hieuluat

Quyết định 33/2018/QĐ-UBND Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm (01/01/2015-31/12/2019) tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng TàuSố công báo:Đang cập nhật
    Số hiệu:33/2018/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Lê Tuấn Quốc
    Ngày ban hành:21/12/2018Hết hiệu lực:01/01/2020
    Áp dụng:01/01/2019Tình trạng hiệu lực:Hết Hiệu lực
    Lĩnh vực:Đất đai-Nhà ở
  • ỦY BAN NHÂN DÂN
    TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU
    --------

    Số: 33/2018/QĐ-UBND

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Bà Rịa-Vũng Tàu, ngày 21 tháng 12 năm 2018

     

     

    QUYẾT ĐỊNH

    QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT ĐỊNH KỲ 05 NĂM (01/01/2015-31/12/2019) ÁP DỤNG CHO NĂM 2019 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU

    -----

    ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU

     

    Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

    Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

    Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

    Căn cứ Nghị định số 104/2014/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ quy định về khung giá đất;

    Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;

    Căn cứ Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;

    Căn cứ Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;

    Căn cứ Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;

    Căn cứ Nghị định số 135/2016/NĐ-CP ngày 09/9/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;

    Căn cứ Nghị định số 123/2017/NĐ-CP ngày 14/11/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;

    Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

    Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;

    Căn cứ Nghị quyết số 42/2018/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu về việc quy định Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm (01/01/2015-31/12/2019) áp dụng cho năm 2019 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu;

    Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 7390/TTr-STNMT ngày 20 tháng 12 năm 2018 về việc quy định Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm (01/01/2015-31/12/2019) áp dụng cho năm 2019 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu,

     

    QUYẾT ĐỊNH:

     

    Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này quy định Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm (01/01/2015 - 31/12/2019) áp dụng cho năm 2019 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu. Quy định điều chỉnh bảng giá các loại đất để làm cơ sở:

    1. Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;

    2. Tính thuế sử dụng đất;

    3. Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;

    4. Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;

    5. Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;

    6. Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê.

    7. Xác định giá đất cụ thể theo phương pháp hệ số điều chỉnh giá đất quy định tại Khoản 5, Điều 4 và Khoản 2, Điều 18 Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất.

    8. Xác định hỗ trợ đào tạo, chuyển đổi nghề và tìm kiếm việc làm đối với trường hợp Nhà nước thu hồi đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân trực tiếp trực tiếp sản xuất nông nghiệp quy định tại Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất.

    Điều 2. Điều khoản thi hành

    1. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2019.

    2. Quyết định này bãi bỏ Quyết định số 65/2014/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quy định Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm (01/01/2015 - 31/12/2019) trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu; Bãi bỏ Quyết định số 26/2016/QĐ-UBND ngày 22 tháng 8 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung Quyết định số 65/2014/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2014 của UBND tỉnh ban hành Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm (01/01/2015 - 31/12/2019) trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu; Bãi bỏ Quyết định số 42/2017/QĐ- UBND ngày 20 tháng 12 năm 2017 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung Quyết định số 65/2014/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2014 của UBND tỉnh ban hành Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm (01/01/2015 - 31/12/2019) trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu và Quyết định số 26/2016/QĐ-UBND ngày 22 tháng 8 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung Quyết định số 65/2014/QĐ- UBND ngày 19 tháng 12 năm 2014 của UBND tỉnh.

    3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

     

     

    TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
    KT. CHỦ TỊCH

    PHÓ CHỦ TỊCH




    Lê Tuấn Quốc

     

    QUY ĐỊNH

    BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT ĐỊNH KỲ 05 NĂM (01/01/2015-31/12/2019) ÁP DỤNG CHO NĂM 2019 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU
    (Ban hành kèm theo Quyết định số 33/2018/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)

     

    Chương I

    NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG

     

    Điều 1. Đất nông nghiệp

    1. Cách xác định vị trí đất nông nghiệp

    a) Đối với đất nông nghiệp tại khu vực nông thôn vị trí đất được xác định trong từng khu vực theo các tuyến đường giao thông.

    Cách xác định khu vực và loại đường giao thông tương tự như cách xác định khu vực và loại đường giao thông đối với đất ở tại khu vực nông thôn quy định tại điểm a, điểm b khoản 1 Điều 2 Quy định này.

    Cách xác định vị trí đất nông nghiệp trong từng khu vực và theo các tuyến (đoạn) đường giao thông tương tự như đất ở tại khu vực nông thôn quy định tại điểm c khoản 1 Điều 2 Quy định này (áp dụng hệ số bằng 1 đối với khu vực có hệ số).

    b) Đối với đất nông nghiệp tại đô thị vị trí đất được xác định trong từng loại đô thị theo các tuyến (đoạn) đường phố.

    Cách phân loại đô thị và đường phố tương tự như cách phân loại đô thị đường phố đối với đất ở tại đô thị quy định tại điểm a, điểm b khoản 1 Điều 3 Quy định này.

    Cách xác định vị trí đất nông nghiệp tại các đô thị và theo các tuyến (đoạn) đường phố tương tự như đất ở tại đô thị quy định tại điểm c khoản 1 Điều 3 Quy định này (áp dụng hệ số bằng 1 đối với loại đường có hệ số).

    2. Cách xác định giá đất các loại đất nông nghiệp khác

    Đối với các loại đất nông nghiệp khác theo quy định của Chính phủ, căn cứ vào giá các loại đất nông nghiệp liền kề hoặc ở khu vực lân cận trong cùng khu vực để xác định giá đất.

    Điều 2. Đất phi nông nghiệp tại khu vực nông thôn

    1. Đất ở tại khu vực nông thôn

    a) Phân loại đường giao thông tại khu vực nông thôn

    Đường chính được hiểu là những đường giao thông tại khu vực nông thôn đã được liệt kê trong các Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này. Cụ thể gồm:

    - Quốc lộ, tỉnh lộ và huyện lộ;

    - Đường giao thông nông thôn do xã quản lý, bao gồm các tuyến đường có mặt lộ trải nhựa hay bê tông với chiều rộng từ 4 mét trở lên (≥ 4m); các tuyến đường có mặt lộ cấp phối (sỏi đá xô bồ) với chiều rộng từ 6 mét trở lên (≥ 6m).

    - Các đường giao thông nông thôn do xã quản lý còn lại không được liệt kê trong các Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này gọi là đường ngõ xóm (thôn ấp). Chiều rộng của ngõ xóm được xác định theo chiều rộng nhỏ nhất của đường ngõ xóm tính theo ranh giới hợp pháp của thửa đất trong đoạn nối từ đường chính đến thửa đất.

    b) Phân loại khu vực

    Đất ở tại khu vực nông thôn gồm có 02 khu vực.

    Khu vực 1: Đất ở nằm ven các đường giao thông là quốc lộ, tỉnh lộ và huyện lộ. Khu vực 2: Đất ở nằm ven các tuyến đường giao thông nông thôn do xã quản lý được liệt kê trong các phụ lục ban hành theo Quyết định này.

    Trong mỗi khu vực đất ở được chia thành 05 vị trí tính từ đường chính.

    c) Cách xác định vị trí đất của các khu vực

    Cách xác định vị trí của đất ở tại khu vực nông thôn được xác định theo quy định tại Điều 4 Quy định này.

    2. Đất thương mại, dịch vụ và đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại khu vực nông thôn

    a) Phân loại khu vực

    Đất thương mại, dịch vụ và đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại khu vực nông thôn được chia làm 02 khu vực và mỗi khu vực có 05 vị trí theo các tuyến đường giao thông. Cách phân loại khu vực tương tự như đất ở tại khu vực nông thôn nêu trên.

    b) Cách xác định vị trí đất của các khu vực

    Cách xác định vị trí của đất thương mại, dịch vụ và đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại khu vực nông thôn được xác định tương tự như đất ở tại khu vực nông thôn quy định tại điểm c khoản 1 Điều 2 Quy định này.

    Điều 3. Đất phi nông nghiệp tại đô thị

    1. Đất ở trong đô thị

    a) Đất ở trong đô thị được chia theo 4 loại đô thị

    Đô thị loại 1: Bao gồm các phường thuộc thành phố Vũng Tàu.

    Đô thị loại 2: Bao gồm các phường thuộc thành phố Bà Rịa.

    Đô thị loại 4: Bao gồm các phường thuộc thị xã Phú Mỹ.

    Đô thị loại 5: Bao gồm thị trấn Long Điền, Long Hải huyện Long Điền, thị trấn Ngãi Giao huyện Châu Đức, thị trấn Phước Bửu huyện Xuyên Mộc, thị trấn Đất Đỏ, Phước Hải huyện Đất Đỏ.

    b) Phân loại đường phố trong đô thị Đường phố và đường hẻm trong đô thị:

    Đường chính được hiểu là những đường phố trong đô thị đã được liệt kê trong các Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này.

    Những tuyến đường không được liệt kê trong các Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này được coi là đường hẻm. Chiều rộng của hẻm được xác định theo chiều rộng nhỏ nhất của đường hẻm tính theo ranh giới hợp pháp của thửa đất trong đoạn nối từ đường chính đến thửa đất.

    Mỗi loại đô thị được chia từ 1 đến 4 loại đường phố:

    Đường phố loại 1: Là nơi có điều kiện đặc biệt thuận lợi đối với các hoạt động sản xuất, kinh doanh, sinh hoạt có cơ sở hạ tầng đồng bộ, có giá đất thực tế cao nhất.

    Đường phố loại 2: Là nơi có điều kiện thuận lợi đối với các hoạt động sản xuất, kinh doanh, sinh hoạt, có cơ sở hạ tầng tương đối đồng bộ, có giá đất thực tế trung bình thấp hơn giá đất thực tế trung bình đường phố loại 1.

    Đường phố loại 3: Là nơi có điều kiện tương đối thuận lợi đối với các hoạt động sản xuất, kinh doanh, sinh hoạt có cơ sở hạ tầng tương đối đồng bộ, có giá đất thực tế trung bình thấp hơn giá đất thực tế trung bình đường phố loại 2.

    Đường phố loại 4: Là các đường phố còn lại, có giá đất thực tế trung bình thấp hơn giá đất thực tế trung bình của đường phố loại 3.

    c) Cách xác định vị trí đất ở trong đô thị

    Cách xác định vị trí của đất ở trong đô thị được xác định theo quy định tại Điều 4 Quy định này.

    2. Đất thương mại, dịch vụ và đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ trong đô thị

    Phân loại đô thị, đường phố và cách xác định vị trí trong đô thị: đối với đất thương mại, dịch vụ và đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệpkhông phải là đất thương mại, dịch vụ tương tự như đất ở trong đô thị được quy định tại khoản 1 Điều 3 Quy định này.

    Điều 4. Cách xác định vị trí đất nông nghiệp và đất phi nông nghiệp tại khu vực nông thôn và trong đô thị

    1. Đối với thửa đất mặt tiền (có cạnh tiếp giáp với đường có quy định giá trong bảng giá đất):

    Vị trí 1 là đất thuộc thửa đất này trong phạm vi cự ly từ trên 0m đến 50m tính từ ranh giới mặt tiền hợp pháp của thửa đất;

    Vị trí 2 là đất thuộc thửa đất này trong phạm vi cự ly từ trên 50m đến 100m;

    Vị trí 3 là đất thuộc thửa đất này trong phạm vi cự ly từ trên 100m đến 150m;

    Vị trí 4 là đất thuộc thửa đất này trong phạm vi cự ly từ trên 150m đến 200m;

    Vị trí 5 là đất thuộc thửa đất này trong phạm vi cự ly từ trên 200m.

    2. Đối với thửa đất trong hẻm, ngõ xóm (có cạnh tiếp giáp với đường không quy định giá trong bảng giá đất):

    Vị trí đất trong hẻm, ngõ xóm phụ thuộc vào các yếu tố sau:

    Chiều rộng hẻm, ngõ xóm.

    Chiều dài hẻm, ngõ xóm là khoảng cách từ thửa đất trong hẻm, ngõ xóm ra đường chính.

    Chiều rộng hẻm, ngõ xóm xác định theo các khoảng rộng sau:

    R ≥ 4m; 1,5m < R < 4m; R ≤ 1,5m.

    Chiều dài hẻm, ngõ xóm được xác định theo các đoạn:

    L ≤ 100m; 100m < L ≤ 200m; 200m < L ≤ 300m; L > 300m.

    Vị trí đất trong hẻm, ngõ xóm xác định bắt đầu từ vị trí 2 áp dụng cho những thửa đất nằm ở mặt tiền đường hẻm, đường ngõ xóm có các yếu tố chiều rộng và chiều dài của hẻm, ngõ xóm thuận lợi nhất. Cứ mỗi yếu tố hẻm, ngõ xóm tăng lên một bậc thì vị trí đất tăng lên một bậc.

    Cụ thể như sau:

    Vị trí 2: Áp dụng cho những thửa đất nằm ở mặt tiền đường hẻm, đường ngõ xóm, có chiều rộng từ 4m trở lên và kéo dài đến 100m tính từ đường chính; vị trí 3 được tính sau mét thứ 100 đến mét thứ 200; vị trí 4 được tính sau mét thứ 200 đến mét thứ 300; vị trí 5 được tính sau mét thứ 300.

    Vị trí 3: Áp dụng đối với thửa đất nằm ở mặt tiền đường hẻm, đường ngõ xóm có chiều rộng lớn hơn 1,5m và nhỏ hơn 4m, kéo dài đến 100m tính từ đường chính; vị trí 4 được tính sau mét thứ 100 đến mét thứ 200; vị trí 5 được tính sau mét thứ 200.

    Vị trí 4: Áp dụng đối với thửa đất nằm ở mặt tiền đường hẻm, đường ngõ xóm, có chiều rộng từ 1,5m trở xuống và kéo dài đến mét thứ 100 tính từ đường chính; vị trí 5 được tính sau mét thứ 100.

    Vị trí 5: Áp dụng đối với thửa đất trong các trường hợp còn lại, không thuộc vị trí 1, 2, 3, 4 đã quy định trên đây.

    Trong trường hợp thửa đất trong hẻm, ngõ xóm có chiều dài lớn hơn 50m thì sẽ có lớn hơn 01 vị trí đất. Các vị trí tiếp theo của đất trong thửa này tính căn cứ vào vị trí của đất tiếp giáp đường hẻm, đường ngõ xóm thuộc thửa đất đó. Các vị trí này được xác định như cách xác định vị trí của thửa đất mặt tiền đường chính quy định ở trên.

    Trong trường hợp thửa đất trong hẻm, ngõ xóm có lối ra nhiều đường chính thì vị trí đất trong hẻm, ngõ xóm xác định tính từ đường chính có tổng giá trị của thửa đất cao nhất.

    Trong trường hợp thửa đất không có lối ra hợp pháp đến đường chính thì vị trí đất được xác định là vị trí 5 của đường chính gần nhất (có khoảng cách ngắn nhất tính từ tâm thửa đất đến đường đó), nhưng có mức giá không cao hơn mức giá vị trí 5 thấp nhất tính theo các thửa đất liền kề thửa đất này.

    Điều 5. Cách xác định giá đất một số loại đất phi nông nghiệp khác tại khu vực nông thôn và trong đô thị

    1. Giá đất xây dựng trụ sở cơ quan; đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh; đất xây dựng công trình sự nghiệp (gồm đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp, đất xây dựng cơ sở văn hóa, xã hội, y tế, giáo dục và đào tạo, thể dục thể thao, khoa học và công nghệ, ngoại giao và công trình sự nghiệp khác) áp dụng bằng giá đất ở cùng vị trí, loại đường (hoặc khu vực).

    2. Giá đất phi nông nghiệp do cơ sở tôn giáo, tín ngưỡng sử dụng áp dụng bằng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ cùng vị trí, loại đường (hoặc khu vực).

    3. Đối với đất sử dụng vào mục đích công cộng gồm đất giao thông (gồm cảng hàng không, sân bay, cảng đường thủy nội địa, cảng hàng hải, hệ thống đường sắt, hệ thống đường bộ và công trình giao thông khác); thủy lợi; đất có di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh; đất sinh hoạt cộng đồng, khu vui chơi, giải trí công cộng; đất công trình năng lượng, đất công trình bưu chính, viễn thông; đất chợ; đất bãi thải, xử lý chất thải và đất công trình công cộng khác; đất phi nông nghiệp khác (gồm đất làm nhà nghỉ, lán, trại cho người lao động trong cơ sở sản xuất; đất xây dựng nhà kho, nhà và nhà để chứa nông sản, thuốc bảo vệ thực vật, phân bón, máy móc, công cụ phục vụ cho sản xuất nông nghiệp và đất xây dựng công trình khác của người sử dụng đất không nhằm mục đích kinh doanh mà công trình đó không gắn liền với đất ở); đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng, căn cứ vào giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ liền kề hoặc giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại vùng lân cận gần nhất (trường hợp không có đất liền kề) đã được Ủy ban nhân dân tỉnh quy định để xác định mức giá cụ thể.

    4. Đối với đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản thì áp dụng khung giá đất nuôi trồng thủy sản; sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp hoặc sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp kết hợp với nuôi trồng khai thác thủy sản thì căn cứ vào giá đất phi nông nghiệp liền kề hoặc giá đất phi nông nghiệp tại vùng lân cận gần nhất (trường hợp không có đất liền kề) đã được Ủy ban nhân dân tỉnh quy định để xác định mức giá cụ thể.

    5. Đối với nhóm đất chưa sử dụng, khi cơ quan nhà nước có thẩm quyền giao đất, cho thuê đất để đưa vào sử dụng, căn cứ vào phương pháp định giá và giá của loại đất cùng mục đích sử dụng đã được giao đất, cho thuê đất tại khu vực lân cận để quy định mức giá đất.

    Chương II

    BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT

     

    Điều 6. Bảng giá đất nông nghiệp

    1. Bảng giá đất nông nghiệp trong đô thị

    Áp dụng đối với các phường của thành phố Vũng Tàu, thành phố Bà Rịa, thị xã Phú Mỹ, thị trấn các huyện Long Điền, Châu Đức, Xuyên Mộc, Đất Đỏ.

    (ĐVT: 1.000 đồng/m²)

    a) Bảng giá đất trồng cây lâu năm, cây hàng năm, nuôi trồng thủy sản:

    Địa bàn

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    Vị trí 3

    Vị trí 4

    Vị trí 5

    Thành phố Vũng Tàu

    263

    237

    210

    184

    158

    Thành phố Bà Rịa

    210

    189

    168

    147

    126

    Thị xã Phú Mỹ

    168

    151

    134

    118

    101

    Thị trấn thuộc các huyện

    121

    109

    97

    85

    73

    b) Bảng giá đất rừng sản xuất, rừng đặc dụng, rừng phòng hộ:

    Địa bàn

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    Vị trí 3

    Vị trí 4

    Vị trí 5

    Thành phố Vũng Tàu

    100

    90

    80

    70

    60

    Thành phố Bà Rịa

    80

    72

    64

    56

    48

    Thị xã Phú Mỹ

    64

    57

    51

    45

    38

    Thị trấn thuộc các huyện

    46

    41

    37

    32

    28

    2. Bảng giá đất nông nghiệp tại khu vực nông thôn:

    a) Áp dụng đối với địa bàn các xã trên địa bàn tỉnh

    (ĐVT: 1.000 đồng/m²)

    Bảng giá đất trồng cây lâu năm, cây hàng năm, nuôi trồng thủy sản

    Khu vực

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    Vị trí 3

    Vị trí 4

    Vị trí 5

    Khu vực 1

    108

    97

    86

    75

    65

    Khu vực 2

    70

    63

    56

    49

    42

    Bảng giá đất rừng sản xuất, rừng đặc dụng, rừng phòng hộ:

    Khu vực

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    Vị trí 3

    Vị trí 4

    Vị trí 5

    Khu vực 1

    41

    37

    33

    29

    25

    Khu vực 2

    27

    24

    21

    19

    16

    b) Áp dụng đối với huyện Côn Đảo

    (ĐVT: 1000 đồng/m²)

    Bảng giá đất trồng cây lâu năm, trồng cây hàng năm, nuôi trồng thủy sản

    Loại đường

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    Vị trí 3

    Vị trí 4

    Vị trí 5

    Loại 1

    108

    97

    86

    75

    65

    Loại 2

    65

    58

    52

    45

    39

    Bảng giá đất rừng sản xuất, rừng đặc dụng, rừng phòng hộ:

    Loại đường

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    Vị trí 3

    Vị trí 4

    Vị trí 5

    Loại 1

    41

    37

    33

    29

    25

    Loại 2

    25

    22

    20

    17

    15

    3. Bảng giá đất làm muối áp dụng trên toàn tỉnh:

    (ĐVT: 1000 đồng/m²)

    Vị trí đất

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    Vị trí 3

    Vị trí 4

    Vị trí 5

    Đơn giá

    92

    83

    73

    64

    55

    Điều 7. Bảng giá đất phi nông nghiệp tại khu vực nông thôn

    1. Bảng giá đất ở, đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất xây dựng công trình sự nghiệp tại khu vực nông thôn: (Kèm theo 08 phụ lục danh mục các tuyến đường của 08 huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh).

    (ĐVT: 1.000 đồng/m²)

    a) Áp dụng đối với xã Long Sơn – Thành phố Vũng Tàu:

    Khu vực

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    Vị trí 3

    Vị trí 4

    Vị trí 5

    Khu vực 1

    2.100

    1.365

    1.050

    777

    630

    Khu vực 2

    860

    560

    430

    318

    258

    b) Áp dụng đối với thành phố Bà Rịa

    Khu vực

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    Vị trí 3

    Vị trí 4

    Vị trí 5

    Khu vực 1

    2.625

    1.706

    1.312

    971

    787

    Khu vực 2

    1.075

    698

    538

    398

    322

    c) Áp dụng đối với thị xã Phú Mỹ, huyện Long Điền, huyện Châu Đức:

    Khu vực

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    Vị trí 3

    Vị trí 4

    Vị trí 5

    Khu vực 1

    1.950

    1.267

    975

    721

    585

    Khu vực 2

    800

    520

    400

    296

    240

    d) Áp dụng đối với huyện Xuyên Mộc:

    Khu vực

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    Vị trí 3

    Vị trí 4

    Vị trí 5

    Khu vực 1

    1.875

    1.218

    938

    694

    563

    Khu vực 2

    768

    500

    384

    284

    230

    đ) Áp dụng đối với huyện Đất Đỏ:

    Khu vực

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    Vị trí 3

    Vị trí 4

    Vị trí 5

    Khu vực 1

    1.406

    914

    703

    520

    422

    Khu vực 2

    576

    374

    288

    213

    173

    e) Áp dụng đối với huyện Côn Đảo:

    Loại đường

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    Vị trí 3

    Vị trí 4

    Vị trí 5

    Loại 1

    2.700

    1.755

    1.350

    1.000

    810

    Loại 2

    1.944

    1.264

    972

    720

    583

    Loại 3

    1.296

    842

    648

    480

    390

    2. Bảng giá đất thương mại, dịch vụ và giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại khu vực nông thôn (Bằng 60% giá đất ở tại từng khu vực, vị trí tương ứng, nhưng không thấp hơn mức giá tối thiểu của khung giá đất của Chính phủ), cụ thể:

    (ĐVT : 1.000 đồng/m²)

    a) Áp dụng đối với xã Long Sơn – Thành phố Vũng Tàu:

    Khu vực

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    Vị trí 3

    Vị trí 4

    Vị trí 5

    Khu vực 1

    1.260

    819

    630

    466

    378

    Khu vực 2

    516

    336

    258

    191

    155

    b) Áp dụng đối với thành phố Bà Rịa

    Khu vực

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    Vị trí 3

    Vị trí 4

    Vị trí 5

    Khu vực 1

    1.575

    1.024

    787

    583

    473

    Khu vực 2

    645

    419

    323

    240

    194

    c) Áp dụng đối với thị xã Phú Mỹ, huyện Long Điền, huyện Châu Đức:

    Khu vực

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    Vị trí 3

    Vị trí 4

    Vị trí 5

    Khu vực 1

    1.170

    760

    585

    433

    351

    Khu vực 2

    480

    312

    240

    178

    144

    d) Áp dụng đối với huyện Xuyên Mộc:

    Khu vực

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    Vị trí 3

    Vị trí 4

    Vị trí 5

    Khu vực 1

    1.125

    731

    563

    416

    338

    Khu vực 2

    461

    300

    230

    170

    138

    đ) Áp dụng đối với huyện Đất Đỏ:

    Khu vực

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    Vị trí 3

    Vị trí 4

    Vị trí 5

    Khu vực 1

    844

    548

    422

    312

    253

    Khu vực 2

    346

    225

    173

    128

    104

    e) Áp dụng đối với huyện Côn Đảo:

    Loại đường

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    Vị trí 3

    Vị trí 4

    Vị trí 5

    Loại 1

    1.620

    1.053

    810

    600

    486

    Loại 2

    1.166

    758

    583

    432

    350

    Loại 3

    778

    505

    389

    288

    234

    Điều 8. Bảng giá đất phi nông nghiệp trong đô thị

    1. Bảng giá đất ở, đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất xây dựng công trình sự nghiệp trong đô thị: (Kèm theo 08 phụ lục danh mục các tuyến đường của 08 huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh)

    (ĐVT : 1.000 đồng/m²)

    a) Áp dụng đối với các phường của thành phố Vũng Tàu

    Loại đường

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    Vị trí 3

    Vị trí 4

    Vị trí 5

    Loại 1

    21.840

    14.196

    10.920

    8.080

    6.552

    Loại 2

    15.288

    9.937

    7.644

    5.656

    4.586

    Loại 3

    10.702

    6.956

    5.351

    3.960

    3.210

    Loại 4

    7.491

    4.870

    3.745

    2.772

    2.247

    Riêng một số tuyến đường, đoạn đường sau đây: Trưng Trắc, Trưng Nhị, Ba Cu, Lý Thường Kiệt (đoạn từ Phạm Ngũ Lão đến Lê Quý Đôn), Trần Hưng Đạo, Đồ Chiểu (Đoạn từ Lý Thường Kiệt đến Lê Lai), Nguyễn Văn Trỗi, đường Thùy Vân, Hoàng Hoa Thám (đoạn từ Thuỳ Vân đến Võ Thị Sáu) có giá đất vị trí 1: 29.120.000 đồng/m²; vị trí 2: 18.928.000 đồng/m²; vị trí 3: 14.560.000 đồng/m²; vị trí 4: 10.774.000 đồng/m²; vị trí 5: 8.736.000 đồng/m².

    b) Áp dụng đối với các phường của thành phố Bà Rịa

    Loại đường

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    Vị trí 3

    Vị trí 4

    Vị trí 5

    Loại 1

    12.936

    8.408

    6.468

    4.786

    3.881

    Loại 2

    7.762

    5.045

    3.881

    2.872

    2.329

    Loại 3

    4.620

    3.003

    2.310

    1.710

    1.386

    Loại 4

    2.772

    1.802

    1.386

    1.026

    832

    c) Áp dụng đối với các phường của thị xã Phú Mỹ:

    Loại đường

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    Vị trí 3

    Vị trí 4

    Vị trí 5

    Loại 1

    6.406

    4.164

    3.203

    2.370

    1.922

    Loại 2

    3.861

    2.510

    1.930

    1.428

    1.158

    Loại 3

    2.288

    1.487

    1.144

    846

    686

    Loại 4

    1.430

    930

    715

    530

    430

    d) Áp dụng đối với các thị trấn của huyện Châu Đức:

    Loại đường

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    Vị trí 3

    Vị trí 4

    Vị trí 5

    Loại 1

    4.368

    2.840

    2.184

    1.616

    1.310

    Loại 2

    2.633

    1.710

    1.316

    975

    790

    Loại 3

    1.560

    1.015

    780

    577

    468

    Loại 4

    975

    635

    490

    360

    292

    đ) Áp dụng đối với các thị trấn của huyện Xuyên Mộc:

    Loại đường

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    Vị trí 3

    Vị trí 4

    Vị trí 5

    Loại 1

    4.200

    2.730

    2.100

    1.555

    1.260

    Loại 2

    2.531

    1.645

    1.265

    936

    760

    Loại 3

    1.500

    975

    750

    555

    450

    Loại 4

    938

    610

    470

    347

    281

    e) Áp dụng đối với các thị trấn của huyện Long Điền:

    Loại đường

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    Vị trí 3

    Vị trí 4

    Vị trí 5

    Loại 1

    4.586

    2.980

    2.293

    1.697

    1.376

    Loại 2

    2.764

    1.797

    1.382

    1.023

    830

    Loại 3

    1.638

    1.065

    820

    606

    491

    Loại 4

    1.024

    665

    512

    380

    307

    g) Áp dụng đối với các thị trấn của huyện Đất Đỏ:

    Loại đường

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    Vị trí 3

    Vị trí 4

    Vị trí 5

    Loại 1

    3.445

    2.240

    1.723

    1.275

    1.034

    Loại 2

    2.068

    1.344

    1.034

    765

    620

    Loại 3

    1.240

    806

    620

    460

    372

    2. Bảng giá đất thương mại, dịch vụ và giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ trong đô thị (Bằng 60% giá đất ở tại từng vị trí, loại đường tương ứng, nhưng không thấp hơn mức giá tối thiểu của khung giá đất của Chính phủ), cụ thể:

    (ĐVT: 1000 đồng/m²)

    a) Áp dụng đối với các phường của thành phố Vũng Tàu

    Loại đường

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    Vị trí 3

    Vị trí 4

    Vị trí 5

    Loại 1

    13.104

    8.518

    6.552

    4.848

    3.931

    Loại 2

    9.173

    5.962

    4.586

    3.394

    2.752

    Loại 3

    6.421

    4.174

    3.210

    2.376

    1.926

    Loại 4

    4.495

    2.922

    2.247

    1.663

    1.348

    Riêng một số tuyến đường, đoạn đường sau đây: Trưng Trắc, Trưng Nhị, Ba Cu, Lý Thường Kiệt (đoạn từ Phạm Ngũ Lão đến Lê Quý Đôn), Trần Hưng Đạo, Đồ Chiểu (Đoạn từ Lý Thường Kiệt đến Lê Lai), Nguyễn Văn Trỗi, đường Thùy Vân, Hoàng Hoa Thám (đoạn từ Thuỳ Vân đến Võ Thị Sáu) có giá đất vị trí 1: 17.472.000 đồng/m²; vị trí 2: 11.356.800 đồng/m²; vị trí 3: 8.736.000 đồng/m²; vị trí 4: 6.464.400 đồng/m²; vị trí 5: 5.241.600 đồng/m².

    b) Áp dụng đối với các phường của thành phố Bà Rịa

    Loại đường

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    Vị trí 3

    Vị trí 4

    Vị trí 5

    Loại 1

    7.762

    5.045

    3.881

    2.872

    2.328

    Loại 2

    4.657

    3.027

    2.329

    1.723

    1.397

    Loại 3

    2.772

    1.802

    1.386

    1.026

    832

    Loại 4

    1.663

    1.081

    832

    615

    499

    c) Áp dụng đối với các phường của thị xã Phú Mỹ:

    Loại đường

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    Vị trí 3

    Vị trí 4

    Vị trí 5

    Loại 1

    3.844

    2.498

    1.922

    1.422

    1.153

    Loại 2

    2.317

    1.506

    1.158

    857

    695

    Loại 3

    1.373

    892

    686

    508

    412

    Loại 4

    858

    558

    429

    318

    258

    d) Áp dụng đối với các thị trấn của huyện Châu Đức:

    Loại đường

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    Vị trí 3

    Vị trí 4

    Vị trí 5

    Loại 1

    2.621

    1.704

    1.310

    970

    786

    Loại 2

    1.580

    1.026

    790

    585

    474

    Loại 3

    936

    610

    468

    346

    280

    Loại 4

    585

    381

    294

    216

    175

    đ) Áp dụng đối với các thị trấn của huyện Xuyên Mộc:

    Loại đường

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    Vị trí 3

    Vị trí 4

    Vị trí 5

    Loại 1

    2.520

    1.638

    1.260

    933

    756

    Loại 2

    1.519

    987

    759

    562

    456

    Loại 3

    900

    585

    450

    333

    270

    Loại 4

    563

    366

    282

    208

    169

    e) Áp dụng đối với các thị trấn của huyện Long Điền:

    Loại đường

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    Vị trí 3

    Vị trí 4

    Vị trí 5

    Loại 1

    2.752

    1.788

    1.376

    1.018

    826

    Loại 2

    1.658

    1.078

    829

    614

    498

    Loại 3

    983

    639

    492

    364

    295

    Loại 4

    614

    400

    307

    228

    184

    g) Áp dụng đối với các thị trấn của huyện Đất Đỏ:

    Loại đường

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    Vị trí 3

    Vị trí 4

    Vị trí 5

    Loại 1

    2.067

    1.344

    1.034

    765

    620

    Loại 2

    1.240

    806

    620

    459

    372

    Loại 3

    744

    484

    372

    276

    223

    Điều 9. Xử lý về giá một số trường hợp cụ thể

    1. Thửa đất có một mặt tiếp giáp đường chính: Giá đất được tính theo đường chính đó.

    2. Thửa đất có nhiều mặt tiếp giáp đường chính: Giá đất được tính theo đường chính mà có tổng trị giá của thửa đất lớn nhất.

