hieuluat

Quyết định 17/2019/QĐ-UBND An Giang Định mức hỗ trợ từng loại dự án đối với doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Ủy ban nhân dân tỉnh An GiangSố công báo:Đang cập nhật
    Số hiệu:17/2019/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Lê Văn Nưng
    Ngày ban hành:20/06/2019Hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Áp dụng:01/07/2019Tình trạng hiệu lực:Còn Hiệu lực
    Lĩnh vực:Đầu tư, Doanh nghiệp, Nông nghiệp-Lâm nghiệp
  • ỦY BAN NHÂN DÂN
    TỈNH AN GIANG
    -------

    Số: 17/2019/QĐ-UBND

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    An Giang, ngày 20 tháng 6 năm 2019

     

     

    QUYẾT ĐỊNH

    BAN HÀNH ĐỊNH MỨC HỖ TRỢ TỪNG LOẠI DỰ ÁN, HẠNG MỤC, CÔNG TRÌNH ĐỐI VỚI DOANH NGHIỆP ĐẦU TƯ VÀO NÔNG NGHIỆP, NÔNG THÔN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH AN GIANG

    --------

    ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG

     

    Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

    Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

    Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2013;

    Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014;

    Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm 2014;

    Căn cứ Luật Đầu tư ngày 26 tháng 11 năm 2014;

    Căn cứ Luật Doanh nghiệp ngày 26 tháng 11 năm 2014;

    Căn cứ Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa ngày 12 tháng 6 năm 2017;

    Căn cứ Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn;

    Căn cứ Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi;

    Căn cứ Thông tư số 26/2016/TT-BXD ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Xây dựng quy định chi tiết một số nội dung về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng;

    Căn cứ Thông tư số 04/2018/TT-BKHĐT ngày 06 tháng 12 năm 2018 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn;

    Căn cứ Nghị quyết số 31/2018/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Quy định về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh An Giang;

    Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 78/TTr-SKHĐT ngày 11 tháng 4 năm 2019,

     

    QUYẾT ĐỊNH:

     

    Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Định mức hỗ trợ từng loại dự án, hạng mục, công trình đối với doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh An Giang.

    Điều 2. Quyết định này có hiệu từ ngày 01 tháng 7 năm 2019.

    Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư; Thủ trưởng các sở, ngành cấp tỉnh có liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

     

    Nơi nhận:
    - Cổng thông tin điện tử Chính phủ;
    - Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
    - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
    - Cục Kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp);
    - TT. HĐND tỉnh;
    - Chủ tịch & các PCT UBND tỉnh;
    - Đoàn ĐBQH tỉnh;
    - UBMTTQVN tỉnh;
    - Các Sở: LĐ-TB&XH, NN&PTNT, KH&CN,TN&MT, CT, XD, GTVT; TC;
    - Cục Thuế tỉnh;
    - Kho bạc nhà nước tỉnh;
    - Ngân hàng NN chi nhánh An Giang;
    - Quỹ Bảo vệ môi trường tỉnh;
    - HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
    - Đài PTTH & Báo An Giang;
    - Cổng thông tin điện tử An Giang;
    - VPUBND tỉnh: LĐVP, các phòng, ban & trung tâm;
    - Lưu: HCTC.

    TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
    KT. CHỦ TỊCH
    PHÓ CHỦ TỊCH




    Lê Văn Nưng

     

    ĐỊNH MỨC HỖ TRỢ TỪNG LOẠI DỰ ÁN, HẠNG MỤC, CÔNG TRÌNH

    (Ban hành kèm theo Quyết định số 17/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 6 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

    TT

    Nội dung hỗ trợ

    Đơn vị tính

    Định mức hỗ trợ

    Ghi chú

    1

    Hệ thống điện

     

     

     

    1.1

    Hệ thống điện trong hàng rào dự án

     

     

     

     

    Đường dây cáp điện hạ thế 0,4kV sử dụng cáp vặn xoắn ABC 4x70 hoặc tương đương, cột bê tông ly tâm cao 8,5m

    1.000đ/km cáp

    328.818

    Chi phí bao gồm dây dẫn, cách điện và các phụ kiện cách điện, các vật liệu nối đất, cột bê tông ly tâm, móng cột, và chi phí các biển báo hiệu, chỉ dẫn đường dây, chi phí thí nghiệm.

