hieuluat

Quyết định 46/2016/QĐ-UBND giá các loại đất trên địa bàn Đà Nẵng

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Ủy ban nhân dân TP. Đà NẵngSố công báo:Đang cập nhật
    Số hiệu:46/2016/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Huỳnh Đức Thơ
    Ngày ban hành:20/12/2016Hết hiệu lực:05/05/2020
    Áp dụng:01/01/2017Tình trạng hiệu lực:Hết Hiệu lực
    Lĩnh vực:Đất đai-Nhà ở
  • ỦY BAN NHÂN DÂN
    THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
    --------

    Số: 46/2016/QĐ-UBND

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Đà Nẵng, ngày 20 tháng 12 năm 2016

    QUYẾT ĐỊNH

    BAN HÀNH QUY ĐỊNH GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG

    ---------------------------

    ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG

    Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003

    Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

    Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;

    Căn cứ Nghị định 104/2014/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ quy định về khung giá đất;

    Căn cứ Thông tư 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;

    Căn cứ Nghị quyết số 68/2016/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân thành phố Đà Nẵng;

    Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1802/TTr- STNMT ngày 20 tháng 12 năm 2016,

    QUYẾT ĐỊNH:

    Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định giá các loại đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng.

    Điều 2. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm chủ trì, tổ chức triển khai, hướng dẫn, kiểm tra và đôn đốc việc thực hiện Quyết định này.

    Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2017 và thay thế Quyết định số 50/2014/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2014; Quyết định số 20/2015/QĐ-UBND ngày 13 tháng 8 năm 2015 và Quyết định số 29/2016/QĐ- UBND ngày 30 tháng 9 năm 2016 của Ủy ban nhân dân thành phố.

    Điều 4. Chánh Văn phòng UBND thành phố; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng; Cục trưởng Cục Thuế; Chủ tịch UBND các quận, huyện; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

    TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
    CHỦ TỊCH




    Huỳnh Đức Thơ

    QUY ĐỊNH

    GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
    (Ban hành kèm theo Quyết định số 46 /2016/QĐ-UBND ngày 20 /12/2016 của UBND thành phố Đà Nẵng)

    Điều 1. Phạm vi áp dụng

    1. Giá đất ban hành tại Quy định này được sử dụng làm căn cứ trong các trường hợp quy định tại Khoản 2 Điều 114 của Luật Đất đai, cụ thể như sau:

    a) Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;

    b) Tính thuế sử dụng đất;

    c) Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;

    d) Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;

    đ) Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;

    e) Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê.

    2. Giá đất tại Quy định này không áp dụng đối với trường hợp xác định giá đất cụ thể quy định tại Khoản 4 Điều 114 của Luật Đất đai, cụ thể như sau:

    a) Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích đất ở vượt hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích vượt hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân. Tính tiền thuê đất đối với đất nông nghiệp vượt hạn mức giao đất, vượt hạn mức nhận chuyển quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân;

    b) Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất; công nhận quyền sử dụng đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với tổ chức mà phải nộp tiền sử dụng đất;

    c) Tính tiền thuê đất đối với trường hợp Nhà nước cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất;

    d) Tính giá trị quyền sử dụng đất khi cổ phần hóa doanh nghiệp nhà nước mà doanh nghiệp cổ phần sử dụng đất thuộc trường hợp Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê; tính tiền thuê đất đối với trường hợp doanh nghiệp nhà nước cổ phần hóa được Nhà nước cho thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm;

    đ) Tính tiền bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất.

    Điều 2. Căn cứ xây dựng bảng giá đất

    Căn cứ vào nguyên tắc định giá đất quy định tại Điều 112 của Luật Đất đai, phương pháp định giá đất quy định tại các Khoản 1, 2, 3 và 4 Điều 4 Nghị định 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất; kết quả tổng hợp, phân tích thông tin về giá đất thị trường; các yếu tố tự nhiên, kinh tế - xã hội, quản lý và sử dụng đất đai ảnh hưởng đến giá đất.

    Căn cứ vào Khung giá đất quy định tại Nghị định số 104/2014/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ.

    Điều 3. Các yếu tố để xác định giá đất ở tại đô thị

    1. Xác định vị trí đất:

    a) Căn cứ đất ở mặt tiền đường phố và ven đường kiệt (hoặc hẻm) mà phân loại theo 5 vị trí sau đây:

    - Vị trí 1: Đất ở mặt tiền đường phố.

    - Vị trí 2: Đất ở ven các đường kiệt có độ rộng từ 4,5m trở lên.

    - Vị trí 3: Đất ở ven các đường kiệt có độ rộng từ 3m đến dưới 4,5m.

    - Vị trí 4: Đất ở ven các đường kiệt có độ rộng từ 1,7m đến dưới 3m.

    - Vị trí 5: Đất ở ven các đường kiệt có độ rộng dưới 1,7m.

    b) Độ rộng của đường kiệt (tính từ cạnh trong của thửa đất đến đường phố) được xác định bằng mặt cắt ngang nơi hẹp nhất của khoảng cách hai bờ tường (hoặc hai bờ rào) đối diện của đường kiệt, bao gồm: vỉa hè, cống thoát nước có đanh đậy hai bên đường kiệt (phần mặt đường lưu thông được, thuộc đất công).

    c) Đối với các đường kiệt là vị trí 2, vị trí 3 nhưng cơ sở hạ tầng ở đó không cho phép ô tô các loại lưu thông được hoặc đường đất thì giá đất tính bằng 0,8 so với giá đất ở các đường kiệt tương tự cùng vị trí (vị trí 4 và 5 không áp dụng hệ số này). Đối với các đường kiệt có độ rộng lòng đường từ 5,5m trở lên và có vỉa hè (do không đủ điều kiện đặt tên đường) thì giá đất tính bằng 1,2 so với giá đất ở tại vị trí 2.

    Ngoài các trường hợp quy định tại điểm a, b khoản này, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các ngành có liên quan trình Ủy ban nhân dân thành phố xem xét quyết định cụ thể.

    d) Trường hợp thửa đất có kiệt đi ra nhiều đường phố, thì giá đất được xác định theo kiệt của đường phố mà có giá đất của thửa đất cao nhất.

    đ) Căn cứ để xác định vị trí đất là Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở; Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất hoặc các giấy tờ hợp lệ về nhà, đất; giấy tờ có ghi địa chỉ liên hệ hợp lý.

    2. Hệ số khoảng cách: Tuỳ theo khoảng cách từ thửa đất đến đường phố mà các vị trí 2, 3, 4 và 5 có các hệ số như sau:

    - Hệ số 1,00: Áp dụng cho các thửa đất cách đường phố dưới 50m.

    - Hệ số 0,95: Áp dụng cho các thửa đất cách đường phố từ 50m đến dưới 100m.

    - Hệ số 0,90: Áp dụng cho các thửa đất cách đường phố từ 100m đến dưới 150m.

    - Hệ số 0,85: Áp dụng cho các thửa đất cách đường phố từ 150m đến dưới 200m.

    - Hệ số 0,80: Áp dụng cho các thửa đất cách đường phố từ 200m trở lên.

    Điểm mốc để tính khoảng cách áp dụng hệ số trên được tính từ mép trong vỉa hè (đối với đường có vỉa hè), hoặc mép đường (đối với đường không có vỉa hè).

    3. Hệ số phân vệt theo chiều sâu và che khuất của thửa đất: Chỉ áp dụng đối với các thửa đất thuộc vị trí 1 và vị trí 2.

    a) Hệ số phân vệt theo chiều sâu của thửa đất (tính từ ranh giới thửa đất gần nhất với mép trong vỉa hè đối với đường có vỉa hè, hoặc mép đường đối với đường không có vỉa hè), được áp dụng hệ số như sau:

    - Đối với phần diện tích đất trong phạm vi chiều sâu dưới 25m: Giá đất tính theo giá đất quy định tại các bảng phụ lục đính kèm.

    - Đối với phần diện tích đất trong phạm vi chiều sâu từ 25m đến dưới 50m: giá đất tính bằng 0,7 giá đất quy định tại các bảng phụ lục đính kèm.

    - Đối với phần diện tích đất trong phạm vi chiều sâu từ 50m đến dưới 100m: giá đất tính bằng 0,6 giá đất quy định tại các bảng phụ lục đính kèm.

    - Đối với phần diện tích đất trong phạm vi chiều sâu từ 100m trở lên: giá đất tính bằng 0,5 giá đất quy định tại các bảng phụ lục đính kèm.

    Hệ số này chỉ áp dụng đối với trường hợp thửa đất không tiếp giáp với đường phố khác. Trường hợp thửa đất có tiếp giáp với đường phố khác, khi áp dụng hệ số này có giá đất thấp hơn giá đất của đường tiếp giáp thì áp dụng giá đất của đường phố tiếp giáp.

    b) Đối với một thửa đất có phần diện tích đất bị che khuất mặt tiền bởi phần đất của chủ sử dụng khác thì toàn bộ phần đất bị che khuất tính bằng 0,6 giá đất quy định tại các bảng phụ lục đính kèm.

    c) Đối với phần diện tích vừa bị che khuất, vừa nằm trong phạm vi chiều sâu từ 25m trở lên thì chỉ áp dụng hệ số thấp hơn trong hai hệ số phân vệt và hệ số che khuất đối với phần diện tích đó.

    4. Trường hợp giáp ranh giữa các đường phố, đoạn đường phố

    a) Trường hợp trên cùng một trục đường phố được chia thành các đoạn có mức giá đất khác nhau thì giá đất của các thửa đất ở trong phạm vi 50m giáp ranh của đường phố, đoạn đường phố có giá đất thấp hơn được tính bình quân theo giá đất của hai đoạn giáp ranh đó.

    b) Trường hợp các đường phố giao nhau có giá đất khác nhau thì giá đất của các thửa đất ở trong phạm vi 50m thuộc các đường phố có giá đất thấp hơn được nhân thêm hệ số 1,1 nhưng không vượt quá giá đất của đường phố có giá cao nhất tại nơi các đường phố giao nhau.

    c) Trường hợp một thửa đất có thể vận dụng 2 cách tính (theo quy định tại điểm a và b khoản này) và cho 2 kết quả khác nhau thì lấy theo giá đất của cách tính có kết quả cao hơn.

    d) Điểm mốc để tính phạm vi 50m quy định tại điểm a, b và c khoản 5 Điều này được tính từ mép trong vỉa hè (đối với đường có vỉa hè), hoặc mép đường (đối với đường không có vỉa hè).

    5. Hệ số đối với thửa đất đặc biệt

    a) Ngoài hệ số giá đất giáp ranh quy định tại Khoản 4 Điều này, nếu thửa đất có vị trí thuận lợi thì được áp dụng hệ số như sau:

    - Vị trí đất nằm ở góc ngã ba đường phố được nhân thêm hệ số 1,1;

    - Vị trí đất nằm ở góc ngã tư đường phố được nhân thêm hệ số 1,2;

    - Vị trí đất có 3 mặt tiền đường phố trở lên được nhân thêm hệ số 1,3;

    - Vị trí đất có 2 mặt tiền đường phố (mặt trước và mặt sau) được nhân thêm hệ số 1,1;

    - Vị trí đất tại góc bo cong (có 2 mặt tiền nhưng không phải ở vị trí ngã ba, ngã tư) được nhân thêm hệ số 1,05;

    - Vị trí đất có mặt tiền đường phố và đường kiệt bên hông hoặc đường kiệt mặt sau (với bề rộng đường kiệt từ 3m trở lên) được nhân thêm hệ số 1,05.

    Diện tích đất áp dụng các hệ số trên chỉ tính trong phạm vi chiều ngang 25m và chiều sâu 25m tính từ góc ngã ba, ngã tư, góc đường bo cong.

    Đối với các thửa đất có 03 mặt tiền trở lên, có chiều dài cạnh thửa đất tính từ góc ngã ba, ngã tư lớn hơn 25m thì chỉ áp dụng hệ số ba mặt tiền cho phần diện tích trong phạm vi 25m.

    Trường hợp xác định giá đất cụ thể thì tùy theo vị trí, diện tích và thời điểm, Sở Tài nguyên và Môi trường đề xuất các hệ số trên cho phù hợp, trình UBND thành phố xem xét, quyết định sau khi có ý kiến Hội đồng Thẩm định giá đất.

    b) Trường hợp thửa đất có nhiều mặt tiền hướng ra nhiều đường phố nhưng không xác định được mặt tiền chính theo hướng đường phố nào thì lấy theo đường phố có giá đất cao nhất; đồng thời được nhân với hệ số quy định tại điểm a khoản này.

    c) Trường hợp khi phân vệt để tính hệ số khoảng cách, giá đất giáp ranh, mà dẫn đến một thửa đất có vệt phân khoảng cách, vệt giáp ranh tạo ra hai hay nhiều hệ số giá đất thì toàn bộ thửa đất đó được tính theo giá đất có hệ số cao nhất.

    6. Hệ số giá đất áp dụng đối với vị trí đất có độ cao trung bình thấp hơn mặt đường.

    Đối với đất có độ cao trung bình thấp hơn độ cao tim đường thì áp dụng các hệ số sau:

    - Hệ số 0,9: Đối với phần diện tích đất thấp hơn mặt đường từ 1,0m đến 2,0m.

    - Hệ số 0,8: Đối với phần diện tích đất thấp hơn mặt đường trên 2,0m.

    7. Bảng giá đất ở đô thị đối với các đường phố quy định tại Phụ lục số 1 kèm theo Quy định này.

    Điều 4. Các yếu tố để xác định giá đất ở tại nông thôn

    1. Giá đất ở tại nông thôn áp dụng cho các xã thuộc huyện Hòa Vang (trừ các trường hợp có giá đất quy định tại Phụ lục số 1 kèm theo Quy định này).

    2. Giá đất ở tại nông thôn được phân theo xã đồng bằng hoặc xã miền núi:

    a) Xã đồng bằng: Gồm các xã Hòa Châu, Hòa Tiến, Hòa Phước, Hòa Nhơn, Hòa Phong, Hòa Khương, Hòa Sơn và Hòa Liên thuộc huyện Hòa Vang.

    b) Xã miền núi: Gồm các xã Hòa Phú, Hòa Ninh và Hòa Bắc thuộc huyện Hòa Vang.

    3. Bảng giá đất ở tại nông thôn được quy định tại Phụ lục số 2 kèm theo Quy định này.

    Giá đất quy định tại Phụ lục số 2 được áp dụng đối với đất ven đường bê tông hoặc đường nhựa.

    a) Đối với đất ven đường đá, sỏi, cấp phối thì nhân hệ số 0,9 so với giá đất ven đường bê tông hoặc đường nhựa tương ứng.

    b) Đối với đất ven đường đất thì nhân hệ số 0,8 so với giá đất ven đường bê tông hoặc đường nhựa tương ứng.

    c) Đối với đất ven đường mà đường đó có vỉa hè 02 (hai) bên thì nhân hệ số 1,2 so với giá đất ven đường bê tông hoặc đường nhựa tương ứng.

    d) Độ rộng mặt đường quy định tại Phụ lục số 2 được xác định là phần lòng đường (đất công) xe cơ giới lưu thông được (không kể ta-luy âm hoặc dương). Đối với đường có vỉa hè thì tính theo chiều rộng lòng đường

    4. Hệ số khoảng cách: Đối với các đường áp dụng theo giá đất khu vực nông thôn được xuất phát từ các đường Quốc lộ 1A (đoạn thuộc địa bàn huyện Hòa Vang), Quốc lộ 14B, ĐT 605, ĐT 601, ĐT 602, đường Bà Nà - Suối Mơ và đường tránh Nam Hải Vân (đoạn thuộc địa bàn huyện Hòa Vang) thì những thửa đất gần các đường nêu trên áp dụng thêm các hệ số sau:

    a) Cách đường dưới 50m: nhân hệ số 1,2.

    b) Cách đường từ 50m đến dưới 100m: nhân hệ số 1,15.

    c) Cách đường từ 100m đến dưới 150m: nhân hệ số 1,10.

    d) Cách đường từ 150m đến dưới 200m: nhân hệ số 1,05.

    đ) Điểm mốc để tính khoảng cách áp dụng hệ số trên được tính từ mép trong vỉa hè (đối với đường có vỉa hè) hoặc mép đường (đối với đường không có vỉa hè).

    5. Đối với các thửa đất được xác định là mặt tiền của các đường Quốc lộ 1A (đoạn thuộc địa bàn huyện Hòa Vang), Quốc lộ 14B, ĐT 605, ĐT 601, ĐT 602, đường Bà Nà - Suối Mơ và đường tránh Nam Hải Vân (đoạn thuộc địa bàn huyện Hòa Vang) thì được áp dụng các hệ số theo quy định tại Điều 3 của quy định này.

    Điều 5. Giá đất ở tại đô thị và nông thôn đối với những đường chưa được đặt tên và các khu dân cư

    1. Giá đất ở đối với những đường chưa được đặt tên, các khu dân cư được quy định tại Phụ lục số 3 kèm theo quy định này.

    2. Ngoài giá đất quy định tại Khoản 1 Điều này, khi xác định giá đất được áp dụng các hệ số theo quy định tại Điều 3 hoặc Điều 4 của quy định này.

    Điều 6. Giá đất thương mại dịch vụ và đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ.

    1. Giá đất thương mại dịch vụ và giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ tại đô thị và nông thôn được quy định như sau:

    a) Giá đất thương mại dịch vụ: Giá đất thương mại dịch vụ bằng 70% giá đất ở cùng vị trí; trường hợp giá đất thương mại dịch vụ thấp hơn giá đất tối thiểu trong khung giá đất được quy định tại Nghị định số 104/2014/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ thì áp dụng như sau:

    - Đối với đất thương mại dịch vụ tại đô thị nếu thấp hơn 320.000đồng/m² thì áp dụng giá đất 320.000 đồng/m².

    - Đối với đất thương mại dịch vụ tại nông thôn:

    + Trường hợp giá đất thương mại dịch vụ tại xã đồng bằng thấp hơn 32.000đồng/m² thì áp dụng giá đất 32.000 đồng/m².

    + Trường hợp giá đất thương mại dịch vụ tại xã miền núi thấp hơn 20.000đồng/m² thì áp dụng giá đất 20.000 đồng/m².

    b) Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ:

    Giá đất sản xuất, kinh doanh bằng 50% giá đất ở cùng vị trí

    - Trường hợp giá đất sản xuất, kinh doanh tại đô thị thấp hơn 240.000đồng/m² thì áp dụng giá đất 240.000 đồng/m².

    - Đối với đất sản xuất, kinh doanh tại nông thôn:

    + Trường hợp giá đất sản xuất, kinh doanh tại xã đồng bằng thấp hơn 24.000đồng/m² thì áp dụng giá đất 24.000 đồng/m².

    + Trường hợp giá đất sản xuất, kinh doanh tại xã miền núi thấp hơn 15.000đồng/m² thì áp dụng đơn giá 15.000 đồng/m².

    2. Ngoài giá đất quy định tại Khoản 1 Điều này, khi xác định giá đất thương mại dịch vụ, đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ còn phải áp dụng thêm các hệ số theo quy định tại Điều 3 hoặc Điều 4 Quy định này.

    Điều 7. Giá đất đối với khu công nghệ cao

    Giá đất đối với khu công nghệ cao áp dụng theo quy định về Chính sách ưu đãi và hỗ trợ đầu tư vào Khu công nghệ cao Đà Nẵng của UBND thành phố Đà Nẵng.

    Điều 8. Giá đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản, đất rừng sản xuất.

    1. Đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản, đất rừng sản xuất được phân theo xã đồng bằng và miền núi theo quy định tại Khoản 2 Điều 4 Quy định này; đối với vị trí được xác định như sau:

    a) Vị trí: Căn cứ vào yếu tố khoảng cách so với nơi cư trú của người sử dụng đất, thị trường tiêu thụ nông sản phẩm, gần và thuận lợi về giao thông là những yếu tố tạo lợi thế cho người sản xuất giảm được chi phí đi lại, chi phí lưu thông (mua vật tư, bán sản phẩm), chi phí tiêu thụ sản phẩm và có kết hợp với các yếu tố tạo lợi thế cho sản xuất.

    - Vị trí 1: Là vị trí có các yếu tố có lợi thế tốt nhất cho sản xuất nông nghiệp bao gồm: địa hình bằng phẳng, điều kiện tưới tiêu chủ động, độ phì nhiêu của đất cao, thời tiết khí hậu thuận lợi cho sản xuất kinh doanh.

    Vị trí 1 bao gồm khu vực đất cùng điều kiện kinh tế - xã hội, cùng kết cấu hạ tầng, cùng mục đích sử dụng đất, có từ 1 đến 3 yếu tố về khoảng cách liền kề hoặc gần nhất so với nơi cư trú, thị trường tiêu thụ, đường giao thông so với:

    + Nơi cư trú của người sử dụng đất (nơi cư trú được xác định là trung tâm của tổ dân phố, thôn nơi có đất).

    + Thị trường tiêu thụ nông sản phẩm (chợ nông thôn, chợ đô thị, nơi thu mua nông sản tập trung).

    + Đường giao thông gồm giao thông đường bộ; giao thông đường thủy.

    - Vị trí 2: Bao gồm khu vực đất cùng điều kiện kinh tế - xã hội, cùng kết cấu hạ tầng, cùng mục đích sử dụng đất, có từ 1 đến 3 yếu tố về khoảng cách so với nơi cư trú, thị trường tiêu thụ, đường giao thông kết hợp với các lợi thế tốt cho sản xuất nông nghiệp nhưng kém hơn vị trí 1.

    - Vị trí 3: Bao gồm khu vực đất cùng điều kiện kinh tế - xã hội, cùng kết cấu hạ tầng, cùng mục đích sử dụng đất, có từ 1 đến 3 yếu tố về khoảng cách so với nơi cư trú, thị trường tiêu thụ, đường giao thông kết hợp với các lợi thế tương đối tốt cho sản xuất nông nghiệp nhưng kém hơn vị trí 2.

    Đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm và đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản gồm có 3 vị trí (từ vị trí 1 đến vị trí 3).

    2. Giá đất nông nghiệp trong khu vực nội thành tuỳ theo mục đích sử dụng được áp dụng theo mức giá vị trí 1 thuộc phường, xã đồng bằng.

    3. Bảng giá đất nông nghiệp được quy định tại các Bảng giá số 1, 2, 3 và 4 (theo Phụ lục số 4 kèm theo Quy định này).

    Điều 9. Giá đất các khu dân cư đang xây dựng hoặc đã đưa vào sử dụng, các khu công nghiệp

    1. Giá đất tái định cư cụ thể cho từng dự án do các đơn vị chủ đầu tư dự án hoặc điều hành dự án đề xuất, trình Sở Tài nguyên và Môi trường kiểm tra và trình Ủy ban nhân dân thành phố xem xét, quyết định sau khi có ý kiến của Hội đồng thẩm định giá đất.

    2. Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với UBND các quận, huyện và các sở, ngành có liên quan xây dựng hoặc thuê tư vấn xác định đơn giá đất các khu dân cư đang xây dựng hoặc đã đưa vào sử dụng, đất tại các khu công nghiệp, trình Ủy ban nhân dân thành phố xem xét, quyết định sau khi có ý kiến của Hội đồng thẩm định giá đất.

    Điều 10. Giá đất sử dụng vào các công trình khác

    Đối với đất sử dụng vào các mục đích công cộng có mục đích kinh doanh hoặc đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất xây dựng công trình sự nghiệp thì Sở Tài nguyên và Môi trường căn cứ vào giá đất tương ứng với mục đích kinh doanh (đất thương mại dịch vụ; đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp) đối với đất sử dụng vào mục đích công cộng có mục đích kinh doanh hoặc giá đất ở đối với đất trụ sở cơ quan, đất xây dựng công trình sự nghiệp tại khu vực lân cận đã quy định trong bảng giá đất, báo cáo UBND thành phố quyết định.

    Điều 11. Giá đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản.

    Đối với đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản thì áp dụng giá đất nuôi trồng thủy sản; trường hợp sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp hoặc sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp kết hợp với nuôi trồng thủy sản thì giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với các đơn vị có liên quan căn cứ vào giá đất phi nông nghiệp tại khu vực lân cận để xây dựng hoặc thuê đơn vị tư vấn xác định giá đất, trình Ủy ban nhân dân thành phố xem xét, quyết định sau khi có ý kiến của Hội đồng thẩm định giá đất.

    Điều 12. Đối với đất chưa sử dụng

    Đối với đất chưa sử dụng khi cơ quan nhà nước có thẩm quyền giao đất, cho thuê đất để đưa vào sử dụng thì giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với các đơn vị có liên quan căn cứ phương pháp định giá đất và giá của loại đất cùng mục đích sử dụng đã được giao đất, cho thuê đất tại khu vực lân cận để xây dựng hoặc thuê đơn vị tư vấn xác định giá đất trình Ủy ban nhân dân thành phố xem xét, quyết định sau khi có ý kiến của Hội đồng thẩm định giá.

    Điều 13. Điều chỉnh, bổ sung khi có biến động giá đất

    1. Các trường hợp điều chỉnh bảng giá đất

    a) Khi Chính phủ điều chỉnh khung giá đất mà mức giá đất điều chỉnh tăng từ 20% trở lên so với giá đất tối đa hoặc giảm từ 20% trở lên so với giá đất tối thiểu trong bảng giá đất của loại đất tương tự;

    b) Khi giá đất phổ biến trên thị trường tăng từ 20% trở lên so với giá đất tối đa hoặc giảm từ 20% trở lên so với giá đất tối thiểu trong bảng giá đất trong khoảng thời gian từ 180 ngày trở lên.

    2. Khi có sự bổ sung về đặt tên đường thì Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với các ngành, địa phương liên quan nghiên cứu đề xuất, trình Ủy ban nhân dân thành phố xem xét, quyết định sau khi có ý kiến của Hội đồng thẩm định Bảng giá đất.

    Điều 14. Xử lý một số trường hợp đặc biệt

    1. Các trường hợp sau đây Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm chủ trì phối hợp với các địa phương liên quan đề xuất, trình Ủy ban nhân dân thành phố xem xét, quyết định sau khi có ý kiến của Hội đồng thẩm định Bảng giá đất, như sau:

    a) Đường mới được nâng cấp hoàn thiện do Ủy ban nhân dân các quận, huyện đề xuất gửi Sở Tài nguyên và Môi trường.

    b) Đất chưa quy định giá tại Quy định này được tính tương đương mức giá đối với đất có vị trí và cơ sở hạ tầng tương tự.

