hieuluat

Quyết định 49/2018/QĐ-UBND bổ sung Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Sơn La

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn LaSố công báo:Đang cập nhật
    Số hiệu:49/2018/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Cầm Ngọc Minh
    Ngày ban hành:03/12/2018Hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Áp dụng:20/12/2018Tình trạng hiệu lực:Còn Hiệu lực
    Lĩnh vực:Đất đai-Nhà ở
  • ỦY BAN NHÂN DÂN
    TỈNH SƠN LA

    -------

    Số: 49/2018/QĐ-UBND

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Sơn La, ngày 03 tháng 12 năm 2018

    QUYẾT ĐỊNH

    VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG QUY ĐỊNH TẠI BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA, ÁP DỤNG ĐẾN NGÀY 31/12/2019 BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 19/2017/QĐ-UBND NGÀY 03/7/2017 CỦA UBND TỈNH SƠN LA

    --------------

    ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA

    Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

    Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

    Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

    Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất; Nghị định số 104/2014/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ quy định về khung giá đất; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

    Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;

    Căn cứ Nghị quyết số 103/2014/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2014 của HĐND tỉnh kỳ họp thứ 9 khoá XIII về việc thông qua bảng giá các loại đất giai đoạn 2015 - 2019 trên địa bàn tỉnh Sơn La áp dụng từ ngày 01/01/2015; Công văn số 1784/TT-HĐND ngày 15 tháng 11 năm 2018 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về thông qua phương án điều chỉnh, bổ sung một số nội dung quy định tại bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Sơn La, áp dụng đến ngày 31/12/2019 ban hành kèm theo Quyết định s 19/2017/QĐ-UBND ngày 03/7/2017 của UBND tỉnh;

    Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trưng tại Tờ trình số 1042/TTr-STNMT ngày 30/11/2018,

    QUYẾT ĐỊNH:

    Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung một số nội dung quy định tại Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Sơn La, áp dụng đến ngày 31/12/2019 ban hành kèm theo Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND ngày 03/7/2017 của UBND tỉnh Sơn La. Cụ thể như sau:

    1. Bổ sung giá đất các vị trí, tuyến đường vào Bảng 7 Đất ở tại nông thôn (chi tiết có biểu số 01 kèm theo).

    2. Điều chỉnh tên một số tuyến đường trong Bảng 7 Đất ở tại nông thôn (chi tiết có biểu s 02 kèm theo).

    3. Bổ sung giá đất các vị trí, tuyến đường vào Bảng 10 Đất ở tại đô thị (chi tiết có biểu số 03 kèm theo).

    4. Điều chỉnh tên một số tuyến đường trong Bảng 10 Đất ở tại đô thị (chi tiết có biểu số 04 kèm theo).

    5. Bổ sung giá đất các vị trí, tuyến đường vào Bảng 10a Đất ở tại các khu đô thị mới (chi tiết có biểu số 05 kèm theo)

    6. Bổ sung Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp gồm đất khu công nghiệp, cụm công nghiệp (chi tiết có bảng số 13 kèm theo).

    Điều 2. Hiệu lực thi hành

    1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 20/12/2018.

    2. Quyết định này thay thế Quyết định số 2270/QĐ-UBND ngày 17/9/2018 của UBND tỉnh về ban hành giá đất ở đối với các tha đất thuộc Lô s4a, thuộc quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 dọc suối Nậm La, thành phố Sơn La đlàm căn cứ tính thuế khi chuyển nhượng quyền sử dụng đất.

    3. Các nội dung còn lại không sửa đổi, bổ sung tại Quyết định này thì tiếp tục thực hiện theo quy định tại Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND ngày 03/7/2017 của UBND tỉnh Sơn La.

    Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Tư pháp, Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng; Cục trưởng Cục thuế tỉnh; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, các tổ chức và các cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

    Nơi nhận:
    - Bộ Tài nguyên và Môi trường (b/c)
    - Bộ Tài chính (b/c)
    - TT t
    nh ủy (b/c)
    - TT HĐND tỉnh (b/c)
    - Chủ tịch UBND tnh;
    - Các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
    - Cục kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư pháp;
    - Như Điều 3;
    - Trung tâm thông tin t
    nh Sơn La;
    - Cổng thông tin điện tử tỉnh Sơn La;
    - Lưu: VT - Hiệu 35 bản.

    TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
    CHỦ TỊCH





    Cầm Ngọc Minh

    BIỂU SỐ 01: BỔ SUNG GIÁ ĐẤT CÁC VỊ TRÍ, TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC BẢNG 07 - ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

    (Kèm theo Quyết định số 49/2018/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của UBND tỉnh Sơn La)

    ĐVT: 1000 đồng/m2

    STT

    Tuyến đường; Trung tâm cụm xã, trung tâm xã

    Giá đất bổ sung

    VT 1

    VT 2

    VT 3

    VT 4

    VT 5

    PHẦN I. ĐT TẠI KHU DÂN CƯ VEN ĐÔ, KHU CÔNG NGHIỆP, ĐẦU MỐI GIAO THÔNG, TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH, KHU THƯƠNG MẠI, KHU DU LỊCH

    C

    HUYỆN QUỲNH NHAI

    II

    Trục đường Tỉnh lộ 107

    1

    Từ ngã ba bản Bon (xã Mường Chiên) đến Ngã ba bn Huổi Kẹm (xã Chiềng Khay)

    110

    90

    60

    III

    Trục đường TL116

    1

    Từ địa phận xã Chiềng Ngàm huyện Thuận Châu đến ngã ba bản Giáng xã Nậm Ét

    110

    90

    60

    2

    Từ ngã ba bản Giáng (xã Nậm Ét) - Bến phà - QL6B (- 1.000m)

    110

    90

    60

    IV

    Trục đường chính cp huyện

    1

    Từ ngã ba bản Tậu (đấu nối QL279) đi xã Pá Ma Pha Khinh - Mường Chiên - Trung tâm xã Cà Nàng

    110

    90

    60

    2

    Từ ngã ba Huổi Cuổi (-500m) đến Trường cấp II xã Chiềng Bằng

    110

    90

    60

    3

    Từ ngã ba bn Phiêng Ban đến địa phận xã Phỏng Lái huyện Thuận Châu

    110

    90

    60

    4

    Từ trụ sở xã Mường Giàng đến chợ xã Mường Giàng (giáp trường cấp I, II)

    110

    90

    60

    5

    Từ ngã ba bản Cút (đấu ni QL279) - Púng Luông - Huổi Ngà xã Mường Giôn

    110

    90

    60

    6

    Từ QL279 - Lốm Lầu - Huổi Khinh xã Chiềng Ơn

    110

    90

    60

    7

    Từ ngã ba bn Giáng đến trung tâm xã Mường Sại

    110

    90

    60

    8

    Từ ngã ba bn Giáng đến Ngã ba đi Trung tâm xã Nậm Ét (+300m) đến đường vào điểm tái định cư Huổi Pao (+500m)

    110

    90

    60

    D

    HUYỆN MAI SƠN

    XIII

    Từ quốc lộ 6+40m nhà ông Tình đi bản Nà Cang xã Hát Lót

    400

    300

    180

    100

    XIV

    Từ Ngã 3 Quốc lộ 6 + 40m bản Bom Cưa đi khu Công Nghiệp Mai Sơn

    350

    200

    180

    100

    F

    HUYỆN BẮC YÊN

    II

    Tỉnh l 112 xã Tà Xùa

    1

    Đoạn từ Cổng chợ đến nhà ông Trịnh Xuân Lộc theo tỉnh lộ 112 dài 400m

    550

    200

    100

    2

    Đoạn từ nhà ông Trịnh Xuân Lộc ngã ba tỉnh Lộ 112 - Háng Đồng dài 800m

    440

    150

    90

    3

    Đoạn tiếp giáp ngã ba tỉnh lộ 112 - Háng Đồng, theo tỉnh lộ 112 đi về phía xã Làng Chếu 300m

