hieuluat

Quyết định 2908/QĐ-BTNMT phê duyệt và công bố kết quả thống kê diện tích đất đai năm 2018

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Bộ Tài nguyên và Môi trườngSố công báo:Đang cập nhật
    Số hiệu:2908/QĐ-BTNMTNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Trần Hồng Hà
    Ngày ban hành:13/11/2019Hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Áp dụng:13/11/2019Tình trạng hiệu lực:Còn Hiệu lực
    Lĩnh vực:Đất đai-Nhà ở, Tài nguyên-Môi trường
  • BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

    ------------------

    Số: 2908/QĐ-BTNMT

    CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

    ---------------

    Hà Nội, ngày 13 tháng 11 năm 2019

     

     

    QUYẾT ĐỊNH

    Phê duyệt và công bố kết quả thống kê diện tích đất đai năm 2018

    ----------------

    BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

     

    Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

    Căn cứ Luật Thống kê ngày 23 tháng 11 năm 2015;

    Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

    Căn cứ Nghị định số 36/2017/NĐ-CP ngày 04 tháng 04 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

    Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Quản lý đất đai,

     

    QUYẾT ĐỊNH:

     

    Điều 1. Phê duyệt và công bố kết quả thống kê diện tích đất đai của cả nước năm 2018 (tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2018) như sau:

    Tổng diện tích tự nhiên: 33.123.597 ha, bao gồm:

    - Diện tích nhóm đất nông nghiệp: 27.289.454 ha;

    - Diện tích nhóm đất phi nông nghiệp: 3.773.750 ha;

    - Diện tích nhóm đất chưa sử dụng: 2.060.393 ha.

    (Diện tích chi tiết từng loại đất, từng loại đối tượng sử dụng, đối tượng quản lý được thể hiện trong biểu hiện trạng sử dụng dất năm 2018 của cả nước, các vùng kinh tế - xã hội và các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương kèm theo Quyết định này).

    Điều 2. Số liệu thống kê diện tích đất đai năm 2018 được sử dụng thống nhất trong cả nước.

    Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương có trách nhiệm chỉ đạo việc công khai và cung cấp kết quả thống kê diện tích đất đai năm 2018 của địa phương cho các tổ chức, cá nhân để sử dụng thống nhất theo quy định.

    Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Tổng cục trưởng Tổng cục Quản lý đất đai, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

     

    Nơi nhận:

    -  Như Điều 3;

    - Văn phòng Chính phủ;

    - Tổng cục Thống kê - Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

    - UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;

    - Sở TN&MT các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;

    - Lưu VT, VP(TH), TCQLĐĐ.

    BỘ TRƯỞNG

     

     

     

     

     

    Trần Hồng Hà

     

    Biểu số 01: HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT ĐAI CẢ NƯỚC TÍNH ĐẾN NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 2018

    (Ban hành kèm theo Quyết định số 2908/QĐ-BTNMT ngày 13 tháng 11 năm 2019)

     

    Đơn vị tính diện tích: ha

    Thứ tự

    Loại đất

    Tổng diện tích các loại đất trong đơn vị hành chính

    Diện tích đất theo đối tượng sử dụng

    Diện tích đất theo đối tượng quản lý

    Tổng số

    Hộ gia đình, cá nhân trong nước (GDC)

    Tổ chức trong nước (TCC)

    Tổ chức nước ngoài (NNG)

    Người Việt Nam định cư ở nước ngoài (CNN)

    Cộng đồng dân cư và Cơ sở tôn giáo (CDS)

    Tổng số

    UBND cấp xã (UBQ)

    Tổ chức phát triển quỹ đất (TPQ)

    Cộng đồng dân cư và Tổ

    chức khác (TKQ)

    Tổ chức kinh tế (TKT)

    quan, đơn vị của Nhà nước (TCN)

    Tổ chức sự nghiệp công lập (TSN)

    Tổ chức khác (TKH)

    Doanh

    nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài (TVN)

    Tổ chức ngoại giao (TNG)

    (1)

    (2)

    (3)

    (4)=

    (5)+(15)

    (5)=

    (8)+(9)+...+(14)

    (6)

    (7)

    (8)

    (9)

    (10)

    (11)

    (12)

    (13)

    (14)

    (15)=

    (16)+...+(18)

    (16)

    (17)

    (18)

    I

    Tổng diện tích đất của đơn vị hành chính (1+2+3)

     

    33,123,597

    26,842,798

    15,875,758

    3,288,058

    2,450,883

    4,540,327

    289,022

    46,428

    62

    3

    352,258

    6,280,799

    4,945,753

    9,870

    1,325,176

    1

    Đất nông nghiệp

    NNP

    27,289,454

    24,456,624

    14,990,988

    2,688,029

    1,943,372

    4,197,791

    282,827

    23,960

    -

    0

    329,657

    2,832,829

    2,224,694

    5,678

    602,457

    1.1

    Đất sản xuất nông nghiệp

    SXN

    11,498,497

    11,383,751

    10,291,950

    703,259

    279,937

    96,143

    3,414

    6,523

    -

    0

    2,526

    114,745

    91,817

    1,960

    20,968

    1.1.1

    Đất trồng cây hàng năm

    CHN

    6,952,082

    6,890,684

    6,454,658

    169,681

    193,915

    69,213

    1,150

    566

    -

    -

    1,501

    61,397

    55,633

    434

    5,330

    1.1.1.1

    Đất trồng lúa

    LUA

    4,120,498

    4,102,452

    3,964,295

    38,340

    94,411

    4,012

    297

    7

    -

    -

    1,090

    18,046

    17,643

    187

    216

    1.1.1.2

    Đất trồng cây hàng năm khác

    HNK

    2,831,584

    2,788,232

    2,490,363

    131,341

    99,504

    65,201

    852

    560

    -

    -

    411

    43,352

    37,991

    247

    5,113

    1.1.2

    Đất trồng cây lâu năm

    CLN

    4,546,415

    4,493,067

    3,837,292

    533,578

    86,022

    26,929

    2,265

    5,956

    -

    0

    1,025

    53,348

    36,184

    1,526

    15,638

    1.2

    Đất lâm nghiệp

    LNP

    14,940,863

    12,230,777

    4,007,950

    1,935,620

    1,589,293

    4,076,594

    279,016

    15,473

    -

    -

    326,831

    2,710,086

    2,125,683

    3,152

    581,250

    1.2.1

    Đất rừng sản xuất

    RSX

    7,480,415

    6,053,944

    3,377,431

    1,579,260

    444,111

    517,034

    18,538

    14,615

    -

    -

    102,955

    1,426,471

    1,185,903

    3,083

    237,486

    1.2.2

    Đất rừng phòng hộ

    RPH

    5,256,920

    4,045,068

    615,803

    335,890

    644,014

    2,025,480

    199,259

    757

    -

    -

    223,866

    1,211,853

    882,731

    69

    329,052

    1.2.3

    Đất rừng đặc dụng

    RDD

    2,203,527

    2,131,765

    14,717

    20,471

    501,168

    1,534,080

    61,219

    101

    -

    -

    9

    71,762

    57,049

    -

    14,712

    1.3

    Đất nuôi trồng thủy sản

    NTS

    795,311

    788,134

    660,873

    33,293

    69,219

    23,052

    165

    1,234

    -

    -

    298

    7,177

    6,409

    549

    219

    1.4

    Đất làm muối

    LMU

    17,005

    16,524

    10,761

    4,736

    604

    46

    -

    376

    -

    -

    1

    482

    482

    -

    -

    1.5

    Đất nông nghiệp khác

    NKH

    37,778

    37,438

    19,454

    11,121

    4,319

    1,956

    231

    355

    -

    -

    2

    340

    303

    16

    21

    2

    Đất phi nông nghiệp

    PNN

    3,773,750

    1,885,469

    718,004

    510,516

    492,803

    114,448

    6,035

    21,860

    62

    2

    21,738

    1,888,282

    1,212,586

    2,212

    673,483

    2.1

    Đất ở

    OCT

    721,676

    719,609

    702,969

    14,549

    763

    599

    118

    593

    -

    1

    17

    2,066

    809

    982

    275

    2.1.1

    Đất ở tại nông thôn

    ONT

    558,774

    557,564

    550,503

    5,817

    357

    362

    57

    463

    -

    0

    5

    1,210

    574

    466

    170

    2.1.2

    Đất ở tại đô thị

    ODT

    162,902

    162,045

    152,467

    8,731

    406

    237

    61

    130

    -

    1

    12

    856

    236

    516

    105

    2.2

    Đất chuyên dùng

    CDG

    1,893,141

    936,715

    8,820

    475,359

    352,616

    71,836

    5,169

    21,188

    62

    1

    1,663

    956,426

    727,991

    1,145

    227,290

    2.2.1

    Đất xây dựng trụ sở cơ quan

    TSC

    13,084

    12,933

    -

    -

    12,862

    65

    6

    -

    -

    -

    0

    151

    129

    17

    5

    2.2.2

    Đất quốc phòng

    CQP

    245,081

    244,946

    -

    -

    244,905

    10

    32

    -

    -

    -

    -

    135

    42

    90

    3

    2.2.3

    Đất an ninh

    CAN

    52,648

    52,647

    -

    -

    52,647

    0

    -

    -

    -

    -

    -

    2

    1

    0

    0

    2.2.4

    Đất xây dựng công trình sự nghiệp

    DSN

    83,275.62

    80,982

    114

    6,286

    16,967

    54,462

    1,806

    1,215

    55

    -

    76

    2,293

    1,720

    62

    512

    2.2.5

    Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

    CSK

    279,876

    277,252

    7,922

    245,481

    3,732

    1,060

    801

    18,244

    7

    1

    3

    2,624

    649

    696

    1,279

    2.2.6

    Đất có mục đích công cộng

    CCC

    1,219,176

    267,955

    784

    223,592

    21,503

    16,239

    2,524

    1,729

    -

    -

    1,584

    951,221

    725,450

    279

    225,491

    2.3

    Đất cơ sở tôn giáo

    TON

    12,088

    12,085

    22

    0

    5

    -

    47

    -

    -

    -

    12,010

    4

    2

    0

    2

    2.4

    Đất cơ sở tín ngưỡng

    TIN

    6,656

    6,641

    20

    -

    5

    -

    6

    -

    -

    -

    6,610

    15

    14

    -

    1

    2.5

    Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, NHT

    NTD

    104,084

    93,123

    3,494

    2,733

    84,779

    243

    427

    34

    -

    -

    1,412

    10,961

    10,767

    29

    165

    2.6

    Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

    SON

    742,572.86

    10,524

    661

    3,170

    946

    5,569

    172

    -

    -

    -

    6

    732,049

    362,930

    5

    369,114

    2.7

    Đất có mặt nước chuyên dùng

    MNC

    242,265

    55,812

    1,776

    14,263

    3,507

    36,133

    69

    44

    -

    -

    19

    186,453

    109,810

    10

    76,633

    2.8

    Đất phi nông nghiệp khác

    PNK

    51,268

    50,960

    241

    441

    50,183

    67

    27

    1

    -

    -

    0

    308

    263

    42

    4

    3

    Đất chưa sử dụng

    CSD

    2,060,393

    500,705

    166,767

    89,513

    14,707

    228,088

    160

    608

    -

    -

    862

    1,559,688

    1,508,472

    1,980

    49,235

    3.1

    Đất bằng chưa sử dụng

    BCS

    212,150

    16,381

    1,258

    10,808

    2,164

    2,045

    16

    86

    -

    -

    4

    195,768

    191,195

    1,826

    2,747

    3.2

    Đất đồi núi chưa sử dụng

    DCS

    1,679,784

    477,627

    162,101

    77,924

    12,115

    223,964

    144

    522

    -

    -

    858

    1,202,157

    1,157,201

    154

    44,802

    3.3

    Núi đá không có rừng cây

    NCS

    168,459

    6,697

    3,408

    781

    428

    2,080

    -

    -

    -

    -

    -

    161,762

    160,076

    0

    1,686

    II

    Đất có mặt nước ven biển (quan sát)

