hieuluat

Quyết định 65/2019/QĐ-UBND Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm (năm 2020-2024) tỉnh Bình Định

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Ủy ban nhân dân tỉnh Bình ĐịnhSố công báo:Đang cập nhật
    Số hiệu:65/2019/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Trần Châu
    Ngày ban hành:18/12/2019Hết hiệu lực:01/01/2025
    Áp dụng:01/01/2020Tình trạng hiệu lực:Hết Hiệu lực một phần
    Lĩnh vực:Đất đai-Nhà ở
  • ỦY BAN NHÂN DÂN
    TỈNH BÌNH ĐỊNH
    --------

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Số: 65/2019/QĐ-UBND

    Bình Định, ngày 18 tháng 12 năm 2019

     

     

     

    QUYẾT ĐỊNH

    BAN HÀNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT ĐỊNH KỲ 5 NĂM (NĂM 2020 - 2024) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH

    _________

    ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH

     

    Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

    Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

    Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

    Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 05 năm 2014 của Chính phủ Quy định chi tiết hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đất đai;

    Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 05 năm 2014 của Chính phủ Quy định về giá đất;

    Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;

    Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;

    Căn cứ Nghị quyết số 47/2019/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2019 của HĐND tỉnh Bình Định khóa XII, kỳ họp thứ 11 Ban hành Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm (năm 2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Bình Định;

    Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường.

     

    QUYẾT ĐỊNH:

     

    Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (năm 2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Bình Định, gồm:

    1. Giá đất nông nghiệp:

    a) Bảng giá số 1: Giá đất trồng cây hàng năm (gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác)

    b) Bảng giá số 2: Giá đất trồng cây lâu năm

    c) Bảng giá số 3: Giá đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng

    d) Bảng giá số 4: Giá đất nuôi trồng thủy sản

    đ) Bảng giá số 5: Giá đất làm muối

    e) Bảng giá số 6: Giá đất nông nghiệp trong khu dân cư; giá đất vườn, ao nằm cùng thửa đất ở trong khu dân cư và giá đất nông nghiệp khác

    2. Giá đất phi nông nghiệp:

    a) Bảng giá số 7: Giá đất ở tại nông thôn

    b) Bảng giá số 8: Giá đất ở tại thị trấn và ven trục đường giao thông các huyện

    c) Bảng giá số 9: Giá đất ở tại phường và ven trục đường giao thông thị xã An Nhơn

    d) Bảng giá số 10: Giá đất ở tại thành phố Quy Nhơn

    đ) Bảng giá số 10a: Giá đất ở tại Khu Kinh tế Nhơn Hội

    e) Bảng giá số 11: Giá đất và giá mặt nước sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

    g) Bảng giá số 12: Giá đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất sử dụng vào mục đích công cộng và đất phi nông nghiệp khác

    Điều 2.

    1. Giá đất quy định tại Điều 1 được áp dụng cho các trường hợp sau:

    a) Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;

    b) Tính thuế sử dụng đất;

    c) Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;

    d) Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;

    đ) Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;

    e) Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê.

    2. Giá đất quy định tại Điều 1 đối với đất sử dụng có thời hạn được tính tương ứng với thời hạn sử dụng đất là 70 năm.

    Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2020 và được áp dụng trong thời hạn 5 năm (từ ngày 01 tháng 01 năm 2020 đến ngày 31 tháng 12 năm 2024); đồng thời thay thế các Quyết định số 34/2014/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2014 của UBND tỉnh về việc ban hành Bảng giá các loại đất năm 2015 (định kỳ 05 năm) trên địa bàn tỉnh Bình Định, số 47/2015/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2015 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh tỷ lệ (%) xác định giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại Bảng giá các loại đất năm 2015 (định kỳ 05 năm) trên địa bàn tỉnh Bình Định, số 66/2016/QĐ-UBND ngày 13 tháng 12 năm 2016 của UBND tỉnh ban hành điều chỉnh, bổ sung Bảng giá các loại đất năm 2015 (định kỳ 05 năm) trên địa bàn tỉnh Bình Định, số 29/2017/QĐ-UBND ngày 14 tháng 7 năm 2017 của UBND tỉnh bổ sung quy định thời hạn sử dụng đất đối với đất sử dụng có thời hạn trong Bảng giá các loại đất năm 2015 (định kỳ 05 năm) trên địa bàn tỉnh Bình Định, số 30/2018/QĐ-UBND ngày 20 tháng 7 năm 2018 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung Bảng giá các loại đất năm 2015 (định kỳ 05 năm) trên địa bàn tỉnh Bình Định và số 55/2018/QĐ-UBND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung tỷ lệ (%) xác định giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại Thung lũng Sáng tạo Quy Nhơn (Khu đô thị Khoa học và Giáo dục Quy Hòa) thuộc khu vực 2, phường Ghềnh Ráng, thành phố Quy Nhơn.

    Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Tư pháp; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

     

     

    TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
    KT. CHỦ TỊCH

    PHÓ CHỦ TỊCH




    Trần Châu

     

     

    MỤC LỤC BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT ĐỊNH KỲ 5 NĂM (NĂM 2020 - 2024) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH

     

    I- GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP

    - Bảng giá số 1: Giá đất trồng cây hàng năm (Gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác)

    - Bảng giá số 2: Giá đất trồng cây lâu năm

    - Bảng giá số 3: Giá đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng

    - Bảng giá số 4: Giá đất nuôi trồng thủy sản

    - Bảng giá số 5: Giá đất làm muối

    - Bảng giá số 6: Giá đất nông nghiệp trong khu dân cư; giá đất vườn, ao nằm cùng thửa đất ở trong khu dân cư và giá đất nông nghiệp khác

    II- GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

    - Bảng giá số 7: Giá đất ở tại nông thôn

    - Bảng giá số 8: Giá đất ở tại thị trấn và ven trục đường giao thông các huyện

    - Bảng giá số 9: Giá đất ở tại phường và ven trục đường giao thông thị xã An Nhơn

    - Bảng giá số 10: Giá đất ở tại thành phố Quy Nhơn

    - Bảng giá số 10a: Giá đất ở tại Khu Kinh tế Nhơn Hội

    - Bảng giá số 11: Giá đất và giá mặt nước sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

    - Bảng giá số 12: Giá đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất sử dụng vào mục đích công cộng và đất phi nông nghiệp khác

     

    BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP

    - Bảng giá số 1: Giá đất trồng cây hàng năm (Gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác)

    - Bảng giá số 2: Giá đất trồng cây lâu năm

    - Bảng giá số 3: Giá đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng

    - Bảng giá số 4: Giá đất nuôi trồng thủy sản

    - Bảng giá số 5: Giá đất làm muối

    - Bảng giá số 6: Giá đất nông nghiệp trong khu dân cư; giá đất vườn, ao nằm cùng thửa đất ở trong khu dân cư và giá đất nông nghiệp khác

     

    BẢNG GIÁ SỐ 1

    GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM

    (GỒM ĐẤT TRỒNG LÚA VÀ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM KHÁC)

     

    1. Giá đất:

    Đơn vị: đồng/m2

    Vị trí / Hạng đất

    Xã đồng bằng

    Xã miền núi, vùng cao

    Các huyện, thị xã, TP Quy Nhơn

    Huyện Tây Sơn, Hoài Ân

    Các huyện, TP Quy Nhơn

    Các huyện miền núi

    Giá đất giai đoạn năm 2020 - 2024

    Giá đất giai đoạn năm 2020 - 2024

    Giá đất giai đoạn năm 2020 - 2024

    Giá đất giai đoạn năm 2020 -2024

    Vị trí 1

    Hạng 1

    87.000

    87.000

    63.000

     

    Hạng 2

    82.000

    82.000

    59.000

    52.000

    Hạng 3

    71.000

    71.000

    54.000

    44.000

    Hạng 4

    68.000

    68.000

    51.000

    40.000

    Hạng 5

    65.000

    56.000

    47.000

    37.000

    Hạng 6

    63.000

    54.000

    45.000

    35.000

    Vị trí 2

    Hạng 1

    80.000

    80.000

    55.000

     

    Hạng 2

    73.000

    73.000

    51.000

    44.000

    Hạng 3

    63.000

    63.000

    45.000

    35.000

    Hạng 4

    60.000

    60.000

    42.000

    32.000

    Hạng 5

    56.000

    48.000

    39.000

    29.000

    Hạng 6

    54.000

    46.000

    37.000

    27.000

     

     

     

     

     

     

     

     

    2. Quy định:

    - Vị trí 1: Được xác định là phần diện tích của các thửa đất trồng cây hàng năm (Gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác) có hạng đất tính thuế sử dụng đất nông nghiệp từ hạng 1 đến hạng 6 nằm trong phạm vi từ tim đường giao thông đường bộ (bao gồm: Quốc lộ, tỉnh lộ, đường liên huyện, liên xã, đường liên thôn, đường bê tông nội bộ thôn, làng có lộ giới từ 2m trở lên); giao thông đường thủy (bao gồm sông, ngòi, kênh) sử dụng tàu thuyền đậu bốc hàng đến vị trí đất cách tim đường giao thông 300m. Trường hợp thửa đất mặt tiền tiếp giáp đường giao thông (đường bộ hoặc đường thủy) có một phần diện tích còn lại (nhỏ hơn 1/3 diện tích thửa đất) nằm ngoài phạm vi 300m thì cả thửa đất đó được xác định theo vị trí 1.

    - Vị trí 2: Được xác định là phần diện tích của các thửa đất trồng cây hàng năm có hạng đất tính thuế sử dụng đất nông nghiệp từ hạng 1 đến hạng 6 nằm ngoài phạm vi vị trí 1.

     

    BẢNG GIÁ SỐ 2

    GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM

     

    1. Giá đất:

    Đơn vị: đồng/m2

    Vị trí / Hạng đất

    Xã đồng bằng

    Xã miền núi, vùng cao

    Các huyện, thị xã, TP Quy Nhơn

    Huyện Tây Sơn, Hoài Ân

    Các huyện, TP Quy Nhơn

    Các huyện miền núi

    Giá đất giai đoạn năm 2020 - 2024

    Giá đất giai đoạn năm 2020 - 2024

    Giá đất giai đoạn năm 2020 - 2024

    Giá đất giai đoạn năm 2020 - 2024

    Vị trí 1

    Hạng 1

    74.000

    74.000

    48.000

    37.000

    Hạng 2

    64.000

    64.000

    38.000

    32.000

    Hạng 3

    58.000

    58.000

    34.000

    27.000

    Hạng 4

    52.000

    50.000

    32.000

    25.000

    Hạng 5

    48.000

    42.000

    30.000

    23.000

    Vị trí 2

    Hạng 1

    64.000

    64.000

    39.000

    28.000

    Hạng 2

    54.000

    54.000

    29.000

    23.000

    Hạng 3

    48.000

    48.000

    25.000

    18.000

    Hạng 4

    42.000

    40.000

    23.000

    16.000

    Hạng 5

    38.000

    32.000

    22.000

    14.000

     

     

     

     

     

     

     

     

    2. Quy định:

    - Vị trí 1: Được xác định là phần diện tích của các thửa đất trồng cây lâu năm có hạng đất tính thuế sử dụng đất nông nghiệp từ hạng 1 đến hạng 5 nằm trong phạm vi từ tim đường giao thông đường bộ (bao gồm: Quốc lộ, tỉnh lộ, đường liên huyện, liên xã, đường liên thôn, đường bê tông nội bộ thôn, làng có lộ giới từ 2m trở lên); giao thông đường thủy (bao gồm sông, ngòi, kênh) sử dụng tàu thuyền đậu bốc hàng đến vị trí đất cách tim đường giao thông 300m. Trường hợp thửa đất mặt tiền tiếp giáp đường giao thông (đường bộ hoặc đường thủy) có một phần diện tích còn lại (nhỏ hơn 1/3 diện tích thửa đất) nằm ngoài phạm vi 300m thì cả thửa đất đó được xác định theo vị trí 1.

    - Vị trí 2: Được xác định là phần diện tích của các thửa đất trồng cây lâu năm có hạng đất tính thuế sử dụng đất nông nghiệp từ hạng 1 đến hạng 5 nằm ngoài phạm vi vị trí 1.

     

    BẢNG GIÁ SỐ 3

    GIÁ ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG

     

    I. Giá đất các loại đất rừng:

    1. Giá đất rừng sản xuất:

    1.1. Giá đất:

    Đơn vị: đồng/m2

    Vị trí / Nhóm đất

    Xã đồng bằng

    Xã miền núi, vùng cao

    Các huyện, thị xã, TP Quy Nhơn

    Huyện Tây Sơn, Hoài Ân

     

    Giá đất giai đoạn năm 2020 - 2024

    Giá đất giai đoạn năm 2020 - 2024

    Giá đất giai đoạn năm 2020 - 2024

    Vị trí 1

    Nhóm 1

    10.400

    10.400

    7.600

    Nhóm 2

    9.400

    9.400

    6.000

    Nhóm 3

    8.500

    8.500

    5.100

    Nhóm 4

    7.800

    7.700

    4.200

    Vị trí 2

    Nhóm 1

    9.400

    9.400

    7.000

    Nhóm 2

    8.600

    8.600

    5.600

    Nhóm 3

    7.700

    7.700

    4.600

    Nhóm 4

    7.200

    7.000

    4.000

    Vị trí 3

    Nhóm 1

    8.600

    8.600

    6.400

    Nhóm 2

    7.800

    7.800

    5.000

    Nhóm 3

    7.000

    7.000

    4.200

    Nhóm 4

    6.600

    6.400

    3.500

    1.2. Quy định:

    a) Vị trí 1: Đất rừng sản xuất ở ven trục đường giao thông Quốc lộ, tỉnh lộ có phần diện tích đất rừng nằm trong phạm vi tính từ tim đường giao thông đến vị trí đất cách tim đường giao thông 200m.

    b) Vị trí 2: Đất rừng sản xuất ở ven trục đường giao thông xã, liên xã, liên thôn có phần diện tích đất rừng nằm trong phạm vi từ tim đường giao thông đến vị trí đất cách tim đường giao thông 200m.

    c) Vị trí 3: Đất rừng sản xuất ở các vị trí, khu vực còn lại (có phần diện tích đất rừng nằm ngoài phạm vi 200m).

    2. Giá đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng:

    - Giá đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh được tính bằng 70% giá đất rừng sản xuất theo nhóm đất và vị trí đã quy định tại "điểm 1".

    3. Giá đất rừng phục vụ các dự án kinh doanh dịch vụ, du lịch sinh thái trên địa bàn tỉnh:

    Áp dụng mức giá đất rừng sản xuất theo nhóm đất tương ứng có phân chia vị trí đất và được nhân thêm hệ số; cụ thể:

    + Tại phường Ghềnh Ráng, Quang Trung và Nhơn Phú thuộc thành phố Quy Nhơn nhân hệ số 3.

    + Tại các khu vực còn lại thuộc thành phố Quy Nhơn nhân hệ số 2.

    + Tại địa bàn các huyện, thị xã trong tỉnh được nhân hệ số 1,5.

    II. Phân nhóm đất rừng:

    Nhóm đất

    Loại đất chủ yếu

    Nhóm đất 1 (Đất đỏ)

    - Đất có thành phần cơ giới nặng, đất rừng còn tốt, tầng đất mặt sâu > 40cm, xốp ẩm, tỷ lệ đá lẫn ít < 10%.

    Nhóm đất 2 (Đất phù sa)

    - Đất thịt nhẹ và thịt pha cát, đất có độ phì khá, ẩm xốp, độ sâu tầng đất từ 30cm đến 40cm, tỷ lệ đá lẫn từ 10% đến 20%.

    Nhóm đất 3 (Đất Xám)

    - Đất thịt nhẹ và trung bình, độ phì trung bình, tỷ lệ đá lẫn từ 20% đến 35%, trong đó đá lộ đầu khoảng 20%.

    - Đất đá ong hóa nhẹ, chặt, đất mát. Tỷ lệ đá lẫn từ 30% đến 35%, đá lộ đầu lớn hơn 30%.

    - Đất sét pha cát, hơi chặt, mát

    Nhóm đất 4 (Đất tầng mỏng, đất cát)

    - Đất tầng mỏng: có thành phần cơ giới thịt nhẹ và trung bình, khô, bị rửa trôi xói mòn mạnh, tỷ lệ đá lộ đầu từ 30% đến 50%

    - Đất cát nghèo dinh dưỡng, độ phì thấp, dễ rửa trôi, thoát nước tốt.

     

    BẢNG GIÁ SỐ 4

    GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN

     

    1. Giá đất:

    Đơn vị: đồng/m2

    Vị trí / Hạng đất

    Xã đồng bằng

    Xã miền núi, vùng cao

    Các huyện, thị xã, TP Quy Nhơn

    Huyện Tây Sơn, Hoài Ân

    Các huyện, TP Quy Nhơn

    Các huyện miền núi

    Giá đất giai đoạn năm 2020 - 2024

    Giá đất giai đoạn năm 2020 - 2024

    Giá đất giai đoạn năm 2020 - 2024

    Giá đất giai đoạn năm 2020 - 2024

    Vị trí 1

    Hạng 1

    87.000

    87.000

    63.000

     

    Hạng 2

    82.000

    82.000

    59.000

    52.000

    Hạng 3

    71.000

    71.000

    54.000

    44.000

    Hạng 4

    68.000

    68.000

    51.000

    40.000

    Hạng 5

    65.000

    56.000

    47.000

    37.000

    Hạng 6

    63.000

    54.000

    45.000

    35.000

    Vị trí 2

    Hạng 1

    80.000

    80.000

    55.000

     

    Hạng 2

    73.000

    73.000

    51.000

    44.000

    Hạng 3

    63.000

    63.000

    45.000

    35.000

    Hạng 4

    60.000

    60.000

    42.000

    32.000

    Hạng 5

    56.000

    48.000

    39.000

    29.000

    Hạng 6

    54.000

    46.000

    37.000

    27.000

     

     

     

     

     

     

     

    2. Quy định:

    - Vị trí 1: Được xác định là phần diện tích của các thửa đất nuôi trồng thủy sản có hạng đất tính thuế sử dụng đất nông nghiệp từ hạng 1 đến hạng 6 nằm trong phạm vi từ tim đường giao thông đường bộ (bao gồm: Quốc lộ, tỉnh lộ, đường liên huyện, liên xã, đường liên thôn, đường bê tông nội bộ thôn, làng có lộ giới từ 2m trở lên); giao thông đường thủy (bao gồm sông, ngòi, kênh) sử dụng tàu thuyền đậu bốc hàng đến vị trí đất cách tim đường giao thông 300m. Trường hợp thửa đất mặt tiền tiếp giáp đường giao thông (đường bộ hoặc đường thủy) có một phần diện tích còn lại (nhỏ hơn 1/3 diện tích thửa đất) nằm ngoài phạm vi 300m thì cả thửa đất đó được xác định theo vị trí 1.

    - Vị trí 2: Được xác định là phần diện tích của các thửa đất nuôi trồng thủy sản có hạng đất tính thuế sử dụng đất nông nghiệp từ hạng 1 đến hạng 6 nằm ngoài phạm vi vị trí 1.

     

    BẢNG GIÁ SỐ 5

    GIÁ ĐẤT LÀM MUỐI

    1. Giá đất:

    Vị trí đất

    Đơn vị tính

    Giá đất giai đoạn năm 2020 - 2024

    Vị trí 1

    đồng/m2

    81.000

    Vị trí 2

    đồng/m2

    73.000

    Vị trí 3

    đồng/m2

    63.000

    Vị trí 4

    đồng/m2

    58.000

    Vị trí 5

    đồng/m2

    53.000

    Vị trí 6

    đồng/m2

    48.000

    2. Quy định:

    - Vị trí 1: Được xác định là phần diện tích của các thửa ruộng gần nguồn nước mặn, gần đường giao thông (đường bộ hoặc đường thuỷ) xe ô tô, tàu thuyền đậu để bốc hàng đến vị trí đất có khoảng cách trong phạm vi 300m.

    - Vị trí 2: Được xác định là phần diện tích của các thửa ruộng gần nguồn nước mặn, gần đường giao thông (đường bộ hoặc đường thuỷ) xe thô sơ, ghe (xuồng) đậu để bốc hàng đến vị trí đất có khoảng cách trong phạm vi 300m.

    - Vị trí 3: Áp dụng cho các thửa ruộng liền kề thửa ruộng vị trí 1, trong phạm vi 150m tiếp theo.

    - Vị trí 4: Áp dụng cho các thửa ruộng liền kề thửa ruộng vị trí 2, trong phạm vi 150m tiếp theo.

    - Vị trí 5: Áp dụng cho các thửa ruộng liền kề thửa ruộng vị trí 3 và vị trí 4, trong phạm vi 100m tiếp theo hoặc chỉ đạt một điều kiện là gần đường giao thông hoặc gần nguồn nước mặn.

    - Vị trí 6: Áp dụng cho các thửa ruộng muối còn lại./.

     

    BẢNG GIÁ SỐ 6

    GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP TRONG KHU VỰC DÂN CƯ;

    GIÁ ĐẤT VƯỜN, AO NẰM CÙNG THỬA ĐẤT Ở TRONG KHU DÂN CƯ VÀ GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP KHÁC

     

    I. Giá đất nông nghiệp trong khu vực dân cư và giá đất vườn, ao nằm cùng thửa đất ở trong khu dân cư:

    1. Đất nông nghiệp (trừ đất lâm nghiệp) trong khu dân cư nông thôn theo quy hoạch được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền phê duyệt; đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở tại nông thôn (kể cả các xã thuộc thị xã An Nhơn và thành phố Quy Nhơn) nhưng không được công nhận là đất ở thì giá đất được xác định bằng 1,5 lần mức giá đất trồng cây lâu năm hạng 1 (có phân chia vị trí đất) tại điểm 1 Bảng giá số 2, nhưng mức giá tối đa không vượt giá đất ở của cùng thửa đất hoặc giá đất ở của thửa đất liền kề.

    2. Đất nông nghiệp (trừ đất lâm nghiệp); đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được công nhận là đất ở hoặc không được công nhận là đất phi nông nghiệp khác thuộc phạm vi địa giới hành chính các phường thuộc thị xã An Nhơn, thành phố Quy Nhơn và các thị trấn thì giá đất được xác định bằng 2 lần mức giá đất trồng cây lâu năm hạng 1 (có phân chia vị trí đất) tại điểm 1 Bảng giá số 2, nhưng mức giá tối đa không vượt giá đất ở của cùng thửa đất hoặc giá đất ở của thửa đất liền kề.

    3. Đất lâm nghiệp trong khu dân cư nông thôn theo quy hoạch được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền phê duyệt (kể cả các xã thuộc thị xã An Nhơn và thành phố Quy Nhơn) thì giá đất được xác định bằng 1,5 lần mức giá đất rừng sản xuất nhóm 1 (có phân chia vị trí đất) tại điểm 1.1 Mục I Bảng giá số 3. Đối với đất lâm nghiệp thuộc phạm vi địa giới hành chính các phường thuộc thị xã An Nhơn, thành phố Quy Nhơn và các thị trấn thì giá đất được xác định bằng 2 lần mức giá đất rừng sản xuất nhóm 1 (có phân chia vị trí đất) tại điểm 1.1 Mục I Bảng giá số 3.

    4. Đất vườn, ao trong cùng thửa đất ở có một mặt tiếp giáp ven trục đường giao thông chính (đường Quốc lộ, tỉnh lộ và liên xã được quy định tại Bảng giá số 8: Giá đất ở tại thị trấn và ven trục đường giao thông các huyện; Bảng giá số 9: Giá đất ở tại phường và ven trục đường giao thông thị xã An Nhơn và Bảng giá số 10: Giá đất ở tại thành phố Quy Nhơn), thì giá đất được xác định bằng 2 lần mức giá đất trồng cây lâu năm hạng 1 (có phân chia vị trí đất) tại điểm 1 Bảng giá số 2 nhưng mức giá tối đa không vượt giá đất ở của cùng thửa đất hoặc giá đất ở của thửa đất liền kề.

    II. Giá đất nông nghiệp khác:

    Đất nông nghiệp khác theo quy định tại Điểm h, Khoản 1, Điều 10, Luật Đất đai năm 2013 (bao gồm: đất sử dụng để xây dựng nhà kính và các loại nhà khác phục vụ mục đích trồng trọt, kể cả các hình thức trồng trọt không trực tiếp trên đất; xây dựng chuồng trại chăn nuôi gia súc, gia cầm và các loại động vật khác được pháp luật cho phép; đất trồng trọt, chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản cho mục đích học tập, nghiên cứu thí nghiệm; đất ươm tạo cây giống, con giống và đất trồng hoa, cây cảnh):

    Giá đất nông nghiệp khác tính bằng giá đất nông nghiệp của thửa đất nhân 1,2 lần. Trường hợp tại vị trí khu đất dự án không có giá đất nông nghiệp thì áp dụng giá đất nông nghiệp của thửa đất liền kề hoặc khu vực lân cận được quy định trong bảng giá đất nhân 1,2 lần.

    Đối với khu đất dự án có nhiều loại đất, vị trí, hạng đất nông nghiệp khác nhau thì giá đất nông nghiệp khác được tính trên cơ sở đơn giá đất bình quân số học của các mức giá đất nông nghiệp nhân 1,2 lần.

    Đối với khu đất dự án không có giá đất nông nghiệp nhưng tiếp giáp với nhiều thửa đất nông nghiệp có mức giá khác nhau thì giá đất nông nghiệp khác tính bằng cách bình quân số học của các mức giá đất nông nghiệp nhân 1,2 lần.

     

    BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

     

    - Bảng giá số 7: Giá đất ở tại nông thôn

    - Bảng giá số 8: Giá đất ở tại thị trấn và ven trục đường giao thông các huyện

    - Bảng giá số 9: Giá đất ở tại phường và ven trục đường giao thông thị xã An Nhơn

    - Bảng giá số 10: Giá đất ở tại thành phố Quy Nhơn

    - Bảng giá số 10a: Giá đất ở tại Khu Kinh tế Nhơn Hội

    - Bảng giá số 11: Giá đất và giá mặt nước sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

    - Bảng giá số 12: Giá đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất sử dụng vào mục đích công cộng và đất phi nông nghiệp khác

     

    BẢNG GIÁ SỐ 7

    GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

     

    I. Giá đất:

    Đơn vị: đồng/m2

    Khu vực

    XÃ ĐỒNG BẰNG

    XÃ MIỀN NÚI, VÙNG CAO, HẢI ĐẢO, BÁN ĐẢO

    Các huyện, thị xã, TP Quy Nhơn

    Huyện Tây Sơn, Hoài Ân

    Các huyện, TP Quy Nhơn

    Các huyện miền núi

    Giá đất giai đoạn năm 2020 - 2024

    Giá đất giai đoạn năm 2020 - 2024

    Giá đất giai đoạn năm 2020 - 2024

    Giá đất giai đoạn năm 2020 - 2024

    Khu vực 1

    285.000

    225.000

    190.000

    160.000

    Khu vực 2

    250.000

    205.000

    175.000

    145.000

    Khu vực 3

    220.000

    185.000

    165.000

    135.000

    Khu vực 4

    200.000

    170.000

    155.000

    125.000

    Khu vực 5

    180.000

    160.000

    145.000

    115.000

    Khu vực 6

    165.000

    150.000

    130.000

    105.000

     

     

     

     

     

     

     

    II. Quy định chung:

    1. Khu vực 1: Là các lô đất có mặt tiền tiếp giáp trục đường giao thông có bê tông nhựa, bê tông xi măng và đá dăm thâm nhập nhựa (gọi tắt là đường giao thông bê tông), lộ giới rộng từ 4m trở lên.

    2. Khu vực 2: Là các lô đất có mặt tiền tiếp giáp trục đường giao thông cấp phối, đất (gọi tắt là đường giao thông chưa được bê tông), lộ giới rộng từ 4m trở lên.

    3. Khu vực 3: Là các lô đất có mặt tiền tiếp giáp trục đường giao thông bê tông có lộ giới rộng từ 3m đến dưới 4m.

    4. Khu vực 4: Là các lô đất có mặt tiền tiếp giáp trục đường giao thông chưa được bê tông có lộ giới từ 3m đến dưới 4m.

    5. Khu vực 5: Là các lô đất có mặt tiền tiếp giáp trục đường giao thông bê tông có lộ giới rộng từ 2m đến dưới 3m.

    6. Khu vực 6: Là các lô đất nằm ngoài các khu vực nêu trên.

    7. Đối với các thửa đất có mặt tiền tiếp giáp trục đường giao thông tại các khu vực nêu trên có vị trí nằm gần trung tâm cách UBND xã, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, trường học (không kể các điểm trường và các lớp mẫu giáo), chợ, trạm y tế và khu dân cư tập trung trong phạm vi 500m, thì giá đất được nhân thêm hệ số 1,1.

    8. Đối với thửa đất ở (đất dân cư) giáp ranh giữa hai khu vực dân cư nông thôn: Nếu chiều rộng mặt tiền của thửa đất thuộc khu vực nào chiếm tỷ lệ từ 50% trở lên so với tổng chiều rộng mặt tiền của thửa đất thì giá đất được tính theo khu vực đó.

    9. Giao UBND các huyện, thị xã, thành phố căn cứ quy định về khu vực nêu trên để quy định cụ thể từng khu vực trên địa bàn huyện, thị xã, thành phố.

     

    BẢNG GIÁ SỐ 8 VÀ BẢNG GIÁ SỐ 9

     

    GIÁ ĐẤT Ở TẠI CÁC PHƯỜNG, THỊ TRẤN VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG HUYỆN, THỊ XÃ

    - Quy định chung của Bảng giá số 8 và Bảng giá số 9

    - Bảng giá số 8:

    + Phụ lục số 1: Giá đất ở tại thị trấn và ven trục đường giao thông huyện An Lão

    + Phụ lục số 2: Giá đất ở tại thị trấn và ven trục đường giao thông huyện Hoài Ân

    + Phụ lục số 3: Giá đất ở tại thị trấn và ven trục đường giao thông huyện Hoài Nhơn

    + Phụ lục số 4: Giá đất ở tại thị trấn và ven trục đường giao thông huyện Phù Mỹ

    + Phụ lục số 5: Giá đất ở tại thị trấn và ven trục đường giao thông huyện Phù Cát

    + Phụ lục số 6: Giá đất ở tại thị trấn và ven trục đường giao thông huyện Tuy Phước

    + Phụ lục số 7: Giá đất ở tại thị trấn và ven trục đường giao thông huyện Tây Sơn

    + Phụ lục số 8: Giá đất ở tại thị trấn và ven trục đường giao thông huyện Vân Canh

    + Phụ lục số 9: Giá đất ở tại thị trấn và ven trục đường giao thông huyện Vĩnh Thạnh

    - Bảng giá số 9: Giá đất ở tại phường và ven trục đường giao thông thị xã An Nhơn

     

    BẢNG GIÁ SỐ 8 VÀ BẢNG GIÁ SỐ 9

     

    GIÁ ĐẤT Ở TẠI CÁC PHƯỜNG, THỊ TRẤN VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG HUYỆN, THỊ XÃ

    I. Quy định chung về xác định giá đất đường phố, giá đất đường hẻm tại các phường, thị trấn; giá đất đường rẽ nhánh ven trục đường giao thông trên địa bàn tỉnh.

    1. Đối với giá đất đường phố tại phường, thị trấn các huyện, thị xã:

    a. Các lô đất nằm vị trí đặc biệt ở ngã ba, ngã tư… đường phố có 2 mặt tiền thì áp dụng mức giá của đường phố có mức giá cao hơn và nhân thêm hệ số 1,2.

    b. Các lô đất quay 01 mặt tiền đường phố, một đường hẻm rộng hơn 3m trở lên thí áp dụng mức giá của đường phố nhân hệ số 1,1.

    c. Các lô đất không nằm ở vị trí ngã 3, ngã 4 nhưng có hai mặt tiền ở hai đường phố (hoặc một mặt đường hẻm) thì được áp mức giá đất mặt tiền đường phố có giá đất cao hơn.

    d. Lô đất có nhiều hộ sử dụng (các hộ phía sau sử dụng đường luồng và có chung số nhà): Diện tích đất của hộ đầu tính theo giá đất đường phố. Các hộ phía sau áp dụng giá đất của đường hẻm tương ứng với loại đường và chiều rộng của hẻm.

    e. Trường hợp trong lô đất có một phần đất hoặc cả lô đất bị che khuất mặt tiền bởi lô đất khác (không có đường hèm, đường hẻm rẽ nhánh đi vào), thì giá đất của phần đất bị che khuất được tính bằng 70% giá đất của lô đất đó.

    2. Giá đất đường hẻm tại phường, thị trấn các huyện, thị xã:

    a. Đối với nhà không có số nhà ở tại các hẻm và hẻm rẽ nhánh thông ra nhiều hẻm, nhiều đường phố, thì căn cứ vào cự ly vị trí nhà đến giáp đường phố nào gần hơn được áp dụng theo giá đất của đường phố đó để tính giá đất đường hẻm.

    b. Giá đất ở đường hẻm được xác định theo tỷ lệ phần trăm (%) giá đất ở đường phố tiếp giáp với đường hẻm được quy định tại bảng chi tiết như sau:

    Đường phố có đường hẻm

    Đường hẻm

    Tỷ lệ (%) để tính giá đất ở của đường hẻm có chiều rộng

    Đến 2m

    Trên 2m đến < 5m

    Từ 5 m trở lên

    Giá đất ở tại vị trí của đường phố tiếp giáp với đường hèm

    - Hẻm rẽ nhánh

     

     

     

    + 30m đầu

    20%

    30%

    40%

    + Đoạn còn lại

    15%

    20%

    30%

    - Hèm rẽ nhánh 1

    10%

    15%

    20%

    - Hẻm rẽ nhánh 2, 3, 4…

    5%

    7%

    12%

     

    - Quy định về cự ly để xác định giá đất ở tại các đường hẻm rẽ nhánh của đường phố:

    + Cự ly 30m đầu: Được tính bắt đầu tư tiếp giáp cuối nhà mặt tiền.

    + Đoạn còn lại: Được tính từ tiếp giáp hết nhà nằm trong phạm vi 30m đầu.

    - Hẻm rẽ nhánh: Là đường hẻm tiếp giáp đường phố.

    - Hẻm rẽ nhánh 1: Là hẻm rẽ nhánh tính từ đường hẻm rẽ nhánh của đường phố.

    - Hẻm rẽ nhánh 2, 3, 4… là hẻm rẽ nhánh tính từ đường hẻm rẽ nhánh 1 của đường phố.

    c. Giá đất tối thiểu của đường hẻm, hẻm rẽ nhánh được tính theo tỷ lệ quy định tại khoản b điểm 2 mục này không được thấp hơn 50.000đ/m.

    3. Giá đất đường rẽ nhánh ven trục đường giao thông Quốc lộ, Tĩnh lộ: (Áp dụng cho đường rẽ nhánh cụt, không phải là đường liên xã, đường xã và đường vào khu dân cư tập trung)

    3.1. Tỷ lệ (%) để tính giá đất của các đường rẽ nhánh:

    Đường giao thông có đường rẽ nhánh

    Đường rẽ nhánh

    Tỷ lệ (%) để tính giá đất của đường rẽ nhánh có chiều rộng

    Đến 3m

    Trên 3m đến < 5m

    Từ 5 m trở lên

    Giá đất tại vị trí ven trục đường giao thông tiếp giáp đường rẽ nhánh

    100m đầu

    30%

    40%

    50%

    Đoạn còn lại

    25%

    30%

    40%

    Rẽ nhánh

    15%

    20%

    30%

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    3.2. Quy định chung

    a. Giá đất các đường rẽ nhánh đối với đất ở dân cư áp dụng cho rẽ nhánh của các đường giao thông Quốc lộ, Tỉnh lộ nhưng mức giá tối thiểu không được thấp hơn giá đất cao nhất khu dân cư nông thôn cùng khu vực (xã đồng bằng, xã miền núi, vùng cao tại Bảng giá số 7)

    Giá đất các đường rẽ nhánh trên được tính bằng tỷ lệ (%) x Giá đất tại vị trí ven đường giao thông tiếp giáp với đường rẽ nhánh.

    b. Cự ly để xác định tỷ lệ (%) giá đất đường rẽ nhánh tiếp giáp đường giao thông:

    - Cự ly 100m đầu: Được tính bắt đầu từ tiếp giáp cuối nhà mặt tiền. Nếu không có nhà thì tính từ chỉ giới xây dựng.

    - Đoạn còn lại: Được tính từ tiếp giáp hết nhà nằm trong phạm vi 100m đầu. Nếu không có nhà thì tính từ mét thứ 101m từ chỉ giới xây dựng

    c. Đường rẽ nhánh: Là rẽ nhánh tính từ đường rẽ nhánh của đường giao thông.

    4. Trường hợp trong lô đất có một phần diện tích hoặc cả lô đất bị che khuất mặt tiền bởi lô đất khác được tiếp giáp đường giao thông mà không có đường rẽ nhánh đi vào, thì giá đất của phần đất bị che khuất được tính bằng 70% giá đất của lô đất đó.

    II. Bảng giá số 8: Giá đất ở tại thị trấn và ven trục đường giao thông các huyện: Gồm có 9 Phụ lục như sau:

    + Phụ lục số 1: Giá đất ở tại thị trấn và ven trục đường giao thông huyện An Lão

    + Phụ lục số 2: Giá đất ở tại thị trấn và ven trục đường giao thông huyện Hoài Ân

    + Phụ lục số 3: Giá đất ở tại thị trấn và ven trục đường giao thông huyện Hoài Nhơn

    + Phụ lục số 4: Giá đất ở tại thị trấn và ven trục đường giao thông huyện Phù Mỹ

    + Phụ lục số 5: Giá đất ở tại thị trấn và ven trục đường giao thông huyện Phù Cát

    + Phụ lục số 6: Giá đất ở tại thị trấn và ven trục đường giao thông huyện Tuy Phước

    + Phụ lục số 7: Giá đất ở tại thị trấn và ven trục đường giao thông huyện Tây Sơn

    + Phụ lục số 8: Giá đất ở tại thị trấn và ven trục đường giao thông huyện Vân Canh

    + Phụ lục số 9: Giá đất ở tại thị trấn và ven trục đường giao thông huyện Vĩnh Thạnh

    III. Bàng giá số 9: Giất đất ở tại phường và ven trục đường giao thông thị xã An Nhơn

     

    (Có Phụ lục giá đất ở quy định cụ thể kèm theo)

     

    BẢNG GIÁ SỐ 8

    PHỤ LỤC SỐ 1

    GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG HUYỆN AN LÃO

     

    Đơn vị: 1.000 đồng/m2

    STT

    TÊN ĐƯỜNG, KHU VỰC

    TỪ ĐOẠN ... ĐẾN ĐOẠN …

    Giá đất giai đoạn năm 2020 - 2024

    I

    GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN AN LÃO

     

    1

    Các đường thị trấn huyện

    - Từ Kênh tưới N2-1 đến Cầu sông Vố

    780

    - Từ Cầu Sông Vố đến ngã ba vào Bệnh viện

    880

    - Từ ngã tư Trung tâm dân số huyện đến giáp Trường nội trú huyện

    880

    - Từ giáp Trường Nội trú huyện đến ngã ba đường vào Khu nghĩa địa Thôn 9

    480

    - Từ cầu Sông Vố đến ngã năm Đài truyền thanh truyền hình

    1.100

    - Từ ngã năm Đài truyền thanh truyền hình đến ngã tư nhà ông Chung

    880

    - Từ ngã năm Nhà văn hóa huyện đến ngã ba Cầu Sông Đinh

    780

    - Các tuyến đường nội bộ huyện

    660

    - Từ ngã năm Nhà văn hóa huyện đến ngã ba Công an huyện

    880

    - Từ ngã ba Công an huyện đến ngã ba đường vào Bệnh viện

    480

    - Từ ngã ba đường vào Bệnh viện đến giáp Nghĩa trang Liệt sĩ huyện

    200

    - Từ ngã ba huyện đội đến giáp Cầu Sông Đinh

    880

    - Từ Công an huyện đến hết nhà ông Lương

    200

    - Các khu vực còn lại của thị trấn (thôn 2, thôn 7)

    180

    2

    Thôn Gò Bùi

    - Từ Trường Trung Hưng đến nhà ông Chí

    400

    - Từ Cầu Sông Đinh đến hết Trường THPT số 2

    340

    - Đoạn trước Trường THPT số 2

    340

    - Từ giáp đoạn trước Trường THPT số 2 đến giáp ngã ba Hòa Bình (đường 5B)

    200

    - Các khu vực còn lại của thôn Gò Bùi

    180

    3

    Thôn Hưng Nhơn

    - Từ ngã ba dốc Đình đến ngã tư nhà ông Tuấn

    300

    - Từ ngã ba nhà ông Đông đến ngã tư nhà ông Tuấn

    300

    - Khu vực còn lại của thôn Hưng Nhơn và Hưng Nhơn Bắc

    200

    - Tuyến từ ngã ba nhà ông Lê Phước Long đến đường 5B

    200

    - Tuyến từ Cầu qua khu Kinh tế Trung Hưng đến ngã 3 cầu sông Đinh

    160

    II

    GIÁ ĐẤT Ở VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG

     

    1

    Tuyến tỉnh lộ 629

    - Từ Suối bà Nhỏ đến ngã ba Dược (đường vào Thôn Vạn Khánh)

    400

    - Từ ngã ba Dược (đường vào Thôn Vạn Khánh) đến Cầu Đốc Tiềm

    560

    - Từ Cầu Đốc Tiềm đến giáp Sân vận động

    1.200

    - Từ giáp Sân vận động đến hết Trường Nhật

    1.360

    - Từ hết Trường Nhật đến giáp cầu An Lão

    960

    - Từ giáp Cầu An Lão đến hết nhà bà Nữ (An Tân)

    880

    - Từ hết nhà bà Nữ (An Tân) đến giáp Kênh tưới N2-1

    600

    - Từ ngã ba Chợ (đường 629, nhà ông Đạt) đến giáp nhà ông Trương Minh Châu

    1.300

    2

    Tuyến tỉnh lộ 629 đi An Toàn

    - Ngã ba Chợ An Hòa đến Cầu Bến Nhơn

    1.300

    3

    Các tuyến đường trong khu dân cư và tiếp giáp ngã ba, ngã tư đường 629

    - Ngã ba đường 629 từ quán cafe Sông Nghi đến ngã tư nhà ông Ư

    300

    - Từ nhà ông Ư đến ngã tư bản tin thôn Vạn Khánh

    250

    - Các tuyến đường giao thông trong khu quy hoạch dân cư Sông Lấp An Hòa

    300

    - Ngã ba đường 629 từ nhà ông Việt (điện tử) đến giáp bờ đê

    400

    - Ngã ba đường 629 từ nhà ông Hào (thuế) đến ngã 4 nhà ông Đạt (Tài chính)

    540

    - Ngã tư đường 629 từ nhà bà Trang đến ngã 4 trục đường giữa (nhà ông Đã)

    410

    - Ngã tư đường 629 từ nhà bà Sao đến ngã 4 đường giữa (nhà ông lửa)

    410

    - Ngã 4 đường 629 từ nhà ông Sinh đến nhà ông Giõi

    410

    - Ngã ba đường 629 (thôn Long Hòa) từ nhà ông Dung đến nhà Thầy Chung (xuân phong Nam)

    480

    - Từ ngã tư đường 629 từ nhà ông Bảo (vi tính) đến quán cafe Nấm

    250

    - Ngã ba đường 629 từ nhà bà Hy đến ngã 4 nhà ông Ngữ

    410

    - Từ cầu Bến Nhơn đến chân dốc đá mòn

    300

    - Ngã tư đường 629 từ Nhà ông Máy đến cụm công nghiệp Gò cây duối

    300

    - Các tuyến đường giao thông trong khu quy hoạch dân cư Phía Tây An Hòa

    450

    - Ngã ba đường 629 từ Công ty Dược đến giáp ngã ba đường đi Ân Hảo Tây

    250

    4

    Khu Thương mại Dịch vụ và Dân cư Đồng Bàu xã An Hòa

     

     

    Tuyến ĐS14 (Điểm đầu từ ĐS6 đến điểm cuối ĐS9)

    1.000

     

    Tuyến ĐS15 (Điểm đầu từ ĐS6 đến điểm cuối ĐS19)

    1.000

     

    Tuyến ĐS9 (Điểm đầu từ ĐS14 đến điểm cuối ĐS15)

    600

     

    Các khu vực còn lại trong Khu Thương mại Dịch vụ và Dân cư Đồng Bàu

    400

    5

    Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này

    Áp dụng theo Bảng giá số 7 (Giá đất ở tại nông thôn)

     

     

     

    BẢNG GIÁO SỐ 8

    PHỤ LỤC SỐ 2

    GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG HUYỆN HOÀI ÂN

     

    Đơn vị: 1.000 đồng/m2

    STT

    TÊN ĐƯỜNG, KHU VỰC

    TỪ ĐOẠN ... ĐẾN ĐOẠN …

    Giá đất giai đoạn năm 2020 - 2024

    I

    GIÁ ĐẤT Ở CÁC TUYẾN ĐƯỜNG TẠI THỊ TRẤN TĂNG BẠT HỔ

     

    1

    Bùi Thị Xuân

    - Trọn đường

    1.800

    2

    Chàng Lía

    - Trọn đường

    1.600

    3

    Đào Duy Từ

    - Từ đầu đường Đào Duy Từ đến số nhà 28

    450

    4

    Đào Tấn

    - Từ đường Nguyễn Văn Linh đến giáp đường Lê Quý Đôn

    990

    5

    Đặng Thành Chơn

    - Trọn đường

    1.000

    6

    Đường 19 tháng 4

    - Từ số nhà 01 đến số nhà 35

    1.800

    - Từ số nhà 37 đến cuối đường 19/4

    1.300

    7

    Đường Sư Đoàn 3 Sao Vàng

    - Trọn đường

    900

    8

    Hai Bà Trưng

    - Trọn đường

    1.100

    9

    Hà Huy Tập

    - Trọn đường

    1.300

    10

    Hùng Vương (thuộc tuyến ĐT630)

    - Từ giáp địa phận Hoài Nhơn đến ngã 3 Du Tự

    1.100

    - Từ nhà số 10 đến số nhà 217

    3.200

    11

    Huỳnh Chí

    - Từ ngã ba thôn Gia Trị đến giáp đường Nguyễn Duy Trinh

    540

    12

    Huỳnh Đăng Thơ

    - Trọn đường

    1.100

    13

    Huỳnh Thúc Kháng

    - Trọn đường (đường số 6)

    720

    14

    Lê Duẩn

    - Trọn đường

    1.100

    15

    Lê Hồng Phong

    - Trọn đường

    990

    16

    Lê Lợi

    - Trọn đường

    1.800

    17

    Lê Quý Đôn

    - Trọn đường

    900

    18

    Mai Xuân Thưởng

    - Trọn đường

    540

    19

    Ngô Mây

    - Từ ngã tư Trần Quang Diệu đến giáp đường Huỳnh Thúc Kháng

    720

    20

    Nguyễn Bỉnh Khiêm

    - Từ quán cà phê Trung Kiên đến giáp Bàu Lá

    540

    21

    Nguyễn Châu

    - Từ ngã tư Công an huyện đến Cống Bản An Hậu

    3.500

    22

    Nguyễn Chí Thanh

    - Trọn đường

    990

    23

    Nguyễn Duy Trinh

    - Từ đầu đường Nguyễn Duy Trinh đến Cầu Cửa Khâu

    450

    24

    Nguyễn Tất Thành (thuộc ĐT630)

    - Trọn đường

    3.600

    25

    Nguyễn Thị Minh Khai

    - Từ đầu đường Nguyễn Thị Minh Khai đến Gò Chài

    720

    26

    Nguyễn Văn Cừ

    - Trọn đường

    900

    27

    Nguyễn Văn Linh

    - Trọn đường (cả đoạn nối dài đến Cụm công nghiệp)

    990

    28

    Phạm Văn Đồng

    - Trọn đường từ ngã tư (nhà ông Nam) đến nhà ông Đức

    2.700

    29

    Phan Bội Châu

    - Trọn đường

    540

    30

    Phan Đình Phùng

    - Trọn đường

    540

    31

    Quang Trung

    - Trọn đường (từ ngã 3 Công an đến ngã 3 chợ - nhà bà Chi)

    4.000

    32

    Trần Phú

    - Trọn đường

    990

    33

    Trần Hưng Đạo

    - Trọn đường

    1.800

    34

    Trần Quang Diệu

    - Trọn đường

    1.400

    35

    Trần Đình Châu

    - Trọn đường

    4.000

    36

    Trường Chinh

    - Từ đầu cầu Phong Thạnh mới đến số nhà 55 ( nhà ông Cường)

    1.300

    - Từ số nhà 57 (nhà ông Tỉnh) đến số nhà 109 (nhà ông Châu) - Cống ông Kiệt

    2.700

    - Từ số nhà 111(nhà bà Diễm Thi) đến số nhà 163 (nhà bà Chi)

    4.000

    37

    Trung tâm đồng Cỏ Hôi

    - ĐS2 trọn đường

    3.000

    - ĐS4 trọn đường

    3.500

    - ĐS9 trọn đường

    3.500

    38

    Võ Giữ

    - Trọn đường (từ Trần Đình Châu đến giáp đường Nguyễn Tất Thành)

    3.200

    39

    Đường ngang

    - Từ khu thể thao Hà Sang đi qua Trạm điện đến giáp ranh xã Ân Phong

    540

    40

    Đường ngang

    -Từ nhà ông Ngọc đến hết nhà ông Bản (đi ngang nhà cũ ông Tạo)

    720

    41

    Đường ngang

    - Từ cầu Phong Thạnh mới đến giáp đường Phan Bội Châu

    810

    42

    Các tuyến đường chưa có tên

    - Từ nhà ông Tây đến quán cà phê Cầu Vồng

    720

    - Ngã 4 Lê Lợi đến Ngã 5 Gò Cau

    3.200

     

     

    - Từ nhà ông Tự (đường Ngô Mây) đến giáp đường Huỳnh Chí

    720

    43

    Các đoạn đường còn lại trong khu vực thị trấn

    400

    II

    GIÁ ĐẤT Ở VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG

     

    1

    Tuyến tỉnh lộ 630

     

     

    a

    Đoạn qua Ân Đức

    - Từ ranh giới thị trấn Tăng Bạt Hổ và xã Ân Đức đến Cống Bản Khoa trường

    1.200

    - Từ Cống bản Khoa trường (nhà ông Ấm và ông Bình) đến Cầu Mục Kiến (hết nhà ông Tâm)

    900

    b

    Đoạn qua Ân Tường Tây

    - Từ giáp ranh giới xã Ân Đức đến giáp nhà ông Phúc

    720

    - Từ nhà ông Phúc đến cầu Bến Vách

    1.300

    - Từ cầu Bến Vách qua ngã 3 Gò Loi đến trụ sở thôn Hà Tây

    1.400

    - Từ ngã ba Gò Loi đến giáp ngã 3 đường vào thôn Tân Thịnh (tuyến 638)

    1.400

    - Từ ngã ba Gò Loi đến cống Bản (hướng vào Nghĩa trang)

    1.100

    - Từ ngã 3 đường vào thôn Tân Thịnh đến giáp cầu Bộ (tuyến 638)

    1.200

    - Từ trụ sở thôn Hà Tây đến cầu Bằng Lăng

    1.100

    - Từ cầu Bằng Lăng đến nhà ông Quý

    900

    - Từ nhà ông Quý đến cầu Ngã Hai

    810

    c

    Đoạn qua Ân Nghĩa

    - Từ Cầu ngã hai đến nhà ông Nguyễn Văn Tiến (giáp đường bê tông)

    900

    - Từ giáp nhà ông Nguyễn Văn Tiến đến ngã ba Kim Sơn

    1.400

    - Từ giáp ngã ba Kim Sơn đến nghĩa trang

    1.400

    (Đoạn không đi qua ĐT630: Khu vực ngã 3 Kim Sơn trong bán kính 500m)

    - Từ ngã ba Kim Sơn đến nhà ông Trần Minh Hiếu

    1.400

    - Các tuyến đường trong khu vực Chợ Kim Sơn

    1.400

    d

    Các đoạn còn lại thuộc tuyến tỉnh lộ 630

    450

    2

    Tuyến tỉnh lộ 638

     

     

    Đoạn đi qua xã Ân Tường Đông

    - Từ cầu Bộ (xã Ân Tường Tây) đến giáp nhà ông Trần Quang Thưởng

    810

    - Từ nhà ông Thưởng đến trường THCS Ân Tường Đông

    900

    - Từ Trường THCS Ân Tường Đông đến nhà ông Trần Nhật Nam (thôn Thạch Long 1)

    810

     

     

    - Từ nhà ông Võ Văn Sơn đến Cầu Suối Giáp

    700

    - Các đoạn đường còn lại

    450

    3

    Tuyến tỉnh lộ 629

     

     

    a

    Đoạn đi qua xã Ân Mỹ

    - Từ ranh giới huyện Hoài Nhơn đến nhà ông Minh Trị

    900

    - Từ nhà ông Minh Trị đến cây Dông Đồng (Đội Thuế cũ)

    1.400

    - Các tuyến đường nội bộ trong Khu vực QH thị tứ Mỹ Thành

    1.100

    b

    Đoạn đi qua xã Ân Hảo Đông

    - Từ ranh giới xã Ân Mỹ đến Cầu Bà Đăng

    540

    - Từ Cầu Bà Đăng đến Cống Ba Thức

    990

    - Từ Trạm bơm Bình Hòa Nam đến giáp ranh giới An Lão

    700

    - Các đoạn còn lại thuộc tỉnh lộ 629

    400

    4

    Tuyến tỉnh lộ 638

     

    Đoạn đi qua xã Ân Đức

    - Từ cầu Mục Kiến cũ, đến ngã 3 Vĩnh Hòa, đến khu đất quy hoạch trụ sở thôn Vĩnh Hòa

    630

    - Từ trụ sở thôn Vĩnh Hòa đến cầu Nước Mí

    400

    - Từ cầu Nước Mí đến giáp nhà ông Long (Long râu)

    400

    - Từ nhà ông Long đến hết ngã 3 Gia Đức (Khu đất xây dựng xăng dầu Tân Lập)

    630

    - Từ ngã 3 Gia Đức đến giáp ranh giới xã Ân Thạnh

    400

    Đoạn đi qua xã Ân Thạnh

    - Từ giáp ranh giới xã Ân Đức đến giáp ranh giới xã Ân Tín ( hướng đi Hồ Vạn Hội)

    400

    Đoạn đi qua xã Ân Tín

    - Từ giáp ranh giới xã Ân Thạnh đến ngã 3 nhà ông Đời, đến ngã 3 nhà cũ ông Tây (theo hướng đi UBND xã mới Ân Tín)

    400

    - Từ nhà ông Tây đến UBND xã mới Ân Tín

    580

    - Từ UBND xã mới Ân Tín đến nhà ông Trương Quốc Khánh

    900

    - Từ nhà ông Trương Quốc Khánh đến đầu cầu Mỹ Thành

    1.100

    Đoạn đi qua xã Ân Mỹ

    - Từ đầu cầu Mỹ Thành đến Trung tâm học tập cộng đồng xã Ân Mỹ (giáp đường ĐT 629)

    1.300

    Đoạn đi qua xã Ân Đức

    - Từ Cầu Mục Kiến mới đến trụ sở thôn Vĩnh Hòa

    720

    5

    Tuyến đường liên xã

     

     

    5.1

    Xã miền núi

     

     

    a

    Xã Ân Nghĩa

     

     

    Đường đi K18

    - Từ nhà ông Trần Minh Hiếu đến nhà ông Năm (thôn Phú Ninh)

    450

    - Từ nhà ông Năm đến ngã ba Bình Sơn đi đến cầu Bù Nú

    360

    Đường đi Bình Sơn

    - Từ cầu Bù Nú đến nhà ông Nguyễn Trọng Nam

    270

    Đường đi T4, T5

    - Từ nhà ông Lể (thôn Bình Sơn) đến nhà ông Tiến đội 3, Bình Sơn

    270

    Đường vào UBND xã BokTới

    - Từ Nghĩa trang liệt sĩ đến hết nhà ông Cao Tám (Dốc bà Tín)

    270

    - Từ nhà ông Cao Tám đến hết trường TH Nghĩa Nhơn

    270

    Đường đi Phú Ninh

    - Từ ngã 3 Phú Ninh (nhánh rẽ) đến nhà ông Hồ Văn Tấn (cuối Phú Ninh)

    250

    Đường đi Hương Quang

    - Từ Cầu Hương Quang đến ngã ba nhà ông Hát (Hương Văn)

    540

    - Từ nhà ông Chức đến hết Đồng Quang

    250

    Đường Nghĩa Nhơn

    - Từ Trường Tiểu học Nghĩa Nhơn đến hết Nghĩa Nhơn

    250

    Đường Nghĩa Điền

    - Từ nhà ông Nguyễn Trọng Nam (Bình Sơn) đến hết Nghĩa Điền

    250

    Đường Phú Ninh

    - Từ nhà ông Hồ Văn Phước đến hết Phú Trị

    250

    b

    Xã Ân Hữu

     

     

    Đoạn qua trung tâm Xã

    - Từ cầu Nhơn Hiền đến Nghĩa trang Ân Hữu

    900

    - Từ nghĩa trang Ân Hữu đến cầu Phú Xuân

    720

    - Từ HTXNN 2 Ân Hữu đến nhà ông Phạm Phú Quốc

    580

    - Từ cầu Nhơn Hiền đến ngã ba Hà Đông (dưới nhà ông Tâm)

    720

    - Từ ngã ba Hà Đông (dưới nhà ông Tâm) đến giáp ranh giới xã Ân Đức

    580

    c

    Xã Ân Hảo Tây

     

     

    Đường liên xã

    - Từ nhà ông Nguyễn Thu đến nhà ông Bùi Dân qua UBND xã

    900

    - Từ nhà ông Nguyễn Thu đến Cầu Cây Sung

    450

    - Từ UBND xã đến đầu Cầu Vạn Trung

    900

    - Các đoạn còn lại tuyến từ Suối Le đến giáp huyện An Lão

    450

    5.2

    Các xã Đồng bằng

     

     

    a

    Xã Ân Đức

     

     

    Đường liên xã

    - Từ nhà ông Hưng đến cầu Bến Bố (qua Trung tâm xã)

    1.200

    - Từ ngã ba Vĩnh Hòa đến nhà ông Lộc giáp đường bê tông rẽ vào Xóm

    630

     

     

    - Từ ngã ba nhà ông Lộc đến giáp Ân Hữu

    540

    - Từ Cầu Bến Bố đến ngã ba Gia Đức (Khu quy hoạch cây xăng dầu)

    630

    - Từ ngã ba Gia Trị (trước UBND xã) đến Mương Lồi

    720

    - Từ Mương Lồi đến ngã ba nhà ông Thanh (hướng đi Gia Trị)

    540

    - Đường ngang từ đường đi Gia Trị vào Sân vận động xã (02 tuyến)

    400

    - Từ nhà ông Hồ Cán đến cầu cửa khẩu (thôn Đức Long)

    400

    - Từ nhà ông Thanh (thôn Gia Trị) đến nhà ông Hồng

    400

    - Từ nhà ông Thanh đến trường tiểu học thôn Gia Trị

    400

    - Từ nhà bà Vân (thôn Gia Trị) đến giáp đường nhà ông Thanh đi nhà ông Hồng

    400

    b

    Xã Ân Phong

     

     

    Đường liên xã

    - Từ Cầu Tự Lực đến cách Trường TH Ân Phong hướng vào An Đôn 500m

    810

    - Từ ngã ba UBND xã theo hướng trước UBND đến ngã ba Cầu Cây Sung

    580

    - Từ Cống Bản gần bến xe đi đến nhà ông Hướng (thôn An Hậu)

    600

    - Từ hết nhà ông Kiều Đình Hướng đến ngã 3 (hết nhà ông Lưu Đình Ân)

    500

    - Từ ngã 3 nhà ông Lưu Đình Ân đến giáp ranh giới xã Ân Tường Đông

    500

    - Từ ngã 3 Cầu Giáo Ba đến Cầu Vực Lỡ (thôn An Hòa)

    360

    - Từ giáp ranh thị trấn Tăng Bạt Hổ (gần Trạm điện) đến giáp đường Ân Phong đi Ân Tường Đông (02 tuyến)

    600

    - Từ ngã 3 Trần Đức Hòa ( thôn Ân Hậu) đến cầu Cây Sung

    600

    - Từ nhà văn hóa thôn Ân Hậu đến ngã 3 nhà ông Kiều Đình Hướng

    400

    - Từ nhà ông Nguyễn Hữu Đạo ( thôn Ân Thiên) đến nhà ông Lê Văn Ánh

    600

    - Từ nhà ông Nguyễn Văn Thắm đến nhà ông Trần Ngọc Thân

    400

    - Từ cầu cây Sung đến trường mầm non thôn Linh Chiểu

    400

    c

    Xã Ân Thạnh

     

     

    Đường liên xã

    - Từ Cầu Phong Thạnh cũ đến giáp ngã tư Cầu Phong Thạnh mới

    1.100

    - Từ đầu Cầu Phong Thạnh mới đến nhà ông Dũng (hướng đi UBND xã)

    810

    - Từ ngã tư Cầu Phong Thạnh mới đến ngã ba nhà ông Hảo

    990

     

     

    - Từ ngã ba nhà ông Hảo đến cuối đồng Xe Thu

    900

    - Từ cuối đồng Xe Thu qua UBND xã đến ngã ba cây Bồ Đề

    810

    - Từ ngã ba cây Bồ Đề đi Phú Văn, qua Hội An đến cầu Bà Phú đến giáp Đại Định - Ân Mỹ

    400

    - Từ nhà ông Hảo đến hết nhà ông Mươi (gần ngã ba An Thường 2)

    810

    - Từ giáp nhà ông Mươi đến giáp Ân Tín (hướng đi Mỹ Thành)

    540

    - Từ nhà bà Lê Thị Phúc (ngã 3 An Thường 2) đến giáp đường ĐT639B (hướng đi Vạn Hội)

    450

    - Từ ngã 3 Truông cây Cầy đến ngã 3 cầu bà Phú

    400

    - Từ ngã 3 cây bồ đề đến qua ngã 3 nhà bà Tuyến (thôn Hội An)

    400

    d

    Xã Ân Tín

     

     

    Đường liên xã

    - Từ ngã ba Năng An đến Cầu Cây Me Vĩnh Đức, bao gồm khu vực Chợ đầu cầu Mỹ Thành và Chợ Đồng Dài (trừ đoạn ĐT 639B)

    990

    - Từ ngã ba UBND xã cũ đến hết Trường Mẫu giáo Thanh Lương

    990

    - Từ Cầu Bà Cương đến hết nhà ông Tổng

    720

    - Từ Cầu Bà Cương đến hết nhà ông Cảnh (hướng đi hồ Vạn Hội)

    580

    - Từ Cầu bà Cương đến nhà Văn hóa thôn

    720

    - Từ nhà Văn hóa thôn đến giáp trường Mẫu giáo Thanh Lương

    720

    - Từ Cầu mương thoát nước số 1 đến Cầu mương thoát nước số 2 Khu dãn dân Vĩnh Đức (Khu C)

    410

    - Từ ngã ba nhà ông Đời (Gò bà Dương) đến hết nhà ông Đắc

    450

    - Từ nhà ông Đắc đến giáp nhà ông Huỳnh Tổng

    410

    - Từ ngã 3 UBND xã mới đến giáp ngã 3 Năng An

    580

    - Từ ngã 3 Năng An đến giáp ranh giới Ân Thạnh

    540

    - Từ ngã ba Năng An (cổng làng) đến Cầu Ké Năng An

    400

    - Từ Cầu Cây Me, Vĩnh Đức đến nhà ông Hòe, Vĩnh Đức

    450

    e

    Xã Ân Mỹ

     

     

    Đường liên xã

    - Từ ngã ba Mỹ Thành đến nhà ông Thành (công an)

    900

    - Từ nhà ông Thành (công an) đến giáp cầu Mỹ Thành

    580

    - Từ cầu Mỹ Thành đến nhà ông Nhàn (thôn Mỹ Đức)

    350

    - Từ ngã tư Trung tâm học tập cộng đồng đến nhà ông Nguyễn Ánh

    540

    f

    Xã Ân Tường Đông

    - Từ hết nhà bà Đào (phía không thuộc ĐT 638) đến giáp thôn An Hậu, xã Ân Phong

    600

    g

    Xã Ân Tường Tây

    - Từ hết nhà ông Đạt đến nhà ông Trực (đường vào Hồ Suối Rùn)

    540

    6

    Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này

    Áp dụng theo Bảng giá số 7 (Giá đất ở tại nông thôn)

     

     

     

    BẢNG GIÁO SỐ 8

    PHỤ LỤC SỐ 3

    GIÁ ĐẤT Ở TẠI CÁC THỊ TRẤN VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG HUYỆN HOÀI NHƠN

    Đơn vị: 1.000 đồng/m2

    GIÁ ĐẤT Ở TẠI CÁC THỊ TRẤN

     

    GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN BỒNG SƠN

     

    (*) Đối với đường Quốc lộ 1A mới đoạn có rào chắn thì giá đất của lô đất quay mặt tiền tính bằng 60% giá đất ở đoạn đường đó.

     

    Từ ngã ba đường Quang Trung (đối diện với Nhà văn hóa huyện) đến giáp đường Bắc Chợ Bồng Sơn

     

    Từ ngã 3 nhà ông Bình- Khối 2 đến hết đường bê tông (nhà ông Yến)

     

    Từ nhà ông Tâm đến nhà ông Dự (đường bê tông xi măng Khối 2)

     

    Đường BTXM khối Trung Lương từ nhà bà Hiền đến đường Biên Cương

     

    Đường bê tông xi măng từ Trường tiểu học Trung Lương đến đường Biên Cương

     

    Từ đường Khối Phụ Đức giữa đường Biên Cương và Bạch Đằng 2 (ngã 3 nhà ông Lâm đến nhà ông Trợ)

     

    Đường bê tông xi măng Khối 1 từ nhà ông Lâm đến Trụ sở Khối 1

     

    Đường 28/3

     

    Đường bê tông xi măng Trung Lương từ nhà ông Phi đến giáp đường Bạch Đằng (đường mới)

     

    Đường vào Cụm công nghiệp Bồng Sơn (GĐ 1) khối Thiết Đính Nam)

     

    Đường bê tông xi măng khối Liêm Bình từ đường Trần Hưng Đạo (nhà ông Hạnh) đến giáp đường Biên Cương

     

    Đường bê tông xi măng khối Thiết Đính Bắc từ nhà ông Ngọt đến nhà ông Chấn

     

    Đường bê tông xi măng khối 5 từ đường Trần Phú (nhà bà Hồng) đến hết nhà ông Ân

     

    Đường từ nhà Thờ Tin Lành đến cầu số 4

     

    Đường Bạch Đằng 1 (Đê Bao)

     

    Đường bê tông xi măng nối Bạch Đằng 1 đến hết nhà ông Đỗ Minh Hùng (trường tiểu học cũ)

     

    Từ nhà ông Đỗ Minh Hùng đến giáp đường Biên Cương (đập Lại Giang)

     

    Đường Thiết Đính Bắc (từ nhà ông Mỹ đến nhà ông Nhựt)

     

    Đường sau Chợ Bồng Sơn (trước nhà bà Hồng)

     

    Đường bê tông xi măng từ Đào Duy Từ (đối diện trụ sở khối 1) đến giáp bờ kè

     

    Đường bê tông xi măng từ ngã 4 nhà Tin đến nhà ông Chấn (dốc Lò)

     

    Đường BTXM từ Miễu Thần Nông đến giáp đường ven Bàu Rong

     

    Đường bê tông xi măng từ Trần Phú đến Hai Bà Trưng (phía sau sân vận động)

     

    Đường bê tông xi măng nối đường phía sau sân vận động đến cổng sau sân vận động Bồng Sơn

     

    Đường bê tông xi măng khối 5 từ nhà ông Hưng đến nhà ông Tuấn

     

    Đường bê tông xi măng khối 5 từ nhà bà Đồng đến nhà bà Phụng

     

    Đường bê tông xi măng khối Liêm Bình từ nhà ông Khương đến mương Lại Giang

     

    Đường BTXM từ trụ sở khối Phụ Đức đến giáp nhà bà Hòa (cầu Liêm Bình)

     

    Đường BTXM khối Thiết Đính Nam từ đường Trần Hưng Đạo đến hết nhà máy dăm gỗ Hoài Nhơn

     

    Đường khối Liêm Bình lô A6 đến hết đường số 3 Cụm công nghiệp Bồng Sơn (giai đoạn 2)

     

    Đường BTXM khối Thiết Đính Bắc từ nhà ông Sơn đến giáp bản tin Hải Sơn

     

    Đường BTXM khối 1 từ đường Quang Trung đến giáp Ga Bồng Sơn

     

    Đường BTXM khối 1 từ nhà ông Hòa đến nhà bà Trinh

     

    Đường BTXM khối 1 từ Nhà Đức An Đường đến nhà ông Tấn

     

    Đường BTXM khối 3 từ nhà ông Phúc đến nhà ông Vinh

     

    Đường BTXM khối Liêm Bình từ nhà bà Có đến nhà ông Nhất

     

    Đường khối Trung Lương từ đầu mối đập Lại Giang đến cầu bà Mơ

     

    Đường BTXM khối Thiết Đính Nam từ nhà ông Kiểng đến nhà bà Bay

     

    Đường BTXM khối Thiết Đính Nam từ nhà ông Ca đến nhà ông Thủy (Ven đồng Bàu Sen)

     

    Đường BTXM khối Thiết Đính Bắc từ nhà ông Toán đến dốc ông Lữ

     

    Đường BTXM khối Thiết Đính Bắc từ bảng tin Hải Sơn đến dốc ông Lữ

     

    Đường BTXM khối Thiết Đính Bắc từ nhà ông Hùng đến nhà ông Huấn

     

    Đường BTXM khối Thiết Đính Nam từ nhà bà Chân đến nhà ông Luôn

     

    GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN TAM QUAN

     

    Đường từ phía Bắc UBND thị trấn Tam Quan: Từ Quốc lộ 1A đến giáp đường Trần Phú

     

    Đường từ giáp đường Nguyễn Trân đến giáp Cầu Chợ Ân (xã Tam Quan Nam)

     

    B - GIÁ ĐẤT Ở VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNGB - GIÁ ĐẤT Ở VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG

     

    GIÁ ĐẤT Ở THUỘC TUYẾN QUỐC LỘ I MỚI

     

    GIÁ ĐẤT Ở THUỘC TUYẾN QUỐC LỘ IA

     

    (*) Đoạn có rào chắn Quốc lộ 1A mới thì giá đất của lô đất quay mặt tiền tính bằng 60% giá đất ở đoạn đường đó

     

    (*) Đoạn có rào chắn Quốc lộ 1A mới thì giá đất của lô đất quay mặt tiền tính bằng 60% giá đất ở đoạn đường đó

     

    GIÁ ĐẤT Ở TUYẾN TỈNH LỘ

     

    GIÁ ĐẤT Ở CÁC TUYẾN ĐƯỜNG LIÊN XÃ

     

    GIÁ ĐẤT Ở CÁC TUYẾN ĐƯỜNG CỦA CÁC XÃ

     

    Tuyến đường xã Tam Quan Bắc

     

    - Đoạn từ ngã 3 giáp đường nhựa (UBND xã) đến ngã 3 giáp đường bê tông đi xóm 2, thôn Dĩnh Thạnh

     

    - Đoạn từ giáp đường 4 (C.ty CP thuỷ sản Hoài Nhơn) đến giáp đường bê tông (nhà ông Phan Mười thôn Thiện Chánh)

     

    - Đoạn từ giáp đường 4 (nhà ông Ngô Văn Thơi) đến giáp đường bê tông (Trụ sở thôn Thiện Chánh 1)

     

    - Đoạn từ đường nhựa (nhà ông Nguyễn Minh Phê, thôn Thiện Chánh) đến hết đất ông La Văn Tô thôn

     

    Thiện Chánh

     

    - Đoạn từ đường bê tông vào Khu chế biến thủy sản (nhà ông Ngô Dũng, thôn Thiện Chánh 1) đến cuối đường bê tông

     

    - Đoạn từ giáp đường 4 (nhà ông Trần Tắng, thôn Thiện Chánh 1) đến giáp đường bê tông (nhà ông Phạm Quyệt thôn Thiện Chánh 1)

     

    - Đoạn từ giáp đường 4 (nhà ông Hưng, thôn Thiện Chánh) đến hết đất ông Phạm Cam thôn Thiện Chánh

     

    - Đoạn từ giáp đường 4 (Trụ sở thôn Thiện Chánh) đến giáp đường bê tông (nhà ông Nguyễn Thanh Sanh, thôn Thiện Chánh)

     

    - Đoạn từ cuối đường bê tông (nhà ông La Văn Chanh, thôn Thiện Chánh) đến giáp ranh giới xã Tam Quan Nam

     

    - Đoạn từ giáp đường nhựa (nhà ông Nguyễn Sự) đến hết nhà ông Huỳnh Thạch thôn Thiện Chánh 1

     

    - Đoạn từ giáp nhà ông Huỳnh Thạch thôn Thiện Chánh 1 đến Trạm biên phòng Tam Quan

     

    - Đoạn từ giáp ngã tư (Trạm biên phòng Tam Quan) đến giáp đường bê tông nhà ông Trần Văn Hặng (Thôn Thiện Chánh 2)

     

    - Đoạn từ giáp đường 4 (nhà ông Nguyễn Đức Thiên, thôn Thiện Chánh) đến giáp đường 4 (nhà ông Huỳnh Mạng, thôn Thiện Chánh 1)

     

    - Đoạn từ giáp đường nhựa (nhà ông La Tiến Dũng, Thôn Tân Thành 2) đến Bến Đò cũ

     

    - Đoạn từ giáp đường ĐT639 (Cầu Thiện Chánh) đến cuối đường bê tông (nhà ông Đỗ Khôi, thôn Tân Thành 2)

     

    - Đoạn từ giáp đường nhựa (Trường mẫu giáo Tân Thành 2) đến cuối đường bê tông (nhà ông Cước thôn Tân Thành 2)

     

    - Đoạn từ đường bê tông (nhà ông Nguyễn Đảnh, thôn Tân Thành 2) đến đất ông Nguyễn Văn Sơn thôn Tân Thành 2

     

    - Đoạn từ giáp đường nhựa (nhà ông Phạm Quang Triều, thôn Tân Thành) đến hết đất ông Trương Văn Chính thôn Tân Thành

     

    - Đoạn từ giáp đường nhựa (nhà ông Tướng Tài Lâu, thôn Tân Thành) đến cuối đường bê tông (Cống ông Chưởng)

     

    - Đoạn từ giáp đường nhựa (nhà ông Nguyễn Tư, thôn Tân Thành) đến cuối đường bê tông (nhà bà Nguyễn Thị Tý thôn Tân Thành)

     

    - Đoạn từ giáp đường nhựa (nhà ông Lam, thôn Tân Thành) đến Cầu Tân Mỹ

     

    - Đoạn từ giáp đường nhựa (nhà ông Võ Lựa, thôn Tân Thành 1) đến cuối đường bê tông (nhà ông Mãi thôn Tân Thành 1)

     

    - Đoạn từ giáp đường nhựa (Trụ sở thôn Tân Thành 1) đến cuối đường bê tông (Giếng Truông)

     

    - Đoạn từ giáp đường bê tông (nhà ông Võ Đức Chi, thôn Tân Thành 1) đến hết đất ông Bùi Sung thôn Tân Thành 1

     

    - Đoạn từ giáp đường bê tông (nhà ông Chín, thôn Tân Thành 1) đến giáp đường bê tông (Cống bà May)

     

    - Đoạn từ ngã 5 Công Thạnh đến giáp Quốc lộ 1A (nhà ông Dấn, thôn Công Thạnh)

     

    - Đoạn từ giáp đường Quốc lộ 1A (nhà ông Nô) đến giáp đường sắt

     

    - Đoạn từ ngã 4 (ao Gò Tý) đến cuối nhà ông Nguyễn Văn Sơn, thôn Công Thạnh

     

    - Đoạn giáp từ đường bê tông (nhà bà Lê Thị Tám, thôn Công Thạnh) đến hết đất bà Lê Thị Mỵ thôn Công Thạnh

     

    - Đường Quốc lộ 1A (nhà ông Nguyễn Văn Hay, thôn Công Thạnh) đến hết đất ông Nguyễn Văn Trương

     

    - Đoạn từ ngã 5 Công Thạnh đến giáp đường bê tông (nhà ông Mai Bé, thôn Công Thạnh)

     

    - Đoạn mới Xóm 5 Công Thạnh (từ giáp đường bê tông đi Trường Xuân đến hết đất ông Thuận, thôn Công Thạnh)

     

    - Đoạn từ giáp đường Xóm 5, Công Thạnh (nhà bà Nguyễn Thị Liễu) đến đất ông Võ Căn, thôn Công Thạnh

     

    - Đoạn từ ngã 3 giáp đường mới Xóm 5, Công Thạnh (nhà ông Thuận) đến đất ông Nguyễn Xuân Tuấn, thôn Công Thạnh

     

    - Đoạn từ ngã 5 đi Công Thạnh đến giáp đường Trường Xuân đi Chương Hòa (nhà ông Huỳnh Như Trúc, Thôn Trường Xuân Tây)

     

    - Đoạn từ ngã ba giáp đường bê tông (nhà ông La Anh Vũ, thôn Trường Xuân Tây) đến nhà bà Nguyễn Thị Trịnh thôn Trường Xuân Tây

     

    - Đoạn từ ngã ba giáp đường bê tông (nhà bà Nguyễn Thị Hiếu, thôn Trường Xuân Đông) đến Trường Tiểu học Trường Xuân

     

    - Đoạn từ giáp xã Hoài Châu Bắc đến quán ông Trân, thôn Trường Xuân Đông đến cuối đường bê tông (giáp xã Phổ Châu, Quảng Ngãi)

     

    - Đoạn từ giáp đường bê tông (nhà ông Minh, thôn Trường Xuân Đông) đến Cống ông Gạt

     

    - Từ cống ông Gạt đến giáp ngã 3 (nhà ông Bùi Dồi, thôn Trường Xuân Đông)

     

    - Đoạn từ giáp đường bê tông (đất ông Phận thôn Trường Xuân Tây) đến giáp sông Thiện Chánh

     

    - Đoạn từ giáp ngã ba (nhà bà Lê Thị Ngộ, thôn Trường Xuân Tây) đến ngã ba ( đất ông Nguyễn Phan Khước, thôn Trường Xuân Tây)

     

    - Đoạn từ ngã ba (đất ông Trần Thành Tiến, thôn Trường Xuân Tây) đến đất ông La Hùng, thôn Trường Xuân Tây

     

    - Đoạn từ giáp đường bê tông (nhà ông Trần Hoàng Nam, thôn Trường Xuân Tây) đến đất ông La Hùng thôn Trường Xuân Tây

     

    - Đoạn từ giáp đường 4 (nhà ông Ngô Thiệm, thôn Thiện Chánh 2) đến cuối đường bê tông (nhà ông Lê Sô, thôn Thiện Chánh 2)

     

    - Đoạn từ giáp đường bê tông (nhà ông Hòa, thôn Thiện Chánh 2) đến giáp nhà ông Phan Mau thôn Thiện Chánh 2

     

    - Đoạn từ giáp đường 4 (nhà ông Cái Ơn, thôn Thiện Chánh 2) đến giáp đường bê tông (nhà bà Huỳnh Thị Thụy, thôn Thiện Chánh 2)

     

    - Đoạn từ giáp đường 4 (nhà ông Nguyễn Trực, thôn Thiện Chánh 2) đến giáp đường bê tông (nhà ông Nguyễn Mến, thôn Thiện Chánh 2)

     

    - Đoạn từ giáp đường bê tông (nhà ông Nguyễn Văn Cước, thôn Tân Thành 2) đến giáp đường nhựa (Trường Tiểu học cũ)

     

    - Đoạn từ giáp đường nhựa (nhà ông Võ Hậu, thôn Tân Thành) đến hết đất nhà bà Hà Thị Diệu Hiền thôn Tân Thành

     

    - Đoạn từ giáp đường nhựa (chợ Tam Quan Bắc) đến giáp đường bê tông (nhà ông Hà Sơn Long, thôn Tân Thành)

     

    - Đoạn từ cuối đường bê tông (nhà bà Nguyễn Thị Tý, thôn Tân Thành) đến giáp nhà ông Võ Chính thôn Tân Thành

     

    - Đoạn từ giáp đường nhựa (nhà ông Đào Nguyên Hóa) đến hết nhà bà Phạm Thị Tiềm thôn Tân Thành

     

    - Đoạn từ cuối đường bê tông (Giếng Truông) đến giáp đường sắt

     

    - Đoạn từ cuối đường bê tông (cống ông Minh, thôn Tân Thành 1) đến giáp đường bê tông (cống bà Trà, thôn Tân Thành 1)

     

    - Đoạn từ cuối đường bê tông (nhà ông Mãi, thôn Tân Thành 1) đến giáp ngã ba nhà ông Lê Xuân Thọ

     

    - Đoạn từ giáp đường bê tông (nhà bà Bùi Thị Trường, thôn Tân Thành 1) đến chùa Định Quang

     

    - Đoạn từ cuối đường bê tông (cống bà Trà) đến nhà ông Hoàng Ngọc Hạnh, thôn Tân Thành 1

     

    - Đoạn từ cuối đường bê tông (nhà bà Phạm Thị Chính, thôn Dĩnh Thạnh) đến đất ông Châu Văn Lý thôn Dĩnh Thạnh

     

    - Đoạn từ ngã 3 (đường bê tông đi xóm 2, thôn Dĩnh Thạnh) đến Bến đò cũ (thôn Tân Thành 2)

     

    - Đoàn từ đường bê tông đi xóm 2, thôn Dĩnh Thạnh đến ngã 5 Công Thạnh

     

    - Đoạn từ ngã ba giáp đường bê tông đi Trường Xuân (nhà ông Xuất, thôn Dĩnh Thạnh) đến ngã ba nhà ông Liệu, thôn Tân Thành 1).

     

    - Đoạn từ giáp đường bê tông (nhà ông Nguyễn Văn Ẩu, thôn Dĩnh Thạnh) đến nhà bà Trần Thị Tập

     

    - Đoạn từ giáp đường nhựa (Cầu Nghị Trân) đến cuối đường bê tông (Cống bà Trà thôn Tân Thành 1)

     

    - Đoạn từ ngã 3 Quán ông Trân đến cuối đường bê tông (nhà ông Lê Văn Tô thôn Trường Xuân Đông)

     

    - Đoạn từ ngã 4 (Ao Gò Tý) đến hết thổ cư bà Nguyễn Thị Mực (xóm 1, thôn Công Thạnh)

     

    - Từ giáp đường bê tông (cống ông Minh, thôn Tân Thành 1) đến giáp "Ao Tôm"

     

    - Đoạn từ giáp đường bê tông (nhà ông Đặng Mãi, thôn Tân Thành 1) đến giáp ngã 3 (nhà ông Đặng Minh Thành, thôn Tân Thành 1)

     

    - Tất cả các vị trí còn lại

     

    Tuyến đường xã Tam Quan Nam

     

    - Từ ngã 4 giáp đường ĐT 639 (khách sạn Châu Phương) đến giáp Biển

     

    - Từ ngã 3 giáp đường ĐT 639 (nhà ông Huỳnh thôn Cửu Lợi Bắc) đến giáp Biển

     

    - Đoạn từ giáp đường An Thái - Cửu Lợi đến giáp Tân Mỹ

     

    - Từ ngã 4 nhà ông Cang Cường thôn Tăng Long 2 đến giáp Biển

     

    - Từ ngã 4 Trạm điện Chòm rừng ra giáp Biển

     

    - Từ ngã 4 nhà ông Kim thôn Cửu Lợi Đông ra giáp Biển

     

    - Từ ngã quán sửa xe ông Hùng thôn Cửu Lợi Đông đến hết Gò Lăng

     

    - Từ ngã 4 nhà ông Phương (xưởng cưa) thôn Cửu Lợi Đông ra giáp Biển

     

    - Từ ngã 4 nhà ông Tập thôn Cửu Lợi Bắc ra giáp Biển

     

    Tuyến đường xã Hoài Hương

     

    - Từ giáp ngã 3 đường ĐT 639 (đường vào chợ Hoài Hương) đến giáp nhà ông Nguyễn Thành Phương

     

    - Tuyến từ ngã tư Cầu Lại Giang, đến UBND xã, đến nhà ông Nguyễn thành Phương

     

    - Từ giáp đường ĐT 639 vào Khu trài dân Ka Công Nam đến nhà nghỉ Phú Quý

     

    - Các đường còn lại trong Khu trài dân Ka Công Nam

     

    Tuyến đường xã Hoài Thanh Tây

     

    - Từ giáp Quốc lộ 1A đến giáp ngã 3 đường liên thôn (nhà ông Đào Duy Thủy)

     

    - Từ giáp QL 1A (ngã 3 chùa Ngọc An) thôn Ngọc An Trung đến đường tàu lửa.

     

    - Từ giáp QL 1A đến giáp Trường Mẫu giáo Ngọc An Tây

     

    - Từ giáp QL 1A (vào cầu chùa) đến Chùa họ Đào thôn Ngọc Sơn Bắc

     

    - Từ giáp QL 1A (cầu ông Thái) đến ngã 3 nhà ông Thương thôn Ngọc Sơn Nam

     

    - Từ giáp QL 1A (nhà ông Đặng Quang Sang) thôn Tài Lương 1 đến nhà ông Tỵ

     

    - Từ giáp QL 1A (nhà ông Phan Văn Tấn) thôn Tài Lương 3 đến giáp đường tàu lửa

     

    STT

    TÊN ĐƯỜNG, KHU VỰC

    TỪ ĐOẠN ... ĐẾN ĐOẠN …

    Giá đất giai đoạn năm 2020 - 2024

    A

    GIÁ ĐẤT Ở TẠI CÁC THỊ TRẤN

     

    I

    GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN BỒNG SƠN

     

    1

    Bùi Thị Xuân

    - Trọn đường

    2.700

    2

    Biên Cương

    - Từ đường Hai Bà Trưng đến hết Trường Tiểu học Bồng Sơn Tây và hết nhà ông Hậu

    4.100

    - Từ giáp Trường Tiểu học Bồng Sơn Tây và nhà ông Hậu đến giáp Quốc lộ 1 mới

    3.400

    - Từ Quốc lộ 1A mới đến ngã 4 đường ngang Trường mẫu giáo Trung Lương

    2.400

    - Từ ngã 4 đường ngang Trường Mẫu giáo Trung Lương đến Đập Lại Giang

    1.300

    3

    Bạch Đằng

    - Từ đường Quang Trung đến ngã 3 nhà ông Lâm (hết nhà ông Lâm)

    1.600

    - Từ ngã 3 nhà ông Lâm đến hết nhà bà Hiền (giáp đường Đê bao)

    1.200

    - Từ nhà ông Trinh đến giáp Miễu ông Lý

    700

    4

    Đào Duy Từ

    - Từ ngã ba Quang Trung đến giáp đường sắt

    3.600

    - Từ đường sắt đến hết Bồng Sơn (về phía đông)

    2.400

    5

    Đường Nam chợ và Bắc chợ Bồng Sơn

    - Trọn đường (hết chiều phạm vi chợ)

    4.700

    6

    Đường nối từ cầu số 4 (Trần Phú) đến giáp đường Trần Hưng Đạo

    - Từ đường Trần Phú đến giáp nhà ông Còn

    1.400

    - Từ nhà ông Còn đến giáp đường Trần Hưng Hạo

    1.500

    7

    Hai Bà Trưng

    - Từ Quốc lộ 1A đến ngã 4 Trần Hưng Đạo

    4.100

    - Từ ngã tư Trần Hưng Đạo đến hết đường

    4.100

    8

    Lê Lợi

    - Từ đường Bạch Đằng 1 đê bao đến hết Trường THCS Bồng Sơn

    5.400

    - Từ hết Trường THCS Bồng Sơn đến giáp ngã ba hết nhà ông Ân

    1.500

    9

    Ngô Quyền

    - Trọn đường

    1.800

    10

    Nguyễn Trân

    - Trọn đường

    4.900

    11

    Quang Trung (QL1A cũ)

    - Từ đầu phía bắc Cầu Bồng Sơn đến hết địa phận Bồng Sơn

    6.800

    12

    QL1A mới thuộc thị trấn Bồng Sơn (*)

    - Từ bắc Cầu Bồng Sơn đến giáp đường vào Cụm công nghiệp Thiết Đính (thị trấn Bồng Sơn)

    4.100

    - Đoạn còn lại

    2.400

    (*) Đối với đường Quốc lộ 1A mới đoạn có rào chắn thì giá đất của lô đất quay mặt tiền tính bằng 60% giá đất ở đoạn đường đó.