    2. Trường hợp thửa đất có hình dạng và vị trí đặc biệt thì Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan đề xuất, trình Ủy ban nhân dân thành phố xem xét, quyết định sau khi có ý kiến của Hội đồng thẩm định giá đất.

    3. Các tổ chức, cá nhân đã nộp hồ sơ nhà, đất để cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, nộp các khoản thuế, lệ phí khi chuyển dịch quyền sử dụng đất và được các cơ quan Nhà nước có thẩm quyền tiếp nhận trước ngày 01 tháng 01 năm 2017 thì áp dụng theo Bảng giá các loại đất tại Quyết định số 50/2014/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2014; Quyết định số 20/2015/QĐ-UBND ngày 13 tháng 8 năm 2015 và Quyết định số 29/2016/QĐ-UBND ngày 30 tháng 9 năm 2016 của UBND Thành phố.

    Điều 15. Tổ chức thực hiện

    Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc, phát sinh, các cơ quan, đơn vị, địa phương kịp thời phản ánh về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân thành phố xem xét sửa đổi, bổ sung cho phù hợp./.

    PHỤ LỤC 01

    BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
    (Kèm theo Quyết định số 46/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND thành phố)

    Đơn vị tính: 1.000 đồng/m²

    TT

    Tên đường phố

    Giá đất

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    Vị trí 3

    Vị trí 4

    Vị trí 5

    1

    2 Tháng 9

    - Đoạn từ Bảo tàng Chàm đến Nguyễn Văn Trỗi

    45.540

    9.350

    7.700

    6.050

    4.400

    - Đoạn từ Nguyễn Văn Trỗi đến Xô Viết Nghệ Tĩnh

    26.000

    8.500

    7.000

    5.500

    4.000

    - Đoạn từ Xô Viết Nghệ Tĩnh đến Cách Mạng Tháng 8

    14.850

    5.100

    4.200

    3.300

    2.400

    2

    3 Tháng 2

    20.250

    5.950

    4.900

    3.850

    2.800

    3

    30 Tháng 4

    18.900

    4

    An Bắc 1

    3.200

    5

    An Bắc 2

    3.520

    6

    An Bắc 3

    3.520

    7

    An Bắc 4

    3.200

    8

    An Bắc 5

    3.200

    9

    An Cư 1

    6.240

    10

    An Cư 2

    6.240

    11

    An Cư 3

    6.240

    12

    An Cư 4

    7.020

    13

    An Cư 5

    7.020

    14

    An Cư 6

    7.020

    15

    An Cư 7

    7.020

    16

    An Dương Vương

    7.800

    17

    An Đồn

    9.360

    2.975

    2.450

    1.925

    1.400

    18

    An Đồn 1

    9.360

    19

    An Đồn 2

    7.800

    20

    An Đồn 3

    9.360

    21

    An Đồn 4

    12.150

    22

    An Đồn 5

    9.360

    23

    An Hải 1

    3.960

    24

    An Hải 2

    3.960

    25

    An Hải 3

    3.960

    26

    An Hải 4

    3.960

    27

    An Hải 5

    3.520

    28

    An Hải 6

    - Đoạn 5,5m

    3.960

    - Đoạn 3,5m

    2.880

    29

    An Hải 7

    3.960

    30

    An Hải 8

    3.960

    31

    An Hải 9

    3.960

    32

    An Hải 10

    3.200

    33

    An Hải 11

    2.880

    34

    An Hải 12

    2.880

    35

    An Hải 14

    2.880

    36

    An Hải 15

    3.200

    37

    An Hải 16

    2.880

    38

    An Hải 17

    2.880

    39

    An Hải 18

    2.880

    40

    An Hải 19

    2.880

    41

    An Hải 20

    - Đoạn 5,5m

    3.200

    - Đoạn 3,5m

    2.560

    42

    An Hải 21

    2.560

    43

    An Hải Bắc 1

    2.560

    44

    An Hải Bắc 2

    2.560

    45

    An Hải Bắc 3

    2.560

    46

    An Hải Bắc 4

    2.560

    47

    An Hải Bắc 5

    2.560

    48

    An Hải Bắc 6

    2.560

    49

    An Hải Bắc 7

    3.960

    50

    An Hải Bắc 8

    3.520

    51

    An Hòa 1

    5.280

    52

    An Hòa 2

    4.400

    53

    An Hòa 3

    4.400

    54

    An Hòa 4

    4.840

    55

    An Hòa 5

    3.960

    56

    An Hòa 6

    4.400

    57

    An Hòa 7

    3.960

    58

    An Hòa 8

    3.960

    59

    An Hòa 9

    5.280

    60

    An Hòa 10

    3.520

    61

    An Hòa 11

    3.200

    62

    An Hòa 12

    4.840

    63

    An Mỹ

    7.020

    64

    An Nông

    3.520

    65

    An Nhơn 1

    5.720

    66

    An Nhơn 2

    5.280

    67

    An Nhơn 3

    5.280

    68

    An Nhơn 4

    3.960

    69

    An Nhơn 5

    3.960

    70

    An Nhơn 6

    4.400

    71

    An Nhơn 7

    - Đoạn 5,5m

    4.840

    - Đoạn 3,5m

    3.960

    72

    An Nhơn 8

    4.840

    73

    An Nhơn 9

    3.960

    74

    An Nhơn 10

    3.960

    75

    An Nhơn 11

    3.960

    76

    An Tư Công Chúa

    6.240

    77

    An Thượng 1

    33.800

    78

    An Thượng 2

    31.200

    79

    An Thượng 3

    26.000

    80

    An Thượng 4

    23.400

    81

    An Thượng 5

    7.800

    82

    An Thượng 6

    9.360

    83

    An Thượng 7

    7.800

    84

    An Thượng 8

    7.800

    85

    An Thượng 9

    9.360

    86

    An Thượng 10

    9.360

    87

    An Thượng 11

    9.360

    88

    An Thượng 12

    4.840

    89

    An Thượng 14

    4.840

    90

    An Thượng 15

    4.840

    91

    An Thượng 16

    4.840

    92

    An Thượng 17

    6.240

    93

    An Thượng 18

    4.840

    94

    An Thượng 19

    4.840

    95

    An Thượng 20

    6.240

    96

    An Thượng 21

    - Đoạn 5,5m

    7.800

    - Đoạn 3,5m

    6.240

    97

    An Thượng 22

    9.360

    98

    An Thượng 23

    8.580

    99

    An Thượng 24

    - Đoạn chỉnh trang

    6.240

    2.975

    2.450

    1.925

    1.400

    - Đoạn chia lô

    9.360

    3.400

    2.800

    2.200

    1.600

    100

    An Thượng 26

    16.200

    101

    An Thượng 27

    13.500

    102

    An Thượng 28

    13.500

    103

    An Thượng 29

    - Đoạn từ Trần Bạch Đằng đến Lê Quang Đạo

    14.850

    - Đoạn còn lại

    10.140

    104

    An Thượng 30

    13.500

    105

    An Thượng 31

    13.500

    106

    An Thượng 32

    13.500

    107

    An Thượng 33

    13.500

    108

    An Thượng 34

    13.500

    109

    An Thượng 35

    - Đoạn 7,5m

    16.200

    - Đoạn 5,5m

    13.500

    110

    An Thượng 36

    16.200

    111

    An Trung 1

    7.800

    112

    An Trung 2

    7.800

    113

    An Trung 3

    8.580

    114

    An Trung 4

    5.720

    115

    An Trung Đông 1

    5.280

    116

    An Trung Đông 2

    6.240

    117

    An Trung Đông 3

    6.240

    118

    An Trung Đông 4

    6.240

    119

    An Trung Đông 5

    6.240

    120

    An Trung Đông 6

    5.280

    121

    An Vĩnh

    5.280

    2.550

    2.100

    1.650

    1.200

    122

    An Xuân

    7.800

    123

    An Xuân 1

    4.840

    124

    An Xuân 2

    4.840

    125

    Anh Thơ

    4.400

    126

    Ấp Bắc

    2.240

    127

    Âu Cơ

    - Đoạn từ Tôn Đức Thắng đến Nguyễn Đình Trọng

    8.580

    2.550

    2.100

    1.650

    1.200

    - Đoạn từ Nguyễn Đình Trọng đến kiệt 205 Âu Cơ

    5.720

    2.125

    1.750

    1.375

    1.000

    - Đoạn từ kiệt 205 Âu Cơ đến giáp đoạn nối dài đường số 8

    2.240

    1.275

    1.050

    825

    600

    - Đoạn từ đoạn nối dài đường số 8 đến giáp đường số 5

    3.520

    850

    700

    550

    400

    128

    Âu Dương Lân

    2.560

    129

    Bà Bang Nhãn

    2.880

    1.700

    1.400

    1.100

    800

    130

    Ba Đình

    - Đoạn từ Lê Lợi đến Nguyễn Thị Minh Khai

    20.250

    7.650

    6.300

    4.950

    3.600

    - Đoạn còn lại

    13.500

    6.375

    5.250

    4.125

    3.000

    131

    Bá Giáng 1

    2.080

    132

    Bá Giáng 2

    2.080

    133

    Bá Giáng 3

    2.080

    134

    Bá Giáng 4

    2.080

    135

    Bá Giáng 5

    2.080

    136

    Bá Giáng 6

    2.080

    137

    Bá Giáng 7

    2.080

    138

    Bá Giáng 8

    2.080

    139

    Bá Giáng 9

    2.080

    140

    Bá Giáng 10

    2.080

    141

    Bá Giáng 11

    2.080

    142

    Bá Giáng 12

    2.080

    143

    Bá Giáng 14

    2.080

    144

    Bà Huyện Thanh Quan

    - Đoạn từ Ngũ Hành Sơn đến Dương Thị Xuân Quý

    9.360

    - Đoạn từ Dương Thị Xuân Quý đến Chế Lan Viên

    7.020

    2.975

    2.450

    1.925

    1.400

    - Đoạn còn lại

    4.400

    2.975

    2.450

    1.925

    1.400

    145

    Bạch Đằng

    - Đoạn từ Đống Đa đến Nguyễn Du

    65.780

    10.625

    8.750

    6.875

    5.000

    - Đoạn từ Nguyễn Du đến Lê Duẩn

    86.020

    10.625

    8.750

    6.875

    5.000

    - Đoạn từ Lê Duẩn đến Nguyễn Văn Linh

    96.140

    11.900

    9.800

    7.700

    5.600

    146

    Bạch Thái Bưởi

    - Đoạn 6,0m

    5.280

    - Đoạn 5,5m

    4.840

    147

    Bãi Sậy

    3.960

    148

    Bát Nàn Công Chúa

    2.080

    149

    Bàu Cầu 1

    1.760

    150

    Bàu Cầu 2

    1.760

    151

    Bàu Cầu 3

    1.760

    152

    Bàu Cầu 4

    1.760

    153

    Bàu Cầu 5

    1.760

    154

    Bàu Cầu 6

    1.760

    155

    Bàu Cầu 7

    1.760

    156

    Bàu Cầu 8

    1.760

    157

    Bàu Cầu 9

    1.760

    158

    Bàu Cầu 10

    1.760

    159

    Bàu Cầu 11

    1.760

    160

    Bàu Cầu 12

    1.760

    161

    Bàu Cầu 14

    1.760

    162

    Bàu Cầu 15

    1.760

    163

    Bàu Cầu 16

    1.760

    164

    Bàu Cầu 17

    1.760

    165

    Bàu Cầu 18

    1.760

    166

    Bàu Cầu 19

    1.760

    167

    Bàu Gia 1

    2.560

    168

    Bàu Gia Thượng 1

    2.880

    169

    Bàu Gia Thượng 2

    2.880

    170

    Bàu Gia Thượng 3

    2.880

    171

    Bàu Gia Thượng 4

    3.200

    172

    Bàu Hạc 1

    8.580

    4.250

    3.500

    2.750

    2.000

    173

    Bàu Hạc 2

    7.800

    174

    Bàu Hạc 3

    7.800

    175

    Bàu Hạc 4

    7.800

    176

    Bàu Hạc 5

    7.800

    3.655

    3.010

    2.365

    1.720

    177

    Bàu Hạc 6

    8.580

    4.250

    3.500

    2.750

    2.000

    178

    Bàu Làng

    4.400

    2.550

    2.100

    1.650

    1.200

    179

    Bàu Mạc 1

    2.240

    180

    Bàu Mạc 2

    2.240

    181

    Bàu Mạc 3

    2.240

    182

    Bàu Mạc 4

    2.240

    183

    Bàu Mạc 5

    2.240

    184

    Bàu Mạc 6

    2.240

    185

    Bàu Mạc 7

    2.240

    186

    Bàu Mạc 8

    2.240

    187

    Bàu Mạc 9

    2.560

    188

    Bàu Mạc 10

    1.920

    189

    Bàu Mạc 11

    1.920

    190

    Bàu Mạc 12

    2.560

    191

    Bàu Mạc 14

    1.920

    192

    Bàu Mạc 15

    1.920

    193

    Bàu Mạc 16

    2.080

    194

    Bàu Năng 1

    3.520

    195

    Bàu Năng 2

    3.520

    196

    Bàu Năng 3

    3.960

    197

    Bàu Tràm 1

    7.020

    198

    Bàu Tràm 2

    7.020

    199

    Bàu Tràm 3

    6.240

    200

    Bàu Tràm Trung

    7.800

    201

    Bàu Trảng 1

    3.960

    202

    Bàu Trảng 2

    3.840

    203

    Bàu Trảng 3

    3.960

    204

    Bàu Trảng 4

    3.960

    205

    Bàu Trảng 5

    3.960

    206

    Bàu Trảng 6

    3.960

    207

    Bàu Trảng 7

    3.520

    2.550

    2.100

    1.650

    1.200

    208

    Bàu Vàng 1

    2.560

    209

    Bàu Vàng 2

    2.560

    210

    Bàu Vàng 3

    2.560

    211

    Bàu Vàng 4

    2.560

    212

    Bàu Vàng 5

    2.560

    213

    Bàu Vàng 6

    2.560

    214

    Bắc Đẩu

    12.150

    5.950

    4.900

    3.850

    2.800

    215

    Bắc Sơn

    5.720

    2.720

    2.240

    1.760

    1.280

    216

    Bế Văn Đàn

    - Đoạn từ nhà số 02 đến nhà số 184

    13.500

    5.100

    4.200

    3.300

    2.400

    - Đoạn còn lại

    9.360

    217

    Bình An 1

    6.240

    218

    Bình An 2

    6.240

    219

    Bình An 3

    6.240

    220

    Bình An 4

    6.240

    221

    Bình An 5

    6.240

    222

    Bình An 6

    6.240

    223

    Bình Giã

    2.560

    224

    Bình Hòa 1

    3.200

    225

    Bình Hòa 2

    3.200

    226

    Bình Hòa 3

    3.200

    227

    Bình Hòa 4

    3.960

    228

    Bình Hòa 5

    3.200

    229

    Bình Hòa 6

    3.200

    230

    Bình Hòa 7

    3.200

    231

    Bình Hòa 8

    3.200

    232

    Bình Hòa 9

    3.200

    233

    Bình Hòa 10

    6.240

    234

    Bình Hòa 11

    3.960

    235

    Bình Hòa 12

    3.960

    236

    Bình Hòa 14

    3.200

    2.550

    2.100

    1.650

    1.200

    237

    Bình Kỳ (từ Mai Đăng Chơn đến cầu Quốc)

    1.600

    850

    700

    550

    400

    238

    Bình Minh 1

    23.400

    239

    Bình Minh 2

    17.550

    240

    Bình Minh 3

    17.550

    241

    Bình Thái 1

    4.400

    2.125

    1.750

    1.375

    1.000

    242

    Bình Thái 2

    3.520

    2.125

    1.750

    1.375

    1.000

    243

    Bình Thái 3

    3.520

    2.125

    1.750

    1.375

    1.000

    244

    Bình Thái 4

    2.880

    2.125

    1.750

    1.375

    1.000

    245

    Bình Than

    4.400

    246

    Bùi Bỉnh Uyên

    2.560

    247

    Bùi Cầm Hổ

    1.760

    248

    Bùi Chát

    2.240

    1.275

    1.050

    825

    600

    249

    Bùi Dương Lịch

    3.960

    250

    Bùi Huy Bích

    2.880

    251

    Bùi Huy Đáp

    1.760

    252

    Bùi Hữu Nghĩa

    5.720

    253

    Bùi Kỷ

    7.800

    254

    Bùi Lâm

    - Đoạn 5,5m

    3.520

    - Đoạn 3,5m

    2.880

    255

    Bùi Quốc Hưng

    4.400

    256

    Bùi Tá Hán

    7.800

    2.380

    1.960

    1.540

    1.120

    257

    Bùi Thế Mỹ

    2.880

    258

    Bùi Thị Xuân

    7.800

    2.550

    2.100

    1.650

    1.200

    259

    Bùi Viện

    6.240

    260

    Bùi Vịnh

    - Đoạn 7,5m

    3.960

    1.955

    1.610

    1.265

    920

    - Đoạn 5,5m

    3.840

    1.955

    1.610

    1.265

    920

    261

    Bùi Xuân Phái

    12.150

    262

    Bùi Xương Tự

    3.200

    1.700

    1.400

    1.100

    800

    263

    Bùi Xương Trạch

    3.960

    2.125

    1.750

    1.375

    1.000

    264

    Ca Văn Thỉnh

    7.800

    265

    Cách Mạng Tháng 8

    - Đoạn từ đường 2 Tháng 9 đến ngã tư Cẩm Lệ

    9.360

    3.060

    2.520

    1.980

    1.440

    - Đoạn từ ngã tư Cẩm Lệ đến Nguyễn Nhàn

    7.800

    2.380

    1.960

    1.540

    1.120

    - Đoạn từ Nguyễn Nhàn đến Quốc lộ 1A

    4.840

    2.380

    1.960

    1.540

    1.120

    266

    Cao Bá Đạt

    1.760

    267

    Cao Bá Nhạ

    3.200

    268

    Cao Bá Quát

    7.800

    269

    Cao Hồng Lãnh

    2.880

    270

    Cao Lỗ

    3.200

    271

    Cao Sơn 1

    2.240

    272

    Cao Sơn 2

    2.080

    273

    Cao Sơn 3

    2.080

    274

    Cao Sơn 4

    2.080

    275

    Cao Sơn 5

    2.080

    276

    Cao Sơn 6

    2.080

    277

    Cao Sơn 7

    2.080

    278

    Cao Sơn 8

    2.080

    279

    Cao Sơn Pháo

    - Đoạn 28,5m

    7.020

    - Đoạn 7,5m

    4.840

    2.125

    1.750

    1.375

    1.000

    280

    Cao Thắng

    18.900

    6.800

    5.600

    4.400

    3.200

    281

    Cao Xuân Dục

    9.360

    282

    Cao Xuân Huy

    7.800

    283

    Cầm Bá Thước

    12.150

    284

    Cẩm Bắc 1

    3.960

    285

    Cẩm Bắc 2

    3.960

    286

    Cẩm Bắc 3

    3.960

    287

    Cẩm Bắc 4

    3.520

    288

    Cẩm Bắc 5

    3.520

    289

    Cẩm Bắc 6

    3.520

    290

    Cẩm Bắc 7

    3.520

    291

    Cẩm Bắc 8

    3.520

    292

    Cẩm Bắc 9

    3.520

    293

    Cẩm Bắc 10

    3.520

    294

    Cẩm Bắc 11

    2.880

    295

    Cẩm Bắc 12

    2.880

    296

    Cẩm Chánh 1

    2.560

    297

    Cẩm Chánh 2

    2.560

    298

    Cẩm Chánh 3

    2.560

    299

    Cẩm Chánh 4

    2.560

    300

    Cẩm Chánh 5

    2.560

    301

    Cẩm Nam 1

    2.560

    302

    Cẩm Nam 2

    2.560

    303

    Cẩm Nam 3

    2.560

    304

    Cẩm Nam 4

    2.560

    305

    Cẩm Nam 5

    2.560

    306

    Cẩm Nam 6

    2.560

    307

    Cẩm Nam 7

    2.560

    308

    Cẩm Nam 8

    2.560

    309

    Cẩm Nam 9

    2.560

    310

    Cần Giuộc

    4.840

    311

    Cầu Đỏ - Túy Loan

    - Đoạn có vỉa hè

    1.440

    - Đoạn không có vỉa hè

    1.280

    850

    700

    550

    400

    312

    Cô Bắc

    17.550

    8.500

    7.000

    5.500

    4.000

    313

    Cô Giang

    23.400

    9.350

    7.700

    6.050

    4.400

    314

    Cổ Mân 1

    2.880

    315

    Cổ Mân 2

    2.880

    316

    Cổ Mân 3

    2.880

    317

    Cổ Mân 4

    2.560

    318

    Cổ Mân 5

    2.560

    319

    Cổ Mân 6

    2.560

    320

    Cổ Mân 7

    2.560

    321

    Cổ Mân 8

    3.200

    322

    Cổ Mân 9

    3.520

    323

    Cổ Mân Cúc 1

    1.920

    324

    Cổ Mân Cúc 2

    1.920

    325

    Cổ Mân Cúc 3

    1.920

    326

    Cổ Mân Cúc 4

    1.920

    327

    Cổ Mân Lan 1

    1.920

    328

    Cổ Mân Lan 2

    1.920

    329

    Cổ Mân Lan 3

    1.920

    330

    Cổ Mân Lan 4

    1.920

    331

    Cổ Mân Mai 1

    1.760

    332

    Cổ Mân Mai 2

    1.760

    333

    Cổ Mân Mai 3

    1.600

    334

    Cổ Mân Mai 4

    1.760

    335

    Cổ Mân Mai 5

    1.760

    336

    Cồn Dầu 1

    2.560

    337

    Cồn Dầu 2

    2.560

    338

    Cồn Dầu 3

    2.560

    339

    Cồn Dầu 4

    2.560

    340

    Cồn Dầu 5

    2.560

    341

    Cồn Dầu 6

    2.560

    342

    Cồn Dầu 7

    2.560

    343

    Cồn Dầu 8

    2.560

    344

    Cồn Dầu 9

    2.560

    345

    Cồn Dầu 10

    2.560

    346

    Cống Quỳnh

    2.880

    2.125

    1.750

    1.375

    1.000

    347

    Cù Chính Lan

    - Đoạn từ Hà Huy tập đến Huỳnh Ngọc Huệ

    10.140

    3.825

    3.150

    2.475

    1.800

    - Đoạn còn lại

    7.800

    3.400

    2.800

    2.200

    1.600

    348

    Châu Thị Vĩnh Tế

    14.850

    2.975

    2.450

    1.925

    1.400

    349

    Châu Thượng Văn

    7.800

    5.100

    4.200

    3.300

    2.400

    350

    Châu Văn Liêm

    8.580

    3.230

    2.660

    2.090

    1.520

    351

    Chế Lan Viên

    7.800

    2.975

    2.450

    1.925

    1.400

    352

    Chi Lăng

    45.540

    9.350

    7.700

    6.050

    4.400

    353

    Chơn Tâm 1

    2.880

    354

    Chơn Tâm 2

    2.880

    355

    Chơn Tâm 3

    2.880

    356

    Chơn Tâm 4

    2.880

    357

    Chơn Tâm 5

    2.880

    358

    Chơn Tâm 6

    2.880

    359

    Chơn Tâm 7

    2.880

    360

    Chơn Tâm 8

    2.880

    361

    Chu Cẩm Phong

    3.520

    362

    Chu Huy Mân

    - Đoạn từ Ngô Quyền đến Phạm Văn Xảo

    5.720

    - Đoạn từ Phạm Văn Xảo đến Khúc Thừa Dụ

    4.840

    - Đoạn còn lại

    4.400

    363

    Chu Lai

    2.240

    364

    Chu Mạnh Trinh

    7.800

    365

    Chu Văn An

    23.400

    7.650

    6.300

    4.950

    3.600

    366

    Chúc Động

    3.520

    367

    Chương Dương

    - Đoạn cầu Trần Thị Lý đến cầu Tiên Sơn

    16.200

    - Đoạn còn lại

    7.800

    2.125

    1.750

    1.375

    1.000

    368

    Dã Tượng

    3.960

    369

    Doãn Kế Thiện

    4.400

    370

    Doãn Uẩn

    5.720

    2.975

    2.450

    1.925

    1.400

    371

    Dũng Sĩ Thanh Khê

    - Đoạn từ Trần Cao Vân đến cổng chùa Thanh Hải

    10.140

    3.400

    2.800

    2.200

    1.600

    - Đoạn từ Chùa Thanh Hải đến Phùng Hưng

    5.720

    2.125

    1.750

    1.375

    1.000

    - Đoạn còn lại

    4.840

    2.040

    1.680

    1.320

    960

    372

    Duy Tân

    - Đoạn Núi Thành đến Nguyễn Hữu Thọ

    26.000

    8.500

    7.000

    5.500

    4.000

    - Đoạn còn lại

    17.550

    7.650

    6.300

    4.950

    3.600

    373

    Dương Bá Cung

    2.080

    374

    Dương Bá Trạc

    7.800

    4.675

    3.850

    3.025

    2.200

    375

    Dương Bạch Mai

    2.560

    376

    Dương Bích Liên

    3.840

    377

    Dương Cát Lợi

    2.560

    378

    Dương Đình Nghệ

    - Đoạn chưa nâng cấp (từ Ngô Quyền đến đoạn 7,5m)

    9.360

    2.550

    2.100

    1.650

    1.200

    - Đoạn 7,5m đến đường 45m (đường dây điện 110kV)

