hieuluat

Quyết định 21/2018/QĐ-UBND Đồng Nai ban hành Đơn giá đo đạc địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng NaiSố công báo:Đang cập nhật
    Số hiệu:21/2018/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Nguyễn Quốc Hùng
    Ngày ban hành:16/04/2018Hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Áp dụng:01/05/2018Tình trạng hiệu lực:Còn Hiệu lực
    Lĩnh vực:Đất đai-Nhà ở, Địa giới hành chính
  • ỦY BAN NHÂN DÂN
    TỈNH ĐỒNG NAI
    ___________

    Số: 21/2018/QĐ-UBND

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

    ________________________

    Đồng Nai, ngày 16 tháng 04 năm 2018

     

     

    QUYẾT ĐỊNH

    BAN HÀNH ĐƠN GIÁ ĐO ĐẠC ĐỊA CHÍNH, ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT, LẬP HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU, NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI

    ______________

    ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI

     

    Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

    Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;

    Căn cứ Luật Giá ngày 20/6/2012;

    Căn cứ Luật Phí và lệ phí ngày 25/11/2015;

    Căn cứ Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;

    Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

    Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hưng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

    Căn cứ Nghị định số 47/2017/NĐ-CP ngày 24/4/2017 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;

    Căn cứ Thông tư số 14/2017/TT-BTNMT ngày 20/7/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gn liền với đất, lập hsơ địa chính, cấp giy chứng nhận quyn sử dụng đất, quyển sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất;

    Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 351/TTr-STNMT ngày 20/3/2018; của Chánh Văn phòng UBND tỉnh tại Văn bản số 435/VP-KT ngày 22/3/2018.

     

    QUYẾT ĐỊNH:

     

    Điều 1. Ban hành đơn giá đo đạc địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai, cụ thể như sau:

    1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng

    Đơn giá này được áp dụng thống nhất trên phạm vi toàn tỉnh Đồng Nai đối với:

    a) Các công trình có sử dụng vốn ngân sách Nhà nước.

    b) Người sử dụng đất có nhu cầu thực hiện dịch vụ đo đạc địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền đất được Văn phòng Đăng ký đất đai thực hiện.

    2. Đối tượng miễn thu

    Người có công với cách mạng, người khuyết tật, đng bào dân tộc thiu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn và các hộ nghèo trên địa bàn tỉnh Đồng Nai khi có nhu cầu thực hiện dịch vụ thì được min thu.

    3. Các đơn giá ban hành kèm theo (chưa bao gồm chi phí khảo sát lập thiết kế, lập dự toán; chi phí kiểm tra, nghiệm thu; đơn giá trên chưa bao gồm thuế VAT) cụ thể:

    a) Đơn giá đo đạc, lập bản đo địa chính.

    (Phụ lục I kèm theo)

    b) Đơn giá đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gn liền với đất (dạng đồng loạt) trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.

    (Phụ lục II kèm theo)

    c) Đơn giá đo đạc dịch vụ địa chính

    (Phụ lục III kèm theo)

    d) Đơn giá dịch vụ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (dạng riêng lẻ) cho người sử dụng đất (hộ gia đình, cá nhân) trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.

    (Phụ lục IV kèm theo)

    e) Đơn giá dịch vụ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (dạng riêng lẻ) cho người sử dụng đất (tổ chức) trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.

    (Phụ lục V kèm theo)

    Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 01/5/2018 và bãi bỏ các Quyết định sau:

    1. Quyết định số 41/2014 QĐ-UBND ngày 23/9/2014 của UBND tỉnh Đồng Nai ban hành đơn giá đo đạc địa chính, đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai

    2. Quyết định số 60/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của UBND tỉnh Đồng Nai ban hành đơn giá cấp lần đầu, cấp đi, cấp lại, cấp biến động giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (dạng riêng lẻ) thực hiện tại Văn phòng Đăng ký đất đai.

    3. Quyết định số 21/2015/QĐ-UBND ngày 12/8/2015 của UBND tỉnh Đng Nai về quy định phí đo đạc, lập bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.

    Điều 3. Tổ chức thực hiện

    1. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường tổ chức triển khai, hướng dẫn, theo dõi việc thực hiện đơn giá; tổng hợp những khó khăn, vướng mắc và kịp thời báo cáo UBND tỉnh xem xét, quyết định sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế cho phù hợp với quy định pháp luật hiện hành.

    2. Giao Sở Tài chính theo dõi, quản lý giá, giá dịch vụ theo quy định.

    3. Trong quá trình thực hiện nếu có vưng mắc, phát sinh, các sở, ban, ngành, UBND các huyện, thị xã Long Khánh, thành phố Biên Hòa và các đơn vị có liên quan báo cáo UBND tỉnh (qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để xem xét, giải quyết.

    Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã Long Khánh, thành phố Biên Hòa và Thủ trưởng các đơn vị, các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

     

    Nơi nhận:
    - Như Điều 4;
    - Bộ Tài nguyên và Môi trường;
    - Bộ Tài chính;
    - Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra văn bản);
    - Thường trực HĐND tỉnh;
    - Ban Kinh tế Ngân sách HĐND tỉnh;
    - Chủ tịch và các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
    - Sở Tư pháp;
    - Chánh -Phó VP UBND tỉnh;
    - Trung tâm Công báo tỉnh;
    - Lưu VT, CNN, KT.

    TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
    KT. CHỦ TỊCH
    PHÓ CHỦ TỊCH




    Nguyễn Quốc Hùng

     

     

    ỦY BAN NHÂN DÂN
    TỈNH ĐỒNG NAI
    ___________

     

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

    ________________________

     

     

     

    PHỤ LỤC I

    ĐƠN GIÁ ĐO ĐẠC, LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH
    (Ban hành kèm theo Quyết định số 21/2018/QĐ-UBND ngày 16/4/2018 của y ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)

    ___________________

     

    Số TT

    Tên sản phẩm

    Đơn vị tính

    Mc khó khăn

    Chi phí trực tiếp

    Chi phí chung

    Đơn giá sản phm (đng)

    Nhân công

    Vật liệu

    Dụng cụ

    Khấu hao máy

    Điện năng

    Tổng cộng

     

     

    Lao động kỹ thuật

    Lao động ph thông

     

     

     

     

     

     

     

    A

    LƯỚI ĐỊA CHÍNH

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    I

    Chọn điểm, chôn mốc

    Điểm

    1

    1.445.725

    243.000

    278.954

    25.153

    64.800

    0

    2.057.631

    576.137

    2.633.768

     

     

    Điểm

    2

    1.921.032

    324.000

    278.954

    31.441

    82.800

    0

    2.638.226

    738.703

    3.376.930

     

     

    Điểm

    3

    2.485.458

    405.000

    278.954

    41.922

    97.200

    0

    3.308.534

    926.389

    4.234.923

     

     

    Điểm

    4

    3.287.539

    527.000

    278.954

    54.498

    122.400

    0

    4.270.390

    1.195.709

    5.466.100

     

     

    Điểm

    5

    4.168.837

    689.000

    278.954

    69.171

    129.600

    0

    5.335.561

    1.493.957

    6.829.518

    II

    Xây tường vây

    Đim

    1

    1.246.013

    480.000

    516.317

    18.792

    64.800

    0

    2.325.922

    651.258

    2.977.180

     

     

    Điểm

    2

    1.347.540

    630.000

    516.317

    24.574

    64.800

    0

    2.583.231

    723.305

    3.306.535

     

     

    Điểm

    3

    1.495.215

    840.000

    516.317

    28.911

    79.200

    0

    2.959.643

    828.700

    3.788.343

     

     

    Điểm

    4

    1.744.418

    1.440.000

    516.317

    37.584

    93.600

    0

    3.831.919

    1.072.937

    4.904.856

     

     

    Điểm

    5

    1.993.621

    1.680.000

    516.317

    47.703

    104.400

    0

    4.342.040

    1.215.771

    5.557.812

    III

    Tiếp điểm

    Điểm

    1

    267.360

    36.000

    145.604

    3.815

    64.800

    0

    517.578

    144.922

    662.500

     

     

    Điểm

    2

    336.676

    36.000

    145.604

    4.988

    82.800

    0

    606.068

    169.699

    775.767

     

     

    Điểm

    3

    405.991

    54.000

    145.604

    28.911

    97.200

    0

    731.706

    204.878

    936.583

     

     

    Điểm

    4

    505.013

    68.000

    145.604

    7.336

    122.400

    0

    848.353

    237.539

    1.085.892

     

     

    Điểm

    5

    673.351

    68.000

    145.604

    9.684

    129.600

    0

    1.026.238

    287.347

    1.313.585

     

    Đo ngắm

    Điểm

    1

    838.464

    45.000

    71.054

    13.833

    26.664

    0

    995.014

    278.604

    1.273.618

     

     

    Điểm

    2

    1.013.665

    63.000

    71.054

    15.809

    40.400

    0

    1.203.928

    337.100

    1.541.028

     

     

    Điểm

    3

    1.226.410

    126.000

    71.054

    19.761

    48.480

    0

    1.491.705

    417.677

    1.909.382

     

     

    Điểm

    4

    1.526.755

    225.000

    71.054

    26.678

    66.256

    0

    1.915.742

    536.408

    2.452.150

     

     

    Điểm

    5

    2.377.734

    280.000

    71.054

    35.570

    88.072

    0

    2.852.429

    798.680

    3.651.109

     

    Tính toán bình sai

    Điểm

    1 - 5

    283.784

     

    68.933

    4.164

    1.188

    0

    358.069

    53.710

    411.779

     

    Phục vụ kiểm tra nghiệm thu

    Điểm

    1 - 5

    180.207

     

    0

    0

    0

     

    180.207

    27.031

    207.238

     

    ĐO ĐẠC THÀNH LẬP BẢN ĐĐỊA CHÍNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐO ĐẠC TRC TIP

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Bn đồ địa chính tỷ lệ 1/200

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Ngoại nghiệp

    Ha

    1

    18.393.663

    1.715.000

    1.624.925

    205.553

    428.888

    640

    22.368.669

    5.592.167

    27.960.836

     

     

    Ha

    2

    21.520.296

    2.054.000

    1.624.925

    246.539

    496.760

    640

    25.943.159

    6.485.790

    32.428.949

     

     

    Ha

    3

    24.968.085

    2.422.000

    1.624.925

    287.525

    603.416

    640

    29.906.591

    7.476.648

    37.383.238

     

     

    Ha

    4

    28.941.404

    2.821.000

    1.624.925

    342.887

    720.320

    640

    34.451.175

    8.612.794

    43.063.969

     

    Nội nghiệp

    Ha

    1

    1.842.502

     

    1.154.676

    28.582

    104.384

    81.540

    3.211.684

    481.753

    3.693.437

     

     

    Ha

    2

    2.007.910

     

    1.154.676

    30.964

    116.555

    91.320

    3.401.425

    510.214

    3.911.639

     

     

    Ha

    2

    2.157.931

     

    1.154.676

    33.346

    147.299

    115.520

    3.608.773

    541.316

    4.150.089

     

     

    Ha

    4

    2.419.507

     

    1.154.676

    37.316

    13.946

    18.500

    3.643.945

    546.592

    1.190.537

     

    Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/500

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Ngoại nghiệp

    Ha

    1

    5.028.909

    519.200

    612.597

    42.737

    86.971

    102

    6.290.517

    1.572.629

    7.863.146

     

     

    Ha

    2

    5.874.852

    625.280

    612.597

    47.421

    107.656

    102

    7.267.907

    1.816.977

    9.084.884

     

     

    Ha

    3

    6.902.978

    752.800

    612.597

    62.536

    144.242

    102

    8.475.255

    2.118.814

    10.594.069

     

     

    Ha

    4

    8.142.589

    907.680

    612.597

    74.524

    186.129

    102

    9.923.622

    2.480.905

    12.404.527

     

     

    Ha

    5

    9.618.318

    1.090.560

    612.597

    13.490

    232.282

    102

    11.567.349

    2.891.837

    14.459.187

     

    Nội nghiệp

    Ha

    1

    845.723

     

    282.737

    14.190

    43.191

    43.907

    1.229.749

    184.462

    1.414.211

     

     

    Ha

    2

    908.501

     

    282.737

    15.074

    47.317

    52.854

    1.306.484

    195.973

    1.502.457

     

     

    Ha

    3

    971.279

     

    282.737

    15.958

    51.381

    57.718

    1.379.074

    206.861

    1.585.935

     

     

    Ha

    4

    1.054.984

     

    282.737

    17.137

    56.848

    61.338

    1.473.043

    220.957

    1.694.000

     

     

    Ha

    5

    1.154.690

     

    282.737

    18.611

    68.847

    66.995

    1.591.880

    238.782

    1.830.662

     

    Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/1000

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Ngoại nghiệp

    Ha

    1

    1.612.230

    139.960

    87.804

    15.576

    39.383

    53

    1.895.005

    473.751

    2.368.756

     

     

    Ha

    2

    1.877.542

    166.240

    87.804

    19.194

    46.397

    53

    2.197.229

    549.307

    2.746.536

     

     

    Ha

    3

    2.357.950

    228.560

    87.804

    25.172

    54.864

    53

    2.754.403

    688.601

    3.443.003

     

     

    Ha

    4

    3.175.652

    364.840

    87.804

    32.565

    69.893

    53

    3.730.807

    932.702

    4.663.509

     

     

    Ha

    5

    3.922.541

    468.200

    87.804

    42.350

    88.477

    53

    4.609.425

    1.152.356

    5.761.781

    2

    Nội nghiệp

    Ha

    1

    404.764

     

    107.198

    6.256

    19.475

    20.018

    557.711

    83.657

    641.367

     

     

    Ha

    2

    435.383

     

    107.198

    6.693

    21.240

    21.418

    591.933

    88.790

    680.723

     

     

    Ha

    3

    473.697

     

    107.198

    7.239

    24.597

    24.044

    636.774

    95.516

    732.290

     

     

    Ha

    4

    521.550

     

    107.198

    7.921

    28.163

    26.829

    691.660

    103.749

    795.410

     

     

    Ha

    5

    581.404

     

    107.198

    8.767

    32.614

    30.282

    760.265

    114.040

    874.304

    V

    Bản đđịa chính tlệ 1/2000

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    1

    Ngoại nghiệp

    Ha

    1

    699.777

    60.330

    23.695

    7.303

    13.382

    20

    804.507

    201.127

    1.005.634

     

     

    Ha

    2

    809.209

    71.270

    23.695

    8.868

    15.750

    20

    928.812

    232.203

    1.161.014

     

     

    Ha

    3

    950.996

    88.320

    23.695

    10.433

    18.634

    20

    1.092.098

    273.024

    1.365.122

     

     

    Ha

    4

    1.213.734

    126.370

    23.695

    13.094

    24.807

    20

    1.401.720

    350.430

    1.752.150

     

     

    Ha

    5

    1.567.086

    170.170

    23.695

    16.423

    33.671

    20

    1.811.065

    452.766

    2.263.831

    2

    Nội nghiệp

    Ha

    1

    172.585

     

    36.801

    2.920

    8.514

    8.260

    229.080

    34.362

    263.442

     

     

    Ha

    2

    186.472

     

    36.801

    3.161

    9.515

    9.285

    245.234

    36.785

    282.019

     

     

    Ha

    3

    203.167

     

    36.801

    3.488

    10.713

    10.572

    264.741

    39.711

    304.452

     

     

    Ha

    4

    183.279

     

    36.801

    3.119

    9.291

    9.170

    241.659

    36.249

    277.908

     

     

    Ha

    5

    203.359

     

    36 801

    3.488

    10.735

    10.674

    265.057

    39.759

    304.816

     

    Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/5000

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    1

    Ngoại nghiệp

    Ha

    1

    265.995

    20.383

    4.591

    3.067

    5.945

    5

    299.985

    74.996

    374.982

     

     

    Ha

    2

    306.326

    24.158

    4.591

    3.666

    7.132

    5

    345.878

    86.469

    432.347

     

     

    Ha

    3

    354.703

    28.686

    4391

    4.020

    7.726

    5

    399.731

    99.933

    499.663

     

     

    Ha

    4

    412.798

    34.119

    4.591

    4.458

    8.320

    5

    464.290

    116.072

    580.362

    2

    Nội nghiệp

    Ha

    1

    23.077

     

    6.673

    538

    1.439

    1.491

    33.218

    4.983

    38.201

     

     

    Ha

    2

    26.407

     

    6.673

    586

    1.686

    1.684

    37.036

    5.555

    42.591

     

     

    Ha

    3

    30.899

     

    6.673

    652

    2.020

    2.671

    42.915

    6.437

    49.353

     

     

    Ha

    4

    36.964

     

    6.673

    741

    2.471

    4.005

    50.854

    7.628

    58.482

    I

    Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/10000

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Ngoại nghiệp

    Ha

    1

    127.307

    10.439

    1.584

    1.392

    10.808

    8

    151.539

    37.885

    189.423

     

     

    Ha

    2

    146.921

    12.389

    1.584

    1.664

    12.966

    8

    175.533

    43.883

    219.417

     

     

    Ha

    3

    170.460

    14.730

    1.584

    1.827

    14.047

    8

    202.656

    50.664

    253.320

     

     

    Ha

    4

    198.704

    17.538

    1.584

    2.025

    15.126

    8

    234.987

    58.747

    293.733

    2

    Nội nghiệp

    Ha

    1

    6.589

     

    1.672

    204

    2.228

    1.683

    12.376

    1.856

    14.232

     

     

    Ha

    2

    7.671

     

    1.672

    219

    2.549

    1.858

    13.968

    2.095

    16.063

     

     

    Ha

    3

    9.132

     

    1.672

    238

    2.983

    2.756

    16.779

    2.517

    19.296

     

     

    Ha

    4

    1 1.102

     

    1.672

    276

    3.568

    3.968

    20.586

    3.088

    23.674

     

    S HÓA VÀ CHUYN HỆ TỌA ĐBẢN ĐĐỊA CNH

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Số hóa BĐĐC

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Tỷ lệ 1/500

    Ha

    1

    174.258

     

    196.379

    4.458

    16.151

    7.136

    398.383

    59.757

    458.140

     

     

    Ha

    2

    189.141

     

    196.379

    5.103

    18.647

    8.096

    417.367

    62.605

    479.972

     

     

    Ha

    3

    206.601

     

    196.379

    5.866

    21.709

    9.312

    439.866

    65.980

    505.846

     

     

    Ha

    4

    226.636

     

    196.379

    6.746

    25.335

    10.752

    465.848

    69.877

    535.725

     

     

    Ha

    5

    249.533

     

    196.379

    7.743

    29.564

    12.448

    495.668

    74.350

    570.018

     

    Tỷ lệ 1/1000

    Ha

    1

    68.299

     

    49.095

    1.965

    7.864

    3.296

    130.520

    19.578

    150.098

     

     

    Ha

    2

    75.455

     

    49.095

    2.250

    8.308

    3.472

    138.579

    20.787

    159.365

     

     

    Ha

    3

    83.683

     

    49.095

    2.586

    9.395

    3.896

    148.655

    22.298

    170.953

     

     

    Ha

    4

    93.128

     

    49.095

    2.974

    10.825

    4.472

    160.494

    24.074

    184.568

     

     

    Ha

    5

    104.005

     

    49.095

    3.413

    15.518

    6.320

    178.351

    26.753

    205.103

     

    Tỷ lệ 1/2000

    Ha

    1

    28.803

     

    12.337

    656

    2.497

    1.115

    45.408

    6.811

    52.220

     

     

    Ha

    2

    32.219

     

    12.337

    751

    3.057

    1.384

    49.748

    7.462

    57.210

     

     

    Ha

    3

    36.137

     

    12.337

    863

    3.953

    1.826

    55.116

    8.267

    63.384

     

     

    Ha

    4

    40.645

     

    12.337

    993

    4.611

    2.115

    60.701

    9.105

    69.806

     

     

    Ha

    5

    45.832

     

    12.337

    1.140

    5.712

    2.617

    67.639

    10.146

    77.784

     

    Tỷ lệ 1/5000

    Ha

    1

    5.497

     

    1.373

    115

    461

    213

    7.659

    1.149

    8.808

     

     

    Ha

    2

    6.189

     

    1.373

    132

    590

    281

    8.565

    1.285

    9.850

     

     

    Ha

    3

    6.986

     

    1.373

    151

    703

    335

    9.548

    1.432

    10.980

     

     

    Ha

    4

    7.902

     

    1.373

    174

    838

    400

    10.687

    1.603

    12.290

     

    Chuyển hệ tọa độ BĐĐC dạng stừ tọa độ HN-72 sang hệ tọa độ VN-2000

     

     

     

     

     

     

     

     

    Tỷ lệ 1/500

    Ha

    1

    326.234

     

    179.848

    3.277

    13.657

    3.606

    526.622

    78.993

    605.615

     

     

    Ha

    2

    336.082

     

    179.848

    3.277

    14.628

    4.019

    537.854

    80.678

    618.532

     

     

    Ha

    3

    345.929

     

    179.848

    3.277

    15.554

    4.390

    548.998

    82.350

    631.348

     

     

    Ha

    4

    355.777

     

    179.848

    3.277

    16.484

    4.819

    560.205

    84.031

    644.235

     

     

    Ha

    5

    370.548

     

    179.848

    3.277

    17.049

    5.043

    575.765

    86.365

    662.130

     

    Tỷ lệ 1/1000

    Ha

    1

    223.219

     

    84.930

    1.008

    4.056

    1.061

    314.274

    47.141

    361.415

     

     

    Ha

    2

    226.297

     

    84.930

    1.008

    4.287

    1.109

    317.631

    47.645

    365.275

     

     

    Ha

    3

    229.374

     

    84.930

    1.008

    4.610

    1.275

    321.197

    48.180

    369.376

     

     

    Ha

    4

    232.451

     

    84.930

    1.008

    4.932

    1.398

    324.719

    48.708

    373.426

     

     

    Ha

    5

    237.068

     

    84.930

    1.008

    5.094

    1.474

    329.573

    49.436

    379.009

     

    Tỷ lệ 1/2000

    Ha

    1

    192.100

     

    64.590

    252

    1.206

    330

    258.477

    38.772

    297.249

     

     

    Ha

    2

    193.061

     

    64.590

    284

    1.286

    360

    259.581

    38.937

    298.518

     

     

    Ha

    3

    194.023

     

    64.590

    315

    1.382

    398

    260.708

    39.106

    299.814

     

     

    Ha

    4

    194.985

     

    64.590

    347

    1.477

    436

    261.835

    39.275

    301.110

     

     

    Ha

    5

    196.427

     

    64.590

    410

    1.536

    461

    263.423

    39.513

    302.937

     

     

    Tỷ lệ 1/5000

    Ha

    1

    180.331

     

    54.549

    45

    166

    51

    235.142

    35.271

    270.413

     

     

    Ha

    2

    180.438

     

    54.549

    51

    190

    58

    235.285

    35.293

    270.578

     

     

    Ha

    3

    180.545

     

    54.549

    51

    201

    62

    235.407

    35.311

    270.718

     

     

    Ha

    4

    180.651

     

    54.549

    56

    211

    66

    235.533

    35.330

    270.863

     

    ĐO ĐẠC CHỈNH LÝ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Ngoại nghiệp

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Đi soát thực địa

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Tỷ lệ 1/200

    Ha

    1

    1.367.583

     

    343.440

    34.915

    0

    0

    1.745.939

    436.485

    2.182.423

     

     

    Ha

    2

    1.775.540

     

    343.440

    43.644

    0

    0

    2.162.624

    540.656

    2.703.281

     

     

    Ha

    3

    2.308.666

     

    343.440

    58.192

    0

    0

    2.710.298

    677.575

    3.387.873

     

     

    Ha

    4

    2.999.411

     

    343.440

    69.831

    0

    0

    3.412.682

    853.171

    4.265.853

     

    Tỷ lệ 1/500

    Ha

    1

    327.849

     

    54.950

    8.380

    0

    0

    391.179

    97.795

    488.974

     

     

    Ha

    2

    425.759

     

    54.950

    10.475

    0

    0

    491.184

    122.796

    613.980

     

     

    Ha

    3

    554.080

     

    54.950

    13.966

    0

    0

    622.996

    155.749

    778.745

     

     

    Ha

    4

    720.230

     

    54.950

    18.854

    0

    0

    794.034

    198.509

    992.543

     

     

    Ha

    5

    936.076

     

    54.950

    24.441

    0

    0

    1.015.467

    253.867

    1.269.334

     

    Tỷ lệ 1/1000

    Ha

    1

    131.861

     

    13.738

    3.142

    0

    0

    148.740

    37.185

    185.925

     

     

    Ha

    2

    171.439

     

    13.738

    3.927

    0

    0

    189.103

    47.276

    236.379

     

     

    Ha

    3

    222.751

     

    13.738

    5.236

    0

    0

    241.725

    60.431

    302.156

     

     

    Ha

    4

    289.577

     

    13.738

    7.069

    0

    0

    310.383

    77.596

    387.978

     

     

    Ha

    5

    376.489

     

    13.738

    9.163

    0

    0

    399.390

    99.847

    499.237

     

    Tỷ lệ 1/2000

    Ha

    1

    57.975

     

    3.434

    1.178

    0

    0

    62.588

    15.647

    78.234

     

     

    Ha

    2

    69.610

     

    3.434

    1.473

    0

    0

    74.517

    18.629

    93.146

     

     

    Ha

    3

    83.532

     

    3.434

    1.964

    0

    0

    88.930

    22.232

    111.162

     

     

    Ha

    4

    100.238

     

    3.434

    2.651

    0

    0

    106.323

    26.581

    132.904

     

     

    Ha

    5

    120.276

     

    3.434

    3.436

    0

    0

    127.147

    31.787

    158.933

     

    Tỷ lệ 1/5000

    Ha

    1

    12.889

     

    382

    262

    0

    0

    13.532

    3.383

    16.915

     

     

    Ha

    2

    15.469

     

    382

    327

    0

    0

    16.178

    4.044

    20.222

     

     

    Ha

    3

    18.563

     

    382

    436

    0

    0

    19.381

    4.845

    24.226

     

     

    Ha

    4

    22.275

     

    382

    480

    0

    0

    23.137

    5.784

    28.921

     

    Tỷ lệ 1/10000

    Ha

    1

    4.834

     

    95

    98

    0

    0

    5.028

    1.257

    6.284

     

     

    Ha

    2

    5.801

     

    95

    123

    0

    0

    6.019

    1.505

    7.524

     

     

    Ha

    3

    6.961

     

    95

    164

    0

    0

    7.220

    1.805

    9.025

     

     

    Ha

    4

    8.353

     

    95

    180

    0

    0

    8.629

    2.157

    10.786

     

    Lưới đo vẽ

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Tỷ lệ 1/200

    Thửa

    1

    23.666

     

    393

    464

    872

    7

    25.401

    6.350

    31.751

     

     

    Tha

    2

    29.674

     

    393

    580

    1.089

    9

    31.745

    7.936

    39.681

     

     

    Thửa

    3

    39.484

     

    393

    773

    1.449

    11

    42.110

    10.528

    52.638

     

     

    Thửa

    4

    47.332

     

    393

    927

    1.742

    14

    50.408

    12.602

    63.010

     

    Tỷ lệ 1/500

    Thửa

    1

    16.186

     

