Tổng đài trực tuyến 19006192
 Đặt câu hỏi tư vấn | Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa | Số công báo: | Theo văn bản | 
| Số hiệu: | 09/2015/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật | 
| Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Lê Đức Vinh | 
| Ngày ban hành: | 06/05/2015 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật | 
| Áp dụng: | 16/05/2015 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực | 
| Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở, Nông nghiệp-Lâm nghiệp | 
| ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA ----------------- Số: 09/2015/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------------------- Nha Trang, ngày 06  tháng 05 năm 2015 | 
|  Nơi nhận: - Như Điều 3; - Văn phòng Chính phủ; - Ủy ban thường vụ Quốc Hội; - Bộ Tài chính; - Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra văn bản); - TT Tỉnh ủy, HĐND, UBND tỉnh; - Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh Khánh Hòa; - Ủy ban MTTQVN tỉnh Khánh Hòa; - Sở Tư pháp; - Trung tâm Công báo tỉnh Khánh Hòa; - Đài PT-TH Khánh Hòa; - Báo Khánh Hòa; - Lưu: VT, CVNCTH. | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Lê Đức Vinh | 
| STT | LOẠI CÂY | ĐƠN GIÁ | 
| I | Cây lương thực | |
| 1 | Lúa nước | 6.000 | 
| 2 | Lúa rẫy | 4.000 | 
| 3 | Bắp (ngô) | |
| - Bắp ăn tươi (bắp nếp,...) | 5.000 | |
| - Bắp chăn nuôi (bắp đá, bắp đỏ,...) | 4.000 | |
| 4 | Cây cho củ tinh bột (khoai các loại: mỳ, lang, sọ, từ, minh tinh ...) | 4.000 | 
| II | Cây rau ăn lá | |
| 1 | Cây cải bắp, su hào, su lơ | 16.000 | 
| 2 | Cây cải, muống, ngót, cần nước, mồng tơi, rau đay, rau dền, cải xoong, xà lách. | 12.000 | 
| III | Rau ăn quả | |
| 1 | Cây họ cà | |
| 1.1 | Cà chua | 12.000 | 
| 1.2 | Cây cà (cà pháo, cà tím, cà dĩa...) | 10.000 | 
| 1.3 | Cây ớt | 12.000 | 
| 2 | Cây họ bầu bí và thân leo | |
| 2.1 | Bí xanh, bí đỏ, bầu, su su, mướp, thiên lý, chanh dây | |
| + Cây trồng ruộng | 16.000 | |
| + Cây trồng giàn trong vườn nhà (đồng/m2 giàn) | 30.000 | |
| 2.2 | Cây gấc (đồng/gốc) | 40.000 | 
| 2.3 | Dưa các loại (trừ dưa hấu), khổ qua | 16.000 | 
| 2.4 | Dưa hấu | 14.000 | 
| 3 | Rau ăn quả họ đậu | |
| 3.1 | Đậu bắp | 12.000 | 
| 3.2 | Đậu vàng, đậu đũa, đậu cô ve | 16.000 | 
| IV | Các loại rau ăn củ | |
| 1 | Củ cải, cà rốt | 14.000 | 
| 2 | Sắn nước (củ đậu) | 10.000 | 
| V | Rau gia vị | |
| 1 | Rau thơm các loại (húng, mùi, hành...) | 18.000 | 
| 2 | Lá dứa, lá lốt, ngổ, diếp cá, sả, lá gai | 6.000 | 
| 3 | Riềng, nghệ, gừng | 10.000 | 
| 4 | Củ kiệu | 26.000 | 
| 5 | Bạc hà | 26.000 | 
| VI | Cây họ đậu | |
| 1 | Mè trắng, mè đen. | 8.000 | 
| 2 | Đậu các loại: Phộng, xanh, đen, đỏ, trắng, nành | 12.000 | 