    330

    170

    80

    4

    Đon từ Cửa gió xã Tà Xùa đến nhà ông Phông dài 500 m

    330

    170

    80

    5

    Đoạn từ nhà ông Phông đến Cua bể nước đầu nguồn Suối Cao thuc bản Cáo A xã Làng Chếu dài 500m

    270

    120

    80

    6

    Đoạn từ cổng Chợ đến giáp đất UBND xã Tà Xùa

    440

    360

    240

    7

    Đường bê tông từ UBND xã Tà Xùa đến nhà ông Snh

    270

    130

    80

    8

    Đường bê tông từ nhà ông Sềnh đến nhà ông San

    170

    120

    80

    9

    Đoạn từ tiếp giáp tỉnh lộ 112 (Khu xã) theo đường bê tông đến ban Tà Xùa C dài 800m

    330

    150

    60

    10

    Đoạn từ giáp đất UBND xã Tà Xùa đến đường nối 112 Tà Xùa C đường bê tông (đường vành đai)

    270

    130

    60

    11

    Đoạn từ đường 112 rẽ Khe Cải đi tên bản Tà Xùa A (đường bê tông) đến ngã ba đi về hai hướng mỗi hướng 50m

    270

    130

    50

    12

    Đoạn từ ngã ba 112 đi hướng xã Háng Đồng dài 400 m

    330

    170

    80

    13

    Đoạn từ bản Tà Xùa đi hết địa phận xã Tà Xùa theo đường Tà Xùa - Háng Đồng

    250

    150

    80

    14

    Các vị trí khác tại các bản còn lại có đường giao thông nông thôn xe con đi được

    130

    100

    70

    III

    Xã Hồng Ngài

    1

    Đoạn từ Cầu Hồng Ngài 2 đến nhà Văn Hóa bản Hồng Ngài

    150

    120

    80

    2

    Đoạn từ Cầu Hồng Ngài 2 đến ngã ba hướng đi bn Liếm Xiên dài 100 m, và hướng đi bản Mới dài 50 m

    250

    100

    60

    3

    Đoạn tiếp 100 m đi Liếm Xiên đường đất đến ngã ba dài 150 m

    150

    100

    60

    4

    Đoạn từ trung tâm trường PTDTNTBT THCS xã Hồng Ngài đi về 2 phía 200 m

    150

    100

    80

    5

    Đoạn từ mỏ đá tổ hợp 20/10 đến hết bản Mới

    130

    100

    60

    6

    Các vị trí khác tại các bn còn lại có đường giao thông nông thôn xe con đi được

    120

    90

    70

    IV

    Xã Pắc Ngà

    1

    Cổng trụ sở UBND xã Pắc Ngà

    150

    120

    110

    90

    60

    2

    Đoạn từ cổng trụ sở UBND xã theo đường ô tô đến đường vào khu tái định cư Nong Lương theo hướng đi bản Pắc Ngà

    120

    110

    90

    3

    Đoạn từ đường vào khu tái định cư Nong Lươm đến hết nhà ông Minh qua bản Pắc Ngà

    140

    130

    120

    100

    4

    Đoạn từ bản Bước đi qua khu tái định cư Nong Lươm

    130

    110

    90

    5

    Đoạn từ cổng UBND xã đến hết bn Bước theo đường đi Mường La - Bắc Yên

    140

    120

    90

    60

    6

    Đoạn từ bản Bước đến hết bn Nà Sài theo đường đi Mường La - Bắc Yên

    110

    90

    70

    50

    7

    Đoạn từ trung tâm xã đến hết bản Nong Cóc theo trục đường Bắc n - Mường La

    120

    100

    80

    60

    8

    Đoạn từ bản Nong Cóc đến hết bản Lừm Thượng A,B,C theo trục đường Bắc Yên - Mường La

    110

    90

    70

    50

    9

    Các vị trí khác tại các bn còn lại có đường giao thông nông thôn xe con đi được

    100

    80

    60

    V

    Xã Chim Vàn

    1

    Từ cng trụ sở UBND xã Chim Vàn theo đường ô tô đi 2 hướng: đi Chim Hạ, đi bản Vàn dài 200 m

    180

    120

    80

    60

    2

    Dọc tuyến đường còn lại đến bản Vàn

    130

    110

    70

    3

    Đon từ bn Chim Hđến hết bản suối Tù

    160

    120

    80

    60

    4

    Đoạn từ đầu bản Chim Thượng đến hết bn Nà Phán dọc theo đường bê tông

    130

    120

    80

    60

    5

    Các vị trí khác tại các bản còn lại có đường giao thông nông thôn xe con đi được

    100

    80

    60

    VI

    Xã Tạ Khoa

    1

    Đoạn từ cầu tràn vào trụ sở UBND xã đi về 2 phía 200 m

    140

    120

    100

    2

    Đoạn đường từ ngã ba suối Sát đến nhét bn Nhạn Nọc dọc theo tuyến đường ô tô Mường Khoa - Tạ Khoa

    120

    90

    60

    3

    Đường từ bán Co Mỵ đến hết bản Nhạn cuông dọc theo tuyến đường ô tô Mường Khoa - Tạ Khoa

    120

    90

    60

    5

    Các vị trí khác tại các bản còn lại có đường giao thông nông thôn xe con đi được

    100

    80

    60

    VII

    Xã Chiềng Sại

    1

    Từ trước cổng trụ sở UBND xã đến hết cổng trường Mầm non

    140

    80

    60

    2

    Từ cổng trường Mầm non đến hết đất khu tái định cư Tạng Tào Suối Quc theo đường Sập Vạt - Chiềng Sại

    130

    100

    60

    3

    Từ ngã ba đường rẽ đi bản Lái Ngài đến hết bn Co Muồng theo đường Sập Vạt - Chiềng Sại

    120

    80

    60

    4

    Đoạn từ tượng đài nghĩa trang liệt sỹ đến hết bản Mõm Bò theo đường Co Muồng - Mõm Bò

    110

    80

    60

    5

    Các vị trí khác tại các bản còn lại có đường giao thông nông thôn xe con đi được

    100

    80

    60

    VIII

    Xã Phiêng Côn

    1

    Từ trạm y tế đến cổng hộp đường đi bn Tăng

    180

    120

    60

    2

    Đoạn từ cổng đi bản Tăng đến hết khu xưởng ngô nhà ông Biện Hòa theo đường Sập Vạt - Chiềng Sại

    130

    100

    60

    3

    Đoạn từ nhà ông Neo đến hết kho ngô ông Đồn bn Nhàm theo đường Sập Vạt - Chiềng Sại

    130

    80

    60

    4

    Các vị trí khác tại các bản còn lại có đường giao thông nông thôn xe con đi được

    110

    80

    60

    IX

    Xã Háng Đồng

    1

    Từ cng trụ sở UBND xã đi về hai hướng 150 m

    150

    80

    60

    2

    Đoạn đường từ bản Chung Chinh đến bn Háng Đồng B

    120

    80

    60

    3

    Các vị trí khác tại các bản còn lại có đường giao thông nông thôn xe con đi được

    90

    60

    X

    Xã Làng Chếu

    1

    Đoạn từ ngã ba đi Xím Vàng đến cách trụ ở UBND xã 200 m

    130

    100

    60

    2

    Đoạn từ Đài truyền hình đến hết trạm Khuyến nông cũ + 200 m theo tỉnh lộ 112

    150

    110

    90

    3

    Đoạn từ ngã ba đi UBND đến hết bản Cáo B theo tỉnh lộ 112

    130

    100

    90

    4

    Các bản còn lại có đường giao thông nông thôn xe con đi được

    110

    90

    60

    XI

    Xã Xím Vàng

    1

    Cổng trụ sở UBND xã đi về hướng đông theo tnh lộ 112 đến ngã ba đường bê tông lên Xím Vàng

