hieuluat

Quyết định 17/2019/QĐ-UBND Đơn giá dịch vụ kiểm kê đất đai, lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất tỉnh Tiền Giang

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền GiangSố công báo:Đang cập nhật
    Số hiệu:17/2019/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Phạm Anh Tuấn
    Ngày ban hành:14/06/2019Hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Áp dụng:24/06/2019Tình trạng hiệu lực:Còn Hiệu lực
    Lĩnh vực:Đất đai-Nhà ở
  • ỦY BAN NHÂN DÂN
    TỈNH
    TIỀN GIANG
    -------

    Số: 17/2019/QĐ-UBND

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Tiền Giang, ngày 14 tháng 6 năm 2019

     

     

    QUYẾT ĐỊNH

    BAN HÀNH ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ KIỂM KÊ ĐẤT ĐAI, LẬP BẢN ĐỒ HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG

    ---------------------------

    ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG

     

    Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

    Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

    Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;

    Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

    Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;

    Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 177/2013/NĐ-CP quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;

    Căn cứ Thông tư số 42/2014/TT-BTNMT ngày 29 tháng 7 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất;

    Căn cứ Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27 tháng 01 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 43/2014/NĐ-CP và Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ;

    Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường.

     

    QUYẾT ĐỊNH:

     

    Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng

    1. Phạm vi điều chỉnh

    Ban hành đơn giá dịch vụ kiểm kê đất đai, lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang.

    2. Đối tượng áp dụng

    Các sở, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, các đơn vị sự nghiệp công lập và các tổ chức, cá nhân có liên quan đến dịch vụ kiểm kê đất đai, lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang.

    Điều 2. Đơn giá dịch vụ kiểm kê đất đai, lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất

    1. Đơn giá dịch vụ kiểm kê đất đai, lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang được quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này (Đơn giá chưa bao gồm thuế VAT).

    2. Đơn giá dịch vụ kiểm kê đất đai, lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang là căn cứ để các cơ quan Nhà nước thanh quyết toán kinh phí khi thực hiện nhiệm vụ kiểm kê đất đai, lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất 03 cấp (xã, huyện, tỉnh) theo định kỳ 05 năm; đồng thời là cơ sở để lập dự toán kiểm kê đất đai, lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất trên địa bàn tỉnh.

    Trường hợp Nhà nước thay đổi định mức kinh tế kỹ thuật và các cơ chế chính sách có liên quan; hoặc đơn giá dụng cụ, thiết bị và vật liệu biến động trên 10% làm thay đổi đến đơn giá dịch vụ kiểm kê đất đai, lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất, giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính và các đơn vị liên quan tổng hợp, trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, điều chỉnh.

    Điều 3. Tổ chức thực hiện

    Chánh Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các sở, ngành liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã Gò Công, thị xã Cai Lậy, thành phố Mỹ Tho và các tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

    Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 24 tháng 6 năm 2019./.

     

    Nơi nhận:
    - Như Điều 3;
    - Văn phòng Chính phủ;
    - Cục KTVBQPPL-Bộ Tư pháp;
    - Cổng TTĐT Chính phủ;
    - TT. Tỉnh ủy, TT. HĐND tỉnh;
    - UBMTTQVN tỉnh;
    - UBND tỉnh: CT và các PCT;
    - VPĐĐBQH, HĐND&UBND tỉnh: CVP, các PCVP;
    - Cổng TT Điện tử tỉnh, Công báo tỉnh;
    - Lưu: VT, Lực, Lam.

    TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
    KT. CHỦ TỊCH
    PHÓ CHỦ TỊCH




    Phạm Anh Tuấn

     

     

    PHỤ LỤC

    ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ KIỂM KÊ ĐẤT ĐAI, LẬP BẢN ĐỒ HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG
    (Ban hành kèm theo Quyết định số 17/2019/QĐ-UBND ngày 14 tháng 6 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)

     

    1. Đơn giá kiểm kê đất đai, lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã:

    1.1. Đơn giá kiểm kê đất đai cấp xã:

    Bảng tính đơn giá kiểm kê cho 1 xã trung bình (xã đồng bằng có diện tích bằng 1.000 ha, hệ số diện tích Kdtx= 1, hệ số khu vực Kkv= 1).

    Bảng 1

    STT

    Nội dung chi phí

    ĐVT

    Số lượng

    Đơn giá

    ng)

    Thành tiền

    ng)

    *

    Trường hợp sử dụng bản đồ địa chính

     

     

    53.567.578

    53.567.578

    I

    Chi phí trực tiếp:

    1

    45.795.555

    45.795.555

    I.1

    Ngoại nghiệp

    1

    18.053.799

    18.053.799

    1

    Chi phí vật liệu trực tiếp

    1

    0

    0

    2

    Chi phí dụng cụ trực tiếp

    1

    233.865

    233.865

    -

    Công tác chuẩn bị

    1

    0

    0

    -

    Điều tra, khoanh vẽ, ...

    1

    233.865

    233.865

    -

    Tổng hợp số liệu...

    1

    0

    0

    3

    Chi phí nhân công trực tiếp

    1

    17.819.934

    17.819.934

    -

    Công tác chuẩn bị

    1

    0

    0

    -

    Điều tra, khoanh vẽ, ...

    1

    17.819.934

    17.819.934

    -

    Tổng hợp sliệu...

    1

    0

    0

    4

    Chi phí khấu hao máy móc thiết bị trực tiếp

    1

    0

    0

    -

    Công tác chuẩn bị

    1

    0

    0

    -

    Điều tra, khoanh vẽ, ...

    1

    0

    0

    -

    Tổng hợp sliệu...

    1

    0

    0

    I.2

    Nội nghiệp

    1

    27.741.756

    27.741.756

    1

    Chi phí vật liệu trực tiếp

    1

    876269

    876.269

    2

    Chi phí dụng cụ trực tiếp

    1

    449.985

    449.985

    -

    Công tác chuẩn bị

    1

    50.182

    50.182

    -

    Điều tra, khoanh vẽ, ...

    1

    102.574

    102.574

    -

    Tổng hợp số liệu...

    1

    297.229

    297.229

    3

    Chi phí nhân công trực tiếp

    1

    25.028.114

    25.028.114

    -

    Công tác chuẩn bị

    1

    1.891.555

    1.891.555

    -

    Điều tra, khoanh vẽ, ...

    1

    11.880.014

    11.880.014

    -

    Tổng hợp sliệu...

    1

    11.256.545

    11.256.545

    4

    Chi phí khấu hao máy móc thiết bị trực tiếp

    1

    1.387.388

    1.387.388

    -

    Công tác chuẩn bị

    1

    142.334

    142.334

    -

    Điều tra, khoanh vẽ, ...

    1

    593.807

    593.807

    -

    Tổng hợp số liệu...

    1

    651.247

    651.247

    II

    Chi phí chung:

    1

    7.772.023

    7.772.023

     

    Ngoại nghiệp (20% I.1)

    1

    3.610.760

    3.610.760

     

    Nội nghiệp (15% I.2)

    1

    4.161.263

    4.161.263

    *

    Trường hợp sử dụng bản đồ hiện trạng sử dụng đất chu kỳ trước

     

     

    64.428.713

    64.428.713

    I

    Chi phí trực tiếp:

    1

    54.885.814

    54.885.814

    I.1

    Ngoại nghiệp

    1

    26.200.542

    26.200.542

    1

    Chi phí vật liệu trực tiếp

    1

    0

    0

    2

    Chi phí dụng cụ trực tiếp

    1

    280.638

    280.638

    -

    Công tác chuẩn bị

    1

    0

    0

    -

    Điều tra, khoanh vẽ, ...

    1

    280.638

    280.638

    -

    Tổng hợp số liệu...

    1

    0

    0

    3

    Chi phí nhân công trực tiếp

    1

    25.919.904

    25.919.904

    -

    Công tác chuẩn bị

    1

    0

    0

    -

    Điều tra, khoanh vẽ, ...

    1

    25.919.904

    25.919.904

    -

    Tổng hợp sliệu...

    1

    0

    0

    4

    Chi phí khấu hao máy móc thiết bị trực tiếp

    1

    0

    0

    -

    Công tác chuẩn bị

    1

    0

    0

    -

    Điều tra, khoanh vẽ, ...

    1

    0

    0

    -

    Tổng hợp số liệu...

    1

    0

    0

    I.2

    Nội nghiệp

    1

    28.685.272

    28.685.272

    1

    Chi phí vật liệu trực tiếp

    1

    876.269

    876.269

    2

    Chi phí dụng cụ trực tiếp

    1

    470.500

    470.500

    -

    Công tác chuẩn bị

    1

    50.182

    50.182

    -

    Điều tra, khoanh vẽ, ...

    1

    123.089

    123.089

    -

    Tổng hợp sliệu...

    1

    297.229

    297.229

    3

    Chi phí nhân công trực tiếp

    1

    25.832.354

    25.832.354

    -

    Công tác chuẩn bị

    1

    1.891.555

    1.891.555

    -

    Điều tra, khoanh vẽ, ...

    1

    12.684.254

    12.684.254

    -

    Tổng hợp số liệu...

    1

    11.256.545

    11.256.545

    4

    Chi phí khấu hao máy móc thiết bị trực tiếp

    1

    1.506.149

    1.506.149

    -

    Công tác chuẩn bị

    1

    142.334

    142.334

    -

    Điều tra, khoanh vẽ, ...

    1

    712.568

    712.568

    -

    Tổng hợp số liệu...

