hieuluat

Quyết định 5087/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch phát triển nhà ở Tp.Hồ Chí Minh, giai đoạn 2016 - 2020

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Ủy ban nhân dân TP. HCMSố công báo:Đang cập nhật
    Số hiệu:5087/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Trần Vĩnh Tuyến
    Ngày ban hành:14/11/2018Hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Áp dụng:14/11/2018Tình trạng hiệu lực:Đã sửa đổi
    Lĩnh vực:Đất đai-Nhà ở
  • ỦY BAN NHÂN DÂN
    THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
    -------

    Số: 5087/QĐ-UBND

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 14 tháng 11 năm 2018

     

     

    QUYẾT ĐỊNH

    PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN NHÀ Ở THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH, GIAI ĐOẠN 2016 – 2020

    ---------

    ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

     

    Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

    Căn cứ Luật Nhà ở ngày 25 tháng 11 năm 2014;

    Căn cứ Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Nhà ở;

    Căn cứ Nghị định số 100/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết về phát triển và quản lý nhà ở xã hội;

    Căn cứ Quyết định số 2127/QĐ-TTg ngày 30 tháng 11 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chiến lược phát triển nhà ở quốc gia đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030;

    Căn cứ Quyết định số 5086/QĐ-UBND ngày 14 tháng 11 năm 2018 của Ủy ban nhân dân thành phố về phê duyệt Chương trình phát triển nhà ở thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2016 - 2025;

    Xét đề nghị của Sở Xây dựng tại Tờ trình số 12504/TTr-SXD PTN&TTBĐS ngày 16 tháng 10 năm 2018,

     

    QUYẾT ĐỊNH:

     

    Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch phát triển nhà ở thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2016 - 2020.

    Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

    Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, thủ trưởng các sở - ngành thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận - huyện và các cơ quan, đơn vị liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

     

    Nơi nhận:
    - Như Điều 3 (kèm các Phụ lục);
    - Bộ Xây dựng;
    - Thường trực Thành ủy;
    - TT. HĐND thành phố;
    - TTUB: CT, các PCT;
    - Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam TPHCM;
    - Văn phòng Thành ủy;
    - VPUB: các PVP;
    - Các phòng Chuyên viên;
    - Lưu: VT (ĐT/LMT) Hl.

    TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
    KT. CHỦ TỊCH
    PHÓ CHỦ TỊCH




    Trần Vĩnh Tuyến

     

    KẾ HOẠCH

    PHÁT TRIỂN NHÀ Ở THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH, GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
    (Ban hành kèm theo Quyết định số 5087/QĐ-UBND ngày 14 tháng 11 năm 2018 của Ủy ban nhân dân thành phố)

     

    I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU

    1. Mục đích

    1.1 Cụ thể hóa các định hướng, mục tiêu, chỉ tiêu phát triển nhà ở của Chương trình phát triển nhà ở thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2016 - 2025 đã được Hội đồng nhân dân thành phố thông qua, để tổ chức triển khai thực hiện trong giai đoạn 2016 - 2020 và trong từng năm.

    1.2 Triển khai thực hiện công tác phát triển nhà ở trong giai đoạn 2016 - 2020, năm 2018 và có kiểm soát phù hợp với Chương trình phát triển nhà ở đã được Hội đồng nhân dân thành phố thông qua, Chương trình phát triển đô thị của thành phố, và các kế hoạch triển khai thực hiện do cấp có thẩm quyền phê duyệt.

    2. Yêu cầu

    2.1 Bám sát nội dung Chương trình phát triển nhà ở đã được Hội đồng nhân dân thành phố thông qua để tổ chức thực hiện Kế hoạch phát triển nhà thành phố Hồ Chí Minh phù hợp, khả thi trong giai đoạn 2016 - 2020 và từng năm đến 2020, đáp ứng nhu cầu thực tế của thị trường về nhà ở tại thành phố.

    2.2 Đáp ứng cơ bản về nhà ở cho các đối tượng cần hỗ trợ về chính sách, đặc biệt là các đối tượng cán bộ, công chức, viên chức và các đối tượng thuộc diện chính sách, thu nhập thấp, thông qua việc sử dụng vốn xã hội hóa của doanh nghiệp để đầu tư xây dựng quỹ nhà ở xã hội để bán, thuê mua, cho thuê; sử dụng vốn ngân sách để đầu tư xây dựng quỹ nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước để các đối tượng rất khó khăn về nhà ở được thuê.

    2.3 Xác định các nội dung cụ thể về phát triển nhà ở cho từng khu vực phát triển đô thị của thành phố theo hướng:

    - Tập trung đầu tư xây dựng hoàn chỉnh các khu vực phát triển nhà ở có cơ sở hạ tầng đã được đầu tư xây dựng;

    - Khuyến khích phát triển các khu vực nhà ở đã có kế hoạch đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng tương ứng đồng bộ;

    - Hạn chế hoặc chưa phát triển tại các khu vực chưa có kế hoạch đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng.

    2.4 Xác lập danh mục cụ thể các dự án phát triển nhà ở để triển khai thực hiện trên địa bàn thành phố đồng bộ, tương ứng với việc đầu tư phát triển cơ sở hạ tầng, phù hợp với định hướng của Chương trình phát triển nhà ở.

    II. NỘI DUNG THỰC HIỆN

    1. Mục tiêu phát triển nhà ở giai đoạn 2016 - 2020

    Trong giai đoạn 2016 - 2020, tiếp tục thực hiện việc di dời các hộ dân sống ở trên và ven kênh rạch, tổ chức lại cuộc sống dân cư tốt hơn; Xây dựng mới, thay thế chung cư cũ hư hỏng xuống cấp; Nâng cấp các khu dân cư hiện hữu góp phần chỉnh trang và phát triển đô thị; Tiếp tục xây dựng, phát triển các khu đô thị mới, các khu dân cư đồng bộ, văn minh, hiện đại; cụ thể:

    1.1 Các hộ gia đình, cá nhân có đất ở, nhà ở riêng lẻ phù hợp quy hoạch có thể cải tạo, hoặc xây dựng mới nhà ở theo khả năng để cải thiện chỗ ở, nâng cao mức sống và thu nhập.

    1.2 Đầu tư xây dựng, phát triển các dự án nhà ở thương mại đáp ứng nhu cầu của thị trường về nhà ở, phù hợp với điều kiện kinh tế - xã hội trong giai đoạn 2016 - 2020 của thành phố.

    1.3 Tiếp tục phát triển, đầu tư xây dựng các dự án nhà ở xã hội đảm bảo đáp ứng cơ bản nhu cầu cho các đối tượng được hưởng chính sách nhà ở xã hội, tái định cư trong các dự án chỉnh trang đô thị của thành phố.

    1.4 Thực hiện cải tạo, sửa chữa hoặc đầu tư xây dựng mới thay thế 50% trong tổng số 474 chung cư cũ xây dựng trước năm 1975 trên địa bàn thành phố.

    2. Tỷ lệ các loại nhà ở dự kiến phát triển trong giai đoạn 2016 - 2020

    Tổng diện tích sàn nhà ở tăng thêm tối thiểu trong giai đoạn 2016 - 2020 là 40 triệu m2 sàn, trong đó:

    2.1. Nhà ở riêng lẻ tăng thêm khoảng 32.147.246 m2 sàn xây dựng, chiếm tỷ lệ 80,37% so với tổng diện tích sàn nhà ở tăng thêm, bao gồm nhà ở riêng lẻ trong dự án khoảng 919.565 m2 sàn xây dựng và nhà ở riêng lẻ do các hộ gia đình, cá nhân tự xây khoảng 31.228.000 m2 sàn xây dựng.

    2.2. Nhà ở chung cư tăng thêm tối thiểu là 7.852.754 m2 sàn, chiếm tỷ lệ 19,63% so với tổng diện tích sàn nhà ở tăng thêm; trong đó có khoảng 3.204.000 m2 sàn xây dựng nhà ở xã hội, với diện tích sàn xây dựng nhà ở xã hội để cho thuê khoảng 356.000m2 sàn1 (không kể nhà ở lưu trú cho công nhân và ký túc xá cho sinh viên thuê).

    3. Chỉ tiêu diện tích nhà ở trong giai đoạn 2016 - 2020

    3.1. Chỉ tiêu diện tích nhà ở bình quân

    Nâng chỉ tiêu diện tích nhà ở bình quân đầu người của thành phố đến năm 2020 tối thiểu là 19,8 m2/người (2), trong đó ở khu vực đô thị (bao gồm 19 quận) là 16,3 m2/người và khu vực nông thôn (bao gồm 5 huyện) là 20,9 m2/người.

    3.2. Chỉ tiêu diện tích tối thiểu của các loại hình nhà ở

    a) Nhà ở riêng lẻ do các hộ gia đình, cá nhân tự xây dựng tăng thêm khoảng 31.228.000 m2 sàn xây dựng.

    b) Nhà ở trong các dự án tăng thêm khoảng 8.772.319 m2 sàn xây dựng, trong đó nhà ở chung cư tăng thêm khoảng 7.852.754 m2 sàn (chiếm tỷ lệ 90% trong các dự án mới).

    c) Nhà ở xã hội tăng thêm khoảng 2.204.000 m2 sàn xây dựng, trong đó có 1.780.000 m2 sàn nhà ở xã hội (khoảng 20.000 căn nhà, gồm có 10.000 căn nhà cho các đối tượng người thu nhập thấp và 10.000 căn nhà cho các đối tượng tái định cư); 350.000 m2 sàn nhà lưu trú, tương đương khoảng 35.000 chỗ ở cho công nhân thuê; 74.000 m2 sàn ký túc xá, tương đương 6.750 chỗ ở cho sinh viên thuê.

    4. Các khu vực phát triển nhà ở

    4.1. Khu vực quận 1 và quận 3

    a) Phát triển nhà ở riêng lẻ theo quy hoạch, quy chế quản lý kiến trúc đô thị, chỉnh trang, tạo cảnh quan đặc trưng cho đô thị khu vực trung tâm

    Lập quy chế quản lý kiến trúc đô thị, công khai thông tin, chỉ tiêu quy hoạch kiến trúc, tiếp tục cải cách hành chính, đơn giản hóa thủ tục cấp phép xây dựng nhà ở riêng lẻ.

    b) Phát triển nhà ở có kiểm soát từ nay đến năm 2020; hạn chế phát triển các dự án nhà ở mới

    - Chủ đầu tư các dự án nhà ở đã được công nhận chủ đầu tư tiếp tục thực hiện các thủ tục đầu tư xây dựng để đủ điều kiện khởi công, đảm bảo theo các quy định của pháp luật hiện hành (Đính kèm Phụ lục 1A: Danh mục các dự án nhà ở thương mại đang triển khai thực hiện tại khu vực trung tâm hiện hữu).

    - Ủy ban nhân dân quận 1 và 3 theo dõi, hỗ trợ chủ đầu tư các dự án đã được công nhận chủ đầu tư và chấp thuận đầu tư triển khai thi công xây dựng theo tiến độ đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt (Đính kèm Phụ lục 2A: Danh mục các dự án nhà ở thương mại đang thi công dự kiến hoàn thành trong giai đoạn 2016 - 2020 tại khu vực trung tâm hiện hữu).

    - Từ nay đến năm 2020, hạn chế chấp thuận chủ trương, công nhận chủ đầu tư đối với các dự án mới đầu tư xây dựng nhà ở trên địa bàn quận 1 và quận 3 (trừ các dự án phục vụ tái định cư); việc chấp thuận chủ trương, công nhận chủ đầu tư đối với các dự án mới sẽ do Ủy ban nhân dân thành phố xem xét, quyết định từng trường hợp cụ thể.

    c) Về cải tạo, chỉnh trang đô thị đối với vị trí các chung cư cũ, Ủy ban nhân dân quận 1 và quận 3 có trách nhiệm chủ động tổ chức thực hiện:

    - Tiếp tục rà soát, điều chỉnh quy hoạch 1/2000, xác định chỉ tiêu quy hoạch đối với tất cả vị trí các chung cư cũ theo hướng ưu tiên tăng quy mô dân số, hệ số sử dụng đất, mật độ xây dựng, v.v. để khuyến khích các nhà đầu tư tham gia thực hiện các dự án cải tạo, xây dựng lại nhà chung cư, góp phần chỉnh trang đô thị trên địa bàn;

    - Triển khai kế hoạch cải tạo, sửa chữa các chung cư cũ bị hư hỏng, xuống cấp trên địa bàn, đảm bảo an toàn trong sử dụng, phòng cháy chữa cháy và môi trường vệ sinh, cảnh quan đô thị;

    - Ưu tiên lựa chọn và công nhận chủ đầu tư để tháo dở 04 chung cư hư hỏng nặng, nguy hiểm3 trước năm 2020 và triển khai xây dựng các chung cư mới, góp phần hoàn thành chương trình cải tạo, xây dựng mới thay thế các chung cư cũ được xây dựng trước 1975 trên địa bàn thành phố.

    4.2. Khu vực nội thành hiện hữu (gồm 11 quận: 4, 5, 6, 8, 10, 11, Bình Thạnh, Gò Vấp, Phú Nhuận, Tân Bình, Tân Phú)

    a) Phát triển nhà ở riêng lẻ theo quy hoạch, quy chế quản lý kiến trúc đô thị

    - Lập quy chế quản lý kiến trúc đô thị, công khai thông tin, chỉ tiêu quy hoạch kiến trúc, tiếp tục cải cách hành chính, đơn giản hóa thủ tục cấp phép xây dựng nhà ở riêng lẻ.

    - Có kế hoạch cụ thể về đầu tư nâng cấp hoặc xây dựng mới, phát triển hạ tầng đồng bộ đảm bảo theo quy hoạch được duyệt, đặc biệt tại quận 4, Gò vấp, Tân Phú, Bình Thạnh.

    b) Tập trung hoàn thiện các dự án dở dang; Hạn chế phát triển các dự án nhà ở mới nếu chưa có kế hoạch xây dựng hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội tương ứng đảm bảo và phù hợp:

    - Chủ đầu tư các dự án nhà ở đã được công nhận chủ đầu tư tiếp tục thực hiện đầy đủ các thủ tục đầu tư xây dựng để đủ điều kiện khởi công, đảm bảo theo các quy định của pháp luật hiện hành (Đính kèm Phụ lục 1B, 5A: Danh mục các dự án nhà ở thương mại, nhà ở xã hội đang triển khai thực hiện tại khu vực nội thành hiện hữu).

    - Ủy ban nhân dân các quận theo dõi, hỗ trợ chủ đầu tư các dự án đã được công nhận chủ đầu tư và chấp thuận đầu tư, triển khai thi công xây dựng theo tiến độ đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt (Đính kèm Phụ lục 2B, 6A: Danh mục các dự án nhà ở thương mại, nhà ở xã hội đang thi công, dự kiến hoàn thành trong giai đoạn 2016 - 2020 tại khu vực nội thành hiện hữu).

    - Ủy ban nhân dân các quận tiếp tục rà soát, xây dựng kế hoạch cụ thể về đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội trên địa bàn theo quy hoạch đã được cấp thẩm quyền phê duyệt.

    - Các sở, ngành liên quan phối hợp xem xét, thuận chủ trương để triển khai thực hiện các dự án nhà ở mới khi đã có kế hoạch xây dựng hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội có ảnh hưởng trực tiếp đến dự án theo quy hoạch phân khu đã được duyệt.

    c) Về Cải tạo, chỉnh trang đô thị đối với vị trí các chung cư cũ, Ủy ban nhân dân các quận: 4, 5, 6, 8, 10, 11, Bình Thạnh, Phú Nhuận, Tân Bình, Tân Phú có trách nhiệm chủ động tổ chức thực hiện:

    - Tiếp tục rà soát, điều chỉnh quy hoạch phân khu 1/2000, xác định chỉ tiêu quy hoạch đối với tất cả vị trí các chung cư cũ theo hướng ưu tiên tăng quy mô dân số, hệ số sử dụng đất, mật độ xây dựng, v.v. để khuyến khích các nhà đầu tư tham gia thực hiện các dự án cải tạo, xây dựng lại nhà chung cư, góp phần chỉnh trang đô thị trên địa bàn;

    - Triển khai kế hoạch cải tạo, sửa chữa các chung cư cũ bị hư hỏng, xuống cấp trên địa bàn, đảm bảo an toàn trong sử dụng, phòng cháy chữa cháy và môi trường vệ sinh, cảnh quan đô thị;

    - Ưu tiên lựa chọn và công nhận chủ đầu tư để tháo dỡ 11 chung cư hư hỏng nặng, nguy hiểm4 trước năm 2020 và triển khai xây dựng các chung cư mới thay thế, nhằm góp phần hoàn thành chương trình cải tạo, xây dựng mới thay thế các chung cư cũ được xây dựng trước 1975 trên địa bàn thành phố.

    d) Ưu tiên phát triển nhà ở xã hội: Bên cạnh việc đảm bảo hoàn thành trong giai đoạn 2016 - 2020 đối với 04 dự án đã triển khai thi công với tổng quy mô 141.293 m2 sàn xây dựng, các quận cần thúc đẩy, triển khai thêm 05 dự án nhà ở xã hội5.

    4.3. Khu vực nội thành phát triển (gồm 06 quận: 2, 7, 9, 12, Bình Tân, Thủ Đức).

    a) Phát triển nhà ở riêng lẻ theo quy hoạch, quy chế quản lý kiến trúc đô thị

    - Lập quy chế quản lý kiến trúc đô thị, công khai thông tin, chỉ tiêu quy hoạch kiến trúc, tiếp tục cải cách hành chính, đơn giản hóa thủ tục cấp phép xây dựng nhà ở riêng lẻ.

    - Tiếp tục hoàn thiện hệ thống cơ sở hạ tầng đồng bộ đảm bảo theo quy hoạch được duyệt, đặc biệt ưu tiên có kế hoạch đầu tư xây dựng mới, phát triển hạ tầng tại các quận như quận 9, 12, Bình Tân, Thủ Đức.

    - Có kế hoạch cụ thể về đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng tại khu vực gần các cụm, khu công nghiệp để khuyến khích xã hội hóa, các hộ dân đầu tư xây dựng nhà trọ cho công nhân thuê.

    b) Tập trung hoàn thiện các dự án dở dang; Ưu tiên phát triển các dự án nhà ở mới, chung cư cao tầng dọc các trục giao thông công cộng lớn (như tuyến Metro số 1 tại các quận: 2, 9, Thủ Đức) hoặc các khu vực có kế hoạch thực hiện hệ thống hạ tầng kỹ thuật tương ứng:

    - Có kế hoạch phát triển dự án nhà ở đồng bộ với hạ tầng, phát triển tập trung để khai thác có hiệu quả cơ sở hạ tầng.

    - Chủ đầu tư các dự án nhà ở đã được công nhận chủ đầu tư tiếp tục thực hiện đầy đủ các thủ tục đầu tư xây dựng để đủ điều kiện khởi công, đảm bảo theo các quy định của pháp luật hiện hành (Đính kèm Phụ lục 1C, 5B: Danh mục các dự án nhà ở thương mại, nhà ở xã hội đang triển khai thực hiện tại khu vực nội thành phát triển).

    - Ủy ban nhân dân các quận theo dõi, hỗ trợ chủ đầu tư các dự án đã được công nhận chủ đầu tư và chấp thuận đầu tư, triển khai xây dựng theo tiến độ đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt (Đính kèm Phụ lục 2C, 6B: Danh mục các dự án nhà ở thương mại, nhà ở xã hội đang thi công, dự kiến hoàn thành trong giai đoạn 2016 - 2020 tại khu vực nội thành phát triển).

    - Ủy ban nhân dân các quận trong khu vực rà soát, xây dựng kế hoạch xây dựng hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội trên địa bàn theo quy hoạch đã được cấp thẩm quyền phê duyệt.

    - Phát triển các dự án nhà ở mới, chung cư cao tầng dọc các trục giao thông công cộng lớn (như tuyến Metro số 1 tại các quận: 2, 9, Thủ Đức).

    - Hạn chế chấp thuận chủ trương thực hiện các dự án nhà ở mới khi chưa có kế hoạch xây dựng hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội tương ứng phù hợp và đảm bảo theo quy định.

    c) Ưu tiên phát triển nhà ở xã hội: Bên cạnh việc thúc đẩy, đảm bảo hoàn thành trong giai đoạn 2016 - 2020 đối với 16 dự án nhà ở xã hội đã triển khai thi công với quy mô khoảng 970.000 m2 sàn xây dựng, các quận cần tập trung thúc đẩy thêm 05 dự án nhà ở xã hội6, phấn đấu hoàn thành thêm khoảng 170.000 m2 sàn để đảm bảo chỉ tiêu 1.140.000 m2.

    4.4. Khu vực huyện ngoại thành (gồm 05 huyện: Bình Chánh, Hóc Môn, Nhà Bè, Củ Chi, Cần Giờ)

    a) Phát triển nhà ở riêng lẻ theo quy hoạch, quy chế quản lý kiến trúc đô thị

    - Rà soát, đánh giá hiện trạng sử dụng đất để quy hoạch, chuyển đổi mục đích sử dụng đất phù hợp với thực tế, nhu cầu về nhà ở của người dân.

    - Lập quy chế quản lý kiến trúc đô thị, công khai thông tin, chỉ tiêu quy hoạch kiến trúc, tiếp tục cải cách hành chính, đơn giản hóa thủ tục cấp phép xây dựng nhà ở riêng lẻ.

    - Có kế hoạch đầu tư xây dựng mới, phát triển hệ thống hạ tầng chính, phù hợp với yêu cầu phát triển của từng khu vực cụ thể, đảm bảo theo quy hoạch được duyệt.

    b) Tập trung hoàn thiện các dự án dở dang; Rà soát, thu hồi các dự án chậm triển khai:

    - Chủ đầu tư các dự án nhà ở đã được công nhận chủ đầu tư tiếp tục thực hiện đầy đủ các thủ tục đầu tư xây dựng để đủ điều kiện khởi công, đảm bảo theo các quy định của pháp luật hiện hành (Đính kèm Phụ lục 1D, 5C: Danh mục các dự án nhà ở thương mại, nhà ở xã hội đang triển khai thực hiện tại khu vực huyện ngoại thành).

    - Ủy ban nhân dân các huyện, Ban Quản lý khu đô thị mới Nam thành phố theo dõi, hỗ trợ chủ đầu tư các dự án đã được công nhận chủ đầu tư và chấp thuận đầu tư, triển khai xây dựng theo tiến độ đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt (đính kèm Phụ lục 2D, 6C: Danh mục các dự án nhà ở thương mại, nhà ở xã hội đang thi công, dự kiến hoàn thành trong giai đoạn 2016 - 2020 tại khu vực huyện ngoại thành).

    - Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì phối hợp với các sở, ban, ngành liên quan, Ủy ban nhân dân huyện rà soát, đề xuất Ủy ban nhân dân thành phố xem xét thu hồi các dự án chậm triển khai.

    c) Ưu tiên phát triển nhà theo dự án tại các thị trấn, khu dân cư nông thôn và khu vực đã có hệ thống hạ tầng kỹ thuật kết nối đồng bộ với những tuyến giao thông chính; phát triển các khu du lịch ở kết hợp sinh thái nghỉ dưỡng, khu đô thị mới, khu đô thị vệ tinh. Không phát triển các dự án mới đầu tư xây dựng nhà ở tại các khu vực chưa có kế hoạch đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật tương ứng:

    - Ủy ban nhân dân các huyện, Ban Quản lý khu đô thị mới Nam thành phố; Ban Quản lý khu đô thị Tây Bắc thành phố rà soát, có kế hoạch đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội trên địa bàn theo quy hoạch đã được cấp thẩm quyền phê duyệt.

    - Phát triển dự án nhà ở mới tại các thị trấn, khu dân cư nông thôn và khu vực đã có hệ thống hạ tầng kỹ thuật kết nối đồng bộ với những tuyến giao thông chính; các khu du lịch ở kết hợp sinh thái nghỉ dưỡng, khu đô thị mới, khu đô thị vệ tinh.

    - Không thông qua chủ trương phát triển dự án nhà ở mới tại các khu vực chưa có kế hoạch đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật tương ứng.

    d) Ưu tiên phát triển dự án nhà ở xã hội: Bên cạnh việc thúc đẩy, đảm bảo hoàn thành trong giai đoạn 2016 - 2020 đối với 05 dự án nhà ở xã hội đã triển khai thi công với quy mô 239.000 m2 sàn xây dựng, các quận cần tập trung thúc đẩy thêm 03 dự án nhà ở xã hội7, phấn đấu hoàn thành thêm khoảng 761.000 m2 sàn để đảm bảo chỉ tiêu 1.000.000 m2 sàn xây dựng.