    150

    90

    60

    2

    Đoạn từ trụ ở UBND xã đến hết Cúa Mang theo tỉnh lộ 112

    120

    90

    60

    3

    Các bản còn lại có đường giao thông nông thôn xe con đi được

    110

    90

    60

    XII

    Xã Hang Chú

    1

    Từ cổng trụ sở UBND xã đến nhà ông Giàng A Tủa (đường lên bn Pá Đông)

    150

    90

    60

    2

    Các bn còn lại dọc theo tỉnh lộ 112 và đường giao thông nông thôn xe con đi vào được

    110

    90

    60

    XIII

    Xã Hua Nhàn

    1

    Từ giáp đất Mai Sơn đi về phía Mai Sơn theo Quốc lộ 37 dài 500 m

    350

    240

    120

    60

    2

    Trung tâm xã đi hai hướng dài 200 m

    200

    100

    60

    3

    Đoạn từ đỉnh đèo Chẹn vào cách cổng trụ sở UBND xã 200 m

    150

    100

    60

    4

    Các bn còn lại có đường giao thông nông thôn xe con đi được

    100

    80

    60

    H

    HUYỆN PHÙ YÊN

    4

    Xã Quang Huy

    Từ trạm cấp nước Phù Yên đến cầu Nà Xá.

    500

    150

    110

    6

    Xã Huy Bắc

    Đường từ ngã tư trụ sở UBND xã đi bản Tọ, xã Huy Hạ đến đường rẽ vào bản Phai Làng, xã Huy Bắc

    500

    250

    110

    I

    HUYỆN SÔNG MÃ

    1

    Xã Chiềng Khương

    1.1

    Đường Quốc lộ 4G

    Từ M21 QL 4G đến hết đất Đơn vị C2

    450

    170

    110

    70

    60

    Đường Tuần tra biên giới, Từ M21 QL 4G đến ngã ba đường vào bản Búa

    350

    150

    100

    70

    60

    Đường vào trụ sở UBND xã Chiềng Khương đến cổng trụ sở UBND xã Chiềng Khương

    500

    170

    110

    70

    60

    Các đoạn đường lô bê tông có chiều rộng >3m thuộc các bản Tân Lập, Khương Tiên và bản Hưng Hà

    280

    90

    80

    70

    60

    Các đoạn đường lô bê tông có chiều rộng >3m thuộc các bản Nam Tiến, Thống Nhất, bản Phụ

    250

    90

    80

    70

    60

    4

    Xã Chiềng Khoong

    4.1

    Đường Quốc lộ 4G

    T Công ty TNHH Dũng Nhung đến hết đất bản Hoàng Mã

    400

    180

    90

    70

    60

    5

    Xã Nà Nghịu

    5.9

    Các tuyến đường khác

    Từ giáp đất bể bơi (Ông Chiến) đến hết đất nhà ông Anh (Hương)

    250

    120

    90

    70

    60

    6

    Xã Huổi Một

    6.1

    Đường Quốc Lộ 4G (Sông Mã - Sp Cộp)

    7

    Xã Chiềng Sơ

    7.2

    "Đường 115 mới, địa phận xã Chiềng Sơ" điều chỉnh thành: "Đường Quốc lộ 12"

    Từ y xăng Hoa Xuân (xã Chiềng Sơ) đến cầu Nậm Khoa, bản Công

    360

    170

    90

    70

    60

    Cổng chợ Phiêng Đồn (bn Quảng Tiến) hướng đi thị trấn Sông Mã 100m, hướng đi xã Yên Hưng 100m

    360

    170

    90

    70

    60

    Các bản khác còn lại

    170

    110

    90

    70

    60

    PHẦN II. ĐẤT CỤM XÃ, TRUNG TÂM XÃ

    A

    THÀNH PHỐ SƠN LA

    I

    Xã Chiềng Ngn

    8

    Các tuyến đường thuộc xã Ching Ngần

    Từ n tập trường lái rẽ đi bản Km qua bản Ỏ, bản Muông đến hết bản Nà Lo

    250

    150

    Ngã ba ch Phiêng Pát từ 201 m trđi 3 hướng

    200

    150

    Đường từ bản Híp sang bn Nong La, đường lên nhà máy xử lý rác thải rắn

    200

    150

    120

    100

    90

    Đường từ bản híp sang hết địa phận bản Khoang

    200

    150

    120

    100

    90

    II

    Trung tâm các xã

    3

    "Từ đường Quốc lộ 6 đến hết đất của trụ sở UBND xã Chiềng Cọ; Chiềng Đen, (trừ mục 1 và mục 2 nêu trên)" điều chỉnh thành: "Từ đường Quốc lộ 6 đến hết đất của trụ Sở UBND xã Chiềng Cọ; Chiềng Đen, đường đến các bản (trừ mục 1 và mục 2 nêu trên)"

    90

    80

    III

    Các bản thuộc phường có điều kiện như nông thôn

    1

    "Các đường nhánh thuộc các bn: Lay, Phung, Hẹo, Thẳm, Giò, Pùa, Noong Đúc, T7, Quỳnh Sơn, Sẳng, Pc Ma, phường Chiềng Sinh" điều chnh thành: "Các đường nhánh thuộc các bản: Lay, Phung, Hẹo, Thẳm, Giỏ, Pùa, Noong Đúc, Tổ 7, Quỳnh Sơn, Sng, Pc Ma, Ban, Có, Hay Phiêng, Mạy, Noong La, Cang, Nà Cạn phường Chiềng Sinh"

    100

    100

    D

    HUYỆN MƯỜNG LA

    II

    Đất trung tâm xã

    10

    Tuyến đường từ bản Nhạp, Huổi Choi đến bản Lếch xã Chiềng Lao

    1.000

    250

    120

    11

    Tuyến đường từ đầu bản Huổi La dọc đường 279D đến bản Hui Pxã Chiềng Lao (Trừ đoạn đường từ bản Nhạp, Huổi Choi đến bản Lếch)

    630

    250

    120

    12

    Tuyến đường từ Nhà máy thủy điện Huổi Quảng đi hướng xã Nậm Giôn hết địa phận xã Chiềng Lao

    450

    200

    100

    13

    Từ cổng UBND xã Chiềng Công đi 2 hướng trc đường chính 500 m

    200

    110

    60

    14

    Từ cổng UBND xã Mường Trai đến Trạm y tế mới

    200

    150

    110

    F

    HUYỆN YÊN CHÂU

    I

    Cụm xã Phiêng Khoài

    9

    Từ HTX dịch vụ chế biến chè hướng đi Lao Khô đến chân dốc đã Trạm kiểm soát Keo Muông

    300

    100

    60

    VI

    Trung tâm xã Chiềng Pằn

    3

    Từ Nhà cấp 4 ông Tạ Ngọc Tính (Bn Thồng Phiêng) hướng đi bản Chiềng Phú (2 bên đường) đến hết nhà ông Hà Văn Đò (Bn Chiềng Phú)

    350

    250

    60

    XI

    Trung tâm xã Viêng Lán

    3

    Từ tiếp giáp nhà ông Hoàng Văn Lửa (bn Mường Vạt) hướng đi bản Nà Và 2 (2 bên đường) đến giáp đất ông Lừ Văn Xốm