    17.550

    2.975

    2.450

    1.925

    1.400

    - Đoạn đường 45m (đường dây điện 110kV) đến Võ Nguyên Giáp

    33.800

    3.400

    2.800

    2.200

    1.600

    379

    Dương Đức Hiền

    3.200

    380

    Dương Đức Nhan

    2.560

    381

    Dương Khuê

    9.360

    2.975

    2.450

    1.925

    1.400

    382

    Dương Lâm

    - Đoạn từ Hồ Hán Thương đến Khúc Thừa Dụ

    3.200

    - Đoạn còn lại

    3.840

    383

    Dương Loan

    - Đoạn 10,5m

    3.200

    - Đoạn 7,5m

    2.560

    384

    Dương Quảng Hàm

    7.800

    385

    Dương Tôn Hải

    2.560

    386

    Dương Tụ Quán

    6.240

    2.550

    2.100

    1.650

    1.200

    387

    Dương Tử Giang

    4.400

    388

    Dương Tự Minh

    23.400

    389

    Dương Thạc

    3.520

    390

    Dương Thanh

    3.520

    391

    Dương Thị Xuân Quý

    8.580

    392

    Dương Thưởng

    7.800

    5.100

    4.200

    3.300

    2.400

    393

    Dương Trí Trạch

    7.800

    394

    Dương Văn An

    3.520

    395

    Dương Vân Nga

    - Đoạn từ Chu Huy Mân đến Phạm Huy Thông

    4.840

    - Đoạn từ Phạm Huy Thông đến Nguyễn Sĩ Cố

    4.400

    396

    Đa Mặn 1

    3.840

    397

    Đa Mặn 2

    3.840

    398

    Đa Mặn 3

    3.840

    399

    Đa Mặn 4

    3.840

    400

    Đa Mặn 5

    3.960

    401

    Đa Mặn 6

    3.960

    402

    Đa Mặn 7

    3.960

    403

    Đa Mặn 8

    3.520

    404

    Đa Mặn 9

    3.520

    405

    Đa Mặn 10

    3.520

    406

    Đá Mọc 1

    2.560

    407

    Đá Mọc 2

    2.560

    408

    Đá Mọc 3

    2.560

    409

    Đá Mọc 4

    2.560

    410

    Đá Mọc 5

    2.560

    411

    Đa Phước 1

    3.960

    412

    Đa Phước 2

    3.960

    413

    Đa Phước 3

    3.960

    414

    Đa Phước 4

    3.960

    415

    Đa Phước 5

    3.960

    416

    Đa Phước 6

    3.960

    417

    Đa Phước 7

    3.960

    418

    Đa Phước 8

    3.960

    419

    Đa Phước 9

    3.960

    420

    Đa Phước 10

    3.960

    421

    Đà Sơn

    2.240

    1.275

    1.050

    825

    600

    422

    Đại An 1

    1.920

    423

    Đại An 2

    1.920

    424

    Đại An 3

    2.240

    425

    Đại An 4

    1.920

    426

    Đàm Quang Trung

    1.280

    850

    700

    550

    400

    427

    Đàm Thanh 1

    2.240

    428

    Đàm Thanh 2

    1.920

    429

    Đàm Thanh 3

    1.920

    430

    Đàm Thanh 4

    1.920

    431

    Đàm Thanh 5

    1.920

    432

    Đàm Thanh 6

    1.920

    433

    Đàm Thanh 7

    1.920

    434

    Đàm Thanh 8

    1.920

    435

    Đàm Thanh 9

    1.920

    436

    Đàm Văn Lễ

    4.840

    1.700

    1.400

    1.100

    800

    437

    Đào Cam Mộc

    9.360

    438

    Đào Công Chính

    - Đoạn có vỉa hè hai bên đường

    3.200

    1.700

    1.400

    1.100

    800

    - Đoạn có vỉa hè một bên đường

    2.880

    1.530

    1.260

    990

    720

    439

    Đào Công Soạn

    2.880

    440

    Đào Doãn Địch

    3.200

    441

    Đào Duy Anh

    16.200

    442

    Đào Duy Kỳ

    3.520

    443

    Đào Duy Tùng

    3.960

    444

    Đào Duy Từ

    - Đoạn từ Ông Ích Khiêm đến hết nhà số 21

    17.550

    7.650

    6.300

    4.950

    3.600

    - Đoạn còn lại

    14.850

    6.375

    5.250

    4.125

    3.000

    445

    Đào Nghiễm

    1.920

    446

    Đào Nguyên Phổ

    3.840

    447

    Đào Sư Tích

    - Đoạn 7,5m

    3.200

    1.700

    1.400

    1.100

    800

    - Đoạn 5,5m

    2.880

    1.275

    1.050

    825

    600

    448

    Đào Tấn

    14.850

    7.650

    6.300

    4.950

    3.600

    449

    Đào Trí

    4.840

    450

    Đào Trinh Nhất

    2.080

    451

    Đặng Chất

    2.560

    850

    700

    550

    400

    452

    Đặng Chiêm

    1.760

    453

    Đặng Dung

    - Đoạn từ Âu Cơ đến Ngô Văn Sở

    7.020

    - Đoạn từ Ngô Văn Sở đến Nam Cao

    6.240

    454

    Đặng Đình Vân

    4.400

    455

    Đặng Đức Siêu

    - Đoạn 7,5m

    2.560

    - Đoạn 5,5m

    2.080

    456

    Đặng Hòa

    - Đoạn 7,5m

    2.880

    - Đoạn 5,5m

    2.560

    457

    Đặng Huy Trứ

    3.960

    458

    Đặng Minh Khiêm

    3.960

    459

    Đặng Nguyên Cẩn

    7.020

    460

    Đặng Nhơn

    2.560

    461

    Đặng Nhữ Lâm

    2.560

    462

    Đặng Như Mai

    3.200

    2.125

    1.750

    1.375

    1.000

    463

    Đặng Phúc Thông

    3.200

    464

    Đặng Tất

    5.280

    465

    Đặng Tử Kính

    12.150

    6.800

    5.600

    4.400

    3.200

    466

    Đặng Thai Mai

    - Đoạn Phan Thanh đến Hàm Nghi

    20.250

    8.500

    7.000

    5.500

    4.000

    - Đoạn Hàm Nghi đến Đỗ Quang

    17.550

    8.500

    7.000

    5.500

    4.000

    467

    Đặng Thái Thân

    2.880

    1.700

    1.400

    1.100

    800

    468

    Đặng Thùy Trâm

    8.580

    3.400

    2.800

    2.200

    1.600

    469

    Đặng Trần Côn

    3.520

    470

    Đặng Văn Kiều

    1.760

    471

    Đặng Văn Ngữ

    7.020

    2.720

    2.240

    1.760

    1.280

    472

    Đặng Xuân Bảng

    5.280

    473

    Đặng Xuân Thiều

    3.840

    474

    Đầm Rong 1

    7.800

    475

    Đầm Rong 2

    5.720

    476

    Điện Biên Phủ

    - Đoạn từ Lý Thái Tổ đến Hà Huy Tập

    31.200

    6.800

    5.600

    4.400

    3.200

    - Đoạn từ Hà Huy Tập đến chân Cầu vượt

    28.600

    5.950

    4.900

    3.850

    2.800

    - Đoạn còn lại (chân cầu vượt đến ngã 3 Huế)

    6.240

    477

    Đinh Công Tráng

    8.580

    478

    Đinh Công Trứ

    5.720

    479

    Đinh Châu

    4.840

    480

    Đinh Đạt

    7.020

    481

    Đinh Đức Thiện

    3.200

    482

    Đinh Gia Khánh

    3.960

    483

    Đinh Lễ

    3.200

    484

    Đinh Liệt

    3.960

    1.700

    1.400

    1.100

    800

    485

    Đinh Núp

    4.400

    486

    Đinh Nhật Thận

    2.560

    487

    Đinh Tiên Hoàng

    9.360

    5.950

    4.900

    3.850

    2.800

    488

    Đinh Thị Hòa

    13.500

    489

    Đinh Thị Vân

    4.840

    490

    Đoàn Hữu Trưng

    3.960

    2.125

    1.750

    1.375

    1.000

    491

    Đoàn Khuê

    5.720

    2.125

    1.750

    1.375

    1.000

    492

    Đoàn Ngọc Nhạc

    - Đoạn 7,5m

    2.880

    - Đoạn 5,5m

    2.560

    493

    Đoàn Nguyễn Tuấn

    2.240

    494

    Đoàn Nguyễn Thục

    3.200

    495

    Đoàn Nhữ Hài

    6.240

    4.250

    3.500

    2.750

    2.000

    496

    Đoàn Phú Tứ

    3.840

    2.125

    1.750

    1.375

    1.000

    497

    Đoàn Quý Phi

    7.800

    498

    Đoàn Thị Điểm

    26.000

    8.500

    7.000

    5.500

    4.000

    499

    Đoàn Trần Nghiệp

    5.280

    500

    Đỗ Anh Hàn

    - Đoạn từ Ngô Quyền đến Lê Chân

    7.020

    - Đoạn từ Lê Chân đến Nguyễn Sĩ Cố

    5.720

    501

    Đỗ Bá

    - Đoạn từ Võ Nguyên Giáp đến Lê Quang Đạo

    40.480

    - Đoạn từ An Thượng 17 đến Ngũ Hành Sơn

    12.150

    2.975

    2.450

    1.925

    1.400

    502

    Đỗ Bí

    16.200

    7.650

    6.300

    4.950

    3.600

    503

    Đỗ Đăng Tuyển

    - Đoạn có vỉa hè

    4.400

    - Đoạn không có vỉa hè

    3.200

    2.720

    2.240

    1.760

    1.280

    504

    Đô Đốc Bảo

    3.200

    505

    Đô Đốc Lân

    - Đoạn từ đường 15m chưa có tên đến Hoàng Châu Ký

    3.200

    - Đoạn từ Hoàng Châu Ký đến Thu Bồn

    2.560

    - Đoạn còn lại

    2.240

    506

    Đô Đốc Lộc

    - Đoạn 10,5m

    3.520

    - Đoạn còn lại

    3.200

    507

    Đô Đốc Tuyết

    2.560

    508

    Đỗ Đức Dục

    3.200

    509

    Đỗ Hành

    4.400

    510

    Đỗ Huy Uyển

    9.360

    511

    Đỗ Năng Tế

    3.520

    512

    Đỗ Ngọc Du

    - Đoạn 5,5m

    4.840

    2.550

    2.100

    1.650

    1.200

    - Đoạn 3,5m

    3.520

    1.955

    1.610

    1.265

    920

    513

    Đỗ Nhuận

    3.520

    514

    Đỗ Quang

    14.850

    8.500

    7.000

    5.500

    4.000

    515

    Đỗ Tự

    2.560

    516

    Đỗ Thế Chấp

    13.500

    517

    Đỗ Thúc Tịnh

    - Đoạn 7,5m

    5.720

    2.720

    2.240

    1.760

    1.280

    - Đoạn 5,5m

    3.960

    2.125

    1.750

    1.375

    1.000

    518

    Đỗ Xuân Cát

    12.150

    5.525

    4.550

    3.575

    2.600

    519

    Đỗ Xuân Hợp

    3.960

    520

    Đốc Ngữ

    7.800

    521

    Đội Cấn

    3.960

    522

    Đội Cung

    3.960

    523

    Đồng Bài 1

    5.280

    524

    Đồng Bài 2

    3.960

    525

    Đồng Bài 3

    3.960

    526

    Đồng Bài 4

    3.960

    527

    Đống Công Tường

    2.560

    528

    Đông Du

    3.520

    529

    Đống Đa

    31.200

    8.500

    7.000

    5.500

    4.000

    530

    Đông Giang

    14.850

    2.975

    2.450

    1.925

    1.400

    531

    Đông Hải 1

    2.080

    532

    Đông Hải 2

    2.080

    533

    Đông Hải 3

    2.080

    534

    Đông Hải 4

    2.080

    535

    Đông Hải 5

    2.080

    536

    Đông Hải 6

    2.080

    537

    Đông Hải 7

    2.080

    538

    Đông Hải 8

    2.080

    539

    Đông Hải 9

    2.080

    540

    Đông Hải 10

    2.080

    541

    Đông Hải 11

    2.080

    542

    Đông Hải 12

    2.080

    543

    Đông Hải 14

    2.080

    544

    Đồng Kè

    - Đoạn từ Âu Cơ đến kiệt số 97 Nguyễn Lương Bằng (và số 93 Đồng Kè)

    3.520

    2.380

    1.960

    1.540

    1.120

    - Đoạn còn lại

    2.880

    1.955

    1.610

    1.265

    920

    545

    Đông Kinh Nghĩa Thục

    14.850

    2.975

    2.450

    1.925

    1.400

    546

    Đồng Khởi

    3.520

    547

    Đông Lợi 1

    3.520

    548

    Đông Lợi 2

    2.880

    549

    Đông Lợi 3

    2.880

    550

    Đông Lợi 4

    4.400

    551

    Đồng Phước Huyến

    2.080

    552

    Đông Thạnh 1

    3.960

    553

    Đông Thạnh 2

    3.960

    554

    Đông Thạnh 3

    3.960

    555

    Đông Trà 1

    1.760

    556

    Đông Trà 2

    1.760

    557

    Đông Trà 3

    1.760

    558

    Đông Trà 4

    1.760

    559

    Đông Trà 5

    1.760

    560

    Đông Trà 6

    1.760

    561

    Đông Trà 7

    1.760

    562

    Đồng Trí 1

    1.920

    563

    Đồng Trí 2

    1.920

    564

    Đồng Trí 3

    2.560

    565

    Đồng Trí 4

    1.920

    566

    Đồng Trí 5

    2.240

    567

    Đồng Trí 6

    2.880

    568

    Đức Lợi 1

    7.800

    569

    Đức Lợi 2

    8.580

    570

    Đức Lợi 3

    9.360

    5.525

    4.550

    3.575

    2.600

    571

    Giang Châu 1

    3.960

    572

    Giang Châu 2

    3.960

    573

    Giang Châu 3

    3.960

    574

    Giang Văn Minh

    7.800

    5.440

    4.480

    3.520

    2.560

    575

    Giáp Hải

    3.840

    576

    Giáp Văn Cương

    3.520

    577

    Hà Bổng

    40.480

    4.250

    3.500

    2.750

    2.000

    578

    Hà Chương

    36.400

    3.400

    2.800

    2.200

    1.600

    579

    Hà Duy Phiên

    2.560

    580

    Hà Đặc

    - Đoạn 5,5m

    8.580

    - Đoạn 3,5m

    6.240

    581

    Hà Đông 1

    12.150

    582

    Hà Đông 2

    9.360

    583

    Hà Đông 3

    6.240

    584

    Hạ Hồi

    3.520

    585

    Hà Huy Giáp

    7.800

    4.930

    4.060

    3.190

    2.320

    586

    Hà Huy Tập

    - Đoạn từ Trần Cao Vân đến Điện Biên Phủ

    14.850

    4.250

    3.500

    2.750

    2.000

    - Đoạn từ Điện Biên Phủ đến Huỳnh Ngọc Huệ

    13.500

    3.400

    2.800

    2.200

    1.600

    - Đoạn từ Huỳnh Ngọc Huệ đến Trường Chinh

    9.360

    3.060

    2.520

    1.980

    1.440

    587

    Hà Kỳ Ngộ

    14.850

    588

    Hà Khê

    14.850

    4.250

    3.500

    2.750

    2.000

    589

    Hà Mục

    3.960

    590

    Hà Tông Huân

    3.200

    591

    Hà Tông Quyền

    7.020

    2.720

    2.240

    1.760

    1.280

    592

    Hà Thị Thân

    10.140

    2.975

    2.450

    1.925

    1.400

    593

    Hà Văn Tính

    6.240

    594

    Hà Văn Trí

    3.960

    2.550

    2.100

    1.650

    1.200

    595

    Hà Xuân 1

    4.400

    596

    Hà Xuân 2

    4.400

    597

    Hải Hồ

    13.500

    5.950

    4.900

    3.850

    2.800

    598

    Hải Phòng

    - Đoạn từ Điện Biên Phủ đến ngã 3 đường đi Siêu thị (nhà số 322)

    26.000

    9.350

    7.700

    6.050

    4.400

    - Đoạn từ ngã 3 đường đi Siêu thị (nhà số 322) đến Ông Ích Khiêm (trừ đoạn từ nhà số 248 đến nhà số 322 phía có đường sắt)

    23.400

    9.350

    7.700

    6.050

    4.400

    - Đoạn từ nhà số 248 đến nhà số 322 phía có đường sắt

    12.150

    8.500

    7.000

    5.500

    4.000

    - Đoạn từ Ông Ích Khiêm đến Nguyễn Chí Thanh

    33.800

    10.625

    8.750

    6.875

    5.000

    599

    Hải Sơn

    - Đoạn từ Hải Hồ đến Thanh Sơn

    12.150

    5.950

    4.900

    3.850

    2.800

    - Đoạn từ ngã 3 Hải Sơn đến giáp trường Lê Hồng Phong

    7.800

    - Đoạn từ trường Lê Hồng Phong đến đường Mai Am

    4.400

    2.975

    2.450

    1.925

    1.400

    600

    Hải Triều

    3.840

    601

    Hàm Nghi

    60.720

    10.625

    8.750

    6.875

    5.000

    602

    Hàm Tử

    7.800

    2.975

    2.450

    1.925

    1.400

    603

    Hàm Trung 1

    1.920

    604

    Hàm Trung 2

    2.240

    605

    Hàm Trung 3

    2.240

    606

    Hàm Trung 4

    1.760

    607

    Hàm Trung 5

    2.240

    608

    Hàm Trung 6

    - Đoạn có vỉa hè 10m

    2.400

    - Đoạn có vỉa hè 5m

    2.240

    609

    Hàm Trung 7

    2.240

    610

    Hàm Trung 8

    2.560

    611

    Hàm Trung 9

    2.240

    612

    Hàn Mạc Tử

    - Đoạn có mặt cắt đường rộng 6 m

    9.360

    4.080

    3.360

    2.640

    1.920

    - Đoạn còn lại

    7.800

    613

    Hàn Thuyên

    13.500

    5.100

    4.200

    3.300

    2.400

    614

    Hằng Phương Nữ Sĩ

    2.400

    615

    Hòa An 1

    3.520

    616

    Hòa An 2

    3.840

    617

    Hòa An 3

    3.200

    618

    Hòa An 4

    3.200

    619

    Hòa An 5

    3.200

    620

    Hòa An 6

    - Đoạn 5,5m

    3.200

    - Đoạn 5,0m

    2.240

    621

    Hòa An 7

    2.880

    1.530

    1.260

    990

    720

    622

    Hòa An 8

    3.200

    623

    Hòa An 9

    3.200

    624

    Hòa An 10

    2.880

    625

    Hòa An 11

    2.880

    626

    Hòa Bình 1

    1.920

    627

    Hòa Bình 2

    1.920

    628

    Hòa Bình 3

    1.920

    629

    Hòa Bình 4

    1.920

    630

    Hòa Bình 5

    2.240

    631

    Hòa Bình 6

    1.920

    632

    Hòa Bình 7

    1.920

    633

    Hoa Lư

    2.880

    634

    Hòa Minh 1

    3.200

    635

    Hòa Minh 2

    3.200

    636

    Hòa Minh 3

    3.200

    637

    Hòa Minh 4

    3.200

    638

    Hòa Minh 5

    3.200

    639

    Hòa Minh 6

    3.200

    640

    Hòa Minh 7

    3.200

    641

    Hòa Minh 8

    3.200

    642

    Hòa Minh 9

    3.200

    643

    Hòa Minh 10

    3.200

    644

    Hòa Minh 11

    3.200

    645

    Hòa Minh 12

    3.200

    646

    Hòa Minh 14

    3.200

    647

    Hòa Minh 15

    3.200

    648

    Hòa Minh 16

    3.200

    649

    Hòa Minh 17

    3.200

    650

    Hòa Minh 18

    2.880

    651

    Hòa Minh 19

    2.880

    652

    Hòa Minh 20

    3.200

    653

    Hòa Minh 21

    3.200

    654

    Hòa Minh 22

    3.200

    655

    Hòa Minh 23

    3.200

    656

    Hòa Mỹ 1

    2.880

    657

    Hòa Mỹ 2

    2.240

    658

    Hòa Mỹ 3

    2.240

    659

    Hòa Mỹ 4

    2.240

    660

    Hòa Mỹ 5

    2.240

    661

    Hòa Nam 1

    3.200

    662

    Hòa Nam 2

    3.200

    663

    Hòa Nam 3

    3.200

    664

    Hòa Nam 4

    3.200

    665

    Hòa Nam 5

    3.520

    666

    Hòa Nam 6

    3.520

    667

    Hóa Mỹ

    4.840

    668

    Hóa Sơn 1

    5.720

    669

    Hóa Sơn 2

    5.720

    670

    Hóa Sơn 3

    7.020

    671

    Hóa Sơn 4

    5.720

    672

    Hóa Sơn 5

    5.720

    673

    Hóa Sơn 6

    5.720

    674

    Hoài Thanh

    - Đoạn từ Mỹ An 22 đến Lê Văn Hưu

    4.840

    - Đoạn từ Lê Văn Hưu đến Phạm Hữu Kính

    6.240

    675

    Hoàng Bật Đạt

    2.080

    676

    Hoàng Bích Sơn

    13.500

    677

    Hoàng Bình Chính

    2.880

    1.700

    1.400

    1.100

    800

    678

    Hoàng Công Chất

    3.520

    679

    Hoàng Châu Ký

    - Đoạn 7,5m

    2.560

    - Đoạn 5,5m

    1.920

    680

    Hoàng Diệu

    - Đoạn từ ngã năm Phan Châu Trinh, Trần Quốc Toản, Trần Bình Trọng đến Nguyễn Văn Linh

    36.400

    8.500

    7.000

    5.500

    4.000

    - Đoạn từ Nguyễn Văn Linh đến Trưng Nữ Vương

    33.800

    8.500

    7.000

    5.500

    4.000

    - Đoạn từ Trưng Nữ Vương đến Duy Tân

    23.400

    6.375

    5.250

    4.125

    3.000

    681

    Hoàng Dư Khương

    4.840

    682

    Hoàng Đạo Thành

    2.080

    683

    Hoàng Đạo Thúy

    3.520

    684

    Hoàng Đình Ái

    - Đoạn 7,5m

    2.880

    - Đoạn 5,5m

    2.560

    685

    Hoàng Đức Lương

    9.360

    686

    Hoàng Hoa Thám

    33.800

    8.500

    7.000

    5.500

    4.000

    687

    Hoàng Kế Viêm

    - Đoạn từ Võ Nguyên Giáp đến Lê Quang Đạo

    31.200

    - Đoạn từ Lê Quang Đạo đến đường quy hoạch 15m

    23.400

    - Đoạn từ đường quy hoạch 15m đến Châu Thị Vĩnh Tế

    14.850

    688

    Hoàng Minh Giám

    2.560

    689

    Hoàng Minh Thảo

    3.520

    690

    Hoàng Ngân

    2.560

    691

    Hoàng Ngọc Phách

    3.960

    692

    Hoàng Quốc Việt

    - Đoạn từ Nguyễn Trung Trực đến Đỗ Anh Hàn

    3.960

    - Đoạn từ Đỗ Anh Hàn đến Trần Thánh Tông

    4.400

    693

    Hoàng Sa

    - Đoạn từ Nguyễn Huy Chương đến Nguyễn Phan Vinh

    40.480

    2.550

    2.100

    1.650

    1.200

    - Đoạn từ Nguyễn Phan Vinh đến Lê Văn Lương

    23.400

    - Đoạn còn lại

    3.960

    694

    Hoàng Sâm

    2.880

    695

    Hoàng Sĩ Khải

    9.360

    2.550

    2.100

    1.650

    1.200

    696

    Hoàng Tăng Bí

    4.400

    1.700

    1.400

    1.100

    800

    697

    Hoàng Tích Trí

    7.020

    698

    Hoàng Thị Ái

    2.560

    699

    Hoàng Thiều Hoa

    2.080

    700

    Hoàng Thúc Trâm

    9.360

    5.950

    4.900

    3.850

    2.800

    701

    Hoàng Trọng Mậu

    3.960

    702

    Hoàng Văn Hòe

    - Đoạn từ Bùi Tá Hán đến Nguyễn Đình Chiểu

    4.840

    2.550

    2.100

    1.650

    1.200

    - Đoạn còn lại

    4.400

    2.125

    1.750

    1.375

    1.000

    703

    Hoàng Văn Lai

    1.920

    1.275

    1.050

    825

    600

    704

    Hoàng Văn Thái

    - Đoạn từ Tôn Đức Thắng đến ngã 3 Đà Sơn

    4.840

    2.550

    2.100

    1.650

    1.200

    - Đoạn từ ngã 3 Đà Sơn đến đường vào Bãi rác Khánh Sơn

    2.880

    850

    700

    550

    400

    - Đoạn từ đường vào bãi rác Khánh Sơn đến đường tránh Nam Hải Vân

    + Đoạn 15m

    2.880

    850

    700

    550

    400

    + Đoạn 10,5mx2

    2.880

    850

    700

    550

    400

    705

    Hoàng Văn Thụ

    31.200

    10.625

    8.750

    6.875

    5.000

    706

    Hoàng Việt

    3.960

    707

    Hoàng Xuân Hãn

    - Đoạn từ Ông Ích Đường đến Nguyễn Văn Huyên

    7.800

    2.890

    2.380

    1.870

    1.360

    - Đoạn còn lại

    7.020

    708

    Hoàng Xuân Nhị

    8.580

    709

    Hồ Bá Ôn

    2.880

    710

    Hồ Biểu Chánh

    10.140

    711

    Hồ Đắc Di

    7.020

    712

    Hồ Hán Thương

    5.720

    713

    Hồ Học Lãm

    3.960

    2.125

    1.750

    1.375

    1.000

    714

    Hồ Huân Nghiệp

    5.720

    715

    Hồ Nghinh

    - Đoạn từ Võ Văn Kiệt đến Morision

    50.600

    4.250

    3.500

    2.750

    2.000

    - Đoạn từ Morision đến Đông Kinh Nghĩa Thục

    33.800

    3.400

    2.800

    2.200

    1.600

    - Đoạn còn lại

    26.000

    2.975

    2.450

    1.925

    1.400

    716

    Hồ Nguyên Trừng

    - Đoạn từ Nguyễn Hữu Thọ đến Lê Thanh Nghị

    7.020

    4.250

    3.500

    2.750

    2.000

    - Đoạn từ Lê Thanh Nghị đến Núi Thành

    9.360

    4.675

    3.850

    3.025

    2.200

    717

    Hồ Quý Ly

    6.240

    3.400

    2.800

    2.200

    1.600

    718

    Hồ Sĩ Dương

    - Đoạn từ Lê Kim Lăng đến Cẩm Bắc 9

    3.960

    - Đoạn còn lại

    3.520

    719

    Hồ Sĩ Đống

    1.760

    720

    Hồ Sĩ Phấn

    3.520

    721

    Hồ Sĩ Tân

    3.840

    722

    Hồ Tông Thốc

    9.360

    723

    Hồ Tùng Mậu

    5.280

    724

    Hồ Tương

    7.800

    725

    Hồ Tỵ

    1.760

    726

    Hồ Thấu

    - Đoạn từ Võ Nguyên Giáp đến Hà Kỳ Ngộ

    13.500

    2.550

    2.100

    1.650

    1.200

    - Đoạn từ Hà Kỳ Ngộ đến Phạm Vấn

    9.360

    2.125

    1.750

    1.375

    1.000

    727

    Hồ Xuân Hương

    18.900

    3.400

    2.800

    2.200

    1.600

    728

    Hồng Thái

    3.960

    729

    Hùng Vương

    65.780

    10.625

    8.750

    6.875

    5.000

    730

    Huy Cận

    7.800

    731

    Huyền Trân Công Chúa

    3.960

    2.125

    1.750

    1.375

    1.000

    732

    Huỳnh Bá Chánh

    1.760

    1.105

    910

    715

    520

    733

    Huỳnh Lắm

    2.880

    734

    Huỳnh Lý

    7.020

    735

    Huỳnh Mẫn Đạt

    9.360

    736

    Huỳnh Ngọc Huệ

    - Đoạn từ Điện biên Phủ đến Hà Huy Tập

    12.150

    3.400

    2.800

    2.200

    1.600

    - Đoạn từ Hà Huy Tập đến cuối tuyến

    8.580

    2.975

    2.450

    1.925

    1.400

    737

    Huỳnh Tấn Phát

    - Đoạn từ 30 Tháng 4 đến Phan Đăng Lưu

    14.850

    5.950

    4.900

    3.850

    2.800

    - Đoạn còn lại (bên số nhà lẻ)