    5. Diện tích đất xây dựng các loại nhà ở

    Diện tích đất để xây dựng các loại nhà ở trên địa bàn thành phố trong giai đoạn 2016 - 2020 như sau:

    - Nhà ở thương mại trong dự án là 272,6 ha.

    - Nhà ở xã hội là 75,4 ha (trong đó đã bao gồm nhà ở xã hội cho các đối tượng tái định cư là 30,4ha).

    6. Nhu cầu vốn và dự kiến nguồn vốn phát triển nhà ở

    6.1. Nhu cầu vốn

    Dự kiến vốn để phát triển nhà ở trong giai đoạn 2016 - 2020 là khoảng 316.769 tỷ đồng. Trong đó, vốn đầu tư xây dựng phát triển nhà ở thương mại khoảng 82.274 tỷ đồng; vốn xây dựng nhà ở riêng lẻ của các hộ gia đình, cá nhân khoảng 212.661 tỷ đồng; vốn đầu tư nhà ở xã hội khoảng 21.834 tỷ đồng(8).

    6.2. Dự kiến nguồn vốn

    Phát triển nhà ở thương mại bằng nguồn vốn xã hội hóa của các doanh nghiệp, các tổ chức tín dụng, .v.v..; Nhà ở riêng lẻ tự xây của các hộ gia đình được xây dựng bằng nguồn vốn tích lũy thu nhập của các hộ gia đình; vốn đầu tư xây dựng nhà ở xã hội chủ yếu từ nguồn vốn xã hội hóa của các doanh nghiệp, các tổ chức tín dụng ưu đãi, Ngân hàng chính sách xã hội, .v.v.., và một phần từ Ngân sách nhà nước để đầu tư xây dựng nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước.

    Trong giai đoạn 2016 - 2020, vốn đầu tư xây dựng nhà ở xã hội là 21.834 tỷ đồng, đa phần là vốn xã hội hóa, vốn tự có của doanh nghiệp hoặc vốn vay từ các tổ chức tín dụng (chiếm 90%), tối thiểu là 19.651 tỷ đồng, vốn ngân sách (chiếm 10%) là 2.183 tỷ đồng để đầu tư xây dựng nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước. Sở Kế hoạch và Đầu tư phối hợp với Sở Tài chính tham mưu Ủy ban nhân dân thành phố trình Hội đồng nhân dân thành phố cân đối, bố trí ngân sách hàng năm theo danh mục cụ thể các dự án nhà ở xã hội sử dụng vốn ngân sách do Sở Xây dựng đề xuất để đầu tư xây dựng nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước.

    III. TỔ CHỨC THỰC HIỆN

    1. Sở Xây dựng

    1.1. Chủ trì phối hợp các sở, ban, ngành liên quan, Ủy ban nhân dân các quận, huyện lập Kế hoạch phát triển nhà ở hàng năm, tham mưu trình Ủy ban nhân dân thành phố phê duyệt và tổ chức triển khai thực hiện trên địa bàn thành phố.

    Tiếp tục rà soát, tham mưu Ủy ban nhân dân thành phố cập nhật, điều chỉnh, bổ sung Chương trình, Kế hoạch phát triển nhà ở của thành phố phù hợp với tình hình thực tế và quy định của pháp luật, đông thời thực hiện đúng theo ý kiến của Hội đồng nhân dân thành phố khóa IX tại Điều 2, Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2018 về Chương trình phát triển nhà ở thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2016 - 2025.

    1.2. Chủ trì, phối hợp với Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Quy hoạch - Kiến trúc, Sở Tài chính, Sở Tư pháp nghiên cứu tham mưu đề xuất Ủy ban nhân dân thành phố hoặc trình cấp có thẩm quyền quyết định việc rút ngắn quy trình thủ tục đầu tư, cấp giấy phép xây dựng theo cơ chế một cửa liên thông;

    1.3. Chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân các quận - huyện và các đơn vị có liên quan triển khai Kế hoạch nhà ở xã hội đã được Ủy ban nhân dân thành phố phê duyệt tại Kế hoạch số 4665/KH-UBND ngày 27 tháng 7 năm 2017;

    1.4. Rà soát quỹ đất 20% đất ở trong các dự án nhà ở thương mại trên 10ha, để thúc đẩy triển khai đầu tư xây dựng nhà ở xã hội; trường hợp chủ đầu tư không hoặc chậm triển khai thực hiện theo tiến độ đã được phê duyệt, tham mưu Ủy ban nhân dân thành phố thu hồi và giao các nhà đầu tư có năng lực để triển khai thực hiện;

    1.5. Chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính và các sở, ban, ngành và các cơ quan, đơn vị có liên quan xây dựng Quy trình, thủ tục thẩm định giá nhà ở xã hội; Quy chế quản lý sử dụng quỹ nhà ở xã hội; Xây dựng khung giá cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách trình Ủy ban nhân dân thành phố phê duyệt; Hướng dẫn chủ đầu tư các dự án nhà ở xã hội trong việc bán, cho thuê, thuê mua đảm bảo theo quy định;

    1.6. Chủ trì, phối hợp với các sở, ngành, Ủy ban nhân dân các quận, huyện tiếp tục đề xuất Ủy ban nhân dân thành phố về các cơ chế, giải pháp để thực hiện các dự án di dời nhà ở trên và ven kênh rạch, góp phần chỉnh trang và phát triển đô thị trên địa bàn thành phố;

    1.7. Chủ trì, phối hợp với sở, ngành, Ủy ban nhân dân các quận, huyện và các đơn vị có liên quan tiếp tục nghiên cứu đề xuất các giải pháp cải tạo, xây dựng mới thay thế chung cư cũ được xây dựng trước năm 1975, góp phần chỉnh trang và phát triển đô thị trên địa bàn thành phố.

    2. Sở Quy hoạch - Kiến trúc

    2.1. Tiếp tục phối hợp với các sở, ban, ngành có liên quan, Ủy ban nhân dân các quận, huyện hoàn thiện hệ thống cơ sở pháp lý quy hoạch đối với các loại hình nhà ở; Tăng cường công khai thông tin các đồ án quy hoạch đã được phê duyệt để các nhà đầu tư, người dân có thể theo dõi, tiếp cận dễ dàng;

    2.2. Chủ trì, phối hợp với Ủy ban nhân dân các quận - huyện, các Ban Quản lý khu đô thị mới thành phố và các cơ quan, đơn vị liên quan tiếp tục rà soát, tham mưu Ủy ban nhân dân thành phố cập nhật, điều chỉnh quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000, quy hoạch xây dựng chi tiết tỷ lệ 1/500 và Quy chế quản lý quy hoạch, kiến trúc đô thị chung thành phố Hồ Chí Minh theo quy định của pháp luật, phù hợp với tình hình thực tế và yêu cầu phát triển kinh tế, xã hội của thành phố; Tiếp tục kiểm tra, rà soát quy hoạch các dự án nhà ở và các khu dân cư chậm triển khai để có giải pháp điều chỉnh quy hoạch cho phù hợp với điều kiện thực tế của thành phố.

    3. Sở Tài nguyên và Môi trường

    3.1. Chủ trì, phối hợp với Sở Xây dựng, Ủy ban nhân dân các quận, huyện và các cơ quan, đơn vị có liên quan rà soát các dự án xây dựng nhà ở đã và đang thực hiện để cập nhật kế hoạch sử dụng đất hàng năm phù hợp với Kế hoạch phát triển nhà ở 05 năm được phê duyệt;

    3.2. Chủ trì, phối hợp với Sở Xây dựng và Ủy ban nhân dân các quận, huyện rà soát lại quỹ đất đã giao cho các chủ đầu tư xây dựng nhà ở, hướng dẫn, hỗ trợ giải quyết các vướng mắc, khó khăn của chủ đầu tư trong việc giải phóng mặt bằng (nếu có), đặc biệt là các dự án nhà ở xã hội, hoặc tham mưu Ủy ban nhân dân thành phố thu hồi những dự án chậm triển khai hoặc không triển khai để giao cho các Nhà đầu tư khác có năng lực thực hiện đảm bảo theo quy định;

    3.3. Chủ trì, phối hợp với Sở Xây dựng, Sở Tài chính, Trung tâm phát triển quỹ đất thành phố, Ủy ban nhân dân các quận, huyện và các đơn vị có liên quan rà soát quỹ đất do nhà nước trực tiếp quản lý, tham mưu Ủy ban nhân dân thành phố phát triển nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước để cho thuê;

    3.4. Chủ trì, phối hợp với các sở, ban, ngành và các đơn vị có liên quan nghiên cứu, đề xuất tham mưu Ủy ban nhân dân thành phố về quy trình phối hợp trong việc thẩm định, xác định giá đất theo giá thị trường theo hướng đơn giản, dễ thực hiện; rút ngắn thời gian thực hiện thủ tục giao, thuê đất.

    4. Sở Kế hoạch và Đầu tư

    4.1. Phối hợp với Sở Xây dựng bổ sung các chỉ tiêu phát triển nhà ở vào Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội hàng năm của thành phố;

    4.2. Phối hợp với Sở Tài chính, Sở Xây dựng và các cơ quan, đơn vị có liên quan tham mưu Ủy ban nhân dân thành phố bố trí ngân sách hàng năm để xây dựng nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước theo Luật Đầu tư công và các quy định pháp luật có liên quan, đảm bảo theo Kế hoạch phát triển nhà ở 5 năm và hàng năm;

    4.3. Chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính tham mưu Ủy ban nhân dân thành phố trình Hội đồng nhân dân thành phố cân đối, bố trí ngân sách hàng năm theo danh mục cụ thể các dự án nhà ở xã hội sử dụng vốn ngân sách do Sở Xây dựng đề xuất để đầu tư xây dựng nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước.

    5. Sở Tài chính

    5.1. Phối hợp với Sở Xây dựng và các Sở ngành có liên quan trong việc xây dựng Quy trình, thủ tục thẩm định giá nhà ở xã hội; Xây dựng khung giá cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách trình Ủy ban nhân dân thành phố phê duyệt;

    5.2. Chủ trì, phối hợp với Sở Xây dựng và các Sở ngành liên quan tham mưu Ủy ban nhân dân thành phố về việc sử dụng hiệu quả nguồn thu từ việc chủ đầu tư các dự án nhà ở thương mại, khu đô thị dưới 10ha, thực hiện nghĩa vụ tài chính nộp tiền tương đương với giá trị quỹ đất 20% để phát triển đầu tư xây dựng quỹ nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước trên địa bàn thành phố theo quy định của pháp luật hiện hành.

    6. Sở Giao thông vận tải

    6.1. Phối hợp với Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Quy hoạch - Kiến trúc và đơn vị có liên quan trong việc lập kế hoạch đầu tư hàng năm để cải tạo, sửa chữa, hoặc xây dựng mới hệ thống hạ tầng giao thông đô thị, nông thôn, đảm bảo đồng bộ với quy hoạch sử dụng đất, phát triển nhà ở trên địa bàn thành phố;

    6.2. Phối hợp với Sở Xây dựng, Sở Quy hoạch - Kiến trúc trong việc quản lý đầu tư xây dựng phát triển các dự án nhà ở, đảm bảo phù hợp với điều kiện hạ tầng giao thông, kỹ thuật đô thị hiện hữu, không làm quá tải hệ thống hạ tầng giao thông trong khu vực.

    7. Ủy ban nhân dân các quận, huyện

    7.1. Tổ chức triển khai và theo dõi thực hiện tiến độ các dự án nhà ở trên địa bàn, phù hợp với kế hoạch phát triển nhà ở và quy hoạch chi tiết đã được cấp thẩm quyền phê duyệt; cấp giấy phép xây dựng và kiểm tra, giám sát việc xây dựng nhà ở riêng lẻ trên địa bàn, tổng hợp báo cáo Sở Xây dựng định kỳ hàng quý, hàng năm hoặc theo yêu cầu để tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân thành phố;

    7.2. Lập kế hoạch phát triển nhà ở xã hội 5 năm và hàng năm trên địa bàn phù hợp Chương trình và Kế hoạch phát triển nhà ở của thành phố; Tập trung thúc đẩy tiến độ các dự án nhà ở xã hội, đảm bảo chỉ tiêu diện tích sàn nhà ở tăng thêm của nhà ở xã hội trong giai đoạn 2016 - 2020; Báo cáo kết quả thực hiện cho Sở Xây dựng để tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân thành phố, Bộ Xây dựng định kỳ hàng năm theo quy định hoặc theo yêu cầu;

    7.3. Rà soát, xây dựng kế hoạch đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội trên địa bàn theo phân cấp và đảm bảo theo quy hoạch đã được cấp thẩm quyền phê duyệt;

    7.4. Ủy ban nhân dân các quận 1, 3, 4, 5, 6, 8, 10, 11, Bình Thạnh, Gò Vấp, Phú Nhuận, Tân Bình, Tân Phú phối hợp với Sở Quy hoạch - Kiến trúc rà soát, điều chỉnh quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000, xác định chỉ tiêu quy hoạch đối với tất cả vị trí các chung cư cũ theo hướng ưu tiên tăng quy mô dân số, hệ số sử dụng đất, mật độ xây dựng, v.v. để khuyến khích các nhà đầu tư tham gia thực hiện các dự án cải tạo, xây dựng lại nhà chung cư; Triển khai kế hoạch cải tạo, sửa chữa các chung cư cũ được xây dựng trước năm 1975 bị hư hỏng, xuống cấp trên địa bàn, đảm bảo an toàn trong sử dụng, phòng cháy chữa cháy và môi trường vệ sinh, cảnh quan đô thị;

    7.5. Ủy ban nhân dân các quận 1, 3, 4, 5, 6, Tân Bình nhanh chóng lựa chọn và công nhận chủ đầu tư để tháo dỡ các chung cư hư hỏng nặng, nguy hiểm, trước năm 2020 và triển khai xây dựng các chung cư mới thay thế, đảm bảo theo quy định của pháp luật hiện hành;

    7.6. Ủy ban nhân dân các quận 4, 5, 6, 8, 10, 11, Bình Thạnh, Gò Vấp, Phú Nhuận, Tân Bình, Tân Phú lập kế hoạch đầu tư cụ thể, chi tiết theo phân cấp để nâng cấp hoặc xây dựng mới, phát triển hạ tầng đồng bộ đảm bảo theo quy hoạch được duyệt, đặc biệt tại các quận như quận 4, Gò Vấp, Tân Phú, Bình Thạnh;

    7.7. Ủy ban nhân dân các quận 2, 7, 9, 12, Bình Tân, Thủ Đức tiếp tục hoàn thiện hệ thống cơ sở hạ tầng, đồng bộ đảm bảo theo quy hoạch được duyệt, đặc biệt ưu tiên có kế hoạch đầu tư xây dựng mới, phát triển hạ tầng tại các quận như quận 9, 12, Bình Tân, Thủ Đức. Lập kế hoạch đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng tại khu vực gần các cụm, khu công nghiệp để khuyến khích xã hội hóa, các hộ dân đầu tư xây dựng nhà trọ cho công nhân thuê.

    7.8. Ủy ban nhân dân các huyện Bình Chánh, Hóc Môn, Nhà Bè, Củ Chi, Cần Giờ phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường và các Sở ngành có liên quan rà soát, đánh giá hiện trạng sử dụng đất để quy hoạch, chuyển đổi mục đích sử dụng đất phù hợp với thực tế, đáp ứng nhu cầu về nhà ở của người dân.

    8. Ban Quản lý phát triển đô thị thành phố Hồ Chí Minh (Ban Quản lý khu Thủ Thiêm, Ban Quản lý khu Nam, Ban Quản lý khu Tây Bắc)

    8.1. Phối hợp với Ủy ban nhân dân các quận, huyện trên địa bàn, tổ chức triển khai và theo dõi thực hiện tiến độ các dự án nhà ở trong phạm vi quản lý, phù hợp với kế hoạch phát triển nhà ở và quy hoạch chi tiết đã được cấp thẩm quyền phê duyệt;

    8.2. Phối hợp với các đơn vị có liên quan nghiên cứu xây dựng các giải pháp xúc tiến đầu tư để tham mưu Ủy ban nhân dân thành phố, nhằm đẩy nhanh tiến độ thực hiện các dự án phát triển nhà ở thuộc phạm vi quản lý, đầu tư xây dựng đồng bộ hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội các khu đô thị mới theo đúng quy hoạch.

    9. Ban Quản lý các Khu Chế xuất và công nghiệp thành phố

    Thường xuyên đánh giá, xác định nhu cầu về nhà ở của công nhân, người lao động làm việc tại các khu công nghiệp để có cơ sở đề xuất, triển khai các dự án phát triển nhà ở dành cho công nhân, người lao động. Báo cáo Ủy ban nhân dân thành phố xem xét, chỉ đạo.

    10. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam - Chi nhánh thành phố Hồ Chí Minh

    Triển khai chính sách tín dụng vay vốn ưu đãi và chính sách có liên quan cho nhóm đối tượng nhà ở xã hội, thu nhập thấp mua nhà hoặc sửa chữa, cải thiện chất lượng nhà ở theo quy định của Luật Nhà ở, Nghị định của Chính phủ, Ngân hàng Nhà nước Việt Nam.

    11. Viện Nghiên cứu phát triển thành phố

    11.1. Chủ trì, phối hợp với Sở Xây dựng, Cục Thống kê thành phố, Ủy ban nhân dân các quận, huyện, trong năm 2019 điều tra nhu cầu về nhà ở của người dân trong giai đoạn 5 năm 2021 - 2025, để làm cơ sở cho việc xây dựng Chương trình, Kế hoạch phát triển nhà ở của thành phố giai đoạn 2021 - 2025;

    11.2. Phối hợp với các sở, ngành liên quan nghiên cứu, rà soát, tham mưu Ủy ban nhân dân thành phố về điều chỉnh Quy hoạch kinh tế xã hội thành phố giai đoạn 2021 - 2025, trong đó có Quy hoạch xây dựng đô thị kết hợp với Chương trình phát triển nhà ở của thành phố theo hướng đồng bộ trên quan điểm liên kết vùng và các vùng phụ cận, phát triển bền vững;

    11.3. Nghiên cứu đề xuất các cơ chế, chính sách thu hút nguồn lực đầu tư, phát triển các loại hình nhà ở xã hội.

    12. Chủ đầu tư

    12.1. Chủ đầu tư các dự án nhà ở đã được công nhận chủ đầu tư tiếp tục thực hiện đầy đủ các thủ tục đầu tư xây dựng như quy hoạch chi tiết, tổng mặt bằng tỷ lệ 1/500, chấp thuận đầu tư, thủ tục pháp lý về quyền sử dụng đất, thiết kế cơ sở, thiết kế kỹ thuật và xin phép xây dựng để đủ điều kiện khởi công, đảm bảo theo các quy định của pháp luật hiện hành;

    12.2. Thực hiện các quyền, nghĩa vụ và trách nhiệm theo các quy định của Luật Nhà ở, Luật Xây dựng, Luật Kinh doanh bất động sản, Luật Đầu tư, Luật Đầu tư công, Luật Đấu thầu và các quy định khác của pháp luật có liên quan;

    12.3. Có trách nhiệm báo cáo kết quả thực hiện dự án định kỳ 6 tháng 1 lần và kết thúc dự án cho Ủy ban nhân dân quận, huyện và Sở Xây dựng.

    Trong quá trình triển khai thực hiện, trường hợp phát sinh vướng mắc, có báo cáo đề xuất cho Sở Xây dựng để được hướng dẫn hoặc chủ trì, phối hợp với cơ quan, đơn vị liên quan giải quyết; trường hợp vượt thẩm quyền, Sở Xây dựng báo cáo Ủy ban nhân dân thành phố để xem xét, quyết định./.

     

    PHỤ LỤC 1A:

    DANH MỤC DỰ ÁN NHÀ Ở THƯƠNG MẠI ĐANG TRIỂN KHAI THỰC HIỆN TẠI KHU VỰC TRUNG TÂM HIỆN HỮU
    Ban hành kèm theo Quyết định số 5087/QĐ-UBND ngày 14 tháng 11 năm 2018 của Ủy ban nhân dân Thành phố

     

    Stt

    Dự án

    (Tên dự án, địa điểm thực hiện)

    Chủ đầu tư

    Quy mô dự án

    Tiến độ thực hiện

    Diện tích đất (ha)

    Diện tích sàn (m2)

    Số lượng (căn)

    Đã hoàn thành

    Dự kiến hoàn thành

    Cao tầng

    Thấp tầng

    QUẬN 1

    1

    Khu biệt thự Victoria. KDC Vinhomes Bason 02 Tôn Đức Thắng, P Bến Nghé

    Tập đoàn Vingroup

    3.00

    15,750

    0

    63

    2016

     

    2

    Chung cư Aqua 1-2-3-4. KDC Vinhomes Bason 02 Tôn Đức Thắng, P Bến Nghé

    Tập đoàn Vingroup

    0.48

    187,200

    2,880

    0

    2017

     

    3

    Chung cư Luxury 5-6. KDC Vinhomes Bason 02 Tôn Đức Thắng, P Bến Nghé

    Tập đoàn Vingroup

    0.72

    75,000

    1,000

    0

    2017

     

    4

    Chung cư Luxury 1-2-3-4. KDC Vinhomes Bason 02 Tôn Đức Thắng, P Bến Nghé

    Tập đoàn Vingroup

    1.87

    179,520

    2,112

    0

     

    2018

    5

    Chung cư D1 Mension 608 Võ Văn Kiệt, phường Cầu Kho

    Cty TNHH Cảnh Sông

    0.64

    36,186

    296

    0

     

    2018

    6

    The Front Golden River 1-2-3, 02 Tôn Đức Thắng, P Bến Nghé

    Tập đoàn Vingroup

    1.74

    176,000

    2,200

    0

     

    2019

    7

    Chung cư Madison, 15 Thi Sách, phường Bến Nghé

    Cty CPXD Nova Bắc Nam 79

    0.23

    23,617

    360

    0

     

    2019

    8

    Chung cư Saigon Luxury, 11D Thi Sách, phường Bến Nghé

    Cty CPĐT Him Lam

    0.22

    16,200

    270

    0

     

    2020

    9

    TTTM-DV-Căn hộ Vietcomreal tower, 4 Thi Sách & 3 Thái Văn Lung, phường Bến Nghé

    Cty TNHH ĐTTM Tân Thành

    0.20

    8,000

    100

    0

     

    2021

    10

    Cao ốc phức hợp Golden Hill, 87 Cống Quỳnh, P Nguyễn Cư Trinh

    Cty CPĐT Golden Hill

    0.83

    56,000

    700

     

     

    2022

    11

    Dự án The One 01 Phạm Ngũ Lão, phường Nguyễn Thái Bình

    Tập đoàn Bitexco

    0.85

    63,750

    1,062

    0

     

    2022

    12

    Chung cư 104 Nguyễn Văn Cừ, Q1

    Tổng Cty Bến Thành

    0.28

    24,750

    265

    0

     

    2022

    13

    Chung cư Viet Capital Center, 3A-3B Tôn Đức Thắng, phường Bến Nghé

    Cty CP KD Địa ốc Phương Nam

    0.33

    51,788

    320

    0

     

    2022

    14

    Dự án căn hộ 29 Nguyễn Đình Chiểu

    Cty CP ĐT&TM Khang An

    0.87

    42,840

    612

    0

     

    2022

    15

    Chung cư Cô Giang, 100 Cô Giang, phường Cầu Kho

    Cty CP Phát triển Đất Việt

    1.28

    71,890

    1,027

    0

     

    2022

    16

    Chung cư 128 Hai Bà Trưng

    Cty TNHH Châu Á-Thái Bình Dương

    0.80

    20,800

    260

    0

     

    2023

    17

    Chung cư 39-41-43 Võ Văn Kiệt

    Tập đoàn dệt may Việt Nam

    0.09

    2,800

    35

    0

     

    2023

    18

    Dự án Landcaster Legalcy, 230 Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Cư Trinh

    Cty TNHH ĐT BDS Trung Thủy

    0.88

    33,520

    419

    0

     

    2023

     

     

     

    15.30

    1,085,611

    13,918

    63

     

     

     

