hieuluat

Quyết định 31/2019/QĐ-UBND Bảng giá các loại đất tỉnh Bắc Ninh áp dụng từ năm 2020 đến năm 2024

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc NinhSố công báo:Đang cập nhật
    Số hiệu:31/2019/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Nguyễn Hữu Thành
    Ngày ban hành:20/12/2019Hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Áp dụng:01/01/2020Tình trạng hiệu lực:Còn Hiệu lực
    Lĩnh vực:Đất đai-Nhà ở
  • ỦY BAN NHÂN DÂN
    TỈNH BẮC NINH

    -------

    Số: 31/2019/QĐ-UBND

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Bắc Ninh, ngày 20 tháng 12 năm 2019

     

     

    QUYẾT ĐỊNH

    BAN HÀNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC NINH ÁP DỤNG TỪ NGÀY 01/01/2020 ĐẾN NGÀY 31/12/2024

    ---------------------------

    ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH

     

    Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;

    Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015;

    Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;

    Căn cứ Nghị định s 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về giá đất;

    Căn cứ Nghị định s 96/2019/NĐ-CP ngày 19/12/2019 của Chính phủ quy định về khung giá đt;

    Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thvà tư vấn xác định giá đất;

    Căn cứ Nghị quyết s229/2019/NQ-HĐND ngày 05/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024;

    Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường,

    QUYẾT ĐỊNH:

    Điều 1. Ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024, gồm:

    1. Bảng giá đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thủy sản, đất nông nghiệp khác và đất rừng sản xuất.

    2. Bảng giá đất ở tại đô thị.

    3. Bảng giá đất ở ven các quốc lộ, tỉnh lộ, đường huyện ngoài đô thị.

    4. Bảng giá đất ở tại nông thôn.

    5. Bảng giá đất khu đô thị, khu nhà ở (ngoài đô thị).

    6. Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp trong các khu công nghiệp, cụm công nghiệp.

    7. Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp ngoài các khu công nghiệp, cụm công nghiệp.

    8. Bảng giá đất thương mại, dịch vụ.

    Điều 2. Bảng giá các loại đất quy định tại Điều 1 được sử dụng để làm căn cứ trong các trường hợp sau đây:

    1. Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đt từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;

    2. Tính thuế sử dụng đất;

    3. Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;

    4. Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;

    5. Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;

    6. Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê.

    Điều 3. Xác định giá đất theo vị trí, khu vực đất đối với đất ở

    1. Xác định giá đất theo vị trí đất trong mỗi đường, phố

    a) Vị trí 1: Áp dụng đối với thửa đất liền cạnh đường, phố (mặt tiền) được quy định trong các Bảng giá kèm theo quyết định này.

    b) Vị trí 2: Áp dụng đối với thửa đất không nằm liền cạnh đường, phố; có ít nhất một mặt giáp với ngõ, đường nội bộ của khu nhà ở, có mặt cắt nhỏ nhất (tính từ đường, phố tới vị trí thửa đất) ≥ 5 m, cách chỉ giới lưu không đường, phố chính 100 m trở lại.

    c) Vị trí 3:

    - Áp dụng đối với thửa đất trong ngõ, đường nội bộ của khu nhà ở có điều kiện sinh hoạt kém thuận lợi hơn vị trí 2, có mặt ct nhỏ nhất (tính từ đường, phố tới vị trí thửa đất) từ ≥ 2m đến < 5m.

    - Áp dụng đối với thửa đất trong ngõ, đường nội bộ của khu nhà ở có điều kiện sinh hoạt kém thuận lợi hơn vị trí 2, có mặt cắt nhỏ nhất (tính từ đường, phố tới vị trí thửa đất) ≥ 5m, nhưng cách chỉ giới lưu không đường, ph trên 100m.

    d) Vị trí 4: Áp dụng đối với tha đất trong ngõ, đường nội bộ khu nhà ở có điều kiện sinh hoạt kém thuận lợi, không thuộc các trường hợp trên.

    đ) Các trường hợp đặc biệt.

    - Trường hợp xác định giá đất theo vị trí đất đối với thửa đất có từ 2 mức giá trở lên thì xác định giá theo hướng chính của nhà, công trình phù hợp quy hoạch chi tiết khu dân cư đô thị.

    - Các thửa đất ở các vị trí 2, 3, 4 có ngõ nối thông với nhiều đường phố có giá đất khác nhau thì áp dụng theo vị trí của đường ph gn nhất; nếu thửa đất có các khoảng cách đến các đường, phố bằng nhau thì áp dụng theo đường phố có mức giá cao nhất.

    - Khu đô thị, khu nhà ở, khu dân cư có tuyến đường, phố có tên trên Bảng giá đi qua thì áp dụng theo đơn giá của tuyến đường, phố đó. Trường hợp, giá đất quy định theo mặt cắt đường tại khu đô thị, khu nhà ở, khu dân cư cao hơn tuyến đường, phố có tên trên Bảng giá đi qua, thì tính theo giá của mặt cắt đường.

    - Các lô đất ở vị trí góc tiếp giáp 2 mặt đường, đơn giá tăng 10% so với các lô đất tiếp giáp 1 mặt đường ở cùng vị trí thuận lợi nhất.

    - Các lô đất có 1 mặt đường và 1 mặt thoáng; các lô đất có 1 mặt đường và 2 mặt thoáng; các lô đất có 2 mặt đường (1 mặt trước và 1 mặt sau lô đất, không nằm vị trí góc), đơn giá tăng 5% so với các lô đất tiếp giáp 1 mặt đường ở cùng vị trí thuận lợi nhất.

    - Các lô đất tiếp giáp 3 mặt đường, đơn giá tăng 15% so với các lô đất tiếp giáp 1 mặt đường ở cùng vị trí thuận lợi nhất.

    2. Xác định giá đất ở thuộc khu đô thị, khu nhà ở, khu dân cư theo các loại mặt cắt đường.

    a) Mặt cắt đường > 30 m: hệ số K = 1;

    b) Mặt cắt đường > 22,5 m đến ≤ 30 m: hệ số K = 0,9;

    c) Mặt cắt đường > 17,5 m đến ≤ 22,5 m: hệ số K = 0,8;

    d) Mặt cắt đường > 12 m đến ≤17,5 m: hệ số K = 0,7;

    đ) Mặt cắt đường ≤ 12 m: hệ số K = 0,6.

    3. Xác định vị trí, khu vực đối với đất ở tại nông thôn

    a) Khu vực 1: Đất có mặt tiền tiếp giáp với trục giao thông chính (liên xã) nằm tại trung tâm (gần Ủy ban nhân dân xã, trường học, chợ, trạm y tế); tiếp giáp khu du lịch, khu công nghiệp.

    b) Khu vực 2: Nằm ven các trục đường giao thông liên thôn, ven khu vực trung tâm xã.

    c) Khu vực 3: Là khu vực còn lại trên địa bàn xã.

    d) Vị trí đất: Xác định như đối với đất ở tại đô thị quy định tại khoản 1 và khoản 2 Điều này.

    4. Trường hợp Bảng giá đất thuộc tuyến đường, phố chỉ quy định vị trí 1 thì xác định hệ số tỷ lệ như sau: Vị trí 2 bằng 60% giá của vị trí 1; vị trí 3 bằng 39% giá của vị trí 1; vị trí 4 bằng 27,3% giá của vị trí 1.

    5. Giá đất ở tại Bảng giá đất ở tại đô thị; Bảng giá đất ở tại nông thôn; Bảng giá đất ở ven các quốc lộ, tỉnh lộ, đường huyện là giá quy định đối với đất ở có hạ tng kỹ thuật theo hiện trạng. Việc xác định giá đất ở đ thu tin sử dụng đất đi với các dự án giao đất theo hình thức định giá phải đu tư xây dựng hạ tng kỹ thì giá thu tiền sử dụng đất nộp ngân sách nhà nước, như sau:

    a) Đối với đất ở đô thị và ven trục quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ tối thiểu bằng 40% đối với các huyện Gia Bình, Lương Tài; bằng 50% đối với huyện Yên Phong, huyện Quế Võ, huyện Thuận Thành; bằng 60% đối với thành phố Bắc Ninh, thị xã Từ Sơn, huyện Tiên Du theo giá đất quy định tại Bảng giá đất.

    b) Đối với đất ở nông thôn tối thiểu bằng 20% áp dụng chung cho các huyện, thị xã, thành phố theo giá đất quy định tại Bảng giá.

    c) Trong trường hp đặc biệt đối với dự án chi phí đầu tư hạ tầng quá cao thì Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định cho phù hợp.

    d) Trường hợp đấu giá quyền sử dụng đất cho toàn bộ dự án hoặc một phần dự án cũng phải áp dụng theo quy định này. Riêng đối với trường hợp đấu giá từng lô thì không áp dụng theo quy định này.

    Điều 4. Giá đất nông nghiệp khác

    Đất nông nghiệp khác bao gồm: Đất sử dụng để xây dựng nhà kính và các loại nhà khác phục vụ mục đích trồng trọt, kể cả các hình thức trồng trọt không trực tiếp trên đất; xây dựng chuồng trại chăn nuôi gia súc, gia cầm và các loại động vật khác được pháp luật cho phép; đất trồng trọt, chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản cho mục đích học tập, nghiên cứu thí nghiệm; đất ươm tạo cây giống, con giống và đất trồng hoa, cây cảnh được xác định bằng giá đất nông nghiệp theo quy định tại Bảng giá số 1.

    Điều 5. Giá đất phi nông nghiệp khác

    1. Đối với đất sử dụng vào các mục đích công cộng có mục đích kinh doanh, đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất xây dựng công trình sự nghiệp: Căn cứ vào giá đất sản xuất, kinh doanh đối với đất sử dụng vào mục đích công cộng có mục đích kinh doanh hoặc giá đất ở đối với đất trụ sở cơ quan, đất xây dựng công trình sự nghiệp tại khu vực lân cận đã quy định trong Bảng giá đất để quy định mức giá đất.

    2. Đối với đất sông, ngòi, kênh, rạch và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích kết hợp nuôi trồng thủy sản thì áp dụng giá đất nuôi trồng thủy sản; sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp hoặc sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp kết hợp với nuôi trồng khai thác thủy sản thì căn cứ vào giá đất phi nông nghiệp liền kề hoặc giá đất phi nông nghiệp tại khu vực lân cận đã quy định trong Bảng giá đất đquy định mức giá đất.

    3. Đối với đất chưa sử dụng, khi cơ quan nhà nước có thẩm quyền giao đất, cho thuê đất đđưa vào sử dụng: Căn cứ vào phương pháp định giá đất và giá các loại đất cùng mục đích sử dụng đất đã được giao đất, cho thuê đất tại khu vc lân cận để quy định mức giá đất.

    4. Ủy ban nhân dân tỉnh xác định giá đất cụ thể cho từng trường hợp đối với đất để thực hiện dự án đầu tư hạ tầng nghĩa trang, nghĩa địa để chuyển nhượng quyền sử dụng đất gắn với hạ tầng theo quy định.

    Điều 6. Quy định chia lớp đối với khu đất có kích thước, diện tích lớn được Nhà nước giao đất, cho thuê đất

    1. Đối với khu đất giao, thuê thuộc vị trí 1:

    a) Lớp 1: Từ chỉ giới lưu không của đường, phố theo hướng chính của nhà, công trình phù hợp quy hoạch đến 30 m, giá đất được xác định bằng giá đất vị trí 1.

    b) Lớp 2: Từ tiếp giáp lp 1 đến 30 m, giá đất được xác định bằng giá đất vị trí 2.

    c) Lớp 3: Từ tiếp giáp lớp 2 đến 30 m, giá đất được xác định bằng giá đất vị trí 3.

    d) Lớp 4: Diện tích còn lại, giá đất được xác định bằng giá đất vị trí 4.

    2. Đối với khu đất giao, thuê thuộc vị trí 2:

    a) Lớp 1: Từ chỉ giới lưu không của đường, phố theo hướng chính của nhà, công trình phù hợp quy hoạch đến 30 m, giá đất được xác định bằng giá đất vị trí 2.

    b) Lớp 2: Từ tiếp giáp lớp 1 đến 30 m, giá đất được xác định bằng giá đất vị trí 3.

    c) Lớp 3: Diện tích còn lại, giá đất được xác định bằng giá đất vị trí 4.

    3. Đối với khu đất giao, thuê thuộc vị trí 3:

    a) Lớp 1: Từ chỉ giới lưu không của đường, phố theo hướng chính của nhà, đất phù hợp quy hoạch đến 30 m, giá đất được xác định bằng giá đất vị trí 3.

    b) Lp 2: Diện tích còn lại, giá đất được xác định bằng giá đất vị trí 4.

    4. Không áp dụng việc chia lớp đối với khu đất thuộc vị trí 4, đất ở tại nông thôn, đất trong khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất nông nghiệp.

    Điều 7. Tổ chức thực hiện

    1. Giá các loại đất trong Bảng giá đất của Ủy ban nhân dân tnh ban hành để làm căn cứ xác định nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất theo quy định tại khoản 2 Điều 114 Luật Đất đai.

    2. Trong quá trình thực hiện, trường hợp có một số loại đất, một số vị trí đất chưa phù hợp với Bảng giá đất hoặc chưa có trong Bảng giá đất mà phải điều chỉnh, bsung. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm tchức xây dựng Bảng giá đất điều chỉnh báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh, trình Thường trực HĐND tỉnh trước khi quyết định ban hành theo quy định.

    3. Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố có trách nhiệm chỉ đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường và các phòng ban có liên quan theo dõi, cập nhật biến động giá đất trên địa bàn, kịp thời báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường tổng hợp.

    4. Các dự án đang thực hiện được xử lý theo nguyên tắc sau:

    a) Trường hợp tiền sdụng đất phải nộp đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền xác định và thông báo theo đúng quy định của pháp luật tại thời điểm xác định, hộ gia đình, tổ chức kinh tế có trách nhiệm tiếp tục nộp tiền sử dụng đất vào ngân sách nhà nước theo mức đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền thông báo và phải nộp tiền chậm nộp (nếu có) theo quy định của pháp luật.

    b) Trường hợp tiền sử dụng đất phải nộp đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền xác định và thông báo, nhưng chưa phù hợp với quy định của pháp luật tại thời điểm xác định và thông báo tiền sử dụng đất phải nộp thì thực hiện xác định giá thu tiền sử dụng đất theo quy định tại Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ

    5. Sở Tài nguyên và Môi trường phối hợp với các cơ quan liên quan kiểm tra, hướng dẫn, giải quyết vướng mắc trong thi hành Quyết định này.

    Điều 8. Điều khoản thi hành

    1. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 01/01/2020 và thay thế Quyết định số 552/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 05 năm (2015-2019).

    2. Thủ trưởng các cơ quan trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành ph, các cơ quan, đơn vị liên quan và các đối tượng sử dụng đất căn cứ Quyết định thi hành./.

     

    Nơi nhận:
    - Như Điều 8;
    - Bộ TN&MT, Bộ TP, Bộ TC (b/c);
    - TTT
    U, TTHĐND tỉnh (b/c);
    - Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
    - UBMTTQ tỉnh;
    - Các Ban c
    a Đảng; các Ban của HĐND tỉnh;
    - VP Tỉnh
    ủy; VP HĐND tnh;
    - TAND, Viện KSND tỉnh;
    - Công an tỉnh;
    - Cục Thuế, Kho bạc nhà nước tỉnh;
    - C
    ác Đ/c LĐVP UBND tỉnh;
    - Cổng TTĐT tỉnh;
    - Lưu: VT, KTTH, TNMT, T3.

    TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
    KT.
    CHỦ TỊCH
    PHÓ CHỦ TỊCH




    Nguyễn Hữu Thành

     

     

    Bảng giá số 01: Giá đất nông nghiệp

    (Ban hành kèm theo Quyết định s31/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tnh)

     

    Đơn vị tính: nghìn đồng/m2

    Stt

    Loại đất

    Mức giá

    1

    Đất nông nghiệp

     

    a

    Đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thủy sản, đất nông nghiệp khác

    70

    b

    Đất rừng sản xuất

    30

    Ghi chú:

    Bảng giá đất này quy định áp dụng trên địa bàn toàn tỉnh (bao gồm cả khu vực giáp ranh)

    Bảng giá số 02: Giá đất ở đô thị

    (Ban hành kèm theo Quyết định s31/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tnh)

    Đơn vị tính: nghìn đồng/m2

    Stt

    Tên đường

    Mức giá

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    Vị trí 3

    Vị trí 4

    I

    THÀNH PHỐ BẮC NINH

     

     

     

     

    1

    Đường Lý Thường Kiệt

     

     

     

     

     

    - Từ đầu cầu Đáp Cầu đến Công ty may Đáp Cầu

    11,770

    7,060

    4,590

    3,210

     

    - Từ Công ty may Đáp Cầu đến Trạm thuế Thị Cầu

    16,200

    9,720

    6,320

    4,420

    2

    Đường Ngô Gia Tự

     

     

     

     

     

    - Từ Đội thuế Thị Cầu đến giao đường Kinh Dương Vương

    22,800

    13,680

    8,890

    6,220

     

    - Từ giao đường Kinh Dương Vương đến giao đường Nguyễn Đăng Đạo

    35,000

    21,000

    13,650

    9,560

     

    - Từ giao đường Nguyễn Đăng Đạo đến Cổng Ô

    45,000

    27,000

    17,550

    12,290

    3

    Đường Nguyễn Văn Cừ

     

     

     

     

     

    - Từ Cổng Ô đến UBND phường Võ Cường

    34,560

    20,740

    13,480

    9,440

     

    - Từ UBND phường Võ Cường đến chân cầu vượt Quốc lộ 18

    20,900

    12,540

    8,150

    5,710

     

    - Từ chân cầu vượt Quốc lộ 18 đến địa phận huyện Tiên Du

    13,600

    8,160

    5,300

    3,710

    4

    Đường Lý Thái Tổ

    39,000

    23,400

    15,210

    10,650

    5

    Đường Lê Thái Tổ

     

     

     

     

     

    - Từ giao đường Nguyễn Trãi đến giao đường Lý Anh Tông

    38,000

    22,800

    14,820

    10,370

     

    - Từ giao đường Lý Anh Tông đến giao đường Nguyễn Văn Cừ

    35,000

    21,000

    13,650

    9,560

    6

    Đường Nguyễn Trãi

     

     

     

     

     

    - Từ ngã tư Cổng Ô đến hết địa phận phường Võ Cường

    35,400

    21,240

    13,810

    9,670

     

    - Từ tiếp giáp địa phận phường Võ Cường đến hết DABACO

    19,200

    11,520

    7,490

    5,240

     

    - Từ tiếp giáp DABACO đến hết địa phận phường Khắc Niệm

    15,000

    9,000

    5,850

    4,100

     

    - Từ giáp địa phận phường Khắc Niệm đến Km5+400

    10,800

    6,480

    4,210

    2,950

     

    - Từ Km5 + 400 đến tiếp giáp địa phận huyện Tiên Du

    12,000

    7,200

    4,680

    3,280

    7

    Đường Nguyễn Du

    29,250

    17,550

    11,410

    7,990

    8

    Đường Trần Hưng Đạo

     

     

     

     

     

    - Từ Km0 đến đường Hoàng Ngọc Phách

    45,000

    27,000

    17,550

    12,290

     

    - Từ giao đường Hoàng Ngọc Phách đến chân cầu Đại Phúc

    32,500

    19,500

    12,680

    8,880

     

    - Từ chân cầu Đại Phúc đến hết tuyến

    15,000

    9,000

    5,850

    4,100

    9

    Đường Nguyễn Đăng Đạo

     

     

     

     

     

    - Từ đường Ngô Gia Tự đến ngã 6

    25,740

    15,440

    10,040

    7,030

     

    - Từ ngã 6 đến giao đường Văn Miếu

    21,450

    12,870

    8,370

    5,860

     

    - Từ giao đường Văn Miếu đến cầu chui cống hộp

    17,100

    10,260

    6,670

    4,670

     

    - Từ cầu chui cng hộp đến hết giao đường Ba Huyện

    11,560

    6,940

    4,510

    3,160

     

    - Từ giao đường Ba Huyện đến giao đường Tam Giang

    9,600

    5,760

    3,740

    2,620

    10

    Đường Nguyễn Gia Thiều

     

     

     

     

     

    - Từ giao đường Trần Hưng Đạo đến giao đường Nguyên Phi Ỷ Lan

    45,000

    27,000

    17,550

    12,290

     

    - Từ giao đường Nguyên Phi Ỷ Lan đến giao đường Kinh Dương Vương

    39,000

    23,400

    15,210

    10,650

    11

    Đường Nguyễn Cao

     

     

     

     

     

    -Từ giao đường Trần Hưng Đạo đến giao đường Nguyn Trãi

    40,000

    24,000

    15,600

    10,920

     

    - Từ giao đường Nguyễn Trãi đến giao đường Lý Anh Tông

    32,890

    19,730

    12,820

    8,970

     

    - Từ giao đường Lý Anh Tông đến giao đường Phạm Ngũ Lão

    12,000

    7,200

    4,680

    3,280

    12

    Đường Huyền Quang

     

     

     

     

     

    - Từ giao đường Ngô Gia Tự đến đường Nguyễn Cao

    21,600

    12,960

    8,420

    5,890

     

    - Từ giao đường Nguyễn Cao đến giao đường Lý Thái Tổ

    29,030

    17,420

    11,320

    7,920

     

    - Từ giao đường Lý Thái Tổ đến giao đường Bình Than

    20,160

    12,100

    7,870

    5,510

    13

    Đường Đỗ Trọng Vỹ

     

     

     

     

     

    - Từ giao đường Nguyễn Cao đến đường Lý Thái Tổ

    22,980

    13,790

    8,960

    6,270

    14

    Đường Hàn Thuyên

    21,770

    13,060

    8,490

    5,940

    15

    Đường Bình Than

     

     

     

     

     

    - Từ giao đường Trần Hưng Đạo đến giao đường Nguyễn Đăng Đạo

    19,450

    11,670

    7,590

    5,310

     

    - Từ giao đường Nguyễn Đăng Đạo đến giao đường Nguyễn Trãi

    23,130

    13,880

    9,020

    6,310

     

    - Từ giao đường Nguyễn Trãi đến hết tuyến

    15,000

    9,000

    5,850

    4,100

    16

    Đường Thiên Đức

     

     

     

     

     

    - Từ giao đường Ngô Gia Tự đến giao đường Hồ Ngọc Lân

    19,600

    11,760

    7,640

    5,350

     

    - Từ giao đường Hồ Ngọc Lân đến tiếp giáp dốc Đặng

    15.480

    9,290

    6,040

    4,230

     

    - Từ dốc Đặng đến cng 5 cửa

    9,330

    5,600

    3,640

    2,550

    17

    Đưng Hồ Ngọc Lân

     

     

     

     

     

    - Từ giao đường Thiên Đức đến giao đường Lạc Long Quân

    19,960

    11,980

    7,790

    5,450

    18

    Đưng Lê Phụng Hiu

     

     

     

     

     

    - Từ giao đường Nguyễn Du đến cổng trường Nguyễn Văn Cừ

    11,260

    6,760

    4,390

    3,070

     

    - Từ cổng trường Nguyễn Văn Cừ đến giao đưng Thiên Đức

    9,280

    5,570

    3,620

    2,530

    19

    Đường Thành cổ

    10,740

    6,440

    4,190

    2,930

    20

    Đường Hoàng Quốc Việt

     

     

     

     

     

    - Đoạn thuộc địa phận phường Đáp Cầu

    11,400

    6,840

    4,450

    3,120

     

    - Đoạn thuộc địa phận phường Thị Cầu

    14,250

    8,550

    5,560

    3,890

    21

    Đường Như Nguyệt

    5,400

    3,240

    2,110

    1,480

    22

    Đường Bà Chúa Kho

    6,680

    4,010

    2,610

    1,830

    23

    Đường Cổ Mễ

    5,400

    3,240

    2,110

    1,480

    24

    Đường Sông Cầu

     

     

     

     

     

    - Đoạn thuộc địa phận phường Vạn An

    6,000

    3,600

    2,340

    1,640

     

    - Đoạn thuộc địa phận phường Hòa Long

    5,000

    3,000

    1,950

    1,370

    25

    Đường Trần Lựu

     

     

     

     

     

    - Từ Ngã 3 công ty May Đáp Cầu đến giao Quốc lộ 1A

    10,530

    6,320

    4,110

    2,880

     

    - Từ giao Quốc lộ 1A đến hết tuyến

    5,400

    3,240

    2,110

    1,480

    26

    Đường Đấu Mã

     

     

     

     

     

    - Từ giao đường Trần Hưng Đạo đến ngã 3 vào trường Trung học Y tế

    15,220

    9,130

    5,930

    4,150

     

    - Từ ngã 3 lối vào trường Trung học Y tế đến giao đường Hoàng Quốc Việt

    11,050

    6,630

    4,310

    3,020

    27

    Đường Rạp Hát

    13,980

    8,390

    5,450

    3,820

    28

    Đường Thành Bắc

    19,170

    11,500

    7,480

    5,240

    29

    Đường Khả Lễ

    10,450

    6,270

    4,080

    2,860

    30

    Đường Hai Bà Trưng

     

     

     

     

     

    - Từ giao đường Kinh Vương đến giao đường Trần Hưng Đạo

    24,800

    14,880

    9,670

    6,770

    31

    Đường Kinh Dương Vương

     

     

     

     

     

    - Từ giao đường Ngô Gia Tự đến giao đường Đấu Mã

    29,380

    17,630

    11,460

    8,020

    32

    Đường Phù Đổng Thiên Vương

    16,200

    9,720

    6,320

    4,420

    33

    Đường Lê Văn Thịnh

     

     

     

     

     

    - Từ giao đường Ngô Gia Tự đến giao đường Hàn Thuyên

    31,200

    18,720

    12,170

    8,520

     

    - Từ giao đường Hàn Thuyên đến hết tuyến

    21,000

    12,600

    8,190

    5,730

    34

    Đường Nguyên Phi Ỷ Lan

    21,600

    12,960

    8420

    5,890

    35

    Đường Cao Lỗ Vương

    11,060

    6,640

    4320

    3,020

    36

    Đường Vũ Ninh

     

     

     

     

     

    - Từ giao đường Ngô Gia Tự đến cổng Bệnh viện Đa khoa cũ

    9,470

    5,680

    3,690

    2,580

     