    195

    317

    1.221

    4

    17.923

    4.481

    22.404

     

     

    Thửa

    2

    20.233

     

    195

    396

    1.524

    5

    22.353

    5.588

    27.941

     

     

    Thửa

    3

    26.977

     

    195

    528

    2.035

    6

    29.742

    7.435

    37.177

     

     

    Thửa

    4

    36.419

     

    195

    713

    2.745

    9

    40.081

    10.020

    50.101

     

     

    Thửa

    5

    45.861

     

    195

    924

    3.456

    11

    50.447

    12.612

    63.059

     

    Tỷ lệ 1/1000

    Thửa

    1

    4.414

     

    153

    86

    176

    1

    4.831

    1.208

    6.039

     

     

    Thửa

    2

    5.518

     

    153

    108

    216

    1

    5.996

    1.499

    7.495

     

     

    Thửa

    3

    7.357

     

    153

    144

    288

    2

    7.944

    1.986

    9.930

     

     

    Thửa

    4

    9.932

     

    153

    194

    392

    2

    10.674

    2.669

    13.343

     

     

    Thửa

    5

    12.753

     

    153

    252

    496

    3

    13.657

    3.414

    17.071

     

    Tỷ lệ 1/2000

    Thửa

    1

    3.801

     

    87

    75

    152

    1

    4.116

    1.029

    5.145

     

     

    Thửa

    2

    5.150

     

    87

    93

    200

    2

    5.532

    1.383

    6.914

     

     

    Thửa

    3

    6.376

     

    87

    125

    248

    2

    6.837

    1.709

    8.547

     

     

    Thửa

    4

    7.970

     

    87

    168

    312

    2

    8.539

    2.135

    10.674

     

     

    Thửa

    5

    11.159

     

    87

    218

    439

    2

    11.905

    2.976

    14.881

     

    Tỷ tệ 1/5000

    Thửa

    1

    9.932

     

    102

    179

    392

    2

    10.607

    2.652

    13.259

     

     

    Thửa

    2

    11.404

     

    102

    223

    448

    3

    12.180

    3.045

    15.225

     

     

    Thửa

    3

    15.205

     

    102

    298

    592

    4

    16.200

    4.050

    20.250

     

     

    Thửa

    4

    16.677

     

    102

    328

    656

    4

    17.766

    4.441

    22.207

     

    Tỷ lệ 1/10000

    Thửa

    1

    19.865

     

    255

    357

    592

    3

    21.071

    5.268

    26.339

     

     

    Thửa

    2

    22.808

     

    255

    447

    672

    4

    24.185

    6.046

    30.232

     

     

    Thửa

    3

    30.410

     

    255

    596

    887

    5

    32.152

    8.038

    40.191

     

     

    Thửa

    4

    33.353

     

    255

    655

    984

    5

    35.252

    8.813

    44.065

     

    Đo vchi tiết

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Tỷ lệ 1/200

    Thửa

    1

    293.066

    16.710

    7.851

    3.510

    11.468

    70

    332.674

    83.169

    415.843

     

     

    Thửa

    2

    351.680

    20.060

    7.851

    4.387

    14.330

    88

    398.395

    99.599

    497.994

     

     

    Thửa

    3

    422.064

    24.070

    7.851

    5.850

    19.112

    118

    479.065

    119.766

    598.831

     

     

    Thửa

    4

    506.428

    28380

    7.851

    7.020

    22.934

    140

    573.253

    143.313

    716.567

     

    Tỷ lệ 1/500

    Thửa

    1

    204.533

    11.660

    3.902

    2.450

    8.004

    50

    230.600

    57.650

    288.249

     

     

    Thửa

    2

    245.389

    14.000

    3.902

    3.062

    10.004

    62

    276.519

    69.130

    345.649

     

     

    Thửa

    3

    294.538

    16.800

    3.902

    4.083

    13.338

    82

    332.743

    83.186

    415.929

     

     

    Thửa

    4

    353.396

    20.150

    3.902

    5.512

    18.009

    110

    401.079

    100.270

    501.349

     

     

    Thửa

    5

    424.149

    24.190

    3.902

    7.145

    22.678

    138

    482.203

    120.551

    602.753

     

    TỲ lê 1/1000

    Thửa

    1

    74.677

    4.250

    3.065

    987

    3.231

    19

    86.229

    21.557

    107.786

     

     

    Thửa

    2

    89.637

    5.110

    3.065

    1.234

    4.038

    24

    103.108

    25.777

    128.885

     

     

    Thửa

    3

    107.417

    6.120

    3.065

    1.646

    5.374

    32

    123.654

    30.914

    154.568

     

     

    Thửa

    4

    128.998

    7.350

    3.065

    2.222

    7.269

    43

    148.947

    37.237

    186.184

     

     

    Thửa

    5

    154.749

    8.820

    3.065

    2.880

    9.413

    57

    178.983

    44.746

    223.729

     

    Tỷ lệ 1/2000

    Thửa

    1

    104.596

    5.960

    1.731

    987

    3.351

    22

    116.647

    29.162

    145.809

     

     

    Thửa

    2

    125.565

    7.160

    1.731

    1.234

    4.470

    27

    140.187

    35.047

    175.234

     

     

    Thửa

    3

    150.580

    8.590

    1.731

    1.646

    5.582

    35

    168.163

    42.041

    210.204

     

     

    Thửa

    4

    180.745

    10.310

    1.731

    2.222

    6.981

    43

    202.031

    50.508

    252.539

     

     

    Thửa

    5

    216.918

    12.370

    1.731

    2.880

    9.703

    0

    243.601

    60.900

    304.502

     

    Tỷ lệ 1/5000

    Thửa

    1

    146.533

    8.360

    2.033

    1.580

    4.798

    30

    163.334

    40.834

    204.168

     

     

    Tha

    2

    175.840

    10.030

    2.033

    1.975

    5.534

    34

    195.446

    48.861

    244.307

     

     

    Thửa

    3

    211.032

    12.030

    2.033

    2.633

    7.381

    46

    235.156

    58.789

    293.944

     

     

    Thửa

    4

    253.214

    14.440

    2.033

    2.896

    8.125

    50

    280.759

    70.190

    350.948

     

    Tỷ lệ 1/10000

    Thửa

    1

    293.066

    16.720

    5.090

    3.160

    7.197

    39

    325.272

    81.318

    406.590

     

     

    Thửa

    2

    351.680

    20.050

    5.090

    3.949

    8.301

    44

    389.114

    97.279

    486.393

     

     

    Thửa

    3

    421.942

    24.060

    5.090

    5.266

    11.076

    60

    467.493

    116 873

    584.367

     

     

    Thửa

    4

    506.428

    28.880

    5.090

    5.792

    12.188

    65

    558.443

    139.611

    698.054

     

    Nội nghiệp

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Shóa bản đồ địa chính

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Tỷ lệ 1/500

    Ha

    1

    174.258

     

    196.379

    4.458

    16.151

    7.136

    398.383

    59.757

    458.140

     

     

    Ha

    2

    189.141

     

    196.379

    5.103

    18.647

    6.983

    417.367

    62.605

    479.972

     

     

    Ha

    3

    206.601

     

    196.379

    5.866

    21.709

    9.312

    439.866

    65.980

    505.846

     

     

    Ha

    4

    226.636

     

    196.379

    6.746

    25.335

    10.752

    465.848

    69.877

    535.725

     

     

    Ha

    5

    249.533

     

    196.379

    7.743

    29.564

    12.448

    495.668

    74.350

    570.018

     

    Tỷ lệ 1/1000

    Ha

    1

    68.299

     

    49.095

    1.965

    7.864

    3.296

    130.520

    19.578

    150.098

     

     

    Ha

    2

    75.455

     

    49.095

    2.250

    8.308

    3.472

    138.579

    20.787

    159.365

     

     

    Ha

    3

    83.683

     

    49.095

    2.586

    9.395

    3.896

    148.655

    22.298

    170.953

     

     

    Ha

    4

    93.128

     

    49.095

    2.974

    10.825

    4.472

    160.494

    24.074

    184.568

     

     

    Ha

    5

    104.005

     

    49.095

    3.413

    15.518

    6.320

    178.351

    26.753

    205.103

     

    Tỷ lệ 1/2000

    Ha

    1

    28.803

     

    12.337

    656

    2.497

    1.115

    45.408

    6.811

    52.220

     

     

    Ha

    2

    32.219

     

    12.337

    751

    3.057

    1.384

    49.748

    7.462

    57.210

     

     

    Ha

    3

    36.137

     

    12.337

    863

    3.953

    1.826

    55.116

    8.267

    63.384

     

     

    Ha

    4

    40.645

     

    12.337

    993

    4.611

    2.115

    60.701

    9.105

    69.806

     

     

    Ha

    5

    45.832

     

    12.337

    1.140

    5.712

    2.617

    67.639

    10.146

    77.784

     

    Tỷ lệ 1/5000

    Ha

    1

    5.497

     

    1.373

    115

    461

    213

    7.659

    1.149

    8.808

     

     

    Ha

    2

    6.189

     

    1.373

    132

    590

    281

    8.565

    1.285

    9.850

     

     

    Ha

    3

    6.986

     

    1.373

    151

    703

    335

    9.548

    1.432

    10.980

     

     

    Ha

    4

    7.902

     

    1.373

    174

    838

    400

    10.687

    1.603

    12.290

     

    Lập bản vẽ bản đồ địa chính, lập kết quđo đạc địa chính thửa đất, bổ sung sổ mục kê

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Tỷ lệ 1/200

    Thửa

    1

    30.466

     

    12.978

    1.012

    283

    820

    45.559

    6.834

    52.392

     

     

    Thửa

    2

    34.389

     

    12.978

    1.152

    308

    893

    49.720

    7.458

    57.178

     

     

    Thửa

    3

    38.313

     

    12.978

    1.385

    350

    1.013

    54.039

    8.106

    62.145

     

     

    Thửa

    4

    42.314

     

    12.978

    1.572

    383

    1.109

    58.356

    8.753

    67.109

     

     

    Thửa

    5

    10.771

     

    12.978

    451

    85

    246

    24.530

    3.680

    28.210

     

    Tỷ lệ 1/500

    Thửa

    1

    17.041

     

    12.978

    831

    236

    684

    31.770

    4.766

    36.536

     

     

    Thửa

    2

    18.580

     

    12.978

    926

    249

    720

    33.453

    5.018

    38.471

     

     

    Thửa

    3

    19.118

     

    12.978

    1.084

    271

    786

    34.238

    5.136

    39.374

     

     

    Thửa

    4

    24.850

     

    12.978

    1.306

    303

    875

    40.311

    6.047

    46.358

     

     

    Thửa

    5

    28.504

     

    12.978

    1.560

    334

    965

    44.340

    6.651

    50.991

    1

    Tỷ lệ 1/1000

    Thửa

    1

    12.886

     

    12.978

    696

    201

    582

    27.343

    4.101

    31.445

     

     

    Thửa

    2

    13.425

     

    12.978

    757

    205

    594

    27.959

    4.194

    32.153

     

     

    Thửa

    3

    14.310

     

    12.978

    859

    213

    616

    28.976

    4.346

    33.323

     

     

    Thửa

    4

    15.541

     

    12.978

    1.002

    223

    646

    30.390

    4.559

    34.949

     

     

    Thửa

    5

    16.964

     

    12.978

    1.166

    236

    683

    32.026

    4.804

    36.830

     

    Tỷ lệ 1/2000

    Thửa

    1

    13.348

     

    12.978

    711

    191

    592

    27.819

    4.173

    31.992

     

     

    Thửa

    2

    14.194

     

    12.978

    776

    197

    614

    28.759

    4.314

    33.073

     

     

    Thửa

    3

    15.041

     

    12.978

    884

    204

    634

    29.740

    4.461

    34.201

     

     

    Thửa

    4

    16.118

     

    12.978

    1.035

    211

    660

    31.003

    4.650

    35.653

     

     

    Thửa

    5

    18.233

     

    12.978

    1.209

    227

    685

    33.331

    5.000

    38.331

     

    Tỷ lệ 1/5000

    Thửa

    1

    16.156

     

    13.013

    789

    229

    662

    30.850

    4.627

    35.477

     

     

    Thửa

    2

    17.002

     

    13.013

    874

    236

    682

    31.808

    4.771

    36.579

     

     

    Thửa

    3

    19.080

     

    13.013

    1.015

    254

    734

    34.097

    5.114

    39.211

     

     

    Thửa

    4

    19.926

     

    13.013

    1.072

    261

    754

    35.026

    5.254

    40.280

     

    Tỷ lệ 1/10000

    Thửa

    1

    19.234

     

    13.013

    1.128

    300

    870

    34.546

    5.182

    39.728

     

     

    Thửa

    2

    20.080

     

    13.013

    1.298

    311

    901

    35.604

    5.341

    40.944

     

     

    Thửa

    3

    22.157

     

    13.013

    1.580

    338

    979

    38.067

    5.710

    43.777

     

     

    Thửa

    4

    23.003

     

    13.013

    1.693

    349

    1.009

    39.067

    5.860

    44.927

     

    Biên tập BĐĐC và in; xác nhận hồ các cấp; giao nộp sn phẩm

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Tỷ lệ 1/200

    Ha

    1

    194.258

     

    715.716

    14.711

    5.480

    5.200

    935.365

    140.305

    1.075.670

     

     

    Ha

    2

    194.258

     

    715.716

    14.711

    5.480

    5.200

    935.365

    140.305

    1.075.670

     

     

    Ha

    3

    194.258

     

    715.716

    14.711

    5.480

    5.200

    935.365

    140.305

    1.075.670

     

     

    Ha

    4

    194.258

     

    715.716

    14.711

    5.480

    5.200

    935.365

    140.305

    1.075.670

     

     

    Ha

    5

    194.258

     

    715.716

    14.711

    5.480

    5.200

    935.365

    140.305

    1.075.670

     

    Tỷ lệ 1/500

    Ha

    1

    75.703

     

    107.603

    4.273

    923

    960

    189.461

    28.419

    217.880

     

     

    Ha

    2

    75.703

     

    107.603

    4.273

    923

    960

    189.461

    28.419

    217.880

     

     

    Ha

    3

    75.703

     

    107.603

    4.273

    923

    960

    189.461

    28.419

    217.880

     

     

    Ha

    4

    75.703

     

    107.603

    4.273

    923

    960

    189.461

    28.419

    217.880

     

     

    Ha

    5

    75.703

     

    107.603

    4.273

    923

    960

    189.461

    28.419

    217.880

     

    Tỷ lệ 1/1000

    Ha

    1

    23.542

     

    25.194

    1.358

    241

    272

    50.607

    7.591

    58.198

     

     

    Ha

    2

    23.542

     

    25.194

    1.358

    241

    272

    50.607

    7.591

    58.198

     

     

    Ha

    3

    23.542

     

    25.194

    1.358

    241

    272

    50.607

    7.591

    58.198

     

     

    Ha

    4

    23.542

     

    25.194

    1.358

    241

    272

    50.607

    7.591

    58.198

     

     

    Ha

    5

    23.542

     

    25.194

    1.358

    241

    272

    50.607

    7.591

    58.198

    1

    Tỷ lệ 1/2000

    Ha

    1

    7.847

     

    6.131

    457

    63

    76

    14.574

    2.186

    16.760

     

     

    Ha

    2

    7.847

     

    6.131

    457

    63

    76

    14.574

    2.186

    16.760

     

     

    Ha

    3

    7.847

     

    6.131

    457

    63

    76

    14.574

    2.186

    16.760

     

     

    Ha

    4

    7.847

     

    6.131

    457

    63

    76

    14.574

    2.186

    16.760

     

     

    Ha

    5

    7.847

     

    6.131

    457

    63

    76

    14.574

    2.186

    16.760

     

    Tỷ lệ 1/5000

    Ha

    1

    1.272

     

    663

    69

    7

    9

    2.020

    303

    2.323

     

     

    Ha

    2

    1.272

     

    663

    69

    7

    9

    2.020

    303

    2.323

     

     

    Ha

    3

    1.272

     

    663

    69

    7

    9

    2.020

    303

    2.323

     

     

    Ha

    4

    1.272

     

    663

    69

    7

    9

    2.020

    303

    2.323

     

    Tỷ lệ 1/10000

    Ha

    1

    267

     

    166

    34

    3

    2

    473

    71

    543

     

     

    Ha

    2

    267

     

    166

    34

    3

    2

    473

    71

    543

     

     

    Ha

    3

    267

     

    166

    34

    3

    a

    473

    71

    543

     

     

    Ha

    4

    267

     

    166

    34

    3

    2

    473

    71

    543

     

     

    TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
    KT. CHỦ TỊCH
    PHÓ CHỦ TỊCH




    Nguyễn Quốc Hùng

     

     

     

    ỦY BAN NHÂN DÂN
    TỈNH ĐỒNG NAI
    ___________

     

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

    ________________________

     

     

     

    PHỤ LỤC II

    ĐƠN GIÁ ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT, LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH
    (Ban hành kèm theo Quyết định số 21/2018/QĐ-UBND ngày 16/4/2018 của y ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)

    _____________

     

    Số TT

    Tên sản phẩm

    Đơn vị tính

    Mc khó khăn

    Chi phí trực tiếp

    Chi phí chung

    Đơn giá sản phm (đng)

    Nhân công

    Vật liệu

    Dụng cụ

    Khấu hao máy

    Điện năng

    Cộng

     

     

    Lao động kỹ thuật

    Lao động ph thông

    A

    ĐĂNG KÝ , CP GIY CHỨNG NHẬN LN ĐU ĐNG LOẠT ĐI VỚI HGIA ĐÌNH, CÁ NHÂN Ở XÃ, THỊ TRN

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    -

    Theo hình thức trực tiếp

     

    1

    21.220.871

    4.512.200

    75.030

    7.905

    3.977

    8.326

    25.828.309

    3.874.246

    29.702.555

    -

    Theo hình thức trực tuyến

     

    1

    21.202.529

    4.512.200

    75.030

    7.905

    3.977

    8.326

    25.809.966

    3.871.495

    29.681.461

    -

    Theo hình thức trực tiếp

     

    2

    21.231.524

    4.514.000

    75.030

    8.122

    3.977

    8.326

    25.840.979

    3.876.147

    29.717.126

    -

    Theo hình thức trực tuyến

     

    2

    21.213.182

    4.514.000

    75.030

    8.122

    3.977

    8.326

    25.822.636

    3.873.395

    29.696.032

    -

    Theo hình thức trực tiếp

     

    3

    21.243.896

    4.516.100

    75.030

    8.557

    3.977

    8.326

    25.855.885

    3.878.383

    29.734.268

    -

    Theo hình thức trực tuyến

     

    3

    21.225.553

    4.516.100

    75.030

    8.557

    3.977

    8.326

    25.837.543

    3.875.631

    29.713.174

    I

    Các nội dung thực hiện tại địa bàn xã, thị trấn

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    -

    Theo hình thức trực tiếp

     

    1

    20.693.290

    4.512.200

    44.888

    3.695

    198

    410

    25.254.681

    3.788.202

    29.042.883

    -

    Theo hình thức trực tuyến

     

    1

    20.681.393

    4.512.200

    44.888

    3.695

    198

    410

    25.242.784

    3.786.418

    29.029.202

    -

    Theo hình thức trực tiếp

     

    2

    20.703.943

    4.514.000

    44.888

    3.913

    198

    410

    25.267.351

    3.790.103

    29.057.454

    -

    Theo hình thức trực tuyến

     

    2

    20.692.046

    4.514.000

    44.888

    3.913

    198

    410

    25.255.455

    3.788.318

    29.043.773

    -

    Theo hình thức trực tiếp

     

    3

    20.716.314

    4.516.100

    44.888

    4.348

    198

    410

    25.282.258

    3.792.339

    29.074.596

    1

    Công việc chuẩn bị

     

    3

    20.704.418

    4.516.100

    44.888

    4.348

    198

    410

    25.270.361

    3.790.554

    29.060.915

    a)

    Chuẩn bị địa điểm đăng ký

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    -

    Lao động kỹ thuật

    Điểm

    1-3

    6.872.960

     

     

     

     

     

     

     

     

    -

    Lao động phổ thông

     

     

     

    2.000.000

     

     

     

     

     

     

     

    b)

    Chun bị các tài liệu, bn đồ, mẫu đơn đề nghị đăng ký, cấp GCN, danh sách các trường hợp sử dụng đất theo địa điểm (theo xã, thị trấn)

    Bộ tài liệu

    1-3

    8.683.328

     

     

     

     

     

     

     

     

    c)

    Tổ chức phổ biến về công tác đăng ký, cấp GCN

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    -

    Lao động kỹ thuật

    Cuộc

    1-3

    4.976.500

     

     

     

     

     

     

     

     

    -

    Lao động phổ thông

     

     

     

    2.500.000

     

     

     

     

     

     

     

    d)

    Hướng dẫn lập hồ sơ đề nghị đăng ký, cấp GCN

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    -

    Theo hình thức trực tiếp

    Hồ sơ

    1-3

    17.821

     

     

     

     

     

     

     

     

    -

    Theo hình thức trực tuyến

    Hồ sơ

    1-3

    8.911

     

     

     

     

     

     

     

     

    2

    Nhận, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ và viết giấy biên nhận hoặc trả lại hồ sơ, vào stheo dõi nhận, trhồ sơ

    Hồ sơ

    13

    17.821

     

     

     

     

     

     

     

     

    3

    Tạo tệp (file) dữ liệu hồ sơ svà nhập thông tin do người sử dụng đất kê khai, đăng ký

    Thửa

    1-3

    21.299

     

     

     

     

     

     

     

     

    4

    Kiểm tra, xác minh, lấy ý kiến khu dân cư (nếu có) hồ sơ đề nghị đăng ký, cấp GCN

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    -

    Lao động kỹ thuật

    Hồ sơ

    1

    70.791

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Lao động phổ thông

    Hồ sơ

    1

     

    12.200

     

     

     

     

     

     

     

     

    Lao động kỹ thuật

    Hồ sơ

    2

    81.445

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Lao động phổ thông

    Hồ sơ

    2

     

    14.000

     

     

     

     

     

     

     

    -

    Lao động kỹ thuật

    Hồ sơ

    3

    93.816

     

     

     

     

     

     

     

     

    -

    Lao động phổ thông

    H

    3

     

    16.100

     

     

     

     

     

     

     

    5

    Xác nhận vào đơn đề nghị đăng ký, cấp GCN, sơ đồ tài sản (nếu có)

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    a)

    Theo hình thức trực tiếp

    Hồ sơ

    1-3

    9.953

     

     

     

     

     

     

     

     

    b)

    Theo hình thức trực tuyến

    Hồ sơ

    1-3

    7.962

     

     

     

     

     

     

     

     

    6

    Nhập ý kiến xác nhận của cấp xã, thị trấn vào tệp (file) dữ liệu hồ sơ số

    Thửa

    1-3

    597

     

     

     

     

     

     

     

     

    7

    Niêm yết công khai kết quả kiểm tra hồ sơ đề nghị đăng ký, cấp GCN

    Hồ sơ

    1-3

    2.151

     

     

     

     

     

     

     

     

    8

    Nhận các ý kiến góp ý, xem xét các ý kiến góp ý, trả lời ý kiến góp ý

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    a)

    Theo hình thức trực tiếp

    Hồ sơ

    1-3

    2.986

     

     

     

     

     

     

     

     

    b)

    Theo hình thức trực tuyến

    Hồ sơ

    1-3

    1.991

     

     

     

     

     

     

     

     

    9

    Hoàn thiện hồ sơ sau niêm yết và chuyển về cấp huyện

    Hồ sơ

    1-3

    9.953

     

     

     

     

     

     

     

     

    10

    Nhận thông báo, chuyển thông báo nghĩa vụ tài chính cho người sử dụng đất (sau khi cấp huyện xác định nghĩa vụ tài chính và gửi cho cấp xã, thị trấn để thông báo cho người sử dụng đất)

    Hồ sơ

    1-3

    3.564

     

     

     

     

     

     

     

     

    11

    Nhận bản sao HSĐC, bản sao sổ cấp GCN để khai thác sử dụng; nhận và trao hợp đồng thuê đất (nếu có), trao GCN cho người sử dụng đất; thu và gửi phí, lệ phí cấp GCN về cấp huyện

    Hồ sơ

    1-3

    3.564

     

     

     

     

     

     

     

     

    II

    Các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp huyện

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    -

    Theo hình thức trực tiếp

     

    1-3

    186.999

    -

    15.805

    3.371

    2.870

    5.584

    214.630

    32.194

    246.824

    -

    Theo hình thức trực tuyến

     

    1-3

    180.553

    -

    15.805

    3.371

    2.870

    5.584

    208.184

    31.228

    239.411

    1

    Tiếp nhận hồ sơ đề nghị đăng ký, cấp GCN của người sử dụng đất từ cấp xã, thtrấn chuyển đến

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    a)

    Theo hình thức trực tiếp

    Hồ sơ

    1-3

    7.129

     

     

     

     

     

     

     

     

    b)

    Theo hình thức trực tuyến

    Hồ sơ

    1-3

    4.455

     

     

     

     

     

     

     

     

    2

    Gửi, nhận phiếu lấy ý kiến cơ quan quản lý nhà nước về tài sản (nếu có)

    Hồ sơ

    1-3

    3.564

     

     

     

     

     

     

     

     

    3

    Kiểm tra hồ sơ đề nghị cấp GCN và xác nhận vào đơn đủ hay không đủ điều kiện cấp GCN, căn cứ pháp lý

    Hồ sơ

    13

    39.812

     

     

     

     

     

     

     

     

    4

    Nhập ý kiến nội dung xác nhận của cấp huyện vào tệp (file) dữ liệu hồ sơ số

    Thửa

    1-3

    1.194

     

     

     

     

     

     

     

     

    5

    Trích lục thửa đất

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    a)

    Trích lục trên bản đồ dạng s

    Thửa

    1-3

    4.977

     

     

     

     

     

     

     

     

    b)

    Trích lục trên bản đồ dạng giấy

    Thửa

    1-3

    9.953

     

     

     

     

     

     

     

     

    6

    Lập phiếu và chuyển thông tin địa chính đến cơ quan thuế để xác định nghĩa vụ tài chính, nhận thông báo nghĩa vụ tài chính

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    a)

    Theo hình thức trực tiếp

    Hồ sơ

    1-3

    7.962

     

     

     

     

     

     

     

     

    b)

    Theo hình thức trực tuyến

    Hồ sơ

    1-3

    5.972

     

     

     

     

     

     

     

     

    7

    Chuyển thông tin nghĩa vụ tài chính để người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ tài chính và nhận lại hóa đơn nghĩa vụ tài chính đã thực hiện

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    a)

    Theo hình thức trực tiếp

    H

    1-3

    7.129

     

     

     

     

     

     

     

     

    b)

    Theo hình thức trực tuyến

    H

    1-3

    5.346

     

     

     

     

     

     

     

     

    8

    Nhập thông tin về nghĩa vụ tài chính, đăng ký vào hồ sơ địa chính

    Thửa

    1-3

    5.972

     

     

     

     

     

     

     

     

    9

    Chuẩn bị hợp đồng cho thuê đất (nếu có)

    Hợp đồng

    13

    39.812

     

     

     

     

     

     

     

     

    10

    In giấy chứng nhận

    Giấy chứng nhận

    1-3

    8.911

     