    QUẬN 3

    1

    Chung cư Léman C.T Plaza, 117 Nguyễn Đình Chiểu, P6

    C.T Group

    0.427

    45,200

    200

     

    2017

     

    2

    Chung cư Terra Royal 280 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, P7

    Cty CPĐT&KDN Intresco

    0.658

    22,345

    366

     

     

    2019

    3

    Serenity Sky Villas 259 Điện Biên Phủ

    Cty ĐT&PT Sơn Kim

    0.15

    14,997

    45

     

     

    2019

    4

    The Century 134A Lý Chính Thắng

    Tập đoàn Novaland

    1.32

    25,600

    320

     

     

    2020

    5

    Chung cư 199 Nam Kỳ Khởi Nghĩa

    Cty CP XD & KD Địa ốc 3

    0.09

    6,769

    74

     

     

    2021

    6

    Khu căn hộ cao cấp, 5 Lê Qúy Đôn, P6

    Cty CPĐT Ngọc Nam Sơn

    0.168

    4,000

    50

     

     

    2022

    7

    Khu phức hợp Dịch vụ thương mại, văn phòng và chung cư tại số 194B, 196, 196B, 198,200, 202 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, P6

    Công ty Cổ phần Thương mại và Đầu tư Hồng Hà

    0.215

    13,750

    135

     

     

    2023

     

     

     

    3.028

    132,661

    1,190

    0

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Tổng số dự án đang triển khai thực hiện tại khu vực trung tâm hiện hữu là : 25

    18.33

    1,218,272

    15,108

    63

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    PHỤ LỤC 1B:

    DANH MỤC DỰ ÁN NHÀ Ở THƯƠNG MẠI ĐANG TRIỂN KHAI THỰC HIỆN TẠI KHU VỰC NỘI THÀNH HIỆN HỮU
    Ban hành kèm theo Quyết định số 5087/QĐ-UBND ngày 14 tháng 11 năm 2018 của Ủy ban nhân dân Thành phố

     

    Stt

    Dự án

    (Tên dự án, địa điểm thực hiện)

    Chủ đầu tư

    Quy mô dự án

    Tiến độ thực hiện

    Diện tích đất (ha)

    Diện tích sàn (m2)

    Số lượng (căn)

    Đã hoàn thành

    Dự kiến hoàn thành

    Cao tầng

    Thấp tầng

     

    QUẬN 4

    1

    Chung cư River Gate. 151-155 Bến Vân Đồn, P6

    Cty CP BĐS Thanh Niên

    0.7

    36,478

    362

    0

    2016

     

    2

    Chung cư Riva Park, 504 Nguyễn Tất Thành, P18

    Cty CPTM Địa ốc Việt

    0.478

    31,056

    320

    0

    2017

     

    3

    Chung cư The Goldview -346 Bến Vân Đồn

    Cty CP May Diêm Sài Gòn

    2.3

    184,770

    1,759

    0

     

    2018

    4

    Chung cư Grand Riverside -278 Bến Vân Đồn

    Cty CP TM&ĐT Hồng Hà

    0.234

    22,480

    240

    0

     

    2018

    5

    Chung cư Millenium-132 Bến Vân Đồn

    Cty CPĐT PT Vĩnh Hội

    0.73

    48,604

    653

    0

     

    2018

    6

    Chung cư The Tresor - 39 Bến Vân Đồn

    Cty Nova Phúc Nguyên

    0.62

    47,750

    476

    0

     

    2018

    7

    Chung cư Sài Gòn Royal, 34-35 Bến Vân Đồn, P12

    Cty CP ĐT-TM Nhà Rồng

    0.67

    50,536

    478

    0

     

    2019

    8

    Dự án Lancaster Lincoln 428-430 Nguyễn Tất Thành

    Cty TNHH Trung Thủy Lancaster

    0.841

    62,268

    994

    0

     

    2019

    9

    Dự án chung cư 299 Tôn Thất Thuyết, P1

    Cty TNHH TM-ĐT BĐS Phú Trí

    3.15

    90,800

    1,135

    0

     

    2020

    10

    Chung cư cao tầng 1C Tôn Thất Thuyết

    Cty CP Sài Gòn Ngày mới

    0,52

    30,142

    340

    0

     

    2020

    11

    Chung cư Cửu Long 01 Tôn Thất Thuyết

    Cty CP ĐTKD BĐS Việt Hưng Phú

    1.44

    69,600

    870

    0

     

    2020

    12

    Chung cư Vĩnh Hội, đường Khánh Hội, P4

    Cty TNHH MTV DVCI Q4

    0.29

    17,751

    171

    0

     

    2021

    13

    Dự án Charmington Iris 76 Tôn Thất Thuyết

    Cty Sabeco HP-Sacomreal

    2.2

    115,200

    1,440

    0

     

    2021

    14

    Dự án Landcaster 78 Tôn Thất Thuyết, P16

    Cty CPĐT BĐS Trung Thủy

    1.38

    83,574

    750

    0

     

    2022

     

     

     

    14.85

    891,009

    9,626

    0

     

     

     

    QUẬN 5

    1

    Chung cư EverRich Infinity- 290 An Dương Vương, P4

    Cty CPPT BĐS Phát Đạt

    0.79

    47,590

    439

    0

    2016

     

    2

    Dự án Charmington Plaza tại giao lộ Tản Đà, Hàm Tử P 10

    Cty TNHH MTV Hùng Anh Năm

    0.5

    55,342

    299

    0

     

    2020

    3

    Dự án Dragon Riverside City 628-630 Võ Văn Kiệt, P1

    Cty CP BĐS Sài Gòn Vina

    3.12

    131,430

    1,460

    0

     

    2021

    4

    Dự án TTTM và căn hộ 66 Tân Thành, Q5

    Cty CPĐT TM Tân Thành

    0.395

    25,840

    323

    0

     

    2021

    5

    GĐ 1 Dự án Vina Square 152 Trần Phú, Q5

    Cty TNHH Vina Alliance

    3.01

    102,800

    1,285

    0

     

    2022

     

     

     

    7.815

    363,002

    3,806

    0

     

     

     

    QUẬN 6

    1

    Chung cư Bộ Tư lệnh thông tin liên lạc

    Tổng Cty ĐTPT Nhà và Đô thị BQP

    0.07

    2,984

    60

    0

    2016

     

    2

    Chung cư Western Capital- Chợ Bình Phú

    Cty TNHH BĐS Hoàng Phúc

    1.25

    113,950

    700

    0

     

    2018

    3

    Chung cư Lucky Place-50 Phan Văn Khỏe, P2, Q6

    Cty TNHH Nova Lucky Palace

    0.59

    29,750

    356

    0

     

    2019

    4

    TTTM & Căn hộ 336/20 Nguyễn Văn Luông

    Cty TNHH Gotec Việt Nam

    0.38

    21,600

    270

    0

     

    2021

    5

    Chung cư Saigon Asiana 184 Trần Văn Kiều

    Cty TNHH Gotec Việt Nam

    0.4

    28,700

    350

    0

     

    2021

    6

    TTDV và căn hộ 445-449 Gia Phú, P3

    Cty TNHH KD BĐS Việt Gia Phú

    0.427

    45,120

    564

    0

     

    2022

    7

    Khu phức hợp Vietinbank 1618 Võ Văn Kiệt, P7

    Cty TNHH TM-DV-ĐT Vietin

    0.746

    67,110

    789

    0

     

    2022

     

     

     

    2.023

    309,214

    3,089

    0

     

     

     

    QUẬN 8

    1

    Cao ốc Bình Đông Xanh- 557 Bến Bình Đông, P13

    Cty TNHH MTV XD-TM Sài Gòn 5

    0.188

    6,052

    56

    0

    2016

     

    2

    Dự án Tara Residences 1-1A Tạ Quang Bửu

    Cty TNHH May Song Ngọc

    1.64

    65,604

    1,089

    0

     

    2018

    3

    Dự án Diamond Lotus 49 Lê Quang Kim

    Cty CPĐT XD Phúc Khang

    1.4

    56,234

    630

    0

     

    2018

    4

    Khu Chung cư Phương Việt Pegaguite, đường Tạ Quang Bửu, P16

    Cty CP Phương Việt

    1.51

    60,567

    1,150

    69

     

    2019

    5

    Khu nhà ở Bông Sao B, đường Tạ Quang Bửu, P5

    Cty CP Địa ốc 8

    0.18

    28,057

    272

    0

     

    2020

    6

    Dự án Mỹ Phúc Heaven Riverview, P16, Q8

    Cty TNHH TMXD KDN An Phúc

    1.69

    76,800

    960

    17

     

    2020

    7

    Chung cư Khang Gia, đường số 16, P4

    Cty CPĐT PT Địa ốc Khang Gia

    0.14

    9,215

    130

    0

     

    2020

    8

    Khu TMDV-Căn hộ Bình Đăng, QL 50, P6

    Cty TNHH MTV XDTM Sài Gòn 5

    0.46

    18,400

    230

    0

     

    2020

    9

    Khu căn hộ cao tầng NBB Garden, P16, Q8

    Cty ĐT Năm Bảy Bảy

    0.81

    29,250

    390

    0

     

    2021

    10

    Chung cư Riverside Conic, KDC 13B, P7

    Cty CP XD-ĐT & PT Lĩnh Phong

    0.66

    26,560

    332

    0

     

    2021

    11

    Khu nhà ở Thuận Thành P16, Q8

    Cty SX-TM Thuận Thành

    0.54

    28,800

    480

    0

     

    2021

    12

    Chung cư cao tầng đường An Dương Vương

    Cty CPĐT-PT Địa ốc Nam Sài Gòn

    0.29

    19,680

    328

    0

     

    2021

    13

    Chung cư Đông Tây TCI, P 16

    Cty CP ĐTXD & TM Đông Tây

    0.496

    24,180

    390

    0

     

    2021

    14

    Chung cư cao tầng đại lộ Võ Văn Kiệt, P16

    Cty CPĐT-PT Địa ốc Nam Sài Gòn

    0.87

    31,320

    540

    0

     

    2021

    15

    Chung cư Topaz city-Khu dự án phức hợp Vạn Thái, P4

    Cty TMDV-XD-KDN Vạn Thái

    0.81

    20,000

    250

    0

     

    2022

    16

    Chung cư Dream Home Palace, 1436 Trịnh Quang Nghị, P7

    Cty TNHH Lý Phương

    5.26

    74,400

    992

    0

     

    2022

    17

    Khu nhà ở cao tầng Đức Long New Land, 1016 Tạ Quang Bửu, P6

    Cty SX-TM-DV Đồng Phú Hưng

    0.73

    33,800

    520

    0

     

    2022

    18

    Chung cư cao tầng Aurora 277 Bến Bình Đông, P14

    Cty TNHH ĐT BĐS Bình Đông

    0,54

    27,590

    445

    0

     

    2022

    19

    Khu chung Cư Bình An 2735 Phạm Thế Hiển

    Cty CP BĐS Bình An Riverside

    2.32

    45,108

    716

    0

     

    2022

    20

    Khu chung cư Phương Việt 2, 1079 Tạ Quang Bửu

    Cty TNHH Đầu tư BĐS Phú Gia

    0.39

    44,268

    714

    0

     

    2023

    21

    Khu căn hộ Diamond Riverside, 1648 Võ Văn Kiệt, P16

    Cty CPĐT Năm Bảy Bảy

    4.15

    102,720

    1,695

    17

     

    2023

     

     

     

    25.074

    828,605

    12,309

    103

     

     

     

    QUẬN 10

    1

    Chung cư Rivera Park, 7/28 Thành Thái, P14

    Cty CPĐT&PTĐT Long Giang

    1.08

    88,565

    420

    0

    2017

     

    2

    Khu biệt thự liên kế-HaDo Centrosa Garden, 202 đường 3-2, P12

    Tập đoàn Hà Đô

    0.717

    33,350

    0

    115

    2017

     

    3

    Dự án Xi Grand Court 256 Lý Thường Kiệt

    Cty CP ĐT-XD Phú Sơn Thuận

    1.79

    59,840

    748

    0

     

    2018

    4

    Chung cư HaDo Centrosa, 200 đường 3-2, P12

    Tập đoàn Hà Đô

    6.1

    152,460

    2,178

    0

     

    2019

    5

    Chung cư Khu B Nguyễn Kim, P7

    Tổng Cty Địa ốc Sài Gòn

    0.628

    63,698

    756

    0

     

    2019

    6

    TTTM-Căn hộ Đông Dương 334 Tô Hiến Thành, P14

    Cty CP PTĐT Đông Dương

    2.22

    27,950

    430

    0

     

    2020

    7

    Khu căn hộ Hưng Long, 6/4-6-8 đường Hưng Long

    Cty CPĐT An Đông

    0.18

    6,200

    100

    0

     

    2021

     

     

     

    12.715

    432,063

    4,632

    115

     

     

     

    QUẬN 11

    1

    Khu nhà ở 299/11 Lý Thường Kiệt, P15

    Cty CP Địa ốc 7

    0.07

    2,195

    0

    3

    2017

     

    2

    Dự án cao ốc RES 11 Residence Eleven, 203 Lạc Long Quân, P3

    Cty CP Địa ốc 11

    0.19

    12,514

    116

    0

     

    2018

    3

    TTTM & Căn hộ 220 Bình Thới, P14

    Cty CP Tập đoàn PTHT & BĐS VN

    0.89

    37,200

    600

    0

     

    2020

     

     

     

    1.15

    61,909

    716

    3

     

     

     

    QUẬN BÌNH THẠNH

    1

    Chung cư Saigonres Plaza, 79-81 Nguyễn Xí, P26

    Cty CP Địa ốc Sài Gòn Nam Đô

    1.146

    55,942

    749

     

    2016

     

    2

    Khu Chung cư Vinhomes Tân Cảng, 208 Nguyễn Hữu Cảnh, P22

    Cty CPĐT XD Tân Liên Phát

    25.55

    802,700

    10,000

     

    2017

     

    3

    Khu biệt thự Vinhomes Tân Cảng, 208 Nguyễn Hữu Cảnh, P22

    Cty CPĐT XD Tân Liên Phát

    3.65

    42,160

    0

    80

    2017

     

    4

    Chung cư Tài Lộc, 6-8 Nguyễn Thiện Thuật

    Cty CP PT BĐS Phú Gia

    1.35

    6,243

    100

    0

     

    2018

    5

    Chung cư Richmond City, 79/5B Nguyễn Xí

    Tập đoàn BĐS Hưng Thịnh

    2.12

    66,000

    880

    0

     

    2018

    6

    Dự án Wilton Tower 1W Điện Biên Phủ

    Tập đoàn Novaland

    0.71

    39,520

    494

    0

     

    2019

    7

    Dự án Sun Village 31-33 Nguyễn Văn Đậu

    Cty CPĐT Tân Tiến

    1.13

    4,200

    68

    0

     

    2018

    8

    Dự án Sunwah Pearl 90 Nguyễn Hữu Cảnh

    Cty TNHH Bay Water

    1.91

    102,258

    904

    0

     

    2020

    9

    KDC phức hợp sông Sài Gòn 92 Nguyễn Hữu Cảnh

    Cty TNHH Vietnam Land SSG

    0.41

    41,434

    435

    0

     

    2020

    10

    Chung cư CT Home 471 Nơ Trang Long

    Cty CPXD&TTNT Cát Tường

    0.09

    5,200

    80

    0

     

    2021

    11

    Chung cư Hoàng Hoa Thám, 201 Hoàng Hoa Thám, P6

    Cty CPTM & ĐT Hồng Hà

    0.08

    3,753

    83

    0

     

    2021

    12

    Chung cư Tân Thuận, KDC Đình Hòa, P13

    Cty TNHH ĐT&XD Tân Thuận

    0.62

    21,120

    352

    0

     

    2021

    13

    Khu căn hộ 124/9D Ung Văn Khiêm, P25

    Cty CP Tập đoàn Tân Thành Đô

    0.143

    4,081

    77

    0

     

    2021

    14

    Nhà ở cao tầng kết hợp thương mại, 375-377 Nơ Trang Long, P13

    Cty TNHH Tiến Phát Đông Bắc

    0.466

    26,124

    330

    0

     

    2022

    15

    Khu nhà ở cao tầng-TTTM, 197 Điện Biên Phủ, P15

    Cty CP Địa ốc Hòa Bình

    0.75

    24,800

    400

    0

     

    2022

    16

    Khu chung cư 127 Đinh Tiên Hoàng, P3

    Cty TNHH ĐT KDTM Phát Lộc

    0.464

    6,340

    100

    0

     

    2022

    17

    Dự án 8 chung cư lô số Cư xá Thanh Đa, P27

    Cty CP Phát triển nhà Thanh Đa

    7.32

    124,850

    2,270

    0

     

    2023

     

     

     

    47.909

    1,376,725

    17,322

    80

     

     

     

    QUẬN GÒ VẤP

    1

    Chung cư Samland Airport, 31 Nguyên Hồng, P1

    Cty CP Địa ốc Sacom

    1.01

    5,200

    65

    0

    2016

     

    2

    Khu biệt thự Cityland Garden Hill, 168 Phan Văn Trị, P5

    Cty TNHH Địa ốc Thành phố

    10

    117,250

    0

    335

    2016

     

    3

    Chung cư Thăng Long 117 Lê Đức Thọ,P17

    Cty ĐTKD-PTDA Thăng Long

    1.685

    5,557

    84

    0

    2017

     

    4

    KDC Cityland Z751, số 2 Nguyễn Oanh, P7

    Cty TNHH Địa ốc Thành phố

    27

    308,249

    1,516

    972

     

    2018

    5

    Chung cư Saigon Co-op, P15

    Liên hiệp HTX TM TPHCM

    0.197

    5,445

    99

    0

     

    2018

    6

    Chung cư M-One 12 Nguyễn Bình Khiêm, P3

    Cty CP May thêu Mỹ Sơn

    0.248

    12,480

    156

    0

     

    2019

    7

    KDC Sông Đà IDC Tower, P 15

    Cty Cổ phần ANI

    2.44

    24,720

    412

    0

     

    2021

    8

    Chung cư C.T Plaza, 18 Nguyên Hồng, P1

    Cty Cổ phần ANI

    0.34

    22,960

    287

    0

     

    2022

     

     

     

    42.92

    501,861

    2,619

    1,307

     

     

     

    QUẬN PHÚ NHUẬN

    1

    The Prince Residence, 17 Nguyễn Văn Trỗi

    Cty CP Địa ốc Novaland

    0.42

    22,400

    280

    0

    2016

     

    2

    Chung cư Garden Gate, 8 Hoàng Minh Giám

    Cty CP Nova Festival

    0.488

    24,480

    272

    0

    2017

     

    3

    The Golden Mansion 119 Phổ Quang

    Cty TNHH Nova Sagel

    1.5

    75,143

    693

    0

     

    2018

    4

    Kingston Residence 146 Nguyễn Văn Trỗi

    Cty CP Nova Princess Residence

    0.459

    34,491

    289

    0

     

    2018

    5

    Orchard Parkview 130-132 Hồng Hà

    Cty TNHH Nova Nam Á

    0.91

    45,920

    250

    0

     

    2018

    6

    Newton Residence 38 Trương Quốc Dung

    Cty TNHH Merufa-Nova

    0.3

    27,337

    161

    0

     

    2019

    7

    Dự án MPC Phú Nhuận 143 Phan Đăng Lưu

    Cty TNHH VT-TM-DV MPC

    0.1

    5,200

    80

    0

     

    2020

     

     

     

    4.177

    234,971

    2,025

    0

     

     

     

    QUẬN TÂN BÌNH

    1

    Chung cư Carillon3 171C Hoàng Hoa Thám

    Cty CP May Tiến Phát

    0.13

    7,872

    98

    0

    2016

     

    2

    Chung cư Bayhientower, 09 Phạm Phú Thứ

    Cty Long Hưng Phát

    0.27

    13,950

    186

    0

    2016

     

    3

    Chung cư Botanica 104 Phổ Quang

    Cty CP Địa ốc Novaland

    0.9

    67,712

    459

    0

    2017

     

    4

    Botanica Premier 108-114 Hồng Hà

    Cty TNHH Nova Sasco

    1.77

    88,861

    909

    0

     

    2018

    5

    Sky Center 10 Phổ Quang

    Tập doàn BĐS Hưng Thịnh

    1.19

    39,600

    495

    0

     

    2018

    6

    Chung cư 251 Hoàng Văn Thụ

    Cty CP ĐTXD Tân Bình

    0.172

    2,589

    144

    0

     

    2019

    7

    Khu dân cư quân nhân sư đoàn 367-370 thuộc Quân chủng Phòng không-Không quân

    Cty CPĐT CTK

    5.95

    137,066

    830

    132

     

    2021

    8

    Chung cư 350 Hoàng Văn Thụ, P4

    Cty Cổ phần Đức Khải

    0.5

    15,573

    268

    268

     

    2022

     

     

     

    10.882

    373,223

    3,389

    400

     

     

     

    QUẬN TÂN PHÚ

    1

    Chung cư Hiệp Tân, 57 Tô Hiệu, P Hiệp Tân

    Cty TNHH XD-TM-SX Đại Thành

    0.61

    21,430

    694

    0

    2016

     

    2

    Chung cư Valeo Residence Tân Phú, đường Lũy Bán Bích-Trịnh Đình Trọng

    Cty TNHH XD-KD Nhà Phú Nhuận

    0.6

    21,010

    741

    0

    2017

     

    3

    Carillon Tân Phú 291/2 Lũy Bán Bích

    Cty CP Địa ốc Sài Gòn thương tín

    0.33

    23,860

    225

    0

     

    2018

    4

    Chung cư Khuông Việt 341/13A Khuông Việt

    Cty CP Địa ốc Tân Bình

    0.34

    11,692

    221

    0

     

    2018

    5

    Chung cư Phúc Bảo Minh, 47 Lương Nguyệt Ánh

    Cty CP TM-XD-ĐV Phúc Bảo Minh

    0.83

    29,113

    474

    0

     

    2019

    6

    Chung cư cao tầng Đại Thành, P Phú Trung

    Cty TNHH XD-TM-SX Đại Thành

    0.59

    20,933

    442

    0

     

    2020

    7

    Khu nhà ở Nguyễn Văn Săng, 01 Nguyễn Văn Săng, Phường Tân Sơn Nhì

    Cty TNHH Địa ốc Tân Phú

    0.5

    4,000

    0

    20

     

    2021

    8

    Richstar Tân Phú, 239-241 Hòa Bình, P Hiệp Tân

    Tập đoàn Novaland

    1.62

    56,892

    2,000

    0

     

    2021

    9

    Cao ốc Resgreen Tower 7A Thoại Ngọc Hầu

    Cty Cổ phần địa ốc 11

    0.62

    16,864

    272

    0

     

    2022

    10

    Khu Chung cư A1- KDC Tân Thắng

    Cty Cổ phần Gamuda Land

    4.7

    126,720

    2,112

    0

     

    2022

    11

    Cao ốc thương mại TECCO, 4 Bùi Cẩm Hổ

    Cty CP Địa ốc Phú Tân

    0.93

    34,650

    630

    0

     

    2023

     

     

     

    11.67

    367,164

    7,811

    20

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Tổng số dự án đang triển khai thực hiện tại khu vực nội thành hiện hữu là: 108

    181.19

    5,729,746

    67,344

    2,028

     

     

     

    PHỤ LỤC 1C:

    DANH MỤC DỰ ÁN NHÀ Ở THƯƠNG MẠI ĐANG TRIỂN KHAI THỰC HIỆN TẠI KHU VỰC NỘI THÀNH PHÁT TRIỂN
    Ban hành kèm theo Quyết định số 5087/QĐ-UBND ngày 14 tháng 11 năm 2018 của Ủy ban nhân dân Thành phố

    Stt

    Dự án

    (Tên dự án, địa điểm thực hiện)

    Chủ đầu tư

    Quy mô dự án

    Tiến độ thực hiện

    Diện tích đất (ha)

    Diện tích sàn (m2)

    Số lượng (căn)

    Đã hoàn thành

    Dự kiến hoàn thành

    Cao tầng

    Thấp tầng

     

     

    QUẬN 2

    1

    Chung cư La Astoria, 383 Nguyễn Duy Trinh, P Bình Trưng Tây

    Cty CP ĐTXD An Gia Hưng

    0.74

    37,207

    465

    0

    2016

     

    2

    Khu chung cư Masteri Thảo Điền, 159 Xa Lộ Hà Nội, P Thảo Điền

    Cty CP Đầu tư Thảo Điền

    7.98

    240,000

    3,000

    0

    2016

     