    - Đoạn còn lại

    5,920

    3,550

    2,310

    1,620

    37

    Đường Phúc Sơn

     

     

     

     

     

    - Đoạn từ đường Ngô Gia Tự đến đường sắt

    13,820

    8,290

    5,390

    3,770

     

    - Đoạn bên kia đường sắt

    8,400

    5,040

    3,280

    2,300

    38

    Đường Văn Miếu

     

     

     

     

     

    - Từ giao đường Bình Than đến chân dốc khu 10

    17,640

    10,580

    6,880

    4,820

    39

    Đường Lý Đạo Thành

    16,800

    10,080

    6,550

    4,590

    40

    Đường Ngọc Hân Công Chúa

     

     

     

     

     

    - Từ giao đường Lý Anh Tông đến giao đường Trần Hưng Đạo

    25,440

    15,260

    9,920

    6,940

    41

    Đường Nguyễn Quyền

     

     

     

     

     

    - Từ giao đường Nguyễn Trãi đến giao đường Trần Hưng Đạo

    19,450

    11,670

    7,590

    5,310

     

    - Từ giao đường Nguyn Trãi đến tiếp giáp cầu vượt Quốc lộ 18

    18,000

    10,800

    7,020

    4,910

    42

    Đường Lý Thái Tông

     

     

     

     

     

    Từ giao đường Cao Lỗ Vương đến giao đường Kinh Dương Vương

    22,680

    13,610

    8,850

    6,200

    43

     Đường Trường Chinh

     

     

     

     

     

    - Từ giao đường Trần Hưng Đạo đến giao đường Phù Đng Thiên Vương

    10,080

    6,050

    3,930

    2,750

    44

    Đường Trn Quốc Toản

     

     

     

     

     

    - Từ giao đường Lê Thái Tổ đến ngã 3 đường khu Đọ Xá

    20,400

    12,240

    7,960

    5,570

    45

    Đường Lý Cao Tông

     

     

     

     

     

    - Từ giao đường Nguyễn Cao đến giao đường Lý Thái Tổ

    20,160

    12,100

    7,870

    5,510

     

    - Từ giao đường Lý Thái Tổ đến giao đường Bình Than

    16,130

    9,680

    6,290

    4,400

    46

    Đường Ngô Tất Tố

     

     

     

     

     

    - Từ giao đường Lê Thái Tổ đến giao đường Nguyễn Văn Cừ

    20,160

    12,100

    7,870

    5,510

     

    - Từ giao Nguyễn Văn Cừ đến giao phố Phạm Thịnh

    15,000

    9,000

    5,850

    4,100

    47

    Đường Lý Nhân Tông

     

     

     

     

     

    - Từ giao đường Lê Thái Tổ đến giao đường Nguyễn Văn Cừ

    20,160

    12,100

    7,870

    5,510

     

    - Tgiao Nguyễn Văn Cừ đến giao phố Phạm Thịnh

    15,000

    9,000

    5,850

    4,100

    48

    Đường Hoàng Hoa Thám

     

     

     

     

     

    - Từ giao phố Phạm Thịnh đến giao đường Nguyễn Văn Cừ

    13,500

    8,100

    5,270

    3,690

     

    - Từ giao đường Nguyễn Văn Cừ đến giao đường Lê Thái Tổ

    27,000

    16,200

    10,530

    7,370

     

    - Từ giao đường Lê Thái Tổ đến giao đường Bình Than

    20,970

    12,580

    8,180

    5,730

     

    - Từ giao đường Bình Than đến giao đường Đoàn Phú Tứ

    16,100

    9,660

    6,280

    4,400

    49

    Đường Luy Lâu

    16,160

    9,700

    6,310

    4,420

    50

    Đường Lý Thần Tông

     

     

     

     

     

    - Từ giao đường Lê Thái Tổ đến giao đường Nguyễn Văn Cừ

    19,350

    11,610

    7,550

    5,290

     

    - Từ giao Nguyễn Văn Cừ đến giao phố Phạm Thịnh

    14,000

    8,400

    5,460

    3,820

    51

    Đường Phạm Ngũ Lão (đoạn từ đường Lý Quốc Sư đến đường Lê Lai)

    13,200

    7,920

    5,150

    3,610

    52

    Đường Lý Anh Tông

     

     

     

     

     

    Từ giao đường Nguyễn Văn Cừ đến giao đường Lê Thái T

    20,900

    12,540

    8,150

    5,710

     

    - Từ giao đường Lê Thái Tổ đến giao đường Lê Lai

    22,000

    13,200

    8,580

    6,010

    53

    Đường Lê Thánh Tông

    11,200

    6,720

    4,370

    3,060

    54

    Đường Triệu Việt Vương

    14,540

    8,720

    5,670

    3,970

    55

    Đường Lý Quốc Sư

    13,200

    7,920

    5,150

    3,610

    56

    Đường từ cng 5 cửa đến tiếp giáp xã Tam Đa

    5,400

    3,240

    2,110

    1,480

    57

    Đường từ cng 5 cửa đến hết địa phận Vạn An (đường đi Tỉnh lộ 286)

    6,000

    3,600

    2,340

    1,640

    58

    Đường Nguyễn Công Hãng

     

     

     

     

     

    - Từ giao đường Rạp Hát đến giao đường Âu Cơ

    11,250

    6,750

    4,390

    3,070

     

    - Từ giao đường Âu Cơ đến giao đường Lạc Long Quân

    9,750

    5,850

    3,800

    2,660

    59

    Đường Lê Lai

     

     

     

     

     

    - Từ giao đường Nguyễn Quyền đến giao đường Lý Anh Tông

    12,000

    7,200

    4,680

    3,280

     

    - Từ giao đường Lý Anh Tông đến giao đường Bình Than

    9,000

    5,400

    3,510

    2,460

    60

    Đường Lý Thánh Tông

     

     

     

     

     

    - Từ giao đường Lê Lai (Võ Cường 78 cũ) đến giao đường Lý Anh Tông

    13,000

    7,800

    5,070

    3,550

     

    - Từ giao đường Lý Anh Tông đến giao đường Lê Lai (Võ Cường 106 cũ)

    9,900

    5,940

    3,860

    2,700

    61

    Đường Âu Cơ (Đường Kinh Bắc - Hòa Long Cũ)

     

     

     

     

     

    - Từ giao đường Ngô Gia Tự đến giao đường Hồ Ngọc Lân

    22,030

    13,220

    8,590

    6,010

     

    - Từ giao đường Hồ Ngọc Lân đến giao đường Tạ Quang Bửu

    19,950

    11,970

    7,780

    5,450

     

    - Từ giao đường Tạ Quang Bửu đến hết tuyến

    17,620

    10,570

    6,870

    4,810

    62

    Đường Lạc Long Quân

     

     

     

     

     

    - Từ giao đường Ngô Gia Tự đến giao đường Nguyễn Văn Huyên

    22,100

    13,260

    8,620

    6,030

    63

    Đường Lê Hồng Phong

     

     

     

     

     

    - Từ giao đường Nguyn Công Hãng đến giao đường Hồ Ngọc Lân

    14,210

    8,530

    5,540

    3,880

     

    - Từ giao đường Hồ Ngọc Lân đến giao đường Tạ Quang Bửu

    13,600

    8,160

    5,300

    3,710

     

    - Từ giao đường Tạ Quang Bửu đến hết tuyến

    11,900

    7,140

    4,640

    3,250

    64

    Đường Nguyễn Thị Minh Khai

    13,370

    8,020

    5,210

    3,650

    65

    Đường Chu Văn An

    13,370

    8,020

    5,210

    3,650

    66

    Đường Ngô Sĩ Liên

    13,370

    8,020

    5,210

    3,650

    67

    Đường Tạ Quang Bửu

    13,370

    8,020

    5,210

    3,650

    68

    Đường Hoàng Văn Thụ

    13,370

    8,020

    5,210

    3,650

    69

    Đường Ngô Quyền

    13,370

    8,020

    5,210

    3,650

    70

    Đường Tô Hiến Thành

    13,370

    8,020

    5,210

    3,650

    71

    Phố Lê Đức Thọ

    9,750

     

     

     

    72

    Phố Nguyễn Đức Cảnh

    9,750

     

     

     

    73

    Phố Nguyễn Bình

    9,750

     

     

     

    74

    Phố Mạc Thị Bưởi

    9,750

     

     

     

    75

    Phố Lê Thanh Nghị

    9,750

     

     

     

    76

    Phố Ngô Xuân Quảng

    9,750

     

     

     

    77

    Phố Y Na

    8,250

     

     

     

    78

    PhNguyễn An Ninh

    9,750

     

     

     

    79

    PhNguyễn Nhân Kỉnh

    9,750

     

     

     

    80

    Phố Nguyễn Bá Tuấn

    12,540

     

     

     

    81

    Phố Nguyễn Công Trứ

    9,750

     

     

     

    82

    Phố Lê Trọng Tấn

    9,750

     

     

     

    83

    Phố Trần Đại Nghĩa

    9,750

     

     

     

    84

    Phố Tô Ngọc Vân

    10,500

     

     

     

    85

    Phố Xuân Diệu

    10,500

     

     

     

    86

    PhThị Chung

    10,500

     

     

     

    87

    Phố Vũ Trọng Phụng

    10,490

     

     

     

    88

    Phế Kim Lân

    14,000

     

     

     

    89

    Phố Tn Đà

    10,500

     

     

     

    90

    Phố Nguyễn Công Hoan

    10,500

     

     

     

    91

    Phố Hàn Mặc T

    10,500

     

     

     

    92

    Phố Văn Cao

    10,500

     

     

     

    93

    Phố Bùi Xuân Phái

    10,500

     

     

     

    94

    Ph Hoài Thanh

    13,500

     

     

     

    95

    Phố Nam Cao

    13,500

     

     

     

    96

    Phố Yên Mn (Đoạn từ đường Chu Văn An đến đường H quy hoạch)

    6,000

    3,600

    2,340

    1,640

    97

    Phố Lương Ngọc Quyến

    9,750

     

     

     

    98

    Phố Lương Văn Can

    9,750

     

     

     

    99

    Ph Ngô Luân

    9,750

     

     

     

    100

    Phố Đào Duy Từ

    9,750

     

     

     

    101

    Phố Xuân Thủy

    9,750

     

     

     

    102

    Phố Nguyễn Khắc Cần

    14,000

     

     

     

    103

    Phố Nguyễn Tự Cường

    9,750

     

     

     

    104

    Phố Nguyễn Tất Thông

    9,750

     

     

     

    105

    PhNguyễn Tảo

    9,750

     

     

     

    106

    Phố Ngô Diễn

    9,750

     

     

     

    107

    Phố Tông Đản

    9,750

     

     

     

    108

    Phố Nguyễn Thái Học

    9,750

     

     

     

    109

    Phố Phó Đức Chính

    10,500

     

     

     

    110

    Phố Ngô Sách Tuân

    9,750

     

     

     

    111

    Phố Đặng Trần Côn

    9,750

     

     

     

    112

    Phố Nguyễn Tri Phương

    9,750

     

     

     

    113

    Phố Niềm Xá

    6,530

    3,920

    2,550

    1,790

    114

    Phố Nguyễn Xuân Huy

    6,000

    3,600

    2,340

    1,640

    115

    Ph Nguyễn Đăng Sở

    14,000

     

     

     

    116

    Phố Phạm Thịnh

    12,540

     

     

     

    117

    Đường trong Khu Thượng Đồng - Phường Vạn An

    5,100

    3,060

    1,990

    1,390

    118

    Đường Đỗ Nhân

    10,000

    6,000

    3,900

    2,730

    119

    Phố Thụ Ninh

    4,500

    2,700

    1,760

    1,230

    120

    Phố Bắc Sơn

    5,310

    3,190

    2,070

    1,450

    121

    Đường lên nhà khách UBND tnh cũ (từ giáp đường Lý Thường Kiệt đến cng nhà khách cũ)

    4,820

    2,890

    1,880

    1,320

    122

    Phố Nguyễn Nhân B

    9,500

    5,700

    3,710

    2,600

    123

    Đường Trần Bá Linh

    7,610

    4,570

    2,970

    2,080

    124

    Đường Nguyễn Thế Lộc

    7,610

    4,570

    2,970

    2,080

    125

    Đường Vũ Đạt

    7,100

    4,260

    2,770

    1,940

    126

    Đường Nguyễn Lễ

    7,610

    4,570

    2,970

    2,080

    127

    Đường Đồng Chương

    6,760

    4,060

    2,640

    1,850

    128

    Đường Nguyễn Cao Nhạc (từ giao đường Thiên Đức đến giao đường Đng Chương)

    4,500

    2,700

    1,760

    1,230

    129

    Đường Ngũ Huyện Khê (từ giao đường Thiên Đức đến hết địa phận thành phố Bắc Ninh)

    4,500

    2,700

    1,760

    1,230

    130

    Khu giãn dân Khúc Toại, phường Khúc Xuyên

    6,300

    3,780

    2,460

    1,720

    131

    Khu giãn dân Trà Xuyên, phường Khúc Xuyên

    5,900

    3,540

    2,300

    1,610

    132

    Phố Khúc Toại

    4,500

    2,700

    1,760

    1,230

    133

    Phố Trà Xuyên

    4,500

    2,700

    1,760

    1,230

    134

    Quc lộ 18 mới (đoạn thuộc Khúc Xuyên, Phong Khê)

    6,000

    3,600

    2,340

    1,640

    135

    Tỉnh lộ 286 (đoạn thuộc Khúc Xuyên, Phong Khê)

    10,200

    6,120

    3,980

    2,790

    136

    Đường Phong Khê 1 đoạn từ giao đường Nguyễn Văn Cừ đến (thửa đất số 402 tờ bản đồ số 25)

    6,120

    3,670

    2,390

    1,670

    137

    Đường Phong Khê 2 từ (thửa 65 tờ bản đồ số 25) đến (thửa đất số 60 tbản đồ s 19)

    4,500

    2,700

    1,760

    1,230

    138

    Đường Phong Khê 3 từ (thửa 55 tờ bản đồ số 19) đến (thửa 59 tờ bản đồ số 16)

    4,430

    2,660

    1,730

    1,210

    139

    Đường Phong Khê 4 từ giao đường Nguyễn Văn Cừ đến (thửa 142 tờ bản đồ số 26)

    6,120

    3,670

    2,390

    1,670

    140

    Đường Phong Khê 5 từ (thửa đất số 141 tờ bản đồ số 26) đến (thửa số 186 tờ bản đồ số 23)

    4,730

    2,840

    1,850

    1,300

    141

    Đưng Phong Khê 6 từ (thửa đất số 107 tbản đ s20) đến (thửa số 01 tờ bản đồ số 17)

    4,430

    2,660

    1,730

    1,210

    142

    Đường Cầu Tiên

    6,200

    3,720

    2,420

    1,690

    143

    Đường Cầu Rồng

    6,200

    3,720

    2,420

    1,690

    144

    Đường Dương Ổ

    5,100

    3,060

    1,990

    1,390

    145

    Đường Nguyễn Quốc Ích

    6,200

    3,720

    2,420

    1,690

    146

    Đường Ngô Khê

    5,100

    3,060

    1,990

    1,390

     

    Đường trong khu dân cư phường Khắc Niệm

     

     

     

     

    147

    Đường Khắc Niệm 1 (từ thửa 126 tờ bản đsố 20) đến Ngã 3 trường THCS Khắc Niệm

    4,800

    2,880

    1,870

    1,310

    148

    Đường Khắc Niệm 2 (từ thửa 24 tờ bản đồ số 08) đến Ngã 3 trường THCS Khc Niệm

    4,800

    2,880

    1,870

    1,310

    149

    Đường Khắc Niệm 3 từ ngã 3 trường THCS Khắc Niệm đến (thửa s47 tờ bản đồ số 17)

    5,250

    3,150

    2,050

    1,440

    150

    Đường Khắc Niệm 4 (từ thửa số 75 tờ bn đồ s17) đến tiếp giáp địa phận phường Hạp Lĩnh

    5,250

    3,150

    2,050

    1,440

    151

    Đường Khắc Niệm 5 (từ tha 47 tờ bản đsố 14) đến tiếp giáp phường Hạp Lĩnh

    4,500

    2,700

    1,760

    1,230

    152

    Đường Nguyn Thủ Tiệp

    5,250

    3,150

    2,050

    1,440

    153

    Đường Ném Sơn

    4,500

    2,700

    1,760

    1,230

    154

    Đường Ném Thượng

    4,500

    2,700

    1,760

    1,230

    155

    Đường Ném Đoài

    4,500

    2,700

    1,760

    1,230

    156

    Đường Ném Đông

    4,500

    2,700

    1,760

    1,230

    157

    Đường Tiền Ngoài

    4,500

    2,700

    1,760

    1,230

    158

    Đường Tiền Trong

    4,500

    2,700

    1,760

    1,230

    159

    Đường Kênh Nam

    4,500

    2,700

    1,760

    1,230

    160

    Đường Chu Mu (từ giao đường Trần Hưng Đạo đến giao đường giao thông dọc kênh Tào Khê)

     

     

     

     

     

    - Từ giao đường Trần Hưng Đạo đến tha 101 tờ bản đồ số 16

    8,640

    5,180

    3,370

    2,360

     

    - Từ (thửa 101 tờ bn đồ số 16) đến giao đường giao thông dọc kênh Tào Khê

    6,400

    3,840

    2,500

    1,750

    161

    Đường Đàm Văn Lễ

    6,500

    3,900

    2,540

    1,780

    162

    Đường Tam Giang

     

     

     

     

     

    - Từ giao đường Trần Hưng Đạo đến giao đường Đàm Văn Lễ

    6,500

    3,900

    2,540

    1,780

     

    - Từ giao đường Đàm Văn Lễ đến giao đường Nguyn Đăng Đạo

    5,900

    3,540

    2,300

    1,610

    163

    Đường Nguyễn Văn Bảng

    6,500

    3,900

    2,540

    1,780

    164

    Đường Nguyễn Ấu Miễn

    4,250

    2,550

    1,660

    1,160

    165

    Đường Núi Bàn Cờ

    5,000

    3,000

    1,950

    1,370

    166

    Đường Chu Huân

    4,500

    2,700

    1,760

    1,230

    167

    Đường Kim Đôi

    4,300

    2,580

    1,680

    1,180

    168

    Đường Phú Xuân

    4,300

    2,580

    1,680

    1,180

    169

    Đưng Nguyễn Nhân Lượng

    4,300

    2,580

    1,680

    1,180

    170

    Đường Quỳnh Đôi

    4,300

    2,580

    1,680

    1,180

    171

    Đường Đạo Chân

    4,300

    2,580

    1,680

    1,180

    172

    Phố Nguyễn Nhân Đạc

    4,560

    2,740

    1,780

    1,250

    173

    Đường trong khu dân cư cũ phường Kim Chân

    4,500

    2,700

    1,760

    1,230

    174

    Tỉnh lộ 279 (đoạn thuộc xã Kim Chân)

    5,100

    3,060

    1,990

    1,390

    175

    Đường Trần Khánh Dư

     

     

     

     

     

    - Từ giao đường Trường Chinh đến đường Luy Lâu

    13,930

     

     

     

    176

    Đường Trần Đăng Tuyển

     

     

     

     

     

    - Từ giao đường Trường Chinh đến giao đường Đấu Mã

    8,050

    4,830

    3,140

    2,200

    177

    Ph Nguyn Lương Bằng

    7,500

     

     

     

    178

    Phố Trần Huy Liệu

    7,500

     

     

     

    179

    Phố Tạ Uyên

    7,500

     

     

     

    180

    Phố Hoàng Tích Trí

    7,500

     

     

     

    181

    Phố Lê Văn Duyệt

    11,250

     

     

     

    182

    Phố Đào Cam Mộc

    11,250

     

     

     

    183

    Phố Phạm Sư Mạnh

    11,250

     

     

     

    184

    Phố Nguyễn Xí

    11,250

     

     

     

    185

    PhVũ Tuấn Chiêu

    11,140

     

     

     

    186

    Phố Nguyễn Dũng Nghĩa

     

     

     

     

     

    - Từ giao phố Lê Văn Hưu đến hết khu đô thị Phúc Ninh

    9,750

     

     

     

    187

    Phố Nguyễn Quốc Quang

    9,750

     

     

     

    188

    Phố Nguyễn Sở Thùy

    9,750

     

     

     

    189

    Phố Hoàng Hiến

    9,750

     

     

     

    190

    Phố Bà Huyện Thanh Quan

    9,750

     

     

     

    191

    Phố Nguyễn Nhân Huân

    9,750

     

     

     

    192

    Phố Phạm Đình Dư

    9,750

     

     

     

    193

    Phố Vũ Khắc Dụng

    9,750

     

     

     

    194

    PhPhạm Đình Châu

    9,750

     

     

     

    195

    Phố Hồ Xuân Hương

    9,750

     

     

     

    196

    Phố Lê Đình Tấn

    9,750

     

     

     

    197

    Phố Lê Văn Hưu

    9,750

     

     

     

    198

    Phố Phạm Thiệu

    9,750

     

     

     

    199

    Phố Vũ Quang Túc

    9,750

     

     

     

    200

    Phố Phương Vỹ

    7,610

    4,570

    2,970

    2,080

    201

    Phố Nguyễn Thị Lưu

    11,610

    6,970

    4,530

    3,170

    202

    Phố Mai Bang

    13,390

    8,030

    5,220

    3,650

    203

    Phố Phan Đăng Lưu

    8,800

     

     

     

    204

    Phố Nguyễn Huy Tưởng

    14,030

    8,420

    5,470

    3,830

    205

    Phố Lê Quý Đôn

    14,760

     

     

     

    206

    Phố Phạm Văn Chất

    11,060

     

     

     

    207

    Phố Nguyễn Quang Ca

    11,060

     

     

     

    208

    Phố Nguyễn Đăng

    11,060

     

     

     

    209

    Phố Lý Chiêu Hoàng

    15,330

     

     

     

    210

    Phố Vạn Hạnh

    11,910

     

     

     

    211

    Phố Nguyễn Gin Thanh

    11,910

     

     

     

    212

    Phố Vũ Giới

    11,910

     

     

     

    213

    Phố Vương Văn Trà

    15,970

    9,580

    6,230

    4,360

    214

    Phố Ngô Gia Khm

    11,910

    7,150

    4,650

    3,260

    215

    Phố Trương Hán Siêu

    12,800

     

     

     

    216

    Phố Yết Kiêu

    12,800

     

     

     

    217

    Phố Dã Tượng

    12,800

     

     

     

    218

    Phố Nhà Chung

     

     

     

     

     

    - Từ giao đường Ngô Gia Tự đến s nhà 52

    23,400

    14,040

    9,130

    6,390

     

    - Từ số nhà 52 đến hết phố

    12,340

    7,400

    4,810

    3,370

    219

    Phố Chợ Nhớn

    23,400

    14,040

    9,130

    6,390

    220

    Phố Hàng Mã

     

     

     

     

     

    - Từ giao đường Trần Hưng Đạo đến nhà số 9

    23,400

    14,040

    9,130

    6,390

     

    - Từ tiếp giáp nhà số 9 đến giao đường Nguyễn Cao

    12,340

    7,400

    4,810

    3,370

    221

    Phố Ngô Miễn Thiệu

     

     

     

     

     

    - Từ giao đường Ngô Gia Tự đến giao đường Nguyễn Gia Thiều

    22,500

    13,500

    8,780

    6,150

     

    - Đoạn còn lại

    17,750

    10,650

    6,920

    4,840

    222

    Phố Nguyễn Hữu Nghiêm

    13,820

     

     

     

    223

    Phố Nguyễn Chiêu Huấn

    11,910

    7,150

    4,650

    3,260

    224

    Phố Vũ Kiệt

     

     

     

     

     

    - Từ giao đường Ngô Gia Tự đến giao đường Nguyễn Gia Thiều

    25,200

    15,120

    9,830

    6,880

     

    - Từ giao đường Nguyễn Gia Thiều đến giao đường Hai Bà Trưng

    14,720

    8,830

    5,740

    4,020

    225

    Phố Nguyễn Bỉnh Quân

    14,290

    8,570

    5,570

    3,900

    226

    Phố Lửa Hồng

    14,520

    8,710

    5,660

    3,960

    227

    Phố Cổng Tiền

    19,440

    11,660

    7,580

    5,310

    228

    Phố Đoàn Trần Nghiệp

    14,000

     

     

     

    229

    Phố Nguyễn Viết Xuân

    17,740

     

     

     

    230

    Phố Hoàng Ngân

    14,000

     

     

     

    231

    Phố Võ Thị Sáu

    17,740

     

     

     

    232

    Phố Trần Quốc Hoàn

    14,000

     

     

     

    233

    Phố Lý Tự Trọng

    14,000

     

     

     

    234

    Phố Bế Văn Đàn

    18,750

     

     

     

    235

    Phố Nguyễn Văn Trỗi

    15,430

     

     

     

    236

    Phố Chế Lan Viên

    13,500

     

     

     

    237

    Phố Nguyễn Tuân

    13,500

     

     

     

    238

    Phố Kim Đồng

    15,430

     

     

     

    239

    Phố Cù Chính Lan

    15,430

     

     

     

    240

    Phố Tô Hiệu

    15,000

     

     

     

    241

    Phố Tô Vĩnh Diện

    12,860

     

     

     

    242

    Ph Hoàng Tích Chù

    13,500

     

     

     

    243

    Phố Hoàng Cầm

    13,500

     

     

     

    244

    Phố Nguyễn Nhân Thiếp (đoạn từ Huyền Quang đến Phố Hàng Mã phường Tiền An)

    14,250

     

     

     

    245

    Phố Nguyễn Hồ (từ Ngã 3 Trần Quốc Toản đến phố Hàng Mã phường Tiền An)

    14,250

     

     

     

    246

    PhPhạm Lương

    14,250

     

     

     

    247

    Phố Lưu Hữu Phước

    14,250

     

     

     

    248

    Đường Thanh Niên

    15,120

    9,070

    5,900

    4,130

    249

    Đường Đại Tráng

    12,000

    7,200

    4,680

    3,280

    250

    Phố Lê Chân

    9,750

     

     

     

    251

    Phố Nguyễn Văn Siêu

    9,750

     

     

     

    252

    Phố Trần Nguyên Hãn

    9,750

     

