hieuluat

Công văn 665/LĐTBXH-KHTC báo cáo tình hình giải ngân vốn đầu tư công năm 2018

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Bộ Lao động Thương binh và Xã hộiSố công báo:Đang cập nhật
    Số hiệu:665/LĐTBXH-KHTCNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Công vănNgười ký:Phạm Quang Phụng
    Ngày ban hành:20/02/2019Hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Áp dụng:20/02/2019Tình trạng hiệu lực:Còn Hiệu lực
    Lĩnh vực:Đầu tư, Tài chính-Ngân hàng
  • BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
    -------

    Số: 665/LĐTBXH-KHTC
    V/v: Báo cáo tình hình giải ngân vốn đầu tư công năm 2018

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Hà Nội, ngày 20 tháng 2 năm 2019

    Kính gửi:

    - Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
    - Bộ Tài chính.

    Thực hiện Thông tư số 03/2017/TT-BKHĐT ngày 25/4/2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định chế độ báo cáo việc lập, theo dõi và đánh giá thực hiện kế hoạch đầu tư công; Thông tư số 82/2017/TT-BTC ngày 15/8/2017 của Bộ Tài chính quy định về chế độ và biểu mẫu báo cáo tình hình thực hiện, thanh toán kế hoạch vốn đầu tư công, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội báo cáo tình hình thực hiện, thanh toán vốn đầu tư công năm 2018 theo chi tiết tại các Phụ lục đính kèm.

    Đề nghị Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính tổng hợp, báo cáo Thủ tướng Chính phủ./.

    Nơi nhận:
    - Như trên;
    - Bộ trưởng (để báo cáo);
    - Cổng thông tin điện tử của Bộ;
    - Lưu: VT, KHTC.

    TL. BỘ TRƯỞNG
    VỤ TRƯỞNG VỤ KẾ HOẠCH - TÀI CHÍNH




    Phạm Quang Phụng

    Biu mu s 16

    Thông tư số 03/2018/TT-BKHĐT ngày 25 tháng 4 năm 2018 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư

    PHỤ LỤC SỐ 01

    TỔNG HỢP TÌNH HÌNH THỰC HIỆN VÀ GIẢI NGÂN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2018
    (Kèm theo Công văn số 665/LĐTBXH-KHTC ngày 20 tháng 02 năm 2019 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

    Đơn vị: Triệu đồng

    STT

    Chương trình/ngành, lĩnh vực

    Kế hoạch năm 2018

    Khối lượng thực hiện Kế hoạch năm 2018 tính từ 01/01/2018 đến hết 31/12/2018

    Giải ngân Kế hoạch năm 2018 tính từ 01/01/2018 đến hết 31/01/2018

    So với Kế hoạch năm 2018 (%)

    Tổng số

    Trong nước

    Nước ngoài

    Tổng số

    Trong nước

    Nước ngoài

    Tổng số

    Trong nước

    Nước ngoài

    Khối lượng thực hiện

    Giải ngân

    Tổng số

    Trong nước

    Ngoài nước

    Tổng số

    Trong nước

    Ngoài nước

    1

    2

    3

    4

    5

    6

    7

    8

    9

    10

    11

    12

    13

    14

    15

    16

    17

    TNG S VN

    I

    Vốn ngân sách nhà nước

    1

    Đầu tư theo ngành, lĩnh vực

    316.974

    294.000

    22.974

    269.276

    246.302

    22.974

    299.276

    276.302

    22.974

    85,0%

    83,8%

    100,0%

    94,4%

    94,0%

    100,0%

    Chuẩn bị đầu tư

    Thực hiện dự án

    316.974

    294.000

    22.974

    269.276

    246.302

    22.974

    299.276

    276.302

    22.974

    85,0%

    83,8%

    100,0%

    94,4%

    94,0%

    100,0%

    Ghi chú: Số liệu giải ngân nêu trên chưa tính đến 17,435 tỷ đồng của 02 dự án sẽ đề nghị kéo dài thời gian thực hiện và thanh toán sang năm 2019 theo quy định.