     

     

     

     

     

     

     

    11

    Lập và gửi hồ sơ trình ký giấy chứng nhận, lập hồ sơ theo dõi việc gửi tài liệu

    Hồ sơ

    13

    7.129

     

     

     

     

     

     

     

     

    12

    Nhận lại hsơ, giấy chứng nhận, hợp đồng thuê đất; lập và sao sổ cấp giấy chứng nhn; gửi tài liệu về cấp tỉnh để lập hồ sơ địa chính

    Hồ sơ

    13

    3.564

     

     

     

     

     

     

     

     

    13

    Nhập bổ sung thông tin dữ liệu về giấy chứng nhận

    Thửa

    1-3

    6.569

     

     

     

     

     

     

     

     

    14

    Quét giấy tpháp lý và xử lý tập tin

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    a)

    Quét giấy tờ pháp lý về quyn sdụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    -

    Quét trang A3

    Hồ sơ

    1-3

    7.554

     

     

     

     

     

     

     

     

    -

    Quét trang A4

    Hồ sơ

    1-3

    8.812

     

     

     

     

     

     

     

     

    b)

    Xử lý các tệp tin quét thành tệp (File) hồ sơ quét dạng số của thửa đất, lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tin PDF

    Hồ sơ

    1-3

    6.295

     

     

     

     

     

     

     

     

    c)

    Tạo liên kết hồ sơ quét dạng số với thửa đất trong cơ sở dữ liu

    Thửa

    1-3

    1.574

     

     

     

     

     

     

     

     

    15

    Chuyển GCN đã ký về cấp xã, thị trấn để trao cho người sử dụng đất, bản sao sổ cp GCN, nhn phí, lphí cấp GCN, nộp kho bạc

    H

    1-3

    8.911

     

     

     

     

     

     

     

     

    16

    Nhận hồ địa chính từ cấp tỉnh và gửi về cấp xã, thị trấn (01 bộ)

    H

    1-3

    178

     

     

     

     

     

     

     

     

    III

    Các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp tỉnh

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    -

    Theo hình thức trực tiếp

     

    1-3

    340.583

    -

    14.336

    838

    909

    2.332

    358.998

    53.850

    412.848

    -

    Theo hình thức trực tuyến

     

    1-3

    340.583

     

    14.336

    838

    909

    2.332

    358.998

    53.850

    412.848

    1

    Lập hồ địa chính

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    a)

    Hoàn thiện BĐĐC và Sổ mục kê đất đai theo kết quả đăng ký, cấp GCN

    Hồ sơ

    1-3

    8.247

     

     

     

     

     

     

     

     

    b)

    Lập, hoàn thiện sồ địa chính điện tử

    Thửa

    1-3

    2.199

     

     

     

     

     

     

     

     

    2

    Sao, in ấn hồ địa chính để cung cấp cho xã, thị trấn quản lý và khai thác sử dụng

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    a)

    Bản đồ địa chính

    1-3

    329.862

     

     

     

     

     

     

     

     

    b)

    Sao Sổ địa chính, Sổ mục kê đất đai

    Hồ sơ

    1-3

    55

     

     

     

     

     

     

     

     

    3

    Bàn giao HSĐC cho cấp huyện/xã, thị trấn để qun lý và khai thác sử dụng

    Hồ sơ

    1-3

    220

     

     

     

     

     

     

     

     

    Ghi chú I

    - Đơn giá trên tính đối với việc Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất hoặc đăng ký riêng đối với tài sản. Trường hợp đăng ký, GCN đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất thì đơn giá tính cho 01 hồ sơ đăng ký cđất và tài sản bằng 1,6 lần đơn giá tính cho một hồ sơ đăng ký đối với đất

     

    - Trường hợp đăng ký riêng đi với tài sản thì kinh phí thực hiện đăng ký tài sản do người thực hiện đăng ký chi tr

     

    - Trường hợp nhiu thửa đất nông nghiệp lập chung trong 01 hồ sơ và cp chung trong mt GCN thì ngoài mức được tính ở trên, mi thửa đất tăng thêm được tính mức bằng 0,30 lần định mức quy định đối với mục 2,3,4,5,6,7,8,9 các nội dung thực hiện tại địa bàn xã, thị trấn; Mục 1,3,4,5,8 các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp huyện; Mục 1,2 các nội dung thực hiện tại cấp tnh (quy định đi với định mức lao động)

     

    - Trường hợp nhiều thửa đất nông nghiệp được cấp chung trong một GCN thì ngoài mức được tính ở trên cứ mi thửa đất tăng thêm được tính mức bằng 0,20 đối với các nội dung thực hiện tại địa bàn xã, thị trấn và 0,30 đối với các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp huyện (quy định đối với dụng cụ, thiết bị)

     

    - Đi với hồ sơ không đủ điều kiện cấp GCN thì được tính định mức đối với Mục 1,2,3,4,5,6,7,8,9 các nội dung thực hiện tại địa bàn xã, thị trấn; Mục 1,2,3,4,8,12,14,16 các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp huyện; Mục 1,2,3 các nội dung tại địa bàn cấp tnh

     

    - Trường hợp có kê khai đăng ký nhưng không thuộc trường hợp phải cấp GCN thì định mức được tính bằng 50% đối với trưng hợp cấp GCN (quy định đối với định mức lao động, dụng cụ, thiết bị)

     

    - Trường hợp có kê khai đăng ký nhưng người sử dụng đất không có nhu cầu cấp GCN thì định mức được tính bằng 90% đối với trường hợp cấp GCN (quy định đối với định mức lao động, dụng cụ, thiết bị)

     

    - Trường hợp người sử dụng đất đã đăng ký đất đai theo quy định mà có nhu cầu cấp GCN thì tính định mức đối với Mục 2,3,10,11 các nội dung thực hiện tại địa bàn xã, thị trấn; Mục 1,2,6,7,8,9,10,11,12,13,14,15,16 các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp huyện; Mục 1,2,3 các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp tnh

    B

    ĐĂNG KÝ, CP GIY CHNG NHẬN LN ĐU ĐNG LOẠT ĐI VỚI HGIA ĐÌNH, CÁ NHÂN Ở PHƯỜNG

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    -

    Theo hình thức trực tiếp

     

    2

    21.380.864

    4.525.000

    88.647

    11.236

    5.239

    12.666

    26.023.652

    3.903.548

    29.927.200

    -

    Theo hình thức trực tuyến

     

    2

    21.362.522

    4.525.000

    88.647

    11.236

    5.239

    12.666

    26.005.310

    3.900.796

    29.906.106

    -

    Theo hình thức trực tiếp

     

    3

    21.411.793

    4.530.000

    88.647

    11.796

    5.239

    12.666

    26.060.140

    3.909.021

    29.969.162

    -

    Theo hình thức trực tuyến

     

    3

    21.393.450

    4.530.000

    88.647

    11.796

    5.239

    12.666

    26.041.798

    3.906.270

    29.948.068

    -

    Theo hình thức trực tiếp

     

    4

    21.448.907

    4.5363.00

    88.647

    12.356

    5.239

    12.666

    26.103.814

    3.915.572

    30.019.387

    -

    Theo hình thức trực tuyến

     

    4

    21.430.564

    4.536.000

    88.647

    12.356

    5.239

    12.666

    26.085.472

    3.912.821

    29.998.293

    -

    Theo hình thức trực tiếp

     

    5

    21.493.581

    4.543.200

    88.647

    12.916

    5.239

    12.666

    26.156.249

    3.923.437

    30.079.686

    -

    Theo hình thức trực tuyến

     

    5

    21.475.238

    4.543.200

    88.647

    12.916

    5.239

    12.666

    26.137.906

    3.920.686

    30.058.592

    I

    Các nội dung thực hiện tại địa bàn phường

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    -

    Theo hình thức trực tiếp

     

    2

    20.834.062

    4.525.000

    50.867

    5.040

    75

    250

    25.415.293

    3.812.294

    29.227.587

    -

    Theo hình thức trực tuyến

     

    2

    20.822.165

    4.525.000

    50.867

    5.040

    75

    250

    25.403.397

    3.810.510

    29.213.906

    -

    Theo hình thức trực tiếp

     

    3

    20.864.990

    4.530.000

    50.867

    5.600

    75

    250

    25.451.782

    3.817.767

    29.269.549

    -

    Theo hình thức trực tuyến

     

    3

    20.853.093

    4.530.000

    50.867

    5.600

    75

    250

    25.439.885

    3.815.983

    29.255.868

    -

    Theo hình thức trực tiếp

     

    4

    20.902.104

    4.536.000

    50.867

    6.159

    75

    250

    25.495.456

    3.824.318

    29.319.774

    -

    Theo hình thức trực tuyến

     

    4

    20.890.207

    4.536.000

    50.867

    6.159

    75

    250

    25.483.559

    3.822.534

    29.306.393

    -

    Theo hình thức trực tiếp

     

    5

    20.946.778

    4.543.200

    50.867

    6.719

    75

    250

    25.547.890

    3.832.183

    29.380.073

    -

    Theo hình thức trực tuyến

     

    5

    20.934.882

    4.543.200

    50.867

    6.719

    75

    250

    25.535.993

    3.830.399

    29.366.392

    1

    Công việc chuẩn bị

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    a)

    Chuẩn bị địa điểm đăng ký

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    -

    Lao động kỹ thuật

    Điểm

    2-5

    6.872.960

     

     

     

     

     

     

     

     

    -

    Lao động phổ thông

     

     

     

    2.000.000

     

     

     

     

     

     

     

    b)

    Chuẩn bị các tài liệu, bn đồ, mẫu đơn đề nghị đăng ký, cấp GCN, danh sách các trường hợp sử dụng đất theo địa điểm (theo phường)

    Bộ tài liệu

    2-5

    8.683.328

     

     

     

     

     

     

     

     

    c)

    Tổ chức phbiến về công tác đăng ký, cấp GCN

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    -

    Lao động kỹ thuật

    Cuộc

    2-5

    4.976.500

     

     

     

     

     

     

     

     

    -

    Lao động phổ thông

     

     

     

    2.500.000

     

     

     

     

     

     

     

    d)

    Hướng dẫn lập hồ sơ đề nghị đăng ký, cấp GCN

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    -

    Theo hình thức trực tiếp

    Hồ sơ

    2-5

    26.732

     

     

     

     

     

     

     

     

    -

    Theo hình thức trực tuyến

    Hồ sơ

    2-5

    17.821

     

     

     

     

     

     

     

     

    2

    Nhận, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ và viết giấy biên nhận hoặc trả lại hồ sơ, vào sổ theo dõi nhận, trả h

    Hồ sơ

    2-5

    35.643

     

     

     

     

     

     

     

     

    3

    Tạo tệp (file) dữ liệu hồ sơ số và nhập thông tin do người sử dụng đất kê khai, đăng ký

    Thửa

    2-5

    21.299

     

     

     

     

     

     

     

     

    4

    Kiểm tra, xác minh, lấy ý kiến khu dân cư (nếu có) hồ sơ đề nghị đăng ký, cấp GCN

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    -

    Lao động kỹ thuật

    Hồ sơ

    2

    154.642

     

     

     

     

     

     

     

     

    -

    Lao động phổ thông

     

     

     

    25.000

     

     

     

     

     

     

     

    -

    Lao đng kỹ thuật

    Hồ sơ

    3

    185.570

     

     

     

     

     

     

     

     

    -

    Lao động phổ thông

     

     

     

    30.000

     

     

     

     

     

     

     

    -

    Lao động kỹ thuật

    Hồ sơ

    4

    222.684

     

     

     

     

     

     

     

     

    -

    Lao động ph thông

     

     

     

    36.000

     

     

     

     

     

     

     

    -

    Lao động kỹ thuật

    Hồ sơ

    5

    267.358

     

     

     

     

     

     

     

     

    -

    Lao đng phổ thông

     

     

     

    43.200

     

     

     

     

     

     

     

    5

    Xác nhận vào đơn đề nghị đăng ký, cấp GCN, sơ đồ tài sn (nếu có)

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    a)

    Theo hình thức trực tiếp

    Hồ sơ

    2-5

    9.953

     

     

     

     

     

     

     

     

    b)

    Theo hình thức trực tuyến

    Hồ sơ

    2-5

    7.962

     

     

     

     

     

     

     

     

    6

    Nhập ý kiến xác nhận của phường vào tệp (file) dữ liệu hồ sơ số

    Thửa

    2-5

    597

     

     

     

     

     

     

     

     

    7

    Niêm yết công khai kết quả kiểm tra hồ sơ đề nghị đăng ký, cấp GCN

    Hồ sơ

    2-5

    2.482

     

     

     

     

     

     

     

     

    8

    Nhận các ý kiến góp ý, xem xét các ý kiến góp ý, trả lời ý kiến góp ý

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    a)

    Theo hình thức trực tiếp

    Hồ sơ

    2-5

    2.986

     

     

     

     

     

     

     

     

    b)

    Theo hình thức trực tuyến

    Hồ sơ

    2-5

     

    1.991

     

     

     

     

     

     

     

     

    9

    Hoàn thiện hồ sơ sau niêm yết và chuyn về cấp huyện

    Hồ sơ

    2-5

    39.812

     

     

     

     

     

     

     

     

    10

    Nhận thông báo, chuyn thông báo nghĩa vụ tài chính cho người sử dụng đất (sau khi cấp huyện xác định nghĩa vụ tài chính và gửi cho phường để thông báo cho người sử dụng đất)

    Hồ sơ

    2-5

    3.564

     

     

     

     

     

     

     

     

    11

    Nhận bản sao HSĐC, bản sao sổ cấp GCN để khai thác sử dụng; nhận và trao hp đồng thuê đất (nếu có), trao GCN cho người sử dụng đất; thu và gửi phí, lệ phí cấp GCN về cấp huyện

    Hồ sơ

    2-5

    3.564

     

     

     

     

     

     

     

     

    II

    Các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp huyện

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    -

    Theo hình thức trực tiếp

     

     

    201.107

    -

    17.270

    5.303

    3.927

    8.900

    236.507

    35.476

    271.983

    -

    Theo hình thức trực tuyến

     

     

    194.661

    -

    17.270

    5.303

    3.927

    8.900

    230.061

    34.509

    264.570

    1

    Tiếp nhận hồ sơ đề nghị đăng ký, cấp GCN của người sử dụng đất từ phường chuyn đến

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    a)

    Theo hình thức trực tiếp

    Hồ sơ

    2-5

    7.129

     

     

     

     

     

     

     

     

    b)

    Theo hình thức trực tuyến

    Hồ sơ

    2-5

    4.455

     

     

     

     

     

     

     

     

    2

    Gửi, nhận phiếu lấy ý kiến cơ quan quản lý nhà nước về tài sản (nếu có)

    Hồ sơ

    2-5

    3.564

     

     

     

     

     

     

     

     

    3

    Kiểm tra hồ sơ đề nghị cấp GCN và xác nhận vào đơn đủ hay không đủ điều kiện cấp GCN, căn cứ pháp lý

    Hồ sơ

    2-5

    39.812

     

     

     

     

     

     

     

     

    4

    Nhập ý kiến nội dung xác nhận của cấp huyện vào tệp (file) dữ liệu hồ sơ số

    Thửa

    2-5

    1.194

     

     

     

     

     

     

     

     

    5

    Trích lục thửa đất

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    a)

    Trích lục trên bản đồ dạng số

    Hồ sơ

    2-5

    7.129

     

     

     

     

     

     

     

     

    b)

    Trích lục trên bản đồ dạng giấy

    Hồ sơ

    2-5

    14.257

     

     

     

     

     

     

     

     

    6

    Lập phiếu và chuyển thông tin địa chính đến cơ quan thuế để xác định nghĩa vụ tài chính, nhận thông báo nghĩa vụ tài chính

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    a)

    Theo hình thức trực tiếp

    Hồ sơ

    2-5

    11.944

     

     

     

     

     

     

     

     

    b)

    Theo hình thức trực tuyến

    Hồ sơ

    2-5

    9.953

     

     

     

     

     

     

     

     

    7

    Chuyển thông tin nghĩa vụ tài chính để người sử dụng đt thực hiện nghĩa vụ tài chính và nhận lại hóa đơn nghĩa vụ tài chính đã thực hiện

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    a)

    Theo hình thức trực tiếp

    Hồ sơ

    2-5

    10.693

     

     

     

     

     

     

     

     

    b)

    Theo hình thức trực tuyến

    Hồ sơ

    2-5

    8.911

     

     

     

     

     

     

     

     

    8

    Nhập thông tin về nghĩa vụ tài chính, đăng ký vào hồ sơ đa chính

    Thửa

    2-5

    5.972

     

     

     

     

     

     

     

     

    9

    Chuẩn bị hợp đng cho thuê đất (nếu có)

    Hợp đồng

    2-5

    39.812

     

     

     

     

     

     

     

     

    10

    In GCN

    GCN

    2-5

    8.911

     

     

     

     

     

     

     

     

    11

    Lập và gửi hồ sơ trình ký GCN, lập hồ sơ theo dõi việc gửi tài liệu

    Hồ sơ

    2-5

    7.129

     

     

     

     

     

     

     

     

    12

    Nhận lại hồ sơ, GCN, hợp đồng thuê đất; lập và sao scấp GCN; gửi tài liệu về cấp tỉnh để lập hồ sơ địa chính

    Hồ sơ

    2-5

    3.564

     

     

     

     

     

     

     

     

    13

    Nhập bổ sung thông tin dữ liệu về GCN

    Thửa

    2-5

    6.569

     

     

     

     

     

     

     

     

    14

    Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tập tin

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    a)

    Quét giấy tờ pháp lý về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    -

    Quét trang A3

    Hồ sơ

    2-5

    7.554

     

     

     

     

     

     

     

     

    -

    Quét hang A4

    Hồ sơ

    2-5

    8.812

     

     

     

     

     

     

     

     

    b)

    Xử lý các tệp tin quét thành tệp (File) hồ sơ quét dạng số của thửa đất, lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tin PDF

    Hồ sơ

    2-5

    6.295

     

     

     

     

     

     

     

     

    c)

    Tạo liên kết hồ sơ quét dạng số với thửa đất trong cơ sở dữ liệu

    Thửa

    2-5

    1.574

     

     

     

     

     

     

     

     

    15

    Chuyển GCN đã ký về phường để trao cho người sử dụng đất, bản sao sổ cấp GCN, nhận phí, lệ phí cấp GCN, nộp kho bạc

    Hồ sơ

    2-5

    8.911

     

     

     

     

     

     

     

     

    16

    Nhận hồ sơ địa chính từ cấp tỉnh và gửi về cấp xã, thị trấn (01 bộ)

    Hồ sơ

    2-5

    285

     

     

     

     

     

     

     

     

    III

    Các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp tỉnh

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    -

    Theo hình thức trực tiếp

     

     

    345.695

     

    20.509

    894

    1.237

    3.516

    371.852

    55.778

    427.629

    -

    Theo hình thức trực tuyến

     

     

    345.695

     

    20.509

    894

    1.237

    3.516

    371.852

    55.778

    427.629

    1

    Lập hồ sơ địa chính

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    a)

    Hoàn thiện BĐĐC và Sổ mục kê đất đai theo kết quả đăng ký, cấp GCN

    Hồ sơ

    2-5

    13.194

     

     

     

     

     

     

     

     

    b)

    Lập, hoàn thiện sổ địa chính đin t

    Thửa

    2-5

    2.199

     

     

     

     

     

     

     

     

    2

    Sao, in n hồ sơ đa chính đcung cấp cho xã, thị trấn quản lý và khai thác sử dụng

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    a)

    Bản đồ địa chính

    2-5

    329.862

     

     

     

     

     

     

     

     

    b)

    Sao Sổ địa chính, Sổ mục kê đất đai

    Hồ sơ

    2-5

    88

     

     

     

     

     

     

     

     

    3

    Bàn giao HSĐC cho cấp huyện/xã, thị trấn để quản lý và khai thác sử dụng

    Hồ sơ

    2-5

    352

     

     

     

     

     

     

     

     

    Ghi chú 2

    - Đơn giá trên tính đối với việc Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất hoặc đăng ký riêng đối với tài sản. Trường hợp đăng ký, cấp GCN đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất thì đơn giá tính cho 01 hồ sơ đăng ký cả đất và tài sản bằng 1.6 lần đơn giá tính cho một hồ sơ đăng ký đối với đất

     

    - Trường hợp đăng ký riêng đối với tài sản thì kinh phí thực hiện đăng ký tài sản do người thực hiện đăng ký chi tr

     

    - Trường hợp nhiều thửa đất nông nghiệp tập chung trong 01 hồ sơ và cấp chung trong một GCN thì ngoài mức được tính ở trên, mi thửa đất tăng thêm được tính mức bằng 0,30 lần định mức quy định đối với mục 2,3,4,5,6,7,8,9 các nội dung thực hiện tại địa bàn phường; Mục 1,3,4,5,8 các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp huyện; Mục 1,2 các nội dung thực hiện tại cấp tnh (quy định đối với định mức lao động)

     

    - Trường hợp nhiều thửa đất nông nghiệp được cấp chung trong một GCN thì ngoài mức được tính ở trên cứ mi thửa đất tăng thêm được tính  mức bằng 0,30 lần đối với các nội dung thực hiện tại địa bàn phường và các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp huyện (quy định đối với dụng cụ, thiết bị)

     

    - Đối với hồ sơ không đủ điều kiện cấp GCN thì được tính định mức đối với Mục 1,2,3,4,5,6,7,8,9 các nội dung thực hiện tại địa bàn phường; Mục 1,2,3,4,8,12,14,16 các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp huyện; Mục 1,2,3 các nội dung tại địa bàn cấp tnh

     

    - Trường hợp có kê khai đăng ký nhưng không thuộc trường hợp phải cấp GCN thì định mức được tính bằng 50% đối với trường hợp cấp GCN (quy định đi với định mức lao động, dụng cụ, thiết bị)

     

    - Trường hợp có kê khai đăng ký nhưng người sử dụng đất không có nhu cầu cấp GCN thì định mức được tính bằng 90% đối với trường hợp cấp GCN (quy định đối với định mức lao động, dụng cụ, thiết bị)

     

    - Trường hợp người sử dụng đất đã đăng ký đất đai theo quy định mà có nhu cầu cấp GCN thì tính định mức đối với Mục 2,3,10,11 các nội dung thực hiện tại địa bàn phường; Mục 1,2,6,7,8,9,10,11,12,13,14,15,16 các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp huyện; Mục 1,2,3 các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp tnh

    C

    ĐĂNG KÝ , CẤP ĐI GIẤY CHNG NHẬN ĐNG LOẠT TẠI XÃ, THỊ TRN

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    -

    Theo hình thức trực tiếp

     

    1

    21.147.470

    4.512.500

    75.986

    7.106

    3.366

    6.726

    25.753.155

    3.862.973

    29.616.128

    -

    Theo hình thức trực tuyến

     

    1

    21.135.166

    4.512.500

    75.986

    7.106

    3.366

    6.726

    25.740.851

    3.861.128

    29.601.979

    -

    Theo hình thức trực tiếp

     

    2

    21.156.062

    4.515.000

    75.986

    7.296

    3.366

    6.726

    25.764.436

    3.864.665

    29.629.102

    -

    Theo hình thức trực tuyến

     

    2

    21.143.757

    4.515.000

    75.986

    7.296

    3.366

    6.726

    25.752.132

    3.862.820

    29.614.952

    -

    Theo hình thức trực tiếp

     

    3

    21.166.371

    4.518.000

    75.986

    7.676

    3.366

    6.726

    25.778.126

    3.866.719

    29.644.844

    -

    Theo hình thức trực tuyến

     

    3

    21.154.067

    4.518.000

    75.986

    7.676

    3.366

    6.726

    25.765.822

    3.864.873

    29.630.695

    I

    Các nội dung thực hiện tại địa bàn xã, thị trấn

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    -

    Theo hình thức trực tiếp

     

    1

    20.636.525

    4.512.500

    41.486

    3.230

    93

    74

    25.193.907

    3.779.086

    28.972.993

    -

    Theo hình thức trực tuyến

     

    1

    20.628.884

    4.512.500

    41.486

    3.230

    93

    74

    25.186.267

    3.777.940

    28.964.207

    -

    Theo hình thức trực tiếp

     

    2

    20.645.116

    4 515.000

    41.486

    3.419

    93

    74

    25.205.188

    3.780.778

    28.985.966

    -

    Theo hình thức trực tuyến

     

    2

    20.637.476

    4.515.000

    41.486

    3.419

    93

    74

    25.197.548

    3.779.632

    28.977.180

    -

    Theo hình thức trực tiếp

     

    3

    20.655.425

    4.518.000

    41.486

    3.799

    93

    74

    25.218.877

    3.782.832

    29.001.709

    -

    Theo hình thức trực tuyến

     

    3

    20.647.785

    4.518.000

    41.486

    3.799

    93

    74

    25.211.237

    3.781.686

    28.992.923

    1

    Công việc chuẩn b

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    a)

    Chuẩn bị địa điểm đăng ký

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    -

    Lao động kỹ thuật

    Điểm

    1-3

    6.872.960

     

     

     

     

     

     

     

     

    -

    Lao động phổ thông

     

     

     

    2.000.000

     

     

     

     

     

     

     

    b)

    Chuẩn bị các tài liệu, bản đồ, mẫu đơn đề nghị đăng ký, cấp GCN, danh sách các trường hợp sử dụng đất theo địa điểm (theo xã, thị trấn)

    Bộ tài liệu

    1-3

    8.683.328

     

     

     

     

     

     

     

     

    c)

    Tổ chức phổ biến về công tác đăng ký, cấp đổi GCN

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    -

    Lao động kỹ thuật

    Cuộc

    1-3

    4.976.500

     

     

     

     

     

     

     

     

    -

    Lao động phổ thông

     

     

     

    2.500.000

     

     

     

     

     

     

     

    d)

    Hướng dẫn lập hồ sơ đề nghị đăng ký, cấp GCN

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    -

    Theo hình thức trực tiếp

    Hồ sơ

    1-3

    8.911

     

     

     

     

     

     

     

     

    -

    Theo hình thức trực tuyến

    Hồ sơ

    1-3

    4.455

     

     

     

     

     

     

     

     

    2

    Nhận, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ và viết (xuất) giấy biên nhận hoặc trả lại hồ sơ, vào sổ theo dõi nhận, trả hồ sơ

    Hồ sơ

    1-3

    8.911

     

     

     

     

     

     

     

     

    3

    Tạo tệp (file) dữ liệu hồ sơ svà nhập thông tin do người sử dụng đất kê khai, đăng ký

    Thửa

    1-3

    21.299

     

     

     

     

     

     

     

     

    4

    Kiểm tra xác định trường hợp biến động ranh giới thửa đất, hiện trạng sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (nếu có)

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Lao động kỹ thuật

    Hồ sơ

    1

    42.956

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Lao động phổ thông

     

     

     

    12.500

     

     

     

     

     

     

     

     

    Lao động kỹ thuật

    Hồ sơ

    2

    51.547

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Lao động ph thông

     

     

     

    15.000

     

     

     

     

     

     

     

     

    Lao động kỹ thuật

    Hồ sơ

    3

    61.857

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Lao động phổ thông

     

     

     

    18.000

     

     

     

     

     

     

     

