hieuluat

Quyết định 32/2020/QĐ-UBND Quảng Ninh sửa đổi, bổ sung Bộ đơn giá bồi thường tài sản gắn liền với đất

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng NinhSố công báo:Đang cập nhật
    Số hiệu:32/2020/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Nguyễn Văn Thắng
    Ngày ban hành:18/09/2020Hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Áp dụng:18/09/2020Tình trạng hiệu lực:Còn Hiệu lực
    Lĩnh vực:Đất đai-Nhà ở
  • ỦY BAN NHÂN DÂN
    TỈNH QUẢNG NINH
    -------

    Số: 32/2020/QĐ-UBND

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Quảng Ninh, ngày 18 tháng 9 năm 2020

    QUYẾT ĐỊNH

    VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG MỘT SỐ NỘI DUNG CỦA QUY ĐỊNH VỀ BỘ ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 45/2019/QĐ-UBND NGÀY 31/12/2019 CỦA UBND TỈNH

    _____________

    ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH

    Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 77/2015/QH13 ngày 19/6/2015;

    Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật số 80/2015/QH13 ngày 22/6/2015;

    Căn cứ Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013;

    Căn cứ Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;

    Căn cứ Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh ban hành Quy định Bộ đơn giá bồi thường tài sản gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh;

    Theo đề nghị của Sở Xây dựng tại Văn bản số 115/SXD-KT&VLXD ngày 25/8/2020; ý kiến thẩm định của Sở Tư pháp tại báo cáo thẩm định số 215/BC-STP ngày 24/8/2020.

    QUYẾT ĐỊNH:

    Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung trong Bộ đơn giá bồi thường tài sản gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh, như sau:

    1. Sửa đổi một số nội dung đơn giá bồi thường nhà, công trình kiến trúc tại Phụ lục số 01 kèm theo Quyết định này.

    2. Bổ sung danh mục đơn giá vật liệu sử dụng trong tính toán đơn giá bồi thường phần đơn giá chi tiết tại Phụ lục số 02 kèm theo Quyết định này.

    3. Sửa đổi nội dung quy định đối với tài sản là vật nuôi tại mục 7 phần I của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh như sau:

    7.1. Nguyên tắc bồi thường

    7.1. Nguyên tắc bồi thường

    a) Đối với vật nuôi là thủy sản mà tại thời điểm có thông báo thu hồi đất đã đến thời kỳ thu hoạch thì không phải bồi thường.

    b) Đối với vật nuôi là thủy sản mà tại thời điểm thu hồi đất chưa đến thời kỳ thu hoạch thì được bồi thường thiệt hại thực tế do phải thu hoạch sớm.

    - Mức bồi thường đối với đối tượng thủy sản nuôi ở giai đoạn mới thả (1/3 vụ nuôi theo định mức, quy trình nuôi) bồi thường 100% đơn giá.

    - Mức bồi thường đối với đối tượng thủy sản nuôi giai đoạn giữa (trên 1/3-2/3 vụ nuôi theo định mức, quy trình nuôi) chu kỳ nuôi bồi thường 60% đơn giá.

    - Mức bồi thường đối với đối tượng thủy sản nuôi giai đoạn cuối (trên 2/3 vụ nuôi theo định mức, quy trình nuôi) chu kỳ nuôi bồi thường 10% đơn giá.

    c. Đối với vật nuôi là thủy sản mà tại thời điểm thu hồi đất có thể di dời được thì được hỗ trợ chi phí di dời và thiệt hại do di dời gây ra; mức hỗ trợ được xác định bằng 40% đơn giá quy định.

    7.2. Phương thức nuôi trồng thủy sản gồm:

    Nuôi trồng thủy sản quảng canh cải tiến; nuôi trồng thủy sản bán thâm canh; nuôi trồng thủy sản thâm canh. Việc xác định mật độ, đối tượng, phương thức nuôi (có phụ biểu 03 gửi kèm theo)

    7.3. Về xác định mật độ thủy sản trong ao/đầm nuôi trồng thủy sản

    - Đối với quy định về việc xác định mật độ nuôi trồng; thời gian thả nuôi: Dựa trên kê khai sản xuất ban đầu (Nghị định 02/2017/NĐ-CP ngày 09/01/2017), giấy chứng nhận kiểm dịch theo quy định, chứng từ mua bán hợp pháp.

    - Trong trường hợp không có các giấy tờ theo (Nghị định 02/2017/NĐ-CP ngày 09/01/2017) như trên thì xác định mật độ bằng phương pháp quăng chài 05 vị trí khác nhau tại khu vực ao/đầm nuôi và đếm số lượng cá thể thủy sản thu được chia cho tổng diện tích chài quăng.

    - Đối với trường hợp không xác định được mật độ bằng 02 phương pháp trên thì thực hiện bồi thường vật nuôi thủy sản theo mức thấp nhất theo hình thức nuôi quảng canh cải tiến.

    4. Sửa đổi một số nội dung về đơn giá bồi thường công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn, cây trồng và vật nuôi tại Phụ lục số 03 kèm theo Quyết định này.

    Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ký.

    - Quyết định này thay thế một phần nội dung Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh về việc ban hành Bộ đơn giá bồi thường tài sản gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh.

    - Những trường hợp đã phê duyệt phương án bồi thường trước ngày Quyết định này có hiệu lực thì thực hiện theo phương án bồi thường đã phê duyệt.

    - Những trường hợp chưa được phê duyệt phương án bồi thường hoặc đã phê duyệt phương án bồi thường trước ngày Quyết định này có hiệu lực nhưng trong quá trình kiểm đếm, tính toán còn thiếu về khối lượng tài sản thì áp dụng đơn giá bồi thường theo Điều 1 Quyết định này.

    - Những trường hợp khác, căn cứ vào điều kiện cụ thể, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố báo cáo, đề xuất với Hội đồng bồi thường tỉnh để xem xét, giải quyết theo quy định.

    Điều 3. Các ông (bà): Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh; Giám đốc các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; các tổ chức và cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

    Nơi nhận:
    - TT Tỉnh ủy;
    - TT. HĐND tỉnh;
    - CT, các PCT UBND tỉnh;
    - Như điều 4;
    - V0-4, các CVNCTH;
    - Lưu: VT, XD4.
    10b QĐ 9-07

    TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
    CHỦ TỊCH




    Nguyễn Văn Thắng

     

    PHỤ LỤC SỐ 01

    Ban hành kèm theo Quyết định số: 32/2020/QĐ-UBND ngày 18/9/2020 của UBND tỉnh Quảng Ninh

    STT

    Danh mục

    Đơn vị

    Đơn giá (đồng)

    (i)

    Sửa đổi một số nội dung phần A. Đơn giá bồi thường nhà, công trình kiến trúc.

    IV.1

    Nhà 4 tầng có gác xép

    6

    Nhà 4 tầng, có gác xép, tường chịu lực, vôi ve

    m2

    3.237.305

    V.2

    Nhà 5 tầng trở lên không có gác xép

    5

    Nhà từ 5 tầng trở lên, không có gác xép, tường chịu lực, sơn bả

    m2

    4.232.397

    VI

    Tầng tum lợp mái tôn, fobroximang

    19

    Tầng tum xây gạch xỉ, gạch xi măng, mái lợp tôn

    bỏ

    (ii)

    Bãi bỏ một số nội dung phần A. Đơn giá bồi thường nhà, công trình kiến trúc.

    V.3

    Nhà biệt thự

    bỏ

    (iii)

    Thay thế điểm h, khoản IX.2, mục IX, phần A, Chương I. Đơn giá bồi thường nhà, công trình kiến trúc

    h

    Giếng khoan

    1

    Giếng khoan

    m

    300.000

    (iiii)

    Sửa đổi, thay thế phần B, Chương I. Đơn giá bồi thường nhà, công trình kiến trúc

    B

    ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG CHI TIẾT

    1

    Atomat 1 pha 10A

    bộ

    109.096

    2

    Atomat 1 pha 16A

    bộ

    233.035

    3

    Atomat 1 pha 20A

    bộ

    233.035

    4

    Atomat 1 pha 32A

    bộ

    233.035

    5

    Atomat 1 pha 6A

    b

    109.096

    6

    Atomat 2 pha 15A

    bộ

    441.352

    7

    Atomat 2 pha 20A

    bộ

    441.352

    8

    Atomat 2 pha 30A

    bộ

    441.352

    9

    Atomat 2 pha 40A

    bộ

    441.352

    10

    Atomat 2 pha 50A

    bộ

    441.352

    11

    Bả bằng bột bả Jajynic (hoặc tương đương) vào cột, dầm, trần

    m2

    38.148

    12

    Bả bằng bột bả Jajynic (hoặc tương đương) vào tường

    m2

    32.018

    13

    Bậc cấp cầu thang lát gạch Ceramic

    m2

    253.422

    14

    Bậc cấp cầu thang lát gạch granit nhân tạo

    m2

    487.425

    15

    Bảng điện bằng nhựa

    cái

    15.000

    16

    Bao che bằng fibro ép khung gỗ

    m2

    256.313

    17

    Bao che bằng tấm lưới thép mắt cáo có khung gỗ

    m2

    211.050

    18

    Bao che bằng tấm nhựa, khung gỗ

    m2

    255.157

    19

    Bao che tôn khung gỗ

    m2

    409.868

    20

    Bao che ván ghép nẹp xung quanh

    m2

    255.929

    21

    Bạt bảo vệ chống mất nước nuôi trồng thủy sản

    m2

    65.229

    22

    Bê tông bệ đá 1x2, mác 300

    m3

    2.133.131

    23

    Bê tông cầu thang

    m3

    1.817.591

    24

    Bê tông cọc đá 1x2, mác 300

    m3

    2.463.597

    25

    Bê tông cột

    m3

    2.213.223

    26

    Bê tông gạch vỡ

    m3

    839.345

    27

    Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan...

    m3

    2.072.316

    28

    Bê tông mái nghiêng, mái uốn cong

    m3

    2.064.998

    29

    Bê tông móng

    m3

    1.556.993

    30

    Bê tông móng cột (gốc cột)

    m3

    1.750.000

    31

    Bê tông móng giằng néo cột

    m3

    1.750.000

    32

    Bê tông nền

    m3

    1.230.042

    33

    Bê tông sàn mái

    m3

    1.698.719

    34

    Bê tông xà dầm, giằng nhà

    m3

    2.008.064

    35

    Cầu dao điện loại 20A

    bộ

    88.431

    36

    Cầu dao điện loại 5A

    bộ

    62.131

    37

    Cầu phong bằng gỗ lim (hộp chữ nhật)

    m3

    22.891.238

    38

    Cầu thang gỗ, tay vịn, con tiện gỗ tự nhiên

    md

    1.700.000

    39

    Cầu thang inox chân trụ nẹp gỗ + inox, tay vịn gỗ tự nhiên

    md

    2.970.000

    40

    Cầu thang sắt xương cá, tay vịn inox hoặc sắt, bậc (bậc: gỗ, kính, inox, tôn, nhôm nhám)

    md

    2.500.000

    41

    Cầu thang sắt, song sắt hoa văn

    m2

    990.000

    42

    Cầu thang sắt, song sắt thẳng

    m2

    825.000

    43

    Cầu thang sắt, tay vịn gỗ, song sắt hoa văn

    md

    1.100.000

    44

    Cầu thang sắt, tay vịn gỗ, song sắt thẳng

    md

    880.000

    45

    Chấn song cửa gỗ lim, hình lục lăng, đường kính 30mm

    m

    153.280

    46

    Chấn song cửa gỗ lim, hình lục lăng, đường kính 48mm

    m

    166.381

    47

    Chấn song cửa gỗ nhóm 4, hình lục lăng, đường kính 30mm

    m

    127.079

    48

    Chấn song cửa gỗ nhóm 4, hình lục lăng, đường kính 48mm

    m

    140.180

    49

    Chấn song cửa sổ bằng Inox 201

    m2

    327.522

    50

    Chấn song cửa sổ bằng Inox 304

    m2

    393.027

    51

    Chấn song cửa sổ gỗ lim, hình vuông loại (25x25)mm

    m

    144.109

    52

    Chấn song cửa sổ gỗ lim, hình vuông loại (30x30)mm

    m

    150.660

    53

    Chấn song cửa sổ gỗ nhóm 3-4, hình vuông loại (25x25)mm

    m

    117.908

    54

    Chấn song cửa sổ gỗ nhóm 3-4, hình vuông loại (30x30)mm

    m

    124.459

    55

    Chốt bắt kính vào bậc cầu thang loại tròn Ø30mm, dài 80mm

    cái

    98.257

    56

    Chuông điện

    cái

    386.418

    57

    Con tiện bằng bê tông

    cái

    32.752

    58

    Con tiện cầu thang gỗ lim hình chữ S, dài 500-700mm

    m

    360.274

    59

    Con tiện cầu thang gỗ mít, dài 500-700mm

    m

    327.522

    60

    Con tiện cửa sổ, lan can bằng gỗ lim, cao 120-150mm

    con

    150.660

    61

    Con tiện cửa sổ, lan can bằng gỗ mít, cao 120-150mm

    con

    91.706

    62

    Con tiện gỗ nhóm II

    cái

    350.000

    63

    Cổng khung thép ống, đan lưới B40

    m2

    450.000

    64

    Cổng rào bằng Inox 201, hộp 10x10mm (khung Inox 201)