    Mu số 17

    (Ban hành kèm theo Thông tư số 03/2017/TT-BKHĐT ngày 25 tháng 4 năm 2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

    PHỤ LỤC 02

    CHI TIẾT TÌNH HÌNH THỰC HIỆN VÀ GIẢI NGÂN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ NĂM 2018 VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TỪNG DỰ ÁN

    Đơn vị: triệu đồng

    Số TT

    Danh mục dự án

    Mã số dự án

    Mã ngành kinh tế (loại, khoản)

    Thời gian khi công hoàn thành

    Quyết định đầu tư

    Kế hoạch năm 2018

    Ghi chú

    Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành

    Tng mức đầu tư

    Kế hoạch

    Giải ngân đến 31/01/2019

    Tổng số

    Trong đó: NSNN

    TNG CỘNG

    316.974

    299.255

    Vn trong nước

    294.000

    276.281

    Vốn ngoài nước

    22.974

    22.974

    A

    Vốn Xây dựng bản tập trung (Đầu tư theo ngành, lĩnh vực)

    316.974

    299.255

    I

    Công ngh thông tin

    5.000

    5.000

    Dự án khởi công mới

    5.000

    5.000

    Dự án nhóm B

    5.000

    5000

    1

    Tăng cường năng lực công nghệ thông tin Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

    7.622.520

    190-314

    2018-2020

    1725/QĐ-LĐTBXH ngày 31/10/2017

    65.000

    65.000

    5.000

    5.000

    II

    Xã hội

    217.922

    200.561

    Thực hiện dự án

    217.922

    200.561

    Dự án hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước năm kế hoạch

    1.000

    750

    1

    Nghĩa trang liệt sỹ Nậm Loỏng - giai đoạn 2

    7.206.148

    130-371

    2011

    144/QĐ-LĐTBXH ngày 26/01/2010

    13.500

    13.500

    100

    34

    2

    Phân khu điều dưỡng người có công thuộc Trung tâm chăm sóc người có công và bảo trợ xã hội tnh Bình Thuận

