hieuluat

Quyết định 13/2019/QĐ-UBND Bảng giá xây dựng mới nhà ở, công trình và vật kiến trúc khác tỉnh Vĩnh Long

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh LongSố công báo:Đang cập nhật
    Số hiệu:13/2019/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Trần Hoàng Tựu
    Ngày ban hành:07/08/2019Hết hiệu lực:18/03/2022
    Áp dụng:22/08/2019Tình trạng hiệu lực:Hết Hiệu lực
    Lĩnh vực:Đất đai-Nhà ở, Xây dựng
  • ỦY BAN NHÂN DÂN
    TỈNH VĨNH LONG
    -------

    Số: 13/2019/QĐ-UBND

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Vĩnh Long, ngày 07 tháng 8 năm 2019

     

     

    QUYẾT ĐỊNH

    BAN HÀNH BẢNG GIÁ XÂY DỰNG MỚI NHÀ Ở, CÔNG TRÌNH VÀ VẬT KIẾN TRÚC KHÁC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH LONG

    -----------

    ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG

     

    Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

    Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;

    Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;

    Căn cứ Luật nhà ở số 65/2014/QH13 ngày 25/11/2014;

    Căn cứ Luật Giá số 11/2012/QH13 ngày 20/6/2012;

    Căn cứ Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;

    Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều, khoản của Luật Đất đai số 45/2013/QH13;

    Căn cứ Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/3/2015 của Chính phủ về quản lý chi phí xây dựng;

    Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng,

     

    QUYẾT ĐỊNH:

     

    Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá xây dựng mới nhà ở, công trình và vật kiến trúc khác trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.

    Điều 2. Bảng giá quy định tại Điều 1 được áp dụng trong việc bán nhà ở thuộc sở hữu Nhà nước, đền bù thiệt hại khi Nhà nước thu hồi đất có tài sản gắn liền với đất, xác định các mức thuế có liên quan đến nhà ở, xác định giá trị nhà ở để chứng nhận vốn thành lập doanh nghiệp, giải quyết các quan hệ dân sự về nhà ở đối với các cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp, cá nhân có liên quan.

    Điều 3. Quy định chuyển tiếp

    1. Đối với những dự án, hạng mục đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư hoặc đang thực hiện chi trả bồi thường, hỗ trợ và tái định cư đã được duyệt trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành thì thực hiện theo phương án bồi thường đã được phê duyệt.

    2. Đối với những dự án, hạng mục chưa phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư tại thời điểm Quyết định này có hiệu lực thi hành thì xác định giá trị bồi thường, hỗ trợ theo đơn giá tại Quyết định này.

    Điều 4. Giao Sở Xây dựng chủ trì, phối hợp Sở Tài chính và các cơ quan liên quan căn cứ tình hình biến động giá cả của địa phương và chỉ số giá xây dựng tỉnh Vĩnh Long, trình Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long xem xét điều chỉnh bảng giá quy định tại Điều 1 của Quyết định này cho phù hợp với tình hình thực tế.

    Điều 5. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày 22/8/2019 và thay thế Quyết định số 06/2013/QĐ-UBND, ngày 13/8/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành bảng giá xây dựng mới nhà ở, công trình và vật kiến trúc khác trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.

    Điều 6. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, ban, ngành; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh Vĩnh Long; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, cá nhân, hộ gia đình có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

     

    Nơi nhận:
    - Như điều 6;
    - Bộ Xây dựng;
    - Bộ Tài chính;
    - Cục kiểm tra văn bản Bộ Tư pháp;
    - Thường trực Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
    - Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
    - Chủ tịch, các phó CT UBND tỉnh;
    - MTTQVN tỉnh Vĩnh Long;
    - Sở Tư pháp, Sở Xây dựng, Sở Tài chính;
    - Trung tâm Công báo tỉnh;
    - Báo Vĩnh Long;
    - Các Phòng nghiên cứu;
    - Lưu: VT, 6.14.02.

    TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
    KT. CHỦ TỊCH
    PHÓ CHỦ TỊCH




    Trần Hoàng Tựu

     

    BẢNG GIÁ XÂY DỰNG MỚI NHÀ Ở, CÔNG TRÌNH VÀ VẬT KIẾN TRÚC KHÁC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH LONG

    (Ban hành kèm theo Quyết định số 13 /2019/QĐ-UBND, ngày 07 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)

     

    A. BẢNG GIÁ XÂY DỰNG MỚI NHÀ Ở

    TT

    LOẠI NHÀ VÀ KẾT CẤU CƠ BẢN

    Đơn giá (đ/m2)

    Ghi chú

    I

    Nhà độc lập khung cột gỗ tạm

     

     

    1

    Nền đất, vách lá, mái lá

    425.004

     

    2

    Nền láng vữa ximăng, vách lá, mái lá

    621.456

     

    3

    Nền gạch tàu, vách lá, mái lá

    549.552

     

    4

    Nền đất, vách tole (hoặc vách ván), mái tole

    552.120

     

    5

    Nền xi măng, vách tole (hoặc vách ván), mái tole

    807.636

     

