hieuluat

Quyết định 7607/QĐ-UBND quy hoạch SDĐ đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Ứng Hòa

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Ủy ban nhân dân TP. Hà NộiSố công báo:Theo văn bản
    Số hiệu:7607/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Vũ Hồng Khanh
    Ngày ban hành:16/12/2013Hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Áp dụng:26/12/2013Tình trạng hiệu lực:Còn Hiệu lực
    Lĩnh vực:Đất đai-Nhà ở, Chính sách
  • Số: 7607/QĐ-UBND
    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------
    Hà Nội, ngày 16 tháng 12 năm 2013
     
     
    QUYẾT ĐỊNH
    VỀ VIỆC DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020,
     KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM KỲ ĐẦU (2011-2015) HUYỆN ỨNG HÒA
    ---------------------------------
    ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
     
     
    Căn cLuật Đất đai năm 2003, các Nghị định của Chính phủ hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
    Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
    Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ quy định bsung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
    Căn cứ Nghị quyết số 06/NQ-CP ngày 09 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của thành phố Hà Nội;
    Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 6382/TTr-TNMT-KHTH ngày 19 tháng 11 năm 2013,
     
     
    QUYẾT ĐỊNH:
     
     
    Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Ứng Hòa với các nội dung chủ yếu như sau:
    1. Các chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Ứng Hòa:
    Bảng 1: Về diện tích, cơ cấu loại đất
    Đơn vị: ha

    STT
    Chỉ tiêu
    Hiện trng năm 2011
    Quy hoạch đến năm 2020
    Din tích (ha)
    Cơ cấu (%)
    Cấp trên phân bổ
    Cấp huyn xác định
    Tổng số
    Cơ cấu (%)
    Tổng diện tích đất tự nhiên
    18.375,25
    100,00
    18.375,3
     
    18.375,25
    100,00
    1
    Đất nông nghiệp
    12.730,16
    69,28
    12.506,4
     
    12.506,37
    68,06
    Trong đó:
    1.1
    Đất lúa nước
    11.172,61
    60,80
    10.532,6
    10.532,62
    57,32
    Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)
    9.831,74
    10.532,60
    10.532,62
    1.2
    Đất trồng cây lâu năm
    121,95
    0,66
    67,9
    67,92
    0,37
    1.3
    Đất rừng phòng hộ
    1.4
    Đất rừng đặc dụng
    1.5
    Đất rừng sản xuất
    1.6
    Đất nuôi trồng thủy sn
    995,59
    5,42
    1.365,5
    1.365,54
    7,43
    1.7
    Đất làm muối
    2
    Đất phi nông nghiệp
    5.608,72
    30,52
    5.843,3
     
    5.843,27
    31,80
    Trong đó:
    2.1
    Đất trụ scơ quan, công trình sự nghiệp
    20,16
    0,11
    33,4
    -9,6
    23,84
    0,13
    2.2
    Đất quốc phòng
    15,18
    0,08
    9,4
    9,3
    18,68
    0,10
    2.3
    Đất an ninh
    11,5
    11,54
    0,06
    2.4
    Đất khu công nghiệp
    30,23
    0,16
    137,5
    137,50
    0,75
    Đất xây dựng khu công nghiệp
    Đất xây dựng cụm công nghiệp
    137,5
    137,5
    2.5
    Đất cơ sở sản xuất kinh doanh
    59,41
    0,32
    65,40
    0,36
    2.6
    Đất sản xuất vật liệu xây dựng
    42,96
    0,23
    42,96
    0,23
    2.7
    Đất cho hoạt động khoáng sản
    4,1
    4,10
    0,02
    2.8
    Đất di tích danh thắng
    28,28
    0,15
    163,6
    -133,6
    29,99
    0,16
    2.9
    Đất xử lý, chôn lấp chất thải
    11,99
    0,07
    245,7
    -201,3
    44,45
    0,24
    2.10
    Đất tôn giáo, tín ngưỡng
    54,40
    0,30
    55,4
    55,40
    0,30
    2.11
    Đất nghĩa trang, nghĩa địa
    172,39
    0,94
    194,1
    194,13
    1,06
    2.12
    Đất có mặt nước chuyên dùng
    308,65
    1,68
    171,80
    0,93
    2.13
    Đất phát triển hạ tầng
    3.033,42
    16,51
    3.463,7
    -212,4
    3.251,34
    17,69
    Đất cơ sở văn hóa
    7,42
    9,6
    17,9
    27,53
    Đất cơ sở y tế
    11,27
    17,3
    17,32
    Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
    64,71
    242,6
    -163,5
    79,06
    Đất cơ sở thể dục - thể thao
    28,17
    31,2
    28,3
    59,49
    2.14
    Đất phi nông nghiệp khác
    3,01
    0,02
    3,01
    0,02
    2.15
    Đất ở đô thị
    69,34
    0,38
    68,24
    68,25
    0,37
    3
    Đất chưa sử dụng
    36,37
    0,20
    25,6
     
