hieuluat

Nghị quyết 851/NQ-UBTVQH14 điều chỉnh kế hoạch đầu tư vốn nước ngoài năm 2019 giữa các Bộ, ngành và địa phương

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Uỷ ban Thường vụ Quốc hộiSố công báo:201&202-02/2020
    Số hiệu:851/NQ-UBTVQH14Ngày đăng công báo:09/02/2020
    Loại văn bản:Nghị quyếtNgười ký:Nguyễn Thị Kim Ngân
    Ngày ban hành:30/12/2019Hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Áp dụng:30/12/2019Tình trạng hiệu lực:Còn Hiệu lực
    Lĩnh vực:Đầu tư, Tài chính-Ngân hàng
  • ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI

    ----------------------

    Số: 851/NQ-UBTVQH14

     

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

    ------------------------

    Hà Nội, ngày 30 tháng 12 năm 2019

     

     

    NGHỊ QUYẾT

    Về việc điều chỉnh kế hoạch đầu tư vốn nước ngoài năm 2019

    giữa các Bộ, ngành và địa phương

    ---------------------

    ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI

     

    Căn cứ Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;

    Căn cứ Luật Đầu tư công số 49/2014/QH13, Luật Ngân sách nhà nước số 83/2015/QH13;

    Căn cứ Nghị quyết số 26/2016/QH14 của Quốc hội, Nghị quyết số 71/2018/QH14 của Quốc hội, Nghị quyết số 73/2018/QH14 của Quốc hội;

    Sau khi xem xét Tờ trình số 626/TTr-CP ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ; Báo cáo thẩm tra số 1819/BC-UBTCNS14 ngày 16 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban Tài chính - Ngân sách về việc điều chỉnh kế hoạch đầu tư vốn nước ngoài năm 2019 giữa các Bộ, ngành và địa phương và giao kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2016 - 2020 cho Ngân hàng Phát triển Việt Nam,

     

    QUYẾT NGHỊ:

     

    Điều 1.

    Điều chỉnh giảm 4.812.524 triệu đồng kế hoạch đầu tư vốn nước ngoài năm 2019 chưa giao hết của các Bộ, ngành và địa phương, chi tiết theo Phụ lục I kèm theo Nghị quyết này.

    Bổ sung 4.812.524 triệu đồng kế hoạch đầu tư vốn nước ngoài năm 2019 cho các Bộ, ngành và địa phương để thực hiện các dự án đã có trong kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020, chi tiết theo Phụ lục II kèm theo Nghị quyết này.

    Điều 2

    Cho phép kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân số vốn được bổ sung cho các dự án tại Phụ lục II theo quy định tại Điều 1 của Nghị quyết này đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2020. Quá thời hạn trên, nếu chưa thực hiện hoặc chưa chi hết phải hủy bỏ dự toán.

    Điều 3

    Giao Chính phủ chỉ đạo các Bộ, cơ quan trung ương và địa phương có liên quan khẩn trương triển khai thực hiện, quản lý việc sử dụng vốn đúng quy định của pháp luật, đúng mục đích và đạt hiệu quả cao.

    Điều 4

    Ủy ban Tài chính - Ngân sách, Hội đồng dân tộc và các Ủy ban khác của Quốc hội, Đoàn đại biểu Quốc hội, đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân các cấp, Kiểm toán nhà nước trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn theo quy định của pháp luật giám sát, kiểm toán việc thực hiện Nghị quyết này./.

     

    TM. ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI

    CHỦ TỊCH

     

     

     

    Nguyễn Thị Kim Ngân

     

     

     

     

     

     

     

    Phụ lục I

    ĐIỀU CHỈNH GIẢM KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NƯỚC NGOÀI NĂM 2019
    CỦA CÁC BỘ, NGÀNH, ĐỊA PHƯƠNG

    (Kèm theo Nghị quyết số 851/NQ-UBTVQH14
    ngày 30 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội)

     

    Đơn vị: Triệu đồng

     

    TT

    Bộ, ngành và địa phương

    Kế hoạch đầu tư vốn nước ngoài năm 2019 được Quốc hội quyết định        đầu năm

    Kế hoạch đầu tư vốn nước ngoài năm 2019 điều chỉnh giảm

     
     
