hieuluat

Thông tư 70/2017/TT-BTNMT Định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng, điều chỉnh khung giá đất

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Bộ Tài nguyên và Môi trườngSố công báo:Đang cập nhật
    Số hiệu:70/2017/TT-BTNMTNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Thông tưNgười ký:Nguyễn Thị Phương Hoa
    Ngày ban hành:29/12/2017Hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Áp dụng:20/03/2018Tình trạng hiệu lực:Còn Hiệu lực
    Lĩnh vực:Đất đai-Nhà ở, Tài nguyên-Môi trường
  • BỘ TÀI NGUYÊN MÔI TRƯỜNG

    -----------------

    Số: 70/2017/TT-BTNMT

     

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

    -----------------

    Hà Nội, ngày 29 tháng 12 năm 2017

     

     

    THÔNG TƯ

    Ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng, điều chỉnh khung giá đất

     

    Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

    Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;

    Căn cứ Nghị định số 36/2017/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu t chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

    Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Quản lý đất đai, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính và Vụ trưởng Vụ Pháp chế;

    Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Thông tư định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng, điều chỉnh khung giá đất.

    Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng, điều chỉnh khung giá đất.                                                                                                                              

    Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 20 tháng 3 năm 2018.

    Điều 3. Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, các đơn vị thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.

    Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc đề nghị tổ chức, cá nhân phản ánh kịp thời về Bộ Tài nguyên và Môi trường để xem xét, giải quyết./.

    Nơi nhận:

    - Thủ tưởng Chính phủ và các Phó Thủ tướng Chính phủ;

    Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;

    - UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

    - Văn phòng Quốc hội;

    - Văn phòng Chủ tịch nước;

    - Văn phòng Chính phủ;

    - Văn phòng Trung ương Đâng;

    - Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;

    - Toà án nhân dân tối cao;

    - UBTƯ Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;

    - Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;

    - Các đơn vị thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường;

    - Các Sở Tài nguyên và Môi trường;

    - Công báo; Công thông tin điện tử Chính phủ;

    - Lưu: VT, Vụ KHTC, Vụ PC, TCQLĐĐ.

    KT. BỘ TRƯỞNG

    THỨ TRƯỞNG

     (Đã ký)

     

     

     

     

     

     

     

     

    Nguyễn Thị Phương Hoa

     

     

     

    BỘ TÀI NGUYÊN MÔI TRƯỜNG

    -----------------

     

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

    -----------------

     

     

    ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT XÂY DỰNG, ĐIỀU CHNH KHUNG GIÁ ĐẤT

    (Ban hành kèm theo Thông tư số 70/2017/TT-BTNMT ngày 29 tháng 12 năm 2017
    của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)

    PHẦN I. QUY ĐỊNH CHUNG

    1. Phạm vi điều chỉnh

    Định mức này áp dụng cho việc xây dựng, điều chỉnh khung giá đất theo quy trình xây dựng, điều chỉnh khung giá đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định.

    2. Đối tượng áp dụng

    Định mức kinh tế - kỹ thuật này là căn cứ để tính đơn giá sản phẩm xây dựng, điều chỉnh khung giá đất; làm căn cứ giao dự toán và quyết toán giá trị sản phẩm hoàn thành.

    Định mức kinh tế - kỹ thuật này áp dụng cho các cơ quan quản lý nhà nước về tài nguyên và môi trường, đơn vị sự nghiệp công lập, các công ty nhà nước, các tổ chức và cá nhân có liên quan đến việc thực hiện các công việc về xây dựng, điều chỉnh khung giá đất.

    3. Các khoản chi phí gồm: chi phí chung; chi phí khác (chi phí khảo sát, thiết kế lập dự toán; chi phí kiểm tra, nghiệm thu...) được tính theo quy định của pháp luật hiện hành.

    4. Nội dung định mức bao gồm: Định mức lao động; định mức thiết bị; định mức dụng cụ; định mức vật liệu.

    4.1 Định mức lao động là thời gian lao động trực tiếp cần thiết để sản xuất ra một sản phẩm (hoặc để thực hiện một bước công việc hoặc thực hiện một công việc cụ thể)

    a) Nội dung công việc: Quy định các thao tác cơ bản, thao tác chính để thực hiện bước công việc.

    b) Định biên: Xác định số lượng và cấp bậc lao động kỹ thuật cụ thể phù hợp với yêu cầu thực hiện của từng nội dung công việc.

    c) Định mức: Thời gian lao động trực tiếp cần thiết hoàn thành một sản phẩm; đơn vị tính là công cá nhân hoặc công nhóm/đơn vị sản phẩm.

    d) Công lao động bao gồm:

    - Công đơn (công cá nhân): Là mức (8 giờ đối với lao động bình thường và 6 giờ đối với lao động nặng nhọc) lao động xác định cho một cá nhân có cấp bậc kỹ thuật cụ thể, trực tiếp thực hiện một bước công việc tạo ra sản phẩm.

    - Công nhóm: Là mức lao động xác định cho một nhóm người có cấp bậc kỹ thuật cụ thể, trực tiếp thực hiện một bước công việc tạo ra sản phẩm.

    đ) Thời gian lao động thực hiện theo quy định của pháp luật về thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ngơi.

    4.2 Định mức thiết bị

    a) Máy móc thiết bị, phần mềm cần thiết để sản xuất theo từng nội dung công việc tạo ra một đơn vị sản phẩm. Đối với những máy móc thiết bị có sử dụng điện hoặc sử dụng nhiên liệu cần được xác định công suất tiêu hao của từng loại máy móc thiết bị.

    b) Số ca người lao động trực tiếp sử dụng máy móc thiết bị, phần mềm cần thiết để sản xuất ra một đơn vị sản phẩm.

    c) Định mức tiêu hao điện năng, tiêu hao nhiên liệu trong thời gian sử dụng máy móc thiết bị để sản xuất ra một đơn vị sản phẩm phù hợp với công suất tiêu hao của máy móc thiết bị.

    đ) Thời hạn sử dụng máy móc thiết bị: Theo quy định hiện hành của nhà nước.

    4.3 Định mức dụng cụ

    a) Dụng cụ cần thiết để sản xuất theo từng nội dung công việc tạo ra một đơn vị sản phẩm, đối với những công cụ, dụng cụ có sử dụng điện hoặc sử dụng nhiên liệu cần được xác định công suất tiêu hao.

    b) Thời hạn sử dụng dụng cụ được phân làm các nhóm cơ bản sau:

    - Các loại bảo hộ lao động: thời hạn sử dụng của từng loại theo quy định hiện hành;

    - Các dụng cụ đồ gỗ (bàn, ghế, tủ): thời hạn sử dụng là 08 năm (96 tháng);

    - Các dụng cụ điện tử (máy hút ẩm, máy hút bụi, quạt và các dụng cụ tương tự): thời hạn sử dụng là 05 năm (60 tháng);

    - Các dụng cụ đồ nhựa (thước kẻ, cặp đựng tài liệu các loại và các dụng cụ tương tự): thời hạn sử dụng là 03 năm (36 tháng).

    c) Số ca dụng cụ được người lao động trực tiếp sử dụng để sản xuất ra một đơn vị sản phẩm trong điều kiện bình thường, bao gồm cả tiêu hao năng lượng, nhiên liệu trong quá trình sử dụng thiết bị, dụng cụ phù hợp với công suất tiêu hao của dụng cụ.

    d) Định mức tiêu hao điện năng, tiêu hao nhiên liệu trong thời gian sử dụng dụng cụ để sản xuất ra một đơn vị sản phẩm.

    4.4 Định mức vật liệu

    a) Danh mục vật liệu cần thiết để sản xuất theo từng nội dung công việc tạo ra một đơn vị sản phẩm.

    b) Số lượng vật liệu cần thiết để sản xuất ra một đơn vị sản phẩm.

    Đơn vị sản phẩm tính mức tương ứng với đơn vị sản phẩm phần định mức lao động. Trường hợp định mức vật liệu tính chung cho sản phẩm cuối cùng (cho nhiều bước công việc) thì xác định hệ số phân bổ mức cho từng bước công việc tương ứng ở phần định mức lao động.

    5. Nội dung xây dựng khung giá đất quy định trong định mức kinh tế - kỹ thuật này tính cho 11 loại đất theo 07 vùng kinh tế, 06 loại đô thị, 03 loại xã; đối tượng điều tra, khảo sát tại 21 đơn vị hành chính cấp tỉnh, 84 đơn vị hành chính cấp huyện, 672 điểm điều tra, 33.600 phiếu điều tra.

    6. Nội dung điều chỉnh khung giá đất quy định trong định mức kinh tế - kỹ thuật này tính cho 01 loại đất thuộc nhóm đất phi nông nghiệp tại nông thôn của 01 vùng kinh tế; đối tượng điều tra, khảo sát tại 02 đơn vị hànhchính cấp tỉnh, 8 đơn vị hành chính cấp huyện, 32 điểm điều tra, 1.280 phiếu điều tra.