    3. Các tuyến đường thuộc đô thị: Trường hợp hai đầu của các tuyến đường loại 2, 3 và 4 mà giao nhau với các tuyến đường được phân loại cao hơn thì giá đất của đoạn đầu tuyến đường được xác định theo vị trí, loại đường có giá trị cao nhất.

    4. Các tuyến đường thuộc khu vực nông thôn: Trường hợp hai đầu của các tuyến đường thuộc khu vực 2 mà giao nhau với các tuyến đường thuộc khu vực 1 thì giá đất của đoạn đầu tuyến đường được xác định theo khu vực, vị trí có giá trị cao nhất.

    5. Giá đất tọa lạc trong các khu vực quy hoạch, đang thi công hoặc đã thi công hoàn chỉnh:

    a) Trường hợp thửa đất toạ lạc trong các khu vực quy hoạch, đang thi công, hoặc đã thi công hoàn chỉnh được xác định như sau:

    Đối với những tuyến đường, đoạn đường đã thi công hoàn chỉnh đưa vào sử dụng nhưng chưa được Ủy ban nhân dân tỉnh xác định loại đường (hoặc chưa điều chỉnh loại đường) tại các phụ lục của Quyết định này, thì Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố có trách nhiệm tập hợp xác định loại đường đề xuất để Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì phối hợp với Sở Tài chính, Cục Thuế, Sở Xây dựng xem xét điều chỉnh hoặc bổ sung loại đường trình Ủy ban nhân dân tỉnh quy định cho phù hợp.

    Đất tọa lạc trong các khu vực, tuyến đường (kể cả hẻm, ngõ xóm) quy hoạch đã có quyết định thu hồi đất, nhưng chưa thi công hoàn chỉnh đưa vào sử dụng tại thời điểm xác định giá, thì giá đất được tính theo vị trí đối với loại đường chính (hoặc hẻm, ngõ xóm) hiện hữu đã được quy định trong danh mục đường chính.

    b) Trường hợp hộ gia đình, cá nhân được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho phép chuyển quyền, nộp lệ phí trước bạ được áp dụng như sau:

    Đất tọa lạc trong các khu vực, tuyến đường (kể cả hẻm, ngõ xóm) quy hoạch chưa thi công hoặc đã thi công hoàn chỉnh đưa vào sử dụng nhưng chưa được Ủy ban nhân dân tỉnh xác định loại đường (hoặc chưa điều chỉnh loại đường) tại các phụ lục của Quyết định này, thì giá đất được tính theo vị trí đối với loại đường phố chính (hoặc hẻm, ngõ xóm) hiện hữu đã được quy định trong danh mục đường chính.

    6. Cách xác định vị trí đất của các thửa đất liền kề với nhau của một chủ sử dụng đất: Đối với những thửa đất liền kề với nhau của cùng một chủ sử dụng đất thì vị trí đất của các thửa đất này được tính theo đất liền khối.

    7. Cách xác định khu vực, loại đường và vị trí cụ thể của từng thửa đất được xác định theo đơn giá đất quy định tại danh mục của các tuyến đường đã được quy định tại bảng phụ lục, trường hợp thửa đất không xác định được giá đất theo danh mục của các tuyến đường đã được quy định tại bảng phụ lục thì Ủy ban nhân dân cấp huyện căn cứ quy định tại Điều 1, 2, 3, 4 Quy định này để xác định.

    8. Trường hợp giá đất ở khu vực nông thôn tại vị trí, khu vực có áp dụng hệ số thì tiếp tục áp dụng hệ số đối với vị trí liền kề thấp hơn, nhưng không được thấp hơn giá đất ở thấp nhất (cụ thể xã Long Sơn; các huyện Xuyên Mộc, Châu Đức, Long Điền, thị xã Phú Mỹ là 202.000 đồng/m²; thành phố Bà Rịa là 252.000 đồng/m²; huyện Đất Đỏ là 151.000 đồng/m²); giá đất thương mại, dịch vụ và giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ bằng 60% giá đất ở tại từng khu vực, vị trí tương ứng, nhưng không thấp hơn mức giá tối thiểu của khung giá đất của Chính phủ.

    9. Trường hợp giá đất ở đô thị tại vị trí, loại đường có áp dụng hệ số thì tiếp tục áp dụng hệ số đối với vị trí liền kề thấp hơn, nhưng không thấp hơn mức giá tối thiểu của khung giá đất ở của Chính phủ. Giá đất thương mại, dịch vụ và giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ bằng 60% giá đất ở tại từng vị trí, loại đường tương ứng, nhưng không thấp hơn mức giá tối thiểu của khung giá đất của Chính phủ.

    10. Trường hợp tại khu vực giáp ranh giữa các phường, thị trấn và xã, giáp ranh giữa hai huyện, thị xã, thành phố, việc áp dụng giá đất nông nghiệp trong quy định để tính hỗ trợ khi nhà nước thu hồi đất mà có sự chênh lệch lớn (hơn 30%) thì Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố (nơi có đất thu hồi để thực hiện dự án) báo cáo, đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường xem xét, giải quyết.

    11. Giá đất đối với các loại đất có thời hạn sử dụng đất trong Quy định này được tính tương ứng với thời hạn sử dụng đất là 70 năm.

    12. Đối với trường hợp nhà đầu tư được Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hàng năm cho tổng diện tích của dự án để đầu tư xây dựng, kinh doanh kết cấu hạ tầng khu công nghiệp, cụm công nghiệp mà chuyển một phần diện tích (trong tổng diện tích đất của dự án) sang thuê đất trả tiền một lần thì diện tích đất được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho phép chuyển sang hình thức thuê đất trả tiền một lần, được xác định giá đất cụ thể để tính thu tiền thuê đất trả tiền một lần như sau:

    Trường hợp phần diện tích đất chuyển hình thức trả tiền thuê đất có giá trị (tính theo giá đất trong Bảng giá đất) từ 20 tỷ đồng trở lên thì giá đất cụ thể được xác định theo các phương pháp so sánh trực tiếp, chiết trừ, thu nhập, thặng dư quy định tại Nghị định của Chính phủ về giá đất.

    Trường hợp phần diện tích đất chuyển hình thức trả tiền thuê đất có giá trị (tính theo giá đất trong Bảng giá đất) dưới 20 tỷ đồng thì giá đất cụ thể được xác định theo phương pháp hệ số điều chỉnh giá đất quy định tại Nghị định của Chính phủ về giá đất.

    Chương III

    TỔ CHỨC THỰC HIỆN

     

    Điều 10. Cơ quan Tài nguyên và Môi trường các cấp chịu trách nhiệm xác định vị trí đất dựa trên bản đồ địa chính hoặc bản đồ hiện trạng thực tế của các thửa đất, thể hiện đầy đủ trong bản vẽ các nội dung có liên quan như: chiều rộng, chiều dài tuyến đường vào, khu vực, vị trí liên hệ với tên đường mà thửa đất nêu trên sẽ được cấp số nhà và chịu trách nhiệm về cách thể hiện vị trí này để có cơ sở pháp lý thực hiện. Đối với thửa đất tiếp giáp từ 02 mặt đường trở lên thì phải thể hiện đầy đủ các đường vào thửa đất.

    Điều 11. Trong quá trình thực hiện nếu có vấn đề vướng mắc, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các ngành liên quan có trách nhiệm phản ánh, đề xuất ý kiến để Sở Tài nguyên và Môi trường nghiên cứu hướng dẫn hoặc trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định./.

     

    PHỤ LỤC

    DANH MỤC ĐƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ VŨNG TÀU
    (Kèm theo Quyết định số 33/2018/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)

     

    I. ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ VŨNG TÀU

    1. NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC ĐÔ THỊ

    ĐVT: 1.000 đồng/m²

    Stt

    Tên đường

    Đoạn đường

    Loại đường

    Hệ số

    Đơn giá đất ở
    (sau khi đã có hệ số)

    Từ

    Đến

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    Vị trí 3

    Vị trí 4

    Vị trí 5

    1

    Ba Cu

    Trọn đường

     

    1

    1.33

    29.120

    18.928

    14.560

    10.774

    8.736

    2

    Bà Huyện Thanh Quan

    Trọn đường

     

    3

     

    10.702

    6.956

    5.351

    3.960

    3.210

    3

    Bà Triệu

    Lê Lợi

    Yên Bái

    3

     

    10.702

    6.956

    5.351

    3.960

    3.210

    Yên Bái

    Ba Cu

    4

     

    7.491

    4.870

    3.745

    2.772

    2.247

    Lê Lợi

    Lê Ngọc Hân

    4

     

    7.491

    4.870

    3.745

    2.772

    2.247

    4

    Bắc Sơn (P.11)

    Trọn đường

     

    4

     

    7.491

    4.870

    3.745

    2.772

    2.247

    5

    Bạch Đằng

    Trọn đường

     

    2

     

    15.288

    9.937

    7.644

    5.656

    4.586

    6

    Bến Đò (P.9)

    Trọn đường

     

    4

     

    7.491

    4.870

    3.745

    2.772

    2.247

    7

    Bến Nôm (P.Rạch Dừa)

    Trọn đường

     

    4

     

    7.491

    4.870

    3.745

    2.772

    2.247

    8

    Bình Giã

    Lê Hồng Phong

    Hẻm 442 Bình Giã

    2

     

    15.288

    9.937

    7.644

    5.656

    4.586

    Hẻm 442 Bình Giã

    Đường 30/4

    3

     

    10.702

    6.956

    5.351

    3.960

    3.210

    9

    Hẻm 825 và 875 Bình Giã (P10)

    đường vào khu tái định cư 4,1 ha

    4

     

    7.491

    4.870

    3.745

    2.772

    2.247

    10

    Cao Bá Quát (P.Rạch Dừa)

    Trọn đường

     

    4

     

    7.491

    4.870

    3.745

    2.772

    2.247

    11

    Cao Thắng

    Trọn đường

     

    2

     

    15.288

    9.937

    7.644

    5.656

    4.586

    12

    Chi Lăng (P.12)

    Trọn đường

     

    4

     

    7.491

    4.870

    3.745

    2.772

    2.247

    13

    Chu Mạnh Trinh

    Trọn đường

     

    3

     

    10.702

    6.956

    5.351

    3.960

    3.210

    14

    Cô Bắc

    Trọn đường

     

    3

     

    10.702

    6.956

    5.351

    3.960

    3.210

    15

    Cô Giang

    Lê Lợi, Lê Ngọc Hân

    Triệu Việt Vương

    3

     

    10.702

    6.956

    5.351

    3.960

    3.210

    16

    Dã Tượng (P.Thắng Tam)

    Trọn đường

     

    3

     

    10.702

    6.956

    5.351

    3.960

    3.210

    17

    Dương Văn An (tên cũ: hẻm 12 Hoàng Hoa Thám, P.2)

    Hoàng Hoa Thám

    Đinh Tiên Hoàng

    3

     

    10.702

    6.956

    5.351

    3.960

    3.210

    18

    Dương Vân Nga (P.Rạch Dừa)

    Trọn đường

     

    4

     

    7.491

    4.870

    3.745

    2.772

    2.247

    19

    Đào Duy Từ (P.Thắng Tam)

    Trọn đường

     

    3

     

    10.702

    6.956

    5.351

    3.960

    3.210

    20

    Đinh Tiên Hoàng

    Trọn đường

     

    2

     

    15.288

    9.937

    7.644

    5.656

    4.586

    21

    Đồ Chiểu

    Lý Thường Kiệt

    Lê Lai

    1

    1.33

    29.120

    18.928

    14.560

    10.774

    8.736

    Lê Lai

    Hẻm 114

    3

     

    10.702

    6.956

    5.351

    3.960

    3.210

    22

    Đô Lương (P.11, P.12)

    Trọn đường

     

    4

     

    7.491

    4.870

    3.745

    2.772

    2.247

    23

    Đường 2 tháng 9 (tên cũ: Đoạn cuối Quốc lộ 51B )

    Lê Hồng Phong

    Vòng xoay Tượng đài dầu khí (P.NAN)

    1

     

    21.840

    14.196

    10.920

    8.080

    6.552

    24

    Đường 2 tháng 9 (tên cũ: Các tuyến đường 51B thuộc địa bàn các P.10, P.11, P.12)

    Vòng xoay đường 3/2 thuộc P12

    Bình Giã P.10

    3

    0,75

    8.026

    5.271

    4.013

    2.970

    2.407

    25

    Đoàn Thị Điểm

    Trọn đường

     

    3

     

    10.702

    6.956

    5.351

    3.960

    3.210

    26

    Đội Cấn (P.8)

    Trọn đường

     

    2

     

    15.288

    9.937

    7.644

    5.656

    4.586

    27

    Đống Đa (P.Thắng Nhất, P.10)

    Trọn đường

     

    4

     

    7.491

    4.870

    3.745

    2.772

    2.247

    28

    Đồng Khởi

    Trọn đường

     

    2

     

    15.288

    9.937

    7.644

    5.656

    4.586

    29

    Đường 3/2

    Vòng xoay Đài Liệt sỹ

    Nguyễn An Ninh

    1

     

    21.840

    14.196

    10.920

    8.080

    6.552

    Nguyễn An Ninh

    Vòng xoay đường 3/2 và trục đường 51B

    3

     

    10.702

    6.956

    5.351

    3.960

    3.210

    30

    Đường 30/4

    Ngã 4 Giếng nước

    Ẹo Ông Từ

    2

     

    15.288

    9.937

    7.644

    5.656

    4.586

    31

    Các tuyến hẻm 61 đường 30/4 (khu nhà ở chính sách)

    4

     

    7.491

    4.870

    3.745

    2.772

    2.247

    32

    Đường D4 (P.10)

    Đường N1

    hết đường nhựa

    3

     

    10.702

    6.956

    5.351

    3.960

    3.210

    33

    Đường D5 (P.10)

    Đường 3/2

    hết đường nhựa

    3

     

    10.702

    6.956

    5.351

    3.960

    3.210

    34

    Đường D10 (P.11)

    Đường 3/2

    Biển

    3

    0,75

    8.026

    5.271

    4.013

    2.970

    2.407

    35

    Đường lên biệt thự đồi sứ

    Trần Phú

    Nhà số 12/6A

    2

     

    15.288

    9.937

    7.644

    5.656

    4.586

    Trần Phú

    Nhánh đường lên Biệt thự Đồi Sứ

    3

     

    10.702

    6.956

    5.351

    3.960

    3.210

    36

    Đường từ biệt thự 14,15 song song với đường Võ Thị Sáu đi ra khu biệt thự Công ty Phát triển nhà xây dựng

    2

     

    15.288

    9.937

    7.644

    5.656

    4.586

    37

    Đường vào Xí nghiệp Quyết Tiến

    Trọn đường

     

    4

     

    7.491

    4.870

    3.745

    2.772

    2.247

    38

    Đường ven biển Hải Đăng

    Đường 3/2

    Cầu Cửa Lấp

    3

     

    10.702

    6.956

    5.351

    3.960

    3.210

    39

    Hạ Long

    Trọn đường

     

    1

     

    21.840

    14.196

    10.920

    8.080

    6.552

    40

    Hải Đăng

    Hạ Long

    Số 5 (Nhà nghỉ Long An cũ)

    3

     

    10.702

    6.956

    5.351

    3.960

    3.210

    Số 5 (Nhà nghỉ Long An cũ)

    Đèn Hải Đăng

    4

     

    7.491

    4.870

    3.745

    2.772

    2.247

    Ngã 3

    Tượng Chúa

    4

     

    7.491

    4.870

    3.745

    2.772

    2.247

    Hẻm Hải Đăng

     

    4

     

    7.491

    4.870

    3.745

    2.772

    2.247

    41

    Hải Thượng Lãn Ông (P.Rạch Dừa)

    Trọn đường

     

    4

     

    7.491

    4.870

    3.745

    2.772

    2.247

    42

    Hai tuyến đường nối từ đường Bình Giã vào khu chợ Rạch Dừa (P.Rạch Dừa)

     

     

     

     

     

     

     

     

    Phạm Hữu Lầu

    Bình Giã

    khu chợ Rạch Dừa

    3

     

    10.702

    6.956

    5.351

    3.960

    3.210

     

    Phan Xích Long

    Bình Giã

    khu chợ Rạch Dừa

    3

     

    10.702

    6.956

    5.351

    3.960

    3.210

    43

    Hàn Mặc Tử (P.7)

    Trọn đường

     

    3

     

    10.702

    6.956

    5.351

    3.960

    3.210

    44

    Hàn Thuyên (P.Rạch Dừa)

    Trọn đường

     

    4

     

    7.491

    4.870

    3.745

    2.772

    2.247

    45

    Hồ Đắc Di (tên cũ: hẻm 12 Hoàng Hoa Thám , P.2)

    Nguyễn Trường Tộ

    Dương Văn An

    3

     

    10.702

    6.956

    5.351

    3.960

    3.210

    46

    Hồ Quý Ly

    Trọn đường

     

    3

     

    10.702

    6.956

    5.351

    3.960

    3.210

    47

    Hẻm của đường Hồ Quý Ly (thuộc khu nhà ở Tập thể Khách sạn Tháng Mười)

    3

     

    10.702

    6.956

    5.351

    3.960

    3.210

    48

    Hồ Thị Kỷ (tên cũ: Hẻm 524 - đường 30/4 (P.Rạch Dừa)

    Nối từ đường 30/4

    Khu chợ Rạch Dừa

    3

     

    10.702

    6.956

    5.351

    3.960

    3.210

    49

    Hồ Tri Tân (P.Rạch Dừa)

    Trọn đường

     

    4

     

    7.491

    4.870

    3.745

    2.772

    2.247

    50

    Hồ Xuân Hương

    Trọn đường

     

    3

     

    10.702

    6.956

    5.351

    3.960

    3.210

    51

    Hoa Lư (P.12)

    Trọn đường

     

    4

     

    7.491

    4.870

    3.745

    2.772

    2.247

    52

    Hoàng Diệu

    Trọn đường

     

    1

     

    21.840

    14.196

    10.920

    8.080

    6.552

    53

    Hoàng Hoa Thám (P.2, P.3, phường Thắng Tam)

    Thùy Vân

    Võ Thị Sáu

    1

    1.33

    29.120

    18.928

    14.560

    10.774

    8.736

    Đoạn còn lại

     

    1

     

    21.840

    14.196

    10.920

    8.080

    6.552

    54

    Hoàng Văn Thụ (P.7)

    Trọn đường

     

    2

     

    15.288

    9.937

    7.644

    5.656

    4.586

    55

    Hoàng Việt (P.6)

    Trọn đường

     

    4

     

    7.491

    4.870

    3.745

    2.772

    2.247

    56

    Hùng Vương

    Trọn đường

     

    2

     

    15.288

    9.937

    7.644

    5.656

    4.586

    57

    Huyền Trân Công Chúa

    Trọn đường

     

    2

     

    15.288

    9.937

    7.644

    5.656

    4.586

    58

    Huỳnh Khương An

    Trọn đường

     

    3

     

    10.702

    6.956

    5.351

    3.960

    3.210

    59

    Huỳnh Khương Ninh

    Trọn đường

     

    3

     

    10.702

    6.956

    5.351

    3.960

    3.210

    60

    Kha Vạn Cân (P.7)

    Trọn đường

     

    3

     

    10.702

    6.956

    5.351

    3.960

    3.210

    61

    Kim Đồng (P.Rạch Dừa)

    Trọn đường

     

    4

     

    7.491

    4.870

    3.745

    2.772

    2.247

    62

    Ký Con

    Trọn đường

     

    3

     

    10.702

    6.956

    5.351

    3.960

    3.210

    63

    Kỳ Đồng

    Trọn đường

     

    4

     

    7.491

    4.870

    3.745

    2.772

    2.247

    64

    La Văn Cầu

    Trọn đường

     

    2

     

    15.288

    9.937

    7.644

    5.656

    4.586

    65

    Lạc Long Quân

    Võ Thị Sáu

    Hết phần đất giao Công ty Phát triển Nhà

    3

     

    10.702

    6.956

    5.351

    3.960

    3.210

    66

    Lê Hoàn (P.Rạch Dừa)

    Trọn đường

     

    4

     

    7.491

    4.870

    3.745

    2.772

    2.247

    67

    Lê Hồng Phong

    Lê Lợi

    Thuỳ Vân

    1

     

    21.840

    14.196

    10.920

    8.080

    6.552

    68

    Hẻm 05 Lê Hồng Phong nối dài (thuộc đường nội bộ giữa khu Biệt thự Kim Minh và khu Biệt thự Kim Ngân)

    2

     

    15.288

    9.937

    7.644

    5.656

    4.586

    69

    Lê Lai

    Lê Quý Đôn

    Thống Nhất

    2

     

    15.288

    9.937

    7.644

    5.656

    4.586

    Thống Nhất

    Trương Công Định

    3

     

    10.702

    6.956

    5.351

    3.960

    3.210

    70

    Lê Lợi

    Trọn đường

     

    1

     

    21.840

    14.196

    10.920

    8.080

    6.552

    71

    Lê Ngọc Hân

    Trần Phú

    Thủ Khoa Huân

    1

     

    21.840

    14.196

    10.920

    8.080

    6.552

    Thủ Khoa Huân

    Bà Triệu

    3

     

    10.702

    6.956

    5.351

    3.960

    3.210

    72

    Lê Phụng Hiểu

    Trọn đường

     

    3

     

    10.702

    6.956

    5.351

    3.960

    3.210

    73

    Lê Quang Định

    Đường 30/4

    Bình Giã

    3

     

    10.702

    6.956

    5.351

    3.960

    3.210

    74

    Hẻm 135 Lê Quang Định (P.Thắng Nhất)

    gồm các đoạn đường nội bộ khu đất PTSC của Công ty Dịch vụ Dầu khí

    4

     

    7.491

    4.870

    3.745

    2.772

    2.247

    75

    Các tuyến hẻm 135 Lê Quang Định (B, C, D, E, F, J khu nhà ở PTSC)

    4

     

    7.491

    4.870

    3.745

    2.772

    2.247

    76

    Lê Quý Đôn

    Quang Trung

    Ngã 5 Lê Quý Đôn - Lê Lợi - Thủ Khoa Huân

    1

     

    21.840

    14.196

    10.920

    8.080

    6.552

    Đoạn còn lại

    2

     

    15.288

    9.937

    7.644

    5.656

    4.586

    77

    Lê Thánh Tông

    Trọn đường

     

    4

     

    7.491

    4.870

    3.745

    2.772

    2.247

    78

    Lê Thị Riêng

    Trọn đường

     

    4

     

    7.491

    4.870

    3.745

    2.772

    2.247

    79

    Lê Văn Lộc

    Đường 30/4

    Lê Thị Riêng

    3

     

    10.702

    6.956

    5.351

    3.960

    3.210

    Lê Thị Riêng

    Bờ kè rạch Bến Đình

    4

     

    7.491

    4.870

    3.745

    2.772

    2.247

    80

    Lê Văn Tám

    Trọn đường

     

    2

     

    15.288

    9.937

    7.644

    5.656

    4.586

    81

    Lương Thế Vinh

    Trương Công Định

    Đường 30/4

    2

     

    15.288

    9.937

    7.644

    5.656

    4.586

    82

    Hẻm 30 Lương Thế Vinh (P9)

     

     

    3

     

    10.702

    6.956

    5.351

    3.960

    3.210

    83

    Lương Văn Can

    Trọn đường

     

    3

     

    10.702

    6.956

    5.351

    3.960

    3.210

    84

    Lưu Chí Hiếu (P9, P10, P.Rạch Dừa, P.Thắng Nhất)

    Trọn đường

     

    4

     

    7.491

    4.870

    3.745

    2.772

    2.247

    85

    Lưu Hữu Phước (P.Rạch Dừa, P.Thắng Nhất)

    Trọn đường

     

    4

     

    7.491

    4.870

    3.745

    2.772

    2.247

    86

    Lý Thái Tổ (P.Rạch Dừa)

    Trọn đường

     

    4

     

    7.491

    4.870

    3.745

    2.772

    2.247

    87

    Lý Thường Kiệt

    Nguyễn Trường Tộ

    Phạm Ngũ Lão

    2

     

    15.288

    9.937

    7.644

    5.656

    4.586

    Phạm Ngũ Lão

    Lê Quý Đôn

    1

    1.33

    29.120

    18.928

    14.560

    10.77 4

    8.736

    Lê Quý Đôn

    Bà Triệu

    2

     

    15.288

    9.937

    7.644

    5.656

    4.586

    88

    Lý Tự Trọng

    Lê Lợi

    Lê Lai

    1

     

    21.840

    14.196

    10.920

    8.080

    6.552

    Lê Lai

    Hẻm 45, 146 Lý Tự Trọng

    2

     

    15.288

    9.937

    7.644

    5.656

    4.586

    Đoạn còn lại

     

    3

     

    10.702

    6.956

    5.351

    3.960

    3.210

    89

    Mạc Đỉnh Chi

    Trọn đường

     

    3

     

    10.702

    6.956

    5.351

    3.960

    3.210

    90

    Mai Thúc Loan (P.Rạch Dừa)

    Trọn đường

     

    4

     

    7.491

    4.870

    3.745

    2.772

    2.247

    91

    Nam Kỳ Khởi Nghĩa

    Trọn đường

     

    1

     

    21.840

    14.196

    10.920

    8.080

    6.552

    92

    Ngô Đức Kế

    Nguyễn An Ninh

    Cao Thắng

    2

     

    15.288

    9.937

    7.644

    5.656

    4.586

    Cao Thắng

    Pasteur

    3

     

    10.702

    6.956

    5.351

    3.960

    3.210

    Đoạn còn lại

     

    4

     

    7.491

    4.870

    3.745

    2.772

    2.247

    93

    Ngô Quyền (P. Thắng Nhất, P.Rạch Dừa)

    Nguyễn Hữu Cảnh

    Nơ Trang Long

    3

     

    10.702

    6.956

    5.351

    3.960

    3.210

    94

    Ngô Văn Huyền

    Trọn đường

     

    2

     

    15.288

    9.937

    7.644

    5.656

    4.586

    95

    Ngư Phủ

    Trọn đường

     

    4

     

    7.491

    4.870

    3.745

    2.772

    2.247

    Ngư Phủ nối dài

    Ngư Phủ

    Tôn Đức Thắng

    3

     

    10.702

    6.956

    5.351

    3.960

    3.210

    96

    Nguyễn An Ninh

    Trọn đường

     

    1

     

    21.840

    14.196

    10.920

    8.080

    6.552

    97

    Hẻm số 1 Nguyễn An Ninh

    Trọn đường

     

    4

     

    7.491

    4.870

    3.745

    2.772

    2.247

    98

    Nguyễn Bảo (Tự do cũ)

    Trọn đường

     

    4

     

    7.491

    4.870

    3.745

    2.772

    2.247

    99

    Nguyễn Bỉnh Khiêm

    Trọn đường

     

    2

     

    15.288

    9.937

    7.644

    5.656

    4.586

    100

    Nguyễn Bửu (P.Thắng Tam)

    Trọn đường

     

    3

     

    10.702

    6.956

    5.351

    3.960

    3.210

    101

    Nguyễn Chí Thanh

    Trọn đường

     

    2

     

    15.288

    9.937

    7.644

    5.656

    4.586

    102

    Nguyễn Công Trứ

    Trọn đường

     

    4

    0,75

    5.618

    3.652

    2.808

    2.079

    1.685

    103

    Nguyễn Cư Trinh

    Trọn đường

     

    3

     

    10.702

    6.956

    5.351

    3.960

    3.210

    104

    Nguyễn Du

    Quang Trung

    Trần Hưng Đạo

    1

     

    21.840

    14.196

    10.920

    8.080

    6.552

    Trần Hưng Đạo

    Trương Công Định

    2

     

    15.288

    9.937

    7.644

    5.656

    4.586

    105

    Nguyễn Gia Thiều (P.12)

    Trọn đường

     

    4

     

    7.491

    4.870

    3.745

    2.772

    2.247

    106

    Hẻm 58 Nguyễn Gia Thiều

    Trọn đường

     

    4

     

    7.491

    4.870

    3.745

    2.772

    2.247

    107

    Nguyễn Hiền

    Trọn đường

     

    4

     

    7.491

    4.870

    3.745

    2.772

    2.247

    108

    Nguyễn Hới (P.8)

    Trọn đường

     

    2

     

    15.288

    9.937

    7.644

    5.656

    4.586

    109

    Nguyễn Hữu Cảnh

    Đường 30/4

    Trường Tiểu học Chí Linh

    3

     

    10.702

    6.956

    5.351

    3.960

    3.210

    Đoạn còn lại

     

    4

     

    7.491

    4.870

    3.745

    2.772

    2.247

    110

    Tuyến hẻm

    từ số nhà 217 Nguyễn Hữu Cảnh

    số nhà 140 Lưu Chí Hiếu

    4

     

    7.491

    4.870

    3.745

    2.772

    2.247

    111

    Các tuyến hẻm 183 Nguyễn Hữu Cảnh (A, B, C, D, E, F, G khu nhà ở C2 Chí Linh)

    4

     

    7.491

    4.870

    3.745

    2.772

    2.247

    112

    Các tuyến hẻm 212 Nguyễn Hữu Cảnh (B, C, D, E, F, J, K H khu nhà ở C1 Chí Linh)

    4

     

    7.491

    4.870

    3.745

    2.772

    2.247

    113

    Các tuyến hẻm 217 Nguyễn Hữu Cảnh (B, C, D khu nhà ở A Chí Linh)

    4

     

    7.491

    4.870

    3.745

    2.772

    2.247

    114

    Nguyễn Hữu Cầu

    Trọn đường

     

    2

     

    15.288

    9.937

    7.644

    5.656

    4.586

    115

    Nguyễn Kim

    Trọn đường

     

    3

     

    10.702

    6.956

    5.351

    3.960

    3.210

    116

    Nguyễn Lương Bằng

    Nguyễn An Ninh

    Lương Thế Vinh

    2

     

    15.288

    9.937

    7.644

    5.656

    4.586

    Lương Thế Vinh

    Lý Thái Tông

    3

     

    10.702

    6.956

    5.351

    3.960

    3.210

    117

    Hẻm 02, 04, 36, 50 Nguyễn Lương Bằng (P9)

     

     

    3

     

    10.702

    6.956

    5.351

    3.960

    3.210

    118

    Nguyễn Thái Bình

    Trọn đường

     

    3

     

    10.702

    6.956

    5.351

    3.960

    3.210

    119

    Nguyễn Thái Học (P.7)

    Trọn đường

     

    1

     

    21.840

    14.196

    10.920

    8.080

    6.552

    120

    Nguyễn Thiện Thuật

    Lê Quang Định

    Nguyễn Hữu Cảnh

    3

     

    10.702

    6.956

    5.351

    3.960

    3.210

    Đoạn còn lại

     

    4

     

    7.491

    4.870

    3.745

    2.772

    2.247

    121

    Nguyễn Trãi

    Trọn đường

     

    1

     

    21.840

    14.196

    10.920

    8.080

    6.552

    122

    Nguyễn Tri Phương

    Ngô Đức Kế

    Trương Công Định

    1

     

    21.840

    14.196

    10.920

    8.080

    6.552

    123

    Nguyễn Trung Trực

    Trọn đường

     

    3

     

    10.702

    6.956

    5.351

    3.960

    3.210

    124

    Nguyễn Trường Tộ

    Trọn đường

     

    2

     

    15.288

    9.937

    7.644

    5.656

    4.586

    125

    Nguyễn Văn Cừ

    Nguyễn An Ninh

    Lương Thế Vinh

    2

     

    15.288

    9.937

    7.644

    5.656

    4.586

    Lương Thế Vinh

    Lý Thái Tông

    3

     

    10.702

    6.956

    5.351

    3.960

    3.210

    126

    Nguyễn Văn Trỗi

    Trọn đường

     

    1

    1.33

    29.120

    18.928

    14.560

    10.77 4

    8.736

    127

    Nơ Trang Long (P.Rạch Dừa)

    Trọn đường

     

    3

     

    10.702

    6.956

    5.351

    3.960

    3.210

    128

    Ông Ích Khiêm

    Lê Văn Lộc

    Hồ Biểu Chánh

    3

     