     
     

     

    TỔNG SỐ

    22.220.662

    4.812.524

     

    I

    Bộ, ngành

    18.792.271

    4.027.604

     

    1

    Bộ Giao thông vận tải

    14.879.596

    3.166.805

     

    2

    Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

    2.436.832

    370.787

     

    3

    Bộ Giáo dục và Đào tạo

    1.475.843

    490.012

     

    II

    Địa phương

    3.428.391

    784.920

     

    1

    Hà Giang

    512.347

    121.017

     

    2

    Phú Thọ

    302.422

    32.112

     

    3

    Quảng Ninh

    794.000

    233.154

     

    4

    Đắk Lắk

    590.808

    180.793

     

    5

    Kon Tum

    425.800

    36.000

     

    6

    Bến Tre

    602.529

    53.744

     

    7

    Vĩnh Long

    200.485

    128.100

     

     

     

    Phụ lục II

    BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NƯỚC NGOÀI NĂM 2019

    CHO CÁC BỘ, NGÀNH, ĐỊA PHƯƠNG

    (Kèm theo Nghị quyết số 851/NQ-UBTVQH ngày 30 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội)

     

    Đơn vị: Triệu đồng

    TT

    Danh mục dự án

    Quyết định đầu tư

    Kế hoạch đầu tư vốn NSTW năm 2019 đã giao đầu năm

    Bổ sung kế hoạch đầu tư vốn NSTW năm 2019

    Số QĐ; ngày, tháng, năm ban hành

    TMĐT

    Tổng số   (tất cả các nguồn vốn)

    Vốn đối ứng

    Vốn nước ngoài            (theo Hiệp định)

    Tổng số

    Trong đó: NSTW

    Tổng số

    Trong đó cấp phát từ NSTW

     

    TỔNG SỐ

     

    89.953.724

    19.450.235

    2.964.550

    70.136.928

    53.396.452

    2.391.881

    4.812.524

     

    BỘ, NGÀNH

     

    3.174.339

    417.652

    337.652

    2.760.847

    2.757.212

    257.542

    1.043.398

     

    BỘ QUỐC PHÒNG

     

    2.627.298

    400.000

    320.000

    2.227.298

    2.227.298

    230.000

    770.000

     

    Dự án đóng mới 12 tàu tuần tra cao tốc Biên phòng sử dụng khoản vay ưu đãi của Ấn Độ

    Quyết định số 07/QĐ-TTg ngày

     25-01-2018

    2.627.298

    400.000

    320.000

    2.227.298

    2.227.298

    230.000

    770.000

     

    BỘ CÔNG AN

     

    502.718

    5.522

    5.522

    497.196

    497.196

    27.542

    269.654

     

    Dự án "Đầu tư trang bị phương tiện và nâng cao năng lực cho lực lượng Cảnh sát PCCC và CNCH", sử dụng vốn vay ưu đãi từ quỹ Hợp tác phát triển kinh tế Hàn Quốc

    745/QĐ-TTg ngày 28/5/2015; 851/QĐ-BCA-H43 ngày 15/3/2016; 1563/QĐ-BCA-C66 ngày 14/4/2018

    502.718

    5.522

     5.522

    497.196

    497.196

    27.542

    269.654

     

    BỘ LAO ĐỘNG -THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI

     

    44.323

    12.130

    12.130

    36.353

    32.718

     

    3.744

     

    Dự án thành phần 4 thuộc dự án Chương trình đào tạo nghề 2011 sử dụng vốn vay ODA của Chính phủ Đức

    714/QĐ-LĐTBXH ngày 14/6/2016;  420/QĐ-LĐTBXH ngày 12/4/2018

    44.323

    12.130

    12.130

    36.353

    32.718

     

    3.744

     

    ĐỊA PHƯƠNG

     

    86.779.385

    19.032.582

    2.626.898

    67.376.081

    50.639.240

    2.134.339

    3.769.126

     

    TUYÊN QUANG

     

    843.287

    171.189

    154.070

    672.098

    625.051

     

    91.559

     

    Chương trình đô thị miền núi phía Bắc - Thành phố Tuyên Quang (WB)