    1

    651.247

    651.247

    II

    Chi phí chung:

    1

    9.542.899

    9.542.899

     

    Ngoại nghiệp (20% I.1)

    1

    5.240.108

    5.240.108

     

    Ni nghiệp (15% I.2)

    1

    4.302.791

    4.302.791

    Ghi chú: Khi mức lương cơ sở thay đổi, đơn vị tư vấn thực hiện kiểm kê đất đai cấp xã được phép điều chỉnh chi phí nhân công trực tiếp cho mỗi công việc (Công tác chuẩn bị; Điều tra, khoanh vẽ, ...; Tổng hợp số liệu...) theo công thức: Chi phí nhân công trực tiếp cho môi công việc điều chỉnh = Chi phí nhân công trực tiếp cho mỗi công việc x K (mức lương cơ sở tại thời điểm/1.300.000 đồng).

    Đơn giá tại Bảng 1 nêu trên tính cho 1 xã trung bình. Khi tính đơn giá cho 1 xã cụ thể trên địa bàn tỉnh thì căn cứ vào hệ số quy mô diện tích cấp xã (Kdtx), hệ số khu vực (Kkv) ở Bảng 2 để xác định cụ thể:

    * Trường hợp sử dụng bản đồ địa chính:

    - Ngoại nghiệp:

    + Chi phí vật liệu trực tiếp = 0

    + Chi phí dụng cụ trực tiếp:

    Công tác chuẩn bị

    = 0

    Điều tra, khoanh vẽ, ...

    = 233.865 x Kdtx x Kkv

    Tổng hợp số liệu...

    = 0

    + Chi phí nhân công trực tiếp:

    Công tác chuẩn bị

    = 0

    Điều tra, khoanh vẽ, ... = 17.819.934 (hoặc Chi phí nhân công trực tiếp ở công việc Điều tra, khoanh vẽ, ... điều chỉnh) x Kdtx x Kkv

    Tổng hợp sliệu...

    = 0

    + Chi phí khấu hao máy móc thiết bị trực tiếp:

    Công tác chuẩn bị

    = 0

    Điều tra, khoanh vẽ, ... 

    = 0 x Kdtx x Kkv

    Tổng hợp số liệu...

    = 0

    - Nội nghiệp:

    + Chi phí vật liệu trực tiếp = 876.269

    + Chi phí dụng cụ trực tiếp:

    Công tác chuẩn bị

    = 50.182

    Điều tra, khoanh vẽ, ...

    = 102.574 x Kdtx x Kkv

    Tổng hợp số liệu...

    = 297.229

    + Chi phí nhân công trực tiếp:

    Công tác chuẩn bị

    = 1.891.555

    Điều tra, khoanh vẽ, ... = 11.880.014 (hoặc Chi phí nhân công trực tiếp ở công việc Điều tra, khoanh vẽ, ... điều chỉnh) x Kdtx x Kkv

    Tổng hợp sliệu...

    = 11.256.545

    + Chi phí khấu hao máy móc thiết bị trực tiếp:

    Công tác chuẩn bị

    = 142.334

    Điều tra, khoanh vẽ, ...

    = 593.807 x Kdtx x Kkv

    Tổng hợp số liệu...

    = 651.247

    * Trường hợp sử dụng bản đồ hiện trạng sử dụng đt chu kỳ trước: Tính tương tự như trường hợp sử dụng bản đồ địa chính.

    Bảng hệ số quy mô diện tích cấp xã (Kdtx), hệ số khu vực (Kkv)

    Bảng 2

    Nhóm

    Đơn vị hành chính cấp xã

    Diện tích năm 2016 (ha)

    Hệ số diện tích - Kdtx

    Hệ số khu vực - Kkv

    Ghi chú

    1

    Phường 1

    45

    0,47

    1,20

    Th xã Gò Công

    Phường 3

    54

    0,47

    1,20

    Thành phố Mỹ Tho

    Phường 7

    40

    0,47

    1,20

    Thành phố Mỹ Tho

    2

    Phường 2

    71

    0,48

    1,20

    Thị xã Gò Công

    Phường 2

    71

    0,48

    1,20

    Thành phố Mỹ Tho

    Phường 8

    70

    0,48

    1,20

    Thành phố Mỹ Tho

    3

    Phường 1

    78

    0,49

    1,20

    Thành phố Mỹ Tho

    Phường 4

    81

    0,49

    1,20

    Thành phố Mỹ Tho

    4

    Phường 3

    109

    0,51

    1,20

    Thị xã Gò Công

    5

    Phường 4

    136

    0,52

    1,20

    Thị xã Gò Công

    6

    Phường 5

    166

    0,54

    1,20

    Th xã Gò Công

    7

    Phường 4

    215

    0,56

    1,20

    Th xã Cai Lậy

    8

    Phường 1

    227

    0,57

    1,20

    Th xã Cai Lậy

    9

    Phường 9

    238

    0,58

    1,20

    Thành phố Mỹ Tho

    10

    Phường 5

    256

    0,59

    1,20

    Th xã Cai Lậy

    11

    Phường 10

    282

    0,60

    1,20

    Thành phố Mỹ Tho

     

