hieuluat

Quyết định 22/2017/QĐ-UBND Đà Nẵng sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại Bảng giá các loại đất

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Ủy ban nhân dân TP. Đà NẵngSố công báo:Đang cập nhật
    Số hiệu:22/2017/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Trần Văn Miên
    Ngày ban hành:28/06/2017Hết hiệu lực:11/02/2019
    Áp dụng:10/07/2017Tình trạng hiệu lực:Hết Hiệu lực
    Lĩnh vực:Đất đai-Nhà ở
  • ỦY BAN NHÂN DÂN
    THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG

    -------

    Số: 22/2017/QĐ-UBND

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Đà Nẵng, ngày 28 tháng 6 năm 2017

    QUYẾT ĐỊNH

    VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG TẠI BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG

    ---------------------------

    ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG

    Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

    Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

    Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;

    Căn cứ Nghị định số 104/2014/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ quy định về khung giá đất;

    Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;

    Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vn xác định giá đất;

    Trên cơ sở ý kiến thống nhất của Thường trực Hội đồng nhân dân thành phố Đà Nng tại Công văn số 327/HĐND-KTNS ngày 16 tháng 6 năm 2017 về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại Bảng giá các loại đất,

    Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 753/TTr-TNMT ngày 27 tháng 6 năm 2017.

    QUYẾT ĐỊNH:

    Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại Bảng giá đất trên địa bàn thành phố ban hành kèm theo Quyết định số 46/2016/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2016 của UBND thành phố Đà Nẵng, cụ thể như sau:

    1. Sửa đổi Khoản 1 Điều 6 của Quy định giá các loại đất trên địa bàn thành phố (ban hành kèm theo Quyết định số 46/2016/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2016 của UBND thành phố Đà Nng), như sau:

    “1. Giá đất thương mại dịch vụ và giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ tại đô thị và nông thôn được quy định như sau:

    a) Giá đất thương mại dịch vụ: Giá đất thương mại dịch vụ có thời hạn sử dụng 70 năm bằng 90% giá đất ở cùng vị trí; trường hợp giá đất thương mại dịch vụ thấp hơn giá đất tối thiểu trong khung giá đất được quy định tại Nghị định số 104/2014/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ thì áp dụng như sau:

    - Đối với đất thương mại dịch vụ tại đô thị thấp hơn 320.000 đồng/m2 thì áp dụng giá đất 320.000 đồng/m2.

    - Đối với đất thương mại dịch vụ tại nông thôn:

    + Trường hợp giá đất thương mại dịch vụ tại xã đồng bằng thấp hơn 32.000đồng/m2 thì áp dụng giá đất 32.000 đồng/m2;

    + Trường hợp giá đất thương mại dịch vụ tại xã min núi thp hơn 20.000 đồng/m2 thì áp dụng giá đất 20.000 đồng/m2.

    b) Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp: Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp (không phải là đất thương mại dịch vụ) có thời hạn sử dụng 70 năm bằng 70% giá đất ở cùng vị trí.

    - Trường hợp giá đất sản xuất, kinh doanh tại đô thị thp hơn 240.000 đồng/m2 thì áp dụng giá đất 240.000 đồng/m2.

    - Đối với đất sản xuất, kinh doanh tại nông thôn:

    + Trường hợp giá đất sản xuất, kinh doanh tại xã đng bng thp hơn 24.000đồng/m2 thì áp dụng giá đất 24.000 đồng/m2;

    + Trường hợp giá đất sản xuất, kinh doanh tại xã miền núi thp hơn 15.000 đồng/m2 thì áp dụng đơn giá 15.000 đồng/m2.”

    2. Đính chính tên một số tuyến đường tại Phụ lục 01 ban hành kèm theo Quyết định số 46/2016/QĐ-UBND ngày 20 thành 12 năm 2016 của UBND thành phố Đà Nng, như sau:

    a) Đính chính tên đường “Hạ Hồi” thành “Hà Hồi” (STT: 584);

    b) Đính chính tên đường “Ngô Thời Nhậm” thành “Ngô Thì Nhậm” (STT: 1136);

    c) Đính chính tên đường “Phong Bắc 3” thành “Phong Bắc 4” (STT: 1467).

    3. Bổ sung một số nội dung về giá đất ở tại Phụ lục 1A, Phụ lục 2A, Phụ lục 3A và Phụ lục 1B ban hành kèm theo Quyết định này.

    Điều 2. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm chủ trì, tổ chức triển khai, hướng dẫn, kiểm tra và đôn đốc việc thực hiện Quyết định này.

    Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 10 tháng 7 năm 2017.