     

     

     

    PHN lI. ĐỊNH MỨC KINH T - KỸ THUẬT XÂY DỰNG, ĐIỀU CHNH KHUNG GIÁ ĐẤT

    Chương I. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT XÂY DỰNG KHUNG GIÁ ĐẤT

    1. Định mức lao động

    Bảng 01

    TT

    Nội dung công việc

    Định biên

    Định mức (Công nhóm/cả nưc)

    Nội

    nghiệp

    Ngoại

    nghiệp

    1

    Công tác chuẩn bị

     

     

     

    1.1

    Lập kế hoạch thi công chi tiết

    Nhóm 2 (1KS4+ IKS3)

    15

     

    1.2

    Chuẩn bị nhân lực địa điểm làm việc

    Nhóm 2 (1KS4+ 1KS3)

    5

     

    1.3

    Chuẩn bị vật tư, thiết bị, dụng cụ phục vụ cho công tác xây dựng khung giá đất

    Nhóm 2 (1KS4+ IKS3)

    10

     

    1.4

    Chuẩn bị biểu mẫu, phiếu điều tra

    1KS2

    15

     

    2

    Xác định loại đất, vùng kinh tế, loại đô thị trong xây dựng khung giá đất

     

     

     

    2.1

    Thu thập tài liệu về việc xác định loại đất, loại xã, loại đô thị và điểm diều tra theo vùng kinh tế trong xây dựng khung giá đất

    Nhóm 2 (2KS3)

    42

     

    2.2

    Xác định loại đất, vùng kinh tế trong xây dựng khung giá đất

    Nhóm 2 (1KS4+ IKS3)

    21

     

    2.3

    Xác định loại xã trong xây dựng khung giá đất

    Nhóm 2 (1KS4+ 1KS3)

    189

     

    2.4

    Xác định loại đô thị trong xây dựng khung giá đất

    Nhóm 2 (1KS4+ 1KS3)

    126

     

    2.5

    Xác định điểm điều tra, vị trí đất điều tra trong xây dựng khung giá đất

     

     

     

    2.5.1

    Xác định điểm điều tra

    Nhóm 2 (1KS4+ 1KS3)

    84

     

    2.5.2

    Xác định vị trí đất điều tra

    Nhóm 2 (1KS4 + 1KS3)

    336

     

    3

    Điều tra, tổng hp, phân tích thông tin

    về giá đất thị trường; các yếu tố tự nhiên, kinh tế - xã hội, quản lý và sử dụng đất đai định hướng đến giá đất

     

     

     

    3.1

    Điều tra, thu thập thông tin về các yếu tố tự nhiên, kinh tế - xã hội, quản lý và sử dụng đất đai ảnh hưởng đến giá đất

     

     

     

    3.1.1

    Điều tra, thu thập thông tin về vị trí địa lý,

    điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội, quản lý và sử dụng đất đai ảnh hưởng đến giá đất của các vùng kinh tế tại các Bộ, ngành Trung ương

    Nhóm 2 (2KS3)

    15

     

    3.1.2

    Điều tra, thu thập thông tin về vị trí địa lý,

    điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội, quản lý và sử dụng đất đai ảnh hưởng đến giá đất, tình hình chuyển nhượng, đấu giá quyền sử dụng đất, kết quả định giá đất cụ thể tại tnh điều tra

    Nhóm 2 (2KS3)

    420

     

    3.1.3

    Điu tra, thu thập thông tin về vị trí địa lý,

    điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội, quản lý và sử dụng đất đai ảnh hưởng đến giá đất, tình hình chuyển nhượng, đấu giá quyền sử dụng đất, kết qu định giá đất cụ thể tại huyện điều tra

    Nhóm 2 (2KS3)

    840

     

    3.1.4

    Rà soát, điều chỉnh điểm điều tra phù hợp với thực tế tại địa phương

    Nhóm 2 (2KS3)

    168

     

    3.2

    Điều tra, thu thập thông tin về vị trí địa lý,

    điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội, quản lý và sử dụng đất đai ảnh hưởng đến giá đất tại điểm điều tra

     

     

     

    3.2.1

    Thông tin v vị trí địa lý, điu kiện tự nhiên,

    kinh tế - xã hội; tình hình quản lý, sử dụng đất đai; bản đồ hiện trạng sử dụng đất tại điểm điều tra; bản đồ địa chính; các trường hợp chuyển nhượng quyền sử dụng đất

    Nhóm 2 (2KS3)

    2.016

     

    3.2.2

    Rà soát, điều chỉnh vị trí đất điều tra phù hợp với thực tế tại địa phương

    Nhóm 2 (2KS3)

    336

     

     

    Điều tra, khảo sát, thu thập thông tin giá đất thị trường theo phiếu điều tra

     

     

     

    3.3.1

    Điu tra, khảo sát, thu thập thông tin v giá

    đất thị trường của tối thiểu 03 thửa đất đại diện cho mỗi vị trí đất tại điểm điều tra đối với từng loại đt theo mẫu phiếu điều tra

    Nhóm 2 (2KS3)

     

    5.600

    3.3.2

    Kiểm tra, rà soát và phân loại phiếu điều tra

    Nhóm 2 (1KS4+ 1KS3)

    1.344

     

    3.3.3

    Thống kê giá đất thị trường

    Nhóm 2 (1KS4 + 1KS3)

    672

     

    3.3.4

    Xác định mức giá của các vị trí đất điều tra

    Nhóm 2 (1KS4+ 1KS3)

    672

     

    3.3.5

    Xây dựng báo cáo về tình hình và kết quả điều tra giá đất thị trường theo từng điểm điều tra

    Nhóm 2 (1KS4+ 1KS3)

    3.360

     

    3.4

    Tổng hợp kết quả điều tra, thu thập thông tin giá đất thị trường tại huyện điều tra

     

     

     

     

    3.4.1

    Tổng hợp, phân tích, đánh giá kết quả điều

    tra, thu thập thông tin về vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội, qun lý và sử dụng đất đai ảnh hưởng đến giá đất, tình hình chuyển nhượng, đấu giá quyền sử dụng đất, kết qu định giá đất cụ thể tại huyện điều tra

    Nhóm 2 (1KS4+ 1KS3)

    840

     

     

    3.4.2

    Tng hợp kết qu điều tra, thu thập thông tin giá đất thị trường tại huyện điều tra

    Nhóm 2 (1KS4+ IKS3)

    1.680

     

     

    3.4.3

    Xây dựng báo cáo về tình hình và kết quả điều tra giá đất thị trường tại huyện điều tra

    Nhóm 2 (IKS4+ 1KS3)

    1.260

     

     

    3.5

    Tng hợp kết quả điều tra, thu thập thông tin giá đất thị trường tại tỉnh điều tra

     

     

     

     

    3.5.1

    Tng hợp, phân tích, đánh giá kết quả điều

    tra, thu thập thông tin về vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội, quản lý và sử dụng đất đai ảnh hưởng đến giá đất, tình hình chuyển nhượng, đấu giá quyền sử dụng đất, kết quả định giá đất cụ thể tại tỉnh điều tra

    Nhóm 3 (1KS3 + 2KS4)

    420

     

     

    3.5.2

    Tổng hợp kết quả điu tra, thu thập thông tin giá đất thị trường tại tỉnh điều tra

    Nhóm 3 (1KS3 +2KS4)

    840

     

     

    3.5.3

    Xây dựng báo cáo về tình hình và kết quả điều tra giá đất thị trường tại tỉnh điều tra

    Nhóm 2(1 KS4 + 1KS3)

    630

     

     

    3.6

    Tổng hợp, thu thập thông tin giá đất thị trường theo tng vùng kinh tế

     

     

     

     

    3.6.1

    Tng hp, phân tích, đánh giá kết qu điều

    tra, thu thập thông tin về vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội, quản lý và sử dụng đất đai ảnh hưởng đến giá đất theo từng vùng kinh tế

    Nhóm 3 (1KS3 + 2KS4)

    210

     

     

    3.6.2

    Tổng hợp kết qu điều tra, thu thập thông tin giá đất thị trường theo từng vùng kinh tế

    Nhóm 3 (1KS3 + 2KS4)

    420

     

     

    3.6.3

    Xác định mức giá tối thiểu, tối đa của từng

    loại đất theo loại xã, loại đô thị từ kết quả tổng hợp giá đất thị trường theo từng vùng kinh tế

    Nhóm 3 (IKS3 +2KS4)

    840

     

     

    3.6.4

    Xây dựng báo cáo về tình hình và kết quả

    điều tra giá đất thị trường theo từng vùng kinh tế

    Nhóm 2 (IKS4 + 1KS3)

     

    315

     

     

    4

    Phân tích, đánh giá kết quả thực hiện khung giá đất hiện hành

     

     

     

     

    4.1

    Rà soát, tổng hợp mức giá tối thiểu, tối đa của các loại đất trong bảng giá đất theo loại xã, loại đô thị của từng tỉnh theo vùng kinh tế