    6

    Nền gạch tàu, vách tole (hoặc vách ván), mái tole

    715.188

     

    7

    Nền gạch bông, vách tole (hoặc vách ván), mái tole

    807.636

     

    8

    Nền gạch men, vách tole (hoặc vách ván), mái tole

    841.020

     

    II

    Nhà liên kế khung cột gỗ tạm

     

     

    1

    Nền đất, mái lá, vách lá

    400.608

     

    2

    Nền láng xi măng, mái lá, vách lá

    584.220

     

    3

    Nền lát gạch tàu, mái lá, vách lá

    517.452

     

    4

    Nền đất, vách tole (hoặc vách ván), mái tole

    520.020

     

    5

    Nền xi măng, vách tole (hoặc vách ván), mái tole

    758.844

     

    6

    Nền gạch tàu, vách tole (hoặc vách ván), mái tole

    672.816

     

    7

    Nền gạch bông, vách tole (hoặc vách ván), mái tole

    760.128

     

    8

    Nền gạch men, vách tole (hoặc vách ván), mái tole

    781.956

     

    III

    Nhà liên kế khung cột gỗ, hoặc cột BTCT chôn chân, hoặc nhà tiền chế, tường xây gạch

     

     

    1

    Nền lót gạch bông, mái tole, có trần

    1.070.856

     

    2

    Nền lót gạch bông, mái tole, không trần

    916.776

     

    3

    Nền lót gạch bông, mái ngói, có trần

    1.110.660

     

    4

    Nền lót gạch bông, mái ngói, không trần

    957.864

     

    5

    Nền láng vữa ximăng, mái tole, có trần

    1.001.520

     

    6

    Nền láng vữa ximăng, mái tole, không trần

    847.440

     

    7

    Nền láng vữa ximăng, mái ngói, có trần

    1.042.608

     

    8

    Nền láng vữa ximăng, mái ngói, không trần

    888.528

     

    9

    Nền lót gạch tàu, mái tole, có trần

    946.308

     

    10

    Nền lót gạch tàu, mái tole, không trần

    792.228

     

    11

    Nền lót gạch tàu, mái ngói, có trần

    986.112

     

    12

    Nền lót gạch tàu, mái ngói, không trần

    833.316

     

    13

    Nền lót gạch men, mái tole, có trần

    1.101.672

     

    14

    Nền lót gạch men, mái tole, không trần

    943.740

     

    15

    Nền lót gạch men, mái ngói, có trần

    1.151.748

     

    16

    Nền lót gạch men, mái ngói, không trần

    992.532

     

    IV

    Nhà độc lập khung cột gỗ, hoặc cột BTCT chôn chân, hoặc nhà tiền chế, tường xây gạch

    Đơn giá (đ/m2)

     

    1

    Nền lót gạch bông, mái tole, có trần

    1.142.760

     

    2

    Nền lót gạch bông, mái tole, không trần

    988.680

     

    3

    Nền lót gạch bông, mái ngói, có trần

    1.185.132

     

    4

    Nền lót gạch bông, mái ngói, không trần

    1.031.052

     

    5

    Nền láng vữa ximăng, mái tole, có trần

    1.104.240

     

    6

    Nền láng vữa ximăng, mái tole, không trần

    950.160

     

    7

    Nền láng vữa ximăng, mái ngói, có trần

    1.133.772

     

    8

    Nền láng vữa ximăng, mái ngói, không trần

    979.692

     

    9

    Nền lót gạch tàu, mái tole, có trần

    1.000.236

     

    10

    Nền lót gạch tàu, mái tole, không trần

    846.156

     

    11

    Nền lót gạch tàu, mái ngói, có trần

    1.042.608

     

    12

    Nền lót gạch tàu, mái ngói, không trần

    888.528

     

    13

    Nền lót gạch men, mái tole, có trần

    1.185.132

     

    14

    Nền lót gạch men, mái tole, không trần

    1.025.916

     

    15

    Nền lót gạch men, mái ngói, có trần

    1.228.788

     

    16

    Nền lót gạch men, mái ngói, không trần

    1.069.572

     

    V

    Nhà độc lập khung cột BTCT không móng, tường xây gạch

     

     

    1

    Nền lót gạch bông, mái tole, có trần

    2.395.944

     

    2

    Nền lót gạch bông, mái tole, không trần

    2.241.864

     

    3

    Nền lót gạch bông, mái ngói, có trần

    2.467.848

     

    4

    Nền lót gạch bông, mái ngói, không trần

    2.315.052

     

    5

    Nền láng vữa ximăng, mái tole, có trần

    2.252.136

     

    6

    Nền láng vữa ximăng, mái tole, không trần

    2.099.340

     

    7

    Nền láng vữa ximăng, mái ngói, có trần

    2.338.164

     

    8

    Nền láng vữa ximăng, mái ngói, không trần

    2.185.368

     

    9

    Nền lót gạch tàu, mái tole, có trần

    1.893.900

     

    10

    Nền lót gạch tàu, mái tole, không trần

    1.739.820

     

