hieuluat

Quyết định 7968/QĐ-UBND kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) thị xã Sơn Tây

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Ủy ban nhân dân TP. Hà NộiSố công báo:Theo văn bản
    Số hiệu:7968/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Vũ Hồng Khanh
    Ngày ban hành:30/12/2013Hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Áp dụng:09/01/2014Tình trạng hiệu lực:Còn Hiệu lực
    Lĩnh vực:Đất đai-Nhà ở
  • ỦY BAN NHÂN DÂN
    THÀNH PHỐ HÀ NỘI
    -------
    Số: 7968/QĐ-UBND
    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------------------
    Hà Nội, ngày 30 tháng 12 năm 2013
     
     
    QUYẾT ĐỊNH
    VỀ VIỆC DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020,
     KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM KỲ ĐẦU (2011-2015) THỊ XÃ SƠN TÂY
    -------------------------------
    ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
     
     
    Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
    Căn cứ Luật Đất đai năm 2003, các Nghị định của Chính phủ hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
    Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
    Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
    Căn cứ Nghị quyết số 06/NQ-CP ngày 09 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của thành phố Hà Nội;
    Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 6285/TTr-TNMT-KHTH ngày 12 tháng 12 năm 2013,
     
     
    QUYẾT ĐỊNH:
     
     
    Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) thị xã Sơn Tây với các nội dung chủ yếu như sau:
    1. Các chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 thị xã Sơn Tây:
    a) Diện tích, cơ cấu các loại đất:
    Đơn vị tính: ha

    TT
    Tổng diện tích đất tự nhiên
    Hiện trạng năm 2011
    Diện tích đến 2020
    Diện tích (ha)
    Cơ cấu (%)
    TP phân bổ (ha)
    Thị xã xác định (ha)
    Cộng (ha)
    Cơ cấu (%)
     
    TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
     
    11 353,22
    100,00
     
    11 353,22
    11 353,22
    100,00
    1
    Đất nông nghiệp
    NNP
    4 935,36
    43,47
    2 988,00
    593,18
    3 581,18
    31,54
    Trong đó
    1.1
    Đất trồng lúa
    LUN
    2 192,72
    19,31
    1 573,50
    -12,92
    1 560,58
    13,75
    Đất chuyên trồng lúa nước
    LUC
    1 555,34
    13,70
    1 565,60
    -31,65
    1 533,95
    13,51
    1.2
    Đất trồng cây lâu năm
    CLN
    960,91
    8,46
    697,30
    -11,52
    685,78
    6,04
    1.3
    Đất rừng phòng hộ
    RPH
    1.4
    Đất rừng đặc dụng
    RDD
    1.5
    Đất rừng sản xuất
    RSX
    719,35
    6,34
    594,70
    3,50
    598,20
    5,27
    1.6
    Đất nuôi trồng thủy sản
    NTS
    164,91
    1,45
    127,60
    23,71
    151,31
    1,33
    2
    Đất phi nông nghiệp
    PNN
    6 206,19
    54,66
    8 360,50
    -706,77
    7 653,73
    67,41
    Trong đó
    2.1
    Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
    CTS
    37,99
    0,33
    57,10
    -5,07
    52,03
    0,46
    2.2
    Đất quốc phòng
    CQP
    1 462,02
    12,88
    1 838,30
    0,04
    1 838,34
    16,19
    2.3
    Đất an ninh
    CAN
    2,62
    0,02
    12,00
    5,43
    17,43
    0,15
    2.4
    Đất khu công nghiệp
    SKK
    21,58
    0,19
    361,50
    -339,92
    21,58
    0,19
    Đất xây dựng khu công nghiệp
    200,00
    -200,00
    Đất xây dựng cụm công nghiệp
    161,50
    -139,92
    0,19
    2.5
    Đất cho hoạt động khoáng sản
    SKS
    34,53
    0,30
    34,50
    -23,06
    11,44
    0,10
    2.6
    Đất có di tích, danh thắng
    LDT
    22,41
    0,20
    13,70
    26,60
    40,30
    0,35
    2.7
    Đất bãi thải, xử lý chất thải
    RAC
    13,16
    0,12
    284,30
    -246,82
    37,48
    0,33
    2.8
    Đất tôn giáo, tín ngưỡng
    TTN
    29,28
    0,26
    34,90
    0,96
    35,86
    0,32
    2.9
    Đất nghĩa trang, nghĩa địa
    NTD
    87,36
    0,77
    243,90
    -116,36
    127,54
    1,12
    2.10
    Đất phát triển hạ tầng
    DHT
    1 432,03
    12,61
    2 594,80
    -557,33
    2 037,47
    17,95
    Trong đó
    -
    Đất cơ sở văn hóa
    DVH
    246,89
    2,17
    251,50
    46,81
    298,31
    2,63
    -
    Đất cơ sở y tế
    DYT
    14,22
    0,13
    24,20
    -2,95
    21,25
    0,19
    -
    Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
    DGD
    58,64
    0,52
    340,50
    -204,95
    135,55
    1,19
    -
    Đất cơ sở thể dục - thể thao
    DTT
    17,32
    0,15
    47,30
    -0,01
    47,29
    0,42
    2.14
    Đất ở tại đô thị
    ODT
    329,16
    2,90
    389,30
    155,29
    544,59
    4,80
    3
    Đất chưa sử dụng
    CSD
    211,67
    1,86
    4,80
    113,51
    118,31
    1,04
    3.1
    Đất chưa sử dụng còn lại
    BCS
    4,80
    113,51
    118,31
    1,04
    3.2
    Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng
    DCS
    206,90
    -113,54
    93,36
    0,82
    Các chỉ tiêu quan sát
    4
    Đất đô thị
    DTD
    2 105,95
    18,55
    6 111,40
    -819,10
    5 292,30
    46,61
    6
    Đất khu du lịch
    DDL
    547,80
    4,83
    613,05
    613,05
    5,40
    7
    Đất khu dân cư nông thôn
    DNT
    2 507,46
    22,09
    2 550,66
    2 550,66
    22,47
     
