hieuluat

Quyết định 38/2019/QĐ-UBND Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm (2020-2024) tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng TàuSố công báo:Đang cập nhật
    Số hiệu:38/2019/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Lê Quốc Tuấn
    Ngày ban hành:20/12/2019Hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Áp dụng:01/01/2020Tình trạng hiệu lực:Còn Hiệu lực
    Lĩnh vực:Đất đai-Nhà ở
  • ỦY BAN NHÂN DÂN
    TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU

    --------

    Số: 38/2019/QĐ-UBND

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

    ---------------

    Bà Rịa-Vũng Tàu, ngày 20 tháng 12 năm 2019

     

     

    QUYẾT ĐỊNH

    QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT ĐỊNH KỲ 05 NĂM (01/01/2020-31/12/2024) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU

    -------------------------------

    ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU

     

    Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

    Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

    Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

    Căn cứ Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định về khung giá đất;

    Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;

    Căn cứ Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;

    Căn cứ Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;

    Căn cứ Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;

    Căn cứ Nghị định số 135/2016/NĐ-CP ngày 09 tháng 9 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;

    Căn cứ Nghị định số 123/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;

    Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

    Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;

    Căn cứ Thông tư số 27/2018/TT-BTNMT ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất;

    Căn cứ Nghị quyết số 117/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu về việc thông qua Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm (01/01/2020-31/12/2024) trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu;

    Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 7551/TTr-STNMT ngày 20 tháng 12 năm 2019 về việc ban hành Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm (01/01/2020 – 31/12/2024) trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.

    QUYẾT ĐỊNH:

    Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này quy định Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm (01/01/2020 – 31/12/2024) trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu. Quy định bảng giá các loại đất để làm cơ sở:

    1. Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;

    2. Tính thuế sử dụng đất;

    3. Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;

    4. Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;

    5. Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;

    6. Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê.

    7. Xác định giá đất cụ thể theo phương pháp hệ số điều chỉnh giá đất quy định tại Khoản 5, Điều 4 và Khoản 2, Điều 18 Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất.

    8. Xác định hỗ trợ đào tạo, chuyển đổi nghề và tìm kiếm việc làm đối với trường hợp Nhà nước thu hồi đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân trực tiếp trực tiếp sản xuất nông nghiệp quy định tại Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất.

    Điều 2. Điều khoản thi hành

    1. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2020.

    2. Quyết định này bãi bỏ Quyết định số 33/2018/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2018 của Ủy nhân nhân dân tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu quy định Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm (01/01/2015-31/12/2019) áp dụng cho năm 2019 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.

    3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

     

     Nơi nhận:
    - Như khoản 3 Điều 2;
    - Văn phòng Chính phủ (để b/c);
    - Bộ Tài nguyên và Môi trường;
    - Bộ Tài chính (Vụ pháp chế);
    - Bộ Tư pháp (Cục kiểm tra Văn bản);
    - TTr Tỉnh ủy, TTr HĐND tỉnh;
    - Văn phòng Đoàn Đại biểu QH tỉnh;
    - UBMTTQVN tỉnh và các Đoàn thể cấp tỉnh;
    - Sở Tư pháp (KTVB);
    - Các sở, ban, ngành cấp tỉnh;
    - TTr HĐND và UBND các huyện, thị xã, thành phố;
    - Báo Bà Rịa - Vũng Tàu, Đài PTTH tỉnh;
    - Trung tâm Công báo - Tin học tỉnh;
    - Website UBND tỉnh;
    - Lưu: VT, STNMT (03b).

    TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
    KT.CHỦ TỊCH
    PHÓ CHỦ TỊCH




    Nguyễn Tuấn Quốc

     

     

    QUY ĐỊNH

    BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT ĐỊNH KỲ 05 NĂM (01/01/2020-31/12/2024) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU
    (Ban hành kèm theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)

     

    Chương I. NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG

     

    Điều 1. Đất nông nghiệp

    1. Cách xác định vị trí đất nông nghiệp

    a) Đối với đất nông nghiệp tại khu vực nông thôn vị trí đất được xác định trong từng khu vực theo các tuyến đường giao thông.

    Cách xác định khu vực và loại đường giao thông tương tự như cách xác định khu vực và loại đường giao thông đối với đất ở tại khu vực nông thôn quy định tại điểm a, điểm b khoản 1 Điều 2 Quy định này.

    Cách xác định vị trí đất nông nghiệp trong từng khu vực và theo các tuyến (đoạn) đường giao thông tương tự như đất ở tại khu vực nông thôn quy định tại điểm c khoản 1 Điều 2 Quy định này (áp dụng hệ số bằng 1 đối với khu vực có hệ số).

    b) Đối với đất nông nghiệp tại đô thị vị trí đất được xác định trong từng loại đô thị theo các tuyến (đoạn) đường phố.

    Cách phân loại đô thị và đường phố tương tự như cách phân loại đô thị đường phố đối với đất ở tại đô thị quy định tại điểm a, điểm b khoản 1 Điều 3 Quy định này.

    Cách xác định vị trí đất nông nghiệp tại các đô thị và theo các tuyến (đoạn) đường phố tương tự như đất ở tại đô thị quy định tại điểm c khoản 1 Điều 3 Quy định này (áp dụng hệ số bằng 1 đối với loại đường có hệ số).

    2. Cách xác định giá đất các loại đất nông nghiệp khác

    Đối với các loại đất nông nghiệp khác theo quy định của Chính phủ, căn cứ vào giá các loại đất nông nghiệp liền kề hoặc ở khu vực lân cận trong cùng khu vực để xác định giá đất.

    Điều 2. Đất phi nông nghiệp tại khu vực nông thôn

    1. Đất ở tại khu vực nông thôn

    a) Phân loại đường giao thông tại khu vực nông thôn

    Đường chính được hiểu là những đường giao thông tại khu vực nông thôn đã được liệt kê trong Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này. Cụ thể gồm:

    - Quốc lộ, tỉnh lộ và huyện lộ;

    - Đường giao thông nông thôn do xã quản lý, bao gồm các tuyến đường có mặt lộ trải nhựa hay bê tông với chiều rộng từ 4 mét trở lên (³ 4m); các tuyến đường có mặt lộ cấp phối (sỏi đá xô bồ) với chiều rộng từ 6 mét trở lên (³ 6m).

    - Các đường giao thông nông thôn do xã quản lý còn lại không được liệt kê trong Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này gọi là đường ngõ xóm (thôn ấp). Chiều rộng của ngõ xóm được xác định theo chiều rộng nhỏ nhất của đường ngõ xóm tính theo ranh giới hợp pháp của thửa đất trong đoạn nối từ đường chính đến thửa đất.

    b) Phân loại khu vực

    Đất ở tại khu vực nông thôn gồm có 02 khu vực và được liệt kê trong Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này.

    Khu vực 1: Đất tiếp giáp các đường chính thuộc khu vực có khả năng sinh lợi cao nhất và điều kiện kết cấu hạ tầng thuận lợi nhất.

    Khu vực 2: Đất tiếp giáp các đường chính thuộc khu vực có khả năng sinh lợi thấp hơn và kết cấu hạ tầng kém thuận lợi hơn so với khu vực 1.

    Trong mỗi khu vực đất ở được chia thành 05 vị trí tính từ đường chính.

    c) Cách xác định vị trí đất của các khu vực

    Cách xác định vị trí của đất ở tại khu vực nông thôn được xác định theo quy định tại Điều 4 Quy định này.

    2. Đất thương mại, dịch vụ và đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại khu vực nông thôn

    a) Phân loại khu vực

    Đất thương mại, dịch vụ và đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại khu vực nông thôn được chia làm 02 khu vực và mỗi khu vực có 05 vị trí theo các tuyến đường giao thông. Cách phân loại khu vực tương tự như đất ở tại khu vực nông thôn nêu trên.

    b) Cách xác định vị trí đất của các khu vực

    Cách xác định vị trí của đất thương mại, dịch vụ và đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại khu vực nông thôn được xác định tương tự như đất ở tại khu vực nông thôn quy định tại điểm c khoản 1 Điều 2 Quy định này.

    Điều 3. Đất phi nông nghiệp tại đô thị

    1. Đất ở trong đô thị

    a) Đất ở trong đô thị được chia theo 4 loại đô thị

    Đô thị loại 1: Bao gồm các phường thuộc thành phố Vũng Tàu.

    Đô thị loại 2: Bao gồm các phường thuộc thành phố Bà Rịa.

    Đô thị loại 4: Bao gồm các phường thuộc thị xã Phú Mỹ.

    Đô thị loại 5: Bao gồm thị trấn Long Điền, Long Hải huyện Long Điền, thị trấn Ngãi Giao huyện Châu Đức, thị trấn Phước Bửu huyện Xuyên Mộc, thị trấn Đất Đỏ, Phước Hải huyện Đất Đỏ.

    b) Phân loại đường phố trong đô thị

    Đường phố và đường hẻm trong đô thị:

    Đường chính được hiểu là những đường phố trong đô thị đã được liệt kê trong Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này.

    Những tuyến đường không được liệt kê trong Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này được coi là đường hẻm. Chiều rộng của hẻm được xác định theo chiều rộng nhỏ nhất của đường hẻm tính theo ranh giới hợp pháp của thửa đất trong đoạn nối từ đường chính đến thửa đất.

    Mỗi loại đô thị được chia từ 1 đến 4 loại đường phố:

    Đường phố loại 1: Là nơi có điều kiện đặc biệt thuận lợi đối với các hoạt động sản xuất, kinh doanh, sinh hoạt có cơ sở hạ tầng đồng bộ, có giá đất thực tế trung bình cao nhất.

    Đường phố loại 2: Là nơi có điều kiện thuận lợi đối với các hoạt động sản xuất, kinh doanh, sinh hoạt, có cơ sở hạ tầng tương đối đồng bộ, có giá đất thực tế trung bình thấp hơn giá đất thực tế trung bình đường phố loại 1.

    Đường phố loại 3: Là nơi có điều kiện tương đối thuận lợi đối với các hoạt động sản xuất, kinh doanh, sinh hoạt có cơ sở hạ tầng tương đối đồng bộ, có giá đất thực tế trung bình thấp hơn giá đất thực tế trung bình đường phố loại 2.

    Đường phố loại 4: Là các đường phố còn lại, có giá đất thực tế trung bình thấp hơn giá đất thực tế trung bình của đường phố loại 3.

    c) Cách xác định vị trí đất ở trong đô thị

    Cách xác định vị trí của đất ở trong đô thị được xác định theo quy định tại Điều 4 Quy định này.

    2. Đất thương mại, dịch vụ và đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ trong đô thị

    Phân loại đô thị, đường phố và cách xác định vị trí trong đô thị: đối với đất thương mại, dịch vụ và đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tương tự như đất ở trong đô thị được quy định tại khoản 1 Điều 3 Quy định này.

    Điều 4. Cách xác định vị trí và các hệ số điều chỉnh của đất nông nghiệp và đất phi nông nghiệp tại khu vực nông thôn và trong đô thị

    1. Cách xác định vị trí đất nông nghiệp và đất phi nông nghiệp tại khu vực nông thôn và trong đô thị

    a) Đối với thửa đất mặt tiền (có cạnh tiếp giáp với đường có quy định giá trong bảng giá đất):

    Vị trí 1 là đất thuộc thửa đất này trong phạm vi cự ly từ trên 0m đến 50m tính từ ranh giới mặt tiền hợp pháp của thửa đất;

    Vị trí 2 là đất thuộc thửa đất này trong phạm vi cự ly từ trên 50m đến 100m;

    Vị trí 3 là đất thuộc thửa đất này trong phạm vi cự ly từ trên 100m đến 150m;

    Vị trí 4 là đất thuộc thửa đất này trong phạm vi cự ly từ trên 150m đến 200m;

    Vị trí 5 là đất thuộc thửa đất này trong phạm vi cự ly từ trên 200m.

    b) Đối với thửa đất trong hẻm, ngõ xóm (có cạnh tiếp giáp với đường không quy định giá trong bảng giá đất):

    Vị trí đất trong hẻm, ngõ xóm phụ thuộc vào các yếu tố sau:

    - Chiều rộng hẻm, ngõ xóm;

    - Chiều dài hẻm, ngõ xóm là khoảng cách từ thửa đất trong hẻm, ngõ xóm ra đường chính.

    Chiều rộng hẻm, ngõ xóm xác định theo các khoảng rộng sau:

    - R ≥ 4m; 1,5m < R < 4m; R ≤ 1,5m.

    Chiều dài hẻm, ngõ xóm được xác định theo các đoạn:

    - L ≤ 100m; 100m < L ≤ 200m; 200m < L ≤ 300m; L > 300m.

    Vị trí đất trong hẻm, ngõ xóm xác định bắt đầu từ vị trí 2 áp dụng cho những thửa đất nằm ở mặt tiền đường hẻm, đường ngõ xóm có các yếu tố chiều rộng và chiều dài của hẻm, ngõ xóm thuận lợi nhất.

    Cụ thể như sau:

    - Vị trí 2: Áp dụng cho những thửa đất nằm ở mặt tiền đường hẻm, đường ngõ xóm, có chiều rộng từ 4m trở lên và kéo dài đến 100m tính từ đường chính; vị trí 3 được tính sau mét thứ 100 đến mét thứ 200; vị trí 4 được tính sau mét thứ 200 đến mét thứ 300; vị trí 5 được tính sau mét thứ 300.

    - Vị trí 3: Áp dụng đối với thửa đất nằm ở mặt tiền đường hẻm, đường ngõ xóm có chiều rộng lớn hơn 1,5m và nhỏ hơn 4m, kéo dài đến 100m tính từ đường chính; vị trí 4 được tính sau mét thứ 100 đến mét thứ 200; vị trí 5 được tính sau mét thứ 200.

    - Vị trí 4: Áp dụng đối với thửa đất nằm ở mặt tiền đường hẻm, đường ngõ xóm, có chiều rộng từ 1,5m trở xuống và kéo dài đến mét thứ 100 tính từ đường chính; vị trí 5 được tính sau mét thứ 100.

    - Vị trí 5: Áp dụng đối với thửa đất trong các trường hợp còn lại, không thuộc vị trí 1, 2, 3, 4 đã quy định trên đây.

    Trong trường hợp thửa đất trong hẻm, ngõ xóm có chiều dài lớn hơn 50m thì sẽ có lớn hơn 01 vị trí đất. Các vị trí tiếp theo của đất trong thửa này tính căn cứ vào vị trí của đất tiếp giáp đường hẻm, đường ngõ xóm thuộc thửa đất đó. Các vị trí này được xác định như cách xác định vị trí của thửa đất mặt tiền đường chính quy định ở trên.

    Trong trường hợp thửa đất trong hẻm, ngõ xóm có lối ra nhiều đường chính thì vị trí đất trong hẻm, ngõ xóm xác định tính từ đường chính tổng giá trị của thửa đất cao nhất.

    Trong trường hợp thửa đất mặt tiền của đường chính có quy định giá thấp hơn giao với đường chính có quy định giá cao hơn, thì giá thửa đất này được xác định theo vị trí đất trong hẻm, ngõ xóm của đường chính có quy định giá cao hơn hay theo vị trí đất mặt tiền của đường chính có quy định giá thấp hơn, sao cho thửa đất có mức giá cao nhất.

    Trong trường hợp thửa đất không có lối ra hợp pháp đến đường chính thì vị trí đất được xác định là vị trí 5 của đường chính gần nhất (có khoảng cách ngắn nhất tính từ tâm thửa đất đến đường đó), nhưng có mức giá không cao hơn mức giá vị trí 5 thấp nhất tính theo các thửa đất có lối ra hợp pháp liền kề trực tiếp với thửa đất này.

    2. Cách xác định hệ số của các vị trí đất cho đất nông nghiệp và đất phi nông nghiệp tại khu vực nông thôn và trong đô thị

    a) Cách xác định hệ số giá đất ở của các vị trí đất:

    Hệ số giá đất ở của các vị trí quy định trong bảng sau:

    Vị trí

    Hệ số

    1

    1,00

    2

    0,65

    3

    0,50

    4

    0,37

    5

    0,30

    b) Cách xác định hệ số giá đất nông nghiệp của các vị trí đất:

    Hệ số giá đất nông nghiệp của các vị trí quy định trong bảng sau:

    Vị trí

    Hệ số

    1

    1,00

    2

    0,90

    3

    0,80

    4

    0,70

    5

    0,60

    3. Cách xác định hệ số giá theo loại đất phi nông nghiệp tại khu vực nông thôn và trong đô thị

    Loại đất

    Hệ số

    Đất ở

    1,00

    Đất thương mại, dịch vụ; đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ

    0,60

    Giá đất phi nông nghiệp không phải là đất ở được xác định căn cứ vào giá đất ở cùng vị trí nhân với hệ số điều chỉnh giá của loại đất tương ứng.

    4. Cách xác định hệ số giá theo loại đất nông nghiệp tại khu vực nông thôn và trong đô thị

    Loại đất

    Hệ số

    Đất trồng cây lâu năm, cây hàng năm, nuôi trồng thủy sản

    1,00

    Đất rừng sản xuất

    0,60

    Đất rừng đặc dụng, rừng phòng hộ

    0,40

    Giá đất nông nghiệp không phải là đất trồng cây lâu năm, cây hàng năm, nuôi trồng thủy sản được xác định căn cứ vào giá đất trồng cây lâu năm, cây hàng năm, nuôi trồng thủy sản cùng vị trí nhân với hệ số giá của loại đất tương ứng.

    Điều 5. Cách xác định giá đất một số loại đất phi nông nghiệp khác tại khu vực nông thôn và trong đô thị

    1. Giá đất xây dựng trụ sở cơ quan (là đất sử dụng vào mục đích xây dựng trụ sở hoặc văn phòng làm việc của cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội); đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh; đất xây dựng công trình sự nghiệp (là đất xây dựng các công trình sự nghiệp công lập, ngoài công lập thuộc các ngành và lĩnh vực về kinh tế, văn hóa, xã hội, y tế, giáo dục và đào tạo, thể dục thể thao, khoa học và công nghệ, môi trường, ngoại giao và các công trình sự nghiệp khác) áp dụng bằng giá đất ở cùng vị trí, loại đường (hoặc khu vực).

    2. Giá đất phi nông nghiệp do cơ sở tôn giáo, tín ngưỡng sử dụng áp dụng bằng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ cùng vị trí, loại đường (hoặc khu vực).

    3. Đối với đất sử dụng vào mục đích công cộng gồm đất giao thông (gồm cảng hàng không, sân bay, cảng đường thủy nội địa, cảng hàng hải, hệ thống đường sắt, hệ thống đường bộ và công trình giao thông khác); thủy lợi; đất có di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh; đất sinh hoạt cộng đồng, khu vui chơi, giải trí công cộng; đất công trình năng lượng, đất công trình bưu chính, viễn thông; đất chợ; đất bãi thải, xử lý chất thải và đất công trình công cộng khác; đất phi nông nghiệp khác (gồm đất làm nhà nghỉ, lán, trại cho người lao động trong cơ sở sản xuất; đất xây dựng nhà kho, nhà và nhà để chứa nông sản, thuốc bảo vệ thực vật, phân bón, máy móc, công cụ phục vụ cho sản xuất nông nghiệp và đất xây dựng công trình khác của người sử dụng đất không nhằm mục đích kinh doanh mà công trình đó không gắn liền với đất ở); đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng, căn cứ vào giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ liền kề hoặc giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại vùng lân cận gần nhất (trường hợp không có đất liền kề) đã được Ủy ban nhân dân tỉnh quy định để xác định mức giá cụ thể.

    4. Đối với đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản thì áp dụng khung giá đất nuôi trồng thủy sản; sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp hoặc sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp kết hợp với nuôi trồng khai thác thủy sản thì căn cứ vào giá đất phi nông nghiệp liền kề hoặc giá đất phi nông nghiệp tại vùng lân cận gần nhất (trường hợp không có đất liền kề) đã được Ủy ban nhân dân tỉnh quy định để xác định mức giá cụ thể.

    5. Đối với nhóm đất chưa sử dụng, khi cơ quan nhà nước có thẩm quyền giao đất, cho thuê đất để đưa vào sử dụng, căn cứ vào phương pháp định giá và giá của loại đất cùng mục đích sử dụng đã được giao đất, cho thuê đất tại khu vực lân cận để quy định mức giá đất.

     

    Chương II. BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT

     

    Điều 6. Bảng giá đất nông nghiệp

    1. Bảng giá đất nông nghiệp trong đô thị

    Áp dụng đối với các phường của thành phố Vũng Tàu, thành phố Bà Rịa, thị xã Phú Mỹ và thị trấn của các huyện Long Điền, Châu Đức, Xuyên Mộc, Đất Đỏ.

    a) Bảng giá đất trồng cây lâu năm, cây hàng năm, nuôi trồng thủy sản:

    (ĐVT: đồng/m2)

    Địa bàn

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    Vị trí 3

    Vị trí 4

    Vị trí 5

    Thành phố Vũng Tàu

    300.000

    270.000

    240.000

    210.000

    180.000

    Thành phố Bà Rịa

    270.000

    243.000

    216.000

    189.000

    162.000

    Thị xã Phú Mỹ

    243.000

    218.000

    194.000

    170.000

    145.000

    Thị trấn thuộc các huyện

    218.000

    196.000

    175.000

    153.000

    131.000

    b) Bảng giá đất rừng sản xuất:

    Bảng giá đất rừng sản xuất, rừng đặc dụng, rừng phòng hộ bằng 60% bảng giá đất nông nghiệp (cây lâu năm, cây hàng năm, nuôi trồng thủy sản) cùng vị trí, loại đường (hoặc khu vực) quy định tại điểm a khoản 1 Điều này.

    c) Bảng giá đất rừng đặc dụng, rừng phòng hộ:

    Bảng giá đất rừng đặc dụng, rừng phòng hộ bằng 40% bảng giá đất nông nghiệp (cây lâu năm, cây hàng năm, nuôi trồng thủy sản) cùng vị trí, loại đường (hoặc khu vực) quy định tại điểm a khoản 1 Điều này.

    2. Bảng giá đất nông nghiệp tại khu vực nông thôn:

    a) Bảng giá đất trồng cây lâu năm, cây hàng năm, nuôi trồng thủy sản

    (ĐVT : đồng/m2)

    Khu vực

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    Vị trí 3

    Vị trí 4

    Vị trí 5

    Xã Long Sơn thuộc Thành phố Vũng Tàu

    Khu vực 1

    240.000

    216.000

    192.000

    168.000

    144.000

    Khu vực 2

    216.000

    194.000

    173.000

    151.000

    129.000

    Các xã thuộc Thành phố Bà Rịa

    Khu vực 1

    216.000

    194.000

    173.000

    151.000

    129.000

    Khu vực 2

    194.000

    175.000

    155.000

    135.000

    116.000

    Các xã thuộc thị xã Phú Mỹ

    Khu vực 1

    194.000

    175.000

    155.000

    135.000

    116.000

    Khu vực 2

    175.000

    157.000

    140.000

    122.000

    105.000

    Các xã thuộc các huyện Châu Đức, Xuyên Mộc, Long Điền, Đất Đỏ

    Khu vực 1

    175.000

    157.000

    140.000

    122.000

    105.000

    Khu vực 2

    157.000

    141.000

    126.000

    110.000

    94.000

    b) Bảng giá đất rừng sản xuất:

    Bảng giá đất rừng sản xuất, rừng đặc dụng, rừng phòng hộ bằng 60% bảng giá đất nông nghiệp (cây lâu năm, cây hàng năm, nuôi trồng thủy sản) cùng vị trí, loại đường (hoặc khu vực) quy định tại điểm a khoản 2 Điều này.

    c) Bảng giá đất rừng đặc dụng, rừng phòng hộ:

    Bảng giá đất rừng đặc dụng, rừng phòng hộ bằng 40% bảng giá đất nông nghiệp (cây lâu năm, cây hàng năm, nuôi trồng thủy sản) cùng vị trí, loại đường (hoặc khu vực) quy định tại điểm a khoản 2 Điều này.

    3. Bảng giá đất nông nghiệp tại huyện Côn Đảo:

    a) Bảng giá đất trồng cây lâu năm, cây hàng năm, nuôi trồng thủy sản

    (ĐVT : đồng/m2)

    Loại đường

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    Vị trí 3

    Vị trí 4

    Vị trí 5

    Đường loại 1

    Đường loại 2

    218.000

    196.000

    175.000

    153.000

    131.000

    b) Bảng giá đất rừng sản xuất:

    Bảng giá đất rừng sản xuất, rừng đặc dụng, rừng phòng hộ bằng 60% bảng giá đất nông nghiệp (cây lâu năm, cây hàng năm, nuôi trồng thủy sản) cùng vị trí, loại đường (hoặc khu vực) quy định tại điểm a khoản 3 Điều này.

    c) Bảng giá đất rừng đặc dụng, rừng phòng hộ:

    Bảng giá đất rừng đặc dụng, rừng phòng hộ bằng 40% bảng giá đất nông nghiệp (cây lâu năm, cây hàng năm, nuôi trồng thủy sản) cùng vị trí, loại đường (hoặc khu vực) quy định tại điểm a khoản 3 Điều này.

    4. Bảng giá đất làm muối áp dụng trên toàn tỉnh:

    Vị trí đất

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    Vị trí 3

    Vị trí 4

    Vị trí 5

    Đơn giá (đồng/m2)

    135.000

    121.500

    108.000

    94.500

    81.000

    Điều 7. Bảng giá đất phi nông nghiệp tại khu vực nông thôn

    1. Bảng giá đất ở, đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất xây dựng công trình sự nghiệp tại khu vực nông thôn: (Kèm theo Phụ lục danh mục đường trên địa bàn tỉnh)(ĐVT : 1.000 đồng/m2)

    a) Áp dụng đối với xã Long Sơn – Thành phố Vũng Tàu, thành phố Bà Rịa:

    Khu vực

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    Vị trí 3

    Vị trí 4

    Vị trí 5

    Khu vực 1

    3.600

    2.340

    1.800

    1.332

    1.080

    Khu vực 2

    2.200

    1.430

    1.100

    814

    660

    b) Áp dụng đối với thị xã Phú Mỹ

    Khu vực

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    Vị trí 3

    Vị trí 4

    Vị trí 5

    Khu vực 1

    3.300

    2.145

    1.650

    1.221

    990

    Khu vực 2

    2.100

    1.365

    1.050

    777

    630

    c) Áp dụng đối với huyện Châu Đức, huyện Xuyên Mộc:

    Khu vực

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    Vị trí 3

    Vị trí 4

    Vị trí 5

    Khu vực 1

    2.200

    1.430

    1.100

    814

    660

    Khu vực 2

    900

    585

    450

    333

    270

    d) Áp dụng đối với huyện Long Điền:

    Khu vực

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    Vị trí 3

    Vị trí 4

    Vị trí 5

    Khu vực 1

    2.200

    1.430

    1.100

    814

    660

    Khu vực 2

    1.000

    650

    500

    370

    300

    đ) Áp dụng đối với huyện Đất Đỏ:

    Khu vực

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    Vị trí 3

    Vị trí 4

    Vị trí 5

    Khu vực 1

    1.500

    975

    750

    555

    450

    Khu vực 2

    1.000

    650

    500

    370

    300

    e) Áp dụng đối với huyện Côn Đảo:

    Loại đường

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    Vị trí 3

    Vị trí 4

    Vị trí 5

    Loại 1

    4.500

    2.925

    2.250

    1.665

    1.350

    Loại 2

    3.200

    2.080

    1.600

    1.184

    960

    2. Bảng giá đất thương mại, dịch vụ và giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại khu vực nông thôn: bằng 60% giá đất ở tại từng khu vực, vị trí tương ứng quy định tại khoản 1 Điều này, nhưng không thấp hơn mức giá tối thiểu của khung giá đất của Chính phủ).

    Điều 8. Bảng giá đất phi nông nghiệp trong đô thị

    1. Bảng giá đất ở, đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất xây dựng công trình sự nghiệp trong đô thị: (Kèm theo Phụ lục danh mục đường trên địa bàn tỉnh)

     (ĐVT : 1.000 đồng/m2)

    a) Áp dụng đối với các phường của thành phố Vũng Tàu

    Loại đường

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    Vị trí 3

    Vị trí 4

    Vị trí 5

    Loại 1

    27.400

    17.810

    13.700

    10.138

    8.220

    Loại 2

    19.700

    12.805

    9.850

    7.289

    5.910

    Loại 3

    15.100

    9.815

    7.550

    5.587

    4.530

    Loại 4

    11.800

    7.670

    5.900

    4.366

    3.540

    Riêng một số tuyến đường, đoạn đường sau đây: Trưng Trắc, Trưng Nhị, Ba Cu, Lý Thường Kiệt (đoạn từ Phạm Ngũ Lão đến Lê Quý Đôn), Trần Hưng Đạo, Đồ Chiểu (Đoạn từ Lý Thường Kiệt đến Lê Lai), Nguyễn Văn Trỗi, đường Thùy Vân, Hoàng Hoa Thám (đoạn từ Thuỳ Vân đến Võ Thị Sáu) có giá đất vị trí 1: 36.442.000 đồng/m2; vị trí 2: 23.687.000 đồng/m2; vị trí 3: 18.221.000 đồng/m2; vị trí 4: 13.484.000 đồng/m2; vị trí 5: 10.933.000 đồng/m2.

    b) Áp dụng đối với các phường của thành phố Bà Rịa:

    Loại đường

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    Vị trí 3

    Vị trí 4

    Vị trí 5

    Loại 1

    14.000

    9.100

    7.000

    5.180

    4.200

    Loại 2

    10.000

    6.500

    5.000

    3.700

    3.000

    Loại 3

    7.000

    4.550

    3.500

    2.590

    2.100

    Loại 4

    4.900

    3.185

    2.450

    1.813

    1.470

    c) Áp dụng đối với các phường của thị xã Phú Mỹ:

    Loại đường

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    Vị trí 3

    Vị trí 4

    Vị trí 5

    Loại 1

    9.000

    5.850

    4.500

    3.330

    2.700

    Loại 2

    5.400

    3.510

    2.700

    1.998

    1.620

    Loại 3

    4.200

    2.730

    2.100

    1.554

    1.260

    Loại 4

    2.500

    1.625

    1.250

    925

    750

    d) Áp dụng đối với các thị trấn của huyện Châu Đức:

    Loại đường

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    Vị trí 3

    Vị trí 4

    Vị trí 5

    Loại 1

    4.500

    2.925

    2.250

    1.665

    1.350

    Loại 2

    3.400

    2.210

    1.700

    1.258

    1.020

    Loại 3

    2.400

    1.560

    1.200

    888

    720

    Loại 4

    1.100

    715

    550

    407

    330

    đ) Áp dụng đối với các thị trấn của huyện Xuyên Mộc:

    Loại đường

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    Vị trí 3

    Vị trí 4

    Vị trí 5

    Loại 1

    5.000

    3.250

    2.500

    1.850

    1.500

    Loại 2

    3.500

    2.275

    1.750

    1.295

    1.050

    Loại 3

    2.000

    1.300

    1.000

    740

    600

    Loại 4

    1.200

    780

    600

    444

    360

    e) Áp dụng đối với các thị trấn của huyện Long Điền:

    Loại đường

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    Vị trí 3

    Vị trí 4

    Vị trí 5

    Loại 1

    5.000

    3.250

    2.500

    1.850

    1.500

    Loại 2

    3.500

    2.275

    1.750

    1.295

    1.050

    Loại 3

    2.500

    1.625

    1.250

    925

    750

    g) Áp dụng đối với các thị trấn của huyện Đất Đỏ:

    Loại đường

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    Vị trí 3

    Vị trí 4

    Vị trí 5

    Loại 1

    4.125

    2.681

    2.063

    1.526

    1.238

    Loại 2

    2.500

    1.625

    1.250

    925

    750

    Loại 3

    1.800

    1.170

    900

    666

    540

    2. Bảng giá đất thương mại, dịch vụ và giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại khu vực đô thị: bằng 60% giá đất ở tại từng tuyến đường, vị trí tương ứng quy định tại khoản 1 Điều này, nhưng không thấp hơn mức giá tối thiểu của khung giá đất của Chính phủ).

    Điều 9. Xử lý về giá một số trường hợp cụ thể

    1. Trường hợp thửa đất tiếp giáp với 01 đường chính: Giá đất được tính theo đường chính đó.

    2. Trường hợp thửa đất tiếp giáp với hơn 01 đường chính (áp dụng đối với địa bàn các phường, thị trấn thuộc đô thị):

    Trường hợp thửa đất tiếp giáp với hơn 01 đường chính thì giá đất được xác định theo một đường chính có giá đất cao hơn và nhân thêm hệ số như sau:

    Thửa đất tiếp giáp với 02 (hai) đường chính thì giá đất được xác định theo một đường chính có giá đất cao hơn và nhân thêm hệ số 1,1.

    Thửa đất tiếp giáp với 03 (ba) đường chính trở thì giá đất được xác định theo một đường chính có giá đất cao nhất và nhân thêm hệ số 1,2.

    3. Các tuyến đường thuộc đô thị: Trường hợp hai đầu của các tuyến đường loại 2, 3 và 4 mà giao nhau với các tuyến đường được phân loại cao hơn thì giá đất của đoạn đầu tuyến đường được xác định theo vị trí, loại đường có giá trị cao nhất.

    4. Các tuyến đường thuộc khu vực nông thôn: Trường hợp hai đầu của các tuyến đường thuộc khu vực 2 mà giao nhau với các tuyến đường thuộc khu vực 1 thì giá đất của đoạn đầu tuyến đường được xác định theo khu vực, vị trí có giá trị cao nhất.

    5. Giá đất tọa lạc trong các khu vực quy hoạch, đang thi công, hoặc đã thi công hoàn chỉnh:

    a) Trường hợp thửa đất toạ lạc trong các khu vực quy hoạch, đang thi công, hoặc đã thi công hoàn chỉnh được xác định như sau:

    Đối với những tuyến đường, đoạn đường đã thi công hoàn chỉnh đưa vào sử dụng nhưng chưa được Ủy ban nhân dân tỉnh xác định loại đường (hoặc chưa điều chỉnh loại đường) tại các phụ lục của quyết định này, thì Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố có trách nhiệm tập hợp xác định loại đường đề xuất để Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì phối hợp với Sở Tài chính, Cục Thuế, Sở Xây dựng xem xét điều chỉnh hoặc bổ sung loại đường trình Ủy ban nhân dân tỉnh quy định cho phù hợp.

