hieuluat

Công văn 2675/LĐTBXH-KHTC báo cáo tình hình giải ngân vốn đầu tư công quý II/2020

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Bộ Lao động Thương binh và Xã hộiSố công báo:Đang cập nhật
    Số hiệu:2675/LĐTBXH-KHTCNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Công vănNgười ký:Phạm Quang Phụng
    Ngày ban hành:17/07/2020Hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Áp dụng:17/07/2020Tình trạng hiệu lực:Còn Hiệu lực
    Lĩnh vực:Đầu tư
  • BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
    _______

    Số: 2675/LĐTBXH-KHTC
    V/v: Báo cáo tình hình giải ngân vốn đầu tư công quý II/2020

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

    _______________________

    Hà Nội, ngày 17 tháng 7 năm 2020

    Kính gửi:

    - Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
    - Bộ Tài chính.

    Thực hiện Thông tư số 03/2017/TT-BKHĐT ngày 25/4/2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định chế độ báo cáo việc lập, theo dõi và đánh giá thực hiện kế hoạch đầu tư công; Thông tư số 82/2017/TT-BTC ngày 15/8/2017 của Bộ Tài chính quy định về chế độ và biểu mẫu báo cáo tình hình thực hiện, thanh toán kế hoạch vốn đầu tư công, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội báo cáo tình hình thực hiện, thanh toán vốn đầu tư công quý II/2020 theo chi tiết tại các Phụ lục đính kèm.

    Đề nghị Bộ  Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính tổng hợp, báo cáo Thủ tướng Chính phủ./.

    Nơi nhận:
    - Như trên;
    - Bộ trưởng (để báo cáo);
    - Cổng thông tin điện tử của Bộ (để công khai);
    - Lưu: VT, KHTC.

    TL. BỘ TRƯỞNG
    VỤ TRƯỞNG VỤ KẾ HOẠCH - TÀI CHÍNH




    Phạm Quang Phụng

     

    Phụ lục

    TỔNG HỢP TÌNH HÌNH THỰC HIỆN VÀ GIẢI NGÂN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2019 (TÍNH ĐẾN 30/6/2020)

    (Kèm theo Công văn số 2675/LĐTBXH-KHTC ngày 17 tháng 7 năm 2020 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

    Đơn vị: Triệu đồng

    STT

    Chương trình/ngành, lĩnh vực

    Kế hoạch năm 2020

    Khối lượng thực hiện Kế hoạch năm 2020 tính từ 01/01/2020 đến hết ngày 30/6/2020

    Giải ngân Kế hoạch năm 2020 tính từ 01/01/2020 đến hết ngày 30/6/2020

    So với Kế hoạch năm 2020 (%)

    Tổng số

    Trong nước

    Nước ngoài

    Tổng số

    Trong nước

    Nước ngoài

    Tổng số

    Trong nước

    Nước ngoài

    Khối lượng thực hiện

    Giải ngân

    Tổng số

    Trong nước

    Ngoài nước

    Tổng số

    Trong nước

    Ngoài nước

    1

    2

    3

    4

    5

    6

    7

    8

    9

    10

    11

    12

    13

    14

    15

    16

    17

    TỔNG SỐ

    385.700

    385.700

    96.986

    96.986

    115.800

    115.800

    25,18%

    25,18%

    30,06%

    30,06%

    I

    Vốn ngân sách nhà nước

    385.700

    385.700

    96.986

    96.986

    115.800

    115.800

    25,18%

    25,18%

    30,06%

    30,06%

    Đầu tư theo ngành, lĩnh vực

    385.200

    385.200

    96.986

    96.986

    115.800

    115.800

    25,18%

    25,18%

    30,06%

    30,06%

    1

    Nhiệm vụ lập quy hoạch

    6.000

    6.000

    2

    Xã hội

    241.689

    241.689

    71.287

    71.287

    85.804

    85.804

    29,50%

    29,50%

    35,50%

    35,50%

    3

    Y tế dân số và vệ sinh an toàn thực phẩm

    10.000

    10.000

    100

    100

    100

    100

    4

    Giáo dục đào tạo và giáo dục nghề nghiệp

    48.811

    48.811

    5

    Quản lý nhà nước

    39.200

    39.200

    5.599

    5.599

    6.668

    6.668

    14,28%

    14,28%

    17,01%

    17,01%

    6

    Công nghệ thông tin

    39.500

    39.500

    20.000

    20000

    23.228

    23.228

    50,63%

    50,63%

    58,81%

    58,81%

    Vốn sử dụng dự phòng chung

    500

    500

    1

    Chuẩn bị đầu tư

    500

    500

     

