Tổng đài trực tuyến 19006199
Đặt câu hỏi tư vấn Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân TP. HCM | Số công báo: | Theo văn bản |
Số hiệu: | 2887/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Hữu Tín |
Ngày ban hành: | 12/06/2014 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 22/06/2014 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở, Chính sách |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ------- Số: 2887/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 12 tháng 06 năm 2014 |
STT | Loại đất | Mã | Hiện trạng Năm 2010 | Quy hoạch đến năm 2020 | ||||
Cấp Quận phân bổ (ha) | Phường xác định (ha) | Tổng số | ||||||
Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | |||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN* | 105,20 | 100,00 | 105,20 | 105,20 | 105,20 | 100,00 | ||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 5,26 | 5,00 | ||||
1.1 | Đất lúa nước | DLN | ||||||
1.2 | Đất trồng lúa nương | LUN | ||||||
1.3 | Đất trồng cây hàng năm còn lại | HNK | ||||||
1.4 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | ||||||
1.5 | Đất rừng phòng hộ | RPH | ||||||
1.6 | Đất rừng đặc dụng | RDD | ||||||
1.7 | Đất rừng sản xuất | RSX | ||||||
1.8 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 5,26 | 5,00 | ||||
1.9 | Đất làm muối | LMU | ||||||
1.10 | Đất nông nghiệp khác | NKH | ||||||
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 99,94 | 95,00 | 105,20 | 105,20 | 100,00 | |
2.1 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan, CTSN | CTS | 0,69 | 0,66 | 0,69 | 0,69 | 0,66 | |
2.2 | Đất quốc phòng | CQP | ||||||
2.3 | Đất an ninh | CAN | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | |
2.4 | Đất khu công nghiệp | SKK | ||||||
2.5 | Đất cơ sở sản xuất kinh doanh | SKC | 6,05 | 5,75 | 1,78 | 1,78 | 1,69 | |
2.6 | Đất sản xuất vật liệu XD gốm sứ | SKX | ||||||
2.7 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS | ||||||
2.8 | Đất di tích danh thắng | DDT | ||||||
2.9 | Đất xử lý, chôn lấp chất thải | DRA | ||||||
2.10 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | TTN | 0,17 | 0,16 | 0,17 | 0,17 | 0,16 | |
2.11 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 0,09 | 0,09 | ||||
2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 2,06 | 2,06 | 1,96 | |||
2.13 | Đất sông, suối | SON | 7,51 | 7,14 | 6,34 | 6,34 | 6,03 | |
2.14 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 25,82 | 24,54 | 39,79 | 39,79 | 37,82 | |
Trong đó: | ||||||||
Đất cơ sở văn hóa | DVH | 0,03 | 0,03 | 1,72 | 1,72 | 1,64 | ||
Đất cơ sở y tế | DYT | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | ||
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 1,76 | 1,67 | 4,07 | 4,07 | 3,87 | ||
Đất cơ sở thể dục thể thao | DTT | |||||||
2.15 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | ||||||
2.16 | Đất ở đô thị | 59,60 | 56,66 | 54,36 | 54,36 | 51,67 | ||
3 | Đất chưa sử dụng | DCS | ||||||
4 | Đất khu du lịch | DDL | ||||||
5 | Đất khu dân cư nông thôn | DNT | ||||||
6 | Đất đô thị | DTD | 105,20 | 100,00 | 105,20 | 105,20 | 100,00 |
STT | Chỉ tiêu | Mã | Cả thời kỳ | Phân theo kỳ | |
Kỳ đầu | Kỳ cuối | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 5,26 | 5,26 | |
1.1 | Đất lúa nước | DLN/PNN | |||
1.2 | Đất trồng lúa nương | LUN/PNN | |||
1.3 | Đất trồng cây hàng năm còn lại | HNK/PNN | |||
1.4 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | |||
1.5 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | |||
1.6 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN | |||
1.7 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | |||
1.8 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 5,26 | 5,26 | |
1.9 | Đất làm muối | LMU/PNN | |||
1.10 | Đất nông nghiệp khác | NNK/PNN | |||
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp | Không có |
STT | CHỈ TIÊU | Mã | Diện tích năm 2010 | Diện tích đến các năm | ||||
Năm 2011 | Năm 2012 | Năm 2013 | Năm 2014 | Năm 2015 | ||||
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN | 105,20 | 105,20 | 105,20 | 105,20 | 105,20 | 105,20 | ||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 5,26 | 5,26 | 5,26 | 5,26 | ||