     

    Trạm biến áp trong nhà có cấp điện áp 22KV/0,4KV và có công suất 2x400 KVA hoặc tương đương

    1.000 đ/KVA

    1.344

    Chi phí bao gồm chi phí xây dựng nhà đặt trạm biến áp, chi phí cho hệ thống tiếp đất chống sét, hệ thống biển báo hiệu, chỉ dẫn trạm biến áp, chi phí phòng cháy chữa cháy.

    1.2

    Hệ thống điện ngoài hàng rào dự án

     

     

     

     

    Đường dây trần 22 KV (AAC95) trở lên, dây hợp kim nhôm

    1.000đ/km dây

    213.654

    Chi phí bao gồm dây dẫn, cách điện và các phụ kiện cách điện, các vật liệu nối đất (sử dụng cọc tia hỗn hợp loại RC2), xà, cột bê tông ly tâm, móng cột, và chi phí các biển báo hiệu, chỉ dẫn đường dây, chi phí thí nghiệm và hiệu chỉnh.

     

    Trạm biến áp ngoài trời có cấp điện áp 22KV/0,4KV trở lên và có công suất 400 KVA trở lên

    1.000 đ/KVA

    2.625

    Chi phí bao gồm chi phí giá treo máy biến áp (đối với trường hợp trạm treo), chi phí cho hệ thống tiếp đất chống sét, hệ thống biển báo hiệu, chỉ dẫn trạm biến áp, chi phí phòng cháy chữa cháy.

    2

    Hệ thống đường giao thông

     

     

     

    2.1

    Đường giao thông trong hàng rào dự án

    đồng/m 2

     

     

     

    Mặt đường cấp phối đá dăm láng nhựa tiêu chuẩn 4,5 kg/m 2, môđun đàn hồi Eyc tối thiểu 80Mpa

     

    193.854

     

     

    Mặt đường đá dăm láng nhựa tiêu chuẩn 4,5 kg/m 2, môđun đàn hồi Eyc tối thiểu 80MPa

     

    184.776

     

     

    Mặt đường Bê tông nhựa hạt trung dày 7cm trên móng cấp phối đá dăm, môđun đàn hồi Eyc tối thiểu 130Mpa

     

    326.526

     

     

    Mặt đường Bê tông nhựa hạt mịn dày 5cm + bê tông nhựa hạt thô dày 7cm trên móng cấp phối đá dăm, môđun đàn hồi Eyc tối thiểu 130Mpa

     

    433.338

     

     

    Mặt đường Bê tông nhựa hạt trung dày 5cm + bê tông nhựa hạt thô dày 7cm trên móng cấp phối đá dăm, môđun đàn hồi Eyc tối thiểu 130Mpa

     

    422.658

     

     

    Mặt đường bê tông xi măng mác 350 dày tối thiểu 24cm, móng cấp phối đá dăm dày tối thiểu 15cm

     

    700.356

     

    2.2

    Đường giao thông ngoài hàng rào dự án

     

     

     

    a

    Đường cấp VI Khu vực đồng bằng

     

     

     

     

    Nền đường rộng 6,5m, mặt đường rộng 3,5m, lề rộng 2x1,5m, mặt đường láng nhựa tiêu chuẩn 4,5Kg/m 2 trên lớp móng cấp phối đá dăm hoặc đá dăm tiêu chuẩn

    triệu đồng/km

    3.864

    Chi phí xây dựng bao gồm: Nền đường, mặt đường, hệ thống an toàn giao thông (cọc tiêu, biển báo, sơn kẻ vạch đường, tường hộ lan, giải phân cách giữa), rãnh thoát nước dọc, cống thoát nước ngang, gia cố mái ta luy, hệ thống công trình phòng hộ

     

    Nền đường rộng 6,5m, mặt đường rộng 3,5m, lề rộng 2x1,5m, mặt đường láng nhựa tiêu chuẩn 3Kg/m² trên lớp móng cấp phối đá dăm hoặc đá dăm tiêu chuẩn

    triệu đồng/km

    3.745

    b

    Đường cấp VI Khu vực miền núi

     

     

     

     