    300

    200

    60

    XII

    Trung tâm xã Chiềng Khoi

    Từ ngã ba Trường THCS (Bản Pút) đi hướng Hồ chiềng Khoi đến đập Hồ Chiềng Khoi

    350

    150

    60

    XIII

    Các tuyến đường nông thôn

    Trục đường rộng từ 4m trở lên

    120

    100

    60

    Trục đường dưới 4m

    110

    90

    60

    I

    HUYỆN SỐP CỘP

    I

    Đường trung tâm xã Sốp Cộp

    Đường 8,5m nội bộ khu vực lô đất E1 (giáp khu nhà Ủy ban nhân dân huyện cũ)

    650

    Từ hết đất nhà bà Tòng Thị Ngơi đường 4m hướng đi nhà ông Lường Văn Thiêm ra đến nhà ông Trần Văn Hiện hai bên đường

    460

    400

    170

    120

    90

    V

    Các tuyến đường khu vực lô 57

    Từ D20-D31 đường 11m phía bên phải đường i diện cổng chính chợ mới)

    2.400

    Tuyến D20’ đi D81, D81' đường 9,5m (từ mét th6 đến hết mét thứ 85) phía bên trái đường (đối diện cng phụ chợ mới)

    2.400

    VI

    Các đoạn đường ven trung tâm xã Sốp Cộp

    Từ mc D8 đến hết cầu Nậm Ban phía bên trái đường

    250

    Đường từ ngã 3 Công an huyện Sốp Cộp đi Co Pồng

    220

    120

    90

    70

    60

    Đường từ ngã 3 Cầu st Nậm Lạnh đi Co Png

    220

    120

    90

    70

    60

    Đường từ bn Co Pồng xã Sốp Cộp đi bn Sổm Pói xã Mường Và

    200

    100

    80

    70

    60

    VIII

    Xã Mường Lạn

    Từ cây xăng xã Mường Lạn đến đầu cầu cứng

    180

    120

    110

    80

    60

    IX

    Xã Púng Bánh

    XI

    Đường khu vực mốc D7-D8-D20-D20'-D19 (khu vực chợ cũ)

    Đường Quy hoạch rộng 12m (từ mét thứ 16,56 nhà ông Nguyễn Huy Trung đến hết đất nhà ông Lò Văn Chiểu) hai bên đường

    1.800

    Tuyến D19 đi D20' (từ mét 17,42 hết đất nhà bà Lường Thị Nụ đến hết đất nhà ông Đào Văn Cường) phía bên trái đường

    1.800

    XII

    Xã Dm Cang (theo trục đường 105)

    Từ ngã ba đường rẽ đi bản Nà Khá đến đầu cu cứng hai bên đường

    180

    130

    100

    90

    60

    Từ cầu cứng đường vào UBND xã đến trường mần non bản Cang hai bên đường

    190

    160

    110

    90

    60

    Từ trường mm non bản Cang đến hết đất bản Cang

    170

    120

    100

    80

    60

    BIỂU SỐ 02: ĐIỀU CHỈNH TÊN CÁC TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC BẢNG 7 - ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

    (Kèm theo Quyết định số 49/2018/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của UBND tỉnh Sơn La)

    STT

    Tên cũ theo Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND

    Tên mi điều chỉnh lại

    PHẦN I. ĐẤT Ở TẠI KHU DÂN CƯ VEN ĐÔ, KHU CÔNG NGHIỆP, ĐẦU

    C

    HUYỆN QUỲNH NHAI

    I

    Trục đường 279

    Từ Bản Pom Mường 3,6 km đến hết địa phận huyện Quỳnh Nhai

    Từ Bản Pom Mường đến hết địa phận huyện Quỳnh Nhai

    E

    HUYỆN YÊN CHÂU

    Dọc tỉnh lộ 103 (trừ trung tâm xã, cụm xã)

    Dọc quốc lộ 6C (trừ trung tâm xã, cụm xã)

    I

    HUYỆN SÔNG MÃ

    7

    Xã Chiềng Sơ

    Đường 115 mới, địa phận xã Chiềng Sơ

    Đường Quốc lộ 12

    8

    Xã Yên Hưng

    Tỉnh lộ 115

    Quốc lộ 12

    9

    Xã Mường Lầm

    9.1

    Tỉnh lộ 115

    Tỉnh lộ 115 (cũ)

    Đường Quốc lộ 12

    Từ trụ sở UBND xã đến hết địa phận đất bn Mường Tợ theo đường Quốc lộ 12 mới

    Từ trụ sở UBND xã đến hết địa phận đất bản Mường Nưa theo đường Quốc l 12

    9.2

    Các bản khác còn lại (không nằm trên tuyến Tỉnh lộ 115)

    Các bản khác còn lại (không nằm trên tuyến Tnh lộ 115 cũ và Quốc lộ 12)

    10

    Xã Bó Sinh

    Các bản thuộc xã Bó Sinh trên tuyến đường 115

    Các bản thuộc xã Bó Sinh trên tuyến đường Quốc lộ 12

    PHN II. ĐT CỤM XÃ, TRUNG TÂM XÃ

    A

    THÀNH PHỐ SƠN LA

    II

    Trung tâm các xã

    Đất khu vực trung tâm cụm dân cư xã, các ngã ba, ngã tư nơi giao thông đi lại thuận tiện (200 m đi các hướng)

    Đất khu vực trung tâm cụm dân cư (Trung tâm các bản), các ngã ba, ngã tư nơi giao thông đi lại thuận tiện (200 m đi các hưng)

    Từ đường Quốc lộ 6 đến hết đất của trụ sở UBND xã Chiềng Cọ; Chiềng Đen, (trừ mục 1 và mục 2 nêu trên)

    Từ đường Quốc lộ 6 đến hết đất của trụ sở UBND xã Chiềng Cọ; Chiềng Đen, đường đến các bản (trừ mục 1 và mục 2 nêu trên)

    III

    Các bản thuộc phường có điều kiện như nông thôn

    Các đường nhanh thuộc các bn: Lay, Phung, Hẹo, Thẳm, Giỏ, Pùa, Noong Đúc, Tổ 7, Quỳnh Sơn, Sẳng, Pắc Ma, phường Chiềng Sinh

    Các đường nhánh thuộc bản: Lay, Phung, Hẹo, Thẳm, Giỏ, Pùa, Noong Đúc, T7, Quỳnh Sơn, Sẳng, Pắc Ma, Ban, Có, Hay Phiêng, Mạy, Noong La, Cang, Nà Cạn phường Chiềng Sinh

    Các đường nhánh thuộc phường Chiềng An (trừ các bản: Bó, Tổ 1, T2, Cọ, Nà Ngùa, Bản Hài)

    Các đường nhánh thuộc phường Chiềng An (trcác bản: Bó, Tổ 1, T2, Cọ, Nà Ngùa, Bản Hài, Bó Cón, Cá)

    F

    HUYỆN YÊN CHÂU

    I

    Cụm xã Phiêng Khoài

    II

    Trung tâm xã Lóng Phiêng

    2

    Đường vào bản Tái định cư Quỳnh Phiêng (từ đường 103 đi 500m)

    Đường vào bản Tái định cư Quỳnh Phiêng (từ đường Quốc lộ 6C đi 500m)

    BIỂU SỐ 03: BỔ SUNG GIÁ ĐẤT CÁC VỊ TRÍ, TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC BẢNG 10 - ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ

    (Kèm theo Quyết định số 49/2018/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của UBND tỉnh Sơn La)