    Phường 5

    272

    0,60

    1,20

    Thành phố Mỹ Tho

    12

    Phường 6

    309

    0,62

    1,20

    Thành phố Mỹ Tho

    13

    Phường 3

    334

    0,63

    1,20

    Thxã Cai Lậy

    Phường Tân Long

    326

    0,63

    1,20

    Thành phố Mỹ Tho

    14

    Phường 2

    348

    0,64

    1,20

    Thị xã Cai Lậy

    15

    Phường NhMỹ

    530

    0,74

    1,20

    Thị xã Cai Lậy

    16

    Thtrấn Tân Hiệp

    76

    0,49

    1,10

    Huyện Châu Thành

    17

    Thị trấn Mỹ Phước

    285

    0,60

    1,10

    Huyện Tân Phước

    18

    Thị trấn Chợ Gạo

    305

    0,61

    1,10

    Huyện Chợ Gạo

    19

    TT Tân Hòa

    323

    0,62

    1,10

    Huyện Gò Công Đông

    20

    TT Cái Bè

    422

    0,68

    1,10

    Huyện Cái Bè

    21

    TT. Vàm Láng

    752

    0,86

    1,10

    Huyện Gò Công Đông

    22

    TT Vĩnh Bình

    769

    0,87

    1,10

    Huyện Gò Công Tây

    23

    Xã Bình Phú

    1.907

    1,09

    1,10

    Huyện Cai Lậy

    24

    Xã Phú Thanh

    2.155

    1,11

    1,10

    Huyện Tân Phú Đông

    25

    Xã Dưỡng Điềm

    344

    0,64

    1,00

    Huyện Châu Thành

    26

    Xã Hữu Đạo

    475

    0,71

    1,00

    Huyện Châu Thành

    27

    Xã Tân Lý Tây

    498

    0,72

    1,00

    Huyện Châu Thành

    28

    Xã Vĩnh Kim

    589

    0,77

    1,00

    Huyện Châu Thành

    29

    Xã Long An

    646

    0,80

    1,00

    Huyện Châu Thành

    Xã Long Thuận

    645

    0,80

    1,00

    Th xã Gò Công

    30

    Xã Long Hòa

    659

    0,81

    1,00

    Thị xã Gò Công

    Xã Long Hưng

    651

    0,81

    1,00

    Th xã Gò Công

    31

    Xã Thanh Hòa

    678

    0,82

    1,00

    Thị xã Cai Lậy

    32

    Xã Hòa Tịnh

    711

    0,84

    1,00

    Huyện Chợ Gạo

    33

    Xã An Thái Đông

    736

    0,85

    1,00

    Huyện Cái Bè

    Xã Đông Hòa

    736

    0,85

    1,00

    Huyện Châu Thành

    34

    Xã Long Chánh

    787

    0,88

    1,00

    Thị xã Gò Công

    Xã Nhị Quý

    788

    0,88

    1,00

    Th xã Cai Lậy

    35

    Xã Phú Quý

    818

    0,90

    1,00

    Th xã Cai Lậy

    Xã Thành Công

    821

    0,90

    1,00

    Huyện Gò Công Tây

    36

    Xã Tân Phú

    837

    0,91

    1,00

    Thị xã Cai Lậy

    Xã Thanh Phú

    841

    0,91

    1,00

    Huyện Châu Thành

    37

    Xã Bình Đức

    869

    0,93

    1,00

    Huyện Châu Thành

    Xã Tân Hội Đông

    871

    0,93

    1,00

    Huyện Châu Thành

    38

    Xã Bình Trưng

    918

    0,95

    1,00

    Huyện Châu Thành

    Xã Song Thuận

    909

    0,95

    1,00

    Huyện Châu Thành

    39

    Xã Tân Bình

    924

    0,96

    1,00

    Thị xã Cai Lậy

    Xã Tân Mỹ Chánh

    937

    0,96

    1,00

    Thành phố Mỹ Tho

    40

    Xã Bàn Long

    941

    0,97

    1,00

    Huyện Châu Thành

    41

    Xã Bình Phan

    965

    0,98

    1,00

    Huyện Chợ Gạo

    Xã Lương Hòa Lạc

    958

    0,98

    1,00

    Huyện Chợ Gạo

    Xã Song Bình

    962

    0,98

    1,00

    Huyện Chợ Gạo

    42

    Xã Mỹ Hnh Trung

    1.002

    1,01

    1,00

    Th xã Cai Lậy

    Xã Hiệp Đức

    1.022

    1,01

    1,00

    Huyện Cai Lậy

    Xã Phú Phong

    1.027

    1,01

    1,00

    Huyện Châu Thành

    Xã Phước Thnh

    1.040

    1,01

    1,00

    Thành phố Mỹ Tho

    Xã Trung An

    1.016

    1,01

    1,00

    Thành phố Mỹ Tho

    Xã Yên Luông

    1.049

    1,01

    1,00

    Huyện Gò Công Tây

    43

    Xã An Cư

    1.132

    1,02

    1,00

    Huyện Cái Bè

    Xã Đạo Thanh

    1.075

    1,02

    1,00

    Thành phố Mỹ Tho

    Xã Hậu Mỹ Phú

    1.113

    1,02

    1,00

    Huyện Cái Bè

    Xã Kim Sơn

    1.163

    1,02

    1,00

    Huyện Châu Thành

    Xã Mỹ Phong

    1.125

    1,02

    1,00

    Thành phố Mỹ Tho

    Xã Mỹ Tịnh An

    1.147

    1,02

    1,00

    Huyện Chợ Gạo

    Xã Phú Kiết

    1.142

    1,02

    1,00

    Huyện Chợ Gạo

    Xã Tân Đông

    1.165

    1,02

    1,00

    Huyện Gò Công Đông

    Xã Tân Hương

    1.063

    1,02

    1,00

    Huyện Châu Thành

    Xã Trung Hòa

    1.079

    1,02

    1,00

    Huyện Chợ Gạo

    44

    Xã Cẩm Sơn

    1.253

    1,03

    1,00

    Huyện Cai Lậy

    Xã Hậu Thành

    1.179

    1,03

    1,00

    Huyện Cái Bè

    Xã Hội Xuân

    1.196

    1,03

    1,00

    Huyện Cai Lậy

    Xã Long Bình Điền

    1.250

    1,03

    1,00

    Huyện Chợ Gạo

    Xã Mỹ Đức Đông

    1.262

    1,03

    1,00

    Huyện Cái Bè

    Xã Mỹ Long

    1.265

    1,03

    1,00

    Huyện Cai Lậy

    Xã Tân Bình Thnh

    1.184

    1,03

    1,00

    Huyện Chợ Gạo

    Xã Tân Thuận Bình

    1.225

    1,03

    1,00

    Huyện Chợ Gạo

    Xã Thân Cửu Nghĩa

    1.209

    1,03

    1,00

    Huyện Châu Thành

    Xã Thới Sơn

    1.212

    1,03

    1,00

    Thành phố Mỹ Tho

    45

    Xã Bình Ân

    1.378

    1,04

    1,00

    Huyện Gò Công Đông

    Xã Bình Nghị

    1.353

    1,04

    1,00

    Huyện Gò Công Đông

    Xã Bình Nhì

    1.376

    1,04

    1,00

    Huyện Gò Công Tây

    Xã Bình Phú

    1.322

    1,04

    1,00

    Huyện Gò Công Tây

    Xã Điềm Hy

    1.386

    1,04

    1,00

    Huyện Châu Thành

    Xã Đông Hòa Hiệp

    1.295

    1,04

    1,00

    Huyện Cái Bè

    Xã Hòa Định

    1.349

    1,04

    1,00

    Huyện Chợ Gạo

    Xã Long Vĩnh

    1.280

    1,04

    1,00

    Huyện Gò Công Tây

    Xã Phú Mỹ

    1.306

    1,04

    1,00

    Huyện Tân Phước

    Xã Phú Nhuận

    1.376

    1,04

    1,00

    Huyện Cai Lậy

    Xã Quơn Long

    1.330

    1,04

    1,00

    Huyện Chợ Gạo

    Xã Tân Thanh

    1.295

    1,04

    1,00

    Huyện Cái Bè

    Xã Thiện Trí

    1.329

    1,04

    1,00

    Huyện Cái Bè

    46

    Xã An Hữu

    1.399

    1,05

    1,00

    Huyện Cái Bè

    Xã Đăng Hưng Phước

    1.439

    1,05

    1,00

    Huyện Chợ Gạo

    Xã Đông Sơn

    1.484

    1,05

    1,00

    Huyện Gò Công Tây

    Xã Long Hưng

    1418

    1,05

    1,00

    Huyện Châu Thành

    Xã Mỹ Hội

    1.442

    1,05

    1,00

    Huyện Cái Bè

    Xã Mỹ Lương

    1.404

    1,05

    1,00

    Huyện Cái Bè

    Xã Tân Hội

    1.393

    1,05

    1,00

    Th xã Cai Lậy

    Xã Tân Tây

    1.453

    1,05

    1,00

    Huyện Gò Công Đông

    Xã Thanh Bình

    1.428

    1,05

    1,00

    Huyện Chợ Gạo

    Xã Thạnh Trị

    1.426

    1,05

    1,00

    Huyện Gò Công Tây

    Xã Xuân Đông

    1.408

    1,05

    1,00

    Huyện Chợ Gạo

    47

    Xã An Thnh Thủy

    1.516

    1,06

    1,00

    Huyện Chợ Gạo

    Xã Đông Thanh

    1.567

    1,06

    1,00

    Huyện Gò Công Tây

    Xã Hòa Hưng

    1.591

    1,06

    1,00

    Huyện Cái Bè

    Xã Long Trung

    1.544

    1,06

    1,00

    Huyện Cai Lậy

    Xã Phú An

    1.573

    1,06

    1,00

    Huyện Cai Lậy

    Xã Tân Lý Đông

    1.571

    1,06

    1,00

    Huyện Châu Thành

    48

    Xã Bình Tân

    1.714

    1,07

    1,00

    Huyện Gò Công Tây

    Xã Long Tiên

    1.655

    1,07

    1,00

    Huyện Cai Lậy

    Xã Mỹ Hnh Đông

    1.628

    1,07

    1,00

    Thị xã Cai Lậy

    Xã Mỹ Thành Bắc

    1.689

    1,07

    1,00

    Huyện Cai Lậy

    Xã Tân Lập 2

    1.630

    1,07