    11

    Nền lót gạch tàu, mái ngói, có trần

    2.119.884

     

    12

    Nền lót gạch tàu, mái ngói, không trần

    1.965.804

     

    13

    Nền lót gạch men, mái tole, có trần

    2.485.824

     

    14

    Nền lót gạch men, mái tole, không trần

    2.333.028

     

    15

    Nền lót gạch men, mái ngói, có trần

    2.557.728

     

    16

    Nền lót gạch men, mái ngói, không trần

    2.404.932

     

    VI

    Nhà liên kế khung cột BTCT không móng, tường xây gạch

    Đơn giá (đ/m2)

     

    1

    Nền lót gạch bông, mái tole, có trần

    2.252.136

     

    2

    Nền lót gạch bông, mái tole, không trần

    2.108.328

     

    3

    Nền lót gạch bông, mái ngói, có trần

    2.320.188

     

    4

    Nền lót gạch bông, mái ngói, không trần

    2.175.096

     

    5

    Nền láng vữa ximăng, mái tole, có trần

    2.117.316

     

    6

    Nền láng vữa ximăng, mái tole, không trần

    1.973.508

     

    7

    Nền láng vữa ximăng, mái ngói, có trần

    2.198.208

     

    8

    Nền láng vữa ximăng, mái ngói, không trần

    2.054.400

     

    9

    Nền lót gạch tàu, mái tole, có trần

    1.779.624

     

    10

    Nền lót gạch tàu, mái tole, không trần

    1.635.816

     

    11

    Nền lót gạch tàu, mái ngói, có trần

    1.992.768

     

    12

    Nền lót gạch tàu, mái ngói, không trần

    1.847.676

     

    13

    Nền lót gạch men, mái tole, có trần

    2.336.880

     

    14

    Nền lót gạch men, mái tole, không trần

    2.193.072

     

    15

    Nền lót gạch men, mái ngói, có trần

    2.404.932

     

    16

    Nền lót gạch men, mái ngói, không trần

    2.259.840

     

    VII

    Nhà liên kế, khung cột gạch, tường xây gạch

     

     

    1

    Nền lót gạch bông, mái tole, có trần

    1.820.712

     

    2

    Nền lót gạch bông, mái tole, không trần

    1.666.632

     

    3

    Nền lót gạch bông, mái ngói, có trần

    1.890.048

     

    4

    Nền lót gạch bông, mái ngói, không trần

    1.737.252

     

    5

    Nền láng vữa ximăng, mái tole, có trần

    1.596.012

     

    6

    Nền láng vữa ximăng, mái tole, không trần

    1.443.216

     

    7

    Nền láng vữa ximăng, mái ngói, có trần

    1.669.200

     

    8

    Nền láng vữa ximăng, mái ngói, không trần

    1.516.404

     

    9

    Nền lót gạch tàu, mái tole, có trần

    1.503.564

     

    10

    Nền lót gạch tàu, mái tole, không trần

    1.350.768

     

    11

    Nền lót gạch tàu, mái ngói, có trần

    1.569.048

     

    12

    Nền lót gạch tàu, mái ngói, không trần

    1.416.252

     

    13

    Nền lót gạch men, mái tole, có trần

    1.910.592

     

    14

    Nền lót gạch men, mái tole, không trần

    1.757.796

     

    15

    Nền lót gạch men, mái ngói, có trần

    1.979.928

     

    16

    Nền lót gạch men, mái ngói, không trần

    1.827.132

     

    VIII

    Nhà độc lập, khung cột gạch, tường xây gạch

    Đơn giá (đ/m2)

     

    1

    Nền lót gạch bông, mái tole, có trần

    2.109.612

     

    2

    Nền lót gạch bông, mái tole, không trần

    1.955.532

     

    3

    Nền lót gạch bông, mái ngói, có trần

    2.186.652

     

    4

    Nền lót gạch bông, mái ngói, không trần

    2.033.856

     

    5

    Nền láng vữa ximăng, mái tole, có trần

    1.825.848

     

    6

    Nền láng vữa ximăng, mái tole, không trần

    1.671.768

     

    7

    Nền láng vữa ximăng, mái ngói, có trần

    1.904.172

     

    8

    Nền láng vữa ximăng, mái ngói, không trần

    1.750.092

     

    9

    Nền lót gạch tàu, mái tole, có trần

    1.715.424

     

    10

    Nền lót gạch tàu, mái tole, không trần

    1.562.628

     

    11

    Nền lót gạch tàu, mái ngói, có trần

    1.793.748

     

    12

    Nền lót gạch tàu, mái ngói, không trần

    1.640.952

     

    13

    Nền lót gạch men, mái tole, có trần

    2.199.492

     

    14

    Nền lót gạch men, mái tole, không trần

    2.045.412

     

    15

    Nền lót gạch men, mái ngói, có trần

    2.277.816

     

    16

    Nền lót gạch men, mái ngói, không trần

    2.123.736

     

    IX

    Nhà trệt liên kế móng khung cột BTCT, tường xây gạch

     

     