    m2

    1.510.573

    65

    Cổng rào bằng Inox 201, hộp 15x15mm (khung Inox 201)

    m2

    2.130.357

    66

    Cổng rào bằng Inox 201, hộp 20x20mm (khung Inox 201)

    m2

    2.694.278

    67

    Cổng rào bằng Inox 304, hộp 10x10mm (khung Inox 304)

    m2

    1.590.340

    68

    Cổng rào bằng Inox 304, hộp 15x15mm (khung Inox 304)

    m2

    2.250.008

    69

    Cổng rào bằng Inox 304, hộp 20x20mm (khung Inox 304)

    m2

    2.853.813

    70

    Công tác ốp gạch vào chân tường, viền tường, viền trụ, cột, gạch 10x10cm

    m2

    276.660

    71

    Công tác ốp gạch vào chân tường, viền tường, viền trụ, cột, gạch 12x40cm

    m2

    270.329

    72

    Công tác ốp gạch vào chân tường, viền tường, viền trụ, cột, gạch 13x50cm

    m2

    314.210

    73

    Công tác ốp gạch vào chân tường, viền tường, viền trụ, cột, gạch 6x24cm

    m2

    276.660

    74

    Cổng thép hộp, khung thép mạ kẽm, sơn tĩnh điện

    m2

    850.000

    75

    Cổng thép hộp, khung thép, sơn chống gỉ

    m2

    800.000

    76

    Công tơ điện 1 pha 1 dây

    bộ

    593.582

    77

    Công tơ điện 1 pha 2 dây

    bộ

    593.582

    78

    Công tơ điện 1 pha 3 dây

    bộ

    2.103.891

    79

    Công tơ điện 3 pha 3 dây

    bộ

    2.103.891

    80

    Công tơ điện 3 pha 4 dây

    bộ

    2.103.891

    81

    Cột đèn cao áp hình bát giác thép hoặc nhôm mạ kẽm dài 9-11m

    cột

    7.907.623

    82

    Cột đèn cao áp tròn côn thép hoặc nhôm mạ kẽm dài 9-11m

    cột

    7554.740

    83

    Cột điện bằng gỗ nhóm 4

    cột

    204.161

    84

    Cột điện BTCT chữ H, dài 5,5m

    cột

    2.531.935

    85

    Cột điện BTCT chữ H, dài 6m

    cột

    2.593.732

    86

    Cột điện BTCT chữ H, dài 7m

    cột

    2.655.528

    87

    Cột điện BTCT chữ H, dài 8m

    cột

    3.273.494

    88

    Cột điện BTCT chữ H, dài 9m

    cột

    3.565.187

    89

    Cột điện li tâm dự ứng lực 10A (chiều dài 10m, ĐK ngoài đáy cột 323mm)

    cột

    4.801.119

    90

    Cột điện li tâm dự ứng lực 12A (chiều dài 12m, ĐK ngoài đáy cột 350mm)

    cột

    6.886.487

    91

    Cột điện li tâm dự ứng lực 14A (chiều dài 14m, ĐK ngoài đáy cột 377 mm)

    cột

    12.873.394

    92

    Cột điện li tâm dự ứng lực 16B (chiều dài 18m, ĐK ngoài đáy cột 430 mm)

    cột

    14.275.815

    93

    Cột điện li tâm dự ứng lực 18B (chiều dài 18m, ĐK ngoài đáy cột 430 mm)

    cột

    20.011.765

    94

    Cột điện li tâm dự ứng lực 20B (chiều dài 20m, ĐK ngoài đáy cột 456 mm)

    cột

    22.692.188

    95

    Cột điện vuông loại 150x150, chiều dài 4,5m

    cột

    1.719.707

    96

    Cột điện vuông loại 150x150, chiều dài 5,5m

    cột

    1.923.723

    97

    Cột điện vuông loại 180x180, chiều dài 6,5m

    cột

    2.711.229

    98

    Cột điện vuông loại 180x180, chiều dài 7,5m

    cột

    2.693.730

    99

    Cột điện vuông loại 180x180, chiều dài 8,5m

    cột

    3.343.304

    100

    Cốt thép cọc, đường kính <= 10 mm

    kg

    20.639

    101

    Cốt thép cọc, đường kính <= 18 mm

    kg

    18.961

    102

    Cốt thép cọc, đường kính > 18 mm

    kg

    18.855

    103

    Cốt thép đổ bê tông lanh tô, mái hắt, máng nước, đường kính <=10 mm

    kg

    22.874

    104

    Cốt thép đổ bê tông lanh tô, mái hắt, máng nước, đường kính >10 mm

    kg

    22.698

    105

    Cốt thép đổ bê tông sàn mái, đường kính <=10 mm

    kg

    20.747

    106

    Cốt thép đổ bê tông sàn mái, đường kính >10 mm

    kg

    19.845

    107

    Cốt thép đổ bê tông trụ, cột, đường kính <=10 mm

    kg

    20.818

    108

    Cốt thép đổ bê tông trụ, cột, đường kính <=18 mm

    kg

    19.591

    109

    Cốt thép đổ bê tông trụ, cột, đường kính >18 mm

    kg

    19.236

    110

    Cốt thép đổ bê tông tường, đường kính <=10 mm

    kg

    20.464

    111

    Cốt thép đổ bê tông tường, đường kính <=18 mm

    kg

    19.906

    112

    Cốt thép đổ bê tông tường, đường kính >18 mm

    kg

    19.354

    113

    Cốt thép đổ bê tông xà dầm, giằng nhà, đường kính <=10 mm

    kg

    21.306

    114

    Cốt thép đổ bê tông xà dầm, giằng nhà, đường kính <=18 mm

    kg

    19.708

    115

    Cốt thép đổ bê tông xà dầm, giằng nhà, đường kính >18 mm

    kg

    19.436

    116

    Cốt thép đổ bê tông móng, giằng móng D <=10 mm

    kg

    19.810

    117

    Cốt thép đổ bê tông móng, giằng móng D <=18 mm

    kg

    19.105

    118

    Cốt thép đổ bê tông móng, giằng móng D >18 mm

    kg

    18.575

    119

    Cửa cuốn (có khe thoáng)

    m2

    2.046.000

    120

    Cửa cuốn inox chạy cót

    m2

    3.680.000

    121

    Cửa cuốn mô tơ điện

    m2

    2.292.655

    122

    Cửa cuốn nhôm chạy cót

    m2

    863.500

    123

    Cửa cuốn thép sơn dày 0,6mm chạy cót

    m2

    610.000

    124

    Cửa đi 02 cánh mở quay sử dụng thanh nhôm dày 1,1mm-1,5mm, phụ kiện đồng bộ, kính 5mm

    m2

    2.055.900

    125

    Cửa đi pano, khung sắt hộp có kính

    m2

    1.100.000

    126

    Cửa đi thủy lực bằng kính dày 10-12 mm

    m2

    1.188.578

    127

    Cửa đi, cửa sổ bằng nhựa lõi thép (đã bao gồm khóa đa điểm, bản lề đa điểm)

    m2

    2.063.500

    128

    Cửa đi, cửa sổ gỗ ván gép gỗ nhóm 3,4 (đã bao gồm sơn)

    m2

    998.609

    129

    Cửa đi, cửa sổ gỗ ván gép gỗ lim (đã bao gồm đánh véc ni)

    m2

    1.301.973

    130

    Cửa đi, cửa sổ hợp kim nhôm

    m2

    1.259.600

    131

    Cửa đi, cửa sổ khung gỗ lún, kính màu (đã bao gồm đánh véc ni)

    m2

    2.821.429

    132

    Cửa đi, cửa sổ khung gỗ lim, kính trắng (đã bao gồm đánh véc ni)

    m2

    2.734.914

    133

    Cửa đi, cửa sổ khung gỗ nhóm 4, kính màu (đã bao gồm sơn)

    m2

    1.172.207

    134

    Cửa đi, cửa sổ khung gỗ nhóm 4, kính trắng (đã bao gồm sơn)

    m2

    1.110.410

    135

    Cửa đi, cửa sổ khung nhôm kính màu dày 5mm

    m2

    2.113.500

    136

    Cửa đi, cửa sổ khung nhôm kính trắng dày 5mm

    m2

    2.063.500

    137

    Cửa đi, cửa sổ khung sắt

    m2

    950.000

    138

    Cửa đi, cửa sổ Pano 2 mặt gỗ lim (đã bao gồm đánh véc ni)

    m2

    2.858.506

    139

    Cửa đi, cửa sổ Pano 2 mặt gỗ nhóm 3,4 (đã bao gồm sơn)

    m2

    1.249.503

    140

    Cửa đi, cửa sổ pano kính (khung bằng nhựa không có lõi sắt)

    m2

    1.250.000

    141

    Cửa đi, cửa sổ Pano kính 2 mặt gỗ lim (đã bao gồm đánh véc ni)

    m2

    2.869.629

    142

    Cửa đi, cửa sổ Pano kính gỗ nhóm 3,4 (đã bao gồm sơn)

    m2

    1.131.422

    143

    Cửa gỗ công nghiệp

    m2

    2.272.000

    144

    Cửa gỗ ép 0,9x2,2 m

    bộ

    2.475.000

    145

    Cửa hoa sắt đặc 10x10 mm

    m2

    380.159

    146

    Cửa hoa sắt đặc 12x12 mm

    m2

    529.365

    147

    Cửa hoa sắt đặc 14x14 mm

    m2

    642.857

    148

    Cửa hoa sắt dẹp

    m2

    450.000

    149

    Cửa hoa sắt hộp 10x10 mm

    m2

    280.159

    150

    Cửa hoa sắt hộp 12x12 mm

    m2

    322.222

    151

    Cửa hoa sắt hộp 14x14 mm

    m2

    376.984

    152

    Cửa hoa sắt, kính chớp lật

    m2

    950.000

    153

    Cửa hộp nhựa

    m2

    430.000

    154

    Cửa inox 201 xếp kéo không bịt tôn

    m2

    990.000

    155

    Cửa inox 304 xếp kéo không bịt tôn

    m2

    1.320.000

    156

    Cửa khung gỗ bịt bạt

    m2

    100.000

    157

    Cửa khung sắt hộp bịt gỗ

    m2

    1.100.000

    158

    Cửa khung sắt hộp bịt tôn

    m2

    1.263.262

    159

    Cửa khung sắt hộp có hoa văn hộp, ống

    m2

    1.253.147

    160

    Cửa khung sắt hộp có hoa văn vuông

    m2

    1.253.147

    161

    Cửa kính cường lực 10 mm

    m2

    770.000

    162

    Cửa kính cường lực 12 mm

    m2

    880.000

    163

    Cửa kính cường lực 15 mm

    m2

    1.815.000

    164

    Cửa kính cường lực 19 mm

    m2

    3.025.000

    165

    Cửa kính cường lực 8 mm

    m2

    610.500

    166

    Cửa lắp bản ván ghép và của tôn khung thép

    m2

    1.180.000

    167

    Cửa lưới thép, khung sắt hình

    m2

    900.000

    168

    Cửa nhôm kính cao cấp, sử dụng thanh nhôm không cầu cách nhiệt (độ dầy 1.6mm) và phụ kiện đồng bộ, kính 5mm Việt Nhật

    m2

    3.520.000

    169

    Cửa nhôm thường (hầm, trạn bát)

    m2

    1.255.000

    170

    Cửa nhôm trắng sứ (hầm, trạn bát)