     

     

    253

    PhTrần Bình Trọng

    9,750

     

     

     

    254

    Phố Hoàng Văn Thái

    9,750

     

     

     

    255

    Ph Cao Bá Quát

    9,750

     

     

     

    256

    Phố Nguyễn Phúc Xuyên

    11,400

    6,840

    4,450

    3,120

    257

    Phố Phan Bội Châu

    10,500

    6,300

    4,100

    2,870

    258

    Phố Phan Đình Phùng

    9,750

     

     

     

    259

    PhTrần Danh Lâm

    9,750

     

     

     

    260

    Phố Trần Quốc Tảng

    9,750

     

     

     

    261

    Phố Nguyễn Đức Ánh

    9,750

     

     

     

    262

    Phố Trần Khát Chân

    9,750

     

     

     

    263

    Phố Phùng Khc Khoan

    9,750

     

     

     

    264

    Phố Trần Quang Khải

    9,750

     

     

     

    265

    PhTrần Nhật Duật

    12,250

     

     

     

    266

    PhNguyễn Long Bảng

    9,750

     

     

     

    267

    Phố Nguyễn Quán Quang

    9,750

     

     

     

    268

    Phố Nguyn An

    9,750

     

     

     

    269

    Phố Tạ Thuần

    9,500

    5,700

    3,710

    2,600

    270

    Phố Trần Xuân Soạn

    9,500

    5,700

    3,710

    2,600

    271

    Phố Nguyễn Trung Ngạn

    9,500

    5,700

    3,710

    2,600

    271

    Ph Hoàng Ngọc Phách

    14,630

    8,780

    5,710

    4,000

    272

    Phố Bùi Thị Xuân

    12,600

     

     

     

    273

    Phố Giang Văn Minh

    6,000

     

     

     

    274

    Phố Nguyễn Trọng Hiệu

    12,000

    7,200

    4,680

    3,280

    275

    Phố Nguyễn Xuân Chính

    17,770

     

     

     

    276

    PhNguyễn Khắc Nhu

    16,800

     

     

     

    277

    PhNhồi

    16,800

     

     

     

    278

    Ph Hòa Đình

    9,000

     

     

     

    279

    Ph Lương Thế Vinh

    16,800

     

     

     

    280

    Phố Vũ Ngọc Phan

    6,000

     

     

     

    281

    PhDiệp Minh Châu (từ giao phố Thi Sách đến giao phố Giang Văn Minh)

    6,000

     

     

     

    282

    Ph Thi Sách

    6,000

     

     

     

    283

    Phố Phương Dung

    6,000

     

     

     

    284

    Phố Tôn Thất Tùng

    12,600

     

     

     

    285

    Phố Bồ Sơn (đoạn từ đường Huyền Quang đến đường Lý Anh Tông)

     

     

     

     

     

    - Đoạn từ đường Huyền Quang đến đường Hoàng Hoa Thám

    8,500

     

     

     

     

    - Đoạn từ đường Hoàng Hoa Thám đến đường Lý Anh Tông

    10,200

     

     

     

    286

    Phố Đào Tấn (đoạn từ đường Nguyễn Trãi đến phố Nguyễn Trường Tộ)

    10,200

     

     

     

    287

    Phố Đào Duy Anh

    10,200

     

     

     

    288

    Phố Hồ Đắc Di

    12,600

     

     

     

    289

    Phố Lương Định Của

    10,200

     

     

     

    290

    Phố Trần Đăng Ninh

    10,200

     

     

     

    291

    Phố Phan Huy Chú

    11,200

     

     

     

    292

    Phố Nguyễn Đình Chiểu (đoạn từ phố Lương Định Của đến đường Võ Cường 75)

    13,600

     

     

     

    293

    Phố Nguyễn Trường Tộ

    10,200

     

     

     

    294

    Phố Nguyễn Khuyến (đoạn từ đường Bình Than đến phố B Sơn)

    11,200

     

     

     

    295

    Phố Đng Thai Mai

    13,500

     

     

     

    296

    Phố Trần Văn Cẩn

    11,250

     

     

     

    297

    Phố Nguyên Hồng

    17 550

     

     

     

    298

    Phố Ngô Thì Sỹ

    15,000

    9,000

    5,850

    4,100

    299

    Phố Trần Thiện Thuật

    7,880

     

     

     

    300

    Phố Nguyễn Bá Lân

    6,200

    3,720

    2,420

    1,690

    301

    Phố Trần Đạo Tiềm

    6,200

    3,720

    2,420

    1,690

    302

    Phố Ngô Đạt Nho

    6,200

    3,720

    2,420

    1,690

    303

    Phố Vũ Văn Khuê

    7,260

    4,720

    3,300

    2,310

    304

    Phố Trần Tuấn Khải

    7,260

    4,720

    3,300

    2,310

    305

    Phố Nguyễn Khuê

    9,000

     

     

     

    306

    Phố Phạm Ngọc Thạch

    9,000

     

     

     

    307

    Phố Nguyễn Thế Lập

    9,000

     

     

     

    308

    Phố Đng Văn Ngữ

    9,000

     

     

     

    309

    Phố Vũ Diệu

    9,000

     

     

     

    310

    Phố Nguyễn Đạt Thiện

    9,000

     

     

     

    311

    Phố Nguyễn Đình Khôi

    9,000

     

     

     

    312

    Phố Lê Trực

    9,000

     

     

     

    313

    Phố Đoàn Phú Tứ

    9,000

     

     

     

    314

    Phố Thái Thuận

    9,000

     

     

     

    315

    Phố Nguyễn Hiền

    9,000

     

     

     

    316

    Phố Nguyễn Hoằng Nghị

    9,000

     

     

     

    317

    Phố Trần Khánh Hưng

    9,000

     

     

     

    318

    Phố Vũ Mng Nguyên

    9,000

     

     

     

    319

    Phố Hoàng Sĩ Khải

    9,000

     

     

     

    320

    Phố Nguyễn Quang Bật

    9,000

     

     

     

    321

    Phố Nguyễn Đương Hồ

    9,000

     

     

     

    322

    Phố Huy Du (đoạn từ đường VC 52 đến đường Hoàng Hoa Thám)

    9,000

     

     

     

    323

    Phố Nguyễn Thiên Tích (đoạn từ đường VC 52 đến đường Hoàng Hoa Thám)

    9,000

     

     

     

    324

    Đường Ba Huyện

    6,750

    4,050

    2,630

    1,840

    325

    Đường Vũ Nghi Hướng

    4,250

    2,550

    1,660

    1,160

    326

    Đường Tiên t

    4,500

    2,700

    1,760

    1,230

    327

    Đường Nguyễn Đoan Trung

     

     

     

     

     

    - Đoạn từ UBND phường Hạp Lĩnh (thửa 188 tờ bản đồ số 19) đến hết chợ Và (thửa 208 tờ bản đồ số 19)

    5,120

    3,070

    2,000

    1,400

     

    - Đoạn từ hết chợ Và (thửa 207 tờ bản đồ số 18) đến Hội trưởng khu Trần (thửa 173 tờ bản đồ s 16)

    5,220

    3,130

    2,030

    1,420

     

    - Đoạn từ Đình khu Trần (thửa 172 tbản đồ s16) đến hết Khu Trần (thửa 203 tờ bản đồ s 16)

    4,800

    2,880

    1,870

    1,310

    328

    Phố Hng Lô

    4,160

    2,500

    1,630

    1,140

    329

    Phố Tiên Xá Làng

    4,500

    2,700

    1,760

    1,230

    330

    Phố Tiên Xá Núi

    4,500

    2,700

    1,760

    1,230

    331

    Đường Hàm Long

     

     

     

     

     

    - Từ giao đường Đặng Cung đến giao đường Đàm Văn Tiết

    4,500

    2,700

    1,760

    1,230

     

    - Từ giao đường Đàm Văn Tiết đến hết tuyến

    4,300

    2,580

    1,680

    1,180

    332

    Đưng Sơn Đông

     

     

     

     

     

    - Từ giao đường Như Nguyệt đến giao đường Đa Cấu

    6,000

    3,600

    2,340

    1,640

     

    - Từ giao đường Đa Cấu đến hết tuyến

    4,750

    2,850

    1,850

    1,300

    333

    Đường Đa Cấu

    4,750

    2,850

    1,850

    1,300

    334

    Đường Đông Dương

    4,500

    2,700

    1,760

    1,230

    335

    Đường Đàm Văn Tiết

     

     

     

     

     

    - Từ giao đường Sơn Đông đến điểm giao phố Môn Tự

    4,500

    2,700

    1,760

    1,230

     

    - Từ giao phố Môn Tự đến giao đường nối đường 278 mới lên Chùa Dm

    4,750

    2,850

    1,850

    1,300

     

    - Từ giao đường ni đường 278 mới lên Chùa Dạm đến hết tuyến

    4,500

    2,700

    1,760

    1,230

    336

    Đường Sơn Nam

    4,300

    2,580

    1,680

    1,180

    337

    Đường Thái Bo

     

     

     

     

     

    - Từ giao đường Đàm Văn Lễ đến giao với đường Đàm Văn Tiết

    4,500

    2,700

    1,760

    1,230

     

    - Từ giao đường Đàm Văn Tiết đến phố Nghiêm Viện

    4,500

    2,700

    1,760

    1,230

    338

    Đường Nguyễn Đạt Tế

     

     

     

     

     

    - Từ giao đường Sơn Đông đến hết chợ Sơn Đông

    5,000

    3,000

    1,950

    1,370

     

    - Từ giáp chợ Sơn Đông đến hết tuyến

    4,500

    2,700

    1,760

    1,230

    339

    Đường Mai Trọng Hòa

    4,500

    2,700

    1,760

    1,230

    340

    Đường Đặng Cung

     

     

     

     

     

    - Từ giao đường Nguyễn Đạt Tế đến giao với đường Đàm Văn Tiết

    5,000

    3,000

    1,950

    1,370

     

    - Từ giao với đường Đàm Văn Tiết đến hết tuyến

    4,500

    2,700

    1,760

    1,230

    341

    PhNguyễn Tài Toàn

    4,200

    2,520

    1,640

    1,150

    342

    Phố Ngô Quang

    4,200

    2,520

    1,640

    1,150

    343

    Phố Môn Tự

    4,200

    2,520

    1,640

    1,150

    344

    Phố Nguyễn Thuyên

    4,300

    2,580

    1,680

    1,180

    345

    Phố Nguyễn Trọng Mại

    4,200

    2,520

    1,640

    1,150

    346

    Phố Nghiêm Viện

    4,500

    2,700

    1,760

    1,230

    347

    Phố Nguyễn Đức Hiệp

    4,500

    2,700

    1,760

    1,230

    348

    Phố Mai Khuyến

    4,500

    2,700

    1,760

    1,230

    349

    Tỉnh lộ 278 mi (đoạn còn lại thuộc xã Nam Sơn)

    6,000

    3,600

    2,340

    1,640

    350

    Đường trong khu dân cũ phường Nam Sơn

    4,300

    2,580

    1 680

    1,180

    351

    Đường Vua Bà

    5,300

    3,180

    2,070

    1,450

    352

    Đường Hữu Chấp

    4,500

    2,700

    1,760

    1,230

    353

    Đường Đẩu Hàn

    4,500

    2,700

    1,760

    1,230

    354

    Đường Giếng Ngọc

    5,300

    3,180

    2,070

    1,450

    355

    Đường Nguyễn Hữu Du

     

     

     

     

     

    - Từ giao đường Vua Bà đến giao với đường Lạc Long Quân

    6,480

    3,890

    2,530

    1,770

    356

    Đường ni đường Nguyễn Hữu Du đến hết thôn Xuân Ái

    6,480

    3,890

    2,530

    1,770

    357

    Đường Nguyễn Văn Huyên

    5,300

    3,180

    2,070

    1,450

    358

    Đường trong khu dân cư cũ phường Hòa Long

    4,500

    2,700

    1,760

    1,230

    359

    Quốc lộ 1A đoạn thuộc địa phận các phường Võ Cường, Đại Phúc, Ninh, Thị Cầu, Đáp Cầu

    6,120

    3,670

    2,390

    1,670

    360

    Quốc lộ 1A đoạn thuộc phường Khắc Niệm

    6,000

    3,600

    2,340

    1,640

    361

    Quốc lộ 1A đoạn thuộc xã Kim Chân

    5,100

    3,060

    1,990

    1,390

    362

    Khu nhà ở số 9, phường Suối Hoa

     

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường ≤ 12m

    14,400

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

    16,800

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

    19,200

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

    21,600

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 30m

    24,000

     

     

     

    363

    Khu nhà ở khu mới thôn Y Na, phưng Kinh Bắc

     

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường ≤ 12m

    6,600

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

    7,700

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

    8,800

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

    9,900

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 30m

    11,000

     

     

     

    364

    Khu nhà ở Hồ Ngọc Lân 3, phường Kinh Bắc

     

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường ≤ 12m

    8,360

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

    9,750

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

    11,140

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

    12,540

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 30m

    13,930

     

     

     

    365

    Khu nhà ở Hoà Long - Kinh Bắc

     

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường ≤ 12m

    8,360

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

    9,750

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

    11,140

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

    12,540

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 30m

    13,930

     

     

     

     

    - Phố Huỳnh Tấn Phát

    9,750

     

     

     

    366

    Khu nhà ở DCDV Thị Chung, phường Kinh Bắc

     

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường ≤ 12m

    8,360

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

    9,750

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

    11,140

     

     

     

     

    - Mặt ct đường > 22,5m đến ≤ 30m

    12,540

     

     

     

     

    - Mặt ct đường > 30m

    13,930

     

     

     

    367

    Khu nhà ở Hồ Ngọc Lân 4, phường Kinh Bắc

     

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường ≤ 12m

    6,240

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

    7,280

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

    8,320

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

    9,360

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 30m

    10,400

     

     

     

    368

    Khu nhà ở K15, phường Kinh Bắc

     

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường ≤ 12m

    9,030

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

    10,530

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

    12,030

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

    13,530

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 30m

    15,030

     

     

     

    369

    Khu nhà ở dân cư dịch vụ Yên Mn, phường Kinh Bắc

     

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường ≤ 12m

    5,400

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

    6,300

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

    7,200

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

    8,100

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 30m

    9,000

     

     

     

    370

    Khu đấu giá quyền sử dụng đt khu Niềm Xá, phường Kinh Bắc

     

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường ≤ 12m

    5,100

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

    5,950

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

    6,800

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

    7,650

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 30m

    8,500

     

     

     

    371

    Khu nhà ở Hà Nội, phường Ninh Xá

     

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường ≤ 12m

    14,850

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

    17,330

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

    19,800

     

     

     

    372

    Khu nhà ở dân cư dịch vụ và đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng khu Thụ Ninh - phường Vạn An (9ha)

     

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường ≤ 12m

    5,400

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

    6,300

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

    7,200

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

    8,100

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 30m

    9,000

     

     

     

    373

    Khu nhà ở Palado phường Vạn An (khu 1)

     

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường ≤ 12m

    4,860

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

    5,670

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

    6,480

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

    7,290

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 30m

    8,100

     

     

     

    374

    Khu nhà ở Palado phường Vạn An (khu 2)

     

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường ≤ 12m

    5,400

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

    6,300

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

    7,200

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

    8,100

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 30m

    9,000

     

     

     

    375

    Khu nhà ở phường Vạn An (đối diện UBND phường)

     

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường ≤ 12m

    6,300

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

    7,350

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

    8,400

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

    9,450

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 30m

    10,500

     

     

     

    376

    Khu nhà ở Cao Nguyên - phường Vạn An

     

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường ≤ 12m

    5,400

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

    6,300

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

    7,200

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

    8,100

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 30m

    9,000

     

     

     

    377

    Khu nhà ở Đông Đô - phường Vạn An

     

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường ≤ 12m

    5,400

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

    6,300

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

    7,200

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

    8,100

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 30m

    9,000

     

     

     

    378

    Khu nhà ở dân cư dịch vụ Phương Vỹ 1,2, phường Thị Cầu

     

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường ≤ 12m

    5,100

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

    5,950

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

    6,800

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

    7,650

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 30m

    8,500

     

     

     

    379

    Khu nhà ở dân cư dịch vụ Thanh Sơn, phường Thị Cầu

     

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường ≤ 12m

    5,100

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

    5,950

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

    6,800

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

    7,650

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 30m

    8,500

     

     

     

    380

    Khu đô thị Phúc Ninh, phường Vũ Ninh, phường Thị Cầu

     

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường ≤ 12m

    5,700

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

    6,650

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

    7,600

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

    8,550

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 30m

    9,500

     

     

     

    381

    Khu nhà ở Dân cư dịch vụ khu 10, dự án 104 lô Cửa Đình, phường Đại Phúc

     

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường ≤ 12m

    6,000

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

    7,500

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

    9,000

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

    10,500

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 30m

    12,000

     

     

     

    382

    Khu nhà ở Nỗ Nội và Đồng Mạ, phường Đại Phúc

     

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường ≤ 12m

    4,500

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

    6,000

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

    7,500

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

    9,000

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 30m

    9,430

     

     

     

    383

    Khu nhà DCDV khu 2,3,4,5,6,7,8,9 phường Đại Phúc

     

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường ≤ 12m

    7,200

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

    8,400

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

    9,600

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

    10,800

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 30m

    12,000

     

     

     

    384

    Khu nhà ở Trường công nhân kỹ thuật, phường Đại Phúc

     

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường ≤ 12m

    8,360

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

    9,750

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

    11,140

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

    12,540

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 30m

    13,930

     

     

     

    385

    Khu nhà ở Sáo Sậu, phường Đại Phúc

     

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường ≤ 12m

    8,360

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

    9,750

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

    11,140

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

    12,540

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 30m

    13,930

     

     

     

    386

    Khu nhà ở Đại Dương, phường Đại Phúc

     

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường ≤ 12m

    10,500

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

    12,250

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

    14,000

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

    15,750

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 30m

    17,500

     

     

     

     

    - Phố Mc Đĩnh Chi

    13,750

     

     

     

    387

    Khu nhà ở Tái định cư Nguyễn Đăng Đạo

     

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường ≤ 12m

    8,280

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

    9,660

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

    11,040

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

    12,420

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 30m

    13,800

     

     

     

    388

    Khu Dân cư dịch vụ khu 10, phường Đại Phúc

     

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường ≤ 12m

    10,350

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

    12,080

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

    13,800

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

    15,530

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 30m

    17,250

     

     

     

     

    - Phố Vũ Miên

    12,080

     

     

     

    389

    Khu nhà ở Him Lam, phường Đại Phúc

     

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường ≤ 12m

    6,300

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

    7,350

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

    8,400

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

    9,450

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 30m

    10,500

     

     

     

    390

    Khu nhà ở số 6, phường Đại Phúc

     

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường ≤ 12m

    8,360

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

    9,750

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

    11,140

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

    12,540

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 30m

    13,930

     

     

     

    391

    Khu nhà ở Khả L1, phường Võ Cường

     

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường ≤ 12m

    7,200

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

    8,400

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

    9,600

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

    10,800

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 30m

    12,000

     

     

     

    392

    Khu nhà ở DCDV Khả Lễ 2, phường Võ Cường

     

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường ≤ 12m

    7,200

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

    8,400

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

    9,600

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

    10,800

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 30m

    12,000

     

     

     

    393

    Khu nhà ở Bình Than, phường Võ Cường

     

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường ≤ 12m

    9,360

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

    10,920

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

    12,480

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

    14,040

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 30m

    15,600

     

     

     

    394

    Khu nhà ở Đồng Quán (dự án DCDV Khả Lễ)

     

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường ≤ 12m

    6,430

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

    7,500

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

    8,570

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

    9,640

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 30m

    10,710

     

     

     

    395

    Khu nhà ở chợ Bồ Sơn (Công ty Cao Nguyên)

     

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường ≤ 12m

    9,360

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

    10,920

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

    12,480

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

    14,040

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 30m

    15,600

     

     

     

    396

    Khu nhà ở Bồ Sơn 2, phường Võ Cường

     

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường ≤ 12m

    9,360

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

    10,920

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

    12,480

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

    14,040

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 30m

    15,600

     

     

     

    397

    Khu nhà ở dân cư dịch vụ Bồ Sơn 3, phường Võ Cường

     

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường ≤ 12m

    9,360

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

    10,920

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

    12,480

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

    14,040

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 30m

    15,600

     

     

     

    398

    Khu nhà ở dân cư dịch vụ Bồ Sơn 4 (Tiếp giáp B Sơn 2)

     

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường ≤ 12m

    9,360

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

    10,920

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

    12,480

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

    14,040

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 30m

    15,600

     

     

     

    399

    Khu nhà ở đường Huyền Quang (Công ty DABACO)

     

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường ≤ 12m

    8,360

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

    9,750

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

    11,140

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

    12,540

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 30m

    13,930

     

     

     

    400

    Khu nhà ở Khả Lễ II (Công ty nhà Bắc Ninh)

     

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường ≤ 12m

    6,430

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

    7,500

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

    8,570

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

    9,640

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 30m

    10,710

     

     

     

    401

    Khu Văn hóa thể thao và nhà ở dân cư dịch vụ Khả Lễ

     

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường ≤ 12m

    5,100

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

    5,950

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

    6,800

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

    7,650

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 30m

    8,500

     

     

     

    402

    Khu nhà ở dân cư dịch vụ Khả Lễ 3 (Đối diện khu nhà ở Đng Quán)

     

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường ≤ 12m

    6,430

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

    7,500

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

    8,570

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

    9,640

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 30m

    10,710

     

     

     

    403

    Khu nhà ở dịch vụ HUDLAND B - Khả Lễ

     

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường ≤ 12m

    6,900

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

    8,050

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

    9,200

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

    10,350

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 30m

    11,500

     

     

     

    404

    Khu nhà HUDLAND, phường Võ Cường

     

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường ≤ 12m

    6,750

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

    7,880

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

    9,000

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

    10,130

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 30m

    11,250

     

     

     

    405

    Khu nhà ở Nam Võ Cường

     

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường ≤ 12m

    8,700

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

    10,150

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

    11,600

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

    13,050

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 30m

    14,500

     

     

     

    406

    Khu nhà ở Hòa Đình 1, 3 phường Võ Cường

     

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường ≤ 12m

    10,800

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

    12,600

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

    14,400

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

    16,200

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 30m

    18,000

     

     

     

    407

    Khu nhà ở Hoà Đình 2, phường Võ Cường

     

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường ≤ 12m

    6,750

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

    7,880

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

    9,000

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

    10,130

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 30m

    11,250

     

     

     

    408

    Khu nhà ở Xuân A, phường Võ Cường

     

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường ≤ 12m

    6,430

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

    7,500

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

    8,570

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

    9,640

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 30m

    10,710

     

     

     

    409

    Khu nhà Xuân B, phường Võng

     

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường ≤ 12m

    6,430

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

    7,500

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

    8,570

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

    9,640

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 30m

    10,710

     

     

     

    410

    Khu nhà ở dân cư dịch vụ Xuân A, phường Võ Cường

     

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường ≤ 12m

    5,400

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

    6,300

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

    7,200

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

    8,100

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 30m

    9,000

     

     

     

    411

    Khu văn hóa thể thao và nhà ở dân cư dịch vụ Xuân Ổ B

     

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường ≤ 12m

    5,400

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

    6,300

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

    7,200

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

    8,100

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 30m

    9,000

     

     

     

    412

    Khu nhà ở Lò Ngói, phường Võ Cường

     

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường ≤ 12m

    5,400

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

    6,300

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

    7,200

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

    8,100

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 30m

    9,000

     

     

     

    413

    Khu nhà ở dân cư dịch vụ Gò Ngát (Sau UBND phường Võ Cường)

     

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường ≤ 12m

    3,000

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

    3,500

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

    4,000

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

    4,500

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 30m

    5,000

     

     

     

    414

    Khu nhà ở dân cư dịch vụ Bãi Nếp (Cạnh sân vận động Hòa Đình)

     

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường ≤ 12m

    3,000

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

    3,500

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

    4,000

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

    4,500

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 30m

    5,000

     

     

     

    415

    Khu nhà ở Cụm công nghiệp Khắc Niệm

     

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường ≤ 12m

    5,100

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

    5,950

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

    6,800

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

    7,650

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 30m

    8,500

     

     

     

    416

    Khu nhà ở tái định cư đường sắt Lim - Phả Lại

     

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường ≤ 12m

    5,700

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

    6,650

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

    7,600

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

    8,550

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 30m

    9,500

     

     

     

    417

    Khu nhà ở khu Tiên Xá, phường Hạp Lĩnh

     

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường ≤ 12m

    5,040

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

    5,880

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

    6,720

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

    7,560

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 30m

    8,400

     

     

     

    418

    Khu nhà ở mầm non Hoa Sen, phường Thị Cầu

     

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường ≤ 12m

    5,100

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

    5,950

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

    6,800

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

    7,650

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 30m

    8,500

     

     

     

    419

    Khu nhà ở Đồng Đìa, phường Thị Cầu

     

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường ≤ 12m

    5,100

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

    5,950

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

    6,800

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

    7,650

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 30m

    8,500

     

     

     

    420

    Khu nhà ở Đồng Soi, phường Thị Cầu

     

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường ≤ 12m

    5,700

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

    6,650

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

    7,600

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

    8,550

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 30m

    9,500

     

     

     

    421

    Khu nhà ở Chu Mu, phường Vân Dương

     

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường ≤ 12m

    5,140

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

    6,000

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

    6,860

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

    7,710

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 30m

    8,570

     

     

     

    422

    Khu nhà ở Lãm Làng, Lãm Trại, phường Vân Dương

     

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường ≤ 12m

    5,140

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

    6,000

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

    6,860

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

    7,710

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 30m

    8,570

     

     

     

    423

    Khu nhà ở dân cư dịch vụ và đấu giá Nam Sơn - Vân Dương

     

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường ≤ 12m

    4,800

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

    5,600

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

    6,400

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

    7,200

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 30m

    8,000

     

     

     

    424

    Khu nhà ở dân cư dịch vụ Sơn Nam phường Nam Sơn

     

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường ≤ 12m

    3,420

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

    3,990

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

    4,560

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

    5,130

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 30m

    5,700

     