    Nhóm 3 (1KS3 +2KS4)

    140

     

     

    4.2

    Phân tích, đánh giá kết quả thực hiện khung giá đất hiện hành theo từng vùng kinh tế

    Nhóm 3 (1KS3 + 2KS4)

    210

     

    4.3

    Xây dựng báo cáo kết quả thực hiện khung giá đất hiện hành theo từng vùng kinh tế

    Nhóm 3(1 KS3 + 2KS4)

    630

     

    4.4

    Lấy ý kiến vể việc đánh giá kết quả thựchiện khung giá đất hiện hành và đề xuất mức giá đất tối thiểu, tối đa cho từng loại đất của các tỉnh

    IKS2

    20

     

    4.5

    Tổng hợp ý kiến đề xuất mức giá đất tối thiểu, tối đa cho từng loại đất của các tnh

    Nhóm 3

    (1KS3 + 2KS4)

    42

     

    5

    Xây dựng khung giá đất

     

     

     

    5.1

    Tổng hợp, phân tích, đánh giá mức giá đất ti thiểu, tối đa theo kết quả điều tra giá đất thị trưng của từng vùng kinh tế, khung giá đất hiện hành và đề xuất mức giá đất tối thiểu, tối đa cho từng loại đất của các tỉnh

    Nhóm 5 (1KSC1 + 2KS4 + 2KS3)

    350

     

    5.2

    Xây dựng dự thảo khung giá đất theo từng vùng kinh tế

     

     

     

    5.2.1

    Dự tho khung giá đất trồng cây hàng năm

    gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác

    Nhóm 5 (1KSCI + 2KS4 + 2KS3)

    420

     

    5.2.2

    Dự thảo khung giá đất trồng cây lâu năm

    Nhóm5(lKSCl + 2KS4 + 2KS3)

    420

     

    5.2.3

    Dự thảo khung giá đất rừng sản xuất

    Nhóm 5 (1KSC1 + 2KS4 + 2KS3)

    420

     

    5.2.4

    Dự thảo khung giá đất nuôi trồng thủy sản

    Nhóm 5 (1KSC1 + 2KS4 + 2KS3)

    420

     

    5.2.5

    Dự thảo khung giá đất làm muối

    Nhóm5(1KSC+ 2KS4 + 2KS3)

    140

     

    5.2.6

    Dự thảo khung giá đất ở tại nông thôn

    Nhóm 5 (1KSC1 + 2KS4 + 2KS3)

    630

     

    5.2.7

    Dự thảo khung giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn

    Nhóm 5 (1KSC1 + 2KS4+ 2KS3)

    525

     

    5.2.8

    Dự thảo khung giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn

    Nhóm 5 (1KSC1 + 2KS4 + 2KS3)

    525

     

    5.2.9

    Dự thảo khung giá đất ở tại đô thị

    Nhóm 5 (1KSC1 + 2KS4 + 2KS3)

    840

     

    5.2.10

    D thảo khung giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị

    Nhóm 5 (1KSC1 + 2KS4 + 2KS3)

    630

     

    5.2.11

    Dự thảo khung giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị

    Nhóm 5 (1KSC1 + 2KS4 + 2KS3)

    630

     

    5.3

    Đánh giá tác động của dự thảo khung giá đất đến kinh tế, xã hội

    Nhóm 3

    (1 KSC1 +2KS4)

    90

     

    5.4

    Xây dựng báo cáo thuyết minh xây dựng dự thảo khung giá đất

    Nhóm 3

    (1KSC1 +2KS4)

    120

     

    6

    Hội thảo và hoàn thiện dự thảo khung giá đất

     

     

     

    6.1

    Phục vụ hội thảo

    1KS2

    105

     

    6.2

    Hoàn thiện dự tho khung giá đất

    Nhóm 5 (1KSC1 + 2KS4 + 2KS3)

    500

     

    7

    Xây dựng báo cáo tống hợkếqủa thực hiện Dự án xây dựng khung giá đất

    Nhóm 3

    (1KSC1 + 2KS5)

    120

     

    8

    Phục vụ đánh giá, nghiệm thu

    2KS2

    15

     

              
     

    Ghi chú:

    Định mức tính tại Bảng 01 tính cho 11 loại đất theo 07 vùng kinh tế, 06 loại đô thị, 03 loại xã; đối tượng điều tra, khảo sát tại 21 đơn vị hành chính cấp tỉnh, 84 đơn vị hành chính cấp huyện, 672 điểm điều tra, 33.600 phiếu điều tra. Khi tính mức cụ thể thì thực hiện như sau:

    1. Khi số đơn vị hành chính cấp tỉnh điều tra có sự thay đổi (lớn hơn hoặc nhỏ hơn 21 đơn vị hành chính cấp tỉnh) thì điều chỉnh theo tỷ lệ thuận đối với mức tại Mục 3.1.2 và Mục 3.5 của Bảng 01.

    2. Khi số đơn vị hành chính cấp huyện điều tra có sự thay đổi (lớn hơn hoặc nhỏ hon 84 đơn vị hành chính cấp huyện) thì điều chỉnh theo tỷ lệ thuận đối với mức tại Mục 3.1.3 và Mục 3.4 của Bảng 01.

    3. Khi số điểm điều tra có sự thay đổi (lớn hơn hoặc nhỏ hơn 672 điểm điều tra) thì điều chỉnh theo tỷ lệ thuận đối với mức tại các Mục 2.5, 3.1.4, 3.3.2, 3.3.3 và 3.3.4 của Bảng 01.

    4. Khi số lượng phiếu điều tra có sự thay đổi (lớn hơn hoặc nhỏ hơn 33.600 phiếu điều tra) thì điều chỉnh theo tỷ lệ thuận đối với mức tại Mục 3.3.1 của Bảng 01.

    2. Định mức thiết bị

    Bảng 02

    STT

    Danh mục thiết bị

    Đơn vị tính

    Thời hạn sử dụng (Tháng)

    Công suất (kW/h)

    Định mức (Ca/cả nước)

    Nội

    nghiệp

    Ngoại

    nghiệp

    1

    Máy in A3

    Cái

    60

    0,5

    4,765,69

     

    2

    Máy vi tính

    Cái

    60

    0,4

    10,997,10

     

    3

    Máy điều hòa nhiệt độ

    Cái

    96

    2,2

    5.498,83

     

    4

    Máy chiếu (slide)

    Cái

    60

    0,5

    2.199,42

     

    5

    Máy tính xách tay

    Cái

    60

    0,5

    2.199,42

    896,00

    6

    Máy phô tô

    Cái

    96

    1,5

    3.665,70

     

    7

    Máy ảnh

    Cái

    60

     

     

    560,00

    8

    Điện năng

    kW

     

     

    27.905,94

     

     

     

    Ghi chú:

    1. Định mức tại Bảng 02 tính cho cho 11 loại đất theo 07 vùng kinh tế, 06 loại đô thị, 03 loại xã; đối tượng điều tra, khảo sát tại 21 đơn vị hành chính cấp tỉnh, 84 đơn vị hành chính cấp huyện, 672 điểm điều tra, 33.600 phiếu điều tra, khi số đơn vị hành chính cấp tỉnh, cấp huyện, điểm điều tra và số phiếu điều tra có sự thay đổi thì điều chỉnh tương tự phần định mức lao động xây dựng khung giá đất.

    2. Cơ cấu sử dụng mức thiết bị theo nội dung công việc xây dựng khung giá đất được xác định theo bảng sau:

    Bảng 03

    TT

    Nội dung công việc

    Hệ số

    Nội

    nghiệp

    Ngoại

    nghiệp

    1

    Công tác chuẩn bị

     

     

    1.1

    Lập kế hoạch thi công chi tiết

    0,0004

     

    1.2

    Chuẩn bị nhân lực, địa điểm làm việc

    0,0001

     

    1.3

    Chuẩn bị vật tư, thiết bị, dụng cụ phục vụ cho công tác xây

    dựng khung giá đất

    0,0003

     

    1.4

    Chuẩn bị biểu mẫu, phiếu điều tra

    0,0002

     

    2

    Xác định loại đất, vùng kinh tế, loại đô thị trong xây dựng khung giá đất

     

     

    2.1

    Thu thập tài liệu về việc xác định loại đất, loại xã, loại đô thị và điểm điều tra theo vùng kinh tế trong xây dựng khung giá đất

    0,0011

     

    2.2

    Xác định loại đất, vùng kinh tế trong xây dựng khung giá

    đất

    0,0006

     

    2.3

    Xác định loại xã trong xây dựng khung giá đất

    0,0050

     

    2.4

    Xác định loại đô thị trong xây dựng khung giá đất

    0,0033

     

    2.5

    Xác định điểm điều tra, vị trí đất diều tra trong xây dựng khung giá đất

     

     

    2.5.1

    Xác định điểm điều tra

    0,0022

     

    2.5.2

    Xác định vị trí đất điều tra

    0,0089

     