    Đất tọa lạc trong các khu vực, tuyến đường (kể cả hẻm, ngõ xóm) quy hoạch đã có quyết định thu hồi đất, nhưng chưa thi công hoàn chỉnh đưa vào sử dụng tại thời điểm xác định giá, thì giá đất được tính theo vị trí đối với loại đường chính (hoặc hẻm, ngõ xóm) hiện hữu đã được quy định trong danh mục đường chính.

    b) Trường hợp hộ gia đình, cá nhân được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho phép chuyển quyền, nộp lệ phí trước bạ được áp dụng như sau:

    Đất toạ lạc trong các khu vực, tuyến đường (kể cả hẻm, ngõ xóm) quy hoạch chưa thi công hoặc đã thi công hoàn chỉnh đưa vào sử dụng nhưng chưa được Ủy ban nhân dân tỉnh xác định loại đường (hoặc chưa điều chỉnh loại đường) tại các phụ lục của quyết định này, thì giá đất được tính theo vị trí đối với loại đường phố chính (hoặc hẻm, ngõ xóm) hiện hữu đã được quy định trong danh mục đường chính.

    6. Cách xác định vị trí đất của các thửa đất liền kvới nhau của một chủ sử dụng đất: Đối với những thửa đất liền kề với nhau của cùng một chủ sử dụng đất thì vị trí đất của các thửa đất này được tính theo đất liền khối.

    7. Cách xác định khu vực, loại đường và vị trí cụ thể của từng thửa đất được xác định theo đơn giá đất quy định tại danh mục của các tuyến đường đã được quy định tại bảng phụ lục, trường hợp thửa đất không xác định được giá đất theo danh mục của các tuyến đường đã được quy định tại bảng phụ lục thì Ủy ban nhân dân cấp huyện căn cứ quy định tại Điều 1, 2, 3, 4 Quy định này để xác định.

    8. Trường hợp giá đất ở khu vực nông thôn tại vị trí, khu vực có áp dụng hệ số thì tiếp tục áp dụng hệ số đối với vị trí liền kề thấp hơn, nhưng không được thấp hơn giá đất ở thấp nhất (Giá đất ở tối thiểu xác định bằng 200% giá đất nông nghiệp cùng vị trí, khu vực và không thấp hơn mức giá tối thiểu của khung giá đất của Chính phủ); giá đất thương mại, dịch vụ và giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ bằng 60% giá đất ở tại từng khu vực, vị trí tương ứng.

    9. Trường hợp giá đất ở đô thị tại vị trí, loại đường có áp dụng hệ số thì tiếp tục áp dụng hệ số đối với vị trí liền kề thấp hơn, nhưng không được thấp hơn giá đất ở thấp nhất (Giá đất ở tối thiểu xác định bằng 200% giá đất nông nghiệp cùng vị trí, loại đường và không thấp hơn mức giá tối thiểu của khung giá đất của Chính phủ). Giá đất thương mại, dịch vụ và giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ bằng 60% giá đất ở tại từng vị trí, loại đường tương ứng.

    10. Trường hợp tại khu vực giáp ranh giữa các phường, thị trấn và xã, giáp ranh giữa hai huyện, thị xã, thành phố, việc áp dụng giá đất nông nghiệp trong quy định để tính hỗ trợ khi nhà nước thu hồi đất mà có sự chênh lệch lớn (hơn 30%) thì Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố (nơi có đất thu hồi để thực hiện dự án) báo cáo, đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường xem xét, giải quyết.

    11. Giá đất đối với các loại đất có thời hạn sử dụng đất trong Quy định này được tính tương ứng với thời hạn sử dụng đất là 70 năm.

    12. Đối với trường hợp nhà đầu tư được Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hàng năm cho tổng diện tích của dự án để đầu tư xây dựng, kinh doanh kết cấu hạ tầng khu công nghiệp, cụm công nghiệp mà chuyển một phần diện tích (trong tổng diện tích đất của dự án) sang thuê đất trả tiền một lần thì diện tích đất được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho phép chuyển sang hình thức thuê đất trả tiền một lần, được xác định giá đất cụ thể để tính thu tiền thuê đất trả tiền một lần như sau:

    Trường hợp phần diện tích đất chuyển hình thức trả tiền thuê đất có giá trị (tính theo giá đất trong Bảng giá đất) từ 20 tỷ đồng trở lên thì giá đất cụ thể được xác định theo các phương pháp so sánh trực tiếp, chiết trừ, thu nhập, thặng dư quy định tại Nghị định của Chính phủ về giá đất.

    Trường hợp phần diện tích đất chuyển hình thức trả tiền thuê đất có giá trị (tính theo giá đất trong Bảng giá đất) dưới 20 tỷ đồng thì giá đất cụ thể được xác định theo phương pháp hệ số điều chỉnh giá đất quy định tại Nghị định của Chính phủ về giá đất.

     

    Chương III. TỔ CHỨC THỰC HIỆN

     

    Điều 10. Cơ quan Tài nguyên và Môi trường các cấp chịu trách nhiệm xác định vị trí đất dựa trên bản đồ địa chính hoặc bản đồ hiện trạng thực tế của các thửa đất, thể hiện đầy đủ trong bản vẽ các nội dung có liên quan như: chiều rộng, chiều dài tuyến đường vào, khu vực, vị trí liên hệ với tên đường mà thửa đất nêu trên sẽ được cấp số nhà và chịu trách nhiệm về cách thể hiện vị trí này để có cơ sở pháp lý thực hiện. Đối với thửa đất tiếp giáp từ 02 mặt đường trở lên thì phải thể hiện đầy đủ các đường vào thửa đất.

    Điều 11. Trong quá trình thực hiện nếu có vướng mắc Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các ngành liên quan có trách nhiệm phản ảnh, đề xuất ý kiến để Sở Tài nguyên và Môi trường nghiên cứu hướng dẫn hoặc trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định./.

     

    PHỤ LỤC:

    DANH MỤC ĐƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
    (Kèm theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)

    ĐVT: 1.000 đồng/m2

    I. ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ VŨNG TÀU

    1. NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC ĐÔ THỊ

    Stt

    TÊN ĐƯỜNG

    Đoạn đường

    Loại đường

    Hệ số

    Đơn giá đất ở (sau khi đã có hệ số)

    Từ

    Đến

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    Vị trí 3

    Vị trí 4

    Vị trí 5

    1

    Ba Cu

    Trọn đường

     

    1

    1.33

    36.442

    23.687

    18.221

    13.484

    10.933

    2

    Bà Huyện Thanh Quan

    Trọn đường

     

    3

     

    15.100

    9.815

    7.550

    5.587

    4.530

    3

    Bà Triệu

    Lê Lợi

    Yên Bái

    3

     

    15.100

    9.815

    7.550

    5.587

    4.530

    Yên Bái

    Ba Cu

    4

     

    11.800

    7.670

    5.900

    4.366

    3.540

    Lê Lợi

    Lê Ngọc Hân

    4

     

    11.800

    7.670

    5.900

    4.366

    3.540

    4

    Bắc Sơn (P.11)

    Trọn đường

     

    4

     

    11.800

    7.670

    5.900

    4.366

    3.540

    5

    Bạch Đằng

    Trọn đường

     

    2

     

    19.700

    12.805

    9.850

    7.289

    5.910

    6

    Bến Đò (P.9)

    Trọn đường

     

    4

     

    11.800

    7.670

    5.900

    4.366

    3.540

    7

    Bến Nôm (P.Rạch Dừa)

    Trọn đường

     

    4

     

    11.800

    7.670

    5.900

    4.366

    3.540

    8

    Bình Giã

    Lê Hồng Phong

    Hẻm 442 Bình Giã

    2

     

    19.700

    12.805

    9.850

    7.289

    5.910

    Hẻm 442 Bình Giã

    Đường 30/4

    3

     

    15.100

    9.815

    7.550

    5.587

    4.530

    9

    Hẻm 825 và 875 Bình Giã (P10)

    đường vào khu tái định cư 4,1 ha

    4

     

    11.800

    7.670

    5.900

    4.366

    3.540

    10

    Cao Bá Quát (P.Rạch Dừa)

    Trọn đường

     

    4

     

    11.800

    7.670

    5.900

    4.366

    3.540

    11

    Cao Thắng

    Trọn đường

     

    2

     

    19.700

    12.805

    9.850

    7.289

    5.910

    12

    Chi Lăng (P.12)

    Trọn đường

     

    4

     

    11.800

    7.670

    5.900

    4.366

    3.540

    13

    Chu Mạnh Trinh

    Trọn đường

     

    3

     

    15.100

    9.815

    7.550

    5.587

    4.530

    14

    Cô Bắc

    Trọn đường

     

    3

     

    15.100

    9.815

    7.550

    5.587

    4.530

    15

    Cô Giang

    Lê Lợi, Lê Ngọc Hân

    Triệu Việt Vương

    3

     

    15.100

    9.815

    7.550

    5.587

    4.530

    16

    Dã Tượng (P.Thắng Tam)

    Trọn đường

     

    3

     

    15.100

    9.815

    7.550

    5.587

    4.530

    17

    Dương Văn An (P.2)

    Hoàng Hoa Thám

    Đinh Tiên Hoàng

    3

     

    15.100

    9.815

    7.550

    5.587

    4.530

    18

    Dương Vân Nga (P.Rạch Dừa)

    Trọn đường

     

    4

     

    11.800

    7.670

    5.900

    4.366

    3.540

    19

    Đào Duy Từ (P.Thắng Tam)

    Trọn đường

     

    3

     

    15.100

    9.815

    7.550

    5.587

    4.530

    20

    Đinh Tiên Hoàng

    Trọn đường

     

    2

     

    19.700

    12.805

    9.850

    7.289

    5.910

    21

    Đồ Chiểu

    Lý Thường Kiệt

    Lê Lai

    1

    1.33

    36.442

    23.687

    18.221

    13.484

    10.933

    Lê Lai 

    Hẻm 114 

    3

     

    15.100

    9.815

    7.550

    5.587

    4.530

    22

    Đô Lương (P.11, P.12)

    Trọn đường

     

    4

     

    11.800

    7.670

    5.900

    4.366

    3.540

    23

    Đường 2 tháng 9 (tên cũ: Đoạn cuối Quốc lộ 51B )

    Lê Hồng Phong

    Vòng xoay Tượng đài dầu khí

    1

     

    27.400

    17.810

    13.700

    10.138

    8.220

    24

    Đường 2 tháng 9 (tên cũ: Các tuyến đường 51B thuộc địa bàn các P.10, P.11, P.12)

    Vòng xoay đường 3/2 thuộc P12

    Bình Giã P.10

    3

    0,75

    11.325

    7.361

    5.662

    4.190

    3.397

    25

    Đoàn Thị Điểm

    Trọn đường

     

    3

     

    15.100

    9.815

    7.550

    5.587

    4.530

    26

    Đội Cấn (P.8)

    Trọn đường

     

    2

     

    19.700

    12.805

    9.850

    7.289

    5.910

    27

    Đống Đa (P.Thắng Nhất, P.10)

    Trọn đường

     

    4

     

    11.800

    7.670

    5.900

    4.366

    3.540

    28

    Đồng Khởi

    Trọn đường

     

    2

     

    19.700

    12.805

    9.850

    7.289

    5.910

    29

    Đường 3/2

    Vòng xoay Đài Liệt sỹ

    Nguyễn An Ninh

    1

     

    27.400

    17.810

    13.700

    10.138

    8.220

    Nguyễn An Ninh

    Vòng xoay đường 3/2 và trục đường 51B

    3

     

    15.100

    9.815

    7.550

    5.587

    4.530

    30

    Đường 30/4

    Ngã 4 Giếng nước

    Ẹo Ông Từ 

    2

     

    19.700

    12.805

    9.850

    7.289

    5.910

    31

    Các tuyến hẻm 61 đường 30/4 (khu nhà ở chính sách)

    4

     

    11.800

    7.670

    5.900

    4.366

    3.540

    32

    Đường D4 (P.10)

    Đường N1

    hết đường nhựa

    3

     

    15.100

    9.815

    7.550

    5.587

    4.530

    33

    Đường D5 (P.10)

    Đường 3/2

    hết đường nhựa

    3

     

    15.100

    9.815

    7.550

    5.587

    4.530

    34

    Đường D10 (P.11)

    Đường 3/2

    Biển

    3

    0,75

    11.325

    7.361

    5.662

    4.190

    3.397

    35

    Đường lên biệt thự đồi sứ

    Trần Phú

    Nhà số 12/6A

    2

     

    19.700

    12.805

    9.850

    7.289

    5.910

    Trần Phú

    Nhánh đường lên Biệt thự Đồi Sứ

    3

     

    15.100

    9.815

    7.550

    5.587

    4.530

    36

    Đường từ biệt thự 14,15 song song với đường Võ Thị Sáu đi ra khu biệt thự Công ty Phát triển nhà xây dựng

    2

     

    19.700

    12.805

    9.850

    7.289

    5.910

    37

    Đường vào Xí nghiệp Quyết Tiến

    Trọn đường

     

    4

     

    11.800

    7.670

    5.900

    4.366

    3.540

    38

    Đường ven biển Hải Đăng

    Đường 3/2

    Cầu Cửa Lấp

    3

     

    15.100

    9.815

    7.550

    5.587

    4.530

    39

    Hạ Long

    Trọn đường

     

    1

     

    27.400

    17.810

    13.700

    10.138

    8.220

    40

    Hải Đăng

    Hạ Long

    Số 5 (Nhà nghỉ Long An cũ)

    3

     

    15.100

    9.815

    7.550

    5.587

    4.530

    Số 5 (Nhà nghỉ Long An cũ)

    Đèn Hải Đăng

    4

     

    11.800

    7.670

    5.900

    4.366

    3.540

    Ngã 3

    Tượng Chúa

    4

     

    11.800

    7.670

    5.900

    4.366

    3.540

    Hẻm Hải Đăng

     

    4

     

    11.800

    7.670

    5.900

    4.366

    3.540

    41

    Hải Thượng Lãn Ông (P.Rạch Dừa)

    Trọn đường

     

    4

     

    11.800

    7.670

    5.900

    4.366

    3.540

    42

    Hai tuyến đường nối từ đường Bình Giã vào khu chợ Rạch Dừa (P.Rạch Dừa)

     

     

     

     

     

     

     

     

    Phạm Hữu Lầu

    Bình Giã

    khu chợ Rạch Dừa

    3

     

    15.100

    9.815

    7.550

    5.587

    4.530

     

    Phan Xích Long

    Bình Giã

    khu chợ Rạch Dừa

    3

     

    15.100

    9.815

    7.550

    5.587

    4.530

    43

    Hàn Mặc Tử (P.7)

    Trọn đường

     

    3

     

    15.100

    9.815

    7.550

    5.587

    4.530

    44

    Hàn Thuyên (P.Rạch Dừa)

    Trọn đường

     

    4

     

     

     

     

     

     

    45

    Hồ Đắc Di

    Nguyễn Trường Tộ

    Dương Văn An

    3

     

    15.100

    9.815

    7.550

    5.587

    4.530

    46

    Hồ Quý Ly

    Trọn đường

     

    3

     

    15.100

    9.815

    7.550

    5.587

    4.530

    47

    Hẻm của đường Hồ Quý Ly (thuộc khu nhà ở Tập thể Khách sạn Tháng Mười)

    3

     

    15.100

    9.815

    7.550

    5.587

    4.530

    48

    Hồ Thị Kỷ (P.Rạch Dừa)

    Nối từ đường 30/4

    Khu chợ Rạch Dừa

    3

     

    15.100

    9.815

    7.550

    5.587

    4.530

    49

    Hồ Tri Tân (P.Rạch Dừa)

    Trọn đường

     

    4

     

    11.800

    7.670

    5.900

    4.366

    3.540

    50

    Hồ Xuân Hương

    Trọn đường

     

    3

     

    15.100

    9.815

    7.550

    5.587

    4.530

    51

    Hoa Lư (P.12)

    Trọn đường

     

    4

     

    11.800

    7.670

    5.900

    4.366

    3.540

    52

    Hoàng Diệu

    Trọn đường

     

    1

     

    27.400

    17.810

    13.700

    10.138

    8.220

    53

    Hoàng Hoa Thám (P.2, P.3, phường Thắng Tam)

    Thùy Vân

    Võ Thị Sáu 

    1

    1.33

    36.442

    23.687

    18.221

    13.484

    10.933

    Đoạn còn lại

     

    1

     

    27.400

    17.810

    13.700

    10.138

    8.220

    54

    Hoàng Văn Thụ

    Trọn đường

     

    2

     

    19.700

    12.805

    9.850

    7.289

    5.910

    55

    Hoàng Việt (P.6)

    Trọn đường

     

    4

     

    11.800

    7.670

    5.900

    4.366

    3.540

    56

    Hùng Vương

    Trọn đường

     

    2

     

    19.700

    12.805

    9.850

    7.289

    5.910

    57

    Huyền Trân Công Chúa

    Trọn đường

     

    2

     

    19.700

    12.805

    9.850

    7.289

    5.910

    58

    Huỳnh Khương An

    Trọn đường

     

    3

     

    15.100

    9.815

    7.550

    5.587

    4.530

    59

    Huỳnh Khương Ninh

    Trọn đường

     

    3

     

    15.100

    9.815

    7.550

    5.587

    4.530

    60

    Kha Vạn Cân (P.7)

    Trọn đường

     

    3

     

    15.100

    9.815

    7.550

    5.587

    4.530

    61

    Kim Đồng (P.Rạch Dừa)

    Trọn đường

     

    4

     

    11.800

    7.670

    5.900

    4.366

    3.540

    62

    Ký Con

    Trọn đường

     

    3

     

    15.100

    9.815

    7.550

    5.587

    4.530

    63

    Kỳ Đồng

    Trọn đường

     

    4

     

    11.800

    7.670

    5.900

    4.366

    3.540

    64

    La Văn Cầu

    Trọn đường

     

    2

     

    19.700

    12.805

    9.850

    7.289

    5.910

    65

    Lạc Long Quân

    Võ Thị Sáu 

    Hết phần đất giao Công ty Phát triển Nhà

    3

     

    15.100

    9.815

    7.550

    5.587

    4.530

    66

    Lê Hoàn (P.Rạch Dừa)

    Trọn đường

     

    4

     

    11.800

    7.670

    5.900

    4.366

    3.540

    67

    Lê Hồng Phong

    Lê Lợi

    Thùy Vân

    1

     

    27.400

    17.810

    13.700

    10.138

    8.220

    68

    Hẻm 05 Lê Hồng Phong nối dài (thuộc đường nội bộ giữa khu Biệt thự Kim Minh và khu Biệt thự Kim Ngân)

    2

     

    19.700

    12.805

    9.850

    7.289

    5.910

    69

    Lê Lai

    Lê Quý Đôn

    Thống Nhất

    2

     

    19.700

    12.805

    9.850

    7.289

    5.910

    Thống Nhất

    Trương Công Định

    3

     

    15.100

    9.815

    7.550

    5.587

    4.530

    70

    Lê Lợi

    Trọn đường

     

    1

     

    27.400

    17.810

    13.700

    10.138

    8.220

    71

    Lê Ngọc Hân

    Trần Phú

    Thủ Khoa Huân

    1

     

    27.400

    17.810

    13.700

    10.138

    8.220

    Thủ Khoa Huân

    Bà Triệu

    3

     

    15.100

    9.815

    7.550

    5.587

    4.530

    72

    Lê Phụng Hiểu

    Trọn đường

     

    3

     

    15.100

    9.815

    7.550

    5.587

    4.530

    73

    Lê Quang Định

    Đường 30/4

    Bình Giã

    3

     

    15.100

    9.815

    7.550

    5.587

    4.530

    74

    Hẻm 135 Lê Quang Định (P.Thắng Nhất)

    gồm các đoạn đường nội bộ khu đất PTSC của Công ty Dịch vụ Dầu khí

    4

     

    11.800

    7.670

    5.900

    4.366

    3.540

    75

    Các tuyến hẻm 135 Lê Quang Định (B, C, D, E, F, J khu nhà ở PTSC)

    4

     

    11.800

    7.670

    5.900

    4.366

    3.540

    76

    Lê Quý Đôn

    Quang Trung

    Ngã 5 Lê Quý Đôn - Lê Lợi - Thủ Khoa Huân

    1

     

    27.400

    17.810

    13.700

    10.138

    8.220

    Đoạn còn lại

    2

     

    19.700

    12.805

    9.850

    7.289

    5.910

    77

    Lê Thánh Tông

    Trọn đường

     

    4

     

    11.800

    7.670

    5.900

    4.366

    3.540

    78

    Lê Thị Riêng

    Trọn đường

     

    4

     

    11.800

    7.670

    5.900

    4.366

    3.540

    79

    Lê Văn Lộc

    Đường 30/4

    Lê Thị Riêng

    3

     

    15.100

    9.815

    7.550

    5.587

    4.530

    Lê Thị Riêng

    Bờ kè rạch Bến Đình

    4

     

    11.800

    7.670

    5.900

    4.366

    3.540

    80

    Lê Văn Tám

    Trọn đường

     

    2

     

    19.700

    12.805

    9.850

    7.289

    5.910

    81

    Lương Thế Vinh

    Trương Công Định

    Đường 30/4 

    2

     

    19.700

    12.805

    9.850

    7.289

    5.910

    82

    Hẻm 30 Lương Thế Vinh (P9)

     

     

    3

     

    15.100

    9.815

    7.550

    5.587

    4.530

    83

    Lương Văn Can

    Trọn đường

     

    3

     

    15.100

    9.815

    7.550

    5.587

    4.530

    84

    Lưu Chí Hiếu (P9, P10, P.Rạch Dừa, P.Thắng Nhất)

    Trọn đường

     

    4

     

    11.800

    7.670

    5.900

    4.366

    3.540

    85

    Lưu Hữu Phước (P.Rạch Dừa, P.Thắng Nhất)

    Trọn đường

     

    4

     

    11.800

    7.670

    5.900

    4.366

    3.540

    86

    Lý Thái Tổ (P.Rạch Dừa)

    Trọn đường

     

    4

     

    11.800

    7.670

    5.900

    4.366

    3.540

    87

    Lý Thường Kiệt

    Nguyễn Trường Tộ

    Phạm Ngũ Lão

    2

     

    19.700

    12.805

    9.850

    7.289

    5.910

    Phạm Ngũ Lão

    Lê Quý Đôn

    1

    1.33

    36.442

    23.687

    18.221

    13.484

    10.933

    Lê Quý Đôn

    Bà Triệu

    2

     

    19.700

    12.805

    9.850

    7.289

    5.910

    88

    Lý Tự Trọng

    Lê Lợi

    Lê Lai

    1

     

    27.400

    17.810

    13.700

    10.138

    8.220

    Lê Lai

    Hẻm 45, 146 Lý Tự Trọng

    2

     

    19.700

    12.805

    9.850

    7.289

    5.910

    Đoạn còn lại

     

    3

     

    15.100

    9.815

    7.550

    5.587

    4.530

    89

    Mạc Đỉnh Chi

    Trọn đường

     

    3

     

    15.100

    9.815

    7.550

    5.587

    4.530

    90

    Mai Thúc Loan (P.Rạch Dừa)

    Trọn đường

     

    4

     

    11.800

    7.670

    5.900

    4.366

    3.540

    91

    Nam Kỳ Khởi Nghĩa

    Trọn đường

     

    1

     

    27.400

    17.810

    13.700

    10.138

    8.220

    92

    Ngô Đức Kế

    Nguyễn An Ninh

    Cao Thắng

    2

     

    19.700

    12.805

    9.850

    7.289

    5.910

    Cao Thắng

    Pasteur

    3

     

    15.100

    9.815

    7.550

    5.587

    4.530

    Đoạn còn lại

     

    4

     

    11.800

    7.670

    5.900

    4.366

    3.540

    93

    Ngô Quyền (P. Thắng Nhất, P.Rạch Dừa)

    Nguyễn Hữu Cảnh

    Nơ Trang Long

    3

     

    15.100

    9.815

    7.550

    5.587

    4.530

    94

    Ngô Văn Huyền

    Trọn đường

     

    2

     

    19.700

    12.805

    9.850

    7.289

    5.910

    95

    Ngư Phủ

    Trọn đường

     

    4

     

    11.800

    7.670

    5.900

    4.366

    3.540

    Ngư Phủ nối dài

    Ngư Phủ

    Tôn Đức Thắng

    3

     

    15.100

    9.815

    7.550

    5.587

    4.530

    96

    Nguyễn An Ninh

    Trọn đường

     

    1

     

    27.400

    17.810

    13.700

    10.138

    8.220

    97

    Hẻm số 1 Nguyễn An Ninh

    Trọn đường

     

    4

     

    11.800

    7.670

    5.900

    4.366

    3.540

    98

    Nguyễn Bảo

    Trọn đường

     

    4

     

    11.800

    7.670

    5.900

    4.366

    3.540

    99

    Nguyễn Bỉnh Khiêm

    Trọn đường

     

    2

     

    19.700

    12.805

    9.850

    7.289

    5.910

    100

    Nguyễn Bửu (P.Thắng Tam)

    Trọn đường

     

    3

     

    15.100

    9.815

    7.550

    5.587

    4.530

    101

    Nguyễn Chí Thanh

    Trọn đường

     

    2

     

    19.700

    12.805

    9.850

    7.289

    5.910

    102

    Nguyễn Công Trứ

    Trọn đường

     

    4

    0,75

    8.850

    5.752

    4.425

    3.274

    2.655

    103

    Nguyễn Cư Trinh

    Trọn đường

     

    3

     

    15.100

    9.815

    7.550

    5.587

    4.530

    104

    Nguyễn Du

    Quang Trung 

    Trần Hưng Đạo

    1

     

    27.400

    17.810

    13.700

    10.138

    8.220

    Trần Hưng Đạo

    Trương Công Định

    2

     

    19.700

    12.805

    9.850

    7.289

    5.910

    105

    Nguyễn Gia Thiều (P.12)

    Trọn đường

     

    4

     

    11.800

    7.670

    5.900

    4.366

    3.540

    106

    Hẻm 58 Nguyễn Gia Thiều

    Trọn đường

     

    4

     

    11.800

    7.670

    5.900

    4.366

    3.540

    107

    Nguyễn Hiền

    Trọn đường

     

    4

     

    11.800

    7.670

    5.900

    4.366

    3.540

    108

    Nguyễn Hới (P.8)

    Trọn đường

     

    2

     

    19.700

    12.805

    9.850

    7.289

    5.910

    109

    Nguyễn Hữu Cảnh

    Đường 30/4

    Trường Tiểu học Chí Linh

    3

     

    15.100

    9.815

    7.550

    5.587

    4.530

    Đoạn còn lại 

     

    4

     

    11.800

    7.670

    5.900

    4.366

    3.540

    110

    Tuyến hẻm

    từ số nhà 217 Nguyễn Hữu Cảnh

    số nhà 140 Lưu Chí Hiếu

    4

     

    11.800

    7.670

    5.900

    4.366

    3.540

    111

    Các tuyến hẻm 183 Nguyễn Hữu Cảnh (A, B, C, D, E, F, G khu nhà ở C2 Chí Linh)

    4

     

    11.800

    7.670

    5.900

    4.366

    3.540

    112

    Các tuyến hẻm 212 Nguyễn Hữu Cảnh (B, C, D, E, F, J, K H khu nhà ở C1 Chí Linh)

    4

     

    11.800

    7.670

    5.900

    4.366

    3.540

    113

    Các tuyến hẻm 217 Nguyễn Hữu Cảnh (B, C, D khu nhà ở A Chí Linh)

    4

     

    11.800

    7.670

    5.900

    4.366

    3.540

    114

    Nguyễn Hữu Cầu

    Trọn đường

     

    2

     

    19.700

    12.805

    9.850

    7.289

    5.910

    115

    Nguyễn Kim

    Trọn đường

     

    3

     

    15.100

    9.815

    7.550

    5.587

    4.530

    116

    Nguyễn Lương Bằng

    Nguyễn An Ninh

    Lương Thế Vinh 

    2

     

    19.700

    12.805

    9.850

    7.289

    5.910

    Lương Thế Vinh

    Lý Thái Tông

    3

     

    15.100

    9.815

    7.550

    5.587

    4.530

    117

    Hẻm 02, 04, 36, 50 Nguyễn Lương Bằng (P9)

    3

     

    15.100

    9.815

    7.550

    5.587

    4.530

    118

    Nguyễn Thái Bình

    Trọn đường

     

    3

     

    15.100

    9.815

    7.550

    5.587

    4.530

    119

    Nguyễn Thái Học

    Trọn đường

     

    1

     

    27.400

    17.810

    13.700

    10.138

    8.220

    120

    Nguyễn Thiện Thuật

    Lê Quang Định

    Nguyễn Hữu Cảnh

    3

     

    15.100

    9.815

    7.550

    5.587

    4.530

    Đoạn còn lại

     

    4

     

    11.800

    7.670

    5.900

    4.366

    3.540

    121

    Nguyễn Trãi

    Trọn đường

     

    1

     

    27.400

    17.810

    13.700

    10.138

    8.220

    122

    Nguyễn Tri Phương

    Ngô Đức Kế

    Trương Công Định

    1

     

    27.400

    17.810

    13.700

    10.138

    8.220

    123

    Nguyễn Trung Trực

    Trọn đường

     

    3

     

    15.100

    9.815

    7.550

    5.587

    4.530

    124

    Nguyễn Trường Tộ

    Trọn đường

     

    2

     

    19.700

    12.805

    9.850

    7.289

    5.910

    125

    Nguyễn Văn Cừ

    Nguyễn An Ninh

    Lương Thế Vinh 

    2

     

    19.700

    12.805

    9.850

    7.289

    5.910

    Lương Thế Vinh

    Lý Thái Tông

    3

     

    15.100

    9.815

    7.550

    5.587

    4.530

    126

    Nguyễn Văn Trỗi

    Trọn đường

     

    1

    1.33

    36.442

    23.687

    18.221

    13.484

    10.933

    127

    Nơ Trang Long

    Trọn đường

     

    3

     

    15.100

    9.815

    7.550

    5.587

    4.530

    128

    Ông Ích Khiêm

    Lê Văn Lộc

    Hồ Biểu Chánh

    3

     

    15.100

    9.815

    7.550

    5.587

    4.530

    129

    Pasteur

    Trọn đường

     

    2

     

    19.700

    12.805

    9.850

    7.289

    5.910

    130

    Phạm Cự Lạng (P.Rạch Dừa)

    Trọn đường

     

    4

     

    11.800

    7.670

    5.900

    4.366

    3.540

    131

    Phạm Hồng Thái

    Trọn đường

     

    2

     

    19.700

    12.805

    9.850

    7.289

    5.910

    132

    Hẻm số 110 Phạm Hồng Thái

    Phạm Hồng Thái

    Ngô Đức Kế

    2

     

    19.700

    12.805

    9.850

    7.289

    5.910

    133

    Phạm Ngọc Thạch

    Trọn đường

     

    2

     

    19.700

    12.805

    9.850

    7.289

    5.910

    134

    Hẻm 04, 36, 50, 43, 61 Phạm Ngọc Thạch (P9) 

    3

     

    15.100

    9.815

    7.550

    5.587

    4.530

    135

    Phạm Ngũ Lão

    Trọn đường

     

    3

     

    15.100

    9.815

    7.550

    5.587

    4.530

    136

    Phạm Thế Hiển

    Nam Kỳ Khởi Nghĩa 

    Xô Viết Nghệ Tĩnh 

    3

     

    15.100

    9.815

    7.550

    5.587

    4.530

    Đoạn còn lại 

     

    4

     

    11.800

    7.670

    5.900

    4.366

    3.540

    137

    Phạm Văn Dinh

    Trọn đường

     

    4

     

    11.800

    7.670

    5.900

    4.366

    3.540

    138

    Phạm Văn Nghị (P.Thắng Nhất)

    Đoạn vuông góc với đường Lê Quang Định

    Nguyễn Thiện Thuật

    3

     

    15.100

    9.815

    7.550

    5.587

    4.530

    139

    Phan Bội Châu

    Trọn đường

     

    2

     

    19.700

    12.805

    9.850

    7.289

    5.910

    140

    Phan Chu Trinh

    Thùy Vân

    Võ Thị Sáu 

    1

     

    27.400

    17.810

    13.700

    10.138

    8.220

    Ngã 3 Võ Thị Sáu

    Đinh Tiên Hoàng

    2

     

    19.700

    12.805

    9.850

    7.289

    5.910

    141

    Phan Đăng Lưu

    Trọn đường

     

    2

     

    19.700

    12.805

    9.850

    7.289

    5.910

    142

    Hẻm 40 - Phan Đăng Lưu

    Trọn đường

     

    3

     

    15.100

    9.815

    7.550

    5.587

    4.530

    143

    Phan Đình Phùng

    Trọn đường

     

    1

     

    27.400

    17.810

    13.700

    10.138

    8.220

    144

    Phan Kế Bính

    Trọn đường

     

    3

     

    15.100

    9.815

    7.550

    5.587

    4.530

    145

    Phan Văn Trị

    Trọn đường

     

    2

     

    19.700

    12.805

    9.850

    7.289

    5.910

    146

    Phó Đức Chính

    Trọn đường

     

    2

     

    19.700

    12.805

    9.850

    7.289

    5.910

    147

    Phùng Khắc Khoan

    Trọn đường

     

    2

     

    19.700

    12.805

    9.850

    7.289

    5.910

    148

    Phước Thắng

    Trọn đường

     

    4

     

    11.800

    7.670

    5.900

    4.366

    3.540

    149

    Quang Trung

    Trọn đường

     

    1

     

    27.400

    17.810

    13.700

    10.138

    8.220

    150

    Sương Nguyệt Ánh

    Trọn đường

     

    3

     

    15.100

    9.815

    7.550

    5.587

    4.530

    151

    Tạ Uyên

    Trọn đường

     

    2

     

    19.700

    12.805

    9.850

    7.289

    5.910

    152

    Tản Đà (P.Rạch Dừa)

    Trọn đường

     

    4

     

    11.800

    7.670

    5.900

    4.366

    3.540

    153

    Tăng Bạt Hổ

    Trọn đường

     

    4

     

    11.800

    7.670

    5.900

    4.366

    3.540

    154

    Thắng Nhì

    Trọn đường

     

    4

     

    11.800

    7.670

    5.900

    4.366

    3.540

    145

    Thi Sách

    Trọn đường

     

    1

     

    27.400

    17.810

    13.700

    10.138

    8.220

    156

    Thống Nhất

    Quang Trung

    Lê Lai

    1

     

    27.400

    17.810

    13.700

    10.138

    8.220

    Lê Lai

    Trương Công Định 

    2

     

    19.700

    12.805

    9.850

    7.289

    5.910

    157

    Thủ Khoa Huân

    Trọn đường

     

