hieuluat

Thông tư 30/2014/TT-BTNMT hồ sơ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Bộ Tài nguyên và Môi trườngSố công báo:713&714-07/2014
    Số hiệu:30/2014/TT-BTNMTNgày đăng công báo:27/07/2014
    Loại văn bản:Thông tưNgười ký:Nguyễn Mạnh Hiển
    Ngày ban hành:02/06/2014Hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Áp dụng:17/07/2014Tình trạng hiệu lực:Hết Hiệu lực một phần
    Lĩnh vực:Đất đai-Nhà ở
  • BỘ TÀI NGUYÊN VÀ
    MÔI TRƯỜNG
    -------
    Số: 30/2014/TT-BTNMT
    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------
    Hà Nội, ngày 02 tháng 06 năm 2014
     
     
    THÔNG TƯ
    QUY ĐỊNH VỀ HỒ SƠ GIAO ĐẤT, CHO THUÊ ĐẤT,
     CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT, THU HỒI ĐẤT
     
     
    Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
    Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
    Căn cứ Nghị định số 21/2013/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
    Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Quản lý đất đai và Vụ trưởng Vụ Pháp chế,
    Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Thông tư quy định về hồ sơ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất.
     
     
    Chương I
    QUY ĐỊNH CHUNG
     
     
    Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
    Thông tư này quy định về hồ sơ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất.
    Điều 2. Đối tượng áp dụng
    Thông tư này áp dụng đối với cơ quan quản lý nhà nước, cơ quan chuyên môn về tài nguyên và môi trường; tổ chức, hộ gia đình, cá nhân trong nước; cơ sở tôn giáo; người Việt Nam định cư ở nước ngoài; tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao; doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài và các tổ chức, cá nhân khác có liên quan đến việc thực hiện giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất.
     
    Chương II
    HỒ SƠ GIAO ĐẤT, CHO THUÊ ĐẤT, CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
     
    Điều 3. Hồ sơ giao đất, cho thuê đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất đối với trường hợp thuộc thẩm quyền giao đất, cho thuê đất của Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
    1. Người xin giao đất, thuê đất nộp 01 bộ hồ sơ đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư gồm:
    a) Đơn xin giao đất, cho thuê đất theo Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư này;
    b) Bản sao giấy chứng nhận đầu tư hoặc văn bản chấp thuận đầu tư kèm theo bản thuyết minh dự án đầu tư.
    Trường hợp xin giao đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh thì không phải nộp kèm bản sao bản thuyết minh dự án đầu tư nhưng phải nộp bản sao quyết định đầu tư xây dựng công trình quốc phòng, an ninh của cơ quan nhà nước có thẩm quyền gồm các nội dung liên quan đến việc sử dụng đất hoặc quyết định phê duyệt quy hoạch vị trí đóng quân của Bộ Quốc phòng, Bộ Công an.
    Trường hợp dự án sử dụng đất cho hoạt động khoáng sản thì phải có giấy phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định của pháp luật;
    c) Văn bản thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, cho thuê đất quy định tại Khoản 3 Điều 58 của Luật Đất đai và Điều 14 Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai (sau đây gọi là Nghị định số 43/2014/NĐ-CP) đã lập khi cấp giấy chứng nhận đầu tư hoặc thẩm định dự án đầu tư hoặc xét duyệt dự án;
    d) Trích lục bản đồ địa chính thửa đất hoặc trích đo địa chính thửa đất.
    Cơ quan tài nguyên và môi trường có trách nhiệm cung cấp trích lục bản đồ địa chính thửa đất đối với những nơi đã có bản đồ địa chính hoặc thực hiện trích đo địa chính thửa đất theo yêu cầu của người xin giao đất, thuê đất.
    2. Người xin giao đất, thuê đất nộp 01 bộ hồ sơ đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình gồm:
    a) Giấy tờ quy định tại Điểm a và Điểm d Khoản 1 Điều này;
    b) Bản sao bản thuyết minh dự án đầu tư đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt, dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư;
    c) Bản sao báo cáo kinh tế - kỹ thuật đối với trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình.
    Trường hợp xin giao đất cho cơ sở tôn giáo thì phải có báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng công trình tôn giáo.
    3. Hồ sơ trình Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (sau đây gọi là cấp tỉnh) quyết định giao đất, cho thuê đất do Sở Tài nguyên và Môi trường lập gồm:
    a) Các giấy tờ quy định tại Khoản 1, Khoản 2 Điều này.
    Trường hợp dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng vào mục đích khác mà không thuộc trường hợp được Quốc hội quyết định đầu tư hoặc Thủ tướng Chính phủ chấp thuận chủ trương đầu tư thì phải có văn bản chấp thuận cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng Chính phủ hoặc Nghị quyết của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo quy định tại Khoản 1 Điều 58 của Luật Đất đai và Khoản 2 Điều 68 của Nghị định số 43/2014/NĐ-CP.
    Trường hợp dự án có vốn đầu tư trực tiếp của nhà đầu tư nước ngoài tại đảo và xã, phường, thị trấn biên giới, ven biển mà không thuộc trường hợp được Quốc hội quyết định đầu tư hoặc Thủ tướng Chính phủ chấp thuận chủ trương đầu tư thì phải có văn bản của Bộ Quốc phòng, Bộ Công an, Bộ Ngoại giao theo quy định tại Khoản 2 Điều 58 của Luật Đất đai và Điều 13 của Nghị định số 43/2014/NĐ-CP;
    b) Văn bản thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, cho thuê đất quy định tại Khoản 3 Điều 58 của Luật Đất đai và Điều 14 Nghị định số 43/2014/NĐ-CP đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình;
    c) Tờ trình kèm theo dự thảo quyết định giao đất (Mẫu số 02) hoặc dự thảo quyết định cho thuê đất (Mẫu số 03) ban hành kèm theo Thông tư này.
    Điều 4. Hồ sơ giao đất, cho thuê đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất đối với trường hợp thuộc thẩm quyền giao đất, cho thuê đất của Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
    1. Người xin giao đất, thuê đất nộp 01 bộ hồ sơ các giấy tờ quy định tại Điểm a và Điểm d Khoản 1 Điều 3 của Thông tư này;
    2. Hồ sơ trình Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh (sau đây gọi là cấp huyện) quyết định giao đất, cho thuê đất do Phòng Tài nguyên và Môi trường lập gồm:
    a) Các giấy tờ quy định tại Khoản 1 Điều này;
    b) Văn bản thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, cho thuê đất quy định tại Khoản 3 Điều 58 của Luật Đất đai và Điều 14 Nghị định số 43/2014/NĐ-CP;
    c) Tờ trình kèm theo dự thảo quyết định giao đất (Mẫu số 02) hoặc dự thảo quyết định cho thuê đất (Mẫu số 03) ban hành kèm theo Thông tư này.
    Điều 5. Hồ sơ trình ban hành quyết định hủy quyết định công nhận kết quả đấu giá quyền sử dụng đất đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất thông qua đấu giá quyền sử dụng đất
    Hồ sơ trình Ủy ban nhân dân cấp có thẩm quyền gồm:
    1. Quyết định công nhận kết quả trúng đấu giá quyền sử dụng đất.
    2. Báo cáo của cơ quan tài nguyên và môi trường về việc người trúng đấu giá không nộp đủ tiền theo đúng yêu cầu.
    3. Tờ trình kèm theo dự thảo quyết định hủy quyết định công nhận kết quả trúng đấu giá quyền sử dụng đất.
    Điều 6. Hồ sơ xin chuyển mục đích sử dụng đất
    1. Người sử dụng đất nộp 01 bộ hồ sơ đối với trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền; hồ sơ gồm:
    a) Đơn xin chuyển mục đích sử dụng đất theo Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư này;
    b) Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất hoặc Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở hoặc Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.
    2. Hồ sơ trình Ủy ban nhân dân cấp có thẩm quyền quyết định cho phép chuyển mục đích sử dụng đất gồm:
    a) Các giấy tờ quy định tại Khoản 1 Điều này;
    b) Biên bản xác minh thực địa;
    c) Bản sao bản thuyết minh dự án đầu tư đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt, dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; bản sao báo cáo kinh tế - kỹ thuật của tổ chức sử dụng đất đối với trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình; văn bản thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm định điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất quy định tại Khoản 3 Điều 58 của Luật Đất đai và Điều 14 Nghị định số 43/2014/NĐ-CP đã lập khi cấp giấy chứng nhận đầu tư hoặc thẩm định dự án đầu tư hoặc xét duyệt dự án đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt, phải cấp giấy chứng nhận đầu tư;
    d) Văn bản thẩm định nhu cầu sử dụng đất, thẩm định điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất quy định tại Khoản 3 Điều 58 của Luật Đất đai và Điều 14 Nghị định số 43/2014/NĐ-CP đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt, không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư và trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình.
    Trường hợp hộ gia đình, cá nhân xin chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp để sử dụng vào mục đích thương mại, dịch vụ với diện tích từ 0,5 héc ta trở lên thì phải bổ sung văn bản chấp thuận của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh theo quy định tại Điểm a Khoản 2 Điều 59 của Luật Đất đai;
    đ) Trích lục bản đồ địa chính thửa đất hoặc trích đo địa chính thửa đất;
    e) Tờ trình kèm theo dự thảo quyết định cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo Mẫu số 05 ban hành kèm theo Thông tư này.
    Điều 7. Văn bản thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất
    1. Văn bản thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất quy định tại các Điều 3, 4 và 6 của Thông tư này được lập trên cơ sở hồ sơ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và ý kiến tại cuộc họp thẩm định hoặc ý kiến bằng văn bản của các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan hoặc kết quả kiểm tra thực địa.
    2. Nội dung văn bản thẩm định nhu cầu sử dụng đất gồm:
    a) Đánh giá về sự phù hợp với quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt;
    b) Đánh giá về sự phù hợp với quy hoạch chuyên ngành đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt có liên quan đến dự án (nếu có);
    c) Đánh giá về yêu cầu sử dụng đất của dự án theo quy định hiện hành về tiêu chuẩn, định mức sử dụng đất. Đối với loại dự án chưa có quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng đất thì cơ quan thẩm định căn cứ vào quy mô, tính chất dự án và khả năng đáp ứng về quỹ đất của địa phương để đánh giá;
    d) Đánh giá về khả năng sử dụng đất đảm bảo hiệu quả thông qua việc đánh giá về năng lực thực hiện dự án của chủ đầu tư; tác động môi trường do sử dụng đất; mức độ phù hợp với kết cấu hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội; hệ số, mật độ xây dựng, độ cao, độ sâu trong lòng đất đối với dự án xây dựng công trình; mức độ ảnh hưởng đến vấn đề quốc phòng, an ninh (nếu có);
    đ) Yêu cầu về diện tích sử dụng đất, mục đích sử dụng đất và khả năng đáp ứng về quỹ đất của địa phương đối với trường hợp không phải lập dự án đầu tư.
    3. Nội dung văn bản thẩm định về điều kiện giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất quy định tại Khoản 3 Điều 58 của Luật Đất đai gồm:
    a) Xác định loại dự án đầu tư và đối tượng phải áp dụng điều kiện giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất;
    b) Đánh giá về mức độ đáp ứng điều kiện ký quỹ, điều kiện về năng lực tài chính để bảo đảm việc sử dụng đất theo tiến độ của dự án đầu tư, điều kiện về không vi phạm quy định của pháp luật về đất đai đối với trường hợp đang sử dụng đất do Nhà nước giao đất, cho thuê đất để thực hiện dự án đầu tư khác.
    Điều 8. Hồ sơ giao đất trên thực địa
    Hồ sơ giao đất trên thực địa gồm:
    1. Biên bản giao đất trên thực địa theo Mẫu số 06 ban hành kèm theo Thông tư này;
    2. Biên bản giao giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (nếu có).
     
