hieuluat

Quyết định 30/2019/QĐ-UBND Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020 - 2024) tỉnh Kon Tum

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Ủy ban nhân dân tỉnh Kon TumSố công báo:Đang cập nhật
    Số hiệu:30/2019/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Nguyễn Văn Hòa
    Ngày ban hành:31/12/2019Hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Áp dụng:01/01/2020Tình trạng hiệu lực:Còn Hiệu lực
    Lĩnh vực:Đất đai-Nhà ở
  • ỦY BAN NHÂN DÂN
    TỈNH KON TUM
    -------

    Số: 30/2019/QĐ-UBND

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Kon Tum, ngày 31 tháng 12 năm 2019

     

     

    QUYẾT ĐỊNH

    BAN HÀNH BẢNG GIÁ ĐẤT ĐỊNH KỲ 05 NĂM (2020 - 2024) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM

    -----------

    ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM

     

    Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;

    Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;

    Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;

    Căn cứ Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định về Khung giá đất;

    Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;

    Căn cứ Nghị quyết số 68/2019/NQ-HĐND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum về việc thông qua bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Kon Tum;

    Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 697/TTr-STNMT ngày 30 tháng 12 năm 2019,

    QUYẾT ĐỊNH:

     

    Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Kon Tum, gồm 10 bảng giá sau:

    1. Bảng giá đất trồng cây hàng năm gồm:

    a) Bảng giá đất trồng lúa;

    b) Bảng giá đất trồng cây hàng năm khác;

    2. Bảng giá đất trồng cây lâu năm;

    3. Bảng giá đất rừng sản xuất;

    4. Bảng giá đất nuôi trồng thủy sản;

    5. Bảng giá đất ở tại nông thôn;

    6. Bảng giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn;

    7. Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ tại nông thôn;

    8. Bảng giá đất ở tại đô thị;

    9. Bảng giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị

    10. Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ tại đô thị;

    (chi tiết có bảng giá đất kèm theo)

     

    Điều 2. Bảng giá đất quy định tại Điều 1 Quyết định này được sử dụng để làm căn cứ:

    1. Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;

    2. Tính thuế sử dụng đất;

    3. Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;

    4. Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;

    5. Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;

    6. Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê.

    Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.

    Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2020./.

     

    Nơi nhận:
    - Văn phòng Chính phủ;
    - Bộ Tài nguyên và Môi trường;
    - Bộ Tài chính;
    - Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra VBQPPL);
    - Thường trực Tỉnh ủy;
    - Thường trực HĐND tỉnh;
    - Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
    - Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh;
    - Các Ban HĐND tỉnh;
    - Các Sở, ban ngành, đoàn thể của tỉnh;
    - Thường trực HĐND các huyện, thành phố Kon Tum;
    - UBND các huyện, thành phố Kon Tum;
    - Văn phòng HĐND tỉnh;
    - Văn phòng Đoàn ĐB Quốc hội tỉnh;
    - Văn phòng UBND tỉnh;
    - Chi cục VT- Lưu trữ tỉnh;
    - Công báo tỉnh;
    - Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
    - Báo Kon Tum;
    - Đài PT-TH tỉnh;
    - Lưu: VT, NNTN.

    TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
    CHỦ TỊCH




    Nguyễn Văn Hòa

     

    BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ; GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ VÀ GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ

    (Kèm theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

    I. THÀNH PHỐ KON TUM:

    ĐVT: 1000 đồng/m2

    STT

    Tên đơn vị hành chính, tên đường

    Đoạn đường (từ…. đến…)

    Giá đất

    VT1

    VT2

    VT3

    A

    GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ

     

     

     

     

    1

    Chu Văn An

    Toàn bộ

    1.200

    780

    540

    2

    Lê Văn An

    Toàn bộ

    630

    410

    280

    3

    Đào Duy Anh

    Toàn bộ

    750

    490

    340

    4

    Phan Anh

    Toàn bộ

    750

    490

    340

    5

    Nguyễn Bặc

    Phạm Văn Đồng - Ngô Đức Kế

    850

    550

    380

     

     

    Ngô Đức Kế - Nguyễn Lương Bằng

    500

    330

    220

     

     

    Phạm Văn Đồng - Suối Ha Nor

    500

    330

    220

     

     

    Hẻm 45

    400

    260

    190

    6

    Hồng Bàng

    Toàn bộ

    600

    390

    270

    7

    Nguyễn Lương Bằng

    Toàn bộ

    630

    410

    280

    8

    Phan Văn Bảy

    Từ Phan Đình Phùng - Trung tâm bảo trợ xã hội tỉnh

    1.350

    880

    610

    9

    Nguyễn Bình

    Toàn bộ

    500

    330

    220

    10

    Nguyễn Thái Bình

    Toàn bộ

    500

    330

    220

     

     

    Hẻm 62

    400

    260

    190

    11

    Trần Tử Bình

    Toàn bộ

    850

    550

    380

    12

    Y Bó

    Từ đường Trường Sa đến đường Trường Sa

    4.000

     

     

    13

    Phan Kế Bính

    Toàn bộ

    1.500

    980

    670

    14

    Thu Bồn

    Toàn bộ

    2.100

    1.370

    940

    15

    Bạch Thái Bưởi

    Từ đường Đàm Quang Trung đến đường Dương Bạch Mai

    4.000

     

     

    16

    Tạ Quang Bửu

    Toàn bộ

    1.850

    1.200

    830

    17

    Siu Blêh

    Từ đường Hoàng Diệu - đường Bờ kè

    750

    490

    340

    18

    Nguyễn Thị Cái

    Từ đường Đào Đình Luyện đến đường Nguyễn Thị Cương

    3.500

     

     

    19

    Lương Văn Can

    Toàn bộ

    2.100

    1.370

    940

    20

    Cù Huy Cận

    Toàn bộ

    400

    260

    190

    21

    Nguyễn Đức Cảnh

    Đào Duy Từ - Bắc Kạn

    700

    450

    330

    22

    Nam Cao

    Toàn bộ

    500

    330

    220

    23

    Văn Cao

    Toàn bộ

    500

    330

    220

    24

    Trần Quý Cáp

    Toàn bộ

    500

    330

    220

    25

    Nguyễn Hữu Cầu

    Thi Sách - Phan Chu Trinh

    1.350

    880

    610

     

     

    Bà Triệu - Trần Nhân Tông

    3.900

    2.540

    1.750

    26

    Lê Chân

    Toàn bộ

    1.500

    980

    670

    27

    Trần Khát Chân

    Toàn bộ

    1.600

    1.040

    720

    28

    Nguyễn Cảnh Chân

    Toàn bộ

    2.100

    1.370

    940

    29

    Nông Quốc Chấn

    Từ Đào Duy Từ - ngã ba Nguyễn Huệ và đường quy hoạch

    1.300

    845

    580

    30

    Phan Bội Châu

    Toàn bộ

    1.750

    1.140

    790

     

     

    Hẻm 33

    950

    620

    430

    31

    Mạc Đĩnh Chi

    Toàn bộ

    2.600

    1.690

    1.170

    32

    Nguyễn Chích

    Toàn bộ

    500

    330

    220

    33

    Nguyễn Đình Chiểu

    Hoàng Văn Thụ - Trần Phú

    8.500

    5.530

    3.810

     

     

    Trần Phú - Hẻm đường sát bên số nhà 50 (số mới)

    5.500

    3.580

    2.470

     

     

    Hẻm đường sát bên số nhà 50 (số mới) - Hết

    4.100

    2.670

    1.840

     

     

    Hẻm 50

    1.100

    720

    490

     

     

    Hẻm 80

    600

    390

    270

    34

    Phó Đức Chính

    Toàn bộ

    500

    330

    220

    35

    Trường Chinh

    Phan Đình Phùng - Lê Hồng Phong

    3.700

    2.410

    1.660

     

     

    Lê Hồng Phong - Trần Phú

    3.500

    2.280

    1.570

     

     

    Trần Phú - Trần Văn Hai

    3.100

    2.020

    1.390

     

     

    Trần Văn Hai - Hết

    1.200

    780

    540

     

     

    Hẻm 205

    2.300

    1.500

    1.030

     

     

    Hẻm 23

    550

    360

    250

     

     

    Hẻm 165

    1.000

    650

    450

     

     

    Hẻm 16

    550

    360

    250

     

     

    Đường bê tông từ đường Trường Chinh (Liền kề số nhà 38 và số nhà 40 đường Trường Chinh) đến đường Trần Văn Hai (Liền kề số nhà 162 và số nhà 164 đường Trần Văn Hai)

    850

    550

    380

    36

    Lê Đình Chinh

    Toàn bộ

    2.200

    1.430

    990

     

     

    Hẻm 84

    600

    390

    270

     

     

    Hẻm 33

    600

    390

    270

    37

    Y Chở

    Toàn bộ

    500

    330

    220

    38

    Âu Cơ

    Hoàng Thị Loan - Huỳnh Đăng Thơ

    1.200

    780

    540

     

     

    Huỳnh Đăng Thơ - Lạc Long Quân

    600

    390

    270

     

     

    Hẻm 81

    700

    460

    310

    39

    Đặng Trần Côn

    Toàn bộ

    1.200

    780

    540

    40

    Phan Huy Chú

    Trường Chinh - Lê Đình Chinh

    1.350

    880

    610

     

     

    Trần Nhân Tông - Đống Đa

    1.500

    980

    670

    41

    Lương Đình Của

    Toàn bộ

    850

    550

    380

    42

    Nguyễn Văn Cừ

    Huỳnh Thúc Kháng - Nguyễn Sinh Sắc

    1.250

    810

    560

     

     

    Nguyễn Sinh Sắc - Hai Bà Trưng

    1.000

    650

    450

     

     

    Hẻm 146

    700

    460

    310

    43

    Giáp Văn Cương

    Từ Phan Đình Phùng - Đường quy hoạch (lô cao su)

    550

    360

    250

     

     

    Đoạn còn lại

    480

    310

    210

    44

    Nguyễn Thị Cương

    Từ đường Trường Sa đến đường Trường Sa

    5.000

     

     

    45

    Tô Vĩnh Diện

    Toàn bộ

    1.200

    780

    540

    46

    Hoàng Diệu

    Ngô Quyền - Nguyễn Huệ

    1.800

    1.170

    810

     

     

    Nguyễn Huệ - Hết

    1.250

    810

    560

     

     

    Hẻm 21

    900

    590

    400

     

     

    Hẻm 28

    900

    590

    400

    47

    Trần Quang Diệu

    Toàn bộ

    630

    410

    280

    48

    Xuân Diệu

    Toàn bộ

    1.100

    720

    490

    49

    Nguyễn Du

    Toàn bộ

    1.500

    980

    670

    50

    Trần Khánh Dư

    Phan Đình Phùng - Sư Vạn Hạnh

    3.600

    2.340

    1.620

     

     

    Sư Vạn Hạnh - Tô Hiến Thành

    3.000

    1.950

    1.350

     

     

    Tô Hiến Thành - Trần Khát Chân

    4.200

    2.730

    1.880

     

     

    Trần Khát Chân - Ure

    3.400

    2.210

    1.530

    51

    A Dừa

    Trần Phú - URe

    1.600

    1.040

    720

     

     

    URe - Hàm Nghi

    1.250

    810

    560

    52

    Trần Nhật Duật

    Trần Khánh Dư - Nguyễn Thiện Thuật

    1.250

    810

    560

     

     

    Nguyễn Thiện Thuật - Hết

    850

    550

    380

     

     

    Hẻm 109

    550

    360

    250

     

     

    Hẻm 53

    550

    360

    250

     

     

    Hẻm 53/22

    500

    330

    220

     

     

    Hẻm 102

    500

    330

    220

    53

    Đặng Dung

    Toàn bộ

    3.100

    2.020

    1.390

    54

    Ngô Tiến Dũng

    Toàn bộ

    1.800

    1.170

    810

     

     

    Hẻm 10

    850

    550

    380

    55

    Võ Văn Dũng

    Toàn bộ

    2.100

    1.370

    940

    56

    Trần Dũng

    Toàn bộ

    400

    260

    190

    57

    Đống Đa

    Đoàn Thị Điểm - Lê Hồng Phong

    850

    550

    380

     

     

    Lê Hồng Phong - Nhà công vụ Sư đoàn 10

    3.100

    2.020

    1.390

    58

    Tản Đà

    Toàn bộ

    1.200

    780

    540

    59

    Bế Văn Đàn

    Toàn bộ

    850

    550

    380

    60

    Tôn Đản

    Toàn bộ

    750

    490

    340

    61

    Bạch Đằng

    Từ Trần Phú - Phan Đình Phùng

    8.800

    5.720

    3.950

     

     

    Từ Phan Đình Phùng - Di tích lịch sử Ngục Kon Tum

    2.500

    1.625

    1.120

    62

    Trần Hưng Đạo

    Phan Đình Phùng - Lê Hồng Phong

    18.500

    12.030

    8.300

     

     

    Lê Hồng Phong - Trần Phú

    20.000

    13.000

    8.970

     

     

    Trần Phú - Kơ Pa Kơ Lơng

    16.500

    10.730

    7.400

     

     

    Kơ Pa Kơ Lơng - Tăng Bạt Hổ

    15.500

    10.080

    6.950

     

     

    Tăng Bạt Hổ - Lý Tự Trọng

    11.000

    7.150

    4.930

     

     

    Lý Tự Trọng - Đào Duy Từ

    8.000

    5.200

    3.590

     

     

    Phan Đình Phùng - Nguyễn Thái Học

    9.000

    5.850

    4.040

     

     

    Nguyễn Thái Học - Hết

    3.500

    2.280

    1.560

     

     

    Hẻm 104

    1.600

    1.040

    720

     

     

    Hẻm 192

    2.100

    1.370

    940

     

     

    Hẻm 160

    1.800

    1.170

    810

     

     

    Hẻm 208

    2.100

    1.370

    940

     

     

    Hẻm 219

    1.000

    650

    450

     

     

    Hẻm 249

    1.800

    1.170

    810

     

     

    Hẻm 249/9

    1.500

    980

    670

     

     

    Hẻm 249/2

    1.350

    880

    610

     

     

    Hẻm 428

    1.200

    780

    540

     

     

    Hẻm 338

    1.200

    780

    540

     

     

    Hẻm 279

    1.200

    780

    540

     

     

    Hẻm 461

    1.800

    1.170

    810

     

     

    Hẻm 461/6

    1.500

    980

    670

     

     

    Hẻm 141

    800

    520

    350

    63

    Bùi Đạt

    Đào Duy Từ - Lê Viết Lượng

    1.100

    720

    490

     

     

    Lê Viết Lượng - Bắc Kạn

    750

    490

    340

    64

    Lý Nam Đế

    Toàn bộ

    1.250

    810

    560

    65

    Mai Hắc Đế

    Từ Hẻm 138 đường Sư Vạn Hạnh đến đường Đinh Công Tráng

    750

    490

    340

     

     

    Từ Đinh Công Tráng - hết đường

    1.250

    810

    560

     

     

    Hẻm 99

    600

    390

    270

    66

    Ngô Đức Đệ

    Từ ngã ba phường Lê Lợi và phường Trần Hưng Đạo đến đường Y Chở

    1.500

    980

    670

     

     

    Từ đường Y Chở đến đường bê tông (Hết đất số nhà 84)

    1.400

    910

    630

     

     

    Từ đường bê tông (Hết đất số nhà 84) đến hết đất nhà bà Nguyễn Thị Kim Hoa (Số nhà 107)

    750

    490

    340

     

     

    Từ hết đất nhà bà Nguyễn Thị Kim Hoa (Số nhà 107) - Hết ranh giới nội thành

    600

    390

    270

    67

    Đoàn Thị Điểm

    Ngô Quyền - Trần Hưng Đạo

    10.000

    6.500

    4.490

     

     

    Trần Hưng Đạo - Lê Lợi

    8.200

    5.330

    3.670

     

     

    Lê Lợi - Bà Triệu

    6.800

    4.420

    3.050

     

     

    Bà Triệu - Hết

    5.000

    3.250

    2.240

     

     

    Hẻm 29

    700

    460

    310

     

     

    Hẻm 37

    700

    460

    310

     

     

    Hẻm 39

    700

    460

    310

     

     

    Hẻm 01

    750

    490

    340

     

     

    Hẻm 34

    650

    420

    290

     

     

    Hẻm 154

    600

    390

    270

     

     

    Hẻm 184

    600

    390

    270

    68

    Trương Định

    Toàn bộ

    1.350

    880

    610

     

     

    Hẻm 44

    600

    390

    270

     

     

    Hẻm 46

    600

    390

    270

    69

    Ba Đình

    Toàn bộ

    3.800

    2.470

    1.700

    70

    Nguyễn Thị Định

    Toàn bộ

    800

    520

    350

    71

    Lê Quý Đôn

    Lê Hồng Phong - Hết tường rào phía Tây Sở LĐ-TB XH

    1.200

    780

    540

     

     

    Lê Hồng Phong - Trần Phú

    3.100

    2.020

    1.390

     

     

    Trần Phú - Hết

    1.850

    1.200

    830

     

     

    Hẻm 101

    950

    620

    430

     

     

    Hẻm 35

    850

    550

    380

     

     

    Hẻm 180

    850

    550

    380

    72

    Đặng Tiến Đông

    Phạm Văn Đồng - Hết đất trụ sở UBND P. Lê Lợi

    1.500

    980

    670

     

     

    Từ hết đất trụ sở UBND P. Lê Lợi - Hết ranh giới phường Lê Lợi.

    1.000

    650

    450

     

     

    Hẻm 52

    500

    330

    220

     

     

    Hẻm 53

    500

    330

    220

    73

    Phù Đổng

    Hùng Vương - Trần Nhân Tông

    1.000

    650

    450

     

     

    Trần Nhân Tông - Nguyễn Sinh Sắc

    850

    550

    380

     

     

    Hẻm 32

    600

    390

    270

     

     

    Hẻm 05

    600

    390

    270

     

     

    Hẻm 20

    600

    390

    270

    74

    Phạm Văn Đồng

    Từ cầu Đăk Bla - Ngã 3 Đặng Tiến Đông, Nguyễn Văn Linh

    4.100

    2.670

    1.840

     

     

    Ngã 3 Đặng Tiến Đông, Nguyễn Văn Linh - Đồng Nai

    3.100

    2.020

    1.390

     

     

    Đồng Nai - Hết cổng Trạm điện 500KV

    2.900

    1.890

    1.300

     

     

    Cổng Trạm 500KV- Hết Trường Nguyễn Viết Xuân

    2.600

    1.690

    1.170

     

     

    Trường Nguyễn Viết Xuân - Đường đất sát nhà bà Võ Thị Sự

    2.100

    1.370

    940

     

     

    Từ đường đất sát nhà bà Võ Thị Sự - Ranh giới xã Hòa Bình và phường Trần Hưng Đạo

    1.900

    1.240

    850

     

     

    Hẻm 485

    500

    330

    220

     

     

    Hẻm 563

    550

    360

    250

     

     

    Hẻm 587

    550

    360

    250

     

     

    Hẻm 526

    550

    360

    250

     

     

    Hẻm 673

    550

    360

    250

     

     

    Hẻm 698

    650

    420

    290

     

     

    Hẻm 925

    650

    420

    290

     

     

    Hẻm 947

    650

    420

    290

     

     

    Hẻm 999

    550

    360

    250

     

     

    Hẻm 338

    500

    330

    220

     

     

    Hẻm 134

    700

    460

    310

     

     

    Hẻm 112

    800

    520

    360

     

     

    Hẻm 113

    750

    490

    340

     

     

    Hẻm 230

    700

    460

    310

     

     

    Hẻm 435

    650

    420

    290

     

     

    Hẻm 257

    550

    360

    250

    75

    Kim Đồng

    Từ đường Trần Duy Hưng đến đường Trần Đức Thảo

    1.050

    680

    470

    76

    Y Đôn

    Toàn bộ

    500

    330

    220

    77

    Lê Thị Hồng Gấm

    Đặng Tiến Đông - Đồng Nai

    600

    390

    270

     

     

    Đồng Nai - Hết

    700

    460

    310

    78

    Hà Huy Giáp

    Trần Văn Hai - A Ninh

    700

    460

    310

     

     

    A Ninh - hết đường

    600

    390

    270

    79

    Võ Nguyên Giáp

    Duy Tân - Ranh giới phường Trường Chinh và xã Đăk Cấm

    2.500

    1.630

    1.120

     

     

    Từ ranh giới xã Đăk Cấm, Duy Tân - Đến hết tường rào Trung tâm thực nghiệm và cung ứng dịch vụ Trường Cao đẳng cộng đồng Kon Tum

    900

    590

    400

     

     

    Từ hết tường rào Trung tâm thực nghiệm và cung ứng dịch vụ Trường Cao đẳng cộng đồng Kon Tum đến ngã tư Trung Tín

    1.250

    810

    560

     

     

    Hẻm 46

    500

    330

    220

     

     

    Hẻm 64

    500

    330

    220

     

     

    Hẻm 141

    500

    330

    220

     

     

    Hẻm 95

    500

    330

    220

     

     

    Hẻm 189

    500

    330

    220

    80

    A Gió

    Toàn bộ

    500

    330

    220

     

     

    Hẻm 12

    400

    260

    190

    81

    Phan Đình Giót

    Toàn bộ

    1.100

    720

    490

    82

    Trần Nguyên Hãn

    Toàn bộ

    1.500

    980

    670

    83

    Lê Ngọc Hân

    Toàn bộ

    1.200

    780

    540

    84

    Sư Vạn Hạnh

    Trần Phú - Ure

    1.200

    780

    540

     

     

    URe - Hàm Nghi

    1.000

    650

    450

     

     

    Hàm Nghi - Trần Khánh Dư

    1.650

    1.070

    740

     

     

    Trần Khánh Dư - Nguyễn Thiện Thuật

    1.200

    780

    540

     

     

    Nguyễn Thiện Thuật - Hết

    900

    590

    400

     

     

    Hẻm 325

    600

    390

    270

     

     

    Hẻm 312

    480

    310

    210

     

     

    Hẻm 138

    600

    390

    270

     

     

    Hẻm 88

    600

    390

    270

     

     

    Hẻm 354

    650

    420

    290

     

     

    Hẻm 354/18

    600

    390

    270

    85

    Trần Văn Hai

    Đào Duy Từ - Trường Chinh

    2.900

    1.890

    1.300

     

     

    Trường Chinh - Đập nước

    2.200

    1.430

    990

     

     

    Đập nước - Hết

    1.600

    1.040

    720

     

     

    Hẻm 317

    900

    590

    400

     

     

    Hẻm 63

    500

    330

    220

     

     

    Hẻm 67

    500

    330

    220

     

     

    Hẻm 269

    550

    360

    250

     

     

    Hẻm 275

    500

    330

    220

     

     

    Hẻm 96

    500

    330

    220

     

     

    Hẻm 118

    500

    330

    220

     

     

    Hẻm 02

    500

    330

    220

     

     

    Hẻm 52A

    500

    330

    220

     

     

    Hẻm 125

    500

    330

    220

     

     

    Hẻm 128

    500

    330

    220

    86

    Dương Quảng Hàm

    Từ đường Đào Đình Luyện đến đường Bà Huyện Thanh Quan

    3.500

     

     

    87

    Song Hào

    Toàn bộ

    850

    550

    380

    88

    Thoại Ngọc Hầu

    Toàn bộ

    1.050

    680

    470

    89

    Lê Văn Hiến

    Phan Đình Phùng - Lê Hồng Phong

    1.500

    980

    670

     

     

    Trần Phú - Sư đoàn 10

    1.500

    980

    670

     

     

    Hẻm 03

    850

    550

    380

     

     

    Hẻm 12

    800

    520

    360

     

     

    Hẻm 01

    800

    520

    360

    90

    Hồ Trọng Hiếu

    Toàn bộ

    500

    330

    220

    91

    Lê Thời Hiến

    Phạm Văn Đồng - Hết đất Trường Mầm non

    630

    410

    280

     

     

    Từ hết đất Trường Mầm non - Hết

    500

    330

    220

    92

    Nguyễn Thượng Hiền

    Toàn bộ

    850

    550

    380

     

     

    Hẻm 38

    500

    330

    220

    93

    Tô Hiệu

    Toàn bộ

    400

    260

    190

    94

    Tăng Bạt Hổ

    Toàn bộ

    2.400

    1.560

    1.080

     

     

    Hẻm 10

    1.200

    780

    540

     

     

    Hẻm 22

    1.200

    780

    540

    95

    Phan Ngọc Hiển

    Toàn bộ

    420

    270

    190

    96

    Trần Quốc Hoàn

    Toàn bộ

    420

    270

    190

    97

    Lê Hoàn

    Bắc Kạn - Lê Viết Lượng

    600

    390

    270

     

     

    Cao Bá Quát - Đường liên thôn

    550

    360

    250

    98

    Trần Hoàn

    Toàn bộ

    1.050

    680

    470

    99

    Đinh Tiên Hoàng

    Toàn bộ

    630

    410

    280

    100

    Nguyễn Văn Hoàng

    Toàn bộ

    1.200

    780

    540

    101

    Nguyễn Thái Học

    Toàn bộ

    3.000

    1.950

    1.350

     

     

    Hẻm 15

    1.150

    750

    520

     

     

    Hẻm 31

    1.150

    750

    520

    102

    Diên Hồng

    Toàn bộ

    630

    410

    280

    103

    Đỗ Xuân Hợp

    Toàn bộ

    3.000

    1.950

    1.350

    104

    Dương Văn Huân

    Toàn bộ

    630

    410

    280

    105

    Lê Văn Huân

    Toàn bộ

    630

    410

    280

    106

    Hồ Văn Huê

    Toàn bộ

    850

    550

    380

    107

    Nguyễn Huệ

    Phan Đình Phùng - Hết Bảo tàng tỉnh Kon Tum

    2.500

    1.630

    1.120

     

     

    Phan Đình Phùng - Trần Phú

    11.500

    7.480

    5.160

     

     

    Trần Phú - Nguyễn Trãi

    8.500

    5.530

    3.810

     

     

    Nguyễn Trãi - Lý Thái Tổ

    7.000

    4.550

    3.140

     

     

    Lý Thái Tổ - Nguyễn Văn Trỗi

    6.600

    4.290

    2.960

     

     

    Nguyễn Văn Trỗi - Đào Duy Từ

    4.500

    2.930

    2.020

     

     

    Hẻm 537

    850

    550

    380

     

     

    Hẻm 538

    850

    550

    380

     

     

    Hẻm 05

    850

    550

    380

     

     

    Hẻm 555

    850

    550

    380

     

     

    Hẻm 555/10

    800

    520

    360

     

     

    Hẻm 653

    950

    620

    430

     

     

    Hẻm 603

    950

    620

    430

     

     

    Hẻm 642

    950

    620

    430

    108

    Phùng Hưng

    Trường Chinh - Hết đường nhựa

    1.500

    980

    670

     

     

    Đoạn còn lại

    800

    520

    360

     

     

    Hẻm 05

    600

    390

    270

     

     

    Hẻm 42

    600

    390

    270

     

     

    Hẻm 60

    600

    390

    270

    109

    Trần Duy Hưng

    Toàn bộ

    1.100

    720

    490

    110

    Hồ Xuân Hương

    Phan Đình Phùng - Đặng Trần Côn

    1.500

    980

    670

     

     

    Đặng Trần Côn - Sư Vạn Hạnh

    1.000

    650

    450

    111

    Lê Văn Hưu

    Toàn bộ

    1.200

    780

    540

    112

    Tố Hữu

    Toàn bộ

    6.000

    3.900

    2.690

     

     

    Hẻm 25

    1.800

    1.170

    810

    113

    Cao Xuân Huy

    Từ đường Đào Đình Luyện đến hết đường

    4.000

     

     

    114

    Nguyễn Văn Huyên

    Toàn bộ

    1.100

    720

    490

    115

    Bắc Kạn

    Đào Duy Từ - Lê Hoàn

    1.800

    1.170

    810

     

     

    Lê Hoàn - Trung tâm bảo trợ xã hội tỉnh

    1.400

    910

    630

     

     

    Trung tâm bảo trợ xã hội tỉnh - Cầu treo Kon Klo

    1.050

    680

    470

     

     

    Hẻm 96

    800

    520

    360

    116

    Ngô Đức Kế

    Đặng Tiến Đông - Đồng Nai

    1.250

    810

    560

     

     

    Đồng Nai - Nguyễn Tri Phương

    850

    550

    380

    117

    Nguyễn Thị Minh Khai

    Phan Đình Phùng - Phạm Hồng Thái

    1.950

    1.270

    870

    118

    Trần Quang Khải

    Nguyễn Đình Chiểu - Lê Lợi

    5.500

    3.580

    2.470

     

     

    Lê Lợi - Phan Chu Trinh

    3.700

    2.410

    1.660

     

     

    Hẻm 18

    620

    400

    280

     

     

    Hẻm 37

    620

    400

    280

     

     

    Hẻm 44

    550

    360

    250

     

     

    Hẻm 54

    620

    400

    280

    119

    Ngô Gia Khảm

    Từ đường Đào Đình Luyện đến đường Y Bó

    3.500

     

     

    120

    Huỳnh Thúc Kháng

    Phan Đình Phùng - Huỳnh Đăng Thơ

    1.500

    980

    670

     

     

    Huỳnh Đăng Thơ - Hết

    800

    520

    360

     

     

    Hẻm 01 Huỳnh Thúc Kháng

    400

    260

    180

     

     

    Hẻm 100 Huỳnh Thúc Kháng

    500

    330

    220

     

     

    Hẻm 32 Huỳnh Thúc Kháng

    550

    360

    250

     

     

    Hẻm 01

    550

    360

    250

     

     

    Hẻm 01/9

    500

    330

    220

     

     

    Hẻm 01/28

    500

    330

    220

     

     

    Hẻm 01/24

    500

    330

    220

     

     

    Hẻm 24

    600

    390

    270

     

     

    Hẻm 24/28

    500

    330

    220

     

     

    Hẻm 24/22

    500

    330

    220

     

     

    Hẻm 10

    600

    390

    270

     

     

    Hẻm 56

    600

    390

    270

     

     

    Hẻm 137

    600

    390

    270

    121

    A Khanh

    Toàn bộ

    500

    330

    220

     

     

    Hẻm 01

    400

    260

    190

     

     

    Hẻm 19

    400

    260

    190

     

     

    Hẻm 76

    400

    260

    190

     

     

    Hẻm 78

    400

    260

    190

    122

    Đinh Gia Khánh

    Từ Phan Kế Bính - Hết đất Trường THPT Ngô Mây

    1.000

    650

    450

     

     

    Từ hết đất Trường THPT Ngô Mây - Hết đường

    700

    460

    310

    123

    Nguyễn Bỉnh Khiêm

    Ngô Quyền - Hoàng Hoa Thám

    2.200

    1.430

    990

     

     

    Hoàng Hoa Thám - Hết

    3.600

    2.340

    1.620

     

     

    Hẻm 11

    950

    620

    430

     

     

    Hẻm 06

    1.200

    780

    540

    124

    Ông Ích Khiêm

    Toàn bộ

    2.100

    1.370

    940

    125

    Đoàn Khuê

    Toàn bộ

    630

    410

    280

    126

    Nguyễn Khuyến

    Từ Lê Hữu Trác - Lê Hoàn

    550

    360

    250

     

     

    Từ Lê Hoàn - Hết

    500

    330

    220

    127

    Trần Kiên

    Toàn bộ

    500

    330

    220

    128

    Lý Thường Kiệt

    Nguyễn Du - Bà Triệu

    2.300

    1.500

    1.030

     

     

    Bà Triệu - Hết (Hùng Vương)

    4.300

    2.800

    1.930

     

     

    Hẻm 77

    600

    390

    270

     

     

    Hẻm 82

    600

    390

    270

     

     

    Hẻm 85

    750

    490

    340

     

     

    Hẻm 93

    600

    390

    270

    129

    Phạm Kiệt

    Toàn bộ

    500

    330

    220

    130

    Yết Kiêu

    Toàn bộ

    1.500

    980

    670

     

     

    Hẻm 26

    850

    550

    380

     

     

    Hẻm 27

    850

    550

    380

     

     

    Hẻm 19

    850

    550

    380

    131

    Tô Ký

    Toàn bộ

    1.100

    720

    490

    132

    Trương Vĩnh Ký

    Từ Nguyễn Văn Linh - giáp Trường cao đẳng cộng đồng Kon Tum (Cơ sở 4)

    750

    490

    340

    133

    Lê Lai

    Toàn bộ

    2.500

    1.630

    1.120

     

     

    Hẻm 53

    950

    620

    430

     

     

    Hẻm 111

    900

    590

    400

    134

    Cù Chính Lan

    Toàn bộ

    1.000

    650

    450

     

     

    Hẻm 19

    500

    330

    220

     

     

    Hẻm 25

    500

    330

    220

    135

    Phạm Ngũ Lão

    Toàn bộ

    3.600

    2.340

    1.620

     

     

    Hẻm 18

    1.200

    780

    540

     

     

    Hẻm 147

    700

    460

    310

    136

    Ngô Sỹ Liên

    Tản Đà - Trần Khánh Dư

    1.100

    720

    490

     

     

    Trần Khánh Dư - Hết

    1.350

    880

    610

    137

    Trần Huy Liệu

    Toàn bộ

    1.300

    850

    580

    138

    Nguyễn Văn Linh

    Từ Phạm Văn Đồng - Cầu HNo

    2.600

    1.690

    1.170

     

     

    Cầu HNo - Hết đất Nhà thờ Phương Hòa

    1.500

    980

    670

     

     

    Từ hết đất Nhà thờ Phương Hòa - Đường Đặng Tất

    1.000

    650

    450

     

     

    Từ đường Đặng Tất - Cầu Đăk Tía

    850

    550

    380

     

     

    Khu vực phía bên dưới cầu HNo (đi đường Trần Đại Nghĩa)

    620

    400

    280

     

     

    Khu vực phía bên dưới cầu HNo (phường Lê Lợi)

    600

    390

    270

     

     

    Hẻm 210

    420

    270

    190

     

     

    Hẻm 277

    420

    270

    190

     

     

    Hẻm 272

    420

    270

    190

     

     

    Hẻm 317

    420

    270

    190

     

     

    Hẻm 147

    420

    270

    190

    139

    Nguyễn Lân

    Toàn bộ

    850

    550

    380

    140

    Hoàng Thị Loan

    Bà Triệu - Nguyễn Sinh Sắc

    1.850

    1.200

    830

     

     

    Nguyễn Sinh Sắc - Huỳnh Thúc Kháng

    1.800

    1.170

    810

     

     

    Huỳnh Thúc Kháng - hết

    1.200

    780

    540

     

     

    Hẻm 320

    650

    420

    290

     

     

    Hẻm 264

    650

    420

    290

     

     

    Hẻm 321

    650

    420

    290

     

     

    Hẻm 345

    650

    420

    290

     

     

    Hẻm 205

    650

    420

    290

     

     

    Hẻm 205/8

    600

    390

    270

     

     

    Hẻm 121

    700

    460

    310

     

     

    Hẻm 137

    700

    460

    310

     

     

    Hẻm 03

    650

    420

    290

     

     

    Hẻm 21

    700

    460

    310

     

     

    Hẻm 33

    700

    460

    310

     

     

    Hẻm 70

    650

    420

    290

     

     

    Hẻm 90

    650

    420

    290

    141

    Lê Lợi

    Phan Đình Phùng - Lê Hồng Phong

    5.500

    3.580

    2.470

     

     

    Lê Hồng Phong - Trần Phú

    5.600

    3.640

    2.510

     

     

    Phan Đình Phùng - Nguyễn Thái Học

    4.300

    2.800

    1.930

     

     

    Nguyễn Thái Học - Hai Bà Trưng

    2.500

    1.630

    1.120

     

     

    Hai Bà Trưng - Hết

    1.250

    810

    560

     

     

    Hẻm 58

    750

    490

    340

     

     

    Hẻm 84

    750

    490

    340

    142

    Kơ Pa Kơ Lơng

    Phan Chu Trinh - Trần Hưng Đạo

    1.800

    1.170

    810

     

     

    Trần Hưng Đạo - Ngô Quyền

    2.000

    1.300

    900

     