    3

    Chung cư Lexington Residences, 67 Mai Chí Thọ, P An Phú

    Tập đoàn Novaland

    2.1

    98,250

    1,310

    0

    2016

     

    4

    Khu Shophouse - KĐT Đại Quang Minh, 10 Mai Chí Thọ, P Thủ Thiêm

    Cty CPĐT Địa ốc Đại Quang Minh

    1.45

    29,000

    0

    116

    2016

     

    5

    Khu biệt thự Saroma - KĐT Đại Quang Minh, 10 Mai Chí Thọ, P Thủ Thiêm

    Cty CPĐT Địa ốc Đại Quang Minh

    15.45

    70,800

    0

    177

    2016

     

    6

    Khu biệt thự Holm Residences-145 Nguyễn Văn Hưởng, P Thảo Điền

    Cty CP Sappire

    2.7

    14,500

    0

    29

    2017

     

    7

    Chung cư The Krista-Capitaland, 537 Nguyễn Duy Trinh, P Bình Trưng Tây

    Cty TNHH CVH Mùa Xuân

    0.75

    27,520

    344

    0

    2017

     

    8

    Chung cư The Ascent 58 Quốc Hương

    Cty CP Đầu tư Địa ốc Tiến Phát

    0.66

    29,250

    489

    0

    2017

     

    9

    Chung cư Sarimi- KĐT Đại Quang Minh, 10 Mai Chí Thọ, P Thủ Thiêm

    Cty CPĐT Địa ốc Đại Quang Minh

    1.56

    33,120

    368

    0

    2017

     

    10

    Chung cư Sarica- KĐT Đại Quang Minh, 10 Mai Chí Thọ, P Thủ Thiêm

    Cty CPĐT Địa ốc Đại Quang Minh

    1.28

    15,750

    175

    0

    2017

     

    11

    Nhà liên kế KDC số 1, phường Thạnh Mỹ Lợi

    Cty TNHH MTV DVCI Q2

    0.51

    14,000

    0

    36

     

    2018

    12

    The Nassim Thảo Điền, số 30 đường 11

    Cty TNHH Nassim JV

    0.64

    22,508

    238

    0

     

    2018

    13

    The Capella 3/8 Lương Định Của

    Cty CP Quốc Cường Gia Lai

    0.46

    29,296

    380

    0

     

    2018

    14

    KDC Ventura-Citi Homes, đường Nguyễn Thị Định, P Cát Lái

    Cty TNHH Đầu tư Vĩnh Phú

    2.2

    42,503

    368

    64

     

    2018

    15

    Dự án Khu phức hợp tại phường An Phú

    Cty TNHH ĐĐS Gia Phú

    4.6

    132,090

    1,887

    0

     

    2018

    16

    Chung cư lô 3-1 Thủ Thiêm Lake View 1

    Cty TNHH MTV Bắc Thủ Thiêm

    1.41

    14,480

    102

    0

     

    2018

    17

    The Gateway Thảo Điền, đường số 10, P Thảo Điền

    Cty CP BĐS Sơn Kim

    1.09

    40,078

    439

    0

     

    2018

    18

    Khu chung cư Z1, phường Thạnh Mỹ Lợi

    Cty TNHH Maeda-Thiên Đức

    0.32

    24,885

    98

    0

     

    2018

    19

    Dự án Feliz En Vista, lô Y1, P Thạnh Mỹ Lợi

    Cty TNHH Capitaland-Thiên Đức

    2.63

    91,760

    1,127

    0

     

    2018

    20

    KDC Lake View, đường song hành Cao tốc Long Thành-Dầu Giây

    Tập đoàn Novaland

    14.39

    135,650

    0

    960

     

    2019

    21

    Chung cư CC2-KDC Nam Rạch Chiếc

    Cty TNHH Nam Rạch Chiếc

    1.68

    87,745

    816

    0

     

    2019

    22

    Khu nhà ở cao tầng Q2 Thảo Điền, đường Võ Trường Toản, P Thảo Điền

    Cty CP PTN Ghomes-Frasers Property

    0.96

    87,510

    315

    0

     

    2019

    23

    Chung cư Vista Verde, P Thạnh Mỹ Lợi

    Cty TNHH Capitaland-Thiên Đức

    2.52

    92,160

    1,152

    0

     

    2019

    24

    KDC Palm Residences- Palm City, đường song hành cao tốc, P An Phú

    Cty BĐS Tiến Phước-Keppel Land

    3

    29,700

    0

    135

     

    2019

    25

    Dự án Masteri An Phú , 191 Xa Lộ Hà Nội, P Thảo Điền

    Cty TNHH Đầu tư Vĩnh Phú

    2.2

    83,820

    1,100

    0

     

    2019

    26

    Dự án Centana Thủ Thiêm, đường Mai Chí Thọ, P An Phú

    Cty XD&KDN Điền Phúc Thành

    0.9

    49,120

    614

    0

     

    2019

    27

    Sadora Apartment, 10 Mai Chí Thọ, P Thủ Thiêm

    Cty CPĐT Địa ốc Đại Quang Minh

    1.78

    55,890

    621

    0

     

    2019

    28

    Sarina Condominium, 10 Mai Chí Thọ, P Thủ Thiêm

    Cty CPĐT Địa ốc Đại Quang Minh

    0.88

    20,970

    233

    0

     

    2019

    29

    Sari Town, 10 Mai Chí Thọ, P Thủ Thiêm

    Cty CPĐT Địa ốc Đại Quang Minh

    5.39

    131,600

    0

    235

     

    2019

    30

    Chung cư Palm Height- Palm City, đường song hành cao tốc, P An Phú

    Cty BĐS Tiến Phước-Keppel Land

    2.7

    65,280

    816

    0

     

    2020

    31

    Thủ Thiêm Lake View, số 10 đường R2, P Bình An

    Cty CP ĐT HTKT TPHCM CII

    3

    107,100

    0

    255

     

    2020

    32

    Dự án Marina Bay Thủ Thiêm

    Cty CPĐT HTKT TPHCM CII

    9.52

    168,000

    2,100

    300

     

    2020

    33

    Khu nhà ở Chung cư Lô 4-7 Thu Thiem Lake view 2

    Cty TNHH MTV Bắc Thủ Thiêm

    0.65

    7,740

    86

    0

     

    2020

    34

    Khu chung cư cao tầng CC1 và CC5 KDC Nam Rạch Chiếc, P An Phú

    Cty BĐS Đất Xanh

    4.3

    184,160

    2,302

    0

     

    2020

    35

    Khu căn hộ cao cấp Riverfront Residences, Lô 3-13 KĐT Thủ Thiêm

    Cty TNHH MTV Bắc Thủ Thiêm

    0.58

    40,720

    509

    0

     

    2021

    36

    GĐ 2 KDC phức hợp trên đảo Kim Cương, P Bình Trưng Tây

    Cty CP BĐS Bình Thiên An

    3 3

    126,178

    85!

    0

     

    2021

    37

    Khu chung cư lô 3-2, Thủ Thiêm Lake View 3, KĐT Thủ Thiêm

    Cty TNHH MTV Bắc Thủ Thiêm

    0.94

    5,680

    71

    0

     

    2021

    38

    Chung cư kết hợp TMDV Sensation, đường Nguyễn Văn Hưởng, P Thảo Điền

    Cty TNHH Capitaland Thanh Niên

    0.79

    23,205

    273

    0

     

    2021

    39

    Chung cư cao tầng ký hiệu Lô CT

    Cty CP Thủ Thiêm Group

    0.51

    22,000

    275

    0

     

    2021

    40

    Khu nhà ở Làng Tôi, P Bình An

    Cty CP TM-DV-DL Lê Quan

    0.53

    39,600

    0

    99

     

    2021

    41

    Khu nhà ở 4,8 ha, P An Phú

    Cty TNHH XD-KDN Phú Nhuận

    4.88

    117,000

    334

    134

     

    2022

    42

    Khu phức hợp Sóng Việt, Khu chức năng số 1 KĐT Thủ Thiêm

    Cty CP Quốc Lộc Phát

    7.59

    123,440

    1,543

    0

     

    2022

    43

    Khu biệt thự Lancaster Eden tại Lô E6 Khu đô thị An Phú-An Khánh

    Cty TNHH Hush Creative

    1.03

    3,900

    0

    13

     

    2022

    44

    Khu cao ốc căn hộ tại P Thảo Điền

    Cty Cổ phần XD Công nghiệp

    1.25

    83,840

    1,048

    0

     

    2022

    45

    Chung cư Thế Minh-Khu 1, KDC Thạnh Mỹ Lợi

    Cty TNHH Xây dựng Thế Minh

    1.66

    62,320

    779

    0

     

    2022

    46

    Chung cư cao tầng Thảo Điền, đường Nguyễn Văn Hưởng

    Cty CPĐT Văn Phú-Invest

    0.49

    18,275

    215

    0

     

    2022

    47

    Khu nhà ở cao tầng

    Cty TNHH XD&TM Mỹ A

    0.81

    25,600

    320

    0

     

    2022

    48

    Căn hộ Hậu Giang, P Thạnh Mỹ Lợi

    Cty CP ĐT XD TM Hậu Giang

    1.03

    52,500

    750

    0

     

    2022

    49

    Khu chung cư lô H1-10 tại KDC Cát Lái

    Cty CP BĐS Sài Gòn Thăng Long

    1.1

    58,751

    751

    0

     

    2023

    50

    Saigon Mystery Villas, P Bình Trưng Tây

    Cty TNHH TK21 Bình Trưng Tây

    14.59

    91,260

    0

    351

     

    2023

    52

    Khu dân cư Minh Thông, P An Phú

    Cty TNHH Kinh doanh địa ốc Minh Thông

    0.85

    29,200

    350

    15

     

    2023

    52

    Khu chung cư lô H1-9, KDC Cát Lái

    Cty TNHH ĐT Vĩnh Phú

    0.74

    26,350

    310

    0

     

    2023

    53

    KĐT Empire City, P Thủ Thiêm

    Cty TNHH Liên doanh Thành phố Đế Vương

    14.5

    164,070

    1,823

    0

     

    2024

     

     

     

    159.57

    3,427,331

    30,682

    2,919

     

     

     

    QUẬN 7

    1

    Khu phức hợp La Casa, 89 Hoàng Quốc Việt, Phường Phú Thuận

    Cty CP Vạn Phát Hưng

    6.35

    169,040

    1,948

    66

    2016

     

    2

    Khu chung cư M-One 32/15 Bế Văn Cấm

    Cty CPĐT TCO Việt Nam

    1.4

    50,243

    774

    0

    2017

     

    3

    Dự án Hưng Phát Golden Star, 72 Nguyễn Thị Thập

    Cty CPĐT Hưng Lộc Phát

    0.94

    34,440

    430

    0

    2018

     

    4

    Dự án Chung cư Florita KĐT Him Lam

    Cty CP Địa ốc Hưng Thịnh

    1.04

    48,000

    600

    0

    2018

     

    5

    Chung cư The view- Rivera Point, 584 Huỳnh Tấn Phát

    Tập đoàn Keppel Land-Tấn Trường

    1.27

    44,115

    519

    0

    2018

     

    6

    Sunrise Cityview, đường Nguyễn Hữu Thọ, P Tân Hưng

    Tập đoàn Novaland

    1.5

    52,725

    703

    0

     

    2018

    7

    Chung cư Luxcity 528 Huỳnh Tấn Phát

    Cty CPDV & XD Địa Ốc Đất Xanh

    0.7

    30,597

    432

    0

     

    2018

    8

    Chung cư Lux Garden 370 Nguyễn Văn Quỳ

    Cty CPDV & XD Địa ốc Đất Xanh

    0.9

    36,487

    500

    0

     

    2018

    9

    Căn hộ dầu khí IDICO Q7, đường Huỳnh Tấn Phát P Phú Thuận

    Cty CP ĐT-XD-TM Dầu khí IDICO

    0.3

    6,790

    180

    0

     

    2018

    10

    Block A, lô MD4-4 KĐT mới Nam SG

    Cty TNHH Phát triển Phú Mỹ Hưng

    0.62

    8,911

    118

    0

     

    2019

    11

    Block B-C, lô MD4-4 KĐT mới Nam SG

    Cty TNHH Phát triển Phú Mỹ Hưng

    1.24

    10,337

    130

    0

     

    2019

    12

    Block C, lô H24, KĐT mới Nam SG

    Cty VLXD-XLTM BMC

    0.58

    13,129

    107

    0

     

    2019

    13

    Chung cư Ascent Lakeside, 70 Nguyễn Văn Linh

    Cty CP Tiến Phát-Sanyo Homes

    1.9

    38,000

    180

    0

     

    2019

    14

    Khu chung cư Thanh Bình-Hoàng Anh, P Tân Hưng

    Cty Tư vấn ĐT XD Thanh Bình

    1.51

    107,920

    1,349

    0

     

    2019

    15

    Khu chung cư An Phú Long, P Phú Thuận

    Cty CP ĐT TK&XD Vạn Gia Long

    2.82

    12,675

    169

    0

     

    2020

    16

    Khu dân cư P Tân Phú

    Cty XDCT Hàng không ACC

    9.4

    85,440

    1,068

    0

     

    2020

    17

    Cao ốc BMC Long Hưng, 60/7 Huỳnh Tấn Phát, P Phú Thuận

    Cty VLXD-XLTM BMC

    2

    44,115

    941

    0

     

    2020

    18

    Dự án Lavida Plus, ngã tư Nguyễn Văn Linh- Nguyễn Hữu Thọ, Block A, khu 4, KDC Ven sông

    Cty CP Quốc Cường Gia Lai

    1.1

    93,006

    1,212

    0

     

    2020

    19

    Rivera Point GĐ 2 584 Huỳnh Tấn Phát

    Cty Tấn Trường-Keppel Land

    1

    73,540

    1,000

    0

     

    2021

    20

    KDC Lô M7-Khu A-KĐT mới Nam Thành phố, P Tân Phú

    Cty CPPT Phú Hưng Thái

    1.35

    41,280

    516

    0

     

    2021

    21

    Chung cư cao tầng 16/9 Bùi Văn Ba

    Cty CP May Tiến Phát

    0.6

    21,243

    291

    0

     

    2021

    22

    KDC và thương mại Phú Mỹ

    Cty TNHH MTV DVCI TNXP

    4.06

    13,600

    0

    68

     

    2021

    23

    Khu phức hợp TM-DV-CH 28/9 Trần Trọng Cung, P Tân Thuận

    Cty CP Phương Thiện Mỹ

    0.53

    24,000

    300

    0

     

    2021

    24

    Chung cư Southgate Tower, P Bình Thuận

    Cty CP TM&ĐT Hồng Hà

    0.53

    19,200

    320

    0

     

    2021

    25

    KDC lô M5-M6 KĐT Nam Thành Phố

    Cty CPPT Phú Hưng Thái

    1.5

    64,427

    628

    0

     

    2021

    26

    KDC Đa hợp lô H6-3 KĐT mới Nam Thành phố, P Tân Phong

    Cty TNHH Phát triển Phú Mỹ Hưng

    0.49

    13,120

    164

    0

     

    2022

    27

    KDC Đa hợp Lô S18-2-1 Khu A-KĐT mới Nam Thành Phố

    Cty TNHH Phát triển Phú Mỹ Hưng

    0.5

    15,360

    192

    0

     

    2022

    28

    KDC Lô M8 Khu A-KĐT mới Nam Thành Phố

    Cty TNHH Phát triển Phú Mỹ Hưng

    2.77

    78,480

    981

    0

     

    2022

    29

    KDC Phường Tân Thuận Đông

    Cty CP ĐT-XD Phú Mỹ

    2.15

    45,638

    685

    114

     

    2022

    30

    Khu nhà ở Đông Á, P Phú Thuận

    Cty CP Địa ốc Đông Á

    5.41

    48,546

    420

    252

     

    2022

    31

    Khu dân cư và thương mại hỗn hợp Khải Vy 04 Đào Trí, P Phú Thuận

    Cty CP Tập đoàn Khải Vy

    6.73

    225,000

    3,000

    0

     

    2023

    32

    Khu nhà ở cao tầng P Phú Mỹ

    Cty CP ĐT BĐS Hưng Lộc Phát

    5.26

    77,625

    1,035

    0

     

    2023

    33

    Dự án chung cư Vạn Gia Long, P Tân Thuận Tây

    Cty CP ĐT XD Vạn Gia Long

    1.07

    80,272

    720

    0

     

    2022

    34

    Dự án Hoàn Cầu, P Bình Thuận

    Cty TNHH Hoàn Cầu

    14,36

    20,253

    138

    150

     

    2022

     

     

     

    69.52

    1,747,554

    21,750

    650

     

     

     

    QUẬN 9

    1

    Kha dân cư Gia Hòa, P Phước Long B

    Cty TNHH XD KDN Gia Hòa

    28.1

    268,100

    1,700

    703

    2016

     

    2

    Dự án Lucky Dragon Novaland, đường Đỗ Xuân Hợp, P Phước Long B

    Tập đoàn Novaland

    0.9

    30,200

    130

    90

    2016

     

    3

    Khu nhà ở liên kế Hưng Phú, P Phước Long B

    Cty TNHH ĐT KD Địa ốc Mỹ Phú

    2

    14,252

    0

    176

    2016

     

    4

    Khu nhà ở liên kế P.Phú Hữu

    Cty TNHH KD BĐS Không gian xanh

    1.36

    11,783

    0

    65

    2017

     

    5

    Dự án Biệt thự Valora Fuji tại P.Phước Long B

    Cty TNHH NLG-NNR-HR FUJI

    1.61

    9,190

    0

    84

    2017

     

    6

    Khu biệt thự Venica Khang Điền, đường Đỗ Xuân Hợp, P Phú Hữu

    Cty CP KD Nhà Khang Điền

    3.1

    14,082

    0

    43

    2017

     

    7

    Dự án nhà ở Melosa Garden, đường Vành đai trong, P Phú Hữu

    Cty CP KD Nhà Khang Điền

    17.3

    132,500

    0

    500

    2017

     

    8

    Chung cư cao tầng phường Phú Hữu

    Cty TNHH PTN Quốc gia N.H.O

    1.8

    75,459

    884

    0

     

    2018

    9

    Dự án nhà ở Exim phường Phú Hữu

    Cty CP BĐS Exim

    17.71

    76,883

    0

    319

     

    2018

    10

    Dự án Chung cư Flora Fuji tại P.Phước Long B

    Cty TNHH NLG-NNR-HR FUJI

    1.16

    63,120

    789

    0

     

    2018

    11

    Khu nhà ở liên kế Lotus Town, đường Liên Phường, P Phước Long B

    Cty TMDV XD&KDN Tháp Mười

    3.1

    14,529

    0

    131

     

    2018

    12

    Chung cư cao tầng Him lam- Phước Long A

    Cty CPKD Địa ốc Him Lam

    18.17

    65,597

    1,092

    0

     

    2018

    13

    Khu nhà ở thấp tầng Phước Long B

    Cty TNHH ĐT-KD BĐS Phước Long

    4.7

    17,866

    0

    224

     

    2019

    14

    Khu Chung cư B2 Khu nhà ở Phước Long B

    Cty CP ĐT&KD Địa ốc Hưng Thịnh

    0.95

    45,100

    690

    0

     

    2019

    15

    Chung cư cao tầng A-B-C-D Phú Hữu

    Cty TNHH Đầu tư Thành Phúc

    1.2

    128,631

    867

    0

     

    2019

    16

    Dự án Khu dân cư tại P Phước Long B

    Cty CPĐT Nam Long

    9.4

    33,450

    0

    223

     

    2019

    17

    Khu nhà ở thấp tầng Gia Phước-Modana Khang Dien, đường 990, P Phú Hữu

    Cty TNHH ĐT&KD Địa ốc Gia Phước

    1.78

    14,720

    0

    118

     

    2020

    18

    Khu nhà ở P.Phú Hữu

    Cty TNHH ĐT KD BĐS Saphire

    2.72

    144,000

    1,800

    0

     

    2020

    19

    Khu dân cư Phú Mỹ tại P.Phước Long B

    Cty TNHH ĐT KD Địa ốc Mỹ Phú

    4.87

    75,360

    928

    14

     

    2020

    20

    Khu nhà ở tại P.Phú Hữu

    Cty CP ĐT Địa ốc Khang Việt

    1.25

    46,480

    0

    26

     

    2020

    21

    KDC Lâm Viên, p Long Bình & P Long Thạnh Mỹ

    Cty TNHH Liên doanh Hoa Việt

    3.4

    62,600

    0

    313

     

    2021

    22

    Khu dân cư Phước Long B Thế kỷ 21

    Cty CP Thế kỷ 21

    6.5

    120,000

    0

    600

     

    2021

    23

    Khu nhà ở Phước Long B

    Cty CP Hải Nhân

    5.23

    43,400

    0

    217

     

    2021

    24

    Khu nhà ở số 4-KĐT Đông Tăng Long

    Tổng Cty Đầu tư Phát triển nhà và Đô thị-HUD

    2.07

    28,600

    0

    143

     

    2021

    25

    Khu nhà ở P.Phước Long B

    Cty CPĐT & TM Tạp phẩm Sài Gòn

    1.71

    21.200

    225

    40

     

    2021

    26

    Khu phức hợp Bách Phú Thịnh, P.Hiệp Phú

    Cty TNHH Bách Phú Thịnh

    1.15

    43,520

    544

    0

     

    2022

    27

    Nhà ở thấp tầng Ba Son-KĐT Đông Tăng Long

    Cty CP Phát triển đô thị Ba Son

    3.89

    21,760

    0

    272

     

    2022

    28

    Trung tâm dịch vụ và căn hộ P.Tân Phú

    Cty CP DV Nông nghiệp & Thương mai Thuận Kiều

    6.52

    20,880

    0

    261

     

    2022

    29

    Khu nhà ở Khởi Thành, P.Phú Hữu

    Cty TNHH XD-TM-DV Tân Phú

    1.26

    43,920

    549

    0

     

    2022

    30

    Khu nhà ở liên kế vườn An Nhiên, P.Phú Hữu

    Doanh nghiệp tư nhân Thương mại và Xây dựng Anh Dũng

    6.13

    80,000

    0

    400

     

    2022

    31

    Khu nhà ở CNV Báo Sài Gòn giải phóng

    Cty TNHH Sài Gòn-Phú Gia

    15.46

    180,000

    0

    900

     

    2022

    32

    Khu dân cư Metro Valley, đường 400, P Tân Phú

    Cty CP KD BĐS Đông Sài Gòn

    3.4

    56,000

    0

    280

     

    2022

    33

    Khu nhà ở thấp tầng Nam Khang, P.Trường Thạnh

    Cty CPXD KD BĐS Nam Khang

    7.68

    80,000

    0

    400

     

    2022

    34

    Khu biệt thự Kikyo Valora Nam Long, P Phú Hữu

    Cty TNHH NN Kikyo Valora

    2.26

    33,912

    0

    110

     

    2022

    35

    Khu chung cư cao tầng Kikyo Flora, P Phú Hữu

    Cty TNHH NNH Kikyo Valora

    0.42

    19,568

    260

    215

     

    2023

    36

    Dự án Khu nhà ở Nam Phan GĐ2 tại P.Phú Hữu

    Cty CPĐT Nam Phan

    13.1

    62,200

    240

    215

     

    2023

    37

    Khu nhà ở P.Phú Hữu

    Cty TNHH BĐS Thủy Sinh

    4.34

    24,400

    0

    122

     

    2023

    38

    Khu nhà ở Cty Kim Phát, P Phú Hữu

    Cty TNHH ĐT KD BĐS Kim Phát

    3.6

    29,200

    0

    146

     

    2023

    39

    Khu nhà ở tại P. Trường Thạnh

    Cty Cổ phần Đầu tư TM KDBĐS Thu Tâm

    3.25

    75,900

    893

    9

     

    2022

     

     

     

    214.55

    2,328,362

    11,591

    7,359

     

     

     

    QUẬN 12

    1

    Block B&C Chung cư Tecco Tower, đường Phan Văn Hớn, P Tân Thới Nhất

    Cty CP Tổng công ty đầu tư Tecco

    1.75

    32,000

    528

    0

    2016

     

    2

    Dự án nhà ở Tín Phong, P Tân Thới Nhất

    Cty TNHH SX-XD-TM Tín Phong

    1.95

    68,250

    403

    74

    2016

     

    3

    Khu nhà ở Vườn Lài Senturia, đường Vườn lài, P An Phú Đông

    Cty CP BĐS Tiến Phước

    11.3

    24,154

    0

    194

     