    10.702

    6.956

    5.351

    3.960

    3.210

    129

    Pasteur

    Trọn đường

     

    2

     

    15.288

    9.937

    7.644

    5.656

    4.586

    130

    Phạm Cự Lạng (P.Rạch Dừa)

    Trọn đường

     

    4

     

    7.491

    4.870

    3.745

    2.772

    2.247

    131

    Phạm Hồng Thái

    Trọn đường

     

    2

     

    15.288

    9.937

    7.644

    5.656

    4.586

    132

    Hẻm số 110 Phạm Hồng Thái

    Phạm Hồng Thái

    Ngô Đức Kế

    2

     

    15.288

    9.937

    7.644

    5.656

    4.586

    133

    Phạm Ngọc Thạch

    Trọn đường

     

    2

     

    15.288

    9.937

    7.644

    5.656

    4.586

    134

    Hẻm 04, 36, 50, 43, 61 đường Phạm Ngọc Thạch (P9)

     

     

    3

     

    10.702

    6.956

    5.351

    3.960

    3.210

    135

    Phạm Ngũ Lão

    Trọn đường

     

    3

     

    10.702

    6.956

    5.351

    3.960

    3.210

    136

    Phạm Thế Hiển

    Nam Kỳ Khởi Nghĩa

    Xô Viết Nghệ Tĩnh

    3

     

    10.702

    6.956

    5.351

    3.960

    3.210

    Đoạn còn lại

     

    4

     

    7.491

    4.870

    3.745

    2.772

    2.247

    137

    Phạm Văn Dinh

    Trọn đường

     

    4

     

    7.491

    4.870

    3.745

    2.772

    2.247

    138

    Phạm Văn Nghị (P.Thắng Nhất)

    Đoạn vuông góc với đường Lê Quang Định

    Nguyễn Thiện Thuật

    3

     

    10.702

    6.956

    5.351

    3.960

    3.210

    139

    Phan Bội Châu

    Trọn đường

     

    2

     

    15.288

    9.937

    7.644

    5.656

    4.586

    140

    Phan Chu Trinh

    Thùy Vân

    Võ Thị Sáu

    1

     

    21.840

    14.196

    10.920

    8.080

    6.552

    Ngã 3 Võ Thị Sáu

    Đinh Tiên Hoàng

    2

     

    15.288

    9.937

    7.644

    5.656

    4.586

    141

    Phan Đăng Lưu

    Trọn đường

     

    2

     

    15.288

    9.937

    7.644

    5.656

    4.586

    142

    Hẻm 40 - Phan Đăng Lưu

    Trọn đường

     

    3

     

    10.702

    6.956

    5.351

    3.960

    3.210

    143

    Phan Đình Phùng

    Trọn đường

     

    1

     

    21.840

    14.196

    10.920

    8.080

    6.552

    144

    Phan Kế Bính

    Trọn đường

     

    3

     

    10.702

    6.956

    5.351

    3.960

    3.210

    145

    Phan Văn Trị

    Trọn đường

     

    2

     

    15.288

    9.937

    7.644

    5.656

    4.586

    146

    Phó Đức Chính

    Trọn đường

     

    2

     

    15.288

    9.937

    7.644

    5.656

    4.586

    147

    Phùng Khắc Khoan

    Trọn đường

     

    2

     

    15.288

    9.937

    7.644

    5.656

    4.586

    148

    Phước Thắng (P.12)

    Trọn đường

     

    4

     

    7.491

    4.870

    3.745

    2.772

    2.247

    149

    Quang Trung

    Trọn đường

     

    1

     

    21.840

    14.196

    10.920

    8.080

    6.552

    150

    Sương Nguyệt Ánh

    Trọn đường

     

    3

     

    10.702

    6.956

    5.351

    3.960

    3.210

    151

    Tạ Uyên

    Trọn đường

     

    2

     

    15.288

    9.937

    7.644

    5.656

    4.586

    152

    Tản Đà (Hai Bà Trưng cũ) (P.Rạch Dừa)

    Trọn đường

     

    4

     

    7.491

    4.870

    3.745

    2.772

    2.247

    153

    Tăng Bạt Hổ

    Trọn đường

     

    4

     

    7.491

    4.870

    3.745

    2.772

    2.247

    154

    Thắng Nhì

    Trọn đường

     

    4

     

    7.491

    4.870

    3.745

    2.772

    2.247

    145

    Thi Sách

    Trọn đường

     

    1

     

    21.840

    14.196

    10.920

    8.080

    6.552

    156

    Thống Nhất

    Quang Trung

    Lê Lai

    1

     

    21.840

    14.196

    10.920

    8.080

    6.552

    Lê Lai

    Trương Công Định

    2

     

    15.288

    9.937

    7.644

    5.656

    4.586

    157

    Thủ Khoa Huân

    Trọn đường

     

    1

     

    21.840

    14.196

    10.920

    8.080

    6.552

    158

    Thùy Vân (P.2, P.8, P. Thắng Tam)

    Trọn đường

     

    1

    1.33

    29.120

    18.928

    14.560

    10.774

    8.736

    159

    Tiền Cảng

    Trọn đường

     

    4

     

    7.491

    4.870

    3.745

    2.772

    2.247

    160

    Tô Hiến Thành

    Trọn đường

     

    3

     

    10.702

    6.956

    5.351

    3.960

    3.210

    161

    Tôn Đản (P.Rạch Dừa)

    Trọn đường

     

    4

     

    7.491

    4.870

    3.745

    2.772

    2.247

    162

    Tôn Thất Thuyết (nối dài)(tên cũ: Tôn Thất Thuyết)

    Lê Văn Lộc

    Lương Văn Nho

    4

     

    7.491

    4.870

    3.745

    2.772

    2.247

    163

    Tôn Thất Tùng

    Trọn đường

     

    2

     

    15.288

    9.937

    7.644

    5.656

    4.586

    164

    Tống Duy Tân (P.9)

    Lương Thế Vinh

    Nguyễn Trung Trực

    4

     

    7.491

    4.870

    3.745

    2.772

    2.247

    165

    Trần Anh Tông

    Trọn đường

     

    4

     

    7.491

    4.870

    3.745

    2.772

    2.247

    166

    Trần Bình Trọng

    Trọn đường

     

    3

     

    10.702

    6.956

    5.351

    3.960

    3.210

    167

    Trần Cao Vân

    Lê Văn Lộc

    Võ Trường Toản

    3

     

    10.702

    6.956

    5.351

    3.960

    3.210

    Võ Trường Toản

    Nguyễn Đức Cảnh

    4

     

    7.491

    4.870

    3.745

    2.772

    2.247

    168

    Trần Đình Xu (tên cũ: Hẻm 492 - đường 30/4)

    Nối từ đường 30/4

    Khu chợ Rạch Dừa

    3

     

    10.702

    6.956

    5.351

    3.960

    3.210

    169

    Trần Đồng

    Trọn đường

     

    2

     

    15.288

    9.937

    7.644

    5.656

    4.586

    170

    Trần Hưng Đạo

    Trọn đường

     

    1

    1.33

    29.120

    18.928

    14.560

    10.77 4

    8.736

    171

    Trần Nguyên Đán

    Trọn đường

     

    4

     

    7.491

    4.870

    3.745

    2.772

    2.247

    172

    Trần Nguyên Hãn

    Trọn đường

     

    2

     

    15.288

    9.937

    7.644

    5.656

    4.586

    173

    Trần Phú (P.1, P.5)

    Quang Trung

    Nhà số 46 Trần Phú

    1

     

    21.840

    14.196

    10.920

    8.080

    6.552

    Đoạn còn lại

     

    2

     

    15.288

    9.937

    7.644

    5.656

    4.586

    174

    Trần Quốc Toản

    Trọn đường

     

    4

     

    7.491

    4.870

    3.745

    2.772

    2.247

    175

    Trần Quý Cáp

    Trọn đường

     

    2

     

     

     

     

     

     

    176

    Trần Xuân Độ

    Trọn đường

     

    4

     

    7.491

    4.870

    3.745

    2.772

    2.247

    177

    Triệu Việt Vương

    Trọn đường

     

    3

     

    10.702

    6.956

    5.351

    3.960

    3.210

    178

    Trịnh Hoài Đức (P.7)

    Trọn đường

     

    2

     

    15.288

    9.937

    7.644

    5.656

    4.586

    179

    Trương Công Định

    Ngã 3 Hạ Long Quang Trung

    Lê Lai

    2

     

    15.288

    9.937

    7.644

    5.656

    4.586

    Lê Lai

    Ngã 5

    1

     

    21.840

    14.196

    10.920

    8.080

    6.552

    Ngã 5

    Nguyễn An Ninh

    1

     

    21.840

    14.196

    10.920

    8.080

    6.552

    Đoạn còn lại

     

    2

     

    15.288

    9.937

    7.644

    5.656

    4.586

    180

    Trưng Nhị

    Trọn đường

     

    1

    1.33

    29.120

    18.928

    14.560

    10.774

    8.736

    181

    Trưng Trắc

    Trọn đường

     

    1

    1.33

    29.120

    18.928

    14.560

    10.774

    8.736

    182

    Trương Hán Siêu (P.10)

    Trọn đường

     

    4

     

    7.491

    4.870

    3.745

    2.772

    2.247

    183

    Trương Ngọc (P.Thắng Tam)

    Trọn đường

     

    3

     

    10.702

    6.956

    5.351

    3.960

    3.210

    184

    Trương Văn Bang (P.7)

    Trọn đường

     

    1

     

    21.840

    14.196

    10.920

    8.080

    6.552

    185

    Trương Vĩnh Ký

    Trọn đường

     

    1

     

    21.840

    14.196

    10.920

    8.080

    6.552

    186

    Trường Sa (P.12)

    Võ Nguyên Giáp

    Cầu Gò Găng P.12

    4

     

    7.491

    4.870

    3.745

    2.772

    2.247

    187

    Tú Xương

    Trọn đường

     

    3

     

    10.702

    6.956

    5.351

    3.960

    3.210

    188

    Tuệ Tĩnh (P.RD)

    Trọn đường

     

    4

     

    7.491

    4.870

    3.745

    2.772

    2.247

    189

    Tuyến đường nối vuông góc từ đường 30/4, có cùng độ rộng với hẻm 524 (P.Rạch Dừa)

    Nằm giữa hẻm 524 và đường Bình Giã

    Khu chợ Rạch Dừa

    3

     

    10.702

    6.956

    5.351

    3.960

    3.210

    190

    Tuyến đường từ số nhà 04 võ Văn Tần đến số nhà 05 Trần Nguyên Đán

     

     

    4

     

    7.491

    4.870

    3.745

    2.772

    2.247

    191

    Văn Cao (P.2)

    Trọn đường

     

    4

     

    7.491

    4.870

    3.745

    2.772

    2.247

    192

    Vi Ba

    Lê Lợi

    Ngã 3 Vi Ba

    3

     

    10.702

    6.956

    5.351

    3.960

    3.210

    Ngã 3 Vi Ba

    Hẻm 105 Lê Lợi

    3

     

    10.702

    6.956

    5.351

    3.960

    3.210

    Đoạn còn lại

     

    4

     

    7.491

    4.870

    3.745

    2.772

    2.247

    193

    Võ Đình Thành (P.Thắng Tam)

    Trọn đường

     

    3

     

    10.702

    6.956

    5.351

    3.960

    3.210

    194

    Võ Nguyên Giáp

    Vòng xoay đường 3/2 và trục đường 51B

    Ẹo Ông Từ

    3

     

    10.702

    6.956

    5.351

    3.960

    3.210

    Ẹo Ông Từ

    CS Trung Tín (cầu Cây Khế cũ)

    3

     

    10.702

    6.956

    5.351

    3.960

    3.210

    CS Trung Tín (cầu Cây Khế cũ)

    Hoa Lư

    4

     

    7.491

    4.870

    3.745

    2.772

    2.247

    Hoa Lư

    Cầu Cỏ May

    3

     

    10.702

    6.956

    5.351

    3.960

    3.210

    195

    Võ Thị Sáu

    Trọn đường

     

    2

     

    15.288

    9.937

    7.644

    5.656

    4.586

    196

    Võ Văn Tần

    Trọn đường

     

    4

     

    7.491

    4.870

    3.745

    2.772

    2.247

    197

    Xô Viết Nghệ Tĩnh

    Trọn đường

     

    2

     

    15.288

    9.937

    7.644

    5.656

    4.586

    198

    Yên Bái

    Trọn đường

     

    3

     

    10.702

    6.956

    5.351

    3.960

    3.210

    199

    Yên Đổ

    Trọn đường

     

    4

     

    7.491

    4.870

    3.745

    2.772

    2.247

    200

    Yersin

    Trọn đường

     

    2

     

    15.288

    9.937

    7.644

    5.656

    4.586

    201

    Các tuyến đường tại khu nhà ở cao cấp Á Châu phường 2

     

     

     

     

     

     

     

    A

    Đường Phan Huy Ích, đường Thái Văn Lung, đường Bàu Sen 1, 2, 3, 5, 7, 9 theo quy hoạch (tên cũ: Các tuyến đường có lòng đường trải nhựa rộng từ 5 - 7m)

    4

     

    7.491

    4.870

    3.745

    2.772

    2.247

    B

    Đường Phan Huy Chú (tên cũ: Đường trục chính có lòng đường trải nhựa rộng 8m nối từ đường Hoàng Hoa Thám tới Phan Chu Trinh)

    3

     

    10.702

    6.956

    5.351

    3.960

    3.210

    202

    Các tuyến đường thuộc khu nhà ở đồi 2 CTCP Phát triển nhà P10

    Đường số 6,10, 11 theo qui hoạch

    3

     

    10.702

    6.956

    5.351

    3.960

    3.210

    Đường số 3, 4,5 theo qui hoạch

    4

     

    7.491

    4.870

    3.745

    2.772

    2.247

    203

    Các tuyến đường thuộc khu nhà ở Phước Cơ P12

    21 lô đất có diện tích 2.600m²

    3

     

    10.702

    6.956

    5.351

    3.960

    3.210

    23 lô đất có diện tích 2.762,5m²

    4

     

    7.491

    4.870

    3.745

    2.772

    2.247

    204

    Các tuyến đường thuộc khu Tái định cư 4,1 ha phường 10

    Các tuyến đường có lòng đường trải nhựa rộng từ 5-7m

    4

     

    7.491

    4.870

    3.745

    2.772

    2.247

    Các tuyến đường có lòng đường trải nhựa lớn hơn 7m

    4

     

    7.491

    4.870

    3.745

    2.772

    2.247

    205

    Các tuyến đường thuộc khu vực dân cư phường 9

     

     

     

     

     

     

     

    Lý Thái Tông

    Trương Công Định

    Lương Thế Vinh

    3

     

    10.702

    6.956

    5.351

    3.960

    3.210

    Nguyễn Đức Thuận

    Lương Thế Vinh

    Lý Thái Tông

    3

     

    10.702

    6.956

    5.351

    3.960

    3.210

    Nguyễn Khang

    Lương Thế Vinh

    Lý Thái Tông

    3

     

    10.702

    6.956

    5.351

    3.960

    3.210

    Võ Trường Toản (tên cũ: Lương Thế Vinh nối dài)

    Đường 30/4

    Trần Cao Vân

    2

     

    15.288

    9.937

    7.644

    5.656

    4.586

    Trần Cao Vân

    Tôn Đức Thắng

    3

     

    10.702

    6.956

    5.351

    3.960

    3.210

    206

    Những tuyến đường khu tái định cư Trần Bình Trọng (P. Nguyễn An Ninh):

     

     

     

     

     

     

     

     

    Lê Trọng Tấn

    Trần Bình Trọng

    Mai Xuân Thưởng

    4

     

    7.491

    4.870

    3.745

    2.772

    2.247

     

    Mai Xuân Thưởng

    Nguyễn An Ninh

    Trần Bình Trọng

    4

     

    7.491

    4.870

    3.745

    2.772

    2.247

     

    Nguyễn Hữu Thọ (hẻm 556 Nguyễn An Ninh -đường rải nhựa rộng 5m)

    Ranh sân bay

    Nguyễn An Ninh

    4

     

    7.491

    4.870

    3.745

    2.772

    2.247

     

    Nguyễn Thị Minh Khai (đường rải nhựa rộng 7m)

    Nguyễn An Ninh

    Trần Bình Trọng

    3

     

    10.702

    6.956

    5.351

    3.960

    3.210

    207

    Những tuyến đường trong khu Trung tâm thương mại phường 7:

     

     

     

     

     

     

     

     

    Bế Văn Đàn

    Nguyễn Thái Học

    Ngô Đức Kế

    2

     

    15.288

    9.937

    7.644

    5.656

    4.586

     

    Nam Cao

    Tôn Thất Tùng

    Ngô Đức Kế

    2

     

    15.288

    9.937

    7.644

    5.656

    4.586

     

    Nguyễn Kiệm

    Trương Văn Bang

    Ngô Đức Kế

    2

     

    15.288

    9.937

    7.644

    5.656

    4.586

     

    Nguyễn Oanh

    Phùng Chí Kiên

    Nguyễn Kiệm

    2

     

    15.288

    9.937

    7.644

    5.656

    4.586

     

    Phùng Chí Kiên

    Nguyễn Thái Học

    Phạm Hồng Thái

    2

     

    15.288

    9.937

    7.644

    5.656

    4.586

     

    Xuân Diệu

    Nguyễn Thái Học

    Ngô Đức Kế

    2

     

    15.288

    9.937

    7.644

    5.656

    4.586

     

    Xuân Thủy

    Cao Thắng

    Paster

    2

     

    15.288

    9.937

    7.644

    5.656

    4.586

    208

    Những tuyến đường nội bộ thuộc các dự án khu tái định cư Bến Đình, khu nhà ở Sao Mai, Tecapro, Decoimex, Đại An:

     

     

     

     

     

     

     

     

    Đường bờ kè Rạch Bến Đình

    Dự án nhà ở đại An

    Hết phần đất giao Công ty phát triển Nhà

    3

     

    10.702

    6.956

    5.351

    3.960

    3.210

     

    Đường Bến Đình 1, 2, 4, 6, 8 theo quy hoạch (bổ sung)

    Trọn đường (đường rải nhựa có lòng đường và vỉa hè rộng 15m)

    3

     

    10.702

    6.956

    5.351

    3.960

    3.210

     

    Đường Bến Đình 3 và đường Bến Đình 7 (tên cũ: đường vành đai khu tái định cư Bến Đình)

    Trọn đường (đường rải nhựa có lòng đường và vỉa hè rộng 10m)

    4

     

    7.491

    4.870

    3.745

    2.772

    2.247

     

    Lương Văn Nho

    Đường 30/4

    Tôn Đức Thắng

    3

     

    10.702

    6.956

    5.351

    3.960

    3.210

     

    Nguyễn Thị Định

    Đường 30/4

    Tôn Đức Thắng

    3

     

    10.702

    6.956

    5.351

    3.960

    3.210

     

    Tố Hữu

    Đường 30/4

    Ông Ích Khiêm

    3

     

    10.702

    6.956

    5.351

    3.960

    3.210

     

    Ngô Tất Tố

    Võ Trường Toản

    Lương Văn Nho

    4

     

    7.491

    4.870

    3.745

    2.772

    2.247

     

    Ngô Gia Tự

    Ngô Tất Tố

    Ông Ích Khiêm

    4

     

    7.491

    4.870

    3.745

    2.772

    2.247

     

    Nguyễn Bình

    Nguyễn Trung Trực

    Ngô Gia Tự

    4

     

    7.491

    4.870

    3.745

    2.772

    2.247

     

    Nguyễn Thị Thập

    Lương Văn Nho

    Hẻm giữa 2 đường Ông Ích Khiêm và Trần Quang Diệu

    4

     

    7.491

    4.870

    3.745

    2.772

    2.247

     

    Trần Quang Diệu (P.9, P.Thắng Nhì)

    Lê Văn Lộc

    Bến Đình 2

    3

     

    10.702

    6.956

    5.351

    3.960

    3.210

     

    Tôn Đức Thắng

    Lê Văn Lộc

    Đường QH 100m vào Cảng Sao Mai Bến Đình

    3

     

    10.702

    6.956

    5.351

    3.960

    3.210

     

    Hồ Biểu Chánh

    Đường 30/4

    Trần Cao Vân

    3

     

    10.702

    6.956

    5.351

    3.960

    3.210

     

    Nguyễn Thông

    Tố Hữu

    Đường QH 100m vào Cảng Sao Mai Bến Đình

    4

     

    7.491

    4.870

    3.745

    2.772

    2.247

     

    Hàm Nghi

    Tố Hữu

    Nguyễn Đức Cảnh

    4

     

    7.491

    4.870

    3.745

    2.772

    2.247

     

    Nguyễn Đức Cảnh

    Hàm Nghi

    Nguyễn Thông

    4

     

    7.491

    4.870

    3.745

    2.772

    2.247

     

    Nguyễn Phi Khanh

    Đường 30/4

    Nguyễn Thông

    3

     

    10.702

    6.956

    5.351

    3.960

    3.210

     

    Nguyễn Bá Lân

    Lê Văn Lộc

    Lương Văn Nho

    4

     

    7.491

    4.870

    3.745

    2.772

    2.247

     

    Hoàng Minh Giám

    Lê Văn Lộc

    Lương Văn Nho

    4

     

    7.491

    4.870

    3.745

    2.772

    2.247

    209

    Các tuyến đường có lòng đường trải nhựa rộng 5 m trở lên thuộc khu tái định cư 199 lô phường 10

    4

     

    7.491

    4.870

    3.745

    2.772

    2.247

    210

    Những tuyến đường nội bộ thuộc khu biệt thự Phương Nam

     

     

     

     

     

     

     

     

    Dương Minh Châu

    Khu dân cư Binh đoàn 15

    Huỳnh Tịnh Của

    4

     

    7.491

    4.870

    3.745

    2.772

    2.247

     

    Hoàng Trung Thông

    Mạc Thanh Đạm

    Huỳnh Tịnh Của

    4

     

    7.491

    4.870

    3.745

    2.772

    2.247

     

    Tô Ngọc Vân

    Hoàng Lê Kha

    Hoàng Trung Thông

    4

     

    7.491

    4.870

    3.745

    2.772

    2.247

     

    Hoàng Lê Kha

    Bùi Công Minh

    Hoàng Trung Thông

    4

     

    7.491

    4.870

    3.745

    2.772

    2.247

     

    Mạc Thanh Đạm (P.8)

    Thùy Vân

    Nguyễn Hữu Tiến

    2

     

    15.288

    9.937

    7.644

    5.656

    4.586

     

    Nguyễn Hữu Tiến (P.8)

    Nguyễn An Ninh

    Đường nội bộ khu Biệt thự Phương Nam

    4

     

    7.491

    4.870

    3.745

    2.772

    2.247

     

    Hoàng Văn Thái (P.NAN)

    Lê Trọng Tấn

    Mai Xuân Thưởng

    4

     

    7.491

    4.870

    3.745

    2.772

    2.247

     

    Đường số 10 (P.8)

    Đường Mạc Thanh Đạm nối dài

    Đoạn đã hoàn thiện cơ sở hạ tầng

    4

     

    7.491

    4.870

    3.745

    2.772

    2.247

     

    NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG NỐI VUÔNG GÓC ĐƯỜNG 30/4 KHU BẾN ĐÌNH

    1

    Đoạn nối từ đường 30/4 đến hết đường bờ kè Rạch Bến Đình

    Đoạn đã trải nhựa rộng 7 m nằm trong dự án nhà ở của Công ty Tecapro

    3

     

    10.702

    6.956

    5.351

    3.960

    3.210

    Đoạn trải nựa nối từ đường 30/4 đến đường Trần Cao Vân (phía trước UBND phường 9)

    3

     

    10.702

    6.956

    5.351

    3.960

    3.210

    2

    Đường nối từ đường 30/4 đến hết đường bờ kè Rạch Bến Đình (đi qua phần đất của dự án nhà ở Đại An)

    3

     

    10.702

    6.956

    5.351

    3.960

    3.210

    3

    Đường nối từ đường 30/4 đến hết đường bờ kè Rạch Bến Đình (bên cạnh Công ty xây dựng và Phát triển Đô thị tỉnh)

    3

     

    10.702

    6.956

    5.351

    3.960

    3.210

     

    NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC KHU 240 LÊ LỢI, PHƯỜNG 7, THÀNH PHỐ VŨNG TÀU

    1

    Trần Huy Liệu

    Trọn đường

     

    3

     

    10.702

    6.956

    5.351

    3.960

    3.210

    2

    Trần Khánh Dư

    Trọn đường

     

    3

     

    10.702

    6.956

    5.351

    3.960

    3.210

    3

    Trần Khắc Chung

    Trọn đường

     

    3

     

    10.702

    6.956

    5.351

    3.960

    3.210

    4

    Hẻm số 01, 04 Trần Khắc Chung

     

     

    4

     

    7.491

    4.870

    3.745

    2.772

    2.247

    5

    Hẻm số 03, 05 Trần Khắc Chung

     

     

    4

     

    7.491

    4.870

    3.745

    2.772

    2.247

    6

    Con đường hình chữ U (Phần kéo dài của đường Trần Khánh Dư có 2 nhánh nối vuông góc với đường Trần Huy Liệu)

    3

     

    10.702

    6.956

    5.351

    3.960

    3.210

     

    NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC TRUNG TÂM CHÍ LINH, PHƯỜNG 10, PHƯỜNG NGUYỄN AN NINH, THÀNH PHỐ VŨNG TÀU

    1

    Các tuyến đường thuộc khu E2, E4 Trung tâm Chí Linh theo bản đồ điều chỉnh qui hoạch phân lô số CHL/QH- 03/C

    Những tuyến đường có lòng đường trải nhựa rộng 10,5m

    3

     

    10.702

    6.956

    5.351

    3.960

    3.210

    Những tuyến đường có lòng đường trải nhựa rộng 5-7m

    4

     

    7.491

    4.870

    3.745

    2.772

    2.247

    2

    Các tuyến đường A3, A4, C4, C5, H1 Khu trung tâm đô thị Chí Linh

    4

     

    7.491

    4.870

    3.745

    2.772

    2.247

    3

    Các tuyến đường trong khu Trung tâm Chí Linh theo bản đồ điều chỉnh qui hoạch phân lô số CHL/QH-03/C

     

     

     

     

     

     

     

    - Nguyễn Hữu Cảnh

    đường 3/2

    hết phần đường thi công hoàn chỉnh (khu A8)

    3

    1.25

    13.377

    8.695

    6.688

    4.950

    4.012

    - Đoạn từ giữa khu A4 đến hết ranh đất dự án về hướng đường 30/4

    4

     

    7.491

    4.870

    3.745

    2.772

    2.247

    - Các đoạn đường nội bộ bao gồm các lô đất: A3, A4, A7, A8, A9, B11, B12, B13, B13A, B13B, C4, C5, D1, D2, D6, E1, E3, H1

    4

     

    7.491

    4.870

    3.745

    2.772

    2.247

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    2. NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC KHU VỰC NÔNG THÔN

    ĐVT: 1.000 đồng/m²

    Stt

    Tên đường

    Đoạn đường

    Khu vực

    Hệ số

    Đơn giá đất ở
    (sau khi đã có hệ số)

    Từ

    Đến

     

     

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    Vị trí 3

    Vị trí 4

    Vị trí 5

    1

    Bến Điệp

     

     

    1

    0.64

    1.344

    874

    672

    497

    403

    2

    Cồn Bần

     

     

    1

    0.64

    1.344

    874

    672

    497

    403

    3

    Đông Hồ Mang Cá

     

     

    1

    0.64

    1.344

    874

    672

    497

    403

    4

    Đường thôn 2 Bến Đá

     

     

    1

    0.64

    1.344

    874

    672

    497

    403

    5

    Đường thôn 4

     

     

    1

    0.64

    1.344

    874

    672

    497

    403

    6

    Đường thôn 5

     

     

    1

    0.64

    1.344

    874

    672

    497

    403

    7

    Đường thôn 6

     

     

    1

    0.64

    1.344

    874

    672

    497

    403

    8

    Đường thôn 7

     

     

    1

    0.64

    1.344

    874

    672

    497

    403

    9

    Hẻm số 3 thôn 5

     

     

    1

    0.64

    1.344

    874

    672

    497

    403

    10

    Hoàng Sa (tên cũ: Láng Cát – Long Sơn)

     

     

    1

    0.8

    1.680

    1.092

    840

    621

    504

    11

    Liên thôn 1- Rạch Lùa

     

     

    1

    0.64

    1.344

    874

    672

    497

    403

    12

    Liên thôn 4-6

     

     

    1

    0.64

    1.344

    874

    672

    497

    403

    13

    Liên thôn 5-8

     

     

    1

    0.64

    1.344

    874

    672

    497

    403

    14

    Liên thôn Bến Điệp

     

     

    1

    0.64

    1.344

    874

    672

    497

    403

    15

    Ông Hưng

     

     

    1

    0.64

    1.344

    874

    672

    497

    403

    16

    Số 2 thôn 5

     

     

    1

    0.64

    1.344

    874

    672

    497

    403

    17

    Số 2 thôn 6

     

     

    1

    0.64

    1.344

    874

    672

    497

    403

    18

    Tây Hồ Mang Cá

     

     

    1

    0.64

    1.344

    874

    672

    497

    403

    19

    Đường 28 tháng 4 (tên cũ: Trục chính)

     

     

    1

    0.8

    1.680

    1.092

    840

    621

    504

    20

    Ba đường hẻm thuộc khu dân cư thôn 4

    1

    0.64

    1.344

    874

    672

    497

    403

    21

    Khu vực Gò Găng

    2

     

    860

    560

    430

    318

    258

    22

    Trường Sa

    Cầu Gò Găng P.12 TP VT

    Nhà lớn Long Sơn

    1

     

    2.100

    1.365

    1.050

    777

    630

    23

    Đường vào khu công nghiệp Dầu khí Long Sơn (toàn tuyến), xã Long Sơn

    Cầu Ba Nanh thôn 10

    Dự án tổ hợp hóa dầu Miền Nam thôn 2

    1

     

    2.100

    1.365

    1.050

    777

    630

    24

    Những tuyến đường nội bộ thuộc dự án Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư Long Sơn giai đoạn 1:

     

     

     

     

     

     

     

    Đường trải nhựa rộng từ 25m đến 36m (bao gồm lòng đường, vỉa hè, giải phân cách)

    1

    0,64

    1.344

    874

    672

    497

    403

    Đường trải nhựa rộng từ 12m đến 16m (bao gồm lòng đường, vỉa hè)

    2

    0,64

    550

    358

    275

    204

    202

    II. ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ BÀ RỊA 1. NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC ĐÔ THỊ

    ĐVT: 1.000 đồng/m²

    Stt

    Tên đường

    Đoạn đường

    Loại đường

    Hệ số

    Đơn giá đất ở
    (sau khi đã có hệ số)

    Từ

    Đến

     

     

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    Vị trí 3

    Vị trí 4

    Vị trí 5

    1

    Bạch Đằng

    Nguyễn Huệ

    Vòng xoay Chi Lăng

    2

     

    7.762

    5.045

    3.881

    2.872

    2.329

    Vòng xoay Chi Lăng

    Nguyễn Hữu Thọ

    1

     

    12.936

    8.408

    6.468

    4.786

    3.881

    Nguyễn Hữu Thọ

    Lê Duẩn

    2

     

    7.762

    5.045

    3.881

    2.872

    2.329

    Lê Duẩn

    Phạm Văn Đồng

    2

    0.8

    6.210

    4.036

    3.105

    2.298

    1.863

    Phạm Văn Đồng

    Phạm Hùng

    2

    0.8

    6.210

    4.036

    3.105

    2.298

    1.863

    2

    Bình Giã - đường vào Trường Phan Bội Châu

    Nguyễn Hữu Cảnh

    Trương Tấn Bửu

    3

    0.75

    3.465

    2.252

    1.732

    1.282

    1.040

    3

    Các đường xương (trải nhựa) còn lại thuộc phường Long Toàn

    4

    0.8

    2.218

    1.442

    1.109

    821

    666

    4

    Cách Mạng Tháng Tám

    Cầu Long Hương

    Tôn Đức Thắng

    1

     

    12.936

    8.408

    6.468

    4.786

    3.881

    Tôn Đức Thắng

    Cầu Thủ Lựu

    1

     

    12.936

    8.408

    6.468

    4.786

    3.881

    Cầu Long Hương

    Tô Nguyệt Đình

    2

     

    7.762

    5.045

    3.881

    2.872

    2.329

    Cầu Thủ Lựu

    Giáp Long Điền

    2

     