    1

     

    27.400

    17.810

    13.700

    10.138

    8.220

    158

    Thùy Vân

    Trọn đường

     

    1

    1.33

    36.442

    23.687

    18.221

    13.484

    10.933

    159

    Tiền Cảng

    Trọn đường

     

    4

     

    11.800

    7.670

    5.900

    4.366

    3.540

    160

    Tô Hiến Thành

    Trọn đường

     

    3

     

    15.100

    9.815

    7.550

    5.587

    4.530

    161

    Tôn Đản (P.Rạch Dừa)

    Trọn đường

     

    4

     

    11.800

    7.670

    5.900

    4.366

    3.540

    162

    Tôn Thất Thuyết (nối dài)

    Lê Văn Lộc

    Lương Văn Nho

    4

     

    11.800

    7.670

    5.900

    4.366

    3.540

    163

    Tôn Thất Tùng

    Trọn đường

     

    2

     

    19.700

    12.805

    9.850

    7.289

    5.910

    164

    Tống Duy Tân (P.9)

    Lương Thế Vinh

    Nguyễn Trung Trực

    4

     

    11.800

    7.670

    5.900

    4.366

    3.540

    165

    Trần Anh Tông

    Trọn đường

     

    4

     

    11.800

    7.670

    5.900

    4.366

    3.540

    166

    Trần Bình Trọng

    Trọn đường

     

    3

     

    15.100

    9.815

    7.550

    5.587

    4.530

    167

    Trần Cao Vân

    Lê Văn Lộc

    Võ Trường Toản 

    3

     

    15.100

    9.815

    7.550

    5.587

    4.530

    Võ Trường Toản

    Nguyễn Đức Cảnh

    4

     

    11.800

    7.670

    5.900

    4.366

    3.540

    168

    Trần Đình Xu

    Nối từ đường 30/4

    Khu chợ Rạch Dừa

    3

     

    15.100

    9.815

    7.550

    5.587

    4.530

    169

    Trần Đồng

    Trọn đường

     

    2

     

    19.700

    12.805

    9.850

    7.289

    5.910

    170

    Trần Hưng Đạo

    Trọn đường

     

    1

    1.33

    36.442

    23.687

    18.221

    13.484

    10.933

    171

    Trần Nguyên Đán

    Trọn đường

     

    4

     

    11.800

    7.670

    5.900

    4.366

    3.540

    172

    Trần Nguyên Hãn

    Trọn đường

     

    2

     

    19.700

    12.805

    9.850

    7.289

    5.910

    173

    Trần Phú (P.1, P.5)

    Quang Trung

    Nhà số 46 Trần Phú

    1

     

    27.400

    17.810

    13.700

    10.138

    8.220

    Đoạn còn lại

     

    2

     

    19.700

    12.805

    9.850

    7.289

    5.910

    174

    Trần Quốc Toản

    Trọn đường

     

    4

     

    11.800

    7.670

    5.900

    4.366

    3.540

    175

    Trần Quý Cáp

    Trọn đường

     

    2

     

    19.700

    12.805

    9.850

    7.289

    5.910

    176

    Trần Xuân Độ

    Trọn đường

     

    4

     

    11.800

    7.670

    5.900

    4.366

    3.540

    177

    Triệu Việt Vương

    Trọn đường

     

    3

     

    15.100

    9.815

    7.550

    5.587

    4.530

    178

    Trịnh Hoài Đức (P.7)

    Trọn đường

     

    2

     

    19.700

    12.805

    9.850

    7.289

    5.910

    179

    Trương Công Định

    Ngã 3 Hạ Long Quang Trung

    Lê Lai

    2

     

    19.700

    12.805

    9.850

    7.289

    5.910

    Lê Lai

    Ngã 5

    1

     

    27.400

    17.810

    13.700

    10.138

    8.220

    Ngã 5

    Nguyễn An Ninh 

    1

     

    27.400

    17.810

    13.700

    10.138

    8.220

    Đoạn còn lại

     

    2

     

    19.700

    12.805

    9.850

    7.289

    5.910

    180

    Trưng Nhị

    Trọn đường

     

    1

    1.33

    36.442

    23.687

    18.221

    13.484

    10.933

    181

    Trưng Trắc

    Trọn đường

     

    1

    1.33

    36.442

    23.687

    18.221

    13.484

    10.933

    182

    Trương Hán Siêu (P.10)

    Trọn đường

     

    4

     

    11.800

    7.670

    5.900

    4.366

    3.540

    183

    Trương Ngọc (P.Thắng Tam)

    Trọn đường

     

    3

     

    15.100

    9.815

    7.550

    5.587

    4.530

    184

    Trương Văn Bang (P.7)

    Trọn đường

     

    1

     

    27.400

    17.810

    13.700

    10.138

    8.220

    185

    Trương Vĩnh Ký

    Trọn đường

     

    1

     

    27.400

    17.810

    13.700

    10.138

    8.220

    186

    Trường Sa (P.12)

    Võ Nguyên Giáp

    Cầu Gò Găng P.12

    4

     

    11.800

    7.670

    5.900

    4.366

    3.540

    187

    Tú Xương

    Trọn đường

     

    3

     

    15.100

    9.815

    7.550

    5.587

    4.530

    188

    Tuệ Tĩnh (P.RD)

    Trọn đường

     

    4

     

    11.800

    7.670

    5.900

    4.366

    3.540

    189

    Tuyến đường nối vuông góc từ đường 30/4, có cùng độ rộng với hẻm 524 (P.Rạch Dừa) (Nằm giữa hẻm 524 và đường Bình Giã đến Khu chợ Rạch Dừa

    3

     

    15.100

    9.815

    7.550

    5.587

    4.530

    190

    Tuyến đường từ số nhà 04 võ Văn Tần đến số nhà 05 Trần Nguyên Đán

    4

     

    11.800

    7.670

    5.900

    4.366

    3.540

    191

    Văn Cao (P.2)

    Trọn đường

     

    4

     

    11.800

    7.670

    5.900

    4.366

    3.540

    192

    Vi Ba

    Lê Lợi

    Ngã 3 Vi Ba 

    3

     

    15.100

    9.815

    7.550

    5.587

    4.530

    Ngã 3 Vi Ba 

    Hẻm 105 Lê Lợi 

    3

     

    15.100

    9.815

    7.550

    5.587

    4.530

    Đoạn còn lại 

     

    4

     

    11.800

    7.670

    5.900

    4.366

    3.540

    193

    Võ Đình Thành (P.Thắng Tam)

    Trọn đường

     

    3

     

    15.100

    9.815

    7.550

    5.587

    4.530

    194

    Võ Nguyên Giáp

    Vòng xoay đường 3/2 và trục đường 51B

    Ẹo Ông Từ 

    3

     

    15.100

    9.815

    7.550

    5.587

    4.530

    Ẹo Ông Từ

    CS Trung Tín (cầu Cây Khế cũ)

    3

     

    15.100

    9.815

    7.550

    5.587

    4.530

    CS Trung Tín (cầu Cây Khế cũ)

    Hoa Lư

    4

     

    11.800

    7.670

    5.900

    4.366

    3.540

    Hoa Lư

    Cầu Cỏ May

    3

     

    15.100

    9.815

    7.550

    5.587

    4.530

    195

    Võ Thị Sáu

    Trọn đường

     

    2

     

    19.700

    12.805

    9.850

    7.289

    5.910

    196

    Võ Văn Tần

    Trọn đường

     

    4

     

    11.800

    7.670

    5.900

    4.366

    3.540

    197

    Xô Viết Nghệ Tĩnh

    Trọn đường

     

    2

     

    19.700

    12.805

    9.850

    7.289

    5.910

    198

    Yên Bái

    Trọn đường

     

    3

     

    15.100

    9.815

    7.550

    5.587

    4.530

    199

    Yên Đổ

    Trọn đường

     

    4

     

    11.800

    7.670

    5.900

    4.366

    3.540

    200

    Yersin

    Trọn đường

     

    2

     

    19.700

    12.805

    9.850

    7.289

    5.910

    201

    Các tuyến đường tại khu nhà ở cao cấp Á Châu phường 2

     

     

     

     

     

     

     

    a

    Đường Phan Huy Ích, đường Thái Văn Lung, đường Bàu Sen 1, 2, 3, 5, 7, 9 theo quy hoạch

    4

     

    11.800

    7.670

    5.900

    4.366

    3.540

    b

    Đường Phan Huy Chú

    3

     

    15.100

    9.815

    7.550

    5.587

    4.530

    202

    Các tuyến đường thuộc khu nhà ở đồi 2 CTCP Phát triển nhà P10

    Đường số 6,10, 11 theo quy hoạch

    3

     

    15.100

    9.815

    7.550

    5.587

    4.530

    Đường số 3, 4,5 theo quy hoạch

    4

     

    11.800

    7.670

    5.900

    4.366

    3.540

    203

    Các tuyến đường thuộc khu nhà ở Phước Cơ P12

    21 lô đất có diện tích 2.600m2

    3

     

    15.100

    9.815

    7.550

    5.587

    4.530

    23 lô đất có diện tích 2.762,5m2

    4

     

    11.800

    7.670

    5.900

    4.366

    3.540

    204

    Các tuyến đường thuộc khu Tái định cư 4,1 ha phường 10

    Các tuyến đường có lòng đường trải nhựa rộng từ 5-7m

    4

     

    11.800

    7.670

    5.900

    4.366

    3.540

    Các tuyến đường có lòng đường trải nhựa lớn hơn 7m

    4

     

    11.800

    7.670

    5.900

    4.366

    3.540

    205

    Các tuyến đường thuộc khu vực dân cư phường 9

     

     

     

     

     

     

     

    Lý Thái Tông

    Trương Công Định

    Lương Thế Vinh

    3

     

    15.100

    9.815

    7.550

    5.587

    4.530

    Nguyễn Đức Thuận

    Lương Thế Vinh

    Lý Thái Tông

    3

     

    15.100

    9.815

    7.550

    5.587

    4.530

    Nguyễn Khang

    Lương Thế Vinh

    Lý Thái Tông

    3

     

    15.100

    9.815

    7.550

    5.587

    4.530

    Võ Trường Toản

    Đường 30/4

    Trần Cao Vân

    2

     

    19.700

    12.805

    9.850

    7.289

    5.910

    Trần Cao Vân

    Tôn Đức Thắng

    3

     

    15.100

    9.815

    7.550

    5.587

    4.530

    206

    Những tuyến đường khu tái định cư Trần Bình Trọng (P. Nguyễn An Ninh):

     

     

     

     

     

     

     

     

    Lê Trọng Tấn

    Trần Bình Trọng

    Mai Xuân Thưởng

    4

     

    11.800

    7.670

    5.900

    4.366

    3.540

     

    Mai Xuân Thưởng

    Nguyễn An Ninh

    Trần Bình Trọng

    4

     

    11.800

    7.670

    5.900

    4.366

    3.540

     

    Nguyễn Hữu Thọ (hẻm 556 Nguyễn An Ninh)

    Ranh sân bay

    Nguyễn An Ninh

    4

     

    11.800

    7.670

    5.900

    4.366

    3.540

     

    Nguyễn Thị Minh Khai

    Nguyễn An Ninh

    Trần Bình Trọng

    3

     

    15.100

    9.815

    7.550

    5.587

    4.530

    207

    Những tuyến đường trong khu Trung tâm thương mại phường 7:

     

     

     

     

     

     

     

     

    Bế Văn Đàn

    Nguyễn Thái Học

    Ngô Đức Kế

    2

     

    19.700

    12.805

    9.850

    7.289

    5.910

     

    Nam Cao

    Tôn Thất Tùng

    Ngô Đức Kế

    2

     

    19.700

    12.805

    9.850

    7.289

    5.910

     

    Nguyễn Kiệm

    Trương Văn Bang

    Ngô Đức Kế

    2

     

    19.700

    12.805

    9.850

    7.289

    5.910

     

    Nguyễn Oanh

    Phùng Chí Kiên

    Nguyễn Kiệm

    2

     

    19.700

    12.805

    9.850

    7.289

    5.910

     

    Phùng Chí Kiên

    Nguyễn Thái Học

    Phạm Hồng Thái

    2

     

    19.700

    12.805

    9.850

    7.289

    5.910

     

    Xuân Diệu

    Nguyễn Thái Học

    Ngô Đức Kế

    2

     

    19.700

    12.805

    9.850

    7.289

    5.910

     

    Xuân Thủy

    Cao Thắng

    Paster

    2

     

    19.700

    12.805

    9.850

    7.289

    5.910

    208

    Những tuyến đường nội bộ thuộc các dự án khu tái định cư Bến Đình, khu nhà ở Sao Mai, Tecapro, Decoimex, Đại An:

     

     

     

     

     

     

     

     

    Đường bờ kè Rạch Bến Đình

    Dự án nhà ở đại An

    Hết phần đất giao Công ty phát triển Nhà

    3

     

    15.100

    9.815

    7.550

    5.587

    4.530

     

    Đường Bến Đình 1, 2, 4, 6, 8 theo quy hoạch (bổ sung)

    Trọn đường (đường rải nhựa có lòng đường và vỉa hè rộng 15m)

    3

     

    15.100

    9.815

    7.550

    5.587

    4.530

     

    Đường Bến Đình 3 và đường Bến Đình 7

    Trọn đường (đường rải nhựa có lòng đường và vỉa hè rộng 10m)

    4

     

    11.800

    7.670

    5.900

    4.366

    3.540

     

    Lương Văn Nho

    Đường 30/4

    Tôn Đức Thắng

    3

     

    15.100

    9.815

    7.550

    5.587

    4.530

     

    Nguyễn Thị Định

    Đường 30/4

    Tôn Đức Thắng

    3

     

    15.100

    9.815

    7.550

    5.587

    4.530

     

    Tố Hữu

    Đường 30/4

    Ông Ích Khiêm

    3

     

    15.100

    9.815

    7.550

    5.587

    4.530

     

    Ngô Tất Tố

    Võ Trường Toản

    Lương Văn Nho

    4

     

    11.800

    7.670

    5.900

    4.366

    3.540

     

    Ngô Gia Tự

    Ngô Tất Tố

    Ông Ích Khiêm

    4

     

    11.800

    7.670

    5.900

    4.366

    3.540

     

    Nguyễn Bình

    Nguyễn Trung Trực

    Ngô Gia Tự

    4

     

    11.800

    7.670

    5.900

    4.366

    3.540

     

    Nguyễn Thị Thập

    Lương Văn Nho

    Hẻm giữa 2 đường Ông Ích Khiêm và Trần Quang Diệu

    4

     

    11.800

    7.670

    5.900

    4.366

    3.540

     

    Trần Quang Diệu (P.9, P.Thắng Nhì)

    Lê Văn Lộc

    Bến Đình 2

    3

     

    15.100

    9.815

    7.550

    5.587

    4.530

     

    Tôn Đức Thắng

     Lê Văn Lộc

    Đường QH 100m vào Cảng Sao Mai Bến Đình

    3

     

    15.100

    9.815

    7.550

    5.587

    4.530

     

    Hồ Biểu Chánh

    Đường 30/4

    Trần Cao Vân

    3

     

    15.100

    9.815

    7.550

    5.587

    4.530

     

    Nguyễn Thông

    Tố Hữu

    Đường QH 100m vào Cảng Sao Mai Bến Đình

    4

     

    11.800

    7.670

    5.900

    4.366

    3.540

     

    Hàm Nghi

    Tố Hữu

    Nguyễn Đức Cảnh

    4

     

    11.800

    7.670

    5.900

    4.366

    3.540

     

    Nguyễn Đức Cảnh

    Hàm Nghi

    Nguyễn Thông

    4

     

    11.800

    7.670

    5.900

    4.366

    3.540

     

    Nguyễn Phi Khanh

    Đường 30/4

    Nguyễn Thông

    3

     

    15.100

    9.815

    7.550

    5.587

    4.530

     

    Nguyễn Bá Lân

    Lê Văn Lộc

    Lương Văn Nho

    4

     

    11.800

    7.670

    5.900

    4.366

    3.540

     

    Hoàng Minh Giám

    Lê Văn Lộc

    Lương Văn Nho

    4

     

    11.800

    7.670

    5.900

    4.366

    3.540

    209

    Các tuyến đường có lòng đường trải nhựa rộng 5 m trở lên thuộc khu tái định cư 199 lô phường 10

    4

     

    11.800

    7.670

    5.900

    4.366

    3.540

    210

    Những tuyến đường nội bộ thuộc khu biệt thự Phương Nam

     

     

     

     

     

     

     

     

    Dương Minh Châu

    Khu dân cư Binh đoàn 15

    Huỳnh Tịnh Của

    4

     

    11.800

    7.670

    5.900

    4.366

    3.540

     

    Hoàng Trung Thông

    Mạc Thanh Đạm

    Huỳnh Tịnh Của

    4

     

    11.800

    7.670

    5.900

    4.366

    3.540

     

    Tô Ngọc Vân

    Hoàng Lê Kha

    Hoàng Trung Thông

    4

     

    11.800

    7.670

    5.900

    4.366

    3.540

     

    Hoàng Lê Kha

    Bùi Công Minh

    Hoàng Trung Thông

    4

     

    11.800

    7.670

    5.900

    4.366

    3.540

     

    Mạc Thanh Đạm (P.8)

    Thùy Vân

    Dương Minh Châu

    2

     

    19.700

    12.805

    9.850

    7.289

    5.910

     

    Nguyễn Hữu Tiến (P.8)

    Nguyễn An Ninh

    Đường nội bộ khu Biệt thự Phương Nam

    3

     

    15.100

    9.815

    7.550

    5.587

    4.530

     

    Hoàng Văn Thái (P.NAN)

    Lê Trọng Tấn

    Mai Xuân Thưởng

    4

     

    11.800

    7.670

    5.900

    4.366

    3.540

     

    Đường số 10 (P.8)

    Đường Mạc Thanh Đạm nối dài

    Đoạn đã hoàn thiện cơ sở hạ tầng

    4

     

    11.800

    7.670

    5.900

    4.366

    3.540

    211

    Những tuyến đường thuộc HTKT Khu tái định cư 1,65ha (phường 10)

     

     

     

     

     

     

     

     

    Đường số 1

    Trọn đường

     

    3

     

    15.100

    9.815

    7.550

    5.587

    4.530

     

    Đường số 2, 5, 6

    Trọn đường

     

    4

     

    11.800

    7.670

    5.900

    4.366

    3.540

    212

    Đường vào Trường THCS Nguyễn Gia Thiều (P.12) (đoạn trải nhựa từ đường 2/9 đến Trường THPT liên phường 11, 12 và đoạn trải nhựa từ Trường THPT liên phường 11, 12 đến hết mặt tiền Trường THCS Nguyễn Gia Thiều)

    4

    0,75

    8.850

    5.752

    4.425

    3.274

    2.655

     

    NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG NỐI VUÔNG GÓC ĐƯỜNG 30/4 KHU BẾN ĐÌNH

    1

    Đoạn nối từ đường 30/4 đến hết đường bờ kè Rạch Bến Đình

    Đoạn đã trải nhựa rộng 7 m nằm trong dự án nhà ở của Công ty Tecapro

    3

     

    15.100

    9.815

    7.550

    5.587

    4.530

    Đoạn trải nựa nối từ đường 30/4 đến đường Trần Cao Vân (phía trước UBND phường 9)

    3

     

    15.100

    9.815

    7.550

    5.587

    4.530

    2

    Đường nối từ đường 30/4 đến hết đường bờ kè Rạch Bến Đình (đi qua phần đất của dự án nhà ở Đại An)

    3

     

    15.100

    9.815

    7.550

    5.587

    4.530

    3

    Đường nối từ đường 30/4 đến hết đường bờ kè Rạch Bến Đình (bên cạnh Công ty xây dựng và Phát triển Đô thị tỉnh)

    3

     

    15.100

    9.815

    7.550

    5.587

    4.530

     

    NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC KHU 240 LÊ LỢI, PHƯỜNG 7, THÀNH PHỐ VŨNG TÀU

    1

    Trần Huy Liệu

    Trọn đường

     

    3

     

    15.100

    9.815

    7.550

    5.587

    4.530

    2

    Trần Khánh Dư

    Trọn đường

     

    3

     

    15.100

    9.815

    7.550

    5.587

    4.530

    3

    Trần Khắc Chung

    Trọn đường

     

    3

     

    15.100

    9.815

    7.550

    5.587

    4.530

    4

    Hẻm số 01, 04 Trần Khắc Chung

     Trọn đường

     

    4

     

    11.800

    7.670

    5.900

    4.366

    3.540

    5

    Hẻm số 03, 05 Trần Khắc Chung

     Trọn đường

     

    4

     

    11.800

    7.670

    5.900

    4.366

    3.540

    6

    Con đường hình chữ U (Phần kéo dài của đường Trần Khánh Dư có 2 nhánh nối vuông góc với đường Trần Huy Liệu)

    3

     

    15.100

    9.815

    7.550

    5.587

    4.530

     

    NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC TRUNG TÂM CHÍ LINH, PHƯỜNG 10, PHƯỜNG NGUYỄN AN NINH, THÀNH PHỐ VŨNG TÀU

    1

    Các tuyến đường thuộc khu E2, E4 Trung tâm Chí Linh theo bản đồ điều chỉnh quy hoạch phân lô số CHL/QH-03/C

    Những tuyến đường có lòng đường trải nhựa rộng 10,5m

    3

     

    15.100

    9.815

    7.550

    5.587

    4.530

    Những tuyến đường có lòng đường trải nhựa rộng 5-7m

    4

     

    11.800

    7.670

    5.900

    4.366

    3.540

    2

    Các tuyến đường A3, A4, C4, C5, H1 Khu trung tâm đô thị Chí Linh

    4

     

    11.800

    7.670

    5.900

    4.366

    3.540

    3

    Các tuyến đường trong khu Trung tâm Chí Linh theo bản đồ điều chỉnh quy hoạch phân lô số CHL/QH-03/C

     

     

     

     

     

     

     

    - Nguyễn Hữu Cảnh

    đường 3/2

    hết phần đường thi công hoàn chỉnh (khu A8)

    3

    1.25

    18.875

    12.268

    9.437

    6.983

    5.662

     - Đoạn từ giữa khu A4 đến hết ranh đất dự án về hướng đường 30/4

    4

     

    11.800

    7.670

    5.900

    4.366

    3.540

     - Các đoạn đường nội bộ bao gồm các lô đất: A3, A4, A7, A8, A9, B11, B12, B13, B13A, B13B, C4, C5, D1, D2, D6, E1, E3, H1

    4

     

    11.800

    7.670

    5.900

    4.366

    3.540

     

    2. NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC KHU VỰC NÔNG THÔN

    ĐVT: 1.000 đồng/m2

    Stt

    TÊN ĐƯỜNG

    Đoạn đường

    Khu vực

    Hệ số

    Đơn giá đất ở (sau khi đã có hệ số)

    Từ

    Đến

     

     

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    Vị trí 3

    Vị trí 4

    Vị trí 5

    1

    Bến Điệp

     Trọn đường

     

    1

    0.64

    2.304

    1.497

    1.152

    852

    691

    2

    Cồn Bần

     Trọn đường

     

    1

    0.64

    2.304

    1.497

    1.152

    852

    691

    3

    Đông Hồ Mang Cá

     Trọn đường

     

    1

    0.64

    2.304

    1.497

    1.152

    852

    691

    4

    Đường thôn 2 Bến Đá

     Trọn đường

     

    1

    0.64

    2.304

    1.497

    1.152

    852

    691

    5

    Đường thôn 4

     Trọn đường

     

    1

    0.64

    2.304

    1.497

    1.152

    852

    691

    6

    Đường thôn 5

     Trọn đường

     

    1

    0.64

    2.304

    1.497

    1.152

    852

    691

    7

    Đường thôn 6

     Trọn đường

     

    1

    0.64

    2.304

    1.497

    1.152

    852

    691

    8

    Đường thôn 7

     Trọn đường

     

    1

    0.64

    2.304

    1.497

    1.152

    852

    691

    9

    Hẻm số 3 thôn 5

     Trọn đường

     

    1

    0.64

    2.304

    1.497

    1.152

    852

    691

    10

    Hoàng Sa (tên cũ: Láng Cát – Long Sơn)

     Trọn đường

     

    1

    0.8

    2.880

    1.872

    1.440

    1.065

    864

    11

    Liên thôn 1- Rạch Lùa

     Trọn đường

     

    1

    0.64

    2.304

    1.497

    1.152

    852

    691

    12

    Liên thôn 4-6

     Trọn đường

     

    1

    0.64

    2.304

    1.497

    1.152

    852

    691

    13

    Liên thôn 5-8

     Trọn đường

     

    1

    0.64

    2.304

    1.497

    1.152

    852

    691

    14

    Liên thôn Bến Điệp

     Trọn đường

     

    1

    0.64

    2.304

    1.497

    1.152

    852

    691

    15

    Ông Hưng

     Trọn đường

     

    1

    0.64

    2.304

    1.497

    1.152

    852

    691

    16

    Số 2 thôn 5

     Trọn đường

     

    1

    0.64

    2.304

    1.497

    1.152

    852

    691

    17

    Số 2 thôn 6

     Trọn đường

     

    1

    0.64

    2.304

    1.497

    1.152

    852

    691

    18

    Tây Hồ Mang Cá

     Trọn đường

     

    1

    0.64

    2.304

    1.497

    1.152

    852

    691

    19

    Đường 28 tháng 4

     Trọn đường

     

    1

    0.8

    2.880

    1.872

    1.440

    1.065

    864

    20

    Ba đường hẻm thuộc khu dân cư thôn 4

    1

    0.64

    2.304

    1.497

    1.152

    852

    691

    21

    Khu vực Gò Găng (Trọn đường)

    2

     

    2.200

    1.430

    1.100

    814

    660

    22

    Trường Sa

    Cầu Gò Găng P.12 TP VT

    Nhà lớn Long Sơn

    1

     

    3.600

    2.340

    1.800

    1.332

    1.080

    23

    Đường vào khu công nghiệp Dầu khí Long Sơn (toàn tuyến), xã Long Sơn

    Cầu Ba Nanh thôn 10

    Dự án tổ hợp hóa dầu Miền Nam thôn 2

    1

     

    3.600

    2.340

    1.800

    1.332

    1.080

    24

    Những tuyến đường nội bộ thuộc dự án Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư Long Sơn giai đoạn 1:

     

     

     

     

     

     

     

    Đường trải nhựa rộng từ 25m đến 36m (bao gồm lòng đường, vỉa hè, giải phân cách)

    1

    0,64

    2.304

    1.497

    1.152

    852

    691

    Đường trải nhựa rộng từ 12m đến 16m (bao gồm lòng đường, vỉa hè)

    2

    0,64

    1.408

    915

    704

    521

    422

    II. ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ BÀ RỊA

    1. NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC ĐÔ THỊ

    ĐVT: 1.000 đồng/m2

    Stt

    TÊN ĐƯỜNG

    Đoạn đường

    Loại đường

    Hệ số

    Đơn giá đất ở (sau khi đã có hệ số)

     

    Từ

    Đến

     

     

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    Vị trí 3

    Vị trí 4

    Vị trí 5

     

    1

    Bạch Đằng

    Nguyễn Huệ

    Nguyễn Đình Chiểu

    2

     

    10.000

    6.500

    5.000

    3.700

    3.000

     

    Nguyễn Đình Chiểu

    Vòng xoay Chi Lăng

    2

     

    10.000

    6.500

    5.000

    3.700

    3.000

     

    Vòng xoay Chi Lăng

    Nguyễn Hữu Thọ

    1

     

    14.000

    9.100

    7.000

    5.180

    4.200

     

    Nguyễn Hữu Thọ

    Lê Duẩn

    2

     

    10.000

    6.500

    5.000

    3.700

    3.000

     

    Lê Duẩn

    Phạm Văn Đồng

    2

    0.8

    8.000

    5.200

    4.000

    2.960

    2.400

     

    Phạm Văn Đồng

    Phạm Hùng

    2

    0.8

    8.000

    5.200

    4.000

    2.960

    2.400

     

    2

    Bình Giã

    Nguyễn Hữu Cảnh

    Trương Tấn Bửu

    3

    0.7

    4.900

    4.550

    3.500

    2.590

    2.100

     

    3

    Bùi Lâm (P. Phước Nguyên)

    Ngã 3 Bùi Lâm

    Giáo xứ Dũng Lạc

    3

    0,8

    5.600

    3.640

    2.800

    2.072

    1.680

     

    4

    Các đường xương (trải nhựa ) còn lại thuộc phường Long Toàn

    4

    0.8

    3.920

    2.548

    1.960

    1.450

    1.176

     

    5

    Cách Mạng Tháng Tám

    Tô Nguyệt Đình

    Cầu Long Hương

    2

     

    10.000

    6.500

    5.000

    3.700

    3.000

     

    Cầu Long Hương

    Tôn Đức Thắng

    1

     

    14.000

    9.100

    7.000

    5.180

    4.200

     

    Tôn Đức Thắng

    Cầu Thủ Lựu

    1

     

    14.000

    9.100

    7.000

    5.180

    4.200

     

    Cầu Thủ Lựu

    Giáp Long Điền

    2

     

    10.000

    6.500

    5.000

    3.700

    3.000

     

    6

    Châu Văn Biết

    Lê Duẩn

    Hết nhựa

    3

    0.7

    4.900

    4.550

    3.500

    2.590

    2.100

     

    7

    Chi Lăng

    Nguyễn Thanh Đằng

    Đường phía Đông khu bờ kè sông Dinh GĐ2

    2

     

    10.000

    6.500

    5.000

    3.700

    3.000

     

    8

    Cù Chính Lan

    Trần Quang Diệu

    Điện Biên Phủ

    3

    0,7

    4.900

    3.185

    2.450

    1.813

    1.470

     

    9

    Duy Tân (Nguyễn Khuyến)

    Nguyễn An Ninh

    Cầu Đình Long Hương

    4

    0.8

    3.920

    2.548

    1.960

    1.450

    1.176

     

    10

    Dương Bạch Mai

     QL 51

    Bạch Đằng 

    1

     

    14.000

    9.100

    7.000

    5.180

    4.200

     

    11

    Đặng Nguyên Cẩn

     Nguyễn Thái Bình

    Giáp ranh huyện Long Điền

    3

    0.7

    4.900

    3.185

    2.450

    1.813

    1.470

     

    12

    Đặng Văn Ngữ

    Cù Chính Lan

    Hết nhựa

    3

    0.7

    4.900

    3.185

    2.450

    1.813

    1.470

     

    Đoạn đường đất còn lại

    3

    0,5

    3.500

    2.275

    1.750

    1.295

    1.050

     

    13

    Điện Biên Phủ

    Cầu Điện Biên Phủ

    Nguyễn Thanh Đằng

    2

     

    10.000

    6.500

    5.000

    3.700

    3.000

     

    Nguyễn Thanh Đằng

    Hết ranh phường Long Toàn

    3

     

    7.000

    4.550

    3.500

    2.590

    2.100

     

    14

    Đoàn Giỏi (A1 - TĐC Bắc 55)

    Nguyễn Thị Minh Khai

    Huỳnh Tấn Phát

    3

    0.7

    4.900

    3.185

    2.450

    1.813

    1.470

     

    15

    Đỗ Nhuận (Đường phía Tây chợ Kim Dinh)

    Quốc lộ 51

    Trịnh Đình Thảo

    4

     

    4.900

    3.185

    2.450

    1.813

    1.470

     

    16

    Đông Tây Giáo Xứ Dũng Lạc

    3

    0.8

    5.600

    3.640

    2.800

    2.072

    1.680

     

    17

    Đường 27/4

    Nhà Tròn

    Điện Biên Phủ

    1

     

    14.000

    9.100

    7.000

    5.180

    4.200

     

    Điện Biên Phủ

    Phạm Ngọc Thạch

    2

     

    10.000

    6.500

    5.000

    3.700

    3.000

     

    Phạm Ngọc Thạch

    Cầu Nhà máy nước (Hoàng Diệu)

    3

     

    7.000

    4.550

    3.500

    2.590

    2.100

     

    Nhà Tròn (CMT8)

    Nguyễn Huệ

    2

     

    10.000

    6.500

    5.000

    3.700

    3.000

     

    18

    Đường bên hông trung tâm huấn luyện chó đua

    Võ Thị Sáu

    Hết nhựa

    4

    0.7

    3.430

    2.230

    1.715

    1.269

    1.029

     

    19

    Nguyễn Thành Long

    Đường 27/4

    Lê Thành Duy

    3

     

    7.000

    4.550

    3.500

    2.590

    2.100

     

    20

    Đường phía Đông khu bờ kè sông Dinh giai đoạn 2

    Nguyễn Thành Long

    Lê Thành Duy

    3

     

    7.000

    4.550

    3.500

    2.590

    2.100

     

    21

    Đường trong khu trung tâm thương mại phường Long Hương

    3

    0.75

    5.250

    3.413

    2.625

    1.943

    1.575

     

    22

    Đường vào Nhà máy điện Bà Rịa

    Quốc lộ 51

    Hết đường nhựa

    4

     

    4.900

    3.185

    2.450

    1.813

    1.470

     

    23

    Đường vào trụ sở khu phố 3

    Nguyễn Minh Khanh

    Đường bên hông Trung tâm huấn luyện chó đua

    4

    0.7

    3.430

    2.230

    1.715

    1.269

    1.029

     

    24

    H1 - Hà Huy Tập (Đường phía Nam trường Nguyễn Du)

    Hà Huy Tập

    Hết nhựa

    3

     

    7.000

    4.550

    3.500

    2.590

    2.100

     

    25

    H2 - Cách Mạng Tháng Tám (hẻm đình Phước Lễ)

    Cách Mạng Tháng Tám

    Bạch Đằng

    4

     

    4.900

    3.185

    2.450

    1.813

    1.470

     

    26

    H2 - Lê Duẩn (Khu giáo chức)

    Lê Duẩn

    Bạch Đằng

    3

    0.7

    4.900

    3.185

    2.450

    1.813

    1.470

     

    27

    H2 – Nguyễn Thị Định (Đường vào trường Biên phòng)

    Nguyễn Thị Định

    Trường Biên phòng

    4

     

    4.900

    3.185

    2.450

    1.813

    1.470

     

    28

    Đoàn Chuẩn (tên cũ: H3 – Hà Huy Tập)

    Hà Huy Tập

    Phạm Hùng

    3

     

    7.000

    4.550

    3.500

    2.590

    2.100

     

    29

    H4 - CMT8 (Khu giáo chức)

    Cách Mạng Tháng Tám

    H2 - Lê Duẩn

    3

    0.7

    4.900

    3.185

    2.450

    1.813

    1.470

     