    1

    Nền gạch bông, mái tole, có trần

    2.921.100

     

    2

    Nền gạch bông, mái tole, không trần

    2.767.020

     

    3

    Nền gạch bông, mái ngói, có trần

    3.016.116

     

    4

    Nền gạch bông, mái ngói, không trần

    2.862.036

     

    5

    Nền láng XM, mái tole, có trần

    2.755.464

     

    6

    Nền láng XM, mái tole, không trần

    2.601.384

     

    7

    Nền láng XM, mái ngói, có trần

    2.850.480

     

    8

    Nền láng XM, mái ngói, không trần

    2.696.400

     

    9

    Nền gạch tàu, mái tole, có trần

    2.630.916

     

    10

    Nền gạch tàu, mái tole, không trần

    2.476.836

     

    11

    Nền gạch tàu, mái ngói, có trần

    2.720.796

     

    12

    Nền gạch tàu, mái ngói, không trần

    2.566.716

     

    13

    Nền gạch men, mái tole, có trần

    3.010.980

     

    14

    Nền gạch men, mái tole, không trần

    2.856.900

     

    15

    Nền gạch men, mái ngói, có trần

    3.105.996

     

    16

    Nền gạch men, mái ngói, không trần

    2.951.916

     

    17

    Nền gạch granite, mái tole, có trần

    3.099.845

     

    18

    Nền gạch granite, mái ngói, có trần

    3.194.861

     

    19

    Nền gạch bóng kiếng, mái tole, có trần

    3.172.366

     

    20

    Nền gạch bóng kiếng, mái ngói, có trần

    3.267.382

     

    X

    Nhà trệt độc lập móng khung cột BTCT, tường xây gạch

    Đơn giá (đ/m2)

     

    1

    Nền gạch bông, mái tole, có trần.

    3.340.968

     

    2

    Nền gạch bông, mái tole, không trần.

    3.186.888

     

    3

    Nền gạch bông, mái ngói, có trần.

    3.441.120

     

    4

    Nền gạch bông, mái ngói, không trần.

    3.287.040

     

    5

    Nền láng XM, mái tole, có trần.

    3.140.664

     

    6

    Nền láng XM, mái tole, không trần.

    2.986.584

     

    7

    Nền láng XM, mái ngói, có trần.

    3.260.076

     

    8

    Nền láng XM, mái ngói, không trần.

    3.109.848

     

    9

    Nền gạch tàu, mái tole, có trần.

    2.793.984

     

    10

    Nền gạch tàu, mái tole, không trần.

    2.639.904

     

    11

    Nền gạch tàu, mái ngói, có trần.

    2.894.136

     

    12

    Nền gạch tàu, mái ngói, không trần.

    2.741.340

     

    13

    Nền gạch men, mái tole, có trần.

    3.430.848

     

    14

    Nền gạch men, mái tole, không trần.

    3.276.768

     

    15

    Nền gạch men, mái ngói, có trần.

    3.531.000

     

    16

    Nền gạch men, mái ngói, không trần.

    3.376.920

     

    17

    Nền gạch granite, mái tole, có trần

    3.519.713

     

    18

    Nền gạch granite, mái ngói, có trần

    3.619.865

     

    19

    Nền gạch bóng kiếng, mái tole, có trần

    3.592.234

     

    20

    Nền gạch bóng kiếng, mái ngói, có trần

    3.692.386

     

    XI

    Nhà trệt mái bằng hoặc nhà lầu có số tầng không lớn hơn 3 liên kế móng khung cột BTCT, tường xây gạch

    Đơn giá (đ/m2)

     

    1

    Nền gạch bông, mái tole, có trần.

    3.697.375

     

    2

    Nền gạch bông, mái tole, không trần.

    3.500.750

     

    3

    Nền gạch bông, mái ngói, có trần.

    3.745.500

     

    4

    Nền gạch bông, mái ngói, không trần.

    3.557.125

     

    5

    Nền gạch bông, mái bằng BTCT.

    4.714.875

     

    6

    Nền láng XM, mái tole, có trần.

    3.737.250

     

    7

    Nền láng XM, mái tole, không trần.

    3.485.625

     

    8

    Nền láng XM, mái ngói, có trần.

    3.730.375

     

    9

    Nền láng XM, mái ngói, không trần.

    3.469.125

     

    10

    Nền láng XM, mái bằng BTCT.

    4.699.750

     

    11

    Nền gạch tàu, mái tole, có trần.

    3.620.375

     

    12

    Nền gạch tàu, mái tole, không trần.

    3.438.875

     

    13

    Nền gạch tàu, mái ngói, có trần.

    3.668.500

     

    14

    Nền gạch tàu, mái ngói, không trần.

    3.485.625

     

    15

    Nền gạch tàu, mái bằng BTCT.

    4.637.875

     

    16

    Nền gạch men, mái tole, có trần.

    3.797.750

     

    17

    Nền gạch men, mái tole, không trần.

    3.608.000

     

    18

    Nền gạch men, mái ngói, có trần.

    3.845.875

     

    19

    Nền gạch men, mái ngói, không trần.