    7.762

    5.045

    3.881

    2.872

    2.329

    5

    Châu Văn Biết

    Lê Duẩn

    Hết nhựa

    3

    0.7

    3.234

    2.102

    1.617

    1.197

    970

    6

    Chi Lăng

    Nguyễn Thanh Đằng

    Đường phía Đông khu bờ kè sông Dinh GĐ2

    2

     

    7.762

    5.045

    3.881

    2.872

    2.329

    7

    Duy Tân (Nguyễn Khuyến)

    Nguyễn An Ninh

    Cầu Đình Long Hương

    4

    0.8

    2.218

    1.442

    1.109

    821

    666

    8

    Dương Bạch Mai

     

     

    1

     

    12.936

    8.408

    6.468

    4.786

    3.881

    9

    Đặng Nguyên Cẩn

     

     

    3

    0.7

    3.234

    2.102

    1.617

    1.197

    970

    10

    Điện Biên Phủ

    Cầu Điện Biên Phủ

    Nguyễn Thanh Đằng

    2

     

    7.762

    5.045

    3.881

    2.872

    2.329

    Nguyễn Thanh Đằng

    Hết ranh phường Long Toàn

    3

     

    4.620

    3.003

    2.310

    1.710

    1.386

    11

    Đoàn Giỏi (A1 - TĐC Bắc 55)

    Nguyễn Thị Minh Khai

    Huỳnh Tấn Phát

    3

    0.7

    3.234

    2.102

    1.617

    1.197

    970

    12

    Đỗ Nhuận (Đường phía Tây chợ Kim Dinh)

    Quốc lộ 51

    Trịnh Đình Thảo

    4

     

    2.772

    1.802

    1.386

    1.026

    832

    13

    Đông Tây Giáo Xứ Dũng Lạc

    3

    0.8

    3.696

    2.402

    1.848

    1.368

    1.108

    14

    Đường 27/4

    Nhà Tròn

    Điện Biên Phủ

    1

     

    12.936

    8.408

    6.468

    4.786

    3.881

    Điện Biên Phủ

    Phạm Ngọc Thạch

    2

     

    7.762

    5.045

    3.881

    2.872

    2.329

    Phạm Ngọc Thạch

    Cầu Nhà máy nước

    3

     

    4.620

    3.003

    2.310

    1.710

    1.386

    Nhà Tròn (CMT8)

    Nguyễn Huệ

    2

     

    7.762

    5.045

    3.881

    2.872

    2.329

    15

    Đường bên hông trung tâm huấn luyện chó đua

    Võ Thị Sáu

    Hết nhựa

    4

    0.7

    1.940

    1.261

    970

    718

    582

    16

    Nguyễn Thành Long

    Đường 27/4

    Lê Thành Duy

    3

     

    4.620

    3.003

    2.310

    1.710

    1.386

    17

    Đường phía Đông khu bờ kè sông Dinh giai đoạn 2

    Đường phía Bắc khu bờ kè sông Dinh giai đoạn 2

    Lê Thành Duy

    3

     

    4.620

    3.003

    2.310

    1.710

    1.386

    18

    Đường trong khu trung tâm thương mại phường Long Hương

     

     

    3

    0.75

    3.465

    2.252

    1.732

    1.282

    1.040

    19

    Đường vào Nhà máy điện Bà Rịa

    Quốc lộ 51

    Hết đường nhựa

    4

     

    2.772

    1.802

    1.386

    1.026

    832

    20

    Đường vào trụ sở khu phố 3

    Nguyễn Minh Khanh

    Đường bên hông Trung tâm huấn luyện chó đua

    4

    0.7

    1.940

    1.261

    970

    718

    582

    22

    H1 - Hà Huy Tập (Đường phía Nam trường Nguyễn Du)

    Hà Huy Tập

    Hết nhựa

    3

     

    4.620

    3.003

    2.310

    1.710

    1.386

    23

    H2 - Cách Mạng Tháng Tám (hẻm đình Phước Lễ)

    Cách Mạng Tháng Tám

    Bạch Đằng

    4

     

    2.772

    1.802

    1.386

    1.026

    832

    24

    H2 - Lê Duẩn (Khu giáo chức)

    Lê Duẩn

    Bạch Đằng

    3

    0.7

    3.234

    2.102

    1.617

    1.197

    970

    25

    H2 – Nguyễn Thị Định (Đường vào trường Biên phòng)

    Nguyễn Thị Định

    Trường Biên phòng

    4

     

    2.772

    1.802

    1.386

    1.026

    832

    26

    H3 – Hà Huy Tập (đường phía Bắc trường Nguyễn Du)

    Hà Huy Tập

    Hết nhựa

    3

     

    4.620

    3.003

    2.310

    1.710

    1.386

    27

    H4 - CMT8 (Khu giáo chức)

    Cách Mạng Tháng Tám

    H2 - Lê Duẩn

    3

    0.7

    3.234

    2.102

    1.617

    1.197

    970

    28

    H4 - Lê Duẩn (Khu giáo chức)

    Lê Duẩn

    H6 - CMT8

    3

    0.7

    3.234

    2.102

    1.617

    1.197

    970

    29

    H4 – Nguyễn Thị Định (Đường vào trường Biên phòng)

    Nguyễn Thị Định

    Hết nhựa

    4

     

    2.772

    1.802

    1.386

    1.026

    832

    30

    H6 - CMT8 (Khu giáo chức)

    Cách Mạng Tháng Tám

    Nguyễn Tất Thành

    3

    0.7

    3.234

    2.102

    1.617

    1.197

    970

    31

    Hà Huy Tập (P.Phước Nguyên)

    Cách Mạng Tháng Tám

    Hết nhựa

    4

     

    2.772

    1.802

    1.386

    1.026

    832

    32

    Hà Huy Tập - P.Phước Trung

    Cách Mạng Tháng Tám

    Trường Chinh

    3

     

    4.620

    3.003

    2.310

    1.710

    1.386

    33

    Hai Bà Trưng

    Lê Thành Duy

    Nguyễn Thanh Đằng

    2

     

    7.762

    5.045

    3.881

    2.872

    2.329

    34

    Hoàng Diệu

    Cầu NM Nước

    Hùng Vương

    3

     

    4.620

    3.003

    2.310

    1.710

    1.386

    35

    Hoàng Đạo Thành (TĐC Đông QL56)

    Mộng Huê Lầu

    Nguyễn Tất Thành

    3

    0.6

    2.772

    1.802

    1.386

    1.026

    832

    36

    Hoàng Hoa Thám

    Hùng Vương

    Trần Phú

    3

    0.8

    3.696

    2.402

    1.848

    1.368

    1.108

    37

    Hoàng Việt

     

     

    3

    0,75

    3.465

    2.252

    1.732

    1.282

    1.040

    38

    Hồ Tri Tân

    Bên hông Trường C.III

     

    3

     

    4.620

    3.003

    2.310

    1.710

    1.386

    39

    Huệ Đăng

     

     

    2

     

    7.762

    5.045

    3.881

    2.872

    2.329

    40

    Hùng Vương

    Ngã 4 Xóm Cát

    Phạm Ngọc Thạch

    2

     

    7.762

    5.045

    3.881

    2.872

    2.329

    Phạm Ngọc Thạch

    Mô Xoài

    3

     

    4.620

    3.003

    2.310

    1.710

    1.386

    41

    Hương lộ 2

    Ngã 5 Long Điền

    Hết địa phận phường Long Tâm

    4

    0.8

    2.218

    1.442

    1.109

    821

    666

    42

    Huỳnh Khương Ninh

    Phan Văn Trị

    Giáp ranh thị xã Phú Mỹ

    4

     

    2.772

    1.802

    1.386

    1.026

    832

    43

    Huỳnh Ngọc Hay

     

     

    2

     

    7.762

    5.045

    3.881

    2.872

    2.329

    44

    Huỳnh Tấn Phát

    Đường 27/4

    Nguyễn Tất Thành

    3

     

    4.620

    3.003

    2.310

    1.710

    1.386

    45

    Huỳnh Tịnh Của

     

     

    1

     

    12.936

    8.408

    6.468

    4.786

    3.881

    46

    Kha Vạn Cân

    Võ Văn Kiệt

    Trần Phú

    4

     

    2.772

    1.802

    1.386

    1.026

    832

    47

    Lâm Quang Ky

    Hùng Vương

    Mộng Huê Lầu

    3

    0.7

    3.234

    2.102

    1.617

    1.197

    970

    48

    Lê Bảo Tịnh (Khu TĐC Đông QL56)

    Lâm Quang Ky

    Nguyễn Tất Thành

    3

    0.6

    2.772

    1.802

    1.386

    1.026

    832

    49

    Lê Bình (D4) (TĐC Đông QL56)

    Trần Nguyên Đán

    Hoàng Đạo Thành

    3

    0.6

    2.772

    1.802

    1.386

    1.026

    832

    50

    Lê Duẩn

     

     

    2

    0.8

    6.210

    4.036

    3.105

    2.298

    1.863

    51

    Lê Lai

     

     

    2

     

    7.762

    5.045

    3.881

    2.872

    2.329

    52

    Lê Lợi

    Chi Lăng

    Huỳnh Ngọc Hay

    2

     

    7.762

    5.045

    3.881

    2.872

    2.329

    Huỳnh Ngọc Hay

    Điện Biên Phủ

    3

     

    4.620

    3.003

    2.310

    1.710

    1.386

    53

    Lê Quý Đôn

    Huỳnh Tịnh Của

    Dương Bạch Mai

    1

     

    12.936

    8.408

    6.468

    4.786

    3.881

    Dương Bạch Mai

    Nguyễn Thanh Đằng

    1

     

    12.936

    8.408

    6.468

    4.786

    3.881

    Nguyễn Thanh Đằng

    Chi Lăng

    2

     

    7.762

    5.045

    3.881

    2.872

    2.329

    54

    Lê Thành Duy

    Trương Vĩnh Ký

    Nguyễn Đình Chiểu

    3

     

    4.620

    3.003

    2.310

    1.710

    1.386

    Nguyễn Thanh Đằng

    Nguyễn Hữu Thọ

    2

     

    7.762

    5.045

    3.881

    2.872

    2.329

    55

    Lê Thị Bạch Vân (Khu tái định cư Đông QL56)

    Lâm Quang Ky

    Nguyễn Mạnh Tường

    3

    0.6

    2.772

    1.802

    1.386

    1.026

    832

    56

    Lê Văn Duyệt

    Nguyễn Văn Cừ

    Trần Chánh Chiếu

    4

    0.7

    1.940

    1.261

    970

    718

    582

    Nguyễn Văn Cừ

    Khu phố 5

    4

    0.7

    1.940

    1.261

    970

    718

    582

    57

    Lương Thế Vinh

     

     

    4

     

    2.772

    1.802

    1.386

    1.026

    832

    58

    Lý Đại Hành (đường số 14 –phường Kim Dinh)

    Quốc lộ 51

    Tuyến tránh QL56

    4

     

    2.772

    1.802

    1.386

    1.026

    832

    59

    Lý Thường Kiệt

    Dương Bạch Mai

    Nguyễn Thanh Đằng

    1

     

    12.936

    8.408

    6.468

    4.786

    3.881

    Nguyễn Thanh Đằng

    Chi Lăng

    2

     

    7.762

    5.045

    3.881

    2.872

    2.329

    60

    Lý Tự Trọng

     

     

    2

     

    7.762

    5.045

    3.881

    2.872

    2.329

    61

    Mô Xoài (P. Phước Hưng - đường bên hông Tỉnh đội)

    Hùng Vương

    Văn Tiến Dũng

    3

    0.7

    3.234

    2.102

    1.617

    1.197

    970

    62

    Mộng Huê Lầu (Khu tái định cư Đông QL56)

    Nguyễn Văn Trỗi

    Nguyễn Mạnh Tường

    3

    0.6

    2.772

    1.802

    1.386

    1.026

    832

    63

    Nam Quốc Cang

    Trần Hưng Đạo

    Trục đông tây giáo xứ Dũng Lạc

    3

    0.8

    3.696

    2.402

    1.848

    1.368

    1.108

    64

    Ngô Đình Chất (A5 - tái định cư Bắc 55)

    Nguyễn Bính

    Huỳnh Tấn Phát

    3

    0.6

    2.772

    1.802

    1.386

    1.026

    832

    65

    Ngô Đức Kế

     

     

    3

    0.7

    3.234

    2.102

    1.617

    1.197

    970

    66

    Ngô Gia Tự

    Nguyễn Thanh Đằng

    Nguyễn Hữu Thọ

    2

     

    7.762

    5.045

    3.881

    2.872

    2.329

    67

    Ngô Gia Tự

    Nguyễn Hữu Thọ

    Lê Duẩn

    2

     

    7.762

    5.045

    3.881

    2.872

    2.329

    68

    Ngô Văn Tịnh (Cánh Đồng Mắt Mèo)

    Cách Mạng Tháng Tám

    Quốc lộ 51

    3

    0.75

    3.465

    2.252

    1.732

    1.282

    1.040

    69

    Nguyên Hồng (Đường phía sau UBND phường Phước Trung)

    Lê Duẩn

    Hết nhựa

    3

    0.7

    3.234

    2.102

    1.617

    1.197

    970

    70

    Nguyễn An Ninh

    Nguyễn Hữu Cảnh

    Trương Phúc Phan

    3

    0.75

    3.465

    2.252

    1.732

    1.282

    1.040

    71

    Nguyễn Bính (Nguyễn Lương Bằng - tái định cư Bắc 55)

    Phi Yến

    Lê Duẩn

    3

    0.7

    3.234

    2.102

    1.617

    1.197

    970

    72

    Nguyễn Bình

    Cách Mạng

    Nguyễn Văn

    3

    0.8

    3.696

    2.402

    1.848

    1.368

    1.108

    Tháng Tám

    Linh

     

     

     

     

     

     

     

    Nguyễn Văn Linh

    Huỳnh Tấn Phát

    3

    0.7

    3.234

    2.102

    1.617

    1.197

    970

    73

    Nguyễn Chánh (Hoàng Văn Thái - TĐC Bắc 55)

    Tôn Đức Thắng

    Lê Duẩn

    3

    0.8

    3.696

    2.402

    1.848

    1.368

    1.108

    74

    Nguyễn Cư Trinh

     

     

    3

    0.75

    3.465

    2.252

    1.732

    1.282

    1.040

    75

    Nguyễn Du

     

     

    2

     

    7.762

    5.045

    3.881

    2.872

    2.329

    76

    Nguyễn Đình Chiểu

    Quốc lộ 51

    Huỳnh Ngọc Hay

    2

     

    7.762

    5.045

    3.881

    2.872

    2.329

    Huỳnh Ngọc Hay

    Đường 27/4

    3

     

    4.620

    3.003

    2.310

    1.710

    1.386

    77

    Nguyễn Hồng Lam (TĐC Đông QL56)

    Nguyễn Mạnh Tường

    Nguyễn Văn Trỗi

    3

    0.6

    2.772

    1.802

    1.386

    1.026

    832

    78

    Nguyễn Huệ

     

     

    2

     

    7.762

    5.045

    3.881

    2.872

    2.329

    79

    Nguyễn Hữu Cảnh

    Quốc lộ 51

    Suối Lồ Ồ

    3

    0.75

    3.465

    2.252

    1.732

    1.282

    1.040

    80

    Nguyễn Hữu Thọ

    Quốc lộ 51

    Cách Mạng Tháng Tám

    1

     

    12.936

    8.408

    6.468

    4.786

    3.881

    Cách Mạng Tháng Tám

    Nguyễn Văn Linh

    2

     

    7.762

    5.045

    3.881

    2.872

    2.329

    Nguyễn Văn Linh

    Hùng Vương

    3

     

    4.620

    3.003

    2.310

    1.710

    1.386

    81

    Nguyễn Khoa Đăng

    Nguyễn Văn Hưởng

    Nguyễn Phúc Chu

    4

     

    2.772

    1.802

    1.386

    1.026

    832

    82

    Nguyễn Mạnh Hùng

    Nguyễn Văn Cừ

    Khu phố 2

    3

    0.7

    3.234

    2.102

    1.617

    1.197

    970

    Nguyễn Văn Cừ

    Giáp đường mòn

    4

    0.7

    1.940

    1.261

    970

    718

    582

    83

    Nguyễn Mạnh Tường

    Hùng Vương

    Nguyễn Tất Thành

    3

    0.6

    2.772

    1.802

    1.386

    1.026

    832

    84

    Nguyễn Minh Khanh (Đinh Tiên Hoàng)

    Võ Thị Sáu

    Hết đường nhựa

    4

     

    2.772

    1.802

    1.386

    1.026

    832

    85

    Nguyễn Tất Thành (quy hoạch số 2 cũ)

    Quốc lộ 51

    Điện Biên Phủ

    2

     

    7.762

    5.045

    3.881

    2.872

    2.329

    Điện Biên Phủ

    Hùng Vương

    3

     

    4.620

    3.003

    2.310

    1.710

    1.386

    86

    Nguyễn Tất Thành (nối dài)

    Hoàng Diệu

    Mô Xoài

    3

    0,7

    3.234

    2.102

    1.617

    1.197

    970

    87

    Nguyễn Thái Bình

     

     

    3

    0.7

    3.234

    2.102

    1.617

    1.197

    970

    88

    Nguyễn Thành Châu

     

     

    3

     

    4.620

    3.003

    2.310

    1.710

    1.386

    89

    Nguyễn Thanh Đằng

    Quốc lộ 51

    Ngã 4 Xóm Cát

    1

     

    12.936

    8.408

    6.468

    4.786

    3.881

    90

    Nguyễn Thị Định

    CMT8

    Hết đường nhựa

    3

    0.7

    3.234

    2.102

    1.617

    1.197

    970

    91

    Nguyễn Thị Định

    Điện Biên Phủ

    Phạm Hùng

    3

    0,7

    3.234

    2.102

    1.617

    1.197

    970

    92

    Nguyễn Thị Minh Khai

    Tôn Đức Thắng

    Lê Duẩn

    3

    0.8

    3.696

    2.402

    1.848

    1.368

    1.108

    93

    Nguyễn Trãi

     

     

    2

     

    7.762

    5.045

    3.881

    2.872

    2.329

    94

    Nguyễn Văn Cừ

    Quốc lộ 55

    Chợ Long Toàn (cống)

    2

     

    7.762

    5.045

    3.881

    2.872

    2.329

    Chợ Long Toàn

    Võ Thị Sáu

    2

    0.7

    5.433

    3.531

    2.717

    2.010

    1.630

    95

    Nguyễn Văn Hưởng

    Trần Hưng Đạo

    Chu Văn An

    3

    0.8

    3.696

    2.402

    1.848

    1.368

    1.108

    96

    Nguyễn Văn Linh

    Nguyễn Thanh Đằng

    Nguyễn Tất Thành

    2

    0.8

    6.210

    4.036

    3.105

    2.298

    1.863

    Nguyễn Tất Thành

    Nguyễn Thị Định

    2

    0.7

    5.433

    3.531

    2.717

    2.010

    1.630

    97

    Nguyễn Văn Trỗi

    27/4

    Nguyễn Tất Thành

    3

     

    4.620

    3.003

    2.310

    1.710

    1.386

    98

    Phạm Hùng

    Trần Hưng Đạo

    Trường Chinh

    3

     

    4.620

    3.003

    2.310

    1.710

    1.386

    99

    Phạm Hữu Chí

     

     

    2

     

    7.762

    5.045

    3.881

    2.872

    2.329

    100

    Phạm Ngọc Thạch

     

     

    3

     

    4.620

    3.003

    2.310

    1.710

    1.386

    101

    Phạm Ngọc Thạch (Khu tái định cư Đông Quốc lộ 56)

    27/4

    Hùng Vương

    3

     

    4.620

    3.003

    2.310

    1.710

    1.386

    Hùng Vương

    Trần Hưng Đạo

    3

    0.8

    3.696

    2.402

    1.848

    1.368

    1.108

    102

    Phạm Thiều

     

     

    4

    0.7

    1.940

    1.261

    970

    718

    582

    103

    Phạm Văn Bạch

     

     

    4

    0.7

    1.940

    1.261

    970

    718

    582

    104

    Phạm Văn Đồng

    Trường Chinh

    Cách Mạng Tháng Tám

    3

     

    4.620

    3.003

    2.310

    1.710

    1.386

    Cách Mạng Tháng Tám

    Điện Biên Phủ

    3

     

    4.620

    3.003

    2.310

    1.710

    1.386

    105

    Phan Châu Trinh (đường phía Bắc trung tâm hành chỉnh tỉnh)

    Nguyễn Tất Thành

    Phạm Văn Đồng

    3

     

    4.620

    3.003

    2.310

    1.710

    1.386

    H2- Phan Châu Trinh (đường vào khu nhà ở công ty Địa Lợi)

    Phan Châu Trinh

    Hết nhựa

    3

    0.6

    2.772

    1.802

    1.386

    1.026

    832

    106

    Phan Đăng Lưu

    Cầu Điện Biên Phủ

    Nguyễn Hữu Cảnh

    3

     

    4.620

    3.003

    2.310

    1.710

    1.386

    107

    Phân lô Long Kiên

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    H1 - Nguyễn Văn Hưởng

    Nguyễn Văn Hưởng

    Hết đường trải nhựa

    4

    0.7

    1.940

    1.261

    970

    718

    582

    H3 - Nguyễn Văn Hưởng

    Nguyễn Văn Hưởng

    Nhà thờ Long Kiên

    4

    0.7

    1.940

    1.261

    970

    718

    582

    Nhà thờ Long Kiên

    Hết đường trải nhựa

    4

    0.7

    1.940

    1.261

    970

    718

    582

    H1- Trần Hưng Đạo

    Trần Hưng Đạo

    Thái Văn Lung

    4

    0.7

    1.940

    1.261

    970

    718

    582

    H3- Trần Hưng Đạo

    Trần Hưng Đạo

    Nhà thờ Long Kiên

    4

    0.7

    1.940

    1.261

    970

    718

    582

    108

    Phan Văn Trị (Đường vào KCN khí thấp áp)

    Quốc lộ 51

    Hết nhựa

    3

    0.7

    3.234

    2.102

    1.617

    1.197

    970

    109

    Phan Văn Trị (số 5 cũ)

    Quốc lộ 51

    Trịnh Đình Thảo

    4

     

    2.772

    1.802

    1.386

    1.026

    832

    Trịnh Đình Thảo

    Giáp ranh thị xã Phú Mỹ

    4

    0.75

    2.079

    1.351

    1.040

    770

    624

    110

    Phi Yến (A2 - tái định cư Bắc 55)

    Nguyễn Văn Linh

    Huỳnh Tấn Phát

    3

    0.6

    2.772

    1.802

    1.386

    1.026

    832

    111

    Quốc lộ 51

    Cầu Cỏ May

    Trạm thu phí

    3

     

    4.620

    3.003

    2.310

    1.710

    1.386

    Trạm thu phí

    Nguyễn Hữu Thọ, Trần Xuân Độ

    2

    0.8

    6.210

    4.036

    3.105

    2.298

    1.863

    Nguyễn Hữu Thọ, Trần Xuân Độ

    Cầu Sông Dinh

    2

     

    7.762

    5.045

    3.881

    2.872

    2.329

    Cầu Sông Dinh

    Nguyễn Hữu Cảnh

    3

     

    4.620

    3.003

    2.310

    1.710

    1.386

    Tô Nguyệt Đình

    Nguyễn Hữu Cảnh

    3

     

    4.620

    3.003

    2.310

    1.710

    1.386

    Ngã 3 Hỏa Táng

    Giáp thị xã Phú Mỹ

    3

     

    4.620

    3.003

    2.310

    1.710

    1.386

    112

    Rạch Gầm - Xoài Mút

    Quốc lộ 51

    Trịnh Đình Thảo

    4

    0.8

    2.218

    1.442

    1.109

    821

    666

    113

    Tạ Quang Bửu

     

     

    3

    0.7

    3.234

    2.102

    1.617

    1.197

    970

    114

    Tạ Uyên (A4 - tái định cư Bắc 55)

    Nguyễn Bính

    Huỳnh Tấn Phát

    3

    0.6

    2.772

    1.802

    1.386

    1.026

    832

    115

    Tô Hiệu (A3 - tái định cư Bắc 55)

    Nguyễn Bính

    Huỳnh Tấn Phát

    3

    0.6

    2.772

    1.802

    1.386

    1.026

    832

    116

    Tô Nguyệt Đình

    Quốc lộ 51

    Nguyễn An Ninh

    3

    0.75

    3.465

    2.252

    1.732

    1.282

    1.040

    117

    Tôn Đức Thắng

    Cách Mạng Tháng Tám

    Trần Hưng Đạo

    3

     

    4.620

    3.003

    2.310

    1.710

    1.386

    118

    Tôn Đức Thắng (TĐC Đông QL56)

    Trần Hưng Đạo

    Nguyễn Văn Trỗi

    3

    0.8

    3.696

    2.402

    1.848

    1.368

    1.108

    119

    Tỉnh lộ 44

    Vòng xoay Long Toàn

    Vũng Vằn

    3

     

    4.620

    3.003

    2.310

    1.710

    1.386

    120

    Trần Chánh Chiếu

     

     

    4

    0.7

    1.940

    1.261

    970

    718

    582

    121

    Trần Huy Liệu

    Trần Hưng Đạo

    Võ Thị Sáu

    3

    0.8

    3.696

    2.402

    1.848

    1.368

    1.108

    122

    Trần Hưng Đạo

    Nguyễn Tất Thành

    Phạm Hùng

    3

     

    4.620

    3.003

    2.310

    1.710

    1.386

    123

    Trần Nguyên Đán (TĐC Đông QL56)

    Nguyễn Hồng Lam

    Mộng Huê Lầu

    3

    0.6

    2.772

    1.802

    1.386

    1.026

    832

    124

    Trần Phú

    Võ Thị Sáu

    Hết địa phận phường Long Tâm

    4

     

    2.772

    1.802

    1.386

    1.026

    832

    125

    Trần Quang Diệu

     

     

    3

    0.7

    3.234

    2.102

    1.617

    1.197

    970

    126

    Trần Xuân Độ (P.Phước Trung)

     

     

    3

     

    4.620

    3.003

    2.310

    1.710

    1.386

    127

    Trần Xuân Soạn (Cánh đồng Mắt Mèo)

    Cách Mạng Tháng Tám

    Quốc lộ 51

    3

    0.75

    3.465

    2.252

    1.732

    1.282

    1.040

    128

    Trịnh Đình Thảo

    Rạch Gầm - Xoài Mút

    Phan Văn Trị

    3

    0.8

    3.696

    2.402

    1.848

    1.368

    1.108

    129

    Trịnh Đình Thảo (Đường bên hông núi Đức Mẹ)

    Nguyễn Hữu Cảnh

    Trương Tấn Bửu

    4

    0.8

    2.218

    1.442

    1.109

    821

    666

    130

    Trương Công Quyền (Đường số 22 - Phía đông chợ Kim Dinh)

    Quốc lộ 51

    Trịnh Đình Thảo

    4

     

    2.772

    1.802

    1.386

    1.026

    832

    131

    Trương Định

    Đường 27/4

    Hùng Vương

    3

     

    4.620

    3.003

    2.310

    1.710

    1.386

    132

    Trương Hán Siêu

    Nguyễn Văn Cừ

    Ranh Bộ đội Biên phòng

    3

    0.7

    3.234

    2.102

    1.617

    1.197

    970

    Nguyễn Văn Cừ

    Phạm Thiều

    3

    0.5

    2.310

    1.502

    1.155

    855

    693

    Phạm Thiều

    Trần Chánh Chiếu

    4

    0.7

    1.940

    1.261

    970

    718

    582

    133

    Trương Phúc Phan

     

     

    3

    0.75

    3.465

    2.252

    1.732

    1.282

    1.040

    134

    Trương Tấn Bửu

    Quốc lộ 51

    Trịnh Đình Thảo

    4

    0.8

    2.218

    1.442

    1.109

    821

    666

    135

    Trương Vĩnh Ký

     

     

    2

     

    7.762

    5.045

    3.881

    2.872

    2.329

    136

    Trường Chinh (vành đai tỉnh)

    Nguyễn Hữu Thọ

    Phạm Văn Đồng

    2

    0.8

    6.210

    4.036

    3.105

    2.298

    1.863

    Phạm Văn Đồng

    Tỉnh lộ 44A

    3

     

    4.620

    3.003

    2.310

    1.710

    1.386

    137

    Tú Mỡ (tên cũ: H1 - Cách Mạng Tháng Tám)

    Cách Mạng Tháng Tám

    Nguyễn Văn Linh

    3

    0,8

    3.696

    2.402

    1.848

    1.368

    1.108

    138

    Tuệ Tĩnh

     

     

    4

    0.7

    1.940

    1.261

    970

    718

    582

    139

    Ung Văn Khiêm

     

     

    4

    0.7

    1.940

    1.261

    970

    718

    582

     

    Văn Tiến Dũng (phường Phước Hưng)

    Ranh xã Tân Hưng, phường Phước Hưng

    Mô Xoài (đường bên hông tỉnh đội)

    3

    0.7

    3.234

    2.102

    1.617

    1.197

    970

    140

    Võ Ngọc Chấn

    Cách Mạng Tháng Tám

    Nguyễn An Ninh

    3

    0.75

    3.465

    2.252

    1.732

    1.282

    1.040

    Nguyễn An Ninh

    Phan Đăng Lưu

    4

     

    2.772

    1.802

    1.386

    1.026

    832

    141

    Võ Thị Sáu

    Hùng Vương

    Trần Hưng Đạo

    3

     

    4.620

    3.003

    2.310

    1.710

    1.386

    Trần Hưng Đạo

    Nguyễn Văn Cừ

    3

     

    4.620

    3.003

    2.310

    1.710

    1.386

    Nguyễn Văn Cừ

    Ngã 5 Long Điền

    3

    0,7

    3.234

    2.102

    1.617

    1.197

    970

    142

    Võ Văn Kiệt

    Võ Thị Sáu

    Ranh phường Long Tâm, xã Hòa Long

    3

     

    4.620

    3.003

    2.310

    1.710

    1.386

    143

    Võ Văn Tần

     

     

    4

    0.7

    1.940

    1.261

    970

    718

    582

    144

    Vũ Trọng Phụng (Cánh Đồng Mắt Mèo)

    Hoàng Việt

    Ngô Văn Tịnh

    3

    0.75

    3.465

    2.252

    1.732

    1.282

    1.040

     

    NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG KHU GÒ CÁT

    1

    Cao Triều Phát

     

     

    4

     

    2.772

    1.802

    1.386

    1.026

    832

    2

    Chu Văn An

    Nguyễn Phúc Chu

    Lê Hữu Trác

    4

     

    2.772

    1.802

    1.386

    1.026

    832

    3

    Đường GD1

    Khu tái định cư Gò Cát 6

    Trọn đường (trải nhựa)

    4

     

    2.772

    1.802

    1.386

    1.026

    832

    4

    Đường GD2

    Khu tái định cư Gò Cát 6

    Trọn đường (trải nhựa)

    4

     

    2.772

    1.802

    1.386

    1.026

    832

    5

    Đường GD3

    Khu tái định cư Gò Cát 6

    Trọn đường (trải nhựa)

    4

     

    2.772

    1.802

    1.386

    1.026

    832

    6

    Hà Huy Giáp

     

     

    4

     

    2.772

    1.802

    1.386

    1.026

    832

    7

    Hàn Mặc Tử (Lê Văn Lương)

    Nguyễn Văn Hưởng

    Phan Bội Châu

    4

     

    2.772

    1.802

    1.386

    1.026

    832

    8

    Hoài Thanh

    Lê Chân

    Lê Long Vân

    4

     

    2.772

    1.802

    1.386

    1.026

    832

    9

    Hoàng Văn Thụ (GN2)

    Phan Bội Châu

    Võ Văn Kiệt

    4

     

    2.772

    1.802

    1.386

    1.026

    832

    10

    Hồ Đắc Di

    Lê Long Vân

    Hoàng Hoa Thám

    4

     

    2.772

    1.802

    1.386

    1.026

    832

    11

    Kha Vạn Cân

    Nguyễn Văn Hưởng

    Lê Hữu Trác

    4

     

    2.772

    1.802

    1.386

    1.026

    832

    12

    Kỳ Đồng

    Thích Thiện Chiếu

    Cao Triều Phát

    4

     

    2.772

    1.802

    1.386

    1.026

    832

    13

    Lê Chân (GN3)

    Nguyễn Văn Nguyễn

    Võ Văn Kiệt

    4

     

    2.772

    1.802

    1.386

    1.026

    832

    14

    Lê Hữu Trác

    Hoàng Hoa Thám

    Chu Văn An

    4

     

    2.772

    1.802

    1.386

    1.026

    832

    15

    Lê Long Vân

     

     

    4

     

    2.772

    1.802

    1.386

    1.026

    832

    16

    Lê Văn Hưu

     