    Điều 4. Chánh Văn phòng UBND thành phố; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng; Cục trưởng Cục Thuế thành phố; Chủ tịch UBND các quận, huyện; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

                                            

    Nơi nhận:
    - Văn phòng Chính phủ;
    - Các Bộ: TN&MT, TC, XD,
    TP;
    - TVTU
    , TT HĐND TP;
    - Đo
    àn ĐBQH TPĐN;
    - Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
    - Chủ tịch và các Phó Chủ tịch UBND TP;
    - Chánh Văn phòng UBND TP;
    - Các Phó Chánh Văn phòng UBND TP;
    - Sở Tư pháp;
    - Cục Thuế TP;
    - Các Sở, Ban, Ngành, MTTQ, Đoàn thể TP;
    - UBND các quận, huyện, xã phường;
    - Chi cục Quản lý đất đai;
    - Trung tâm Phát triển quỹ đất TP;
    - Cổng thông tin điện tử thành phố;
    - VPUBNDTP
    : KT;
    - Lưu: VT, STNMT(120).

    TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
    KT. CHỦ TỊCH
    PHÓ CHỦ TỊCH




    Trần Văn Miên

    PHỤ LỤC 1A: BỔ SUNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ TỪ VỊ TRÍ 2 ĐẾN VỊ TRÍ 5

    (Kèm theo Quyết định số: 22 /2017/QĐ-UBND ngày 28 / 6 / 2017 của UBND thành phố)

    ĐVT:1.000 đồng/m2.

    TT

    Tên đường phố

    Giá đất

    Vị trí 2

    Vị trí 3

    Vị trí 4

    Vị trí 5

    1

    An Hòa 10

    2.550

    2.100

    1.650

    1.200

    2

    An Nhơn 3

    2.125

    1.750

    1.375

    1.000

    3

    An Nhơn 9

    2.125

    1.750

    1.375

    1.000

    4

    An Thượng 14

    2.083

    1.715

    1.348

    980

    5

    An Thượng 21

     - Đoạn 3,5m

    2.083

    1.715

    1.348

    980

    6

    An Thượng 29

     - Đoạn còn lại

    3.400

    2.800

    2.200

    1.600

    7

    An Trung 1

    2.550

    2.100

    1.650

    1.200

    8

    An Trung Đông 1

    2.125

    1.750

    1.375

    1.000

    9

    Ấp Bắc

    1.275

    1.050

    825

    600

    10

    Bàu Gia Thượng 1

    1.955

    1.610

    1.265

    920

    11

    Bàu Mạc 12

    1.224

    1.008

    792

    576

    12

    Bàu Mạc 14

    1.224

    1.008

    792

    576

    13

    Bàu Mạc 15

    1.224

    1.008

    792

    576

    14

    Bàu Mạc 9

    1.224

    1.008

    792

    576

    15

    Bàu Trảng 1

    2.550

    2.100

    1.650

    1.200

    16

    Bàu Trảng 5

    2.550

    2.100

    1.650

    1.200

    17

    Bình Than

    1.700

    1.400

    1.100

    800

    18

    Bùi Bỉnh Uyên

    1.190

    980

    770

    560

    19

    Bùi Dương Lịch

    1.700

    1.400

    1.100

    800

    20

    Bùi Thế Mỹ

    1.445

    1.190

    935

    680

    21

    Ca Văn Thỉnh

    4.675

    3.850

    3.025

    2.200

    22

    Cẩm Bắc 11

    1.955

    1.610

    1.265

    920

    23

    Cẩm Bắc 12

    1.955

    1.610

    1.265

    920

    24

    Cẩm Bắc 9

    1.955

    1.610

    1.265

    920

    25

    Cần Giuộc

    2.720

    2.240

    1.760

    1.280

    26

    Chơn Tâm 2

    1.275

    1.050

    825

    600

    27

    Chơn Tâm 8

    1.275

    1.050

    825

    600

    28

    Đa Mặn 3

    1.913

    1.575

    1.238

    900

    29

    Đa Mặn 4

    1.913

    1.575

    1.238

    900

    30

    Đa Mặn 7

    2.023

    1.666

    1.309

    952

    31

    Đá Mọc 1

    1.275

    1.050

    825

    600

    32

    Đá Mọc 4

    1.275

    1.050

    825

    600

    33

    Dã Tượng

    1.700

    1.400

    1.100

    800

    34

    Đầm Rong 1

    5.100

    4.200

    3.300

    2.400

    35

    Đặng Nhữ Lâm

    1.530

    1.260

    990

    720

    36

    Đào Doãn Địch

    2.125

    1.750

    1.375

    1.000

    37

    Đào Nghiễm

    935

    770

    605

    440

    38

    Điện Biên Phủ

     - Đoạn còn lại (chân cầu vượt đến ngã 3 Huế)