    MVB

    113,898

    27,382

    302

    2,471

    23,434

    918

    243

    15

    -

    -

    -

    86,516

    69,819

    -

    16,697

    1

    Đất mặt nước ven biển nuôi trồng thủy sản

    MVT

    31,186

    20,752

    302

    1,210

    19,225

    -

    -

    15

    -

    -

    -

    10,434

    10,434

    -

    -

    2

    Đất mặt nước ven biển có rừng

    MVR

    4,786

    2,607

    -

    -

    1,707

    657

    243

    -

    -

    -

    -

    2,178

    1

    -

    2,177

    3

    Đất mặt nước ven biển có mục đích khác

    MVK

    77,926

    4,022

    -

    1,261

    2,501

    260

    -

    -

    -

    -

    -

    73,904

    59,384

    -

    14,520

     

     

     

    Biểu số 02: HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NÔNG NGHIỆP CẢ NƯỚC TÍNH ĐẾN NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 2018

    (Ban hành kèm theo Quyết định số 2908/QĐ-BTNMT ngày 13 tháng 11 năm 2019)

     

    Đơn vị tính diện tích: ha

    Thứ tự

    Loại đất

    Tổng diện tích đất nông nghiệp trong đơn vị hành chính

    Diện tích đất theo đối tượng sử dụng

    Diện tích đất theo đối tượng quản lý

    Tổng số

    Hộ gia đình, cá nhân trong nước (GDC)

    Tổ chức trong nước (TCC)

    Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài (TVN)

    Người Việt Nam định cư ở nước ngoài (CNN)

    Cộng đồng dân cư và Cơ sở tôn

    giáo (CDS)

    Tổng số

    UBND cấp xã (UBQ)

    Tổ chức phát triển quỹ đất (TPQ)

    Cộng đồng dân cư và Tổ chức khác (TKQ)

    Tổ chức kinh tế (TKT)

    quan, đơn vị của Nhà nước (TCN)

    Tổ chức sự nghiệp công lập (TSN)

    Tổ chức khác (TKH)

    (1)

    (2)

    (3)

    (4)=

    (5)+(14)

    (5)=

    (6)+...+(13)

    (6)

    (7)

    (8)

    (9)

    (10)

    (11)

    (12)

    (13)

    (14)=

    (15+..+(17)

    (16)

    (17)

    (18)

    1

    Đất nông nghiệp

    NNP

    27,289,454

    24,456,624

    14,990,988

    2,688,029

    1,943,372

    4,197,791

    282,827

    23,960

    0

    329,657

    2,832,829

    2,224,694

    5,678

    602,457

    1.1

    Đất sản xuất nông nghiệp

    SXN

    11,498,497

    11,383,751

    10,291,950

    703,259

    279,937

    96,143

    3,414

    6,523

    0

    2,526

    114,745

    91,817

    1,960

    20,968

    1.1.1

    Đất trồng cây hàng năm

    CHN

    6,952,082

    6,890,684

    6,454,658

    169,681

    193,915

    69,213

    1,150

    566

    -

    1,501

    61,397

    55,633

    434

    5,330

    1.1.1.1

    Đất trồng lúa

    LUA

    4,120,498

    4,102,452

    3,964,295

    38,340

    94,411

    4,012

    297

    7

    -

    1,090

    18,046

    17,643

    187

    216

    1.1.1.1.1

    Đất chuyên trồng lúa nước

    LUC

    3,355,600

    3,340,578

    3,226,718

    33,613

    76,778

    2,220

    244

    -

    -

    1,006

    15,022

    14,666

    172

    183

    1.1.1.1.2

    Đất trồng lúa nước còn lại

    LUK

    654,034

    651,295

    627,468

    4,518

    17,594

    1,575

    53

    7

    -

    81

    2,738

    2,691

    14

    33

    1.1.1.1.3

    Đất trồng lúa nương

    LUN

    110,864

    110,578

    110,109

    209

    40

    218

    -

    -

    -

    3

    285

    285

    -

    -

    1.1.1.2

    Đất trồng cây hàng năm khác

    HNK

    2,831,584

    2,788,232

    2,490,363

    131,341

    99,504

    65,201

    852

    560

    -

    411

    43,352

    37,991

    247

    5,113

    1.1.1.2.1

    Đất bằng trồng cây hàng năm khác

    BHK

    1,113,060

    1,097,667

    978,864

    40,618

    76,027

    1,389

    379

    198

    -

    193

    15,393

    15,058

    201

    134

    1.1.1.2.2

    Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác

    NHK

    1,718,524

    1,690,565

    1,511,499

    90,724

    23,477

    63,812

    473

    361

    -

    218

    27,959

    22,933

    46

    4,980

    1.1.2

    Đất trồng cây lâu năm

    CLN

    4,546,415

    4,493,067

    3,837,292

    533,578

    86,022

    26,929

    2,265

    5,956

    0

    1,025

    53,348

    36,184

    1,526

    15,638

    1.2

    Đất lâm nghiệp

    LNP

    14,940,863

    12,230,777

    4,007,950

    1,935,620

    1,589,293

    4,076,594

    279,016

    15,473

    -

    326,831

    2,710,086

    2,125,683

    3,152

    581,250

    1.2.1

    Đất rừng sản xuất

    RSX

    7,480,415

    6,053,944

    3,377,431

    1,579,260

    444,111

    517,034

    18,538

    14,615

    -

    102,955

    1,426,471

    1,185,903

    3,083

    237,486

    1.2.2

    Đất rừng phòng hộ

    RPH

    5,256,920

    4,045,068

    615,803

    335,890

    644,014

    2,025,480

    199,259

    757

    -

    223,866

    1,211,853

    882,731

    69

    329,052

    1.2.3

    Đất rừng đặc dụng

    RDD

    2,203,527

    2,131,765

    14,717

    20,471

    501,168

    1,534,080

    61,219

    101

    -

    9

    71,762

    57,049

     

    14,712

    1.3

    Đất nuôi trồng thủy sản

    NTS

    795,311

    788,134

    660,873

    33,293

    69,219

    23,052

    165

    1,234

    -

    298

    7,177

    6,409

    549

    219

    1.4

    Đất làm muối

    LMU

    17,005

    16,524

    10,761

    4,736

    604

    46

    -

    376

    -

    1

    482

    482

    -

    -

    1.5

    Đất nông nghiệp khác

    NKH

    37,778

    37,438

    19,454

    11,121

    4,319

    1,956

    231

    355

    -

    2

    340

    303

    16

    21

     

     

     

    Biểu số 03: HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP CẢ NƯỚC TÍNH ĐẾN NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 2018

    (Ban hành kèm theo Quyết định số 2908/QĐ-BTNMT ngày 13 tháng 11 năm 2019)

     

    Đơn vị tính diện tích: ha

    Thứ tự

    Loại đất

    Tổng diện tích đất phi nông nghiệp trong đơn vị hành chính

    Diện tích đất theo đối tượng sử dụng

    Diện tích đất theo đối tượng quản lý

    Tổng số

    Hộ gia đình, cá nhân trong nước (GDC)

    Tổ chức trong nước (TCC)

    Tổ chức nước ngoài

    (NNG)

    Người Việt Nam định cư ở nước ngoài (CNN)

    Cộng đồng dân cư và Cơ sở tôn giáo (CDS)

    Tổng số

    UBND cấp xã (UBQ)

    Tổ chức phát triển quỹ đất (TPQ)

    Cộng đồng dân cư và Tổ chức khác (TKQ)

    Tổ chức kinh tế (TKT)

    quan, đơn vị của Nhà nước (TCN)

    Tổ chức sự nghiệp công lập (TSN)

    Tổ chức khác (TKH)

    Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

    (TVN)

    Tổ chức ngoại giao (TNG)

    (1)

    (2)

    (3)

    (4)=

    (5)+(15)

    (5)=

    (8)+(9)+...+(14)

    (6)

    (7)

    (8)

    (9)

    (10)

    (11)

    (12)

    (13)

    (14)

    (15) =(16)+...+(18)

    (16)

    (17)

    (18)