    2018

    4

    Chung cư cao tầng Moscow Tower, KP4, P Tân Thới Nhất

    Cty TNHH Minh Nguyên Long

    1.63

    36,400

    560

    0

     

    2018

    5

    Chung cư cao tầng Tân Thới Nhất, 102 Phan Văn Hớn, P Tân Thới Nhất

    Cty CP NN&TM Thuận kiều

    0.52

    30,130

    425

    0

     

    2018

    6

    Chung cư cao tầng Hiệp Thành, Parkland, P Hiệp Thành

    Cty TNHH TM Đình Khiêm

    1.61

    73,556

    512

    0

     

    2018

    7

    KDC Ha Do Riverside, đường Lê Thị Riêng, P Tân Thới An

    Tập đoàn Hà Đô

    5.49

    76,000

    256

    124

     

    2018

    8

    Chung cư cao tầng Toky Tower, đường Tô Ký, P Trung Mỹ Tây

    Cty CP Đầu tư xây dựng 557

    11.3

    19,723

    350

    0

     

    2019

    9

    Khu nhà ở cao tầng 22/4 Phan Văn Hớn

    Cty TNHH MTV Đầu tư Phúc Phúc Yên

    1.63

    90,000

    1,540

    0

     

    2020

    10

    GĐ 1-KDC Hiệp Thành

    Cty TNHH XD&TM 12

    0.52

    26,065

    458

    0

     

    2020

    11

    Chung cư Đạt Gia, P.Thới An

    Cty TNHH Tư vấn và Kinh doanh nhà Đạt Gia

    1.17

    55,040

    688

    0

     

    2021

    12

    Khu nhà ở Thiên Nam Residence Tham Lương, đường Tân Thới Nhất

    Cty TNHH Dệt Thiên Nam

    0.54

    8,000

    0

    32

     

    2021

    13

    Khu phức hợp Sóng Việt, P.Tân Thới Nhất

    Cty TNHH Chung Trang Linh

    3.36

    69,120

    864

    0

     

    2022

    14

    Khu dân cư văn hóa Cựu Chiến Binh TP

    Cty TNHH MTV Cựu Chiến Binh

    5.42

    120,000

    0

    600

     

    2022

    15

    Khu nhà ở Sài Gòn-Thới An, H28 Lê Thị Riêng, P Tân Thới An

    Cty TNHH XD&TM Sài Gòn 9

    3.02

    15,400

    210

    0

     

    2022

    16

    Khu nhà ở Đông Quang Town, 544 Nguyễn Ảnh Thủ, P.Hiệp Thành

    Cty CP Dệt kim Đông Quang

    1.44

    18,750

    250

    0

     

    2022

    17

    Khu C-Khu nhà ở Đài phát sóng phát thanh Quan Tre, P.Đông Hưng Thuận

    Cty TNHH Emico Sài Gòn

    9.11

    87,500

    0

    500

     

    2022

    18

    Khu Nhà ở Gò Sao, P Thạnh Xuân

    Cty TNHH ĐTPT Gia Cư

    5.1

    212,500

    2,000

    0

     

    2023

     

     

     

    66.86

    1,062,588

    9,044

    1,524

     

     

     

    QUẬN BÌNH TÂN

    1

    Chung cư khối A-Lô A KDC Tiến Hùng

    Cty CPĐT Nam Long

    1.2

    15,068

    177

    0

    2016

     

    2

    Dự án nhà ở E Home 3, P An Lạc

    Tập đoàn Nam Long

    6.3

    67,980

    1,133

    0

    2016

     

    3

    Chung cư An Gia Star, Ql 1A, P Tân Tạo

    Cty CPĐT&PT BĐS An Gia

    1.05

    42,487

    480

    0

    2017

     

    4

    Block B3-B4 KĐT Xanh Bình Tân

    Cty TNHH IDE Vietnam

    33

    30,948

    522

    0

     

    2018

    5

    Khu nhà ở Hai Thành, P Tân Tạo

    Cty TNHH SX-KD Hai Thành

    6.5

    68,700

    0

    299

     

    2018

    6

    Cao ốc An Lạc, P An Lạc A

    Cty CP ĐTXD Bình Chánh

    0.8

    27,370

    463

    0

     

    2018

    7

    Chung cư 1A-1B-2A-2B KDC Tầm Nhìn

    Cty TNHH Dancin Vietnam

    1.72

    46,950

    626

    34

     

    2018

    8

    Block D-E, F-G, H-I KDC phường Tân Tạo A

    Liên doanh Cty TNHH ĐTXD Địa ốc Trường Thịnh Phát & Cty Quản lý nợ và khai thác tài sản NH TMCP Ouân đội

    1.6

    73,416

    1,080

    0

     

    2019

    9

    Block A-B-C KDC phường Tân Tạo A

    Liên doanh Cty TNHH ĐTXD Địa ốc Trường Thịnh Phát & Cty Quản lý nợ và khai thác tài sản NH TMCP Quân đội

    1.1

    36,398

    520

    0

     

    2019

    10

    Dự án Hương Lộ 2, P Bình Trị Đông A

    Cty TNHH Nhà Sài Gòn

    0.595

    45,000

    390

    0

     

    2019

    11

    Chung cư cao tầng Western Plaza 510 Kinh Dương Vương

    Cty CPĐT KD Địa ốc Hưng Thịnh

    0.93

    52,480

    656

    0

     

    2020

    12

    Khu căn hộ Green Hills tại Lô đất II-CC9 KĐT Vĩnh Lộc

    Cty TNHH IDE Việt Nam

    331

    105,048

    1,459

    0

     

    2020

    13

    Chung cư Nhà Sài Gòn, Hương lộ 2, P.Bình Trị Đông A

    Cty TNHH Nhà Sài Gòn

    0.59

    31,200

    390

    0

     

    2021

    14

    Khu chung cư cao tầng Nam An, P Bình Hưng Hòa

    Cty TNHH Siêu Thanh

    0.7

    39,680

    496

    0

     

    2021

    15

    Khu nhà ở D2-Khu Y tế kĩ thuật cao, P Bình Trị Đông B

    Cty TNHH Hoa Lâm-Shangri-La 5

    1.23

    80.175

    1,069

    0

     

    2021

    16

    Khu nhà ở D3-Khu Y tế kĩ thuật cao, P Bình Trị Đông B

    Cty TNHH Hoa Lâm-Shangri-La 5

    1.19

    74,736

    1,038

    0

     

    2021

    17

    Khu nhà ở cao tầng 338 Lê Văn Quới, P.Bình Hưng Hòa

    Doanh nghiệp tư nhân San Thái Lâm

    0.58

    4,800

    60

    0

     

    2021

    18

    Khu căn hộ cao tầng P.An Lạc Western Park, đường Lý Chiêu Hoàng, P An Lạc

    Cty CPĐT KD BĐS Đức Long GL

    0.393

    22,150

    300

    0

     

    2021

    19

    Khu trung tâm TM-DV Nhà ở 561 Kinh Dương Vương, P.An Lạc

    Cty CP ĐT PT Cửu Long

    5.63

    86,400

    1,200

    0

     

    2022

    20

    Cao ốc Thương mại-Dịch Vụ- Căn hộ, P An Lạc

    Cty CP DT DV-TM Hòa Anh Phát

    1.7

    24,000

    320

    0

     

    2022

    21

    Chung cư Akari Hoàng Nam, thuộc dự án KDC Hoàng Nam, P An Lạc

    Cty CPĐT Nam Long

    8.5

    317,186

    5,292

    0

     

    2024

    22

    Dự án KDC Hoàng Nam, P An Lạc

    Cty TNHH TM-SX Hoàng Nam

    3.6

    62,000

    775

    15

     

    2024

    23

    Chung cư Nguyễn Quyền II

    Công ty TNHH Nguyễn Quyền

    0.17

    10,267

    85

    0

     

    2023

     

     

     

    52.748

    1,364,439

    18,531

    348

     

     

     

    QUẬN THỦ ĐỨC

    1

    Khu nhà ở Vạn Phúc, P Hiệp Bình Phước

    Cty CP ĐT Địa ốc Vạn Phúc

    20

    172,000

    0

    860

    2016

     

    2

    Khu nhà ở phường Hiệp Bình Chánh

    Cty CP DV-XD Địa ốc Đất Xanh

    2

    42,820

    626

    0

    2016

     

    3

    Chung cư Trường Thọ, đường số 12, P Trường Thọ

    Cty CP Bách Niên Gia

    0.31

    15,523

    308

    0

    2017

     

    4

    Chung cư Opal Garden đường số 20,P.Hiệp Bình Chánh

    Cty CP DV-XD Địa ốc Đất Xanh

    0.82

    29,633

    470

    0

     

    2018

    5

    Chung cư 102 Đặng Văn Bi, P. Bình Thọ

    Cty CPĐT Ngôi sao Gia Định

    1.8

    48,000

    535

    38

     

    2018

    6

    Dự án nhà ở thấp tầng KĐT Vạn Phúc, P Hiệp Bình Phước

    Cty CPĐT Địa ốc Vạn Phúc

    20.6

    180,501

    0

    481

     

    2018

    7

    Khu nhà ở thấp tầng số 5, đường số 22, P.Hiệp Bình Chánh

    Cty TNHH Phát triển nhà Thế giới

    0.68

    8,200

    0

    41

     

    2018

    8

    Block D Chung cư Linh Đông, đường 30, P Linh Đông

    Cty TNHH Thành Trường Lộc

    1.99

    15,269

    220

    0

     

    2019

    9

    Dự án Khu nhà ở Hưng Phú, P Tam Phú

    Cty CP Hưng Phú Invest

    2.67

    48,971

    0

    185

     

    2019

    10

    Khu phức hợp căn hộ 218 Võ Văn Ngân, P.Bình Thọ

    Cty TNHH ĐT TM DV Gia Khang

    1.26

    55,425

    739

    0

     

    2019

    11

    The Lavita Charm, số 45/1 đường số 1, P Trường Thọ

    Cty BĐS Hưng Thịnh

    1.48

    75,120

    939

    0

     

    2020

    12

    Cao ốc văn phòng và Căn hộ Cecico 135 Tower. P.Hiệp Bình Chánh

    Cty CP DV-XD Địa ốc Đất Xanh

    0.24

    8,480

    106

    0

     

    2020

    13

    Khu chung cư cao tầng kết hợp thương mại dich vu, P.Tam Bình

    Cty TNHH SX TM Lan Phương

    1.08

    68,640

    858

    0

     

    2021

    14

    Khu nhà ở cao tầng P.Hiệp Bình Chánh

    Cty TNHH ĐT Sài Gòn Riverside

    6.72

    138,000

    23,000

    0

     

    2022

    15

    Chung cư cao tầng Hanna View, đường số 19, P.Hiệp Bình Chánh

    Cty CPĐT Thịnh Phúc Hải

    0.15

    12,000

    150

    0

     

    2022

    16

    Chung cư cao tầng và thương mại dịch vụ Flora Novia, P.Linh Tây

    Cty CPĐT Nam Long

    0.81

    37,296

    518

    0

     

    2023

    17

    Khu dân cư Trường Thọ, P.Trường Thọ

    Cty TNHH TM-DV Thiên Phúc Lợi

    5.11

    40,192

    628

    0

     

    2023

     

     

     

    67.72

    996,070

    29,097

    1,605

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Tổng số dự án đang triển khai thực hiện tại nội thành phát triển là: 183

    630.97

    10,926,344

    120,695

    14,405

     

     

     

    PHỤ LỤC 1D:

    DANH MỤC DỰ ÁN NHÀ Ở THƯƠNG MẠI ĐANG TRIỂN KHAI THỰC HIỆN TẠI KHU VỰC HUYỆN NGOẠI THÀNH
    Ban hành kèm theo Quyết định số 5087/QĐ-UBND ngày 14 tháng 11 năm 2018 của Ủy ban nhân dân Thành phố

    Stt

    Dự án

    (Tên dự án, địa điểm thực hiện)

    Chủ đầu tư

    Quy mô dự án

    Tiến độ thực hiện

    Diện tích đất (ha)

    Diện tích sàn (m2)

    Số lượng (căn)

    Đã hoàn thành

    Dự kiến hoàn thành

    Cao tầng

    Thấp tầng

     

    HUYỆN BÌNH CHÁNH

    1

    Khu dân cư Đồng Danh, Xã Vĩnh Lộc A

    Cty TNHH TV-TK KDC Đồng Danh

    4.26

    63,915

    0

    600

    2016

     

    2

    Chung cư Jovita Dự án Happy City, đường Nguyễn Văn Linh, Xã Bình Hưng

    Tổng Cty Xây dựng số 1 CC1

    4.6

    39,000

    600

    0

    2017

     

    3

    Khu nhà ở Lê Minh Xuân

    Cty TNHH Đầu tư Phương Lâm

    0.89

    160,711

    1,666

    0

     

    2018

    4

    Chung cư cụm III-IV KDC Trung Sơn

    Cty TNHH Đầu tư Việt Tâm

    1.32

    62,787

    869

    0

     

    2019

    5

    Dự án KDC Nguyên Sơn tại xã Bình Hưng

    Cty CP BĐS Nguyên Sơn

    7.2

     

    0

    267

     

    2019

    6

    Chung cư cao tầng xã Phong Phú

    Cty CP ĐT-XD Tân Bình

    0.43

    15,710

    162

    0

     

    2020

    7

    Chung cư cụm B, một phần KDC 13E, Khu Đô thị mới Nam Thành phố Saigon Intela

    Cty CP Bắc Phước Kiển Value Homes

    0.9

    85,440

    1,068

    0

     

    2021

    8

    Khu nhà ở kết hợp thương mại dịch vụ, xã Phong Phú

    Cty CPĐT KDN Tân Đoàn Việt

    6.3

    64,200

    0

    428

     

    2021

    9

    Khu nhà ở tại Xã Vĩnh Lộc A

    Cty CP PTN Thịnh Phát

    2.03

    19,500

    0

    130

     

    2021

    10

    Dự án Mizuki Park tại xã Bình Hưng (thuộc 1 phần dự án Khu dân cư Nguyên Sơn)

    Cty CP NNH Mizuki

    26

    325,882

    5,435

    365

     

    2023

    11

    Khu nhà ở thuộc Khu định cư số 4, Xã Phong Phú

    Cty CP ĐT XD Bình Chánh

    14.6

    184,560

    2,000

    889

     

    2023

    12

    Chung cư cao tầng Việt Cường Phát, đường Trần Đại Nghĩa, xã Tân Nhựt, huyện Bình Chánh

    Công ty Việt Cường Phát

    1.36

    36,000

    455

    0

     

    2022

     

     

     

    69.89

    1,057,705

    12,255

    2,679

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    HUYỆN HÓC MÔN

    1

    Khu dân cư Tân Xuân, xã Tân Xuân

    Cty TNHH TV-KDN Đạt Gia

    2.08

    8,900

    0

    89

     

    2018

    2

    Khu nhà ở tại Xã Xuân Thới Đông

    Cty CP TM Hóc Môn

    4.29

    37,600

    0

    188

     

    2019

    3

    Khu dân cư Phúc Yên, Xã Tân Thới Nhì

    Cty CP Địa ốc và Đầu tư Phúc Yên

    2.19

    43,954

    0

    20

     

    2019

    4

    Khu dân cư tại Xã Thới Tam Thôn

    Cty CP TECCO Sài Gòn

    2.43

    14,950

    1,359

    0

     

    2020

    5

    Khu dân cư Tân Phú Cường, X. Xuân Thới Thượng

    Cty CP Công nghiệp-Thương mại Tân Phú Cường

    5.52

    83,000

    0

    415

     

    2021

    6

    Khu nhà ở nông thôn mới, X.Tân Hiệp

    Cty TNHH ĐTPT Hưng Gia Phúc

    4.79

    54,000

    0

    300

     

    2022

    7

    Khu dân cư Tân Hiệp Riverside, X.Tân Hiệp

    Cty CPĐT PTN Thành Lộc

    7.62

    90,650

    0

    520

     

    2023

     

     

     

    28.92

    333,054

    1,359

    1,532

     

     

     

    HUYỆN NHÀ BÈ

    1

    Chung cư cao tầng Anh Tuấn, Xã Phú Xuân

    Cty TNHH XD-KDN Anh Tuấn

    0.83

    20,750

    520

    0

    2016

     

    2

    Chung cư Silver Star-Hưng Lộc Phát, đường Nguyễn Hữu Thọ, Xã Phước Kiển

    Cty CPĐT BĐS Hưng Lộc Phát

    0.89

    26,820

    447

    0

    2017

     

    3

    Khu dân cư VinaNam Phú, Ấp 4, Xã Phước Kiển

    Cty TNHH Vina Nam Phú

    12.9

    38,100

    0

    381

     

    2018

    4

    Dragon Hill Residences, 15A1 đường Nguyễn Hữu Thọ, Xã Phước Kiển

    Cty CP Địa ốc Phú Long

    2.29

    106,461

    800

    0

     

    2018

    5

    KDC Đông Mekong Park Vista, 11B Nguyễn Hữu Thọ, Xã Phước Kiển

    Cty TNHH Đông Mekong

    2.77

    83,421

    680

    0

     

    2019

    6

    KDC Vĩnh Phước, xã Phước Kiển

    Cty TNHH Lavila Phước Kiển

    4.8

    68,581

    0

    268

     

    2020

    7

    KDC Thanh Nhựt, X.Phước Kiển

    Cty TNHH TM-XD-KDN Thanh Nhựt

    11

    55,350

    0

    369

     

    2021

    8

    KDC Trần Thái-Xã Phước Kiển

    Cty TNHH Trần Thái

    13.64

    186,767

    2243

    157

     

    2022

    9

    Khu nhà ở Phước Kiển

    Cty TNHH Nam Sài Gòn Residences

    3.29

    110,258

    1840

    0

     

    2022

    10

    Khu nhà ở Phước Kiển, xã Phước Kiển

    Cty TNHH Đầu tư Phước Kiển

    8.28

    67,082

    0

    238

     

    2022

    11

    Chung cư Cotec, xã Phú Xuân

    Cty CP KTXD& VLXD

    6.33

    79,000

    540

    154

     

    2022

     

     

     

    67.02

    842,590

    7,070

    1,567

     

     

     

    HUYỆN CỦ CHI

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    0

    0

    0

    0

     

     

     

    HUYỆN CẦN GIỜ

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    0

    0

    0

    0

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Tổng số dự án đang thực hiện tại khu vực huyện ngoại thành là: 30

    165.83

    2,233,349

    20,684

    5,778

     

     

     

    PHỤ LỤC 2A:

    DANH MỤC DỰ ÁN NHÀ Ở THƯƠNG MẠI DỰ KIẾN HOÀN THÀNH GIAI ĐOẠN 2016-2020 TẠI KHU VỰC TRUNG TÂM HIỆN HỮU
    Ban hành kèm theo Quyết định số 5087/QĐ-UBND ngày 14 tháng 11 năm 2018 của Ủy ban nhân dân Thành phố

    Stt

    Dự án

    (Tên dự án, địa điểm thực hiện)

    Chủ đầu tư

    Quy mô dự án

    Tiến độ thực hiện

    Diện tích đất (ha)

    Diện tích sàn (m2)

    Số lượng (căn)

    Đã hoàn thành

    Dự kiến hoàn thành

    Cao tầng

    Thấp tầng

     

     

    QUẬN 1

    1

    Khu biệt thự Victoria. KDC Vinhomes Bason 02 Tôn Đức Thắng, P Bến Nghé

    Tập đoàn Vingroup

    3.00

    15,750

    0

    63

    2016

     

    2

    Chung cư Aqua 1-2-3-4. KDC Vinhomes Bason 02 Tôn Đức Thắng, P Bến Nghé

    Tập đoàn Vingroup

    0.48

    187,200

    2,880

    0

    2017

     

    3

    Chung cư Luxury 5-6. KDC Vinhomes Bason 02 Tôn Đức Thắng, P Bến Nghé

    Tập đoàn Vingroup

    0.72

    75,000

    1,000

    0

    2017

     

    4

    Chung cư Luxury 1-2-3-4. KDC Vinhomes Bason 02 Tôn Đức Thắng, P Bến Nghé

    Tập đoàn Vingroup

    1.87

    179,520

    2,112

    0

     

    2018

    5

    Chung cư D1 Mension 608 Võ Văn Kiệt, phường Cầu Kho

    Cty TNHH Cảnh Sông

    0.64

    36,186

    296

    0

     

    2018

    6

    The Front Golden River 1-2-3, 02 Tôn Đức Thắng, P Bến Nghé

    Tập đoàn Vingroup

    1.74

    176,000

    2,200

    0

     

    2019

    7

    Chung cư Madison, 15 Thi Sách, phường Bến Nghé

    Cty CPXD Nova Bắc Nam 79

    0.23

    23,617

    360

    0

     

    2019

    8

    Chung cư Saigon Luxury, 11D Thi Sách, phường Bến Nghé

    Cty CPĐT Him Lam

    0.22

    16,200

    270

    0

     

    2020

     

     

     

    8.89

    709,473

    9,118

    63

     

     

     

    QUẬN 3

    1

    Chung cư Léman C.T Plaza,117 Nguyễn Đình Chiểu, P6

    C.T Group

    0.427

    45,200

    200

     

    2017

     

    2

    Chung cư Terra Royal 280 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, P7

    Cty CPĐT & KDN Intresco

    0.658

    22,345

    366

     

     

    2019

    3

    Serenity Sky Villas 259 Điện Biên Phủ

    Cty ĐT&PT Sơn Kim

    0.15

    14,997

    45

     

     

    2019

    4

    The Century 134A Lý Chính Thắng

    Tập đoàn Novaland

    1.32

    25,600

    320

     

     

    2020

     

     

     

    2.555

    108,142

    931

    0

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Tổng số dự án đang triển khai thực hiện tại khu vực trung tâm hiện hữu là: 12

    11.45

    817,615

    10,049

    63

     

     

     

    PHỤ LỤC 2B:

    DANH MỤC DỰ ÁN NHÀ Ở THƯƠNG MẠI DỰ KIẾN HOÀN THÀNH GIAI ĐOẠN 2016-2020 TẠI KHU VỰC NỘI THÀNH HIỆN HỮU
    Ban hành kèm theo Quyết định số 5087/QĐ-UBND ngày 14 tháng 11 năm 2018 của Ủy ban nhân dân Thành phố

    Stt

    Dự án

    (Tên dự án, địa điểm thực hiện)

    Chủ đầu tư

    Quy mô dự án

    Tiến độ thực hiện

    Diện tích đất (ha)

    Diện tích sàn (m2)

    Số lượng (căn)

    Đã hoàn thành

    Dự kiến hoàn thành

    Cao tầng

    Thấp tầng

     

    QUẬN 4

    1

    Chung cư River Gate, 151-155 Bến Vân Đồn, P6

    Cty CP BĐS Thanh Niên

    0.7

    36,478

    362

    0

    2016

     

    2

    Chung cư Riva Park, 504 Nguyễn Tất Thành, P18

    Cty CPTM Địa ốc Việt

    0.478

    31,056

    320

    0

    2017

     

    3

    Chung cư The Goldview -346 Bến Vân Đồn

    Cty CP May Diêm Sài Gòn

    2.3

    184,770

    1,759

    0

     

    2018

    4

    Chung cư Grand Riverside -278 Bến Vân Đồn

    Cty CP TM&ĐT Hồng Hà

    0.134

    22,480

    240

    0

     

    2018

    5

    Chung cư Millenium-132 Bến Vân Đồn

    Cty CP ĐTPT Vĩnh Hội

    0.73

    48,604

    653

    0

     

    2018

    6

    Chung cư The Tresor-39 Bến Vân Đồn

    Cty Nova Phúc Nguyên

    0.62

    47,750

    476

    0

     

    2018

    7

    Chung cư Sài Gòn Royal, 34-35 Bến Vân Đồn, P12

    Cty CP ĐT-TM Nhà Rồng

    0.67

    50,536

    478

    0

     

    2019

    8

    Dự án Lancaster Lincoln 428-430 Nguyễn Tất Thành

    Cty TNHH Trung Thủy Lancaster

    0.841

    62,268

    994

    0

     

    2019

    9

    Dự án chung cư 299 Tôn Thất Thuyết, P1

    Cty TNHH TM-ĐT BĐS Phú Trí

    3.15

    90,800

    1,135

    0

     