     

    Ngô Quyền - Nguyễn Huệ

    1.900

    1.240

    850

     

     

    Nguyễn Huệ - Hết nhà số 172

    1.100

    720

    490

     

     

    Hết nhà số 172 - Hết đường

    850

    550

    380

     

     

    Hẻm 86

    500

    330

    220

     

     

    Hẻm 95

    500

    330

    220

     

     

    Hẻm 96

    500

    330

    220

     

     

    Hẻm 131

    400

    260

    180

     

     

    Hẻm 135

    400

    260

    180

    143

    Nơ Trang Long

    Ure - Trần Phú

    2.500

    1.630

    1.120

     

     

    Trần Phú - Hẻm 104

    2.400

    1.560

    1.080

     

     

    Hẻm 104 - Trần Văn Hai

    2.300

    1.500

    1.030

     

     

    Trần Văn Hai - hết đường

    2.200

    1.430

    990

     

     

    Hẻm 104

    750

    490

    340

     

     

    Hẻm 206

    650

    420

    290

     

     

    Hẻm 95

    700

    460

    310

     

     

    Hẻm 117

    700

    460

    310

     

     

    Hẻm 50

    500

    330

    220

     

     

    Đường bê tông liền kề số nhà 166 đường Nơ Trang Long

    500

    330

    220

     

     

    Đường bê tông đối diện UBND phường Trường Chinh

    500

    330

    220

    144

    Lưu Trọng Lư

    Toàn bộ

    750

    490

    340

    145

    Nguyễn Lữ

    Toàn bộ

    500

    330

    220

    146

    Nguyễn Huy Lung

    Bùi Đạt - Cao Bá Quát

    850

    550

    380

     

     

    Cao Bá Quát - Hết

    600

    390

    270

    147

    Lê Viết Lượng

    Toàn bộ

    600

    390

    270

    148

    Đào Đình Luyện

    Từ đường Trường Sa đến đường Cao Xuân Huy

    4.000

     

     

    149

    Hồ Quý Ly

    Toàn bộ

    750

    490

    340

    150

    Phan Đăng Lưu

    Toàn bộ

    430

    280

    190

    151

    Thạch Lam

    Lê Hồng Phòng - Đoàn Thị Điểm

    16.000

    10.400

    7.180

    152

    Đặng Thai Mai

    Từ đường Đàm Quang Trung đến đường Bà Huyện Thanh Quan

    3.500

     

     

    153

    Dương Bạch Mai

    Từ đường Lê Văn Việt đến đường Bạch Thái Bưởi

    3.500

     

     

    154

    Nhất Chi Mai

    Toàn bộ

    1.700

    1.110

    760

    155

    Hồ Tùng Mậu

    Toàn bộ

    3.500

    2.280

    1.570

    156

    Ngô Mây

    Toàn bộ

    1.200

    780

    540

    157

    Ngô Miên

    Toàn bộ

    630

    410

    280

    158

    Đồng Nai

    Phạm Văn Đồng - Hết ranh giới P. Lê Lợi

    1.250

    810

    560

    159

    Bùi Văn Nê

    Toàn bộ

    1.000

    650

    450

     

     

    Hẻm 73

    500

    330

    220

    160

    Dương Đình Nghệ

    Toàn bộ

    500

    330

    220

    161

    Huỳnh Văn Nghệ

    Toàn bộ

    800

    520

    360

    162

    Hàm Nghi

    Trường Chinh - Duy Tân

    1.650

    1.070

    740

     

     

    Duy Tân - Hết

    1.000

    650

    450

     

     

    Hẻm 155

    500

    330

    220

     

     

    Hẻm 155/03

    400

    260

    180

     

     

    Hẻm 171

    500

    330

    220

     

     

    Hẻm 203

    500

    330

    220

     

     

    Hẻm 203/03

    400

    260

    180

     

     

    Hẻm 203/19

    400

    260

    180

     

     

    Hẻm 78

    500

    330

    220

    163

    Lê Thanh Nghị

    Toàn bộ

    1.100

    720

    490

    164

    Bùi Hữu Nghĩa

    Toàn bộ

    1.000

    650

    450

    165

    Trần Đại Nghĩa

    Toàn bộ

    1.250

    810

    560

     

     

    Hẻm 26

    400

    260

    180

     

     

    Hẻm 32

    400

    260

    180

    166

    Cao Văn Ngọc

    Toàn bộ

    500

    330

    220

    167

    Nguyễn Bá Ngọc

    Toàn bộ

    750

    490

    340

    168

    Nguyễn Nhạc

    Toàn bộ

    1.000

    650

    450

    169

    Nguyễn Chí Thanh

    Từ đường Nguyễn Hữu Thọ đến hết phường Ngô Mây

    340

    220

    150

    170

    Ngô Thì Nhậm

    Trần Phú - Ure

    950

    620

    430

     

     

    Ure - Phùng Hưng

    600

    390

    270

     

     

    Đinh Công Tráng - Hàm Nghi

    850

    550

    380

     

     

    Hẻm 01

    900

    590

    400

    171

    Y Nhất

    Toàn bộ

    700

    460

    310

    172

    Nguyễn Nhu

    Toàn bộ

    1.200

    780

    540

    173

    Đỗ Nhuận

    Hùng Vương - Đống Đa

    3.000

    1.950

    1.350

    174

    Lê Niệm

    Toàn bộ

    630

    410

    280

    175

    A Ninh

    Toàn bộ

    630

    410

    280

    176

    Trần Đăng Ninh

    Toàn bộ

    600

    390

    270

    177

    Đinh Núp

    Toàn bộ

    600

    390

    270

    178

    Trần Văn Ơn

    Toàn bộ

    630

    410

    280

    179

    Bùi Xuân Phái

    Toàn bộ

    2.100

    1.370

    940

    180

    Thái Phiên

    Toàn bộ

    630

    410

    280

     

     

    Hẻm 31

    500

    330

    220

    181

    Đặng Xuân Phong

    Đinh Công Tráng - Hết

    850

    550

    380

    182

    Lê Hồng Phong

    Bạch Đằng - Ngô Quyền

    14.500

    9.430

    6.500

     

     

    Ngô Quyền - Lê Lợi

    18.000

    11.700

    8.070

     

     

    Lê Lợi - Bà Triệu

    14.500

    9.430

    6.500

     

     

    Bà Triệu - Hùng Vương

    11.000

    7.150

    4.930

     

     

    Hùng Vương - Trần Nhân Tông

    10.000

    6.500

    4.490

     

     

    Trần Nhân Tông - Hết

    9.500

    6.180

    4.260

     

     

    Hẻm 133

    1.100

    720

    490

     

     

    Hẻm 165

    1.050

    680

    470

     

     

    Hẻm 299

    5.500

    3.580

    2.470

     

     

    Hẻm 84

    950

    620

    425

     

     

    Hẻm 264

    1.100

    720

    495

     

     

    Hẻm 337

    950

    620

    430

     

     

    Hẻm 349

    1.100

    720

    490

    183

    Trần Phú

    Nguyễn Huệ - Ngô Quyền

    12.000

    7.800

    5.400

     

     

    Ngô Quyền - Phan Chu Trinh

    14.000

    9.100

    6.300

     

     

    Phan Chu Trinh - Bà Triệu

    12.000

    7.800

    5.400

     

     

    Bà Triệu - Trần Nhân Tông

    10.500

    6.830

    4.710

     

     

    Trần Nhân Tông - Trường Chinh

    9.500

    6.180

    4.260

     

     

    Trường Chinh - Ngô Thì Nhậm

    5.000

    3.250

    2.240

     

     

    Ngô Thì Nhậm - Nơ Trang Long

    3.600

    2.340

    1.620

     

     

    Nơ Trang Long - Hết

    4.000

    2.600

    1.790

     

     

    Hẻm 339

    1.200

    780

    540

     

     

    Hẻm 339/1

    1.100

    720

    490

     

     

    Hẻm 423

    1.000

    650

    450

     

     

    Hẻm 439

    1.000

    650

    450

     

     

    Hẻm 520

    1.200

    780

    540

     

     

    Hẻm 604

    1.200

    780

    540

     

     

    Hẻm 78

    900

    585

    405

     

     

    Hẻm 618

    1.200

    780

    540

    184

    Phan Đình Phùng

    Cầu Đăk BLa - Nguyễn Huệ

    10.500

    6.830

    4.710

     

     

    Nguyễn Huệ - Bà Triệu

    15.500

    10.080

    6.950

     

     

    Bà Triệu - Duy Tân

    13.500

    8.780

    6.050

     

     

    Duy Tân - Trần Khánh Dư

    12.000

    7.800

    5.380

     

     

    Trần Khánh Dư - Nguyễn Thiện Thuật

    11.000

    7.150

    4.930

     

     

    Nguyễn Thiện Thuật - Tuệ Tĩnh

    9.500

    6.180

    4.260

     

     

    Tuệ Tĩnh - Suối Đăk Tờ Reh

    7.500

    4.880

    3.360

     

     

    Từ Suối Đăk Tờ Reh - Ngụy Như Kon Tum

    3.700

    2.410

    1.660

     

     

    Ngụy Như Kon Tum - Ngã tư đường Võ Nguyên Giáp và Nguyễn Hữu Thọ

    3.500

    2.280

    1.570

     

     

    Từ ngã tư đường Võ Nguyên Giáp và Nguyễn Hữu Thọ đến đường Tôn Đức Thắng

    3.000

    1.950

    1.350

     

     

    Hẻm 198

    1.200

    780

    540

     

     

    Hẻm 788

    1.200

    780

    540

     

     

    Hẻm 920

    1.300

    850

    580

     

     

    Hẻm 931

    1.300

    850

    580

     

     

    Hẻm 990

    1.800

    1.170

    810

     

     

    Hẻm 994

    1.300

    850

    580

     

     

    Hẻm 1027

    1.300

    850

    580

     

     

    Hẻm 788/2

    1.200

    780

    540

    185

    Nguyễn Tri Phương

    Phạm Văn Đồng - Phó Đức Chính

    1.000

    650

    450

     

     

    Phó Đức Chính - Lê Thị Hồng Gấm

    750

    490

    335

     

     

    Lê Thị Hồng Gấm - Nguyễn Lương Bằng

    630

    410

    280

     

     

    Hẻm 05

    430

    280

    190

    186

    Bà Huyện Thanh Quan

    Từ đường Trường Sa đến đường Trường Sa

    3.500

     

     

    187

    Lạc Long Quân

    Hai Bà Trưng - Hoàng Thị Loan

    680

    440

    310

     

     

    Hoàng Thị Loan - Phan Đình Phùng

    680

    440

    310

     

     

    Hẻm 126

    600

    390

    270

     

     

    Hẻm 252

    650

    420

    290

     

     

    Hẻm 208

    750

    490

    340

     

     

    Hẻm 306

    750

    490

    340

     

     

    Hẻm 166

    600

    390

    270

     

     

    Hẻm 208/8

    700

    460

    310

     

     

    Hẻm 10

    700

    460

    310

     

     

    Hẻm 02

    700

    460

    310

     

     

    Hẻm 114

    650

    420

    290

     

     

    Hẻm 104

    650

    420

    290

     

     

    Hẻm 45

    600

    390

    270

     

     

    Hẻm 186

    500

    330

    220

    188

    Cao Bá Quát

    Toàn bộ

    500

    330

    220

     

     

    Hẻm 72

    400

    260

    180

     

     

    Hẻm 23

    400

    260

    180

    189

    Trương Đăng Quế

    Trường Chinh - Sư Vạn Hạnh

    1.600

    1.040

    720

     

     

    Hẻm 34

    650

    420

    290

     

     

    Hẻm 44

    650

    420

    290

    190

    Lương Ngọc Quyến

    Toàn bộ

    600

    390

    270

    191

    Ngô Quyền

    Phan Đình Phùng - Lê Hồng Phong

    9.300

    6.050

    4.170

     

     

    Lê Hồng Phong - Trần Phú

    9.000

    5.855

    4.035

     

     

    Trần Phú - Kơ Pa Kơ Lơng

    7.500

    4.880

    3.360

     

     

    Kơ Pa Kơ Lơng - Lý Tự Trọng

    5.500

    3.580

    2.470

     

     

    Lý Tự Trọng - Đào Duy Từ

    4.400

    2.860

    1.970

     

     

    Hẻm 02

    800

    520

    360

     

     

    Hẻm 07

    800

    520

    360

     

     

    Hẻm 21

    800

    520

    360

     

     

    Hẻm 24

    800

    520

    360

     

     

    Hẻm 32

    800

    520

    360

     

     

    Hẻm 57

    750

    490

    340

     

     

    Hẻm 75

    600

    390

    270

     

     

    Hẻm 92

    650

    420

    290

     

     

    Hẻm 116

    600

    390

    270

     

     

    Hẻm 131

    600

    390

    270

    192

    U Re

    Lê Văn Hiến - Trường Chinh

    3.100

    2.020

    1.390

     

     

    Trường Chinh - Trần Khánh Dư

    3.700

    2.410

    1.660

     

     

    Trần Khánh Dư - Duy Tân

    3.500

    2.280

    1.570

     

     

    Hẻm 79

    600

    390

    270

     

     

    Hẻm 97

    600

    390

    270

     

     

    Hẻm 335

    600

    390

    270

     

     

    Hẻm 335/2

    550

    360

    250

     

     

    Hẻm 391

    600

    390

    270

     

     

    Hẻm 10

    600

    390

    270

     

     

    Hẻm 46

    600

    390

    270

     

     

    Hẻm 86

    600

    390

    270

     

     

    Hẻm 240

    950

    620

    430

     

     

    Hẻm 240/22

    850

    550

    380

    193

    Lê Thị Riêng

    Toàn bộ

    850

    550

    380

    194

    Trường Sa

    Từ đường Nguyễn Thị Cương đến đường Lê Văn Việt

    5.300

     

     

     

     

    Từ đường Lê Văn Việt đến đường Đào Đình Luyện

    4.000

     

     

     

     

    Từ đường Đào Đình Luyện đến đường Nguyễn Thị Cương

    5.300

     

     

     

     

    Từ đường Nguyễn Thị Cương đến đường Nguyễn Văn Linh

    4.000

     

     

    195

    Nguyễn Sinh Sắc

    Phan Đình Phùng - Hoàng Thị Loan

    2.100

    1.370

    940

     

     

    Hoàng Thị Loan - Hà Huy Tập

    1.850

    1.200

    830

     

     

    Hà Huy Tập - Hết

    1.500

    980

    670

     

     

    Hẻm 33

    600

    390

    270

     

     

    Hẻm 24

    600

    390

    270

     

     

    Hẻm 32

    600

    390

    270

     

     

    Hẻm 151

    500

    330

    220

    196

    Thi Sách

    Trần Phú - Hết đường

    3.600

    2.340

    1.620

    197

    Võ Thị Sáu

    Toàn bộ

    1.350

    880

    610

    198

    Trương Hán Siêu

    Toàn bộ

    1.350

    880

    610

    199

    Ngô Văn Sở

    Toàn bộ

    650

    420

    290

    200

    Nguyễn Sơn

    Từ Trường Chinh - Lê Văn Hiến

    2.000

    1.300

    900

    201

    Lê Văn Tám

    Toàn bộ

    650

    420

    290

    202

    Duy Tân

    Phan Đình Phùng - Đặng Dung

    10.500

    6.830

    4.710

     

     

    Đặng Dung - Dã Tượng

    8.000

    5.200

    3.590

     

     

    Dã Tượng - Hàm Nghi

    6.300

    4.100

    2.830

     

     

    Hàm Nghi - Tạ Quang Bửu

    4.300

    2.800

    1.930

     

     

    Tạ Quang Bửu - Trần Phú

    3.100

    2.020

    1.390

     

     

    Trần Phú - Trần Văn Hai

    2.200

    1.430

    990

     

     

    Trần Văn Hai - Cầu Chà Mòn

    1.500

    980

    670

     

     

    Hẻm 134

    550

    360

    250

     

     

    Hẻm 162

    750

    490

    340

     

     

    Hẻm 168

    500

    330

    220

     

     

    Hẻm 260

    500

    330

    220

     

     

    Hẻm 05

    600

    390

    270

     

     

    Hẻm 225

    750

    490

    340

     

     

    Hẻm 123

    750

    490

    340

     

     

    Hẻm 44

    750

    490

    340

     

     

    Hẻm 218

    500

    330

    220

     

     

    Hẻm 307

    600

    390

    270

     

     

    Hẻm 482

    750

    490

    340

     

     

    Hẻm 591

    750

    490

    340

     

     

    Hẻm bên cạnh Hội trường thôn Kon Tu II

    500

    330

    220

    203

    Chu Văn Tấn

    Đỗ Nhuận - Nhà công vụ Sư đoàn 10

    3.000

    1.950

    1.350

    204

    Lê Trọng Tấn

    Toàn bộ

    1.100

    720

    490

    205

    Võ Văn Tần

    Toàn bộ

    500

    330

    224

     

     

    Hẻm 08

    400

    260

    190

     

     

    Hẻm 57

    400

    260

    190

     

     

    Hẻm 67

    400

    260

    190

    206

    Hà Huy Tập

    Huỳnh Thúc Kháng - Nguyễn Sinh Sắc

    1.250

    810

    560

     

     

    Nguyễn Sinh Sắc - Hết

    1.200

    780

    540

     

     

    Hẻm 125

    600

    390

    270

     

     

    Hẻm 54

    500

    330

    220

     

     

    Hẻm 106

    750

    490

    340

     

     

    Hẻm 122

    850

    550

    380

     

     

    Hẻm 24

    600

    390

    270

    207

    Đặng Tất

    Nguyễn Văn Linh - Nguyễn Thông

    750

    490

    340

     

     

    Hẻm 21

    430

    280

    190

     

     

    Hẻm 29

    450

    290

    200

     

     

    Hẻm 44

    430

    280

    190

     

     

    Hẻm 64

    430

    280

    190

    208

    Đỗ Ngọc Thạch

    Từ đường Trường Sa đến đường Nguyễn Thị Cương

    3.500

     

     

    209

    Phạm Ngọc Thạch

    Toàn bộ

    1.100

    720

    490

    210

    Hoàng Văn Thái

    Toàn bộ

    500

    330

    220

     

     

    Hẻm 36

    400

    260

    180

    211

    Phạm Hồng Thái

    Phan Đình Phùng - Nguyễn Thị Minh Khai

    2.500

    1.630

    1.120

     

     

    Nguyễn Thị Minh Khai - Hoàng Thị Loan

    1.850

    1.200

    830

     

     

    Hẻm 40

    850

    550

    380

    212

    Hoàng Hoa Thám

    Lê Hồng Phong - Bùi Thị Xuân

    2.500

    1.630

    1.120

     

     

    Bùi Thị Xuân - Nguyễn Bỉnh Khiêm

    1.250

    810

    560

    213

    Đặng Thái Thân

    Toàn bộ

    630

    410

    280

     

     

    Hẻm 02

    500

    330

    220

     

     

    Hẻm 06

    500

    330

    220

    214

    Cao Thắng

    Toàn bộ

    750

    490

    340

     

     

    Hẻm 01

    400

    260

    180

     

     

    Hẻm 17

    400

    260

    180

    215

    Tô Hiến Thành

    Toàn bộ

    1.600

    1.040

    720

     

     

    Hẻm 99

    750

    490

    340

    216

    Tôn Đức Thắng

    Từ Phan Đình Phùng - Suối Đắk Láp

    2.200

    1.430

    990

     

     

    Từ Suối Đắk Láp - Hết đất nhà Ông Hà Kim Long

    1.850

    1.200

    830

     

     

    Từ hết đất nhà ông Hà Kim Long - Đường đi vào CCN-TTCN Thanh Trung

    750

    490

    340

     

     

    Từ đường đi vào CCN-TTCN Thanh Trung - hết ranh giới phường Ngô Mây (Giáp xã Đắk La, huyện Đắk Hà)

    400

    260

    180

    217

    Đường nhánh đường Tôn Đức Thắng

    Từ đường Tôn Đức Thắng đến CCN-TTCN Thanh Trung

    430

    280

    190

    218

    QL 14: Đường nhánh (Đường vào thôn Plei Trum Đắk Choah, phường Ngô Mây)

    Từ QL 14 - Cầu tràn

    500

    330

    220

     

     

    Từ Cầu tràn - Ngã ba kênh N1

    210

    200

    190

     

     

    Đường trong các khu dân cư còn lại thôn Plei Trum Đắk Choah

    200

    190

    190

    219

    Trần Đức Thảo

    Toàn bộ

    1.100

    720

    490

    220

    Lương Khánh Thiện

    Toàn bộ

    600

    390

    270

    221

    Nguyễn Gia Thiều

    Lê Hồng Phong - Nguyễn Thượng Hiền

    1.350

    880

    610

     

     

    Nguyễn Thượng Hiền - Hết đường

    850

    550

    380

     

     

    Hẻm 60

    500

    330

    220

    222

    Huỳnh Đăng Thơ

    Toàn bộ

    850

    550

    380

     

     

    Hẻm 208

    550

    360

    250

     

     

    Hẻm 200

    550

    360

    250

     

     

    Hẻm 105

    500

    330

    220

     

     

    Hẻm 72

    500

    330

    220

    223

    Lê Đức Thọ

    Toàn bộ

    1.050

    680

    470

    224

    Nguyễn Hữu Thọ

    Từ Phan Đình Phùng - Phan Kế Bính

    1.800

    1.170

    810

     

     

    Từ Phan Kế Bính - Hội trường tổ 1

    1.500

    980

    670

     

     

    Từ Hội trường tổ 1 - Hết ranh giới phường Ngô Mây

    1.300

    850

    580

    225

    Nguyễn Thông

    Từ đường Trần Đại Nghĩa đến đường Hồ Quý Ly

    500

    330

    220

     

     

    Từ đường Hồ Quý Ly đến hết đường

    500

    330

    220

    226

    Hoàng Văn Thụ

    Nguyễn Huệ - Ngô Quyền

    10.000

    6.500

    4.490

     

     

    Ngô Quyền - Lê Lợi

    12.500

    8.130

    5.610

     

     

    Lê Lợi - Phan Chu Trinh

    11.500

    7.480

    5.160

     

     

    Hẻm 08

    1.350

    880

    610

     

     

    Hẻm 27

    1.350

    880

    610

     

     

    Hẻm 32

    1.350

    880

    610

     

     

    Hẻm 73

    1.350

    880

    610

    227

    Phạm Phú Thứ

    Toàn bộ

    630

    410

    280

    228

    Nguyễn Thiện Thuật

    Hoàng Thị Loan - Phan Đình Phùng

    1.350

    880

    610

     

     

    Phan Đình Phùng - Trần Nhật Duật

    1.700

    1.110

    760

     

     

    Trần Nhật Duật - Hết

    850

    550

    380

     

     

    Hẻm 23

    650

    420

    290

     

     

    Hẻm 31

    650

    420

    290

     

     

    Hẻm 79

    650

    420

    290

     

     

    Hẻm 95

    650

    420

    290

     

     

    Hẻm 22

    650

    420

    290

    229

    Cầm Bá Thước

    Toàn bộ

    600

    390

    270

    230

    Mai Xuân Thưởng

    Từ Nguyễn Văn Linh đến đường Phan Văn Viêm

    500

    330

    220

     

     

    Từ đường Phan Văn Viêm đến hết

    500

    330

    220

     

     

    Hẻm 62

    400

    260

    180

    231

    Đặng Thái Thuyến

    Trương Định - Dã Tượng

    1.250

    810

    560

     

     

    Dã Tượng - Hết

    850

    550

    380

    232

    Tuệ Tĩnh

    Phan Đình Phùng - Hoàng Thị Loan

    1.250

    810

    560

    233

    Ngô Tất Tố

    Lê Hồng Phong - Đoàn Thị Điểm

    16.000

    10.400

    7.180

    234

    Lý Thái Tổ

    Từ số nhà 01 - Nguyễn Huệ

    2.500

    1.630

    1.120

     

     

    Từ Nguyễn Huệ - Kơ Pa Kơ Lơng

    2.200

    1.430

    990

     

     

    Từ Kơ Pa Kơ Lơng - Hết đường nhựa

    1.250

    810

    560

     

     

    Hết đường nhựa - Đường bao khu dân cư phía Bắc

    850

    550

    380

     

     

    Hẻm 01

    850

    550

    380

    235

    Nguyễn Trường Tộ

    Giáp tường rào của Công ty cao su Kon Tum - Trần Khánh Dư

    1.600

    1.040

    720

     

     

    Trần Khánh Dư - Nguyễn Thiện Thuật

    1.600

    1.040

    720

     

     

    Nguyễn Thiện Thuật - Bùi Văn Nê

    1.500

    980

    670

     

     

    Bùi Văn Nê - Hết đường

    850

    550

    380

    236

    Phan Kế Toại

    Toàn bộ

    500

    330

    220

    237

    Trần Quốc Toản

    Toàn bộ

    3.100

    2.020

    1.390

    238

    Lương Ngọc Tốn

    Toàn bộ

    1.500

    980

    670

    239

    Trần Nhân Tông

    Phan Đình Phùng - Hoàng Thị Loan

    1.850

    1.200

    830

     

     

    Phan Đình Phùng - Lê Hồng Phong

    4.000

    2.595

    1.795

     

     

    Lê Hồng Phong - Trần Phú

    3.700

    2.410

    1.660

     

     

    Trần Phú - Nguyễn Viết Xuân

    3.100

    2.020

    1.390

     

     

    Nguyễn Viết Xuân - Trần Văn Hai

    3.400

    2.210

    1.520

     

     

    Trần Văn Hai - Hết

    600

    390

    270

     

     

    Hẻm 153

    950

    620

    430

     

     

    Hẻm 137

    950

    620

    430

     

     

    Hẻm 263

    850

    550

    380

     

     

    Hẻm 260

    850

    550

    380

     

     

    Hẻm 306

    650

    420

    290

     

     

    Hẻm 486

    950

    620

    430

     

     

    Hẻm 45

    800

    520

    360

    240

    Trần Văn Trà

    Tạ Quang Bửu - Trần Huy Liệu

    850

    550

    380

    241

    Lê Hữu Trác

    Toàn bộ

    630

    410

    280

    242

    Nguyễn Trác

    Trần Duy Hưng - Trần Hoàn

    1.050

    680

    470

    243

    Nguyễn Trãi

    Nguyễn Huệ - Ngô Quyền

    4.300

    2.800

    1.930

     

     

    Nguyễn Huệ - Hết

    2.500

    1.630

    1.120

     

     

    Hẻm 22

    850

    550

    380

    244

    Trần Hữu Trang

    Toàn bộ

    850

    550

    380

    245

    Đinh Công Tráng

    Duy Tân - Ngô Thì Nhậm

    1.500

    980

    670

     

     

    Ngô Thì Nhậm - Trường Chinh

    1.600

    1.040

    720

     

     

    Hẻm 81

    630

    410

    280

     

     

    Hẻm 74

    500

    330

    220

     

     

    Hẻm 132

    500

    330

    220

     

     

    Đường bê tông liền kề Số nhà 150 đường Đinh Công Tráng

    600

    390

    270

    246

    Phan Văn Trị

    Toàn bộ

    1.200

    780

    540

    247

    Bà Triệu

    Hai Bà Trưng - Phan Đình Phùng

    6.200

    4.030

    2.780

     

     

    Phan Đình Phùng - Lê Hồng Phong

    8.300

    5.400

    3.720

     

     

    Lê Hồng Phong - Trần Phú

    7.500

    4.880

    3.360

     

     

    Trần Phú - Nguyễn Viết Xuân

    6.300

    4.100

    2.830

     

     

    Nguyễn Viết Xuân - Đào Duy Từ

    5.000

    3.250

    2.240

     

     

    Hẻm 232

    1.450

    940

    650

     

     

    Hẻm 200

    1.800

    1.170

    810

     

     

    Hẻm 251

    1.800

    1.170

    810

     

     

    Hẻm 261

    1.800

    1.170

    810

     

     

    Hẻm 294

    1.500

    980

    670

     

     

    Hẻm 352

    1.100

    720

    490

     

     

    Hẻm 403

    1.350

    880

    610

     

     

    Hẻm 343

    1.600

    1.040

    720

     

     

    Hẻm sát bên Công ty Xổ số kiến thiết

    2.500

    1.630

    1.120

     

     

    Hẻm 532/2

    1.000

    650

    450

    248

    Phan Chu Trinh

    Phan Đình Phùng - Hai Bà Trưng

    5.500

    3.580

    2.470

     

     

    Phan Đình Phùng - Trần Phú

    7.500

    4.880

    3.360

     

     

    Trần Phú - Tăng Bạt Hổ

    6.300

    4.100

    2.830

     

     

    Tăng Bạt Hổ - Lý Tự Trọng

    5.000

    3.250

    2.240

     

     

    Lý Tự Trọng - Hết

    4.300

    2.800

    1.930

     

     

    Hẻm 29

    1.800

    1.170

    810

     

     

    Hẻm 189

    1.800

    1.170

    810

     

     

    Hẻm 197

    1.800

    1.170

    810

     

     

    Hẻm 227

    1.100

    720

    490

     

     

    Hẻm 241

    1.000

    650

    450

     

     

    Hẻm 263

    1.000

    650

    450

     

     

    Hẻm 278

    1.000

    650

    450

     

     

    Hẻm 316

    1.000

    650

    450

    249

    Nguyễn Văn Trỗi

    Toàn bộ

    3.100

    2.020

    1.390

     

     

    Hẻm 36

    750

    490

    340

     

     

    Hẻm 43

    850

    550

    380

     

     

    Hẻm 73

    850

    550

    380

     

     

    Hẻm 76

    850

    550

    380

     

     

    Hẻm 87

    850

    550

    380

    250

    Lý Tự Trọng

    Nguyễn Huệ - Trần Hưng Đạo

    3.100

    2.020

    1.390

     

     

    Trần Hưng Đạo - Phan Chu Trinh

    2.500

    1.630

    1.120

     

     

    Hẻm 64

    1.100

    720

    490

     

     

    Hẻm 19

    1.100

    720

    490

    251

    Trần Bình Trọng

    Toàn bộ

    5.000

    3.250

    2.240

    252

    Trương Quang Trọng

    Phan Đình Phùng - Hẻm 61

    3.700

    2.410

    1.660

     

     

    Hẻm 61 - Hết

    1.850

    1.200

    830

     

     

    Hẻm 38

    1.200

    780

    540

     

     

    Hẻm 61

    1.200

    780

    540

    253

    Nguyễn Công Trứ

    Toàn bộ

    1.500

    980

    670

     

     

    Hẻm 12

    850

    550

    380

    254

    Nguyễn Trung Trực

    Toàn bộ

    1.350

    880

    610

    255

    Đàm Quang Trung

    Từ Lê Văn Việt đến đường Cao Xuân Huy

    3.500

     

     

    256

    Hai Bà Trưng

    Trần Hưng Đạo - Phan Chu Trinh

    1.250

    810

    560

     

     

    Phan Chu Trinh - Hà Huy Tập

    1.800

    1.170

    810

     

     

    Hà Huy Tập - Hết ranh giới P. Quang Trung

    1.500

    980

    670

     

     

    Hẻm 01

    700

    460

    310

     

     

    Hẻm 326

    650

    420

    290

     

     

    Hẻm 324

    600

    390

    270

     

     

    Hẻm 310

    600

    390

    270

     

     

    Hẻm 246

    650

    420

    290

    257

    Bùi Công Trừng

    Từ Phan Đình Phùng - Đường quy hoạch (lô cao su)

    500

    330

    220

    258

    Đào Duy Từ

    Nguyễn Huệ - Bắc Kạn

    3.700

    2.410

    1.650

     

     

    Bắc Kạn - Bà Triệu

    3.500

    2.280

    1.560

     

     

    Bà Triệu - Cao Bá Quát

    2.500

    1.630

    1.120

     

     

    Cao Bá Quát - Trường Chinh

    2.100

    1.370

    940

     

     

    Trường Chinh - Hết

    1.400

    910

    630

     

     

    Hẻm 285

    1.000

    650

    450

     

     

    Hẻm 293

    1.000

    650

    450

     

     

    Hẻm 161

    1.050

    680

    470

     

     

    Hẻm 166

    850

    550

    380

     

     

    Hẻm 412

    850

    550

    380

     

     

    Hẻm 417

    850

    550

    380

     

     

    Hẻm 495

    850

    550

    380

    259

    Hàn Mặc Tử

    Toàn bộ

    1.050

    680

    470

    260

    Ngô Gia Tự

    Toàn bộ

    1.600

    1.040

    720

    261

    Ngụy Như Kon Tum

    Từ Phan Đình Phùng - Hết đất Trường Cao đẳng kinh tế kỹ thuật Kon Tum

    1.500

    980

    670

    262

    Tôn Thất Tùng

    Toàn bộ

    600

    390

    270

    263

    Dã Tượng

    Toàn bộ

    1.500

    980

    670

    264

    Trần Cao Vân

    Nông Quốc Chấn - Đào Duy Từ

    1.700

    1.110

    760

     

     

    Đào Duy Từ - Trần Hưng Đạo

    2.500

    1.630

    1.120

     

     

    Trần Hưng Đạo - Hết

    1.350

    880

    610

     

     

    Hẻm 11

    900

    590

    400

     

     

    Hẻm 16

    900

    590

    400

     

     

    Hẻm 27

    900

    590

    400

     

     

    Hẻm 55

    850

    550

    380

     

     

    Hẻm 30

    850

    550

    380

     

     

    Hẻm 76

    850

    550

    380

    265

    Phan Văn Viêm

    Toàn bộ

    750

    490

    340

     

     

    Hẻm 29

    430

    280

    190

     

     

    Hẻm 80

    430

    280

    190

    266

    Chế Lan Viên

    Toàn bộ

    500

    330

    220

    267

    Nguyễn Khắc Viện

    Toàn bộ

    500

    330

    220

    268

    Lê Văn Việt

    Từ đường Trường Sa đến đường Bà Huyện Thanh Quan

    3.500

     

     

    269

    Nguyễn Xuân Việt

    Toàn bộ

    500

    330

    220

    270

    Lương Thế Vinh

    Từ Nguyễn Văn Linh đến Nguyễn Thông

    500

    330

    220

     

     

    Từ Nguyễn Thông đến Khu công nghiệp

    500

    330

    220

    271

    Nguyễn Phan Vinh

    Toàn bộ

    850

    550

    380

    272

    Vương Thừa Vũ

    Đường sau Công ty Nguyên liệu giấy Miền Nam (cũ)

    1.100

    720

    490

    273

    An Dương Vương

    Toàn bộ

    500

    330

    220

    274

    Hùng Vương

    Hà Huy Tập - Phan Đình Phùng

    3.700

    2.410

    1.660

     

     

    Phan Đình Phùng - Trần Phú

    5.000

    3.250

    2.240

     

     

    Trần Phú - Nguyễn Viết Xuân

    3.600

    2.340

    1.620

     

     

    Nguyễn Viết Xuân - Nhà công vụ Sư đoàn 10

    3.500

    2.280

    1.570

     

     

    Hẻm 193

    950

    620

    430

     

     

    Hẻm 197

    950

    620

    430

     

     

    Hẻm 348

    950

    620

    430

     

     

    Hẻm 332

    950

    620

    430

     

     

    Hẻm 318

    750

    490

    340

     

     

    Hẻm 427

    900

    590

    400

     

     

    Hẻm 553

    600

    390

    270

     

     

    Hẻm 583

    550

    360

    250

     

     

    Hẻm 579

    1.000

    650

    450

     

     

    Hẻm 634

    1.000

    650

    450

     

     

    Hẻm 634/6

    850

    550

    380

     

     

    Hẻm 634/8

    850

    550

    380

     

     

    Hẻm 495

    1.000

    650

    450

     

     

    Hẻm 509

    1.000

    650

    450

     

     

    Hẻm 534

    600

    390

    270

     

     

    Hẻm 606

    600

    390

    270

    275

    Triệu Việt Vương

    Toàn bộ

    1.700

    1.110

    760

    276

    Wừu

    Toàn bộ

    600

    390

    270

    277

    Bùi Thị Xuân

    Nguyễn Huệ - Hoàng Hoa Thám

    5.000

    3.250

    2.240

     

     

    Hoàng Hoa Thám - Ngô Quyền

    4.300

    2.800

    1.930

    278

    Nguyễn Viết Xuân

    Phan Chu Trinh - Bà Triệu

    3.700

    2.410

    1.660

     

     

    Bà Triệu - Trần Nhân Tông

    4.000

    2.600

    1.790

     

     

    Trần Nhân Tông - Trường Chinh

    3.100

    2.020

    1.390

     

     

    Hẻm 02

    1.000

    650

    450

     

     

    Hẻm 46

    1.000

    650

    450

    279

    Trần Tế Xương

    Toàn bộ

    1.250

    810

    560

     

     

    Hẻm 208

    600

    390

    270

    280

    Đường quy hoạch số 1, 4, 6, ,9

    Thuộc thôn Kon Sơ Lam 1, 2

    500

    330

    220

    281

    Đường quy hoạch số 6

    Khu QH nhà máy bia (cũ)

    2.000

    1.300

    900

    282

    Đường bao khu dân cư phía Bắc

    Đoạn đường thuộc phường Thắng Lợi

    550

    360

    250

     

     

    Đoạn từ đường Trần Phú - Nhà Công vụ công An

    2.500

    1.630

    1.120

     

     

    Đoạn từ nhà Công vụ công an - đường Hoàng Diệu (nối dài)

    1.850

    1.200

    830

     

     

    Từ đường Hoàng Diệu (nối dài) - Hết

    1.250

    810

    560

    283

    Đường nội bộ

    Khu vực làng nghề HNor, phường Lê Lợi

    900

    590

    400

    284

    Đường QH rộng 6m (khu vực sân bay cũ)

    Đường QH số 1

    3.100

    2.020

    1.390

    285

    Đường quy hoạch

    Khu vực nghĩa địa (cũ) đường Huỳnh Đăng Thơ

    1.200

    780

    540

    286

    Đường quy hoạch

    Khu giao đất đường Ngô Thì Nhậm, phường Duy Tân

    550

    360

    250

    287

    Đường quy hoạch

    Khu giao đất đường Trần Phú, phường Trường Chinh

    1.200

    780

    540

    288

    Đường bao khu dân cư phía Nam

    Đoạn đường thuộc phường Lê Lợi

    850

    550

    380

    289

    Các đường, đoạn đường, các ngõ hẻm, hẻm nhánh

    Là đường nhựa hoặc bê tông chưa quy định giá trong bảng giá này được áp dụng mức giá:

     

     

     

     

    Phường:

    Quyết Thắng

    650

    420

    290

     

    Phường:

    Duy Tân

    550

    360

    250

     

    Phường:

    Lê Lợi

    500

    330

    220

     

    Phường:

    Thống Nhất

    500

    330

    220

     

    Phường:

    Thắng Lợi

    500

    330

    220

     

    Phường:

    Trường Chinh.