    3.654.750

     

    20

    Nền gạch men, mái bằng BTCT.

    4.815.250

     

    21

    Nền gạch granite, mái tole, có trần.

    3.886.615

     

    22

    Nền gạch granite, mái ngói, có trần.

    3.934.740

     

    23

    Nền gạch granite, mái bằng BTCT.

    4.904.115

     

    24

    Nền gạch bóng kiếng, mái tole, có trần.

    3.959.136

     

    25

    Nền gạch bóng kiếng, mái ngói, có trần.

    4.007.261

     

    26

    Nền gạch bóng kiếng, mái bằng BTCT.

    4.976.636

     

    XII

    Nhà trệt mái bằng hoặc nhà lầu có số tầng không lớn hơn 3 độc lập móng khung cột BTCT, tường xây gạch

    Đơn giá (đ/m2)

     

    1

    Nền gạch bông, mái tole, có trần.

    4.650.250

     

    2

    Nền gạch bông, mái tole, không trần.

    4.416.500

     

    3

    Nền gạch bông, mái ngói, có trần.

    4.725.875

     

    4

    Nền gạch bông, mái ngói, không trần.

    4.489.375

     

    5

    Nền gạch bông, mái bằng BTCT.

    5.302.000

     

    6

    Nền láng XM, mái tole, có trần.

    4.635.125

     

    7

    Nền láng XM, mái tole, không trần.

    4.404.125

     

    8

    Nền láng XM, mái ngói, có trần.

    4.710.750

     

    9

    Nền láng XM, mái ngói, không trần.

    4.474.250

     

    10

    Nền láng XM, mái bằng BTCT.

    5.285.500

     

    11

    Nền gạch tàu, mái tole, có trần.

    4.571.875

     

    12

    Nền gạch tàu, mái tole, không trần.

    4.343.625

     

    13

    Nền gạch tàu, mái ngói, có trần.

    4.647.500

     

    14

    Nền gạch tàu, mái ngói, không trần.

    4.416.500

     

    15

    Nền gạch tàu, mái bằng BTCT.

    5.223.625

     

    16

    Nền gạch men, mái tole, có trần.

    4.750.625

     

    17

    Nền gạch men, mái tole, không trần.

    4.512.750

     

    18

    Nền gạch men, mái ngói, có trần.

    4.826.250

     

    19

    Nền gạch men, mái ngói, không trần.

    4.584.250

     

    20

    Nền gạch men, mái bằng BTCT.

    5.402.375

     

    21

    Nền gạch granite, mái tole, có trần.

    4.839.490

     

    22

    Nền gạch granite, mái ngói, có trần.

    4.915.115

     

    23

    Nền gạch granite, mái bằng BTCT.

    5.491.240

     

    24

    Nền gạch bóng kiếng, mái tole, có trần.

    4.912.011

     

    25

    Nền gạch bóng kiếng, mái ngói, có trần.

    4.987.636

     

    26

    Nền gạch bóng kiếng, mái bằng BTCT.

    5.563.761

     

    XIII

    Nhà lầu có số tầng từ 4 - 8 tầng, nhà biệt thự độc lập móng khung cột BTCT, tường xây gạch

    Đơn giá (đ/m2)

     

    1

    Nền gạch bông, mái tole, có trần.

    5.244.250

     

    2

    Nền gạch bông, mái tole, không trần.

    5.073.750

     

    3

    Nền gạch bông, mái ngói, có trần.

    5.978.500

     

    4

    Nền gạch bông, mái ngói, không trần.

    5.717.250

     

    5

    Nền gạch bông, mái bằng BTCT.

    6.032.125

     

    6

    Nền gạch men, mái tole, có trần.

    5.344.625

     

    7

    Nền gạch men, mái tole, không trần.

    5.174.125

     

    8

    Nền gạch men, mái ngói, có trần.

    5.825.875

     

    9

    Nền gạch men, mái ngói, không trần.

    5.680.125

     

    10

    Nền gạch men, mái bằng BTCT.

    6.094.000

     

    11

    Nền gạch granite, mái tole, có trần.

    5.433.490

     

    12

    Nền gạch granite, mái ngói, có trần.

    5.914.740

     

    13

    Nền gạch granite, mái bằng BTCT.

    6.182.865

     

    14

    Nền gạch bóng kiếng, mái tole, có trần.

    5.506.011

     

    15

    Nền gạch bóng kiếng, mái ngói, có trần.

    5.987.261

     

    16

    Nền gạch bóng kiếng, mái bằng BTCT.