     

    13

    Trần Hưng Đạo

    - Từ ngã 3 đường Quang Trung đến giáp ngã 4 đường Hai Bà Trưng

    6.800

    - Từ ngã 4 Hai Bà Trưng đến giáp ngã 4 đèn đỏ Quốc lộ 1A mới

    6.000

    - Từ Quốc lộ 1A mới đến giáp đường vào cổng phụ Cụm công nghiệp Bồng Sơn và hết thổ cư ông Trần Hoàng Phước

    3.000

    - Đoạn còn lại đến hết địa phận Bồng Sơn

    1.500

    14

    Trần Phú

    - Từ đường Quang Trung đến giáp ngã 3 đường bê tông xi măng sau sân vận động và đường hẻm nhà ông Mai

    4.500

    - Từ ngã 3 đường bê tông xi măng sau sân vận động và đường hẻm nhà ông Mai đến giáp đường Quốc lộ 1A mới

    3.600

    - Từ Quốc lộ 1A mới đến ngã 3 nhà ông Mỹ

    1.600

    15

    Trần Quang Diệu

    - Trọn đường

    3.800

    16

    Tăng Bạt Hổ

    - Từ Trần Phú đến giáp ngã 4 đường Trần Hưng Đạo

    4.100

    - Từ đường Trần Hưng Đạo đến hết đường (đường Trục chính khu Tây Bắc chợ)

    5.300

    17

    Từ ngã ba đường Quang Trung (đối diện với Nhà văn hóa huyện) đến giáp đường Bắc Chợ Bồng Sơn

    2.600

    18

    Từ ngã 3 nhà ông Bình- Khối 2 đến hết đường bê tông (nhà ông Yến)

    1.500

    19

    Từ nhà ông Tâm đến nhà ông Dự (đường bê tông xi măng Khối 2)

    1.200

    20

    Đường BTXM khối Trung Lương từ nhà bà Hiền đến đường Biên Cương

    1.200

    21

    Đường bê tông xi măng từ Trường tiểu học Trung Lương đến đường Biên Cương

    1.200

    22

    Từ đường Khối Phụ Đức giữa đường Biên Cương và Bạch Đằng 2 (ngã 3 nhà ông Lâm đến nhà ông Trợ)

    1.200

    23

    Đường Khối Thiết Đính Nam- Bắc ven Bàu Rong

    - Từ giáp Trần Hưng Đạo đến giáp đường vào Cụm công nghiệp Bồng Sơn

    1.700

    - Từ đường vào Cụm công nghiệp Bồng Sơn đến hết nhà ông Mỹ

    1.200

    24

    Đường Khối Thiết Đính Nam-Bắc: từ đỉnh Dốc bà Đội đến ngã tư Dốc Cần

    - Từ đỉnh dốc bà Đội đến ngã 5 nhà ông Lành (dốc đá Trãi)

    1.200

    - Từ ngã 5 nhà ông Lành (dốc đá Trãi) đến ngã 4 dốc Cần

    900

    25

    Các đường còn lại Khối Thiết Đính Bắc và Nam (không tiếp giáp với đường Quốc lộ1A và Trần Hưng Đạo)

    - Đường có lộ giới ≥ 4m

    530

    - Đường có lộ giới < 4m

    350

    26

    Đường bê tông xi măng Khối 1 từ nhà ông Lâm đến Trụ sở Khối 1

    1.100

    27

    Đường 28/3

    4.000

    28

    Đường bê tông từ Quốc lộ 1A mới (Khối Thiết Đính Bắc) giáp nhà ông Sự và Nhà máy Tôn Hoa Sen

    - Đoạn giáp Quốc lộ 1A mới đến hết nhà ông Nhựt và ông Trung

    1.500

    - Đoạn còn lại của đường có bê tông

    1.100

    29

    Đường bê tông xi măng Trung Lương từ nhà ông Phi đến giáp đường Bạch Đằng (đường mới)

    900

    30

    Đường từ giáp đường Trần Hưng Đạo (nhà ông Sánh) đến giáp nhà ông Chấn

    - Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến giáp Miễu Thần Nông

    830

    - Đoạn còn lại

    540

    31

    Đường vào Cụm công nghiệp Bồng Sơn (GĐ 1) khối Thiết Đính Nam)

    2.050

    32

    Đường bê tông xi măng khối Liêm Bình từ đường Trần Hưng Đạo (nhà ông Hạnh) đến giáp đường Biên Cương

    1.200

    33

    Đường bê tông xi măng khối Thiết Đính Bắc từ nhà ông Ngọt đến nhà ông Chấn

    680

    34

    Đường bê tông xi măng khối 5 từ đường Trần Phú (nhà bà Hồng) đến hết nhà ông Ân

    1.200

    35

    Đường từ nhà Thờ Tin Lành đến cầu số 4

    3.000

    36

    Đường Bạch Đằng 1 (Đê Bao)

    4.050

    37

    Đường bê tông xi măng nối Bạch Đằng 1 đến hết nhà ông Đỗ Minh Hùng (trường tiểu học cũ)

    3.400

    38

    Từ nhà ông Đỗ Minh Hùng đến giáp đường Biên Cương (đập Lại Giang)

    2.300

    39

    Đường Thiết Đính Bắc (từ nhà ông Mỹ đến nhà ông Nhựt)

    1.100

    40

    Đường sau Chợ Bồng Sơn (trước nhà bà Hồng)

    1.800

    41

    Đường bê tông xi măng từ Đào Duy Từ (đối diện trụ sở khối 1) đến giáp bờ kè

    1.100

    42

    Đường Tây tỉnh

    - Địa phận thị trấn Bồng Sơn

    680

    43

    Đường bờ kè Khối 1

     

    1.200

    44

    Đường BTXM (Khối 1)

    - Từ Trường Mẫu giáo đến nhà ông Tuấn

    810

    45

    Đường BTXM (Khối Trung Lương)

    - Từ nhà ông Hùng đến nhà ông Độ

    810

    46

    Đường bê tông xi măng từ ngã 4 nhà Tin đến nhà ông Chấn (dốc Lò)

    900

    47

    Đường BTXM từ Miễu Thần Nông đến giáp đường ven Bàu Rong

    900

    48

    Các tuyến đường trong Khu hành chính - dịch vụ và dân cư tuyến đường Bạch Đằng

    - Tuyến T8

    5.300

    - Các tuyến còn lại

    4.500

    49

    Các tuyến đường còn lại trong thị trấn Bồng Sơn (trừ các đường còn lại Khối Thiết Đính Bắc và Nam; các tuyến đường đã có giá đất)

    - Đường có lộ giới ≥3m

    720

    - Các tuyến đường còn lại (có lộ giới < 3m)

    450

    50

    Các đường ngang trong khu Tây Bắc chợ

     

    4.500

    51

    Đường bê tông xi măng từ ngã 5 chân đá Trãi đến giáp ngã 4 nhà Tin

     

    900

    52

    Đường bê tông xi măng từ Trần Phú đến Hai Bà Trưng (phía sau sân vận động)

    2.300

    53

    Đường bê tông xi măng nối đường phía sau sân vận động đến cổng sau sân vận động Bồng Sơn

    1.500

    54

    Đường bê tông xi măng khối 5 từ nhà ông Hưng đến nhà ông Tuấn

    1.100

    55

    Đường bê tông xi măng khối 5 từ nhà bà Đồng đến nhà bà Phụng

    1.100

    56

    Đường bê tông xi măng khối Liêm Bình từ nhà ông Khương đến mương Lại Giang

    900

    57

    Đường BTXM từ trụ sở khối Phụ Đức đến giáp nhà bà Hòa (cầu Liêm Bình)

    1.800

    58

    Đường BTXM khối Thiết Đính Nam từ đường Trần Hưng Đạo đến hết nhà máy dăm gỗ Hoài Nhơn

    1.200

    59

    Đường khối Liêm Bình lô A6 đến hết đường số 3 Cụm công nghiệp Bồng Sơn (giai đoạn 2)

    1.800

    60

    Đường BTXM khối Thiết Đính Bắc từ nhà ông Sơn đến giáp bản tin Hải Sơn

    750

    61

    Đường BTXM khối 1 từ đường Quang Trung đến giáp Ga Bồng Sơn

    2.400

    62

    Đường BTXM khối 1 từ nhà ông Hòa đến nhà bà Trinh

    1.000

    63

    Đường BTXM khối 1 từ Nhà Đức An Đường đến nhà ông Tấn

    600

    64

    Đường BTXM khối 3 từ nhà ông Phúc đến nhà ông Vinh

    500

    65

    Đường BTXM khối Liêm Bình từ nhà bà Có đến nhà ông Nhất

    700

    66

    Đường khối Trung Lương từ đầu mối đập Lại Giang đến cầu bà Mơ

    600

    67

    Đường BTXM khối Thiết Đính Nam từ nhà ông Kiểng đến nhà bà Bay

    350

    68

    Đường BTXM khối Thiết Đính Nam từ nhà ông Ca đến nhà ông Thủy (Ven đồng Bàu Sen)

    500

    69

    Đường BTXM khối Thiết Đính Bắc từ nhà ông Toán đến dốc ông Lữ

    500

    70

    Đường BTXM khối Thiết Đính Bắc từ bảng tin Hải Sơn đến dốc ông Lữ

    400

    71

    Đường BTXM khối Thiết Đính Bắc từ nhà ông Hùng đến nhà ông Huấn

    750

    72

    Đường BTXM khối Thiết Đính Nam từ nhà bà Chân đến nhà ông Luôn

    500

    II

    GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN TAM QUAN

     

    1

    Bùi Thị Xuân

    - Đoạn từ nhà ông Quân (Khối 2) đến giáp Bờ Tràng (Khối 3)

    1.600

    - Đoạn còn lại

    1.100

    2

    Đào Duy Từ

    - Trọn đường

    2.400

    3

    Đường 26/3

    - Trọn đường

    4.500

    4

    Đường từ phía Bắc UBND thị trấn Tam Quan: Từ Quốc lộ 1A đến giáp đường Trần Phú

    4.100

    5

    Hai Bà Trưng

    - Từ ngã 3 Quốc lộ 1A qua Nhà trẻ đến đường Trần Phú

    3.800

    - Đoạn còn lại

    2.200

    6

    Lý Tự Trọng

    - Trọn đường

    2.050

    7

    Ngô Mây

    - Từ Quốc lộ 1A đến giáp đường Trần Phú

    2.500

    - Đoạn còn lại

    1.200

    8

    Nguyễn Chí Thanh

    - Từ Quốc lộ 1A đến giáp Kênh N8

    5.400

    - Đoạn còn lại

    1.600

    9

    Nguyễn Trân

    - Từ Quốc lộ 1A đến Mương ông Dõng

    3.800

    - Từ Mương ông Dõng đến giáp Tam Quan Nam

    2.400

    10

    Quốc lộ 1A

    - Từ địa phận Hoài Hảo đến Cống ông Tài

    5.400

    - Từ Cống ông Tài đến ngã 4 Tam Quan

    6.800

    - Từ ngã 4 Tam Quan đến giáp đường 26/3

    5.400

    - Từ đường 26/3 đến hết địa phận thị trấn Tam Quan

    4.500

    11

    Trần Quang Diệu

    - Từ Quốc lộ 1A đến giáp đường Trần Phú

    6.000

    - Từ đường Trần Phú đến giáp Cụm công nghiệp Tam Quan

    2.100

    12

    Trần Phú

    - Từ Cống ông Tài đến giáp ngã 4 Hai Bà Trưng

    6.000

    - Từ ngã 4 Hai Bà Trưng đến hết Trường Trung học cơ sở Tam Quan

    6.800

    - Từ Trường THCS Tam Quan đến ngã 4 đường 26/3

    6.000

    - Từ ngã 4 đường 26/3 đến hết nhà ông Ngô Tưởng

    5.000

    13

    Võ Thị Sáu

    - Từ Quốc lộ 1A đến giáp đường Trần Phú

    2.000

    14

    Đường từ giáp đường Nguyễn Trân đến giáp Cầu Chợ Ân (xã Tam Quan Nam)

    1.100

    15

    Đường Lò Bò (bê tông)

    - Từ Quốc lộ 1A đến giáp đường Trần Phú

    1.800

    16

    Đường Chợ Cầu - Tân Mỹ

    - Từ ranh giới xã Tam Quan Nam đến giáp Cầu Tân Mỹ

    1.100

    17

    Đường bê tông Khối 9 và Khối 2

    - Từ giáp đường Chợ Cầu- Tân Mỹ đến giáp Giếng Truông (Tam Quan Bắc)

    720

    18

    Đường bê tông Thái - Mỹ

    - Từ Đập Kho dầu đến giáp đường Nguyễn Trân

    720

    19

    Đường từ Trạm biến áp Khối 8 đến giáp Mương Khối 8 (đoạn đã đổ bê tông)

    - Đường từ Trạm biến áp Khối 8 đến hết Xóm Nhiễu

    970

    20

    Đường vào Cụm Công nghiệp Tam Quan

    - Từ giáp đường Trần Phú đến giáp Cụm công nghiệp Tam Quan

    5.000

    21

    Đường trục phía Tây Cụm công nghiệp Tam Quan

    - Từ đường vào Cụm công nghiệp Tam Quan đến giáp đường Trần Quang Diệu

    2.300

    22

    Đường bê tông Khối 5

    - Từ nhà ông Nhẫn đến giáp đường Cụm công nghiệp Tam Quan

    1.600

    - Từ nhà ông Hồng đến hết nhà ông Bé

    1.400

    - Từ giáp đường vào cụm công nghiệp Tam Quan đến nhà ông Huỳnh Nhữ

    1.350

    - Từ nhà bà Thi đến nhà bà Cảm

    1.350

    23

    Đường bê tông Khối 6

    - Từ đường Trần Phú (nhà ông Huỳnh Cao Sơn) đến bãi tràng

    1.000

    - Từ bãi tràng đến giáp kênh N8

    750

    24

    Đường An Thái Khối 1

    - Từ nhà ông Bường đến giáp đường bê tông đi Tam Quan Nam

    1.200

    25

    Đường bê tông Khối 3+4 (Bến xe Tam Quan)

    - Từ Quốc lộ 1A đến giáp đường Trần Phú

    2.300

    26

    Các tuyến còn lại chưa bê tông hóa trong thị trấn Tam Quan

    - Đường có lộ giới ≥ 4m, áp dụng như sau:

     

    + Đối với các Khối từ: Khối 3 đến Khối 8

    580

    + Đối với Khối 1, Khối 2 và Khối 9

    490

    - Đường có lộ giới < 4m, áp dụng như sau:

     

    + Đối với các Khối từ: Khối 3 đến Khối 8

    410

    + Đối với Khối 1, Khối 2 và Khối 9

    360

    - Đường có lộ giới ≥ 4m

    800

    B - GIÁ ĐẤT Ở VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG

     

    I

    GIÁ ĐẤT Ở THUỘC TUYẾN QUỐC LỘ I MỚI

     

    1

    Quốc lộ 1 mới (Địa phận thị trấn Tam Quan, Tam Quan Bắc và xã Hoài Châu Bắc)

    - Từ giáp đường Trần Phú (từ hết nhà ông Ngô Tưởng) đến hết khu tái định cư số 1 thôn Gia An Đông xã Hoài Châu Bắc

    3.750

    - Từ hết khu tái định cư số 1 thôn Gia An Đông, xã Hoài Châu Bắc đến giáp tỉnh Quảng Ngãi

    1.300

    II

    GIÁ ĐẤT Ở THUỘC TUYẾN QUỐC LỘ IA

     

    1

    Địa phận xã Hoài Đức

    - Từ Đèo Phú Cũ đến giáp đường vào Nhà Thờ Văn Cang

    1.800

    - Từ đường vào Nhà Thờ Văn Cang đến giáp Nam Cầu Bồng Sơn mới (*)

    3.200

    - Từ ngã ba Quốc lộ 1A mới đến giáp Nam Cầu Bồng Sơn cũ

    3.200

    (*) Đoạn có rào chắn Quốc lộ 1A mới thì giá đất của lô đất quay mặt tiền tính bằng 60% giá đất ở đoạn đường đó

     

    2

    Địa phận xã Hoài Tân

    - Giáp thị trấn Bồng Sơn đến hết Trạm Y tế xã Hoài Tân

    6.500

    - Từ Trạm Y tế xã Hoài Tân đến hết xã Hoài Tân

    4.600

    - Đoạn Quốc lộ 1A mới (Đoạn có rào chắn quốc lộ 1)

    5.200

    (*) Đoạn có rào chắn Quốc lộ 1A mới thì giá đất của lô đất quay mặt tiền tính bằng 60% giá đất ở đoạn đường đó

     

    3

    Địa phận xã Hoài Thanh Tây

    - Từ giáp Hoài Tân đến địa phận xã Hoài Hảo

    4.200

    4

    Địa phận xã Hoài Hảo

    - Từ ngã ba Bình Minh đến ngã ba Chất Đốt

    4.200

    - Từ ngã ba Chất Đốt (nhà ông Đào Duy Lợi) đến hết nhà bà Nga thuộc đường Trần Phú

    5.400

    5

    Địa phận xã Tam Quan Bắc

    - Từ ngã 4 đi Thiện Chánh đến giáp đường 26/3

    5.400

    - Từ đường 26/3 đến Cầu Gia An

    4.500

    6

    Địa phận xã Hoài Châu Bắc

    - Từ Cầu Gia An đến Cầu ông Tề (hết nhà ông Lê Minh Cầu)

    3.750

    - Từ Cầu ông Tề (hết nhà ông Lê Minh Cầu) đến giáp Cầu Chui

    1.000

    - Từ Cầu Chui đến giáp Quảng Ngãi

    1.300

    III

    GIÁ ĐẤT Ở TUYẾN TỈNH LỘ

     

    1

    Tỉnh lộ 630

    - Từ giáp Quốc lộ 1 mới đến Cầu Phao

    2.200

    - Từ Cầu Phao đến hết địa phận Hoài Nhơn

    1.200

    2

    Tỉnh lộ 639

    - Từ giáp địa phận huyện Phù Mỹ đến hết Đèo Lộ Diêu (phía Bắc)

    520

    - Từ chân Đèo Lộ Diêu đến Trụ sở Thôn Phú Xuân

    650

    - Từ Trụ sở Thôn Phú Xuân đến Nam Cầu Lại Giang (Hoài Mỹ)

    800

    - Từ Cầu Lại Giang (Hoài Hương) đến giáp Cầu ông Là

    1.800

    - Từ Cầu ông Là đến ngã 4 Ca Công Nam

    3.600

    - Từ ngã 4 Ca Công Nam đến hết địa phận xã Hoài Hương

    2.500

    - Từ địa phận xã Hoài Thanh (nhà ông Trần Nông) đến giáp ngã 4 đường Thái- Lợi

    2.500

    - Từ ngã 4 đường Thái-Lợi (Khách sạn Châu Phương) đến hết địa phận xã Tam Quan Nam

    2.500

    - Từ giáp xã Tam Quan Nam đến ngã ba Bưu điện văn hóa xã Tam Quan Bắc

    5.000

    - Từ ngã ba Bưu điện văn hóa xã đến ngã 4 thị trấn Tam Quan (phía Bắc Trung Tâm Y tế huyện)

    6.800

    3

    Tỉnh lộ 638 (Đường Tây tỉnh)

    - Từ giáp địa phận thị trấn Bồng Sơn đến giáp Nghĩa Trang liệt sĩ xã Hoài Hảo

    700

    - Từ Nghĩa Trang liệt sĩ xã Hoài Hảo đến giáp Cầu Phú Lương xã Hoài Phú

    850

    - Từ Cầu Phú Lương xã Hoài Phú đến giáp Cầu Chín Kiểm

    1.200

    - Từ Cầu Chín Kiểm đến giáp ngã 4 Tam Quan - Mỹ Bình

    1.000

    - Từ ngã 4 Tam Quan - Mỹ Bình đến Cầu Ngã 3

    920

    - Từ Cầu Ngã 3 đến hết nhà ông Đặng Văn Hà (thôn Bình Đê, xã Hoài Châu Bắc)

    920

    - Từ nhà ông Đặng Văn Hà (thôn Bình Đê, xã Hoài Châu Bắc) đến hết nhà ông Phạm Thanh Đàm (thôn Quy Thuận)

    980

    - Từ nhà ông Phạm Thanh Đàm (thôn Quy Thuận) đến giáp đường bê tông đi Hy Thế

    1.150

    - Từ đường bê tông đi Hy Thế đến giáp ngã 3 Chương Hòa

    1.650

    IV

    GIÁ ĐẤT Ở CÁC TUYẾN ĐƯỜNG LIÊN XÃ

     

    1

    Tuyến Bình Chương-Hoài Hải

    - Từ nam Cầu Bồng Sơn (cũ) đến giáp Cầu Đỏ

    1.200

    - Từ đông Cầu Đỏ đến hết địa phận xã Hoài Đức

    980

    - Từ địa phận xã Hoài Mỹ đến giáp Cầu Hoài Hải, tách làm 3 đoạn:

     

    + Từ giáp địa phận xã Hoài Đức đến hết Cống nhà Giác thôn Định Công

    630

    + Từ giáp Cống nhà Giác thôn Định Công đến hết Suối nhà Huệ thôn Xuân Khánh

    700

    + Từ giáp Suối nhà Huệ thôn Xuân Khánh đến giáp Cầu Hoài Hải (Trừ đoạn trùng với đường tỉnh lộ 639)

    750

    2

    Tuyến An Đông - Thiện Chánh

    - Từ địa phận thị trấn Bồng Sơn đến Cống Dốc Thìn (xã Hoài Xuân)

    1.150

    - Từ Cống Dốc Thìn đến cầu Sâm

    750

    - Từ Cầu sâm đến ngã 4 đường ĐT 639

    1.000

    - Từ ngã 3 Bưu điện văn hóa xã đến hết Trạm Biên Phòng Tam Quan

    5.900

    3

    Tuyến An Dưỡng - Hoài Xuân

    - Từ Quốc lộ 1A thôn An Dưỡng (chợ Bộng cũ) đến hết An Dinh

    720

    - Từ giáp An Dinh đến ngã 3 Chợ Gồm

    680

    4

    Tuyến gác chắn đường sắt thôn Đệ Đức 3, xã Hoài Tân- Hoài Xuân

    - Từ giáp đường sắt (nhà ông Sáu thôn Đệ Đức 3) đến giáp Suối Cạn đường đi Hoài Xuân

    570

    5

    Tuyến Tài Lương - Ka Công Nam

    - Từ Quốc lộ 1 đến hết Trường cấp 2 Thanh Hương

    1.600

    - Từ Trường cấp 2 Thanh Hương đến hết đia phận xã Hoài Thanh

    1.000

    - Từ địa phận xã Hoài Hương đến Cống Dốc ông Tố

    1.000

    - Từ Cống Dốc ông Tố đến ngã 4 Ka Công Nam (giáp đường ĐT639)

    1.800

    6

    Tuyến Ngọc An - Lương Thọ

    - Từ ngã 3 Bình Minh đến giáp Cầu Cây Bàng

    1.300

    - Từ Cầu Cây Bàng đến giáp UBND xã Hoài Phú

    1.050

    7

    Tuyến Gia Long cũ ( Phụng Du - Túy Sơn)

    - Từ ngã 3 Quốc lộ 1A (nhà ông Giã) đến hết địa phận xã Hoài Hảo

    700

    - Từ địa phận xã Hoài Phú đến giáp đường Tam Quan-Mỹ Bình

    500

    - Từ giáp đường Tam Quan - Mỹ Bình đến hết địa phận xã Hoài Châu (ngã ba ngõ Thời)

    1.100

    8

    Tuyến đường Phụng Du- Tăng Long 2 (Từ Quốc Lộ 1A đến giáp đường ĐT639)

    - Từ Quốc lộ 1A (nhà ông Thinh) đến giáp địa phận xã Tam Quan Nam

    900

    - Từ địa phận xã Tam Quan Nam đến giáp đường ĐT639

    1.100

    9

    Tuyến đường số 3

    - Từ ngã ba Chất đốt đến hết nhà ông Hạt

    1.200

    - Từ nhà ông Hạt đến giáp đường Tây Tỉnh

    700

    10

    Tuyến đường Thái - Lợi (Tam Quan - Tam Quan Nam)

    - Từ địa phận Tam Quan Nam đến hết Cầu Cộng Hòa

    1.100

    - Từ Cầu Cộng Hòa đến giáp đường ĐT 639

    1.100

    11

    Tuyến Tam Quan - Mỹ Bình

    - Từ giáp thị trấn Tam Quan đến giáp đường Tây Tỉnh

    1.100

    - Đoạn còn lại

    600

    12

    Tuyến từ ngã 3 Chương Hoà- An Đỗ (xã Hoài Châu Bắc- xã Hoài Sơn)

    - Từ giáp đường Tây Tỉnh đi qua trường học đến giáp ngã ba Đình

    800

    - Từ giáp đường Tây Tỉnh đến giáp ngã ba Đình

    650

    - Từ ngã ba Đình đến hết Sân vận động xã Hoài Sơn

    1.300

    - Từ hết Sân vận động xã Hoài Sơn đến hết địa phận thôn An Hội Bắc

    400

    - Từ địa phận thôn An Hội Bắc đến Hồ An Đỗ

    300

    13

    Tuyến đường Cẩn Hậu - Trường Xuân (thuộc xã Hoài Sơn - xã Tam Quan Bắc)

    - Từ giáp đường số 3 (thôn Cẩn Hậu) đến giáp Cầu Chui (Chương Hòa)

    600

    - Từ Cầu Chui (Chương Hòa) đến hết địa phận xã Hoài Châu Bắc

    420

    14

    Tuyến An Dinh - Cửu Lợi (Tam Quan Nam)

    - Từ ngã 3 An Dinh đến máy gạo Tuấn thôn An Lộc 1

    430

    - Từ ngõ Tuấn thôn An Lộc 1 đến ngõ Giáo thôn Mỹ An 2

    810

    - Từ ngõ Giáo thôn Mỹ An 2 đến cầu Mương Cát

    430

    - Từ giáp địa phận thôn Bình Phú đến giáp nam ngã 4 nhà ông Trường + ông Túy

    500

    - Từ nhà ông Trường + ông Túy đến nam ngã 4 nhà ông Hiến

    770

    - Từ cầu chợ Ân đến giáp đường Phụng Du- Tăng Long 2

    1.500

    - Từ ngã 3 Cầu ông Nhành đến ngã 3 nhà ông Miên

    770

    - Từ ngã 3 nhà ông Miên đến giáp đường Thái Lợi (Cầu Cộng Hòa)

    810

    15

    Tuyến đường Hoài Châu Bắc - Hoài Châu

    - Từ ngã 4 thôn Quy Thuận (ĐT 638) đến hết địa phận xã Hoài Châu Bắc

    1.000

    16

    Tuyến đường số 2

    - Từ giáp Ngọc An - Lương Thọ đến giáp ngã 4 Bình Đê

    750

    IV

    GIÁ ĐẤT Ở CÁC TUYẾN ĐƯỜNG CỦA CÁC XÃ

     

    1

    Tuyến đường xã Tam Quan Bắc

     

     

    - Đoạn từ ngã 3 giáp đường nhựa (UBND xã) đến ngã 3 giáp đường bê tông đi xóm 2, thôn Dĩnh Thạnh

    1.100

     

    - Đoạn từ giáp đường 4 (C.ty CP thuỷ sản Hoài Nhơn) đến giáp đường bê tông (nhà ông Phan Mười thôn Thiện Chánh)

    1.100

     

    - Đoạn từ giáp đường 4 (nhà ông Ngô Văn Thơi) đến giáp đường bê tông (Trụ sở thôn Thiện Chánh 1)

    1.200

     

    - Đoạn từ đường nhựa (nhà ông Nguyễn Minh Phê, thôn Thiện Chánh) đến hết đất ông La Văn Tô thôn

    630

     

    Thiện Chánh

     

     

    - Đoạn từ đường bê tông vào Khu chế biến thủy sản (nhà ông Ngô Dũng, thôn Thiện Chánh 1) đến cuối đường bê tông

    810

     

    - Đoạn từ giáp đường 4 (nhà ông Trần Tắng, thôn Thiện Chánh 1) đến giáp đường bê tông (nhà ông Phạm Quyệt thôn Thiện Chánh 1)

    540

     

    - Đoạn từ giáp đường 4 (nhà ông Hưng, thôn Thiện Chánh) đến hết đất ông Phạm Cam thôn Thiện Chánh

    540

     

    - Đoạn từ giáp đường 4 (Trụ sở thôn Thiện Chánh) đến giáp đường bê tông (nhà ông Nguyễn Thanh Sanh, thôn Thiện Chánh)

    950

     

    - Đoạn từ cuối đường bê tông (nhà ông La Văn Chanh, thôn Thiện Chánh) đến giáp ranh giới xã Tam Quan Nam

    410

     

    - Đoạn từ giáp đường nhựa (nhà ông Nguyễn Sự) đến hết nhà ông Huỳnh Thạch thôn Thiện Chánh 1

    1.700

     

    - Đoạn từ giáp nhà ông Huỳnh Thạch thôn Thiện Chánh 1 đến Trạm biên phòng Tam Quan

    850

     

    - Đoạn từ giáp ngã tư (Trạm biên phòng Tam Quan) đến giáp đường bê tông nhà ông Trần Văn Hặng (Thôn Thiện Chánh 2)

    810

     

    - Đoạn từ giáp đường 4 (nhà ông Nguyễn Đức Thiên, thôn Thiện Chánh) đến giáp đường 4 (nhà ông Huỳnh Mạng, thôn Thiện Chánh 1)

    850

     

    - Đoạn từ giáp đường nhựa (nhà ông La Tiến Dũng, Thôn Tân Thành 2) đến Bến Đò cũ

    810

     

    - Đoạn từ giáp đường ĐT639 (Cầu Thiện Chánh) đến cuối đường bê tông (nhà ông Đỗ Khôi, thôn Tân Thành 2)

    1.350

     

    - Đoạn từ giáp đường nhựa (Trường mẫu giáo Tân Thành 2) đến cuối đường bê tông (nhà ông Cước thôn Tân Thành 2)

    590

     

    - Đoạn từ đường bê tông (nhà ông Nguyễn Đảnh, thôn Tân Thành 2) đến đất ông Nguyễn Văn Sơn thôn Tân Thành 2

    450

     

    - Đoạn từ giáp đường nhựa (nhà ông Phạm Quang Triều, thôn Tân Thành) đến hết đất ông Trương Văn Chính thôn Tân Thành

    590

     

    - Đoạn từ giáp đường nhựa (nhà ông Tướng Tài Lâu, thôn Tân Thành) đến cuối đường bê tông (Cống ông Chưởng)

    680

     

    - Đoạn từ giáp đường nhựa (nhà ông Nguyễn Tư, thôn Tân Thành) đến cuối đường bê tông (nhà bà Nguyễn Thị Tý thôn Tân Thành)

    650

     

    - Đoạn từ giáp đường nhựa (nhà ông Lam, thôn Tân Thành) đến Cầu Tân Mỹ

    1.710

     

    - Đoạn từ giáp đường nhựa (nhà ông Võ Lựa, thôn Tân Thành 1) đến cuối đường bê tông (nhà ông Mãi thôn Tân Thành 1)

    560

     

    - Đoạn từ giáp đường nhựa (Trụ sở thôn Tân Thành 1) đến cuối đường bê tông (Giếng Truông)

    560

     

    - Đoạn từ giáp đường bê tông (nhà ông Võ Đức Chi, thôn Tân Thành 1) đến hết đất ông Bùi Sung thôn Tân Thành 1

    650

     

    - Đoạn từ giáp đường bê tông (nhà ông Chín, thôn Tân Thành 1) đến giáp đường bê tông (Cống bà May)

    500

     

    - Đoạn từ ngã 5 Công Thạnh đến giáp Quốc lộ 1A (mả ông Già)

    - Đoạn từ ngã 5 Công Thạnh đến giáp đường sắt (nhà ông Mai Bàng)

    1.500

    - Đoạn từ đường sắt đến giáp Quốc lộ 1A (mả ông Già)

    2.500

     

    - Đoạn từ ngã 5 Công Thạnh đến giáp Quốc lộ 1A (nhà ông Dấn, thôn Công Thạnh)

    760

     

    - Đoạn từ giáp đường Quốc lộ 1A (nhà ông Nô) đến giáp đường sắt

    630

     

    - Đoạn từ ngã 4 (ao Gò Tý) đến cuối nhà ông Nguyễn Văn Sơn, thôn Công Thạnh

    720

     

    - Đoạn giáp từ đường bê tông (nhà bà Lê Thị Tám, thôn Công Thạnh) đến hết đất bà Lê Thị Mỵ thôn Công Thạnh

    450

     

    - Đường Quốc lộ 1A (nhà ông Nguyễn Văn Hay, thôn Công Thạnh) đến hết đất ông Nguyễn Văn Trương

    590

     

    - Đoạn từ ngã 5 Công Thạnh đến giáp đường bê tông (nhà ông Mai Bé, thôn Công Thạnh)

    630

     

    - Đoạn mới Xóm 5 Công Thạnh (từ giáp đường bê tông đi Trường Xuân đến hết đất ông Thuận, thôn Công Thạnh)

    850

     

    - Đoạn từ giáp đường Xóm 5, Công Thạnh (nhà bà Nguyễn Thị Liễu) đến đất ông Võ Căn, thôn Công Thạnh

    400

     

    - Đoạn từ ngã 3 giáp đường mới Xóm 5, Công Thạnh (nhà ông Thuận) đến đất ông Nguyễn Xuân Tuấn, thôn Công Thạnh

    680

     

    - Đoạn từ ngã 5 đi Công Thạnh đến giáp đường Trường Xuân đi Chương Hòa (nhà ông Huỳnh Như Trúc, Thôn Trường Xuân Tây)

    850

     

    - Đoạn từ ngã ba giáp đường bê tông (nhà ông La Anh Vũ, thôn Trường Xuân Tây) đến nhà bà Nguyễn Thị Trịnh thôn Trường Xuân Tây

    630

     

    - Đoạn từ ngã ba giáp đường bê tông (nhà bà Nguyễn Thị Hiếu, thôn Trường Xuân Đông) đến Trường Tiểu học Trường Xuân

    720

     

    - Đoạn từ giáp xã Hoài Châu Bắc đến quán ông Trân, thôn Trường Xuân Đông đến cuối đường bê tông (giáp xã Phổ Châu, Quảng Ngãi)

    630

     

    - Đoạn từ giáp đường bê tông (nhà ông Minh, thôn Trường Xuân Đông) đến Cống ông Gạt

    400

     

    - Từ cống ông Gạt đến giáp ngã 3 (nhà ông Bùi Dồi, thôn Trường Xuân Đông)

    400

     

    - Đoạn từ giáp đường bê tông (đất ông Phận thôn Trường Xuân Tây) đến giáp sông Thiện Chánh

    1.100

     

    - Đoạn từ giáp ngã ba (nhà bà Lê Thị Ngộ, thôn Trường Xuân Tây) đến ngã ba ( đất ông Nguyễn Phan Khước, thôn Trường Xuân Tây)

    540

     

    - Đoạn từ ngã ba (đất ông Trần Thành Tiến, thôn Trường Xuân Tây) đến đất ông La Hùng, thôn Trường Xuân Tây

    560

     

    - Đoạn từ giáp đường bê tông (nhà ông Trần Hoàng Nam, thôn Trường Xuân Tây) đến đất ông La Hùng thôn Trường Xuân Tây

    380

     

    - Đoạn từ giáp đường 4 (nhà ông Ngô Thiệm, thôn Thiện Chánh 2) đến cuối đường bê tông (nhà ông Lê Sô, thôn Thiện Chánh 2)

    540

     

    - Đoạn từ giáp đường bê tông (nhà ông Hòa, thôn Thiện Chánh 2) đến giáp nhà ông Phan Mau thôn Thiện Chánh 2

    540

     

    - Đoạn từ giáp đường 4 (nhà ông Cái Ơn, thôn Thiện Chánh 2) đến giáp đường bê tông (nhà bà Huỳnh Thị Thụy, thôn Thiện Chánh 2)

    540

     

    - Đoạn từ giáp đường 4 (nhà ông Nguyễn Trực, thôn Thiện Chánh 2) đến giáp đường bê tông (nhà ông Nguyễn Mến, thôn Thiện Chánh 2)

    540

     

    - Đoạn từ giáp đường bê tông (nhà ông Nguyễn Văn Cước, thôn Tân Thành 2) đến giáp đường nhựa (Trường Tiểu học cũ)

    590

     

    - Đoạn từ giáp đường nhựa (nhà ông Võ Hậu, thôn Tân Thành) đến hết đất nhà bà Hà Thị Diệu Hiền thôn Tân Thành

    680

     

    - Đoạn từ giáp đường nhựa (chợ Tam Quan Bắc) đến giáp đường bê tông (nhà ông Hà Sơn Long, thôn Tân Thành)

    680

     

    - Đoạn từ cuối đường bê tông (nhà bà Nguyễn Thị Tý, thôn Tân Thành) đến giáp nhà ông Võ Chính thôn Tân Thành

    500

     

    - Đoạn từ giáp đường nhựa (nhà ông Đào Nguyên Hóa) đến hết nhà bà Phạm Thị Tiềm thôn Tân Thành

    540

     

    - Đoạn từ cuối đường bê tông (Giếng Truông) đến giáp đường sắt

    380

     

    - Đoạn từ cuối đường bê tông (cống ông Minh, thôn Tân Thành 1) đến giáp đường bê tông (cống bà Trà, thôn Tân Thành 1)

    630

     

    - Đoạn từ cuối đường bê tông (nhà ông Mãi, thôn Tân Thành 1) đến giáp ngã ba nhà ông Lê Xuân Thọ

    380

     

    - Đoạn từ giáp đường bê tông (nhà bà Bùi Thị Trường, thôn Tân Thành 1) đến chùa Định Quang

    410

     

    - Đoạn từ cuối đường bê tông (cống bà Trà) đến nhà ông Hoàng Ngọc Hạnh, thôn Tân Thành 1

    380

     

    - Đoạn từ cuối đường bê tông (nhà bà Phạm Thị Chính, thôn Dĩnh Thạnh) đến đất ông Châu Văn Lý thôn Dĩnh Thạnh

    410

     

    - Đoạn từ ngã 3 (đường bê tông đi xóm 2, thôn Dĩnh Thạnh) đến Bến đò cũ (thôn Tân Thành 2)

    680

     

    - Đoàn từ đường bê tông đi xóm 2, thôn Dĩnh Thạnh đến ngã 5 Công Thạnh

    850

     

    - Đoạn từ ngã ba giáp đường bê tông đi Trường Xuân (nhà ông Xuất, thôn Dĩnh Thạnh) đến ngã ba nhà ông Liệu, thôn Tân Thành 1).

    630

     

    - Đoạn từ giáp đường bê tông (nhà ông Nguyễn Văn Ẩu, thôn Dĩnh Thạnh) đến nhà bà Trần Thị Tập

    380

     

    - Đoạn từ giáp đường nhựa (Cầu Nghị Trân) đến cuối đường bê tông (Cống bà Trà thôn Tân Thành 1)

    630

     

    - Đoạn từ ngã 3 Quán ông Trân đến cuối đường bê tông (nhà ông Lê Văn Tô thôn Trường Xuân Đông)

    450

     

    - Đoạn từ ngã 4 (Ao Gò Tý) đến hết thổ cư bà Nguyễn Thị Mực (xóm 1, thôn Công Thạnh)

    380

     

    - Từ giáp đường bê tông (cống ông Minh, thôn Tân Thành 1) đến giáp "Ao Tôm"

    380

     

    - Đoạn từ giáp đường bê tông (nhà ông Đặng Mãi, thôn Tân Thành 1) đến giáp ngã 3 (nhà ông Đặng Minh Thành, thôn Tân Thành 1)

    560

     

    - Tất cả các vị trí còn lại

    360

    2

    Tuyến đường xã Tam Quan Nam

     

    - Từ ngã 4 giáp đường ĐT 639 (khách sạn Châu Phương) đến giáp Biển

    2.000

    - Từ ngã 3 giáp đường ĐT 639 (nhà ông Huỳnh thôn Cửu Lợi Bắc) đến giáp Biển

    1.200

    - Đoạn từ giáp đường An Thái - Cửu Lợi đến giáp Tân Mỹ

    590

    - Từ ngã 4 nhà ông Cang Cường thôn Tăng Long 2 đến giáp Biển

    1.100

    - Từ ngã 4 Trạm điện Chòm rừng ra giáp Biển

    610

    - Từ ngã 4 nhà ông Kim thôn Cửu Lợi Đông ra giáp Biển

    610

    - Từ ngã quán sửa xe ông Hùng thôn Cửu Lợi Đông đến hết Gò Lăng

    610

    - Từ ngã 4 nhà ông Phương (xưởng cưa) thôn Cửu Lợi Đông ra giáp Biển

    610

    - Từ ngã 4 nhà ông Tập thôn Cửu Lợi Bắc ra giáp Biển

    700

    3

    Tuyến đường xã Hoài Hương

     

    - Từ giáp ngã 3 đường ĐT 639 (đường vào chợ Hoài Hương) đến giáp nhà ông Nguyễn Thành Phương

    2.200

    - Tuyến từ ngã tư Cầu Lại Giang, đến UBND xã, đến nhà ông Nguyễn thành Phương

    1.200

    - Từ giáp đường ĐT 639 vào Khu trài dân Ka Công Nam đến nhà nghỉ Phú Quý

    800

    - Các đường còn lại trong Khu trài dân Ka Công Nam

    320

    Tuyến đường liên thôn

    - Tuyến từ UBND xã đến nhà ông Nguyễn Văn Tầm thôn Thiện Đức Đông

    1.500

    4

    Tuyến đường xã Hoài Đức

    -Từ giáp ngã 3 cầu Bồng Sơn cũ đến giáp đường ĐT 630

    3.000

    - Từ Cầu Dợi đến giáp đường ĐT 630

    2.200

    - Từ cầu đường sắt Diễn Khánh đến nhà ông Nguyễn Ngọc Anh (Diễn Khánh)

    1.000

    5

    Tuyến đường xã Hoài Hải

    - Từ đoạn Cầu Hoài Hải đến hết khu thể thao liên thôn (thôn Kim Giao Nam)

    1.040

    - Từ ngã 3 chợ Hoài Hải đến hết nhà ông Phạm Vi Màng

    850

    - Từ Trường Tiểu học thôn Kim Giao Nam đến giáp ngã 3 rừng dương thôn Diêu Quang.

    500

    - Từ Bưu điện văn hóa xã thôn Kim Giao Nam đế giáp ngã 3 rừng dương thôn Diêu Quang.

    500

    6

    Tuyến đường xã Hoài Thanh

    - Từ nhà Lê Minh Chính đến Cầu Mương Cát

    530

    - Từ ngã 2 ĐT 639 đến Chùa Châu Long Đài (Tam Quan Nam)

    530

    - Từ nhà Dương Chở đến nhà Vinh thôn Lâm Trúc 2

    660

    - Từ nhà Hợp đến nhà Thơ thôn Lâm Trúc 2

    660

    - Từ Cổng làng văn hóa thôn Lâm Trúc 1 đến nhà Lê Thị Biểu

    660

    - Từ Trường mẫu giáo Chòm Bắc đến giáp Cổng làng văn hóa thôn Trường An 1

    420

    - Từ nhà ông Lê Văn Hùng thôn Mỹ An 1 đến giáp nhà Nguyễn Thị Thúy Hường thôn Trường An 1

    420

    - Từ nhà ông Nguyễn Tùng lâm thôn Trường An 1 đến giáp nhà Lê Tám thôn Lâm Trúc 2

    420

    - Từ quán cấp thôn Mỹ An 1 đến giáp nhà ông Nguyễn Công Đợi thôn Lâm Trúc 2

    420

    - Từ Trường Mẫu giáo Minh An thôn Mỹ An 1 đến giáp nhà Huỳnh Đấu thôn Mỹ An 2

    380

    - Từ nhà bà Huỳnh Thị Lin thôn Mỹ An 1 đến giáp nhà ông Trần Bá Lực thôn Trường An 1

    450

    - Từ nhà ông Võ Ngọc Sơn thôn Trường An 2 đến giáp nhà Võ Ngọc Tấn thôn Trường An 2

    380

    - Từ nhà Mẫn thôn An Lộc 2 đến giáp nhà Phạm Văn Thanh thôn An Lộc 2

    420

    - Từ nhà Phan Xê thôn An Lộc 2 đến giáp ngã 3 nhà lê Ngọc Tài thôn An Lộc 2

    420

    - Từ giáp nhà Lê Ngọc Tài đến ngã tư đường Bàn Sơ

    380

    - Từ nhà Tuấn thôn An Lộc 1 đến giáp Trường Mẫu giáo thôn An Lộc 2

    420

    - Từ nhà ông Nguyễn Tỉnh đến giáp nhà ông Huỳnh Bủa thôn Lâm Trúc 1

    380

    - Từ nhà ông Nguyễn Bường thôn Lâm Trúc 1 đến giáp trường Mẫu giáo Chòm Bắc thôn Trường An 1

    420

    - Từ nhà Trương Thị Phi đến giáp nhà Trần Cờ thôn Trường An 2

    380

    - Từ ngã 3 nhà Nguyễn Phước Phú thôn An Dinh 2 đến giáp cầu Voi thôn An Lộc 1.

    380

    - Từ nhà ông Trương Văn Lâm thôn Mỹ An 1 đến giáp nhà ông Trương Văn Hiệp thôn Trường An 2

    380

    - Từ nhà Phùng Văn Liên đến giáp nhà Nguyễn Phước Trung thôn Mỹ An 1

    380

    - Từ nhà Bùi Thị Diệu đến giáp nhà Phạm Ký thôn Trường An 2

    380

    - Từ nhà Nguyễn Khái đến giáp nhà Nguyễn Biểu thôn Trường An 2

    380

    - Từ chợ An Dinh 1 đến hết nhà Biểu thôn An Dinh 1

    380

    - Từ nhà Chế Thành đến hết nhà Huỳnh Thương thôn Lâm Trúc 2

    380

    - Từ ngõ Giáo đến hết nhà Nghệ thôn Mỹ An 2

    380

    - Từ nhà Nguyễn Đẩu thôn Lâm Trúc 2 đến giáp nhà Vinh thôn Lâm Trúc 1

    380

    - Từ nhà Đặng Đức Ninh đến giáp nhà Huỳnh Hơn thôn An Lộc 1

    380

    - Từ nhà Nguyễn Tòng thôn An Lộc 1 đến giáp HTX NN An Mỹ (nhà Hồng thôn An Lộc 1)

    380

    - Từ Trường Mẫu giáo thôn An Lộc 2 đến giáp nhà Nguyễn Văn Lãnh thôn An Lộc 2

    380

    - Từ nhà Huấn đến nhà Hương thôn Mỹ An 1

    380

    - Từ máy gạo Phố thôn Lâm Trúc 1 đến giáp Tam Quan Nam

    380

    - Từ nhà ông Trương Điệm đến giáp nhà Vinh thôn Lâm Trúc 1

    380

    - Từ nhà Nguyễn Nở thôn An Lộc 2 đến giáp nhà Nguyễn Văn Lãnh thôn An Lộc 2

    380

    7

    Tuyến đường xã Hoài Châu

    - Từ Đội Thuế đến giáp đường 2

    500

    - Đoạn từ trạm biến áp hồ Đập Cấm đến giáp đường số 2

    500

    - Từ ngõ Thẫn đến giáp ngõ Hượng qua Trường cấp 2

    500

    - Từ Trường tiểu học đến Trường THCS Hoài Châu

    500

    - Từ ngõ Toàn đến giáp ngõ Phước qua chợ Trường

    500

    - Từ ngõ Giỏi đến giáp ngõ Cảnh

    500

    - Từ Trạm biến áp hồ Đập Cấm đến giáp Gia An - Quán Mỹ Hoài Châu Bắc

    500

    - Từ giáp đường Mỹ Bình - Thiện Chánh đến giáp Gia An Hoài Châu Bắc

    500

    - Từ ngõ Minh thôn Hội An đến giáp đường số 2

    500

    - Từ ngõ Định đến ngõ Khanh thôn An Sơn

    500

    - Đoạn đường từ Ngõ Gần đến giáp Ngõ Sơn

    500

    - Đoạn từ cống hồ Đập cấm đến giáp đường từ Ngõ Định đến Ngõ Khanh (qua chợ trường) thôn An Sơn

    500

    - Đoạn đường phía Tây Ngõ Tám đến giáp Ngõ Niêm qua trụ sở xóm 5 An Sơn

    500

    - Đoạn trụ sở thôn An sơn đến giáp Ngõ Bình

    500

    - Đoạn từ Ngõ Tình đến giáp cống mương Bà Đặng

    350

    - Đoạn từ ngõ Tứ đến giáp xã Hoài Châu Bắc qua UBND xã Hoài Châu cũ (thôn An Sơn)

    350

    - Đoạn Ngõ Đỗng đến giáp Ngõ Thấn

    350

    - Đoạn đường từ ngõ Lắm đến giáp Đồi Mười Hoài Châu Bắc (thôn An Quý Bắc)

    350

    - Đoạn đường từ Ngõ Cúc đến giáp Ngõ Trân (đường 3 Tỉnh lộ) thôn Thành Sơn Tây.

    350

    - Đoạn đường từ Ngõ Niên đến Đài tưởng niệm Tân An

    350

    - Đoạn đường từ ngõ Mai đến ngõ Trưởng xóm 2, An Quý Bắc

    350

    - Đoạn đường từ đường số 2 đến giáp đường 3 Tỉnh lộ qua cầu Bà Ốc (Tân Trung)

    350

    - Đoạn đường từ đường số 2 qua Miễu Gia Xuân (Thành Sơn) đến giáp đường 3 Tỉnh Lộ

    350

    - Đoạn từ trụ sở xóm 2, thôn An Quý Nam đến Giáp ngõ Thắng

    350

    - Đường Trục Xóm 2 lên hồ Hố Giang Thôn Thành Sơn Tây

    350

    - Đường Trục Xóm 1 Thôn Tân An

    350

    - Đường Trục Xóm 2 Thôn Tân An

    350

    - Đoạn từ ngõ Ly thôn Hội An Tây đến Ngõ Huấn thôn Hội An

    350

    - Đường Ngõ Thẩn Đến Quán Long xóm 2 An Quý Bắc

    350

    8

    Tuyến đường xã Hoài Hảo

    - Từ Cống ông Nam đến nhà ông Thiên (ngang qua Chợ Cát) thuộc thôn Tấn Thạnh 1

    800

    - Từ giáp đường 2 (nhà bà Thêm) đến giáp nhà ông Minh Tấn Thạnh 1 thuộc thôn Tấn Thạnh 1

    500

    - Từ giáp đường số 3 (nhà ông Nhứt) đến giáp đường 2 (nhà ông Thân) thuộc thôn Tấn Thạnh 1

    420

    - Từ giáp đường 3 (ông Ty) đến giáp Trụ sở thôn Tấn Thạnh 1

    420

    -Từ giáp đường 3 (nhà ông Quang) đến chùa Bửu Tạng thuộc thôn Tấn Thạnh 1

    420

    - Từ Trụ sở thôn Hội Phú đến giáp cầu Phú Sơn thuộc thôn Hội Phú

    380

    - Từ giáp đường Quốc lộ 1A (nhà bà Khứu) đến giáp đường tàu lửa Phụng Du 2 thuộc thôn Phụng Du 2

    710

    - Từ giáp đường tàu lửa Phụng Du 2 đến nhà Thẩn

    350

    - Từ giáp đường Tây tỉnh (nhà ông Tâm) đến giáp đường Tây tỉnh (Cầu ông Hoạnh) thuộc thôn Cự Lễ

    400

    - Từ giáp đường Tây tỉnh (nhà ông Khoa) đến nhà ông Tự thuộc thôn Cự Lễ

    400

    - Từ trụ sở thôn Phụng Du 1 đến cống nhà ông Nam thuộc thôn Phụng Du 1

    450

    - Từ giáp đường 2 (nhà ông Trung) đến giáp Trường xóm Phụng Tường thuộc thôn Phụng Du 1

    360

    - Từ giáp Quốc lộ 1 A đến nhà ông Tâm thuộc thôn Tấn Thạnh 2

    600

    - Từ đường cơ khí đi đường Cụm công nghiệp Tam Quan

    2.700

    - Từ nhà Thạch đến nhà Nhiên thuộc thôn Tấn Thạnh 2

    500

    - Từ giáp Quốc lộ 1A (Doanh nghiệp Nhơn) đến giáp đường 3 (nhà bà Hường) thuộc thôn Tấn Thạnh 2

    900

    - Từ giáp đường 3 (nhà bà Dung) đến giáp đường Gia Long (nhà ông Năng) thuộc thôn Tấn Thạnh 2

    360

    - Từ giáp Quốc lộ 1A (nhà ông Sửu) đến giáp đường 3 (nhà bà Ngư) thuộc thôn Tấn Thạnh 2

    400

    - Từ nhà ông Hùng thôn Tấn Thạnh 2 đến hết mương nhà ông Sỏi thôn Phụng Du 2

    350

    - Từ giáp Quốc lộ 1A (nhà ông Luyện) đến giáp mương nhà ông Sỏi thuộc thôn Phụng Du 2

    500

    - Tuyến đường gom đường sắt thôn Phụng Du 2

    400

    - Từ giáp Quốc lộ 1A (nhà bà Huyên) đến nhà ông Tân thuộc thôn Phụng Du 2

    400

    - Từ giáp Quốc lộ 1A (quán bà Cù) đến nhà ông Khanh thuộc thôn Phụng Du 2

    400

    - Từ nhà ông Học đến nhà bà Hồng thuộc thôn Tấn Thạnh 1

    500

    - Từ nhà ông Nguyễn Dục đến nhà ông Lê Trình thuộc thôn Tấn Thạnh 1

    500

    - Từ nhà ông Dưỡng đến nhà ông Chẩn thuộc thôn Tấn Thạnh 1

    500

    - Đường Cụm công nghiệp Tam Quan (đoạn từ nhà ông Quang đến hết địa phận xã Hoài Hảo)

    4.500

    - Từ nhà bà Hóa đến nhà bà Xuân (Chợ Cát) thôn Tấn Thạnh 1

    530

    - Từ nhà bà Nguyễn Thị Liêu đến nhà bà Hồ Thị Niệm thôn Tấn Thạnh 2

    500

    - Từ giáp đường 3 (nhà ông Quân) đến hết nhà bà Điệu thuộc thôn Tấn Thạnh 2

    370

    - Từ giáp đường 3 (nhà ông Lẫm) đến nhà bà Hoa thuộc thôn Phụng Du 1

    350

    - Từ nhà ông Lê Tiên (thôn Tấn Thạnh 1) đến nhà ông Lê Nhạt (thôn Tấn Thạnh 1)

    530

    - Từ giáp đường 3 (nhà ông Nguyễn Văn Ánh) đến nhà ông Lê Dũ thuộc thôn Tấn Thạnh 1

    450

    - Khu tập thể nhà máy thủy tinh từ giáp đường 3 (nhà ông Huỳnh Tiến) đến nhà ông Trí thuộc thôn Tấn Thạnh 1

    450

    - Từ nhà ông Nguyễn Khôi (thôn Tấn Thạnh 1) đến nhà ông Sáng (thôn Tấn Thạnh 1)

    500

    - Từ giáp đường 3 (nhà ông Võ Khắc Đê) đến nhà bà Phạm Thị Cự thuộc thôn Tấn Thạnh 2

    500

    - Từ nhà bà Thái Thị Quy đến nhà bà Bành Thị Liên thôn Tấn Thạnh 2

    450

    - Từ giáp đường cơ khí (đất bà Kỷ) đến giáp đường cơ khí (nhà ông Trần Thành) thuộc thôn Tấn Thạnh 2

    540

    - Từ trường xóm An Thạnh Bắc đến nhà ông Thái Văn Cường thôn Tấn Thạnh 2

    450

    - Từ nhà bà Ngô Thị Ngọc đến nhà bà Đào Thị Tửu thôn Tấn Thạnh 2

    450

    - Từ đường cơ khí (đất bà Phan Thị Hạng) đến nhà bà Phạm Thị Đạo thuộc thôn Tấn Thạnh 2

    450

    - Từ giáp đường Cụm công nghiệp Tam Quan (đất ông Trần Xuân Quang) đến đất ở bà Hoa thuộc thôn Tấn Thạnh 2

    500

    - Từ giáp đường Cụm công nghiệp Tam Quan (đất ông Nguyễn Văn Minh) đến đất ở ông Sáng thuộc thôn Tấn Thạnh 2

    450

    - Từ giáp đường Cụm công nghiệp Tam Quan (đất ông Ánh) đến đất ở ông Ngô Anh Bảy thuộc thôn Tấn Thạnh 2

    750

    - Từ giáp đường cơ khí (đất bà Minh) đến giáp đường Cụm công nghiệp Tam Quan (đất ông Đức) thuộc thôn Tấn Thạnh 2

    750

    - Từ nhà ông Lê Duông đến nhà ông Võ Hồng Phong thôn Phụng Du 2

    500

    - Từ nhà ông Ngô Xuân Vinh đến nhà ông Đặng Nhựt thôn Phụng Du 2

    500

    - Từ nhà ông Thái Hồng Phê thôn Tấn Thạnh 1 đến nhà ông Vương thôn Tấn Thạnh 1

    400

    - Từ nhà bà Võ Thị Tám thôn Tấn Thạnh 1 đến nhà ông An thôn Tấn Thạnh 1

    400

    - Từ nhà bà Nguyễn Thị Nào thôn Tấn Thạnh 1 đến hết nhà bà Lê Thị Hiệt thôn Tấn Thạnh 1

    400

    - Từ nhà ông Bành Tấn Nơi thôn Tấn Thạnh 1 đến nhà bà Phạm Thị Bai thôn Tấn Thạnh 1

    400

    - Từ nhà ông Trần Văn Sâm thôn Tấn Thạnh 2 đến giáp đường cơ khí (nhà ông Nguyễn Văn Trung) thôn Tấn Thạnh 2

    400

    - Từ nhà bà Trần Thị Thơm thôn Tấn Thạnh 2 đến giáp đường cơ khí đất ông Phan Thuộc thôn Tấn Thạnh 2

    400

    - Từ nhà bà Trần Thị Tiến thôn Tấn Thạnh 2 đến giáp đường cơ khí (nhà bà Nguyễn Thị Bích Nga) thôn Tấn Thạnh 2

    400

    - Từ nhà ông Phùng Xuân Hồng thôn Tấn Thạnh 2 đến hết nhà ông Phạm Cảnh thôn Tấn Thạnh 2

    500

    - Từ giáp Quốc lộ 1A (đất ông Phong) đến hết nhà bà Hùng thuộc thôn Phụng Du 2

    400

    - Từ giáp Quốc lộ 1A (nhà bà Mỹ) đến hết nhà ông Nghễ thuộc thôn Phụng Du 2

    400

    - Từ nhà ông Võ Khắc Sách thôn Tấn Thạnh 2 đến hết đất ông Dung thôn Tấn Thạnh 2

    350

    - Từ giáp đường Gia Long Mương Lại giang đến trường mẫu giáo cũ Thanh Tân thôn Phụng Du 2

    350

    - Từ giáp đường Gia Long nhà ông Mai đến trường mẫu giáo cũ Thanh Tân thôn Phụng Du 2

    350

    - Từ khu đấu giá trạm khí tượng thủy văn đến giáp mương Lại Giang

    350

    9

    Tuyến đường xã Hoài Tân

    - Từ đường Quốc lộ 1 (Chợ Bộng mới) đến Hợp Tác xã Giao An

    550

    - Từ đường Quốc lộ 1 (Chợ Đỗ) đến Hợp Tác xã Đệ Đức

    550

    - Từ Quốc lộ 1A (nhà ông Long thôn An Dưỡng 2) đi đến giáp Cụm công nghiệp Hoài Tân

    550

    10

    Tuyến đường xã Hoài Thanh Tây

     

     

    - Từ giáp Quốc lộ 1A đến giáp ngã 3 đường liên thôn (nhà ông Đào Duy Thủy)

    900

     

    - Từ giáp QL 1A (ngã 3 chùa Ngọc An) thôn Ngọc An Trung đến đường tàu lửa.

    600

     

    - Từ giáp QL 1A đến giáp Trường Mẫu giáo Ngọc An Tây

    400

     

    - Từ giáp QL 1A (vào cầu chùa) đến Chùa họ Đào thôn Ngọc Sơn Bắc

    600

     

    - Từ giáp QL 1A (cầu ông Thái) đến ngã 3 nhà ông Thương thôn Ngọc Sơn Nam

    600

     

    - Từ giáp QL 1A (nhà ông Đặng Quang Sang) thôn Tài Lương 1 đến nhà ông Tỵ

    400

     

    - Từ giáp QL 1A (nhà ông Phan Văn Tấn) thôn Tài Lương 3 đến giáp đường tàu lửa

    400

    11

    Tuyến đường xã Hoài Phú

    -Từ ngã tư UBND xã đến ngã tư xóm 16

    400

    - Đoạn từ trụ sở thôn Mỹ Bình 1 đến giáp nhà ông Trực đường 2

    400

    - Đoạn từ nghĩa trang Liệt sĩ đến trụ sở Lương Thọ 1

    400

    - Đoạn từ đường số 3 đến quán ông Truyền Lương Thọ 3

    400

    12

    Tuyến đường xã Hoài Châu Bắc

     

     

     

    Tuyến đường Gia Long

    Từ nhà ông Dương Xuân Thu ( Liễu An Nam ) đến giáp đường số 02 ( Bình Đê)

    400

    13

    Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này

    Áp dụng theo Bảng giá số 7 (Giá đất ở tại nông thôn)

     

           

     

    BẢNG GIÁO SỐ 8

    PHỤ LỤC SỐ 4

    GIÁ ĐẤT Ở TẠI CÁC THỊ TRẤN VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG HUYỆN PHÙ MỸ

    Đơn vị: 1.000 đồng/m2

    GIÁ ĐẤT Ở TẠI CÁC THỊ TRẤN

     

    GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN PHÙ MỸ

     

    Các tuyến đường khác

     

    Các khu vực còn lại thuộc thị trấn Phù Mỹ

     

    GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN BÌNH DƯƠNG

     

    Các đường xung quanh Cụm Công nghiệp Bình Dương

     

    Khu vực còn lại của khu vực thị trấn

     

    B - GIÁ ĐẤT Ở VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNGB - GIÁ ĐẤT Ở VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG

     

    STT

    TÊN ĐƯỜNG, KHU VỰC

    TỪ ĐOẠN ... ĐẾN ĐOẠN …

    Giá đất giai đoạn năm 2020 - 2024

    A

    GIÁ ĐẤT Ở TẠI CÁC THỊ TRẤN

     

    I

    GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN PHÙ MỸ

     

    1

    Bùi Thị Xuân

    - Từ Quốc lộ 1A đến giáp Cầu Lò Nồi

    2.000

    - Từ Cầu Lò Nồi đến Đập Cây Kê

    1.400

    2

    Biên Cương

    - Trọn đường

    2.300

    3

    Chu Văn An

    - Từ ngã tư Quốc lộ 1A đến hết nhà ông Đàm (phía Bắc), hết nhà ông Cang (phía Nam)

    2.700

    - Từ nhà bà Chu (phía Nam), nhà ông Chánh Hội (phía Bắc) đến hết nhà ông Mân (phía Nam), nhà ông Ba Ngãi (phía Bắc)

    2.300

    - Từ nhà cô Liên (phía Bắc), nhà ông Hồ (phía Nam) đến giáp đường ray Xe lửa

    2.000

    - Từ Quốc lộ 1A đến giáp đường Võ Thị Sáu

    3.400

    4

    Đào Doãn Địch

    - Trọn đường

    3.100

    5

    Đào Duy Từ

    - Từ QL1A (phía Bắc quán Thọ Tuyết) đến giáp đường Trần Quang Diệu sau Trường cấp 3

    720

    6

    Đường 2/9

    - Từ Quốc lộ 1A đi vào Huyện ủy

    2.900

    - Từ Chi cục Thuế đến giáp đường Hai Bà Trưng

    1.800

    - Từ giáp ngã tư Hai Bà Trưng đến hết nhà ông Sơn

    900

    7

    Đường 3/2

    - Trọn đường

    1.300

    8

    Đường Đèo Nhông - Dương Liễu

    - Từ ngã 3 Quốc lộ 1A (giáp xã Mỹ Hiệp) đến giáp nhà ông Danh

    750

    - Từ nhà ông Danh đến hết nhà ông Nguyễn Khắc Toàn

    1.000

    - Từ nhà ông Nguyễn Khắc Toàn đến giáp ranh giới xã Mỹ Trinh

    750

    9

    Hai Bà Trưng

    - Từ ngã tư Quốc lộ 1A đến Cầu Bình Trị

    2.700

    - Từ Quốc lộ 1A đến ngã 4 đường 2/9

    1.600

    - Từ hết ngã 4 dường 2/9 đến giáp đường Lê Lợi

    1.300

    10

    Hồ Công Thuyên

    - Trọn đường

    2.500

    11

    Lê Đình Lý

    - Trọn đường

    3.200

    12

    Lê Hồng Phong

    - Trọn đường

    1.700

    13

    Lê Lợi

    - Từ ngã tư Chu Văn An đến giáp ngã 4 Tây Sơn

    2.200

    - Từ ngã 4 Tây Sơn đến giáp Cầu Ngũ

    1.100

    - Từ ngã tư Chu Văn An đến giáp ngã ba Hai Bà Trưng

    1.400

    - Từ ngã ba Hai Bà Trưng đến giáp đường Trần Quang Diệu

    1.200

    14

    Lê Thị Khuông

    - Từ Chi cục Thuế đến đường Lê Lợi

    900

    15

    Nguyễn Chánh

    - Trọn đường

    2.700

    16

    Nguyễn Thanh Trà

    - Từ Quốc lộ 1A (nhà ông Thành) đến đường liên xóm Tân Vinh

    450

    17

    Nguyễn Thị Hãnh

    - Từ đường Quang Trung (Quốc lộ 1A) đến cầu Ván 1

    900

    18

    Nguyễn Thị Minh Khai

    - Từ giáp đường Lê Lợi đến giáp ngã tư Quốc lộ 1A

    2.500

    - Từ Quốc lộ 1A đến đường Lê Hồng Phong

    2.600

    - Từ đường Lê Hồng Phong đến cầu Suối Bình Trị

    1.800

    19

    Nguyễn Trọng Trì

    - Từ đường Lê Lợi (Quán cà phê Điểm hẹn) đến hết nhà ông Hậu

    900

    20

    Nguyễn Trung Trực

    - Trọn đường

    1.800

    21

    Nguyễn Văn Trỗi

    - Từ ngã ba Quốc lộ 1A đến giáp Trường Nguyễn Trung Trực

    1.600

    - Từ Trường Nguyễn Trung Trực đến giáp đường Lê Lợi

    900

    22

    Phan Đình Giót

    - Từ Quốc lộ 1A (nhà bà Tâm) đến đến Cống Đội 7 Diêm Tiêu

    540

    23

    Quang Trung (QL1A)

    - Từ ngã 3 đường tránh (nhà ông Tiến) đến lữ đoàn 572

    2.100

    - Từ lữ đoàn 572 đến giáp đường ngã 4 đường Thanh Niên

    2.900

    - Từ đường Thanh Niên đến hết cầu Tường An

    4.800

    - Từ cầu Tường An đến đường Nguyễn Thị Hãnh

    2.500

    - Từ đường Nguyễn Thị Hãnh đến đường đi Gò Tố (nhà ông Trung)

    1.700

    - Từ Gò Tố (nhà ông Trung) đến tỉnh lộ 631

    1.400

    24

    Tây Sơn

    - Từ Quốc lộ 1A (Bảo hiểm xã hội cũ) đến giáp đường Lê Lợi

    3.600

    - Từ ngã tư đường Lê Lợi (Trụ sở thôn An Lạc Đông 1) đến giáp đường tránh

    1.700

    25

    Thanh Niên

    - Từ ngã tư Quốc lộ 1A đến suối Bình Trị

    4.000

    26

    Trần Phú

    - Từ ngã ba nhà ông Phùng đến Quốc lộ 1A

    1.400

    27

    Trần Quang Diệu

    - Trọn đường

    1.300

    28

    Trần Thị Lý

    - Từ Quốc lộ 1A (nhà ông Khúc) đến hết đường bê tông xi măng

    630

    29

    Võ Thị Sáu

    - Từ Cầu Lò Nồi đến đường Thanh Niên

    3.400

    - Từ đường Thanh Niên ngã tư Chu Văn An

    4.500

    - Từ đường Chu Văn An đến đập cầu Sắt

    3.500

    30

    Vũ Đình Huấn

    - Trọn đường

    900

    31

    Yết Kiêu

    - Trọn đường

    2.700

    32

    Các đường còn lại trong khu quy hoạch

    - Đường lộ giới từ 22 m đến dưới 30m

    1.600

    - Đường lộ giới từ 18m đến 22m

    1.300

    - Đường lộ giới từ 12m đến dưới 18m

    1.100

    - Đường lộ giới < 12m

    900

    33

    Các tuyến đường khác

     

     

     

    - Từ đường Chu Văn An (nhà ông Phương) đến hết nhà ông Minh

    900

     

     

    - Từ Quốc lộ 1A đến Đội 5 Diêm Tiêu

    540

     

     

    - Từ Quốc lộ 1A (nhà ông Cương) đến hết nhà ông Minh (khuyến nông)

    540

     

     

    - Từ Quốc lộ 1A (nhà ông Đình) đến hết nhà ông Châu

    450

     

     

    - Từ Quốc lộ 1A (nhà ông Đại) đến Hồ Diêm Tiêu

    450

     

     

    - Từ Quốc lộ 1A (nhà ông Trường) đến Vườn đào

    540

     

     

    - Từ ngã 3 đường Trần Quang Diệu đến hết nhà ông Đức

    450

     

     

    - Từ Quốc lộ 1A (Bưu điện) đến đường Võ Thị Sáu

    630

     

     

    - Các nhà xung quanh Chợ cũ

    720

     

     

    - Đường tránh Quốc lộ 1A đến giáp ga Phù Mỹ

    1.300

     

     

    - Từ đường Hai Bà Trưng (Cầu Bình Trị) đến giáp đường Bùi Thị Xuân (Lộ giới 12m)

    1.500

     

     

    - Từ đường Chu Văn An (nhà ông Khanh) đến hết nhà ông Mai

    720

     

     

    - Từ Cầu Lọ Nồi đến đập Dâng Bọng Tư

    720

     

     

    - Từ đường Chu Văn An đến giáp nhà ông Thảo

    900

     

     

    - Từ đường Hai Bà Trưng (nhà Thờ Thánh Tâm) đến giáp đường Thanh Niên

    540

     

     

    - Khu dân cư phía Tây Huyện ủy (đường Lê Lợi)

    720

    34

    Các khu vực còn lại thuộc thị trấn Phù Mỹ

    400

    II

    GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN BÌNH DƯƠNG

     

    1

    Bùi Điền

    - Lộ giới 17,5m

    2.900

    2

    Đào Tấn

    - Lộ giới 18m

    3.200

    - Lộ giới 10m

    1.600

    3

    Hàn Mặc Tử

    - Lộ giới 18m

    3.200

    4

    Huỳnh Văn Thống

    - Từ nhà ông Chánh, ông Thủy đến giáp nhà ông Ứng (phía Đông đường) và nhà ông Chương (phía Tây đường)

    350

    5

    Lê Văn Trung

    - Từ ngã 3 (nhà Trương Nhạn) đến giáp ngã 3 (nhà ông Phan Ngọc Bích)

    540

    6

    Lý Thường Kiệt

    - Lộ giới 30m

    4.000

    - Lộ giới 20m

    3.500

    7

    Mai Xuân Thưởng

    Tuyến ĐT632 đi Dương Liễu Bắc:

     

    - Đoạn đường có lộ giới 22m

    3.600

    - Đoạn đường có lộ giới 24m

    3.700

    - Đoạn đường có lộ giới 26m

    3.800

    - Từ hết nhà bà Màng đến hết nhà ông Tiên (lộ giới 20m)

    1.300

    - Từ giáp đường Nguyễn Nhạc đến đường Võ Văn Dũng (lộ giới 20m)

    3.500

    8

    Nguyễn An Ninh

    - Các đường bao quanh chợ Bình Dương

    2.200

    - Từ cổng Chợ mới nhà ông Công, ông Tào đến hết nhà ông Hậu, ông Tiến

    2.300

    9

    Nguyễn Bỉnh Khiêm

    - Từ phía sau nhà ông Bội đến nhà ông Phan Ngọc Bích

    630

    - Từ nhà ông Vương đến giáp xã Mỹ Lợi

    540

    10

    Nguyễn Du

    - Đoạn đường có lộ giới 22m

    3.600

    - Từ cổng Chợ mới nhà ông Điệu, nhà bà Mao đến hết nhà bà Điều

    2.300

    - Từ nhà ông Vinh, nhà bà Hốt đến hết nhà ông Trương Nhạn, hết nhà bà Phúc (đường đi Mỹ Châu)

    1.100

    - Từ hết nhà ông Trương Nhạn, hết nhà bà Phúc đến giáp ranh giới xã Mỹ Châu

    720

    11

    Nguyễn Huệ (Tuyến Quốc lộ 1A)

    - Từ ranh giới xã Mỹ Phong đến giáp đường xuống Dương Liễu Đông

    3.600

    - Từ giáp đường xuống Dương Liễu Đông đến hết Chùa Dương Chi (phía Tây hết cây xăng dầu ông Cầu)

    5.000

    - Từ Chùa Dương Chi, nhà ông Khải đến hết nhà ông Trứ máy gạo

    6.600

    - Từ nhà ông Liên đến hết Cống Bà Hàn

    3.800

    12

    Nguyễn Lữ (Tuyến số 3 đến giáp tuyến ĐT 632)

    - Từ nhà ông Lắm, giáp cây xăng dầu 22 đến hết khu quy hoạch sinh hoạt văn hóa, hết đài tưởng niệm

    4.500

    - Từ hết khu quy hoạch sinh hoạt văn hóa, hết đài tưởng niệm đến giáp tuyến ĐT632

    2.700

    13

    Nguyễn Nhạc

    - Từ nhà bà Lương Thị Quyền (phía Bắc đường), giáp Khách sạn Hoàng Tý (phía Nam đường) đến hết nhà ông Đông (phía Bắc), quán Đầm Biển (phía Nam)

    5.400

    - Từ hết nhà ông Đông (phía Bắc), quán Đầm Biển (phía Nam) đến hết giáp ĐT632

    4.000

    14

    Nguyễn Quảng

    - Quốc lộ 1A: đoạn từ nhà ông Dũng thuốc sâu, nhà ông Bé đến giáp ruộng

    1.200

    15

    Tăng Bạt Hổ

    - Lộ giới 20m

    3.200

    16

    Trương Văn Của

    - Từ hết nhà ông Liên đến nhà ông Sang, ông Tài

    720

    17

    Võ Văn Dũng (Tuyến đường ĐT 632)

    - Từ nhà ông Trạng, ông Chánh đến hết nhà ông Lợi, ông Hường

    3.600

    - Từ hết nhà ông Lợi, ông Hường đến hết nhà ông Bội và hết Trường PTTH Phù Mỹ 2

    2.700

    - Từ hết nhà ông Bội và hết Trường PTTH Phù Mỹ 2 đến giáp tuyến số 1 và hết nhà ông Ninh

    1.700

    - Từ giáp tuyến số 1 và hết nhà ông Ninh đến hết nhà ông Huỳnh Mạnh, ông Lũy

    1.200

    - Từ hết nhà ông Huỳnh Mạnh, ông Lũy đến hết địa giới thị trấn Bình Dương (Thị trấn Bình Dương - Mỹ Lợi)

    1.000

    18

    Vũ Thị Đức

    - Lộ giới 14m

    2.900

    19

    Xuân Diệu

    - Lộ giới 18m

    3.200

    20

    Các đường còn lại trong khu quy hoạch

    - Đường lộ giới 30m

    3.740

    - Đường lộ giới từ 22m đến 26m

    3.400

    - Đường lộ giới từ 18m đến dưới 22m

    3.060

    - Đường lộ giới từ 14m đến dưới 18m

    2.720

    - Đường lộ giới từ 12m đến dưới 14m

    2.380

    - Đường lộ giới < 12m

    1.530

    21

    Các đường xung quanh Cụm Công nghiệp Bình Dương

    810

    22

    Khu vực còn lại của khu vực thị trấn

    350

    B - GIÁ ĐẤT Ở VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG

     

    1

    Trục đường Quốc lộ 1A

    - Từ Cầu Phù Ly đến giáp nhà ông Cung

    2.200

    - Từ nhà ông Cung đến hết nhà ông Phước

    3.200

    - Từ hết nhà ông Phước đến giáp Cầu Bốn Thôn

    2.200

    - Từ ĐT 631 đến Trụ sở thôn Văn Trường Tây

    1.600

    - Từ Trụ sở thôn Văn Trường Tây đến nhà Minh Tân

    2.100

    - Từ nhà Minh Tân đến giáp thị trấn Bình Dương

    2.800

    - Từ Cống Bà Hàn đến Cầu ông Diệu

    2.300

    - Từ Cầu ông Diệu đến giáp ngã 3 Vạn An

    2.200

    - Từ ngã 3 Vạn An (Bắc đường) đến Cầu Vạn An

    2.100

    - Từ Cầu Vạn An đến Đèo Phú Cũ (giáp ranh giới huyện Hoài Nhơn)

    1.600

    2

    Tuyến tránh QL1A mới

    - Từ Km 0 (dốc Mả Đá) đến Km 0 + 800 (ngã ba nhà ông Giảng)

    1.400

    - Từ Km 0 + 800 (ngã ba nhà ông Giảng) đến giáp thị trấn Phù Mỹ

    900

    3

    Tỉnh lộ 632 (Phù Mỹ - Bình Dương)

    - Từ Cầu Bình Trị đến giáp Xí nghiệp Gạch Mỹ Quang

    1.600

    - Từ Xí nghiệp Gạch Mỹ Quang đến Cầu Ngô Trang (xã Mỹ Chánh)

    900

    - Từ Cầu Ngô Trang (xã Mỹ Chánh) đến giáp Cây xăng dầu ông Long

    2.200

    - Từ Cây xăng dầu ông Long (xã Mỹ Chánh) đến đường ĐT 639 (ngã 3 Phố Họa -nhà ông Mười Trọng)

    3.000

    - Từ ngã 3 Chánh Giáo đến cây xăng dầu ông Thiết

    900

    - Từ hết Cây xăng dầu ông Thiết đến Km 28 (Cầu Bắc Dương)

    540

    - Từ Km 28 (Cầu Bắc Dương) đến ngã ba Phú Ninh Đông- Mỹ Lợi

    630

    - Từ ngã ba Phú Ninh Đông (nhà ông Toàn)- Mỹ Lợi đến giáp Cầu Tánh

    720

    - Từ Cầu Tánh - Mỹ Lợi đến giáp TT Bình Dương

    900

    4

    Đường Đèo Nhông - Mỹ Thọ

    - Từ Đèo Nhông đến Hồ Hóc Nhạn

    450

    - Từ hồ Hóc Nhạn đến ngã 4 xã Mỹ Thọ

    550

    5

    Đường tỉnh lộ 639

    - Từ Cầu Đức Phổ (giáp Cát Minh) đến ngã ba Phố Họa xã Mỹ Chánh

    900

    - Từ (ngã 3 Phố Họa -nhà ông Mười Trọng) đến cầu Đá xã Mỹ Chánh

    2.400

    - Từ cầu Đá đến giáp xã Mỹ Thành

    1.500

    - Từ giáp xã Mỹ Chánh đến giáp ngã 3 đường đi Vĩnh Lợi

    750

    - Từ ngã 3 đường đi Vĩnh Lợi đến giáp xã Mỹ Thọ

    850

    - Từ giáp xã Mỹ Thành đến Cầu Ao Hoang

    1.000

    - Từ Cầu Ao Hoang đến hết Nghĩa trang Liệt sĩ (Mỹ Thọ)

    2.000

    - Từ Nghĩa trang liệt sĩ Mỹ Thọ đến Trạm hạ thế Tây Bình (Nhà bà Liễu)

    900

    - Từ Trạm hạ thế Tây Bình (Nhà bà Liễu) đến giáp xã Mỹ An

    630

    - Từ giáp ranh giới Mỹ Thọ đến ngã 3 Chánh Giáo

    540

    - Từ ngã ba Chánh Giáo (Mỹ An) đến hết Hạt quản lý ĐT 639

    720

    - Từ Hạt Quản lý ĐT 639 đến giáp xã Mỹ Thắng (xã Mỹ An)

    500

    - Từ giáp xã Mỹ An đến giáp xã Mỹ Đức (xã Mỹ Thắng)

    450

    - Từ giáp ranh giới xã Mỹ Thắng đến đèo Lộ Diêu (giáp Hoài Mỹ)

    450

    6

    Đường tỉnh lộ 638

    - Từ Cầu Suối Đực (ranh giới xã Mỹ Hiệp và xã Cát Hanh) đến Cầu Trắng xã Mỹ Hòa

    450

    - Từ cầu Trắng xã Mỹ Hòa đến giáp cầu Gò Vàng lớn (đoạn qua Mỹ Hòa)

    420

    - Từ cầu gò Vàng Lớn xã Mỹ Hòa đến giáp Cầu Cây Da

    750

    - Từ Cầu Cây Da đến giáp gò Cối xã Mỹ Trinh

    500

    - Từ Gò Cối xã Mỹ Trinh đến giáp ĐT 631 cũ (nhà bà Phố)

    700

    - Từ Nhà bà Phố đến Km 4 (ĐT 631 cũ)

    900

    - Từ km 4 (ĐT 631 cũ) đến ngã 3 nhà bà Tường

    720

    - Từ hết ngã ba nhà bà Tường đến giáp ranh giới huyện Hoài Ân

    540

    7

    Đường tránh xã Mỹ Chánh

    - Từ Cầu Ngô Trang đến hết đường vào Sân vận động

    1.100

    - Từ đường vào Sân vận động đến hết nhà ông Tuấn Lượng (ĐT 639)

    1.400

    8

    Đường tại xã Mỹ An

    - Từ ngã 4 Xuân Bình đến suối Dứa Mỹ Thọ

    720

    9

    Đường tại xã Mỹ Trinh

    - Đường huyện Từ tuyến tránh (Km 0+800) đến giáp tỉnh lộ ĐT 638 (nhà bà Phố)

    900

    10

    Xuân Bình - Vĩnh Lợi, xã Mỹ Thành

    - Từ cầu Thanh đến giáp nhà ông Diệp Dương Đình thôn Vĩnh Lợi 3

    750

    - Từ tiểu học số 2 xã Mỹ Thành đến giáp chợ Vĩnh Lợi

    750

    11

    Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này

    Áp dụng theo Bảng giá số 7 (Giá đất ở tại nông thôn)

     

           

     

    BẢNG GIÁO SỐ 8

    PHỤ LỤC SỐ 5

    GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG HUYỆN PHÙ CÁT

    Đơn vị:1.000 đồng/m2

    TÊN ĐƯỜNG, KHU VỰC

     

    TỪ ĐOẠN ... ĐẾN ĐOẠN …

     

    GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN NGÔ MÂYGIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN NGÔ MÂYGIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN NGÔ MÂY

     

    Bà Triệu

     

    - Từ đường Quang Trung đến giáp ranh giới xã Cát Trinh

     

    Chu Văn An

     

    - Từ đường Quang Trung đến giáp đường 3/2

     

    Đường 30/3

     

    - Từ đường Quang Trung đến giáp đường 3/2

     

    Đinh Bộ Lĩnh

     

    - Từ Quang Trung đến ranh giới xã Cát Trinh

     

    Đường 3/2 (Quốc lộ 1A mới)

     

    - Đoạn từ ranh giới Cát Tân đến giáp đường Phan Bội Châu

     

    - Từ đường Phan Bội Châu đến giáp đường Nguyễn Chí Thanh

     

    - Từ đường Nguyễn Chí Thanh đến giáp đường Ngô Quyền (ranh giới xã Cát Trinh)

     

    Điện Biên Phủ

     

    - Trọn đường (từ Ngô Quyền đến giáp đường Nguyễn Chí Thanh)

     

    Đường Vành đai Tây (Đông đường Sắt)

     

    - Trọn đường

     

    Đường phía Tây đường Sắt

     

    - Trọn đường

     

    Hồ Xuân Hương

     

    - Trọn đường (quay mặt hướng Nam Sân vận động)

     

    Hai Bà Trưng

     

    - Từ đường Quang Trung đến đường 3/2

     

    Khu Mặt Trận cũ

     

    - Trọn đường

     

    Lý Công Uẩn

     

    - Đoạn từ đường Quang Trung đến giáp đường Lê Lợi

     

    - Đoạn còn lại

     

    Lê Lợi

     

    - Từ giáp đường Nguyễn Chí Thanh đến đường Lê Thánh Tông

     

    - Đoạn còn lại

     

    Lê Thánh Tông

     

    - Trọn đường

     

    Lê Hoàn

     

    - Trọn đường

     

    Nguyễn Chí Thanh

     

    - Từ giáp đường Quang Trung đến ranh giới xã Cát Trinh

     

    Nguyễn Tri Phương

     

    - Từ đường Quang Trung đến giáp đường 3/2

     

    Ngô Quyền

     

    - Từ đường Quang Trung đến giáp đường 3/2

     

    - Đoạn còn lại

     

    Nguyễn Văn Hiển

     

    - Từ đường 3/2 đến giáp đường Lê Lợi

     

    - Đoạn còn lại

     

    Ngô Lê Tân

     

    - Từ đường 3/2 đến giáp đường Lê Lợi

     

    - Đoạn còn lại

     

    Nguyễn Hồng Đạo

     

    - Từ đường 3/2 đến giáp xã Cát Trinh

     

    Nguyễn Hữu Quang

     

    - Trọn đường

     

    Nguyễn Hoàng

     

    - Trọn đường

     

    Phan Đình Phùng

     

    - Từ đường Quang Trung đến giáp đường 3/2

     

    - Từ đường 3/2 đến giáp Suối Thó

     

    - Từ đường Quang Trung đến giáp đường Sắt

     

    Phan Bội Châu

     

    - Trọn đường

     

    Quang Trung

     

    - Từ ranh giới Cát Tân đến giáp tuyến đường Đinh Bộ Lĩnh

     

    - Từ giáp đường Đinh Bộ Lĩnh đến giáp Cầu Phú Kim 4

     

    Trần Hưng Đạo

     

    - Đoạn từ ranh giới xã Cát Hiệp đến sông La Vĩ

     

    - Đoạn từ sông La Vĩ đến giáp đường Sắt

     

    - Đoạn từ đường Sắt đến giáp đường Quang Trung

     

    - Từ đường Quang Trung đến giáp đường 3/2

     

    - Từ đường 3/2 đến hết vườn nhà ông Phan Dũ

     

    - Các đoạn còn lại

     

    Thanh Niên

     

    - Đoạn từ đường Quang Trung đến giáp đường 3/2

     

    - Đoạn từ đường 3/2 đến giáp đường Lê Lợi

     

    - Đoạn còn lại

     

    Trần Quốc Toản

     

    - Đoạn từ Vành đai Tây đến giáp đường Lê Lợi

     

    - Đoạn còn lại

     

    Trần Phú

     

    - Trọn đường

     

    Tây Hồ

     

    - Từ đường Nguyễn Chí Thanh đến Ngô Lê Tân

     

    Triệu Quang Phục

     

    - Trọn đường

     

    Vũ Bão

     

    - Từ đường 3/2 đến giáp đường Lê Lợi

     

    - Đoạn còn lại

     

    Các tuyến đường chưa có đặt tên đườngCác tuyến đường chưa có đặt tên đườngCác tuyến đường chưa có đặt tên đường

     

    Đường phía Bắc Bệnh viện Phù Cát

     

    - Từ đường 3/2 đến giáp đường Nguyễn Hữu Quang

     

    Đường phía Nam Bệnh viện Phù Cát

     

    - Từ đường 3/2 đến giáp đường Nguyễn Hữu Quang

     

    Đường phía Đông Cụm công nghiệp Gò Mít

     

    - Từ đường Trần Hưng Đạo đến hết Cụm Công nghiệp

     

    Đường phía Bắc Cụm công nghiệp Gò Mít

     

    - Từ Đông Cụm công nghiệp đến Tây Cụm Công nghiệp

     

    Đường phía Nam Đồn Công an thị trấn

     

    - Từ đường Quang Trung đến giáp đường 3/2

     

    Đường phía Nam Trường PTTH bán công Ngô Mây

     

    - Từ đường 3/2 đến hết nhà bà Đặng Thị Qua

     

    Đường Nam UBND huyện Phù Cát

     

    - Từ đường Quang Trung đến giáp đường Vành Đai Tây

     

    Đường phía Tây hồ Kênh Kênh

     

    - Trọn đường

     

    Đường Tràn An Lộc

     

    - Từ đường Trần Hưng Đạo đến hết Khu chăn nuôi tập trung

     

    Đường từ nhà ông Mơi đến đường 3/2

     

    - Từ đường Quang Trung đến giáp đường 3/2 (bê tông 4m)

     

    Đường Lẫm An Khương

     

    - Từ đường Quang Trung đến giáp đường 3/2 (bê tông 4m)

     

    Đường Đông Chợ Bò

     

    - Từ đường Trần Hưng Đạo đến giáp đường nhà ông Cư

     

    Đường phía Tây Chợ nông sản (QH)

     

    - Từ đường Trần Hưng Đạo đến Nghĩa địa thị trấn Ngô Mây

     

    Đường miễu Cây Đa (An Phong)

     

    - Từ đường Đinh Bộ Lĩnh đến hết nhà ông Lê Xuân Trang

     

    Đường phía Tây nhà ông Hồ Xuân Lai

     

    - Từ đường Đinh Bộ Lĩnh đến hết nhà ông Lê Văn Xuân

     

    Đường phía Tây nhà ông Đinh Thu

     

    - Từ đường Đinh Bộ Lĩnh đến hết nhà ông Lê Bá Công

     

    Đường phía Nam nhà hàng Hải Yến

     

    - Từ đường Lê Lợi đến giáp đường Tây Hồ

     

    Đường phía Tây trường tiểu học số 2 Ngô Mây

     

    - Từ đường Trần Hưng Đạo đến hết nhà ông Trần Hoài Đức

     

    Đường chữ U Khu Gò Trại

     

    - Gồm các tuyến đường bê tông trong Khu dân cư Gò Trại

     

    Đường phía Đông nhà ông Quyền

     

    - Từ nhà ông Quyền đến hết nhà ông Hoàng

     

    Đường phía Nam nhà ông Hồng

     

    - Từ nhà ông Nguyễn Hồng đến hết nhà ông Nguyễn Văn Đủ

     

    Đường phía Tây Nhà công vụ

     

    - Từ đường Trần Quốc Toản đến giáp đường Lê Thánh Tông

     

    Đường bê tông (đường cụt)

     

    - Từ đường 3/2 đến vườn nhà Lý Xuân Đạo

     

    Đường bê tông

     

    - Từ nhà ông Ngô Thanh Hùng đến đường Trần Quốc Toản

     

    Đường bê tông (thuộc Khu dân cư đường Nguyễn Hoàng)

     

    - Các đường bê tông thuộc Khu QHDC phía Nam đường Nguyễn Hoàng, Khu An Ninh

     

    Đường Lớp mẫu giáo An Bình

     

    - Từ đường Trần Quốc Toản đến giáp đường Thanh Niên

     

    Đường phía Nam rạp chiếu bóng Ngô Mây (cũ)

     

    -Từ đường Quang Trung đến giáp đường Sắt

     

    Các tuyến đường quy hoạch khu dân cư An Phong (đã đầu tư hạ tầng, phía Nam Trường Phổ thông trung học Ngô Mây)Các tuyến đường quy hoạch khu dân cư An Phong (đã đầu tư hạ tầng, phía Nam Trường Phổ thông trung học Ngô Mây)Các tuyến đường quy hoạch khu dân cư An Phong (đã đầu tư hạ tầng, phía Nam Trường Phổ thông trung học Ngô Mây)

     

    Các đường còn lại (kể cả các đường còn lại ở Khu An Hành Tây, An Phong)Các đường còn lại (kể cả các đường còn lại ở Khu An Hành Tây, An Phong)Các đường còn lại (kể cả các đường còn lại ở Khu An Hành Tây, An Phong)

     

    Khu dân cư Suối ThóKhu dân cư Suối ThóKhu dân cư Suối Thó

     

    Đường Trần Hưng Đạo nối dài

     

    - Đoạn từ nhà ông Phan Dũ đến giáp đường dọc Suối Thó

     

    Các tuyến đường nội bộ

     

     

     

    Các tuyến đường quy hoạch khu dân cư An Hòa, An Hành Tây, An Kim ( Đã đầu tư hạ tầng)Các tuyến đường quy hoạch khu dân cư An Hòa, An Hành Tây, An Kim ( Đã đầu tư hạ tầng)Các tuyến đường quy hoạch khu dân cư An Hòa, An Hành Tây, An Kim ( Đã đầu tư hạ tầng)

     

    Đường cấp phối (phía đông chợ Phù Cát)

     

    - Đoạn từ nhà ông Phan Thành Vân đến hết nhà bà Nguyễn Thị Bích Thủy

     

    Đường bê tông xi măng giáp ranh xã Cát Trinh

     

    - Đoạn từ Nguyễn Chí Thanh đến giáp đường Ngô Quyền

     

    GIÁ ĐẤT DÂN CƯ VEN TRỤC ĐƯỜNG QUỐC LỘ 1A, TỈNH LỘGIÁ ĐẤT DÂN CƯ VEN TRỤC ĐƯỜNG QUỐC LỘ 1A, TỈNH LỘGIÁ ĐẤT DÂN CƯ VEN TRỤC ĐƯỜNG QUỐC LỘ 1A, TỈNH LỘ

     

    Quốc lộ 1A (Đoạn đi qua xã Cát Tân, Cát Trinh, Cát Hanh)

     

    - Từ ranh giới huyện Phù Mỹ đến Cầu ông Đốc (xã Cát Hanh)

     

    - Từ Cầu ông Đốc (xã Cát Hanh) đến Km 1188 + 500

     

    - Từ Km 1188 + 500 đến giáp Km 1189

     

    - Từ Km 1189 đến giáp xã Cát Trinh

     

    - Từ ranh giới xã Cát Hanh và xã Cát Trinh đến ngã ba giữa Quốc lộ 1A cũ và đường 3/2 (Quốc lộ 1A mới)

     

    - Từ ngã ba giữa Quốc lộ1A cũ và đường 3/2 (Quốc lộ 1A mới) đến giáp ranh giới thị trấn Ngô Mây (đường Ngô Quyền )

     

    - Từ ranh giới thị trấn Ngô Mây đến Cầu Nha Đái (Cầu Hòa Dõng 1)

     

    - Cầu Nha Đái đến giáp ranh giới thị xã An Nhơn

     

    Quốc lộ 1A cũ

     

    - Từ ranh giới thị trấn Ngô Mây đến giáp Quốc lộ 1A (thuộc thôn Kiều An, xã Cát Tân)

     

    - Từ ranh giới giữa thị trấn Ngô Mây và xã Cát Trinh đến giáp ngã ba Quốc lộ 1A (thuộc thôn Phú Kim, xã Cát Trinh)

     

    Đường tỉnh lộ ĐT633 (Chợ Gồm - Đề Gi)

     

    - Từ giáp Quốc lộ 1A (ngã 3 Chợ Gồm) đến hết Cây xăng Chợ Gồm xã Cát Hanh

     

    - Đoạn từ ngã ba đường bê tông đi thôn Thái Bình đến đường vào Đập Quang xã Cát Tài

     

    - Đoạn từ đường vào Đập Quang xã Cát Tài đến giáp ranh giới giữa xã Cát Tài và Cát Minh

     

    - Từ Cầu Suối Trương đến nhà ông Phan Ngọc An (xã Cát Minh)

     

    - Đoạn từ Cổng Nghĩa trang Liệt sỹ (Cát Minh) đến cuối đường ĐT 633 thuộc xã Cát Khánh (bao gồm cả đoạn trùng với đường ĐT 639)

     

    - Các đoạn còn lại của đường ĐT 633

     

    Tuyến đường ĐT 634

     

    - Từ Quốc lộ 1A đến giáp ngã 3 đường bê tông đi Chợ Gồm

     

    - Từ ngã 3 đường bê tông đi Chợ Gồm đến ranh giới xã Cát Hanh và Cát Lâm

     

    - Từ ranh giới xã Cát Hanh và Cát Lâm đến ngã tư đường ĐT 638

     

    - Từ ngã tư đường ĐT 638 đến giáp ranh xã Cát Sơn

     

    - Các đoạn còn lại

     

    Tuyến đường Quốc lộ 19B (Từ Cát Tiến đi Kiên Mỹ)

     

    - Từ Nút T24 thuộc xã Cát Tiến (đường Trục Khu kinh tế) đến cầu Đào Phụng

     

    - Từ cầu Đào Phụng đến ngã ba giáp hòn đá chẹt

     

    - Từ hòn đá chẹt đến ngã 3 đường nối Quốc lộ 19B đến Trục khu kinh tế nối dài

     

    - Từ ngã 3 đường nối Quốc lộ 19B đến Trục khu kinh tế nối dài đến đường vào cụm công nghiệp Cát Nhơn

     

    - Từ đường vào cụm công nghiệp Cát Nhơn đến ngã 3 thôn Chánh Liêm, xã Cát Tường

     

    - Từ ngã 3 thôn Chánh Liêm, xã Cát Tường đến giáp ranh giới giữa thôn Hòa Dõng, xã Cát Tân giáp với phường Nhơn Thành, thị xã An Nhơn

     

    - Từ ranh giữa thôn Bình Đức, xã Cát Tân giáp với phường Nhơn Thành đến giáp đường Sắt

     

    - Đoạn còn lại (giáp Khu quy hoạch dân cư Sân bay Phù Cát)

     

    Tuyến đường ĐT635 cũ (giáp đường Đinh Bộ Lĩnh đến ngã 3 Chánh Liêm, Cát Tường)

     

    - Đoạn từ ranh giới Thị trấn Ngô Mây đến giáp đường Quốc lộ 19B

     

    Tuyến đường ĐT639

     

    - Từ giáp ranh giới huyện Tuy Phước đến Nút T24 thuộc xã Cát Tiến (đường Trục Khu kinh tế)

     

    - Từ ngã 3 Phương Phi (Cây xăng) đến ranh giới giữa xã Cát Tiến và Cát Hải (đỉnh Đèo Trung Lương)

     

    - Từ ranh giới xã Cát Tiến và Cát Hải đến đỉnh Đèo Chánh Oai, Cát Hải

     

    - Từ đỉnh Đèo Chánh Oai, Cát Hải đến ranh giới giữa xã Cát Thành và Cát Khánh

     

    - Từ ranh giới giữa xã Cát Thành và Cát Khánh đến giáp ranh giới huyện Phù Mỹ (Trừ đoạn trùng với đường ĐT633)

     

    Tuyến đường ĐT 638 (Đường Tây tỉnh)

     

    - Từ giáp ranh giới huyện Phù Mỹ đến giáp ranh giới xã Cát Hanh và Cát Lâm

     

    - Từ ranh giới xã Cát Hanh và Cát Lâm đến ngã tư ĐT và ĐT 634

     

    - Từ ngã tư ĐT và ĐT 634 đến nhà ông Hồ Văn Phú

     

    - Từ nhà ông Hồ Văn Phú đến cầu Muộn

     

    - Từ cầu Muộn đến ranh giới xã Cát Hiệp và Cát Lâm

     

    Tuyến đường ĐT640

     

    - Đoạn từ ngã ba Trụ sở Hợp tác xã nông nghiệp Cát Tiến đến giáp ranh giới xã Cát Tiến và Cát Chánh

     

    - Đoạn từ ranh giới xã Cát Tiến và Cát Chánh đến giáp ranh giới xã Phước Thắng, Tuy Phước

     

    GIÁ ĐẤT DÂN CƯ VEN TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ, LIÊN THÔNGIÁ ĐẤT DÂN CƯ VEN TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ, LIÊN THÔNGIÁ ĐẤT DÂN CƯ VEN TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ, LIÊN THÔN

     

    Xã Cát Trinh

     

     

     

    Đường đi Suối nước khoáng Hội Vân

     

    - Ranh giới thị trấn Ngô Mây đến giáp ranh giới xã Cát Hiệp

     

    Đường Nguyễn Chí Thanh (nối dài)

     

    - Từ ranh giới thị trấn Ngô Mây đến giáp ngã 3 đi Phú Nhơn

     

    - Từ ngã 3 đi Phú Nhơn đến ngã ba đường bê tông đi UBND xã

     

    Đường Đông Tây (phía Bắc)

     

    - Từ Quốc lộ 1A đến hết Công ty Nhà Bè

     

    Đường Bắc Nam

     

    - Từ Công ty Nhà Bè đến giáp đường ĐT 635 cũ

     

    - Từ đường ĐT 635 cũ đến giáp đường Đông Tây (phía Nam)

     

    Đường Đông Tây (phía Nam)

     

    - Từ đường Bắc Nam đến giáp đường Quốc lộ 1A (cả đoạn thuộc xã Cát Tân)

     

    Đường bê tông đi UBND xã Cát Trinh

     

    - Từ ngã ba giáp đường Nguyễn Chí Thanh (nối dài) đến đường ĐT 635 cũ

     

    Đường bê tông từ UBND xã Cát Trinh đi đường Bắc Nam

     

    - Từ UBND xã Cát Trinh đến đường Bắc Nam

     

    Đường bê tông từ Quốc lộ 1A đi Cát Hiệp

     

    - Từ Quốc lộ 1A (nhà ông Sơn Quân) đến đường Sắt

     

    - Đoạn còn lại (giáp ranh giới xã Cát Hiệp)

     

    Đường bê tông phía Nam Công ty Nhà Bè

     

    - Trọn đường

     

    Đường bê tông giáp đường Tây Hồ thị trấn Ngô Mây

     

    - Từ đường Tây Hồ (thị trấn Ngô Mây) đến đường Nguyễn Chí Thanh (nối dài)

     

    Đường bê tông ngã sáu đi đường Nguyễn Chí Thanh

     

    - Từ ngã sáu đến giáp nhà ông Nguyễn Phúc Hùng

     

    Mương Trị thủy đi giáp đường bê tông đi ngã sáu

     

    - Từ Mương trị thủy đi giáp đường bê tông đi ngã sáu

     

    Đường bê tông UBND xã

     

    - Từ đường bê tông phía Tây UBND xã đến giáp đường bê tông phía Đông UBND xã

     

    Đường Đông Tây đi trụ sở thôn Phú Kim

     

    - Từ giáp đường Đông Tây đến hết Trụ sở thôn Phú Kim

     

    Tuyến trung tâm xã (tuyến số 1)

     

    - Từ nhà ông Thái Lai đến giáp đường bê tông nhà ông Thầy Đào

     

    Tuyến trung tâm xã (tuyến số 3)

     

    - Từ đường bê tông Tây UBND xã đến giáp đường Đào Ký đi Cầu Bờ Tán

     

    Tuyến trung tâm xã (tuyến số 4)

     

    - Từ đường bê tông Tây UBND xã đến nhà ông Minh

     

    Đường nội bộ Khu dân cư bến xe

     

     

     

    Tuyến đường dọc mương (phía Đông Bến xe Phù Cát)

     

    - Từ Quốc lộ 1A đến giáp đường Đông Tây (Phía Bắc)

     

    Đường Lê Thánh Tông nối dài

     

    - Từ ranh giới thị trấn Ngô Mây đến giáp đường Bắc Nam

     

    Đường phía đông hồ Kênh Kênh, bê tông xi măng, lộ giới 24mĐường phía đông hồ Kênh Kênh, bê tông xi măng, lộ giới 24mĐường phía đông hồ Kênh Kênh, bê tông xi măng, lộ giới 24m

     

    - Từ nhà ông Võ Văn Hoàng đến giáp sân vận động- Từ nhà ông Võ Văn Hoàng đến giáp sân vận động

     

    - Từ ranh giới thị trấn Ngô Mây đến giáp đường Bắc Nam- Từ ranh giới thị trấn Ngô Mây đến giáp đường Bắc Nam

     

    - Từ đường bê tông Nguyễn Chí Thanh đi sân vận động đến giáp ranh giới thị trấn Ngô Mây- Từ đường bê tông Nguyễn Chí Thanh đi sân vận động đến giáp ranh giới thị trấn Ngô Mây

     

    - Từ đường bê tông Lê Thánh Tông nối dài đến giáp đường Ngô Lê Tân nối dài- Từ đường bê tông Lê Thánh Tông nối dài đến giáp đường Ngô Lê Tân nối dài

     

    - Từ đường Nguyễn Chí Thanh đến giáp nhà ông Phan Trường Vui- Từ đường Nguyễn Chí Thanh đến giáp nhà ông Phan Trường Vui

     

    - Từ đường Bắc Nam đến giáp nhà ông Phan Trường Vui- Từ đường Bắc Nam đến giáp nhà ông Phan Trường Vui

     

    - Từ giáp đường Bà Triệu, thị trấn Ngô Mây đến giáp đường Bắc Nam- Từ giáp đường Bà Triệu, thị trấn Ngô Mây đến giáp đường Bắc Nam

     

    - Trọn đường- Trọn đường

     

    - Từ nhà ông Nguyễn Phúc Hùng đến giáp đường Nguyễn Chí Thanh- Từ nhà ông Nguyễn Phúc Hùng đến giáp đường Nguyễn Chí Thanh