    Chương III
    HỒ SƠ THU HỒI ĐẤT
     
    Mục 1. HỒ SƠ THU HỒI ĐẤT VÌ MỤC ĐÍCH QUỐC PHÒNG, AN NINH; PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG
    Điều 9. Hồ sơ trình ban hành thông báo thu hồi đất
    Hồ sơ trình Ủy ban nhân dân cấp có thẩm quyền ban hành thông báo thu hồi đất gồm:
    1. Tờ trình kèm theo dự thảo thông báo thu hồi đất để thực hiện dự án theo Mẫu số 07 ban hành kèm theo Thông tư này.
    Trường hợp dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng vào mục đích khác mà không thuộc trường hợp được Quốc hội quyết định đầu tư hoặc Thủ tướng Chính phủ chấp thuận chủ trương đầu tư thì phải có văn bản chấp thuận cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng Chính phủ hoặc Nghị quyết của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo quy định tại Khoản 1 Điều 58 của Luật Đất đai và Khoản 2 Điều 68 của Nghị định số 43/2014/NĐ-CP;
    2. Bản vẽ vị trí, ranh giới, diện tích khu đất thu hồi để thực hiện dự án (đã có trong kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện);
    3. Trích lục bản đồ địa chính thửa đất hoặc trích đo địa chính thửa đất đối với các thửa đất nằm trong ranh giới khu đất thu hồi để thực hiện dự án.
    Điều 10. Hồ sơ trình ban hành quyết định kiểm đếm bắt buộc, quyết định cưỡng chế thực hiện quyết định kiểm đếm bắt buộc
    1. Hồ sơ trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện ban hành quyết định kiểm đếm bắt buộc do Phòng Tài nguyên và Môi trường lập gồm:
    a) Thông báo thu hồi đất;
    b) Văn bản đề nghị kiểm đếm bắt buộc của Tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường, giải phóng mặt bằng;
    c) Báo cáo của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn (sau đây gọi là cấp xã) nơi có đất thu hồi về quá trình vận động, thuyết phục người sử dụng đất theo quy định để thực hiện điều tra, khảo sát, đo đạc, kiểm đếm;
    d) Trích lục bản đồ địa chính thửa đất hoặc trích đo địa chính thửa đất (đã có khi lập hồ sơ trình ban hành thông báo thu hồi đất);
    đ) Tờ trình kèm theo dự thảo quyết định kiểm đếm bắt buộc theo Mẫu số 08 ban hành kèm theo Thông tư này.
    2. Hồ sơ trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện ban hành quyết định cưỡng chế thực hiện quyết định kiểm đếm bắt buộc do Phòng Tài nguyên và Môi trường lập gồm:
    a) Quyết định kiểm đếm bắt buộc;
    b) Văn bản đề nghị cưỡng chế kiểm đếm bắt buộc của Tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường, giải phóng mặt bằng;
    c) Tờ trình kèm theo dự thảo quyết định cưỡng chế thực hiện quyết định kiểm đếm bắt buộc theo Mẫu số 09 ban hành kèm theo Thông tư này.
    Điều 11. Hồ sơ trình ban hành quyết định thu hồi đất, quyết định cưỡng chế thu hồi đất
    1. Hồ sơ trình Ủy ban nhân dân cấp có thẩm quyền ban hành quyết định thu hồi đất gồm:
    a) Thông báo thu hồi đất;
    b) Dự thảo phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư đã được thẩm định và bản tổng hợp ý kiến đóng góp của người có đất bị thu hồi;
    c) Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất hoặc Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở hoặc Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất hoặc giấy tờ về quyền sử dụng đất quy định tại Điều 100 của Luật Đất đai và Điều 18 của Nghị định số 43/2014/NĐ-CP (nếu có);
    d) Trích lục bản đồ địa chính thửa đất hoặc trích đo địa chính thửa đất (đã có khi lập hồ sơ trình ban hành thông báo thu hồi đất);
    đ) Tờ trình kèm theo dự thảo quyết định thu hồi đất theo Mẫu số 10 ban hành kèm theo Thông tư này.
    2. Hồ sơ trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện ban hành quyết định cưỡng chế thu hồi đất do Phòng Tài nguyên và Môi trường lập gồm:
    a) Quyết định thu hồi đất;
    b) Văn bản đề nghị cưỡng chế thu hồi đất của Tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường, giải phóng mặt bằng;
    c) Báo cáo của Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có đất thu hồi về quá trình vận động, thuyết phục người có đất thu hồi theo quy định nhưng không chấp hành việc bàn giao đất cho Tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường, giải phóng mặt bằng;
    d) Tờ trình kèm theo dự thảo quyết định cưỡng chế thu hồi đất theo Mẫu số 11 ban hành kèm theo Thông tư này.
    Mục 2. HỒ SƠ THU HỒI ĐẤT DO VI PHẠM PHÁP LUẬT VỀ ĐẤT ĐAI, DO CHẤM DỨT VIỆC SỬ DỤNG ĐẤT THEO PHÁP LUẬT, TỰ NGUYỆN TRẢ LẠI ĐẤT, CÓ NGUY CƠ ĐE DỌA TÍNH MẠNG CON NGƯỜI
    Điều 12. Hồ sơ trình ban hành quyết định thu hồi đất, quyết định cưỡng chế thu hồi đất do vi phạm pháp luật về đất đai
    1. Hồ sơ trình Ủy ban nhân dân cấp có thẩm quyền ban hành quyết định thu hồi đất gồm:
    a) Biên bản về vi phạm hành chính đối với hành vi vi phạm thuộc trường hợp quy định tại các Điểm a, b, đ và e Khoản 1 Điều 64 của Luật Đất đai (đã có khi xử phạt vi phạm hành chính);
    b) Biên bản làm việc để xác định hành vi vi phạm thuộc trường hợp quy định tại các Điểm c, d, g, h và i Khoản 1 Điều 64 của Luật Đất đai (đã có khi thực hiện kiểm tra, thanh tra xác định vi phạm hành chính);
    c) Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất hoặc Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở hoặc Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất hoặc giấy tờ về quyền sử dụng đất quy định tại Điều 100 của Luật Đất đai và Điều 18 của Nghị định số 43/2014/NĐ-CP (nếu có);
    d) Biên bản xác minh thực địa do cơ quan tài nguyên và môi trường lập (nếu có);
    đ) Trích lục bản đồ địa chính thửa đất hoặc trích đo địa chính thửa đất;
    e) Tờ trình kèm theo dự thảo quyết định thu hồi đất theo Mẫu số 10 ban hành kèm theo Thông tư này.
    2. Hồ sơ trình Ủy ban nhân dân cấp có thẩm quyền ban hành quyết định cưỡng chế thu hồi đất gồm:
    a) Quyết định thu hồi đất;
    b) Báo cáo của cơ quan tài nguyên và môi trường về quá trình vận động, thuyết phục người có đất thu hồi nhưng không chấp hành quyết định thu hồi đất;