     

     

    425

    Khu nhà ở phường Kim Chân, thành phố Bắc Ninh

     

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường ≤ 12m

    3,420

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

    3,990

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

    4,560

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

    5,130

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 30m

    5,700

     

     

     

    426

    Khu nhà ở Đạo Chân, phường Kim Chân

     

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường ≤ 12m

    2,760

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

    3,220

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

    3,680

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

    4,140

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 30m

    4,600

     

     

     

    427

    Khu nhà ở Kim Đôi, phường Kim Chân

     

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường ≤ 12m

    2,760

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

    3,220

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

    3,680

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

    4,140

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 30m

    4,600

     

     

     

    II

    THỊ XÃ TỪ SƠN

     

     

     

     

     

    PHƯỜNG ĐÔNG NGÀN

     

     

     

     

    1

    Đường Minh Khai

    18,200

    10,920

    7,100

    4,970

     

    - Đoạn từ cổng khu phố Xuân Thụ đến ao Xuân Thụ

    3,120

    1,870

    1,220

    850

    2

    Đường Trần Phú

    22,400

    13,440

    8,740

    6,120

    3

    Phố Chợ Gạo (từ đường Nguyễn Văn Cừ đến cui khu dân cư số 1)

    7,450

    4,470

    2,910

    2,040

    4

    Phố Phủ Từ (từ đường Minh Khai đến đường Lê Quang Đạo)

    9,800

    5,880

    3,820

    2,670

    5

    Phố Nhân Thọ (từ đường Trần Phú đến trường Tiểu học Tân Hồng)

     

     

     

     

     

    - Đoạn từ đường Trần Phú đến đường Lê Quang Đạo

    7,450

    4,470

    2,910

    2,040

     

    - Đoạn từ giao đường Lê Quang Đạo đến trường tiểu học Tân Hồng

    5,570

    3,340

    2,170

    1,520

    6

    Phố Chợ Tre (Từ đường Trần Phú đến đường Lê Quang Đạo)

    6,920

    4,150

    2,700

    1,890

    7

    Phố ChGiầu

     

     

     

     

     

    - Đoạn từ đường Trần Phú đến đường Lê Quang Đạo

    20,800

    12,480

    8,110

    5,680

     

    - Đoạn từ giao đường Lê Quang Đạo đến phố Phù Lưu

    5,880

    3,530

    2,290

    1,600

     

    - Từ phố Chợ Giầu đến phố Nhân Thọ

    6,920

    4,150

    2,700

    1,890

    8

    Đường Ngô Gia Tự

     

     

     

     

     

    - Đoạn từ đường Minh Khai đến đường sắt

    13,880

    8,330

    5,410

    3,790

    9

    Đường Nguyễn Văn Cừ (từ đường Trần Phú đến hết phường Đồng Ngàn)

    18,690

    11,210

    7,290

    5,100

    10

    Tnh lộ 277

    15,000

    9,000

    5,850

    4,100

    11

    Đường Lý Thái T(từ đường Trần Phú đến đường Lê Phụng Hiểu)

    18,690

    11,210

    7,290

    5,100

    12

    Nguyễn Công Hãng (NH8)

    6,920

    4,150

    2,700

    1,890

    13

    Lý Đạo Thành (NH1)

    6,920

    4,150

    2,700

    1,890

    14

    Đường Lê Quang Đạo (NH2 cũ)

    16,020

    9,610

    6,250

    4,380

    15

    Đường Lê Phụng Hiểu (NH4 cũ từ đường Tô Hiến Thành đến cuối khu phố Phù Lưu)

    6,920

    4,150

    2,700

    1,890

    16

    Đưng Tô Hiến Thành (NH5 cũ)

    6,920

    4,150

    2,700

    1,890

    17

    Phố Phù Lưu (từ phố Nhân Thọ đến đường Lê Phụng Hiểu)

    3,900

    2,340

    1,520

    1,060

     

    - Ngõ nghè (từ đình Phù Lưu đến cây đa ao Đền)

    3,110

    1,870

    1,220

    850

     

    - Đoạn từ phố Phù Lưu đến cổng đền Phù Lưu

    3,900

    2,340

    1,520

    1,060

    18

    PhNgoại Thương (Khu dân cư số 1)

    7,800

    4,680

    3040

    2,130

    19

    Đường Lý Tự Trọng (Từ đường Minh Khai qua Xuân Thụ đến hết phường Đông Ngàn)

    7,140

    4,280

    2,780

    1,950

    20

    Đường Lý Thánh Tông

    12,940

    7,760

    5,040

    3,530

    21

    Phố Diệu Tiên

     

     

     

     

     

    - Đoạn tđường Lý Thánh Tông đến đường Lý Tự Trọng

    5,460

    3,280

    2,130

    1,490

     

    - Đoạn tLý Tự Trọng đến đường Minh Khai

    3,120

    1,870

    1,220

    850

    22

    Khu nhà dân cư s 1

     

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường ≤ 12m

    5,570

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

    6,500

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

    7,430

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

    8,360

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 30m

    9,290

     

     

     

    23

    Khu nhà ở Quy Chế

     

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường ≤ 12m

    7,200

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

    8,400

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

    9,600

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

    10,800

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 30m

    12,000

     

     

     

    24

    Khu nhà ở, dịch vụ dân cư phường Đông Ngàn

     

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường ≤ 12m

    5,140

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

    6,000

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

    6,860

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

    7,710

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 30m

    8,570

     

     

     

     

    PHƯỜNG ĐÌNH BẢNG

     

     

     

     

    1

    Đường Trần Phú (Từ đường Tô Hiến Thành đến hết phường Đình Bảng)

    16,020

    9,610

    6,250

    4,380

     

    - Đoạn từ đường Trần Phú đến hết Nhà máy gạch kiềm tính

    4,500

    2,700

    1,760

    1,230

    2

    Phố Nguyễn Văn Tri

     

     

     

     

     

    - Đoạn từ đường Trần Phú đến hết chợ Thọ Môn

    6,920

    4,150

    2,700

    1,890

     

    - Đoạn từ tiếp giáp chợ Thọ Môn đến cng Đình Bảng

    4,940

    2,960

    1,920

    1,340

    3

    Phố Cổ Pháp (cổng Đền Đô đến cng đình Đình Bảng)

    4,940

    2,960

    1 920

    1,340

    4

    Phố Lý Khánh Văn

     

     

     

     

     

    - Đoạn từ đường Trần Phú đến chùa Kim Đài

    7,800

    4,680

    3,040

    2,130

     

    - Đoạn từ chùa Kim Đài đến phố Nguyn Văn Tri (từ UBND phường Đình Bảng cũ đến khu đất mới Xuân Đài)

    3,900

    2,340

    1,520

    1,060

     

    - Đoạn từ phố Lý Khánh Văn đến khu phố Long Vỹ

    3,900

    2,340

    1,520

    1,060

     

    - Đoạn trục chính khu Trầm

    3,120

    1,870

    1,220

    850

     

    - Đoạn t Nhà máy gạch kiềm tính đến khu Ba Gia (khu phố Long Vỹ)

    4,410

    2,650

    1,720

    1,200

    5

    Phố Bà La (Từ chợ Bờ Ngang phố Cổ Pháp đến hết khu ph Ao Sen)

    3,120

    1,870

    1,220

    850

    6

    Phố Trung Hòa (từ cổng đình phố Nguyễn Văn Trỗi đến hết phố Cao Lâm) Đường trung tâm khu Ao Sen, khu Cao Lâm

    3,120

    1,870

    1,220

    850

    7

    Đường Tô Hiến Thành (NH5 cũ)

    6,920

    4,150

    2,700

    1,890

    8

    Đường Lý Thái T(Từ giáp đường Lê Phụng Hiểu đến hết phường Đình Bảng)

    14,950

    8970

    5,830

    4,080

    9

    Đường Lê Phng Hiểu (NH4 cũ từ đường Tô Hiến Thành đến đường Lý Thái T)

    6,920

    4,150

    2,700

    1,890

    10

    Phố Vạn Hạnh (Đoạn từ UBND phường Đình Bảng mới đến đường Tô Hiến Thành)

    7,450

    4,470

    2,910

    2,040

    11

    Phố Kim Đài (Từ chùa Kim Đài đến kênh Nam)

    6,500

    3,900

    2,540

    1,780

    12

    Đường Lê Quang Đạo

    12,820

    7,690

    5,000

    3,500

    13

    Đường Lý Thường Kiệt (Đoạn từ đường Trần Phú đến hết phường Đình Bảng)

    13,440

    8,060

    5,240

    3,670

    14

    Khu nhà ở Ba Gia

     

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường ≤ 12m

    5,760

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

    6,720

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

    7,680

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

    8,640

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 30m

    9,600

     

     

     

    15

    Khu dân cư dịch vụ Đền Đô

     

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường ≤ 12m

    7,200

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

    8,400

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

    9,600

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

    10,800

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 30m

    12,000

     

     

     

    16

    Khu đô thị Đình Bảng (Phú Điền, Nam Hồng)

     

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường ≤ 12m

    7,200

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

    8,400

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

    9,600

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

    10,800

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 30m

    12,000

     

     

     

    17

    Khu Mả Mực

     

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường ≤ 12m

    6,130

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

    7,150

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

    8,170

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

    9,190

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 30m

    10,210

     

     

     

    18

    Khu đô thị Đền Đô

     

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường ≤ 12m

    8,640

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

    10,080

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

    11,520

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

    12,960

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 30m

    14,400

     

     

     

    19

    Khu đô thị Viglacera

     

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường ≤ 12m

    5,570

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

    6,500

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

    7,430

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

    8,360

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 30m

    9,290

     

     

     

    20

    Khu dân cư dịch vụ Long Vỹ, khu đu giá tạo vốn phường Đình Bng

     

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường ≤ 12m

    5,350

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

    6,240

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

    7,130

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

    8,020

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 30m

    8,910

     

     

     

    21

    Khu nhà ở Đền Rồng

     

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường ≤ 12m

    5,350

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

    6,240

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

    7,130

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

    8,020

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 30m

    8,910

     

     

     

    22

    Khu nhà ở Đỉnh Bảng 115 lô (gần trường Thủy Sản)

     

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường ≤ 12m

    5,350

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

    6,240

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

    7,130

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

    8,020

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 30m

    8,910

     

     

     

    23

    Khu nhà ở Đình Bảng 190 lô (Phú Điền)

     

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường ≤ 12m

    5,350

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

    6,240

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

    7,130

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

    8,020

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 30m

    8,910

     

     

     

    24

    Khu nhà văn hóa và đấu giá Tân Lập

     

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường ≤ 12m

    4,280

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

    5,000

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

    5,710

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

    6,430

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 30m

    7,140

     

     

     

    25

    Khu nhà ở Đình Bảng (BT Phú Điền giáp Ninh Hiệp)

     

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường ≤ 12m

    6,130

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

    7,150

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

    8,170

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

    9,190

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 30m

    10,210

     

     

     

    26

    Quốc lộ 1A đoạn thuộc địa phận phường Tân Hồng và phường Đình Bảng

    4,900

    2,940

    1,910

    1,340

     

    PHƯỜNG ĐỒNG NGUYÊN

     

     

     

     

    1

    Đường Minh Khai (đoạn từ đường Lý Thánh Tông đến hết phường Đồng Nguyên)

    13,860

    8,320

    5,410

    3,790

     

    - Đoạn từ đường Minh Khai qua dc xóm Đạo đến ngã 3 khu phố 4

    2,990

    1,790

    1,160

    810

     

    - Đoạn từ đường sắt đến hết khu phố Vĩnh Kiều bé (đường bao sau khu phố Vĩnh Kiều bé)

    2,990

    1,790

    1,160

    810

     

    - Đoạn từ đường sắt đến giáp thôn Tiêu Long, xã Tương Giang

    2,990

    1,790

    1,160

    810

     

    - Đoạn từ đường Minh Khai qua trường Tiểu học Đồng Nguyên 2 đến đường Minh Khai (đường bao sau khu phố Vĩnh Kiều lớn)

    2,990

    1,790

    1,160

    810

    2

    Phố Đồng Cẩm

    2,990

    1,790

    1,160

    810

     

    - Đoạn từ dốc Nguyễn qua ngã tư cổng Đình đến nhà văn hóa khu phố 3

    2,990

    1,790

    1,160

    810

     

    - Đoạn từ nhà văn hóa khu phố 3 đến cổng Mạch đường Hoàng Quốc Việt

    2,970

    1,780

    1,160

    810

     

    - Đoạn từ nhà văn hóa khu phố 3 qua ngõ nh Lao đến cổng Mạch đường Hoàng Quốc Việt

    2,970

    1,780

    1,160

    810

     

    - Đoạn từ cổng Đình khu phố 3 qua ngã tư khu phố 1 Cẩm Giang đến ngã 3 Cổng Sơn

    2,990

    1,790

    1,160

    810

    3

    Đường Nguyễn Quán Quang (Từ đường Minh Khai đến hết phường Đồng Nguyên)

    5,580

    3,350

    2,180

    1,530

    4

    Đường Hoàng Quốc Việt từ đưng Ngô Gia Tự đến tiếp giáp đoạn 1 của đường Minh Khai

    6,000

    3,600

    2,340

    1,640

    5

    Đường Ngô Gia Tự (từ đường sắt đến hết phường Đồng Nguyên)

    10,000

    6,000

    3,900

    2,730

     

    - Đoạn từ ao cổng Dinh đến ngã 3 ao Cừ

    2,970

    1,780

    1,160

    810

     

    - Đoạn từ đường Ngô Gia Tự qua cổng chùa đến lò vôi

    2,970

    1,780

    1,160

    810

     

    - Đoạn từ Ngô Gia Tự đến ngã 4 cổng Đình

    2,970

    1,780

    1,160

    810

     

    - Đoạn từ Ngô Gia Tự đến nhà văn hóa khu phố 3

    4,500

    2,700

    1,760

    1,230

    6

    Đường Lý Thánh Tông

    12,940

    7,760

    5,040

    3,530

    7

    Phố Lư Vĩnh Xuyên (từ đường Minh Khai đến đường khu công nghiệp Tiên Sơn)

    3,110

    1,870

    1,220

    850

    8

    Phố Hoa Lư (từ đường Minh Khai đến đình Tam Lư)

    5,580

    3,350

    2,180

    1,530

     

    - Đường giữa khu phố Tam Lư lớn

    2,990

    1,790

    1,160

    810

     

    - Đường trung tâm khu phố Tam Lư bé

    2,990

    1,790

    1,160

    810

    9

    PhAo Đồng (từ phố Hoa Lư đến phố Lư Vĩnh Xuyên)

    2,990

    1,790

    1,160

    810

    10

    Phố Sậy (từ đường Nguyễn Quán Quang đến phố Vĩnh Kiều bé)

    2,990

    1,790

    1,160

    810

    11

    Khu đô thị Phú Điền - Đồng Nguyên

     

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường ≤ 12m

    6,170

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

    7,200

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

    8,230

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

    9,260

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 30m

    10,290

     

     

     

    12

    Khu DCDV Tam Lư

     

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường ≤ 12m

    5,140

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

    6,000

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

    6,860

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

    7,710

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 30m

    8,570

     

     

     

    13

    Khu DCDV Đồng Sen

     

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường ≤ 12m

    6,430

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

    7,500

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

    8,570

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

    9,640

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 30m

    10,710

     

     

     

    14

    Khu nhà ở Chợ Cẩm Giang

     

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường ≤ 12m

    5,920

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

    6,900

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

    7,890

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

    8,870

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 30m

    9,860

     

     

     

    15

    Khu đô thị Hanaka Trang Hạ - Đồng Nguyên

     

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường ≤ 12m

    5,920

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

    6,900

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

    7,890

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

    8,870

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 30m

    9,860

     

     

     

     

    PHƯỜNG TRANG HẠ

     

     

     

     

    1

    Đường Nguyễn Văn Cừ

    18,690

    11,210

    7,290

    5,100

    2

    Tỉnh lộ 277

    14,000

    8,400

    5,460

    3,820

    2

    Phố Trang Hạ (tđường Nguyễn Văn Cừ đến Ngân hàng NNPT nông thôn

    3,960

    2,380

    1,550

    1,090

    3

    Phố Trang Liệt 1

     

     

     

     

     

    - Đoạn từ trạm y tế đến hội trường khu phố Trang Liệt

    3,960

    2,380

    1,550

    1,090

     

    - Đoạn từ hội trường khu phố Trang Liệt đến Công Cửi

    2,990

    1,790

    1,160

    810

    4

    Phố Trang Liệt 2 (cổng Đình Trang Hạ qua xóm Dọc đến phố Trang Hạ)

    2,990

    1,790

    1,160

    810

    5

    Phố Trang Liệt 3 (phố Trang Hạ - cổng Bông đến phố Trang Liệt 1 cổng Tây)

    2,990

    1,790

    1,160

    810

    6

    Phố Bính Hạ (từ tiếp giáp phố Trang Hạ đến hết khu phố)

    2,990

    1,790

    1,160

    810

    7

    Đoạn tiếp giáp đường Nguyễn Văn Cừ (cầu Đồng K) đến phố Trang Liệt 2

    4,400

    2,640

    1,720

    1,200

    8

    Khu DCDV Trang Hạ (đối diện Trường TDTT)

     

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường ≤ 12m

    5,920

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

    6,900

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

    7,890

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

    8,870

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 30m

    9,860

     

     

     

    9

    Khu DCDV Bính Hạ

     

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường ≤ 12m

    3,770

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

    4,400

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

    5,030

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

    5,660

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 30m

    6,290

     

     

     

    10

    Khu nhà ở Trang Hạ

     

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường ≤ 12m

    4,400

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

    5,130

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

    5,860

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

    6,600

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 30m

    7,330

     

     

     

     

    PHƯỜNG ĐỒNG KỴ

     

     

     

     

    1

    Đường Nguyễn Văn Cừ

     

     

     

     

     

    - Đoạn từ phường Trang Hạ đến trạm y tế phường Đồng Kỵ

    15,020

    9,010

    5,860

    4,100

     

    - Đoạn từ trạm y tế phường Đồng Kỵ đến tiếp giáp xã Phù Khê

    13,520

    8,110

    5,270

    3,690

     

    - Đoạn đê từ đường Nguyễn Văn Cừ đi Châu Khê

    5,040

    3,020

    1,960

    1,370

    2

    Phố Đồng K1 (từ tỉnh lộ 277 mới đến nhà văn hóa khu phố Nghè)

    5,720

    3,430

    2,230

    1,560

    3

    Phố Đồng K 2

     

     

     

     

     

    - Đoạn từ ngã ba đường Nguyễn Văn Cừ qua trường cấp 2 đến cổng Giếng

    4,620

    2,770

    1,800

    1,260

     

    - Đoạn từ cổng Giếng đến tiếp giáp phố Di tích

    3,520

    2,110

    1,370

    960

    4

    PhĐồng Kỵ 3 (từ trường Tiểu học 2 đến cổng Bằng)

    3,520

    2,110

    1,370

    960

    5

    Phố Đồng Kỵ 4

     

     

     

     

     

    - Đoạn từ ngã tư trường tiểu học 1 đến tiếp giáp phố Đồng Kỵ 1

    4,620

    2,770

    1,800

    1,260

     

    - Đoạn từ ngã tư trường tiểu học 1 đi Châu Khê

    4,620

    2,770

    1,800

    1,260

    6

    Phố Di Tích

     

     

     

     

     

    - Đoạn từ đường Nguyễn Văn Cừ đi Châu Khê

    4,620

    2,770

    1,800

    1,260

     

    - Đoạn từ đường Nguyễn Văn Cừ qua đình Đồng kỵ đến hết phố

    4,620

    2,770

    1,800

    1,260

    7

    Tỉnh lộ 277 (từ đường Nguyễn Văn Cừ đến hết địa phận phường Đồng K

    13,000

    7,800

    5,070

    3,550

    8

    Khu thể thao trường học, các công trình công cộng, khu đô thị phường Đồng K

     

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường ≤ 12m

    5,460

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

    6,370

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

    7,280

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

    8,190

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 30m

    9,100

     

     

     

    9

    Khu đô thị dịch vụ Từ Sơn, phường Đồng Kỵ

     

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường ≤ 12m

    5,460

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

    6,370

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

    7,280

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

    8,190

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 30m

    9,100

     

     

     

     

    PHƯỜNG CHÂU KHÊ

     

     

     

     

    1

    Đường Lý Thường Kiệt

     

     

     

     

     

    - Đoạn từ tiếp giáp phường Đình Bảng đến cầu Song Tháp

    11,520

    6,910

    4,490

    3,140

     

    - Đoạn từ cầu Song Tháp đến hết khu phố Đa Hội

    10,080

    6050

    3,930

    2,750

     

    - Đoạn từ đường Lý Thường Kiệt qua ao cụ Kệ đến đường Lý Thường Kiệt (đường bao quanh khu phố Đa Hội)

    5,040

    3,020

    1,960

    1,370

     

    - Đoạn tiếp giáp đường Lý Thường Kiệt đến khu công nghệ Châu Khê

    6,720

    4,030

    2,620

    1,830

    2

    Phố Trịnh Xá (Đoạn từ đường Lý Thường Kiệt đến chợ cầu Trịnh Xá)

    4,050

    2,430

    1,580

    1,110

    3

    Ph Mùng 10 tháng 3

     

     

     

     

     

    - Từ đoạn ngã tư trưng học qua khu phố Trịnh Nguyễn đến cầu Đồng Phúc

    6,060

    3,640

    2,370

    1,660

     

    - Đoạn từ đường Lý Thường Kiệt đi Yên Thường

    6,060

    3,640

    2,370

    1 660

    4

    Phố Đồng Phúc (đường trung tâm khu phố Đồng Phúc)

    5,000

    3,000

    1,950

    1,370

    5

    Từ cầu Song Tháp đến hết khu Ao Nhãn

    6,060

    3,640

    2,370

    1,660

    6

    Phố Song Tháp (từ cầu Tháp đến phố Cầu Tháp)

    5,000

    3,000

    1 950

    1,370

    7

    Phố Nguyễn Xá (Đường trung tâm khu phố Trịnh Nguyễn)

    5,000

    3,000

    1,950

    1,370

     

    - Đoạn từ đầu cầu Tháp đến Trạm bơm Trịnh Nguyễn

    5,100

    3,060

    1,990

    1,390

    8

    Phố Cầu Tháp (từ cầu Tháp đến cầu máng - Song Tháp)

    5,100

    3,060

    1,990

    1,390

    9

    Khu dân cư mới khu Ao cụ Kệ - Đa Hội

     

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường ≤ 12m

    5,040

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

    5,880

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

    6,720

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

    7,560

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 30m

    8,400

     

     

     

    10

    Khu nhà ở phường Châu Khê

     

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường ≤ 12m

    5,570

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

    6,500

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

    7,430

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

    8,360

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 30m

    9,290

     

     

     

     

    PHƯỜNG TÂN HỒNG

     

     

     

     

    1

    Đường Nguyên Phi ỷ Lan

    12,010

    7,210

    4,690

    3,280

    2

    Phố Yên Lã (từ trường tiểu học phường Tân Hồng đến trụ sở UBND phường)

    3,000

    1,800

    1,170

    820

    3

    Đường Lý Tự Trọng đến hết khu phố Yên Lã cũ

    5,710

    3,430

    2,230

    1,560

    4

    Phố Dương Lôi (từ trụ sở UBND phường qua khu phố Dương Lôi đến Quốc lộ 1 mới)

    2,990

    1,790

    1,160

    810

    5

    Đường Lý Thánh Tông

    12,010

    7,210

    4,690

    3,280

    6

    Phố Tân Hưng (từ đường Nguyên Phi Ỷ Lan đến hết khu phố Nội Trì)

    3,080

    1,850

    1,200

    840

    7

    Phố Nội Trì

     

     

     

     

     

    - Đoạn từ trường mầm non Nội Trì đến khu dân cư Nội Trì (đường trung tâm khu ph)

    2,990

    1,790

    1,160

    810

     

    - Đoạn từ Đình Nội Trì đến khu dân cư Nội Trì

    2,990

    1,790

    1,160

    810

    8

    Phố Trung Hòa (đường trung tâm khu phố Trung Hoà)

    3,080

    1,850

    1,200

    840

    9

    Đường từ phố Nội trì đến khu dân cư Đại Đình

    2,970

    1,780

    1,160

    810

    10

    Phố Đại Đình (đường trục chính khu phố Đại Đình)

    3,080

    1,850

    ,200

    840

    11

    Khu nhà ở Tân Hồng (Cao Nguyên)

     

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường ≤ 12m

    5,570

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

    6,500

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

    7,430

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

    8,360

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 30m

    9,290

     

     

     

    12

    Khu nhà ở Bắc Từ Sơn (Tân Hồng - Đồng Nguyên)

     

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường ≤ 12m

    5,570

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

    6,500

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

    7,430

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

    8,360

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 30m

    9,290

     

     

     

    13

    Khu dân cư Đại Đình

     

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường ≤ 12m

    3,600

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

    4,200

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

    4,800

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

    5,400

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 30m

    6,000

     

     

     

    14

    Khu dân cư Dương Lôi

     

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường ≤ 12m

    3,600

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

    4,200

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

    4,800

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

    5,400

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 30m

    6,000

     

     

     

    15

    Khu dân cư Yên Lã

     

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường ≤ 12m

    4,150

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

    4,840

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

    5,540

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

    6,230

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 30m

    6,920

     

     

     

    16

    Khu dân cư Trung Hòa

     

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường ≤ 12m

    3,600

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

    4,200

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

    4,800

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

    5,400

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 30m

    6,000

     

     

     

    17

    Khu dân cư Nội Trì

     

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường ≤ 12m

    3,600

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

    4,200

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

    4,800

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

    5,400

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 30m

    6,000

     

     

     

    18

    Khu đô thị Tân Hồng - Đông Ngàn

     

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường ≤ 12m

    6,860

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

    8,000

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

    9,140

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

    10,290

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 30m

    11,430

     

     

     

    19

    Khu Dân cư dịch vụ Dương Lôi

     

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường ≤ 12m

    5,570

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

    6,500

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

    7,430

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

    8,360

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 30m

    9,290

     

     

     

    20

    Khu Dân cư Dịch vụ Yên Lãng

     