     

    - Từ đường Bắc Nam đến giáp đường bê tông UBND xã- Từ đường Bắc Nam đến giáp đường bê tông UBND xã

     

    - Từ nhà ông Võ Văn Vương đến giáp đường kênh kênh đi Chòi Bộ- Từ nhà ông Võ Văn Vương đến giáp đường kênh kênh đi Chòi Bộ

     

    - Từ đường Kênh Kênh đi Chòi Bộ đến giáp gò Hảo- Từ đường Kênh Kênh đi Chòi Bộ đến giáp gò Hảo

     

    - Từ UBND xã đi đường Bắc Nam đến giáp đường bê tông phía Bắc kho xăng dầu thủy sản Hoài Nhơn- Từ UBND xã đi đường Bắc Nam đến giáp đường bê tông phía Bắc kho xăng dầu thủy sản Hoài Nhơn

     

    - Từ đường Bắc Nam đến giáp đường đi hồ Suối Chay- Từ đường Bắc Nam đến giáp đường đi hồ Suối Chay

     

    - Từ đường bê tông phía Đông UBND xã đến đường Đào Ký đi cầu Bờ Tán- Từ đường bê tông phía Đông UBND xã đến đường Đào Ký đi cầu Bờ Tán

     

    - Từ đường bê tông nhà thầy Đào đến giáp ngã ba đường bê tông (phía Tây nhà ông Đào Rỡ)- Từ đường bê tông nhà thầy Đào đến giáp ngã ba đường bê tông (phía Tây nhà ông Đào Rỡ)

     

    - Từ Kênh Kênh đi Chòi Bộ đến giáp đường ĐT 635 cũ- Từ Kênh Kênh đi Chòi Bộ đến giáp đường ĐT 635 cũ

     

    - Trọn đường- Trọn đường

     

    - Trọn đường- Trọn đường

     

      

     

    - Từ Quốc lộ 1A đến Núi ông Đậu- Từ Quốc lộ 1A đến Núi ông Đậu

     

    - Từ Núi ông Đậu đến giáp đường Quốc lộ 19B- Từ Núi ông Đậu đến giáp đường Quốc lộ 19B

     

    - Từ Quốc lộ 1A đến ngã ba Xóm Đông- Từ Quốc lộ 1A đến ngã ba Xóm Đông

     

    - Từ ngã ba Xóm Đông đến giáp Cầu Cây Sơn- Từ ngã ba Xóm Đông đến giáp Cầu Cây Sơn

     

    - Đoạn từ Bưu điện văn hóa Cát Tân đi Tân Nghi (Nhơn Mỹ)- Đoạn từ Bưu điện văn hóa Cát Tân đi Tân Nghi (Nhơn Mỹ)

     

    - Từ nhà ông Thân đến giáp đường 3/2- Từ nhà ông Thân đến giáp đường 3/2

     

    - Từ đường ĐT 635 cũ đến hết nhà ông Hà Luận- Từ đường ĐT 635 cũ đến hết nhà ông Hà Luận

     

    - Từ nhà ông Hà Luận đến hết Cầu Cây Sơn- Từ nhà ông Hà Luận đến hết Cầu Cây Sơn

     

    - Đoạn từ Quốc lộ 1A đến ngã ba xóm Kiều Trúc- Đoạn từ Quốc lộ 1A đến ngã ba xóm Kiều Trúc

     

    - Đoạn từ ngã ba xóm Kiều Trúc đến cầu Rù Rì- Đoạn từ ngã ba xóm Kiều Trúc đến cầu Rù Rì

     

      

     

    - Trọn đường- Trọn đường

     

    - Trọn đường- Trọn đường

     

    - Trọn đường- Trọn đường

     

      

     

    - Trọn đường- Trọn đường

     

    - Trọn đường- Trọn đường

     

    - Trọn đường- Trọn đường

     

    - Trọn đường- Trọn đường

     

      

     

    - Từ Quốc lộ 1A (ngã ba Chợ Gồm) đến giáp giáp đường ĐT 634- Từ Quốc lộ 1A (ngã ba Chợ Gồm) đến giáp giáp đường ĐT 634

     

    - Từ Quốc lộ 1A đến giáp xã Cát Lâm- Từ Quốc lộ 1A đến giáp xã Cát Lâm

     

    - Từ ĐT 633 đến nhà ông Võ Tạo- Từ ĐT 633 đến nhà ông Võ Tạo

     

    - Từ ĐT 633 đến hết nhà ông Trần Văn Nhơn- Từ ĐT 633 đến hết nhà ông Trần Văn Nhơn

     

    - Từ Quốc lộ 1A đến giáp chợ Gồm (nhà cô Phôi)- Từ Quốc lộ 1A đến giáp chợ Gồm (nhà cô Phôi)

     

    - Trọn đường- Trọn đường

     

    - Đoạn từ Quốc lộ 1A đến giáp đường sắt- Đoạn từ Quốc lộ 1A đến giáp đường sắt

     

    - Đoạn còn lại- Đoạn còn lại

     

    - Từ Quốc lộ 1A đến cổng trường Quân đoàn 3- Từ Quốc lộ 1A đến cổng trường Quân đoàn 3

     

    - Từ ĐT 634 đến hết nhà ông Võ Trường Chinh- Từ ĐT 634 đến hết nhà ông Võ Trường Chinh

     

    - Từ ĐT 634 đến hết nhà ông Nguyễn Xuân Thành- Từ ĐT 634 đến hết nhà ông Nguyễn Xuân Thành

     

    - Từ nhà ông Ngô Cự Diệp đến hết nhà ông Nguyễn Đức Thắng- Từ nhà ông Ngô Cự Diệp đến hết nhà ông Nguyễn Đức Thắng

     

    - Từ cổng làng thôn Tân Hóa Bắc đến hết nhà ông Nguyễn Hiệp- Từ cổng làng thôn Tân Hóa Bắc đến hết nhà ông Nguyễn Hiệp

     

    - Từ Quốc lộ 1A đến cống Cây Da- Từ Quốc lộ 1A đến cống Cây Da

     

    - Từ đường ĐT 633 đến hết trường THCS Cát Hanh- Từ đường ĐT 633 đến hết trường THCS Cát Hanh

     

      

     

    - Từ giáp ranh giới xã Cát Trinh đến đường ĐT 639B (đường Tây tỉnh)- Từ giáp ranh giới xã Cát Trinh đến đường ĐT 639B (đường Tây tỉnh)

     

    - Từ giáp ranh giới thị trấn Ngô Mây đến đường ĐT 639B (đường Tây tỉnh)- Từ giáp ranh giới thị trấn Ngô Mây đến đường ĐT 639B (đường Tây tỉnh)

     

    - Từ đường ĐT 634 đến giáp trụ sở thôn Hòa Đại- Từ đường ĐT 634 đến giáp trụ sở thôn Hòa Đại

     

    - Từ Trường THPT Nguyễn Hồng Đạo (Cát Hanh) đến giáp đường ĐT 639B (đường Tây tỉnh)- Từ Trường THPT Nguyễn Hồng Đạo (Cát Hanh) đến giáp đường ĐT 639B (đường Tây tỉnh)

     

      

     

    - Từ Trạm y tế (đường ĐT 635 cũ) đến giáp Suối Lồ Ồ Chánh Lạc- Từ Trạm y tế (đường ĐT 635 cũ) đến giáp Suối Lồ Ồ Chánh Lạc

     

    - Từ đường ĐT 635 cũ đến Suối phía Đông Chùa Hội Phước- Từ đường ĐT 635 cũ đến Suối phía Đông Chùa Hội Phước

     

    - Từ đường Đinh Bộ Lĩnh nối dài (ĐT 635 cũ) đến thôn Kiều- Từ đường Đinh Bộ Lĩnh nối dài (ĐT 635 cũ) đến thôn Kiều

     

    Huyên xã Cát TânHuyên xã Cát Tân

     

    - Từ Cầu Chánh Lý đi Chánh Mẫn, Cát Nhơn- Từ Cầu Chánh Lý đi Chánh Mẫn, Cát Nhơn

     

      

     

    - Từ đường Quốc lộ 19B đến giáp Nhơn Thành- Từ đường Quốc lộ 19B đến giáp Nhơn Thành

     

    - Từ Quốc lộ 19B đến đường lên Nghĩa địa Hoàn Dung- Từ Quốc lộ 19B đến đường lên Nghĩa địa Hoàn Dung

     

    - Từ Quốc lộ 19B đến nhà ông Trần Đình Thanh- Từ Quốc lộ 19B đến nhà ông Trần Đình Thanh

     

    - Từ Trường cấp 1 đến Dốc Nhơn Thành- Từ Trường cấp 1 đến Dốc Nhơn Thành

     

    - Từ Quốc lộ 19B đến Cầu Mẫu Mốt- Từ Quốc lộ 19B đến Cầu Mẫu Mốt

     

    - Từ Quốc lộ 19B đến khu Chợ Đại An- Từ Quốc lộ 19B đến khu Chợ Đại An

     

    - Từ Quốc lộ 19B đến Đình Đại Ân- Từ Quốc lộ 19B đến Đình Đại Ân

     

    - Từ Quốc lộ 19B đến Dốc ông Thử- Từ Quốc lộ 19B đến Dốc ông Thử

     

    - Từ Quốc lộ 19B đến Cầu Vũng Thị- Từ Quốc lộ 19B đến Cầu Vũng Thị

     

    - Từ Miễu Bờ Sửng đến Cổng Làng văn hóa- Từ Miễu Bờ Sửng đến Cổng Làng văn hóa

     

      

     

    - Từ Cầu Bến Đình đến Cầu Giăng dây- Từ Cầu Bến Đình đến Cầu Giăng dây

     

    - Từ Cầu Giăng dây đến Cầu ông Xếp (giáp Nhơn Hạnh)- Từ Cầu Giăng dây đến Cầu ông Xếp (giáp Nhơn Hạnh)

     

      

     

    - Từ đường Quốc lộ 19B đến Cầu Bến Đình- Từ đường Quốc lộ 19B đến Cầu Bến Đình

     

    - Từ đường Quốc lộ 19B đến Hồ Mỹ Thuận- Từ đường Quốc lộ 19B đến Hồ Mỹ Thuận

     

    - Từ Quốc lộ 19B đến cầu Bến Đình (2)- Từ Quốc lộ 19B đến cầu Bến Đình (2)

     

      

     

    - Từ đường ĐT 639 đến Khu sinh hoạt văn hóa Trung Lương- Từ đường ĐT 639 đến Khu sinh hoạt văn hóa Trung Lương

     

    - Từ Trạm Biên phòng Cát Tiến đến Khu du lịch Mỹ Tài- Từ Trạm Biên phòng Cát Tiến đến Khu du lịch Mỹ Tài

     

      

     

    - Từ đường ĐT 639 đến giáp khu tái định cư triều cường- Từ đường ĐT 639 đến giáp khu tái định cư triều cường

     

    - Từ Quốc lộ 19B đến giáp đường bê tông Phương Phi- Từ Quốc lộ 19B đến giáp đường bê tông Phương Phi

     

    - Từ Quốc lộ 19B đến giáp nhà ông Trần Đình Trực- Từ Quốc lộ 19B đến giáp nhà ông Trần Đình Trực

     

    - Từ nhà ông Trần Đình Trực đến giáp đường số 2- Từ nhà ông Trần Đình Trực đến giáp đường số 2

     

    - Từ đường số 2 đến giáp đường số 3- Từ đường số 2 đến giáp đường số 3

     

    - Từ đường số 1 đến giáp nhà ông Võ Hồ Ngọc Quý- Từ đường số 1 đến giáp nhà ông Võ Hồ Ngọc Quý

     

    - Từ nhà ông Võ Hồ Ngọc Quý đến giáp đường số 3- Từ nhà ông Võ Hồ Ngọc Quý đến giáp đường số 3

     

      

     

    - Từ đường số 2 đến giáp đường số 3- Từ đường số 2 đến giáp đường số 3

     

    - Từ Quốc lộ 19B đến giáp đường bê tông Phương Phi- Từ Quốc lộ 19B đến giáp đường bê tông Phương Phi

     

    - Từ đường ĐT 639 đến giáp cầu Trung Lương (Khu tái định cư vùng sạt lở ven biển Trung Lương)- Từ đường ĐT 639 đến giáp cầu Trung Lương (Khu tái định cư vùng sạt lở ven biển Trung Lương)

     

    - Từ cầu Trung Lương đến hết nhà ông Trần Văn Dũng- Từ cầu Trung Lương đến hết nhà ông Trần Văn Dũng

     

    - Từ đường số 2 đến giáp đường số 3- Từ đường số 2 đến giáp đường số 3

     

    - Từ khu 2,7 ha đến giáp đường số 3- Từ khu 2,7 ha đến giáp đường số 3

     

    - Từ đường số 6 đến giáp đường số 9- Từ đường số 6 đến giáp đường số 9

     

    - Từ đường số 6 đến giáp đường số 10- Từ đường số 6 đến giáp đường số 10

     

    - Từ đường số 2 đến giáp đường số 2- Từ đường số 2 đến giáp đường số 2

     

    - Từ đường số 2 đến giáp đường số 3- Từ đường số 2 đến giáp đường số 3

     

      

     

    - Từ Quốc lộ 19B đến giáp lớp mẫu giáo Trung Lương- Từ Quốc lộ 19B đến giáp lớp mẫu giáo Trung Lương

     

      

     

    - Từ Quốc lộ 19B đến giáp nhà bà Nguyễn Thị Nhạc- Từ Quốc lộ 19B đến giáp nhà bà Nguyễn Thị Nhạc

     

      

     

    - Đoạn từ đường Quốc lộ 19B đến sông Đại An- Đoạn từ đường Quốc lộ 19B đến sông Đại An

     

    - Đoạn từ đường Quốc lộ 19B đến hiệu Lương Hậu)Trường tiểu học Cát Tiến (Phân- Đoạn từ đường Quốc lộ 19B đến hiệu Lương Hậu)Trường tiểu học Cát Tiến (Phân

     

    - Đoạn từ Quốc lộ 19B đến Trạm Biên Phòng- Đoạn từ Quốc lộ 19B đến Trạm Biên Phòng

     

    - Trọn đường- Trọn đường

     

    - Trường tiểu học Cát Tiến đến hết Lăng ông (thôn Trung Lương)- Trường tiểu học Cát Tiến đến hết Lăng ông (thôn Trung Lương)

     

      

     

    - Từ đường ĐT 633 đến hết khu văn hóa thôn An Quang Đông- Từ đường ĐT 633 đến hết khu văn hóa thôn An Quang Đông

     

    - Đoạn còn lại- Đoạn còn lại

     

    - Từ đường ĐT 639 đến ngã ba đi Phú Long và Phú Dõng- Từ đường ĐT 639 đến ngã ba đi Phú Long và Phú Dõng

     

    Khu quy hoạch dân cư nam Ngãi AnKhu quy hoạch dân cư nam Ngãi AnKhu quy hoạch dân cư nam Ngãi An

     

    Đường bê tông (BN4)Đường bê tông (BN4)

     

    Đường bê tông (DT4, DT3)Đường bê tông (DT4, DT3)

     

    Đường bê tông (BN2, BN1)Đường bê tông (BN2, BN1)

     

    Đường bê tông (DT5)Đường bê tông (DT5)

     

    Khu QHDC Bắc Cụm Công Nghiệp thôn Ngãi AnKhu QHDC Bắc Cụm Công Nghiệp thôn Ngãi An

     

    Đường bê tông xi măngĐường bê tông xi măng

     

    Khu QHDC đìa làng An QuangKhu QHDC đìa làng An Quang

     

    Đường bê tông xi măngĐường bê tông xi măng

     

    Khu QHDC phía đông Cụm công nghiệpKhu QHDC phía đông Cụm công nghiệp

     

    Đường bê tông xi măngĐường bê tông xi măng

     

    Khu QHDC phía tây chợ Đồng LâmKhu QHDC phía tây chợ Đồng Lâm

     

    Đường bê tông xi măngĐường bê tông xi măng

     

    Xã Cát MinhXã Cát Minh

     

    Đường bê tông đi Cầu bến ĐòĐường bê tông đi Cầu bến Đò

     

    Đường bê tông đi Chợ Phổ AnĐường bê tông đi Chợ Phổ An

     

    Đường ĐT 633 đi Mỹ CátĐường ĐT 633 đi Mỹ Cát

     

    Đường ĐT 633 đi Trường Gò ĐỗĐường ĐT 633 đi Trường Gò Đỗ

     

    Đường nội bộ Khu QHDC năm 2016 (Gò Kho thôn Xuân An)Đường nội bộ Khu QHDC năm 2016 (Gò Kho thôn Xuân An)

     

    Xã Cát TàiXã Cát Tài

     

    Đường bê tông đi Chợ Gò MuốnĐường bê tông đi Chợ Gò Muốn

     

    Đường bê tông đi thôn Thái BìnhĐường bê tông đi thôn Thái Bình

     

    Đường bê tông đi thôn Phú HiệpĐường bê tông đi thôn Phú Hiệp

     

    Đường bê tông đi Cảnh AnĐường bê tông đi Cảnh An

     

    Đường bê tôngĐường bê tông

     

    Đường bê tông Chợ Tam ThuộcĐường bê tông Chợ Tam Thuộc

     

    Đường bê tôngĐường bê tông

     

    Xã Cát ThànhXã Cát Thành

     

    Đường bê tôngĐường bê tông

     

    Đường bê tôngĐường bê tông

     

    Đường bê tôngĐường bê tông

     

    Đường bê tôngĐường bê tông

     

    Đường bê tôngĐường bê tông

     

    Đường bê tôngĐường bê tông

     

    Đường bê tôngĐường bê tông

     

    Đường bê tông từ ngõ 10 Diệp đến giáp nhà ông Huỳnh DiệuĐường bê tông từ ngõ 10 Diệp đến giáp nhà ông Huỳnh Diệu

     

    Đường bê tôngĐường bê tông

     

    Đường bê tôngĐường bê tông

     

    Đường bê tôngĐường bê tông

     

    Đường cấp phốiĐường cấp phối

     

    Khu dân cư Trường THPT Cát ThànhKhu dân cư Trường THPT Cát ThànhKhu dân cư Trường THPT Cát Thành

     

    Đường bê tông số 2 và số 5Đường bê tông số 2 và số 5

     

    Đường bê tông số 3Đường bê tông số 3

     

    Đường bê tông số 4Đường bê tông số 4

     

    Đường bê tông số 9Đường bê tông số 9

     

    Xã Cát ChánhXã Cát Chánh

     

    Đường nội bộ Khu dân cư - chợ năm 2016Đường nội bộ Khu dân cư - chợ năm 2016Đường nội bộ Khu dân cư - chợ năm 2016

     

    Đường D3 và D5Đường D3 và D5

     

    Đường D2 và D6Đường D2 và D6

     

    Xã Cát HảiXã Cát Hải

     

    Đường ĐS4 (Đường sau cây xăng dầu)Đường ĐS4 (Đường sau cây xăng dầu)

     

    Đường ĐS1B, ĐS1C (Đường phía Bắc cây xăng)Đường ĐS1B, ĐS1C (Đường phía Bắc cây xăng)

     

    Đường ĐS1AĐường ĐS1A

     

    Đường Đ5BĐường Đ5B

     

    Đường ĐS5BĐường ĐS5B

     

    Đường ĐS2 (Đường phía Tây sau Trụ sở UBND xã Cát Hải)Đường ĐS2 (Đường phía Tây sau Trụ sở UBND xã Cát Hải)

     

    Đường ĐS3 (khu trung tâm xã)Đường ĐS3 (khu trung tâm xã)

     

    Đường bê tông (khu trung tâm xã)Đường bê tông (khu trung tâm xã)

     

    Đường bê tông (phía bắc Trạm ra đa)Đường bê tông (phía bắc Trạm ra đa)

     

    Xã Cát LâmXã Cát Lâm

     

    Đường bê tôngĐường bê tông

     

    Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá nàyCác tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này

     

    STT

    TÊN ĐƯỜNG, KHU VỰC

    TỪ ĐOẠN ... ĐẾN ĐOẠN …Giá đất giai đoạn năm 2020 - 2024

    I

    GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN NGÔ MÂY

     

    1

    Bà Triệu

    - Từ đường Quang Trung đến giáp ranh giới xã Cát Trinh1.800

    2

    Chu Văn An

    - Từ đường Quang Trung đến giáp đường 3/21.800

    3

    Đường 30/3

    - Từ đường Quang Trung đến giáp đường 3/25.200

    4

    Đinh Bộ Lĩnh

    - Từ Quang Trung đến ranh giới xã Cát Trinh3.200

    5

    Đường 3/2 (Quốc lộ 1A mới)

    - Đoạn từ ranh giới Cát Tân đến giáp đường Phan Bội Châu4.000

    - Từ đường Phan Bội Châu đến giáp đường Nguyễn Chí Thanh

    5.200

    - Từ đường Nguyễn Chí Thanh đến giáp đường Ngô Quyền (ranh giới xã Cát Trinh)

    4.100

    6

    Điện Biên Phủ

    - Trọn đường (từ Ngô Quyền đến giáp đường Nguyễn Chí Thanh)1.400

    7

    Đường Vành đai Tây (Đông đường Sắt)

    - Trọn đường1.100

    8

    Đường phía Tây đường Sắt

    - Trọn đường900

    9

    Hồ Xuân Hương

    - Trọn đường (quay mặt hướng Nam Sân vận động)2.900

    10

    Hai Bà Trưng

    - Từ đường Quang Trung đến đường 3/21.800

    11

    Khu Mặt Trận cũ

    - Trọn đường1.500

    12

    Lý Công Uẩn

    - Đoạn từ đường Quang Trung đến giáp đường Lê Lợi1.800

    - Đoạn còn lại

    1.300

    13

    Lê Lợi

    - Từ giáp đường Nguyễn Chí Thanh đến đường Lê Thánh Tông3.200

    - Đoạn còn lại

    2.200

    14

    Lê Thánh Tông

    - Trọn đường2.200

    15

    Lê Hoàn

    - Trọn đường1.800

    16

    Nguyễn Chí Thanh

    - Từ giáp đường Quang Trung đến ranh giới xã Cát Trinh2.900

    17

    Nguyễn Tri Phương

    - Từ đường Quang Trung đến giáp đường 3/24.500

    18

    Ngô Quyền

    - Từ đường Quang Trung đến giáp đường 3/21.800

    - Đoạn còn lại

    1.000

    19

    Nguyễn Văn Hiển

    - Từ đường 3/2 đến giáp đường Lê Lợi1.400

    - Đoạn còn lại

    800

    20

    Ngô Lê Tân

    - Từ đường 3/2 đến giáp đường Lê Lợi2.000

    - Đoạn còn lại

    1.400

    21

    Nguyễn Hồng Đạo

    - Từ đường 3/2 đến giáp xã Cát Trinh1.100

    22

    Nguyễn Hữu Quang

    - Trọn đường1.400

    23

    Nguyễn Hoàng

    - Trọn đường1.100

    24

    Phan Đình Phùng

    - Từ đường Quang Trung đến giáp đường 3/23.000

    - Từ đường 3/2 đến giáp Suối Thó

    1.400

    - Từ đường Quang Trung đến giáp đường Sắt

    1.400

    25

    Phan Bội Châu

    - Trọn đường2.000

    26

    Quang Trung

    - Từ ranh giới Cát Tân đến giáp tuyến đường Đinh Bộ Lĩnh4.100

    - Từ giáp đường Đinh Bộ Lĩnh đến giáp Cầu Phú Kim 4

    5.200

    27

    Trần Hưng Đạo

    - Đoạn từ ranh giới xã Cát Hiệp đến sông La Vĩ1.100

    - Đoạn từ sông La Vĩ đến giáp đường Sắt

    1.800

    - Đoạn từ đường Sắt đến giáp đường Quang Trung

    2.700

    - Từ đường Quang Trung đến giáp đường 3/2

    4.300

    - Từ đường 3/2 đến hết vườn nhà ông Phan Dũ

    2.700

    - Các đoạn còn lại

    1.500

    28

    Thanh Niên

    - Đoạn từ đường Quang Trung đến giáp đường 3/24.300

    - Đoạn từ đường 3/2 đến giáp đường Lê Lợi

    1.800

    - Đoạn còn lại

    1.400

    29

    Trần Quốc Toản

    - Đoạn từ Vành đai Tây đến giáp đường Lê Lợi4.300

    - Đoạn còn lại

    2.200

    30

    Trần Phú

    - Trọn đường4.500

    31

    Tây Hồ

    - Từ đường Nguyễn Chí Thanh đến Ngô Lê Tân1.800

    32

    Triệu Quang Phục

    - Trọn đường2.000

    33

    Vũ Bão

    - Từ đường 3/2 đến giáp đường Lê Lợi1.400

    - Đoạn còn lại

    720

     

    Các tuyến đường chưa có đặt tên đường

     

    34

    Đường phía Bắc Bệnh viện Phù Cát

    - Từ đường 3/2 đến giáp đường Nguyễn Hữu Quang1.000

    35

    Đường phía Nam Bệnh viện Phù Cát

    - Từ đường 3/2 đến giáp đường Nguyễn Hữu Quang900

    36

    Đường phía Đông Cụm công nghiệp Gò Mít

    - Từ đường Trần Hưng Đạo đến hết Cụm Công nghiệp1.100

    37

    Đường phía Bắc Cụm công nghiệp Gò Mít

    - Từ Đông Cụm công nghiệp đến Tây Cụm Công nghiệp1.100

    38

    Đường phía Nam Đồn Công an thị trấn

    - Từ đường Quang Trung đến giáp đường 3/21.400

    39

    Đường phía Nam Trường PTTH bán công Ngô Mây

    - Từ đường 3/2 đến hết nhà bà Đặng Thị Qua1.600

    40

    Đường Nam UBND huyện Phù Cát

    - Từ đường Quang Trung đến giáp đường Vành Đai Tây2.000

    41

    Đường phía Tây hồ Kênh Kênh

    - Trọn đường2.000

    42

    Đường Tràn An Lộc

    - Từ đường Trần Hưng Đạo đến hết Khu chăn nuôi tập trung720

    43

    Đường từ nhà ông Mơi đến đường 3/2

    - Từ đường Quang Trung đến giáp đường 3/2 (bê tông 4m)720

    44

    Đường Lẫm An Khương

    - Từ đường Quang Trung đến giáp đường 3/2 (bê tông 4m)720

    45

    Đường Đông Chợ Bò

    - Từ đường Trần Hưng Đạo đến giáp đường nhà ông Cư720

    46

    Đường phía Tây Chợ nông sản (QH)

    - Từ đường Trần Hưng Đạo đến Nghĩa địa thị trấn Ngô Mây720

    47

    Đường miễu Cây Đa (An Phong)

    - Từ đường Đinh Bộ Lĩnh đến hết nhà ông Lê Xuân Trang720

    48

    Đường phía Tây nhà ông Hồ Xuân Lai

    - Từ đường Đinh Bộ Lĩnh đến hết nhà ông Lê Văn Xuân720

    49

    Đường phía Tây nhà ông Đinh Thu

    - Từ đường Đinh Bộ Lĩnh đến hết nhà ông Lê Bá Công720

    50

    Đường phía Nam nhà hàng Hải Yến

    - Từ đường Lê Lợi đến giáp đường Tây Hồ720

    51

    Đường phía Tây trường tiểu học số 2 Ngô Mây

    - Từ đường Trần Hưng Đạo đến hết nhà ông Trần Hoài Đức720

    52

    Đường chữ U Khu Gò Trại

    - Gồm các tuyến đường bê tông trong Khu dân cư Gò Trại720

    53

    Đường phía Đông nhà ông Quyền

    - Từ nhà ông Quyền đến hết nhà ông Hoàng720

    54

    Đường phía Nam nhà ông Hồng

    - Từ nhà ông Nguyễn Hồng đến hết nhà ông Nguyễn Văn Đủ720

    55

    Đường phía Tây Nhà công vụ

    - Từ đường Trần Quốc Toản đến giáp đường Lê Thánh Tông1.400

    56

    Đường bê tông (đường cụt)

    - Từ đường 3/2 đến vườn nhà Lý Xuân Đạo900

    57

    Đường bê tông

    - Từ nhà ông Ngô Thanh Hùng đến đường Trần Quốc Toản1.100

    58

    Đường bê tông (thuộc Khu dân cư đường Nguyễn Hoàng)

    - Các đường bê tông thuộc Khu QHDC phía Nam đường Nguyễn Hoàng, Khu An Ninh900

    59

    Đường Lớp mẫu giáo An Bình

    - Từ đường Trần Quốc Toản đến giáp đường Thanh Niên720

    60

    Đường phía Nam rạp chiếu bóng Ngô Mây (cũ)

    -Từ đường Quang Trung đến giáp đường Sắt720

    61

    Các tuyến đường quy hoạch khu dân cư An Phong (đã đầu tư hạ tầng, phía Nam Trường Phổ thông trung học Ngô Mây)

    1.200

    62

    Các đường còn lại (kể cả các đường còn lại ở Khu An Hành Tây, An Phong)

    600

    63

    Khu dân cư Suối Thó

     

    Đường Trần Hưng Đạo nối dài

    - Đoạn từ nhà ông Phan Dũ đến giáp đường dọc Suối Thó2.700

    Các tuyến đường nội bộ

     1.900

    64

    Các tuyến đường quy hoạch khu dân cư An Hòa, An Hành Tây, An Kim ( Đã đầu tư hạ tầng)

    600

    65

    Đường cấp phối (phía đông chợ Phù Cát)

    - Đoạn từ nhà ông Phan Thành Vân đến hết nhà bà Nguyễn Thị Bích Thủy2.000

    66

    Đường bê tông xi măng giáp ranh xã Cát Trinh

    - Đoạn từ Nguyễn Chí Thanh đến giáp đường Ngô Quyền720

    II

    GIÁ ĐẤT DÂN CƯ VEN TRỤC ĐƯỜNG QUỐC LỘ 1A, TỈNH LỘ

     

    1

    Quốc lộ 1A (Đoạn đi qua xã Cát Tân, Cát Trinh, Cát Hanh)

    - Từ ranh giới huyện Phù Mỹ đến Cầu ông Đốc (xã Cát Hanh)2.200

    - Từ Cầu ông Đốc (xã Cát Hanh) đến Km 1188 + 500

    2.900

    - Từ Km 1188 + 500 đến giáp Km 1189

    4.300

    - Từ Km 1189 đến giáp xã Cát Trinh

    2.900

    - Từ ranh giới xã Cát Hanh và xã Cát Trinh đến ngã ba giữa Quốc lộ 1A cũ và đường 3/2 (Quốc lộ 1A mới)

    3.800

    - Từ ngã ba giữa Quốc lộ1A cũ và đường 3/2 (Quốc lộ 1A mới) đến giáp ranh giới thị trấn Ngô Mây (đường Ngô Quyền )

    4.100

    - Từ ranh giới thị trấn Ngô Mây đến Cầu Nha Đái (Cầu Hòa Dõng 1)

    4.300

    - Cầu Nha Đái đến giáp ranh giới thị xã An Nhơn

    4.300

    2

    Quốc lộ 1A cũ

    - Từ ranh giới thị trấn Ngô Mây đến giáp Quốc lộ 1A (thuộc thôn Kiều An, xã Cát Tân)3.600

    - Từ ranh giới giữa thị trấn Ngô Mây và xã Cát Trinh đến giáp ngã ba Quốc lộ 1A (thuộc thôn Phú Kim, xã Cát Trinh)

    4.100

    3

    Đường tỉnh lộ ĐT633 (Chợ Gồm - Đề Gi)

    - Từ giáp Quốc lộ 1A (ngã 3 Chợ Gồm) đến hết Cây xăng Chợ Gồm xã Cát Hanh2.500

    - Đoạn từ ngã ba đường bê tông đi thôn Thái Bình đến đường vào Đập Quang xã Cát Tài

    900

    - Đoạn từ đường vào Đập Quang xã Cát Tài đến giáp ranh giới giữa xã Cát Tài và Cát Minh

    1.100

    - Từ Cầu Suối Trương đến nhà ông Phan Ngọc An (xã Cát Minh)

    900

    - Đoạn từ Cổng Nghĩa trang Liệt sỹ (Cát Minh) đến cuối đường ĐT 633 thuộc xã Cát Khánh (bao gồm cả đoạn trùng với đường ĐT 639)

    2.000

    - Các đoạn còn lại của đường ĐT 633

    720

    4

    Tuyến đường ĐT 634

    - Từ Quốc lộ 1A đến giáp ngã 3 đường bê tông đi Chợ Gồm1.100

    - Từ ngã 3 đường bê tông đi Chợ Gồm đến ranh giới xã Cát Hanh và Cát Lâm

    680

    - Từ ranh giới xã Cát Hanh và Cát Lâm đến ngã tư đường ĐT 638

    720

    - Từ ngã tư đường ĐT 638 đến giáp ranh xã Cát Sơn

    650

    - Các đoạn còn lại

    540

    5

    Tuyến đường Quốc lộ 19B (Từ Cát Tiến đi Kiên Mỹ)

    - Từ Nút T24 thuộc xã Cát Tiến (đường Trục Khu kinh tế) đến cầu Đào Phụng2.900

    - Từ cầu Đào Phụng đến ngã ba giáp hòn đá chẹt

    2.300

    - Từ hòn đá chẹt đến ngã 3 đường nối Quốc lộ 19B đến Trục khu kinh tế nối dài

    800

    - Từ ngã 3 đường nối Quốc lộ 19B đến Trục khu kinh tế nối dài đến đường vào cụm công nghiệp Cát Nhơn

    1.000

    - Từ đường vào cụm công nghiệp Cát Nhơn đến ngã 3 thôn Chánh Liêm, xã Cát Tường

    800

    - Từ ngã 3 thôn Chánh Liêm, xã Cát Tường đến giáp ranh giới giữa thôn Hòa Dõng, xã Cát Tân giáp với phường Nhơn Thành, thị xã An Nhơn

    1.100

    - Từ ranh giữa thôn Bình Đức, xã Cát Tân giáp với phường Nhơn Thành đến giáp đường Sắt

    2.900

    - Đoạn còn lại (giáp Khu quy hoạch dân cư Sân bay Phù Cát)

    1.600

    6

    Tuyến đường ĐT635 cũ (giáp đường Đinh Bộ Lĩnh đến ngã 3 Chánh Liêm, Cát Tường)

    - Đoạn từ ranh giới Thị trấn Ngô Mây đến giáp đường Quốc lộ 19B1.100

    7

    Tuyến đường ĐT639

    - Từ giáp ranh giới huyện Tuy Phước đến Nút T24 thuộc xã Cát Tiến (đường Trục Khu kinh tế)2.200

    - Từ ngã 3 Phương Phi (Cây xăng) đến ranh giới giữa xã Cát Tiến và Cát Hải (đỉnh Đèo Trung Lương)

    3.000

    - Từ ranh giới xã Cát Tiến và Cát Hải đến đỉnh Đèo Chánh Oai, Cát Hải

    1.400

    - Từ đỉnh Đèo Chánh Oai, Cát Hải đến ranh giới giữa xã Cát Thành và Cát Khánh

    720

    - Từ ranh giới giữa xã Cát Thành và Cát Khánh đến giáp ranh giới huyện Phù Mỹ (Trừ đoạn trùng với đường ĐT633)

    1.400

    8

    Tuyến đường ĐT 638 (Đường Tây tỉnh)

    - Từ giáp ranh giới huyện Phù Mỹ đến giáp ranh giới xã Cát Hanh và Cát Lâm650

    - Từ ranh giới xã Cát Hanh và Cát Lâm đến ngã tư ĐT và ĐT 634

    530

    - Từ ngã tư ĐT và ĐT 634 đến nhà ông Hồ Văn Phú

    600

    - Từ nhà ông Hồ Văn Phú đến cầu Muộn

    550

    - Từ cầu Muộn đến ranh giới xã Cát Hiệp và Cát Lâm

    530

    9

    Tuyến đường ĐT640

    - Đoạn từ ngã ba Trụ sở Hợp tác xã nông nghiệp Cát Tiến đến giáp ranh giới xã Cát Tiến và Cát Chánh1.400

    - Đoạn từ ranh giới xã Cát Tiến và Cát Chánh đến giáp ranh giới xã Phước Thắng, Tuy Phước

    1.100

    III

    GIÁ ĐẤT DÂN CƯ VEN TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ, LIÊN THÔN

     

    1

    Xã Cát Trinh

      

    Đường đi Suối nước khoáng Hội Vân

    - Ranh giới thị trấn Ngô Mây đến giáp ranh giới xã Cát Hiệp900

    Đường Nguyễn Chí Thanh (nối dài)

    - Từ ranh giới thị trấn Ngô Mây đến giáp ngã 3 đi Phú Nhơn1.600

    - Từ ngã 3 đi Phú Nhơn đến ngã ba đường bê tông đi UBND xã

    900

    Đường Đông Tây (phía Bắc)

    - Từ Quốc lộ 1A đến hết Công ty Nhà Bè2.000

    Đường Bắc Nam

    - Từ Công ty Nhà Bè đến giáp đường ĐT 635 cũ2.300

    - Từ đường ĐT 635 cũ đến giáp đường Đông Tây (phía Nam)

    2.000

    Đường Đông Tây (phía Nam)

    - Từ đường Bắc Nam đến giáp đường Quốc lộ 1A (cả đoạn thuộc xã Cát Tân)2.000

    Đường bê tông đi UBND xã Cát Trinh

    - Từ ngã ba giáp đường Nguyễn Chí Thanh (nối dài) đến đường ĐT 635 cũ810

    Đường bê tông từ UBND xã Cát Trinh đi đường Bắc Nam

    - Từ UBND xã Cát Trinh đến đường Bắc Nam900

    Đường bê tông từ Quốc lộ 1A đi Cát Hiệp

    - Từ Quốc lộ 1A (nhà ông Sơn Quân) đến đường Sắt1.100

    - Đoạn còn lại (giáp ranh giới xã Cát Hiệp)

    540

    Đường bê tông phía Nam Công ty Nhà Bè

    - Trọn đường630

    Đường bê tông giáp đường Tây Hồ thị trấn Ngô Mây

    - Từ đường Tây Hồ (thị trấn Ngô Mây) đến đường Nguyễn Chí Thanh (nối dài)810

    Đường bê tông ngã sáu đi đường Nguyễn Chí Thanh

    - Từ ngã sáu đến giáp nhà ông Nguyễn Phúc Hùng900

    Mương Trị thủy đi giáp đường bê tông đi ngã sáu

    - Từ Mương trị thủy đi giáp đường bê tông đi ngã sáu450

    Đường bê tông UBND xã

    - Từ đường bê tông phía Tây UBND xã đến giáp đường bê tông phía Đông UBND xã800

    Đường Đông Tây đi trụ sở thôn Phú Kim

    - Từ giáp đường Đông Tây đến hết Trụ sở thôn Phú Kim540

    Tuyến trung tâm xã (tuyến số 1)

    - Từ nhà ông Thái Lai đến giáp đường bê tông nhà ông Thầy Đào540

    Tuyến trung tâm xã (tuyến số 3)

    - Từ đường bê tông Tây UBND xã đến giáp đường Đào Ký đi Cầu Bờ Tán540

    Tuyến trung tâm xã (tuyến số 4)

    - Từ đường bê tông Tây UBND xã đến nhà ông Minh540

    Đường nội bộ Khu dân cư bến xe

     1.300

    Tuyến đường dọc mương (phía Đông Bến xe Phù Cát)

    - Từ Quốc lộ 1A đến giáp đường Đông Tây (Phía Bắc)1.500

    Đường Lê Thánh Tông nối dài

    - Từ ranh giới thị trấn Ngô Mây đến giáp đường Bắc Nam2.000

    Đường phía đông hồ Kênh Kênh, bê tông xi măng, lộ giới 24m

    2.000

    Đường bê tông

    - Từ nhà ông Võ Văn Hoàng đến giáp sân vận động

    1.800

    Ngô Lê Tân nối dài

    - Từ ranh giới thị trấn Ngô Mây đến giáp đường Bắc Nam

    1.800

    Đường bê tông phía nam Lê Thánh Tông

    - Từ đường bê tông Nguyễn Chí Thanh đi sân vận động đến giáp ranh giới thị trấn Ngô Mây

    1.800

    Đường bê tông

    - Từ đường bê tông Lê Thánh Tông nối dài đến giáp đường Ngô Lê Tân nối dài

    1.800

    Đường cấp phối

    - Từ đường Nguyễn Chí Thanh đến giáp nhà ông Phan Trường Vui

    1.200

    Đường cấp phối

    - Từ đường Bắc Nam đến giáp nhà ông Phan Trường Vui

    1.200

    Đường bê tông

    - Từ giáp đường Bà Triệu, thị trấn Ngô Mây đến giáp đường Bắc Nam

    800

    Đường bê tông công viên Nguyễn Trung Trực

    - Trọn đường

    2.200

    Đường bê tông Ngả sáu đi đường Nguyễn Chí Thanh

    - Từ nhà ông Nguyễn Phúc Hùng đến giáp đường Nguyễn Chí Thanh

    1.000

    Đường bê tông phía bắc kho xăng dầu Thủy sản Hoài Nhơn

    - Từ đường Bắc Nam đến giáp đường bê tông UBND xã

    800

    Đường bê tông nội bộ khu QHDC năm 2017

    - Từ nhà ông Võ Văn Vương đến giáp đường kênh kênh đi Chòi Bộ

    1.500

    Đường cấp phối

    - Từ đường Kênh Kênh đi Chòi Bộ đến giáp gò Hảo

    800

    Đường cấp phối

    - Từ UBND xã đi đường Bắc Nam đến giáp đường bê tông phía Bắc kho xăng dầu thủy sản Hoài Nhơn

    700

    Đường bê tông (Kênh kênh đi Chòi Bộ)

    - Từ đường Bắc Nam đến giáp đường đi hồ Suối Chay

    900

    Đường cấp phối

    - Từ đường bê tông phía Đông UBND xã đến đường Đào Ký đi cầu Bờ Tán

    700

    Đường bê tông

    - Từ đường bê tông nhà thầy Đào đến giáp ngã ba đường bê tông (phía Tây nhà ông Đào Rỡ)

    800

    Đường bê tông (phía đông UBND) xã

    - Từ Kênh Kênh đi Chòi Bộ đến giáp đường ĐT 635 cũ

    800

    Đường bê tông xi măng (đường Tây Hồ)

    - Trọn đường

    720

    Đường bê tông xi măng (đường Ngô Quyền nối dài)

    - Trọn đường

    1.000

    2

    Xã Cát Tân

     

     

    Đường bê tông thôn Hòa Dõng (đường đi Núi ông Đậu)

    - Từ Quốc lộ 1A đến Núi ông Đậu

    540

    - Từ Núi ông Đậu đến giáp đường Quốc lộ 19B

    450

    Đường bê tông thôn Hòa Dõng (đường đi Xóm đông)

    - Từ Quốc lộ 1A đến ngã ba Xóm Đông

    540

    - Từ ngã ba Xóm Đông đến giáp Cầu Cây Sơn

    450

    Đường bê tông từ QL1A- Tân Lệ

    - Đoạn từ Bưu điện văn hóa Cát Tân đi Tân Nghi (Nhơn Mỹ)

    450

    Đường bê tông thôn Kiều An (từ Quốc lộ 1A cũ đi 3/2)

    - Từ nhà ông Thân đến giáp đường 3/2

    540

    Đường ĐT 635 cũ đi Cầu Cây Sơn

    - Từ đường ĐT 635 cũ đến hết nhà ông Hà Luận

    630

    - Từ nhà ông Hà Luận đến hết Cầu Cây Sơn

    450

    Đường bê tông thôn Kiều An (từ Quốc lộ 1A đi xóm Kiều Thọ)

    - Đoạn từ Quốc lộ 1A đến ngã ba xóm Kiều Trúc

    450

    - Đoạn từ ngã ba xóm Kiều Trúc đến cầu Rù Rì

    300

    Khu QHDC gia đình quân nhân

     

     

    Đường số 1

    - Trọn đường

    1.200

    Đường số 2

    - Trọn đường

    1.200

    Đường vành đai dự kiến

    - Trọn đường

    1.200

    Khu quy hoạch dân cư cán bộ nhân viên Cảng hàng không

     

     

    Đường số 2

    - Trọn đường

    1.200

    Đường số 3

    - Trọn đường

    1.200

    Đường ĐT 636 cũ

    - Trọn đường

    1.200

    Đường số 1

    - Trọn đường

    1.200

    3

    Xã Cát Hanh

     

     

    Đường bê tông xi măng

    - Từ Quốc lộ 1A (ngã ba Chợ Gồm) đến giáp giáp đường ĐT 634

    530

    Đường bê tông cống chui Khánh Phước

    - Từ Quốc lộ 1A đến giáp xã Cát Lâm

    380

    Đường bê tông phía Tây chợ Gồm

    - Từ ĐT 633 đến nhà ông Võ Tạo

    750

    Đường bê tông phía đông chợ Gồm

    - Từ ĐT 633 đến hết nhà ông Trần Văn Nhơn

    750

    Đường bê tông

    - Từ Quốc lộ 1A đến giáp chợ Gồm (nhà cô Phôi)

    750

    Đường bê tông trước Trường THCS Cát Hanh

    - Trọn đường

    750

    Đường bê tông ga Mỹ Hóa (cũ)

    - Đoạn từ Quốc lộ 1A đến giáp đường sắt

    530

    - Đoạn còn lại

    380

    Đường bê tông

    - Từ Quốc lộ 1A đến cổng trường Quân đoàn 3

    1.200

    Đường bê tông

    - Từ ĐT 634 đến hết nhà ông Võ Trường Chinh

    530

    Đường bê tông

    - Từ ĐT 634 đến hết nhà ông Nguyễn Xuân Thành

    530

    Đường bê tông

    - Từ nhà ông Ngô Cự Diệp đến hết nhà ông Nguyễn Đức Thắng

    450

    Đường bê tông

    - Từ cổng làng thôn Tân Hóa Bắc đến hết nhà ông Nguyễn Hiệp

    380

    Đường bê tông

    - Từ Quốc lộ 1A đến cống Cây Da

    530

    Đường bê tông

    - Từ đường ĐT 633 đến hết trường THCS Cát Hanh

    700

    4

    Xã Cát Hiệp

     

     

    Đường bê tông xi măng Gò Cây Sơn

    - Từ giáp ranh giới xã Cát Trinh đến đường ĐT 639B (đường Tây tỉnh)

    540

    Đường bê tông xi măng đi Tùng Chánh

    - Từ giáp ranh giới thị trấn Ngô Mây đến đường ĐT 639B (đường Tây tỉnh)

    540

    Đường từ Chợ Ba Làng đi Trụ sở thôn Hòa Đại

    - Từ đường ĐT 634 đến giáp trụ sở thôn Hòa Đại

    540

    Đường từ Trường THPT Nguyễn Hồng Đạo đi UBND xã Cát Hiệp

    - Từ Trường THPT Nguyễn Hồng Đạo (Cát Hanh) đến giáp đường ĐT 639B (đường Tây tỉnh)

    450

    5

    Xã Cát Tường

     

     

    Đường từ Trạm y tế đi Chánh Lạc

    - Từ Trạm y tế (đường ĐT 635 cũ) đến giáp Suối Lồ Ồ Chánh Lạc

    540

    Đường bê tông xi măng đi vào Chợ Suối Tre

    - Từ đường ĐT 635 cũ đến Suối phía Đông Chùa Hội Phước

    540

    Đường bê tông xi măng từ thôn

    - Từ đường Đinh Bộ Lĩnh nối dài (ĐT 635 cũ) đến thôn Kiều

    630

    Phú Gia đi Kiều Huyên

    Huyên xã Cát Tân

     

    Đường bê tông xi măng từ Cầu Chánh Lý đi Chánh Mẫn, Cát Nhơn

    - Từ Cầu Chánh Lý đi Chánh Mẫn, Cát Nhơn

    450

    6

    Xã Cát Nhơn

     

     

    Đường bê tông xi măng Chánh Nhơn đi Chánh Mẫn

    - Từ đường Quốc lộ 19B đến giáp Nhơn Thành

    540

    Đường bê tông Mương Chuông

    - Từ Quốc lộ 19B đến đường lên Nghĩa địa Hoàn Dung

    450

    Đường bê tông Nhơn Tân

    - Từ Quốc lộ 19B đến nhà ông Trần Đình Thanh

    450

    Đường bê tông Đê Sông Kôn

    - Từ Trường cấp 1 đến Dốc Nhơn Thành

    450

    Đường bê tông Hố Dậu

    - Từ Quốc lộ 19B đến Cầu Mẫu Mốt

    540

    Đường bê tông Chợ Đại An

    - Từ Quốc lộ 19B đến khu Chợ Đại An

    540

    Đường bê tông Khu trung tâm xã

    - Từ Quốc lộ 19B đến Đình Đại Ân

    540

    Đường bê tông Tứ Liên

    - Từ Quốc lộ 19B đến Dốc ông Thử

    450

    Đường bê tông Vũng Thị

    - Từ Quốc lộ 19B đến Cầu Vũng Thị

    540

    Đường bê tông Sông Kôn-Đại Hào

    - Từ Miễu Bờ Sửng đến Cổng Làng văn hóa

    450

    7

    Xã Cát Thắng

     

     

    Đường bê tông (Quốc lộ 19B đi Nhơn Hạnh)

    - Từ Cầu Bến Đình đến Cầu Giăng dây

    630

    - Từ Cầu Giăng dây đến Cầu ông Xếp (giáp Nhơn Hạnh)

    450

    8

    Xã Cát Hưng

     

     

    Đường bê tông xi măng

    - Từ đường Quốc lộ 19B đến Cầu Bến Đình

    530

    Đường bê tông xi măng

    - Từ đường Quốc lộ 19B đến Hồ Mỹ Thuận

    450

    Đường bê tông xi măng

    - Từ Quốc lộ 19B đến cầu Bến Đình (2)

    500

    9

    Xã Cát Tiến

     

     

    Đường bê tông xi măng

    - Từ đường ĐT 639 đến Khu sinh hoạt văn hóa Trung Lương

    630

    Đường bê tông xi măng

    - Từ Trạm Biên phòng Cát Tiến đến Khu du lịch Mỹ Tài

    450

    Khu 2,7ha

     

     

    Đường số 1

    - Từ đường ĐT 639 đến giáp khu tái định cư triều cường

    2.700

    Đường số 2

    - Từ Quốc lộ 19B đến giáp đường bê tông Phương Phi

    2.700

    Đường số 3

    - Từ Quốc lộ 19B đến giáp nhà ông Trần Đình Trực

    2.700

    - Từ nhà ông Trần Đình Trực đến giáp đường số 2

    1.800

    Đường số 4

    - Từ đường số 2 đến giáp đường số 3

    2.200

    Đường số 5

    - Từ đường số 1 đến giáp nhà ông Võ Hồ Ngọc Quý

    2.700

    - Từ nhà ông Võ Hồ Ngọc Quý đến giáp đường số 3

    1.800

    Khu tái định cư vùng sạt lở ven biển Trung Lương

     

     

    Đường gom

    - Từ đường số 2 đến giáp đường số 3

    3.100

    Đường số 3

    - Từ Quốc lộ 19B đến giáp đường bê tông Phương Phi

    2.700

    Đường bê tông Phương Phi + Trung Lương

    - Từ đường ĐT 639 đến giáp cầu Trung Lương (Khu tái định cư vùng sạt lở ven biển Trung Lương)

    1.800

    - Từ cầu Trung Lương đến hết nhà ông Trần Văn Dũng

    1.300

    Đường số 5

    - Từ đường số 2 đến giáp đường số 3

    1.800

    Đường số 6

    - Từ khu 2,7 ha đến giáp đường số 3

    1.800

    Đường số 7

    - Từ đường số 6 đến giáp đường số 9

    1.800

    Đường số 8

    - Từ đường số 6 đến giáp đường số 10

    1.800

    Đường số 9

    - Từ đường số 2 đến giáp đường số 2

    1.800

    Đường số 10

    - Từ đường số 2 đến giáp đường số 3

    1.800

    Khu tái định cư Nút T24

     

     

    Đường bê tông

    - Từ Quốc lộ 19B đến giáp lớp mẫu giáo Trung Lương

    1.800

    Khu quy hoạch Tây suối Lồi (Khu 1,5ha)

     

     

    Đường số 1

    - Từ Quốc lộ 19B đến giáp nhà bà Nguyễn Thị Nhạc

    900

    Các tuyến đường còn lại trong khu 1,5ha

     

    630

    Đường Bê tông (Chánh Đạt rộng 3m)

    - Đoạn từ đường Quốc lộ 19B đến sông Đại An

    540

    Đường Bê tông (rộng 5m)

    - Đoạn từ đường Quốc lộ 19B đến hiệu Lương Hậu)Trường tiểu học Cát Tiến (Phân

    1.800

    Đường Bê tông (rộng 5m)

    - Đoạn từ Quốc lộ 19B đến Trạm Biên Phòng

    1.800

    Đường Bê tông (rộng 3 mét dọc theo đê sông Đại An)

    - Trọn đường

    540

    Đường bê tông (rộng 3m)

    - Trường tiểu học Cát Tiến đến hết Lăng ông (thôn Trung Lương)

    1.400

    10

    Xã Cát Khánh

     

     

    Đường bê tông xi măng

    - Từ đường ĐT 633 đến hết khu văn hóa thôn An Quang Đông

    700

    - Đoạn còn lại

    530

    Đường bê tông xi măng

    - Từ đường ĐT 639 đến ngã ba đi Phú Long và Phú Dõng

    540

    Khu quy hoạch dân cư nam Ngãi An

     

    Đường bê tông (BN4)

     

    1.300

    Đường bê tông (DT4, DT3)

     

    1.100

    Đường bê tông (BN2, BN1)

     

    1.400

    Đường bê tông (DT5)

     

    1.600

    Khu QHDC Bắc Cụm Công Nghiệp thôn Ngãi An

     

     

    Đường bê tông xi măng

    - Tất cả các tuyến đường

    1.000

    Khu QHDC đìa làng An Quang

     

     

    Đường bê tông xi măng

    - Tất cả các tuyến đường

    1.000

    Khu QHDC phía đông Cụm công nghiệp

     

     

    Đường bê tông xi măng

    - Tất cả các tuyến đường

    1.000

    Khu QHDC phía tây chợ Đồng Lâm

     

     

    Đường bê tông xi măng

    - Tất cả các tuyến đường

    1.000

    11

    Xã Cát Minh

     

     

    Đường bê tông đi Cầu bến Đò

    - Từ đường ĐT 633 đi Cầu bến Đò (giáp huyện Phù Mỹ)

    540

    Đường bê tông đi Chợ Phổ An

    - Từ đường ĐT 633 đến hết Chợ Phổ An

    720

    Đường ĐT 633 đi Mỹ Cát

    - UBND xã Cát Minh đi Mỹ Cát

    450

    Đường ĐT 633 đi Trường Gò Đỗ

    - Từ nhà ông Phạm Ngôn đến Trường Gò Đỗ

    450

    Đường nội bộ Khu QHDC năm 2016 (Gò Kho thôn Xuân An)

     

    600

    12

    Xã Cát Tài

     

     

    Đường bê tông đi Chợ Gò Muốn

    - Từ đường ĐT 633 đi Chợ Gò Muốn

    380

    Đường bê tông đi thôn Thái Bình

    - Trọn đường bê tông

    380

    Đường bê tông đi thôn Phú Hiệp

    - Từ Vĩnh Thành đến ngã tư thôn Cảnh An

    380

    - Đoạn còn lại

    380

    Đường bê tông đi Cảnh An

    - Từ đường ĐT 633 đến Cầu ông Tờ

    360

    Đường bê tông

    - Từ ĐT 633 đến giáp nhà bà Hà Thị Mến

    360

    Đường bê tông Chợ Tam Thuộc

    - Từ ĐT 633 đến giáp đường Cạnh tranh nông nghiệp

    360

    Đường bê tông

    - Từ ĐT 633 (cổng chào thôn Chánh Danh) đến giáp đường bê tông Cảnh An đi Cầu Ông Tờ

    450

    13

    Xã Cát Thành

     

     

    Đường bê tông

    - Từ ngõ Bé Hảo đến giáp Khu vực du lịch sinh thái Suối nước khoáng Chánh Thắng

    450

    - Từ ngõ Bé Hảo đến đập dâng cầu Điều

    380

    Đường bê tông

    - Từ Cầu Chánh Thắng đến giáp nhà ông Thái Xuân Sơn

    380

    Đường bê tông

    - Ngã 3 Thắng - Hùng đến giáp nhà bà Đỗ Thị Dư

    380

    Đường bê tông

    - Từ ngõ nhà Bà Son đến giáp Cầu Tra

    380

    Đường bê tông

    - Từ nhà ông Thừa Soi đến nhà ông Phạm Thọ

    380

    Đường bê tông

    - Ngõ 4 Thân đến đường ngang qua chợ giáp nhà ông Nguyễn Quýt

    450

    Đường bê tông

    - Từ ngõ Hà Trọng đến đường bê tông trụ sở thôn Phú Trung

    450

    - Từ ngõ Hà Trọng đến nhà nhà ông Mai Thạch, thôn Phú Trung

    380

    Đường bê tông từ ngõ 10 Diệp đến giáp nhà ông Huỳnh Diệu

    - Từ ngõ 10 Diệp đến giáp Trường THCS Cát Thành

    900

    - Đoạn còn lại

    380

    Đường bê tông

    - Từ nhà Nguyễn Công Thành đến ngã tư Huỳnh Lý

    450

    Đường bê tông

    - Từ nhà ông Nông Thành Nhơn đến giáp ranh giới Cát Khánh

    380

    Đường bê tông

    - Từ nhà bà Ngô Thị Thành đến giáp nhà ông Võ Thanh Phương

    380

    Đường cấp phối

    - Từ Dốc nhà Mai đến Trường THCS Cát Thành

    450

    Khu dân cư Trường THPT Cát Thành

     

    Đường bê tông số 2 và số 5

    - Trọn đường

    900

    Đường bê tông số 3

    - Trọn đường

    630

    Đường bê tông số 4

    - Trọn đường

    450

    Đường bê tông số 9

    - Trọn đường

    400

    14

    Xã Cát Chánh

     

     

     

    Đường nội bộ Khu dân cư - chợ năm 2016

     

     

    Đường D3 và D5

    - Trọn đường

    2.200

     

    Đường D2 và D6

    - Trọn đường

    1.400

    15

    Xã Cát Hải

     

     

     

    Đường ĐS4 (Đường sau cây xăng dầu)

    - Đoạn từ nhà bà Võ Thị Kim Mao đến móng nhà ông Võ Kế Sanh

    540

     

    Đường ĐS1B, ĐS1C (Đường phía Bắc cây xăng)

    - Đoạn từ ĐT 639 đến giáp rừng phòng hộ (biển)

    630

     

    Đường ĐS1A

    - Đoạn từ ĐT 639 đến giáp Trường mẫu giáo khu trung tâm xã

    540

     

    Đường Đ5B

    - Đoạn từ ĐT 639 đến nhà ông Đặng Văn Tài

    540

     

    Đường ĐS5B

    - Đoạn từ ĐT 639 đến giáp rừng phòng hộ (biển)

    540

     

    Đường ĐS2 (Đường phía Tây sau Trụ sở UBND xã Cát Hải)

    - Đoạn từ nhà ông Phạm Tấn Thành đến giáp mương thoát nước

    540

     

    Đường ĐS3 (khu trung tâm xã)

    - Trọn tuyến đường

    350

     

    Đường bê tông (khu trung tâm xã)

    - Đoạn từ nhà ông Huỳnh Hữu Thuận đến giáp mương thoát nước

    350

     

    Đường bê tông (phía bắc Trạm ra đa)

    - Đoạn từ ĐT 639 đến giáp rừng phòng hộ

    450

    16

    Xã Cát Lâm

     

     

     

    Đường bê tông

    - Đoạn từ nhà ông Thời Văn Tín (giáp đường ĐT 634) đến nhà ông Hồ Văn Phú (giáp đường ĐT 638)

    350

    17

    Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này

    - Áp dụng theo Bảng giá số 7 (Giá đất ở tại nông thôn)

     

     

     

     

     

     

     

                

    BẢNG GIÁO SỐ 8

    PHỤ LỤC SỐ 6

    GIÁ ĐẤT Ở TẠI CÁC THỊ TRẤN VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG HUYỆN TUY PHƯỚC

    Đơn vị: 1.000 đồng/m2

    TÊN ĐƯỜNG, KHU VỰCTÊN ĐƯỜNG, KHU VỰC

     

    GIÁ ĐẤT Ở CÁC TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC THỊ TRẤN TUY PHƯỚCGIÁ ĐẤT Ở CÁC TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC THỊ TRẤN TUY PHƯỚCGIÁ ĐẤT Ở CÁC TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC THỊ TRẤN TUY PHƯỚC

     

    Biên Cương

     

    - Từ nhà ông Cao Văn Tin (Mỹ Điền) đến hết đường Biên Cương

     

    Bùi Thị Xuân

     

    - Các lô đất đường số 2 và số 5 (thuộc Khu quy hoạch Chợ Bồ Đề mới)

     

    Đào Tấn (Tuyến tỉnh lộ 640)

     

    - Từ ngã ba ông Đô (giáp Quốc lộ 1A) đến Cầu Ván

     

    - Từ Cầu Ván đến giáp Cống bi bà Đụn

     

    - Từ Cống bi bà Đụn đến giáp hết Trường mầm non

     

    - Từ giáp Trường mầm non đến giáp ngã tư thị trấn Tuy Phước

     

    Đô Đốc Lộc

     

    - Đường số 3 (thuộc Khu quy hoạch Chợ Bồ Đề mới)

     

    - Đường số 4 (thuộc Khu quy hoạch Chợ Bồ Đề mới)

     

    Lê Công Miễn

     

    - Từ ngã tư đi Phước Nghĩa đến Tràn Bà Bu (hết thị trấn Tuy Phước)

     

    Nguyễn Nhạc

     

    - Đường số 1 (thuộc Khu quy hoạch Chợ Bồ Đề mới)

     

    Nguyễn Huệ (thuộc đường Quốc lộ 19)

     

    -Từ ranh giới thị trấn Tuy Phước đến giáp Cống Nhà thờ Công Chánh

     

    - Từ Cống Nhà thờ Công Chánh đến giáp Cầu Bồ Đề

     

    - Từ Cầu Bồ Đề đến hết Trường cấp II thị trấn Tuy Phước

     

    - Từ giáp Trường cấp II thị trấn Tuy Phước đến hết Cầu Trường Úc (Lò Vôi)

     

    - Từ Cầu Trường Úc đến ranh giới thị trấn Tuy Phước (phía Nam)

     

    Nguyễn Lữ

     

    - Từ nhà bà Nguyễn Thị Tiên (QL 19) đến Đập Cây Dừa

     

    - Đoạn còn lại

     

    Thanh Niên

     

    - Từ giáp đường ĐT 640 đến hết đường

     

    Trần Phú (thuộc Quốc lộ 1A)

     

    - Từ ranh giới thị trấn Diêu Trì đến hết ranh giới thị trấn Tuy Phước

     

    Trần Thị Kỷ

     

    - Từ giáp Quốc lộ 19 nhà ông Thiền đến nhà ông Phan Phi Thân (ĐT 640)

     

    Võ Trứ

     

    - Từ giáp đường ĐT 640 (Cổng làng Công Chánh) đến giáp Quốc lộ 19

     

    Trần Quang Diệu

     

    - Đường số 6 (thuộc Khu quy hoạch Chợ Bồ Đề mới)

     

    Xuân Diệu (tuyến tỉnh lộ 640)

     

    - Từ ngã tư thị trấn Tuy Phước đến hết ranh giới thị trấn Tuy Phước

     

    Các khu dân cư còn lại của thị trấn Tuy Phước

     

    - Gồm Khu Công Chánh, Mỹ Điền, Thạnh Thế, Trung Tín 1, Trung Tín 2 và khu phố Phong Thạnh

     

    Khu quy hoạch đường vành đai Đông Bắc thị trấn Tuy Phước

     

     

     

    Đường ĐS1

     

    - Lộ giới 14m

     

    Đường ĐS2 (lộ giới 18m)

     

    - Đoạn từ đường Nguyễn Nhạc đến giáp đường ĐT 640

     

    - Đoạn từ đường ĐT 640 đến giáp nút giao giữa tim đường ĐS2 và đường ĐSN5

     

    - Đoạn từ nút giao giữa tim đường ĐS2 và đường ĐSN5 đến giáp đường Lê Công Miễn

     

    Đường ĐS3

     

    - Lộ giới 14m

     

    Đường ĐS4

     

    - Lộ giới 12m

     

    Đường ĐSN1

     

    - Lộ giới 18m, đấu nối với đường Trần Quang Diệu

     

    Đường ĐSN2

     

    - Lộ giới 18m, đấu nối với đường Bùi Thị Xuân

     

    Đường ĐSN3

     

    - Lộ giới 10m, đấu nối với đường Đô Đốc Lộc

     

    Đường ĐSN4

     

    - Lộ giới 16m

     

    Đường ĐSN5

     

    - Lộ giới 12m

     

    Khu quy hoạch tái định cư phục vụ dự án Nâng cấp, mở rộng đường Quốc lộ 1A tại khu phố Công Chánh, thị trấn Tuy Phước (trước Đại lý bán lẻ xăng dầu Tấn Thành)Khu quy hoạch tái định cư phục vụ dự án Nâng cấp, mở rộng đường Quốc lộ 1A tại khu phố Công Chánh, thị trấn Tuy Phước (trước Đại lý bán lẻ xăng dầu Tấn Thành)Khu quy hoạch tái định cư phục vụ dự án Nâng cấp, mở rộng đường Quốc lộ 1A tại khu phố Công Chánh, thị trấn Tuy Phước (trước Đại lý bán lẻ xăng dầu Tấn Thành)

     

    - Đường D1

     

    - Lộ giới 10m

     

    - Đường D2

     

    - Lộ giới 12m

     

    - Đường D3

     

    - Lộ giới 9m

     

    Khu quy hoạch tái định cư phục vụ dự án Nâng cấp, mở rộng đường Quốc lộ 1A tại khu phố Mỹ Điền, thị trấn Tuy PhướcKhu quy hoạch tái định cư phục vụ dự án Nâng cấp, mở rộng đường Quốc lộ 1A tại khu phố Mỹ Điền, thị trấn Tuy PhướcKhu quy hoạch tái định cư phục vụ dự án Nâng cấp, mở rộng đường Quốc lộ 1A tại khu phố Mỹ Điền, thị trấn Tuy Phước

     

    Đường ĐS1

     

    - Lộ giới 20m, phía Bắc khu quy hoạch, từ đường Quốc lộ 1A đến giáp mương thủy lợi

     

    Đường ĐS2

     

    - Lộ giới 12m, phía Nam khu quy hoạch, từ đường Quốc lộ 1A đến giáp mương thủy lợi

     

    Đường ĐS3

     

    - Lộ giới 12m, nằm giữa khu dân cư A và B thuộc khu quy hoạch

     

    Đường ĐS4

     

    - Lộ giới 12m, phía Đông khu dân cư B thuộc khu quy hoạch, chạy dọc theo kênh mương thủy lợi

     

    Khu dân cư Bờ Giao, thị trấn Tuy PhướcKhu dân cư Bờ Giao, thị trấn Tuy PhướcKhu dân cư Bờ Giao, thị trấn Tuy Phước

     

    Tuyến đường từ ĐS1 đến ĐS6

     

    - Lộ giới 10m

     

    Tuyến đường ĐS7, ĐS10

     

    - Lộ giới 16m

     

    Tuyến đường ĐS9

     

    - Lộ giới <10m

     

    Khu QHDC Tây Trường Úc, thị trấn Tuy PhướcKhu QHDC Tây Trường Úc, thị trấn Tuy PhướcKhu QHDC Tây Trường Úc, thị trấn Tuy Phước

     

    Tuyến đường vào khu quy hoạch Tây Trường Úc

     

     

     

    Tuyến đường ĐS1

     

    - Lộ giới 14m

     

    Tuyến đường ĐS2, ĐS4, ĐS5

     

    - Lộ giới 12m

     

    Tuyến đường ĐS3

     

    - Lộ giới 6m

     

    Khu Hợp tác xã, thị trấn Tuy PhướcKhu Hợp tác xã, thị trấn Tuy PhướcKhu Hợp tác xã, thị trấn Tuy Phước

     

    Đường D1, D2, D3, D4

     

    - Lộ giới 12m

     

    Đường D5

     

    - Lộ giới 6m

     

    GIÁ ĐẤT Ở CÁC TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC THỊ TRẤN DIÊU TRÌGIÁ ĐẤT Ở CÁC TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC THỊ TRẤN DIÊU TRÌGIÁ ĐẤT Ở CÁC TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC THỊ TRẤN DIÊU TRÌ

     

    Lê Hồng Phong (Quốc lộ 19C- "Tỉnh lộ 638 cũ")

     

    - Từ ngã ba Quốc lộ 1A đến giáp đường vào Giếng nước (Trạm y tế cũ)

     

    - Từ đường vào Giếng nước (Trạm y tế cũ) đến giáp ranh xã Phước An

     

    - Từ Quốc lộ 1A đến Trụ sở Công ty Viễn Thông

     

    Lý Tự Trọng

     

    - Từ đường ĐT 640 đến nhà ông Lê Văn Bình (xóm Bắc Hạ)

     

    Mai Xuân Thưởng

     

    - Từ ngã ba đi Phước Thành đến giáp đường lên Ga (Nguyễn Đình Thụ)

     

    Nguyễn Đình Thụ

     

    - Từ Quốc lộ 1A đến Ga Diêu Trì

     

     

     

    - Từ Quốc lộ 1A đến đường Trần Cao Vân

     

    Nguyễn Bỉnh Khiêm

     

    - Từ Cầu Luật Lễ đến Nhà máy gạo ông Hữu (khu phố Luật Lễ)

     

    Nguyễn Văn Trỗi

     

    - Từ công viên thị trấn Diêu Trì đến giáp đường lên ga (Nguyễn Đình Thụ) và các nhà còn lại quay mặt vào công viên.

     

    Nguyễn Diêu

     

    - Từ giáp Quốc lộ 1A đến giáp đường Trần Cao Vân

     

    - Đoạn còn lại

     

    Tăng Bạt Hổ

     

    - Đoạn từ Quốc lộ 1A đến kênh tiếp nước sông Hà Thanh

     

    - Đoạn từ Kênh tiếp nước Sông Hà Thanh đến giáp Cầu Luật Lễ

     

    Trần Cao Vân

     

    - Từ giáp đường Nguyễn Diêu (nhà bà Xứng) đến nhà ông Nguyễn Trà

     

    - Từ nhà ông Nguyễn Trà đến giáp đường Tăng Bạt Hổ

     

    Trần Bá

     

    - Đoạn từ Quốc lộ 1A đến Nhà máy Xi măng Diêu Trì

     

    - Đoạn từ Quốc lộ 1A đến Kênh tiếp nước Sông Hà Thanh

     

    - Đoạn còn lại (đến nhà ông Lê Công Chừ)

     

    Trần Phú (tuyến đường Quốc lộ 1A)

     

    - Từ giáp Cầu Diêu Trì đến đường lên Ga

     

    - Từ đường lên Ga đến giáp chắn đường Sắt

     

    - Từ chắn đường Sắt đến hết ranh giới thị trấn Diêu trì

     

    Các khu vực còn lại

     

    - Gồm khu phố Luật Lễ và Diêu Trì

     

    - Gồm khu phố Vân Hội 1 và khu phố Vân Hội 2

     

    Khu quy hoạch chợ Diêu Trì mới

     

     

     

    Đường số 1

     

    - Từ đường lên Ga Diêu Trì (gần ga) đến giáp đường số 5, 4 song song đường sắt

     

    Đường số 2

     

    - Từ đường lên Ga đến giáp đường số 4 và số 1

     

    Đường số 3, 4 và số 10A

     

    - Đối diện Chợ Diêu Trì mới (xung quanh Chợ Diêu Trì)

     

    Đường số 5

     

    - Từ giáp đường số 1 đến giáp đường số 8

     

    Đường số 6

     

    - Từ giáp đường số 4 đến giáp đường số 5

     

    Đường số 7

     

    - Từ giáp đường số 4 đến giáp đường số 8, số 5

     

    Đường số 8

     

    - Từ giáp đường số 5 đến giáp đường số 10B và số 7

     

    Đường số 9

     

    - Từ giáp đường số 7 đến giáp đường số 10B

     

    Đường số 10B

     

    - Từ giáp đường số 4, số 12 đến giáp đường số 8 và số 11

     

    Đường số 10C

     

    - Từ giáp đường số 8 đến giáp đường số 5

     

    Đường số 11

     

    - Từ giáp Quốc lộ 1A đến giáp đường số 10B

     

    Đường số 12

     

    - Từ giáp Quốc lộ 1A đến giáp đường số 10A

     

    Đường số 13

     

    - Từ giáp Quốc lộ 1A đến giáp đường số 10A

     

    Khu quy hoạch Đô thị mới

     

     

     

    Đường gom song song đối diện QL1A

     

    - Từ giáp đường Trần Bá đến giáp đường tỉnh lộ 640

     

    Đường số 1, lộ giới 15m

     

    - Từ giáp đường Trần Bá đến giáp đường tỉnh lộ 640

     

    Đường số 2, lộ giới 12m

     

    - Từ giáp đường Trần Bá đến giáp đường tỉnh lộ 640

     

    Đường số 3, lộ giới 15m

     

    - Từ đường gom đến đường số 2 cách tỉnh lộ 640 là 100m (đường ngang)

     

    Đường số 4 , lộ giới 12m

     

    - Từ đường gom đến đường số 1 (đường ngang)

     

    Đường số 5 , lộ giới 22m

     

    - Từ đường gom đến đường số 2 (đường ngang)

     

    Đường số 6 , lộ giới 12m

     

    - Từ đường gom đến đường số 2 (đường ngang)

     

    Đường số 7, lộ giới 10m

     

    - Song song với đường Trần Bá

     

    Khu quy hoạch dân cư mới

     

     

     

    Đường số 1

     

    - Trọn đường (Đường song song với phía Bắc đường Tăng Bạt Hổ)

     

    Đường số 9

     

    - Trọn đường (Đường song song với phía Nam đường Tăng Bạt Hổ)

     

    Khu quy hoạch dân cư Đình Vân Hội 2Khu quy hoạch dân cư Đình Vân Hội 2Khu quy hoạch dân cư Đình Vân Hội 2

     

    Đường ĐS1

     

    - Lộ giới 16m

     

    Đường ĐS2, ĐS5, ĐS6, ĐS7

     

    - Lộ giới 12m

     

    Đường ĐS3

     

    - Lộ giới 10m

     

    Đường ĐS5 nối dài

     

    - Lộ giới 8m

     

    GIÁ ĐẤT Ở VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNGGIÁ ĐẤT Ở VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNGGIÁ ĐẤT Ở VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG

     

    - Từ ranh giới thị trấn Tuy Phước đến đường rẽ Trường tiểu học Phú Mỹ 1- Từ ranh giới thị trấn Tuy Phước đến đường rẽ Trường tiểu học Phú Mỹ 1

     

    - Từ đường rẽ Trường TH Phú Mỹ 1 đến giáp đường vào Chợ Cầu Gành- Từ đường rẽ Trường TH Phú Mỹ 1 đến giáp đường vào Chợ Cầu Gành

     

    - Từ giáp đường vào Chợ Cầu Gành đến hết ranh giới xã Phước Lộc- Từ giáp đường vào Chợ Cầu Gành đến hết ranh giới xã Phước Lộc

     

    - Từ ranh giới thị trấn Tuy Phước đến hết nhà ông Trịnh Đình Dư- Từ ranh giới thị trấn Tuy Phước đến hết nhà ông Trịnh Đình Dư

     

    - Từ hết nhà ông Trịnh Đình Dư đến Cầu Bà Di 2- Từ hết nhà ông Trịnh Đình Dư đến Cầu Bà Di 2

     

    - Từ cầu Bà Di 2 đến trụ đèn đỏ- Từ cầu Bà Di 2 đến trụ đèn đỏ

     

    - Từ trụ đèn đỏ đến giáp ranh giới An Nhơn (ngã tư)- Từ trụ đèn đỏ đến giáp ranh giới An Nhơn (ngã tư)

     

    - Từ Quốc lộ 1A đến giáp ngã ba Cầu Bà Di (đoạn vào Tháp Bánh Ít)- Từ Quốc lộ 1A đến giáp ngã ba Cầu Bà Di (đoạn vào Tháp Bánh Ít)

     

    - Từ ranh giới thị trấn Diêu Trì đến giáp đường bê tông đi xã Phước An- Từ ranh giới thị trấn Diêu Trì đến giáp đường bê tông đi xã Phước An

     

    - Từ giáp đường bê tông đi lên xã Phước An đến Cầu Quảng Trác- Từ giáp đường bê tông đi lên xã Phước An đến Cầu Quảng Trác

     

    - Từ Cầu Quảng Trác đến giáp đường vào kho đạn CK52- Từ Cầu Quảng Trác đến giáp đường vào kho đạn CK52

     

    - Từ giáp đường vào kho đạn CK52 đến giáp ranh giới huyện Vân Canh- Từ giáp đường vào kho đạn CK52 đến giáp ranh giới huyện Vân Canh

     

    - Từ giáp ranh xã Nhơn Hội, TP Quy Nhơn đến giáp ranh huyện Phù Cát- Từ giáp ranh xã Nhơn Hội, TP Quy Nhơn đến giáp ranh huyện Phù Cát

     

      

     

    - Từ ranh giới thị trấn Tuy Phước đến hết Hạt bảo dưỡng đường bộ- Từ ranh giới thị trấn Tuy Phước đến hết Hạt bảo dưỡng đường bộ

     

    - Từ Hạt bảo dưỡng đường bộ đến hết Trạm y tế Phước Thuận- Từ Hạt bảo dưỡng đường bộ đến hết Trạm y tế Phước Thuận

     

    - Từ Trạm y tế Phước Thuận đến Cống phía ngoài Tịnh xá Ngọc Sơn- Từ Trạm y tế Phước Thuận đến Cống phía ngoài Tịnh xá Ngọc Sơn

     

    - Từ Cống phía ngoài Tịnh xá Ngọc Sơn đến hết ngã ba đường đi Vinh Quang- Từ Cống phía ngoài Tịnh xá Ngọc Sơn đến hết ngã ba đường đi Vinh Quang

     

    - Từ ngã ba đường đi Vinh Quang đến hết Cầu Đội Thông- Từ ngã ba đường đi Vinh Quang đến hết Cầu Đội Thông

     

    - Từ Cầu Đội Thông đến Mương Bạn Đình (trước UBND xã)- Từ Cầu Đội Thông đến Mương Bạn Đình (trước UBND xã)

     

    - Từ Mương Bạn Đình đến giáp ranh giới Phước Thắng- Từ Mương Bạn Đình đến giáp ranh giới Phước Thắng

     

    - Từ giáp ranh giới xã Phước Hòa đến giáp ranh giới xã Cát Chánh- Từ giáp ranh giới xã Phước Hòa đến giáp ranh giới xã Cát Chánh

     

    Tuyến ĐT 636B (Gò Bồi- Lai Nghi)Tuyến ĐT 636B (Gò Bồi- Lai Nghi)Tuyến ĐT 636B (Gò Bồi- Lai Nghi)

     

    - Từ giáp Cổng văn hóa thôn Tân Giản đến hết nhà ông Giao- Từ giáp Cổng văn hóa thôn Tân Giản đến hết nhà ông Giao

     

    - Từ nhà bà Phô đến giáp Nhà thờ Vĩnh Thạnh- Từ nhà bà Phô đến giáp Nhà thờ Vĩnh Thạnh

     

    - Từ Nhà thờ Vĩnh Thạnh đến hết nhà ông Mười Xô- Từ Nhà thờ Vĩnh Thạnh đến hết nhà ông Mười Xô

     

    - Từ nhà ông Mười Xô đến hết giáp Phước Quang- Từ nhà ông Mười Xô đến hết giáp Phước Quang

     

    - Từ Mương thủy lợi Phước Quang đến hết Trường tiểu học số 2 Phước- Từ Mương thủy lợi Phước Quang đến hết Trường tiểu học số 2 Phước

     

    QuangQuang

     

    - Từ Trường Tiểu học số 2 Phước Quang đến hết Trạm y tế Phước Quang- Từ Trường Tiểu học số 2 Phước Quang đến hết Trạm y tế Phước Quang

     

    - Từ Trạm y tế xã Phước Quang đến giáp ranh giới xã Phước Hưng- Từ Trạm y tế xã Phước Quang đến giáp ranh giới xã Phước Hưng

     

    - Từ giáp ranh giới xã Phước Quang-Phước Hưng đến Cầu Quảng Nghiệp- Từ giáp ranh giới xã Phước Quang-Phước Hưng đến Cầu Quảng Nghiệp

     

    - Từ Cầu Quảng Nghiệp đến đường bê tông xi măng đi Biểu Chánh- Từ Cầu Quảng Nghiệp đến đường bê tông xi măng đi Biểu Chánh

     

    - Từ đường bê tông xi măng đi Biểu Chánh đến giáp phường Bình Định- Từ đường bê tông xi măng đi Biểu Chánh đến giáp phường Bình Định

     

    - Đường Cầu chữ Y (Nhơn Hạnh) đi Phước Thắng- Đường Cầu chữ Y (Nhơn Hạnh) đi Phước Thắng

     

    - Từ ranh giới phường Trần Quang Diệu - Hóc Công (đường dọc theo núi)- Từ ranh giới phường Trần Quang Diệu - Hóc Công (đường dọc theo núi)

     

    - Đoạn từ Cầu Bà Di 1 đến giáp Quốc lộ 19 (trước quán Thái Hào)- Đoạn từ Cầu Bà Di 1 đến giáp Quốc lộ 19 (trước quán Thái Hào)

     

      

     

    - Đoạn trong chùa Mỹ Điền đến công ty TNHH Yến Tùng- Đoạn trong chùa Mỹ Điền đến công ty TNHH Yến Tùng

     

    - Đoạn từ nhà Sính đến UBND xã- Đoạn từ nhà Sính đến UBND xã

     

    - Đoạn từ cầu Quán Cẩm đến nghĩa trang liệt sĩ xã- Đoạn từ cầu Quán Cẩm đến nghĩa trang liệt sĩ xã

     

    Xã Phước ThuậnXã Phước ThuậnXã Phước Thuận

     

    - Từ Ngã ba cây Soài - giao Quốc lộ 19 mới- Từ Ngã ba cây Soài - giao Quốc lộ 19 mới

     

    - Từ điểm giao quốc lộ 19 - đến trước nhà thờ Lòng sông - giáp đê Đông thôn Quảng Vân- Từ điểm giao quốc lộ 19 - đến trước nhà thờ Lòng sông - giáp đê Đông thôn Quảng Vân

     

    - Tuyến đê đông dọc theo sông Hà Thanh (tuyến đê trước nhà thờ Lòng Sông đến đầu cầu trắng mới Quảng Vân (giáp tuyến T2)- Tuyến đê đông dọc theo sông Hà Thanh (tuyến đê trước nhà thờ Lòng Sông đến đầu cầu trắng mới Quảng Vân (giáp tuyến T2)

     

    - Tuyến đê dưới cầu Hà Thanh 7 đến giáp quốc lộ 19 mới- Tuyến đê dưới cầu Hà Thanh 7 đến giáp quốc lộ 19 mới

     

    - Các vị trí còn lại thuộc tuyến đê đông từ ĐT 640 (thôn Phổ Trạch giáp Phước Nghĩa đến thôn Lộc Hạ giáp Phước Sơn)- Các vị trí còn lại thuộc tuyến đê đông từ ĐT 640 (thôn Phổ Trạch giáp Phước Nghĩa đến thôn Lộc Hạ giáp Phước Sơn)

     

    - Tuyến đường từ cầu chùa Phổ Bảo (giáp T4, đê đông Phổ Trạch) - đến giáp tuyến T1- Tuyến đường từ cầu chùa Phổ Bảo (giáp T4, đê đông Phổ Trạch) - đến giáp tuyến T1

     

    - Từ ngã ba cây Soài - đến giáp đê Đông thôn Nhân Ân- Từ ngã ba cây Soài - đến giáp đê Đông thôn Nhân Ân

     

    - Từ ngã ba dốc cây Me (giáp ĐT 640) - giáp đê Đông thôn Lộc Hạ- Từ ngã ba dốc cây Me (giáp ĐT 640) - giáp đê Đông thôn Lộc Hạ

     

    - Tuyến đường từ Cầu Hà Thanh 7 đến Cầu Hà Thanh 8 (Quốc lộ 19 mới)- Tuyến đường từ Cầu Hà Thanh 7 đến Cầu Hà Thanh 8 (Quốc lộ 19 mới)

     

    - Đường nội bộ rộng 3m, lộ giới 8m)- Đường nội bộ rộng 3m, lộ giới 8m)

     

    - Đường lộ giới 18m- Đường lộ giới 18m

     

    - Đường lộ giới 14m- Đường lộ giới 14m

     

      

     

      

     

    - Từ ngã ba ông Kẹ đến ngã ba đi xã Nhơn Hạnh và có lô đất nằm trong khu Quy hoạch đất ở dân cư Khu trung tâm xã- Từ ngã ba ông Kẹ đến ngã ba đi xã Nhơn Hạnh và có lô đất nằm trong khu Quy hoạch đất ở dân cư Khu trung tâm xã

     

    Xã Phước NghĩaXã Phước NghĩaXã Phước Nghĩa

     

    - Từ cống chui QL19 đến cầu Sông Tranh, đường rộng 16m (theo quy hoạch là đường ĐS7)- Từ cống chui QL19 đến cầu Sông Tranh, đường rộng 16m (theo quy hoạch là đường ĐS7)

     

    - Khu tái định cư quốc lộ 19, thôn Huỳnh Mai (đường rộng 16m)- Khu tái định cư quốc lộ 19, thôn Huỳnh Mai (đường rộng 16m)

     

    Các tuyến đường nộ bộ trong trung tâm xãCác tuyến đường nộ bộ trong trung tâm xãCác tuyến đường nộ bộ trong trung tâm xã

     

    - Từ chợ Phước Nghĩa đến giáp nhà ông San (đường quy hoạch rộng 14m)- Từ chợ Phước Nghĩa đến giáp nhà ông San (đường quy hoạch rộng 14m)

     

    - Từ cây xăng Tấn Thành đến hết khu dân cư quy hoạch (đường quy hoạch rộng 16m)- Từ cây xăng Tấn Thành đến hết khu dân cư quy hoạch (đường quy hoạch rộng 16m)

     

    - Các tuyến đường ngang nối đường ĐH42 (đường rộng 12m)- Các tuyến đường ngang nối đường ĐH42 (đường rộng 12m)

     

    - Các tuyến đường ngang nối đường ĐH42 (đường rộng 14m)- Các tuyến đường ngang nối đường ĐH42 (đường rộng 14m)

     

    Các tuyến đường dọc song song đường ĐH42 (đường rộng 14m)Các tuyến đường dọc song song đường ĐH42 (đường rộng 14m)

     

    Các lô đất quay mặt vào chợ và các Khu quy hoạch dân cưCác lô đất quay mặt vào chợ và các Khu quy hoạch dân cưCác lô đất quay mặt vào chợ và các Khu quy hoạch dân cư

     

    - Các lô đất quay vào chợ Gò Bồi cũ- Các lô đất quay vào chợ Gò Bồi cũ

     

    - Đường ĐS1-14m- Đường ĐS1-14m

     

    - Đường ĐS5 -14m- Đường ĐS5 -14m

     

    - Đường ĐS7 -12m- Đường ĐS7 -12m

     

    - Đường ĐS2- Đường ĐS2

     

    - Đường ĐS4 - Lộ giới 12m- Đường ĐS4 - Lộ giới 12m

     

    - Đường ĐS6 - Lộ giới 12m- Đường ĐS6 - Lộ giới 12m

     

    - Đường ĐS9 - Lộ giới 5m- Đường ĐS9 - Lộ giới 5m

     

    - Đường số 1- Đường số 1

     

    - Đường số 2- Đường số 2

     

    - Đường số 3- Đường số 3

     

    - Đường số 5- Đường số 5

     

    - Đường số 6- Đường số 6

     

    - Đường số 7- Đường số 7

     

    - Các lô quay mặt xung quanh Chợ (đường số 5 và số 6)- Các lô quay mặt xung quanh Chợ (đường số 5 và số 6)

     

    - Các đường quy hoạch còn lại- Các đường quy hoạch còn lại

     

    - Đường số 4 Cụm kinh tế kỹ thuật Kỳ Sơn (trước UBND xã)- Đường số 4 Cụm kinh tế kỹ thuật Kỳ Sơn (trước UBND xã)

     

    - Đường số ĐS 7- Đường số ĐS 7

     

    - Đường số ĐS 25- Đường số ĐS 25

     

    - Đường số ĐS 25A- Đường số ĐS 25A

     

    - Đường số ĐS 25B- Đường số ĐS 25B

     

    - Đường số ĐS 27- Đường số ĐS 27

     

    - Đường số ĐS 28- Đường số ĐS 28

     

    - Đường số ĐS 8- Đường số ĐS 8

     

    - Đường số ĐS 10- Đường số ĐS 10

     

    - Đường số ĐS 12- Đường số ĐS 12

     

    - Đường số ĐS 14- Đường số ĐS 14

     

    - Các lô đất xung quanh Chợ- Các lô đất xung quanh Chợ

     

    - Các đường nội bộ Khu QHDC trước nhà thờ Lục Lễ, Phước Hiệp- Các đường nội bộ Khu QHDC trước nhà thờ Lục Lễ, Phước Hiệp

     

      

     

    - Từ đường ĐT636B vào khu tái định cư (nằm giữa khu quy hoạch dân cư A và B)- Từ đường ĐT636B vào khu tái định cư (nằm giữa khu quy hoạch dân cư A và B)

     

    - Đường trong khu tái định cư song song với đường ĐT636B- Đường trong khu tái định cư song song với đường ĐT636B

     

    - Đoạn từ nút giao ĐT 636 đến giáp phường Nhơn Hưng, thị xã An Nhơn- Đoạn từ nút giao ĐT 636 đến giáp phường Nhơn Hưng, thị xã An Nhơn

     

    - Đường ĐS2 (nằm giữa khu dân cư A và B, lộ giới 12m)- Đường ĐS2 (nằm giữa khu dân cư A và B, lộ giới 12m)

     

    Điểm tái định cư (4,7ha) phục vụ dự án Tuyến Quốc lộ 19 mới (đoạn từ Cảng Quy Nhơn đến giao Quốc lộ 1A), thôn Phong Tấn, xã Phước LộcĐiểm tái định cư (4,7ha) phục vụ dự án Tuyến Quốc lộ 19 mới (đoạn từ Cảng Quy Nhơn đến giao Quốc lộ 1A), thôn Phong Tấn, xã Phước LộcĐiểm tái định cư (4,7ha) phục vụ dự án Tuyến Quốc lộ 19 mới (đoạn từ Cảng Quy Nhơn đến giao Quốc lộ 1A), thôn Phong Tấn, xã Phước Lộc

     

    - Lộ giới 15m- Lộ giới 15m

     

    - Lộ giới 14m- Lộ giới 14m

     

    - Lộ giới 16m- Lộ giới 16m

     

    - Lộ giới 7m- Lộ giới 7m

     

    - Áp dụng theo Bảng giá số 7 (Giá đất ở tại nông thôn)- Áp dụng theo Bảng giá số 7 (Giá đất ở tại nông thôn)

     

    STT

    TÊN ĐƯỜNG, KHU VỰC

    TỪ ĐOẠN ... ĐẾN ĐOẠN …

    Giá đất giai đoạn năm 2020 - 2024

    I

    GIÁ ĐẤT Ở CÁC TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC THỊ TRẤN TUY PHƯỚC

     

    1

    Biên Cương

    - Từ nhà ông Cao Văn Tin (Mỹ Điền) đến hết đường Biên Cương1.800

    2

    Bùi Thị Xuân

    - Các lô đất đường số 2 và số 5 (thuộc Khu quy hoạch Chợ Bồ Đề mới)4.500

    3

    Đào Tấn (Tuyến tỉnh lộ 640)

    - Từ ngã ba ông Đô (giáp Quốc lộ 1A) đến Cầu Ván4.000

    - Từ Cầu Ván đến giáp Cống bi bà Đụn

    4.000

    - Từ Cống bi bà Đụn đến giáp hết Trường mầm non

    4.000

    - Từ giáp Trường mầm non đến giáp ngã tư thị trấn Tuy Phước

    5.000

    4

    Đô Đốc Lộc

    - Đường số 3 (thuộc Khu quy hoạch Chợ Bồ Đề mới)3.700

    - Đường số 4 (thuộc Khu quy hoạch Chợ Bồ Đề mới)

    4.500

    5

    Lê Công Miễn

    - Từ ngã tư đi Phước Nghĩa đến Tràn Bà Bu (hết thị trấn Tuy Phước)2.500

    6

    Nguyễn Nhạc

    - Đường số 1 (thuộc Khu quy hoạch Chợ Bồ Đề mới)6.000

    7

    Nguyễn Huệ (thuộc đường Quốc lộ 19)

    -Từ ranh giới thị trấn Tuy Phước đến giáp Cống Nhà thờ Công Chánh2.500

    - Từ Cống Nhà thờ Công Chánh đến giáp Cầu Bồ Đề

    4.600

    - Từ Cầu Bồ Đề đến hết Trường cấp II thị trấn Tuy Phước

    5.000

    - Từ giáp Trường cấp II thị trấn Tuy Phước đến hết Cầu Trường Úc (Lò Vôi)

    4.500

    - Từ Cầu Trường Úc đến ranh giới thị trấn Tuy Phước (phía Nam)

    3.000

    8

    Nguyễn Lữ

    - Từ nhà bà Nguyễn Thị Tiên (QL 19) đến Đập Cây Dừa1.300

    - Đoạn còn lại

    800

    9

    Thanh Niên

    - Từ giáp đường ĐT 640 đến hết đường2.500

    10

    Trần Phú (thuộc Quốc lộ 1A)

    - Từ ranh giới thị trấn Diêu Trì đến hết ranh giới thị trấn Tuy Phước4.200

    11

    Trần Thị Kỷ

    - Từ giáp Quốc lộ 19 nhà ông Thiền đến nhà ông Phan Phi Thân (ĐT 640)2.200

    12

    Võ Trứ

    - Từ giáp đường ĐT 640 (Cổng làng Công Chánh) đến giáp Quốc lộ 192.200

    13

    Trần Quang Diệu

    - Đường số 6 (thuộc Khu quy hoạch Chợ Bồ Đề mới)4.500

    14

    Xuân Diệu (tuyến tỉnh lộ 640)

    - Từ ngã tư thị trấn Tuy Phước đến hết ranh giới thị trấn Tuy Phước5.000

    15

    Các khu dân cư còn lại của thị trấn Tuy Phước

    - Gồm Khu Công Chánh, Mỹ Điền, Thạnh Thế, Trung Tín 1, Trung Tín 2 và khu phố Phong Thạnh450

    16

    Khu quy hoạch đường vành đai Đông Bắc thị trấn Tuy Phước

      

    Đường ĐS1

    - Lộ giới 14m3.400

    Đường ĐS2 (lộ giới 18m)

    - Đoạn từ đường Nguyễn Nhạc đến giáp đường ĐT 6404.500

    - Đoạn từ đường ĐT 640 đến giáp nút giao giữa tim đường ĐS2 và đường ĐSN5

    4.000

    - Đoạn từ nút giao giữa tim đường ĐS2 và đường ĐSN5 đến giáp đường Lê Công Miễn

    3.000

    Đường ĐS3

    - Lộ giới 14m3.400

    Đường ĐS4

    - Lộ giới 12m2.500

    Đường ĐSN1

    - Lộ giới 18m, đấu nối với đường Trần Quang Diệu4.500

    Đường ĐSN2

    - Lộ giới 18m, đấu nối với đường Bùi Thị Xuân4.500

    Đường ĐSN3

    - Lộ giới 10m, đấu nối với đường Đô Đốc Lộc3.000

    Đường ĐSN4

    - Lộ giới 16m3.000

    Đường ĐSN5

    - Lộ giới 12m2.500

    17

    Khu quy hoạch tái định cư phục vụ dự án Nâng cấp, mở rộng đường Quốc lộ 1A tại khu phố Công Chánh, thị trấn Tuy Phước (trước Đại lý bán lẻ xăng dầu Tấn Thành)

     

    - Đường D1

    - Lộ giới 10m2.200

    - Đường D2

    - Lộ giới 12m2.500

    - Đường D3

    - Lộ giới 9m1.800

    18

    Khu quy hoạch tái định cư phục vụ dự án Nâng cấp, mở rộng đường Quốc lộ 1A tại khu phố Mỹ Điền, thị trấn Tuy Phước

     

    Đường ĐS1

    - Lộ giới 20m, phía Bắc khu quy hoạch, từ đường Quốc lộ 1A đến giáp mương thủy lợi2.700

    Đường ĐS2

    - Lộ giới 12m, phía Nam khu quy hoạch, từ đường Quốc lộ 1A đến giáp mương thủy lợi2.400