    c) Tờ trình kèm theo dự thảo quyết định cưỡng chế thu hồi đất theo Mẫu số 11 ban hành kèm theo Thông tư này.
    Điều 13. Hồ sơ trình ban hành quyết định thu hồi đất, quyết định cưỡng chế thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất, có nguy cơ đe dọa tính mạng con người
    1. Hồ sơ trình ban hành quyết định thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo quy định tại Điểm a Khoản 1 Điều 65 của Luật Đất đai gồm:
    a) Văn bản thông báo hoặc văn bản trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của tổ chức được Nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất, được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất mà tiền sử dụng đất đã nộp có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc cho thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm nay chuyển đi nơi khác, giảm hoặc không còn nhu cầu sử dụng đất;
    b) Quyết định giải thể, phá sản đối với trường hợp thu hồi đất của tổ chức được Nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất, được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất mà tiền sử dụng đất đã nộp có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc cho thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm bị giải thể, phá sản;
    c) Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất hoặc Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở hoặc Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất hoặc giấy tờ về quyền sử dụng đất quy định tại Điều 100 của Luật Đất đai và Điều 18 của Nghị định số 43/2014/NĐ-CP (nếu có);
    d) Biên bản xác minh thực địa do cơ quan tài nguyên và môi trường lập (nếu có);
    đ) Trích lục bản đồ địa chính thửa đất hoặc trích đo địa chính thửa đất;
    e) Tờ trình kèm theo dự thảo quyết định thu hồi đất theo Mẫu số 10 ban hành kèm theo Thông tư này.
    2. Hồ sơ trình ban hành quyết định thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo quy định tại Điểm b Khoản 1 Điều 65 của Luật Đất đai gồm:
    a) Giấy chứng tử hoặc quyết định tuyên bố cá nhân sử dụng đất là đã chết theo quy định của pháp luật;
    b) Văn bản xác nhận không có người thừa kế của Ủy ban nhân dân cấp xã nơi thường trú của cá nhân sử dụng đất đã chết;
    c) Các giấy tờ quy định tại các Điểm c, d, đ và e Khoản 1 Điều này.
    3. Hồ sơ trình ban hành quyết định thu hồi đất do người sử dụng đất tự nguyện trả lại đất được quy định tại Điểm c Khoản 1 Điều 65 của Luật Đất đai gồm:
    a) Văn bản trả lại đất của người sử dụng đất hoặc văn bản của Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có đất xác nhận về việc trả lại đất của người sử dụng đất;
    b) Các giấy tờ quy định tại các Điểm c, d, đ và e Khoản 1 Điều này.
    4. Hồ sơ trình ban hành quyết định thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo quy định tại Điểm d Khoản 1 Điều 65 của Luật Đất đai gồm:
    a) Quyết định giao đất hoặc quyết định cho thuê đất, hợp đồng thuê đất;
    b) Văn bản thông báo cho người sử dụng đất biết không được gia hạn sử dụng đất;
    c) Các giấy tờ quy định tại các Điểm c, d, đ và e Khoản 1 Điều này.
    5. Hồ sơ trình ban hành quyết định thu hồi đất do có nguy cơ đe dọa tính mạng con người theo quy định tại Điểm đ và Điểm e Khoản 1 Điều 65 của Luật Đất đai gồm:
    a) Văn bản của cơ quan có thẩm quyền xác định mức độ ô nhiễm môi trường, sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người;
    b) Các giấy tờ quy định tại các Điểm c, d, đ và e Khoản 1 Điều này.
    6. Hồ sơ trình ban hành quyết định cưỡng chế thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, có nguy cơ đe dọa tính mạng con người gồm các giấy tờ theo quy định tại Khoản 2 Điều 12 của Thông tư này.
     
    Chương IV
    ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
     
    Điều 14. Hiệu lực thi hành
    1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 17 tháng 7 năm 2014.
    2. Thông tư này thay thế Thông tư số 14/2009/TT-BTNMT ngày 01 tháng 10 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư và trình tự, thủ tục thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất.
    3. Đối với hồ sơ giao đất, thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền tiếp nhận nhưng đến trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 chưa có quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất thì giải quyết theo quy định sau đây:
    a) Người xin giao đất, thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất không phải làm lại hồ sơ đã nộp, trừ trường hợp quy định tại Điểm b Khoản này. Các cơ quan nhà nước có thẩm quyền thực hiện theo trình tự, thủ tục giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất của Luật Đất đai năm 2003 và các văn bản hướng dẫn thi hành;
    b) Trường hợp hồ sơ đã nộp không phù hợp về hình thức giao đất, thuê đất; về đối tượng xin giao đất, thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất; về trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất phải xin phép so với quy định của Luật Đất đai năm 2013 và Nghị định số 43/2014/NĐ-CP thì cơ quan đã tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn cho người nộp hồ sơ hoàn thiện hồ sơ để được tiếp tục giải quyết theo quy định của Luật Đất đai năm 2013 và các văn bản hướng dẫn thi hành.
    Điều 15. Trách nhiệm của Ủy ban nhân dân các cấp và cơ quan tài nguyên và môi trường
    1. Tổng cục trưởng Tổng cục Quản lý đất đai chịu trách nhiệm kiểm tra, đôn đốc thực hiện Thông tư này.
    2. Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chỉ đạo thực hiện Thông tư này ở địa phương và rà soát, bãi bỏ các quy định của địa phương trái với quy định của Thông tư này.
    3. Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương có trách nhiệm tổ chức thực hiện ở địa phương theo đúng quy định tại Thông tư này.
    4. Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc thì các cơ quan, tổ chức, cá nhân phản ánh kịp thời về Bộ Tài nguyên và Môi trường để xem xét, giải quyết./.
     