    Biểu số 02

    CHI TIẾT TÌNH HÌNH THỰC HIỆN VÀ GIẢI NGÂN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ 6 THÁNG ĐẦU NĂM 2020 NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

    Đơn vị: triệu đồng

    Số TT

    Danh mục dự án

    Địa điểm xây dựng

    Mã số dự án

    Thời gian khởi công hoàn thành

    Quyết định đầu tư dự án

    Kế hoạch năm 2020

    Khối lượng thực hiện từ 01/01/2020 đến 30/6/2020

    Giải ngân kế hoạch năm 2020 tính đến 30/6/2020

    Ghi chú

    Số, ngày, tháng, năm ban hành

    Tổng mức đầu tư

    Tổng số

    Trong đó: NSNN

    Tổng số

    Trong đó

    Tổng số

    Trong đó

    Thu hồi các khoản ứng trước

    Thanh toán nợ XDCB

    Thu hồi các khoản ứng trước

    Thanh toán nợ XDCB

    TỔNG CỘNG

    385.700

    96.986

    115.800

    Vốn trong nước

    385.700

    -

    -

    96.986

    115.800

    Vốn ngoài nước

    A

    Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực

    385.700

    -

    -

    96.986

    115.800

    Nhiệm vụ lập Quy hoạch

    6.000

    -

    -

    -

    -

    1

    Quy hoạch hệ thống cơ sở xã hội nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công với cách mạng

    7.831.506

    1.000

    2

    Quy hoạch mạng lưới cơ sở trợ giúp xã hội

    7.833.181

    2.000

    3

    Quy hoạch mạng lưới cơ sở giáo dục nghề nghiệp

    3.000

    I

    Xã hội

    241.689

    -

    -

    71.287

    85.804

    Thực hiện dự án

    241.689

    -

    -

    71.287

    85.804

    Dự án đã hoàn thành, bàn giao đưa vào sử dụng còn thiếu vốn (không phải thực hiện tiết kiệm 10% TMĐT theo NQ89)