    2

    Đất phi nông nghiệp

    PNN

    3,773,750

    1,885,469

    718,004

    510,516

    492,803

    114,448

    6,035

    21,860

    62

    2

    21,738

    1,888,282

    1,212,586

    2,212

    673,483

    2.1

    Đất ở

    OCT

    721,676

    719,609

    702,969

    14,549

    763

    599

    118

    593

    -

    1

    17

    2,066

    809

    982

    275

    2.1.1

    Đất ở tại nông thôn

    ONT

    558,774

    557,564

    550,503

    5,817

    357

    362

    57

    463

    -

    0

    5

    1,210

    574

    466

    170

    2.1.2

    Đất ở tại đô thị

    ODT

    162,902

    162,045

    152,467

    8,731

    406

    237

    61

    130

    -

    1

    12

    856

    236

    516

    105

    2.2

    Đất chuyên dùng

    CDG

    1,893,141

    936,715

    8,820

    475,359

    352,616

    71,836

    5,169

    21,188

    62

    1

    1,663

    956,426

    727,991

    1,145

    227,290

    2.2.1

    Đất xây dựng trụ sở cơ quan

    TSC

    13,084

    12,933

    -

    -

    12,862

    65

    6

    -

    -

    -

    0

    151

    129

    17

    5

    2.2.2

    Đất quốc phòng

    CQP

    245,081

    244,946

    -

    -

    244,905

    10

    32

    -

    -

    -

    -

    135

    42

    90

    3

    2.2.3

    Đất an ninh

    CAN

    52,648

    52,647

    -

    -

    52,647

    0

    -

    -

    -

    -

    -

    2

    1

    0

    0

    2.2.4

    Đất xây dựng công trình sự nghiệp

    DSN

    83,276

    82,222

    114

    6,286

    16,967

    54,462

    1,806

    1,215

    55

    -

    76

    2,293

    1,720

    62

    512

    2.2.4.1

    Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

    DTS

    2,697

    2,673

    -

    -

    272

    2,358

    42

    -

    -

    -

    -

    25

    10

    5

    10

    2.2.4.2

    Đất xây dựng cơ sở văn hóa

    DVH

    5,548

    4,627

    3

    510

    2,459

    1,556

    58

    11

    -

    -

    31

    921

    509

    15

    397

    2.2.4.3

    Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

    DXH

    1,495

    1,481

    4

    73

    203

    715

    479

    -

    -

    -

    7

    14

    5

    3

    6

    2.2.4.4

    Đất xây dựng cơ sy tế

    DYT

    7,330

    7,301

    2

    398

    886

    5,986

    21

    6

    -

    -

    2

    29

    19

    9

    0

    2.2.4.5

    Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

    DGD

    46,997

    46,846

    34

    1,439

    2,801

    41,659

    811

    81

    11

    -

    11

    151

    120

    22

    9

    2.2.4.6

    Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

    DTT

    17,901

    16,818

    69

    3,571

    10,014

    1,791

    229

    1,116

    -

    -

    26

    1,083

    1,033

    6

    43

    2.2.4.7

    Đất xây dựng cơ skhoa học và công nghệ

    DKH

    881

    837

    2

    262

    184

    237

    151

    -

    -

    -

    -

    44

    -

    -

    44

    2.2.4.8

    Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

    DNG

    45

    45

    -

    -

    1

    -

    -

    -

    44

    -

    -

    -

    -

    -

    -

    2.2.4.9

    Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

    DSK

    383

    356

    0

    32

    147

    161

    16

    -

    -

    -

    -

    27

    24

    1

    2

    2.2.5

    Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

    CSK

    279,876

    277,252

    7,922

    245,481

    3,732

    1,060

    801

    18,244

    7

    1

    3

    2,624

    649

    696

    1,279

    2.2.5.1

    Đất khu công nghiệp

    SKK

    77,615

    76,662

    16

    65,549

    842

    557

    61

    9,630

    6

    -

    -

    954

    1

    33

    919

    2.2.5.2

    Đất cụm công nghiệp

    SKN

    13,208

    12,980

    93

    11,782

    285

    286

    55

    477

    -

    1

    -

    228

    57

    99

    72

    2.2.5.3

    Đất khu chế xuất

    SKT

    626

    621

    -

    121

    2

    -

    -

    498

    -

    -

    -

    4

    -

    -

    4

    2.2.5.4

    Đất thương mại, dịch vụ

    TMD

    35,162

    34,896

    1,646

    29,542

    1,352

    119

    480

    1,756

    1

    -

    0

    266

    87

    119

    60

    2.2.5.5

    Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

    SKC

    79,271

    78,766

    4,584

    69,875

    319

    74

    72

    3,842

    -

    -

    0

    505

    127

    165

    213

    2.2.5.6

    Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

    SKS

    41,997

    41,709

    274

    40,162

    66

    3

    3

    1,200

    -

    -

    -

    288

    141

    147

    -

    2.2.5.7

    Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

    SKX

    31,996

    31,619

    1,308

    28,449

    866

    22

    130

    840

    -

    -

    3

    378

    236

    132

    9

    2.2.6

    Đất có mục đích công cộng

    CCC

    1,219,176

    267,955

    784

    223,592

    21,503

    16,239

    2,524

    1,729

    -

    -

    1,584

    951,221

    725,450

    279

    225,491

    2.2.6.1

    Đất giao thông

    DGT

    669,973

    25,645

    430

    19,040

    3,195

    1,815

    551

    606

    -

    -

    8

    644,328

    499,036

    111

    145,181

    2.2.6.2

    Đất thủy lợi

    DTL

    318,732

    21,336

    245

    14,436

    648

    5,398

    494

    114

    -

    -

    1

    297,396

    221,658

    10

    75,728

    2.2.6.3

    Đất có di tích lịch sử - văn hóa

    DDT

    7,653

    5,173

    3

    40

    2,821

    1,806

    153

    -

    -

    -

    349

    2,480

    558

    1

    1,921

    2.2.6.4

    Đất danh lam thắng cảnh

    DDL

    8,498

    6,506

    1

    303

    322

    5,247

    632

    -

    -

    -

    -

    1,992

    225

    -

    1,767

    2.2.6.5

    Đất sinh hoạt cộng đồng

    DSH

    6,991

    6,764

    1

    29

    5,626

    58

    0

    -

    -

    -

    1,050

    227

    225

    1

    1

    2.2.6.6

    Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

    DKV

    8,326

    6,830

    7

    2,517

    2,485

    992

    500

    155

    -

    -

    175

    1,496

    918

    79

    499

    2.2.6.7

    Đất công trình năng lượng

    DNL

    185,302

    183,607

    72

    182,058

    445

    104

    81

    848

    -

    --

    0

    1,696

    1,556

    4

    136

    2.2.6.8

    Đất công trình bưu chính, viễn thông

    DBV

    923

    914

    0

    682

    129

    93

    10

    0

    -

    -

     

    9

    8

    1

    0

    2.2.6.9

    Đất chợ

    DCH

    3,896

    3,385

    13

    324

    2,798

    236

    12

    2

    -

    -

    0

    511

    486

    4

    21

    2.2.6.10

    Đất bãi thải, xử lý chất thải

    DRA

    8,124

    7,385

    9

    3,986

    2,821

    482

    88

    1

    -

    -

    -

    738

    664

    17

    57

    2.2.6.11

    Đất công trình công cộng khác

    DCK

    758

    409

    2

    177

    213

    9

    3

    4

    -

    -

    1

    349

    117

    52

    180

    2.3

    Đất cơ sở tôn giáo

    TON

    12,088

    12,085

    22

    0

    5

    -

    47

    -

    -

    -

    12,010

    4

    2

    0

    2

    2.4

    Đất cơ sở tín ngưỡng

    TIN

    6,656

    6,641

    20

    -

    5

    -

    6

    -

    -

    -

    6,610

    15

    14

    -

    1

    2.5

    Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, NHT

    NTD

    104,084

    93,123

    3,494

    2,733

    84,779

    243

    427

    34

    -

    -

    1,412

    10,961

    10,767

    29

    165

    2.6

    Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

    SON

    742,573

    10,524

    661

    3,170

    946

    5,569

    172

    -

    -

    -

    6

    732,049

    362,930

    5

    369,114

    2.7

    Đất có mặt nước chuyên dùng

    MNC

    242,265

    55,812

    1,776

    14,263

    3,507

    36,133

    69

    44

    -

    -

    19

    186,453

    109,810

    10

    76,633

    2.8

    Đất phi nông nghiệp khác

    PNK

    51,268

    50,960

    241

    441

    50,183

    67

    27

    1

    -

    -

    0

    308

    263

    42

    4

     

     

     

    Biểu số 04: HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT ĐAI CẢ NƯỚC THEO CÁC VÙNG ĐỊA LÝ, TỰ NHIÊN - KINH TẾ TÍNH ĐẾN NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 2018

    (Ban hành kèm theo Quyết định số 2908/QĐ-BTNMT ngày 13 tháng 11 năm 2019)

     

    Đơn vị tính diện tích: ha

    Thứ

    tự

    Loại đất

    Tổng diện tích đất của đơn vị hành chính

    Diện tích phân theo các vùng địa lý, tự nhiên - kinh tế

    Vùng

    Miền núi và Trung du Bắc Bộ

    Vùng

    Đồng bằng Sông Hồng

    Vùng

    Bắc Trung bộ và Duyên hải Miền trung

    Vùng

    Tây Nguyên

    Vùng

    Đông Nam Bộ

    Vùng

    Đồng bằng Sông Cửu Long

    (1)

    (2)

    (3)

    (4)

    =(5)+....+(16)

    (5)

    (6)

    (7)

    (8)

    (9)

    (10)

    I

    Tổng diện tích đất của đơn vị hành chính (1+2+3)

     

    33,123,597

    9,522,195

    2,126,076

    9,587,583

    5,450,826

    2,355,278

    4,081,639

    1

    Đất nông nghiệp

    NNP

    27,289,454

    7,602,121

    1,417,758

    8,041,204

    4,922,559

    1,899,035

    3,406,777

    1.1

    Đất sản xuất nông nghiệp

    SXN

    11,498,497

    2,118,551

    789,836

    2,190,077

    2,427,650

    1,356,751

    2,615,632

    1.1.1

    Đất trồng cây hàng năm

    CHN

    6,952,082

    1,620,953

    667,087

    1,383,804

    1,003,696

    263,819

    2,012,723

    1.1.1.1

    Đất trồng lúa

    LUA

    4,120,498

    580,616

    588,357

    719,312

    180,068

    149,054

    1,903,090

    1.1.1.2

    Đất trồng cây hàng năm khác

    HNK

    2,831,584

    1,040,336

    78,729

    664,492

    823,628

    114,765

    109,633

    1.1.2

    Đất trồng cây lâu năm

    CLN

    4,546,415

    497,599

    122,749

    806,273

    1,423,954

    1,092,931

    602,909

    1.2

    Đất lâm nghiệp

    LNP

    14,940,863

    5,437,399

    494,529

    5,768,346

    2,482,254

    504,491

    253,843

    1.2.1

    Đất rừng sản xuất

    RSX

    7,480,415

    2,728,923

    273,562

    2,740,456

    1,470,298

    168,037

    99,139

    1.2.2

    Đất rừng phòng hộ

    RPH

    5,256,920

    2,216,903

    144,644

    2,125,721

    533,439

    154,137

    82,076

    1.2.3

    Đất rừng đặc dụng

    RDD

    2,203,527

    491,572

    76,324

    902,170

    478,517

    182,317

    72,627

    1.3

    Đất nuôi trồng thủy sản

    NTS

    795,311

    43,347

    120,542

    63,166

    11,566

    27,036

    529,654

    1.4

    Đất làm muối

    LMU

    17,005

    -

    913

    7,806

    -

    2,837

    5,449

    1.5

    Đất nông nghiệp khác

    NKH

    37,778

    2,823

    11,938

    11,808

    1,089

    7,920

    2,199

    2

    Đất phi nông nghiệp

    PNN

    3,773,750

    618,261

    611,718

    1,109,249

    343,416

    452,026

    639,080

    2.1

    Đất ở

    OCT

    721,676

    112,732

    146,889

    190,561

    59,708

    83,606

    128,179

    2.1.1

    Đất ở tại nông thôn

    ONT

    558,774

    97,710

    114,130

    156,086

    45,448

    41,771

    103,625

    2.1.2

    Đất ở tại đô thị

    ODT

    162,902

    15,022

    32,759

    34,471

    14,260

    41,835

    24,555

    2.2

    Đất chuyên dùng

    CDG

    1,893,141

    331,409

    324,143

    567,232

    196,480

    225,741

    248,131

    2.2.1

    Đất xây dựng trụ sở cơ quan

    TSC

    13,084

    2,367

    2,513

    2,904

    1,324

    1,360

    2,616

    2.2.2

    Đất quốc phòng

    CQP

    245,081

    60,021

    17,386

    99,559

    24,464

    28,410

    15,241

    2.2.3

    Đất an ninh

    CAN

    52,648

    3,923

    2,930

    24,842

    8,337

    5,911

    6,705

    2.2.4

    Đất xây dựng công trình sự nghiệp

    DSN

    83,276

    12,996

    18,854

    21,409

    7,159

    13,119

    9,739

    2.2.5

    Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

    CSK

    279,876

    38,232

    65,469

    73,936

    12,055

    61,937

    28,246

    2.2.6

    Đất có mục đích công cộng

    CCC

    1,219,176

    213,871

    216,990

    344,587

    143,141

    115,004

    185,584

    2.3

    Đất cơ sở tôn giáo

    TON

    12,088

    483

    3,180

    2,355

    925

    2,165

    2,980

    2.4

    Đất cơ sở tín ngưỡng

    TIN

    6,656

    605

    2,101

    2,941

    47

    328

    634

    2.5

    Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, NHT

    NTD

    104,084

    14,027

    16,067

    57,947

    5,670

    5,094

    5,278

    2.6

    Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

    SON

    742,573

    114,316

    84,502

    160,541

    60,526

    71,722

    250,967

    2.7

    Đất có mặt nước chuyên dùng

    MNC

    242,265

    44,378

    34,211

    77,867

    19,879

    63,214

    2,716

    2.8

    Đất phi nông nghiệp khác

    PNK

    51,268

    311

    626

    49,800

    180

    157

    195

    3

    Đất chưa sử dụng

    CSD

    2,060,393

    1,301,813

    96,600

    437,129

    184,851

    4,218

    35,783

    3.1

    Đất bằng chưa sử dụng

    BCS

    212,150

    26,033

    54,125

    87,576

    6,064

    4,058

    34,294

    3.2

    Đất đồi núi chưa sử dụng

    DCS

    1,679,784

    1,150,354

    30,085

    319,572

    178,599

    146

    1,028

    3.3

    Núi đá không có rừng cây

    NCS

    168,459

    125,426

    12,390

    29,981

    188

    13

    461

    II

    Đất có mặt nước ven biển (quan sát)