     Nơi nhận:
    - Thủ tướng Chính phủ và các Phó Thủ tướng Chính phủ;
    - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
    - UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
    - Văn phòng Quốc hội;
    - Văn phòng Chủ tịch nước;
    - Văn phòng Chính phủ;
    - Văn phòng Trung ương Đảng;
    - Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
    - Toà án nhân dân tối cao;
    - UBTƯ Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
    - Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
    - Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
    - Các đơn vị thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường;
    - Các Sở Tài nguyên và Môi trường;
    - Công báo; Cổng thông tin điện tử Chính phủ;
    - Cổng TTĐT Bộ Tài nguyên và Môi trường;
    - Lưu VT, Vụ PC, TCQLĐĐ(CQHĐĐ).
    KT. BỘ TRƯỞNG
    THỨ TRƯỞNG




    Nguyễn Mạnh Hiển
     
    Mẫu số 01. Đơn xin giao đất/cho thuê đất/cho phép chuyển mục đích sử dụng đất
    (Ban hành kèm theo Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014
     của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
     
    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Đc lp –Tựdo–Hnh phúc
    ------------------------
    ..., ngày..... tháng .....năm ....
    ĐƠN 1….
     
    Kính gi: ybannhân dân 2 ...................
     
     
    1. Người xin giao đất/cho thuê đất/cho phép chuyển mục đích sử dụng đất 3 …………..
    .....................................................................................................................................
    2. Địa chỉ/trụ sở chính:................................................................................................
    3. Địa chỉ liên hệ:.................................................................….................
    ……………………………………………………………………………….
    4. Địa điểm khu đất:......................................................................................
    5. Diện tích (m2):..........................................................................................
    6. Để sử dụng vào mục đích: 4..................................................................................
    7. Thihnsửdụng:…………………………………..........…………..
    8.Camkếtsử dụngđấtđúngmục đích,chấphànhđúngcác quyđnhcaphápluật đấtđai, nptiềnsửdụngđất/tinthuê đất (nếucó) đầyđủ, đúnghạn;
    Các camkếtkhác (nếucó)...........................................................................................
    .....................................................................................................................................
     

     
    Ngườilàmđơn
    (ký vàghirõhtên)
     
    -------------------------------
    1 Ghi rõ đơn xin giao đất hoặc xin thuê đất hoặc xin chuyển mục đích sử dụng đất
    2 Ghi rõ tên UBND cấp có thẩm quyền giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất
    3 Ghi rõ họ, tên cá nhân xin sử dụng đất/cá nhân đại diện cho hộ gia đình/cá nhân đại diện cho tổ chức; ghi thông tin về cá nhân (số, ngày/tháng/năm, cơ quan cấp Chứng minh nhân dân hoặc Hộ chiếu…); ghi thông tin về tổ chức (Quyết định thành lập cơ quan, tổ chức sự nghiệp/văn bản công nhận tổ chức tôn giáo/đăng ký kinh doanh/Giấy chứng nhận đầu tư đối với doanh nghiệp/tổ chức kinh tế…)
    4 Trường hợp đã được cấp giấy chứng nhận đầu tư hoặc văn bản chấp thuận đầu tư thì ghi rõ mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư theo giấy chứng nhận đầu tư hoặc cấp văn bản chấp thuận đầu tư
     
    Mu s02.Quyết đnh giaođất
    (Ban hành kèm theo Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014
    của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
     

    YBANNHÂNDÂN ...
    -------
    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------
    Số: ....  ...
    , ngày..... tháng .....năm ....
     
     
    QUYẾT ĐNH
    Về việcgiat ...
     
     
    Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày… tháng …năm …;
    Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
    Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phquyđịnhchitiếtthihànhmtsốđiềuca LuậtĐấtđai;
    Căn cứ Thông tư s30/2014/TT-BTNMTngày02tháng6năm2014 ca Bộ trưng BTài nguyên và Môi trưng quyđịnh về hsơ giao đt, cho thuê đt, chuyểnmc đíchsửdngđt,thuht;
    CăncứKếhoạchsdụngđấthàngnămcađưcphêduyệt tiQuyết địnhsố………..caybannhândân……;
    Xét đề nghị ca Sở (Png) Tài nguyên và Môi trưng ti Ttrình số ... ngàythángnăm….. ,
    QUYẾT ĐỊNH:
    Điều1:Giaocho…(ghitênvàđachỉcangưiđượcgiaođt)m2đấtti xã/phưng/thịtrn..., huyn/qun/thịxã/thànhphố thuc tnh...,tỉnh/thànhphtrc thuc Trungương...để sửdụngvàomc đích....
    Thờihnsdụngđtlà...,ktngàytháng…năm… (1)
    Vtrí,ranhgiikhuđấtđưcxácđnhtheottríchlcbảnđđịacnh(hoặc tờ tríchđođa chính) số...,tỷlệ ...do...lậpngày…tháng… năm...và đã được.... thẩmđnh.
    Hìnhthcgiaođt (2) :……………………………………….
    Giá đt,tiềnsửdụngđấtphảinp….…(đốivitrườnghợpgiaođtcóthu tiềnsdụngđt).(3)
    Nhnghnchế vềquyềncủangườisdngđt(nếucó):……....…………
    Điều 2: Giao……….tổchứcthc hincác côngvic sauđây:
    1.Thôngbáochongườiđượcgiaođtnộptiềnsdụngđt,phívàlphítheo quyđnhcapháplut;
    2. Xác đnhcthmc giivà giaođttnthc đa;
    3.TraoGiấychngnhậnquyềnsdngđấtchongưisdngđtđãhoàn thànhngavụtàichínhtheoquy đnh;
    4. Chnhlýhsơđịachính.
    Điều 3: Quyếtđịnh nàycó hiulực kể từ ngày.
    ChánhVănphòngybannhândân…….....vàngưiđượcgiaođtcótên tạiĐiều1chutráchnhiệmthihànhQuyếtđnhnày.
    Vănphòngybannhândân……….chutráchnhiệmđưaQuyếtđịnh nàylênCngthôngtinđintửca….../.
     

    Nơi nhận:
    TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
    CHỦ
    TỊCH
    (Ký, ghi rõ họtên, đóngdấu)
     
    --------------------------------
    (1) Ghi: đến ngày… tháng … năm …đối với trường hợp giao đất có thời hạn.
    (2) Ghi rõ các trường hợp giao đất không thu tiền sử dụng đất/giao đất có thu tiền sử dụng đất/chuyển từ thuê đất sang giao đất/chuyển từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất….
    (3) Đối với trường hợp không ban hành riêng quyết định phê duyệt giá đất cụ thể.
     
    Mu s03.Quyết định chothuêđất
    (Ban hành kèm theo Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014
     của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
     

    YBANNHÂNDÂN ...
    -------
    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------
    Số: ....
    ..., ngày..... tháng .....năm ....
     
     
    QUYẾT ĐNH
    Về việcchothuê đất...
    YBANNHÂNDÂN ...
     