    7.019.898

    130-132

    2009-2011

    1359/QĐ-LĐTBXH ngày 10/10/2008

    9.880

    9.880

    900

    716

    Dự án hoàn thành

    39.924

    22.813

    Dự án nhóm B

    39.924

    22.813

    1

    Trung tâm điều dưỡng người có công Thừa Thiên Huế

    7.287.617

    130-132

    2015-2018

    1413/QĐ-LĐTBXH ngày 24/10/2014

    48.171

    48.171

    9.559

    9.559

    2

    Trung tâm điều dưỡng người có công tnh Ninh Bình

    7.344.019

    130-132

    2015-2018

    1410/QĐ-LĐTBXH ngày 24/10/2014

    80.560

    80.560

    21.004

    3.893

    3

    Trung tâm điều dưỡng người có công tỉnh Đăk Lăk

    7.442.898

    130-132

    2015-2018

    1411/QĐ-LĐTBXH ngày 24/10/2014

    68.306

    68.306

    9.361

    9.361

    Dự án chuyển tiếp

    151.998

    151.998

    Dự án nhóm B

    151.998

    151.998

    1

    Trung tâm nuôi dưỡng thương binh tâm thần kinh Nghệ An

    7.541.104

    130-371

    2016-2019

    1566/QĐ-LĐTBXH ngày 28/10/2015

    59.978

    59.978

    25.000

    25.000

    2

    Trung tâm điều dưỡng người có công tnh Nam Định

    7.521.939

    130-132

    2016-2019

    1591/QĐ-LĐTBXH ngày 30/10/2015

    74.394

    74.394

    18.700

    18.700

    3

    Trung tâm điều dưỡng người có công tỉnh Hà Nam

    7.501.096

    130-132

    2016-2019

    1594/QĐ-LĐTBXH ngày 30/10/2015

    70.855

    70.855

    19.000

    19.000

    4

    Trung tâm điều dưỡng người có công tnh Hưng Yên

    7.210.952

    130-132

    2016-2019

    1592/QĐ-LĐTBXH ngày 30/10/2015

    75.880

    75.880

    16.000

    16.000

    5

    Trung tâm điều dưỡng người có công Lâm Đồng - giai đoạn 2

    7.512.868

    130-132

    2016-2019

    1595/QĐ-LĐTBXH ngày 30/10/2015

    59.100

    59.100

    16.000

    16.000

    6

    Trung tâm phục hồi chức năng trẻ tàn tật Thụy An

    7.216.064

    130-132

    2016-2019

    1596/QĐ-LĐTBXH ngày 30/10/2015

    80.000

    80.000

    16.000

    16.000

    7

    Trung tâm điều dưỡng người có công tỉnh Tây Ninh

    7.447.518

    130-132

    2016-2019

    1536/QĐ-LĐTBXH ngày 30/10/2015

    78.500

    78.500

    13.500

    13.500

    8

    Trung tâm điều dưng thương binh và người có công Long Đất

    7.518.690

    130-132

    2016-2019

    1807QĐ-LĐTBXH ngày 08/12/2015

    78.900

    78.900

    16.000

    16.000

    9

    Trung tâm điều dưỡng người có công tnh Cao Bằng

    7.444.306

    130-132

    2015-2019

    1447/QĐ-LĐTBXH ngày 30/10/2014

    69.750

    69.750

    11.798

    11.798

    Dự án khởi công mới

    25.000

    25.000

    Dự án nhóm B

    25.000

    25.000

    1

    Trung tâm điều dưỡng người có công tỉnh Bình Định

    7.562.255

    130-132

    2018-2022

    1479QĐ-LĐTBXH ngày 27/10/2016

    72.000

    72.000

    5.000

    5.000

    2

    Trung tâm điều dưỡng người có công tnh Vĩnh Long

    7.562.800

    130-132

    2018-2022

    1621QĐ-LĐTBXH ngày 28/11/2016

    72.000

    72.000

    5.000

    5.000

    3

    Trung tâm điều dưỡng người có công tỉnh Sơn La

    7.573.315

    130-132

    2018-2022

    1496/QĐ-LĐTBXH ngày 28/10/2016

    72.000

    72.000

    5.000

    5.000

    4

    Trung tâm điều dưỡng thương binh Lạng Giang

    7.569.816

    130-371

    2018-2022

    1672/QĐ-LĐTBXH ngày 24/10/2017

    54.000

    54.000

    5.000

    5.000

    5

    Trung tâm phục hồi sức khỏe người có công Sầm Sơn

    7.565.299

    130-132

    2018-2022

    1696/QĐ-LĐTBXH ngày 25/10/2017

    71.999

    71.999

    5.000

    5.000

    III

    Khoa học công ngh

    20.000

    20.000

    Dự án chuyển tiếp

    20.000

    20.000

    Dự án nhóm B

    20.000

    20.000

    1

    Nhà nghiên cu khoa học và chuyển giao công nghệ Trường Đại học SPKT Vinh

    7.498.611

    100-103

    2015-2019

    1412/QĐ-LĐTBXH ngày 24/10/2014

    124.994

    104.994

    20.000

    20.000

    IV

    Giáo dục đào tạo và giáo dục nghề nghiệp

    49.052

    48.694

    D án hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước năm kế hoạch

    3.950

    3.937

    1

    Nhà đa năng Trường Đại học Lao động xã hội

    7.112.753

    070-081

    2010-2013

    1445/QĐ-LĐTBXH ngày 28/10/2008

    114.373

    114.373

    3.950

    3.937

    Dự án hoàn thành

    27.002

    26.657

    Dự án nhóm C

    27.002

    26.657

    1

    Dự án thành phần 4 thuộc dự án Chương trình đào tạo nghề 2011 sử dụng vn vay ODA của Chính phủ Đức