    500

    330

    220

     

    Phường:

    Trần Hưng Đạo

    430

    280

    190

     

    Phường:

    Nguyễn Trãi

    430

    280

    190

     

    Phường

    Ngô Mây

     

     

     

     

     

    - Thuộc 4 tổ dân phố

    360

    230

    190

     

     

    - Thôn Thanh Trung

    300

    200

    180

     

    Phường

    Quang Trung

     

     

     

     

     

    - Các tổ dân phố trên địa bàn phường

    500

    330

    220

     

     

    - Các thôn còn lại trên địa bàn phường

    450

    290

    200

    290

    Các đường Quy hoạch và các đường, đoạn đường, các ngõ hẻm, hẻm nhánh

    đường đất chưa quy định giá trong bảng giá này được áp dụng mức giá:

     

     

     

     

    Phường:

    Quyết Thắng

    500

    330

    220

     

    Phường:

    Duy Tân

    500

    330

    220

     

    Phường:

    Lê Lợi

    430

    280

    190

     

    Phường:

    Thống Nhất

    400

    260

    180

     

    Phường:

    Thắng Lợi

    400

    260

    180

     

    Phường:

    Trường Chinh.

    400

    260

    180

     

    Phường:

    Trần Hưng Đạo

    350

    230

    190

     

    Phường:

    Nguyễn Trãi

    350

    230

    190

     

    Phường:

    Ngô Mây:

     

     

     

     

     

    - Thuộc 4 tổ dân phố

    200

    190

    190

     

     

    - Đường đất còn lại của thôn Thanh Trung

    180

    170

    170

     

    Phường:

    Quang Trung

    400

    260

    180

    291

    Đối với các thửa đất không có đường đi vào

     

     

     

     

     

    Phường Ngô Mây

    Các tổ dân phố

    250

    200

    190

     

    Phường Nguyễn Trãi

    Toàn bộ

    300

    200

    180

     

    Phường Trần Hưng Đạo

    Toàn bộ

    300

    200

    180

     

    Các phường còn lại

    Toàn bộ

    310

    210

    190

    292

    Đối với các đường quy hoạch trên thực tế chưa mở đường

     

     

     

     

     

    Phường Nguyễn Trãi

    Toàn bộ

    230

    180

    170

     

    Phường Trần Hưng Đạo

    Toàn bộ

    240

    190

    180

     

    Các phường còn lại

    Toàn bộ

    250

    190

    190

    B

    Giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị: Được áp dụng bằng 80% giá đất ở tại đô thị cùng vị trí sử dụng đất.

     

     

     

    C

    Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị: Được áp dụng bằng 80% giá đất ở tại đô thị cùng vị trí sử dụng đất.

     

     

     

    D

    Giá đất sử dụng cho hoạt động thăm dò, khai thác khoáng sản, khai thác nguyên liệu để sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm tại đô thị

    150

     

     

    Đ

    Giá đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở, nằm xen kẽ trong khu vực đất ở tại đô thị

     

     

     

     

    Phường:

    Quyết Thắng

    60

     

     

     

    Phường:

    Duy Tân

    55

     

     

     

    Phường:

    Thống Nhất

    55

     

     

     

    Phường:

    Trường Chinh

    55

     

     

     

    Phường:

    Quang Trung

    55

     

     

     

    Phường:

    Lê Lợi

    50

     

     

     

    Phường:

    Thắng Lợi

    50

     

     

     

    Phường:

    Trần Hưng Đạo

    50

     

     

     

    Phường:

    Nguyễn Trãi

    50

     

     

     

    Phường:

    Ngô Mây

    50

     

     

    E

    Giá đất tại khu công nghiệp, cụm công nghiệp thuộc các phường

    150

     

     

    G

    Quy định về phân loại vị trí đất

     

     

     

    1

    Đối với các đường, đoạn đường, hẻm, nhánh

     

     

     

     

    Vị trí 1: Áp dụng đối với đất mặt tiền của tất cả các loại đường, đoạn đường và các hẻm, hẻm nhánh có chiều sâu lô đất đến dưới 50m

     

     

     

     

    Vị trí 2: Áp dụng đối với đất mặt tiền của tất cả các loại đường, đoạn đường và các hẻm, hẻm nhánh có chiều sâu lô đất là từ 50m đến dưới 100m.

     

     

     

     

    Vị trí 3: Áp dụng đối với đất mặt tiền của tất cả các loại đường, đoạn đường và các hẻm, hẻm nhánh có chiều sâu lô đất là từ 100m trở lên.

     

     

     

    2

    Đối với lô đất có nhiều mặt tiếp giáp với các trục đường: Giá đất được tính theo trục đường có giá trị cao nhất cho toàn bộ lô đất.

     

     

     

    II. HUYỆN ĐĂK HÀ

    ĐVT: 1000 đồng/m2

    STT

    Tên đơn vị hành chính, tên đường

    Đoạn đường (từ…. đến…)

    Giá đất

    VT1

    VT2

    VT3

    A

    GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ

     

     

     

     

    I

    Trục đường chính Quốc lộ 14:

     

     

     

    1

    Hùng Vương

    Trường Chinh (ranh giới xã Hà Mòn) đến Quang Trung

    1.800

    1.250

    900

     

     

    Quang Trung đến cầu Đăk Ui

    1.100

    770

    550

     

     

    Cầu Đăk Ui đến Chu Văn An

    1.500

    1.050

    750

     

     

    Chu Văn An đến Hai Bà Trưng

    2.000

    1.400

    1.000

     

     

    Hai Bà Trưng đến Hoàng Thị Loan

    2.400

    1.680

    1.200

     

     

    Hoàng Thị Loan đến Bùi Thị Xuân

    1.700

    1.200

    850

     

     

    Bùi Thị Xuân đến Nguyễn Khuyến

    1.100

    770

    550

     

     

    Nguyễn Khuyến đến hết xăng dầu Bình Dương

    1.200

    840

    600

     

     

    Xăng dầu Bình Dương đến nhà ông Thuận Yến

    2.100

    1.470

    1.050

     

     

    Nhà ông Thuận Yến đến giáp ranh giới xã Đăk Mar

    1.000

    700

    500

    II

    Khu Trung tâm Chính trị:

     

     

     

     

     

    Phía Đông quốc lộ 14:

     

     

     

     

    1

    Hà Huy Tập

    Toàn bộ

    630

    440

    310

    2

    Nguyễn Văn Cừ

    Toàn bộ

    180

    125

    90

    3

    Hoàng Văn Thụ

    Toàn bộ

    160

    110

    80

    4

    Ngô Gia Tự

    Toàn bộ

    280

    200

    140

    5

    Trường Chinh

    Hùng Vương đến Hà Huy Tập

    650

    455

    325

     

     

    Hà Huy Tập đến Nguyễn Văn Cừ

    400

    280

    200

     

     

    Nguyễn Văn Cừ đến Ngô Gia Tự

    300

    210

    150

    6

    Lê Lai

    Hùng Vương đến Hà Huy Tập

    650

    455

    325

     

     

    Hà Huy Tập đến Nguyễn Văn Cừ

    130

    90

    65

     

     

    Nguyễn Văn Cừ đến Ngô Gia Tự

    120

    85

    60

    7

    Nguyễn Du

    Hà Huy Tập đến Nguyễn Văn Cừ

    300

    210

    150

     

     

    Nguyễn Văn Cừ đến Ngô Gia Tự

    250

    175

    125

    8

    A Ninh

    Hà Huy Tập đến Nguyễn Văn Cừ

    300

    210

    150

     

     

    Nguyễn Văn Cừ đến Ngô Gia Tự

    250

    175

    125

    9

    Võ Thị Sáu

    Hà Huy Tập đến Nguyễn Văn Cừ

    120

    85

    60

     

     

    Nguyễn Văn Cừ đến Ngô Gia Tự

    110

    75

    55

    10

    Huỳnh Thúc Kháng

    Hà Huy Tập đến Nguyễn Văn Cừ

    120

    85

    60

     

     

    Nguyễn Văn Cừ đến Ngô Gia Tự

    110

    77

    55

    11

    Quang Trung (phía tây)

    Hùng Vương đến Lý Thái Tổ

    400

    280

    200

     

     

    Lý Thái Tổ đến cổng chào thôn Long Loi

    220

    154

    110

     

     

    Từ cổng chào thôn Long Loi đến hết thôn Long Loi

    100

    70

    50

    12

    Quang Trung (phía đông)

    Hùng Vương đến Ngô Gia Tự

    280

    200

    140

     

     

    Ngô Gia Tự đến hết phần đất nhà ông Trịnh Công Giang (tổ dân phố 1)

    150

    105

    75

     

     

    Từ hết phần đất nhà ông Trịnh Công Giang (tổ dân phố 1) đến cổng chào tổ dân phố 11

    100

    70

    50

     

     

    Từ cổng chào tổ dân phố 11 đến giáp ranh giới xã Đăk Ngọk

    130

    90

    65

    13

    Phan Bội Châu

    Toàn bộ

    130

    90

    65

    14

    U Rê

    Hùng Vương đến Phan Bội Châu

    300

    210

    150

     

     

    Phan Bội Châu đến Lý Thái Tổ

    130

    90

    65

    15

    Ngô Đăng

    Hùng Vương đến Lý Thái Tổ

    200

    140

    100

     

     

    Lý Thái Tổ đến ngã tư đường Tổ dân phố 2a

    180

    125

    90

    16

    Hồ Xuân Hương

    Toàn bộ

    160

    110

    80

    17

    Đoàn Thị Điểm

    Toàn bộ

    130

    90

    65

    18

    Trần Văn Hai

    Toàn bộ

    130

    90

    65

    19

    Tô Vĩnh Diện

    Toàn bộ

    170

    120

    85

    III

    Khu mở rộng phía tây Quốc lộ 14:

     

     

     

    1

    Đường 24/3

    Hùng Vương đến Trương Hán Siêu

    1.000

     

     

     

     

    Trương Hán Siêu đến đường QH số 1

    750

     

     

     

     

    Đường QH số 1 đến hết đường 24/3

    700

     

     

    2

    Đường 24/3 (đoạn cuối đường)

    Ngã ba đường 24/3 đến hết sân vận động Tổ dân phố 2b

    400

     

     

     

     

    Từ hết sân vận động Tổ dân phố 2b đến đường Quang Trung

    300

     

     

     

     

    Ngã ba đường 24/3 đến hết Trường THPT Trần Quốc Tuấn

    320

     

     

     

     

    Từ hết Trường THPT Trần Quốc Tuấn đến NTND huyện Đăk Hà

    135

     

     

    3

    Phạm Ngũ Lão

    Toàn bộ

    300

     

     

    4

    Nguyễn Bỉnh Khiêm

    Trường Chinh đến Nguyễn Thiện Thuật

    300

     

     

     

     

    Nguyễn Thiện Thuật đến đường 24/3

    320

     

     

    5

    Trương Hán Siêu

    Trường Chinh đến Nguyễn Thượng Hiền

    400

     

     

     

     

    Nguyễn Thượng Hiền đến Nguyễn Thiện Thuật

    300

     

     

     

     

    Nguyễn Thiện Thuật đến Phạm Ngũ Lão

    400

     

     

    6

    Nguyễn Thiện Thuật

    Toàn bộ

    380

     

     

    7

    Lý Tự Trọng

    Toàn bộ

    360

     

     

    8

    Sư Vạn Hạnh

    Phạm Ngũ Lão đến Trương Hán Siêu

    400

     

     

     

     

    Trương Hán Siêu đến Tô Hiến Thành

    300

     

     

     

     

    Tô Hiến Thành đến giáp đất cà phê

    280

     

     

    9

    Nguyễn Thượng Hiền

    Phạm Ngũ Lão đến Nguyễn Bỉnh Khiêm

    300

     

     

     

     

    Nguyễn Bỉnh Khiêm đến Tô Hiến Thành

    280

     

     

     

     

    Tô Hiến Thành đến giáp đất công ty TNHH MTV cà phê 731

    270

     

     

    10

    Trường Chinh

    Phạm Ngũ Lão đến Trương Hán Siêu

    850

     

     

     

     

    Trương Hán Siêu đến Tô Hiến Thành

    700

     

     

     

     

    Tô Hiến Thành đến giáp ranh xã Hà Mòn

    500

     

     

    11

    Ngô Thì Nhậm

    Nguyễn Bỉnh Khiêm đến Tô Hiến Thành

    350

     

     

     

     

    Tô Hiến Thành đến giáp đất công ty TNHH MTV cà phê 731

    280

     

     

    12

    Trần Khánh Dư

    Trương Hán Siêu đến Ngô Tiến Dũng

    300

     

     

     

     

    Ngô Tiến Dũng đến Tô Hiến Thành

    280

     

     

     

     

    Tô Hiến Thành đến giáp đất cà phê

    250

     

     

    13

    Ngô Tiến Dũng

    Ngô Thì Nhậm đến Trần Khánh Dư

    300

     

     

     

     

    Ngô Thì Nhậm đến Trường Chinh

    320

     

     

    14

    Tô Hiến Thành

    Trường Chinh đến Lý Tự Trọng

    280

     

     

     

     

    Lý Tự Trọng đến đường 24/3

    320

     

     

     

     

    Đường 24/3 đến đất cà phê

    340

     

     

    15

    Đường QH số 1

    Toàn bộ

    280

     

     

    16

    Đường QH số 2

    Toàn bộ

    250

     

     

    IV

    Khu vực tổ dân phố 4B (Cống ba lỗ)

     

     

     

    1

    Đinh Công Tráng

    Hùng Vương đến Ngô Quyền

    800

     

     

     

     

    Ngô Quyền đến Lê Quý Đôn

    540

     

     

     

     

    Lê Quý Đôn đến Võ Văn Dũng

    320

     

     

    2

    Lê Hồng Phong

    Hùng Vương đến ngã ba Lê Văn Tám và Lê Quý Đôn

    950

     

     

    3

    Lê Văn Tám

    Lê Hồng Phong đến Võ Văn Dũng

    400

     

     

    4

    Lê Quý Đôn

    Lê Hồng Phong đến giáp đường quy hoạch

    320

     

     

    5

    Phù Đổng

    Lê Văn Tám đến giáp đường QH

    320

     

     

    6

    Võ Văn Dũng

    Hùng Vương đến hết trường THPT Nguyễn Tất Thành

    250

    175

    125

     

     

    Trường THPT Nguyễn Tất Thành đến hết đất nhà ông Dương Trọng Khanh

    160

    110

    80

     

     

    Từ hết đất nhà ông Dương Trọng Khanh đến hết khu dân cư

    90

    70

    50

    7

    Ngô Quyền

    Võ Văn Dũng đến Lê Hồng Phong

    320

     

     

     

     

    Lê Hồng Phong đến Đinh Công Tráng

    800

     

     

    8

    Đường quy hoạch

    Toàn bộ

    130

     

     

    V

    Khu Trung tâm thương mại

     

     

     

    1

    Bạch Đằng

    Toàn bộ

    250

    175

    125

    2

    Chu Văn An

    Hùng Vương đến Nguyễn Trãi

    750

    525

    375

     

     

    Nguyễn Trãi đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Hùng

    700

    490

    350

     

     

    Từ hết đất nhà ông Nguyễn Văn Hùng đến ngã tư cổng chào TDP 10

    550

    385

    275

     

     

    Ngã tư cổng chào TDP 10 đến hết đất nhà bà Thanh (ngã ba đường quy hoạch)

    200

    140

    100

     

     

    Từ hết đất nhà bà Thanh (ngã ba đường quy hoạch) đến hết phần đất nhà ông Đán

    160

    110

    80

     

     

    Các vị trí còn lại

    90

    65

    45

    3

    Phan Huy Chú

    Toàn bộ

    200

     

     

    4

    Lê Chân

    Toàn bộ

    250

     

     

    5

    Yết Kiêu

    Toàn bộ

    240

    170

    120

    6

    Ngô Mây

    Toàn bộ

    240

    170

    120

    7

    Huỳnh Đăng Thơ

    Toàn bộ

    200

    140

    100

    8

    A Gió

    Toàn bộ

    200

    140

    100

    9

    Nguyễn Văn Hoàng

    Toàn bộ

    140

    100

    70

    10

    Kim Đồng

    Toàn bộ

    180

    125

    90

    11

    A Khanh

    Toàn bộ

    180

    125

    90

    12

    Nguyễn Chí Thanh

    Hùng Vương đến Lý Thái Tổ

    520

    365

    260

     

     

    Lý Thái Tổ đến hết đất nhà ông Hoàng Sỹ Dân (TDP 3a)

    250

    175

    125

    13

    Lý Thường Kiệt

    Trần Nhân Tông đến Hai Bà Trưng

    320

    224

    160

     

     

    Hai Bà Trưng đến Nguyễn Chí Thanh

    220

    154

    110

    14

    Lý Thái Tổ

    Nguyễn Thị Minh Khai đến Hai Bà Trưng

    500

    350

    250

     

     

    Hai Bà Trưng đến Nguyễn Chí Thanh

    300

    210

    150

     

     

    Nguyễn Chí Thanh đến Kim Đồng

    140

    100

    70

    15

    Hai Bà Trưng

    Hùng Vương đến Lý Thái Tổ

    680

    475

    340

     

     

    Lý Thái Tổ đến Cù Chính Lan

    480

    335

    240

     

     

    Cù Chính Lan đến hết đất nhà ông Tạ Văn Hạnh (TDP 3b)

    270

    190

    135

     

     

    Hùng Vương đến Nguyễn Trãi

    680

    475

    340

     

     

    Nguyễn Trãi đến đường QH số 2

    340

    240

    170

     

     

    Từ đường QH số 2 đến ngã tư đường QH TDP 10

    270

    190

    135

     

     

    Từ ngã tư đường QH TDP 10 đến giáp ranh giới xã Đăk Ngọk

    200

    140

    100

     

     

    Các vị trí còn lại

    100

    70

    50

    16

    Đường Hai Bà Trưng nối dài

    Đoạn từ đường quy hoạch số 2 đến nhà Ông Còi (với tổng chiều dài đoạn đường 360m)

    250

    175

    125

    17

    Nguyễn Trãi

    Toàn bộ

    350

    245

    175

     

     

    Hẻm: Từ nhà ông Hoàng Văn Bút đến đường QH số 1

    130

    90

    65

    18

    Trần Quốc Toản

    Toàn bộ

    400

    280

    200

    19

    Nguyễn Sinh Sắc

    Toàn bộ

    320

    225

    160

    20

    Trương Quang Trọng

    Nguyễn Chí Thanh đến Hai Bà Trưng

    240

    170

    120

     

     

    Hai Bà Trưng đến giáp đường QH Trần Quang Khải

    350

    245

    175

    21

    Cù Chính Lan

    Hai Bà Trưng đến Nguyễn Thị Minh Khai

    180

    125

    90

     

     

    Nguyễn Thị Minh Khai đến Đào Duy Từ

    210

    145

    105

    22

    Trần Nhân Tông

    Hùng Vương đến Lý Thái Tổ

    1.000

    700

    500

     

     

    Hùng Vương đến Nguyễn Sinh Sắc

    800

    560

    400

     

     

    Nguyễn Sinh Sắc đến Nguyễn Trãi

    360

    252

    180

     

     

    Nguyễn Trãi đến đường QH số 1

    270

     

     

     

     

    Đường QH số 1 đến đường QH số 2

    120

     

     

    23

    Đường QH số 1 TDP 7 (khu vực Nguyễn Trãi)

    Toàn bộ

    150

     

     

    24

    Đường QH số 2 TDP 7 (khu vực Nguyễn Trãi)

    Toàn bộ

    110

     

     

    25

    Trần Quang Khải

    Hùng Vương đến Nguyễn Sinh Sắc

    700

    490

    350

     

     

    Nguyễn Sinh Sắc đến Nguyễn Trãi

    500

    350

    250

    26

    Nguyễn Thị Minh Khai

    Hùng Vương đến Bà Triệu

    1.050

    735

    525

     

     

    Bà Triệu đến Cù Chính Lan

    400

    280

    200

     

     

    Cù Chính Lan đến hết khu vực làng nghề

    350

    245

    175

    27

    Các đường còn lại trong khu vực làng nghề

    245

    175

    155

    28

    Hoàng Thị Loan

    Hùng Vương đến Nguyễn Sinh Sắc

    850

    595

    425

     

     

    Nguyễn Sinh Sắc đến Nguyễn Trãi

    800

    560

    400

     

     

    Từ Ngã ba Hoàng Thị Loan và Nguyễn Trãi đến hết nhà bà Trương Thị Phương TDP 6

    410

    287

    205

     

     

    Các vị trí còn lại

    100

    70

    50

    29

    Bùi Thị Xuân

    Hùng Vương đến Cù Chính Lan

    350

    245

    175

     

     

    Cù Chính Lan đến hết đất nhà ông Phạm Văn Thi (Số nhà 57, TDP 4a)

    220

    155

    110

     

     

    Các vị trí còn lại

    100

    70

    50

    30

    A Dừa

    Toàn bộ

    230

    160

    115

    31

    Bà Triệu

    Nguyễn Thị Minh Khai đến Bùi Thị Xuân

    230

    160

    115

     

     

    Bùi Thị Xuân đến Đào Duy Từ

    300

    210

    150

     

     

    Hẻm từ sau TT Y tế đến đường Cù Chính Lan

    150

    105

    75

    32

    Lê Hữu Trác

    Hùng Vương đến Nguyễn Sinh Sắc

    280

    195

    140

     

     

    Nguyễn Sinh Sắc đến Nguyễn Trãi

    180

    125

    90

     

     

    Nguyễn Trãi đến hết khu dân cư

    140

    100

    70

    33

    Đào Duy Từ

    Hùng Vương đến Bà Triệu

    850

    600

    425

     

     

    Bà Triệu đến Cù Chính Lan

    410

    290

    205

     

     

    Cù Chính Lan đến ngã ba đường (nhà ông Nguyễn Văn Hùng TDP 4a)

    160

    110

    80

     

     

    Các vị trí còn lại

    100

    70

    50

    34

    Hàm Nghi

    Toàn bộ

    200

    140

    100

    35

    Nguyễn Khuyến

    Hùng Vương đến Trường tiểu học Nguyễn Bá Ngọc

    320

    225

    160

     

     

    Từ Trường tiểu học Nguyễn Bá Ngọc đến hết lô cà phê Công ty TNHH MTV cà phê 734 (đường đi đồng ruộng)

    180

    125

    90

    36

    Lê Hồng Phong

    Hùng Vương đến hết đất nhà hàng Tây Nguyên

    1.000

    700

    500

     

     

    Từ hết đất nhà hàng Tây Nguyên đến đường vào trường nghề

    660

    460

    330

     

     

    Từ đường vào trường nghề đến ranh giới xã Đăk Ngọk

    500

    350

    250

    37

    Các đường, đoạn đường chưa có tên

    Đường từ sau phần đất nhà ông Thụ đến hết đất nhà ông Lê Quang Trà TDP 8

    170

    120

    85

     

     

    Từ hết đất nhà ông Lê Quang Trà đến hội trường TDP 8

    160

    110

    80

     

     

    Từ nhà ông Diễn đến hết đất nhà ông Trần Tải (TDP 2a)

    140

    100

    70

     

     

    Từ sau nhà ông Lê Trường Giang đến hết đất nhà ông Thái Văn Ngũ TDP 2a

    130

    90

    65

    38

    Hẻm sau chợ

    Từ sau phần đất nhà ông Hoàng Nghĩa Hữu đến giáp đất ông Đỗ Bá Tơn TDP 3b

    180

    125

    90

     

     

    Đường từ sau phần đất nhà ông Ngà tổ 7 đến giáp đường Nguyễn Trãi

    180

    126

    90

     

     

    Đường từ sau phần đất nhà ông Phan Quang Vinh đến giáp đường Nguyễn Trãi

    200

    140

    100

     

     

    Đường từ sau phần đất nhà ông Cầm Ngọc Tú (quán Thanh Nga) đến đường Hai Bà Trưng

    200

    140

    100

     

     

    Đường QH song song với đường Chu Văn An (Khu tái định cư TDP 10)

    190

    130

    95

     

     

    Đoạn từ ngã ba cổng chào TDP 10 đến đất nhà ông Đoàn Ngọc Tân

    300

    210

    150

     

     

    Đoạn từ sau nhà ông Nguyễn Đức Trừ đến nhà ông Nguyễn Văn Đức TDP 4b

    150

    105

    75

     

     

    Hẻm đường Hùng Vương nhà ông Duân đến nhà ông Quân (TDP 5)

    150

    105

    75

     

     

    Hẻm đường Hùng Vương nhà ông Song đến nhà ông Công (TDP 5)

    125

    90

    63

     

     

    Hẻm Hùng Vương từ cổng chào đến ngã tư (nhà bà Báu TDP 8)

    170

    120

    85

     

     

    Đoạn từ Lý Thái Tổ đến hết phần đất nhà ông Vũ Ngọc Giới TDP 3b

    300

    210

    150

     

     

    Đoạn từ hết phần đất nhà ông Vũ Ngọc Giới TDP 3b đến đường Nguyễn Thị Minh Khai

    200

    140

    100

    39

    Đường khu dân cư tại tổ dân phố 9

    Phía trước Trung tâm dạy nghề và Giáo dục thường xuyên huyện (với tổng chiều dài đoạn đường 811m)

    350

     

     

    VI

    Các vị trí đất ở còn lại trên địa bàn thị trấn

    100

     

     

    B

    Giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị: Được áp dụng bằng 80% giá đất ở tại đô thị cùng vị trí sử dụng đất.

     

     

     

    C

    Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị: Được áp dụng bằng 80% giá đất ở tại đô thị cùng vị trí sử dụng đất.

     

     

     

    D

    Quy định về chiều sâu của mỗi vị trí lô đất: Chiều sâu của mỗi vị trí lô đất được tính bằng 50m, trên 50m tính chuyển thành vị trí thấp hơn liền kề.

     

     

     

    Đ

    Giá đất sử dụng cho hoạt động thăm dò, khai thác khoáng sản, khai thác nguyên liệu để sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm tại đô thị

    55

     

     

    E

    Giá đất vườn, ao (đất nông nghiệp) trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở, nằm xen kẽ trong khu vực đất ở tại đô thị

    26

     

     

    G

    Đối với lô đất có nhiều mặt tiếp giáp với các trục đường thì tính giá đất theo trục đường có giá trị cao nhất cho toàn bộ vị trí lô đất.

     

     

     

    H

    Nếu các vị trí chưa xác định được giá đất thì áp dụng giá đất liền kề, nếu không có vị trí liền kề thì áp dụng giá các đường còn lại

     

     

     

    I

    Đối với vị trí có chồng lấn về địa giới hành chính, nếu không xác định được giá đất thì giá đất được xác định theo giá đất tại vị trí liền kề hoặc tuyến đường gần nhất, nếu không có áp dụng giá đất các đường còn lại

     

     

     

    III. HUYỆN ĐĂK TÔ

    ĐVT: 1000 đồng/m2

    STT

    Tên đơn vị hành chính, tên đường

    Đoạn đường (từ…. đến…)

    Giá đất

    VT1

    VT2

    VT3

    A

    GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ

     

     

    1

    Hùng Vương

     

     

     

     

    -

    Đường chính

    Từ đường Lê Lợi đến đường Đinh Núp

    3.100

    2.200

    1.550

     

     

    Từ đường Đinh Núp đến đường A Tua

    2.500

    1.750

    1.190

     

     

    Từ đường A Tua đến đường Hoàng Thị Loan

    2.900

    2.070

    1.380

     

     

    Từ đường Hoàng Thị Loan đến đường Nguyễn Lương Bằng

    3.100

    2.160

    1.490

     

     

    Từ đường Nguyễn Lương Bằng đến đường Nguyễn Thị Minh Khai

    2.700

    1.890

    1.280

     

     

    Từ đường Nguyễn Thị Minh Khai đến đường Phạm Ngọc Thạch

    2.500

    1.810

    1.250

     

     

    Từ đường Phạm Ngọc Thạch đến đường Trường Chinh

    2.200

    1.510

    1.100

     

     

    Từ đường Trường Chinh đến đường Lê Văn Hiến

    1.800

    1.250

    830

     

     

    Từ đường Lê Văn Hiến - Giáp xã Diên Bình

    900

    640

    450

    -

    Các hẻm của đường Hùng Vương:

     

     

     

     

     

     

    Hẻm số nhà 63 đường Hùng Vương (từ nhà ông Đặng Văn Hiếu đến nhà ông Phạm Duy)

    300

    240

    140

     

     

    Hẻm số nhà 224 đường Hùng Vương (từ quán phở bà Hà đến nhà ông Tân làm giày)

    500

    380

    240

     

     

    Từ đất nhà bà Trần Thị Vân Anh đến hết đất nhà bà Mai Thị Nghiệp

    400

    290

    180

     

     

    Từ hết đất nhà bà Mai Thị Nghiệp đến đất nhà ông Xay

    130

    90

    60

     

     

    Hẻm số nhà 244 Hùng Vương (từ nhà ông Nguyễn Văn Trọng đến nhà ông Khương)

    300

    240

    140

     

     

    Hẻm số nhà 258 Hùng Vương (từ nhà ông Trung đến đường Ngô Quyền)

    500

    380

    240

     

     

    Hẻm từ nhà ông Nguyễn Ngọc Dung đến nhà ông Nguyễn Hồng Phong

    180

    120

    80

     

     

    - Hẻm số nhà 302 Hùng Vương (từ nhà ông Đoàn Văn Tuyên đến đường Ngô Quyền):

     

     

     

     

     

    + Từ đất nhà ông Đoàn Văn Tuyên đến hết đất nhà bà Tâm

    350

    270

    160

     

     

    + Từ hết đất nhà bà Tâm đến đường Ngô Quyền

    300

    230

    140

     

     

    Hẻm từ đất nhà bà Tuyết đến đường Âu Cơ

    350

    230

    170

     

     

    Hẻm số nhà 530 Hùng Vương (từ nhà ông Phạm Võ Thừa đến đường Lý Thường Kiệt)

    250

    190

    130

    2

    Lê Duẩn

     

     

     

     

     

     

    Từ cầu 10 tấn đến cầu bà Bích

    300

    220

    140

     

     

    Từ cầu bà Bích đến đường Lý Nam Đế

    700

    470

    350

     

     

    Từ đường Lý Nam Đế đến giáp đường 16m

    1.000

    710

    470

     

     

    Từ đường 16m đến Cầu Sập

    1.800

    1.260

    900

    -

     

    Từ Cầu Sập đến đường Lê Lợi

    2.600

    1.890

    1.300

    -

    Các hẻm của đường Lê Duẩn

     

     

     

     

     

     

    Hẻm số nhà 15 Lê Duẩn (từ nhà ông A Mến đến nhà ông A Nam)

    80

    70

    60

     

     

    Hẻm số nhà 63 Lê Duẩn (đường đối diện nhà ông Lực Khối Trưởng khối 2 vào nhà ông Lò Văn Xám)

    100

    80

    70

     

     

    Hẻm đường Lê Duẩn (từ nhà ông Trần Văn Thơm đến nhà bà Bùi Thị Bích)

    100

    80

    70

     

     

    Hẻm đường Lê Duẩn (đường đất đối diện nhà ông Phạm Bảy đến nhà bà Y Vải)

    100

    80

    70

     

     

    Hẻm đường Lê Duẩn (từ Hội trường khối 2 đến nhà bà Nguyễn Thị Sâm)

    110

    90

    60

     

     

    Hẻm đường Lê Duẩn (từ nhà ông Nguyễn Muộn đến nhà ông Dương Minh)

    160

    120

    80

     

     

    Hẻm số nhà 92 Lê Duẩn (từ nhà bà Phạm Thị Tám đến nhà ông Lê Trung Vị)

    160

    120

    80

     

     

    Hẻm số nhà 40 Lê Duẩn (từ nhà ông Trần Văn Dũng đến nhà ông Nguyễn Quốc Tuấn)

    120

    90

    60

     

     

    Hẻm số nhà 152 Lê Duẩn (từ nhà ông Tùng (A) đến nhà bà Y Bôi)

    250

    190

    130

     

     

    Hẻm số nhà 172 Lê Duẩn (từ nhà ông Bửu (An) đến nhà ông Đinh Văn Mạnh)

    250

    190

    130

     

     

    Hẻm số nhà 188 Lê Duẩn (từ đường Lê Duẩn vào nhà bà Miên)

    250

    190

    130

     

     

    Hẻm số nhà 198 (từ hết đất nhà ông Lại Hợp Phường đến hết nhà ông A Hơn)

    100

    80

    70

     

     

    Hẻm từ nhà bà Trần Thị Vân đến hết đất nhà ông Mai Sơn

    100

    80

    70

     

     

    Các vị trí, các hẻm còn lại của đường Lê Duẩn

    60

     

     

    3

    Đường 24/4

     

     

     

     

     

     

    Giáp ranh xã Tân Cảnh đến đường Ngô Mây

    600

    430

    300

     

     

    Từ đường Ngô Mây - Giáp Trạm truyền tải đường dây 500 KV

    850

    610

    370

     

     

    Từ đầu đất Trạm truyền tải 500 KV đến cầu 42

    1.500

    1.130

    750

     

     

    Từ cầu 42 đến đường Lê Duẩn

    2.700

    1.960

    1.350

    -

    Các hẻm của đường 24/4

     