    Nền đường rộng 6m, mặt đường rộng 3,5m, lề rộng 2x1,25m, mặt đường láng nhựa tiêu chuẩn 4,5Kg/m² trên lớp móng cấp phối đá dăm hoặc đá dăm tiêu chuẩn

    triệu đồng/km

    8.015

    Chi phí xây dựng bao gồm: Nền đường, mặt đường, hệ thống an toàn giao thông (cọc tiêu, biển báo, sơn kẻ vạch đường, tường hộ lan, giải phân cách giữa), rãnh thoát nước dọc, cống thoát nước ngang, gia cố mái ta luy, hệ thống công trình phòng hộ

     

    Nền đường rộng 6m, mặt đường rộng 3,5m, lề rộng 2x1,25m, mặt đường láng nhựa tiêu chuẩn 3Kg/m² trên lớp móng cấp phối đá dăm hoặc đá dăm tiêu chuẩn

    triệu đồng/km

    7.903

    3

    Nhà xưởng, kho chuyên dụng

     

     

     

    3.1

    Nhà xưởng 1 tầng khẩu độ 12m, cao ≤ 6m, không có cầu trục

    1.000 đ/m2 XD

     

    Chi phí xây dựng nhà sản xuất, nhà kho; các hạng mục công trình phục vụ như: nhà vệ sinh, phòng thay quần áo, sân bốc dỡ hàng hóa.

     

    Tường gạch thu hồi mái ngói

     

    954

     

     

    Tường gạch thu hồi mái tôn

     

    954

     

     

    Tường gạch, bổ trụ, kèo thép, mái tôn

     

    1.098

     

     

    Tường gạch, mái bằng

     

    1.278

     

     

    Cột bê tông, kèo thép, tường gạch, mái tôn

     

    1.518

     

     

    Cột kèo bê tông, tường gạch, mái tôn

     

    1.632

     

     

    Cột kèo thép, tường gạch, mái tôn

     

    1.386

     

    3.2

     Kho chuyên dụng loại nhỏ (sức chứa ≤ 500 tấn)

    1.000 đ/m2 XD

     

     

     

    Kho lương thực, khung thép, sàn gỗ hay bê tông, mái tôn

     

    1.632

     

     

    Kho lương thực xây cuốn gạch đá

     

    984

     

     

    Kho hóa chất xây gạch, mái bằng

     

    1.518

     

     

    Kho hóa chất xây gạch, mái ngói

     

    882

     

    3.3

     Kho chuyên dụng loại lớn (sức chứa > 500 tấn)

    1.000 đồng/tấn

     

     

     

    Kho lương thực sức chứa 500 tấn

     

    1.548

    Ngoài chi phí xây dựng các hạng mục nhà xưởng, nhà kho, mức hỗ trợ đã bao gồm chi phí thiết bị gồm chi phí thiết bị sản xuất, thiết bị nâng chuyển, bốc dỡ, vận chuyển hàng hóa, các thiết bị khác.

     

    Kho lương thực sức chứa 1.500 tấn

     

    1.670

     

     Kho lương thực sức chứa 10.000 tấn

     

    2.052

    3.4

    Kho đông lạnh

    1.000 đ/m2 sàn

     

    Chi phí xây dựng nhà kho gồm các hạng mục công trình phục vụ như: nhà kho, nhà vệ sinh, phòng thay quần áo, sân bốc dỡ hàng hóa.

     

    Kho lạnh kết cấu gạch và bê tông sức chứa 100 tấn

     

    5.418

     

     

    Kho lạnh kết cấu gạch và bê tông sức chứa 300 tấn

     

    6.888

     

    4

    Nhà máy xay xát lúa gạo, công suất ≥ 70.000 tấn sản phẩm/năm

    1.000 đ/tấn sản phẩm

    684

    Chi phí xây dựng công trình bao gồm:

    - Chi phí xây dựng các hạng mục công trình sản xuất chính; các công trình phụ trợ và phục vụ; hệ thống kỹ thuật: đường giao thông nội bộ, chi phí phòng cháy chữa cháy, cấp điện, cấp nước.