     

    4

     

    2.772

    1.802

    1.386

    1.026

    832

    17

    Lưu Hữu Phước

    Nguyễn Phúc Chu

    Lê Hữu Trác

    4

     

    2.772

    1.802

    1.386

    1.026

    832

    18

    Nguyễn Huỳnh Đức

    Thích Thiện Chiếu

    Hoàng Hoa Thám

    4

     

    2.772

    1.802

    1.386

    1.026

    832

    19

    Nguyễn Hữu Huân

    Nguyễn Phúc Chu

    Lê Hữu Trác

    4

     

    2.772

    1.802

    1.386

    1.026

    832

    20

    Nguyễn Hữu Tiến

     

     

    4

     

    2.772

    1.802

    1.386

    1.026

    832

    21

    Nguyễn Phúc Chu

    Võ Thị Sáu

    Hoàng Hoa Thám

    4

     

    2.772

    1.802

    1.386

    1.026

    832

    Nguyễn Hữu Huân

    Chu Văn An

    4

     

    2.772

    1.802

    1.386

    1.026

    832

    22

    Nguyễn Trọng Quân

    Hoàng Hoa Thám

    Chu Văn An

    4

     

    2.772

    1.802

    1.386

    1.026

    832

    23

    Nguyễn Văn Nguyễn

     

     

    4

     

    2.772

    1.802

    1.386

    1.026

    832

    24

    Phan Anh (GN2)

    Phan Bội Châu

    Nguyễn Văn Hưởng

    4

     

    2.772

    1.802

    1.386

    1.026

    832

    25

    Phan Bội Châu

     

     

    4

     

    2.772

    1.802

    1.386

    1.026

    832

    26

    Thích Thiện Chiếu

    Nguyễn Phúc Chu

    Nguyễn Văn Nguyễn

    4

     

    2.772

    1.802

    1.386

    1.026

    832

    Nguyễn Hữu Tiến

    Hồ Đắc Di

    4

     

    2.772

    1.802

    1.386

    1.026

    832

    27

    Trịnh Hoài Đức

    Nguyễn Văn Hưởng

    Nguyễn Trọng Quân

    4

     

    2.772

    1.802

    1.386

    1.026

    832

     

    NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG KHU TÁI ĐỊNH CƯ H20

    1

    Bùi Xuân Phái (Nguyễn Viết Xuân)

    4

     

    2.772

    1.802

    1.386

    1.026

    832

    2

    Huỳnh Khương An

    Đường 27/4

    Phạm Ngọc Thạch

    3

    0.7

    3.234

    2.102

    1.617

    1.197

    970

    3

    Lưu Chí Hiếu

    Đường 27/4

    Trần Khánh Dư

    3

    0.7

    3.234

    2.102

    1.617

    1.197

    970

    4

    Nguyễn Chánh Sắt (Tôn Thất Thuyết)

    4

     

    2.772

    1.802

    1.386

    1.026

    832

    5

    Phạm Phú Thứ

     

     

    4

     

    2.772

    1.802

    1.386

    1.026

    832

    6

    Phan Văn Hớn

    Tôn Thất

    Huỳnh

    4

     

    2.772

    1.802

    1.386

    1.026

    832

    Thuyết

    Khương An

     

     

     

     

     

     

     

    7

    Tản Đà

    Hùng Vương

    Huỳnh Khương An

    3

    0.7

    3.234

    2.102

    1.617

    1.197

    970

    8

    Tăng Bạt Hổ

     

     

    4

     

    2.772

    1.802

    1.386

    1.026

    832

    9

    Trần Khánh Dư

    Nguyễn Văn Trỗi

    Huỳnh Khương An

    4

     

    2.772

    1.802

    1.386

    1.026

    832

     

    NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG KHU DÂN CƯ TRIỀU PHÁT:

    1

    Đặng Thị Mai (Đặng Thai Mai)

    Thái Văn Lung

    Nguyễn Thần Hiến

    4

     

    2.772

    1.802

    1.386

    1.026

    832

    2

    Đoàn Thị Điểm (Ngô Quyền)

    Thái Văn Lung

    Nguyễn Thần Hiến

    4

     

    2.772

    1.802

    1.386

    1.026

    832

    3

    Lê Thị Riêng (Bùi Thị Xuân)

    Trần Huy Liệu

    Nguyễn Thị Thập

    4

     

    2.772

    1.802

    1.386

    1.026

    832

    4

    Lý Ban (QHTP1)

    Đặng Thị Mai

    Trần Huy Liệu

    4

     

    2.772

    1.802

    1.386

    1.026

    832

    5

    Nguyễn Khánh Toàn

    Nguyễn Tất Thành

    Nguyễn Thị Thập

    3

    0.65

    3.003

    1.952

    1.501

    1.112

    900

    6

    Nguyễn Thần Hiến (Nguyễn Văn Thoại)

    Nguyễn Tất Thành

    Trần Huy Liệu

    3

    0.65

    3.003

    1.952

    1.501

    1.112

    900

    7

    Nguyễn Siêu (QHTP2)

    Trần Huy Liệu

    Hết tuyến

    4

     

    2.772

    1.802

    1.386

    1.026

    832

    8

    Thái Văn Lung

    Nguyễn Tất Thành

    Hết vỉa hè

    3

    0.7

    3.234

    2.102

    1.617

    1.197

    970

    Không vỉa hè

    Nguyễn Văn Hưởng

    4

     

    2.772

    1.802

    1.386

    1.026

    832

     

    NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG KHU DÂN CƯ LONG TOÀN 2

    1

    Đặng Thái Thân

    Nguyễn Thái Học

    Kha Vạn Cân

    4

    0.8

    2.218

    1.442

    1.109

    821

    666

    2

    Hồ Thành Biên (Ông Ích Khiêm)

    Hoàng Hoa Thám

    Nguyễn Lân

    4

    0.8

    2.218

    1.442

    1.109

    821

    666

    3

    Huỳnh Mẫn Đạt

    Trần Phú

    Lý Chí Thắng

    4

    0.8

    2.218

    1.442

    1.109

    821

    666

    4

    Lê Anh Xuân (Nguyễn Trung Trực)

    Xuân Diệu

    Nguyễn Lân

    4

    0.8

    2.218

    1.442

    1.109

    821

    666

    5

    Lý Chí Thắng (Phạm Phú Thứ)

    Hoàng Hoa Thám

    Phùng Hưng

    4

    0.8

    2.218

    1.442

    1.109

    821

    666

    6

    Mai Hắc Đế

    Võ Văn Kiệt

    Thiếu Sơn

    4

    0.8

    2.218

    1.442

    1.109

    821

    666

    7

    Nam Cao

    Hoàng Hoa Thám

    Huỳnh Mẫn Đạt

    4

    0.8

    2.218

    1.442

    1.109

    821

    666

    8

    Nguyễn Biểu

    Hoàng Hoa Thám

    Kha Vạn Cân

    4

    0.8

    2.218

    1.442

    1.109

    821

    666

    9

    Nguyễn Chích

    Hoàng Hoa Thám

    Nguyễn Trực

    4

    0.8

    2.218

    1.442

    1.109

    821

    666

    10

    Nguyễn Hiền

    Trần Phú

    Nam Cao

    4

    0.8

    2.218

    1.442

    1.109

    821

    666

    11

    Nguyễn Lân (Võ Trường Toản)

    Hồ Thành Biên

    Trần Phú

    4

    0.8

    2.218

    1.442

    1.109

    821

    666

    12

    Nguyễn Quyền

    Nguyễn Thái Học

    Đặng Thái Thân

    4

    0.8

    2.218

    1.442

    1.109

    821

    666

    13

    Nguyễn Thái Học

    Hoàng Hoa Thám

    Nguyễn Lân

    4

     

    2.772

    1.802

    1.386

    1.026

    832

    14

    Nguyễn Trực

    Xuân Diệu

    Kha Vạn Cân

    4

    0.8

    2.218

    1.442

    1.109

    821

    666

    15

    Nguyễn Xí

    Hoàng Hoa Thám

    Huỳnh Mẫn Đạt

    4

    0.8

    2.218

    1.442

    1.109

    821

    666

    16

    Nhất Chi Mai

    Hồ Thành Biên

    Trần Phú

    4

    0.8

    2.218

    1.442

    1.109

    821

    666

    17

    Phùng Hưng

    Nguyễn Thái Học

    Đặng Thái Thân

    4

    0.8

    2.218

    1.442

    1.109

    821

    666

    18

    Thiếu Sơn

    Xuân Diệu

    Kha Vạn Cân

    4

    0.8

    2.218

    1.442

    1.109

    821

    666

    19

    Xuân Diệu (Lý Nam Đế)

    Võ Văn Kiệt

    Lý Chí Thắng

    4

     

    2.772

    1.802

    1.386

    1.026

    832

     

    NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG KHU TÁI ĐỊNH CƯ CÔNG VIÊN 30-4

    1

    Các tuyến đường trong khu TĐC 30-4

    4

    0.8

    2.218

    1.442

    1.109

    821

    666

    2

    Đường D7 (tái định cư 30- 4)

    Lý Thái Tổ

    Lê Văn Duyệt

    4

     

    2.772

    1.802

    1.386

    1.026

    832

    3

    Đường N5 (Lý Thái Tổ)

    Phạm Hùng

    Đường D7

    4

     

    2.772

    1.802

    1.386

    1.026

    832

    4

    Đường TDC1

    Phạm Hùng

    Đường D7

    4

     

    2.772

    1.802

    1.386

    1.026

    832

    5

    Nguyễn Thị Hoa (cũ: Đường TDC3)

    Lê Văn Duyệt

    Đường TDC6

    4

    0.8

    2.218

    1.442

    1.109

    821

    666

    6

    Đường TDC4

    Đường TDC3

    Đường TDC5

    4

    0.8

    2.218

    1.442

    1.109

    821

    666

    7

    Đường TDC5

    Lê Văn Duyệt

    Đường TDC6

    4

    0.8

    2.218

    1.442

    1.109

    821

    666

    8

    Đường TDC6

    Phạm Hùng

    Đường D7

    4

    0.8

    2.218

    1.442

    1.109

    821

    666

    9

    Đường TDC7

    Đường TDC3

    Đường TDC5

    4

    0.8

    2.218

    1.442

    1.109

    821

    666

    10

    Lê Văn Duyệt

    Phạm Hùng

    Đường D7

    4

     

    2.772

    1.802

    1.386

    1.026

    832

    11

    Hồ Đản (TDC8)

     

     

    4

    0.8

    2.218

    1.442

    1.109

    821

    666

    12

    Hoàng Tuệ (TDC9)

     

     

    4

    0.8

    2.218

    1.442

    1.109

    821

    666

     

    NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG KHU TÁI ĐỊNH CƯ ĐỒNG MẮT MÈO

    1

    Trần Quốc Toản (đường gom QL51)

    Trần Xuân Soạn

    Hoàng Việt

    3

     

    4.620

    3.003

    2.310

    1.710

    1.386

    2

    Tống Duy Tân (đường song song với Trần Quốc Toản)

    Trần Xuân Soạn

    Võ Trường Toản (đường gom QL51)

    3

    0.75

    3.465

    2.252

    1.732

    1.282

    1.04 0

    3

    Võ Trường Toản

    Trần Quốc Toản

    Vũ Trọng Phụng

    3

    0.75

    3.465

    2.252

    1.732

    1.282

    1.04 0

     

    NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG KHU TÁI ĐỊNH CƯ BẮC HƯƠNG LỘ 10

    1

    Lê Long Vân (tên cũ: Đường N5)

    Trần Phú

    Nguyễn Thái Học

    4

     

    2.772

    1.802

    1.386

    1.026

    832

    2

    Nguyễn Minh Khanh (tên cũ: Đường D4)

    Hoàng Hoa Thám

    Lê Long Vân

    4

     

    2.772

    1.802

    1.386

    1.026

    832

    3

    Nguyễn Thái Học (tên cũ: Đường D1)

    Hoàng Hoa Thám

    Lê Long Vân

    3

    0.65

    3.003

    1.952

    1.501

    1.112

    900

    4

    Bùi Dương Lịch (tên cũ: Đường D2)

    Hoàng Hoa Thám

    Đặng Xuân Bảo

    4

    0,9

    2.495

    1.622

    1.247

    923

    749

    5

    Đặng Phúc Thông (tên cũ: Đường D3)

    Lê Long Vân

    Nguyễn Bá Phát

    4

    0,9

    2.495

    1.622

    1.247

    923

    749

    6

    Hà Văn Lao (tên cũ:Đường D5)

    Lê Long Vân

    Nguyễn Bá Phát

    4

    0,9

    2.495

    1.622

    1.247

    923

    749

    7

    Lương Hữu Khánh (tên cũ: Đường D6)

    Hoàng Hoa Thám

    Huỳnh Bá Chánh

    4

    0,9

    2.495

    1.622

    1.247

    923

    749

    8

    Nguyễn Bá Phát (tên cũ: Đường N2)

    Lương Hữu Khánh

    Bùi Dương Lịch

    4

    0,9

    2.495

    1.622

    1.247

    923

    749

    9

    Đặng Xuân Bảo (tên cũ: Đường N3)

    Nguyễn Thái Học

    Đặng Phúc Thông

    4

    0,9

    2.495

    1.622

    1.247

    923

    749

    10

    Huỳnh Bá Chánh (tên cũ: Đường N4)

    Trần Phú

    Hà Văn Lao

    4

    0,9

    2.495

    1.622

    1.247

    923

    749

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    2. NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC KHU VỰC NÔNG THÔN

    Stt

    TÊN ĐƯỜNG

    Đoạn đường

    Khu vực

    Hệ số

    Đơn giá đất ở
    (sau khi đã có hệ số)

    Từ

    Đến

     

     

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    Vị trí 3

    Vị trí 4

    Vị trí 5

    1

    Đường 20A

    Quốc lộ 56

    Giáp ranh khu dân cư Lan Anh

    1

    0.51

    1.338

    870

    669

    495

    401

    2

    Đường 11B (xã Hòa Long)

    Võ Văn Kiệt

    Đoạn có vỉa hè

    1

    0,8

    2.100

    1.365

    1.050

    777

    630

    Đoạn không có vỉa hè

    Tỉnh lộ 52

    1

    0,7

    1.838

    1.194

    918

    680

    550

    3

    Đường 69 (sau lưng chợ Hòa Long)

    Hương lộ 2

    Đường số 40

    1

    0,7

    1.838

    1.194

    918

    680

    550

    4

    Hùng Vương (xã Hòa Long)

    Mô Xoài

    Ngã 4 Hòa Long

    1

    1.6

    4.200

    2.730

    2.100

    1.554

    1.260

    5

    Hương lộ 2

    Ngã 5 Long Điền

    Tiếp giáp đoạn có vỉa hè

    1

    0.8

    2.100

    1.365

    1.050

    777

    630

    Đoạn có vỉa hè

    Đường 22

    1

     

    2.625

    1.706

    1.312

    971

    787

    Đường 22

    Hết đoạn không có vỉa hè

    1

    0.8

    2.100

    1.365

    1.050

    777

    630

    6

    Hương lộ 3

    Đoạn có vỉa hè

    1

     

    2.625

    1.706

    1.312

    971

    787

    Đoạn không có vỉa hè (thuộc xã Hòa Long)

    1

    0.64

    1.680

    1.092

    840

    621

    504

    7

    Hương lộ 8

    Tỉnh lộ 52

    Đường số 1

    1

    0.8

    2.100

    1.365

    1.050

    777

    630

    Đường số 1

    Ngã 5 Long Điền

    1

    0.64

    1.680

    1.092

    840

    621

    504

    8

    Mô Xoài (xã Hòa Long - đường bên hông Tỉnh đội)

    Hùng Vương

    Ranh xã Hòa Long, phường Phước Hưng

    1

    1,2

    3.150

    2.047

    1.575

    1.165

    945

    9

    Nguyễn Hữu Cảnh (thuộc xã Tân Hưng )

    Suối Lồ Ồ

    Đường Phước Tân

    1

     

    2.625

    1.706

    1.312

    971

    787

    10

    Phước Tân - Châu Pha (từ Cầu Nhà máy nước đến giáp Châu Pha)

    Cầu Máy nước

    Mốc địa giới xã Tân Hưng -Châu Pha 02 X.I

    1

    1.2

    3.150

    2.047

    1.575

    1.165

    945

    Mốc địa giới xã Tân Hưng -Châu Pha 02 X.I

    Giáp Châu Pha

    1

    0.8

    2.100

    1.365

    1.050

    777

    630

    11

    Quốc lộ 56

    Ngã 4 Hòa Long

    Đường số 3

    1

     

    2.625

    1.706

    1.312

    971

    787

    Đường số 3

    Đường số 13

    1

    0.8

    2.100

    1.365

    1.050

    777

    630

    Đường số 13

    Giáp Châu Đức

    1

    0.64

    1.680

    1.092

    840

    621

    504

    12

    Tỉnh lộ 52

    Ngã 4 Hòa Long

    Đường số 45

    1

     

    2.625

    1.706

    1.312

    971

    787

    Đường số 45

    Ranh xã Hòa Long, Long Phước

    1

    0.8

    2.100

    1.365

    1.050

    777

    630

    Ranh xã Hòa Long, Long Phước

    Đường vào địa đạo Long Phước

    1

     

    2.625

    1.706

    1.312

    971

    787

    Đường vào địa đạo Long Phước

    Hết địa phận xã Long Phước

    1

    0.7

    1.838

    1.194

    918

    680

    550

    13

    Tuyến tránh Quốc lộ 56

    Quốc lộ 56

    Xã Tân Hưng

    1

    0,8

    2.100

    1.365

    1.050

    777

    630

    14

    Trần Phú

    Ngã 4 Hòa Long

    Hết địa phận xã Hòa Long

    1

     

    2.625

    1.706

    1.312

    971

    787

    15

    Văn Tiến Dũng (xã Tân Hưng)

    Phước Tân - Châu Pha

    Ranh xã Tân Hưng, phường Phước Hưng

    1

    1.2

    3.150

    2.047

    1.575

    1.165

    945

    16

    Võ Văn Kiệt

    Ranh phường Long Tâm, xã Hòa Long

    Hương Lộ 2

    1

    1.6

    4.200

    2.730

    2.100

    1.554

    1.260

    17

    Các tuyến đường giao thông nông thôn đã được trải nhựa, bêtông xi măng có chiều rộng từ 4m trở lên

    2

     

    1.075

    698

    538

    398

    322

    III. ĐỊA BÀN THỊ XÃ PHÚ MỸ 1. NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC ĐÔ THỊ Địa bàn phường Phú Mỹ

    ĐVT: 1.000 đồng/m²

    Stt

    TÊN ĐƯỜNG

    Đoạn đường

    Loại đường

    Hệ số

    Đơn giá đất ở
    (sau khi đã có hệ số)

    Từ

    Đến

     

     

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    Vị trí 3

    Vị trí 4

    Vị trí 5

    1

    Bạch Mai (quy hoạch đường I khu dân cư Ngọc Hà)

    Ngô Quyền

    Phan Bội Châu

    3

     

    2.288

    1.487

    1.144

    846

    686

    2

    Độc Lập (Quốc lộ 51 cũ)

     

     

    1

     

    6.406

    4.164

    3.203

    2.370

    1.922

    3

    Đường quy hoạch 8A khu dân cư Ngọc Hà

    Quốc lộ 51 (Đường Độc Lập)

    Phạm Hữu Chí

    3

     

    2.288

    1.487

    1.144

    846

    686

    4

    Đường 12 nối 13

    Lê Lợi

    Nguyễn Chí Thanh

    3

     

    2.288

    1.487

    1.144

    846

    686

    5

    Hoàng Diệu (quy hoạch số 3)

    Quốc lộ 51

    Hết tuyến đường nhựa về phía Tây

    3

     

    2.288

    1.487

    1.144

    846

    686

    6

    Hoàng Hoa Thám (quy hoạch đường số 5 khu dân cư Ngọc Hà)

    Quốc lộ 51

    Hết tuyến đường nhựa về phía Tây

    3

     

    2.288

    1.487

    1.144

    846

    686

    7

    Hoàng Việt (quy hoạch số 7 cũ)

    Quốc lộ 51

    Hết tuyến đường nhựa về phía Tây

    3

     

    2.288

    1.487

    1.144

    846

    686

    8

    Hùng Vương (quy hoạch đường P)

    Trường Chinh

    Đường vành đai khu Đô thị mới Phú Mỹ 22 ha

    3

     

    2.288

    1.487

    1.144

    846

    686

    9

    Huỳnh Thúc Kháng (quy hoạch đường số 25)

    Quốc lộ 51

    Đường vành đai khu tái định cư 25 ha

    3

     

    2.288

    1.487

    1.144

    846

    686

    10

    Huỳnh Tịnh Của (quy hoạch G cũ)

    Ngô Quyền

    Phan Bội Châu

    3

     

    2.288

    1.487

    1.144

    846

    686

    11

    Lê Duẩn (quy hoạch số 26)

    Quốc lộ 51

    Ranh Khu TĐC 25ha

    3

     

    2.288

    1.487

    1.144

    846

    686

    Quốc lộ 51

    Hết tuyến đường nhựa về phía Tây

    3

     

    2.288

    1.487

    1.144

    846

    686

    12

    Lê Lợi (quy hoạch số 12)

    Quốc lộ 51

    Hết tuyến đường nhựa về phía Tây

    3

     

    2.288

    1.487

    1.144

    846

    686

    Quốc lộ 51

    Hết tuyến đường nhựa về phía Đông

    3

     

    2.288

    1.487

    1.144

    846

    686

    13

    Lê Quý Đôn (quy hoạch số 2)

    Bạch Mai

    Hết tuyến đường nhựa về phía Tây

    3

     

    2.288

    1.487

    1.144

    846

    686

    14

    Ngô Quyền (quy hoạch số 1)

    Bạch Mai

    Hết tuyến đường nhựa về phía Tây

    3

     

    2.288

    1.487

    1.144

    846

    686

    15

    Nguyễn Chí Thanh (quy hoạch số 13)

    Quốc lộ 51

    Hết tuyến đường nhựa về phía Tây

    3

     

    2.288

    1.487

    1.144

    846

    686

    16

    Nguyễn Cư Trinh (quy hoạch số 4 cũ)

    Quốc lộ 51

    Hết tuyến đường nhựa về phía Tây

    3

     

    2.288

    1.487

    1.144

    846

    686

    17

    Nguyễn Du

    Nguyễn Tất Thành

    Nguyễn Chí Thanh

    3

     

    2.288

    1.487

    1.144

    846

    686

    18

    Nguyễn Huệ (ChinFon cũ)

    Quốc lộ 51

    Ranh KCN Phú Mỹ 1

    2

     

    3.861

    2.510

    1.930

    1.428

    1.158

    19

    Nguyễn Lương Bằng (qui hoạch số 10)

    Quốc lộ 51

    Hết tuyến đường nhựa về phía Tây

    3

     

    2.288

    1.487

    1.144

    846

    686

    20

    Nguyễn Trãi (quy hoạch số 11)

    Quốc lộ 51

    Hết tuyến đường nhựa về phía Tây

    3

     

    2.288

    1.487

    1.144

    846

    686

    Quốc lộ 51

    Hết tuyến đường nhựa về phía Đông

    3

     

    2.288

    1.487

    1.144

    846

    686

    21

    Nguyễn Tất Thành

    Quốc lộ 51

    Hết tuyến đường nhựa

    3

     

    2.288

    1.487

    1.144

    846

    686

    22

    Nguyễn Văn Linh (đường chính vào cảng Bà Rịa Serece cũ)

    Quốc lộ 51

    Ngã 3 Nhà máy thép Vinakyoei

    2

     

    3.861

    2.510

    1.930

    1.428

    1.158

    23

    Phạm Hữu Chí (quy hoạch F)

    Ngô Quyền

    Phan Bội Châu

    3

     

    2.288

    1.487

    1.144

    846

    686

    24

    Phạm Ngọc Thạch (quy hoạch H)

     

     

    3

     

    2.288

    1.487

    1.144

    846

    686

    25

    Phạm Văn Đồng (quy hoạch số 27 cũ)

    Quốc lộ 51

    Ranh khu tái định cư 25ha

    3

     

    2.288

    1.487

    1.144

    846

    686

    26

    Phan Bội Châu (quy hoạch số 8)

    Quốc lộ 51

    Hết tuyến đường nhựa về phía Tây

    3

     

    2.288

    1.487

    1.144

    846

    686

    27

    Phan Châu Trinh (vào Nhà máy nhiệt điện cũ)

    Quốc lộ 51

    Hết tuyến

    2

     

    3.861

    2.510

    1.930

    1.428

    1.158

    28

    Tôn Đức Thắng (quy hoạch số 15)

    Quốc lộ 51

    Hết tuyến đường nhựa về phía Đông

    2

     

    3.861

    2.510

    1.930

    1.428

    1.158

    29

    Tôn Thất Tùng (Vạn Hạnh cũ)

    Quốc lộ 51

    Hết tuyến

    3

     

    2.288

    1.487

    1.144

    846

    686

    30

    Trần Hưng Đạo

    Quốc lộ 51 (vào khu công nghiệp Phú Mỹ I)

    Ranh KCN Phú Mỹ 1

    2

     

    3.861

    2.510

    1.930

    1.428

    1.158

    Quốc lộ 51

    Hết tuyến đường nhựa về phía Đông

    2

     

    3.861

    2.510

    1.930

    1.428

    1.158

    31

    Trường Chinh (đường 81)

    Quốc lộ 51

    Ranh giới xã Tóc Tiên

    3

     

    2.288

    1.487

    1.144

    846

    686

    32

    Những tuyến đường nội bộ và đường viền khác thuộc khu trung tâm thương mại Phú Mỹ

    2

     

    3.861

    2.510

    1.930

    1.428

    1.158

    33

    Những tuyến đường giao thông trong đô thị chưa được xác định ở trên, được trải nhựa, có chiều rộng lòng đường từ 4m trở lên và không phải là vị trí 2 của đường loại 3 và hẻm chính, hẻm phụ hay hẻm của hẻm của các đường phố loại 1,2

    3

    0,437

    1.000

    650

    500

    370

    300

    34

    Những tuyến đường giao thông trong đô thị chưa được xác định ở trên, được trải nhựa có chiều rộng từ 4m trở lên, có điểm đầu tiếp giáp Quốc lộ 51 (Đường Độc Lập)

    3

     

    2.288

    1.487

    1.144

    846

    686

    35

    Những tuyến đường nội bộ và đường viền khác thuộc khu tái định cư 25ha phường Phú Mỹ, 44ha phường Phú Mỹ, 15 ha phường Phú Mỹ và khu dân cư đợt đầu Đô thị mới Phú Mỹ (22ha)

    3

    0,437

    1.000

    650

    500

    370

    300

    36

    Đường phía Bắc khu tái định cư 44ha

    3

    0,437

    1.000

    650

    500

    370

    300

    37

    Đường phía Đông khu tái định cư 44ha

    3

    0,437

    1.000

    650

    500

    370

    300

    38

    Đường R - Lê Thánh Tôn

    Khu tái định cư 15ha

    Đường Trần Hưng Đạo

    3

     

    2.288

    1.487

    1.144

    846

    686

    Địa bàn các phường: Mỹ Xuân, Tân Phước, Phước Hòa, Hắc Dịch

    Stt

    Tên đường

    Đoạn đường

    Loại đường

    Hệ số

    Đơn giá đất ở
    (sau khi đã có hệ số)

    Từ

    Đến

     

     

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    Vị trí 3

    Vị trí 4

    Vị trí 5

    1

    Đường 8A phường Mỹ Xuân

    Quốc lộ 51

    Đường A

    3

    0.682

    1.560

    1.014

    780

    577

    468

    2

    Đường 965 (Đường vào cảng Cái Mép)

    Trọn tuyến

     

    3

    0.682

    1.560

    1.014

    780

    577

    468

    3

    Đường A phường Mỹ Xuân

    Từ đường 8A đến hết đoạn bê tông nhựa về phía Bắc

    3

    0.682

    1.560

    1.014

    780

    577

    468

    4

    Đường Hắc Dịch – Bàu Phượng – Châu Pha

    Mỹ Xuân – Ngãi Giao

    Ranh giới xã Sông Xoài

    3

    0.436

    1.000

    650

    500

    370

    300

    5

    Đường Hắc Dịch - Tóc Tiên - Châu Pha

    Vòng xoay Hắc Dịch về phía Bắc dài 597m (Đoạn đã thi công mới có dải cây xanh phân cách)

    3

    0.682

    1.560

    1.014

    780

    577

    468

    Vòng xoay Hắc Dịch về phía Nam dài 775m (Đoạn đã thi công mới có dải cây xanh phân cách)

    3

    0.682

    1.560

    1.014

    780

    577

    468

    Đoạn còn lại

    Ranh giới xã Tóc Tiên

    3

    0.545

    1.248

    811

    624

    461

    375

    6

    Đường Mỹ Xuân – Ngãi Giao

    Quốc lộ 51

    Ranh giới huyện Châu Đức

    3

    0.682

    1.560

    1.014

    780

    577

    468

    7

    Đường Mỹ Xuân - Tóc Tiên

    Quốc lộ 51

    Ranh giới xã Tóc Tiên

    4

    0.558

    800

    520

    400

    300

    300

    8

    Đường E trung tâm xã Hắc Dịch

    Đường Hắc Dịch - Tóc Tiên nối dài

    Hết tuyến

    3

    0.436

    1.000

    650

    500

    370

    300

    9

    Đường F trung tâm xã Hắc Dịch

    Vòng xoay Hắc Dịch

    Hết tuyến

    3

    0.436

    1.000

    650

    500

    370

    300

    10

    Đường I trung tâm xã Hắc Dịch

    Vòng xoay trung tâm văn hóa Hắc Dịch

    Hết tuyến

    3

    0.436

    1.000

    650

    500

    370

    300

    11

    Đường số 3 trung tâm phường Hắc Dịch

    Vòng xoay trung tâm văn hóa Hắc Dịch

    Hết tuyến đường về phía Bắc

    3

    0.436

    1.000

    650

    500

    370

    300

    Vòng xoay trung tâm văn hóa Hắc Dịch

    Hết tuyến đường về phía Nam (đoạn đã thi công mới)

    3

    0.436

    1.000

    650

    500

    370

    300

    12

    Đường số 7 trung tâm phường Hắc Dịch

    Đường Mỹ Xuân - Ngãi Giao

    Hết tuyến

    3

    0.436

    1.000

    650

    500

    370

    300

    13

    Đường số 8 trung tâm phường Hắc Dịch

    Đường Mỹ Xuân - Ngãi Giao

    Hết tuyến

    3

    0.436

    1.000

    650

    500

    370

    300

    14

    Đường số 9 trung tâm phường Hắc Dịch

    Đường Mỹ Xuân - Ngãi Giao

    Hết tuyến

    3

    0.436

    1.000

    650

    500

    370

    300

    15

    Đường số 10 trung tâm phường Hắc Dịch

    Đường F trung tâm phường Hắc Dịch

    Hết tuyến

    3

    0.436

    1.000

    650

    500

    370

    300

    16

    Đường số 29 đô thị mới Phú Mỹ (phường Tân Phước)

    Quốc lộ 51

    Ranh khu tái định cư 25 ha

    2

    0.757

    2.925

    1.900

    1.463

    1.082

    878

    17

    Đường tập đoàn 7 Phước Bình

    Từ Quốc lộ 51 đến đường Hắc Dịch – Tóc Tiên – Châu Pha

    3

    0.436

    1.000

    650

    500

    370

    300

    18

    Đường vành đai khu công nghiệp Mỹ Xuân B1

    Đường Mỹ Xuân – Ngãi Giao

    Đường vào KCN Mỹ Xuân B1

    3

    0.436

    1.000

    650

    500

    370

    300

    19

    Đường vào khu công nghiệp B1-Tiến Hùng

    Đường vào KCN Mỹ Xuân B1

    Đường vào khu nhà máy Boomin Vina

    3

    0.436

    1.000

    650

    500

    370

    300

    20

    Đường vào khu công nghiệp Mỹ Xuân B1

    Quốc lộ 51

    Ranh KCN Mỹ Xuân B1

    3

    0.545

    1.248

    811

    624

    461

    375

    21

    Đường vào khu nhà máy Boomin Vina

    Đường vào KCN B1 Tiến Hùng

    Hết tuyến

    3

    0.436

    1.000

    650

    500

    370

    300

    22

    Nguyễn Huệ (ChinFon cũ)

    Từ Quốc lộ 51 đến ranh KCN Phú Mỹ 1

    2

     

    3.861

    2.510

    1.930

    1.428

    1.158

    23

    Quốc lộ 51 (các phường: Mỹ Xuân, Tân Phước, Phước Hòa)

    Ranh phường Phú Mỹ

    200m kể từ ranh phường Phú Mỹ

    1

    0.609

    3.900

    2.534

    1.950

    1.442

    1.170

    200m kể từ ranh phường Phú Mỹ

    400m kể từ ranh phường Phú Mỹ

    1

    0.456

    2.925

    1.900

    1.463

    1.082

    878

    Các đoạn còn lại

     

    1

    0.304

    1.950

    1.267

    975

    721

    585

    24

    Đường vào cụm công nghiệp – tiểu thủ công nghiệp Hắc Dịch

    Đường Mỹ Xuân – Ngãi Giao

    Đường tập đoàn 7 Phước Bình

    3

    0.436

    1.000

    650

    500

    370

    300

    25

    Đường D trung tâm phường Hắc Dịch

    Đường Hắc Dịch - Tóc Tiên - Châu Pha

    Hết tuyến đường nhựa về phía Tây

    3

    0.436

    1.000

    650

    500

    370

    300

    Đường Hắc Dịch - Tóc Tiên - Châu Pha

    Hết tuyến đường nhựa về phía Đông

    3

    0.436

    1.000

    650

    500

    370

    300

    26

    Đường số 32 khu đô thị mới Phú Mỹ (phường Tân Phước)

    Quốc lộ 51

    Hết tuyến

    3

    0.682

    1.560

    1.014

    780

    577

    468

    27

    Đường số 9 trung tâm xã Hắc Dịch

    Đường Mỹ Xuân - Ngãi Giao

    Hết tuyến đường về phía Bắc

    3

    0.436

    1.000

    650

    500

    370

    300

    Từ đường Mỹ Xuân - Ngãi Giao đến đường vành đai khu tái định cư Hắc Dịch

    3

    0.436

    1.000

    650

    500

    370

    300

    28

    Đường K trung tâm xã Hắc Dịch

    Từ đường số 9 đến đường Hắc Dịch - Tóc Tiên - Châu Pha

    3

    0.436

    1.000

    650

    500

    370

    300

    29

    Đường nhánh rẽ sau chợ Hắc Dịch

    Từ đường K đến đường vành đai khu tái định cư Hắc Dịch

    3

    0.436

    1.000

    650

    500

    370

    300

    30

    Đường vào Trường Mầm non Hắc Dịch

    Đường Hắc Dịch - Tóc Tiên - Châu Pha

    Hết tuyến

    3

    0.436

    1.000

    650

    500

    370

    300

    31

    Đường nội bộ các chợ trên địa bàn các phường Phước Hòa, phường Tân Phước, phường Mỹ Xuân, phường Hắc Dịch

    1

    0,304

    1.950

    1.268

    975

    722

    585

    32

    Các tuyến đường giao thông còn lại chưa được xác định ở các vị trí, khu vực trên đã được trải nhựa hoặc bê tông có chiều rộng từ 3 m đến dưới 4 m

    4

    0.447

    640

    416

    320

    300

    300

    33

    Các tuyến đường giao thông còn lại chưa được xác định ở trên, đường được trải nhựa hoặc bê tông có chiều rộng từ 4 m trở lên

    4

    0.558

    800

    520

    400

    300

    300

    34

    Các tuyến đường giao thông do nhà nước quản lý chưa được xác định ở trên, có điểm đầu tiếp giáp Quốc lộ 51 có chiều rộng từ 6m đến dưới 8m

    4

    0.358

    512

    333

    300

    300

    300

    35

    Các tuyến đường giao thông do nhà nước quản lý chưa được xác định ở trên, có điểm đầu tiếp giáp Quốc lộ 51 có chiều rộng từ 8m trở lên

    4

    0.447

    640

    416

    320

    300

    300

    36

    Các tuyến đường giao thông do nhà nước quản lý chưa được xác định ở trên, có chiều rộng từ 6m đến dưới 8m

    4

    0.286

    410

    300

    300

    300

    300

    37

    Các tuyến đường giao thông do nhà nước quản lý chưa được xác định ở trên, có chiều rộng từ 8m trở lên

    4

    0.358

    512

    333

    300

    300

    300

    38

    Các tuyến đường giao thông còn lại do UBND huyện, xã quản lý (50m đầu)

    4

    0.23

    328

    300

    300

    300

    300

     

    Đối với đất giáp ranh giữa phường Phú Mỹ và các phường khác, giá đất được tính: Đoạn 200m kể từ ranh phường Phú Mỹ nhân hệ số 2; đoạn từ 200-400m kể từ ranh phường Phú Mỹ nhân hệ số 1,5. Nhưng giá đất sau khi nhân hệ số không vượt quá giá đất tại vị trí giáp ranh gần nhất.