    3

    Điều tra, tng hợp, phân tích thông tin về giá đất thị trường; các yếu tố tự nhiên, kinh tế - xã hội, quản lý và s dụng đất đai ảnh hưởng đến giá đất

     

     

    3.1

    Điều tra, thu thập thông tin về các yếu tố tự nhiên, kinh tế - xã hội, quản lý và sử dụng đất đai ảnh hưởng đến giá đất

     

     

    3.1.1

    Điều tra, thu thập thông tin về vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội, quản lý và sử dụng đất dai ảnh hưởng đến giá đất của các vùng kinh tế tại các Bộ, ngành Trung ương

    0,0004

     

    3.1.2

    Điều tra, thu thập thông tin về vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội, qun lý và sử dụng đất đai ảnh hưởng đến giá đất, tình hình chuyển nhượng, đấu giá quyền sử dụng đất, kết quả định giá đất cụ thể tại tỉnh điều tra

    0,0111

     

    3.1 3

    Điều tra, thu thập thông tin về vị trí địa lý, diều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội, quản lý và sử dụng đất đai ảnh hưởng đến giá đất, tình hình chuyển nhượng, đấu giá quyền sử dụng dất, kết quả định giá đất cụ thể tại huyện điều tra

    0,0223

     

    3.1.4

    Rà soát, điều chỉnh điểm điều tra phù hợp với thực tế tại địa phương

    0,0044

     

    3.2

    Điều tra, thu thập thông tin về vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội, quản lý và sử dụng đất đai ảnh hưởng đến giá đất tại điểm điều tra

     

     

    3.2.1

    Thông tin v vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội;

    tình hình quản lý, sử dụng đất đai; bản đồ hiện trạng sử dụng đất tại điểm điều tra; bản đồ địa chính; các trường hợp chuyn nhượng quyền sử dụng đất

    0,0534

     

    3.2.2

    Rà soát, điều chỉnh vị trí đất điều tra phù hợp với thực tế tại địa phương

    0,0089

     

    3.3

    Điều tra, khảo sát, thu thập thông tin giá đất thị trường theo phiếu điều tra

     

     

    3.3.1

    Điu tra, khảo sát, thu thập thông tin về giá đất thị trường

    của tối thiểu 03 thửa đất đại diện cho mỗi vị trí đất tại điểm điu tra đối với từng loại đất theo mẫu phiếu điều tra

    0,0000

    1,0000

    3.3.2

    Kiểm tra, rà soát và phân loại phiếu điều tra

    0,0356

     

    3.3.3

    Thống kê giá đất thị trường

    0,0178

     

    3.3.4

    Xác định mc giá của các vị trí đất điều tra

    0,0178

     

    3.3.5

    Xây dựng báo cáo về tình hình và kết quả điều tra giá đất thị trường theo từng điểm điều tra

    0,0890

     

    3.4

    Tổng hp kết quả điều tra, thu thập thông tin giá đất thị trường tại huyện điều tra

     

     

    3.4.1

    Tng hợp, phân tích, đánh giá kết quả điều tra, thu thập

    thông tin về vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội, quản lý và sử dụng đất đai ảnh hưng đến giá đất, tình hình chuyn nhượng, đấu giá quyền sử dụng đất, kết quả định giá đất cụ thể tại huyện điều tra

    0,0223

     

    3.4.2

    Tổng hợp kết quả điều tra, thu thập thông tin giá đất thị trường tại huyện điều tra

    0,0445

     

    3.4.3

    Xây dựng báo cáo về tình hình và kết quả điu tra giá đất thị trường tại huyện điu tra

    0,0334

     

    3.5

    Tổng hợp kết quả điều tra, thu thập thông tin giá đất thị trường tại tỉnh điều tra

     

     

    3.5.1

    Tổng hợp, phân tích, đánh giá kết quả điều tra, thu thập thông tin về vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội, quản lý và sử dụng đất đai ảnh hưởng đến giá đất, tình hình chuyển nhượng, đấu giá quyền sử dụng đất, kết quả định giá đất cụ thể tại tỉnh điều tra

    0,0167

     

    3.5.2

    Tổng hợp kết quả điều tra, thu thập thông tin giá đất thị trường tại tỉnh điều tra

    0,0334

     

    3.5.3

    Xây dựng báo cáo về tình hình và kết quả điều tra giá đất thị trường tại tỉnh điều tra

    0,0167

     

    3.6

    Tông hợp, thu thập thông tin giá đất thị trường theo từng vùng kinh tế

     

     

     

    3.6.1

    Tổng hợp, phân tích, đánh giá kết quả điều tra, thu thập

    thông tin v vị trí địa lý, diều kiện tự nhiên, kinh tế-xã hội, quản lý và sử dụng đất đai ảnh hưởng đến giá đất theo từng vùng kinh tế

    0,0083

     

    3.6.2

    Tng hp kết quả điều tra, thu thập thông tin giá đất thị trường theo từng vùng kinh tế

    0,0167

     

    3.6.3

    Xác định mức giá tối thiểu, tối đa của từng loại đất theo loại xã, loại đô thị từ kết quả tổng hợp giá đất thị trường theo từng vùng kinh tế

    0,0334

     

    3.6.4

    Xây dựng báo cáo về tình hình và kết quả điều tra giá đất thị trường theo từng vùng kinh tế

    0,0083

     

    4

    Phân tích, đánh giá kết qu thực hiện khung giá đất

    hiện hành

     

     

    4.1

    Rà soát, tng hp mức giá tối thiểu, tối đa của các loại đất trong bng giá đất theo loại xã, loại đô thị của từng tỉnh theo vùng kinh tế

    0,0056

     

    4.2

    Phân tích, đánh giá kết quả thực hiện khung giá đất hiện hành theo từng vùng kinh tế

    0,0083

     

    4.3

    Xây dựng báo cáo kết quả thực hiện khung giá đất hiện hành theo từng vùng kinh tế

    0,0250

     

    4.4

    Ly ý kiến về việc đánh giá kết quả thục hiện khung giá đất hiện hành và đề xuất mức giá đất tối thiểu, tối đa cho từng loại đất của các tnh

    0,0008

     

    4.5

    Tổng hợp ý kiến đề xuất mức giá đất tối thiểu, tối đa cho từng loại đt của các tỉnh

    0,0017

     

    5

    Xây dựng khung giá đất

     

     

    5.1

    Tổng hợp, phân tích, đánh giá mức giá đất tối thiểu, tối đa theo kết quả điều tra giá đất thị trường của từng vùng kinh tế, khung giá đất hiện hành và đề xuất mức giá đất tối thiểu, tối đa cho từng loại đất của các tỉnh

    0,0232

     

    5.2

    Xây dựng dự thảo khung giá đất theo tùng vùng kinh tế

     

     

    5.2.1

    Dự thảo khung giá đất trồng cây hàng năm gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác

    0,0278

     

    5.2.2

    Dự thảo khung giá đất trồng cây lâu năm

    0,0278

     

    5.2.3

    Dự thảo khung giá đất rừng sản xuất

    0,0278

     

    5.2.4

    Dự thảo khung giá đất nuôi trồng thủy sản

    0,0278

     

    5.2.5

    Dự thảo khung giá đất làm muối

    0,0093

     

    5.2.6

    Dự thảo khung giá đất ở tại nông thôn

    0,0417

     

    5.2.7

    Dự thảo khung giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn

    0,0348

     

    5.2.8

    Dự thảo khung giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn

    0,0348

     

    5.2.9

    Dự thảo khung giá đất ở lại đô thị

    0,0556

     

    5.2.10

    Dự thảo khung giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị

    0,0417

     

    5.2.11

    Dự thảo khung giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị

    0,0417

     

    5.3

    Đánh giá tác động của dự thảo khung giá đất đến kinh tế, xã hội

    0,0036

     

    5.4

    Xây dng báo cáo thuyết minh xây dụng dự thảo khung giá đất

    0,0048

     

    6

    Hội thảo và hoàn thiện dự thảo khung giá đất

     

     

    6.1

    Phục vụ hội thảo

    0,0014

     

    6.2

    Hoàn thiện dự thảo khung giá đất

    0,0331

     

    7

    Xây dựng báo cáo tổng hp kết quả thực hiện Dự án xây dựng khung giá đất

    0,0048

     

    8

    Phục vụ đánh giá, nghiệm thu

    0,0004

     

     

     

    3. Định mức dụng cụ

    Bảng 04

    STT

    Danh mục dụng cụ

    Đơn vị tính

    Thời

    hạn

    (Tháng)

    Định mức

    (Ca/cả nước)

    Nội nghiệp

    Ngoại nghiệp

    1

    Bàn làm việc

    Cái

    96

    58.651,20

     

    2

    Ghế văn phòng

    Cái

    96

    58.651,20

     

    3

    Tủ để tài liệu

    Cái

    96

    14.662,80

     

    4

    Kéo cắt giấy

    Cái

    24

    1.466,28

     