    2.550

    2.100

    1.650

    1.200

    39

    Đinh Công Trứ

    1.700

    1.400

    1.100

    800

    40

    Đinh Đạt

    2.125

    1.750

    1.375

    1.000

    41

    Đinh Nhật Thận

    1.530

    1.260

    990

    720

    42

    Đinh Thị Hòa

    2.975

    2.450

    1.925

    1.400

    43

    Đỗ Nhuận

    1.700

    1.400

    1.100

    800

    44

    Đông Lợi 3

    2.016

    1.660

    1.304

    949

    45

    Đồng Trí 3

    1.454

    1.197

    941

    684

    46

    Đức lợi 2

    5.525

    4.550

    3.575

    2.600

    47

    Dương Thị Xuân Quý

    2.975

    2.450

    1.925

    1.400

    48

    Đường từ Nguyễn Công Trứ đến Đông Kinh Nghĩa Thục (đường sắt cũ quận Sơn Trà, chưa đặt tên)

     - Đoạn 10,5m x 2 làn

    3.400

    2.800

    2.200

    1.600

    49

    Hà Kỳ Ngộ

    2.125

    1.750

    1.375

    1.000

    50

    Hà Xuân 1

    3.400

    2.800

    2.200

    1.600

    51

    Hải Triều

    1.700

    1.400

    1.100

    800

    52

    Hàn Mạc Tử

     - Đoạn còn lại

    4.080

    3.360

    2.640

    1.920

    53

    Hồ Bá Ôn

    1.700

    1.400

    1.100

    800

    54

    Hồ Hán Thương

    1.700

    1.400

    1.100

    800

    55

    Hồ Sĩ Dương

     - Đoạn từ Lê Kim Lăng đến Cẩm Bắc 9

    1.955

    1.610

    1.265

    920

    56

    Hồ Tùng Mậu

    2.125

    1.750

    1.375

    1.000

    57

    Hồ Tương

    3.060

    2.520

    1.980

    1.440

    58

    Hòa Nam 4

    2.125

    1.750

    1.375

    1.000

    59

    Hoài Thanh

     - Đoạn từ Mỹ An 22 đến Lê Văn Hưu

    2.975

    2.450

    1.925

    1.400

     - Đoạn từ Lê Văn Hưu đến Phạm Hữu Kính

    2.975

    2.450

    1.925

    1.400

    60

    Hoàng Minh Thảo

    1.275

    1.050

    825

    600

    61

    Huỳnh Lý

    4.080

    3.360

    2.640

    1.920

    62

    Huỳnh Thị Bảo Hòa

    850

    700

    550

    400

    63

    Lê Đại Hành

    2.890

    2.380

    1.870

    1.360

    64

    Lê Doãn Nhạ

    2.168

    1.785

    1.403

    1.020

    65

    Lê Đức Thọ

     - Đoạn 10,5m x 2 làn

    1.700

    1.400

    1.100

    800

     - Đoạn 7,5m x 2 làn

    1.700

    1.400

    1.100

    800

    66

    Lê Duy Đình

    5.100

    4.200

    3.300

    2.400

    67

    Lê Thạch

     - Đoạn 10,5m

    2.125

    1.750

    1.375

    1.000

     - Đoạn 7,5m

    1.700

    1.400

    1.100

    800

    68

    Lê Thước

    2.975

    2.450

    1.925

    1.400

    69

    Lê Văn An

    2.550

    2.100

    1.650

    1.200

    70

    Lê Văn Duyệt

    2.720

    2.240

    1.760

    1.280

    71

    Lê Văn Miến

    1.530

    1.260

    990

    720

    72

    Lê Văn Quý

     - Đoạn 7,5m

    2.975

    2.450

    1.925

    1.400

    73

    Lộc Phước 1

    1.530

    1.260

    990

    720

    74

    Lý Triện

    3.060

    2.520

    1.980

    1.440

    75

    Mai Hắc Đế

    2.975

    2.450

    1.925

    1.400

    76

    Mân Quang 14

    1.700

    1.400

    1.100

    800

    77

    Mân Quang 4

    1.700

    1.400

    1.100

    800

    78

    Mân Quang 5

    1.700

    1.400

    1.100

    800

    79

    Mân Quang 8

    1.700

    1.400

    1.100

    800

    80

    Morrison

    3.400

    2.800

    2.200

    1.600

    81

    Mỹ Đa Đông 8

     - Đoạn 4m

    2.975

    2.450

    1.925

    1.400

     - Đoạn 3,5m

    2.975

    2.450

    1.925

    1.400

    82

    Mỹ Khê 1

    2.125

    1.750

    1.375

    1.000

    83

    Mỹ Khê 2

    2.125

    1.750

    1.375

    1.000

    84

    Mỹ Khê 3

    2.125

    1.750

    1.375

    1.000

    85

    Mỹ Khê 4