    7.615.707

    070-093

    2017-2018

    714/QĐ-LĐTBXH ngày 14/6/2016

    44.323

    44.323

    27.002

    26.657

    - Vốn trong nước

    12.130

    12.130

    4.028

    3.683

    - Vn ngoài nước

    32.193

    32.193

    22.974

    22.974

    Dự án chuyển tiếp

    18.100

    18.100

    Dự án nhóm B

    18.100

    18.100

    1

    Trường Cao đẳng nghề kthuật công nghệ Dung Quất

    7.538.660

    070-093

    2016-2020

    1569/QĐ-LĐTBXH ngày 29/10/2015

    128.888

    128.888

    18.100

    18.100

    V

    Y tế dân số và vsinh an toàn thực phẩm

    20.000

    20.000

    Dự án chuyển tiếp

    20.000

    20.000

    Dự án nhóm B

    20.000

    20.000

    1

    Bệnh viện Chỉnh hình và Phục hồi chức năng Tp Hồ Chí Minh

    7.118.726

    130-132

    2015-2019

    1448/QĐ-LĐTBXH ngày 30/10/2014

    249.077

    219.077

    20.000

    20.000

    VI

    Quản lý Nhà nước

    5.000

    5.000

    Dự án khởi công mới

    5.000

    5000

    Dự án nhóm B

    5.000

    5.000

    1

    Cải tạo, nâng cấp trụ sở 35 Trần Phú

    7.521.324

    340-341

    2018-2022

    1723/QĐ-LĐTBXH ngày 31/10/2017

    70.623

    70.623

    5.000

    5.000

    Mu số 02/BN-TT Thông tư số 82/TT-BKHĐT ngày 15 tháng 8 năm 2017 của Bộ Tài chính

    PHỤ LỤC 03

    CHI TIẾT TÌNH HÌNH THỰC HIỆN VÀ THANH TOÁN KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2018

    Đơn vị: triệu đồng

    Số TT

    Danh mục dự án

    Thời gian khởi công hoàn thành

    Quyết định đầu tư

    Kế hoạch vn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020

    Lũy kế vn đã giải ngân từ khởi công đến hết năm 2018

    Kế hoạch năm 2018

    Giải ngân từ 01/01/2018 đến 20/8/2018

    Kế hoạch vn còn lại được kéo dài thanh toán sang năm 2019

    Kế hoạch vn còn lại chưa thanh toán bị hủy b

    Ghi chú

    Squyết định ngày, tháng, năm ban hành

    Tổng mức đầu tư

    Kế hoạch được giao

    Số vốn kéo dài các năm trước sang năm 2018

    Tng s

    Kế hoạch giao trong năm 2018

    Kế hoạch vn năm 2017 kéo dài sang 2018

    Tổng số

    Trong đó: NSNN

    TNG CỘNG

    1.353.223

    585.042

    316.974

    955

    300.210

    299.255

    955

    17.456

    13

    Vn trong nước

    1.321.030

    579.042

    294.000

    955

    277.236

    276.281

    955

    17.456

    13

    Vốn ngoài nước

    32.193

    6.000

    22.974

    -

    22.974

    22.974

    -

    -

    -

    A

    Vốn Xây dựng cơ bản tập trung (Đầu tư theo ngành, lĩnh vực)

    1.353.223

    585.042

    316.974

    955

    300.210

    299.255

    955

    17.456

    13

    I

    Xã hi

    854.530

    291.326

    217.922

    955

    201.516

    200.561

    955

    17.111

    Thực hiện dự án

    854.530

    291.326

    217.922

    955

    201.516

    200.561

    955

    17.111

    Dự án hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước 31/12/2018

    1.000

    22.380

    1.000

    -

    750

    750

    -

    -

    -

    1

    Nghĩa trang liệt sỹ Nậm Loỏng - giai đoạn 2

    2011

    144/QĐ-LĐTBXH ngày 26/01/2010

    13.500

    13.500

    100

    13.400

    100

    34

    34

    2

    Phân khu điều dưỡng người có công thuộc Trung tâm chăm sóc người có công và bảo trợ xã hội tnh Bình Thuận