     
    Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày… tháng …năm …;
    Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
    Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
    Căn cứ Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất;
    Căn cứ Kế hoạch sử dụng đất hàng năm của ……được phê duyệt tại Quyết định số ……….. của Ủy ban nhân dân ………;
    Xét đề nghị của Sở (Phòng) Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số ... ngày…tháng…năm….. ,
     
     
    QUYẾT ĐNH:
     
     
    Điều1:Cho(ghitênvàđachỉcaniđượcthuêđt)thuê….m2đất tạixã/phưng/thtrn...,huyn/quận/th/thànhphthuctnh...,tỉnh/thànhphtrc thuc Trungương...để sử dụngvàomcđích....
    Thờihnsdụngđtlà...,ktngàytháng…nămđếnngàytháng… năm…
    Vtrí,ranhgiikhuđấtđưcxácđnhtheottríchlcbảnđđịacnh(hoặc ttríchđođịachính)số...,tlệ...do...……lpngày…tháng…năm...vàđã được ....thẩmđnh.
    Hìnhthc thuê đt: (1)....
    Giá đt, tiềnthuêđtphảinp…………………….
    Nhnghnchế vềquyềncủangườisdngđt(nếucó):……....…………
    Điều 2: Giao………………………………… có tch nhiệm tổ chc thc hincác côngviệc sau đây:
    1.Thôngbáochongườiđược thuê đtnộptiềnthuê đt,phívà lphítheo quy địnhcủapháplut;
    2. Kýhợpđồngthuê đtvi……………….
    3. Xác đnhcthmc giivà giaođttnthc đa;
    4.Traogiấychứngnhậnquyềnsdụng đấtchongườisdụngđtđãhoàn thànhngavụtàichínhtheoquy đnh;
    5.Chnhlýhsơđịachính.
    Điều 3: Quyếtđịnh nàycó hiulực kể từ ngàyký.
    ChánhVănpngybannhândân …………....vàngưiđượcthuêđấtcó têntiĐiều1 chutráchnhiệmthihànhQuyếtđịnhnày.
    Vănphòngybannhândân………..chutráchnhiệmđưaQuyếtđịnhnày lênCngthôngtinđiệntửca…….../.
     

    Nơi nhận:
    TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
    CHỦ
    TỊCH
    (Ký, ghi rõ họtên, đóngdấu)
     
    --------------------------------
    (1) Ghi rõ: Trả tiền thuê đất hàng năm hay trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê; chuyển từ giao đất sang thuê đất….
     
    Mu s04.Hợp đồngcho thuê đất
    (Ban hành kèm theo Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014
    của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
     

    HỢPĐỒNG THUÊ ĐẤT
    -------
    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------
    Số: ....
    ..., ngày..... tháng .....năm ....
     
     
    HỢPĐỒNG THUÊ ĐẤT
     
     
    CăncứLutĐấtđaingày29tháng11năm2013;
    CăncứNghđịnhsố43/2014/NĐ-CP ngày15tháng5năm2014caChính phquyđịnhchitiếtthihànhmộtsốđiềuca LuậtĐất đai;
    CăncứThôngtưs30/2014/TT-BTNMT ngày02tháng6năm 2014caBộ trưngBộTàinguyênvàMôitrưngquyđnhvềhsơgiaođt,chothuêđt, chuyểnmc đíchsửdngđt,thuht;
    Căn cứ Quyết đnh s……….ngàytháng …năm…ca y ban nhân dân……..về việc chothuêđt…………..1
    Hôm nay, ngày ... tháng ... năm ... ti ……………., chúngtôigm:
    I.Bên chothuêđất:
    …………………………………………………………..
    …………………………………………………………………..
    II.Bên thuê đất là:..................................................................................
     (Đivihgiađìnhthìghitênchh,địachnơiđăngkýhkhuthường trú;đivicánnthìghitêncánn,địachnơiđăngkýhộkhuthườngt, sốchứngminhnhândân,tàikhon(nếucó);đivitchứcthìghitêntchc, đachtrụsởchính,htênvà chc vụngười đidin,stàikhon…..).
    III. Hai Bên thỏa thuận ký hợp đồng thuê đất với các điều, khoản sau đây:
    Điều 1. BênchothuêđấtchoBênthuêđtthuêkhuđấtnhưsau:
    1.Dintíchđt..............m2(ghirõbằngsvàbằngchữ,đơnvlàmét vuông)
    Tại...(ghitênxã/phường/thtrấn;huyn/quận/thxã/thànhphthuộctnh; tnh/tnhphtrc thuc Trunơngnơicó đtchothuê).
    2.Vtrí,ranhgiikhuđấtđượcxácđịnhtheottríchlcbảnđđịachính (hoặcttríchđođịachính)số...,tlệ……..do ..........lậpngày…tháng… năm... đã được ...thnh.
    3.Thờihnthuêđt... (ghirõsmhocstngthuêđtbngsvà bằngchphùhợpvithihạnthuêđất),ktngày...tháng... năm... đếnngày ...tháng...năm...
    4.Mcđíchsdngđấtthuê:.......................................
    Điều 2. Bênthuê đấtcótráchnhiệmtrả tiềnthuê đttheoquyđịnhsau:
    1. Giá đấttính tiềnthuê đấtlà ...đồng/m2/năm,(ghibngsvàbằngch).
    2. Tiềnthuêđtđưctínhtngày ...tháng ...năm...............................
    3.Phươngthc nộptiềnthuê đt:...........................
    4. Nơinộptiềnthuê đt:.......................................
    5.VicchothuêđtknglàmmấtquyềncaNhànướclàđidinchshuđấtđaivà mitàinguyênnằmtronglòngđt.
    Điều3.Việcsdụngđấttrênkhuđtthuêphảiphùhợpvimcđíchsdụntđã ghi tiĐiều1 ca Hợpđngnày 2.....
    Điều 4. Quyềnvàngavụca cácbên
    1.BênchothuêđtbođảmviệcsdụngđấtcaBênthuêđấttrongthời gianthchinhpđng,kngđượcchuyểngiaoquyềnsdngkhuđấttrên chobênthba,chphànhquyếtđịnhthuhiđttheoquyđnhcaphápluậtvề đấtđai;
    2.Trongthờigianthựchiệnhợpđồng,Bênthuêđtcócácquyềnvànghĩa vtheoquyđịnhcapháplutvề đtđai.
    TrưnghpBênthuê đtbthayđidochia tách,sápnhp,chuyển đi doanhnghip,bántàisngnliềnvớiđtthuê............................thìtchc,cá nhânđưchìnhthànhhpphápsaukhiBênthuêđấtbthayđisthchin tiếpquyềnvànghĩavụcaBênthuêđttrongthigiancònlạicaHpđồng này.
    3.Trongthihạnhpđồngcònhiệulcthihành,nếuBênthuêđttrảlại toànbộhoặcmộtphầnkhuđấtthuêtrưcthihnthìphithôngbáochoBên chothuêđtbiếttrướcítnhấtlà6tháng.BênchothuêđấttrảlichoBênthuê đấttrongthigian03tháng,ktngàynhậnđượcđềnghcaBênthuêđt. Thờiđiểmkếtthúchợpđngtínhđếnngàybàngiaomặtbằng.
    4.Các quyềnvànghĩa vụ khác theothothuậnca các Bên (nếucó) 3
    ..................................................................................................................
    Điều 5. Hpđngthuê đấtchấmdứt trongcáctrưnghpsau:
    1. Hếtthihạnthuêđấtmà khôngđược giahạnthuêtiếp;
    2. Dođềnghcamộtbênhoặccácbênthamgiahpđồngvà đưc cơ quannhà nước cóthmquyềnchothuêđtchpthun;
    3.Bênthuêđtbphá snhoặcbphátmitàisnhoc giithể;
    4.Bênthuêđtbcơquannhànướccóthẩmquyềnthuhiđất theoquy địnhcủaphápluậtvềđấtđai.
    Điều6.ViệcgiiquyếttàisảngnliềnvớiđấtsaukhikếtthúcHợpđồng nàyđược thchiệntheoqunhcapháplut.
    Điều7.HaiBêncamkếtthchinđúngquyđịnhcahpđồngnày,nếu Bênnàokhôngthchinthìphibithưngchoviệcviphmhợpđồnggâyra theoquyđịnhcapháplut.
    Camkếtkhác (nếucó) 4...............................................
    .....................................................................................................................
    Điều8.Hợpđồngnàyđượclpthành04bncógiátrpháplýnhưnhau, miBêngi01bnvàgiđếncơquanthuế,khobạcnhànước nơithutiềnthuê đt.
    Hợpđngnàycóhiulựckể từ ngày……………………….../.
     