    5

    Nhận các ý kiến góp ý, xem xét các ý kiến góp ý, trả lời ý kiến góp ý

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    a)

    Theo hình thức trực tiếp

    Hồ sơ

    1-3

    2.986

     

     

     

     

     

     

     

     

    b)

    Theo hình thức trực tuyến

    Hồ sơ

    1-3

    1.991

     

     

     

     

     

     

     

     

    6

    Xác nhận vận đơn đề nghị đăng ký cấp đổi GCN với trường hợp biến động ranh giới thửa đất, hiện trạng sử dụng đất, tài sản gắn tiền với đất (nếu có)

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    a)

    Theo hình thức trực tiếp

    Hồ sơ

    1-3

    9.953

     

     

     

     

     

     

     

     

    b)

    Theo hình thức trực tuyến

    Hồ sơ

    1-3

    7.962

     

     

     

     

     

     

     

     

    7

    Nhập ý kiến xác nhận của xã, thị trấn vào tệp (file) dữ liệu hồ sơ số

    Thửa

    1-3

    597

     

     

     

     

     

     

     

     

    8

    Chuyển hồ sơ đề nghị đăng ký cấp đổi GCN về cấp huyện để xét duyệt điều kiện cấp đổi GCN

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    a)

    Theo hình thức trực tiếp

    Hồ sơ

    1-3

    995

     

     

     

     

     

     

     

     

    b)

    Theo hình thức trực tuyến

    Hồ sơ

    1-3

    796

     

     

     

     

     

     

     

     

    9

    Nhận thông báo, chuyển thông báo nghĩa vụ tài chính cho người sử dụng đất (sau khi cấp huyện xác định nghĩa vụ tài chính và gửi cho xã, thị trấn đthông báo cho người sử dụng đất)

    Hồ sơ

    1-3

    3.564

     

     

     

     

     

     

     

     

    10

    Nhận bản sao HSĐC, bản sao sổ cấp GCN để khai thác sử dụng; nhận và trao hợp đồng thuê đất (nếu có), trao GCN cho người sử dụng đất; thu và gửi phí, lệ phí cấp GCN về cấp huyện

    Hồ sơ

    1-3

    3.564

     

     

     

     

     

     

     

     

    II

    Các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp huyện

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    -

    Theo hình thức trực tiếp

    Hồ sơ

    1-3

    170.363

    -

    20.164

    2.901

    2.280

    4.244

    199.953

    29.993

    229.946

    -

    Theo hình thức trực tuyến

    Hồ sơ

    1-3

    165.699

    -

    20.164

    2.901

    2.280

    4.244

    195.289

    29.293

    224.583

    1

    Tiếp nhận hồ đề nghị đăng ký, cấp đổi GCN của người sử dụng đất từ xã, thị trấn chuyển đến

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    a)

    Theo hình thức trực tiếp

    Hồ sơ

    1-3

    4.455

     

     

     

     

     

     

     

     

    b)

    Theo hình thức trực tuyến

    Hồ

    1-3

    3.564

     

     

     

     

     

     

     

     

    2

    Kiểm tra hồ sơ đề nghị đăng ký, cấp đổi GCN và xác nhận vào đơn, căn cứ pháp lý

    Hồ sơ

    1-3

    19.906

     

     

     

     

     

     

     

     

    3

    Nhập ý kiến nội dung xác nhận của cấp huyện vào tệp (file) dữ liệu hồ sơ số

    Thửa

    1-3

    1.194

     

     

     

     

     

     

     

     

    4

    Trích lục thửa đất

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    a)

    Trích lục trên bản đồ dạng số

    Hồ sơ

    1-3

    4.977

     

     

     

     

     

     

     

     

    b)

    Trích lục trên bản đồ dạng giấy

    Hồ sơ

    1-3

    9.953

     

     

     

     

     

     

     

     

    5

    Lập (xuất) phiếu và chuyển thông tin địa chính đến cơ quan thuế để xác định nghĩa vụ tài chính (nếu có), nhận thông báo nghĩa vụ tài chính

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    a)

    Theo hình thức trực tiếp

    Hồ sơ

    1-3

    7.962

     

     

     

     

     

     

     

     

    b)

    Theo hình thức trực tuyến

    Hồ sơ

    1-3

    5.972

     

     

     

     

     

     

     

     

    6

    Chuyển thông tin nghĩa vụ tài chính để người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ tài chính (nếu có) và nhận lại hóa đơn nghĩa vụ tài chính đã thực hiện

     

    1-3

    7.129

     

     

     

     

     

     

     

     

    a)

    Theo hình thức trực tiếp

    Hồ sơ

    1-3

    7.129

     

     

     

     

     

     

     

     

    b)

    Theo hình thức trực tuyến

    Hồ sơ

    1-3

    5.346

     

     

     

     

     

     

     

     

    7

    Nhập thông tin về nghĩa vụ tài chính, đăng ký vào hồ sơ địa chính

    Thửa

    1-3

    6.569

     

     

     

     

     

     

     

     

    8

    Chuẩn bị hợp đồng cho thuê đất (nếu có)

    Hợp đồng

    1-3

    39.812

     

     

     

     

     

     

     

     

    9

    In giấy chứng nhận

    GCN

    1-3

    8.911

     

     

     

     

     

     

     

     

    10

    Lập và gửi hồ sơ trình ký GCN, lập hồ sơ theo dõi việc gửi tài liệu

    Hồ sơ

    1-3

    7.129

     

     

     

     

     

     

     

     

    11

    Nhn lại hsơ, GCN, hợp đồng thuê đất (nếu có); lập và sao sổ cấp GCN; gửi cho cơ quan quản lý tài sản

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    a)

    Thông báo danh sách các trường hợp làm thủ tục cấp đổi GCN cho tổ chức tín dụng nơi nhận thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất; xác nhận việc đăng ký thế chấp vào GCN sau khi được cơ quan có thẩm quyền ký cấp đi

    Hồ sơ

    1-3

    8.911

     

     

     

     

     

     

     

     

    b)

    Văn phòng Đăng ký đất đai nhận lại GCN cũ đang thế chấp ttổ chức tín dụng và trao GCN

    Hồ sơ

    1-3

    8.911

     

     

     

     

     

     

     

     

    12

    Nhập bổ sung thông tin dữ liệu về GCN

    Thửa

    1-3

    6.569

     

     

     

     

     

     

     

     

    13

    Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tập tin

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    a)

    Quét giấy tờ pháp lý về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    -

    Quét trang A3

    Hồ sơ

    1-3

    7.554

     

     

     

     

     

     

     

     

    -

    Quét trang A4

    Hồ sơ

    1-3

    8.812

     

     

     

     

     

     

     

     

    b)

    Xử lý các tệp tin quét thành tệp (File) hồ sơ quét dạng số của thửa đất, lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tin PDF

    Hồ sơ

    1-3

    6.295

     

     

     

     

     

     

     

     

    c)

    Tạo liên kết hồ sơ quét dạng số với thửa đất trong cơ sở dữ liệu

    Thửa

    1-3

    1.574

     

     

     

     

     

     

     

     

    14

    Chuyển GCN đã ký về xã, thị trấn đtrao cho người sử dụng đất, bản sao sổ cấp GCN, nhận phí, lệ phí cấp GCN, nộp kho bạc

    Hồ sơ

    1-3

    3.564

     

     

     

     

     

     

     

     

    15

    Nhận hồ sơ đa chính từ cấp tỉnh và gửi về xã, thtrấn (01 b)

    Hồ sơ

    1-3

    178

     

     

     

     

     

     

     

     

    III

    Các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp tỉnh

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    -

    Theo hình thức trực tiếp

    Hồ sơ

    1-3

    340.583

    -

    14.336

    975

    993

    2.408

    359.295

    53.894

    413.189

    -

    Theo hình thức trực tuyến

    Hồ sơ

    1-3

    340.583

    -

    14.336

    975

    993

    2.408

    359.295

    53.894

    413.189

    1

    Lập hồ sơ đa chính

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    a)

    Hoàn thiện BĐĐC và Sổ mục kê đất đai theo kết quả đăng ký, cấp GCN

    Hồ sơ

    1-3

    8.247

     

     

     

     

     

     

     

     

    b)

    Lập, hoàn thin sổ địa chính điện từ

    Thửa

    1-3

    2.199

     

     

     

     

     

     

     

     

    2

    Sao, in ấn hồ sơ địa chính dễ cung cấp cho xã, thị trấn quản lý và khai thác sử dụng

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    a)

    Bản đồ địa chính

    1-3

    329.862

     

     

     

     

     

     

     

     

    b)

    Sao Sổ địa chính, sổ mục kê

    Hồ sơ

    1-3

    55

     

     

     

     

     

     

     

     

    3

    Bàn giao HSĐC cho cấp huyện/xã, thị trấn để quản lý và khai thác sử dụng

    Hồ sơ

    1-3

    220

     

     

     

     

     

     

     

     

    Ghi chú 3

    - Đơn giá trên tính đối với việc Đăng ký, cấp đổi giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất hoặc đăng ký riêng đối với tài sản. Trường hợp đăng ký, cấp đổi GCN đối với cđất và tài sản gn liền với đất thì đơn giá tính cho 01 hồ sơ đăng ký cđất và tài sản bằng 1.3 lần đơn giá tính cho một hồ sơ đăng ký đối với đất

     

    - Trường hợp đăng ký riêng đối với tài sản thì kinh phí thực hiện đăng ký tài sản do người thực hiện đăng ký chi trả

     

    - Trường hợp nhiều thửa đất nông nghiệp lập chung trong 01 hồ sơ và cấp chung trong một GCN thì ngoài mức được tính ở trên, mỗi thửa đất tăng thêm được tính mức bằng 0,30 lần định mức quy định đối với mục 2,3,4,5,6,7,8,9 các nội dung thực hiện tại địa bàn xã, thị trấn; Mục 1,2,3,4 các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp huyện; Mục 1,2 các nội dung thực hiện tại cấp tỉnh (quy định đối với định mức lao động)

     

    - Trường hợp nhiều thửa đất nông nghiệp được cấp chung trong một GCN thì ngoài mức được tính ở trên cứ mỗi thửa đất tăng thêm được tính mức bằng 0,20 đối với các nội dung thực hiện tại địa bàn xã, thị trấn và 0,30 đối với các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp huyện (quy định đối với dụng cụ, thiết bị)

     

    - Trường hợp thửa đất đã cấp GCN mà có thay đổi về mục đích sử dụng đất, ranh giới thửa đất thì áp dụng theo định mức như đối với trường hợp cấp GCN đồng loạt lần đầu.

     

    - Trường hợp cấp đi GCN đối với thửa đất có biến động khác về quyền sử dụng đất, tài sn gn liền với đất (chuyn quyn sử dụng đất, thay đi về tài sản gn liền với đất....) thì tính 1,5 ln định mức lao động cho các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp huyện.

     

    - Trường hợp có kê khai đăng ký nhưng người sử dụng đất không đi GCN thì định mức được tính bằng 90% đối với trường hợp cấp đổi GCN (quy định đối với định mức lao động, dụng cụ, thiết bị)

     

    - Đối với xã, thị trấn xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính thì trong công việc đăng ký, cấp đi GCN không được tính mức vật liệu tại địa bàn cp tnh

    D

    ĐĂNG KÝ , CP ĐI GIY CHỨNG NHN ĐNG LOẠT TI PHƯỜNG

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    -

    Theo hình thức trực tiếp

     

    2

    21.161.281

    4.515.000

    73.703

    7.841

    4.683

    10.310

    25.772.817

    3.865.923

    29.638.740

    -

    Theo hình thức trực tuyến

     

    2

    21.148.977

    4.515.000

    73.703

    7.841

    4.683

    10.310

    25.760.513

    3.864.077

    29.624.590

    -

    Theo hình thức trực tiếp

     

    3

    21.169.600

    4.518.000

    73.703

    7.841

    4.683

    10.310

    25.784.136

    3.867.620

    29.651.756

    -

    Theo hình thức trực tuyến

     

    3

    21.159.287

    4.518.000

    73.703

    7.841

    4.683

    10.310

    25.773.823

    3.866.073

    29.639.896

    -

    Theo hình thức trực tiếp

     

    4

    21.183.962

    4.521.600

    73.703

    7.841

    4.683

    10.310

    25.802.098

    3.870.315

    29.672.413

    -

    Theo hình thức trực tuyến

     

    4

    21.171.658

    4.521.600

    73.703

    7.841

    4.683

    10.310

    25.789.794

    3.868.469

    29.658.263

    -

    Theo hình thức trực tiếp

     

    5

    21.198.739

    4.525.900

    73.703

    7.841

    4.683

    10.310

    25.821.175

    3.873.176

    29.694.351

    -

    Theo hình thức trực tuyến

     

    5

    21.186.435

    4.525.900

    73.703

    7.841

    4.683

    10.310

    25.808.871

    3.871.331

    29.680.201

    I

    Các nội dung thực hiện tại địa bàn phường

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    -

    Theo hình thức trực tiếp

     

    2

    20.645.116

    4.515.000

    -

    -

    -

    -

    25.160.116

    3.774.017

    28.934.133

    -

    Theo hình thức trực tuyến

     

    2

    20.637.476

    4.515.000

     

     

     

     

    25.152.476

    3.772.871

    28.925.347

    -

    Theo hình thức trực tiếp

     

    3

    20.653.435

    4.518.000

    -

    -

    -

    -

    25.171.435

    3.775.715

    28.947.150

    -

    Theo hình thức trực tuyến

     

    3

    20.647.785

    4.518.000

     

     

     

     

    25.165.785

    3.774.868

    28.940.653

    -

    Theo hình thức trực tiếp

     

    4

    20.667.797

    4.521.600

    -

    -

    -

     

    25.489.397

    3.778.409

    28.967.806

    -

    Theo hình thức trực tuyến

     

    4

    20.660.156

    4.521.600

     

     

     

     

    25.181.756

    3.777.263

    28.959.020

    -

    Theo hình thức trực tiếp

     

    5

    20.682.573

    4.525.900

    -

    -

    -

    -

    25.208.473

    3.781.271

    28.989.744

     

    Theo hình thức trực tuyến

     

    5

    20.674.933

    4.525.900

    -

    -

    -

    -

    25.200.833

    3.780.125

    28.980.958

    1

    Công việc chuẩn bị

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    a)

    Chuẩn bị địa điểm đăng ký

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    -

    Lao động kỹ thuật

    Điểm

    2-5

    6.872.960

     

     

     

     

     

     

     

     

    -

    Lao động phổ thông

     

     

     

    2.000.000

     

     

     

     

     

     

     

    b)

    Chuẩn bị các tài liệu, bn đ, mẫu đơn đề nghị đăng ký, cấp GCN, danh sách các trường hợp sử dụng đất theo địa điểm (theo phường)

    Bộ tài liệu

    2-5

    8.683.328

     

     

     

     

     

     

     

     

    c)

    Tổ chức phố biển về công tác đăng ký, cấp GCN

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    -

    Lao động kỹ thuật

    Cuộc

    2-5

    4.976.500

     

     

     

     

     

     

     

     

    -

    Lao động phổ thông

     

     

     

    2.500.000

     

     

     

     

     

     

     

    d)

    Hướng dẫn lập hồ sơ đề nghị đăng ký, cấp đổi GCN

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    -

    Theo hình thức trực tiếp

    Hồ sơ

    2-5

    8.911

     

     

     

     

     

     

     

     

    -

    Theo hình thức trực tuyến

    Hồ sơ

    2-5

    4.455

     

     

     

     

     

     

     

     

    2

    Nhận, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ và viết (xuất) giấy biên nhận hoặc trả lại hồ sơ, vào sổ theo dõi nhận, trả hồ sơ

    Hồ sơ

    2-5

    8.911

     

     

     

     

     

     

     

     

    3

    Tạo tệp (file) dữ liệu hồ sơ số và nhập thông tin do người sử dụng đất kê khai, đăng ký

    Thửa

    2-5

    21.299

     

     

     

     

     

     

     

     

    4

    Kiểm tra xác định trường hợp biến động ranh giới thửa đất, hiện trạng sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (nếu có)

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    -

    Lao động kỹ thuật

    Hồ sơ

    2

    51.547

     

     

     

     

     

     

     

     

    -

    Lao động phổ thông

     

     

     

    15.000

     

     

     

     

     

     

     

    -

    Lao động kỹ thuật

    Hồ sơ

    3

    61.857

     

     

     

     

     

     

     

     

    -

    Lao động phổ thông

     

     

     

    18.000

     

     

     

     

     

     

     

    -

    Lao động kỹ thuật

    Hồ sơ

    4

    74.228

     

     

     

     

     

     

     

     

    -

    Lao động phổ thông

     

     

     

    21.600

     

     

     

     

     

     

     

    -

    Lao động kỹ thuật

    Hồ sơ

    5

    89.005

     

     

     

     

     

     

     

     

    -

    Lao động phổ thông

     

     

     

    25.900

     

     

     

     

     

     

     

    5

    Nhận các ý kiến góp ý, xem xét các ý kiến góp ý, trả lời ý kiến góp ý

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    a)

    Theo hình thức trực tiếp

    Hồ sơ

    2-5

    2.986

     

     

     

     

     

     

     

     

    b)

    Theo hình thức trực tuyến

    Hồ sơ

    2-5

    1.991

     

     

     

     

     

     

     

     

    6

    Xác nhận vào đơn đề nghị đăng ký cấp đổi GCN với trường hợp biến động ranh giới thửa đất, hiện trạng sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (nếu có)

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    a)

    Theo hình thức trực tiếp

    Hồ sơ

    2-5

    9.953

     

     

     

     

     

     

     

     

    b)

    Theo hình thức trực tuyến

    Hồ sơ

    2-5

    7.962

     

     

     

     

     

     

     

     

    7

    Nhập ý kiến xác nhận của phường vào tệp (file) dữ liệu hồ sơ số

    Thửa

    2-5

    597

     

     

     

     

     

     

     

     

    8

    Chuyn hồ sơ đề nghị đăng ký cấp đổi GCN về cấp huyện đxét duyệt điều kiện cấp đổi GCN

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    a)

    Theo hình thức trực tiếp

    Hồ sơ

    2-5

    995

     

     

     

     

     

     

     

     

    b)

    Theo hình thức trực tuyến

    Hồ sơ

    2-5

    796

     

     

     

     

     

     

     

     

    9

    Nhận thông báo, chuyển thông báo nghĩa vụ tài chính cho người sử dụng đất (sau khi cấp huyện xác định nghĩa vụ tài chính và gửi cho phường để thông báo cho người sử dụng đất)

    Hồ sơ

    1-3

    3.564

     

     

     

     

     

     

     

     

    10

    Nhận bản sao HSĐC, bản sao sổ cấp GCN để khai thác sử dụng; nhận và trao hợp đồng thuê đất (nếu có), trao GCN cho người sử dụng đất; thu và gửi phí, lệ phí cấp GCN về cấp huyện

    Hồ sơ

    1-3

    3.564

     

     

     

     

     

     

     

     

    II

    Các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp huyện

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    -

    Theo hình thức trực tiếp

    Hồ sơ

    2-5

    170.470

    -

    57.116

    6.807

    2.907

    6.218

    243.519

    36.528

    280.046

    -

    Theo hình thức trực tuyến

    Hồ sơ

    2-5

    165.806

    -

    57.116

    6.807

    2.907

    6.218

    238.855

    35.828

    274.683

    1

    Tiếp nhận hồ sơ đề nghị đăng ký, cấp đổi GCN của người sử dụng đất từ phường chuyển đến

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    a)

    Theo hình thức trực tiếp

    Hồ sơ

    2-5

    4.455

     

     

     

     

     

     

     

     

    b)

    Theo hình thức trực tuyến

    Hồ sơ

    2-5

    3.564

     

     

     

     

     

     

     

     

    2

    Kiểm tra hồ sơ đnghị đăng ký, cấp đổi GCN và xác nhận vào đơn, căn cứ pháp lý

    Hồ sơ

    2-5

    19.906

     

     

     

     

     

     

     

     

    3

    Nhập ý kiến nội dung xác nhận của cấp huyện vào tệp (file) dữ liệu hồ sơ số

    Thửa

    2-5

    1.194

     

     

     

     

     

     

     

     

    4

    Trích lc thửa đất

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    a)

    Trích lục trên bản đồ dng số

    Hồ sơ

    2-5

    4.977

     

     

     

     

     

     

     

     

    b)

    Trích lục trên bn đồ dạng giấy

    Hồ sơ

    2-5

    9.953

     

     

     

     

     

     

     

     

    5

    Lập (xuất) phiếu và chuyển thông tin địa chính đến cơ quan thuế để xác định nghĩa vụ tài chính (nếu có), nhận thông báo nghĩa vụ tài chính

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    a)

    Theo hình thức trực tiếp

    Hồ sơ

    2-5

    7.962

     

     

     

     

     

     

     

     

    b)

    Theo hình thức trực tuyến

    Hồ sơ

    2-5

    5.972

     

     

     

     

     

     

     

     

    6

    Chuyn thông tin nghĩa vụ tài chính để người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ tài chính (nếu có) và nhn lại hóa đơn nghĩa vụ tài chính đã thực hiện

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    a)

    Theo hình thức trực tiếp

    Hồ sơ

    2-5

    7.129

     

     

     

     

     

     

     

     

    b)

    Theo hình thức trực tuyến

    Hồ sơ

    2-5

    5.346

     

     

     

     

     

     

     

     

    7

    Nhập thông tin về nghĩa vụ tài chính, đăng ký vào hồ sơ địa chính

    Thửa

    2-5

    6.569

     

     

     

     

     

     

     

     

    8

    Chuẩn bị hợp đồng cho thuê đất (nếu có)

    Hợp đồng

    2-5

    39.812

     

     

     

     

     

     

     

     

    9

    In GCN

    GCN

    2-5

    8.911

     

     

     

     

     

     

     

     

    10

    Lập và gửi hồ sơ trình ký GCN, lập hồ sơ theo dõi việc gửi tài liệu

    Hồ sơ

    2-5

    7.129

     

     

     

     

     

     

     

     

    11

    Nhận lại hồ sơ, GCN, hợp đồng thuê đất (nếu có); lập và sao sổ cấp GCN; gửi cho cơ quan qun lý tài sn

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    a)

    Thông báo danh sách các trường hợp làm thủ tục cấp đổi GCN cho tổ chức tín dụng nơi nhận thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất; xác nhận việc đăng ký thế chấp vào GCN sau khi được cơ quan có thẩm quyền……..

    Hồ sơ

    2-5

    8.911

     

     

     

     

     

     

     

     

    b)

    Văn phòng Đăng ký đất đai nhận lại GCN cũ đang thế chấp ttổ chức tín dụng và trao

    Hồ sơ

    2-5

    8.911

     

     

     

     

     

     

     

     

    12

    Nhập bổ sung thông tin dữ liệu về GCN

    Thửa

    2-5

    6.569

     

     

     

     

     

     

     

     

    13

    Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tập tin

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    a)

    Quét giấy tờ pháp lý về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    -

    Quét trang A3

    Hồ sơ

    2-5

    7.554

     

     

     

     

     

     

     

     

    -

    Quét trang A4

    Hồ sơ

    2-5

    8.812

     

     

     

     

     

     

     

     

    b)

    Xử lý các tệp tin quét thành tệp (File) hồ sơ quét dạng số của thửa đất, lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tin PDF

    Hồ sơ

    2-5

    6.295

     

     

     

     

     

     

     

     

    c)

    Tạo liên kết hồ sơ quét dạng svới thửa đất trong cơ sở dữ liệu

    Thửa

    2-5

    1.574

     

     

     

     

     

     

     

     

    14

    Chuyển GCN đã ký về phường để trao cho người sử dụng đất, bn sao sổ cấp GCN, nhận phí, lệ phí cấp GCN, nộp kho bạc

    Hồ sơ

    2-5

    3,564

     

     

     

     

     

     

     

     

    15

    Nhận hsơ địa chính từ cấp tỉnh và gửi về phường (01 bộ)

    Hồ sơ

    2-5

    285

     

     

     

     

     

     

     

     

    III

    Các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp tỉnh

    Hồ sơ

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    -

    Theo hình thức trực tiếp

    Hồ sơ

    2-5

    345.695

     

    16.587

    1.033

    1.775

    4.092

    369.183

    55.377

    424.560

    -

    Theo hình thức trực tuyến

    Hồ sơ

    2-5

    345.695

     

    16.587

    1.033

    1.775

    4.092

    369.183

    55.377

    424.560

    1

    Lập hồ sơ địa chính

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    a)

    Hoàn thiện BĐĐC và Sổ mục kê đất đai theo kết quả đăng ký, cấp GCN

    Hồ sơ

    2-5

    13.194

     

     

     

     

     

     

     

     

    b)

    Lập, hoàn thiện sổ địa chính điện tử

    Thửa

    2-5

    2.199

     

     

     

     

     

     

     

     

    2

    Sao, in ấn hồ sơ địa chính để cung cấp cho xã, thị trấn quản lý Và khai thác sử dụng

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    a)

    Bản đồ địa chính

    Phường

    2-5

    329.862

     

     

     

     

     

     

     

     

    b)

    Sao Sđịa chính, Sổ mục kê

    Hồ sơ

    2-5

    88

     

     

     

     

     

     

     

     

    3

    Bàn giao HSĐC cho cấp huyện/phường để quản lý và khai thác s dng

    Hồ sơ

    2-5

    352

     

     

     

     

     

     

     

     

    Ghi chú 4:

    Đơn giá trên tính với việc đăng ký, cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất hoặc đăng ký riêng đối với tài sản. Trường hợp đăng ký, cấp đổi GCN đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất thì đơn giá tính cho 01 hồ sơ đăng ký cả đất và tài sản bằng 1,3 lần đơn giá tính cho một hồ sơ đăng ký đối với đất.

     

    - Trường hợp đăng ký riêng đối với tài sản thì kinh phí thực hiện đăng ký tài sản do người thực hiện đăng ký chi tr

     

    - Trường hợp nhiều thửa đất nông nghiệp lp chung trong 01 hồ sơ và cấp chung trong một GCN thì ngoài mức được tính ở trên, mi thửa đất tăng thêm được tính mức bằng 0,30 lần định mức quy định đối với Mục 2,3,4,5,6,7,8,9 các nội dung thực hiện tại địa bàn phường; Mục 1,2,3,4 các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp huyện; Mục 1,2 các nội dung thực hiện tại cấp tỉnh (quy định đối với định mức lao động)

     

    - Trường hợp nhiều thửa đất nông nghiệp được cấp chung trong một GCN thì ngoài mức được tính ở trên cứ mi thửa đất tăng thêm được tính mức bằng 0,20 đối với các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp huyện (quy định đối với dụng cụ, thiết bị)

     

    - Trường hợp thửa đất đã cấp GCN mà có thay đổi về mục đích sử dụng đất, ranh giới thửa đất thì áp dụng theo định mức như đối với trường hợp cấp GCN đồng loạt lần đầu.

     

    - Trường hợp cấp đổi GCN đối với thửa đất có biến động khác về quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (chuyển quyền sử dụng đất, thay đổi về tài sản gắn liền với đất....) thì tính 1,5 lần định mức lao động cho các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp huyện.