    13.895

    -

    -

    4.699

    4.699

    1

    Trung tâm điều dưỡng người có công khu vực miền Trung

    Đà Nẵng

    7.339.760

    2013-2017

    1373/QĐ-LĐTBXH ngày 4/10/2012

    236.682

    236.682

    6.303

    2

    Trung tâm điều dưỡng người có công Quảng Trị

    Quảng Trị

    7.224.967

    2014-2017

    1632/QĐ-LĐTBXH ngày 22/10/2013

    62.613

    62.613

    6.261

    3.368

    3.368

    3

    Trung tâm điều dưỡng người có công Thừa Thiên Huế

    Thừa Thiên Huế

    7.287.617

    2015-2018

    1413/QĐ-LĐTBXH ngày 24/10/2014

    48.171

    48.171

    1.331

    1.331

    1.331

    Dự án hoàn thành

    151.619

    -

    -

    46.188

    51.894

    Dự án nhóm B

    151.619

    -

    -

    46.188

    51.894

    1

    Trung tâm điều dưỡng người có công tỉnh Hà Nam

    Hà Nam

    7.501.096

    2016-2020

    1349/QĐ-LĐTBXH ngày 04/10/2018

    63.770

    63.770

    11.570

    5.762

    5.762

    2

    Trung tâm điều dưỡng người có công tỉnh Nam Định

    Nam Định

    7.521.939

    2016-2020

    829/QĐ-LĐTBXH ngày 29/6/2018

    66.955

    66.955

    22.555

    3.001

    3.001

    3

    Trung tâm điều dưỡng người có công tỉnh Hưng Yên

    Hưng Yên

    7.210.952

    2016-2020

    828/QĐ-LĐTBXH ngày 29/6/2018

    68.292

    68.292

    25.960

    5.000

    6.000

    4

    Trung tâm phục hồi chức năng trẻ tàn tật Thụy An

    Hà Nội

    7.216.064

    2016-2020

    817/QĐ-LĐTBXH ngày 28/6/2018

    72.000

    72.000

    29.300

    4.925

    4.925

    5

    Trung tâm điều dưỡng thương binh và người có công Long Đất

    Bà Rịa- Vũng Tàu

    7.518.690

    2016-2020

    739/QĐ-LĐTBXH ngày 15/6/2018

    71.051

    71.051

    30.851

    14.000

    16.105

    6

    Trung tâm điều dưỡng người có công tỉnh Tây Ninh

    Tây Ninh

    7.447.518

    2016-2020

    546/QĐ-LĐTBXH ngày 10/5/2018

    69.883

    69.883

    31.383

    13.500

    16.101

    Dự án chuyển tiếp

    76.175

    -

    -

    20.400

    29.211

    Dự án nhóm B

    76.175

    -

    -

    20.400

    29.211

    1

    Trung tâm điều dưỡng người có công tỉnh Bình Định

    Bình Định

    7.562.255

    2018-2021

    640/QĐ-LĐTBXH ngày 29/5/2018

    68.724

    68.724

    12.175

    5.000

    6.899

    2

    Trung tâm điều dưỡng người có công tỉnh Vĩnh Long

    Vĩnh Long

    7.562.800

    2018-2021

    308/QĐ- LĐTBXH ngày 22/3/2018

    71.218

    71.218

    12.000

    5.200

    6.915

    3

    Trung tâm điều dưỡng người có công tỉnh Sơn La

    Sơn La

    7.573.315

    2018-2021

    553/QĐ-LĐTBXH ngày 11/5/2018

    71.251

    71.251

    12.000

    3.500

    4.478

    4

    Trung tâm điều dưỡng thương binh Lạng Giang

    Bắc Giang

    7.569.816

    2018-2021

    1672/QĐ-LĐTBXH ngày 24/10/2017

    54.000

    54.000

    12.000

    1.700

    2.307

    5

    Trung tâm phục hồi sức khỏe người có công Sầm Sơn

    Thanh Hóa

    7.565.299

    2018-2021

    1696/QĐ- LĐTBXH ngày 25/10/2017

    71.999

    71.999

    12.000

    3.500

    4.339

    6

    Trung tâm điều dưỡng người có công Sa Pa (giai đoạn 2)

    Lào Cai

    7.568.353

    2019-2022

    1030/QĐ-LĐTBXH ngày 08/8/2018

    44.039

    44.039

    8.000

    1.500

    4.273

    7

    Trung tâm điều dưỡng người có công tỉnh Thanh Hóa

    Thanh Hóa

    7.448.398

    2019-2022

    1512/QĐ-LĐTBXH ngày 31/10/2018

    67.710

    67.710

    8.000

    III

    Giáo dục đào tạo và giáo dục nghề nghiệp

    48.811

    -

    -

    -

    -

    Dự án hoàn thành

    40.811

    -

    -

    -

    -

    Dự án nhóm B

    40.811

    -

    -

    -

    -

    1

    Trường Cao đẳng nghề kỹ thuật công nghệ Dung Quất

    Quảng Ngãi

    7.538.660

    2016-2020

    565/QĐ-LĐTBXH ngày 14/5/2018

    116.000

    116.000

    40.811

    Dự án chuyển tiếp

    8.000

    -

    -

    -

    -

    1

    Trường Đại học Lao động xã hội (Cơ sở Tp. Hồ Chí Minh)

    Tp. HCM

    7.564.401

    1503/QĐ-LĐTBXH ngày 30/10/2018

    108.000

    108.000

    8.000

    IV

    Công nghệ thông tin

    40.000

    -

    -

    20.000

    23.228

    Dự án chuyển tiếp

    39.500

    -

    -

    20.000

    23.228

    Dự án nhóm B

    39.500

    -

    -

    20.000

    23.228

    1

    Tăng cường năng lực công nghệ thông tin Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

    Hà Nội

    7.622.520

    2018-2021

    1427/QĐ-LĐTBXH ngày 16/10/2018

    65.000

    39.500

    20.000

    23.228

    Dự án chuẩn bị đầu tư

    500

    -

    -

    -

    -

    1

    Xây dựng Chính phủ điện tử và ứng dụng khoa học công nghệ mới vào quản lý điều hành và cung ứng dịch vụ công lĩnh vực lao động, xã hội, người có công