    2.125

    1.750

    1.375

    1.000

    86

    Nam Kỳ Khởi Nghĩa

     - Đoạn từ đường An Nông đến cầu Hòa Phước

    1.105

    910

    715

    520

    87

    Nam Thọ 3

    1.700

    1.400

    1.100

    800

    88

    Ngô Gia Khảm

    2.550

    2.100

    1.650

    1.200

    89

    Ngô Quang Huy

    2.975

    2.450

    1.925

    1.400

    90

    Nguyễn An Ninh

    1.530

    1.260

    990

    720

    91

     Nguyễn Bá Lân

     - Đoạn 4m

    2.975

    2.450

    1.925

    1.400

    92

    Nguyễn Duy Trinh

     - Đoạn còn lại

    1.445

    1.190

    935

    680

    93

    Nguyễn Khắc Nhu

    1.615

    1.330

    1.045

    760

    94

    Nguyễn Minh Chấn

    1.275

    1.050

    825

    600

    95

    Nguyễn Mộng Tuân

    1.700

    1.400

    1.100

    800

    96

    Nguyễn Nghiêm

    3.400

    2.800

    2.200

    1.600

    97

    Nguyễn Quý Đức

    2.550

    2.100

    1.650

    1.200

    98

    Nguyễn Sĩ Cố

    1.700

    1.400

    1.100

    800

    99

    Nguyễn Tất Thành

     - Đoạn từ Nguyễn Lương Bằng đến Hồ Tùng Mậu

    1.377

    1.134

    891

    648

    100

    Nguyễn Thái Học

    10.625

    8.750

    6.875

    5.000

    101

    Nguyễn Thị Hồng

    1.530

    1.260

    990

    720

    102

    Nguyễn Thiếp

    2.550

    2.100

    1.650

    1.200

    103

    Nguyễn Tuấn Thiện

    1.530

    1.260

    990

    720

    104

    Nguyễn Văn Huề

    2.678

    2.205

    1.733

    1.260

    105

    Nguyễn Văn Nguyễn

    1.955

    1.610

    1.265

    920

    106

    Nhơn Hòa 4

    1.190

    980

    770

    560

    107

    Phạm Bằng

    1.700

    1.400

    1.100

    800

    108

    Phạm Hùng

    1.488

    1.225

    963

    700

    109

    Phạm Nổi

    1.445

    1.190

    935

    680

    110

    Phạm Phú Thứ

    10.625

    8.750

    6.875

    5.000

    111

    Phan Đình Giót

    935

    770

    605

    440

    112

    Phan Hành Sơn

    2.975

    2.450

    1.925

    1.400

    113

    Phần Lăng 7

    2.720

    2.240

    1.760

    1.280

    114

    Phần Lăng 8

    2.720

    2.240

    1.760

    1.280

    115

    Phan Phu Tiên

    2.550

    2.100

    1.650

    1.200

    116

    Phùng Tá Chu

     - Đoạn 7,5m

    1.700

    1.400

    1.100

    800

     - Đoạn 5,5m

    1.700

    1.400

    1.100

    800

    117

    Phước Hòa 1

    1.955

    1.610

    1.265

    920

    118

    Phước Trường 10

    2.125

    1.750

    1.375

    1.000

    119

    Phước Tường 2

    1.700

    1.400

    1.100

    800

    120

    Sử Hy Nhan

    850

    700

    550

    400

    121

    Tạ Mỹ Duật

    2.125

    1.750

    1.375

    1.000

    122

    Thanh Huy 1

    3.400

    2.800

    2.200

    1.600

    123

    Thành Vinh 1

    1.530

    1.260

    990

    720

    124

    Thanh Vinh 12

    850

    700

    550

    400

    125

    Thanh Vinh 14

    850

    700

    550

    400

    126

    Thanh Vinh 15

    850

    700

    550

    400

    127

    Thanh Vinh 16

    850

    700

    550

    400

    128

    Thành Vinh 2

    1.530

    1.260

    990

    720

    129

    Thành Vinh 3

    1.530

    1.260

    990

    720

    130

    Thành Vinh 4

    1.530

    1.260

    990

    720

    131

    Thanh Vinh 5

    850

    700

    550

    400

    132

    Thành Vinh 5

    1.530

    1.260

    990

    720

    133

    Thanh Vinh 8

    850

    700

    550

    400

    134

    Thế Lữ

    2.125

    1.750

    1.375

    1.000

    135

    Thủ Khoa Huân

    1.913

    1.575

    1.238

    900

    136

    Tiên Sơn 10

    4.930

    4.060