    1497
    17/12/2014

    843.287

    171.189

    154.070

    672.098

    625.051

     

    91.559

     

    THÁI NGUYÊN

     

    1.388.472

    252.404

    122.941

    1.136.068

    1.004.303

    87.732

    305.000

    1

    Chương trình đô thị miền núi phía Bắc - thành phố Thái Nguyên giai đoạn 2

    2966a ngày 30/10/2015

    1.260.897

    245.881

    122.941

    1.015.016

    913.514

    67.732

    285.000

    2

    Sửa chữa và nâng cao an toàn đập Tỉnh Thái Nguyên

    3250/QĐ-UBND ngày 31/10/2018

    127.575

    6.523

     

    121.052

    90.789

    20.000

    20.000

     

    CAO BẰNG

     

    1.743.841

    442.233

    127.539

    1.301.608

    1.142.266

    60.658

    143.221

    1

    Chương trình đô thị miền núi phía Bắc - thành phố Cao Bằng Giai đoạn 2 (2017 - 2020)

    1944/QĐ-UBND, 29/10/2015

    440.667

    55.929

    44.743

    384.738

    357.806

    30.000

    26.677

    2

    Hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ (CSSP) tỉnh Cao Bằng

    1736/QĐ-UBND 23/9/2016

    812.454

    336.454

    82.796

    476.000

    387.677

     

    16.544

    3

    Xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương (LRAMP),  Hợp phần 1: Khôi phục, cải tạo đường địa phương

    2529/QĐ-TTg 21/12/2015; 622/QĐ-BGTVT 02/3/2016

    259.330

    29.330

     

    230.000

    207.000

    20.000

    50.000

    4

    Chương trình "Mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả"

    3102/QĐ-BNN-HTQT 21/7/2016

    231.390

    20.520

     

    210.870

    189.783

    10.658

    50.000

     

    BẮC KẠN

     

    1.890.304

    617.204

    302.685

    1.273.100

    1.135.416

    30.659

    176.246

    1

    Dự án Chương trình đô thị miền núi phía Bắc -thị xã Bắc Kạn giai đoạn II (2017 - 2020)

    1721 ngày 30/10/2015

    622.113

    217.499

    195.749

    404.614

    376.291

    10.760

    60.000

    2

    Dự án hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ tỉnh Bắc Kạn (CSSP)

    1438/QĐ-UBND ngày 07/9/2016, 762/QĐ-UBND ngày 02/6/2017

    840.129

    364.129

    106.936

    476.000

    401.184

    4.899

    44.176

    3

    Dự án Xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương vốn vay WB (LRAMP) - Hợp phần đường

     QĐ số 622/QĐ-BGTVT ngày 02/3/2016;

    214.432

    18.630

     

    195.802

    176.222

    8.000

    36.400

    4

    Chương trình Mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả

    3102/QĐ-BNN- HTQT ngày 21/7/2016

    213.630

    16.946

     

    196.684

    181.719

    7.000

    35.670

     

    SƠN LA

     

    1.033.114

    216.348

    173.980

    817.005

    798.797

    74.530

    121.738

    1

    Dự án “Chương trình mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả đầu ra”

    3606-04/9/2015

    242.071

    19.891

     

    222.180

    203.972

    33.695

    31.456

    2

    Dự án Hệ thống thoát nước và xử lý nước thải thành phố Sơn La

    87-14/01/2015

    724.288

    193.311

    173.980

    531.216

    531.216

    40.835

    68.000

    3

    Hỗ trợ xử lý chất thải bệnh viện

    2542, 2543, 2545, 2548

    66.755

    3.146

     

    63.609

    63.609

     

    22.282

     

    YÊN BÁI

     

    504.104

    64.734

    21.686

    439.370

    411.921

    34.704

    89.471

    1

    Dự án Mua sắm bổ sung trang thiết bị cho Bệnh viện Đa khoa khu vực Nghĩa Lộ, các bệnh viện đa khoa huyện: Lục Yên, Văn Chấn, Văn Yên, Yên Bình và 14 phòng khám đa khoa khu vực, tỉnh Yên Bái

     1904/QĐ-TTg 06/10/2013;  1158/QĐ-UBND 30/6/2015; 754/QĐ-UBND 23/5/2018

    100.660

    16.660

    14.994

    84.000

    84.000

     