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường ≤ 12m

    5,570

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

    6,500

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

    7,430

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

    8,360

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 30m

    9,290

     

     

     

    III

    HUYỆN GIA BÌNH

     

     

     

     

    1

    Đường Nguyễn Văn Cừ

     

     

     

     

     

    - Từ ngã tư Đông Bình đến giáp đầu thôn Song Quỳnh

    12,010

    7,210

    4,690

    3,280

     

    - Đoạn qua thôn Song Quỳnh đến hết địa phận thị trấn Gia Bình

    8,980

    5,390

    3,500

    2,450

    2

    Đường Bình Than

     

     

     

     

     

    - Đoạn từ ngã tư Đông Bình đến Chi nhánh điện Gia Bình

    12,010

    7,210

    4,690

    3,280

     

    - Đoạn từ Chi nhánh điện Gia Bình đến hết địa phận thị trấn Gia Bình

    6,980

    4,190

    2,720

    1,900

    3

    Đường Lê Văn Thịnh

     

     

     

     

     

    - Đoạn từ ngã tư Đông Bình đến đường vào cổng làng thôn Hương Vinh

    10,690

    6,410

    4,170

    2,920

     

    - Đoạn từ đường vào cổng làng thôn Hương Vinh đến hết địa phận thị trấn Gia Bình

    8,080

    4,850

    3,150

    2,210

    4

    Đường Thiên Thai

     

     

     

     

     

    - Đoạn từ ngã tư Đông Bình đến hết địa phận thị trn Gia Bình

    10,690

    6,410

    4,170

    2,920

    5

    Đường Ngô Gia Tự

    7,850

    4,710

    3,060

    2,140

    6

    Đường Huyền Quang

    8,720

    5,230

    3,400

    2,380

    7

    Đường Trần Hưng Đạo

    8,720

     

     

     

    8

    Đường Gia Định

    8,720

     

     

     

    9

    Đường Lệ Chi Viên

    10,760

    6,460

    4,200

    2,940

    10

    Đường Cao Lỗ Vương

    10,760

     

     

     

    11

    Đường Trần Nhân Tông

    10,760

     

     

     

    12

    Phố Nguyễn Công Truyền

    6,100

     

     

     

    13

    Phố Vũ Tuyên Hoàng

    6,970

     

     

     

    14

    Phố Côn Nương

    7,850

     

     

     

    15

    Phố Vũ Văn Khuê

    7,850

     

     

     

    16

    Phố Thanh Bình

    8,370

     

     

     

    17

    Phố Hoàng Tế Mỹ

    6,280

     

     

     

    18

    Phố Hoàng Đăng Miện

    6,280

     

     

     

    19

    Phố Doãn Công

    6,280

     

     

     

    20

    Phố Nguyễn Hoàng Diễn

    6,280

     

     

     

    21

    Phố Nguyễn Văn Thực

    6,280

     

     

     

    22

    Phố Nguyễn Quang Luận

    6,280

     

     

     

    23

    Phố Trần Danh Ninh

    6,280

     

     

     

    24

    Phố Phạm Khiêm Ích

    7,170

     

     

     

    25

    Phố Nguyễn Kỳ Phùng

    6,280

     

     

     

    26

    Các khu dân cư mới: khu TĐC Song Quỳnh, khu nhà ở Nam Phú Ninh, khu bệnh vin

     

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường ≤ 12m

    4,660

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

    5,440

     

     

     

     

    - Mặt ct đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

    6,220

     

     

     

     

    - Mặt ct đường > 22,5m đến ≤ 30m

    6,990

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 30m

    7,770

     

     

     

    27

    Thôn Đông Bình

     

     

     

     

     

    - Đoạn nối Đường Bình Than qua trạm bơm đến đường Thiên Thai

    2,990

    1,790

    1,160

    810

     

    - Đoạn từ đường nh Than qua vườn cây các Cụ đến hết địa phận thị trấn Gia Bình

    2,760

    1,660

    1,080

    760

     

    - Các trục chính từ đường Bình Than vào các khu dân cư

    2,400

    1,440

    940

    660

    28

    Thôn Hương Vinh

     

     

     

     

     

    - Đoạn từ đường Lê Văn Thịnh đến đình thôn Hương Vinh

    4,500

    2,700

    1,760

    1,230

     

    - Đoạn từ đình thôn Hương Vinh qua Cầu Lựa đến hết địa phận thị trấn Gia Bình

    3,450

    2,070

    1,350

    950

     

    - Đoạn từ đường Lê Văn Thịnh theo bờ Nam kênh Bắc qua Cầu Lựa

    3,000

    1,800

    1,170

    820

    29

    Thôn Phú Ninh

     

     

     

     

     

    - Đoạn từ cổng làng qua chùa đến đường Thiên Thai giáp Lòng Thuyền

    4,350

    2,610

    1,700

    1,190

    30

    Thôn Song Quỳnh

     

     

     

     

     

    - Đoạn từ đường Nguyễn Văn Cừ đến hết địa phận thị trấn Gia Bình (đi Quỳnh Bội - xã Quỳnh Phú)

    5,860

    3,520

    2,290

    1,600

     

    - Các trục chính từ đường Nguyễn Văn Cừ vào trong khu dân cư

    3,450

    2,070

    1,350

    950

    31

    Thôn Nội Phú

     

     

     

     

     

    - Đoạn từ đường Lê Văn Thịnh đến hết chùa Nội Phú

    4,340

    2,600

    1,690

    1,180

    IV

    HUYỆN LƯƠNG TÀI

     

     

     

     

    1

    Đường Vũ Giới

     

     

     

     

     

    - Đoạn từ Ngã ba Thứa đến giao Phố Ngô Sở Ngọc

    9,750

    5,850

    3,800

    2,660

     

    - Đoạn từ giao Phố Ngô Sở Ngọc đến hết đa phận TT.Thứa

    8,450

    5,070

    3,300

    2,310

    2

    Đường Hàn Thuyên

     

     

     

     

     

    - Đoạn từ Ngã ba Thứa đến giao Phố Đoàn Phú Tứ

    8,500

    5,100

    3,320

    2,320

     

    - Đoạn từ giao Phố Đoàn Phú Tứ đến Phố Bùi

    6,400

    3,840

    2,500

    1,750

     

    - Đoạn từ Phố Bùi đến hết Táo Đôi

    5,600

    3,360

    2,180

    1,530

    3

    Đường Lý Thái Tổ

     

     

     

     

     

    - Đoạn từ Ngã 3 Thứa đến giao đường Đoàn Sư Đức

    9,900

    5,940

    3,860

    2,700

     

    - Đoạn từ giao đường Đoàn Sư Đức đến giao đường Nguyễn Văn Cừ

    8,550

    5,130

    3,330

    2,330

    4

    Tnh lộ 281 (cũ)

     

     

     

     

     

    - Đoạn từ giao Nguyễn Văn Cừ đến hết địa phận thị trấn Thứa (đi xã Bình Định)

    6,300

    3,780

    2,460

    1,720

    5

    Đường Nguyễn Văn Cừ (Tnh lộ 280 mới)

     

     

     

     

     

    - Từ giao Tnh lộ 284 đến giao đường Lý Thái Tổ

    6,300

    3,780

    2,460

    1,720

    6

    Đường Phá Lãng

     

     

     

     

     

    - Đoạn từ Ngã ba TT Thứa hết địa phận thị trấn Thứa (đường đi Bến xe Thứa)

    10,500

    6,300

    4,100

    2,870

    7

    Phố Nguyễn Đình Tú

    4,500

    2,700

    1,760

    1,230

    8

    Phố Đoàn Sư Đức

    4,500

    2,700

    1,760

    1,230

    9

    Phố Nguyễn Tử Kỳ

    4,100

    2,460

    1,600

    1,120

    10

    Phố Đoàn Phú Tứ

    4,500

    2,700

    1,760

    1,230

    11

    Phố Nguyễn Phục

    6,500

    3,900

    2,540

    1,780

    12

    Phố Vũ Cảnh

    3,300

    1,980

    1 290

    900

    13

    Phố Hoàng Sỹ Dịch

    3,300

    1,980

    1,290

    900

    14

    Phố Phạm Đoan Lượng

    3,300

    1,980

    1,290

    900

    15

    Phố Văn Tiến Dũng

     

     

     

     

     

    - Đoạn từ giao đường Phá Lãng đến giao Phố Nam Cao

    4,100

    2,460

    1,600

    1,120

     

    - Đoạn từ giao Phố Nam Cao đến hết tuyến

    3,000

    1,800

    1,170

    820

    16

    Phố Lương Phùng Thìn

    4,100

    2,460

    1,600

    1,120

    17

    Phố Bùi

    3,000

    1,800

    1,170

    820

    18

    Phố Trần Thâm

    3,000

    1,800

    1,170

    820

    19

    Phố Đồng Khởi

    4,000

    2,400

    1,560

    1,090

    20

    Phố Nam Cao

    4,100

    2,460

    1,600

    1,120

    21

    Phố Nguyễn Bạt Tụy

    3,600

    2,160

    1,400

    980

    22

    Phố Hồ Xuân Hương

    6,500

    3,900

    2,540

    1,780

    23

    Phố Phạm Quang Tiến

    4,050

    2,430

    1,580

    1,110

    24

    Phố Nguyễn Đình Chương

    4,100

    2,460

    1,600

    1,120

    25

    Phố Vũ Miên

    3,100

    1,860

    1,210

    850

    26

    Phố Trần Biểu

    6,000

    3,600

    2,340

    1,640

    27

    Các khu dân cư cũ trong TT.Thứa

    2,750

    1,650

    1,070

    750

    28

    Khu nhà ở phía Tây Đạo Sử

     

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường ≤ 12m

    4,680

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

    5,460

     

     

     

     

    - Mặt ct đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

    6,240

     

     

     

     

    - Mặt ct đường > 22,5m đến ≤ 30m

    7,020

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 30m

    7,800

     

     

     

    29

    Khu nhà ở thôn Đông Hương, TT.Thứa

     

     

     

     

     

    - Phố Vũ Trinh

    3,600

    2,160

    1,400

    980

     

    - PhNguyễn Điển Kính

    4,290

    2,570

    1,670

    1,170

     

    - Phố Đào Phùng Thái

    5,610

    3,370

    2,190

    1,530

     

    - Phố Ngô Sở Ngọc

    5,610

    3,370

    2,190

    1,530

    V

    HUYỆN QUẾ VÕ

     

     

     

     

    1

    Quốc lộ 18

     

     

     

     

     

    - Từ cây xăng Phố Mới (gần Chi cục thuế) đến Trung tâm giáo dục thường xuyên số 2.

    12,860

    7,720

    5,020

    3,510

     

    - Từ Trung tâm giáo dục thường xuyên s2 đến hết địa phận TT.Phố Mới

    9,600

    5,760

    3,740

    2,620

    2

    Tnh lộ 279

     

     

     

     

     

    - Từ Km8 đến ngã ba đi xã Bng An

    7,660

    4,600

    2,990

    2,090

     

    - Từ ngã ba đi xã Bằng An đến giao đường 24 m phía sau Huyện ủy

    10,560

    6,340

    4,120

    2,880

     

    - Từ đường 24 m phía sau Huyện ủy đến hết địa phận thị trấn Phố Mới

    5,460

    3,280

    2,130

    1,490

    3

    Đường 24m phía sau huyện ủy đoạn từ Tỉnh lộ 279 đến kênh Kim Đôi (đi vào làng Nghiêm Thôn)

    6,240

    3,740

    2,430

    1,700

    4

    Từ ngã tư giao kênh Kim Đôi đi vào làng Nghiêm Thôn đến hết thôn Đỉnh thị trấn Phố Mới

    3,580

    2,150

    1,400

    980

    5

    Đường 42m từ huyện ủy đến hết địa phận thị trấn Phố Mới

    11,500

    6,900

    4,490

    3,140

    6

    Trục đường khu dân cư bao xung quanh chợ thị trấn Phố Mi

    10 560

    6,340

    4,120

    2,880

    7

    Đường nội thị

     

     

     

     

     

    - Đoạn từ Quc lộ 18 đi Bằng An đến hết địa phận thị trấn Phố Mới (trung tâm văn hóa thể thao huyện Quế Võ)

    7,660

    4,600

    2,990

    2,090

     

    - Đoạn từ Quốc lộ 18 đi bệnh viện đa khoa huyện Quế Võ đến hết địa phận thị trấn PhMới

    5,460

    3,280

    2,130

    1,490

    8

    Khu dân cư Khu 5 đồng Bà Má

     

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường ≤ 12m

    2,700

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

    3,150

     

     

     

     

    - Mặt ct đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

    3,600

     

     

     

     

    - Mặt ct đường > 22,5m đến ≤ 30m

    4,050

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 30m

    4,500

     

     

     

    9

    Khu dân cư Khu 2

     

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường ≤ 12m

    2,700

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

    3,150

     

     

     

     

    - Mặt ct đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

    3,600

     

     

     

     

    - Mặt ct đường > 22,5m đến ≤ 30m

    4,050

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 30m

    4,500

     

     

     

    10

    Khu dân cư Khu 3 (Khố Rách; Đồng Ngang)

     

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường ≤ 12m

    3,000

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

    3,500

     

     

     

     

    - Mặt ct đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

    4,000

     

     

     

     

    - Mặt ct đường > 22,5m đến ≤ 30m

    4,500

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 30m

    5,000

     

     

     

    11

    Khu dân cư Nghiêm Thôn - Khu Ma Lánh

     

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường ≤ 12m

    2,310

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

    2,700

     

     

     

     

    - Mặt ct đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

    3,080

     

     

     

     

    - Mặt ct đường > 22,5m đến ≤ 30m

    3,470

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 30m

    3,850

     

     

     

    12

    Khu dân cư Khu Đô thị sinh thái

     

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường ≤ 12m

    3,000

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

    3,500

     

     

     

     

    - Mặt ct đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

    4,000

     

     

     

     

    - Mặt ct đường > 22,5m đến ≤ 30m

    4,500

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 30m

    5,000

     

     

     

    13

    Khu dân cư Thôn Đỉnh - Khu Đồng Rỡ

     

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường ≤ 12m

    3,000

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

    3,500

     

     

     

     

    - Mặt ct đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

    4,000

     

     

     

     

    - Mặt ct đường > 22,5m đến ≤ 30m

    4,500

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 30m

    5,000

     

     

     

    VI

    THUẬN THÀNH

     

     

     

     

    1

    Tỉnh lộ 283

     

     

     

     

     

    - Đường Âu cơ (Đoạn từ bốt Hồ đến dốc máng nổi Hồ)

    9,360

    5,620

    3,650

    2,560

     

    - Đường Âu cơ (Đoạn từ máng nổi Hồ đến ngã tư Đông Côi)

    8,900

    5,340

    3,470

    2,430

    2

    Đường Kinh Dương Vương (Quc lộ 38 mới đoạn từ cầu Hồ mới đến hết thị trấn Hồ)

    7,120

    4,270

    2,780

    1,950

    3

    Đường Vương Văn Trà (Đường Nam Kênh Bắc)

    7,670

    4,600

    2,990

    2,090

    4

    Đường Lạc Long Quân (Tỉnh lộ 282 đoạn từ ngã tư Đông Côi đến hết địa phận thị trn Hồ)

    8,900

    5,340

    3,470

    2,430

    5

    Khu nhà ở lô 1 + 2

     

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường ≤ 12m

    3,890

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

    4,540

     

     

     

     

    - Mặt ct đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

    5,180

     

     

     

     

    - Mặt ct đường > 22,5m đến ≤ 30m

    5,830

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 30m

    6,480

     

     

     

    6

    Khu nhà ở lô 8

     

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường ≤ 12m

    4,810

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

    5,610

     

     

     

     

    - Mặt ct đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

    6,410

     

     

     

     

    - Mặt ct đường > 22,5m đến ≤ 30m

    7,210

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 30m

    8,010

     

     

     

    7

    Khu nhà ở thị trấn Hồ (Phía sau UBND Thị trấn Hồ)

     

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường ≤ 12m

    4,530

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

    5,290

     

     

     

     

    - Mặt ct đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

    6,040

     

     

     

     

    - Mặt ct đường > 22,5m đến ≤ 30m

    6,800

     

     

     

    8

    Các trục đường chính trong khu dân cư thị trấn Hồ

     

     

     

     

     

    - Đoạn từ bến phà Hồ cũ đến bt Hồ (chuyển từ Tỉnh lộ 283)

    3,030

    1,820

    1,180

    830

     

    - Phố Nguyễn Cư Đạo (Đường từ Quốc lộ 38 mới đi làng Cả - Đông Côi)

    2,770

    1,660

    1,080

    760

     

    - Phố Nguyễn Cư Đạo (Đường từ Quốc lộ 38 mới đi Lẽ Đông Côi)

    2,970

    1,780

    1,160

    810

     

    - Đường từ Quốc lộ 38 mới đi thôn Trương Xá

    2,770

    1,660

    1,080

    760

     

    - Đường từ Âu Cơ đi p Đông Côi, đến Quc lộ 17

    3,150

    1,890

    1,230

    860

     

    - Phố Nguyn Quang Bật (Đường từ Âu Cơ đi Lạc Thổ Bắc, Lạc Thổ Nam)

    3,020

    1,810

    1,180

    830

     

    - Đường từ Âu Cơ đi thôn Tú Tháp, xã Song Hồ

    3,050

    1,830

    1,190

    830

     

    - Đường từ Âu Cơ đi thôn Lạc Hoài, xã Song Hồ

    2,770

    1,660

    1,080

    760

     

    - Phố Nguyễn Chí T(Đường từ Âu Cơ đi UBND xã Song Hồ)

    4,800

    2,880

    1,870

    1,310

     

    - Phố Dương Như Châu (Đường từ Bờ Nam Kênh Bắc đi Lạc Thổ Bắc, Lạc Thổ Nam)

    2,770

    1,660

    1,080

    760

    9

    Trục đường chính trong khu dân cư bến Hồ

    1,810

    1,090

    710

    500

    10

    Đường Hai Bà Trưng (Đường HL2 )

    6,570

    3,940

    2,560

    1,790

    11

    Khu nhà ở Dabaco

     

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường ≤ 12m

    4,510

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

    5,260

     

     

     

     

    - Mặt ct đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

    6,010

     

     

     

     

    - Mặt ct đường > 22,5m đến ≤ 30m

    6,760

     

     

     

    12

    Khu dân cư dịch vụ và đấu giá Lạc Thổ

     

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường ≤ 12m

    3,740

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

    4,360

     

     

     

     

    - Mặt ct đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

    4,980

     

     

     

     

    - Mặt ct đường > 22,5m đến ≤ 30m

    5,600

     

     

     

    13

    Khu dân cư dịch vụ và đấu giá Cả Đông Côi

     

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường ≤ 12m

    3,740

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

    4,360

     

     

     

     

    - Mặt ct đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

    4,980

     

     

     

     

    - Mặt ct đường > 22,5m đến ≤ 30m

    5,600

     

     

     

    14

    Khu dân cư dịch vụ và đấu giá p Đông Côi (Giáp đường Lạc Long Quân và đường Âu Cơ)

     

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường ≤ 12m

    5,670

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

    6,620

     

     

     

     

    - Mặt ct đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

    7,560

     

     

     

     

    - Mặt ct đường > 22,5m đến ≤ 30m

    8,500

     

     

     

    15

    Khu nhà ở lô 5,6,7

     

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường ≤ 12m

    4,340

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

    5,060

     

     

     

     

    - Mặt ct đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

    5,780

     

     

     

     

    - Mặt ct đường > 22,5m đến ≤ 30m

    6,500

     

     

     

    16

    Khu nhà ở phía Bắc thị trấn Hồ

     

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường ≤ 12m

    5,010

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

    5,840

     

     

     

     

    - Mặt ct đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

    6,670

     

     

     

     

    - Mặt ct đường > 22,5m đến ≤ 30m

    7,500

     

     

     

    17

    Khu đô thị phía Nam thị trấn Hồ

     

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường ≤ 12m

    4,730

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

    5,520

     

     

     

     

    - Mặt ct đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

    6,310

     

     

     

     

    - Mặt ct đường > 22,5m đến ≤ 30m

    7,100

     

     

     

    VII

    HUYỆN TIÊN DU

     

     

     

     

    1

    Đường Hai Bà Trưng

     

     

     

     

     

    - Đoạn từ ngã tư Lim đến cổng làng Lim

    14,470

    8,680

    5,640

    3,950

     

    - Đoạn từ cổng làng Lim đến địa phận thành phố Bắc Ninh

    12,750

    7,650

    4,970

    3,480

    2

    Đường Lý Thường Kiệt

     

     

     

     

     

    - Đoạn từ giáp xã Nội Duệ đến đường Tiên Du

    14,470

    8,680

    5,640

    3,950

     

    - Đoạn từ đường Tiên Du đến ngã tư Lim

    14,470

    8,680

    5,640

    3,950

    3

    Đường Nguyễn Đăng Đạo

     

     

     

     

     

    - Đoạn từ ga Lim đến đường Phúc Hậu

    9,100

    5,460

    3,550

    2,490

     

    - Đoạn từ đường Phúc Hậu đến xã Liên Bão

    8,710

    5,230

    3,400

    2,380

    4

    Đường Tiên Du

     

     

     

     

     

    - Từ giao đường Lý Thường Kiệt đến giao đường Hồng Vân

    12,540

    7,520

    4,890

    3,420

    5

    Phố Nguyễn Danh Nho

    8,710

    5,230

    3,400

    2,380

    6

    Phố Đồng Chuông

    8,710

    5,230

    3,400

    2,380

    7

    Phố Liễu Giáp

    8,970

    5,380

    3,500

    2,450

    8

    Phố Nguyễn Thiên Tích

    9,360

    5,620

    3,650

    2,560

    9

    Phố Hồng Vân

     

     

     

     

     

    - Đoạn từ giao đường Nguyễn Đăng Đạo đến giao đường Tiên Du

    9,100

    5,460

    3,550

    2,490

     

    - Đoạn từ giao đường Tiên Du đến giao đường Nguyễn Đăng Đạo (trường THCS Tiên Du)

    8,450

    5,070

    3,300

    2,310

    10

    Đường Làng Phúc Hậu (đoạn từ cng làng đến Tỉnh lộ 276)

    7,800

    4,680

    3,040

    2,130

    11

    Đường Hồng Ân (đoạn từ Tỉnh lộ 276 đến đường Nguyễn Danh Nho)

    9,100

    5,460

    3,550

    2,490

    12

    Tỉnh lộ 276 (Cũ)

     

     

     

     

     

    - Đoạn thuộc địa phận thị trấn Lim

    9,100

    5,460

    3,550

    2,490

    13

    Phố Ngô Gia Tự

    9,360

    5,620

    3,650

    2,560

    14

    Phố Đỗ Nguyên Thụy

    9,360

    5,620

    3,650

    2,560

    15

    Phố Ông Tây

    6,000

    3,600

    2,340

    1,640

    16

    Quốc lộ 1A đoạn thuộc địa phận thị trấn Lim

    4,200

    2,520

    1,640

    1,150

    17

    Các khu dân cư cũ trong TT. Lim

    3,900

    2,340

    1,520

    1,060

    18

    Khu đô thị mới TT.Lim (Khu 12ha)

     

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường ≤ 12m

    4,800

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

    5,600

     

     

     

     

    - Mặt ct đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

    6,400

     

     

     

     

    - Mặt ct đường > 22,5m đến ≤ 30m

    7,200

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 30m

    8,000

     

     

     

    19

    Khu nhà ở thôn Lũng Sơn (4,7ha - 168 lô)

     

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường ≤ 12m

    4,800

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

    5,600

     

     

     

     

    - Mặt ct đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

    6,400

     

     

     

     

    - Mặt ct đường > 22,5m đến ≤ 30m

    7,200

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 30m

    8,000

     

     

     

    20

    Khu nhà ở thôn Lũng Sơn, Lũng Giang (3,3ha - 113 lô)

     

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường ≤ 12m

    4,800

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

    5,600

     

     

     

     

    - Mặt ct đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

    6,400

     

     

     

     

    - Mặt ct đường > 22,5m đến ≤ 30m

    7,200

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 30m

    8,000

     

     

     

    21

    Khu nhà ở thôn Lũng Sơn, Duệ Đông (6,6ha- 315 lô)

     

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường ≤ 12m

    4,320

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

    5,040

     

     

     

     

    - Mặt ct đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

    5,760

     

     

     

     

    - Mặt ct đường > 22,5m đến ≤ 30m

    6,480

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 30m

    7,200

     

     

     

    22

    Khu nhà ở Bãi Lán, thôn Duệ Đông (1,3ha- 64 lô)

     

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường ≤ 12m

    4,320

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

    5,040

     

     

     

     

    - Mặt ct đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

    5,760

     

     

     

     

    - Mặt ct đường > 22,5m đến ≤ 30m

    6,480

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 30m

    7,200

     

     

     

    23

    Khu nhà ở Bãi Lán, thôn Duệ Đông (2ha- 88 lô)

     

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường ≤ 12m

    4,320

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

    5,040

     

     

     

     

    - Mặt ct đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

    5,760

     

     

     

     

    - Mặt ct đường > 22,5m đến ≤ 30m

    6,480

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 30m

    7,200

     

     

     

    VIII

    HUYỆN YÊN PHONG

     

     

     

     

    1

    Đường An Dương Vương (Tỉnh lộ 286 cũ)

     

     

     

     

     

    - Đoạn từ giáp địa phận xã Trung Nghĩa đi Yên Phụ đến hết địa phận TT.Chờ

    12,060

    7,240

    4,710

    3,300

    2

    Đường Văn Tiến Dũng (Tỉnh lộ 295 cũ)

     

     

     

     

     

    - Đoạn từ giáp địa phận xã Đông Thọ đến Đình làng thôn Nghiêm Xá

    10,850

    6,510

    4,230

    2,960

     

    - Đoạn từ đình làng thôn Nghiêm Xá đến giáp địa phận xã Trung Nghĩa

    11,260

    6,760

    4,390

    3,070

    3

    Tỉnh lộ 295 đoạn từ chân cầu vượt Quốc lộ 18 đến tiếp giáp xã Đông Tiến

    10,450

    6,270

    4,080

    2,860

    4

    Đường Huỳnh Thúc Kháng

     