    2009-2011

    1359/QĐ-LĐTBXH ngày 10/10/2008

    9.880

    9.880

    900

    8.980

    900

    716

    716

    Dự án hoàn thành

    135.834

    151.321

    39.924

    955

    23.768

    22.813

    955

    17.111

    Dự án nhóm B

    135.834

    151.321

    39.924

    955

    23.768

    22.813

    955

    17.111

    1

    Trung tâm điều dưỡng người có công Thừa Thiên Huế

    2015-2018

    1413/QĐ-LĐTBXH ngày 24/10/2014

    48.171

    48.171

    33.354

    33.795

    9.559

    955

    10.514

    9.559

    955

    2

    Trung tâm điều dưỡng người có công tnh Ninh Bình

    2015-2018

    1410/QĐ-LĐTBXH ngày 24/10/2014

    80.560

    80.560

    55.204

    65.411

    21.004

    3.893

    3.893

    17.111

    3

    Trung tâm điều dưỡng người có công tnh Đăk Lăk

    2015-2018

    1411/QĐ-LĐTBXH ngày 24/10/2014

    68.306

    68.306

    47.276

    52.115

    9.361

    9.361

    9.361

    -

    Dự án chuyển tiếp

    567.696

    116.335

    151.998

    -

    151.998

    151.998

    -

    -

    -

    1

    Trung tâm điều dưỡng người có công tnh Cao Bng

    2015-2019

    1447/QĐ-LĐTBXH ngày 30/10/2014

    69.750

    69.750

    48.575

    36.135

    11.798

    11.798

    11.798

    -

    2

    Trung tâm nuôi dưỡng thương binh tâm thần kinh Nghệ An

    2016-2019

    1566/QĐ-LĐTBXH ngày 28/10/2015

    59.978

    59.978

    53.980

    10.000

    25.000

    25.000

    25.000

    -

    -

    3

    Trung tâm điều dưỡng người có công Lâm Đồng - giai đoạn 2

    2016-2019

    1595/QĐ-LĐTBXH ngày 30/10/2015

    59.100

    59.100

    53.190

    10.200

    16.000

    16.000

    16.000

    -

    4

    Trung tâm điều dưỡng người có công tnh Hà Nam

    2016-2020

    1594/QĐ-LĐTBXH ngày 30/10/2015

    70.855

    70.855

    63.770

    10.000

    19.000

    19.000

    19.000

    -

    5

    Trung tâm điều dưỡng người có công tnh Nam Định

    2016-2020

    1591/QĐ-LĐTBXH ngày 30/10/2015

    74.394

    74.394

    66.955

    10.000

    18.700

    18.700

    18.700

    -

    6

    Trung tâm điều dưỡng người có công tnh Hưng Yên

    2016-2020

    1592/QĐ-LĐTBXH ngày 30/10/2015

    75.880

    75.880

    68.292

    10.000

    16.000

    16.000

    16.000

    -

    7

    Trung tâm phục hồi chức năng trẻ tàn tật Thụy An

    2016-2020

    1596/QĐ-LĐTBXH ngày 30/10/2015

    80.000

    80.000

    72.000

    10.000

    16.000

    16.000

    16.000

    -

    8

    Trung tâm điều dưỡng người có công tnh Tây Ninh

    2016-2020

    1536/QĐ-LĐTBXH ngày 30/10/2015

    78.500

    78.500

    69.883

    10.000

    13.500

    13.500

    13.500

    -

    9

    Trung tâm điều dưỡng thương binh và người có công Long Đất

    2016-2019

    1807QĐ-LĐTBXH ngày 08/12/2015

    78.900

    78.900

    71.051

    10.000

    16.000

    16.000

    16.000

    -

    Dự án khởi công mới

    150.000

    1.290

    25.000

    -

    25.000

    25.000

    -

    -

    -

    1

    Trung tâm điều dưỡng người có công tỉnh Bình Định

    2018-2022

    1479QĐ-LĐTBXH ngày 27/10/2016

    72.000

    72.000

    30.000

    300

    5.000

    5.000

    5.000

    -

    2

    Trung tâm điều dưỡng người có công tnh Vĩnh Long

    2018-2022

    1621QĐ-LĐTBXH ngày 28/11/2016

    72.000

    72.000

    30.000

    288

    5.000

    5.000

    5.000

    -

    3

    Trung tâm điều dưỡng người có công tnh Sơn La

    2018-2022

    1496/QĐ-LĐTBXH ngày 28/10/2016

    72.000

    72.000

    30.000

    300

    5.000

    5.000

    5.000

    -

    4

    Trung tâm điều dưỡng thương binh Lạng Giang

    2018-2022

    1672/QĐ-LĐTBXH ngày 24/10/2017

    54.000

    54.000

    30.000

    102

    5.000

    5.000

    5.000

    -

    5

    Trung tâm phục hồi sức khỏe người có công Sầm Sơn

    2018-2022

    1696/QĐ-LĐTBXH ngày 25/10/2017

    71.999

    71.999

    30.000

    300

    5.000

    5.000

    5.000

    -

    II

    Khoa học công ngh

    67.500

    35.000

    20.000

    -

    20.000

    20.000

    -

    -

    -

    Dự án chuyển tiếp

    67.500

    35.000

    20.000

    -

    20.000

    20.000

    -

    -

    -

    Dự án nhóm B

    67.500

    35.000

    20.000

    -

    20.000

    20.000

    -

    -

    -

    1

    Nhà nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ Trường Đại học SPKT Vinh