    500

    V

    Y tế dân số và vệ sinh an toàn thực phẩm

    10.000

    -

    -

    100

    100

    Dự án khởi công mới

    10.000

    -

    -

    100

    100

    Dự án nhóm B

    10.000

    -

    -

    100

    100

    1

    Mua sắm trang thiết bị y tế cho Bệnh viện Chỉnh hình và Phục hồi chức năng Tp Hồ Chí Minh

    Tp.HCM

    7.798.503

    2020-2021

    1621/QĐ-LĐTBXH ngày 30/10/2019

    50.000

    49.786

    10.000

    100

    100

    VI

    Quản lý Nhà nước

    39.200

    -

    -

    5.599

    6.668

    Dự án chuyển tiếp

    19.200

    -

    -

    3.099

    3.099

    Dự án nhóm B

    19.200

    -

    -

    3.099

    3.099

    1

    Cải tạo, nâng cấp trụ sở 35 Trần Phú

    Hà Nội

    7.521.324

    2018-2021

    1723/QĐ-LĐTBXH ngày 31/10/2017

    70.623

    70.623

    19.200

    3.099

    3.099

    Dự án khởi công mới

    20.000

    -

    -

    2.500

    3.569

    1

    Trụ sở liên cơ quan Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

    Hà Nội

    7.735.779

    2020-2023

    1623/QĐ-LĐTBXH ngày 31/10/2019

    485.000

    485.000

    20.000

    2.500

    3.569

     

    Biểu số 03

    CHI TIẾT TÌNH HÌNH THỰC HIỆN VÀ GIẢI NGÂN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ 6 THÁNG ĐẦU NĂM 2020 NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

     

    Số TT

    Danh mục dự án

    Địa điểm xây dựng

    Mã số dự án

    Thời gian khởi công hoàn thành

    Quyết định đầu tư dự án

    Kế hoạch năm 2020

    Ghi chú

     

    Số, ngày, tháng, năm ban hành

    Tổng mức đầu tư

     

     

     

    Tổng số

    Trong đó: NSNN

    Kế hoạch năm 2020

    Ước giải ngân từ 01/01/2020 đến 31/01/2021

     

     

     

    TỔNG CỘNG

     

     

     

     

     

     

    385.700

    385.700

     

     

     

    Vốn trong nước

     

     

     

     

     

     

    385.700

    385.700

     

     

     

    Vốn ngoài nước

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    A

    Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực

     

     

     

     

     

     

    385.700

    385.700

     

     

     

    Nhiệm vụ lập Quy hoạch

     

     

     

     

     

     

    6.000

    6.000

     

     

    1

    Quy hoạch hệ thống cơ sở xã hội nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công với cách mạng

     

    7.831.506

     

     

     

     

    1.000

    1.000

     

     

    2

    Quy hoạch mạng lưới cơ sở trợ giúp xã hội

     

    7.833.181

     

     

     

     

    2.000

    2.000

     

     

    3

    Quy hoạch mạng lưới cơ sở giáo dục nghề nghiệp

     

     

     

     

     

     

    3.000

    3.000

     

     

    I

    Xã hội

     

     

     

     

     

     

    241.689

    241.689

     

     

     

    Thực hiện dự án

     

     

     

     

     

     

    241.689

    241.689

     

     

     

    Dự án đã hoàn thành, bàn giao đưa vào sử dụng còn thiếu vốn (không phải thực hiện tiết kiệm 10% TMĐT theo NQ89)

     

     

     

     

     

     

    13.895

    13.895

     

     

    1

    Trung tâm điều dưỡng người có công khu vực miền Trung

    Đà Nẵng

    7.339.760

    2013-2017

    1373/QĐ-LĐTBXH ngày 4/10/2012

    236.682

    236.682

    6.303

    6.303

     

     

    2

    Trung tâm điều dưỡng người có công Quảng Trị

    Quảng Trị

    7.224.967

    2014-2017

    1632/QĐ-LĐTBXH ngày 22/10/2013

    62.613

    62.613

    6.261

    6.261

     