     

     

     

     

    - Từ ngã ba xăng dầu đến giao nhau với đường An Dương Vương (đường 198 cũ)

    9,750

    5,850

    3,800

    2,660

     

    - Đoạn từ Ngã tư bưu điện đi Văn Môn đến hết TT Chờ (Tnh lộ 277 cũ)

    9,360

    5,620

    3,650

    2,560

    5

    Đường nối đường An Dương Vương và đường Huỳnh Thúc Kháng (đoạn từ vòng xuyến đường An Dương Vương đi Yên Phụ đến giao đường Huỳnh Thúc Kháng)

    10,500

    6,300

    4,100

    2,870

    6

    Tỉnh lộ 276

     

     

     

     

     

    Từ giao nhau với đường Huỳnh Thúc Kháng đến hết địa phận Thị trấn Chờ

    6,270

    3,760

    2,440

    1,710

    7

    Đường Nguyễn Chí Thanh (Tỉnh lộ 277 cũ)

     

     

     

     

     

    - Đoạn từ giáp địa phận xã Tam Giang đến Quốc lộ 18

    9,360

    5,620

    3,650

    2,560

     

    - Đoạn từ Quốc lộ 18 đến giao đường An Dương Vương

    10,850

    6,510

    4,230

    2,960

    8

    Quốc lộ 18 (đoạn qua địa phận thị trấn Chờ)

    6,000

    3,600

    2,340

    1,640

    9

    Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm (đoạn từ Đội Quản lý thị trường số 3 huyện Yên Phong đến Kho bc Nhà nước huyện Yên Phong)

    12,060

    7,240

    4,710

    3,300

    10

    Phố Nghiêm Phụ

    7,280

     

     

     

    11

    Ph Ngô Khánh Nùng

    9,360

     

     

     

    12

    Ph Ngô Nhân Triệt

    8,320

     

     

     

    13

    Phố Chu Đinh Huấn

    8,320

     

     

     

    14

    Phố Chu Văn Ngh

    10,850

     

     

     

    15

    Nguyễn Nghiêu Tả

    10,850

     

     

     

    16

    Phố Nguyễn Khắc Khoan

    8,320

     

     

     

    17

    Phố Ngô Ngọc

    9,360

     

     

     

    18

    Ph Lê Doãn Chấp

    8,320

     

     

     

    19

    Phố Lương Bá Nhạc

    8,320

     

     

     

    20

    PhNghiễm Ích Khiêm

    7,280

     

     

     

    21

    Phố Trần Vi Nhân

    8,320

     

     

     

    22

    Phố Lê Duy Đản

    7,280

     

     

     

    23

    Phố Nguyễn Thanh Cần

    9,360

     

     

     

    24

    PhNguyễn Quc Cương

    8,320

     

     

     

    25

    Phố Nguyễn Quang Tán

    8,320

     

     

     

    26

    Phố Nguyễn Duy Thức

    8,320

     

     

     

    27

    Phố Hứa Tam Tnh

    9,360

     

     

     

    28

    Ph Ngô Phúc Tinh

    9,750

    5,850

    3,800

    2,660

    29

    Phố Nguyễn Chỉ Công

    11,260

    6,760

    4,390

    3,070

    30

    Đường nội bộ trong khu 1, khu đô thị thị trấn Chờ

     

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường ≤ 12m

    6,240

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

    7,280

     

     

     

     

    - Mặt ct đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

    8,320

     

     

     

     

    - Mặt ct đường > 22,5m đến ≤ 30m

    9,360

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 30m

    10,400

     

     

     

    31

    Đất trong khu dân cư cũ (trong làng)

    2,730

    1,640

    1,070

    750

    32

    Khu đô thị Nghiêm Xá

     

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường ≤ 12m

    5,200

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

    6,070

     

     

     

     

    - Mặt ct đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

    6,940

     

     

     

     

    - Mặt ct đường > 22,5m đến ≤ 30m

    7,800

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 30m

    8,670

     

     

     

    33

    Khu đô thị phía Tây thị trấn Chờ (Khu nhà ở Đồng Riệc)

     

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường ≤ 12m

    4,850

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

    5,660

     

     

     

     

    - Mặt ct đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

    6,470

     

     

     

     

    - Mặt ct đường > 22,5m đến ≤ 30m

    7280

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 30m

    8,090

     

     

     

    Ghi chú:

    1. Vị trí 1: Áp dụng đối với thửa đất liền cạnh đường, phố (mặt tiền) được quy định trong bảng giá kèm theo quyết định này.

    2. Vị trí 2: Áp dụng đối với thửa đất không ở liền cạnh đường, phố; có ít nhất một mặt giáp với ngõ, đường nội bộ ca khu nhà ở, có mặt cắt nhỏ nhất (tính từ đường, phố tới vị trí thửa đất) ≥ 5 m, cách chỉ giới lưu không đường, phố chính 100 m trở lại.

    3. Vị trí 3: Áp dụng đối với thửa đất trong ngõ, đường nội bộ của khu nhà ở có điều kiện sinh hoạt kém thuận lợi hơn vị trí 2, có mặt cắt nhỏ nhất (tính từ đường, phố tới vị trí thửa đất) từ ≥ 2m đến < 5m; hoặc trong ngõ, đường nội bộ của khu nhà ở có điều kiện sinh hoạt kém thuận lợi hơn vị trí 2, có mặt cắt nhỏ nhất (tính từ đường, phố tới vị trí thửa đất) ≥ 5m, nhưng cách chỉ giới lưu không đường, phố trên 100m.

    4. Vị trí 4: Áp dụng đối với thửa đất trong ngõ, đường nội bộ khu nhà ở có điều kiện sinh hoạt kém thuận lợi, không thuộc các trường hợp trên.

    5. Cách xác định giá đất ở thuộc khu đô thị, khu nhà ở mới theo các loại mặt cắt đường: Mặt ct đường > 30 m; mặt cắt đường > 22,5 m đến ≤ 30 m; mặt cắt đường > 17,5 m đến ≤ 22,5 m; mặt cắt đường > 12 m đến ≤ 17,5 m; mặt cắt đường ≤ 12 m.

    Khu đô thị, khu nhà ở, khu dân cư có tuyến đường, phố có tên trên Bảng giá đi qua thì áp theo đơn giá của tuyến đường, phố đó. Trường hợp, giá đất quy định theo mặt cắt đường tại khu đô thị, khu nhà ở nhà ở, khu dân cư cao hơn tuyến đường, phố có tên trên Bảng giá đi qua, thì tính theo giá của mặt cắt đường.

     

    Bảng giá số 03: Giá đất ở ven trục quốc lộ, Tỉnh lộ, đường huyện ngoài đô thị

    (Ban hành kèm theo Quyết định s31/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tnh)

    Đơn vị tính: nghìn đồng/m2

    Stt

    n đường

    Mức giá

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    Vị trí 3

    Vị trí 4

    I

    THỊ XÃ TỪ SƠN

     

     

     

     

    1

    Tỉnh lộ 295B

     

     

     

     

     

    - Từ giáp huyện Tiên Du đến giáp phường Đồng Nguyên

    14,500

    8,700

    5,660

    3,960

    2

    Đường Nguyễn Văn Cừ

     

     

     

     

     

    - Từ cầu Tiến Bào (giáp Đồng Kỵ) đến khu lưu niệm Nguyễn Văn Cừ

    13,520

    8,110

    5,270

    3,690

     

    - Từ khu lưu niệm Nguyễn Văn Cừ đến giáp Yên Phong

    11,420

    6,850

    4,450

    3,120

     

    - Từ giáp phường Đình Bảng đến hết xã Phù Chẩn

    6,200

    3,720

    2,420

    1 690

    3

    Tỉnh lộ 277 (từ tiếp phường Đồng Kỵ đến hết xã Hương Mạc)

    13,000

    7,800

    5,070

    3,550

    4

    Tỉnh lộ 295 từ điểm tiếp giáp xã Đông Thọ, huyện Yên Phong đến giáp phưng Đồng Nguyên

    9,100

    5,460

    3,550

    2,490

    5

    Quốc lộ 1A đoạn thuộc địa phận xã Phù Chẩn

    4,900

    2,940

    1,910

    1,340

    II

    HUYỆN GIA BÌNH

     

     

     

     

    1

    Tỉnh lộ 280

     

     

     

     

     

    - Từ tiếp giáp huyện Thuận Thành đến đình An Quang - xã Lãng Ngâm

    3,900

    2,340

    1,520

    1,060

     

    - Từ đình An Quang - xã Lãng Ngâm đến lối rẽ vào thôn Cứu Sơn - xã Đông Cứu

    4,570

    2,740

    1,780

    1,250

     

    - Tnh lộ 280 mi: đoạn Từ đình An Quang đến lối rẽ vào thôn Cứu Sơn

    4,900

    2,940

    1,910

    1,340

     

    - Từ lối rẽ vào thôn Cứu Sơn đến lối vào khu hồ sinh thái Thiên Thai

    5,220

    3,130

    2,030

    1,420

     

    - Từ đường vào Khu hsinh thái Thiên Thai đến giáp thị trấn Gia Bình

    7,850

    4,710

    3,060

    2,140

     

    - Từ tiếp giáp địa phận thị trấn Gia Bình đến cầu Móng

    4,940

    2,960

    1,920

    1,340

    2

    Quốc lộ 17

     

     

     

     

     

    - Từ giáp xã Thuận Thành đến giáp thị trấn Gia Bình

    7,260

    4,360

    2,830

    1,980

     

    - Từ tiếp giáp thị trấn Gia Bình đến cống Khoai - xã Nhân Thắng

    4,650

    2,790

    1,810

    1,270

     

    - Từ cống Khoai đến đường vào thôn Hương Triện - xã Nhân Thắng

    7,130

    4,280

    2,780

    1,950

     

    - Từ đường vào thôn Hương Triện - xã Nhân Thắng đến cng Ngụ - xã Nhân Thắng

    9,100

    5,460

    3,550

    2,490

     

    - Từ cống Ngụ đến hết thôn Cầu Đào

    10,500

    6,300

    4,100

    2,870

     

    - Từ thôn Cầu Đào đến cây xăng thôn Cẩm Xá

    9,160

    5,500

    3,580

    2,510

     

    - Từ cây xăng thôn Cẩm Xá đến tiếp giáp xã Bình Dương

    7,180

    4,310

    2,800

    1,960

     

    - Từ tiếp giáp xã Nhân Thắng đến giáp UBND xã Bình Dương (thôn Đìa)

    7,430

    4,460

    2,900

    2,030

     

    - Từ UBND xã Bình Dương đến đường vào thôn Bùng

    8,100

    4,860

    3,160

    2,210

     

    - Từ đường vào thôn Bùng đến đường dẫn cầu vượt qua sông Đuống

    7,600

    4,560

    2,960

    2,070

    3

    Tỉnh lộ 282

     

     

     

     

     

    - Từ đường dẫn cầu vượt qua sông Đung đến ngã tư Đồng Vàng (đường vào thôn Cao Thọ)

    6,390

    3,830

    2,490

    1,740

     

    - Từ ngã tư Đồng Vàng đến đê Đại Hà - xã Cao Đức

    5,130

    3,080

    2,000

    1,400

    4

    Tnh lộ 284

     

     

     

     

     

    - Từ tiếp giáp đê Đại Hà (xã Lãng Ngâm) đến địa phận xã Đại Bái

    3,360

    2,020

    1,310

    920

     

    - Đoạn qua xã Đại Bái

    5,940

    3,560

    2,310

    1,620

     

    - Đoạn qua xã Quỳnh Phú đến tiếp giáp huyện Lương Tài

    5,290

    3,170

    2,060

    1,440

    5

    Tỉnh lộ 285

     

     

     

     

     

    - Từ giáp Quốc Lộ 17 đến giáp huyện Lương Tài

    9,940

    5,960

    3,870

    2,710

     

    - Từ giáp Quốc lộ 17 đến đường rẽ vào trạm bơm số 1 xã Nhân Thắng

    10,410

    6,250

    4,060

    2,840

     

    - Từ đường rẽ vào trạm bơm số 1 xã Nhân Thắng đến tiếp giáp xã Thái Bảo

    5,760

    3,460

    2,250

    1,580

     

    - Từ giáp địa phận xã Nhân Thng qua xã Thái Bảo đến địa phận xã Đại Lai

    4,410

    2,650

    1,720

    1,200

    6

    Tuyến đường xung quanh chợ trung tâm xã Nhân Thắng

    11,500

    6,900

    4,490

    3,140

    7

    Tnh lộ 280 mi

     

     

     

     

     

    - Đoạn từ đình An Quang đến lối rẽ vào thôn Cứu Sơn xã Đông Cứu

    4,570

    2,740

    1,780

    1,250

    8

    Đưng dẫn lên cầu vưt qua sông Đung (đoạn từ giáp xã An Thịnh đến cầu Bình Than)

    6,390

    3,830

    2,490

    1,740

    9

    Tnh lộ 281

     

     

     

     

     

    - Đoạn từ Quốc lộ 17 đến tiếp giáp địa phận thôn Bùng

    4,000

    2,400

    1,560

    1,090

     

    - Đoạn qua thôn Bùng đến tiếp xã Thái Bảo

    3,200

    1,920

    1,250

    880

     

    - Đoạn qua xã Thái Bảo

    3,500

    2,100

    1,370

    960

    10

    Tỉnh lộ 285 mới

     

     

     

     

     

    - Đoạn từ Đê Hữu Đuống qua nhà máy gạch Trần Sơn đến Quốc lộ 17 (gần THPT dân lập xã Nhân Thắng)

    4,410

    2,650

    1,720

    1,200

    11

    Đường Kênh Bắc

     

     

     

     

     

    - Đoạn từ đường Lê Văn Thịnh đến hết địa phận xã Lãng Ngâm

    3,000

    1,800

    1,170

    820

     

    - Đoạn từ giáp thị trấn Gia Bình đến cầu Phúc Lai - xã Xuân Lai

    4,000

    2,400

    1,560

    1,090

     

    - Đoạn từ cầu Phúc Lai đến hết địa phận xã Cao Đức

    2,700

    1,620

    1,050

    740

    III

    HUYỆN LƯƠNG TÀI

     

     

     

     

    1

    Tnh lộ 280 cũ

     

     

     

     

     

    - Đoạn từ tiếp giáp TT. Thứa đến ngã 3 Cổ Lãm đi Tỉnh lộ 281

    4,580

    2,750

    1,790

    1,250

     

    - Đoạn từ ngã 3 Cổ Lãm đến hết địa phận xã Bình Định

    2,380

    1,430

    930

    650

     

    - Đoạn từ giáp địa phận xã Bình Định đến ngã ba rvào thôn Ngọc Quan (đi diện trạm bơm Ngọc Quan)

    3,900

    2,340

    1,520

    1,060

     

    - Đoạn từ ngã ba rẽ vào thôn Ngọc Quan (đi diện trạm bơm Ngọc Quan) đến hết Cầu Sen

    5,500

    3,300

    2,150

    1,510

     

    - Đoạn từ tiếp giáp TT.Thứa đến nghĩa trang liệt sỹ xã Tân Lãng

    6,500

    3,900

    2,540

    1,780

     

    - Đoạn từ Nghĩa trang liệt sỹ xã Tân Lãng đến cu Móng

    5,000

    3,000

    1,950

    1,370

    2

    Tỉnh lộ 280 (mới)

     

     

     

     

     

    - Đoạn từ giáp nghĩa trang liệt sỹ xã Tân Lãng đến giao với đường Tỉnh lộ 284

    5,850

    3,510

    2,280

    1,600

     

    - Đoạn từ giáp TT.Thứa đến giao với đường Tỉnh lộ 280

    3,900

    2,340

    1,520

    1,060

    3

    Tỉnh lộ 281

     

     

     

     

     

    - Đoạn từ ngã 3 thôn Cổ Lãm đến giáp địa phận xã Quảng Phú

    4,100

    2,460

    1,600

    1,120

     

    - Đoạn từ địa phận thôn Quảng Cầu đến hết địa phận xã nh Định

    2,200

    1,320

    860

    600

     

    - Đoạn từ tiếp giáp TT.Thứa đến hết xã Phú Hoà

    4,000

    2,400

    1,560

    1,090

     

    - Đoạn từ tiếp giáp Phú Hoà đến cầu Đò

    3,990

    2,390

    1,550

    1,090

     

    - Đoạn từ cu Đò đến hết xã An Thịnh

    6,000

    3,600

    2,340

    1,640

     

    - Đoạn từ xã An Thịnh đến nghĩa trang xã Trung Kênh

    5,400

    3,240

    2,110

    1,480

     

    - Đoạn từ nghĩa trang xã Trung Kênh đến dc đê Kênh Vàng

    6,000

    3,600

    2,340

    1,640

    4

    Tỉnh lộ 284

     

     

     

     

     

    - Đoạn từ ngã ba cây xăng đi Quỳnh Phú đến hết địa phận xã Tân Lăng

    5,630

    3,380

    2,200

    1,540

     

    - Đoạn tiếp giáp địa phận xã Quỳnh Phú, huyện Gia Bình đến hết địa phận thôn Quảng Bố, xã Quảng Phú

    5,320

    3,190

    2,070

    1,450

     

    - Đoạn từ tiếp giáp TT. Thứa đến đến cầu Tranh

    5,320

    3,190

    2,070

    1,450

     

    - Đoạn từ Cầu Tranh đến trạm bơm Văn Thai

    2,380

    1,430

    930

    650

    5

    Tỉnh lộ 285

     

     

     

     

     

    - Đoạn từ địa phận huyện Gia nh đến cầu Phương

    2,860

    1,720

    1,120

    780

     

    - Đoạn từ cầu Phương đến đê hữu Thái Bình

    2560

    1,540

    1,000

    700

    6

    Huyện lộ

     

     

     

     

     

    - Đoạn từ tiếp giáp Phố Phạm Quang Tiến đến ngã tư Bích Khê

    3,600

    2,160

    1,400

    980

     

    - Đoạn từ tiếp giáp ngã tư Bích Khê đến cầu Phú Lâu

    2,800

    1,680

    1,090

    760

    7

    Huyện lộ còn lại

    3,200

    1,920

    1,250

    880

    IV

    HUYỆN QU VÕ

     

     

     

     

    1

    Quốc lộ 18

     

     

     

     

     

    - Đoạn tiếp giáp thành phố Bắc Ninh đến điểm giao với đường 36m

    8,450

    5,070

    3,300

    2,310

     

    - Từ điểm giao với đường 36m đến cây xăng Phố Mới

    12,860

    7,720

    5,020

    3,510

     

    - Từ giáp địa phận thị trấn Phố Mới đến hết xã Việt Hùng

    7,000

    4,200

    2,730

    1,910

     

    - Từ giáp địa phận xã Việt Hùng đến hết địa phận xã Đào Viên

    6,000

    3,600

    2,340

    1,640

     

    - Đoạn còn lại

    4,000

    2,400

    1,560

    1,090

    2

    Tỉnh lộ 279

     

     

     

     

     

    - Đoạn từ chân đê qua xã Đại Xuân đến hết địa phận xã Đại Xuân

    6,000

    3,600

    2,340

    1,640

     

    - Đoạn từ tiếp giáp đa phận xã Đại Xuân đến tiếp giáp địa phận thị trấn Phố Mới

    4,000

    2,400

    1,560

    1,090

     

    - Đoạn qua xã Phượng Mao

    5,460

    3 280

    2,130

    1,490

     

    - Đoạn từ giáp địa phận xã Phượng Mao đến hết địa phận xã Bồng Lai

    6,000

    3,600

    2,340

    1,640

    3

    Đường 36m

     

     

     

     

     

    - Đoạn từ tiếp giáp Quốc lộ 18 đến hết khu đô thị mới Quế Võ thuộc xã Phượng Mao

    9,360

    5,620

    3,650

    2,560

     

    - Đoạn từ tiếp giáp khu đô thQuế Võ đến hết địa phận xã Phượng Mao

    7,000

    4,200

    2,730

    1,910

     

    - Đoạn còn lại thuộc xã Phương Liễu

    6,570

    3,940

    2,560

    1,790

    4

    Đường Bắc Kinh

     

     

     

     

     

    - Đoạn từ ngã ba chợ Nội Doi đến hết địa phận xã Đại Xuân

    3,000

    1,800

    1,170

    820

     

    - Đoạn giáp địa phận xã Đại Xuân đến hết địa phận xã Nhân Hòa

    2,700

    1,620

    1,050

    740

    5

    Quốc lộ 17

     

     

     

     

     

    - Đoạn từ đường Quốc lộ 18 đến hết địa phận xã Việt Hùng

    5,000

    3,000

    1,950

    1,370

     

    - Đoạn từ giáp địa phận xã Việt Hùng đến chân cầu Yên Dũng

    4,000

    2,400

    1,560

    1,090

    6

    Tỉnh lộ 287

     

     

     

     

     

    - Đoạn từ đường Quốc lộ 18 đi xã Việt Hùng, xã Bồng Lai đến đường Tỉnh lộ 279

    5,000

    3,000

    1,950

    1,370

     

    - Từ đường Tỉnh lộ 279 qua xã Mộ Đạo đến hết địa phận xã Yên Giả

    4,000

    2,400

    1,560

    1,090

    7

    Đường trục huyện

     

     

     

     

     

    - Đường nội thị đoạn Quc lộ 18 đi xã Bng An (từ giáp thị trấn Phố Mới đến đường Tnh lộ 279)

    5,360

    3,220

    2,090

    1,460

     

    - Đoạn từ đường Quốc lộ 18 đi xã Việt Hùng, xã Bng An

    5,460

    3,280

    2,130

    1,490

     

    - Đường trục chính đô thị đoạn từ Tnh lộ 279 đi KCN Quế Võ 3

    5,460

    3280

    2,130

    1,490

     

    - Đường trục huyện Quế Võ (Từ Quc lộ 18 đi xã Phù Lương)

    4,000

    2400

    1 560

    1,090

     

    - Đường đi khu xử lý rác thải xã Phù Lãng (đoạn từ đường Quốc lộ 18 đến hết địa phận xã Đào Viên)

    6,000

    3,600

    2,340

    1,640

     

    - Đường đi khu xử lý rác thải xã Phù Lãng (đoạn từ giáp địa phận xã Đào Viên đến nhà máy nước sạch thôn Đồng Sài, xã Phù Lãng)

    4,000

    2,400

    1,560

    1,090

    8

    Đường trục xã

     

     

     

     

     

    - Từ đường Tỉnh lộ 279 đi xã Bằng An (đoạn từ tiếp giáp thị trấn Phố Mới đến hết chùa thôn Yên Lâm,Bằng An

    5,360

    3,220

    2,090

    1,460

     

    - Từ đối diện trường đào tạo lái xe Âu Lạc đến đầu làng Cung Kiệm

    3,060

    1,840

    1,200

    840

     

    - Đoạn từ Quốc lộ 18 đến Kênh Nam (hướng đi Yên Giả)

    6,500

    3,900

    2,540

    1,780

     

    - Đường đôi Mao Dộc từ giao Quc lộ 18 đến hết chợ Mao Dộc

    8,385

    5,030

    3,270

    2,290

     

    - Đoạn từ Quốc lộ 18 đi hết thôn Mao Dộc (phía Tây Mao Dộc giáp khu Công nghiệp Quế Võ 1)

    5,023

    3,010

    1,960

    1,370

    V

    HUYỆN THUẬN THÀNH

     

     

     

     

    1

    Quốc lộ 38 cũ

     

     

     

     

     

    - Đoạn qua địa phận xã Trạm Lộ (từ địa phận TT Hồ đến hết địa phận xã Trạm Lộ cũ)

    7,160

    4,300

    2,800

    1,960

     

    - Từ giáp địa phận xã Trạm Lộ đến giáp địa phận tnh Hải Dương

    5,740

    3,440

    2,240

    1,570

    2

    Quốc lộ 17 (Tỉnh lộ 282 cũ)

     

     

     

     

     

    - Đoạn từ địa phận Hà Nội đến Cầu Dâu - xã Thanh Khương

    11,080

    6,650

    4,320

    3,020

     

    - Đoạn từ Cầu Dâu đến hết địa phận xã Thanh Khương

    11,620

    6,970

    4,530

    3,170

     

    - Từ giáp Thanh Khương đến hết địa phận xã Gia Đông

    8,100

    4860

    3,160

    2,210

     

    - Từ giáp đường Lạc Long Quân (địa phận thị trấn Hồ) đến hết địa phận xã Trạm Lộ

    8,080

    4,850

    3,150

    2,210

     

    - Từ tiếp giáp Trạm Lộ đến hết địa phận xã An Bình

    5,170

    3,100

    2,020

    1,410

    3

    Tỉnh lộ 281

     

     

     

     

     

    - Đoạn đường từ Quốc lộ 38 đi Nông trường Tam Thiên Mu đến hết địa phận xã Nghĩa Đo

    2,530

    1,520

    990

    690

     

    - Đoạn đường từ Quốc lộ 38 đi UBND xã Ninh Xá đến hết địa phận xã Ninh Xá

    3,400

    2,040

    1,330

    930

     

    - Đoạn đường tiếp giáp xã Ninh Xá đến hết địa phận xã Nguyệt Đức

    2,950

    1,770

    1,150

    810

    4

    Tỉnh lộ 283

     

     

     

     

     

    - Đoạn đường từ dốc đê thôn Bút Tháp đến hết địa phn xã Đình Tổ (đoạn qua xã Đình Tổ)

    5,850

    3,510

    2,280

    1,600

     

    - Đoạn từ tiếp giáp xã Đình Tổ đến hết địa phận xã Trí Quả

    5,850

    3,510

    2,280

    1,600

     

    - Đoạn tiếp giáp xã Trí Quả đến hết địa phận xã Hà Mãn

    4,230

    2,540

    1,650

    1,160

     

    - Đoạn tiếp giáp xã Hà Mãn đến hết địa phận xã Song Liễu

    3,120

    1,870

    1 220

    850

    5

    Đường Đại Đồng Thành - Nguyệt Đức

     

     

     

     

     

    Đường Tỉnh lộ 276 (Đoạn từ Quc lộ 17 đi xã Nguyệt Đc)

    4,050

    2,430

    1,580

    1,110

     

    Đường Tỉnh lộ 276 (Đoạn từ Quc lộ 17 đi cầu Phật Tích)