    37.012

    2

    Chương trình Mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả tại 21 tỉnh

     3066/QĐ-BNN-HTQT ngày 04/9/2015; 3102/QĐ-BNN-HTQT ngày 21/7/2016;

    218.936

    19.285

     

    199.651

    183.686

    32.219

    22.720

    3

    Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai

    1236/QĐ-BTNMT 30/5/2016; 930/QĐ-TTg 30/5/2016; 2019/QĐ-UBND ngày 07/9/2016

    136.192

    21.353

     

    114.839

    103.355

    1.000

    16.330

    4

    Dự án trung học cơ sở vùng khó khăn nhất, giai đoạn 2

    2178/QĐ-BGDĐT ngày 23/6/2014

    48.316

    7.436

    6.692

    40.880

    40.880

    1.485

    13.409

     

    ĐIỆN BIÊN

     

    10.500

    1.035

     

    9.465

    9.465

     

    9.465

     

    Xử lý chất thải bệnh viện đa khoa huyện Tuần giáo

    858/QĐ-UBND ngày 20/9/2017

    10.500

    1.035

     

    9.465

    9.465

     

    9.465

     

    HÀ NỘI

     

    49.203.444

    8.686.402

     

    40.517.032

    26.868.212

    1.041.156

    1.010.844

    1

    Dự án Xây dựng hệ thống xử lý nước thải Yên Xá Thành phố   Hà Nội

    7051/QĐ-UBND ngày 20/11/2013

    16.293.444

    2.584.402

     

    13.709.042

    13.709.402

    301.708

    468.292

    2

    Dự án Xây dựng tuyến đường sắt đô thị thí điểm thành phố Hà Nội, đoạn Nhổn - ga Hà Nội

    1970/QĐ-UBND ngày 27/4/2009; 5456/QĐ-UBND ngày 02/11/2010; 4007/QĐ-UBND ngày 28/6/2013

    32.910.000

    6.102.000

     

    26.807.990

    13.158.810

    739.448

    542.552

     

    HẢI PHÒNG

     

    11.536.880

    3.563.813

     

    7.973.363

    6.804.094

    401.415

    505.384

    1

    Dự án Phát triển giao thông đô thị thành phố Hải Phòng vay vốn Ngân hàng Thế giới và các Dự án tái định cư phục vụ giải phóng mặt bằng Dự án Phát triển giao thông đô thị thành phố Hải Phòng

    199/QĐ-UBND ngày 30/01/2011; 200/QĐ-UBND ngày 30/01/2011; 916/QĐ-UBND ngày 23/5/2013; 2057/QĐ-UBND ngày 21/10/2013; 607/QĐ-UBND ngày 14/3/2014; 605/QĐ-UBND ngày 14/3/2014; 2264/QĐ-UBND ngày 13/11/2013

    5.673.081

    2.259.044

     

    3.414.333

    3.065.429

    271.649

    257.342

    2

    Dự án Thoát nước mưa, Thoát nước thải và quản lý chất thải rắn Hải Phòng, giai đoạn I

    2333/QĐ-UBND 25/10/2006; 2469/QĐ-UBND 09/12/2009; 1807/QĐ-UBND 11/9/2009; 1110/QĐ-UBND 04/7/2008; 1727/QĐ-UBND 18/10/2010; 1752/QĐ-UBND 20/10/2010; 303/QĐ-UBND 08/3/2012;
    230/QĐ-UBND 04/02/2016; 1821/QĐ-UBND 23/9/2013; 1254/QĐ-UBND 05/7/2013; 186/QĐ-UBND 09/02/2012
    577/QĐ-UBND 15/3/2017; 1029/QĐ-UBND ngày 04/5/2017; 1573/QĐ-UBND ngày 05/7/2018

    5.788.954

    1.296.974

     

    4.491.980

    3.671.615

    129.766

    227.342

    3

    Cung cấp trang thiết bị y tế cho Bệnh viện Phụ sản Hải Phòng

    151/QĐ-UBND, ngày 21/01/2016; 2618/QĐ-UBND 09/10/2018

    74.845

    7.795

     