    1,00

    Huyện Tân Phước

    49

    Xã Bình Phục Nhứt

    1.786

    1,08

    1,00

    Huyện Chợ Gạo

    Xã Long Đnh

    1.758

    1,08

    1,00

    Huyện Châu Thành

    Xã Mỹ Lợi A

    1.762

    1,08

    1,00

    Huyện Cái Bè

    Xã Mỹ Tân

    1.770

    1,08

    1,00

    Huyện Cái Bè

    Xã Tân Phú

    1.736

    1,08

    1,00

    Huyện Tân Phú Đông

    Xã Tăng Hòa

    1.792

    1,08

    1,00

    Huyện Gò Công Đông

    Xã Thnh Nhựt

    1.783

    1,08

    1,00

    Huyện Gò Công Tây

    50

    Xã Bình Ninh

    1.907

    1,09

    1,00

    Huyện Chợ Gạo

    Xã Mỹ Lợi B

    1.879

    1,09

    1,00

    Huyện Cái Bè

    Xã Nh Bình

    1.883

    1,09

    1,00

    Huyện Châu Thành

    Xã Tân Hưng

    1.940

    1,09

    1,00

    Huyện Cái Bè

    Xã Vĩnh Hựu

    1.909

    1,09

    1,00

    Huyện Gò Công Tây

    51

    Xã An Thái Trung

    1.954

    1,10

    1,00

    Huyện Cái Bè

    Xã Hậu Mỹ Bắc B

    1.971

    1,10

    1,00

    Huyện Cái Bè

    Xã Long Bình

    1.948

    1,10

    1,00

    Huyện Gò Công Tây

    Xã Mỹ Đức Tây

    1 988

    1,10

    1,00

    Huyện Cái Bè

    Xã Tân Hòa Thành

    1.952

    1,10

    1,00

    Huyện Tân Phước

    52

    Xã Tân Trung

    2.020

    1,11

    1,00

    Thị xã Gò Công

    Xã Gia Thuận

    2.091

    1,11

    1,00

    Huyện Gò Công Đông

    Xã Long Khánh

    2.081

    1,11

    1,00

    Th xã Cai Lậy

    Xã Mỹ Phước Tây

    2.042

    1,11

    1,00

    Thị xã Cai Lậy

    Xã Mỹ Thành Nam

    2.165

    1,11

    1,00

    Huyện Cai Lậy

    Xã Phước Trung

    2.120

    1,11

    1,00

    Huyện Gò Công Đông

    Xã Tam Bình

    2.138

    1,11

    1,00

    Huyện Cai Lậy

    Xã Tam Hip

    2.068

    1,11

    1,00

    Huyện Châu Thành

    Xã Tân Thới

    2.112

    1,11

    1,00

    Huyện Tân Phú Đông

    Xã Thin Trung

    2.016

    1,11

    1,00

    Huyện Cái Bè

    53

    Xã Bình Đông

    2.225

    1,12

    1,00

    Thị xã Gò Công

    Xã Hòa Khánh

    2.397

    1,12

    1,00

    Huyện Cái Bè

    Xã Mỹ Trung

    2.473

    1,12

    1,00

    Huyện Cái Bè

    Xã Tân Phong

    2.379

    1,12

    1,00

    Huyện Cai Lậy

    Xã Tân Phước

    2.417

    1,12

    1,00

    Huyện Gò Công Đông

    Xã Thnh Hòa

    2479

    1,12

    1,00

    Huyện Tân Phước

    Xã Thnh Lc

    2.382

    1,12

    1,00

    Huyện Cai Lậy

    54

    Xã Bình Xuân

    2.655

    1,13

    1,00

    Thị xã Gò Công

    Xã Hậu Mỹ Bắc A

    2.738

    1,13

    1,00

    Huyện Cái Bè

    Xã Ngũ Hip

    2.656

    1,13

    1,00

    Huyện Cai Lậy

    Xã Tân Điền

    2.523

    1,13

    1,00

    Huyện Gò Công Đông

    Xã Tân Hòa Đông

    2.690

    1,13

    1,00

    Huyện Tân Phước

    Xã Tân Thnh

    2.735

    1,13

    1,00

    Huyện Tân Phú Đông

    Xã Thnh Mỹ

    2.821

    1,13

    1,00

    Huyện Tân Phước

    55

    Xã Hậu Mỹ Trinh

    3 152

    1,14

    1,00

    Huyện Cái Bè

    Xã Phú Đông

    2 966

    1,14

    1,00

    Huyện Tân Phú Đông

    Xã Tân Hòa Tây

    3.157

    1,14

    1,00

    Huyện Tân Phước

    Xã Tân Lập 1

    2.965

    1,14

    1,00

    Huyện Tân Phước

    56

    Xã Hưng Thnh

    3.257

    1,15

    1,00

    Huyện Tân Phước

    Xã Phú Cường

    3.282

    1,15

    1,00

    Huyện Cai Lậy

    Xã Phước Lập

    3.424

    1,15

    1,00

    Huyện Tân Phước

    Xã Thnh Tân

    3.304

    1,15

    1,00

    Huyện Tân Phước

    57

    Xã Mỹ Phước

    3.743

    1,16

    1,00

    Huyện Tân Phước

    58

    Xã Kiểng Phước

    3.898

    1,17

    1,00

    Huyện Gò Công Đông

    59

    Xã Tân Thành

    6.062

    1,23

    1,00

    Huyện Gò Công Đông

    60

    Xã Phú Tân

    10.606

    1,31

    1,00

    Huyện Tân Phú Đông

    1.2. Đơn giá lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã:

    Bảng tính đơn giá lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã cho 1 xã trung bình: ở các tỷ lệ 1/1000, 1/2000, 1/5000, 1/10000 (tương ứng với quy mô diện tích nhỏ hơn hoặc bằng 100 ha (Ktlx=1); bằng 300 ha (Ktlx=1), 1.000 ha (Ktlx=1), 5.000 ha (Ktlx=1)).

    Bảng 3

    STT

    Nội dung chi phí

    ĐVT

    Số lượng

    Đơn giá

    ng)

    Thành tiền

    ng)

    I

    Bản đồ tỷ lệ 1/1.000

     

     

    4.466.815

    4.466.815

    1I.1

    Chi phí trực tiếp:

    1

    3.884.187

    3.884.187

    1

    Chi phí vật liệu trực tiếp

    1

    96.390

    96.390

    2

    Chi phí dụng cụ trực tiếp

    1

    52.233

    52.233

    3

    Chi phí nhân công trực tiếp

    1

    3.376.326

    3.376.326

    4

    Chi phí khấu hao máy móc thiết bị trực tiếp

    1

    359.238

    359.238

    1.2

    Chi phí chung (15% I.1)

    1

    582.628

    582.628

    II

    Bản đồ tỷ lệ 1/2.000

     

     

    4.969.638

    4.969.638

    II.1

    Chi phí trực tiếp:

    1

    4.321.424

    4.321.424

    1

    Chi phí vật liệu trực tiếp

    1

    96.390

    96.390

    2

    Chi phí dụng cụ trực tiếp

    1

    54.866

    54.866

    3

    Chi phí nhân công trực tiếp

    1

    3.778.446

    3.778.446

    4

    Chi phí khấu hao máy móc thiết bị trực tiếp

    1

    391.722

    391.722

    II.2

    Chi phí chung (15% II.1)

    1

    648.214

    648.214

    III

    Bản đồ tỷ lệ 1/5.000

     

     

    5.475.526

    5.475.526

    III.1

    Chi phí trực tiếp:

    1

    4.761.327

    4.761.327

    1

    Chi phí vật liệu trực tiếp

    1

    96.390

    96.390

    2

    Chi phí dụng cụ trực tiếp.

    1

    57.615

    57.615

    3

    Chi phí nhân công trực tiếp

    1

    4.180.566

    4.180.566

    4

    Chi phí khấu hao máy móc thiết bị trực tiếp

    1

    426.756

    426.756

    III.2

    Chi phí chung (15% III.1)

    1

    714.199

    714.199

    IV

    Bản đồ tỷ lệ 1/10.000

     

     

    6.216.641

    6.216.641

    IV.l

    Chi phí trực tiếp:

    1

    5.405.775

    5.405.775

    1

    Chi phí vật liệu trực tiếp

    1

    96.390

    96.390

    2

    Chi phí dụng cụ trực tiếp

    1

    60.493

    60.493

    3

    Chi phí nhân công trực tiếp

    1

    4.783.746

    4.783.746

    4

    Chi phí khấu hao máy móc thiết bị trực tiếp

    1

    465.146

    465.146

    IV.2

    Chi phí chung (15% IV.1)

    1

    810.866

    810.866

    Ghi chú: Khi mức lương cơ sở thay đổi, đơn vị tư vấn thực hiện lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã được phép điều chỉnh chi phí nhân công trực tiếp theo công thức: Chi phí nhân công trực tiếp điều chỉnh = Chi phí nhân công trực tiếp x K (mức lương cơ sở tại thời điểm/1.300.000 đồng).

    Đơn giá tại Bảng 3 nêu trên tính cho 1 xã trung bình. Khi tính đơn giá cho 1 xã cụ thể trên địa bàn tỉnh thì căn cứ vào hệ số tỷ lệ bản đồ cấp xã (Ktlx) ở Bảng 4 để xác định cụ thể:

    - Tính cho xã có Bản đồ tỷ lệ 1/1.000

    + Chi phí vật liệu trực tiếp = 96.390

    + Chi phí dụng cụ trực tiếp = 52.233 x Ktlx

    + Chi phí nhân công trực tiếp = 3.376.326 (hoặc Chi phí nhân công trực tiếp điều chỉnh) x Ktlx

    + Chi phí khấu hao máy móc thiết bị trực tiếp = 359.238 x Ktlx

    - Tính cho xã có Bản đồ tỷ lệ 1/2.000, 1/5.000, 1/10.000: Tính tương tự như tỷ lệ 1/1.000

    Bảng hệ số tỷ lệ bản đồ cấp xã (Ktlx)

    Bảng 4

    Nhóm

    Đơn vị hành chính cấp xã

    Diện tích năm 2016 (ha)