    4,860

    2,920

    1,900

    1,330

    6

    Trục đường liên xã Song Hồ - Đại Đồng Thành

     

     

     

     

     

    Từ tiếp giáp TT.Hồ đến hết xã Song H

    6,770

    4,060

    2,640

    1,850

     

    Từ tiếp giáp Song Hồ đến hết thôn Á Lữ - Đại Đng Thành

    3,920

    2,350

    1,530

    1,070

    7

    Đường liên xã Mao Điền - An Bình

    3,000

    1,800

    1,170

    820

    8

    Đường tránh Quốc lộ 38

     

     

     

     

     

    - Đoạn quan trung tâm điều dưỡng thương binh thuận thành đến Quốc lộ 17 (Tuyến đường Chào mừng Đại hội)

    2,300

    1,380

    900

    630

    9

    Đường liên xã

     

     

     

     

     

    - Đường từ Song Liu đi Dương Quang Hà Nội

    2,100

    1,260

    820

    570

     

    - Từ Quốc lộ 17 đi xã Song Liễu (giáp khu nhà Bắc Hà, xã Xuân Lâm) đến giáp địa phận xã Song Liễu

    3,500

    2,100

    1,370

    960

     

    - Từ Tỉnh lộ 283 đến Quốc lộ 17 (đoạn qua địa phận thôn Tư Thế, thôn Trà Lâm, xã Trí Quả)

    3,500

    2,100

    1,370

    960

    VI

    HUYỆN TIÊN DU

     

     

     

     

    1

    Tỉnh lộ 295B

     

     

     

     

     

    - Đoạn từ địa phận Lim đến giáp thị xã Từ Sơn

    13,510

    8,110

    5,270

    3,690

    2

    Quốc lộ 38

     

     

     

     

     

    - Đoạn từ địa phận xã Lạc Vệ đến hết thôn Hương Vân

    7,560

    4,540

    2,950

    2,070

     

    - Đoạn từ thôn Hương Vân đến cầu Hồ

    6,300

    3,780

    2,460

    1,720

    3

    Quốc lộ 38 mi

     

     

     

     

     

    - Đoạn từ địa phận xã Lạc Vệ đến cu Hồ

    6,300

    3,780

    2,460

    1,720

    4

    Tỉnh lộ 276

     

     

     

     

     

    - Đoạn thuộc thôn Ân Phú

    3,170

    1,900

    1,240

    870

     

    - Đoạn từ tiếp giáp thôn Ân Phú đến UBND xã Phú Lâm

    4,320

    2,590

    1,680

    1,180

     

    - Đoạn từ UBND xã Phú Lâm đến địa phận TT. Lim

    5,400

    3,240

    2,110

    1,480

     

    - Đoạn thuộc xã Liên Bão

    8,450

    5,070

    3,300

    2,310

     

    - Đoạn từ giáp địa phn xã Liên Bão đến đường Bách Môn - Lạc Vệ

    5,400

    3,240

    2,110

    1,480

     

    - Đoạn từ đường Bách Môn - Lạc Vệ đến giáp cầu Tây địa phận xã Việt Đoàn

    6,000

    3,600

    2,340

    1,640

     

    - Đoạn Cầu Tây địa phận xã Việt Đoàn đến giáp chân đê Tả Đung

    5,400

    3,240

    2,110

    1,480

     

    - Đoạn thuộc địa phận xã Tân Chi đến Quốc lộ 38

    4,800

    2,880

    1,870

    1,310

    5

    Tỉnh lộ 276 mi

     

     

     

     

     

    - Đoạn thuộc địa phận xã Phú Lâm

    4,600

    2,760

    1,790

    1,250

     

    - Đoạn thuộc địa phận xã Liên Bão

    4,600

    2,760

    1,790

    1,250

     

    - Đoạn thuộc địa phận xã Việt Đoàn

    4,600

    2,760

    1,790

    1,250

     

    - Đoạn thuộc địa phận xã Phật Tích

    4,600

    2,760

    1,790

    1,250

    6

    Tỉnh lộ 287

     

     

     

     

     

    - Đoạn từ giáp thị xã Từ Sơn đến hết thôn Đồng Sép, xã Hoàn Sơn

    7,000

    4,200

    2,730

    1,910

     

    - Đoạn từ hết thôn Đồng Sép đến hết địa phận xã Hoàn Sơn

    5,600

    3,360

    2,180

    1,530

     

    - Đoạn từ địa phận xã Phật Tích đến Tỉnh lộ 276

    5,200

    3,120

    2,030

    1 420

     

    - Đoạn từ Tỉnh lộ 276 đến Quốc lộ 38

    3,900

    2,340

    1,520

    1,060

    7

    Huyện lộ Bách Môn - Lạc Vệ

     

     

     

     

     

    - Đoạn từ Tỉnh lộ 276 đến Quốc lộ 38

    3,000

    1,800

    1,170

    820

     

    - Đoạn từ Quốc lộ 38 đến hết địa phn thôn An Động - xã Lạc Vệ

    3,380

    2,030

    1,320

    920

    8

    Huyện lộ Cống Bựu - Đi Đồng

     

     

     

     

     

    - Đoạn thuộc xã Hoàn Sơn

    5,460

    3,280

    2,130

    1,490

     

    - Đoạn thuộc xã Liên Bão

    3,900

    2,340

    1,520

    1,060

     

    - Đoạn thuộc xã Đại Đồng

    5,400

    3,240

    2,110

    1,480

    9

    Huyện lộ Chợ Sơn - Minh Đạo

     

     

     

     

     

    - Đoạn từ Tỉnh lộ 276 đến hết địa phận thôn Đông Sơn, xã Việt Đoàn

    4,800

    2,880

    1,870

    1,310

     

    - Đoạn từ giáp địa phận thôn Đông Sơn, xã Việt Đoàn đến hết địa phận xã Minh Đạo

    3,000

    1 800

    1,170

    820

    10

    Đường Cống Bựu - Cống Nguyễn

    3,600

    2,160

    1,400

    980

    11

    Đường ĐT1 - xã Liên Bão

     

     

     

     

     

    - Đoạn giáp Tỉnh lộ 276 đến giáp khu DCDV Hoài Thượng, Hoài Trung

    7,800

    4,680

    3,040

    2,130

     

    - Đoạn từ giáp khu DCDV Hoài Thượng Hoài Trung đến hết địa phn xã Liên Bão

    6,500

    3,900

    2,540

    1,780

    12

    Đường HL5

    9,100

    5460

    3,550

    2,490

    13

    Đường Phù Chẩn - Tri Phương:

     

     

     

     

     

    - Đoạn từ giáp địa phận xã Phù Chẩn, thị xã Từ Sơn đến đường rẽ vào làng Đại Trung, xã Đi Đồng

    5,000

    3,000

    1,950

    1,370

     

    - Đoạn từ đường rẽ vào làng Đại Trung đến hết địa phận thôn Đại Vi, xã Đại Đồng

    4,000

    2,400

    1,560

    1,090

     

    - Đoạn thuộc xã Tri Phương

    4,000

    2,400

    1,560

    1,090

    14

    Đường Nội Duệ - Tri Phương

     

     

     

     

     

    - Đoạn thuộc xã Nội Duệ

    3,250

    1,950

    12,70

    890

     

    - Đoạn từ hết địa phận xã Nội Duệ đến tiếp giáp địa phận xã Tri Phương

    2,860

    1,720

    1,120

    780

     

    - Đoạn thuộc địa phận xã Tri Phương

    3,250

    1,950

    1,270

    890

    15

    Trục đường xã Tri Phương huyện Tiên Du

     

     

     

     

     

    - Đoạn từ giáp đường Nội Duệ Tri Phương thuộc địa phận xã Tri Phương đến giáp đê Tả Đuống

    4,000

    2,400

    1,560

    1,090

    16

    Quốc lộ 1A đoạn thuộc địa phận các xã Liên Bão, Nội Duệ, Hoàn Sơn

    4,000

    2,400

    1,560

    1,090

    VII

    HUYỆN YÊN PHONG

     

     

     

     

    1

    Tnh lộ 295

     

     

     

     

     

    - Đoạn qua địa phận xã Đông Thọ

    10,150

    6,090

    3,960

    2,770

     

    - Đoạn qua địa phận xã Trung Nghĩa

    10,150

    6,090

    3,960

    2,770

     

    - Đoạn tiếp giáp TT.Chờ đến ngã ba đường nối Tỉnh lộ 295 - cu Mai Đình

    10,150

    6,090

    3,960

    2,770

     

    - Từ đường nối Tỉnh lộ 295 đến bến phà Đông Xuyên cũ

    6,000

    3,600

    2,340

    1,640

    2

    Đường nối Tỉnh lộ 295-cầu Mai Đình

     

     

     

     

     

    - Đường nối Tỉnh lộ 295 đến ngã 3 đường vào thôn Trần Xá

    7,200

    4,320

    2,810

    1,970

     

    - Từ ngã 3 đường vào thôn Trn Xá đến cầu Mai Đình

    6,500

    3,900

    2,540

    1,780

    3

    Quốc lộ 18

     

     

     

     

     

    - Từ tiếp giáp địa phận thành phố Bc Ninh đến tiếp giáp địa phận thị trấn Chờ

    6,000

    3,600

    2,340

    1,640

     

    - Từ tiếp giáp địa phận thị trấn Chờ đến hết địa phận huyện Yên Phong

    6,000

    3,600

    2,340

    1,640

    4

    Tỉnh lộ 286

     

     

     

     

     

    - Đoạn thuộc địa phận xã Đông Phong đến nút giao Quốc lộ 18 với Tỉnh lộ

    11,260

    6,270

    4,390

    3,070

     

    - Đoạn từ tiếp giáp nút giao Quốc lộ 18 với Tỉnh lộ 286 đến tiếp hết địa phận xã Trung Nghĩa

    10,450

    6,270

    4,080

    2,860

     

    - Đoạn từ giáp địa phận TT.Chờ đến ngã ba đi thôn Yên Vỹ

    10,450

    6,270

    4,080

    2,860

     

    - Đoạn từ ngã 3 đi thôn Yên Vỹ đến cầu Đò Lo

    9,000

    5,400

    3,510

    2,460

    5

    Tỉnh lộ 277

     

     

     

     

     

    - Từ tiếp giáp thị trấn Chờ đến chân đê (qua đền thờ Lý Thường Kiệt mới)

    5,200

    3,120

    2,030

    1,420

     

    - Từ ngã ba giao đường Tỉnh lộ 277 mới đến bến đò Như Nguyệt

    4,500

    2,700

    1,760

    1,230

     

    - Từ ngã ba Bình An đến Cầu Tó

    8,580

    5,150

    3,350

    2,350

     

    - Từ tiếp giáp TT.Chờ đến cầu Đông Bích

    8,580

    5,150

    3,350

    2,350

    6

    Tỉnh lộ 276 mới

     

     

     

     

     

    - Đoạn tiếp giáp Thị trấn Chờ đến hết địa phận xã Trung Nghĩa

    5,850

    3,510

    2,280

    1,600

    7

    Đường liên xã Yên Phụ đi đền Sái (Đông Anh - Hà Nội)

    5,200

    3,120

    2,030

    1,420

    Ghi chú:

    1. Vị trí 1: Cách xác định như đối với đất ở đô thị.

    2. Ngoài 200m tính từ chỉ giới lưu không ca đường theo giá đất nông thôn.

     

    Bảng giá số 04: Giá đất ở tại nông thôn

    (Ban hành kèm theo Quyết định s31/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tnh)

    Đơn vị tính: nghìn đồng/m2

    Stt

    Tên đường

    Mức giá

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    Vị trí 3

    Vị trí 4

    I

    THỊ XÃ TỪ SƠN

     

    1

    Các xã còn lại

     

     

     

     

     

    Khu vực 1

    2,970

    2,380

    1,900

    1,430

     

    Khu vực 2

    2,380

    1,900

    1,520

    1,140

     

    Khu vực 3

    1,900

    1,520

    1,220

    920

    II

    HUYỆN GIA BÌNH

     

     

     

     

    1

    Nhóm 1: Các xã Đại Bái, Xuân Lai, Nhân Thắng, Lãng Ngâm, Đông Cứu

     

     

     

     

     

    Khu vực 1

    2,300

    1,840

    1,470

    1,100

     

    Khu vực 2

    2,100

    1,680

    1,340

    1,010

     

    Khu vực 3

    1,850

    1,480

    1,180

    890

    2

    Nhóm 2: Các xã Bình Dương, Đại Lai, Quỳnh Phú

     

     

     

     

     

    Khu vực 1

    2,100

    1,680

    1,340

    1,010

     

    Khu vực 2

    1,700

    1,360

    1,090

    820

     

    Khu vực 3

    1,300

    1,040

    830

    620

    3

    Nhóm 3: Các xã còn lại

     

     

     

     

     

    Khu vực 1

    1,850

    1,480

    1,180

    890

     

    Khu vực 2

    1,500

    1,200

    960

    720

     

    Khu vực 3

    1,200

    960

    770

    580

    III

    HUYỆN LƯƠNG TÀI

     

     

     

     

    1

    Nhóm 1: Các xã Trung Kênh, Tân Lãng, Lâm Thao, Quảng Phú

     

     

     

     

     

    Khu vực 1

    2,160

    1,730

    1,380

    1,040

     

    Khu vực 2

    1,730

    1,380

    1,100

    830

     

    Khu vực 3

    1,270

    1,020

    820

    620

    2

    Nhóm 2: Các xã còn lại

     

     

     

     

     

    Khu vực 1

    1,710

    1,370

    1,100

    830

     

    Khu vực 2

    1,360

    1,090

    870

    650

     

    Khu vực 3

    1,090

    870

    700

    530

    IV

    HUYỆN QUẾ VÕ

     

     

     

     

    1

    Nhóm 1: Các xã Phượng Mao, Phương Liễu

     

     

     

     

     

    Khu vực 1

    2,460

    1,970

    1,580

    1,190

     

    Khu vực 2

    1,970

    1,580

    1,260

    950

     

    Khu vực 3

    1,580

    1,260

    1,010

    760

    2

    Nhóm 2: Các xã Bng An, Nhân Hòa, Đào Viên, Đi Xuân, Ngọc Xá, Việt Hùng

     

     

     

     

     

    Khu vực 1

    2,270

    1,820

    1,460

    1,100

     

    Khu vực 2

    1,740

    1,390

    1,110

    830

     

    Khu vực 3

    1,390

    1,110

    890

    670

    3

    Nhóm 3: Các xã còn lại

     

     

     

     

     

    Khu vực 1

    2,080

    1,660

    1,330

    1,000

     

    Khu vực 2

    1,660

    1,330

    1,060

    800

     

    Khu vực 3

    1,330

    1,060

    850

    640

    V

    HUYỆN THUN THÀNH

     

     

     

     

    1

    Nhóm 1: Các xã Xuân Lâm, Hà Mãn, Thanh Khương, Trạm Lộ, Song Hồ, Trí Quả, An Bình, Gia Đông

     

     

     

     

     

    Khu vực 1

    2,430

    1,940

    1,550

    1,160

     

    Khu vực 2

    1,940

    1,550

    1,240

    930

     

    Khu vực 3

    1,560

    1,250

    1,000

    750

    2

    Nhóm 2: Các xã còn lại

     

     

     

     

     

    Khu vực 1

    2,070

    1,660

    1,330

    1,000

     

    Khu vực 2

    1,660

    1,330

    1,060

    800

     

    Khu vực 3

    1,330

    1,060

    850

    640

    VI

    HUYỆN TIÊN DU

     

     

     

     

    1

    Nhóm 1: Các xã Nội Duệ, Hoàn Sơn, Liên Bão, Đại Đồng

     

     

     

     

     

    Khu vực 1

    2,310

    1,850

    1,480

    1,110

     

    Khu vực 2

    1,930

    1,540

    1,230

    920

     

    Khu vực 3

    1,550

    1,240

    990

    740

    2

    Nhóm 2: Các xã Phật Tích, Phú Lâm, Hiên Vân, Việt Đoàn, Lạc Vệ, Tân Chi

     

     

     

     

     

    Khu vực 1

    1,920

    1,540

    1,230

    920

     

    Khu vực 2

    1,410

    1,130

    900

    680

     

    Khu vực 3

    1,130

    900

    720

    540

    3

    Nhóm 3: Các xã còn lại

     

     

     

     

     

    Khu vực 1

    1,410

    1,130

    900

    680

     

    Khu vực 2

    1,130

    900

    720

    540

     

    Khu vực 3

    1,010

    810

    650

    490

    VII

    HUYỆN YÊN PHONG

     

     

     

     

    1

    Nhóm 1: Các xã Đông Phong, Long Châu, Yên Trung

     

     

     

     

     

    Khu vực 1

    2,470

    1,980

    1,580

    1,190

     

    Khu vực 2

    1,980

    1,580

    1,260

    950

     

    Khu vực 3

    1 580

    1,260

    1,010

    760

    2

    Nhóm 2: Các xã Trung Nghĩa, Yên Phụ, Đông Thọ, Văn Môn

     

     

     

     

     

    Khu vực 1

    2,280

    1,820

    1,460

    1,100

     

    Khu vực 2

    1,820

    1,460

    1,170

    880

     

    Khu vực 3

    1,460

    1,170

    940

    710

    3

    Nhóm 3: Các xã còn lại

     

     

     

     

     

    Khu vực 1

    1,920

    1,540

    1,230

    920

     

    Khu vực 2

    1,540

    1,230

    980

    740

     

    Khu vực 3

    1,130

    900

    720

    540

    Ghi chú:

    1. Khu vực 1: Đất có mặt tiền tiếp giáp với trục giao thông chính (liên xã) nằm tại trung tâm (gần UBND xã, trường học, chợ, trạm y tế); tiếp giáp khu du lịch, khu công nghiệp.

    2. Khu vực 2: Nằm ven các trục đường giao thông liên thôn, ven khu vực trung tâm xã.

    3. Khu vực 3: Là khu vực còn lại trên địa bàn xã.

    4. Vị trí đất: Vận dụng cách xác định như đối với đất ở đô thị.

     

    Bảng giá số 05: Giá đất ở tại khu vực đô thị, khu nhà ở mới nằm ngoài đô thị

    (Ban hành kèm theo Quyết định s31/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tnh)

    Đơn vị tính: nghìn đồng/m2

    Stt

    Tên đường

    Mức giá

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    Vị trí 3

    Vị trí 4

    I

    THỊ XÃ TỪ SƠN

     

     

     

     

    1

    Khu đô thị mi Nam Từ Sơn xã Phù Chẩn (Thiên Đức)

     

     

     

     

     

    - Mt ct đường ≤ 12m

    5,920

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

    6,900

     

     

     

     

    - Mặt ct đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

    7,890

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

    8,870

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 30m

    9,860

     

     

     

    2

    Khu đô thị và dịch vụ VSIP Bắc Ninh

     

     

     

     

     

    - Mt ct đường ≤ 12m

    5,920

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

    6,900

     

     

     

     

    - Mặt ct đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

    7,890

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

    8,870

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 30m

    9,860

     

     

     

    3

    Khu Dân cư dịch vụ xã Phù Chn

     

     

     

     

     

    - Mt ct đường ≤ 12m

    5,040

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

    5,880

     

     

     

     

    - Mặt ct đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

    6,720

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

    7,560

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 30m

    8,400

     

     

     

    4

    Khu nhà ở thôn Đông và thôn Thượng xã Phù Khê

     

     

     

     

     

    - Mt ct đường ≤ 12m

    5,460

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

    6,370

     

     

     

     

    - Mặt ct đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

    7,280

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

    8,190

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 30m

    9,100

     

     

     

    5

    Khu dân số 3 thôn Tiến Bào, xã Phù Khê

     

     

     

     

     

    - Mt ct đường ≤ 12m

    5,040

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

    5,880

     

     

     

     

    - Mặt ct đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

    6,720

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

    7,560

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 30m

    8,400

     

     

     

    6

    Khu dân cư thôn Thượng, xã Phù Khê

     

     

     

     

     

    - Mt ct đường ≤ 12m

    5,460

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

    6,370

     

     

     

     

    - Mặt ct đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

    7,280

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

    8,190

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 30m

    9,100

     

     

     

    7

    Khu đấu giá quyền sdụng đt thôn Thượng, xã Phù Khê

     

     

     

     

     

    - Mt ct đường ≤ 12m

    5,460

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

    6,370

     

     

     

     

    - Mặt ct đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

    7,280

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

    8,190

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 30m

    9,100

     

     

     

    8

    Khu nhà đu giá quyền sử dụng đt xây dựng nông thôn mi thôn Nga Lập xã Phù Khê

     

     

     

     

     

    - Mt ct đường ≤ 12m

    5,460

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

    6,370

     

     

     

     

    - Mặt ct đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

    7,280

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

    8,190

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 30m

    9,100

     

     

     

    9

    Khu nhà Phù khê - ng ty Đại An

     

     

     

     

     

    - Mt ct đường ≤ 12m

    5,040

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

    5,880

     

     

     

     

    - Mặt ct đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

    6,720

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

    7,560

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 30m

    8,400

     

     

     

    10

    Khu nhà ở thôn Phúc Tinh xã Tam Sơn

     

     

     

     

     

    - Mt ct đường ≤ 12m

    5,040

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

    5,880

     

     

     

     

    - Mặt ct đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

    6,720

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

    7,560

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 30m

    8,400

     

     

     

    11

    Khu dân dịch vụ khu A, B xã Tam Sơn

     

     

     

     

     

    - Mt ct đường ≤ 12m

    5,040

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

    5,880

     

     

     

     

    - Mặt ct đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

    6,720

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

    7,560

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 30m

    8,400

     

     

     

     

    - Vị trí 1 đường Tỉnh lộ 295

    9,100

     

     

     

    12

    Khu nhà ở thôn Hưng Phúc xã Tương Giang (71 lô)

     

     

     

     

     

    - Mt ct đường ≤ 12m

    5,920

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

    6,900

     

     

     

     

    - Mặt ct đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

    7,890

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

    8,870

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 30m

    9,860

     

     

     

    13

    Khu nhà Hương Mạc - Công ty Phú Điền

     

     

     

     

     

    - Mt ct đường ≤ 12m

    5,040

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

    5,880

     

     

     

     

    - Mặt ct đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

    6,720

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

    7,560

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 30m

    8,400

     

     

     

     

    - Vị trí 1 đường Nguyễn Văn Cừ (đoạn 2)

    11,420

     

     

     

    14

    Khu nhà ở xã Hương Mạc, thị xã Từ Sơn

     

     

     

     

     

    - Mt ct đường ≤ 12m

    5,040

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

    5,880

     

     

     

     

    - Mặt ct đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

    6,720

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

    7,560

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 30m

    8,400

     

     

     

    II

    HUYỆN GIA BÌNH

     

     

     

     

    1

    Khu nhà ở Trần Sơn xã Đại Lai

     

     

     

     

     

    - Mt ct đường ≤ 12m

    2,100

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

    2,450

     

     

     

     

    - Mặt ct đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

    2,800

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

    3,150

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 30m

    3,500

     

     

     

     

    Vị trí 1 Tỉnh lộ 285 mới

    4,410

     

     

     

    2

    Khu nhà ở xã Vạn Ninh

     

     

     

     

     

    - Mt ct đường ≤ 12m

    1,530

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

    1,790

     

     

     

     

    - Mặt ct đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

    2,040

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

    2,300

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 30m

    2,550

     

     

     

    3

    Khu nhà ở tại xã Đông Cứu

     

     

     

     

     

    - Mt ct đường ≤ 12m

    3,900

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

    4,550

     

     

     

     

    - Mặt ct đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

    5,200

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

    5,850

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 30m

    6,500

     

     

     

     

    - Vị trí 1 Tỉnh lộ 280 (đoạn từ khu hồ sinh thái Thiên Thai đến tiếp giáp thị trấn Gia Bình)

    7,850

     

     

     

    III

    HUYỆN LƯƠNG TÀI

     

     

     

     

    1

    Khu nhà xã Quảng Phú, huyện Lương Tài

     

     

     

     

     

    - Mt ct đường ≤ 12m

    2,340

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

    2,730

     

     

     

     

    - Mặt ct đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

    3,120

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

    3,510

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 30m

    3,900

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

    3,040

     

     

     

    2

    Khu nhà ở xã Tân Lãng, huyện Lương Tài

     

     

     

     

     

    - Mt ct đường ≤ 12m

    3,380

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

    3,940

     

     

     

     

    - Mặt ct đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

    4,500

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

    5,070

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 30m

    5,630

     

     

     

    IV

    HUYỆN QUẾ VÕ

     

     

     

     

    1

    Khu nhà ở xã Phượng Mao (179 lô)

     

     

     

     

     

    - Mt ct đường ≤ 12m

    2,700

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

    3,150

     

     

     

     

    - Mặt ct đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

    3,600

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

    4,050

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 30m

    4,500

     

     

     

    2

    Khu đô thị mi Tây Hồ; Tùng Bách

     

     

     

     

     

    - Mt ct đường ≤ 12m

    3,600

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

    4,200

     

     

     

     

    - Mặt ct đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

    4,800

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

    5,400

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 30m

    6,000

     

     

     

    3

    Khu dân cư xã Phưng Mao giáp trường THCS Nguyễn Cao và trường THPT Quế Võ số 1

     

     

     

     

     

    - Mt ct đường ≤ 12m

    2,700

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

    3,150

     

     

     

     

    - Mặt ct đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

    3,600

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

    4,050

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 30m

    4,500

     

     

     

    4

    Khu nhà ở thôn Cung Kiệm, xã Nhân Hòa, huyện Quế Võ

     

     

     

     

     

    - Mt ct đường ≤ 12m

    2,160

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

    2,520

     

     

     

     

    - Mặt ct đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

    2,880

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

    3,240

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 30m

    3,600

     

     

     

    5

    Khu dân cư xã Châu Phong (216 lô - công ty Châu Cầu)

     

     

     

     

     

    - Mt ct đường ≤ 12m

    2,160

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

    2,520

     

     

     

     

    - Mặt ct đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

    2,880

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

    3,240

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 30m

    3,600

     

     

     

    V

    HUYỆN THUẬN THÀNH

     

     

     

     

    I

    Khu nhà Bắc Hà và khu đô thị Khai Sơn

     

     

     

     

     