    13.500

    5.100

    4.200

    3.300

    2.400

    - Đoạn còn lại (bên số nhà chẵn)

    10.140

    738

    Huỳnh Tịnh Của

    2.240

    739

    Huỳnh Thị Bảo Hòa

    1.920

    740

    Huỳnh Thị Một

    2.080

    741

    Huỳnh Thúc Kháng

    - Đoạn từ Lê Đình Dương đến Nguyễn Văn Linh

    31.200

    8.500

    7.000

    5.500

    4.000

    - Đoạn từ Nguyễn Văn Linh đến Chu Văn An

    26.000

    8.500

    7.000

    5.500

    4.000

    742

    Huỳnh Văn Nghệ

    2.880

    743

    Huỳnh Xuân Nhị

    2.560

    744

    Hưng Hóa 1

    6.240

    745

    Hưng Hóa 2

    7.800

    746

    Hưng Hóa 3

    7.800

    747

    Hưng Hóa 4

    7.800

    748

    Hưng Hóa 5

    7.800

    749

    Hưng Hóa 6

    7.800

    750

    Hưng Hóa 7

    7.800

    751

    Hương Hải Thiền Sư

    5.720

    752

    K20 (từ Lê Văn Hiến đến Nguyễn Đình Chiểu)

    3.200

    2.125

    1.750

    1.375

    1.000

    753

    Kiều Oánh Mậu

    3.200

    754

    Kiều Phụng

    2.240

    755

    Kim Đồng

    2.560

    756

    Kim Liên 1

    1.760

    757

    Kim Liên 2

    1.760

    758

    Kim Liên 3

    1.760

    759

    Kinh Dương Vương

    - Đoạn từ Lý Thái Tông đến Nguyễn Sinh Sắc

    7.020

    - Đoạn từ Nguyễn Sinh Sắc đến Trần Đình Tri

    6.240

    760

    Kỳ Đồng

    10.920

    2.975

    2.450

    1.925

    1.400

    761

    Kha Vạng Cân

    2.240

    762

    Khái Đông 1

    1.760

    763

    Khái Đông 2

    1.760

    764

    Khái Đông 3

    1.760

    765

    Khái Đông 4

    1.760

    766

    Khúc Hạo

    - Đoạn từ Ngô Quyền đến Lê Chân

    7.800

    - Đoạn còn lại (đến giáp đường quy hoạch 10,5m)

    4.840

    767

    Khúc Thừa Dụ

    3.960

    768

    Khuê Bắc 1

    2.400

    769

    Khuê Bắc 2

    2.400

    770

    Khuê Bắc 3

    2.400

    771

    Khuê Đông

    2.240

    772

    Khuê Mỹ Đông 1

    9.360

    773

    Khuê Mỹ Đông 2

    6.240

    774

    Khuê Mỹ Đông 3

    7.800

    775

    Khuê Mỹ Đông 4

    6.240

    776

    Khuê Mỹ Đông 5

    6.240

    777

    Khuê Mỹ Đông 6

    6.240

    778

    Khương Hữu Dụng

    3.200

    779

    Lã Xuân Oai

    26.000

    780

    Lạc Long Quân

    3.960

    1.700

    1.400

    1.100

    800

    781

    Lâm Hoành

    14.850

    2.550

    2.100

    1.650

    1.200

    782

    Lâm Nhĩ

    3.200

    1.955

    1.610

    1.265

    920

    783

    Lâm Quang Thự

    3.840

    784

    Lê A

    2.880

    785

    Lê Anh Xuân

    7.800

    786

    Lê Bá Trinh

    - Đoạn từ Lê Thanh Nghị đến Mai Dị

    12.150

    5.100

    4.200

    3.300

    2.400

    - Đoạn từ Mai Dị đến Châu Thượng Vân

    8.580

    5.100

    4.200

    3.300

    2.400

    787

    Lê Bình

    13.500

    788

    Lê Bôi

    3.960

    2.125

    1.750

    1.375

    1.000

    789

    Lê Cảnh Tuân

    2.880

    790

    Lê Cao Lãng

    3.200

    791

    Lê Công Kiều

    - Đoạn 7,5m

    2.560

    850

    700

    550

    400

    - Đoạn 5,5m

    2.240

    850

    700

    550

    400

    792

    Lê Cơ

    7.800

    5.100

    4.200

    3.300

    2.400

    793

    Lê Chân

    5.720

    794

    Lê Doãn Nhạ

    4.400

    795

    Lê Duẩn

    - Đoạn từ Trần Phú đến Hoàng Hoa Thám

    65.780

    10.625

    8.750

    6.875

    5.000

    - Đoạn từ Hoàng Hoa Thám đến ngã ba Cai Lang

    55.660

    9.350

    7.700

    6.050

    4.400

    - Đoạn 2 bên cầu Sông Hàn

    33.800

    796

    Lê Duy Đình

    7.800

    797

    Lê Duy Lương

    3.840

    798

    Lê Đại

    9.360

    799

    Lê Đại Hành

    7.800

    800

    Lê Đỉnh

    2.240

    801

    Lê Đình Chinh

    2.240

    802

    Lê Đình Diên

    2.080

    803

    Lê Đình Dương

    36.400

    10.625

    8.750

    6.875

    5.000

    804

    Lê Đình Lý

    - Đoạn từ Nguyễn Văn Linh đến Nguyễn Hoàng

    40.480

    9.350

    7.700

    6.050

    4.400

    - Đoạn còn lại

    23.400

    7.650

    6.300

    4.950

    3.600

    805

    Lê Đình Thám

    23.400

    7.650

    6.300

    4.950

    3.600

    806

    Lê Độ

    23.400

    5.525

    4.550

    3.575

    2.600

    807

    Lê Đức Thọ

    - Đoạn 10,5mx2

    7.800

    - Đoạn 7,5mx2

    5.720

    808

    Lê Hồng Phong

    36.400

    10.625

    8.750

    6.875

    5.000

    809

    Lê Hữu Kiều

    2.880

    810

    Lê Hữu Khánh

    4.400

    811

    Lê Hữu Trác

    7.020

    2.125

    1.750

    1.375

    1.000

    812

    Lê Hy

    3.200

    813

    Lê Hy Cát

    4.400

    2.380

    1.960

    1.540

    1.120

    814

    Lê Kim Lăng

    4.840

    815

    Lê Khắc Cần

    9.360

    816

    Lê Khôi

    9.360

    817

    Lê Lai

    - Đoạn từ Lê Lợi đến Nguyễn Thị Minh Khai

    17.550

    7.650

    6.300

    4.950

    3.600

    - Đoạn còn lại

    12.150

    6.375

    5.250

    4.125

    3.000

    818

    Lê Lâm

    4.840

    819

    Lê Lộ

    14.850

    820

    Lê Lợi

    - Đoạn từ Đống Đa đến Lý Tự Trọng

    31.200

    9.350

    7.700

    6.050

    4.400

    - Đoạn từ Lý Tự Trọng đến Pasteur

    36.400

    10.625

    8.750

    6.875

    5.000

    821

    Lê Mạnh Trinh

    9.360

    822

    Lê Ninh

    9.360

    823

    Lê Nỗ

    9.360

    4.250

    3.500

    2.750

    2.000

    824

    Lê Ngân

    4.840

    2.550

    2.100

    1.650

    1.200

    825

    Lê Ngô Cát

    13.500

    5.950

    4.900

    3.850

    2.800

    826

    Lê Phụ Trần

    3.840

    827

    Lê Phụng Hiểu

    7.800

    828

    Lê Quảng Ba

    - Đoạn 10,5m

    3.520

    - Đoạn 5,5m

    2.240

    829

    Lê Quang Đạo

    23.400

    6.800

    5.600

    4.400

    3.200

    830

    Lê Quang Định

    2.560

    831

    Lê Quang Sung

    7.800

    4.250

    3.500

    2.750

    2.000

    832

    Lê Quát

    2.240

    833

    Lê Quý Đôn

    26.000

    10.625

    8.750

    6.875

    5.000

    834

    Lê Sát

    9.360

    4.675

    3.850

    3.025

    2.200

    835

    Lê Tấn Toán

    12.150

    836

    Lê Tấn Trung

    5.720

    1.700

    1.400

    1.100

    800

    837

    Lê Tự Nhất Thống

    2.400

    838

    Lê Thạch

    - Đoạn 10,5m

    4.400

    - Đoạn 7,5m

    3.520

    839

    Lê Thanh Nghị

    - Đoạn từ Tiểu La đến Xô Viết Nghệ Tĩnh

    18.900

    5.950

    4.900

    3.850

    2.800

    - Đoạn từ Xô Viết Nghệ Tĩnh đến Cách mạng tháng 8

    13.500

    4.675

    3.850

    3.025

    2.200

    840

    Lê Thành Phương

    1.920

    841

    Lê Thánh Tôn

    31.200

    10.625

    8.750

    6.875

    5.000

    842

    Lê Thận

    2.240

    843

    Lê Thị Hồng Gấm

    9.360

    844

    Lê Thị Riêng

    2.080

    845

    Lê Thị Tính

    5.720

    3.400

    2.800

    2.200

    1.600

    846

    Lê Thị Xuyến

    7.020

    4.250

    3.500

    2.750

    2.000

    847

    Lê Thiện Trị

    1.760

    848

    Lê Thiệt

    3.200

    849

    Lê Thiết Hùng

    2.880

    850

    Lê Thước

    7.800

    851

    Lê Trọng Tấn

    - Đoạn thuộc phường An Khê

    3.520

    2.125

    1.750

    1.375

    1.000

    - Đoạn từ Trường Chinh đến Tôn Đản

    3.960

    1.955

    1.610

    1.265

    920

    - Đoạn từ Tôn Đản đến cổng mỏ đá Phước Tường

    3.200

    1.700

    1.400

    1.100

    800

    - Đoạn còn lại

    1.920

    1.020

    840

    660

    480

    852

    Lê Trung Đình

    1.760

    853

    Lê Trực

    - Đoạn 7,5m

    2.240

    - Đoạn 5,5m

    1.760

    854

    Lê Văn An

    3.840

    855

    Lê Văn Duyệt

    12.150

    856

    Lê Văn Đức

    9.360

    857

    Lê Văn Hiến

    - Đoạn từ Hồ Xuân Hương đến Trần Hoành

    9.360

    2.550

    2.100

    1.650

    1.200

    - Đoạn từ Trần Hoành đến Minh Mạng

    8.580

    2.550

    2.100

    1.650

    1.200

    - Đoạn từ Minh Mạng đến Trần Đại Nghĩa

    7.800

    1.955

    1.610

    1.265

    920

    858

    Lê Văn Huân

    3.200

    859

    Lê Văn Hưu

    7.800

    2.975

    2.450

    1.925

    1.400

    860

    Lê Văn Linh

    4.400

    2.720

    2.240

    1.760

    1.280

    861

    Lê Văn Long

    7.800

    5.100

    4.200

    3.300

    2.400

    862

    Lê Văn Lương

    4.840

    863

    Lê Văn Miến

    3.200

    864

    Lê Văn Quý

    - Đoạn 7,5mx2

    23.400

    - Đoạn 7,5m

    17.550

    865

    Lê Văn Sỹ

    3.200

    866

    Lê Văn Tâm

    3.960

    867

    Lê Văn Thiêm

    3.960

    868

    Lê Văn Thịnh

    3.520

    869

    Lê Văn Thủ

    3.960

    870

    Lê Văn Thứ

    3.960

    1.700

    1.400

    1.100

    800

    871

    Lê Vĩnh Huy

    9.360

    5.100

    4.200

    3.300

    2.400

    872

    Lê Vĩnh Khanh

    - Đoạn 7,5m

    3.520

    1.700

    1.400

    1.100

    800

    - Đoạn 5,5m

    3.200

    873

    Liêm Lạc 1

    1.760

    874

    Liêm Lạc 2

    1.600

    875

    Liêm Lạc 3

    1.600

    876

    Liêm Lạc 4

    1.600

    877

    Liêm Lạc 5

    1.600

    878

    Liêm Lạc 6

    1.600

    879

    Liêm Lạc 7

    1.600

    880

    Liêm Lạc 8

    1.600

    881

    Liêm Lạc 9

    1.600

    882

    Liêm Lạc 10

    1.600

    883

    Liêm Lạc 11

    1.600

    884

    Liêm Lạc 12

    1.600

    885

    Liêm Lạc 14

    1.600

    886

    Liêm Lạc 15

    1.600

    887

    Liêm Lạc 16

    1.600

    888

    Liêm Lạc 17

    1.600

    889

    Liêm Lạc 18

    1.600

    890

    Liêm Lạc 19

    1.600

    891

    Liêm Lạc 20

    1.600

    892

    Liêm Lạc 21

    1.600

    893

    Loseby

    26.000

    894

    Lỗ Giáng 1

    2.240

    895

    Lỗ Giáng 2

    2.240

    896

    Lỗ Giáng 3

    2.240

    897

    Lỗ Giáng 4

    2.240

    898

    Lỗ Giáng 5

    2.240

    899

    Lỗ Giáng 6

    2.240

    900

    Lỗ Giáng 7

    2.240

    901

    Lỗ Giáng 8

    2.240

    902

    Lỗ Giáng 9

    2.240

    903

    Lỗ Giáng 10

    2.240

    904

    Lỗ Giáng 11

    2.240

    905

    Lỗ Giáng 12

    2.080

    906

    Lỗ Giáng 14

    2.080

    907

    Lỗ Giáng 15

    2.240

    908

    Lỗ Giáng 16

    2.240

    909

    Lỗ Giáng 17

    2.240

    910

    Lỗ Giáng 18

    2.240

    911

    Lỗ Giáng 19

    2.240

    912

    Lỗ Giáng 20

    2.240

    913

    Lỗ Giáng 21

    1.920

    914

    Lỗ Giáng 22

    1.920

    915

    Lỗ Giáng 23

    1.920

    916

    Lỗ Giáng 24

    1.920

    917

    Lộc Ninh

    2.400

    918

    Lộc Phước 1

    2.560

    919

    Lư Giang

    2.560

    920

    Lương Đắc Bằng

    2.240

    921

    Lương Định Của

    7.020

    2.890

    2.380

    1.870

    1.360

    922

    Lương Hữu Khánh

    3.200

    923

    Lương Khánh Thiện

    3.200

    924

    Lương Ngọc Quyến

    17.550

    5.100

    4.200

    3.300

    2.400

    925

    Lương Nhữ Hộc

    - Đoạn từ Tiểu La đến Phan Đăng Lưu

    12.150

    - Đoạn còn lại (thuộc địa bàn quận Cẩm Lệ)

    8.580

    4.930

    4.060

    3.190

    2.320

    926

    Lương Thế Vinh

    6.240

    2.125

    1.750

    1.375

    1.000

    927

    Lương Thúc Kỳ

    3.200

    928

    Lương Trúc Đàm

    5.280

    929

    Lương Văn Can

    4.400

    2.720

    2.240

    1.760

    1.280

    930

    Lưu Đình Chất

    1.760

    931

    Lưu Hữu Phước

    3.960

    932

    Lưu Nhân Chú

    3.960

    933

    Lưu Quang Thuận

    6.240

    2.975

    2.450

    1.925

    1.400

    934

    Lưu Quang Vũ (đường Cai Lanh cũ)

    1.600

    850

    700

    550

    400

    935

    Lưu Quý Kỳ

    - Đoạn 5,5 m

    10.140

    4.420

    3.640

    2.860

    2.080

    - Đoạn 3,5 m

    7.020

    3.060

    2.520

    1.980

    1.440

    936

    Lưu Trọng Lư

    7.020

    937

    Lưu Văn Lang

    3.960

    1.700

    1.400

    1.100

    800

    938

    Lý Chính Thắng

    3.960

    939

    Lý Đạo Thành

    5.720

    940

    Lý Nam Đế

    14.850

    941

    Lý Nhân Tông

    8.580

    942

    Lý Nhật Quang

    - Đoạn 10,5m

    4.840

    - Đoạn 7,5m

    3.960

    - Đoạn 5,5m

    2.880

    943

    Lý Tế Xuyên

    3.960

    944

    Lý Tử Tấn

    3.520

    945

    Lý Tự Trọng

    - Đoạn từ Bạch Đằng đến Hải Hồ

    31.200

    9.350

    7.700

    6.050

    4.400

    - Đoạn còn lại (từ Hải Hồ đến Thanh Sơn)

    26.000

    5.950

    4.900

    3.850

    2.800

    946

    Lý Thái Tổ

    55.660

    11.900

    9.800

    7.700

    5.600

    947

    Lý Thái Tông

    8.580

    2.125

    1.750

    1.375

    1.000

    948

    Lý Thánh Tông

    9.360

    949

    Lý Thiên Bảo

    2.080

    950

    Lý Thường Kiệt

    23.400

    8.500

    7.000

    5.500

    4.000

    951

    Lý Triện

    7.800

    952

    Lý Văn Phức

    2.080

    953

    Lý Văn Tố

    9.360

    954

    Mạc Cửu

    4.400

    955

    Mạc Đĩnh Chi

    14.850

    8.500

    7.000

    5.500

    4.000

    956

    Mạc Thị Bưởi

    7.800

    957

    Mạc Thiên Tích

    3.960

    958

    Mai Am

    9.360

    3.230

    2.660

    2.090

    1.520

    959

    Mai An Tiêm

    1.760

    960

    Mai Anh Tuấn

    2.560

    961

    Mai Dị

    10.140

    5.100

    4.200

    3.300

    2.400

    962

    Mai Đăng Chơn

    - Đoạn từ Trần Đại Nghĩa đến Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm

    3.960

    1.275

    1.050

    825

    600

    - Đoạn từ Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm đến Nam Kỳ Khởi Nghĩa

    2.880

    1.105

    910

    715

    520

    - Đoạn từ Nam Kỳ Khởi Nghĩa đến giáp Quảng Nam

    1.760

    850

    700

    550

    400

    963

    Mai Hắc Đế

    14.850

    964

    Mai Lão Bạng

    7.800

    3.230

    2.660

    2.090

    1.520

    965

    Mai Văn Ngọc

    2.240

    966

    Mai Xuân Thưởng

    7.800

    4.250

    3.500

    2.750

    2.000

    967

    Man Thiện

    9.360

    968

    Mân Quang 1

    2.400

    969

    Mân Quang 2

    2.400

    970

    Mân Quang 3

    2.400

    971

    Mân Quang 4

    2.400

    972

    Mân Quang 5

    3.200

    973

    Mân Quang 6

    2.240

    974

    Mân Quang 7

    2.240

    975

    Mân Quang 8

    3.200

    976

    Mân Quang 9

    3.200

    977

    Mân Quang 10

    3.200

    978

    Mân Quang 11

    3.200

    979

    Mân Quang 12

    2.560

    980

    Mân Quang 14

    2.560

    981

    Mân Quang 15

    2.560

    982

    Mân Quang 16

    2.560

    983

    Mân Quang 17

    2.560

    984

    Mân Quang 18

    2.560

    985

    Mẹ Hiền

    4.400

    2.975

    2.450

    1.925

    1.400

    986

    Mẹ Nhu

    6.240

    2.975

    2.450

    1.925

    1.400

    987

    Mẹ Thứ

    - Đoạn 10,5m

    3.960

    - Đoạn 7,5m

    3.200

    988

    Minh Mạng

    - Đoạn 15mx2

    12.150

    - Đoạn 7,5mx2

    7.020

    989

    Morrison

    18.900

    990

    Mộc Bài 1

    2.560

    991

    Mộc Bài 2

    2.560

    992

    Mộc Bài 3

    2.560

    993

    Mộc Bài 4

    2.560

    994

    Mộc Bài 5

    3.520

    995

    Mộc Bài 6

    3.200

    996

    Mộc Bài 7

    2.880

    997

    Mộc Bài 8

    2.880

    998

    Mộc Bài 9

    2.880

    999

    Mộc Sơn 1

    2.560

    1000

    Mộc Sơn 2

    2.560

    1001

    Mộc Sơn 3

    3.200

    1002

    Mộc Sơn 4

    3.960

    1003

    Mỹ An 1

    5.280

    1004

    Mỹ An 2

    5.280

    1005

    Mỹ An 3

    5.280

    1006

    Mỹ An 4

    5.280

    1007

    Mỹ An 5

    5.280

    1008

    Mỹ An 6

    5.280

    1009

    Mỹ An 7

    5.280

    1010

    Mỹ An 8

    5.280

    1011

    Mỹ An 9

    5.280

    1012

    Mỹ An 10

    5.280

    1013

    Mỹ An 11

    4.840

    1014

    Mỹ An 12

    4.840

    1015

    Mỹ An 14

    4.840

    1016

    Mỹ An 15

    4.840

    1017

    Mỹ An 16

    4.840

    1018

    Mỹ An 17

    5.720

    1019

    Mỹ An 18

    4.400

    1020

    Mỹ An 19

    4.400

    1021

    Mỹ An 20

    4.400

    1022

    Mỹ An 21

    4.400

    1023

    Mỹ An 22

    4.400

    1024

    Mỹ An 23

    4.400

    1025

    Mỹ An 24

    4.400

    1026

    Mỹ An 25

    4.400

    1027

    Mỹ Đa Đông 1

    - Đoạn 5,5m

    7.020

    - Đoạn 4,0m

    5.280

    1028

    Mỹ Đa Đông 2

    7.020

    1029

    Mỹ Đa Đông 3

    7.020

    1030

    Mỹ Đa Đông 4

    4.400

    1031

    Mỹ Đa Đông 5

    4.400

    1032

    Mỹ Đa Đông 6

    4.400

    1033

    Mỹ Đa Đông 7

    4.400

    1034

    Mỹ Đa Đông 8

    - Đoạn 4m

    4.400

    - Đoạn 3,5m

    3.960

    1035

    Mỹ Đa Đông 9

    4.840

    1036

    Mỹ Đa Tây 1

    3.960

    1037

    Mỹ Đa Tây 2

    3.960

    1038

    Mỹ Đa Tây 3

    3.960

    1039

    Mỹ Đa Tây 4

    3.960

    1040

    Mỹ Đa Tây 5

    3.960

    1041

    Mỹ Đa Tây 6

    3.960

    1042

    Mỹ Đa Tây 7

    3.960

    1043

    Mỹ Đa Tây 8

    3.960

    1044

    Mỹ Đa Tây 9

    3.520

    1045

    Mỹ Khê 1

    8.580

    1046

    Mỹ Khê 2

    8.580

    1047

    Mỹ Khê 3

    8.580

    1048

    Mỹ Khê 4

    8.580

    1049

    Nại Hiên Đông 1

    2.560

    1050

    Nại Hiên Đông 2

    2.560

    1051

    Nại Hiên Đông 3

    2.560

    1052

    Nại Hiên Đông 4

    2.560

    1053

    Nại Hiên Đông 5

    2.560

    1054

    Nại Hiên Đông 6

    2.560

    1055

    Nại Hiên Đông 7

    2.560

    1056

    Nại Hiên Đông 8

    2.560

    1057

    Nại Hiên Đông 9

    2.560

    1058

    Nại Hiên Đông 10

    2.560

    1059

    Nại Hiên Đông 11

    2.560

    1060

    Nại Hiên Đông 12

    2.560

    1061

    Nại Hiên Đông 14

    2.560

    1062

    Nại Hiên Đông 15

    2.560

    1063

    Nại Hiên Đông 16

    2.560

    1064

    Nại Hiên Đông 17

    2.560

    1065

    Nại Hiên Đông 18

    2.560

    1066

    Nại Hưng 1

    3.520

    1067

    Nại Hưng 2

    2.880

    1068

    Nại Nam

    7.800

    1069

    Nại Nghĩa 1

    2.240

    1070

    Nại Nghĩa 2

    2.240

    1071

    Nại Nghĩa 3

    2.240

    1072

    Nại Nghĩa 4

    2.240

    1073

    Nại Nghĩa 5

    2.240

    1074

    Nại Nghĩa 6

    2.240

    1075

    Nại Nghĩa 7

    2.240

    1076

    Nại Tú 1

    3.520

    1077

    Nại Tú 2

    7.800

    1078

    Nại Tú 3

    3.960

    1079

    Nại Tú 4

    4.840

    1080

    Nại Thịnh 1

    2.560

    1081

    Nại Thịnh 2

    2.560

    1082

    Nại Thịnh 3

    2.560

    1083

    Nại Thịnh 4

    2.560

    1084

    Nại Thịnh 5

    2.880

    1085

    Nại Thịnh 6

    2.880

    1086

    Nại Thịnh 7

    2.880

    1087

    Nại Thịnh 8

    2.880

    1088

    Nại Thịnh 9

    3.200

    1089

    Nại Thịnh 10

    2.880

    1090

    Nại Thịnh 11

    3.520

    1091

    Nam Cao

    4.400

    2.635

    2.170

    1.705

    1.240

    1092

    Nam Kỳ Khởi Nghĩa

    - Đoạn từ đường An Nông đến cầu Hòa Phước

    3.520

    - Đoạn từ cầu Hòa Phước đến Quốc Lộ 1A

    2.560

    1093

    Nam Sơn 1

    7.800

    2.550

    2.100

    1.650

    1.200

    1094

    Nam Sơn 2

    7.020

    1095

    Nam Sơn 3

    7.020

    1096

    Nam Sơn 4

    7.020

    1097

    Nam Sơn 5

    5.720

    1098

    Nam Thành

    2.560

    1099

    Nam Thọ 1

    2.560

    1100

    Nam Thọ 2

    2.560

    1101

    Nam Thọ 3

    2.560

    1102

    Nam Thọ 4

    2.560

    1103

    Nam Thọ 5

    2.560

    1104

    Nam Thọ 6

    2.560

    1105

    Nam Trân

    - Đoạn từ Tôn Đức Thắng đến đường 10,5m chưa đặt tên

    7.020

    - Đoạn từ đường 10,5m chưa đặt tên đến đường sắt

    6.240

    1106

    Ninh Tốn

    7.800

    1107

    Non Nước

    3.520

    1.700

    1.400

    1.100

    800

    1108

    Nơ Trang Long

    7.020

    1109

    Núi Thành

    - Đoạn từ Trưng Nữ Vương đến Duy Tân

    31.200

    9.350

    7.700

    6.050

    4.400

    - Đoạn từ Duy Tân đến Phan Đăng Lưu

    18.900

    8.500

    7.000

    5.500

    4.000

    - Đoạn từ Phan Đăng Lưu đến Cách Mạng Tháng 8

    13.500

    4.675

    3.850

    3.025

    2.200

    1110

    Nước Mặn 1

    3.960

    1111

    Nước Mặn 2

    3.960

    1112

    Nước Mặn 3

    3.960

    1113

    Nước Mặn 4

    3.960

    1114

    Nghiêm Xuân Yêm

    5.720

    2.125

    1.750

    1.375

    1.000

    1115

    Ngọc Hân

    6.240

    1116

    Ngọc Hồi

    3.840

    1117

    Ngô Cao Lãng

    4.840

    1118

    Ngô Chân Lưu

    2.560

    1.615

    1.330

    1.045

    760

    1119

    Ngô Chi Lan

    6.240

    3.230

    2.660

    2.090

    1.520

    1120

    Ngô Đức Kế

    3.520

    1121

    Ngô Gia Khảm

    4.840

    1122

    Ngô Gia Tự

    - Đoạn từ Hải Phòng đến Hùng Vương

    31.200

    8.500

    7.000

    5.500

    4.000

    - Đoạn từ Hùng Vương đến Trần Bình Trọng

    28.600

    8.500

    7.000

    5.500

    4.000

    1123

    Ngô Mây

    2.560

    1124

    Ngô Nhân Tịnh

    3.200

    1.700

    1.400

    1.100

    800

    1125

    Ngô Quang Huy

    8.580

    1126

    Ngô Quyền

    - Đoạn từ Nguyễn Văn Thoại đến Phạm Văn Đồng

    14.850

    3.400

    2.800

    2.200

    1.600

    - Đoạn từ Phạm Văn Đồng đến Nguyễn Trung Trực

    9.360

    2.975

    2.450

    1.925

    1.400

    - Đoạn từ Nguyễn Trung Trực đến Trương Định

    7.800

    2.550

    2.100

    1.650

    1.200

    - Đoạn từ Trương Định đến Yết Kiêu

    4.840

    2.125

    1.750

    1.375

    1.000

    1127

    Ngô Sĩ Liên

    - Đoạn từ Nguyễn Lương Bằng đến chân cầu vượt Ngô Sỹ Liên

    2.880

    1.700

    1.400

    1.100

    800

    - Đoạn còn lại (kể cả 2 đoạn bên cầu vượt)