    b) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất

    TT
    Chỉ tiêu
    Cả thời kỳ
    (2011-2015)
    Phân theo kỳ
    Kỳ đầu
    (2011-2015)
    Kỳ cuối
    (2016-2020)
    1
    Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
    NNP/PNN
    1 441, 22
    386,47
    1 054,75
    1.1
    Đất lúa nước
    DLN/PNN
    574,82
    214,08
    360,74
    1.2
    Đất trồng cây lâu năm
    CLN/PNN
    250,55
    40,92
    209,63
    1.5
    Đất rừng sản xuất
    RSX/PNN
    255,15
    9,75
    245,40
    1.6
    Đất nuôi trồng thủy sản
    NTS/PNN
    16,82
    8,87
    7,95
    2
    Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
    37,90
    30,05
    7,85
    2.1
    Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm
    LUC/CLN
    6,35
    5,00
    1,35
    2.2
    Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp
    LUC/LNP
    21,55
    21,55
    2.3
    Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
    LUC/NTS
    0,20
    0,20
    2.4
    Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
    RSX/NKR (a)
    9,80
    3,30
    6,50
    c) Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

    TT
    Mục đích sử dụng đất
    Cả thời kỳ
    (2011-2020)
    Phân theo kỳ
    Kỳ đầu
    (2011-2015)
    Kỳ cuối
    (2016-2020)
    1
    Đất nông nghiệp
    NNP
    74,04
    7,04
    67,00
    Trong đó:
    1.1
    Đất trồng cây lâu năm
    CLN
    2,90
    2,90
    1.2
    Đất rừng sản xuất
    RSX
    60,00
    60,00
    1.3
    Đất nuôi trồng thủy sản
    NTS
    10,00
    3,00
    7,00
    2
    Đất phi nông nghiệp
    PNN
    19,32
    0,78
    18,54
    Trong đó:
    2.1
    Đất quốc phòng
    CQP
    7,00
    7,00
    2.2
    Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ
    SKX
    10,70
    10,70
    2.3
    Đất di tích, danh thắng
    DDT
    0,78
    0,78
    2.4
    Đất có mặt nước chuyên dùng
    SMN
    0,84
    0,84
     