    - Mt ct đường ≤ 12m

    3,700

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

    4,310

     

     

     

     

    - Mặt ct đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

    4,930

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

    5,540

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 30m

    6,160

     

     

     

    2

    Khu dân cư Đống Đồn, thôn Đa Tiện, xã Xuân Lâm, huyện Thuận Thành

     

     

     

     

     

    - Mt ct đường ≤ 12m

    3,700

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

    4,310

     

     

     

     

    - Mặt ct đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

    4,930

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

    5,540

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 30m

    6,160

     

     

     

    3

    Khu DCDV xã Xuân Lâm

     

     

     

     

     

    - Mt ct đường ≤ 12m

    3,660

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

    4,270

     

     

     

     

    - Mặt ct đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

    4,880

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

    5,490

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 30m

    6,100

     

     

     

    4

    Khu đô thị Hồng Hạc - Xuân Lâm (Xuân Lâm, Song Liễu- Ngũ Thái)

     

     

     

     

     

    - Mt ct đường ≤ 12m

    3,120

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

    3,640

     

     

     

     

    - Mặt ct đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

    4,160

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

    4,680

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 30m

    5,200

     

     

     

    5

    Khu nhà Gốc Sơn, Đồng Định, Sau Chùa, xã Hà Mãn

     

     

     

     

     

    - Mt ct đường ≤ 12m

    3,320

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

    4,980

     

     

     

     

    - Mặt ct đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

    6,400

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

    7,200

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 30m

    11,080

     

     

     

    6

    Khu dân xã Song H, huyện Thuận Thành (Khu ven đê)

     

     

     

     

     

    - Mt ct đường ≤ 12m

    2,700

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

    3,150

     

     

     

     

    - Mặt ct đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

    3,600

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

    4,050

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 30m

    4,500

     

     

     

    7

    Khu nhà ở và công trình công cộng xã Song Hồ (Giáp kênh Bắc)

     

     

     

     

     

    - Mt ct đường ≤ 12m

    3,660

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

    4,270

     

     

     

     

    - Mặt ct đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

    4,880

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

    5,490

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 30m

    6,100

     

     

     

    8

    Khu dân cư thôn Trà Lâm, thôn Tư Thế, xã Trí Quả

     

     

     

     

     

    - Mt ct đường ≤ 12m

    2,520

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

    2,940

     

     

     

     

    - Mặt ct đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

    3,360

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

    3,780

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 30m

    4,200

     

     

     

    9

    Khu nhà xã An Bình (Công ty cổ phần Đầu tư Xây dựng Ánh Dương)

     

     

     

     

     

    - Mt ct đường ≤ 12m

    2,520

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

    2,940

     

     

     

     

    - Mặt ct đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

    3,360

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

    3,780

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 30m

    4,200

     

     

     

    10

    Khu nhà thôn Thường Vũ, xã An Bình, huyện Thuận Thành

     

     

     

     

     

    - Mt ct đường ≤ 12m

    2,520

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

    2,940

     

     

     

     

    - Mặt ct đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

    3,360

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

    3,780

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 30m

    4,200

     

     

     

    11

    Khu nhà ở An Bình, huyện Thuận Thành (Khu nhà ở Phú Trường An, xã An Bình)

     

     

     

     

     

    - Mt ct đường ≤ 12m

    2,520

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

    2,940

     

     

     

     

    - Mặt ct đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

    3,360

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

    3,780

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 30m

    4,200

     

     

     

    12

    Khu nhà ở và tái định cư thôn Á L, xã Đại Đồng Thành, huyện Thuận Thành

     

     

     

     

     

    - Mt ct đường ≤ 12m

    2,520

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

    2,940

     

     

     

     

    - Mặt ct đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

    3,360

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

    3,780

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 30m

    4,200

     

     

     

    13

    Khu dân Tứ Cờ, thôn Đồng Ngư, thôn Liễu Ngạn, xã Ngũ Thái

     

     

     

     

     

    - Mt ct đường ≤ 12m

    2,520

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

    2,940

     

     

     

     

    - Mặt ct đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

    3,360

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

    3,780

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 30m

    4,200

     

     

     

    14

    Khu nhà ở thôn Đình Tổ, xã Đình Tổ

     

     

     

     

     

    - Mt ct đường ≤ 12m

    2,520

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

    2,940

     

     

     

     

    - Mặt ct đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

    3,360

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

    3,780

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 30m

    4,200

     

     

     

    15

    Khu nhà thôn Đại Trạch (Khu số 1), xã Đình Tổ, huyện Thuận Thành

     

     

     

     

     

    - Mt ct đường ≤ 12m

    2,520

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

    2,940

     

     

     

     

    - Mặt ct đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

    3,360

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

    3,780

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 30m

    4,200

     

     

     

    16

    Khu nhà Đức Việt, xã Gia Đông

     

     

     

     

     

    - Mt ct đường ≤ 12m

    4,380

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

    5,110

     

     

     

     

    - Mặt ct đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

    5,840

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

    6,570

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 30m

    7,300

     

     

     

     

    Vị trí 1 Quốc lộ 17 (đường 282 cũ) - Từ giáp Thanh Khương đến hết địa phận xã Gia Đông

    8,100

     

     

     

    17

    Khu dân cư 4, 5 xã Gia Đông, huyện Thuận Thành

     

     

     

     

     

    - Mt ct đường ≤ 12m

    2,520

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

    2,940

     

     

     

     

    - Mặt ct đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

    3,360

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

    3,780

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 30m

    4,200

     

     

     

    18

    Khu nhà ở thôn Kênh, Dư Xá, Phủ, xã Ninh Xá

     

     

     

     

     

    - Mt ct đường ≤ 12m

    2,520

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

    2,940

     

     

     

     

    - Mặt ct đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

    3,360

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

    3,780

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 30m

    4,200

     

     

     

    19

    Khu dân thôn Nghĩa Xá, xã Nghĩa Đạo, huyện Thuận Thành

     

     

     

     

     

    - Mt ct đường ≤ 12m

    2,520

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

    2,940

     

     

     

     

    - Mặt ct đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

    3,360

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

    3,780

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 30m

    4,200

     

     

     

    20

    Khu dân cư thôn Nội, xã Mão Đin

     

     

     

     

     

    - Mt ct đường ≤ 12m

    2,520

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

    2,940

     

     

     

     

    - Mặt ct đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

    3,360

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

    3,780

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 30m

    4,200

     

     

     

    VI

    HUYỆN TIÊN DU

     

     

     

     

    1

    Khu nhà DCDV Bãi Dé, xã Nội Duệ

     

     

     

     

     

    - Mt ct đường ≤ 12m

    4,680

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

    5,460

     

     

     

     

    - Mặt ct đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

    6,240

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

    7,020

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 30m

    7,800

     

     

     

    2

    Khu nhà ở DCDV Bãi Lán, xã Nội Duệ

     

     

     

     

     

    - Mt ct đường ≤ 12m

    4,800

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

    5,600

     

     

     

     

    - Mặt ct đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

    6,400

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

    7,200

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 30m

    8,000

     

     

     

    3

    Khu nhà ở thôn Duệ Khánh, xã Nội Duệ

     

     

     

     

     

    - Mt ct đường ≤ 12m

    1,800

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

    2,100

     

     

     

     

    - Mặt ct đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

    2,400

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

    2,700

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 30m

    3,000

     

     

     

    4

    Khu dân cư Núi Móng xã Hoàn Sơn (1,3ha-61 lô Công ty Trọng Tín)

     

     

     

     

     

    - Mt ct đường ≤ 12m

    2,040

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

    2,380

     

     

     

     

    - Mặt ct đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

    2,720

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

    3,060

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 30m

    3,400

     

     

     

    5

    Khu DCDV thôn Núi Móng, xã Hoàn Sơn, huyện Tiên Du

     

     

     

     

     

    - Mt ct đường ≤ 12m

    1,800

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

    2,100

     

     

     

     

    - Mặt ct đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

    2,400

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

    2,700

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 30m

    3,000

     

     

     

    6

    Khu dân thôn Bất Lự, xã Hoàn Sơn

     

     

     

     

     

    - Mt ct đường ≤ 12m

    2,160

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

    2,520

     

     

     

     

    - Mặt ct đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

    2,880

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

    3,240

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 30m

    3,600

     

     

     

    7

    Khu dân cư dịch vụ xã Hoàn Sơn, huyện Tiên Du (Làng Đông, Núi Đông, Đoài, Đi Sơn)

     

     

     

     

     

    - Mt ct đường ≤ 12m

    2,520

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

    2,940

     

     

     

     

    - Mặt ct đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

    3,360

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

    3,780

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 30m

    4,200

     

     

     

    8

    Khu nhà ở DCDV Cầu Nhân, xã Liên Bão

     

     

     

     

     

    - Mt ct đường ≤ 12m

    2,810

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

    3,280

     

     

     

     

    - Mặt ct đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

    3,740

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

    4,210

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 30m

    4,680

     

     

     

    9

    Khu dân cư nông thôn thôn Chè, xã Liên Bão (Chè Núi) (2ha - 88 lô, công ty Như Anh Vũ)

     

     

     

     

     

    - Mt ct đường ≤ 12m

    1,800

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

    2,100

     

     

     

     

    - Mặt ct đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

    2,400

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

    2,700

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 30m

    3,000

     

     

     

    10

    Khu dân cư nông thôn số 1, thôn Dọc, xã Liên Bão

     

     

     

     

     

    - Mt ct đường ≤ 12m

    2,160

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

    2,520

     

     

     

     

    - Mặt ct đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

    2,880

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

    3,240

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 30m

    3,600

     

     

     

    11

    Khu dân cư nông thôn s2, thôn Dọc, xã Liên Bão

     

     

     

     

     

    - Mt ct đường ≤ 12m

    1,920

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

    2,240

     

     

     

     

    - Mặt ct đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

    2,560

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

    2,880

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 30m

    3,200

     

     

     

    12

    Khu dân cư thôn Hoài Trung, xã Liên Bão, huyện Tiên Du

     

     

     

     

     

    - Mt ct đường ≤ 12m

    1,800

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

    2,100

     

     

     

     

    - Mặt ct đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

    2,400

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

    2,700

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 30m

    3,000

     

     

     

    13

    Khu nhà ở thôn Dương Húc xã Đại Đồng (43 lô - công ty Mạnh Dương)

     

     

     

     

     

    - Mt ct đường ≤ 12m

    2,160

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

    2,520

     

     

     

     

    - Mặt ct đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

    2,880

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

    3,240

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 30m

    3,600

     

     

     

    14

    Khu nhà ở xã Đại Đồng, huyện Tiên Du (291 lô - 7,6ha)

     

     

     

     

     

    - Mt ct đường ≤ 12m

    2,160

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

    2,520

     

     

     

     

    - Mặt ct đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

    2,880

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

    3,240

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 30m

    3,600

     

     

     

    15

    Khu dân cư thôn Phúc Nghiêm, xã Phật Tích (104 lô)

     

     

     

     

     

    - Mt ct đường ≤ 12m

    2,160

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

    2,520

     

     

     

     

    - Mặt ct đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

    2,880

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

    3,240

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 30m

    3,600

     

     

     

    16

    Khu dân cư xã Phú Lâm, huyện Tiên Du (Dự án xây dựng nông thôn mi và tái đnh cư mở rộng TL276 thôn Tam Tảo)

     

     

     

     

     

    - Mt ct đường ≤ 12m

    1,920

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

    2,240

     

     

     

     

    - Mặt ct đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

    2,560

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

    2,880

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 30m

    3,200

     

     

     

    17

    Khu dân cư xã Hiên Vân, huyện Tiên Du (72 lô - công ty Minh Triết)

     

     

     

     

     

    - Mt ct đường ≤ 12m

    1,800

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

    2,100

     

     

     

     

    - Mặt ct đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

    2,400

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

    2,700

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 30m

    3,000

     

     

     

    18

    Khu cư nông thôn xã Việt Đoàn, huyện Tiên Du (2,8ha - 118 lô)

     

     

     

     

     

    - Mt ct đường ≤ 12m

    2,160

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

    2,520

     

     

     

     

    - Mặt ct đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

    2,880

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

    3.240

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 30m

    3,600

     

     

     

    19

    Khu nhà ở xã Lạc Vệ, huyện Tiên Du (181 lô - Công ty Khởi Nguyên)

     

     

     

     

     

    - Mt ct đường ≤ 12m

    2.160

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

    2,520

     

     

     

     

    - Mặt ct đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

    2,880

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

    3,240

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 30m

    3,600

     

     

     

    20

    Khu nhà ở xã Lạc Vệ, huyện Tiên Du (Ven QL38 - Trại gà cũ)

     

     

     

     

     

    - Mt ct đường ≤ 12m

    2,520

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

    2,940

     

     

     

     

    - Mặt ct đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

    3,360

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

    3,780

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 30m

    4,200

     

     

     

    21

    Khu nhà ở thôn Xuân Hội và thôn An Động, xã Lạc Vệ, huyện Tiên Du

     

     

     

     

     

    - Mt ct đường ≤ 12m

    2,520

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

    2,940

     

     

     

     

    - Mặt ct đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

    3,360

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

    3,780

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 30m

    4,200

     

     

     

    22

    Khu nhà ở xã Lạc Vệ, huyện Tiên Du (Sơn Long Vina)

     

     

     

     

     

    - Mt ct đường ≤ 12m

    2,520

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

    2,940

     

     

     

     

    - Mặt ct đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

    3,360

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

    3,780

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 30m

    4,200

     

     

     

    23

    Khu nhà ở thôn Hương Vân, xã Lạc Vệ

     

     

     

     

     

    - Mt ct đường ≤ 12m

    2,520

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

    2,940

     

     

     

     

    - Mặt ct đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

    3,360

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

    3,780

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 30m

    4,200

     

     

     

    24

    Khu nhà ở xã Tân Chi (2ha- 99 lô công ty Thông Nghiệp)

     

     

     

     

     

    - Mt ct đường ≤ 12m

    2,520

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

    2,940

     

     

     

     

    - Mặt ct đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

    3,360

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

    3,780

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 30m

    4,200

     

     

     

    VII

    HUYỆN YÊN PHONG

     

     

     

     

    1

    Khu nhà ở thôn Đông Xá, xã Đông Phong, huyện Yên Phong (Công ty HAD và công ty Đông Đô)

     

     

     

     

     

    - Mt ct đường ≤ 12m

    3,120

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

    3,640

     

     

     

     

    - Mặt ct đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

    4,160

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

    4,680

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 30m

    5,200

     

     

     

     

    - Vị trí 1 Tỉnh lộ 286 (đoạn thuộc địa phận xã Đông Phong đến nút giao QL18 với TL286)

    11,260

     

     

     

    2

    Khu nhà và dịch vụ Khu công nghiệp Yên Phong -Tổng công ty Viglacera (xã Đông Phong)

     

     

     

     

     

    - Mt ct đường ≤ 12m

    3,120

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

    3,640

     

     

     

     

    - Mặt ct đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

    4,160

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

    4,680

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 30m

    5,200

     

     

     

    3

    Khu nhà ở xã Long Châu, huyện Yên Phong (Khu số 3 thôn Ngô Xá)

     

     

     

     

     

    - Mt ct đường ≤ 12m

    2,700

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

    3,150

     

     

     

     

    - Mặt ct đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

    3,600

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

    4,050

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 30m

    4,500

     

     

     

    4

    Khu nhà ở thôn Mn Xá, xã Long Châu, huyện Yên Phong

     

     

     

     

     

    - Mt ct đường ≤ 12m

    2,700

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

    3,150

     

     

     

     

    - Mặt ct đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

    3,600

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

    4,050

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 30m

    4,500

     

     

     

    5

    Khu nhà ở xã Yên Trung - Công ty An Bình

     

     

     

     

     

    - Mt ct đường ≤ 12m

    2,700

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

    3,150

     

     

     

     

    - Mặt ct đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

    3,600

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

    4,050

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 30m

    4,500

     

     

     

    6

    Khu nhà ở thôn Chính Trung, xã Yên Trung, huyện Yên Phong

     

     

     

     

     

    - Mt ct đường ≤ 12m

    1,920

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

    2,240

     

     

     

     

    - Mặt ct đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

    2,560

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

    2,880

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 30m

    3,200

     

     

     

    7

    Khu nhà ở thôn Trung Lạc, xã Yên Trung, huyện Yên Phong

     

     

     

     

     

    - Mt ct đường ≤ 12m

    2,520

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

    2,940

     

     

     

     

    - Mặt ct đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

    3,360

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

    3,780

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 30m

    4,200

     

     

     

    8

    Khu nhà thôn Cầu Gạo, xã Yên Phụ, huyện Yên Phong

     

     

     

     

     

    - Mt ct đường ≤ 12m

    2,400

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

    2,800

     

     

     

     

    - Mặt ct đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

    3,200

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

    3,600

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 30m

    4,000

     

     

     

    9

    Khu ao trên, thôn Đức Lân và khu hồ Yên Sơn, thôn An Ninh, xã Yên Phụ, huyện Yên Phong

     

     

     

     

     

    - Mt ct đường ≤ 12m

    1,920

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

    2,240

     

     

     

     

    - Mặt ct đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

    2,560

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

    2,880

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 30m

    3,200

     

     

     

    10

    Khu dân số 2 thôn Thọ Khê, xã Đông Thọ, huyện Yên Phong

     

     

     

     

     

    - Mt ct đường ≤ 12m

    2,400

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

    2,800

     

     

     

     

    - Mặt ct đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

    3,200

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

    3,600

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 30m

    4,000

     

     

     

    11

    Khu dân cư (thôn Phú Đức, xã Đông Thọ, huyện Yên Phong

     

     

     

     

     

    - Mt ct đường ≤ 12m

    2,400

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

    2,800

     

     

     

     

    - Mặt ct đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

    3,200

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

    3,600

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 30m

    4,000

     

     

     

    12

    Khu dân số 3 thôn Thọ Khê, xã Đông Thọ

     

     

     

     

     

    - Mt ct đường ≤ 12m

    2,400

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

    2,800

     

     

     

     

    - Mặt ct đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

    3,200

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

    3,600

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 30m

    4,000

     

     

     

    13

    Khu dân cư thôn Thọ Vuông, xã Đông Thọ, huyện Yên Phong

     

     

     

     

     

    - Mt ct đường ≤ 12m

    2,700

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

    3,150

     

     

     

     

    - Mặt ct đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

    3,600

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

    4,050

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 30m

    4,500

     

     

     

    14

    Khu dân cư thôn Bình An, xã Đông Thọ, huyện Yên Phong

     

     

     

     

     

    - Mt ct đường ≤ 12m

    3,120

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

    3,640

     

     

     

     

    - Mặt ct đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

    4,160

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

    4,680

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 30m

    5,200

     

     

     

    15

    Khu dân cư xã Văn Môn, huyện Yên Phong (khu hoàn vốn BT)

     

     

     

     

     

    - Mt ct đường ≤ 12m

    2,700

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

    3,150

     

     

     

     

    - Mặt ct đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

    3,600

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

    4,050

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 30m

    4,500

     

     

     

    16

    Khu nhà ở thôn Phù Xá, xã Văn Môn, huyện Yên Phong

     

     

     

     

     

    - Mt ct đường ≤ 12m

    2,400

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

    2,800

     

     

     

     

    - Mặt ct đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

    3,200

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

    3,600

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 30m

    4,000

     

     

     

    17

    Khu nhà ở thôn Đoài, thôn Như Nguyệt xã Tam Giang, huyện Yên Phong

     

     

     

     

     

    - Mt ct đường ≤ 12m

    1,920

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

    2,240

     

     

     

     

    - Mặt ct đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

    2,560

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

    2,880

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 30m

    3,200

     

     

     

     

    - Vị trí 1 đường TL277 mới

    5,200

     

     

     

    18

    Khu nhà ở thôn Đông, xã Tam Giang, huyện Yên Phong (KĐT Hải Quân)

     

     

     

     

     

    - Mt ct đường ≤ 12m

    1,920

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

    2,240

     

     

     

     

    - Mặt ct đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

    2,560

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

    2,880

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 30m

    3,200

     

     

     

    19

    Khu dân cư thôn Nguyệt Cầu, xã Tam Giang, huyện Yên Phong

     

     

     

     

     

    - Mt ct đường ≤ 12m

    1,920

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

    2,240

     

     

     

     

    - Mặt ct đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

    2,560

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

    2,880

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 30m

    3,200

     

     

     

    20

    Khu nhà ở và dịch vụ Khu công nghiệp Yên Phong -Tổng công ty Viglacera (xã Đông Tiến)

     

     

     

     

     

    - Mt ct đường ≤ 12m

    2,700

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

    3,150

     

     

     

     

    - Mặt ct đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

    3,600

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

    4,050

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 30m

    4,500

     

     

     

    21

    Khu nhà thôn Đại Lâm, xã Tam Đa, huyện Yên Phong

     

     

     

     

     

    - Mt ct đường ≤ 12m

    1,920

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

    2,240

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

    2,880

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 30m

    3,200

     

     

     

    22

    Khu nhà ở Dũng Liệt, huyện Yên Phong

     

     

     

     

     

    - Mt ct đường ≤ 12m

    1,920

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

    2,240

     

     

     

     

    - Mặt ct đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

    2,560

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

    2,880

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 30m

    3,200

     

     

     

    23

    Khu nhà Lạc Nhuế, xã Thụy Hòa

     

     

     

     

     

    - Mt ct đường ≤ 12m

    1,920

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

    2,240

     

     

     

     

    - Mặt ct đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

    2,560

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

    2,880

     

     

     

     

    - Mặt cắt đường > 30m

    3,200

     

     

     

    Ghi chú:

    Khu đô thị, khu nhà , khu dân cư có tuyến đường, phố có tên trên Bảng giá đi qua thì áp theo đơn giá của tuyến đường, phố đó. Trường hợp, giá đất quy định theo mặt cắt đường tại khu đô thị, khu nhà , khu dân cư cao hơn tuyến đường, phố có tên trên Bảng giá đi qua, thì tính theo giá của mặt cắt đường.

     

    Bảng giá số 06: Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp trong các khu công nghiệp, cụm công nghiệp (Thời hạn 70 năm)

    (Ban hành kèm theo Quyết định s31/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tnh)

    Đơn vị tính: nghìn đồng/m2

    Stt

    Địa bàn

    Mức giá

    1

    Thành phố Bắc Ninh

    1,700

    2

    Thị xã Từ Sơn

    1,450

    3

    Huyện Gia Bình

    1,200

    4

    Huyện Lương Tài

    1,050

    5

    Huyện Quế Võ

    1,200

    6

    Huyện Thuận Thành

    1,200

    7

    Huyện Tiên Du

    1,450

    8

    Huyện Yên Phong

    1,200

     

    Bảng giá số 07: Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp ngoài các khu công nghiệp, cụm công nghiệp (Thời hạn 70 năm)

    (Ban hành kèm theo Quyết định s31/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tnh)

    Stt

    Địa bàn

    Giá đất cùng vị trí (%)

    Tỷ lệ mức xác định so với giá đất ở cùng vị trí (%)

    1

    Thành phố Bắc Ninh

    100

    70

    2

    Thị xã Từ Sơn

    100

    70

    3

    Huyện Gia Bình

    100

    70

    4

    Huyện Lương Tài

    100

    70

    5

    Huyện Quế Võ

    100

    70

    6

    Huyện Thuận Thành

    100

    70

    7

    Huyện Tiên Du

    100

    70

    8

    Huyện Yên Phong

    100

    70

     

    Bảng giá số 08: Giá đất thương mại, dịch vụ (Tại: đô thị; ven trục quốc lộ, tỉnh lộ, đường huyện ngoài đô thị; nông thôn)
    (Thời hạn 70 năm)

    (Ban hành kèm theo Quyết định s31/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tnh)

    Stt

    Địa bàn

    Giá đất ở cùng vị trí (%)

    Tỷ lệ mức xác định so với giá đất ở cùng vị trí (%)

    1

    Thành phố Bắc Ninh

    100

    80

    2

    Thị xã Từ Sơn

    100

    80

    3

    Huyện Gia Bình

    100

    80

    4

    Huyện Lương Tài

    100

    80

    5

    Huyện Quế Võ

    100

    80

    6

    Huyện Thuận Thành

    100

    80

    7

    Huyện Tiên Du

    100

    80

    8

    Huyện Yên Phong

    100

    80

     

                                                                        

  • Loại liên kết văn bản
    01
    Luật Đất đai của Quốc hội, số 45/2013/QH13
    Ban hành: 29/11/2013 Hiệu lực: 01/07/2014 Tình trạng: Đã sửa đổi
    Văn bản căn cứ
    02
    Nghị định 44/2014/NĐ-CP của Chính phủ quy định về giá đất
    Ban hành: 15/05/2014 Hiệu lực: 01/07/2014 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    03
    Thông tư 36/2014/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc quy định chi tiết phương pháp định giá đất, xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất, định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất
    Ban hành: 30/06/2014 Hiệu lực: 13/08/2014 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    04
    Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13
    Ban hành: 19/06/2015 Hiệu lực: 01/01/2016 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    05
    Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 80/2015/QH13
    Ban hành: 22/06/2015 Hiệu lực: 01/07/2016 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    06
    Nghị định 96/2019/NĐ-CP của Chính phủ quy định về khung giá đất
    Ban hành: 19/12/2019 Hiệu lực: 19/12/2019 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    07
    Quyết định 552/2014/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh về việc ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 05 năm (2015-2019)
    Ban hành: 29/12/2014 Hiệu lực: 01/01/2015 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản hết hiệu lực
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản chưa có liên quan hiệu lực
  • Văn bản đang xem

    Quyết định 31/2019/QĐ-UBND Bảng giá các loại đất tỉnh Bắc Ninh áp dụng từ năm 2020 đến năm 2024

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh
    Số hiệu:31/2019/QĐ-UBND
    Loại văn bản:Quyết định
    Ngày ban hành:20/12/2019
    Hiệu lực:01/01/2020
    Lĩnh vực:Đất đai-Nhà ở
    Ngày công báo:Đang cập nhật
    Số công báo:Đang cập nhật
    Người ký:Nguyễn Hữu Thành
    Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Tình trạng:Còn Hiệu lực
  • Tải văn bản tiếng Việt

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X