     

     

     

     

     

    Hẻm từ đường 24/4 (hết phần đất số nhà 34) đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Thanh (khối 3)

    500

    360

    250

     

     

    Hẻm từ đường 24/4 (hết phần đất số nhà 10) đến hết đường hẻm

    500

    360

    250

     

     

    Các vị trí, các hẻm còn lại của đường 24/4

    200

     

     

    4

    Đường Chiến Thắng

     

     

     

     

    -

    Đường chính

    Hẻm số nhà 31 (nhà ông Trần Trường) đến đường Lê Lợi

    3.200

    2.270

    1.600

    -

    Các hẻm của đường Chiến Thắng

    Hẻm số nhà 31 đường Chiến Thắng (từ nhà ông Trần Trường đến đường Hùng Vương (hiệu sách nhà bà Vinh)

    650

    470

    330

     

     

    Hẻm số nhà 05 đường Chiến Thắng (Từ nhà bà Hai Cung đến ngã ba đường)

    700

    510

    360

    5

    Nguyễn Văn Cừ

     

     

     

     

     

    Đường chính

    Từ Lê Quý Đôn đến Nguyễn Trãi

    700

    530

    350

     

     

    Từ Nguyễn Trãi đến Phạm Hồng Thái

    1.000

    710

    500

     

     

    Từ Phạm Hồng Thái đến Tôn Đức Thắng

    1.200

    930

    560

     

     

    Từ Tôn Đức Thắng đến Nguyễn Văn Trỗi

    1.100

    830

    530

    -

    Các hẻm đường hẻm Nguyễn Văn Cừ

    Từ đất nhà ông A Nét - hết đất nhà ông A Sơn

    200

    150

    110

     

     

    Từ đất nhà bà Cúc - hết đất nhà ông Lê Văn Phất

    200

    150

    110

    6

    Trần Phú

     

     

     

     

     

     

    Từ Ngã ba vườn điều đến đường A Tua

    600

    430

    310

    -

    Đường chính

    Tư đường A Tua đến đường Nguyễn Thị Minh Khai

    750

    550

    390

     

     

    Từ đường Nguyễn Thị Minh Khai đến đường Trường Chinh

    650

    470

    330

     

     

    Từ đường Trường Chinh đến giáp ranh xã Diên Bình

    450

    320

    230

    -

    Các hẻm đường Trần Phú

     

    80

    70

     

    7

    Huỳnh Thúc Kháng

     

     

     

     

    -

    Đường chính

    Từ đường Nguyễn Trãi đến đường Hồ Xuân Hương

    400

    280

    190

    -

    Các hẻm đường Huỳnh Thúc Kháng

     

    100

     

     

    8

    Lê Hữu Trác

    Từ đường Nguyễn Thị Minh Khai đến đường Phạm Ngọc Thạch

    600

    430

    300

     

     

    Từ đường Phạm Ngọc Thạch đến đường Trường Chinh

    480

    340

    240

     

     

    Từ đường Trường Chinh đến đường Lê Văn Hiến

    380

    270

    180

     

     

    Các tuyến đường chưa có tên nằm trong khu vực từ đường Lê Hữu Trác - Đường Lạc Long Quân và từ đường Phạm Ngọc Thạch - Đường Trường Chinh

    400

    290

    200

    9

    Lạc Long Quân

    Từ đường Tôn Đức Thắng đến đường Nguyễn Thị Minh Khai

    450

    330

    230

     

     

    Từ đường Nguyễn Thị Minh Khai đến đường Trường Chinh

    350

    260

    180

    10

    Lý Thường Kiệt

     

     

     

     

    -

    Đường chính

    Từ đường Chu Văn An đến hàng rào Trường Mầm non Sao Mai

    800

    600

    400

     

     

    Từ đường Nguyễn Lương Bằng đến đường Nguyễn Thị Minh Khai

    380

    280

    190

     

     

    Từ đường Nguyễn Thị Minh Khai đến đường quy hoạch Phạm Ngọc Thạch

    200

     

     

    -

    Các hẻm đường Lý Thường Kiệt

    Từ đầu đất nhà ông Trịnh Trí Trạng - Đết hết đất nhà ông Lê Hữu Đức

    150

    110

    70

     

     

    Từ nhà ông Trần Thanh Nghị đến hết đất nhà ông Hoàng Trọng Minh

    150

    110

    70

    11

    Âu Cơ

     

     

     

     

    -

    Đường chính

    Từ đường Chu Văn An đến đường Nguyễn Lương Bằng

    900

    640

    450

     

     

    Từ đường Nguyễn Lương Bằng đến đường Nguyễn Văn Trỗi

    680

    490

    340

     

     

    Từ đường Nguyễn Văn Trỗi đến đường Nguyễn Thị Minh Khai

    600

    430

    310

    -

    Các hẻm đường Âu Cơ

     

     

     

     

     

     

    Từ nhà ông Hoàng Công Thọ (khối 8) đến hết quán cà phê Ty ALacKa

    350

     

     

     

     

    Từ Hội trường khối phố 8 đến đường Phạm Văn Đồng

    500

     

     

     

     

    Từ nhà bà Quý đến hết kho vật liệu nhà Bảy Hóa

    300

     

     

    12

    Phạm Văn Đồng

     

     

     

     

    -

    Đường chính

    Từ đường Chu Văn An đến đường vào quán Ty ALacKa

    200

     

     

     

     

    Từ đường vào quán Ty ALacKa đến đường Hà Huy Tập

    600

    450

    300

    -

    Các hẻm đường Phạm Văn Đồng

     

    100

     

     

    13

    Ngô Quyền

    Từ đường Chu Văn An đến hết đất nhà Ông Xay

    200

    150

    110

    14

    Hai Bà Trưng

     

     

     

     

     

    Đường chính

    Từ đầu đất nhà ông A Tia đến hết đất nhà ông A Pao Ly

    160

    120

    80

     

     

    Từ hết đất nhà ông A Pao Ly đến Đăk Mui 2

    190

    140

    90

     

     

    Từ cầu Đăk Mui 2 đến cầu Đăk Mui 1

    230

    170

    110

     

     

    Từ cầu Đăk Mui 1 đến đường 24/4

    250

    190

    130

    -

    Các hẻm đường Hai Bà Trưng

     

    80

     

     

    15

    Huỳnh Đăng Thơ

     

     

     

     

    -

    Đường chính

    Từ đường 24/4 - Hội trường khối phố 7

    200

    150

    110

     

     

    Từ Hội trường khối phố 7 - Hết đường

    160

    120

    80

    -

    Các hẻm đường Huỳnh Đăng Thơ

     

    80

    70

    0

    16

    Mai Hắc Đế

    Toàn tuyến

    180

    130

    90

    17

    Lý Nam Đế

    Toàn tuyến

    150

    100

    80

    18

    Lê Văn Tám

    Toàn tuyến

    160

    110

    80

    19

    Ngô Đức Đệ

    Từ cổng nhà bà Ký đến đường Lê Duẩn

    240

    180

    120

     

     

    Từ đường Lê Duẩn đến ngã ba đường vào nhà bà Y Dền

    240

    180

    120

     

     

    Các hẻm đường Ngô Đức Đệ

    120

    90

    60

    20

    Lê Quý Đôn

    Từ cuối đất nhà bà Y Nhớ đến đường Lê Duẩn

    230

    170

    110

     

     

    Từ đường Lê Duẩn đến đường Nguyễn Văn Cừ

    250

    190

    130

     

     

    Từ đường Nguyễn Văn Cừ đến hết đất bà Ngô Thị Xuyến

    220

    170

    110

     

     

    Các hẻm còn lại của đường Lê Quý Đôn

    120

    90

    60

    21

    Nguyễn Trãi

    Từ đường Lê Duẩn đến đường Nguyễn Văn Cừ

    800

    600

    400

     

     

    Từ đường Nguyễn Văn Cừ đến hết đất nhà ông Tống Hữu Chân

    320

    240

    150

     

     

    Các vị trí, các hẻm còn lại của đường Nguyễn Trãi

    200

     

     

    22

    Quang Trung

    Từ đường Lê Duẩn đến đường Nguyễn Văn Cừ

    900

    640

    450

    23

    Trần Hưng Đạo

    Từ đường Lê Duẩn đến đường Nguyễn Văn Cừ

    900

    640

    450

     

     

    Từ đường Nguyễn Văn Cừ đến đường Huỳnh Thúc Kháng

    400

    290

    200

    24

    Lê Lợi

    Từ đường Lê Duẩn đến đường Nguyễn Văn Cừ

    900

    640

    450

     

     

    Từ đường Nguyễn Văn Cừ đến đường Huỳnh Thúc Kháng

    650

    470

    330

    25

    Đinh Công Tráng (cũ)

    Từ đường Hùng Vương đến đường Nguyễn Văn Cừ

    650

    470

    330

     

     

    Từ đường Nguyễn Văn Cừ đến đường Huỳnh Thúc Kháng

    400

    290

    200

    26

    Hồ Xuân Hương

    Từ đường Hùng Vương đến đường Nguyễn Văn Cừ

    900

    640

    430

     

     

    Từ đường Nguyễn Văn Cừ đến hết đường nhựa

    600

    430

    300

     

     

    Đoạn còn lại

    300

    220

    150

    27

    Đinh Núp

     

     

     

     

    -

    Đường chính

    Từ đường Hùng Vương đến đường Nguyễn Văn Cừ

    650

    470

    330

     

     

    Từ đường Nguyễn Văn Cừ đến hết đường

    500

    360

    250

    -

    Các hẻm đường Đinh Núp

    Hẻm từ đường Đinh Núp đến nhà ông Nguyễn Hữu Nghiêm

    200

     

     

    -

     

    Hẻm từ đường Đinh Núp đến nhà ông A Nhin

    200

     

     

     

     

    Hẻm từ đường Đinh Núp đến nhà ông Nguyễn Văn Đoàn

    400

     

     

    28

    Phạm Hồng Thái

    Từ đường Hùng Vương đến đường Nguyễn Văn Cừ

    1.050

    760

    500

     

     

    Từ đường Nguyễn Văn Cừ đến hết đường

    450

    320

    220

    29

    Ngô Tiến Dũng

    Từ đường Hùng Vương đến đường Nguyễn Văn Cừ

    1.000

    730

    500

     

     

    Từ đường Nguyễn Văn Cừ đến hết đất nhà ông A Triều Tiên

    600

    430

    280

    30

    A Tua

    Từ đường Hùng Vương đến đường Nguyễn Văn Cừ

    1.100

    800

    520

     

     

    Từ đường Nguyễn Văn Cừ đến đường Trần Phú

    950

    680

    480

     

     

    Các hẻm đường A Tua

    380

     

     

    31

    Chu Văn An

    Từ đường Âu Cơ đến đường Hùng Vương

    1.000

    730

    500

     

     

    Từ đường Hùng Vương đến đường Nguyễn Văn Cừ

    1.100

    770

    520

     

     

    Từ đường Nguyễn Văn Cừ đến đường Trần Phú

    550

    400

    280

     

     

    Từ đường Trần Phú đến hết đường

    450

    320

    200

    32

    Nguyễn Đình Chiểu

    Từ đường Hùng Vương đến đường Nguyễn Văn Cừ

    1.100

    770

    550

    33

    Kim Đồng

    Từ đường Phạm Văn Đồng đến đường Âu Cơ

    600

    430

    310

     

     

    Từ đường Âu Cơ đến đường Hùng Vương

    800

    600

    400

     

    Hẻm đường Kim Đồng

     

     

     

     

     

     

    Từ nhà bà Nguyệt đến đường vào quán Ty ALacKa

    200

     

     

     

     

    Từ nhà ông Nguyễn Văn Thành đến hết đường hẻm

    300

     

     

    34

    Hoàng Thị Loan

    Từ đường Âu Cơ đến đường Hùng Vương

    600

    430

    310

     

     

    Từ đường Hùng Vương đến đường Nguyễn Văn Cừ

    1.100

    770

    550

     

     

    Từ đường Nguyễn Văn Cừ đến đường Trần Phú

    950

    680

    480

    35

    Nguyễn Sinh Sắc

    Từ đường Âu Cơ đến đường Hùng Vương

    900

    640

    450

     

     

    Từ đường Hùng Vương đến đường Nguyễn Văn Cừ

    1.100

    770

    550

     

     

    Từ đường Nguyễn Văn Cừ đến đường Trần Phú

    800

    600

    400

    36

    Tôn Đức Thắng

    Từ đường Âu Cơ đến đường Hùng Vương

    250

    180

    120

     

     

    Từ đường Hùng Vương đến đường Nguyễn Văn Cừ

    1.100

    800

    520

     

     

    Từ đường Nguyễn Văn Cừ đến đường Trần Phú

    800

    600

    400

    37

    Nguyễn Lương Bằng

    Từ đường Phạm Văn Đồng đến đường Hùng Vương

    700

    530

    340

     

     

    Từ đường Hùng Vương đến đường Nguyễn Văn Cừ

    1.100

    800

    520

    38

    Nguyễn Văn Trỗi

    Từ đường Hùng Vương đến đường Nguyễn Văn Cừ

    950

    680

    480

     

     

    Từ đường Hùng Vương đến đường Phạm Văn Đồng

    250

    180

    120

     

     

    Từ đường Nguyễn Văn Cừ đến đường Trần Phú

    800

    580

    400

    39

    Nguyễn Thị Minh Khai

    Từ đường Phạm Văn Đồng đến đường Âu Cơ

    330

    240

    170

     

     

    Từ đường Âu Cơ đến đường Hùng Vương

    400

    290

    200

     

     

    Từ đường Hùng Vương đến đường Trần Phú

    800

    600

    400

     

    Các hẻm đường Nguyễn Thị Minh Khai còn lại

    200

     

     

    40

    Võ Thị Sáu

    Từ đường Hùng Vương đến đường Lê Hữu Trác

    800

    560

    370

     

     

    Từ đường Lê Hữu Trác đến đường Lạc Long Quân

    400

    310

    130

    41

    Phạm Ngọc Thạch

    Từ đường A Dừa -Đến đường Phạm Văn Đồng

    650

    460

    330

     

     

    Từ đường Phạm Văn Đồng đến đường Hùng Vương

    250

    180

    130

     

     

    Từ đường Hùng Vương đến đường Lê Hữu Trác

    800

    570

    400

     

     

    Từ đường Lê Hữu Trác đến đường Lạc Long Quân

    400

    310

    130

    42

    Hà Huy Tập

    Từ đường A Dừa đến đường Hùng Vương

    800

     

     

     

     

    Từ đường Hùng Vương đến đường Lê Hữu Trác

    450

    320

    200

     

     

    Từ đường Lê Hữu Trác đến đường Lạc Long Quân

    400

    280

    200

    43

    Đường quy hoạch khu thương mại

    Từ đường Hùng Vương đến đường Lê Hữu Trác

    450

    320

    230

     

     

    Đoạn từ đường Hà Huy Tập - Đường quy hoạch khu thương mại

    750

     

     

    44

    Trường Chinh

    Từ cầu Đăk Tuyên 2đến đường vào thôn Đắk Rao nhỏ

    135

    90

    60

     

     

    Từ đường vào thôn Đăk Rao Nhỏ đến đường vào nhà rông thôn Đăk Rao Lớn

    200

    150

    100

     

     

    Từ đường vào nhà rông thôn Đăk Rao Lớn đến hết đất trường Nguyễn Khuyến

    320

    230

    170

     

     

    Từ hết đất trường Nguyễn Khuyến đến đường Hùng Vương

    650

    470

    330

     

     

    Từ đường Hùng Vương đến đường Lạc Long Quân

    700

    500

    360

     

     

    Từ đường Lạc Long Quân đến đường Trần Phú

    650

    460

    330

     

    Các hẻm đường Trường Chinh

    Nhà rông thôn Đăk Rao Lớn đến hết đất ông A Dao

    100

    80

    70

     

     

    Các hẻm còn lại trong thôn Đăk Rao Lớn

    80

    70

    60

    45

    A Sanh

    Từ đường Hùng Vương đến đường Lê Văn Hiến

    400

    290

    200

    46

    Lê Văn Hiến

    Từ đường Hùng Vương đến đường Trường Chinh

    350

    250

    180

    47

    Đường song song đường Lê Hữu Trác khối 10, khối 11 (khu tái định cư): Tính từ Tây sang Đông

    Đường số 1: Từ đường Trường Chinh đến đường Lê Văn Hiến

    400

    290

    200

     

     

    Đường số 2: Từ đường Trường Chinh đến đường Lê Văn Hiến

    300

    220

    160

     

     

    Đường số 3: Từ đường Trường Chinh đến đường A Sanh

    300

    220

    160

    48

    A Dừa

    Từ đường Nguyễn Thị Minh Khai đến đường Phạm Ngọc Thạch

    340

    240

    170

     

     

    Từ đường Phạm Ngọc Thạch đến đường Trường Chinh

    340

    240

    170

     

    Các hẻm đường A Dừa

    Từ nhà ông A Nhim đến hết đường phía Tây

    120

    80

    60

     

     

    Từ nhà ông Nguyễn Mạnh Hùng đến hết đường phía Tây

    120

    80

    60

     

     

    Từ đường A Dừa đến đầu bãi cát nhà ông Tâm

    120

    80

    60

     

     

    Các hẻm còn lại đường A Dừa

    70

     

     

    49

    Ngô Mây

    Toàn tuyến

    340

    240

    160

    50

    Kơ Pa Kơ Lơng

    Toàn tuyến

    130

    90

    60

    51

    Các tuyến đường tại cụm Công nghiệp 24/4

     

     

     

     

    -

    Đường số 1

    Từ đường Hà Huy Tập đến đường Hùng Vương

    1.100

    800

    550

    -

    Đường số 2

    Từ đường Hà Huy Tập đến đường Trường Chinh

    800

    600

    400

    B

    Giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị; Được áp dụng bằng 80% giá đất ở tại đô thị cùng vị trí sử dụng đất.

     

     

     

    C

    Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị: Được áp dụng bằng 80% giá đất ở tại đô thị cùng vị trí sử dụng đất.

     

     

     

    D

    Quy định về phân loại vị trí đất

     

     

     

    1

    Vị trí 1:

    Áp dụng đối với đất mặt tiền đường (của tất cả các loại đường)

     

     

     

    2

    Vị trí 2:

    Áp dụng đối với đất trong ngõ, hẻm có chiều rộng trên 3m.

     

     

     

    3

    Vị trí 3:

    Áp dụng đối với đất trong ngõ, hẻm có chiều rộng từ 3m trở xuống.

     

     

     

    4

    Đối với lô đất có nhiều mặt tiếp giáp với các trục đường thì được áp dụng tính giá đất theo trục đường có giá trị cao nhất cho toàn bộ vị trí lô đất.

     

     

     

    E

    Quy định về chiều sâu của mỗi vị trí lô đất: Chiều sâu của mỗi vị trí lô đất được tính bằng 50m, trên 50m tính chuyển thành vị trí thấp hơn liền kề.

     

     

     

    G

    Giá đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở, nằm xen kẽ trong khu vực đất ở tại đô thị

    25

     

     

    H

    Giá đất sử dụng cho hoạt động thăm dò, khai thác khoáng sản, khai thác nguyên liệu để sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm tại đô thị

    45

     

     

    I

    Giá cho thuê mặt nước áp dụng cho hoạt động khai thác khoáng sản

    40

     

     

    IV. HUYỆN NGỌC HỒI

    ĐVT: 1000 đồng/m2

    STT

    Tên đơn vị hành chính, tên đường

    Đoạn đường (từ…. đến…)

    Giá đất

    VT1

    VT2

    VT3

    A

    GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ

     

     

     

    1

    A Dừa

    Toàn bộ

    600

    360

    180

    2

    A Gió

    Toàn bộ

    430

    258

    129

    3

    A Khanh

    Toàn bộ

    800

    480

    240

    4

    Đinh Tiên Hoàng

    Hùng Vương - Ngô Gia Tự

    950

    570

    285

     

     

    Ngô Gia Tự - Hoàng Văn Thụ

    630

    378

    189

    5

    Đường quy hoạch

    Điểm đầu giao Phan Bội Châu điểm cuối giao với đường trung tâm huyện đến xã Đăk Xú

    300

    180

    90

    6

    Chu Văn An

    Toàn bộ

    310

    186

    93

    7

    Lê Hữu Trác

    Toàn bộ

    280

    168

    84

    8

    Nguyễn Khuyến

    Toàn bộ

    280

    168

    84

    9

    U Re

    Toàn bộ

    260

    156

    78

    10

    Phạm Ngũ Lão

    Toàn bộ

    260

    156

    78

    11

    Nguyễn Tri Phương

    Toàn bộ

    260

    156

    78

    12

    Trần Dũng

    Toàn bộ

    1.050

    630

    315

    13

    A Ninh

    Toàn bộ

    1.050

    630

    315

    14

    Hai Bà Trưng

    Toàn bộ

    1.700

    1.020

    510

    15

    Hồ Xuân Hương

    Toàn bộ

    420

    252

    126

    16

    Hoàng Văn Thụ

    Ngô Gia Tự - Đinh Tiên Hoàng

    1.100

    660

    330

     

     

    Đinh Tiên Hoàng - Hết đường nhựa

    800

    480

    240

    17

    Hoàng Thị Loan

    Hùng Vương - Trần Hưng Đạo

    2.300

    1.380

    690

     

     

    Trần Hưng Đạo - Nguyễn Sinh Sắc

    2.000

    1.200

    600

    18

    Hùng Vương

    Từ ranh giới thị trấn Plei Kần - Nguyễn Sinh Sắc

    1.600

    960

    480

     

     

    Nguyễn Sinh Sắc - Trần Hưng Đạo

    2.650

    1.590

    795

     

     

    Trần Hưng Đạo - Hoàng Thị Loan

    4.100

    2.460

    1.230

     

     

    Hoàng Thị Loan - Tô Vĩnh Diện

    3.000

    1.800

    900

     

     

    Tô Vĩnh Diện - Phía Đông Khách sạn Phương Dung

    1.900

    1.140

    570

     

     

    Phía Đông Khách sạn Phương Dung - Phía Đông Nhà hàng Ngọc Hồi 2

    1.750

    1.050

    525

     

     

    Phía Đông Nhà hàng Ngọc Hồi 2 - Phía Đông Hạt quản lý Quốc lộ

    1.500

    900

    450

     

     

    Phía đông Hạt Quản lý Quốc lộ - Cầu Đăk Mốt (dọc đường Hồ Chí Minh)

    350

    210

    105

    19

    Đường quy hoạch Kim Đồng (Đường bê tông bên hông khách sạn BMC)

    Toàn bộ

    450

    270

    135

    20

    Lê Lợi

    Hùng Vương - Hoàng Thị Loan

    1.350

    810

    405

     

     

    Hoàng Thị Loan - Hai Bà Trưng

    900

    540

    270

    21

    Lý Thái Tổ

    Hùng Vương - Hai Bà Trưng

    1.150

    690

    345

     

     

    Hai Bà Trưng - Trương Quang Trọng

    470

    282

    141

    22

    Lê Quý Đôn

    Toàn bộ

    400

    240

    120

    23

    Lý Tự Trọng

    Toàn bộ

    400

    240

    120

    24

    Lê Văn Tám

    Toàn bộ

    520

    312

    156

    25

    Nguyễn Thị Minh Khai

    Hai Bà Trưng - Hồ Xuân Hương

    520

    312

    156

     

     

    Hồ Xuân Hương - Tô Vĩnh Diện

    450

    270

    135

    26

    Nguyễn Du

    Toàn bộ

    470

    282

    141

    27

    Nguyễn Văn Trỗi

    Toàn bộ

    2.750

    1.650

    825

    28

    Nguyễn Trãi

    Toàn bộ

    450

    270

    135

    29

    Nguyễn Sinh Sắc

    Phan Bội Châu - Hoàng Thị Loan

    900

    540

    270

     

     

    Hoàng Thị Loan - Đường đến đường bao phía Tây (đầu đường Nguyễn Văn Linh)

    1.000

    600

    300

    30

    Nguyễn Văn Linh

    Đường bao phía Tây (cuối đường Nguyễn Sinh Sắc) - Trụ sở HĐND&UBND huyện Ngọc Hồi

    750

    450

    225

     

     

    Trụ sở HĐND&UBND huyện Ngọc Hồi - Đường N5

    600

    360

    180

    31

    Nguyễn Trung Trực

    Toàn bộ

    500

    300

    150

    32

    Ngô Gia Tự

    Hùng Vương - Trần Quốc Toản

    1.150

    690

    345

     

     

    Trần Quốc Toản - Đinh Tiên Hoàng

    750

    450

    225

    33

    Ngô Quyền

    Toàn bộ

    460

    276

    138

    34

    Phan Bội Châu

    Trần Hưng Đạo - Hết đất Trường THPT thị trấn

    1.000

    600

    300

    35

    Phan Đình Giót

    Toàn bộ

    460

    276

    138

    36

    Phạm Hồng Thái

    Toàn bộ

    540

    324

    162

    37

    Sư Vạn Hạnh

    Toàn bộ

    530

    318

    159

    38

    Tô Vĩnh Diện

    Hùng Vương - Nguyễn Thị Minh Khai

    600

    360

    180

     

     

    Nguyễn Thị Minh Khai - Hai Bà Trưng

    520

    312

    156

    39

    Trần Hưng Đạo

    Hùng Vương - Trương Quang Trọng

    1.650

    990

    495

     

     

    Trương Quang Trọng - Hết ranh giới thị trấn

    1.050

    630

    315

    40

    Trần Phú

    Hùng Vương - Kim Đồng

    3.100

    1.860

    930

     

     

    Kim Đồng - Phía Bắc Khách sạn Hải Vân

    2.720

    1.632

    816

     

     

    Phía Bắc Khách sạn Hải Vân - Ngã ba Trung tâm Hành chính

    1.500

    900

    450

     

     

    Ngã ba Trung tâm Hành chính - Cầu Đăk Rơ We

    1.100

    660

    330

     

     

    Cầu Đằk Rơ We - Hết ranh giới thị trấn

    800

    480

    240

    41

    Trần Quốc Toản

    Toàn bộ

    1.650

    990

    495

    42

    Trương Quang Trọng

    Trần Hưng Đạo - Hai Bà Trưng

    1.600

    960

    480

     

     

    Đoạn còn lại (chưa mở đường)

    420

    252

    126

    43

    Nguyễn Huệ

    Trần Hưng Đạo - Hết ranh giới thị trấn

    460

    276

    138

    44

    Đường Quy hoạch (mới)

    Toàn bộ

    280

    168

    84

    45

    Đường N5, NT18

    Từ đường Hồ Chí Minh - Đến cầu ranh giới giữa thị trấn và xã Đăk Xú

    270

    162

    81

     

     

    Từ hết thị trấn - Hết ranh giới xã Đăk Xú

    190

    114

    57

     

     

    Từ hết ranh giới xã Đăk Xú - QL 40

    130

    78

    39

    46

    Đường QH (đường bao phía Tây)

    Trần Phú - Nguyễn Sinh Sắc

    1.000

    600

    300

     

     

    Nguyễn Sinh Sắc đi 20m tiếp theo

    620

    372

    186

     

     

    Từ 20m tiếp theo - Khe suối

    380

    228

    114

     

     

    Khe suối - Đường N5

    250

    150

    75

     

     

    Đường rộng 23 m khu trung tâm hành chính (điểm đầu giáp Nguyễn Văn Linh đến đường Phạm Văn Đồng)

    600

    360

    180

     

     

    Các đường trong khu đấu giá và tái định cư (Trung tâm hành chính)

    450

    270

    135

     

     

    Các đường trong khu dân cư xung quanh Trường Nguyễn Trãi

    300

    180

    90

    47

    Đất khu dân cư còn lại trên địa bàn thị trấn

    220

     

     

    B

    Giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị: Được áp dụng bằng 80% giá đất ở tại đô thị có cùng vị trí sử dụng đất.

     

     

     

    C

    Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị: Được áp dụng bằng 80% giá đất ở tại đô thị có cùng vị trí sử dụng đất.

     

     

     

    D

    Giá đất sử dụng cho hoạt động thăm dò, khai thác khoáng sản, khai thác nguyên liệu để sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm tại đô thị

    60

     

     

    Đ

    Giá đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở, nằm xen kẽ trong khu vực đất ở tại đô thị

    80

     

     

    E

    Quy định về phân loại vị trí đất

     

     

     

    1

    Vị trí 1:

    Áp dụng đối với đất mặt tiền đường (của tất cả các loại đường)

     

     

     

    2

    Vị trí 2:

    Áp dụng đối với đất trong ngõ, hẻm có chiều rộng trên 3m.

     

     

     

    3

    Vị trí 3:

    Áp dụng đối với đất trong ngõ, hẻm có chiều rộng từ 3m trở xuống.

     

     

     

    4

    Đối với lô đất có nhiều mặt tiếp giáp với các trục đường thì được áp dụng tính giá đất theo trục đường có giá trị cao nhất cho toàn bộ vị trí lô đất.

     

     

     

    5

    Chiều sâu của mỗi vị trí lô đất được tính bằng 50m, trên 50m tính chuyển thành vị trí thấp hơn liền kề.

     

     

     

    V. HUYỆN ĐĂK GLEI

    ĐVT: 1000 đồng/m2

    STT

    Tên đơn vị hành chính, tên đường

    Đoạn đường (từ…. đến…)

    Giá đất

    VT1

    VT2

    VT3

    A

    GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ

     

     

     

    1

    Dọc trục đường Hồ Chí Minh

    Từ địa giới xã Đăk Kroong và thị trấn Đăk Glei đến hết đất nhà ông A Ngróc, Y Vưu (thôn Đăk Chung)

    380

    228

    114

     

     

    Từ hết đất nhà ông A Ngróc, Y Vưu (thôn Đăk Chung) đến đầu đất nhà ông A Tet, Y Rôun (Thôn Đăk Tung)

    350

    210

    105

     

     

    Từ đầu đất nhà ông A Tet, Y Rôun (Thôn Đăk Tung) đến Nam cầu Đăk Pôi

    390

    234

    117

     

     

    Từ Bắc cầu Đăk Pôi đến đầu đất nhà ông AK Lý, Y Rốp (thôn Long Nang)

    350

    210

    105

     

     

    Từ đầu đất nhà ông AK Lý, Y Rốp (thôn Long Nang) đến đầu đất nhà bà Thuận

    400

    240

    120

    2

    Hùng Vương

    Từ đầu đất nhà bà Thuận đến giáp bờ Nam suối Đăk Cốt

    900

    540

    270

     

     

    Từ bờ Bắc suối Đăk Cốt đến bờ Nam cầu Đăk Pét (thị trấn)

    1.350

    810

    405

     

     

    Từ bờ Bắc cầu Đăk Pék (thị trấn) đến ngã tư Trần Phú, Hùng Vương, Nguyễn Huệ

    1.650

    990

    495

     

     

    Từ ngã tư Trần phú, Hùng Vương, Nguyễn Huệ đến địa giới thị trấn Đăk Glei và xã Đăk Pék (cầu treo nhà ông Quang)

    1.600

    960

    480

    3

    Chu Văn An

    Từ cầu treo nhà ông Quang sâu 50m đến giáp vị trí 1 đường Hùng Vương thôn Đăk Dung

    800

    480

    240

    4

    Các tuyến đường nhánh giao nhau với đường Hùng Vương

    Từ đường Hùng Vương đến hết đường QH (chợ) trụ sở UBND thị trấn (tính từ chỉ giới đường đỏ vào sâu 50m tính vị trí 1)

    1.600

    960

    480

     

     

    Từ ngã ba chợ thị trấn đến ngã tư đường vào nhà ông Phụ Thọ

    300

    180

    90

     

     

    Từ đường Hùng Vương đi nhà ông Quảng Nhung đến giáp đường quy hoạch chợ (tính từ chỉ giới đường đỏ vào sâu 50m tính vị trí 1)

    450

    270

    135

     

     

    Từ ngã ba đường Hùng Vương (vật liệu xây dựng Huệ Thảo) đến hết đất nhà ông A Tây

    320

    192

    96

     

     

    Từ ngã ba đường Hùng Vương nhà ông Gụ Thúy (phía Nam cầu Đăk Pét (thị trấn) đến đất nhà ông Chính Mai)

    310

    186

    93

    5

    Lê Lợi

    Từ ngã ba đường Hùng Vương - Lê Lợi đến cổng C189 (tính từ chỉ giới đường đỏ sâu vào 50m tính là vị trí 1 đến hết phần đất nhà Ông A Ngân, bà Y Vía)

    600

    360

    180

     

     

    Từ hết phần đất nhà Ông A Ngân, bà Y Vía đến hết đoạn còn lại

    320

    192

    96

    6

    Trần Phú

    Từ ngã ba đường Hùng Vương - Trần Phú đến ngã tư Trần Phú - Hùng Vương (tính từ chỉ giới đường đỏ vào sâu 50m tính vị trí 1)

    1.050

    630

    315

    7

    Lê Hồng Phong

    Từ ngã ba đường Hùng Vương - Lê Hồng Phong đến giáp đường Trần Phú (tính từ chỉ giới đường đỏ vào sâu 50m tính vị trí 1)

    800

    480

    240

     

     

    Từ đường Trần Phú đến giáp đường Trần Hưng Đạo

    250

    150

    75

    8

    Lê Văn Hiến

    Từ ngã ba đường Hùng Vương - Lê Văn Hiến đến hết đất nhà ông A Nghét (tính từ chỉ giới đường đỏ vào sâu 50m tính vị trí 1)

    950

    570

    285

     

     

    Từ ngã ba nhà ông A Nghét đến hết đường nhà Mạnh Ngọ

    400

    240

    120

    9

    A Khanh

    Từ ngã ba đường Hùng Vương - A Khanh đến ngã ba đường Trần Hưng Đạo (tính từ chỉ giới đường đỏ vào sâu 50m tính vị trí 1)

    1.050

    630

    315

     

     

    Từ ngã ba đường đường Trần Hưng Đạo - A Khanh đến ngầm suối Đăk Pang

    750

    450

    225

     

    Tuyến đường nhánh giao với đường A Khanh

    Từ ngã ba đường A Khanh (thôn Đăk Ra) đi đường làng Măng Rao

    300

    180

    90

    10

    Nguyễn Huệ

    Từ cổng Huyện Ủy đến hết đường Nguyễn Huệ

    1.500

    900

    450

    11

    Trần Hưng Đạo

    Từ cổng huyện đội đến hết phần đất nhà ông A Nghĩm (tính từ chỉ giới đường đỏ vào sâu 50m tính vị trí 1)

    800

    480

    240

     

     

    Từ hết phần đất nhà ông A Nghĩm đến hết phần đất nhà bà Y Re

    380

    228

    114

     

     

    Từ hết phần đất nhà bà Y Re đến cách đường A Khanh 50m

    650

    390

    195

    12

    Nguyễn Thị Minh Khai

    Từ cổng huyện đội đến Hội trường thôn 16/5

    500

    300

    150

    13

    Võ Thị Sáu

    Từ nhà bà Hoàng Khứ đến hết đất nhà ông Bảy Công

    320

    192

    96

    14

    Lê Hữu Trác

    Từ nhà ông A Cuối đến hết đất Trung tâm y tế

    320

    192

    96

    15

    Các vị trí đất ở còn lại

     

    300

    180

    90

    B

    Giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị: Được áp dụng bằng 80% giá đất ở tại đô thị cùng vị trí sử dụng đất.

     

     

     

    C

    Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị: Được áp dụng bằng 80% giá đất ở tại đô thị cùng vị trí sử dụng đất.

     

     

     

    D

    Giá đất sử dụng cho hoạt động thăm dò, khai thác khoáng sản, khai thác nguyên liệu để sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm tại đô thị

    60

     

     

    Đ

    Giá đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở, nằm xen kẽ trong khu vực đất ở tại đô thị

    48

     

     

    E

    Quy định về phân loại vị trí đất

     

     

     

    1

    Vị trí 1:

    Áp dụng đối với đất mặt tiền của tất cả các loại đường.

    2

    Vị trí 2:

    Áp dụng đối với đất trong ngõ, hẻm có chiều rộng trên 3m.