     

    - Trường hợp có kê khai đăng ký nhưng người sử dụng đất không đi GCN thì định mức được tính bằng 90% đối với trường hợp cấp đổi GCN (quy định đối với định mức lao động, dụng cụ, thiết bị)

                  

     

     

    TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
    KT. CHỦ TỊCH
    PHÓ CHỦ TỊCH




    Nguyễn Quốc Hùng

     

     

     

    ỦY BAN NHÂN DÂN
    TỈNH ĐỒNG NAI
    ___________

     

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

    ________________________

     

     

     

    PHỤ LỤC III

    ĐƠN GIÁ ĐO ĐẠC DỊCH VỤ ĐỊA CHÍNH
    (Ban hành kèm theo Quyết định số 21/2018/QĐ-UBND ngày 16/4/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)

    _______________

     

    Số TT

    Tên sản phẩm

    Đơn vị tính

    Mức khó khăn

    Đơn giá sản phẩm (đồng)

    A

    TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH THỬA ĐT

     

     

     

    I

    Đất đô thị

     

     

     

    1

    Diện tích dưới 100 m2

    Thửa

     

    888.031

    2

    Diện tích từ 100 m2 đến 300 m2

    Thửa

     

    1.581.805

    3

    Diện tích trên 300 m2 đến 500 m2

    Thửa

     

    1.676.284

    4

    Diện tích trên 500 m2 đến 1.000 m2

    Thửa

     

    2.053.586

    5

    Diện tích trên 1.000 m2 đến 3.000 m2

    Thửa

     

    2.819.431

    6

    Diện tích trên 3.000 m2 đến 10.000 m2

    Thửa

     

    4.329.447

    7

    Diện tích trên 10.000 m2 (lớn hơn 1 ha):

     

     

     

    a)

    Diện tích từ 1 ha đến 10 ha

    Thửa

     

    5.195.336

    b)

    Diện tích trên 10 ha đến 50 ha

    Thửa

     

    5.628.281

    c)

    Diện tích trên 50 ha đến 100 ha

    Thửa

     

    6.061.226

    d)

    Diện tích trên 100 ha đến 500 ha

    Thửa

     

    6.927.115

    II

    Đất ngoài khu vực đô thị

     

     

     

    1

    Diện tích dưới 100 m2

    Thửa

     

    600.921

    2

    Diện tích từ 100 m2 đến 300 m2

    Thửa

     

    1.070.390

    3

    Diện tích trên 300 m2 đến 500 m2

    Thửa

     

    1.138.088

    4

    Diện tích trên 500 m2 đến 1.000 m2

    Thửa

     

    1.385.921

    5

    Diện tích trên 1.000 m2 đến 3.000 m2

    Thửa

     

    1.898.628

    6

    Diện tích trên 3.000 m2 đến 10.000 m2

    Thửa

     

    2.929.489

    7

    Diện tích trên 10.000 m2 (lớn hơn 1 ha):

     

     

     

    a)

    Diện tích từ 1 ha đến 10 ha

    Thửa

     

    3.515.386

    b)

    Diện tích trên 10 ha đến 50 ha

    Thửa

     

    3.808.335

    c)

    Diện tích trên 50 ha đến 100 ha

    Thửa

     

    4.101.284

    d)

    Diện tích trên 100 ha đến 500 ha

    Thửa

     

    4.687.182

    Ghi chú: Khi tổ chức, hộ gia đình cá nhân có nhu cầu trích đo cho nhiều thửa đất trong cùng một đơn vị hành chính cấp xã, trong cùng một ngày thì thửa đất thứ 2 trở đi tính 80% đơn giá trên

    B

    ĐO ĐẠC CHỈNH LÝ BẢN TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH HOẶC CHỈNH LÝ RIÊNG TỪNG THỬA ĐẤT CỦA BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH

     

     

     

    I

    Đo chỉnh lý bản trích đo địa chính hoặc chỉnh lý riêng từng thửa đất của bản đồ địa chính

     

     

     

    1

    Tại khu vực đô thị

     

     

     

    a)

    Diện tích dưới 100 m2

    Thửa

     

    355.212

    b)

    Diện tích từ 100 m2 đến 300 m2

    Thửa

     

    632.722

    c)

    Diện tích trên 300 m2 đến 500 m2

    Thửa

     

    670.514

    d)

    Diện tích trên 500 m2 đến 1.000 m2

    Thửa

     

    821.434

    đ)

    Diện tích trên 1.000 m2 đến 3.000 m2

    Thửa

     

    1.127.773

    e)

    Diện tích trên 3.000 m2 đến 10.000 m2

    Thửa

     

    1.731.779

    g)

    Diện tích trên 10.000 m2 (lớn hơn 1 ha):

     

     

     

    -

    Diện tích từ 1 ha đến 10 ha

    Thửa

     

    2.078.135

    -

    Diện tích trên 10 ha đến 50 ha

    Thửa

     

    2.251.312

    -

    Diện tích trên 50 ha đến 100 ha

    Thửa

     

    2.424.490

    -

    Diện tích trên 100 ha đến 500 ha

    Thửa

     

    2.770.846

    2

    Ngoài khu vực đô thị

     

     

     

    a)

    Diện tích dưới 100 m2

    Thửa

     

    240.368

    b)

    Diện tích từ 100 m2 đến 300 m2

    Thửa

     

    428.156

    c)

    Diện tích trên 300 m2 đến 500 m2

    Thửa

     

    455.235

    d)

    Diện tích trên 500 m2 đến 1.000 m2

    Thửa

     

    554.368

    đ)

    Diện tích trên 1.000 m2 đến 3.000 m2

    Thửa

     

    759.451

    e)

    Diện tích trên 3.000 m2 đến 10.000 m2

    Thửa

     

    1.171.795

    g)

    Diện tích trên 10.000 m2 (lớn hơn 1 ha):

     

     

     

    -

    Diện tích từ 1 ha đến 10 ha

    Thửa

     

    1.406.155

    -

    Diện tích trên 10 ha đến 50 ha

    Thửa

     

    1.523.334

    -

    Diện tích trên 50 ha đến 100 ha

    Thửa

     

    1.640.514

    -

    Diện tích trên 100 ha đến 500 ha

    Thửa

     

    1.874.873

    II

    Đo chỉnh lý bản trích đo địa chính hoặc chỉnh lý riêng từng thửa đất của bản đồ địa chính do yếu tố quy hoạch dựa trên tài liệu được cung cấp

     

     

     

    1

    Tại khu vực đô thị

     

     

     

    a)

    Diện tích dưới 100 m2

    Thửa

     

    177.606

    b)

    Diện tích từ 100 m2 đến 300 m2

    Thửa

     

    316.361

    c)

    Diện tích trên 300 m2 đến 500 m2

    Thửa

     

    335.257

    d)

    Diện tích trên 500 m2 đến 1.000 m2

    Thửa

     

    410.717

    đ)

    Diện tích trên 1.000 m2 đến 3.000 m2

    Thửa

     

    563.886

    e)

    Diện tích trên 3.000 m2 đến 10.000 m2

    Thửa

     

    865.889

    g)

    Diện tích trên 10.000 m2 (lớn hơn 1 ha):

     

     

     

    -

    Diện tích từ 1 ha đến 10 ha

    Thửa

     

    1.039.067

    -

    Diện tích trên 10 ha đến 50 ha

    Thửa

     

    1.125.656

    -

    Diện tích trên 50 ha đến 100 ha

    Thửa

     

    1.212.245

    -

    Diện tích trên 100 ha đến 500 ha

    Thửa

     

    1.385.423

    2

    Ngoài khu vực đô thị

     

     

     

    a)

    Diện tích dưới 100 m2

    Thửa

     

    120.184

    b)

    Diện tích từ 100 m2 đến 300 m2

    Thửa

     

    214.078

    c)

    Diện tích trên 300 m2 đến 500 m2

    Thửa

     

    227.618

    d)

    Diện tích trên 500 m2 đến 1.000 m2

    Thửa

     

    277.184

    đ)

    Diện tích trên 1.000 m2 đến 3.000 m2

    Thửa

     

    379.726

    e)

    Diện tích trên 3.000 m2 đến 10.000 m2

    Thửa

     

    585.898

    g)

    Diện tích trên 10.000 m2 (lớn hơn 1 ha):

     

     

     

    -

    Diện tích từ 1 ha đến 10 ha

    Thửa

     

    703.077

    -

    Diện tích trên 10 ha đến 50 ha

    Thửa

     

    761.667

    -

    Diện tích trên 50 ha đến 100 ha

    Thửa

     

    820.257

    -

    Diện tích trên 100 ha đến 500 ha

    Thửa

     

    937.436

    C

    ĐO ĐẠC TÀI SẢN GẮN LIN VỚI ĐẤT

     

     

     

    I

    Đo đạc tài sản thực hiện đồng thời với trích đo địa chính thửa đất

     

     

     

    1

    Đo đạc tài sản gắn liền với đất là nhà và các công trình xây dựng khác

     

     

     

    a)

    Khu vực đô thị

     

     

     

    -

    Diện tích dưới 100 m2

    Thửa

     

    444.016

    -

    Diện tích từ 100 m2 đến 300 m2

    Thửa

     

    790.903

    -

    Diện tích trên 300 m2 đến 500 m2

    Thửa

     

    838.142

    -

    Diện tích trên 500 m2 đến 1.000 m2

    Thửa

     

    1.026.793

    -

    Diện tích trên 1.000 m2 đến 3.000 m2

    Thửa

     

    1.409.716

    -

    Diện tích trên 3.000 m2 đến 10,000 m2

    Thửa

     

    2.164.724

    -

    Diện tích trên 10.000 m2 (lớn hơn 1 ha):

     

     

     

    +

    Diện tích từ 1 ha đến 10 ha

    Thửa

     

    2.597.668

    +

    Diện tích trên 10 ha đến 50 ha

    Thửa

     

    2.814.141

    +

    Diện tích trên 50 ha đến 100 ha

    Thửa

     

    3.030.613

    +

    Diện tích trên 100 ha đến 500 ha

    Thửa

     

    3.463.558

    b)

    Ngoài khu vực đô thị

     

     

     

    -

    Diện tích dưới 100 m2

    Thửa

     

    300.460

    -

    Diện tích từ 100 m2 đến 300 m2

    Thửa

     

    535.195

    -

    Diện tích trên 300 m2 đến 500 m2

    Thửa

     

    569.044

    -

    Diện tích trên 500 m2 đến 1.000 m2

    Thửa

     

    692.960

    -

    Diện tích trên 1.000 m2 đến 3.000 m2

    Thửa

     

    949.314

    -

    Diện tích trên 3.000 m2 đến 10.000 m2

    Thửa

     

    1.464.744

    -

    Diện tích trên 10.000 m2 (lớn hơn 1 ha):

     

     

     

    +

    Diện tích từ 1 ha đến 10 ha

    Thửa

     

    1.757.693

    +

    Diện tích trên 10 ha đến 50 ha

    Thửa

     

    1.904.168

    +

    Diện tích trên 50 ha đến 100 ha

    Thửa

     

    2.050.642

    +

    Diện tích trên 100 ha đến 500 ha

    Thửa

     

    2.343.591

    2

    Đo đạc tài sản khác gắn liền với đất

     

     

     

    a)

    Khu vực đô thị

     

     

     

    -

    Diện tích dưới 100 m2

    Thửa

     

    266.409

    -

    Diện tích từ 100 m2 đến 300 m2

    Thửa

     

    474.542

    -

    Diện tích trên 300 m2 đến 500 m2

    Thửa

     

    502.885

    -

    Diện tích trên 500 m2 đến 1.000 m2

    Thửa

     

    616.076

    -

    Diện tích trên 1.000 m2 đến 3.000 m2

    Thửa

     

    845.829

    -

    Diện tích trên 3.000 m2 đến 10.000 m2

    Thửa

     

    1.298.834

    -

    Diện tích trên 10.000 m2 (lớn hơn 1 ha):

     

     

     

    +

    Diện tích từ 1 ha đến 10 ha

    Thửa

     

    1.558.601

    +

    Diện tích trên 10 ha đến 50 ha

    Thửa

     

    1.688.484

    +

    Diện tích trên 50 ha đến 100 ha

    Thửa

     

    1.818.368

    +

    Diện tích trên 100 ha đến 500 ha

    Thửa

     

    2.078.135

    b)

    Ngoài khu vực đô thị

     

     

     

    -

    Diện tích dưới 100 m2

    Thửa

     

    180.276

    -

    Diện tích từ 100 m2 đến 300 m2

    Thửa

     

    321.117

    -

    Diện tích trên 300 m2 đến 500 m2

    Thửa

     

    341.426

    -

    Diện tích trên 500 m2 đến 1.000 m2

    Thửa

     

    415.776

    -

    Diện tích trên 1.000 m2 đến 3.000 m2

    Thửa

     

    569.588

    -

    Diện tích trên 3.000 m2 đến 10.000 m2

    Thửa

     

    878.847

    -

    Diện tích trên 10.000 m2 (lớn hơn 1 ha):

     

     

     

    +

    Diện tích từ 1 ha đến 10 ha

    Thửa

     

    1.054.616

    +

    Diện tích trên 10 ha đến 50 ha

    Thửa

     

    1.142.501

    +

    Diện tích trên 50 ha đến 100 ha

    Thửa

     

    1.230.385

    +

    Diện tích trên 100 ha đến 500 ha

    Thửa

     

    1.406.155

    II

    Đo đạc tài sản thực hiện không đồng thời với trích đo địa chính thửa đất

     

     

     

    1

    Đối với tài sản gắn liền với đất là nhà, công trình xây dựng khác

     

     

     

    a)

    Khu vực đô thị

     

     

     

    -

    Diện tích dưới 100 m2

    Thửa

     

    621.622

    -

    Diện tích từ 100 m2 đến 300 m2

    Thửa

     

    1.107.264

    -

    Diện tích trên 300 m2 đến 500 m2

    Thửa

     

    1.173.399

    -

    Diện tích trên 500 m2 đến 1.000 m2

    Thửa

     

    1.437.510

    -

    Diện tích trên 1.000 m2 đến 3.000 m2

    Thửa

     

    1.973.602

    -

    Diện tích trên 3.000 m2 đến 10.000 m2

    Thửa

     

    3.030.613

    -

    Diện tích trên 10.000 m2 (lớn hơn 1 ha):

     

     

     

    +

    Diện tích từ 1 ha đến 10 ha

    Thửa

     

    3.636.735

    +

    Diện tích trên 10 ha đến 50 ha

    Thửa

     

    3.939.797

    +

    Diện tích trên 50 ha đến 100 ha

    Thửa

     

    4.241.782

    +

    Diện tích trên 100 ha đến 500 ha

    Thửa

     

    4.847.751

    b)

    Ngoài khu vực đô thị

     

     

     

    -

    Diện tích dưới 100 m2

    Thửa

     

    420.645

    -

    Diện tích từ 100 m2 đến 300 m2

    Thửa

     

    749.273

    -

    Diện tích trên 300 m2 đến 500 m2

    Thửa

     

    796.662

    -

    Diện tích trên 500 m2 đến 1.000 m2

    Thửa

     

    970.144

    -

    Diện tích trên 1.000 m2 đến 3.000 m2

    Thửa

     

    1.329.040

    -

    Diện tích trên 3.000 m2 đến 10.000 m2

    Thửa

     

    2.050.642

    -

    Diện tích trên 10.000 m2 (lớn hơn 1 ha):

     

     

     

    +

    Diện tích từ 1 ha đến 10 ha

    Thửa

     

    2.460.771

    +

    Diện tích trên 10 ha đến 50 ha

    Thửa

     

    2.665.835

    +

    Diện tích trên 50 ha đến 100 ha

    Thửa

     

    2.870.899

    +

    Diện tích trên 100 ha đến 500 ha

    Thửa

     

    3.281.027

    2

    Nhà và công trình xây dựng khác có nhiều tầng mà diện tích xây dựng ở các tầng không giống nhau phải đo đạc riêng từng tầng (áp dụng tính từ tầng thứ 2 trở lên)

     

     

     

    a)

    Khu vực đô th

     

     

     

    -

    Diện tích dưới 100 m2

    Thửa

     

    310.811

    -

    Diện tích từ 100 m2 đến 300 m2

    Thửa

     

    553.632

    -

    Diện tích trên 300 m2 đến 500 m2

    Thửa

     

    586.700

    -

    Diện tích trên 500 m2 đến 1.000 m2

    Thửa

     

    718.755

    -

    Diện tích trên 1.000 m2 đến 3.000 m2

    Thửa

    Thửa

     

    986.801

    -

    Diện tích trên 3.000 m2 đến 10.000 m2

     

     

    1.515.306

     

    Diện tích trên 10.000 m2 (lớn hơn 1 ha):

     

     

     

    +

    Diện tích từ 1 ha đến 10 ha

    Thửa

     

    1.818.368

    +

    Diện tích trên 10 ha đến 50 ha

    Thửa

     

    1.969.898

    +

    Diện tích trên 50 ha đến 100 ha

    Thửa

     

    2.120.891

    +

    Diện tích trên 100 ha đến 500 ha

    Thửa

     

    2.423.875

    b)

    Ngoài khu vực đô thị

     

     

     

     

     

     

    -

    Diện tích từ 100 m2 đến 300 m2

    Thửa

     

    374.637

    -

    Diện tích trên 300 m2 đến 500 m2

    Thửa

     

    398.331

    -

    Diện tích trên 500 m2 đến 1.000 m2

    Thửa

     

    485.072

    -

    Diện tích trên 1.000 m2 đến 3.000 m2

    Thửa

     

    664.520

    -

    Diện tích trên 3.000 m2 đến 10.000 m2

    Thửa

     

    1.025.321

    -

    Diện tích trên 10.000 m2 (lớn hơn 1 ha):

     

     

     

    +

    Diện tích từ 1 ha đến 10 ha

    Thửa

     

    1.230.385

    +

    Diện tích trên 10 ha đến 50 ha

    Thửa

     

    1.332.917

    +

    Diện tích trên 50 ha đến 100 ha

    Thửa

     

    1.435.449

    +

    Diện tích trên 100 ha đến 500 ha

    Thửa

     

    1.640.514

    3

    Đối với tài sản gắn liền với đất không phải là nhà, công trình xây dựng khác

     

     

     

    a)

    Khu vực đô thị

     

     

     

    -

    Diện tích dưới 100 m2

    Thửa

     

    266.409

    -

    Diện tích từ 100 m2 đến 300 m2

    Thửa

     

    474.542

    -

    Diện tích trên 300 m2 đến 500 m2

    Thửa

     

    502.885

    -

    Diện tích trên 500 m2 đến 1.000 m2

    Thửa

     

    616.076

    -

    Diện tích trên 1.000 m2 đến 3.000 m2

    Thửa

     

    845.829

    -

    Diện tích trên 3.000 m2 đến 10.000 m2

    Thửa

     

    1.298.834

    -

    Diện tích trên 10.000 m2 (lớn hơn 1 ha):

     

     

     

    +

    Diện tích từ 1 ha đến 10 ha

    Thửa

     

    1.558.601

    +

    Diện tích trên 10 ha đến 50 ha

    Thửa

     

    1.688.484

    +

    Diện tích trên 50 ha đến 100 ha

    Thửa

     

    1.818.368

    +

    Diện tích trên 100 ha đến 500 ha

    Thửa

     

    2.078.135

    b)

    Ngoài khu vực đô thị

     

     

     

    -

    Diện tích dưới 100 m2

    Thửa

     

    180.276

    -

    Diện tích từ 100 m2 đến 300 m2

    Thửa

     

    321.117

    -

    Diện tích trên 300 m2 đến 500 m2

    Thửa

     

    341.426

    -

    Diện tích trên 500 m2 đến 1.000 m2

    Thửa

     

    415.776

    -

    Diện tích trên 1.000 m2 đến 3.000 m2

    Thửa

     

    569.588

    -

    Diện tích trên 3.000 m2 đến 10.000 m2

    Thửa

     

    878.847

    -

    Diện tích trên 10.000 m2 (lớn hơn 1 ha):

     

     

     

    +

    Diện tích từ 1 ha đến 10 ha

    Thửa

     

    1.054.616

    +

    Diện tích trên 10 ha đến 50 ha

    Thửa

     

    1.142.501

    +

    Diện tích trên 50 ha đến 100 ha

    Thửa

     

    1.230.385

    +

    Diện tích trên 100 ha đến 500 ha

    Thửa

     

    1.406.155

    Ghi chú: Khi tổ chức, hộ gia đình cá nhân có nhu cầu đo nhưng có ranh giới nhà ở và tài sản gắn liền với đt trùng với ranh giới thửa đất thì chỉ tính theo giá trích đo địa chính thửa đất mà không

    D

    CHUYN THIẾT KQUY HOẠCH LÊN BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH

     

    I

    Chuyển thiết kế quy hoạch lên bản đồ địa chính

     

     

     

    1

    Chuyển thiết kế quy hoạch lên bản đồ địa chính tỷ lệ 1/500

    Ha

     

    1.516.791

    2

    Chuyển thiết kế quy hoạch lên bản đồ địa chính tỷ lệ 1/1000

    Ha

     

    379.198

    3

    Chuyển thiết kế quy hoạch lên bản đồ địa chính tỷ lệ 1/2000

    Ha

     

    181.454

    4

    Đo đạc, phân lô ngoài đất theo thiết kế (trường hợp cắm mốc thêm 02 mốc cho lô ngoài bìa chỉ tính thêm chi phí đúc mốc 25.000 đồng/01 mốc)

    Ha

     

    289.871

    II

    Chuyển thiết kế quy hoạch lên bản đồ địa chính khu đất

     

     

    1

    Hồ sơ có diện tích dưới 5.000 m2

    Hồ sơ

     

    758.396

    2

    Hồ sơ có diện tích từ 5.001 m2 - 7.000 m2

    Hồ sơ

     

    1.061.754

    3

    Hồ sơ có diện tích từ 7.001 m2 - 9.990 m2

    Hồ sơ

     

    1.365.112

    4

    Hồ sơ có diện tích từ 9.990 m2 - 9.999 m2 tính bằng ha, từ 01 ha trở lên

     

     

     

    a)

    Diện tích từ 1 ha đến 10 ha

    Hồ sơ

     

    1.274.105

    b)

    Diện tích trên 10 ha đến 50 ha

    Hồ sơ

     

    1.380.280

    c)

    Diện tích trên 50 ha đến 100 ha

    Hồ sơ

     

    1.486.455

    d)

    Diện tích trên 100 ha đến 500 ha

    Hồ sơ

     

    1.698.806

    Đ

    CÁC DỊCH VỤ ĐO ĐẠC KHÁC

     

     

     

    I

    Cắm mốc

     

     

     

    1

    Cắm mốc ranh giới giao đất (0,15 x 0,15 x 0,8) có đế ngang

    Mốc

     

    387.363

    2

    Cắm mốc ranh giới giao đất (0,15 x 0,15 x 0,8) không có đế ngang

    Mốc

     

    396.069

    3

    Lập hồ sơ, mô tả mốc (mốc ranh giới đất)

    Mốc

     

    246.069

    4

    Cắm mốc ranh giới giao đất (mốc của chủ)

    Mốc

     

    306.069

    5

    Cắm mốc xác định vị trí từng thửa (0,07 x 0,07 x 0,6)

    Mốc

     

    116.960

    6

    Xác định chỉ giới, đánh dấu sơn từng nhà, thửa

    Mốc

     

    38.340

    II

    Biên vẽ hồ sơ kỹ thuật, bản đồ địa chính

     

     

     

    1

    Xuất hồ sơ kỹ thuật thửa đất

    thửa

     

    55.589

    2

    Biên vẽ hồ sơ kỹ thuật, bản đồ địa chính tỷ lệ 1/5000

     

     

     

     

    …………

     

     

     

    b)

    Đơn giá 01 ha (tính cho hồ sơ từ 01 ha trở lên)

    Ha

     

    19.996

    3

    Biên vẽ hồ sơ kỹ thuật, bản đồ địa chính tỷ lệ 1/2000

     

     

     

    a)

    Diện tích dưới 04 ha

    Hồ sơ

     

    107.791

    b)

    Đơn giá 01 ha (tính cho hồ sơ từ 04 ha trở lên)

    Ha

     

    110.885

    4

    Biên vẽ hồ sơ kỹ thuật, bản đồ địa chính tỷ lệ 1/1000

     

     

     

    a)

    Diện tích dưới 02 ha

    Hồ sơ

     

    107.791

    b)

    Đơn giá 01 ha (tính cho hồ sơ từ 02 ha trở lên)

    Ha

     

    224.521

    5

    Biên vẽ hồ sơ kỹ thuật, bản đồ địa chính tỷ lệ

     

     

     

    a)

    Diện tích dưới 01 ha

    Hồ sơ

     

    107.791

    b)

    Đơn giá 01 ha (tính cho hồ sơ từ 01 ha trở lên)

    Ha

     

    308.802

    E

    LƯỚI Đ CAO

     

     

     

    I

    Chọn điểm và tìm mốc cũ

     

     

     

    1

    Chọn điểm độ cao

     

     

     

    a)

    Hạng 1

     

     

     

    -

    Mức khó khăn

    Điểm

    1

    1.762.207

    -

    Mức khó khăn

    Điểm

    2

    2.428.186

    -

    Mức khó khăn

    Điểm

    3

    3.431.404

    b)

    Hạng 2

     

     

     

    -

    Mức khó khăn

    Điểm

    1

    1.569.832

    -

    Mức khó khăn

    Điểm

    2

    2.176.447

    -

    Mức khó khăn

    Điểm

    3

    3.090.053

    c)

    Hạng 3

     

     

     

    -

    Mức khó khăn

    Điểm

    1

    1.453.833

    -

    Mức khó khăn

    Điểm

    2

    2.004.505

    -

    Mức khó khăn

    Điểm

    3

    2.782.371

    d)

    Hạng 4

     

     

     

    -

    Mức khó khăn

    Điểm

    1

    1.219.874

    -

    Mức khó khăn

    Điểm

    2

    1.725.886

    -

    Mức khó khăn

    Điểm

    3

    2.426.917

    2

    Tìm điểm độ cao (có tường vây)

     

     

     

    a)

    Tìm mốc hạng 1

     

     

     

    -

    Mức khó khăn

    Điểm

    1

    2.261.825

    -

    Mức khó khăn

    Điểm

    2

    2.754.598

    -

    Mức khó khăn

    Điểm

    3

    3.454.493

    b)

    Tìm mốc hạng 2

     

     

     

    -

    Mức khó khăn

    Điểm

    1

    2.261.825

     

    …….