    30

    H4 - Lê Duẩn (Khu giáo chức)

    Lê Duẩn

    H6 - CMT8

    3

    0.7

    4.900

    3.185

    2.450

    1.813

    1.470

     

    31

    H4 – Nguyễn Thị Định (Đường vào trường Biên phòng)

    Nguyễn Thị Định

    Hết nhựa

    4

     

    4.900

    3.185

    2.450

    1.813

    1.470

     

    32

    H6 - CMT8 (Khu giáo chức)

    Cách Mạng Tháng Tám

    Nguyễn Tất Thành

    3

    0.7

    4.900

    3.185

    2.450

    1.813

    1.470

     

    33

    Hà Huy Tập (P.Phước Nguyên)

    Cách Mạng Tháng Tám

    Hết nhựa

    4

     

    4.900

    3.185

    2.450

    1.813

    1.470

     

    34

    Hà Huy Tập - P.Phước Trung

    Cách Mạng Tháng Tám

    Trường Chinh

    3

     

    7.000

    4.550

    3.500

    2.590

    2.100

     

    35

    Hai Bà Trưng

    Lê Thành Duy

    Lê Lợi

    2

     

    10.000

    6.500

    5.000

    3.700

    3.000

     

    Lê Lợi

    Nguyễn Thanh Đằng

    2

     

    10.000

    6.500

    5.000

    3.700

    3.000

     

    36

    Hoàng Diệu

    Cầu NM Nước

    Hùng Vương

    3

     

    7.000

    4.550

    3.500

    2.590

    2.100

     

    37

    Hoàng Đạo Thành (TĐC Đông QL56)

    Mộng Huê Lầu

    Nguyễn Tất Thành

    3

    0.6

    4.200

    2.730

    2.100

    1.554

    1.260

     

    38

    Hoàng Hoa Thám

    Hùng Vương

    Nguyễn Văn Cừ

    3

    0.8

    5.600

    3.640

    2.800

    2.072

    1.680

     

    39

    Hoàng Việt

    Trọn đường

     

    3

    0,75

    5.250

    3.413

    2.625

    1.943

    1.575

     

    40

    Hồ Tri Tân

    Bên hông Trường C.III

    3

     

    7.000

    4.550

    3.500

    2.590

    2.100

     

    41

    Huệ Đăng

     Trọn đường

     

    2

     

    10.000

    6.500

    5.000

    3.700

    3.000

     

    42

    Hùng Vương

    Ngã 4 Xóm Cát

    Phạm Ngọc Thạch

    2

     

    10.000

    6.500

    5.000

    3.700

    3.000

     

    Phạm Ngọc Thạch

    Mô Xoài

    3

     

    7.000

    4.550

    3.500

    2.590

    2.100

     

    43

    Hương lộ 2

    Ngã 5 Long Điền

    Hết địa phận phường Long Tâm

    4

    0.8

    3.920

    2.548

    1.960

    1.450

    1.176

     

    44

    Huỳnh Khương Ninh

    Phan Văn Trị

    Giáp ranh TX Phú Mỹ

    4

     

    4.900

    3.185

    2.450

    1.813

    1.470

     

    45

    Huỳnh Ngọc Hay

     

     

    2

     

    10.000

    6.500

    5.000

    3.700

    3.000

     

    46

    Huỳnh Tấn Phát

    Đường 27/4

    Nguyễn Tất Thành

    3

     

    7.000

    4.550

    3.500

    2.590

    2.100

     

    47

    Huỳnh Tịnh Của

     

     

    1

     

    14.000

    9.100

    7.000

    5.180

    4.200

     

    48

    Kha Vạn Cân

    Võ Văn Kiệt

    Trần Phú

    4

     

    4.900

    3.185

    2.450

    1.813

    1.470

     

    49

    Lâm Quang Ky

    Hùng Vương

    Mộng Huê Lầu

    3

    0.7

    4.900

    3.185

    2.450

    1.813

    1.470

     

    50

    Lê Bảo Tịnh (Khu TĐC Đông QL56)

    Lâm Quang Ky

    Nguyễn Tất Thành

    3

    0.6

    4.200

    2.730

    2.100

    1.554

    1.260

     

    51

    Lê Bình (D4)

    (TĐC Đông QL56)

    Trần Nguyên Đán

    Hoàng Đạo Thành

    3

    0.6

    4.200

    2.730

    2.100

    1.554

    1.260

     

    52

    Lê Duẩn

     Trọn đường

     

    2

    0.8

    8.000

    5.200

    4.000

    2.960

    2.400

     

    53

    Lê Lai

     Trọn đường

     

    2

     

    10.000

    6.500

    5.000

    3.700

    3.000

     

    54

    Lê Lợi

    Chi Lăng

    Hai Bà Trưng

    2

     

    10.000

    6.500

    5.000

    3.700

    3.000

     

    Hai Bà Trưng

    Huỳnh Ngọc Hay

    2

     

    10.000

    6.500

    5.000

    3.700

    3.000

     

    Huỳnh Ngọc Hay

    Điện Biên Phủ

    3

     

    7.000

    4.550

    3.500

    2.590

    2.100

     

    55

    Lê Quý Đôn

    Huỳnh Tịnh Của

    Dương Bạch Mai

    1

     

    14.000

    9.100

    7.000

    5.180

    4.200

     

    Dương Bạch Mai

    Nguyễn Thanh Đằng

    1

     

    14.000

    9.100

    7.000

    5.180

    4.200

     

    Nguyễn Thanh Đằng

    Chi Lăng

    2

     

    10.000

    6.500

    5.000

    3.700

    3.000

     

    56

    Lê Thành Duy

    Trương Vĩnh Ký

    Nguyễn Đình Chiểu

    3

     

    7.000

    4.550

    3.500

    2.590

    2.100

     

    Nguyễn Đình Chiểu

    Nguyễn Thanh Đằng

    2

     

    10.000

    6.500

    5.000

    3.700

    3.000

     

    Nguyễn Thanh Đằng

    Nguyễn Hữu Thọ

    2

     

    10.000

    6.500

    5.000

    3.700

    3.000

     

    57

    Lê Thị Bạch Vân (Khu tái định cư Đông QL56)

    Lâm Quang Ky

    Nguyễn Mạnh Tường

    3

    0.6

    4.200

    2.730

    2.100

    1.554

    1.260

     

    58

    Lê Văn Duyệt

    (P. Long Toàn)

    Nguyễn Văn Cừ

    Phạm Văn Bạch

    4

    0.7

    3.430

    2.230

    1.715

    1.269

    1.029

     

    Nguyễn Văn Cừ

    Khu phố 5

    4

    0.7

    3.430

    2.230

    1.715

    1.269

    1.029

     

    59

    Lương Thế Vinh

     Trọn đường

     

    4

     

    4.900

    3.185

    2.450

    1.813

    1.470

     

    60

    Lê Đại Hành (tên cũ: Lý Đại Hành–phường Kim Dinh)

    Quốc lộ 51

    Tuyến tránh QL56

    4

     

    4.900

    3.185

    2.450

    1.813

    1.470

     

    61

    Lý Thường Kiệt

    Dương Bạch Mai

    Nguyễn Thanh Đằng

    1

     

    14.000

    9.100

    7.000

    5.180

    4.200

     

    Nguyễn Thanh Đằng

    Chi Lăng

    2

     

    10.000

    6.500

    5.000

    3.700

    3.000

     

    62

    Lý Tự Trọng

     Trọn đường

     

    2

     

    10.000

    6.500

    5.000

    3.700

    3.000

     

    63

    Mô Xoài (P. Phước Hưng - đường bên hông Tỉnh đội)

    Hùng Vương

    Văn Tiến Dũng

    3

    0.7

    4.900

    3.185

    2.450

    1.813

    1.470

     

    64

    Mộng Huê Lầu (Khu tái định cư Đông QL56)

    Nguyễn Văn Trỗi

    Nguyễn Mạnh Tường

    3

    0.6

    4.200

    2.730

    2.100

    1.554

    1.260

     

    65

    Nam Quốc Can

    Trần Hưng Đạo

    Điện Biên Phủ

    3

    0.8

    5.600

    3.640

    2.800

    2.072

    1.680

     

    66

    Ngô Đình Chất (A5 - TĐC Bắc 55)

    Nguyễn Bính

    Huỳnh Tấn Phát

    3

    0.6

    4.200

    2.730

    2.100

    1.554

    1.260

     

    67

    Ngô Đức Kế

     Trọn đường

     

    3

    0.7

    4.900

    3.185

    2.450

    1.813

    1.470

     

    68

    Ngô Gia Tự

    Nguyễn Thanh Đằng

    Lê Duẩn

    2

     

    10.000

    6.500

    5.000

    3.700

    3.000

     

    70

    Ngô Văn Tịnh (Cánh Đồng Mắt Mèo)

    Cách Mạng Tháng Tám

    Quốc lộ 51

    3

    0.75

    5.250

    3.413

    2.625

    1.943

    1.575

     

    71

    Nguyên Hồng (Đường phía sau UBND phường Phước Trung)

    Lê Duẩn

    Hết nhựa

    3

    0.7

    4.900

    3.185

    2.450

    1.813

    1.470

     

    72

    Nguyễn An Ninh

    Nguyễn Hữu Cảnh

    Trương Phúc Phan

    3

    0.75

    5.250

    3.413

    2.625

    1.943

    1.575

     

    73

    Nguyễn Bính (Nguyễn Lương Bằng - tái định cư Bắc 55)

    Phi Yến

    Lê Duẩn

    3

    0.7

    4.900

    3.185

    2.450

    1.813

    1.470

     

    74

    Nguyễn Bình

    Cách Mạng Tháng Tám

    Nguyễn Văn Linh

    3

    0.8

    5.600

    3.640

    2.800

    2.072

    1.680

     

    Nguyễn Văn Linh

    Huỳnh Tấn Phát

    3

    0.7

    4.900

    3.185

    2.450

    1.813

    1.470

     

    75

    Nguyễn Chánh (Hoàng Văn Thái - TĐC Bắc 55)

    Tôn Đức Thắng

    Lê Duẩn

    3

    0.8

    5.600

    3.640

    2.800

    2.072

    1.680

     

    76

    Nguyễn Chí Thanh

    CMT8

    Nguyễn Văn Linh

    3

    0.8

    5.600

    3.640

    2.800

    2.072

    1.680

     

    77

    Nguyễn Cư Trinh

     Trọn đường

     

    3

    0.75

    5.250

    3.413

    2.625

    1.943

    1.575

     

    78

    Nguyễn Du

     Trọn đường

     

    2

     

    10.000

    6.500

    5.000

    3.700

    3.000

     

    79

    Nguyễn Đình Chiểu

    Quốc lộ 51

    Huỳnh Ngọc Hay

    2

     

    10.000

    6.500

    5.000

    3.700

    3.000

     

    Huỳnh Ngọc Hay

    Đường 27/4

    3

     

    7.000

    4.550

    3.500

    2.590

    2.100

     

    80

    Nguyễn Hồng Lam (TĐC Đông QL56)

    Nguyễn Mạnh Tường

    Nguyễn Văn Trỗi

    3

    0.6

    4.200

    2.730

    2.100

    1.554

    1.260

     

    81

    Nguyễn Huệ

     Trọn đường

     

    2

     

    10.000

    6.500

    5.000

    3.700

    3.000

     

    82

    Nguyễn Hữu Cảnh

    Quốc lộ 51

    Suối Lồ Ồ

    3

    0.75

    5.250

    3.413

    2.625

    1.943

    1.575

     

    83

    Nguyễn Hữu Thọ

    Quốc lộ 51

    CMT8

    1

     

    14.000

    9.100

    7.000

    5.180

    4.200

     

    Cách Mạng Tháng Tám

    Nguyễn Văn Linh

    2

     

    10.000

    6.500

    5.000

    3.700

    3.000

     

    Nguyễn Văn Linh

    Hùng Vương

    3

     

    7.000

    4.550

    3.500

    2.590

    2.100

     

    84

    Nguyễn Khoa Đăng

    Nguyễn Văn Hưởng

    Nguyễn Phúc Chu

    4

     

    4.900

    3.185

    2.450

    1.813

    1.470

     

    85

    Nguyễn Mạnh Hùng

    Nguyễn Văn Cừ

    Khu phố 2

    3

    0.7

    4.900

    3.185

    2.450

    1.813

    1.470

     

    Nguyễn Văn Cừ

    giáp đường mòn KP1, giáp Huyện Long Điền

    3

    0.7

    4.900

    3.185

    2.450

    1.813

    1.470

     

    86

    Nguyễn Mạnh Tường

    Hùng Vương

    Nguyễn Tất Thành

    3

    0.6

    4.200

    2.730

    2.100

    1.554

    1.260

     

    87

    Nguyễn Minh Khanh (Đinh Tiên Hoàng)

    Võ Thị Sáu

    Hết đường nhựa

    4

     

    4.900

    3.185

    2.450

    1.813

    1.470

     

    88

    Nguyễn Tất Thành (quy hoạch số 2 cũ)

    Quốc lộ 51

    Điện Biên Phủ

    2

     

    10.000

    6.500

    5.000

    3.700

    3.000

     

    Điện Biên Phủ

    Hùng Vương

    3

     

    7.000

    4.550

    3.500

    2.590

    2.100

     

    89

    Nguyễn Tất Thành (nối dài)

    Hoàng Diệu

    Giáp ranh xã Tân Hưng

    3

     

    7.000

    4.550

    3.500

    2.590

    2.100

     

    90

    Nguyễn Thái Bình

    Đoạn đã thảm nhựa

    3

    0.7

    4.900

    3.185

    2.450

    1.813

    1.470

     

    Đoạn đường đất còn lại

    3

    0,5

    3.500

    2.275

    1.750

    1.295

    1.050

     

    91

    Nguyễn Thành Châu

     Trọn đường

     

    3

     

    7.000

    4.550

    3.500

    2.590

    2.100

     

    92

    Nguyễn Thanh Đằng

    Quốc lộ 51

    Ngã 4 Xóm Cát 

    1

     

    14.000

    9.100

    7.000

    5.180

    4.200

     

    93

    Nguyễn Thị Định

     CMT8

    Phạm Hùng

    3

     

    7.000

    4.550

    3.500

    2.590

    2.100

     

    94

    Nguyễn Thị Minh Khai

    Tôn Đức Thắng

    Lê Duẩn

    3

    0.8

    5.600

    3.640

    2.800

    2.072

    1.680

     

    95

    Nguyễn Trãi

     Trọn đường

     

    2

     

    10.000

    6.500

    5.000

    3.700

    3.000

     

    96

    Nguyễn Văn Cừ

    Quốc lộ 55

    Chợ Long Toàn (cống)

    2

     

    10.000

    6.500

    5.000

    3.700

    3.000

     

    Chợ Long Toàn

    Võ Thị Sáu

    2

    0.7

    7.000

    4.550

    3.500

    2.590

    2.100

     

    97

    Nguyễn Văn Hưởng

    Trần Hưng Đạo

    Chu Văn An

    3

    0.8

    5.600

    3.640

    2.800

    2.072

    1.680

     

    98

    Nguyễn Văn Linh

    Nguyễn Thanh Đằng

    Nguyễn Tất Thành

    2

    0.8

    8.000

    5.200

    4.000

    2.960

    2.400

     

    Nguyễn Tất Thành

    Nguyễn Thị Định

    2

    0.7

    7.000

    4.550

    3.500

    2.590

    2.100

     

    99

    Nguyễn Văn Trỗi

    27/4

    Nguyễn Tất Thành

    3

     

    7.000

    4.550

    3.500

    2.590

    2.100

     

    100

    Phạm Hùng

    Trần Hưng Đạo

    Trường Chinh

    2

     

    10.000

    6.500

    5.000

    3.700

    3.000

     

    101

    Phạm Hữu Chí

     Trọn đường

     

    2

     

    10.000

    6.500

    5.000

    3.700

    3.000

     

    102

    Phạm Ngọc Thạch

     Trọn đường

     

    3

     

    7.000

    4.550

    3.500

    2.590

    2.100

     

    103

    Phạm Ngọc Thạch (Khu tái định cư Đông QL56)

    27/4

    Hùng Vương

    3

     

    7.000

    4.550

    3.500

    2.590

    2.100

     

    Hùng Vương

    Trần Hưng Đạo

    3

    0.8

    5.600

    3.640

    2.800

    2.072

    1.680

     

    104

    Phạm Thiều

     Trọn đường

     

    4

    0.7

    3.430

    2.230

    1.715

    1.269

    1.029

     

    105

    Phạm Văn Bạch

     Trọn đường

     

    4

    0.7

    3.430

    2.230

    1.715

    1.269

    1.029

     

    106

    Phạm Văn Đồng

    Trường Chinh

    Cách Mạng Tháng Tám

    3

     

    7.000

    4.550

    3.500

    2.590

    2.100

     

    Cách Mạng Tháng Tám

    Điện Biên Phủ

    3

     

    7.000

    4.550

    3.500

    2.590

    2.100

     

    107

    Phan Châu Trinh (đường phía Bắc TTHC tỉnh)

    Nguyễn Tất Thành

    Phạm Văn Đồng

    3

     

    7.000

    4.550

    3.500

    2.590

    2.100

     

    H2- Phan Châu Trinh (đường vào khu nhà ở công ty Địa Lợi)

    Phan Châu Trinh

    Hết nhựa

    3

    0.6

    4.200

    2.730

    2.100

    1.554

    1.260

     

    108

    Phan Đăng Lưu

    Cầu Điện Biên Phủ

    Nguyễn Hữu Cảnh

    3

     

    7.000

    4.550

    3.500

    2.590

    2.100

     

    109

    Phân lô Long Kiên

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    H1 - Nguyễn Văn Hưởng

    Nguyễn Văn Hưởng

    Hết đường trải nhựa

    4

    0.7

    3.430

    2.230

    1.715

    1.269

    1.029

     

    H3 - Nguyễn Văn Hưởng

    Nguyễn Văn Hưởng

    Nhà thờ Long Kiên

    4

    0.7

    3.430

    2.230

    1.715

    1.269

    1.029

     

    Nhà thờ Long Kiên

    Hết đường trải nhựa

    4

    0.7

    3.430

    2.230

    1.715

    1.269

    1.029

     

    H1- Trần Hưng Đạo

    Trần Hưng Đạo

    Thái Văn Lung

    4

    0.7

    3.430

    2.230

    1.715

    1.269

    1.029

     

    H3- Trần Hưng Đạo

    Trần Hưng Đạo

    Nhà thờ Long Kiên

    4

    0.7

    3.430

    2.230

    1.715

    1.269

    1.029

     

    110

    Phan Văn Trị (Đường vào KCN khí thấp áp)

    Quốc lộ 51

    Hết nhựa

    3

    0.7

    4.900

    3.185

    2.450

    1.813

    1.470

     

    111

    Phan Văn Trị (số 5 cũ)

    Quốc lộ 51

    Trịnh Đình Thảo

    4

     

    4.900

    3.185

    2.450

    1.813

    1.470

     

    Trịnh Đình Thảo

    Giáp ranh TX Phú Mỹ

    4

    0.75

    3.675

    2.389

    1.838

    1.360

    1.103

     

    112

    Phi Yến (A2 - tái định cư Bắc 55)

    Nguyễn Văn Linh

    Huỳnh Tấn Phát

    3

    0.6

    4.200

    2.730

    2.100

    1.554

    1.260

     

    113

    Quốc lộ 51

    Cầu Cỏ May

    Trạm thu phí

    3

     

    7.000

    4.550

    3.500

    2.590

    2.100

     

    Trạm thu phí

    Nguyễn Hữu Thọ, Trần Xuân Độ

    2

    0.8

    8.000

    5.200

    4.000

    2.960

    2.400

     

    Nguyễn Hữu Thọ, Trần Xuân Độ

    Cầu Sông Dinh

    2

     

    10.000

    6.500

    5.000

    3.700

    3.000

     

    Cầu Sông Dinh

    Nguyễn Hữu Cảnh

    3

     

    7.000

    4.550

    3.500

    2.590

    2.100

     

    Tô Nguyệt Đình

    Nguyễn Hữu Cảnh

    3

     

    7.000

    4.550

    3.500

    2.590

    2.100

     

    Ngã 3 Hỏa Táng

    Giáp TX Phú Mỹ

    3

     

    7.000

    4.550

    3.500

    2.590

    2.100

     

    114

    Rạch Gầm - Xoài Mút

    Quốc lộ 51

    Trịnh Đình Thảo

    4

    0.8

    3.920

    2.548

    1.960

    1.450

    1.176

     

    115

    Tạ Quang Bửu

     Trọn đường

     

    3

    0.7

    4.900

    3.185

    2.450

    1.813

    1.470

     

    116

    Tạ Uyên (A4 - tái định cư Bắc 55)

    Nguyễn Bính

    Huỳnh Tấn Phát

    3

    0.6

    4.200

    2.730

    2.100

    1.554

    1.260

     

    117

    Tô Hiệu (A3 - tái định cư Bắc 55)

    Nguyễn Bính

    Huỳnh Tấn Phát

    3

    0.6

    4.200

    2.730

    2.100

    1.554

    1.260

     

    118

    Tô Ký (P. Phước Trùng)

    Bạch Đằng

    Ngô Gia Tự

    3

     

    7.000

    4.550

    3.500

    2.590

    2.100

     

    119

    Tô Nguyệt Đình

    Quốc lộ 51

    Nguyễn An Ninh

    3

    0.75

    5.250

    3.413

    2.625

    1.943

    1.575

     

    120

    Tôn Đức Thắng

    Cách Mạng Tháng Tám

    Trần Hưng Đạo

    3

     

    7.000

    4.550

    3.500

    2.590

    2.100

     

    121

    Tôn Đức Thắng (TĐC Đông QL56)

    Trần Hưng Đạo

    Nguyễn Văn Trỗi

    3

    0.8

    5.600

    3.640

    2.800

    2.072

    1.680

     

    122

    Tỉnh lộ 44

    Vòng xoay Long Toàn

    Vũng Vằn

    3

     

    7.000

    4.550

    3.500

    2.590

    2.100

     

    123

    Trần Chánh Chiếu

     Võ Thị Sáu

    Phạm Văn Bạch 

    3

    0.7

    4.900

    3.185

    2.450

    1.813

    1.470

     

    124

    Trần Đại Nghĩa

    CMT8

    Nguyễn Văn Linh

    3

    0.8

    5.600

    3.640

    2.800

    2.072

    1.680

     

    125

    Trần Huy Liệu

    Trần Hưng Đạo

    Võ Thị Sáu

    3

    0.8

    5.600

    3.640

    2.800

    2.072

    1.680

     

    126

    Trần Hưng Đạo

    Vòng xoay Xóm Cát

    Phạm Hùng

    3

     

    7.000

    4.550

    3.500

    2.590

    2.100

     

    127

    Trần Nguyên Đán (TĐC Đông QL56)

    Nguyễn Hồng Lam

    Mộng Huê Lầu

    3

    0.6

    4.200

    2.730

    2.100

    1.554

    1.260

     

    128

    Trần Phú

    Võ Thị Sáu

    Hết địa phận phường Long Tâm

    4

     

    4.900

    3.185

    2.450

    1.813

    1.470

     

    129

    Trần Quang Diệu

     Trọn đường

     

    3

    0.7

    4.900

    3.185

    2.450

    1.813

    1.470

     

    130

    Trần Xuân Độ (P.Phước Trung)

     Trọn đường

     

    3

     

    7.000

    4.550

    3.500

    2.590

    2.100

     

    131

    Trần Xuân Soạn (Cánh đồng Mắt Mèo)

    Cách Mạng Tháng Tám

    Quốc lộ 51

    3

    0.75

    5.250

    3.413

    2.625

    1.943

    1.575

     

    132

    Trịnh Đình Thảo

    Rạch Gầm - Xoài Mút

     Phan Văn Trị

    3

    0.8

    5.600

    3.640

    2.800

    2.072

    1.680

     

    133

    Trịnh Đình Thảo (Đường bên hông núi Đức Mẹ)

    Nguyễn Hữu Cảnh

    Trương Tấn Bửu

    4

    0.8

    3.920

    2.548

    1.960

    1.450

    1.176

     

    134

    Trương Công Quyền (Đường số 22 - Kim Dinh)

    Quốc lộ 51

    Trịnh Đình Thảo

    4

     

    4.900

    3.185

    2.450

    1.813

    1.470

     

    135

    Trương Định

    Đường 27/4

    Hùng Vương

    3

     

    7.000

    4.550

    3.500

    2.590

    2.100

     

    136

    Trương Hán Siêu

    Trọn đường (đã thảm nhựa)

    3

    0.7

    4.900

    3.185

    2.450

    1.813

    1.470

     

    137

    Trương Phúc Phan

     

     

    3

    0.75

    5.250

    3.413

    2.625

    1.943

    1.575

     

    138

    Trương Tấn Bửu

    Quốc lộ 51

    Trịnh Đình Thảo

    4

    0.8

    3.920

    2.548

    1.960

    1.450

    1.176

     

    139

    Trương Vĩnh Ký

     Trọn đường

     

    2

     

    10.000

    6.500

    5.000

    3.700

    3.000

     

    140

    Trường Chinh

    Nguyễn Hữu Thọ

    Phạm Văn Đồng

    2

    0.8

    8.000

    5.200

    4.000

    2.960

    2.400

     

    Phạm Văn Đồng

    Tỉnh lộ 44A

    3

     

    7.000

    4.550

    3.500

    2.590

    2.100

     

    141

    Tú Mỡ

    Cách Mạng Tháng Tám

    Nguyễn Văn Linh

    3

    0,8

    5.600

    3.640

    2.800

    2.072

    1.680

     

    142

    Tuệ Tĩnh

     Trọn đường

     

    4

    0.7

    3.430

    2.230

    1.715

    1.269

    1.029

     

    143

    Ung Văn Khiêm (P. Long Toàn)

     Phạm Văn Bạch

    Võ Văn Tần 

    3

    0.7

    4.900

    3.185

    2.450

    1.813

    1.470

     

    144

    Văn Tiến Dũng

    (phường Phước Hưng)

    Ranh xã Tân Hưng, phường Phước Hưng

    Mô Xoài

    (đường bên hông tỉnh đội)

    3

    0.7

    4.900

    3.185

    2.450

    1.813

    1.470

     

    145

    Võ Ngọc Chấn

    Cách Mạng Tháng Tám

    Nguyễn An Ninh

    3

    0.75

    5.250

    3.413

    2.625

    1.943

    1.575

     

    Nguyễn An Ninh

    Phan Đăng Lưu

    4

     

    4.900

    3.185

    2.450

    1.813

    1.470

     

    146

    Võ Thị Sáu

    Hùng Vương

    Trần Hưng Đạo

    3

     

    7.000

    4.550

    3.500

    2.590

    2.100

     

    Trần Hưng Đạo

    Nguyễn Văn Cừ

    3

     

    7.000

    4.550

    3.500

    2.590

    2.100

     

    Nguyễn Văn Cừ

    Ngã 5 Long Điền 

    3

     

    7.000

    4.550

    3.500

    2.590

    2.100

     

    147

    Võ Văn Kiệt

    Võ Thị Sáu

    Ranh P. Long Tâm, xã Hòa Long

    2

     

    10.000

    6.500

    5.000

    3.700

    3.000

     

    148

    Võ Văn Tần

     Trọn đường

     

    4

    0.7

    3.430

    2.230

    1.715

    1.269

    1.029

     

    149

    Vũ Trọng Phụng (Cánh Đồng Mắt Mèo)

    Hoàng Việt

    Ngô Văn Tịnh

    3

    0.75

    5.250

    3.413

    2.625

    1.943

    1.575

     

    150

    Võ Duy Ninh (P. Long Toàn)

    Võ Thị Sáu

    Lý Thái Tổ

    3

    0,7

    4.900

    3.185

    2.450

    1.813

    1.470

     

     

    NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG KHU GÒ CÁT

     

    1

    Cao Triều Phát

     Trọn đường

     

    4

     

    4.900

    3.185

    2.450

    1.813

    1.470

     

    2

    Chu Văn An

    Nguyễn Phúc Chu

    Lê Hữu Trác

    4

     

    4.900

    3.185

    2.450

    1.813

    1.470

     

    3

    Phan Bá Vành (tên cũ: Đường GD1)

    Khu tái định cư Gò Cát 6

    Trọn đường (trải nhựa)

    4

     

    4.900

    3.185

    2.450

    1.813

    1.470

     

    4

    Phan Kế Toại (tên cũ: Đường GD2 )

    Khu tái định cư Gò Cát 6

    Trọn đường (trải nhựa)

    4

     

    4.900

    3.185

    2.450

    1.813

    1.470

     

    5

    Đông Hồ (tên cũ: Đường GD3)

    Khu tái định cư Gò Cát 6

    Trọn đường (trải nhựa)

    4

     

    4.900

    3.185

    2.450

    1.813

    1.470

     

    6

    Hà Huy Giáp

     

     

    4

     

    4.900

    3.185

    2.450

    1.813

    1.470

     

    7

    Hàn Mặc Tử (Lê Văn Lương)

    Nguyễn Văn Hưởng

    Phan Bội Châu

    4

     

    4.900

    3.185

    2.450

    1.813

    1.470

     

    8

    Kha Vạn Cân

    Nguyễn Văn Hưởng

    Lê Hữu Trác

    4

     

    4.900

    3.185

    2.450

    1.813

    1.470

     

    9

    Kỳ Đồng

    Thích Thiện Chiếu

    Cao Triều Phát

    4

     

    4.900

    3.185

    2.450

    1.813

    1.470

     

    10

    Lê Chân (GN3)

    Nguyễn Văn Nguyễn

    Võ Văn Kiệt

    4

     

    4.900

    3.185

    2.450

    1.813

    1.470

     

    11

    Lê Hữu Trác (đã điều chỉnh thông tuyến gồm đường Hồ Đắc Di (cũ), đường Hoài Thanh (cũ)

    Lê Chân

    Chu Văn An

    4

     

    4.900

    3.185

    2.450

    1.813

    1.470

     

    12

    Lê Long Vân

     Trọn đường

     

    4

     

    4.900

    3.185

    2.450

    1.813

    1.470

     

    13

    Lê Văn Hưu

     Trọn đường

     

    4

     

    4.900

    3.185

    2.450

    1.813

    1.470

     

    14

    Lưu Hữu Phước

    Nguyễn Phúc Chu

    Lê Hữu Trác

    4

     

    4.900

    3.185

    2.450

    1.813

    1.470

     

    15

    Nguyễn Huỳnh Đức

    Thích Thiện Chiếu

    Hoàng Hoa Thám

    4

     

    4.900

    3.185

    2.450

    1.813

    1.470

     

    16

    Nguyễn Hữu Huân

    Nguyễn Phúc Chu

    Lê Hữu Trác

    4

     

    4.900

    3.185

    2.450

    1.813

    1.470

     

    17

    Nguyễn Hữu Tiến

     Trọng đường

     

    4

     

    4.900

    3.185

    2.450

    1.813

    1.470

     

    18

    Nguyễn Phúc Chu

    Võ Thị Sáu

    Hoàng Hoa Thám

    4

     

    4.900

    3.185

    2.450

    1.813

    1.470

     

    Nguyễn Hữu Huân

    Chu Văn An

    4

     

    4.900

    3.185

    2.450

    1.813

    1.470

     

    19

    Nguyễn Trọng Quản

    Hoàng Hoa Thám

    Chu Văn An

    4

     

    4.900

    3.185

    2.450

    1.813

    1.470

     

    20

    Nguyễn Văn Nguyễn

     Trọn đường

     

    4

     

    4.900

    3.185

    2.450

    1.813

    1.470

     

    21

    Phan Anh (đã điều chỉnh thông tuyến gộp đường Hoàng Văn Thụ (cũ)

    Nguyễn Văn Hưởng

    Võ Văn Kiệt

    4

     

    4.900

    3.185

    2.450

    1.813

    1.470

     

    22

    Phan Bội Châu

     Trọn đường

     

    4

     

    4.900

    3.185

    2.450

    1.813

    1.470

     

    23

    Thích Thiện Chiếu

    Nguyễn Phúc Chu

    Nguyễn Văn Nguyễn

    4

     

    4.900

    3.185

    2.450

    1.813

    1.470

     

    Nguyễn Hữu Tiến

    Lê Hữu Trác (Hồ Đắc Di cũ)

    4

     

    4.900

    3.185

    2.450

    1.813

    1.470

     

    24

    Trịnh Hoài Đức

    Nguyễn Văn Hưởng

    Nguyễn Trọng Quân

    4

     

    4.900

    3.185

    2.450

    1.813

    1.470

     

     

    NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG KHU TÁI ĐỊNH CƯ H20

     

    1

    Bùi Xuân Phái (Nguyễn Viết Xuân)

    4

     

    4.900

    3.185

    2.450

    1.813

    1.470

    1.813

    1.470

     

    2

    Huỳnh Khương An

    Đường 27/4

    Phạm Ngọc Thạch

    3

    0.7

    4.900

    3.185

    2.450

    1.813

    1.470

     

    3

    Lưu Chí Hiếu

    Đường 27/4

    Trần Khánh Dư

    3

    0.7

    4.900

    3.185

    2.450

    1.813

    1.470

     

    4

    Nguyễn Chánh Sắt (Tôn Thất Thuyết)

    4

     

    4.900

    3.185

    2.450

    1.813

    1.470

     

    5

    Phạm Phú Thứ

     Trọn đường

     

    4

     

    4.900

    3.185

    2.450

    1.813

    1.470

     

    6

    Phan Văn Hớn

    Tôn Thất Thuyết

    Huỳnh Khương An

    4

     

    4.900

    3.185

    2.450

    1.813

    1.470

     

    7

    Tản Đà

    Hùng Vương

    Huỳnh Khương An

    3

    0.7

    4.900

    3.185

    2.450

    1.813

    1.470

     

    8

    Tăng Bạt Hổ

     Trọn đường

     

    4

     

    4.900

    3.185

    2.450

    1.813

    1.470

     

    9

    Trần Khánh Dư

    Nguyễn Văn Trỗi

    Huỳnh Khương An

    4

     

    4.900

    3.185

    2.450

    1.813

    1.470

     

     

    NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG KHU DÂN CƯ TRIỀU PHÁT:

     

    1

    Đặng Thị Mai (Đặng Thai Mai)

    Thái Văn Lung

    Nguyễn Thần Hiến

    4

     

    4.900

    3.185

    2.450

    1.813

    1.470

     

    2

    Đoàn Thị Điểm (Ngô Quyền)

    Thái Văn Lung

    Nguyễn Thần Hiến

    4

     

    4.900

    3.185

    2.450

    1.813

    1.470

     