    3

    Vị trí 3:

    Áp dụng đối với đất trong ngõ, hẻm có chiều rộng từ 3m trở xuống.

    4

    Đối với lô đất có nhiều mặt tiếp giáp với các trục đường thì giá đất được tính theo trục đường có giá trị cao nhất cho toàn bộ vị trí lô đất.

    5

    Chiều sâu của mỗi vị trí lô đất được tính bằng 50m, trên 50m tính chuyển thành vị trí thấp hơn liền kề.

    VI. HUYỆN SA THẦY

    ĐVT: 1000 đồng/m2

    STT

    Tên đơn vị hành chính, tên đường

    Đoạn đường (từ…. đến…)

    Giá đất

    VT1

    VT2

    VT3

    A

    GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ

     

     

     

    1

    Trần Hưng Đạo

    Từ đất thị trấn (cầu Đắk Sia) đến giáp Nghĩa trang liệt sỹ

    1.200

    830

    660

    -

     

    Từ nghĩa trang liệt sỹ đến ngã ba cửa hàng xăng dầu

    1.300

    910

    720

    -

     

    Từ ngã ba cửa hàng xăng dầu đến ngã ba Trường Chinh

    1.400

    980

    770

    -

     

    Từ ngã ba Trường Chinh đến ngã ba Bế Văn Đàn

    1.500

    1.050

    830

    -

     

    Từ ngã ba Bế Văn Đàn đến ngã ba Lê Duẩn

    1.600

    1.120

    880

    -

     

    Từ ngã ba Lê Duẩn đến hết đất Chợ trung tâm huyện

    2.000

    1.380

    1.100

    -

     

    Từ hết đất Chợ trung tâm huyện đến ngã ba Kơ Pa Kơ Lơng.

    1.500

    1.090

    830

    -

     

    Từ ngã ba Kơ Pa Kơ Lơng đến ngã ba Nguyễn Văn Cừ

    1.400

    980

    770

    -

     

    Từ ngã ba Nguyễn Văn Cừ đến cầu Km 29

    1.000

    700

    550

    -

     

    Từ cầu Km 29 đến ngã ba Lê Hồng Phong

    700

    490

    390

    -

     

    Từ ngã ba Lê Hồng Phong đến ngã tư Điện Biên Phủ và A Ninh

    550

    390

    310

    -

     

    Từ ngã tư Điện Biên Phủ và A Ninh đến hết ranh giới thị trấn và xã Sa Nhơn

    400

    280

    220

    -

     

    Ngõ 323 (khu đấu giá Phòng Giáo dục cũ)

    680

    480

    380

    -

     

    Ngõ 351 (đường cạnh nhà ông Thao)

    680

    480

    380

    -

     

    Ngõ 406 (Trường TH Nguyễn Tất Thành)

    680

    480

    380

    -

     

    Ngõ 350 đến đường Đoàn Thị Điểm

    400

    280

    220

    -

     

    Ngõ 416:

     

     

     

    +

     

    Trần Hưng Đạo đến Hai Bà Trưng

    550

    380

    300

    +

     

    Hai Bà Trưng đến Bùi Thị Xuân

    400

    280

    220

    -

     

    Ngõ 420:

     

     

     

    +

     

    Ngõ từ nhà ông Hà Mận đến ngã ba Đoàn Thị Điểm

    750

    530

    380

    +

     

    Đoạn từ Đoàn Thị Điểm đến Hai Bà Trưng

    620

    430

    310

    2

    Đường U rê

    Từ ngã ba Trần Hưng Đạo - Trần Quốc Toản

    450

    320

    230

     

     

    Từ Trần Quốc Toản - Ngã ba Điện Biên Phủ

    800

    560

    400

    3

    Đường quy hoạch N1

     

    900

    630

    450

    4

    Đường quy hoạch N2

     

    800

    560

    400

    5

    Đường quy hoạch N3

     

    700

    490

    350

    6

    Hàm Nghi

    Từ ngã ba Trần Hưng Đạo đi 100m

    550

    390

    310

     

     

    Từ 100m đến ngã tư Điện Biên Phủ.

    350

    250

    200

     

     

    Ngã tư Điện Biên Phủ đến ngã tư Phan Bội Châu (QH).

    250

    180

    140

     

     

    Ngã tư Phan Bội Châu đến hết đất thị trấn.

    200

    130

    110

    7

    Lê Hồng Phong

    Ngã ba Trần Hưng Đạo đến ngã ba Điện Biên Phủ

    400

    280

    220

    8

    Cù Chính Lan

    Trần Hưng Đạo đến ngã ba Điện Biên Phủ

    1.500

    1.050

    830

    9

    Tô Vĩnh Diện

    Điện Biên Phủ đến Hai Bà Trưng

    1.200

    840

    660

     

     

    Hai Bà Trưng đến Đoàn Thị Điểm

    450

    315

    225

    10

    Trường Chinh

    Từ ngã ba Trần Hưng Đạo đến ngã ba Điện Biên Phủ

    1.500

    1.050

    830

    11

    Trần Văn Hai

    Ngã ba Trần Hưng Đạo đến A Khanh

    350

    250

    200

     

     

    A Khanh đến ngã tư A Dừa

    200

    130

    110

    12

    Bế Văn Đàn

    Ngã ba Trần Hưng Đạo đến ngã tư Hai Bà Trưng

    1.000

    700

    550

     

     

    Ngã tư Hai Bà Trưng đến Trần Quốc Toản

    900

    630

    500

     

     

    Trần Quốc Toản đến ngã ba Điện Biên Phủ

    500

    350

    280

    13

    A Dừa

    Ngã ba Lê Hồng Phong đến ngã ba Trần Văn Hai.

    130

    90

    70

    14

    Lê Duẩn

    Từ ngã ba Trần Hưng Đạo đến Lê Hữu Trác

    1.300

    910

    720

     

     

    Lê Hữu Trác đến ngã tư Võ Thị Sáu.

    1.300

    910

    720

     

     

    Võ Thị Sáu đến ngã ba Kơ Pa Kơ Lơng

    1.200

    840

    660

     

     

    Ngã ba Kơ Pa Kơ Lơng đến ngã ba Ngô Quyền

    1.000

    700

    550

     

     

    Ngã ba Ngô Quyền đến ngã ba Phan Bội Châu (QH)

    600

    420

    330

     

     

    Ngã ba Phan Bội Châu (QH) đến hết đất thị trấn

    350

    250

    200

    15

    A Khanh

    Ngã ba Lê Hồng Phong đến ngã tư Trần Văn Hai.

    200

    140

    110

    16

    Hùng Vương

    Ngã ba Trần Hưng Đạo đến ngã tư Kơ Pa Kơ Lơng

    1.700

    1.190

    940

     

     

    Ngã tư Kơ Pa Kơ Lơng đến ngã ba Nguyễn Văn Cừ

    1.450

    1.020

    800

    17

    Đoàn Thị Điểm

    Ngã ba Bế Văn Đàn đến Trường Tiểu học Hùng Vương

    650

    460

    360

     

     

    Ngã ba Trường Chinh đến ngã ba Cù Chính Lan

    500

    350

    280

    18

    Kơ Pa Kơ Lơng

    Ngã ba Trần Hưng Đạo đến ngã ba Lê Duẩn

    1.300

    910

    720

     

     

    Lê Duẩn đến Hai Bà Trưng

    1.000

    700

    500

     

     

    Hai Bà Trưng đến ngã ba Điện Biên Phủ

    1.500

    1.050

    750

    19

    Nguyễn Văn Cừ

    Ngã ba Trần Hưng Đạo đến ngã ba Lê Duẩn.

    1.000

    700

    550

    20

    Trần Phú

    Ngã ba Trần Hưng Đạo đến ngã ba Lê Duẩn

    700

    490

    390

    21

    A Ninh

    Toàn bộ

    180

    130

    100

    22

    Hai Bà Trưng

    Trường Chinh đến Điện Biên Phủ

    1.500

    1.050

    830

     

     

    Trường Chinh - Cù Chính Lan

    1.500

    1.050

    830

     

     

    Cù Chính Lan đến đường N1

    1.000

    700

    550

    23

    Ngô Quyền

    Ngã ba Trần Hưng Đạo đến ngã ba Lê Duẩn

    700

    490

    390

    24

    Bùi Thị Xuân

    Hoàng Hoa Thám đến Trường Chinh

    650

    460

    360

     

     

    Trường Chinh đến Cù Chính Lan

    1.000

    700

    550

     

     

    Hoàng Hoa Thám đến Bế Văn Đàn

    300

    210

    170

     

     

    Cù Chính Lan đến đường N1

    800

    560

    440

    25

    Trần Quốc Toản

    Trường Chinh đến Hoàng Hoa Thám

    600

    420

    330

     

     

    Trường Chinh đến Tô Vĩnh Diện

    800

    560

    440

     

     

    Tô Vĩnh Diện đến Urê

    1.000

    700

    550

    26

    Điện Biên Phủ

    Ngã ba đường tránh đến Trần Văn Hai

    250

    180

    138

     

     

    Trần Văn Hai đến ngã tư Lê Duẩn

    500

    350

    275

     

     

    Ngã tư Lê Duẩn đến Hai Bà Trưng

    1.000

    700

    550

     

     

    Hai Bà Trưng đến Kơ Pa Kơ Lơng

    1.500

    1.050

    830

     

     

    Kơ Pa Kơ Lơng đến Lê Hữu Trác

    1.300

    910

    720

     

     

    Lê Hữu Trác đến Cù Chính Lan

    1.000

    700

    550

     

     

    Cù Chính Lan đến hết ranh khu vực quy hoạch thị trấn

    400

    280

    220

     

     

    Đoạn từ hết ranh khu vực quy hoạch thị trấn đến cầu tràn (hết đất thị trấn)

    350

    250

    200

    27

    Trương Định

    Toàn bộ

    1.400

    980

    770

    28

    Hoàng Hoa Thám

    Ngã ba Đoàn Thị Điểm đến ngã ba Điện Biên Phủ.

    250

    180

    140

    29

    Nguyễn Trãi

    Ngã ba Trần Phú đến ngã ba Hàm Nghi.

    400

    280

    220

    30

    Lý Tự Trọng

    Ngã ba Nguyễn Trãi đến ngã ba Trần Phú

    350

    250

    200

    31

    Đường quy hoạch D4

    Đường phân lô giữa đường Tô Vĩnh Diện và đường Cù Chính Lan

    500

    350

    270

    32

    Đường quy hoạch D1

    Đường phân lô giữa đường Tô Vĩnh Diện và đường Cù Chính Lan

    600

    420

    330

    33

    Lê Hữu Trác

    Lê Duẩn đến Hai Bà Trưng

    450

    320

    250

     

     

    Hai Bà Trưng đến Điện Biên Phủ

    260

    180

    140

    34

    Võ Thị Sáu

    Toàn bộ

    250

    180

    140

    35

    Lê Đình Chinh

    Toàn bộ

    300

    210

    170

    36

    Đào Duy Từ

    Toàn bộ

    300

    210

    170

    37

    Phan Bội Châu

    Ngã ba Lê Duẩn - Ngã tư Hàm Nghi

    300

    210

    170

     

     

    Ngã tư Hàm Nghi - Hết đường

    210

    150

    120

    38

    Đường Hoàng Văn Thụ

    Toàn bộ

    300

    210

    150

    39

    Tỉnh lộ 674 mới

     

     

     

     

     

    Từ đường Điện Biên Phủ - Tô Vĩnh Diện đến đường vào bãi rác (hướng đi xã Sa Sơn)

    500

    350

    280

     

     

    Từ đường vào bãi rác đến cầu số 1 (hết ranh giới thị trấn Sa Thầy - xã Sa Sơn)

    400

    280

    220

    40

    Từ đầu cầu Tràn - làng Chốt

    275

    190

    150

    41

    Đất ở thuộc đất đô thị chưa có trong danh mục của bảng giá trên

    120

    80

    60

    B

    Giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị: Được áp dụng bằng 80% giá đất ở tại đô thị có cùng vị trí sử dụng đất.

     

     

     

    C

    Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị: Được áp dụng bằng 80% giá đất ở tại đô thị có cùng vị trí sử dụng đất.

     

     

     

    D

    Giá đất nông nghiệp trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở, nằm xen kẽ trong khu vực đất ở tại đô thị được xác định bằng giá đất nông nghiệp tại khu vực đó.

     

     

     

    Đ

    Quy định về phân loại vị trí đất

     

     

     

    1

    Vị trí 1:

    Áp dụng đối với đất mặt tiền đường (của tất cả các loại đường)

     

     

     

    2

    Vị trí 2:

    Áp dụng đối với đất trong ngõ, hẻm có chiều rộng trên 3m.

     

     

     

    3

    Vị trí 3:

    Áp dụng đối với đất trong ngõ, hẻm có chiều rộng từ 3m trở xuống.

     

     

     

    4

    Đối với lô đất có nhiều mặt tiếp giáp với các trục đường thì giá đất được tính theo trục đường có giá trị cao nhất cho toàn bộ vị trí lô đất.

     

     

     

    5

    Đối với các đường quy hoạch đã có tên nhưng thực tế chưa được nâng cấp, mở rộng; đường hiện trạng rộng hơn 5m nhưng chưa có giá đất được áp dụng giá theo vị trí 2, vị trí 3 tương ứng với trục đường chính

     

     

     

    6

    Quy định về chiều sâu của mỗi vị trí lô đất: Chiều sâu của mỗi vị trí lô đất được tính bằng 50m, trên 50m tính chuyển thành vị trí thấp hơn liền kề.

     

     

     

    7

    Đoạn đường liền kề giữa 2 mức giá của cùng một tuyến đường thì đoạn liền kề có mức giá thấp hơn được tính bằng giá trung bình của 2 mức giá liền kề đó một khoảng bằng 50m.

     

     

     

    VII. HUYỆN KON RẪY

    ĐVT: 1000 đồng/m2

    STT

    Tên đơn vị hành chính, tên đường

    Đoạn đường (từ…. đến…)

    Giá đất

    VT1

    VT2

    VT3

    A

    GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ

     

     

     

    1

    Hùng Vương

    Từ Biển nội thị trấn (về phía Kon Tum) đến hết giáp đất nhà ông Sỹ Trang (Số nhà 263)

    145

    100

    70

     

     

    Từ giáp đất nhà ông Sỹ Trang (Số nhà 263) đến cầu Bệnh viện

    350

    240

    140

     

     

    Từ cầu Bệnh viện đến cầu Huyện đội

    420

    290

    170

     

     

    Từ cầu Huyện đội đến biển nội thị trấn (về hướng TT. Măng Đen)

    120

    80

    60

    2

    Trần Kiên

    Toàn bộ

    240

    160

    90

    3

    Lê Quý Đôn

    Toàn bộ

    240

    160

    90

    4

    Lê Lợi

    Toàn bộ

    220

    150

    90

    5

    Thi Sách

    Toàn bộ

    230

    160

    90

    6

    Duy Tân

    Từ đường Hùng Vương đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Nhi (Số nhà 234)

    240

    160

    90

     

     

    Hết đất nhà ông Nguyễn Văn Nhi (Số nhà 234) đến hết đất nhà ông Cường Huệ (Số nhà 153)

    210

    140

    80

     

     

    Từ hết đất nhà ông Cường Huệ (Số nhà 153) đến cầu treo thôn 3

    110

    80

    70

    7

    Đoạn đường

    Từ cầu treo thôn 3 đến cầu bê tông suối Đắk Đam

    65

    70

    60

     

     

    Cầu bê tông suối Đắk Đam đến hết đất nhà ông Lê Hồng Thanh (thôn 8)

    70

    60

    50

    8

    Đoạn đường

    Từ đường Duy Tân đến Trường Tiểu học thị trấn

    160

    110

    60

    9

    A Vui

    Toàn bộ

    240

    160

    90

    10

    Trần Phú

    Toàn bộ

    240

    160

    90

    11

    Kim Đồng

    Toàn bộ

    180

    120

    70

    12

    Đoạn đường

    Từ Hùng Vương đến hết đất nhà ông A Giang Nam

    100

    80

    70

    13

    Phan Đình Giót

    Toàn bộ

    130

    90

    70

    14

    Khu vực chợ cũ

    Từ đường Hùng Vương đến hết đất nhà ông Trần Quốc Phương

    140

    100

    60

    15

    Lê Hữu Trác

    Toàn bộ

    100

    70

    60

    16

    Lê Lai

    Toàn bộ

    120

    80

    60

    17

    A Dừa

    Toàn bộ

    80

    60

    50

    18

    Võ Thị Sáu

    Toàn bộ

    110

    70

    60

    19

    Đường Liên xã (DH21)

    Từ đường Võ Thị Sáu đến hết đất giáp xã Tân Lập

    75

    60

    50

    20

    A Ninh

    Toàn bộ

    85

    70

    60

    21

    Hoàng Thị Loan

    Toàn bộ

     

     

    65

    22

    Đường DH 22

    Võ Thị Sáu - Cầu bê tông (thôn 6)

     

     

    65

    23

    Các đường còn lại

    Các đường, đoạn đường còn lại của các thôn 1, 2, 3, 5, 9

     

    60

     

    Các đường, đoạn đường còn lại của các thôn 4, 6, 7, 8

     

     

    60

    B

    Giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị: Được áp dụng bằng 80% giá đất ở tại đô thị cùng vị trí sử dụng đất.

     

     

     

    C

    Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị: Được áp dụng bằng 80% giá đất ở tại đô thị cùng vị trí sử dụng đất.

     

     

     

    D

    Giá đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở, nằm xen kẽ trong khu vực đất ở tại đô thị:

     

     

     

     

    Thôn 1, 2, 9

     

    22

     

     

     

    Thôn 3, 5, 6

     

    18

     

     

     

    Thôn 4, 7, 8

     

    12

     

     

    Đ

    Giá đất sử dụng cho hoạt động thăm dò, khai thác khoáng sản, khai thác nguyên liệu để sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm tại đô thị

    30

     

     

    E

    Giá cho thuê mặt nước áp dụng cho hoạt động khai thác khoáng sản

    50

     

     

    G

    Quy định về phân loại vị trí đất

     

     

     

    1

    Vị trí 1:

    Áp dụng đối với đất mặt tiền đường (của tất cả các loại đường)

     

     

     

    2

    Vị trí 2:

    Áp dụng đối với đất trong ngõ, hẻm có chiều rộng trên 3m.

     

     

     

    3

    Vị trí 3:

    Áp dụng đối với đất trong ngõ, hẻm có chiều rộng từ 3m trở xuống.

     

     

     

    4

    Đối với lô đất có nhiều mặt tiếp giáp với các trục đường chính thì giá đất được tính theo trục đường có giá trị cao nhất cho toàn bộ vị trí lô đất.

     

     

     

    5

    Quy định về chiều sâu của mỗi vị trí lô đất: Chiều sâu của mỗi vị trí lô đất được tính bằng 50m, trên 50m tính chuyển thành vị trí thấp hơn liền kề.

     

     

     

    VIII. HUYỆN KON PLÔNG

    ĐVT: 1000 đồng/m2

    STT

    Tên đơn vị hành chính, tên đường

    Đoạn đường (từ…. đến…)

    Giá đất

    VT1

    VT2

    A

    GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ

     

     

    1

    Quốc lộ 24

     

     

     

    -

     

    Đoạn từ Km 113+600 (ngã ba giao nhau đường số 9 Trung tâm Y tế) đến đường vào thác Pa Sỹ (Km 114+650 ngã ba đường vào thác Pa Sỹ, Hạt kiểm lâm huyện)

    550

    330

    -

     

    Đoạn từ Km 114+660 (ngã ba đường vào thác Pa Sỹ) đến Km 115+020 (cuối đất nhà biệt thự của Bà Trương Thị Định)

    570

    342

    -

     

    Đoạn từ Km 115+500 (cuối đất nhà biệt thự của Bà Trương Thị Định) đến Km 116+040 (ngã ba đường xuống khách sạn Đồi Thông)

    570

    342

    -

     

    Đoạn từ Km 116+050 (ngã ba đường xuống khách sạn Đồi Thông) đến Km 117+040 (Khách sạn Hoa Hồng - Ngã ba đường du lịch số 1)

    570

    342

    -

     

    Đoạn từ Km 117+050 (Khách sạn Hoa Hồng - Ngã ba đường du lịch số 1) đến Km 118+650 (đầu đèo Măng Đen giáp huyện Kon Rẫy)

    550

    330

    -

     

    Đất khu dân cư dọc QL 24 đoạn từ Trung tâm y tế đến cầu Đăk Long

    165

    99

    -

     

    Đất khu dân cư dọc QL 24 đoạn từ cầu Đăk Long đến ranh giới xã Hiếu

    100

    60

    2

    Tỉnh lộ 676

     

     

     

    -

     

    Đoạn từ QL 24 đến đường số 6

    450

    270

    -

     

    Đoạn từ đường số 6 đến ngã tư Nhà máy nước

    500

    300

    -

     

    Đoạn từ ngã tư Nhà máy nước đến đầu đường bê tông đi xã Măng Cành (Hết ranh giới đất Trung tâm Dạy nghề cơ sở 2)

    430

    258

    -

     

    Đất khu dân cư dọc TL 676 (từ đầu đường bê tông đến ranh giới xã Măng Cành) cầu Kon Năng

    130

    78

    3

    Khu Trung tâm hành chính huyện

     

     

     

    -

     

    Đường số 1: Từ QL 24 đến đường số 10

    450

    270

    -

     

    Đường số 2: Từ QL 24 đến đường số 6

    420

    252

    -

     

    Đường số 3: Từ QL 24 đến đường số 6

    420

    252

    -

     

    Đường số 4: Từ TL 676 đến đường số 3

    420

    252

    -

     

    Đường số 5: Từ TL 676 đến đường số 9

    420

    252

    -

     

    Đường số 6: Từ TL 676 đến đường số 9

    430

    258

    -

     

    Đường số 7: Từ TL 676 đến đường số 9

    430

    258

    -

     

    Đường số 8: Từ TL 676 đến đường số 9

    430

    258

    -

     

    Đường số 8B: Từ TL 676 đến đường số 1

    430

    258

    -

     

    Đường số 9:

     

     

     

     

    + Từ TL 676 đến đường số 6

    430

    258

     

     

    + Từ đường số 6 đến QL 24

    380

    228

    -

     

    Đường số 10: Từ tỉnh lộ 676 (tháp chuông) đến đường số 9

    380

    228

    -

     

    Đường số 10B

    360

    216

    -

     

    Đường số 11: Từ ngã ba đầu đường số 10 đến đường số 10 (cuối đất của ông Đặng Ngọc Hiệp)

    360

    216

    -

     

    Đường số 12: Từ ngã ba đường số 11 đến đường số 10

    360

    216

    4

    Các đường khu dân cư khác

     

     

     

    a

    Các đường quy hoạch khu dân cư phía Bắc

     

     

    -

     

    Đoạn nối từ đường du lịch số 2 (sau Nhà máy nước song song tỉnh lộ 676) đến đường số 10

    400

    240

    -

     

    Đoạn từ sau Trạm phát sóng tiếp giáp với Trường phổ thông Dân tộc Nội trú song song tỉnh lộ 676)

    320

    192

    -

     

    Các đường quy hoạch khu dân cư còn lại (đối diện Trung tâm dạy nghề cơ sở 2) cùng một cấp địa hình bằng phẳng, không phân chia chi tiết

    300

    180

    b

    Các đường khu dân cư phía Nam

     

     

    -

     

    Đường số 3: Đoạn từ Quốc lộ 24 đến đường số 6

    380

    228

    -

     

    Đường số 2: Đoạn từ đường số 3 đến đường số 6

    350

    210

    -

     

    Đường số 4: Đoạn từ đường số 2 đến đường số 3

    350

    210

    -

     

    Đường số 5: Đoạn từ đường số 6 nối ra Quốc lộ 24 (dự kiến đường tránh)

    350

    210

    -

     

    Đường số 6: Đoạn từ đường số 2 đến ngã tư đường đi vào Nhà máy Thủy điện Đăk Pô Ne

    340

    204

    c

    Các đường quy hoạch khu dân cư phía Đông

     

     

    -

     

    Đường số 13: Đoạn từ đường số 9 đến đường số 9

    390

    234

    -

     

    Đường số 14: Đoạn từ đường số 13 đến đường số 9

    380

    228

    -

     

    Đường số 15: Đoạn từ đường số 14 đến đường số 9

    380

    228

    d

    Các đường quy hoạch khu biệt thự phía Tây

    380

    228

    đ

    Các tuyến đường quy hoạch khu Trung tâm Thương mại và nhà ở mật độ cao

     

     

    -

     

    Đoạn đối nối song song QL 24 từ Km 115+020 (Đoạn cuối Sân bay) đến Km 115+400

    420

    252

    -

     

    Đoạn từ đường đi vào thủy điện Đăk Pô Ne (giao nhau đường số 6 khu dân cư phía Nam) đến đoạn đối nối song song QL 24

    420

    252

    -

     

    Các đường Quy hoạch khu Trung tâm Thương mại còn lại

    360

    216

    e

    Các đường du lịch

     

     

    -

     

    Đường du lịch số 2 (quanh hồ Trung tâm): Từ QL 24 đến TL 676

    280

    168

    -

     

    Đường du lịch số 1: Từ TL 676 xuống hồ Đăk Ke và ra QL 24

    300

    180

    -

     

    Đường từ cầu dây văng đến thác Pa Sỹ (đến đầu ranh giới đất của Công ty cổ phần 16-3, đoạn đường dây điện 110KV)

    170

    102

    g

    Đường vào thác Pa Sỹ

     

     

    -

     

    Từ ngã ba QL 24 (Hạt Kiểm lâm) đến Cầu bê tông (đất giới thiệu cho Công ty TNHH MTV Nông trại và Du lịch sinh thái Tây Nguyên)

    300

    180

    -

     

    Đoạn từ cầu bê tông (đất giới thiệu cho Công ty TNHH MTV Nông trại và Du lịch sinh thái Tây Nguyên) đến ngã ba đường vào chùa Khánh Lâm

    180

    108

    -

     

    Đoạn từ ngã ba đường vào chùa Khánh Lâm đến thác Pa Sỹ

    150

    90

    -

     

    Đoạn từ thác Pa Sỹ đi làng Tu Rằng 2

    140

    84

    h

    Các tuyến đường khác

    Đường QL 24 đi thủy điện Đăk Pô Ne

    240

    144

    -

     

    Các tuyến đường nhánh nối QL 24 đến đường du lịch số 1

    300

    180

    -

     

    Các tuyến đường du lịch khác thuộc khu vực hồ Đăk Ke

    210

    126

    -

     

    Các đường quy hoạch còn lại

    200

    120

    5

    Đất các đường thuộc làng KonPring

    110

    66

    6

    Đường vào Hồ Toong Dam - Toong Zơ Ri

    320

    192

    7

    Đường vào thác Lô Ba

    300

    180

    8

    04 tuyến đường thuộc khu vực chợ Kon Plông

     

     

    -

    Đường quy hoạch

    600

    360

    -

    Đường quy hoạch số 3

    550

    330

    -

    Đường nội bộ số 1

    550

    330

    -

    Đường nội bộ số 2

    550

    330

    9

    Đường khu rau hoa xứ lạnh

     

     

    -

    Đoạn bê tông giáp ranh với xã Măng Cành đến hết đất ranh giới đất của Công ty cổ phần thương mại - Dịch vụ du lịch Khánh Dương Măng Đen

    200

    120

    -

    Đoạn giáp ranh với đất của Công ty cổ phần thương mại - Dịch vụ du lịch Khánh Dương Măng Đen đến hết ranh giới đất của Công ty cổ phần thực phẩm Măng Đen

    170

    102

    10

    Các khu dân cư còn lại

    80

    50

    B

    Giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị: Được tính bằng 80% giá đất ở tại đô thị cùng vị trí sử dụng đất.

     

     

    C

    Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị: Được tính bằng 80% giá đất ở tại đô thị cùng vị trí sử dụng đất.

     

     

    D

    Giá đất sử dụng cho hoạt động thăm dò, khai thác khoáng sản, khai thác nguyên liệu để sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm tại đô thị

    20

     

    Đ

    Giá đất cho thuê đất mặt nước áp dụng cho hoạt động khai thác khoáng sản

    45

     

    E

    Giá đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở, nằm xen kẽ trong khu vực đất ở tại đô thị

    15

     

    G

    Chiều sâu lô đất được tính bằng 50m, trên 50m tính chuyển thành vị trí thấp hơn liền kề.

     

     

    H

    Đối với lô đất có nhiều mặt tiếp giáp với các trục đường thì giá đất được tính theo trục đường có giá trị cao nhất cho toàn bộ vị trí lô đất.

     

     

     

    BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN; GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN VÀ GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN

    (Kèm theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

    I. THÀNH PHỐ KON TUM

    ĐVT: 1000 đồng/m2

    STT

    Tên đơn vị hành chính

    Giá đất

    A

    GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

     

    I

    Xã Hòa Bình

     

    1

    Quốc lộ 14

     

    -

    Ranh giới phường Trần Hưng Đạo - Đất dòng tu thôn 2

    700

    -

    Đất dòng tu thôn 2 - Cống nước thôn 2

    900

    -

    Cống nước thôn 2 - Đường vào mỏ đá Sao Mai

    750

    -

    Đường vào mỏ đá Sao Mai - Hết ranh giới xã Hòa Bình

    500

    2

    Quốc lộ 14B

     

    -

    Đoạn từ giáp phường Trần Hưng Đạo - Ngã ba đập Đăk Yên

    165

    -

    Đoạn từ ngã ba đập Đăk Yên - Ngã ba đi thôn Plei Cho và thôn 5

    135

    -

    Đoạn đường thôn PleiCho và thôn 5

    80

    3

    Giá đất ở các khu vực khác tại nông thôn

     

    -

    Đường vào UBND xã Hòa Bình

    85

    -

    Đường số 1 (từ ngã ba thôn 4, thôn 2 đến trường Nguyễn Văn Trỗi)

    150

    -

    Đường số 2

    85

    -

    Đường số 3

    80

    -

    Thôn 1, 2, 3, 4

    55

    4

    Giá đất tại khu công nghiệp Sao Mai

    135

    5

    Các khu dân cư còn lại trong xã

    55

    II

    Xã la Chim

     

    1

    Tỉnh lộ 671

     

    -

    Ranh giới xã Đoàn Kết - Cây xăng xã Ya Chim

    400

    -

    Cây xăng xã Ya Chim - Quán cà phê Hoa Tím

    450

    -

    Quán cà phê Hoa Tím - Trụ sở Nông trường Cao su Ia Chim

    500

    -

    Trụ sở Nông trường Cao su Ia Chim - Hội trường thôn Nghĩa An

    400

    -

    Hội trường thôn Nghĩa An - Ngã ba KLâuLah

    350

    2

    Giá đất ở các khu vực khác tại nông thôn

     

    -

    Thôn Nghĩa An

    200

    -

    Thôn Tân An:

     

    +

    Khu vực trung tâm (từ ngã ba thôn Tân An - tỉnh lộ 671) đến quán Sáng, Bích và từ ngã ba nhà Ông Thủy đến đường đất rẽ vào nhà ông Phạm Tư

    120

    +

    Đường đất rẽ vào nhà ông Phạm Tư - Lô Cao su

    120

    +

    Quán Sáng, Bích - Đường rẽ vào Khu tập thể chế biến của Công ty Cao su

    200

    +

    Các khu còn lại thôn Tân An

    70

    -

    Thôn PleiSar (từ đoạn tỉnh lộ 671 đi qua)

     

    +

    Từ ngã ba xã Ya Chim đến ranh giới xã Đăk Năng

    120

    +

    Các khu còn lại trong thôn

    70

    3

    Các khu dân cư còn lại trong xã

    60

    III

    Xã Đăk BLà

     

    1

    Quốc lộ 24

     

    -

    Cầu Chà Mòn đến đường vào trường tiểu học Kơ Pa Kơ Lơng

    700

    -

    Từ đường vào trường tiểu học Kơ Pa Kơ Lơng - Hết cầu Đăk Kơ Wet

    470

    -

    Từ Cầu Đăk Kơ Wet - Hết ngã tư đường vào thôn Đăk Hưng, thôn Kon Rơ Lang

    340

    -

    Từ hết ngã tư đường vào thôn Đăk Hưng, thôn Kon Rơ Lang - Hết cầu Đăk Rê

    200

    -

    Từ hết cầu Đăk Rê - Hết ranh giới xã Đăk Blà

    105

    2

    Giá đất ở các khu vực khác tại nông thôn

     

    -

    Thôn Kon Drei

    55

    -

    Thôn Kon Tu I, Kon Tu II

    70

    3

    Các khu dân cư còn lại trong xã

    60

    IV

    Xã Vinh Quang

     

    1

    Tỉnh lộ 675

     

    -

    Từ cầu số 1 - Cầu số 2

    650

    2

    Cầu Loh Rẽ đến Cầu Đắk Cấm (Đường từ làng Plei Đôn đi Trung tâm xã Ngọc Bay (tỉnh lộ 666 cũ))

    350

    3

    Các khu dân cư còn lại trong xã

    60

    V

    Xã Ngọc Bay

     

    1

    Tỉnh lộ 675

     

    -

    Ranh giới xã Vinh Quang - Ranh giới xã Kroong

    450

    2

    Các khu dân cư còn lại trong xã

    80

    VI

    Xã Kroong

     

    1

    Tỉnh lộ 675

     

    -

    Ranh giới xã Ngọc Bay - Trạm y tế công trình thủy điện

    260

    -

    Trạm y tế công trình thủy điện - Hết ranh giới xã Kroong

    240

    -

    Đường vào các khu công nhân công trình thủy điện Plei Krông

    220

    2

    Đường đất hai bên song song với tỉnh lộ 675

    90

    3

    Các khu dân cư còn lại trong xã

    65

    VII

    Xã Đoàn Kết

     

    1

    Tỉnh lộ 671

     

    -

    Cầu Đăk Tía - Cầu sắt trại giống

    400

    -

    Cầu sắt trại giống - Hết ranh giới xã Đoàn Kết và xã Ya Chim

    300

    2

    Thôn 5, 6, 7

    70

    3

    Các khu dân cư còn lại trong xã

    65

    VIII

    Xã Chư Hreng

     

    1

    Tỉnh lộ 671

     

    -

    Ranh giới P. Lê Lợi và xã Chư Hreng - Ngã ba đường vào làng Plei Groi (đường đi UBND phường Lê Lợi)

    400

    -

    Ngã ba đường vào làng PleiGroi - UBND xã Chư Hreng

    260

    -

    UBND xã Chư Hreng - Suối Đắk Lái

    200

    -

    Suối Đắk Lái - Giáp ranh giới xã Đăk RơWa

    130

    2

    Đường bao khu dân cư phía Nam (Đoạn đường thuộc khu vực xã Chư Hreng)

    650

    3

    Các khu dân cư còn lại trong xã

    60

    IX

    Xã Đăk Rơ Wa

     

    1

    Tỉnh lộ 671

     

    -

    Cầu treo KonKlo - Ngã ba Trạm y tế xã

    270

    -

    Ngã ba Trạm y tế xã - Trụ sở UBND xã

    200

    -

    Trụ sở UBND xã - Nghĩa địa thôn Kon Tum Kơ Nâm

    110

    2

    Giá đất ở các khu vực khác tại nông thôn

     

    -

    Ngã ba Trạm Y tế xã - Thôn Kon Tum KPơng 2 (điểm trường thôn)

    100

    -

    Điểm trường thôn Kon Tum KPơng 2 - Hết thôn Kon Tum KNâm 2

    70

    -

    Ngã ba Trạm Y tế xã - Suối Đăk Rơ Wa

    120

    -

    Suối Đăk Rơ Wa - Thôn Kon JơRi và Thôn Kon KTu

    80

    -

    Trụ sở UBND xã - Nghĩa địa thôn Kon Tum KNâm 2

    70

    -

    Đường bê tông nội thôn Kon Klor 2: Từ nhà ông Tài - Nhà ông Nguyễn Chu Toàn

    80

    3

    Các khu dân cư còn lại trong xã

    60

    X

    Xã Đắk Cấm

     

    1

    Võ Nguyên Giáp

     

    -

    Ranh giới xã Đăk Cấm và P. Duy Tân đến ngã tư đường vào kho đạn

    1.400

    -

    Từ ngã tư đường vào kho đạn đến đầu trụ sở UBND xã Đăk Cấm

    800

    -

    Từ đầu trụ sở UBND xã Đăk Cấm đến ngã ba giao nhau giữa đường Võ Nguyên Giáp và Tỉnh lộ 671( đồng ruộng)

    550

    -

    Từ ngã ba giao nhau giữa đường Võ Nguyên Giáp và Tỉnh lộ 671 (đồng ruộng) đến ranh giới xã Đăk Cấm, Duy Tân

    450

    2

    Tỉnh lộ 671

     

    -

    Từ ngã ba giao nhau giữa đường Võ Nguyên Giáp và Tỉnh lộ 671 (khu vực đồng ruộng) đến hết ranh giới xã Đăk Cấm (đường đi xã Ngọc Réo)

    550

    3

    Giá đất ở các khu vực khác tại nông thôn

     

    -

    Tuyến 2 (từ ranh giới P. Trường Chinh - Ngã tư tuyến 2 đường vào kho đạn)

    350

    -

    Tuyến 2 (từ Ngã tư tuyến 2 đường vào kho đạn - Ngã tư thôn 9, thôn 8)

    220

    -

    Thôn 1, 2, 6, 8

    115

    -

    Thôn 3, 4

    100

    -

    Thôn 5

    65

    -

    Thôn 7

    70

    -

    Thôn 9:

     

    +

    Các đường trong khu dân cư Hoàng Thành

    400

    +

    Ngã tư thôn 9, thôn 8 - Đi ngã ba thôn 9 cầu tràn xã Đăk Blà

    300

    +

    Từ ngã tư tuyến 2 đường vào kho đạn - Đi cầu tràn xã Đăk Blà

    270

    +

    Các đoạn đường còn lại thuộc khu vực thôn 9

    135

    XI

    Xã Đăk Năng

     

    1

    Thôn Gia Hội

     

    +

    Trục đường chính

    75

    +

    Các tuyến còn lại

    70

    2

    Thôn Rơ Wăk

     

    +

    Đoạn chính qua trung tâm xã (từ cổng chào Rơ Wăk - Quán bà Lai)

    70

    +

    Các tuyến còn lại

    65

    3

    Thôn Ngô Thạnh

    65

    4

    Thôn Dơ JRợp, Ya Kim

    60

    B

    Giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn: Được áp dụng bằng 80% giá đất ở tại nông thôn cùng vị trí sử dụng đất.