| VII | Cây thực phẩm công nghiệp | |
| 1 | Mía đường: | |
| 1.1 | Mía cây giống cao sản (cả gốc) | |
| + Mía vụ 1 | 7.000 | |
| + Mía vụ 2 | 7.000 | |
| + Mía vụ 3 | 4.000 | |
| 1.2 | Mía cây giống địa phương (cả gốc) | |
| + Mía vụ 1, vụ 2 | 4.000 | |
| + Mía vụ 3 | 3.000 | |
| 2 | Mía cây: (Mía tím, mía vàng) | |
| + Mía vụ 1 | 20.000 | |
| + Mía vụ 2 | 12.000 | |
| VIII | Các loại cây khác | |
| 1 | Dứa (thơm, khóm) | |
| - Trồng xen canh | 15.000 | |
| - Trồng theo mật độ kỹ thuật không xen canh | 30.000 | |
| 2 | Bông vải | 6.000 | 
| 3 | Thuốc lá | 8.000 | 
| 4 | Cây sen | 9.000 | 
| 5 | Cây môn các loại | 16.000 | 
| 6 | Cỏ voi, cỏ long ba ra | 6.000 | 
| 7 | Sâm hành (vị thuốc bắc), nha đam (lô hội) | 80.000 | 
| 8 | Hoa huệ | 24.000 | 
| 9 | Hoa trúc lá, sống đời | 20.000 | 
| 10 | Hoa cúc, hoa hồng | 26.000 | 
| 11 | Hoa càng cua | 10.000 | 
| 12 | Cây Lược vàng | 6.000 | 
| Stt | LOẠI CÂY | ĐVT | CÂY ĐẾN THỜI KỲ THU HOẠCH | CÂY Ở THỜI KỲ XÂY DỰNG CƠ BẢN | ||||
| Loại A | Loại B | Loại C | Từ 3 đến 5 năm | Từ 1 đến dưới 3 năm | Dưới 1 năm | |||
| 1 | Bạch đàn, phi lao, keo, keo gai, nem, muồng, sầu đông (xoan), đào tiên, đước | Cây | 120 | 80 | 40 | 20 | 12 | 6 | 
| 2 | Bơ | Cây | 280 | 200 | 120 | 60 | 40 | 20 | 
| 3 | Bồ kết | Cây | 260 | 180 | 100 | 40 | 26 | 14 | 
| 4 | Bồ quân | Cây | 160 | 110 | 80 | 40 | 26 | 10 | 
| 5 | Ca cao | Cây | 200 | 160 | 120 | 60 | 40 | 20 | 
| 6 | Cà phê | Cây | 500 | 300 | 200 | 100 | 40 | 20 | 
| 7 | Cam, bưởi giống địa phương | Cây | 300 | 240 | 160 | 60 | 40 | 24 | 
| 8 | Cam, bưởi giống mới | Cây | 520 | 360 | 260 | 120 | 80 | 50 | 
| 9 | Chanh, quýt | Cây | 280 | 200 | 140 | 60 | 30 | 16 | 
| 10 | Cau | Cây | 140 | 100 | 60 | 40 | 20 | 10 | 
| 11 | Chôm chôm | Cây | 400 | 260 | 200 | 120 | 80 | 40 | 
| 12 | Chuối | Bụi | 120 | 80 | 40 | - | - | 8 | 
| 13 | Chùm ruột, Chùm ngây | Cây | 120 | 80 | 40 | 30 | 16 | 8 | 
| 14 | Cóc | Cây | 300 | 240 | 180 | 120 | 80 | 40 | 
| 15 | Dâu tằm | Cây | 100 | 80 | 60 | - | 20 | 10 | 
| 16 | Dừa bung | Cây | 600 | 420 | 320 | 240 | 120 | 60 | 
| 17 | Dừa xiêm | Cây | 900 | 700 | 500 | 300 | 200 | 100 | 
| 18 | Dừa xiêm dứa | Cây | 1.600 | 1.120 | 800 | 480 | 260 | 160 | 
| 19 | Đào lộn hột | |||||||
| a | Trồng bằng giống cao sản | Cây | 500 | 360 | 240 | 140 | 100 | 60 | 
| b | Trồng bằng giống địa phương | Cây | 400 | 280 | 200 | 100 | 60 | 40 | 
| 20 | Đu đủ | Cây | 100 | 60 | 40 | - | - | 10 | 
| 21 | Gòn | Cây | 90 | 60 | 40 | 20 | 14 | 10 | 
| 22 | Hồ tiêu | Khóm | 260 | 160 | 80 | 50 | 26 | 14 | 
| 23 | Khế | Cây | 180 | 120 | 60 | 40 | 30 | 18 | 
| 24 | Lựu | Cây | 100 | 80 | 60 | 50 | 40 | 30 | 