    3

    Lê Thị Riêng (Bùi Thị Xuân)

    Trần Huy Liệu

    Nguyễn Thị Thập

    4

     

    4.900

    3.185

    2.450

    1.813

    1.470

     

    4

    Lý Ban (QHTP1)

    Đặng Thị Mai

    Trần Huy Liệu

    4

     

    4.900

    3.185

    2.450

    1.813

    1.470

     

    5

    Nguyễn Khánh Toàn

    Nguyễn Tất Thành

    Nguyễn Thị Thập

    3

    0.65

    4.550

    2.958

    2.275

    1.684

    1.365

     

    6

    Nguyễn Thần Hiến (Nguyễn Văn Thoại)

    Nguyễn Tất Thành

    Trần Huy Liệu

    3

    0.65

    4.550

    2.958

    2.275

    1.684

    1.365

     

    7

    Nguyễn Siêu (QHTP2)

    Trần Huy Liệu

    Hết tuyến

    4

     

    4.900

    3.185

    2.450

    1.813

    1.470

     

    8

    Thái Văn Lung

    Nguyễn Tất Thành

    Hết vỉa hè

    3

    0.7

    4.900

    3.185

    2.450

    1.813

    1.470

     

    Không vỉa hè

    Nguyễn Văn Hưởng

    4

     

    4.900

    3.185

    2.450

    1.813

    1.470

     

     

    NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG KHU DÂN CƯ LONG TOÀN 2

     

    1

    Đặng Thái Thân

    Nguyễn Thái Học

    Kha Vạn Cân

    4

    0.8

    3.920

    2.548

    1.960

    1.450

    1.176

     

    2

    Hồ Thành Biên (Ông Ích Khiêm)

    Hoàng Hoa Thám

    Nguyễn Lân

    4

    0.8

    3.920

    2.548

    1.960

    1.450

    1.176

     

    3

    Huỳnh Mẫn Đạt

    Trần Phú

    Lý Chí Thắng

    4

    0.8

    3.920

    2.548

    1.960

    1.450

    1.176

     

    4

    Lê Anh Xuân (Nguyễn Trung Trực)

    Xuân Diệu

    Nguyễn Lân

    4

    0.8

    3.920

    2.548

    1.960

    1.450

    1.176

     

    5

    Lý Chí Thắng (Phạm Phú Thứ)

    Hoàng Hoa Thám

    Phùng Hưng

    4

    0.8

    3.920

    2.548

    1.960

    1.450

    1.176

     

    6

    Mai Hắc Đế

    Võ Văn Kiệt

    Thiếu Sơn

    4

    0.8

    3.920

    2.548

    1.960

    1.450

    1.176

     

    7

    Nam Cao

    Hoàng Hoa Thám

    Huỳnh Mẫn Đạt

    4

    0.8

    3.920

    2.548

    1.960

    1.450

    1.176

     

    8

    Nguyễn Biểu

    Hoàng Hoa Thám

    Kha Vạn Cân

    4

    0.8

    3.920

    2.548

    1.960

    1.450

    1.176

     

    9

    Nguyễn Chích

    Hoàng Hoa Thám

    Nguyễn Trực

    4

    0.8

    3.920

    2.548

    1.960

    1.450

    1.176

     

    10

    Nguyễn Hiền

    Trần Phú

    Nam Cao

    4

    0.8

    3.920

    2.548

    1.960

    1.450

    1.176

     

    11

    Nguyễn Lân (Võ Trường Toản)

    Hồ Thành Biên

    Trần Phú

    4

    0.8

    3.920

    2.548

    1.960

    1.450

    1.176

     

    12

    Nguyễn Quyền

    Nguyễn Thái Học

    Đặng Thái Thân

    4

    0.8

    3.920

    2.548

    1.960

    1.450

    1.176

     

    13

    Nguyễn Thái Học

    Hoàng Hoa Thám

    Nguyễn Lân

    4

     

    4.900

    3.185

    2.450

    1.813

    1.470

     

    14

    Nguyễn Trực

    Xuân Diệu

    Kha Vạn Cân

    4

    0.8

    3.920

    2.548

    1.960

    1.450

    1.176

     

    15

    Nguyễn Xí

    Hoàng Hoa Thám

    Huỳnh Mẫn Đạt

    4

    0.8

    3.920

    2.548

    1.960

    1.450

    1.176

     

    16

    Nhất Chi Mai

    Hồ Thành Biên

    Trần Phú

    4

    0.8

    3.920

    2.548

    1.960

    1.450

    1.176

     

    17

    Phùng Hưng

    Nguyễn Thái Học

    Đặng Thái Thân

    4

    0.8

    3.920

    2.548

    1.960

    1.450

    1.176

     

    18

    Thiếu Sơn

    Xuân Diệu

    Kha Vạn Cân

    4

    0.8

    3.920

    2.548

    1.960

    1.450

    1.176

     

    19

    Xuân Diệu (Lý Nam Đế)

    Võ Văn Kiệt

    Lý Chí Thắng

    4

     

    4.900

    3.185

    2.450

    1.813

    1.470

     

     

    NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG KHU TÁI ĐỊNH CƯ CÔNG VIÊN 30-4

     

    1

    Các tuyến đường trong khu TĐC 30-4

    4

    0.8

    3.920

    2.548

    1.960

    1.450

    1.176

     

    2

    Đường D7

    Lý Thái Tổ

    Lê Văn Duyệt

    4

     

    4.900

    3.185

    2.450

    1.813

    1.470

     

    3

    Đường N5 (Lý Thái Tổ)

    Phạm Hùng

    Đường D7

    4

     

    4.900

    3.185

    2.450

    1.813

    1.470

     

    4

    Đường TDC1

    Phạm Hùng

    Đường D7

    4

     

    4.900

    3.185

    2.450

    1.813

    1.470

     

    5

    Nguyễn Thị Hoa

    Lê Văn Duyệt

    Đường TDC6

    4

    0.8

    3.920

    2.548

    1.960

    1.450

    1.176

     

    6

    Đường TDC4

    Nguyễn Thị Hoa

    Đường TDC5

    4

    0.8

    3.920

    2.548

    1.960

    1.450

    1.176

     

    7

    Đường TDC5

    Lê Văn Duyệt

    Đường TDC6

    4

    0.8

    3.920

    2.548

    1.960

    1.450

    1.176

     

    8

    Đường TDC6

    Phạm Hùng

    Đường D7

    4

    0.8

    3.920

    2.548

    1.960

    1.450

    1.176

     

    9

    Đường TDC7

    Nguyễn Thị Hoa

    Đường TDC5

    4

    0.8

    3.920

    2.548

    1.960

    1.450

    1.176

     

    10

    Lê Văn Duyệt

    Phạm Hùng

    Đường D7

    4

     

    4.900

    3.185

    2.450

    1.813

    1.470

     

    11

    Hồ Đản

    Trọn đường

     

    4

    0.8

    3.920

    2.548

    1.960

    1.450

    1.176

     

    12

    Hoàng Tuệ

    Trọn đường

     

    4

    0.8

    3.920

    2.548

    1.960

    1.450

    1.176

     

     

    NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG KHU TÁI ĐỊNH CƯ ĐỒNG MẮT MÈO

     

    1

    Trần Quốc Toản (đường gom QL51)

    Trần Xuân Soạn

    Hoàng Việt

    3

     

    7.000

    4.550

    3.500

    2.590

    2.100

     

    2

    Tống Duy Tân (đường song song với Trần Quốc Toản)

    Trần Xuân Soạn

    Võ Trường Toản (đường gom QL51)

    3

    0.75

    5.250

    3.413

    2.625

    1.943

    1.575

     

    3

    Võ Trường Toản

    Trần Quốc Toản

    Vũ Trọng Phụng

    3

    0.75

    5.250

    3.413

    2.625

    1.943

    1.575

     

     

    NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG KHU TÁI ĐỊNH CƯ BẮC HƯƠNG LỘ 10

     

    1

    Lê Long Vân

    Trần Phú

    Nguyễn Thái Học

    4

     

    4.900

    3.185

    2.450

    1.813

    1.470

     

    2

    Nguyễn Minh Khanh

    Hoàng Hoa Thám

    Lê Long Vân

    4

     

    4.900

    3.185

    2.450

    1.813

    1.470

     

    3

    Nguyễn Thái Học

    Hoàng Hoa Thám

    Lê Long Vân

    3

    0.65

    4.550

    2.958

    2.275

    1.684

    1.365

     

    4

    Bùi Dương Lịch

    Hoàng Hoa Thám

    Đặng Xuân Bảo

    4

    0,9

    4.410

    2.867

    2.205

    1.632

    1.323

     

    5

    Đặng Phúc Thông

    Lê Long Vân

    Nguyễn Bá Phát

    4

    0,9

    4.410

    2.867

    2.205

    1.632

    1.323

     

    6

    Hà Văn Lao

    Lê Long Vân

    Nguyễn Bá Phát

    4

    0,9

    4.410

    2.867

    2.205

    1.632

    1.323

     

    7

    Lương Hữu Khánh

    Hoàng Hoa Thám

    Huỳnh Bá Chánh

    4

    0,9

    4.410

    2.867

    2.205

    1.632

    1.323

     

    8

    Nguyễn Bá Phát

    Lương Hữu Khánh

    Bùi Dương Lịch

    4

    0,9

    4.410

    2.867

    2.205

    1.632

    1.323

     

    9

    Đặng Xuân Bảo

    Nguyễn Thái Học

    Đặng Phúc Thông

    4

    0,9

    4.410

    2.867

    2.205

    1.632

    1.323

     

    10

    Huỳnh Bá Chánh

    Trần Phú

    Hà Văn Lao

    4

    0,9

    4.410

    2.867

    2.205

    1.632

    1.323

     

     

    Những tuyến đường trong dự án Barimex (cũ) công ty DIC 4 (Phường Long Tâm)

     

     

     

     

     

     

     

     

    1

    Hồ Tùng Mậu

    Nguyễn Văn Hưởng

    Phan Bội Châu

    4

     

    4.900

    3.185

    2.450

    1.813

    1.470

     

    2

    Hoàng Xuân Nghị

    Nguyễn Văn Hưởng

    Phan Bội Châu

    4

     

    4.900

    3.185

    2.450

    1.813

    1.470

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    2. NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC KHU VỰC NÔNG THÔN

    Stt

    TÊN ĐƯỜNG

    Đoạn đường

    Khu vực

    Hệ số

    Đơn giá đất ở (sau khi đã có hệ số)

    Từ

    Đến

     

     

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    Vị trí 3

    Vị trí 4

    Vị trí 5

    1

    Đường 20A

    Quốc lộ 56

    Giáp ranh khu dân cư Lan Anh

    1

    0.6

    2.160

    1.404

    1.080

    799

    648

    2

    Đường 11B (xã Hòa Long)

    Võ Văn Kiệt

    Đoạn có vỉa hè

    1

    0,85

    3.060

    1.989

    1.530

    1.132

    918

    Đoạn không có vỉa hè

    Tỉnh lộ 52

    1

    0,7

    2.520

    1.638

    1.260

    932

    756

    3

    Đường 69 (sau lưng Chợ Hòa Long)

    Hương lộ 2

    Đường số 40

    1

    1,2

    4.320

    2.808

    2.160

    1.598

    1.296

    4

    Hùng Vương (xã Hòa Long)

    Mô Xoài

    Ngã 4 Hòa Long

    1

    1.6

    5.760

    3.744

    2.880

    2.131

    1.728

    5

    Hương lộ 2

    Ngã 5 Long Điền

    Tiếp giáp đoạn có vỉa hè

    1

    0.85

    3.060

    1.989

    1.530

    1.132

    918

    Đoạn có vỉa hè

    Đường 22

    1

     

    3.600

    2.340

    1.800

    1.332

    1.080

    Đường 22

    Hết đoạn không có vỉa hè

    1

    0.85

    3.060

    1.989

    1.530

    1.132

    918

    6

    Hương lộ 3

    Đoạn có vỉa hè

    1

     

    3.600

    2.340

    1.800

    1.332

    1.080

    Đoạn không có vỉa hè (thuộc xã Hòa Long)

    1

    0.64

    2.304

    1.498

    1.152

    852

    691

    7

    Hương lộ 8

    Tỉnh lộ 52

    Đường số 1

    1

    0.85

    3.060

    1.989

    1.530

    1.132

    918

    Đường số 1 

    Ngã 5 Long Điền

    1

    0.64

    2.304

    1.498

    1.152

    852

    691

    8

    Mô Xoài

    (xã Hòa Long - đường bên hông tỉnh đội)

    Hùng Vương

    Ranh xã Hòa Long, phường Phước Hưng

    1

    1,2

    4.320

    2.808

    2.160

    1.598

    1.296

    9

    Nguyễn Hữu Cảnh (thuộc xã Tân Hưng )

    Suối Lồ Ồ

    Đường Phước Tân

    1

     

    3.600

    2.340

    1.800

    1.332

    1.080

    10

    Phước Tân - Châu Pha (từ Cầu Nhà máy nước đến giáp Châu Pha)

    Cầu Máy nước

    Mốc địa giới xã Tân Hưng -Châu Pha 02 X.I

    1

    1.2

    4.320

    2.808

    2.160

    1.598

    1.296

    Mốc địa giới xã Tân Hưng -Châu Pha 02 X.I

    Giáp Châu Pha

    1

    0.85

    3.060

    1.989

    1.530

    1.132

    918

    11

    Quốc lộ 56

     Ngã 4 Hòa Long

    Đường số 3

    1

     

    3.600

    2.340

    1.800

    1.332

    1.080

    Đường số 3

    Đường số 13

    1

    0.85

    3.060

    1.989

    1.530

    1.132

    918

    Đường số 13

    Giáp Châu Đức

    1

    0.64

    2.304

    1.498

    1.152

    852

    691

    12

    Tỉnh lộ 52

    Ngã 4 Hòa Long

    Đường số 45

    1

     

    3.600

    2.340

    1.800

    1.332

    1.080

    Đường số 45

    Ranh xã Hòa Long, Long Phước

    1

    0.85

    3.060

    1.989

    1.530

    1.132

    918

    Ranh xã Hòa Long, Long Phước

    Đường vào địa đạo Long Phước

    1

     

    3.600

    2.340

    1.800

    1.332

    1.080

    Đường vào địa đạo Long Phước

    Hết địa phận xã Long Phước

    1

    0.7

    2.520

    1.638

    1.260

    932

    756

    13

    Tuyến tránh Quốc lộ 56

    Quốc lộ 56

    Giáp ranh P. Long Hương

    1

     

    3.600

    2.340

    1.800

    1.332

    1.080

    14

    Trần Phú

    Ngã 4 Hòa Long

    Hết địa phận xã Hòa Long

    1

     

    3.600

    2.340

    1.800

    1.332

    1.080

    15

    Văn Tiến Dũng (xã Tân Hưng)

    Phước Tân - Châu Pha

    Ranh xã Tân Hưng, phường Phước Hưng

    1

    1.2

    4.320

    2.808

    2.160

    1.598

    1.296

    16

    Võ Văn Kiệt

    Ranh phường Long Tâm, xã Hòa Long

    Hương Lộ 2

    1

    1.6

    5.760

    3.744

    2.880

    2.131

    1.728

    17

    Nguyễn Tất Thành (nối dài)

    Ranh xã Tân Hưng

    Tuyến tránh Quốc lộ 56

    1

     

    3.600

    2.340

    1.800

    1.332

    1.080

    18

    Đường số 82 (đường vào trường MN Long Xuyên, xã Hòa Long)

    Hương lộ 2

    Hết đoạn có vỉa hè

    1

    0,7

    2.520

    1.638

    1.260

    932

    756

    19

    Đường số 28 (đường vào khu TTCN Hòa Long)

    Quốc lộ 56

    Hết đoạn có vỉa hè

    1

    0,64

    2.304

    1.498

    1.152

    852

    691

    17

    Các tuyến đường giao thông nông thôn đã được trải nhựa, bêtông xi măng có chiều rộng từ 6m trở lên

    2

     

    2.200

    1.430

    1.100

    814

    660

     

    Các tuyến đường giao thông nông thôn đã được trải nhựa, bêtông xi măng có chiều rộng từ 4m đến dưới 6m

    2

    0,8

    1.760

    1.144

    880

    651

    528

    18

    Các tuyến đường giao thông nông thôn (đường đất) có chiều rộng từ 6m trở lên

    2

    0,9

    1.980

    1.287

    990

    733

    594

     

    Ghi chú: Các thửa đất tiếp giáp kênh mương, kênh song song với đường chính (thuộc Nhà nước quản lý) được tính kể từ vị trí 1 và có hệ số bằng 0,9

     

     

     

     

     

     

     

    III. ĐỊA BÀN THỊ XÃ PHÚ MỸ

    1. NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC ĐÔ THỊ

    Địa bàn phường Phú Mỹ

    ĐVT: 1.000 đồng/m2

    Stt

    TÊN ĐƯỜNG

    Đoạn đường

    Loại đường

    Hệ số

    Đơn giá đất ở (sau khi đã có hệ số)

    Từ

    Đến

     

     

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    Vị trí 3

    Vị trí 4

    Vị trí 5

    1

    Bạch Mai

    Ngô Quyền

    Phan Bội Châu

    3

     

    4.200

    2.730

    2.100

    1.554

    1.260

    2

    Độc Lập (Quốc lộ 51 cũ)

     Trọn đường

     

    1

     

    9.000

    5.850

    4.500

    3.330

    2.700

    3

    Đường quy hoạch 8A khu dân cư Ngọc Hà

    Quốc lộ 51 (Đường Độc Lập)

    Phạm Hữu Chí

    3

     

    4.200

    2.730

    2.100

    1.554

    1.260

    4

    Đường 12 nối 13

    Lê Lợi

    Nguyễn Chí Thanh

    3

    0,8

    3.360

    2.184

    1.680

    1.243

    1.008

    5

    Hoàng Diệu

    Từ Quốc lộ 51 đến hết tuyến đường nhựa về phía Tây (đã hoàn thành hạ tầng kỹ thuật)

    3

     

    4.200

    2.730

    2.100

    1.554

    1.260

    6

    Hoàng Hoa Thám (quy hoạch đường số 5 khu dân cư Ngọc Hà)

    Từ Quốc lộ 51 đến hết tuyến đường nhựa về phía Tây (đã hoàn thành hạ tầng kỹ thuật)

    3

     

    4.200

    2.730

    2.100

    1.554

    1.260

    7

    Hoàng Việt (quy hoạch số 7 cũ)

    Từ Quốc lộ 51 đến hết tuyến đường nhựa về phía Tây (đã hoàn thành hạ tầng kỹ thuật)

    3

     

    4.200

    2.730

    2.100

    1.554

    1.260

    8

    Hùng Vương (quy hoạch đường P)

    Trường Chinh

    Đường vành đai khu Đô thị mới Phú Mỹ 22 ha

    3

     

    4.200

    2.730

    2.100

    1.554

    1.260

    9

    Huỳnh Thúc Kháng (quy hoạch đường số 25)

    Quốc lộ 51

    Đường vành đai khu tái định cư 25 ha

    3

     

    4.200

    2.730

    2.100

    1.554

    1.260

    10

    Huỳnh Tịnh Của (quy hoạch G cũ)

    Ngô Quyền

    Phan Bội Châu

    3

     

    4.200

    2.730

    2.100

    1.554

    1.260

    11

    Lê Duẩn (quy hoạch số 26)

    Từ Quốc lộ 51 đến ranh Khu TĐC 25ha

    3

     

    4.200

    2.730

    2.100

    1.554

    1.260

    Từ Quốc lộ 51 đến hết tuyến đường nhựa về phía Tây (đã hoàn thành hạ tầng kỹ thuật)

    3

     

    4.200

    2.730

    2.100

    1.554

    1.260

    12

    Lê Lợi (quy hoạch số 12)

    Quốc lộ 51

    Hết tuyến đường nhựa về phía Tây

    3

     

    4.200

    2.730

    2.100

    1.554

    1.260

    Quốc lộ 51

    Hết tuyến đường nhựa về phía Đông

    3

     

    4.200

    2.730

    2.100

    1.554

    1.260

    13

    Lê Quý Đôn (quy hoạch số 2)

    Từ đường Bạch Mai đến Hết tuyến đường nhựa về phía Tây (đã hoàn thành hạ tầng kỹ thuật)

    3

     

    4.200

    2.730

    2.100

    1.554

    1.260

    14

    Ngô Quyền (quy hoạch số 1)

    Từ đường Bạch Mai đến Hết tuyến đường nhựa về phía Tây (đã hoàn thành hạ tầng kỹ thuật)

    3

     

    4.200

    2.730

    2.100

    1.554

    1.260

    15

    Nguyễn Chí Thanh (quy hoạch số 13)

    Quốc lộ 51

    Hết tuyến đường nhựa về phía Tây

    3

     

    4.200

    2.730

    2.100

    1.554

    1.260

    16

    Nguyễn Cư Trinh (quy hoạch số 4 cũ)

    Từ Quốc lộ 51 đến Hết tuyến đường nhựa về phía Tây (đã hoàn thành hạ tầng kỹ thuật)

    3

     

    4.200

    2.730

    2.100

    1.554

    1.260

    17

    Nguyễn Du

    Nguyễn Tất Thành

    Nguyễn Chí Thanh

    3

     

    4.200

    2.730

    2.100

    1.554

    1.260

    18

    Nguyễn Huệ (ChinFon cũ)

    Quốc lộ 51

    Ranh KCN Phú Mỹ 1

    2

     

    5.400

    3.510

    2.700

    1.998

    1.620

    19

    Nguyễn Lương Bằng (quy hoạch số 10)

    Từ Quốc lộ 51 đến Hết tuyến đường nhựa về phía Tây (đã hoàn thành hạ tầng kỹ thuật)

    3

     

    4.200

    2.730

    2.100

    1.554

    1.260

    20

    Nguyễn Trãi (quy hoạch số 11)

    Quốc lộ 51

    Hết tuyến đường nhựa về phía Tây

    3

     

    4.200

    2.730

    2.100

    1.554

    1.260

    Quốc lộ 51

    Hết tuyến đường nhựa về phía Đông

    3

     

    4.200

    2.730

    2.100

    1.554

    1.260

    21

    Nguyễn Tất Thành

    Quốc lộ 51

    Hết tuyến đường nhựa về phía Tây

    3

     

    4.200

    2.730

    2.100

    1.554

    1.260

    Quốc lộ 51

    Hết tuyến đường nhựa về phía Đông

    3

     

    4.200

    2.730

    2.100

    1.554

    1.260

    22

    Nguyễn Văn Linh (đường chính vào cảng Bà Rịa Serece cũ)

    Quốc lộ 51

    Ngã 3 Nhà máy thép Vinakyoei

    2

     

    5.400

    3.510

    2.700

    1.998

    1.620

    23

    Phạm Hữu Chí (quy hoạch F)

    Ngô Quyền

    Phan Bội Châu

    3

     

    4.200

    2.730

    2.100

    1.554

    1.260

    24

    Phạm Ngọc Thạch (quy hoạch H)

    Trọn đường

    3

     

    4.200

    2.730

    2.100

    1.554

    1.260

    25

    Phạm Văn Đồng (quy hoạch số 27 cũ)

    Quốc lộ 51 

    Ranh khu tái định cư 25ha

    3

     

    4.200

    2.730

    2.100

    1.554

    1.260

    26

    Phan Bội Châu (quy hoạch số 8)

    Từ Quốc lộ 51 đến Hết tuyến đường nhựa về phía Tây (đã hoàn thành hạ tầng kỹ thuật)

    3

     

    4.200

    2.730

    2.100

    1.554

    1.260

    27

    Phan Châu Trinh (vào Nhà máy nhiệt điện cũ)

    Quốc lộ 51

    Hết tuyến

    2

     

    5.400

    3.510

    2.700

    1.998

    1.620

    28

    Tôn Đức Thắng (quy hoạch số 15)

    Quốc lộ 51

    Hết tuyến đường nhựa về phía Đông

    2

     0,8

    4.320

    2.808

    2.160

    1.598

    1.296

    29

    Tôn Thất Tùng (Vạn Hạnh cũ)

    Quốc lộ 51

    Lê Thánh Tôn

    3

     1,2

    5.040

    3.276

    2.520

    1.865

    1.512

    Lê Thánh Tôn

    Hết tuyến

    3

     

    4.200

    2.730

    2.100

    1.554

    1.260

    30

    Trần Hưng Đạo

    Quốc lộ 51 (vào KCN Phú Mỹ I)

    Ranh KCN Phú Mỹ 1 

    2

    1,2

    6.480

    4.212

    3.240

    2.398

    1.944

    Quốc lộ 51

    Hết tuyến đường nhựa về phía Đông

    2

    1,5

    8.100

    5.265

    4.050

    2.997

    2.430

    31

    Trường Chinh (đường 81)

    Quốc lộ 51 

    Ranh giới xã Tóc Tiên

    3

     

    4.200

    2.730

    2.100

    1.554

    1.260

    32

    Những tuyến đường nội bộ và đường viền khác thuộc khu trung tâm thương mại Phú Mỹ

    2

     

    5.400

    3.510

    2.700

    1.998

    1.620

    33

    Những tuyến đường giao thông trong đô thị chưa được xác định ở trên, được trải nhựa, bê tông có chiều rộng lòng đường từ 4m trở lên và không phải là vị trí 2 của đường loại 3 và hẻm chính, hẻm phụ hay hẻm của hẻm của các đường phố loại 1,2

    3

    0,5

    2.100

    1.365

    1.050

    777

    630

    34

    Những tuyến đường giao thông trong đô thị chưa được xác định ở trên, được trải nhựa có chiều rộng từ 4m trở lên, có điểm đầu tiếp giáp Quốc lộ 51 (Đường Độc Lập) 

    3

     

    4.200

    2.730

    2.100

    1.554

    1.260

    35

    Những tuyến đường nội bộ và đường viền khác thuộc khu tái định cư 25ha phường Phú Mỹ, 44ha phường Phú Mỹ, 15 ha phường Phú Mỹ và khu dân cư đợt đầu Đô thị mới Phú Mỹ (22ha)

    3

    0,5

    2.100

    1.365

    1.050

    777

    630

    36

    Đường phía Bắc khu tái định cư 44ha

    3

    0,5

    2.100

    1.365

    1.050

    777

    630

    37

    Đường phía Đông khu tái định cư 44ha

    3

    0,5

    2.100

    1.365

    1.050

    777

    630

    38

    Đường R - Lê Thánh Tôn

    Trần Hưng Đạo

    Hết ranh phường Phú Mỹ

    3

     

    4.200

    2.730

    2.100

    1.554

    1.260

    39

    Đường Q – Lý Thường Kiệt

    Khu tái định cư 25ha

    Trần Hưng Đạo

    3

     

    4.200

    2.730

    2.100

    1.554

    1.260

    40

    Nguyễn Tất Thành (QH23)

    Đường R – Lê Thánh Tôn

    Đường P

    3

     

    4.200

    2.730

    2.100

    1.554

    1.260

    41

    Đường QH 80

    QL 51

    Đường Bắc Khu TĐC 44ha

    3

     

    4.200

    2.730

    2.100

    1.554

    1.260

    42

    Đường P

    Trường Chinh

    Hết ranh phường Phú Mỹ

    3

     

    4.200

    2.730

    2.100

    1.554

    1.260

    Địa bàn các phường: Mỹ Xuân, Tân Phước, Phước Hòa, Hắc Dịch

    Stt

    TÊN ĐƯỜNG

    Đoạn đường

    Loại đường

    Hệ số

    Đơn giá đất ở (sau khi đã có hệ số)

    Từ

    Đến

     

     

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    Vị trí 3

    Vị trí 4

    Vị trí 5

    1

    Đường 8A phường Mỹ Xuân

    Quốc lộ 51

    Đường A

    3

    0,6

    2.520

    1.638

    1.260

    932

    756

    2

    Đường 965 (Đường vào cảng Cái Mép)

    QL 51

    1B

    3

     

    4.200

    2.730

    2.100

    1.554

    1.260

    1B

    Đường số 3

    3

    0,8

    3.360

    2.184

    1.680

    1.243

    1.008

    Trọn tuyến

     

    3

    0.6

    2.520

    1.638

    1.260

    932

    756

    3

    Đường A phường Mỹ Xuân

    Từ Đường 8A đến Hết đoạn bê tông nhựa về phía Bắc

    3

    0.6

    2.520

    1.638

    1.260

    932

    756

    4

    Đường Hắc Dịch – Bàu Phượng – Châu Pha

    Mỹ Xuân – Ngãi Giao

    Ranh giới xã Sông Xoài

    3

    0,6

    2.520

    1.638

    1.260

    932

    756

    5

    Đường Hắc Dịch - Tóc Tiên - Châu Pha

    Vòng xoay Hắc Dịch về phía Bắc dài 597m (Đoạn đã thi công mới có dải cây xanh phân cách)

    3

    0.8

    3.360

    2.184

    1.680

    1.243

    1.008

    Vòng xoay Hắc Dịch về phía Nam dài 775m (Đoạn đã thi công mới có dải cây xanh phân cách)

    3

    0.8

    3.360

    2.184

    1.680

    1.243

    1.008

    Đoạn còn lại

    Ranh giới xã Tóc Tiên

    3

    0.6

    2.520

    1.638

    1.260

    932

    756

    6

    Đường Mỹ Xuân – Ngãi Giao

    Từ Quốc lộ 51đến Ngã ba đường Hắc Dịch – Bàu Phượng – Châu Pha và đường Hắc Dịch đi Sông Xoài (theo ranh đường H nối dài đã hoàn thành hạ tầng kỹ thuật)

    3

    0,8

    3.360

    2.184

    1.680

    1.243

    1.008

    Đoạn còn lại

    Ranh giới xã Sông Xoài

    3

    0,65

    2.730

    1.775

    1.365

    1.010

    819

    7

    Đường Mỹ Xuân - Tóc Tiên

    Quốc lộ 51

    Ranh giới xã Tóc Tiên

    4

    1,3

    3.250

    2.113

    1.625

    1.203

    975

    8

    Đường E trung tâm P. Hắc Dịch

    Đường Hắc Dịch - Tóc Tiên nối dài

    Hết tuyến

    3

    0,7

    2.940

    1.911

    1.470

    1.088

    882

    9

    Đường F trung tâm P. Hắc Dịch

    Vòng xoay Hắc Dịch

    Hết tuyến

    3

    0,7

    2.940

    1.911

    1.470

    1.088

    882

    10

    Đường I trung tâm P. Hắc Dịch

    Vòng xoay trung tâm văn hóa Hắc Dịch

    Hết tuyến

    3

    0,7

    2.940

    1.911

    1.470

    1.088

    882

    11

    Đường số 3 trung tâm phường Hắc Dịch

    Vòng xoay trung tâm văn hóa Hắc Dịch

    Hết tuyến đường về phía Bắc

    3

    0,7

    2.940

    1.911

    1.470

    1.088

    882

    Vòng xoay trung tâm văn hóa Hắc Dịch

    Hết tuyến đường về phía Nam (đoạn đã thi công mới)

    3

    0,7

    2.940

    1.911

    1.470

    1.088

    882

    12

    Đường số 7 trung tâm phường Hắc Dịch

    Đường Mỹ Xuân - Ngãi Giao

    Hết tuyến

    3

    0,7

    2.940

    1.911

    1.470

    1.088

    882

    13

    Đường số 8 trung tâm phường Hắc Dịch

    Đường Mỹ Xuân - Ngãi Giao

    Hết tuyến

    3

    0,7

    2.940

    1.911

    1.470

    1.088

    882

    14

    Đường số 9 trung tâm phường Hắc Dịch

    Đường Mỹ Xuân - Ngãi Giao

    Hết tuyến

    3

    0,7

    2.940

    1.911

    1.470

    1.088

    882

    15

    Đường số 10 trung tâm phường Hắc Dịch

    Đường F trung tâm phường Hắc Dịch

    Hết tuyến

    3

    0,7

    2.940

    1.911

    1.470

    1.088

    882

    16

    Đường số 29 đô thị mới Phú Mỹ (Tân Phước)

    Quốc lộ 51

    Ranh khu tái định cư 25 ha

    2

    0,8

    4.320

    2.808

    2.160

    1.598

    1.296

    17

    Đường tập đoàn 7 Phước Bình

    Từ Quốc lộ 51 đến Đường Hắc Dịch – Tóc Tiên – Châu Pha

    3

    0,6

    2.520

    1.638

    1.260

    932

    756

    18

    Đường vành đai khu công nghiệp Mỹ Xuân B1

    Đường Mỹ Xuân – Ngãi Giao

    Đường vào KCN Mỹ Xuân B1

    3

    0.6

    2.520

    1.638

    1.260

    932

    756

    19

    Đường vào khu công nghiệp B1-Tiến Hùng

    Đường vào KCN Mỹ Xuân B1

    Đường vào khu nhà máy Boomin Vina

    3

    0,6

    2.520

    1.638

    1.260

    932

    756

    20

    Đường vào khu công nghiệp Mỹ Xuân B1

    Quốc lộ 51

    Ranh KCN Mỹ Xuân B1

    3

    0,8

    3.360

    2.184

    1.680

    1.243

    1.008

    21

    Đường vào khu nhà máy Boomin Vina

    Đường vào KCN B1 Tiến Hùng

    Hết tuyến

    3

    0,6

    2.520

    1.638

    1.260

    932

    756

    22

    Nguyễn Huệ (ChinFon cũ)

    Từ Quốc lộ 51 đến Ranh KCN Phú Mỹ 1

    2

     

    5.400

    3.510

    2.700

    1.998

    1.620

    23

    Quốc lộ 51 (các phường: Mỹ Xuân, Tân Phước, Phước Hòa)

    Ranh phường Phú Mỹ

    200m kể từ ranh phường Phú Mỹ

    1

    0,7

    6.300

    4.095

    3.150

    2.331

    1.890

    200m kể từ ranh phường Phú Mỹ

    400m kể từ ranh phường Phú Mỹ 

    1

    0,6

    5.400

    3.510

    2.700

    1.998

    1.620

     Các đoạn còn lại

    1

    0,5

    4.500

    2.925

    2.250

    1.665

    1.350

    24

    Đường vào cụm công nghiệp – tiểu thủ công nghiệp Hắc Dịch

    Đường Mỹ Xuân – Ngãi Giao

    Đường tập đoàn 7 Phước Bình

    3

    0,7

    2.940

    1.911

    1.470

    1.088

    882

    25

    Đường D trung tâm phường Hắc Dịch

    Đường Hắc Dịch - Tóc Tiên - Châu Pha

    Hết tuyến đường nhựa về phía Tây

    3

    0,7

    2.940

    1.911

    1.470

    1.088

    882

    Đường Hắc Dịch - Tóc Tiên - Châu Pha

    Hết tuyến đường nhựa về phía Đông

    3

    0,7

    2.940

    1.911

    1.470

    1.088

    882

    26

    Đường số 32 khu đô thị mới Phú Mỹ (Tân Phước)

    Quốc lộ 51

    Hết tuyến

    3

    0,8

    3.360

    2.184

    1.680

    1.243

    1.008

    27

    Đường số 9 trung tâm phường Hắc Dịch

    Đường Mỹ Xuân - Ngãi Giao

    Hết tuyến đường về phía Bắc

    3

    0,7

    2.940

    1.911

    1.470

    1.088

    882

    Từ Mỹ Xuân - Ngãi Giao đến Đường vành đai khu tái định cư Hắc Dịch

    3

    0,7

    2.940

    1.911

    1.470

    1.088

    882

    28

    Đường K trung tâm P. Hắc Dịch

    Từ Đường số 9 đến đường Hắc Dịch - Tóc Tiên - Châu Pha

    3

    0,7

    2.940

    1.911

    1.470

    1.088

    882

    29

    Đường nhánh rẽ sau chợ Hắc Dịch

    Từ Đường K đến Đường vành đai khu tái định cư Hắc Dịch

    3

    0,7

    2.940

    1.911

    1.470

    1.088

    882

    30

    Đường vào trường mầm non Hắc Dịch

    Đường Hắc Dịch - Tóc Tiên - Châu Pha

    Hết tuyến

    3

    0,7

    2.940

    1.911

    1.470

    1.088

    882

    31

    Đường P (Tân Phước)

    Ranh P. Phú Mỹ

    Hết tuyến

    3

    0,8

    3.360

    2.184

    1.680

    1.243

    1.008

    32

    Đường R (Tân Phước)

    Ranh P. Phú Mỹ

    Hết tuyến

    3

    0,8

    3.360

    2.184

    1.680

    1.243

    1.008

    33

    Đường Khu TĐC Hắc Dịch đến đường số 7

    3

    0,7

    2.940

    1.911

    1.470

    1.088

    882

    34

    Đường nội bộ các chợ trên địa bàn các phường Phước Hòa, phường Tân Phước, phường Mỹ Xuân, phường Hắc Dịch

    1

    0,4

    3.600

    2.340

    1.800

    1.332

    1.080

    35

    Các tuyến đường giao thông còn lại chưa được xác định ở các vị trí, khu vực trên đã được trải nhựa hoặc bê tông có chiều rộng từ 3 m đến dưới 4 m

    4

    0.5

    1.250

    813

    625

    463

    375

    36

    Các tuyến đường giao thông còn lại chưa được xác định ở trên, đường được trải nhựa hoặc bê tông có chiều rộng từ 4 m trở lên

    4

    0,6

    1.500

    975

    750

    555

    450

    37

    Các tuyến đường giao thông do nhà nước quản lý chưa được xác định ở trên, có điểm đầu tiếp giáp Quốc lộ 51 có chiều rộng từ 4m đến dưới 8m

    4

    0,4

    1.000

    650

    500

    370

    300

    38

    Các tuyến đường giao thông do nhà nước quản lý chưa được xác định ở trên, có điểm đầu tiếp giáp Quốc lộ 51 có chiều rộng từ 8m trở lên

    4

    0.5

    1.250

    813

    625

    463

    375

    39

    Các tuyến đường giao thông do nhà nước quản lý chưa được xác định ở trên, có chiều rộng từ 4m đến dưới 8m

    4

    0.3

    750

    487

    375

    300

    300

    40

    Các tuyến đường giao thông do nhà nước quản lý chưa được xác định ở trên, có chiều rộng từ 8m trở lên

    4

    0,4

    1.000

    650

    500

    370

    300

     

    Ghi chú: Đối với đất giáp ranh giữa phường Phú Mỹ và các xã, phường khác, giá đất được tính: Đoạn 200m kể từ ranh phường Phú Mỹ nhân hệ số 2; đoạn từ 200-400m kể từ ranh phường Phú Mỹ nhân hệ số 1,5. Nhưng giá đất sau khi nhân hệ số không vượt quá giá đất tại vị trí giáp ranh gần nhất.