    Tỷ lệ bản đồ

    Hệ số tỷ lệ bản đồ cấp xã - Ktlx

    Ghi chú

    1

    Phường 7

    40

    1/1.000

    1,00

    Thành phố Mỹ Tho

    Phường 1

    45

    1/1.000

    1,00

    Thị xã Gò Công

    Phường 3

    54

    1/1.000

    1,00

    Thành phố Mỹ Tho

    Phường 8

    70

    1/1.000

    1,00

    Thành phố Mỹ Tho

    Phường 2

    71

    1/1.000

    1,00

    Thành phố Mỹ Tho

    Phường 2

    71

    1/1.000

    1,00

    Thị xã Gò Công

    Thị trấn Tân Hiệp

    76

    1/1.000

    1,00

    Huyện Châu Thành

    Phường 1

    78

    1/1.000

    1,00

    Thành phố Mỹ Tho

    Phường 4

    81

    1/1.000

    1,00

    Thành phố Mỹ Tho

    2

    Phường 3

    109

    1/1.000

    1,08

    Thị xã Gò Công

    3

    Phường 4

    136

    1/2.000

    0,95

    Thị xã Gò Công

    4

    Phường 5

    166

    1/2.000

    0,96

    Thị xã Gò Công

    5

    Phường 4

    215

    1/2.000

    0,98

    Thị xã Cai Lậy

    Phường 1

    227

    1/2.000

    0,98

    Thị xã Cai Lậy

    Phường 9

    238

    1/2.000

    0,98

    Thành phố Mỹ Tho

    6

    Phưng 5

    256

    1/2.000

    0,99

    Thị xã Cai Lậy

    Phường 5

    272

    1/2.000

    0,99

    Thành phố Mỹ Tho

    7

    Phường 10

    282

    1/2.000

    1,00

    Thành phố Mỹ Tho

    Thị trấn Mỹ Phước

    285

    1/2.000

    1,00

    Huyện Tân Phước

    8

    Thị trấn Chợ Gạo

    305

    1/2.000

    1,02

    Huyện Chợ Gạo

    Phường 6

    309

    1/2.000

    1,02

    Thành phố Mỹ Tho

    9

    TT Tân Hòa

    323

    1/2.000

    1,04

    Huyện Gò Công Đông

    10

    Phường Tân Long

    326

    1/2.000

    1,05

    Thành phố Mỹ Tho

    11

    Phường 3

    334

    1/2.000

    1,06

    Thị xã Cai Lậy

    12

    Xã Dưỡng Đim

    344

    1/2.000

    1,07

    Huyện Châu Thành

    13

    Phường 2

    348

    1/2.000

    1,08

    Thị xã Cai Lậy

    14

    TT Cái Bè

    422

    1/2.000

    1,18

    Huyện Cái Bè

    15

    Xã Hữu Đạo

    475

    1/2.000

    1,23

    Huyện Châu Thành

    16

    Xã Tân Lý Tây

    498

    1/2.000

    1,25

    Huyện Châu Thành

    17

    Phường Nhị Mỹ

    530

    1/5.000

    0,95

    Thị xã Cai Lậy

    18

    Xã Vĩnh Kim

    589

    1/5.000

    0,96

    Huyện Châu Thành

    Xã Long Thuận

    645

    1/5.000

    0,96

    Thị xã Gò Công

    Xã Long An

    646

    1/5.000

    0,96

    Huyện Châu Thành

    19

    Xã Long Hưng

    651

    1/5.000

    0,97

    Thị xã Gò Công

    Xã Long Hòa

    659

    1/5.000

    0,97

    Thị xã Gò Công

    Xã Thanh Hòa

    678

    1/5.000

    0,97

    Thị xã Cai Lậy

    Xã Hòa Tịnh

    711

    1/5.000

    0,97

    Huyện Chợ Gạo

    Xã An Thái Đông

    736

    1/5.000

    0,97

    Huyện Cái Bè

    Xã Đông Hòa

    736

    1/5.000

    0,97

    Huyện Châu Thành

    20

    TT. Vàm Láng

    752

    1/5.000

    0,98

    Huyện Gò Công Đông

    TT Vĩnh Bình

    769

    1/5.000

    0,98

    Huyện Gò Công Tây

    Xã Long Chánh

    787

    1/5.000

    0,98

    Thị xã Gò Công

    Xã Nhị Quý

    788

    1/5.000

    0,98

    Thị xã Cai Lậy

    Xã Phú Quý

    818

    1/5.000

    0,98

    Thị xã Cai Lậy

    Xã Thành Công

    821

    1/5.000

    0,98

    Huyện Gò Công Tây

    Xã Tân Phú

    837

    1/5.000

    0,98

    Thị xã Cai Lậy

    Xã Thnh Phú

    841

    1/5.000

    0,98

    Huyện Châu Thành

    21

    Xã Bình Đức

    869

    1/5.000

    0,99

    Huyện Châu Thành

    Xã Tân Hội Đông

    871

    1/5.000

    0,99

    Huyện Châu Thành

    Xã Song Thuận

    909

    1/5.000

    0,99

    Huyện Châu Thành

    Xã Bình Trưng

    918

    1/5.000

    0,99

    Huyện Châu Thành

    Xã Tân Bình

    924

    1/5.000

    0,99

    Thị xã Cai Lậy

    Xã Tân Mỹ Chánh

    937

    1/5.000

    0,99

    Thành phố Mỹ Tho

    Xã Bàn Long

    941

    1/5.000

    0,99

    Huyện Châu Thành

    22

    Xã Lương Hòa Lạc

    958

    1/5.000

    1,00

    Huyện Chợ Gạo

    Xã Song Bình

    962

    1/5.000

    1,00

    Huyện Chợ Gạo

    Xã Bình Phan

    965

    1/5.000

    1,00

    Huyện Chợ Gạo

    23

    Xã Mỹ Hnh Trung

    1.002

    1/5.000

    1,01

    Thị xã Cai Lậy

    Xã Trung An

    1.016

    1/5.000

    1,01

    Thành phố Mỹ Tho

    Xã Hiệp Đức

    1.022

    1/5.000

    1,01

    Huyện Cai Lậy

    Xã Phú Phong

    1.027

    1/5.000

    1,01

    Huyện Châu Thành

    24

    Xã Phước Thnh

    1.040

    1/5.000

    1,02

    Thành phố Mỹ Tho

    Xã Yên Luông

    1.049

    1/5.000

    1,02

    Huyện Gò Công Tây

    Xã Tân Hương

    1.063

    1/5.000

    1,02

    Huyện Châu Thành

    Xã Đạo Thnh

    1.075

    1/5.000

    1,02

    Thành phố Mỹ Tho

    Xã Trung Hòa

    1.079

    1/5.000

    1,02

    Huyện Chợ Gạo

    25

    Xã Hậu Mỹ Phú

    1.113

    1/5.000

    1,03

    Huyện Cái Bè

    Xã Mỹ Phong

    1.125

    1/5.000

    1,03

    Thành phố Mỹ Tho

    Xã An Cư

    1.132

    1/5.000

    1,03

    Huyện Cái Bè

    Xã Phú Kiết

    1.142

    1/5.000

    1,03

    Huyện Chợ Gạo

    Xã Mỹ Tịnh An

    1.147

    1/5.000

    1,03

    Huyện Chợ Gạo

    Xã Kim Sơn

    1 163

    1/5.000

    1,03

    Huyện Châu Thành

    Xã Tân Đông

    1.165

    1/5.000

    1,03

    Huyện Gò Công Đông

    26

    Xã Hậu Thành

    1.179

    1/5.000

    1,04

    Huyện Cái Bè

    Xã Tân Bình Thnh

    1.184

    1/5.000

    1,04

    Huyện Chợ Gạo

    Xã Hội Xuân

    1.196

    1/5.000

    1,04

    Huyện Cai Lậy

    Xã Thân Cu Nghĩa

    1.209

    1/5.000

    1,04

    Huyện Châu Thành

    Xã Thới Sơn

    1.212

    1/5.000

    1,04

    Thành phố Mỹ Tho

    Xã Tân Thuận Bình

    1.225

    1/5.000

    1,04

    Huyện Chợ Gạo

    Xã Long Bình Điền

    1 250

    1/5.000

    1,04

    Huyện Chợ Gạo

    27

    Xã Cẩm Sơn

    1.253

    1/5.000

    1,05

    Huyện Cai Lậy

    Xã Mỹ Đức Đông

    1.262

    1/5.000

    1,05

    Huyện Cái Bè

    Xã Mỹ Long

    1.265

    1/5.000

    1,05

    Huyện Cai Lậy

    Xã Long Vĩnh

    1.280

    1/5.000

    1,05

    Huyện Gò Công Tây

    Xã Đông Hòa Hiệp

    1.295

    1/5.000

    1,05

    Huyện Cái Bè

    Xã Tân Thanh

    1.295

    1/5.000

    1,05

    Huyện Cái Bè

    Xã Phú Mỹ

    1.306

    1/5.000

    1,05

    Huyện Tân Phước

    28

    Xã Bình Phú

    1.322

    1/5.000

    1,06

    Huyện Gò Công Tây

    Xã Thiện Trí

    1 329

    1/5.000

    1,06

    Huyện Cái Bè

    Xã Quơn Long

    1.330

    1/5.000

    1,06

    Huyện Chợ Gạo

    Xã Hòa Định

    1.349

    1/5 000

    1,06

    Huyện Chợ Gạo

    Xã Bình Nghị

    1.353

    1/5.000

    1,06

    Huyện Gò Công Đông

    Xã Bình Nhì

    1.376

    1/5.000

    1,06

    Huyện Gò Công Tây

    Xã Phú Nhuận

    1.376

    1/5.000

    1,06

    Huyện Cai Lậy

    Xã Bình Ân

    1.378

    1/5.000

    1,06

    Huyện Gò Công Đông

    Xã Điềm Hy

    1.386

    1/5.000

    1,06

    Huyện Châu Thành

    29

    Xã Tân Hội

    1.393

    1/5.000

    1,07

    Thị xã Cai Lậy

    Xã An Hữu

    1.399

    1/5.000

    1,07

    Huyện Cái Bè

    Xã Mỹ Lương

    1.404

    1/5.000

    1,07

    Huyện Cái Bè

    Xã Xuân Đông

    1.408

    1/5.000

    1,07

    Huyện Chợ Gạo

    Xã Long Hưng

    1.418

    1/5.000

    1,07

    Huyện Châu Thành

    Xã Thnh Trị

    1.426

    1/5.000