    MVB

    113,898

     

    74,686

    6,706

     

    285

    32,221

    1

    Đất mặt nước ven biển nuôi trồng thủy sản

    MVT

    31,186

     

    4,413

    419

     

    253

    26,100

    2

    Đất mặt nước ven biển có rừng

    MVR

    4,786

     

    4,128

     

     

     

    657

    3

    Đất mặt nước ven biển có mục đích khác

    MVK

    77,926

     

    66,144

    6,287

     

    31

    5,464

     

     

     

    Biểu số 04.1: HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT ĐAI VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI PHÍA BẮC TÍNH ĐẾN NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 2018

    (Ban hành kèm theo Quyết định số 2908/QĐ-BTNMT ngày 13 tháng 11 năm 2019)

     

    Đơn vị tính diện tích: ha

    Thứ

    tự

    Loại đất

    Tổng diện tích đất của đơn vị hành chính

    Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp tỉnh

    Khu vực tranh chấp

    Tỉnh

    Hà Giang

    Tỉnh

    Tuyên Quang

    Tỉnh

    Cao Bằng

    Tỉnh Lạng Sơn

    Tỉnh

    Bắc Kạn

    Tỉnh

    Thái Nguyên

    Tỉnh

    Phú Thọ

    Tỉnh

    Lào Cai

    Tỉnh Yên Bái

    Tỉnh

    Bắc Giang

    Tỉnh

    Lai Châu

    Tỉnh

    Điện Biên

    Tỉnh

    Sơn La

    Tỉnh Hòa Bình

    Tỉnh Yên Bái - Tỉnh Sơn La

    Tỉnh Hòa Bình - Tỉnh Ninh Bình

    (1)

    (2)

    (3)

    (4)

    =(5)+...+(16)

    (5)

    (6)

    (7)

    (8)

    (9)

    (10)

    (11)

    (12)

    (13)

    (14)

    (15)

    (16)

    (17)

    (18)

    (19)

    (20)

    I

    Tổng diện tích đất của đơn vị hành chính (1+2+3)

     

    9,522,195

    792,948

    586,790

    670,026

    831,009

    485,996

    352,664

    353,456

    636,403

    688,746

    389,559

    906,879

    954,125

    1,412,349

    459,057

    1,877

    314

    1

    Đất nông nghiệp

    NNP

    7,602,121

    655,717

    540,133

    618,684

    687,152

    459,390

    303,555

    296,930

    492,322

    587,743

    301,514

    526,534

    736,237

    1,007,322

    386,886

    1,795

    208

    1.1

    Đất sản xuất nông nghiệp

    SXN

    2,118,551

    194,475

    94,795

    109,263

    110,850

    44,116

    112,048

    118,188

    133,412

    120,136

    147,464

    111,071

    366,305

    367,875

    88,443

    41

    71

    1.1.1

    Đất trồng cây hàng năm

    CHN

    1,620,953

    157,643

    54,230

    102,187

    83,838

    35,936

    61,029

    62,971

    107,052

    71,960

    83,783

    83,798

    346,710

    305,529

    64,204

    41

    41

    1.1.1.1

    Đất trồng lúa

    LUA

    580,616

    34,120

    28,274

    35,523

    43,896

    19,670

    44,754

    46,690

    31,185

    29,345

    74,826

    30,042

    90,942

    39,951

    31,333

    37

    28

    1.1.1.2

    Đất trồng cây hàng năm khác

    HNK

    1,040,336

    123,524

    25,956

    66,664

    39,942

    16,266

    16,275

    16,281

    75,867

    42,614

    8,957

    53,756

    255,769

    265,578

    32,871

    4

    13

    1.1.2

    Đất trồng cây lâu năm

    CLN

    497,599

    36,832

    40,565

    7,076

    27,012

    8,180

    51,019

    55,217

    26,359

    48,176

    63,681

    27,273

    19,595

    62,346

    24,238

    -

    30

    1.2

    Đất lâm nghiệp

    LNP

    5,437,399

    459,165

    441,603

    508,930

    574,229

    413,366

    186,648

    170,473

    356,330

    464,804

    145,681

    414,515

    367,623

    636,010

    296,131

    1,754

    137

    1.2.1

    Đất rừng sản xuất

    RSX

    2,728,923

    224,272

    274,817

    42,467

    448,259

    295,484

    109,605

    120,539

    147,921

    289,718

    108,406

    146,845

    109,115

    258,062

    153,256

    20

    136

    1.2.2

    Đất rừng phòng hộ

    RPH

    2,216,903

    184,242

    120,248

    449,547

    117,671

    90,742

    37,688

    33,513

    152,028

    138,939

    23,674

    236,536

    210,288

    305,713

    114,338

    1,734

    1

    1.2.3

    Đất rừng đặc dụng

    RDD

    491,572

    50,650

    46,537

    16,916

    8,299

    27,140

    39,354

    16,422

    56,382

    36,147

    13,601

    31,133

    48,220

    72,236

    28,536

    -

    -

    1.3

    Đất nuôi trồng thủy sản

    NTS

    43,347

    1,864

    3,379

    478

    1,853

    1,629

    4,622

    7,982

    2,523

    2,707

    8,197

    916

    2,177

    3,249

    1,771

    -

    -

    1.4

    Đất làm muối

    LMU

    -

    -

    -

    -

    -

    -

    -

    -

    -

    -

    -

    -

    -

    -

    -

    -

    -

    1.5

    Đất nông nghiệp khác

    NKH

    2,823

    213

    356

    13

    220

    279

    237

    287

    58

    96

    172

    32

    132

    187

    541

    -

    -

    2

    Đất phi nông nghiệp

    PNN

    618,261

    32,725

    39,707

    29,654

    49,419

    19,340

    44,445

    53,944

    33,995

    53,864

    80,529

    33,678

    26,552

    67,120

    53,161

    82

    46

    2.1

    Đất ở

    OCT

    112,732

    7,116

    6,157

    5,527

    8,225

    2,592

    12,346

    10,632

    5,205

    5,648

    18,551

    2,998

    4,959

    8,755

    14,010

    5

    5

    2.1.1

    Đất ở tại nông thôn

    ONT

    97,710

    6,105

    5,616

    4,463

    7,213

    2,183

    9,834

    9,110

    3,903

    4,609

    17,129

    2,552

    4,375

    7,592

    13,015

    5

    5

    2.1.2

    Đất ở tại đô thị

    ODT

    15,022

    1,011

    541

    1,064

    1,012

    408

    2,512

    1,522

    1,302

    1,038

    1,422

    446

    584

    1,164

    995

    -

    -

    2.2

    Đất chuyên dùng

    CDG

    331,409

    16,920

    23,405

    17,040

    29,503

    11,762

    21,760

    25,936

    19,482

    17,749

    48,342

    15,413

    11,134

    41,667

    31,208

    75

    12

    2.2.1

    Đất xây dựng trụ sở cơ quan

    TSC

    2,367

    169

    179

    132

    125

    112

    158

    204

    212

    143

    203

    146

    145

    225

    215

    -

    -

    2.2.2

    Đất quốc phòng

    CQP

    60,021

    1,393

    2,397

    1,444

    11,037

    3,852

    2,657

    2,410

    1,551

    1,914

    24,760

    278

    1,239

    1,745

    3,346

    -

    -

    2.2.3

    Đất an ninh

    CAN

    3,923

    114

    318

    70

    39

    28

    479

    1,077

    76

    166

    546

    66

    303

    457

    183

    -

    -

    2.2.4

    Đất xây dựng công trình sự nghiệp

    DSN

    12,996

    633

    881

    603

    932

    427

    1,269

    1,273

    1,065

    702

    1,361

    574

    553

    1,434

    1,289

    -

    0

    2.2.5

    Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

    CSK

    38,232

    2,470

    1,990

    2,253

    999

    1,478

    5,157

    3,624

    5,254

    4,056

    4,419

    809

    848

    1,345

    3,531

    -

    1

    2.2.6

    Đất có mục đích công cộng

    CCC

    213,871

    12,140

    17,641

    12,538

    16,372

    5,865

    12,041

    17,347

    11,324

    10,769

    17,053

    13,542

    8,045

    36,462

    22,645

    75

    12

    2.3

    Đất cơ sở tôn giáo

    TON

    483

    9

    24

    8

    8

    0

    81

    154

    9

    29

    123

    4

    -

    17

    16

    -

    -

    2.4

    Đất cơ sở tín ngưỡng

    TIN

    605

    14

    29

    27

    93

    2

    69

    87

    15

    42

    184

    3

    0

    6

    36

    -

    -

    2.5

    Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, NHT

    NTD

    14,027

    344

    871

    614

    562

    156

    837

    1,397

    413

    795

    1,333

    598

    662

    3,177

    2,239

    -

    29

    2.6

    Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

    SON

    114,316

    8,219

    9,087

    6,079

    10,199

    4,649

    5,642

    12,944

    8,657

    8,743

    6,708

    7,452

    9,005

    11,354

    5,573

    2

    -

    2.7

    Đất có mặt nước chuyên dùng

    MNC

    44,378

    96

    132

    355

    792

    179

    3,698

    2,773

    184

    20,730

    5,264

    7,205

    786

    2,106

    77

    -

    -

    2.8

    Đất phi nông nghiệp khác

    PNK

    311

    6

    -

    5

    37

    0

    12

    20

    30

    128

    24

    4

    7

    38

    1

    -

    -

    3

    Đất chưa sử dụng

    CSD

    1,301,813

    104,505

    6,950

    21,688

    94,439

    7,265

    4,664

    2,581

    110,085

    47,139

    7,516

    346,667

    191,336

    337,908

    19,010

    -

    60

    3.1

    Đất bằng chưa sử dụng

    BCS

    26,033

    1,904

    989

    8,370

    1,860

    2,984

    989

    1,721

    835

    917

    945

    1,833

    657

    88

    1,940

    -

    1

    3.2

    Đất đồi núi chưa sử dụng

    DCS

    1,150,354

    92,926

    1,962

    12,050

    24,442

    2,211

    1,517

    388

    103,264

    44,520

    6,360

    341,721

    188,916

    323,112

    6,965

    -

    -

    3.3

    Núi đá không có rừng cây

    NCS

    125,426

    9,675

    4,000

    1,268

    68,137

    2,070

    2,157

    472

    5,986

    1,702

    212

    3,113

    1,762

    14,708

    10,105

    -

    59

    II

    Đất có mặt nước ven biển (quan sát)