     

     

     

     

     

     

     

    2. NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC KHU VỰC NÔNG THÔN

    Stt

    TÊN ĐƯỜNG

    Đoạn đường

    Khu vực

    Hệ số

    Đơn giá đất ở (sau khi đã có hệ số)

    Từ

    Đến

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    Vị trí 3

    Vị trí 4

    Vị trí 5

    1

    Đường Hắc Dịch – Bàu Phượng – Châu Pha

    Ranh phường Hắc Dịch

    Đường Phước Tân - Châu Pha

    1

    0.6

    1.980

    1.287

    990

    733

    594

    2

    Đường Hội Bài – Tóc Tiên - Châu Pha

    QL51

    Km số 3

    1

    0,9

    2.970

    1.930

    1.485

    1.099

    891

    Đoạn còn lại (từ Km số 3 đến giáp ranh huyện Châu Đức)

    1

    0.6

    1.980

    1.287

    990

    733

    594

    3

    Đường Hắc Dịch - Tóc Tiên - Châu Pha

    Ranh giới phường Hắc Dịch

    Đường Phước Tân – Châu Pha

    1

    0.7

    2.310

    1.502

    1.155

    855

    693

    4

    Đường Láng Cát – Long Sơn (Hoàng Sa)

    Quốc lộ 51

    Giáp ranh xã Long Sơn

    1

    0.8

    2.640

    1.716

    1.320

    977

    792

    5

    Đường Mỹ Xuân – Ngãi Giao

    Ranh giới P. Hắc Dịch

    Ranh giới huyện Châu Đức

    1

    0.8

    2.640

    1.716

    1.320

    977

    792

    6

    Đường Mỹ Xuân - Tóc Tiên

    Ranh giới P. Mỹ Xuân

    Đường Hắc Dịch – Tóc Tiên – Châu Pha

    2

     

    2.100

    1.365

    1.050

    777

    660

    7

    Đường Phước Tân – Châu Pha

    Đoạn giáp ranh thành phố Bà Rịa 300m trở về thị xã Phú Mỹ

    1

     

    3.300

    2.145

    1.650

    1.221

    990

     Đoạn còn lại

    1

    0.8

    2.640

    1.716

    1.320

    977

    792

    8

    Đường Sông Xoài – Cù Bị

    Đường Mỹ Xuân-Ngãi Giao

    Ranh giới huyện Châu Đức

    2

    0,8

    1.680

    1.092

    840

    622

    504

    9

    Đường Tóc Tiên – Phú Mỹ (Thuộc xã Tóc Tiên)

    Đường Hắc Dịch -Tóc Tiên - Châu Pha

    Ranh giới P. Phú Mỹ

    1

    0,7

    2.310

    1.502

    1.155

    855

    693

    10

    Quốc lộ 51: xã Tân Hòa, Tân Hải

    Ranh thành phố Bà Rịa

    200m kể từ ranh thành phố Bà Rịa

    1

    1.5

    4.950

    3.218

    2.475

    1.832

    1.485

    200m kể từ ranh thành phố Bà Rịa

    300m kể từ ranh thành phố Bà Rịa

    1

    1.2

    3.960

    2.574

    1.980

    1.465

    1.188

     Các đoạn còn lại 

    1

     

    3.300

    2.145

    1.650

    1.221

    990

    11

    Đường nội bộ các chợ trên địa bàn các xã Tóc Tiên, xã Sông Xoài, xã Châu Pha, xã Tân Hòa, xã Tân Hải

    1

     

    3.300

    2.145

    1.650

    1.221

    990

    12

    Các tuyến đường giao thông còn lại chưa được xác định ở các vị trí, khu vực trên đã được trải nhựa hoặc bê tông có chiều rộng từ 3 m đến dưới 4 m

    2

    0,595

    1.250

    813

    625

    463

    375

    13

    Các tuyến đường giao thông còn lại chưa được xác định ở trên, đường được trải nhựa hoặc bê tông có chiều rộng từ 4 m trở lên

    2

    0,714

    1.500

    975

    750

    555

    450

    14

    Các tuyến đường giao thông do nhà nước quản lý chưa được xác định ở trên, có điểm đầu tiếp giáp Quốc lộ 51 có chiều rộng từ 4m đến dưới 8m

    2

    0,476

    1.000

    650

    500

    370

    300

    15

    Các tuyến đường giao thông do nhà nước quản lý chưa được xác định ở trên, có điểm đầu tiếp giáp Quốc lộ 51 có chiều rộng từ 8m trở lên

    2

    0,595

    1.250

    813

    625

    463

    375

    16

    Các tuyến đường giao thông do nhà nước quản lý chưa được xác định ở trên, có chiều rộng từ 4m đến dưới 8m

    2

    0,357

    750

    487

    375

    300

    300

    17

    Các tuyến đường giao thông do nhà nước quản lý chưa được xác định ở trên, có chiều rộng từ 8m trở lên

    2

    0,476

    1.000

    650

    500

    370

    300

     

    Đối với đất giáp ranh giữa phường Phú Mỹ và các xã khác giá đất được tính: Đoạn 200m kể từ ranh phường Phú Mỹ nhân hệ số 2; đoạn từ 200-400m kể từ ranh phường Phú Mỹ nhân hệ số 1,5. Nhưng giá đất sau khi nhân hệ số không vượt quá giá đất tại vị trí giáp ranh gần nhất.

     

     

     

     

     

     

     

    IV. ĐỊA BÀN HUYỆN CHÂU ĐỨC

    1. NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC ĐÔ THỊ

    Stt

    TÊN ĐƯỜNG

    Đoạn đường

    Loại đường

    Hệ số

    Đơn giá đất ở (sau khi đã có hệ số)

    Từ

    Đến

     

     

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    Vị trí 3

    Vị trí 4

    Vị trí 5

    1

    Âu Cơ

    Nguyễn Văn Trỗi

    Đường 30/4

    3

     

    2.400

    1.560

    1.200

    888

    720

    2

    Bình Giã

    Trần Hưng Đạo

    Hùng Vương

    2

     

    3.400

    2.210

    1.700

    1.258

    1.020

    3

    Điện Biên Phủ

    Âu Cơ

    Đường 30/4

    2

     

    3.400

    2.210

    1.700

    1.258

    1.020

    4

    Đinh Tiên Hoàng

    Phùng Hưng

    Hoàng Hoa Thám

    3

     

    2.400

    1.560

    1.200

    888

    720

    5

    Đường 9B

    Ngô Quyền

    Lê Lai

    3

     

    2.400

    1.560

    1.200

    888

    720

    6

    Đường Huyện Đỏ (thuộc địa phận thị trấn Ngãi Giao)

    Từ Quốc lộ 56 đến Lô cao su Nông trường Bình Ba (hệ số 1,3 chỉ áp dụng đối với vị trí 1, các vị trí còn lại áp dụng hệ số = 1)

    4

    1,3

    1.430

    930

    715

    529

    429

    7

    Đường giáp ranh xã Bình Ba (thuộc địa phận thị trấn Ngãi Giao)

    Từ Quốc lộ 56 đến Lô cao su Nông trường Bình Ba (hệ số 1.3 chỉ áp dụng đối với vị trí 1,các vị trí còn lại áp dụng hệ số = 1)

    4

    1,3

    1.430

    930

    715

    529

    429

    8

    Hoàng Hoa Thám

    Ngô Quyền

    Lê Lợi

    1

     

    4.500

    2.925

    2.250

    1.665

    1.350

    Lạc Long Quân

    Ngô Quyền

    2

     

    3.400

    2.210

    1.700

    1.258

    1.020

    Lê Lợi

    Hùng Vương 

    2

     

    3.400

    2.210

    1.700

    1.258

    1.020

    9

    Hùng Vương (Quốc lộ 56 cũ)

    Âu Cơ

    Trần Phú

    1

     

    4.500

    2.925

    2.250

    1.665

    1.350

    Trần Phú đến Hoàng Hoa Thám (hệ số 1,2 chỉ áp dụng đối với 50m đầu của thửa đất có mặt tiền tiếp giáp đường Hùng Vương, các vị trí còn lại hệ số = 1)

    1

    1,2

    5.400

    2.925

    2.250

    1.665

    1.350

    Hoàng Hoa Thám đến Nguyễn Trãi

    1

     

    4.500

    2.925

    2.250

    1.665

    1.350

    Nguyễn Trãi

    Giáp ranh xã Bình Ba

    2

     

    3.400

    2.210

    1.700

    1.258

    1.020

    Âu Cơ

    Giáp ranh xã Bàu Chinh

    2

     

    3.400

    2.210

    1.700

    1.258

    1.020

    10

    Lạc Long Quân

    Nguyễn Trãi

    Đến cuối đường

    3

     

    2.400

    1.560

    1.200

    888

    720

    11

    Lê Hồng Phong

    Lê Lai 

    Trần Hưng Đạo

    1

     

    4.500

    2.925

    2.250

    1.665

    1.350

    Từ Trần Hưng Đạo đến Đường 30/4 (hệ số 1,2 chỉ áp dụng đối với 50m đầu của thửa đất có mặt tiền tiếp giáp đường Lê Hồng Phong, các vị trí còn lại hệ số = 1)

    1

    1,2

    5.400

    2.925

    2.250

    1.665

    1.350

    Đường 30/4

    Cầu Bình Giã

    1

     

    4.500

    2.925

    2.250

    1.665

    1.350

    Từ Lê Lai đến Giáp ranh xã Láng Lớn và thị trấn Ngãi Giao

    3

     

    2.400

    1.560

    1.200

    888

    720

    12

    Lê Lai

    Nguyễn Trãi

    Lê Hồng Phong

    2

     

    3.400

    2.210

    1.700

    1.258

    1.020

    13

    Lê Lợi

    Lê Hồng Phong

    Lý Thường Kiệt

    1

     

    4.500

    2.925

    2.250

    1.665

    1.350

    Lê Hồng Phong

    Nguyễn Văn Trỗi

    1

     

    4.500

    2.925

    2.250

    1.665

    1.350

    Nguyễn Văn Trỗi

    Âu Cơ

    2

     

    3.400

    2.210

    1.700

    1.258

     1.020

    14

    Lý Thường Kiệt

    Ngô Quyền

    Lê Lợi

    1

     

    4.500

    2.925

    2.250

    1.665

    1.350

    Lê Lợi

    Đường 30/4

    2

     

    3.400

    2.210

    1.700

    1.258

    1.020

    Ngô Quyền

    Lạc Long Quân

    2

     

    3.400

    2.210

    1.700

    1.258

    1.020

    15

    Ngô Quyền

    Lê Hồng Phong

    Lý Thường Kiệt

    1

     

    4.500

    2.925

    2.250

    1.665

    1.350

    16

    Nguyễn Du

    Lê Lợi

    Đến cuối đường

    3

     

    2.400

    1.560

    1.200

    888

    720

    17

    Nguyễn Chí Thanh

    Âu Cơ

    Đường 30/4

    2

     

    3.400

    2.210

    1.700

    1.258

    1.020

    18

    Nguyễn Văn Trỗi

    Âu Cơ

    Trần Hưng Đạo

    2

     

    3.400

    2.210

    1.700

    1.258

    1.020

    Trần Hưng Đạo

    Hùng Vương

    2

    1,2

    4.080

    2.652

    2.040

    1.510

    1.224

    19

    Những trục đường trong khu Trung tâm thương mại

    Những trục đường đối diện nhà lồng chợ trong khu Trung tâm thương mại

    1

     

    4.500

    2.925

    2.250

    1.665

    1.350

    Những trục đường còn lại trong khu Trung tâm thương mại

    2

     

    3.400

    2.210

    1.700

    1.258

    1.020

    20

    Phùng Hưng

    Lê Lai

    Đến cuối đường

    3

     

    2.400

    1.560

    1.200

    888

    720

    21

    Trần Hưng Đạo

    Âu Cơ

    Nguyễn Văn Trỗi

    2

     

    3.400

    2.210

    1.700

    1.258

    1.020

    Nguyễn Văn Trỗi

    Hoàng Hoa Thám

    1

     

    4.500

    2.925

    2.250

    1.665

    1.350

    Hoàng Hoa Thám

    Nguyễn Trãi

    2

     

    3.400

    2.210

    1.700

    1.258

    1.020

    22

    Trần Phú

    Âu Cơ

    Trần Hưng Đạo

    2

     

    3.400

    2.210

    1.700

    1.258

    1.020

    Trần Hưng Đạo

    Đường 30/4

    2

    1,2

    4.080

    2.652

    2.040

    1.510

    1.224

    23

    Trần Quốc Toản

    Lê Lai

    Ngô Quyền

    3

     

    2.400

    1.560

    1.200

    888

    720

    24

    Đường 30/4 (Đường số 25 cũ)

    Âu Cơ

    Lý Thường Kiệt

    2

     

    3.400

    2.210

    1.700

    1.258

    1.020

    25

    Đường Nguyễn Trãi (đường số 11 cũ)

    Lạc Long Quân

    Hồ Tùng Mậu

    2

     

    3.400

    2.210

    1.700

    1.258

    1.020

    26

    Đường Hồ Tùng Mậu (Đường quy hoạch số 26 cũ)

    Nguyễn Trãi

    Lê Hồng Phong

    3

     

    2.400

    1.560

    1.200

    888

    720

    27

    Đường quy hoạch Khu 26 lô đất ở mới thị trấn Ngãi Giao

    Các tuyến đường đã hoàn thiện theo quy hoạch

    3

     

    2.400

    1.560

    1.200

    888

    720

    28

    Đường Ngãi Giao – Cù Bị

    Từ Lê Hồng Phong (đoạn từ Lê Lai đến giáp ranh xã Láng Lớn) đến Ranh giới xã Bàu Chinh

    4

     

    1.100

    715

    550

    407

    330

    2. NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC KHU VỰC NÔNG THÔN

    Stt

    TÊN ĐƯỜNG

    Đoạn đường

    Khu vực

    Hệ số

    Đơn giá đất ở (sau khi đã có hệ số)

    Từ

    Đến

     

     

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    Vị trí 3

    Vị trí 4

    Vị trí 5

    1

    Đường 21, xã Nghĩa Thành

    Quốc lộ 56

    Cuối đường

    2

     

    900

    585

    450

    333

    270

    2

    Đường số 31, xã Nghĩa Thành

    Đường Suối Nghệ - Nghĩa Thành

    Đường Suối Nghệ - Mụ Bân

    2

     

    900

    585

    450

    333

    270

    3

    Đường Tỉnh lộ 765

    Ranh giới tỉnh Đồng Nai (xã Quảng Thành)

    Ranh giới huyện Đất Đỏ (xã Đá Bạc)

    1

    0,5

    1.100

    715

    550

    407

    330

    4

    Đường Suối Rao - Xuân Sơn (tên cũ: Đường Bình Ba - Đá Bạc - Xuân Sơn)

    Đường Mỹ Xuân – Ngãi Giao - Hòa Bình

    Đường Hội Bài - Châu Pha - Đá Bạc - Phước Tân

    2

     

    900

    585

    450

    333

    270

    5

    Đường Bình Giã – Đá Bạc – Long Tân

    Đường Mỹ Xuân - Ngãi Giao - Hòa Bình

    Giáp ranh huyện Đất Đỏ ( xã Đá Bạc)

    2

    0.8

    720

    468

    360

    266

    216

    6

    Đường Bình Giã – Ngãi Giao – Quảng Thành

    đường Mỹ Xuân - Ngãi Giao - Hòa Bình

    Đường Kim Long - Quảng Thành

    2

    0.8

    720

    468

    360

    266

    216

    7

    Đường giáp ranh xã Bàu Chinh và thị trấn Ngãi Giao (thuộc xã Bàu Chinh)

    Quốc lộ 56 trở vào

    Lô cao su Nông trường Bình Ba

    2

    1.56

    1.404

    585

    450

    333

    270

    (hệ số 1.56 chỉ áp dụng đối với vị trí 1, các vị trí còn lại áp dụng hệ số = 1)

     

     

     

     

     

    8

    Đường giáp ranh xã Bình Ba và thị trấn Ngãi Giao (thuộc xã Bình Ba)

    Quốc lộ 56

    Lô cao su Nông trường Bình Ba

    2

    1.56

    1.404

    585

    450

    333

    270

    (hệ số 1.56 chỉ áp dụng đối với vị trí 1, các vị trí còn lại áp dụng hệ số = 1)

     

     

     

     

     

    9

    Đường Hội Bài – Châu Pha – Đá Bạc - Phước Tân (tên cũ: Đường Bình Ba - Đá Bạc - Xuân Sơn)

    Từ Quốc lộ 56 đến Tuyến kênh chính đoạn 2 thuộc công trình Hồ chứa nước Sông Ray (txã Suối Nghệ)

    1

    0.9

    1.980

    1.287

    990

    733

    594

    Từ Tuyến kênh chính đoạn 2 thuộc công trình Hồ chứa nước Sông Ray (xã Suối Nghệ) đến Hết ranh giới huyện Châu Đức (tiếp giáp xã Châu Pha, TX Phú Mỹ)

    1

    0.68

    1.500

    975

    750

    555

    450

    Từ Quốc lộ 56 đến Hết ranh giới huyện Châu Đức (tiếp giáp H. Xuyên Mộc)

    1

    0,68

    1.500

    975

    750

    555

    450

    10

    Đường Kim Long - Cầu Sắt

    QL 56 đến Cầu Sắt, xã Kim Long

    2

    0.8

    720

    468

    360

    266

    216

    11

    Đường Kim Long – Láng Lớn

    Từ Quốc lộ 56 đến Đầu lô cao su Nông trường cao su Châu Thành

    2

     

    900

    585

    450

    333

    270

    Từ Đầu lô cao su Nông trường cao su Châu Thành đến Đường Xà Bang – Láng Lớn

    2

    0.8

    720

    468

    360

    266

    216

    12

    Đường Kim Long – Quảng Thành

    Quốc lộ 56 đến Đầu lô cao su Nông trường cao su Xà Bang

    2

     

    900

    585

    450

    333

    270

    Đầu lô cao su Nông trường cao su Xà Bang đến Giáp ranh tỉnh Đồng Nai 

    2

    0.8

    720

    468

    360

    266

    216

    13

    Đường Mỹ Xuân – Ngãi Giao - Hoà Bình

    Ranh xã Láng Lớn và TT Ngãi Giao

    Ngã 3 đường Suối Nghệ – Láng Lớn

    1

    0.9

    1.980

    1.287

    990

    733

    594

    Ngã 3 đường Suối Nghệ – Láng Lớn

    Giáp ranh TX Phú Mỹ

    1

     

    2.200

    1.430

    1.100

    814

    660

    Đường Mỹ Xuân – Ngãi Giao - Hoà Bình (cũ)

    Giáp ranh TX Phú Mỹ

    1

    0.9

    1.980

    1.287

    990

    733

    594

    Cầu Bình Giã

    Đường TL 765

    1

     

    2.200

    1.430

    1.100

    814

    660

    Đường TL 765

    Đường Xuân Sơn - Đá Bạc

    1

    0.9

    1.980

    1.287

    990

    733

    594

    Đường Xuân Sơn - Đá Bạc

    Giáp ranh huyện Xuyên Mộc

    1

     

    2.200

    1.430

    1.100

    814

    660

    14

    Đường liên xã Suối Nghệ – Láng Lớn

    Từ đường liên xã Suối Nghệ - Nghĩa Thành đến đường Mỹ Xuân - Ngãi Giao -Hòa Bình

    2

    0.8

    720

    468

    360

    266

    216

    15

    Đường liên xã Suối Nghệ - Nghĩa Thành

    Từ Quốc lộ 56 (xã Nghĩa Thành) đến Đường Hội Bài - Châu Pha - Đá Bạc - Phước Tân

    2

    1.6

    1.440

    936

    720

    533

    432

    16

    Đường Ngãi Giao – Cù Bị

    Từ Đường vào xã Cù Bị đến Hết ranh giới xã Bàu Chinh (tiếp giáp với thị trấn Ngãi Giao)

    2

    0.8

    720

    468

    360

    266

    216

    17

    Đường Quảng Phú – Phước An

    Quốc lộ 56

    Đường TL765

    2

    0.8

    720

    468

    360

    266

    216

    18

    Đường Quốc lộ 56 Bàu Chinh

    Từ Quốc lộ 56 đến Đường Bình Giã - Ngãi Giao - Quảng Thành

    2

    0.8

    720

    468

    360

    266

    216

    19

    Đường Suối Nghệ – Mụ Bân

    Từ đường liên xã Suối Nghệ - Nghĩa Thành đến cuối đường, giáp TX Phú Mỹ

    2

    0.8

    720

    468

    360

    266

    216

    20

    Đường Thạch Long - Khu 3

    Từ Quốc lộ 56 đến Đường Kim Long - Quảng Thành

    2

    0.8

    720

    468

    360

    266

    216

    21

    Đường vào Bàu Sen (đường Xà Bang – Quảng Thành cũ)

    Từ Quốc lộ 56 đến Lô cao su (hết ranh giới ấp Xà Bang 2)

    2

     

    900

    585

    450

    333

    270

    Lô cao su (hết ranh giới ấp Xà Bang 2) đến Bàu Sen

    2

    0.8

    720

    468

    360

    266

    216

    22

    Đường vào thác Sông Ray

    Từ đường Mỹ Xuân - Ngãi Giao - Hòa Bình đến Thác Sông Ray (giáp H. Xuyên Mộc)

    2

    0.8

    720

    468

    360

    266

    216

    23

    Quốc lộ 56:

     

     

     

     

     

     

     

    - Từ Đường giáp ranh xã Bình Ba và thị trấn Ngãi Giao đến Đường vào chợ mới Bình Ba.

    1

     

    2.200

    1.430

    1.100

    814

    660

    - Từ Đường vào chợ mới Bình Ba đến Đường Hội Bài – Châu Pha – Đá Bạc – Phước Tân.

    1

    0.9

    1.980

    1.287

    990

    733

    594

    - Từ Đường Hội Bài – Châu Pha – Đá Bạc – Phước Tân đến Hết ranh Trường Ngô Quyền.

    1

     

    2.200

    1.430

    1.100

    814

    660

    - Từ ranh Trường Ngô Quyền đến Đường vào ấp Sông Cầu.

    1

    0.9

    1.980

    1.287

    990

    733

    594

    - Từ Đường vào ấp Sông Cầu đến đến Giáp ranh thành phố Bà Rịa.

    1

     

    2.200

    1.430

    1.100

    814

    660

    - Từ Ngã ba đường Cùng (đường Huyện Đỏ) đến hết ranh nhà thờ Kim Long

    1

     

    2.200

    1.430

    1.100

    814

    660

    - Từ Nhà thờ Kim Long đến Ngã ba đường Kim Long – Láng Lớn (Hệ số 1,2 chỉ áp dụng đối với VT1 của thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với Quốc lộ 56, các vị trí còn lại áp dụng hệ số = 1)

    1

    1.2

    2.640

    1.430

    1.100

    814

    660

    - Từ Ngã ba đường Kim Long - Láng Lớn đến Đầu lô cao su Đội 1 thuộc Nông trường cao su Xà Bang

    1

     

    2.200

    1.430

    1.100

    814

    660

    - Từ Đầu lô cao su Đội 1 thuộc Nông trường cao su Xà Bang đến Giáp ranh tỉnh Đồng Nai

    1

    0.9

    1.980

    1.287

    990

    733

    594

    24

    Đường vào xã Cù Bị

     Từ Quốc lộ 56 đến giáp ranh xã Bàu Cạn, tỉnh Đồng Nai

    2

    0.8

    720

    468

    360

    266

    216

    25

    Đường Xà Bang – Láng Lớn

    Từ Quốc lộ 56 đến đường Ngãi Giao – Cù Bị

    2

     

    900

    585

    450

    333

    270

    Từ Đường Ngãi Giao – Cù Bị đến Cầu Suối Đá

    2

    0.8

    720

    468

    360

    266

    216

    Từ Cầu Suối Đá đến đường Mỹ Xuân - Ngãi Giao - Hòa Bình

    2

     

    900

    585

    450

    333

    270

    26

    Các tuyến đường đã láng nhựa (hoặc bê tông) thuộc khu dân cư xã Bình Ba

    2

     

    900

    585

    450

    333

    270

    27

    Các tuyến đường đã láng nhựa (hoặc bê tông) thuộc khu dân cư xã Bình Giã, xã Bình Trung, xã Xuân Sơn và xã Sơn Bình

    2

    0.8

    720

    468

    360

    266

    216

    28

    Các tuyến đường đã láng nhựa (hoặc bê tông) thuộc khu dân cư xã Suối Nghệ và xã Nghĩa Thành

    2

     

    900

    585

    450

    333

    270

    29

    Đường nối tỉnh lộ 52 và Quốc lộ 56 thuộc xã Đá Bạc

     Tỉnh lộ 52 giáp cống Cây Me (ranh giới giữa xã Đá Bạc và xã Long Phước)

    Trường Quân sự tỉnh (ranh giới giữa xã Đá Bạc và xã Long Phước)

    2

    0.8

    720

    468

    360

    266

    216

    30

    Đường Xuân Sơn – Đá Bạc

    đường Mỹ Xuân – Ngãi Giao – Hòa Bình

    Đường Hội Bài – Châu Pha – Đá Bạc - Phước Tân

    2

     

    900

    585

    450

    333

    270

    31

    Đường trong khu tái định cư phục vụ dự án khu công nghiệp - đô thị Châu Đức

    Tuyến đường N3 dài 636m (trục đường Suối Nghệ - Mụ Bân cũ)

    2

    1.2

    1.080

    702

    540

    400

    324

    Các tuyến đường còn lại

    2

     

    900

    585

    450

    333

    270

    32

    Đường vào trạm y tế và trụ sở UBND xã Bàu Chinh

    Quốc lộ 56

    Đến hết đường

    2

     

    900

    585

    450

    333

    270

    33

    Đường vào Bệnh viện Tâm thần

    Quốc lộ 56

    Hết ranh đất Bệnh viện Tâm thần

    2

    0,8

    720

    468

    360

    266

    216

    34

    Đường Ấp Bắc – xã Hòa Long đi thôn Quảng Phú – xã Đá Bạc

    Từ Quốc lộ 56 đến hết ranh giới huyện Châu Đức (tiếp giáp thành phố Bà Rịa)

    2

     

    900

    585

    450

    333

    270

    35

    Đường Tỉnh lộ 52

    Đoạn thuộc địa phận xã Đá Bạc, huyện Châu Đức

    1

     

    2.200

    1.430

    1.100

    814

    660

    36

    Đường Suối Sỏi - Cánh đồng Don, xã Nghĩa Thành.

    Quốc lộ 56 (ranh giới huyện Châu Đức và TP. Bà Rịa)

    Cánh đồng Don, xã Nghĩa Thành

    2

    0.8

    720

    468

    360

    266

    216

    37

    Đường Trung tâm xã Bàu Chinh

    Đường vào trạm y tế và trụ sở UBND xã Bàu Chinh

    Đường Kim Long - Láng Lớn

    2

    0.8

    720

    468

    360

    266

    216

    38

    Các tuyến đường giao thông nông thôn còn lại chưa được xác định ở trên, đã được láng nhựa có chiều rộng từ 4m trở lên và các tuyến đường có mặt lộ cấp phối (sỏi đá xô bồ) với chiều rộng từ 06 mét trở lên.