    1,07

    Huyện Gò Công Tây

    Xã Thanh Bình

    1.428

    1/5.000

    1,07

    Huyện Chợ Gạo

    Xã Đăng Hưng Phước

    1.439

    1/5.000

    1,07

    Huyện Chợ Gạo

    Xã Mỹ Hội

    1.442

    1/5.000

    1,07

    Huyện Cái Bè

    Xã Tân Tây

    1.453

    1/5.000

    1,07

    Huyện Gò Công Đông

    30

    Xã Đng Sơn

    1.484

    1/5.000

    1,08

    Huyện Gò Công Tây

    Xã An Thnh Thủy

    1.516

    1/5.000

    1,08

    Huyện Chợ Gạo

    31

    Xã Long Trung

    1.544

    1/5.000

    1,09

    Huyện Cai Lậy

    Xã Đồng Thnh

    1.567

    1/5.000

    1,09

    Huyện Gò Công Tây

    Xã Tân Lý Đông

    1.571

    1/5.000

    1,09

    Huyện Châu Thành

    Xã Phú An

    1.573

    1/5.000

    1,09

    Huyện Cai Lậy

    Xã Hòa Hưng

    1.591

    1/5.000

    1,09

    Huyện Cái Bè

    32

    Xã Mỹ Hnh Đông

    1.628

    1/5.000

    1,10

    Thị xã Cai Lậy

    Xã Tân Lập 2

    1.630

    1/5.000

    1,10

    Huyện Tân Phước

    Xã Long Tiên

    1.655

    1/5.000

    1,10

    Huyện Cai Lậy

    33

    Xã Mỹ Thành Bắc

    1.689

    1/5.000

    1,11

    Huyện Cai Lậy

    Xã Bình Tân

    1.714

    1/5.000

    1,11

    Huyện Gò Công Tây

    Xã Tân Phú

    1.736

    1/5.000

    1,11

    Huyện Tân Phú Đông

    34

    Xã Long Đnh

    1.758

    1/5.000

    1,12

    Huyện Châu Thành

    Xã Mỹ Lợi A

    1.762

    1/5.000

    1,12

    Huyện Cái Bè

    Xã Mỹ Tân

    1.770

    1/5.000

    1,12

    Huyện Cái Bè

    Xã Thnh Nhựt

    1.783

    1/5.000

    1,12

    Huyện Gò Công Tây

    Xã Bình Phục Nhứt

    1.786

    1/5.000

    1,12

    Huyện Chợ Gạo

    Xã Tăng Hòa

    1.792

    1/5.000

    1,12

    Huyện Gò Công Đông

    35

    Xã Mỹ Lợi B

    1.879

    1/5.000

    1,13

    Huyện Cái Bè

    Xã Nhị Bình

    1.883

    1/5.000

    1,13

    Huyện Châu Thành

    36

    Xã Bình Ninh

    1.907

    1/5.000

    1,14

    Huyện Chợ Gạo

    Xã Bình Phú

    1.907

    1/5.000

    1,14

    Huyện Cai Lậy

    Xã Vĩnh Hựu

    1.909

    1/5.000

    1,14

    Huyện Gò Công Tây

    Xã Tân Hưng

    1.940

    1/5.000

    1,14

    Huyện Cái Bè

    Xã Long Bình

    1.948

    1/5.000

    1,14

    Huyện Gò Công Tây

    Xã Tân Hòa Thành

    1.952

    1/5.000

    1,14

    Huyện Tân Phước

    Xã An Thái Trung

    1.954

    1/5.000

    1,14

    Huyện Cái Bè

    37

    Xã Hậu Mỹ Bắc B

    1.971

    1/5.000

    1,15

    Huyện Cái Bè

    Xã Mỹ Đức Tây

    1.988

    1/5.000

    1,15

    Huyện Cái Bè

    38

    Xã Thiện Trung

    2.016

    1/5.000

    1,16

    Huyện Cái Bè

    Xã Tân Trung

    2.020

    1/5.000

    1,16

    Thị xã Gò Công

    Xã Mỹ Phước Tây

    2.042

    1/5.000

    1,16

    Thị xã Cai Lậy

    39

    Xã Tam Hiệp

    2.068

    1/5.000

    1,17

    Huyện Châu Thành

    Xã Long Khánh

    2.081

    1/5.000

    1,17

    Thị xã Cai Lậy

    Xã Gia Thuận

    2.091

    1/5.000

    1,17

    Huyện Gò Công Đông

    Xã Tân Thi

    2.112

    1/5.000

    1,17

    Huyện Tân Phú Đông

    Xã Phước Trung

    2.120

    1/5.000

    1,17

    Huyện Gò Công Đông

    Xã Tam Bình

    2.138

    1/5.000

    1,17

    Huyện Cai Lậy

    Xã Phú Thanh

    2.155

    1/5.000

    1,17

    Huyện Tân Phú Đông

    Xã Mỹ Thành Nam

    2.165

    1/5.000

    1,17

    Huyện Cai Lậy

    40

    Xã Bình Đông

    2.225

    1/5.000

    1,18

    Thị xã Gò Công

    41

    Xã Tân Phong

    2.379

    1/5.000

    1,19

    Huyện Cai Lậy

    Xã Thnh Lộc

    2.382

    1/5.000

    1,19

    Huyện Cai Lậy

    42

    Xã Hòa Khánh

    2.397

    1/5.000

    1,20

    Huyện Cái Bè

    Xã Tân Phước

    2.417

    1/5.000

    1,20

    Huyện Gò Công Đông

    Xã Mỹ Trung

    2.473

    1/5.000

    1,20

    Huyện Cái Bè

    Xã Thanh Hòa

    2.479

    1/5.000

    1,20

    Huyện Tân Phước

    43

    Xã Tân Điền

    2.523

    1/5.000

    1,21

    Huyện Gò Công Đông

    44

    Xã Bình Xuân

    2.655

    1/5.000

    1,22

    Thị xã Gò Công

    Xã Ngũ Hiệp

    2.656

    1/5.000

    1,22

    Huyện Cai Lậy

    Xã Tân Hòa Đông

    2.690

    1/5.000

    1,22

    Huyện Tân Phước

    45

    Xã Tân Thnh

    2.735

    1/5.000

    1,23

    Huyện Tân Phú Đông

    Xã Hậu Mỹ Bắc A

    2.738

    1/5.000

    1,23

    Huyện Cái Bè

    Xã Thnh Mỹ

    2.821

    1/5.000

    1,23

    Huyện Tân Phước

    46

    Xã Tân Lập 1

    2.965

    1/5.000

    1,25

    Huyện Tân Phước

    Xã Phú Đông

    2.966

    1/5.000

    1,25

    Huyện Tân Phú Đông

    47

    Xã Hậu Mỹ Trinh

    3.152

    1/10.000

    0,95

    Huyện Cái Bè

    Xã Tân Hòa Tây

    3.157

    1/10.000

    0,95

    Huyện Tân Phước

    48

    Xã Hưng Thnh

    3.257

    1/10000

    0,96

    Huyện Tân Phước

    Xã Phú Cường

    3.282

    1/10.000

    0,96

    Huyện Cai Lậy

    Xã Thnh Tân

    3.304

    1/10.000

    0,96

    Huyện Tân Phước

    Xã Phước Lập

    3.424

    1/10.000

    0,96

    Huyện Tân Phước

    49

    Xã Mỹ Phước

    3.743

    1/10.000

    0,97

    Huyện Tân Phước

    Xã Kiểng Phước

    3.898

    1/10.000

    0,97

    Huyện Gò Công Đông

    50

    Xã Tân Thành

    6.062

    1/10 000

    1,02

    Huyện Gò Công Đông

    51

    Xã Phú Tân

    10.606

    1/10.000

    1,06

    Huyện Tân Phú Đông

    2. Đơn giá kiểm kê đất đai, lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp huyện:

    2.1. Đơn giá kiểm kê đất đai cấp huyện:

    Bảng tính đơn giá kiểm kê cho 1 huyện trung bình (có 15 đơn vị hành chính cấp xã - Kslx=15);

    Bng 5

    STT

    Nội dung chi phí

    ĐVT

    Số lượng

    Đơn giá

    ng)

    Thành tiền

    ng)

    A

    Kiểm kê đất đai cấp huyện

     

     

    48.863.989

    48.863.989

    I

    Chi phí trực tiếp:

    huyện

    1

    42.490.425

    42.490.425

    1

    Chi phí vật liệu trực tiếp

    huyện

    1

    1.721.736

    1.721.736

    2

    Chi phí dụng cụ trực tiếp

    huyện

    1

    1.142.959

    1.142.959

    -

    Công tác chuẩn bị

    huyện

    1

    237.931

    237.931

    -

    Tiếp nhận, kiểm đếm hồ sơ...

    huyện

    1

    585.352

    585.352

    -

    Xây dựng báo cáo...

    huyện

    1

    319.676

    319.676

    3

    Chi phí nhân công trực tiếp

    huyện

    1

    37.502360

    37.502.360

    -

    Công tác chuẩn bị

    huyện

    1

    6.100.368

    6.100.368

    -

    Tiếp nhận, kiểm đếm hồ sơ...

    huyện

    1

    23.416.080

    23.416.080

    -

    Xây dựng báo cáo...

    huyện

    1

    7.985.912

    7.985.912

    4

    Chi phí khấu hao máy móc thiết bị trực tiếp

    huyện

    1

    2.123.370

    2.123.370

    -

    Công tác chuẩn bị

    huyện

    1

    149.938

    149.938

    -

    Tiếp nhận, kiểm đếm hồ sơ...

    huyện

    1

    1.501.325

    1.501.325

    -

    Xây dựng báo cáo...

    huyện

    1

    472.107

    472.107

    II

    Chi phí chung (15% I)

    huyện

    1

    6.373.564

    6.373.564

    Ghi chú: Khi mức lương cơ sở thay đổi, đơn vị tư vấn thực hiện kiểm kê đất đai cấp huyện được phép điều chỉnh chi phí nhân công trực tiếp cho mỗi công việc (Công tác chuẩn bị; Tiếp nhận, kiểm đếm hồ sơ...; Xây dựng báo cáo...) theo công thức: Chi phí nhân công trực tiếp cho mỗi công việc điều chỉnh = Chi phí nhân công trực tiếp cho mỗi công việc x K (mức lương cơ sở tại thời điểm/1.300.000 đồng).