     

    C

    Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn: Được áp dụng bằng 80% giá đất ở tại nông thôn cùng vị trí sử dụng đất.

     

    D

    Giá đất sử dụng cho hoạt động thăm dò, khai thác khoáng sản, khai thác nguyên liệu để sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm tại nông thôn

    75

    Đ

    Giá cho thuê mặt nước áp dụng cho hoạt động khai thác khoáng sản

    50

    E

    Giá đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở nằm xen kẽ trong khu vực đất ở tại nông thôn:

    50

    G

    Chiều sâu lô đất được tính bằng 50m, trên 50m được tính bằng 60% giá đất ở vị trí liền kề trước đó (vị trí mặt tiền của tất cả các loại đường).

     

    II. HUYỆN ĐĂK HÀ

    ĐVT: 1000 đồng/m2

    STT

    Tên đơn vị hành chính

    Giá đất

    VT1

    VT2

    A

    GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

     

     

    I

    Xã Hà Mòn

     

     

    1

    Quốc lộ 14

     

     

    -

    Đoạn từ giáp ranh đất thị trấn phía nam đến trụ sở Trạm bảo vệ thực vật

    1.200

    720

    -

    Đoạn từ đất Trạm bảo vệ thực vật đến hết đất Nhà văn hóa thôn 5

    800

    480

    -

    Đoạn từ hết đất Nhà văn hóa thôn 5 đến giáp ranh giới xã Đăk La

    500

    300

    2

    Tỉnh lộ 671

     

     

    -

    Đoạn từ đường Hùng Vương đến đường vào Nhà văn hóa thôn 1

    750

    450

    -

    Đoạn từ Nhà văn hóa thôn 1 đến ngã ba của 3 xã

    280

    170

    -

    Đoạn từ ngã ba của 3 xã đến giáp ranh giới xã Ngọc Wang (giáp ngầm 2)

    200

    120

    3

    Đường Lê Lợi nối dài

     

     

    -

    Đoạn từ Hùng Vương đến đường Trương Định

    600

    360

    -

    Đoạn từ đường Trương Định đến hết đất tạo vốn đoạn nhà ông Dương Văn Dỹ

    300

    180

    4

    Từ đường Quốc lộ 14 vào xã Hà Mòn (đường Trường Chinh kéo dài)

     

     

    -

    Đoạn từ đất giáp thị trấn đến hết đất nhà ông Đoàn Văn Tiền

    500

    300

    -

    Đoạn từ sau phần đất nhà ông Đoàn Văn Tiền đến ngã ba đi xóm 3 thôn Thống Nhất (phía tây đường)

    450

    270

    -

    Đoạn từ ngã ba xóm 3 thôn Thống Nhất đến ngã ba Hà Mòn (phía tây đường)

    500

    300

    -

    Đoạn từ hết phần nhà ông Dương Văn Dỹ - hết đất thôn 3 (bên mương thủy lợi)

    260

    155

    -

    Từ hết đất thôn 3 - Ngã ba Hà Mòn (bên mương thủy lợi)

    400

    240

    5

    Đường thôn Quyết Thắng

     

     

    -

    Đoạn từ ngã ba xã Hà Mòn đến hết đất Trạm y tế xã

    500

    300

    -

    Đoạn từ hết đất Trạm y tế xã đến trường Trung học cơ sở Hà Mòn

    230

    140

    -

    Đoạn từ trường Trung học cơ sở Hà Mòn đến giáp lòng hồ

    140

    85

    6

    Đoạn từ ngã ba xã Hà Mòn vào thôn Hải Nguyên

     

     

    -

    Đoạn từ ngã ba xã Hà Mòn đến giáp đất nhà ông Đào Anh Thư

    400

    240

    -

    Đoạn từ đất nhà ông Đào Anh Thư đến hết ngã ba đường đi thôn 4

    310

    185

    -

    Đoạn từ ngã ba đường đi thôn 4 đến hết phần đất nhà ông Uông Hai

    260

    155

    -

    Đoạn từ hết phần đất nhà ông Uông Hai đến hết đất nhà ông Võ Thái Sơn

    140

    85

    7

    Đoạn từ ngã ba thôn Hải Nguyên đi vào thôn Bình Minh

     

     

    -

    Đoạn từ quán Hạnh Ba đến hết đất Nhà văn hóa thôn 4

    260

    155

    -

    Đoạn từ hết đất Nhà văn hóa thôn 4 đến hết đất nhà ông Lê Chính Ủy

    140

    85

    8

    Các đường trong khu quy hoạch

     

     

    -

    Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm

    200

     

    -

    Đường Ngô Tiến Dũng

    180

     

    -

    Đường Phạm Ngọc Thạch

    150

     

    -

    Đường Trương Định

    120

     

    -

    Đường Lê Văn Hiến

    100

     

    9

    Đường Nguyễn Đình Chiểu

     

     

    -

    Đoạn từ Hùng Vương đến đường Ngô Tiến Dũng

    125

     

    -

    Đoạn từ đường Ngô Tiến Dũng đến đường Lê Văn Hiến

    110

     

    -

    Đoạn từ đường Lê Văn Hiến đến hết đất tạo vốn

    100

     

    10

    Các đường còn lại

    75

     

    II

    Xã Đăk La

     

     

    1

    Từ giáp ranh xã Hà Mòn đến hết phần đất nhà bà Nguyễn Thị Mến (thôn 3)

    300

    210

    2

    Từ hết đất nhà bà Nguyễn Thị Mến (thôn 3) đến hết phần đất ngã tư đường vào thôn 4

    400

    280

    3

    Từ hết đất ngã tư vào thôn 4 đến hết phần đất ông Phan Văn Tẩn (thôn 1B)

    420

    295

    4

    Từ hết phần đất ông Phan Văn Tẩn đến ranh giới thành phố Kon Tum

    380

    265

    5

    Từ sau phần đất nhà ông Nguyễn Long Cường đến hết đất nhà ông Võ Đức Kính thôn 6

    250

    175

    6

    Từ hết đất nhà ông Võ Đức Kính đến cầu Đăk Xít thôn 7

    170

    120

    7

    Từ cầu Đăk Xít đến hết thôn 10 (Đăk Chót)

    100

    70

    8

    Từ ngã ba thôn 5, thôn 6 đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Trúc

    85

    60

    9

    Từ sau nhà ông Nguyễn Lưu đến hết đường chính thôn 3

    75

    55

    10

    Từ sau phần đất nhà bà Nguyễn Thị Thành đến hết đường chính thôn 4

    75

    55

    11

    Từ đất nhà ông Lê Tấn Tĩnh thôn 6 đến hết đất nhà ông Nguyễn Thanh Hiệp

    90

    65

    12

    Tất cả các đường chính của thôn 2

    70

    50

    13

    Sau UBND xã Đăk La đến hết đất nhà ông Trần Văn Minh

    70

    50

    14

    Sau phần đất nhà ông Trần Xuân Thanh đến hết đất nhà ông Trần Đức Danh

    130

    90

    15

    Sau hội trường cũ thôn 1B đến trạm trộn bê tông

    90

    65

    16

    Từ ngã ba nhà ông Nguyễn Văn Uốt đến hết đất nhà ông Phạm Văn Lộc thôn 1B

    70

    50

    17

    Từ hết phần đất nhà ông Nguyễn Văn Giác đến hết đất nhà ông Phan Khắc Vịnh thôn 1B

    70

    50

    18

    Tất cả các đường còn lại.

    50

    35

    III

    Xã Đăk Mar

     

     

    1

    Đường Quốc lộ 14: Từ ranh giới thị trấn đến giáp mương rừng đặc dụng

    630

    300

    2

    Từ giáp mương rừng đặc dụng đến đường vào thôn Kon Klốc

    550

    290

    3

    Từ đường vào thôn Kon Klốc đến giáp ranh giới xã Đăk Hring

    500

    290

    4

    Từ ngã ba Quốc lộ 14 đến hết đất trụ sở Công ty TNHH MTV cà phê 734

    350

    210

    5

    Từ hết đất trụ sở Công ty TNHH MTV cà phê 734 đến giáp mương (giáp ranh giữa thôn 4 và thôn 5)

    220

    130

    6

    Từ mương (giáp ranh giữa thôn 4 và thôn 5) đến hết Hội trường thôn 5

    200

    120

    7

    Từ hết Hội trường thôn 5 đến hết đất làng Kon Gung - Đăk Mút

    80

    50

    8

    Khu vực đường mới thôn 1: Từ ngã ba đường Thanh niên tự quản thôn 1 đến giáp mương

    300

    180

    9

    Từ cổng chào thôn 1 đến mương thủy lợi cấp I

    200

    120

    10

    Từ ngã ba cổng chào xóm 2 (thôn 1) đến ngã ba đường Thanh niên tự quản thôn 1

    160

    95

    11

    Các đường quy hoạch khu giao đất có thu tiền tại thôn 3 xã Đăk Mar

    300

    180

    12

    Đoạn từ Quốc lộ 14 đến cổng chào thôn Kon Klốc

    150

    90

    13

    Đoạn từ cổng chào thôn Kon Klốc đến đập hồ 707

    120

    70

    14

    Các đường còn lại

    65

     

    IV

    Xã Đăk Ui

     

     

    1

    Từ cầu thôn 8 đến cầu Đăk Prông thôn 1B

    85

    50

    2

    Từ cầu Đăk Prông thôn 1B đến hết thôn 1A

    75

    50

    3

    Từ ngã 3 thôn 7 đến hết nhà rông thôn 5B

    50

    40

    4

    Các đường còn lại

    40

    35

    V

    Xã Đăk Hring

     

     

    1

    Quốc lộ 14

     

     

    -

    Đoạn từ ranh giới xã Đăk Mar đến đường vào nghĩa địa xã (hết quán Lan Thông)

    500

    300

    -

    Đoạn từ đường vào nghĩa địa xã (hết quán Lan Thông) đến đường vào mỏ đá.

    430

    260

    -

    Đoạn từ đường vào mỏ đá đến đường cạnh Nông trường cao su Đăk Hring

    400

    240

    -

    Đoạn từ đường cạnh Nông trường cao su Đăk Hring đến hết Trụ sở UBND xã

    650

    390

    -

    Đoạn từ hết Trụ sở UBND xã đến ranh giới xã Diên Bình huyện Đăk Tô.

    500

    300

    2

    Trục giao thông Tỉnh lộ 677 (Đăk Hring - Đăk Long - Đăk Pxi)

     

     

    -

    Đoạn từ ngã ba QL14 đến ngã ba đường cuối thị tứ

    300

     

    -

    Đoạn từ ngã ba đường cuối thị tứ đến cầu Tua Team

    80

     

    -

    Đoạn từ đường vào nghĩa địa xã đến đường vào mỏ đá (đường lô 2)

    80

     

    -

    Đoạn từ ngã ba đường vào thôn 8 đến khu thị tứ

    90

     

    -

    Các đường quy hoạch khu thị tứ

    200

     

    -

    Đoạn từ ngã ba QL14 (giáp xã Diên Bình) đến hết đất ông Nguyễn Văn Thanh

    200

     

    -

    Đoạn từ ngã ba QL14 (đường vào xóm Huế) đến đầu đất ông Nguyễn Văn Thanh

    75

     

    -

    Đoạn từ tỉnh lộ 677 đến đất trụ sở của Chi nhánh Công ty Cà phê Đắk Ui I (cũ)

    70

     

    3

    Khu quy hoạch 3.7

     

     

    -

    Đường Quy hoạch số 1 (song song QL 14)

    450

     

    -

    Đường Quy hoạch số 2 (song song với đường QH số 1)

    300

     

    -

    Đường Quy hoạch số 3 (song song với đường QH số 2)

    140

     

    -

    Đường Quy hoạch số 4 (song song với đường QH số 3)

    130

     

    -

    Đường Quy hoạch số 5 (song song với đường QH số 4)

    300

     

    -

    Đường Quy hoạch số 6 (song song với đường QH số 5)

    300

     

    -

    Đường Quy hoạch số 7 (đoạn từ đường QH số 1 đến giáp đường QH số 3)

    220

     

    -

    Đường Quy hoạch số 7 (đoạn từ đường QH số 3 đến hết đường)

    130

     

    -

    Đường Quy hoạch số 8 (đoạn từ đường QH số 1 đến giáp đường QH số 3)

    250

     

    -

    Đường Quy hoạch số 8 (đoạn từ đường QH số 3 đến hết đường)

    120

     

    -

    Đường Quy hoạch số 9 (đoạn từ đường QH số 1 đến giáp đường QH số 3)

    300

     

    -

    Đường Quy hoạch số 9 (đoạn từ đường QH số 3 đến hết đường)

    140

     

    -

    Đường Quy hoạch số 10 (đoạn từ đường QH số 1 đến giáp đường QH số 3)

    250

     

    -

    Đường Quy hoạch số 10 (đoạn từ đường QH số 3 đến hết đường)

    120

     

    -

    Đường Quy hoạch số 11 (đoạn từ đường QH số 1 đến giáp đường QH số 3)

    300

     

    -

    Đường Quy hoạch số 11 (từ đường QH số 3 đến hết đường)

    110

     

    4

    Đoạn từ ngã ba vào thôn 8 đến đập hồ thôn 9

    100

     

    5

    Các đường còn lại.

    40

     

    VI

    Xã Đăk Pxi:

     

     

    1

    Từ cầu Đăk Vet đến hết đất thôn 6

    60

     

    2

    Từ hết đất thôn 6 đến hết đất thôn 7

    55

     

    3

    Từ hết đất thôn 7 đến hết đất thôn 10

    45

     

    4

    Từ ngã ba trụ sở xã đến ngã ba đường tránh lũ

    50

     

    5

    Đường tránh lũ:

     

     

    +

    Đoạn từ giáp ranh xã Đăk Long - Đến hết đất thôn Đăk Rơ Vang

    50

     

    +

    Đoạn từ hết đất thôn Đăk Rơ Vang - Đến hết đường tránh lũ

    45

     

    6

    Các đường còn lại.

    40

     

    VII

    Xã Ngọc Wang

     

     

    1

    Từ ranh giới xã Hà Mòn đến hết đất thôn 7

    80

     

    2

    Từ hết đất thôn 7 đến hết đất thôn 5

    65

     

    3

    Từ hết đất thôn 5 đến ngã ba xã Ngọc Réo

    120

     

    4

    Từ ngã ba đi xã Ngọc Réo đến hết đất thôn 4

    100

     

    5

    Từ ngã ba đi Ngọc Réo đến hết khu dân cư thôn 3 (vùng tái định cư) Trường A Dừa

    60

     

    6

    Đường QH đấu giá số 1 từ nhà ông Lừng đến hết đường QH đấu giá

    48

     

    7

    Đường QH đấu giá số 2 từ nhà ông Phú đến hết đường QH đấu giá

    48

     

    8

    Đoạn đường từ hết thôn 3 đến hết thôn 1 (đường liên xã Ngọc Wang - Đăk Ui)

    45

     

    9

    Các đường còn lại

    40

     

    VIII

    Xã Ngọk Réo

     

     

    1

    Đường tỉnh lộ 671:

     

     

    -

    Đoạn từ giáp ranh giới xã Ngọc Wang đến hết thôn Kon Rôn

    45

     

    -

    Từ hết thôn Kon Rôn đến ranh giới TP Kon Tum

    40

     

    2

    Các đường còn lại

    40

     

    IX

    Xã Đắk Long

     

     

    1

    Trục giao thông tỉnh lộ 677

     

     

    -

    Đoạn từ cầu Tua Team - Đến hết nhà ông Nguyễn Trọng Nghĩa

    75

     

    -

    Đoạn từ hết nhà ông Nguyễn Trọng Nghĩa - Đến ranh giới xã Đăk Pxi

    60

     

    2

    Đường tránh lũ

     

     

    -

    Đoạn từ giáp ranh giới xã Diên Bình (huyện Đăk Tô) - Đến cầu Đăk Pơ Ê (thôn Kon Đao Yốp)

    55

    50

    -

    Đoạn từ cầu Đăk Pơ Ê (thôn Kon Đao Yốp)- Đến giáp ranh giới xã Đăk Pxi (thôn Kon Teo, Đăk Lấp)

    50

    50

    3

    Các đường còn lại

    40

     

    X

    Xã Đăk Ngọk

     

     

    1

    Tỉnh lộ 671: Đoạn từ ngã ba 3 xã đến ranh giới xã Ngọc Wang

    200

    120

    2

    Đoạn đường từ sau nhà ông Lê Văn Tính (đường dây 500kV) đến giáp đất Công ty Cà phê 704

    350

    245

    3

    Đường từ nhà ông Lê Văn Tính (đường dây 500kV) đến giáp Công ty Cà phê 704

    180

    125

    4

    Đoạn đường từ hết đất nhà ông Ngô Hữu Thiệt đến cầu tràn (thôn 7)

    90

    60

    5

    Đoạn đường từ cầu tràn (thôn 7) đến giáp kênh Nam

    80

    70

    6

    Đoạn đường từ Hội trường thôn 1 đến cầu vồng

    90

    60

    7

    Đoạn từ ngã ba Công ty Cà phê 704 đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Tuần

    190

    130

    8

    Từ hết đất nhà ông Nguyễn Văn Tuần đến ngã ba vào đập Đăk Uy

    90

    55

    9

    Từ ngã ba vào đập Đăk Uy đến cầu Đăk Peng (ranh giới Đăk Ui)

    70

    40

    10

    Các đường còn lại

    60

    35

    B

    Giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn: Được áp dụng bằng 80% giá đất ở tại nông thôn cùng vị trí sử dụng đất.

     

     

    C

    Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn: Được áp dụng bằng 80% giá đất ở tại nông thôn cùng vị trí sử dụng đất.

     

     

    D

    Chiều sâu của mỗi vị trí lô đất được tính bằng 50m, trên 50m tính chuyển sang vị trí thấp hơn liền kề; Các đường, đoạn đường không quy định vị trí 2 trở đi thì áp dụng giá đất tại vị trí 1 cho toàn bộ lô đất.

     

     

    Đ

    Giá đất sử dụng cho hoạt động thăm dò, khai thác khoáng sản, khai thác nguyên liệu để sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm tại nông thôn

    40

     

    E

    Giá cho thuê mặt nước áp dụng cho hoạt động khai thác khoáng sản

    50

     

    G

    Giá đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở, nằm xen kẽ trong khu vực đất ở tại nông thôn

    25

     

    III. HUYỆN ĐĂK TÔ

    ĐVT: 1000 đồng/m2

    STT

    Tên đơn vị hành chính

    Giá đất

    A

    GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

     

    I

    Xã Diên Bình

     

    1

    Trục đường giao thông chính QL14

     

    -

    Ranh giới thị trấn - Viền ngập (phía Bắc lòng hồ)

     

    +

    Phía Đông Quốc lộ 14

    220

    +

    Phía Tây Quốc lộ 14

    250

    -

    Viền ngập phía Nam - Đường 135 vào thôn Đăk Kang Peng

    270

    -

    Từ đường 135 vào thôn Đăk Kang Peng - Đường Nhựa vào khu chiến tích

    250

    -

    Từ đường nhựa vào khu chiến tích - Giáp xã Đăk Hring

    400

    2

    Khu vực thôn 8

     

    -

    Khu tái định cư:

     

    +

    Trục A1-A2 (Lô 1 song song với Quốc lộ 14)

    160

    +

    Trục B1-B2 (Lô 2 song song với Quốc lộ 14)

    150

    +

    Trục C1-C2 (Lô 3 song song với Quốc lộ 14)

    130

    +

    Trục D1-D2 (Lô 4 song song với Quốc lộ 14)

    120

    +

    Trục E1-E2 (Lô 5 song song với Quốc lộ 14)

    110

    +

    Trục G1-G2 (Lô 6 song song với Quốc lộ 14)

    95

    -

    Đoạn từ Quốc lộ 14 đến đập C19

    75

    -

    Đoạn từ Quốc lộ 14 đến ngã ba đường vào thôn Đăk Kang Pêng

    75

    -

    Các vị trí còn lại

    70

    3

    Khu vực thôn 4

     

    -

    Quốc lộ 14 - Cống mương thủy lợi C19

    130

    -

    Các đường nhánh còn lại

    65

    4

    Khu vực thôn 2

     

    -

    Từ QL 14 vào nghĩa địa thôn 2

    110

    -

    Từ QL 14 đi vào xóm chùa

    95

    -

    Từ ngã tư (sân vận động thôn 2) - Hết đất nhà ông Hùng (thôn 2)

    75

    -

    Từ ngã ba (nhà ông Mai Trợ thôn 2) - Hết đất nhà ông Quang (thôn 2)

    75

    -

    Khu vực thôn 2 còn lại

    65

    5

    Khu vực thôn 5 (thôn Kon Hring)

     

    -

    Quốc lộ 14 - Ngã ba Bia chiến tích (cả 2 tuyến)

    110

    -

    Từ ngã ba Bia chiến tích - Hết làng

    80

    -

    Các vị trí còn lại của thôn 5

    40

    6

    Khu vực thôn 1 và thôn 3

     

    -

    Từ Quốc Lộ 14 - Hết đất nhà ông Phan Cảnh Đồng ( thôn 1)

    65

    -

    Từ Quốc Lộ 14 - Khu hầm đá cũ ( thôn 3)

    60

    -

    Các vị trí còn lại của thôn 1 và thôn 3

    55

    7

    Thôn Đăk Kang Pêng

    35

    II

    Xã Tân Cảnh

     

    1

    Quốc lộ 14

     

    -

    Từ thị trấn - Cống nhà ông Nguyễn Hồng Liên (thôn 1)

    380

    -

    Từ cống nhà ông Nguyễn Hồng Liên (thôn 1) - Cầu Tri Lễ

    400

    -

    Cầu Tri Lễ - Cống nhà ông Mâu

    450

    -

    Cống nhà ông Mâu - Cầu Đăk Mốt

    400

    2

    Các đường nhánh nối quốc lộ 14

     

    -

    Đoạn từ quốc lộ 14 - Đến cổng nhà máy mì.

    200

    -

    Đoạn từ quốc lộ 14 - Đến Trung đoàn 24.

    200

    -

    Đoạn từ quốc lộ 14 - Đường đi xã Ngọc Tụ (thôn 4).

    180

    -

    Đường song song với Quốc lộ 14 (sau Hội trường thôn 2).

    190

    -

    Đường song song với Quốc lộ 14 (thôn 3).

    190

    -

    Các đường nhánh còn lại:

     

    +

    Từ quốc lộ 14 đến 150m

    180

    +

    Từ 150m đến hết đường

    120

    -

    Các tuyến đường khu quy hoạch mới (sau UBND xã)

    170

    -

    Làng Đăk RiZốp, làng Đăk RiPeng 1, làng Đăk RiPeng 2

    40

    -

    Các vị trí còn lại

    35

    III

    Xã Pô Kô

     

    -

    Đường nhựa trung tâm xã (đoạn từ tỉnh lộ 679 đến UBND xã Pô Kô)

    60

    1

    Đường tỉnh lộ 679

     

    -

    Từ cầu Đăk Tuyên 2 - Hết thôn Kon Tu Peng

    50

    -

    Từ đầu Kon Tu Dốp 1 - Hết Kon Tu Dốp 2

    40

    2

    Các vị trí còn lại

     

    -

    Thôn Kon Tu Peng (vị trí còn lại)

    35

    -

    Các vị trí còn lại của các thôn

    32

    IV

    Xã Kon Đào

     

    1

    Quốc lộ 40B

     

    -

    Từ cầu 10 tấn - Cây xăng ông Võ Ngọc Thanh

    230

    -

    Từ Cây xăng ông Võ Ngọc Thanh - Cây Độc lập

    250

    -

    Từ cây Độc lập - Đường nhà ông Vũ Văn Nam (thôn 7)

    320

    -

    Đường nhà ông Vũ Văn Nam (thôn 7) - Đường vào trại sản xuất Sư 10

    340

    -

    Đường vào trại sản xuất Sư 10- Ngã ba Ngọc Tụ

    230

    2

    Đường Kon Đào - Văn Lem (Đường ĐH 51)

     

    -

    Ngã ba quốc lộ 40B - Nhà Nguyên liệu giấy

    200

    -

    Nhà Nguyên liệu giấy - Cống suối đá

    170

    -

    Cống suối đá - Ngã ba đi suối nước nóng

    110

    -

    Ngã ba đi suối nước nóng - Giáp xã Văn Lem

    65

    -

    Ngã ba đi suối nước nóng - Suối nước nóng

    110

    3

    Đường vào xóm tri Lễ (đoạn từ Quốc lộ 40B - Đến hết đường nhựa)

    150

    4

    Đường đi cầu bà Thanh (đoạn từ Quốc lộ 40B - Đến cầu bê tông)

    150

    5

    Vị trí khác của thôn 6 và thôn 7

    120

    6

    Vị trí khác của thôn 1, 2 và thôn 3

    110

    7

    Vị trí khác của thôn Kon Đào 1, Kon Đào 2 và thôn Đăk Lung

    35

    V

    Xã Ngọc Tụ

     

    1

    Quốc lộ 40B

    45

    2

    Đường ĐH 53

     

    -

    Từ ngã ba Ngọc Tụ - Cầu Đăk No

    65

    -

    Từ cầu Đăk Nơ - Hết đất thôn Đăk No (trường THCS Ngọk Tụ)

    50

    -

    Từ trường THCS đến hết thôn Đăk Nu

    75

    -

    Từ thôn Đăk Nu đến giáp xã Đăk Rơ Nga

    60

    3

    Đường bê tông thôn Kon Pring

     

    -

    Từ đường ĐH 53- Hết đất nhà ông A Nao

    50

    -

    Từ đường ĐH 53- Hết đất nhà ông A Khoa

    50

    -

    Từ đường ĐH 53- Hết đất nhà ông A On

    50

    4

    Đường bê tông thôn Đăk Chờ

     

    -

    Từ đường ĐH 53- Hết đất nhà ông A Lương

    40

    -

    Từ đường ĐH 53- Hết đất nhà ông A Thiang

    40

    -

    Từ đường ĐH 53- Hết đất nhà ông A Khiên

    40

    -

    Từ đường ĐH 53- Hết đất nhà ông A Thiu

    40

    -

    Từ đường ĐH 53- Hết đất nhà ông A Hjan

    40

    5

    Đường bê tông thôn Đăk No

     

    -

    Từ đường ĐH 53- Hết đất nhà ông Lê Văn Giai

    40

    6

    Đường bê tông thôn Đăk Nu

     

    -

    Từ đường ĐH 53- Hết đất nhà ông A Yêu

    50

    7

    Đường bê tông thôn Đăk Tông

     

    -

    Từ đường ĐH 53- Hết đất nhà rông

    40

    -

    Từ đường ĐH 53- Hết đất cầu treo

    40

    8

    Thôn Đăk Tăng

     

    -

    Từ đường ĐH 52- Hết đất trường tiểu học Đăk Tông

    37

    -

    Từ thôn Đăk Nu - Hết Đăk Tông

    55

    -

    Từ hồ 1 (đường ĐH 52): Thôn Đăk Tăng - Ngã ba đi xã Đăk Rơ Nga (thôn Đăk Manh 1)

    37

    9

    Các vị trí còn lại

    35

    VI

    Xã Đăk Rơ Nga

     

    1

    Đường ĐH 53

     

    -

    Ngọc Tụ - Hết thôn Đăk Manh 1

    55

    -

    Từ cuối thôn Đăk Manh 1 - Cuối thôn Đăk Dé

    65

    -

    Từ cuối thôn Đăk Dé - Hết đất thôn Đăk Pung

    45

    -

    Hết đất thôn Đăk pung - Hết xã Đăk Rơ Nga

    40

    2

    Các vị trí còn lại của các thôn gồm (Đăk Manh 1, Đăk Manh 2, Đăk Dé)

    40

    3

    Các vị trí còn lại của các thôn gồm (Đăk Pung, Đăk Kon)

    35

    VII

    Xã Đăk Trăm

     

    1

    Trục đường giao thông QL 40B

     

    -

    Mỏ đá Ngọk Tụ - hết thôn Đăk Dring

    50

    -

    Từ thôn Đăk Dring - Cầu Đăk Rô Gia

    55

    -

    Từ cầu Đăk Rô Gia - Cống thôn Tê Pheo

    70

    -

    Từ cống thôn Tê Pheo - Cầu Văn Lem

    75

    -

    Từ cầu Văn Lem - Cống Tea Ro (hết đất ông Tặng)

    110

    -

    Từ Cống Tea Ro - Cầu Đăk Mông

    75

    -

    Từ Cầu Đăk Mông - Dốc Măng Rơi

    45

    2

    Trục đường giao thông TL 678

     

    -

    Ngã ba QL 40B (TL 678) - Ngã tư cuối trường Tiểu học (Lâm trường)

    95

    -

    Ngã tư cuối trường Tiểu học (Lâm trường) - Cầu Sắt

    60

    -

    Các đường trung tâm xã

    45

    -

    Đường đi từ thôn Đăk Mông - Hết đất thôn Đăk Hà (nghĩa địa)

    40

    3

    Các vị trí còn lại

    35

    VIII

    Xã Văn Lem

     

    1

    Đường Kon Đào - Văn Lem (ĐH51) toàn tuyến

    45

    2

    Đường thôn Măng Rương, thôn Đăk Xanh, thôn Tê Pên, thôn Đăk Sing

    40

    3

    Đường thôn Tê Hơ Ô, thôn Tê Rông

    38

    4

    Các vị trí còn lại

    35

    B

    Giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn: Được áp dụng bằng 80% giá đất ở tại nông thôn cùng vị trí sử dụng đất

     

    C

    Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn: Được áp dụng bằng 80% giá đất ở tại nông thôn cùng vị trí sử dụng đất

     

    D

    Giá cho thuê mặt nước áp dụng cho hoạt động khai thác khoáng sản

    50

    E

    Giá đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở nằm xen kẽ trong khu vực đất ở tại nông thôn:

     

    1

    Xã Diên Bình, Tân Cảnh, Kon Đào

    22

    2

    Xã Pô Kô, Ngọc Tụ

    18

    4

    Xã Văn Lem, Đắk Rơ Nga, Đắk Trăm

    13

    G

    Chiều sâu lô đất được tính bằng 50m, trên 50m được tính bằng 60% giá đất ở tại vị trí liền kề trước đó (vị trí đất mặt tiền của tất cả các loại đường)

     

    H

    Giá đất sử dụng cho hoạt động thăm dò, khai thác khoáng sản, khai thác nguyên liệu để sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm tại nông thôn

    40

    IV. HUYỆN NGỌC HỒI

    ĐVT: 1000 đồng/m2

    STT

    Tên đơn vị hành chính

    Giá đất

    A

    GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

     

    I

    Xã Đăk Xú

     

    1

    Giá đất ở ven trục đường giao thông chính

     

    -

    Từ ranh giới thị trấn đến hết ranh giới mở rộng thị trấn Plei Kần theo quy hoạch (dọc QL 40)

    610

    -

    Từ ranh giới mở rộng thị trấn Plei Kần theo quy hoạch đến giáp ranh giới xã Pờ Y (dọc QL 40)

    500

    -

    Từ ranh giới thị trấn - QL 40 (đường sau bệnh viện đi xã Đắk Xú: đường Nguyễn Huệ)

    330

    2

    Giá đất ở các khu vực khác tại nông thôn

     

    -

    Khu dân cư còn lại xã Đăk Xú

    140

    II

    Xã Pờ Y

     

    1

    Giá đất ở ven trục đường giao thông chính

     

    -

    Từ ranh giới xã Đăk Xú đến cầu thôn Bắc Phong

    550

    -

    Từ cầu thôn Bắc Phong đến UBND xã Pờ Y

    690

    -

    Từ phía tây UBND xã Pờ Y đến Km 13 + 200

    400

    -

    Đường D4

    220

    -

    Từ Km 13 + 200 đến biên giới Campuchia (hết đường nhựa)

    330

    -

    Đoạn từ Km13 + 200 đến đồn Biên phòng

    330

    -

    Đoạn từ đồn Biên phòng đến cột mốc 790

    340

    -

    Đường nội bộ quy hoạch khu kinh tế cửa khẩu

    250

    2

    Giá đất ở các khu vực khác tại nông thôn

     

    -

    Khu dân cư còn lại xã Pờ Y

    160

    III

    Xã Đăk Nông

     

    1

    Giá đất ở ven trục đường giao thông chính (dọc mặt tiền QL 14)

    370

    2

    Giá đất ở các khu vực khác tại nông thôn

     

    a

    Thôn Nông Nhầy II

     

    -

    Đoạn từ ngã ba thôn Nông Nhầy II đi vào nhà máy chế biến tinh bột sắn Kon Tum

    200

    -

    Đoạn từ ngã ba thôn Nông Nhầy II đi vào nhà máy mủ cao su huyện Ngọc Hồi

    200

    b

    Khu dân cư còn lại xã Đăk Nông

    75

    IV

    Xã Đắk Dục

     

    1

    Giá đất ở ven trục đường giao thông chính (mặt tiền quốc lộ 14 đường HCM)

     

    -

    Đoạn từ ranh giới xã Đắk Nông đến ranh giới huyện Đắk Glei (Trừ vị trí Trung tâm xã - Trạm y tế đến qua cửa hàng xăng dầu Hương Sơn 50m)

    310

    -

    Đoạn từ Trung tâm xã - Trạm y tế đến qua cửa hàng xăng dầu Hương Sơn 50m

    340

    2

    Giá đất ở các khu vực khác tại nông thôn

     

    -

    Khu dân cư còn lại xã Đăk Dục

    75

    V

    Xã Đăk Kan

     

    1

    Giá đất ở ven trục đường giao thông chính (dọc mặt tiền QL 14C)

     

    -

    Từ ranh giới thị trấn đến Cầu 732 (cầu QL 14C)

    260

    -

    Từ Quốc lộ 14C (cầu 732) đến hết sân vận động 732

    240

    -

    Từ hết Sân vận động 732 (cầu Bản thôn 3) - Hết ranh giới xã Đắk Kan

    190

    -

    Từ cầu 732 đến hết khu trung tâm quy hoạch xã Đăk Kan

    200

    -

    Từ khu trung tâm quy hoạch xã Đăk Kan đến giáp ranh giới huyện Sa Thầy

    140

    -

    Từ cổng Công ty 732 - Ngã ba đi xã Pờ Y

    230

    -

    Từ Ngã ba đi xã Pờ Y - Hết thôn 4

    130

    2

    Giá đất ở các khu vực khác tại nông thôn

     

    -

    Đoạn từ ranh giới xã Đăk Kan - Hồ thủy lợi Đăk Kan

    70

    -

    Khu dân cư còn lại xã Đăk Kan

    70

    VI

    Xã Sa Loong

     

    1

    Giá đất ở ven trục đường giao thông chính

     

    -

    Từ hết ranh giới xã Đắk Kan đến suối Đăk Ri

    130

    -

    Từ suối Đăk Ri đến giáp đập Đăk Wang

    100

    2

    Giá đất ở các khu vực khác tại nông thôn

     

    -

    Khu dân cư còn lại xã Sa Loong

    70

    VII

    Xã Đăk Ang

     

    1

    Toàn bộ khu dân cư xã Đăk Ang

    70

    B

    Giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn: Được áp dụng bằng 80% giá đất ở tại nông thôn có cùng vị trí sử dụng đất.