    STT

    Đường phố

    Giá đất bổ sung

    VT1

    VT2

    VT 3

    VT 4

    VT5

    A

    THÀNH PH SƠN LA

    IV

    Tuyến đường Chiềng Sinh

    4

    Đất trong phạm vi Nhà máy gạch Tuynel và Nhà máy Xi măng

    2.500

    2.000

    V

    Các đường nhánh

    30

    Đường trong bản Bó Phứa đường bê tông rộng trên 2,5 m

    600

    300

    200

    VI

    Đường nhánh trong khu quy hoch

    1

    "Khu đô thị gắn với dự án thoát lũ suối Nậm La (lô 1 + lô 2) chưa có hạ tầng" điều chnh thành: "Khu đô thị gắn với dự án thoát lũ suối Nậm La (lô 1 + lô 2)"

    "Đường quy hoạch 35m" điều chỉnh thành: "Đưng quy hoạch 31m trở lên"

    5.000

    3.000

    1.500

    900

    Đường quy hoạch 25m

    4.800

    2.500

    1.500

    900

    "Đường quy hoạch 20,5m" điều chỉnh thành: "Đường quy hoạch 21m"

    4.500

    2.000

    1.500

    900

    Đường quy hoạch 16,5m

    4.000

    1.500

    1.200

    800

    "Đường quy hoạch 13m" điều chỉnh thành: "Đường quy hoạch từ 13m đến 15m"

    3.800

    1.500

    1.000

    800

    Đường quy hoạch 11m" điều chnh thành: "Đường quy hoạch từ 10m đến đến dưới 13m"

    3.500

    1.200

    1.000

    700

    Đường quy hoạch 09m

    3.000

    1.100

    1.000

    700

    "Đường quy hoạch 07m" điều chnh thành: "Đường quy hoạch từ 6m đến 7m"

    2.800

    1.000

    800

    700

    Đường quy hoạch 5,5m

    2.500

    900

    800

    700

    4

    Khu tái định cư 1,3 ha dân cư bản Giảng Lắc - Quyết Thắng

    ường quy hoạch 21m" điều chỉnh thành: "Đường quy hoạch từ 16,5 m tr lên"

    4.500

    2.000

    1.500

    900

    "Đường quy hoạch 13,5m" điều chnh thành: "Đường quy hoạch 13m"

    3.800

    1.500

    1.000

    900

    Đường quy hoạch từ 9m đến 10,5m

    3.000

    1.100

    1.000

    700

    "Đường quy hoạch 5,5m" điều chnh thành: "Đường quy hoạch từ 5,5m đến 7,5 m"

    2.800

    1.000

    800

    700

    9

    Khu quy hoạch tổ 3 phường Chiềng Sinh (giáp trạm điện 110KV)

    Đường quy hoạch 10,7m

    2.500

    14

    Khu quy hoạch dân cư Sang Luông, tổ 14, phường Quyết Thắng

    Đường quy hoạch 16,5m

    3.500

    1.200

    600

    250

    180

    Đường quy hoạch 9,0m

    3.000

    1.200

    600

    250

    180

    Đường quy hoạch 7,5m

    1.200

    600

    250

    180

    Đường quy hoạch 6m

    1.200

    600

    250

    180

    Đường quy hoạch dưới 6m

    1.800

    1.200

    600

    250

    180

    21

    Khu dân cư trục đường Nguyễn Văn Linh (bản Chậu, phường Chiềng Cơi)

    Đường quy hoạch rộng dưới 5,5 m

    2.500

    23

    Khu dân cư tổ 6, Phường Quyết Tâm

    Đường quy hoạch rộng 5,5m đến dưới 7,5m

    4.000

    37

    Lô số 4c, Kè suối Nậm La

    Đường quy hoạch 5m

    3.000

    44

    Khu quy hoạch Ao Quảng Pa - Tổ 9 Phường Quyết Thng

    Đường quy hoạch rộng 16,5 m

    2.500

    45

    Khu dân cư bản Cọ phường Chiềng An (sau chi nhánh Ngân hàng Phát triển Việt Nam)

    Đường quy hoạch 13m

    3.500

    1.200

    500

    220

    46

    Khu đô thị phường Chiềng An (lô s 6,7 dọc suối Nậm La)

    Đường quy hoạch 25m

    11.000

    6.000

    3.000

    Đường quy hoạch 20,5m

    10.500

    5.500

    2.800

    Đường quy hoạch từ 18m đến 18,5m

    10.000

    5.000

    2.500

    Đường quy hoạch từ 16,5m đến 17,5m

    9.500

    4.000

    2.000

    Đường quy hoạch 13m

    8.000

    3.000

    1.500

    Đường quy hoạch từ 10,5m đến 11,5m

    7.500

    2.000

    1.200

    Đường quy hoạch 7m đến 7,5m

    7.000

    1.500

    1.000

    Đường quy hoạch 5,5m

    6.000

    1.000

    800

    47

    Khu n cư thương mại suối Nậm La - Lô số 5

    Đường quy hoạch từ 18m đến 18,5m

    12.000

    5.500

    Đường quy hoạch từ 13m đến 13,5m

    9.000

    4.300

    Đường quy hoạch 11,5m

    8.000

    3.500

    48

    Khu đô thị số 1 phường Chiềng Sinh

    Đường quy hoạch 16,5m

    4.000

    2.000

    1.500

    Đường quy hoạch 13m

    3.500

    2.000

    1.500

    Đường quy hoạch 11,5m

    3.000

    2.000

    1.500

    49

    Lô số 3a, kè suối Nậm La

    Đường quy hoạch từ 18m đến 18,5m

    13.000

    6.000

    Đường quy hoạch 13m

    1 1.000

    5.500

    Đường quy hoạch 10,5m

    10.500

    5.000

    Đường quy hoạch 8,0m

    8.500

    4.200

    50

    Khu dân cư tại tổ 5, (khu vực Trạm truyền dn sóng phát thanh cũ), phường Chiềng Sinh

    Đường quy hoạch từ 20,5m đến 21m

    4.200

    2.000

    1.500

    Đường quy hoạch 16,5m

    4.000

    2.000

    1.500

    Đường quy hoạch 13m

    3.500

    2,000

    1,500

    Đường quy hoạch từ 10,5m đến 11,5m

    3.000

    2.000

    1.500

    Đường quy hoạch 7m

    2.500

    1.500

    1.000

    Đường quy hoạch 5,5m

    2.000

    1.500

    800

    51

    Khu quy hoạch 4a, kè suối Nậm La

    Đường quy hoạch 18,5 m

    13.000

    6.000

    Đường quy hoạch 10,5 m

    10.500

    5.000

    Đường quy hoạch 5,5 m

    8.000

    4.000

    D

    HUYỆN MƯỜNG LA

    Đường từ ngã 3 bản Tráng (Đồn công an thủy điện) đi hướng Sơn La, đến cầu cng

    5.000

    1.500

    600

    350

    Đường từ ngã 3 bản Tráng (đn công an thủy điện) đi ớng Ching San đến cu bản Giạng

    3.000

    900

    E

    HUYỆN SÔNG MÃ

    I

    Các trục đường chính

    7

    Đường Nguyễn Đình Chiểu

    Đoạn t kênh thoát nước tổ dân phố 9 đến hết đất nhà bà Hoa

    1.000

    16

    Đưng Nguyễn Du (Đoạn từ UBND thị trấn đến nhà văn hóa t dân ph8, 9)

    3.000

    700

    200

    110

    II

    Các đường khu vực

    20

    Từ giáp đất nhà bà Hoa (Công an huyện) đến hết đất M21 Đường cách mạng Tháng tám

    1.500

    360

    230

    110

    21

    T M21 tính từ đường Cách Mạng Tháng Tám (Ông Chính) đến M21 đường Lò Văn Giá (Ông An Hi Hậu)

    1.000

    360

    230

    110

    22

    Đường rẽ từ UBND thị trấn đến giáp đất bà Vân (Viên)

    2.500

    360

    230

    110

    I

    HUYỆN BC YÊN

    7

    Đường vành đai hồ Phiêng Ban 2, hồ 3

    Từ nhà ông Hôm đến nhà ông Sơn Liên

    500

    300

    120

    Từ nhà ông Nhung đến ngã 3 nhà ông Hặc đường vành đai hồ 2, 3

    400

    250

    90

    K

    HUYỆN PHÙ YÊN

    Xã Huy Bắc

    Đường trục chính và đường nhánh xung quanh khu đô thị bản Phố, xã Huy Bắc.