    1.760

    850

    700

    550

    400

    1128

    Ngô Tất Tố

    12.150

    1129

    Ngô Thế Lân

    3.520

    1.700

    1.400

    1.100

    800

    1130

    Ngô Thế Vinh

    7.800

    1131

    Ngô Thì Hiệu

    3.960

    1132

    Ngô Thì Hương

    3.200

    1133

    Ngô Thị Liễu

    9.360

    1134

    Ngô Thì Sĩ

    - Đoạn từ Võ Nguyên Giáp đến đường Lê Quang Đạo

    17.550

    - Đoạn từ Lê Quang Đạo đến Châu Thị Vĩnh Tế

    12.150

    2.550

    2.100

    1.650

    1.200

    1135

    Ngô Thì Trí

    2.880

    1136

    Ngô Thời Nhậm

    - Đoạn từ Tôn Đức Thắng đến đường sắt

    6.240

    2.550

    2.100

    1.650

    1.200

    - Đoạn còn lại

    5.720

    2.125

    1.750

    1.375

    1.000

    1137

    Ngô Trí Hòa

    2.880

    1138

    Ngô Văn Sở

    - Đoạn từ Tôn Đức Thắng đến Ninh Tốn

    9.360

    - Đoạn từ Ninh Tốn đến Đoàn Phú Tứ

    8.580

    1139

    Ngô Viết Hữu

    2.400

    850

    700

    550

    400

    1140

    Ngô Xuân Thu

    - Đoạn từ Nguyễn Văn Cừ đến giáp tường rào phía Tây Trường Cao đẳng Giao thông 2

    2.560

    935

    770

    605

    440

    - Đoạn từ phía Tây Trường Cao đẳng Giao thông 2 đến cuối đường

    1.760

    850

    700

    550

    400

    1141

    Ngũ Hành Sơn

    13.500

    3.400

    2.800

    2.200

    1.600

    1142

    Nguyễn An Ninh

    3.520

    1143

    Nguyễn Bá Học

    16.200

    1144

    Nguyễn Bá Lân

    - Đoạn 7,5m

    7.800

    - Đoạn 4,0m

    7.020

    1145

    Nguyễn Bá Ngọc

    2.080

    1146

    Nguyễn Bá Phát (Nguyễn Lương Bằng đến Đàm Quang Trung)

    2.560

    935

    770

    605

    440

    1147

    Nguyễn Bảo

    2.080

    1148

    Nguyễn Biểu

    6.240

    1149

    Nguyễn Bình

    7.020

    1150

    Nguyễn Bỉnh Khiêm

    6.240

    1151

    Nguyễn Cảnh Chân

    7.800

    1152

    Nguyễn Cảnh Dị

    3.960

    1153

    Nguyễn Cao

    3.960

    2.550

    2.100

    1.650

    1.200

    1154

    Nguyễn Cao Luyện

    9.360

    1155

    Nguyễn Công Hãng

    7.800

    1156

    Nguyễn Công Hoan

    - Đoạn từ Tôn Đức Thắng đến Nguyễn Đình Tứ

    3.520

    1.700

    1.400

    1.100

    800

    - Đoạn từ Từ Nguyễn Đình Tứ đến giáp nghĩa địa Gò Gạch

    3.200

    1.445

    1.190

    935

    680

    - Đoạn còn lại

    2.560

    850

    700

    550

    400

    1157

    Nguyễn Công Sáu

    7.800

    1158

    Nguyễn Công Trứ

    - Đoạn từ Trần Hưng Đạo đến Ngô Quyền

    10.920

    2.550

    2.100

    1.650

    1.200

    - Đoạn từ Ngô Quyền đến Hồ Nghinh

    13.500

    2.975

    2.450

    1.925

    1.400

    1159

    Nguyễn Cơ Thạch

    4.400

    1160

    Nguyễn Cư Trinh

    10.140

    1161

    Nguyễn Chánh

    4.400

    1.530

    1.260

    990

    720

    1162

    Nguyễn Chế Nghĩa

    2.560

    1163

    Nguyễn Chí Diễu

    7.020

    1164

    Nguyễn Chí Thanh

    - Đoạn từ Lê Hồng Phong đến Nguyễn Du

    40.480

    8.500

    7.000

    5.500

    4.000

    - Đoạn từ Nguyễn Du đến Lý Thường Kiệt

    33.800

    6.375

    5.250

    4.125

    3.000

    1165

    Nguyễn Chích

    3.840

    2.125

    1.750

    1.375

    1.000

    1166

    Nguyễn Chu Sỹ

    2.560

    1167

    Nguyễn Du

    20.250

    9.350

    7.700

    6.050

    4.400

    1168

    Nguyễn Dục

    2.560

    1169

    Nguyễn Duy

    4.400

    1170

    Nguyễn Duy Cung

    1.760

    1171

    Nguyễn Duy Hiệu

    9.360

    2.550

    2.100

    1.650

    1.200

    1172

    Nguyễn Duy Trinh

    - Đoạn từ Lê Văn Hiến đến cổng Trường Mai Đăng Chơn

    3.840

    1.700

    1.400

    1.100

    800

    - Đoạn còn lại

    3.200

    1173

    Nguyễn Dữ

    7.020

    1174

    Nguyễn Đăng

    4.840

    2.550

    2.100

    1.650

    1.200

    1175

    Nguyễn Đăng Đạo

    - Đoạn 7,5m

    8.580

    - Đoạn 5,5m

    7.800

    1176

    Nguyễn Đăng Giai

    4.840

    1177

    Nguyễn Đăng Tuyển

    3.200

    1178

    Nguyễn Địa Lô

    2.880

    1179

    Nguyễn Đình Chiểu

    - Đoạn từ Lê Văn Hiến đến Đa Mặn 7

    4.400

    2.550

    2.100

    1.650

    1.200

    - Đoạn còn lại

    2.880

    850

    700

    550

    400

    1180

    Nguyễn Đình Hiến

    2.560

    1181

    Nguyễn Đình Hoàn

    3.960

    1182

    Nguyễn Đình Tứ

    - Đoạn 10,5m

    4.400

    1.870

    1.540

    1.210

    880

    - Đoạn 7,5m

    3.520

    1.870

    1.540

    1.210

    880

    1183

    Nguyễn Đình Tựu

    8.580

    2.720

    2.240

    1.760

    1.280

    1184

    Nguyễn Đình Trân

    4.400

    1185

    Nguyễn Đình Trọng

    - Đoạn Âu Cơ đến Ngô Văn Sở

    8.580

    - Đoạn từ Ngô Văn Sở đến Nam Cao

    7.020

    1186

    Nguyễn Đóa

    2.560

    1187

    Nguyễn Đỗ Cung

    3.840

    1188

    Nguyễn Đỗ Mục

    - Đoạn 7,5m

    4.840

    - Đoạn 5,5m

    3.960

    1189

    Nguyễn Đôn Tiết

    14.850

    5.100

    4.200

    3.300

    2.400

    1190

    Nguyễn Đổng Chi

    9.360

    1191

    Nguyễn Đức An

    - Đoạn 7,5m

    8.580

    2.125

    1.750

    1.375

    1.000

    - Đoạn 5,5m

    4.840

    1.700

    1.400

    1.100

    800

    1192

    Nguyễn Đức Cảnh

    8.580

    1193

    Nguyễn Đức Thiệu

    3.200

    1194

    Nguyễn Đức Thuận

    7.020

    2.125

    1.750

    1.375

    1.000

    1195

    Nguyễn Đức Trung

    - Đoạn từ Điện Biên Phủ đến Ngô Gia Khảm

    16.200

    3.400

    2.800

    2.200

    1.600

    - Đoạn còn lại

    12.150

    2.975

    2.450

    1.925

    1.400

    1196

    Nguyễn Gia Thiều

    10.140

    1197

    Nguyễn Gia Trí

    2.880

    1.700

    1.400

    1.100

    800

    1198

    Nguyễn Giản Thanh

    4.400

    1199

    Nguyễn Hàm Ninh

    1.760

    1200

    Nguyễn Hàng

    - Đoạn từ Nguyễn Phước Tần đến Lê Kim Lăng

    3.520

    2.380

    1.960

    1.540

    1.120

    - Đoạn còn lại

    2.880

    2.380

    1.960

    1.540

    1.120

    1201

    Nguyễn Hàng Chi

    - Đoạn từ Nguyễn Lương Bằng đến Võ Duy Dương

    2.400

    - Đoạn từ Võ Duy Dương đến Trương Vân Lĩnh

    2.240

    1202

    Nguyễn Hanh

    8.580

    1203

    Nguyễn Hành

    4.840

    1204

    Nguyễn Hiền

    2.880

    1205

    Nguyễn Hoàng

    - Đoạn từ Ông Ích Khiêm đến Nguyễn Văn Linh

    28.600

    5.950

    4.900

    3.850

    2.800

    - Đoạn còn lại

    23.400

    5.100

    4.200

    3.300

    2.400

    1206

    Nguyên Hồng

    6.240

    1207

    Nguyễn Huy Chương

    14.850

    1208

    Nguyễn Huy Lượng

    4.400

    2.550

    2.100

    1.650

    1.200

    1209

    Nguyễn Huy Oánh

    2.080

    1210

    Nguyễn Huy Tự

    3.200

    1211

    Nguyễn Huy Tưởng

    - Đoạn từ Tôn Đức Thắng đến Bệnh viện Lao

    3.960

    2.125

    1.750

    1.375

    1.000

    - Đoạn còn lại

    2.880

    1.275

    1.050

    825

    600

    1212

    Nguyễn Hữu An

    3.520

    1213

    Nguyễn Hữu Cảnh

    9.360

    1214

    Nguyễn Hữu Cầu

    3.960

    1215

    Nguyễn Hữu Dật

    14.850

    5.950

    1216

    Nguyễn Hữu Tiến

    4.400

    1217

    Nguyễn Hữu Thận

    3.200

    1218

    Nguyễn Hữu Thọ

    - Đoạn từ Nguyễn Tri Phương đến Phan Đăng Lưu

    26.000

    5.950

    4.900

    3.850

    2.800

    - Đoạn từ Phan Đăng Lưu đến Cách Mạng Tháng 8

    16.200

    - Đoạn từ Cách Mạng Tháng 8 đến Thăng Long

    7.800

    1219

    Nguyễn Hữu Thông

    8.580

    1220

    Nguyễn Kiều

    2.880

    1221

    Nguyễn Kim

    2.560

    1222

    Nguyễn Khả Trạc

    2.080

    1223

    Nguyễn Khang

    4.400

    1224

    Nguyễn Khánh Toàn

    9.360

    1225

    Nguyễn Khắc Cần

    3.840

    1226

    Nguyễn Khắc Nhu

    3.520

    1227

    Nguyễn Khắc Viện

    6.240

    1.700

    1.400

    1.100

    800

    1228

    Nguyễn Khoa Chiêm

    - Đoạn 7,5m

    3.840

    - Đoạn 5,5m

    3.520

    1229

    Nguyễn Khoái

    9.360

    1230

    Nguyễn Khuyến

    - Đoạn từ Tôn Đức Thắng đến giáp bùng binh - Đoạn 7,5 m đã nâng cấp

    3.520

    1.275

    1.050

    825

    600

    - Đoạn từ đường 7,5m đã nâng cấp đến Nguyễn Sinh Sắc

    2.560

    1.700

    1.400

    1.100

    800

    1231

    Nguyễn Lai

    3.960

    1232

    Nguyễn Lâm

    3.520

    1233

    Nguyễn Lộ Trạch

    7.800

    1234

    Nguyễn Lữ

    4.400

    1235

    Nguyễn Lương Bằng

    - Đoạn từ Âu Cơ đến Lạc Long Quân (kiệt số 144 Nguyễn Lương Bằng)

    7.800

    1.955

    1.610

    1.265

    920

    - Đoạn từ Lạc Long Quân (kiệt số 146 Nguyễn Lương Bằng) đến Phan Văn Định

    6.240

    1.530

    1.260

    990

    720

    - Đoạn từ Phan Văn Định đến Nguyễn Tất Thành

    4.840

    1.530

    1.260

    990

    720

    - Đoạn từ Nguyễn Tất Thành đến cầu Nam Ô

    3.960

    850

    700

    550

    400

    1236

    Nguyễn Lý

    2.240

    1237

    Nguyễn Minh Chấn

    2.560

    1238

    Nguyễn Minh Châu

    2.080

    1239

    Nguyễn Minh Không

    2.560

    1240

    Nguyễn Mộng Tuân

    3.840

    1241

    Nguyễn Nghiêm

    6.240

    1242

    Nguyễn Nghiễm

    2.880

    1243

    Nguyễn Nhàn

    4.840

    1.700

    1.400

    1.100

    800

    1244

    Nguyễn Nho Túy

    3.960

    1245

    Nguyễn Như Đổ

    1.600

    1.105

    910

    715

    520

    1246

    Nguyễn Như Đãi

    - Đoạn từ chân cầu vượt đến cổng chào tổ dân phố số 21 (giáp với đường lên cầu vượt)

    2.240

    1.955

    1.610

    1.265

    920

    - Đoạn còn lại

    2.560

    1.700

    1.400

    1.100

    800

    1247

    Nguyễn Như Hạnh

    - Đoạn từ Tôn Đức Thắng đến tiếp giáp đường sắt

    2.560

    1.785

    1.470

    1.155

    840

    - Đoạn còn lại

    1.920

    1.360

    1.120

    880

    640

    1248

    Nguyễn Phạm Tuân

    2.080

    1249

    Nguyễn Phan Chánh

    2.880

    1250

    Nguyễn Phan Vinh

    4.840

    1.700

    1.400

    1.100

    800

    1251

    Nguyễn Phẩm

    9.360

    1252

    Nguyễn Phi Khanh

    9.360

    1253

    Nguyễn Phong Sắc

    7.020

    2.720

    2.240

    1.760

    1.280

    1254

    Nguyễn Phú Hường

    1.600

    850

    700

    550

    400

    1255

    Nguyễn Phục

    3.520

    1256

    Nguyễn Phước Chu

    2.080

    850

    700

    550

    400

    1257

    Nguyễn Phước Lan

    9.360

    1258

    Nguyễn Phước Nguyên

    - Đoạn từ Điện Biên Phủ đến Hà Huy Tập

    7.800

    3.825

    3.150

    2.475

    1.800

    - Đoạn từ Hà Huy Tập đến Trường Chinh

    6.240

    2.975

    2.450

    1.925

    1.400

    1259

    Nguyễn Phước Tần

    7.020

    1260

    Nguyễn Phước Thái

    7.020

    2.720

    2.240

    1.760

    1.280

    1261

    Nguyễn Quang Bích

    9.360

    1262

    Nguyễn Quang Lâm

    2.240

    1263

    Nguyễn Quốc Trị

    4.400

    1264

    Nguyễn Quý Đức

    4.400

    1265

    Nguyễn Quyền

    3.200

    1.700

    1.400

    1.100

    800

    1266

    Nguyễn Sáng

    9.360

    1267

    Nguyễn Sắc Kim

    2.880

    1268

    Nguyễn Sĩ Cố

    5.720

    1269

    Nguyễn Sinh Sắc

    9.360

    1270

    Nguyễn Sơn

    7.800

    1271

    Nguyễn Sơn Hà

    8.580

    1272

    Nguyễn Sơn Trà

    14.850

    1273

    Nguyễn Súy

    7.020

    1274

    Nguyễn Tạo

    1.760

    1275

    Nguyễn Tất Thành

    - Đoạn từ Nguyễn Lương Bằng đến cầu Hồ Tùng Mậu

    5.720

    - Đoạn từ Hồ Tùng Mậu đến cầu Phú Lộc

    7.020

    - Đoạn từ cầu Phú Lộc đến đường Hà Khê

    9.360

    3.740

    3.080

    2.420

    1.760

    - Đoạn từ Hà Khê đến Tôn Thất Đạm

    13.500

    5.100

    4.200

    3.300

    2.400

    - Đoạn từ Tôn Thất Đạm đến Ông Ích Khiêm

    18.900

    7.650

    6.300

    4.950

    3.600

    - Đoạn từ Ông Ích Khiêm đến đường 3 Tháng 2

    26.000

    7.650

    6.300

    4.950

    3.600

    1276

    Nguyễn Tuân

    3.960

    1277

    Nguyễn Tuấn Thiện

    3.200

    1278

    Nguyễn Tuyển

    1.760

    1279

    Nguyễn Tư Giản

    5.720

    1280

    Nguyễn Thái Bình

    3.960

    1281

    Nguyễn Thái Học

    40.480

    1282

    Nguyễn Thành Hãn

    8.580

    5.440

    4.480

    3.520

    2.560

    1283

    Nguyễn Thanh Năm

    3.200

    1284

    Nguyễn Thành ý

    7.020

    1285

    Nguyễn Thần Hiến

    3.520

    1286

    Nguyễn Thế Kỷ

    3.960

    1287

    Nguyễn Thế Lịch

    3.520

    1288

    Nguyễn Thế Lộc

    9.360

    2.550

    2.100

    1.650

    1.200

    1289

    Nguyễn Thi

    6.240

    1290

    Nguyễn Thị Ba

    2.880

    1291

    Nguyễn Thị Bảy

    3.840

    1292

    Nguyễn Thị Định

    8.580

    1293

    Nguyễn Thị Hồng

    2.560

    1294

    Nguyễn Thị Minh Khai

    - Đoạn từ Lý Tự Trọng đến Quang Trung

    33.800

    7.650

    6.300

    4.950

    3.600

    - Đoạn từ Quang Trung đến Hùng Vương

    40.480

    8.500

    7.000

    5.500

    4.000

    1295

    Nguyễn Thị Thập

    5.720

    1296

    Nguyễn Thiện Kế

    - Đoạn 5,5m

    5.280

    2.125

    1.750

    1.375

    1.000

    - Đoạn 5m

    4.840

    1.700

    1.400

    1.100

    800

    1297

    Nguyễn Thiện Thuật

    23.400

    8.500

    7.000

    5.500

    4.000

    1298

    Nguyễn Thiếp

    5.720

    1299

    Nguyễn Thông

    12.150

    2.975

    2.450

    1.925

    1.400

    1300

    Nguyễn Thuật

    3.200

    1.700

    1.400

    1.100

    800

    1301

    Nguyễn Thúy

    3.520

    1302

    Nguyễn Thức Đường

    3.520

    1303

    Nguyễn Thượng Hiền

    - Đoạn 5,5m

    3.960

    - Đoạn 3,5m

    3.200

    1304

    Nguyễn Trác

    7.800

    1305

    Nguyễn Trãi

    28.600

    8.500

    7.000

    5.500

    4.000

    1306

    Nguyễn Tri Phương

    - Đoạn có dải phân cách

    23.400

    5.950

    4.900

    3.850

    2.800

    - Đoạn không có dải phân cách

    17.550

    5.950

    4.900

    3.850

    2.800

    1307

    Nguyễn Trọng Hợp

    2.080

    1308

    Nguyễn Trọng Nghĩa

    3.200

    1.700

    1.400

    1.100

    800

    1309

    Nguyễn Trung Ngạn

    3.960

    2.125

    1.750

    1.375

    1.000

    1310

    Nguyễn Trung Trực

    - Đoạn từ Ngô Quyền đến Lê Phụng Hiểu

    7.800

    2.125

    1.750

    1.375

    1.000

    - Đoạn còn lại

    5.720

    1.700

    1.400

    1.100

    800

    1311

    Nguyễn Trực

    3.520

    1312

    Nguyễn Trường Tộ

    9.360

    5.950

    4.900

    3.850

    2.800

    1313

    Nguyễn Văn Bổng

    - Đoạn 7,5m

    4.840

    - Đoạn 5,5m

    4.400

    1314

    Nguyễn Văn Cừ

    - Đoạn từ cầu Nam Ô đến hết nhà số 46 - Phía không có đường sắt

    3.520

    - Đoạn từ cầu Nam Ô đến hết nhà số 46- Phía có đường sắt

    1.920

    1.190

    980

    770

    560

    - Đoạn từ nhà số 46 đến đường vào chợ Kim Liên (đường vào trường THCS Thái Bình)