    5

    Bàn dập ghim

    Cái

    36

    3.665,70

     

    6

    Quần áo bảo hộ lao động

    Bộ

    12

     

    8.960,00

    7

    Giày bảo hộ

    Đôi

    6

     

    8.960,00

    8

    Tất

    Đôi

    6

     

    8.960,00

    9

    Cặp đựng tài liệu

    Cái

    36

     

    8.960,00

    10

    Mũ cứng

    Cái

    12

     

    8.960,00

    11

    USB (4 GB)

    Cái

    12

    58.651,20

     

    12

    Lưu điện

    Cái

    60

    23.460,48

     

    13

    Quạt thông gió 0,04 kw

    Cái

    60

    21.994,20

     

    14

    Quần áo mưa

    Bộ

    6

     

    2.688,00

    15

    Bình đựng nước uống

    Cái

    6

     

    8.960,00

    16

    Ba lô

    Cái

    24

     

    8.960,00

    17

    Thước nhựa 4 0 cm

    Cái

    36

    29.325,60

     

    18

    Gọt bút chì

    Cái

    9

    2.932,56

    448,00

    19

    Đèn neon 0,04 kW

    Bộ

    36

    58.651,20

     

    20

    Đồng hồ treo tường

    Cái

    60

    29.325,60

     

    21

    Máy tính Casio

    Cái

    36

    36.657,00

     

    22

     ghi DVD

    Cái

    60

    2.199,42

     

    23

    Máy hút bụi 1,5 kw

    Cáì

    60

    10.557,10

     

    24

    Máy hút ẩm 2 kw

    Cái

    60

    9.164,53

     

    25

    Quạt trần 0,1 kW

    Cái

    60

    14.662,80

     

    26

    Điện năng

    kW

     

    41.723,41

     

     

     

    Ghi chú:

    1. Định mức tại Bảng 04 tính cho cho 11 loại đất theo 07 vùng kinh tế, 06 loại đô thị, 03 loại xã; đối tượng điều tra, khảo sát tại 21 đơn vị hành chính cấp tỉnh, 84 đơn vị hành chính cấp huyện, 672 điểm điều tra, 33.600 phiếu điều tra, khi số đơn vị hành chính cấp tỉnh, cấp huyện, điểm điều tra và số phiếu điều tra có sự thay đổi thì điều chỉnh tương tự phần định mức lao động xây dựng khung giá đất.

    2. Cơ cấu sử dụng mức công cụ, dụng cụ theo nội dung công việc xây dựng Khung giá đất được xác định theo Bảng 03.

    4. Định mức vật liệu

    Bảng 05

    STT

    Danh mục thiết bị

    Đơn vị tính

    Định mức

    (Tính cho cả nước)

    Nội nghiệp

    Ngoại nghiệp

    1

    Đĩa CD

    Cái

    244

     

    2

    Băng dính to

    Cuộn

    391

     

    3

    Bút dạ màu

    Bộ

    117

    107

    4

    Bút chì

    Chiếc

    361

    322

    5

    Bút xóa

    Chiếc

    391

     

    6

    Bút nhớ dòng

    Chiếc

    381

     

    7

    Tẩy chì

    Chiếc

    293

    146

    8

    Mực in A3 Laser

    Hộp

    30

     

    9

    Mực phô tô

    Hộp

    78

     

    10

    Hồ dán khô

    Hộp

    117

     

    11

    Bút bi

    Chiếc

    371

    322

    12

    Sổ ghi chép

    Cuốn

    146

    215

    13

    Cặp 3 dây

    Chiếc

    166

    215

    14

    Giấy A4

    Gram

    391

    98

    15

    Giấy A3

    Gram

    98

     

    16

    Ghim dập

    Hộp

    293

     

    17

    Ghim vòng

    Hộp

    244

     

    18

    Túi Ny lông đựng tài liệu

    Chiếc

     

    215

     

     

    Ghi chú:

     

    Định mức tại Bảng 05 tính cho cho 11 loại đất theo 07 vùng kinh tế, 06 loại đô thị, 03 loại xã; đối tượng điều tra, khảo sát tại 21 đơn vị hành chính cấp tỉnh, 84 đơn vị hành chính cấp huyện, 672 điểm điều tra, 33.600 phiếu điều tra, khi số đơn vị hành chính cấp tỉnh, cấp huyện, điểm điều tra và số phiếu điều tra có sự thay đổi thì điều chỉnh tương tự phần định mức lao động xây dựng khung giá đất.

    Chương II. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT ĐIỀU CHỈNH KHUNG GIÁ ĐẤT

    1. Định mức lao động

    Bảng 06

    TT

    Nội dung công việc

    Định biên

    Định mức

    (Công nhóm/vùng kinh tế)

    Nội nghiệp

    Ngoại

    nghiệp

    1

    Công tác chuấn bị

     

     

     

    1.1

    Lập kế hoạch thi công chi tiết

    Nhóm 2 (1KS4 + 1KS3)

    5

     

    1.2

    Chuẩn bị nhân lực, địa điểm làm việc

    Nhóm 2 (1KS4+ 1KS3)

    3

     

    1.3

    Chuẩn bị vật tư, thiết bị, dụng cụ phục

    vụ cho công tác điều chỉnh khung giá đằt

    Nhóm 2 (1KS4+ 1KS3)

    5

     

    1.4

    Chuẩn bị biểu mẫu, phiếu điều tra

    1 KS2

    2

     

    2

    Xác định loại đất, vùng kinh tế, loại đô thị cần điều chỉnh khung giá đất

     

     

     

    2.1

    Thu thập tài liệu v việc xác định loại

    đất, loại xã, loại đô thị và điểm điều tra trong vùng kinh tế cần điều chỉnh khung giá đất

    Nhóm 2 (2KS3)

    4

     

    2.2

    Xác định loại đất, loại xã, loại đô thị trong vùng kinh tế cần điều chỉnh khung giá đất

    Nhóm 2 (IKS4+ IKS3)

    10

     

    2.3

    Xác định điểm điều tra, vị trí đất điều tra ca tỉnh trong vùng kinh tế cần điều chỉnh khung giá đất

     

     

     

    2.3.1

    Xác định điểm điều tra

    Nhóm 2 (1KS4+ 1KS3)

    8

     

    2.3.2

    Xác định vị trí đất điều tra

    Nhóm 2 (1KS4+ 1KS3)

    16

     

    3

    Điều tra, tổng hợp, phân tích thông

    tin về giá đt thị trưòng; các yếu tố tự nhiên, kinh tế - xã hội, quản lý và s dụng đất đai ảnh hưởng đến giá đất

     

     

     

    3.1

    Điều tra, thu thập thông tin về các yếu tố tự nhiên, kinh tế - xã hội, quản lý và sử dụng đất đai ảnh hưởng đến giá đất

     

     

     

    3.1.1

    Điều tra, thu thập thông tin về vị trí

    địa lý, diều kiện tự nhiên, kính tế - xã hội, quản lý và sử dụng đất đai ảnh hưởng đến giá đất của các vùng kinh tế tại các Bộ, ngành Trung ương

    Nhóm 2 (2KS3)

    3

     

    3.1.2

    Điều tra, thu thập thông tin về vị trí

    địa lý, điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội, quản lý và sử dụng đất đai ảnh hưởng đến giá đất, tình hình chuyển nhượng, đấu giá quyền sử dụng đất, kết quả dịnh giá đất cụ thể tại tỉnh điều tra

    Nhóm 2 (2KS3)

    40

     

    3.1.3

    Điều tra, thu thập thông tin về vị trí

    địa lý, điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội, quản lý và sử dụng đất dai ảnh hưởng đếgiá đất, tình hình chuyển nhượng, đấu giá quyền sử dụng đất, kết qủa định giá đất cụ thể tại huyện điều tra

    Nhóm 2 (2KS3)

    80

     

    3.1.4

    Rà soát, điều chỉnh điểm điều tra phù hợp với thực tế tại địa phương

    Nhóm 2 (2KS3)

    16

     

    3.2

    Điu tra, thu thập thông tin về vị trí

    địa lý, điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội, quản lý và sử dụng đất đai ảnh hưởng đến giá đất tại điểm điều tra

     

     

     

    3.2.1

    Thông tin về vị trí địa lý, điều kiện tự

    nhiên, kinh tế - xã hội; tình hình quản lý, sử dụng đất đai; bản đồ hiện trạng sử dụng đất tại điểm điều tra; bản đồ địa chính; các trường hợp chuyển nhượng quyền sử dụng đất

    Nhóm 2 (2KS3)

    96

     

    3.2.2

    Rà soát, điều chỉnh vị trí đất điều tra phù hợp với thực tế tại địa phương

    Nhóm 2 (2KS3)

    10

     

    3.3

    Điều tra, khảo sát, thu thập thông tin giá đất thị trường theo phiếu điều tra

     

     

     