    MVB

    -

    -

    -

    -

    -

    -

    -

    -

    -

    -

    -

    -

    -

    -

    -

     

     

    1

    Đất mặt nước ven biển nuôi trồng thủy sản

    MVT

    -

    -

    -

    -

    -

    -

    -

    -

    -

    -

    -

    -

    -

    -

    -

     

     

    2

    Đất mặt nước ven biển có rừng

    MVR

    -

    -

    -

    -

    -

    -

    -

    -

    -

    -

    -

    -

    -

    -

    -

     

     

    3

    Đất mặt nước ven biển có mục đích khác

    MVK

    -

    -

    -

    -

    -

    -

    -

    -

    -

    -

    -

    -

    -

    -

    -

     

     

     
     

    Biểu số 04.2: HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT ĐAI VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG TÍNH ĐẾN NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 2018

    (Ban hành kèm theo Quyết định số 2908/QĐ-BTNMT ngày 13 tháng 11 năm 2019)

     

    Đơn vị tính diện tích: ha

    Thứ

    tự

    Loại đất

    Tổng diện tích đất của đơn vị hành chính

    Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp dưới trực thuộc

    Khu vực tranh chấp

    Tỉnh

    Vĩnh Phúc

    Tỉnh

    Bắc Ninh

    Thành phố Hà Nội

    Thành phố Hải Phòng

    Tỉnh

    Hải Dương

    Tỉnh

    Hưng Yên

    Tỉnh

    Nam

    Tỉnh

    Nam Định

    Tỉnh

    Thái Bình

    Tỉnh

    Ninh Bình

    Tỉnh

    Quảng Ninh

    Hải Phòng - Hải Dương

    (1)

    (2)

    (3)

    (4)

    =(5)+....+(16)

    (5)

    (6)

    (7)

    (8)

    (9)

    (10)

    (11)

    (12)

    (13)

    (14)

    (15)

    (16)

    I

    Tổng diện tích đất của đơn vị hành chính (1+2+3)

     

    2,126,076

    123,587

    82,271

    335,860

    156,176

    166,824

    93,022

    86,193

    166,857

    158,635

    138,679

    617,821

    151

    1

    Đất nông nghiệp

    NNP

    1,417,758

    92,948

    48,424

    195,873

    82,822

    106,681

    60,116

    52,980

    112,002

    107,792

    96,414

    461,572

    135

    1.1

    Đất sản xuất nông nghiệp

    SXN

    789,836

    55,945

    42,605

    154,218

    50,469

    85,691

    53,562

    41,689

    90,895

    92,899

    60,940

    60,830

    92

    1.1.1

    Đất trồng cây hàng năm

    CHN

    667,087

    42,308

    41,971

    133,837

    45,259

    66,231

    40,963

    38,258

    82,452

    84,999

    51,265

    39,544

    -

    1.1.1.1

    Đất trồng lúa

    LUA

    588,357

    33,416

    38,836

    108,378

    43,382

    62,386

    36,957

    33,405

    75,866

    78,740

    45,163

    31,829

    -

    1.1.1.2

    Đất trồng cây hàng năm khác

    HNK

    78,729

    8,892

    3,135

    25,459

    1,877

    3,846

    4,006

    4,853

    6,587

    6,260

    6,102

    7,715

    -

    1.1.2

    Đất trồng cây lâu năm

    CLN

    122,749

    13,637

    635

    20,381

    5,210

    19,460

    12,600

    3,431

    8,443

    7,899

    9,676

    21,286

    92

    1.2

    Đất lâm nghiệp

    LNP

    494,529

    31,989

    577

    22,251

    19,246

    9,369

    -

    5,233

    2,950

    885

    28,340

    373,689

    -

    1.2.1

    Đất rừng sản xuất

    RSX

    273,562

    13,140

     

    7,236

    4,500

    3,203

    -

    816

    -

    -

    3,983

    240,683

    -

    1.2.2

    Đất rừng phòng hộ

    RPH

    144,644

    3,554

    577

    4,726

    6,607

    4,624

    -

    4,417

    1,897

    885

    7,943

    109,415

    -

    1.2.3

    Đất rừng đặc dụng

    RDD

    76,324

    15,295

     

    10,289

    8,139

    1,543

    -

    -

    1,054

     

    16,414

    23,591

    -

    1.3

    Đất nuôi trồng thủy sản

    NTS

    120,542

    4,625

    5,028

    14,208

    12,379

    11,258

    5,052

    4,546

    16,909

    12,924

    6,796

    26,773

    43

    1.4

    Đất làm muối

    LMU

    913

    -

    -

    -

    159

    -

    -

    -

    703

    50

    -

    1

    -

    1.5

    Đất nông nghiệp khác

    NKH

    11,938

    389

    214

    5,197

    568

    362

    1,502

    1,511

    544

    1,034

    337

    279

    -

    2

    Đất phi nông nghiệp

    PNN

    611,718

    30,298

    33,635

    134,186

    65,472

    59,861

    32,662

    31,025

    51,699

    50,387

    35,970

    86,509

    16

    2.1

    Đất ở

    OCT

    146,889

    7,929

    10,616

    40,873

    14,599

    16,827

    9,714

    6,363

    11,259

    13,611

    6,873

    8,225

    -

    2.1.1

    Đất ở tại nông thôn

    ONT

    114,130

    6,199

    8,555

    29,316

    10,159

    14,093

    8,480

    5,495

    9,822

    12,742

    5,566

    3,704

    -

    2.1.2

    Đất ở tại đô thị

    ODT

    32,759

    1,731

    2,061

    11,558

    4,439

    2,734

    1,234

    868

    1,436

    869

    1,307

    4,521

    -

    2.2

    Đất chuyên dùng

    CDG

    324,143

    17,603

    17,704

    64,171

    29,214

    31,546

    17,602

    19,555

    30,748

    30,028

    20,570

    45,396

    7

    2.2.1

    Đất xây dựng trụ sở cơ quan

    TSC

    2,513

    184

    151

    744

    166

    261

    155

    97

    205

    205

    157

    187

    -

    2.2.2

    Đất quốc phòng

    CQP

    17,386

    1,234

    137

    7,114

    2,231

    646

    71

    199

    125

    174

    1,320

    4,134

    -

    2.2.3

    Đất an ninh

    CAN

    2,930

    287

    75

    496

    135

    224

    33

    335

    41

    44

    430

    831

    -

    2.2.4

    Đất xây dựng công trình sự nghiệp

    DSN

    18,854

    1,409

    971

    6,788

    1,389

    1,581

    1,038

    1,151

    942

    1,270

    1,045

    1,270

    -

    2.2.5

    Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

    CSK

    65,469

    2,920

    4,699

    10,246

    8,219

    6,038

    3,354

    4,721

    3,269

    2,054

    3,945

    16,005

    -

    2.2.6

    Đất có mục đích công cộng

    CCC

    216,990

    11,569

    11,671

    38,784

    17,074

    22,796

    12,951

    13,051

    26,166

    26,280

    13,673

    22,969

    7

    2.3

    Đất cơ sở tôn giáo

    TON

    3,180

    145

    196

    627

    270

    246

    193

    166

    669

    354

    182

    132

    -

    2.4

    Đất cơ sở tín ngưỡng

    TIN

    2,101

    76

    153

    584

    143

    128

    131

    136

    269

    265

    130

    86

    -

    2.5

    Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, NHT

    NTD

    16,067

    644

    734

    3,112

    1,133

    1,477

    945

    951

    1,957

    1,716

    1,478

    1,922

    -

    2.6

    Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

    SON

    84,502

    2,593

    3,468

    16,094

    8,091

    8,195

    3,392

    2,892

    5,407

    4,171

    4,910

    25,280

    9

    2.7

    Đất có mặt nước chuyên dùng

    MNC

    34,211

    1,285

    741

    8,448

    12,006

    1,428

    682

    841

    1,298

    205

    1,823

    5,454

    -

    2.8

    Đất phi nông nghiệp khác

    PNK

    626

    23

    23

    278

    17

    14

    4

    121

    92

    37

    4

    14

    -

    3

    Đất chưa sử dụng

    CSD

    96,600

    341

    212

    5,801

    7,882

    283

    244

    2,188

    3,156

    457

    6,296

    69,740

    -

    3.1

    Đất bằng chưa sử dụng

    BCS

    54,125

    329

    194

    3,898

    6,948

    203

    244

    313

    3,098

    457

    3,860

    34,580

    -

    3.2

    Đất đồi núi chưa sử dụng

    DCS

    30,085

    12

    18

    292

    232

    34

    -

    338

    52

    -

    989

    28,117

    -

    3.3

    Núi đá không có rừng cây

    NCS

    12,390

    0

    -

    1,611

    702

    45

    -

    1,537

    6

    -

    1,447

    7,043

    -

    II

    Đất có mặt nước ven biển (quan sát)

    MVB

    74,686

    -

    -

    -

    1,505

    -

    -

    -

    3,655

    16,459

    -

    53,066

    -

    1

    Đất mặt nước ven biển nuôi trồng thủy sản

    MVT

    4,413

    -

    -

    -

    -

    -

    -

    -

    -

    2,863

    -

    1,551

    -

    2

    Đất mặt nước ven biển có rừng

    MVR

    4,128

    -

    -

    -

    1,288

    -

    -

    -

    -

    2,841

    -

    -

    -

    3

    Đất mặt nước ven biển có mục đích khác

    MVK

    66,144

    -

    -

    -

    217

    -

    -

    -

    3,655

    10,756

    -

    51,516

    -

     

     

     

    Biểu số 04.3: HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT ĐAI VÙNG BẮC TRUNG BỘ VÀ DUYÊN HẢI MIỀN TRUNG TÍNH ĐẾN NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 2018

    (Ban hành kèm theo Quyết định số 2908/QĐ-BTNMT ngày 13 tháng 11 năm 2019)

     

    Đơn vị tính diện tích: ha

    Thứ

    tự

    Loại đất

    Tổng diện tích đất của đơn vị hành chính

    Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp tỉnh

    Khu vực tranh chấp

    Tỉnh

    Thanh Hóa

    Tỉnh Nghệ An

    Tỉnh

    Hà Tĩnh

    Tỉnh

    Quảng Bình

    Tỉnh

    Quảng Trị

    Tỉnh

    Thừa Thiên Huế

    Thành phố Đà Nẵng

    Tỉnh

    Quảng Nam

    Tỉnh

    Quảng Ngãi

    Tỉnh

    Bình Định

    Tỉnh

    Phú Yên

    Tỉnh

    Khánh Hoà

    Tỉnh

    Ninh

    Thuận

    Tỉnh

    Bình

    Thuận

    Thanh Hóa - Hòa Bình

    Quảng Tr- Thừa Thiên Huế

    Đà Nẵng - Thừa Thiên Huế

    Phú Yên - Bình Định

    Khánh Hòa - Đắk Lắk

    (1)