    6.255.386

     

    XIV

    Nhà sàn độc lập khung cột gỗ (01 tầng)

    Đơn giá (đ/m2)

     

    1

    Trụ đà gỗ, sàn gỗ, vách lá, mái lá

    661.260

     

    2

    Trụ đà gỗ, sàn gỗ, vách lá, mái tole

    788.376

     

    3

    Trụ đà gỗ, sàn gỗ, vách tole (hoặc ván), mái lá

    879.540

     

    4

    Trụ đà gỗ, sàn gỗ, vách tole (hoặc ván), mái tole

    1.006.656

     

    5

    Trụ BTCT, đà gỗ, sàn lót ván, vách tole (hoặc ván), mái lá

    1.204.392

     

    6

    Trụ BTCT, đà gỗ, sàn lót ván, vách tole (hoặc ván), mái tole

    1.331.508

     

    7

    Trụ BTCT, đà gỗ, sàn lót ván, tường xây gạch, mái lá

    1.472.748

     

    8

    Trụ BTCT, đà gỗ, sàn lót ván, tường xây gạch, mái tole

    1.599.864

     

    9

    Trụ đà BTCT, sàn lót đan XM, vách tole (hoặc ván), mái lá

    1.443.216

     

    10

    Trụ đà BTCT, sàn lót đan XM, vách tole (hoặc ván), mái tole

    1.570.332

     

    XV

    Nhà sàn độc lập móng khung cột sàn BTCT (01 tầng)

    Đơn giá (đ/m2)

     

    1

    Nền gạch bông, tường xây gạch, mái tole, có trần.

    3.741.884

     

    2

    Nền gạch bông, tường xây gạch, mái tole, không trần.

    3.569.315

     

    3

    Nền láng XM, tường xây gạch, mái tole, có trần.

    3.517.544

     

    4

    Nền láng XM, tường xây gạch, mái tole, không trần.

    3.344.974

     

    5

    Nền gạch men, tường xây gạch, mái tole, có trần.

    3.842.550

     

    6

    Nền gạch men, tường xây gạch, mái tole, không trần.

    3.669.980

     

    7

    Nền gạch men, tường xây gạch, mái ngói, có trần.

    3.954.720

     

    8

    Nền gạch men, tường xây gạch, mái ngói, không trần.

    3.782.150

     

    9

    Nền gạch granite, tường xây gạch, mái tole, có trần.

    3.931.414

     

    10

    Nền gạch granite, tường xây gạch, mái ngói, có trần.

    4.043.585

     

    11

    Nền gạch bóng kiếng, tường xây gạch, mái tole, có trần.

    4.003.936

     

    12

    Nền gạch bóng kiếng, tường xây gạch, mái ngói, có trần.

    4.116.106

     

    B. ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG MỚI CÔNG TRÌNH VÀ VẬT KIẾN TRÚC KHÁC

    TT

    QUY CÁCH VÀ KẾT CẤU CƠ BẢN

    Đơn giá

    Ghi chú

    1

    Đối với nhà có sàn lầu lót ván trên đà gỗ (hoặc thép hộp hoặc bê tông cốt thép) thì được áp dụng đơn giá chuẩn của tầng dưới liền kề nhân với hệ số giảm là 0,80

     

     

    2

    Sàn gác lửng: Sàn, đà gỗ (hoặc thép hộp) lót ván (gỗ N4) có chiều cao thông thủy cạnh thấp nhất tính từ sàn đến trần hoặc mái ≤1,5m

    567.528 (đ/m2)

     

    3

    Nhà vệ sinh độc lập: Đơn giá tính theo kết cấu của phần đơn giá nhà ở xây dựng mới + giá trị hầm tự hoại

     

     

    4

    Bể tự hoại

    (đ/m3)

     

     

    - Xây tô tường 100

    2.253.420

     

     

    - Xây tô tường 200

    2.553.876

     

    5

    Rãnh thoát nước, nắp đan BTCT

    (đ/m)

     

     

    - Thành rãnh xây gạch thẻ D200

    661.260

     

     

    - Thành rãnh xây gạch thẻ D100

    376.212

     

     

    - Thành rãnh bê tông

    638.148

     

    6

    Đơn giá sàn trên mặt nước

    (đ/m2)

     

     

    - Trụ đà gỗ - sàn lót ván (gỗ tạp)

    236.256

     

     

    - Trụ đà gỗ - sàn lót ván (gỗ nhóm 4)

    454.536

     

     

    - Trụ BTCT, đà gỗ, sàn lót ván (gỗ nhóm 4)

    779.388

     

     

    - Trụ BTCT, đà BTCT, sàn lót đan ximăng

    1.018.212

     

     

    - Trụ, đà và mặt sàn bằng BTCT

    1.400.844

     

    7

    Hàng rào các loại

    (đ/m2)

     

     

    - Móng, trụ, đà BTCT, tường gạch D100 (hoặc có gắn lam, ô hoa trang trí…)

    698.496

     

     

    - Móng, trụ, đà BTCT, tường gạch D200 (hoặc có gắn lam, ô hoa trang trí…)

    731.880

     

     

    - Móng, trụ đà BTCT, tường gạch D≤ 200 + rào khung lưới kẽm B40

    676.668

     

     

    - Móng, trụ đà BTCT, tường gạch D100 + rào song sắt

    708.768

     

     

    - Móng, trụ đà bằng BTCT, rào song sắt

    577.800

     

     

    - Trụ, đà BTCT, tường xây gạch

    511.032

     

     

    - Trụ gạch hoặc trụ BTCT hoặc trụ đá + rào kẽm gai

    300.456

     

     

    - Trụ gạch hoặc trụ BTCT hoặc trụ đá + rào lưới B40

    345.396

     

     

    - Trụ gỗ hoặc trụ sắt + rào lưới B40

    169.733

     

     

    - Các loại rào khác bằng gỗ (không kiên cố) tính bằng công tháo dỡ di dời, theo đơn giá ngày công thực tế tại thời điểm đền bù.