    3.3.1

    Điều tra, khảo sát. thu thập thông tin

    về giá đất thị trường của tối thiểu 03 thửa đất đại diện cho mỗi vị trí đất tại điểm điều tra đối với từng loại đất theo mẫu phiếu điều tra

    Nhóm 2 (2KS3)

     

    213

    3.3.2

    Kiểm tra, rà soát và phân loại phiếu điều tra

    Nhổm 2 (1 KS4 +

    1KS3)

    64

     

    3.3.3

    Thống kê giá đất thị trường

    Nhóm 2 (1KS4+ 1KS3)

    32

     

    3.3.4

    Xác định mức giá của các vị trí đất điều tra

    Nhóm 2 (1KS4+ 1KS3)

    32

     

    3.3.5

    Xây dựng báo cáo về tình hình và kết quả điều tra giá đất thị trường theo từng điểm điều tra

    Nhóm 2 (1KS4+ 1KS3)

    160

     

    3.4

    Tổng hợp kết quả điều tra, thu thập thông tin giá đất thị trường tại huyện điều

     

     

     tra

     

     

     

    3.4.1

    Tổng hợp, phân tích, đánh giá kết quả

    điều tra, thu thập thông tin về vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội, quản lý và sử dụng đất đai ảnh hưởng đến giá đất, tình hình chuyển nhượng, đấu giá quyền sử dụng đất, kết quả định giá đất cụ thể tại huyện điều tra

    Nhóm 2 (1KS4+ 1KS3)

    80

     

    3.4.2

    Tổng hợp kết quả điều tra, thu thập thông tin giá đất thị trường tại huyện điều tra

    Nhóm 2 (1K.S4+ 1KS3)

    160

     

    3.4.3

    Xây dựng báo cáo về tình hình và kết quả điều tra giá đất thị trường tại huyện điều tra

    Nhóm 2 (1KS4+ 1KS3)

    120

     

    3.5

    Tổng hợp kết quả điều tra, thu thập thông tin giá đất thị trường tại tỉnh điều tra

     

     

     

    3.5.1

    Tống hp, phân tích, đánh giá kết quả

    điều tra, thu thập thông tin về vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội, quản lý và sử dụng đất đai ảnh hưởng đến giá đất, tình hình chuyển nhượng, đấu giá quyền sử dụng đất, kết quả định giá đất cụ thể tại tỉnh điều tra

    Nhóm 3 (ÌKS3 + 2KS4)

    40

     

    3.5.2

    Tổng hợp kết quả điều tra, khảo sát, thu thập thông tin giá đt thị trường tại tỉnh điều tra

    Nhóm 3 (1KS3 + 2K.S4)

    80

     

    3.5.3

    Xây dựng báo cáo về tình hình và kết quả điều tra giá đất thị trường tại tình điều tra

    Nhóm 2 (1KS4 + 1KS3)

    60

     

    3.6

    Tổng hợp kết quả điều tra, thu thập thông tin giá đất thị trường theo vùng kinh tế

     

     

     

    3.6.1

    Tổng hợp, phân tích, đánh giá kết quả điều tra, thu thập thông tin về vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội, quản lý và sử dụng đất đai ảnh hường đến giá đất theo vùng kinh tế

    Nhóm 3 (1KS3 + 2KS4)

    30

     

    3.6.2

    Tổng hợp kết quả điều tra, thu thập thông tin giá đất thị trường theo vùng kinh tế

    Nhóm 3 (1KS3+2KS4)

    60

     

    3.6.3

    Xác định mức giá đất tối thiểu, tối đa

    của từng loại đất theo loại xã, loại đô thị t kết quả tổng hợp giá đất thị trường theo vùng kinh tế

    Nhóm 3

    (1KS3 + 2KS4)

    80

     

    3.6.4

    Xây dựng báo cáo về tình hình và kết qu điều tra giá đất thị trường theo vùng kinh tế

    Nhóm 2 (1KS4+ 1KS3)

    45

     

    4

    Phân tích, đánh giá kết quả thực hiện khung giá đất hiện hành

     

     

     

    4.1

    Rà soát, tồng hợp mức giá tối thiểu, tối đa của các loại đất trong bảng giá đất theo loại xã, loại đô thị của từng tỉnh theo vùng kinh tế

    Nhóm 3

    (1KS3 +2KS4)

    20

     

    4.2

    Phân tích, đánh giá kết quả thực hiện khung giá đất hiện hành của các tỉnh theo vùng kinh tế

    Nhóm 3 (1KS3 + 2KS4)

    20

     

    4.3

    Xây dựng báo cáo kết quả thực hiện khung giá đất hiện hành của các tỉnh theo vùng kinh tế

    Nhóm 3 (1KS3 +2KS4)

    30

     

    4.4

    Lấy ý kiến về việc đánh giá kết quả thực hiện khung giá đất hiện hành và đề xuất mức giá đất tối thiểu, tối đa cho từng loại đất của các tỉnh trong vùng kinh tế phải điều chỉnh khung giá đất

    1KS2

    2

     

    4.5

    Tổng hợp ý kiến đề xuất mức giá đất

    tối thiểu, tối đa cho từng loại đất của các tỉnh trong vùng kinh tế phải điều chỉnh khung giá đất

    Nhóm 3 (1KS3 + 2KS4)

    4

     

    5

    Xây dựng khung giá đất điều chỉnh

     

     

     

    5.1

    Tổng hợp, phân tích, đánh giá mức giá đất tối thiểu, tối đa theo kết quả điều tra giá đất thị trường của vùng kinh tế, khung giá đất hiện hành và đề xuất mức giá đất tối thiểu, tối đa cho từng loại đất của các tỉnh trong vùng kinh tế phải điều chỉnh khung giá đất

    Nhóm 5 (1KSC1 + 2KS4 + 2KS3)

    50

     

    5.2

    Xây dựng dự thảo khung giá đất điều chỉnh

    Nhóm 5 (1KSC1 + 2KS4 + 2KS3)

    40

     

    5.3

    Đánh giá tác động của dự thảo khung giá đất điều chỉnh đến kinh tế, xã hội

    Nhóm 3

    (1KSCI +2KS4)

    10

     

    5.4

    Xây dựng báo cáo thuyết minh xây dựng dự thảo khung giá đất điều chỉnh

    Nhóm 3

    (1KSC1 +2KS4)

    15

     

    6

    Hội thảo và hoàn thiện dự thảo khung giá dất diều chỉnh

     

     

     

    6.1

    Phục vụ hội thảo

    1KS2

    10

     

    6.2

    Hoàn thiện dự thảo khung giá đất điều chỉnh

    Nhóm 5 (1KSC1 + 2KS4 + 2KS3)

    5

     

    7

    Xây dựng báo cáo tổng hợp kết quả thực hiện Dự án điều chỉnh khung giá đất

    Nhóm 3

    (1KSC1 +2KS5)

    20

     

    8

    Phục vụ đánh giá, nghiệm thu

    2KS2

    5

     

     

    Ghi chú:

    Định mức tại Bảng 06 tính cho 01 loại đất thuộc nhóm đất phi nông nghiệp tại nông thôn của 01 vùng kinh tế; đối tượng điều tra, khảo sát tại 02 đơn vị hành chính cấp tỉnh, 08 đơn vị hành chính cấp huyện, 32 điểm điều tra, 1.280 phiếu điều tra. Khi tính mức cụ thể thì thực hiện như sau:

    1. Khi số vùng kinh tế có sự thay đổi thì điều chỉnh theo tỷ lệ thuận đối với mức tại Mục 3.1.1 và Mục 3.6 của Bảng 06.

    2. Khi số đơn vị hành chính cấp tỉnh điều tra có sự thay đổi (lớn hơn hoặc nhỏ hơn 02 đơn vị hành chính cấp tỉnh) thì điều chỉnh theo tỷ lệ thuận đối với mức tại Mục 3.1.2 và Mục 3.5 của Bảng 06.

    3. Khi số đơn vị hành chính cấp huyện điều tra có sự thay đổi (lớn hơn hoặc nhỏ hơn 08 đơn vị hành chính cấp huyện) thì điều chỉnh theo tỷ lệ thuận đối với mức tại Mục 3.1.3 và Mục 3.4 của Bảng 06.

    4. Khi số điểm điều tra có sự thay đổi (lớn hơn hoặc nhỏ hơn 32 điểm điều tra) thì điều chỉnh theo tỷ lệ thuận đối với mức tại các Mục 2.2, 3.1.4, 3.3.2, 3.3.3 và 3.3.4 của Bảng 06.

    5. Khi số lượng phiếu điều tra có sự thay đổi (lớn hơn hoặc nhỏ hơn 1.280 phiếu điều tra) thì điều chỉnh theo tỷ lệ thuận đối với mức tại Mục 3.3.1 của Bảng 06.

    6. Khi số lượng loại đất có sự thay đổi thì điều chỉnh theo tỷ lệ thuận đối với mức tại Mục 5.2 của Bảng 06; đối với đất phi nông nghiệp tại đô thị thì được nhân bổ sung với hệ số điều chỉnh K=1,5; đối với đất nông nghiệp thì được nhân bổ sung với hệ số điều chỉnh K=0,8.