    3.190

    2.320

    137

    Tống Duy Tân

    1.700

    1.400

    1.100

    800

    138

    Trà Na 3

    850

    700

    550

    400

    139

    Trần Anh Tông

    2.975

    2.450

    1.925

    1.400

    140

    Trần Đình Đàn

    2.975

    2.450

    1.925

    1.400

    141

    Trần Nhân Tông

     - Đoạn còn lại

    1.700

    1.400

    1.100

    800

    142

    Trần Quang Diệu

    2.550

    2.100

    1.650

    1.200

    143

    Triệu Quốc Đạt

    1.955

    1.610

    1.265

    920

    144

    Triệu Việt Vương

    2.975

    2.450

    1.925

    1.400

    145

    Trung Nghĩa 4

    1.517

    1.250

    982

    714

    146

    Trung Nghĩa 6

    1.785

    1.470

    1.155

    840

    147

    Trường Chinh (phía không có đường sắt)

     - Đoạn 02 bên đường dẫn cầu vượt Ngã 3 Huế (từ Ngã 3 Huế đến chân cầu vượt)

    3.400

    2.800

    2.200

    1.600

     - Đoạn còn lại (thuộc phường Hòa Phát)

    2.890

    2.380

    1.870

    1.360

    148

    Trường Sa

     - Đoạn còn lại (đến hết phường Hòa Hải)

    1.700

    1.400

    1.100

    800

    149

    Tú Quỳ

    1.275

    1.050

    825

    600

    150

    Võ Duy Ninh

    1.700

    1.400

    1.100

    800

    151

    Võ Như Hưng

    2.975

    2.450

    1.925

    1.400

    152

    Võ Trường Toản

    1.700

    1.400

    1.100

    800

    153

    Vũ Đình Long

    1.700

    1.400

    1.100

    800

    154

    Vũ Mộng Nguyên

    2.975

    2.450

    1.925

    1.400

    155

    Xuân Hòa 2

    2.550

    2.100

    1.650

    1.200

    156

    Yên Khê 1

     - Đoạn từ Nguyễn Tất Thành đến Dũng Sĩ Thanh Khê

    2.975

    2.450

    1.925

    1.400

    157

    Yên Khê 2

     - Đoạn từ Nguyễn Tất Thành đến Dũng Sĩ Thanh Khê

    2.975

    2.450

    1.925

    1.400

     - Đoạn còn lại

    2.975

    2.450

    1.925

    1.400

    PHỤ LỤC 1B: BỔ SUNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ

    (Kèm theo Quyết định số: 22 /2017/QĐ-UBND ngày 28 / 6 /2017 của UBND thành phố)

    ĐVT:1.000 đồng/m2.

    TT

    Tên đường

    Giá đất

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    Vị trí 3

    Vị trí 4

    Vị trí 5

    1

    Bàu Năng 1 (đoạn tiếp theo)

    3.520

    1.403

    1.155

    908

    660

    2

    Bàu Năng 4

    3.520

    3

    Bàu Năng 5

    3.520

    4

    Bàu Năng 6

    3.520

    5

    Bàu Năng 7

    3.520

    6

    Bàu Năng 8

    3.520

    7

    Bàu Năng 9

    3.520

    8

    Bàu Năng 10

    3.520

    9

    Bàu Năng 11

    3.960

    1.700

    1.400

    1.100

    800

    10

    Bàu Năng 12

    3.520

    11

    Bàu Năng 14

    3.520

    12

    Bùi Giáng

    3.520

    1.590

    1.309

    1.029

    748

    13

    Bùi Tấn Diên

    3.840

    14

    Đa Mặn Đông 1

    3.840

    15

    Đa Mặn Đông 2

    4.400

    16

    Đa Mặn Đông 3

    3.520

    2.168

    1.785

    1.403

    1.020

    17

    Đa Mặn Đông 4

    3.840

    2.168

    1.785

    1.403

    1.020

    18

    Đặng Huy Tá

    3.520

    19

    Đặng Minh Khiêm (đoạn tiếp theo)

    3.960

    20

    Đặng Văn Bá

    2.240

    21

    Đinh Gia Khánh

    3.960

    22

    Đinh Liệt (đoạn tiếp theo)

    3.960

    23

    Đinh Nhật Tân

    2.560

    1.190

    980

    770

    560

    24

    Đinh Văn Chấp

    3.500

    25

    Đỗ Đăng Đệ

    3.500

    26

    Hà Hồi (đoạn tiếp theo)

    3.520

    27

    Hồ Phi Tích

    3.500

    28

    Hồ Trung Lượng

    3.500

    29

    Hòa Mỹ 6

    2.560

    30

    Hoàng Thế Thiện

    3.500

    31

    Hoàng Thị Loan

     - Đoạn 02 bên đường dẫn cầu vượt Ngã 3 Huế (từ Ngã 3 Huế đến đường sắt)