    m2

    1.869.000

    171

    Cửa nhôm trắng sứ, kính dày 5 mm

    m2

    1.869.000

    172

    Cửa nhôm trắng sứ, kính dày 6,38 mm

    m2

    1.944.000

    173

    Cửa nhôm trắng sứ, kính dày 8,38 mm

    m2

    2.019.000

    174

    Cửa nhôm, kính màu vàng dày 5 mm

    m2

    2.400.000

    175

    Cửa nhôm, kính màu vàng dày 6,38 mm

    m2

    2.475.000

    176

    Cửa nhôm, kính màu vàng dày 8,38 mm

    m2

    2.550.000

    177

    Cửa nhôm, kính thường dày 5 mm

    m2

    1.255.000

    178

    Cửa nhôm, kính thường dày 6,38 mm

    m2

    1.330.000

    179

    Cửa nhôm, kính thường dày 8,38 mm

    m2

    1.405.000

    180

    Cửa nhựa kính không lõi thép, kính dày 5 mm

    m2

    1.725.247

    181

    Cửa nhựa kính không lõi thép, kính dày 6,38 mm

    m2

    1.800.247

    182

    Cửa nhựa kính không lõi thép, kính dày 8,38 mm

    m2

    1.875.247

    183

    Cửa nhựa kính lõi thép, kính dày 5 mm

    m2

    1.869.000

    184

    Cửa nhựa kính lõi thép, kính dày 6,38 mm

    m2

    1.944.000

    185

    Cửa nhựa kính lõi thép, kính dày 8,38 mm

    m2

    2.019.000

    186

    Cửa sắt xếp có bọc tôn tráng kẽm

    m2

    1.000.000

    187

    Cửa sắt xếp kéo bịt tôn

    m2

    605.000

    188

    Cửa sắt xếp kéo không bịt tôn dày 0,6 mm

    m2

    539.000

    189

    Cửa xếp bằng nhựa

    m2

    285.714

    190

    Cửa xếp nhựa (rộng 90cm, cao 2,1m)

    cái

    540.000

    191

    Cửa xếp sắt có lá gió

    m2

    500.000

    192

    Cửa xếp sắt không bọc tôn tráng kẽm

    m2

    920.000

    193

    Cửa xếp sắt không có lá gió

    m2

    490.000

    194

    Cửa sổ chớp lật, khung sắt, có hoa sắt dẹt

    m2

    1.154.473

    195

    Cửa sổ chớp lật, khung sắt, có hoa sắt vuông 8x8 mm

    m2

    1.077.108

    196

    Cửa sổ Inox bịt kính

    m2

    3.503.571

    197

    Cửa sổ Inox kính chớp lật

    m2

    3.080.556

    198

    Cửa sổ khung nhôm kính, sơn tĩnh điện

    m2

    3.075.000

    199

    Cửa sổ nhôm kính, kính dày 5 mm

    m2

    1.864.000

    200

    Cửa tôn khung gỗ

    m2

    250.000

    201

    Cửa, cánh cổng bằng gỗ nhóm 2-3

    m2

    2.249.000

    202

    Cửa, cánh cổng bằng gỗ nhóm 4-5

    m2

    1.536.000

    203

    Cửa, cổng inox 201

    kg

    85.000

    204

    Cửa, cổng inox 304

    kg

    110.000

    205

    Cửa, cổng xếp Inox 201 Đài Loan, không lá gió

    m2

    1.150.000

    206

    Cửa, cổng xếp Inox 201 hộp 13x26mm, không lá gió

    m2

    1.450.000

    207

    Cửa, cổng xếp Inox 201 hộp 20x20mm, có lá gió

    m2

    1.900.000

    208

    Cửa, cổng xếp Inox 201 hộp 20x20mm, không lá gió

    m2

    1.600.000

    209

    Cửa, cổng xếp Inox 304 Đài Loan, không lá gió

    m2

    1.400.000

    210

    Cửa, cổng xếp Inox 304 hộp 13x26mm, không lá gió

    m2

    1.950.000

    211

    Cửa, cổng xếp Inox 304 hộp 20x20mm, không lá gió

    m2

    2.350.000

    212

    Cửa, vách nhôm có khung

    m2

    1.255.000

    213

    Cửa, vách nhôm không khung

    m2

    700.000

    214

    Dán foocmica vào kết cấu dạng tấm

    m2

    834.977

    215

    Dán gạch vỉ

    m2

    251.199

    216

    Dán giấy trang trí vào trần gỗ

    m2

    183.057

    217

    Dán giấy trang trí vào trần trát vữa

    m2

    198.246

    218

    Dán giấy trang trí vào tường gỗ

    m2

    176.725

    219

    Dán giấy trang trí vào tường loại bình thường

    m2

    191.914

    220

    Dán ngói 22 viên/m2

    m2

    347.988

    221

    Dán ngói loại 10 viên/m2 trên mái nghiêng bê tông

    m2

    690.415

    222

    Dán ngói loại 22 viên/m2 trên mái nghiêng bê tông

    m2

    347.988

    223

    Dán ngói mũi hài

    m2

    389.620

    224

    Dán ngói mũi hài loại 75 viên/m2 trên mái nghiêng bê tông

    m2

    389.620

    225

    Dán ngói vẩy cá

    m2

    419.697

    226

    Dán ngói vẩy loại 65 viên/m2 trên mái nghiêng bê tông

    m2

    419.697

    227

    Đào móng nhà bằng bằng thủ công

    m3

    323.370

    228

    Đào móng nhà bằng máy

    m3

    33.224

    229

    Đắp đất móng bằng thủ công

    m3

    146.037

    230

    Đắp phào chỉ đơn (lan can, đầu cột)

    m

    74.971

    231

    Đắp phào ch kép (lan can, đầu cột)

    m

    93.126

    232

    Đấu đầu cột bằng thạch cao (gồm cả sơn bả) loại tròn

    cái

    982.566

    233

    Đấu đầu cột bằng thạch cao (gồm cả sơn bả) loại vuông

    cái

    982.566

    234

    Đấu đầu cột bằng xi măng (gồm cả sơn bả) loại tròn

    cái

    687.797

    235

    Đấu đầu cột bằng xi măng (gồm cả sơn bả) loại vuông

    cái

    687.797

    236

    Đầu góc L bằng thạch cao (gồm cả sơn bả)

    cái

    687.797

    237

    Đầu góc L bằng xi măng (gồm cả sơn bả)

    cái

    556.787

    238

    Dây điện CU/PVC/PVC 2x0,75 mm

    md

    5.225

    239

    Dây điện CU/PVC/PVC 2x1 mm

    md

    6.368

    240

    Dây điện CU/PVC/PVC 2x1,5 mm

    md

    8.722

    241

    Dây điện CU/PVC/PVC 2x2,5 tnm

    md

    13.950

    242

    Dây điện CU/PVC/PVC 2x4 mm

    md

    21.492

    243

    Dây điện CU/PVC/PVC 2x6 mm

    md

    31.905

    244

    Di chuyển các kết cấu BT đúc sẵn (cự ly VC đang tính 1km bằng ô tô)

    m3

    80.743

    245

    Di chuyển cát các loại (cự ly VC đang tính 1km bằng ô tô)

    m3

    52.440

    246

    Di chuyển đá dăm các loại (cự ly VC đang tính 1km bằng ô tô)

    m3

    74.657

    247

    Di chuyển đá hộc (cự ly VC đang tính 1km bằng ô tô)

    m3

    96.333

    248

    Di chuyển đồng hồ điện (bao gồm tháo dỡ, lắp đặt lại và vật liệu phụ)

    cái

    72.178

    249

    Di chuyển đồng hồ nước (bao gồm tháo đỡ, lắp đặt lại và vật liệu phụ)

    cái

    307.908

    250

    Di chuyển gạch chỉ đặc (cự ly VC đang tính 1km bằng ô tô)

    viên

    85

    251

    Di chuyển gạch chỉ rỗng 2 lỗ (cự ly VC đang tính 1km bằng ô tô)

    viên

    78

    252

    Di chuyển gạch chỉ xỉ (cự ly VC đang tính 1km bằng ô tô)

    viên

    165

    253

    Di chuyển gỗ hộp các loại (cự ly VC đang tính 1km bằng ô tô)

    m3

    37.641

    254

    Di chuyển thép các loại (cự ly VC đang tính 1km bằng ô tô)

    tấn

    64.984

    255

    Di chuyển vôi tôi (cự ly VC đang tính 100m bằng thủ công)

    tấn

    452.780

    256

    Di chuyển xi măng (cự ly VC đang tính 1km bằng ô tô)

    tấn

    36.276

    257

    Đóng cọc bê tông cốt thép trên mặt đất, kích thước cọc 30x30 cm (chưa bao gồm chi phí cọc BTCT và vật liệu phụ)

    m

    70.832

    258

    Đóng cọc bê tông cốt thép trên mặt đất, kích thước cọc 20x20 cm (chưa bao gồm chi phí cọc BTCT và vật liệu phụ)

    m

    47.585

    259

    Đóng cọc bê tông cốt thép trên mặt đất, kích thước cọc 25x25 cm (chưa bao gồm chi phí cọc BTCT và vật liệu phụ)

    m

    58.845

    260

    Đóng cọc gỗ (hoặc cọc tràm) đường kính 8-10 cm

    m

    30.605

    261

    Gác xép khung dầm bằng gỗ, lót sàn gác bằng gỗ công nghiệp

    m2

    737.730

    262

    Gác xép khung dầm bằng gỗ, lót sàn gác bằng tấm gỗ nhựa

    m2

    573.056

    263

    Gác xép khung dầm bằng gỗ, lót sàn gác bằng tấm xi măng Cemboard dày 20mm

    m2

    1.106.654

    264

    Gác xép khung dầm bằng sắt hộp, lót sàn gác bằng gỗ công nghiệp

    m2

    2.146.735

    265

    Gác xép khung dầm bằng sát hộp, lót sàn gác bằng tấm gỗ nhựa

    m2

    2.017.257

    266

    Gác xép khung dầm bằng sắt hộp, lót sàn gác bằng tấm xi măng Cemboard dày 20mm

    m2

    2.469.156

    267

    Giá để hàng hóa bằng kẽm

    m2

    294.769

    268

    Giá để hàng hóa bằng sắt

    m2

    281.670

    269

    Hàng rào bằng cây gai, hoặc dâm bụt

    m

    33.400

    270

    Hàng rào bằng cọc gỗ, chăng lưới cước

    md

    33.301

    271

    Hàng rào bằng Inox 201, hộp 13x13 mm

    m2

    680.535

    272

    Hàng rào bằng Inox 201, hộp 13x26 mm

    m2

    931.574

    273

    Hàng rào bằng Inox 201, hộp 20x20 mm

    m2

    892.953

    274

    Hàng rào bằng Inox 201, hộp 26x50 mm

    m2

    1.433.652

    275

    Hàng rào bằng Inox 304, hộp 13x13 mm

    m2

    765.602

    276

    Hàng rào bằng Inox 304, hộp 13x26 mm

    m2

    1.048.021

    277

    Hàng rào bằng Inox 304, hộp 20x20 mm

    m2

    1.004.572

    278

    Hàng rào bằng Inox 304, hộp 26x50 mm

    m2

    1.612.859

    279

    Hàng rào bằng lưới thép gai, không có khung bao

    m2

    147.330

    280

    Hàng rào bằng ngói fibro xi măng, cột gỗ nhóm 4

    m2

    147.510

    281

    Hàng rào bằng ngói fibro xi măng, cột sắt hộp mạ kẽm

    m2

    320.073

    282

    Hàng rào bằng nứa

    md

    4.000

    283

    Hàng rào bằng tôn sơn tĩnh điện, cột sắt hộp sơn tĩnh điện

    m2

    641.754

    284

    Hàng rào bằng tôn thường, cột sắt hộp mạ kẽm

    m2

    515.183

    285

    Hàng rào đan mắt cáo, khoảng cách đan ≤ 15cm có cọc đỡ nẹp ngang, cao > 1,2m

    m

    39.449

    286

    Hàng rào đan mắt cáo, khoảng cách đan ≤ 15cm có cọc đỡ nẹp ngang, cao ≤ 1,2m

    m

    23.488

    287

    Hàng rào quây lưới cước, cột bằng thép ống, hộp kẽm

    m2

    68.281

    288

    Hàng rào quây lưới cước, cột gỗ

    m2

    46.758

    289

    Hàng rào sắt mũi giáo sắt hộp

    m2

    727.293

    290

    Hàng rào sắt vuông

    m2

    550.000

    291

    Hoa thoáng xi măng

    m2

    12.098

    292

    Họa tiết trang trí trần (thạch cao bao gồm mâm, góc)

    bộ

    395.000

    293

    Hoa văn trang trí góc bằng thạch cao sơn PU

    cái

    393.027

    294

    Hoa văn trang trí góc bằng thạch cao sơn thường

    cái

    327.522

    295

    Hoa văn trang trí góc bằng xi măng sơn PU

    cái

    347.173

    296

    Hoa văn trang trí góc bằng xi măng sơn thường

    cái

    262.018

    297

    Hoa văn trang trí trần bằng thạch cao loại lớn (mâm trần)