    Đường ĐS3

    - Lộ giới 12m, nằm giữa khu dân cư A và B thuộc khu quy hoạch2.400

    Đường ĐS4

    - Lộ giới 12m, phía Đông khu dân cư B thuộc khu quy hoạch, chạy dọc theo kênh mương thủy lợi2.100

    19

    Khu dân cư Bờ Giao, thị trấn Tuy Phước

     

    Tuyến đường từ ĐS1 đến ĐS6

    - Lộ giới 10m2.000

    Tuyến đường ĐS7, ĐS10

    - Lộ giới 16m2.500

    Tuyến đường ĐS9

    - Lộ giới <10m1.500

     

    Khu QHDC Tây Trường Úc, thị trấn Tuy Phước

     

    20

    Tuyến đường vào khu quy hoạch Tây Trường Úc

     1.500

    Tuyến đường ĐS1

    - Lộ giới 14m1.200

    Tuyến đường ĐS2, ĐS4, ĐS5

    - Lộ giới 12m1.000

    Tuyến đường ĐS3

    - Lộ giới 6m800

    21

    Khu Hợp tác xã, thị trấn Tuy Phước

     

    Đường D1, D2, D3, D4

    - Lộ giới 12m1.800

    Đường D5

    - Lộ giới 6m1.500

    II

    GIÁ ĐẤT Ở CÁC TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC THỊ TRẤN DIÊU TRÌ

     

    1

    Lê Hồng Phong (Quốc lộ 19C- "Tỉnh lộ 638 cũ")

    - Từ ngã ba Quốc lộ 1A đến giáp đường vào Giếng nước (Trạm y tế cũ)7.500

    - Từ đường vào Giếng nước (Trạm y tế cũ) đến giáp ranh xã Phước An

    4.800

    - Từ Quốc lộ 1A đến Trụ sở Công ty Viễn Thông

    4.700

    2

    Lý Tự Trọng

    - Từ đường ĐT 640 đến nhà ông Lê Văn Bình (xóm Bắc Hạ)1.300

    3

    Mai Xuân Thưởng

    - Từ ngã ba đi Phước Thành đến giáp đường lên Ga (Nguyễn Đình Thụ)5.000

    4

    Nguyễn Đình Thụ

    - Từ Quốc lộ 1A đến Ga Diêu Trì7.100

     

     

    - Từ Quốc lộ 1A đến đường Trần Cao Vân3.200

    5

    Nguyễn Bỉnh Khiêm

    - Từ Cầu Luật Lễ đến Nhà máy gạo ông Hữu (khu phố Luật Lễ)750

    6

    Nguyễn Văn Trỗi

    - Từ công viên thị trấn Diêu Trì đến giáp đường lên ga (Nguyễn Đình Thụ) và các nhà còn lại quay mặt vào công viên.4.000

    7

    Nguyễn Diêu

    - Từ giáp Quốc lộ 1A đến giáp đường Trần Cao Vân4.500

    - Đoạn còn lại

    3.800

    8

    Tăng Bạt Hổ

    - Đoạn từ Quốc lộ 1A đến kênh tiếp nước sông Hà Thanh4.100

    - Đoạn từ Kênh tiếp nước Sông Hà Thanh đến giáp Cầu Luật Lễ

    3.000

    9

    Trần Cao Vân

    - Từ giáp đường Nguyễn Diêu (nhà bà Xứng) đến nhà ông Nguyễn Trà3.600

    - Từ nhà ông Nguyễn Trà đến giáp đường Tăng Bạt Hổ

    3.200

    10

    Trần Bá

    - Đoạn từ Quốc lộ 1A đến Nhà máy Xi măng Diêu Trì3.900

    - Đoạn từ Quốc lộ 1A đến Kênh tiếp nước Sông Hà Thanh

    2.600

    - Đoạn còn lại (đến nhà ông Lê Công Chừ)

    1.200

    11

    Trần Phú (tuyến đường Quốc lộ 1A)

    - Từ giáp Cầu Diêu Trì đến đường lên Ga11.300

    - Từ đường lên Ga đến giáp chắn đường Sắt

    9.800

    - Từ chắn đường Sắt đến hết ranh giới thị trấn Diêu trì

    7.200

    12

    Các khu vực còn lại

    - Gồm khu phố Luật Lễ và Diêu Trì450

    - Gồm khu phố Vân Hội 1 và khu phố Vân Hội 2

    600

    13

    Khu quy hoạch chợ Diêu Trì mới

      

    Đường số 1

    - Từ đường lên Ga Diêu Trì (gần ga) đến giáp đường số 5, 4 song song đường sắt2.700

    Đường số 2

    - Từ đường lên Ga đến giáp đường số 4 và số 13.700

    Đường số 3, 4 và số 10A

    - Đối diện Chợ Diêu Trì mới (xung quanh Chợ Diêu Trì)6.000

    Đường số 5

    - Từ giáp đường số 1 đến giáp đường số 82.700

    Đường số 6

    - Từ giáp đường số 4 đến giáp đường số 53.700

    Đường số 7

    - Từ giáp đường số 4 đến giáp đường số 8, số 53.700

    Đường số 8

    - Từ giáp đường số 5 đến giáp đường số 10B và số 72.700

    Đường số 9

    - Từ giáp đường số 7 đến giáp đường số 10B3.700

     

    Đường số 10B

    - Từ giáp đường số 4, số 12 đến giáp đường số 8 và số 115.000

    Đường số 10C

    - Từ giáp đường số 8 đến giáp đường số 52.700

    Đường số 11

    - Từ giáp Quốc lộ 1A đến giáp đường số 10B5.000

    Đường số 12

    - Từ giáp Quốc lộ 1A đến giáp đường số 10A5.000

    Đường số 13

    - Từ giáp Quốc lộ 1A đến giáp đường số 10A5.000

    14

    Khu quy hoạch Đô thị mới

      

    Đường gom song song đối diện QL1A

    - Từ giáp đường Trần Bá đến giáp đường tỉnh lộ 6406.000

    Đường số 1, lộ giới 15m

    - Từ giáp đường Trần Bá đến giáp đường tỉnh lộ 6403.500

    Đường số 2, lộ giới 12m

    - Từ giáp đường Trần Bá đến giáp đường tỉnh lộ 6402.900

    Đường số 3, lộ giới 15m

    - Từ đường gom đến đường số 2 cách tỉnh lộ 640 là 100m (đường ngang)3.500

    Đường số 4 , lộ giới 12m

    - Từ đường gom đến đường số 1 (đường ngang)3.500

    Đường số 5 , lộ giới 22m

    - Từ đường gom đến đường số 2 (đường ngang)3.500

    Đường số 6 , lộ giới 12m

    - Từ đường gom đến đường số 2 (đường ngang)2.600

    Đường số 7, lộ giới 10m

    - Song song với đường Trần Bá2.900

    15

    Khu quy hoạch dân cư mới

      

    Đường số 1

    - Trọn đường (Đường song song với phía Bắc đường Tăng Bạt Hổ)1.800

    Đường số 9

    - Trọn đường (Đường song song với phía Nam đường Tăng Bạt Hổ)1.800

    16

    Khu quy hoạch dân cư Đình Vân Hội 2

     

    Đường ĐS1

    - Lộ giới 16m3.000

    Đường ĐS2, ĐS5, ĐS6, ĐS7

    - Lộ giới 12m2.500

    Đường ĐS3

    - Lộ giới 10m2.000

    Đường ĐS5 nối dài

    - Lộ giới 8m1.800

    III

    GIÁ ĐẤT Ở VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG

     

    1

    Quốc lộ 1A (xã Phước Lộc)

    - Từ ranh giới thị trấn Tuy Phước đến đường rẽ Trường tiểu học Phú Mỹ 1

    4.100

    - Từ đường rẽ Trường TH Phú Mỹ 1 đến giáp đường vào Chợ Cầu Gành

    5.300

     

     

    - Từ giáp đường vào Chợ Cầu Gành đến hết ranh giới xã Phước Lộc

    6.000

    2

    Quốc lộ 19 (xã Phước Lộc)

    - Từ ranh giới thị trấn Tuy Phước đến hết nhà ông Trịnh Đình Dư

    2.500

    - Từ hết nhà ông Trịnh Đình Dư đến Cầu Bà Di 2

    3.000

    - Từ cầu Bà Di 2 đến trụ đèn đỏ

    5.300

    - Từ trụ đèn đỏ đến giáp ranh giới An Nhơn (ngã tư)

    6.000

    - Từ Quốc lộ 1A đến giáp ngã ba Cầu Bà Di (đoạn vào Tháp Bánh Ít)

    2.400

    3

    Quốc lộ 19C (Tỉnh lộ 638 cũ)

    - Từ ranh giới thị trấn Diêu Trì đến giáp đường bê tông đi xã Phước An

    4.500

    - Từ giáp đường bê tông đi lên xã Phước An đến Cầu Quảng Trác

    4.000

    - Từ Cầu Quảng Trác đến giáp đường vào kho đạn CK52

    2.000

    - Từ giáp đường vào kho đạn CK52 đến giáp ranh giới huyện Vân Canh

    1.500

    4

    Tỉnh lộ 639 (thuộc huyện Tuy Phước)

    - Từ giáp ranh xã Nhơn Hội, TP Quy Nhơn đến giáp ranh huyện Phù Cát

    1.000

    5

    Tỉnh lộ 640 (ông Đô- Cát Tiến)

     

     

    a

    Xã Phước Nghĩa - Phước Sơn

    - Từ ranh giới thị trấn Tuy Phước đến hết Hạt bảo dưỡng đường bộ

    2.200

    - Từ Hạt bảo dưỡng đường bộ đến hết Trạm y tế Phước Thuận

    2.600

    - Từ Trạm y tế Phước Thuận đến Cống phía ngoài Tịnh xá Ngọc Sơn

    2.200

    - Từ Cống phía ngoài Tịnh xá Ngọc Sơn đến hết ngã ba đường đi Vinh Quang

    3.000

    - Từ ngã ba đường đi Vinh Quang đến hết Cầu Đội Thông

    1.800

    b

    Xã Phước Hoà

    - Từ Cầu Đội Thông đến Mương Bạn Đình (trước UBND xã)

    2.500

    - Từ Mương Bạn Đình đến giáp ranh giới Phước Thắng

    4.500

    c

    Xã Phước Thắng

    - Từ giáp ranh giới xã Phước Hòa đến giáp ranh giới xã Cát Chánh

    1.800

    6

    Tuyến ĐT 636B (Gò Bồi- Lai Nghi)

     

    a

    Xã Phước Hòa

    - Từ giáp Cổng văn hóa thôn Tân Giản đến hết nhà ông Giao

    2.200

    - Từ nhà bà Phô đến giáp Nhà thờ Vĩnh Thạnh

    3.500

    - Từ Nhà thờ Vĩnh Thạnh đến hết nhà ông Mười Xô

    2.000

    - Từ nhà ông Mười Xô đến hết giáp Phước Quang

    1.000

    b

    Xã Phước Quang

    - Từ Mương thủy lợi Phước Quang đến hết Trường tiểu học số 2 Phước

    1.200

     

     

    Quang

     

    - Từ Trường Tiểu học số 2 Phước Quang đến hết Trạm y tế Phước Quang

    1.400

    - Từ Trạm y tế xã Phước Quang đến giáp ranh giới xã Phước Hưng

    2.000

    c

    Xã Phước Hưng

    - Từ giáp ranh giới xã Phước Quang-Phước Hưng đến Cầu Quảng Nghiệp

    2.200

    - Từ Cầu Quảng Nghiệp đến đường bê tông xi măng đi Biểu Chánh

    2.800

    - Từ đường bê tông xi măng đi Biểu Chánh đến giáp phường Bình Định

    4.000

    7

    Đường 631 (xã Phước Thắng)

    - Đường Cầu chữ Y (Nhơn Hạnh) đi Phước Thắng

    900

    8

    Đường đi Hóc Công xã Phước Thành

    - Từ ranh giới phường Trần Quang Diệu - Hóc Công (đường dọc theo núi)

    500

    9

    Xã Phước Lộc

    - Đoạn từ Cầu Bà Di 1 đến giáp Quốc lộ 19 (trước quán Thái Hào)

    1.000

    10

    Xã Phước An

     

     

     

    Đường Bình Sơn Cũ

    - Đoạn trong chùa Mỹ Điền đến công ty TNHH Yến Tùng

    500

     

    Trục đường chính xã

    - Đoạn từ nhà Sính đến UBND xã

    380

    - Đoạn từ cầu Quán Cẩm đến nghĩa trang liệt sĩ xã

    380

    11

    Xã Phước Thuận

     

     

    Tuyến T1

    - Từ Ngã ba cây Soài - giao Quốc lộ 19 mới

    2.000

     

    Tuyến T2

    - Từ điểm giao quốc lộ 19 - đến trước nhà thờ Lòng sông - giáp đê Đông thôn Quảng Vân

    1.500

     

    Tuyến T3

    - Tuyến đê đông dọc theo sông Hà Thanh (tuyến đê trước nhà thờ Lòng Sông đến đầu cầu trắng mới Quảng Vân (giáp tuyến T2)

    1.400

    - Tuyến đê dưới cầu Hà Thanh 7 đến giáp quốc lộ 19 mới

    1.200

     

    Tuyến T4

    - Các vị trí còn lại thuộc tuyến đê đông từ ĐT 640 (thôn Phổ Trạch giáp Phước Nghĩa đến thôn Lộc Hạ giáp Phước Sơn)

    600

     

    Tuyến T5

    - Tuyến đường từ cầu chùa Phổ Bảo (giáp T4, đê đông Phổ Trạch) - đến giáp tuyến T1

    800

     

    Tuyến T6

    - Từ ngã ba cây Soài - đến giáp đê Đông thôn Nhân Ân

    1.400

     

    Tuyến T7

    - Từ ngã ba dốc cây Me (giáp ĐT 640) - giáp đê Đông thôn Lộc Hạ

    1.000

     

    Tuyến T8

    - Tuyến đường từ Cầu Hà Thanh 7 đến Cầu Hà Thanh 8 (Quốc lộ 19 mới)

    3.000

     

    Khu di dãn dân thôn Quảng Vân

    - Đường nội bộ rộng 3m, lộ giới 8m)

    1.000

     

    Khu Quy hoạch dân cư Quảng Vân

    - Đường lộ giới 18m

    2.500

    - Đường lộ giới 14m

    2.000

     

    Khu quy hoạch đô thị Bắc sông Hà Thanh thôn Phổ Trạch

     

    1.800

    12

    Xã Phước Hưng

     

     

     

    Tuyến đường liên xã

    - Từ ngã ba ông Kẹ đến ngã ba đi xã Nhơn Hạnh và có lô đất nằm trong khu Quy hoạch đất ở dân cư Khu trung tâm xã

    1.000

    13

    Xã Phước Nghĩa

     

     

    Tuyến đường ĐH 42

    - Từ cống chui QL19 đến cầu Sông Tranh, đường rộng 16m (theo quy hoạch là đường ĐS7)

    2.000

    - Khu tái định cư quốc lộ 19, thôn Huỳnh Mai (đường rộng 16m)

    1.500

     

    Các tuyến đường nộ bộ trong trung tâm xã

     

     

    Đường ĐS1

    - Từ chợ Phước Nghĩa đến giáp nhà ông San (đường quy hoạch rộng 14m)

    1.500

     

    Đường ĐS2

    - Từ cây xăng Tấn Thành đến hết khu dân cư quy hoạch (đường quy hoạch rộng 16m)

    1.500

     

    Đường ĐS3, ĐS4, ĐS5

    - Các tuyến đường ngang nối đường ĐH42 (đường rộng 12m)

    1.500

     

    Đường ĐS6

    - Các tuyến đường ngang nối đường ĐH42 (đường rộng 14m)

    1.500

     

    Đường ĐS8, ĐS9

    Các tuyến đường dọc song song đường ĐH42 (đường rộng 14m)

    1.500

    14

    Các lô đất quay mặt vào chợ và các Khu quy hoạch dân cư

     

    a

    Chợ Gò Bồi cũ

    - Các lô đất quay vào chợ Gò Bồi cũ

    3.300

    b

    Khu quy hoạch dân cư mới thôn Kim Tây, xã Phước Hòa

    - Đường ĐS1-14m

    2.000

    - Đường ĐS5 -14m

    1.400

     

     

    - Đường ĐS7 -12m

    1.200

    - Đường ĐS2

    1.500

    - Đường ĐS4 - Lộ giới 12m

    1.300

    - Đường ĐS6 - Lộ giới 12m

    1.200

    - Đường ĐS9 - Lộ giới 5m

    1.000

    c

    Khu Quy hoạch dân cư chợ Gò Bồi mới

    - Đường số 1

    4.000

    - Đường số 2

    3.800

    - Đường số 3

    3.000

    - Đường số 5

    3.500

    - Đường số 6

    2.500

    - Đường số 7

    2.500

    d

    Khu QH dân cư Chợ Phước Sơn mới

    - Các lô quay mặt xung quanh Chợ (đường số 5 và số 6)

    2.600

    - Các đường quy hoạch còn lại

    2.000

    - Đường số 4 Cụm kinh tế kỹ thuật Kỳ Sơn (trước UBND xã)

    2.600

    Khu Quy hoạch dân cư mới, xã Phước Sơn

    - Đường số ĐS 7

    2.600

    - Đường số ĐS 25

    2.000

    - Đường số ĐS 25A

    2.600

    - Đường số ĐS 25B

    2.000

    - Đường số ĐS 27

    2.000

    - Đường số ĐS 28

    2.000

    - Đường số ĐS 8

    2.000

    - Đường số ĐS 10

    2.000

    - Đường số ĐS 12

    2.000

    - Đường số ĐS 14

    2.600

    e

    Khu Quy hoạch chợ Phước Nghĩa

    - Các lô đất xung quanh Chợ

    500

    f

    Khu Quy hoạch dân cư mới Phước Hiệp

    - Các đường nội bộ Khu QHDC trước nhà thờ Lục Lễ, Phước Hiệp

    300

    15

    Điểm tái định cư (nút giao đường Quốc lộ 1A và ĐT636B) phục vụ dự án Nâng cấp, mở rộng đường Quốc lộ 1A tại thôn Quảng Nghiệp, xã Phước Hưng

     

    5.400

    16

    Khu tái định cư trên cầu Quảng Nghiệp phục vụ dự án Nâng cấp, mở rộng đường Quốc lộ 1A tại thôn Quảng Nghiệp, xã Phước Hưng

    - Từ đường ĐT636B vào khu tái định cư (nằm giữa khu quy hoạch dân cư A và B)

    1.500

    - Đường trong khu tái định cư song song với đường ĐT636B

    1.300

    17

    Tuyến tránh Quốc lộ 1A

    - Đoạn từ nút giao ĐT 636 đến giáp phường Nhơn Hưng, thị xã An Nhơn

    5.400

    18

    Khu quy hoạch tái định cư phục vụ dự án Nâng cấp, mở rộng đường Quốc lộ 1A tại thôn Quảng Tín, xã Phước Lộc

    - Đường ĐS2 (nằm giữa khu dân cư A và B, lộ giới 12m)

    3.800

    19

    Điểm tái định cư (4,7ha) phục vụ dự án Tuyến Quốc lộ 19 mới (đoạn từ Cảng Quy Nhơn đến giao Quốc lộ 1A), thôn Phong Tấn, xã Phước Lộc

     

     

    - Đường ĐS1

    - Lộ giới 15m

    2.400

     

    - Đường ĐS2

    - Lộ giới 14m

    2.250

     

    - Đường ĐS4

    - Lộ giới 16m

    2.700

     

    - Đường DH1 và DH2

    - Lộ giới 7m

    1.200

    20

    Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này

    - Áp dụng theo Bảng giá số 7 (Giá đất ở tại nông thôn)

     

     

     

     

     

     

     

                

    BẢNG GIÁO SỐ 8

    PHỤ LỤC SỐ 7

    GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG HUYỆN TÂY SƠN

    Đơn vị: 1.000 đồng/m2

    GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN PHÚ PHONG

     

    GIÁ ĐẤT Ở CÁC TUYẾN ĐƯỜNG:

     

    CÁC KHU QUY HOẠCH DÂN CƯ

     

    Khu quy hoạch dân cư Gò Dân

     

    Khu QHDC ngã 3 Quốc lộ 19- đường Nguyễn Huệ

     

    Các tuyến đường hẻm thuộc thị trấn Phú Phong

     

    Khu QHDC ngã 3 Quốc lộ 19 - Đường Nguyễn Huệ

     

    GIÁ ĐẤT Ở VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG

     

    Các khu dân cư mới xã Bình Nghi - Khu quy hoạch Gò Lớn thôn Thủ Thiện Hạ

     

    Khu dân cư Hóc Ông Quyên thôn 2 (xã Bình Nghi)

     

    Khu dân cư Đồng Tiến thôn 1 (xã Bình Nghi)

     

    STT

    TÊN ĐƯỜNG, KHU VỰC

    TỪ ĐOẠN ... ĐẾN ĐOẠN …

    Giá đất giai đoạn năm 2020 - 2024

    A

    GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN PHÚ PHONG

     

    I

    GIÁ ĐẤT Ở CÁC TUYẾN ĐƯỜNG:

     

    1

    Bùi Thị Xuân

    - Từ đường Quang Trung đến giáp đường Trần Quang Diệu

    2.400

    - Từ đường Trần Quang Diệu đến giáp sông Kôn

    800

    2

    Bùi Thị Nhạn

    - Trọn đường - (Khu quy hoạch dân cư Bắc Sông Kôn)

    800

    3

    Đường 31/3

    - Từ đường Quang Trung đến giáp UBND huyện Tây Sơn

    3.500

    4

    Đô Đốc Bảo

    - Từ đường Nguyễn Huệ đến đường dọc 3

    3.000

    - Từ đường dọc 3 đến giáp đường Đô Đốc Tuyết

    1.800

    5

    Đô Đốc Long

    - Trọn đường

    2.000

    6

    Đô Đốc Tuyết

    - Trọn đường

    1.500

    7

    Đống Đa

    - Từ ngã tư đường Quang Trung đến đầu cầu Kiên Mỹ (cũ)

    4.500

    - Từ ngã tư đường Quang Trung đến giáp đường Nguyễn Thiện Thuật

    1.500

    - Từ phía bắc Cầu Kiên Mỹ cũ đến giáp đường Kiên Thành

    1.300

    - Từ đường Kiên thành đến cuối đường Đống Đa

    800

    8

    Hùng Vương (thuộc Quốc lộ 19)

    - Đoạn từ ngã 3 đường Nguyễn Huệ đến giáp Bến xe Tây Sơn (kể cả đường gom thuộc khu dân cư quốc lộ 19)

    5.000

    - Đoạn từ giáp Bến xe Tây Sơn đến giáp Cầu Đồng Sim

    4.000

    9

    Hai Bà Trưng

    -Trọn đường

    3.600

    10

    Kiên Thành

    - Trọn đường (từ Cầu Vôi đến Phú Lạc) - (Khu dân cư Bắc Sông Kôn)

    1.000

    11

    Lê Lợi

    - Trọn đường

    3.800

    12

    Mai Xuân Thưởng

    - Từ đường Trần Quang Diệu đến giáp Chợ Phú Phong

    4.000

    - Từ đường Trần Quang Diệu đến giáp đường Quang Trung

    3.600

    13

    Ngô Thời Nhậm

    - Từ giáp Chợ Phú Phong đến giáp đường Nguyễn Huệ

    3.800

    - Từ đường Nguyễn Huệ đến giáp nhà hàng Hữu Tình

    2.000

    14

    Ngọc Hồi

    - Trọn đường

    3.500

    15

    Ngọc Hân

    - Từ đường Đống Đa đến giáp đường Nguyễn Huệ- (Khu dân cư Bắc Sông Kôn)

    3.000

    - Từ đường Nguyễn Huệ đến giáp nhà ông Nguyễn Mai- (Khu dân cư Bắc Sông Kôn)

    1.600

    16

    Ngô Văn Sở

    -Từ đường Đống Đa đến đường vào trường Trần Quang Diệu- (Khu dân cư Bắc Sông Kôn)

    1.000

    - Từ trường Trần Quang Diệu đến giáp đường Nguyễn Nhạc- (Khu dân cư Bắc Sông Kôn)

    800

    17

    Nguyễn Nhạc

    - Trọn đường - (Khu dân cư Bắc Sông Kôn)

    900

    18

    Nguyễn Thiếp

    - Trọn đường

    1.600

    19

    Nguyễn Huệ

    - Từ đường Quang Trung đến giáp cầu Kiên Mỹ

    6.500

    - Từ Cầu Kiên Mỹ đến giáp Cầu Văn Phong

    3.600

    - Từ Cầu Văn Phong đến giáp ranh giới xã Bình Thành

    1.400

    20

    Nguyễn Lữ

    - Từ đường Nguyễn Thiện Thuật đến giáp đường Quang Trung

    1.500

    - Từ đường Quang Trung đến giáp đường Võ Lai

    3.000

    21

    Nguyễn Sinh Sắc

    - Từ đường Quang Trung đến giáp đường Đống Đa

    1.800

    - Từ đường Mai Xuân Thưởng đến giáp đường Nguyễn Huệ

    3.600

    22

    Nguyễn Thiện Thuật

    - Trọn đường

    2.000

    23

    Nguyễn Thị Hồng Bông

    - Từ đường Trần Quang Diệu đến giáp đường Hai Bà Trưng

    2.800

    - Từ đường Hai Bà Trưng đến giáp đường Nguyễn Sinh Sắc

    3.600

    24

    Phan Đình Phùng

    - Từ đường Võ Văn Dũng đến giáp đường Nguyễn Sinh Sắc

    2.000

    - Từ ngã tư đường Võ Văn Dũng đến giáp đường Đống Đa

    3.000

    - Từ đường Đống Đa đến giáp đường Nguyễn Huệ

    5.500

    25

    Phan Huy Ích

    - Từ đường Nguyễn Huệ đến hẻm 239 Quang Trung - (Khu quy hoạch dân cư Lý Thới)

    3.000

    26

    Phan Thỉnh

    - Từ đường Quang Trung đến giáp đường Phan Đình Phùng- (Khu quy hoạch dân cư Lý Thới)

    3.000

    27

    Quang Trung

    - Từ đầu Cầu Phú Phong đến ngã 3 Bùi Thị Xuân

    6.000

    - Từ ngã 3 Bùi Thị Xuân đến đến Nguyễn Thiện Thuật

    7.600

    28

    Trần Hưng Đạo

    - Trọn đường

    4.200

    29

    Trần Quang Diệu

    - Từ đường Võ Văn Dũng đến giáp đường Đống Đa

    2.500

    - Từ ngã tư Đống Đa đến giáp đường Nguyễn Huệ

    4.500

    30

    Trần Văn Kỷ

    - Trọn đường - (Khu quy hoạch dân cư Bắc Sông Kôn)

    1.200

    31

    Trương Văn Hiến

    - Trọn đường - (Khu quy hoạch dân cư Bắc Sông Kôn)

    800

    32

    Võ Lai

    - Trọn đường

    3.000

    33

    Võ Văn Dũng

    - Từ đường Nguyễn Thiện Thuật đến giáp đường Quang Trung

    2.500

    - Từ đường Quang Trung đến giáp đường Trần Quang  Diệu

    3.300

    34

    Võ Xán

    - Từ đường Quang Trung đến đường Trần Quang Diệu

    3.500

    - Từ giáp đường Trần Quang Diệu đến giáp Chợ Phú Phong

    3.800

    35

    Khu vực Chợ Phú Phong

    - Các lô đất xung quanh Chợ

    3.500

    II

    CÁC KHU QUY HOẠCH DÂN CƯ

     

    1

    Khu quy hoạch dân cư Gò Dân

     

    Đường số 1

    - Từ nhà ông Nguyễn Lãnh đến giáp đường Trần Văn Kỷ

    900

    Đường số 2

    - Từ nhà ông Nguyễn Văn Mười đến giáp đường Trần Văn Kỷ

    900

    Đường số 3

    - Từ nhà ông Trần Khương đến nhà ông Huỳnh Cẩm Anh

    900

    2

    Khu QHDC ngã 3 Quốc lộ 19- đường Nguyễn Huệ

     

    Đường ngang 1 (ĐN1)

    - Từ đường Nguyễn Huệ đến đường dọc 2 (ĐD2)

    3.600

    - Đoạn còn lại

    3.000

    Đường ngang 2 (ĐN2)

    - Từ đường Nguyễn Huệ đến đường dọc 3 (ĐD3)

    5.000

    - Đoạn còn lại

    4.000

    Đường ngang 3 (ĐN3)

    - Trọn đường

    3.000

    Đường ngang 4 (ĐN4)

    - Trọn đường

    3.000

    Đường ngang 5 (ĐN5)

    - Trọn đường

    3.600

    Đường ngang 7 (ĐN7)

    - Trọn đường

    2.000

    Đường dọc 1 (ĐD1)

    - Trọn đường

    2.500

    Đường dọc 2 (ĐD2)

    - Từ đường Hùng Vương đến hết quán cà phê Xuân Hạnh

    4.200

    - Đoạn còn lại

    3.000

    Đường dọc 3 (ĐD3)

    - Từ đường Hùng Vương đến đường Đô Đốc Bảo

    3.800

    - Đoạn còn lại

    3.000

    Đường dọc 4 (ĐD4)

    - Trọn đường

    2.500

    Đường dọc 5 (ĐD5)

    - Trọn đường

    2.500

    3

    Khu dân cư và dịch vụ đê bao Sông Kôn

    - Các tuyến đường ngang trong khu dân cư (tính trọn đường)

    3.000

    4

    Các đường bổ sung thêm

    - Đường từ nhà số 139 Trần Quang Diệu đến giáp đường Ngô Thời Nhậm

    2.400

    - Đường từ nhà số 153 Trần Quang Diệu đến giáp đường

    2.400

    Ngô Thời Nhậm

     

    - Đường từ nhà ông Bùi Ngọc Ửng đến giáp đường Lê Lợi

    1.400

    - Đường từ nhà ông Chiều đến đường Lê Lợi

    1.400

    - Hẻm từ đường Ngô Thời Nhiệm đến đường Lê Lợi

    1.400

    - Đường nội bộ (Đoạn từ đường Nguyễn Nhạc đến Cầu Thuận Nghĩa)

    900

    - Đường nội bộ (Đoạn từ cuối đường Ngọc Hân đến trụ sở khối 1)

    900

    - Đường bê tông từ nhà ông Mười Thừa đến đường Kiên Thành

    450

    5

    Các tuyến đường ở khu vực phía Bắc Sông Kôn và khu vực khối Phú Xuân, khối Hòa Lạc, khối Phú Văn thuộc thị trấn Phú Phong

    - Lộ giới ≤2m

    270

    - Lộ giới >2 m và ≤ 4m

    330

    - Lộ giới > 4m

    400

    6

    Các tuyến đường hẻm thuộc thị trấn Phú Phong

     

    Hẻm 118 đường Quang Trung

    - Từ nhà BS Thanh đến đường Nguyễn Thiện Thuật (rộng đến 2m)

    540

    Hẻm 138 đường Quang Trung

    - Từ Miếu Cây Đề đến nhà bà Phan Thị Mai (từ 2m đến <5m)

    680

    Hẻm 142 đường Quang Trung

    - Từ nhà ông Trần Thông đến cuối hẻm (đến 2m)

    490

    Hẻm 154 đường Quang Trung

    - Từ nhà ông Võ Văn Bá đến nhà ông Hứa Tự Chiến (từ 2m đến <5m)

    810

    - Từ nhà ông Hứa Tự Chiến đến nhà ông Nguyễn Văn Bông (đến 2m)

    450

    Hẻm 256 đường Quang Trung

    - Từ nhà ông Nguyễn Định đến đường Nguyễn Thiện Thuật (đến 2m)

    630

    Hẻm 288 đường Quang Trung

    - Từ nhà Bắc Nam (cũ) đến giáp đường Nguyễn Thiện Thuật (>5m)

    900

    Hẻm 352 đường Quang Trung

    - Từ nhà ông Trần Văn Thừa đến giáp hẻm Nguyễn Lữ (từ 2m đến < 5m)

    720

    - Từ hẻm Nguyễn Lữ đến nhà ông Hồ Trọng Hiếu (từ 2m đến <5m)

    630

    Hẻm 382 đường Quang Trung

    - Từ nhà ông Trần Vũ Sanh đến nhà bà Trần Thị Hòa (từ 2m đến <5m)

    1.000

    - Từ nhà bà Nguyễn Thị Thãi đến nhà ông Nguyễn Nhơn (từ 2m đến <5m)

    630

    Hẻm 291 đường Quang Trung

    - Từ nhà Trần Trọng Khải đến nhà Nguyễn Bửu Ngọ và Trần Chu (đến 2m)

    450

    Hẻm 239 đường Quang Trung

    - Từ nhà Nguyễn Chinh đến giáp đường Phan Đình Phùng (từ 2m đến <5m)

    1.100

    Hẻm 4 Nguyễn Huệ

    - Từ Kho xăng đến cuối đường (> 5m)

    1.100

    Hẻm 35 Nguyễn Huệ

    - Từ nhà ông Trương Quang Chánh đến giáp đường Nguyễn Thị Hồng Bông (từ 2m đến <5m)

    630

    Hẻm Nguyễn Thiện Thuật

    - Từ Chùa Linh Sơn đến nhà ông Tùng (>5m)

    1.100

    - Từ nhà ông Trần Minh Châu đến Trụ sở Khối 5 (từ 2m đến 5m)

    630

    7

    Hẻm Đống Đa

    - Hẻm từ Mai Xuân Thưởng đến đường Đống Đa (số nhà 44)

    750

    - Hẻm từ Mai Xuân Thưởng đến đường Đống Đa (nhà thi đấu đa năng)

    1.500

    - Từ đường Bùi Thị Xuân đến đường Mai Xuân Thưởng

    1.400

    8

    Hẻm 124 Phan Đình Phùng

    Trọn đường

    1.200

    9

    Khu QHDC ngã 3 Quốc lộ 19 - Đường Nguyễn Huệ

     

     

    Đường ngang 8 (ĐN8)

    - Trọn đường

    500

    B

    GIÁ ĐẤT Ở VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG

     

    1

    Tuyến đường Quốc lộ 19

    - Từ giáp An Nhơn đến Cầu Thủ Thiện Bình Nghi

    2.200

    - Từ Cầu Thủ Thiện Bình Nghi đến đường vào Trường

    3.500

    THCS Bình Nghi

     

    - Từ Trường THCS Bình Nghi đến Km 38

    2.900

    - Từ Km 38 đến Cầu Đồng Sim

    3.000

    - Từ Cầu Phú Phong đến Km 44

    3.000

    - Từ Km 44 đến Nhà máy Rượu Bình Định

    2.200

    - Từ Nhà máy Rượu Bình Định đến giáp Cầu Ba La

    1.200

    - Từ Cầu Ba La đến giáp Cầu 15

    1.600

    - Từ Cầu 15 đến hết Nghĩa trang Liệt sĩ xã Tây Giang (Km 55)

    2.500

    - Từ Nghĩa trang Liệt sĩ xã Tây Giang đến giáp Cầu 16

    1.500

    - Từ Cầu 16 đến km 59

    2.000

    - Từ km 59 đến km 60

    800

    - Từ km 60 đến giáp An Khê

    400

    2

    Tỉnh lộ 637

    - Từ Quốc lộ 19 đến hết nhà ông Đặng Văn Tấn (Hiệu buôn tạp hoá Hiệp)

    2.000

    - Từ hết nhà ông Đặng Văn Tấn đến giáp huyện Vĩnh Thạnh

    1.200

    3

    Quốc lộ 19B (Tuyến Gò Găng đi Kiên Mỹ)

    - Từ giáp ranh giới thị trấn Phú Phong đến ranh giới xã Bình Hoà

    1.200

    - Từ ranh giới xã Bình Hoà đến Cầu Bà Tại

    2.000

    - Từ Cầu Bà Tại đến Cầu Cống Đá

    1.200

    - Từ Cầu Cống Đá đến hết ranh giới xã Bình Hòa

    1.500

    - Từ ranh giới xã Bình Hòa đến cuối Cầu Mỹ An

    1.700

    - Từ giáp Cầu Mỹ An đến giáp Cầu Hóc Lớn thôn Đại Chí

    800

    - Đoạn còn lại

    700

     

    Tuyến từ đường Quốc lộ 19B đi Hà Nhe

    - Từ ngã tư UBND xã Bình Thành đến suối Nhiên

    600

    - Từ Suối Nhiên đến ranh giới xã Tây Giang

    400

    - Đoạn còn lại

    250

    5

    Tuyến từ Quán 50 đến giáp đường ĐT 638

    - Từ Quán 50 đến ranh giới xã Bình Tân

    600

    - Từ ranh giới xã Bình Tân đến hết nhà ông Nguyễn Văn Nhâm

    600

    - Từ giáp nhà ông Nguyễn Văn Nhâm đến giáp cầu Hòa Mỹ

    400

    - Từ Cầu Hòa Mỹ đến Trường Tiểu học Bình Thuận

    600

    6

    Đường 636B

    - Đoạn từ Quốc lộ 19B đến ranh giới xã Bình Hòa- thị trấn Phú Phong

    500

    - Đoạn từ mốc ranh giới giữa thị trấn Phú Phong - Bình Hòa đến giáp ranh giới xã Tây Bình

    500

    - Đoạn từ mốc ranh giới giữa xã Bình Hòa -Tây Bình đến giáp đường đi An Chánh

    300

    7

    Tuyến đường ĐT 639B (Đường Tây tỉnh)

    - Từ Cầu An Thái đến giáp đường đi An Chánh

    700

    - Từ giáp đường đi An Chánh đến giáp đường Quốc lộ 19B

    1.100

    - Từ đường Quốc lộ 19B (xã Tây Bình) đến ranh giới xã Tây An (Lỗ Hạ Đạt)

    600

    - Từ ranh giới xã Tây An đến ranh giới xã Cát Hiệp, huyện Phù Cát

    600

    8

    Đường Phú Phong- Hầm Hô (Tuyến phía Tây)

    - Đoạn từ đường Nguyễn Thiện Thuật đến ranh giới xã Tây Phú- thị trấn Phú Phong

    2.000

    - Đoạn từ ranh giới xã Tây Phú- thị trấn Phú Phong đến Trường tiểu học số 2 xã Tây Phú

    1.000

    - Đoạn từ hết Trường tiểu học số 2 xã Tây Phú đến nghĩa trang Gò Hoàng

    600

    - Đoạn còn lại

    300

    9

    Đường Phú Phong - Hầm Hô (Tuyến phía Đông)

    - Đoạn từ Quang Trung đến ranh giới thị trấn Phú Phong và Tây Phú

    3.500

    - Đoạn từ ranh giới thị trấn Phú Phong - Tây Phú đến KM số 2

    1.000

    - Đoạn từ KM số 2 đến khu du lịch Hầm Hô

    300

    10

    Đường Tây Vinh- Cát Hiệp

    - Trọn đường

    400

    11

    Đường bê tông Phú An đi Đồng Sim

    - Đoạn thuộc ranh giới thôn Phú An, xã Tây Xuân

    1.000

    12

    Các khu dân cư mới xã Bình Nghi - Khu quy hoạch Gò Lớn thôn Thủ Thiện Hạ

    600

    13

    Khu dân cư Hóc Ông Quyên thôn 2 (xã Bình Nghi)

    1.200

    14

    Khu dân cư Đồng Tiến thôn 1 (xã Bình Nghi)

    500

    15

    Đường Quán Á

    - Từ Quốc lộ 19 xã Bình Tường đến cầu Truông

    600

    - Từ cầu Truông đến giáp xã Vĩnh An

    300

    16

    Đường bê tông từ Kiên Thành thị trấn Phú Phong đến giáp Quốc lộ 19B

    - Từ giáp đường Kiên Thành thị trấn Phú Phong (suối Bà Trung) đến giáp đường Quốc lộ 19B đi Hà Nhe

    400

    17

    Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này

    - Áp dụng theo Bảng giá số 7 (Giá đất ở tại nông thôn)

     

         

     

    BẢNG GIÁO SỐ 8

    PHỤ LỤC SỐ 8

    GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG HUYỆN VÂN CANH

    Đơn vị: 1.000 đồng/m2

    GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN VÂN CANH

     

    GIÁ ĐẤT Ở VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG

     

    STT

    TÊN ĐƯỜNG, KHU VỰC

    TỪ ĐOẠN ... ĐẾN ĐOẠN …

    Giá đất giai đoạn năm 2020 - 2024

    I

    GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN VÂN CANH

     

    1

    Đoạn Quốc lộ 19C đi ngang qua thị trấn

    - Từ Cầu Hiển Thông đến Cống Bà Ráng

    720

    - Từ Cống Bà Ráng đến Cầu Bà Ba

    880

    - Từ Cầu Bà Ba đến Cống nhà ông Những

    720

    2

    Khu quy hoạch dân cư mới

    - Các lô đất quay mặt đường có lộ giới 20m

    290

    - Các lô đất quay mặt đường có lộ giới 14m

    240

    - Các lô đất quay mặt đường có lộ giới 12m

    200

    - Các lô đất quay mặt đường có lộ giới 9m

    190

    3

    Các tuyến đường khác trong thị trấn

    - Đường có lộ giới > 4m

    170

    - Đường có lộ giới từ 3m đến < 4m

    160

    - Đường có lộ giới từ < 3m

    150

    II

    GIÁ ĐẤT Ở VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG

     

    1

    Quốc lộ 19C

    - Từ giáp ranh xã Phước Thành đến giáp Cầu Ngô La

    680

    - Từ Cầu Ngô La đến giáp Cầu Hiển Thông

    600

    - Từ Cống nhà ông Những đến Cầu Hai Sáu

    450

    - Từ Cầu Hai Sáu đến giáp Phú Yên

    300

    2

    Đường ĐT 638

    - Từ giáp đường Quốc lộ 19C đến giáp ranh giới xã Phước Mỹ (cầu Nhị Hà)

    650

    3

    Đường Phía Tây huyện thuộc địa bàn thị trấn Vân Canh

    - Đoạn từ Khu phố Thịnh Văn 1 đến hết khu phố 3 (Lộ giới hiện hữu 6,5m)

    170

    4

    Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này

    - Áp dụng theo Bảng giá số 7 (Giá đất ở tại nông thôn)

     

         

     

    BẢNG GIÁO SỐ 8

    PHỤ LỤC SỐ 9

    GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG HUYỆN VĨNH THẠNH

    Đơn vị: 1.000 đồng/m2

    GIÁ ĐẤT Ở CÁC TUYẾN ĐƯỜNG TẠI THỊ TRẤN VĨNH THẠNH

     

    Các khu vực còn lại trong thị trấn

     

    GIÁ ĐẤT Ở VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG

     

    STT

    TÊN ĐƯỜNG, KHU VỰC

    TỪ ĐOẠN ... ĐẾN ĐOẠN …

    Giá đất giai đoạn năm 2020 - 2024

    I

    GIÁ ĐẤT Ở CÁC TUYẾN ĐƯỜNG TẠI THỊ TRẤN VĨNH THẠNH

     

    1

    Đoạn đường tỉnh lộ ĐT 637 đi ngang qua thị trấn

    - Đoạn từ Suối Xem đến hết Trường Tiểu học thị trấn Vĩnh Thạnh

    950

    - Đoạn từ Trường Tiểu học thị trấn Vĩnh Thạnh đến Suối Chùa

    1.500

    - Đoạn từ Suối Chùa đến Ngã tư Hạt kiểm lâm

    1.050

    - Đoạn từ ngã tư Hạt kiểm lâm huyện đến ngã tư đường đi Làng L7

    750

    - Đoạn từ ngã tư đường đi Làng L7 đến cuối Làng Hà Rơn

    450

    2

    Các tuyến đường khác trong thị trấn

    - Đường đôi từ Phân đội huyện Vĩnh Thạnh trực thuộc Phòng Cảnh sát Phòng cháy và Chữa cháy số 5 đến Ngã ba Bưu điện huyện

    1.150

    - Đường trung tâm huyện từ ngã ba giáp đường ĐT637 (nhà ông Nguyễn Đức Chánh) đến giáp Cầu Hà Rơn

    1.350

    - Đường vào Cổng chính Chợ Định Bình

    1.150

    - Đoạn từ làng KlotPok (ngã tư đường ĐT 637) đến hết nhà ông Hồ Đức Thảo

    510

    - Đoạn Từ Bưu Điện Định Bình đến hết nhà ông Phan Xuân Chiểu

    750

    - Đoạn từ giáp nhà ông Hồ Đức Thảo đến giáp Cầu Rộc

    510

    Mưu

     

    - Đoạn từ cầu Rộc Mưu đến cầu Suối Nước Mó

    380

    - Đoạn đường chữ U từ Ngân hàng nông nghiệp đến hết nhà ông Trần Văn Phê

    530

    - Đoạn từ nhà ông Nguyễn Văn Ninh đến hết nhà ông Phan Công Chánh

    530

    - Đoạn từ nhà ông Nguyễn Đình Kim đến giáp Sân vận động

    750

    - Đoạn từ nhà ông Trần Văn Thành đến giáp sân vận động

    750

    - Đoạn từ nhà ông Nguyễn Văn Địch đến giáp nhà bà Nguyễn Thị Tám

    600

    - Đường từ nhà ông Lê Văn Ninh đến nhà bà Nguyễn Thị Tuyết

    750

    - Tách "Các đoạn đường ngang dọc Khu Sân bay"

     

    - Đoạn từ nhà ông Lương Lê Pin đến giáp ngã tư hết nhà bà Võ Thị Điểu

    530

    - Đoạn từ nhà ông Trần Công Sý đến hết nhà ông Trần Văn Thái

    530

    - Đoạn từ nhà ông Đinh Xuân Tó đến hết Trung tâm Y tế huyện

    530

    + Đoạn từ giáp nhà ông Trần Quốc Lại đến giáp đường đi Cầu Vĩnh Hiệp

    530

    - Đoạn từ nhà ông Bùi Thế Chiểu đến nhà bà Huỳnh Thị Liên

    530

    - Đoạn từ nhà ông Đàm Văn Thành đến hết nhà ông Hoàn

    530

    + Đoạn từ Công ty TNHH Lâm nghiệp Sông Kôn đến nhà ông Mang Văn Ráng

    530

    - Các đoạn đường trong khu phố KlotPok và khu phố

    530

    Konking

     

    - Đoạn đường từ ngã tư nhà bà Võ Thị Điểu đến hết nhà ông Đặng Đăng Khoa

    750

    - Đoạn đường phía Nam UBND thị trấn đến giáp nhà ông Trần Trọng Toàn

    530

    - Đoạn từ giáp nhà ông Nguyễn Thanh Long đến giáp nhà ông Nguyễn Văn Bông

    510

    - Đoạn đường chữ U (Định Tố 3) từ nhà ông Lê Văn Hậu đến hết lô đất của ông Trần Xuân Thanh)

    380

    - Đoạn từ ngã tư cầu Vĩnh Hiệp đến hết nhà ông Trần Văn Diệm

    530

    - Đoạn từ Trung tâm Y tế huyện đến hết nhà bà Trần Ngọc Tuyền

    530

    - Đoạn đường từ nhà ông Thái – Huệ đến cầu Vĩnh Hiệp

    750

    3

    Khu quy hoạch dân cư mới

    - Đoạn đường từ Trạm Thú y huyện đến hết trường Mẫu giáo thị trấn Vĩnh Thạnh

    530

    - Các đoạn đường quy hoạch phía Tây và Nam Trung tâm Nông - Lâm - Ngư

    530

    4

    Các tuyến đường chưa được đặt tên

    - Đoạn đường từ nhà bà Nguyễn Thị Liên đến hết lô đất ông Nguyễn Cẩm Trà

    380

    - Đoạn đường từ nhà ông Lê Văn Tám đến giáp đường phía Bắc Trung tâm y tế huyện

    380

    - Đoạn đường từ nhà bà Nguyễn Thị Tám đến giáp đường phía Bắc Trung tâm y tế huyện

    380

    - Đoạn đường từ nhà ông Nguyễn Văn Anh đến hết lô đất ông Nguyễn Ngọc Diệp

    380

    - Đoạn đường từ giáp nhà bà Võ Thị Điểu đến giáp đường làng Hà Rơn đi L7

    380

    - Đoạn từ Nhà Văn hóa thôn Định An đến hết nhà ông

    360

    Huỳnh Văn Minh

     

    - Đoạn từ nhà ông Đinh Thanh đế hết nhà ông Đặng Viết Hành

    450

    - Đoạn từ nhà ông Hồ Văn Loan đến hết nhà ông Đoàn Thanh Bình

    450

    - Đoạn từ nhà bà Nguyễn Thị Ngọc đến hết nhà ông Hà Ngọc Anh

    380

    - Đoạn từ nhà ông Đặng Ngọc Thành đến Dốc Tum

    300

    - Đoạn từ Trạm điện 35 đến Dốc Cầm

    300

    - Đoạn từ ĐT 637 đến nhà bà Thúy

    300

    - Đoạn từ nhà bà thúy đến trường mẫu giáo Định Bình

    300

    5

    Các khu vực còn lại trong thị trấn

    230

    II

    GIÁ ĐẤT Ở VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG

     

    1

    Đường tỉnh lộ ĐT 637

    - Đoạn từ giáp ranh địa phận Tây Sơn (Trạm Gò Lũi) đến Cầu Cây Da

    230

    - Đoạn từ Cầu Cây Da đến hết Nghĩa trang liệt sĩ xã Vĩnh Quang

    360

    - Đoạn từ giáp Nghĩa trang Liệt sĩ xã Vĩnh Quang đến Suối Xem

    210

    2

    Đường ĐH 30

    - Đoạn từ Cầu Hà Rơn đến Cống Rộc Gạch (thôn Định Trị)

    380

    - Đoạn từ Cống Rộc Gạch (thôn Định Trị) đến hết Trường nội trú

    270

    - Đoạn từ hết Trường Nội trú đến hết Nghĩa trang xã Vĩnh Hảo

    230

    3

    Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này

    - Áp dụng theo Bảng giá số 7 (Giá đất ở tại nông thôn)

     

         

     

    BẢNG GIÁ SỐ 9

    GIÁ ĐẤT Ở TẠI CÁC PHƯỜNG VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG THỊ XÃ AN NHƠN

    Đơn vị: 1.000 đồng/m2

    TÊN ĐƯỜNG, KHU VỰC

     

    GIÁ ĐẤT Ở CÁC TUYẾN ĐƯỜNG PHỐ THỊ XÃ:GIÁ ĐẤT Ở CÁC TUYẾN ĐƯỜNG PHỐ THỊ XÃ:

     

    GIÁ ĐẤT Ở TẠI PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH:GIÁ ĐẤT Ở TẠI PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH:

     

    Cần Vương (Đường Đê Bao)

     

    Chế Lan Viên

     

    Đào Tấn

     

    Đường 30/3

     

    Hàm Nghi (Thanh Niên cũ)

     

    Hồ Sĩ Tạo

     

    Huỳnh Thúc Kháng

     

    Kim Đồng

     

    Lâm Văn Thạnh

     

    Lê Hồng Phong

     

    Lương Thế Vinh

     

    Mai Dương

     

    Mai Xuân Thưởng

     

    Ngô Đức Đệ

     

    Ngô Gia Tự

     

    Nguyễn Đình Chiểu

     

    Nguyễn Mân

     

    Nguyễn Khuyến

     

    Nguyễn Sinh Sắc

     

    Nguyễn Thị Minh Khai

     

    Nguyễn Trọng Trì

     

    Nguyễn Văn Linh

     

    Phan Bội Châu

     

    Phan Chu Trinh

     

    Phan Đăng Lưu

     

    Phan Đình Phùng

     

    Phạm Hồng Thái

     

    Phạm Hổ

     

    Quang Trung

     

    Tăng Bạt Hổ

     

    Thanh Niên

     

    Trần Bình Trọng

     

    Trần Cao Vân

     

    Trần Phú

     

    Trần Quốc Toản

     

    Trần Thị Kỷ

     

    Trần Văn Ơn

     

    Võ Duy Dương

     

    Võ Thị Yến

     

    Võ Xán

     

    Yến Lan

     

    Khu chợ Bình Định

     

    Đường mới quy hoạch

     

    Khu quy hoạch dân cư Bắc Ngô Gia Tự

     

    GIÁ ĐẤT CÁC KHU DÂN CƯ MỚIGIÁ ĐẤT CÁC KHU DÂN CƯ MỚI

     

    Các đường bê tông khu vực Liêm Trực

     

    Đường nội bộ trong KDC Bắc đường Cần Vương, khu vực Liêm Trực

     

    Đường nội bộ trong KDC phía Nam CCN Bình Định

     

    Khu QHDC Tổ 10 Liêm Trực

     

    Đường nội bộ trong Khu quy hoạch dân cư phía Bắc CCN Bình Định

     

    Đường bê tông phía Bắc CCN Bình Định

     

    Đường bê tông trong KDC HTX Nông nghiệp

     

    Đường nội bộ trong khu QHDC Tổ 5- khu vực Kim Châu

     

    Đường nội bộ trong khu đất dự kiến phát triển tại tổ 4 Khu vực Kim Châu(Lầu Chuông)

     

    Đường nội bộ KDC Vĩnh Liêm

     

    Khu QHDC Bắc sông Tân An

     

    Khu dân cư Tổ 3 Kim Châu

     

    PHƯỜNG ĐẬP ĐÁPHƯỜNG ĐẬP ĐÁ

     

    Bùi Thị Xuân

     

    Đặng Tiến Đông

     

    Đô Đốc Bảo

     

    Đô Đốc Long (thuộc QL1A)

     

    Đô Đốc Lộc

     

    Đô Đốc Lân

     

    Đô Đốc Mưu

     

    Đô Đốc Tuyết

     

    Đào Duy Từ

     

    Đinh Văn Nhưng

     

    Hồng Lĩnh, đường chính đi Nhơn Hậu (Trục Phương Danh)

     

    Huỳnh Đăng Thơ (Quốc lộ 1 cũ)

     

    Huyền Trân Công Chúa

     

    Lê Duẩn (thuộc Quốc lộ1)

     

    Ngô Văn Sở

     

    Nguyễn Bá Huân

     

    Nguyễn Bèo

     

    Nguyễn Lữ

     

    Nguyễn Nhạc

     

    Ngô Thị Nhậm

     

    Nguyễn Thiếp

     

    Nguyễn Trường Tộ

     

    Trần Quang Diệu

     

    Võ Đình Tú

     

    Võ Văn Dũng

     

    Các đường khác trong phường

     

    - Trước Trụ sở UBND phường

     

    Khu vực Chợ Đập Đá

     

    Khu Quy hoạch dân cư Bả Canh

     

    Khu quy hoạch dân cư đội 4-Bằng Châu

     

    Khu dân cư Văn hóa làng rèn Tây Phương Danh

     

    Khu quy hoạch dân cư Lò Gạch, Bằng Châu

     

    Khu dân cư Bàn Thành

     

    Khu dân cư Đông Bàn Thành

     

    Các đường rẽ nhánh thuộc khu đô thị mới

     

    Các tuyến đường chưa được đặt tên

     

    GIÁ ĐẤT Ở TẠI PHƯỜNG NHƠN HÒAGIÁ ĐẤT Ở TẠI PHƯỜNG NHƠN HÒA

     

    Biên Cương

     

    Đường vào Tháp Bánh Ít (Quốc lộ 1)

     

    Lê Quý Đôn

     

    Nguyễn Trung Trực

     

    Nguyễn Văn Linh

     

    Trần Nguyên Hãn

     

    Trần Khánh Dư

     

    Trường Thi

     

    Tú Xương

     

    Võ Nguyên Giáp (Quốc lộ 19)

     

    Yết Kiêu

     

    Khu tái định cư dự án Quốc lộ 1, khu vực Huỳnh Kim, phường Nhơn Hòa

     

    Khu dân cư phía Đông Nam Trung tâm giống cây trồng khu vực Trung Ái

     

    Khu dân cư phía Đông Công ty Đúc Minh Đạt, khu vực Trung Ái

     

    Khu dân cư Tân Hòa

     

    Khu dân cư kết hợp tái định cư khu vực Hòa Nghi

     

    Khu dân cư An Lộc (bãi văn hóa cũ và trên cổng làng văn hóa Phụ Quang)

     

    Khu dân cư phía bắc nghĩa trang liệt sĩ

     

    Tuyến đường liên xã, phường

     

    GIÁ ĐẤT Ở TẠI PHƯỜNG NHƠN THÀNHGIÁ ĐẤT Ở TẠI PHƯỜNG NHƠN THÀNH

     

    Đỗ Nhuận

     

    Lê Văn Hưng

     

    Phạm Hùng (Tuyến Quốc lộ 19B Gò Găng đi Cát Tiến)

     

    Phạm Văn Đồng (Quốc lộ 1)

     

    Ngô Tất Tố

     

    Nguyễn Tri Phương

     

    Nguyễn Văn Trỗi

     

    Trương Định

     

    Trương Hán Siêu

     

    Trương Văn Đa

     

    Võ Trứ

     

    Võ Văn Kiệt (Tuyến QL19B Gò Găng đi Kiên Mỹ)

     

    Khu vực Tiên Hội

     

    Khu QHDC Vạn Thuận 1

     

    Khu QHDC Vạn Thuận 2

     

    Khu QHDC sau trường THCS Nhơn Thành

     

    GIÁ ĐẤT Ở TẠI PHƯỜNG NHƠN HƯNGGIÁ ĐẤT Ở TẠI PHƯỜNG NHƠN HƯNG

     

    Cao Bá Quát (Tuyến Quốc lộ 1 cũ)

     

    Chu Văn An

     

    Hoàng Hoa Thám

     

    Lê Lai (thuộc Khu QHDC Khu vực Cẩm Văn)

     

    Lương Định Của (Tuyến Tân Dân- Bình Thạnh)

     

    Ngô Đức Đệ (ĐT 636)

     

    Nguyễn Du (Tuyến Tân Dân-Bình Thạnh)

     

    Tôn Thất Tùng

     

    Trường Chinh (Quốc lộ 1)

     

    Khu vực phường Nhơn Hưng (đường đê bao)

     

    Tuyến bê tông khu vực Chánh Thạnh

     

    Tuyến bê tông khu vực An Ngãi

     

    Khu dân cư khu vực Phò An (giai đoạn 1)

     

    Khu dân cư khu vực Hòa Cư

     

    Khu dân cư An Ngãi

     

    Điểm dân cư xen kẹt An Ngãi 6 lô

     

    Khu Quy hoạch dân cư khu vực An Ngãi mặt sau của đoạn từ cầu An Ngãi đến Cầu Xita (44 lô)Khu Quy hoạch dân cư khu vực An Ngãi mặt sau của đoạn từ cầu An Ngãi đến Cầu Xita (44 lô)

     

    Khu quy hoạch dân cư phường Nhơn HưngKhu quy hoạch dân cư phường Nhơn Hưng

     

    - Các lô đất thuộc khu quy hoạch dân cư khu vực Cẩm Văn quay mặt tiền đường bê tông- Các lô đất thuộc khu quy hoạch dân cư khu vực Cẩm Văn quay mặt tiền đường bê tông

     

    - Các lô đất quay mặt đường nội bộ khu quy hoạch dân cư khu vực Cẩm Văn- Các lô đất quay mặt đường nội bộ khu quy hoạch dân cư khu vực Cẩm Văn

     

    (Ghi chú: Các lô đất góc có hình không vuông vắn được tính bằng 80% giá đất đường nội bộ)(Ghi chú: Các lô đất góc có hình không vuông vắn được tính bằng 80% giá đất đường nội bộ)

     

    GIÁ ĐẤT Ở CÁC TUYẾN ĐƯỜNG CÒN LẠI TẠI CÁC PHƯỜNGGIÁ ĐẤT Ở CÁC TUYẾN ĐƯỜNG CÒN LẠI TẠI CÁC PHƯỜNG

     

    Phường Bình Định, Đập Đá

     

    Phường Nhơn Hưng, Nhơn Thành, Nhơn Hòa

     

    GIÁ ĐẤT Ở VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNGGIÁ ĐẤT Ở VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG

     

    Quốc lộ 19

     

    Tuyến QL19B (Gò Găng đi Kiên Mỹ)

     

    Đường ĐT631 (Tuyến phường Nhơn Hưng - xã Nhơn Hạnh)

     

    Đường ĐT636 (Tuyến Bình Định-Lai Nghi)

     

    Tuyến Cụm công nghiệp Gò Đá Trắng đi Nhơn Hậu

     

    Tuyến Tân Dân - Bình Thạnh

     

    Tuyến đường chợ Cảnh hàng đi Tân Dân, Nhơn An

     

    Tuyến tránh Quốc lộ 1 mới

     

    Khu vực xã Nhơn ThọKhu vực xã Nhơn Thọ

     

    Khu tái định cư KCN Nhơn Hòa

     

    Khu tái định cư Cụm công nghiệp An Mơ gắn với quy hoạch dân cư tại xóm Thọ Thạnh Nam

     

    Đường ĐH 39

     

    Khu vực xã Nhơn PhongKhu vực xã Nhơn Phong

     

    Khu quy hoạch dân cư dưới trường Hòa Bình, thôn Trung Lý

     

    Khu quy hoạch dân cư thôn Liêm Lợi (trước nhà ông Lê Minh Châu)

     

    Khu quy hoạch dân cư thôn Trung Lý Nhơn Phong

     

    Khu dân cư Liêm Lợi Nhơn Phong

     

    Khu dân cư Liêm Định - Nhơn Phong

     

    Các tuyến đường chưa được đặt tên

     

    Khu vực xã Nhơn LộcKhu vực xã Nhơn Lộc

     

    Đường Tân Lập 1

     

    Đường Tân Lập 2

     

    Đường Tân Lập 3

     

    Đường Tân Lập 4

     

    Đường Tân Lập 5

     

    Đường Tân Lập 6

     

    Đường An Thành 4

     

    Tuyến ĐH 39

     

    Tuyến ĐT 638 (Đường Tây tỉnh)

     

    Khu QH dân cư phía nam thôn Tân Lập

     

    Các tuyến đường chưa được đặt tên

     

    Khu vực xã Nhơn PhúcKhu vực xã Nhơn Phúc

     

    Đường An Thái 1

     

    Đường An Thái 2

     

    Đường An Thái 3

     

    Đường An Thái 4

     

    Đường An Thái 5

     

    Đường An Thái 6

     

    Đường An Thái 7

     

    Đường An Thái 8

     

    Đường An Thái 9

     

    Đường An Thái 10

     

    Đường ĐT 636

     

    Đường Phụ Ngọc 1

     

    Đường nội bộ KDC phía Đông đường Tây tỉnh

     

    Đường nội bộ khu dịch vụ và dân cư phía Tây đường Tây tỉnh

     

    Khu vực xã Nhơn KhánhKhu vực xã Nhơn Khánh

     

    Đường nội bộ khu dân cư Khánh Hòa

     

    Đường nội bộ khu dân cư Cầu Phụ Ngọc

     

    Tuyến đường liên xã, phường

     

    Khu vực xã Nhơn HậuKhu vực xã Nhơn Hậu

     

    Khu QHDC Ngãi Chánh 3

     

    Tuyến Cổng làng nghề Gỗ mỹ nghệ cầu Gò Quan

     

    Tuyến Đập Đá - Nhơn Hậu (Đoạn thuộc xã Nhơn Hậu)

     

    Khu vực chợ xã Nhơn Hậu

     

    Khu quy hoạch dân cư Ngãi Chánh, xã Nhơn Hậu

     

    Tuyến đường chính vào khu quy hoạch dân cư Ngãi Chánh 2 (đường vào khu xóm Bắc Đông Ngãi Chánh)

     

    Tuyến đường nội bộ Khu quy hoạch dân cư quay mặt phía Đông

     

    Tuyến đường nội bộ Khu quy hoạch dân cư quay mặt phía Nam

     

    Khu vực xã Nhơn AnKhu vực xã Nhơn An

     

    Đường nội bộ khu quy hoạch dân cư Thanh Liêm quay mặt phía Bắc

     

    Đường nội bộ khu quy hoạch dân cư Háo Đức quay mặt phía Bắc

     

    Đường Háo Đức 1

     

    Đường nội bộ khu quy hoạch dân cư Háo Đức quay mặt phía Quốc lộ

     

    Khu quy hoạch dân cư Tân Dương

     

    Đường Trung Định 1

     

    Đường nội bộ khu quy hoạch dân cư Trung Định

     

    Khu dân cư thôn Háo Đức

     

    Khu dân cư thôn Thuận Thái

     

    Các tuyến đường chưa được đặt tên

     

    Khu vực xã Nhơn TânKhu vực xã Nhơn Tân

     

    Tuyến Quán Cây Ba đi Hồ Núi Một

     

    Khu quy hoạch dân cư thôn Nam Tượng 1, xã Nhơn Tân

     

    Khu vực xã Nhơn HạnhKhu vực xã Nhơn Hạnh

     

    Các tuyến đường chưa được đặt tên

     

    Khu vực xã Nhơn MỹKhu vực xã Nhơn Mỹ

     

    - Từ Cầu Thị Lựa đến giáp Cầu Bầu Dừa (điểm giáp ranh xã Tây Vinh)

     

    - Đường DS3 (lộ giới 12m)

     

    - Đường DS4 (lộ giới 14m)

     

    - Đường DS1 (lộ giới 12m)

     

    - Đường DS2 (lộ giới 12m)

     

    - Đường DS3 (lộ giới 12m)

     

    - Đường DS4 (lộ giới 12m)

     

    - Đường trung tâm xã (đoạn từ Quốc lộ 19B đến giáp đường An Tràng đi Tây Vinh (ĐH34))

     

    Áp dụng theo Bảng giá số 7 (Giá đất ở tại nông thôn)

     

    STT

    TÊN ĐƯỜNG, KHU VỰC

    TỪ ĐOẠN ... ĐẾN ĐOẠN …

    Giá đất giai đoạn năm 2020 - 2024

    A

    GIÁ ĐẤT Ở CÁC TUYẾN ĐƯỜNG PHỐ THỊ XÃ:

     

    I

    GIÁ ĐẤT Ở TẠI PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH:

     

    1

    Cần Vương (Đường Đê Bao)

    - Từ đường Trần Phú đến hết đường Nguyễn Thị Minh Khai

    4.000

    - Từ đường Nguyễn Thị Minh Khai đến giáp đường Tăng Bạt Hổ

    3.100

    - Từ đường Tăng Bạt Hổ đến giáp đường Ngô Đức Đệ (ĐT 636)

    1.050

    2

    Chế Lan Viên

    - Đường quy hoạch Khu dân cư Lầu Chuông lộ giới 17m

    3.000

    3

    Đào Tấn

    - Trọn đường (thuộc các đường còn lại- Khu QHDC Bắc Ngô Gia Tự)

    3.000

    4

    Đường 30/3

    - Từ Hợp tác xã nông nghiệp phường Bình Định đến đường Trần Phú (phía Bắc)

    3.000

    5

    Hàm Nghi (Thanh Niên cũ)

    - Từ đường xe lửa đến giáp đường Nguyễn Thị Minh Khai

    1.800

    - Từ đường Nguyễn Thị Minh Khai đến giáp đường Mai Xuân Thưởng

    2.300

    - Từ đường Mai Xuân Thưởng đến giáp đường Trần Phú

    3.400

    6

    Hồ Sĩ Tạo

    - Trọn đường (thuộc các đường còn lại- Khu QHDC Bắc Ngô Gia Tự)

    2.700

    7

    Huỳnh Thúc Kháng

    - Trọn đường

    1.300

    8

    Kim Đồng

    - Trọn đường (đường số 8, Khu QHDC đường Thanh Niên)

    2.900

    9

    Lâm Văn Thạnh

    - Trọn đường (Khu dân cư Lầu Chuông)

    1.200

    10

    Lê Hồng Phong

    - Từ đường Trần Phú đến ngã tư đường Lê Hồng Phong - Mai Xuân Thưởng

    6.800

    - Từ ngã 4 Lê Hồng Phong - Mai Xuân Thưởng đến ngã 4 Nguyễn Thị Minh Khai

    6.000

    - Từ ngã 4 Nguyễn Thị Minh Khai đến giáp đường Thanh Niên

    4.600

    11

    Lương Thế Vinh

    - Trọn đường

    3.100

    12

    Mai Dương

    - Trọn đường (Ngã 3 đường 30/3 giáp Tổ 8 Vĩnh Liêm thuộc đường mới quy hoạch)

    2.400

    13

    Mai Xuân Thưởng

    - Từ đường Quang Trung (đường vào chợ Bình Định) đến đường Lê Hồng Phong

    5.300

    - Từ đường Lê Hồng Phong đến giáp đường Hàm Nghi

    3.000

    14

    Ngô Đức Đệ

    - Trọn tuyến (từ Cầu xéo đến đường xe lửa "giáp Nhơn Hưng")

    3.000

    15

    Ngô Gia Tự

    - Từ cầu Bà Thế (giáp Phước Hưng) đến giáp phía Đông Cầu chợ Chiều

    6.400

    - Phía Tây Cầu chợ Chiều đến hết nhà số 156 (số mới 316)- cuối chợ Bình Định

    6.800

    - Từ nhà số 158 (số mới 318) đến giáp ngã 3 Nguyễn Trọng Trì

    5.300

    - Từ ngã 3 Nguyễn Trọng Trì đến giáp Cầu Xéo

    4.600

    16

    Nguyễn Đình Chiểu

    - Trọn đường (Từ HTXNN đến giáp đường Thanh Niên)

    3.800

    17

    Nguyễn Mân

    - Trọn đường

    2.300

    18

    Nguyễn Khuyến

    - Trọn đường (đường số 6, Khu QHDC đường Thanh Niên)

    2.900

    19

    Nguyễn Sinh Sắc

    - Trọn đường (đường số 2, Khu QHDC đường Thanh Niên)

    4.100

    20

    Nguyễn Thị Minh Khai

    - Từ đường Lê Hồng Phong đến giáp đường sắt

    4.100

    - Đoạn còn lại

    1.800

    21

    Nguyễn Trọng Trì

    - Trọn đường

    3.800

    22

    Nguyễn Văn Linh

    - Từ ngã 3 đường Trần Phú (phía Nam) đến giáp ngã 3 đường Trần Phú (phía Bắc)

    5.600

    23

    Phan Bội Châu

    - Trọn đường (đường số 4, Khu QHDC đường Thanh Niên)

    2.900

    24

    Phan Chu Trinh

    - Trọn đường (đường số 3, Khu QHDC đường Thanh Niên)

    2.900

    25

    Phan Đăng Lưu

    - Trọn tuyến (từ đường Ngô Gia Tự đến giáp sau Nhà văn hóa)

    3.900

    26

    Phan Đình Phùng

    - Trọn đường (đường số 5, Khu QHDC đường Thanh Niên)

    3.000

    27

    Phạm Hồng Thái

    - Đường nội bộ 12m: Từ đường Đào Tấn đến đường Quang Trung

    2.700

    28

    Phạm Hổ

    - Trọn đường

    2.200

    29

    Quang Trung

    - Từ đường Trần Phú đến đường 30/3

    4.600

    - Từ đường Trần Phú đến cuối chợ - nhà số 12 cũ (số mới là 60)

    6.800

    - Từ số nhà số 14 cũ (số mới là 62) đến giáp đường Thanh Niên

    4.600

    - Từ đường Thanh Niên đến Đông Ga Bình Định

    3.750

    30

    Tăng Bạt Hổ

    - Từ đường Ngô Đức Đệ đến giáp đường xe lửa

    1.500

    - Từ đường xe lửa đến Cầu Long Quang

    640

    31

    Thanh Niên

    - Từ ngã 4 Lê Hồng Phong đến giáp đường Ngô Gia Tự

    3.800

    - Từ trong ngã 4 Lê Hồng Phong đến đường Cần Vương (đường Đê Bao)

    2.700

    32

    Trần Bình Trọng

    - Trọn đường

    2.000

    33

    Trần Cao Vân

    - Trọn đường (Khu QHDC đường Thanh Niên)

    2.700

    34

    Trần Phú

    - Từ Bắc Cầu Tân An đến Nam cầu Liêm Trực

    6.000

    - Từ Bắc Cầu Liêm Trực đến giáp đường Hàm Nghi

    5.300

    - Từ đường Hàm Nghi đến giáp ranh phường Nhơn Hưng

    7.000

    35

    Trần Quốc Toản

    - Trọn đường (thuộc các đường còn lại - Khu QHDC Bắc Ngô Gia Tự)

    3.000

    36

    Trần Thị Kỷ

    - Trọn đường

    3.000

    37

    Trần Văn Ơn

    - Trọn đường (đường số 1, Khu QHDC đường Thanh Niên)

    2.700

    38

    Võ Duy Dương

    - Từ đường Lê Hồng Phong đến hết nhà ông Nguyễn Văn Tấn

    2.100

    - Đoạn còn lại

    1.000

    39

    Võ Thị Yến

    - Từ đường Lê Hồng Phong đến hết nhà ông Trương Ngọc Ảnh

    2.300

    40

    Võ Xán

    - Trọn đường

    1.700

    41

    Yến Lan

    - Trọn đường (Khu dân cư Lầu Chuông)

    1.600

    42

    Khu chợ Bình Định

    - Hai dãy nhà quay mặt tiền phía Đông và phía Tây chợ

    5.300

    43

    Đường mới quy hoạch

    - Từ ngã 3 Trần Thị Kỷ đến giáp đường Võ Duy Dương

    2.100

    - Từ ngã 3 Quang Trung nối dài vào Khu dân cư vui chơi giải trí (sau lưng hẻm 113)

    2.300

    44

    Khu quy hoạch dân cư Bắc Ngô Gia Tự

    - Các lô đất quay mặt hướng đường Nguyễn Văn Linh

    5.600

    - Đường quy hoạch rộng 14m (Từ đường 30/3 đến cuối nhà bà Trần Thị Bích Vân )

    2.700

    45

    GIÁ ĐẤT CÁC KHU DÂN CƯ MỚI

     

    45.1

    Các đường bê tông khu vực Liêm Trực

    - Từ Quốc lộ 1 đến giáp thôn Tri Thiện, xã Phước Quang (giáp ranh huyện Tuy Phước)

    1.600

    - Từ Quốc lộ 1 đến hết nhà ông Lê Văn Chức

    1.000

    - Từ Quốc lộ 1 đến hết nhà bà Nguyễn Thị Thứ

    1.000

    45.2

    Đường nội bộ trong KDC Bắc đường Cần Vương, khu vực Liêm Trực

    - Trọn đường (từ đường số 11 CCN Bình Định về hướng Tây)

    1.800

    45.3

    Đường nội bộ trong KDC phía Nam CCN Bình Định

    - Từ đường số 11 của CCN Bình Định đến giáp đường Cần Vương (đường mặt sau nhà hàng Hoa Tân An 2)

    3.100

    45.4

    Khu QHDC Tổ 10 Liêm Trực

    - Đường ĐS1, đoạn từ Võ Xán đến giáp đường Trần Phú

    1.700

    - Đường ĐS2, lộ giới 10 mét

    1.200

    45.5

    Đường nội bộ trong Khu quy hoạch dân cư phía Bắc CCN Bình Định

    - Trọn đường

    2.700

    45.6

    Đường bê tông phía Bắc CCN Bình Định

    - Từ trụ sở KV Mai Xuân Thưởng đến giáp Công ty Thuận Giao

    2.000

    45.7

    Đường bê tông trong KDC HTX Nông nghiệp

    - Từ đường 30/3 (HTX nông nghiệp) đến giáp đường Nguyễn Đình Chiểu (gần nhà ông Hồ Đình Anh)

    2.000

    45.8

    Đường nội bộ trong khu QHDC Tổ 5- khu vực Kim Châu

    - Đường Lê Hồng Phong nối dài (đoạn từ đường Thanh Niên đến giáp đường Cần Vương)

    4.600

    - Trọn đường ĐS1 lộ giới 16m

    3.800

    - Trọn đường ĐS2 lộ giới 14m

    3.300

    - Trọn đường ĐS3 lộ giới 14m

    3.300

    - Trọn đường ĐS4 lộ giới 14m

    2.700

    - Trọn đường ĐS5 lộ giới 14m

    2.700

    - Trọn đường ĐS6 lộ giới 14m

    3.000

    - Trọn đường ĐS7 lộ giới 14m

    3.000

    45.9

    Đường nội bộ trong khu đất dự kiến phát triển tại tổ 4 Khu vực Kim Châu(Lầu Chuông)

    - Đường ĐS1, lộ giới 7m

    1.700

    - Đường ĐS2, lộ giới 10m

    2.100

    45.10

    Đường nội bộ KDC Vĩnh Liêm

    - Đường ĐS2, lộ giới 14m

    3.000

    - Đường ĐS3, lộ giới 15 m (nối dài đường Lương Thế Vinh)

    3.100

    - Đường ĐS4, lộ giới 14 m

    3.000

    - Đường ĐS5, lộ giới 20 m

    3.000

    - Đường ĐS6, lộ giới 14 m

    3.000

    - Đường ĐS7, lộ giới 10 m

    3.000

    45.11

    Khu QHDC Bắc sông Tân An

    - Đường ĐS3, lộ giới 16 m

    3.950

    - Đường ĐS4, lộ giới 18 m

    4.100

    - Đường ĐS5, lộ giới 16 m

    3.950

    - Đường ĐS6, lộ giới 16 m

    3.950

    - Đường ĐS7, lộ giới 16 m: Nguyễn Sinh Sắc nối dài

    4.100

    - Đường ĐS8, lộ giới 10 m

    3.400

    - Đường ĐS9, lộ giới 13 m

    3.700

    - Đường ĐS10, lộ giới 13 m

    3.700

    - Đường ĐS11, lộ giới 13 m

    3.700

    - Đường ĐS12, lộ giới 13 m

    3.700

    - Đường ĐS13, lộ giới 24 m: Trục từ Trần Phú (bưu điện)

    4.300

    - Đường ĐS14, lộ giới 13 m

    3.700

    - Đường lộ giới 12 m phía Tây giáp Khu dân cư Cụm công nghiệp

    3.400

    45.12

    Khu dân cư Tổ 3 Kim Châu

    - Trục chính Đ3, lộ giới 14m

    2.800

    - Nội bộ Đ2, lộ giới 14m

    2.000

    - Nội bộ Đ5, lộ giới 9m

    1.800

    II

    PHƯỜNG ĐẬP ĐÁ

     

    1

    Bùi Thị Xuân

    - Trọn đường

    1.000

    2

    Đặng Tiến Đông

    - Trọn đường

    1.000

    3

    Đô Đốc Bảo

    - Từ đường Đô Đốc Long đến giáp bờ tràn Đội 7, Mỹ Hòa

    1.400

    - Đoạn còn lại

    800

    4

    Đô Đốc Long (thuộc QL1A)

    - Từ nhà Ông Cao Đình Vinh (QL1A cũ ) đến Cầu Vạn Thuận 2

    2.300

    - Đoạn còn lại

    800

    5

    Đô Đốc Lộc

    - Trọn đường

    3.400

    6

    Đô Đốc Lân

    - Trọn đường

    800

    7

    Đô Đốc Mưu

    - Trọn đường

    800

    8

    Đô Đốc Tuyết

    - Trọn đường

    1.050

    9

    Đào Duy Từ

    - Đoạn từ cua Bả Canh đến Nghĩa Trang

    2.000

    - Đoạn còn lại

    900

    10

    Đinh Văn Nhưng

    - Trọn đường (Đường nội bộ Gò Dũm)

    2.000

    11

    Hồng Lĩnh, đường chính đi Nhơn Hậu (Trục Phương Danh)

    - Từ Quốc lộ cũ đến đường Võ Văn Dũng

    5.300

    - Từ Võ Văn Dũng đến ngã tư Bà Két

    4.000

    - Từ ngã tư Bà Két đến ngã tư Mười Chấu

    3.500

    - Từ ngã tư Mười Chấu đến giáp xã Nhơn Hậu

    2.300

    12

    Huỳnh Đăng Thơ (Quốc lộ 1 cũ)

    - Từ Cầu Đập Đá cũ đến giáp đường Hồng Lĩnh

    3.700

    - Từ đường Hồng Lĩnh đến giáp số nhà 02 đường Huỳnh Đăng Thơ

    6.200

    13

    Huyền Trân Công Chúa

    - Các lô đất quay mặt tiền đường đi vào Tháp Cánh Tiên-Khu QHDC Bả Cảnh

    3.200

    - Từ nhà ông Phan Trường Chinh đến nghĩa địa Tháp Cánh Tiên

    1.050

    14

    Lê Duẩn (thuộc Quốc lộ1)

    - Từ Cầu Đập Đá mới đến đường Nguyễn Nhạc

    7.000

    - Đường gom (Từ đường Nguyễn Nhạc đến đường Đào Duy Từ)

    4.500

    - Từ đường Đào Duy Từ đến Cầu Vạn Thuận 2 (QL 1A mới)

    4.700

    15

    Ngô Văn Sở

    - Từ đường Huỳnh Đăng Thơ đến giáp cống bà Siêu

    1.400

    - Từ Cống bà Siêu đến giáp ngã tư Mười Chấu

    1.050

    - Từ đường Hồng Lĩnh đến hết Chợ Lò Rèn

    1.400

    - Từ Chợ Lò Rèn đến hết đường Ngô Văn Sở

    800

    16

    Nguyễn Bá Huân

    - Trọn đường

    800

    17

    Nguyễn Bèo

    - Trọn đường, lộ giới 9m

    1.050

    18

    Nguyễn Lữ

    - Từ giáp đường Lê Duẩn đến Lò Gạch Bằng Châu

    2.000

    - Đoạn còn lại

    1.000

    19

    Nguyễn Nhạc

    - Từ đường Lê Duẩn đến đường Đào Duy Từ (lộ giới 30m)

    4.200

    - Từ đường Đào Duy Từ đến Cụm TTCN Gò Đá Trắng (Nhà ông Phước)

    3.000

    - Từ số nhà 45 (Nhà ông Phước) đến hết đường Nguyễn Nhạc

    1.600

    20

    Ngô Thị Nhậm

    - Trọn đường

    800

    21

    Nguyễn Thiếp

    - Trọn đường

    2.700

    22

    Nguyễn Trường Tộ

    - Trọn đường

    2.600

    23

    Trần Quang Diệu

    - Trọn đường

    1.800

    24

    Võ Đình Tú

    - Trọn đường

    1.050

    25

    Võ Văn Dũng

    - Từ đường Lê Duẩn đến đường Hồng Lĩnh

    4.000

    26

    Các đường khác trong phường

     

     

    - Trước Trụ sở UBND phường

    + Khu phía Nam

    3.100

    + Khu phía Bắc

    3.100

    27

    Khu vực Chợ Đập Đá

    - Phía Bắc chợ

    4.700

    - Phía Đông và phía Tây chợ

    4.700

    - Từ đường QL 1A vào chợ (Cổng Bắc )

    4.700

    - Từ đường QL 1A vào chợ (Cổng Nam )

    4.700

    28

    Khu Quy hoạch dân cư Bả Canh

    - Các lô đất quay mặt đường nội bộ có lộ giới 8-9m

    3.000

    29

    Khu quy hoạch dân cư đội 4-Bằng Châu

    - Đường nội bộ trong khu dân cư lộ giới 10m và 17m

    3.100

    30

    Khu dân cư Văn hóa làng rèn Tây Phương Danh

    - Đường nội bộ trong khu dân cư lộ giới 10 m

    1.400

    31

    Khu quy hoạch dân cư Lò Gạch, Bằng Châu

    - Đường DS1 lộ giới 16m

    2.500

    - Đường DS2 lộ giới 9m

    1.500

    32

    Khu dân cư Bàn Thành

    - Đường C1, Lộ giới 22m

    3.700

    - Đường C2, Lộ giới 16m

    3.300

    - Đường N3, Lộ giới 14m

    3.100

    - Đường N2, N1, Lộ giới 13m

    3.100

    33

    Khu dân cư Đông Bàn Thành

    - Đường DS9, Lộ giới 30m

    4.200

    - Đường DS7, Lộ giới 22m

    3.700

    - Đường DS3, DS8, Lộ giới 16m

    3.300

    - Đường DS2, DS4, DS5,Lộ giới 14m

    3.100

    34

    Các đường rẽ nhánh thuộc khu đô thị mới

    - Lộ giới ≥ 8m

    3.000

    35

    Các tuyến đường chưa được đặt tên

    - Võ Văn Dũng nối dài (từ Hồng Lĩnh đến Ngô Văn Sở)

    3.000

    - Các tuyến đường còn lại trong khu đô thị mới ( lộ giới 12 - 18m)

    3.000

    III

    GIÁ ĐẤT Ở TẠI PHƯỜNG NHƠN HÒA

     

    1

    Biên Cương

    - Trọn đường Ngã ba Quốc lộ 19 đi vào Cụm CN Nhơn Hòa

    2.200

    2

    Đường vào Tháp Bánh Ít (Quốc lộ 1)

    - Từ giáp đường Nguyễn Văn Linh đến tháp Bánh Ít (ranh giới Tuy Phước)

    2.000

    3

    Lê Quý Đôn

    - Trọn đường: từ Quốc lộ 19 đến hết nhà ông Huỳnh Ngọc Trị (giáp đường Trường Thi)

    1.300

    4

    Nguyễn Trung Trực

    - Ngã ba nhà 6 Hường đến giáp Trường Cửu Phụ Quang

    600

    5

    Nguyễn Văn Linh

    - Từ cầu Gành đến Nam cầu Tân An (Quốc lộ 1A)

    5.300

    6

    Trần Nguyên Hãn

    - Tuyến đường từ Quốc lộ 19 (phía tây Cầu trắng, phường Nhơn Hòa) đến giáp đường bê tông Phụ Quang đi Trường Cửu

    600

    7

    Trần Khánh Dư

    - Tuyến đường lộ giới ≥5m từ Cầu ngoài Long Quang, phường Nhơn Hòa) đến giáp đường bê tông Phụ Quang đi Trường Cửu

    500

    8

    Trường Thi

    - Trọn đường (Từ Quốc lộ 19 đến Cầu Trường Thi, phường Nhơn Hòa)

    1.300

    9

    Tú Xương

    - Tuyến đường lộ giới ≥5m từ ngã ba nhà mười Mấm đến hết nhà ông Minh

    500

    10

    Võ Nguyên Giáp (Quốc lộ 19)

    - Từ đường sắt (ngã 3 cầu gành) đến chân cầu vượt (Phía Tây)

    3.800

    - Từ chân cầu vượt (Phía Tây) giáp Km19

    3.700

    - Từ Km19 đến giáp Km21 (trước lữ đoàn 573)

    5.000

    - Từ Km21 đến hết ranh giới Xã Nhơn Thọ

    3.900

    11

    Yết Kiêu

    - Tuyến đường lộ giới ≥5m từ Nhà ông Nhuận An Lộc đến hết nhà ông Tâm

    500

    12

    Khu tái định cư dự án Quốc lộ 1, khu vực Huỳnh Kim, phường Nhơn Hòa

    - Đường nối Quốc lộ 19 và khu TĐC (lộ giới 25m)

    3.000

    - Đường gom Quốc lộ 19 (lộ giới 11m)

    2.900

    - Các đường còn lại (lộ giới 17m)

    2.200

    13

    Khu dân cư phía Đông Nam Trung tâm giống cây trồng khu vực Trung Ái

    - Đường DS5 (lộ giới 16m)

    700

    - Đường DS1, DS2, DS3, DS4 (lộ giới 6m)

    500

    14

    Khu dân cư phía Đông Công ty Đúc Minh Đạt, khu vực Trung Ái

    - Đường DS1, DS2, DS5 (lộ giới 16m)

    700

    - Đường DS3, DS4, DS6 (lộ giới 14m)

    600

    15

    Khu dân cư Tân Hòa

    - Đường DS1, DS2, DS3, DS4, DS5 (lộ giới 14m)

    1.300

    16

    Khu dân cư kết hợp tái định cư khu vực Hòa Nghi

    - Đường DS2, DS3 (lộ giới 14m)

    500

    17

    Khu dân cư An Lộc (bãi văn hóa cũ và trên cổng làng văn hóa Phụ Quang)

    - Đường nội bộ lộ giới 16m

    600

    18

    Khu dân cư phía bắc nghĩa trang liệt sĩ

    - Lộ giới 24m

    1.300

    19

    Tuyến đường liên xã, phường

    - Tuyến đường cầu Tân An đến Đập Thạnh Hòa

    620

    IV

    GIÁ ĐẤT Ở TẠI PHƯỜNG NHƠN THÀNH

     

    1

    Đỗ Nhuận

    - Trọn đường

    500

    2

    Lê Văn Hưng

    - Trọn đường

    500

    3

    Phạm Hùng (Tuyến Quốc lộ 19B Gò Găng đi Cát Tiến)

    - Đoạn từ km 0 đến km 0 + 600

    2.700

    - Đoạn từ km 0 + 600 đến giáp cầu Bờ Kịnh

    1.400

    4

    Phạm Văn Đồng (Quốc lộ 1)

    - Từ cầu Vạn Thuận 1 đến giáp nam cầu Tiên Hội (Trụ sở phường Nhơn Thành)

    4.400

    - Từ Bắc cầu Tiên Hội (Trụ sở phường Nhơn Thành) đến giáp ranh giới huyện Phù Cát

    4.600

    5

    Ngô Tất Tố

    - Trọn đường

    500

    6

    Nguyễn Tri Phương

    - Từ đường Phạm Hùng đến nhà bà Oanh

    1.200

    - Từ nhà ông Phan Tuấn Kiệt (cũ) đến nhà ông Trưng (chợ cũ Gò Găng)

    540

    7

    Nguyễn Văn Trỗi

    - Đường vào chợ và xung quanh Chợ Gò Găng mới

    1.600

    - Từ đường Phạm Văn Đồng đến ngã ba Đình Tiên Hội

    1.600

    - Từ Đình Tiên Hội đến chợ Gò Găng

    800

    - Từ nhà bà Sương đến hết nhà ông Đặng Văn Cho (Tiên Hội)

    540

    8

    Trương Định

    - Trọn đường

    900

    9

    Trương Hán Siêu

    - Trọn đường

    1.600

    10

    Trương Văn Đa

    - Từ giáp QL1 đến Cầu Lỗ Lội

    900

    - Đoạn còn lại

    500

    11

    Võ Trứ

    - Trọn đường

    500

    12

    Võ Văn Kiệt (Tuyến QL19B Gò Găng đi Kiên Mỹ)

    - Từ Quốc lộ 1 đến giáp đường sắt

    2.900

    - Từ đường sắt đến giáp địa phận Nhơn Mỹ

    900

    13

    Khu vực Tiên Hội

    - Xung quanh bãi đậu xe, rẽ nhánh đường Phạm Văn Đồng

    1.000

    - Từ ngã ba Gò Găng đến chùa Long Hưng

    800

    14

    Khu QHDC Vạn Thuận 1

    - Các lô đất thuộc đường gom dọc tuyến tránh Quốc lộ 1 lộ giới 17m

    3.600

    - Các đường còn lại 12m

    2.700

    15

    Khu QHDC Vạn Thuận 2

    - Các lô đất thuộc đường gom dọc tuyến tránh QL1 17m

    3.600

    - Các đường còn lại 12m

    2.700

    16

    Khu QHDC sau trường THCS Nhơn Thành

    - Các đường trong khu QHDC lộ giới 14m

    1.200

    V

    GIÁ ĐẤT Ở TẠI PHƯỜNG NHƠN HƯNG

     

    1

    Cao Bá Quát (Tuyến Quốc lộ 1 cũ)

    - Từ trường tiểu học số 1 Nhơn Hưng đến giáp cầu Đập Đá cũ

    2.300

    2

    Chu Văn An

    - Trọn đường

    600

    3

    Hoàng Hoa Thám

    - Trọn đường

    600

    4

    Lê Lai (thuộc Khu QHDC Khu vực Cẩm Văn)

    - Từ đường Trường Chinh đến giáp nhà ông Nguyễn Hữu Chí

    900

    - Đoạn còn lại

    600

    5

    Lương Định Của (Tuyến Tân Dân- Bình Thạnh)

    - Từ đường Trường Chinh đến giáp ranh giới xã Nhơn An

    680

    6

    Ngô Đức Đệ (ĐT 636)

    - Đường sắt (giáp đường Ngô Đức Đệ, phường Bình Định) đến giáp ranh giới Nhơn Khánh

    1.200

    7

    Nguyễn Du (Tuyến Tân Dân-Bình Thạnh)

    - Từ đường Sắt đến giáp đến giáp đường Trường Chinh

    600

    8

    Tôn Thất Tùng

    - Trọn đường

    600

    9

    Trường Chinh (Quốc lộ 1)

    - Từ giáp ranh phường Bình Định đến Nam Cầu An Ngãi 3

    4.500

    - Từ Bắc cầu An Ngãi 3 đến Nam Cầu An Ngãi 1

    4.100

    - Từ Bắc cầu An Ngãi 1 đến đường Lê Lai

    3.000

    - Từ đường Lê Lai đến Nam Cầu Cẩm Tiên 1

    3.300

    - Từ Bắc cầu Cẩm Tiên 1 đến giáp cầu Đập Đá

    4.500

    10

    Khu vực phường Nhơn Hưng (đường đê bao)

    - Từ đường Trường Chinh đến giáp đường Chu Văn An

    900

    - Từ đường Chu Văn An đến giáp đường Sắt

    450

    11

    Tuyến bê tông khu vực Chánh Thạnh

    - Từ đường Trường Chinh đến bờ lũy

    530

    12

    Tuyến bê tông khu vực An Ngãi

    - Từ đường Trường Chinh đến hết nhà bà Lương Thị Đào

    600

    13

    Khu dân cư khu vực Phò An (giai đoạn 1)

    - Các lô đất quay mặt đường DS2 và DS3, lộ giới 12m

    900

    - Các lô đất quay mặt đường DS1, DS4, DS9, lộ giới 12m

    750

    - Các lô đất quay mặt đường DS10 và DS11, lộ giới 12m

    600

    - Các lô đất quay mặt đường DS12, lộ giới 5m

    530

    14

    Khu dân cư khu vực Hòa Cư

    - Các lô đất quay mặt đường Đ2 và Đ3, Đ6 và Đ8: từ 12m - 14m

    900

    15

    Khu dân cư An Ngãi

    - ĐS1, lộ giới 12m

    800

    - ĐS2, ĐS3, ĐS4, lộ giới: 13m

    700

    - ĐS6, Lộ giới: 12m

    600

    16

    Điểm dân cư xen kẹt An Ngãi 6 lô

    - Đường nội bộ lộ giới 9m

    500

    17

    Khu Quy hoạch dân cư khu vực An Ngãi mặt sau của đoạn từ cầu An Ngãi đến Cầu Xita (44 lô)

    800

    18

    Khu quy hoạch dân cư phường Nhơn Hưng

     

    - Các lô đất thuộc khu quy hoạch dân cư khu vực Cẩm Văn quay mặt tiền đường bê tông

    930

    - Các lô đất quay mặt đường nội bộ khu quy hoạch dân cư khu vực Cẩm Văn

    470

    (Ghi chú: Các lô đất góc có hình không vuông vắn được tính bằng 80% giá đất đường nội bộ)

     

    VI

    GIÁ ĐẤT Ở CÁC TUYẾN ĐƯỜNG CÒN LẠI TẠI CÁC PHƯỜNG

     

    1

    Phường Bình Định, Đập Đá

    - Các tuyến đường có lộ giới ≥ 5m

    600

    - Các tuyến đường có lộ giới từ 3m đến < 5m

    520

    - Các tuyến đường có lộ giới <3m

    420

    2

    Phường Nhơn Hưng, Nhơn Thành, Nhơn Hòa

    - Các tuyến đường có lộ giới ≥ 5m

    440

    - Các tuyến đường có lộ giới từ 3m đến < 5m

    380

    - Các tuyến đường có lộ giới <3m

    300

    B

    GIÁ ĐẤT Ở VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG

     

    1

    Quốc lộ 19

    - Từ giáp ranh phường Nhơn Hòa đến giáp Km 28

    3.600

    - Từ Km 28 đến giáp Tây Sơn (xã Nhơn Thọ)

    3.400

    2

    Tuyến QL19B (Gò Găng đi Kiên Mỹ)

    - Từ Nhơn Thành đến cây xăng Hoa Dũng

    900

    - Từ cây xăng Hoa Dũng đến Cụm CN đồi Hỏa Sơn

    900

    - Từ cụm Công Nghiệp Đồi Hỏa Sơn đến giáp địa phận Tây Sơn

    800

    3

    Đường ĐT631 (Tuyến phường Nhơn Hưng - xã Nhơn Hạnh)

    - Từ ngã ba Bến xe ngựa đến giáp bờ tràn

    2.300

    - Từ bờ tràn đến giáp UBND xã Nhơn Phong (cả nhánh rẽ vào Cụm công nghiệp Thanh Liêm)

    750

    - Từ giáp ranh UBND xã Nhơn Phong đến Nhà ông Võ Văn Bộ (xã Nhơn Hạnh)

    1.100

    - Từ nhà ông Đặng Thành Hưng (thôn Nhơn Thiện) đến giáp cầu Án Sát (thôn Lộc Thuận)

    1.000

    4

    Đường ĐT636 (Tuyến Bình Định-Lai Nghi)

    - Từ đường Ngô Đức Đệ (phường Nhơn Hưng đến giáp đường 638 (đường Tây tỉnh)

