Tổng đài trực tuyến 19006199
Đặt câu hỏi tư vấn Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân TP. Hà Nội | Số công báo: | Theo văn bản |
Số hiệu: | 7214/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Quốc Hùng |
Ngày ban hành: | 29/12/2016 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 29/12/2016 | Tình trạng hiệu lực: | Đã sửa đổi |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI ------- Số: 7214/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 29 tháng 12 năm 2016 |
Thứ tự | LOẠI ĐẤT | Mã | Kế hoạch 2017 (ha) | Cơ cấu (%) | ||
I | Tổng diện tích đất tự nhiên | 11.863,23 | 100,00 | |||
1 | NNP | 57,24 | ||||
1.1 | Đất sản xuất nông nghiệp | SXN | 5.758,57 | 48,54 | ||
1.1.1 | Đất trồng cây hàng năm | CHN | 5.434,24 | 45,81 | ||
1.1.1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 4.221,45 | 35,58 | ||
1.1.1.1.1 | Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 3.879,42 | 32,70 | ||
1.1.1.1.2 | Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 342,04 | 2,88 | ||
1.1.1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 1.212,79 | 10,22 | ||
1.1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 324,33 | 2,73 | ||
1.2 | Đất lâm nghiệp | LNP | - | - | ||
1.3 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 316,28 | 2,67 | ||
1.4 | Đất làm muối | LMU | - | - | ||
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 715,77 | 6,03 | ||
2 | PNN | 37,10 | ||||
2.1 | Đất ở | OCT | 1.640,14 | 13,83 | ||
2.1.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.580,90 | 13,33 | ||
2.1.2 | Đất ở tại đô thị | ODT | 59,24 | 0,50 | ||
2.2 | CDG | 12,67 | ||||
2.2.1 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 10,98 | 0,09 | ||
2.2.2 | Đất quốc phòng | CQP | 2,60 | 0,02 | ||
2.2.3 | Đất an ninh | CAN | 9,96 | 0,08 | ||
2.2.4 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | DSN | 86,83 | 0,73 | ||
2.2.4.1 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 2,87 | 0,02 | ||
2.2.4.2 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 3,93 | 0,03 | ||
2.2.4.3 | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | - | - | ||
2.2.4.4 | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 7,14 | 0,06 | ||
2.2.4.5 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 57,28 | 0,48 | ||
22.4.6 | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 15,57 | 0,13 | ||
2.2.4.7 | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH | - | - | ||
2.2.4.8 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | - | - | ||
2.2.4.9 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác | DSK | 0,04 | 0,00 | ||
2.2.5 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | 215,17 | 1,81 | ||
2.2.5.1 | Đất khu công nghiệp | SKK | - | - | ||
2.2.5.2 | Đất cụm công nghiệp | SKN | - | - | ||
2.2.5.3 | Đất khu chế xuất | SKT | - | - | ||
2.2.5.4 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 8,98 | 0,08 | ||
2.2.5.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 42,92 | 0,36 | ||
2.2.5.6 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | - | - | ||
2.2.5.1 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 163,27 | 1,38 | ||
2.2.6 | Đất có mục đích công cộng | CCC | 1.177,04 | 9,92 | ||
2.2.6.1 | Đất giao thông | DGT | 758,72 | 6,40 | ||
2.2.6.2 | Đất thủy lợi | DTL | 371,47 | 3,13 | ||
2.2.6.3 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 24,78 | 0,21 | ||
2.2.6.4 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | - | - | ||
2.2.6.5 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 9,32 | 0,08 | ||
2.2.6.6 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 1,05 | 0,01 | ||
2.2.6.7 | Đất công trình năng lượng | DNL | 2,36 | 0,02 | ||
2.2.6.8 | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 0,76 | 0,01 | ||
2.2.6.9 | Đất chợ | DCH | 5,08 | 0,04 | ||
2.2.6.10 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 3,50 | 0,03 | ||
2.2.6.11 | Đất công trình công cộng khác | DCK | - | - | ||
2.3 | TON | 0,14 | ||||
2.4 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 15,80 | 0,13 | ||
2.5 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, NHT | NTD | 100,61 | 0,85 | ||
2.6 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 931,22 | 7,85 | ||
2.7 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 193,76 | 1,63 | ||
2.8 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | - | - | ||
3 | CSD | 5,66 | ||||
3.1 | Đất bằng chưa sử dụng | BCS | 671,40 | 5,66 |
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Bộ Tài nguyên và Môi trường; - TT Thành ủy; - TT HĐND TP; - UB MTTQ TP; - Chủ tịch, các PCT UBND TP; - VPUB: PCVP Phạm Chí Công, P.ĐT; - Lưu VT. | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Nguyễn Quốc Hùng |
Quyết định 7214/QĐ-UBND Hà Nội phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Phúc Thọ
In lược đồCơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân TP. Hà Nội |
Số hiệu: | 7214/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 29/12/2016 |
Hiệu lực: | 29/12/2016 |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Theo văn bản |
Người ký: | Nguyễn Quốc Hùng |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã sửa đổi |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!