    2.560

    1.275

    1.050

    825

    600

    - Đoạn từ đường vào chợ Kim Liên (đường vào trường THCS Thái Bình) đến cầu Trắng

    2.240

    1.275

    1.050

    825

    600

    - Đoạn từ cầu Trắng đến chân đèo Hải Vân

    1.920

    850

    700

    550

    400

    1315

    Nguyễn Văn Giáp

    2.560

    1316

    Nguyễn Văn Huề

    4.400

    1317

    Nguyễn Văn Huyên

    - Đoạn từ Cách Mạng Tháng 8 đến Phạm Tứ

    5.720

    2.550

    2.100

    1.650

    1.200

    - Đoạn từ Phạm Tứ đến Thăng Long

    7.020

    1318

    Nguyễn Văn Hưởng

    3.200

    1319

    Nguyễn Văn Linh

    - Đoạn từ Bạch Đằng đến Phan Thanh

    75.900

    8.500

    7.000

    5.500

    4.000

    - Đoạn từ Phan Thanh đến Nguyễn Tri Phương

    60.720

    8.500

    7.000

    5.500

    4.000

    - Đoạn từ Nguyễn Tri Phương đến Trạm thu phí phía Bắc Sân Bay

    36.400

    8.500

    7.000

    5.500

    4.000

    1320

    Nguyễn Văn Nguyễn

    7.020

    1321

    Nguyễn Văn Phương

    4.400

    1322

    Nguyễn Văn Siêu

    6.240

    1323

    Nguyễn Văn Tạo

    4.400

    2.125

    1.750

    1.375

    1.000

    1324

    Nguyễn Văn Tố

    7.020

    1325

    Nguyễn Văn Tỵ

    1.760

    1326

    Nguyễn Văn Thoại

    - Đoạn từ Ngô Quyền đến Thủ Khoa Huân

    23.400

    3.740

    3.080

    2.420

    1.760

    - Đoạn từ Thủ Khoa Huân đến Lê Quang Đạo

    33.800

    3.740

    3.080

    2.420

    1.760

    - Đoạn từ Lê Quang Đạo đến Võ Nguyên Giáp

    45.540

    3.740

    3.080

    2.420

    1.760

    1327

    Nguyễn Văn Thủ

    9.360

    1328

    Nguyễn Văn Trỗi

    - Đoạn thuộc địa phận quận Hải Châu

    28.600

    - Đoạn thuộc địa phận quận Ngũ Hành Sơn và quận Sơn Trà

    10.140

    1329

    Nguyễn Văn Vĩnh

    2.240

    1330

    Nguyễn Văn Xuân

    - Đoạn 7,5m

    2.240

    - Đoạn 5,5m

    1.920

    1331

    Nguyễn Viết Xuân

    3.520

    1332

    Nguyễn Xí

    3.960

    2.550

    2.100

    1.650

    1.200

    1333

    Nguyễn Xiển

    3.960

    1334

    Nguyễn Xuân Hữu

    2.560

    2.125

    1.750

    1.375

    1.000

    1335

    Nguyễn Xuân Khoát

    12.150

    1336

    Nguyễn Xuân Nhĩ

    8.580

    3.400

    2.800

    2.200

    1.600

    1337

    Nguyễn Xuân Ôn

    10.920

    1338

    Nhân Hòa 1

    2.080

    1339

    Nhân Hòa 2

    2.080

    1340

    Nhân Hòa 3

    2.080

    1341

    Nhân Hòa 4

    2.080

    1342

    Nhân Hòa 5

    2.080

    1343

    Nhân Hòa 6

    2.080

    1344

    Nhân Hòa 7

    2.080

    1345

    Nhân Hòa 8

    1.760

    1346

    Nhân Hòa 9

    1.760

    1347

    Nhất Chi Mai

    3.520

    1348

    Nhơn Hòa 1

    2.560

    1.190

    980

    770

    560

    1349

    Nhơn Hòa 2

    2.560

    1350

    Nhơn Hòa 3

    2.560

    1.190

    980

    770

    560

    1351

    Nhơn Hòa 4

    2.560

    1352

    Nhơn Hòa 5

    2.560

    1.190

    980

    770

    560

    1353

    Nhơn Hòa 6

    2.560

    1.190

    980

    770

    560

    1354

    Nhơn Hòa 7

    2.560

    1.190

    980

    770

    560

    1355

    Nhơn Hòa 8

    2.560

    1.190

    980

    770

    560

    1356

    Nhơn Hòa Phước 1

    2.560

    1357

    Nhơn Hòa Phước 2

    2.240

    1358

    Nhơn Hòa Phước 3

    2.240

    1359

    Nhơn Hòa Xuân

    1.760

    1360

    Như Nguyệt

    33.800

    1361

    Ông Ích Đường

    - Đoạn từ cầu Cẩm Lệ đến Cách Mạng Tháng 8

    9.360

    1.700

    1.400

    1.100

    800

    - Đoạn từ Cách Mạng Tháng 8 đến Lê Đại Hành

    7.800

    1.700

    1.400

    1.100

    800

    1362

    Ông Ích Khiêm

    - Đoạn từ Nguyễn Văn Linh đến Lê Đình Dương

    36.400

    8.500

    7.000

    5.500

    4.000

    - Đoạn từ Lê Đình Dương đến Quang Trung

    45.540

    10.625

    8.750

    6.875

    5.000

    - Đoạn từ Quang Trung đến Nguyễn Tất Thành

    31.200

    7.650

    6.300

    4.950

    3.600

    1363

    Pasteur

    40.480

    7.650

    6.300

    4.950

    3.600

    1364

    Phạm Bành

    2.560

    1365

    Phạm Bằng

    3.960

    1366

    Phạm Công Trứ

    1.920

    1367

    Phạm Cự Lượng

    7.800

    2.550

    2.100

    1.650

    1.200

    1368

    Phạm Đình Hổ

    4.400

    1369

    Phạm Đức Nam

    2.400

    1370

    Phạm Hồng Thái

    - Đoạn từ Phan Châu Trinh đến Nguyễn Chí Thanh

    40.480

    8.500

    7.000

    5.500

    4.000

    - Đoạn từ Nguyễn Chí Thanh đến Yên Bái

    36.400

    8.500

    7.000

    5.500

    4.000

    1371

    Phạm Hùng

    7.020

    1372

    Phạm Huy Thông

    4.400

    1373

    Phạm Hữu Kính

    12.150

    5.100

    4.200

    3.300

    2.400

    1374

    Phạm Hữu Nhật

    6.240

    1375

    Phạm Kiệt

    9.360

    3.230

    2.660

    2.090

    1.520

    1376

    Phạm Khiêm Ích

    3.520

    1377

    Phạm Nổi

    2.400

    1378

    Phạm Ngọc Mậu

    - Đoạn 7,5m

    4.400

    - Đoạn 5,5m

    3.520

    1379

    Phạm Ngọc Thạch

    10.920

    1380

    Phạm Ngũ Lão

    14.850

    8.500

    7.000

    5.500

    4.000

    1381

    Phạm Như Hiền

    1.760

    1382

    Phạm Nhữ Tăng

    9.360

    4.250

    3.500

    2.750

    2.000

    1383

    Phạm Như Xương

    - Đoạn từ Tôn Đức Thắng đến hết Nam Cao

    5.280

    2.975

    2.450

    1.925

    1.400

    - Đoạn từ Nam Cao đến cổng chào Công ty 532

    3.520

    2.550

    2.100

    1.650

    1.200

    1384

    Phạm Phú Tiết

    8.580

    1385

    Phạm Phú Thứ

    36.400

    1386

    Phạm Quang Ảnh

    - Đoạn 5,5m

    5.720

    2.125

    1.750

    1.375

    1.000

    - Đoạn 5m

    4.840

    1.700

    1.400

    1.100

    800

    1387

    Phạm Sư Mạnh

    3.960

    1388

    Phạm Tu

    - Đoạn 5,5m

    8.580

    - Đoạn 3,5m

    4.840

    1389

    Phạm Tuấn Tài

    5.720

    1390

    Phạm Tứ

    7.020

    3.400

    2.800

    2.200

    1.600

    1391

    Phạm Thận Duật

    2.080

    1392

    Phạm Thế Hiển

    7.800

    1393

    Phạm Thiều

    8.580

    1394

    Phạm Văn Bạch

    7.800

    3.400

    2.800

    2.200

    1.600

    1395

    Phạm Văn Đồng

    45.540

    4.250

    3.500

    2.750

    2.000

    1396

    Phạm Văn Nghị

    26.000

    8.500

    7.000

    5.500

    4.000

    1397

    Phạm Văn Ngôn

    3.840

    1398

    Phạm Văn Tráng

    3.200

    1399

    Phạm Văn Xảo

    - Đoạn 10,5m

    4.400

    - Đoạn 7,5m

    3.200

    1400

    Phạm Vấn

    7.020

    2.125

    1.750

    1.375

    1.000

    1401

    Phạm Viết Chánh

    3.520

    1.955

    1.610

    1.265

    920

    1402

    Phạm Vinh

    3.520

    1403

    Phan Anh

    8.580

    1404

    Phan Bá Phiến

    3.520

    1.700

    1.400

    1.100

    800

    1405

    Phan Bá Vành

    3.960

    1406

    Phan Bôi

    - Đoạn từ Phạm Văn Đồng đến Dương Đình Nghệ

    9.360

    - Đoạn còn lại

    6.240

    2.125

    1.750

    1.375

    1.000

    1407

    Phan Bội Châu

    33.800

    8.500

    7.000

    5.500

    4.000

    1408

    Phan Châu Trinh

    - Đoạn từ Pasteur đến Trần Quốc Toản

    45.540

    8.500

    7.000

    5.500

    4.000

    - Đoạn từ Trần Quốc Toản đến Nguyễn Văn Linh

    40.480

    8.500

    7.000

    5.500

    4.000

    - Đoạn từ Nguyễn Văn Linh đến Trưng Nữ Vương

    33.800

    7.650

    6.300

    4.950

    3.600

    1409

    Phan Đăng Lưu

    - Đoạn từ 2 tháng 9 đến Nguyễn Hữu Thọ

    16.200

    5.100

    4.200

    3.300

    2.400

    - Đoạn từ Nguyễn Hữu Thọ đến Nguyễn Đăng Đạo

    9.360

    1410

    Phan Đình Giót

    2.880

    1411

    Phan Đình Phùng

    40.480

    10.625

    8.750

    6.875

    5.000

    1412

    Phan Đình Thông

    2.080

    1413

    Phan Hành Sơn

    9.360

    1414

    Phan Huy Chú

    6.240

    1415

    Phan Huy Ích

    5.720

    1416

    Phan Huy Ôn

    7.800

    2.550

    2.100

    1.650

    1.200

    1417

    Phan Huy Thực

    3.840

    1418

    Phan Kế Bính

    - Đoạn từ Châu Văn Liêm đến số nhà 82A

    9.360

    5.950

    4.900

    3.850

    2.800

    - Đoạn còn lại

    7.800

    4.250

    3.500

    2.750

    2.000

    1419

    Phan Khôi

    2.560

    1420

    Phan Liêm

    17.550

    1421

    Phan Ngọc Nhân

    2.240

    1422

    Phan Nhu

    4.400

    2.550

    2.100

    1.650

    1.200

    1423

    Phan Phu Tiên

    4.400

    1424

    Phan Sĩ Thực

    2.880

    1.700

    1.400

    1.100

    800

    1425

    Phan Tòng

    2.560

    1426

    Phan Tôn

    - Đoạn 7,5m

    10.140

    - Đoạn 5,5m

    14.850

    1427

    Phan Tốn

    2.240

    1428

    Phan Tứ

    14.850

    2.975

    2.450

    1.925

    1.400

    1429

    Phan Thanh

    31.200

    8.500

    7.000

    5.500

    4.000

    1430

    Phan Thành Tài

    31.200

    8.500

    7.000

    5.500

    4.000

    1431

    Phan Thao

    2.880

    1432

    Phan Thị Nể

    3.520

    1433

    Phan Thúc Duyện

    5.720

    2.975

    2.450

    1.925

    1.400

    1434

    Phan Thúc Trực

    1.760

    1435

    Phan Triêm

    2.880

    1436

    Phan Trọng Tuệ

    7.800

    1437

    Phan Văn Đáng

    - Đoạn 10,5m

    2.560

    1.700

    1.400

    1.100

    800

    - Đoạn 7,5m

    2.240

    1.700

    1.400

    1.100

    800

    1438

    Phan Văn Đạt

    3.200

    1439

    Phan Văn Định

    3.840

    2.125

    1.750

    1.375

    1.000

    1440

    Phan Văn Hớn

    3.520

    1441

    Phan Văn Thuật

    2.880

    1442

    Phan Văn Trị

    4.400

    2.890

    2.380

    1.870

    1.360

    1443

    Phan Văn Trường

    2.560

    1444

    Phan Xích Long

    4.840

    1445

    Phần Lăng 1

    3.520

    1446

    Phần Lăng 2

    4.840

    1447

    Phần Lăng 3

    3.520

    1448

    Phần Lăng 4

    3.520

    1449

    Phần Lăng 5

    3.520

    1450

    Phần Lăng 6

    4.840

    1451

    Phần Lăng 7

    4.840

    1452

    Phần Lăng 8

    4.840

    1453

    Phần Lăng 9

    - Đoạn 5,5m

    4.840

    - Đoạn 3,5m

    3.520

    1454

    Phần Lăng 10

    4.840

    1455

    Phần Lăng 11

    4.840

    1456

    Phần Lăng 12

    4.840

    1457

    Phần Lăng 14

    4.840

    1458

    Phần Lăng 15

    4.840

    1459

    Phần Lăng 16

    4.840

    1460

    Phần Lăng 17

    4.840

    1461

    Phần Lăng 18

    4.840

    1462

    Phần Lăng 19

    5.720

    1463

    Phó Đức Chính

    - Đoạn từ Ngô Quyền đến nhà số 43

    6.240

    2.125

    1.750

    1.375

    1.000

    - Đoạn còn lại

    4.840

    1.700

    1.400

    1.100

    800

    1464

    Phong Bắc 1

    2.880

    1465

    Phong Bắc 2

    2.880

    1466

    Phong Bắc 3

    2.880

    1467

    Phong Bắc 3

    2.880

    1468

    Phong Bắc 5

    2.880

    1469

    Phong Bắc 6

    2.880

    1470

    Phong Bắc 7

    2.880

    1471

    Phong Bắc 8

    2.880

    1472

    Phong Bắc 9

    2.560

    1473

    Phong Bắc 10

    2.560

    1474

    Phong Bắc 11

    3.200

    1475

    Phong Bắc 12

    2.880

    1476

    Phong Bắc 14

    3.200

    1477

    Phong Bắc 15

    3.200

    1478

    Phong Bắc 16

    3.200

    1479

    Phong Bắc 17

    2.560

    1480

    Phong Bắc 18

    2.880

    1481

    Phong Bắc 19

    2.880

    1482

    Phong Bắc 20

    2.880

    1.955

    1.610

    1.265

    920

    1483

    Phù Đổng

    2.240

    1484

    Phú Lộc 1

    2.880

    1485

    Phú Lộc 2

    2.880

    1486

    Phú Lộc 3

    3.200

    1487

    Phú Lộc 4

    3.200

    2.550

    2.100

    1.650

    1.200

    1488

    Phú Lộc 5

    3.200

    1489

    Phú Lộc 6

    3.200

    1490

    Phú Lộc 7

    3.200

    1491

    Phú Lộc 8

    3.200

    1492

    Phú Lộc 9

    3.520

    1493

    Phú Lộc 10

    3.520

    2.550

    2.100

    1.650

    1.200

    1494

    Phú Lộc 11

    3.520

    1495

    Phú Lộc 12

    3.520

    1496

    Phú Lộc 14

    3.200

    1497

    Phú Lộc 15

    3.520

    1498

    Phú Lộc 16

    3.520

    1499

    Phú Lộc 17

    3.520

    1500

    Phú Lộc 18

    3.520

    1501

    Phú Lộc 19

    3.200

    2.550

    2.100

    1.650

    1.200

    1502

    Phú Lộc 20

    3.200

    1503

    Phú Lộc 21

    3.200

    1504

    Phú Thạnh 1

    3.200

    1505

    Phú Thạnh 2

    3.200

    1506

    Phú Thạnh 3

    3.200

    1507

    Phú Thạnh 4

    3.200

    1508

    Phú Thạnh 5

    3.200

    1509

    Phú Thạnh 6

    3.200

    1510

    Phú Thạnh 7

    4.840

    1511

    Phú Thạnh 8

    2.880

    1512

    Phùng Chí Kiên

    3.520

    1513

    Phùng Hưng

    5.720

    2.975

    2.450

    1.925

    1.400

    1514

    Phùng Khắc Khoan

    6.240

    1515

    Phùng Tá Chu

    - Đoạn 7,5m

    5.720

    - Đoạn 5,5m

    4.400

    1516

    Phước Hòa 1

    2.880

    1517

    Phước Hòa 2

    - Đoạn 10,5m

    4.840

    - Đoạn 5,5m

    2.880

    1518

    Phước Hòa 3

    2.880

    1519

    Phước Mỹ 1

    6.240

    1520

    Phước Mỹ 2

    5.280

    1521

    Phước Mỹ 3

    5.720

    1522

    Phước Mỹ 4

    5.280

    1523

    Phước Tường 1

    2.560

    1524

    Phước Tường 2

    2.560

    1525

    Phước Trường 1

    13.500

    1526

    Phước Trường 2

    7.800

    1527

    Phước Trường 3

    7.020

    1528

    Phước Trường 4

    4.840

    1529

    Phước Trường 5

    4.840

    1530

    Phước Trường 6

    4.840

    1531

    Phước Trường 7

    4.840

    1532

    Phước Trường 8

    7.020

    1533

    Phước Trường 9

    7.020

    1534

    Phước Trường 10

    8.580

    1535

    Phước Trường 11

    7.020

    1536

    Phước Trường 12

    7.020

    1537

    Phước Trường 14

    7.020

    1538

    Phước Trường 15

    7.020

    1539

    Quán Khái 1

    1.920

    1540

    Quán Khái 2

    1.920

    1541

    Quán Khái 3

    1.920

    1542

    Quán Khái 4

    1.920

    1543

    Quán Khái 5

    1.920

    1544

    Quán Khái 6

    1.920

    1545

    Quán Khái 7

    1.920

    1546

    Quán Khái 8

    1.920

    1547

    Quán Khái 9

    1.920

    1548

    Quán Khái 10

    1.920

    1549

    Quán Khái 11

    1.920

    1550

    Quán Khái 12

    1.920

    1551

    Quang Dũng

    17.550

    5.100

    4.200

    3.300

    2.400

    1552

    Quang Thành 1

    2.560

    1553

    Quang Thành 2

    2.560

    1554

    Quang Trung

    40.480

    9.350

    7.700

    6.050

    4.400

    1555

    Quốc lộ 1A

    Quốc lộ 1A (thuộc địa phận phường Hòa Thọ Đông)

    - Đoạn từ nút giao thông Hòa Cầm đến Nguyễn Nhàn

    3.200

    2.125

    1.750

    1.375

    1.000

    - Đoạn từ Nguyễn Nhàn đến Cầu Đỏ

    2.560

    1.700

    1.400

    1.100

    800

    1556

    Quy Mỹ

    7.800

    1557

    Song Hào

    4.840

    2.125

    1.750

    1.375

    1.000

    1558

    Sơn Thủy 1

    2.880

    1559

    Sơn Thủy 2

    2.560

    1560

    Sơn Thủy 3

    2.560

    1561

    Sơn Thủy 4

    2.080

    1562

    Sơn Thủy 5

    2.080

    1563

    Sơn Thủy 6

    2.080

    1564

    Sơn Thủy 7

    2.080

    1565

    Sơn Thủy 8

    2.080

    1566

    Sơn Thủy 9

    2.080

    1567

    Sơn Thủy 10

    2.080

    1568

    Sơn Thủy 11

    2.240

    1569

    Sơn Thủy 12

    2.240

    1570

    Sơn Thủy Đông 1

    3.520

    1571

    Sơn Thủy Đông 2

    3.960

    1572

    Sơn Thủy Đông 3

    3.520

    1573

    Sơn Thủy Đông 4

    3.520

    1574

    Suối Đá 1

    3.200

    1575

    Suối Đá 2

    3.200

    1576

    Suối Đá 3

    3.200

    1577

    Sử Hy Nhan

    1.600

    1578

    Sư Vạn Hạnh (từ Lê Văn Hiến đến Chùa Quan Thế Âm)

    3.520

    2.125

    1.750

    1.375

    1.000

    1579

    Sương Nguyệt Anh

    6.240

    1580

    Tạ Hiện

    9.360

    5.100

    4.200

    3.300

    2.400

    1581

    Tạ Mỹ Duật

    7.800

    1582

    Tạ Quang Bửu

    2.560

    1583

    Tản Đà

    17.550

    5.100

    4.200

    3.300

    2.400

    1584

    Tăng Bạt Hổ

    26.000

    8.500

    7.000

    5.500

    4.000

    1585

    Tân An 1

    7.800

    1586

    Tân An 2

    7.800

    1587

    Tân An 3

    7.800

    1588

    Tân An 4

    7.800

    1589

    Tân Hòa 1

    2.880

    1590

    Tân Hòa 2

    2.880

    1591

    Tân Hòa 3

    2.880

    1592

    Tân Hòa 4

    2.880

    1593

    Tân Hòa 5

    2.880

    1594

    Tân Hòa 6

    2.880

    1595

    Tân Lập 1

    16.200

    1596

    Tân Lập 2

    14.850

    1597

    Tân Lưu

    - Đoạn 10,5m

    2.880

    - Đoạn 7,5m

    2.560

    1598

    Tân Phú 1

    3.520

    1599

    Tân Phú 2

    3.520

    1600

    Tân Thái 1

    4.400

    1601

    Tân Thái 2

    3.520

    1602

    Tân Thái 3

    3.520

    1603

    Tân Thái 4

    3.520

    1604

    Tân Thái 5

    - Đoạn 5,5m

    3.520

    - Đoạn 3,5m

    2.880

    1605

    Tân Thái 6

    3.520

    1606

    Tân Thái 7

    2.880

    1607

    Tân Thái 8

    2.880

    1608

    Tân Thái 9

    3.520

    1609

    Tân Thái 10

    3.960

    1610

    Tân Thuận

    4.840

    2.125

    1.750

    1.375

    1.000

    1611

    Tân Trà

    2.880

    1612

    Tân Trào

    3.960

    1613

    Tây Sơn

    2.880

    1614

    Tế Hanh

    2.560

    1615

    Tiên Sơn 1

    8.580

    1616

    Tiên Sơn 2

    7.800

    1617

    Tiên Sơn 3

    7.800

    1618

    Tiên Sơn 4

    7.800

    1619

    Tiên Sơn 5

    7.800

    1620

    Tiên Sơn 6

    7.800

    1621

    Tiên Sơn 7

    10.140

    1622

    Tiên Sơn 8

    9.360

    1623

    Tiên Sơn 9

    - Đoạn 7,5m

    8.580

    - Đoạn 5,5m

    7.020

    1624

    Tiên Sơn 10

    7.800

    1625

    Tiên Sơn 11

    8.580

    1626

    Tiên Sơn 12

    6.240

    1627

    Tiên Sơn 14

    - Đoạn 5,5m

    7.020

    - Đoạn 3,75m

    6.240

    1628

    Tiên Sơn 15

    7.020

    1629

    Tiên Sơn 16

    7.020

    1630

    Tiên Sơn 17

    7.020

    1631

    Tiên Sơn 18

    7.020

    1632

    Tiên Sơn 19

    3.960

    1633

    Tiên Sơn 20

    3.960

    1634

    Tiểu La

    - Đoạn từ đường 2 Tháng 9 đến Núi Thành

    18.900

    8.500

    7.000

    5.500

    4.000

    - Đoạn từ đường Núi Thành đến Nguyễn Hữu Thọ

    14.850

    5.100

    4.200

    3.300

    2.400

    1635

    Tô Hiến Thành

    4.400

    2.125

    1.750

    1.375

    1.000

    1636

    Tô Hiệu

    - Đoạn từ Tôn Đức Thắng đến đường sắt

    3.520

    1.700

    1.400

    1.100

    800

    - Đoạn từ đường sắt đến đường Phùng Hưng

    3.200

    1.275

    1.050

    825

    600

    1637

    Tố Hữu

    - Đoạn từ Nguyễn Dữ đến Nguyễn Hữu Thọ

    9.360

    5.100

    4.200

    3.300

    2.400

    - Đoạn từ Nguyễn Hữu Thọ đến Núi Thành

    12.150

    4.675

    3.850

    3.025

    2.200

    1638

    Tô Ngọc Vân

    14.850

    5.100

    4.200

    3.300

    2.400

    1639

    Tô Vĩnh Diện

    3.200

    1.700

    1.400

    1.100

    800

    1640

    Tôn Đản

    - Đoạn từ Tôn Đức Thắng đến Trường THCS Nguyễn Công Trứ

    3.960

    2.125

    1.750

    1.375

    1.000

    - Đoạn từ Trường THCS Nguyễn Công Trứ đến Trường tiểu học Thái Thị Bôi

    3.520

    1.700

    1.400

    1.100

    800

    - Đoạn từ Trường tiểu học Thái Thị Bôi đến đường vào kho bom (CK55)

    2.880

    1.275

    1.050

    825

    600

    1641

    Tôn Đức Thắng

    - Đoạn từ Hồng Thái - Yên Thế đến cầu Đa Cô

    9.360

    1.700

    1.400

    1.100

    800

    - Đoạn từ cầu Đa Cô đến Âu Cơ

    8.580

    1.615

    1.330

    1.045

    760

    - Đoạn còn lại 2 bên cầu vượt (từ Hồng Thái đến Nguyễn Như Hạnh và từ Yên Thế đến Tôn Đản)

    4.840

    1.530

    1.260

    990

    720

    - Đoạn 2 bên cầu vượt còn lại

    3.520

    1.275

    1.050

    825

    600

    1642

    Tôn Quang Phiệt

    4.840

    1643

    Tôn Thất Đạm

    28.600

    4.675

    3.850

    3.025

    2.200

    1644

    Tôn Thất Tùng

    13.500

    5.100

    4.200

    3.300

    2.400

    1645

    Tôn Thất Thiệp

    4.840

    2.550

    2.100

    1.650

    1.200

    1646

    Tôn Thất Thuyết

    7.020

    1647

    Tống Duy Tân

    3.840

    1648

    Tống Phước Phổ

    14.850

    8.500

    7.000

    5.500

    4.000

    1649

    Tốt Động

    3.520

    1650

    Tú Mỡ

    - Đoạn 10,5m

    4.400

    - Đoạn 7,5m

    3.960

    1651

    Tú Quỳ

    3.200

    1652

    Tuệ Tĩnh

    17.550

    6.800

    5.600

    4.400

    3.200

    1653

    Tùng Lâm 1

    2.080

    1654

    Tùng Lâm 2

    2.080

    1655

    Tùng Lâm 3

    2.080

    1656

    Tùng Lâm 4

    2.080

    1657

    Tùng Lâm 5

    2.080

    1658

    Tùng Lâm 6

    2.080

    1659

    Tùng Lâm 7

    2.080

    1660

    Tùng Lâm 8

    2.080

    1661

    Tùng Lâm 9

    2.080

    1662

    Tùng Lâm 10

    2.080

    1663

    Tùng Thiện Vương

    4.400

    1664

    Tuy Lý Vương

    4.400

    1665

    Thạch Lam

    4.400

    1.700

    1.400

    1.100

    800

    1666

    Thái Phiên

    36.400

    10.625

    8.750

    6.875

    5.000

    1667

    Thái Thị Bôi

    13.500

    4.250

    3.500

    2.750

    2.000

    1668

    Thái Văn A

    2.080

    1669

    Thanh Duyên

    10.140

    1670

    Thành Điện Hải

    33.800

    1671

    Thanh Hải

    12.150

    1672

    Thanh Hóa

    3.840

    1673

    Thanh Huy 1

    7.020

    1674

    Thanh Huy 2

    7.020

    1675

    Thanh Huy 3

    7.020

    1676

    Thanh Khê 6

    7.800

    3.400

    2.800

    2.200

    1.600

    1677

    Thanh Long

    12.150

    5.100

    4.200

    3.300

    2.400

    1678

    Thanh Lương 1

    3.520

    1679

    Thanh Lương 2

    3.520

    1680

    Thanh Lương 3

    3.520

    1681

    Thanh Lương 4

    3.200

    1682

    Thanh Sơn

    14.850

    5.100

    4.200

    3.300

    2.400

    1683

    Thanh Tịnh

    5.280

    1684

    Thành Thái

    7.800

    2.975

    2.450

    1.925

    1.400

    1685

    Thanh Thủy (đoạn từ Ông Ích Khiêm đến đường 3 Tháng 2)