     

     

    8

    Chuồng trại chăn nuôi gia súc

    (đ/m2)

     

     

    a. Cột đúc, xây tường lửng, mái lợp tole

     

     

     

    - Nền lót gạch tàu

    819.192

     

     

    - Nền láng ximăng

    869.268

     

     

    b. Cột đúc, xây tường lửng, mái lợp lá

     

     

     

    - Nền lót gạch tàu

    591.924

     

     

    - Nền láng ximăng

    640.716

     

     

    c. Cột gỗ, xây tường lửng, mái lợp tole

     

     

     

    - Nền lót gạch tàu

    408.312

     

     

    - Nền láng ximăng

    455.820

     

     

    d. Cột gỗ, xây tường lửng, mái lợp lá

     

     

     

    - Nền lót gạch tàu

    321.000

     

     

    - Nền láng ximăng

    369.792

     

     

    đ. Cột gỗ, rào chắn bằng lá, mái lợp lá

     

     

     

    - Nền lót gạch tàu

    276.060

     

     

    - Nền láng ximăng

    326.136

     

    9

    Sân phơi

    (đ/m2)

     

     

    - Lót gạch tàu, đal ximăng

    149.389

     

     

    - Láng ximăng (có lót BT đá 40x60)

    188.388

     

     

    - Lót gạch bông

    307.121

     

     

    - Lót gạch men

    322.672

     

     

    - Tưới nhựa

    369.792

     

     

    - Bêtông nhựa nóng

    617.604

     

     

    - Lót gạch XM tự chèn (không bê tông lót)

    150.518

     

     

    - Lót gạch XM tự chèn (có bê tông lót)

    254.995

     

    10

    Bờ kè và tường chắn

    (đ/m2)

     

     

    a. Trụ, đà bằng BTCT, mặt kè xây gạch

     

     

     

    - Tường 100

    802.500

     

     

    - Tường 200

    1.123.500

     

     

    - Ghép đal BTCT

    925.764

     

     

    b. Kè xây đá hộc

    444.264

     

     

    c. Kè đổ BTCT dầy 100

    925.764

     

     

    d. Tường chắn BTCT

    498.192

     

     

    f. Tường chắn, cọc gỗ (cừ) các loại vật liệu tạm khác đóng chắn trước và sau nhà

    179.760

     

    11

    Hồ chứa nước xây tô trên mặt đất, đà kiềng, đà giằng và mặt đáy hồ bằng BTCT

    (đ/m3)

     

     

    - Xây tô tường 100

    2.054.400

     

     

    - Xây tô tường 200

    2.182.800

     

    12

    Hầm, hồ xây âm dưới đất

    (đ/m3)

     

     

    - Xây tô tường 100

    1.733.400

     

     

    - Xây tô tường 200

    1.926.000

     

    13

    Giếng nước sạch các loại

    (đ/m)

     

     

    - Giếng đào thủ công, ống BTCT 800

    593.208

     

     

    - Giếng đào thủ công, ống BTCT 1000

    740.868

     

     

    - Giếng đóng máy, ống thép 49

    104.004

     

     

    - Giếng đóng máy, ống nhựa 49

    53.928

     

    14

    Các loại kết cấu không nằm trong các danh mục đã nêu trên, được quy về khối lượng thực tế để tính đơn giá như sau

     

     

     

    - Khối bê tông không cốt thép M200 (đơn vị tính đồng/m3)

    2.094.353

     

     

    - Khối BTCT mác 200 (đơn vị tính đồng/m3)

    4.012.567

     

     

    - Khối xây tô gạch thẻ (đơn vị tính đồng/m3)

    2.624.962

     

     

    - Khối xây tô gạch ống (đơn vị tính đồng/m3)

    1.744.134

     

     

    - Khối xây đá hộc (đơn vị tính đồng/m3)

    1.508.070

     

     

    - Tường xây tô gạch ống dày 100 (đơn vị tính đồng/m2)

    263.689

     

     

    - Ốp gạch men (đơn vị tính đồng/m2)

    310.788

     

     

    - Ốp gạch granite (đơn vị tính đồng/m2)

    363.387

     

     

    - Tô tường (đơn vị tính đồng/m2)

    66.866

     

     

    - Sơn 3 nước có bả matít (đơn vị tính đồng/m2)

    46.977

     

     

    - Sơn 3 nước không bả ma tít (đơn vị tính đồng/m2)

    31.770

     

     

    - Quét vôi 3 nước (đơn vị tính đồng/m2)

    11.155

     

     

    - Sơn 3 nước sắt thép các loại (đơn vị tính đồng/m2)

    33.411

     