    cái

    350.000

    298

    Hoa văn trang trí trần bằng thạch cao loại nhỏ

    cái

    170.000

    299

    Hoa văn trang trí trần nhà bằng thạch cao sơn PU

    cái

    412.678

    300

    Hoa văn trang trí trần nhà bằng thạch cao sơn thường

    cái

    360.274

    301

    Hoa văn trang trí trần nhà bằng xi măng sơn PU

    cái

    347.173

    302

    Hoa văn trang trí trần nhà bằng xi măng sơn thường

    cái

    255.467

    303

    Hộp bảo vệ 1 công tơ điện 3 pha ép móng (650x300x185) + Bộ gông treo

    bộ

    1.111.042

    304

    Hộp bảo vệ 2 công tơ điện 1 pha ép móng + Bộ gông treo

    bộ

    1.036.886

    305

    Hộp bảo vệ 4 công tơ điện 1 pha ép móng + Bộ gông treo

    bộ

    1.141.940

    306

    Hộp bảo vệ công tơ điện 1 pha ép móng + Bộ gông M treo hộp

    bộ

    894.753

    307

    Hộp bảo vệ công tơ điện 1 pha hiệu CV 220V-5(20)A - tròn nắp thủy tinh, cấp CX2-CMIC

    bộ

    894.753

    308

    Hộp đựng bình chữa cháy bằng tôn, cánh bằng kính (chứa 3 bình)

    cái

    655.045

    309

    Hộp kẽm 300x600 mm (cao 1,5m)

    m

    4.306.824

    310

    Kẻ line sơn chuyên dùng đường biên, sân tenis

    md

    4.622

    311

    Kéo rải, lắp đặt đường điện loại dây lõi đồng PVC -2xA16

    m

    122.067

    312

    Kéo rải, lắp đặt đường điện loại dây lõi đồng PVC -2xA25

    m

    186.397

    313

    Kéo rải, lắp đặt đường điện loại dây lõi nhôm PVC -2xA16

    m

    20.093

    314

    Kéo rải, lắp đặt đường điện loại dây lõi nhôm PVC -2xA25

    m

    28.109

    315

    Kéo rải, lắp đặt đường điện loại dây lõi nhôm PVC -2xA35

    m

    32.522

    316

    Kéo rải, lắp đặt đường điện loại dây lõi nhôm PVC -2xA50

    m

    43.490

    317

    Kéo rải, lắp đặt đường điện loại dây lõi nhôm PVC -4xA120

    m

    188.212

    318

    Kéo rải, lắp đặt đường điện loại dây lõi nhôm PVC -4xA150

    m

    235.865

    319

    Kéo rải, lắp đặt đường điện loại dây lõi nhôm PVC -4xA70

    m

    115.977

    320

    Kéo rải, lắp đặt đường điện loại dây lõi nhôm PVC -4xA90

    m

    152.788

    321

    Kẹp díp DL2

    cái

    148.064

    322

    Kẹp dưới

    cái

    330.000

    323

    Kẹp hãm từ 35-70

    cái

    159.188

    324

    Kẹp L

    cái

    440.000

    325

    Kẹp trên

    cái

    330.000

    326

    Kẹp ty

    cái

    330.000

    327

    Khóa cửa loại tay nắm tròn

    bộ

    196.513

    328

    Khóa sàn

    cái

    330.000

    329

    Khung cửa đơn D120, gỗ lim (đã bao gồm đánh vec ni)

    m

    575.714

    330

    Khung cửa đơn D120, gỗ nhóm 3-4 (đã bao gồm sơn)

    m

    187.036

    331

    Khung cửa đơn D240, gỗ lim (đã bao gồm đánh vec ni)

    m

    1.070.922

    332

    Khung cửa đơn D240, gỗ nhóm 3-4 (đã bao gồm sơn)

    m

    474.529

    333

    Khuôn cửa gỗ lim, KT: 60x80 mm

    md

    307.000

    334

    Khuôn cửa gỗ lim, KT: 60x120 mm

    md

    432.000

    335

    Khuôn cửa gỗ lim, KT: 60x135 mm

    md

    445.000

    336

    Khuôn cửa gỗ lim, KT: 60x180 mm

    md

    581.000

    337

    Khuôn cửa gỗ lim, KT: 60x250 mm

    md

    818.000

    338

    Khuôn cửa gỗ nhóm IV-V, KT: 60x80 mm

    md

    116.000

    339

    Khuôn cửa gỗ nhóm IV-V, KT: 60x120 mm

    md

    140.000

    340

    Khuôn cửa gỗ nhóm IV-V, KT: 60x135 mm

    md

    198.000

    341

    Khuôn cửa gỗ nhóm IV-V, KT: 60x180 mm

    md

    201.000

    342

    Khuôn cửa gỗ nhóm IV-V, KT: 60x250 mm

    md

    350.000

    343

    Khuôn cửa gỗ sến, KT: 60x135 mm

    md

    535.000

    344

    Khuôn cửa gỗ sến, KT: 60x180 mm

    md

    423.000

    345

    Khuôn cửa gỗ sến, KT: 60x250 mm

    md

    553.000

    346

    Khuôn gỗ công nghiệp, khuôn đơn

    md

    250.000

    347

    Khuôn gỗ công nghiệp, khuôn kép

    md

    480.000

    348

    Khuôn gỗ tự nhiên, khuôn kép

    md

    818.000

    349

    Kính an toàn dày 6,38 mm

    m2

    880.000

    350

    Kính an toàn dày 8,38 mm

    m2

    1.100.000

    351

    Kính an toàn dày 10,38 mm

    m2

    1.430.000

    352

    Kính an toàn dày 12,38 mm

    m2

    1.650.000

    353

    Kính cường lực loại 6,38 mm (bao gồm cả phụ kiện gioăng, keo Silicon chịu nước

    m2

    484.733

    354

    Lan can ban công bằng thép hộp mạ kẽm, sơn tĩnh điện

    m

    777.778

    355

    Lan can ban công, cầu thang bằng Inox 201

    m

    450.000

    356

    Lan can ban công, cầu thang bằng Inox 304

    m

    600.000

    357

    Lan can cầu thang bằng gỗ Lim

    md

    1.700.000

    358

    Lan can cầu thang bằng gỗ nhóm 3-4

    md

    1.416.667

    359

    Lan can cầu thang bằng gỗ nhóm 5-6

    md

    1.180.556

    360

    Lan can cầu thang bằng kính cường lực 12 mm

    m2

    786.054

    361

    Lan can cầu thang bằng kính kết hợp gỗ lim và Inox

    md

    880.000

    362

    Lan can cầu thang bằng kính và Inox

    md

    2.152.700

    363

    Lan can cầu thang con tiện xi măng, giằng bê tông

    md

    1.633.504

    364

    Lan can cầu thang xây gạch giằng bê tông

    md

    648.211

    365

    Lan can hoa sắt hoặc sắt hộp

    m2

    650.000

    366

    Lan can nhựa

    md

    850.000

    367

    Láng granitô cầu thang

    m2

    947.522

    368

    Láng granitô nền sàn

    m2

    527.803

    369

    Láng nền nhà vữa xi măng, có đánh màu, dày 4 cm

    m2

    89.603

    370

    Láng nền nhà vữa xi măng, có đánh màu, dày 5 cm

    m2

    111.715

    371

    Láng nền nhà vữa xi măng, không đánh màu, dày 4 cm

    m2

    81.275

    372

    Láng nền nhà vữa xi măng, không đánh màu, dày 5 cm

    m2

    101.331

    373

    Láng nền sàn có đánh màu, dày 2,0 cm, vữa XM mác 75

    m2

    47.656

    374

    Láng nền sàn có đánh màu, dày 3,0 cm, vữa XM mác 75

    m2

    65.820

    375

    Láng nền sàn không đánh mầu, dày 2,0 cm, vữa XM mác 75

    m2

    40.224

    376

    Láng nền sàn không đánh mầu, dày 3,0 cm, vữa XM mác 75

    m2

    59.613

    377

    Lắp đặt ống buy bê tông, đoạn ống dài 1m, đường kính ống D=250 mm

    m

    562.025

    378

    Lắp đặt ống buy bê tông, đoạn ống dài 1m, đường kính ống D=300 mm

    m

    654.126

    379

    Lắp đặt ống buy bê tông, đoạn ống dài 1m, đường kính ống D=350 mm

    m

    722.384

    380

    Lắp đặt ống buy bê tông, đoạn ống dài 1m, đường kính ống D=400 mm

    m

    814.387

    381

    Lắp đặt ống buy bê tông, đoạn ống dài 1m, đường kính ống D=450 mm

    m

    867.303

    382

    Lắp đặt ống buy bê tông, đoạn ống dài 1m, đường kính ống D=500 mm

    m

    977.697

    383

    Lắp đặt ống buy bê tông, đoạn ống dài 1m, đường kính ống D=550mm

    m

    1.004.040

    384

    Lắp đặt ống buy bê tông, đoạn ống dài 1m, đường kính ống D=600mm

    m

    1.200.584

    385

    Lắp đặt ống buy bê tông, đoạn ống dài 1m, đường kính ống D=650mm

    m

    1.387.499

    386

    Lắp đặt ống buy bê tông, đoạn ống dài 1m, đường kính ống D=700mm

    m

    1.518.550

    387

    Lắp đặt ống buy bê tông, đoạn ống dài 1m, đường kính ống D=750mm

    m

    1.518.550

    388

    Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống D=21 mm

    m

    28.976

    389

    Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống D=27 mm

    m

    32.201

    390

    Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống D=34 mm

    m

    37.961

    391

    Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống D=42 mm

    m

    42.978

    392

    Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống D=48 mm

    m

    53.590

    393

    Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống D=60 mm

    m

    68.148

    394

    Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống D=75 mm

    m

    89.497

    395

    Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống D=90 mm

    m

    100.601

    396

    Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống D=110 mm

    m

    136.929

    397

    Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống D=125 mm

    m

    165.446

    398

    Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống D=140 mm

    m

    204.769

    399

    Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống D=160 mm

    m

    251.328

    400

    Lắp đặt ống nhựa nổi bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống D=180 mm

    m

    323.549

    401

    Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống D=200 mm

    m

    384.808

    402

    Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kinh ống D=225 mm

    m

    482.857

    403

    Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống D=250 mm

    m

    595.049

    404

    Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống D=280 mm

    m

    715.982

    405

    Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống D=315 mm

    m

    880.956

    406

    Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống D=350 mm

    m

    1.136.574

    407

    Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống D=400 mm

    m

    1.451.954

    408

    Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống D=450 mm

    m

    1.786.420

    409

    Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống D=500 mm

    m

    2.049.367

    410

    Lắp đặt ống thép tráng kẽm nối bằng phương pháp măng sông đoạn ống dài 8m (đường kính 20mm)

    m

    124.129

    411

    Lắp đặt ống thép tráng kẽm nối bằng phương pháp măng sông đoạn ống dài 8m (đường kính 25mm)

    m

    144.042

    412

    Lắp đặt ống thép tráng kẽm nối bằng phương pháp măng sông đoạn ống dài 8m (đường kính 32mm)

    m

    181.269

    413

    Lắp đặt ống thép tráng kẽm nối bằng phương pháp măng sông đoạn ống dài 8m (đường kính 40mm)

    m

    222.493

    414

    Lắp đặt ống thép tráng kẽm nối bằng phương pháp măng sông đoạn ống dài 8m (đường kính 50mm)

    m

    285.175

    415

    Lắp đặt ống thép tráng kẽm nối bằng phương pháp măng sông đoạn ống dài 8m (đường kính 67mm)

    m

    346.525

    416

    Lắp đặt ống thép tráng kẽm nối bằng phương pháp măng sông đoạn ống dài 8m (đường kính 76mm)

    m

    431.246

    417

    Lắp đặt ống thép tráng kẽm nối bằng phương pháp măng sông đoạn ống dài 8m (đường kính 100mm)