     

     

     

     

     

     

     

    2. NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC KHU VỰC NÔNG THÔN

    Stt

    TÊN ĐƯỜNG

    Đoạn đường

    Khu vực

    Hệ số

    Đơn giá đất ở
    (sau khi đã có hệ số)

    Từ

    Đến

     

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    Vị trí 3

    Vị trí 4

    Vị trí 5

    1

    Đường Hắc Dịch – Bàu Phượng – Châu Pha

    Ranh phường Hắc Dịch

    Đường Phước Tân - Châu Pha

    1

    0.512

    1.000

    650

    500

    370

    300

    2

    Đường Hội Bài – Tóc Tiên - Châu Pha

    Đoạn sau mét thứ 100 tính từ Quốc lộ 51 trở vào Km số 3

    1

    0.64

    1.248

    811

    624

    461

    375

    Đoạn còn lại (từ Km số 3 đến giáp ranh huyện Châu Đức)

    1

    0.512

    1.000

    650

    500

    370

    300

    3

    Đường Hắc Dịch - Tóc Tiên - Châu Pha

    Ranh giới phường Hắc Dịch

    Đường Phước Tân – Châu Pha

    1

    0.64

    1.248

    811

    624

    461

    375

    4

    Đường Láng Cát – Long Sơn

    Quốc lộ 51

    Giáp ranh xã Long Sơn

    1

    0.8

    1.560

    1.014

    780

    577

    468

    5

    Đường Mỹ Xuân – Ngãi Giao

    Ranh giới P. Hắc Dịch

    Ranh giới huyện Châu Đức

    1

    0.8

    1.560

    1.014

    780

    577

    468

    6

    Đường Mỹ Xuân - Tóc Tiên

    Ranh giới P. Mỹ Xuân

    Đường Hắc Dịch – Tóc Tiên – Châu Pha

    2

     

    800

    520

    400

    296

    240

    7

    Đường Phước Tân – Châu Pha

    Đoạn giáp ranh thành phố Bà Rịa 300m trở về thị xã Phú Mỹ

    1

     

    1.950

    1.267

    975

    721

    585

    Đoạn còn lại

    1

    0.8

    1.560

    1.014

    780

    577

    468

    8

    Đường Sông Xoài – Cù Bị

    Đường Mỹ Xuân-Ngãi Giao

    Ranh giới huyện Châu Đức

    2

     

    800

    520

    400

    296

    240

    9

    Đường Tóc Tiên – Phú Mỹ (Thuộc xã Tóc Tiên)

    Đường Hắc Dịch -Tóc Tiên - Châu Pha

    Ranh giới thị xã Phú Mỹ

    1

    0.64

    1.248

    811

    624

    461

    375

    10

    Quốc lộ 51: xã Tân Hòa, Tân Hải

    Ranh thành phố Bà Rịa

    200m kể từ ranh thành phố Bà Rịa

    1

    1.5

    2.925

    1.900

    1.463

    1.08 2

    878

    200m kể từ ranh thành phố Bà Rịa

    300m kể từ ranh thành phố Bà Rịa

    1

    1.2

    2.340

    1.520

    1.170

    865

    702

    Các đoạn còn lại

    1

     

    1.950

    1.267

    975

    721

    585

    11

    Đường nội bộ các chợ trên địa bàn các xã Tóc Tiên, xã Sông Xoài, xã Châu Pha, xã Tân Hòa, xã Tân Hải

    1

     

    1.950

    1.267

    975

    721

    585

    12

    Các tuyến đường giao thông còn lại chưa được xác định ở các vị trí, khu vực trên đã được trải nhựa hoặc bê tông, có chiều rộng từ 3 m đến dưới 4 m

    2

    0.8

    640

    416

    320

    237

    202

    13

    Các tuyến đường giao thông còn lại chưa được xác định ở trên, đường được trải nhựa hoặc bê tông, có chiều rộng từ 4 m trở lên

    2

     

    800

    520

    400

    296

    240

    14

    Các tuyến đường giao thông do nhà nước quản lý chưa được xác định ở trên, có điểm đầu tiếp giáp Quốc lộ 51 có chiều rộng từ 6m đến dưới 8m

    2

    0.64

    512

    333

    256

    202

    202

    15

    Các tuyến đường giao thông do nhà nước quản lý chưa được xác định ở trên, có điểm đầu tiếp giáp Quốc lộ 51 có chiều rộng từ 8m trở lên

    2

    0.8

    640

    416

    320

    237

    202

    16

    Các tuyến đường giao thông do nhà nước quản lý chưa được xác định ở trên, có chiều rộng từ 6m đến dưới 8m

    2

    0.512

    410

    266

    205

    202

    202

    17

    Các tuyến đường giao thông do nhà nước quản lý chưa được xác định ở trên, có chiều rộng từ 8m trở lên

    2

    0.64

    512

    333

    256

    202

    202

    18

    Các tuyến đường giao thông còn lại do UBND huyện, xã quản lý (50m đầu)

    2

    0.41

    328

    213

    202

    202

    202

     

    Đối với đất giáp ranh giữa thị trấn Phú Mỹ và các xã khác giá đất được tính: Đoạn 200m kể từ ranh phường Phú Mỹ nhân hệ số 2; đoạn từ 200-400m kể từ ranh phường Phú Mỹ nhân hệ số 1,5. Nhưng giá đất sau khi nhân hệ số không vượt quá giá đất tại vị trí giáp ranh gần nhất.

     

     

     

     

     

     

     

    IV. ĐỊA BÀN HUYỆN CHÂU ĐỨC 1. NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC ĐÔ THỊ

    ĐVT: 1.000 đồng/m²

    Stt

    TÊN ĐƯỜNG

    Đoạn đường

    Loại đường

    Hệ số

    Đơn giá đất ở
    (sau khi đã có hệ số)

    Từ

    Đến

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    Vị trí 3

    Vị trí 4

    Vị trí 5

    1

    Âu Cơ

    Nguyễn Văn Trỗi

    Đường 30/4

    3

     

    1.560

    1.015

    780

    577

    468

    2

    Bình Giã

    Trần Hưng Đạo

    Hùng Vương

    2

     

    2.633

    1.710

    1.316

    975

    790

    3

    Điện Biên Phủ

    Âu Cơ

    Đường 30/4

    2

     

    2.633

    1.710

    1.316

    975

    790

    4

    Đinh Tiên Hoàng

    Phùng Hưng

    Hoàng Hoa Thám

    3

     

    1.560

    1.015

    780

    577

    468

    5

    Đường 9B

    Ngô Quyền

    Lê Lai

    3

     

    1.560

    1.015

    780

    577

    468

    6

    Đường Huyện Đỏ (thuộc địa phận thị trấn Ngãi Giao)

    Quốc lộ 56 đến Lô cao su Nông trường Bình Ba (hệ số 1,3 chỉ áp dụng đối với vị trí 1, các vị trí còn lại áp dụng hệ số = 1)

     

     

     

     

     

     

     

    7

    Đường giáp ranh xã Bình Ba (thuộc địa phận thị trấn Ngãi Giao)

    Từ Quốc lộ 56 đến Lô cao su Nông trường Bình Ba (hệ số 1.3 chỉ áp dụng đối với vị trí 1,các vị trí còn lại áp dụng hệ số = 1)

     

     

     

     

     

     

     

    8

    Hoàng Hoa Thám

    Ngô Quyền

    Lê Lợi

    1

     

    4.368

    2.840

    2.184

    1.616

    1.310

    Lạc Long Quân

    Ngô Quyền

    2

     

    2.633

    1.710

    1.316

    975

    790

    Lê Lợi

    Hùng Vương

    2

     

    2.633

    1.710

    1.316

    975

    790

    9

    Hùng Vương (Quốc lộ 56 cũ)

    Âu Cơ

    Trần Phú

    1

     

    4.368

    2.840

    2.184

    1.616

    1.310

    Trần Phú

    Nguyễn Trãi

    1

    1.2

    5.242

    2.840

    2.184

    1.616

    1.310

    (hệ số 1,2 chỉ áp dụng đối với 50m đầu của thửa đất có mặt tiền tiếp giáp đường Hùng Vương, các vị trí còn lại hệ số = 1)

     

     

     

     

     

     

     

    Nguyễn Trãi

    Giáp ranh xã Bình Ba

    2

     

    2.633

    1.710

    1.316

    975

    790

    Âu Cơ

    Giáp ranh xã Bàu Chinh

    2

     

    2.633

    1.710

    1.316

    975

    790

    10

    Lạc Long Quân

    Nguyễn Trãi

    Đến cuối đường

    3

     

    1.560

    1.015

    780

    577

    468

    11

    Lê Hồng Phong

    Lê Lai

    Trần Hưng Đạo

    1

     

    4.368

    2.840

    2.184

    1.616

    1.310

    Từ Trần Hưng Đạo đến đường 30/4 (hệ số 1,2 chỉ áp dụng đối với 50m đầu của thửa đất có mặt tiền tiếp giáp đường Lê Hồng Phong, các vị trí còn lại hệ số = 1)

    1 1

    1.2

    5.242 4.368

    2.840 2.840

    2.184 2.184

    1.616 1.616

    1.310 1.310

    Đường 30/4

    Cầu Bình Giã

    Từ Lê Lai đến giáp ranh xã Láng Lớn và thị trấn Ngãi Giao

    3

     

    1.560

    1.015

    780

    577

    468

    12

    Lê Lai

    Nguyễn Trãi

    Lê Hồng Phong

    2

     

    2.633

    1.710

    1.316

    975

    790

    13

    Lê Lợi

    Lê Hồng Phong

    Lý Thường Kiệt

    1

     

    4.368

    2.840

    2.184

    1.616

    1.310

    Âu Cơ

    Lê Hồng Phong

    2

     

    2.633

    1.710

    1.316

    975

    790

    14

    Lý Thường Kiệt

    Ngô Quyền

    Lê Lợi

    1

     

    4.368

    2.840

    2.184

    1.616

    1.310

    Lạc Long Quân

    Ngô Quyền

    2

     

    2.633

    1.710

    1.316

    975

    790

    Lê Lợi

    Đường 30/4

    2

     

    2.633

    1.710

    1.316

    975

    790

    15

    Ngô Quyền

    Lê Hồng Phong

    Lý Thường Kiệt

    1

     

    4.368

    2.840

    2.184

    1.616

    1.310

    16

    Nguyễn Du

    Lê Lợi

    Đến cuối đường

    3

     

    1.560

    1.015

    780

    577

    468

    17

    Nguyễn Chí Thanh

    Hùng Vương

    Âu Cơ

    2

     

    2.633

    1.710

    1.316

    975

    790

    Hùng Vương

    Đường 30/4

    2

     

    2.633

    1.710

    1.316

    975

    790

    18

    Nguyễn Văn Trỗi

    Âu Cơ

    Hùng Vương

    2

     

    2.633

    1.710

    1.316

    975

    790

    19

    Những trục đường trong khu Trung tâm thương mại

    Những trục đường đối diện nhà lồng chợ trong khu Trung tâm thương mại

    1

     

    4.368

    2.840

    2.184

    1.616

    1.310

    Những trục đường còn lại trong khu Trung tâm thương mại

    2

     

    2.633

    1.710

    1.316

    975

    790

    20

    Phùng Hưng

    Lê Lai

    Đến cuối đường

    3

     

    1.560

    1.015

    780

    577

    468

    21

    Trần Hưng Đạo

    Âu Cơ

    Nguyễn Trãi

    2

     

    2.633

    1.710

    1.316

    975

    790

    22

    Trần Phú

    Âu Cơ

    Đường 30/4

    2

     

    2.633

    1.710

    1.316

    975

    790

    23

    Trần Quốc Toản

    Lê Lai

    Ngô Quyền

    3

     

    1.560

    1.015

    780

    577

    468

    24

    Đường 30/4 (Đường số 25 cũ)

    Âu Cơ

    Lý Thường Kiệt

    2

     

    2.633

    1.710

    1.316

    975

    790

    25

    Đường Nguyễn Trãi (đường số 11 cũ)

    Lạc Long Quân

    Hồ Tùng Mậu

    2

     

    2.633

    1.710

    1.316

    975

    790

    26

    Đường Hồ Tùng Mậu (Đường quy hoạch số 26 cũ)

    Nguyễn Trãi

    Lê Hồng Phong

    3

     

    1.560

    1.015

    780

    577

    468

    27

    Đường quy hoạch Khu 26 lô đất ở mới thị trấn Ngãi Giao

    Các tuyến đường đã hoàn thiện theo quy hoạch

    3

     

    1.560

    1.015

    780

    577

    468

    28

    Đường Ngãi Giao – Cù Bị.

    Từ Lê Hồng Phong (đoạn từ Lê Lai đến giáp ranh xã Láng Lớn) đến ranh giới xã Bàu Chinh

    4

     

    975

    635

    490

    360

    292

    2. NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC KHU VỰC NÔNG THÔN

    ĐVT: 1.000đồng/m²

    Stt

    TÊN ĐƯỜNG

    Đoạn đường

    Khu vực

    Hệ số

    Đơn giá đất ở
    (sau khi đã có hệ số)

    Từ

    Đến

     

     

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    Vị trí 3

    Vị trí 4

    Vị trí 5

    1

    Đường 21, xã Nghĩa Thành

    Quốc lộ 56

    Cuối đường

    2

    0.8

    640

    416

    320

    238

    202

    2

    Đường số 31, xã Nghĩa Thành

    Đường Suối Nghệ - Nghĩa Thành

    Đường Suối Nghệ - Mụ Bân

    2

    0.8

    640

    416

    320

    238

    202

    3

    Đường Tỉnh lộ 765

    Ranh giới tỉnh Đồng Nai (địa bàn xã Quảng Thành)

    Ranh giới huyện Đất Đỏ (địa bàn xã Đá Bạc)

    2

     

    800

    520

    400

    296

    240

    4

    Đường Suối Rao - Xuân Sơn (tên cũ: Đường Bình Ba - Đá Bạc - Xuân Sơn)

    Đường Mỹ Xuân – Ngãi Giao - Hòa Bình

    Đường Hội Bài - Châu Pha - Đá Bạc - Phước Tân

    2

     

    800

    520

    400

    296

    240

    5

    Đường Bình Giã – Đá Bạc – Long Tân

    Đường Mỹ Xuân - Ngãi Giao - Hòa Bình

    Giáp ranh huyện Đất Đỏ (địa bàn xã Đá Bạc)

    2

    0.8

    640

    416

    320

    238

    202

    6

    Đường Bình Giã – Ngãi Giao – Quảng Thành

    Đường Mỹ Xuân - Ngãi Giao - Hòa Bình

    Đường Kim Long - Quảng Thành

    2

    0.8

    640

    416

    320

    238

    202

    7

    Đường giáp ranh xã Bàu Chinh và thị trấn Ngãi Giao (thuộc xã Bàu Chinh)

    Quốc lộ 56 trở vào

    Lô cao su Nông trường Bình Ba

    2

    1.56

    1.248

    520

    400

    296

    240

    (hệ số 1.56 chỉ áp dụng đối với vị trí 1, các vị trí còn lại áp dụng hệ số = 1)

     

     

     

     

     

    8

    Đường giáp ranh xã Bình Ba và thị trấn Ngãi Giao (thuộc xã Bình Ba)

    Quốc lộ 56

    Lô cao su Nông trường Bình Ba

    2

    1.56

    1.248

    520

    400

    296

    240

    (hệ số 1.56 chỉ áp dụng đối với vị trí 1, các vị trí còn lại áp dụng hệ số = 1)

     

     

     

     

     

     

     

    9

    Đường Hội Bài – Châu Pha – Đá Bạc - Phước Tân (tên cũ: Đường Bình Ba - Đá Bạc - Xuân Sơn)

    Từ Quốc lộ 56 đến tuyến kênh chính đoạn 2 thuộc công trình hồ chứa nước Sông Ray (txã Suối Nghệ)

    1

    0.8

    1.560

    1.014

    780

    577

    468

    Từ tuyến kênh chính đoạn 2 thuộc công trình hồ chứa nước Sông Ray (xã Suối Nghệ) đến hết ranh giới huyện Châu Đức (tiếp giáp xã Châu Pha, thị xã Phú Mỹ)

    1

    0.64

    1.248

    810

    624

    461

    375

    Từ Quốc lộ 56 đến hết ranh giới huyện Châu Đức (tiếp giáp H. Xuyên Mộc)

    1

    0,64

    1.248

    810

    624

    461

    375

    10

    Đường Kim Long - Cầu Sắt

    QL 56

    Cầu Sắt, xã Kim Long

    2

    0.8

    640

    416

    320

    238

    202

    11

    Đường Kim Long – Láng Lớn

    Từ Quốc lộ 56 đến đầu lô cao su Nông trường cao su Châu Thành

    2

     

    800

    520

    400

    296

    240

    Từ đầu lô cao su Nông trường cao su Châu Thành đến đường Xà Bang – Láng Lớn

    2

    0.8

    640

    416

    320

    238

    202

    12

    Đường Kim Long – Quảng Thành

    Quốc lộ 56

    Đầu lô cao su Nông trường cao su Xà Bang

    2

     

    800

    520

    400

    296

    240

    Đầu lô cao su Nông trường cao su Xà Bang

    Giáp ranh tỉnh Đồng Nai

    2

    0.8

    640

    416

    320

    238

    202

    13

    Đường Mỹ Xuân – Ngãi Giao - Hoà Bình

    Ranh xã Láng Lớn và TT Ngãi Giao

    Ngã 3 đường Suối Nghệ – Láng Lớn

    1

    0.8

    1.560

    1.014

    780

    577

    468

    Ngã 3 đường Suối Nghệ – Láng Lớn

    Giáp ranh thị xã Phú Mỹ

    1

     

    1.950

    1.267

    975

    721

    585

    Đường Mỹ Xuân – Ngãi Giao - Hoà Bình (cũ)

    Giáp ranh thị xã Phú Mỹ

    1

    0.8

    1.560

    1.014

    780

    577

    468

    Cầu Bình Giã

    Đường TL 765

    1

     

    1.950

    1.267

    975

    721

    585

    Đường TL 765

    Đường Xuân Sơn - Đá Bạc

    1

    0.8

    1.560

    1.014

    780

    577

    468

    Đường Xuân Sơn - Đá Bạc

    Giáp ranh huyện Xuyên Mộc

    1

     

    1.950

    1.267

    975

    721

    585

    14

    Đường liên xã Suối Nghệ – Láng Lớn

    Từ đường liên xã Suối Nghệ - Nghĩa Thành đến đường Mỹ Xuân - Ngãi Giao -Hòa Bình

    2

    0.8

    640

    416

    320

    238

    202

    15

    Đường liên xã Suối Nghệ - Nghĩa Thành

    Từ Quốc lộ 56 (địa bàn xã Nghĩa Thành) đến đường Hội Bài - Châu Pha - Đá Bạc - Phước Tân

    1

    0.64

    1.248

    810

    624

    461

    375

    16

    Đường Ngãi Giao – Cù Bị

    Từ đường vào xã Cù Bị đến hết ranh giới xã Bàu Chinh (tiếp giáp với thị trấn Ngãi Giao)

    2

    0.8

    640

    416

    320

    238

    202

    17

    Đường Quảng Phú – Phước An

    Quốc lộ 56

    Đường TL765

    2

    0.8

    640

    416

    320

    238

    202

    18

    Đường Quốc lộ 56 Bàu Chinh

    Từ Quốc lộ 56 đến đường Bình Giã - Ngãi Giao - Quảng Thành

    2

    0.8

    640

    416

    320

    238

    202

    19

    Đường Suối Nghệ – Mụ Bân

    Từ đường liên xã Suối Nghệ - Nghĩa Thành đến cuối đường, giáp thị xã Phú Mỹ

    2

    0.8

    640

    416

    320

    238

    202

    20

    Đường Thạch Long - Khu 3

    Từ Quốc lộ 56 đến đường Kim Long - Quảng Thành

    2

    0.8

    640

    416

    320

    238

    202

    21

    Đường vào Bàu Sen (đường Xà Bang – Quảng Thành cũ)

    Từ Quốc lộ 56 đến Lô cao su (hết ranh giới ấp Xà Bang 2)

    2

     

    800

    520

    400

    296

    240

    Lô cao su (hết ranh giới ấp Xà Bang 2) đến Bàu Sen

    2

    0.8

    640

    416

    320

    238

    202

    22

    Đường vào thác Sông Ray

    Từ đường Mỹ Xuân - Ngãi Giao - Hòa Bình đến Thác Sông Ray (giáp H. Xuyên Mộc)

    2

    0.8

    640

    416

    320

    238

    202

    23

    Quốc lộ 56:

     

     

     

     

     

     

     

    Từ đường giáp ranh xã Bình Ba và thị trấn Ngãi Giao đến đường vào chợ mới Bình Ba

    1

     

    1.950

    1.267

    975

    721

    585

    Từ đường vào chợ mới Bình Ba đến đường Hội Bài – Châu Pha – Đá Bạc – Phước Tân

    1

    0.8

    1.560

    1.014

    780

    577

    468

    Từ đường Hội Bài – Châu Pha – Đá Bạc – Phước Tân đến hết ranh Trường Ngô Quyền

    1

     

    1.950

    1.267

    975

    721

    585

    Từ ranh Trường Ngô Quyền đến đường vào ấp Sông Cầu

    1

    0.8

    1.560

    1.014

    780

    577

    468

    Từ đường vào ấp Sông Cầu đến đường số 19 xã Nghĩa Thành

    1

     

    1.950

    1.267

    975

    721

    585

    Từ đường số 19 xã Nghĩa Thành đến giáp ranh thành phố Bà Rịa

    1

    0.8

    1.560

    1.014

    780

    577

    468

    Từ Ngã ba đường Cùng (đường Huyện Đỏ) đến hết ranh nhà thờ Kim Long

    1

     

    1.950

    1.267

    975

    721

    585

    Từ Nhà thờ Kim Long đến ngã ba đường Kim Long – Láng Lớn (Hệ số 1,35 chỉ áp dụng đối với VT1 của thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với Quốc lộ 56, các vị trí còn lại áp dụng hệ số = 1)

    1

    1.35

    2.634

    1.267

    975

    721

    585

    Từ Ngã ba đường Kim Long - Láng Lớn đến đầu lô cao su Đội 1 thuộc Nông trường cao su Xà Bang

    1

     

    1.950

    1.267

    975

    721

    585

    Từ đầu lô cao su Đội 1 thuộc Nông trường cao su Xà Bang đến giáp ranh tỉnh Đồng Nai

    1

    0.8

    1.560

    1.014

    780

    577

    468

    24

    Đường vào xã Cù Bị

    Từ Quốc lộ 56 đến Giáp ranh xã Bàu Cạn, tỉnh Đồng Nai

    2

    0.8

    640

    416

    320

    238

    202

    25

    Đường Xà Bang – Láng Lớn

    Từ Quốc lộ 56 đến đường Ngãi Giao – Cù Bị

    2

     

    800

    520

    400

    296

    240

    Từ đường Ngãi Giao – Cù Bị đến Cầu Suối Đá

    2

    0.8

    640

    416

    320

    238

    202

    Từ Cầu Suối Đá đến đường Mỹ Xuân - Ngãi Giao - Hòa Bình

    2

     

    800

    520

    400

    296

    240

    26

    Các tuyến đường đã láng nhựa (hoặc bê tông) thuộc khu dân cư xã Bình Ba

    2

     

    800

    520

    400

    296

    240

    27

    Các tuyến đường đã láng nhựa (hoặc bê tông) thuộc khu dân cư xã Bình Giã, xã Bình Trung, xã Xuân Sơn và xã Sơn Bình

    2

    0.8

    640

    416

    320

    238

    202

    28

    Các tuyến đường đã láng nhựa (hoặc bê tông) thuộc khu dân cư xã Suối Nghệ và xã Nghĩa Thành

    2

    0.8

    640

    416

    320

    238

    202

    29

    Đường nối tỉnh lộ 52 và Quốc lộ 56 thuộc xã Đá Bạc

    Tỉnh lộ 52 giáp cống Cây Me (ranh giới giữa xã Đá Bạc và xã Long Phước)

    Trường Quân sự tỉnh (ranh giới giữa xã Đá Bạc và xã Long Phước)

    2

    0.8

    640

    416

    320

    238

    202

    30

    Đường Xuân Sơn – Đá Bạc

    đường Mỹ Xuân – Ngãi Giao – Hòa Bình

    Đường Hội Bài – Châu Pha – Đá Bạc - Phước Tân

    2

     

    800

    520

    400

    296

    240

    31

    Đường trong khu tái định cư phục vụ dự án khu công nghiệp - đô thị Châu Đức

    Tuyến đường N3 dài 636m (trục đường Suối Nghệ - Mụ Bân cũ)

    2

     

    800

    520

    400

    296

    240

    Các tuyến đường còn lại

    2

    0.8

    640

    416

    320

    238

    202

    32

    Đường vào trạm y tế và trụ sở UBND xã Bàu Chinh

    Quốc lộ 56

    Đến hết đường

    2

     

    800

    520

    400

    296

    240

    33

    Đường vào Bệnh viện Tâm thần

    Quốc lộ 56

    Hết ranh đất Bệnh viện Tâm thần

    2

    0,8

    640

    416

    320

    238

    202

    34

    Đường Ấp Bắc – xã Hòa Long đi thôn Quảng Phú – xã Đá Bạc

    Từ Quốc lộ 56 đến hết ranh giới huyện Châu Đức (tiếp giáp thành phố Bà Rịa)

    2

     

    800

    520

    400

    296

    240

    35

    Đường Tỉnh lộ 52

    Đoạn thuộc địa phận xã Đá Bạc, huyện Châu Đức

    1

     

    1.950

    1.267

    975

    721

    585

    36

    Đường Suối Sỏi - Cánh đồng Don, xã Nghĩa Thành.

    Quốc lộ 56 (ranh giới huyện Châu Đức và TP. Bà Rịa)

    Cánh đồng Don, xã Nghĩa Thành

    2

    0.8

    640

    416

    320

    238

    202

    37

    Đường Trung tâm xã Bàu Chinh

    Đường vào trạm y tế và trụ sở UBND xã Bàu Chinh

    Đường Kim Long - Láng Lớn

    2

    0.8

    640

    416

    320

    238

    202

    38

    Các tuyến đường giao thông nông thôn còn lại chưa được xác định ở trên, nhưng đã được trải nhựa (hoặc bê tông) có chiều rộng từ 4m trở lên.

    2

    0.8

    640

    416

    320

    238

    202

    39

    Các tuyến đường giao thông nông thôn còn lại chưa được xác định ở trên, đã được láng nhựa (hoặc bê tông) có chiều rộng từ 3m đến dưới 4m.

    2

    0.64

    512

    333

    256

    202

    202

    40

    Các tuyến đường giao thông nông thôn còn lại chưa được xác định ở trên, có mặt lộ cấp phối (sỏi đá xô bồ) với chiều rộng từ 06 mét trở lên.