    2

    0.64

    576

    374

    288

    213

    213

    V. ĐỊA BÀN HUYỆN XUYÊN MỘC

    1. NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC ĐÔ THỊ

    Stt

    TÊN ĐƯỜNG

    Đoạn đường

    Loại đường

    Hệ số

    Đơn giá đất ở (sau khi đã có hệ số)

    Từ

    Đến

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    Vị trí 3

    Vị trí 4

    Vị trí 5

    1

    Bạch Mai

     Bình Giã

    Phạm Văn Đồng 

    2

    0.75

    2.625

    1.706

    1.313

    971

    788

    2

    Bình Giã

     QL 55

    Giáp Quốc lộ 55 thuộc xã Xuyên Mộc

    2

    0.75

    2.625

    1.706

    1.313

    971

    788

    3

    Các đoạn đường xung quanh chợ thị trấn Phước Bửu:

    Giao đường Huỳnh Minh Thạnh (Tiệm cơ khí Hiền Thủy) vòng sau chợ Phước Bửu

    Cửa hàng Honda Đại Hải (giáp Quốc lộ 55)

    2

     

    3.500

    2.275

    1.750

    1.295

    1.050

     Quốc lộ 55 (tiệm vàng Phú Kim) - Huỳnh Minh Thạnh đến Thửa đất số 06 tờ bản đồ số 30 và thửa 01 tờ bản đồ số 31

    2

     

    3.500

    2.275

    1.750

    1.295

    1.050

    4

    Đoạn đường từ đường 27/4 (thửa 113, 114 tờ BĐ số 31) đến giáp đường xung quanh chợ thị trấn Phước Bửu (thửa 87, 88 tờ BĐ số 22)

    2

    0.75

    2.625

    1.706

    1.313

    971

    788

    5

    Đoạn đường từ Quốc lộ 55 đến đường Bình Giã (sau Ủy ban nhân dân huyện)

    2

    0.75

    2.625

    1.706

    1.313

    971

    788

    6

    Trần Bình Trọng

    Quốc lộ 55

    Đường 27/4

    2

    0.75

    2.625

    1.706

    1.313

    971

    788

    7

    Tỉnh lộ 329 thuộc Thị trấn Phước Bửu (từ thửa 474,79 tờ 51 đến hết thửa 01 tờ bản đồ số 45) (tên cũ: Đoạn Quốc lộ 55 còn lại thuộc thị trấn Phước Bửu)

    2

     

    3.500

    2.275

    1.750

    1.295

    1.050

    8

    Đoạn Quốc lộ 55 nối tắt đi xã Bông Trang 

    2

     

    3.500

    2.275

    1.750

    1.295

    1.050

    9

    Đường 27/4 thị trấn Phước Bửu 

    1

     

    5.000

    3.250

    2.500

    1.850

    1.500

    10

    Đường vành đai thị trấn Phước Bửu

    Giáp Huỳnh Minh Thạnh

    Khu tái định cư thị trấn Phước Bửu 

    2

    0.75

    2.625

    1.706

    1.313

    971

    788

    11

    Đường Xuyên Phước Cơ

    Từ Ngã ba bến xe đến Giao đường 27/4,có vỉa hè

    1

    0.8

    4.000

    2.600

    2.000

    1.480

    1.200

    Từ Đường 27/4 đến Hết ranh giới thị trấn Phước Bửu 

    2

     

    3.500

    2.275

    1.750

    1.295

    1.050

    12

    Hoàng Việt

    Bình Giã

    Hết đường nhựa

    2

    0.75

    2.625

    1.706

    1.313

    971

    788

    13

    Hùng Vương

    Từ đường Xuyên Phước Cơ đến ngã ba giao đường Trần Hưng Đạo

    2

     

    3.500

    2.275

    1.750

    1.295

    1.050

    Đoạn còn lại

    2

    0,75

    2.625

    1.706

    1.313

    971

    788

    14

    Huỳnh Minh Thạnh

    Giáp Quốc lộ 55 

    Điểm giáp đường 27/4

    1

    1,1

    5.500

    3.575

    2.750

    2.035

    1.650

    Đường 27/4

    Hùng Vương

    1

     

    5.000

    3.250

    2.500

    1.850

    1.500

    Hùng Vương

    Xuyên Phước Cơ 

    2

     

    3.500

    2.275

    1.750

    1.295

    1.050

    Trường Huỳnh Minh Thạnh (đoạn có vỉa hè) 

    2

    0.75

    2.625

    1.706

    1.313

    971

    788

    15

    Lê Lợi

    Quốc lộ 55

    Đường 27/4

    2

    0.75

    2.625

    1.706

    1.313

    971

    788

    16

    Lý Tự Trọng

    Đoạn có trải nhựa

    2

     

    3.500

    2.275

    1.750

    1.295

    1.050

    17

    Nguyễn Huệ

    Quốc lộ 55

    Đường 27/4

    2

    0.75

    2.625

    1.706

    1.313

    971

    788

    18

    Nguyễn Minh Khanh

    Quốc lộ 55

    Đường 27/4

    2

    0.75

    2.625

    1.706

    1.313

    971

    788

    19

    Nguyễn Văn Linh

    Quốc lộ 55

    Đường 27/4 

    2

    0.75

    2.625

    1.706

    1.313

    971

    788

    20

    Phạm Hùng

    Từ Xuyên Phước Cơ đến Huỳnh Minh Thạnh

    2

    0.75

    2.625

    1.706

    1.313

    971

    788

    Từ Huỳnh Minh Thạnh đến Đoạn đường từ đường 27/4 (thửa 113, 114 tờ BĐ số 31) đến giáp đường xung quanh chợ thị trấn Phước Bửu

    2

    0.75

    2.625

    1.706

    1.313

    971

    788

    21

    Phạm Văn Đồng

    Quốc lộ 55

    Bình Giã

    2

     

    3.500

    2.275

    1.750

    1.295

    1.050

    22

    Quốc lộ 55

    Đoạn đường 1 chiều thị trấn Phước Bửu có vỉa hè (Từ thửa số 10,13 tờ 27 đến hết thửa 213 và 355 tờ 51)

    1

     

    5.000

    3.250

    2.500

    1.850

    1.500

    23

    Tôn Đức Thắng

    Quốc lộ 55

    Đường 27/4

    2

    0.75

    2.625

    1.706

    1.313

    971

    788

    24

    Tôn Thất Tùng

    Quốc lộ 55 

    Bình Giã

    2

    0.75

    2.625

    1.706

    1.313

    971

    788

    25

    Trần Hưng Đạo

    Quốc lộ 55

    Hùng Vương

    2

    0.75

    2.625

    1.706

    1.313

    971

    788

    26

    Trần Phú

    Đoạn đường nhựa có vỉa hè

    2

     

    3.500

    2.275

    1.750

    1.295

    1.050

    27

    Trần Văn Trà

    Quốc lộ 55

    Đường 27/4

    2

    0.75

    2.625

    1.706

    1.313

    971

    788

    28

    Võ Thị Sáu

    Từ Quốc lộ 55 đến Ranh giới giữa thị trấn Phước Bửu- xã Phước Tân 

    2

     

    3.500

    2.275

    1.750

    1.295

    1.050

    29

    Đường bên hông Trung tâm văn hóa cộng đồng thị trấn Phước Bửu

    Phạm Hùng

    Đường 27/4

    2

    0.75

    2.625

    1.706

    1.313

    971

    788

    30

    Đoạn đường từ đường 27/4 (thửa 193, 194 tờ BĐ số 32) đến đường Huỳnh Minh Thạnh (thửa 78, 130 tờ BĐ số 82)

    2

    0.75

    2.625

    1.706

    1.313

    971

    788

    31

    Đường lô khu tái định cư còn lại có chiều rộng nhỏ hơn 6m

    2

    0.75

    2.625

    1.706

    1.313

    971

    788

    32

    Đường lô khu tái định cư còn lại có chiều rộng từ 6m trở lên

    2

     

    3.500

    2.275

    1.750

    1.295

    1.050

    33

    Đường nhựa hoặc đường bê tông có chiều rộng nền đường từ 4m đến dưới 6m

    4

    1.2

    1.440

    936

    720

    533

    432

    34

    Đường nhựa có chiều rộng nền đường từ 6m trở lên, có vỉa hè

    2

    0.75

    2.625

    1.706

    1.313

    971

    788

    35

    Đường nhựa có chiều rộng nền đường từ 6m trở lên, không có vỉa hè

    3

     

    2.000

    1.300

    1.000

    740

    600

    36

    Các tuyến đường giao thông đá xô bồ, sỏi đỏ được nhà nước đầu tư xây dựng có chiều rộng nền đường từ 6m trở lên

    4

     

    1.200

    780

    600

    444

    360

    2. NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC KHU VỰC NÔNG THÔN

    Stt

    TÊN ĐƯỜNG

    Đoạn đường

    Khu vực

    Hệ số

    Đơn giá đất ở (sau khi đã có hệ số)

    Từ

    Đến

     

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    Vị trí 3

    Vị trí 4

    Vị trí 5

    1

    Đoạn đi Hồ Cốc:

    Từ Giao Quốc lộ 55 đến Trụ sở Khu BTTN BC-PB

    1

     

    2.200

    1.430

    1.100

    814

    660

    Đoạn còn lại

     

    1

    0.68

    1.500

    975

    750

    555

    450

    2

    Đoạn đường từ giao Quốc lộ 55 đến cầu Suối Ráng

    1

    0.8

    1.760

    1.144

    880

    651

    528

    3

    Đoạn từ cầu Suối Ráng đến Suối nước nóng Bình Châu

    1

    0.68

    1.500

    975

    750

    555

    450

    4

    Đường bên hông chợ Bình Châu

    Đầu thửa đất số 28 &246 tờ BĐ số 55 Ven biển

    Hết thửa đất số 57 & 225 tờ BĐ số 57

    1

     

    2.200

    1.430

    1.100

    814

    660

    5

    Đường Bình Ba- Đá Bạc- Phước Tân

     

     

     

     

     

     

     

     a. Đoạn thuộc địa phận xã Xuyên Mộc

    Từ thửa 644 Tờ BĐ số 04; thửa 06 Tờ BĐ số 07 thuộc xã Xuyên Mộc đến ranh giới xã Bông Trang

    1

     

    2.200

    1.430

    1.100

    814

    660

    Từ đầu thửa 642 và 643 Tờ BĐ số 04 thuộc xã Xuyên Mộc đến giáp ranh xã Phước Tân, hết thửa 235 Tờ BĐ số 05

    1

    0.8

    1.760

    1.144

    880

    651

    528

     b. Đoạn thuộc địa phận xã Phước Tân

    Từ thửa số 112, 89 Tờ BĐ số 48 đến hết thửa số 06; 168 Tờ BĐ số 47

    1

    0.8

    1.760

    1.144

    880

    651

    528

    Từ thửa số 30, 05 Tờ BĐ số 47 đến Giáp TL 328

    1

     

    2.200

    1.430

    1.100

    814

    660

    Từ giáp TL 328 đến cầu Sông Ray

    1

    0.8

    1.760

    1.144

    880

    651

    528

    Thửa số 360, 335 TBĐ số 45 (hết đường lớn) đến hết thửa số 248, 273 Tờ BĐ số 44

    1

     

    2.200

    1.430

    1.100

    814

    660

     c. Đoạn thuộc địa phận xã Bông Trang

    Giáp địa bàn xã Xuyên Mộc đến giao QL55 (Đến hết thửa 39, tờ số 10)

    1

    0.8

    1.760

    1.144

    880

    651

    528

    6

    Đường Bình Giã thuộc địa phận xã Xuyên Mộc

    1

     

    2.200

    1.430

    1.100

    814

    660

    7

    Đường Chuông Quýt Gò Cát:

    Từ Quốc lộ 55 đến Hết thửa đất số 296 &247 tờ BĐ số 10

    1

    0.68

    1.500

    975

    750

    555

    450

    Từ Thửa đất 244&298 tờ bản đồ số 10 đến Hết thửa 451&477 tờ bản đồ số 15

    1

    0.5

    1.100

    715

    550

    407

    330

    Từ Thửa đất 476&452 tờ bản đồ số 15 đến Thửa đất 374 &390 tờ bản đồ 16

    1

    0.68

    1.500

    975

    750

    555

    450

    Từ Thửa 376&388 tờ BĐ 16 đến Giao với đường nhựa

    1

    0.5

    1.100

    715

    550

    407

    330

    8

    Đường liên tỉnh lộ 328 (đi qua các xã Phước Thuận, Phước Tân, Hòa Bình, Hòa Hưng, Bàu Lâm, Tân Lâm)

     

     

     

     

     

     

     

    a. Đoạn xã Phước Thuận

     

     

     

     

     

     

     

     - Đoạn 1: Đoạn có vỉa hè

    Từ Giáp đường QL 55 (Bến xe khách Xuyên Mộc) đến Giáp đường 27/4 thị trấn Phước Bửu

    1

    1.5

    3.300

    2.145

    1.650

    1.221

    990

     - Đoạn 2

    Từ Đường 27/4 đến Hết ranh giới thị trấn Phước Bửu

    1

    1,35

    2.970

    1.931

    1.485

    1.100

    891

     - Đoạn 3

    Từ UBND xã Phước Thuận đến Thửa đất số 684, 327 tờ BĐ số 34

    1

    1,2

    2.640

    1.716

    1.320

    977

    792

     - Đoạn 4

    Các đoạn còn lại

    1

     

    2.200

    1.430

    1.100

    814

    660

    b. Đoạn thuộc xã Phước Tân

    Giáp ranh thị trấn Phước Bửu thuộc địa phận xã Phước Tân (đoạn có vỉa hè)

    1

    1.35

    2.970

    1.931

    1.485

    1.100

    891

    Từ Giáp đoạn có vỉa hè đến Hết thửa đất số 2 tờ BĐ số 1

    1

     

    2.200

    1.430

    1.100

    814

    660

    Các đoạn còn lại

    1

    0.8

    1.760

    1.144

    880

    651

    528

    c. Đoạn thuộc xã Hòa Bình:

     

     

     

     

     

     

     

     - Đoạn 1: đoạn trung tâm xã

    Từ Đầu thửa đất số 107 và 110, tờ BĐ số 02 (bản đồ đo mới) đến hết thửa đất số 172 và thửa số 197, tờ bản đồ số 08 (bản đồ đo mới)

    1

     

    2.200

    1.430

    1.100

    814

    660

     - Đoạn 2

    Các đoạn còn lại 

    1

    0.8

    1.760

    1.144

    880

    651

    528

    d. Đoạn thuộc xã Hòa Hưng

    Từ Đầu thửa đất số 335, tờ BĐ số 12 đến Hết thửa đất số 10, tờ BĐ số 10

    1

     

    2.200

    1.430

    1.100

    814

    660

    Các đoạn còn lại

    1

    0.8

    1.760

    1.144

    880

    651

    528

    e. Đoạn thuộc xã Bàu Lâm

    Từ Đầu thửa đất số 697, tờ BĐ số 71 đến Hết thửa đất số 11, tờ BĐ số 71

    1

     

    2.200

    1.430

    1.100

    814

    660

    Các đoạn còn lại 

    1

    0.8

    1.760

    1.144

    880

    651

    528

    g. Đoạn thuộc xã Tân Lâm

    Từ Đường GTNT ấp Suối Lê (đầu thửa đất số 519, tờ BĐ số 57) đến Đường GTNT Tân Lâm-Hòa Hiệp (hết thửa đất số 302, tờ BĐ số 42)

    1

     

    2.200

    1.430

    1.100

    814

    660

    Các đoạn còn lại

    1

    0.8

    1.760

    1.144

    880

    651

    528

    9

    Đường từ ngã ba đường 328 đến cầu Suối Ly

    1

     

    2.200

    1.430

    1.100

    814

    660

    10

    Đường từ Ngã ba Láng Găng đến Bến Lội Bình Châu

    Từ Ngã ba Láng Găng đến Giao đường ven biển (ngay chợ Bình Châu)

    1

     

    2.200

    1.430

    1.100

    814

    660

    Từ Ngã ba chợ cũ đến Bến Lội

    1

     

    2.200

    1.430

    1.100

    814

    660

    11

    Đường từ ngã ba 328 đến cầu Sông Ray (giáp huyện Châu Đức)

    1

     

    2.200

    1.430

    1.100

    814

    660

    12

    Đường liên tỉnh lộ 329 (đi qua các xã Xuyên Mộc, Hòa Hội, Hòa Hiệp)

     

     

     

     

     

     

     

    a. Đoạn thuộc xã Xuyên Mộc

     

     

     

     

     

     

     

     - Đoạn 1: Giáp ranh với thị trấn Phước Bửu

    Từ Đầu thửa đất số 449 tờ BĐ số 12 (Bình Giã) đến Ngã ba đường GTNT - hết thửa đất số 2356 & 1957 tờ BĐ số 10

    1

    1,35 

    2.970

    1.931

    1.485

    1.100

    891

     - Đoạn 2

    Đầu thửa đất số 2264 & 2269 tờ BĐ số 10 đến Hết thửa đất số 1161 & 1162, tờ bản đồ số 02

    1

     

    2.200

    1.430

    1.100

    814

    660

    - Đoạn 3

    Đường giao thông nông thôn - đầu thửa đất 1159& 1160 tờ BĐ số 2 đến Cầu 1 giáp xã Hòa Hội - hết thửa 1100&1101 tờ BĐ số 2

    1

    0,8

    1.760

    1.144

    880

    651

    528

    b. Đoạn thuộc xã Hòa Hội

    Từ Trường mẫu giáo trung tâm (đầu thửa đất số 380 tờ bản đồ 26) đến Nhà thờ (hết thửa đất số 145, tờ bản đồ số 18)

    1

     

    2.200

    1.430

    1.100

    814

    660

    Từ Đầu thửa 120 tờ BĐ số 15 đến Hết thửa 340, tờ BĐ số 11

    1

     

    2.200

    1.430

    1.100

    814

    660

     Các đoạn còn lại 

    1

    0.8

    1.760

    1.144

    880

    651

    528

    c. Đoạn thuộc xã Hòa Hiệp:

    Từ Trường Trần Đại Nghĩa (đầu thửa đất số 29&58, tờ BĐ 113) đến Ngã ba Bàu Ma (hết thửa đất số 136 &149, tờ BĐ 104)

    1

     

    2.200

    1.430

    1.100

    814

    660

    Từ cầu 4 đến trường Trần Đại Nghĩa - hết thửa đất số 59, tờ BĐ 113

    1

    0.8

    1.760

    1.144

    880

    651

    528

    Từ Ngã ba Bàu Ma (hết thửa đất số 149 và đầu thửa 121, tờ BĐ 104) đến hết thửa 06&214, tờ BĐ 136

    1

    0.68

    1.500

    975

    750

    555

    450

    13

    Đường ven biển:

     

     

     

     

     

     

     

     

     - Đoạn 1

    Từ Cầu Lộc An đến Ngã tư Hồ Tràm

    1

    1,35

    2.970

    1.931

    1.485

    1.100

    891

     

     - Đoạn 2

    Ngã ba khu du lịch Vietsovpetro đến Hết khu du lịch Ngân Hiệp

    1

    1,30

    2.860

    1.859

    1.430

    1.058

    858

     

     - Đoạn 3

    Từ Ngã tư Hồ Tràm xã Phước Thuận đến Hết thửa đất số 41 tờ BĐ số 38 xã Bình Châu

    1

    1,30

    2.860

    1.859

    1.430

    1.058

    858

     

    - Đoạn 4:

    Đoạn hết thửa đất số 41 tờ BĐ số 38 đến hết thửa đất số 7 & 444 tờ BĐ số 29 xã Bình Châu

    1

    1,30

    2.860

    1.859

    1.430

    1.058

    858

     

     - Đoạn 5

    Hết thửa đất số 7&444 tờ BĐ số 29 đến giáp QL55

    1

    0.8

    1.760

    1.144

    880

    651

    528

    14

    Quốc lộ 55 đi qua các xã Xuyên Mộc, Bông Trang, Bưng Riềng, Bình Châu, Phước Thuận

     

     

     

     

     

     

     

    a. Đoạn thuộc xã Phước Thuận:

     

     

     

     

     

     

     

     - Đoạn 1: Giáp ranh với thị trấn Phước Bửu

    Từ Đầu thửa đất số 14 &90, tờ BĐ số 03 đến Hết thửa đất số 78 &101, tờ BĐ số 03

    1

    1.35

    2.970

    1.931

    1.485

    1.100

    891

     - Đoạn 2

     Từ Thửa đất số 77 & 822, tờ bản đồ số 03 đến Hết thửa đất số 250 & 280, tờ BĐ số 03

    1

     

    2.200

    1.430

    1.100

    814

    660

     - Đoạn 3

    Từ Đầu thửa đất số 251 & 291, tờ bản đồ số 03 đến Hết thửa đất số 126 & 136, tờ bản đồ số 06

    1

    0.8

    1.760

    1.144

    880

    651

    528

     - Đoạn 4

    Từ Đầu thửa đất số 127&137, tờ bản đồ số 06 đến Hết thửa đất số 150& 325, tờ bản đồ số 5 – Đầu cầu Trọng

    1

     

    2.200

    1.430

    1.100

    814

    660

    b. Đoạn thuộc xã Xuyên Mộc:

     

     

     

     

     

     

     

    - Đoạn Quốc lộ 55 mới:

    Giáp ranh TT Phước Bửu đến Hết thửa đất số 109& 1453 tờ BĐ 12

    1

     

    2.200

    1.430

    1.100

    814

    660

    Đoạn còn lại 

    1

    0.8

    1.760

    1.144

    880

    651

    528

    c. Đoạn thuộc xã Bông Trang:

    Từ Thửa đất số 1119& 1275 đến Thửa 1156&1225 tờ bản đồ số 8

    1

     

    2.200

    1.430

    1.100

    814

    660

    Từ Cầu Sông Hỏa đến Thửa 53, tờ BĐ số 10 (ngay bùng binh ngã ba )

    1

    0.68

    1.500

    975

    750

    555

    450

    Các đoạn còn lại 

    1

    0.8

    1.760

    1.144

    880

    651

    528

    d. Đoạn thuộc xã Bưng Riềng

     

     

     

     

     

     

     

     - Đoạn 1: Đoạn trung tâm xã (1 km) từ xã hướng về Bông Trang 300m, hướng về Bình Châu 700m

    Từ Đầu thửa đất số 659&406, tờ BĐ số 21&22 đến Hết thửa đất số 756&791, tờ BĐ số 21

    1

     

    2.200

    1.430

    1.100

    814

    660

     - Đoạn 2

    Giáp thửa 276 tờ BĐ 26 đến Giáp ranh giới xã Bình Châu

    1

    0.68

    1.500

    975

    750

    555

    450

     - Đoạn 3

    Đoạn còn lại

     

    1

    0.68

    1.500

    975

    750

    555

    450

    e. Đoạn thuộc xã Bình Châu:

    Cầu Suối Muồng

    Cầu Suối Đá 1

    1

     

    2.200

    1.430

    1.100

    814

    660

    Từ Ranh giới xã Bưng Riềng đến cách Trạm kiểm lâm 200m (cách 200m về hướng Bưng Riềng)

    1

    0.68

    1.500

    975

    750

    555

    450

    Đoạn còn lại

     

    1

    0.8

    1.760

    1.144

    880

    651

    528

    15

    Đường Hùng Vương đoạn đi qua xã Xuyên Mộc (giáp ranh thị trấn Phước Bửu đến Quốc lộ 55)

    1

     

    2.200

    1.430

    1.100

    814

    660

    16

    Các tuyến đường giao thông nông thôn đã trải nhựa hoặc bê tông có chiều rộng nền đường từ 4m đến dưới 6m

    1

    0,5

    1.100

    715

    550

    407

    330

    17

    Các tuyến đường giao thông nông thôn đã trải nhựa hoặc bê tông có nền đường rộng từ 6m trở lên

    1

    0,68

    1.500

    975

    750

    555

    450

    18

    Các tuyến đường giao thông nông thôn đá xô bồ, sỏi đỏ được nhà nước đầu tư xây dựng có chiều rộng nền đường từ 4m đến dưới 6m (theo thiết kế)

    2

    0.8

    720

    468

    360

    266

    216

    19

    Các tuyến đường giao thông nông thôn đá xô bồ, sỏi đỏ được nhà nước đầu tư xây dựng có chiều rộng nền đường từ 6m trở lên (theo thiết kế)

    2

     

    900

    585

    450

    333

    270

    20

    Các tuyến đường giao thông nông thôn còn lại chưa xác định ở những tuyến đường trên do huyện, xã quản lý

    Có chiều rộng nền đường từ 6m trở lên

    2

    0,65

    585

    380

    293

    216

    216

    Có chiều rộng nền đường từ 4m đến đưới 6m

    2

    0,5

    450

    292

    225

    216

    216

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    VI. ĐỊA BÀN HUYỆN LONG ĐIỀN

    1. NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC ĐÔ THỊ

    ĐVT: 1.000 đồng/m2

    Stt

    TÊN ĐƯỜNG

    Đoạn đường

    Loại đường

    Hệ số

    Đơn giá đất ở (sau khi đã có hệ số)

    Từ

    Đến

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    Vị trí 3

    Vị trí 4

    Vị trí 5

    A

    Thị trấn Long Điền

     

     

     

     

     

     

     

    1

    Bùi Công Minh

    Ngã 4 Ngân Hàng

    Miễu Cây Quéo

    1

    1.1

    5.500

    3.575

    2.750

    2.035

    1.650

    2

    Các tuyến đường nội bộ khu tái định cư số 2 (Miễu Cây Quéo)

    3

    0.5

    1.250

    813

    625

    463

    375

    3

    Các tuyến đường nội bộ khu tái định cư số 6

    3

    0.5

    1.250

    813

    625

    463

    375

    4

    Cao Văn Ngọc

    Bùi Công Minh

    Phạm Hồng Thái

    3

     

    2.500

    1.625

    1.250

    925

    750

    5

    Châu Văn Biếc

    Mạc Thanh Đạm

    Chùa bà

    3

     

    2.500

    1.625

    1.250

    925

    750

    6

    Dương Bạch Mai

    Ngã 5 Long Điền

    Cây xăng Bàu Thành

    2

     

    3.500

    2.275

    1.750

    1.295

    1.050

    7

    Đường bên hông Trung học Cơ sở Văn Lương

    Đường quy hoạch số 10

    Đường quy hoạch số 7

    3

     

    2.500

    1.625

    1.250

    925

    750

    8

    Đường chữ U tại khu phố Long An

    Ngã 3 Trường Trần Văn Quan

    Ngã 3 nhà ông Bảy Vị giáp đường Võ Thị Sáu

    3

     

    2.500

    1.625

    1.250

    925

    750

    9

    Đường nội bộ Khu tái định cư Bắc Nam

    Đoạn tiếp giáp đường Trần Xuân Độ - từ lô B35

    Đường quy hoạch số 8 (bắt đầu đến hết lô B1)

    3

    0.5

    1.250

    813

    625

    463

    375

    10

    Đường quy hoạch số 2

    Võ Thị Sáu

    Mạc Thanh Đạm

    3

     

    2.500

    1.625

    1.250

    925

    750

    11

    Đường quy hoạch số 7

    Trần Xuân Độ

    Mạc Thanh Đạm

    3

     

    2.500

    1.625

    1.250

    925

    750

    12

    Đường quy hoạch số 8

    Võ Thị Sáu

    Mạc Thanh Đạm

    3

     

    2.500

    1.625

    1.250

    925

    750

    13

    Đường quy hoạch số 9

    Đường quy hoạch số 7

    Dương Bạch Mai

    3

     

    2.500

    1.625

    1.250

    925

    750

    14

    Đường quy hoạch số 11

    Mạc Thanh Đạm

    Đường quy hoạch số 14

    3

     

    2.500

    1.625

    1.250

    925

    750

    15

    Đường quy hoạch số 12

    Mạc Thanh Đạm

    Đường quy hoạch số 14

    3

    0,8 

    2.000

    1.300

    1.000

    740

    600

    16

    Đường quy hoạch số 13

    Mạc Thanh Đạm

    Đường quy hoạch số 14

    3

    0,8 

    2.000

    1.300

    1.000

    740

    600

    17

    Đường quy hoạch số 14

    Võ Thị Sáu

    Hương lộ 10

    3

     

    2.500

    1.625

    1.250

    925

    750

    18

    Đường quy hoạch số 16

    Phạm Hữu Chí

    Giáp ranh xã An Ngãi

    3

    0,8

    2.000

    1.300

    1.000

    740

    600

    19

    Đường quy hoạch số 17

    Võ Thị Sáu

    Quốc lộ 55

    3

     

    2.500

    1.625

    1.250

    925

    750

    20

    Đường Trường Trung học Cơ sở Văn Lương

    Mạc Thanh Đạm

    Trần Hưng Đạo

    3

     

    2.500

    1.625

    1.250

    925

    750

    21

    Đường từ ngã năm Long Điền đến Cầu bà Sún

    3

     

    2.500

    1.625

    1.250

    925

    750

    22

    Hồ Tri Tân

    Võ Thị Sáu

    Vòng xoay Vũng Vằn

    3

     

    2.500

    1.625

    1.250

    925

    750

    23

    Hương lộ 10

    Ngã 5 Long Điền

    Trại huấn luyện chó Long Toàn

    3

    1.25

    3.125

    2.031

    1.563

    1.156

    938

    24

    Lê Hồng Phong

    Đình Long Phượng

    Đường quy hoạch số 7

    3

    0.8

    2.000

    1.300

    1.000

    740

    600

    25

    Mạc Đĩnh Chi

    Mạc Thanh Đạm

    Nguyễn Công Trứ

    3

     

    2.500

    1.625

    1.250

    925

    750

    26

    Mạc Thanh Đạm

    Đường bao Công Viên

    Ngã 5 Long Điền

    1

    1.1

    5.500

    3.575

    2.750

    2.035

    1.650

    27

    Ngô Gia Tự

    Ngã 3 Bàu ông Dân

    Nguyễn Văn Trỗi

    3

     

    2.500

    1.625

    1.250

    925

    750

    28

    Nguyễn Công Trứ

    Mạc Thanh Đạm

    Trụ sở khu phố Long Liên

    3

     

    2.500

    1.625

    1.250

    925

    750

    29

    Nguyễn Thị Đẹp: đường Nhà thờ Long Điền

    Đường quy hoạch số 17

    Phạm Hồng Thái

    3

     

    2.500

    1.625

    1.250

    925

    750

    30

    Nguyễn Thị Minh Khai

    Võ Thị Sáu

    Lê Hồng Phong

    3

    1,5

    3.750

    2.438

    1.875

    1.388

    1.125

    31

    Nguyễn Văn Trỗi (Đường Bắc - Nam giai đoạn 2)

    Võ Thị Sáu

    Quốc lộ 55

    1

     

    5.000

    3.250

    2.500

    1.850

    1.500

    32

    Phạm Hồng Thái

    Võ Thị Sáu

    Nguyễn Văn Trỗi

    3

    1,5 

    3.750

    2.438

    1.875

    1.388

    1.125

    33

    Phạm Hữu Chí

    Võ Thị Sáu

    Đường TL44A

    3

     1,5

    3.750

    2.438

    1.875

    1.388

    1.125

    34

    Phan Đăng Lưu

     Trọn đường

     

    3

     

    2.500

    1.625

    1.250

    925

    750

    35

    Quốc lộ 55

    Vòng xoay Vũng Vằn

    Giáp ranh xã An Ngãi

    3

     

    2.500

    1.625

    1.250

    925

    750

    36

    Tỉnh lộ 44A

    Vòng xoay Vũng Vằn

    Giáp ranh xã An Ngãi

    2

     

    3.500

    2.275

    1.750

    1.295

    1.050

    37

    Tỉnh lộ 44B

    Ngã 3 Bàu ông Dân

    Giáp ranh xã An Ngãi

    3

     

    2.500

    1.625

    1.250

    925

    750

    38

    Trần Hưng Đạo

    Võ Thị Sáu

    Dương Bạch Mai

    3

     1,5

    3.750

    2.438

    1.875

    1.388

    1.125

    39

    Trần Xuân Độ (Đường Bắc – Nam giai đoạn 1)

    Võ Thị Sáu

    Dương Bạch Mai

    1

     

    5.000

    3.250

    2.500

    1.850

    1.500

    40

    Viền quanh chợ mới Long Điền

    Mạc Thanh Đạm

    Đường QH số 9

    1

     

    5.000

    3.250

    2.500

    1.850

    1.500

    Cổng sau chợ mới Long Điền

    Đường quy hoạch số 9

    1

     

    5.000

    3.250

    2.500

    1.850

    1.500

    Dương Bạch Mai

    Hết dãy phố Chợ Mới

    1

     

    5.000

    3.250

    2.500

    1.850

    1.500

    41

    Võ Thị Sáu

    Miễu ông Hổ

    Ngã 3 Bàu ông Dân

    1

    1.1

    5.500

    3.575

    2.750

    2.035

    1.650

    Ngã 3 Bàu ông Dân

    Cây xăng Bàu Thành

    2

     

    3.500

    2.275

    1.750

    1.295

    1.050

    B

    Thị trấn Long Hải

     

     

     

     

     

     

     

    1

    Đường nội bộ Khu TĐC số 1

    3

    0.5

    1.250

    813

    625

    463

    375

    2

    Đường quy hoạch số 01

    Đoạn viền quanh chợ mới Long Hải

     1

     

    5.000

    3.250

    2.500

    1.850

    1.500

    Đường viền quanh chợ mới Long Hải (từ thửa số 100, tờ BĐ số 91)

    Đường quy hoạch số 8

    1

    0.8

    4.000

    2.600

    2.000

    1.480

    1.200

    Đường quy hoạch số 8

    Đường Tỉnh lộ 44A (GĐ2) 

    2

     

    3.500

    2.275

    1.750

    1.295

    1.050

    Đường Tỉnh lộ 44A (GĐ2) 

    Quy hoạch số 11

    3

     

    2.500

    1.625

    1.250

    925

    750

    Đường quy hoạch số 11

    Cuối tuyến về hướng núi

    3

     0,8

    2.000

    1.300

    1.000

    740

    600

    3

    Đường quy hoạch số 2

    Đường thị trấn Long Hải

    Đường Tỉnh lộ 44A (GĐ2) 

    2

     

    3.500

    2.275

    1.750

    1.295

    1.050

    Đường Tỉnh lộ 44A (GĐ2)

    Cuối tuyến quy hoạch số 2

    3

    0,8 

    2.000

    1.300

    1.000

    740

    600

    4

    Đường quy hoạch số 3

    Đường trung tâm thị trấn

     Đường Tỉnh lộ 44A (GĐ2)

    2

     

    3.500

    2.275

    1.750

    1.295

    1.050

    Tỉnh lộ 44A GĐ2

    Cuối tuyến về hướng núi

    3

    0,8

    2.000

    1.300

    1.000

    740

    600

    5

    Đường quy hoạch số 4

    Đường thị trấn Long Hải

    Đường Tỉnh lộ 44A (GĐ2)

    2

     

    3.500

    2.275

    1.750

    1.295

    1.050

    Đường Tỉnh lộ 44A (GĐ2)

    Cuối tuyến quy hoạch số 4

    3

     0,8

    2.000

    1.300

    1.000

    740

    600

    6

    Đường quy hoạch số 6

    Ngã 3 Long Hải

    Dinh Cô

    1

    1.2

    6.000

    3.900

    3.000

    2.220

    1.800

    7

    Đường quy hoạch số 08

    Quy hoạch số 01, thị trấn Long Hải

    Cuối tuyến (khu vực đô thị)

    2

     

    3.500

    2.275

    1.750

    1.295

    1.050

    8

    Đường quy hoạch số 9

    Từ Phía sau Dinh Cô đến Tỉnh lộ 44A (GĐ2)

    2

    1.2

    4.200

    2.730

    2.100

    1.554

    1.260

    Từ Tỉnh lộ 44A (GĐ2) đến Cuối tuyến (gần đường ống dẫn khí về hướng núi)

    2

     

    3.500

    2.275

    1.750

    1.295

    1.050

    9

    Đường quy hoạch số 11

    Quy hoạch số 01, thị trấn Long Hải

    Cuối tuyến (khu vực đô thị)

    3

     

    2.500

    1.625

    1.250

    925

    750

    10

    Đường Tỉnh lộ 44A (GĐ2)

    Từ Giáp ranh xã Phước Hưng đến Đường ống dẫn khí

    2

    1.2

    4.200

    2.730

    2.100

    1.554

    1.260

    Từ Đường ống dẫn khí đến Đường Trung tâm thị trấn Long Hải

    2

     

    3.500

    2.275

    1.750

    1.295

    1.050

    11

    Đường trung tâm thị trấn Long Hải

    Từ Ngã 3 Lò Vôi đến Giáp ranh thị trấn Phước Hải

    1

    1.2

    6.000

    3.900

    3.000

    2.220

    1.800

    12

    Đường viền quanh chợ mới Long Hải

    1

     

    5.000

    3.250

    2.500

    1.850

    1.500

    13

    Điện Biên Phủ

    Võ Thị Sáu

    Nguyễn Tất Thành

    1

    1,2

    6.000

    3.900

    3.000

    2.220

    1.800

    Nguyễn Tất Thành

    Hoàng Văn Thụ

    2

    1,2

    4.200

    2.730

    2.100

    1.554

    1.260

    Hoàng Văn Thụ

    Trần Hưng Đạo

    2

    1,0

    3.500

    2.275

    1.750

    1.295

    1.050

    2. NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC KHU VỰC NÔNG THÔN

    ĐVT: 1.000 đồng/m2

    Stt

    TÊN ĐƯỜNG

    Đoạn đường

    Khu vực

    Hệ số

    Đơn giá đất ở (sau khi đã có hệ số)

    Từ

    Đến

     

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    Vị trí 3

    Vị trí 4

    Vị trí 5

    1

    Bùi Công Minh

     Ngã 3 Chợ Bến (xã An Ngãi) đến Giáp ranh thị trấn Long Điền

    1

     