    25,61
    0,14
    4
    Đất đô thị
    538,83
    2,93
    538,8
     
    538,83
    2,93
    5
    Đất khu bảo tồn thiên nhiên
     
     
     
     
     
     
    6
    Đất khu du lịch
     
     
     
     
     
     
    7
    Đất khu dân cư nông thôn
    2.488,90
    13,54
     
     
    2.586,07
    14,07
    Đất ở nông thôn
    1.312,13
    7,14
    1.398,61
    7,61
    Bảng 2. Diện tích chuyn mục đích sử dụng đất
    Đơn vị: ha

    STT
    Chỉ tiêu
    Cả thời kỳ
    Phân theo kỳ
    Kỳ đầu
    Kỳ cuối
    1
    Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
    NNP/PNN
    395,91
    244,42
    151,49
    1.1
    Đất trồng lúa
    DLN/PNN
    279,98
    157,29
    122,69
    1.2
    Đất trồng cây lâu năm
    CLN/PNN
    47,50
    32,77
    14,73
    1.3
    Đất nuôi trồng thủy sản
    NTS/PNN
    53,37
    39,80
    13,57
    2
    Chuyển đi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
     
    283,91
    262,21
    21,70
    2.1
    Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
    LUC/NTS
    245,75
    245,75
    2.2
    Đất chuyên trồng lúa nước chuyn sang đất nông nghiệp khác
    LUC/NKH
    38,16
    16,46
    21,70
    Bảng 3: Diện tích đt chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích
    Đơn vị: ha

    STT
    Mục đích sử dụng
    Cả thời kỳ
    Phân theo kỳ
    Kỳ đầu
    Kỳ cuối
    1
    Đất nông nghiệp
    NNP
     
     
     
    2
    Đất phi nông nghiệp
    PNN
    10,76
    6,82
    3,94
    Trong đó:
    2.1
    Đất xlý, chôn lấp chất thải
    RAC
    4,77
    0,90
    3,87
    2.2
    Đất nghĩa trang, nghĩa địa
    NTD
    3,86
    3,86
    2.3
    Đất phát triển hạ tầng
    DHT
    1,49
    1,42
    0,07
    2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 tỷ lệ 1/25000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của huyện Ứng Hòa được Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường xác nhận ngày 19 tháng 11 năm 2013.
    Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của huyện Ứng Hòa với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
    1. Diện tích các loại đất phân bổ trong kỳ kế hoạch sử dụng đất:
    Bảng 4: Phân bdiện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch
    Đơn vị: ha

    STT
    Chỉ tiêu
    Diện tích năm HT
    Diện tích đến các năm (ha)
    Năm 2011
    Năm 2012
    Năm 2013
    Năm 2014
    Năm 2015
    1
    Đất nông nghiệp
    12.730,16
    12.728,86
    12.720,00
    12.680,17
    12.686,60
    12.650,66
    1.1
    Đất lúa nước
    11.172,61
    11.171,31
    11.164,64
    11.116,67
    10.908,91
    10.737,01
    1.2
    Đất trồng cây lâu năm
    121,95
    121,95
    120,05
    113,95
    106,50
    82,65
    1.3
    Đất rừng phòng hộ
    1.4
    Đất rừng đặc dụng
    1.5
    Đất rừng sản xuất
    1.6
    Đất nuôi trồng thủy sản
    995,59
    995,59
    995,30
    1.006,26
    1.210,63
    1.349,11
    1.7
    Đất làm muối
    2
    Đất phi nông nghiệp
    5.608,72
    5.610,02
    5.618,88
    5.660,25
    5.657,68
    5.695,04
    Trong đó:
    2.1
    Đất trụ scơ quan, công trình sự nghiệp
    20,16
    20,16
    20,16
    20,06
    22,35
    22,70
    2.2
    Đất quốc phòng
    15,18
    15,18
    15,18
    16,43
    16,88
    18,68
    2.3
    Đất an ninh
    5,50
    7,35
    8,44
    2.4
    Đất khu công nghiệp
    30,23
    30,23
    30,23
    30,23
    39,73
    80,23
    2.5
    Đất cơ sở sn xuất kinh doanh
    59,41
    59,41
    59,41
    60,08
    61,47
    62,90
    2.6
    Đất SX vật liệu xây dựng
    42,96
    42,96
    42,96
    42,96
    42,96
    42,96
    2.7
    Đất cho hoạt động khoáng sản
    2.8
    Đất di tích danh thắng
    28,28
    28,28
    28,28
    28,28
    29,99
    29,99
    2.9
    Đất xử lý, chôn lấp chất thải
    11,99
    11,99
    11,99
    14,04
    16,07
    17,81
    2.10
    Đất tôn giáo, tín ngưỡng
    54,40
    55,40
    55,40
    55,40
    55,40
    55,40
    2.11
    Đất nghĩa trang, nghĩa địa
    172,39
    172,39
    171,89
    171,77
    184,00
    191,26
    2.12
    Đất có mặt nước chuyên dùng
    308,65
    308,65
    306,65
    289,09
    227,90
    198,43
    2.13
    Đất phát triển hạ tầng
    3.033,42
    3.033,55
    3.054,36
    3.091,33
    3.143,06
    3.182,32
    3
    Đất đô thị
    538,83
    538,83
    538,83
    538,83
    538,83
    538,83
    4
    Đất khu bo tồn thiên nhiên
    5
    Đất khu du lịch
    6
    Đất khu dân cư nông thôn
    2.488,90
    2.488,90
    2.488,90
    2.503,73
    2.531,18
    2.554,39
    Bảng 5: Kế hoạch chuyn mục đích sử dụng đt
    Đơn vị: ha