    2

    0.64

    512

    333

    256

    202

    202

    V. ĐỊA BÀN HUYỆN XUYÊN MỘC 1. NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC ĐÔ THỊ

    ĐVT: 1.000 đồng/m²

    Stt

    Tên đường

    Đoạn đường

    Loại đường

    Hệ số

    Đơn giá đất ở
    (sau khi đã có hệ số)

    Từ

    Đến

     

     

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    Vị trí 3

    Vị trí 4

    Vị trí 5

    1

    Bạch Mai

    Bình Giã

    Phạm Văn Đồng

    2

    0.75

    1.900

    1.234

    950

    702

    570

    2

    Bình Giã

    QL 55

    Giáp Quốc lộ 55 thuộc xã Xuyên Mộc

    2

    0.75

    1.900

    1.234

    950

    702

    570

    3

    Các đoạn đường xung quanh chợ thị trấn Phước Bửu:

    Giao đường Huỳnh Minh Thạnh (Tiệm cơ khí Hiền Thủy) vòng sau chợ Phước Bửu

    Cửa hàng Honda Đại Hải (giáp Quốc lộ 55)

    2

     

    2.531

    1.645

    1.265

    936

    760

    Quốc lộ 55 (tiệm vàng Phú Kim) - Huỳnh Minh Thạnh đến thửa đất số 06 tờ bản đồ số 30 và thửa 01 tờ bản đồ số 31 - giáp đường bên hông quán Nguyễn

    2

     

    2.531

    1.645

    1.265

    936

    760

    4

    Đoạn đường từ đường 27/4 (thửa 113, 114 tờ BĐ số 31) đến giáp đường xung quanh chợ thị trấn Phước Bửu (thửa 87, 88 tờ BĐ số 22)

    2

    0.75

    1.900

    1.234

    950

    702

    570

    5

    Đoạn đường từ Quốc lộ 55 đến đường Bình Giã (sau Ủy ban nhân dân huyện)

    2

    0.75

    1.900

    1.234

    950

    702

    570

    6

    Trần Bình Trọng

    Quốc lộ 55

    Đường 27/4

    2

    0.75

    1.900

    1.234

    950

    702

    570

    7

    Đoạn Quốc lộ 55 còn lại thuộc thị trấn Phước Bửu

    2

     

    2.531

    1.645

    1.265

    936

    760

    8

    Đoạn Quốc lộ 55 nối tắt đi xã Bông Trang

    2

     

    2.531

    1.645

    1.265

    936

    760

    9

    Đường 27/4 thị trấn Phước Bửu

    1

     

    4.200

    2.730

    2.100

    1.555

    1.260

    10

    Đường vành đai thị trấn Phước Bửu

    Giáp Huỳnh Minh Thạnh

    Khu tái định cư thị trấn Phước Bửu

    2

    0.75

    1.900

    1.234

    950

    702

    570

    11

    Đường xuyên Phước Cơ

    Từ Ngã ba bến xe đến giao đường 27/4, có vỉa hè

    1

    0.75

    3.150

    2.048

    1.575

    1.166

    945

    Từ đường 27/4 đến hết ranh giới thị trấn Phước Bửu

    2

     

    2.531

    1.645

    1.265

    936

    760

    12

    Hoàng Việt

    Bình Giã

    Hết đường nhựa

    2

    0.75

    1.900

    1.234

    950

    702

    570

    13

    Hùng Vương

    Đoạn có vỉa hè

    2

     

    2.531

    1.645

    1.265

    936

    760

    14

    Huỳnh Minh Thạnh

    Giáp Quốc lộ 55

    Điểm giáp đường 27/4

    1

     

    4.200

    2.730

    2.100

    1.555

    1.260

    Đường 27/4

    Hùng Vương

    1

     

    4.200

    2.730

    2.100

    1.555

    1.260

    Hùng Vương

    Đường Xuyên Phước Cơ

    2

     

    2.531

    1.645

    1.265

    936

    760

    Trường Huỳnh Minh Thạnh (đoạn có vỉa hè)

    2

    0.75

    1.900

    1.234

    950

    702

    570

    15

    Lê Lợi

    Quốc lộ 55

    Đường 27/4

    2

    0.75

    1.900

    1.234

    950

    702

    570

    16

    Lý Tự Trọng

    Đoạn có trải nhựa

    2

     

    2.531

    1.645

    1.265

    936

    760

    17

    Nguyễn Huệ

    Quốc lộ 55

    Đường 27/4

    2

    0.75

    1.900

    1.234

    950

    702

    570

    18

    Nguyễn Minh Khanh

    Quốc lộ 55

    Đường 27/4

    2

    0.75

    1.900

    1.234

    950

    702

    570

    19

    Nguyễn Văn Linh

    Quốc lộ 55

    Đường 27/4

    2

    0.75

    1.900

    1.234

    950

    702

    570

    20

    Phạm Hùng

    Từ xuyên Phước Cơ đến Huỳnh Minh Thạnh

    2

    0.75

    1.900

    1.234

    950

    702

    570

    Từ Huỳnh Minh Thạnh đến đoạn đường từ đường 27/4 (thửa 113, 114 tờ BĐ số 31) đến giáp đường xung quanh chợ thị trấn Phước Bửu

    2

    0.75

    1.900

    1.234

    950

    702

    570

    21

    Phạm Văn Đồng

    Quốc lộ 55

    Bình Giã

    2

     

    2.531

    1.645

    1.26 5

    936

    760

    22

    Quốc lộ 55

    Đoạn đường 1 chiều thị trấn Phước Bửu có vỉa hè

    1

     

    4.200

    2.730

    2.10 0

    1.555

    1.260

    23

    Tôn Đức Thắng

    Quốc lộ 55

    Đường 27/4

    2

    0.75

    1.900

    1.234

    950

    702

    570

    24

    Tôn Thất Tùng

    Quốc lộ 55

    Bình Giã

    2

    0.75

    1.900

    1.234

    950

    702

    570

    25

    Trần Hưng Đạo

    Quốc lộ 55

    Đường 27/4

    2

    0.75

    1.900

    1.234

    950

    702

    570

    26

    Trần Phú

    Đoạn đường nhựa có vỉa hè

    2

     

    2.531

    1.645

    1.26 5

    936

    760

    Đoạn đường còn lại (đá xô bồ)

    4

     

    938

    610

    470

    347

    281

    27

    Trần Văn Trà

    Quốc lộ 55

    Đường 27/4

    2

    0.75

    1.900

    1.234

    950

    702

    570

    28

    Võ Thị Sáu

    Từ Quốc lộ 55 đến ranh giới giữa thị trấn Phước Bửu- xã Phước Tân

    2

     

    2.531

    1.645

    1.26 5

    936

    760

    29

    Đường bên hông Trung tâm văn hóa cộng đồng thị trấn Phước Bửu

    Phạm Hùng

    Đường 27/4

    2

    0.75

    1.900

    1.234

    950

    702

    570

    30

    Đoạn đường từ đường 27/4 (thửa 193, 194 tờ BĐ số 32) đến đường Huỳnh Minh Thạnh (thửa 78, 130 tờ BĐ số 82)

    2

    0.75

    1.900

    1.234

    950

    702

    570

    31

    Đường lô khu tái định cư còn lại có chiều rộng nhỏ hơn 6m

    2

    0.75

    1.900

    1.234

    950

    702

    570

    32

    Đường lô khu tái định cư còn lại có chiều rộng từ 6m trở lên

    2

     

    2.531

    1.645

    1.26 5

    936

    760

    33

    Đường nhựa có chiều rộng nền đường từ 4m đến dưới 6m

    4

    1.2

    1.126

    732

    564

    416

    337

    34

    Đường nhựa có chiều rộng nền đường từ 6m trở lên, có vỉa hè

    2

    0.75

    1.900

    1.234

    950

    702

    570

    35

    Đường nhựa có chiều rộng nền đường từ 6m trở lên, không có vỉa hè

    3

     

    1.500

    975

    750

    555

    450

    36

    Các tuyến đường giao thông đá xô bồ, sỏi đỏ được nhà nước đầu tư xây dựng có chiều rộng nền đường từ 6m trở lên

    4

     

    938

    610

    470

    347

    281

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    2. NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC KHU VỰC NÔNG THÔN

    Stt

    TÊN ĐƯỜNG

    Đoạn đường

    Khu vực

    Hệ số

    Đơn giá đất ở
    (sau khi đã có hệ số)

    Từ

    Đến

     

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    Vị trí 3

    Vị trí 4

    Vị trí 5

    1

    Đoạn đi Hồ Cốc:

    Từ giao Quốc lộ 55 đến trụ sở Khu BTTN BC-PB

    1

     

    1.875

    1.218

    938

    694

    563

    Đoạn còn lại

     

    1

    0.64

    1.200

    780

    600

    444

    360

    2

    Đoạn đường từ giao Quốc lộ 55 đến cầu Suối Ráng

    1

    0.8

    1.500

    974

    750

    555

    450

    3

    Đoạn từ cầu Suối Ráng đến Suối nước nóng Bình Châu

    1

    0.64

    1.200

    780

    600

    444

    360

    4

    Đường bên hông chợ Bình Châu

    Đầu thửa đất số 28 &246 tờ BĐ số 55

    Hết thửa đất số 57 & 225 tờ BĐ số 57

    1

     

    1.875

    1.218

    938

    694

    563

    5

    Đường Bình Ba- Đá Bạc- Phước Tân

     

     

     

     

     

     

     

    a. Đoạn thuộc địa phận xã Xuyên Mộc

    Từ ngã ba Tỉnh lộ 329 đến hết thửa 644 Tờ BĐ số 04; thửa 06 Tờ BĐ số 07 thuộc xã Xuyên Mộc

    1

     

    1.875

    1.218

    938

    694

    563

    Từ đầu thửa 642 và 643 Tờ BĐ số 04 thuộc xã Xuyên Mộc đến giáp ranh xã Phước Tân, hết thửa 235 Tờ BĐ số 05

    1

    0.8

    1.500

    974

    750

    555

    450

    b. Đoạn thuộc địa phận xã Phước Tân

    Từ thửa số 112, 89 Tờ BĐ số 48 đến hết thửa số 06; 168 Tờ BĐ số 47

    1

    0.8

    1.500

    974

    750

    555

    450

    Từ thửa số 30, 05 Tờ BĐ số 47 đến giáp Tỉnh lộ 328

    1

     

    1.875

    1.218

    938

    694

    563

    Từ giáp Tỉnh lộ 328 đến hết thửa số 429, 434 Tờ BĐ số 45

    1

    0.8

    1.500

    974

    750

    555

    450

    Thửa số 360, 335 TBĐ số 45 đến hết thửa số 248, 273 Tờ BĐ số 44

    1

     

    1.875

    1.218

    938

    694

    563

    c. Các đoạn còn lại

    Thửa số 246; 264 TBĐ số 44 đến hết thửa số 215, 156 tờ BĐ số 44 (Sông Ray)

    1

    0.8

    1.500

    974

    750

    555

    450

    6

    Đường Bình Giã thuộc địa phận xã Xuyên Mộc

    1

    1.013

    1.900

    1.234

    950

    703

    570

    7

    Đường Chuông Quýt Gò Cát:

    Từ Quốc lộ 55 đến hết thửa đất số 296 &247 tờ BĐ số 10

    1

    0.64

    1.200

    780

    600

    444

    360

    Từ thửa đất 244&298 tờ bản đồ số 10 đến hết thửa 451&477 tờ bản đồ số 15

    1

    0.512

    960

    624

    480

    355

    288

    Từ thửa đất 476&452 tờ bản đồ số 15 đến thửa đất 374 &390 tờ bản đồ 16

    1

    0.64

    1.200

    780

    600

    444

    360

    Từ thửa 376&388 tờ BĐ 16 đến giao với đường nhựa

    1

    0.512

    960

    624

    480

    355

    288

    8

    Đường liên Tỉnh lộ 328 (đi qua các xã Phước Thuận, Phước Tân, Hòa Bình, Hòa Hưng, Bàu Lâm, Tân Lâm)

     

     

     

     

     

     

     

    a. Đoạn xã Phước Thuận

     

     

     

     

     

     

     

    - Đoạn 1: Đoạn có vỉa hè

    Từ giáp đường Quốc lộ 55 (Bến xe khách Xuyên Mộc) đến giáp đường 27/4 thị trấn Phước Bửu

    1

    1.5

    2.812

    1.827

    1407

    1.041

    845

    - Đoạn 2

    Từ đường 27/4 đến hết ranh giới thị trấn Phước Bửu

    1

    1.35

    2.531

    1.644

    1.266

    937

    760

    - Đoạn 3

    Từ thửa đất số 79 tờ bản đồ số 28 (Nhà nghỉ Hải Đăng) đến thửa đất số 684, 327 tờ BĐ số 34 giáp biển Hồ Tràm

    1

    1.2

    2.250

    1.462

    1.126

    833

    676

    - Đoạn 4

    Các đoạn còn lại

     

    1

     

    1.875

    1.218

    938

    694

    563

    b. Đoạn thuộc xã Phước Tân

    Giáp ranh thị trấn Phước Bửu thuộc địa phận xã Phước Tân (đoạn có vỉa hè)

    1

    1.35

    2.531

    1.644

    1.266

    937

    760

    Từ giáp đoạn có vỉa hè đến hết thửa đất số 2 tờ BĐ số 1

    1

     

    1.875

    1.218

    938

    694

    563

    Các đoạn còn lại

    1

    0.8

    1.500

    974

    750

    555

    450

    c. Đoạn thuộc xã Hòa Bình

     

     

     

     

     

     

     

    - Đoạn 1: đoạn trung tâm xã

    Từ đầu thửa đất số 107 và 110, tờ BĐ số 02 (bản đồ đo mới) đến hết thửa đất số 172 và thửa số 197, tờ bản đồ số 08 (bản đồ đo mới)

    1

     

    1.875

    1.218

    938

    694

    563

    - Đoạn 2

    Các đoạn còn lại

    1

    0.8

    1.500

    974

    750

    555

    450

    d. Đoạn thuộc xã Hòa Hưng

    Từ đầu thửa đất số 335, tờ BĐ số 12 đến hết thửa đất số 10, tờ BĐ số 10

    1

     

    1.875

    1.218

    938

    694

    563

    Các đoạn còn lại

    1

    0.8

    1.500

    974

    750

    555

    450

    e. Đoạn thuộc xã Bàu Lâm

    Từ đầu thửa đất số 697, tờ BĐ số 71 đến hết thửa đất số 11, tờ BĐ số 71

    1

     

    1.875

    1.218

    938

    694

    563

    Các đoạn còn lại

    1

    0.8

    1.500

    974

    750

    555

    450

    g. Đoạn thuộc xã Tân Lâm

    Từ đường GTNT ấp Suối Lê - đầu thửa đất số 519, tờ BĐ số 57 đến đường GTNT Tân Lâm-Hòa Hiệp - hết thửa đất số 302, tờ BĐ số 42

    1

     

    1.875

    1.218

    938

    694

    563

    Các đoạn còn lại

    1

    0.8

    1.500

    974

    750

    555

    450

    9

    Đường từ ngã ba đường 328 đến cầu Suối Ly

    1

     

    1.875

    1.218

    938

    694

    563

    10

    Đường từ Ngã ba Láng Găng đến Bến Lội Bình Châu

    Từ ngã ba Láng Găng đến giao đường ven biển (ngay chợ Bình Châu)

    1

     

    1.875

    1.218

    938

    694

    563

    Từ ngã ba chợ cũ đến Bến Lội

    1

     

    1.875

    1.218

    938

    694

    563

    11

    Đường từ ngã ba 328 đến cầu Sông Ray (giáp huyện Châu Đức)

    1

     

    1.875

    1.218

    938

    694

    563

    12

    Đường liên Tỉnh lộ 329 (đi qua các xã Xuyên Mộc, Hòa Hội, Hòa Hiệp)

     

     

     

     

     

     

     

    a. Đoạn thuộc xã Xuyên Mộc

     

     

     

     

     

     

     

    - Đoạn 1: Đoạn trung tâm xã

    Từ đầu thửa đất số 11&13, tờ bản đồ số 16 đến hết thửa đất số 1161& 1162, tờ bản đồ số 02

    1

     

    1.875

    1.218

    938

    694

    563

    - Đoạn 2

    Đường giao thông nông thôn - đầu thửa đất 1159& 1160 tờ BĐ số 2 đến Cầu 1 giáp xã Hòa Hội - hết thửa 1100&1101 tờ BĐ số 2

    1

    0.8

    1.500

    974

    750

    555

    450

    b. Đoạn thuộc xã Hòa Hội

    Từ Trường mẫu giáo trung tâm - đầu thửa đất số 380 tờ bản đồ 26 đến Nhà thờ - hết thửa đất số 145, tờ bản đồ số 18

    1

     

    1.875

    1.218

    938

    694

    563

    Từ đầu thửa 120 tờ BĐ số 15 đến hết thửa 340, tờ BĐ số 11

    1

     

    1.875

    1.218

    938

    694

    563

    Các đoạn còn lại

    1

    0.8

    1.500

    974

    750

    555

    450

    c. Đoạn thuộc xã Hòa Hiệp:

    Từ Trường Trần Đại Nghĩa - đầu thửa đất số 29&58, tờ BĐ 113 đến ngã ba Bàu Ma - hết thửa đất số 136 &149, tờ BĐ 104

    1

     

    1.875

    1.218

    938

    694

    563

    Tư Thắng - đầu thửa đất số 63, tờ BĐ 38 đến Trường Trần Đại Nghĩa - hết thửa đất số 59, tờ BĐ 113

    1

    0.8

    1.500

    974

    750

    555

    450

    Từ ngã ba Bàu Ma - hết thửa đất số 149 và đầu thửa 121, tờ BĐ 104 Đến hết thửa 06&214, tờ BĐ 136

    1

    0.64

    1.200

    780

    600

    444

    360

    13

    Đường ven biển:

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Đoạn 1

    Từ cầu Lộc An đến ngã tư Hồ Tràm

    1

    0.8

    1.500

    974

    750

    555

    450

     

    - Đoạn 2

    Từ ngã ba khu du lịch Vietsovpetro đến Hết khu du lịch Ngân Hiệp

    1

    0.64

    1.200

    780

    600

    444

    360

     

    - Đoạn 3

    Từ Ngã tư Hồ Tràm xã Phước Thuận đến hết thửa đất số 41 tờ BĐ số 38 xã Bình Châu

    1

    0.64

    1.200

    780

    600

    444

    360

     

    - Đoạn 4: Đoạn hết thửa đất số 41 tờ BĐ số 38 đến hết thửa đất số 7 & 8 tờ BĐ số 29 xã Bình Châu

    Đoạn có vỉa hè

    1

    1.35

    2.531

    1.644

    1.26 6

    937

    760

    Đoạn chưa có vỉa hè

    1

     

    1.875

    1.218

    938

    694

    563

     

    - Đoạn 5

    Hết thửa đất số 7&8 tờ BĐ số 29

    Cầu Suối Đá 2 và Quốc lộ 55

    1

    0.8

    1.500

    974

    750

    555

    450

     

    - Đoạn 6

    Cầu Suối Đá 2

    Giáp Quốc lộ 55

    1

    0.8

    1.500

    974

    750

    555

    450

    14

    Quốc lộ 55 đi qua các xã Xuyên Mộc, Bông Trang, Bưng Riềng, Bình Châu, Phước Thuận

     

     

     

     

     

     

     

    a. Đoạn thuộc xã Phước Thuận:

     

     

     

     

     

     

     

    - Đoạn 1: Giáp ranh với thị trấn Phước Bửu

    Từ đầu thửa đất số 14 &90, tờ BĐ số 03 hết thửa đất số 78 &101, tờ BĐ số 03

    1

    1.35

    2.531

    1.644

    1.26 6

    937

    760

    - Đoạn 2

    Từ thửa đất số 77 & 822, tờ bản đồ số 03 đến Hết thửa đất số 250 & 280, tờ BĐ số 03

    1

     

    1.875

    1.218

    938

    694

    563

    - Đoạn 3

    Từ đầu thửa đất số 251 & 291, tờ bản đồ số 03 đến Hết thửa đất số 126 & 136, tờ bản đồ số 06

    1

    0.8

    1.500

    974

    750

    555

    450

    - Đoạn 4

    Từ đầu thửa đất số 127&137, tờ bản đồ số 06 đến Hết thửa đất số 150& 325, tờ bản đồ số 5 – Đầu cầu Trọng

    1

     

    1.875

    1.218

    938

    694

    563

    b. Đoạn thuộc xã Xuyên Mộc:

     

     

     

     

     

     

     

    - Đoạn 1

    Từ đầu thửa đất số 449 tờ BĐ số 12 đến ngã ba đường GTNT - hết thửa đất số 2356 & 1957 tờ BĐ số 10

    1

    1,35

    2.531

    1.644

    1.26 6

    937

    760

    - Đoạn 2

    Từ thửa đất số 2326 &1958, tờ BĐ số 10 đến Hết thửa số 2268 &2262, tờ BĐ số 10

    1

    0.8

    1.500

    974

    750

    555

    450

    - Đoạn 3

    Từ thửa đất số 2326 &1958, tờ BĐ số 10 đến hết thửa số 2268 &2262, tờ BĐ số 10

    1

    0.8

    1.500

    974

    750

    555

    450

    - Đoạn Quốc lộ 55 mới:

    Giáp ranh TT Phước Bửu đến hết thửa đất số 109& 1453 tờ BĐ 12

    1

     

    1.875

    1.218

    938

    694

    563

    Đoạn còn lại

    1

    0.8

    1.500

    974

    750

    555

    450

    - Các đoạn còn lại (thuộc Quốc lộ 55 cũ)

    1

    0.8

    1.500

    974

    750

    555

    450

    c. Đoạn thuộc xã Bông Trang:

    Từ thửa đất số 1119& 1275 đến thửa 1156&1225 tờ bản đồ số 8

    1

     

    1.875

    1.218

    938

    694

    563

    Từ cầu Sông Hỏa đến thửa 53, tờ BĐ số 10 (ngay bùng binh ngã ba )

    1

    0.64

    1.200

    780

    600

    444

    360

    Các đoạn còn lại

    1

    0.8

    1.500

    974

    750

    555

    450

    d. Đoạn thuộc xã Bưng Riềng

     

     

     

     

     

     

     

    - Đoạn 1: Đoạn trung tâm xã (1 km) từ xã hướng về Bông Trang 300m, hướng về Bình Châu 700m

    Từ đầu thửa đất số 659&406, tờ BĐ số 21&22 đến hết thửa đất số 756&791, tờ BĐ số 21

    1

     

    1.875

    1.218

    938

    694

    563

    - Đoạn 2

    Giáp thửa 276 tờ BĐ 26 đến giáp ranh giới xã Bình Châu

    1

    0.64

    1.200

    780

    600

    444

    360

    - Đoạn 3

    Đoạn còn lại

     

    1

    0.8

    1.500

    974

    750

    555

    450

    e. Đoạn thuộc xã Bình Châu:

    Cầu Suối Muồng

    Cầu Suối Đá 1

    1

     

    1.875

    1.218

    938

    694

    563

    Từ ranh giới xã Bưng Riềng đến cách Trạm kiểm lâm 200m (cách 200m về hướng Bưng Riềng)

    1

    0.64

    1.200

    780

    600

    444

    360

    Đoạn còn lại

     

    1

    0.8

    1.500

    974

    750

    555

    450

    15

    Các tuyến đường giao thông nông thôn đã trải nhựa hoặc bê tông có chiều rộng nền đường từ 4m đến dưới 6m

    1

    0,512

    960

    624

    480

    355

    288

    16

    Các tuyến đường giao thông nông thôn đã trải nhựa hoặc bê tông có nền đường rộng từ 6m trở lên

    1

    0,64

    1.200

    780

    600

    444

    360

    17

    Các tuyến đường giao thông nông thôn đá xô bồ, sỏi đỏ được nhà nước đầu tư xây dựng có chiều rộng nền đường từ 4m đến dưới 6m (theo thiết kế)

    2

    0.8

    614

    400

    307

    227

    202

    18

    Các tuyến đường giao thông nông thôn đá xô bồ, sỏi đỏ được nhà nước đầu tư xây dựng có chiều rộng nền đường từ 6m trở lên (theo thiết kế)

    2

     

    768

    500

    384

    284

    230

    19

    Các tuyến đường giao thông nông thôn còn lại chưa xác định ở những tuyến đường trên do huyện, xã quản lý

    Có chiều rộng nền đường từ 6m trở lên

    2

    0.64

    491

    320

    246

    202

    202

    Có chiều rộng nền đường từ 4m đến dưới 6m

    2

    0.512

    393

    256

    202

    202

    202

    VI. ĐỊA BÀN HUYỆN LONG ĐIỀN 1. NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC ĐÔ THỊ

    ĐVT: 1.000 đồng/m²

    Stt

    Tên đường

    Đoạn đường

    Loại đường

    Hệ số

    Đơn giá đất ở
    (sau khi đã có hệ số)

    Từ

    Đến

     

     

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    Vị trí 3

    Vị trí 4

    Vị trí 5

    A

    Thị trấn Long Điền

     

     

     

     

     

     

     

    1

    Bùi Công Minh

    Ngã 4 Ngân Hàng

    Miễu Cây Quéo

    1

    1.1

    5.045

    3.278

    2.522

    1.867

    1.514

    2

    Các tuyến đường nội bộ khu tái định cư số 2 (Miễu Cây Quéo)

    3

    0.5

    820

    533

    410

    303

    246

    3

    Các tuyến đường nội bộ khu tái định cư số 6

    3

    0.5

    820

    533

    410

    303

    246

    4

    Cao Văn Ngọc

    Bùi Công Minh

    Phạm Hồng Thái

    3

     

    1.638

    1.065

    820

    606

    491

    5

    Châu Văn Biếc

    Mạc Thanh Đạm

    Chùa bà

    3

     

    1.638

    1.065

    820

    606

    491

    6

    Dương Bạch Mai

    Ngã 5 Long Điền

    Cây xăng Bàu Thành

    2

     

    2.764

    1.797

    1.382

    1.023

    830

    7

    Đường bên hông Trung học Cơ sở Văn Lương

    Đường quy hoạch số 10

    Đường quy hoạch số 7

    3

     

    1.638

    1.065

    820

    606

    491

    8

    Đường chữ U tại khu phố Long An

    Ngã 3 Trường Trần Văn Quan

    Ngã 3 nhà ông Bảy Vị giáp đường Võ Thị Sáu

    3

     

    1.638

    1.065

    820

    606

    491

    9

    Đường nội bộ Khu tái định cư Bắc Nam

    Đoạn tiếp giáp đường Trần Xuân Độ - từ lô B35

    Đường quy hoạch số 8 (bắt đầu đến hết lô B1)

    3

    0.5

    820

    533

    410

    303

    246

    10

    Đường quy hoạch số 2

    Võ Thị Sáu

    Mạc Thanh Đạm

    3

     

    1.638

    1.065

    820

    606

    491

    11

    Đường quy hoạch số 7

    Trần Xuân Độ

    Mạc Thanh Đạm

    3

     

    1.638

    1.065

    820

    606

    491

    12

    Đường quy hoạch số 8

    Võ Thị Sáu

    Mạc Thanh Đạm

    3

     

    1.638

    1.065

    820

    606

    491

    13

    Đường quy hoạch số 9

    Đường quy hoạch số 7

    Dương Bạch Mai

    3

     

    1.638

    1.065

    820

    606

    491

    14

    Đường quy hoạch số 11

    Mạc Thanh Đạm

    Đường quy hoạch số 14

    3

     

    1.638

    1.065

    820

    606

    491

    15

    Đường quy hoạch số 12

    Mạc Thanh Đạm

    Đường quy hoạch số 14

    3

     

    1.638

    1.065

    820

    606

    491

    16

    Đường quy hoạch số 13

    Mạc Thanh Đạm

    Đường quy hoạch số 14

    3

     

    1.638

    1.065

    820

    606

    491

    17

    Đường quy hoạch số 14

    Võ Thị Sáu

    Hương lộ 10

    3

     

    1.638

    1.065

    820

    606

    491

    18

    Đường quy hoạch số 16

    Phạm Hữu Chí

    Giáp ranh xã An Ngãi

    3

     

    1.638

    1.065

    820

    606

    491

    19

    Đường quy hoạch số 17

    Võ Thị Sáu

    Quốc lộ 55

    3

     

    1.638

    1.065

    820

    606

    491

    20

    Đường Trường Trung học Cơ sở Văn Lương

    Mạc Thanh Đạm

    Trần Hưng Đạo

    3

     

    1.638

    1.065

    820

    606

    491

    21

    Đường từ ngã năm Long Điền đến Cầu bà Sún

    3

     

    1.638

    1.065

    820

    606

    491

    22

    Hồ Tri Tân

    Võ Thị Sáu

    Vòng xoay Vũng Vằn

    3

     

    1.638

    1.065

    820

    606

    491

    23

    Hương lộ 10

    Ngã 5 Long Điền

    Trại huấn luyện chó Long Toàn

    3

    1.25

    2.048

    1.331

    1.025

    758

    614

    24

    Lê Hồng Phong

    Đình Long Phượng

    Đường quy hoạch số 7

    3

    0.8

    1.310

    852

    656

    485

    393

    25

    Mạc Đĩnh Chi

    Mạc Thanh Đạm

    Nguyễn Công Trứ

    3

     

    1.638

    1.065

    820

    606

    491

    26

    Mạc Thanh Đạm

    Đường bao Công Viên

    Ngã 5 Long Điền

    1

    1.1

    5.045

    3.278

    2.522

    1.867

    1.514

    27

    Ngô Gia Tự

    Ngã 3 Bàu ông Dân

    Nguyễn Văn Trỗi

    3

     

    1.638

    1.065

    820

    606

    491

    28

    Nguyễn Công Trứ

    Mạc Thanh Đạm

    Trụ sở khu phố Long Liên

    3

     

    1.638

    1.065

    820

    606

    491

    29

    Nguyễn Thị Đẹp: đường Nhà thờ Long Điền

    Đường quy hoạch số 17

    Phạm Hồng Thái

    3

     

    1.638

    1.065

    820

    606

    491

    30

    Nguyễn Thị Minh Khai

    Võ Thị Sáu

    Lê Hồng Phong

    3

    0.8

    1.310

    852

    656

    485

    393

    31

    Nguyễn Văn Trỗi (Đường Bắc - Nam giai đoạn 2)

    Võ Thị Sáu

    Quốc lộ 55

    1

     

    4.586

    2.980

    2.293

    1.697

    1.376

    32

    Phạm Hồng Thái

    Võ Thị Sáu

    Nguyễn Văn Trỗi

    3

     

    1.638

    1.065

    820

    606

    491

    33

    Phạm Hữu Chí

    Võ Thị Sáu

    Đường TL44A

    3

     

    1.638

    1.065

    820

    606

    491

    34

    Phan Đăng Lưu

     

     

    3

     

    1.638

    1.065

    820

    606

    491

    35

    Quốc lộ 55

    Vòng xoay Vũng Vằn

    Giáp ranh xã An Ngãi

    3

     

    1.638

    1.065

    820

    606

    491

    36

    Tỉnh lộ 44A

    Vòng xoay Vũng Vằn

    Giáp ranh xã An Ngãi

    2

     

    2.764

    1.797

    1.382

    1.023

    830

    37

    Tỉnh lộ 44B

    Ngã 3 Bàu ông Dân

    Giáp ranh xã An Ngãi

    3

     

    1.638

    1.065

    820

    606

    491

    38

    Trần Hưng Đạo

    Võ Thị Sáu

    Dương Bạch Mai

    3

     

    1.638

    1.065

    820

    606

    491

    39

    Trần Xuân Độ (Đường Bắc – Nam giai đoạn 1)

    Võ Thị Sáu

    Dương Bạch Mai

    1

     

    4.586

    2.980

    2.293

    1.697

    1.376

    40

    Viền quanh chợ mới Long Điền

    Mạc Thanh Đạm

    Đường quy hoạch số 9

    1

     

    4.586

    2.980

    2.293

    1.697

    1.376

    Cổng sau chợ mới Long Điền

    Đường quy hoạch số 9

    1

     

    4.586

    2.980

    2.293

    1.697

    1.376

    Dương Bạch Mai

    Hết dãy phố Chợ Mới

    1

     

    4.586

    2.980

    2.293

    1.697

    1.376

    41

    Võ Thị Sáu

    Miễu ông Hổ

    Ngã 3 Bàu ông Dân

    1

    1.1

    5.045

    3.278

    2.522

    1.867

    1.514

    Ngã 3 Bàu ông Dân

    Cây xăng Bàu Thành

    2

     

    2.764

    1.797

    1.382

    1.023

    830

    B

    Thị trấn Long Hải

     

     

     

     

     

     

     

    1

    Đường nội bộ Khu TĐC số 1

    3

    0.5

    820

    533

    410

    303

    246

    2

    Đường quy hoạch số 01

    Đoạn viền quanh chợ mới Long Hải

    1

     

    4.586

    2.980

    2.293

    1.697

    1.376

    Đường viền quanh chợ mới Long Hải (từ thửa số 100, tờ BĐ số 91)

    Đường quy hoạch số 8

    1

    0.8

    3.669

    2.384

    1.834

    1.358

    1.100

    Đường quy hoạch số 8

    Đường Tỉnh lộ 44A (GĐ2)

    2

     

    2.764

    1.797

    1.382

    1.023

    830

    Đường Tỉnh lộ 44A (GĐ2)

    Quy hoạch số 11

    3

     

    1.638

    1.065

    820

    606

    491

    Đường quy hoạch số 11

    Cuối tuyến về hướng núi

    3

     

    1.638

    1.065

    820

    606

    491

    3

    Đường quy hoạch số 2

    Đường thị trấn Long Hải

    Đường Tỉnh lộ 44A (GĐ2)

    2

     

    2.764

    1.797

    1.382

    1.023

    830

    Đường Tỉnh lộ 44A (GĐ2)

    Cuối tuyến quy hoạch số 2

    3

     