    Bên thuê đất
    (Ký, ghirõhọ,tên,đóngdu(nếucó)
    Bên cho thuê đất
    (Ký, ghirõhọ,tênvàđóng dấu)
     
    --------------------------------
    1 Ghi thêm văn bản công nhận kết quả đấu thầu; Quyết định công nhận kết quả trúng đấu giá quyền sử dụng đất; Giấy chứng nhận đầu tư ….
    2 Ghi thêm theo Giấy chứng nhận đầu tư….đối với trường hợp bên thuê đất có Giấy chứng nhận đầu tư
    3 Phải đảm bảo phù hợp với quy định của pháp luật về đất đai và pháp luật khác có liên quan
    4 Phải đảm bảo phù hợp với quy định của pháp luật về đất đai và pháp luật khác có liên quan
     
    Mu s05.Quyết định chophép chuyểnmục đích sửdụngđt
    (Ban hành kèm theo Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014
     của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
     

    YBANNHÂNDÂN ...
    -------
    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------
    Số: ....
    ..., ngày..... tháng .....năm ....
     
     
    QUYẾT ĐNH
    Vviệcchophép chuyển mục đích sdụngđt
    UỶBANNHÂNDÂN…………….
     
     
    Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày… tháng …năm …;
    Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
    CăncNghđnhs43/2014/NĐ-CPngày15tháng5năm2014caChính phquyđịnhchitiếtthihànhmtsốđiềuca LuậtĐấtđai;
    CăncThôngtưs30/2014/TT-BTNMTngày02tháng6năm2014caBtrưng BTài nguyên và Môi trưng quyđnh về hsơ giao đất, cho thuê đt, chuyểnmc đíchsdngđt,thuhồi đt;
    CăncKếhochsdụngđthàngnămcađưcphêduyệttạiQuyết địnhsố………..caybannhândân……;
    Xét đề nghị ca Sở (Phòng) Tài nguyên và Môi trưng ti Ttrình số ... ngàythángnăm…..,
     
    QUYẾT ĐNH:
     
     
    Điều 1. Cho phép … (ghi tên và đa chca ngưi đưc giao đt) đưc chuyn mc đích sdụng đt tại xã/phưng/thtrn ..., huyn/qun/thxã/thành phthuctnh.,tnh/thànhphtrcthuc Trungương …...đsdngvào mc đích....
    Vtrí,ranhgiikhu đấtđưcxác đnhtheotờtríchlcbảnđồđịacnh(hoc ttríchđachính)số...,tlệ...do...………lpngày…tháng…năm...và đã đưc ...thẩmđịnh.
    Thờihn s dụngđt:............................................
    Giá đttínhtiền sdngđt/tiềnthuê đấtphảinộp:1 …………
    Hạn chế trong vic sdng đt sau khi chuyển mc đích sdụng đt…………………..
    Điều 2: Giao……………………………………….có tch nhiệm tổ chc thc hincác côngviệc sauđây:
    1.Hướngdẫn……..ngườisdụngđtthchiệnnghĩavtàichínhtheoquy định;
    2. Xác đnhcthmc giivà giao đttnthc đa;
    3.TraoGiấychngnhậnquyềnsdngđấtchongưisdngđtđãhoàn thànhngavụ tàichínhtheoquyđnh;
    4. Chnhlýhsơđachính.
    Điều 3: Quyết đnhnàycó hiu lc kt ngàythángnăm
    ChánhVănpngybannhândân….,...vàngưiđượcsdngđấtcó têntiĐiều1 chutráchnhiệmthihànhQuyết địnhnày./.
     

    Nơi nhận
    TM. ỦYBANNHÂNDÂN
    CHỦ TỊCH
    (Ký, ghi rõ htên và đóngdấu)
     
    ---------------------------------
    1 Ghi: Đối với trường hợp không ban hành riêng quyết định phê duyệt giá đất cụ thể.
     
     
    Mu s06. Biên bn giaođất trên tha
    (Ban hành kèm theo Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014
     của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
     
     
    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Đc lp - Tựdo - Hnh phúc
    -----------------------
     
     
    BIÊNBNGIAO ĐẤT TRÊNTHỰC ĐỊA
     
     
    Thực hiện Quyết định số ……………..ngày ......tháng.....năm của Ủy ban nhân dân..........về việc giao đất/thuê đất, hôm nay ngày ..... , tại .........., thành phần gồm:
    I. Đidiệncơ quan tàinguyên vàmôitrường:
    ………………………………………………………….
    II. Đạidiện yban nhân dânxã/phường/thịtrn....
    ……………………………………………………………….
    III.Bên được nht trên thựcđa:
    ……………………………………………………………..
    IV. Các bên tiến hành giaođất, cụthnsau:
    1. Giao nhận thửa đất số……tờ bản đồ số…………tại ………………cho (tên người sử dụng đất) để sử dụng vào mục đích …………...
    2. Giao nhận đất theo các mốc giới, ranh giới thửa đất, diện tích...m2 trên thực địa xác định theo tờ trích lục bản đồ địa chính (hoặc tờ trích đo địa chính) số…., tỷ lệ… do ... …….. lập ngày …tháng…năm….và đã được ... thẩm định, gồm:
    ………………………………………………………………………….;
    …………………………………………………………………………..
    3- Biên bản lập hồi.... giờ... phút cùng ngày, đã đọc cho các bên tham dự cùng nghe, nhất trí thông qua ký tên dưới đây.
    Biênbnnàylậpthành...bảncógitrịnhưnhau,gi...................../.
     

    ĐẠI DINCQTNMT
    (ký, ghihọtên, đóngdấu)
    ĐI DINUBND……
    (ký, ghihọtên, đóng dấu)
    BÊNNHN ĐẤT
    (ký,ghihọ tên, đóng du-nếu có)
     
    Mu s07.Thôngbáothu hồiđất
    (Ban hành kèm theo Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014
     của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
     

    YBANNHÂNDÂN ...
    -------
    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------
     
    ..., ngày..... tháng .....năm ....
     
     
     
    THÔNG BÁO THUHỒI ĐẤT
    để thc hiện dựán……………….
     
     
    Cănc 1..........................................................Lut Đtđai
    Căn cứ vào Kế hoạch sử dụng đất hàng năm của ………. đã được Ủy ban nhân dân………. phê duyệt ngày…. tháng … năm …;
    Căn cứ tiến độ sử dụng đất thực hiện dự án 2…………………………………
    Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường (hoặc của Phòng Tài nguyên và Môi trường) tại Tờ trình số ............... ngày …..tháng ……năm.....
    Ủy ban nhân dân ………………………. thông báo như sau:
    1.Thu hiđtca .............(ghitênngườicóđấtthuhi)
    - Đa chthưngtrú……………………………………………….
    - Diệnchđấtdkiếnthuhồi……………………………………
    - Tha đts...,thuc tờbảnđs...tại xã .......................................
    …………………………………………………………………..
    - Loạiđấtđangsdng3………………………………………….
    ………………………………………………………………………..
    2.Lýdothuhiđt: ……………………………..
    ………………………………………………………………………..
    3. Thời gian điều tra, khảo sát, đo đạc, kiểm đếm:
    Trongthigianbtđầutừngày….tháng … năm….đếnngày….thángnăm 4
    4.Dkiếnkếhoạchdichuyn,btrítáiđnhcư:
    ..............................................................................................................................
    Ông/bà.....................có trách nhiệm phi hp vi5..................................thc hinviệcđiutra,khảosát,đođạcxácđnhdintíchđt,thốngkênhàở,tàisn khácgnliềnviđtđlpphươngánbithưng,htrợ,táiđịnhcư.Trưnghp tchc,hgiađình,cánhânkhôngchphànhviệcđiutra,khosát,đođạcxác địnhdintíchđt,thngkênhàở,tàisnkhácgnlinviđtthìNhànưctrin
    khaikiểmđếmbắtbuctheoqunhcapháplut./.
     

    inhận
    - Nmục 4;
    -Lưu:…..
    TM. UỶ BAN NHÂN DÂN
    CHỦ TỊCH
    (Ký, ghi rõ họtên và đóngdấu)
     
    1 Ghi rõ điểm, khoản nào của Điều 61/62 của Luật Đất đai;
    2 Ghi rõ tên, địa chỉ dự án ghi trong Kế hoạch sử dụng đất hàng năm ...
    3 Một loại hoặc nhiêu loại đất
    4 Trường hợp thu hồi theo từng giai đoạn thực hiện dự án thì ghi rõ thời gian thực hiện từng giai đoạn.
    5 Ghi rõ tổ chức làm nhiệm vụ …
     
    Mu s08. Quyết đnh kiếếmbắt buc
    (Ban hành kèm theo Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014
     của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
     

    YBANNHÂNDÂN ...
    -------
    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------
    Số: ....
    ..., ngày..... tháng .....năm ....
     