    2015-2019

    1412/QĐ-LĐTBXH ngày 24/10/2014

    124.994

    104.994

    67.500

    35.000

    20.000

    20.000

    20.000

    -

    III

    Giáo dục đào tạo và giáo dục nghề nghiệp

    164.273

    138.116

    49.052

    -

    48.694

    48.694

    -

    345

    13

    Dự án hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước 31/12/2018

    3.950

    106.580

    3.950

    -

    3.937

    3.937

    -

    -

    13

    1

    Nhà đa năng Trường Đại học Lao động xã hội

    2010-2013

    1445/QĐ-LĐTBXH ngày 28/10/2008

    114.373

    114.373

    3.950

    106.580

    3.950

    3.937

    3.937

    13

    Dự án hoàn thành

    44.323

    44.323

    44.323

    11.347

    27.002

    -

    26.657

    26.657

    -

    345

    -

    Dự án nhóm C

    44.323

    44.323

    44.323

    11.347

    27.002

    -

    26.657

    26.657

    -

    345

    -

    3

    Dự án thành phần 4 thuộc dự án Chương trình đào tạo nghề 2011 sử dụng vốn vay ODA của Chính phủ Đức

    2017-2018

    714/QĐ-LĐTBXH ngày 14/6/2016

    44.323

    44.323

    44.323

    11.347

    27.002

    -

    26.657

    26.657

    -

    345

    -

    - Vốn trong nước

    12.130

    12.130

    12.130

    5.347

    4.028

    3.683

    3.683

    345

    - Vốn ngoài nước

    32.193

    32.193

    32.193

    6.000

    22.974

    22.974

    22.974

    -

    Dự án chuyển tiếp

    116.000

    20.189

    18.100

    -

    18.100

    18.100

    -

    -

    -

    Dự án nhóm B

    116.000

    20.189

    18.100

    -

    18.100

    18.100

    -

    -

    -

    1

    Trường Cao đẳng nghề kỹ thuật công nghệ Dung Quất

    2016-2020

    1569/QĐ-LĐTBXH ngày 29/10/2015

    128.888

    128.888

    116.000

    20.189

    18.100

    18.100

    18.100

    -

    IV

    Công ngh thông tin

    65.000

    -

    5.000

    -

    5.000

    5.000

    -

    -

    -

    Dự án khởi khởi công

    65.000

    -

    5.000

    -

    5.000

    5.000

    -

    -

    -

    D án nhóm B

    65.000

    -

    5.000

    -

    5.000

    5.000

    -

    -

    -

    1

    Tăng cường năng lực công nghệ thông tin Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

    2018-2020

    1725/QĐ-LĐTBXH ngày 31/10/2017

    65.000

    65.000

    65.000

    -

    5.000

    5.000

    5.000

    -

    V

    Y tế dân số và vsinh an toàn thực phẩm

    154.170

    120.000

    20.000

    -

    20.000

    20.000

    -

    -

    -

    Dự án hoàn thành

    154.170

    120.000

    20.000

    -

    20.000

    20.000

    -

    -

    -

    Dự án nhóm B

    154.170

    120.000

    20.000

    -

    20.000

    20.000

    -

    -

    -

    1

    Bệnh viện Chnh hình và Phục hồi chức năng Tp Hồ Chí Minh

    2015-2019

    1448/QĐ-LĐTBXH ngày 30/10/2014

    249.077

    219.077

    154.170

    120.000

    20.000

    20.000

    20.000

    -

    VI

    Quản lý Nhà nước

    47.750

    600

    5.000

    -

    5.000

    5.000

    -

    -

    -

    Dự án khởi công

    47.750

    600

    5.000

    -

    5.000

    5.000

    -

    -

    -

    Dự án nhóm B

    47.750

    600

    5.000

    -

    5.000

    5.000

    -

    -

    -

    1

    Cải tạo, nâng cấp trụ sở 35 Trần Phú

    2018-2022

    1723/QĐ-LĐTBXH ngày 31/10/2017

    70.623

    70.623

    47.750

    600

    5.000

    5.000

    5.000

    -

    Mu s 21

    (Ban hành kèm theo Thông số 03/2017/TT-BKHĐT ngày 25 tháng 4 năm 2017 của Bộ Kế hoạch và Đu )