    15

    Chi phí sửa chữa phần cắt xén

     

     

     

    - Nhà tường (đơn vị tính đ/m2)

    450.684

     

     

    - Các loại nhà còn lại (đơn vị tính đ/m2)

    225.984

     

     

    (Diện tích hỗ trợ là diện tích phủ bì phần mặt đứng bị cắt xén)

     

     

          

    C. GHI CHÚ

    1. Hệ số giảm đối với nhà có quy cách không nằm trong khung giá chuẩn đối với nhà tạm, nhà trệt

    Quy cách - kết cấu

    Hệ số

    - Vách tường (vách chuẩn)

    - Vách tole

    - Vách ván

    - Vách lá

    - Không có vách

    - Mái lợp lá

    - Nền đất

    1,0

    0,9

    0,9

    0,8

    0,7

    0,9

    0,8

    2. Đơn vị tính m2 đối với phần xây dựng mới nhà ở (phần A) nêu trên: Nhà trệt (nhà 01 tầng) là 1m2 xây dựng; nhà có số tầng lớn hơn một là 1m2 sử dụng. Cách tính diện tích xây dựng hay diện tích sử dụng nhà theo quy định của Bộ Xây dựng.

    3. Vách của các nhà nêu trên được xác định là vách tường xây tô hoàn chỉnh dày 100mm, sơn 3 nước có bả ma tít (trừ nhóm I, II là nhóm nhà khung cột gỗ tạm).

    4. Nhà liên kế được nêu trên là loại nhà ở, gồm các căn hộ xây dựng liền kề nhau, cùng sử dụng chung một hệ thống hạ tầng kỹ thuật của khu vực đô thị và có chung vách.

    5. Đơn giá nhà tính trên m2 xây dựng đã bao gồm các bộ phận thuộc cấu tạo của căn nhà như: Vách ngăn, sê nô, ô văng, kệ tủ, đan bếp,….và phần ốp gạch men cao 1,5m của khu bếp, khu vệ sinh. (đối với khu bếp và vệ sinh không ốp gạch vẫn được tính nguyên giá không nhân hệ số giảm).

    6. Trong trường hợp thực tế vách nhà có thay đổi hay các cấu tạo khác có thay đổi nhưng về cơ bản vẫn nằm trong danh mục đơn giá chuẩn thì tùy mức độ thay đổi mà xác định hệ số tăng hoặc giảm vào đơn giá 1m2 của bảng giá quy định trên cho phù hợp với thực tế.

    7. Những trường hợp không đúng với cấu tạo chuẩn trong bảng giá này có thể dùng phương pháp nội suy hoặc lập dự toán chi tiết gửi thẩm tra để Hội đồng thẩm định phương án đền bù xem xét xác định giá trị công trình cho phù hợp thực tế./.

     

     

  • Loại liên kết văn bản
    01
    Luật Giá của Quốc hội, số 11/2012/QH13
    Ban hành: 20/06/2012 Hiệu lực: 01/01/2013 Tình trạng: Đã sửa đổi
    Văn bản căn cứ
    02
    Nghị định 47/2014/NĐ-CP của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất
    Ban hành: 15/05/2014 Hiệu lực: 01/07/2014 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    03
    Nghị định 43/2014/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai
    Ban hành: 15/05/2014 Hiệu lực: 01/07/2014 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    04
    Luật Xây dựng của Quốc hội, số 50/2014/QH13
    Ban hành: 18/06/2014 Hiệu lực: 01/01/2015 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    05
    Luật Nhà ở của Quốc hội, số 65/2014/QH13
    Ban hành: 25/11/2014 Hiệu lực: 01/07/2015 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    06
    Nghị định 32/2015/NĐ-CP của Chính phủ về việc quản lý chi phí đầu tư xây dựng
    Ban hành: 25/03/2015 Hiệu lực: 10/05/2015 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    07
    Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13
    Ban hành: 19/06/2015 Hiệu lực: 01/01/2016 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    08
    Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 80/2015/QH13
    Ban hành: 22/06/2015 Hiệu lực: 01/07/2016 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    09
    Quyết định 06/2013/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long về việc ban hành Bảng giá xây dựng mới nhà ở, công trình và vật kiến trúc khác trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
    Ban hành: 13/08/2013 Hiệu lực: 23/08/2013 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản hết hiệu lực
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

  • Văn bản đang xem

    Quyết định 13/2019/QĐ-UBND Bảng giá xây dựng mới nhà ở, công trình và vật kiến trúc khác tỉnh Vĩnh Long

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long
    Số hiệu:13/2019/QĐ-UBND
    Loại văn bản:Quyết định
    Ngày ban hành:07/08/2019
    Hiệu lực:22/08/2019
    Lĩnh vực:Đất đai-Nhà ở, Xây dựng
    Ngày công báo:Đang cập nhật
    Số công báo:Đang cập nhật
    Người ký:Trần Hoàng Tựu
    Ngày hết hiệu lực:18/03/2022
    Tình trạng:Hết Hiệu lực
  • Tải văn bản tiếng Việt

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X