    1.200

    500

    120

    Đường Bê tông từ ngã ba Kim Tân đi hết khu dân cư Kim Tân (Trừ vị trí 1 tiếp giáp QL 37 đã có giá)

    600

    250

    120

    Đường Bê tông từ trước cổng BCH Quân sự huyện Phù Yên nối vào đường vành đai Huy Bắc (trừ vị trí 1 tiếp giáp tuyến đường đã có giá)

    800

    250

    120

    Đường Bê tông từ trước cổng BCH Quân sự huyện Phù Yên đi khối 5 thị trấn Phù Yên (trừ vị trí 1 tiếp giáp tuyến đường đã có giá)

    500

    250

    120

    Từ đường rẽ vào Kim Tân đến cổng trào tiếp giáp xã Huy Hạ

    1.200

    500

    120

    Xã Quang Huy

    Đường bê tông rộng từ 2,5 m trở lên trong khu dân cư, đường liên bn Mo 1, Mo 2, Mo 3, Mo 4 (trừ vị trí 1 giáp các tuyến đường đã có giá)

    300

    120

    110

    Thị trấn Phù Yên

    Trục đường chính và đường nhánh xung quanh khu đô thị 2-9 mrộng.

    2.000

    700

    240

    BIỂU SỐ 04: ĐIỀU CHỈNH TÊN CÁC TUYN ĐƯỜNG THUỘC BẢNG 10 - ĐT TẠI ĐÔ THỊ

    (Kèm theo Quyết định số 49/2018/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của UBND tỉnh Sơn La)

    STT

    Tên cũ theo Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND

    Tên mới điều chỉnh lại

    A

    THÀNH PH SƠN LA

    I

    Các ngã ba, ngã tư

    1

    Ngã tư Cầu Trắng

    Từ trung tâm đi: Hướng đi đường Chu Văn Thnh đến hết Ngân hàng Nông nghiệp; Hướng đi đường Nguyễn Lương Bằng đến ngõ số 4 (hết nhà s46 đường Nguyễn Lương Bằng); Hướng đi đường Điện Biên đến cầu Trắng; Hướng đi đường Trường Chinh đến hết nhà s47 đường Trường Chinh (ngõ rẽ vào quán hát Loan Trụ).

    Từ trung tâm đi: Hướng đi đường Chu Văn Thịnh đến hết Ngân hàng Nông nghiệp; Hướng đi đường Nguyễn Lương Bằng đến ngõ số 4 (hết nhà s46 đường Nguyễn Lương Bằng); Hướng đi đường Điện Biên đến Cầu Trắng; Hướng đi đường Trường Chinh đến hết nhà số 47 đường Trường Chinh (ngõ r s 3)

    4

    Ngã ba Quyết Thắng

    Ngã tư Quyết Thắng

    6

    Ngã tư đường Tô Hiệu giao với đường cách mạng tháng 8 (ngã tư Công an phòng cháy chữa cháy)

    Từ trung tâm đi: Hướng đi phố Xuân Thủy đến phố đồi Khau cả; (phố Xuân Thủy), Hướng đi ngã tư Công an thành phố đến ngõ số 05 Tô Hiệu (giáp Rạp hát Suối Reo); Hướng đi ngã tư Tô Hiệu đến hết Tòa án nhân dân tỉnh Sơn La; Hướng đi đường Cách mạng tháng 8 đến Ngõ vào Chiều Vàng II (đến hết số nhà 57 Cách mạng tháng 8).

    Từ trung tâm đi: Hướng đi ngã tư Công an thành phố đến ngõ số 05 Tô Hiệu (giáp Rạp hát Suối Reo); Hướng đi ngã tư Tô Hiệu đến hết Tòa án nhân dân tỉnh Sơn La; Hướng đi đường Cách mạng tháng 8 đến Ngõ vào Chiều Vàng II (đến hết snhà 57 Cách mạng tháng 8).

    III

    Các tuyến đường (trừ các điểm ghi tại Mục I, II)

    4

    Đường Trường Chinh

    Từ ngã tư Cầu Trắng đến phố Giảng Lắc

    Từ ngã tư Cầu Trắng đến đầu Đường Hoàng Quốc Việt

    Từ phố Giảng Lắc đến ngã ba Quyết Thắng

    Từ đầu Đường Hoàng Quốc Việt đến ngã tư Quyết Thắng

    5

    Đường Trần Đăng Ninh

    Từ ngã ba Quyết Thắng đến hết trụ sở UBND phường Quyết Tâm

    Từ ngã tư Quyết Thắng (ba Quyết Thng cũ) đến hết đường Trần Đăng Ninh (đến ngã ba đường vào Trường Đại học Tây Bắc) trừ các điểm đã ghi ở phần II mục 7 Quyết định 19/2017/UBND ngày 03/7/2017

    7

    Đường Nguyễn Lương Bằng

    Từ ngã tư đường Nguyễn Lương Bằng giao với đường 3/2 (ngã tư chợ 7/11) đến ngã ba Quyết Thắng

    Từ ngã tư đường Nguyễn Lương Bằng giao với đường 3/2 (ngã tư chợ 7/11) đến ngã tư Quyết Thng

    9

    Phố Giảng Lắc

    Đường ngang từ đường Trường Chinh sang đường Nguyễn Lương Bằng (đến hết UBND phường Quyết Thng )

    Đường ngang từ đường Trường Chinh sang đường Nguyễn Lương Bằng (đến hết UBND phường Quyết Thng cũ)

    10

    Đường Điện Biên

    Thết đất trsở Đi thuế phường Tô Hiu đến hết quán Dimah 185

    Thết đất trsở Đi thuế phường Tô Hiu đến hết số nhà 185 (quán Dimah 185)

    Từ hết quán Dimah 185 đến hết ngã ba Khí tượng (ngã ba Két nước)

    Từ hết số nhà 185 (quán Dimah 185) đến hết ngã ba Khí tượng (ngã ba Két nước)

    Từ ngã ba Két nước (Khí tượng) đến hết số nhà ông Trưng (giáp vườn hoa Tổ 10, phường Chiềng L)

    Từ ngã ba Két nước (Khí tượng) đến hết số nhà 158 (giáp vườn hoa Tổ 10, phường Chiềng Lề)

    Từ giáp nhà Ông Trưởng đến biển báo hiệu hết địa phận thành phố (giáp ranh Thuận Châu)

    Từ giáp số nhà 158 đến biển báo hiệu hết địa phận thành phố (giáp ranh Thuận Châu)

    14

    Phố Hai Bà Trưng

    Đường từ Phố Giảng Lắc sang đường 3/2 (sau sân vận động)

    Đường từ Phố Giảng Lắc sang đường 3/2

    15

    Đường Lê Đức Thọ

    Từ ngã ba Sở Điện lực tỉnh đến hết C.ty Dâu tm tơ

    Từ ngã ba Sở Điện lực tỉnh đến hết UBND Phường Quyết Thắng

    Từ hết Công ty Dâu tằm tơ đến hết dốc đá Huổi Hin

    Từ hết UBND Phường Quyết Thắng đến hết dốc đá Huổi Hin

    18

    Phố Xuân Thủy

    Đường xung quanh Nhà thi đấu 26/8 và đến hết sân vận động thành phố.