    2020

    10

    Chung cư cao tầng 1C Tôn Thất Thuyết

    Cty CP Sài Gòn Ngày mới

    0.52

    30,142

    340

    0

     

    2020

    11

    Chung cư Cửu Long 01 Tôn Thất Thuyết

    Cty CP ĐTKD BDS Việt Hưng Phú

    1.44

    69,600

    870

    0

     

    2020

     

     

     

    10.98

    674,484

    7,265

    0

     

     

     

    QUẬN 5

    1

    Chung cư EverRich Infinity- 290 An Dương Vương, P4

    Cty CPPT BĐS Phát Đạt

    0.79

    47,590

    439

    0

    2016

     

    2

    Dự án Charmington Plaza tại giao lộ Tản Đà, Hàm Tử, P 10

    Cty TNHH MTV Hùng Anh Năm

    0.5

    55,342

    299

    0

     

    2020

     

     

     

    1.29

    102,932

    738

    0

     

     

     

    QUẬN 6

    1

    Chung cư Bộ Tư lệnh thông tin liên lạc

    Tổng Cty ĐTPT Nhà và Đô thị BQP

    0.07

    2,984

    60

    0

    2016

     

    2

    Chung cư Western Capital- Chợ Bình Phú

    Cty TNHH BĐS Hoàng Phúc

    1.25

    113,950

    700

    0

     

    2018

    3

    Chung cư Lucky Place-50 Phan Văn Khỏe, P2, Q6

    Cty TNHH Nova Lucky Palace

    0.59

    29,750

    356

    0

     

    2019

     

     

     

    0.07

    146,684

    1,116

    0

     

     

     

    QUẬN 8

    1

    Cao ốc Bình Đông Xanh- 557 Bến Bình Đông, P13

    Cty TNHH MTV XD-TM Sài Gòn 5

    0.188

    6,052

    56

    0

    2016

     

    2

    Dự án Tara Residences 1 -1A Tạ Quang Bửu

    Cty TNHH May Song Ngọc

    1.64

    65,604

    1,089

    0

     

    2018

    3

    Dự án Diamond Lotus 49 Lê Quang Kim

    Cty CPĐT XD Phúc Khang

    1.4

    56,234

    630

    0

     

    2018

    4

    Khu Chung cư Phương Việt Pegaguite, đường Tạ Quang Bửu, P16

    Cty CP Phương Việt

    1.51

    60,567

    1,150

    69

     

    2019

    5

    Khu nhà ở Bông Sao B, đường Tạ Quang Bửu, P5

    Cty CP Địa ốc 8

    0.18

    28,057

    272

    0

     

    2020

    6

    Dự án Mỹ Phúc Heaven Riverview, P16, Q8

    Cty TNHH TMXD KDN An Phúc

    1.69

    76,800

    960

    17

     

    2020

    7

    Chung cư Khang Gia, đường số 16, P4

    Cty CPĐT PT Địa ốc Khang Gia

    0.14

    9,215

    130

    0

     

    2020

    8

    Khu TMDV-Căn hộ Bình Đăng, QL 50, P6

    Cty TNHH MTV XDTM Sài Gòn 5

    0.46

    18,400

    230

    0

     

    2020

     

     

     

    7.208

    320,929

    4,517

    86

     

     

     

    QUẬN 10

    1

    Chung cư Rivera Park, 7/28 Thành Thái, P14

    Cty CPĐT&PTĐT Long Giang

    1.08

    88,565

    420

    0

    2017

     

    2

    Khu biệt thự liên kế-HaDo Centrosa Garden, 202 đường 3-2, P12

    Tập đoàn Hà Đô

    0.717

    33,350

    0

    115

    2017

     

    3

    Dự án Xi Grand Court 256 Lý Thường Kiệt

    Cty CP ĐT-XD Phú Sơn Thuận

    1.79

    59,840

    748

    0

     

    2018

    4

    Chưng cư HaDo Centrosa, 200 đường 3-2, P12

    Tập đoàn Hà Đô

    6.1

    152,460

    2,178

    0

     

    2019

    5

    Chung cư Khu B Nguyễn Kim, P7

    Tổng Cty Địa ốc Sài Gòn

    0.628

    63,698

    756

    0

     

    2019

    6

    TTTM-Căn hộ Đông Dương 334 Tô Hiến Thành, P14

    Cty CP PTĐT Đông Dương

    2.22

    27,950

    430

    0

     

    2020

     

     

     

    12.535

    425,863

    4,532

    115

     

     

     

    QUẬN 11

    1

    Khu nhà ở 299/11 Lý Thường Kiệt, P15

    Cty CP Địa ốc 7

    0.07

    2,195

    0

    3

    2017

     

    2

    Dự án cao ốc RES 11 Residence Eleven, 203 Lạc Long Quân, P3

    Cty CP Địa ốc 11

    0.19

    12,514

    116

    0

     

    2018

    3

    TTTM& Căn hộ 220 Bình Thới, P14

    Cty CP Tập đoàn PTHT& BĐS VN

    0.89

    37,200

    600

    0

     

    2020

     

     

     

    1.15

    51,909

    716

    3

     

     

     

    QUẬN BÌNH THẠNH

    1

    Chung cư Saigonres Plaza, 79-81 Nguyễn Xí, P26

    Cty CP Địa ốc Sài Gòn Nam Đô

    1.146

    55,942

    749

     

    2016

     

    2

    Khu Chung cư Vinhomes Tân Cảng, 208 Nguyễn Hữu Cảnh, P22

    Cty CPĐT XD Tân Liên Phát

    25.55

    802,700

    10,000

     

    2017

     

    3

    Khu biệt thự Vinhomes Tân Cảng, 208 Nguyễn Hữu Cảnh, P22

    Cty CPĐT XD Tân Liên Phát

    3.65

    42,160

    0

    80

    2017

     

    4

    Chung cư Tài Lộc, 6-8 Nguyễn Thiện Thuật

    Cty CP PT BĐS Phú Gia

    1.35

    6,243

    100

    0

     

    2018

    5

    Chung cư Richmond City, 79/5B Nguyễn Xí

    Tập đoàn BĐS Hưng Thịnh

    2.12

    66,000

    880

    0

     

    2018

    6

    Dự án Wilton Tower 1W Điện Biên Phủ

    Tập đoàn Novaland

    0.71

    39,520

    494

    0

     

    2019

    7

    Dự án Sun Village 31-33 Nguyễn Văn Đậu

    Cty CPĐT Tân Tiến

    1.13

    4,200

    68

    0

     

    2018

    8

    Dự án Sunwah Pearl 90 Nguyễn Hữu Cảnh

    Cty TNHH Bay Water

    1.91

    102,258

    904

    0

     

    2020

    9

    KDC phức hợp sông Sài Gòn 92 Nguyễn Hữu Cảnh

    Cty TNHH Vietnam Land SSG

    0.41

    41,434

    435

    0

     

    2020

     

     

     

    37.976

    1,160,457

    13,630

    80

     

     

     

    QUẬN GÒ VẤP

    1

    Chung cư Samland Airport, 31 Nguyên Hồng, P1

    Cty CP Địa ốc Sacom

    1.01

    5,200

    65

    0

    2016

     

    2

    Khu biệt thự Cityland Garden Hill, 168 Phan Văn Trị, P5

    Cty TNHH Địa ốc Thành phố

    10

    117,250

    0

    335

    2016

     

    3

    Chung cư Thăng Long 117 Lê Đức Thọ, P17

    Cty ĐTKD-PTDA Thăng Long

    1.685

    5,557

    84

    0

    2017

     

    4

    KDC Cityland Z751, số 2 Nguyễn Oanh, P7

    Cty TNHH Địa ốc Thành phố

    27

    308,249

    1,516

    972

     

    2018

    5

    Chung cư Saigon Co-op, P15

    Liên hiệp HTX TM TPHCM

    0.197

    5,445

    99

    0

     

    2018

    6

    Chung cư M-One 12 Nguyễn Bỉnh Khiêm, P3

    Cty CP May thêu Mỹ Sơn

    0.248

    12,480

    156

    0

     

    2019

     

     

     

    40.14

    454,181

    1,920

    1,307

     

     

     

    QUẬN PHÚ NHUẬN

    1

    The Prince Residence, 17 Nguyễn Văn Trỗi

    Cty CP Địa ốc Novaland

    0.42

    22,400

    280

    0

    2016

     

    2

    Chung cư Garden Gate, 8 Hoàng Minh Giám

    Cty CP Nova Festival

    0.488

    24,480

    272

    0

    2017

     

    3

    The Golden Mansion 119 Phổ Quang

    Cty TNHH Nova Sagel

    1.5

    75,143

    693

    0

     

    2018

    4

    Kingston Residence 146 Nguyễn Văn Trỗi

    Cty CP Nova Princess Residence

    0.459

    34,491

    289

    0

     

    2018

    5

    Orchard Parkview 130-132 Hồng Hà

    Cty TNHH Nova Nam Á

    0.91

    45,920

    250

    0

     

    2018

    6

    Newton Residence 38 Trương Quốc Dung

    Cty TNHH Merufa-Nova

    0.3

    27,337

    161

    0

     

    2019

    7

    Dự án MPC Phú Nhuận 143 Phan Đăng Lưu

    Cty TNHH VT-TM-DV MPC

    0.1

    5,200

    80

    0

     

    2020

     

     

     

    4.177

    234,971

    2,025

    0

     

     

     

    QUẬN TÂN BÌNH

    1

    Chung cư Carillon 3 171C Hoàng Hoa Thám

    Cty CP May Tiến Phát

    0.13

    7,872

    98

    0

    2016

     

    2

    Chung cư Bayhientower, 09 Phạm Phú Thứ

    Cty Long Hưng Phát

    0.27

    13,950

    186

    0

    2016

     

    3

    Chung cư Botanica 104 Phổ Quang

    Cty CP Địa ốc Novaland

    0.9

    67,712

    459

    0

    2017

     

    4

    Botanica Premier 108-114 Hồng Hà

    Cty TNHH Nova Sasco

    1.77

    88,861

    909

    0

     

    2018

    5

    Sky Center 10 Phổ Quang

    Tập đoàn BĐS Hưng Thịnh

    1.19

    39,600

    495

    0

     

    2018

    6

    Chung cư 251 Hoàng Văn Thụ

    Cty CP ĐTXD Tân Bình

    0.172

    2,589

    144

    0

     

    2019

     

     

     

    4.432

    220,584

    2,291

    0

     

     

     

    QUẬN TÂN PHÚ

    1

    Chung cư Hiệp Tân, 57 Tô Hiệu, P Hiệp Tân

    Cty TNHH XD-TM-SX Đại Thành

    0.61

    21,430

    694

    0

    2016

     

    2

    Chung cư Valeo Residence Tân Phú, đường Lũy Bán Bích-Trịnh Đình Trọng

    Cty TNHH XD-KD Nhà Phú Nhuận

    0.6

    21,010

    741

    0

    2017

     

    3

    Carillon Tân Phú 291/2 Lũy Bán Bích

    Cty CP Địa ốc Sài Gòn thương tín

    0.33

    23,860

    225

    0

     

    2018

    4

    Chung cư Khuông Việt 341/13 A Khuông Việt

    Cty CP Địa ốc Tân Bình

    0.34

    11,692

    221

    0

     

    2018

    5

    Chung cư Phúc Bảo Minh, 47 Lương Nguyệt Ánh

    Cty CP TM-XD-DV Phúc Bảo Minh

    0.83

    29,113

    474

    0

     

    2019

    6

    Chung cư cao tầng Đại Thành, P Phú Trung

    Cty TNHH XD-TM-SX Đại Thành

    0.59

    20,933

    442

    0

     

    2020

     

     

     

    3.3

    128,038

    2,797

    0

     

     

     

    Tổng số dự án đang triển khai thực hiện tại khu vực nội thành hiện hữu là: 67

    123.26

    3,921,032

    41,547

    1,591

     

     

     

    PHỤ LỤC 2C:

    DANH MỤC DỰ ÁN NHÀ Ở THƯƠNG MẠI DỰ KIẾN HOÀN THÀNH GIAI ĐOẠN 2016-2020 TẠI KHU VỰC NỘI THÀNH PHÁT TRIỂN
    Ban hành kèm theo Quyết định số 5087/QĐ-UBND ngày 14 tháng 11 năm 2018 của Ủy ban nhân dân Thành phố

    Stt

    Dự án

    (Tên dự án, địa điểm thực hiện)

    Chủ đầu tư

    Quy mô dự án

    Tiến độ thực hiện

    Diện tích đất (ha)

    Diện tích sàn (m2)

    Số lượng (căn)

    Đã hoàn thành

    Dự kiến hoàn thành

    Cao tầng

    Thấp tầng

     

     

    QUẬN 2

    1

    Chung cư La Astoria, 383 Nguyễn Duy Trinh, P Bình Trưng Tây

    Cty CP ĐTXD An Gia Hưng

    0.74

    37,207

    465

    0

    2016

     

    2

    Khu chung cư Masteri Thảo Điền, 159 Xa Lộ Hà Nội, P Thảo Điền

    Cty CP Đầu tư Thảo Điền

    7.98

    240,000

    3,000

    0

    2016

     

    3

    Chung cư Lexington Residences, 67 Mai Chí Thọ, P An Phú

    Tập đoàn Novaland

    2.1

    98,250

    1,310

    0

    2016

     

    4

    Khu Shophouse - KĐT Đại Quang Minh, 10 Mai Chí Tho, P Thủ Thiêm

    Cty CPĐT Địa ốc Đại Quang Minh

    1.45

    29,000

    0

    116

    2016

     

    5

    Khu biệt thự Saroma - KĐT Đại Quang Minh, 10 Mai Chí Thọ, P Thủ Thiêm

    Cly CPĐT Địa ốc Đại Quang Minh

    15.45

    70.800

    0

    177

    2016

     

    6

    Khu biệt thự Holm Residences-145 Nguyễn Văn Hưởng, P Thảo Điền

    Cty CP Sappire

    2.7

    14,500

    0

    29

    2017

     

    7

    Chung cư The Krista-Capitaland, 537 Nguyễn Duy Trinh, P Bình Trưng Tây

    Cty TNHH CVH Mùa Xuân

    0.75

    27,520

    344

    0

    2017

     

    8

    Chung cư The Ascent 58 Quốc Hương

    Cty CP Đầu tư Địa ốc Tiến Phát

    0.66

    29,250

    489

    0

    2017

     

    9

    Chung cư Sarimi- KĐT Đại Quang Minh, 10 Mai Chí Thọ, P Thủ Thiêm

    Cty CPĐT Địa ốc Đại Quang Minh

    1.56

    33,120

    368

    0

    2017

     

    10

    Chung cư Sarica- KĐT Đại Quang Minh, 10 Mai Chí Thọ, P Thủ Thiêm

    Cty CPĐT Địa ốc Đại Quang Minh

    1.28

    15,750

    175

    0

    2017

     

    11

    Nhà liên kế KDC số 1, phường Thạnh Mỹ Lợi

    Cty TNHH MTV DVCI Q2

    0.51

    14,000

    0

    36

     

    2018

    12

    The Nassim Thảo Điền, số 30 đường 11

    Cty TNHH Nassim JV

    0.64

    22,508

    238

    0

     

    2018

    13

    The Capella 3/8 Lương Định Của

    Cty CP Quốc Cường Gia Lai

    0.46

    29,296

    380

    0

     

    2018

    14

    KDC Ventura-Citi Homes, đường Nguyễn Thị Định, P Cát Lái

    Cty TNHH Đầu tư Vĩnh Phú

    2.2

    42,503

    368

    64

     

    2018

    15

    Dự án Khu phức, hợp tại phường An Phú

    Cty TNHH BĐS Gia Phú

    4.6

    132,090

    1,887

    0

     

    2018

    16

    Chung cư lô 3-1 Thủ Thiêm Lake View 1

    Cty TNHH MTV Bắc Thủ Thiêm

    1.41

    14,480

    102

    0

     

    2018

    17

    The Gateway Thảo Điền, đường số 10, P Thảo Điền

    Cty CP BĐS Sơn Kim

    1.09

    40,078

    439

    0

     

    2018

    18

    Khu chung cư Z1, phường Thạnh Mỹ Lợi

    Cty TNHH Maeda-Thiên Đức

    0.32

    24,885

    98

    0

     

    2018

    19

    Dự án Feliz En Vista, lô Y1, P Thạnh Mỹ Lợi

    Cty TNHH Capitaland-Thiên Đức

    2.63

    91,760

    1,127

    0

     

    2018

    20

    KDC Lake View, đường song hành Cao tốc Long Thành-Dầu Giây

    Tập đoàn Novaland

    14.39

    135,650

    0

    960

     

    2019

    21

    Chung cư CC2-KDC Nam Rạch Chiếc

    Cty TNHH Nam Rạch Chiếc

    1.68

    87,745

    816

    0

     

    2019

    22

    Khu nhà ở cao tầng Q2 Thao Dien, đường Võ Trường Toản, P Thảo Điền

    Cty CP PTN Ghomes-Frasers Property

    0.96

    87,510

    315

    0

     

    2019

    23

    Chung cư Vista Verde, P Thạnh Mỹ Lợi

    Cty TNHH Capitaland-Thiên Đức

    2.52

    92,160

    1,152

    0

     

    2019

    24

    KDC Palm Residences- Palm City, đường song hành cao tốc, P An Phú

    Cty BĐS Tiến Phước-Keppel Land

    3

    29,700

    0

    135

     

    2019

    25

    Dự án Masteri An Phú, 191 Xa Lộ Hà Nội, P Thảo Điền

    Cty TNHH Đầu tư Vĩnh Phú

    2.2

    83,820

    1,100

    0

     

    2019

    26

    Dự án Centana Thủ Thiêm, đường Mai Chí Thọ, P An Phú

    Cty XD&KDN Điền Phúc Thành

    0.9

    49,120

    614

    0

     

    2019

    27

    Sadora Apartment, 10 Mai Chí Thọ, P Thủ Thiêm

    Cty CPĐT Địa ốc Đại Quang Minh

    1.78

    55,890

    621

    0

     

    2019

    28

    Sarina Condominium, 10 Mai Chí Thọ, P Thủ Thiêm

    Cty CPĐT Địa ốc Đại Quang Minh

    0.88

    20,970

    233

    0

     

    2019

    29

    Sari Town, 10 Mai Chí Thọ, P Thủ Thiêm

    Cty CPĐT Địa ốc Đại Quang Minh

    5.39

    131,600

    0

    235

     

    2019

    30

    Chung cư Palm Height- Palm City, đường song hành cao tốc, P An Phú

    Cty BĐS Tiến Phước-Keppel Land

    2.7

    65,280

    816

    0

     

    2020

    31

    Thủ Thiêm Lake View, số 10 đường R2, P Bình An

    Cty CP ĐT HTKT TPHCM CII

    3

    107,100

    0

    255

     

    2020

    32

    Dự án Marina Bay Thủ Thiêm

    Cty CPĐT HTKT TPHCM CII

    9.52

    168,000

    2,100

    300

     

    2020

    33

    Khu nhà ở Chung cư Lô 4-7 Thu Thiem Lake view 2

    Cty TNHH MTV Bắc Thủ Thiêm

    0.65

    7,740

    86

    0

     

    2020

    34

    Khu chung cư cao tầng CC1 và CC5 KDC Nam Rạch Chiếc, P An Phú

    Cty BĐS Đất Xanh

    4.3

    184,160

    2,302

    0

     

    2020

     

     

     

    102.40

    2,313,442

    20,480

    2,307

     

     

     

    QUẬN 7

    1

    Khu phức hợp La Casa, 89 Hoàng Quốc Việt, Phường Phú Thuận

    Cty CP Vạn Phát Hưng

    6.35

    169,040

    1,948

    66

    2016

     

    2

    Khu chung cư M-One 32/15 Bế Văn Cấm

    Cty CPĐT TCO Việt Nam

    1.4

    50,243

    774

    0

    2017

     

    3

    Dự án Hưng Phát Golden Star, 72 Nguyễn Thị Thập

    Cty CPĐT Hưng Lộc Phát

    0.94

    34,440

    430

    0

    2018

     

    4

    Dự án Chung cư Fiorita KĐT Him Lam

    Cty CP Địa ốc Hưng Thịnh

    1.04

    48,000

    600

    0

    2018

     

    5

    Chung cư The view- Rivera Point, 584 Huỳnh Tấn Phát

    Tập đoàn Keppel Land-Tấn Trường

    1.27

    44,115

    519

    0

    2018

     

    6

    Sunrise Cityview, đường Nguyễn Hữu Thọ, P Tân Hưng

    Tập đoàn Novaland

    1.5

    52,725

    703

    0

     

    2018

    7

    Chung cư Luxcity 528 Huỳnh Tấn Phát

    Cty CPDV & XD Địa ốc Đất Xanh

    0.7

    30,597

    432

    0

     

    2018

    8

    Chung cư Lux Garden 370 Nguyễn Văn Quỳ

    Cty CPDV & XD Địa ốc Đất Xanh

    0.9

    36,487

    500

    0

     

    2018

    9

    Căn hộ dầu khí IDICO Q7, đường Huỳnh Tấn Phát, P Phú Thuận

    Cty CP ĐT-XD-TM Dầu khí IDICO

    0.3

    6,790

    180

    0

     

    2018

    10

    Block A,lô MD4-4 KĐT mới Nam SG

    Cty TNHH Phát triển Phú Mỹ Hưng

    0.62

    8,911

    118

    0

     

    2019

    11

    Block B-C, lô MD4-4 KĐT mới Nam SG

    Cty TNHH Phát triển Phú Mỹ Hưng

    1.24

    10,337

    130

    0

     

    2019

    12

    Block C, lô H24, KĐT mới Nam SG

    Cty VLXD-XLTM BMC

    0.58

    13,129

    107

    0

     

    2019

    13

    Chung cư Ascent Lakeside, 70 Nguyễn Văn Linh

    Cty CP Tiến Phát-Sanyo Homes

    1.9

    38,000

    180

    0

     

    2019

    14

    Khu chung cư Thanh Bình-Hoàng Anh, P Tân Hưng

    Cty Tư vấn ĐT XD Thanh Bình

    1.51

    107,920

    1,349

    0

     

    2019

    15

    Khu chung cư An Phú Long, P Phú Thuận

    Cty CP ĐT TK&XD Vạn Gia Long

    2.82

    12,675

    169

    0

     

    2020

    16

    Khu dân cư P Tân Phú

    Cty XDCT Hàng không ACC

    9.4

    85,440

    1,068

    0

     

    2020

    17

    Cao ốc BMC Long Hưng, 60/7 Huỳnh Tấn Phát, P Phú Thuận

    Cty VLXD-XLTM BMC

    2

    44,115

    941

    0

     

    2020

    18

    Dự án Lavida Plus, ngã tư Nguyễn Văn Linh - Nguyễn Hữu Thọ, Block A, khu 4, KDC Ven sông

    Cty CP Quốc Cường Gia Lai

    1.1

    93,006

    1,212

    0

     

    2020

     

     

     

    35.57

    885,970

    11,360

    66

     

     

     

    QUẬN 9

    1

    Khu dân cư Gia Hòa, P Phước Long B

    Cty TNHH XD KDN Gia Hòa

    28.1

    268,100

    1,700

    703

    2016

     

    2

    Dự án Lucky Dragon Novaland, đường Đỗ Xuân Hợp, P Phước Long B

    Tập đoàn Novaland

    0.9

    30,200

    130

    90

    2016

     

    3

    Khu nhà ở liên kế Hưng Phú, P Phước Long B

    Cty TNHH ĐT KD Địa ốc Mỹ Phú

    2

    14,252

    0

    176

    2016

     

    4

    Khu nhà ở liên kế P Phú Hữu

    Cty TNHH KD BĐS Không gian xanh

    1.36

    11,783

    0

    65

    2017

     

    5

    Dự án Biệt thự Valora Fuji tại P.Phước Long B

    Cty TNHH NLG-NNR-HR FUJI

    1.61

    9,190

    0

    84

    2017

     

    6

    Khu biệt thự Venica Khang Điền, đường Đỗ Xuân Hợp, P Phú Hữu

    Cty CP KD Nhà Khang Điền

    3.1

    14,082

    0

    43

    2017

     

    7

    Dự án nhà ở Melosa Garden, đường Vành đai trong, P Phú Hữu

    Cty CP KD Nhà Khang Điền

    17.3

    132,500

    0

    500

    2017

     

    8

    Chung cư cao tầng phường Phú Hữu

    Cty TNHH PTN Quốc gia N.H.O

    1.8

    75,459

    884

    0

     