     
    QUYẾT ĐNH
    Về việc kiểmđếmbắt buc
    CHỦTỊCH UỶBAN NHÂNDÂN…
     
     
    Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày...tháng …năm ….;
    Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
    Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
    Căn cứ Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất;
    Căn cứ Thông báo số ngày…tháng …năm ... của …….. về việc thông báo thu hồi đất………………………..;
    XétđềnghcaPhòngTàinguyênvàMôitrưngtạiTtrìnhsố...........ngày … tháng… năm…
     
     
    QUYẾT ĐNH:
     
     
    Điều 1.Ápdngbin phápkiểmđếmbắtbucđiviđangsdụng tha đt số ..., thuc tbản đsố ...... tại xã/phưng/thtrn.............................................………................................do ……….. địachỉ………..……………………………….
    Thời gian thc hin kiểm đếm bắt buc tngày …..tháng ……năm….đến ngày…..tháng…….năm……
    Điều 2.
    1. Quyếtđnhnàycó hiulc kểtngày….tháng…..năm
    2.ybannhândânxã/phưng/thtrn………..cótchnhimgiaoquyết địnhnàycho……..và niêm yếtcông khaiquyếtđnhnàytitrụsybannhân dân xã/phưng/thịtrn.,địađiểmsinhhotchungca khudâncư ………..
    3. Giao 1……triển khai thc hiện kiểm đếm bắt buc theo quy địnhcủapháplut.
    4. Phòng Tài nguyên và Môi trưng, Chtch y ban nhân dân xã/phưng/thtrn….;Tchclàmnhiệmvbithưng,giiphóngmặtbng; các đơnvcóliênquan; 2……….chutráchnhiệmthihànhquyếtđnhnày./.
     

    Nơi nhận
    - NKhon 4Điều 2;
    -Thanh trahuyn, Công an huyn
    -Sở TN&MT …… (đb/c);
    -Lưu:…..
    CHỦ TỊCH
    (Ký,ghi rõ họ tênvàđóngdu)
     
    ------------------------------
    1 Ghi tên cơ quan, tổ chức được giao nhiệm vụ
    2 Ghi rõ tên người sử dụng đất
     
    Mu số09. Quyết đnh cưỡngchế kiếmđếmbắt buc
    (Ban hành kèm theo Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014
    của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
     

    YBANNHÂNDÂN ...
    -------
    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------
    Số: ....
    ..., ngày..... tháng .....năm ....
     
     
    QUYẾT ĐNH
    Về việccưỡngchế thựchiện quyết đnhkiếmbắt buc
    CHỦTỊCH UỶBAN NHÂNDÂN 1.
     
     
    Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày...tháng …năm ….;
    Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
    Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
    Căn cứ Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất;
    Căn cứ Quyết định số …… ngày … tháng … năm… của Chủ tịch Ủy ban nhân dân ……. về việc kiểm đếm bắt buộc;
    Xét đề nghị của Phòng Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số ..........ngày … tháng… năm…..,
     
     
    QUYẾT ĐỊNH:
     
     
    Điều 1. Áp dụng bin pháp cưng chế kiểm đếm bắt buc đi vi ………đang sdng tha đất số ..., thuc tbản đs………...... ti xã……................................ do ………………..................................................... địachỉ……….......................
    Thời gian thc hin cưng chế kiểm đếm bắt buc tngày …..tháng ……năm….đếnngày…..tháng…….năm…
    Điều 2.
    1. Quyếtđịnhnàycó hiulc kểtngày….tháng…..năm
    2.ybannhândânxã/phưng/thtrn………..cótchnhimgiaoquyết địnhnàycho……..vàniêm yếtcông khaiquyếtđnhnàytitrụsybannhân dân xã/phưng/thịtrn.,địađiểmsinhhotchungca khudâncư………..
    3. Giao 2…………trin khai thc hiện kiểm đếm bắt buc theo quy địnhcủapháplut.
    4. Kinhphíphc vthc hincưngchế:…………………………
    …………………………………………………………….
    5. Phòng Tài nguyên và Môi trưng, Chtch y ban nhân dân xã/phưng/thtrn….;Tchclàmnhiệmvbithưng,giiphóngmặtbng; các đơnvcóliênquan; 3……….chutráchnhiệmthihànhquyếtđnhnày./.
     

    Nơi nhận
    - NKhon 5 Điều 2;
    -Thanh tra huyện,VKSND, CA huyn……
    -Sở TN&MT …… (đb/c);
    -Lưu:…..
    CHỦ TỊCH
    (Ký,ghi rõ họ tênvàđóngdu)
     
    -------------------------------
    1 Ghi tên UBND cấp huyện….
    2 Ghi tên cơ quan, tổ chức được giao nhiệm vụ
    3 Ghi rõ tên người sử dụng đất
     
    Mu s10.Quyếtđnhthu hiđt
    (Ban hành kèm theo Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014
    của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
     

    YBANNHÂNDÂN ...
    -------
    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------
    Số: ....
    ..., ngày..... tháng .....năm ....
     
     
    QUYẾT ĐNH
    Về việc thu ht 1………………..
    YBANNHÂNDÂN ...
     
     
    Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày...tháng …năm ….;
    Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
    Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai;
    Căn cứ Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất;
    Căn cứ ……….2
    Xét đề nghị của Sở (Phòng) Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số... ……..ngày ... tháng ... năm ...,
     
     
    QUYẾT ĐNH:
     
     
    Điều1.Thuhồi...m2đtca...(ghitênngưicóđấtbthuhồi),thuctha đấts...(mtphầnhoặctoànbthađt), thuc tờbnđs...tại...........................................................
    Lýdothuhiđt:3
    Điều2.Giaonhiệmvchocáccơquan,tchcthchiệnviệcthuhồiđt,cthnhưsau:
    1.Chtchybannhândânxã/phưng/thtrn….cótchnhiệmgiaoquyết định này cho Ông (bà)  ; trưng hợp Ông (bà) … không nhận quyết đnh này hoặc vngmặtthìphảilpbiênbn;niêmyếtquyếtđịnhnàytạitrụsybannhân dânxã/phưng/thtrn…,tinơisinhhotchungca cngđngdâncư….
    2.Sở(Phòng)TàinguyênvàMôitrưngcótchnhiệmtrìnhybannhân dân…thànhlậphiđồngđnhgiáhoặctổchcđugiáđxác đnhphầngiátrị cònlạitrênđtthuhi(đốivớitrưnghpthuhiđtquyđnhtạiĐiểmc,g,h Khon1Điu64LuậtĐấtđai);trìnhybannhândânphêduyệtkếtquxácđịnh phầngiátrịcònlạitrênđấtthuhi.
    3.Vănpngybannhândân….cótráchnhiệmđăngQuyếtđnhnàytrên trangtngtinđintửcủa……………..
    4. Giao.... ........................hoặc giaođể qunlýchặtchquỹđấtđã thuhồi.
    Điều 3.
    1. Quyếtđịnhnàycó hiulc kểtngày…..tháng…..năm……
    2.Cơquan,cánhâncótêntiĐiu2 nêutrênchịutráchnhiệmthihành Quyết địnhnày./.
     