    2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 tỷ lệ 1/10.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm đầu (2011-2015) của thị xã Sơn Tây, được Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường xác nhận ngày 12 tháng 12 năm 2013.
    Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của thị xã Sơn Tây với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
    1. Diện tích các loại đất phân bổ trong kỳ kế hoạch sử dụng đất:
    a) Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch:
    Đơn vị tính: ha

    TT
    Chỉ tiêu
    Diện tích năm 2011
    Diện tích đến các năm
    Năm 2013
    Năm 2014
    Năm 2015
     
    TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
     
    11 353,22
    11 353,22
    11 353,22
    11 353,22
    1
    Đất nông nghiệp
    NNP
    4 935,36
    4 776,28
    4 650,49
    4 568,93
    Trong đó:
    1.1
    Đất lúa nước
    DLN
    2 192,72
    2 048,65
    1 983,85
    1 928,67
    1.2
    Đất trồng cây lâu năm
    CLN
    960,91
    914,62
    900,03
    892,06
    1.5
    Đất rừng sản xuất
    RSX
    719,35
    797,10
    790,10
    790,10
    1.6
    Đất nuôi trồng thủy sản
    NTS
    164,91
    152,26
    151,47
    152,26
    2
    Đất phi nông nghiệp
    PNN
    6 206,19
    6 366,05
    6 495,54
    6 580,44
    Trong đó:
    2.1
    Đất xây dựng trụ sở cơ quan công trình sự nghiệp
    CTS
    37,99
    41,92
    43,49
    43,49
    2.2
    Đất quốc phòng
    CQP
    1 462,02
    1 468,79
    1 468,79
    1 470,27
    2.3
    Đất an ninh
    CAN
    2,62
    8,38
    8,38
    8,38
    2.4
    Đất khu công nghiệp
    SKK
    21,58
    21,58
    21,58
    21,58
    2.5
    Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh
    SKC
    582,07
    587,25
    584,69
    601,77
    2.6
    Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ
    SKX
    26,22
    26,14
    26,04
    20,80
    2.7
    Đất cho hoạt động khoáng sản
    SKS
    34,53
    34,53
    34,53
    34,36
    2.8
    Đất di tích, danh thắng
    DDT
    22,41
    24,88
    25,41
    26,23
    2.9
    Đất xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại
    DRA
    13,16
    13,33
    13,33
    13,38
    2.10
    Đất tôn giáo, tín ngưỡng
    TTN
    29,98
    31,98
    35,33
    35,33
    2.11
    Đất nghĩa trang, nghĩa địa
    NTD
    87,36
    91,98
    100,57
    103,43
    2.12
    Đất có mặt nước chuyên dùng
    SMN
    1 734,23
    1 734,07
    1 731,49
    1 731,28
    2.13
    Đất phát triển hạ tầng
    DHT
    1 432,03
    1 522,61
    1 582,92
    1 632,36
    3
    Đất đô thị
    DTD
    2 105,95
    2 200,47
    4
    Đất khu bảo tồn thiên nhiên
    DBT
    5
    Đất khu du lịch
    DDL
    547,80
    553,05
    6
    Đất khu dân cư nông thôn
    DNT
    2 507,46
    2 680,65
    b) Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
    Đơn vị tính: ha

    TT
    Chỉ tiêu
    Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ
    TĐ: chia theo các năm
    Năm 2013
    Năm 2014
    Năm 2015
    1
    Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
    NNP/PNN
    386,47
    119,65
    129,49
    84,90
    1.1
    Đất lúa nước
    DLN/PNN
    214,08
    66,83
    62,08
    46,18
    1.2
    Đất trồng cây lâu năm
    CLN/PNN
    40,92
    7,28
    19,29
    12,97
    1.5
    Đất rừng sản xuất
    RSX/PNN
    9,75
    4,51
    5,20
    1.6
    Đất nuôi trồng thủy sản
    NTS/PNN
    8,87
    4,70
    0,79
    2,21
    2
    Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
     