    67.050

    67.050

     

    20.700

     

    VĨNH PHÚC

     

    762.630

    309.287

     

    453.343

    326.317

    8.654

    21.049

     

    Chương trình Nước sạch và VSNT dựa trên kết quả tại 8 tỉnh đồng bằng sông Hồng

    333/QĐ-CT ngày 28/01/2013

    762.630

    309.287

     

    453.343

    326.317

    8.654

    21.049

     

    BẮC NINH

     

    907.759

     

     

    544.991

    544.991

     

    112.322

     

    Chương trình Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn

    621/QĐ-BNN-KH 25/02/2019

    907.759

     

     

    544.991

    544.991

     

    112.322

     

    HÀ NAM

     

    517.818

    167.549

    83.750

    350.269

    350.269

    60.029

    42.890

     

    Dự án đầu tư xây dựng các trạm bơm đầu mối khu vực thành phố Phủ Lý phục vụ tiêu thoát nước chống ngập úng và kết hợp sản xuất nông nghiệp

    2278/QĐ-TTg ngày 25/11/2013; 1266/QĐ-UBND ngày 31/10/2014

    517.818

    167.549

    83.750

    350.269

    350.269

    60.029

    42.890

     

    HÀ TĨNH

     

    459.337

    117.921

    80.000

    341.416

    241.368

    13.453

    14.262

     

    Cải tạo và nâng cấp Hệ thống tưới, tiêu phục vụ sản xuất nông nghiệp và thoát lũ cho vùng Bắc Thạch Hà, huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh nhằm ứng phó với biến đổi khí hậu

    1556/QĐ-UBND ngày 15/6/2016

    459.337

    117.921

    80.000

    341.416

    241.368

    13.453

    14.262

     

    NGHỆ AN

     

    4.913.273

    1.568.965

    692.004

    3.335.830

    3.210.080

    143.214

    312.809

    1

    Dự án: Phát triển đô thị loại vừa tại Việt Nam - Tiểu dự án thành phố Vinh

    4522 25/10/11; 5267
    07/11/13; 563
    17/02/14

    3.180.778

    1.142.378

    443.061

    2.038.400

    2.038.400

    102.214

    47.126

    2

    Dự án hợp phần Bệnh viện Sản Nhi Nghệ An, thuộc DA Phát triển bệnh viện tỉnh, giai đoạn II

    - 3959/QĐ-UBND.VX ngày 06/9/2013; 7443/QĐ-BYT ngày 22/12/2016

    214.983

    19.561

    13.692

    186.944

    186.944

    15.000

    50.178

    3

    Khôi phục vùng ngập lũ tỉnh Nghệ An

    3075 08/8/11; 3848
    30/8/13

    672.148

    336.074

    235.251

    336.074

    336.074

     

    27.863

    4

    Dự án phát triển giáo dục THCS khu vực khó khăn nhất, giai đoạn 2

    1767/QĐ-BGDĐT 27/5/2015

    29.934

    6.834

     

    23.100

    23.100

    3.000

    6.242

    5

    Dự án Xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản địa phương (LRAM) - Hợp phần 1: Khôi phục và cải tạo đường địa phương (tỉnh Nghệ An)

    622; 02/3/16
    BGTVT

    298.190

    37.120

     

    261.070

    208.856

    13.000

    101.400

    6

    Sửa chữa và nâng cấp an toàn đập (WB8)

    4638/BNN-HTQT 09/11/15

    517.240

    26.998

     

    490.242

    416.706

    10.000

    80.000

     

    PHÚ YÊN

     

    131.085

    21.727

     

    109.358

    109.358

     

    40.608

    1

    Tăng cường trang thiết bị y tế cho Bệnh viện Sản Nhi; Khoa ung thư (Bệnh viện Đa khoa Tỉnh) và các Bệnh viện - Sơn Hòa, Đồng Xuân, Tây Hòa và Tuy An, tỉnh Phú Yên

    QĐ số 1479/QĐ-UBND ngày 14/8/15; 732/QĐ-UBND ngày 20/5/2019

    87.314

    14.552

     

    72.762

    72.762

     