    Nơi nhận
    - NĐiều 3;
    -Cơ quan thanh tra;
    -Lưu:…..
    TM. UỶ BAN NHÂN DÂN
    CHỦ TỊCH
    (Ký,ghi rõ họ tên vàđóngdu)
     
    --------------------------------
    1 Ghi rõ mục đích thu hồi đất ….(theo Điều 61/62/64/65 của Luật Đất đai)
    2 Ghi rõ căn cứ thu hồi đất: Kế hoạch sử dụng đất hàng năm của ……được phê duyệt tại Quyết định số ……….. của Ủy ban nhân dân ………; Biên bản, văn bản của…..ngày…tháng …..năm ....
    3 Ghi rõ mục đích thu hồi đất như (1)
     
    Mẫu số 11. Quyết định cưỡng chế thu hồi đất
    (Ban hành kèm theo Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 06 năm 2014
    của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
     

    YBANNHÂNDÂN ...
    -------
    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------
    Số: ....
    ..., ngày..... tháng .....năm ....
     
     
     
    QUYẾT ĐNH
    Về việccưỡngchế thu hiđt
    CHỦTỊCH UỶBAN NHÂNDÂN….
     
     
    Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày...tháng …năm ….;
    Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
    Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
    Căn cứ Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất;
    Căn cứ Quyết định số ……….. ngày … tháng … năm của Ủy ban nhân dân ………về việc thu hồi đất………..;
    Xét đề nghca Sở (Phòng) Tài nguyên và Môi trưng ti Ttrình số ……… ngày… tháng… năm…
     
     
    QUYẾT ĐNH:
     
     
    Điều 1. Áp dụng bin pháp cưng chế thu hi đất đi vi …………….đang sdụng tha đt số ..., thuc tbn đsố ...... ti xã……................................do...........................................địachỉ………..……………………………………….
    Thời gian thc hiện cưng chế thu hi đất tngày …..tháng ……năm….đếnngày…..tháng…….năm………………….
    Điều 2.
    1. Quyếtđịnhnàycó hiulc kểtngày….tháng…..năm
    2. y ban nhân dân xã/phưng/thtrấn ……….. có trách nhiệm giao quyếtđnhnàycho…..vàniêmyếtcôngkhaiquyếtđịnhnày tạitrsy ban nhân dân xã/phưng/thtrn…., đa đim sinh hot chung ca khu dân cư ………..
    3.Giao 1………trinkhaithchiệncưngchếthuhiđttheoquy địnhcủapháplut.
    4. Kinhphíphc vthc hincưngchế:…………………………
    …………………………………………………………….
    5. S/Phòng Tài nguyên và Môi trưng, Chtch y ban nhân dân xã/phưng/thtrấn.;Tchclàmnhiệmvbithưng,giảiphóngmặtbng; các đơnvcóliênquan; 2 ……….chutráchnhiệmthihànhquyếtđnhnày./.
     

    Nơi nhận
    - NKhon 5 Điều 2;
    -Thanh trahuyn, VKSND, CA huyn…
    -Sở TN&MT …… (đb/c);
    - Lưu: …..
    CHỦ TỊCH
    (Ký,ghi rõ họ tên vàđóngdu)
     
    --------------------------------
    1 Ghi rõ tên cơ quan, tổ chức được giao nhiệm vụ
    2 Ghi rõ tên người sử dụng đất
     
     
     
  • Loại liên kết văn bản
    01
    Nghị định 21/2013/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường
    Ban hành: 04/03/2013 Hiệu lực: 01/05/2013 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    02
    Nghị định 43/2014/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai
    Ban hành: 15/05/2014 Hiệu lực: 01/07/2014 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    03
    Thông tư 14/2009/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư và trình tự, thủ tục thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất
    Ban hành: 01/10/2009 Hiệu lực: 16/11/2009 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản hết hiệu lực
    04
    Luật Đất đai của Quốc hội, số 45/2013/QH13
    Ban hành: 29/11/2013 Hiệu lực: 01/07/2014 Tình trạng: Đã sửa đổi
    Văn bản được hướng dẫn
    05
    Nghị định 43/2014/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai
    Ban hành: 15/05/2014 Hiệu lực: 01/07/2014 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản được hướng dẫn
    06
    Thông tư 33/2017/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc quy định chi tiết Nghị định 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
    Ban hành: 29/09/2017 Hiệu lực: 05/12/2017 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản sửa đổi, bổ sung
    07
    Luật Đất đai số 13/2003/QH11
    Ban hành: 26/11/2003 Hiệu lực: 01/07/2004 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    08
    Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân số 11/2003/QH11
    Ban hành: 26/11/2003 Hiệu lực: 10/12/2003 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    09
    Thông tư liên tịch 37/2014/TTLT-BNNPTNT-BTC-BKHĐT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Bộ Tài chính, Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc hướng dẫn thực hiện Quyết định 131/2009/QĐ-TTg ngày 02/11/2009 của Thủ tướng Chính phủ về một số chính sách ưu đãi, khuyến khích đầu tư quản lý, khai thác công trình cấp nước nông thôn
    Ban hành: 31/10/2014 Hiệu lực: 15/12/2014 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    10
    Quyết định 506/QĐ-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường năm 2014
    Ban hành: 05/03/2015 Hiệu lực: 05/03/2015 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    11
    Công văn 1953/TCT-CS của Tổng cục Thuế về việc vướng mắc hồ sơ về đất đai
    Ban hành: 21/05/2015 Hiệu lực: 21/05/2015 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    12
    Quyết định 23/2016/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp về việc ban hành Quy định về một số chính sách ưu đãi, khuyến khích đầu tư và quản lý, khai thác công trình cấp nước sạch nông thôn trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
    Ban hành: 08/04/2016 Hiệu lực: 18/04/2016 Tình trạng: Đã sửa đổi
    Văn bản dẫn chiếu
    13
    Công văn 1557/TCT-CS của Tổng cục Thuế về chính sách thu tiền thuê đất
    Ban hành: 14/04/2016 Hiệu lực: 14/04/2016 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    14
    Quyết định 1435/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính đã được chuẩn hóa về nội dung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh
    Ban hành: 24/05/2016 Hiệu lực: 24/05/2016 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    15
    Quyết định 27/2016/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre về việc ban hành Quy chế phối hợp trong việc xác định nghĩa vụ tài chính khi thực hiện các thủ tục về giao đất, cho thuê đất, cho thuê mặt nước, chuyển mục đích sử dụng đất, đăng ký biến động đất đai, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Bến Tre
    Ban hành: 06/06/2016 Hiệu lực: 16/06/2016 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    16
    Quyết định 204/QĐ-KTNN của Kiểm toán Nhà nước về việc ban hành Đề cương hướng dẫn kiểm toán việc quản lý và sử dụng đất khu đô thị
    Ban hành: 08/02/2017 Hiệu lực: 08/02/2017 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    17
    Quyết định 29/2018/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc ban hành Quy định quản lý, sử dụng và cho thuê đất nông nghiệp sử dụng vào mục đích công ích trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
    Ban hành: 14/05/2018 Hiệu lực: 25/05/2018 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản dẫn chiếu
    18
    Quyết định 25/2018/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc ban hành Quy chế phối hợp quản lý cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
    Ban hành: 03/07/2018 Hiệu lực: 15/07/2018 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    19
    Quyết định 51/2018/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn về việc ban hành Quy chế phối hợp quản lý cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
    Ban hành: 05/09/2018 Hiệu lực: 20/09/2018 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    20
    Quyết định 1354/QĐ-BKHCN của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu Công nghệ cao Hòa Lạc
    Ban hành: 27/05/2019 Hiệu lực: 27/05/2019 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

  • Văn bản đang xem

    Thông tư 30/2014/TT-BTNMT hồ sơ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Bộ Tài nguyên và Môi trường
    Số hiệu:30/2014/TT-BTNMT
    Loại văn bản:Thông tư
    Ngày ban hành:02/06/2014
    Hiệu lực:17/07/2014
    Lĩnh vực:Đất đai-Nhà ở
    Ngày công báo:27/07/2014
    Số công báo:713&714-07/2014
    Người ký:Nguyễn Mạnh Hiển
    Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Tình trạng:Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản dẫn chiếu (20)
  • File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X