     

     

     

    -

    Mức khó khăn

    Điểm

    3

    3.454.493

    c)

    Tìm mốc hạng 3

     

     

     

    -

    Mức khó khăn

    Điểm

    1

    2.261.825

    -

    Mức khó khăn

    Điểm

    2

    2.754.598

    -

    Mức khó khăn

    Điểm

    3

    3.454.493

    d)

    Tìm mốc hạng 4

     

     

     

    -

    Mức khó khăn

    Điểm

    1

    2.261.825

    -

    Mức khó khăn

    Điểm

    2

    2.754.598

    -

    Mức khó khăn

    Điểm

    3

    3.454.493

    3

    Tìm điểm độ cao (không có tường vây)

     

     

     

    a)

    Tìm mốc hạng 1

     

     

     

    -

    Mức khó khăn

    Điểm

    1

    2.897.076

    -

    Mức khó khăn

    Điểm

    2

    3.554.614

    -

    Mức khó khăn

    Điểm

    3

    4.482.520

    b)

    Tìm mốc hạng 2

     

     

     

    -

    Mức khó khăn

    Điểm

    1

    2.897.076

    -

    Mức khó khăn

    Điểm

    2

    3.554.614

    -

    Mức khó khăn

    Điểm

    3

    4.482.520

    c)

    Tìm mốc hạng 3

     

     

     

    -

    Mức khó khăn

    Điểm

    1

    2.897.076

    -

    Mức khó khăn

    Điểm

    2

    3.554.614

    -

    Mức khó khăn

    Điểm

    3

    4.482.520

    d)

    Tìm mốc hạng 4

     

     

     

    -

    Mức khó khăn

    Điểm

    1

    2.897.076

    -

    Mức khó khăn

    Điểm

    2

    3.554.614

    -

    Mức khó khăn

    Điểm

    3

    4.482.520

    II

    Đổ mốc, chôn mốc, gắn mốc

     

     

     

    1

    Mốc cơ bản

     

     

     

    a)

    Mức khó khăn

    Điểm

    1

    17.176.762

    b)

    Mức khó khăn

    Điểm

    2

    20.415.561

    c)

    Mức khó khăn

    Điểm

    3

    23.654.360

    2

    Mốc thường

     

     

     

    a)

    Mức khó khăn

    Điểm

    1

    6.237.385

    b)

    Mức khó khăn

    Điểm

    2

    7.091.363

    c)

    Mức khó khăn

    Điểm

    3

    9.165.293

    3

    Mốc tạm thời

     

     

     

    a)

    Mức khó khăn

    Điểm

    1

    2.488.821

    b)

    Mức khó khăn

    Điểm

    2

    2.870.586

    c)

    Mức khó khăn

    Điểm

    3

    3.775.252

    4

    Mốc gắn

     

     

     

    a)

    Mức khó khăn

    Điểm

    1

    931.434

    b)

    Mức khó khăn

    Điểm

    2

    998.362

    c)

    Mức khó khăn

    Điểm

    3

    1.183.796

    III

    Đo nối độ cao

     

     

     

    1

    Hạng 1

     

     

     

    a)

    Mức khó khăn

    Km

    1

    1.592.736

    b)

    Mức khó khăn

    Km

    2

    2.014.719

    c)

    Mức khó khăn

    Km

    3

    2.605.086

    d)

    Mức khó khăn

    Km

    4

    3.655.395

    2

    Hạng 2

     

     

     

    a)

    Mức khó khăn

    Km

    1

    916.098

    b)

    Mức khó khăn

    Km

    2

    1.168.899

    c)

    Mức khó khăn

    Km

    3

    1 656.216

    d)

    Mức khó khăn

    Km

    4

    2.573.585

    3

    Hạng 3

     

     

     

    a)

    Mức khó khăn

    Km

    1

    526.614

    b)

    Mức khó khăn

    Km

    2

    710.954

    c)

    Mức khó khăn

    Km

    3

    932.031

    d)

    Mức khó khăn

    Km

    4

    1.531.557

    4

    Hạng 4

     

     

     

    a)

    Mức khó khăn

    Km

    1

    486.980

    b)

    Mức khó khăn

    Km

    2

    632.693

    c)

    Mức khó khăn

    Km

    3

    833.333

    d)

    Mức khó khăn

    Km

    4

    1.382.240

    5

    Kỹ thuật

     

     

     

    a)

    Mức khó khăn

    Km

    1

    240.406

    b)

    Mức khó khăn

    Km

    2

    299.233

    c)

    Mức khó khăn

    Km

    3

    389.400

    d)

    Mức khó khăn

    Km

    4

    772.248

    IV

    Tính toán bình sai lưới độ cao

     

     

     

    1

    Tính toán bình sai lưi từ 101 đến 300 điểm

     

     

     

    a)

    Hạng 1

     

     

     

    -

    Mức khó khăn

    Điểm

    1

    141.888

    -

    Mức khó khăn

    Điểm

    2

    141.888

    -

    Mức khó khăn

    Điểm

    3

    141.888

    b

    Hạng 2

     

     

     

    -

    Mức khó khăn

    Điểm

    1

    131.185

    -

    Mức khó khăn

    Điểm

    2

    131.185

    -

    Mức khó khăn

    Điểm

    3

    131.185

    c)

    Hạng 3

     

     

     

    -

    Mức khó khăn

    Điểm

    1

    112.774

    -

    Mức khó khăn

    Điểm

    2

    112.774

    -

    Mức khó khăn

    Điểm

    3

    112.774

    d)

    Hạng 4

     

     

     

    -

    Mức khó khăn

    Điểm

    1

    96.413

     

    Mức khó khăn

    Điểm

    2

    96.413

    -

    Mức khó khăn

    Điểm

    3

    96.413

    đ)

    Độ cao kỹ thuật

     

     

     

    -

    Mức khó khăn

    Điểm

    1

    75.652

    -

    Mức khó khăn

    Điểm

    2

    75.652

    -

    Mức khó khăn

    Điểm

    3

    75.652

    2

    Tính toán bình sai lưới dưới 20 điểm

     

     

     

    a)

    Hạng 1

     

     

     

    -

    Mức khó khăn

    Điểm

    1

    70.944

    -

    Mức khó khăn

    Điểm

    2

    70.944

    -

    Mức khó khăn

    Điểm

    3

    70.944

    b)

    Hạng 2

     

     

     

    -

    Mức khó khăn

    Điểm

    1

    65.593

    -

    Mức khó khăn

    Điểm

    2

    65.593

    -

    Mức khó khăn

    Điểm

    3

    65.593

    c)

    Hạng 3

     

     

     

    -

    Mức khó khăn

    Điểm

    1

    56.387

    -

    Mức khó khăn

    Điểm

    2

    56.387

    -

    Mức khó khăn

    Điểm

    3

    56.387

    d)

    Hạng 4

     

     

     

    -

    Mức khó khăn

    Điểm

    1

    48.206

    -

    Mức khó khăn

    Điểm

    2

    48.206

    -

    Mức khó khăn

    Điểm

    3

    48206

    đ)

    Độ cao kỹ thuật

     

     

     

    -

    Mức khó khăn

    Điểm

    1

    37.826

    -

    Mức khó khăn

    Điểm

    2

    37.826

    -

    Mức khó khăn

    Điểm

    3

    37.826

    3

    Tính toán bình sai lưới từ 20 điểm đến 100 điểm

     

     

     

    a)

    Hạng 1

     

     

     

    -

    Mức khó khăn

    Điểm

    1

    113.510

    -

    Mức khó khăn

    Điểm

    2

    113.510

    -

    Mức khó khăn

    Điểm

    3

    113.510

    b)

    Hạng 2

     

     

     

    -

    Mức khó khăn

    Điểm

    1

    104.948

    -

    Mức khó khăn

    Điểm

    2

    104.948

    -

    Mức khó khăn

    Điểm

    3

    104.948

    c)

    Hạng 3

     

     

     

    -

    Mức khó khăn

    Điểm

    1

    90.219

    -

    Mức khó khăn

    Điểm

    2

    90.219

    -

    Mức khó khăn

    Điểm

    3

    90.219

    d)

    Hạng 4

     

     

     

    -

    Mức khó khăn

    Điểm

    1

    77.130

    -

    Mức khó khăn

    Điểm

    2

    77.130

    -

    Mức khó khăn

    Điểm

    3

    77.130

    đ)

    Độ cao kỹ thuật

     

     

     

    -

    Mức khó khăn

    Điểm

    1

    60.521

    -

    Mức khó khăn

    Điểm

    2

    60.521

    -

    Mức khó khăn

    Điểm

    3

    60.521

    4

    Tính toán bình sai lưới từ 301 điểm đến 500 điểm

     

     

     

    a)

    Hạng 1

     

     

     

    -

    Mức khó khăn

    Điểm

    1

    156.077

    -

    Mức khó khăn

    Điểm

    2

    156.077

    -

    Mức khó khăn

    Điểm

    3

    156.077

    b)

    Hạng 2

     

     

     

    -

    Mức khó khăn

    Điểm

    1

    144.304

    -

    Mức khó khăn

    Điểm

    2

    144.304

    -

    Mức khó khăn

    Điểm

    3

    144.304

    c)

    Hạng 3

     

     

     

    -

    Mức khó khăn

    Điểm

    1

    124.051

    -

    Mức khó khăn

    Điểm

    2

    124.051

    -

    Mức khó khăn

    Điểm

    3

    124.051

    d)

    Hạng 4

     

     

     

    -

    Mức khó khăn

    Điểm

    1

    106.054

    -

    Mức khó khăn

    Điểm

    2

    106.054

    -

    Mức khó khăn

    Điểm

    3

    106.054

    đ)

    Độ cao kỹ thuật

     

     

     

    -

    Mức khó khăn

    Điểm

    2

    83.217

    -

    Mức khó khăn

    Điểm

    2

    83.217

    -

    Mức khó khăn

    Điểm

    3

    83.217

    5

    Tính toán bình sai lưới từ 501 điểm đến 1000 điểm

     

     

     

    a)

    Hạng 1

     

     

     

    -

    Mức khó khăn

    Điểm

    1

    170.265

    -

    Mức khó khăn

    Điểm

    2

    170.265

    -

    Mức khó khăn

    Điểm

    3

    170.265

    b)

    Hạng 2

     

     

     

    -

    Mức khó khăn

    Điểm

    1

    157.422

    -

    Mức khó khăn

    Điểm

    2

    157.422

    -

    Mức khó khăn

    Điểm

    3

    157.422

    c)

    Hạng 3

     

     

     

    -

    Mức khó khăn

    Điểm

    1

    135.328

    -

    Mức khó khăn

    Điểm

    2

    135.328

    -

    Mức khó khăn

    Điểm

    3

    135.328

    d)

    Hạng 4

     

     

     

    -

    Mức khó khăn

    Điểm

    1

    115.695

    -

    Mức khó khăn

    Điểm

    2

    115.695

    -

    Mức khó khăn

    Điểm

    3

    115.695

    đ)

    Độ cao kỹ thuật

     

     

     

    -

    Mức khó khăn

    Điểm

    1

    90.782

    -

    Mức khó khăn

    Điểm

    2

    90.782

    -

    Mức khó khăn

    Điểm

    3

    90.782

    6

    Tính toán bình sai lưới trên 1000 điểm

     

     

     

    a)

    Hạng 1

     

     

     

    -

    Mức khó khăn

    Điểm

    1

    191.549

    -

    Mức khó khăn

    Điểm

    2

    191.549

    -

    Mức khó khăn

    Điểm

    3

    191.549

    b)

    Hạng 2

     

     

     

    -

    Mức khó khăn

    Điểm

    1

    177.100

    -

    Mức khó khăn

    Điểm

    2

    177.100

    -

    Mức khó khăn

    Điểm

    3

    177.100

    c)

    Hạng 3

     

     

     

    -

    Mức khó khăn

    Điểm

    1

    152.244

    -

    Mức khó khăn

    Điểm

    2

    152.244

    -

    Mức khó khăn

    Điểm

    3

    152.244

    d)

    Hạng 4

     

     

     

    -

    Mức khó khăn

    Điểm

    1

    130.157

    -

    Mức khó khăn

    Điểm

    2

    130.157

    -

    Mức khó khăn

    Điểm

    3

    130.157

    đ)

    Độ cao kỹ thuật

     

     

     

    -

    Mức khó khăn

    Điểm

    1

    102.130

    -

    Mức khó khăn

    Điểm

    2

    102.130

    -

    Mức khó khăn

    Điểm

    3

    102.130

    V

    Xây tường vây bảo vệ lưới độ cao

     

     

     

    1

    Mốc thường

     

     

     

    a)

    Mức khó khăn

    Điểm

    1

    3.349.574

    b)

    Mức khó khăn

    Điểm

    2

    3.861.574

    c)

    Mức khó khăn

    Điểm

    3

    4.373.574

    2

    Mốc cơ bản

     

     

     

    a)

    Mức khó khăn

    Điểm

    1

    4.127.580

    b)

    Mức khó khăn

    Điểm

    2

    4.607.580

    c)

    Mức khó khăn

    Điểm

    3

    5.087.580

    G

    ĐO ĐẠC LP BN ĐỒ ĐỊA HÌNH

     

     

     

    I

    Bản đồ địa hình 1/1000

     

     

     

    1

    Đo vẽ chi tiết

     

     

     

    a)

    Khoảng cao đều (KCĐ) 0,5 m

     

     

     

    -

    Mức khó khăn

    Ha

    1

    505.877

    -

    Mức khó khăn

    Ha

    2

    646.116

    -

    Mức khó khăn

    Ha

    3

    850.656

    -

    Mức khó khăn

    Ha

    4

    1.144.484

    -

    Mức khó khăn

    Ha

    5

    1.440.564

    b)

    Khoảng cao đều (KCĐ) 1 m

     

     

     

    -

    Mức khó khăn

    Ha

    1

    459.863

    -

    Mức khó khăn

    Ha

    2

    551.070

    -

    Mức khó khăn

    Ha

    3

    762.238

    -

    Mức khó khăn

    Ha

    4

    952.157

    -

    Mức khó khăn

    Ha

    5

    1.272.747

    c)

    Khoảng cao đều (KCĐ) 2 m

     

     

     

    -

    Mức khó khăn

    Ha

    1

    394.171

    -

    Mức khó khăn

    Ha

    2

    497.079

    -

    Mức khó khăn

    Ha

    3

    644.310

    -

    Mức khó khăn

    Ha

    4

    842.345

    -

    Mức khó khăn

    Ha

    5

    1.103.005

    2

    Lập bản vẽ

     

     

     

    a)

    Khoảng cao đều (KCĐ) 0,5 m

     

     

     

    -

    Mức khó khăn

    Ha

    1

    49.845

    -

    Mức khó khăn

    Ha

    2

    57.726

    -

    Mức khó khăn

    Ha

    3

    65.527

    -

    Mức khó khăn

    Ha

    4

    74.921

    -

    Mức khó khăn

    Ha

    5

    85.070

    b)

    Khoảng cao đều (KCĐ) 1 m

     

     

     

    -

    Mức khó khăn

    Ha

    1

    49.845

    -

    Mức khó khăn

    Ha

    2

    57.726

    -

    Mức khó khăn

    Ha

    3

    65.527

    -

    Mức khó khăn

    Ha

    4

    74.921

    -

    Mức khó khăn

    Ha

    5

    85.070

    c)

    Khoảng cao đều (KCĐ) 2 m

     

     

     

    -

    Mức khó khăn

    Ha

    1

    49.845

    -

    Mức khó khăn

    Ha

    2

    57.726

    -

    Mức khó khăn

    Ha

    3

    65.527

    -

    Mức khó khăn

    Ha

    4

    74.921

    -

    Mức khó khăn

    Ha

    5

    85.070

    II

    Bản đồ địa hình 1/2000

     

     

     

    1

    Đo vẽ chi tiết

     

     

     

    a)

    Khoảng cao đều (KCĐ) 0,5 m

     

     

     

    -

    Mức khó khăn

    Ha

    1

    314.519

    -

    Mức khó khăn

    Ha

    2

    404.511

    -

    Mức khó khăn

    Ha

    3

    560.019

    -

    Mức khó khăn

    Ha

    4

    757.619

    -

    Mức khó khăn

    Ha

    5

    964.868

    b)

    Khoảng cao đều (KCĐ) 1 m

     

     

     

    -

    Mức khó khăn

    Ha

    1

    266.727

    -

    Mức khó khăn

    Ha

    2

    342.854

    -

    Mức khó khăn

    Ha

    3

    479.790

    -

    Mức khó khăn

    Ha

    4

    610.780

    -

    Mức khó khăn

    Ha

    5

    844.968

    c)

    Khoảng cao đều (KCĐ) 2 m

     

     

     

    -

    Mức khó khăn

    Ha

    1

    237.300

    -

    Mức khó khăn

    Ha

    2

    290.412

    -

    Mức khó khăn

    Ha

    3

    404.851

    -

    Mức khó khăn

    Ha

    4

    547.219

    -

    Mức khó khăn

    Ha

    5

    710.858

    2

    Lập bản vẽ

     

     

     

    a)

    Khoảng cao đều (KCĐ) 0,5 m

     

     

     

    -

    Mức khó khăn

    Ha

    1

    22.669

    -

    Mức khó khăn

    Ha

    2

    22.669

    -

    Mức khó khăn

    Ha

    3

    23.640

    -

    Mức khó khăn

    Ha

    4

    24.612

    -

    Mức khó khăn

    Ha

    5

    25.583

    b)

    Khoảng cao đều (KCĐ) 1 m

     

     

     

    -

    Mức khó khăn

    Ha

    1

    22.669

    -

    Mức khó khăn

    Ha

    2

    22.669

    -

    Mức khó khăn

    Ha

    3

    23.640

    -

    Mức khó khăn

    Ha

    4

    24.612

    -

    Mức khó khăn

    Ha

    5

    25.583

    c)

    Khoảng cao đều (KCĐ) 2 m

     

     

     

    -

    Mức khó khăn

    Ha

    1

    22.669

    -

    Mức khó khăn

    Ha

    2

    22.669

    -

    Mức khó khăn

    Ha

    3

    23.640

    -

    Mức khó khăn

    Ha

    4

    24.612

    -

    Mức khó khăn

    Ha

    5

    25.583

    H

    KIM TRA, THM ĐỊNH BẢN TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH DO TCHỨC KHÁC VÀ CÁ NHÂN SỬ DỤNG ĐẤT LẬP MÀ CHƯA CÓ Ý KIN THM ĐỊNH CỦA QUAN TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

     

     

     

    I

    Trích đo thửa đất ti khu vực đô th

     

     

     

    1

    Diện tích dưới 100 m2

    Thửa

     

    214.825

    2

    Diện tích từ 100 m2 đến 300 m2

    Thửa

     

    382.658

    3

    Diện tích trên 300 m2 đến 500 m2

    Thửa

     

    405.492

    4

    Diện tích trên 500 m2 đến 1.000 m2

    Thửa

     

    496.787

    5

    Diện tích trên 1.000 m2 đến 3.000 m2

    Thửa

     

    682.076

    6

    Diện tích trên 3.000 m2 đến 10.000 m2

    Thửa

     

    1.047.345

    7

    Diện tích trên 10.000 m2 (lớn hơn 1 ha):

     

     

     

    -

    Diện tích từ 1 ha đến 10 ha

    Thửa

     

    1.256.813

    -

    Diện tích trên 10 ha đến 50 ha

    Thửa

     

    1.361.548

    -

    Diện tích trên 50 ha đến 100 ha

    Thửa

     

    1.466.282

    -

    Diện tích trên 100 ha đến 500 ha

    Thửa

     

    1.675.751

    II

    Trích đo thửa đất ngoài khu vực đô thị

     

     

     

    1

    Diện tích dưới 100 m2

    Thửa

     

    145.383

    2

    Diện tích từ 100 m2 đến 300 m2

    Thửa

     

    258….

    3

    Diện tích trên 300 m2 đến 500 m2

    Thửa

     

    275.319

    4

    Diện tích trên 500 m2 đến 1.000 m2

    Thửa

     

    335.289

    5

    Diện tích trên 1.000 m2 đến 3.000 m2

    Thửa

     

    459.319

    6

    Diện tích trên 3.000 m2 đến 10.000 m2

    Thửa

     

    708.740

    7

    Diện tích trên 10.000 m2 (lớn hơn 1 ha):

     

     

     

    -

    Diện tích từ 1 ha đến 10 ha

    Thửa

     

    850.488

    -

    Diện tích trên 10 ha đến 50 ha

    Thửa

     

    921.362

    -

    Diện tích trên 50 ha đến 100 ha

    Thửa

     

    992.236

    -

    Diện tích trên 100 ha đến 500 ha

    Thửa

     

    1.133.984

    I

    CHI PHÍ VẬN CHUYỂN

     

     

     

    1

    Không tính phí vận chuyển khi đo đạc trong phạm vi đơn vị hành chính cấp huyện mà thuộc địa bàn đơn vị đo đạc

     

     

     

    2

    Chi phí vận chuyn áp dụng trong các trưng hợp đo đạc các dự án, có quy mô lớn, thời gian thực hiện kéo dài hoặc được tính trong trường hợp có vận chuyển mốc để cắm mốc khu đất. Mức thu chi phí vận chuyển căn cứ theo giá thẩm định của công ty có chức năng thẩm định giá

     

     

     

     

     

    TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
    KT. CHỦ TỊCH
    PHÓ CHỦ TỊCH




    Nguyễn Quốc Hùng

     

     

     

    ỦY BAN NHÂN DÂN
    TỈNH ĐỒNG NAI
    ___________

     

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

    ________________________

     

     

     

    PHỤ LỤC IV

    ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT (DẠNG RIÊNG LẺ) CHO HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI
    (Ban hành kèm theo Quyết định số 21/2018/QĐ-UBND ngày 16/4/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)

    __________________

     

    STT

    Tên sản phẩm

    Đơn vị tính

    Mức khó khăn

    Đơn giá sản phẩm (đồng)

    A

    CP LẦN ĐẦU

     

     

     

     

    Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu

     

     

     

    I

    Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp huyện

     

     

     

    1

    Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất

     

     

     

    a)

    Theo hình thức trực tiếp

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    608.878

    b)

    Theo hình thức trực tuyến

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    514.255

    2

    Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về tài sản

     

     

     

    a)

    Theo hình thức trực tiếp

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    694.603

    b)

    Theo hình thức trực tuyến

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    599.980

    3

    Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất

     

     

     

    a)

    Theo hình thức trực tiếp

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    851.431

    b)

    Theo hình thức trực tuyến

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    743.793

    II

    Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp xã

     

     

     

    1

    Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất

     

     

     

    a)

    Theo hình thức trực tiếp

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    599.748

    b)

    Theo hình thức trực tuyến

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    505.125

    2

    Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về tài sản

     

     

     

    a)

    Theo hình thức trực tiếp

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    684.821

    b)

    Theo hình thức trực tuyến

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    590.199

    3

    Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất

     

     

     

    a)

    Theo hình thức trực tiếp

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    840.373

    b)

    Theo hình thức trực tuyến

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    732.734

    B

    CẤP ĐI, CẤP LẠI

     

     

     

    I

    Cấp đổi, cấp lại giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

     

     

     

    1

    Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất

     

     

     

    a)

    Theo hình thức trực tiếp

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    422.380

    b)

    Theo hình thức trực tuyến

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    422.380

    2

    Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về tài sản

     

     

     

    a)

    Theo hình thức trực tiếp

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    407.458

    b)

    Theo hình thức trực tuyến

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    407.458

    3

    Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất

     

     

     

    a)

    Theo hình thức trực tiếp

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    562.125

    b)

    Theo hình thức trực tuyến

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    562.125

    II

    Cấp đổi, cấp lại giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (Chủ sử dụng đất thế chấp GCN cho tổ chức tín dụng)

     

     

     

    1

    Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất

     

     

     

    a)

    Theo hình thức trực tiếp

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    452.899

    b)

    Theo hình thức trực tuyến

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    452.899

    2

    Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về tài sản

     

     

     

    a)

    Theo hình thức trực tiếp

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    437.976

    b)

    Theo hình thức trực tuyến

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    437.976

    3

    Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất

     

     

     

    a)

    Theo hình thức trực tiếp

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    600.751

    b)

    Theo hình thức trực tuyến

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    600.751

    III

    Cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất có thay đổi về mục đích sử dụng, ranh giới thửa đất

     

     

     

    1

    Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất

     

     

     

    a)

    Theo hình thức trực tiếp

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    608.878

    b)

    Theo hình thức trực tuyến

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    514.255

    2

    Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về tài sản

     

     

     

    a)

    Theo hình thức trực tiếp

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    694.603

    b)

    Theo hình thức trực tuyến

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    599.980

    3

    Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất

     

     

     

    a)

    Theo hình thức trực tiếp

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    851.431

    b)

    Theo hình thức trực tuyến

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    743.793

    IV

    Cấp đi với thửa đất có biến động khác về quyền sử dụng đất, tài sản khác gắn liền với đất

     

     

     

    1

    Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất

     

     

     

    a)

    Theo hình thức trực tiếp

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    756.239

    b)

    Theo hình thức trực tuyến

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    756.239

    2

    Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về tài sản

     

     

     

    a)

    Theo hình thức trực tiếp

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    705.419

    b)

    Theo hình thức trực tuyến

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    705.419

    3

    Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất

     

     

     

    a)

    Theo hình thức trực tiếp

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    964.941

    b)

    Theo hình thức trực tuyến

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    964.941

    C

    CP BIẾN ĐỘNG

     

     

     

    I

    Thế chấp hoặc thay đổi nội dung thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai

     

     

     

    1

    Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất

     

     

     

    a)

    Theo hình thức trực tiếp

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    181.768

    b)

    Theo hình thức trực tuyến

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    181.768

    2

    Đăng ký, cấp giấy chứng nhận riêng đối với tài sản

     

     

     

    a)

    Theo hình thức trực tiếp

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    209.705

    b)

    Theo hình thức trực tuyến

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    209.705

    3

    Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất

     

     

     

    a)

    Theo hình thức trực tiếp

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    263.097

    b)

    Theo hình thức trực tuyến

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    263.097

    II

    Xóa đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai

     

     

     

    1

    Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất

     

     

     

    a)

    Theo hình thức trực tiếp

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    147.072

    b)

    Theo hình thức trực tuyến

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    147.072

    2

    Đăng ký, cấp giấy chứng nhận riêng đối với tài sản

     

     

     

    a)

    Theo hình thức trực tiếp

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    172.540

    b)

    Theo hình thức trực tuyến

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    172.540

    3

    Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất

     

     

     

    a)

    Theo hình thức trực tiếp

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    217.352

    b)

    Theo hình thức trực tuyến

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    217.352

    III

    Đăng ký biến động thay đổi diện tích do sạt lở tự nhiên một phần thửa đất; có thay đổi đối với những hạn chế về quyền sử dụng đất, tài sản gắn lin với đất

     

     

     

    1

    Có kiểm tra thực địa - Chỉnh lý trên giấy chứng nhận cũ

     

     

     

    a

    Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp huyện

     

     

     

    -

    Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất

     

     

     

    +

    Theo hình thức trực tiếp

    Hồ sơ/Thửa/GCN

     

    324.215

    +

    Theo hình thức trực tuyến

    Hồ sơ/Thửa/GCN

     

    324.215

    -

    Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất

     

     

     

    +

    Theo hình thức trực tiếp

    Hồ sơ/Thửa/GCN

     

    474.798

    +

    Theo hình thức trực tuyến

    Hồ sơ/Thửa/GCN

     

    474.798

    b)

    Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp xã

     

     

     

    -

    Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất

     

     

     

    +

    Theo hình thức trực tiếp

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    272.403

    +

    Theo hình thức trực tuyến

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    272.403

    -

    Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất

     

     

     

    +

    Theo hình thức trực tiếp

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    407.968

    +

    Theo hình thức trực tuyến

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    407.968

    2

    Không có kiểm tra thực địa - Chỉnh lý trên giấy chứng nhận cũ

     

     

     

    a)

    Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp huyện

     

     

     

    -

    Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất

     

     

     