     

    3

    Trung tâm điều dưỡng người có công Thừa Thiên Huế

    Thừa Thiên Huế

    7.287.617

    2015-2018

    1413/QĐ-LĐTBXH ngày 24/10/2014

    48.171

    48.171

    1.331

    1.331

     

     

     

    Dự án hoàn thành

     

     

     

     

     

     

    151.619

    151.619

     

     

     

    Dự án nhóm B

     

     

     

     

     

     

    151.619

    151.619

     

     

    1

    Trung tâm điều dưỡng người có công tỉnh Hà Nam

    Hà Nam

    7.501.096

    2016-2020

    1349/QĐ-LĐTBXH ngày 04/10/2018

    63.770

    63.770

    11.570

    11.570

     

     

    2

    Trung tâm điều dưỡng người có công tỉnh Nam Định

    Nam Định

    7.521.939

    2016-2020

    829/QĐ-LĐTBXH ngày 29/6/2018

    66.955

    66.955

    22.555

    22.555

     

     

    3

    Trung tâm điều dưỡng người có công tỉnh Hưng Yên

    Hưng Yên

    7.210.952

    2016-2020

    828/QĐ-LĐTBXH ngày 29/6/2018

    68.292

    68.292

    25.960

    25.960

     

     

    4

    Trung tâm phục hồi chức năng trẻ tàn tật Thụy An

    Hà Nội

    7.216.064

    2016-2020

    817/QĐ-LĐTBXH ngày 28/6/2018

    72.000

    72.000

    29.300

    29.300

     

     

    5

    Trung tâm điều dưỡng thương binh và người có công Long Đất

    Bà Rịa - Vũng Tàu

    7.518.690

    2016-2020

    739QĐ-LĐTBXH ngày 15/6/2018

    71.051

    71.051

    30.851

    30.851

     

     

    6

    Trung tâm điều dưỡng người có công tỉnh Tây Ninh

    Tây Ninh

    7.447.518

    2016-2020

    546/QĐ-LĐTBXH ngày 10/5/2018

    69.883

    69.883

    31.383

    31.383

     

     

     

    Dự án chuyển tiếp

     

     

     

     

     

     

    76.175

    76.175

     

     

     

    Dự án nhóm B

     

     

     

     

     

     

    76.175

    76.175

     

     

    1

    Trung tâm điều dưỡng người có công tỉnh Bình Định

    Bình Định

    7.562.255

    2018-2021

    640/QĐ-LĐTBXH ngày 29/5/2018

    68.724

    68.724

    12.175

    12.175

     

     

    2

    Trung tâm điều dưỡng người có công tỉnh Vĩnh Long

    Vĩnh Long

    7.562.800

    2018-2021

    308/QĐ-LĐTBXH ngày 22/3/2018

    71.218

    71.218

    12.000

    12.000

     

     

    3

    Trung tâm điều dưỡng người có công tỉnh Sơn La

    Sơn La

    7.573.315

    2018-2021

    553/QĐ-LĐTBXH ngày 11/5/2018

    71.251

    71.251

    12.000

    12.000

     

     

    4

    Trung tâm điều dưỡng thương binh Lạng Giang

    Bắc Giang

    7.569.816

    2018-2021

    1672/QĐ-LĐTBXH ngày 24/10/2017

    54.000

    54.000

    12.000

    12.000

     

     

    5

    Trung tâm phục hồi sức khỏe người có công Sầm Sơn

    Thanh Hóa

    7.565.299

    2018-2021

    1696/QĐ-LĐTBXH ngày 25/10/2017

    71.999

    71.999

    12.000

    12.000

     

     

    6

    Trung tâm điều dưỡng người có công Sa Pa (giai đoạn 2)

    Lào Cai

    7.568.353

    2019-2022

    1030/QĐ- LĐTBXH ngày 08/8/2018

    44.039

    44.039

    8.000

    8.000

     

     

    7

    Trung tâm điều dưỡng người có công tỉnh Thanh Hóa

    Thanh Hóa

    7.448.398

    2019-2022

    1512/QĐ-LĐTBXH ngày 31/10/2018

    67.710

    67.710

    8.000

    8.000

     

     

    III

    Giáo dục đào tạo và giáo dục nghề nghiệp

     