    2018

    9

    Dự án nhà ở Exim phường Phú Hữu

    Cty CP BĐS Exim

    17.71

    76,883

    0

    319

     

    2018

    10

    Dự án Chung cư Flora Fuji tại P.Phước Long B

    Cty TNHH NLG-NNR-HR FUJI

    1.16

    63,120

    789

    0

     

    2018

    11

    Khu nhà ở liên kế Lotus Town, đường Liên Phường, P Phước Long B

    Cty TMDV XD&KDN Tháp Mười

    3.1

    14,529

    0

    131

     

    2018

    12

    Chung cư cao tầng Him lam - Phước Long A

    Cty CPKD Địa ốc Him Lam

    18.17

    65,597

    1,092

    0

     

    2018

    13

    Khu nhà ở thấp tầng Phước Long B

    Cty TNHH ĐT-KD BĐS Phước Long

    4.7

    17,866

    0

    224

     

    2019

    14

    Khu Chung cư B2 Khu nhà ở Phước Long B

    Cty CP ĐT&KD Địa ốc Hưng Thịnh

    0.95

    45,100

    690

    0

     

    2019

    15

    Chung cư cao tầng A-B-C-D Phú Hữu

    Cty TNHH Đầu tư Thành Phúc

    1.2

    128,631

    867

    0

     

    2019

    16

    Dự án Khu dân cư tại P Phước Long B

    Cty CPĐT Nam Long

    9.4

    33,450

    0

    223

     

    2019

    17

    Khu nhà ở thấp tầng Gia Phước-Modana Khang Dien, đường 990, P Phú Hữu

    Cty TNHH ĐT&KD Địa ốc Gia Phước

    1.78

    14,720

    0

    118

     

    2020

    18

    Khu nhà ở P.Phú Hữu

    Cty TNHH ĐT KD BĐS Saphire

    2.72

    144,000

    1,800

    0

     

    2020

    19

    Khu dân cư Phú Mỹ tại P.Phước Long B

    Cty TNHH ĐT KD Địa ốc Mỹ Phú

    4.87

    75,360

    928

    14

     

    2020

    20

    Khu nhà ở tại P.Phú Hữu

    Cty CP ĐT Địa ốc Khang Việt

    1.25

    46,480

    0

    26

     

    2020

     

     

     

    123.18

    1,281,302

    8,880

    2,716

     

     

     

    QUẬN 12

    1

    Block B&C Chung cư Tecco Tower, đường Phan Văn Hớn, P Tân Thới Nhất

    Cty CP Tổng công ty đầu tư Tecco

    1.75

    32,000

    528

    0

    2016

     

    2

    Dự án nhà ở Tín Phong, P Tân Thới Nhất

    Cty TNHH SX-XD-TM Tín Phong

    1.95

    68,250

    403

    74

    2016

     

    3

    Khu nhà ở Vườn Lài Senturia, đường Vườn lài, P An Phú Đông

    Cty CP BĐS Tiến Phước

    11.3

    24,154

    0

    194

     

    2018

    4

    Chung cư cao tầng Moscow Tower, KP4, P Tân Thới Nhất

    Cty TNHH Minh Nguyên Long

    1.63

    36,400

    560

    0

     

    2018

    5

    Chung cư cao tầng Tân Thới Nhất, 102 Phan Văn Hớn, P Tân Thới Nhất

    Cty CP NN&TM Thuận kiều

    0.52

    30,130

    425

    0

     

    2018

    6

    Chung cư cao tầng Hiệp Thành, Parkland, P Hiệp Thành

    Cty TNHH TM Đình Khiêm

    1.61

    73,556

    512

    0

     

    2018

    7

    KDC Ha Do Riverside, đường Lê Thị Riêng, P Tân Thới An

    Tập đoàn Hà Đô

    5.49

    76,000

    256

    124

     

    2018

    8

    Chung cư cao tầng Toky Tower, đường Tô Ký, P Trung Mỹ Tây

    Cty CP Đầu tư xây dựng 557

    11.3

    19,723

    350

    0

     

    2019

    9

    Khu nhà ở cao tầng 22/4 Phan Văn Hớn

    Cty TNHH MTV Đầu tư Phúc Phúc Yên

    1.63

    90,000

    1,540

    0

     

    2020

    10

    GĐ 1-KDC Hiệp Thành

    CtyTNHH XD&TM 12

    0.52

    26,065

    458

    0

     

    2020

     

     

     

    37.7

    476,278

    5,032

    392

     

     

     

    QUẬN BÌNH TÂN

    1

    Chung cư khối A-LÔ A KDC Tiến Hùng

    Cty CPĐT Nam Long

    1.2

    15,068

    177

    0

    2016

     

    2

    Dự án nhà ở E Home 3, P An Lạc

    Tập đoàn Nam Long

    6.3

    67,980

    1,133

    0

    2016

     

    3

    Chung cư An Gia Star, Ql 1A, P Tân Tạo

    Cty CPĐT & PT BĐS An Gia

    1.05

    42,487

    480

    0

    2017

     

    4

    Block B3-B4 KĐT Xanh Bình Tân

    Cty TNHH IDE Vietnam

    3.3

    30,948

    522

    0

     

    2018

    5

    Khu nhà ở Hai Thành, P Tân Tạo

    Cty TNHH SX-KD Hai Thành

    6.5

    68,700

    0

    299

     

    2018

    6

    Cao ốc An Lạc, P An Lạc A

    Cty CP ĐTXD Bình Chánh

    0.8

    27,370

    463

    0

     

    2018

    7

    Chung cư 1A-1B-2A-2B KDC Tầm Nhìn

    Cty TNHH Dancin Vietnam

    1.72

    46,950

    626

    34

     

    2018

    8

    Block D-E, F-G, H-I KDC phường Tân Tạo A

    Liên doanh Cty TNHH ĐTXD Địa ốc Trường Thịnh Phát & Cty Quản lý nợ và khai thác tài sản NH TMCP Quân đội

    1.6

    73,416

    1,080

    0

     

    2019

    9

    Block A-B-C KDC phường Tân Tạo A

    Liên doanh Cty TNHH ĐTXD Địa ốc Trường Thịnh Phát & Cty Quản lý nợ và khai thác tài sản NH TMCP Quân đội

    1.1

    36,398

    520

    0

     

    2019

    10

    Dự án Hương Lộ 2, P Bình Trị Đông A

    Cty TNHH Nhà Sài Gòn

    0.595

    45,000

    390

    0

     

    2019

    11

    Chung cư cao tầng Western Plaza 510 Kinh Dương Vương

    Cty CPĐT KD Địa ốc Hưng Thịnh

    0.93

    52,480

    656

    0

     

    2020

    12

    Khu căn hộ Green Hills tại Lô đất II-CC9 KĐT Vĩnh Lộc

    Cty TNHH IDE Việt Nam

    3.37

    105,048

    1,459

    0

     

    2020

     

     

     

    28.465

    611,845

    7,506

    333

     

     

     

    QUẬN THỦ ĐỨC

    1

    Khu nhà ở Vạn Phúc, P Hiệp Bình Phước

    Cty CP ĐT Địa ốc Vạn Phúc

    20

    172,000

    0

    860

    2016

     

    2

    Khu nhà ở phường Hiệp Bình Chánh

    Cty CP DV-XD Địa ốc Đất Xanh

    2

    42,820

    626

    0

    2016

     

    3

    Chung cư Trường Thọ, đường số 12, P Trường Thọ

    Cty CP Bách Niên Gia

    0.31

    15,523

    308

    0

    2017

     

    4

    Chung cư Opal Garden đường số 20, P.Hiệp Bình Chánh

    Cty CP DV-XD Địa ốc Đất Xanh

    0.82

    29,633

    470

    0

     

    2018

    5

    Chung cư 102 Đặng Văn Bi, P. Bình Thọ

    Cty CPĐT Ngôi sao Gia Định

    1.8

    48,000

    535

    38

     

    2018

    6

    Dự án nhà ở thấp tầng KĐT Vạn Phúc, P Hiệp Bình Phước

    Cty CPĐT Địa ốc Vạn Phúc

    20.6

    180,501

    0

    481

     

    2018

    7

    Khu nhà ở thấp tầng số 5, đường số 22, P.Hiệp Bình Chánh

    Cty TNHH Phát triển nhà Thế giới

    0.68

    8,200

    0

    41

     

    2018

    8

    Block D Chung cư Linh Đông, đường 30, P Linh Đông

    Cty TNHH Thành Trường Lộc

    1.99

    15,269

    220

    0

     

    2019

    9

    Dự án Khu nhà ở Hưng Phú, P.Tam Phú

    Cty CP Hưng Phú Invest

    2.67

    48,971

    0

    185

     

    2019

    10

    Khu phức hợp căn hộ 218 Võ Văn Ngân, P.Bình Thọ

    Cty TNHH ĐT TM DV Gia Khang

    1.26

    55,425

    739

    0

     

    2019

    11

    The Lavita Charm, số 45/1 đường số 1, P Trường Thọ

    Cty BĐS Hưng Thịnh

    1.48

    75,120

    939

    0

     

    2020

    12

    Cao ốc văn phòng và Căn hộ Cecico 135 Tower, P.Hiệp Bình Chánh

    Cty CP DV-XD Địa ốc Đất Xanh

    0.24

    8,480

    106

    0

     

    2020

     

     

     

    53.85

    699,942

    3,943

    1,605

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Tổng số dự án đang triển khai thực hiện tại nội thành phát triển là: 106

    381.17

    6,268,779

    57,201

    7,419

     

     

     

    PHỤ LỤC 2D:

    DANH MỤC DỰ ÁN NHÀ Ở THƯƠNG MẠI DỰ KIẾN HOÀN THÀNH GIAI ĐOẠN 2016-2020 TẠI KHU VỰC HUYỆN NGOẠI THÀNH
    Ban hành kèm theo Quyết định số 5087/QĐ-UBND ngày 14 tháng 11 năm 2018 của Ủy ban nhân dân Thành phố

    Stt

    Dự án

    (Tên dự án, địa điểm thực hiện)

    Chủ đầu tư

    Quy mô dự án

    Tiến độ thực hiện

    Diện tích đất (ha)

    Diện tích sàn (m2)

    Số lượng (căn)

    Đã hoàn thành

    Dự kiến hoàn thành

    Cao tầng

    Thấp tầng

     

     

    HUYỆN BÌNH CHÁNH

    1

    Khu dân cư Đồng Danh, Xã Vĩnh Lộc A

    Cty TNHH TV-TK KDC Đồng Danh

    4.26

    63,915

    0

    600

    2016

     

    2

    Chung cư Jovita Dự án Happy City, đường Nguyễn Văn Linh, Xã Bình Hưng

    Tổng Cty Xây dựng số 1 CC1

    4.6

    39,000

    600

    0

    2017

     

    3

    Khu nhà ở Lê Minh Xuân

    Cty TNHH Đầu tư Phương Lâm

    0.89

    160,711

    1,666

    0

     

    2018

    4

    Chung cư cụm III-IV KDC Trung Sơn

    Cty TNHH Đầu tư Việt Tâm

    1.32

    62,787

    869

    0

     

    2019

    5

    Dự án KDC Nguyên Sơn tại xã Bình Hưng

    Cty CP BĐS Nguyên Sơn

    7.2

    95,000

    0

    267

     

    2019

    6

    Chung cư cao tầng xã Phong Phú

    Cty CP ĐT-XD Tân Bình

    0.43

    15,710

    162

    0

     

    2020

     

     

     

    18.70

    342,123

    3,297

    867

     

     

     

    HUYỆN HÓC MÔN

    1

    Khu dân cư Tân Xuân, xã Tân Xuân

    Cty TNHH TV-KDN Đạt Gia

    2.08

    8,900

    0

    89

     

    2018

    2

    Khu nhà ở tại Xã Xuân Thới Đông

    Cty CPTM Hóc Môn

    4.29

    37,600

    0

    188

     

    2019

    3

    Khu dân cư Phúc Yên, Xã Tân Thới Nhì

    Cty CP Địa ốc và Đầu tư Phúc Yên

    2.19

    43,954

    0

    20

     

    2019

    4

    Khu dân cư tại Xã Thới Tam Thôn

    Cty CP TECCO Sài Gòn

    2.43

    14,950

    1,359

    0

     

    2020

     

     

     

    10.99

    105,404

    1,359

    297

     

     

     

    HUYỆN NHÀ BÈ

    1

    Chung cư cao tầng Anh Tuấn, xã Phú Xuân

    Cty TNHH XD-KDN Anh Tuấn

    0.83

    20,750

    520

    0

    2016

     

    2

    Chung cư Silver Star-Hưng Lộc Phát, đường Nguyễn Hữu Thọ, Xã Phước Kiển

    Cty CPĐT BĐS Hưng Lộc Phát

    0.89

    26,820

    447

    0

    2017

     

    3

    Khu dân cư Vina Nam Phú, Ấp 4, Xã Phước Kiển

    Cty TNHH Vina Nam Phú

    12.9

    38,100

    0

    381

     

    2018

    4

    Dragon Hill Residences, 15A1 đường Nguyễn Hữu Thọ, Xã Phước Kiển

    Cty CP Địa ốc Phú Long

    2.29

    106,461

    800

    0

     

    2018

    5

    KDC Đông Mekong Park Vista, 11B Nguyễn Hữu Thọ, Xã Phước Kiển

    Cty TNHH Đông Mekong

    2.77

    83,421

    680

    0

     

    2019

    6

    KDC Vĩnh Phước, xã Phước Kiển

    Cty TNHH Lavila Phước Kiển

    4.8

    68,581

    0

    268

     

    2020

     

     

     

    24.48

    344,133

    2,447

    649

     

     

     

    HUYỆN CỦ CHI

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    0

    0

    0

    0

     

     

     

    HUYỆN CẦN GIỜ

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    0

    0

    0

    0

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Tổng số dự án đang thực hiện tại khu vực huyện ngoại thành là: 15

    54.17

    791,660

    7,103

    1,813

     

     

     

    PHỤ LỤC 5A:

    DANH MỤC DỰ ÁN NHÀ Ở XÃ HỘI ĐANG TRIỂN KHAI THỰC HIỆN TẠI KHU VỰC NỘI THÀNH HIỆN HỮU
    Ban hành kèm theo Quyết định số 5087/QĐ-UBND ngày 14 tháng 11 năm 2018 của Ủy ban nhân dân Thành phố

    Stt

    Dự án

    (Tên dự án, địa điểm thực hiện)

    Chủ đầu tư

    Quy mô dự án

    Tiến độ thực hiện

    Diện tích đất (ha)

    Diện tích sàn (m2)

    Số luợng (căn)

    Đã hoàn thành

    Dự kiến hoàn thành

    Cao tầng

    Thấp tầng

     

     

    QUẬN 4

    1

    Chung cư 61B, đường số 16

    Cty TNHH MTV DVCI Q4

    0.34

    26,371

    267

    0

     

    2020

     

     

     

    0.34

    26,371

    267

    0

     

     

     

    QUẬN 5

     

     

     

    0

    0

    0

    0

     

     

     

     

     

    0

    0

    0

    0

     

     

     

    QUẬN 6

    1

    Nhà ở xã hội tại khu đất Chợ Bình Phú, P10

    Cty TNHH BĐS Hoàng Phúc

    0.59

    22,440

    390

    0

     

    2018

     

     

     

    0.59

    22,440

    390

    0

     

     

     

    QUẬN 8

    1

    Nhà ở xã hội Hưng Phát 2225 Phạm Thế Hiển

    Cty TNHH 276 Ngọc Long

    1.96

    61,690

    995

    0

     

    2019

    2

    Nhà ở xã hội 314 Âu Dương Lân, P3

    Cty TNHH MTV DVCI Q8

    3.5

    19,152

    252

    0

     

    2020

    3

    KTX Đại học Sài Gòn, P16

    Trường ĐH Sài Gòn

    0.16

    3,584

    448

    0

     

    2020

    4

    Khu Tái định cư Trương Đình Hội 2

    Cty TNHH MTV DVCI Q8

    4.8

    60,000

    1,000

    0

     

    2020

     

     

     

    5.62

    144,426

    1,695

    0

     

     

    QUẬN 10

    1

    Nhà ở xã hội 324 Lý Thường Kiệt

    Cty CP Đức Manh

    1.92

    90,320

    1,102

    0

     

    2020

     

     

     

    1.92

    90,320

    1,102

    0

     

     

     

    QUẬN 11

    1

    Nhà ở xã hội Thới Bình 49/52 Bình Thới

    Cty CP Địa ốc 11

    0.26

    14,484

    157

    0

     

    2018

     

     

     

    0.26

    14,484

    157

    0

     

     

     

    QUẬN BÌNH THẠNH

    1

    Nhà ở xã hội P 13

    Cty TNHH MTV DVCI Q Bình Thạnh

    0.23

    9,376

    120

    0

     

     

     

     

     

    0.23

    9,376

    120

    0

     

     

     

    QUẬN GÒ VẤP

    1

    Nhà ở xã hội CC1, đường Nguyễn Văn Dung

    Tổng Cty Xây dựng số 1 CC1

    2.93

    25,956

    304

    0

     

    2018

     

     

     

    2.93

    25,956

    304

    0

     

     

     

    QUẬN PHÚ NHUẬN

     

     

     

    0

    0

    0

    0

     

     

     

     

     

    0

    0

    0

    0

     

     

     

    QUẬN TÂN BÌNH

    1

    Nhà ở xã hội tại đường Hoàng Bật Đạt, P15

    Cty TNHH ĐT BĐS Tân Bình

    0.44

    10,080

    168

    0

     

    2020

     

     

     

    0.44

    10,080

    168

    0

     

     

     

    QUẬN TÂN PHÚ

    1

     

     

    0

    0

    0

    0

     

     

     

     

     

    0

    0

    0

    0

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Tổng số dự án đang triển khai thực hiện tại khu vực nội thành hiện hữu tà: 11

    12

    343,453

    4,203

    0

     

     

     

    PHỤ LỤC 5B:

    DANH MỤC DỰ ÁN NHÀ Ở XÃ HỘI ĐANG TRIỂN KHAI THỰC HIỆN TẠI KHU VỰC NỘI THÀNH PHÁT TRIỂN
    Ban hành kèm theo Quyết định số 5087/QĐ-UBND ngày 14 tháng 11 năm 2018 của Ủy ban nhân dân Thành phố

    Stt

    Dự án

    (Tên dự án, địa điểm thực hiện)

    Chủ đầu tư

    Quy mô dự án

    Tiến độ thực hiện

    Diện tích đất (ha)

    Diện tích sàn (m2)

    Số lượng (căn)

    Đã hoàn thành

    Dự kiến hoàn thành

    Cao tầng

    Thấp tầng

     

    QUẬN 2

    1

    Chung cư TĐC Thảo Điền, P Thảo Điền

    Cty CPĐT Thủ Thiêm

    0.47

    26,573

    304

    0

    2016

     

    2

    Chung cư Bộ Công An, đường số 3, P.Bình An

    Cty CPĐT Phú Cường

    2

    66,920

    956

    0

    2016

     

    3

    Khu nhà ở Cục 12-TC II-Bộ Quốc Phòng

    Cục 12-TC II-Bộ Quốc Phòng

    3.03

    49,600

    620

    0

    2016

     

    4

    Khu nhà ở xã hội Bình Trưng Đông

    Cty CPTV TM DV Địa ốc Hoàng Quân

    0.43

    13,000

    260

    0

     

    2019

     

     

     

    5.93

    156,093

    1,836

    0

     

     

     

    QUẬN 7

    1

    KDC Jamona City, phía Bắc Rạch Bà Bướm

    Cty CP Địa ốc Sài Gòn Thương Tín

    10.6

    211,800

    1,296

    201

     

    2018

    2

    Block A-B, lô H24, KĐT mới Nam SG

    Cty CP Địa ốc Sài Gòn Thương Tín

    0.97

    19,992

    161

    0

     

    2019

    3

    Nhà ở xã hội Khải Vy, số 4 Đào Trí, P Phú Thuận

    Cty CP Tập đoàn Khải Vy

    1

    34,500

    575

    0

     

    2020

     

     

     

    12.57

    266,292

    2,032

    201

     

     

     

    QUẬN 9

    1

    Nhà ở xã hội Phú Hữu-Block B-C-D

    Cty CPĐT Nam Phan

    1.8

    45,900

    765

    0

     

    2018

    2

    Nhà ở xã hội Nam Phan, P.Phú Hữu Block A

    Cty CPĐT Nam Phan

    1.75

    93,000

    0

    312

     

    2020

    3

    Nhà ở xã hội Nam Lý, 91A Đỗ Xuân Hợp

    Cty CP Địa ốc Thảo Điền

    0.25

    15,120

    252

    0

     

    2020

    4

    Dự án Tái định cư Lô số 4 phục vụ dự án mở rộng Khu Lâm Trại Suối Tiên

    Cty CP Du lịch-Văn hóa Suối Tiên

    1.99

    53,000

    0

    265

     

    2020

    5

    GĐ 1-Hạng mục nhà ở xã hội thuộc dự án KDC P.Tân Phú

    Cty CP Dịch vụ Nông nghiệp thương mại Thuận Kiều

    1.41

    14,000

    0

    700

     

    2020

    6

    Nhà ở xã hội Tam Đa, P Trường Thạnh

    Cty TNHH Đầu tư xây dựng Minh Sơn

    1.85

    92,426

    1,109

    0

     

    2020

     

     

     

    9.05

    313,446

    2,126

    1,277

     

     

     

    QUẬN 12

    1

    Dự án Khu nhà ở cán bộ QK7, P.Tân Chánh Hiệp

    Cty TNHH MTV Đông Hải

    0.13

    6,240

    96

    0

    2017

     

    2

    Chung cư Topaz Homes, 102 Phan Văn Hớn, P.Tân Thới Nhất

    Cty CP NN&TM Thuận kiều

    0.96

    27,540

    459

    0

     

    2018

    3

    Nhà ở xã hội Hoa Phượng 34/1A QL 1A

    Cty TNHH Sợi Hạ Long

    0.72

    31,207

    544

    0

     

    2018

    4

    Dự án Khu nhà ở cán bộ QK7, P.Trung Mỹ Tây

    Cty TNHH MTV SX TM XNK Tây Nam-BQP

    0.48

    16,200

    270

    0

     

    2018

    5

    Dự án NOXH tại Phường An Phú Đông

    Cty CP Địa ốc Sài Gòn

    0.69

    18,480

    308

    0

     

    2019

    6

    Khu Tái định cư Tham Lương, P.Tân Thới Nhất

    Cty TNHH Chung Trang Linh

    3.39

    20,000

    0

    100

     

    2020

    7

    Chung cư cao tầng cho người thu nhập thấp An Sương, P Đông Hưng Thuận

    Cty DVCI TNXP

    0.7

    24,500

    406

    0

     

    2020

    8

    NOXH chiến sĩ Công an TPHCM.20/2 Nguyễn Văn Quá, P Đông Hưng Thuận

    Cty Phú Cường

    1.09

    52,301

    776

    26

     

    2022

     

     

     

    8.16

    196,468

    2,859

    126

     

     

     

    QUẬN BÌNH TÂN

    1

    Block C-D-E-F Nhà ở xã hội 35 Hồ Ngọc Lãm

    Cty CP TV-TM-DV Địa ốc Hoàng Quân

    1.28

    42,973

    718

    0

     

    2018

    2

    Khu dân cư Lê Thành

    Cty TNHH TM-XD Lê Thành

    1.99

    46,500

    930

    0

     

    2019

    3

    Nhà ở xã hội 629 Kinh Dương Vương

    Cty TNHH Lee&Co Việt Nam

    1.81

    47,640

    794

    0

     

    2019

    4

    Nhà ở xã hội Hoàng Nam, đường Lê Cơ, P.An Lạc

    Cty TNHH XD TM Hoàng Nam

    1.11

    38,885

    750

    0

     

    2020

    5

    Nhà ở công nhân KCN Tân Bình, P.Bình Hưng Hòa

    Cty CP SX KD XNK DV & ĐT Tân Bình Tanimex

    1.98

    15,680

    480

    0

     

    2021

     

     

     

    8.17

    191,678

    3,672

    0

     

     

     

    QUẬN THỦ ĐỨC

    1

    Kí túc xá sinh viên ĐH Nông Lâm

    Đại học Nông Lâm

    0.12

    3,384

    423

    0

    2017

     

    2

    Chung cư phường Trường Thọ

    Cty CP Chương Dương

    3.02

    99,058

    1,177

    0

     