    +

    Theo hình thức trực tiếp

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    255.539

    +

    Theo hình thức trực tuyến

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    255.539

    -

    Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất

     

     

     

    +

    Theo hình thức trực tiếp

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    351.181

    +

    Theo hình thức trực tuyến

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    351.181

    b)

    Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp xã

     

     

     

    -

    Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất

     

     

     

    +

    Theo hình thức trực tiếp

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    203.727

    +

    Theo hình thức trực tuyến

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    203.727

    -

    Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất

     

     

     

    +

    Theo hình thức trực tiếp

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    284.351

    +

    Theo hình thức trực tuyến

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    284.351

    3

    Có kiểm tra thực địa - In giấy chứng nhận mới

     

     

     

    a)

    Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp huyện

     

     

     

    -

    Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất

     

     

     

    +

    Theo hình thức trực tiếp

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    419.264

    +

    Theo hình thức trực tuyến

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    419.264

     

    Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền

     

     

     

    +

    Theo hình thức trực tiếp

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    595.282

    +

    Theo hình thức trực tuyến

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    595.282

    b)

    Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp xã

     

     

     

    -

    Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất

     

     

     

    +

    Theo hình thức trực tiếp

    Hồ sơ/Thửa/Giấy

    1-5

    364.937

    +

    Theo hình thức trực tuyến

    Hồ sơ/Thửa/Giấy

    1-5

    364.937

    -

    Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất

     

     

     

    +

    Theo hình thức trực tiếp

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    525.741

    +

    Theo hình thức trực tuyến

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    525.741

    4

    Không có kiểm tra thực địa - In giấy chứng nhận mới

     

     

     

    a)

    Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp huyện

     

     

     

    -

    Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất

     

     

     

    +

    Theo hình thức trực tiếp

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    349.300

    +

    Theo hình thức trực tuyến

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    349.300

    -

    Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất

     

     

     

    +

    Theo hình thức trực tiếp

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    469.992

    +

    Theo hình thức trực tuyến

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    469.992

    b)

    Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp xã

     

     

     

    -

    Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất

     

     

     

    +

    Theo hình thức trực tiếp

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    295.099

    +

    Theo hình thức trực tuyến

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    295.099

    -

    Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất

     

     

     

    +

    Theo hình thức trực tiếp

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    400.614

    +

    Theo hình thức trực tuyến

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    400.614

    IV

    Đăng ký biến động trường hợp đo đạc lại thửa đất mà có thay đổi diện tích, số hiệu thửa đất, số hiệu tờ bản đồ

     

     

     

    1

    Chnh lý trên GCN cũ

     

     

     

    a)

    Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp huyện

     

     

     

    -

    Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất

     

     

     

    +

    Theo hình thức trực tiếp

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    304.050

    +

    Theo hình thức trực tuyến

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    304.050

    -

    Đăng ký, cấp giấy chứng nhận riêng đối với tài sản

     

     

     

    +

    Theo hình thức trực tiếp

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    343.129

    +

    Theo hình thức trực tuyến

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    343.129

    -

    Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất

     

     

     

    +

    Theo hình thức trực tiếp

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    428.060

    +

    Theo hình thức trực tuyến

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    428.060

    b)

    Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp xã

     

     

     

    -

    Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất

     

     

     

    +

    Theo hình thức trực tiếp

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    251.656

    +

    Theo hình thức trực tuyến

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    251.656

    -

    Đăng ký, cấp giấy chứng nhận riêng đối với tài sản

     

     

     

    +

    Theo hình thức trực tiếp

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    290.735

    +

    Theo hình thức trực tuyến

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    290.735

    -

    Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất

     

     

     

    +

    Theo hình thức trực tiếp

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    360.548

    +

    Theo hình thức trực tuyến

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    360.548

    2

    In giấy chứng nhận mới

     

     

     

    a)

    Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp huyện

     

     

     

    -

    Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất

     

     

     

    +

    Theo hình thức trực tiếp

    Hồ sơ/Thửa/Giấy

    1-5

    404.024

    +

    Theo hình thức trực tuyến

    Hồ sơ/Thửa/Giấy

    1-5

    404.024

    -

    Đăng ký, cấp giấy chứng nhận riêng đối với tài sản

     

     

     

    +

    Theo hình thức trực tiếp

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    443.102

    +

    Theo hình thức trực tuyến

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    443.102

    -

    Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất

     

     

     

    +

    Theo hình thức trực tiếp

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    554.253

    +

    Theo hình thức trực tuyến

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    554.253

    b)

    Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp xã

     

     

     

    -

    Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất

     

     

     

    +

    Theo hình thức trực tiếp

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    347.819

    +

    Theo hình thức trực tuyến

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    347.819

    -

    Đăng ký, cấp giấy chứng nhận riêng đối với tài sản

     

     

     

    +

    Theo hình thức trực tiếp

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    386.898

    +

    Theo hình thức trực tuyến

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    386.898

    -

    Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất

     

     

     

    +

    Theo hình thức trực tiếp

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    482.395

    +

    Theo hình thức trực tuyến

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    482.395

    V

    Đăng ký biến động do thay đổi tên đơn vị hành chính, điều chỉnh địa giới hành chính theo quyết định ca cơ quan nhà nước có thẩm quyền; Người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất đổi tên, nhân thân, hoặc địa chỉ; Phát hiện có sai sót, nhầm lẫn về nội dung thông tin trong hồ sơ địa chính và trên giấy chứng nhận

     

     

     

    1

    Chỉnh lý trên GCN cũ

     

     

     

    a)

    Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp huyện

     

     

     

    -

    Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất

     

     

     

    +

    Theo hình thức trực tiếp

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    143.168

    +

    Theo hình thức trực tuyến

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    143.168

    -

    Đăng ký, cấp giấy chứng nhận riêng đối với tài sản

     

     

     

    +

    Theo hình thức trực tiếp

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    168.897

    +

    Theo hình thức trực tuyến

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    168.897

    -

    Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất

     

     

     

    +

    Theo hình thức trực tiếp

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    206.312

    +

    Theo hình thức trực tuyến

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    206.312

    b)

    Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp xã

     

     

     

    -

    Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất

     

     

     

    +

    Theo hình thức trực tiếp

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    119.893

    +

    Theo hình thức trực tuyến

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    119.893

    -

    Đăng ký, cấp giấy chứng nhận riêng đối với tài sản

     

     

     

    +

    Theo hình thức trực tiếp

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    145.623

    +

    Theo hình thức trực tuyến

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    145.623

    -

    Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất

     

     

     

    +

    Theo hình thức trực tiếp

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    176.581

    +

    Theo hình thức trực tuyến

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    176.581

    2

    In giấy chứng nhận mới

     

     

     

    a)

    Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp huyện

     

     

     

    -

    Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất

     

     

     

    +

    Theo hình thức trực tiếp

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    194.784

    +

    Theo hình thức trực tuyến

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    194.784

    -

    Đăng ký, cấp giấy chứng nhận riêng đối với tài sản

     

     

     

    +

    Theo hình thức trực tiếp

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    220.513

    +

    Theo hình thức trực tuyến

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    220.513

    -

    Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất

     

     

     

    +

    Theo hình thức trực tiếp

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    270.334

    +

    Theo hình thức trực tuyến

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    270.334

    b)

    Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp xã

     

     

     

    -

    Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất

     

     

     

    +

    Theo hình thức trực tiếp

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    167.832

    +

    Theo hình thức trực tuyến

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    167.832

    -

    Đăng ký, cấp giấy chứng nhận riêng đối với tài sản

     

     

     

    +

    Theo hình thức trực tiếp

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    193.561

    +

    Theo hình thức trực tuyến

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    193.561

    -

    Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất

     

     

     

    +

    Theo hình thức trực tiếp

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    236.381

    +

    Theo hình thức trực tuyến

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    236.381

    6

    Đăng ký biến động cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

     

     

     

    a)

    Chỉnh lý trên GCN cũ

     

     

     

    -

    Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp huyện

     

     

     

    +

    Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất

     

     

     

     

    Theo hình thức trực tiếp

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    259.808

     

    Theo hình thức trực tuyến

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    259.808

    +

    Đăng ký, cấp giấy chứng nhận riêng đối với tài sản

     

     

     

     

    Theo hình thức trực tiếp

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    288.910

     

    Theo hình thức trực tuyến

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    288.910

    +

    Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất

     

     

     

     

    Theo hình thức trực tiếp

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    357.280

     

    Theo hình thức trực tuyến

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    357.280

    -

    Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp xã

     

     

     

    +

    Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất

     

     

     

     

    Theo hình thức trực tiếp

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    207.996

     

    Theo hình thức trực tuyến

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    207.996

    +

    Đăng ký, cấp giấy chứng nhận riêng đối với tài sản

     

     

     

     

    Theo hình thức trực tiếp

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    237.098

     

    Theo hình thức trực tuyến

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    237.098

    +

    Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất

     

     

     

     

    Theo hình thức trực tiếp

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    290.450

     

    Theo hình thức trực tuyến

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    290.450

    b)

    In giy chứng nhn mới

     

     

     

    -

    Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp huyện

     

     

     

    +

    Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất

     

     

     

     

    Theo hình thức trực tiếp

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    354.857

     

    Theo hình thức trực tuyến

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    354.857

    +

    Đăng ký, cấp giấy chứng nhận riêng đối với tài sản

     

     

     

     

    Theo hình thức trực tiếp

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    383.959

     

    Theo hình thức trực tuyến

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    383.959

    +

    Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất

     

     

     

     

    Theo hình thức trực tiếp

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    477.765

     

    Theo hình thức trực tuyến

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    477.765

    -

    Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp xã

     

     

     

    +

    Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất

     

     

     

     

    Theo hình thức trực tiếp

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    299.368

     

    Theo hình thức trực tuyến

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    299.368

    +

    Đăng ký, cấp giấy chứng nhận riêng đối với tài sản

     

     

     

     

    Theo hình thức trực tiếp

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    328.469

     

    Theo hình thức trực tuyến

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    328.469

    +

    Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất

     

     

     

     

    Theo hình thức trực tiếp

    Hồ sơ/Thửa/Giấy

    1-5

    406.712

     

    Theo hình thức trực tuyến

    Hồ sơ/Thửa/Giấy

    1-5

    406.712

    7

    Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

     

     

     

    a)

    Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp huyện

     

     

     

    +

    Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất

     

     

     

     

    Theo hình thức trực tiếp

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    143.725

     

    Theo hình thức trực tuyến

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    143.725

    +

    Đăng ký, cấp giấy chứng nhận riêng đối với tài sản

     

     

     

     

    Theo hình thức trực tiếp

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    169.160

     

    Theo hình thức trực tuyến

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    169.160

    +

    Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất

     

     

     

     

    Theo hình thức trực tiếp

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    207.109

     

    Theo hình thức trực tuyến

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    207.109

    b)

    Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp xã

     

     

     

    -

    Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất

     

     

     

    +

    Theo hình thức trực tiếp

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    120.451

    +

    Theo hình thức trực tuyến

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    120.451

    -

    Đăng ký, cấp giấy chứng nhận riêng đối với tài sản

     

     

     

    +

    Theo hình thức trực tiếp

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    145.885

    +

    Theo hình thức trực tuyến

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    145.885

    -

    Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất

     

     

     

    +

    Theo hình thức trực tiếp

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    177.377

    +

    Theo hình thức trực tuyến

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    177.377

    8

    Đăng ký biến động chuyển đổi quyền sử dụng đất

     

     

     

    a)

    Có kiểm tra thực địa - Chỉnh lý trên giấy chứng nhận cũ

     

     

     

    -

    Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp huyện

     

     

     

    +

    Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất

     

     

     

     

    Theo hình thức trực tiếp

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    370.726

     

    Theo hình thức trực tuyến

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    370.726

    +

    Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất

     

     

     

     

    Theo hình thức trực tiếp

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    546.560

     

    Theo hình thức trực tuyến

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    546.560

    -

    Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp xã

     

     

     

    +

    Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất

     

     

     

     

    Theo hình thức trực tiếp

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    318.485

     

    Theo hình thức trực tuyến

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    318.485

    +

    Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất

     

     

     

     

    Theo hình thức trực tiếp

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    479.247

     

    Theo hình thức trực tuyến

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    479.247

    b)

    Không có kiểm tra thực địa - Chỉnh lý trên giấy chứng nhận cũ

     

     

     

    -

    Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp huyện

     

     

     

    +

    Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất

     

     

     

     

    Theo hình thức trực tiếp

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    302.050

     

    Theo hình thức trực tuyến

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    302.050

    +

    Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất

     

     

     

     

    Theo hình thức trực tiếp

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    422.943

     

    Theo hình thức trực tuyến

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    422.943

    -

    Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp xã

     

     

     

    +

    Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất

     

     

     

     

    Theo hình thức trực tiếp

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    249.809

     

    Theo hình thức trực tuyến

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    249.809

    +

    Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất

     

     

     

     

    Theo hình thức trực tiếp

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    355.630

     

    Theo hình thức trực tuyến

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    355.630

    c)

    Có kiểm tra thực địa - In giấy chứng nhận mới

     

     

     

    -

    Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp huyện

     

     

     

    +

    Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất

     

     

     

     

    Theo hình thức trực tiếp

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    470.700

     

    Theo hình thức trực tuyến

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    470.700

    +

    Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất

     

     

     

     

    Theo hình thức trực tiếp

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    672.752

     

    Theo hình thức trực tuyến

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    672.752

    -

    Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp xã

     

     

     

    +

    Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất

     

     

     

     

    Theo hình thức trực tiếp

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    414.495

     

    Theo hình thức trực tuyến

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    414.495

    +

    Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất

     

     

     

     

    Theo hình thức trực tiếp

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    600.894

     

    Theo hình thức trực tuyến

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    600.894

    c)

    Không có kiểm tra thực địa - In giấy chứng nhận mới

     

     

     

    -

    Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp huyện

     

     

     

    +

    Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất

     

     

     

     

    Theo hình thức trực tiếp

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    402.024

     

    Theo hình thức trực tuyến

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    402.024

    +

    Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất

     

     

     

     

    Theo hình thức trực tiếp

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    554.445

     

    Theo hình thức trực tuyến

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    554.445

    -

    Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp xã

     

     

     

    +

    Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất

     

     

     

     

    Theo hình thức trực tiếp

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    345.820

     

    Theo hình thức trực tuyến

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    345.820

    +

    Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất

     

     

     

     

    Theo hình thức trực tiếp

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    477.278

     

    Theo hình thức trực tuyến

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    477.278

    9

    Đăng ký biến động chuyển nhưng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; Tha kế quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; Tặng cho quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo thỏa thuận xử lý nợ thế chấp; Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo kết quả giải quyết tranh chấp đất đai; Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo quyết định giải quyết khiếu nại, tố cáo về đất đai; Chuyển quyền cả thửa đất, tài sản gắn liền với đất theo bản án, quyết định của Tòa án, quyết định của Cơ quan thi hành án; Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo kết quả đấu giá đất; Chuyển đổi hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất thành tổ chức kinh tế của hộ gia đình cá nhân đó mà không thuộc trường hợp chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất

     

     

     

    a)

    Có kiểm tra thực địa - Chỉnh lý trên giấy chứng nhận cũ

     

     

     

    -

    Trường hp nộp hồ sơ tại cấp huyện

     

     

     

    +

    Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất

     

     

     

     

    Theo hình thức trực tiếp

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    370.726

     

    Theo hình thức trực tuyến

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    370.726

    +

    Đăng ký, cấp giấy chứng nhận riêng đối với tài sản

     

     

     

     

    Theo hình thức trực tiếp

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    443.354

     

    Theo hình thức trực tuyến

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    443.354

    +

    Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất

     

     

     

     

    Theo hình thức trực tiếp

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    546.560

     

    Theo hình thức trực tuyến

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    546.560

    -

    Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp xã

     

     

     

    +

    Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất

     

     

     

     

    Theo hình thức trực tiếp

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    318.485

     

    Theo hình thức trực tuyến

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    318.485

    +

    Đăng ký, cấp giấy chứng nhận riêng đối với tài sản

     

     

     

     

    Theo hình thức trực tiếp

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    391.114

     

    Theo hình thức trực tuyến

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    391.114

    +

    Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất

     

     

     

     

    Theo hình thức trực tiếp

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    479.247

     

    Theo hình thức trực tuyến

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    479.247

    b)

    Không có kiểm tra thực địa - Chỉnh lý trên giấy chứng nhận cũ

     

     

     

    -

    Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp huyện

     

     

     

    +

    Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất

     

     

     

     

    Theo hình thức trực tiếp

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    302.050

     

    Theo hình thức trực tuyến

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    302.050

    -

    Đăng ký, cấp giấy chứng nhận riêng đối với tài sản

     

     

     

     

    Theo hình thức trực tiếp

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    340.341

     

    Theo hình thức trực tuyến

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    340.341

    +

    Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất

     

     

     

     

    Theo hình thức trực tiếp

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    422.943

     

    Theo hình thức trực tuyến

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    422.943

    +

    Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp xã

     

     

     

    +

    Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất

     

     

     

     

    Theo hình thức trực tiếp

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    249.809

     

    Theo hình thức trực tuyến

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    249.809

    +

    Đăng ký, cấp giấy chứng nhận riêng đối với tài sản

     

     

     

     

    Theo hình thức trực tiếp

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    288.100

     

    Theo hình thức trực tuyến

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    288.100

    +

    Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất

     

     

     

     

    Theo hình thức trực tiếp

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    355.630

     

    Theo hình thức trực tuyến

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    355.630

    c)

    Có kiểm tra thực địa - In giấy chứng nhận mới

     

     

     

    -

    Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp huyện

     

     

     

     

    Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất

     

     

     

     

    Theo hình thức trực tiếp

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    470.700

     

    Theo hình thức trực tuyến

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    470.700

    +

    Đăng ký, cấp giấy chứng nhận riêng đối với tài sản

     

     

     

     

    Theo hình thức trực tiếp

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    543.328

     

    Theo hình thức trực tuyến

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    543.328

    +

    Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất

     

     

     

     

    Theo hình thức trực tiếp

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    672.752

     

    Theo hình thức trực tuyến

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    672.752

    -

    Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp xã

     

     

     

    +

    Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất

     

     

     

     

    Theo hình thức trực tiếp

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    414.495

     

    Theo hình thức trực tuyến

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    414.495

    +

    Đăng ký, cấp giấy chứng nhận riêng đối với tài sản

     

     

     

     

    Theo hình thức trực tiếp

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    487.124

     

    Theo hình thức trực tuyến

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    487.124

    +

    Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất

     

     

     

     

    Theo hình thức trực tiếp

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    600.894

     

    Theo hình thức trực tuyến

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    600.894

    d)

    Không có kiểm tra thực địa - In giấy chứng nhận mới

     

     

     

    -

    Trường hợp nộp hồ sơ ti cấp huyện

     

     

     

    +

    Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất

     

     

     

     

    Theo hình thức trực tiếp

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    402.024

     

    Theo hình thức trực tuyến

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    402.024

    +

    Đăng ký, cấp giấy chứng nhận riêng đối với tài sản

     

     

     

     

    Theo hình thức trực tiếp

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    440.315

     

    Theo hình thức trực tuyến

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    440.315

    +

    Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với cả đất tài sản gắn liền với đất

     

     

     

     

    Theo hình thức trực tiếp

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    549.136

     

    Theo hình thức trực tuyến

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    549.136

    -

    Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp xã

     

     

     

    +

    Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất

     

     

     

     

    Theo hình thức trực tiếp

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    345.820

     

    Theo hình thức trực tuyến

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    345.820

    +

    Đăng ký, cấp giấy chứng nhận riêng đối với tài sản

     

     

     

     

    Theo hình thức trực tiếp

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    384.110

     

    Theo hình thức trực tuyến

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    384.110

    +

    Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất

     

     

     

     

    Theo hình thức trực tiếp

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    477.278

     

    Theo hình thức trực tuyến

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    477.278

    10

    Đăng ký biến động góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

     

     

     

    a)

    Chỉnh lý trên GCN cũ

     

     

     

    -

    Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp huyện

     

     

     

    +

    Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất

     

     

     

     

    Theo hình thức trực tiếp

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    303.404

     

    Theo hình thức trực tuyến

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    303.404

    +

    Đăng ký, cấp giấy chứng nhận riêng đối với tài sản

     

     

     

     

    Theo hình thức trực tiếp

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    342.228

     

    Theo hình thức trực tuyến

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    342.228

    +

    Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất

     

     

     

     

    Theo hình thức trực tiếp

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    426.407

     

    Theo hình thức trực tuyến

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    426.407

    -

    Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp xã

     

     

     

    +

    Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất

     

     

     

     

    Theo hình thức trực tiếp

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    251.163

     

    Theo hình thức trực tuyến

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    251.163

    +

    Đăng ký, cấp giấy chứng nhận riêng đối với tài sản

     

     

     

     

    Theo hình thức trực tiếp

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    289.987

     

    Theo hình thức trực tuyến

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    289.987

    +

    Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất

     

     

     

     

    Theo hình thức trực tiếp

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    359.094

     

    Theo hình thức trực tuyến

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    359.094

    b)

    In giấy chứng nhận mới

     

     

     

    -

    Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp huyện

     

     

     

    +

    Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất

     

     

     

     

    Theo hình thức trực tiếp

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    403.378

     

    Theo hình thức trực tuyến

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    403.378

    +

    Đăng ký, cấp giấy chứng nhận riêng đối với tài sản

     

     

     

     

    Theo hình thức trực tiếp

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    442.202

     

    Theo hình thức trực tuyến

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    442.202

    +

    Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất

     

     

     

     

    Theo hình thức trực tiếp

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    552.599

     

    Theo hình thức trực tuyến

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    552.599

    -

    Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp xã

     

     

     

    +

    Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất

     

     

     

     

    Theo hình thức trực tiếp

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    347.173

     

    Theo hình thức trực tuyến

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    347.173

    +

    Đăng ký, cấp giấy chứng nhận riêng đối với tài sản

     

     

     

     

    Theo hình thức trực tiếp

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    385.997

     

    Theo hình thức trực tuyến

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    385.997

    +

    Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất

     

     

     

     

    Theo hình thức trực tiếp

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    480.742

     

    Theo hình thức trực tuyến

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    480.742

    11

    Đăng ký biến động xóa đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

     

     

     

    a)

    Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp huyện

     

     

     

    -

    Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất

     

     

     

    +

    Theo hình thức trực tiếp

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    170.983

    +

    Theo hình thức trực tuyến

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    170.983

    -

    Đăng ký, cấp giấy chứng nhận riêng đối với tài sản

     

     

     

    +

    Theo hình thức trực tiếp

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    202.673

    +

    Theo hình thức trực tuyến

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    202.673

    -

    Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất

     

     

     

    +

    Theo hình thức trực tiếp

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    254.923

    +

    Theo hình thức trực tuyến

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    254.923

    b)

    Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp xã

     

     

     

    -

    Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất

     

     

     

    +

    Theo hình thức trực tiếp

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    147.280

    +

    Theo hình thức trực tuyến

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    147.280

    -

    Đăng ký, cấp giấy chứng nhận riêng đối với tài sản

     

     

     

    +

    Theo hình thức trực tiếp

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    178.969

    +

    Theo hình thức trực tuyến

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    178.969

    -

    Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất

     

     

     

    +

    Theo hình thức trực tiếp

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    224.709

    +

    Theo hình thức trực tuyến

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    224.709

    12

    Đăng ký biến động xác lập hoặc thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề

     

     

     

    a)

    Có kiểm tra thực địa - Chỉnh lý trên giấy chứng nhận cũ

     

     

     

    -

    Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất - Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp huyện

     

     

     

    +

    Theo hình thức trực tiếp

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    324.633

    +

    Theo hình thức trực tuyến

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    324.633

    -

    Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất - Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp xã

     

     

     

    +

    Theo hình thức trực tiếp

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    272.821

    +

    Theo hình thức trực tuyến

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    272.821

    b)

    Không có kiểm tra thực địa - Chỉnh lý trên giấy chứng nhận cũ

     

     

     

    -

    Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất - Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp huyện

     

     

     

    +

    Theo hình thức trực tiếp

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    255.957

    +

    Theo hình thức trực tuyến

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    255.957

    -

    Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất - Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp xã

     

     

     

    +

    Theo hình thức trực tiếp

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    204.145

    +

    Theo hình thức trực tuyến

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    204.145

    c)

    Có kiểm tra thực địa - In giấy chứng nhận mới

     

     

     

    -

    Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất - Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp huyện

     

     

     

    +

    Theo hình thức trực tiếp

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    419.682

    +

    Theo hình thức trực tuyến

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    419.682

    +

    Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất - Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp xã

     

     

     

    +

    Theo hình thức trực tiếp

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    364.192

    +

    Theo hình thức trực tuyến

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    364.192

    d)

    Không có kiểm tra thực địa - In giấy chứng nhận mới

     

     

     

    -

    Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất - Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp huyện

     

     

     

    +

    Theo hình thức trực tiếp

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    351.006

    +

    Theo hình thức trực tuyến

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    351.006

    +

    Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất - Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp xã

     

     

     

    +

    Theo hình thức trực tiếp

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    295.517

    +

    Theo hình thức trực tuyến

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    295.517

    13

    Đăng ký biến động chuyn mục đích sử dụng toàn bộ thửa đất; Gia hạn sử dụng đất (kể cả trường hợp tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình cá nhân)

     

     

     

    a)

    Có kiểm tra thực địa - Chỉnh lý trên giấy chứng nhận cũ

     

     

     

    -

    Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất - Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp huyện

     

     

     

    +

    Theo hình thức trực tiếp

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    375.078

    +

    Theo hình thức trực tuyến

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    375.078

    -

    Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất - Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp xã

     

     

     

    +

    Theo hình thức trực tiếp

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    322.622

    +

    Theo hình thức trực tuyến

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    322.622

    b)

    Không có kiểm tra thực địa - Chỉnh lý trên giấy chứng nhận cũ

     

     

     

    -

    Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất - Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp huyện

     

     

     

    +

    Theo hình thức trực tiếp

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    306.402

    +

    Theo hình thức trực tuyến

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    306.402

    -

    Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất - Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp xã

     

     

     

    +

    Theo hình thức trực tiếp

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    253.947

    +

    Theo hình thức trực tuyến

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    253.947

    c)

    Có kiểm tra thực địa - In giấy chứng nhận mới

     

     

     

    -

    Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất - Trường hợp nộp hồ sơ ti cấp huyện

     

     

     

    +

    Theo hình thức trực tiếp

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    477.514

    +

    Theo hình thức trực tuyến

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    477.514

    -

    Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất - Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp xã

     

     

     

    +

    Theo hình thức trực tiếp

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    420.952

    +

    Theo hình thức trực tuyến

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    420.952

    d)

    Không có kiểm tra thực địa - In giấy chứng nhận mới

     

     

     

    -

    Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất - Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp huyện

     

     

     

    +

    Theo hình thức trực tiếp

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    408.838

    +

    Theo hình thức trực tuyến

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    408.838

    -

    Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất - Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp xã

     

     

     

    +

    Theo hình thức trực tiếp

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    352.276

    +

    Theo hình thức trực tuyến

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    352.276

    4

    Đăng ký biến động chuyển từ hình thức thuê đất sang hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang hình thức thuê đất trả tiền một lần hoặc chuyển từ hình thức nhà nước giao đất không thu tiền sang hình thức giao đất có thu tiền hay thuê đất