| 25 | Mận | Cây | 240 | 160 | 120 | 60 | 40 | 20 | 
| 26 | Mãng cầu ta | Cây | 200 | 160 | 80 | 40 | 20 | 8 | 
| 27 | Mãng câu tây | Cây | 300 | 140 | 100 | 50 | 30 | 10 | 
| 28 | Me | Cây | 320 | 200 | 120 | 50 | 30 | 8 | 
| 29 | Mít | Cây | 500 | 400 | 200 | 80 | 60 | 20 | 
| 30 | Nhàu | Cây | 100 | 60 | 40 | - | 20 | 10 | 
| 31 | Nhãn | Cây | 300 | 200 | 140 | 80 | 60 | 40 | 
| 32 | Nho | Gốc | 400 | 200 | 100 | 60 | 40 | 20 | 
| 33 | Ổi | Cây | 120 | 80 | 50 | - | 20 | 10 | 
| 34 | Ôma | Cây | 80 | 60 | 40 | 20 | 12 | 4 | 
| 35 | Sầu riêng | Cây | 1.400 | 1.100 | 800 | 300 | 200 | 100 | 
| 36 | Sabôchê | Cây | 400 | 240 | 160 | 90 | 70 | 40 | 
| 37 | Sơ ri | Cây | 160 | 120 | 80 | 60 | 40 | 20 | 
| 38 | Táo | Cây | 260 | 160 | 80 | - | 40 | 20 | 
| 39 | Thanh Long | |||||||
| - Trồng xâm canh | Bụi | 160 | 120 | 80 | 40 | 20 | 8 | |
| - Trồng chuyên canh | Bụi | 280 | 220 | 130 | 60 | 40 | 16 | |
| 40 | Trầu không | Bụi | 240 | 160 | 100 | - | 60 | 10 | 
| 41 | Tre (giống tre nhà) | Cây | 40 | 28 | 20 | 14 | 10 | 4 | 
| 42 | Tre vàng, trẩy, tầm vông | Cây | 14 | 10 | 6 | - | 4 | 2 | 
| 43 | Tre lấy măng | Bụi | 140 | 100 | 70 | - | 40 | 32 | 
| 44 | Trúc | Bụi | 40 | 24 | 14 | - | 6 | 2 | 
| 45 | Vú sữa | Cây | 400 | 260 | 160 | 70 | 50 | 20 | 
| 46 | Xoài | |||||||
| a | Xoài giống cây ghép | Cây | 1.400 | 1.100 | 800 | 300 | 200 | 60 | 
| b | Xoài giống ươm từ hạt | Cây | 2.400 | 1.600 | 1.200 | 300 | 140 | 20 | 
| 47 | Măng cụt | Cây | 1.400 | 1.100 | 800 | 300 | 200 | 60 | 
| 48 | Xà cừ | Cây | 600 | 300 | 140 | 120 | 60 | 20 | 
| 49 | Gỗ dầu | Cây | 250 | 150 | 100 | 50 | 20 | 10 | 
| 50 | Sưa, gỗ hương, gỗ lim | Cây | 1.200 | 600 | 300 | 120 | 80 | 36 | 
| 51 | Sa kê | Cây | 500 | 400 | 200 | 80 | 60 | 20 | 
| STT | LOẠI CÂY | ĐVT | ĐƠN GIÁ  (1.000 đồng) | 
| I | Cây bạch đàn, phi lao, keo, sầu đông, đước | ||
| 1 | Rừng đang thời kỳ xây dựng cơ bản (mật độ cây trồng từng loại theo quy định của ngành) | ||
| 1.1 | Loại có thâm canh | ||
| Rừng trồng mới đến 1 năm | ha | 21.600 | |
| Rừng trồng trên 1 năm đến 2 năm | ha | 27.000 | |
| Rừng trồng trên 2 năm đến 3 năm | ha | 32.400 | |
| Rừng trồng trên 3 năm đến 4 năm | ha | 37.800 | |
| 1.2 | Loại không thâm canh | ||
| Rừng trồng mới đến 1 năm | ha | 16.200 | |
| Rừng trồng trên 1 năm đến 2 năm | ha | 22.320 | |
| Rừng trồng trên 2 năm đến 3 năm | ha | 27.000 | |
| Rừng trồng trên 3 năm đến 4 năm | ha | 30.960 | |
| 2 | Rừng đến thời kỳ thu hoạch (mật độ 1.300-1.500 cây/ha) | ||
| Rừng loại A (đường kính trên 12cm đến 20cm) | ha | 72.000 | |
| Rừng loại B (đường kính trên 9cm đến 12cm) | ha | 57.600 | |
| Rừng loại C (đường kính trên 7cm đến 9cm) | ha | 46.800 | |
| 3 | Rừng tái sinh | ||