    Đơn giá tại Bảng 5 nêu trên tính cho 1 huyện trung bình. Khi tính đơn giá cho 1 huyện cụ thể trên địa bàn tỉnh thì căn cứ vào số lượng đơn vị cấp xã thuộc huyện (Kslx) ở Bảng 6 để xác định cụ thể:

    - Chi phí vật liệu trực tiếp           = 1.721.736

    - Chi phí dụng cụ trực tiếp:

    Công tác chuẩn bị                      = 237.931

    Tiếp nhận, kiểm đếm hồ sơ...     = 585.352 x [1 + 0,04 x (Kslx -15)]

    Xây dựng báo cáo...                   = 319.676

    - Chi phí nhân công trực tiếp:

    Công tác chuẩn bị                      = 6.100.368

    Tiếp nhận, kiểm đếm hồ sơ...     = 23.416.080 (hoặc Chi phí nhân công trực tiếp ở công việc Tiếp nhận, kiểm đếm hồ sơ... điều chỉnh) x [1 + 0,04 x (Kslx - 15)]

    Xây dựng báo cáo...                   = 7.985.912

    - Chi phí khấu hao máy móc thiết bị trực tiếp:

    Công tác chuẩn bị                      = 149.938

    Tiếp nhận, kiểm đếm hồ sơ...     = 1.501.325 x [1 + 0,04 x (Kslx - 15)]

    Xây dựng báo cáo...                   = 472.107

    Bảng hệ số số lượng đơn vị cấp xã thuộc huyện (Kslx)

    Bảng 6

    Nhóm

    Đơn vị hành chính cấp huyện

    Số lượng đơn vị cấp xã thuộc huyện - Kslx

    Ghi chú

    1

    Huyện Tân Phú Đông

    6

     

    2

    Thị xã Gò Công

    12

     

    3

    Huyện Tân Phước

    13

     

    Huyện Gò Công Tây

    13

     

    Huyện Gò Công Đông

    13

     

    4

    Huyện Cai Lậy

    16

     

    Thị xã Cai Lậy

    16

     

    5

    Thành phố Mỹ Tho

    17

     

    6

    Huyện Chợ Gạo

    19

     

    7

    Huyện Châu Thành

    23

     

    8

    Huyện Cái Bè

    25

     

    3.2.2. Đơn giá lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp huyện:

    Bảng tính đơn giá lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp huyện cho 1 huyện trung bình: ở các tỷ lệ 1/5000, 1/10000, 1/25000 (tương ứng với quy mô diện tích nhỏ hơn hoặc bằng 2.000 ha (Ktlh=1); bằng 7.000 ha (Ktlh=1), 20.000 ha (Ktlh=1) và có 15 đơn vị cấp xã trực thuộc - Ksx=1).

    Bảng 7

    STT

    Nội dung chi phí

    ĐVT

    Số lượng

    Đơn giá

    ng)

    Thành tiền

    ng)

    I

    Bản đồ tỷ lệ 1/10.000

     

     

    37.041.797

    37.041.797

    I.1

    Chi phí trực tiếp:

    huyện

    1

    32.210.258

    32.210.258

    1

    Chi phí vật liệu trực tiếp

    huyện

    1

    101.142

    101.142

    2

    Chi phí dụng cụ trực tiếp

    huyện

    1

    534.521

    534.521

    3

    Chi phí nhân công trực tiếp

    huyện

    1

    29.874.188

    29.874.188

    4

    Chi phí khấu hao máy móc thiết bị trực tiếp

    huyện

    1

    1.700.407

    1.700.407

    I.2

    Chi phí chung (15% I.1)

    huyện

    1

    4.831.539

    4.831.539

    II

    Bản đồ tỷ lệ 1/25.000

     

     

    43.399.587

    43.399.587

    II.1

    Chi phí trực tiếp:

    huyện

    1

    37.738.771

    37.738.771

    1

    Chi phí vật liệu trực tiếp

    huyện

    1

    101.142

    101.142

    2

    Chi phí dụng cụ trực tiếp

    huyện

    1

    636.083

    636.083

    3

    Chi phí nhân công trực tiếp

    huyện

    1

    34.978.072

    34.978.072

    4

    Chi phí khấu hao máy móc thiết bị trực tiếp

    huyện

    1

    2.023.474

    2.023.474

    II.2

    Chi phí chung (15% II. 1)

    huyện

    1

    5.660.816

    5.660.816

    Ghi chú: Khi mức lương cơ sở thay đổi, đơn vị tư vấn thực hiện lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp huyện được phép điều chỉnh chi phí nhân công trực tiếp theo công thức: Chi phí nhân công trực tiếp điều chỉnh = Chi phí nhân công trực tiếp x K (mức lương cơ sở tại thời điểm/1.300.000 đồng).

    Đơn giá tại Bảng 7 nêu trên tính cho 1 huyện trung bình. Khi tính đơn giá cho 1 huyện cụ thể trên địa bàn tỉnh thì căn cứ vào hệ số tỷ lệ bản đồ cấp huyện (Ktlh), hệ số số lượng đơn vị cấp xã trực thuộc huyện (Ksx) ở Bảng 8 để xác định cụ thể:

    - Tính cho huyện có Bản đồ tỷ lệ 1/10.000

    + Chi phí vật liệu trực tiếp = 101.142

    + Chi phí dụng cụ trực tiếp = 534.521 x Ktlh x Ksx

    + Chi phí nhân công trực tiếp = 29.874.188 (hoặc Chi phí nhân công trực tiếp điều chỉnh) x Ktlh x Ksx

    + Chi phí khấu hao máy móc thiết bị trực tiếp = 1.700.407 x Ktlh x Ksx

    - Tính cho huyện có Bản đồ tỷ lệ 1/25.000: Tính tương tự như tỷ lệ 1/10.000

    Bảng hệ số tỷ lệ bản đồ cấp huyện (Ktlh), hệ số số lượng đơn vị cấp xã trực thuộc huyện (Ksx)

    Bảng 8

    Nhóm

    Đơn vị hành chính cấp huyện

    Diện tích (ha) năm 2016

    Tỷ lệ bản đồ

    Số lượng đơn vị cấp xã trực thuộc huyện

    Hệ số tỷ lệ bản đồ cấp huyện - Ktlh

    Hệ số số lượng đơn vị cấp xã trực thuộc huyện - Ksx

    Ghi chú

    1

    Thành phố Mỹ Tho

    8.224

    1/10.000

    17

    1,07

    1,02

     

    2

    Thị xã Gò Công

    10.169

    1/10.000

    12

    1,17

    0,88

     

    3

    Thị xã Cai Lậy

    14.101

    1/25.000

    16

    0,96

    1,01

     

    4

    Huyện Gò Công Tây

    18.448

    1/25.000

    13

    0,99

    0,92

     

    5

    Huyện Tân Phú Đông

    22.311

    1/25.000

    6

    1,02

    0,64

     

    6

    Huyện Chợ Gạo

    23.090

    1/25.000

    19

    1,02

    1,05

     

    7

    Huyện Châu Thành

    23.259

    1/25.000

    23

    1,03

    1,08

     

    8

    Huyện Gò Công Đông

    27.324

    1/25.000

    13

    1,04

    0,92

     

    9

    Huyện Cai Lậy

    29.483

    1/25.000

    16

    1,05

    1,01

     

    10

    Huyện Tân Phước

    33.013

    1/25.000

    13

    1,07

    0,92

     

    11

    Huyện Cái Bè

    41.639

    1/25.000

    25

    1,11

    1,08

     

    3. Đơn giá kiểm kê đất đai, lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp tỉnh:

    3.1. Đơn giá kiểm kê đất đai cấp tỉnh:

    Bảng tính đơn giá kiểm kê cho 1 tỉnh trung bình (có 10 đơn vị hành chính cấp huyện - Kslh=10).

    Bảng 9

    STT

    Nội dung chi phí

    ĐVT

    Số lưng

    Đơn giá

    ng)

    Thành tiền

    ng)

    A

    Kiểm kê đất đai cấp tỉnh

     

     

    65.731.123

    65.731.123

    I

    Chi phí trực tiếp:

    tỉnh

    1

    57.157.498

    57.157.498

    1

    Chi phí vật liệu trực tiếp

    tnh

    1

    1.586.655

    1.586.655

    2

    Chi phí dụng cụ trực tiếp

    tnh

    1

    1.571.843

    1.571.843

    -

    Công tác chuẩn bị

    tỉnh

    1

    426.333

    426.333

    -

    Tiếp nhận, kiểm đếm hồ sơ...

    tỉnh

    1

    877.671

    877.671

    -

    Xây dựng báo cáo...

    tỉnh

    1

    267.839

    267.839

    3

    Chi phí nhân công trực tiếp

    tỉnh

    1

    51.061.830

    51.061.830

    -

    Công tác chuẩn bị

    tỉnh

    1

    8.243.460

    8.243.460

    -

    Tiếp nhận, kiểm đếm hồ sơ...

    tỉnh

    1

    36.384.450

    36.384.450

    -

    Xây dựng báo cáo...

    tỉnh

    1

    6.433.920

    6.433.920

    4

    Chi phí khấu hao máy móc thiết bị trực tiếp

    tỉnh

    1

    2.937.170

    2.937.170

    -

    Công tác chuẩn bị

    tỉnh

    1

    243.846

    243.846

    -

    Tiếp nhận, kiểm đếm hồ sơ...

    tỉnh

    1

    2.170.467

    2.170.467

    -

    Xây dựng báo cáo...

    tỉnh

    1

    522.857

    522.857

    II

    Chi phí chung (15%)

    tỉnh

    1

    8.573.625

    8.573.625

    Ghi chú: Khi mức lương cơ sở thay đổi, đơn vị tư vấn thực hiện kiểm kê đất đai cấp tỉnh được phép điều chỉnh chi phí nhân công trực tiếp cho mỗi công việc (Công tác chuẩn bị; Tiếp nhận, kiểm đếm hồ sơ...; Xây dựng báo cáo...) theo công thức: Chi phí nhân công trực tiếp cho mỗi công việc điều chỉnh = Chi phí nhân công trực tiếp cho mỗi công việc x K (mức lương cơ sở tại thời điểm/1.300.000 đồng).