    PHỤ LỤC SỐ 04

    CHI TIẾT TÌNH HÌNH THỰC HIỆN VÀ GIẢI NGÂN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ NĂM 2018 VỐN ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI NĂM 2018

    Đơn vị: Triệu đng

    TT

    Danh mục công trình, dự án

    Địa điểm

    Nhà tài trợ

    Ngày ký kết hiệp định

    Ngày kết thúc hiệp định

    Thời gian KC-HT

    Quyết định đầu tư

    Kế hoạch năm 2018

    Khối lượng thực hiện kế hoạch năm 2018 tính t 01/01/2018 đến 31/12/2018

    Giải ngân kế hoạch năm 2018 tính từ 01/01/2018 đến 31/01/2019

    Ghi chú

    Số quyết định

    TMĐT

    Tng s (tt cả các nguồn vn)

    Trong đó:

    Tng s(tất cả các nguồn vn)

    Trong đó:

    Tng số (tt ccác nguồn vn)

    Trong đó:

    Vốn đối ứng

    Vn nước ngoài

    Vốn đối ứng

    Vốn ngoài nước (tính theo tiền Việt)

    Vốn đối ứng

    Vốn ngoài nước

    Vốn đối ứng

    Vốn ngoài nước (tính theo tiền Việt)

    Tng s

    Trong đó NSTW

    Tổng s

    Trong đó

    Tng s

    Trong đó NSTW

    Tng s

    Trong đó

    Tng s

    Trong đó: NSTW

    Tính bằng ngoại tệ

    Quy đổi ra tiền Việt

    Tng s

    Trong đó: Đưa vào n đối NSTW

    Vay lại

    Đưa vào cân đối NSTW

    Vay lại

    Đưa vào cân đối NSTW

    Vay lại

    VỐN NGOÀI NƯỚC GIẢI NGÂN THEO CƠ CHẾ TÀI CHÍNH TRONG NƯỚC

    27.002

    4.028

    4.028

    22.974

    22.974

    -

    3.704

    22.974

    26.657

    3.683

    3.683

    22.974

    1

    Giáo dục đào to

    27.002

    4.028

    4.028

    22.974

    22.974

    -

    3.704

    22.974

    26.657

    3.683

    3.683

    22.974

    Các dự án hoàn thành năm 2018

    27.002

    4.028

    4.028

    22.974

    22.974

    -

    3.704

    22.974

    26.657

    3.683

    3.683

    22.974

    Dự án nhóm B

    27.002

    4.028

    4.028

    22.974

    22.974

    -

    3.704

    22.974

    26.657

    3.683

    3.683

    22.974

    1

    D án thành phần 4 thuộc dán Chương trình đào tạo ngh 2011 sử dụng vn vay ODA của Chính phủ Đức

    Tp.HCM

    Đức

    31/3/2016

    31/12/2018

    2017-2018

    714/QĐ-LĐTBXH ngày 4/6/2016

    44.323

    12.130

    12.130

    1,307 triệu EURO

    32.193

    28.974

    3.219

    27.002

    4.028

    4.028

    22.974

    22.974

    3.704

    22.974

    26.657

    3.683

    3.683

    22.974

  • Loại liên kết văn bản
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản chưa có liên quan hiệu lực
  • Văn bản đang xem

    Công văn 665/LĐTBXH-KHTC báo cáo tình hình giải ngân vốn đầu tư công năm 2018

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Bộ Lao động Thương binh và Xã hội
    Số hiệu:665/LĐTBXH-KHTC
    Loại văn bản:Công văn
    Ngày ban hành:20/02/2019
    Hiệu lực:20/02/2019
    Lĩnh vực:Đầu tư, Tài chính-Ngân hàng
    Ngày công báo:Đang cập nhật
    Số công báo:Đang cập nhật
    Người ký:Phạm Quang Phụng
    Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Tình trạng:Còn Hiệu lực
  • Tải văn bản tiếng Việt

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X