| Lần thứ nhất: giá bồi thường bằng 65% loại rừng tương ứng | |||
| Lần thứ hai: bồi thường bằng 40% loại rừng tương ứng. | |||
| Lần thứ ba: chủ hộ tự thu hoạch. | |||
| II | Cây dó bầu | ||
| 1 | Cây dó bầu trồng tập trung (mật độ 600 cây/ha) | ||
| Rừng trồng dưới 1 năm | ha | 12.652 | |
| Rừng trồng từ 1 năm đến dưới 2 năm | ha | 54.240 | |
| Rừng trồng từ 2 năm đến dưới 3 năm | ha | 89.760 | |
| Rừng trồng từ 3 năm đến dưới 4 năm | ha | 117.360 | |
| Rừng trồng từ 4 năm đến dưới 5 năm | ha | 118.560 | |
| Rừng trồng từ 5 năm đến dưới 6 năm | ha | 119.760 | |
| Rừng trồng từ 6 năm đến dưới 7 năm | ha | 120.960 | |
| Rừng trồng từ 7 năm đến dưới 8 năm | ha | 122.400 | |
| Rừng trồng từ 8 năm trở lên (*) | ha | Quy định riêng | |
| 2 | Cây dó bầu trồng phân tán | ||
| Cây trồng dưới 1 năm | cây | 32 | |
| Cây trồng từ 1 năm đến dưới 2 năm | cây | 136 | |
| Cây trồng từ 2 năm đến dưới 3 năm | cây | 226 | |
| Cây trồng từ 3 năm đến dưới 4 năm | cây | 292 | |
| Cây trồng từ 4 năm đến dưới 5 năm | cây | 298 | |
| Cây trồng từ 5 năm đến dưới 6 năm | cây | 300 | |
| Cây trồng từ 6 năm đến dưới 7 năm | cây | 302 | |
| Cây trồng từ 7 năm đến dưới 8 năm | cây | 308 | |
| Cây trồng từ 8 năm trở lên (*) | cây | Quy định riêng | |
| III | Cây dầu rái, sao đen, xà cừ (mật độ 400 cây/ha) | ||
| Rừng trồng dưới 1 năm | ha | 13.308 | |
| Rừng trồng từ 1 năm đến dưới 2 năm | ha | 20.620 | |
| Rừng trồng từ 2 năm đến dưới 3 năm | ha | 26.002 | |
| Rừng trồng từ 3 năm đến dưới 4 năm | ha | 30.816 | |
| Rừng trồng từ 4 năm đến dưới 5 năm | ha | 33.802 | |
| Rừng trồng từ 5 năm đến dưới 6 năm | ha | 36.788 | |
| Rừng trồng từ 6 năm đến dưới 8 năm | ha | 40.600 | |
| Rừng trồng từ 8 năm đến dưới 10 năm | ha | 44.600 | |
| Rừng trồng từ 10 năm đến dưới 12 năm | ha | 48.600 | |
| Rừng trồng từ 12 năm đến 15 năm | ha | 52.600 | |
| Rừng trồng trên 15 năm (*) | ha | Quy định riêng | 
| STT | LOẠI CÂY | GIÁ HỖ TRỢ | ||
| LOẠI A | LOẠI B | LOẠI C | ||
| 1 | Bạch hải đường | 60.000 | 30.000 | 15.000 | 
| 2 | Bàng, phượng vĩ | 80.000 | 60.000 | 20.000 | 
| 3 | Bồ đề | 120.000 | 80.000 | 40.000 | 
| 4 | Bông bụt hoa kép | 60.000 | 40.000 | 20.000 | 
| 5 | Bông trang, bông lài | 40.000 | 30.000 | 10.000 | 
| 6 | Cau cảnh địa phương | 80.000 | 60.000 | 40.000 | 
| 7 | Cau sâm banh | 120.000 | 80.000 | 40.000 | 
| 8 | Cau vua | 120.000 | 80.000 | 40.000 | 
| 9 | Chà là | 160.000 | 120.000 | 60.000 | 
| 10 | Chuối hoa pháo | 60.000 | 40.000 | 20.000 | 
| 11 | Chuối rẽ quạt | 120.000 | 80.000 | 40.000 | 
| 12 | Cọ | 60.000 | 40.000 | 20.000 | 
| 13 | Cổ bồng (bầu núi) | 160.000 | 120.000 | 60.000 | 
| 14 | Đa, đề | 160.000 | 120.000 | 60.000 | 
| 15 | Điệp tàu | 60.000 | 40.000 | 20.000 | 