    Đơn giá tại Bảng 9 nêu trên tính cho 1 tỉnh trung bình. Khi tính đơn giá cho 1 tỉnh cụ thể (Tỉnh Tiền Giang) thì căn cứ vào số lượng đơn vị cấp huyện thuộc tỉnh (Kslh) ở Bảng 10 để xác định cụ thể:

    - Chi phí vật liệu trực tiếp           = 1.586.655

    - Chi phí dụng cụ trực tiếp:

    Công tác chuẩn bị                      = 426.333

    Tiếp nhận, kiểm đếm hồ sơ...     = 877.671 x [1 + 0,04 x (Kslh -10)]

    Xây dựng báo cáo...                   = 267.839

    - Chi phí nhân công trực tiếp:

    Công tác chuẩn bị                      = 8.243.460

    Tiếp nhận, kiếm đếm hồ sơ...     = 36.384.450 (hoặc Chi phí nhân công trực tiếp ở công việc Tiếp nhận, kiểm đếm hồ sơ... điều chỉnh) x [1 + 0,04 x (Kslh - 10)]

    Xây dựng báo cáo...                   = 6.433.920

    - Chi phí khấu hao máy móc thiết bị trực tiếp:

    Công tác chuẩn bị                      = 243.846

    Tiếp nhận, kiểm đếm hồ sơ...     = 2.170.467 x [1 + 0,04 x (Kslh - 10)]

    Xây dựng báo cáo...                   = 522.857

    Bảng hệ số số lượng đơn vị cấp huyện thuộc tỉnh (Kslh)

    Bảng 10

    Nhóm

    Đơn vị hành chính cấp tỉnh

    Số lượng đơn vị cấp huyện thuộc tỉnh - Kslh

    Ghi chú

    1

    Tỉnh Tiền Giang

    11

     

    Cụ thể bảng tính đơn giá kiểm kê đất đai cho tỉnh Tiền Giang với mức lương cơ sở 1.300.000 đồng/tháng:

    Bảng 11

    STT

    Nội dung chi phí

    ĐVT

    Số lượng

    Đơn giá

    ng)

    Thành tiền

    ng)

    A

    Kiểm kê đất đai cấp tỉnh

     

     

    67.545.022

    67.545.022

    I

    Chi phí trực tiếp:

    tỉnh

    1

    58.734.802

    58.734.802

    1

    Chi phí vật liệu trực tiếp

    tỉnh

    1

    1.586.655

    1 586.655

    2

    Chi phí dụng cụ trực tiếp

    tỉnh

    1

    1.606.950

    1.606.950

    -

    Công tác chuẩn bị

    tnh

    1

    426.333

    426.333

    -

    Tiếp nhận, kiểm đếm hồ sơ...

    tỉnh

    1

    912.778

    912.778

    -

    Xây dựng báo cáo...

    tỉnh

    1

    267.839

    267.839

    3

    Chi phí nhân công trực tiếp

    tỉnh

    1

    52.517.208

    52.517.208

    -

    Công tác chuẩn bị

    tnh

    1

    8.243.460

    8.243.460

    -

    Tiếp nhận, kiểm đếm hồ sơ...

    tỉnh

    1

    37.839.828

    37.839.828

    -

    Xây dựng báo cáo...

    tnh

    1

    6.433.920

    6.433.920

    4

    Chi phí khấu hao máy móc thiết bị trực tiếp

    tỉnh

    1

    3.023.989

    3.023.989

    -

    Công tác chuẩn bị

    tỉnh

    1

    243.846

    243.846

    -

    Tiếp nhận, kiểm đếm hồ sơ...

    tỉnh

    1

    2.257.286

    2.257.286

    -

    Xây dựng báo cáo...

    tỉnh

    1

    522.857

    522.857

    II

    Chi phí chung (15%)

    tnh

    1

    8.810.220

    8.810.220

    3.2. Đơn giá lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp tỉnh:

    Bảng tính đơn giá lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp tỉnh cho 1 tỉnh trung bình: ở tỷ lệ 1/50000 (tương ứng với quy mô diện tích bằng 200.000 ha (Ktlt=1) và có 10 đơn vị hành chính cấp huyện trực thuộc - Ksh=1).

    Bảng 12

    STT

    Nội dung chi phí

    ĐVT

    Số lượng

    Đơn giá

    ng)

    Thành tiền

    ng)

    B

    Lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp tỉnh (Tỷ lệ 1/50.000)

     

     

    35.477.495

    35.477.495

    I

    Chi phí trực tiếp:

    tỉnh

    1

    30.849.996

    30.849.996

    1

    Chi phí vật liệu trực tiếp

    tỉnh

    1

    101.142

    101.142

    2

    Chi phí dụng cụ trực tiếp

    tỉnh

    1

    559.885

    559.885

    3

    Chi phí nhân công trực tiếp

    tỉnh

    1

    28.491.752

    28.491.752

    4

    Chi phí khấu hao máy móc thiết bị trực tiếp

    tỉnh

    1

    1.697.217

    1.697.217

    II

    Chi phí chung (15%)

    tỉnh

    1

    4.627.499

    4.627.499

    Ghi chú: Khi mức lương cơ sở thay đổi, đơn vị tư vấn thực hiện lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp tỉnh được phép điều chỉnh chi phí nhân công trực tiếp theo công thức: Chi phí nhân công trực tiếp điều chỉnh = 28.491.752 x K (mức lương cơ sở tại thời điểm/1.300.000 đồng).

    Đơn giá tại Bảng 12 nêu trên tính cho 1 tỉnh trung bình. Khi tính đơn giá cho 1 tỉnh cụ thể (Tỉnh Tiền Giang) thì căn cứ vào hệ số tỷ lệ bản đồ cấp tỉnh (Ktlt), hệ số số lượng đơn vị cấp huyện trực thuộc tỉnh (Ksh) ở Bảng 13 để xác định cụ thể:

    - Chi phí vật liệu trực tiếp =101.142

    - Chi phí dụng cụ trực tiếp = 559.885 x Ktlt x Ksh

    - Chi phí nhân công trực tiếp = 28.491.752 (hoặc Chi phí nhân công trực tiếp điều chỉnh) x Ktlt x Ksh

    - Chi phí khấu hao máy móc thiết bị trực tiếp = 1.697.217 x Ktlt x Ksh

    Bảng hệ số tỷ lệ bản đồ cấp tỉnh (Ktlt), hệ số số lượng đơn vị cấp huyện trực thuộc tỉnh (Ksh)

    Bảng 13

    Nhóm

    Đơn vị hành chính cấp tỉnh

    Diện tích (ha) năm 2016

    Tỷ lệ bản đồ

    Số lượng đơn vị cấp xã trực thuộc tỉnh

    Hệ số tỷ lệ bản đồ cấp tỉnh - Ktlt

    Hệ số số lượng đơn vị cấp huyện trực thuộc tỉnh - Ksh

    Ghi chú

    1

    Tnh Tiền Giang

    251.061

    1/50.000

    11

    1,11

    1,01

     

    Cụ thể bảng tính đơn giá lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất cho tỉnh Tiền Giang với mức lương cơ sở 1.300.000 đồng/tháng:

    Bảng 14

    STT

    Nội dung chi phí

    ĐVT

    Số lượng

    Đơn giá

    ng)

    Thành tiền

    ng)

    B

    Lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp tỉnh (Tỷ lệ 1/50.000)

     

     

    39.759.734

    39.759.734

    I

    Chi phí trực tiếp:

    tỉnh

    1

    34.573.682

    34.573.682

    1

    Chi phí vật liệu trực tiếp

    tỉnh

    1

    101 142

    101.142

    2

    Chi phí dụng cụ trực tiếp

    tỉnh

    1

    627.687

    627.687

    3

    Chi phí nhân công trực tiếp

    tnh

    1

    31.942.103

    31.942.103

    4

    Chi phí khấu hao máy móc thiết bị trực tiếp

    tỉnh

    1

    1.902.750

    1.902.750

    II

    Chi phí chung (15%)

    tỉnh

    1

    5.186.052

    5.186.052

     

     

     

  • Loại liên kết văn bản
    01
    Luật Giá của Quốc hội, số 11/2012/QH13
    Ban hành: 20/06/2012 Hiệu lực: 01/01/2013 Tình trạng: Đã sửa đổi
    Văn bản căn cứ
    02
    Nghị định 177/2013/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá
    Ban hành: 14/11/2013 Hiệu lực: 01/01/2014 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    03
    Luật Đất đai của Quốc hội, số 45/2013/QH13
    Ban hành: 29/11/2013 Hiệu lực: 01/07/2014 Tình trạng: Đã sửa đổi
    Văn bản căn cứ
    04
    Thông tư 42/2014/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật Thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất
    Ban hành: 29/07/2014 Hiệu lực: 11/09/2014 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    05
    Thông tư 02/2015/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc quy định chi tiết một số điều của Nghị định 43/2014/NĐ-CP và Nghị định 44/2014/NĐ-CP ngày 15/05/2014 của Chính phủ
    Ban hành: 27/01/2015 Hiệu lực: 13/03/2015 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    06
    Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13
    Ban hành: 19/06/2015 Hiệu lực: 01/01/2016 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    07
    Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 80/2015/QH13
    Ban hành: 22/06/2015 Hiệu lực: 01/07/2016 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    08
    Nghị định 149/2016/NĐ-CP của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá
    Ban hành: 11/11/2016 Hiệu lực: 01/01/2017 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản chưa có liên quan hiệu lực
  • Văn bản đang xem

    Quyết định 17/2019/QĐ-UBND Đơn giá dịch vụ kiểm kê đất đai, lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất tỉnh Tiền Giang

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang
    Số hiệu:17/2019/QĐ-UBND
    Loại văn bản:Quyết định
    Ngày ban hành:14/06/2019
    Hiệu lực:24/06/2019
    Lĩnh vực:Đất đai-Nhà ở
    Ngày công báo:Đang cập nhật
    Số công báo:Đang cập nhật
    Người ký:Phạm Anh Tuấn
    Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Tình trạng:Còn Hiệu lực
  • Tải văn bản tiếng Việt

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X