    2018

    3

    Dự án NOXH, số 35 Lê Văn Chí, P Linh Trung

    Cty TNHH Phúc Lộc Thọ

    0.863

    14,298

    160

    0

     

    2022

    4

    Dự án Nhà lưu trú CN Linh Trung II, GĐ 2

    Cty CPĐT XD TM DV Thiên Phát

    0.5

    17,856

    220

    0

     

    2020

     

     

     

    3.14

    134,596

    1,600

    0

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Tổng số dự án đang triển khai thực hiện tại nội thành phát triển là: 30

    47.02

    1,258,573

    14,125

    1,604

     

     

     

    PHỤ LỤC 5C:

    DANH MỤC DỰ ÁN NHÀ Ở XÃ HỘI ĐANG TRIỂN KHAI THỰC HIỆN TẠI KHU VỰC HUYỆN NGOẠI THÀNH
    Ban hành kèm theo Quyết định số 5087/QĐ-UBND ngày 14 tháng 11 năm 2018 của Ủy ban nhân dân Thành phố

    Stt

    Dự án

    (Tên dự án, địa điểm thực hiện)

    Chủ đầu tư

    Quy mô dự án

    Tiến độ thực hiện

    Diện tích đất (ha)

    Diện tích sàn (m2)

    Số lượng (căn)

    Đã hoàn thành

    Dự kiến hoàn thành

    Cao tầng

    Thấp tầng

     

     

    HUYỆN BÌNH CHÁNH

    1

    KDC Nam Sài Gòn-Thế kỷ 21

    Cty CP Thế kỷ 21

    5.95

    17,428

    186

    0

    2016

     

    2

    Dự án NOXH KDC Hạnh Phúc-Khối 1

    Tổng Cty Xây dựng số 1 CC1

    1.19

    40,320

    672

    0

    2017

     

    3

    GĐ 1 Khu nhà ở xã hội Nguyên Sơn

    Cty BĐS Nguyên Sơn

    2.71

    101,425

    1,765

    0

     

    2019

    4

    Khu dân cư xã Vĩnh Lộc A

    Cty CP Địa ốc Sông Đà An Nhân

    4.67

    118,252

    1,464

    0

     

    2020

    5

    Nhà ở xã hội An Phú Tây

    Cty CP TV-TM-DV Địa ốc Hoàng Quân

    0.77

    14,811

    247

    0

     

    2020

    6

    Nhà ở xã hội Lê Minh Xuân

    Cty TNHH ĐT Phương Lâm

    4.78

    672,850

    8,628

    0

     

    2020

    7

    Dự án hạ tầng kỹ thuật và hạ tầng xã hội khu tái định cư - nhà ở công nhân - chuyên gia và dân cư liền kề phục vụ Khu công nghiệp Lê Minh Xuân 3, xã Lê Minh Xuân, huyện Bình Chánh

    Công ty Cổ phần đầu tư Sài Gòn VRG

    75.54

    0

    0

    0

     

    2024

    8

    Dự án hạ tầng kỹ thuật và hạ tầng xã hội Khu tái định cư Sing Việt tại xã Lê Minh Xuân, huyện Bình Chánh

    Công ty TNHH Đô thị Sing Việt

    63.83

    0

    0

    0

     

    2025

     

     

     

    15.29

    965,086

    4,334

    0

     

     

     

    HUYỆN HÓC MÔN

    1

    Chung cư HQC Hóc Môn- xã Xuân Thới Đông

    Cty CP TV-TM-DV Địa ốc Hoàng Quân

    4.29

    46,320

    579

    0

    2017

     

     

     

     

    4.29

    46,320

    579

    0

     

     

     

    HUYỆN NHÀ BÈ

    1

    Nhà ở xã hội tại Xã Long Thới

    Cty CP XD & KD Địa ốc Hòa Bình

    1.02

    27,720

    462

    0

     

    2020

     

     

     

    1.02

    27,720

    462

    0

     

     

     

    HUYỆN CỦ CHI

    1

    Nhà ở công nhân KCN Đông Nam

    Cty TNHH Worldon

    4.75

    51,386

    765

    0

    2017

     

    2

    Khu dân cư tái định cư và nhà ở công nhân, chuyên gia liền kề phục vụ Khu công nghiệp Đông Nam tại xã Bình Mỹ (Dự án hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội)

    Công ty Cổ phần đầu tư Sài Gòn VRG

    55.77

    0

    0

    0

     

    2023

     

     

     

    60.52

    51,386

    765

    0

     

     

     

    HUYỆN CẦN GIỜ

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    0

    0

    0

    0

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Tổng số dự án đang triển khai thực hiện tại khu vực huyện ngoại thành là: 12

    81.12

    1,090,512

    6,140

    0

     

     

     

    PHỤ LỤC 6A:

    DANH MỤC DỰ ÁN NHÀ Ở XÃ HỘI DỰ KIẾN HOÀN THÀNH GĐ 2016-2020 TẠI KHU VỰC NỘI THÀNH HIỆN HỮU
    Ban hành kèm theo Quyết định số 5087/QĐ-UBND ngày 14 tháng 11 năm 2018 của Ủy ban nhân dân Thành phố

    Stt

    Dự án

    (Tên dự án, địa điểm thực hiện)

    Chủ đầu tư

    Quy mô dự án

    Tiến độ thực hiện

    Diện tích đất (ha)

    Diện tích sàn (m2)

    Số lượng (căn)

    Đã hoàn thành

    Dự kiến hoàn thành

    Cao tầng

    Thấp tầng

     

     

    QUẬN 4

    1

    Chung cư 61B, đường số 16

    Cty TNHH MTV DVCI Q4

    0.34

    26,371

    267

    0

     

    2020

     

     

     

    0.34

    26,371

    267

    0

     

     

     

    QUẬN 5

     

     

     

    0

    0

    0

    0

     

     

     

     

     

    0

    0

    0

    0

     

     

     

    QUẬN 6

    1

    Nhà ở xã hội tại khu đất Chợ Bình Phú, P10

    Cty TNHH BĐS Hoàng Phúc

    0.59

    22,440

    390

    0

     

    2018

     

     

     

    0.59

    22,440

    390

    0

     

     

     

    QUẬN 8

    1

    Nhà ở xã hội Hưng Phát 2225 Phạm Thế Hiển

    Cty TNHH 276 Ngọc Long

    1.96

    61,690

    995

    0

     

    2019

    2

    Nhà ở xã hội 314 Âu Dương Lân, P3

    Cty TNHH MTV DVCI Q8

    3.5

    19,152

    252

    0

     

    2020

    3

    KTX Đại học Sài Gòn, P16

    Trường ĐH Sài Gòn

    0.16

    3,584

    448

    0

     

    2020

    4

    Khu Tái định cư Trương Đình Hội 2

    Cty TNHH MTV DVCI Q8

    4.8

    60,000

    1,000

    0

     

    2020

     

     

     

    5.62

    144,426

    1,695

    0

     

     

     

    QUẬN 10

    1

    Nhà ở xã hội 324 Lý Thường Kiệt

    Cty CP Đức Manh

    1.92

    90,320

    1,102

    0

     

    2020

     

     

     

    1.92

    90,320

    1,102

    0

     

     

     

    QUẬN 11

    1

    Nhà ở xã hội Thới Bình 49/52 Bình Thới

    Cty CP Địa ốc 11

    0.26

    14,484

    157

    0

     

    2018

     

     

     

    0.26

    14,484

    157

    0

     

     

     

    QUẬN BÌNH THẠNH

    1

    Nhà ở xã hội P 13

    Cty TNHH MTV DVCI Q Bình Thạnh

    0.23

    9,376

    120

    0

     

     

     

     

     

    0.23

    9,376

    120

    0

     

     

     

    QUẬN GÒ VẤP

    1

    Nhà ở xã hội CC1, đường Nguyễn Văn Dung

    Tổng Cty Xây dựng số 1 CC1

    2.93

    25,956

    304

    0

     

    2018

     

     

     

    2.93

    25,956

    304

    0

     

     

     

    QUẬN PHÚ NHUẬN

     

     

     

    0

    0

    0

    0

     

     

     

     

     

    0

    0

    0

    0

     

     

     

    QUẬN TÂN BÌNH

    1

    Nhà ở xã hội tại đường Hoàng Bật Đạt, P 15

    Cty TNHH ĐT BĐS Tân Bình

    0.44

    10,080

    168

    0

     

    2020

     

     

     

    0.44

    10,080

    168

    0

     

     

     

    QUẬN TÂN PHÚ

    1

     

     

    0

    0

    0

    0

     

     

     

     

     

    0

    0

    0

    0

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Tổng số dự án đang triển khai thực hiện tại khu vực nội thành hiện hữu là: 11

    12

    343,453

    4,203

    0

     

     

     

    PHỤ LỤC 6B:

    DANH MỤC DỰ ÁN NHÀ Ở XÃ HỘI DỰ KIẾN HOÀN THÀNH GĐ 2016-2020 TẠI KHU VỰC NỘI THÀNH PHÁT TRIỂN
    Ban hành kèm theo Quyết định số 5087/QĐ-UBND ngày 14 tháng 11 năm 2018 của Ủy ban nhân dân Thành phố

    Stt

    Dự án

    (Tên dự án, địa điểm thực hiện)

    Chủ đầu tư

    Quy mô dự án

    Tiến độ thực hiện

    Diện tích đất (ha)

    Diện tích sàn (m2)

    Số lượng (căn)

    Đã hoàn thành

    Dự kiến hoàn thành

    Cao tầng

    Thấp tầng

     

    QUẬN 2

    1

    Chung cư TĐC Thảo Điền, P Thảo Điền

    Cty CPĐT Thủ Thiêm

    0.47

    26,573

    304

    0

    2016

     

    2

    Chung cư Bộ Công An, đường số 3, P.Bình An

    Cty CPĐT Phú Cường

    2

    66,920

    956

    0

    2016

     

    3

    Khu nhà ở Cục 12-TC II-Bộ Quốc Phòng

    Cục 12-TC II-Bộ Quốc Phòng

    3.03

    49,600

    620

    0

    2016

     

    4

    Khu nhà ở xã hội Bình Trưng Đông

    Cty CPTV TM DV Địa ốc Hoàng Quân

    0.43

    13,000

    260

    0

     

    2019

     

     

     

    5.93

    156,093

    1,836

    0

     

     

     

    QUẬN 7

    1

    KDC Jamona City, phía Bắc Rạch Bà Bướm

    Cty CP Địa ốc Sài Gòn Thương Tín

    10.6

    211,800

    1,296

    201

     

    2018

    2

    Block A-B, lô H24, KĐT mới Nam SG

    Cty CP Địa ốc Sài Gòn Thương Tín

    0.97

    19,992

    161

    0

     

    2019

    3

    Nhà ở xã hội Khải Vy, số 4 Đào Trí, P Phú Thuận

    Cty CP Tập đoàn Khải Vy

    1

    34,500

    575

    0

     

    2020

     

     

     

    12.57

    266,292

    2,032

    201

     

     

     

    QUẬN 9

    1

    Nhà ở xã hội Phú Hữu-Block B-C-D

    Cty CPĐT Nam Phan

    1.8

    45,900

    765

    0

     

    2018

    2

    Nhà ở xã hội Nam Phan, P.Phú Hữu Block A

    Cty CPĐT Nam Phan

    1.75

    93,000

    0

    312

     

    2020

    3

    Nhà ở xã hội Nam Lý, 91A Đỗ Xuân Hợp

    Cty CP Địa ốc Thảo Điền

    0.25

    15,120

    252

    0

     

    2020

    4

    Dự án Tái định cư Lô số 4, phục vụ dự án mở rộng Khu Lâm Trại Suối Tiên

    Cty CP Du lịch-Văn hóa Suối Tiên

    1.99

    53,000

    0

    265

     

    2020

    5

    GĐ 1 -Hạng mục nhà ở xã hội thuộc dự án KDC P.Tân Phú

    Cty CP Dịch vụ Nông nghiệp thương mại Thuận Kiều

    1.41

    14,000

    0

    700

     

    2020

    6

    Nhà ở xã hội Tam Đa, P Trường Thạnh

    Cty TNHH Đầu tư xây dựng Minh Sơn

    1.85

    92,426

    1,109

    0

     

    2020

     

     

     

    9.05

    313,446

    2,126

    1,277

     

     

     

    QUẬN 12

    1

    Dự án Khu nhà ở cán bộ QK7, P.Tân Chánh Hiệp

    Cty TNHH MTV Đông Hải

    0.13

    6,240

    96

    0

    2017

     

    2

    Chung cư Topaz Homes, 102 Phan Văn Hớn, P.Tân Thới Nhất

    Cty CP NN&TM Thuận kiều

    0.96

    27,540

    459

    0

     

    2018

    3

    Nhà ở xã hội Hoa Phượng 34/1A QL 1A

    Cty TNHH Sợi Hạ Long

    0.72

    31,207

    544

    0

     

    2018

    4

    Dự án Khu nhà ở cán bộ QK7, P.Trung Mỹ Tây

    Cty TNHH MTV SX TM XNK Tây Nam-BQP

    0.48

    16,200

    270

    0

     

    2018

    5

    Dự án NOXH tại Phường An Phú Đông

    Cty CP Địa ốc Sài Gòn

    0.69

    18,480

    308

    0

     

    2019

    6

    Khu Tái định cư Tham Lương, P.Tân Thới Nhất

    Cty TNHH Chung Trang Linh

    3.39

    20,000

    0

    100

     

    2020

    7

    Chung cư cao tầng cho người thu nhập thấp An Sương, P Đông Hưng Thuận

    Cty DVCI TNXP

    0.7

    24,500

    406

    0

     

    2020

     

     

     

    7.07

    144,167

    2,083

    100

     

     

     

    QUẬN BÌNH TÂN

    1

    Block C-D-E-F Nhà ở xã hội 35 Hồ Ngọc Lãm

    Cty CP TV-TM-DV Địa ốc Hoàng Quân

    1.28

    42,973

    718

    0

     

    2018

    2

    Khu dân cư Lê Thành

    Cty TNHH TM-XD Lê Thành

    1.99

    46,500

    930

    0

     

    2019

    3

    Nhà ở xã hội 629 Kinh Dương Vương

    Cty TNHH Lee&Co Việt Nam

    1.81

    47,640

    794

    0

     

    2019

    4

    Nhà ở xã hội Hoàng Nam, đường Lê Cơ, P.An Lạc

    Cty TNHH XD TM Hoàng Nam

    1.11

    38,885

    750

    0

     

    2020

     

     

     

    6.19

    175,998

    3,192

    0

     

     

     

    QUẬN THỦ ĐỨC

    1

    Kí túc xá sinh viên ĐH Nông Lâm

    Đại học Nông Lâm

    0.12

    3,384

    423

    0

    2017

     

    2

    Chung cư phường Trường Thọ

    Cty CP Chương Dương

    3.02

    99,058

    1,177

    0

     

    2018

    3

    Dự án NOXH, số 35 Lê Văn Chí, P Linh Trung

    Cty TNHH Phúc Lộc Thọ

    0.863

    14,298

    160

    0

     

    2020

    4

    Dụ án Nhà lưu trú CN Linh Trung II, GĐ 2

    Cty CPĐT XD TM DV Thiên Phát

    0.5

    17,856

    220

    0

     

    2020

     

     

     

    3.14

    134,596

    1,600

    0

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Tổng số dự án đang triển khai thực hiện tại nội thành phát triển là: 28

    43.95

    1,190,592

    12,869

    1,578

     

     

     

    PHỤ LỤC 6C:

    DANH MỤC DỰ ÁN NHÀ Ở XÃ HỘI DỰ KIẾN HOÀN THÀNH GĐ 2016-2020 TẠI KHU VỰC HUYỆN NGOẠI THÀNH
    Ban hành kèm theo Quyết định số 5087/QĐ-UBND ngày 14 tháng 11 năm 2018 của Ủy ban nhân dân Thành phố

    Stt

    Dự án

    (Tên dự án, địa điểm thực hiện)

    Chủ đầu tư

    Quy mô dự án

    Tiến độ thực hiện

    Diện tích đất (ha)

    Diện tích sàn (m2)

    Số lượng (căn)

    Đã hoàn thành

    Dự kiến hoàn thành

    Cao tầng

    Thấp tầng

     

    HUYỆN BÌNH CHÁNH

    1

    KDC Nam Sài Gòn-Thế kỷ 21

    Cty CP Thế kỷ 21

    5.95

    17,428

    186

    0

    2016

     

    2

    Dự án NOXH KDC Hạnh Phúc-Khối 1

    Tổng Cty Xây dựng số 1 CC1

    1.19

    40,320

    672

    0

    2017

     

    3

    GĐ 1 Khu nhà ở xã hội Nguyên Sơn

    Cty BĐS Nguyên Sơn

    2.71

    101,425

    1,765

    0

     

    2019

    4

    Khu dân cư xã Vĩnh Lộc A

    Cty CP Địa ốc Sông Đà An Nhân

    4.67

    118,252

    1,464

    0

     

    2020

    5

    Nhà ở xã hội An Phú Tây

    Cty CP TV-TM-DV Địa ốc Hoàng Quân

    0.77

    14,811

    247

    0

     

    2020

     

     

     

    15.29

    292,236

    4,334

    0

     

     

     

    HUYỆN HÓC MÔN

    1

    Chung cư HQC Hóc Môn- Xã Xuân Thới Đông

    Cty CP TV-TM-DV Địa ốc Hoàng Quân

    4.29

    46,320

    579

    0

    2017

     

     

     

     

    4.29

    46,320

    579

    0

     

     

     

    HUYỆN NHÀ BÈ

    1

    Nhà ở xã hội tại Xã Long Thới

    Cty CP XD & KD Địa ốc Hòa Bình

    1.02

    27,720

    462

    0

     

    2020

     

     

     

    1.02

    27,720

    462

    0

     

     

     

    HUYỆN CỦ CHI

    1

    Nhà ở công nhân KCN Đông Nam

    Cty TNHH Worldon

    4.75

    51,386

    765

    0

    2017

     

     

     

     

    4.75

    51,386

    765

    0

     

     

     

    HUYỆN CẦN GIỜ

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    0

    0

    0

    0

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Tổng số dự án đang triển khai thực hiện tại khu vực huyện ngoại thành là: 8

    25.35

    417,662

    6,140

    0

     

     

     

     


    1 Diện tích sàn xây dựng nhà ở xã hội để cho thuê chiếm tỷ lệ 20% so với sàn nhà ở xã hội cho người thu nhập thấp (1.780.000 m2)

    2 Theo Đồ án điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng thành phố đến năm 2025, dự báo dân số toàn thành phố đến năm 2020 là 9,2 triệu người;

    3 Chung cư 128 Hai Bà Trưng, quận 1; Chung cư 23 Lý Tự Trọng, quận 1; Chung cư 155 - 157 Bùi Viện, quận 1; Chung cư 11 Võ Văn Tần, quận 3.

    4 Chung cư 6Bis Nguyễn Tất Thành, Chung cư Vĩnh Hội (Lô A, B, C), Chung cư Trúc Giang, quận 4; Chung cư 440 Trần Hưng Đạo, quận 5; Chung cư 43 Bình Tây, Chung cư 119B Tân Hòa Đông, quận 6; Chung cư 47 Long Hưng, Chung cư 137 Lý Thường Kiệt, Chung cư 40/1 Tân Phước, Chung cư 170-171 Tân Châu, quận Tân Bình.

    5 Quận 4: Dự án nhà ở xã hội tại số 61B đường số 16; quận 8: Dự án nhà ở xã hội 314 Âu Dương Lân và dự án tái định cư Trương Đình Hội 2; quận Bình Thạnh: Dự án nhà ở xã hội tại phường 13 do Công ty TNHH MTV DVCI quận Bình Thạnh làm chủ đầu tư; quận 10: Dự án nhà ở xã hội tại số 324 đường Lý Thường Kiệt do Công ty CP Đức Mạnh làm chủ đầu tư; quận 5, quận Phú Nhuận, quận Tân Bình, quận Tân Phú: Khuyến khích các doanh nghiệp đầu tư phát triển nhà ở xã hội; Rà soát, ưu tiên sử dụng quỹ đất công để đầu tư xây dựng nhà ở xã hội, phục vụ cho các công trình công ích, trọng điểm, chỉnh trang đô thị trên địa bàn.

    6 Quận 9: Dự án nhà ở xã hội Nam Lý, tại số 91A đường Đỗ Xuân Hợp, phường Phước Bình, quận 9 do Công ty cổ phần Địa ốc Thảo Điền làm chủ đầu tư và Dự án nhà ở xã hội Tam Đa, phường Trường Thạnh, Quận 9 do Công ty TNHH Đầu tư và Xây dựng Minh Sơn làm chủ đầu tư; Quận Thủ Đức: Dự án nhà ở xã hội số 35 đường Lê Văn Chí, phường Linh Trung, quận Thủ Đức do Công ty TNHH Phúc Lộc Thọ làm chủ đầu tư; Dự án nhà lưu trú công nhân Linh Trung II giai đoạn 2, quận Thủ Đúc do Công ty cổ phần Đầu tư Xây dựng Thương mại Dịch vụ Du lịch Thiên Phát làm chủ đầu tư; Quận 12: Thúc đẩy, hoàn thành dự án chung cư cao tầng dành cho người thu nhập thấp do Công ty Công ích Thanh niên Xung Phong làm chủ đầu tư.

    7 Huyện Bình Chánh: Dự án Khu nhà ở xã hội giai đoạn 2 thuộc khu nhà ở Nguyên Sơn, huyện Bình Chánh do Công ty cổ phần Bất động sản Nguyên Sơn làm chủ đầu tư; Dự án nhà ở xã hội Lê Minh Xuân, xã Lê Minh Xuân, huyện Bình Chánh do Công ty TNHH Đầu tư Phương Lâm làm chủ đầu tư; Huyện Nhà Bè: Dự án nhà ở xã hội Hiệp Phước do Công ty IPC làm chủ đầu tư; Huyện Hóc Môn, Huyện Cần Giờ, Huyện Củ Chi: Khuyến khích các doanh nghiệp đầu tư phát triển nhà ở xã hội; Rà soát, ưu tiên sử dụng quỹ đất công đầu tư xây dựng nhà ở xã hội để phục vụ cho các công trình công ích, trọng điểm.

    8 Gồm có vốn đầu tư nhà ở công nhân: 3.467 tỷ đồng; Nhà ở sinh viên: 733 tỷ đồng; Nhà ở tái định cư: 8.817 tỷ đồng; Nhà ở thu nhập thấp: 8.817 tỷ đồng.

     

     

  • Loại liên kết văn bản
    01
    Quyết định 2127/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt chiến lược phát triển nhà ở quốc gia đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030
    Ban hành: 30/11/2011 Hiệu lực: 30/11/2011 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    02
    Luật Nhà ở của Quốc hội, số 65/2014/QH13
    Ban hành: 25/11/2014 Hiệu lực: 01/07/2015 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    03
    Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13
    Ban hành: 19/06/2015 Hiệu lực: 01/01/2016 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    04
    Nghị định 99/2015/NĐ-CP của Chính phủ về việc Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở
    Ban hành: 20/10/2015 Hiệu lực: 10/12/2015 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    05
    Nghị định 100/2015/NĐ-CP của Chính phủ về phát triển và quản lý nhà ở xã hội
    Ban hành: 20/10/2015 Hiệu lực: 10/12/2015 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    06
    Quyết định 4965/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về việc cập nhật, bổ sung Quyết định 5087/QĐ-UBND ngày 14/11/2018 của Ủy ban nhân dân Thành phố về ban hành Kế hoạch phát triển nhà ở Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2016 - 2020, đợt 2
    Ban hành: 20/11/2019 Hiệu lực: 20/11/2019 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản sửa đổi, bổ sung
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

  • Văn bản đang xem

    Quyết định 5087/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch phát triển nhà ở Tp.Hồ Chí Minh, giai đoạn 2016 - 2020

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Ủy ban nhân dân TP. HCM
    Số hiệu:5087/QĐ-UBND
    Loại văn bản:Quyết định
    Ngày ban hành:14/11/2018
    Hiệu lực:14/11/2018
    Lĩnh vực:Đất đai-Nhà ở
    Ngày công báo:Đang cập nhật
    Số công báo:Đang cập nhật
    Người ký:Trần Vĩnh Tuyến
    Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Tình trạng:Đã sửa đổi
  • Tải văn bản tiếng Việt

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X