| 16 | Điệp vàng | 60.000 | 40.000 | 20.000 | 
| 17 | Đinh lăng, giao, đại tướng quân, bông giấy | 40.000 | 30.000 | 20.000 | 
| 18 | Dong riềng | 60.000 | 40.000 | 20.000 | 
| 19 | Dừa cảnh | 60.000 | 40.000 | 30.000 | 
| 20 | Dương kim | 100.000 | 80.000 | 50.000 | 
| 21 | Giác dụ núi | 60.000 | 40.000 | 20.000 | 
| 22 | Hoa anh đào, bằng lăng tím | 40.000 | 30.000 | 20.000 | 
| 23 | Hoa quỳnh | 40.000 | 30.000 | 20.000 | 
| 24 | Hoa sữa | 60.000 | 40.000 | 20.000 | 
| 25 | Hoa thân leo các loại | 160.000 | 100.000 | 60.000 | 
| 26 | Hoàng hậu, hoàng anh | 120.000 | 80.000 | 40.000 | 
| 27 | Hoàng yến | 60.000 | 40.000 | 20.000 | 
| 28 | Huyết dụ | 60.000 | 40.000 | 20.000 | 
| 29 | Lộc vừng | 160.000 | 120.000 | 60.000 | 
| 30 | Mai | 140.000 | 100.000 | 60.000 | 
| 31 | Ngọc lan | 120.000 | 80.000 | 40.000 | 
| 32 | Ô môi hoa vàng | 50.000 | 40.000 | 20.000 | 
| 33 | Quất, ngũ gia bì | 60.000 | 40.000 | 20.000 | 
| 34 | Si (Xanh), liễu cảnh | 60.000 | 40.000 | 20.000 | 
| 35 | Sứ đại | 120.000 | 80.000 | 40.000 | 
| 36 | Sứ nhật | 60.000 | 40.000 | 20.000 | 
| 37 | Sung | 160.000 | 120.000 | 40.000 | 
| 38 | Thần tài | 60.000 | 40.000 | 20.000 | 
| 39 | Thiên tuế | 140.000 | 100.000 | 60.000 | 
| 40 | Thiết mộc lan | 50.000 | 40.000 | 30.000 | 
| 41 | Tí ngọ, phong lan đất, cỏ cảnh | 10.000 | 8.000 | 6.000 | 
| 42 | Trắc bá diệp | 80.000 | 60.000 | 40.000 | 
| 43 | Trúc cần câu | 12.000 | 10.000 | 8.000 | 
| 44 | Trúc đào hoa nhỏ, lài tây hoa trắng, ngâu | 40.000 | 20.000 | 10.000 | 
| 45 | Trứng cá | 40.000 | 30.000 | 20.000 | 
| 46 | Tùng tháp (bách tòng) | 160.000 | 120.000 | 60.000 | 
| 47 | Vân môn | 60.000 | 40.000 | 20.000 | 
| 48 | Vạn tuế | 160.000 | 120.000 | 60.000 | 
| 49 | Bạc đầu | 60.000 | 40.000 | 20.000 | 
| 50 | Hoa đắc lộc (đa lộc) (đồng/bụi) | 60.000 | 40.000 | 20.000 | 
| 51 | Vong nem | 40.000 | 20.000 | 10.000 | 
| 52 | Xương rồng cảnh | 40.000 | 30.000 | 14.000 | 
| 01 | Văn bản căn cứ | 
| 02 | Văn bản căn cứ | 
| 03 | Văn bản căn cứ | 
| 04 | Văn bản căn cứ | 
Quyết định 09/2015/QĐ-UBND Quy định giá bồi thường, hỗ trợ các loại vật nuôi, cây trồng trên đất bị thu hồi tỉnh Khánh Hòa
In lược đồ| Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa | 
| Số hiệu: | 09/2015/QĐ-UBND | 
| Loại văn bản: | Quyết định | 
| Ngày ban hành: | 06/05/2015 | 
| Hiệu lực: | 16/05/2015 | 
| Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở, Nông nghiệp-Lâm nghiệp | 
| Ngày công báo: | Đang cập nhật | 
| Số công báo: | Theo văn bản | 
| Người ký: | Lê Đức Vinh | 
| Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật | 
| Tình trạng: | Còn Hiệu lực | 
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!