    1.638

    1.065

    820

    606

    491

    4

    Đường quy hoạch số 3

    Đường trung tâm thị trấn

    Đường Tỉnh lộ 44A (GĐ2)

    2

     

    2.764

    1.797

    1.382

    1.023

    830

    Tỉnh lộ 44A GĐ2

    Cuối tuyến về hướng núi

    3

     

    1.638

    1.065

    820

    606

    491

    5

    Đường quy hoạch số 4

    Đường thị trấn Long Hải

    Đường Tỉnh lộ 44A (GĐ2)

    2

     

    2.764

    1.797

    1.382

    1.023

    830

    Đường Tỉnh lộ 44A (GĐ2)

    Cuối tuyến quy hoạch số 4

    3

     

    1.638

    1.065

    820

    606

    491

    6

    Đường quy hoạch số 6

    Ngã 3 Long Hải

    Dinh Cô

    1

    1.2

    5.503

    3.576

    2.752

    2.036

    1.651

    7

    Đường quy hoạch số 08

    Quy hoạch số 01, thị trấn Long Hải

    Cuối tuyến (khu vực đô thị)

    2

     

    2.764

    1.797

    1.382

    1.023

    830

    8

    Đường quy hoạch số 9

    Từ phía sau Dinh Cô đến Tỉnh lộ 44A (GĐ2)

    2

    1.2

    3.317

    2.156

    1.658

    1.228

    996

    Từ Tỉnh lộ 44A (GĐ2) đến cuối tuyến (gần đường ống dẫn khí về hướng núi)

    2

     

    2.764

    1.797

    1.382

    1.023

    830

    9

    Đường quy hoạch số 11

    Quy hoạch số 01, thị trấn Long Hải

    Cuối tuyến (khu vực đô thị)

    3

     

    1.638

    1.065

    820

    606

    491

    10

    Đường Tỉnh lộ 44A (GĐ2)

    Từ giáp ranh xã Phước Hưng đến đường ống dẫn khí

    2

    1.2

    3.317

    2.156

    1.658

    1.228

    996

    Từ đường ống dẫn khí đến đường Trung tâm thị trấn Long Hải

    2

     

    2.764

    1.797

    1.382

    1.023

    830

    11

    Đường trung tâm thị trấn Long Hải

    Từ ngã 3 Lò Vôi đến giáp ranh thị trấn Phước Hải

    1

    1.2

    5.503

    3.576

    2.752

    2.036

    1.651

    12

    Đường viền quanh chợ mới Long Hải

    1

     

    4.586

    2.980

    2.293

    1.697

    1.376

    13

    Điện Biên Phủ

    Võ Thị Sáu

    Nguyễn Tất Thành

    1

    1,2

    5.503

    3.576

    2.752

    2.036

    1.651

    Nguyễn Tất Thành

    Hoàng Văn Thụ

    2

    1,2

    3.317

    2.156

    1.658

    1.228

    996

    Hoàng Văn Thụ

    Trần Hưng Đạo

    2

    1,0

    2.764

    1.797

    1.382

    1.023

    830

    2. NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC KHU VỰC NÔNG THÔN

    Stt

    TÊN ĐƯỜNG

    Đoạn đường

    Khu vực

    Hệ số

    Đơn giá đất ở
    (sau khi đã có hệ số)

    Từ

    Đến

     

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    Vị trí 3

    Vị trí 4

    Vị trí 5

    1

    Bùi Công Minh

    Ngã 3 Chợ Bến (địa phận xã An Ngãi) đến giáp ranh thị trấn Long Điền

    1

     

    1.950

    1.267

    975

    721

    585

    2

    Đường chữ Y - ấp Phước Thiện, xã Phước Tỉnh

    Từ đường ven biển (đầu thửa số 35, 49, tờ BĐ số 79) đến đường Hương lộ 5 (cuối thửa đất số 62, 63 Tờ BĐ 87 và cuối thửa đất số 37, 42 Tờ BĐ 103

    1

    0.8

    1.560

    1.014

    780

    577

    468

    3

    Đoạn từ cây xăng Bàu Thành đến cống Bà Sáu

    1

    0.512

    1.000

    650

    500

    370

    300

    4

    Đường Hải Lâm – Bàu Trứ (xã Phước Hưng – xã Tam Phước)

    Tỉnh lộ 44A

    Tỉnh lộ 44A –GĐ2

    1

     

    1.950

    1.267

    975

    721

    585

    Từ Tỉnh lộ 44A – GĐ2 đến Trường THCS Nguyễn Trãi (thửa 5 &18, tờ BĐ số 38)

    1

    0.8

    1.560

    1.014

    780

    577

    468

    Từ Trường Trung học Cơ sở Nguyễn Trãi (thửa 5 và 18, tờ BĐ số 38) đến ngã 3 Trường bắn Tam Phước (thửa số 14 và 20, tờ BĐ số 3)

    1

    0.64

    1.248

    811

    624

    461

    375

    Từ ngã 3 trường bắn Tam Phước (thửa số 14 và 20, tờ BĐ số 3) đến cuối tuyến

    1

    0.512

    1.000

    650

    500

    370

    300

    5

    Đường liên xã Phước Hưng - Phước Tỉnh

    1

    0.8

    1.560

    1.014

    780

    577

    468

    6

    Đường ngã ba Lò Vôi

    Giáp ranh thị trấn Long Hải

    Cầu Trắng thuộc xã Phước Hưng

    1

    1.5

    2.925

    1.900

    1.463

    1.082

    878

    7

    Đường nội bộ khu tái định cư Phước Tỉnh

    Toàn bộ các tuyến đường nội bộ khu tái định cư Phước Tỉnh

    1

    0.4

    780

    507

    390

    288

    234

    8

    Đường quy hoạch số 16

    Đoạn tiếp nối từ ranh thị trấn Long Điền

    Quốc lộ 55 (Đoạn thuộc xã An Ngãi)

    1

    0.64

    1.248

    811

    624

    461

    375

    9

    Đường từ Ngã tư xã Tam Phước đến giáp Quốc lộ 55 (qua Trung tâm Y tế huyện Long Điền)

    1

    0.512

    1.000

    650

    500

    370

    300

    10

    Đường từ Quốc lộ 55 mới đến Trường bán trú Cao Văn Ngọc (giáp Hương lộ 14)

    2

    0.8

    640

    416

    320

    237

    202

    11

    Đường vào cảng Hồng Kông

    Từ Hương lộ 5 (đầu thửa 212 và 132, tờ BĐ số 43) đến cuối tuyến

    1

    0.8

    1.560

    1.014

    780

    577

    468

    12

    Đường vào cảng Lò Vôi

    Từ Hương lộ 5 (đầu thửa 204 và 250, tờ BĐ số 43) đến cuối tuyến

    1

    0.8

    1.560

    1.014

    780

    577

    468

    13

    Đường ven biển

    Từ cầu Cửa Lấp đến vòng xoay Phước Tỉnh

    1

    1.25

    2.438

    1.584

    1.219

    901

    731

    14

    Đường Việt Kiều (xã Phước Hưng)

    Từ Hương lộ 5 (đầu thửa 164, tờ BĐ số 50 và đầu thửa 4, tờ BĐ số 93) đến đường liên xã Phước Hưng – Phước Tỉnh (đầu thửa 241& 278, tờ BĐ số 54)

    1

    0.64

    1.248

    811

    624

    461

    375

    15

    Hương lộ 5

    Từ ngã 3 Lò Vôi đến vòng xoay Phước Tỉnh

    1

    1.25

    2.438

    1.584

    1.219

    901

    731

     

     

    Từ Vòng xoay Phước Tỉnh đến cảng Phước Tỉnh

    1

    1.25

    2.438

    1.584

    1.219

    901

    731

    16

    Hương lộ 14

    UBND xã Tam Phước

    Chợ Bến - An Ngãi

    1

    0.512

    1.000

    650

    500

    370

    300

    17

    Phan Đăng Lưu (qua xã An Ngãi)

    Từ Võ Thị Sáu đến ngã 3 cây Trường giáp đường Bùi Công Minh

    1

    0.512

    1.000

    650

    500

    370

    300

    18

    Quốc lộ 55

    Giáp ranh thị trấn Long Điền

    Cầu Đất Đỏ

    1

    0.64

    1.248

    811

    624

    461

    375

    19

    Tỉnh lộ 44A

    Thuộc xã Phước Hưng

    1

    1.5

    2.925

    1.900

    1.463

    1.082

    878

    Thuộc xã An Ngãi

    1

     

    1.950

    1.267

    975

    721

    585

    20

    Tỉnh lộ 44A - GĐ2 (Đoạn thuộc xã Phước Hưng)

    1

    1.5

    2.925

    1.900

    1.463

    1.082

    878

    21

    Tỉnh lộ 44B

    Ngã 3 Bàu ông Dân

    Cống Bà Sáu

    1

    0.64

    1.248

    811

    624

    461

    375

    Cống Bà Sáu

    Giáp xã Long Mỹ

    1

    0.512

    1.000

    650

    500

    370

    300

    22

    Võ Thị Sáu

    Ngã 3 Bàu ông Dân

    Cây xăng Đông Nam

    1

    0.8

    1.560

    1.014

    780

    577

    468

    23

    Điện Biên Phủ (xã Phước Hưng)

    Hương lộ 5

    Nguyễn Tất Thành

    1

    1,5

    2.925

    1.900

    1.463

    1.082

    878

    Nguyễn Tất Thành

    Trần Hưng Đạo

    2

    1,25

    1.000

    650

    500

    370

    300

    24

    Các tuyến đường nội bộ thuộc Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư An Ngãi (xã An Ngãi)

    1

    0,6

    1.170

    760

    585

    433

    351

    25

    Các tuyến đường giao thông nông thôn đã được trải nhựa (hoặc bê tông) có chiều rộng từ 4m trở lên.

    2

    0.8

    640

    416

    320

    237

    202

    26

    Các tuyến đường giao thông nông thôn có mặt lộ cấp phối (sỏi đá xô bồ) với chiều rộng từ 4 mét trở lên.

    2

    0.64

    512

    333

    256

    202

    202

    VII. ĐỊA BÀN HUYỆN ĐẤT ĐỎ 1. NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC ĐÔ THỊ

    ĐVT: 1.000 đồng/m²

    Stt

    Tên đường

    Đoạn đường

    Loại đường

    Hệ số

    Đơn giá đất ở
    (sau khi đã có hệ số)

    Từ

    Đến

     

     

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    Vị trí 3

    Vị trí 4

    Vị trí 5

    A

    Thị trấn Đất Đỏ

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    1

    Các tuyến đường nội bộ trong khu vực chợ Đất Đỏ

    2

     

    2.068

    1.344

    1.034

    765

    620

    2

    Đường Hàn Mạc Tử (tên cũ: Đường từ ngã 3 Cống Bà Bến (Quốc lộ 55) đến ngã 3 nhà máy Bà Nhị)

    3

     

    1.240

    806

    620

    460

    372

    3

    Đường Lương Thế Vinh và đường Lê Thị Hồng Gấm (tên cũ: Đường từ ngã 3 Đài nước ông Bạc (Quốc lộ 55) vòng qua ấp Phước Sơn đến ngã 5 cây xăng Công Dũng (Quốc lộ 55)

    3

    0.7

    868

    564

    434

    322

    260

    4

    Đường Phước Thạnh A8 (tên cũ: Đường từ ngã 3 Nhà hát Đất Đỏ đến ngã 4 Bà Thùi)

    3

     

    1.240

    806

    620

    460

    372

    5

    Đường Nguyễn Hữu Huân (tên cũ: Đường từ ngã 3 nhà máy Bà Hằng (Tỉnh lộ 52) đến Quán Mai Quế)

    3

     

    1.240

    806

    620

    460

    372

    6

    Đường Điện Biên Phủ (tên cũ: Đường từ ngã 3 nhà máy Bà Nga (Quốc lộ 55) đến ngã 3 nhà ông Phụng)

    3

    0.7

    868

    564

    434

    322

    260

    7

    Đường Phan Đăng Lưu + đường Nguyễn Đình Chiểu + đường Hai bá Trưng (tên cũ: Đường từ ngã ba Ngân hàng chính sách (Quốc lộ 55) đến ngã 4 nhà Bà Muôn (Tỉnh lộ 52)

    3

     

    1.240

    806

    620

    460

    372

    8

    Đường Phạm Văn Đồng (tên cũ: Đường từ ngã ba trường học bà Nguyễn Thị Hoa (Quốc lộ 55) đến trạm y tế thị trấn Đất Đỏ (Giáp Tỉnh lộ 52)

    3

     

    1.240

    806

    620

    460

    372

    9

    Đường Tôn Đức Thắng (tên cũ: Đường từ ngã 3 ông Búa (Tỉnh lộ 52) đến ngã 4 ông Kiềm)

    3

     

    1.240

    806

    620

    460

    372

    10

    Đường Nguyễn Huệ (tên cũ: Đường từ ngã 3 Thánh Thất Cao Đài (Tỉnh lộ 52) đến ngã 4 Bà Đối)

    3

     

    1.240

    806

    620

    460

    372

    11

    Đường Minh Đạm (tên cũ: Đường từ ngã 3 Trường học Phước Thới (Quốc lộ 55) đến giếng Bà Mụ)

    3

    0.7

    868

    564

    434

    322

    260

    12

    Đường Mai Chí Thành (tên cũ: Đường từ ngã 4 nhà thờ Đất Đỏ (Tỉnh lộ 52) đến hết nhà thờ)

    3

     

    1.240

    806

    620

    460

    372

    13

    Đường Cách mạng tháng 8 (tên cũ: Đường từ ngã 4 ông Chín Quầng (Quốc lộ 55) đến ngã 4 nhà Bà Muôn (Tỉnh lộ 52)

    3

     

    1.240

    806

    620

    460

    372

    14

    Đường Cao Văn Ngọc (tên cũ: Đường từ ngã 4 Trường Trung học Cơ sở Đất Đỏ đến ngã 3 nhà máy ông Bảy Ngây)

    3

    0.7

    868

    564

    434

    322

    260

    15

    Đường Cao Văn Ngọc và đường Lê Duẩn (tên cũ: Đường từ ngã 4 Trường Trung học Cơ sở Đất Đỏ đến ngã 4 Bà Đối)

    3

    0.7

    868

    564

    434

    322

    260

    16

    Đường Lê Duẩn (tên cũ: Đường từ ngã 5 cây xăng Công Dũng đến ngã 3 nhà ông Phụng)

    3

    0.7

    868

    564

    434

    322

    260

    17

    Quốc lộ 55

    Khu vực ngã 4 đường hông trường Nguyễn Thị Hoa và đường hông Ngân hàng chính sách

    Ngã 5 cây xăng Công Dũng

    1

    0.8

    2.756

    1.792

    1.378

    1.020

    827

    Cầu Đất Đỏ

    Khu vực ngã 4 đường hông trường Nguyễn Th Hoa và đường hông Ngân hàng chính sách

    2

     

    2.068

    1.344

    1.034

    765

    620

    Ngã 5 cây xăng Công Dũng

    Cống Dầu (suối Bà Tùng)

    2

     

    2.068

    1.344

    1.034

    765

    620

    18

    Tỉnh lộ 52

    Xí nghiệp đá Puzolan (ngã 3 Gò Bà Bỉnh)

    Ngã 4 nhà thờ Đất Đỏ

    2

     

    2.068

    1.344

    1.034

    765

    620

    Ngã 4 nhà thờ Đất Đỏ

    Ngã 4 Bà Muôn

    1

    0.8

    2.756

    1.792

    1.378

    1.020

    827

    Ngã 4 Bà Muôn qua trung tâm hành chính

    Giáp xã Phước Hội

    2

     

    2.068

    1.344

    1.034

    765

    620

    Cầu Bà Sản

    Xí nghiệp đá Puzolan (ngã 3 Gò Bà Bỉnh)

    2

    0.8

    1.655

    1.075

    827

    612

    496

    19

    Tuyến D1

    Tuyến N1

    Tuyến N6

    3

    0.6

    744

    484

    372

    276

    223

    Tuyến N6

    Tuyến N9

    3

    0.6

    744

    484

    372

    276

    223

    20

    Tuyến D2

    Tuyến N1

    Tuyến N7

    3

    0.6

    744

    484

    372

    276

    223

    Tuyến N7

    Tuyến N9

    3

    0.6

    744

    484

    372

    276

    223

    21

    Tuyến D3

    Tuyến N1

    Tuyến N7

    3

    0.6

    744

    484

    372

    276

    223

    Tuyến N7

    Tuyến N9

    3

    0.6

    744

    484

    372

    276

    223

    22

    Tuyến N1

    3

    0.6

    744

    484

    372

    276

    223

    23

    Tuyến N2, N4, N6

    3

    0.6

    744

    484

    372

    276

    223

    24

    Tuyến N3, N5, N7, N8, N9, D4, D5

    3

    0.6

    744

    484

    372

    276

    223

    25

    Các tuyến đường láng nhựa còn lại do huyện, xã quản lý

    3

    0.6

    744

    484

    372

    276

    223

    26

    Các tuyến đường cấp phối do huyện, xã quản lý

    3

    0.52

    645

    420

    322

    240

    193

    B

    Thị trấn Phước Hải

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    1

    02 tuyến đường nhựa bên hông nhà lòng chợ chính Phước Hải

    2

     

    2.068

    1.344

    1.034

    765

    620

    2

    Đường Ngô Quyền (tên cũ: Đoạn đường Bưu điện - Chùa Bà)

    3

    0.7

    868

    564

    434

    322

    260

    3

    Đường Nguyễn An Ninh (tên cũ: Đoạn đường từ Ngã 3 Hàng Dương đến Công ty Đại Thành)

    3

    0.7

    868

    564

    434

    322

    260

    4

    Đường Võ Văn Kiệt (tên cũ: Đường cung tránh đường ven biển từ cổng 2 đến cổng 3 khu du lịch Thuỳ Dương)

    3

     

    1.240

    806

    620

    460

    372

    5

    Đường Nguyễn Tất Thành (tên cũ: Đường EC từ Chợ mới qua Ủy ban nhân dân thị trấn Phước Hải đến ngã 3 nhà ông Nguyễn Viết Hồng)

    3

     

    1.240

    806

    620

    460

    372

    6

    Đường Mạc Thanh Đạm (tên cũ: Đường Long Phù)

    3

     

    1.240

    806

    620

    460

    372

    7

    Đường Võ Văn Kiệt (tên cũ: Đường tránh ven biển dọc núi Minh Đạm từ ngã 3 Chùa Hòn Một đến Cầu Bà Mía)

    3

    0.7

    868

    564

    434

    322

    260

    8

    Đường Ngô Quyền (tên cũ: Đường trung tâm: từ Trung tâm Văn hoá qua khu phố Phước An)

    3

     

    1.240

    806

    620

    460

    372

    9

    Đường Võ Thị Sáu (tên cũ: Đường ven biển):

    Từ Mũi Kỳ Vân đến Ngã 3 Trường Trung học Cơ sở Phước Hải

    2

    1.11

    2.295

    1.492

    1.148

    850

    688

    Từ Ngã 3 Trường Trung học Cơ sở Phước Hải đến hết cầu Bà Mía (hết thị trấn Phước Hải)

    2

    1.11

    2.295

    1.492

    1.148

    850

    688

    10

    Đường Trần Hưng Đạo (tên cũ: Đường ven biển Phước Hải - Lộc An)

    3

     

    1.240

    806

    620

    460

    372

    11

    Đường Nguyễn Văn Linh (tên cũ: Đường QH số 2)

    3

     

    1.240

    806

    620

    460

    372

    12

    Các tuyến đường láng nhựa còn lại do huyện, xã quản lý

    3

    0.6

    744

    484

    372

    276

    223

    13

    Các tuyến đường cấp phối do huyện, xã quản lý

    3

    0.52

    645

    420

    322

    240

    193

    2. NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC KHU VỰC NÔNG THÔN

    Stt

    Tên đường

    Đoạn đường

    Khu vực

    Hệ số

    Đơn giá đất ở
    (sau khi đã có hệ số)

    Từ

    Đến

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    Vị trí 3

    Vị trí 4

    Vị trí 5

    1

    Đoạn đường thuộc Tỉnh lộ 52 từ Ngã 3 Phước Hội đến giáp Cống Cầu làng (giáp TT Đất Đỏ)

    1

    0.64

    900

    585

    450

    333

    270

    2

    Đường trung tâm Long Mỹ từ TL44B qua UBND xã (TL44A) đến ngã 3 ông Quang Hổ

    1

    0.64

    900

    585

    450

    333

    270

    3

    Đường từ Cảng tạm Lộc An đến ngã 3 giáp đường ven biển

    1

    0.64

    900

    585

    450

    333

    270

    4

    Đường từ cầu ông Hem đến giáp QL55 (Phước Hội-Láng Dài- Phước Long Thọ)bv(thuộc xã Phước Long Thọ)

    1

    0,64

    900

    585

    450

    333

    270

    5

    Đường từ ngã 3 Lộc An đến Giáp đường ven biển (đường Phước Hội đi Lộc An)

    1

    0.64

    900

    585

    450

    333

    270

    6

    Đường từ ngã 3 Ông Chiếm (TL44A) đến UBND xã Long Mỹ và giáp đường vành đai trung tâm xã

    1

    0.64

    900

    585

    450

    333

    270

    7

    Đường từ ngã 3 trạm xá Lộc An (đoạn qua UBND xã Lộc An) đến cầu ông Hem (giáp xã Phước Hội)

    1

    0.64

    900

    585

    450

    333

    270

    8

    Đường ven biển

    Ngã 3 quán Hương

    Cầu Sa (giáp xã Lộc An)

    1

    0.64

    900

    585

    450

    333

    270

    Cầu Sa

    Cầu ông Hem (Quán Sáu An)

    1

    0.96

    1.350

    877

    675

    500

    405

    Cầu ông Hem (Quán Sáu An)

    Cầu sông Ray

    1

    0.64

    900

    585

    450

    333

    270

    9

    Quốc lộ 55

    Cống Dầu

    Cầu Trọng (giáp huyện Xuyên Mộc)

    1

    0.64

    900

    585

    450

    333

    270

    10

    Tỉnh lộ 44A

    Cầu Bà Mía

    Giáp Tỉnh lộ 52 (ngã ba UBND xã Phước Hội)

    1

    0.64

    900

    585

    450

    333

    270

    11

    Tỉnh lộ 44B

    Ngã 3 UBND xã Phước Hội

    Ngã 3 Bàu Sắn

    1

    0.64

    900

    585

    450

    333

    270

    Ngã 3 Bàu Sắn

    Giáp xã Tam Phước (Huyện Long Điền)

    2

    1.25

    720

    468

    360

    266

    216

    12

    Tỉnh lộ 52

    Cầu Bà Sản

    Bưng Long Tân (trường THCS Long Tân)

    1

    0.5

    703

    457

    352

    260

    211

    Bưng Long Tân qua khu dân cư UBND xã Long Tân

    Cầu Khánh Vân (hết xã Long Tân)

    1

    0.64

    900

    585

    450

    333

    270

    13

    Các tuyến đường chưa xác định, đã được trải nhựa do huyện, xã quản lý

    2

    0.8

    461

    299

    230

    170

    151

    14

    Các tuyến đường chưa xác định, đã được nâng cấp cấp phối do huyện, xã quản lý

    2

    0.64

    368

    239

    184

    151

    151

    VIII. ĐỊA BÀN HUYỆN CÔN ĐẢO

    ĐVT: 1.000 đồng/m²

    Stt

    Tên đường

    Đoạn đường

    Loại đường

    Hệ số

    Đơn giá đất ở
    (sau khi đã có hệ số)

    Từ

    Đến

     

     

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    Vị trí 3

    Vị trí 4

    Vị trí 5

    1

    Đường Bến Đầm

    Ngã 3 An Hải

    Giáp ranh điểm đầu khu đất Trạm Kiểm lâm Bến Đầm

    2

    0.6

    1.166

    758

    583

    432

    350

    Đoạn còn lại của tuyến

    2

    0.8

    1.555

    1.011

    778

    576

    466

    2

    Đường Cỏ Ống

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Đoạn 1:

    Giáp ranh điểm đầu khu đất Trạm Kiểm lâm Cỏ Ống

    Sân bay Côn Sơn

    2

    0.8

    1.555

    1.011

    778

    576

    466

     

    - Đoạn 2: Các đoạn còn lại của tuyến

    Hết trạm Kiểm lâm Cỏ Ống

    Ngã 3 Tam Lộ

    2

    0.6

    1.166

    758

    583

    432

    350

    3

    Các tuyến đường chưa xác định tên, đã được huyện trải nhựa và đưa vào sử dụng

    2

     

    1.944

    1.264

    972

    720

    583

    4

    Đường quy hoạch Nhánh 1

    Trần Phú

    Phạm Văn Đồng

    2

     

    1.944

    1.264

    972

    720

    583

    5

    Đường quy hoạch Nhánh 2

     

     

    2

     

    1.944

    1.264

    972

    720

    583

    6

    Đường quy hoạch Nhánh 3 (đường vòng cung phía sau Trường Mầm non Tuổi Thơ)

    Hồ Thanh Tòng

    Hồ Thanh Tòng

    2

     

    1.944

    1.264

    972

    720

    583

    7

    Đường quy hoạch nhánh 4

    Phạm Văn Đồng

    Hồ Thanh Tòng

    2

     

    1.944

    1.264

    972

    720

    583

    8

    Hà Huy Giáp

    Hồ Văn Mịch (điểm chờ Nguyễn Văn Linh nối dài)

    Đường Bến Đầm

    1

     

    2.700

    1.755

    1.350

    1.000

    810

    9

    Hồ Thanh Tòng

    Nguyễn Thị Minh Khai

    Nguyễn Văn Linh

    1

     

    2.700

    1.755

    1.350

    1.000

    810

    10

    Hồ Văn Mịch

    Huỳnh Thúc Kháng

    Hà Huy Giáp (điểm chờ Nguyễn Văn Linh nối dài)

    2

     

    1.944

    1.264

    972

    720

    583

    11

    Hoàng Phi Yến

    Ngã 3 đi An Hải

    Huỳnh Thúc Kháng

    2

     

    1.944

    1.264

    972

    720

    583

    Huỳnh Thúc Kháng

    Hồ Văn Mịch

    12

    Hoàng Quốc Việt

    Phạm Hùng

    Vũ Văn Hiếu

    1

     

    2.700

    1.755

    1.350

    1.000

    810

    13

    Huỳnh Thúc Kháng

    Hoàng Phi Yến

    Ngã 3 Tam lộ (Võ Thị Sáu – Phan Chu Trinh – Huỳnh Thúc Kháng)

    2

     

    1.944

    1.264

    972

    720

    583

    14

    Lê Duẩn

    Tôn Đức Thắng

    Nguyễn Văn Linh

    1

     

    2.700

    1.755

    1.350

    1.000

    810

    15

    Lê Đức Thọ

    Nguyễn An Ninh

    Tôn Đức Thắng

    2

     

    1.944

    1.264

    972

    720

    583

    16

    Lê Hồng Phong

    Tôn Đức Thắng

    Nguyễn Văn Linh

    1

     

    2.700

    1.755

    1.350

    1.000

    810

    17

    Lê Văn Việt

    Lê Duẩn

    Lê Đức Thọ

    2

     

    1.944

    1.264

    972

    720

    583

    18

    Lương Thế Trân

    Nguyễn Đức Thuận

    Nguyễn Văn Linh

    1

     

    2.700

    1.755

    1.350

    1.000

    810

    19

    Ngô Gia Tự

    Nguyễn Huệ

    Nguyễn Văn Linh

    1

     

    2.700

    1.755

    1.350

    1.000

    810

    20

    Nguyễn An Ninh

    Nguyễn Huệ

    Cổng chính Nghĩa trang Hàng Dương

    1

     

    2.700

    1.755

    1.350

    1.000

    810

    Cổng chính Nghĩa trang Hàng Dương

    Nguyễn Văn Cừ

    2

     

    1.944

    1.264

    972

    720

    583

    21

    Nguyễn Đức Thuận

    Ngã 4 Tôn Đức Thắng

    Ngã 3 An Hải

    1

     

    2.700

    1.755

    1.350

    1.000

    810

    22

    Nguyễn Duy Trinh

    Nguyễn Huệ

    Nguyễn Văn Linh

    1

     

    2.700

    1.755

    1.350

    1.000

    810

    23

    Nguyễn Huệ

    Nguyễn Đức Thuận

    Nguyễn Văn Cừ

    1

     

    2.700

    1.755

    1.350

    1.000

    810

    24

    Nguyễn Thị Minh Khai

    Tôn Đức Thắng

    Nguyễn Văn Linh

    1

     

    2.700

    1.755

    1.350

    1.000

    810

    25

    Nguyễn Văn Cừ

    Công viên Võ Thị Sáu

    Lò Vôi

    1

     

    2.700

    1.755

    1.350

    1.000

    810

    Lò Vôi

    Tam Lộ

    2

     

    1.944

    1.264

    972

    720

    583

    26

    Nguyễn Văn Linh

    Huỳnh Thúc Kháng

    Nguyễn An Ninh

    1

    1.2

    3.240

    2.106

    1.620

    1.200

    972

    27

    Phạm Hùng

    Tôn Đức Thắng

    Nguyễn Văn Linh

    1

     

    2.700

    1.755

    1.350

    1.000

    810

    28

    Phạm Quốc Sắc

    Võ Thị Sáu

    Nguyễn Văn Linh

    1

     

    2.700

    1.755

    1.350

    1.000

    810

    29

    Phạm Văn Đồng

    Vũ Văn Hiếu

    Nguyễn An Ninh

    1

    1.2

    3.240

    2.106

    1.620

    1.200

    972

    30

    Phan Chu Trinh

    Ngã 3 Tam Lộ

    Ngã ba Võ Thị Sáu, Huỳnh Thúc Kháng

    2

     

    1.944

    1.264

    972

    720

    583

    31

    Tạ Uyên

    Huỳnh Thúc Kháng

    Huỳnh Thúc Kháng

    2

    0.75

    1.458

    948

    729

    540

    437

    32

    Tô Hiệu

    Nguyễn Huệ

    Quy Hoạch Nhánh 3

    1

     

    2.700

    1.755

    1.350

    1.000

    810

    33

    Tôn Đức Thắng

    Ngã 4 Tôn Đức Thắng

    Nguyễn Văn Cừ

    1

    1.2

    3.240

    2.106

    1.620

    1.200

    972

    34

    Trần Huy Liệu (đường Nguyễn Văn Trỗi cũ)

    Nguyễn Huệ

    Nguyễn Văn Linh

    1

     

    2.700

    1.755

    1.350

    1.000

    810

    35

    Trần Phú

    Vũ Văn Hiếu

    Trần Huy Liệu

    1

     

    2.700

    1.755

    1.350

    1.000

    810

    36

    Võ Thị Sáu

    Nguyễn Huệ

    Đài tiếp hình

    1

     

    2.700

    1.755

    1.350

    1.000

    810

    Đài tiếp hình

    Ngã 3 Phan Chu Trinh, Huỳnh Thúc Kháng

    2

     

    1.944

    1.264

    972

    720

    583

    37

    Vũ Văn Hiếu

    Nguyễn Đức Thuận

    Nguyễn Văn Linh

    1

     

    2.700

    1.755

    1.350

    1.000

    810

    38

    Đường Song Hành (Song song với đường Nguyễn Huệ)

    Phạm Hùng

    Hồ Văn Mịch

    1

     

    2.700

    1.755

    1.350

    1.000

    810

    39

    Đường Nội Bộ số 8

    Trần Huy Liệu

    Tô Hiệu

    1

     

    2.700

    1.755

    1.350

    1.000

    810

    40

    Đường Nội bộ Quy hoạch lô G (G1)

    Nguyễn Văn Linh

    Hồ Thanh Tòng

    2

     

    1.944

    1.264

    972

    720

    583

    41

    Đường Nội bộ Quy hoạch lô G (G2)

    Nguyễn Văn Linh

    Hồ Thanh Tòng

    2

     

    1.944

    1.264

    972

    720

    583

    42

    Đường Nội bộ Quy hoạch lô G (G3)

    Nguyễn Văn Linh

    Hồ Thanh Tòng

    2

     

    1.944

    1.264

    972

    720

    583

    43

    Đường Nội bộ Quy hoạch lô G (G4)

    Nguyễn Văn Linh

    Giáp nhà dân (đường cụt)

    2

     

    1.944

    1.264

    972

    720

    583

    44

    Đường vào bãi Đầm Trầu

    Cỏ Ống

    Bãi biển Đầm Trầu

    2

    0,8

    1.555

    1.011

    778

    576

    466

     

     

  • Loại liên kết văn bản
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

  • Tải văn bản tiếng Việt

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X