    Đường xung quanh chợ Rạng Tếch vào đến hết sân vận động thành phố.

    19

    Đường Hoàng Văn Thụ

    Từ trung tâm ngã ba đường rẽ vào Trường Chính trị tỉnh Sơn La (chợ cấp 2) đến ngã ba Trường Mầm non Bế Văn Đàn

    Từ trung tâm ngã ba đường rẽ vào Trường Chính trị tỉnh Sơn La (Trung tâm tổ chức sự kiện) đến ngã ba Trường Mầm non Bế Văn Đàn

    20

    Phố Lê Li

    Từ đường Chu Văn Thịnh (qua siêu thị Hapro mart) đến hết Hội Chữ thập đỏ tỉnh Sơn La (cũ)

    Từ đường Chu Văn Thịnh (qua siêu thị Hapro mart) đến hết nhà Văn hóa tổ 15 - Phường Quyết Thắng

    21

    Đường Nguyễn Trãi

    Đường từ cây xăng Tỉnh đội đến cổng Công ty chế biến lương thực (cũ)

    Đường từ cây xăng Tỉnh đội đến số nhà 79 - đường Nguyễn Trãi (doanh nghiệp Tùng Lộc)

    Đường từ cổng Công ty chế biến lương thực (cũ) đến hết trường Trung học cơ sở Nguyễn Trãi

    Đường số nhà 79 - đường Nguyễn Trãi (doanh nghiệp Tùng Lộc) đến hết trường Tiểu học Quyết Thắng

    Từ hết trường THCS Nguyễn Trãi đến hết bãi đá Cọ - Chiềng An

    Từ hết trường Tiểu học Quyết Thắng đến bãi đá bản Cọ - Chiềng An

    25

    Đường Lê Trọng Tấn

    Ngã ba Lê Duẩn (Quốc lộ 6) đến chân dốc Noong Đúc (đến hết đất nhà 202 ông Tính Vân)

    Ngã ba Lê Duẩn (Quốc lộ 6) đến chân dốc Noong Đúc (đến hết khu quy hoạch dân cư TĐC)

    27

    Đường Nguyễn Du

    Từ ngã ba Dâu tằm tơ đến hết Công ty cổ phần in và bao bì Sơn La

    Từ ngã ba Lê Đức Thọ tổ 11 đến hết Công ty cổ phần in và bao bì Sơn La

    30

    Phố Trần Hưng Đạo + Phố Lý TTrọng

    Đường nhánh quy hoạch khu dân cư Tỉnh đội (t6, tổ 15 phường Quyết Thắng)

    Phố Trần Hưng Đạo + Phố Lý Tự Trọng

    34

    Đường Lê Thanh Nghị

    Từ ngã 3 đường Biện Biên (Quốc lộ 6) vào đến hết Trường mầm non Tô Hiệu

    Từ hết Trường mầm non Tô Hiệu đến đường Điện Biên số nhà 175 - Đường Điện Biên (quán Thế kmới)

    35

    Đường Ngô Gia Khảm

    Từ cổng bản cá đường rẽ vào bản Cá đến hết đất trụ sở Doanh nghiệp Phương Thao (đường tỉnh lộ 106)

    Từ cổng bản cá đường rẽ vào bản Cá đến hết đất số nhà 70 - trụ sở Doanh nghiệp Phương Thao (đường Quốc lộ 279D)

    Từ hết đất trụ sở Doanh nghiệp Phương Thao đến hết cầu bản Panh (đường tỉnh lộ 106)

     Từ hết đất số nhà 70 - trụ sở Doanh nghiệp Phương Thao (đường Quốc lộ 279D) đến hết cầu bản Panh (đường Quốc lộ 279D)

    Từ hết cầu bản Panh đến chân dốc Cao Pha (đường tỉnh lộ 106)

    Từ hết cầu bản Panh đến chân dốc Cao Pha (đường Quốc lộ 279D)

    IV

    Tuyến đường Chiềng Sinh

    Đường Lê Quý Đôn (đường 4G) (từ đường Lê Duẩn - Quốc lộ 6 mới đến đường Hùng Vương trừ 250m - Quốc lộ 6 cũ)

    Từ đường Lê Duẩn (Quốc lộ 6 mới) đến đường Hùng Vương trừ 250 m (Quốc lộ 6 cũ)

    V

    Các đường nhánh

    11

    Các đường nhánh từ ngã ba tổ 10 phường Chiềng Lề đến hết tuyến đường

    Ngõ 4 tổ 10: Từ đầu tuyến đến ngã tư (số nhà 29 - sau nhà văn hóa tổ 10)

    VI

    Đường nhánh trong khu quy hoạch

    1

    Khu đô thị gắn với dự án thoát lũ suối Nậm La (lô 1 + lô 2) chưa có hạ tầng

    Khu đô thị gắn với dự án thoát lũ suối Nậm La (lô 1 + lô 2)

    Đường quy hoạch 35 m

    Đường quy hoạch 31 m trở lên

    Đường quy hoạch 20,5 m

    Đường quy hoạch 21 m

    Đường quy hoạch 13 m

    Đường quy hoạch từ 13 m đến 15 m

    Đường quy hoạch 11 m

    Đường quy hoạch từ 10 m đến dưới 13 m

    Đường quy hoạch 7 m

    Đường quy hoạch từ 6 m đến 7 m

    2

    Khu quy hoạch công viên 26-10 chưa có hạ tầng

    Khu quy hoạch công viên 26-10

    Đường quy hoạch 21 m

    Đường quy hoạch 17 m trở lên

    3

    Khu dân cư tổ 8 phường Tô Hiệu

    Đường quy hoạch 13 m

    Đường quy hoạch từ 11,5 m trở lên

    4

    Khu tái định cư 1,3 ha dân cư bản Giảng Lắc - Quyết Thắng

    Đường quy hoạch 21 m

    Đường quy hoạch từ 16,5 m trở lên

    Đường quy hoạch 13,5 m

    Đường quy hoạch 13 m

    Đường quy hoạch 5,5 m

    Đường quy hoạch 5,5 m - 7,5 m

    7

    Khu dân cư Tổ 8, phường Chiềng Sinh (khu quy hoạch tái định cư Noong Đúc cũ)

    Đường quy hoạch 16,5m

    Đường quy hoạch từ 15,5m đến 16,5m

    9

    Khu quy hoạch tổ 3 phường Chiềng Sinh (giáp trạm điện 110KV)

    Đường quy hoạch 14,5 m

    Đường quy hoạch 12 m trở lên

    Đường quy hoạch 7,5 m

    Đường quy hoạch từ 7,5 m trở xuống

    10

    Khu dân cư cạnh Trụ sở Chiềng An

    Khu dân cư bản Bó Phường Chiềng An (cạnh Trụ sở Chiềng An)

    13

    Khu quy hoạch dân cư bản Buổn, phường Chiềng Coi (Doanh nghiệp Trường Sơn)

    Đường quy hoạch 36 m

    Đường quy hoạch 25 m

    Đường quy hoạch 11,5m

    Đường quy hoạch 10,5m

    15

    Khu quy hoạch dân cư tổ 3 phường Chiềng Lề

    Đường quy hoạch 7,5m

    Đường quy hoạch từ 5m đến 7,5 m

    16

    Khu quy hoạch dân cư t12 phường Chiềng Lề (khu quy hoạch Lam Sơn)