    40.230

    2

    Đầu tư xây dựng hệ thống xử lý chất thải y tế nguy hại tập trung tại thành phố Tuy Hòa; Hệ thống xử lý nước thải Bệnh viện Sản Nhi và nâng cấp khu xử lý nước thải cho các bệnh viện Sơn Hòa, Đồng Xuân, Tây Hòa và Tuy An - tỉnh Phú Yên

    QĐ số 719/QĐ-UBND ngày 30/3/16; 733/QĐ-UBND ngày 20/5/2019

    43.771

    7.175

     

    36.596

    36.596

     

    378

     

    QUẢNG NGÃI

     

    337.818

    18.477

     

    319.341

    319.341

    37.659

    37.756

    1

    Giảm nghèo khu vực Tây Nguyên - tỉnh Quảng Ngãi

    1534/QĐ-UBND, 23/10/2013; 2012/QĐ-UBND, 15/12/2014

    337.818

    18.477

     

    319.341

    319.341

    37.659

    37.756

     

    BÌNH ĐỊNH

     

    925.465

    101.754

    35.796

    823.711

    698.354

    45.000

    175.144

    1

    Tiểu dự án Hệ thống kênh tưới Thượng Sơn

    1812/QĐ-UBND,  ngày 04/6/2014

    432.475

    71.591

    35.796

    360.884

    360.884

    23.000

    97.000

    2

    Dự án Sửa chữa và nâng cao an toàn đập tỉnh Bình Định (WB8)

    4638/QĐ-BNN-HTQT ngày 09/11/2015

    284.680

    14.853

     

    269.827

    202.370

    22.000

    39.500

    3

    Dự án đầu tư xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương (LRAMP)

    622/QĐ-BGTVT, 02/3/2016

    208.310

    15.310

     

    193.000

    135.100

     

    38.644

     

    KHÁNH HÒA

     

    1.607.510

    254.611

     

    1.352.899

    493.611

     

    34.750

     

    Môi trường bền vững các thành phố Duyên Hải - Tiểu dự án thành phố Nha Trang

    3348A/QĐ-UBND ngày 31/10/2016

    1.607.510

    254.611

     

    1.352.899

    493.611

     

    34.750

     

    LÂM ĐỒNG

     

    384.488

    43.667

    21.782

    340.821

    340.821

     

    15.420

     

    Xây dựng hệ thống thoát nước, thu gom và xử lý nước thải thành phố Đà Lạt giai đoạn 2

    2395/QĐ-UBND 15/10/2010;  578/QĐ-UBND 09/3/2011; 293/QĐ-UBND 17/02/2014

    384.488

    43.667

    21.782

    340.821

    340.821

     

    15.420

     

    GIA LAI

     

    918.748

    57.536

    22.675

    861.212

    861.212

    25.353

    42.166

    1

    Dự án giảm nghèo khu vực Tây nguyên tỉnh Gia Lai

    1051/QĐ-UBND ngày 31/10/2013; 1206/QĐ-UBND, ngày 06/12/2018

    646.671

    35.916

    15.265

    610.755

    610.755

    10.414

    40.282

    2

    Dự án chăm sóc sức khỏe nhân dân các tỉnh Tây nguyên giai đoạn 2

    266/QĐ-BYT ngày 20/01/2014 của Bộ Y tế; 1094/QĐ-UBND ngày 01/12/2014 và 425/QĐ-UBND ngày 10/4/2018 UBND tỉnh Gia Lai

    272.077

    21.620

    7.410

    250.457

    250.457

    14.939

    1.884

     

    KIÊN GIANG

     

    1.267.918

    422.511

    208.892

    845.407

    845.407

    2.674

    46.187

    1

     Dự án Trung học cơ sở khu vực khó khăn nhất giai đoạn 2

    '61, 09/3/2016; 62, 09/3/2016; 68, 10/3/2016; 120, 30/3/2016

    23.044

    4.727

     

    18.317

    18.317

    2.674

    1.437

    2

    Nâng cấp đô thị vùng đồng bằng sông Cửu Long, Tiểu dự án thành phố Rạch Giá

    Số 258/QĐ-UBND ngày 08/02/2012

    1.244.874

    417.784

    208.892

    827.090

    827.090

     

    44.750

     

    BÀ RỊA - VŨNG TÀU

     