    Cơ cấu sử dụng mức vật liệu theo nội dung công việc xây dựng khung giá đất được xác định theo Bảng 03.

    2. Định mức  thiết bị

    Bảng 07

     

    STT

    Danh mục thiết bị

    Đơn

    vị

    tính

    Thời hạn sử dụng

    (Tháng)

    Công suất

    (kW/h)

    Định mức

    (Ca/vùng kinh tế)

    Nội nghiệp

    Ngoại

    nghiệp

    1

    Máy in A3

    Cái

    60

    0,5

    220,30

     

    2

    Máy vi tính

    Cái

    60

    0,4

    508,20

     

     

    Máy điều hòa nhiệt

    độ

    Cái

    96

    2,2

    254,18

     

    4

    Máy chiếu (slide)

    Cái

    60

    0,5

    101,64

     

    5

    Máy tính xách tay

    Cái

    60

    0,5

    671,42

    85,20

    6

    Máy phô tô

    Cái

    96

    1,5

    1.119,04

     

    7

    Máy ảnh

    Cái

    60

     

     

    106,49

    8

    Điện năng

    kW

     

     

    2.937,73

     

    Ghi chú:

    1. Định mức tại Bảng 07 tính cho 01 loại đất thuộc nhóm đất phi nông nghiệp tại nông thôn của 01 vùng kinh tế; đối tượng điều tra, khảo sát tại 02 đơn vị hành chính cấp tỉnh, 08 đơn vị hành chính cấp huyện, 32 điểm điều tra, 1.280 phiếu điều tra. Khi tính mức cụ thể thì điều chỉnh tương tự phần định mức lao động điều chỉnh khung giá đất.

    2. Cơ cấu sử dụng mức thiết bị theo nội dung công việc điều chỉnh khung giá đất được xác định theo bảng sau:

    TT

    Nội dung công việc

    Hệ số

    Nội nghiệp

    Ngoại nghiệp

    1

    Công tác chuẩn bị

     

     

    1.1

    Lập kế hoạch thi công chi tiết

    0,0026

     

    1.2

    Chuẩn bị nhân lực, địa điểm làm việc

    0,0016

     

    1.3

    Chuẩn bị vật tư, thiết bị, dụng cụ phục vụ cho công tác điều chỉnh khung giá đất

    0,0026

     

    1.4

    Chuẩn bị biểu mẫu, phiếu điều tra

    0,0005

     

    2

    Xác định loại đất, vùng kinh tế, loại đô thị cần điều chỉnh khung giá đất

     

     

    2.1

    Thu thập tài liệu về việc xác định loại đất, loại xã, loại đô thị và điểm điều tra trong vùng kinh tế cần điều chỉnh khung giá đất

    0,0021

     

    2.2

    Xác định loại đất, loại xã, loại đô thị trong vùng kinh tế cần điều chỉnh khung giá đất

    0,0052

     

    2.3

    Xác định điểm điều tra, vị trí đất điều tra của tỉnh trong vùng kinh tế cần điều chỉnh khung giá đất

     

     

    2.3.1

    Xác định điểm điều tra

    0,0042

     

    2.3.2

    Xác định vị trí đất điều tra

    0,0084

     

    3

    Điều tra, tổng hợp, phân tích thông tin về giá đất thị trường; các yếu tố tự nhiên, kinh tế - xã hội, quản lý và sử dụng đất đai ảnh hưởng đến giá đất

     

     

    3.1

    Điều tra, thu thập thông tin về các yếu tố tự nhiên, kinh tế - xã hội, quản lý và sử dụng đất đai ảnh hưởng đến giá đất

     

     

    3.1.1

    Điều tra, thu thập thông tin về vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội, quản lý và sử dụng đất đai ảnh hưởng đến giá đất của các vùng kinh tế tại các Bộ, ngành Trung ương

    0,0016

     

    3.1.2

    Điều tra, thu thập thông tin về vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội, quản lý và sử dụng đất đai ảnh hưởng đến giá đất, tình hình chuyển nhượng, đấu giá quyền sử dụng đất, kết quả định giá đất cụ thể tại tỉnh điều tra

    0,0209

     

    3.1.3

    Điều tra, thu thập thông tin về vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội, quản lý và sử dụng đất đai ảnh hưởng đến giá đất, tình hình chuyển nhượng, đấu giá quyền sử dụng đất, kết quả định giá đất cụ thể tại huyện điều tra

    0,0418

     

    3.1.4

    Rà soát, điều chỉnh điểm điều tra phù hợp với thực tế tại địa phương

    0,0084

     

    3.2

    Điều tra, thu thập thông tin về vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội, quản lý và sử dụng đất đai ảnh hưởng đến giá đất tại điểm điều tra

     

     

    3.2.1

    Thông tin vể vị trí địa lý, điểu kiện tự nhiên, kinh

    tế - xã hội; tình hình quản lý, sử dụng đất đai; bàn đồ hiện trạng sử dụng đất tại điểm điều tra; bản đồ địa chính; các trường hợp chuyển nhượng quyền sử dụng đất

    0,0502

     

    3.2.2

    Rà soát, điều chỉnh vị trí đất điều tra phù hợp với thực tế tại địa phương

    0,0052

     

    3.3

    Điều tra, khảo sát, thu thập thông tin giá đất thị trường theo phiếu điều tra

     

     

    3.3.1

    Điểu tra, khảo sát, thu thập thông tin về giá đất thị

    trường của tối thiểu 03 thửa đất đại diện cho mỗi vị trí đất tại điểm điều tra đối với từng loại đất theo mẫu phiếu điều tra

    0,0000

    1,0000

    3.3.2

    Kiểm tra, rà soát và phân loại phiếu điều tra

    0,0334

     

    3.3.3

    Thống kê giá đất thị trường

    0,0167

     

    3.3.4

    Xác định mức giá của các vị trí đất điều tra

    0,0167

     

    3.3.5

    Xây dựng báo cáo về tình hình và kết quả điều tra giá đất thị trường theo từng điểm điều tra

    0,0836

     

    3.4

    Tổng hợp kết quả điều tra, thu thập thông tin giá đất thị trường tại huyện điều tra

     

     

    3.4.1

    Tống hợp, phân tích, đánh giá kết quả điều tra, thu

    thập thông tin về vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội, quản lý và sử dụng đất đai ảnh hưởng đến giá đất, tình hình chuyển nhượng, đấu giá quyền sử dụng đất, kết quả định giá đất cụ thể tại huyện điều tra

    0,0418

     

    3.4.2

    Tổng hợp kết quả điều tra, thu thập thông tin giá đất thị trường tại huyện điều tra

    0,0836

     

    3.4.3

    Xây dựng báo cáo về tình hình và kết quả điều tra giá đất thị trường tại huyện điều tra

    0,0627

     

    3.5

    Tổng hợp kết quả điều tra, thu thập thông tin giá

    đất thị trường tại tỉnh điều tra

     

     

    3.5.1

    Tống hợp, phân tích, đánh giá kết quả điều tra, thu

    thập thông tin về vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội, quản lý và sử dụng đất đai ảnh hưởng đến giá đất, tình hình chuyển nhượng, đấu giá quyền sử dụng đất, kết quả định giá đất cụ thể tại tỉnh điều tra

    0,0314

     

    3.5.2

    Tổng hợp kết quả điều tra, khảo sát, thu thập thông tin giá đất thị trường tại tỉnh điều tra

    0,0627

     

    3.5.3

    Xây dựng báo cáo về tình hình và kết quả điều tra giá đất thị trường tại tỉnh điều tra

    0,0313

     

    3.6

    Tổng hợp kết quả điều tra, thu thập thông tin giá

    đất thị trường theo vùng kinh tế

     

     

    3.6.1

    Tổng hợp, phân tích, đánh giá kết quả điều tra, thu thập thông tin về vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội, quản lý và sử dụng đất đai ảnh hưởng đến giá đất theo vùng kinh tế

    0,0235

     

    3.6.2

    Tổng hợp kết quả điều tra, thu thập thông tin giá đất thị trường theo vùng kinh tế

    0,0470

     

    3.6.3

    Xác định mức giá đất tối thiểu, tối đa của từng loại đất theo loại xã, loại đô thị từ kết quả tổng họp giá đất thị trường theo vùng kinh tế

    0,0627

     

    3.6.4

    Xây dựng báo cáo về tình hình và kết quả điều tragiá đất thị trường theo vùng kinh tế

    0,0235

     

    4

    Phân tích, đánh giá kết quả thực hiện khung giá đất hiện hành

     

     

    4.1

    Rà soát, tổng hợp mức giá tối thiểu, tối đa của các loại đất trong bảng giá đất theo loại xã, loại đô thị cùa từng tỉnh theo vùng kinh tế

    0,0157

     