    STT
    Chỉ tiêu
    Diện tích
    Phân theo các năm
    Năm 2011
    Năm 2012
    Năm 2013
    Năm 2014
    Năm 2015
    1
    Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
    244,42
    1,30
    8,86
    54,71
    74,83
    104,72
    1.1
    Đất lúa nước
    157,29
    1,30
    6,67
    31,95
    51,96
    65,41
    1.2
    Đất trồng cây lâu năm
    32,77
    1,90
    6,10
    7,45
    17,32
    1.3
    Đất nuôi trồng thủy sản
    39,8
    0,29
    14,48
    9,48
    15,55
    1.4
    Đất nông nghiệp khác
    0,05
    0,05
    2
    Chuyển đi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghip
    263,51
     
    1,30
    11,92
    155,8
    94,49
    2.1
    Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
    245,75
    8,46
    142,80
    94,49
    2.2
    Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nông nghiệp khác
    17,76
    1,30
    3,46
    13,00
    Bảng 6: Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
    Đơn vị: ha

    STT
    Mục đích sử dụng
    Diện tích
    Phân theo các năm
    Năm 2011
    Năm 2012
    Năm 2013
    Năm 2014
    Năm 2015
    1
    Đất nông nghiệp
    NNP
     
     
     
     
     
     
    2
    Đất phi nông nghiệp
    PNN
    6,82
     
     
    1,54
    3,86
    1,42
    Trong đó:
    2.1
    Đất xlý, chôn lấp chất thải
    DRA
    0,90
    0,50
    0,10
    0,30
    2.2
    Đất nghĩa trang, nghĩa địa
    NTD
    3,86
    0,20
    2,66
    1,00
    2.3
    Đất phát triển hạ tầng
    DHT
    1,42
    0,32
    1,10
    2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 tỷ lệ 1/5000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của huyện Ứng Hòa được Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường xác nhận ngày 19 tháng 11 năm 2013.
    Điều 3. Trách nhiệm của UBND huyện Ứng Hòa và Sở Tài nguyên và Môi trường:
    1. Đối với UBND huyện ng Hòa:
    a) Tổ chức công bố, công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
    b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
    c) Tổ chức kiểm tra thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, có trách nhiệm phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn huyện.
    2. Đối với Sở Tài nguyên và Môi trường:
    a) Tổ chức kiểm tra việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
    b) Tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân Thành phố kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn Thành phố đến ngày 31/12 hàng năm.
    Điều 4. Chánh Văn phòng UBND Thành phố, Giám đốc các S, ban, ngành của Thành phố, Mặt trận tổ quốc Thành phố và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Ứng Hòa chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
     

     Nơi nhận:
    - Như Điều 4;
    - Bộ Tài nguyên và Môi trường;
    - TT Thành y;
    - TT HĐND;
    - Chủ tịch, các PCT UBND TP;
    - CVP, PVP Phạm Chí Công;
    - TH, TNMT;
    - Lưu VT, TNđ.
    TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
    KT. CHỦ TỊCH
    PHÓ CHỦ TỊCH




    Vũ Hồng Khanh
  • Loại liên kết văn bản
    01
    Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân số 11/2003/QH11
    Ban hành: 26/11/2003 Hiệu lực: 10/12/2003 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    02
    Luật Đất đai số 13/2003/QH11
    Ban hành: 26/11/2003 Hiệu lực: 01/07/2004 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    03
    Nghị định 181/2004/NĐ-CP của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai
    Ban hành: 29/10/2004 Hiệu lực: 16/11/2004 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    04
    Nghị định 69/2009/NĐ-CP của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư
    Ban hành: 13/08/2009 Hiệu lực: 01/10/2009 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    05
    Nghị quyết 06/NQ-CP của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của Thành phố Hà Nội
    Ban hành: 09/01/2013 Hiệu lực: 09/01/2013 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản chưa có liên quan hiệu lực
  • Văn bản đang xem

    Quyết định 7607/QĐ-UBND quy hoạch SDĐ đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Ứng Hòa

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Ủy ban nhân dân TP. Hà Nội
    Số hiệu:7607/QĐ-UBND
    Loại văn bản:Quyết định
    Ngày ban hành:16/12/2013
    Hiệu lực:26/12/2013
    Lĩnh vực:Đất đai-Nhà ở, Chính sách
    Ngày công báo:Đang cập nhật
    Số công báo:Theo văn bản
    Người ký:Vũ Hồng Khanh
    Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Tình trạng:Còn Hiệu lực
  • File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X