    1.132.889

    674.285

     

    458.604

    458.604

     

    26.801

     

    Dự án Thu gom, xử lý và thoát nước Tp. Vũng Tàu

    2946/QĐ-UBND, 31/12/2014

    1.132.889

    674.285

     

    458.604

    458.604

     

    26.801

     

    TRÀ VINH

     

    1.096.018

    221.658

    199.494

    874.360

    874.360

     

    60.700

     

    Dự án nâng cấp đô thị vùng đồng bằng sông Cửu Long - tiểu dự án thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh

    144/QĐ-UBND 08/02/2012

    1.096.018

    221.658

    199.494

    874.360

    874.360

     

    60.700

     

    AN GIANG

     

    458.183

    86.795

     

    371.388

    311.600

     

    33.018

    1

    Cung cấp trang thiết bị y tế Bệnh viện đa khoa khu vực Châu Đốc

    1529/QĐ-UBND 09/9/2014; 1858/QĐ-UBND 07/7/2016; 3139/QĐ-UBND 12/12/2018

    323.714

    65.572

     

    258.142

    232.328

     

    23.232

    2

    Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dự liệu đất đai

    3215/QĐ-UBND ngày 27/10/2017

    134.469

    21.223

     

    113.246

    79.272

     

    9.786

     

    ĐỒNG THÁP

     

    1.460.692

    420.784

    210.392

    1.039.908

    1.039.908

    30.000

    29.000

     

    Dự án nâng cấp đô thị TP. Cao Lãnh (vốn WB)

    1655/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 và 322/UBND-ĐTXD ngày 18/7/2019 của UBND Tỉnh

    1.460.692

    420.784

    210.392

    1.039.908

    1.039.908

    30.000

    29.000

     

    TIỀN GIANG

     

    1.343.809

    529.694

    169.212

    814.114

    814.114

    37.449

    271.316

     

    Dự án Nâng cấp đô thị vùng đồng bằng sông Cửu Long - Tiểu dự án thành phố Mỹ Tho

    3685/QĐ-UBND, 07/12/2016

    1.343.809

    529.694

    169.212 

    814.114

    814.114

    37.449 

    271.316

                                                                        

  • Loại liên kết văn bản
    01
    Hiến pháp năm 2013
    Ban hành: 28/11/2013 Hiệu lực: 01/01/2014 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    02
    Luật Đầu tư công của Quốc hội, số 49/2014/QH13
    Ban hành: 18/06/2014 Hiệu lực: 01/01/2015 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    03
    Luật Ngân sách Nhà nước của Quốc hội, số 83/2015/QH13
    Ban hành: 25/06/2015 Hiệu lực: 01/01/2017 Tình trạng: Đã sửa đổi
    Văn bản căn cứ
    04
    Nghị quyết 26/2016/QH14 của Quốc hội về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020
    Ban hành: 10/11/2016 Hiệu lực: 10/11/2016 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    05
    Nghị quyết 73/2018/QH14 của Quốc hội về việc phân bổ ngân sách trung ương năm 2019
    Ban hành: 14/11/2018 Hiệu lực: 14/11/2018 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    06
    Quyết định 2529/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Chương trình xây dựng cầu dân sinh đảm bảo an toàn giao thông vùng dân tộc thiểu số giai đoạn 2014-2020
    Ban hành: 31/12/2015 Hiệu lực: 31/12/2015 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản chưa có liên quan hiệu lực
  • Văn bản đang xem

    Nghị quyết 851/NQ-UBTVQH14 điều chỉnh kế hoạch đầu tư vốn nước ngoài năm 2019 giữa các Bộ, ngành và địa phương

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Uỷ ban Thường vụ Quốc hội
    Số hiệu:851/NQ-UBTVQH14
    Loại văn bản:Nghị quyết
    Ngày ban hành:30/12/2019
    Hiệu lực:30/12/2019
    Lĩnh vực:Đầu tư, Tài chính-Ngân hàng
    Ngày công báo:09/02/2020
    Số công báo:201&202-02/2020
    Người ký:Nguyễn Thị Kim Ngân
    Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Tình trạng:Còn Hiệu lực
  • Tải văn bản tiếng Việt

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X