    m

    587.360

    418

    Lát đá bậc cầu thang

    m2

    1.371.492

    419

    Lát đá bậc tam cấp

    m2

    1.362.297

    420

    Lát đá mặt bệ các loại

    m2

    1.401.657

    421

    Lát gạch chỉ

    m2

    122.750

    422

    Lát gạch chỉ dày 110 mm mái dốc, có chít mạch vữa xi măng

    m2

    260.563

    423

    Lát gạch chỉ dày 110 mm mặt bằng, có chít mạch vữa xi măng

    m2

    250.940

    424

    Lát gạch chỉ dày 55 mm mái dốc, có chít mạch vữa xi măng

    m2

    130.198

    425

    Lát gạch chỉ dày 55 mm mặt bằng, có chít mạch vữa xi măng

    m2

    125.386

    426

    Lát gạch chống nóng bằng gạch 6 lỗ 22x10,5x15 cm

    m2

    156.100

    427

    Lát gạch chống trơn

    m2

    180.763

    428

    Lát gạch đất nung 300x300 mm

    m2

    167.383

    429

    Lát gạch đất nung 400x400 mm

    m2

    198.008

    430

    Lát gạch thẻ

    m2

    171.971

    431

    Lát nền đá granit, hoa cương tự nhiên loại 1000x1000 mm

    m2

    1.118.549

    432

    Lát nền đá granit, hoa cương tự nhiên loại 300x300 mm

    m2

    1.147.694

    433

    Lát nền đá granit, hoa cương tự nhiên loại 400x400 mm

    m2

    1.150.205

    434

    Lát nền đá granit, hoa cương tự nhiên loại 500x500 mm

    m2

    1.131.433

    435

    Lát nền đá granit, hoa cương tự nhiên loại 600x600 mm

    m2

    1.118.549

    436

    Lát nền đá granit, hoa cương tự nhiên loại 800x800 mm

    m2

    1.118.549

    437

    Lát nền đá xẻ

    m2

    1.098.659

    438

    Lát nền gạch block lục giác tự chèn dày 3,5 cm

    m2

    178.719

    439

    Lát nền gạch block lục giác tự chèn dày 5,5 cm

    m2

    186.295

    440

    Lát nền giả đá granit, hoa cương tự nhiên loại 1000x1000 mm

    m2

    1.806.345

    441

    Lát nền giả đá granit, hoa cương tự nhiên loại 400x400 mm

    m2

    1.838.002

    442

    Lát nền giả đá granit, hoa cương tự nhiên loại 500x500 mm

    m2

    1.819.230

    443

    Lát nền giả đá granit, hoa cương tự nhiên loại 600x600 mm

    m2

    1.806.345

    444

    Lát nền giả đá granit, hoa cương tự nhiên loại 800x800 mm

    m2

    1.806.345

    445

    Lát nền gỗ công nghiệp

    m2

    736.056

    446

    Lát nền gỗ tự nhiên

    m2

    1.546.899

    447

    Lát nền loại gạch: 100x100 mm

    m2

    180.715

    448

    Lát nền loại gạch 200x200 mm

    m2

    181.617

    449

    Lát nền loại gạch: 250x250 mm

    m2

    190.401

    450

    Lát nền loại gạch 250x400 mm

    m2

    227.037

    451

    Lát nền loại gạch 600x600 mm

    m2

    383.768

    452

    Lát nền loại gạch 800x800 mm

    m2

    415.513

    453

    Lát nền loại gạch 1000x1000 mm

    m2

    706.313

    454

    Lát nền, sàn bằng đá cẩm thạch, tiết diện đá <=0,25 m2

    m2

    1.361.797

    455

    Lót cót ép

    m2

    54.709

    456

    Lưới B40

    m2

    28.000

    457

    Lưới chống nắng

    m2

    45.853

    458

    Lưới inox chống muỗi, côn trùng

    m2

    100.000

    459

    Lưới thép chống muỗi, côn trùng

    m2

    50.000

    460

    Lưu điện (P1000)

    bộ

    4.620.000

    461

    Mái che bằng ngói fibro xi măng (cột bê tông, kèo, xà gồ gỗ)

    m2

    501.123

    462

    Mái che bằng ngói fibro xi măng (cột thép ống kẽm, kèo, xà gồ gỗ)

    m2

    397.784

    463

    Mái che bằng ngói fibre xi măng (cột, kèo, xà gồ gỗ)

    m2

    301.123

    464

    Mái che bằng tôn giả ngói màu sắc các loại (cầu phong, li tô, vì kèo bằng sắt mạ kẽm)

    m2

    530.644

    465

    Mái che bằng tôn thường (cột thép ống mạ kẽm, kèo, xà gồ thép mạ kẽm)

    m2

    615.248

    466

    Mái che bằng tôn xốp (cột thép ống mạ kẽm, kèo, xà gồ thép mạ kẽm)

    m2

    741.844

    467

    Mái che bằng tôn xốp có dán giấy bạc (cột thép ống mạ kẽm, kèo, xà gồ thép mạ kẽm)

    m2

    772.192

    468

    Mái đầm xỉ, cốt tre

    m2

    47.833

    469

    Mái gỗ (đã có hệ khung giàn)

    m2

    314.000

    470

    Mái kính cường lực

    m2

    899.541

    471

    Mái lợp bằng tấm nhựa chiều dài bất kỳ (vì kèo, xà gồ, cột ống thép mạ kẽm)

    m2

    465.769

    472

    Mái lợp giấy dầu chưa có xà gồ

    m2

    13.000

    473

    Mái ngói 22 viên/m2 (chưa tính khung mái)

    m2

    232.000

    474

    Mái tôn ghép tấm nhôm xốp chống nóng (chưa tính khung)

    m2

    315.000

    475

    Mái tôn ghép tấm xốp chống nóng (chưa tính khung)

    m2

    354.000

    476

    Mái tôn xốp chống nóng (chưa tính khung)

    m2

    378.000

    477

    Mâm phào hình tròn bằng thạch cao Ø30-50 sơn PU

    cái

    1.179.080

    478

    Mâm phào hình tròn bằng thạch cao Ø30-50 sơn thường

    cái

    1.113.576

    479

    Mâm phào hình tròn bằng xi măng Ø30-50 sơn PU

    cái

    1.048.071

    480

    Mâm phào hình tròn bằng xi măng Ø30-50 sơn thường

    cái

    982.566

    481

    Máng xối, máng nước bằng Inox

    md

    200.000

    482

    Máng xối, máng nước bằng tôn

    md

    140.000

    483

    Mặt bậc cầu thang gỗ nhóm II

    m2

    775.000

    484

    Mặt bậc cầu thang gỗ nhóm III (trừ gỗ dổi)

    m2

    527.000

    485

    Mặt bậc cầu thang gỗ nhóm IV

    m2

    240.000

    486

    Mặt đường, ngõ lát gạch chỉ dày 10,5 cm

    1m2

    307.000

    487

    Mặt đường, ngõ lát gạch chỉ dày 5,5 cm

    1m2

    233.000

    488

    Mặt đường, ngõ lát tấm bê tông thường

    1m2

    279.000

    489

    Mặt đường, ngõ lát tấm BTCT

    1m2

    381.000

    490

    Mô tơ điện cửa cuốn (Tương đương bộ tời Austdoor AK300A, sức nâng 300kg)

    Chiếc

    5.530.000

    491

    Nẹp gỗ công nghiệp

    md

    40.000

    492

    Nẹp khuôn cửa gỗ lim, KT: 30x10

    md

    35.000

    493

    Nẹp khuôn cửa gỗ nhóm 4-5, KT: 30x10

    md

    28.000

    494

    Nẹp tường ốp nhựa

    md

    30.000

    495

    Ổ cắm điện ba

    cái

    62.000

    496

    Ổ cắm điện đôi

    cái

    49.500

    497

    Ổ cắm điện đơn

    cái

    31.000

    498

    Ổ thoáng bằng gỗ lim đục tạo hình (đã bao gồm đánh vec ni)

    m2

    384.605

    499

    Ốp bếp kính cường lực sơn màu, loại 10mm

    m2

    1.097.476

    500

    Ốp bếp kính cường lực sơn màu, loại 6mm

    m2

    839.612

    501

    Ốp bếp kính cường lực sơn màu, loại 8mm

    m2

    968.545

    502

    Ốp bếp kính hoa văn loại 10mm

    m2

    1.896.851

    503

    Ốp bếp kính hoa văn loại 6mm

    m2

    1.638.988

    504

    Ốp bếp kính hoa văn loại 8mm

    m2

    1.767.920

    505

    Ốp cách âm cao cấp vào các cấu kiện

    m2

    971.774

    506

    Ốp cách âm cơ bản vào các cấu kiện

    m2

    827.142

    507

    Ốp đá cẩm thạch vào tường, cột, tiết diện đá <=0,25 m2

    m2

    1.645.670

    508

    Ốp đá cẩm thạch vào tường, cột, tiết diện đá >0,25 m2

    m2

    1.601.489

    509

    Ốp đá giả granit vào trụ, cột

    m2

    2.098.538

    510

    Ốp đá giả granit vào tường, chỉ, lan can

    m2

    2.098.538

    511

    Ốp đá granit tự nhiên vào trụ, cột

    m2

    1.232.891

    512

    Ốp đá granit tự nhiên vào tường sử dụng keo dán

    m2

    2.103.467

    513

    Ốp đá granit tự nhiên vào tường, chỉ, lan can

    m2

    1.232.891

    514

    Ốp đá hoa cương vào tường, cột, tiết diện đá <=0,25 m2

    m2

    1.645.670

    515

    Ốp đá hoa cương vào tường, cột, tiết diện đá >0,25 m2

    m2

    1.601.489

    516

    Ốp đá mài tường, trụ cột

    m2

    661.546

    517

    Ốp đá rối tường, trụ cột

    m2

    1.035.288

    518

    Ốp đá xẻ tường, trụ cột

    m2

    2.356.052

    519

    Ốp gạch thẻ vào tường, trụ, cột, lan can loại 60x240 mm

    m2

    317.214

    520

    Ốp gạch vào chân tường, viền tường, viền trụ, cột, gạch 120x300 mm

    m2

    308.332

    521

    Ốp gạch vào chân tường, viền tường, viền trụ, cột, gạch 120x400 mm

    m2

    319.473

    522

    Ốp gạch vào chân tường, viền tường, viền trụ, cột, gạch 120x500 mm

    m2

    332.343

    523

    Ốp gạch vào chân tường, viền tường, viền trụ, cột, gạch 150x150 mm

    m2

    326.722

    524

    Ốp gạch vào chân tường, viền tường, viền trụ, cột, gạch 150x300 mm

    m2

    325.602

    525

    Ốp gạch vào chân tường, viền tường, viền trụ, cột, gạch 150x500 mm

    m2

    335.408

    526

    Ốp gạch vào chân tường, viền tường, viền trụ, cột, gạch 200x500 mm

    m2

    326.212

    527

    Ốp gạch vào tường, trụ, cột gạch 150x200 mm

    m2

    337.692

    528

    Ốp gạch vào tường, trụ, cột gạch 200x200 mm

    m2

    337.692

    529

    Ốp gạch vào tường, trụ, cột gạch 200x300 mm

    m2

    341.306

    530

    Ốp gạch vào tường, trụ, cột gạch 250x350 mm

    m2

    332.127

    531

    Ốp gạch vào tường, trụ, cột gạch 250x400 mm

    m2

    332.127

    532

    Ốp gạch vào tường, trụ, cột gạch 250x450 mm

    m2

    323.732

    533

    Ốp gạch vào tường, trụ, cột gạch 300x450 mm

    m2

    323.732

    534

    Ốp gạch vào tường, trụ, cột, gạch 300x300mm

    m2

    323.732

    535

    Ốp gạch vào tường, trụ, cột, gạch 400x400 mm

    m2

    323.732

    536

    Ốp gạch vào tường, trụ, cột, gạch 450x900 mm

    m2

    448.483

    537

    Ốp gạch vào tường, trụ, cột, gạch 500x500 mm

    m2

    387.566

    538

    Ốp gỗ chân tường gỗ tự nhiên

    m2

    1.313.444

    539

    Ốp gỗ lim vào trụ, cột xây (đã bao gồm chỉ, nẹp)

    m2

    1.452.160

    540

    Ốp gỗ lim vào tường xây (đã bao gồm chỉ, nẹp)

    m2

    1.452.160

    541

    Ốp gỗ nhóm 3,4 vào trụ, cột xây (đã bao gồm chỉ, nẹp)

    m2

    880.886

    542

    Ốp gỗ nhóm 3,4 vào tường xây (đã bao gồm chỉ, nẹp)

    m2

    880.886

    543

    Ốp kính cường lực sơn màu trên tường, cột, loại 10 mm

    m2

    1.187.727

    544

    Ốp kính cường lực sơn màu trên tường, cột, loại 6 mm

    m2

    1.007.224

    545

    Ốp kính cường lực sơn màu trên tường, cột, loại 8 mm

    m2

    1.058.796

    546

    Ốp chân tường gỗ nhóm 2

    m2

    1.751.983

    547

    Ốp tường gỗ công nghiệp, không xương

    m2

    1.103.068

    548

    Ốp tường gỗ công nghiệp, khung xương chịu lực

    m2

    1.168.809

    549

    Ốp tường thạch cao

    m2

    446.280

    550

    Ốp tường tranh 3D

    m2

    2.263.348

    551

    Ốp tường tre trúc

    m2

    642.871

    552

    Ốp tường, trụ, cột bằng mica

    m2

    834.977

    553

    Phá đá mặt bằng công trình bằng máy khoan

    m3

    121.771

    554

    Phào chân tường

    md

    79.000

    555

    Phào cổ cổ trần bằng bê tông

    md

    97.571

    556

    Phào cổ cổ trần bằng gỗ nhựa

    md

    210.000

    557

    Phào cổ cổ trần bằng gỗ tự nhiên

    md

    250.000

    558

    Phào cổ cổ trần bằng thạch cao

    md

    45.000

    559

    Phào lưng tường

    md

    110.000

    560

    Quả cầu cổng bằng thủy tinh, đường kính ≤30cm

    bộ

    655.045

    561

    Quả cầu Inox thông gió, đường kính >40cm

    bộ

    556.787

    562

    Quả cầu Inox thông gió, đường kính ≤40cm

    bộ

    491.284

    563

    Quạt thông gió 200x200mm (âm tường)