     

     

     

     

     

    48.811

    48.811

     

     

     

    Dự án hoàn thành

     

     

     

     

     

     

    40.811

    40.811

     

     

     

    Dự án nhóm B

     

     

     

     

     

     

    40.811

    40.811

     

     

    1

    Trường Cao đẳng nghề kỹ thuật công nghệ Dung Quất

    Quảng Ngãi

    7.538.660

    2016-2020

    565/QĐ-LĐTBXH ngày 14/5/2018

    116.000

    116.000

    40.811

    40.811

     

     

     

    Dự án chuyển tiếp

     

     

     

     

     

     

    8.000

    8.000

     

     

    1

    Trường Đại học Lao động xã hội (Cơ sở Tp. Hồ Chí Minh)

    Tp. HCM

    7.564.401

    2019-2023

    1503/QĐ-LĐTBXH ngày 30/10/2018

    108.000

    108.000

    8.000

    8.000

     

     

    IV

    Công nghệ thông tin

     

     

     

     

     

     

    40.000

    40.000

     

     

     

    Dự án chuyển tiếp

     

     

     

     

     

     

    39.500

    39.500

     

     

     

    Dự án nhóm B

     

     

     

     

     

     

    39.500

    39.500

     

     

    1

    Tăng cường năng lực công nghệ thông tin Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

    Hà Nội

    7.622.520

    2018-2021

    1427/QĐ-LĐTBXH ngày 16/10/2018

    65.000

    65.000

    39.500

    39.500

     

     

     

    Dự án chuẩn bị đầu tư

     

     

     

     

     

     

    500

    500

     

     

    1

    Xây dựng Chính phủ điện tử và ứng dụng khoa học công nghệ mới vào quản lý điều hành và cung ứng dịch vụ công lĩnh vực lao động, xã hội, người có công

     

     

     

     

     

     

    500

    500

     

     

    V

    Y tế dân số và vệ sinh an toàn thực phẩm

     

     

     

     

     

     

    10.000

    10.000

     

     

     

    Dự án khởi công mới

     

     

     

     

     

     

    10.000

    10.000

     

     

     

    Dự án nhóm B

     

     

     

     

     

     

    10.000

    10.000

     

     

    1

    Mua sắm trang thiết bị y tế cho Bệnh viện Chỉnh hình và Phục hồi chức năng Tp Hồ Chí Minh

    Tp.HCM

    7.798.503

    2020-2021

    1621/QĐ-LĐTBXH ngày 30/10/2019

    50.000

    49.786

    10.000

    10.000

     

     

    VI

    Quản lý Nhà nước

     

     

     

     

     

     

    39.200

    39.200

     

     

     

    Dự án chuyển tiếp

     

     

     

     

     

     

    19.200

    19.200

     

     

     

    Dự án nhóm B

     

     

     

     

     

     

    19.200

    19.200

     

     

    1

    Cải tạo, nâng cấp trụ sở 35 Trần Phú

    Hà Nội

    7.521.324

    2018-2021

    1723/QĐ-LĐTBXH ngày 31/10/2017

    70.623

    70.623

    19.200

    19.200

     

     

     

    Dự án khởi công mới

     

     

     

     

     

     

    20.000

    20.000

     

     

    1

    Trụ sở liên cơ quan Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

    Hà Nội

    7.735.779

    2020-2023

    1623/QĐ-LĐTBXH ngày 31/10/2019

    485.000

    485.000

    20.000

    20.000

     

     

     

     

  • Loại liên kết văn bản
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản chưa có liên quan hiệu lực
  • Văn bản đang xem

    Công văn 2675/LĐTBXH-KHTC báo cáo tình hình giải ngân vốn đầu tư công quý II/2020

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Bộ Lao động Thương binh và Xã hội
    Số hiệu:2675/LĐTBXH-KHTC
    Loại văn bản:Công văn
    Ngày ban hành:17/07/2020
    Hiệu lực:17/07/2020
    Lĩnh vực:Đầu tư
    Ngày công báo:Đang cập nhật
    Số công báo:Đang cập nhật
    Người ký:Phạm Quang Phụng
    Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Tình trạng:Còn Hiệu lực
  • Tải văn bản tiếng Việt

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X