     

     

     

    a

    Có kiểm tra thực địa - Chỉnh lý trên giấy chứng nhận cũ

     

     

     

    -

    Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất - Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp huyện

     

     

     

    +

    Theo hình thức trực tiếp

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    370.049

    +

    Theo hình thức trực tuyến

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    370.049

    -

    Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất - Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp xã

     

     

     

    +

    Theo hình thức trực tiếp

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    317.808

    +

    Theo hình thức trực tuyến

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    317.808

    b)

    Không có kiểm tra thực địa - Chỉnh lý trên giấy chứng nhận cũ

     

     

     

    -

    Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất - Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp huyện

     

     

     

    +

    Theo hình thức trực tiếp

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    301.373

    +

    Theo hình thức trực tuyến

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    301.373

    -

    Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất - Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp xã

     

     

     

    +

    Theo hình thức trực tiếp

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    249.133

    +

    Theo hình thức trực tuyến

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    249.133

    c)

    Có kiểm tra thực địa - In giấy chứng nhận mới

     

     

     

    -

    Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất - Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp huyện

     

     

     

    +

    Theo hình thức trực tiếp

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    470.023

    +

    Theo hình thức trực tuyến

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    470.023

    -

    Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất - Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp xã

     

     

     

    +

    Theo hình thức trực tiếp

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    413.819

    +

    Theo hình thức trực tuyến

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    413.819

    d)

    Không có kiểm tra thực địa - In giấy chứng nhận mới

     

     

     

    -

    Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất - Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp huyện

     

     

     

    +

    Theo hình thức trực tiếp

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    401.347

    +

    Theo hình thức trực tuyến

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    401.347

    -

    Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất - Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp xã

     

     

     

    +

    Theo hình thức trực tiếp

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    345.143

    +

    Theo hình thức trực tuyến

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    345.143

    15

    Đăng ký biến động có thay đổi thông tin về tài sản gắn lin với đất đã ghi trên giấy chứng nhận hoặc đã thể hiện trong cơ sở dữ liệu

     

     

     

    a)

    Có kiểm tra thực địa - Chỉnh lý trên giấy chứng nhận cũ

     

     

     

    -

    Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất - Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp huyện

     

     

     

    +

    Theo hình thức trực tiếp

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    565.374

    +

    Theo hình thức trực tuyến

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    565.374

    -

    Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất - Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp xã

     

     

     

    +

    Theo hình thức trực tiếp

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    498.061

    +

    Theo hình thức trực tuyến

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    498.061

    b)

    Không có kiểm tra thực địa - Chỉnh lý trên giấy chứng nhận cũ

     

     

     

    -

    Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất - Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp huyện

     

     

     

    +

    Theo hình thức trực tiếp

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    441.758

    +

    Theo hình thức trực tuyến

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    441.758

    -

    Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất - Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp xã

     

     

     

    +

    Theo hình thức trực tiếp

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    374.452

    +

    Theo hình thức trực tuyến

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    374.452

    c)

    Có kiểm tra thực địa - In giấy chứng nhận mới

     

     

     

    -

    Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất - Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp huyện

     

     

     

    +

    Theo hình thức trực tiếp

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    691.566

    +

    Theo hình thức trực tuyến

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    691.566

    -

    Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất - Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp xã

     

     

     

    +

    Theo hình thức trực tiếp

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    619.709

    +

    Theo hình thức trực tuyến

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    619.709

    d)

    Không có kiểm tra thực địa - In giấy chứng nhận mới

     

     

     

    -

    Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối vi cả đất và tài sản gắn liền với đất - Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp huyện

     

     

     

    +

    Theo hình thức trực tiếp

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    567.950

    +

    Theo hình thức trực tuyến

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    567.950

    -

    Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất -Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp xã

     

     

     

    +

    Theo hình thức trực tiếp

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    496.093

    +

    Theo hình thức trực tuyến

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    496.093

    16

    Đăng ký biến động thu hồi quyền sử dụng đất

     

     

     

    a)

    Có kiểm tra thực địa - Chỉnh lý trên giấy chứng nhận cũ

     

     

     

    -

    Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất - Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp huyện

     

     

     

    +

    Theo hình thức trực tiếp

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    324.633

    +

    Theo hình thức trực tuyến

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    324.633

    -

    Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất - Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp xã

     

     

     

    +

    Theo hình thức trực tiếp

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    272.821

    +

    Theo hình thức trực tuyến

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    272.821

    b)

    Không có kiểm tra thực địa - Chỉnh lý trên giấy chứng nhận cũ

     

     

     

    -

    Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất - Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp huyện

     

     

     

    +

    Theo hình thức trực tiếp

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    255.957

    +

    Theo hình thức trực tuyến

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    255.957

    -

    Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất - Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp xã

     

     

     

    +

    Theo hình thức trực tiếp

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    204.145

    +

    Theo hình thức trực tuyến

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    204.145

    c)

    Có kiểm tra thực địa - In giấy chứng nhận mới

     

     

     

    -

    Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất - Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp huyện

     

     

     

    +

    Theo hình thức trực tiếp

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    419.682

    +

    Theo hình thức trực tuyến

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    419.682

    -

    Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất - Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp xã

     

     

     

    +

    Theo hình thức trực tiếp

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    364.192

    +

    Theo hình thức trực tuyến

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    364.192

    d)

    Không có kiểm tra thực địa - In giấy chứng nhận mới

     

     

     

    -

    Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất - Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp huyện

     

     

     

    +

    Theo hình thức trực tiếp

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    351.006

    +

    Theo hình thức trực tuyến

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    351.006

    -

    Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất - Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp xã

     

     

     

    +

    Theo hình thức trực tiếp

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    295.517

    +

    Theo hình thức trực tuyến

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    295.517

    17

    Đăng ký biến động ghi nợ và xóa ghi nợ nghĩa vụ tài chính

     

     

     

    a)

    Đăng ký biến động ghi nợ nghĩa vụ tài chính - Chỉnh lý trên giấy chứng nhận cũ

     

     

     

    -

    Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp huyện

     

     

     

    +

    Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất

     

     

     

     

    Theo hình thức trực tiếp

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    305.016

     

    Theo hình thức trực tuyến

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    305.016

    +

    Đăng ký, cấp giấy chứng nhận riêng đối với tài sản

     

     

     

     

    Theo hình thức trực tiếp

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    343.174

     

    Theo hình thức trực tuyến

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    343.174

    +

    Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất

     

     

     

     

    Theo hình thức trực tiếp

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    425.969

     

    Theo hình thức trực tuyến

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    425.969

    +

    Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp xã

     

     

     

    +

    Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất

     

     

     

     

    Theo hình thức trực tiếp

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    252.561

     

    Theo hình thức trực tuyến

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    252.561

    +

    Đăng ký, cấp giấy chứng nhận riêng đối với tài sản

     

     

     

     

    Theo hình thức trực tiếp

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    290.718

     

    Theo hình thức trực tuyến

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    290/718

    +

    Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất (Theo hình thức trực tiếp, trực tuyến)

     

     

     

     

    Theo hình thức trực tiếp

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    358.415

     

    Theo hình thức trực tuyến

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    358.415

    b)

    Đăng ký biến động xóa ghi nợ nghĩa vụ tài chính - Chỉnh lý trên giấy chứng nhận cũ

     

     

     

    -

    Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp huyện

     

     

     

    +

    Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất

     

     

     

     

    Theo hình thức trực tiếp

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    109.009

     

    Theo hình thức trực tuyến

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    109.009

    +

    Đăng ký, cấp giấy chứng nhận riêng đối với tài sản

     

     

     

     

    Theo hình thức trực tiếp

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    129.611

     

    Theo hình thức trực tuyến

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    129.611

    +

    Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất

     

     

     

     

    Theo hình thức trực tiếp

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    155.749

     

    Theo hình thức trực tuyến

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    155.749

    -

    Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp xã

     

     

     

    +

    Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất

     

     

     

     

    Theo hình thức trực tiếp

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    90.705

     

    Theo hình thức trực tuyến

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    90.705

    +

    Đăng ký, cấp giấy chứng nhận riêng đối với tài sản

     

     

     

     

    Theo hình thức trực tiếp

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    111.308

     

    Theo hình thức trực tuyến

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    111.308

    +

    Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất

     

     

     

     

    Theo hình thức trực tiếp

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    132.442

     

    Theo hình thức trực tuyến

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    132.442

    Ghi chú: Đơn giá trên áp dụng cho 01 hồ /01 thửa/1 GCN. Đối với một hồ sơ gồm nhiều thửa, nhiều GCN thì mỗi thửa, mỗi GCN tăng thêm thu như sau:

    1

    Hồ sơ in Giấy chứng nhận mới

     

     

     

    -

    Từ thửa thứ 2 trở đi thu thêm: 1.500 đồng/1 thửa

     

     

     

    -

    Từ Giấy chứng nhận thứ 2 trở đi thu thêm: 20.000 đồng/1 giấy

     

     

     

    2

    Chỉnh lý trên Giấy chứng nhận cũ

     

     

     

    -

    Từ thửa thứ 2 trở đi thu thêm: 1.400 đồng/1 thửa

     

     

     

    -

    Từ Giấy chứng nhận thứ 2 trở đi thu thêm: 19.000 đồng/1 giấy

     

     

     

     

     

    TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
    KT. CHỦ TỊCH
    PHÓ CHỦ TỊCH




    Nguyễn Quốc Hùng

     

     

    ỦY BAN NHÂN DÂN
    TỈNH ĐỒNG NAI
    ___________

     

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

    ________________________

     

     

     

    PHỤ LỤC V

    ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT (DẠNG RIÊNG LẺ) CHO TỔ CHỨC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI
    (Ban hành kèm theo Quyết định số 21/2018/QĐ-UBND ngày 16/4/2018 của y ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)

    __________________

     

    STT

    Tên sản phẩm

    Đơn vị tính

    Mức khó khăn

    Đơn giá sản phẩm (đồng)

    A

    CP LẦN ĐẦU

     

     

     

    I

    Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu (dạng hồ sơ rà soát, giao đất, thuê đất)

     

     

     

    1

    Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất

     

     

     

    a)

    Theo hình thức trực tiếp

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    918.361

    b)

    Theo hình thức trực tuyến

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    929.807

    2

    Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất

     

     

     

    a)

    Theo hình thức trực tiếp

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    1.447.823

    b)

    Theo hình thức trực tuyến

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    1.462.703

    II

    Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đng thời là người sử dụng đất

     

     

     

    1

    Theo hình thức trực tiếp

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    1.106.366

    2

    Theo hình thức trực tuyến

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    1.117.812

    III

    Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu (dạng hsơ bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm)

     

     

     

    1

    Theo hình thức trực tiếp

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    1.447.823

    2

    Theo hình thức trực tuyến

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    1.462.703

    B

    CP ĐI, CP LẠI

     

     

     

    I

    Cấp đổi, cấp lại giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền shữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

     

     

     

    1

    Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất

     

     

     

    a)

    Theo hình thức trực tiếp

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    650.240

    b)

    Theo hình thức trực tuyến

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    650.240

    2

    Đăng ký, cấp giấy chứng nhận riêng đối với tài sản

     

     

     

    a)

    Theo hình thức trực tiếp

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    616.360

    b)

    Theo hình thức trực tuyến

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    616.360

    3

    Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất

     

     

     

    a)

    Theo hình thức trực tiếp

    Hồ sơ/Thửa/GCN

     

    ………..

    b)

    Theo hình thức trực tuyến

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    837.053

    II

    Cấp đổi, cấp lại giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sn khác gắn liền với đất (chủ sử dụng đất thế chấp giấy chứng nhận cho tổ chức tín dụng)

     

     

     

    1

    Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất

     

     

     

    a)

    Theo hình thức trực tiếp

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    681.571

    b)

    Theo hình thức trực tuyến

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    681.571

    2

    Đăng ký, cấp giấy chứng nhận riêng đối với tài sản

     

     

     

    a)

    Theo hình thức trực tiếp

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    647.691

    b)

    Theo hình thức trực tuyến

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    647.691

    3

    Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất

     

     

     

    a)

    Theo hình thức trực tiếp

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    876.426

    b)

    Theo hình thức trực tuyến

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    876.426

    C

    CẤP BIẾN ĐỘNG

     

     

     

    I

    Thế chấp hoặc thay đổi nội dung thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai

     

     

     

    1

    Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất

     

     

     

    a)

    Theo hình thức trực tiếp

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    371.437

    b)

    Theo hình thức trực tuyến

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    371.437

    2

    Đăng ký, cấp giấy chứng nhận riêng đối với tài sản

     

     

     

    a)

    Theo hình thức trực tiếp

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    363.340

    b)

    Theo hình thức trực tuyến

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    363.340

    3

    Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất

     

     

     

    a)

    Theo hình thức trực tiếp

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    474.809

    b)

    Theo hình thức trực tuyến

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    474.809

    II

    Xóa đăng ký thế chấp bng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai

     

     

     

    1

    Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất

     

     

     

    a)

    Theo hình thức trực tiếp

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    304.101

    b)

    Theo hình thức trực tuyến

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    304.101

    2

    Đăng ký, cấp giấy chứng nhận riêng đối với tài sản

     

     

     

    a)

    Theo hình thức trực tiếp

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    296.732

    b)

    Theo hình thức trực tuyến

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    296.732

    3

    Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất

     

     

     

    a)

    Theo hình thức trực tiếp

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    388.742

    b)

    Theo hình thức trực tuyến

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    388.742

    III

    Đăng ký biến động thay đổi diện tích do sạt lở tự nhiên một phần thửa đất; Cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất (trừ trường hợp cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất trong khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu kinh tế), tài sản gắn liền với đất

     

     

     

    1

    In giấy chứng nhận mới

     

     

     

    a)

    Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất

     

     

     

    -

    Theo hình thức trực tiếp

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    808.278

    -

    Theo hình thức trực tuyến

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    808.278

    b)

    Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất

     

     

     

    -

    Theo hình thức trực tiếp

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    1.030.241

    -

    Theo hình thức trực tuyến

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    1.030.241

    2

    Chỉnh lý trên giấy chứng nhận cũ

     

     

     

    a)

    Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất

     

     

     

    -

    Theo hình thức trực tiếp

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    666.099

    -

    Theo hình thức trực tuyến

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    666.099

    b)

    Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất

     

     

     

    -

    Theo hình thức trực tiếp

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    848.203

    -

    Theo hình thức trực tuyến

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    848.203

    IV

    Đăng ký biến động trường hợp đo đạc lại thửa đất mà có thay đổi diện tích, số hiệu thửa đất, số hiệu tbản đồ

     

     

     

    1

    In giấy chứng nhận mới

     

     

     

    a)

    Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất

     

     

     

    -

    Theo hình thức trực tiếp

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    873.788

    -

    Theo hình thức trực tuyến

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    873.788

    b)

    Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất

     

     

     

    -

    Theo hình thức trực tiếp

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    1.114.538

    -

    Theo hình thức trực tuyến

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    1.114.538

    2

    Chỉnh lý trên giấy chứng nhận cũ

     

     

     

    a)

    Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất

     

     

     

    -

    Theo hình thức trực tiếp

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    725.619

    -

    Theo hình thức trực tuyến

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    725.619

    b)

    Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất

     

     

     

    -

    Theo hình thức trực tiếp

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    925.349

    -

    Theo hình thức trực tuyến

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    925.349

    V

    Đăng ký biến động do thay đổi tên đơn vị hành chính, điều chỉnh địa giới hành chính theo quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền; Người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất đổi tên, thay đổi thông tin về giấy tờ pháp lý, nhân thân hoặc địa chỉ; Phát hiện có sai sót, nhầm lẫn về nội dung thông tin trong hồ sơ địa chính và trên giấy chứng nhn

     

     

     

    1

    In giấy chứng nhận mới

     

     

     

    a)

    Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất

     

     

     

    -

    Theo hình thức trực tiếp

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    367.829

    -

    Theo hình thức trực tuyến

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    367.829

    b)

    Đăng ký, cấp giấy chứng nhận riêng về tài sản

     

     

     

    -

    Theo hình thức trực tiếp

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    365.627

    -

    Theo hình thức trực tuyến

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    365.627

    c)

    Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất

     

     

     

    -

    Theo hình thức trực tiếp

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    467.537

    -

    Theo hình thức trực tuyến

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    467.537

    2

    Chỉnh lý trên giấy chứng nhận cũ

     

     

     

    a)

    Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất

     

     

     

    -

    Theo hình thức trực tiếp

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    294.326

    -

    Theo hình thức trực tuyến

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    294.326

    b)

    Đăng ký, cấp giấy chứng nhận riêng về tài sản

     

     

     

    -

    Theo hình thức trực tiếp

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    292.124

    -

    Theo hình thức trực tuyến

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    292.124

    c)

    Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất

     

     

     

    -

    Theo hình thức trực tiếp

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    374.778

    -

    Theo hình thức trực tuyến

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    374.778

    VI

    Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

     

     

     

    1

    Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất

     

     

     

    a)

    Theo hình thức trực tiếp

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    558.862

    b)

    Theo hình thức trực tuyến

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    558.862

    2

    Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất

     

     

     

    a)

    Theo hình thức trực tiếp

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    712.179

    b)

    Theo hình thức trực tuyến

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    712.179

    VII

    Đăng ký biến động chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; Góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất; Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo thỏa thuận xử lý nợ thế chấp; Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo kết quả giải quyết tranh chấp đất đai; Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo theo quyết định giải quyết khiếu nại, tố cáo về đất đai; Chuyn quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo bản án, quyết định của Tòa án, quyết định của Cơ quan thi hành án; Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo kết quả đấu giá đất; Trường hợp chuyển đổi công ty; Chia, tách, hợp nhất, sáp nhập doanh nghiệp; Chủ đu tư xây dựng nhà chung cư bán căn hộ và làm thủ tục đăng ký biến động đợt đầu

     

     

     

    1

    In giấy chứng nhn mới

     

     

     

    a)

    Đăng ký cấp giấy chứng nhận về Quyền sử dụng đất

     

     

     

    -

    Theo hình thức trực tiếp

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    871.265

    -

    Theo hình thức trực tuyến

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    871.265

    b)

    Đăng ký, cấp giấy chứng nhận riêng đối với tài sản

     

     

     

    -

    Theo hình thức trực tiếp

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    865.743

    -

    Theo hình thức trực tuyến

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    865.743

    c)

    Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất

     

     

     

    -

    Theo hình thức trực tiếp

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    1.111.123

    -

    Theo hình thức trực tuyến

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    1.111.123

    2

    Chỉnh lý trên giấy chứng nhận cũ

     

     

     

    a)

    Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất

     

     

     

    -

    Theo hình thức trực tiếp

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    721.437

    -

    Theo hình thức trực tuyến

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    721.437

    b)

    Đăng ký, cấp giấy chứng nhận riêng đối với tài sản

     

     

     

    -

    Theo hình thức trực tiếp

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    724.089

    -

    Theo hình thức trực tuyến

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    724.089

    c)

    Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất

     

     

     

    -

    Theo hình thức trực tiếp

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    921.933

    -

    Theo hình thức trực tuyến

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    921.933

    VIII

    Xóa đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

     

     

     

    1

    Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất

     

     

     

    a)

    Theo hình thức trực tiếp

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    565.144

    b)

    Theo hình thức trực tuyến

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    565.144

    2

    Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về tài sản

     

     

     

    a)

    Theo hình thức trực tiếp

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    559.249

    b)

    Theo hình thức trực tuyến

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    559.249

    3

    Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất

     

     

     

    a)

    Theo hình thức trực tiếp

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    721.153

    b)

    Theo hình thức trực tuyến

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    721.153

    IX

    Đăng ký biến động xác lập hoặc thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề

     

     

     

    1

    Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất - In giấy chứng nhận mới

     

     

     

    a)

    Theo hình thức trực tiếp

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    811.771

    b)

    Theo hình thức trực tuyến

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    811.771

    2

    Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất - Chnh lý trên giấy chứng nhận cũ

     

     

     

    a)

    Theo hình thức trực tiếp

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    668.375

    b)

    Theo hình thức trực tuyến

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    668.375

    X

    Đăng ký biến động chuyển mục đích sử dụng toàn bộ thửa đất

     

     

     

    1

    Đăng ký, cấp giy chứng nhận về quyền sử dụng đất - In giấy chứng nhận mới

     

     

     

    a)

    Theo hình thức trực tiếp

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    884.607

    b)

    Theo hình thức trực tuyến

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    884.607

    2

    Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất - Chỉnh lý trên giấy chứng nhận cũ

     

     

     

    a)

    Theo hình thức trực tiếp

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    731.010

    b)

    Theo hình thức trực tuyến

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    731.010

    XI

    Đăng ký biến động gia hạn sử dụng đất

     

     

     

     

    Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất - Chỉnh lý trên giấy chứng nhận cũ

     

     

     

    1

    Theo hình thức trực tiếp

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    672.301

    2

    Theo hình thức trực tuyến

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    672301

    XII

    Đăng ký biến động chuyển từ hình thức thuê đất sang hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang hình thức thuê đất trả tiền một lần hoặc chuyển từ hình thức nhà nước giao đất không thu tiền sang hình thức giao đất có thu tiền hay thuê đất

     

     

     

    1

    Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất - In giấy chứng nhận mới

     

     

     

    a)

    Theo hình thức trực tiếp

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    870.411

    b)

    Theo hình thức trực tuyến

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    870.411

    2

    Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất - Chỉnh lý trên giấy chứng nhận cũ

     

     

     

    a)

    Theo hình thức trực tiếp

    HSơ/Thửa/GCN

    1-5

    720.695

    b)

    Theo hình thức trực tuyến

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    720.695

    XIII

    Đăng ký biến động thay đổi thông tin về tài sản gắn liền với đất đã ghi trên GCN hoặc đã thhiện trong cơ sở dữ liệu

     

     

     

    1

    Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất - In giấy chứng nhận mới

     

     

     

    a)

    Theo hình thức trực tiếp

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    1.123.681

    b)

    Theo hình thức trực tuyến

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    1.123.681

    2

    Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất - Chỉnh lý trên giấy chứng nhận cũ

     

     

     

    a)

    Theo hình thức trực tiếp

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    900.108

    b)

    Theo hình thức trực tuyến

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    900.108

    XIV

    Đăng ký biến động người sử dụng đất có thay đổi đối với hạn chế về quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

     

     

     

    1

    In giấy chứng nhận mới

     

     

     

    a)

    Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất

     

     

     

    -

    Theo hình thức trực tiếp

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    656.107

    -

    Theo hình thức trực tuyến

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    656.107

    b)

    Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất

     

     

     

    -

    Theo hình thức trực tiếp

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    841.414

    -

    Theo hình thức trực tuyến

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    841.414

    2

    Chỉnh lý trên giấy chứng nhận

     

     

     

    a)

    Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất

     

     

     

    -

    Theo hình thức trực tiếp

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    569.554

    -

    Theo hình thức trực tuyến

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    569.554

    b)

    Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất

     

     

     

    -

    Theo hình thức trực tiếp

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    733.775

    -

    Theo hình thức trực tuyến

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    733.775

    XV

    Đăng ký biến động thu hồi quyền sử dụng đất

     

     

     

    1

    Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất - In giấy chứng nhận mới

     

     

     

    a)

    Theo hình thức trực tiếp

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    358.541

    b)

    Theo hình thức trực tuyến

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    358.541

    2

    Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất - Chỉnh lý trên giấy chứng nhận cũ

     

     

     

    a)

    Theo hình thức trực tiếp

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    221.135

    b)

    Theo hình thức trực tuyến

    Hồ sơ/Thửa/GCN

    1-5

    221.135

    Ghi chú: Đơn giá trên áp dụng cho 01 hồ sơ/01 thửa/1 giấy chứng nhận. Đối với một hồ sơ gồm nhiều thửa, nhiều giấy chứng nhận thì mi thửa, mi giấy chứng nhận tăng thêm thu như sau:

    1

    Hồ sơ in giấy chứng nhận mới

     

     

     

    -

    Từ thửa thứ 2 trở đi thu thêm: 1.100 đồng/1 thửa

     

     

     

    -

    Từ giấy chứng nhận thứ 2 trở đi thu thêm: 22.000 đồng/1 giấy

     

     

     

    2

    Chỉnh lý trên giấy chứng nhận cũ

     

     

     

    -

    Từ thửa thứ 2 trở đi thu thêm: 1.000 đồng/1 thửa

     

     

     

    -

    Từ giấy chứng nhận thứ 2 trở đi thu thêm: 21.000 đồng/1 giấy

     

     

     

     

     

    TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
    KT. CHỦ TỊCH
    PHÓ CHỦ TỊCH




    Nguyễn Quốc Hùng

     

     

  • Loại liên kết văn bản
    01
    Nghị định 204/2004/NĐ-CP của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang
    Ban hành: 14/12/2004 Hiệu lực: 04/01/2005 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    02
    Luật Giá của Quốc hội, số 11/2012/QH13
    Ban hành: 20/06/2012 Hiệu lực: 01/01/2013 Tình trạng: Đã sửa đổi
    Văn bản căn cứ
    03
    Nghị định 177/2013/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá
    Ban hành: 14/11/2013 Hiệu lực: 01/01/2014 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    04
    Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13
    Ban hành: 19/06/2015 Hiệu lực: 01/01/2016 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    05
    Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 80/2015/QH13
    Ban hành: 22/06/2015 Hiệu lực: 01/07/2016 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    06
    Luật Phí và lệ phí của Quốc hội, số 97/2015/QH13
    Ban hành: 25/11/2015 Hiệu lực: 01/01/2017 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    07
    Nghị định 149/2016/NĐ-CP của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá
    Ban hành: 11/11/2016 Hiệu lực: 01/01/2017 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    08
    Nghị định 47/2017/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang
    Ban hành: 24/04/2017 Hiệu lực: 01/07/2017 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    09
    Thông tư 14/2017/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
    Ban hành: 20/07/2017 Hiệu lực: 06/09/2017 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    10
    Quyết định 41/2014/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai về việc ban hành Đơn giá đo đạc địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
    Ban hành: 23/09/2014 Hiệu lực: 03/05/2014 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản hết hiệu lực
    11
    Quyết định 21/2015/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai về việc quy định phí đo đạc, lập bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
    Ban hành: 12/08/2015 Hiệu lực: 22/08/2015 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản hết hiệu lực
    12
    Quyết định 60/2015/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai về việc ban hành Đơn giá cấp lần đầu, cấp đổi, cấp lại, cấp biến động giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (dạng riêng lẻ) thực hiện tại Văn phòng đăng ký đất đai
    Ban hành: 31/12/2015 Hiệu lực: 10/01/2016 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản hết hiệu lực
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản chưa có liên quan hiệu lực
  • Văn bản đang xem

    Quyết định 21/2018/QĐ-UBND Đồng Nai ban hành Đơn giá đo đạc địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai
    Số hiệu:21/2018/QĐ-UBND
    Loại văn bản:Quyết định
    Ngày ban hành:16/04/2018
    Hiệu lực:01/05/2018
    Lĩnh vực:Đất đai-Nhà ở, Địa giới hành chính
    Ngày công báo:Đang cập nhật
    Số công báo:Đang cập nhật
    Người ký:Nguyễn Quốc Hùng
    Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Tình trạng:Còn Hiệu lực
  • Tải văn bản tiếng Việt

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X