    cái

    230.000

    564

    Quạt thông gió 250x250mm (âm tường)

    cái

    235.000

    565

    Quạt thông gió 300x300mm (âm tường)

    cái

    240.000

    566

    Quạt thông gió 350x350mm (âm tường)

    cái

    305.000

    567

    Quét vôi 1 nước trắng, 2 nước màu trong nhà

    m2

    14.394

    568

    Rải thảm mặt đường bê tông nhựa hạt mịn, chiều dày đã lèn ép 3cm

    m2

    106.535

    569

    Rải thảm mặt đường bê tông nhựa hạt mịn, chiều dày đã lèn ép 4cm

    m2

    141.136

    570

    Rải thảm mặt đường bê tông nhựa hạt mịn, chiều dày đã lèn ép 5 cm

    m2

    176.000

    571

    Rải thảm mặt đường bê tông nhựa hạt mịn, chiều dày đã lèn ép 6cm

    m2

    210.410

    572

    Rải thảm mặt đường bê tông nhựa hạt mịn, chiều dày đã lèn ép 7cm

    m2

    245.228

    573

    Rải thảm mặt đường bê tông nhựa hạt trung, chiều dày đã lèn ép 3cm

    m2

    98.625

    574

    Rải thảm mặt đường bê tông nhựa hạt trung, chiều dày đã lèn ép 4cm

    m2

    132.105

    575

    Rải thảm mặt đường bê tông nhựa hạt trung, chiều dày đã lèn ép 5cm

    m2

    164.836

    576

    Rải thảm mặt đường bê tông nhựa hạt trung, chiều dày đã lèn ép 6cm

    m2

    197.017

    577

    Rải thảm mặt đường bê tông nhựa hạt trung, chiều dày đã lèn ép 7cm

    m2

    229.607

    578

    Rèm màn cầu vồng (dòng màn đứng, xuất xứ Hàn Quốc)

    m2

    2.475.000

    579

    Rèm màn cầu vồng (dòng trung bình tốt)

    m2

    570.000

    580

    Rèm màn cầu vồng (trong cao cấp, xuất xứ Hàn Quốc)

    m2

    680.000

    581

    Rèm màn gỗ lá dọc

    m2

    1.900.000

    582

    Rèm màn gỗ tự nhiên nhập khẩu

    m2

    850.000

    583

    Rèm màn nhựa giả gỗ

    m2

    700.000

    584

    Rèm màn tre

    m2

    700.000

    585

    Sàn bê tông cốt thép (đã trát và sơn bả)

    m2

    974.306

    586

    Sàn bê tông cốp thép (đã trát và vôi ve)

    m2

    911.073

    587

    Sàn gỗ công nghiệp

    m2

    356.246

    588

    Sàn nhựa giả gỗ dán keo

    m2

    850.000

    589

    Sàn ốp gỗ nhóm II

    m2

    1.650.000

    590

    Sàn ốp gỗ nhóm III (trừ gỗ dổi)

    m2

    980.000

    591

    Sàn ốp gỗ nhóm IV

    m2

    650.000

    592

    Sàn ván ghép (gỗ keo dày 20 mm)

    m2

    203.238

    593

    Sản xuất, lắp dựng cấu kiện gỗ, vì kèo gỗ mái fibrôximăng, khẩu độ <= 4 m

    m3

    12.324.657

    594

    Sản xuất, lắp dựng cấu kiện gỗ, vì kèo gỗ mái fibrôximăng, khẩu độ <= 5,7 m

    m3

    12.417.414

    595

    Sản xuất, lắp dựng cấu kiện gỗ, vì kèo gỗ mái fibrôximăng, khẩu độ <= 6,9 m

    m3

    12.149.921

    596

    Sản xuất, lắp dựng cấu kiện gỗ, vì kèo gỗ mái fibrôximăng, khẩu độ <= 8,1 m

    m3

    12.401.520

    597

    Sản xuất, lắp dựng cấu kiện gỗ, vi kèo gỗ mái fibrôximăng, khẩu độ <= 9,0 m

    m3

    12.470.003

    598

    Sản xuất, lắp dựng cấu kiện gỗ, vì kèo gỗ mái fibrôximăng, khẩu độ >9 m

    m3

    12.546.679

    599

    Sản xuất, lắp dựng cấu kiện gỗ, vì kèo gỗ mái ngói, khẩu độ <= 6,9 m

    m3

    11.847.272

    600

    Sản xuất, lắp dựng cấu kiện gỗ, vì kèo gỗ mái ngói, khẩu độ <= 8,1 m

    m3

    12.368.484

    601

    Sản xuất, lắp dựng cấu kiện gỗ, vì kèo gỗ mái ngói, khẩu độ <= 9,0 m

    m3

    12.527.845

    602

    Sản xuất, lắp dựng cột bằng thép hình

    kg

    25.019

    603

    Sản xuất, lắp dựng vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu độ <= 9 m

    kg

    36.196

    604

    Sản xuất, lắp dựng vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu độ <= 12 m

    kg

    33.306

    605

    Sản xuất, lắp dựng vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu độ <= 18 m

    kg

    31.825

    606

    Sản xuất, lắp dựng vì kèo thép hình khẩu độ lớn, khẩu độ 18-24 m

    kg

    33.180

    607

    Sản xuất, lắp dựng vì kèo thép hình khẩu độ lớn, khẩu độ <= 36 m

    kg

    31.591

    608

    Sản xuất, lắp dựng vì kèo thép hình khẩu độ lớn, khẩu độ >36 m

    kg

    30.254

    609

    Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả, 1 nước lót, 2 nước phủ

    m2

    53.888

    610

    Sơn tường ngoài nhà đã bả bằng, 1 nước lót, 2 nước phủ

    m2

    52.017

    611

    Tay nắm cửa thủy lực loại 400mm (bao gồm cả bịt bạc, kẽm 2 đầu)

    bộ

    458.531

    612

    Tay nắm cửa thủy lực loại 600mm (bao gồm cả bịt bạc, kẽm 2 đầu)

    bộ

    655.045

    613

    Thanh nẹp cửa đi, cửa sổ bằng gỗ lim

    m

    39.303

    614

    Thanh nẹp cửa đi, cửa sổ bằng gỗ nhóm 4

    m

    32.752

    615

    Tháo dỡ bình đun nước nóng

    cái

    56.606

    616

    Tháo dỡ bồn tắm

    cái

    147.633

    617

    Tháo dỡ chậu rửa

    cái

    32.809

    618

    Tháo dỡ công tơ điện

    cái

    36.089

    619

    Tháo dỡ điều hòa

    cái

    169.817

    620

    Tháo dỡ đồng hồ nước

    cái

    53.042

    621

    Tháo dỡ gương nhà tắm

    cái

    31.764

    622

    Tháo dỡ kết cấu gỗ

    m3

    534.925

    623

    Tháo dỡ kết cấu sắt thép

    Tấn

    1.839.686

    624

    Tháo dỡ mái tôn cao

    m2

    8.491

    625

    Tháo dỡ máy hút mùi nhà bếp

    cái

    63.527

    626

    Tháo dỡ quạt ốp tường

    cái

    131.229

    627

    Tháo dỡ quạt thông gió trên tường

    cái

    49.212

    628

    Tháo dỡ quạt trần

    cái

    65.615

    629

    Tháo dỡ quạt treo tường

    cái

    49.212

    630

    Tháo dỡ téc nước

    cái

    147.633

    631

    Tháo dỡ trạn treo bằng nhôm kính

    cái

    269.353

    632

    Tháo dỡ tủ bếp các loại

    cái

    269.353

    633

    Tháo dỡ tường gỗ

    m2

    11.321

    634

    Trần Alumi, khung xương sắt hộp

    m2

    331.872

    635

    Trần bằng tấm nhựa hoa văn 50x50 cm

    m2

    312.437

    636

    Trần bằng tấm thạch cao hoa văn 50x50 cm

    m2

    447.685

    637

    Trần cót ép

    m2

    114.424

    638

    Trần gỗ dán có tấm cách âm, cách nhiệt acostic

    m2

    683.133

    639

    Trần gỗ dán, ván ép

    m2

    215.029

    640

    Trần gỗ nhóm 3 dày 1,5 cm đã có sơn PU

    m2

    783.948

    641

    Trần gỗ nhóm 3 dày 1cm đã có sơn PU

    m2

    643.528

    642

    Trần nhà bằng gỗ ép (loại làm coffarge)

    m2

    491.141

    643

    Trần nhà bằng tấm nhựa chiều dài bất kỳ (xà gồ gỗ nhóm 4)

    m2

    192.363

    644

    Trần nhà bằng tấm nhựa chiều dài bất kỳ (xà gồ sắt mạ kẽm)

    m2

    255.914

    645

    Trần nhà bằng tấm xốp (xà gồ bằng gỗ nhóm 4)

    m2

    201.929

    646

    Trần nhà bằng tấm xốp (xà gồ bằng sắt mạ kẽm)

    m2

    265.481

    647

    Trần nhà bằng tôn thường (xà gồ sắt mạ kẽm)

    m2

    440.215

    648

    Trần nhà bằng vải bạt (xà gồ bằng gỗ nhóm 4)

    m2

    161.143

    649

    Trần nhà bằng vải ni lông (xà gồ bằng gỗ nhóm 4)

    m2

    163.863

    650

    Trần nhựa Tiền Phong hoặc tương đương

    m2

    192.363

    651

    Trần ốp bằng nệm xốp cách âm

    m2

    554.330

    652

    Trần ốp gỗ nhóm II

    m2

    2.500.000

    653

    Trần ốp gỗ nhóm III (trừ gỗ dổi)

    m2

    1.400.000

    654

    Trần ốp gỗ nhóm IV

    m2

    950.000

    655

    Trần thạch cao chống ẩm, khung xương bằng thép

    m2

    358.599

    656

    Trần thạch cao loại thường, khung xương bằng thép

    m2

    351.798

    657

    Trần tôn PU, trần tôn xốp 3 lớp màu trắng

    m2

    173.434

    658

    Trần tôn PU, trần tôn xốp 3 lớp màu vân gỗ

    m2

    215.559

    659

    Trần tre trúc cả cây, đường kính từ 1,5-2,5 cm

    m2

    544.144

    660

    Trần vôi rơm

    m2

    216.953

    661

    Trang trí cột bằng vữa xi măng (sơn giả đá)

    m2

    256.091

    662

    Trang trí cột bằng vữa xi măng (sơn giả gỗ)

    m2

    256.091

    663

    Trang trí tranh đá tự nhiên trên tường

    m2

    4.599.535

    664

    Trang trí tranh đắp xi măng trên tường

    m2

    3.547.661

    665

    Trang trí tường bằng vữa xi măng (sơn giả đá)

    m2

    157.224

    666

    Trang trí tường bằng vữa xi măng (sơn giả gỗ)

    m2

    157.224

    667

    Tranh dán trần in trên chất liệu giấy dán tường

    m2

    426.690

    668

    Tranh dán trần in trên chất liệu vải dán tường

    m2

    641.776

    669

    Tranh dán tường in trên chất liệu giấy dán tường

    m2

    479.962

    670

    Tranh dán tường in trên chất liệu vải dán tường

    m2

    693.751

    671

    Trát đá rửa tường, trụ cột vữa XM mác 50

    m2

    311.000

    672

    Trát granitô tay vịn lan can, tay vịn cầu thang

    m2

    1.083.916

    673

    Trát granitô trụ, cột

    m2

    643.891

    674

    Trát trần

    m2

    167.334

    675

    Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang

    m2

    173.465

    676

    Trát tường ngoài

    m2

    92.984

    677

    Trát tường, cột trang trí vảy tổ mối gắn cuội sỏi (nhà, lăng mộ)

    m2

    134.622

    678

    Trát tường, cột trang trí vảy tổ mối (nhà, lăng mộ)

    m2

    134.622

    679

    Trát xà dầm

    m2

    121.358

    680

    Trụ cầu thang đục họa tiết, D100 mm, gỗ nhóm II

    cái

    2.000.000

    681

    Trụ cầu thang đục họa tiết, D100 mm, gỗ nhóm III (trừ gỗ dổi)

    cái

    1.200.000

    682

    Trụ cầu thang đục họa tiết, D200 mm, gỗ nhóm II

    cái

    3.400.000

    683

    Trụ cầu thang đục họa tiết, D200 mm, gỗ nhóm m (trừ gỗ dổi)

    cái

    4.300.000

    684

    Trụ cầu thang đục họa tiết, D300 mm, gỗ nhóm II

    cái

    6.800.000

    685

    Trụ cầu thang đục họa tiết, D300 mm, gỗ nhóm II (trừ gỗ dổi)