    1.000

    5

    Tuyến Cụm công nghiệp Gò Đá Trắng đi Nhơn Hậu

    - Đoạn từ nhà ông Lâu CCN Gò Đá Trắng đến 2 Voi đá Nhơn Hậu

    780

    6

    Tuyến Tân Dân - Bình Thạnh

    - Từ giáp ranh giới phường Nhơn Hưng đến giáp cầu Phú Đa

    540

    - Từ đường sắt đến giáp bến đò đầu chùa Hòa Quang (thôn Hòa Phong, xã Nhơn Mỹ)

    390

    7

    Tuyến đường chợ Cảnh hàng đi Tân Dân, Nhơn An

    - Tuyến đường từ ngã tư nhà ông 2 Cam đi Tân Dân, Nhơn An (đến giáp cầu Phú Đá)

    540

    8

    Tuyến tránh Quốc lộ 1 mới

    - Đoạn từ phường Bình Định đến giáp ranh giới xã Nhơn An (thuộc phường Bình Định và Nhơn Hưng) và đoạn từ ranh giới phường

    3.600

    Đập Đá với xã Nhơn An đến phường Nhơn Thành (thuộc phường Đập Đá và Nhơn Thành)

     

    9

    Khu vực xã Nhơn Thọ

     

    Khu tái định cư KCN Nhơn Hòa

    - Đoạn giáp Quốc lộ 19 đến hết nhà ông Nguyễn Thanh Mỹ (lộ giới 18m)

    1.100

    - Đường nội bộ có lộ giới 14m

    720

    Khu tái định cư Cụm công nghiệp An Mơ gắn với quy hoạch dân cư tại xóm Thọ Thạnh Nam

    - Các lô đất quay mặt đường gom Quốc lộ 19 (có lộ giới 14m)

    2.800

    - Các lô đất quay mặt đường nội bộ (có lộ giới 12m)

    1.700

    Đường ĐH 39

    - Từ Quốc lộ 19 đến giáp cầu Dứa đi Nhơn Lộc, lộ giới 9m

    1.400

    10

    Khu vực xã Nhơn Phong

     

    Khu quy hoạch dân cư dưới trường Hòa Bình, thôn Trung Lý

    - Đường quy hoạch nội bộ DS1, lộ giới 18m

    530

    - Đường quy hoạch nội bộ DS2, DS4 lộ giới 14m ; Đường DS3 lộ giới 12m

    450

    Khu quy hoạch dân cư thôn Liêm Lợi (trước nhà ông Lê Minh Châu)

    - Đường quy hoạch nội bộ 01, lộ giới 14m

    530

    - Đường quy hoạch nội bộ 2, lộ giới 14m

    450

    Khu quy hoạch dân cư thôn Trung Lý Nhơn Phong

    - Đường quy hoạch nội bộ DS2, lộ giới 14m

    510

    - Đường quy hoạch nội bộ DS3, lộ giới 14m

    440

    - Đường quy hoạch nội bộ DS4, lộ giới 14m

    510

    Khu dân cư Liêm Lợi Nhơn Phong

    - Đường quy hoạch nội bộ DS1, lộ giới 14m

    510

    - Đường quy hoạch nội bộ DS2, lộ giới 14m

    440

    Khu dân cư Liêm Định - Nhơn Phong

    - Đường quy hoạch nội bộ DS1, lộ giới 14m

    510

    - Đường quy hoạch nội bộ DS2, lộ giới 14m

    440

    - Đường quy hoạch nội bộ DS3, lộ giới 18m

    440

    - Đường quy hoạch nội bộ DS4, lộ giới 14m

    440

    Các tuyến đường chưa được đặt tên

    - Đường nội bộ xung quanh chợ Cảnh Hàng

    680

    - Đường rẽ vào cụm công nghiệp xã Nhơn Phong

    500

    11

    Khu vực xã Nhơn Lộc

     

    Đường Tân Lập 1

    - Đoạn từ nhà ông Nguyễn Thành Lâm đến hết nhà ông Nguyễn Văn Anh

    450

    Đường Tân Lập 2

    - Đoạn từ nhà ông Hồ Xuân Thinh đến hết nhà ông Võ Đình Long

    450

    Đường Tân Lập 3

    - Từ nhà ông Trương Văn Điền đến nhà ông Nguyễn Văn Mười

    450

    Đường Tân Lập 4

    - Từ nhà ông Nguyễn Công Khanh đến nhà ông Hồ Văn Thu

    320

    Đường Tân Lập 5

    - Đoạn từ nhà ông Hồ Văn Nhơn đến hết nhà bà Hồ Thị Ánh

    450

    Đường Tân Lập 6

    - Từ nhà ông Nguyễn Minh Phúc đến nhà ông Bùi Văn Thiện

    320

    Đường An Thành 4

    -Từ nhà ông Nguyễn Văn Mười đến ĐH 39

    350

    Tuyến ĐH 39

    - Đoạn từ Cầu Dứa xã Nhơn Thọ đến Cầu Trường Cửu (lộ giới 9m)

    700

    Tuyến ĐT 638 (Đường Tây tỉnh)

    - Từ Quán Cây Ba đến hết nhà bà Huỳnh Thị La (xã Nhơn Lộc)

    1.000

    - Từ bà Huỳnh Thị La đến giáp Cầu An Thái (xã Nhơn Phúc)

    700

    Khu QH dân cư phía nam thôn Tân Lập

    - Đường quy hoạch nội bộ DS 7, lộ giới 12m

    500

    Các tuyến đường chưa được đặt tên

    - Từ ĐT 638 đến giáp xã Nhơn Tân đoạn thôn Trảng Long ( lộ giới 9m)

    400

    12

    Khu vực xã Nhơn Phúc

     

    Đường An Thái 1

    - Từ đường ĐT638 đến dốc bà 5 Phổ

    380

    Đường An Thái 2

    - Đoạn từ cống nhà ông Lân đến ngã tư An Thái (trước đây thuộc đường nội bộ KV chợ An Thái, đoạn từ cống bà Long đến Ngã tư An Thái)

    600

    - Đoạn từ ngã 4 đến nhà Phạm Đắc An

    450

    - Đoạn từ nhà ông Lân đến nhà ông Nam

    380

    Đường An Thái 3

    - Từ đường Bình Định-Lai Nghi đến giáp cống bà Long (đoạn trước UBND xã)

    600

    Đường An Thái 4

    - Đoạn từ nhà ông Văn Trọng Lãng đến cống bà Long (trước đây thuộc đường nội bộ KV chợ An Thái)

    600

    - Đoạn từ cống bà Long đến ngã 3 đường Tây tỉnh ĐT638

    600

    Đường An Thái 5

    - Đường nội bộ khu vực chợ An Thái (từ nhà bà Oanh đến nhà ông Cường)

    600

    Đường An Thái 6

    - Đường nội bộ khu vực chợ An Thái (từ nhà ông Đồng đến nhà bà Bình)

    600

    Đường An Thái 7

    - Từ đường ĐT 636 đến giáp đường An Thái 1

    350

    Đường An Thái 8

    - Từ cổng làng nghề đến giáp đường An Thái 1

    320

    Đường An Thái 9

    - Từ nhà bà Phạm Thị Thu đến nhà ông Lê Văn Sanh

    350

    Đường An Thái 10

    - Từ nhà ông Tô Thanh Hải đến đường ĐT 638

    350

    Đường ĐT 636

    - Từ ngã 4 An Thái ĐT 638 đến ranh giới sông sức Bình Nghi

    400

    Đường Phụ Ngọc 1

    - Từ cây xăng Quốc Huy đến cầu Bà Có

    350

    Đường nội bộ KDC phía Đông đường Tây tỉnh

    - Đường rộng 14m

    320

    Đường nội bộ khu dịch vụ và dân cư phía Tây đường Tây tỉnh

    - Đường rộng 14m

    320

    13

    Khu vực xã Nhơn Khánh

     

    Đường nội bộ khu dân cư Khánh Hòa

     

    400

    Đường nội bộ khu dân cư Cầu Phụ Ngọc

     

    400

    Tuyến đường liên xã, phường

    - Từ ĐT 636 đi Nhơn Lộc (cầu Trường Cửu)

    500

    - Từ ĐT 636 đi Nhơn Hậu (cầu Gò Quan)

    500

    14

    Khu vực xã Nhơn Hậu

     

    Khu QHDC Ngãi Chánh 3

    - Đường DS1 lộ giới 15m

    900

    - Các đường nội bộ trong khu QH lộ giới 12m

    850

    Tuyến Cổng làng nghề Gỗ mỹ nghệ cầu Gò Quan

    - Nhà ông Tưởng đến Miễu Thạch Bàn

    650

    15

    Tuyến Đập Đá - Nhơn Hậu (Đoạn thuộc xã Nhơn Hậu)

    - Từ giáp phường Đập Đá đến đường sắt

    1.800

    - Từ đường sắt đến nhà Huỳnh Ngọc Dung

    1.200

    - Từ nhà Huỳnh Ngọc Dung đến cầu Thị Lựa

    1.100

    Khu vực chợ xã Nhơn Hậu

    - Từ đường Đập Đá - Nhơn Hậu (nhà bà Nguyễn Thị Sanh) đến nhà ông Tường

    780

    - Đường nội bộ khu vực chợ Nhơn Hậu

    780

    Khu quy hoạch dân cư Ngãi Chánh, xã Nhơn Hậu

     

     

    Tuyến đường chính vào khu quy hoạch dân cư Ngãi Chánh 2 (đường vào khu xóm Bắc Đông Ngãi Chánh)

     

    780

    Tuyến đường nội bộ Khu quy hoạch dân cư quay mặt phía Đông

     

    620

    Tuyến đường nội bộ Khu quy hoạch dân cư quay mặt phía Nam

     

    470

    16

    Khu vực xã Nhơn An

     

    Đường nội bộ khu quy hoạch dân cư Thanh Liêm quay mặt phía Bắc

    - Từ ĐT636 đến nhà ông Nguyễn Thái Bửu lộ giới 9m

    585

    Đường nội bộ khu quy hoạch dân cư Háo Đức quay mặt phía Bắc

    - Từ nhà Bùi Thanh Long đến ngõ nhà bà Lê Thị Nhỏ lộ giới 9m

    390

    Đường Háo Đức 1

    - Từ Cổng làng mai Háo Đức đến giáp tuyến tránh QL1A lộ giới 9m

    520

    Đường nội bộ khu quy hoạch dân cư Háo Đức quay mặt phía Quốc lộ

    Đường nội bộ

    520

    Khu quy hoạch dân cư Tân Dương

    Đường DS1, DS2, DS3, DS4, DS5, DS6 lộ giới 14m

    455

    Đường Trung Định 1

    - Từ cổng làng thôn trung định đến giáp UBND xã giới 9m

    520

    Đường nội bộ khu quy hoạch dân cư Trung Định

    Đường nội bộ

    520

    Khu dân cư thôn Háo Đức

    Đường DS1, DS2, DS3, DS4

    585

    Khu dân cư thôn Thuận Thái

    Đường DS1, DS2, DS3, DS4, DS5

    520

    Các tuyến đường chưa được đặt tên

    - Từ Cổng làng Hảo Đức đến hết thôn Trung Định

    320

    17

    Khu vực xã Nhơn Tân

     

    Tuyến Quán Cây Ba đi Hồ Núi Một

    - Từ Quán Cây Ba đến hết UBND xã Nhơn Tân

    930

    - Từ ranh giới phía Nam trụ sở UBND xã Nhơn Tân đến giáp ngã 3 đường lên Khu chăn nuôi tập trung Nhơn Tân

    530

    - Từ ngã 3 đường lên Khu chăn nuôi tập trung Nhơn Tân đến giáp ngã 3 đường lên Hồ Núi Một

    380

    Khu quy hoạch dân cư thôn Nam Tượng 1, xã Nhơn Tân

    - Các lô đất thuộc đường gom dọc Quốc lộ 19

    3.000

    18

    Khu vực xã Nhơn Hạnh

     

    Các tuyến đường chưa được đặt tên

    - Từ Công viên xã Nhơn Hạnh đến giáp cầu Mương Am, thôn Thái Xuân

    750

    - Từ Cầu chữ Y đến hết Trường mẫu giáo thôn Định Thuận

    530

    - Đường nội bộ xung quanh Chợ Nhơn Thiện

    380

    - Đường nội bộ Khu QHDC năm 2002, năm 2003, năm 2005, thôn Nhơn Thiện

    530

    Đường nội bộ trong khu dân cư Nhơn Thiện năm 2010, 2013, 2015

    530

    19

    Khu vực xã Nhơn Mỹ

     

    Tuyến An Tràng-Tây Vinh

    - Từ Cầu Thị Lựa đến giáp Cầu Bầu Dừa (điểm giáp ranh xã Tây Vinh)

    500

    Khu dân cư Thiết Tràng năm 2017

    - Đường DS3 (lộ giới 12m)

    700

    Khu dân cư Thuận Đức năm 2014

    - Đường DS4 (lộ giới 14m)

    600

    - Đường DS1 (lộ giới 12m)

    500

    - Đường DS2 (lộ giới 12m)

    500

    - Đường DS3 (lộ giới 12m)

    500

    - Đường DS4 (lộ giới 12m)

    400

    Các tuyến đường chưa được đặt tên

    - Đường trung tâm xã (đoạn từ Quốc lộ 19B đến giáp đường An Tràng đi Tây Vinh (ĐH34))

    1.000

    20

    Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này

    Áp dụng theo Bảng giá số 7 (Giá đất ở tại nông thôn)

     

     

     

     

     

     

            

    BẢNG GIÁ SỐ 10

    GIÁ ĐẤT Ở TẠI THÀNH PHỐ QUY NHƠN

    Đơn vị: 1.000 đồng/m2

    TỪ ĐOẠN ... ĐẾN ĐOẠN …TỪ ĐOẠN ... ĐẾN ĐOẠN …TỪ ĐOẠN ... ĐẾN ĐOẠN …

     

    GIÁ ĐẤT Ở TẠI THÀNH PHỐ QUY NHƠNGIÁ ĐẤT Ở TẠI THÀNH PHỐ QUY NHƠNGIÁ ĐẤT Ở TẠI THÀNH PHỐ QUY NHƠNGIÁ ĐẤT Ở TẠI THÀNH PHỐ QUY NHƠN

     

    GIÁ ĐẤT Ở TẠI CÁC TUYẾN ĐƯỜNG PHỐGIÁ ĐẤT Ở TẠI CÁC TUYẾN ĐƯỜNG PHỐGIÁ ĐẤT Ở TẠI CÁC TUYẾN ĐƯỜNG PHỐGIÁ ĐẤT Ở TẠI CÁC TUYẾN ĐƯỜNG PHỐ

     

    - Trọn đường- Trọn đường- Trọn đường

     

    - Cửa hàng xăng dầu của Binh Đoàn 15 đến hết Trường THCS Bùi Thị Xuân- Cửa hàng xăng dầu của Binh Đoàn 15 đến hết Trường THCS Bùi Thị Xuân- Cửa hàng xăng dầu của Binh Đoàn 15 đến hết Trường THCS Bùi Thị Xuân

     

    - Từ giáp phía Nam Trường THCS Bùi Thị Xuân đến ngã 3 đường vào Nghĩa trang Bùi Thị Xuân- Từ giáp phía Nam Trường THCS Bùi Thị Xuân đến ngã 3 đường vào Nghĩa trang Bùi Thị Xuân- Từ giáp phía Nam Trường THCS Bùi Thị Xuân đến ngã 3 đường vào Nghĩa trang Bùi Thị Xuân

     

    - Từ ngã 3 đường vào Nghĩa trang Bùi Thị Xuân đến ngã tư đi Long Mỹ- Từ ngã 3 đường vào Nghĩa trang Bùi Thị Xuân đến ngã tư đi Long Mỹ- Từ ngã 3 đường vào Nghĩa trang Bùi Thị Xuân đến ngã tư đi Long Mỹ

     

    - Từ ngã tư đi Long Mỹ đến giáp Cầu Suối Dứa- Từ ngã tư đi Long Mỹ đến giáp Cầu Suối Dứa- Từ ngã tư đi Long Mỹ đến giáp Cầu Suối Dứa

     

    - Từ Cầu Suối Dứa đến Km 1240 (Quốc lộ 1A)- Từ Cầu Suối Dứa đến Km 1240 (Quốc lộ 1A)- Từ Cầu Suối Dứa đến Km 1240 (Quốc lộ 1A)

     

    - Đoạn còn lại đến giáp ranh tỉnh Phú Yên (Đèo Cù Mông)- Đoạn còn lại đến giáp ranh tỉnh Phú Yên (Đèo Cù Mông)- Đoạn còn lại đến giáp ranh tỉnh Phú Yên (Đèo Cù Mông)

     

    - Trọn đường (từ giáp đường Lê Lợi đến giáp đường Phan Chu Trinh )- Trọn đường (từ giáp đường Lê Lợi đến giáp đường Phan Chu Trinh )- Trọn đường (từ giáp đường Lê Lợi đến giáp đường Phan Chu Trinh )

     

    - Trọn đường- Trọn đường- Trọn đường

     

    - Từ đường Trần Hưng Đạo đến giáp đường Phạm Hồng Thái- Từ đường Trần Hưng Đạo đến giáp đường Phạm Hồng Thái- Từ đường Trần Hưng Đạo đến giáp đường Phạm Hồng Thái

     

    - Từ đường Phạm Hồng Thái đến đường Lê Lợi- Từ đường Phạm Hồng Thái đến đường Lê Lợi- Từ đường Phạm Hồng Thái đến đường Lê Lợi

     

    - Đoạn còn lại- Đoạn còn lại- Đoạn còn lại

     

    - Đường lộ giới 8m: Từ 71 Tây Sơn đến Đơn vị D50- Đường lộ giới 8m: Từ 71 Tây Sơn đến Đơn vị D50- Đường lộ giới 8m: Từ 71 Tây Sơn đến Đơn vị D50

     

    - Trọn đường- Trọn đường- Trọn đường

     

    - Đường N2 - Khu QH phía Bắc HST Đống Đa- Đường N2 - Khu QH phía Bắc HST Đống Đa- Đường N2 - Khu QH phía Bắc HST Đống Đa

     

    - Đường số 3, lộ giới 18m -Khu QH TĐC DC Đông Võ Thị Sáu- Đường số 3, lộ giới 18m -Khu QH TĐC DC Đông Võ Thị Sáu- Đường số 3, lộ giới 18m -Khu QH TĐC DC Đông Võ Thị Sáu

     

    - Đường số 3, lộ giới 10m -Khu QH TĐC DC Đông Võ Thị Sáu- Đường số 3, lộ giới 10m -Khu QH TĐC DC Đông Võ Thị Sáu- Đường số 3, lộ giới 10m -Khu QH TĐC DC Đông Võ Thị Sáu

     

    - Đường lộ giới 8m: từ đường số 6 đến đường số 11 (Khu QHDC Bông Hồng)- Đường lộ giới 8m: từ đường số 6 đến đường số 11 (Khu QHDC Bông Hồng)- Đường lộ giới 8m: từ đường số 6 đến đường số 11 (Khu QHDC Bông Hồng)

     

    - Trọn đường (đ/số 14, lộ giới 14m - Khu QHDC Đảo 1B Bắc Sông Hà Thanh- Trọn đường (đ/số 14, lộ giới 14m - Khu QHDC Đảo 1B Bắc Sông Hà Thanh- Trọn đường (đ/số 14, lộ giới 14m - Khu QHDC Đảo 1B Bắc Sông Hà Thanh

     

    - Đường số 4, lộ giới 20m: từ đường Võ Thị Yến đến đường Nguyễn Thị Định (Khu dân cư thuộc Khu Đô thị - Dịch vụ - Du lịch phía Tây đường An Dương Vương)- Đường số 4, lộ giới 20m: từ đường Võ Thị Yến đến đường Nguyễn Thị Định (Khu dân cư thuộc Khu Đô thị - Dịch vụ - Du lịch phía Tây đường An Dương Vương)- Đường số 4, lộ giới 20m: từ đường Võ Thị Yến đến đường Nguyễn Thị Định (Khu dân cư thuộc Khu Đô thị - Dịch vụ - Du lịch phía Tây đường An Dương Vương)

     

    - Lộ giới 10m, từ đường Nguyễn Thị Định đến đường Nguyễn Trung Trực (Khu quy hoạch D3)- Lộ giới 10m, từ đường Nguyễn Thị Định đến đường Nguyễn Trung Trực (Khu quy hoạch D3)- Lộ giới 10m, từ đường Nguyễn Thị Định đến đường Nguyễn Trung Trực (Khu quy hoạch D3)

     

    - Trọn đường (lộ giới 11m - Khu tái định cư phường Bùi Thị Xuân)- Trọn đường (lộ giới 11m - Khu tái định cư phường Bùi Thị Xuân)- Trọn đường (lộ giới 11m - Khu tái định cư phường Bùi Thị Xuân)

     

    - Đường lộ giới 12m: từ đường số 11 đến đường số 14 (Khu QHDC Đông Võ Thị Sáu)- Đường lộ giới 12m: từ đường số 11 đến đường số 14 (Khu QHDC Đông Võ Thị Sáu)- Đường lộ giới 12m: từ đường số 11 đến đường số 14 (Khu QHDC Đông Võ Thị Sáu)

     

    - Trọn đường- Trọn đường- Trọn đường

     

    - Đường số 5, lộ giới 14m - khu QHDC E655 phường Nguyễn Văn Cừ- Đường số 5, lộ giới 14m - khu QHDC E655 phường Nguyễn Văn Cừ- Đường số 5, lộ giới 14m - khu QHDC E655 phường Nguyễn Văn Cừ

     

    - Trọn đường (lộ giới 19m -Khu TĐC phường Trần Quang Diệu)- Trọn đường (lộ giới 19m -Khu TĐC phường Trần Quang Diệu)- Trọn đường (lộ giới 19m -Khu TĐC phường Trần Quang Diệu)

     

    - Trọn đường (Từ đường Lê Đức Thọ đến giáp đường Đặng Văn Ngữ)- Trọn đường (Từ đường Lê Đức Thọ đến giáp đường Đặng Văn Ngữ)- Trọn đường (Từ đường Lê Đức Thọ đến giáp đường Đặng Văn Ngữ)

     

    - Trọn đường- Trọn đường- Trọn đường

     

    - Trọn đường, lộ giới 7m (Khu quy hoạch Đầm Đống Đa)- Trọn đường, lộ giới 7m (Khu quy hoạch Đầm Đống Đa)- Trọn đường, lộ giới 7m (Khu quy hoạch Đầm Đống Đa)

     

    - Trọn đường, lộ giới 7,5m (Khu quy hoạch Quân đoàn 3)- Trọn đường, lộ giới 7,5m (Khu quy hoạch Quân đoàn 3)- Trọn đường, lộ giới 7,5m (Khu quy hoạch Quân đoàn 3)

     

    - Hẻm 101H nối đường Trần Hưng Đạo đến đường Xuân Diệu, phường Hải Cảng- Hẻm 101H nối đường Trần Hưng Đạo đến đường Xuân Diệu, phường Hải Cảng- Hẻm 101H nối đường Trần Hưng Đạo đến đường Xuân Diệu, phường Hải Cảng

     

    - Đoạn từ Mai Hắc Đế đến giáp đường Tống Phước Phổ (lộ giới 9m)- Đoạn từ Mai Hắc Đế đến giáp đường Tống Phước Phổ (lộ giới 9m)- Đoạn từ Mai Hắc Đế đến giáp đường Tống Phước Phổ (lộ giới 9m)

     

    - Đường số 27, lộ giới 13m - Khu quy hoạch dân cư Xóm Tiêu phường Quang Trung- Đường số 27, lộ giới 13m - Khu quy hoạch dân cư Xóm Tiêu phường Quang Trung- Đường số 27, lộ giới 13m - Khu quy hoạch dân cư Xóm Tiêu phường Quang Trung

     

    - Đường số 26, lộ giới 9m - Khu quy hoạch dân cư Xóm Tiêu phường Quang Trung- Đường số 26, lộ giới 9m - Khu quy hoạch dân cư Xóm Tiêu phường Quang Trung- Đường số 26, lộ giới 9m - Khu quy hoạch dân cư Xóm Tiêu phường Quang Trung

     

    -Trọn đường, Khu QHDC Trại Gà-Trọn đường, Khu QHDC Trại Gà-Trọn đường, Khu QHDC Trại Gà

     

    - Trọn đường- Trọn đường- Trọn đường

     

    - Từ đường Quốc lộ 1D đến hết Trại Tạm giam thành phố Quy Nhơn- Từ đường Quốc lộ 1D đến hết Trại Tạm giam thành phố Quy Nhơn- Từ đường Quốc lộ 1D đến hết Trại Tạm giam thành phố Quy Nhơn

     

    - Đoạn còn lại- Đoạn còn lại- Đoạn còn lại

     

    - Lộ giới 20m (Khu tái định cư phường Bùi Thị Xuân)- Lộ giới 20m (Khu tái định cư phường Bùi Thị Xuân)- Lộ giới 20m (Khu tái định cư phường Bùi Thị Xuân)

     

    - Trọn đường (lộ giới 16m- Khu sân bay)- Trọn đường (lộ giới 16m- Khu sân bay)- Trọn đường (lộ giới 16m- Khu sân bay)

     

    - Trọn đường, lộ giới 20m- Trọn đường, lộ giới 20m- Trọn đường, lộ giới 20m

     

    - Trọn đường (Khu quy hoạch Biệt thự 979)- Trọn đường (Khu quy hoạch Biệt thự 979)- Trọn đường (Khu quy hoạch Biệt thự 979)

     

    - Trọn đường, lộ giới 10m (Khu quy hoạch Quân đội 224)- Trọn đường, lộ giới 10m (Khu quy hoạch Quân đội 224)- Trọn đường, lộ giới 10m (Khu quy hoạch Quân đội 224)

     

    - Đường quy hoạch ĐS3 - Thung lũng Sáng tạo Quy Nhơn- Đường quy hoạch ĐS3 - Thung lũng Sáng tạo Quy Nhơn- Đường quy hoạch ĐS3 - Thung lũng Sáng tạo Quy Nhơn

     

    - Trọn đường, lộ giới 10m (Khu quy hoạch D3)- Trọn đường, lộ giới 10m (Khu quy hoạch D3)- Trọn đường, lộ giới 10m (Khu quy hoạch D3)

     

    - Trọn đường, lộ giới 9m (Khu quy hoạch Xí nghiệp quốc doanh ô tô)- Trọn đường, lộ giới 9m (Khu quy hoạch Xí nghiệp quốc doanh ô tô)- Trọn đường, lộ giới 9m (Khu quy hoạch Xí nghiệp quốc doanh ô tô)

     

    - Đường số 11: Đoạn ngang Chợ- Khu QHDC Đảo 1A Bắc Sông Hà Thanh- Đường số 11: Đoạn ngang Chợ- Khu QHDC Đảo 1A Bắc Sông Hà Thanh- Đường số 11: Đoạn ngang Chợ- Khu QHDC Đảo 1A Bắc Sông Hà Thanh

     

    - Đường số 9, lộ giới 12m, khu Đông đường Điện Biên Phủ- Đường số 9, lộ giới 12m, khu Đông đường Điện Biên Phủ- Đường số 9, lộ giới 12m, khu Đông đường Điện Biên Phủ

     

    - Đường số 2, lộ giới 18m: từ đường Võ Liệu đến đường Mai Hắc Đế (Khu QHDC Đông Bến xe khách Trung tâm)- Đường số 2, lộ giới 18m: từ đường Võ Liệu đến đường Mai Hắc Đế (Khu QHDC Đông Bến xe khách Trung tâm)- Đường số 2, lộ giới 18m: từ đường Võ Liệu đến đường Mai Hắc Đế (Khu QHDC Đông Bến xe khách Trung tâm)

     

    - Đường số 3, lộ giới 12m, khu Đông đường Điện Biên Phủ- Đường số 3, lộ giới 12m, khu Đông đường Điện Biên Phủ- Đường số 3, lộ giới 12m, khu Đông đường Điện Biên Phủ

     

    - Đường số 23, lộ giới 9m - Khu Xóm Tiêu- Đường số 23, lộ giới 9m - Khu Xóm Tiêu- Đường số 23, lộ giới 9m - Khu Xóm Tiêu

     

    - Đường số 1, lộ giới 14m, Khu dân cư thuộc Khu Đô thị - Dịch vụ - Du lịch phía Tây đường An Dương Vương- Đường số 1, lộ giới 14m, Khu dân cư thuộc Khu Đô thị - Dịch vụ - Du lịch phía Tây đường An Dương Vương- Đường số 1, lộ giới 14m, Khu dân cư thuộc Khu Đô thị - Dịch vụ - Du lịch phía Tây đường An Dương Vương

     

    - Đường số 2, lộ giới 15m - Khu QHDC Bông Hồng- Đường số 2, lộ giới 15m - Khu QHDC Bông Hồng- Đường số 2, lộ giới 15m - Khu QHDC Bông Hồng

     

    - Đoạn ngang Chợ Ghềnh Ráng- Đoạn ngang Chợ Ghềnh Ráng- Đoạn ngang Chợ Ghềnh Ráng

     

    - Đường số 7, lộ giới 14 - Khu QHDC Đảo 1B Bắc Sông Hà Thanh- Đường số 7, lộ giới 14 - Khu QHDC Đảo 1B Bắc Sông Hà Thanh- Đường số 7, lộ giới 14 - Khu QHDC Đảo 1B Bắc Sông Hà Thanh

     

    - Trọn đường, lộ giới 7m (Khu quy hoạch Đầm Đống Đa)- Trọn đường, lộ giới 7m (Khu quy hoạch Đầm Đống Đa)- Trọn đường, lộ giới 7m (Khu quy hoạch Đầm Đống Đa)

     

    - Lộ giới 6m (từ 102 Tây Sơn đến 36 Chương Dương)- Lộ giới 6m (từ 102 Tây Sơn đến 36 Chương Dương)- Lộ giới 6m (từ 102 Tây Sơn đến 36 Chương Dương)

     

    - Từ đường Lê Văn Hưu đến đường Đống Đa (Khu QHDC hồ sinh thái Đống Đa)- Từ đường Lê Văn Hưu đến đường Đống Đa (Khu QHDC hồ sinh thái Đống Đa)- Từ đường Lê Văn Hưu đến đường Đống Đa (Khu QHDC hồ sinh thái Đống Đa)

     

    - Trọn đường (thuộc Khu QHDC Nam Sông Hà Thanh)- Trọn đường (thuộc Khu QHDC Nam Sông Hà Thanh)- Trọn đường (thuộc Khu QHDC Nam Sông Hà Thanh)

     

    - Trọn đường (lộ giới 10m -Khu tái định cư E655 phường Bùi Thị Xuân)- Trọn đường (lộ giới 10m -Khu tái định cư E655 phường Bùi Thị Xuân)- Trọn đường (lộ giới 10m -Khu tái định cư E655 phường Bùi Thị Xuân)

     

    - Trọn đường, lộ giới 10m (Khu quy hoạch D3)- Trọn đường, lộ giới 10m (Khu quy hoạch D3)- Trọn đường, lộ giới 10m (Khu quy hoạch D3)

     

    - Đường số 7, lộ giới 11m - Khu QHDC Xóm Tiêu- Đường số 7, lộ giới 11m - Khu QHDC Xóm Tiêu- Đường số 7, lộ giới 11m - Khu QHDC Xóm Tiêu

     

    -Trọn đường (Trong đó có đường Đào Duy Từ nối dài - Khu QHDC Hồ sinh thái Đống Đa)-Trọn đường (Trong đó có đường Đào Duy Từ nối dài - Khu QHDC Hồ sinh thái Đống Đa)-Trọn đường (Trong đó có đường Đào Duy Từ nối dài - Khu QHDC Hồ sinh thái Đống Đa)

     

    - Từ đường Mai Hắc Đế đến giáp đường Tống Phước Phổ (lộ giới 9m)- Từ đường Mai Hắc Đế đến giáp đường Tống Phước Phổ (lộ giới 9m)- Từ đường Mai Hắc Đế đến giáp đường Tống Phước Phổ (lộ giới 9m)

     

    - Từ ngã ba Hùng Vương đến giáp cầu Ông Thủy (phía Nam)- Từ ngã ba Hùng Vương đến giáp cầu Ông Thủy (phía Nam)- Từ ngã ba Hùng Vương đến giáp cầu Ông Thủy (phía Nam)

     

    - Đoạn còn lại- Đoạn còn lại- Đoạn còn lại

     

    - Từ Quốc lộ 1D đến giáp đường Trần Hưng Đạo- Từ Quốc lộ 1D đến giáp đường Trần Hưng Đạo- Từ Quốc lộ 1D đến giáp đường Trần Hưng Đạo

     

    - Từ giáp đường Hùng Vương đến hết giáp đường Lâm Văn Tương- Từ giáp đường Hùng Vương đến hết giáp đường Lâm Văn Tương- Từ giáp đường Hùng Vương đến hết giáp đường Lâm Văn Tương

     

    - Đoạn còn lại- Đoạn còn lại- Đoạn còn lại

     

    - Từ đường Nguyễn Thái Học đến đường Lê Lai- Từ đường Nguyễn Thái Học đến đường Lê Lai- Từ đường Nguyễn Thái Học đến đường Lê Lai

     

    - Từ đường Lê Lai đến đường Ngô Mây- Từ đường Lê Lai đến đường Ngô Mây- Từ đường Lê Lai đến đường Ngô Mây

     

    - Từ đường Nguyễn Huệ đến hết cổng Kho mía đường- Từ đường Nguyễn Huệ đến hết cổng Kho mía đường- Từ đường Nguyễn Huệ đến hết cổng Kho mía đường

     

    - Đoạn còn lại- Đoạn còn lại- Đoạn còn lại

     

    - Trọn đường, lộ giới 16m (Khu quy hoạch D3)- Trọn đường, lộ giới 16m (Khu quy hoạch D3)- Trọn đường, lộ giới 16m (Khu quy hoạch D3)

     

    - Trọn đường- Trọn đường- Trọn đường

     

    - Đường số 2, lộ giới 12m, khu Đông đường Điện Biên Phủ- Đường số 2, lộ giới 12m, khu Đông đường Điện Biên Phủ- Đường số 2, lộ giới 12m, khu Đông đường Điện Biên Phủ

     

    - Đường số 11, lộ giới 14m, Khu dân cư thuộc Khu Đô thị - Dịch vụ - Du lịch phía Tây đường An Dương Vương- Đường số 11, lộ giới 14m, Khu dân cư thuộc Khu Đô thị - Dịch vụ - Du lịch phía Tây đường An Dương Vương- Đường số 11, lộ giới 14m, Khu dân cư thuộc Khu Đô thị - Dịch vụ - Du lịch phía Tây đường An Dương Vương

     

    - Lộ giới 12m: từ giáp đường Nguyễn Huệ đến giáp đường Phạm Hùng- Lộ giới 12m: từ giáp đường Nguyễn Huệ đến giáp đường Phạm Hùng- Lộ giới 12m: từ giáp đường Nguyễn Huệ đến giáp đường Phạm Hùng

     

    - Đường số 41 (lộ giới 25m), Khu Đô thị mới An Phú Thịnh- Đường số 41 (lộ giới 25m), Khu Đô thị mới An Phú Thịnh- Đường số 41 (lộ giới 25m), Khu Đô thị mới An Phú Thịnh

     

    - Trọn đường, lộ giới 10m (Khu quy hoạch cà phê)- Trọn đường, lộ giới 10m (Khu quy hoạch cà phê)- Trọn đường, lộ giới 10m (Khu quy hoạch cà phê)

     

    - Trọn đường- Trọn đường- Trọn đường

     

    - Lộ giới 18m (Khu tái định cư phường Bùi Thị Xuân)- Lộ giới 18m (Khu tái định cư phường Bùi Thị Xuân)- Lộ giới 18m (Khu tái định cư phường Bùi Thị Xuân)

     

    - Trọn đường (đường số 2, lộ giới 11m - Trại gà 2)- Trọn đường (đường số 2, lộ giới 11m - Trại gà 2)- Trọn đường (đường số 2, lộ giới 11m - Trại gà 2)

     

    - Lộ giới 18 mét (Khu tái định cư E655 phường Bùi Thị Xuân)- Lộ giới 18 mét (Khu tái định cư E655 phường Bùi Thị Xuân)- Lộ giới 18 mét (Khu tái định cư E655 phường Bùi Thị Xuân)

     

    - Trọn đường, lộ giới 30m- Trọn đường, lộ giới 30m- Trọn đường, lộ giới 30m

     

    - Từ đường Trần Hưng Đạo đến Trạm điện (hết số nhà 27 và số nhà 36)- Từ đường Trần Hưng Đạo đến Trạm điện (hết số nhà 27 và số nhà 36)- Từ đường Trần Hưng Đạo đến Trạm điện (hết số nhà 27 và số nhà 36)

     

    - Đoạn đường nội bộ vào KDC Quản lý đường bộ cũ- Đoạn đường nội bộ vào KDC Quản lý đường bộ cũ- Đoạn đường nội bộ vào KDC Quản lý đường bộ cũ

     

    - Đoạn còn lại- Đoạn còn lại- Đoạn còn lại

     

    - Từ đường Nguyễn Huệ đến đường Tăng Bạt Hổ- Từ đường Nguyễn Huệ đến đường Tăng Bạt Hổ- Từ đường Nguyễn Huệ đến đường Tăng Bạt Hổ

     

    - Từ đường Tăng Bạt Hổ đến đường Phan Bội Châu- Từ đường Tăng Bạt Hổ đến đường Phan Bội Châu- Từ đường Tăng Bạt Hổ đến đường Phan Bội Châu

     

    - Từ đường Phan Bội Châu đến đường Trần Hưng Đạo- Từ đường Phan Bội Châu đến đường Trần Hưng Đạo- Từ đường Phan Bội Châu đến đường Trần Hưng Đạo

     

    - Từ đường Trần Hưng Đạo đến đường Bạch Đằng- Từ đường Trần Hưng Đạo đến đường Bạch Đằng- Từ đường Trần Hưng Đạo đến đường Bạch Đằng

     

    - Đường số 4, lộ giới 19m, khu Đông đường Điện Biên Phủ- Đường số 4, lộ giới 19m, khu Đông đường Điện Biên Phủ- Đường số 4, lộ giới 19m, khu Đông đường Điện Biên Phủ

     

    - Trọn đường (lộ giới 11m -Khu tái định cư E655 phường Bùi Thị Xuân)- Trọn đường (lộ giới 11m -Khu tái định cư E655 phường Bùi Thị Xuân)- Trọn đường (lộ giới 11m -Khu tái định cư E655 phường Bùi Thị Xuân)

     

    - Trọn đường (từ Lê Lợi đến Trần Cao Vân)- Trọn đường (từ Lê Lợi đến Trần Cao Vân)- Trọn đường (từ Lê Lợi đến Trần Cao Vân)

     

    - Đường số 4, lộ giới 18m - Khu QHDC Đảo 1A Bắc Sông Hà Thanh- Đường số 4, lộ giới 18m - Khu QHDC Đảo 1A Bắc Sông Hà Thanh- Đường số 4, lộ giới 18m - Khu QHDC Đảo 1A Bắc Sông Hà Thanh

     

    - Trọn đường- Trọn đường- Trọn đường

     

    - Trọn đường- Trọn đường- Trọn đường

     

    - Trọn đường- Trọn đường- Trọn đường

     

    - Từ giáp đường Ngô Mây đến giáp đường Vũ Bảo- Từ giáp đường Ngô Mây đến giáp đường Vũ Bảo- Từ giáp đường Ngô Mây đến giáp đường Vũ Bảo

     

    - Đoạn còn lại- Đoạn còn lại- Đoạn còn lại

     

    - Trọn đường- Trọn đường- Trọn đường

     

    - Từ ngã ba Ghềnh Ráng đến chân Đèo Quy Hòa (giáp Cầu)- Từ ngã ba Ghềnh Ráng đến chân Đèo Quy Hòa (giáp Cầu)- Từ ngã ba Ghềnh Ráng đến chân Đèo Quy Hòa (giáp Cầu)

     

    - Trọn đường- Trọn đường- Trọn đường

     

    - Đường số 6, lộ giới 10m - Khu QHDC Đảo 1A Bắc Sông Hà Thanh- Đường số 6, lộ giới 10m - Khu QHDC Đảo 1A Bắc Sông Hà Thanh- Đường số 6, lộ giới 10m - Khu QHDC Đảo 1A Bắc Sông Hà Thanh

     

    - Trọn đường- Trọn đường- Trọn đường

     

    - Đường số 25 và đường số 28, lộ giới 14m - Khu quy hoạch dân cư Xóm Tiêu phường Quang Trung- Đường số 25 và đường số 28, lộ giới 14m - Khu quy hoạch dân cư Xóm Tiêu phường Quang Trung- Đường số 25 và đường số 28, lộ giới 14m - Khu quy hoạch dân cư Xóm Tiêu phường Quang Trung

     

    - Lộ giới 11m (Khu tái định cư phường Trần Quang Diệu)- Lộ giới 11m (Khu tái định cư phường Trần Quang Diệu)- Lộ giới 11m (Khu tái định cư phường Trần Quang Diệu)

     

    - Trọn đường lộ giới 8m (Khu quy hoạch Đầm Đống Đa)- Trọn đường lộ giới 8m (Khu quy hoạch Đầm Đống Đa)- Trọn đường lộ giới 8m (Khu quy hoạch Đầm Đống Đa)

     

    - Đường số 14: từ đường Xuân Thủy đến đường Lý Thái Tổ (Khu Xóm Tiêu)- Đường số 14: từ đường Xuân Thủy đến đường Lý Thái Tổ (Khu Xóm Tiêu)- Đường số 14: từ đường Xuân Thủy đến đường Lý Thái Tổ (Khu Xóm Tiêu)

     

    - Đường số 18, lộ giới 11m - Khu quy hoạch Xóm Tiêu- Đường số 18, lộ giới 11m - Khu quy hoạch Xóm Tiêu- Đường số 18, lộ giới 11m - Khu quy hoạch Xóm Tiêu

     

    - Từ đường Trần Thúc Tự đến đường Đ3 KDC phía Bắc làng SOS- Từ đường Trần Thúc Tự đến đường Đ3 KDC phía Bắc làng SOS- Từ đường Trần Thúc Tự đến đường Đ3 KDC phía Bắc làng SOS

     

    - Trọn đường (thuộc Khu QHDC Nam Sông Hà Thanh)- Trọn đường (thuộc Khu QHDC Nam Sông Hà Thanh)- Trọn đường (thuộc Khu QHDC Nam Sông Hà Thanh)

     

    - Từ đường Võ Nguyên Giáp đến giáp đường Tháp Đôi- Từ đường Võ Nguyên Giáp đến giáp đường Tháp Đôi- Từ đường Võ Nguyên Giáp đến giáp đường Tháp Đôi

     

    - Từ đường Tháp Đôi đến giáp Cầu Hoa Lư- Từ đường Tháp Đôi đến giáp Cầu Hoa Lư- Từ đường Tháp Đôi đến giáp Cầu Hoa Lư

     

    - Từ giáp Cầu Hoa Lư đến giáp đường Điện Biên Phủ- Từ giáp Cầu Hoa Lư đến giáp đường Điện Biên Phủ- Từ giáp Cầu Hoa Lư đến giáp đường Điện Biên Phủ

     

    - Lộ giới 20m - Khu Đô thị thương mại An Phú phường Quang Trung- Lộ giới 20m - Khu Đô thị thương mại An Phú phường Quang Trung- Lộ giới 20m - Khu Đô thị thương mại An Phú phường Quang Trung

     

    - Trọn đường, Khu dân cư đảo 1A và 1B Bắc sông Hà Thanh- Trọn đường, Khu dân cư đảo 1A và 1B Bắc sông Hà Thanh- Trọn đường, Khu dân cư đảo 1A và 1B Bắc sông Hà Thanh

     

    - Trọn đường, lộ giới 9m (Khu sân bay)- Trọn đường, lộ giới 9m (Khu sân bay)- Trọn đường, lộ giới 9m (Khu sân bay)

     

    - Từ đường Trần Hưng Đạo đến đường Đống Đa- Từ đường Trần Hưng Đạo đến đường Đống Đa- Từ đường Trần Hưng Đạo đến đường Đống Đa

     

    - Từ đường Trần Hưng Đạo đến Ga xe lửa- Từ đường Trần Hưng Đạo đến Ga xe lửa- Từ đường Trần Hưng Đạo đến Ga xe lửa

     

    - Đường số C3A; C3B (lộ giới 28-36m), Khu Đô thị mới An Phú Thịnh- Đường số C3A; C3B (lộ giới 28-36m), Khu Đô thị mới An Phú Thịnh- Đường số C3A; C3B (lộ giới 28-36m), Khu Đô thị mới An Phú Thịnh

     

    - Đường số 6, lộ giới 12m -Khu QHDC Đảo 1B Bắc Sông Hà Thanh- Đường số 6, lộ giới 12m -Khu QHDC Đảo 1B Bắc Sông Hà Thanh- Đường số 6, lộ giới 12m -Khu QHDC Đảo 1B Bắc Sông Hà Thanh

     

    - Lộ giới 19->20m -Khu QHDC Đảo 1B Bắc Sông Hà Thanh- Lộ giới 19->20m -Khu QHDC Đảo 1B Bắc Sông Hà Thanh- Lộ giới 19->20m -Khu QHDC Đảo 1B Bắc Sông Hà Thanh

     

    - Từ đường Hoàng Hoa Thám đến đường Phạm Hồng Thái- Từ đường Hoàng Hoa Thám đến đường Phạm Hồng Thái- Từ đường Hoàng Hoa Thám đến đường Phạm Hồng Thái

     

    - Từ đường Phạm Hồng Thái đến đường Phan Đình Phùng- Từ đường Phạm Hồng Thái đến đường Phan Đình Phùng- Từ đường Phạm Hồng Thái đến đường Phan Đình Phùng

     

    - Đoạn còn lại- Đoạn còn lại- Đoạn còn lại

     

    - Lộ giới 10 mét (Khu tái định cư E655 phường Bùi Thị Xuân)- Lộ giới 10 mét (Khu tái định cư E655 phường Bùi Thị Xuân)- Lộ giới 10 mét (Khu tái định cư E655 phường Bùi Thị Xuân)

     

    - Đường số 2: + Đoạn lộ giới 18m: từ đường Lưu Trọng Lư đến đường Lê Thanh Nghị - Khu QHDC Đảo 1B Bắc Sông Hà Thanh- Đường số 2: + Đoạn lộ giới 18m: từ đường Lưu Trọng Lư đến đường Lê Thanh Nghị - Khu QHDC Đảo 1B Bắc Sông Hà Thanh- Đường số 2: + Đoạn lộ giới 18m: từ đường Lưu Trọng Lư đến đường Lê Thanh Nghị - Khu QHDC Đảo 1B Bắc Sông Hà Thanh

     

    + Đoạn lộ giới 19,5m: từ đường Lê Thanh Nghị đến đường Huỳnh Tấn Phát - Khu QHDC Đảo 1B Bắc Sông Hà Thanh+ Đoạn lộ giới 19,5m: từ đường Lê Thanh Nghị đến đường Huỳnh Tấn Phát - Khu QHDC Đảo 1B Bắc Sông Hà Thanh+ Đoạn lộ giới 19,5m: từ đường Lê Thanh Nghị đến đường Huỳnh Tấn Phát - Khu QHDC Đảo 1B Bắc Sông Hà Thanh

     

    - Từ ngã ba Quốc lộ 1D đến Khu tập thể Ngân hàng - lộ giới 20m- Từ ngã ba Quốc lộ 1D đến Khu tập thể Ngân hàng - lộ giới 20m- Từ ngã ba Quốc lộ 1D đến Khu tập thể Ngân hàng - lộ giới 20m

     

    - Đoạn còn lại, (lộ giới 13m)- Đoạn còn lại, (lộ giới 13m)- Đoạn còn lại, (lộ giới 13m)

     

    - Từ đường Nguyễn Viết Xuân đến đường Chế Lan Viên- Khu QHDC Trại Gà (lộ giới 10m)- Từ đường Nguyễn Viết Xuân đến đường Chế Lan Viên- Khu QHDC Trại Gà (lộ giới 10m)- Từ đường Nguyễn Viết Xuân đến đường Chế Lan Viên- Khu QHDC Trại Gà (lộ giới 10m)

     

    - Từ Cầu Đôi đến giáp Cầu Sông Ngang- Từ Cầu Đôi đến giáp Cầu Sông Ngang- Từ Cầu Đôi đến giáp Cầu Sông Ngang

     

    - Từ Cầu Sông Ngang đến Công viên Phú Tài- Từ Cầu Sông Ngang đến Công viên Phú Tài- Từ Cầu Sông Ngang đến Công viên Phú Tài

     

    - Trọn đường (Đường số 4, lộ giới 10m, Khu QH Tây Võ Thị Sáu)- Trọn đường (Đường số 4, lộ giới 10m, Khu QH Tây Võ Thị Sáu)- Trọn đường (Đường số 4, lộ giới 10m, Khu QH Tây Võ Thị Sáu)

     

    - Đường số 23B + 23C: Từ đường số 6 đến hết đường số 23C - Khu QHDC Đảo 1B Bắc Sông Hà Thanh- Đường số 23B + 23C: Từ đường số 6 đến hết đường số 23C - Khu QHDC Đảo 1B Bắc Sông Hà Thanh- Đường số 23B + 23C: Từ đường số 6 đến hết đường số 23C - Khu QHDC Đảo 1B Bắc Sông Hà Thanh

     

    - Đường lộ giới 8m, khu QHDC Cảng Quy Nhơn- Đường lộ giới 8m, khu QHDC Cảng Quy Nhơn- Đường lộ giới 8m, khu QHDC Cảng Quy Nhơn

     

    - Lộ giới 11m ( Khu tái định cư phường Trần Quang Diệu)- Lộ giới 11m ( Khu tái định cư phường Trần Quang Diệu)- Lộ giới 11m ( Khu tái định cư phường Trần Quang Diệu)

     

    - Lộ giới 15,5m (Khu tái định cư phường Trần Quang Diệu)- Lộ giới 15,5m (Khu tái định cư phường Trần Quang Diệu)- Lộ giới 15,5m (Khu tái định cư phường Trần Quang Diệu)

     

    - Đường số 12, lộ giới 36m- Khu QHDC Đảo 1B Bắc Sông Hà Thanh- Đường số 12, lộ giới 36m- Khu QHDC Đảo 1B Bắc Sông Hà Thanh- Đường số 12, lộ giới 36m- Khu QHDC Đảo 1B Bắc Sông Hà Thanh

     

    - Lộ giới 11m (Khu tái định cư phường Bùi Thị Xuân)- Lộ giới 11m (Khu tái định cư phường Bùi Thị Xuân)- Lộ giới 11m (Khu tái định cư phường Bùi Thị Xuân)

     

    - Đường số 12: + Từ đường số 10 đến đường số 9 (lộ giới 21m - quay mặt Chợ)-Khu QHDC Đông Võ Thị Sáu- Đường số 12: + Từ đường số 10 đến đường số 9 (lộ giới 21m - quay mặt Chợ)-Khu QHDC Đông Võ Thị Sáu- Đường số 12: + Từ đường số 10 đến đường số 9 (lộ giới 21m - quay mặt Chợ)-Khu QHDC Đông Võ Thị Sáu

     

    + Từ giáp đường số 9 đến đường số 15 (đoạn còn lại- lộ giới 18m)-Khu QHDC Đông Võ Thị Sáu+ Từ giáp đường số 9 đến đường số 15 (đoạn còn lại- lộ giới 18m)-Khu QHDC Đông Võ Thị Sáu+ Từ giáp đường số 9 đến đường số 15 (đoạn còn lại- lộ giới 18m)-Khu QHDC Đông Võ Thị Sáu

     

    - Đường số 6, lộ giới 12m - Khu QHDC Đông Võ Thị Sáu- Đường số 6, lộ giới 12m - Khu QHDC Đông Võ Thị Sáu- Đường số 6, lộ giới 12m - Khu QHDC Đông Võ Thị Sáu

     

    - Trọn đường, lộ giới 10m- Trọn đường, lộ giới 10m- Trọn đường, lộ giới 10m

     

    - Đường số 3, lộ giới 12m, khu tái định cư tiểu dự án Vệ sinh Môi trường tại phường Nhơn Bình- Đường số 3, lộ giới 12m, khu tái định cư tiểu dự án Vệ sinh Môi trường tại phường Nhơn Bình- Đường số 3, lộ giới 12m, khu tái định cư tiểu dự án Vệ sinh Môi trường tại phường Nhơn Bình

     

    - Đường số 3, lộ giới 15m (Đoạn trước Chợ: Từ giáp đường số 1 đến giáp mương thoát nước), khu dân cư xung quanh Chợ Dinh phường Nhơn Bình- Đường số 3, lộ giới 15m (Đoạn trước Chợ: Từ giáp đường số 1 đến giáp mương thoát nước), khu dân cư xung quanh Chợ Dinh phường Nhơn Bình- Đường số 3, lộ giới 15m (Đoạn trước Chợ: Từ giáp đường số 1 đến giáp mương thoát nước), khu dân cư xung quanh Chợ Dinh phường Nhơn Bình

     

    - Đường số 4, lộ giới 14m, khu dân cư xung quanh Chợ Dinh phường Nhơn Bình- Đường số 4, lộ giới 14m, khu dân cư xung quanh Chợ Dinh phường Nhơn Bình- Đường số 4, lộ giới 14m, khu dân cư xung quanh Chợ Dinh phường Nhơn Bình

     

    - Đường số 19, lộ giới 11m- Khu QHDC Xóm Tiêu- Đường số 19, lộ giới 11m- Khu QHDC Xóm Tiêu- Đường số 19, lộ giới 11m- Khu QHDC Xóm Tiêu

     

    - Trọn đường- Trọn đường- Trọn đường

     

    - Đường số 9, lộ giới 10m: Từ đường Lê Công Miễn đến đường số 6 (Khu QHDC Bông Hồng)- Đường số 9, lộ giới 10m: Từ đường Lê Công Miễn đến đường số 6 (Khu QHDC Bông Hồng)- Đường số 9, lộ giới 10m: Từ đường Lê Công Miễn đến đường số 6 (Khu QHDC Bông Hồng)

     

    - Từ giáp Cầu Diêu Trì đến giáp Cầu An Phú- Từ giáp Cầu Diêu Trì đến giáp Cầu An Phú- Từ giáp Cầu Diêu Trì đến giáp Cầu An Phú

     

    - Từ Cầu An Phú đến giáp ngã 3 đường vào Công ty Bia- Từ Cầu An Phú đến giáp ngã 3 đường vào Công ty Bia- Từ Cầu An Phú đến giáp ngã 3 đường vào Công ty Bia

     

    - Từ ngã 3 đường vào Công ty Bia đến hết Cây Xăng dầu Binh Đoàn 15- Từ ngã 3 đường vào Công ty Bia đến hết Cây Xăng dầu Binh Đoàn 15- Từ ngã 3 đường vào Công ty Bia đến hết Cây Xăng dầu Binh Đoàn 15

     

    - Đường số 9, lộ giới 14m, Khu dân cư thuộc Khu Đô thị - Dịch vụ - Du lịch phía Tây đường An Dương Vương- Đường số 9, lộ giới 14m, Khu dân cư thuộc Khu Đô thị - Dịch vụ - Du lịch phía Tây đường An Dương Vương- Đường số 9, lộ giới 14m, Khu dân cư thuộc Khu Đô thị - Dịch vụ - Du lịch phía Tây đường An Dương Vương

     

    - Đường số 11, lộ giới 12m, khu Đông đường Điện Biên Phủ- Đường số 11, lộ giới 12m, khu Đông đường Điện Biên Phủ- Đường số 11, lộ giới 12m, khu Đông đường Điện Biên Phủ

     

    - Đường số 18, lộ giới 16m, khu Đông đường Điện Biên Phủ- Đường số 18, lộ giới 16m, khu Đông đường Điện Biên Phủ- Đường số 18, lộ giới 16m, khu Đông đường Điện Biên Phủ

     

    - Đường số 8, lộ giới 9m - Khu QHDC Xóm Tiêu- Đường số 8, lộ giới 9m - Khu QHDC Xóm Tiêu- Đường số 8, lộ giới 9m - Khu QHDC Xóm Tiêu

     

    - Đường số 9, lộ giới 10,5m - Khu QHDC Xóm Tiêu- Đường số 9, lộ giới 10,5m - Khu QHDC Xóm Tiêu- Đường số 9, lộ giới 10,5m - Khu QHDC Xóm Tiêu

     

    - Trọn đường (Đường số 2, lộ giới 12m, Khu dân cư Tây Võ Thị Sáu)- Trọn đường (Đường số 2, lộ giới 12m, Khu dân cư Tây Võ Thị Sáu)- Trọn đường (Đường số 2, lộ giới 12m, Khu dân cư Tây Võ Thị Sáu)

     

    - Trọn đường (Đường số 7, lộ giới 10m, Khu dân cư Tây Võ Thị Sáu)- Trọn đường (Đường số 7, lộ giới 10m, Khu dân cư Tây Võ Thị Sáu)- Trọn đường (Đường số 7, lộ giới 10m, Khu dân cư Tây Võ Thị Sáu)

     

    - Đoạn từ giáp Cầu Hàn Mặc Tử đến giáp đường La Văn Tiến- Đoạn từ giáp Cầu Hàn Mặc Tử đến giáp đường La Văn Tiến- Đoạn từ giáp Cầu Hàn Mặc Tử đến giáp đường La Văn Tiến

     

    - Đoạn còn lại- Đoạn còn lại- Đoạn còn lại

     

    - Đường số 1, lộ giới 16m, khu tái định cư tiểu dự án Vệ sinh Môi trường tại phường Nhơn Bình- Đường số 1, lộ giới 16m, khu tái định cư tiểu dự án Vệ sinh Môi trường tại phường Nhơn Bình- Đường số 1, lộ giới 16m, khu tái định cư tiểu dự án Vệ sinh Môi trường tại phường Nhơn Bình

     

    - Trọn đường (thuộc Khu QHDC Nam Sông Hà Thanh)- Trọn đường (thuộc Khu QHDC Nam Sông Hà Thanh)- Trọn đường (thuộc Khu QHDC Nam Sông Hà Thanh)

     

    - Đường số 20, lộ giới 9m - Khu QHDC Xóm Tiêu- Đường số 20, lộ giới 9m - Khu QHDC Xóm Tiêu- Đường số 20, lộ giới 9m - Khu QHDC Xóm Tiêu

     

    - Đường số 8, lộ giới 12m, khu Đông đường Điện Biên Phủ- Đường số 8, lộ giới 12m, khu Đông đường Điện Biên Phủ- Đường số 8, lộ giới 12m, khu Đông đường Điện Biên Phủ

     

    - Từ giáp đường Diên Hồng (phía Bắc) đến giáp đường Trường Chinh- Từ giáp đường Diên Hồng (phía Bắc) đến giáp đường Trường Chinh- Từ giáp đường Diên Hồng (phía Bắc) đến giáp đường Trường Chinh

     

    - Từ giáp đường Trường Chinh đến giáp đường Diên Hồng (phía Nam)- Từ giáp đường Trường Chinh đến giáp đường Diên Hồng (phía Nam)- Từ giáp đường Trường Chinh đến giáp đường Diên Hồng (phía Nam)

     

    - Từ đường Phan Đình Phùng đến giáp ngã tư đường Lê Lợi- Từ đường Phan Đình Phùng đến giáp ngã tư đường Lê Lợi- Từ đường Phan Đình Phùng đến giáp ngã tư đường Lê Lợi

     

    - Từ đường Lê Lợi đến giáp đường Phan Chu Trinh- Từ đường Lê Lợi đến giáp đường Phan Chu Trinh- Từ đường Lê Lợi đến giáp đường Phan Chu Trinh

     

    - Từ đường Trần Hưng Đạo đến giáp ngã tư đường Mai Xuân Thưởng- Từ đường Trần Hưng Đạo đến giáp ngã tư đường Mai Xuân Thưởng- Từ đường Trần Hưng Đạo đến giáp ngã tư đường Mai Xuân Thưởng

     

    - Từ giáp ngã 4 đường Mai Xuân Thưởng đến giáp ngã 4 đường Hai Bà Trưng- Từ giáp ngã 4 đường Mai Xuân Thưởng đến giáp ngã 4 đường Hai Bà Trưng- Từ giáp ngã 4 đường Mai Xuân Thưởng đến giáp ngã 4 đường Hai Bà Trưng

     

    - Đoạn còn lại- Đoạn còn lại- Đoạn còn lại

     

    - Đường nội bộ bê tông xi măng, lộ giới 7m, Khu tập thể cơ khí tàu thuyền (phía sau Khách sạn Thủy thủ)- Đường nội bộ bê tông xi măng, lộ giới 7m, Khu tập thể cơ khí tàu thuyền (phía sau Khách sạn Thủy thủ)- Đường nội bộ bê tông xi măng, lộ giới 7m, Khu tập thể cơ khí tàu thuyền (phía sau Khách sạn Thủy thủ)

     

    - Trọn đường- Trọn đường- Trọn đường

     

    - Từ đường Xuân Diệu đến giáp đường Nguyễn Huệ- Từ đường Xuân Diệu đến giáp đường Nguyễn Huệ- Từ đường Xuân Diệu đến giáp đường Nguyễn Huệ

     

    - Từ đường Nguyễn Huệ đến giáp đường Trần Hưng Đạo- Từ đường Nguyễn Huệ đến giáp đường Trần Hưng Đạo- Từ đường Nguyễn Huệ đến giáp đường Trần Hưng Đạo

     

    - Từ đường Trần Hưng Đạo đến giáp đường Bạch Đằng- Từ đường Trần Hưng Đạo đến giáp đường Bạch Đằng- Từ đường Trần Hưng Đạo đến giáp đường Bạch Đằng

     

    - Từ đường Bạch Đằng đến giáp đường Lê Đức Thọ (Khu QHDC Hồ sinh thái Đống Đa)- Từ đường Bạch Đằng đến giáp đường Lê Đức Thọ (Khu QHDC Hồ sinh thái Đống Đa)- Từ đường Bạch Đằng đến giáp đường Lê Đức Thọ (Khu QHDC Hồ sinh thái Đống Đa)

     

    - Từ đường Lê Đức Thọ đến đường Đống Đa (Khu QHDC Hồ sinh thái Đống Đa)- Từ đường Lê Đức Thọ đến đường Đống Đa (Khu QHDC Hồ sinh thái Đống Đa)- Từ đường Lê Đức Thọ đến đường Đống Đa (Khu QHDC Hồ sinh thái Đống Đa)

     

    - Trọn đường, lộ giới 9m (Khu sân bay)- Trọn đường, lộ giới 9m (Khu sân bay)- Trọn đường, lộ giới 9m (Khu sân bay)

     

    - Lộ giới 14m (Khu tái định cư phường Trần Quang Diệu)- Lộ giới 14m (Khu tái định cư phường Trần Quang Diệu)- Lộ giới 14m (Khu tái định cư phường Trần Quang Diệu)

     

    - Đường số 13, lộ giới 12m, khu Đông đường Điện Biên Phủ- Đường số 13, lộ giới 12m, khu Đông đường Điện Biên Phủ- Đường số 13, lộ giới 12m, khu Đông đường Điện Biên Phủ

     

    - Đường số 3: lộ giới 26m - Đảo 1A Khu QHDC Bắc Sông Hà Thanh- Đường số 3: lộ giới 26m - Đảo 1A Khu QHDC Bắc Sông Hà Thanh- Đường số 3: lộ giới 26m - Đảo 1A Khu QHDC Bắc Sông Hà Thanh

     

    - Đường số 3: lộ giới 26m - Đảo 1B Khu QHDC Bắc Sông Hà Thanh- Đường số 3: lộ giới 26m - Đảo 1B Khu QHDC Bắc Sông Hà Thanh- Đường số 3: lộ giới 26m - Đảo 1B Khu QHDC Bắc Sông Hà Thanh

     

    - Đường số 5: lộ giới 12m - Đảo 1A Khu QHDC Bắc Sông Hà Thanh- Đường số 5: lộ giới 12m - Đảo 1A Khu QHDC Bắc Sông Hà Thanh- Đường số 5: lộ giới 12m - Đảo 1A Khu QHDC Bắc Sông Hà Thanh

     

    - Đường số 5: lộ giới 12m - Đảo 1B Khu QHDC Bắc Sông Hà Thanh- Đường số 5: lộ giới 12m - Đảo 1B Khu QHDC Bắc Sông Hà Thanh- Đường số 5: lộ giới 12m - Đảo 1B Khu QHDC Bắc Sông Hà Thanh

     

    - Đường số 8, lộ giới 14m, Khu dân cư thuộc Khu Đô thị - Dịch vụ - Du lịch phía Tây đường An Dương Vương- Đường số 8, lộ giới 14m, Khu dân cư thuộc Khu Đô thị - Dịch vụ - Du lịch phía Tây đường An Dương Vương- Đường số 8, lộ giới 14m, Khu dân cư thuộc Khu Đô thị - Dịch vụ - Du lịch phía Tây đường An Dương Vương

     

    - Trọn đường- Trọn đường- Trọn đường

     

    - Lộ giới 7m: Từ mặt sau nhà 58 Phạm Ngọc Thạch đến hẻm 43 Phạm Ngọc Thạch- Lộ giới 7m: Từ mặt sau nhà 58 Phạm Ngọc Thạch đến hẻm 43 Phạm Ngọc Thạch- Lộ giới 7m: Từ mặt sau nhà 58 Phạm Ngọc Thạch đến hẻm 43 Phạm Ngọc Thạch

     

    - Đường số 6, lộ giới 11m, khu QHDC xung quanh Chợ Dinh phường Nhơn Bình- Đường số 6, lộ giới 11m, khu QHDC xung quanh Chợ Dinh phường Nhơn Bình- Đường số 6, lộ giới 11m, khu QHDC xung quanh Chợ Dinh phường Nhơn Bình

     

    - Đường số 16, lộ giới 18m - Khu QHDC Đảo 1B Bắc Sông Hà Thanh- Đường số 16, lộ giới 18m - Khu QHDC Đảo 1B Bắc Sông Hà Thanh- Đường số 16, lộ giới 18m - Khu QHDC Đảo 1B Bắc Sông Hà Thanh

     

    - Đường số 10: lộ giới 10m - Khu QHDC Đảo 1A Bắc Sông Hà Thanh- Đường số 10: lộ giới 10m - Khu QHDC Đảo 1A Bắc Sông Hà Thanh- Đường số 10: lộ giới 10m - Khu QHDC Đảo 1A Bắc Sông Hà Thanh

     

    - Lộ giới 11m (Khu tái định cư phường Bùi Thị Xuân)- Lộ giới 11m (Khu tái định cư phường Bùi Thị Xuân)- Lộ giới 11m (Khu tái định cư phường Bùi Thị Xuân)

     

    - Trọn đường, lộ giới 12m (Khu quy hoạch Cà phê)- Trọn đường, lộ giới 12m (Khu quy hoạch Cà phê)- Trọn đường, lộ giới 12m (Khu quy hoạch Cà phê)

     

    - Trọn đường, lộ giới 9m (Khu quy hoạch Cà phê)- Trọn đường, lộ giới 9m (Khu quy hoạch Cà phê)- Trọn đường, lộ giới 9m (Khu quy hoạch Cà phê)

     

    - Trọn đường- Trọn đường- Trọn đường

     

    - Đường số 11, lộ giới 18m (quy mặt Chợ): Từ đường số 10 đến đường số 9 (Khu QHDC Đông Võ Thị Sáu)- Đường số 11, lộ giới 18m (quy mặt Chợ): Từ đường số 10 đến đường số 9 (Khu QHDC Đông Võ Thị Sáu)- Đường số 11, lộ giới 18m (quy mặt Chợ): Từ đường số 10 đến đường số 9 (Khu QHDC Đông Võ Thị Sáu)

     

    - Trọn đường, lộ giới 9m (Khu quy hoạch Cà phê)- Trọn đường, lộ giới 9m (Khu quy hoạch Cà phê)- Trọn đường, lộ giới 9m (Khu quy hoạch Cà phê)

     

    - Đường số 3A:,lộ giới 14m - Khu QHDC Bông Hồng- Đường số 3A:,lộ giới 14m - Khu QHDC Bông Hồng- Đường số 3A:,lộ giới 14m - Khu QHDC Bông Hồng

     

    - Đường số 12, lộ giới < 10m - Khu QHDC Bông Hồng- Đường số 12, lộ giới < 10m - Khu QHDC Bông Hồng- Đường số 12, lộ giới < 10m - Khu QHDC Bông Hồng

     

    - Từ đường Hoàng Diệu đến giáp đường Nguyễn Lương Bằng (lộ giới 9m)- Từ đường Hoàng Diệu đến giáp đường Nguyễn Lương Bằng (lộ giới 9m)- Từ đường Hoàng Diệu đến giáp đường Nguyễn Lương Bằng (lộ giới 9m)

     

    - Từ đường Nguyễn Lương Bằng đến giáp đường Mai Xuân Thưởng- Từ đường Nguyễn Lương Bằng đến giáp đường Mai Xuân Thưởng- Từ đường Nguyễn Lương Bằng đến giáp đường Mai Xuân Thưởng

     

    - Trọn đường- Trọn đường- Trọn đường

     

    - Đường số 4, lộ giới 14m - Khu QHDC E655 phường Nguyễn Văn Cừ- Đường số 4, lộ giới 14m - Khu QHDC E655 phường Nguyễn Văn Cừ- Đường số 4, lộ giới 14m - Khu QHDC E655 phường Nguyễn Văn Cừ

     

    - Từ đường Tăng Bạt Hổ đến giáp đường Mai Xuân Thưởng- Từ đường Tăng Bạt Hổ đến giáp đường Mai Xuân Thưởng- Từ đường Tăng Bạt Hổ đến giáp đường Mai Xuân Thưởng

     

    - Đường số 14, lộ giới 12m, khu Đông đường Điện Biên Phủ- Đường số 14, lộ giới 12m, khu Đông đường Điện Biên Phủ- Đường số 14, lộ giới 12m, khu Đông đường Điện Biên Phủ

     

    - Trọn đường, lộ giới 8m (Khu QH Đầm Đống Đa)- Trọn đường, lộ giới 8m (Khu QH Đầm Đống Đa)- Trọn đường, lộ giới 8m (Khu QH Đầm Đống Đa)

     

    - Khu QHDC Hồ sinh thái Đống Đa- Khu QHDC Hồ sinh thái Đống Đa- Khu QHDC Hồ sinh thái Đống Đa

     

    - Lộ giới 14m - Khu Đô thị thương mại An Phú phường Quang Trung- Lộ giới 14m - Khu Đô thị thương mại An Phú phường Quang Trung- Lộ giới 14m - Khu Đô thị thương mại An Phú phường Quang Trung

     

    - Đường số 1, lộ giới 14m - khu QHDC Đảo 1B Bắc Sông Hà Thanh- Đường số 1, lộ giới 14m - khu QHDC Đảo 1B Bắc Sông Hà Thanh- Đường số 1, lộ giới 14m - khu QHDC Đảo 1B Bắc Sông Hà Thanh

     

    - Đường số 4, lộ giới 10m - Khu QHDC Xóm Tiêu- Đường số 4, lộ giới 10m - Khu QHDC Xóm Tiêu- Đường số 4, lộ giới 10m - Khu QHDC Xóm Tiêu

     

    - Trọn đường- Trọn đường- Trọn đường

     

    - Đường số 17B, lộ giới 13m - Khu QHDC Đảo 1B Bắc Sông Hà Thanh- Đường số 17B, lộ giới 13m - Khu QHDC Đảo 1B Bắc Sông Hà Thanh- Đường số 17B, lộ giới 13m - Khu QHDC Đảo 1B Bắc Sông Hà Thanh

     

    - Đường số 5B, lộ giới 11m (Khu Tây Võ Thị Sáu)- Đường số 5B, lộ giới 11m (Khu Tây Võ Thị Sáu)- Đường số 5B, lộ giới 11m (Khu Tây Võ Thị Sáu)

     

    - Đường số 5A, lộ giới 7m (Khu Tây Võ Thị Sáu)- Đường số 5A, lộ giới 7m (Khu Tây Võ Thị Sáu)- Đường số 5A, lộ giới 7m (Khu Tây Võ Thị Sáu)

     

    - Đoạn từ đường Nguyễn Thị Định đến đường Hoàng Văn Thụ, lộ giới 17,5m- Đoạn từ đường Nguyễn Thị Định đến đường Hoàng Văn Thụ, lộ giới 17,5m- Đoạn từ đường Nguyễn Thị Định đến đường Hoàng Văn Thụ, lộ giới 17,5m

     

    - Trọn đường- Trọn đường- Trọn đường

     

    - Trọn đường, lộ giới 6m (Khu quy hoạch Đầm Đống Đa)- Trọn đường, lộ giới 6m (Khu quy hoạch Đầm Đống Đa)- Trọn đường, lộ giới 6m (Khu quy hoạch Đầm Đống Đa)

     

    - Trọn đường- Trọn đường- Trọn đường

     

    - Đường số 13, lộ giới 12m - Khu QHDC Đảo 1B Bắc Sông Hà Thanh- Đường số 13, lộ giới 12m - Khu QHDC Đảo 1B Bắc Sông Hà Thanh- Đường số 13, lộ giới 12m - Khu QHDC Đảo 1B Bắc Sông Hà Thanh

     

    - Đường số 4, lộ giới 14m - Khu QHDC Đảo 1B Bắc Sông Hà Thanh- Đường số 4, lộ giới 14m - Khu QHDC Đảo 1B Bắc Sông Hà Thanh- Đường số 4, lộ giới 14m - Khu QHDC Đảo 1B Bắc Sông Hà Thanh

     

    - Trọn đường, lộ giới 8m (Khu QH TĐC dân cư Đông Võ Thị Sáu)- Trọn đường, lộ giới 8m (Khu QH TĐC dân cư Đông Võ Thị Sáu)- Trọn đường, lộ giới 8m (Khu QH TĐC dân cư Đông Võ Thị Sáu)

     

    - Lộ giới 20m (Khu TĐC phường Trần Quang Diệu)- Lộ giới 20m (Khu TĐC phường Trần Quang Diệu)- Lộ giới 20m (Khu TĐC phường Trần Quang Diệu)

     

    - Đường số 18, lộ giới 14m - Khu quy hoạch dân cư Xóm Tiêu phường Quang Trung- Đường số 18, lộ giới 14m - Khu quy hoạch dân cư Xóm Tiêu phường Quang Trung- Đường số 18, lộ giới 14m - Khu quy hoạch dân cư Xóm Tiêu phường Quang Trung

     

    - Trọn đường- Trọn đường- Trọn đường

     

    - Từ giáp đường Nguyễn Tất Thành đến giáp đường Tôn Đức Thắng- Từ giáp đường Nguyễn Tất Thành đến giáp đường Tôn Đức Thắng- Từ giáp đường Nguyễn Tất Thành đến giáp đường Tôn Đức Thắng

     

    - Từ đường Tôn Đức Thắng đến giáp đường Trần Hưng Đạo- Từ đường Tôn Đức Thắng đến giáp đường Trần Hưng Đạo- Từ đường Tôn Đức Thắng đến giáp đường Trần Hưng Đạo

     

    - Từ đường Trần Hưng Đạo đến đường Bạch Đằng- Từ đường Trần Hưng Đạo đến đường Bạch Đằng- Từ đường Trần Hưng Đạo đến đường Bạch Đằng

     

    - Đường số 6, lộ giới 10m: từ đường số 1 đến đ/số 11 (Khu QHDC Bông Hồng)- Đường số 6, lộ giới 10m: từ đường số 1 đến đ/số 11 (Khu QHDC Bông Hồng)- Đường số 6, lộ giới 10m: từ đường số 1 đến đ/số 11 (Khu QHDC Bông Hồng)

     

    - Đường số 5A: Từ đường Thành Thái đến đường Xuân Thủy, (lộ giới 9m -Khu Xóm Tiêu)- Đường số 5A: Từ đường Thành Thái đến đường Xuân Thủy, (lộ giới 9m -Khu Xóm Tiêu)- Đường số 5A: Từ đường Thành Thái đến đường Xuân Thủy, (lộ giới 9m -Khu Xóm Tiêu)

     

    - Đường số 16A, lộ giới 8m - Khu QHDC Đảo 1B Bắc Sông Hà Thanh- Đường số 16A, lộ giới 8m - Khu QHDC Đảo 1B Bắc Sông Hà Thanh- Đường số 16A, lộ giới 8m - Khu QHDC Đảo 1B Bắc Sông Hà Thanh

     

    - Lộ giới 8m (Từ 17 Lý Thái Tổ đến lô 105 Ngô Gia Tự)- Lộ giới 8m (Từ 17 Lý Thái Tổ đến lô 105 Ngô Gia Tự)- Lộ giới 8m (Từ 17 Lý Thái Tổ đến lô 105 Ngô Gia Tự)

     

    - Đường số 8, lộ giới 17m: Từ đường Lê Đức Thọ đến đường Bà Huyện Thanh Quan (Khu QHDC Hồ sinh thái Đống Đa)- Đường số 8, lộ giới 17m: Từ đường Lê Đức Thọ đến đường Bà Huyện Thanh Quan (Khu QHDC Hồ sinh thái Đống Đa)- Đường số 8, lộ giới 17m: Từ đường Lê Đức Thọ đến đường Bà Huyện Thanh Quan (Khu QHDC Hồ sinh thái Đống Đa)

     

    - Trọn đường (đường qua Kho lạnh)- Trọn đường (đường qua Kho lạnh)- Trọn đường (đường qua Kho lạnh)

     

    - Đường số 8, lộ giới 12m: từ đường số 3 đến đường số 5 (Khu QHDC Bông Hồng)- Đường số 8, lộ giới 12m: từ đường số 3 đến đường số 5 (Khu QHDC Bông Hồng)- Đường số 8, lộ giới 12m: từ đường số 3 đến đường số 5 (Khu QHDC Bông Hồng)

     

    - Từ ngã ba An Dương Vương đến giáp đường Nguyễn Thái Học- Từ ngã ba An Dương Vương đến giáp đường Nguyễn Thái Học- Từ ngã ba An Dương Vương đến giáp đường Nguyễn Thái Học

     

    - Đoạn còn lại- Đoạn còn lại- Đoạn còn lại

     

    - Trọn đường- Trọn đường- Trọn đường

     

    - Trọn đường - (Khu QHDC Nam Sông Hà Thanh)- Trọn đường - (Khu QHDC Nam Sông Hà Thanh)- Trọn đường - (Khu QHDC Nam Sông Hà Thanh)

     

    - Đoạn từ đường Mai Hắc Đế đến đường Chế Lan Viên (lộ giới 10m)- Đoạn từ đường Mai Hắc Đế đến đường Chế Lan Viên (lộ giới 10m)- Đoạn từ đường Mai Hắc Đế đến đường Chế Lan Viên (lộ giới 10m)

     

    - Lộ giới 10m: từ đường Chế Lan Viên đến đường Ngô Tất Tố- Khu QHDC Trại Gà- Lộ giới 10m: từ đường Chế Lan Viên đến đường Ngô Tất Tố- Khu QHDC Trại Gà- Lộ giới 10m: từ đường Chế Lan Viên đến đường Ngô Tất Tố- Khu QHDC Trại Gà

     

    - Trọn đường- Trọn đường- Trọn đường

     

    - Đường số 6, lộ giới 15m: từ đường Lưu Hữu Phước đến đường Bà Huyện Thanh Quan (Khu QHDC Hồ Sinh thái Đống Đa)- Đường số 6, lộ giới 15m: từ đường Lưu Hữu Phước đến đường Bà Huyện Thanh Quan (Khu QHDC Hồ Sinh thái Đống Đa)- Đường số 6, lộ giới 15m: từ đường Lưu Hữu Phước đến đường Bà Huyện Thanh Quan (Khu QHDC Hồ Sinh thái Đống Đa)

     

    - Đoạn còn lại, lộ giới 6m (khu QHDC Cảng)- Đoạn còn lại, lộ giới 6m (khu QHDC Cảng)- Đoạn còn lại, lộ giới 6m (khu QHDC Cảng)

     

    - Trọn đường- Trọn đường- Trọn đường

     

    - Trọn đường- Trọn đường- Trọn đường

     

    - Lộ giới 14m (Khu TĐC phường Trần Quang Diệu)- Lộ giới 14m (Khu TĐC phường Trần Quang Diệu)- Lộ giới 14m (Khu TĐC phường Trần Quang Diệu)

     

    - Trọn đường, lộ giới 6m (Khu quy hoạch Đầm Đống Đa)- Trọn đường, lộ giới 6m (Khu quy hoạch Đầm Đống Đa)- Trọn đường, lộ giới 6m (Khu quy hoạch Đầm Đống Đa)

     

    - Đường số 17, lộ giới 12m, khu Đông đường Điện Biên Phủ- Đường số 17, lộ giới 12m, khu Đông đường Điện Biên Phủ- Đường số 17, lộ giới 12m, khu Đông đường Điện Biên Phủ

     

    - Đường số 8, lộ giới 10m - Khu QHDC Đảo 1A Bắc Sông Hà Thanh- Đường số 8, lộ giới 10m - Khu QHDC Đảo 1A Bắc Sông Hà Thanh- Đường số 8, lộ giới 10m - Khu QHDC Đảo 1A Bắc Sông Hà Thanh

     

    - Trọn đường, lộ giới 9m (Khu sân bay)- Trọn đường, lộ giới 9m (Khu sân bay)- Trọn đường, lộ giới 9m (Khu sân bay)

     

    - Đường số 39 (lộ giới 25m), Khu Đô thị mới An Phú Thịnh- Đường số 39 (lộ giới 25m), Khu Đô thị mới An Phú Thịnh- Đường số 39 (lộ giới 25m), Khu Đô thị mới An Phú Thịnh

     

    - Trọn đường, lộ giới 9m (Khu sân bay)- Trọn đường, lộ giới 9m (Khu sân bay)- Trọn đường, lộ giới 9m (Khu sân bay)

     

    - Đường số 5 và số 6, lộ giới 18m, (khu dân cư phía Tây đường An Dương Vương )- Đường số 5 và số 6, lộ giới 18m, (khu dân cư phía Tây đường An Dương Vương )- Đường số 5 và số 6, lộ giới 18m, (khu dân cư phía Tây đường An Dương Vương )

     

    - Trọn đường, lộ giới 6m (Khu quy hoạch Đầm Đống Đa)- Trọn đường, lộ giới 6m (Khu quy hoạch Đầm Đống Đa)- Trọn đường, lộ giới 6m (Khu quy hoạch Đầm Đống Đa)

     

    - Từ đường Phạm Hồng Thái đến đường Hoàng Hoa Thám- Từ đường Phạm Hồng Thái đến đường Hoàng Hoa Thám- Từ đường Phạm Hồng Thái đến đường Hoàng Hoa Thám

     

    - Đoạn còn lại- Đoạn còn lại- Đoạn còn lại

     

    - Lộ giới 12m (Khu TĐC phường Trần Quang Diệu)- Lộ giới 12m (Khu TĐC phường Trần Quang Diệu)- Lộ giới 12m (Khu TĐC phường Trần Quang Diệu)

     

    - Đường số 48 (lộ giới 16,5m), Khu Đô thị mới An Phú Thịnh- Đường số 48 (lộ giới 16,5m), Khu Đô thị mới An Phú Thịnh- Đường số 48 (lộ giới 16,5m), Khu Đô thị mới An Phú Thịnh

     

    - Đường số 37A (lộ giới 16m); 37B (lộ giới 13,5m); 37C (lộ giới 15m), Khu Đô thị mới An Phú Thịnh- Đường số 37A (lộ giới 16m); 37B (lộ giới 13,5m); 37C (lộ giới 15m), Khu Đô thị mới An Phú Thịnh- Đường số 37A (lộ giới 16m); 37B (lộ giới 13,5m); 37C (lộ giới 15m), Khu Đô thị mới An Phú Thịnh

     

    - Lộ giới 11m ( Khu tái định cư phường Trần Quang Diệu)- Lộ giới 11m ( Khu tái định cư phường Trần Quang Diệu)- Lộ giới 11m ( Khu tái định cư phường Trần Quang Diệu)

     

    - Trọn đường- Trọn đường- Trọn đường

     

    - Đường số 7, lộ giới 12m: từ đ/số 1 đến đ/số 8 (Khu QHDC Đông Võ Thị Sáu)- Đường số 7, lộ giới 12m: từ đ/số 1 đến đ/số 8 (Khu QHDC Đông Võ Thị Sáu)- Đường số 7, lộ giới 12m: từ đ/số 1 đến đ/số 8 (Khu QHDC Đông Võ Thị Sáu)

     

    - Trọn đường (Khu quy hoạch biệt thự Ga Hàng Không)- Trọn đường (Khu quy hoạch biệt thự Ga Hàng Không)- Trọn đường (Khu quy hoạch biệt thự Ga Hàng Không)

     

    - Từ đường Hùng Vương đến giáp đường Đào Tấn- Từ đường Hùng Vương đến giáp đường Đào Tấn- Từ đường Hùng Vương đến giáp đường Đào Tấn

     

    - Từ đường Đào Tấn đến giáp đường Trần Thúc Tự, lộ giới 20m- Từ đường Đào Tấn đến giáp đường Trần Thúc Tự, lộ giới 20m- Từ đường Đào Tấn đến giáp đường Trần Thúc Tự, lộ giới 20m

     

    - Từ đường Trần Thúc Tự đến giáp đường Trần Đình Tri, lộ giới 20m, Khu dân cư gần làng SOS phường Nhơn Bình- Từ đường Trần Thúc Tự đến giáp đường Trần Đình Tri, lộ giới 20m, Khu dân cư gần làng SOS phường Nhơn Bình- Từ đường Trần Thúc Tự đến giáp đường Trần Đình Tri, lộ giới 20m, Khu dân cư gần làng SOS phường Nhơn Bình

     

    - Đường số 1: Từ đường Điện Biên Phủ đến đường Võ Thị Sáu (Khu QHDC Đông Võ Thị Sáu)- Đường số 1: Từ đường Điện Biên Phủ đến đường Võ Thị Sáu (Khu QHDC Đông Võ Thị Sáu)- Đường số 1: Từ đường Điện Biên Phủ đến đường Võ Thị Sáu (Khu QHDC Đông Võ Thị Sáu)

     

    - Lộ giới 6m (từ 47 Tây Sơn đến giáp đường Chương Dương)- Lộ giới 6m (từ 47 Tây Sơn đến giáp đường Chương Dương)- Lộ giới 6m (từ 47 Tây Sơn đến giáp đường Chương Dương)

     

    - Đường số 38 (lộ giới 25m), Khu Đô thị mới An Phú Thịnh- Đường số 38 (lộ giới 25m), Khu Đô thị mới An Phú Thịnh- Đường số 38 (lộ giới 25m), Khu Đô thị mới An Phú Thịnh

     

    - Trọn đường- Trọn đường- Trọn đường

     

    - Đường vào Nhà máy oxyzen (phần đất liền)- Đường vào Nhà máy oxyzen (phần đất liền)- Đường vào Nhà máy oxyzen (phần đất liền)

     

    - Lộ giới 33m (Khu tái định cư phường Bùi Thị Xuân)- Lộ giới 33m (Khu tái định cư phường Bùi Thị Xuân)- Lộ giới 33m (Khu tái định cư phường Bùi Thị Xuân)

     

    - Trọn đường- Trọn đường- Trọn đường

     

    - Trọn đường, lộ giới 5m (Khu quy hoạch Đầm Đống Đa)- Trọn đường, lộ giới 5m (Khu quy hoạch Đầm Đống Đa)- Trọn đường, lộ giới 5m (Khu quy hoạch Đầm Đống Đa)

     

    - Đường số 14, lộ giới 7m - Khu QHDC Đảo 1A Bắc Sông Hà Thanh- Đường số 14, lộ giới 7m - Khu QHDC Đảo 1A Bắc Sông Hà Thanh- Đường số 14, lộ giới 7m - Khu QHDC Đảo 1A Bắc Sông Hà Thanh

     

    - Đường số 1: lộ giới 16m - khu QHDC Đảo 1A Bắc sông Hà Thanh- Đường số 1: lộ giới 16m - khu QHDC Đảo 1A Bắc sông Hà Thanh- Đường số 1: lộ giới 16m - khu QHDC Đảo 1A Bắc sông Hà Thanh

     

    - Đường số 9 (nối Đảo A-B): lộ giới 16m - Khu QHDC Đảo 1B Bắc Sông Hà Thanh- Đường số 9 (nối Đảo A-B): lộ giới 16m - Khu QHDC Đảo 1B Bắc Sông Hà Thanh- Đường số 9 (nối Đảo A-B): lộ giới 16m - Khu QHDC Đảo 1B Bắc Sông Hà Thanh

     

    - Đường số 47 (lộ giới 23m), Khu Đô thị mới An Phú Thịnh- Đường số 47 (lộ giới 23m), Khu Đô thị mới An Phú Thịnh- Đường số 47 (lộ giới 23m), Khu Đô thị mới An Phú Thịnh

     

    - Đường số 12, lộ giới 11m: đường vòng cung nối với đường Lê Đức Thọ (Khu QHDC Hồ sinh thái Đống Đa)- Đường số 12, lộ giới 11m: đường vòng cung nối với đường Lê Đức Thọ (Khu QHDC Hồ sinh thái Đống Đa)- Đường số 12, lộ giới 11m: đường vòng cung nối với đường Lê Đức Thọ (Khu QHDC Hồ sinh thái Đống Đa)

     

    -Từ đầu đường (giáp đường Cổ Loa) đến giáp ngã 3 đường Lê Hồng Phong-Từ đầu đường (giáp đường Cổ Loa) đến giáp ngã 3 đường Lê Hồng Phong-Từ đầu đường (giáp đường Cổ Loa) đến giáp ngã 3 đường Lê Hồng Phong

     

    - Từ ngã 3 đường Lê Hồng Phong đến giáp đường An Dương Vương- Từ ngã 3 đường Lê Hồng Phong đến giáp đường An Dương Vương- Từ ngã 3 đường Lê Hồng Phong đến giáp đường An Dương Vương

     

    - Khu quy hoạch phía Bắc hồ sinh thái đầm Đống Đa- Khu quy hoạch phía Bắc hồ sinh thái đầm Đống Đa- Khu quy hoạch phía Bắc hồ sinh thái đầm Đống Đa

     

    - Trọn đường, lộ giới 6m (Khu quy hoạch Đầm Đống Đa)- Trọn đường, lộ giới 6m (Khu quy hoạch Đầm Đống Đa)- Trọn đường, lộ giới 6m (Khu quy hoạch Đầm Đống Đa)

     

    - Đường số 5, lộ giới 12m, từ đường Nguyễn Văn đến đường Đặng Thai Mai - Khu quy hoạch dân cư Đông bến xe khách Trung tâm)- Đường số 5, lộ giới 12m, từ đường Nguyễn Văn đến đường Đặng Thai Mai - Khu quy hoạch dân cư Đông bến xe khách Trung tâm)- Đường số 5, lộ giới 12m, từ đường Nguyễn Văn đến đường Đặng Thai Mai - Khu quy hoạch dân cư Đông bến xe khách Trung tâm)

     

    - Đường số 2, lộ giới 12m, Khu dân cư gần làng SOS phường Nhơn Bình- Đường số 2, lộ giới 12m, Khu dân cư gần làng SOS phường Nhơn Bình- Đường số 2, lộ giới 12m, Khu dân cư gần làng SOS phường Nhơn Bình

     

    - Trọn đường, lộ giới 14m (Khu quy hoạch Đầm Đống Đa)- Trọn đường, lộ giới 14m (Khu quy hoạch Đầm Đống Đa)- Trọn đường, lộ giới 14m (Khu quy hoạch Đầm Đống Đa)

     

    - Đường số 16B, lộ giới 10m (từ đường Lê Thanh Nghị đến đường Lý Văn Bưu) - Khu QHDC Đảo 1B Bắc Sông Hà Thanh- Đường số 16B, lộ giới 10m (từ đường Lê Thanh Nghị đến đường Lý Văn Bưu) - Khu QHDC Đảo 1B Bắc Sông Hà Thanh- Đường số 16B, lộ giới 10m (từ đường Lê Thanh Nghị đến đường Lý Văn Bưu) - Khu QHDC Đảo 1B Bắc Sông Hà Thanh

     

    - Trọn đường, lộ giới 9m (Khu sân bay)- Trọn đường, lộ giới 9m (Khu sân bay)- Trọn đường, lộ giới 9m (Khu sân bay)

     

    - Lộ giới 10m: từ đường Nguyễn Văn đến đường Châu Văn Liêm-Khu QHDC Trại Gà- Lộ giới 10m: từ đường Nguyễn Văn đến đường Châu Văn Liêm-Khu QHDC Trại Gà- Lộ giới 10m: từ đường Nguyễn Văn đến đường Châu Văn Liêm-Khu QHDC Trại Gà

     

    - Đường số 22, lộ giới 9m - Khu QHDC Xóm Tiêu- Đường số 22, lộ giới 9m - Khu QHDC Xóm Tiêu- Đường số 22, lộ giới 9m - Khu QHDC Xóm Tiêu

     

    - Trọn đường, lộ giới 10m (Khu quy hoạch Quân đội 224)- Trọn đường, lộ giới 10m (Khu quy hoạch Quân đội 224)- Trọn đường, lộ giới 10m (Khu quy hoạch Quân đội 224)

     

    - Trọn đường (thuộc Khu QHDC Nam Sông Hà Thanh)- Trọn đường (thuộc Khu QHDC Nam Sông Hà Thanh)- Trọn đường (thuộc Khu QHDC Nam Sông Hà Thanh)

     

    - Trọn đường- Trọn đường- Trọn đường

     

    - Trọn đường- Trọn đường- Trọn đường

     

    - Đoạn từ đường Phạm Hùng đến Tôn Đức Thắng (Khu biệt thự ga- Đoạn từ đường Phạm Hùng đến Tôn Đức Thắng (Khu biệt thự ga- Đoạn từ đường Phạm Hùng đến Tôn Đức Thắng (Khu biệt thự ga

     

    Hàng Không)Hàng Không)Hàng Không)

     

    - Đoạn còn lại (lộ giới 16 m- Khu sân bay)- Đoạn còn lại (lộ giới 16 m- Khu sân bay)- Đoạn còn lại (lộ giới 16 m- Khu sân bay)

     

    - Từ cầu Lê Thanh Nghị đến đường Điện Biên Phủ, lộ giới 30m- Từ cầu Lê Thanh Nghị đến đường Điện Biên Phủ, lộ giới 30m- Từ cầu Lê Thanh Nghị đến đường Điện Biên Phủ, lộ giới 30m

     

    - Đường số 17, Khu QHDC Xóm Tiêu- Đường số 17, Khu QHDC Xóm Tiêu- Đường số 17, Khu QHDC Xóm Tiêu

     

    - Trọn đường- Trọn đường- Trọn đường

     

    - Lộ giới 8m - Khu QHDC E655 phường Nguyễn Văn Cừ- Lộ giới 8m - Khu QHDC E655 phường Nguyễn Văn Cừ- Lộ giới 8m - Khu QHDC E655 phường Nguyễn Văn Cừ

     

    - Đường số 43 (lộ giới 23m), Khu Đô thị mới An Phú Thịnh- Đường số 43 (lộ giới 23m), Khu Đô thị mới An Phú Thịnh- Đường số 43 (lộ giới 23m), Khu Đô thị mới An Phú Thịnh

     

    - Lộ giới 14m (Khu tái định cư phường Bùi Thị Xuân)- Lộ giới 14m (Khu tái định cư phường Bùi Thị Xuân)- Lộ giới 14m (Khu tái định cư phường Bùi Thị Xuân)

     

    - Trọn đường, lộ giới 9m (Khu quy hoạch Xí nghiệp quốc doanh ô tô)- Trọn đường, lộ giới 9m (Khu quy hoạch Xí nghiệp quốc doanh ô tô)- Trọn đường, lộ giới 9m (Khu quy hoạch Xí nghiệp quốc doanh ô tô)

     

    - Đường số 5, lộ giới 15m - Khu QHDC Xóm Tiêu- Đường số 5, lộ giới 15m - Khu QHDC Xóm Tiêu- Đường số 5, lộ giới 15m - Khu QHDC Xóm Tiêu

     

    - Lộ giới 9m: Từ đường Chế Lan Viên đến đường Mai Hắc Đế- Khu QHDC Trại Gà- Lộ giới 9m: Từ đường Chế Lan Viên đến đường Mai Hắc Đế- Khu QHDC Trại Gà- Lộ giới 9m: Từ đường Chế Lan Viên đến đường Mai Hắc Đế- Khu QHDC Trại Gà

     

    - Đường số 10, lộ giới 16m - Khu QHDC Đảo 1B Bắc Sông Hà Thanh- Đường số 10, lộ giới 16m - Khu QHDC Đảo 1B Bắc Sông Hà Thanh- Đường số 10, lộ giới 16m - Khu QHDC Đảo 1B Bắc Sông Hà Thanh

     

    - Đường số 6, lộ giới 12m, khu Đông đường Điện Biên Phủ- Đường số 6, lộ giới 12m, khu Đông đường Điện Biên Phủ- Đường số 6, lộ giới 12m, khu Đông đường Điện Biên Phủ