    3.520

     - Đoạn từ đường sắt đến Nguyễn Sinh Sắc

    9.360

    2.550

    2.100

    1.650

    1.200

     - Đoạn từ Nguyễn Sinh Sắc đến Hồ Tùng Mậu

    8.580

    32

    Huy Du

    17.550

    33

    Huỳnh Thị Bảo Hòa (đoạn tiếp theo)

    1.600

    34

    Khuê Mỹ Đông 1 (đoạn tiếp theo)

    9.360

    35

    Khuê Mỹ Đông 10

    8.424

    36

    Khuê Mỹ Đông 11

    8.424

    37

    Khuê Mỹ Đông 12

    8.424

    38

    Khuê Mỹ Đông 14

    8.424

    39

    Khuê Mỹ Đông 15

    8.424

    40

    Khuê Mỹ Đông 3 (đoạn tiếp theo)

     - Đoạn 5,5m

    7.800

     - Đoạn 7,5m

    8.580

    41

    Khuê Mỹ Đông 7

    8.424

    42

    Khuê Mỹ Đông 8

     - Đoạn 5,5m

    7.800

     - Đoạn 7,5m

    8.424

    43

    Khuê Mỹ Đông 9

    8.424

    44

    Lê Đình Kỵ

    3.200

    1.590

    1.309

    1.029

    748

    45

    Lê Hiến Mai

    3.200

    46

    Lê Như Hổ

    2.560

    47

    Lê Quảng Chí

    3.500

    48

    Lê Quang Hòa

    3.500

    49

    Lý Thái Tông (đoạn tiếp theo)

    8.580

    50

    Ngô Huy Diễn

    3.500

    51

    Nguyễn Chích (đoạn tiếp theo)

    3.840

    52

    Nguyễn Công Triều

    3.520

    1.590

    1.309

    1.029

    748

    53

    Nguyễn Mậu Tài

    3.500

    54

    Nguyễn Mỹ

    3.500

    55

    Nguyễn Quang Lâm

    2.240

    56

    Nguyễn Thức Tự

    1.760

    57

    Nguyễn Tường Phổ

    6.240

    1.785

    1.470

    1.155

    840

    58

    Nguyễn Văn Ngọc

    2.240

    59

    Nhơn Hòa 5 (đoạn tiếp theo)

    2.560

    1.190

    980

    770

    560

    60

    Nhơn Hòa 9

    2.560

    1.190

    980

    770

    560

    61

    Nhơn Hòa 10

    2.560

    1.190

    980

    770

    560

    62

    Nhơn Hòa 11

    2.560

    1.190

    980

    770

    560

    63

    Nhơn Hòa 12

    2.560

    64

    Nhơn Hòa 14

    2.560

    1.530

    1.260

    990

    720

    65

    Nhơn Hòa 15

    2.560

    66

    Nhơn Hòa 16

    2.560

    67

    Nhơn Hòa 17

    2.560

    68

    Nhơn Hòa 18

    2.560

    69

    Nhơn Hòa 19

    2.400

    70

    Nhơn Hòa 20

    2.400

    71

    Nhơn Hòa 21

    2.400

    72

    Nhơn Hòa 22

    2.400

    73

    Phạm Hữu Nghi

     - Đoạn 5,5m x 2 làn

    2.240

     - Đoạn 10,5m

    2.560

    74

    Phạm Huy Thông (đoạn tiếp theo)

    4.400

    75

    Phạm Kiệt (đoạn tiếp theo)

    9.360

    76

    Phạm Thị Lam Anh

    1.440

    850

    700

    550

    400

    77

    Phan Khoang

    3.520

    1.590

    1.309

    1.029

    748

    78

    Phú Xuân 1

    3.520

    79

    Phú Xuân 2

    3.520

    80

    Phú Xuân 4

    3.520

    81

    Phú Xuân 5

    3.520

    82

    Phú Xuân 6

    3.200

    83

    Phú Xuân 7

    3.200

    84

    Phú Xuân 8

    3.200

    85

    Phục Đán

    4.400

    86

    Phước Hòa 4

    2.880

    1.955

    1.610

    1.265

    920

    87

    Phước Hòa 5

    2.560

    1.955

    1.610

    1.265

    920

    88

    Quách Xân

    3.200

    89

    Thân Công Tài

    2.560

    1.530

    1.260

    990

    720

    90

    Trần Đình Nam

    3.960

    1.700

    1.400

    1.100

    800

    91

    Trần Đức

    2.240

    850

    700

    550

    400

    92

    Văn Tiến Dũng (đoạn tiếp theo)