     

    C

    Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn: Được áp dụng bằng 80% giá đất ở tại nông thôn có cùng vị trí sử dụng đất.

     

    D

    Giá đất sử dụng cho hoạt động thăm dò, khai thác khoáng sản, khai thác nguyên liệu để sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm tại nông thôn

    40

    Đ

    Giá cho thuê mặt nước áp dụng cho hoạt động khai thác khoáng sản

    45

    E

    Giá đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở nằm xen kẽ trong khu vực đất ở tại nông thôn

    22

    G

    Chiều sâu lô đất được tính bằng 50m, trên 50m được tính bằng 60% giá đất ở tại vị trí liền kề trước đó (vị trí đất mặt tiền của tất cả các loại đường)

     

    V. HUYỆN ĐĂK GLEI

    ĐVT: 1000 đồng/m2

    STT

    Tên đơn vị hành chính

    Giá đất

    A

    GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

     

    I

    Giá đất ven trục đường giao thông chính

     

    1

    Dọc trục đường Hồ Chí Minh

     

    -

    Từ địa giới thị trấn Đăk Glei và xã Đăk Pék (cầu treo nhà ông Quang) đến Ngã ba Hùng Vương (đi vào Ngã ba Đăk Dền, Pêng Sel)

    1.600

    -

    Từ Ngã ba Hùng Vương (đi vào Ngã ba Đăk Dền, Pêng Sel) đến Nam cầu Đăk Gia

    1.650

    -

    Từ Bắc cầu Đăk Gia đến bờ phía Nam cống suối Kon Ier

    1.600

    -

    Từ bờ Bắc cống suối Kon Ier đến phía Nam cầu Đăk Ven

    920

    -

    Từ địa giới thị trấn Đăk Glei và xã Đăk Kroong đến phía Bắc cầu Đăk Wất

    300

    2

    Đoạn từ phía Nam cầu Đăk Wất đến hết ranh giới xã Đăk Kroong và xã Đăk Môn (trừ đất quy hoạch trung tâm xã)

     

    -

    Từ phía Nam cầu Đăk Wất đến hết đất nhà ông Nguyễn Hải Long (đối diện Trạm y tế xã Đăk Kroong)

    480

    -

    Từ hết đất nhà ông Nguyễn Hải Long (đối diện Trạm y tế xã Đăk Kroong) đến phía Bắc cầu Đăk Túc

    400

    -

    Từ phía Nam cầu Đăk Túc đến Cống Đăk Tra

    450

    -

    Từ phía Nam trạm Kiểm lâm đến hết khu dân cư làng Đăk Giấc

    540

    -

    Từ hết khu dân cư làng Đăk Giấc đến giáp huyện Ngọc Hồi.

    320

    3

    Các đường nhánh chính còn lại

     

    -

    Từ phía Bắc cầu Đăk Ven đến ngã ba Đăk Tả

    130

    -

    Từ ngã ba Đăk Tả đến trụ sở UBND xã Đăk Man (cũ)

    160

    -

    Từ trụ sở UBND xã Đăk Man (cũ) đến hết đất nhà hàng Ngọc Linh

    250

    -

    Từ hết đất nhà hành Ngọc Linh đến giáp huyện Phước Sơn (tỉnh Quảng Nam)

    120

    4

    Các đường nhánh phụ, dọc đường Hùng Vương

     

    -

    Từ đường Chu Văn An đi khu quy hoạch Đông Thượng

    850

    -

    Từ đường Hùng Vương - Ngã ba Đăk Dền, Pêng Sel (tính mốc GPMB đường Hùng Vương vào sâu 50m là vị trí 1)

    550

    -

    Từ ngã ba Đăk Dền, Pêng Sel đến cầu treo Đăk Rang

    500

    -

    Từ ngã ba Đăk Dền đến đường lên Nhà máy nước

    380

    -

    Từ đường lên Nhà máy nước đến đoạn còn lại

    100

     

    Từ ngã ba đường vào thôn Đăk Rú (nhà ông Đinh A Dố ) đến hết đất nhà ông A Diêm (thôn 14a)

    120

    -

    Từ đường Hùng Vương đến cầu tràn Suối Đăk Rang (tính từ mốc GPMB đường Hùng Vương sâu vào 50m là vị trí 1)

    650

    -

    Từ nhà ông Vững đến cống Kon Ier cách 50m về phía Nam (tính từ chân cầu Đăk Gia - Ngã ba tiếp giáp với đường Hùng Vương, QL 14 cũ)

    750

    -

    Từ đường Hùng Vương đến ngã ba Đăk Lôi (tính từ mốc GPMB đường Hùng Vương sâu vào 50m là vị trí 1)

    670

    -

    Từ ngã ba Đăk Lôi đến ngã ba A Khanh - Đăk Ra

    500

    -

    Từ ngã ba Đăk Lôi đến hết đất nhà ông Hào

    400

    II

    Giá đất ở khu dân cư nông thôn

     

    -

    Từ đường HCM đến xã Đăk BLô (từ ngã ba Măng Khên - đầu làng Bung Koong)

    120

    -

    Từ đường Đăk Tả đến giáp hồ Đăk Tin xã Đăk Choong

    60

    -

    Từ hồ Đăk Tin đến hết cầu Kon BRỏi (trừ đất trung tâm xã)

    400

    -

    Từ cầu Kon BRỏi đến cầu Bê Rê

    250

    -

    Từ cầu Bê Rê đến hết địa giới hành chính xã Đăk Choong

    250

    -

    Đoạn từ đầu dốc Đăk Rế đến ngã tư cầu Mường Hoong

    170

    -

    Từ ngã tư cầu Mường Hoong đến hết Làng Đăk Bể

    200

    -

    Từ ngã tư Nam Hợp xã Mường Hoong đến ngã tư thôn Kung Quang

    160

    -

    Từ giáp đất quy hoạch trung tâm xã Đăk Choong đến cầu Đăk Choong xã Xốp

    450

    -

    Từ cầu Đăk Choong đến làng Long Ri (trừ đất Trung tâm cụm xã Xốp)

    130

    -

    Đường HCM đến hết Làng Nú Vai xã Đăk Kroong (tính từ mốc GPMB đường Hùng Vương sâu vào 50m là vị trí 1)

    120

    -

    Từ giáp đất quy hoạch xã Đăk Môn đến cầu tràn suối Đăk Kít

    260

    -

    Từ cầu tràn suối Đăk Kít đến hết ranh giới xã Đăk Môn (đường ĐH 85)

    250

    -

    Từ ranh giới xã Đăk Môn đến làng Đăk Ác

    100

    -

    Từ đầu làng Đăk Ác đến hết làng Đăk Ác

    130

    +

    Từ ngã ba đập tràn thôn Đăk Ác đến hết phần đất nhà ông Nguyễn Danh Cường (thôn Long Yên)

    60

    +

    Từ đầu khu dân cư Vai Trang đến hết khu dân cư Vai Trang (DH85)

    130

    +

    Từ đầu khu dân cư làng Đăk Tu đến hết khu dân cư Đăk Tu (DH85)

    130

    +

    Từ Đồn biên phòng 673 xã Đăk Long đến hết phần đất nhà ông A Lẻ thôn Đăk Xây

    65

    +

    Từ Đồn biên phòng 673 xã Đăk Long đến Trạm 1 BQL rừng phòng hộ Đăk Long - thôn Dục Lang

    65

    -

    Đường từ ngầm suối Đăk Pang đến hết trường Võ Thị Sáu (ĐH83)

    205

    -

    Từ trường Võ Thị Sáu đến giáp đầu khu dân cư làng Đăk Đoát (ĐH83)

    90

    -

    Từ đầu làng Đăk Đoát đến hết khu dân cư Đăk Đoát (ĐH83)

    130

    -

    Từ hết Ban quản lý rừng phòng hộ Đăk Nhoong đến Đồn biên phòng 669 thuộc xã Đăk Nhoong

    90

    -

    Đoạn từ cầu Đăk Đoan đến cầu Đăk Vai (Đường Ngọc Hoàng - Măng Bút - Tu Mơ Rông - Ngọc Linh)

    160

    III

    Giá đất ở các khu vực khác tại nông thôn

     

    -

    Xã Đăk Long

    50

    -

    Xã Đăk Môn

    65

    -

    Xã Đăk Kroong

    65

    -

    Xã Đăk Pék

    80

    -

    Xã Đăk Nhoong

    50

    -

    Xã Đăk Man

    60

    -

    Xã Đăk BLô

    50

    -

    Xã Đăk Choong

    50

    -

    Xã Xốp

    50

    -

    Xã Mường Hoong

    35

    -

    Xã Ngọc Linh

    35

    IV

    Giá đất ở tại trung tâm cụm xã, trung tâm các xã

     

    -

    Trung tâm cụm xã Đăk Môn

    680

    -

    Trung tâm xã Đăk Choong

    530

    -

    Trung tâm xã Đăk Long

    320

    -

    Trung tâm xã Đăk Man

    400

    -

    Trung tâm xã Xốp (Theo trục đường ĐH82 tính từ chỉ giới xây dựng vào sâu 50m, trên 50m tính giá đất ở các khu vực khác tại nông thôn)

    330

    -

    Trung tâm xã Mường Hoong

    270

    -

    Trung tâm các xã còn lại: Ngọc Linh, Đăk Nhoong

    200

    -

    Trung tâm cụm xã Đăk BLô bắt đầu (từ làng Bung Koong đến đồn Biên Phòng 665)

    200

    B

    Giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn: Được áp dụng bằng 80% giá đất ở tại nông thôn cùng vị trí sử dụng đất

     

    C

    Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn: Được áp dụng bằng 80% giá đất ở tại nông thôn cùng vị trí sử dụng đất

     

    D

    Giá đất sử dụng cho hoạt động thăm dò, khai thác khoáng sản, khai thác nguyên liệu để sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm tại nông thôn

    25

    Đ

    Giá cho thuê mặt nước áp dụng cho hoạt động khai thác khoáng sản

    45

    E

    Giá đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở nằm xen kẽ trong khu vực đất ở tại nông thôn:

    13

    G

    Chiều sâu lô đất được tính bằng 50m, trên 50m được tính bằng 60% giá đất ở tại vị trí liền kề trước đó (vị trí đất mặt tiền của tất cả các loại đường).

     

    VI. HUYỆN SA THẦY

    ĐVT: 1000 đồng/m2

    STT

    Tên đơn vị hành chính

    Giá đất

    VT1

    VT2

    VT3

    A

    GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

     

     

     

    I

    Giá đất ở ven trục đường giao thông chính

     

     

     

    1

    Quốc lộ 14C, tỉnh lộ 674, 675, 679

     

     

     

    -

    Tỉnh lộ 675 đoạn từ cầu Đăk Sia đến cầu Đỏ xã Sa Nghĩa

    240

    170

    130

    -

    Đoạn từ cầu Đỏ xã Sa Nghĩa đến ngã ba tỉnh lộ 675 (cũ) đường vào UBND xã Sa Bình (cũ)

    160

    110

    90

    -

    Đoạn từ ngã ba tỉnh lộ 675 (cũ) đến cầu Pôkô.

    220

    170

    140

    -

    Tỉnh lộ 675, đoạn từ UBND xã Sa Nhơn đến 200m đi Rờ Kơi, đến 200m đi thị trấn

    250

    180

    140

    -

    Tỉnh lộ 674 cũ, Đoạn từ UBND xã Sa Sơn đến 200m đi Mô Rai, đến 200m đi thị trấn

    180

    130

    100

    -

    Các đoạn còn lại của Tỉnh lộ 675 thuộc xã Sa Nhơn.

    140

    100

    80

    -

    Các đoạn còn lại của Tỉnh lộ 674 (cũ) thuộc xã Sa Sơn

    120

    80

    60

    -

    Các đoạn còn lại của Tỉnh lộ 675 thuộc xã Rờ Kơi.

    110

    80

    60

    -

    Các đoạn còn lại của Tỉnh lộ 674 (cũ) thuộc xã Mô Rai

    110

    80

    60

    -

    Quốc lộ 14C đoạn từ làng GRập đến hết làng Le

    220

    160

    120

    -

    Quốc lộ 14C thuộc xã Mô Rai, đoạn từ cuối làng Le đến đội 10 Công ty 78

    140

    100

    80

    -

    Các đoạn còn lại của Quốc lộ 14C thuộc xã Mô Rai

    120

    80

    60

    -

    Các đoạn còn lại của Quốc lộ 14C thuộc xã Rờ Kơi

    125

    90

    70

    -

    Các đoạn còn lại của Tỉnh lộ 674 (mới) thuộc xã Sa Sơn

    80

    56

    48

    -

    Các đoạn còn lại của Tỉnh lộ 674 (mới) thuộc xã Mô Rai

    70

    49

    42

    -

    Các đoạn còn lại của Tỉnh lộ 679 thuộc xã Sa Bình

    100

    70

    60

    -

    Các đoạn còn lại của Tỉnh lộ 679 thuộc xã Hơ Moong

    90

    63

    54

    2

    Trung tâm cụm xã Ya Ly - Ya Xiêr:

     

     

     

    -

    Đoạn từ ngã ba trung tâm cụm xã đến giáp ranh giới làng Lung.

    250

    180

    140

    -

    Ngã ba trung tâm cụm xã đến giáp ranh giới làng Rắc

    250

    180

    140

    -

    Đoạn 250m tính từ ngã ba trung tâm cụm xã đi YaLy

    250

    180

    140

    -

    Đoạn 250m tiếp theo đến giáp ranh giới xã YaLy

    95

    70

    50

    -

    Đoạn 100 m tính từ ngã ba trung tâm cụm xã đi trụ sở UBND xã Ya Xiêr

    270

    190

    150

    -

    Đoạn tiếp theo từ 100m đi UBND xã Ya Xiêr đến ngã tư đường QH (N4)

    200

    140

    110

    -

    Đoạn tiếp theo 50m tính từ ngã tư đường QH (N4) đến đường vào UBND xã Ya Xiêr

    130

    90

    70

    3

    Đường trục chính trung tâm cụm xã:

     

     

     

    -

    Đoạn từ ngã ba Ya ly - Ya Xiêr đến ngã tư đường QH (D1)

    150

    110

    90

    -

    Đoạn từ ngã tư đường QH (D1) đến ngã tư đường QH (D2)

    125

    90

    70

    -

    Đoạn từ ngã tư đường QH (D2) đến ngã tư đường QH (D3)

    110

    80

    60

    -

    Đường QH (D1) (458m)

    110

    80

    60

    -

    Đường QH (D2) (468m)

    80

    60

    50

    -

    Đường QH (D3) (468m)

    65

    50

    40

    -

    Đường QH (D4) (373,6m)

    45

    30

    20

    4

    Đường QH:

     

     

     

    -

    Đoạn từ ngã ba đường huyện đến ngã ba đường QH (D1)

    80

    60

    50

    -

    Đoạn tiếp từ ngã ba đường QH (D1) đến ngã ba đường QH (D2)

    65

    50

    40

    -

    Đoạn tiếp từ ngã ba đường QH (D2) đến ngã ba đường QH (D3)

    45

    30

    20

    -

    Đoạn tiếp từ ngã ba đường QH (D3) đến ngã ba đường QH (D4)

    120

    80

    60

    -

    Đường QH (N2)

    45

    30

    20

    -

    Đường QH (N3)

    45

    30

    20

    -

    Đường QH (N4)

    45

    30

    20

    5

    Đường trục chính của các xã Ya ly, Ya Xiêr, Ya Tăng

     

     

     

     

    Đường trục chính thuộc xã Ya Ly (trừ các đoạn thuộc Trung tâm cụm xã).

    105

    70

    60

     

    Đường trục chính thuộc xã Ya Xiêr (trừ các đoạn thuộc Trung tâm cụm xã).

    105

    70

    60

     

    Đường trục chính thuộc xã Ya Tăng (trừ các đoạn thuộc Trung tâm cụm xã).

    105

    70

    60

    II

    Giá đất ở các khu vực khác tại nông thôn

     

     

     

    1

    Xã Sa Bình:

     

     

     

    -

    Đoạn từ trung tâm UBND xã (cũ) đi về thôn Bình Giang (hướng Đông) 200m

    240

    170

    130

    -

    Từ trung tâm UBND xã đi hướng Lung Leng 200m.

    220

    150

    120

    -

    Từ trung tâm UBND xã (cũ) đi hướng Bình Trung 200m.

    220

    150

    120

    -

    Đường liên thôn (Bình Trung, Bình An, Bình Giang).

    65

    50

    40

    -

    Đường liên thôn (thôn Khúc Na, Kà Bầy, làng Lung, Leng, Bình Loong)

    40

    30

    20

    -

    Đoạn Ngã ba Tỉnh lộ 675 - đi xã Hơ Moong đoạn 200m

    230

    160

    110

    -

    Ngã ba tỉnh lộ 675 đi UBND xã (cũ) (đường bê tông thôn Bình Giang)

    230

    160

    110

    -

    Đất còn lại

    35

     

     

    2

    Xã Sa Nghĩa:

     

     

     

    -

    Đường nhựa từ Nghĩa Long - Hòa Bình

    195

    140

    110

    -

    Đường liên thôn (đường trục chính nội thôn)

    75

    50

    40

    -

    Đoạn từ Ngã ba đường nhựa Nghĩa Long -Hòa Bình đi tỉnh lộ 679

     

     

     

    +

    Đi trường Cấp 2 một đoạn 200m

    235

    160

    110

    +

    Đoạn từ sau 200m đến 700m

    200

    140

    100

    +

    Đoạn từ sau 700m đến hết

    60

    40

    30

    -

    Điểm dân cư số 1 (ngã ba Nghĩa Tân - Hơ Moong : đi xã Sa Bình: đi thôn Đăk Tăng

    200

    140

    100

    -

    Điểm dân cư số 2 (công nhân nông trường)

    150

    110

    80

    -

    Điểm dân cư thôn Đăk Tăng

    120

    80

    60

    -

    Đất còn lại.

    35

     

     

    3

    Xã Sa Nhơn:

     

     

     

    -

    Đường nhựa Trung tâm cụm xã Sa Nhơn

    80

    60

    50

    -

    Đường thôn

    65

    50

    40

    -

    Đất còn lại

    35

     

     

    4

    Xã Sa Sơn:

     

     

     

    -

    Đường liên thôn (đường trục chính nội thôn).

    50

    40

    30

    -

    Ngã tư Tỉnh lộ 674 mới:

     

     

     

    +

    Từ ngã tư Tỉnh lộ 674 mới đi cầu số 1 (Hướng ra thị trấn Sa Thầy) 200m

    160

    110

    80

    +

    Từ ngã tư Tỉnh lộ 674 mới đến ngõ bê tông vào nhà bà Trần Thị Gấm (Hướng đi làng Chốt)

    160

    110

    80

    +

    Từ ngã tư Tỉnh lộ 674 mới đến đường bê tông xuống suối (hết đất nhà ông Hòa Nhàn) - Hướng đi UBND xã Sa Sơn

    160

    110

    80

    +

    Từ ngã tư Tỉnh lộ 674 mới đến Cầu bê tông (Hướng đi xã Mô Rai)

    160

    110

    80

    -

    Đất còn lại.

    35

     

     

    5

    Xã Ya Xiêr (trừ trung tâm cụm xã):

     

     

     

    -

    Đường liên thôn (đường trục chính nội thôn).

    50

    40

    30

    -

    Đoạn Bê Tông: Ngã ba đường đi Làng Rắc đến trục chính đi Ya Ly (giáp chợ QH mới)

    65

    50

    40

    -

    Đường vành đai lòng hồ (đoạn cống Làng Rắc đi Cầu Đông Hưng)

    65

    50

    40

    -

    Đất còn lại.

    35

     

     

    6

    Xã Ya Tăng (trừ trung tâm cụm xã):

     

     

     

    -

    Đường liên thôn (đường trục chính nội thôn).

    50

    40

    30

    -

    Từ ngã ba đi UBND xã một đoạn 200m (đi hướng trường Trần Hưng Đạo)

    160

    110

    80

    -

    Từ ngã ba đi Làng Lút một đoạn 200m

    130

    90

    60

    -

    Đất còn lại.

    35

     

     

    7

    Xã Ya Ly:

     

     

     

    -

    Đường liên thôn (đường trục chính nội thôn).

    50

    40

    30

    -

    Ngã ba làng Tum đi Sa Bình

    110

    80

    60

    -

    Đất còn lại

    35

     

     

    8

    Xã Rờ Kơi:

     

     

     

    -

    Từ ngã ba chợ Rờ Kơi đi làng KRam 100m.

    150

    110

    90

    -

    Từ ngã ba chợ đến UBND xã, từ ngã ba chợ đi về hướng Sa Nhơn 200m

    180

    130

    100

    -

    Đường liên thôn (đường trục chính nội thôn).

    45

    30

    20

    -

    Đất còn lại.

    30

     

     

    9

    Xã Mô Rai:

     

     

     

    -

    Đường liên thôn (đường trục chính nội thôn).

    45

    30

    20

    -

    Đất còn lại.

    30

     

     

    10

    Xã Hơ Moong:

     

     

     

    -

    Dọc tỉnh lộ 679

     

     

     

    +

    Đoạn từ UBND xã đi huyện Đăk Tô một đoạn 250m.

    130

    90

    70

    +

    Đoạn từ UBND đến hết chợ Hơ Moong.

    130

    90

    70

    +

    Đoạn từ ngã ba thôn Tân Sang đi về xã Sa Bình một đoạn 200m.

    130

    90

    70

    +

    Đoạn từ ngã ba thôn Tân Sang đi UBND xã Hơ Moong một đoạn 300m.

    130

    90

    70

    +

    Đoạn từ ngã ba thôn Tân Sang đi trụ sở Công ty Cà phê Đăk Uy 3 một đoạn 200m.

    130

    90

    70

    -

    Đoạn từ ngã ba thôn Tân Sang đi về xã Sa Bình 200m, đi UBND xã Hơ Moong 350m và đi trụ sở Công ty Cà phê Đăk Uy 3 một đoạn 200m.

    130

    90

    70

    -

    Đường liên thôn (đường trục chính nội thôn).

    40

    30

    20

    -

    Trục đường chính xã Hơ Moong (Trừ ngã ba thôn Tân Sang đến cách Trung Tâm UBND xã 200m)

    120

    80

    60

    -

    Đất còn lại.

    30

     

     

    B

    Giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn: Được áp dụng bằng 80% giá đất ở tại nông thôn có cùng vị trí sử dụng đất.

     

     

     

    C

    Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn: Được áp dụng bằng 80% giá đất ở tại nông thôn có cùng vị trí sử dụng đất.

     

     

     

    D

    Giá đất sử dụng cho hoạt động thăm dò, khai thác khoáng sản, khai thác nguyên liệu để sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm tại nông thôn

    25

     

     

    Đ

    Giá cho thuê mặt nước áp dụng cho hoạt động khai thác khoáng sản

    45

     

     

    E

    Giá đất nông nghiệp trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở, nằm xen kẽ trong khu vực đất ở tại nông thôn được xác định bằng giá đất nông nghiệp tại khu vực đó

     

     

     

    G

    Quy định về phân loại vị trí đất

     

     

     

    1

    Vị trí 1: Áp dụng đối với đất mặt tiền đường phố (của tất cả các loại đường)

     

     

     

    2

    Vị trí 2: Áp dụng đối với đất trong ngõ, hẻm có chiều rộng trên 3m.

     

     

     

    3

    Vị trí 3: Áp dụng đối với đất trong ngõ, hẻm có chiều rộng từ 3m trở xuống.

     

     

     

    4

    Chiều sâu của mỗi vị trí lô đất được tính bằng 50m, trên 50m áp dụng mức giá ở vị trí thấp hơn liền kề; các đường, đoạn đường không quy định vị trí 2 trở đi thì áp dụng giá đất tại vị trí 1 cho toàn bộ lô đất.

     

     

     

    5

    Đối với đường liên thôn, liên xã, các ngõ, hẻm ven trục đường chính và các đoạn đường khác tại nông thôn: Chiều rộng từ 3m trở lên thì áp dụng giá đất theo vị trí 2, chiều rộng từ 3m trở xuống thì áp dụng giá đất vị trí 3 tương ứng.

     

     

     

    VII. HUYỆN KON RẪY

    ĐVT: 1000 đồng/m2

    STT

    Tên đơn vị hành chính

    Giá đất

    A

    GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

     

    I

    Giá đất ven trục đường giao thông chính

     

    1

    Xã Tân Lập

     

    a

    Dọc quốc lộ 24

     

    -

    Từ biển nội thị trấn Đăk RVe - Khe suối giáp đất nhà ông Bắc

    90

    -

    Khe suối giáp đất nhà ông Bắc - từ cầu Kon Bưu

    95

    -

    Từ cầu Kon Bưu - giáp đất Trung Lộ Quán (lò gạch cũ)

    100

    -

    Giáp đất Trung Lộ Quán (lò gạch cũ) - Đến hết đất nhà ông Phan Văn Viết (theo đường Quốc lộ mới)

    125

    -

    Từ hết đất nhà ông Phan Văn Viết - Đến hết đất nhà ông Trần Văn Sáu

    200

    -

    Từ hết đất nhà ông Trần Văn Sáu - Đến hết đất nhà Khánh, Vân (ngã ba đi thôn 3)

    220

    -

    Từ hết đất nhà Khánh, Vân - Đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Hợi (thôn 1)

    475

    -

    Từ hết đất nhà ông Nguyễn Văn Hợi (thôn 1) - Cầu Kon Brai (cầu mới)

    500

    b

    Quốc lộ 24 cũ

     

    -

    Từ nhà ông Tĩnh - Đến hết đất nhà ông Nghĩa (theo đường Quốc lộ cũ)

    100

    -

    Từ nhà ông Đặng Văn Tân - Cầu Kon Brai (cũ)

    420

    c

    Các tuyến đường nhánh

     

    -

    Từ Quốc lộ 24 (ngã ba đi thôn 3) - Hết đất nhà ông Tuấn

    75

    -

    Từ Quốc lộ 24 (ngã ba đi thôn 2) - Đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Hòa (Mì)

    95

    -

    Dọc theo trục đường liên xã qua thôn 5 và thôn 6

    60

    -

    Từ Quốc lộ 24 - Trường tiểu học Tân Lập

    160

    -

    Từ Quốc lộ 24 - Trung Tâm Dịch Vụ Môi Trường Đô Thị

    50

    -

    Từ Quốc lộ 24 - đường liên thôn 6 (cầu bê tông thôn 6)

    90

    2

    Xã Đăk Ruồng

     

    a

    Đoạn dọc theo trục đường Quốc lộ 24:

     

    -

    Từ cầu Kon Brai (mới) - Đường vào Trường THPT Chu Văn An

    310

    -

    Từ đường vào Trường THPT Chu Văn An - Ngã ba đường vào thôn 8 làng Kon Nhên

    510

    -

    Từ ngã ba đường vào thôn 8 làng Kon Nhên - Đường vào Trường THCS xã Đăk Ruồng

    400

    -

    Từ đường vào Trường THCS xã Đăk Ruồng - Đến hết đất nhà ông Lương Xuân Thủy

    325

    -

    Từ nhà ông Lương Xuân Thủy - Đến hết đất nhà bà Nguyễn Thị Lan

    255

    -

    Từ hết đất nhà bà Nguyễn Thị Lan - Cầu Đăk Năng

    145

    -

    Từ cầu Đăk Năng - Đường bê tông vào làng Kon SMôn

    105

    -

    Từ đường bê tông vào làng Kon SMôn - Cầu 23

    90

    b

    Đoạn đường đấu nối QL 24

     

    -

    Từ cầu Kon Brai (cũ) - Giáp đường rẻ vào nhà Nam Phong

    310

    -

    Từ Quốc lộ 24 - Cổng Trường THPT Chu Văn An

    200

    -

    Từ cổng Trường THPT Chu Văn An - Trung tâm dạy nghề

    95

    -

    Từ Quốc lộ 24 đi cổng huyện đội

    150

    c

    Đoạn từ Quốc lộ 24 vào làng Kon Srệt

     

    -

    Từ Quốc lộ 24 - Đến hết nhà rông làng Kon SRệt

    105

    -

    Từ hết nhà rông làng Kon SRệt - Đến hết đất nhà ông A Đun

    75

    d

    Đoạn từ QL24 vào thôn 8 Kon Nhên

     

    -

    Từ Quốc lộ 24 - Đến hết đất nhà ông U Bạc

    120

    -

    Từ hết đất nhà ông U Bạc - Đến hết nhà rông

    90

    -

    Từ hết nhà rông - Đập Kon SRệt

    50

    đ

    Đường vào làng Kon Skôi:

     

    -

    Từ nhà ông Nghĩa - Đến hết đất nhà bà Ngô Thị Danh

    140

    -

    Từ hết đất nhà bà Ngô Thị Danh - Trường Tiểu học

    80

    e

    Đường vào thôn 11

     

    -

    Từ Quốc lộ 24 - Cầu treo

    50

    g

    Đoạn từ QL 24 đi tỉnh lộ 677:

     

    -

    Từ Quốc lộ 24 - Đến cầu bê tông (gần nhà ông Bông)

    200

    -

    Đến cầu bê tông (gần nhà ông Bông) - Đến hết đất hội trường thôn 13

    160

    -

    Từ hội trường thôn 13 - đến hết đất xã Đăk Ruồng

    130

    3

    Xã Đăk Tờ Re

     

    -

    Đoạn đường từ cầu 23 - Cầu Săm Lũ

    120

    -

    Đoạn từ cầu Săm Lũ - Cầu thôn 6 giáp UBND xã (cũ)

    110

    -

    Từ cầu thôn 6 giáp UBND xã (cũ) - Đến cầu Đăk Gô Ga

    135

    -

    Đoạn nắn tuyến Quốc lộ 24 khu vực thôn 7

    90

    -

    Từ cầu Đăk Gô Ga - Đường vào thôn 8 (Kon Đxing)

    105

    -

    Từ đường vào thôn 8 (Kon Đxing) - Biển giáp ranh thành phố Kon Tum và huyện Kon Rẫy

    100

    -

    Đoạn nắn tuyến Quốc lộ 24 khu vực thôn 10

    50

    4

    Xã Đăk Tơ Lung

     

    -

    Từ giáp ranh xã Đắk Ruồng - Ngã ba đường bê tông đi làng Kon Lung thôn 7

    104

    -

    Từ Ngã ba đường bê tông đi làng Kon Lung thôn 7 - Đến hết đất nhà ông A Srai (làng Kon Rá)

    70

    -

    Từ hết đất nhà ông A Srai (làng Kon Rá) - Đến hết đất nhà bà U Thị Ngày (làng Kon Rá)

    75

    -

    Từ hết đất nhà nhà bà U Thị Ngày (làng Kon Rá) - Đến hết đất Trạm y tế xã

    70

    -

    Từ hết đất Trạm y tế xã - Đến đường đi khu sản xuất Ngọc Tơ Ve

    80

    -

    Từ đường đi khu sản xuất Ngọc Tơ Ve - Đến Cầu số 10 Đăk Bria

    50

    -

    Từ Cầu số 10 Đăk Bria - Đến hết đất nhà ông A Đra (làng Kon Lỗ)

    50

     

    Từ hết đất nhà ông A Đra (làng Kon Lỗ) - Đến giáp xã Đăk Kôi

    50

    II

    Đất ở các khu vực khác tại nông thôn

     

    1

    Xã Tân Lập

     

    -

    Thôn 1

    80

    -

    Thôn 2

    75

    -

    Khu vực bên đường liên xã (khu vực không giáp đường liên xã)

    45

    -

    Thôn 3

    50

    -

    Thôn 4

    50

    -

    Thôn 5, 6

    40

    2

    Xã Đăk Ruồng

     

    -

    Thôn 9, 8

    65

    -

    Thôn 10, 12, 13

    50

    -

    Thôn 11, 14.

    38

    3

    Xã Đăk Tờ Re

     

    -

    Thôn 1, 2, 4, 7, 8, 9, 10

    50

    -

    Thôn 3, 5, 6, 11, 12

    40

    4

    Xã Đăk Tơ Lung

     

    -

    Thôn 1, 4, 6, 8

    40

    -

    Thôn 2, 3, 5, 7

    30

    5

    Xã Đăk PNe

     

    -

    Từ nhà ông A Trung - Đến cầu sắt Đăk Po (thôn 2)

    35

    -

    Từ cầu sắt Đăk Po (thôn 2) - Đến ngã ba (nhà ông A Phiên thôn 3)

    50

    -

    Từ ngã ba (nhà ông A Phiên thôn 3) - Đến cầu Đăk Buk(thôn 4)

    35

    -

    Từ ngã ba đường ĐH22 (thôn 1) - Đến hết đất nhà ông A Túch

    32

    -

    Từ cầu treo Đăk Nâm (thôn 2) - Đến hết đất nhà ông A Nghé

    32

    -

    Từ cầu treo Đăk Pủi (thôn 1) - Đến suối Đăk Nanh

    32

    -

    Từ ngã ba đường ĐH22 (thôn 3) - Đến hết đất nhà ông A Klói

    32

    -

    Từ ngã 3 đường ĐH 22 (thôn 2) - Đến hết đất nhà bà Y Nía

    32

    -

    Vị trí còn lại tất cả các thôn

    30

    6

    Xã Đăk Kôi

     

    -

    Dọc tỉnh lộ 677

    35

    -

    Vị trí còn lại tất cả các thôn

    30

    III

    Giá đất ở khu vực thị trấn huyện lỵ Đăk Ruồng - Tân Lập

     

    a

    Khu vực trung tâm hành chính huyện thuộc thôn 1 - xã Tân Lập

     

    -

    Từ Trạm thủy văn đến hết nhà ông Phạm chí Tâm

    370

    -

    Từ nhà ông Nguyễn Tấn Dốn đến nhà ông Nguyễn Chí Tâm

    370

    -

    Khu giao đất CBCC sau UBND huyện (khu vực Hội trường thôn 1)

    450

    -

    Từ Đường Quy hoạch từ nhà ông Hùng Đào đến ngã 3 cổng Huyện Ủy và Trung tâm văn hóa.