    (2)

    (3)

    (4)=

    (5)+...+(22)

    (5)

    (6)

    (7)

    (8)

    (9)

    (10)

    (11)

    (12)

    (13)

    (14)

    (15)

    (16)

    (17)

    (18)

    (16)

    (17)

    (18)

    (19)

    (20)

    I

    Tổng diện tích đất của đơn vị hành chính (1+2+3)

     

    9,587,583

    1,111,465

    1,648,141

    599,067

    800,003

    462,172

    490,244

    128,488

    1,057,474

    515,578

    606,621

    502,342

    513,779

    335,534

    794,393

    85

    11,639

    746

    512

    9,300

    1

    Đất nông nghiệp

    NNP

    8,041,204

    909,766

    1,457,078

    483,350

    720,425

    381,938

    399,580

    69,566

    890,761

    451,182

    511,376

    414,063

    335,159

    287,332

    708,984

    47

    10,938

    746

    279

    8,634

    1.1

    Đất sản xuất nông nghiệp

    SXN

    2,190,077

    247,463

    298,643

    150,992

    89,749

    120,936

    68,793

    6,661

    219,512

    150,897

    136,730

    155,638

    100,206

    82,506

    360,420

    1

    793

    0

    42

    97

    1.1.1

    Đất trồng cây hàng năm

    CHN

    1,383,804

    204,034

    202,380

    94,702

    62,386

    72,548

    42,206

    5,514

    103,695

    98,614

    102,619

    129,619

    59,734

    69,803

    135,271

     

    543

    0

    40

    97

    1.1.1.1

    Đất trồng lúa

    LUA

    719,312

    144,075

    112,126

    69,477

    34,119

    28,920

    32,246

    3,605

    60,706

    44,399

    55,238

    34,364

    25,402

    20,920

    53,686

     

    25

    0

    2

    1

    1.1.1.2

    Đất trồng cây hàng năm khác

    HNK

    664,492

    59,959

    90,254

    25,224

    28,267

    43,628

    9,960

    1,909

    42,989

    54,215

    47,380

    95,255

    34,332

    48,883

    81,585

     

    518

    0

    37

    96

    1.1.2

    Đất trồng cây lâu năm

    CLN

    806,273

    43,429

    96,263

    56,291

    27,363

    48,387

    26,587

    1,147

    115,816

    52,283

    34,111

    26,019

    40,473

    12,703

    225,149

    1

    250

    0

    3

    0

    1.2

    Đất lâm nghiệp

    LNP

    5,768,346

    645,410

    1,146,587

    324,887

    626,750

    257,906

    323,643

    62,687

    667,332

    298,753

    370,132

    255,472

    226,682

    198,444

    343,954

    46

    10,144

    746

    236

    8,537

    1.2.1

    Đất rừng sản xuất

    RSX

    2,740,456

    379,412

    609,325

    144,628

    323,950

    118,998

    139,757

    22,675

    228,294

    168,408

    158,127

    137,530

    109,054

    36,757

    159,232

    46

    3,932

    0

    12

    318

    1.2.2

    Đất rừng phòng hộ

    RPH

    2,125,721

    183,748

    365,474

    105,792

    179,233

    80,843

    93,637

    9,515

    309,188

    130,345

    184,521

    98,976

    99,429

    119,415

    150,952

     

    6,212

    0

    224

    8,219

    1.2.3

    Đất rừng đặc dụng

    RDD

    902,170

    82,249

    171,787

    74,467

    123,568

    58,064

    90,249

    30,497

    129,851

    0

    27,484

    18,966

    18,199

    42,272

    33,770

     

    0

    746

    0

    0

    1.3

    Đất nuôi trồng thủy sản

    NTS

    63,166

    13,559

    9,827

    5,428

    3,299

    2,943

    6,029

    138

    3,613

    1,129

    2,784

    2,680

    6,752

    2,022

    2,960

     

    1

    0

    0

    0

    1.4

    Đất làm muối

    LMU

    7,806

    297

    833

    393

    74

    11

    0

    0

    9

    122

    214

    181

    1,021

    3,803

    850

     

    0

    0

    0

    0

    1.5

    Đất nông nghiệp khác

    NKH

    11,808

    3,038

    1,189

    1,649

    553

    143

    1,116

    80

    295

    282

    1,517

    92

    498

    557

    800

     

    0

    0

    0

    0

    2

    Đất phi nông nghiệp

    PNN

    1,109,249

    167,196

    137,732

    87,060

    55,867

    41,224

    83,666

    55,209

    92,440

    54,198

    72,228

    54,094

    101,031

    32,977

    73,919

    38

    189

    0

    1

    183

    2.1

    Đất ở

    OCT

    190,561

    55,534

    26,815

    12,324

    6,429

    4,347

    9,617

    7,490

    20,427

    11,709

    9,514

    5,501

    6,771

    4,963

    9,083

    5

    35

    0

    0

    0

    2.1.1

    Đất ở tại nông thôn

    ONT

    156,086

    52,071

    23,894

    10,218

    5,424

    3,028

    6,277

    2,865

    16,258

    10,150

    7,266

    4,214

    4,430

    3,832

    6,123

     

    35

    0

    0

    0

    2.1.2

    Đất ở tại đô thị

    ODT

    34,471

    3,463

    2,920

    2,106

    1,005

    1,319

    3,340

    4,625

    4,169

    1,559

    2,247

    1,287

    2,341

    1,131

    2,961

     

    0

    0

    0

    0

    2.2

    Đất chuyên dùng

    CDG

    567,232

    77,201

    78,789

    42,526

    31,231

    18,453

    33,616

    43,485

    43,923

    23,413

    35,534

    30,282

    36,331

    21,756

    50,644

     

    47

    0

    1

    1

    2.2.1

    Đất xây dựng trụ sở cơ quan

    TSC

    2,904

    492

    416

    285

    150

    148

    167

    57

    251

    173

    153

    167

    139

    93

    211

     

    0

    0

    0

    0

    2.2.2

    Đất quốc phòng

    CQP

    99,559

    5,334

    4,921

    1,557

    4,121

    1,468

    1,344

    32,793

    4,842

    680

    6,522

    6,978

    13,803

    3,316

    11,880

     

    0

    0

    0

    0

    2.2.3

    Đất an ninh

    CAN

    24,842

    3,699

    1,250

    163

    692

    271

    1,736

    99

    2,258

    46

    923

    1,328

    1,408

    578

    10,392

     

    0

    0

    0

    0

    2.2.4

    Đất xây dựng công trình sự nghiệp

    DSN

    21,409

    3,723

    3,494

    1,953

    1,148

    988

    1,310

    811

    1,633

    1,208

    1,232

    752

    1,387

    591

    1,174

     

    3

    0

    0

    0

    2.2.5

    Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

    CSK

    73,936

    10,522

    8,200

    6,178

    3,051

    1,304

    3,541

    4,409

    5,922

    3,275

    6,931

    1,959

    6,023

    3,629

    8,992

    1

    0

    0

    0

    0

    2.2.6

    Đất có mục đích công cộng

    CCC

    344,587

    53,432

    60,508

    32,389

    22,068

    14,274

    25,518

    5,316

    29,016

    18,031

    19,772

    19,099

    13,570

    13,549

    17,995

    5

    44

    0

    1

    1

    2.3

    Đất cơ sở tôn giáo

    TON

    2,355

    126

    373

    176

    50

    86

    266

    94

    111

    76

    224

    96

    308

    96

    272

     

    0

    0

    0

    0

    2.4

    Đất cơ sở tín ngưỡng

    TIN

    2,941

    171

    332

    409

    48

    382

    906

    56

    225

    86

    81

    33

    115

    34

    62

     

    0

    0

    0

    0

    2.5

    Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, NHT

    NTD

    57,947

    5,395

    6,179

    4,709

    3,430

    4,821

    9,734

    853

    6,642

    4,767

    5,254

    1,475

    1,049

    879

    2,757

     

    5

    0

    0

    0

    2.6

    Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

    SON

    160,541

    22,012

    22,579

    12,544

    12,517

    9,477

    6,724

    2,576

    17,946

    12,178

    12,571

    11,852

    5,977

    4,179

    7,097

    28

    102

    0

    0

    182

    2.7

    Đất có mặt nước chuyên dùng

    MNC

    77,867

    6,717

    2,650

    14,347

    2,160

    3,650

    22,803

    655

    3,154

    1,967

    9,037

    4,841

    843

    1,056

    3,987

     

    0

    0

    0

    0

    2.8

    Đất phi nông nghiệp khác

    PNK

    49,800

    40

    16

    25

    2

    8

    1

    0

    12

    3

    12

    14

    49,638

    14

    16

     

    0

    0

    0

    0

    3

    Đất chưa sử dụng

    CSD

    437,129

    34,503

    53,331

    28,658

    23,711

    39,010

    6,998

    3,713

    74,273

    10,198

    23,018

    34,185

    77,589

    15,225

    11,491

     

    512

    0

    232

    483

    3.1

    Đất bằng chưa sử dụng

    BCS

    87,576

    7,718

    9,598

    11,499

    8,415

    6,733

    5,451

    2,243

    7,471

    4,612

    6,775

    6,234

    2,732

    3,583

    4,011

     

    18

    0

    0

    483

    3.2

    Đất đồi núi chưa sử dụng

    DCS

    319,572

    14,976

    38,837

    17,047

    9,859

    31,862

    1,358

    1,470

    66,518

    5,423

    14,811

    27,927

    74,504

    7,529

    6,727

     

    493

    0

    232

    0

    3.3

    Núi đá không có rừng cây

    NCS

    29,981

    11,809

    4,896

    112

    5,437

    416

    188

    0

    284

    163

    1,432

    25

    354

    4,113

    753

     

    0

    0

    0

    0

    II

    Đất có mặt nước ven biển (quan sát)

    MVB

    6,706

    3,174

    0

    0

    166

    0

    0

    0

    327

    48

    31

    321

    2,542

    0

    98

     

    0

    0

    0

    0

    1

    Đất mặt nước ven biển nuôi trồng thủy sản

    MVT

    419

    41

    0

    0

    0

    0

    0

    0

    0

    0

    0

    321

    57

    0

    0

     

    0

    0

    0

    0

    2

    Đất mặt nước ven biển có rừng

    MVR

     

    0

    0

    0

    0

    0

    0

    0

    0

    0

    0

    0

    0

    0

    0

     

    0

    0

    0

    0

    3

    Đất mặt nước ven biển có mục đích khác

    MVK

    6,287

    3,133

    0

    0

    166

    0

    0

    0

    327

    48

    31

    0

    2,485

    0

    98

     

    0

    0

    0

    0

     

     

     

    Biểu số 04.4: HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT ĐAI VÙNG TÂY NGUYÊN TÍNH ĐẾN NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 2018

    (Ban hành kèm theo Quyết định số 2908/QĐ-BTNMT ngày 13 tháng 11 năm 2019)

     

    Đơn vị tính diện tích: ha

    Thứ tự

    Loại đất

    Tổng diện tích đất của đơn vị hành chính

    Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp dưới trực thuộc

    Tỉnh

    Kon Tum

    Tỉnh

    Gia Lai

    Tỉnh

    Đắk Lắk

    Tỉnh

    Đắk Nông

    Tỉnh

    Lâm Đồng

    (1)