    cái

    6.000.000

    686

    Trụ cột cầu thang (trụ deba) bằng gỗ lim loại tròn Ø15x120 cm

    cái

    4.140.374

    687

    Trụ cột cầu thang (trụ deba) bằng gỗ lim loại tròn Ø20x120 cm

    cái

    4.943.730

    688

    Trụ cột cầu thang (trụ deba) bằng gỗ lim loại tròn Ø25x120 cm

    cái

    5.561.697

    689

    Trụ cột cầu thang (trụ deba) bằng gỗ lim loại vuông 15x15x110 cm

    cái

    2.471.865

    690

    Trụ cột cầu thang (trụ deba) bằng gỗ lim loại vuông 20x20x120 cm

    cái

    3.707.798

    691

    Trụ cột cầu thang (trụ deba) bằng gỗ lim loại vuông 25x25x120 cm

    cái

    4.325.764

    692

    Trụ cột cầu thang Inox 201 cao 1,12-1,32 m (gồm cả mũ trụ)

    cái

    111.357

    693

    Trụ cột cầu thang Inox 304 cao 1,12-1,32 m (gồm cả mũ trụ)

    cái

    117.908

    694

    Trụ thang bằng Inox 201

    cái

    445.263

    695

    Trụ thang bằng Inox 304

    cái

    900.000

    696

    Tủ bếp gỗ dổi

    md

    5.200.000

    697

    Tủ bếp gỗ nhóm III (trừ gỗ dổi)

    md

    4.000.000

    698

    Tủ bếp gỗ nhóm IV

    md

    3.400.000

    699

    Tủ bếp khung nhôm kính, kính dày 5 mm

    md

    1.400.000

    700

    Tủ bếp treo tường bằng gỗ lim

    m3

    1.965.133

    701

    Tủ bếp treo tường bằng gỗ nhóm 3, 4

    m3

    1.375.593

    702

    Tủ bếp treo tường bằng nhôm kính

    m3

    1.244.584

    703

    Tường gạch hoa gốm Giếng Đáy

    m2

    17.409

    704

    Tường ốp gỗ nhóm II

    m2

    850.000

    705

    Tường ốp gỗ nhóm III (trừ gỗ dổi)

    m2

    570.000

    706

    Tường ốp gỗ nhóm IV

    m2

    650.000

    707

    Vách bằng phên tre nứa các loại

    m2

    255.929

    708

    Vách gỗ nhóm 2

    m2

    783.214

    709

    Vách gỗ nhóm 3-4

    m2

    361.775

    710

    Vách hợp kim nhôm

    m2

    1.690.663

    711

    Vách kính khung nhôm kính màu

    m2

    1.309.600

    712

    Vách kính khung nhôm kính trắng

    m2

    1.259.600

    713

    Vách ngăn bằng gỗ ép (loại làm coffarge)

    m2

    440.493

    714

    Vách ngăn bằng sắt hộp loại 25x50 mm, sơn tĩnh điện

    m2

    1.603.866

    715

    Vách ngăn bằng sắt hộp mạ kẽm loại 25x50 mm, sơn tĩnh điện

    m2

    1.905.665

    716

    Vách ngăn bằng sắt vuông loại 10x10 mm, sơn tĩnh điện (khung sắt ống, sắt hộp mạ kẽm)

    m2

    1.509.376

    717

    Vách ngăn bằng sắt vuông loại 10x10 mm, sơn tĩnh điện (khung sắt ống, sắt hộp)

    m2

    1.285.929

    718

    Vách ngăn bằng sắt vuông loại 8x8 mm, sơn tĩnh điện (khung sắt ống, sắt hộp mạ kẽm)

    m2

    1.207.501

    719

    Vách ngăn bằng sắt vuông loại 8x8 mm, sơn tĩnh điện (khung sắt ống, sắt hộp)

    m2

    1.028.744

    720

    Vách ngăn nhựa lõi thép, bịt kín

    m2

    1.314.000

    721

    Vách ốp alcorest, khung xương sắt hộp

    m2

    1.857.054

    722

    Vách thạch cao cách âm, khung xương

    m2

    895.870

    723

    Vách thạch cao, khung xương

    m2

    476.198

    724

    Vách, cửa, tường, mái ô thoáng kính an toàn dày 10,38 mm (bao gồm cả phụ kiện)

    m2

    1.650.000

    725

    Vách, cửa, tường, mái ô thoáng kính an toàn dày 12,38 mm (bao gồm cả phụ kiện)

    m2

    1.870.000

    726

    Vách, cửa, tường, mái ô thoáng kính an toàn dày 16,38 mm (bao gồm cả phụ kiện)

    m2

    2.090.000

    727

    Vách, cửa, tường, mái ô thoáng kính an toàn dày 6,38 mm (bao gồm cả phụ kiện)

    m2

    1.045.000

    728

    Vách, cửa, tường, mái ô thoáng kính an toàn dày 8,38 mm (bao gồm cả phụ kiện)

    m2

    1.265.000

    729

    Vách, cửa, tường, mái ô thoáng kính cường lực loại 10 mm (bao gồm cả phụ kiện)

    m2

    935.000

    730

    Vách, cửa, tường, mái ô thoáng kính cường lực loại 12 mm (bao gồm cả phụ kiện)

    m2

    1.045.000

    731

    Vách, cửa, tường, mái ô thoáng kính cường lực loại 15mm (bao gồm cả phụ kiện)

    m2

    1.815.000

    732

    Vách, cửa, tường, mái ô thoáng kính cường lực loại 19mm (bao gồm cả phụ kiện)

    m2

    2.860.000

    733

    Vách, cửa, tường, mái ô thoáng kính cường lực loại 5 mm (bao gồm cả phụ kiện)

    m2

    770.000

    734

    Vách, cửa, tường, mái ô thoáng kính cường lực loại 8 mm (bao gồm cả phụ kiện)

    m2

    880.000

    735

    Vách, tường ốp nỉ

    m2

    2.680.755

    736

    Ván khuôn cho đổ bê tông cầu thang

    m2

    223.193

    737

    Ván khuôn cho đổ bê tông cột tròn

    m2

    324.958

    738

    Ván khuôn cho đổ bê tông cột vuông, chữ nhật

    m2

    165.685

    739

    Ván khuôn cho đổ bê tông lanh tô, mái hắt, máng nước, tấm đan

    m2

    159.255

    740

    Ván khuôn cho đổ bê tông sàn mái

    m2

    154.596

    741

    Ván khuôn cho đổ bê tông tường thẳng

    m2

    148.974

    742

    Ván khuôn cho đổ bê tông xà dầm, giằng

    m2

    195.330

    743

    Ván khuôn đổ bê tông cọc

    m2

    81.368

    744

    Ván khuôn đổ bê tông móng, giằng móng

    m2

    101.187

    745

    Xà gồ gỗ nhóm 3,4, cầu phong, vì kèo gỗ nhóm 5, 6

    m2

    463.284

    746

    Xà gồ, cầu phong, li tô thép hình hoặc ống

    m2

    327.802

    747

    Xà gồ, cầu phong, li tô thép hộp mạ kẽm

    m2

    479.638

    748

    Xà gồ, cầu phong, vì kèo gỗ nhóm 3, 4

    m2

    579.565

    749

    Xà gồ, cầu phong, vì kèo gỗ nhóm 5, 6

    m2

    391.294

    750

    Xây gạch chịu lửa lò nung, xây tường lò

    kg

    8.176

    751

    Xây kè bờ ao, kênh mương bằng gạch chỉ dày 110mm (không bao gồm trát)

    m3

    1.758.314

    752

    Xây kè bờ ao, kênh mương bằng gạch chỉ dày 220mm (không bao gồm trát)

    m3

    1.592.515

    753

    Xây kè bờ ao, kênh mương bằng gạch chỉ dày 55mm (không bao gồm trát)

    m3

    1.835.919

    754

    Xây lan can gạch chỉ rỗng giữa

    md

    268.000

    755

    Xây móng đá hộc

    m3

    1.205.316

    756

    Xây móng gạch chỉ 65x105x220 mm

    m3

    1.402.635

    757

    Xây móng gạch xi măng KT 110x150x300 mm

    m3

    1.675.885

    758

    Xây trụ, cột gạch chỉ 65x105x220 mm

    m3

    1.885.415

    759

    Xây trụ, cột gạch xi măng 110x150x300 mm

    m3

    1.902.308

    760

    Xây tường đá hộc

    m3

    1.276.073

    761

    Xây tường gạch chỉ 65x105x220 mm, D110 mm

    m3

    1.774.366

    762

    Xây tường gạch chỉ 65x105x220 mm, D220 mm

    m3

    1.583.128

    763

    Xây tường gạch hoa thoáng

    m2

    17.409

    764

    Xây tường gạch xi măng 110x150x300 mm

    m3

    1.760.793

    765

    Xếp đá khan không chít mạch

    m3

    738.922

    766

    Xếp gạch xỉ khan

    m3

    953.000

    767

    Xếp gạch xi măng khan

    m3

    953.000

    768

    Xếp khan gạch chỉ dày 110cm bờ ao, kênh mương

    m3

    1.258.129

    769

    Xếp khan gạch chỉ dày 220cm bờ ao, kênh mương

    m3

    1.258.129

    770

    Xí bệt

    cái

    1.800.000

    771

    Xí xổm

    cái

    310.000

    772

    Tiểu nam

    cái

    650.000

     

    PHỤ LỤC SỐ 02:

    DANH MỤC ĐƠN GIÁ VẬT LIỆU SỬ DỤNG TRONG TÍNH TOÁN ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG PHẦN ĐƠN GIÁ CHI TIẾT
    Ban hành kèm theo Quyết định số: 32/2020/QĐ-UBND ngày 18/9/2020 của UBND tỉnh Quảng Ninh

    STT

    Danh mục vật liệu

    Đơn vị

    Đơn giá chưa VAT (đồng)

    1

    Thép góc

    Kg

    15.700

    2

    Thép hình

    Kg

    15.700

    3

    Thép tấm

    Kg

    15.700

    4

    Thép tròn <=10mm

    Kg

    12.865

    5

    Thép tròn <=18mm

    kg

    12.715

    6

    Thép tròn >18mm

    kg

    12.715

    7

    Inox 201

    kg

    47.000

    8

    Inox 304

    kg

    95.000

    9

    Kính m dày 5mm

    m2

    310.000

    10

    Kính trắng dày 5mm

    m2

    225.000

    11

    Lưới thép B40 (sợi thép 3,5mm, mạ kẽm, khổ 1,8m)

    m2

    77.900

    12

    Ngói 22V/m2

    viên

    6.190

    13

    Ngói bò

    viên

    15.130

    14

    Gạch chỉ

    viên

    1.126

    15

    Gạch đất nung 300x300 mm

    m2

    81.000

    16

    Gạch đất nung 400x400 mm

    m2

    107.000

    17

    Gạch lát bậc cầu thang

    m2

    125.000

    18

    Gạch lát 1000x1000mm

    m2

    504.800

    19

    Gạch lát 200x200mm

    m2

    120.000

    20

    Gạch lát 250x400mm

    m2

    90.000

    21

    Gạch lát 600x600mm

    m2

    247.273

    22

    Gạch lát 800x800mm

    m2

    276.364

    23

    Gạch ốp tường 150x200mm

    m2

    89.091

    24

    Gạch ốp tường 200x200mm

    m2

    89.091

    25

    Gạch ốp tường 200x300mm

    m2

    106.364

    26

    Gạch ốp tường 250x350mm

    m2

    106.364

    27

    Gạch ốp tường 250x400mm

    m2

    106.364

    28

    Gạch ốp tường 250x450mm

    m2

    106.364

    29

    Gạch ốp tường 300x450mm

    m2

    106.364

    30

    Gạch ốp tường 350x450mm

    m2

    106.364

    31

    Đá granit, hoa cương nhân tạo

    m2

    1.280.000

    32

    Đá granit, hoa cương tự nhiên

    m2

    750.000

    33

    Tôn múi dày 0,42 ly

    m2

    161.109

    34

    Tôn xốp dày 0,42 ly

    m2

    247.446

    35

    Tôn úp nóc khổ 400, dày 0,42mm

    m2

    61.818

    36

    Tôn giả ngói 0,42mm

    m2

    95.000

    37

    Tôn xốp có dán giấy bạc dày 0,42mm

    m2

    268.182

    38

    Trần thạch cao

    m2

    154.023

    39

    Vách nhôm sơn tĩnh điện

    m2

    1.350.000

    Giải thích:

    Phần đơn giá bồi thường chi tiết tại Phụ lục số 01, có sử dụng đơn giá một số vật liệu cơ bản như trên để xây dựng đơn giá. Trong thực tế đối với những vật liệu có đơn giá thấp hơn so với đơn giá được ban hành kèm theo Quyết định này thì sử dụng đơn giá ban hành kèm theo quyết định này để lập, phê duyệt phương án bồi thường; Đối với trường hợp vật liệu có đơn giá cao hơn so với đơn giá được ban hành thì UBND các địa phương thực hiện việc xây dựng bổ sung theo nội dung quy định tại khoản 2, Điều 3 Quyết định này.