    2.560

    93

    Võ Thị Sáu

    10.920

    94

    Vũ Mộng Nguyên (đoạn tiếp theo)

    9.360

    95

    Vũ Thành Năm

    3.500

    96

    Xóm Lưới 1

    1.760

    97

    Xóm Lưới 2

    1.600

    98

    Xuân Đán 3

    7.800

    4.250

    3.500

    2.750

    2.000

    PHỤ LỤC 2A: BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

    (Kèm theo Quyết định số: 22 /2017/QĐ-UBND ngày 28 / 6 / 2017 của UBND thành phố)

     ĐVT:1.000 đồng/m2

    TT

    Ranh giới, vị trí

    Giá đất

    I

    Xã Hòa Tiến

    1

    Đường 409 (đường đi Ba ra An Trạch)

     - Đoạn từ phía Đông khu tái định cư Lệ Sơn 1 đến phía Tây khu tái định cư Lệ Sơn 1

    1.100

    PHỤ LỤC 3A: BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ VÀ NÔNG THÔN ĐỐI VỚI CÁC ĐƯỜNG CHƯA ĐẶT TÊN TRONG CÁC KHU DÂN CƯ

    (Kèm theo Quyết định số: 22/2017/QĐ-UBND ngày 28 /6 / 2017 của UBND thành phố)

    ĐVT:1.000 đồng/m2

    TT 

    Địa bàn khu dân cư

    Chiều rộng lòng đường

    3,5m

    3,75m

    5,5m

    7,5m

    10,5m

    15m

    21m

    I

    Quận Hải Châu

    1

    Đường 10,5m phía Tây đường 2 tháng 9, đối diện bể bơi thành tích cao

    13.365

    2

    Các đường chưa đặt tên phía đông đường Trần Đăng Ninh ( Khu dân cư giữa đường Quy Mỹ và đường Nguyễn Lộ Trạch thuộc địa bàn phường Hòa Cường Nam)

    5.850

    7.020

    3

    Đoạn đường 15m chưa đặt tên, nối từ đường Lê Thanh Nghị đến đường Thăng Long (phường Hòa Cường Nam)

    16.200

    4

    Khu gia đình quân đội Sư đoàn 372 (thuộc địa bàn phường Hòa Thuận Tây)

    - Đường 5,5m

    7.020

    - Đường 7.5m vỉa hè 3m

    8.424

    - Đường 7.5m vỉa hè 5m

    8.845

    5

    Khu dân cư Biệt thự Đảo Xanh

    - Đường 15m mặc cắt (3,0-15-3,0-6-3,0)

    28.224

    II

    Quận Thanh Khê

    3,5m

    3,75m

    5,5m

    7,5m

    10,5m

    15m

    21m

    1

    Khu dân cư kiệt 285 Trần Cao Vân (phường Xuân Hà)

    4.250

    5.100

    III

    Quận Ngũ Hành Sơn

    3,5m

    3,75m

    5,5m

    7,5m

    10,5m

    15m

    21m

    1

    Các khu dân cư thuộc địa bàn phường Hòa Hải

    Khu đô thị Phú Mỹ An

    1.920

    2.400

    2.880

    3.456

    Khu tái định cư Đông Hải, Tân Trà

    2.080

    2.560

    2.880

    Khu đô thị Hòa Hải H1-3 (giai đoạn 1 và 2)

    2.667

    3.200

    3.840

    Khu tái định cư dọc tuyến Sơn Trà Điện Ngọc

    2.560

    3.200

    3.960

    Khu dân cư Bắc bến xe Đông Nam

    3.168

    Phân khu X4 thuộc khu dân cư Hòa Hải 2

    2.134

    4.608

    Khu TĐC Tây Nam làng đá mỹ nghệ

    1.760

    Khu TĐC tiếp giáp về phía Tây khu đô thị FPT

    1.650

    2.000

    2.750

    3.300

    Tuyến đường 10,5m nối từ đường Trường Sa đến bãi tắm Non Nước

    4.752

    2

    Các khu dân cư thuộc địa bàn phường Hòa Quý

    Khu TĐC phía Bắc đường vành đai phía Nam

    1.368

    1.520

    1.976

    3

    Các khu dân cư phường Khuê Mỹ

    Khu TĐC Mỹ Đa Tây

    2.667

    3.200

    3.840

    Khu TĐC chợ và khu phố chợ Khuê Mỹ

    3.840

    4.608

    IV

    Quận Cẩm Lệ

    3,5m

    3,75m

    5,5m

    7,5m

    10,5m

    15m

    21m

    1

    Các khu dân cư thuộc địa bàn phường Hòa Xuân

     - Các khu dân cư Nam cầu Cẩm Lệ

    Khu E1

    3.500

    4.200

    Khu E2

    2.200

    2.640

    - Các khu dân cư Nam cầu Nguyễn Tri Phương

    6.000

    - Khu đô thị sinh thái Hòa Xuân

    2.800

    6.600

    - Khu nhà ở cán bộ, Công nhân viên khối Đảng T26 (Khu C - Khu dân cư phía Nam cầu Cẩm Lệ)