     

    - Từ giáp đường An Dương Vương đến giáp đường Nguyễn Thái Học- Từ giáp đường An Dương Vương đến giáp đường Nguyễn Thái Học- Từ giáp đường An Dương Vương đến giáp đường Nguyễn Thái Học

     

    - Đoạn nối dài trước nhà không có tuyến đường Sắt- Đoạn nối dài trước nhà không có tuyến đường Sắt- Đoạn nối dài trước nhà không có tuyến đường Sắt

     

    - Đoạn nối dài trước nhà có tuyến đường Sắt- Đoạn nối dài trước nhà có tuyến đường Sắt- Đoạn nối dài trước nhà có tuyến đường Sắt

     

    - Đường số 4, lộ giới 15m: từ đường Đặng Văn Ngữ đến đường số 8 (Khu QHDC Hồ sinh thái Đống Đa)- Đường số 4, lộ giới 15m: từ đường Đặng Văn Ngữ đến đường số 8 (Khu QHDC Hồ sinh thái Đống Đa)- Đường số 4, lộ giới 15m: từ đường Đặng Văn Ngữ đến đường số 8 (Khu QHDC Hồ sinh thái Đống Đa)

     

    - Từ đường Phó Đức Chính đến giáp đường Ngô Mây- Từ đường Phó Đức Chính đến giáp đường Ngô Mây- Từ đường Phó Đức Chính đến giáp đường Ngô Mây

     

    - Đoạn còn lại- Đoạn còn lại- Đoạn còn lại

     

    - Đường số 9, lộ giới 12m - Khu QHDC Đảo 1B Bắc Sông Hà Thanh- Đường số 9, lộ giới 12m - Khu QHDC Đảo 1B Bắc Sông Hà Thanh- Đường số 9, lộ giới 12m - Khu QHDC Đảo 1B Bắc Sông Hà Thanh

     

    - Đoạn lộ giới 15m- Khu QHDC Hồ sinh thái Đống Đa- Đoạn lộ giới 15m- Khu QHDC Hồ sinh thái Đống Đa- Đoạn lộ giới 15m- Khu QHDC Hồ sinh thái Đống Đa

     

    - Đoạn còn lại: lộ giới 6m, (khu QHDC Cảng)- Đoạn còn lại: lộ giới 6m, (khu QHDC Cảng)- Đoạn còn lại: lộ giới 6m, (khu QHDC Cảng)

     

    - Đoạn có lộ giới 15m, từ đường Tây Sơn đến giáp đường Chương Dương- Đoạn có lộ giới 15m, từ đường Tây Sơn đến giáp đường Chương Dương- Đoạn có lộ giới 15m, từ đường Tây Sơn đến giáp đường Chương Dương

     

    - Đoạn có lộ giới 20 m, từ đường Chương Dương đến giáp đường Ngô Mây- Đoạn có lộ giới 20 m, từ đường Chương Dương đến giáp đường Ngô Mây- Đoạn có lộ giới 20 m, từ đường Chương Dương đến giáp đường Ngô Mây

     

    - Từ giáp đường Lý Thái Tổ đến giáp đường Ngô Mây- Từ giáp đường Lý Thái Tổ đến giáp đường Ngô Mây- Từ giáp đường Lý Thái Tổ đến giáp đường Ngô Mây

     

    - Từ giáp đường Ngô Mây đến giáp đường Vũ Bảo- Từ giáp đường Ngô Mây đến giáp đường Vũ Bảo- Từ giáp đường Ngô Mây đến giáp đường Vũ Bảo

     

    - Từ giáp đường Vũ Bảo đến giáp đường Phạm Ngũ Lão- Từ giáp đường Vũ Bảo đến giáp đường Phạm Ngũ Lão- Từ giáp đường Vũ Bảo đến giáp đường Phạm Ngũ Lão

     

    - Đường bê tông xi măng, lộ giới 10m (từ 65 Phan Chu Trinh đến đường vào Công ty dịch vụ công nghiệp Hàng Hải)- Đường bê tông xi măng, lộ giới 10m (từ 65 Phan Chu Trinh đến đường vào Công ty dịch vụ công nghiệp Hàng Hải)- Đường bê tông xi măng, lộ giới 10m (từ 65 Phan Chu Trinh đến đường vào Công ty dịch vụ công nghiệp Hàng Hải)

     

    - Đường số 5, lộ giới 12m: từ đ/số 2 đến đ/số 10 (Khu QHDC Bông Hồng)- Đường số 5, lộ giới 12m: từ đ/số 2 đến đ/số 10 (Khu QHDC Bông Hồng)- Đường số 5, lộ giới 12m: từ đ/số 2 đến đ/số 10 (Khu QHDC Bông Hồng)

     

    - Trọn đường- Trọn đường- Trọn đường

     

    - Trọn đường- Trọn đường- Trọn đường

     

    - Đường nội bộ khu biệt thự (A5), lộ giới 12m, khu Đông đường Điện Biên Phủ- Đường nội bộ khu biệt thự (A5), lộ giới 12m, khu Đông đường Điện Biên Phủ- Đường nội bộ khu biệt thự (A5), lộ giới 12m, khu Đông đường Điện Biên Phủ

     

    - Trọn đường, lộ giới 9m (Khu sân bay)- Trọn đường, lộ giới 9m (Khu sân bay)- Trọn đường, lộ giới 9m (Khu sân bay)

     

    - Đường số 2, lộ giới 16m, khu tái định cư tiểu dự án Vệ sinh Môi trường tại phường Nhơn Bình- Đường số 2, lộ giới 16m, khu tái định cư tiểu dự án Vệ sinh Môi trường tại phường Nhơn Bình- Đường số 2, lộ giới 16m, khu tái định cư tiểu dự án Vệ sinh Môi trường tại phường Nhơn Bình

     

    - Từ giáp đường Trần Phú đến giáp đường Trần Cao Vân- Từ giáp đường Trần Phú đến giáp đường Trần Cao Vân- Từ giáp đường Trần Phú đến giáp đường Trần Cao Vân

     

    - Đoạn còn lại- Đoạn còn lại- Đoạn còn lại

     

    - Trọn đường, lộ giới 9m (Khu sân bay)- Trọn đường, lộ giới 9m (Khu sân bay)- Trọn đường, lộ giới 9m (Khu sân bay)

     

    - Trọn đường- Trọn đường- Trọn đường

     

    - Lộ giới 14m (Khu tái định cư phường Trần Quang Diệu)- Lộ giới 14m (Khu tái định cư phường Trần Quang Diệu)- Lộ giới 14m (Khu tái định cư phường Trần Quang Diệu)

     

    - Từ giáp đường Hùng Vương đến giáp đường Hoa Lư- Từ giáp đường Hùng Vương đến giáp đường Hoa Lư- Từ giáp đường Hùng Vương đến giáp đường Hoa Lư

     

    - Từ giáp đường Hoa Lư đến giáp đường Nguyễn Mân- Từ giáp đường Hoa Lư đến giáp đường Nguyễn Mân- Từ giáp đường Hoa Lư đến giáp đường Nguyễn Mân

     

    - Đoạn còn lại- Đoạn còn lại- Đoạn còn lại

     

    - Trọn đường, lộ giới 9m (Khu sân bay)- Trọn đường, lộ giới 9m (Khu sân bay)- Trọn đường, lộ giới 9m (Khu sân bay)

     

    - Đoạn từ đường An Dương Vương đến đường Nguyễn Thị Định, lộ giới 40m, Khu QHDC E655 phường Nguyễn Văn Cừ- Đoạn từ đường An Dương Vương đến đường Nguyễn Thị Định, lộ giới 40m, Khu QHDC E655 phường Nguyễn Văn Cừ- Đoạn từ đường An Dương Vương đến đường Nguyễn Thị Định, lộ giới 40m, Khu QHDC E655 phường Nguyễn Văn Cừ

     

    - Trọn đường, lộ giới 10m (Khu quy hoạch D3)- Trọn đường, lộ giới 10m (Khu quy hoạch D3)- Trọn đường, lộ giới 10m (Khu quy hoạch D3)

     

    - Đường số 11, lộ giới 18m - Khu quy hoạch Xóm Tiêu- Đường số 11, lộ giới 18m - Khu quy hoạch Xóm Tiêu- Đường số 11, lộ giới 18m - Khu quy hoạch Xóm Tiêu

     

    - Trọn đường- Trọn đường- Trọn đường

     

    - Đường nội bộ bê tông xi măng, lộ giới 7m, Khu tập thể cơ khí tàu thuyền (phía sau Khách sạn Thủy thủ)- Đường nội bộ bê tông xi măng, lộ giới 7m, Khu tập thể cơ khí tàu thuyền (phía sau Khách sạn Thủy thủ)- Đường nội bộ bê tông xi măng, lộ giới 7m, Khu tập thể cơ khí tàu thuyền (phía sau Khách sạn Thủy thủ)

     

    - Đường số 8, lộ giới 10m - Trại gà 2)- Đường số 8, lộ giới 10m - Trại gà 2)- Đường số 8, lộ giới 10m - Trại gà 2)

     

    - Lộ giới 16m (Khu QHDC Đông Bến xe khách Trung tâm)- Lộ giới 16m (Khu QHDC Đông Bến xe khách Trung tâm)- Lộ giới 16m (Khu QHDC Đông Bến xe khách Trung tâm)

     

    - Trọn đường- Trọn đường- Trọn đường

     

    - Lộ giới 9m - Khu QHDC E655 phường Nguyễn Văn Cừ- Lộ giới 9m - Khu QHDC E655 phường Nguyễn Văn Cừ- Lộ giới 9m - Khu QHDC E655 phường Nguyễn Văn Cừ

     

    - Đường số 4B, lộ giới 12m - Khu QHDC Đảo 1B Bắc Sông Hà Thanh- Đường số 4B, lộ giới 12m - Khu QHDC Đảo 1B Bắc Sông Hà Thanh- Đường số 4B, lộ giới 12m - Khu QHDC Đảo 1B Bắc Sông Hà Thanh

     

    - Trọn đường, lộ giới 8m (Khu quy hoạch Đầm Đống Đa)- Trọn đường, lộ giới 8m (Khu quy hoạch Đầm Đống Đa)- Trọn đường, lộ giới 8m (Khu quy hoạch Đầm Đống Đa)

     

    - Trọn đường (đường số 8 và đường số 15)- Khu QHDC Đông Võ Thị Sáu- Trọn đường (đường số 8 và đường số 15)- Khu QHDC Đông Võ Thị Sáu- Trọn đường (đường số 8 và đường số 15)- Khu QHDC Đông Võ Thị Sáu

     

    - Trọn đường- Trọn đường- Trọn đường

     

    - Trọn đường (Đường số 1, lộ giới 10m- Trại Gà 2)- Trọn đường (Đường số 1, lộ giới 10m- Trại Gà 2)- Trọn đường (Đường số 1, lộ giới 10m- Trại Gà 2)

     

    - Trọn đường (thuộc Khu QHDC Nam Sông Hà Thanh)- Trọn đường (thuộc Khu QHDC Nam Sông Hà Thanh)- Trọn đường (thuộc Khu QHDC Nam Sông Hà Thanh)

     

    - Đường số 13, lộ giới 12m - Khu quy hoạch Xóm Tiêu- Đường số 13, lộ giới 12m - Khu quy hoạch Xóm Tiêu- Đường số 13, lộ giới 12m - Khu quy hoạch Xóm Tiêu

     

    - Trọn đường, lộ giới 10m (Khu quy hoạch D3)- Trọn đường, lộ giới 10m (Khu quy hoạch D3)- Trọn đường, lộ giới 10m (Khu quy hoạch D3)

     

    - Từ đường Nguyễn Thị Định đến hẻm hiện trạng, lộ giới 9,4m, Khu QHDC E655 phường Nguyễn Văn Cừ- Từ đường Nguyễn Thị Định đến hẻm hiện trạng, lộ giới 9,4m, Khu QHDC E655 phường Nguyễn Văn Cừ- Từ đường Nguyễn Thị Định đến hẻm hiện trạng, lộ giới 9,4m, Khu QHDC E655 phường Nguyễn Văn Cừ

     

    - Trọn đường, lộ giới 8m (Khu quy hoạch Biệt thự 979)- Trọn đường, lộ giới 8m (Khu quy hoạch Biệt thự 979)- Trọn đường, lộ giới 8m (Khu quy hoạch Biệt thự 979)

     

    - Đoạn từ đường Mai Hắc Đế đến đường Tống Phước Phổ (lộ giới 9m)- Đoạn từ đường Mai Hắc Đế đến đường Tống Phước Phổ (lộ giới 9m)- Đoạn từ đường Mai Hắc Đế đến đường Tống Phước Phổ (lộ giới 9m)

     

    - Trọn đường (Khu QHDC Nam Sông Hà Thanh)- Trọn đường (Khu QHDC Nam Sông Hà Thanh)- Trọn đường (Khu QHDC Nam Sông Hà Thanh)

     

    - Lộ giới 10-14m - Khu Đô thị thương mại An Phú phường Quang Trung- Lộ giới 10-14m - Khu Đô thị thương mại An Phú phường Quang Trung- Lộ giới 10-14m - Khu Đô thị thương mại An Phú phường Quang Trung

     

    - Trọn đường- Trọn đường- Trọn đường

     

    - Từ giáp đường Đô Đốc Bảo đến giáp đường Nguyễn Lương Bằng (lộ giới 16m)- Từ giáp đường Đô Đốc Bảo đến giáp đường Nguyễn Lương Bằng (lộ giới 16m)- Từ giáp đường Đô Đốc Bảo đến giáp đường Nguyễn Lương Bằng (lộ giới 16m)

     

    - Đoạn từ đường Nguyễn Lương Bằng đến đường Mai Xuân Thưởng- Đoạn từ đường Nguyễn Lương Bằng đến đường Mai Xuân Thưởng- Đoạn từ đường Nguyễn Lương Bằng đến đường Mai Xuân Thưởng

     

    - Đ/số 11: + Từ đ/số 2 đến giáp đ/số 4- Khu QHDC Đảo1B Bắc Sông Hà Thanh- Đ/số 11: + Từ đ/số 2 đến giáp đ/số 4- Khu QHDC Đảo1B Bắc Sông Hà Thanh- Đ/số 11: + Từ đ/số 2 đến giáp đ/số 4- Khu QHDC Đảo1B Bắc Sông Hà Thanh

     

    + Từ đ/số 4 đến giáp đ/số 6- Khu QHDC Đảo1B Bắc Sông Hà Thanh+ Từ đ/số 4 đến giáp đ/số 6- Khu QHDC Đảo1B Bắc Sông Hà Thanh+ Từ đ/số 4 đến giáp đ/số 6- Khu QHDC Đảo1B Bắc Sông Hà Thanh

     

    - Trọn đường (lộ giới 14m)- Trọn đường (lộ giới 14m)- Trọn đường (lộ giới 14m)

     

    - Đường số 8, lộ giới 14,5m - Khu QHDC Đảo 1B Bắc Sông Hà Thanh- Đường số 8, lộ giới 14,5m - Khu QHDC Đảo 1B Bắc Sông Hà Thanh- Đường số 8, lộ giới 14,5m - Khu QHDC Đảo 1B Bắc Sông Hà Thanh

     

    - Trọn đường- Trọn đường- Trọn đường

     

    - Đường nội bộ khu viễn thông, từ đường Trần Hưng Đạo đến đường Cao Xuân Dục- Đường nội bộ khu viễn thông, từ đường Trần Hưng Đạo đến đường Cao Xuân Dục- Đường nội bộ khu viễn thông, từ đường Trần Hưng Đạo đến đường Cao Xuân Dục

     

    - Đường số 45 (lộ giới 23m), Khu Đô thị mới An Phú Thịnh- Đường số 45 (lộ giới 23m), Khu Đô thị mới An Phú Thịnh- Đường số 45 (lộ giới 23m), Khu Đô thị mới An Phú Thịnh

     

    - Đường số 12, lộ giới 12m, khu Đông đường Điện Biên Phủ- Đường số 12, lộ giới 12m, khu Đông đường Điện Biên Phủ- Đường số 12, lộ giới 12m, khu Đông đường Điện Biên Phủ

     

    - Trọn đường (gồm đường số 10 và 13 -Khu QHDC Bông Hồng)- Trọn đường (gồm đường số 10 và 13 -Khu QHDC Bông Hồng)- Trọn đường (gồm đường số 10 và 13 -Khu QHDC Bông Hồng)

     

    - Trọn đường: Đường số 4, lộ giới 20m (Khu QH TĐC DC Đông Võ Thị Sáu)- Trọn đường: Đường số 4, lộ giới 20m (Khu QH TĐC DC Đông Võ Thị Sáu)- Trọn đường: Đường số 4, lộ giới 20m (Khu QH TĐC DC Đông Võ Thị Sáu)

     

    - Đường số 7, lộ giới 18m, khu Đông đường Điện Biên Phủ- Đường số 7, lộ giới 18m, khu Đông đường Điện Biên Phủ- Đường số 7, lộ giới 18m, khu Đông đường Điện Biên Phủ

     

    - Trọn đường: Đường số 9, lộ giới 22m (Khu QH TĐC DC Đông Võ Thị Sáu)- Trọn đường: Đường số 9, lộ giới 22m (Khu QH TĐC DC Đông Võ Thị Sáu)- Trọn đường: Đường số 9, lộ giới 22m (Khu QH TĐC DC Đông Võ Thị Sáu)

     

    - Từ đường Lê Hồng Phong đến đường Lê Lợi- Từ đường Lê Hồng Phong đến đường Lê Lợi- Từ đường Lê Hồng Phong đến đường Lê Lợi

     

    - Từ đường Lê Lợi đến giáp đường 31/3- Từ đường Lê Lợi đến giáp đường 31/3- Từ đường Lê Lợi đến giáp đường 31/3

     

    - Từ đường 31/3 đến đường Lê Thánh Tôn- Từ đường 31/3 đến đường Lê Thánh Tôn- Từ đường 31/3 đến đường Lê Thánh Tôn

     

    - Đoạn còn lại- Đoạn còn lại- Đoạn còn lại

     

    - Từ đường Trần Hưng Đạo đến Cổng Cảng Quy Nhơn- Từ đường Trần Hưng Đạo đến Cổng Cảng Quy Nhơn- Từ đường Trần Hưng Đạo đến Cổng Cảng Quy Nhơn

     

    - Từ đường Trần Hưng Đạo đến đường Xuân Diệu- Từ đường Trần Hưng Đạo đến đường Xuân Diệu- Từ đường Trần Hưng Đạo đến đường Xuân Diệu

     

    - Trọn đường- Trọn đường- Trọn đường

     

    - Trọn đường- Trọn đường- Trọn đường

     

    - Trọn đường, lộ giới 9m (Khu sân bay)- Trọn đường, lộ giới 9m (Khu sân bay)- Trọn đường, lộ giới 9m (Khu sân bay)

     

    - Trọn đường: Đường số 2, lộ giới 14m (Khu QH TĐC DC Đông Võ Thị Sáu)- Trọn đường: Đường số 2, lộ giới 14m (Khu QH TĐC DC Đông Võ Thị Sáu)- Trọn đường: Đường số 2, lộ giới 14m (Khu QH TĐC DC Đông Võ Thị Sáu)

     

    - Trọn đường: Đường số 2, lộ giới 10m (Khu QH TĐC DC Đông Võ Thị Sáu)- Trọn đường: Đường số 2, lộ giới 10m (Khu QH TĐC DC Đông Võ Thị Sáu)- Trọn đường: Đường số 2, lộ giới 10m (Khu QH TĐC DC Đông Võ Thị Sáu)

     

    - Trọn đường, lộ giới 8m (Khu quy hoạch Biệt thự 979)- Trọn đường, lộ giới 8m (Khu quy hoạch Biệt thự 979)- Trọn đường, lộ giới 8m (Khu quy hoạch Biệt thự 979)

     

    - Đường số 13, lộ giới 10m- Khu QHDC Đảo 1A Bắc Sông Hà Thanh- Đường số 13, lộ giới 10m- Khu QHDC Đảo 1A Bắc Sông Hà Thanh- Đường số 13, lộ giới 10m- Khu QHDC Đảo 1A Bắc Sông Hà Thanh

     

    - Đường số 5, lộ giới 10m, khu tái định cư tiểu dự án Vệ sinh Môi trường tại phường Nhơn Bình- Đường số 5, lộ giới 10m, khu tái định cư tiểu dự án Vệ sinh Môi trường tại phường Nhơn Bình- Đường số 5, lộ giới 10m, khu tái định cư tiểu dự án Vệ sinh Môi trường tại phường Nhơn Bình

     

    - Lộ giới 20m (Khu tái định cư phường Bùi Thị Xuân)- Lộ giới 20m (Khu tái định cư phường Bùi Thị Xuân)- Lộ giới 20m (Khu tái định cư phường Bùi Thị Xuân)

     

    - Trọn đường, lộ giới 7m (Khu quy hoạch Đầm Đống Đa)- Trọn đường, lộ giới 7m (Khu quy hoạch Đầm Đống Đa)- Trọn đường, lộ giới 7m (Khu quy hoạch Đầm Đống Đa)

     

    - Trọn đường, lộ giới 10m (Khu quy hoạch D3)- Trọn đường, lộ giới 10m (Khu quy hoạch D3)- Trọn đường, lộ giới 10m (Khu quy hoạch D3)

     

    - Trọn đường- Trọn đường- Trọn đường

     

    - Trọn đường- Trọn đường- Trọn đường

     

    - Đường số 5, Lộ giới 12m, Khu dân cư gần làng SOS phường Nhơn Bình- Đường số 5, Lộ giới 12m, Khu dân cư gần làng SOS phường Nhơn Bình- Đường số 5, Lộ giới 12m, Khu dân cư gần làng SOS phường Nhơn Bình

     

    - Từ giáp đường Hùng Vương đến ngã 3 đường Điện Biên Phủ- Từ giáp đường Hùng Vương đến ngã 3 đường Điện Biên Phủ- Từ giáp đường Hùng Vương đến ngã 3 đường Điện Biên Phủ

     

    - Từ giáp ngã 3 đường Điện Biên Phủ đến giáp ngã 3 Tô Hiệu- Từ giáp ngã 3 đường Điện Biên Phủ đến giáp ngã 3 Tô Hiệu- Từ giáp ngã 3 đường Điện Biên Phủ đến giáp ngã 3 Tô Hiệu

     

    - Từ ngã 3 Tô Hiệu đến giáp ngã 5 Nguyễn Thái Học- Từ ngã 3 Tô Hiệu đến giáp ngã 5 Nguyễn Thái Học- Từ ngã 3 Tô Hiệu đến giáp ngã 5 Nguyễn Thái Học

     

    - Từ giáp ngã 5 Nguyễn Thái Học đến giáp hết ngã ba đường Võ Liệu- Từ giáp ngã 5 Nguyễn Thái Học đến giáp hết ngã ba đường Võ Liệu- Từ giáp ngã 5 Nguyễn Thái Học đến giáp hết ngã ba đường Võ Liệu

     

    -Từ giáp ngã ba đường Võ Liệu đến Km 11-Từ giáp ngã ba đường Võ Liệu đến Km 11-Từ giáp ngã ba đường Võ Liệu đến Km 11

     

    - Từ Km 11 đến Km 15- Từ Km 11 đến Km 15- Từ Km 11 đến Km 15

     

    - Từ Km15 đến giáp ranh giới Phú Yên- Từ Km15 đến giáp ranh giới Phú Yên- Từ Km15 đến giáp ranh giới Phú Yên

     

    - Đ/số 2:+ Đoạn ngang Chợ, l/giới18m- Khu QHDC Đảo 1A Bắc Sông Hà Thanh- Đ/số 2:+ Đoạn ngang Chợ, l/giới18m- Khu QHDC Đảo 1A Bắc Sông Hà Thanh- Đ/số 2:+ Đoạn ngang Chợ, l/giới18m- Khu QHDC Đảo 1A Bắc Sông Hà Thanh

     

    + Các đoạn còn lại của đường số 2+ Các đoạn còn lại của đường số 2+ Các đoạn còn lại của đường số 2

     

    - Trọn đường, lộ giới 9m (Khu quy hoạch Cà phê)- Trọn đường, lộ giới 9m (Khu quy hoạch Cà phê)- Trọn đường, lộ giới 9m (Khu quy hoạch Cà phê)

     

    - Từ giáp đường Trường Chinh đến giáp đường Lê Hồng Phong- Từ giáp đường Trường Chinh đến giáp đường Lê Hồng Phong- Từ giáp đường Trường Chinh đến giáp đường Lê Hồng Phong

     

    - Từ giáp đường Lê Hồng Phong đến giáp đường Lê Lợi- Từ giáp đường Lê Hồng Phong đến giáp đường Lê Lợi- Từ giáp đường Lê Hồng Phong đến giáp đường Lê Lợi

     

    - Từ giáp đường Lê Lợi đến giáp đường 31/3- Từ giáp đường Lê Lợi đến giáp đường 31/3- Từ giáp đường Lê Lợi đến giáp đường 31/3

     

    - Từ giáp đường 31/3 đến giáp đường Lê Thánh Tôn- Từ giáp đường 31/3 đến giáp đường Lê Thánh Tôn- Từ giáp đường 31/3 đến giáp đường Lê Thánh Tôn

     

    - Đoạn còn lại- Đoạn còn lại- Đoạn còn lại

     

    - Từ giáp ngã 3 đường An Dương Vương đến ngã 5 đường Nguyễn Thái Học- Từ giáp ngã 3 đường An Dương Vương đến ngã 5 đường Nguyễn Thái Học- Từ giáp ngã 3 đường An Dương Vương đến ngã 5 đường Nguyễn Thái Học

     

    - Đường số 10, lộ giới 9m- Khu QHDC Xóm Tiêu- Đường số 10, lộ giới 9m- Khu QHDC Xóm Tiêu- Đường số 10, lộ giới 9m- Khu QHDC Xóm Tiêu

     

    - Từ hẻm 358 Nguyễn Thái Học đến Tô Hiến Thành- Từ hẻm 358 Nguyễn Thái Học đến Tô Hiến Thành- Từ hẻm 358 Nguyễn Thái Học đến Tô Hiến Thành

     

    - Từ Tô Hiến Thành đến Lý Thái Tổ- Từ Tô Hiến Thành đến Lý Thái Tổ- Từ Tô Hiến Thành đến Lý Thái Tổ

     

    - Từ Lý Thái Tổ đến Quốc Lộ 1D- Từ Lý Thái Tổ đến Quốc Lộ 1D- Từ Lý Thái Tổ đến Quốc Lộ 1D

     

    - Đường số 1, lộ giới 20m - Khu Xóm Tiêu- Đường số 1, lộ giới 20m - Khu Xóm Tiêu- Đường số 1, lộ giới 20m - Khu Xóm Tiêu

     

    - Trọn đường- Trọn đường- Trọn đường

     

    - Lộ giới 14m - Khu Đô thị thương mại An Phú phường Quang Trung- Lộ giới 14m - Khu Đô thị thương mại An Phú phường Quang Trung- Lộ giới 14m - Khu Đô thị thương mại An Phú phường Quang Trung

     

    - Trọn đường (Từ nhà 315/5 Nguyễn Thị Minh Khai đến nhà 293/8 Nguyễn Thị Minh Khai)- Trọn đường (Từ nhà 315/5 Nguyễn Thị Minh Khai đến nhà 293/8 Nguyễn Thị Minh Khai)- Trọn đường (Từ nhà 315/5 Nguyễn Thị Minh Khai đến nhà 293/8 Nguyễn Thị Minh Khai)

     

    - Đường số 10, lộ giới 12m, khu Đông đường Điện Biên Phủ- Đường số 10, lộ giới 12m, khu Đông đường Điện Biên Phủ- Đường số 10, lộ giới 12m, khu Đông đường Điện Biên Phủ

     

    - Trọn đường- Trọn đường- Trọn đường

     

    - Đường số 21, lộ giới 18m - Khu Xóm Tiêu- Đường số 21, lộ giới 18m - Khu Xóm Tiêu- Đường số 21, lộ giới 18m - Khu Xóm Tiêu

     

    - Đường số 9, lộ giới 16m- Khu QHDC Đảo 1A Bắc Sông Hà Thanh- Đường số 9, lộ giới 16m- Khu QHDC Đảo 1A Bắc Sông Hà Thanh- Đường số 9, lộ giới 16m- Khu QHDC Đảo 1A Bắc Sông Hà Thanh

     

    - Đường số 15, lộ giới 20m- Khu QHDC Đảo 1B Bắc Sông Hà Thanh- Đường số 15, lộ giới 20m- Khu QHDC Đảo 1B Bắc Sông Hà Thanh- Đường số 15, lộ giới 20m- Khu QHDC Đảo 1B Bắc Sông Hà Thanh

     

    - Đường số 3, lộ giới 12m: từ đ/số 2 đến đ/số 10 (Khu QHDC Bông Hồng)- Đường số 3, lộ giới 12m: từ đ/số 2 đến đ/số 10 (Khu QHDC Bông Hồng)- Đường số 3, lộ giới 12m: từ đ/số 2 đến đ/số 10 (Khu QHDC Bông Hồng)

     

    - Lộ giới 7m (từ 43 Phạm Ngọc Thạch đến giáp đường Đô Đốc Bảo)- Lộ giới 7m (từ 43 Phạm Ngọc Thạch đến giáp đường Đô Đốc Bảo)- Lộ giới 7m (từ 43 Phạm Ngọc Thạch đến giáp đường Đô Đốc Bảo)

     

    - Đường số 4, lộ giới 10m, khu tái định cư tiểu dự án Vệ sinh Môi trường tại phường Nhơn Bình- Đường số 4, lộ giới 10m, khu tái định cư tiểu dự án Vệ sinh Môi trường tại phường Nhơn Bình- Đường số 4, lộ giới 10m, khu tái định cư tiểu dự án Vệ sinh Môi trường tại phường Nhơn Bình

     

    - Từ giáp đường Hoàng Diệu đến giáp đường Trường Chinh- Từ giáp đường Hoàng Diệu đến giáp đường Trường Chinh- Từ giáp đường Hoàng Diệu đến giáp đường Trường Chinh

     

    - Từ giáp đường Trường Chinh đến giáp đường Nguyễn Lương Bằng- Từ giáp đường Trường Chinh đến giáp đường Nguyễn Lương Bằng- Từ giáp đường Trường Chinh đến giáp đường Nguyễn Lương Bằng

     

    - Từ đường Nguyễn Lương Bằng đến giáp đường Nguyễn Thái Học- Từ đường Nguyễn Lương Bằng đến giáp đường Nguyễn Thái Học- Từ đường Nguyễn Lương Bằng đến giáp đường Nguyễn Thái Học

     

    - Đường số 4: Từ đường Nguyễn Văn đến đường số 5 (Khu QHDC Đông Bến xe khách Trung tâm)- Đường số 4: Từ đường Nguyễn Văn đến đường số 5 (Khu QHDC Đông Bến xe khách Trung tâm)- Đường số 4: Từ đường Nguyễn Văn đến đường số 5 (Khu QHDC Đông Bến xe khách Trung tâm)

     

    - Đường số 12, lộ giới 10m- Khu QHDC Đảo 1A Bắc Sông Hà Thanh- Đường số 12, lộ giới 10m- Khu QHDC Đảo 1A Bắc Sông Hà Thanh- Đường số 12, lộ giới 10m- Khu QHDC Đảo 1A Bắc Sông Hà Thanh

     

    - Đoạn từ Chàng Lía đến đường nội bộ - Khu dân cư phường Ghềnh Ráng- Đoạn từ Chàng Lía đến đường nội bộ - Khu dân cư phường Ghềnh Ráng- Đoạn từ Chàng Lía đến đường nội bộ - Khu dân cư phường Ghềnh Ráng

     

    - Trọn đường, lộ giới 9m (Khu quy hoạch Cà phê)- Trọn đường, lộ giới 9m (Khu quy hoạch Cà phê)- Trọn đường, lộ giới 9m (Khu quy hoạch Cà phê)

     

    - Trọn đường (Khu QH DC Trại Gà)- Trọn đường (Khu QH DC Trại Gà)- Trọn đường (Khu QH DC Trại Gà)

     

    - Trọn đường- Trọn đường- Trọn đường

     

    - Trọn đường, lộ giới 16m (Khu quy hoạch Quân đội 224)- Trọn đường, lộ giới 16m (Khu quy hoạch Quân đội 224)- Trọn đường, lộ giới 16m (Khu quy hoạch Quân đội 224)

     

    - Đường số 1, lộ giới 22m, khu Đông đường Điện Biên Phủ- Đường số 1, lộ giới 22m, khu Đông đường Điện Biên Phủ- Đường số 1, lộ giới 22m, khu Đông đường Điện Biên Phủ

     

    - Từ đường Nguyễn Huệ đến đường Tăng Bạt Hổ- Từ đường Nguyễn Huệ đến đường Tăng Bạt Hổ- Từ đường Nguyễn Huệ đến đường Tăng Bạt Hổ

     

    - Từ đường Tăng Bạt Hổ đến giáp đường Trần Hưng Đạo- Từ đường Tăng Bạt Hổ đến giáp đường Trần Hưng Đạo- Từ đường Tăng Bạt Hổ đến giáp đường Trần Hưng Đạo

     

    - Đoạn còn lại- Đoạn còn lại- Đoạn còn lại

     

    - Đường số 12, lộ giới 9m- Khu QHDC Xóm Tiêu- Đường số 12, lộ giới 9m- Khu QHDC Xóm Tiêu- Đường số 12, lộ giới 9m- Khu QHDC Xóm Tiêu

     

    - Trọn đường- Trọn đường- Trọn đường

     

    - Đoạn từ ngã 3 Quốc lộ 1A (đường vào Công ty Bia hoặc ngã 3 Hầm Dầu) đến giáp ngã 4 đường Trục trung tâm (phường Trần Quang Diệu)- Đoạn từ ngã 3 Quốc lộ 1A (đường vào Công ty Bia hoặc ngã 3 Hầm Dầu) đến giáp ngã 4 đường Trục trung tâm (phường Trần Quang Diệu)- Đoạn từ ngã 3 Quốc lộ 1A (đường vào Công ty Bia hoặc ngã 3 Hầm Dầu) đến giáp ngã 4 đường Trục trung tâm (phường Trần Quang Diệu)

     

    - Đường số 2 và 3, lộ giới 14m, Khu dân cư thuộc Khu Đô thị - Dịch vụ - Du lịch phía Tây đường An Dương Vương- Đường số 2 và 3, lộ giới 14m, Khu dân cư thuộc Khu Đô thị - Dịch vụ - Du lịch phía Tây đường An Dương Vương- Đường số 2 và 3, lộ giới 14m, Khu dân cư thuộc Khu Đô thị - Dịch vụ - Du lịch phía Tây đường An Dương Vương

     

    - Đường số 6, Lộ giới 12m, Khu dân cư gần làng SOS phường Nhơn Bình- Đường số 6, Lộ giới 12m, Khu dân cư gần làng SOS phường Nhơn Bình- Đường số 6, Lộ giới 12m, Khu dân cư gần làng SOS phường Nhơn Bình

     

    - Trọn đường- Trọn đường- Trọn đường

     

    - Lộ giới 14m (Khu tái định cư phường Trần Quang Diệu)- Lộ giới 14m (Khu tái định cư phường Trần Quang Diệu)- Lộ giới 14m (Khu tái định cư phường Trần Quang Diệu)

     

    - Khu quy hoạch phía Bắc hồ sinh thái đầm Đống Đa- Khu quy hoạch phía Bắc hồ sinh thái đầm Đống Đa- Khu quy hoạch phía Bắc hồ sinh thái đầm Đống Đa

     

    - Từ Cầu Đôi đến đường Trần Quốc Toản- Từ Cầu Đôi đến đường Trần Quốc Toản- Từ Cầu Đôi đến đường Trần Quốc Toản

     

    - Từ Trần Quốc Toản đến ngã ba Đống Đa- Từ Trần Quốc Toản đến ngã ba Đống Đa- Từ Trần Quốc Toản đến ngã ba Đống Đa

     

    - Riêng đoạn trước nhà có đường ray- Riêng đoạn trước nhà có đường ray- Riêng đoạn trước nhà có đường ray

     

    - Từ ngã ba Đống Đa đến giáp đường Lê Thánh Tôn- Từ ngã ba Đống Đa đến giáp đường Lê Thánh Tôn- Từ ngã ba Đống Đa đến giáp đường Lê Thánh Tôn

     

    - Đoạn còn lại (từ ngã 3 Lê Thánh Tôn đến giáp Cổng Hải đoàn 48)- Đoạn còn lại (từ ngã 3 Lê Thánh Tôn đến giáp Cổng Hải đoàn 48)- Đoạn còn lại (từ ngã 3 Lê Thánh Tôn đến giáp Cổng Hải đoàn 48)

     

    - Trọn đường, lộ giới 16m (Khu quy hoạch Đầm Đống Đa)- Trọn đường, lộ giới 16m (Khu quy hoạch Đầm Đống Đa)- Trọn đường, lộ giới 16m (Khu quy hoạch Đầm Đống Đa)

     

    - Trọn đường, lộ giới 10m (Khu quy hoạch Quân đội 224)- Trọn đường, lộ giới 10m (Khu quy hoạch Quân đội 224)- Trọn đường, lộ giới 10m (Khu quy hoạch Quân đội 224)

     

    - Đoạn từ Chàng Lía đến đường nội bộ - Khu dân cư phường Ghềnh Ráng- Đoạn từ Chàng Lía đến đường nội bộ - Khu dân cư phường Ghềnh Ráng- Đoạn từ Chàng Lía đến đường nội bộ - Khu dân cư phường Ghềnh Ráng

     

    - Đường số 42 (lộ giới 23m), Khu Đô thị mới An Phú Thịnh- Đường số 42 (lộ giới 23m), Khu Đô thị mới An Phú Thịnh- Đường số 42 (lộ giới 23m), Khu Đô thị mới An Phú Thịnh

     

    - Đường số 42 (lộ giới 19,5m), Khu Đô thị mới An Phú Thịnh- Đường số 42 (lộ giới 19,5m), Khu Đô thị mới An Phú Thịnh- Đường số 42 (lộ giới 19,5m), Khu Đô thị mới An Phú Thịnh

     

    - Lộ giới 8m (từ số nhà 15 Lý Thái Tổ đến lô 93 Ngô Gia Tự)- Lộ giới 8m (từ số nhà 15 Lý Thái Tổ đến lô 93 Ngô Gia Tự)- Lộ giới 8m (từ số nhà 15 Lý Thái Tổ đến lô 93 Ngô Gia Tự)

     

    - Trọn đường, lộ giới 9m (Khu Sân bay)- Trọn đường, lộ giới 9m (Khu Sân bay)- Trọn đường, lộ giới 9m (Khu Sân bay)

     

    - Từ đường Hùng Vương đến giáp đường xe lửa- Từ đường Hùng Vương đến giáp đường xe lửa- Từ đường Hùng Vương đến giáp đường xe lửa

     

    - Trọn đường, lộ giới 10m (Khu quy hoạch Quân đội 224)- Trọn đường, lộ giới 10m (Khu quy hoạch Quân đội 224)- Trọn đường, lộ giới 10m (Khu quy hoạch Quân đội 224)

     

    - Từ giáp đường Nguyễn Huệ đến giáp đường Tăng Bạt Hổ- Từ giáp đường Nguyễn Huệ đến giáp đường Tăng Bạt Hổ- Từ giáp đường Nguyễn Huệ đến giáp đường Tăng Bạt Hổ

     

    - Từ đường Tăng Bạt Hổ đến giáp đường Lý Thường Kiệt- Từ đường Tăng Bạt Hổ đến giáp đường Lý Thường Kiệt- Từ đường Tăng Bạt Hổ đến giáp đường Lý Thường Kiệt

     

    - Trọn đường- Trọn đường- Trọn đường

     

    - Trọn đường, lộ giới 15m (Khu quy hoạch Quân đội 224)- Trọn đường, lộ giới 15m (Khu quy hoạch Quân đội 224)- Trọn đường, lộ giới 15m (Khu quy hoạch Quân đội 224)

     

    - Đường số 15, lộ giới 12m - Khu Xóm Tiêu- Đường số 15, lộ giới 12m - Khu Xóm Tiêu- Đường số 15, lộ giới 12m - Khu Xóm Tiêu

     

    - Lộ giới 24m (Khu TĐC phường Trần Quang Diệu)- Lộ giới 24m (Khu TĐC phường Trần Quang Diệu)- Lộ giới 24m (Khu TĐC phường Trần Quang Diệu)

     

    - Trọn đường- Trọn đường- Trọn đường

     

    - Từ đường Tăng Bạt Hổ đến đường Phan Bội Châu- Từ đường Tăng Bạt Hổ đến đường Phan Bội Châu- Từ đường Tăng Bạt Hổ đến đường Phan Bội Châu

     

    - Từ đường Phan Bội Châu đến đường Trần Hưng Đạo- Từ đường Phan Bội Châu đến đường Trần Hưng Đạo- Từ đường Phan Bội Châu đến đường Trần Hưng Đạo

     

    - Trọn đường (Khu quy hoạch Xí nghiệp quốc doanh ô tô)- Trọn đường (Khu quy hoạch Xí nghiệp quốc doanh ô tô)- Trọn đường (Khu quy hoạch Xí nghiệp quốc doanh ô tô)

     

    - Từ giáp đường Hoàng Văn Thụ đến giáp đường Diên Hồng- Từ giáp đường Hoàng Văn Thụ đến giáp đường Diên Hồng- Từ giáp đường Hoàng Văn Thụ đến giáp đường Diên Hồng

     

    - Từ giáp đường Diên Hồng đến giáp đường Nguyễn Tất Thành- Từ giáp đường Diên Hồng đến giáp đường Nguyễn Tất Thành- Từ giáp đường Diên Hồng đến giáp đường Nguyễn Tất Thành

     

    - Đường số 19B, lộ giới 13m- Khu QHDC Đảo 1B Bắc Sông Hà Thanh- Đường số 19B, lộ giới 13m- Khu QHDC Đảo 1B Bắc Sông Hà Thanh- Đường số 19B, lộ giới 13m- Khu QHDC Đảo 1B Bắc Sông Hà Thanh

     

    - Lộ giới 11m (Khu tái định cư phường Bùi Thị Xuân)- Lộ giới 11m (Khu tái định cư phường Bùi Thị Xuân)- Lộ giới 11m (Khu tái định cư phường Bùi Thị Xuân)

     

    - Đường số 7, lộ giới 5m: từ đường Lê Công Miễn đến đường số 10 (Khu QHDC Bông Hồng)- Đường số 7, lộ giới 5m: từ đường Lê Công Miễn đến đường số 10 (Khu QHDC Bông Hồng)- Đường số 7, lộ giới 5m: từ đường Lê Công Miễn đến đường số 10 (Khu QHDC Bông Hồng)

     

    - Đường số 2, lộ giới 18m, từ đường Đào Tấn đến đường Nguyễn Diêu (Khu QHDC xung quanh Chợ Dinh phường Nhơn Bình)- Đường số 2, lộ giới 18m, từ đường Đào Tấn đến đường Nguyễn Diêu (Khu QHDC xung quanh Chợ Dinh phường Nhơn Bình)- Đường số 2, lộ giới 18m, từ đường Đào Tấn đến đường Nguyễn Diêu (Khu QHDC xung quanh Chợ Dinh phường Nhơn Bình)

     

    - Đường số 2, lộ giới 18m, từ đường Nguyễn Diêu đến đường bê tông (Khu QHDC xung quanh Chợ Dinh phường Nhơn Bình)- Đường số 2, lộ giới 18m, từ đường Nguyễn Diêu đến đường bê tông (Khu QHDC xung quanh Chợ Dinh phường Nhơn Bình)- Đường số 2, lộ giới 18m, từ đường Nguyễn Diêu đến đường bê tông (Khu QHDC xung quanh Chợ Dinh phường Nhơn Bình)

     

    - Lộ giới 11m ( Khu tái định cư phường Trần Quang Diệu)- Lộ giới 11m ( Khu tái định cư phường Trần Quang Diệu)- Lộ giới 11m ( Khu tái định cư phường Trần Quang Diệu)

     

    - Đường số 3, lộ giới 10m- Khu QHDC Xóm Tiêu- Đường số 3, lộ giới 10m- Khu QHDC Xóm Tiêu- Đường số 3, lộ giới 10m- Khu QHDC Xóm Tiêu

     

    - Đường số 6, lộ giới 14m - Khu Xóm Tiêu- Đường số 6, lộ giới 14m - Khu Xóm Tiêu- Đường số 6, lộ giới 14m - Khu Xóm Tiêu

     

    - Trọn đường, từ An Dương Vương đến Nguyễn Thị Định- Trọn đường, từ An Dương Vương đến Nguyễn Thị Định- Trọn đường, từ An Dương Vương đến Nguyễn Thị Định

     

    - Đường số 16, lộ giới 12m, khu Đông đường Điện Biên Phủ- Đường số 16, lộ giới 12m, khu Đông đường Điện Biên Phủ- Đường số 16, lộ giới 12m, khu Đông đường Điện Biên Phủ

     

    - Trọn đường (đường vào Khu tập thể Vĩnh Sơn)- Trọn đường (đường vào Khu tập thể Vĩnh Sơn)- Trọn đường (đường vào Khu tập thể Vĩnh Sơn)

     

    - Trọn đường (Từ đường An Dương Vương đến đường Đặng Văn Chấn), Khu đất phía Tây Nam Bệnh viện Quân y 13- Trọn đường (Từ đường An Dương Vương đến đường Đặng Văn Chấn), Khu đất phía Tây Nam Bệnh viện Quân y 13- Trọn đường (Từ đường An Dương Vương đến đường Đặng Văn Chấn), Khu đất phía Tây Nam Bệnh viện Quân y 13

     

    - Đường số 5, lộ giới 12 m- Khu QHDC Đông Võ Thị Sáu- Đường số 5, lộ giới 12 m- Khu QHDC Đông Võ Thị Sáu- Đường số 5, lộ giới 12 m- Khu QHDC Đông Võ Thị Sáu

     

    - Đ/số 7, LG12m (đoạn ngang Chợ)- Khu QHDC Đảo 1A Bắc Sông Hà Thanh- Đ/số 7, LG12m (đoạn ngang Chợ)- Khu QHDC Đảo 1A Bắc Sông Hà Thanh- Đ/số 7, LG12m (đoạn ngang Chợ)- Khu QHDC Đảo 1A Bắc Sông Hà Thanh

     

    - Trọn đường, lộ giới 30m (Khu Sân bay)- Trọn đường, lộ giới 30m (Khu Sân bay)- Trọn đường, lộ giới 30m (Khu Sân bay)

     

    - Trọn đường, lộ giới 35m (Khu quy hoạch D3)- Trọn đường, lộ giới 35m (Khu quy hoạch D3)- Trọn đường, lộ giới 35m (Khu quy hoạch D3)

     

    - LG 10m: từ đường Chế Lan Viên đến đường Ngô Tất Tố- Khu QHDC Trại Gà- LG 10m: từ đường Chế Lan Viên đến đường Ngô Tất Tố- Khu QHDC Trại Gà- LG 10m: từ đường Chế Lan Viên đến đường Ngô Tất Tố- Khu QHDC Trại Gà

     

    - Lộ giới 9m - Khu QHDC E655 phường Nguyễn Văn Cừ- Lộ giới 9m - Khu QHDC E655 phường Nguyễn Văn Cừ- Lộ giới 9m - Khu QHDC E655 phường Nguyễn Văn Cừ

     

    - Lộ giới 14m - Khu QHDC E655 phường Nguyễn Văn Cừ- Lộ giới 14m - Khu QHDC E655 phường Nguyễn Văn Cừ- Lộ giới 14m - Khu QHDC E655 phường Nguyễn Văn Cừ

     

    - Đường số 10, lộ giới 16m - Khu QHDC Đông Võ Thị Sáu- Đường số 10, lộ giới 16m - Khu QHDC Đông Võ Thị Sáu- Đường số 10, lộ giới 16m - Khu QHDC Đông Võ Thị Sáu

     

    - Đường số 14, lộ giới 9m - Khu QHDC Đông Võ Thị Sáu- Đường số 14, lộ giới 9m - Khu QHDC Đông Võ Thị Sáu- Đường số 14, lộ giới 9m - Khu QHDC Đông Võ Thị Sáu

     

    - Đường số 6, lộ giới 11m (Khu Tây Võ Thị Sáu)- Đường số 6, lộ giới 11m (Khu Tây Võ Thị Sáu)- Đường số 6, lộ giới 11m (Khu Tây Võ Thị Sáu)

     

    - Nối từ đường Nguyễn Huệ đến đường Trần Hưng Đạo- Nối từ đường Nguyễn Huệ đến đường Trần Hưng Đạo- Nối từ đường Nguyễn Huệ đến đường Trần Hưng Đạo

     

    - Lộ giới 12m (Khu TĐC phường Trần Quang Diệu)- Lộ giới 12m (Khu TĐC phường Trần Quang Diệu)- Lộ giới 12m (Khu TĐC phường Trần Quang Diệu)

     

    - Trọn đường, lộ giới 6m (Khu quy hoạch Đầm Đống Đa)- Trọn đường, lộ giới 6m (Khu quy hoạch Đầm Đống Đa)- Trọn đường, lộ giới 6m (Khu quy hoạch Đầm Đống Đa)

     

    - Lộ giới 14m (Khu QHDC Xóm Tiêu)- Lộ giới 14m (Khu QHDC Xóm Tiêu)- Lộ giới 14m (Khu QHDC Xóm Tiêu)

     

    - Từ đường Nguyễn Thái Học đến đường Hàm Nghi- Từ đường Nguyễn Thái Học đến đường Hàm Nghi- Từ đường Nguyễn Thái Học đến đường Hàm Nghi

     

    - Đoạn còn lại- Đoạn còn lại- Đoạn còn lại

     

    - Trọn đường (L.giới 22m; Khu QHDV Đông Bến xe-hướng Tây Bắc)- Trọn đường (L.giới 22m; Khu QHDV Đông Bến xe-hướng Tây Bắc)- Trọn đường (L.giới 22m; Khu QHDV Đông Bến xe-hướng Tây Bắc)

     

    - Đoạn từ đường Nguyễn Thái Học đến giáp hết đường Biên Cương- Đoạn từ đường Nguyễn Thái Học đến giáp hết đường Biên Cương- Đoạn từ đường Nguyễn Thái Học đến giáp hết đường Biên Cương

     

    - Đoạn còn lại- Đoạn còn lại- Đoạn còn lại

     

    - Đường số 40 (lộ giới 25m), Khu Đô thị mới An Phú Thịnh- Đường số 40 (lộ giới 25m), Khu Đô thị mới An Phú Thịnh- Đường số 40 (lộ giới 25m), Khu Đô thị mới An Phú Thịnh

     

    - Trọn đường- Trọn đường- Trọn đường

     

    - Lộ giới 14m (Khu tái định cư phường Bùi Thị Xuân)- Lộ giới 14m (Khu tái định cư phường Bùi Thị Xuân)- Lộ giới 14m (Khu tái định cư phường Bùi Thị Xuân)

     

    - Đường số 4, lộ giới 12m - Khu QHDC Bông Hồng- Đường số 4, lộ giới 12m - Khu QHDC Bông Hồng- Đường số 4, lộ giới 12m - Khu QHDC Bông Hồng

     

    - Trọn đường- Trọn đường- Trọn đường

     

    - Đoạn từ đường Ngô Gia Tự đến đường Đặng Thành Tích, lộ giới 18m, Khu QHDC E655 phường Nguyễn Văn Cừ- Đoạn từ đường Ngô Gia Tự đến đường Đặng Thành Tích, lộ giới 18m, Khu QHDC E655 phường Nguyễn Văn Cừ- Đoạn từ đường Ngô Gia Tự đến đường Đặng Thành Tích, lộ giới 18m, Khu QHDC E655 phường Nguyễn Văn Cừ

     

    - Từ đường Huỳnh Văn Thống đến đường Trần Thúc Tự- Từ đường Huỳnh Văn Thống đến đường Trần Thúc Tự- Từ đường Huỳnh Văn Thống đến đường Trần Thúc Tự

     

    - Từ đường Trần Thúc Tự đến đường Hồ Văn Huê- Từ đường Trần Thúc Tự đến đường Hồ Văn Huê- Từ đường Trần Thúc Tự đến đường Hồ Văn Huê

     

    - Đường số 44 (lộ giới 23m), Khu Đô thị mới An Phú Thịnh- Đường số 44 (lộ giới 23m), Khu Đô thị mới An Phú Thịnh- Đường số 44 (lộ giới 23m), Khu Đô thị mới An Phú Thịnh

     

    - Trọn đường- Trọn đường- Trọn đường

     

    - Đoạn đường, lộ giới 10m (Khu quy hoạch Đầm Đống Đa)- Đoạn đường, lộ giới 10m (Khu quy hoạch Đầm Đống Đa)- Đoạn đường, lộ giới 10m (Khu quy hoạch Đầm Đống Đa)

     

    - Đoạn đường có lộ giới dưới 10m (Khu quy hoạch Đầm Đống Đa)- Đoạn đường có lộ giới dưới 10m (Khu quy hoạch Đầm Đống Đa)- Đoạn đường có lộ giới dưới 10m (Khu quy hoạch Đầm Đống Đa)

     

    - Từ giáp đường Trường Chinh đến giáp đường Nguyễn Lương Bằng (lộ giới 9m)- Từ giáp đường Trường Chinh đến giáp đường Nguyễn Lương Bằng (lộ giới 9m)- Từ giáp đường Trường Chinh đến giáp đường Nguyễn Lương Bằng (lộ giới 9m)

     

    - Từ đường Nguyễn Lương Bằng đến giáp đường Nguyễn Đáng- Từ đường Nguyễn Lương Bằng đến giáp đường Nguyễn Đáng- Từ đường Nguyễn Lương Bằng đến giáp đường Nguyễn Đáng

     

    - Từ giáp đường Nguyễn Thái Học đến giáp đường Diên Hồng- Từ giáp đường Nguyễn Thái Học đến giáp đường Diên Hồng- Từ giáp đường Nguyễn Thái Học đến giáp đường Diên Hồng

     

    - Từ giáp đường Diên Hồng đến giáp đường Nguyễn Tất Thành- Từ giáp đường Diên Hồng đến giáp đường Nguyễn Tất Thành- Từ giáp đường Diên Hồng đến giáp đường Nguyễn Tất Thành

     

    - Đường số 15A: lộ giới 12m - khu QHDC Đảo 1B Bắc Sông Hà Thanh- Đường số 15A: lộ giới 12m - khu QHDC Đảo 1B Bắc Sông Hà Thanh- Đường số 15A: lộ giới 12m - khu QHDC Đảo 1B Bắc Sông Hà Thanh

     

    - Trọn đường, lộ giới 9m (Khu quy hoạch Cà phê)- Trọn đường, lộ giới 9m (Khu quy hoạch Cà phê)- Trọn đường, lộ giới 9m (Khu quy hoạch Cà phê)

     

    - Đường số 13A, lộ giới 8m - Khu QHDC Đảo 1B Bắc Sông Hà Thanh- Đường số 13A, lộ giới 8m - Khu QHDC Đảo 1B Bắc Sông Hà Thanh- Đường số 13A, lộ giới 8m - Khu QHDC Đảo 1B Bắc Sông Hà Thanh

     

    - Trọn đường- Trọn đường- Trọn đường

     

    - Đường số 2, lộ giới 15m (Khu quy hoạch Xóm Tiêu)- Đường số 2, lộ giới 15m (Khu quy hoạch Xóm Tiêu)- Đường số 2, lộ giới 15m (Khu quy hoạch Xóm Tiêu)

     

    - Trọn đường- Trọn đường- Trọn đường

     

    - Trọn đường, lộ giới 10m (Khu quy hoạch Quân đội 224)- Trọn đường, lộ giới 10m (Khu quy hoạch Quân đội 224)- Trọn đường, lộ giới 10m (Khu quy hoạch Quân đội 224)

     

    - Đường 46A; 46B; 46C (lộ giới 36-39m), Khu Đô thị mới An Phú Thịnh- Đường 46A; 46B; 46C (lộ giới 36-39m), Khu Đô thị mới An Phú Thịnh- Đường 46A; 46B; 46C (lộ giới 36-39m), Khu Đô thị mới An Phú Thịnh

     

    - Đoạn từ giáp đường Quốc lộ 1D đến giáp ranh giới giữa phường Bùi Thị Xuân và xã Phước Mỹ- Đoạn từ giáp đường Quốc lộ 1D đến giáp ranh giới giữa phường Bùi Thị Xuân và xã Phước Mỹ- Đoạn từ giáp đường Quốc lộ 1D đến giáp ranh giới giữa phường Bùi Thị Xuân và xã Phước Mỹ

     

    - Đoạn từ ranh giới giữa phường Bùi Thị Xuân và xã Phước Mỹ đến giáp ranh giới xã Canh Vinh (cầu Nhị Hà)- Đoạn từ ranh giới giữa phường Bùi Thị Xuân và xã Phước Mỹ đến giáp ranh giới xã Canh Vinh (cầu Nhị Hà)- Đoạn từ ranh giới giữa phường Bùi Thị Xuân và xã Phước Mỹ đến giáp ranh giới xã Canh Vinh (cầu Nhị Hà)

     

    CÁC KHU QUY HOẠCH DÂN CƯ:CÁC KHU QUY HOẠCH DÂN CƯ:CÁC KHU QUY HOẠCH DÂN CƯ:CÁC KHU QUY HOẠCH DÂN CƯ:

     

    PHƯỜNG GHỀNH RÁNGPHƯỜNG GHỀNH RÁNGPHƯỜNG GHỀNH RÁNGPHƯỜNG GHỀNH RÁNG

     

    Khu vực 1 phường Ghềnh RángKhu vực 1 phường Ghềnh RángKhu vực 1 phường Ghềnh RángKhu vực 1 phường Ghềnh Ráng

     

    Khu dân cư khu vực 2 phường Ghềnh RángKhu dân cư khu vực 2 phường Ghềnh RángKhu dân cư khu vực 2 phường Ghềnh RángKhu dân cư khu vực 2 phường Ghềnh Ráng

     

    - Đoạn từ đường Quốc lộ 1D đến cổng trại Phong, Quy Hòa- Đoạn từ đường Quốc lộ 1D đến cổng trại Phong, Quy Hòa- Đoạn từ đường Quốc lộ 1D đến cổng trại Phong, Quy Hòa

     

       

     

    Khu dân cư tổ 15B, khu vực 3, phường Ghềnh RángKhu dân cư tổ 15B, khu vực 3, phường Ghềnh RángKhu dân cư tổ 15B, khu vực 3, phường Ghềnh RángKhu dân cư tổ 15B, khu vực 3, phường Ghềnh Ráng

     

    - Lộ giới 7m- Lộ giới 7m- Lộ giới 7m

     

    - Lộ giới 6m- Lộ giới 6m- Lộ giới 6m

     

    - Lộ giới 4m- Lộ giới 4m- Lộ giới 4m

     

    - Lộ giới 3m- Lộ giới 3m- Lộ giới 3m

     

    Khu dân cư tại khu đất quốc phòng phường Ghềnh RángKhu dân cư tại khu đất quốc phòng phường Ghềnh RángKhu dân cư tại khu đất quốc phòng phường Ghềnh RángKhu dân cư tại khu đất quốc phòng phường Ghềnh Ráng

     

    - Các lô đất mặt tiền đường, có lộ giới 12,5m đến 14m- Các lô đất mặt tiền đường, có lộ giới 12,5m đến 14m- Các lô đất mặt tiền đường, có lộ giới 12,5m đến 14m- Các lô đất mặt tiền đường, có lộ giới 12,5m đến 14m

     

    - Các lô đất mặt tiền đường, có lộ giới 11m- Các lô đất mặt tiền đường, có lộ giới 11m- Các lô đất mặt tiền đường, có lộ giới 11m- Các lô đất mặt tiền đường, có lộ giới 11m

     

    (Các lô đất có hai mặt tiền đường thì áp dụng đơn giá đất của đường có mức giá cao hơn và nhân thêm hệ số 1,2)(Các lô đất có hai mặt tiền đường thì áp dụng đơn giá đất của đường có mức giá cao hơn và nhân thêm hệ số 1,2)(Các lô đất có hai mặt tiền đường thì áp dụng đơn giá đất của đường có mức giá cao hơn và nhân thêm hệ số 1,2)(Các lô đất có hai mặt tiền đường thì áp dụng đơn giá đất của đường có mức giá cao hơn và nhân thêm hệ số 1,2)

     

    Khu dân cư Trại Gà, phường Ghềnh RángKhu dân cư Trại Gà, phường Ghềnh RángKhu dân cư Trại Gà, phường Ghềnh RángKhu dân cư Trại Gà, phường Ghềnh Ráng

     

    - Đoạn đường từ đường Mai Hắc Đế đến Bế Văn Đàn, lộ giới 7m- Đoạn đường từ đường Mai Hắc Đế đến Bế Văn Đàn, lộ giới 7m- Đoạn đường từ đường Mai Hắc Đế đến Bế Văn Đàn, lộ giới 7m- Đoạn đường từ đường Mai Hắc Đế đến Bế Văn Đàn, lộ giới 7m

     

    Khu dân cư Trại Gà, phường Ghềnh RángKhu dân cư Trại Gà, phường Ghềnh RángKhu dân cư Trại Gà, phường Ghềnh RángKhu dân cư Trại Gà, phường Ghềnh Ráng

     

    - Đoạn đường từ đường Mai Hắc Đế đến Bế Văn Đàn, lộ giới 7m- Đoạn đường từ đường Mai Hắc Đế đến Bế Văn Đàn, lộ giới 7m- Đoạn đường từ đường Mai Hắc Đế đến Bế Văn Đàn, lộ giới 7m- Đoạn đường từ đường Mai Hắc Đế đến Bế Văn Đàn, lộ giới 7m

     

    Khu TĐC phục vụ dự án Trung tâm Quốc tế gặp gỡ khoa học đa ngành và các dự án lân cận, khu vực 2, phường Ghềnh RángKhu TĐC phục vụ dự án Trung tâm Quốc tế gặp gỡ khoa học đa ngành và các dự án lân cận, khu vực 2, phường Ghềnh RángKhu TĐC phục vụ dự án Trung tâm Quốc tế gặp gỡ khoa học đa ngành và các dự án lân cận, khu vực 2, phường Ghềnh RángKhu TĐC phục vụ dự án Trung tâm Quốc tế gặp gỡ khoa học đa ngành và các dự án lân cận, khu vực 2, phường Ghềnh Ráng

     

    - Đường D1 và đường D2, lộ giới 12m- Đường D1 và đường D2, lộ giới 12m- Đường D1 và đường D2, lộ giới 12m- Đường D1 và đường D2, lộ giới 12m

     

    - Đường số 6, lộ giới 15,5m- Đường số 6, lộ giới 15,5m- Đường số 6, lộ giới 15,5m- Đường số 6, lộ giới 15,5m

     

    - Đường N2, lộ giới 13,5-15,85m- Đường N2, lộ giới 13,5-15,85m- Đường N2, lộ giới 13,5-15,85m- Đường N2, lộ giới 13,5-15,85m

     

    Khu tập thể công nhân xây dựng (phía sau trại Dưỡng Lão), phường Ghềnh RángKhu tập thể công nhân xây dựng (phía sau trại Dưỡng Lão), phường Ghềnh RángKhu tập thể công nhân xây dựng (phía sau trại Dưỡng Lão), phường Ghềnh RángKhu tập thể công nhân xây dựng (phía sau trại Dưỡng Lão), phường Ghềnh Ráng

     

    - Các đường nội bộ còn lại- Các đường nội bộ còn lại- Các đường nội bộ còn lại- Các đường nội bộ còn lại

     

    Khu quy hoạch tự xây dựng (phía sau Trại Dưỡng Lão), phường Ghềnh RángKhu quy hoạch tự xây dựng (phía sau Trại Dưỡng Lão), phường Ghềnh RángKhu quy hoạch tự xây dựng (phía sau Trại Dưỡng Lão), phường Ghềnh RángKhu quy hoạch tự xây dựng (phía sau Trại Dưỡng Lão), phường Ghềnh Ráng

     

    Khu quy hoạch dân cư - Dịch vụ phía Đông Bến xe khách trung tâm, phường Ghềnh RángKhu quy hoạch dân cư - Dịch vụ phía Đông Bến xe khách trung tâm, phường Ghềnh RángKhu quy hoạch dân cư - Dịch vụ phía Đông Bến xe khách trung tâm, phường Ghềnh RángKhu quy hoạch dân cư - Dịch vụ phía Đông Bến xe khách trung tâm, phường Ghềnh Ráng

     

    - Các lô đất quay mặt tiền đường có lộ giới <12m- Các lô đất quay mặt tiền đường có lộ giới <12m- Các lô đất quay mặt tiền đường có lộ giới <12m- Các lô đất quay mặt tiền đường có lộ giới <12m

     

    Khu tái định cư phục vụ dự án Khu dân cư Hưng Thịnh, phường Ghềnh RángKhu tái định cư phục vụ dự án Khu dân cư Hưng Thịnh, phường Ghềnh RángKhu tái định cư phục vụ dự án Khu dân cư Hưng Thịnh, phường Ghềnh RángKhu tái định cư phục vụ dự án Khu dân cư Hưng Thịnh, phường Ghềnh Ráng

     

    - Lộ giới 9m- Lộ giới 9m- Lộ giới 9m

     

    - Lộ giới 10m- Lộ giới 10m- Lộ giới 10m

     

    - Lộ giới 10m- Lộ giới 10m- Lộ giới 10m

     

    - Lộ giới 9m- Lộ giới 9m- Lộ giới 9m

     

    - Lộ giới 9,5m- Lộ giới 9,5m- Lộ giới 9,5m

     

    - Lộ giới 7m- Lộ giới 7m- Lộ giới 7m

     

    Khu dân cư Đô Thị Xanh, phường Ghềnh RángKhu dân cư Đô Thị Xanh, phường Ghềnh RángKhu dân cư Đô Thị Xanh, phường Ghềnh RángKhu dân cư Đô Thị Xanh, phường Ghềnh Ráng

     

    Khu vực núiKhu vực núiKhu vực núiKhu vực núi

     

    - Lộ giới 7m-7,75m- Lộ giới 7m-7,75m- Lộ giới 7m-7,75m

     

    - Lộ giới 9m- Lộ giới 9m- Lộ giới 9m

     

    - Lộ giới 5,75m- Lộ giới 5,75m- Lộ giới 5,75m

     

    Khu vực đất bằngKhu vực đất bằngKhu vực đất bằngKhu vực đất bằng

     

    - Lộ giới 11m- Lộ giới 11m- Lộ giới 11m

     

    - Lộ giới 13,5m- Lộ giới 13,5m- Lộ giới 13,5m

     

    - Lộ giới 10m-10,5m- Lộ giới 10m-10,5m- Lộ giới 10m-10,5m

     

    - Lộ giới 11,5m- Lộ giới 11,5m- Lộ giới 11,5m

     

    - Lộ giới 7m- Lộ giới 7m- Lộ giới 7m

     

    - Lộ giới 15,5m- Lộ giới 15,5m- Lộ giới 15,5m

     

    - Lộ giới 14m- Lộ giới 14m- Lộ giới 14m

     

    - Lộ giới 7m- Lộ giới 7m- Lộ giới 7m

     

    - Lộ giới 9m- Lộ giới 9m- Lộ giới 9m

     

    - Lộ giới 8,5m- Lộ giới 8,5m- Lộ giới 8,5m

     

    - Lộ giới 7,5m- Lộ giới 7,5m- Lộ giới 7,5m

     

    - Lộ giới 8m- Lộ giới 8m- Lộ giới 8m

     

    - Lộ giới 4m- Lộ giới 4m- Lộ giới 4m

     

    PHƯỜNG NGUYỄN VĂN CỪPHƯỜNG NGUYỄN VĂN CỪPHƯỜNG NGUYỄN VĂN CỪPHƯỜNG NGUYỄN VĂN CỪ

     

    Khu tập thể Binh đoàn 12 (phía Tây đường An Dương Vương), phường Nguyễn Văn CừKhu tập thể Binh đoàn 12 (phía Tây đường An Dương Vương), phường Nguyễn Văn CừKhu tập thể Binh đoàn 12 (phía Tây đường An Dương Vương), phường Nguyễn Văn CừKhu tập thể Binh đoàn 12 (phía Tây đường An Dương Vương), phường Nguyễn Văn Cừ

     

    - Các đường nội bộ còn lại- Các đường nội bộ còn lại- Các đường nội bộ còn lại- Các đường nội bộ còn lại

     

    Khu Quy hoạch Công ty Cổ phần Giao thông Thủy bộ, phường Nguyễn Văn CừKhu Quy hoạch Công ty Cổ phần Giao thông Thủy bộ, phường Nguyễn Văn CừKhu Quy hoạch Công ty Cổ phần Giao thông Thủy bộ, phường Nguyễn Văn CừKhu Quy hoạch Công ty Cổ phần Giao thông Thủy bộ, phường Nguyễn Văn Cừ

     

    - Đường lộ giới 6m (Lý Thái Tổ - Đặng Dung)- Đường lộ giới 6m (Lý Thái Tổ - Đặng Dung)- Đường lộ giới 6m (Lý Thái Tổ - Đặng Dung)- Đường lộ giới 6m (Lý Thái Tổ - Đặng Dung)

     

    Khu quy hoạch dân cư E 655 phường Nguyễn Văn CừKhu quy hoạch dân cư E 655 phường Nguyễn Văn CừKhu quy hoạch dân cư E 655 phường Nguyễn Văn CừKhu quy hoạch dân cư E 655 phường Nguyễn Văn Cừ

     

    - Các lô đất quay mặt đường nối đường Chương Dương với đường Ngô Gia Tự- Các lô đất quay mặt đường nối đường Chương Dương với đường Ngô Gia Tự- Các lô đất quay mặt đường nối đường Chương Dương với đường Ngô Gia Tự- Các lô đất quay mặt đường nối đường Chương Dương với đường Ngô Gia Tự

     

    Khu dân cư mới và khu dịch vụ phía Tây - Nam viện Quân y 13, phường Nguyễn Văn CừKhu dân cư mới và khu dịch vụ phía Tây - Nam viện Quân y 13, phường Nguyễn Văn CừKhu dân cư mới và khu dịch vụ phía Tây - Nam viện Quân y 13, phường Nguyễn Văn CừKhu dân cư mới và khu dịch vụ phía Tây - Nam viện Quân y 13, phường Nguyễn Văn Cừ

     

    - Đường lộ giới 10m- Đường lộ giới 10m- Đường lộ giới 10m- Đường lộ giới 10m

     

    Khu quy hoạch Trung đoàn vận tải 655Khu quy hoạch Trung đoàn vận tải 655Khu quy hoạch Trung đoàn vận tải 655Khu quy hoạch Trung đoàn vận tải 655

     

    - Đường số 1A, lộ giới 14m- Đường số 1A, lộ giới 14m- Đường số 1A, lộ giới 14m- Đường số 1A, lộ giới 14m

     

    Các tuyến đường chưa được đặt tênCác tuyến đường chưa được đặt tênCác tuyến đường chưa được đặt tênCác tuyến đường chưa được đặt tên

     

    - Đường nội bộ (đoạn từ Cần Vương đến giáp tổ 27, khu vực 5, phường Nguyễn Văn Cừ)- Đường nội bộ (đoạn từ Cần Vương đến giáp tổ 27, khu vực 5, phường Nguyễn Văn Cừ)- Đường nội bộ (đoạn từ Cần Vương đến giáp tổ 27, khu vực 5, phường Nguyễn Văn Cừ)- Đường nội bộ (đoạn từ Cần Vương đến giáp tổ 27, khu vực 5, phường Nguyễn Văn Cừ)

     

    PHƯỜNG QUANG TRUNGPHƯỜNG QUANG TRUNGPHƯỜNG QUANG TRUNGPHƯỜNG QUANG TRUNG

     

    Khu tập thể Nhà hát tuồng Đào Tấn (đường Nguyễn Thái Học), phường Quang TrungKhu tập thể Nhà hát tuồng Đào Tấn (đường Nguyễn Thái Học), phường Quang TrungKhu tập thể Nhà hát tuồng Đào Tấn (đường Nguyễn Thái Học), phường Quang TrungKhu tập thể Nhà hát tuồng Đào Tấn (đường Nguyễn Thái Học), phường Quang Trung

     

    - Đường chính từ số nhà 630 Nguyễn Thái Học vào, lộ giới 10m- Đường chính từ số nhà 630 Nguyễn Thái Học vào, lộ giới 10m- Đường chính từ số nhà 630 Nguyễn Thái Học vào, lộ giới 10m- Đường chính từ số nhà 630 Nguyễn Thái Học vào, lộ giới 10m

     

    Khu quy hoạch dân cư Xóm Tiêu (Các tuyến đường chưa có tên đường), phường Quang TrungKhu quy hoạch dân cư Xóm Tiêu (Các tuyến đường chưa có tên đường), phường Quang TrungKhu quy hoạch dân cư Xóm Tiêu (Các tuyến đường chưa có tên đường), phường Quang TrungKhu quy hoạch dân cư Xóm Tiêu (Các tuyến đường chưa có tên đường), phường Quang Trung

     

    Lộ giới 18m (4,5 - 9 - 4,5)Lộ giới 18m (4,5 - 9 - 4,5)Lộ giới 18m (4,5 - 9 - 4,5)

     

    Lộ giới 13m (4 - 5 - 4)Lộ giới 13m (4 - 5 - 4)Lộ giới 13m (4 - 5 - 4)

     

    Lộ giới (1-4-1)Lộ giới (1-4-1)Lộ giới (1-4-1)

     

    - Đường đất dọc theo tuyến điện và mương (đường phía sau Cụm Công nghiệp)- Đường đất dọc theo tuyến điện và mương (đường phía sau Cụm Công nghiệp)- Đường đất dọc theo tuyến điện và mương (đường phía sau Cụm Công nghiệp)- Đường đất dọc theo tuyến điện và mương (đường phía sau Cụm Công nghiệp)

     

    Khu hợp tác xã Bình Minh, phường Quang TrungKhu hợp tác xã Bình Minh, phường Quang TrungKhu hợp tác xã Bình Minh, phường Quang TrungKhu hợp tác xã Bình Minh, phường Quang Trung

     

    - Đoạn nối dài của đường Thành Thái, lộ giới 18m- Đoạn nối dài của đường Thành Thái, lộ giới 18m- Đoạn nối dài của đường Thành Thái, lộ giới 18m- Đoạn nối dài của đường Thành Thái, lộ giới 18m

     

    - Đường quy hoạch lộ giới 12m- Đường quy hoạch lộ giới 12m- Đường quy hoạch lộ giới 12m- Đường quy hoạch lộ giới 12m

     

    PHƯỜNG NGÔ MÂYPHƯỜNG NGÔ MÂYPHƯỜNG NGÔ MÂYPHƯỜNG NGÔ MÂY

     

    Khu tập thể phía Bắc, phía Nam đường Võ Văn Dũng, phường Ngô MâyKhu tập thể phía Bắc, phía Nam đường Võ Văn Dũng, phường Ngô MâyKhu tập thể phía Bắc, phía Nam đường Võ Văn Dũng, phường Ngô MâyKhu tập thể phía Bắc, phía Nam đường Võ Văn Dũng, phường Ngô Mây

     

    - Đường nội bộ trên 10m (từ cống giáp đường Võ Văn Dũng rẽ phải)- Đường nội bộ trên 10m (từ cống giáp đường Võ Văn Dũng rẽ phải)- Đường nội bộ trên 10m (từ cống giáp đường Võ Văn Dũng rẽ phải)- Đường nội bộ trên 10m (từ cống giáp đường Võ Văn Dũng rẽ phải)

     

    - Các đường nội bộ khác- Các đường nội bộ khác- Các đường nội bộ khác- Các đường nội bộ khác

     

    Các đường rẽ phía Tây đường Hoàng Văn Thụ, phường Ngô MâyCác đường rẽ phía Tây đường Hoàng Văn Thụ, phường Ngô MâyCác đường rẽ phía Tây đường Hoàng Văn Thụ, phường Ngô MâyCác đường rẽ phía Tây đường Hoàng Văn Thụ, phường Ngô Mây

     

    - Đường có lộ giới dưới 14m- Đường có lộ giới dưới 14m- Đường có lộ giới dưới 14m- Đường có lộ giới dưới 14m

     

    - Đường lộ giới 10m- Đường lộ giới 10m- Đường lộ giới 10m- Đường lộ giới 10m

     

    - Đường lộ giới < 10m (kể cả nhánh ngang)- Đường lộ giới < 10m (kể cả nhánh ngang)- Đường lộ giới < 10m (kể cả nhánh ngang)- Đường lộ giới < 10m (kể cả nhánh ngang)

     

    - Đường nhựa nối đường Hoàng Văn Thụ đến đường Võ Văn Dũng (đường phía sau Trường Tiểu học Võ Văn Dũng)- Đường nhựa nối đường Hoàng Văn Thụ đến đường Võ Văn Dũng (đường phía sau Trường Tiểu học Võ Văn Dũng)- Đường nhựa nối đường Hoàng Văn Thụ đến đường Võ Văn Dũng (đường phía sau Trường Tiểu học Võ Văn Dũng)- Đường nhựa nối đường Hoàng Văn Thụ đến đường Võ Văn Dũng (đường phía sau Trường Tiểu học Võ Văn Dũng)

     

    Khu tập thể Công an (đường Trần Thị Kỷ), phường Ngô MâyKhu tập thể Công an (đường Trần Thị Kỷ), phường Ngô MâyKhu tập thể Công an (đường Trần Thị Kỷ), phường Ngô MâyKhu tập thể Công an (đường Trần Thị Kỷ), phường Ngô Mây

     

    Khu tập thể số 02 đường Trần Thị Kỷ, phường Ngô MâyKhu tập thể số 02 đường Trần Thị Kỷ, phường Ngô MâyKhu tập thể số 02 đường Trần Thị Kỷ, phường Ngô MâyKhu tập thể số 02 đường Trần Thị Kỷ, phường Ngô Mây

     

    - Đường từ đường Trần Thị Kỷ đi vào- Đường từ đường Trần Thị Kỷ đi vào- Đường từ đường Trần Thị Kỷ đi vào- Đường từ đường Trần Thị Kỷ đi vào

     

    - Các đường nội bộ- Các đường nội bộ- Các đường nội bộ- Các đường nội bộ

     

    Khu tập thể Xưởng Thuốc lá Tây Sơn (đường Trần Thị Kỷ), phường Ngô MâyKhu tập thể Xưởng Thuốc lá Tây Sơn (đường Trần Thị Kỷ), phường Ngô MâyKhu tập thể Xưởng Thuốc lá Tây Sơn (đường Trần Thị Kỷ), phường Ngô MâyKhu tập thể Xưởng Thuốc lá Tây Sơn (đường Trần Thị Kỷ), phường Ngô Mây

     

    - Đường nội bộ Simona Home, phường Ngô Mây- Đường nội bộ Simona Home, phường Ngô Mây- Đường nội bộ Simona Home, phường Ngô Mây

     

    PHƯỜNG LÊ HỒNG PHONGPHƯỜNG LÊ HỒNG PHONGPHƯỜNG LÊ HỒNG PHONGPHƯỜNG LÊ HỒNG PHONG

     

    Khu dân cư Bàu Sen, phường Lê Hồng PhongKhu dân cư Bàu Sen, phường Lê Hồng PhongKhu dân cư Bàu Sen, phường Lê Hồng PhongKhu dân cư Bàu Sen, phường Lê Hồng Phong

     

    - Hẻm 50 Nguyễn Thái Học- Hẻm 50 Nguyễn Thái Học- Hẻm 50 Nguyễn Thái Học- Hẻm 50 Nguyễn Thái Học

     

    - Đường vòng cung chạy xung quanh Bàu Sen- Đường vòng cung chạy xung quanh Bàu Sen- Đường vòng cung chạy xung quanh Bàu Sen- Đường vòng cung chạy xung quanh Bàu Sen

     

    Khu quy hoạch dân cư cơ quan Bộ đội Biên phòngKhu quy hoạch dân cư cơ quan Bộ đội Biên phòngKhu quy hoạch dân cư cơ quan Bộ đội Biên phòngKhu quy hoạch dân cư cơ quan Bộ đội Biên phòng

     

    - Đường nội bộ- Đường nội bộ- Đường nội bộ

     

    - Đường nội bộ- Đường nội bộ- Đường nội bộ

     

    - Đường nội bộ- Đường nội bộ- Đường nội bộ

     

    PHƯỜNG TRẦN PHÚPHƯỜNG TRẦN PHÚPHƯỜNG TRẦN PHÚPHƯỜNG TRẦN PHÚ

     

    Khu tập thể Bộ đội Trinh sátKhu tập thể Bộ đội Trinh sátKhu tập thể Bộ đội Trinh sátKhu tập thể Bộ đội Trinh sát

     

    - Các đường nội bộ- Các đường nội bộ- Các đường nội bộ- Các đường nội bộ

     

    Khu tập thể Bênh viện đa khoa tỉnhKhu tập thể Bênh viện đa khoa tỉnhKhu tập thể Bênh viện đa khoa tỉnhKhu tập thể Bênh viện đa khoa tỉnh

     

    - Các đường nội bộ- Các đường nội bộ- Các đường nội bộ- Các đường nội bộ

     

    PHƯỜNG ĐỐNG ĐAPHƯỜNG ĐỐNG ĐAPHƯỜNG ĐỐNG ĐAPHƯỜNG ĐỐNG ĐA

     

    Khu quy hoạch dân cư Nam sông Hà Thanh (Phường Đống Đa)Khu quy hoạch dân cư Nam sông Hà Thanh (Phường Đống Đa)Khu quy hoạch dân cư Nam sông Hà Thanh (Phường Đống Đa)Khu quy hoạch dân cư Nam sông Hà Thanh (Phường Đống Đa)

     

    - Các tuyến đường có lộ giới lớn hơn 7m đến dưới 9m- Các tuyến đường có lộ giới lớn hơn 7m đến dưới 9m- Các tuyến đường có lộ giới lớn hơn 7m đến dưới 9m- Các tuyến đường có lộ giới lớn hơn 7m đến dưới 9m

     

    - Các tuyến đường có lộ giới từ 4m đến 7m- Các tuyến đường có lộ giới từ 4m đến 7m- Các tuyến đường có lộ giới từ 4m đến 7m- Các tuyến đường có lộ giới từ 4m đến 7m

     

    Khu quy hoạch dân cư Đảo 1A Bắc sông Hà Thanh (phường Đống Đa)Khu quy hoạch dân cư Đảo 1A Bắc sông Hà Thanh (phường Đống Đa)Khu quy hoạch dân cư Đảo 1A Bắc sông Hà Thanh (phường Đống Đa)Khu quy hoạch dân cư Đảo 1A Bắc sông Hà Thanh (phường Đống Đa)

     

    - Đường bê tông xi măng lộ giới 16m nối từ đường Tố Hữu- Đường bê tông xi măng lộ giới 16m nối từ đường Tố Hữu- Đường bê tông xi măng lộ giới 16m nối từ đường Tố Hữu- Đường bê tông xi măng lộ giới 16m nối từ đường Tố Hữu

     

    - Các tuyến đường chưa đặt tên, lộ giới <5m- Các tuyến đường chưa đặt tên, lộ giới <5m- Các tuyến đường chưa đặt tên, lộ giới <5m- Các tuyến đường chưa đặt tên, lộ giới <5m

     

    Khu CX4 - Đảo 1B Bắc sông Hà Thanh, phường Đống ĐaKhu CX4 - Đảo 1B Bắc sông Hà Thanh, phường Đống ĐaKhu CX4 - Đảo 1B Bắc sông Hà Thanh, phường Đống ĐaKhu CX4 - Đảo 1B Bắc sông Hà Thanh, phường Đống Đa

     

    - Các đường nội bộ lộ giới 9m- Các đường nội bộ lộ giới 9m- Các đường nội bộ lộ giới 9m- Các đường nội bộ lộ giới 9m

     

    Khu C5 - Đảo 1B Bắc sông Hà Thanh, phường Đống ĐaKhu C5 - Đảo 1B Bắc sông Hà Thanh, phường Đống ĐaKhu C5 - Đảo 1B Bắc sông Hà Thanh, phường Đống ĐaKhu C5 - Đảo 1B Bắc sông Hà Thanh, phường Đống Đa

     

    - Đường nội bộ lộ giới 14m- Đường nội bộ lộ giới 14m- Đường nội bộ lộ giới 14m- Đường nội bộ lộ giới 14m

     

    - Đường nội bộ lộ giới 8m- Đường nội bộ lộ giới 8m- Đường nội bộ lộ giới 8m- Đường nội bộ lộ giới 8m

     

    Khu QHDC khu vực 1 Đống Đa, phường Đống ĐaKhu QHDC khu vực 1 Đống Đa, phường Đống ĐaKhu QHDC khu vực 1 Đống Đa, phường Đống ĐaKhu QHDC khu vực 1 Đống Đa, phường Đống Đa

     

    - Đường ĐS1

     

    - Lộ giới 22m- Lộ giới 22m

     

    - Lộ giới 12m- Lộ giới 12m

     

    - Đường ĐS2

     

    - Lộ giới 12m- Lộ giới 12m

     

    - Đường ĐS3

     

    - Lộ giới 9m- Lộ giới 9m

     

    - Đường ĐS4

     

    - Lộ giới 9m- Lộ giới 9m

     

    - Đường ĐS5

     

    - Lộ giới 12m- Lộ giới 12m

     

    - Đường ĐS6

     

    - Lộ giới 18m- Lộ giới 18m

     

    - Đường ĐS7

     

    - Lộ giới 12m- Lộ giới 12m

     

    Khu dịch vụ hậu cần nghề cá, phường Đống ĐaKhu dịch vụ hậu cần nghề cá, phường Đống ĐaKhu dịch vụ hậu cần nghề cá, phường Đống ĐaKhu dịch vụ hậu cần nghề cá, phường Đống Đa

     

    - Đường có lộ giới 5m

     

      

     

    - Đường có lộ giới 9m

     

      

     

    - Đường có lộ giới 15m

     

      

     

    Khu QHDC Đảo 1B Bắc sông Hà Thanh (Giai đoạn 1 và 2 )Khu QHDC Đảo 1B Bắc sông Hà Thanh (Giai đoạn 1 và 2 )Khu QHDC Đảo 1B Bắc sông Hà Thanh (Giai đoạn 1 và 2 )Khu QHDC Đảo 1B Bắc sông Hà Thanh (Giai đoạn 1 và 2 )

     

    - Đường bê tông xi măng lộ giới 12m dọc bờ sông- Đường bê tông xi măng lộ giới 12m dọc bờ sông- Đường bê tông xi măng lộ giới 12m dọc bờ sông- Đường bê tông xi măng lộ giới 12m dọc bờ sông

     

    - Các tuyến đường chưa đặt tên lộ giới < 8m- Các tuyến đường chưa đặt tên lộ giới < 8m- Các tuyến đường chưa đặt tên lộ giới < 8m- Các tuyến đường chưa đặt tên lộ giới < 8m

     

    Khu TĐC Khu Đô thị - Thương mại Bắc sông Hà ThanhKhu TĐC Khu Đô thị - Thương mại Bắc sông Hà ThanhKhu TĐC Khu Đô thị - Thương mại Bắc sông Hà ThanhKhu TĐC Khu Đô thị - Thương mại Bắc sông Hà Thanh

     

    - Đường số 1

     

    - Lộ giới 20-22m- Lộ giới 20-22m

     

    - Đường số 2

     

    - Lộ giới 17,5m- Lộ giới 17,5m

     

    - Đường số 3

     

    - Lộ giới 16m- Lộ giới 16m

     

    - Đường số 4

     

    - Lộ giới 14m- Lộ giới 14m

     

    - Đường số 5 (lộ giới 13m)

     

    - Đoạn giáp dải cây xanh và hướng mặt tiền ra đường Quy Nhơn - Nhơn Hội- Đoạn giáp dải cây xanh và hướng mặt tiền ra đường Quy Nhơn - Nhơn Hội

     

    - Các đoạn phía Đông, phía tây đường số 2- Các đoạn phía Đông, phía tây đường số 2

     

    - Đường số 6

     

    - Lộ giới 13-14m- Lộ giới 13-14m

     

    - Lộ giới 12m- Lộ giới 12m

     

    - Đường số 7

     

    - Lộ giới 12m- Lộ giới 12m

     

    - Đường số 8

     

    - Lộ giới 13-14m- Lộ giới 13-14m

     

    - Lộ giới 12m- Lộ giới 12m

     

    - Đường số 9

     

    - Lộ giới 12m- Lộ giới 12m

     

    - Đường số 10

     

    - Lộ giới 12m- Lộ giới 12m

     

    - Đường số 11

     

    - Lộ giới 12m- Lộ giới 12m

     

    - Đường số 12

     

    - Lộ giới 12m- Lộ giới 12m

     

    - Đường số 13

     

    - Lộ giới 12m- Lộ giới 12m

     

    Khu Đô thị mới An Phú Thịnh (đối với tuyến đường chưa đặt tên)Khu Đô thị mới An Phú Thịnh (đối với tuyến đường chưa đặt tên)Khu Đô thị mới An Phú Thịnh (đối với tuyến đường chưa đặt tên)Khu Đô thị mới An Phú Thịnh (đối với tuyến đường chưa đặt tên)

     

    - Đường số 49

     

      

     

    Các tuyến đường chưa được đặt tênCác tuyến đường chưa được đặt tênCác tuyến đường chưa được đặt tênCác tuyến đường chưa được đặt tên

     

    - Đường nội bộ nối từ đường Trần Quốc Toản vào Khu QH HTKT KV6, phường Đống Đa, lộ giới 10m- Đường nội bộ nối từ đường Trần Quốc Toản vào Khu QH HTKT KV6, phường Đống Đa, lộ giới 10m- Đường nội bộ nối từ đường Trần Quốc Toản vào Khu QH HTKT KV6, phường Đống Đa, lộ giới 10m- Đường nội bộ nối từ đường Trần Quốc Toản vào Khu QH HTKT KV6, phường Đống Đa, lộ giới 10m

     

    PHƯỜNG LÊ LỢIPHƯỜNG LÊ LỢIPHƯỜNG LÊ LỢIPHƯỜNG LÊ LỢI

     

    Khu tập thể nhà cao tầng đường Trần Bình Trọng, phường Lê LợiKhu tập thể nhà cao tầng đường Trần Bình Trọng, phường Lê LợiKhu tập thể nhà cao tầng đường Trần Bình Trọng, phường Lê LợiKhu tập thể nhà cao tầng đường Trần Bình Trọng, phường Lê Lợi

     

    - Các lô đất của khu nhà cao tầng quay mặt đường Trần Hưng Đạo- Các lô đất của khu nhà cao tầng quay mặt đường Trần Hưng Đạo- Các lô đất của khu nhà cao tầng quay mặt đường Trần Hưng Đạo- Các lô đất của khu nhà cao tầng quay mặt đường Trần Hưng Đạo

     

    - Các lô đất của khu nhà cao tầng quay mặt hẻm nối đường Trần Bình Trọng với Phan Chu Trinh- Các lô đất của khu nhà cao tầng quay mặt hẻm nối đường Trần Bình Trọng với Phan Chu Trinh- Các lô đất của khu nhà cao tầng quay mặt hẻm nối đường Trần Bình Trọng với Phan Chu Trinh- Các lô đất của khu nhà cao tầng quay mặt hẻm nối đường Trần Bình Trọng với Phan Chu Trinh

     

    - Các lô đất thuộc các khu nhà còn lại- Các lô đất thuộc các khu nhà còn lại- Các lô đất thuộc các khu nhà còn lại- Các lô đất thuộc các khu nhà còn lại

     

    PHƯỜNG HẢI CẢNGPHƯỜNG HẢI CẢNGPHƯỜNG HẢI CẢNGPHƯỜNG HẢI CẢNG

     

    Khu vưc 9 phường Hải Cảng (Hải Minh)Khu vưc 9 phường Hải Cảng (Hải Minh)Khu vưc 9 phường Hải Cảng (Hải Minh)Khu vưc 9 phường Hải Cảng (Hải Minh)

     

    - Đường bê tông xi măng- Đường bê tông xi măng

     

    - Lộ giới > 4m

     

    - Đường bê tông xi măng- Đường bê tông xi măng

     

    - Lộ giới ≥ 3m đến ≤ 4m

     

    - Đường bê tông xi măng- Đường bê tông xi măng

     

    - Lộ giới ≥ 2m đến < 3m

     

    - Đường bê tông xi măng- Đường bê tông xi măng

     

    - Lộ giới < 2m

     

    Các tuyến đường chưa đặt tên tại phường Hải CảngCác tuyến đường chưa đặt tên tại phường Hải CảngCác tuyến đường chưa đặt tên tại phường Hải CảngCác tuyến đường chưa đặt tên tại phường Hải Cảng

     

    - Đường nội bộ Khu tập thể tàu thuyền nối đường Nguyễn Tự Như đến đường Bà Huyện Thanh Quan, lộ giới 7m- Đường nội bộ Khu tập thể tàu thuyền nối đường Nguyễn Tự Như đến đường Bà Huyện Thanh Quan, lộ giới 7m- Đường nội bộ Khu tập thể tàu thuyền nối đường Nguyễn Tự Như đến đường Bà Huyện Thanh Quan, lộ giới 7m- Đường nội bộ Khu tập thể tàu thuyền nối đường Nguyễn Tự Như đến đường Bà Huyện Thanh Quan, lộ giới 7m

     

    - Hẻm cạnh chùa Ni Liên, lộ giới 6m- Hẻm cạnh chùa Ni Liên, lộ giới 6m- Hẻm cạnh chùa Ni Liên, lộ giới 6m- Hẻm cạnh chùa Ni Liên, lộ giới 6m

     

    - Hẻm 37 Nguyễn Huệ, nối đường Nguyễn Huệ đến đường Xuân Diệu, lộ giới 9m- Hẻm 37 Nguyễn Huệ, nối đường Nguyễn Huệ đến đường Xuân Diệu, lộ giới 9m- Hẻm 37 Nguyễn Huệ, nối đường Nguyễn Huệ đến đường Xuân Diệu, lộ giới 9m- Hẻm 37 Nguyễn Huệ, nối đường Nguyễn Huệ đến đường Xuân Diệu, lộ giới 9m

     

    - Đường vào cảnh sát giao thông đường thủy, lộ giới 9m- Đường vào cảnh sát giao thông đường thủy, lộ giới 9m- Đường vào cảnh sát giao thông đường thủy, lộ giới 9m- Đường vào cảnh sát giao thông đường thủy, lộ giới 9m

     

    - Đường nội bộ 4m, đối diện công viên cuối đường Xuân Diệu- Đường nội bộ 4m, đối diện công viên cuối đường Xuân Diệu- Đường nội bộ 4m, đối diện công viên cuối đường Xuân Diệu- Đường nội bộ 4m, đối diện công viên cuối đường Xuân Diệu

     

    PHƯỜNG NHƠN BÌNHPHƯỜNG NHƠN BÌNHPHƯỜNG NHƠN BÌNHPHƯỜNG NHƠN BÌNH

     

    Khu quy hoạch Tây Võ Thị SáuKhu quy hoạch Tây Võ Thị SáuKhu quy hoạch Tây Võ Thị SáuKhu quy hoạch Tây Võ Thị Sáu

     

    - Đường số 3- Đường số 3

     

    - Lộ giới 10m ( 2-6-2)

     

    Khu dân cư Đông đường Điện Biên PhủKhu dân cư Đông đường Điện Biên PhủKhu dân cư Đông đường Điện Biên PhủKhu dân cư Đông đường Điện Biên Phủ

     

    - Đường số 5- Đường số 5

     

    - Lộ giới 18m

     

    - Đường số ĐS 4-II- Đường số ĐS 4-II

     

    - Lộ giới 19m

     

    - Đường số ĐS 10-II- Đường số ĐS 10-II

     

    - Lộ giới 12m

     

    Khu tái định cư dự án nâng cấp đê Đông (gần Núi Trường Úc thuộc phường Nhơn Bình)Khu tái định cư dự án nâng cấp đê Đông (gần Núi Trường Úc thuộc phường Nhơn Bình)Khu tái định cư dự án nâng cấp đê Đông (gần Núi Trường Úc thuộc phường Nhơn Bình)Khu tái định cư dự án nâng cấp đê Đông (gần Núi Trường Úc thuộc phường Nhơn Bình)

     

    - Đường nội bộ có lộ giới < 7m- Đường nội bộ có lộ giới < 7m- Đường nội bộ có lộ giới < 7m- Đường nội bộ có lộ giới < 7m

     

    Khu vực dân cư tuyến đường Đê khu Đông:Khu vực dân cư tuyến đường Đê khu Đông:Khu vực dân cư tuyến đường Đê khu Đông:Khu vực dân cư tuyến đường Đê khu Đông:

     

    - Đoạn từ hết Khu dân cư Đông đường Điện Biên Phủ đến Nam Tràn số 1 Đê khu Đông- Đoạn từ hết Khu dân cư Đông đường Điện Biên Phủ đến Nam Tràn số 1 Đê khu Đông- Đoạn từ hết Khu dân cư Đông đường Điện Biên Phủ đến Nam Tràn số 1 Đê khu Đông- Đoạn từ hết Khu dân cư Đông đường Điện Biên Phủ đến Nam Tràn số 1 Đê khu Đông