     

    PHỤ LỤC 03:

    Ban hành kèm theo Quyết định số: 32/2020/QĐ-UBND ngày 18/9/2020 của UBND tỉnh Quảng Ninh

     

    I. Sửa đổi đơn vị tính:

    Tại số thứ tự 8, mục VI. Đơn giá bồi thường cây trồng lấy nhựa, lấy gỗ, lấy vỏ, phần B. Đơn giá bồi thường cây trồng, Chương V. Đơn giá bồi thường công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn, cây trồng và vật nuôi sửa đổi như sau:

    STT

    Tên cây, nhóm cây

    Tiêu chuẩn quy định

    Ký hiệu

    ĐVT

    Đơn giá bồi thường (đồng)

    8

    Cây phi lao và các cây khác tương tự; mật độ tối đa 3300 cây/ha

    Đường kính thân cây đo ở vị trí 1,3m ≥ 10cm

    A

    m3

    800.000

    II. Thay thế mục C. Đơn giá bồi thường thủy sản, Chương V. Đơn giá bồi thường công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn, cây trồng và vật nuôi

    C. Đơn giá bồi thường vật nuôi là đối tượng thủy sản nuôi trồng

    (1) Đối với nuôi theo phương thức quảng canh cải tiến

    - Diện tích nhỏ hơn hoặc bằng 10 ha: 4.089 đồng/m2 mặt nước.

    - Diện tích lớn hơn 10 ha: 2.940 đồng/m2 mặt nước.

    (2) Đối với nuôi theo phương thức bán thâm canh

    - Các đối tượng thủy sản có giá trị kinh tế cao (gồm Tôm, Cua biển, Cá biển, Ghẹ) là: 6.390 đồng/m2 mặt nước.

    - Các đối tượng thủy sản biển khác: 4.980 đồng/m2 mặt nước.

    - Đối với các loài nuôi có giá trị kinh tế (gồm Baba, Ếch, Lươn, Cua đồng, Ốc nhồi, Rươi): 4.850 đồng/m2 mặt nước.

    - Các loài thủy sản (gồm Trắm, Chép, Mè, Trồi, Rô phi, Rô đồng): 3.960 đồng/m2 mặt nước.

    (3) Đối với nuôi theo phương thức thâm canh

    - Các đối tượng thủy sản nuôi trồng có giá trị kinh tế cao (gồm Tôm, Cua, Cá biển, Ghẹ) là: 10.607 đồng/m2 mặt nước.

    - Các đối tượng thủy sản nuôi trồng khác là: 7.923 đồng/m2 mặt nước.

    - Đối với các đối tượng thủy sản nuôi có giá trị kinh tế (gồm Ba Ba, Ếch, Lươn) là: 6.200 đồng/m2 mặt nước.

    - Các loài thủy sản (gồm Trắm, Chép, Mè, Trồi, Rô phi, Rô đồng): 5.000 đồng/m2 mặt nước.

    (4) Đối với sản xuất ương dưỡng thủy sản làm giống

    - Các đối tượng thủy sản có giá trị kinh tế cao, có giá trị kinh tế (gồm Tôm, Cua, Cá biển, Baba, Ếch, Lươn) là: 6.260 đồng/m2 mặt nước.

    - Các loài thủy sản khác là: 4.600 đồng/m2 mặt nước.

    (5) Đối với các đối tượng thủy sản nuôi bãi triều

    5.1. Đối với các loài thủy sản có giá trị (gồm Ngao, Nghêu, Sò): 2.556 đồng/m2 mặt nước.

    5.2. Đối với các loài thủy sản khác: 2.428 đồng/m2 mặt nước.

    5.3. Đối với tài sản là nuôi Hà treo dây:

    a. Điều kiện áp dụng

    - Mỗi một dây treo phải đảm bảo từ 6 đến 8 giá thể bám/dây, trường hợp không đủ giá thể trên một dây sẽ đo đếm và tính bằng giá trị % tương đương so với đơn giá.

    - Môi trường sống: Phải đảm bảo nuôi ở vùng bãi triều có nước thủy triều lên xuống thường xuyên có độ mặn tương ứng 3 ÷ 30‰ (phần nghìn).

    - Mỗi m2 (mét vuông) treo không quá 16 dây treo (dây cách dây không nhỏ hơn 20cm, hàng cách hàng không nhỏ hơn 25cm); đối với phần dây treo vượt định mức chỉ hỗ trợ bằng chi phí vật liệu đầu tư ban đầu là 2.045 đồng/dây.

    b. Đơn giá

    - Thời gian nuôi treo dây từ 0 đến dưới 3 tháng xác định đơn giá bằng 100% vật liệu và 20% công lao động (bao gồm chi phí làm giàn, làm dây treo và công chăm sóc, bảo vệ), mức cụ thể: là 2.352 đồng/dây treo.

    - Thời gian nuôi treo dây từ 3 đến dưới 6 tháng xác định đơn giá bằng 40% giá trị thu hoạch; cụ thể là: 4.600 đồng/dây treo.

    - Thời gian nuôi treo dây từ 6 đến dưới 9 tháng, xác định đơn giá bằng 60% giá trị thu hoạch; cụ thể là: 6.902 đồng/dây treo.

    - Thời gian nuôi từ 9 tháng đến dưới 12 tháng, xác định đơn giá bằng 10% giá trị thu hoạch; cụ thể là: 1.150 đồng/dây treo.

    - Thời gian nuôi trên 12 tháng: Không bồi thường, hỗ trợ, người nuôi trồng tự thu hoạch trả lại mặt bằng theo quy định. Đơn giá trên đã bao gồm các chi phí: Cải tạo bãi nuôi, vật tư, nhân công chăm sóc, thu hoạch, quản lý bảo vệ và các chi phí khác trong quá trình nuôi Hà treo dây.

    Giải thích:

    I. Quy định về hình thức nuôi theo Quyết định 3276/QĐ-BNN-KHCN ngày 24/10/2008 của Bộ Nông nghiệp và PTNT Ban hành định mức tạm thời áp dụng cho các chương trình khuyến ngư.

    TT

    Đối tượng

    Hình thức nuôi

    Thời gian nuôi (tháng)

    Mật độ (con/m2)

    Quy cỡ giống (con/cm)

    I

    Cá nước ngọt

     

     

     

     

    1

    Cá rô phi

    QCCT trong ao

    7

    <2

    ≥ 5

    BTC trong ao

    7

    2,5

    ≥ 5

    TC trong ao

    7

    4

    ≥ 5

    2

    Cá rô đồng

    QCCT trong ao

    8

    < 15

    ≥ 5,1

    BTC trong ao

    8

    15

    ≥ 5,1

    TC trong ao

    8

    50

    ≥ 5,1

    3

    Nuôi ghép các loại (trắm, mè, chép, rô phi...)

    QCCT trong ao

    10

    < 2

    Từ ≥ 4 - 12 cm.

    BTC trong ao

    10

    2,5

    TC trong ao

    10

    3

    4

    Tôm càng xanh

    QCCT trong ao

    6

    < 15

    ≥ 2

    BTC trong ao

    6

    15

    ≥ 2

    TC trong ao

    6

    20

    ≥ 2

    II

    Cá biển

     

     

     

     

    1

    Cá biển các loại (Song, vược, hồng mỹ, chim vây vàng...)

    QCCT trong ao

    10

    < 1

    Từ ≥ 8 - 12 cm.

    BTC trong ao

    10

    1,5

    TC trong ao

    10

    3

    III

    Giáp xác các loại

     

     

     

     

    1

    Tôm chân trắng

    QCCT trong ao

    3

    < 25

    P12-P15

    BTC trong ao

    3

    26-119

    TC trong ao

    3

    ≥ 120

    2

    Tôm sú

    QCCT trong ao

    4

    < 15

    P12-P15

    BTC trong ao

    4

    15

    TC trong ao

    4

    25

    3

    Cua biển

    QCCT trong ao

    5

    < 0,5

    ≥ 1,2

    BTC trong ao

    5

    < 1

    ≥ 1,2

    TC trong ao

    5

    ≥ 1,5

    ≥ 1,2

    Trong đó: TC, BTC, QCCT: Thâm canh, Bán thâm canh, Quảng canh cải tiến.

    II. Cách tính toán điều chỉnh đơn giá bồi thường đối với vật nuôi trong nuôi trồng thủy sản để thay thế đơn giá bồi thường đã ban hành tại Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND dựa trên hệ số trượt giá

    1. Cơ sở và căn cứ tính toán

    - Bộ đơn giá đơn giá bồi thường đối với vật nuôi (nuôi trồng thủy sản) khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh được tính toán, xây dựng trên cơ sở kế thừa bộ đơn giá cũ ban hành tại Quyết định số 4234/2015/QĐ-UBND đã được áp dụng bồi thường ổn định, phù hợp với điều kiện thực tế trong giai đoạn 2015 - 2019 và nhân với “Chỉ số trượt giá”

    - Chỉ số trượt giá bán sản phẩm của người sản xuất nông lâm thủy sản cả nước, 6 vùng so với năm gốc 2015 so với năm 2019 theo số liệu thống kê từ năm 2015 - 2019) làm căn cứ tính toán.

    2. Phương pháp tính toán

    Khi có sự biến động tăng hoặc giảm giá bán sản phẩm của người sản xuất nông lâm thủy sản cả nước, 6 vùng thì được điều chỉnh đơn giá trong bảng giá trên bằng hệ số tính theo chỉ số điều chỉnh theo công thức sau:

    Gt = G x Kt

    Trong đó:

    - Gt: Là đơn giá tại thời điểm tính toán xây dựng bộ đơn giá bồi thường

    - G: Là đơn giá trong bảng giá (Theo QĐ 4234)

    - Kt: Là hệ số điều chỉnh được tính như sau: Kt = Ct/C

    Trong đó:

    + Ct: Là chỉ số giá bán sản phẩm của người sản xuất nông lâm thủy sản cả nước, 6 vùng năm 2019.

    + C: Là chỉ số giá bán sản phẩm của người sản xuất nông lâm thủy sản cả nước, 6 vùng năm 2015.

    3. Ví dụ tính toán cho 1 phương thức nuôi bán thâm canh:

    - Chỉ số giá chỉ số giá bán sản phẩm của người sản xuất nông lâm thủy sản cả nước, 6 vùng năm 2015 là: 138,97

    - Chỉ số giá bán sản phẩm của người sản xuất nông lâm thủy sản cả nước, 6 vùng năm 2019 là: 177,58;

    - Đơn giá tại Quyết định số 4234 tại thời điểm năm 2015 nuôi các loài thủy sản (theo phương thức bán thâm canh) có giá trị kinh tế cao (gồm tôm, cua, cá biển) là 5.000 đồng/m2 ta có: Kt = 177,58/138,97 = 1,2778

    Gt = 5.000 đồng/m2 x 1,2778 = 6.398 đồng/m2

    Kết quả đơn giá xây dựng mới tại thời điểm tính toán bồi thường là: 6.398 đồng/m2.

  • Loại liên kết văn bản
    01
    Luật Đất đai của Quốc hội, số 45/2013/QH13
    Ban hành: 29/11/2013 Hiệu lực: 01/07/2014 Tình trạng: Đã sửa đổi
    Văn bản căn cứ
    02
    Nghị định 47/2014/NĐ-CP của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất
    Ban hành: 15/05/2014 Hiệu lực: 01/07/2014 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    03
    Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13
    Ban hành: 19/06/2015 Hiệu lực: 01/01/2016 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    04
    Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 80/2015/QH13
    Ban hành: 22/06/2015 Hiệu lực: 01/07/2016 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    05
    Quyết định 45/2019/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh về việc ban hành Quy định Bộ đơn giá bồi thường tài sản gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
    Ban hành: 31/12/2019 Hiệu lực: 01/03/2020 Tình trạng: Đã sửa đổi
    Văn bản bị sửa đổi, bổ sung
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản chưa có liên quan hiệu lực
  • Văn bản đang xem

    Quyết định 32/2020/QĐ-UBND Quảng Ninh sửa đổi, bổ sung Bộ đơn giá bồi thường tài sản gắn liền với đất

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh
    Số hiệu:32/2020/QĐ-UBND
    Loại văn bản:Quyết định
    Ngày ban hành:18/09/2020
    Hiệu lực:18/09/2020
    Lĩnh vực:Đất đai-Nhà ở
    Ngày công báo:Đang cập nhật
    Số công báo:Đang cập nhật
    Người ký:Nguyễn Văn Thắng
    Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Tình trạng:Còn Hiệu lực
  • Tải văn bản tiếng Việt

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X