    30,05
    2.1
    Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm
    LUC/CLN
    5,00
    5,00
    2.2
    Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp
    LUC/LNP
    21,55
    21,55
    2.3
    Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
    LUC/NTS
    0,20
    0,20
    2.4
    Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác
    RSX/NKR (a)
    3,30
    1,50
    1,80
     
    c) Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
    Đơn vị tính: ha

    TT
    Mục đích sử dụng đất
    Diện tích đưa vào sử dụng trong kỳ
    TĐ: Chia ra các năm
    Năm 2013
    Năm 2014
    Năm 2015
    1
    Đất nông nghiệp
    NNP
    7,04
    3,70
    3,34
    Trong đó:
    1.2
    Đất trồng cây lâu năm
    CLN
    2,90
    2,90
    1.6
    Đất nuôi trồng thủy sản
    NTS
    3,00
    3,00
    2
    Đất phi nông nghiệp
    PNN
    0,78
    Trong đó:
    2.8
    Đất di tích, danh thắng
    DDT
    0,78
     
    2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 tỷ lệ 1/10.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của thị xã Sơn Tây, được Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường xác nhận ngày   tháng   năm 2013.
    Điều 3. Trách nhiệm của UBND thị xã Sơn Tây và Sở Tài nguyên và Môi trường:
    1. Đối UBND thị xã Sơn Tây:
    a) Tổ chức công bố, công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
    b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
    c) Tổ chức kiểm tra thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, có trách nhiệm phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn thị xã.
    2. Đối với Sở Tài nguyên và Môi trường:
    a) Tổ chức kiểm tra việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
    b) Tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân Thành phố kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn Thành phố đến ngày 31 tháng 12 hàng năm.
    Điều 4. Chánh Văn phòng UBND Thành phố, Giám đốc các Sở, ban, ngành của Thành phố, Mặt trận tổ quốc Thành phố và Chủ tịch Ủy ban nhân dân thị xã Sơn Tây chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
     

     Nơi nhận:
    - Như Điều 4;
    - Bộ Tài nguyên và Môi trường;
    - TT Thành ủy;
    - TT HĐND;
    - Chủ tịch, các PCT UBND TP;
    - PVP Phạm Chí Công;
    - Lưu VT, TNMT.
    TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
    KT. CHỦ TỊCH
    PHÓ CHỦ TỊCH




    Vũ Hồng Khanh
  • Loại liên kết văn bản
    01
    Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân số 11/2003/QH11
    Ban hành: 26/11/2003 Hiệu lực: 10/12/2003 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    02
    Luật Đất đai số 13/2003/QH11
    Ban hành: 26/11/2003 Hiệu lực: 01/07/2004 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    03
    Nghị định 181/2004/NĐ-CP của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai
    Ban hành: 29/10/2004 Hiệu lực: 16/11/2004 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    04
    Nghị định 69/2009/NĐ-CP của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư
    Ban hành: 13/08/2009 Hiệu lực: 01/10/2009 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    05
    Nghị quyết 06/NQ-CP của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của Thành phố Hà Nội
    Ban hành: 09/01/2013 Hiệu lực: 09/01/2013 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản chưa có liên quan hiệu lực
  • Văn bản đang xem

    Quyết định 7968/QĐ-UBND kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) thị xã Sơn Tây

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Ủy ban nhân dân TP. Hà Nội
    Số hiệu:7968/QĐ-UBND
    Loại văn bản:Quyết định
    Ngày ban hành:30/12/2013
    Hiệu lực:09/01/2014
    Lĩnh vực:Đất đai-Nhà ở
    Ngày công báo:Đang cập nhật
    Số công báo:Theo văn bản
    Người ký:Vũ Hồng Khanh
    Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Tình trạng:Còn Hiệu lực
  • File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X