     

    Khu quy hoạch dân cư khu vực 2, 3 phường Nhơn BìnhKhu quy hoạch dân cư khu vực 2, 3 phường Nhơn BìnhKhu quy hoạch dân cư khu vực 2, 3 phường Nhơn BìnhKhu quy hoạch dân cư khu vực 2, 3 phường Nhơn Bình

     

    - Đường lộ giới 22m- Đường lộ giới 22m- Đường lộ giới 22m- Đường lộ giới 22m

     

    - Đường lộ giới 16m- Đường lộ giới 16m- Đường lộ giới 16m- Đường lộ giới 16m

     

    - Đường lộ giới 14m- Đường lộ giới 14m- Đường lộ giới 14m- Đường lộ giới 14m

     

    - Đường lộ giới 12m- Đường lộ giới 12m- Đường lộ giới 12m- Đường lộ giới 12m

     

    - Các đường nội bộ lộ giới 6m- Các đường nội bộ lộ giới 6m- Các đường nội bộ lộ giới 6m- Các đường nội bộ lộ giới 6m

     

    - Đường bê tông hiện trạng từ đường Đào Tấn (giáp Cầu chợ Dinh) đến đường Lê Thị Khuông- Đường bê tông hiện trạng từ đường Đào Tấn (giáp Cầu chợ Dinh) đến đường Lê Thị Khuông- Đường bê tông hiện trạng từ đường Đào Tấn (giáp Cầu chợ Dinh) đến đường Lê Thị Khuông- Đường bê tông hiện trạng từ đường Đào Tấn (giáp Cầu chợ Dinh) đến đường Lê Thị Khuông

     

    Khu quy hoạch dân cư số 2 phường Nhơn BìnhKhu quy hoạch dân cư số 2 phường Nhơn BìnhKhu quy hoạch dân cư số 2 phường Nhơn BìnhKhu quy hoạch dân cư số 2 phường Nhơn Bình

     

    - Đường lộ giới 10m- Đường lộ giới 10m- Đường lộ giới 10m- Đường lộ giới 10m

     

    - Đường lộ giới 12m- Đường lộ giới 12m- Đường lộ giới 12m- Đường lộ giới 12m

     

    Khu quy hoạch dân cư số 3 phường Nhơn BìnhKhu quy hoạch dân cư số 3 phường Nhơn BìnhKhu quy hoạch dân cư số 3 phường Nhơn BìnhKhu quy hoạch dân cư số 3 phường Nhơn Bình

     

    - Đường lộ giới 10m- Đường lộ giới 10m- Đường lộ giới 10m- Đường lộ giới 10m

     

    Khu quy hoạch dân cư khu số 4 phường Nhơn BìnhKhu quy hoạch dân cư khu số 4 phường Nhơn BìnhKhu quy hoạch dân cư khu số 4 phường Nhơn BìnhKhu quy hoạch dân cư khu số 4 phường Nhơn Bình

     

    - Đường lộ giới 10m- Đường lộ giới 10m- Đường lộ giới 10m- Đường lộ giới 10m

     

    Khu quy hoạch dân cư xung quanh Chợ Dinh phường Nhơn BìnhKhu quy hoạch dân cư xung quanh Chợ Dinh phường Nhơn BìnhKhu quy hoạch dân cư xung quanh Chợ Dinh phường Nhơn BìnhKhu quy hoạch dân cư xung quanh Chợ Dinh phường Nhơn Bình

     

    - Đường bê tông hiện trạng, lộ giới 12m- Đường bê tông hiện trạng, lộ giới 12m

     

    - Đoạn từ giáp đường số 4 đến đường số 2

     

    Khu tái định cư Đê Đông – Nhơn BìnhKhu tái định cư Đê Đông – Nhơn BìnhKhu tái định cư Đê Đông – Nhơn BìnhKhu tái định cư Đê Đông – Nhơn Bình

     

    - Đường A2; A3; A7; A6; A5; A4- Đường A2; A3; A7; A6; A5; A4

     

    - Lộ giới 15m

     

    - Đường A8- Đường A8

     

    - Lộ giới 13m

     

    - Đường Đê Đông- Đường Đê Đông

     

    - Lộ giới 6,5m

     

    - Đường số 13- Đường số 13

     

    - Lộ giới 19m

     

    - Đường số 7C- Đường số 7C

     

    - Lộ giới 21m

     

    - Đường A9- Đường A9

     

    - Lộ giới 12m

     

    - Đường A1- Đường A1

     

    - Lộ giới 11m

     

    Khu QHDC phía Đông đường Nguyễn Trọng Trì, phường Nhơn BìnhKhu QHDC phía Đông đường Nguyễn Trọng Trì, phường Nhơn BìnhKhu QHDC phía Đông đường Nguyễn Trọng Trì, phường Nhơn BìnhKhu QHDC phía Đông đường Nguyễn Trọng Trì, phường Nhơn Bình

     

    - Đường ĐS3- Đường ĐS3

     

    - Lộ giới 12m

     

    - Đường ĐS3'- Đường ĐS3'

     

    - Lộ giới 9m

     

    - Đường ĐS4- Đường ĐS4

     

    - Lộ giới 14m

     

    - Đường ĐS6- Đường ĐS6

     

    - Lộ giới 14m

     

    - Đường ĐS7- Đường ĐS7

     

    - Lộ giới 12m

     

    Khu HTKT khu vực phía Bắc khu tái định cư tiểu dự án Vệ sinh môi trường, phường Nhơn BìnhKhu HTKT khu vực phía Bắc khu tái định cư tiểu dự án Vệ sinh môi trường, phường Nhơn BìnhKhu HTKT khu vực phía Bắc khu tái định cư tiểu dự án Vệ sinh môi trường, phường Nhơn BìnhKhu HTKT khu vực phía Bắc khu tái định cư tiểu dự án Vệ sinh môi trường, phường Nhơn Bình

     

    - Đường ĐS1- Đường ĐS1

     

    - Lộ giới 12m

     

    - Đường ĐS2- Đường ĐS2

     

    - Lộ giới 16m

     

    - Đường ĐS3- Đường ĐS3

     

    - Lộ giới 12m

     

    Khu Quy hoạch dân cư phía Bắc làng SOS, phường Nhơn BìnhKhu Quy hoạch dân cư phía Bắc làng SOS, phường Nhơn BìnhKhu Quy hoạch dân cư phía Bắc làng SOS, phường Nhơn BìnhKhu Quy hoạch dân cư phía Bắc làng SOS, phường Nhơn Bình

     

    Đường Đ1Đường Đ1

     

    - Lộ giới 13,5m

     

    Đường Đ3Đường Đ3

     

    - Lộ giới 14m

     

    Đường Đ4Đường Đ4

     

    - Lộ giới 13m

     

    Khu dân cư gần làng SOS, phường Nhơn BìnhKhu dân cư gần làng SOS, phường Nhơn BìnhKhu dân cư gần làng SOS, phường Nhơn BìnhKhu dân cư gần làng SOS, phường Nhơn Bình

     

    Đường Đ3Đường Đ3

     

    - Lộ giới 12m

     

    Đường Đ4Đường Đ4

     

    - Lộ giới 12m

     

    Hạ tầng kỹ thuật KDC KV6, phường Nhơn BìnhHạ tầng kỹ thuật KDC KV6, phường Nhơn BìnhHạ tầng kỹ thuật KDC KV6, phường Nhơn BìnhHạ tầng kỹ thuật KDC KV6, phường Nhơn Bình

     

    Đường Đ2Đường Đ2

     

    - Từ đường Đào Tấn đến đường Đ7, Lộ giới 24m

     

    - Từ Đ7 đến Đ4, Lộ giới 24m

     

    Đường Đ1, Đ7Đường Đ1, Đ7

     

    - Lộ giới 24m

     

    Đường Đ4Đường Đ4

     

    - Lộ giới 32m

     

    Đường Đ5, Đ6, Đ9, Đ10, Đ11, Đ12, Đ13, Đ14Đường Đ5, Đ6, Đ9, Đ10, Đ11, Đ12, Đ13, Đ14

     

    - Lộ giới 13m

     

    PHƯỜNG NHƠN PHÚPHƯỜNG NHƠN PHÚPHƯỜNG NHƠN PHÚPHƯỜNG NHƠN PHÚ

     

    Khu quy hoạch dân cư tổ 2 khu vực 5 phường Nhơn PhúKhu quy hoạch dân cư tổ 2 khu vực 5 phường Nhơn PhúKhu quy hoạch dân cư tổ 2 khu vực 5 phường Nhơn PhúKhu quy hoạch dân cư tổ 2 khu vực 5 phường Nhơn Phú

     

    - Đường lộ giới 8m- Đường lộ giới 8m

     

     

     

    - Đường lộ giới 10m- Đường lộ giới 10m

     

    (Xung quanh chợ)

     

    - Đường lộ giới 14m- Đường lộ giới 14m

     

     

     

    - Đường lộ giới 20m- Đường lộ giới 20m

     

     

     

    Khu quy hoạch dân cư tổ 4, khu vực 5 phường Nhơn PhúKhu quy hoạch dân cư tổ 4, khu vực 5 phường Nhơn PhúKhu quy hoạch dân cư tổ 4, khu vực 5 phường Nhơn PhúKhu quy hoạch dân cư tổ 4, khu vực 5 phường Nhơn Phú

     

    - Các lô đường có lộ giới 18m- Các lô đường có lộ giới 18m- Các lô đường có lộ giới 18m- Các lô đường có lộ giới 18m

     

    - Các lô đường có lộ giới từ ≥ 10m đến 12m- Các lô đường có lộ giới từ ≥ 10m đến 12m- Các lô đường có lộ giới từ ≥ 10m đến 12m- Các lô đường có lộ giới từ ≥ 10m đến 12m

     

    - Đường nội bộ có lộ giới < 10m- Đường nội bộ có lộ giới < 10m- Đường nội bộ có lộ giới < 10m- Đường nội bộ có lộ giới < 10m

     

    Khu tái định cư vườn rau phường Nhơn PhúKhu tái định cư vườn rau phường Nhơn PhúKhu tái định cư vườn rau phường Nhơn PhúKhu tái định cư vườn rau phường Nhơn Phú

     

    - Đường lộ giới 10m- Đường lộ giới 10m- Đường lộ giới 10m- Đường lộ giới 10m

     

    - Đường lộ giới 9m- Đường lộ giới 9m- Đường lộ giới 9m- Đường lộ giới 9m

     

    Khu tái định cư vườn ươm phường Nhơn PhúKhu tái định cư vườn ươm phường Nhơn PhúKhu tái định cư vườn ươm phường Nhơn PhúKhu tái định cư vườn ươm phường Nhơn Phú

     

    - Đường lộ giới 6,5m- Đường lộ giới 6,5m- Đường lộ giới 6,5m- Đường lộ giới 6,5m

     

    - Đường lộ giới 5,5m- Đường lộ giới 5,5m- Đường lộ giới 5,5m- Đường lộ giới 5,5m

     

    Khu tái định cư Đông núi Mồ Côi phường Nhơn PhúKhu tái định cư Đông núi Mồ Côi phường Nhơn PhúKhu tái định cư Đông núi Mồ Côi phường Nhơn PhúKhu tái định cư Đông núi Mồ Côi phường Nhơn Phú

     

    - Đường lộ giới 20m- Đường lộ giới 20m- Đường lộ giới 20m- Đường lộ giới 20m

     

    - Đường lộ giới 16m- Đường lộ giới 16m- Đường lộ giới 16m- Đường lộ giới 16m

     

    - Đường lộ giới 14m- Đường lộ giới 14m- Đường lộ giới 14m- Đường lộ giới 14m

     

    - Đường lộ giới 12m- Đường lộ giới 12m- Đường lộ giới 12m- Đường lộ giới 12m

     

    Khu dân cư khu vực 4 & 5, phường Nhơn PhúKhu dân cư khu vực 4 & 5, phường Nhơn PhúKhu dân cư khu vực 4 & 5, phường Nhơn PhúKhu dân cư khu vực 4 & 5, phường Nhơn Phú

     

    - Nối từ đường D15 đến đường D8, lộ giới 17m- Nối từ đường D15 đến đường D8, lộ giới 17m- Nối từ đường D15 đến đường D8, lộ giới 17m

     

    - Nối từ đường D15 đến đường D8, lộ giới 17m- Nối từ đường D15 đến đường D8, lộ giới 17m- Nối từ đường D15 đến đường D8, lộ giới 17m

     

    - Nối từ đường D1 đến đường D2, lộ giới 24m- Nối từ đường D1 đến đường D2, lộ giới 24m- Nối từ đường D1 đến đường D2, lộ giới 24m

     

    - Nối từ đường D1 đến đường D3, lộ giới 13m- Nối từ đường D1 đến đường D3, lộ giới 13m- Nối từ đường D1 đến đường D3, lộ giới 13m

     

    - Nối từ đường D8 đến đường D9, lộ giới 13m- Nối từ đường D8 đến đường D9, lộ giới 13m- Nối từ đường D8 đến đường D9, lộ giới 13m

     

    - Nối từ đường D1 đến đường D3, lộ giới 13m- Nối từ đường D1 đến đường D3, lộ giới 13m- Nối từ đường D1 đến đường D3, lộ giới 13m

     

    Đường nội bộ vào khu cơ sở giết mổ động vật Bạch Tuyết cũ, KV5, phường Nhơn PhúĐường nội bộ vào khu cơ sở giết mổ động vật Bạch Tuyết cũ, KV5, phường Nhơn PhúĐường nội bộ vào khu cơ sở giết mổ động vật Bạch Tuyết cũ, KV5, phường Nhơn PhúĐường nội bộ vào khu cơ sở giết mổ động vật Bạch Tuyết cũ, KV5, phường Nhơn Phú

     

    Khu dân cư Đông trụ sở UBND phường Nhơn PhúKhu dân cư Đông trụ sở UBND phường Nhơn PhúKhu dân cư Đông trụ sở UBND phường Nhơn PhúKhu dân cư Đông trụ sở UBND phường Nhơn Phú

     

    - Lộ giới 12,5m- Lộ giới 12,5m- Lộ giới 12,5m

     

    - Từ đường Hùng Vương đến KDC hiện trạng- Từ đường Hùng Vương đến KDC hiện trạng- Từ đường Hùng Vương đến KDC hiện trạng

     

    Khu dân cư phía Đông viện sốt rét ký sinh trùng - Côn trùng Quy Nhơn, phường Nhơn PhúKhu dân cư phía Đông viện sốt rét ký sinh trùng - Côn trùng Quy Nhơn, phường Nhơn PhúKhu dân cư phía Đông viện sốt rét ký sinh trùng - Côn trùng Quy Nhơn, phường Nhơn PhúKhu dân cư phía Đông viện sốt rét ký sinh trùng - Côn trùng Quy Nhơn, phường Nhơn Phú

     

    - Lộ giới 20m- Lộ giới 20m- Lộ giới 20m

     

    - Lộ giới 15m- Lộ giới 15m- Lộ giới 15m

     

    - Lộ giới 14m- Lộ giới 14m- Lộ giới 14m

     

    - Lộ giới 14m- Lộ giới 14m- Lộ giới 14m

     

    - Lộ giới 9m- Lộ giới 9m- Lộ giới 9m

     

    PHƯỜNG TRẦN QUANG DIỆUPHƯỜNG TRẦN QUANG DIỆUPHƯỜNG TRẦN QUANG DIỆUPHƯỜNG TRẦN QUANG DIỆU

     

    Giá đất dân cư một số tuyến đường tại phường Trần Quang DiệuGiá đất dân cư một số tuyến đường tại phường Trần Quang DiệuGiá đất dân cư một số tuyến đường tại phường Trần Quang DiệuGiá đất dân cư một số tuyến đường tại phường Trần Quang Diệu

     

    - Tuyến đường từ Quốc lộ 1A (ngã 3 đường vào Công ty Bia hoặc ngã 3 Hầm Dầu) đến giáp ranh xã Phước Thành- Tuyến đường từ Quốc lộ 1A (ngã 3 đường vào Công ty Bia hoặc ngã 3 Hầm Dầu) đến giáp ranh xã Phước Thành- Tuyến đường từ Quốc lộ 1A (ngã 3 đường vào Công ty Bia hoặc ngã 3 Hầm Dầu) đến giáp ranh xã Phước Thành- Tuyến đường từ Quốc lộ 1A (ngã 3 đường vào Công ty Bia hoặc ngã 3 Hầm Dầu) đến giáp ranh xã Phước Thành

     

    + Đoạn từ giáp ngã 4 đường Trục trung tâm đến hết Trạm điện E21+ Đoạn từ giáp ngã 4 đường Trục trung tâm đến hết Trạm điện E21+ Đoạn từ giáp ngã 4 đường Trục trung tâm đến hết Trạm điện E21+ Đoạn từ giáp ngã 4 đường Trục trung tâm đến hết Trạm điện E21

     

    + Đoạn còn lại+ Đoạn còn lại+ Đoạn còn lại+ Đoạn còn lại

     

    - Các đường nhánh phía Tây Quốc lộ 1A vào Khu công nghiệp Phú Tài (trừ các tuyến nhánh đã có phương án bồi thường được phê duyệt).- Các đường nhánh phía Tây Quốc lộ 1A vào Khu công nghiệp Phú Tài (trừ các tuyến nhánh đã có phương án bồi thường được phê duyệt).- Các đường nhánh phía Tây Quốc lộ 1A vào Khu công nghiệp Phú Tài (trừ các tuyến nhánh đã có phương án bồi thường được phê duyệt).- Các đường nhánh phía Tây Quốc lộ 1A vào Khu công nghiệp Phú Tài (trừ các tuyến nhánh đã có phương án bồi thường được phê duyệt).

     

    + Đường đất có lộ giới trên 5 m trở lên, trong phạm vi 100m đầu, (trừ nhà mặt tiền Quốc lộ 1A)+ Đường đất có lộ giới trên 5 m trở lên, trong phạm vi 100m đầu, (trừ nhà mặt tiền Quốc lộ 1A)+ Đường đất có lộ giới trên 5 m trở lên, trong phạm vi 100m đầu, (trừ nhà mặt tiền Quốc lộ 1A)+ Đường đất có lộ giới trên 5 m trở lên, trong phạm vi 100m đầu, (trừ nhà mặt tiền Quốc lộ 1A)

     

    + Đường đất có lộ giới trên 2 đến 5m, trong phạm vi 100m đầu, (trừ nhà mặt tiền Quốc lộ 1A)+ Đường đất có lộ giới trên 2 đến 5m, trong phạm vi 100m đầu, (trừ nhà mặt tiền Quốc lộ 1A)+ Đường đất có lộ giới trên 2 đến 5m, trong phạm vi 100m đầu, (trừ nhà mặt tiền Quốc lộ 1A)+ Đường đất có lộ giới trên 2 đến 5m, trong phạm vi 100m đầu, (trừ nhà mặt tiền Quốc lộ 1A)

     

    + Đường đất có lộ giới từ 2m trở xuống, trong phạm vi 100m đầu (trừ nhà mặt tiền Quốc lộ 1A)+ Đường đất có lộ giới từ 2m trở xuống, trong phạm vi 100m đầu (trừ nhà mặt tiền Quốc lộ 1A)+ Đường đất có lộ giới từ 2m trở xuống, trong phạm vi 100m đầu (trừ nhà mặt tiền Quốc lộ 1A)+ Đường đất có lộ giới từ 2m trở xuống, trong phạm vi 100m đầu (trừ nhà mặt tiền Quốc lộ 1A)

     

    - Các tuyến đường nội bộ trong khu vực quy hoạch Khu công nghiệp Phú Tài (lộ giới xác định bình quân ở 30m đầu của đường hoặc ở đường rẽ nhánh)- Các tuyến đường nội bộ trong khu vực quy hoạch Khu công nghiệp Phú Tài (lộ giới xác định bình quân ở 30m đầu của đường hoặc ở đường rẽ nhánh)- Các tuyến đường nội bộ trong khu vực quy hoạch Khu công nghiệp Phú Tài (lộ giới xác định bình quân ở 30m đầu của đường hoặc ở đường rẽ nhánh)- Các tuyến đường nội bộ trong khu vực quy hoạch Khu công nghiệp Phú Tài (lộ giới xác định bình quân ở 30m đầu của đường hoặc ở đường rẽ nhánh)

     

    + Đường trục trung tâm khu công nghiệp Phú Tài ( đoạn từ Công ty Bia đến Công ty Như Ý)+ Đường trục trung tâm khu công nghiệp Phú Tài ( đoạn từ Công ty Bia đến Công ty Như Ý)+ Đường trục trung tâm khu công nghiệp Phú Tài ( đoạn từ Công ty Bia đến Công ty Như Ý)+ Đường trục trung tâm khu công nghiệp Phú Tài ( đoạn từ Công ty Bia đến Công ty Như Ý)

     

    - Đường bê tông xi măng lộ giới từ 5m trở lên- Đường bê tông xi măng lộ giới từ 5m trở lên- Đường bê tông xi măng lộ giới từ 5m trở lên- Đường bê tông xi măng lộ giới từ 5m trở lên

     

    - Đường bê tông xi măng lộ giới từ 2m đến dưới 5m- Đường bê tông xi măng lộ giới từ 2m đến dưới 5m- Đường bê tông xi măng lộ giới từ 2m đến dưới 5m- Đường bê tông xi măng lộ giới từ 2m đến dưới 5m

     

    - Đường bê tông xi măng lộ giới dưới 2m trở xuống- Đường bê tông xi măng lộ giới dưới 2m trở xuống- Đường bê tông xi măng lộ giới dưới 2m trở xuống- Đường bê tông xi măng lộ giới dưới 2m trở xuống

     

    Ven các đường rẽ nhánh phía Đông của Quốc lộ 1AVen các đường rẽ nhánh phía Đông của Quốc lộ 1AVen các đường rẽ nhánh phía Đông của Quốc lộ 1AVen các đường rẽ nhánh phía Đông của Quốc lộ 1A

     

    + Ven trục đường bê tông trong phạm vi 100m đầu (trừ nhà mặt tiền Quốc lộ 1A)+ Ven trục đường bê tông trong phạm vi 100m đầu (trừ nhà mặt tiền Quốc lộ 1A)+ Ven trục đường bê tông trong phạm vi 100m đầu (trừ nhà mặt tiền Quốc lộ 1A)+ Ven trục đường bê tông trong phạm vi 100m đầu (trừ nhà mặt tiền Quốc lộ 1A)

     

    + Đoạn tiếp theo cho đến 200m+ Đoạn tiếp theo cho đến 200m+ Đoạn tiếp theo cho đến 200m+ Đoạn tiếp theo cho đến 200m

     

    + Đoạn còn lại+ Đoạn còn lại+ Đoạn còn lại+ Đoạn còn lại

     

    -Ven các tuyến đường khác trong các khu vực dân cư còn lại của Phường Trần Quang Diệu-Ven các tuyến đường khác trong các khu vực dân cư còn lại của Phường Trần Quang Diệu-Ven các tuyến đường khác trong các khu vực dân cư còn lại của Phường Trần Quang Diệu-Ven các tuyến đường khác trong các khu vực dân cư còn lại của Phường Trần Quang Diệu

     

    + Đường lộ giới từ 4m trở lên+ Đường lộ giới từ 4m trở lên+ Đường lộ giới từ 4m trở lên+ Đường lộ giới từ 4m trở lên

     

    + Đường lộ giới dưới 4m trở xuống+ Đường lộ giới dưới 4m trở xuống+ Đường lộ giới dưới 4m trở xuống+ Đường lộ giới dưới 4m trở xuống

     

    Khu tái định cư dự án Nâng cấp, mở rộng Quốc lộ 1D đoạn từ ngã ba Phú Tài đến ngã ba Long VânKhu tái định cư dự án Nâng cấp, mở rộng Quốc lộ 1D đoạn từ ngã ba Phú Tài đến ngã ba Long VânKhu tái định cư dự án Nâng cấp, mở rộng Quốc lộ 1D đoạn từ ngã ba Phú Tài đến ngã ba Long VânKhu tái định cư dự án Nâng cấp, mở rộng Quốc lộ 1D đoạn từ ngã ba Phú Tài đến ngã ba Long Vân

     

    - Tuyến đường bê tông có lộ giới 8m- Tuyến đường bê tông có lộ giới 8m- Tuyến đường bê tông có lộ giới 8m- Tuyến đường bê tông có lộ giới 8m

     

    - Tuyến đường: ĐS2, ĐS3 và ĐS4 có lộ giới 12m- Tuyến đường: ĐS2, ĐS3 và ĐS4 có lộ giới 12m- Tuyến đường: ĐS2, ĐS3 và ĐS4 có lộ giới 12m- Tuyến đường: ĐS2, ĐS3 và ĐS4 có lộ giới 12m

     

    - Tuyến đường ĐS1 có lộ giới 16m- Tuyến đường ĐS1 có lộ giới 16m- Tuyến đường ĐS1 có lộ giới 16m- Tuyến đường ĐS1 có lộ giới 16m

     

    Khu quy hoạch tái định cư phường Trần Quang DiệuKhu quy hoạch tái định cư phường Trần Quang DiệuKhu quy hoạch tái định cư phường Trần Quang DiệuKhu quy hoạch tái định cư phường Trần Quang Diệu

     

    - Các lô mặt tiền đường có lộ giới 12m- Các lô mặt tiền đường có lộ giới 12m- Các lô mặt tiền đường có lộ giới 12m- Các lô mặt tiền đường có lộ giới 12m

     

    - Các lô mặt tiền đường bê tông có lộ giới 7m- Các lô mặt tiền đường bê tông có lộ giới 7m- Các lô mặt tiền đường bê tông có lộ giới 7m- Các lô mặt tiền đường bê tông có lộ giới 7m

     

    Khu tái định cư HH1 - HH2, phường Trần Quang DiệuKhu tái định cư HH1 - HH2, phường Trần Quang DiệuKhu tái định cư HH1 - HH2, phường Trần Quang DiệuKhu tái định cư HH1 - HH2, phường Trần Quang Diệu

     

    - Đường ĐS11, ĐS11a lộ giới 22m- Đường ĐS11, ĐS11a lộ giới 22m- Đường ĐS11, ĐS11a lộ giới 22m- Đường ĐS11, ĐS11a lộ giới 22m

     

    - Đường quy hoạch lộ giới 14m- Đường quy hoạch lộ giới 14m- Đường quy hoạch lộ giới 14m- Đường quy hoạch lộ giới 14m

     

    Khu tái định cư đa phương thức, phường Trần Quang DiệuKhu tái định cư đa phương thức, phường Trần Quang DiệuKhu tái định cư đa phương thức, phường Trần Quang DiệuKhu tái định cư đa phương thức, phường Trần Quang Diệu

     

    - Đường quy hoạch lộ giới 16m- Đường quy hoạch lộ giới 16m- Đường quy hoạch lộ giới 16m- Đường quy hoạch lộ giới 16m

     

    - Đường quy hoạch lộ giới 12m- Đường quy hoạch lộ giới 12m- Đường quy hoạch lộ giới 12m- Đường quy hoạch lộ giới 12m

     

    PHƯỜNG BÙI THỊ XUÂNPHƯỜNG BÙI THỊ XUÂNPHƯỜNG BÙI THỊ XUÂNPHƯỜNG BÙI THỊ XUÂN

     

    Khu tái định cư E 655 phường Bùi Thị XuânKhu tái định cư E 655 phường Bùi Thị XuânKhu tái định cư E 655 phường Bùi Thị XuânKhu tái định cư E 655 phường Bùi Thị Xuân

     

    - Khu A giáp Quốc lộ 1A- Khu A giáp Quốc lộ 1A- Khu A giáp Quốc lộ 1A- Khu A giáp Quốc lộ 1A

     

    - Khu B: lộ giới 18m- Khu B: lộ giới 18m- Khu B: lộ giới 18m- Khu B: lộ giới 18m

     

    - Khu C: lộ giới 10m - 11m- Khu C: lộ giới 10m - 11m- Khu C: lộ giới 10m - 11m- Khu C: lộ giới 10m - 11m

     

    - Khu D: lộ giới 20m hướng Đông- Khu D: lộ giới 20m hướng Đông- Khu D: lộ giới 20m hướng Đông- Khu D: lộ giới 20m hướng Đông

     

    - Khu E: lộ giới < 10m- Khu E: lộ giới < 10m- Khu E: lộ giới < 10m- Khu E: lộ giới < 10m

     

    Khu tái định cư phường Bùi Thị XuânKhu tái định cư phường Bùi Thị XuânKhu tái định cư phường Bùi Thị XuânKhu tái định cư phường Bùi Thị Xuân

     

    - Đường có lộ giới 11m- Đường có lộ giới 11m- Đường có lộ giới 11m- Đường có lộ giới 11m

     

    - Đường có lộ giới 14m- Đường có lộ giới 14m- Đường có lộ giới 14m- Đường có lộ giới 14m

     

    - Đường có lộ giới 18m- Đường có lộ giới 18m- Đường có lộ giới 18m- Đường có lộ giới 18m

     

    - Đường có lộ giới 20m- Đường có lộ giới 20m- Đường có lộ giới 20m- Đường có lộ giới 20m

     

    - Đường có lộ giới 33m- Đường có lộ giới 33m- Đường có lộ giới 33m- Đường có lộ giới 33m

     

    - Lô đất mặt tiền Quốc lộ 1A- Lô đất mặt tiền Quốc lộ 1A- Lô đất mặt tiền Quốc lộ 1A- Lô đất mặt tiền Quốc lộ 1A

     

    Khu quy hoạch dân cư khu vực 5 phường Bùi Thị Xuân (Khu QHDCcũ)Khu quy hoạch dân cư khu vực 5 phường Bùi Thị Xuân (Khu QHDCcũ)Khu quy hoạch dân cư khu vực 5 phường Bùi Thị Xuân (Khu QHDCcũ)Khu quy hoạch dân cư khu vực 5 phường Bùi Thị Xuân (Khu QHDCcũ)

     

    - Đường lộ giới 12m- Đường lộ giới 12m- Đường lộ giới 12m- Đường lộ giới 12m

     

    - Đường lộ giới 20m- Đường lộ giới 20m- Đường lộ giới 20m- Đường lộ giới 20m

     

    Khu quy hoạch dân cư khu vực 5 phường Bùi Thị Xuân (Khu QHDC mới)Khu quy hoạch dân cư khu vực 5 phường Bùi Thị Xuân (Khu QHDC mới)Khu quy hoạch dân cư khu vực 5 phường Bùi Thị Xuân (Khu QHDC mới)Khu quy hoạch dân cư khu vực 5 phường Bùi Thị Xuân (Khu QHDC mới)

     

    - Đường có lộ giới nhỏ hơn 12m- Đường có lộ giới nhỏ hơn 12m- Đường có lộ giới nhỏ hơn 12m

     

    - Đường có lộ giới 12m- Đường có lộ giới 12m- Đường có lộ giới 12m

     

    - Đường có lộ giới 16m- Đường có lộ giới 16m- Đường có lộ giới 16m

     

    - Đường có lộ giới 24m- Đường có lộ giới 24m- Đường có lộ giới 24m

     

    Khu quy hoạch dân cư Công ty 508, phường Bùi Thị XuânKhu quy hoạch dân cư Công ty 508, phường Bùi Thị XuânKhu quy hoạch dân cư Công ty 508, phường Bùi Thị XuânKhu quy hoạch dân cư Công ty 508, phường Bùi Thị Xuân

     

    - Đường có lộ giới 20m- Đường có lộ giới 20m- Đường có lộ giới 20m- Đường có lộ giới 20m

     

    - Đường có lộ giới 14m- Đường có lộ giới 14m- Đường có lộ giới 14m- Đường có lộ giới 14m

     

    - Đường có lộ giới 12m- Đường có lộ giới 12m- Đường có lộ giới 12m- Đường có lộ giới 12m

     

    Giá đất ở tại một số tuyến đường tại phường Bùi Thị XuânGiá đất ở tại một số tuyến đường tại phường Bùi Thị XuânGiá đất ở tại một số tuyến đường tại phường Bùi Thị XuânGiá đất ở tại một số tuyến đường tại phường Bùi Thị Xuân

     

    - Các đường bao quanh Chợ Phú Tài (kể cả đường từ Quốc lộ 1A vào chợ, đường vào Khu dân cư phía Bắc, phía Nam và phía Đông chợ)- Các đường bao quanh Chợ Phú Tài (kể cả đường từ Quốc lộ 1A vào chợ, đường vào Khu dân cư phía Bắc, phía Nam và phía Đông chợ)- Các đường bao quanh Chợ Phú Tài (kể cả đường từ Quốc lộ 1A vào chợ, đường vào Khu dân cư phía Bắc, phía Nam và phía Đông chợ)- Các đường bao quanh Chợ Phú Tài (kể cả đường từ Quốc lộ 1A vào chợ, đường vào Khu dân cư phía Bắc, phía Nam và phía Đông chợ)

     

    - Đoạn rẽ nhánh từ đường Quốc lộ 1A (đường Âu Cơ) vào Công ty TNHH Thanh Thủy- Đoạn rẽ nhánh từ đường Quốc lộ 1A (đường Âu Cơ) vào Công ty TNHH Thanh Thủy- Đoạn rẽ nhánh từ đường Quốc lộ 1A (đường Âu Cơ) vào Công ty TNHH Thanh Thủy- Đoạn rẽ nhánh từ đường Quốc lộ 1A (đường Âu Cơ) vào Công ty TNHH Thanh Thủy

     

    - Đoạn rẽ nhánh từ đường Quốc lộ 1A (đường Âu Cơ) vào hết tường rào Công ty TNHH Minh Tiến- Đoạn rẽ nhánh từ đường Quốc lộ 1A (đường Âu Cơ) vào hết tường rào Công ty TNHH Minh Tiến- Đoạn rẽ nhánh từ đường Quốc lộ 1A (đường Âu Cơ) vào hết tường rào Công ty TNHH Minh Tiến- Đoạn rẽ nhánh từ đường Quốc lộ 1A (đường Âu Cơ) vào hết tường rào Công ty TNHH Minh Tiến

     

    - Đoạn rẽ nhánh từ đường Quốc lộ 1A (đường Âu Cơ) vào Nghĩa trang phường Bùi Thị Xuân- Đoạn rẽ nhánh từ đường Quốc lộ 1A (đường Âu Cơ) vào Nghĩa trang phường Bùi Thị Xuân- Đoạn rẽ nhánh từ đường Quốc lộ 1A (đường Âu Cơ) vào Nghĩa trang phường Bùi Thị Xuân- Đoạn rẽ nhánh từ đường Quốc lộ 1A (đường Âu Cơ) vào Nghĩa trang phường Bùi Thị Xuân

     

    - Đoạn rẽ nhánh từ Quốc lộ 1A (phía Đông) đến hết nhà ông Nguyễn Thanh Xuân- Đoạn rẽ nhánh từ Quốc lộ 1A (phía Đông) đến hết nhà ông Nguyễn Thanh Xuân- Đoạn rẽ nhánh từ Quốc lộ 1A (phía Đông) đến hết nhà ông Nguyễn Thanh Xuân- Đoạn rẽ nhánh từ Quốc lộ 1A (phía Đông) đến hết nhà ông Nguyễn Thanh Xuân

     

    - Đường rẽ nhánh vào Xí nghiệp khai thác đá và Xây dựng số 1: đoạn từ đường ĐT638 đến hết đường vào Nghĩa trang Kinh Bắc- Đường rẽ nhánh vào Xí nghiệp khai thác đá và Xây dựng số 1: đoạn từ đường ĐT638 đến hết đường vào Nghĩa trang Kinh Bắc- Đường rẽ nhánh vào Xí nghiệp khai thác đá và Xây dựng số 1: đoạn từ đường ĐT638 đến hết đường vào Nghĩa trang Kinh Bắc- Đường rẽ nhánh vào Xí nghiệp khai thác đá và Xây dựng số 1: đoạn từ đường ĐT638 đến hết đường vào Nghĩa trang Kinh Bắc

     

    - Đoạn từ Nghĩa trang Kinh Bắc đến công ty đá VRG (đoạn còn lại )- Đoạn từ Nghĩa trang Kinh Bắc đến công ty đá VRG (đoạn còn lại )- Đoạn từ Nghĩa trang Kinh Bắc đến công ty đá VRG (đoạn còn lại )- Đoạn từ Nghĩa trang Kinh Bắc đến công ty đá VRG (đoạn còn lại )

     

    - Các tuyến đường nội bộ còn lại ở phía Tây quốc lộ 1A (thuộc Khu quy hoạch công nghiệp) :- Các tuyến đường nội bộ còn lại ở phía Tây quốc lộ 1A (thuộc Khu quy hoạch công nghiệp) :- Các tuyến đường nội bộ còn lại ở phía Tây quốc lộ 1A (thuộc Khu quy hoạch công nghiệp) :- Các tuyến đường nội bộ còn lại ở phía Tây quốc lộ 1A (thuộc Khu quy hoạch công nghiệp) :

     

    + Đường lộ giới từ 5m trở lên+ Đường lộ giới từ 5m trở lên+ Đường lộ giới từ 5m trở lên+ Đường lộ giới từ 5m trở lên

     

    + Đường lộ giới từ 2m đến dưới 5m+ Đường lộ giới từ 2m đến dưới 5m+ Đường lộ giới từ 2m đến dưới 5m+ Đường lộ giới từ 2m đến dưới 5m

     

    + Đường lộ giới dưới 2m trở xuống+ Đường lộ giới dưới 2m trở xuống+ Đường lộ giới dưới 2m trở xuống+ Đường lộ giới dưới 2m trở xuống

     

    Đường dẫn vào hầm đèo Cù MôngĐường dẫn vào hầm đèo Cù MôngĐường dẫn vào hầm đèo Cù MôngĐường dẫn vào hầm đèo Cù Mông

     

    XÃ PHƯỚC MỸXÃ PHƯỚC MỸXÃ PHƯỚC MỸXÃ PHƯỚC MỸ

     

    Giá đất ở tại xã Phước Mỹ:Giá đất ở tại xã Phước Mỹ:Giá đất ở tại xã Phước Mỹ:Giá đất ở tại xã Phước Mỹ:

     

    Giá đất ở tại tuyến đường từ Quốc lộ 1A đi Long MỹGiá đất ở tại tuyến đường từ Quốc lộ 1A đi Long MỹGiá đất ở tại tuyến đường từ Quốc lộ 1A đi Long MỹGiá đất ở tại tuyến đường từ Quốc lộ 1A đi Long Mỹ

     

    - Đoạn từ tiếp giáp đường ĐT638 đến cổng Khu Công nghiệp Long Mỹ- Đoạn từ tiếp giáp đường ĐT638 đến cổng Khu Công nghiệp Long Mỹ- Đoạn từ tiếp giáp đường ĐT638 đến cổng Khu Công nghiệp Long Mỹ- Đoạn từ tiếp giáp đường ĐT638 đến cổng Khu Công nghiệp Long Mỹ

     

    - Đoạn từ cổng Khu Công nghiệp Long Mỹ đến hết nhà ông Lê Văn Thu (đường rẽ vào suối nước khoáng) và hết nhà ông Đào Thành (đoạn rẽ nhánh đi sông Hà Thanh)- Đoạn từ cổng Khu Công nghiệp Long Mỹ đến hết nhà ông Lê Văn Thu (đường rẽ vào suối nước khoáng) và hết nhà ông Đào Thành (đoạn rẽ nhánh đi sông Hà Thanh)- Đoạn từ cổng Khu Công nghiệp Long Mỹ đến hết nhà ông Lê Văn Thu (đường rẽ vào suối nước khoáng) và hết nhà ông Đào Thành (đoạn rẽ nhánh đi sông Hà Thanh)- Đoạn từ cổng Khu Công nghiệp Long Mỹ đến hết nhà ông Lê Văn Thu (đường rẽ vào suối nước khoáng) và hết nhà ông Đào Thành (đoạn rẽ nhánh đi sông Hà Thanh)

     

    - Đoạn tiếp theo từ hết nhà ông Lê Văn Thu đến Suối Cau (đường đi vào Suối nước khoáng)- Đoạn tiếp theo từ hết nhà ông Lê Văn Thu đến Suối Cau (đường đi vào Suối nước khoáng)- Đoạn tiếp theo từ hết nhà ông Lê Văn Thu đến Suối Cau (đường đi vào Suối nước khoáng)- Đoạn tiếp theo từ hết nhà ông Lê Văn Thu đến Suối Cau (đường đi vào Suối nước khoáng)

     

    - Đoạn từ hết nhà ông Đào Thành đến Cầu Chợ Chiều (đường rẽ đi Sông Hà Thành)- Đoạn từ hết nhà ông Đào Thành đến Cầu Chợ Chiều (đường rẽ đi Sông Hà Thành)- Đoạn từ hết nhà ông Đào Thành đến Cầu Chợ Chiều (đường rẽ đi Sông Hà Thành)- Đoạn từ hết nhà ông Đào Thành đến Cầu Chợ Chiều (đường rẽ đi Sông Hà Thành)

     

    - Từ Cầu Chợ Chiều đến hết Trường tiểu học Cây Thẻ- Từ Cầu Chợ Chiều đến hết Trường tiểu học Cây Thẻ- Từ Cầu Chợ Chiều đến hết Trường tiểu học Cây Thẻ- Từ Cầu Chợ Chiều đến hết Trường tiểu học Cây Thẻ

     

    - Ở các tuyến đường nhánh còn lại trong mặt bằng quy hoạch khu công nghiệp Long Mỹ tính theo tỉ lệ (%) giá đất các tuyến đường nêu trên như sau: Trong phạm vi 100m tính từ mép trục đường giá đất bằng 60% và từ trên 100m trở lên thì giá đất bằng 50% của gía đất của các tuyến đường tương ứng nêu trên nhưng không được thấp hơn giá đất ở nông thôn tại Bảng giá đất số 7.- Ở các tuyến đường nhánh còn lại trong mặt bằng quy hoạch khu công nghiệp Long Mỹ tính theo tỉ lệ (%) giá đất các tuyến đường nêu trên như sau: Trong phạm vi 100m tính từ mép trục đường giá đất bằng 60% và từ trên 100m trở lên thì giá đất bằng 50% của gía đất của các tuyến đường tương ứng nêu trên nhưng không được thấp hơn giá đất ở nông thôn tại Bảng giá đất số 7.- Ở các tuyến đường nhánh còn lại trong mặt bằng quy hoạch khu công nghiệp Long Mỹ tính theo tỉ lệ (%) giá đất các tuyến đường nêu trên như sau: Trong phạm vi 100m tính từ mép trục đường giá đất bằng 60% và từ trên 100m trở lên thì giá đất bằng 50% của gía đất của các tuyến đường tương ứng nêu trên nhưng không được thấp hơn giá đất ở nông thôn tại Bảng giá đất số 7.- Ở các tuyến đường nhánh còn lại trong mặt bằng quy hoạch khu công nghiệp Long Mỹ tính theo tỉ lệ (%) giá đất các tuyến đường nêu trên như sau: Trong phạm vi 100m tính từ mép trục đường giá đất bằng 60% và từ trên 100m trở lên thì giá đất bằng 50% của gía đất của các tuyến đường tương ứng nêu trên nhưng không được thấp hơn giá đất ở nông thôn tại Bảng giá đất số 7.

     

    Khu tái định cư Long Mỹ- xã phước MỹKhu tái định cư Long Mỹ- xã phước MỹKhu tái định cư Long Mỹ- xã phước MỹKhu tái định cư Long Mỹ- xã phước Mỹ

     

    + Ô I (từ lô đất 31đến lô đất 42)+ Ô I (từ lô đất 31đến lô đất 42)+ Ô I (từ lô đất 31đến lô đất 42)

     

    + Ô H (từ lô đất 40 đến lô đất 44)+ Ô H (từ lô đất 40 đến lô đất 44)+ Ô H (từ lô đất 40 đến lô đất 44)

     

    + Ô I (lô góc kề lô 19)+ Ô I (lô góc kề lô 19)+ Ô I (lô góc kề lô 19)

     

    + Ô H (từ lô đất 30 đến lô đất 38)+ Ô H (từ lô đất 30 đến lô đất 38)+ Ô H (từ lô đất 30 đến lô đất 38)

     

    + Ô L (từ lô đất 26 đến lô đất 27)+ Ô L (từ lô đất 26 đến lô đất 27)+ Ô L (từ lô đất 26 đến lô đất 27)

     

    + Ô K (từ lô đất 01 đến lô đất 05)+ Ô K (từ lô đất 01 đến lô đất 05)+ Ô K (từ lô đất 01 đến lô đất 05)

     

    + Ô I (từ lô đất 19 đến lô đất 30)+ Ô I (từ lô đất 19 đến lô đất 30)+ Ô I (từ lô đất 19 đến lô đất 30)

     

    + Ô H (từ lô đất 18 đến lô đất 29)+ Ô H (từ lô đất 18 đến lô đất 29)+ Ô H (từ lô đất 18 đến lô đất 29)

     

    + Ô M (từ lô đất 01 đến lô đất 05)+ Ô M (từ lô đất 01 đến lô đất 05)+ Ô M (từ lô đất 01 đến lô đất 05)

     

    + Ô H (lô đất 39 đường xà)+ Ô H (lô đất 39 đường xà)+ Ô H (lô đất 39 đường xà)

     

    + Trọn đường+ Trọn đường+ Trọn đường

     

    + Trọn đường+ Trọn đường+ Trọn đường

     

    + Đường số 14 - ô L (từ lô đất 1đến lô số18)+ Đường số 14 - ô L (từ lô đất 1đến lô số18)+ Đường số 14 - ô L (từ lô đất 1đến lô số18)

     

    + Đường số 15 - ô K (từ lô đất số 6 đến lô số 22)+ Đường số 15 - ô K (từ lô đất số 6 đến lô số 22)+ Đường số 15 - ô K (từ lô đất số 6 đến lô số 22)

     

    + Đường số 15 - ô N (từ lô đất số 10 đến lô số 20)+ Đường số 15 - ô N (từ lô đất số 10 đến lô số 20)+ Đường số 15 - ô N (từ lô đất số 10 đến lô số 20)

     

    + Đường số 18 - ô N (lô 09 đường xà )+ Đường số 18 - ô N (lô 09 đường xà )+ Đường số 18 - ô N (lô 09 đường xà )

     

    + Trọn đường+ Trọn đường+ Trọn đường

     

    + Trọn đường+ Trọn đường+ Trọn đường

     

    + Đường số 18 - ô N (từ lô đất số 1đến lô số 8)+ Đường số 18 - ô N (từ lô đất số 1đến lô số 8)+ Đường số 18 - ô N (từ lô đất số 1đến lô số 8)

     

    + Đường số 18 ô P (từ lô đất số 1 đến lô số 8)+ Đường số 18 ô P (từ lô đất số 1 đến lô số 8)+ Đường số 18 ô P (từ lô đất số 1 đến lô số 8)

     

    + Các đoạn còn lại+ Các đoạn còn lại+ Các đoạn còn lại

     

    Các khu vực khác còn lại (ngoài Khu quy hoạch Long Mỹ)Các khu vực khác còn lại (ngoài Khu quy hoạch Long Mỹ)Các khu vực khác còn lại (ngoài Khu quy hoạch Long Mỹ)Các khu vực khác còn lại (ngoài Khu quy hoạch Long Mỹ)

     

    - Lô đất quay mặt đường giao thông có lộ giới > 4m- Lô đất quay mặt đường giao thông có lộ giới > 4m- Lô đất quay mặt đường giao thông có lộ giới > 4m- Lô đất quay mặt đường giao thông có lộ giới > 4m

     

    - Lô đất quay mặt đường giao thông có lộ giới từ 3m đến 4m- Lô đất quay mặt đường giao thông có lộ giới từ 3m đến 4m- Lô đất quay mặt đường giao thông có lộ giới từ 3m đến 4m- Lô đất quay mặt đường giao thông có lộ giới từ 3m đến 4m

     

    - Các khu vực khác còn lại- Các khu vực khác còn lại- Các khu vực khác còn lại- Các khu vực khác còn lại

     

    Khu tái định cư phục vụ dự án ĐT638 - xã phước MỹKhu tái định cư phục vụ dự án ĐT638 - xã phước MỹKhu tái định cư phục vụ dự án ĐT638 - xã phước MỹKhu tái định cư phục vụ dự án ĐT638 - xã phước Mỹ

     

       

     

       

     

    XÃ NHƠN LÝXÃ NHƠN LÝXÃ NHƠN LÝXÃ NHƠN LÝ

     

    Đất ở Khu dân cư xã Nhơn LýĐất ở Khu dân cư xã Nhơn LýĐất ở Khu dân cư xã Nhơn LýĐất ở Khu dân cư xã Nhơn Lý

     

    - Các lô đất quay mặt đường có lộ giới 20m trở lên- Các lô đất quay mặt đường có lộ giới 20m trở lên- Các lô đất quay mặt đường có lộ giới 20m trở lên- Các lô đất quay mặt đường có lộ giới 20m trở lên

     

    - Các lô đất quay mặt đường có lộ giới 16m đến 18m- Các lô đất quay mặt đường có lộ giới 16m đến 18m- Các lô đất quay mặt đường có lộ giới 16m đến 18m- Các lô đất quay mặt đường có lộ giới 16m đến 18m

     

    - Các lô đất quay mặt đường có lộ giới từ 10m đến dưới 16m- Các lô đất quay mặt đường có lộ giới từ 10m đến dưới 16m- Các lô đất quay mặt đường có lộ giới từ 10m đến dưới 16m- Các lô đất quay mặt đường có lộ giới từ 10m đến dưới 16m

     

    - Các lô đất quay mặt đường có lộ giới từ 6m đến dưới 10m- Các lô đất quay mặt đường có lộ giới từ 6m đến dưới 10m- Các lô đất quay mặt đường có lộ giới từ 6m đến dưới 10m- Các lô đất quay mặt đường có lộ giới từ 6m đến dưới 10m

     

    - Đất khu dân cư còn lại- Đất khu dân cư còn lại- Đất khu dân cư còn lại- Đất khu dân cư còn lại

     

    XÃ NHƠN HỘIXÃ NHƠN HỘIXÃ NHƠN HỘIXÃ NHƠN HỘI

     

    Đất ở Khu dân cư xã Nhơn HộiĐất ở Khu dân cư xã Nhơn HộiĐất ở Khu dân cư xã Nhơn HộiĐất ở Khu dân cư xã Nhơn Hội

     

    + Đoạn từ km 0 đến giáp ranh giới xã Phước Hoà, huyện Tuy Phước+ Đoạn từ km 0 đến giáp ranh giới xã Phước Hoà, huyện Tuy Phước+ Đoạn từ km 0 đến giáp ranh giới xã Phước Hoà, huyện Tuy Phước

     

    - Các Khu vực còn lại của xã Nhơn Hội- Các Khu vực còn lại của xã Nhơn Hội- Các Khu vực còn lại của xã Nhơn Hội- Các Khu vực còn lại của xã Nhơn Hội

     

    XÃ NHƠN HẢIXÃ NHƠN HẢIXÃ NHƠN HẢIXÃ NHƠN HẢI

     

    Đất ở Khu dân cư xã Nhơn HảiĐất ở Khu dân cư xã Nhơn HảiĐất ở Khu dân cư xã Nhơn HảiĐất ở Khu dân cư xã Nhơn Hải

     

    - Các lô đất đường liên xã- Các lô đất đường liên xã- Các lô đất đường liên xã- Các lô đất đường liên xã

     

    - Đất khu dân cư còn lại- Đất khu dân cư còn lại- Đất khu dân cư còn lại- Đất khu dân cư còn lại

     

    Đất ở Khu tái định cư vùng thiên tai xã Nhơn HảiĐất ở Khu tái định cư vùng thiên tai xã Nhơn HảiĐất ở Khu tái định cư vùng thiên tai xã Nhơn HảiĐất ở Khu tái định cư vùng thiên tai xã Nhơn Hải

     

    - Các lô đất đường liên xã Nhơn Hải - Nhơn Hội (đường bê tông xi măng)- Các lô đất đường liên xã Nhơn Hải - Nhơn Hội (đường bê tông xi măng)- Các lô đất đường liên xã Nhơn Hải - Nhơn Hội (đường bê tông xi măng)- Các lô đất đường liên xã Nhơn Hải - Nhơn Hội (đường bê tông xi măng)

     

    - Các đường số 1, 2, 3, 4, 5 và 6- Các đường số 1, 2, 3, 4, 5 và 6- Các đường số 1, 2, 3, 4, 5 và 6- Các đường số 1, 2, 3, 4, 5 và 6

     

    Đất ở Khu dân cư xã Nhơn ChâuĐất ở Khu dân cư xã Nhơn ChâuĐất ở Khu dân cư xã Nhơn ChâuĐất ở Khu dân cư xã Nhơn Châu

     

    Đường vào Xóm độc lập giữa đồng và đất có nhà ở các nơi khác chưa có tên trong bảng giá đất quy định tại các Phường thuộc thành phố Quy NhơnĐường vào Xóm độc lập giữa đồng và đất có nhà ở các nơi khác chưa có tên trong bảng giá đất quy định tại các Phường thuộc thành phố Quy NhơnĐường vào Xóm độc lập giữa đồng và đất có nhà ở các nơi khác chưa có tên trong bảng giá đất quy định tại các Phường thuộc thành phố Quy NhơnĐường vào Xóm độc lập giữa đồng và đất có nhà ở các nơi khác chưa có tên trong bảng giá đất quy định tại các Phường thuộc thành phố Quy Nhơn

     

    STT

    TÊN ĐƯỜNG, KHU VỰC

    TỪ ĐOẠN ... ĐẾN ĐOẠN …

    Giá đất giai đoạn năm 2020 - 2024

    A

    GIÁ ĐẤT Ở TẠI THÀNH PHỐ QUY NHƠN

     

    I

    GIÁ ĐẤT Ở TẠI CÁC TUYẾN ĐƯỜNG PHỐ

     

    1

    An Dương Vương

    - Trọn đường

    43.700

    2

    Âu Cơ (thuộc Quốc lộ 1A)

    - Cửa hàng xăng dầu của Binh Đoàn 15 đến hết Trường THCS Bùi Thị Xuân

    5.600

    - Từ giáp phía Nam Trường THCS Bùi Thị Xuân đến ngã 3 đường vào Nghĩa trang Bùi Thị Xuân

    4.800

    - Từ ngã 3 đường vào Nghĩa trang Bùi Thị Xuân đến ngã tư đi Long Mỹ

    4.600

    - Từ ngã tư đi Long Mỹ đến giáp Cầu Suối Dứa

    3.400

    - Từ Cầu Suối Dứa đến Km 1240 (Quốc lộ 1A)

    2.350

    - Đoạn còn lại đến giáp ranh tỉnh Phú Yên (Đèo Cù Mông)

    1.100

    3

    Bà Huyện Thanh Quan

    - Trọn đường (từ giáp đường Lê Lợi đến giáp đường Phan Chu Trinh )

    10.100

    4

    Bà Triệu

    - Trọn đường

    9.200

    5

    Bạch Đằng

    - Từ đường Trần Hưng Đạo đến giáp đường Phạm Hồng Thái

    6.700

    - Từ đường Phạm Hồng Thái đến đường Lê Lợi

    9.200

    - Đoạn còn lại

    6.400

    6

    Bế Văn Đàn

    - Đường lộ giới 8m: Từ 71 Tây Sơn đến Đơn vị D50

    7.300

    7

    Biên Cương

    - Trọn đường

    11.200

    8

    Bình Hà

    - Đường N2 - Khu QH phía Bắc HST Đống Đa

    19.200

    9

    Bùi Cầm Hổ

    - Đường số 3, lộ giới 18m -Khu QH TĐC DC Đông Võ Thị Sáu

    5.100

    - Đường số 3, lộ giới 10m -Khu QH TĐC DC Đông Võ Thị Sáu

    4.000

    10

    Bùi Điền

    - Đường lộ giới 8m: từ đường số 6 đến đường số 11 (Khu QHDC Bông Hồng)

    3.000

    11

    Bùi Đức Sơn

    - Trọn đường (đ/số 14, lộ giới 14m - Khu QHDC Đảo 1B Bắc Sông Hà Thanh

    4.500

    12

    Bùi Hữu Nghĩa

    - Đường số 4, lộ giới 20m: từ đường Võ Thị Yến đến đường Nguyễn Thị Định (Khu dân cư thuộc Khu Đô thị - Dịch vụ - Du lịch phía Tây đường An Dương Vương)

    15.500

    - Lộ giới 10m, từ đường Nguyễn Thị Định đến đường Nguyễn Trung Trực (Khu quy hoạch D3)

    8.600

    13

    Bùi Huy Bích

    - Trọn đường (lộ giới 11m - Khu tái định cư phường Bùi Thị Xuân)

    1.350

    14

    Bùi Thị Nhạn

    - Đường lộ giới 12m: từ đường số 11 đến đường số 14 (Khu QHDC Đông Võ Thị Sáu)

    4.700

    15

    Bùi Thị Xuân

    - Trọn đường

    9.200

    16

    Bùi Tư Toàn

    - Đường số 5, lộ giới 14m - khu QHDC E655 phường Nguyễn Văn Cừ

    12.400

    17

    Bùi Tuyển

    - Trọn đường (lộ giới 19m -Khu TĐC phường Trần Quang Diệu)

    3.900

    18

    Bùi Xuân Phái

    - Trọn đường (Từ đường Lê Đức Thọ đến giáp đường Đặng Văn Ngữ)

    10.100

    19

    Cần Vương

    - Trọn đường

    9.200

    20

    Cao Bá Quát

    - Trọn đường, lộ giới 7m (Khu quy hoạch Đầm Đống Đa)

    8.300

    21

    Cao Thắng

    - Trọn đường, lộ giới 7,5m (Khu quy hoạch Quân đoàn 3)

    10.100

    22

    Cao Xuân Dục

    - Hẻm 101H nối đường Trần Hưng Đạo đến đường Xuân Diệu, phường Hải Cảng

    15.700

    23

    Chàng Lía

    - Đoạn từ Mai Hắc Đế đến giáp đường Tống Phước Phổ (lộ giới 9m)

    4.300

    24

    Châu Mạnh Trinh

    - Đường số 27, lộ giới 13m - Khu quy hoạch dân cư Xóm Tiêu phường Quang Trung

    5.500

    25

    Châu Thượng Văn

    - Đường số 26, lộ giới 9m - Khu quy hoạch dân cư Xóm Tiêu phường Quang Trung

    4.300

    26

    Châu Văn Liêm

    -Trọn đường, Khu QHDC Trại Gà

    6.700

    27

    Chế Lan Viên

    - Trọn đường

    8.300

    28

    Chi Lăng

    - Từ đường Quốc lộ 1D đến hết Trại Tạm giam thành phố Quy Nhơn

    2.800

    - Đoạn còn lại

    1.250

    29

    Chu Huy Mân

    - Lộ giới 20m (Khu tái định cư phường Bùi Thị Xuân)

    2.900

    30

    Chu Văn An

    - Trọn đường (lộ giới 16m- Khu sân bay)

    14.200

    31

    Chương Dương

    - Trọn đường, lộ giới 20m

    22.200

    32

    Cổ Loa

    - Trọn đường (Khu quy hoạch Biệt thự 979)

    16.000

    33

    Dã Tượng

    - Trọn đường, lộ giới 10m (Khu quy hoạch Quân đội 224)

    10.500

    34

    Đại lộ Khoa học

    - Đường quy hoạch ĐS3 - Thung lũng Sáng tạo Quy Nhơn

    1.600

    35

    Đặng Đoàn Bằng

    - Trọn đường, lộ giới 10m (Khu quy hoạch D3)

    8.600

    36

    Đặng Dung

    - Trọn đường, lộ giới 9m (Khu quy hoạch Xí nghiệp quốc doanh ô tô)

    6.700

    37

    Đặng Huy Trứ

    - Đường số 11: Đoạn ngang Chợ- Khu QHDC Đảo 1A Bắc Sông Hà Thanh

    6.400

    38

    Đặng Lộ

    - Đường số 9, lộ giới 12m, khu Đông đường Điện Biên Phủ

    5.100

    39

    Đặng Thai Mai

    - Đường số 2, lộ giới 18m: từ đường Võ Liệu đến đường Mai Hắc Đế (Khu QHDC Đông Bến xe khách Trung tâm)

    13.200

    40

    Đặng Thái Thuyến

    - Đường số 3, lộ giới 12m, khu Đông đường Điện Biên Phủ

    5.100

    41

    Đặng Thành Chơn

    - Đường số 23, lộ giới 9m - Khu Xóm Tiêu

    4.300

    42

    Đặng Thành Tích

    - Đường số 1, lộ giới 14m, Khu dân cư thuộc Khu Đô thị - Dịch vụ - Du lịch phía Tây đường An Dương Vương

    12.900

    43

    Đặng Thùy Trâm

    - Đường số 2, lộ giới 15m - Khu QHDC Bông Hồng

    5.000

    - Đoạn ngang Chợ Ghềnh Ráng

    5.600

    44

    Đặng Tiến Đông

    - Đường số 7, lộ giới 14 - Khu QHDC Đảo 1B Bắc Sông Hà Thanh

    4.500

    45

    Đặng Trần Côn

    - Trọn đường, lộ giới 7m (Khu quy hoạch Đầm Đống Đa)

    8.300

    46

    Đặng Văn Chấn

    - Lộ giới 6m (từ 102 Tây Sơn đến 36 Chương Dương)

    5.300

    47

    Đặng Văn Ngữ

    - Từ đường Lê Văn Hưu đến đường Đống Đa (Khu QHDC hồ sinh thái Đống Đa)

    10.900

    48

    Đặng Xuân Phong

    - Trọn đường (thuộc Khu QHDC Nam Sông Hà Thanh)

    8.300

    49

    Đào Cam Mộc

    - Trọn đường (lộ giới 10m -Khu tái định cư E655 phường Bùi Thị Xuân)

    2.600

    50

    Đào Doãn Địch

    - Trọn đường, lộ giới 10m (Khu quy hoạch D3)

    8.600

    51

    Đào Duy Anh

    - Đường số 7, lộ giới 11m - Khu QHDC Xóm Tiêu

    5.500

    52

    Đào Duy Từ

    -Trọn đường (Trong đó có đường Đào Duy Từ nối dài - Khu QHDC Hồ sinh thái Đống Đa)

    9.200

    53

    Đào Phan Duân

    - Từ đường Mai Hắc Đế đến giáp đường Tống Phước Phổ (lộ giới 9m)

    4.500

    54

    Đào Tấn (Từ ngã 3 ông Thọ- Tuy Phước)

    - Từ ngã ba Hùng Vương đến giáp cầu Ông Thủy (phía Nam)

    7.600

    - Đoạn còn lại

    5.400

    55

    Điện Biên Phủ

    - Từ Quốc lộ 1D đến giáp đường Trần Hưng Đạo

    5.900

    - Từ giáp đường Hùng Vương đến hết giáp đường Lâm Văn Tương

    9.300

    - Đoạn còn lại

    5.200

    56

    Diên Hồng

    - Từ đường Nguyễn Thái Học đến đường Lê Lai

    17.100

    - Từ đường Lê Lai đến đường Ngô Mây

    21.700

    57

    Đinh Bộ Lĩnh

    - Từ đường Nguyễn Huệ đến hết cổng Kho mía đường

    9.200

    - Đoạn còn lại

    4.700

    58

    Đinh Công Tráng

    - Trọn đường, lộ giới 16m (Khu quy hoạch D3)

    10.500

    59

    Đinh Liệt

    - Trọn đường

    4.500

    60

    Đinh Ruối

    - Đường số 2, lộ giới 12m, khu Đông đường Điện Biên Phủ

    5.100

    61

    Đinh Văn Nhưng

    - Đường số 11, lộ giới 14m, Khu dân cư thuộc Khu Đô thị - Dịch vụ - Du lịch phía Tây đường An Dương Vương

    12.900

    62

    Đô Đốc Bảo

    - Lộ giới 12m: từ giáp đường Nguyễn Huệ đến giáp đường Phạm Hùng

    25.000

    63

    Đỗ Nhuận

    - Đường số 41 (lộ giới 25m), Khu Đô thị mới An Phú Thịnh

    9.300

    64

    Đoàn Nguyễn Tuấn

    - Trọn đường, lộ giới 10m (Khu quy hoạch cà phê)

    6.400

    65

    Đoàn Thị Điểm

    - Trọn đường

    6.700

    66

    Đoàn Văn Cát

    - Lộ giới 18m (Khu tái định cư phường Bùi Thị Xuân)

    2.600

    67

    Đội Cấn

    - Trọn đường (đường số 2, lộ giới 11m - Trại gà 2)

    6.400

    68

    Đội Cung

    - Lộ giới 18 mét (Khu tái định cư E655 phường Bùi Thị Xuân)

    3.900

    69

    Đống Đa

    - Trọn đường, lộ giới 30m

    13.900

    70

    Đường 1/5

    - Từ đường Trần Hưng Đạo đến Trạm điện (hết số nhà 27 và số nhà 36)

    6.200

    - Đoạn đường nội bộ vào KDC Quản lý đường bộ cũ

    4.900

    - Đoạn còn lại

    3.700

    71

    Đường 31/3

    - Từ đường Nguyễn Huệ đến đường Tăng Bạt Hổ

    18.600

    - Từ đường Tăng Bạt Hổ đến đường Phan Bội Châu

    31.500

    - Từ đường Phan Bội Châu đến đường Trần Hưng Đạo

    28.200

    - Từ đường Trần Hưng Đạo đến đường Bạch Đằng

    8.100

    72

    Đường Sư Đoàn 3 Sao Vàng

    - Đường số 4, lộ giới 19m, khu Đông đường Điện Biên Phủ

    7.050

    73

    Dương Văn An

    - Trọn đường (lộ giới 11m -Khu tái định cư E655 phường Bùi Thị Xuân)

    2.600

    74

    Duy Tân

    - Trọn đường (từ Lê Lợi đến Trần Cao Vân)

    6.700

    75

    Hà Huy Giáp

    - Đường số 4, lộ giới 18m - Khu QHDC Đảo 1A Bắc Sông Hà Thanh

    7.400

    76

    Hà Huy Tập

    - Trọn đường

    14.200

    77

    Hai Bà Trưng

    - Trọn đường

    14.200

    78

    Hải Thượng Lãn Ông

    - Trọn đường

    10.800

    79

    Hàm Nghi

    - Từ giáp đường Ngô Mây đến giáp đường Vũ Bảo

    14.200

    - Đoạn còn lại

    10.900

    80

    Hàm Tử

    - Trọn đường

    10.400

    81

    Hàn Mặc Tử

    - Từ ngã ba Ghềnh Ráng đến chân Đèo Quy Hòa (giáp Cầu)

    19.400

    82

    Hàn Thuyên

    - Trọn đường

    7.400

    83

    Hồ Biểu Chánh

    - Đường số 6, lộ giới 10m - Khu QHDC Đảo 1A Bắc Sông Hà Thanh

    4.500

    84

    Hồ Đắc Di

    - Trọn đường

    3.750

    85

    Hồ Học Lãm

    - Đường số 25 và đường số 28, lộ giới 14m - Khu quy hoạch dân cư Xóm Tiêu phường Quang Trung

    5.500

    86

    Hồ Huấn Nghiệp

    - Lộ giới 11m (Khu tái định cư phường Trần Quang Diệu)

    2.600

    87

    Hồ Sĩ Tạo

    - Trọn đường lộ giới 8m (Khu quy hoạch Đầm Đống Đa)

    8.300

    88

    Hồ Tá Bang

    - Đường số 14: từ đường Xuân Thủy đến đường Lý Thái Tổ (Khu Xóm Tiêu)

    4.500

    89

    Hồ Tùng Mậu

    - Đường số 18, lộ giới 11m - Khu quy hoạch Xóm Tiêu

    5.500

    90

    Hồ Văn Huê

    - Từ đường Trần Thúc Tự đến đường Đ3 KDC phía Bắc làng SOS

    4.800

    91

    Hồ Xuân Hương

    - Trọn đường (thuộc Khu QHDC Nam Sông Hà Thanh)

    8.300

    92

    Hoa Lư

    - Từ đường Võ Nguyên Giáp đến giáp đường Tháp Đôi

    14.200

    - Từ đường Tháp Đôi đến giáp Cầu Hoa Lư

    10.500

    - Từ giáp Cầu Hoa Lư đến giáp đường Điện Biên Phủ

    10.500

    93

    Hoài Thanh

    - Lộ giới 20m - Khu Đô thị thương mại An Phú phường Quang Trung

    7.200

    94

    Hoàng Cầm

    - Trọn đường, Khu dân cư đảo 1A và 1B Bắc sông Hà Thanh

    5.500

    95

    Hoàng Diệu

    - Trọn đường, lộ giới 9m (Khu sân bay)

    10.100

    96

    Hoàng Hoa Thám

    - Từ đường Trần Hưng Đạo đến đường Đống Đa

    13.600

    - Từ đường Trần Hưng Đạo đến Ga xe lửa

    7.400

    97

    Hoàng Minh Giám

    - Đường số C3A; C3B (lộ giới 28-36m), Khu Đô thị mới An Phú Thịnh

    10.900

    98

    Hoàng Minh Thảo

    - Đường số 6, lộ giới 12m -Khu QHDC Đảo 1B Bắc Sông Hà Thanh

    3.900

    - Lộ giới 19->20m -Khu QHDC Đảo 1B Bắc Sông Hà Thanh

    6.700

    99

    Hoàng Quốc Việt

    - Từ đường Hoàng Hoa Thám đến đường Phạm Hồng Thái

    16.300

    - Từ đường Phạm Hồng Thái đến đường Phan Đình Phùng

    13.600

    - Đoạn còn lại

    9.200

    100

    Hoàng Thúc Trâm

    - Lộ giới 10 mét (Khu tái định cư E655 phường Bùi Thị Xuân)

    2.600

    101

    Hoàng Văn Thái

    - Đường số 2: + Đoạn lộ giới 18m: từ đường Lưu Trọng Lư đến đường Lê Thanh Nghị - Khu QHDC Đảo 1B Bắc Sông Hà Thanh

    6.100

    + Đoạn lộ giới 19,5m: từ đường Lê Thanh Nghị đến đường Huỳnh Tấn Phát - Khu QHDC Đảo 1B Bắc Sông Hà Thanh

    7.000

    102

    Hoàng Văn Thụ

    - Từ ngã ba Quốc lộ 1D đến Khu tập thể Ngân hàng - lộ giới 20m

    12.200

    - Đoạn còn lại, (lộ giới 13m)

    8.800

    103

    Hoàng Xuân Hãn

    - Từ đường Nguyễn Viết Xuân đến đường Chế Lan Viên- Khu QHDC Trại Gà (lộ giới 10m)

    6.200

    104

    Hùng Vương

    - Từ Cầu Đôi đến giáp Cầu Sông Ngang

    9.300

    - Từ Cầu Sông Ngang đến Công viên Phú Tài

    11.600

    105

    Huỳnh Côn

    - Trọn đường (Đường số 4, lộ giới 10m, Khu QH Tây Võ Thị Sáu)

    4.350

    106

    Huỳnh Đăng Thơ

    - Đường số 23B + 23C: Từ đường số 6 đến hết đường số 23C - Khu QHDC Đảo 1B Bắc Sông Hà Thanh

    3.900

    107

    Huỳnh Mẫn Đạt

    - Đường lộ giới 8m, khu QHDC Cảng Quy Nhơn

    7.000

    108

    Huỳnh Minh

    - Lộ giới 11m ( Khu tái định cư phường Trần Quang Diệu)

    2.600

    109

    Huỳnh Ngọc Huệ

    - Lộ giới 15,5m (Khu tái định cư phường Trần Quang Diệu)

    3.900

    110

    Huỳnh Tấn Phát

    - Đường số 12, lộ giới 36m- Khu QHDC Đảo 1B Bắc Sông Hà Thanh

    12.100

    111

    Huỳnh Thị Cúc

    - Lộ giới 11m (Khu tái định cư phường Bùi Thị Xuân)

    1.350

    112

    Huỳnh Thị Đào

    - Đường số 12: + Từ đường số 10 đến đường số 9 (lộ giới 21m - quay mặt Chợ)-Khu QHDC Đông Võ Thị Sáu

    6.000

    + Từ giáp đường số 9 đến đường số 15 (đoạn còn lại- lộ giới 18m)-Khu QHDC Đông Võ Thị Sáu

    5.100

    - Đường số 6, lộ giới 12m - Khu QHDC Đông Võ Thị Sáu

    4.200

    113

    Huỳnh Thúc Kháng

    - Trọn đường, lộ giới 10m

    10.400

    114

    Huỳnh Tịnh Của

    - Đường số 3, lộ giới 12m, khu tái định cư tiểu dự án Vệ sinh Môi trường tại phường Nhơn Bình

    2.700

    115

    Huỳnh Văn Thống

    - Đường số 3, lộ giới 15m (Đoạn trước Chợ: Từ giáp đường số 1 đến giáp mương thoát nước), khu dân cư xung quanh Chợ Dinh phường Nhơn Bình

    4.300

    - Đường số 4, lộ giới 14m, khu dân cư xung quanh Chợ Dinh phường Nhơn Bình

    3.500

    116

    Khúc Hạo

    - Đường số 19, lộ giới 11m- Khu QHDC Xóm Tiêu

    5.600

    117

    Kim Đồng

    - Trọn đường

    10.300

    118

    La Văn Tiến

    - Đường số 9, lộ giới 10m: Từ đường Lê Công Miễn đến đường số 6 (Khu QHDC Bông Hồng)

    4.300

    119

    Lạc Long Quân (Quốc lộ 1A)

    - Từ giáp Cầu Diêu Trì đến giáp Cầu An Phú

    11.600

    - Từ Cầu An Phú đến giáp ngã 3 đường vào Công ty Bia

    9.300

    - Từ ngã 3 đường vào Công ty Bia đến hết Cây Xăng dầu Binh Đoàn 15

    8.700

    120

    Lâm Văn Thạnh

    - Đường số 9, lộ giới 14m, Khu dân cư thuộc Khu Đô thị - Dịch vụ - Du lịch phía Tây đường An Dương Vương

    12.900

    121

    Lâm Văn Thật

    - Đường số 11, lộ giới 12m, khu Đông đường Điện Biên Phủ

    5.100

    122

    Lâm Văn Tương

    - Đường số 18, lộ giới 16m, khu Đông đường Điện Biên Phủ

    6.750

    123

    Lê Anh Xuân

    - Đường số 8, lộ giới 9m - Khu QHDC Xóm Tiêu

    4.300

    - Đường số 9, lộ giới 10,5m - Khu QHDC Xóm Tiêu

    5.500

    124

    Lê Bá Trinh

    - Trọn đường (Đường số 2, lộ giới 12m, Khu dân cư Tây Võ Thị Sáu)

    4.600

    125

    Lê Cơ

    - Trọn đường (Đường số 7, lộ giới 10m, Khu dân cư Tây Võ Thị Sáu)

    4.200

    126

    Lê Công Miễn

    - Đoạn từ giáp Cầu Hàn Mặc Tử đến giáp đường La Văn Tiến

    6.400

    - Đoạn còn lại

    3.100

    127

    Lê Đại Cang

    - Đường số 1, lộ giới 16m, khu tái định cư tiểu dự án Vệ sinh Môi trường tại phường Nhơn Bình

    3.000

    128

    Lê Đại Hành

    - Trọn đường (thuộc Khu QHDC Nam Sông Hà Thanh)

    7.600

    129

    Lê Đình Chinh

    - Đường số 20, lộ giới 9m - Khu QHDC Xóm Tiêu

    4.300

    130

    Lê Đình Lý

    - Đường số 8, lộ giới 12m, khu Đông đường Điện Biên Phủ

    5.100

    131

    Lê Duẩn

    - Từ giáp đường Diên Hồng (phía Bắc) đến giáp đường Trường Chinh

    24.200

    - Từ giáp đường Trường Chinh đến giáp đường Diên Hồng (phía Nam)

    31.500

    132

    Lê Đức Thọ

    - Từ đường Phan Đình Phùng đến giáp ngã tư đường Lê Lợi

    19.100

    - Từ đường Lê Lợi đến giáp đường Phan Chu Trinh

    17.100

    133

    Lê Hồng Phong

    - Từ đường Trần Hưng Đạo đến giáp ngã tư đường Mai Xuân Thưởng

    31.500

    - Từ giáp ngã 4 đường Mai Xuân Thưởng đến giáp ngã 4 đường Hai Bà Trưng

    29.300

    - Đoạn còn lại

    26.200

    134

    Lê Hữu Kiều

    - Đường nội bộ bê tông xi măng, lộ giới 7m, Khu tập thể cơ khí tàu thuyền (phía sau Khách sạn Thủy thủ)

    7.100

    135

    Lê Lai

    - Trọn đường

    10.100

    136

    Lê Lợi

    - Từ đường Xuân Diệu đến giáp đường Nguyễn Huệ

    25.000

    - Từ đường Nguyễn Huệ đến giáp đường Trần Hưng Đạo

    23.300

    - Từ đường Trần Hưng Đạo đến giáp đường Bạch Đằng

    15.700

    - Từ đường Bạch Đằng đến giáp đường Lê Đức Thọ (Khu QHDC Hồ sinh thái Đống Đa)

    16.900

    - Từ đường Lê Đức Thọ đến đường Đống Đa (Khu QHDC Hồ sinh thái Đống Đa)

    15.700

    137

    Lê Quý Đôn

    - Trọn đường, lộ giới 9m (Khu sân bay)

    9.200

    138

    Lê Tấn Quốc

    - Lộ giới 14m (Khu tái định cư phường Trần Quang Diệu)

    3.900

    139

    Lê Thận

    - Đường số 13, lộ giới 12m, khu Đông đường Điện Biên Phủ

    5.100

    140

    Lê Thanh Nghị

    - Đường số 3: lộ giới 26m - Đảo 1A Khu QHDC Bắc Sông Hà Thanh

    11.100

    - Đường số 3: lộ giới 26m - Đảo 1B Khu QHDC Bắc Sông Hà Thanh

    8.700

    - Đường số 5: lộ giới 12m - Đảo 1A Khu QHDC Bắc Sông Hà Thanh

    6.700

    - Đường số 5: lộ giới 12m - Đảo 1B Khu QHDC Bắc Sông Hà Thanh

    5.100

    141

    Lê Thành Phương

    - Đường số 8, lộ giới 14m, Khu dân cư thuộc Khu Đô thị - Dịch vụ - Du lịch phía Tây đường An Dương Vương

    12.900

    142

    Lê Thánh Tôn

    - Trọn đường

    18.200

    143

    Lê Thị Hồng Gấm

    - Lộ giới 7m: Từ mặt sau nhà 58 Phạm Ngọc Thạch đến hẻm 43 Phạm Ngọc Thạch

    6.800

    144

    Lê Thị Khuông

    - Đường số 6, lộ giới 11m, khu QHDC xung quanh Chợ Dinh phường Nhơn Bình

    3.000

    145

    Lê Trọng Tấn

    - Đường số 16, lộ giới 18m - Khu QHDC Đảo 1B Bắc Sông Hà Thanh

    6.100

    146

    Lê Trung Đình

    - Đường số 10: lộ giới 10m - Khu QHDC Đảo 1A Bắc Sông Hà Thanh

    4.500

    147

    Lê Tuyên

    - Lộ giới 11m (Khu tái định cư phường Bùi Thị Xuân)

    1.350

    148

    Lê Văn Chân

    - Trọn đường, lộ giới 12m (Khu quy hoạch Cà phê)

    7.800

    149

    Lê Văn Hưng

    - Trọn đường, lộ giới 9m (Khu quy hoạch Cà phê)

    6.200

    150

    Lê Văn Hưu

    - Trọn đường

    3.300

    151

    Lê Văn Thiêm

    - Đường số 11, lộ giới 18m (quy mặt Chợ): Từ đường số 10 đến đường số 9 (Khu QHDC Đông Võ Thị Sáu)

    7.200

    152

    Lê Văn Trung

    - Trọn đường, lộ giới 9m (Khu quy hoạch Cà phê)

    6.200

    153

    Lê Văn Tú

    - Đường số 3A:,lộ giới 14m - Khu QHDC Bông Hồng

    4.300

    - Đường số 12, lộ giới < 10m - Khu QHDC Bông Hồng

    3.000

    154

    Lê Xuân Trữ - Khu sân bay

    - Từ đường Hoàng Diệu đến giáp đường Nguyễn Lương Bằng (lộ giới 9m)

    10.100

    - Khu QH biệt thự

    - Từ đường Nguyễn Lương Bằng đến giáp đường Mai Xuân Thưởng

    28.200

    155

    Lữ Gia

    - Trọn đường

    8.600

    156

    Lương Đắc Bằng

    - Đường số 4, lộ giới 14m - Khu QHDC E655 phường Nguyễn Văn Cừ

    12.400

    157

    Lương Định Của

    - Từ đường Tăng Bạt Hổ đến giáp đường Mai Xuân Thưởng

    10.100

    158

    Lương Nhữ Hộc

    - Đường số 14, lộ giới 12m, khu Đông đường Điện Biên Phủ

    5.100

    159

    Lương Thế Vinh

    - Trọn đường, lộ giới 8m (Khu QH Đầm Đống Đa)

    8.300

    160

    Lưu Hữu Phước

    - Khu QHDC Hồ sinh thái Đống Đa

    10.400

    161

    Lưu Quang Vũ

    - Lộ giới 14m - Khu Đô thị thương mại An Phú phường Quang Trung

    6.200

    162

    Lưu Trọng Lư

    - Đường số 1, lộ giới 14m - khu QHDC Đảo 1B Bắc Sông Hà Thanh

    4.500

    163

    Lưu Văn Lang

    - Đường số 4, lộ giới 10m - Khu QHDC Xóm Tiêu

    5.600

    164

    Lý Chiêu Hoàng

    - Trọn đường

    13.200

    165

    Lý Chính Thắng

    - Đường số 17B, lộ giới 13m - Khu QHDC Đảo 1B Bắc Sông Hà Thanh

    4.300

    166

    Lý Tế Xuyên

    - Đường số 5B, lộ giới 11m (Khu Tây Võ Thị Sáu)

    4.350

    - Đường số 5A, lộ giới 7m (Khu Tây Võ Thị Sáu)

    3.000

    167

    Lý Thái Tổ

    - Đoạn từ đường Nguyễn Thị Định đến đường Hoàng Văn Thụ, lộ giới 17,5m

    12.400

    168

    Lý Thường Kiệt

    - Trọn đường

    28.200

    169

    Lý Tử Tấn

    - Trọn đường, lộ giới 6m (Khu quy hoạch Đầm Đống Đa)

    5.500

    170

    Lý Tự Trọng

    - Trọn đường

    9.800

    171

    Lý Văn Bưu

    - Đường số 13, lộ giới 12m - Khu QHDC Đảo 1B Bắc Sông Hà Thanh

    3.900

    172

    Mạc Thị Bưởi

    - Đường số 4, lộ giới 14m - Khu QHDC Đảo 1B Bắc Sông Hà Thanh

    4.500

    173

    Mai An Tiêm

    - Trọn đường, lộ giới 8m (Khu QH TĐC dân cư Đông Võ Thị Sáu)

    4.200

    174

    Mai Chí Thọ

    - Lộ giới 20m (Khu TĐC phường Trần Quang Diệu)

    4.700

    175

    Mai Dương

    - Đường số 18, lộ giới 14m - Khu quy hoạch dân cư Xóm Tiêu phường Quang Trung

    5.300

    176

    Mai Hắc Đế

    - Trọn đường

    8.300

    177

    Mai Xuân Thưởng

    - Từ giáp đường Nguyễn Tất Thành đến giáp đường Tôn Đức Thắng

    30.300

    - Từ đường Tôn Đức Thắng đến giáp đường Trần Hưng Đạo

    20.200

    - Từ đường Trần Hưng Đạo đến đường Bạch Đằng

    13.200

    178

    Nam Cao

    - Đường số 6, lộ giới 10m: từ đường số 1 đến đ/số 11 (Khu QHDC Bông Hồng)

    4.300

    179

    Ngô Bàn

    - Đường số 5A: Từ đường Thành Thái đến đường Xuân Thủy, (lộ giới 9m -Khu Xóm Tiêu)

    5.500

    180

    Ngô Chi Lan

    - Đường số 16A, lộ giới 8m - Khu QHDC Đảo 1B Bắc Sông Hà Thanh

    2.800

    181

    Ngô Đức Đệ

    - Lộ giới 8m (Từ 17 Lý Thái Tổ đến lô 105 Ngô Gia Tự)

    5.600

    182

    Ngô Gia Khảm

    - Đường số 8, lộ giới 17m: Từ đường Lê Đức Thọ đến đường Bà Huyện Thanh Quan (Khu QHDC Hồ sinh thái Đống Đa)

    10.100

    183

    Ngô Gia Tự

    - Trọn đường (đường qua Kho lạnh)

    12.400

    184

    Ngô Lê Tân

    - Đường số 8, lộ giới 12m: từ đường số 3 đến đường số 5 (Khu QHDC Bông Hồng)

    4.300

    185

    Ngô Mây

    - Từ ngã ba An Dương Vương đến giáp đường Nguyễn Thái Học

    23.300

    - Đoạn còn lại

    18.200

    186

    Ngô Quyền

    - Trọn đường

    10.100

    187

    Ngô Sĩ Liên

    - Trọn đường - (Khu QHDC Nam Sông Hà Thanh)

    5.500

    188

    Ngô Tất Tố

    - Đoạn từ đường Mai Hắc Đế đến đường Chế Lan Viên (lộ giới 10m)

    6.800

    189

    Ngô Thì Sĩ

    - Lộ giới 10m: từ đường Chế Lan Viên đến đường Ngô Tất Tố- Khu QHDC Trại Gà

    6.200

    190

    Ngô Thời Nhiệm

    - Trọn đường

    8.700

    191

    Ngô Trọng Thiên

    - Đường số 6, lộ giới 15m: từ đường Lưu Hữu Phước đến đường Bà Huyện Thanh Quan (Khu QHDC Hồ Sinh thái Đống Đa)

    10.100

    - Đoạn còn lại, lộ giới 6m (khu QHDC Cảng)

    6.200

    192

    Ngô Văn Sở

    - Trọn đường

    15.000

    193

    Ngọc Hân Công Chúa

    - Trọn đường

    15.000

    194

    Nguyễn An Khương

    - Lộ giới 14m (Khu TĐC phường Trần Quang Diệu)

    3.900

    195

    Nguyễn Bá Huân

    - Trọn đường, lộ giới 6m (Khu quy hoạch Đầm Đống Đa)

    5.500

    196

    Nguyễn Bá Tuyển

    - Đường số 17, lộ giới 12m, khu Đông đường Điện Biên Phủ

    5.100

    197

    Nguyễn Bèo

    - Đường số 8, lộ giới 10m - Khu QHDC Đảo 1A Bắc Sông Hà Thanh

    4.500

    198

    Nguyễn Biểu

    - Trọn đường, lộ giới 9m (Khu sân bay)

    10.400

    199

    Nguyễn Bính

    - Đường số 39 (lộ giới 25m), Khu Đô thị mới An Phú Thịnh

    9.300

    200

    Nguyễn Bỉnh Khiêm

    - Trọn đường, lộ giới 9m (Khu sân bay)

    10.100

    201

    Nguyễn Cang

    - Đường số 5 và số 6, lộ giới 18m, (khu dân cư phía Tây đường An Dương Vương )

    11.900

    202

    Nguyễn Cảnh Chân

    - Trọn đường, lộ giới 6m (Khu quy hoạch Đầm Đống Đa)

    5.500

    203

    Nguyễn Chánh

    - Từ đường Phạm Hồng Thái đến đường Hoàng Hoa Thám

    13.600

    - Đoạn còn lại

    6.400

    204

    Nguyễn Chí Diểu

    - Lộ giới 12m (Khu TĐC phường Trần Quang Diệu)

    3.800

    205

    Nguyễn Cơ Thạch

    - Đường số 48 (lộ giới 16,5m), Khu Đô thị mới An Phú Thịnh

    9.300

    - Đường số 37A (lộ giới 16m); 37B (lộ giới 13,5m); 37C (lộ giới 15m), Khu Đô thị mới An Phú Thịnh

    8.600

    206

    Nguyễn Công Hoan

    - Lộ giới 11m ( Khu tái định cư phường Trần Quang Diệu)

    2.600

    207

    Nguyễn Công Trứ

    - Trọn đường

    15.700

    208

    Nguyễn Cư Trinh

    - Đường số 7, lộ giới 12m: từ đ/số 1 đến đ/số 8 (Khu QHDC Đông Võ Thị Sáu)

    4.700

    209

    Nguyễn Đáng

    - Trọn đường (Khu quy hoạch biệt thự Ga Hàng Không)

    26.200

    210

    Nguyễn Diêu ( nối dài )

    - Từ đường Hùng Vương đến giáp đường Đào Tấn

    5.600

    - Từ đường Đào Tấn đến giáp đường Trần Thúc Tự, lộ giới 20m

    5.900

    - Từ đường Trần Thúc Tự đến giáp đường Trần Đình Tri, lộ giới 20m, Khu dân cư gần làng SOS phường Nhơn Bình

    4.200

    211

    Nguyễn Đình Hoàng

    - Đường số 1: Từ đường Điện Biên Phủ đến đường Võ Thị Sáu (Khu QHDC Đông Võ Thị Sáu)

    4.800

    212

    Nguyễn Đình Thụ

    - Lộ giới 6m (từ 47 Tây Sơn đến giáp đường Chương Dương)

    5.300

    213

    Nguyễn Đỗ Cung

    - Đường số 38 (lộ giới 25m), Khu Đô thị mới An Phú Thịnh

    8.600

    214

    Nguyễn Du

    - Trọn đường

    10.000

    215

    Nguyễn Dữ

    - Đường vào Nhà máy oxyzen (phần đất liền)

    6.400

    216

    Nguyễn Đức Cảnh

    - Lộ giới 33m (Khu tái định cư phường Bùi Thị Xuân)

    3.900

    217

    Nguyễn Duy Trinh

    - Trọn đường

    8.700

    218

    Nguyễn Gia Thiều

    - Trọn đường, lộ giới 5m (Khu quy hoạch Đầm Đống Đa)

    5.500

    219

    Nguyễn Hiền

    - Đường số 14, lộ giới 7m - Khu QHDC Đảo 1A Bắc Sông Hà Thanh

    2.800

    220

    Nguyễn Hoàng

    - Đường số 1: lộ giới 16m - khu QHDC Đảo 1A Bắc sông Hà Thanh

    9.800

    - Đường số 9 (nối Đảo A-B): lộ giới 16m - Khu QHDC Đảo 1B Bắc Sông Hà Thanh

    7.200

    221

    Nguyên Hồng

    - Đường số 47 (lộ giới 23m), Khu Đô thị mới An Phú Thịnh

    8.600

    222

    Nguyễn Hồng Đạo

    - Đường số 12, lộ giới 11m: đường vòng cung nối với đường Lê Đức Thọ (Khu QHDC Hồ sinh thái Đống Đa)

    7.400

    223

    Nguyễn Huệ

    -Từ đầu đường (giáp đường Cổ Loa) đến giáp ngã 3 đường Lê Hồng Phong

    18.900

    - Từ ngã 3 đường Lê Hồng Phong đến giáp đường An Dương Vương

    21.000

    224

    Nguyễn Hữu Cảnh

    - Khu quy hoạch phía Bắc hồ sinh thái đầm Đống Đa

    10.100

    225

    Nguyễn Hữu Cầu

    - Trọn đường, lộ giới 6m (Khu quy hoạch Đầm Đống Đa)

    5.500

    226

    Nguyễn Hữu Quang

    - Đường số 5, lộ giới 12m, từ đường Nguyễn Văn đến đường Đặng Thai Mai - Khu quy hoạch dân cư Đông bến xe khách Trung tâm)

    8.700

    227

    Nguyễn Hữu Thận

    - Đường số 2, lộ giới 12m, Khu dân cư gần làng SOS phường Nhơn Bình

    2.900

    228

    Nguyễn Hữu Thọ

    - Trọn đường, lộ giới 14m (Khu quy hoạch Đầm Đống Đa)

    11.500

    229

    Nguyễn Hữu Tiến

    - Đường số 16B, lộ giới 10m (từ đường Lê Thanh Nghị đến đường Lý Văn Bưu) - Khu QHDC Đảo 1B Bắc Sông Hà Thanh

    3.300

    230

    Nguyễn Huy Tưởng

    - Trọn đường, lộ giới 9m (Khu sân bay)

    10.100

    231

    Nguyễn Khắc Viện

    - Lộ giới 10m: từ đường Nguyễn Văn đến đường Châu Văn Liêm-Khu QHDC Trại Gà

    6.200

    232

    Nguyễn Khoa Chiêm

    - Đường số 22, lộ giới 9m - Khu QHDC Xóm Tiêu

    4.300

    233

    Nguyễn Khoái

    - Trọn đường, lộ giới 10m (Khu quy hoạch Quân đội 224)

    9.900

    234

    Nguyễn Khuyến

    - Trọn đường (thuộc Khu QHDC Nam Sông Hà Thanh)

    6.700

    235

    Nguyễn Lạc

    - Trọn đường

    9.200

    236

    Nguyễn Lữ

    - Trọn đường

    13.500

    237

    Nguyễn Lương Bằng

    - Đoạn từ đường Phạm Hùng đến Tôn Đức Thắng (Khu biệt thự ga

    27.500

    Hàng Không)

     

    - Đoạn còn lại (lộ giới 16 m- Khu sân bay)

    21.300

    238

    Nguyễn Mân

    - Từ cầu Lê Thanh Nghị đến đường Điện Biên Phủ, lộ giới 30m

    10.200

    239

    Nguyễn Nghiêm

    - Đường số 17, Khu QHDC Xóm Tiêu

    4.300

    240

    Nguyễn Nhạc

    - Trọn đường

    10.900

    241

    Nguyễn Như Đỗ

    - Lộ giới 8m - Khu QHDC E655 phường Nguyễn Văn Cừ

    15.300

    242

    Nguyễn Niệm

    - Đường số 43 (lộ giới 23m), Khu Đô thị mới An Phú Thịnh

    7.800

    243

    Nguyễn Phăng

    - Lộ giới 14m (Khu tái định cư phường Bùi Thị Xuân)

    1.800

    244

    Nguyễn Phi Khanh

    - Trọn đường, lộ giới 9m (Khu quy hoạch Xí nghiệp quốc doanh ô tô)

    6.400

    245

    Nguyễn Phong Sắc

    - Đường số 5, lộ giới 15m - Khu QHDC Xóm Tiêu

    6.500

    246

    Nguyễn Phúc Lan

    - Lộ giới 9m: Từ đường Chế Lan Viên đến đường Mai Hắc Đế- Khu QHDC Trại Gà

    4.500

    247

    Nguyễn Quảng

    - Đường số 10, lộ giới 16m - Khu QHDC Đảo 1B Bắc Sông Hà Thanh

    4.900

    248

    Nguyễn Quý Đức

    - Đường số 6, lộ giới 12m, khu Đông đường Điện Biên Phủ

    5.100

    249

    Nguyễn Tất Thành

    - Từ giáp đường An Dương Vương đến giáp đường Nguyễn Thái Học

    46.500

    - Đoạn nối dài trước nhà không có tuyến đường Sắt

    41.700

    - Đoạn nối dài trước nhà có tuyến đường Sắt

    22.000

    250

    Nguyễn Thái Bình

    - Đường số 4, lộ giới 15m: từ đường Đặng Văn Ngữ đến đường số 8 (Khu QHDC Hồ sinh thái Đống Đa)

    9.800

    251

    Nguyễn Thái Học

    - Từ đường Phó Đức Chính đến giáp đường Ngô Mây

    20.200

    - Đoạn còn lại

    16.900

    252

    Nguyễn Thanh Trà

    - Đường số 9, lộ giới 12m - Khu QHDC Đảo 1B Bắc Sông Hà Thanh

    3.900

    253

    Nguyễn Thi

    - Đoạn lộ giới 15m- Khu QHDC Hồ sinh thái Đống Đa

    10.100

    - Đoạn còn lại: lộ giới 6m, (khu QHDC Cảng)

    6.200

    254

    Nguyễn Thị Định

    - Đoạn có lộ giới 15m, từ đường Tây Sơn đến giáp đường Chương Dương

    16.700

    - Đoạn có lộ giới 20 m, từ đường Chương Dương đến giáp đường Ngô Mây

    24.700

    255

    Nguyễn Thị Minh Khai

    - Từ giáp đường Lý Thái Tổ đến giáp đường Ngô Mây

    10.100

    - Từ giáp đường Ngô Mây đến giáp đường Vũ Bảo

    15.200

    - Từ giáp đường Vũ Bảo đến giáp đường Phạm Ngũ Lão

    10.100

    256

    Nguyễn Thị Thập

    - Đường bê tông xi măng, lộ giới 10m (từ 65 Phan Chu Trinh đến đường vào Công ty dịch vụ công nghiệp Hàng Hải)

    6.400

    257

    Nguyễn Thị Yến

    - Đường số 5, lộ giới 12m: từ đ/số 2 đến đ/số 10 (Khu QHDC Bông Hồng)