    14.850

    5.100

    4.200

    3.300

    2.400

    1686

    Thanh Vinh 1

    1.440

    1687

    Thanh Vinh 2

    1.440

    1688

    Thanh Vinh 3

    1.440

    1689

    Thanh Vinh 4

    1.440

    1690

    Thanh Vinh 5

    1.440

    1691

    Thanh Vinh 6

    1.440

    1692

    Thanh Vinh 7

    1.440

    1693

    Thanh Vinh 8

    1.440

    1694

    Thanh Vinh 9

    1.440

    1695

    Thanh Vinh 10

    1.440

    1696

    Thanh Vinh 11

    1.440

    1697

    Thanh Vinh 12

    1.440

    1698

    Thanh Vinh 14

    1.440

    1699

    Thanh Vinh 15

    1.440

    1700

    Thanh Vinh 16

    1.440

    1701

    Thanh Vinh 17

    1.760

    1702

    Thành Vinh 1

    2.880

    1703

    Thành Vinh 2

    2.560

    1704

    Thành Vinh 3

    2.560

    1705

    Thành Vinh 4

    2.560

    1706

    Thành Vinh 5

    2.560

    1707

    Thăng Long

    + Đoạn thuộc địa bàn quận Hải Châu

    14.850

    4.675

    3.850

    3.025

    2.200

    + Đoạn thuộc địa bàn quận Cẩm Lệ

    - Đoạn 10,5m

    7.800

    - Đoạn 7,5m

    5.720

    - Đoạn 5,5m

    3.960

    1708

    Thân Cảnh Phúc

    9.360

    1709

    Thân Nhân Trung

    6.240

    1710

    Thép Mới

    - Đoạn 7,5m

    2.560

    - Đoạn 5,5m

    2.080

    1711

    Thế Lữ

    3.960

    1712

    Thi Sách

    7.800

    5.950

    4.900

    3.850

    2.800

    1713

    Thích Phước Huệ

    2.080

    1714

    Thích Quảng Đức

    6.240

    1715

    Thích Thiện Chiếu

    2.560

    1716

    Thôi Hữu

    3.200

    1717

    Thu Bồn

    2.240

    1718

    Thủ Khoa Huân

    4.400

    1719

    Thuận An 1

    5.280

    5.100

    4.200

    3.300

    2.400

    1720

    Thuận An 2

    5.280

    1721

    Thuận An 3

    5.280

    1722

    Thuận An 4

    6.240

    1723

    Thuận An 5

    5.720

    1724

    Thuận An 6

    7.800

    1725

    Thúc Tề

    4.840

    2.550

    2.100

    1.650

    1.200

    1726

    Thủy Sơn 1

    3.200

    1727

    Thủy Sơn 2

    3.200

    1728

    Thủy Sơn 3

    3.200

    1729

    Thủy Sơn 4

    3.200

    1730

    Thủy Sơn 5

    3.200

    1731

    Thượng Đức

    2.880

    1732

    Trà Khê 1

    1.920

    1733

    Trà Khê 2

    1.920

    1734

    Trà Khê 3

    2.240

    1735

    Trà Khê 4

    1.760

    1736

    Trà Khê 5

    2.880

    1737

    Trà Khê 6

    2.240

    1738

    Trà Khê 7

    2.240

    1739

    Trà Khê 8

    1.920

    1740

    Trà Khê 9

    1.920

    1741

    Trà Lộ

    - Đoạn 7,5m

    2.560

    - Đoạn 5,5m

    2.080

    1742

    Trà Na 1

    1.440

    1743

    Trà Na 2

    1.440

    1744

    Trà Na 3

    1.600

    1745

    Trần Anh Tông

    4.840

    1746

    Trần Bạch Đằng

    - Đoạn thuộc địa bàn quận Sơn Trà

    23.400

    3.825

    3.150

    2.475

    1.800

    - Đoạn thuộc địa bàn quận Ngũ Hành Sơn

    26.000

    1747

    Trần Bích San

    2.880

    1748

    Trần Bình Trọng

    31.200

    9.350

    7.700

    6.050

    4.400

    1749

    Trần Can

    6.240

    1750

    Trần Cao Vân

    - Đoạn từ Ông Ích Khiêm đến Tôn Thất Đạm

    20.250

    5.100

    4.200

    3.300

    2.400

    - Đoạn từ Tôn Thất Đạm đến Hà Huy Tập

    16.200

    5.100

    4.200

    3.300

    2.400

    - Đoạn còn lại

    12.150

    4.250

    3.500

    2.750

    2.000

    1751

    Trần Cừ

    6.240

    1752

    Trần Đại Nghĩa

    4.400

    1.275

    1.050

    825

    600

    1753

    Trần Đăng Ninh

    8.580

    1754

    Trần Đình Đàn

    14.850

    1755

    Trần Đình Long

    2.880

    1756

    Trần Đình Tri

    3.960

    2.125

    1.750

    1.375

    1.000

    1757

    Trần Đức Thảo

    9.360

    5.100

    4.200

    3.300

    2.400

    1758

    Trần Đức Thông

    5.720

    1759

    Trần Hoành (từ Lê Văn Hiến đến Nguyễn Đình Chiểu)

    3.200

    2.125

    1.750

    1.375

    1.000

    1760

    Trần Huấn

    7.020

    2.720

    2.240

    1.760

    1.280

    1761

    Trần Huy Liệu

    4.400

    1.955

    1.610

    1.265

    920

    1762

    Trần Hưng Đạo

    - Đoạn từ Lê Văn Duyệt đến đường Nại Tú 2

    13.500

    3.400

    2.800

    2.200

    1.600

    - Đoạn từ Nại Tú 2 đến Cầu Sông Hàn

    31.200

    3.825

    3.150

    2.475

    1.800

    - Đoạn từ Cầu Sông Hàn đến Cầu Rồng

    36.400

    4.250

    3.500

    2.750

    2.000

    - Đoạn từ Cầu Rồng đến cầu Trần Thị Lý

    26.000

    3.400

    2.800

    2.200

    1.600

    1763

    Trần Hữu Duẩn

    2.560

    1764

    Trần Hữu Dực

    3.840

    1765

    Trần Hữu Độ

    5.720

    1766

    Trần Hữu Tước

    16.200

    1767

    Trần Hữu Trang

    7.800

    1768

    Trần Kế Xương

    31.200

    8.500

    7.000

    5.500

    4.000

    1769

    Trần Kim Bảng

    3.840

    1770

    Trần Khánh Dư

    5.720

    2.975

    2.450

    1.925

    1.400

    1771

    Trần Khát Chân

    3.520

    1772

    Trần Lê

    3.200

    1773

    Trần Lựu

    2.240

    1774

    Trần Mai Ninh

    3.840

    1775

    Trần Nam Trung

    - Đoạn từ Võ Chí Công đến Dương Loan

    4.400

    - Đoạn còn lại

    3.520

    1776

    Trần Ngọc Sương

    3.520

    1.955

    1.610

    1.265

    920

    1777

    Trần Nguyên Đán

    4.840

    1778

    Trần Nguyên Hãn

    4.840

    1779

    Trần Nhân Tông

    - Đoạn từ Đỗ Anh Hàn đến Cao Lỗ

    5.720

    - Đoạn còn lại

    4.400

    1780

    Trần Nhật Duật

    2.880

    1.700

    1.400

    1.100

    800

    1781

    Trần Phú

    - Đoạn từ Đống Đa đến Lê Duẩn

    40.480

    8.500

    7.000

    5.500

    4.000

    - Đoạn từ Lê Duẩn đến Trần Quốc Toản

    65.780

    10.625

    8.750

    6.875

    5.000

    - Đoạn từ Trần Quốc Toản đến Nguyễn Văn Linh

    55.660

    10.625

    8.750

    6.875

    5.000

    1782

    Trần Phước Thành

    7.800

    2.720

    2.240

    1.760

    1.280

    1783

    Trần Quang Diệu

    8.580

    1784

    Trần Quang Khải

    3.200

    1.700

    1.400

    1.100

    800

    1785

    Trần Quốc Hoàn

    7.800

    1786

    Trần Quốc Toản

    - Đoạn từ ngã năm đến Nguyễn Chí Thanh

    40.480

    - Đoạn còn lại

    40.480

    10.625

    8.750

    6.875

    5.000

    1787

    Trần Quốc Thảo

    2.080

    1788

    Trần Quý Cáp

    23.400

    8.500

    7.000

    5.500

    4.000

    1789

    Trần Quý Hai

    - Đoạn 7,5m

    3.520

    1.955

    1.610

    1.265

    920

    - Đoạn 5,5m

    2.880

    1790

    Trần Quý Khoách

    3.200

    1791

    Trần Sâm

    3.520

    1792

    Trần Tấn

    2.400

    1793

    Trần Tấn Mới

    - Đoan có vỉa hè

    7.800

    3.825

    3.150

    2.475

    1.800

    - Đoạn không có vỉa hè

    7.020

    3.825

    1794

    Trần Tống

    16.200

    7.650

    6.300

    4.950

    3.600

    1795

    Trần Tử Bình

    2.560

    1796

    Trần Thái Tông

    4.840

    2.125

    1.750

    1.375

    1.000

    1797

    Trần Thanh Mại

    7.800

    1798

    Trần Thánh Tông

    - Đoạn từ Ngô Quyền đến Vân Đồn

    6.240

    - Đoạn còn lại

    4.840

    1799

    Trần Thanh Trung

    6.240

    1800

    Trần Thị Lý

    - Đoạn thuộc địa phận quận Hải Châu

    26.000

    - Đoạn thuộc địa phận quận Ngũ Hành Sơn

    8.580

    1801

    Trần Thủ Độ

    7.020

    2.720

    2.240

    1.760

    1.280

    1802

    Trần Thúc Nhẫn

    2.880

    1803

    Trần Thuyết

    3.200

    1804

    Trần Trọng Khiêm

    5.720

    2.975

    2.450

    1.925

    1.400

    1805

    Trần Văn Cẩn

    2.240

    1806

    Trần Văn Dư

    8.580

    2.975

    2.450

    1.925

    1.400

    1807

    Trần Văn Đán

    4.400

    1808

    Trần Văn Đang

    3.960

    1809

    Trần Văn Giảng

    2.080

    1810

    Trần Văn Giáp

    9.360

    1811

    Trần Văn Giàu

    1.920

    1812

    Trần Văn Hai

    2.560

    1813

    Trần Văn Kỷ

    4.840

    1814

    Trần Văn Lan

    3.520

    1815

    Trần Văn Ơn

    - Đoạn 7,5m

    3.520

    2.465

    2.030

    1.595

    1.160

    - Đoạn 5,5m

    3.200

    2.125

    1.750

    1.375

    1.000

    1816

    Trần Văn Thành

    7.800

    2.975

    2.450

    1.925

    1.400

    1817

    Trần Văn Trà

    3.520

    1818

    Trần Viện

    2.880

    1819

    Trần Xuân Hòa

    3.200

    1820

    Trần Xuân Lê

    - Đoạn từ Huỳnh Ngọc Huệ đến đường Hà Huy Tập

    7.800

    3.825

    3.150

    2.475

    1.800

    - Đoạn từ Hà Huy Tập đến Trần Can

    7.020

    3.400

    2.800

    2.200

    1.600

    - Đoạn Trần Can đến Nguyễn Công Hãng

    7.800

    3.230

    2.660

    2.090

    1.520

    1821

    Trần Xuân Soạn

    3.960

    1822

    Triệu Nữ Vương

    - Đoạn từ Hoàng Diệu đến Lê Đình Dương

    40.480

    8.500

    7.000

    5.500

    4.000

    - Đoạn từ Lê Đình Dương đến Hùng Vương

    40.480

    8.500

    7.000

    5.500

    4.000

    1823

    Triệu Quốc Đạt

    3.520

    1824

    Triệu Việt Vương

    14.850

    1825

    Trịnh Công Sơn

    12.150

    1826

    Trịnh Đình Thảo

    7.800

    2.720

    2.240

    1.760

    1.280

    1827

    Trịnh Hoài Đức

    2.880

    1828

    Trịnh Khả

    2.560

    1829

    Trịnh Khắc Lập

    2.880

    1830

    Trịnh Lỗi

    4.400

    1831

    Trịnh Quang Xuân

    1.920

    1832

    Trung Hòa 1

    1.920

    1833

    Trung Hòa 2

    1.920

    1834

    Trung Hòa 3

    1.920

    1835

    Trung Hòa 4

    1.920

    1836

    Trung Hòa 5

    1.920

    1837

    Trung Lương 1

    2.240

    1838

    Trung Lương 2

    2.240

    1839

    Trung Lương 3

    2.240

    1840

    Trung Lương 4

    2.240

    1841

    Trung Lương 5

    2.240

    1842

    Trung Lương 6

    2.240

    1843

    Trung Lương 7

    2.240

    1844

    Trung Nghĩa 1

    2.880

    1845

    Trung Nghĩa 2

    2.880

    1846

    Trung Nghĩa 3

    2.880

    1847

    Trung Nghĩa 4

    2.880

    1848

    Trung Nghĩa 5

    2.880

    1849

    Trung Nghĩa 6

    2.880

    1850

    Trung Nghĩa 7

    2.880

    1851

    Trung Nghĩa 8

    2.880

    1852

    Trung Nghĩa 9

    3.840

    1853

    Trừ Văn Thố

    2.880

    1854

    Trưng Nữ Vương

    - Đoạn từ Bảo tàng Chàm đến Duy Tân

    31.200

    9.350

    7.700

    6.050

    4.400

    - Đoạn Từ Duy Tân đến Nguyễn Hữu Thọ

    14.850

    8.500

    7.000

    5.500

    4.000

    - Đoạn còn lại

    13.500

    5.100

    4.200

    3.300

    2.400

    1855

    Trưng Nhị

    13.500

    7.650

    6.300

    4.950

    3.600

    1856

    Trương Công Hy

    4.400

    1857

    Trương Chí Cương

    8.580

    5.100

    4.200

    3.300

    2.400

    1858

    Trường Chinh (phía không có đường sắt)

    - Đoạn 02 bên đường dẫn cầu vượt Ngã 3 Huế (từ Ngã 3 Huế đến chân cầu vượt)

    6.240

    - Đoạn từ Chân cầu vượt (Ngã 3 Huế) đến Hà Huy Tập

    8.580

    3.825

    3.150

    2.475

    1.800

    - Đoạn từ Hà Huy Tập đến hết địa phận phường An Khê

    7.020

    3.400

    2.800

    2.200

    1.600

    - Đoạn còn lại (thuộc phường Hòa Phát)

    3.520

    Trường Chinh (phía có đường sắt)

    - Đoạn từ Cầu vượt Ngã ba Huế đến Lê Trọng Tấn

    2.080

    1.275

    1.050

    825

    600

    - Đoạn từ Lê Trọng Tấn đến Cầu vượt Hòa Cầm

    1.920

    1.105

    910

    715

    520

    1859

    Trương Đăng Quế

    2.080

    1860

    Trương Định

    - Đoạn đã nâng cấp

    4.840

    2.550

    2.100

    1.650

    1.200

    - Đoạn chưa nâng cấp

    3.520

    2.125

    1.750

    1.375

    1.000

    1861

    Trương Gia Mô

    2.240

    1.275

    1.050

    825

    600

    1862

    Trương Hán Siêu

    7.800

    1863

    Trương Minh Giảng

    2.880

    1864

    Trương Quang Giao

    3.960

    2.720

    2.240

    1.760

    1.280

    1865

    Trương Quốc Dụng

    3.200

    1866

    Trương Quyền

    4.400

    1867

    Trường Sa

    - Đoạn từ Minh Mạng đến đường Non Nước

    14.850

    2.125

    1.750

    1.375

    1.000

    - Đoạn còn lại (đến hết phường Hòa Hải)

    7.800

    1868

    Trường Sơn

    - Đoạn từ phía Tây cầu vượt đến đường vào Trung tâm sát hạch lái xe

    3.200

    1.105

    910

    715

    520

    - Đoạn từ Trung tâm sát hạch lái xe đến Trường quân sự QK5

    2.560

    850

    700

    550

    400

    - Đoạn còn lại

    2.560

    850

    700

    550

    400

    1869

    Trương Văn Đa

    3.960

    1870

    Trương Văn Hiến

    3.960

    1871

    Trương Vân Lĩnh

    1.760

    1872

    Trương Vĩnh Ký

    - Đoạn 10,5m

    2.560

    - Đoạn 7,5m

    2.240

    1873

    Ung Văn Khiêm

    - Đoạn 5,5m

    5.720

    - Đoạn 3,5m

    4.840

    1874

    Vạn Tường

    2.240

    1875

    Văn Cao

    17.550

    5.100

    4.200

    3.300

    2.400

    1876

    Văn Cận

    7.800

    1877

    Văn Tân

    2.400

    1878

    Văn Tiến Dũng

    - Đoạn từ đường 10,5m chưa có tên (gần khu đất dự trữ ven sông) đến đường 15m chưa có tên

    3.960

    - Đoạn từ đường 15m chưa có tên đến Hoàng Châu Ký

    2.880

    - Đoan còn lại

    2.560

    1879

    Văn Thánh 1

    1.760

    1880

    Văn Thánh 2

    1.760

    1881

    Văn Thánh 3

    1.760

    1882

    Văn Thánh 4

    1.760

    1883

    Vân Đài Nữ Sĩ

    1.920

    1884

    Vân Đồn

    - Đoạn từ Trần Hưng Đạo đến Trần Thánh Tông

    7.800

    - Đoạn còn lại

    4.840

    1885

    Việt Bắc

    2.560

    1886

    Võ An Ninh

    - Đoạn 10,5m

    3.840

    - Đoạn 7,5m

    2.880

    1887

    Võ Chí Công

    - Đoạn từ cầu Nguyễn Tri Phương đến cầu Khuê Đông

    7.800

    - Đoạn từ cầu Khuê Đông đến Mai Đăng Chơn

    4.400

    - Đoạn từ Mai Đăng Chơn đến Trần Đại Nghĩa

    3.520

    1888

    Võ Duy Dương

    2.560

    1889

    Võ Duy Ninh

    3.960

    1890

    Võ Nghĩa

    9.360

    1891

    Võ Nguyên Giáp

    - Đoạn từ Nguyễn Huy Chương đến Phạm Văn Đồng

    36.400

    3.825

    3.150

    2.475

    1.800

    - Đoạn từ Phạm văn Đồng đến Võ Văn Kiệt

    65.780

    4.250

    3.500

    2.750

    2.000

    - Đoạn từ Võ Văn Kiệt đến Phan Tứ

    55.660

    3.825

    3.150

    2.475

    1.800

    - Đoạn từ Phan Tứ đến Hồ Xuân Hương

    33.800

    3.400

    2.800

    2.200

    1.600

    - Đoạn từ Hồ Xuân Hương đến Minh Mạng

    26.000

    3.400

    2.800

    2.200

    1.600

    1892

    Võ Như Hưng

    6.240

    1893

    Võ Quảng

    2.560

    1894

    Võ Quý Huân

    4.400

    1895

    Võ Sạ

    2.560

    1896

    Võ Thị Sáu

    13.500

    1897

    Võ Trường Toản

    3.520

    1898

    Võ Văn Đặng

    2.880

    1899

    Võ Văn Đồng

    2.560

    1900

    Võ Văn Kiệt

    50.600

    4.250

    3.500

    2.750

    2.000

    1901

    Võ Văn Ngân

    - Đoạn 10,5m

    3.520

    - Đoạn 7,5m

    2.880

    1902

    Võ Văn Tần

    28.600

    4.675

    3.850

    3.025

    2.200

    1903

    Vũ Cán

    1.760

    1904

    Vũ Duy Đoán

    3.960

    1905

    Vũ Đình Long

    3.960

    1906

    Vũ Huy Tấn

    2.240

    1907

    Vũ Hữu

    9.360

    1908

    Vũ Hữu Lợi

    1.920

    1909

    Vũ Lập

    2.560

    1910

    Vũ Miên

    2.240

    1.275

    1.050

    825

    600

    1911

    Vũ Mộng Nguyên

    7.800

    1912

    Vũ Ngọc Nhạ

    4.840

    1913

    Vũ Ngọc Phan

    - Đoạn đối diện với chợ Hòa Khánh

    7.800

    - Đoạn còn lại

    7.020

    1914

    Vũ Quỳnh

    4.400

    1915

    Vũ Tông Phan

    2.880

    1.700

    1.400

    1.100

    800

    1916

    Vũ Thạnh

    2.080

    1917

    Vũ Trọng Hoàng

    4.840

    2.125

    1.750

    1.375

    1.000

    1918

    Vũ Trọng Phụng

    7.800

    1919

    Vũ Văn Cẩn

    3.200

    1920

    Vũ Văn Dũng

    12.150

    2.975

    2.450

    1.925

    1.400

    1921

    Vũng Thùng 1

    2.880

    1922

    Vũng Thùng 2

    2.240

    1923

    Vũng Thùng 3

    2.240

    1924

    Vũng Thùng 4

    2.240

    1925

    Vũng Thùng 5

    2.240

    1926

    Vũng Thùng 6

    2.240

    1927

    Vũng Thùng 7

    2.240

    1928

    Vũng Thùng 8

    2.240

    1929

    Vùng Trung 1

    2.400

    1930

    Vùng Trung 2

    2.400

    1931

    Vùng Trung 3

    2.400

    1932

    Vùng Trung 4

    2.400

    1933

    Vùng Trung 5

    2.400

    1934

    Vùng Trung 6

    1.920

    1935

    Vùng Trung 7

    1.920

    1936

    Vùng Trung 8

    1.920

    1937

    Vùng Trung 9

    1.920

    1938

    Vùng Trung 10

    2.240

    1939

    Vùng Trung 11

    - Đoạn 7,5m

    2.400

    - Đoạn 5,5m

    1.920

    1940

    Vương Thừa Vũ

    18.900

    1941

    Xô Viết Nghệ Tĩnh

    - Đoạn từ 2 Tháng 9 đến Lê Thanh Nghị

    20.250

    7.650

    6.300

    4.950

    3.600

    - Đoạn từ Lê Thanh Nghị đến Nguyễn Hữu Thọ

    17.550

    1942

    Xuân Diệu

    12.150

    1943

    Xuân Đán 1

    7.020

    4.250

    3.500

    2.750

    2.000

    1944

    Xuân Đán 2

    6.240

    1945

    Xuân Hòa 1

    4.400

    1946

    Xuân Hòa 2

    4.400

    1947

    Xuân Tâm

    12.150

    5.950

    4.900

    3.850

    2.800

    1948

    Xuân Thiều 1

    2.560

    1949

    Xuân Thiều 2

    2.560

    1950

    Xuân Thiều 3

    2.560

    1951

    Xuân Thiều 4

    2.560

    1952

    Xuân Thiều 5

    2.880

    1953

    Xuân Thiều 6

    2.560

    1954

    Xuân Thiều 7

    2.560

    1955

    Xuân Thiều 8

    2.560

    1956

    Xuân Thiều 9

    2.560

    1957

    Xuân Thiều 10

    2.560

    1958

    Xuân Thiều 11

    2.560

    1959

    Xuân Thiều 12

    2.560

    1960

    Xuân Thiều 14

    2.560

    1961

    Xuân Thiều 15

    2.560

    1962

    Xuân Thiều 16

    2.560

    1963

    Xuân Thiều 17

    2.560

    1964

    Xuân Thiều 18

    2.560

    1965

    Xuân Thiều 19

    1.760

    1966

    Xuân Thiều 20

    1.760

    1967

    Xuân Thiều 21

    1.760

    1968

    Xuân Thiều 22

    2.560

    1969

    Xuân Thiều 23

    2.560

    1970

    Xuân Thiều 24

    2.880

    1971

    Xuân Thiều 25

    1.760

    1972

    Xuân Thiều 26

    1.760

    1973

    Xuân Thiều 27

    1.760

    1974

    Xuân Thiều 28

    1.760

    1975

    Xuân Thiều 29

    2.560

    1976

    Xuân Thiều 30

    1.760

    1977

    Xuân Thiều 31

    1.760

    1978

    Xuân Thiều 32

    1.760

    1979

    Xuân Thiều 33

    2.560

    1980

    Xuân Thủy

    7.800

    1981

    Ỷ Lan Nguyên Phi

    13.500

    5.950

    4.900

    3.850

    2.800

    1982

    Yersin

    5.280

    1983

    Yên Bái

    - Đoạn từ Lê Duẩn đến Nguyễn Thái Học

    40.480

    9.350

    7.700

    6.050

    4.400

    - Đoạn từ Nguyễn Thái Học đến Lê Hồng Phong

    33.800

    8.500

    7.000

    5.500

    4.000

    1984

    Yên Khê 1

    - Đoạn từ Nguyễn Tất Thành đến Dũng Sĩ Thanh Khê

    5.720

    - Đoạn còn lại

    4.840

    1985

    Yên Khê 2

    - Đoạn từ Nguyễn Tất Thành đến Dũng Sĩ Thanh Khê

    6.240

    - Đoạn còn lại

    5.720

    1986

    Yên Thế

    5.720

    1987

    Yết Kiêu

    3.960

    1.700

    1.400

    1.100

    800

    1988

    Các đường thuộc Khu Xí nghiệp Lâm sản Hòa Vang (cũ) Đường từ QL 14B đến Đài liệt sĩ Hòa Vang (đường nhựa cũ)

    1.440

    1989

    Đường số 3 Khu công nghiệp Hoà Cầm

    1.600

    850

    700

    550

    400

    1990

    Đường từ Nguyễn Công Trứ đến Đông Kinh Nghĩa Thục (đường sắt cũ quận Sơn Trà, chưa đặt tên)

    - Đoạn 10,5m x 2 làn

    17.550

    - Đoạn 10,5m

    17.550

    3.400

    2.800

    2.200

    1.600

    1991

    Đường tránh Nam Hải Vân (đoạn thuộc địa bàn quận Liên Chiểu)

    1.760

    PHỤ LỤC 02

    BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
    (Kèm theo Quyết định số 46/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND thành phố)

    Đơn vị tính: 1.000đồng/m²

    TT

    Ranh giới, vị trí

    Giá đất

    I

    Xã Hòa Châu

    1

    Quốc lộ 1A

    3.100

    2

    Đường ĐT 605

    2.200

    3

    Đường 409 (đoạn từ giáp Hòa Phước đến giáp Hòa Tiến)

    540

    4

    Đường nhựa thôn Phong Nam

    850

    5

    Đường chính thôn Đông Hòa (đoạn từ Quốc lộ 1A đến giáp đường phía Nam cầu Cẩm Lệ)

    620

    6

    Tuyến đường Quang Châu (đoạn từ Quốc lộ 1A đến đình làng Quang Châu)

    850

    7

    Các thôn

    - Đường rộng từ 5m trở lên

    540

    - Đường rộng từ 3,5m đến dưới 5m

    450

    - Đường rộng từ 2m đến dưới 3,5m

    360

    - Đường rộng dưới 2m

    270

    II

    Xã Hòa Tiến

    1

    Đường ĐT 605

    - Đoạn từ giáp Hòa Châu đến Chợ Lệ Trạch cộng thêm 300m về phía Nam (đo từ tim đường 409)