    4.2

    Phân tích, đánh giá kết quả thực hiện khung giá đất hiện hành của các tỉnh theo vùng kinh tế

    0,0157

     

    4.3

    Xây dựng báo cáo kết quả thực hiện khung giá đất hiện hành của các tỉnh theo vùng kinh tế

    0,0235

     

    4.4

    Lấy ý kiến về việc đánh giá kết quả thực hiện khung giá đất hiện hành và đề xuất mứgiá đất tối thiểu, tối đa cho từng loại đất của các tỉnh trong vùng kinh tế phải điều chỉnh khung giá đất

    0,0016

     

    4.5

    Tổng hợp ý kiến đề xuất mức giá đất tối thiểu, tối đa cho từng loại đất của các tỉnh trong vùng kinh tế phải điều chỉnh khung giá đất

    0,0031

     

    5

    Xây dựng khung giá đất điều chỉnh

     

     

    5.1

    Tổng hợp, phân tích, đánh giá mức giá đất tối thiểu, tối đa theo kết quả điều tra giá đất thị trường của vùng kinh tế, khung giá đất hiện hành và đề xuất mức giá đất tối thiểu, tối đa cho từng loại đất của các tỉnh trong vùng kinh tế phải điều chỉnh khung giá đất

    0,0653

     

    5.2

    Xây dựng dự thảo khung giá đất điều chỉnh

    0,0522

     

    5.3

    Đánh giá tác động của dự thảo khung giá đất điều chỉnh đến kinh tế xã hội

    0,0078

     

    5.4

    Xây dựng báo cáo thuyết minh xây dựng dự thảo khung giá đất điều chỉnh

    0,0118

     

    6

    Hội thảo và hoàn thiện dự thảo khung giá đất điều chỉnh

     

     

    6.1

    Phục vụ hội thảo

    0,0026

     

    6.2

    Hoàn thiện dự thảo khung giá đất điều chỉnh

    0,0065

     

    7

    Xây dựng báo cáo tổng hợp kết quả thực hiện Dự án điều chỉnh khung giá đất

    0,0157

     

    8

    Phục vụ đánh giá, nghiệm thu

    0,0026

     

     

     

    3. Định mức dụng cụ

    Bảng 09

    STT

    Danh mục dụng cụ

    Đơn vị tính

    Thời

    hạn

    (Tháng)

    Định mức

    (Ca/vùng kinh tế)

    Nội nghiệp

    Ngoại nghiệp

    1

    Bàn làm việc

    Cái

    96

    2.716,80

     

    2

    Ghế văn phòng

    Cái

    96

    2.716,80

     

    3

    Tủ để tài liệu

    Cái

    96

    679,20

     

    4

    Kéo cắt giấy

    Cái

    24

    67,92

     

    5

    Bàn dập ghim

    Cái

    36

    169,80

     

    6

    Quần áo bảo hộ lao động

    Bộ

    12

     

    340,80

    7

    Giày bảo hộ

    Đôi

    6

     

    340,80

    8

    Tất

    Đôi

    6

     

    340,80

    9

    Cặp đựng tài liệu

    Cái

    36

     

    340,80

    10

    Mũ cứng

    Cái

    12

     

    340,80

    11

    USB (4 GB)

    Cái

    12

    2.716,80

     

    12

    Lưu điện

    Cái

    60

    1.086,72

     

    13

    Quạt thông gió 0,04 kw

    Cái

    60

    1.018,80

     

    14

    Quần áo mưa

    Bộ

    6

     

    102,24

    15

    Bình đựng nước uống

    Cái

    6

     

    340,80

    16

    Ba lô

    Cái

    24

     

    340,80

    17

    Thước nhựa 4 0 cm

    Cái

    36

    1.358,40

     

    18

    Gọt bút chì

    Cái

    9

    135,84

    17,04

    19

    Đèn neon 0,04 kW

    Bộ

    36

    2.716,80

     

    20

    Đồng hồ treo tường

    Cái

    60

    1.358,40

     

    21

    Máy tính Casio

    Cái

    36

    1.698,00

     

    22

     ghi CD 0,4 kW

    Cái

    60

    101,88

     

    23

    Máy hút bụi 1,5 kW

    Cái

    60

    51,02

     

    24

    Máy hút ầm 2 kW

    Cái

    60

    424,58

     

    25

    Quạt trần 0,1 kW

    Cái

    60

    339,60

     

    26

    Điện năng

    kw

     

    1.207,00

     

     

     

     

    Ghi chú:

    1. Định mức tại Bảng 09 tính cho 01 loại đất thuộc nhóm đất phi nông nghiệp tại nông thôn của 01 vùng kinh tế; đối tượng điều tra, khảo sát tại 02 đơn vị hành chính cấp tỉnh, 08 đơn vị hành chính cấp huyện, 32 điểm điều tra, 1.280 phiếu điều tra. Khi tính mức cụ thể thì điều chỉnh tương tự phần định mức lao động điều chỉnh khung giá đất.

    2. Cơ cấu sử dụng mức công cụ, dụng cụ theo nội dung công việc điều chỉnh khung giá đất được xác định theo Bảng 08.

    4. Định mức vật liệu

    Bảng 10

    STT

    Danh mục thiết bị

    Đơn vị tính

    Định mức

    (Tính cho vùng kinh tế)

    Nội nghiệp

    Ngoại nghiệp

    1

    Đĩa CD

    Cái

    6

     

    2

    Băng dính to

    Cuộn

    11

     

    3

    Bút dạ màu

    Bộ

    3

    3

    4

    Bút chì

    Chiếc

    8

    8

    5

    Bút xóa

    Chiếc

    11

     

    6

    Bút nhớ dòng

    Chiếc

    11

     

    7

    Tẩy chì

    Chiếc

    8

    6

    8

    Mực in A3 Laser

    I-Iộp

    1

     

    9

    Mực phô tô

    Hộp

    3

     

    10

    Hồ dán khô

    Hộp

    6

     

    11

    Bút bi

    Chiếc

    22

    17

    12

    Sổ ghi chép

    Cuốn

    6

    6

    13

    Cặp 3 dây

    Chiếc

    6

    6

    14

    Giấy A4

    Gram

    11

    3

    15

    Giấy A3

    Gram

    3

     

    16

    Ghim dập

    Hộp

    8

     

    17

    Ghim vòng

    Hộp

    8

     

    18

    Túi Ny lông đựng tài liệu

    Chiếc

     

    8

     

    Ghi chú:

    1. Định mức tại Bảng 10 tính cho 01 loại đất thuộc nhóm đất phi nông nghiệp tại nông thôn của 01 vùng kinh tế; đối tượng điều tra, khảo sát tại 02 đơn vị hành chính cấp tỉnh, 08 đơn vị hành chính cấp huyện, 32 điểm điều tra, 1.280 phiếu điều tra. Khi tính mức cụ thể thì điều chỉnh tương tự phần định mức lao động điều chỉnh khung giá đất.

    2. Cơ cấu sử dụng mức vật liệu theo nội dung công việc điều chỉnh khung giá đất được xác định theo Bảng 08.

     

    KT. BỘ TRƯỞNG

    THỨ TRƯỞNG

     (Đã ký)

     

     

     

     

     

     

     

     

    Nguyễn Thị Phương Hoa

     

     

  • Loại liên kết văn bản
    01
    Luật Đất đai của Quốc hội, số 45/2013/QH13
    Ban hành: 29/11/2013 Hiệu lực: 01/07/2014 Tình trạng: Đã sửa đổi
    Văn bản căn cứ
    02
    Nghị định 44/2014/NĐ-CP của Chính phủ quy định về giá đất
    Ban hành: 15/05/2014 Hiệu lực: 01/07/2014 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    03
    Nghị định 36/2017/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường
    Ban hành: 04/04/2017 Hiệu lực: 04/04/2017 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    04
    Nghị định 44/2014/NĐ-CP của Chính phủ quy định về giá đất
    Ban hành: 15/05/2014 Hiệu lực: 01/07/2014 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản được hướng dẫn
    05
    Thông tư 18/2019/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc quy định tiêu chí, chỉ số đánh giá chất lượng dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước về điều tra, thu thập thông tin xây dựng, điều chỉnh khung giá các loại đất
    Ban hành: 31/10/2019 Hiệu lực: 16/12/2019 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản chưa có liên quan hiệu lực
  • Văn bản đang xem

    Thông tư 70/2017/TT-BTNMT Định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng, điều chỉnh khung giá đất

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Bộ Tài nguyên và Môi trường
    Số hiệu:70/2017/TT-BTNMT
    Loại văn bản:Thông tư
    Ngày ban hành:29/12/2017
    Hiệu lực:20/03/2018
    Lĩnh vực:Đất đai-Nhà ở, Tài nguyên-Môi trường
    Ngày công báo:Đang cập nhật
    Số công báo:Đang cập nhật
    Người ký:Nguyễn Thị Phương Hoa
    Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Tình trạng:Còn Hiệu lực
  • Tải văn bản tiếng Việt

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X