    (2)

    (3)

    (4)=

    (5)+....+(10)

    (5)

    (6)

    (7)

    (8)

    (9)

    I

    Tổng diện tích đất của đơn vị hành chính (1+2+3)

     

    5,450,826

    967,418

    1,551,099

    1,303,050

    650,927

    978,334

    1

    Đất nông nghiệp

    NNP

    4,922,559

    874,465

    1,389,450

    1,151,481

    598,075

    909,088

    1.1

    Đất sản xuất nông nghiệp

    SXN

    2,427,650

    266,175

    800,639

    627,031

    366,401

    367,404

    1.1.1

    Đất trồng cây hàng năm

    CHN

    1,003,696

    148,854

    443,775

    239,515

    108,194

    63,357

    1.1.1.1

    Đất trồng lúa

    LUA

    180,068

    17,989

    62,888

    69,440

    8,755

    20,997

    1.1.1.2

    Đất trồng cây hàng năm khác

    HNK

    823,628

    130,865

    380,887

    170,075

    99,439

    42,360

    1.1.2

    Đất trồng cây lâu năm

    CLN

    1,423,954

    117,320

    356,863

    387,516

    258,207

    304,047

    1.2

    Đất lâm nghiệp

    LNP

    2,482,254

    607,542

    586,951

    519,713

    228,479

    539,570

    1.2.1

    Đất rừng sản xuất

    RSX

    1,470,298

    362,374

    413,697

    239,528

    147,695

    307,004

    1.2.2

    Đất rừng phòng hộ

    RPH

    533,439

    156,456

    118,789

    64,807

    44,486

    148,901

    1.2.3

    Đất rừng đặc dụng

    RDD

    478,517

    88,711

    54,465

    215,377

    36,299

    83,665

    1.3

    Đất nuôi trồng thủy sản

    NTS

    11,566

    679

    1,708

    4,468

    2,826

    1,884

    1.4

    Đất làm muối

    LMU

    -

    -

    -

    -

    -

    -

    1.5

    Đất nông nghiệp khác

    NKH

    1,089

    69

    152

    269

    369

    229

    2

    Đất phi nông nghiệp

    PNN

    343,416

    52,046

    100,430

    90,187

    45,128

    55,626

    2.1

    Đất ở

    OCT

    59,708

    8,335

    18,159

    15,082

    5,539

    12,593

    2.1.1

    Đất ở tại nông thôn

    ONT

    45,448

    6,315

    13,406

    12,153

    4,650

    8,924

    2.1.2

    Đất ở tại đô thị

    ODT

    14,260

    2,020

    4,752

    2,929

    889

    3,670

    2.2

    Đất chuyên dùng

    CDG

    196,480

    33,692

    52,847

    54,448

    27,158

    28,335

    2.2.1

    Đất xây dựng trụ sở cơ quan

    TSC

    1,324

    266

    396

    229

    207

    225

    2.2.2

    Đất quốc phòng

    CQP

    24,464

    2,380

    11,590

    5,312

    2,655

    2,528

    2.2.3

    Đất an ninh

    CAN

    8,337

    91

    4,038

    2,318

    1,359

    531

    2.2.4

    Đất xây dựng công trình sự nghiệp

    DSN

    7,159

    918

    1,946

    1,907

    767

    1,621

    2.2.5

    Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

    CSK

    12,055

    1,973

    2,479

    2,589

    1,865

    3,150

    2.2.6

    Đất có mục đích công cộng

    CCC

    143,141

    28,063

    32,398

    42,095

    20,305

    20,280

    2.3

    Đất cơ sở tôn giáo

    TON

    925

    83

    129

    141

    132

    440

    2.4

    Đất cơ sở tín ngưỡng

    TIN

    47

    4

    12

    1

    0

    30

    2.5

    Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, NHT

    NTD

    5,670

    606

    1,520

    1,894

    594

    1,056

    2.6

    Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

    SON

    60,526

    8,827

    18,402

    14,283

    11,177

    7,837

    2.7

    Đất có mặt nước chuyên dùng

    MNC

    19,879

    482

    9,264

    4,337

    465

    5,332

    2.8

    Đất phi nông nghiệp khác

    PNK

    180

    17

    97

    1

    63

    1

    3

    Đất chưa sử dụng

    CSD

    184,851

    40,907

    61,218

    61,381

    7,724

    13,620

    3.1

    Đất bằng chưa sử dụng

    BCS

    6,064

    522

    373

    3,664

     

    1,505

    3.2

    Đất đồi núi chưa sử dụng

    DCS

    178,599

    40,385

    60,658

    57,717

    7,724

    12,115

    3.3

    Núi đá không có rừng cây

    NCS

    188

     

    187

     

     

    0

    II

    Đất có mặt nước ven biển (quan sát)

    MVB

    -

    -

    -

    -

    -

    -

    1

    Đất mặt nước ven biển nuôi trồng thủy sản

    MVT

    -

    -

    -

    -

    -

    -

    2

    Đất mặt nước ven biển có rừng

    MVR

    -

    -

    -

    -

    -

    -

    3

    Đất mặt nước ven biển có mục đích khác

    MVK

    -

    -

    -

    -

    -

    -

     

     

     

    Biểu số 04.5: HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT ĐAI VÙNG ĐÔNG NAM BỘ TÍNH ĐẾN NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 2018

    (Ban hành kèm theo Quyết định số 2908/QĐ-BTNMT ngày 13 tháng 11 năm 2019)

     

    Đơn vị tính diện tích: ha

    Thứ tự

    Loại đất

    Tổng diện tích đất của đơn vị hành chính

    Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp dưới trực thuộc

    Vùng tranh chấp

    Đồng Nai - TP. Hồ Chí Minh

    Tỉnh

    Đồng Nai

    Tỉnh

    Bình Dương

    Tỉnh

    Bình Phước

    Tỉnh

    Tây Ninh

    Thành phố

    Hồ Chí Minh

    Tỉnh

    Bà Rịa Vũng Tàu

    (1)

    (2)

    (3)

    (4)=

    (5)+...+(12)

    (5)

    (6)

    (7)

    (8)

    (9)

    (10)

    (11)

    I

    Tổng diện tích đất của đơn vị hành chính (1+2+3)

     

    2,355,278

    586,360

    269,464

    687,676

    404,125

    206,141

    198,098

    3,415

    1

    Đất nông nghiệp

    NNP

    1,899,035

    467,403

    206,349

    620,376

    345,374

    111,870

    145,798

    1,864

    1.1

    Đất sản xuất nông nghiệp

    SXN

    1,356,751

    276,863

    193,907

    445,257

    270,207

    65,568

    104,949

    -

    1.1.1

    Đất trồng cây hàng năm

    CHN

    263,819

    66,323

    9,297

    9,737

    115,334

    33,929

    29,200

    -

    1.1.1.1

    Đất trồng lúa

    LUA

    149,054

    31,516

    3,112

    7,982

    76,214

    17,691

    12,539

    -

    1.1.1.2

    Đất trồng cây hàng năm khác

    HNK

    114,765

    34,807

    6,185

    1,754

    39,120

    16,238

    16,661

    -

    1.1.2

    Đất trồng cây lâu năm

    CLN

    1,092,931

    210,540

    184,610

    435,520

    154,873

    31,639

    75,749

    -

    1.2

    Đất lâm nghiệp

    LNP

    504,491

    179,886

    10,721

    172,745

    71,944

    33,538

    33,794

    1,864

    1.2.1

    Đất rừng sản xuất

    RSX

    168,037

    44,485

    6,876

    97,963

    13,448

    807

    4,458

    -

    1.2.2

    Đất rừng phòng hộ

    RPH

    154,137

    32,861

    3,652

    43,706

    26,778

    32,701

    12,574

    1,864

    1.2.3

    Đất rừng đặc dụng

    RDD

    182,317

    102,539

    192

    31,076

    31,718

    30

    16,762

    -

    1.3

    Đất nuôi trồng thủy sản

    NTS

    27,036

    7,640

    418

    1,134

    2,024

    10,675

    5,146

    -

    1.4

    Đất làm muối

    LMU

    2,837

    -

    -

    -

    -

    1,703

    1,134

    -

    1.5

    Đất nông nghiệp khác

    NKH

    7,920

    3,015

    1,303

    1,240

    1,200

    386

    775

    -

    2

    Đất phi nông nghiệp

    PNN

    452,026

    118,944

    63,115

    67,296

    58,054

    93,343

    49,722

    1,551

    2.1

    Đất ở

    OCT

    83,606

    17,831

    13,943

    6,744

    9,199

    28,610

    7,279

    -

    2.1.1

    Đất ở tại nông thôn

    ONT

    41,771

    13,820

    3,311

    5,024

    7,826

    8,515

    3,275

    -

    2.1.2

    Đất ở tại đô thị

    ODT

    41,835

    4,011

    10,633

    1,720

    1,373

    20,095

    4,004

    -

    2.2

    Đất chuyên dùng

    CDG

    225,741

    48,703

    37,535

    46,522

    25,114

    34,654

    33,214

    -

    2.2.1

    Đất xây dựng trụ sở cơ quan

    TSC

    1,360

    187

    238

    338

    154

    322

    121

     

    2.2.2

    Đất quốc phòng

    CQP

    28,410

    12705

    1690

    2862

    972

    2130

    8051

     

    2.2.3

    Đất an ninh

    CAN

    5,911

    1245

    1483

    1171

    564

    339

    1109

     

    2.2.4

    Đất xây dựng công trình sự nghiệp

    DSN

    13,119

    2282

    2761

    1898

    816

    4258

    1104

     

    2.2.5

    Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

    CSK

    61,937

    14183

    18059

    5747

    5629

    9591

    8727

     

    2.2.6

    Đất có mục đích công cộng

    CCC

    115,004

    18101

    13303

    34505

    16979

    18013

    14102

     

    2.3

    Đất cơ sở tôn giáo

    TON

    2,165

    760

    152

    183

    198

    427

    445

     

    2.4

    Đất cơ sở tín ngưỡng

    TIN

    328

    79

    97

    6

    33

    72

    41

     

    2.5

    Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, NHT

    NTD

    5,094

    1268

    959

    816

    720

    897

    434

     

    2.6

    Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

    SON

    71,722

    15276

    5574

    9735

    3316

    28331

    7938

    1551

    2.7

    Đất có mặt nước chuyên dùng

    MNC

    63,214

    35028

    4847

    3250

    19462

    273

    355

     

    2.8

    Đất phi nông nghiệp khác

    PNK

    157

     

    7

    41

    13

    79

    17

     

    3

    Đất chưa sử dụng

    CSD

    4,218

    13

    -

    3

    697

    927

    2,577

    -

    3.1

    Đất bằng chưa sử dụng

    BCS

    4,058

    3

    -

    3

    697

    919

    2,436

    -

    3.2

    Đất đồi núi chưa sử dụng

    DCS

    146

    5

    -

    -

    -

    -

    141

    -

    3.3

    Núi đá không có rừng cây

    NCS

    13

    4

    -

    -

    -

    9

    0

    -

    II

    Đất có mặt nước ven biển (quan sát)