    2.700

    - Đoạn còn lại

    1.350

    2

    Đường 409 (đường đi Ba ra An Trạch)

    - Đoạn từ giáp Hòa Châu đến giáp đường sắt (Hòa Tiến)

    900

    - Đoạn từ đường sắt đường (Hòa Tiến) đến giáp phía Đông khu tái định cư Lệ Sơn 1

    1.350

    - Đoạn từ phía Tây khu tái định cư Lệ Sơn 1 đến giáp cầu Bến Giang

    800

    - Đoạn từ cầu Bến Giang đến giáp đình làng An Trạch

    1.000

    - Đoạn từ đình làng An Trạch đến giáp Ba ra An Trạch

    500

    3

    Đường ADB5 (đường từ Hòa Tiến đi Hòa Phong)

    - Đoạn từ đường ĐT 605 đến cầu Đá

    1.350

    - Đoạn còn lại

    900

    4

    Các thôn

    - Đường rộng từ 5m trở lên

    540

    - Đường rộng từ 3,5m đến dưới 5m

    450

    - Đường rộng từ 2m đến dưới 3,5m

    360

    - Đường rộng dưới 2m

    270

    III

    Xã Hòa Phước

    1

    Quốc lộ 1A

    - Đoạn từ giáp Hòa Châu đến cầu Quá Giáng

    3.100

    - Đoạn từ cầu Quá Giáng đến UBND xã Hòa Phước

    2.500

    - Đoạn từ UBND xã Hòa Phước đến giáp tỉnh Quảng Nam

    2.650

    2

    Đường 409 (đoạn từ Quốc lộ 1A đến giáp Hòa Châu)

    1.100

    3

    Đường từ ngã ba Tứ Câu đến giáp cầu Tứ Câu

    1.500

    4

    Các thôn

    a. Phía Bắc sông chảy qua cầu Quá Giáng

    - Đường rộng từ 5m trở lên

    720

    - Đường rộng từ 3,5m đến dưới 5m

    580

    - Đường rộng từ 2m đến dưới 3,5m

    450

    - Đường rộng dưới 2m

    290

    b. Phía Nam sông chảy qua cầu Quá Giáng

    - Đường rộng từ 5m trở lên

    660

    - Đường rộng từ 3,5m đến dưới 5m

    540

    - Đường rộng từ 2m đến dưới 3,5m

    420

    - Đường rộng dưới 2m

    270

    IV

    Xã Hòa Nhơn

    1

    Quốc lộ 14B (đoạn từ đường tránh Nam Hải Vân đến cầu Túy Loan)

    2.000

    2

    Đoạn từ giáp Quốc lộ 14B đến cầu Giăng (thuộc Quốc lộ 14G)

    2.300

    3

    Đường DH 2

    - Đoạn từ cầu Giăng đi cầu Tây

    750

    - Đoạn từ cầu Tây đến giáp Hòa Sơn

    600

    4

    Đường từ Ngã 3 cây Thông đi Diêu Phong (đường 7,5m)

    600

    5

    Đường từ cầu Giăng đến cầu chợ Túy Loan vòng ra dốc Thủ Kỳ

    720

    6

    Đường vào mỏ đá Hòa Nhơn (Từ đường đến ngã ba Khu nghĩa địa thôn Phước Thuận)

    900

    7

    Đường tránh Nam Hải Vân (đoạn thuộc xã Hòa Nhơn)

    1.760

    8

    Bà Nà - Suối Mơ (đoạn thuộc xã Hòa Nhơn)

    1.600

    9

    Các thôn

    - Đường rộng từ 5m trở lên

    450

    - Đường rộng từ 3,5m đến dưới 5m

    330

    - Đường rộng từ 2m đến dưới 3,5m

    300

    - Đường rộng dưới 2m

    270

    V

    Xã Hòa Phong

    1

    Quốc lộ 14B (đoạn từ cầu Tuý Loan đến giáp Hòa Khương)

    2.000

    2

    Đoạn từ cầu Giăng đến giáp Quốc lộ 14B (thuộc Quốc lộ 14B cũ)

    - Đoạn từ cầu Giăng đến cua Bảy Nhâm

    2.000

    - Đoạn từ cua Bảy Nhâm đến giáp Quốc lộ 14B mới

    3.000

    3

    Đường vào chợ và mặt tiền quanh chợ Túy Loan cũ

    1.170

    4

    Đường DH 5

    - Đoạn từ Quốc lộ 14B đến hết khu dân cư quân đội

    950

    - Đoạn còn lại (giáp xã Hòa Phú)

    500

    5

    Quốc lộ 14G

    - Đoạn từ ngã ba Túy Loan đến đồi Chu Hương

    800

    - Đoạn từ đồi Chu Hương đến giáp Hòa Phú

    600

    6

    Đường từ Hòa Phong đi Hòa Tiến (đoạn từ QL14B đến cầu Sông Yên)

    1.000

    7

    Đường từ Quốc lộ 14B cũ đi Trạm y tế Hòa Phong

    800

    8

    Các thôn

    - Đường rộng từ 5m trở lên

    540

    - Đường rộng từ 3,5m đến dưới 5m

    450

    - Đường rộng từ 2m đến dưới 3,5m

    360

    - Đường rộng dưới 2m

    270

    VI

    Xã Hòa Khương

    1

    Quốc lộ 14B

    - Đoạn từ giáp Hòa Phong đến Nghĩa trang liệt sĩ Hòa Khương

    1.600

    - Đoạn từ Nghĩa trang liệt sĩ Hòa Khương đến giáp ranh giới tỉnh Quảng Nam

    1.800

    2

    Đường DH 4 (409)

    - Đoạn từ Ba ra An Trạch đến ngã tư đường nối Hòa Phước - Hòa Khương

    450

    - Đoạn từ đường Hòa Phước - Hòa Khương đến Quốc lộ 14B

    720

    3

    Đường DH 8

    - Đoạn từ Quốc lộ 14B đi Tiểu đoàn 355

    1.000

    - Đoạn từ Tiểu đoàn 355 đến hồ Đồng Nghệ

    600

    4

    Đường từ Quốc lộ 14B đi La Châu

    700

    5

    Đường từ Quốc lộ 14B đi thôn 5

    700

    6

    Các thôn

    - Đường rộng từ 5m trở lên

    540

    - Đường rộng từ 3,5m đến dưới 5m

    360

    - Đường rộng từ 2m đến dưới 3,5m

    300

    - Đường rộng dưới 2m

    270

    VII

    Xã Hòa Sơn

    1

    Đường ĐT 602

    - Đoạn từ cuối đường Âu Cơ đến đường vào Nghĩa trang Hòa Sơn

    2.000

    - Đoạn còn lại

    1.500

    2

    Đường ĐT 601 (đoạn từ UBND xã Hòa Sơn đến giáp Hòa Liên)

    1.000

    3

    Đường DH 2 (đoạn từ ngã ba Tùng Sơn đến giáp Hòa Nhơn)

    750

    4

    Đường Hoàng Văn Thái nối dài cũ (đoạn thuộc địa phận thôn phú Hạ, Phú Thượng xã Hòa Sơn)

    600

    5

    Đường tránh Nam Hải Vân (đoạn thuộc xã Hòa Sơn)

    1.760

    6

    Bà Nà - Suối Mơ (đoạn thuộc xã Hòa Sơn)

    2.080

    7

    Thôn An Ngãi Đông:

    - Đường rộng từ 5m trở lên

    540

    - Đường rộng từ 3,5m đến dưới 5m

    450

    - Đường rộng từ 2m đến dưới 3,5m

    300

    - Đường rộng dưới 2m

    250

    8

    Các thôn còn lại:

    - Đường rộng từ 5m trở lên

    500

    - Đường rộng từ 3,5m đến dưới 5m

    350

    - Đường rộng từ 2m đến dưới 3,5m

    250

    - Đường rộng dưới 2m

    200

    VIII

    Xã Hòa Phú

    1

    Quốc lộ 14G

    - Đoạn từ giáp xã Hòa Phong đến kho K97

    600

    - Đoạn từ kho K97 đến hết thôn Hòa Hải

    800

    - Đoạn còn lại

    500

    2

    Đường từ ngã ba chợ Hòa Phú đến giáp xã Hòa Ninh

    - Đoạn từ ngã ba chợ Hòa Phú đến giáp cầu Hội Phước

    800

    - Đoạn còn lại từ cầu Hội Phước đến giáp Hòa Ninh

    500

    3

    Đường DH 5 (đoạn từ giáp xã Hòa Phong đến Quốc lộ 14G)

    550

    4

    Bà Nà - Suối Mơ (đoạn thuộc xã Hòa Phú)

    1.120

    5

    Các đường còn lại

    - Đường rộng từ 5m trở lên

    460

    - Đường rộng từ 3,5m đến dưới 5m

    350

    - Đường rộng từ 2m đến dưới 3,5m

    220

    - Đường rộng dưới 2m

    150

    IX

    Xã Hòa Liên

    1

    Đường ĐT 601

    - Đoạn từ giáp Hòa Sơn đến cua đi Hòa Bắc

    1.000

    - Đoạn còn lại và đi Hòa Hiệp

    800

    2

    Đường nhựa liên thôn Hưởng Phước - Tân Ninh

    800

    3

    Đoạn từ cầu Trường Định đến đường Thủy Tú - Phò Nam

    800

    4

    Đường Thủy Tú - Phò Nam (đoạn từ Hòa Hiệp Bắc đi Hòa Bắc)

    500

    5

    Đường tránh Nam Hải Vân (đoạn thuộc xã Hòa Liên)

    1.600

    6

    Các thôn còn lại

    - Đường rộng từ 5m trở lên

    420

    - Đường rộng từ 3,5m đến dưới 5m

    390

    - Đường rộng từ 2m đến dưới 3,5m

    260

    - Đường rộng dưới 2m

    200

    X

    Xã Hòa Ninh

    1

    Đường ĐT 602

    - Đoạn giáp Hòa Sơn đến Khu Tái định cư số 4 ĐT 602

    1.300

    - Đoạn còn lại từ Khu Tái định cư số 4 đến đường vào Suối Mơ

    1.100

    2

    Đường từ Hòa Ninh đến giáp Hòa Phú

    510

    3

    Đường từ ĐT 602 đến Nghĩa trang Hòa Ninh

    510

    4

    Đường từ Nghĩa trang Hòa Ninh đến Nghĩa trang liệt sỹ Hòa Ninh

    450

    5

    Bà Nà - Suối Mơ (đoạn thuộc xã Hòa Ninh)

    1.440

    6

    Thôn An Sơn

    - Đường rộng từ 5m trở lên

    550

    - Đường rộng từ 3,5m đến dưới 5m

    450

    - Đường rộng từ 2m đến dưới 3,5m

    300

    - Đường rộng dưới 2m

    200

    7

    Các đường còn lại

    - Đường rộng từ 5m trở lên

    430

    - Đường rộng từ 3,5m đến dưới 5m

    350

    - Đường rộng từ 2m đến dưới 3,5m

    300

    - Đường rộng dưới 2m

    200

    XI

    Xã Hòa Bắc

    1

    Đường ĐT 601

    - Đoạn từ giáp xã Hòa Liên đến Trụ sở UBND xã Hòa Bắc

    450

    - Đoạn từ UBND xã Hòa Bắc đến cầu Khe Đào

    300

    - Đoạn còn lại

    270

    2

    Đường Thủy Tú - Phò Nam (đoạn từ cầu Hội Yên đến nhà văn hóa thôn Nam Yên)

    300

    3

    Các đường còn lại

    - Đường rộng từ 5m trở lên

    220

    - Đường rộng từ 3,5m đến dưới 5m

    180

    - Đường rộng từ 2m đến dưới 3,5m

    150

    - Đường rộng dưới 2m

    140

    PHỤ LỤC 03

    BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ VÀ NÔNG THÔN ĐỐI VỚI CÁC ĐƯỜNG CHƯA ĐẶT TÊN TRONG CÁC KHU DÂN CƯ
    (Kèm theo Quyết định số 46/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND thành phố)

    Đơn vị tính: 1.000 đồng/m²

    TT

    Địa bàn khu dân cư

    Giá đất

    3,5m

    5,5m

    7,5m

    10,5m

    15m

    I

    Quận Hải Châu

    1

    Khu dân cư Công ty cấp nước và Sở KH&ĐT cũ (địa bàn phường Hải Châu 1)

    14.300

    2

    Các khu dân cư thuộc địa bàn phường Hòa Cường Bắc, Hòa Cường Nam

    Khu dân cư Biệt thự Đảo Xanh 1

    15.680

    19.600

    24.500

    Khu phía đông đường 2/9 (trừ khu đất nằm trong dự án công viên Châu Á thuộc phường Hòa cường bắc và Khu dân cư giữa đường Quy Mỹ và đường Nguyễn Lộ Trạch thuộc địa bàn phường Hòa Cường Nam)

    11.800

    14.700

    18.400

    Khu dân cư giữa đường Quy Mỹ và đường Nguyễn Lộ Trạch thuộc địa bàn phường Hòa Cường Nam

    5.940

    3

    Các khu dân cư phía đông đường 2/9 (địa bàn phường Phước Ninh; Bình Hiên; Bình Thuận; Hòa Thuận Đông)

    32.760

    40.950

    43.23 0

    II

    Quận Thanh Khê

    3,5m

    5,5m

    7,5m

    10,5m

    15m

    1

    Các khu dân cư gia đình quân đội

    2.590

    3.170

    4.360

    5.230

    Khu gia đình quân đội Cổng 2F372 (phường An Khê)

    Nhà ở gia đình quân đội thuộc Cục chính trị quân khu 5 (phường An Khê)

    2

    KDC Tân An (Phường An Khê)

    2.590

    3

    Các khu dân cư thuộc địa bàn các phường: Thanh Khê Đông, Thanh Khê Tây, Xuân Hà và Hòa Khê

    3.170

    3.560

    5.620

    7.720

    9.270

    Khu dân cư 285 Trần Cao Vân (phường Xuân Hà)

    Khu tái định cư Xuân Hà (phường Xuân Hà)

    Khu B - Khu dân cư Thanh Lộc Đán (phường Thanh Khê Đông)

    Khu C - Khu dân cư Thanh Lộc Đán (phường Thanh Khê Đông)

    Khu D khu dân cư Thanh Lộc Đán (phường Thanh Khê Tây)

    4

    Các khu dân cư còn lại thuộc địa bàn phường An Khê

    3.200

    3.960

    Khu dân cư Phần Lang giai đoạn 2 (phường An Khê)

    Khu dân cư xí nghiệp may An Hòa (phường An Khê)

    Khu dân cư chợ Tân An (phường An Khê)

    5

    Các khu dân cư thuộc địa bàn phường Tam Thuận, Tân Chính và Chính Gián

    6.240

    10.920

    13.500

    16.200

    Khu dân cư nhà máy cơ khí ô tô thuộc phường Tam Thuận

    Khu dân cư số 182 Ông Ích Khiêm và 166 Hải Phòng (phường Tân Chính và Tam Thuận)

    Khu tái định cư phía Đông sân bay (phường Chính Gián)

    Khu dân cư 296 Điện Biên Phủ (phường Chính Gián)

    III

    Quận Sơn Trà

    3,5m

    5,5m

    7,5m

    10,5m

    15m

    1

    Các khu dân cư thuộc địa bàn phường An Hải Bắc

    2.600

    3.600

    4.500

    5.400

    6.300

    2

    Các khu dân cư thuộc địa bàn các phường: An Hải Tây, An Hải Đông và Phước Mỹ

    4.000

    5.000

    7.000

    8.700

    10.00 0

    3

    Các khu dân cư thuộc địa bàn các phường: Nại Hiên Đông, Mân Thái và Thọ Quang

    2.300

    2.600

    3.210

    4.070

    4.680

    4

    Khu dân cư Phúc Lộc Viên (địa bàn phường An Hải Bắc)

    13.500

    5

    Khu dân cư Du lịch dịch vụ ven Sông Hàn - Làng Châu Âu (địa bàn phường An Hải Tây)

    18.900

    23.400

    6

    Khu dân cư Marina Complex

    4.840

    5.720

    7

    Đường dẫn 2 bên cầu Sông Hàn

    16.200

    8

    Đường dẫn 2 bên cầu Trần Thị Lý thuộc địa bàn quận Sơn Trà và quận Ngũ Hành Sơn

    7.000

    9

    Đường dẫn 2 bên cầu Rồng

    12.150

    IV

    Quận Ngũ Hành Sơn

    3,5m

    5,5m

    7,5m

    10,5m

    15m

    1

    Các khu dân cư thuộc địa bàn phường Hòa Quý

    Khu tái định cư Bá Tùng

    1.870

    2.020

    2.590

    Khu tái định cư Bá Tùng mở rộng (2A-2B-3-3A)

    1.240

    1.440

    1.600

    2.080

    Khu Đô thị Hòa Quý

    1.600

    2.080

    2.240

    Khu Đô thị biệt thự sinh thái, công viên văn hóa đồng quê và Quần thể du lịch sông nước

    2.710

    3.580

    4.750

    2

    Các khu dân cư thuộc địa bàn phường Hòa Hải

    Khu Làng đá Mỹ nghệ

    1.760

    1.920

    Khu đô thị FPT

    1.650

    2.000

    2.750

    3.300

    3

    Các khu dân cư thuộc địa bàn phường Khuê Mỹ

    Khu gia đình quân nhân vùng 3 Hải quân

    4.400

    5.000

    Khu dân cư Nhà máy cao su

    6.000

    Khu dân cư Bùi Tá Hán

    3.200

    Khu số 4 mở rộng - Khu đô thị mới Nam cầu Tiên Sơn

    3.500

    5.000

    6.000

    4

    Các khu dân cư thuộc địa bàn phường Mỹ An

    6.000

    8.000

    10.000

    12.00 0

    V

    Quận Cẩm Lệ

    3,5m

    5,5m

    7,5m

    10,5m

    15m

    1

    Các khu dân cư thuộc địa bàn phường Hòa Thọ Đông

    2.590

    2

    Các khu dân cư thuộc địa bàn phường Khuê Trung

    Khu Đảo nổi

    2.590

    3.000

    4.000

    5.000

    6.000

    Khu dân cư 18 Trần Huy Liệu

    2.590

    3

    Các khu dân cư thuộc địa bàn phường Hòa An

    Khu TĐC Phước Lý, TĐC Phước Lý 2, 4, Khu DC Phước Lý 5; Khu dân cư Hòa Phát 5

    2.300

    2.930

    3.560

    Khu đô thị Phước Lý và Phước Lý 6

    2.300

    2.680

    3.200

    Khu dân cư Phước Lý mở rộng

    2.500

    3.200

    4.000

    4

    Các khu dân cư thuộc địa bàn các phường Hòa Phát

    Các khu dân cư thuộc địa bàn các phường Hòa Phát: Khu Cục kỹ thuật QK5; Khu Cục Hậu cần QK 5; Khu gia đình Sư 375

    2.300

    2.930

    5

    Các khu dân cư thuộc địa bàn phường; Hòa Thọ Tây

    1.150

    1.800

    6

    Các khu dân cư thuộc địa bàn phường Hòa Xuân

    - Các khu dân cư Nam cầu Cẩm Lệ

    Khu E1

    2.300

    2.880

    Khu E2

    1.580

    1.870

    Khu D và Khu E2 mở rộng

    1.440

    1.730

    2.000

    3.000

    - Các khu dân cư Nam cầu Nguyễn Tri Phương

    3.200

    4.000

    5.000

    - Khu đô thị sinh thái Hòa Xuân

    3.500

    4.500

    5.500

    VI

    Quận Liên Chiểu

    3,5m

    5,5m

    7,5m

    10,5m

    15m

    1

    Trung tâm đô thị mới Tây Bắc

    Khu số 2 và số 3

    2.160

    2.590

    2.880

    4.750

    5.620

    Khu số 5,6 và 7

    2.300

    2.800

    4.000

    Khu số 1 và số 8

    2.000

    2.300

    3.500

    2

    Các khu dân cư phường Hòa Minh (trừ các khu dân cư Trung tâm đô thị mới Tây Bắc)

    2.020

    2.300

    2.590

    4.360

    5.150

    3

    Các khu dân cư thuộc phường Hòa Khánh Nam Hòa Khánh Bắc (trừ khu dân cư Khánh Sơn; khu dân cư Thanh Vinh, Đà Sơn)

    1.730

    2.020

    2.590

    4.360

    5.150

    4

    Các khu dân cư thuộc địa bàn phường Hòa Hiệp Nam (trừ khu dân cư Golden Hills)

    1.580

    2.300

    2.590

    3.560

    4.360

    5

    Khu dân cư Golden Hills

    1.150

    1.730

    2.020

    2.300

    6

    Các khu dân cư thuộc địa bàn phường Hòa Hiệp Bắc và các khu dân cư Thanh Vinh, Đà Sơn và Khánh Sơn

    1.300

    1.580

    1.730

    2.020

    2.300

    7

    Khu TĐC Hòa Hiệp 2,3,4 và các Khu Dân cư phía Bắc đường số 5

    1.350

    1.550

    2.000

    2.400

    VII

    Huyện Hòa Vang

    3,75m

    5,5m

    7,5m

    10,5m

    15m

    1

    Các khu dân cư thuộc xã Hòa Châu

    Khu A, Khu B Nam cầu Cẩm Lệ

    1.600

    2.080

    2.240

    3.000

    Khu tái định cư ĐT 605

    1.400

    1.700

    Khu dân cư Phong Nam 2

    800

    900

    1.100

    2

    Các khu dân cư thuộc xã Hòa Tiến

    Khu dân cư thôn La Bông

    450

    700

    Khu tái định cư thôn Lệ Sơn 1

    1.100

    3

    Các khu dân cư thuộc xã Hòa Phước

    Khu B Nam cầu Cẩm Lệ

    1.600

    2.080

    2.240

    3.000

    Khu tái định cư Giáng Nam 2

    550

    850

    Khu tái định cư phía Đông bến xe phía Nam

    1.000

    1.200

    Khu tái định cư phục vụ bến xe phía Nam

    700

    Khu dân cư phía Nam cầu Quá Giáng

    1.000

    1.200

    4

    Các khu dân cư thuộc xã Hòa Nhơn

    Khu tái định cư dọc 2 bên tuyến đường Cầu đỏ - Túy Loan

    1.000

    1.200

    Khu tái định cư Hòa Nhơn

    900

    1.100

    5

    Khu dân cư chợ Túy Loan thuộc xã Hòa Phong

    1.000

    1.500

    2.000

    6

    Khu tái định cư Hòa Khương

    600

    700

    7

    Khu dân cư nhà vườn Hòa Ninh (của huyện Hòa Vang)

    750

    850

    8

    Các Khu Dân cư thuộc xã Hòa Liên

    Khu TĐC Hòa Liên 2,3,4

    600

    900

    Khu TĐC Hòa Liên 5

    1.000

    1.400

    VIII

    Khu đô thị Quốc tế Đa Phước thuộc quận Hải Châu và Thanh Khê

    5,5m

    7m

    7,5m

    9m

    9,5m

    8.600

    10.140

    10.600

    14.600

    15.33

    0

    10m

    10,5m

    11,25m

    14m

    13.500

    14.200

    15.750

    17.550

    Ghi chú:

    - Các mức giá đất trên áp dụng đối với các đường có vỉa hè mỗi bên rộng từ 3m đến 5m; trường hợp vỉa hè dưới 3m giảm 10%, hoặc trên 5m tăng 10% so với các mức giá trên.

    - Giá đất đường 2 làn: tăng 20% so với giá đất của đường 1 làn có cùng chiều rộng lòng đường với 1 làn đường của đường 2 làn. Ví dụ: giá đất đường 7.5m hai làn (7.5m x 2) tăng 20% so với giá đất đường 7,5m

    - Đường có chiều rộng lòng đường từ 4m đến 5m giá đất tính bình quân theo giá đất của đường 3,5m và 5,5m.

    - Đường có chiều rộng lòng đường từ 6m đến 7m giá đất tính bình quân theo giá đất của đường 5,5m và 7,5m.

    - Đường có chiều rộng lòng đường từ 8m đến 9m giá đất tính bình quân theo giá đất của đường 7,5m và 10,5m.

    - Đường có chiều rộng lòng đường 11,5m giá đất tính tăng 10% so với giá đất của đường 10,5m.

    - Đường có chiều rộng lòng đường nhỏ hơn 0,5m so với những đường có chiều rộng lòng đường đã qui định thì áp dụng theo giá đất của đường dùng để so sánh (Ví dụ: Đường 5,25m áp dụng giá đất theo đường 5,5m).

    PHỤ LỤC SỐ 04

    BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT NÔNG NGHIỆP
    (Kèm theo Quyết định số 46/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND thành phố)

    Bảng giá số 1: Giá đất trồng cây hàng năm

    Đơn vị tính: 1.000 đồng/m²

    Vị trí

    Phường, xã đồng bằng

    Xã miền núi

    1

    70

    2

    56

    56

    3

    43

    42

    Bảng giá số 2: Giá đất trồng cây lâu năm

    Đơn vị tính: 1.000 đồng/m²

    Vị trí

    Phường, xã đồng bằng

    Xã miền núi

    1

    35

    20

    2

    28

    17

    3

    21

    12

    Bảng giá số 3: Giá đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản (không kể mặt nước tự nhiên)

    Đơn vị tính: 1.000 đồng/m²

    Vị trí

    Phường, xã đồng bằng

    Xã miền núi

    1

    40

    -

    2

    33

    25

    3

    27

    20

    Bảng giá số 4: Giá đất rừng sản xuất:

    Đơn vị tính: 1.000 đồng/m²

    Phường, xã đồng bằng

    Xã miền núi

    10

    10

  • Loại liên kết văn bản
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

  • Văn bản đang xem

    Quyết định 46/2016/QĐ-UBND giá các loại đất trên địa bàn Đà Nẵng

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Ủy ban nhân dân TP. Đà Nẵng
    Số hiệu:46/2016/QĐ-UBND
    Loại văn bản:Quyết định
    Ngày ban hành:20/12/2016
    Hiệu lực:01/01/2017
    Lĩnh vực:Đất đai-Nhà ở
    Ngày công báo:Đang cập nhật
    Số công báo:Đang cập nhật
    Người ký:Huỳnh Đức Thơ
    Ngày hết hiệu lực:05/05/2020
    Tình trạng:Hết Hiệu lực
  • Tải văn bản tiếng Việt

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X