    470

    -

    Từ Ngân hàng chính sách đến cổng sau Huyện Ủy (gần Trung tâm Văn hóa)

    290

    -

    Từ rẫy nhà bà Sương Dôi đến ngã 3 đường quy hoạch giáp bờ sông (giữa Kho bạc và Trạm thủy nông)

    295

    -

    Từ Quốc lộ 24 đến Trạm thủy văn

    360

    -

    Từ Quốc lộ 24 (nhà ông Hùng Đào)- đến Ngân hàng chính sách

    300

    -

    Từ Quốc lộ 24 (sau Mặt trận) - đến ngã 4 sau UBND huyện

    300

    -

    Từ ngã 4 sau UBND huyện - đến ngã 3 đường quy hoạch giáp bờ sông

    280

    -

    Quốc lộ 24 (trước Mặt trận) - đến ngã 4 phía sau Hội trường trung tâm huyện

    290

    -

    Từ Quốc lộ 24 (nhà ông nguyễn Tấn Hết) - đến Ngân hàng chính sách huyện

    300

    -

    Đường quy hoạch dọc bờ sông: Từ Quốc lộ 24 (đầu cầu Kon Braih) - đến hết đất ông Nguyễn Hữu Mạnh

    260

    -

    Từ Quốc lộ 24 (cửa hàng xe máy Ngọc Thy) - đến tiếp giáp đường Từ Trạm thủy văn - đến hết nhà ông Phạm chí Tâm

    295

    -

    Từ Quốc lộ 24 (quán cafe Kim Cúc) - đến tiếp giáp đường Từ Trạm thủy văn - đến hết nhà ông Phạm chí Tâm

    295

    -

    Từ Cổng Huyện Ủy qua trụ sở nhà điều hành sx điện lực - đến hết đất ông Phan Tấn Vũ

    300

    -

    Các đoạn nhánh đường quy hoạch còn lại

    290

    b

    Khu vực tái định cư thuộc khu Lâm viên cũ - xã Tân Lập

     

    -

    Khu vực tái định cư thuộc vị trí Công ty Lâm viên (cũ) có các lô đất tái định cư nằm dọc với đường QL24

    600

    -

    Khu vực tái định cư thuộc vị trí Công ty Lâm viên (cũ) có các lô đất tái định cư nằm ở những vị trí còn lại.

    320

    B

    Bảng giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn: Được áp dụng bằng 80% giá đất ở tại nông thôn cùng vị trí sử dụng đất.

     

    C

    Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn: Được áp dụng bằng 80% giá đất ở tại nông thôn cùng vị trí sử dụng đất.

     

    D

    Giá đất sử dụng cho hoạt động thăm dò, khai thác khoáng sản, khai thác nguyên liệu để sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm tại nông thôn

    26

    Đ

    Giá cho thuê mặt nước áp dụng cho hoạt động khai thác khoáng sản

    50

    E

    Giá đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở nằm xen kẽ trong khu vực đất ở tại nông thôn:

     

    1

    Trục đường QL 24: Từ khu vực tái định cư Công ty Lâm Viên (cũ) đến cầu Kon Rẫy và từ cầu Kon Rẫy đến cây xăng Doanh nghiệp Thảo Nguyên

    18

    2

    Các xã: Tân Lập, Đắk Ruồng, Đăk Tờ Re

    15

    3

    Các xã: Đắk Tờ Lung, Đắk PNe, Đắk Kôi

    10

    G

    Chiều sâu lô đất được tính bằng 50m, trên 50m được tính bằng 60% giá đất ở tại vị trí liền kề trước đó (vị trí đất mặt tiền của tất cả các loại đường).

     

    VIII. HUYỆN KON PLÔNG

    ĐVT: 1000 đồng/m2

    STT

    Tên đơn vị hành chính

    Giá đất

    A

    GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

     

    1

    Xã Măng Cành

     

    -

    Đất khu dân cư dọc tỉnh lộ 676 từ cầu Kon Năng đến UBND xã Măng Cành.

    135

    -

    Đất khu dân cư dọc tỉnh lộ 676 từ UBND xã đến ranh giới xã Đăk Tăng

    100

    -

    Đất mặt tiền đường đoạn từ làng Tu Rằng 2 đến ngã ba Phong Lan

    65

    -

    Đất mặt tiền đường đoạn từ TL 676 đến thôn Kon Du

    50

    -

    Đất khu dân cư khác

    30

    2

    Xã Hiếu

     

    -

    Đất khu dân cư dọc QL 24

    95

    -

    Đường Trường Sơn Đông: Từ ranh giới huyện Kbang (tỉnh Gia Lai) đến ranh giới xã Ngọc Tem (huyện Kon Plông)

    70

    -

    Đất khu dân cư khác

    30

    3

    Xã Pờ Ê

     

    -

    Đất khu dân cư dọc QL 24

    95

    -

    Đất trong phạm vi quy hoạch trung tâm cụm xã

    40

    -

    Đất khu dân cư khác

    30

    -

    Đất khu dân cư QL24 đoạn từ UBND xã Pờ Ê đi về hai hướng cách UBND xã 1 km.

    110

    4

    Xã Ngọc Tem

     

    -

    Đất khu dân cư dọc đường Trường Sơn Đông đến trung tâm xã (từ thôn Măng Ri đến Trường THCS xã Ngọc Tem)

    70

    -

    Đất khu dân cư khác

    25

    5

    Xã Đăk Ring

     

    -

    Đất khu dân cư dọc TL 676

    90

    -

    Đất khu dân cư khác

    25

    -

    Đất khu dân cư đoạn từ làng Nước Chè thôn Vác Y Nhông đến làng nước Púk thôn Kla (theo đường tránh ngập lòng hồ thủy điện Đăk Đrinh)

    23

    6

    Xã Đăk Nên

     

    -

    Đất khu dân cư tuyến đường từ ranh giới xã Đăk Ring đến trung tâm xã

    90

    -

    Đất khu dân cư dọc tuyến đường đoạn từ trung tâm xã đến hết thôn Tu Thôn

    25

    -

    Đất trong phạm vi quy hoạch trung tâm cụm xã

    40

    -

    Đất khu dân cư khác

    25

    7

    Xã Măng Bút

     

    -

    Đất khu dân cư dọc đường vào trung tâm xã

    50

    -

    Đất trong phạm vi quy hoạch trung tâm cụm xã

    30

    -

    Đất khu dân cư khác

    25

    8

    Xã Đăk Tăng

     

    -

    Đất khu dân cư dọc TL 676

    90

    -

    Đường đi xã Măng Bút (Từ TL 676 đến ranh giới xã Măng Bút)

    50

    -

    Đất khu dân cư khác

    25

    -

    Đất trong phạm vi quy hoạch trung tâm cụm xã

    40

    B

    Bảng giá đất quy hoạch các khu du lịch

     

    -

    Đất quy hoạch khu hồ Toong Đam

    55

    -

    Đất quy hoạch khu hồ Toong Zơ Ri

    55

    -

    Đất quy hoạch hồ trung tâm

    85

    -

    Đất quy hoạch hồ, thác Đăk Ke

    85

    -

    Đất quy hoạch thác Pa Sỹ

    55

    -

    Đất quy hoạch các khu du lịch khác

    40

    C

    Bảng giá đất quy hoạch khu công nghiệp và tiểu thủ công nghiệp Măng Đen

    130

    D

    Bảng giá đất khu quy hoạch rau hoa xứ lạnh

    60

    Đ

    Giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn: Được tính bằng 80% giá đất ở tại nông thôn cùng vị trí sử dụng đất.

     

    E

    Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn: Được tính bằng 80% giá đất ở tại nông thôn cùng vị trí sử dụng đất.

     

    G

    Giá đất sử dụng cho hoạt động thăm dò, khai thác khoáng sản, khai thác nguyên liệu để sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm tại nông thôn

    20

    H

    Giá cho thuê mặt nước áp dụng cho hoạt động khai thác khoáng sản

    40

    I

    Giá đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở nằm xen kẽ trong khu vực đất ở tại nông thôn:

     

    -

    Các xã: Hiếu, Măng Cành, Pờ Ê

    13

    -

    Các xã: Ngọc Tem, Đăk Ring, Đăk Nên, Măng Bút, Đăk Tăng

    11

    K

    Chiều sâu lô đất được tính bằng 50m, trên 50m được tính bằng 60% giá đất ở tại vị trí liền kề trước đó (vị trí đất mặt tiền của tất cả các loại đường)

     

    IX. HUYỆN TU MƠ RÔNG

    ĐVT: 1000 đồng/m2

    STT

    Tên đơn vị hành chính

    Giá đất

    A

    GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

     

    1

    Xã Đăk Hà

     

    a

    Dọc theo Quốc lộ 40B:

     

    -

    Từ giáp ranh giới huyện Đăk Tô đến Phòng Giáo dục & Đào tạo

    55

    -

    Từ Phòng Giáo dục & Đào tạo đến ngã ba Trường THCS

    68

    -

    Từ Trường THCS đến cầu Đăk Tíu

    220

    -

    Từ cầu Đăk Tíu đến cầu Đăk Xiêng

    250

    -

    Từ cầu Đăk Xiêng đến cầu Ngọc Leang

    135

    -

    Từ cầu Ngọc Leang đến giáp ranh xã Tu Mơ Rông

    40

    -

    Các vị trí còn lại của khu vực xã Đăk Hà

    30

    b

    Các tuyến đường mới khu trung tâm hành chính huyện

     

    -

    Từ Trường THCS Đăk Hà đến ngã tư Đăk PTrang, TyTu

    68

    -

    Từ ngã tư Đăk PTrang, TyTu đi hết làng Kon Tun

    95

    -

    Các vị trí còn lại trong khu QH trung tâm

    68

    -

    Tuyến đường nối 03 trụ sở làm việc HĐND-UBND; Huyện ủy; UBMTTQVN huyện (tuyến đường trong khu trung tâm hành chính)

    95

    c

    Các khu vực còn lại

    30

    2

    Xã Tu Mơ Rông

     

    a

    Dọc theo quốc lộ 40B

     

    -

    Đoạn từ giáp xã Đăk Hà đến thôn Long Leo

    55

    -

    Đoạn từ thôn Long Leo đến giáp xã Tê Xăng

    50

    b

    Các tuyến đường nội bộ trung tâm cụm xã

    35

    c

    Các khu vực còn lại

    30

    3

    Xã Đăk Tờ Kan

     

    a

    Dọc theo tỉnh lộ 678

     

    -

    Từ cầu Đăk Tờ Kan đến cầu Bê tông thôn Đăk Prông

    55

    -

    Từ cầu Bê tông thôn Đăk Prông đến giáp xã Đăk Rơ Ông

    45

    b

    Các khu vực còn lại

    30

    4

    Xã Đăk Rơ Ông

     

    a

    Dọc theo tỉnh lộ 678

     

    -

    Từ giáp xã Đăk Tờ Kan đến Kon Hia 1

    40

    -

    Từ Kon Hia 1 đến đèo Văn Loan

    33

    b

    Các khu vực còn lại

    25

    5

    Xã Đăk Sao

     

    a

    Dọc theo tỉnh lộ 678

     

    -

    Từ giáp xã Đăk Rơ Ông - Hết làng Kạch nhỏ

    25

    -

    Từ làng Kạch nhỏ - Hết làng Kạch lớn 2

    40

    -

    Từ làng Kạch lớn 2 - Giáp ranh xã Đăk Na

    25

    -

    Dọc theo đường nội bộ trung tâm cụm xã

    30

    -

    Từ tỉnh lộ 678 - thôn Kon Cung

    20

    b

    Các khu vực còn lại

    20

    6

    Xã Đăk Na

     

     

    Dọc tỉnh lộ 678 và trục đường chính

    25

     

    Các khu vực còn lại

    20

    7

    Xã Tê Xăng

     

    -

    Từ ranh giới giáp xã Tu Mơ Rông đến giáp cầu Đăk Psi

    25

    -

    Từ cầu Đăk Psi đến Trường tiểu học thôn Đăk Viên

    30

    -

    Từ Trường tiểu học thôn Đăk Viên đến ranh giới xã Măng Ri

    25

    -

    Dọc theo đường nội bộ trung tâm cụm xã

    40

    -

    Đường liên thôn về làng Tân Ba (cũ)

    25

    -

    Đường trục thôn khu tái định cư thôn Tân Ba

    25

    -

    Đường nội thôn Đăk Viên

    25

    -

    Đường đi khu sản xuất thôn Đăk Viên

    25

    -

    Đường trục chính nội đồng thôn Đăk Viên

    22

    -

    Đường đi khu sản xuất thôn Đăk Viên

    25

    -

    Đường đi khu sản xuất thôn Đăk Sông

    22

    -

    Đường đi khu sản xuất Tê Ưu thôn Đăk Sông

    22

    -

    Đường nội thôn Tu Thó

    25

    -

    Đường từ cầu treo đi khu sản xuất thôn Tu Thó

    25

    -

    Các khu vực còn lại

    20

    8

    Xã Măng Ri

     

    a

    Dọc tỉnh lộ 672

     

    -

    Từ ngã ba thôn Đăk Dơn - Hết đất xã Măng Ri

    30

    b

    Dọc tỉnh lộ 672

     

    -

    Từ giáp đất xã Tê Xăng - Hết thôn Đăk Dơn

    30

    c

    Các khu vực còn lại

    20

    9

    Xã Văn Xuôi

     

    a

    Dọc theo trục đường chính

     

    -

    Đoạn từ cầu Đăk PSi - Hết đất thôn Đăk Văn 2

    24

    -

    Đoạn từ hết đất thôn Đăk Văn 2 - Hết thôn Ba Khen

    27

    -

    Đoạn từ hết thôn Ba Khen - giáp xã Ngọc Yêu

    24

    b

    Các khu vực còn lại

    20

    10

    Xã Ngọc Yêu

     

    a

    Dọc theo trục đường chính

     

    -

    Từ giáp ranh giới xã Văn Xuôi đến trường THCS Ngọc Yêu

    25

    -

    Từ trường THCS Ngọc Yêu đến hết đất trường mầm non Ngọc Yêu

    27

    -

    Từ hết đất trường mầm non Ngọc Yêu đến hết đất thôn Long Láy 1

    25

    b

    Đường Ngọc Hoàng - Măng Bút

     

    -

    Từ ngã ba UBND xã Ngọc Yêu đến ngã ba thôn Ba Tu 2 (Sân bóng thôn Ba Tu 2)

    25

    c

    Các khu vực còn lại

    20

    11

    Xã Ngọc Lây

     

    -

    Từ cầu Ngọc Lây Quốc lộ 40B đến ngã ba Đăk PRế, Kô Xia 2

    40

    -

    Từ ngã ba thôn Đăk PRế, Kô Xia 2 đến hết UBND xã Ngọc Lây

    45

    -

    Từ hết UBND xã Ngọc Lây đến hết ranh giới xã Ngọc Lây

    40

    -

    Các khu vực còn lại

    20

    B

    Giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn: Được áp dụng bằng 80% giá đất ở tại nông thôn có cùng vị trí sử dụng đất

     

    C

    Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn: Được áp dụng bằng 80% giá đất ở tại nông thôn có cùng vị trí sử dụng đất

     

    D

    Giá đất sử dụng cho hoạt động thăm dò, khai thác khoáng sản, khai thác nguyên liệu để sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm tại nông thôn

    25

    Đ

    Giá cho thuê mặt nước áp dụng cho hoạt động khai thác khoáng sản

    45

    E

    Giá đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở nằm xen kẽ trong khu vực đất ở tại nông thôn

    13

    G

    Chiều sâu lô đất được tính bằng 50m, trên 50m được tính bằng 60% giá đất ở tại vị trí liền kề trước đó (vị trí đất mặt tiền của tất cả các loại đường)

     

    X. HUYỆN IA H'DRAI

    ĐVT: 1000 đồng/m2

    STT

    Tên đơn vị hành chính

    Giá đất

    VT1

    VT2

    VT3

    A

    GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

     

     

     

    I

    Xã Ia Dom:

     

     

     

    1

    Ven Quốc lộ 14C thuộc xã Ia Dom

     

     

     

    1.1

    Từ cầu Ia Tri (Km 59 + 411) đến cầu Suối cọp (Km 75 + 017)

    115

    80

    60

    1.2

    Từ cầu Suối cọp (Km 75 + 017) đến hết khu Quy hoạch trung tâm hành chính xã Ia Dom

     

     

     

    -

    Từ cầu Suối cọp (Km 75 + 017) đến cầu Km 78+010 QL 14C

    120

    80

    60

    -

    Từ cầu Km 78+010 đến ngã ba đường vào đập nước xã Ia Dom (Km78 + 630)

    125

    85

    65

    -

    Từ ngã ba đường vào đập nước xã Ia Dom (Km78 + 630) đến Km 79+070 QL 14C

    135

    90

    70

    1.3

    Từ Km 79+070 QL 14C đến cầu Suối cát (Km 80 + 843)

    130

    90

    70

    1.4

    Từ cầu Suối cát (Km 80 + 843) đến cầu 3 cây (Km 83 + 701)

    140

    100

    80

    2

    Khu quy hoạch trung tâm hành chính xã

    110

    80

    60

    3

    Quy hoạch các điểm dân cư

    70

    50

    40

    4

    Đường liên thôn

    50

    40

    30

    5

    Đất ở còn lại

    30

     

     

    II

    Xã Ia Đal

     

     

     

    1

    Dọc tỉnh lộ 675 A

    110

    80

    60

    2

    Đường chính các điểm khu dân cư:

     

     

     

    2.1

    Đoạn từ cầu Sa Thầy đến hết Điểm dân cư công nhân số 1 Công ty cổ phần cao su Sa Thầy

    70

    50

    40

    2.2

    Điểm dân cư công nhân số 1 Công ty cổ phần cao su Sa Thầy đến ngã tư Đồn Biên phòng 711

    50

    40

    30

    2.3

    Đoạn từ đồn Biên phòng 711 đến cầu tràn (thôn 4)

    40

    30

    20

    2.4

    Đoạn từ đồn Biên phòng 711 đến hết điểm dân cư mới Nông trường Bãi Lau

    40

    30

    20

    2.5

    Đoạn từ cầu Drai đến ngã 3 thôn 7

    50

    40

    30

    2.6

    Từ ngã 3 thôn 7 đến Điểm dân cư 23 (Hồ Le)

    45

    30

    20

    2.7

    Từ ngã 3 thôn 7 đến đường tuần tra biên giới qua điểm dân cư 20

    45

    30

    20

    3

    Trung tâm xã Ia Đal

    110

    80

    60

    4

    Đường liên thôn

    50

    35

    25

    5

    Quy hoạch các điểm dân cư

    70

    50

    40

     

    Đất ở còn lại

    30

     

     

    III

    Xã Ia Tơi:

     

     

     

    1

    QL 14C từ cầu Sê San 4 đến ngã ba QL14C - Sê San 3

     

     

     

    1.1

    Từ cầu Sê San 4 đến Km 103 Quốc lộ 14C

    180

    130

    100

    1.2

    Từ Km 103 đến Km 101+017 Quốc lộ 14C

    190

    130

    100

    1.3

    Từ Km 101+ 017 Quốc lộ 14C đến ngã ba Quốc lộ 14C-Sê San3.

    200

    140

    110

    2

    Từ ngã ba QL 14C - Sê San 3 đến Cầu Km 90 + 700

     

     

     

    2.1

    Từ ngã ba QL 14C đến Km 95 + 020

    150

    110

    90

    2.2

    Từ Km 95 + 020 đến đường lên Trạm y tế xã Ia Tơi

    180

    125

    100

    2.3

    Từ đường lên Trạm y tế xã Ia Tơi đến Cầu Km 90 + 700

    160

    110

    90

    3

    Từ Cầu Km 90 + 700 đi cầu 3 cây (giáp xã Ia Dom)

     

     

     

    3.1

    Từ Cầu Km 90 + 700 đến cầu Công an (Km 88 + 350)

    300

    210

    170

    3.2

    Từ cầu Công an (Km 88 + 350) đến cầu Suối đá (Km 86 + 00)

    400

    280

    220

    3.3

    Từ cầu Suối đá (Km 86 + 00) đến cầu 3 cây (Km 83 + 701)

    350

    250

    200

    4

    Ngã 3 Sê San 3 đến cống làng chài

    160

    110

    90

    5

    Đường liên thôn

    50

    40

    30

    6

    Khu quy hoạch các điểm dân cư

    70

    50

    40

    7

    Các đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện

     

     

     

    -

    ĐĐT 02

    300

     

     

    -

    ĐĐT 03

    250

     

     

    -

    ĐĐT 04

    200

     

     

    -

    ĐĐT 05

    200

     

     

    -

    ĐĐT 06

    180

     

     

    -

    ĐĐT 07

    270

     

     

    -

    ĐĐT 08

    270

     

     

    -

    ĐĐT 09

    150

     

     

    -

    ĐĐT 10

    150

     

     

    -

    ĐĐT 11

    150

     

     

    -

    ĐĐT 12

    150

     

     

    -

    ĐĐT 13

    180

     

     

    -

    ĐĐT 15

    150

     

     

    -

    ĐĐT 16

    150

     

     

    -

    ĐĐT 17

    180

     

     

    -

    ĐĐT 18

    150

     

     

    -

    ĐĐT 19

    200

     

     

    -

    ĐĐT 25

    300

     

     

    -

    ĐĐT 26

    300

     

     

    -

    ĐĐT 27

    350

     

     

    -

    ĐĐT 28

    300

     

     

    -

    ĐĐT 29

    300

     

     

    -

    ĐĐT 30

    300

     

     

    -

    ĐĐT 32

    200

     

     

    -

    ĐĐT 33

    200

     

     

    -

    ĐĐT 35

    180

     

     

    -

    ĐĐT 36

    200

     

     

    -

    ĐĐT 37

    180

     

     

    -

    ĐĐT 38

    180

     

     

    -

    Từ điểm cuối đường ĐĐT 02 (Km 1 + 850) đến Cầu Drai (Km 2 + 450)

    200

     

     

    -

    Các đường còn lại trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện

    140

     

     

    8

    Đất ở còn lại

    30

     

     

    B

    Giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn: Được áp dụng bằng 80% giá đất ở tại nông thôn cùng vị trí sử dụng đất.

    C

    Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn: Được áp dụng bằng 80% giá đất ở tại nông thôn cùng vị trí sử dụng đất.

    D

    Giá đất sử dụng cho hoạt động thăm dò, khai thác khoáng sản, khai thác nguyên liệu để sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm tại nông thôn

    30

     

     

    Đ

    Giá cho thuê mặt nước áp dụng cho hoạt động khai thác khoáng sản

    40

     

     

    E

    Giá đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở, nằm xen kẽ trong khu vực đất ở tại nông thôn

    20

     

     

    G

    Quy định về phân loại vị trí đất:

    1

    Vị trí 1: Áp dụng đối với đất mặt tiền của tất cả các loại đường.

    2

    Vị trí 2: Áp dụng đối với đất trong ngõ, hẻm có chiều rộng từ 3 m trở lên.

    3

    Vị trí 3: Áp dụng đối với đất trong ngõ, hẻm có chiều rộng từ 3 m trở xuống.

    4

    Chiều sâu của mỗi vị trí lô đất được tính bằng 50m, trên 50m áp dụng mức giá ở vị trí thấp hơn liền kề; các đường, đoạn đường không quy định vị trí 2 trở đi thì áp dụng giá đất tại vị trí 1 cho toàn bộ lô đất.

    5

    Đối với lô đất có nhiều mặt tiếp giáp với các trục đường chính thì giá đất được tính theo trục đường có giá trị cao nhất cho toàn bộ vị trí lô đất.

     

    BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG LÚA

    (Kèm theo Quyết định số    /2019/QĐ-UBND ngày    /12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

    ĐVT: 1000 đồng/m2

    STT

    Tên đơn vị hành chính

    Giá đất

    I

    THÀNH PHỐ KON TUM

    1

    Tại các phường:

    a

    Đất trồng lúa nước 2 vụ

    39

    b

    Đất trồng lúa nước 1 vụ

    28

    2

    Tại các xã:

    a

    Đất trồng lúa nước 2 vụ

    38

    b

    Đất trồng lúa nước 1 vụ

    26

    II

    HUYỆN ĐĂK HÀ

    1

    Tại thị trấn

    a

    Đất ruộng lúa 2 vụ

    30

    b

    Đất ruộng còn lại

    21

    2

    Tại các xã

    a

    Đất ruộng lúa 2 vụ

    29

    b

    Đất ruộng còn lại

    20

    III

    HUYỆN ĐĂK TÔ

    1

    Tại thị trấn

    a

    Đất ruộng lúa 2 vụ

    27

    b

    Đất ruộng còn lại

    19

    2

    Tại các xã

    a

    Đất ruộng lúa 2 vụ

    26

    b

    Đất ruộng còn lại

    18

    IV

    HUYỆN NGỌC HỒI

    1

    Tại thị trấn Plei Kần

    a

    Đất ruộng lúa 2 vụ

    24

    b

    Đất ruộng còn lại

    16

    2

    Tại các xã

    a

    Đất ruộng lúa 2 vụ

    23

    b

    Đất ruộng còn lại

    15

    V

    HUYỆN ĐĂK GLEI

    1

    Tại thị trấn

    a

    Đất trồng lúa 2 vụ

    20

    b

    Đất ruộng còn lại

    14

    2

    Tại các xã

    a

    Đất trồng lúa 2 vụ

    19

    b

    Đất ruộng còn lại

    13

    VI

    HUYỆN SA THẦY

    1

    Tại thị trấn

    a

    Đất trồng lúa 2 vụ

    24

    b

    Đất trồng lúa còn lại

    16

    2

    Tại các xã

    a

    Đất trồng lúa 2 vụ

    23

    b

    Đất trồng lúa còn lại

    15

    VII

    HUYỆN KON RẪY

    1

    Tại thị trấn Đăk Rve, xã Tân Lập, xã Đắk Ruồng, xã Đăk Tờ Re

    a

    Đất ruộng lúa 2 vụ

    26

    b

    Đất ruộng còn lại

    18

    2

    Tại các xã còn lại

    a

    Đất ruộng lúa 2 vụ

    25

    b

    Đất ruộng còn lại

    16

    VIII

    HUYỆN KON PLÔNG

    1

    Tại thị trấn Măng Đen và các xã Hiếu, Măng Cành, Pờ Ê

    a

    Đất trồng lúa nước 2 vụ

    18

    b

    Đất trồng lúa nước 1 vụ

    13

    2

    Tại các xã còn lại

    a

    Đất trồng lúa nước 2 vụ

    17

    b

    Đất trồng lúa nước 1 vụ

    12

    IX

    HUYỆN TU MƠ RÔNG

    1

    Tại các xã Đăk Hà, Đăk Tờ Kan, Đăk Rơ Ông, Đăk Sao, Đăk Na

    a

    Đất ruộng lúa 2 vụ

    15

    b

    Đất ruộng còn lại

    10

    2

    Tại các xã còn lại

    a

    Đất ruộng lúa 2 vụ

    14

    b

    Đất ruộng còn lại

    9

    X

    HUYỆN IA H'DRAI

    1

    Đất ruộng lúa 2 vụ toàn bộ các xã

    23

    2

    Đất ruộng còn lại toàn bộ các xã

    15

     

    BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM KHÁC

    (Kèm theo Quyết định số……./2019/QĐ-UBND ngày    /12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

    ĐVT: 1000 đồng/m2

    STT

    Tên đơn vị hành chính

    Giá đất

    I

    THÀNH PHỐ KON TUM

    1

    Tại các phường

    25

    2

    Tại các xã

    24

    II

    HUYỆN ĐĂK HÀ

    1

    Tại thị trấn

    12

    2

    Tại các xã

    11

    III

    HUYỆN ĐĂK TÔ

    1

    Tại thị trấn Đăk Tô, xã Tân Cảnh, xã Diên Bình

    10

    2

    Xã Pô Kô, xã Kon Đào

    9

    3

    Xã Ngọc Tụ, xã Đăk Trăm

    8

    4

    Xã Đăk Rơ Nga, xã Văn Lem

    7

    IV

    HUYỆN NGỌC HỒI

    1

    Tại thị trấn

    11

    2

    Tại các xã

    10

    V

    HUYỆN ĐĂK GLEI

    1

    Tại thị trấn

    7

    2

    Tại các xã

    6

    VI

    HUYỆN SA THẦY

    1

    Tại thị trấn

    7

    2

    Tại các xã

    6

    VII

    HUYỆN KON RẪY

    1

    Tại thị trấn Đăk Rve, xã Tân Lập, xã Đắk Ruồng, xã Đăk Tờ Re

    8

    2

    Các xã còn lại

    7

    VIII

    HUYỆN KON PLÔNG

    1

    Tại thị trấn Măng Đen và các xã Hiếu, Măng Cành, Pờ Ê

    7

    2

    Các xã còn lại

    6

    IX

    HUYỆN TU MƠ RÔNG

    1

    Tại xã Đăk Hà, Đăk Tờ Kan, Đăk Rơ Ông, Đăk Sao, Đăk Na

    6

    2

    Các xã còn lại

    5

    X

    HUYỆN IA H'DRAI

    1

    Toàn bộ các xã

    6

     

    BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM

    (Kèm theo Quyết định số……./2019/QĐ-UBND ngày    /12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

    ĐVT: 1000 đồng/m2

    STT

    Tên đơn vị hành chính

    Giá đất

    I

    THÀNH PHỐ KON TUM

    1

    Tại các phường

    20

    2

    Tại các xã

    18

    II

    HUYỆN ĐĂK HÀ

    1

    Tại thị trấn

    10

    2

    Tại các xã

    9

    III

    HUYỆN ĐĂK TÔ

    1

    Tại thị trấn Đăk Tô, xã Tân Cảnh, xã Diên Bình

    10

    2

    Xã Pô Kô, xã Kon Đào

    9

    3

    Xã Ngọc Tụ, xã Đăk Trăm

    8

    4

    Xã Đăk Rơ Nga, xã Văn Lem

    7

    IV

    HUYỆN NGỌC HỒI

    1

    Tại thị trấn

    10

    2

    Tại các xã

    9

    V

    HUYỆN ĐĂK GLEI

    1

    Tại thị trấn

    7

    2

    Tại các xã

    6

    VI

    HUYỆN SA THẦY

    1

    Tại thị trấn

    7

    2

    Tại các xã

    6

    VII

    HUYỆN KON RẪY

    1

    Tại thị trấn Đăk Rve, xã Tân Lập, xã Đắk Ruồng, xã Đăk Tờ Re

    8

    2

    Các xã còn lại

    7

    VIII

    HUYỆN KON PLÔNG

    1

    Tại thị trấn Măng Đen và các xã Hiếu, Măng Cành, Pờ Ê

    7

    2

    Các xã còn lại

    6

    IX

    HUYỆN TU MƠ RÔNG

     

    1

    Tại xã Đăk Hà, Đăk Tờ Kan, Đăk Rơ Ông, Đăk Sao, Đăk Na

    5,5

    2

    Các xã còn lại

    5,0

    X

    HUYỆN IA H'DRAI

    1

    Toàn bộ các xã

    6

     

    BẢNG GIÁ ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT

    (Kèm theo Quyết định số……./2019/QĐ-UBND ngày    /12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

    ĐVT: 1000 đồng/m2

    STT

    Tên đơn vị hành chính

    Giá đất

    I

    THÀNH PHỐ KON TUM

    1

    Toàn bộ các xã, phường

    9,0

    II

    HUYỆN ĐĂK HÀ

    1

    Tại thị trấn

    6,5

    2

    Tại các xã

    5,0

    III

    HUYỆN ĐĂK TÔ

    1

    Tại thị trấn Đăk Tô, xã Diên Bình, Tân Cảnh

    5,0

    2

    Tại xã Kon Đào, xã Pô Kô

    3,5

    3

    Tại xã Ngọc Tụ, Đăk Trăm

    2,5

    4

    Tại xã Văn Lem, Đăk Rơ Nga

    2,0

    IV

    HUYỆN NGỌC HỒI

    1

    Tại thị trấn

    5,0

    2

    Tại các xã

    4,5

    V

    HUYỆN ĐĂK GLEI

    1

    Tại thị trấn

    4,0

    2

    Tại các xã

    3,0

    VI

    HUYỆN SA THẦY

    1

    Tại thị trấn

    5,0

    2

    Tại các xã

    4,5

    VII

    HUYỆN KON RẪY

    1

    Tại thị trấn Đăk Rve, xã Tân Lập, xã Đắk Ruồng, xã Đăk Tờ Re

    5,5

    2

    Các xã còn lại

    5,0

    VIII

    HUYỆN KON PLÔNG

    1

    Tại thị trấn Măng Đen và các xã Hiếu, Măng Cành, Pờ Ê

    3,0

    2

    Các xã còn lại

    2,5

    IX

    HUYỆN TU MƠ RÔNG

     

    1

    Tại các xã Đăk Hà, Đăk Tờ Kan, Đăk Rơ Ông, Đăk Sao, Đăk Na

    2,8

    2

    Các xã còn lại

    2,5

    X

    HUYỆN IA H'DRAI

    1

    Toàn bộ các xã

    4,5

     

    BẢNG GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN

    (Kèm theo Quyết định số……./2019/QĐ-UBND ngày    /12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

    ĐVT: 1000 đồng/m2

    STT

    Tên đơn vị hành chính

    Giá đất

    I

    THÀNH PHỐ KON TUM

    1

    Tại các phường

    31,5

    2

    Tại các xã

    22

    II

    HUYỆN ĐĂK HÀ

    1

    Tại thị trấn

    16

    2

    Tại các xã

    14

    III

    HUYỆN ĐĂK TÔ

    1

    Tại thị trấn

    17

    2

    Tại các xã

    15

    IV

    HUYỆN NGỌC HỒI

    1

    Tại thị trấn

    16

    2

    Tại các xã

    14

    V

    HUYỆN ĐĂK GLEI

    1

    Tại thị trấn

    8

    2

    Tại các xã

    5

    VI

    HUYỆN SA THẦY

    1

    Tại thị trấn

    10

    2

    Tại các xã

    8

    VII

    HUYỆN KON RẪY

    1

    Tại thị trấn Đăk Rve, xã Tân Lập, xã Đắk Ruồng, xã Đăk Tờ Re

    15

    2

    Các xã còn lại

    13

    VIII

    HUYỆN KON PLÔNG

    1

    Tại thị trấn Măng Đen và các xã Hiếu, Măng Cành, Đăk Tăng

    12

    2

    Các xã còn lại

    10

    IX

    HUYỆN TU MƠ RÔNG

     

    1

    Tại xã Đăk Hà, Đăk Tờ Kan, Đăk Rơ Ông, Đăk Sao, Đăk Na

    4,5

    2

    Các xã còn lại

    4,0

    X

    HUYỆN IA H'DRAI

    1

    Toàn bộ các xã

    8

     

     

     

  • Loại liên kết văn bản
    01
    Luật Đất đai của Quốc hội, số 45/2013/QH13
    Ban hành: 29/11/2013 Hiệu lực: 01/07/2014 Tình trạng: Đã sửa đổi
    Văn bản căn cứ
    02
    Nghị định 44/2014/NĐ-CP của Chính phủ quy định về giá đất
    Ban hành: 15/05/2014 Hiệu lực: 01/07/2014 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    03
    Thông tư 36/2014/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc quy định chi tiết phương pháp định giá đất, xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất, định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất
    Ban hành: 30/06/2014 Hiệu lực: 13/08/2014 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    04
    Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13
    Ban hành: 19/06/2015 Hiệu lực: 01/01/2016 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    05
    Nghị định 96/2019/NĐ-CP của Chính phủ quy định về khung giá đất
    Ban hành: 19/12/2019 Hiệu lực: 19/12/2019 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản chưa có liên quan hiệu lực
  • Văn bản đang xem

    Quyết định 30/2019/QĐ-UBND Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020 - 2024) tỉnh Kon Tum

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum
    Số hiệu:30/2019/QĐ-UBND
    Loại văn bản:Quyết định
    Ngày ban hành:31/12/2019
    Hiệu lực:01/01/2020
    Lĩnh vực:Đất đai-Nhà ở
    Ngày công báo:Đang cập nhật
    Số công báo:Đang cập nhật
    Người ký:Nguyễn Văn Hòa
    Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Tình trạng:Còn Hiệu lực
  • Tải văn bản tiếng Việt

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X