    4.500

    258

    Nguyễn Thiện Thuật

    - Trọn đường

    9.200

    259

    Nguyễn Thiếp

    - Trọn đường

    25.000

    260

    Nguyễn Thông

    - Đường nội bộ khu biệt thự (A5), lộ giới 12m, khu Đông đường Điện Biên Phủ

    8.100

    261

    Nguyễn Thượng Hiền

    - Trọn đường, lộ giới 9m (Khu sân bay)

    10.400

    262

    Nguyễn Trác

    - Đường số 2, lộ giới 16m, khu tái định cư tiểu dự án Vệ sinh Môi trường tại phường Nhơn Bình

    3.000

    263

    Nguyễn Trãi

    - Từ giáp đường Trần Phú đến giáp đường Trần Cao Vân

    13.200

    - Đoạn còn lại

    8.600

    264

    Nguyễn Trân

    - Trọn đường, lộ giới 9m (Khu sân bay)

    10.400

    265

    Nguyễn Tri Phương

    - Trọn đường

    5.200

    266

    Nguyễn Trọng

    - Lộ giới 14m (Khu tái định cư phường Trần Quang Diệu)

    3.900

    267

    Nguyễn Trọng Trì

    - Từ giáp đường Hùng Vương đến giáp đường Hoa Lư

    2.400

    - Từ giáp đường Hoa Lư đến giáp đường Nguyễn Mân

    6.850

    - Đoạn còn lại

    5.100

    268

    Nguyễn Trung Ngạn

    - Trọn đường, lộ giới 9m (Khu sân bay)

    10.400

    269

    Nguyễn Trung Tín

    - Đoạn từ đường An Dương Vương đến đường Nguyễn Thị Định, lộ giới 40m, Khu QHDC E655 phường Nguyễn Văn Cừ

    34.000

    270

    Nguyễn Trung Trực

    - Trọn đường, lộ giới 10m (Khu quy hoạch D3)

    8.600

    271

    Nguyễn Trường Tộ

    - Đường số 11, lộ giới 18m - Khu quy hoạch Xóm Tiêu

    7.100

    272

    Nguyễn Tư

    - Trọn đường

    19.200

    273

    Nguyễn Tự Như

    - Đường nội bộ bê tông xi măng, lộ giới 7m, Khu tập thể cơ khí tàu thuyền (phía sau Khách sạn Thủy thủ)

    7.100

    274

    Nguyễn Văn

    - Đường số 8, lộ giới 10m - Trại gà 2)

    6.800

    - Lộ giới 16m (Khu QHDC Đông Bến xe khách Trung tâm)

    9.800

    275

    Nguyễn Văn Bé

    - Trọn đường

    8.700

    276

    Nguyễn Văn Hiển

    - Lộ giới 9m - Khu QHDC E655 phường Nguyễn Văn Cừ

    15.300

    277

    Nguyễn Văn Huyên

    - Đường số 4B, lộ giới 12m - Khu QHDC Đảo 1B Bắc Sông Hà Thanh

    3.900

    278

    Nguyễn Văn Siêu

    - Trọn đường, lộ giới 8m (Khu quy hoạch Đầm Đống Đa)

    8.300

    279

    Nguyễn Văn Tâm

    - Trọn đường (đường số 8 và đường số 15)- Khu QHDC Đông Võ Thị Sáu

    4.200

    280

    Nguyễn Văn Trỗi

    - Trọn đường

    8.300

    281

    Nguyễn Viết Xuân

    - Trọn đường (Đường số 1, lộ giới 10m- Trại Gà 2)

    6.800

    282

    Nguyễn Xí

    - Trọn đường (thuộc Khu QHDC Nam Sông Hà Thanh)

    7.400

    283

    Nguyễn Xuân Nhĩ

    - Đường số 13, lộ giới 12m - Khu quy hoạch Xóm Tiêu

    5.300

    284

    Nguyễn Xuân Ôn

    - Trọn đường, lộ giới 10m (Khu quy hoạch D3)

    8.600

    285

    Nơ Trang Long

    - Từ đường Nguyễn Thị Định đến hẻm hiện trạng, lộ giới 9,4m, Khu QHDC E655 phường Nguyễn Văn Cừ

    8.400

    286

    Ông Ích Khiêm

    - Trọn đường, lộ giới 8m (Khu quy hoạch Biệt thự 979)

    8.600

    287

    Phạm Cần Chính

    - Đoạn từ đường Mai Hắc Đế đến đường Tống Phước Phổ (lộ giới 9m)

    4.300

    288

    Phạm Cự Lượng

    - Trọn đường (Khu QHDC Nam Sông Hà Thanh)

    6.400

    289

    Phạm Hổ

    - Lộ giới 10-14m - Khu Đô thị thương mại An Phú phường Quang Trung

    6.200

    290

    Phạm Hồng Thái

    - Trọn đường

    15.200

    291

    Phạm Hùng: - Khu sân bay

    - Từ giáp đường Đô Đốc Bảo đến giáp đường Nguyễn Lương Bằng (lộ giới 16m)

    22.200

    - Khu QH biệt thự

    - Đoạn từ đường Nguyễn Lương Bằng đến đường Mai Xuân Thưởng

    30.300

    292

    Phạm Huy Thông

    - Đ/số 11: + Từ đ/số 2 đến giáp đ/số 4- Khu QHDC Đảo1B Bắc Sông Hà Thanh

    3.900

    + Từ đ/số 4 đến giáp đ/số 6- Khu QHDC Đảo1B Bắc Sông Hà Thanh

    4.500

    293

    Phạm Ngọc Thạch

    - Trọn đường (lộ giới 14m)

    15.500

    294

    Phạm Ngọc Thảo

    - Đường số 8, lộ giới 14,5m - Khu QHDC Đảo 1B Bắc Sông Hà Thanh

    4.900

    295

    Phạm Ngũ Lão

    - Trọn đường

    8.500

    296

    Phạm Phú Thứ

    - Đường nội bộ khu viễn thông, từ đường Trần Hưng Đạo đến đường Cao Xuân Dục

    7.000

    297

    Phạm Thành

    - Đường số 45 (lộ giới 23m), Khu Đô thị mới An Phú Thịnh

    7.800

    298

    Phạm Thế Hiển

    - Đường số 12, lộ giới 12m, khu Đông đường Điện Biên Phủ

    5.100

    299

    Phạm Thị Đào

    - Trọn đường (gồm đường số 10 và 13 -Khu QHDC Bông Hồng)

    4.300

    300

    Phạm Tông Mại

    - Trọn đường: Đường số 4, lộ giới 20m (Khu QH TĐC DC Đông Võ Thị Sáu)

    6.000

    301

    Phạm Tu

    - Đường số 7, lộ giới 18m, khu Đông đường Điện Biên Phủ

    7.050

    302

    Phan Bá Vành

    - Trọn đường: Đường số 9, lộ giới 22m (Khu QH TĐC DC Đông Võ Thị Sáu)

    7.050

    303

    Phan Bội Châu

    - Từ đường Lê Hồng Phong đến đường Lê Lợi

    27.300

    - Từ đường Lê Lợi đến giáp đường 31/3

    31.500

    - Từ đường 31/3 đến đường Lê Thánh Tôn

    24.200

    - Đoạn còn lại

    14.000

    304

    Phan Chu Trinh

    - Từ đường Trần Hưng Đạo đến Cổng Cảng Quy Nhơn

    15.700

    - Từ đường Trần Hưng Đạo đến đường Xuân Diệu

    13.200

    305

    Phan Đăng Lưu

    - Trọn đường

    15.500

    306

    Phan Đình Phùng

    - Trọn đường

    19.200

    307

    Phan Huy Chú

    - Trọn đường, lộ giới 9m (Khu sân bay)

    10.400

    308

    Phan Huy Ích

    - Trọn đường: Đường số 2, lộ giới 14m (Khu QH TĐC DC Đông Võ Thị Sáu)

    5.100

    - Trọn đường: Đường số 2, lộ giới 10m (Khu QH TĐC DC Đông Võ Thị Sáu)

    3.500

    309

    Phan Kế Bính

    - Trọn đường, lộ giới 8m (Khu quy hoạch Biệt thự 979)

    9.200

    310

    Phan Phu Tiên

    - Đường số 13, lộ giới 10m- Khu QHDC Đảo 1A Bắc Sông Hà Thanh

    4.500

    311

    Phan Thúc Trực

    - Đường số 5, lộ giới 10m, khu tái định cư tiểu dự án Vệ sinh Môi trường tại phường Nhơn Bình

    2.100

    312

    Phan Trọng Tuệ

    - Lộ giới 20m (Khu tái định cư phường Bùi Thị Xuân)

    2.900

    313

    Phan Văn Lân

    - Trọn đường, lộ giới 7m (Khu quy hoạch Đầm Đống Đa)

    6.300

    314

    Phan Văn Trị

    - Trọn đường, lộ giới 10m (Khu quy hoạch D3)

    8.600

    315

    Phó Đức Chính

    - Trọn đường

    11.400

    316

    Phùng Khắc Khoan

    - Trọn đường

    9.800

    317

    Quách Thị Trang

    - Đường số 5, Lộ giới 12m, Khu dân cư gần làng SOS phường Nhơn Bình

    3.000

    318

    Quốc lộ 1D

    - Từ giáp đường Hùng Vương đến ngã 3 đường Điện Biên Phủ

    6.400

    - Từ giáp ngã 3 đường Điện Biên Phủ đến giáp ngã 3 Tô Hiệu

    12.000

    - Từ ngã 3 Tô Hiệu đến giáp ngã 5 Nguyễn Thái Học

    17.100

    - Từ giáp ngã 5 Nguyễn Thái Học đến giáp hết ngã ba đường Võ Liệu

    15.500

    -Từ giáp ngã ba đường Võ Liệu đến Km 11

    1.900

    - Từ Km 11 đến Km 15

    4.200

    - Từ Km15 đến giáp ranh giới Phú Yên

    1.600

    319

    Tạ Quang Bửu

    - Đ/số 2:+ Đoạn ngang Chợ, l/giới18m- Khu QHDC Đảo 1A Bắc Sông Hà Thanh

    9.800

    + Các đoạn còn lại của đường số 2

    7.600

    320

    Tản Đà

    - Trọn đường, lộ giới 9m (Khu quy hoạch Cà phê)

    6.400

    321

    Tăng Bạt Hổ

    - Từ giáp đường Trường Chinh đến giáp đường Lê Hồng Phong

    19.800

    - Từ giáp đường Lê Hồng Phong đến giáp đường Lê Lợi

    27.300

    - Từ giáp đường Lê Lợi đến giáp đường 31/3

    31.500

    - Từ giáp đường 31/3 đến giáp đường Lê Thánh Tôn

    24.200

    - Đoạn còn lại

    14.000

    322

    Tây Sơn

    - Từ giáp ngã 3 đường An Dương Vương đến ngã 5 đường Nguyễn Thái Học

    25.000

    323

    Thái Văn Lung

    - Đường số 10, lộ giới 9m- Khu QHDC Xóm Tiêu

    4.300

    324

    Thanh Niên

    - Từ hẻm 358 Nguyễn Thái Học đến Tô Hiến Thành

    7.800

    - Từ Tô Hiến Thành đến Lý Thái Tổ

    6.200

    - Từ Lý Thái Tổ đến Quốc Lộ 1D

    7.200

    325

    Thành Thái

    - Đường số 1, lộ giới 20m - Khu Xóm Tiêu

    9.300

    326

    Tháp Đôi

    - Trọn đường

    8.100

    327

    Thép Mới

    - Lộ giới 14m - Khu Đô thị thương mại An Phú phường Quang Trung

    6.200

    328

    Thi Sách

    - Trọn đường (Từ nhà 315/5 Nguyễn Thị Minh Khai đến nhà 293/8 Nguyễn Thị Minh Khai)

    6.800

    329

    Thoại Ngọc Hầu

    - Đường số 10, lộ giới 12m, khu Đông đường Điện Biên Phủ

    5.100

    330

    Tô Hiến Thành

    - Trọn đường

    10.100

    331

    Tô Hiệu

    - Đường số 21, lộ giới 18m - Khu Xóm Tiêu

    7.100

    332

    Tố Hữu

    - Đường số 9, lộ giới 16m- Khu QHDC Đảo 1A Bắc Sông Hà Thanh

    6.700

    - Đường số 15, lộ giới 20m- Khu QHDC Đảo 1B Bắc Sông Hà Thanh

    6.700

    333

    Tô Ngọc Vân

    - Đường số 3, lộ giới 12m: từ đ/số 2 đến đ/số 10 (Khu QHDC Bông Hồng)

    4.300

    334

    Tô Vĩnh Diện

    - Lộ giới 7m (từ 43 Phạm Ngọc Thạch đến giáp đường Đô Đốc Bảo)

    7.600

    335

    Tôn Đản

    - Đường số 4, lộ giới 10m, khu tái định cư tiểu dự án Vệ sinh Môi trường tại phường Nhơn Bình

    2.100

    336

    Tôn Đức Thắng - (Khu sân bay)

    - Từ giáp đường Hoàng Diệu đến giáp đường Trường Chinh

    18.900

    - Từ giáp đường Trường Chinh đến giáp đường Nguyễn Lương Bằng

    23.300

    - Khu QH biệt thự

    - Từ đường Nguyễn Lương Bằng đến giáp đường Nguyễn Thái Học

    27.500

    337

    Tôn Thất Bách

    - Đường số 4: Từ đường Nguyễn Văn đến đường số 5 (Khu QHDC Đông Bến xe khách Trung tâm)

    8.700

    338

    Tôn Thất Đạm

    - Đường số 12, lộ giới 10m- Khu QHDC Đảo 1A Bắc Sông Hà Thanh

    4.500

    339

    Tôn Thất Thiệp

    - Đoạn từ Chàng Lía đến đường nội bộ - Khu dân cư phường Ghềnh Ráng

    3.400

    340

    Tôn Thất Tùng

    - Trọn đường, lộ giới 9m (Khu quy hoạch Cà phê)

    6.800

    341

    Tống Phước Phổ

    - Trọn đường (Khu QH DC Trại Gà)

    6.200

    342

    Trần An Tư

    - Trọn đường

    11.400

    343

    Trần Anh Tông

    - Trọn đường, lộ giới 16m (Khu quy hoạch Quân đội 224)

    11.700

    344

    Trần Bá

    - Đường số 1, lộ giới 22m, khu Đông đường Điện Biên Phủ

    8.100

    345

    Trần Bình Trọng

    - Từ đường Nguyễn Huệ đến đường Tăng Bạt Hổ

    9.800

    - Từ đường Tăng Bạt Hổ đến giáp đường Trần Hưng Đạo

    7.000

    - Đoạn còn lại

    5.100

    346

    Trần Can

    - Đường số 12, lộ giới 9m- Khu QHDC Xóm Tiêu

    4.300

    347

    Trần Cao Vân

    - Trọn đường

    14.200

    348

    Trần Đại Nghĩa

    - Đoạn từ ngã 3 Quốc lộ 1A (đường vào Công ty Bia hoặc ngã 3 Hầm Dầu) đến giáp ngã 4 đường Trục trung tâm (phường Trần Quang Diệu)

    3.900

    349

    Trần Đăng Phong

    - Đường số 2 và 3, lộ giới 14m, Khu dân cư thuộc Khu Đô thị - Dịch vụ - Du lịch phía Tây đường An Dương Vương

    12.900

    350

    Trần Đình Tri

    - Đường số 6, Lộ giới 12m, Khu dân cư gần làng SOS phường Nhơn Bình

    3.000

    351

    Trần Độc

    - Trọn đường

    9.200

    352

    Trần Đức Hòa

    - Lộ giới 14m (Khu tái định cư phường Trần Quang Diệu)

    5.400

    353

    Trần Hoàn

    - Khu quy hoạch phía Bắc hồ sinh thái đầm Đống Đa

    10.100

    354

    Trần Hưng Đạo

    - Từ Cầu Đôi đến đường Trần Quốc Toản

    12.100

    - Từ Trần Quốc Toản đến ngã ba Đống Đa

    13.200

    - Riêng đoạn trước nhà có đường ray

    8.600

    - Từ ngã ba Đống Đa đến giáp đường Lê Thánh Tôn

    26.200

    - Đoạn còn lại (từ ngã 3 Lê Thánh Tôn đến giáp Cổng Hải đoàn 48)

    15.800

    355

    Trần Huy Liệu

    - Trọn đường, lộ giới 16m (Khu quy hoạch Đầm Đống Đa)

    9.800

    356

    Trần Khánh Dư

    - Trọn đường, lộ giới 10m (Khu quy hoạch Quân đội 224)

    9.900

    357

    Trần Kỳ Phong

    - Đoạn từ Chàng Lía đến đường nội bộ - Khu dân cư phường Ghềnh Ráng

    3.400

    358

    Trần Lê

    - Đường số 42 (lộ giới 23m), Khu Đô thị mới An Phú Thịnh

    9.300

    - Đường số 42 (lộ giới 19,5m), Khu Đô thị mới An Phú Thịnh

    8.600

    359

    Trần Lương

    - Lộ giới 8m (từ số nhà 15 Lý Thái Tổ đến lô 93 Ngô Gia Tự)

    5.600

    360

    Trần Nguyên Đán

    - Trọn đường, lộ giới 9m (Khu Sân bay)

    9.500

    361

    Trần Nhân Tông

    - Từ đường Hùng Vương đến giáp đường xe lửa

    5.100

    362

    Trần Nhật Duật

    - Trọn đường, lộ giới 10m (Khu quy hoạch Quân đội 224)

    9.900

    363

    Trần Phú

    - Từ giáp đường Nguyễn Huệ đến giáp đường Tăng Bạt Hổ

    24.800

    - Từ đường Tăng Bạt Hổ đến giáp đường Lý Thường Kiệt

    23.300

    364

    Trần Quang Diệu

    - Trọn đường

    9.900

    365

    Trần Quang Khải

    - Trọn đường, lộ giới 15m (Khu quy hoạch Quân đội 224)

    10.500

    366

    Trần Quang Khanh

    - Đường số 15, lộ giới 12m - Khu Xóm Tiêu

    5.300

    367

    Trần Quốc Hoàn

    - Lộ giới 24m (Khu TĐC phường Trần Quang Diệu)

    6.000

    368

    Trần Quốc Toản

    - Trọn đường

    8.700

    369

    Trần Quý Cáp

    - Từ đường Tăng Bạt Hổ đến đường Phan Bội Châu

    31.500

    - Từ đường Phan Bội Châu đến đường Trần Hưng Đạo

    28.200

    370

    Trần Quý Khoáng

    - Trọn đường (Khu quy hoạch Xí nghiệp quốc doanh ô tô)

    6.700

    371

    Trần Thị Kỷ

    - Từ giáp đường Hoàng Văn Thụ đến giáp đường Diên Hồng

    8.600

    - Từ giáp đường Diên Hồng đến giáp đường Nguyễn Tất Thành

    30.300

    372

    Trần Thị Lan

    - Đường số 19B, lộ giới 13m- Khu QHDC Đảo 1B Bắc Sông Hà Thanh

    4.000

    373

    Trần Thị Liên

    - Lộ giới 11m (Khu tái định cư phường Bùi Thị Xuân)

    1.350

    374

    Trần Thị Lý

    - Đường số 7, lộ giới 5m: từ đường Lê Công Miễn đến đường số 10 (Khu QHDC Bông Hồng)

    4.500

    375

    Trần Thúc Tự

    - Đường số 2, lộ giới 18m, từ đường Đào Tấn đến đường Nguyễn Diêu (Khu QHDC xung quanh Chợ Dinh phường Nhơn Bình)

    5.000

    - Đường số 2, lộ giới 18m, từ đường Nguyễn Diêu đến đường bê tông (Khu QHDC xung quanh Chợ Dinh phường Nhơn Bình)

    4.200

    376

    Trần Văn Cẩn

    - Lộ giới 11m ( Khu tái định cư phường Trần Quang Diệu)

    2.600

    377

    Trần Văn Giáp

    - Đường số 3, lộ giới 10m- Khu QHDC Xóm Tiêu

    5.500

    378

    Trần Văn Kỷ

    - Đường số 6, lộ giới 14m - Khu Xóm Tiêu

    5.300

    379

    Trần Văn Ơn

    - Trọn đường, từ An Dương Vương đến Nguyễn Thị Định

    17.500

    380

    Trần Xuân Soạn

    - Đường số 16, lộ giới 12m, khu Đông đường Điện Biên Phủ

    5.100

    381

    Trạng Quỳnh

    - Trọn đường (đường vào Khu tập thể Vĩnh Sơn)

    5.300

    382

    Trịnh Công Sơn

    - Trọn đường (Từ đường An Dương Vương đến đường Đặng Văn Chấn), Khu đất phía Tây Nam Bệnh viện Quân y 13

    14.000

    383

    Trịnh Hoài Đức

    - Đường số 5, lộ giới 12 m- Khu QHDC Đông Võ Thị Sáu

    4.800

    384

    Trừ Văn Thố

    - Đ/số 7, LG12m (đoạn ngang Chợ)- Khu QHDC Đảo 1A Bắc Sông Hà Thanh

    7.400

    385

    Trường Chinh

    - Trọn đường, lộ giới 30m (Khu Sân bay)

    26.200

    386

    Trương Định

    - Trọn đường, lộ giới 35m (Khu quy hoạch D3)

    14.200

    387

    Trương Minh Giảng

    - LG 10m: từ đường Chế Lan Viên đến đường Ngô Tất Tố- Khu QHDC Trại Gà

    6.200

    388

    Trương Văn Của

    - Lộ giới 9m - Khu QHDC E655 phường Nguyễn Văn Cừ

    11.000

    - Lộ giới 14m - Khu QHDC E655 phường Nguyễn Văn Cừ

    13.600

    389

    Trương Vĩnh Ký

    - Đường số 10, lộ giới 16m - Khu QHDC Đông Võ Thị Sáu

    5.100

    - Đường số 14, lộ giới 9m - Khu QHDC Đông Võ Thị Sáu

    4.200

    390

    Tú Mỡ

    - Đường số 6, lộ giới 11m (Khu Tây Võ Thị Sáu)

    4.350

    391

    Tú Xương

    - Nối từ đường Nguyễn Huệ đến đường Trần Hưng Đạo

    9.200

    392

    Văn Tiến Dũng

    - Lộ giới 12m (Khu TĐC phường Trần Quang Diệu)

    3.700

    393

    Võ Đình Tú

    - Trọn đường, lộ giới 6m (Khu quy hoạch Đầm Đống Đa)

    5.500

    394

    Võ Duy Dương

    - Lộ giới 14m (Khu QHDC Xóm Tiêu)

    5.300

    395

    Võ Lai

    - Từ đường Nguyễn Thái Học đến đường Hàm Nghi

    17.600

    - Đoạn còn lại

    11.100

    396

    Võ Liệu

    - Trọn đường (L.giới 22m; Khu QHDV Đông Bến xe-hướng Tây Bắc)

    22.300

    397

    Võ Mười

    - Đoạn từ đường Nguyễn Thái Học đến giáp hết đường Biên Cương

    8.300

    - Đoạn còn lại

    7.600

    398

    Võ Ngọc Hồ

    - Đường số 40 (lộ giới 25m), Khu Đô thị mới An Phú Thịnh

    9.300

    399

    Võ Nguyên Giáp

    - Trọn đường

    10.500

    400

    Võ Nhâm

    - Lộ giới 14m (Khu tái định cư phường Bùi Thị Xuân)

    1.800

    401

    Võ Phước

    - Đường số 4, lộ giới 12m - Khu QHDC Bông Hồng

    4.300

    402

    Võ Thị Sáu

    - Trọn đường

    7.600

    403

    Võ Thị Yến

    - Đoạn từ đường Ngô Gia Tự đến đường Đặng Thành Tích, lộ giới 18m, Khu QHDC E655 phường Nguyễn Văn Cừ

    16.400

    404

    Võ Trọng Lo

    - Từ đường Huỳnh Văn Thống đến đường Trần Thúc Tự

    4.100

    - Từ đường Trần Thúc Tự đến đường Hồ Văn Huê

    3.800

    405

    Võ Trọng Sanh

    - Đường số 44 (lộ giới 23m), Khu Đô thị mới An Phú Thịnh

    8.600

    406

    Võ Văn Dũng

    - Trọn đường

    8.300

    407

    Võ Văn Tần

    - Đoạn đường, lộ giới 10m (Khu quy hoạch Đầm Đống Đa)

    10.100

    - Đoạn đường có lộ giới dưới 10m (Khu quy hoạch Đầm Đống Đa)

    6.400

    408

    Võ Xán - (Khu sân bay) - (Khu QH biệt thự)

    - Từ giáp đường Trường Chinh đến giáp đường Nguyễn Lương Bằng (lộ giới 9m)

    9.500

    - Từ đường Nguyễn Lương Bằng đến giáp đường Nguyễn Đáng

    26.200

    409

    Vũ Bảo

    - Từ giáp đường Nguyễn Thái Học đến giáp đường Diên Hồng

    13.600

    - Từ giáp đường Diên Hồng đến giáp đường Nguyễn Tất Thành

    30.300

    410

    Vũ Đình Huấn

    - Đường số 15A: lộ giới 12m - khu QHDC Đảo 1B Bắc Sông Hà Thanh

    3.900

    411

    Vũ Huy Tấn

    - Trọn đường, lộ giới 9m (Khu quy hoạch Cà phê)

    6.400

    412

    Vũ Thị Đức

    - Đường số 13A, lộ giới 8m - Khu QHDC Đảo 1B Bắc Sông Hà Thanh

    2.800

    413

    Xuân Diệu

    - Trọn đường

    38.500

    414

    Xuân Thủy

    - Đường số 2, lộ giới 15m (Khu quy hoạch Xóm Tiêu)

    7.000

    415

    Ỷ Lan

    - Trọn đường

    16.900

    416

    Yết Kiêu

    - Trọn đường, lộ giới 10m (Khu quy hoạch Quân đội 224)

    9.300

    417

    Yongsan

    - Đường 46A; 46B; 46C (lộ giới 36-39m), Khu Đô thị mới An Phú Thịnh

    11.700

    418

    Đường ĐT638

    - Đoạn từ giáp đường Quốc lộ 1D đến giáp ranh giới giữa phường Bùi Thị Xuân và xã Phước Mỹ

    3.200

    - Đoạn từ ranh giới giữa phường Bùi Thị Xuân và xã Phước Mỹ đến giáp ranh giới xã Canh Vinh (cầu Nhị Hà)

    2.100

     

    CÁC KHU QUY HOẠCH DÂN CƯ:

     

    I

    PHƯỜNG GHỀNH RÁNG

     

    1

    Khu vực 1 phường Ghềnh Ráng

    820

    Khu dân cư khu vực 2 phường Ghềnh Ráng

     

    Đường trục chính

    - Đoạn từ đường Quốc lộ 1D đến cổng trại Phong, Quy Hòa

    1.250

    Các tuyến đường rẽ nhánh

     

    830

    2

    Khu dân cư tổ 15B, khu vực 3, phường Ghềnh Ráng

     

    - Đường số 2, 5 và 6

    - Lộ giới 7m

    2.100

    - Đường số 8

    - Lộ giới 6m

    1.450

    - Đường số 9

    - Lộ giới 4m

    830

    - Đường số 4, 7 và 10

    - Lộ giới 3m

    720

    3

    Khu dân cư tại khu đất quốc phòng phường Ghềnh Ráng

     

    - Các lô đất mặt tiền đường, có lộ giới 12,5m đến 14m

    4.300

    - Các lô đất mặt tiền đường, có lộ giới 11m

    3.400

    (Các lô đất có hai mặt tiền đường thì áp dụng đơn giá đất của đường có mức giá cao hơn và nhân thêm hệ số 1,2)

     

    4

    Khu dân cư Trại Gà, phường Ghềnh Ráng

     

    - Đoạn đường từ đường Mai Hắc Đế đến Bế Văn Đàn, lộ giới 7m

    3.400

    5

    Khu dân cư Trại Gà, phường Ghềnh Ráng

     

    - Đoạn đường từ đường Mai Hắc Đế đến Bế Văn Đàn, lộ giới 7m

    3.400

    6

    Khu TĐC phục vụ dự án Trung tâm Quốc tế gặp gỡ khoa học đa ngành và các dự án lân cận, khu vực 2, phường Ghềnh Ráng

     

    - Đường D1 và đường D2, lộ giới 12m

    1.450

    - Đường số 6, lộ giới 15,5m

    1.600

    - Đường N2, lộ giới 13,5-15,85m

    1.600

    7

    Khu tập thể công nhân xây dựng (phía sau trại Dưỡng Lão), phường Ghềnh Ráng

     

    - Các đường nội bộ còn lại

    5.800

    8

    Khu quy hoạch tự xây dựng (phía sau Trại Dưỡng Lão), phường Ghềnh Ráng

    4.300

    9

    Khu quy hoạch dân cư - Dịch vụ phía Đông Bến xe khách trung tâm, phường Ghềnh Ráng

     

    - Các lô đất quay mặt tiền đường có lộ giới <12m

    7.600

    10

    Khu tái định cư phục vụ dự án Khu dân cư Hưng Thịnh, phường Ghềnh Ráng

     

    - Đường D13

    - Lộ giới 9m

    3.900

    - Đường D10

    - Lộ giới 10m

    3.900

    - Đường D8, D9

    - Lộ giới 10m

    3.700

    - Đường D11

    - Lộ giới 9m

    3.600

    - Đường D12

    - Lộ giới 9,5m

    3.300

    - Lộ giới 7m

    3.000

    11

    Khu dân cư Đô Thị Xanh, phường Ghềnh Ráng

     

    Khu vực núi

     

    Tuyến A

    - Lộ giới 7m-7,75m

    3.900

    - Lộ giới 9m

    4.300

    Tuyến B

    - Lộ giới 5,75m

    3.500

    Khu vực đất bằng

     

    Tuyến C

    - Lộ giới 11m

    5.300

    - Lộ giới 13,5m

    5.800

    Tuyến D

    - Lộ giới 10m-10,5m

    5.300

    - Lộ giới 11,5m

    5.300

    Đường Gom

    - Lộ giới 7m

    4.300

    Tuyến E

    - Lộ giới 15,5m

    6.000

    Tuyến F

    - Lộ giới 14m

    5.800

    Tuyến H

    - Lộ giới 7m

    4.300

    - Lộ giới 9m

    4.800

    Tuyến K

    - Lộ giới 8,5m

    4.800

    Tuyến G

    - Lộ giới 7,5m

    4.300

    Tuyến L

    - Lộ giới 8m

    4.500

    - Lộ giới 4m

    3.600

    II

    PHƯỜNG NGUYỄN VĂN CỪ

     

    1

    Khu tập thể Binh đoàn 12 (phía Tây đường An Dương Vương), phường Nguyễn Văn Cừ

     

    - Các đường nội bộ còn lại

    11.200

    2

    Khu Quy hoạch Công ty Cổ phần Giao thông Thủy bộ, phường Nguyễn Văn Cừ

     

    - Đường lộ giới 6m (Lý Thái Tổ - Đặng Dung)

    7.600

    3

    Khu quy hoạch dân cư E 655 phường Nguyễn Văn Cừ

     

    - Các lô đất quay mặt đường nối đường Chương Dương với đường Ngô Gia Tự

    6.700

    4

    Khu dân cư mới và khu dịch vụ phía Tây - Nam viện Quân y 13, phường Nguyễn Văn Cừ

     

    - Đường lộ giới 10m

    10.100

    5

    Khu quy hoạch Trung đoàn vận tải 655

     

    - Đường số 1A, lộ giới 14m

    12.400

    6

    Các tuyến đường chưa được đặt tên

     

    - Đường nội bộ (đoạn từ Cần Vương đến giáp tổ 27, khu vực 5, phường Nguyễn Văn Cừ)

    5.500

    III

    PHƯỜNG QUANG TRUNG

     

    1

    Khu tập thể Nhà hát tuồng Đào Tấn (đường Nguyễn Thái Học), phường Quang Trung

     

    - Đường chính từ số nhà 630 Nguyễn Thái Học vào, lộ giới 10m

    8.900

    2

    Khu quy hoạch dân cư Xóm Tiêu (Các tuyến đường chưa có tên đường), phường Quang Trung

     

    - Đường số 24

    Lộ giới 18m (4,5 - 9 - 4,5)

    7.800

    - Đường số 29

    Lộ giới 13m (4 - 5 - 4)

    5.500

    - Đường 2A

    Lộ giới (1-4-1)

    2.600

    - Đường đất dọc theo tuyến điện và mương (đường phía sau Cụm Công nghiệp)

    4.300

    3

    Khu hợp tác xã Bình Minh, phường Quang Trung

     

    - Đoạn nối dài của đường Thành Thái, lộ giới 18m

    8.300

    - Đường quy hoạch lộ giới 12m

    6.400

    IV

    PHƯỜNG NGÔ MÂY

     

    1

    Khu tập thể phía Bắc, phía Nam đường Võ Văn Dũng, phường Ngô Mây

     

    - Đường nội bộ trên 10m (từ cống giáp đường Võ Văn Dũng rẽ phải)

    5.500

    - Các đường nội bộ khác

    4.300

    2

    Các đường rẽ phía Tây đường Hoàng Văn Thụ, phường Ngô Mây

     

    - Đường có lộ giới dưới 14m

    7.300

    - Đường lộ giới 10m

    6.200

    - Đường lộ giới < 10m (kể cả nhánh ngang)

    4.300

    - Đường nhựa nối đường Hoàng Văn Thụ đến đường Võ Văn Dũng (đường phía sau Trường Tiểu học Võ Văn Dũng)

    5.800

    3

    Khu tập thể Công an (đường Trần Thị Kỷ), phường Ngô Mây

    5.500

    4

    Khu tập thể số 02 đường Trần Thị Kỷ, phường Ngô Mây

     

    - Đường từ đường Trần Thị Kỷ đi vào

    6.400

    - Các đường nội bộ

    5.500

    5

    Khu tập thể Xưởng Thuốc lá Tây Sơn (đường Trần Thị Kỷ), phường Ngô Mây

    5.500

    6

    Các tuyến đường chưa được đặt tên

    - Đường nội bộ Simona Home, phường Ngô Mây

    8.300

    V

    PHƯỜNG LÊ HỒNG PHONG

     

    1

    Khu dân cư Bàu Sen, phường Lê Hồng Phong

     

    - Hẻm 50 Nguyễn Thái Học

    8.200

    - Đường vòng cung chạy xung quanh Bàu Sen

    5.100

    2

    Khu quy hoạch dân cư cơ quan Bộ đội Biên phòng

     

    - Lô số 7 đến lô số 18

    - Đường nội bộ

    5.500

    - Lô số 19 đến lô số 43

    - Đường nội bộ

    4.500

    - Các lô đất còn lại

    - Đường nội bộ

    4.500

    VI

    PHƯỜNG TRẦN PHÚ

     

    1

    Khu tập thể Bộ đội Trinh sát

     

    - Các đường nội bộ

    7.000

    2

    Khu tập thể Bênh viện đa khoa tỉnh

     

    - Các đường nội bộ

    7.000

    VII

    PHƯỜNG ĐỐNG ĐA

     

    1

    Khu quy hoạch dân cư Nam sông Hà Thanh (Phường Đống Đa)

     

    - Các tuyến đường có lộ giới lớn hơn 7m đến dưới 9m

    4.900

    - Các tuyến đường có lộ giới từ 4m đến 7m

    3.600

    2

    Khu quy hoạch dân cư Đảo 1A Bắc sông Hà Thanh (phường Đống Đa)

     

    - Đường bê tông xi măng lộ giới 16m nối từ đường Tố Hữu

    5.500

    - Các tuyến đường chưa đặt tên, lộ giới <5m

    2.400

    3

    Khu CX4 - Đảo 1B Bắc sông Hà Thanh, phường Đống Đa

     

    - Các đường nội bộ lộ giới 9m

    3.600

    4

    Khu C5 - Đảo 1B Bắc sông Hà Thanh, phường Đống Đa

     

    - Đường nội bộ lộ giới 14m

    4.700

    - Đường nội bộ lộ giới 8m

    3.100

    5

    Khu QHDC khu vực 1 Đống Đa, phường Đống Đa

     

    - Đường ĐS1

    - Lộ giới 22m5.900

    - Lộ giới 12m

    4.500

    - Đường ĐS2

    - Lộ giới 12m4.200

    - Đường ĐS3

    - Lộ giới 9m3.300

    - Đường ĐS4

    - Lộ giới 9m3.300

    - Đường ĐS5

    - Lộ giới 12m4.200

    - Đường ĐS6

    - Lộ giới 18m4.500

    - Đường ĐS7

    - Lộ giới 12m4.200

    6

    Khu dịch vụ hậu cần nghề cá, phường Đống Đa

     

    - Đường có lộ giới 5m

     4.300

    - Đường có lộ giới 9m

     5.800

    - Đường có lộ giới 15m

     7.000

    7

    Khu QHDC Đảo 1B Bắc sông Hà Thanh (Giai đoạn 1 và 2 )

     

    - Đường bê tông xi măng lộ giới 12m dọc bờ sông

    4.700

    - Các tuyến đường chưa đặt tên lộ giới < 8m

    2.700

    8

    Khu TĐC Khu Đô thị - Thương mại Bắc sông Hà Thanh

     

    - Đường số 1

    - Lộ giới 20-22m6.200

    - Đường số 2

    - Lộ giới 17,5m5.800

    - Đường số 3

    - Lộ giới 16m5.600

    - Đường số 4

    - Lộ giới 14m5.500

    - Đường số 5 (lộ giới 13m)

    - Đoạn giáp dải cây xanh và hướng mặt tiền ra đường Quy Nhơn - Nhơn Hội6.200

    - Các đoạn phía Đông, phía tây đường số 2

    5.600

    - Đường số 6

    - Lộ giới 13-14m5.500

    - Lộ giới 12m

    5.300

    - Đường số 7

    - Lộ giới 12m5.300

    - Đường số 8

    - Lộ giới 13-14m5.500

    - Lộ giới 12m

    5.300

    - Đường số 9

    - Lộ giới 12m5.300

    - Đường số 10

    - Lộ giới 12m5.300

    - Đường số 11

    - Lộ giới 12m5.300

    - Đường số 12

    - Lộ giới 12m5.300

    - Đường số 13

    - Lộ giới 12m5.300

    9

    Khu Đô thị mới An Phú Thịnh (đối với tuyến đường chưa đặt tên)

     

    - Đường số 49

     8.600

    10

    Các tuyến đường chưa được đặt tên

     

    - Đường nội bộ nối từ đường Trần Quốc Toản vào Khu QH HTKT KV6, phường Đống Đa, lộ giới 10m

    5.200

    VIII

    PHƯỜNG LÊ LỢI

     

    1

    Khu tập thể nhà cao tầng đường Trần Bình Trọng, phường Lê Lợi

     

    - Các lô đất của khu nhà cao tầng quay mặt đường Trần Hưng Đạo

    5.800

    - Các lô đất của khu nhà cao tầng quay mặt hẻm nối đường Trần Bình Trọng với Phan Chu Trinh

    3.900

    - Các lô đất thuộc các khu nhà còn lại

    2.800

    IX

    PHƯỜNG HẢI CẢNG

     

    1

    Khu vưc 9 phường Hải Cảng (Hải Minh)

     

    - Đường bê tông xi măng

    - Lộ giới > 4m880

    - Đường bê tông xi măng

    - Lộ giới ≥ 3m đến ≤ 4m700

    - Đường bê tông xi măng

    - Lộ giới ≥ 2m đến < 3m620

    - Đường bê tông xi măng

    - Lộ giới < 2m600

    2

    Các tuyến đường chưa đặt tên tại phường Hải Cảng

     

    - Đường nội bộ Khu tập thể tàu thuyền nối đường Nguyễn Tự Như đến đường Bà Huyện Thanh Quan, lộ giới 7m

    7.100

    - Hẻm cạnh chùa Ni Liên, lộ giới 6m

    6.200

    - Hẻm 37 Nguyễn Huệ, nối đường Nguyễn Huệ đến đường Xuân Diệu, lộ giới 9m

    12.400

    - Đường vào cảnh sát giao thông đường thủy, lộ giới 9m

    9.800

    - Đường nội bộ 4m, đối diện công viên cuối đường Xuân Diệu

    17.100

    X

    PHƯỜNG NHƠN BÌNH

     

    1

    Khu quy hoạch Tây Võ Thị Sáu

     

    - Đường số 3

    - Lộ giới 10m ( 2-6-2)4.200

    2

    Khu dân cư Đông đường Điện Biên Phủ

     

    - Đường số 5

    - Lộ giới 18m6.000

    - Đường số ĐS 4-II

    - Lộ giới 19m7.050

    - Đường số ĐS 10-II

    - Lộ giới 12m5.100

    3

    Khu tái định cư dự án nâng cấp đê Đông (gần Núi Trường Úc thuộc phường Nhơn Bình)

     

    - Đường nội bộ có lộ giới < 7m

    620

    4

    Khu vực dân cư tuyến đường Đê khu Đông:

     

    - Đoạn từ hết Khu dân cư Đông đường Điện Biên Phủ đến Nam Tràn số 1 Đê khu Đông

    2.000

    5

    Khu quy hoạch dân cư khu vực 2, 3 phường Nhơn Bình

     

    - Đường lộ giới 22m

    4.200

    - Đường lộ giới 16m

    3.400

    - Đường lộ giới 14m

    3.000

    - Đường lộ giới 12m

    2.600

    - Các đường nội bộ lộ giới 6m

    1.450

    - Đường bê tông hiện trạng từ đường Đào Tấn (giáp Cầu chợ Dinh) đến đường Lê Thị Khuông

    2.600

    6

    Khu quy hoạch dân cư số 2 phường Nhơn Bình

     

    - Đường lộ giới 10m

    2.700

    - Đường lộ giới 12m

    3.400

    7

    Khu quy hoạch dân cư số 3 phường Nhơn Bình

     

    - Đường lộ giới 10m

    2.700

    8

    Khu quy hoạch dân cư khu số 4 phường Nhơn Bình

     

    - Đường lộ giới 10m

    2.700

    9

    Khu quy hoạch dân cư xung quanh Chợ Dinh phường Nhơn Bình

     

    - Đường bê tông hiện trạng, lộ giới 12m

    - Đoạn từ giáp đường số 4 đến đường số 23.000

    10

    Khu tái định cư Đê Đông – Nhơn Bình

     

    - Đường A2; A3; A7; A6; A5; A4

    - Lộ giới 15m4.300

    - Đường A8

    - Lộ giới 13m3.900

    - Đường Đê Đông

    - Lộ giới 6,5m3.900

    - Đường số 13

    - Lộ giới 19m4.700

    - Đường số 7C

    - Lộ giới 21m4.900

    - Đường A9

    - Lộ giới 12m3.900

    - Đường A1

    - Lộ giới 11m3.900

    11

    Khu QHDC phía Đông đường Nguyễn Trọng Trì, phường Nhơn Bình

     

    - Đường ĐS3

    - Lộ giới 12m4.000

    - Đường ĐS3'

    - Lộ giới 9m3.100

    - Đường ĐS4

    - Lộ giới 14m7.600

    - Đường ĐS6

    - Lộ giới 14m6.700

    - Đường ĐS7

    - Lộ giới 12m5.300

    12

    Khu HTKT khu vực phía Bắc khu tái định cư tiểu dự án Vệ sinh môi trường, phường Nhơn Bình

     

    - Đường ĐS1

    - Lộ giới 12m3.000

    - Đường ĐS2

    - Lộ giới 16m3.300

    - Đường ĐS3

    - Lộ giới 12m3.000

    13

    Khu Quy hoạch dân cư phía Bắc làng SOS, phường Nhơn Bình

     

    Đường Đ1

    - Lộ giới 13,5m3.000

    Đường Đ3

    - Lộ giới 14m3.200

    Đường Đ4

    - Lộ giới 13m3.000

    14

    Khu dân cư gần làng SOS, phường Nhơn Bình

     

    Đường Đ3

    - Lộ giới 12m3.000

    Đường Đ4

    - Lộ giới 12m2.900

    15

    Hạ tầng kỹ thuật KDC KV6, phường Nhơn Bình

     

    Đường Đ2

    - Từ đường Đào Tấn đến đường Đ7, Lộ giới 24m4.000

    - Từ Đ7 đến Đ4, Lộ giới 24m

    3.800

    Đường Đ1, Đ7

    - Lộ giới 24m3.800

    Đường Đ4

    - Lộ giới 32m3.800

    Đường Đ5, Đ6, Đ9, Đ10, Đ11, Đ12, Đ13, Đ14

    - Lộ giới 13m2.700

    XI

    PHƯỜNG NHƠN PHÚ

     

    1

    Khu quy hoạch dân cư tổ 2 khu vực 5 phường Nhơn Phú

     

    - Đường lộ giới 8m

     1.700

    - Đường lộ giới 10m

    (Xung quanh chợ)3.400

    - Đường lộ giới 14m

     3.600

    - Đường lộ giới 20m

     4.700

    2

    Khu quy hoạch dân cư tổ 4, khu vực 5 phường Nhơn Phú

     

    - Các lô đường có lộ giới 18m

    6.300

    - Các lô đường có lộ giới từ ≥ 10m đến 12m

    5.100

    - Đường nội bộ có lộ giới < 10m

    4.700

    3

    Khu tái định cư vườn rau phường Nhơn Phú

     

    - Đường lộ giới 10m

    4.500

    - Đường lộ giới 9m

    3.600

    4

    Khu tái định cư vườn ươm phường Nhơn Phú

     

    - Đường lộ giới 6,5m

    3.900

    - Đường lộ giới 5,5m

    3.100

    5

    Khu tái định cư Đông núi Mồ Côi phường Nhơn Phú

     

    - Đường lộ giới 20m

    4.300

    - Đường lộ giới 16m

    3.600

    - Đường lộ giới 14m

    3.300

    - Đường lộ giới 12m

    2.700

    6

    Khu dân cư khu vực 4 & 5, phường Nhơn Phú

     

    Đường D1

    - Nối từ đường D15 đến đường D8, lộ giới 17m

    3.100

    Đường D3

    - Nối từ đường D15 đến đường D8, lộ giới 17m

    3.100

    Đường D8

    - Nối từ đường D1 đến đường D2, lộ giới 24m

    3.100

    Đường D9

    - Nối từ đường D1 đến đường D3, lộ giới 13m

    2.800

    Đường D2

    - Nối từ đường D8 đến đường D9, lộ giới 13m

    2.800

    Đường D15

    - Nối từ đường D1 đến đường D3, lộ giới 13m

    2.800

    7

    Đường nội bộ vào khu cơ sở giết mổ động vật Bạch Tuyết cũ, KV5, phường Nhơn Phú

    3.100

    8

    Khu dân cư Đông trụ sở UBND phường Nhơn Phú

     

    Đường Đ2

    - Lộ giới 12,5m

    3.700

    Đường Đ3

    - Từ đường Hùng Vương đến KDC hiện trạng

    4.700

    9

    Khu dân cư phía Đông viện sốt rét ký sinh trùng - Côn trùng Quy Nhơn, phường Nhơn Phú

     

    Đường Đ3, Đ6

    - Lộ giới 20m

    4.700

    Đường Đ2

    - Lộ giới 15m

    3.900

    Đường Đ1

    - Lộ giới 14m

    3.600

    Đường Đ4, Đ5

    - Lộ giới 14m

    3.300

    Đường Đ7

    - Lộ giới 9m

    2.600

    XII

    PHƯỜNG TRẦN QUANG DIỆU

     

    1

    Giá đất dân cư một số tuyến đường tại phường Trần Quang Diệu

     

    a

    - Tuyến đường từ Quốc lộ 1A (ngã 3 đường vào Công ty Bia hoặc ngã 3 Hầm Dầu) đến giáp ranh xã Phước Thành

     

    + Đoạn từ giáp ngã 4 đường Trục trung tâm đến hết Trạm điện E21

    3.100

    + Đoạn còn lại

    1.350

    b

    - Các đường nhánh phía Tây Quốc lộ 1A vào Khu công nghiệp Phú Tài (trừ các tuyến nhánh đã có phương án bồi thường được phê duyệt).

     

    + Đường đất có lộ giới trên 5 m trở lên, trong phạm vi 100m đầu, (trừ nhà mặt tiền Quốc lộ 1A)

    2.500

    + Đường đất có lộ giới trên 2 đến 5m, trong phạm vi 100m đầu, (trừ nhà mặt tiền Quốc lộ 1A)

    1.900

    + Đường đất có lộ giới từ 2m trở xuống, trong phạm vi 100m đầu (trừ nhà mặt tiền Quốc lộ 1A)

    1.350

    c

    - Các tuyến đường nội bộ trong khu vực quy hoạch Khu công nghiệp Phú Tài (lộ giới xác định bình quân ở 30m đầu của đường hoặc ở đường rẽ nhánh)

     

    + Đường trục trung tâm khu công nghiệp Phú Tài ( đoạn từ Công ty Bia đến Công ty Như Ý)

    3.400

    - Đường bê tông xi măng lộ giới từ 5m trở lên

    1.350

    - Đường bê tông xi măng lộ giới từ 2m đến dưới 5m

    1.050

    - Đường bê tông xi măng lộ giới dưới 2m trở xuống

    830

    d

    Ven các đường rẽ nhánh phía Đông của Quốc lộ 1A

     

    + Ven trục đường bê tông trong phạm vi 100m đầu (trừ nhà mặt tiền Quốc lộ 1A)

    2.900

    + Đoạn tiếp theo cho đến 200m

    2.500

    + Đoạn còn lại

    1.600

    e

    -Ven các tuyến đường khác trong các khu vực dân cư còn lại của Phường Trần Quang Diệu

     

    + Đường lộ giới từ 4m trở lên

    1.050

    + Đường lộ giới dưới 4m trở xuống

    620

    2

    Khu tái định cư dự án Nâng cấp, mở rộng Quốc lộ 1D đoạn từ ngã ba Phú Tài đến ngã ba Long Vân

     

    - Tuyến đường bê tông có lộ giới 8m

    2.300

    - Tuyến đường: ĐS2, ĐS3 và ĐS4 có lộ giới 12m

    3.600

    - Tuyến đường ĐS1 có lộ giới 16m

    4.600

    3

    Khu quy hoạch tái định cư phường Trần Quang Diệu

     

    - Các lô mặt tiền đường có lộ giới 12m

    2.900

    - Các lô mặt tiền đường bê tông có lộ giới 7m

    2.100

    4

    Khu tái định cư HH1 - HH2, phường Trần Quang Diệu

     

    - Đường ĐS11, ĐS11a lộ giới 22m

    7.100

    - Đường quy hoạch lộ giới 14m

    4.700

    5

    Khu tái định cư đa phương thức, phường Trần Quang Diệu

     

    - Đường quy hoạch lộ giới 16m

    4.600

    - Đường quy hoạch lộ giới 12m

    3.600

    XIII

    PHƯỜNG BÙI THỊ XUÂN

     

    1

    Khu tái định cư E 655 phường Bùi Thị Xuân

     

    - Khu A giáp Quốc lộ 1A

    5.600

    - Khu B: lộ giới 18m

    3.900

    - Khu C: lộ giới 10m - 11m

    2.600

    - Khu D: lộ giới 20m hướng Đông

    3.900

    - Khu E: lộ giới < 10m

    2.000

    2

    Khu tái định cư phường Bùi Thị Xuân

     

    - Đường có lộ giới 11m

    1.450

    - Đường có lộ giới 14m

    1.800

    - Đường có lộ giới 18m

    2.600

    - Đường có lộ giới 20m

    2.900

    - Đường có lộ giới 33m

    3.400

    - Lô đất mặt tiền Quốc lộ 1A

    4.600

    3

    Khu quy hoạch dân cư khu vực 5 phường Bùi Thị Xuân (Khu QHDCcũ)

     

    - Đường lộ giới 12m

    1.250

    - Đường lộ giới 20m

    1.450

    4

    Khu quy hoạch dân cư khu vực 5 phường Bùi Thị Xuân (Khu QHDC mới)

     

    - Đường có lộ giới nhỏ hơn 12m

     

    1.900

    - Đường có lộ giới 12m

     

    2.100

    - Đường có lộ giới 16m

     

    2.500

    - Đường có lộ giới 24m

     

    3.200

    5

    Khu quy hoạch dân cư Công ty 508, phường Bùi Thị Xuân

     

    - Đường có lộ giới 20m

    3.000

    - Đường có lộ giới 14m

    2.400

    - Đường có lộ giới 12m

    2.000

    6

    Giá đất ở tại một số tuyến đường tại phường Bùi Thị Xuân

     

    a

    - Các đường bao quanh Chợ Phú Tài (kể cả đường từ Quốc lộ 1A vào chợ, đường vào Khu dân cư phía Bắc, phía Nam và phía Đông chợ)

    4.600

    b

    - Đoạn rẽ nhánh từ đường Quốc lộ 1A (đường Âu Cơ) vào Công ty TNHH Thanh Thủy

    2.600

    c

    - Đoạn rẽ nhánh từ đường Quốc lộ 1A (đường Âu Cơ) vào hết tường rào Công ty TNHH Minh Tiến

    2.600

    d

    - Đoạn rẽ nhánh từ đường Quốc lộ 1A (đường Âu Cơ) vào Nghĩa trang phường Bùi Thị Xuân

    2.700

    e

    - Đoạn rẽ nhánh từ Quốc lộ 1A (phía Đông) đến hết nhà ông Nguyễn Thanh Xuân

    2.600

    g

    - Đường rẽ nhánh vào Xí nghiệp khai thác đá và Xây dựng số 1: đoạn từ đường ĐT638 đến hết đường vào Nghĩa trang Kinh Bắc

    1.900

    - Đoạn từ Nghĩa trang Kinh Bắc đến công ty đá VRG (đoạn còn lại )

    1.300

    h

    - Các tuyến đường nội bộ còn lại ở phía Tây quốc lộ 1A (thuộc Khu quy hoạch công nghiệp) :

     

    + Đường lộ giới từ 5m trở lên

    1.150

    + Đường lộ giới từ 2m đến dưới 5m

    1.050

    + Đường lộ giới dưới 2m trở xuống

    830

    i

    Đường dẫn vào hầm đèo Cù Mông

    1.100

    XIV

    XÃ PHƯỚC MỸ

     

    1

    Giá đất ở tại xã Phước Mỹ:

     

    1.1

    Giá đất ở tại tuyến đường từ Quốc lộ 1A đi Long Mỹ

     

    - Đoạn từ tiếp giáp đường ĐT638 đến cổng Khu Công nghiệp Long Mỹ

    800

    - Đoạn từ cổng Khu Công nghiệp Long Mỹ đến hết nhà ông Lê Văn Thu (đường rẽ vào suối nước khoáng) và hết nhà ông Đào Thành (đoạn rẽ nhánh đi sông Hà Thanh)

    870

    - Đoạn tiếp theo từ hết nhà ông Lê Văn Thu đến Suối Cau (đường đi vào Suối nước khoáng)

    700

    - Đoạn từ hết nhà ông Đào Thành đến Cầu Chợ Chiều (đường rẽ đi Sông Hà Thành)

    420

    - Từ Cầu Chợ Chiều đến hết Trường tiểu học Cây Thẻ

    390

    - Ở các tuyến đường nhánh còn lại trong mặt bằng quy hoạch khu công nghiệp Long Mỹ tính theo tỉ lệ (%) giá đất các tuyến đường nêu trên như sau: Trong phạm vi 100m tính từ mép trục đường giá đất bằng 60% và từ trên 100m trở lên thì giá đất bằng 50% của gía đất của các tuyến đường tương ứng nêu trên nhưng không được thấp hơn giá đất ở nông thôn tại Bảng giá đất số 7.

     

    1.2

    Khu tái định cư Long Mỹ- xã phước Mỹ

     

    a

    Đường lộ giới 24 m (đường số1)

    + Ô I (từ lô đất 31đến lô đất 42)

    860

    + Ô H (từ lô đất 40 đến lô đất 44)

    860

    + Ô I (lô góc kề lô 19)

    830

    + Ô H (từ lô đất 30 đến lô đất 38)

    800

    + Ô L (từ lô đất 26 đến lô đất 27)

    800

    + Ô K (từ lô đất 01 đến lô đất 05)

    800

    + Ô I (từ lô đất 19 đến lô đất 30)

    670

    + Ô H (từ lô đất 18 đến lô đất 29)

    670

    + Ô M (từ lô đất 01 đến lô đất 05)

    670

    + Ô H (lô đất 39 đường xà)

    630

    b

    - Đường lộ giới 20 m

    + Trọn đường

    660

    c

    - Đường lộ giới 18 m

    + Trọn đường

    660

    d

    - Đường lộ giới 17,5 m

    + Đường số 14 - ô L (từ lô đất 1đến lô số18)

    730

    + Đường số 15 - ô K (từ lô đất số 6 đến lô số 22)

    730

    + Đường số 15 - ô N (từ lô đất số 10 đến lô số 20)

    730

    + Đường số 18 - ô N (lô 09 đường xà )

    540

    e

    - Đường lộ giới 16 m

    + Trọn đường

    660

    g

    - Đường lộ giới 14 m

    + Trọn đường

    560

    h

    - Đường lộ giới 12 m

    + Đường số 18 - ô N (từ lô đất số 1đến lô số 8)

    560

    + Đường số 18 ô P (từ lô đất số 1 đến lô số 8)

    560

    + Các đoạn còn lại

    420

    1.3

    Các khu vực khác còn lại (ngoài Khu quy hoạch Long Mỹ)

     

    - Lô đất quay mặt đường giao thông có lộ giới > 4m

    200

    - Lô đất quay mặt đường giao thông có lộ giới từ 3m đến 4m

    160

    - Các khu vực khác còn lại

    110

    2

    Khu tái định cư phục vụ dự án ĐT638 - xã phước Mỹ

     

    Đường ĐS1

     

    1.150

    Đường ĐS2

     

    940

    XV

    XÃ NHƠN LÝ

     

    1

    Đất ở Khu dân cư xã Nhơn Lý

     

    - Các lô đất quay mặt đường có lộ giới 20m trở lên

    1.050

    - Các lô đất quay mặt đường có lộ giới 16m đến 18m

    710

    - Các lô đất quay mặt đường có lộ giới từ 10m đến dưới 16m

    530

    - Các lô đất quay mặt đường có lộ giới từ 6m đến dưới 10m

    410

    - Đất khu dân cư còn lại

    360

    XVI

    XÃ NHƠN HỘI

     

    1

    Đất ở Khu dân cư xã Nhơn Hội

     

    - Tuyến đường ĐT639

    + Đoạn từ km 0 đến giáp ranh giới xã Phước Hoà, huyện Tuy Phước

    620

    - Các Khu vực còn lại của xã Nhơn Hội

    340

    XVI I

    XÃ NHƠN HẢI

     

    1

    Đất ở Khu dân cư xã Nhơn Hải

     

    - Các lô đất đường liên xã

    500

    - Đất khu dân cư còn lại

    340

    2

    Đất ở Khu tái định cư vùng thiên tai xã Nhơn Hải

     

    - Các lô đất đường liên xã Nhơn Hải - Nhơn Hội (đường bê tông xi măng)

    500

    - Các đường số 1, 2, 3, 4, 5 và 6

    470

    XVIII

    Đất ở Khu dân cư xã Nhơn Châu

    140

    XIX

    Đường vào Xóm độc lập giữa đồng và đất có nhà ở các nơi khác chưa có tên trong bảng giá đất quy định tại các Phường thuộc thành phố Quy Nhơn

    600

     

     

     

     

     

     

     

                     

    XX - GIÁ ĐẤT Ở TẠI CÁC ĐƯỜNG HẺM THÀNH PHỐ QUY NHƠN:

    1- Tỷ lệ (%) để tính giá đất ở tại các đường hẻm thành phố Quy Nhơn được quy định theo bảng chi tiết như sau:

    Tỷ lệ (%) để tính giá đất ở của đường hẻm có chiều rộngTỷ lệ (%) để tính giá đất ở của đường hẻm có chiều rộng

    Đường phố có đường hẻm

    Đường hẻm

    Tỷ lệ (%) để tính giá đất ở của đường hẻm có chiều rộng

    Đến 2m

    Trên 2m đến <5m

    Từ 5m trở lên

    Giá đất ở tại vị trí của đường phố tiếp giáp với đường hẻm

    - Hẻm rẽ nhánh

     

     

     

    + 30m đầu

    20%

    30%

    40%

    + Đoạn còn lại

    15%

    20%

    30%

    - Hẻm rẽ nhánh 1

    10%

    15%

    20%

    - Hẻm rẽ nhánh 2, 3, 4…

    5%

    7%

    12%

           

    2 - Quy định:

    a- Giá đất ở tại các đường hẻm được tính bằng tỷ lệ (%) x Giá đất ở tại vị trí của đường phố tiếp giáp với đường hẻm.

    Đối với lô đất (nhà) ở không có số nhà trong các đường hẻm thông ra nhiều đường phố, thì căn cứ vào cự ly vị trí lô đất (nhà) đến giáp đường phố nào gần hơn được áp dụng theo giá đất ở của đường phố đó để tính giá đất đường hẻm. b- Cự ly để xác định giá đất ở tại các đường hẻm rẽ nhánh của đường phố:

    - Cự ly 30m đầu: được tính bắt đầu từ tiếp giáp cuối nhà mặt tiền.

    - Đoạn còn lại: được tính từ tiếp giáp hết nhà nằm trong phạm vi 30m đầu.

    c- Hẻm rẽ nhánh 1: là hẻm rẽ nhánh tính từ đường hẻm rẽ nhánh của đường phố.

    d- Hẻm rẽ nhánh 2, 3, 4… là hẻm rẽ nhánh tính từ đường hẻm rẽ nhánh 1 của đường phố.

    e- Giá đất ở tại các đường hẻm, hẻm rẽ nhánh được tính theo tỷ lệ quy định như trên, nhưng mức giá đất tối thiểu không được thấp hơn mức giá tối thiểu trong khung giá đất của Chính phủ quy định.

    B - QUY ĐỊNH:

    1 - Các lô đất nằm vị trí đặc biệt ở ngã ba, ngã tư… đường phố có 2 mặt tiền thì áp dụng mức giá đất của đường phố có mức giá cao hơn và nhân thêm hệ số 1,2.

    2 - Các lô đất góc có tiếp giáp một mặt tiền đường phố và một mặt thuộc hẻm có chiều rộng từ 3m trở lên thì áp dụng mức giá của mặt tiền đường phố nhân thêm hệ số 1,1.

    3 - Các lô đất không nằm ở vị trí ngã ba, ngã tư… nhưng có hai mặt tiền ở hai đường phố (hoặc một mặt đường hẻm) thì được áp dụng mức giá đất mặt tiền đường phố có đơn giá cao hơn.

    4 - Lô đất (nhà) do nhiều hộ sở hữu, sử dụng (các hộ phía sau sử dụng đường luồng và có chung số nhà) có mặt tiền tiếp giáp đường phố, thì diện tích đất của hộ đầu được tính bằng giá đất của đường phố. Các hộ phía sau áp dụng giá đất của các đường hẻm tương ứng với loại đường và chiều rộng của hẻm đó.

    5 - Trường hợp trong lô đất có một phần đất hoặc cả lô đất bị che khuất mặt tiền bởi lô đất khác (không có đường hẻm đi vào) thì giá đất của phần đất bị che khuất được tính bằng 70% giá đất của lô đất đó.

     

    BẢNG GIÁ SỐ 10A

    GIÁ ĐẤT Ở TẠI KHU KINH TẾ NHƠN HỘI

    Đơn vị: 1.000 đồng/m2

    GIÁ ĐẤT Ở TẠI KHU KINH TẾ NHƠN HỘI

     

    Các tuyến đường theo quy hoạch chung xây dựng Khu kinh tế Nhơn Hội

     

    Quốc lộ 19B (Đường trục Khu kinh tế Nhơn Hội thuộc KKT Nhơn Hội tính từ nút K0 đến Km4)

     

    Đoạn đường từ Km 0 (đường Quy Nhơn - Nhơn Hội) đến giáp Dự án Nhà máy thép Hoa Sen Nhơn Hội - Bình Định

     

    Đoạn đường từ nút T26 (đường trục Khu kinh tế) đến đường ra cảng Tổng Hợp

     

    Khu đô thị du lịch sinh thái Nhơn Hội

     

    Tuyến đường lõi trung tâm

     

    Tuyến đường vành đai

     

    Phân khu số 2

     

    Tuyến đường K2 có lộ giới 27m

     

    Tuyến đường D3 và D12 có lộ giới 18m

     

    Các tuyến đường nội bộ bao gồm (đường N1, N2, D2, N6, D4, D5, D6, D7, D8, D9, D10, D11, D12, D16, D15, D14, D13, N11, N14, D17, D18, D20, D21, D19, D22, D1, N5, N9, N10, N8, D14, D16, N13, N12, N3, N15 ) có lộ giới từ 8,5m - 11m

     

    Phân khu số 4

     

    Tuyến đường K2 và K3 có lộ giới 27m

     

    Tuyến đường N4 có lộ giới 18m

     

    Các tuyến đường nội bộ còn lại bao gồm (đường N1, N2, N3, N4, N5, N6, N7, N8, N9, N10, N11, D1, D2, D3, D4, D5, D6, D7) có lộ giới từ 8,5m-18m

     

    Phân khu số 5

     

    Tuyến đường số 19 lộ giới 27m

     

    Tuyến đường số 18 có lộ giới 18m

     

    Các tuyến đường nội bộ còn lại bao gồm (từ đường số 1, 2, 3, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17 có lộ giới 12m)

     

    Phân khu số 6

     

    Các tuyến đường nội bộ bao gồm (đường từ tuyến số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10 có lộ giới từ 11,5m - 15,5m và từ tuyến số 12, 13, 14, 15, 16, 17A, 17B, 18, 19, 20, 21 có lộ giới từ 9,5m - 15,5 m)

     

    Phân khu số 8

     

    Tuyến đường số 1 lộ giới 27m

     

    Tuyến đường số 2 có lộ giới 18m

     

    Các tuyến đường nội bộ bao gồm (từ đường số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 thuộc khu K, I và H có lộ giới từ 12m-18m) và các đường nội bộ khác có lộ giới 12m

     

    Phân khu số 9

     

    Tuyến đường K5 có lộ giới 27m

     

    Các tuyến đường nội bộ bao gồm (đường N1, N2, N3, N4, N5, N6, N7, N8, N9, N10, N11, N12, N13, N14, N15, N16, N17, N18, N19, N20, N21, N22, N23, N24, N25, N26, N27 và đường D1, D2, D3, D4, D5 có lộ giới từ 8,5m -12m)

     

    Các khu tái định cư

     

    Khu dân cư nông thôn xã Cát Tiến ( Khu 2,7 ha)

     

    Khu TĐC Cát Tiến (khu 2)

     

    Khu TĐC Cát Tiến (khu 1)

     

    Khu TĐC Nhơn Phước (giai đoạn 1)

     

    Khu TĐC Nhơn Phước mở rộng về phía Nam

     

    Khu TĐC Nhơn Phước giai đoạn 2 và phần mở rộng về phía Bắc 15ha

     

    Khu TĐC Nhơn Phước mở rộng về phía Nam 2

     

    STT

    TÊN ĐƯỜNG, KHU VỰC

    TỪ ĐOẠN ... ĐẾN ĐOẠN …

    Giá đất giai đoạn năm 2020 - 2024

    A

    GIÁ ĐẤT Ở TẠI KHU KINH TẾ NHƠN HỘI

     

    I

    Các tuyến đường theo quy hoạch chung xây dựng Khu kinh tế Nhơn Hội

     

    1

    Quốc lộ 19B (Đường trục Khu kinh tế Nhơn Hội thuộc KKT Nhơn Hội tính từ nút K0 đến Km4)

    3.000

    2

    Đường trục Khu Kinh tế Nhơn Hội

    Đoạn từ Cầu Thị Nại đến giáp Quốc lộ 19B (nút T0)

    3.300

    3

    Đường nối từ đường trục Khu Kinh tế

    Đoạn từ Khe đá thuộc xã Nhơn Hội đến giáp Đồn Biên phòng xã Nhơn Lý, TP Quy Nhơn

    2.700

    4

    Đoạn đường từ Km 0 (đường Quy Nhơn - Nhơn Hội) đến giáp Dự án Nhà máy thép Hoa Sen Nhơn Hội - Bình Định

    3.000

    5

    Đoạn đường từ nút T26 (đường trục Khu kinh tế) đến đường ra cảng Tổng Hợp

    3.000

    6

    Đường chuyên dụng phía Tây Khu Kinh tế

    Trọn đường

    2.900

    7

    Khu trung tâm Khu kinh tế Nhơn Hội

    Đường ĐS1, ĐS2

    2.400

    II

    Khu đô thị du lịch sinh thái Nhơn Hội

     

    1

    Tuyến đường lõi trung tâm

    2.700

    2

    Tuyến đường vành đai

    2.700

    3

    Phân khu số 2

     

    3.1

    Tuyến đường K2 có lộ giới 27m

    2.500

    3.2

    Tuyến đường D3 và D12 có lộ giới 18m

    2.300

    3.3

    Các tuyến đường nội bộ bao gồm (đường N1, N2, D2, N6, D4, D5, D6, D7, D8, D9, D10, D11, D12, D16, D15, D14, D13, N11, N14, D17, D18, D20, D21, D19, D22, D1, N5, N9, N10, N8, D14, D16, N13, N12, N3, N15 ) có lộ giới từ 8,5m - 11m

    2.000

    4

    Phân khu số 4

     

    4.1

    Tuyến đường K2 và K3 có lộ giới 27m

    2.500

    4.2

    Tuyến đường N4 có lộ giới 18m

    2.300

    4.3

    Các tuyến đường nội bộ còn lại bao gồm (đường N1, N2, N3, N4, N5, N6, N7, N8, N9, N10, N11, D1, D2, D3, D4, D5, D6, D7) có lộ giới từ 8,5m-18m

    2.000

    5

    Phân khu số 5

     

    5.1

    Tuyến đường số 19 lộ giới 27m

    2.500

    5.2

    Tuyến đường số 18 có lộ giới 18m

    2.300

    5.3

    Các tuyến đường nội bộ còn lại bao gồm (từ đường số 1, 2, 3, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17 có lộ giới 12m)

    2.000

    6

    Phân khu số 6

     

    6.1

    Các tuyến đường nội bộ bao gồm (đường từ tuyến số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10 có lộ giới từ 11,5m - 15,5m và từ tuyến số 12, 13, 14, 15, 16, 17A, 17B, 18, 19, 20, 21 có lộ giới từ 9,5m - 15,5 m)

    2.000

    7

    Phân khu số 8

     

    7.1

    Tuyến đường số 1 lộ giới 27m

    2.500

    7.2

    Tuyến đường số 2 có lộ giới 18m

    2.300

    7.3

    Các tuyến đường nội bộ bao gồm (từ đường số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 thuộc khu K, I và H có lộ giới từ 12m-18m) và các đường nội bộ khác có lộ giới 12m

    2.000

    8

    Phân khu số 9

     

    8.1

    Tuyến đường K5 có lộ giới 27m

    2.500

    8.2

    Các tuyến đường nội bộ bao gồm (đường N1, N2, N3, N4, N5, N6, N7, N8, N9, N10, N11, N12, N13, N14, N15, N16, N17, N18, N19, N20, N21, N22, N23, N24, N25, N26, N27 và đường D1, D2, D3, D4, D5 có lộ giới từ 8,5m -12m)

    2.000

    III

    Các khu tái định cư

     

    1

    Khu dân cư nông thôn xã Cát Tiến ( Khu 2,7 ha)

     

    1.1

    Đường số 3

    Lộ giới 14m, đoạn từ nhà ông Trần Đình Trực đến giáp đường số 3, thuộc phân khu A

    3.200

    2

    Khu TĐC Cát Tiến (khu 2)

     

    2.1

    Đường số 1

    Lộ giới 25m

    3.000

    2.2

    Đường số 2

    Lộ giới 16m

    2.000

    Lộ giới 21m

    2.500

    2.3

    Đường số 3

    Lộ giới 16m

    2.000

    2.4

    Đường số 4, đường số 8, đường số 10

    Lộ giới 10m

    1.800

    Lộ giới 15m

    2.000

    2.5

    Đường số 5, đường số 6, đường số 9, đường số 11, đường số 12

    Lộ giới 10m

    1.800

    2.6

    Đường số 7

    Lộ giới 10m

    1.300

    2.7

    Đường số 13

    Lộ giới 14m

    2.000

    3

    Khu TĐC Cát Tiến (khu 1)

     

    3.1

    Đường ĐS1

    Lộ giới 16m

    2.000

    3.2

    Đường ĐS2, ĐS3, ĐS4, ĐS5, ĐS6, ĐS7

    Lộ giới 12m

    1.900

    3.3

    Đường ĐT635 tạm

    Lộ giới 12m

    2.000

    4

    Khu TĐC Nhơn Phước (giai đoạn 1)

     

    4.1

    Đường ĐS1

    Lộ giới 18m

    2.200

    4.3

    Đường ĐS4, ĐS7, ĐS8, ĐS9, ĐS10, ĐS18, ĐS22, ĐS24, ĐS26, ĐS5A, ĐS5B, ĐS12 và ĐS6

    Lộ giới 10m

    1.700

    4.4

    Đường ĐS3 và ĐS20

    Lộ giới 12m

    1.800

    4.5

    Đường ĐS11; ĐS28; ĐS14; ĐS16; ĐS2

    Lộ giới 13m

    1.800

    5

    Khu TĐC Nhơn Phước mở rộng về phía Nam

     

    5.1

    Đường ĐS1A; ĐS1B

    Lộ giới 18m

    2.200

    5.2

    Đường ĐS1C; ĐS2

    Lộ giới 13m

    1.800

    5.3

    Đường ĐS2B

    Lộ giới 16m

    2.000

    5.4

    Đường ĐS2C, ĐS2A

    Lộ giới 12m

    1.800

    6

    Khu TĐC Nhơn Phước giai đoạn 2 và phần mở rộng về phía Bắc 15ha

     

    6.1

    Đường ĐS4A, ĐS6A

    Lộ giới 16m

    2.000

    6.2

    Đường ĐS27A

    Lộ giới 10m

    1.800

    6.3

    Đường ĐS15A

    Lộ giới 12m

    1.800

    6.4

    Đường ĐS2A, ĐS9A, ĐS19A, ĐS21A

    Lộ giới 10m

    1.700

    6.5

    Đường ĐS3A

    Lộ giới 18m

    2.200

    6.6

    Đường ĐS28

    Lộ giới 11m

    1.800

    7

    Khu TĐC Nhơn Phước mở rộng về phía Nam 2

     

    7.1

    Đường ĐSA1; ĐSA2

    Lộ giới 18m

    2.200

    7.2

    Đường ĐSA4, ĐSA7

    Lộ giới 13m

    1.800

    7.3

    Đường ĐSA3, ĐSA6, ĐSA5, ĐSA8, ĐSA9, ĐSA10, ĐSA11, ĐSA12

    Lộ giới 12m

    1.800

    7.4

    Đường ĐSA13

    Lộ giới 15m

    2.000

    7.5

    Đường ĐS2B

    Lộ giới 16m

    2.000

         

    IV - GIÁ ĐẤT Ở TẠI CÁC ĐƯỜNG HẺM KHU KINH TẾ NHƠN HỘI:

    1- Tỷ lệ (%) để tính giá đất ở tại các đường hẻm Khu kinh tế Nhơn Hội được quy định theo bảng chi tiết như sau:

    Tỷ lệ (%) để tính giá đất ở của đường hẻm có chiều rộngTỷ lệ (%) để tính giá đất ở của đường hẻm có chiều rộng

    Đường phố có đường hẻm

    Đường hẻm

    Tỷ lệ (%) để tính giá đất ở của đường hẻm có chiều rộng

    Đến 2m

    Trên 2m đến <5m

    Từ 5m trở lên

    Giá đất ở tại vị trí của đường phố tiếp giáp với đường hẻm

    - Hẻm rẽ nhánh

     

     

     

    + 30m đầu

    20%

    30%

    40%

    + Đoạn còn lại

    15%

    20%

    30%

    - Hẻm rẽ nhánh 1

    10%

    15%

    20%

    - Hẻm rẽ nhánh 2, 3, 4…

    5%

    7%

    12%

           

    2 - Quy định:

    a- Giá đất ở tại các đường hẻm được tính bằng tỷ lệ (%) x Giá đất ở tại vị trí của đường phố tiếp giáp với đường hẻm.

    Đối với lô đất (nhà) ở không có số nhà trong các đường hẻm thông ra nhiều đường phố, thì căn cứ vào cự ly vị trí lô đất (nhà) đến giáp đường phố nào gần hơn được áp dụng theo giá đất ở của đường phố đó để tính giá đất đường hẻm. b- Cự ly để xác định giá đất ở tại các đường hẻm rẽ nhánh của đường phố:

    - Cự ly 30m đầu: được tính bắt đầu từ tiếp giáp cuối nhà mặt tiền.

    - Đoạn còn lại: được tính từ tiếp giáp hết nhà nằm trong phạm vi 30m đầu.

    c- Hẻm rẽ nhánh 1: là hẻm rẽ nhánh tính từ đường hẻm rẽ nhánh của đường phố.

    d- Hẻm rẽ nhánh 2, 3, 4… là hẻm rẽ nhánh tính từ đường hẻm rẽ nhánh 1 của đường phố.

    e- Giá đất ở tại các đường hẻm, hẻm rẽ nhánh được tính theo tỷ lệ quy định như trên, nhưng mức giá đất tối thiểu không được thấp hơn mức giá tối thiểu trong khung giá đất của Chính phủ quy định.

    B - QUY ĐỊNH:

    1 - Các lô đất nằm vị trí đặc biệt ở ngã ba, ngã tư… đường phố có 2 mặt tiền thì áp dụng mức giá đất của đường phố có mức giá cao hơn và nhân thêm hệ số 1,2.

    2 - Các lô đất góc có tiếp giáp một mặt tiền đường phố và một mặt thuộc hẻm có chiều rộng từ 3m trở lên thì áp dụng mức giá của mặt tiền đường phố nhân thêm hệ số 1,1.

    3 - Các lô đất không nằm ở vị trí ngã ba, ngã tư… nhưng có hai mặt tiền ở hai đường phố (hoặc một mặt đường hẻm) thì được áp dụng mức giá đất mặt tiền đường phố có đơn giá cao hơn.

    4 - Lô đất (nhà) do nhiều hộ sở hữu, sử dụng (các hộ phía sau sử dụng đường luồng và có chung số nhà) có mặt tiền tiếp giáp đường phố, thì diện tích đất của hộ đầu được tính bằng giá đất của đường phố. Các hộ phía sau áp dụng giá đất của các đường hẻm tương ứng với loại đường và chiều rộng của hẻm đó.

    5 - Trường hợp trong lô đất có một phần đất hoặc cả lô đất bị che khuất mặt tiền bởi lô đất khác (không có đường hẻm đi vào) thì giá đất của phần đất bị che khuất được tính bằng 70% giá đất của lô đất đó.

     

    BẢNG GIÁ SỐ 11

    GIÁ ĐẤT VÀ GIÁ MẶT NƯỚC SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP

    A- Quy định về phương pháp xác định giá đất và giá mặt nước sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp như sau:

    1. Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp:

    - Đối với giá đất thương mại, dịch vụ: tính bằng 50% giá đất ở của vị trí lô đất đó hoặc liền kề hoặc liền kề khu vực.

    - Đối với giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ: tính bằng 40% giá đất ở của vị trí lô đất đó hoặc liền kề hoặc liền kề khu vực.

    (Riêng đối tỷ lệ (%) xác định giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại Thung lũng Sáng tạo Quy Nhơn (Khu đô thị Khoa học và Giáo dục Quy Hòa) thuộc khu vực 2, phường Ghềnh Ráng, thành phố Quy Nhơn:

    - Đối với đất xây dựng công trình: Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ bằng 30% giá đất ở của vị trí lô đất đó hoặc liền kề hoặc liền kề khu vực.

    - Đối với đất cây xanh, giao thông nội bộ, quảng trường, bãi xe và mặt nước: Giá đất tính bằng 10% giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp của đất xây dựng công trình nêu trên).

    2. Đối với đất xây dựng sử dụng vào các mục đích công cộng; đất xây dựng công trình sự nghiệp, đất nghĩa địa phục vụ mục đích sản xuất kinh doanh, mức giá đất tính bằng 40% giá đất ở của vị trí lô đất đó hoặc liền kề hoặc liền kề khu vực.

    3. Đối với dự án đầu tư lấn biển, khai thác quỹ đất trên đồi núi, quỹ đất hoang chưa sử dụng, UBND tỉnh sẽ xem xét điều kiện, đặc điểm cụ thể của từng dự án để quy định tỷ lệ % xác định giá đất cho phù hợp.

    4. Việc xác định giá đất quy định tại điểm 1, 2 và 3 nêu trên không được thấp hơn mức giá tối thiểu khung giá đất của Chính Phủ.

    B - Giá đất và giá mặt nước sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp sử dụng vào các mục đích được quy định giá cụ thể:

    Đối với giá đất và giá mặt nước sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp được quy định tại Mục B thì không áp dụng tỷ lệ tính giá đất theo quy định tại Mục A của Bảng giá đất này.

    I- Giá đất để sử dụng vào mục đích khai thác tài nguyên, khoáng sản trên địa bản tỉnh:

    1- Giá đất để khai thác đất, đá, cát, sỏi tại các phường thành phố Quy Nhơn và thị xã An Nhơn, thị trấn các huyện là 320.000đ/m2; tại các khu vực xã đồng bằng là 210.000đ/m2; tại các khu vực xã miền núi là 160.000đ/m2.

    2- Giá đất để khai thác Ti tan, vàng tại các phường thành phố Quy Nhơn, thị xã An Nhơn, thị trấn các huyện và các khu vực xã đồng bằng là 430.000đ/m2; tại các khu vực xã miền núi là 320.000đ/m2.

    3- Giá đất để khai thác tài nguyên và khoáng sản khác tại các phường thành phố Quy Nhơn và thị xã An Nhơn, thị trấn các huyện là 370.000đ/m2; tại các khu vực xã đồng bằng là 320.000đ/m2; tại các khu vực xã miền núi là 210.000đ/m2.

    II- Giá đất tại một số khu vực thuộc thành phố Quy Nhơn:

    1- Giá đất tại các Cảng, kể cả cảng dầu (trừ mặt nước) và Khu vực Công ty dịch vụ công nghiệp Hàng Hải được tính bằng 50% giá đất ở của thửa đất đó hoặc giá đất ở liền kề hoặc liền kề khu vực.

    2- Giá đất Khu du lịch đồi Ghềnh Ráng là 2.000.000 đ/m2. Riêng đối với diện tích đất sử dụng vào mục đích trồng rừng phục vụ kinh doanh dịch vụ, du lịch sinh thái, giá đất được áp dụng theo Bảng giá số 3 (Giá đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng).

    III. Giá đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng: Thuộc phạm vi quy định tại Điều 10 Luật Đất đai năm 2013 được quy định như sau:

    1 - Sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản thì áp dụng giá đất nuôi trồng thủy sản được quy định tại Bảng giá số 4 Giá đất nuôi trồng thuỷ sản.

    2 - Sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp hoặc sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp kết hợp với nuôi trồng khai thác thủy sản được xác định theo giá đất phi nông nghiệp; cụ thể:

    - Tại thành phố Quy Nhơn là: 135.000đ/m2.

    - Tại phường, thị trấn các huyện, thị xã là: 98.000đ/m2.

    - Tại xã đồng bằng là: 90.000đ/m2.

    - Tại xã miền núi là : 67.000đ/m2.

    IV. Giá đất tại các dự án, Khu, Cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh:

    1 - Giá đất tại các Khu, Cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh: Có Phụ lục quy định chi tiết (Từ trang 166 đến 169) kèm theo Bảng giá đất này.

    2 - Đối với giá đất để thu tiền sử dụng đất, giá cho thuê đất tại Khu kinh tế Nhơn Hội thực hiện theo quy định riêng của UBND tỉnh Bình Định.

     

    PHỤ LỤC

    GIÁ ĐẤT CÁC KHU, CỤM CÔNG NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH

    (Kèm theo Bảng giá đất số 11: Giá đất và giá mặt nước, sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp)

     

    Đơn vị:1.000 đồng/m2

    STT

    Khu, Cụm Công nghiệp

    Giá đất giai đoạn năm 2020 - 2024

    I

    Thị xã An Nhơn

     

    1

    - Cụm Công nghiệp Bình Định

    450

    2

    - Cụm Công nghiệp Nhơn Hòa

    330

    3

    - Cụm Công nghiệp Gò Đá trắng

    450

    4

    - Cụm Công nghiệp Thanh Liêm

    450

    5

    - Cụm Công nghiệp Tân Đức (Nhơn Mỹ)

    170

    6

    - Khu Công nghiệp Nhơn Hòa

    380

    7

    - Cụm Công nghiệp An Trường

    250

    8

    - Cụm Công nghiệp Nhơn Tân 1

    250

    9

    - Cụm Công nghiệp An Mơ

    250

    10

    - Cụm Công nghiệp Đồ Hỏa Sơn

    260

    11

    - Cụm Công nghiệp Nhơn Phong

    300

    II

    Huyện An Lão

     

    1

    - Cụm công nghiệp Gò Bùi

    140

    2

    - Cụm công nghiệp Gò Cây Duối

    170

    III

    Huyện Hoài Nhơn

     

    1

    - Cụm Công nghiệp Thiết Đính (thuộc thị trấn Bồng Sơn)

    170

    2

    - Cụm Công nghiệp Mở rộng Bồng Sơn

    200

    3

    - Khu chế biến thủy sản tập trung xã Tam Quan Bắc

    170

    4

    - Cụm công nghiệp Tam Quan

    200

    5

    - Cụm công nghiệp Hoài Sơn

    110

    6

    - Cụm công nghiệp Ngọc An - Hoài Thanh Tây

    200

    7

    - Cụm công nghiệp Ngọc Sơn - Hoài Thanh Tây

    170

    8

    - Cụm công nghiệp Hoài Tân

    170

    9

    - Cụm công nghiệp Hoài Hảo

    140

    IV

    Huyện Hoài Ân

     

    1

    - Cụm công nghiệp Dốc Truông Sỏi (thuộc thị trấn Tăng Bạt Hổ)

    200

    2

    - Cụm công nghiệp Du Tự (thuộc thị trấnTăng Bạt Hổ)

    200

    3

    - Cụm công nghiệp Gò Bằng (xã Ân Mỹ)

    170

    V

    Huyện Phù Mỹ

     

    1

    - Cụm Công nghiệp Bình Dương (thuộc thị trấn Bình Dương)

    260

    2

    - Cụm Công nghiệp Đại Thạnh (thuộc xã Mỹ Hiệp) (Kể cả Khu đất thuê của Doanh nghiệp tư nhân Minh Phú)

    260

    3

    - Cụm Công nghiệp Diêm Tiêu (thuộc thị trấn Phù Mỹ)

     

     

    + Trục đường chính

    400

     

    + Các tuyến đường khác

    230

    4

    - Cụm công nghiệp Mỹ Thành

    170

    5

    - Cụm công nghiệp An Lương - xã Mỹ Chánh

    140

    6

    - Làng nghề hải sản khô xuất khẩu Mỹ An

     

     

    + Các lô đất quay mặt đường tỉnh lộ 639

    170

     

    + Các lô đất thuộc đường nội bộ Làng nghề

    140

    VI

    Huyện Phù Cát

     

    1

    - Cụm Công nghiệp Gò Mít (thuộc thị trấn Ngô Mây)

    170

    2

    - Cụm Công nghiệp Cát Nhơn

    140

    3

    - Khu Công nghiệp Hòa Hội

    170

    4

    - Khu công nghiệp Cát Trinh

    200

    5

    - Cụm công nghiệp Cát Khánh

    140

    VII

    Huyện Tuy Phước

     

    1

    - Cụm Công nghiệp xã Phước An

    400

    VIII

    Huyện Tây Sơn

     

    1

    - Cụm Công nghiệp Phú An (xã Tây Xuân)

     

     

    + Vị trí nằm dọc theo đường bê tông chính

    240

     

    + Vị trí trong các đường giao thông nội bộ

    200

     

    + Khu vực sản xuất nước mắm

    170

    2

    - Cụm Công nghiệp Hóc Bợm (xã Bình Nghi)

    200

    3

    - Cụm Công nghiệp Cầu nước Xanh (xã Bình Nghi)

    240

    4

    - Cụm công nghiệp Bình Nghi (xã Bình Nghi)

    240

    5

    - Cụm công nghiệp Tây Xuân (xã Tây Xuân)

    200

    6

    - Cụm Công nghiệp Gò Cầy (thôn Kiên Long- xã Bình Thành)

    200

    7

    - Cụm công nghiệp Gò Đá (thôn Hòa Sơn- Bình Tường)

    170

    8

    - Cụm Công nghiệp Gò Giữa (thôn Thượng Giang- Tây Giang)

    170

    9

    - Cụm Công nghiệp Bình Tân (thôn Mỹ Thạch- Bình Tân)

    140

    10

    - Cụm Công nghiệp rẫy Ông Thơ (xã Tây An)

    140

    11

    - Cụm công nghiệp cầu 16 (xã Tây Thuận)

    170

    12

    - Cụm công nghiệp Trường Định (xã Bình Hòa)

    200

    IX

    Huyện Vân Canh

     

    1

    - Cụm Công nghiệp Canh Vinh (thuộc PISICO)

    170

    2

    - Cụm Công nghiệp thị trấn Vân Canh

    140

    3

    - Cụm công nghiệp Canh Vinh (thuộc UBND huyện Vân Canh)

    170

    X

    Huyện Vĩnh Thạnh

     

    1

    - Cụm công nghiệp Tà Súc

    170

    XI

    Thành phố Quy Nhơn

     

    1

    - Khu Công nghiệp Phú Tài

     

     

    + Khu Công nghiệp Phú Tài giai đoạn 1, 2, 3 (mở rộng về phía Bắc) và mở rộng về phía Đông

    Núi Hòn Chà (thuộc phường Trần Quang Diệu)

    350

     

    + Khu Công nghiệp Phú Tài mở rộng về phía Nam và mở rộng về phía Đông Núi Hòn Chà

    (thuộc phường Bùi Thị Xuân)

    270

    2

    - Khu Công nghiệp Long Mỹ

    180

    3

    - Cụm Công nghiệp Nhơn Bình

    400

    4

    - Cụm Công nghiệp Quang Trung

    400

    5

    - Cụm Công nghiệp Bùi Thị Xuân

    240

     

     

     

    BẢNG GIÁ SỐ 12

    GIÁ ĐẤT XÂY DỰNG TRỤ SỞ CƠ QUAN, ĐẤT SỬ DỤNG VÀO MỤC ĐÍCH CÔNG CỘNG VÀ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÁC

     

    1. Đối với đất xây dựng trụ sở cơ quan; đất xây dựng công trình sự nghiệp (gồm: đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp; đất xây dựng cơ sở văn hóa, xã hội, y tế, giáo dục và đào tạo, thể dục thể thao, khoa học và công nghệ, ngoại giao và công trình sự nghiệp khác); đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh; đất tôn giáo, tín ngưỡng (bao gồm đất do các cơ sở tôn giáo sử dụng, đất có công trình là đình, đền, miếu, am, từ đường, nhà thờ họ) trên địa bàn tỉnh: Giá các loại đất này được tính bằng 50% giá đất ở liền kề hoặc giá đất ở tại vùng lân cận gần nhất (trường hợp không có đất liền kề).

    2. Đối với đất sử dụng vào các mục đích công cộng theo quy định tại điểm e khoản 2 Điều 10 Luật đất đai năm 2013 (gồm: đất giao thông (gồm cảng hàng không, sân bay, cảng đường thủy nội địa, cảng hàng hải, hệ thống đường sắt, hệ thống đường bộ và công trình giao thông khác); thủy lợi; đất có di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh; đất sinh hoạt cộng đồng, khu vui chơi, giải trí công cộng; đất công trình năng lượng; đất công trình bưu chính, viễn thông; đất chợ; đất bãi thải, xử lý chất thải và đất công trình công cộng khác) không nhằm mục đích kinh doanh, mức giá đất được tính bằng 40% giá đất ở liền kề hoặc giá đất ở tại vùng lân cận gần nhất (trường hợp không có đất liền kề).

    3. Đối với đất làm nghĩa trang, nghĩa địa (kể cả diện tích đất xây dựng tượng đài, bia tưởng niệm, nhà tang lễ trong khu vực quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa) không nhằm mục đích kinh doanh: Giá đất được tính bằng 40% giá đất ở liền kề hoặc giá đất ở tại vùng lân cận gần nhất (trường hợp không có đất liền kề).

    4. Đối với đất phi nông nghiệp khác (gồm: đất làm nhà nghỉ, lán, trại cho người lao động trong cơ sở sản xuất; đất xây dựng kho và nhà để chứa nông sản, thuốc bảo vệ thực vật, phân bón, máy móc, công cụ phục vụ cho sản xuất nông nghiệp và đất xây dựng công trình khác của người sử dụng đất không nhằm mục đích kinh doanh mà công trình đó không gắn liền với đất ở),mức giá đất được tính bằng 40% giá đất ở liền kề hoặc giá đất ở tại vùng lân cận gần nhất (trường hợp không có đất liền kề).

    5. Việc xác định giá đất quy định tại điểm 1, 2, 3 và 4 nêu trên không được thấp hơn mức giá tối thiểu khung giá đất của Chính Phủ.

     

     

  • Loại liên kết văn bản
    01
    Luật Đất đai của Quốc hội, số 45/2013/QH13
    Ban hành: 29/11/2013 Hiệu lực: 01/07/2014 Tình trạng: Đã sửa đổi
    Văn bản căn cứ
    02
    Nghị định 44/2014/NĐ-CP của Chính phủ quy định về giá đất
    Ban hành: 15/05/2014 Hiệu lực: 01/07/2014 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    03
    Nghị định 43/2014/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai
    Ban hành: 15/05/2014 Hiệu lực: 01/07/2014 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    04
    Thông tư 36/2014/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc quy định chi tiết phương pháp định giá đất, xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất, định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất
    Ban hành: 30/06/2014 Hiệu lực: 13/08/2014 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    05
    Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13
    Ban hành: 19/06/2015 Hiệu lực: 01/01/2016 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    06
    Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 80/2015/QH13
    Ban hành: 22/06/2015 Hiệu lực: 01/07/2016 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    07
    Nghị định 01/2017/NĐ-CP của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai
    Ban hành: 06/01/2017 Hiệu lực: 03/03/2017 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    08
    Quyết định 34/2014/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định về việc ban hành Bảng giá các loại đất năm 2015 (định kỳ 5 năm) trên địa bàn tỉnh Bình Định
    Ban hành: 22/12/2014 Hiệu lực: 01/01/2015 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản hết hiệu lực
    09
    Quyết định 47/2015/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định về việc điều chỉnh tỷ lệ (%) xác định giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại Bảng giá các loại đất năm 2015 (định kỳ 5 năm) trên địa bàn tỉnh Bình Định
    Ban hành: 25/12/2015 Hiệu lực: 01/01/2016 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản hết hiệu lực
    10
    Quyết định 66/2016/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định về việc ban hành điều chỉnh, bổ sung Bảng giá các loại đất năm 2015 (định kỳ 5 năm) trên địa bàn tỉnh Bình Định
    Ban hành: 13/12/2016 Hiệu lực: 01/01/2017 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản hết hiệu lực
    11
    Quyết định 29/2017/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định về việc bổ sung quy định thời hạn sử dụng đất đối với đất sử dụng có thời hạn trong Bảng giá các loại đất năm 2015 (định kỳ 5 năm) trên địa bàn tỉnh Bình Định
    Ban hành: 14/07/2017 Hiệu lực: 01/08/2017 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản hết hiệu lực
    12
    Quyết định 30/2018/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định về việc ban hành sửa đổi, bổ sung Bảng giá các loại đất năm 2015 (định kỳ 5 năm) trên địa bàn tỉnh Bình Định
    Ban hành: 20/07/2018 Hiệu lực: 01/08/2018 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản hết hiệu lực
    13
    Quyết định 55/2018/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định về việc sửa đổi, bổ sung tỷ lệ (%) xác định giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại Thung lũng Sáng tạo Quy Nhơn (Khu đô thị Khoa học và Giáo dục Quy Hòa) thuộc khu vực 2, phường Ghềnh Ráng, Thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định
    Ban hành: 07/12/2018 Hiệu lực: 17/12/2018 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản hết hiệu lực
    14
    Quyết định 88/2020/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định về việc ban hành sửa đổi, bổ sung Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm (năm 2020-2024) trên địa bàn tỉnh Bình Định
    Ban hành: 18/12/2020 Hiệu lực: 01/01/2021 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản sửa đổi, bổ sung
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

  • Văn bản đang xem

    Quyết định 65/2019/QĐ-UBND Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm (năm 2020-2024) tỉnh Bình Định

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định
    Số hiệu:65/2019/QĐ-UBND
    Loại văn bản:Quyết định
    Ngày ban hành:18/12/2019
    Hiệu lực:01/01/2020
    Lĩnh vực:Đất đai-Nhà ở
    Ngày công báo:Đang cập nhật
    Số công báo:Đang cập nhật
    Người ký:Trần Châu
    Ngày hết hiệu lực:01/01/2025
    Tình trạng:Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản hết hiệu lực (6)
  • Tải văn bản tiếng Việt

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X