    2.200

    1.430

    1.100

    814

    660

    2

    Đường chữ Y - ấp Phước Thiện, xã Phước Tỉnh

    Từ Đường ven biển (đầu thửa số 35, 49, tờ BĐ số 79) đến Đường Hương lộ 5 (cuối thửa đất số 62, 63 Tờ BĐ 87 và cuối thửa đất số 37, 42 Tờ BĐ 103

    1

     

    2.200

    1.430

    1.100

    814

    660

    3

    Đoạn từ cây xăng Bàu Thành đến cống Bà Sáu

    1

    0.6

    1.320

    858

    660

    488

    396

    4

    Đường Hải Lâm – Bàu Trứ (xã Phước Hưng – xã Tam Phước)

    Tỉnh lộ 44A

    Tỉnh lộ 44A –GĐ2

    1

     

    2.200

    1.430

    1.100

    814

    660

    Từ Tỉnh lộ 44A – GĐ2 đến Trường THCS Nguyễn Trãi (thửa 5 &18, tờ BĐ số 38)

    1

     

    2.200

    1.430

    1.100

    814

    660

    Từ Trường THCS Nguyễn Trãi (thửa 5 và 18, tờ BĐ số 38) đến Ngã 3 Trường bắn Tam Phước (thửa số 14 và 20, tờ BĐ số 3)

    1

    0.64

    1.408

    915

    704

    521

    422

    Từ Ngã 3 trường bắn Tam Phước (thửa số 14 và 20, tờ BĐ số 3) đến cuối tuyến

    1

    0.6

    1.320

    858

    660

    488

    396

    5

    Đường liên xã Phước Hưng - Phước Tỉnh

    1

     

    2.200

    1.430

    1.100

    814

    660

    6

    Đường ngã ba Lò Vôi

    Giáp ranh thị trấn Long Hải

    Cầu Trắng thuộc xã Phước Hưng

    1

    1.7

    3.740

    2.431

    1.870

    1.384

    1.122

    7

    Đường nội bộ khu tái định cư Phước Tỉnh

     Toàn bộ các tuyến đường nội bộ khu tái định cư Phước Tỉnh

    1

    0.4

    880

    572

    440

    326

    264

    8

    Đường quy hoạch số 16

    Đoạn tiếp nối từ ranh thị trấn Long Điền

    Quốc lộ 55 (Đoạn thuộc xã An Ngãi)

    1

    0.64

    1.408

    915

    704

    521

    422

    9

    Đường từ Ngã tư xã Tam Phước đến giáp Quốc lộ 55 (qua Trung tâm Y tế huyện Long Điền)

    1

    0.6

    1.320

    858

    660

    488

    396

    10

    Đường từ Quốc lộ 55 mới đến Trường bán trú Cao Văn Ngọc (giáp Hương lộ 14)

    2

    0.8

    800

    520

    400

    296

    240

    11

    Đường vào cảng Hồng Kông

    Từ Hương lộ 5 (đầu thửa 212 và 132, tờ BĐ số 43) đến cuối tuyến

    1

    0.8

    1.760

    1.144

    880

    651

    528

    12

    Đường vào cảng Lò Vôi

    Từ Hương lộ 5 (đầu thửa 204 và 250, tờ BĐ số 43) đến cuối tuyến

    1

    0.8

    1.760

    1.144

    880

    651

    528

    13

    Đường ven biển

    Từ Cầu Cửa Lấp đến Vòng xoay Phước Tỉnh

    1

    1.4

    3.080

    2.002

    1.540

    1.140

    924

    14

    Đường Việt Kiều (xã Phước Hưng)

    Từ Hương lộ 5 (đầu thửa 164, tờ BĐ số 50 và đầu thửa 4, tờ BĐ số 93) đến Đường liên xã Phước Hưng – Phước Tỉnh (đầu thửa 241& 278, tờ BĐ số 54)

    1

    0.64

    1.408

    915

    704

    521

    422

    15

    Hương lộ 5

    Từ Ngã 3 Lò Vôi đến Vòng xoay Phước Tỉnh

    1

    1.4

    3.080

    2.002

    1.540

    1.140

    924

    Từ Vòng xoay Phước Tỉnh đến Cảng Phước Tỉnh

    1

    1.4

    3.080

    2.002

    1.540

    1.140

    924

    16

    Hương lộ 14

    UBND xã Tam Phước

    Chợ Bến - An Ngãi

    1

    0.7

    1.540

    1.001

    770

    570

    462

    17

    Phan Đăng Lưu (qua xã An Ngãi)

    Từ Võ Thị Sáu đến Ngã 3 cây Trường giáp đường Bùi Công Minh

    1

    0.8

    1.760

    1.144

    880

    651

    528

    18

    Quốc lộ 55

    Giáp ranh thị trấn Long Điền

    Cầu Đất Đỏ

    1

    0.7

    1.540

    1.001

    770

    570

    462

    19

    Tỉnh lộ 44A

    Thuộc xã Phước Hưng 

    1

    1.5

    3.300

    2.145

    1.650

    1.221

    990

    Thuộc xã An Ngãi

    1

     

    2.200

    1.430

    1.100

    814

    660

    20

    Tỉnh lộ 44A-GĐ2 (Đoạn xã Phước Hưng)

    1

    1.5

    3.300

    2.145

    1.650

    1.221

    990

    21

    Tỉnh lộ 44B

    Ngã 3 Bàu ông Dân

    Cống Bà Sáu

    1

    0.7

    1.540

    1.001

    770

    570

    462

    Cống Bà Sáu

    Giáp xã Long Mỹ

    1

    0.5

    1.100

    715

    550

    407

    330

    22

    Võ Thị Sáu

    Ngã 3 Bàu ông Dân

    Cây xăng Đông Nam

    1

    0.8

    1.760

    1.144

    880

    651

    528

    23

    Điện Biên Phủ (xã Phước Hưng)

    Hương lộ 5

    Nguyễn Tất Thành

    1

    1,5

    3.300

    2.145

    1.650

    1.221

    990

    Nguyễn Tất Thành

    Trần Hưng Đạo

    2

    1,25

    1.250

    813

    625

    463

    375

    24

    Các tuyến đường nội bộ thuộc Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư An Ngãi (xã An Ngãi)

    1

    0,6

    1.320

    858

    660

    488

    396

    25

    Các tuyến đường giao thông nông thôn đã được trải nhựa (hoặc bê tông) có chiều rộng từ 4m trở lên

    2

    0,8

    800

    520

    400

    296

    240

    26

    Các tuyến đường giao thông nông thôn có mặt lộ cấp phối (sỏi đá xô bồ) với chiều rộng từ 4m trở lên

    2

    0,64

    640

    416

    320

    237

    202

    VII. ĐỊA BÀN HUYỆN ĐẤT ĐỎ

    1. NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC ĐÔ THỊ

    Stt

    TÊN ĐƯỜNG

    Đoạn đường

    Loại đường

    Hệ số

    Đơn giá đất ở (sau khi đã có hệ số)

    Từ

    Đến

     

     

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    Vị trí 3

    Vị trí 4

    Vị trí 5

    A

    Thị trấn Đất Đỏ

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    1

    Các tuyến đường nội bộ trong khu vực chợ Đất Đỏ

    2

    1,2

    3.000

    1.950

    1.500

    1.110

    900

    2

    Đường Phước Thạnh (tên cũ: đường Hàn Mạc Tử - Đường từ ngã 3 Cống Bà Bến (Quốc lộ 55) đến ngã 3 nhà máy Bà Nhị)

    3

     

    1.800

    1.170

    900

    666

    540

    3

    Đường Lương Thế Vinh và đường Huyền Trân Công Chúa (tên cũ: Đường Lương Thế Vinh và đường Lê Thị Hồng Gấm - Đường từ ngã 3 Đài nước ông Bạc (Quốc lộ 55) vòng qua ấp Phước Sơn đến ngã 5 cây xăng Công Dũng (Quốc lộ 55)

    3

    0.7

    1.260

    819

    630

    466

    378

    4

    Đường Châu Văn Biết (tên cũ: Phước Thạnh A8 - Đường từ ngã 3 Nhà hát Đất Đỏ đến ngã 4 Bà Thùi)

    3

     

    1.800

    1.170

    900

    666

    540

    5

    Đường Nguyễn Hữu Huân (tên cũ: Đường từ ngã 3 nhà máy Bà Hằng (Tỉnh lộ 52) đến Quán Mai Quế)

    3

     

    1.800

    1.170

    900

    666

    540

    6

    Đường Phước Thọ (tên cũ: Đường Điện Biên Phủ) Đường từ ngã 3 nhà máy Bà Nga (Quốc lộ 55) đến ngã 3 nhà ông Phụng

    3

    0.7

    1.260

    819

    630

    466

    378

    7

    Đường Phan Đăng Lưu + đường Nguyễn Đình Chiểu + đường Tạ Văn Sáu (tên cũ: Đường Phan Đăng Lưu + đường Nguyễn Đình Chiểu + đường Hai Bà Trưng - Đường từ ngã ba Ngân hàng chính sách (Quốc lộ 55) đến ngã 4 nhà Bà Muôn (Tỉnh lộ 52)

    3

     

    1.800

    1.170

    900

    666

    540

    8

    Đường Phạm Văn Đồng (tên cũ: Đường từ ngã ba trường học bà Nguyễn Thị Hoa (Quốc lộ 55) đến trạm y tế thị trấn Đất Đỏ (Giáp Tỉnh lộ 52)

    3

     

    1.800

    1.170

    900

    666

    540

    9

    Đường Tôn Đức Thắng (tên cũ: Đường từ ngã 3 ông Búa (Tỉnh lộ 52) đến ngã 4 ông Kiềm)

    3

     

    1.800

    1.170

    900

    666

    540

    10

    Đường Nguyễn Huệ (tên cũ: Đường từ ngã 3 Thánh Thất Cao Đài (Tỉnh lộ 52) đến ngã 4 Bà Đối)

    3

     

    1.800

    1.170

    900

    666

    540

    11

    Đường Phan Bội Châu (tên cũ: đường Minh Đạm) (Đường từ ngã 3 Trường học Phước Thới (Quốc lộ 55) đến giếng Bà Mụ)

    3

    0.7

    1.260

    819

    630

    466

    378

    12

    Đường Mai Chí Thành (tên cũ: Đường từ ngã 4 nhà thờ Đất Đỏ (Tỉnh lộ 52) đến hết nhà thờ)

    3

     

    1.800

    1.170

    900

    666

    540

    13

    Đường Nguyễn Văn Quyết (tên cũ: Cách mạng tháng 8 - Đường từ ngã 4 ông Chín Quầng (Quốc lộ 55) đến ngã 4 nhà Bà Muôn (Tỉnh lộ 52)

    3

     

    1.800

    1.170

    900

    666

    540

    14

    Đường Cao Văn Ngọc + Trịnh Hoài Đức (tên cũ: Đường Cao Văn Ngọc - Đường từ ngã 4 Trường Trung học Cơ sở Đất Đỏ đến ngã 3 nhà máy ông Bảy Ngây)

    3

    0.7

    1.260

    819

    630

    466

    378

    15

    Đường Cao Văn Ngọc và đường Lê Duẩn

    (tên cũ: Đường từ ngã 4 Trường Trung học Cơ sở Đất Đỏ đến ngã 4 Bà Đối)

    3

    0.7

    1.260

    819

    630

    466

    378

    16

    Đường Lê Duẩn (tên cũ: Đường từ ngã 5 cây xăng Công Dũng đến ngã 3 nhà ông Phụng)

    3

    0.7

    1.260

    819

    630

    466

    378

    17

    Quốc lộ 55

    Khu vực ngã 4 đường hông trường Nguyễn Thị Hoa và đường hông Ngân hàng chính sách 

    Ngã 5 cây xăng Công Dũng

    1

    0.8

    3.300

    2.145

    1.650

    1.221

    990

     Cầu Đất Đỏ

    Khu vực ngã 4 đường hông trường Nguyễn Thị Hoa và đường hông Ngân hàng chính sách

    2

     

    2.500

    1.625

    1.250

    925

    750

    Ngã 5 cây xăng Công Dũng

    Cống Dầu (suối Bà Tùng)

    2

     

    2.500

    1.625

    1.250

    925

    750

    18

    Tỉnh lộ 52

    Xí nghiệp đá Puzolan (ngã 3 Gò Bà Bỉnh)

    Ngã 4 nhà thờ Đất Đỏ

    2

     

    2.500

    1.625

    1.250

    925

    750

    Ngã 4 nhà thờ Đất Đỏ

    Ngã 4 Bà Muôn

    1

    0.8

    3.300

    2.145

    1.650

    1.221

    990

    Ngã 4 Bà Muôn qua trung tâm hành chính

    Giáp xã Phước Hội

    2

     

    2.500

    1.625

    1.250

    925

    750

    Cầu Bà Sản

    Xí nghiệp đá Puzolan (ngã 3 Gò Bà Bỉnh)

    2

    0.8

    2.000

    1.300

    1.000

    740

    600

    19

    Tuyến D1

    Tuyến N1

    Tuyến N6 

    3

    0.6

    1.080

    702

    540

    400

    324

    Tuyến N6 

    Tuyến N9

    3

    0.6

    1.080

    702

    540

    400

    324

    20

    Tuyến D2

    Tuyến N1

    Tuyến N7

    3

    0.6

    1.080

    702

    540

    400

    324

    Tuyến N7

    Tuyến N9

    3

    0.6

    1.080

    702

    540

    400

    324

    21

    Tuyến D3

    Tuyến N1

    Tuyến N7

    3

    0.6

    1.080

    702

    540

    400

    324

    Tuyến N7

    Tuyến N9

    3

    0.6

    1.080

    702

    540

    400

    324

    22

    Tuyến N1

    3

    0.6

    1.080

    702

    540

    400

    324

    23

    Tuyến N2, N4, N6

    3

    0.6

    1.080

    702

    540

    400

    324

    24

    Tuyến N3, N5, N7, N8, N9, D4, D5

    3

    0.6

    1.080

    702

    540

    400

    324

    25

    Các tuyến đường láng nhựa (hoặc bê tông) còn lại do huyện, xã quản lý có nền đường rộng từ 4m trở lên

    3

    0.6

    1.080

    702

    540

    400

    324

    26

    Các tuyến đường cấp phối do huyện, xã quản lý có nền đường rộng từ 4m trở lên

    3

    0.52

    936

    608

    468

    346

    281

    B

    Thị trấn Phước Hải

     

     

     

     

     

     

     

    1

    02 tuyến đường nhựa bên hông nhà lòng chợ chính Phước Hải

    2

    1,6 

    4.000

    2.600

    2.000

    1.480

    1.200

    2

    Đường Ngô Quyền

    (tên cũ: Đoạn đường Bưu điện - Chùa Bà)

    3

    0.8

    1.440

    936

    720

    533

    432

    3

    Đường Nguyễn An Ninh (tên cũ: Đoạn đường từ Ngã 3 Hàng Dương đến Công ty Đại Thành)

    3

    0.8

    1.440

    936

    720

    533

    432

    4

    Đường Võ Văn Kiệt (tên cũ: Đường cung tránh đường ven biển từ cổng 2 đến cổng 3 khu du lịch Thuỳ Dương)

    3

     

    1.800

    1.170

    900

    666

    540

    5

    Đường Nguyễn Tất Thành (tên cũ: Đường EC từ Chợ mới qua Ủy ban nhân dân thị trấn Phước Hải đến ngã 3 nhà ông Nguyễn Viết Hồng)

    3

     1,5

    2.700

    1.755

    1.350

    999

    810

    6

    Đường Mạc Thanh Đạm (tên cũ: Đường Long Phù)

    3

     

    1.800

    1.170

    900

    666

    540

    7

    Đường Võ Văn Kiệt

    (tên cũ: Đường tránh ven biển dọc núi Minh Đạm từ ngã 3 Chùa Hòn Một đến Cầu Bà Mía)

    3

    0.8

    1.440

    936

    720

    533

    432

    8

    Đường Ngô Quyền (tên cũ: Đường trung tâm: từ Trung tâm Văn hoá qua khu phố Phước An)

    3

    1,2

    2.160

    1.404

    1.080

    799

    648

    9

    Đường Võ Thị Sáu (tên cũ: Đường ven biển):

    Từ Mũi Kỳ Vân đến Ngã 3 Trường THCS Phước Hải

    2

    1.6

    4.000

    2.600

    2.000

    1.480

    1.200

    Từ Ngã 3 Trường THCS Phước Hải đến hết cầu Bà Mía (hết thị trấn Phước Hải)

    2

    1.6

    4.000

    2.600

    2.000

    1.480

    1.200

    10

    Đường Trần Hưng Đạo (tên cũ: Đường ven biển Phước Hải – Lộc An)

    3

    1,6

    2.880

    1.872

    1.440

    1.066

    864

    11

    Đường Nguyễn Văn Linh (tên cũ: Đường QH số 2)

    3

    1,2

    2.160

    1.404

    1.080

    799

    648

    12

    Các tuyến đường láng nhựa (hoặc bê tông) còn lại do huyện, xã quản lý có nền đường rộng từ 4m trở lên

    3

    0.6

    1.080

    702

    540

    400

    324

    13

    Các tuyến đường cấp phối do huyện, xã quản lý có nền đường rộng từ 4m trở lên

    3

    0.52

    936

    608

    468

    346

    281

    2. NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC KHU VỰC NÔNG THÔN

    Stt

    TÊN ĐƯỜNG

    Đoạn đường

    Khu vực

    Hệ số

    Đơn giá đất ở (sau khi đã có hệ số)

    Từ

    Đến

     

     

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    Vị trí 3

    Vị trí 4

    Vị trí 5

    1

    Đoạn đường thuộc Tỉnh lộ 52 từ Ngã 3 Phước Hội đến giáp Cống Cầu làng (giáp TT Đất Đỏ)

    1

    0.7

    1.050

    683

    525

    389

    315

    2

    Đường trung tâm Long Mỹ từ TL44B qua UBND xã (TL44A) đến ngã 3 ông Quang Hổ

    1

    0.7

    1.050

    683

    525

    389

    315

    3

    Đường từ Cảng tạm Lộc An đến ngã 3 giáp đường ven biển

    1

    0.7

    1.050

    683

    525

    389

    315

    4

    Đường từ cầu ông Hem đến giáp QL55 (Phước Hội-Láng Dài- Phước Long Thọ)(thuộc xã Phước Long Thọ)

    1

    0,7

    1.050

    683

    525

    389

    315

    5

    Đường từ ngã 3 Lộc An đến Giáp đường ven biển (đường Phước Hội đi Lộc An)

    1

    0.7

    1.050

    683

    525

    389

    315

    6

    Đường từ ngã 3 Ông Chiếm (TL44A) đến UBND xã Long Mỹ và giáp đường vành đai trung tâm xã

    1

    0.7

    1.050

    683

    525

    389

    315

    7

    Đường từ ngã 3 trạm xá Lộc An (đoạn qua UBND xã Lộc An) đến cầu ông Hem (giáp xã Phước Hội)

    1

    0.7

    1.050

    683

    525

    389

    315

    8

    Đường ven biển

    Ngã 3 quán Hương đến Cầu Sa (giáp xã Lộc An)

    1

     

    1.500

    975

    750

    555

    450

    Cầu Sa đến Cầu ông Hem (Quán Sáu An)

    1

    1,2

    1.800

    1.170

    900

    666

    540

    Cầu ông Hem (Quán Sáu An) đến Cầu sông Ray

    1

     

    1.500

    975

    750

    555

    450

    9

    Quốc lộ 55

    Cống Dầu 

    Cầu Trọng (giáp huyện Xuyên Mộc) 

    1

    0.7

    1.050

    683

    525

    389

    315

    10

    TL44A

    Cầu Bà Mía

    Giáp TL52 (ngã ba UBND xã Phước Hội)

    1

    0.7

    1.050

    683

    525

    389

    315

    11

    TL44B

    Ngã 3 UBND xã Phước Hội

    Ngã 3 Bàu Sắn

    1

    0.7

    1.050

    683

    525

    389

    315

    Ngã 3 Bàu Sắn

    Giáp xã Tam Phước (Huyện Long Điền)

    2

     

    1.000

    650

    500

    370

    300

    12

    Tỉnh lộ 52

    Cầu Bà Sản

    Bưng Long Tân (trường THCS Long Tân)

    1

    0.6

    900

    585

    450

    333

    270

     Bưng Long Tân qua khu dân cư UBND xã Long Tân

    Cầu Khánh Vân (hết xã Long Tân)

    1

    0.7

    1.050

    683

    525

    389

    315

    13

    Các tuyến đường láng nhựa (hoặc bê tông) còn lại do huyện, xã quản lý có nền đường rộng từ 4m trở lên

    2

    0.8

    800

    520

    400

    296

    240

    14

    Các tuyến đường cấp phối do huyện, xã quản lý có nền đường rộng từ 4m trở lên

    2

    0.64

    640

    416

    320

    236

    192

    VIII. ĐỊA BÀN HUYỆN CÔN ĐẢO

    Stt

    TÊN ĐƯỜNG

    Đoạn đường

    Loại đường

    Hệ số

    Đơn giá đất ở (sau khi đã có hệ số)

    Từ

    Đến

     

     

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    Vị trí 3

    Vị trí 4

    Vị trí 5

    1

    Đường Bến Đầm

    Ngã 3 An Hải 

    Hà Huy Giáp

    2

    0,8

    2.560

    1.664

    1.280

    947

    768

    Hà Huy Giáp

    Đường Tây Bắc

    2

    0,8

    2.560

    1.664

    1.280

    947

    768

    Đường Tây Bắc

    Giáp ranh điểm đầu khu đất Trạm Kiểm lâm Bến Đầm

    2

    0,7

    2.240

    1.456

    1.120

    829

    672

    Giáp ranh điểm đầu khu đất Trạm Kiểm lâm Bến Đầm

    Đường xuống cầu cảng Bến Đầm

    2

    0,8

    2.560

    1.664

    1.280

    947

    768

    Đường xuống cầu cảng Bến Đầm

    Đến hết tuyến

    2

    0,7

    2.240

    1.456

    1.120

    829

    672

    2

    Đường Cỏ Ống (Cách mạng tháng 8)

    Sân bay Côn Sơn

    Đường Tây Bắc (Trạm Kiểm lâm Cỏ Ống)

    2

    0,6

    1.920

    1.248

    960

    710

    576

    Đường Tây Bắc (Trạm Kiểm lâm Cỏ Ống)

    Đường Nguyễn Công Tộc

    2

    0,6

    1.920

    1.248

    960

    710

    576

    Đường Nguyễn Công Tộc

    Ngã 3 Tam Lộ

    2

    0,6

    1.920

    1.248

    960

    710

    576

    3

    Các tuyến đường chưa xác định tên, đã được huyện trải nhựa và đưa vào sử dụng

    2

    0,8

    2.560

    1.664

    1.280

    947

    768

    4

    Đường quy hoạch Nhánh 1

    Trần Phú

    Phạm Văn Đồng

    2

     

    3.200

    2.080

    1.600

    1.184

    960

    5

    Đường quy hoạch Nhánh 2

    Trọn đường

     

    2

     

    3.200

    2.080

    1.600

    1.184

    960

    6

    Đường quy hoạch Nhánh 3 (đường vòng cung phía sau Trường Mầm non Tuổi Thơ)

    Hồ Thanh Tòng

    Hồ Thanh Tòng

    2

     

    3.200

    2.080

    1.600

    1.184

    960

    7

    Đường quy hoạch nhánh 4

    Phạm Văn Đồng

    Hồ Thanh Tòng

    2

     

    3.200

    2.080

    1.600

    1.184

    960

    8

    Hà Huy Giáp

    Hồ Văn Mịch (điểm chờ Nguyễn Văn Linh nối dài)

    Đường Bến Đầm

    1

    0,8

    3.600

    2.340

    1.800

    1.332

    1.080

    9

    Hồ Thanh Tòng

    Nguyễn Thị Minh Khai

    Nguyễn Văn Linh

    1

    0,9

    4.050

    2.633

    2.025

    1.499

    1.215

    10

    Hồ Văn Mịch

    Huỳnh Thúc Kháng

    Hà Huy Giáp (điểm chờ Nguyễn Văn Linh nối dài)

    2

    0,8

    2.560

    1.664

    1.280

    947

    768

    11

    Hoàng Phi Yến

    Ngã 3 đi An Hải

    Huỳnh Thúc Kháng

    2

    0,8

    2.560

    1.664

    1.280

    947

    768

    Huỳnh Thúc Kháng

    Hồ Văn Mịch

    12

    Hoàng Quốc Việt

    Phạm Hùng

    Vũ Văn Hiếu

    1

    0,8

    3.600

    2.340

    1.800

    1.332

    1.080

    13

    Huỳnh Thúc Kháng

    Hoàng Phi Yến

    Hồ Văn Mịch

    2

     

    3.200

    2.080

    1.600

    1.184

    960

    Hồ Văn Mịch

    Ngã 3 Tam lộ (Võ Thị Sáu – Phan Chu Trinh – Huỳnh Thúc Kháng)

    2

     

    3.200

    2.080

    1.600

    1.184

    960

    14

    Lê Duẩn

    Tôn Đức Thắng

    Nguyễn Văn Linh

    1

     

    4.500

    2.925

    2.250

    1.665

    1.350

    15

    Lê Đức Thọ

    Nguyễn An Ninh

    Tôn Đức Thắng

    2

     

    3.200

    2.080

    1.600

    1.184

    960

    16

    Lê Hồng Phong

    Tôn Đức Thắng

    Nguyễn Văn Linh

    1

     

    4.500

    2.925

    2.250

    1.665

    1.350

    17

    Lê Văn Việt

    Lê Duẩn

    Lê Đức Thọ

    2

    1,25

    4.000

    2.600

    2.000

    1.480

    1.200

    18

    Lương Thế Trân

    Nguyễn Đức Thuận

    Nguyễn Văn Linh

    1

     

    4.500

    2.925

    2.250

    1.665

    1.350

    19

    Ngô Gia Tự

    Nguyễn Huệ

    Nguyễn Văn Linh

    1

     

    4.500

    2.925

    2.250

    1.665

    1.350

    20

    Nguyễn An Ninh

    Nguyễn Huệ

    Nguyễn Văn Linh

    1

     

    4.500

    2.925

    2.250

    1.665

    1.350

    Nguyễn Văn Linh

    Nguyễn Văn Cừ

    1

    0,8

    3.600

    2.340

    1.800

    1.332

    1.080

    21

    Nguyễn Đức Thuận

    Ngã 4 Tôn Đức Thắng

    Ngã 3 An Hải

    1

     

    4.500

    2.925

    2.250

    1.665

    1.350

    22

    Nguyễn Duy Trinh

    Nguyễn Huệ

    Nguyễn Văn Linh

    1

     

    4.500

    2.925

    2.250

    1.665

    1.350

    23

    Nguyễn Huệ

    Nguyễn Đức Thuận

    Nguyễn Văn Cừ

    1

     

    4.500

    2.925

    2.250

    1.665

    1.350

    24

    Nguyễn Thị Minh Khai

    Tôn Đức Thắng

    Nguyễn Văn Linh

    1

     

    4.500

    2.925

    2.250

    1.665

    1.350

    25

    Nguyễn Văn Cừ

    Công viên Võ Thị Sáu

    Lò Vôi

    1

    0,8

    3.600

    2.340

    1.800

    1.332

    1.080

    Lò Vôi

    Nguyễn An Ninh (Lưu Chí Hiếu)

    2

    0,8

    2.560

    1.664

    1.280

    947

    768

    Nguyễn An Ninh (Lưu Chí Hiếu)

    Tam Lộ

    2

    0,8

    2.560

    1.664

    1.280

    947

    768

    26

    Nguyễn Văn Linh

    Huỳnh Thúc Kháng

    Vũ Văn Hiếu

    1

     

    4.500

    2.925

    2.250

    1.665

    1.350

    Vũ Văn Hiếu

    Nguyễn An Ninh

    1

     

    4.500

    2.925

    2.250

    1.665

    1.350

    27

    Phạm Hùng

    Tôn Đức Thắng

    Nguyễn Văn Linh

    1

     

    4.500

    2.925

    2.250

    1.665

    1.350

    28

    Phạm Quốc Sắc

    Võ Thị Sáu

    Nguyễn Văn Linh

    1

     

    4.500

    2.925

    2.250

    1.665

    1.350

    29

    Phạm Văn Đồng

    Vũ Văn Hiếu

    Nguyễn An Ninh

    1

     

    4.500

    2.925

    2.250

    1.665

    1.350

    30

    Phan Chu Trinh

    Ngã 3 Tam Lộ

    Nguyễn An Ninh

    2

     0,8

    2.560

    1.664

    1.280

    947

    768

    Nguyễn An Ninh

    Ngã ba Võ Thị Sáu, Huỳnh Thúc Kháng

    2

    0,8

    2.560

    1.664

    1.280

    947

    768

    31

    Tạ Uyên

    Huỳnh Thúc Kháng

    Huỳnh Thúc Kháng

    2

    0,9

    2.880

    1.872

    1.440

    1.066

    864

    32

    Tô Hiệu

    Nguyễn Huệ

    Hồ Thanh Tòng

    1

     

    4.500

    2.925

    2.250

    1.665

    1.350

    33

    Tôn Đức Thắng

    Ngã 4 Tôn Đức Thắng

    Nguyễn Văn Cừ

    1

     

    4.500

    2.925

    2.250

    1.665

    1.350

    34

    Trần Huy Liệu (đường Nguyễn Văn Trỗi cũ)

    Nguyễn Huệ

    Nguyễn Văn Linh

    1

     

    4.500

    2.925

    2.250

    1.665

    1.350

    35

    Trần Phú

    Vũ Văn Hiếu

    Trần Huy Liệu

    1

     

    4.500

    2.925

    2.250

    1.665

    1.350

    36

    Võ Thị Sáu

    Nguyễn Huệ

    Đài tiếp hình (Nguyễn Văn Linh)

    1

     

    4.500

    2.925

    2.250

    1.665

    1.350

    Đoạn còn lại

    2

     

    3.200

    2.080

    1.600

    1.184

    960

    37

    Vũ Văn Hiếu

    Nguyễn Đức Thuận

    Nguyễn Văn Linh

    1

     

    4.500

    2.925

    2.250

    1.665

    1.350

    38

    Đường Song Hành

    (Song song với đường Nguyễn Huệ)

    Phạm Hùng

    Hồ Văn Mịch

    1

     

    4.500

    2.925

    2.250

    1.665

    1.350

    39

    Đường Nội Bộ số 8

    Trần Huy Liệu

    Tô Hiệu

    1

     

    4.500

    2.925

    2.250

    1.665

    1.350

    40

    Đường Nội bộ Quy hoạch lô G (G1)

    Nguyễn Văn Linh

    Hồ Thanh Tòng

    2

    0,8

    2.560

    1.664

    1.280

    947

    768

    41

    Đường Nội bộ Quy hoạch lô G (G2)

    Nguyễn Văn Linh

    Hồ Thanh Tòng

    2

    0,8

    2.560

    1.664

    1.280

    947

    768

    42

    Đường Nội bộ Quy hoạch lô G (G3)

    Nguyễn Văn Linh

    Hồ Thanh Tòng

    2

    0,8

    2.560

    1.664

    1.280

    947

    768

    43

    Đường Nội bộ Quy hoạch lô G (G4)

    Nguyễn Văn Linh

    Giáp nhà dân (đường cụt)

    2

    0,8

    2.560

    1.664

    1.280

    947

    768

    44

    Đường vào bãi Đầm Trầu

    Cỏ Ống

    Bãi biển Đầm Trầu

    2

    0,8

    2.560

    1.664

    1.280

    947

    768

     

     

     

                                                                        

  • Loại liên kết văn bản
    01
    Luật Đất đai của Quốc hội, số 45/2013/QH13
    Ban hành: 29/11/2013 Hiệu lực: 01/07/2014 Tình trạng: Đã sửa đổi
    Văn bản căn cứ
    02
    Nghị định 44/2014/NĐ-CP của Chính phủ quy định về giá đất
    Ban hành: 15/05/2014 Hiệu lực: 01/07/2014 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    03
    Nghị định 47/2014/NĐ-CP của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất
    Ban hành: 15/05/2014 Hiệu lực: 01/07/2014 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    04
    Nghị định 45/2014/NĐ-CP của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất
    Ban hành: 15/05/2014 Hiệu lực: 01/07/2014 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    05
    Nghị định 46/2014/NĐ-CP của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước
    Ban hành: 15/05/2014 Hiệu lực: 01/07/2014 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    06
    Thông tư 36/2014/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc quy định chi tiết phương pháp định giá đất, xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất, định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất
    Ban hành: 30/06/2014 Hiệu lực: 13/08/2014 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    07
    Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13
    Ban hành: 19/06/2015 Hiệu lực: 01/01/2016 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    08
    Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 80/2015/QH13
    Ban hành: 22/06/2015 Hiệu lực: 01/07/2016 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    09
    Nghị định 135/2016/NĐ-CP của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước
    Ban hành: 09/09/2016 Hiệu lực: 15/11/2016 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    10
    Nghị định 01/2017/NĐ-CP của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai
    Ban hành: 06/01/2017 Hiệu lực: 03/03/2017 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    11
    Nghị định 123/2017/NĐ-CP của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước
    Ban hành: 14/11/2017 Hiệu lực: 01/01/2018 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    12
    Thông tư 27/2018/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất
    Ban hành: 14/12/2018 Hiệu lực: 01/03/2019 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    13
    Nghị định 96/2019/NĐ-CP của Chính phủ quy định về khung giá đất
    Ban hành: 19/12/2019 Hiệu lực: 19/12/2019 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    14
    Quyết định 33/2018/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc quy định Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm (01/01/2015-31/12/2019) áp dụng cho năm 2019 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
    Ban hành: 21/12/2018 Hiệu lực: 01/01/2019 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản hết hiệu lực
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản chưa có liên quan hiệu lực
  • Văn bản đang xem

    Quyết định 38/2019/QĐ-UBND Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm (2020-2024) tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
    Số hiệu:38/2019/QĐ-UBND
    Loại văn bản:Quyết định
    Ngày ban hành:20/12/2019
    Hiệu lực:01/01/2020
    Lĩnh vực:Đất đai-Nhà ở
    Ngày công báo:Đang cập nhật
    Số công báo:Đang cập nhật
    Người ký:Lê Quốc Tuấn
    Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Tình trạng:Còn Hiệu lực
    Văn bản căn cứ (13)
  • Tải văn bản tiếng Việt

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X