    Đường quy hoạch 13,5m

    Đường quy hoạch 12 m đến dưới 13,5m

    Đường quy hoạch 11 m

    Đường quy hoạch 10 m đến dưới 12 m

    17

    Khu dân cư bản Hẹo Phung, phường Chiềng Sinh

    Đường quy hoạch 30m

    Đường quy hoạch 30m trở lên

    Đường quy hoạch 20,5 m

    Đường quy hoạch 12 m đến 13,5 m

    Đường quy hoạch 7,5 m

    Đường quy hoạch từ 7,5 m trở xuống

    21

    Khu dân cư trục đường Nguyễn Văn Linh (bản Chậu, phường Chiềng Cơi)

    Đường quy hoạch rộng 16,5m

    Đường quy hoạch rộng trên 16,5m

    22

    Khu dân cư tổ 13, Phường Quyết Thắng (Dâu tằm tơ)

    Khu dân cư tổ 13, Phường Quyết Thắng (UBND Phường Quyết Thng)

    Đường quy hoạch rộng 11 m

    Đường quy hoạch rộng 11,5m

    Đường quy hoạch rộng 9,5m

    Đường quy hoạch rộng 9,0m

    23

    Khu dân cư tổ 6, Phường Quyết Tâm

    Đường quy hoạch rộng 7,5m

    Đường quy hoạch rộng từ 7,5m trở lên

    26

    Khu dân cư bản Cọ phường Chiềng An (đối diện với Công ty trách nhiệm hữu hạn nhà nước một thành viên môi trường đô thị Sơn La)

    Đường quy hoạch 10,5m

    Đường quy hoạch từ 10,5m trở lên

    30

    Khu quy hoạch dân cư tổ 8, phưng Tô Hiệu

    Khu quy hoạch dân cư tổ 8, phường Tô Hiệu (trường Tiểu học Tô Hiệu cũ)

    Đường quy hoạch 7m

    Đường quy hoạch từ 7,0 m đến 7,5m

    32

    Khu quy hoạch dân cư ngã tư Cơ Khí, phường Chiềng Sinh

    Khu dân cư và dịch vụ ngã tư Cơ Khí, phưng Chiềng Sinh

    Đường quy hoạch 13 m

    Đường quy hoạch từ 13,5 m trxuống

    33

    Các đường nhánh khu dân cư phTrần Hưng Đạo và phố Lý Tự Trọng

    Đường nhánh rộng 5,5 m.

    Đường nhánh rộng 5,5 m trở lên

    34

    Khu quy hoạch dân cư ngã tư Cơ Khí, phường Chiềng Sinh

    Khu dân cư và dịch vụ ngã tư Cơ Khí, phường Chiềng Sinh

    35

    Các đường nhánh khu dân cư phố Trần Hưng Đạo và phố Lý Tự Trọng

    Đường nhánh rộng 5,5 m.

    Đường nhánh rộng từ 5,5 m trở lên

    36

    Lô s 6b, Kè suối Nậm La

    Đường quy hoạch 27m

    Đường quy hoạch 25m trở lên

    41

    Khu quy hoạch tái định cư số 2 (Tổ 7, phường Tô Hiệu)

    Đường quy hoạch rộng 11,5 m

    Đường quy hoạch rộng từ 11,5 m tr lên

    BIỂU SỐ 05: BỔ SUNG GIÁ ĐẤT Ở CÁC VỊ TRÍ, TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC PHỤ BIỂU 10A - ĐẤT Ở TẠI CÁC KHU ĐÔ THỊ MỚI

    (Kèm theo Quyết định số 49/2018/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của UBND tỉnh Sơn La)

    STT

    Đường ph

    Giá đất bổ sung

    VT1

    VT 2

    VT 3

    VT 4

    VT 5

    C

    Khu đô thị mới ngã ba xã Cò Nòi, huyện Mai Sơn

    1

    Đường quy hoạch nội bộ dự án mặt đường rộng 30m

    1.000

    400

    300

    100

    2

    Đưng quy hoạch nội bộ dự án mặt đường rộng 20,5m

    1.000

    400

    300

    100

    3

    Đường quy hoạch nội bộ dự án mặt đường rộng 16,5m

    Lô 1B (đường rộng 16,5m)

    1.000

    400

    300

    100

    2A, Lô 3A, Lô 1C (đường rộng 16,5m)

    900

    400

    300

    100

    BẢNG 13: BẢNG GIÁ ĐT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP GỒM ĐT KHU CÔNG NGHIỆP, CỤM CÔNG NGHIỆP

    (Kèm theo Quyết định số 49/2018/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của UBND tỉnh Sơn La)

    Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

    STT

    Tên khu công nghiệp, cụm Công nghiệp

    Giá đất

    1

    Cụm Công nghiệp Gia Phù

    210

    2

    Cụm Công nghiệp Mộc Châu

    490

    3

    Khu Công nghiệp Mai Sơn

    210

    Giá đất trên áp dụng chung cho tất cả các vị trí trong khu công nghiệp, cụm công nghiệp.

  • Loại liên kết văn bản
    01
    Luật Đất đai của Quốc hội, số 45/2013/QH13
    Ban hành: 29/11/2013 Hiệu lực: 01/07/2014 Tình trạng: Đã sửa đổi
    Văn bản căn cứ
    02
    Nghị định 44/2014/NĐ-CP của Chính phủ quy định về giá đất
    Ban hành: 15/05/2014 Hiệu lực: 01/07/2014 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    03
    Thông tư 36/2014/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc quy định chi tiết phương pháp định giá đất, xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất, định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất
    Ban hành: 30/06/2014 Hiệu lực: 13/08/2014 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    04
    Nghị định 104/2014/NĐ-CP của Chính phủ quy định về khung giá đất
    Ban hành: 14/11/2014 Hiệu lực: 29/12/2014 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    05
    Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13
    Ban hành: 19/06/2015 Hiệu lực: 01/01/2016 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    06
    Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 80/2015/QH13
    Ban hành: 22/06/2015 Hiệu lực: 01/07/2016 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    07
    Nghị định 01/2017/NĐ-CP của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai
    Ban hành: 06/01/2017 Hiệu lực: 03/03/2017 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    08
    Quyết định 2270/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La về ban hành giá đất ở đối với các thửa đất thuộc Lô số 4a, thuộc quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 dọc suối Nậm La, Thành phố Sơn La để làm căn cứ tính thuế khi chuyển nhượng quyền sử dụng đất
    Ban hành: 17/09/2018 Hiệu lực: Đang cập nhật Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản hết hiệu lực
    09
    Quyết định 19/2017/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La về việc ban hành Quy định bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Sơn La áp dụng đến 31/12/2019
    Ban hành: 03/07/2017 Hiệu lực: 15/07/2017 Tình trạng: Đã sửa đổi
    Văn bản bị sửa đổi, bổ sung
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản chưa có liên quan hiệu lực
  • Văn bản đang xem

    Quyết định 49/2018/QĐ-UBND bổ sung Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Sơn La

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La
    Số hiệu:49/2018/QĐ-UBND
    Loại văn bản:Quyết định
    Ngày ban hành:03/12/2018
    Hiệu lực:20/12/2018
    Lĩnh vực:Đất đai-Nhà ở
    Ngày công báo:Đang cập nhật
    Số công báo:Đang cập nhật
    Người ký:Cầm Ngọc Minh
    Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Tình trạng:Còn Hiệu lực
  • Tải văn bản tiếng Việt

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X