    MVB

    285

    -

    -

    -

    -

    -

    285

    -

    1

    Đất mặt nước ven biển nuôi trồng thủy sản

    MVT

    253

    -

    -

    -

    -

    -

    253

    -

    2

    Đất mặt nước ven biển có rừng

    MVR

    -

    -

    -

    -

    -

    -

    -

    -

    3

    Đất mặt nước ven biển có mục đích khác

    MVK

    31

    -

    -

    -

    -

    -

    31

    -

     

     

     

    Biểu số 04.6: HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT ĐAI VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG TÍNH ĐẾN NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 2018

    (Ban hành kèm theo Quyết định số 2908/QĐ-BTNMT ngày 13 tháng 11 năm 2019)

     

    Đơn vị tính diện tích: ha

    Thứ

    tự

    Loại đất

    Tổng diện tích đất của đơn vị hành chính

    Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp dưới trực thuộc

    Tỉnh Long An

    Tỉnh

    Tiền Giang

    Tỉnh

    Bến Tre

    Tỉnh

    Đồng Tháp

    Tỉnh

    Vĩnh Long

    Tỉnh

    Trà Vinh

    Thành phố Cần Thơ

    Tỉnh

    Hậu Giang

    Tỉnh

    Sóc Trăng

    Tỉnh

    An Giang

    Tỉnh

    Kiên Giang

    Tỉnh

    Bạc Liêu

    Tỉnh

    Mau

    (1)

    (2)

    (3)

    (4)=

    (5)+....+(18)

    (5)

    (6)

    (7)

    (8)

    (9)

    (10)

    (11)

    (12)

    (13)

    (14)

    (15)

    (16)

    (17)

    I

    Tổng diện tích đất của đơn vị hành chính (1+2+3)

     

    4,081,639

    449,494

    251,061

    239,481

    338,385

    152,573

    235,826

    143,896

    162,170

    331,188

    353,668

    634,878

    266,901

    522,119

    1

    Đất nông nghiệp

    NNP

    3,406,777

    358,894

    191,684

    181,821

    277,960

    120,490

    186,050

    114,621

    141,031

    280,384

    298,439

    570,633

    223,662

    461,107

    1.1

    Đất sản xuất nông nghiệp

    SXN

    2,615,632

    317,379

    179,314

    140,467

    260,130

    119,656

    147,719

    112,167

    135,824

    212,552

    282,626

    462,931

    101,759

    143,108

    1.1.1

    Đất trồng cây hàng năm

    CHN

    2,012,723

    290,953

    82,809

    36,661

    227,334

    72,979

    101,986

    89,179

    92,995

    168,269

    266,021

    400,959

    82,757

    99,821

    1.1.1.1

    Đất trồng lúa

    LUA

    1,903,090

    265,706

    76,419

    30,649

    221,554

    71,642

    91,177

    87,774

    78,993

    149,163

    254,320

    395,694

    81,362

    98,636

    1.1.1.2

    Đất trồng cây hàng năm khác

    HNK

    109,633

    25,246

    6,390

    6,012

    5,780

    1,337

    10,810

    1,405

    14,001

    19,107

    11,701

    5,265

    1,395

    1,185

    1.1.2

    Đất trồng cây lâu năm

    CLN

    602,909

    26,426

    96,505

    103,805

    32,797

    46,677

    45,733

    22,988

    42,829

    44,283

    16,605

    61,972

    19,003

    43,287

    1.2

    Đất lâm nghiệp

    LNP

    253,843

    29,060

    2,970

    6,914

    11,056

    -

    7,902

    -

    4,313

    10,250

    11,590

    71,099

    3,674

    95,014

    1.2.1

    Đất rừng sản xuất

    RSX

    99,139

    24,614

    1,490

    684

    3,690

    -

    -

    -

    1,581

    5,027

    2,182

    6,067

    -

    53,804

    1.2.2

    Đất rừng phòng hộ

    RPH

    82,076

    1,580

    1,480

    3,865

    53

    -

    7,902

    -

    -

    5,223

    8,524

    26,646

    3,549

    23,253

    1.2.3

    Đất rừng đặc dụng

    RDD

    72,627

    2,866

     

    2,364

    7,313

    -

    -

    -

    2,731

    -

    884

    38,386

    126

    17,957

    1.3

    Đất nuôi trồng thủy sản

    NTS

    529,654

    12,271

    9,338

    31,467

    6,649

    798

    30,081

    2,448

    872

    56,747

    4,015

    36,445

    115,903

    222,621

    1.4

    Đất làm muối

    LMU

    5,449

    -

    -

    2,169

    -

    -

    241

    -

    -

    608

    -

    -

    2,262

    168

    1.5

    Đất nông nghiệp khác

    NKH

    2,199

    185

    62

    804

    124

    36

    106

    6

    23

    227

    209

    159

    63

    195

    2

    Đất phi nông nghiệp

    PNN

    639,080

    90,550

    52,204

    57,180

    60,425

    32,069

    48,875

    29,179

    21,103

    50,256

    54,087

    61,870

    24,902

    56,378

    2.1

    Đất ở

    OCT

    128,179

    26,890

    10,060

    8,148

    14,572

    6,103

    4,934

    8,314

    4,506

    5,763

    13,508

    13,808

    5,006

    6,567

    2.1.1

    Đất ở tại nông thôn

    ONT

    103,625

    23,812

    9,122

    7,531

    12,775

    5,465

    4,089

    3,742

    3,312

    4,191

    10,406

    10,391

    3,651

    5,137

    2.1.2

    Đất ở tại đô thị

    ODT

    24,555

    3,078

    937

    616

    1,797

    638

    845

    4,572

    1,195

    1,572

    3,102

    3,418

    1,355

    1,430

    2.2

    Đất chuyên dùng

    CDG

    248,131

    39,362

    14,337

    11,083

    25,652

    10,164

    13,798

    11,911

    11,272

    20,888

    24,310

    29,771

    12,056

    23,526

    2.2.1

    Đất xây dựng trụ sở cơ quan

    TSC

    2,616

    313

    258

    193

    223

    138

    176

    176

    161

    193

    212

    221

    149

    205

    2.2.2

    Đất quốc phòng

    CQP

    15,241

    451

    706

    937

    530

    305

    329

    971

    122

    491

    780

    1,602

    845

    7,172

    2.2.3

    Đất an ninh

    CAN

    6,705

    166

    1,790

    293

    881

    46

    249

    65

    583

    183

    45

    91

    73

    2,241

    2.2.4

    Đất xây dựng công trình sự nghiệp

    DSN

    9,738.63

    1,368

    669

    639

    1,012

    454

    550

    736

    592

    632

    907

    1,058

    372

    751

    2.2.5

    Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

    CSK

    28,246

    11,169

    2,129

    661

    1,553

    1,119

    775

    1,286

    884

    941

    1,554

    4,977

    322

    876

    2.2.6

    Đất có mục đích công cộng

    CCC

    185,584

    25,895

    8,785

    8,360

    21,453

    8,103

    11,719

    8,679

    8,931

    18,449

    20,813

    21,821

    10,295

    12,281

    2.3

    Đất cơ sở tôn giáo

    TON

    2,980

    168

    210

    198

    188

    166

    540

    128

    84

    371

    372

    301

    137

    116

    2.4

    Đất cơ sở tín ngưỡng

    TIN

    634

    73

    66

    104

    45

    46

    29

    22

    12

    63

    76

    46

    29

    22

    2.5

    Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, NHT

    NTD

    5,278

    894

    682

    680

    194

    426

    479

    217

    145

    468

    308

    270

    306

    207

    2.6

    Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

    SON

    250,967

    22,306

    26,798

    36,938

    19,520

    15,148

    29,043

    8,559

    5,022

    22,686

    15,157

    16,959

    7,341

    25,492

    2.7

    Đất có mặt nước chuyên dùng

    MNC

    2,716

    847

    47

    29

    244

    -

    41

    6

    60

    6

    338

    706

    12

    380

    2.8

    Đất phi nông nghiệp khác

    PNK

    195

    11

    4

    -

    10

    16

    10

    21

    3

    11

    19

    10

    14

    67

    3

    Đất chưa sử dụng

    CSD

    35,783

    49

    7,173

    480

    -

    14

    901

    96

    36

    548

    1,142

    2,375

    18,336

    4,634

    3.1

    Đất bằng chưa sử dụng

    BCS

    34,294

    49

    7,173

    480

    -

    14

    901

    96

    36

    548

    240

    1,787

    18,336

    4,634

    3.2

    Đất đồi núi chưa sử dụng

    DCS

    1,028

    -

    -

    -

    -

    -

    -

    -

    -

    -

    605

    423

    -

    -

    3.3

    Núi đá không có rừng cây

    NCS

    461

    -

    -

    -

    -

    -

    -

    -

    -

    -

    297

    164

    -

    -

    II

    Đất có mặt nước ven biển (quan sát)

    MVB

    32,221

    -

    -

    9,410

    -

    -

    7,950

    -

    -

    -

    -

    13,983

    -

    878

    1

    Đất mặt nước ven biển nuôi trồng thủy sản

    MVT

    26,100

    -

    -

    4,945

    -

    -

    7,950

    -

    -

    -

    -

    13,205

    -

    -

    2

    Đất mặt nước ven biển có rừng

    MVR

    657

    -

    -

    -

    -

    -

    -

    -

    -

    -

    -

    657

    -

    -

    3

    Đất mặt nước ven biển có mục đích khác

    MVK

    5,464

    -

    -

    4,464

    -

    -

    -

    -

    -

    -

    -

    121

    -

    878

     

     

  • Loại liên kết văn bản
    01
    Luật Đất đai của Quốc hội, số 45/2013/QH13
    Ban hành: 29/11/2013 Hiệu lực: 01/07/2014 Tình trạng: Đã sửa đổi
    Văn bản căn cứ
    02
    Nghị định 43/2014/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai
    Ban hành: 15/05/2014 Hiệu lực: 01/07/2014 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    03
    Luật Thống kê của Quốc hội, số 89/2015/QH13
    Ban hành: 23/11/2015 Hiệu lực: 01/07/2016 Tình trạng: Đã sửa đổi
    Văn bản căn cứ
    04
    Nghị định 36/2017/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường
    Ban hành: 04/04/2017 Hiệu lực: 04/04/2017 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    05
    Quyết định 1412/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Nhiệm vụ lập Quy hoạch Thành phố Hải Phòng thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050
    Ban hành: 15/09/2020 Hiệu lực: 15/09/2020 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản chưa có liên quan hiệu lực
  • Văn bản đang xem

    Quyết định 2908/QĐ-BTNMT phê duyệt và công bố kết quả thống kê diện tích đất đai năm 2018

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Bộ Tài nguyên và Môi trường
    Số hiệu:2908/QĐ-BTNMT
    Loại văn bản:Quyết định
    Ngày ban hành:13/11/2019
    Hiệu lực:13/11/2019
    Lĩnh vực:Đất đai-Nhà ở, Tài nguyên-Môi trường
    Ngày công báo:Đang cập nhật
    Số công báo:Đang cập nhật
    Người ký:Trần Hồng Hà
    Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Tình trạng:Còn Hiệu lực
  • Tải văn bản tiếng Việt

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X