    2.880

    2

    Các khu dân cư thuộc địa bàn phường Hòa Phát

    - Các khu dân cư thuộc địa bàn các phường Hòa Phát: Khu Cục kỹ thuật QK5; Khu Cục Hậu cần QK 5; Khu gia đình Sư 375; Khu gia đình quân nhân Kho K55

    3.516

    - Khu dân cư Hòa Phát 1,2

    2.880

    4.400

    3

    Các khu dân cư thuộc địa bàn phường Hòa Thọ Đông

    2.158

    4

    Khu TĐC Phước Lý, TĐC Phước Lý 2, 4, Khu DC Phước Lý 5; Khu dân cư Hòa Phát 5

    4.272

    V

    Huyện Hòa Vang

    3,5m

    3,75m

    5,5m

    7,5m

    10,5m

    15m

    21m

    1

    Các khu dân cư thuộc xã Hòa Châu

    Khu dân cư Phong Nam

    800

    900

    1.100

    Khu tái định cư số 1 đường ĐT 605 và Khu tái định cư số 2 đường ĐT 605

    1.400

    1.700

    2.040

    2

    Các khu dân cư thuộc xã Hòa Tiến

    Khu dân cư thôn La Bông

    583

    840

    3

    Các khu dân cư thuộc xã Hòa Phước

    Khu dân cư gia đình quân đội

    708

    4

    Các khu dân cư thuộc địa bàn xã Hòa Ninh

    Khu dân cư nhà vườn Hòa Ninh (của huyện Hòa Vang)

    625

    Khu TĐC phía Nam nhà vườn Hòa Ninh, Khu TĐC số 4 Vệt khai thác quỹ đất dọc tuyến đường ĐT 602

    625

    750

    850

    Khu TĐC số 1 Vệt khai thác quỹ đất dọc tuyến đường ĐT 602

    535

    642

    Khu TĐC số 2 và số 3 Vệt khai thác quỹ đất dọc tuyến đường ĐT 602

    481

    577

    5

    Các khu dân cư thuộc địa bàn xã Hòa Liên

    Khu dân cư Golden Hills

    1.150

    1.730

    2.020

    2.300

    Khu TĐC xã Hòa Liên

    600

    900

    Khu dân cư phía Nam đường Nguyễn Tất Thành nối dài

    1.150

    1.730

    2.020

    Đường 10,5m x 2 làn nối với đường Nguyễn Tất Thành (đường Nguyễn Tất Thành nối dài)

    2.400

    6

    Khu công nghiệp Thanh Vinh (thuộc địa bàn xã Hòa Sơn và xã Hòa Liên)

    3.168

    7

    Các khu dân cư thuộc địa bàn xã Hòa Sơn

    Khu TĐC Hòa Sơn, Khu TĐC số 6 Vệt khai thác quỹ đất dọc tuyến đường ĐT 602

    653

    784

    941

    Khu TĐC số 7 Vệt khai thác quỹ đất dọc tuyến đường ĐT 602

    594

    713

    856

    Khu TĐC phía Nam đường Hoàng Văn Thái

    600

    720

    Đoạn đường từ ĐT 602 đến KCN Thanh Vinh (Đường số 11 KCN Thanh Vinh)

    3.168

    8

    Các khu dân cư thuộc địa bàn xã Hòa Bắc

    Khu dân cư Nam Yên, Nam Mỹ và Tuyến đường ADB5

    240

    9

    Các khu dân cư thuộc địa bàn xã Hòa Phú

    Khu dân cư nhà ở cán bộ giáo dưỡng số 3

    500

  • Loại liên kết văn bản
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

  • Văn bản đang xem

    Quyết định 22/2017/QĐ-UBND Đà Nẵng sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại Bảng giá các loại đất

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Ủy ban nhân dân TP. Đà Nẵng
    Số hiệu:22/2017/QĐ-UBND
    Loại văn bản:Quyết định
    Ngày ban hành:28/06/2017
    Hiệu lực:10/07/2017
    Lĩnh vực:Đất đai-Nhà ở
    Ngày công báo:Đang cập nhật
    Số công báo:Đang cập nhật
    Người ký:Trần Văn Miên
    Ngày hết hiệu lực:11/02/2019
    Tình trạng:Hết Hiệu lực
  • Tải văn bản tiếng Việt

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X