1.1 | Đất lúa nước | DLN | ||||||
1.2 | Đất trồng lúa nương | LUN | ||||||
1.3 | Đất trồng cây hàng năm còn lại | HNK | ||||||
1.4 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | ||||||
1.5 | Đất rừng phòng hộ | RPH | ||||||
1.6 | Đất rừng đặc dụng | RDD | ||||||
1.7 | Đất rừng sản xuất | RSX | ||||||
1.8 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 5,26 | 5,26 | 5,26 | 5,26 | ||
1.9 | Đất làm muối | LMU | ||||||
1.10 | Đất nông nghiệp khác | NKH | ||||||
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 99,94 | 99,94 | 99,94 | 99,94 | 105,20 | 105,20 |
2.1 | Đất XD trụ sở cơ quan, CTSN | CTS | 0,69 | 0,69 | 0,69 | 0,69 | 0,69 | 0,69 |
2.2 | Đất quốc phòng | CQP | ||||||
2.3 | Đất an ninh | CAN | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
2.4 | Đất khu công nghiệp | SKK | ||||||
2.5 | Đất cơ sở sản xuất kinh doanh | SKC | 6,05 | 6,05 | 6,05 | 6,05 | 2,00 | 1,78 |
2.6 | Đất sản xuất vật liệu XD gốm sứ | SKX | ||||||
2.7 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS | ||||||
2.8 | Đất di tích danh thắng | DDT | ||||||
2.9 | Đất xử lý, chôn lấp chất thải | DRA | ||||||
2.10 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | TTN | 0,17 | 0,17 | 0,17 | 0,17 | 0,17 | 0,17 |
2.11 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 0,09 | 0,09 | 0,09 | 0,09 | 0,09 | 0,09 |
2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | SMN | 2,06 | 2,06 | ||||
2.13 | Đất sông, suối | SON | 7,51 | 7,51 | 7,51 | 6,19 | 6,19 | 6,19 |
2.14 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 25,82 | 25,82 | 25,82 | 33,24 | 35,97 | 38,57 |
Trong đó: | ||||||||
Đất cơ sở văn hóa | DVH | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,36 | 0,73 | 0,73 | |
Đất cơ sở y tế | DYT | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 1,76 | 1,76 | 1,76 | 2,89 | 4,07 | 4,07 | |
Đất cơ sở thể dục thể thao | DTT | |||||||
2.15 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | ||||||
2.16 | Đất ở đô thị | 59,60 | 59,60 | 59,60 | 53,50 | 58,02 | 55,64 | |
3 | Đất chưa sử dụng | DCS | ||||||
4 | Đất khu du lịch | DDL | ||||||
5 | Đất khu dân cư nông thôn | DNT | ||||||
6 | Đất đô thị | DTD | 105,20 | 105,20 | 105,20 | 105,20 | 105,20 | 105,20 |
STT | Chỉ tiêu | Mã | Diện tích | Phân theo các năm (ha) | ||||
Năm 2011 | Năm 2012 | Năm 2013 | Năm 2014 | Năm 2015 | ||||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 5,26 | 5,26 | ||||
1.1 | Đất lúa nước | LUC/PNN | ||||||
1.2 | Đất trồng lúa nương | LUN/PNN | ||||||
1.3 | Đất trồng cây HN còn lại | HNK/PNN | ||||||
1.4 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | ||||||
1.5 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | ||||||
1.6 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN | ||||||
1.7 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | ||||||
1.8 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 5,26 | 5,26 | ||||
1.9 | Đất làm muối | LMU/PNN | ||||||
1.10 | Đất nông nghiệp khác | NNK/PNN | ||||||
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp | Không có |
Nơi nhận: - Như Điều 4; - Thường trực Thành ủy; - Thường trực HĐND Thành phố; - TTUB: CT, các PCT; - VPUB: Các PVP; - Phòng ĐTMT; - Lưu: VT, (ĐTMT/VH) D. | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Nguyễn Hữu Tín |
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
03 | Văn bản căn cứ |
04 | Văn bản căn cứ |
05 | Văn bản căn cứ |
06 | Văn bản căn cứ |
Quyết định 2887/QĐ-UBND xét duyệt quy hoạch SDĐ đến 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của phường Tân Thuận Tây, Q.7
In lược đồCơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân TP. HCM |
Số hiệu: | 2887/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 12/06/2014 |
Hiệu lực: | 22/06/2014 |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở, Chính sách |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Theo văn bản |
Người ký: | Nguyễn Hữu Tín |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Còn Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!