    - Chi phí thiết bị gồm toàn bộ chi phí mua sắm và lắp đặt thiết bị dây chuyền sản xuất, các thiết bị phụ trợ, phục vụ và chi phí chạy thử thiết bị

    5

    Nhà máy cấp nước sinh hoạt nông thôn, công suất dưới 40.000 m3/ngày đêm

    1.000 đồng/m3

     

    Bao gồm chi phí xây dựng các công trình: Bể trộn và phân phối; Bể lắng và bể lọc; Hệ thống châm hóa chất; Trạm bơm nước rửa lọc, nước kỹ thuật và nước sinh hoạt; Hệ thống thu nước thải; Bể chứa nước sạch; Các công trình phụ trợ như sân, nhà thường trực, bảo vệ, nhà điều hành và phòng thí nghiệm, gara, kho xưởng, hệ thống thoát nước, trạm điện và chi phí phòng cháy chữa cháy, mua sắm và lắp đặt thiết bị dây chuyền công nghệ.

     

    Xây dựng mới

     

    3.000

     

    Nâng cấp, cải tạo

     

    2.000

    6

    Xây dựng tuyến ống cấp nước chính cho Khu dân cư trên 10 hộ

    1.000 đồng/km

     

    Chi phí lắp đặt đường ống, các vật tư phụ, chưa tính đến chi phí đào và đắp trả đường ống.

     

    Ống Gang dẻo DN100

     

    398.090

     

     

    Ống Gang dẻo DN150

     

    468.655

     

     

    Ống Nhựa HDPE DN50

     

    38.020

     

     

    Ống Nhựa HDPE DN63

     

    44.275

     

     

    Ống Nhựa HDPE DN75

     

    76.410

     

     

    Ống Nhựa HDPE DN90

     

    77.140

     

    7

    Công trình thủy lợi phục vụ tưới tiêu trong nông nghiệp

    1.000 đồng/ha

     

     

    7.1

    Công trình đầu mối hồ chứa nước, có cấp công trình:

     

     

     

     

    Cấp III

     

    38.690

    Chi phí bao gồm xây dựng đập chính, đập phụ (nếu có); tràn xả lũ; cống lấy nước đầu mối; nhà quản lý.

     

    Cấp IV

     

    50.460

    7.2

    Công trình đầu mối trạm bơm tưới, có cấp công trình:

     

     

     

     

    Cấp III

     

    8.220

    Chi phí bao gồm nhà trạm; bể hút, bể xả; cống điều tiết đầu mối; nhà quản lý.

     

    Cấp IV

     

    10.845

    7.3

    Công trình đầu mối trạm bơm tiêu, có cấp công trình:

     

     

     

     

    Cấp III

     

    9.875

    Chi phí bao gồm nhà trạm; bể hút, bể xả; cống điều tiết đầu mối; nhà quản lý.

     

    Cấp IV

     

    14.950

    7.4

    Công trình kênh bê tông

    1.000 đồng/km

     

     

     

    Có kích thước BxH = 0,25 m 2

     

    642.990

     

     

    Có kích thước BxH = 1 m 2

     

    2.000.30 0

     

     

    Có kích thước BxH = 2 m 2

     

    3.810.05 0

     

     

    Có kích thước BxH = 3 m 2

     

    5.619.80 5

     

    8

    Công trình thu gom xử lý nước sinh hoạt nông thôn

    Triệu đồng/m3/ngày đêm

     

     

    8.1

    Theo công nghệ bùn hoạt tính

     

     

    Chi phí bao gồm trạm bơm nâng trong nhà máy, công trình xử lí cơ học, công trình xử lí sinh học, khử trùng, khử mùi, thu gom làm khô bùn, các công trình phụ trợ như trạm điện (nếu có), sân, nhà thường trực, bảo vệ, nhà điều hành và phòng thí nghiệm, gara, kho xưởng. Chi phí thiết bị gồm toàn bộ chi phí mua sắm và lắp đặt thiết bị dây chuyền công nghệ tiên tiến

     

    Công suất < 2.000 m3/ngày.đêm

     

    13,8

     

    Công suất từ 2.000 đến < 5.000 m3/ngày.đêm

     

    12

    8.2

    Theo công nghệ hồ sinh học

     

     

     

    Công suất < 2.000 m3/ngày.đêm

     

    9,6

     

    Công suất từ 2.000 đến < 5.000 m3/ngày.đêm

     

    7,2

    9

    Xây dựng cơ sở xử lý chất thải rắn sinh hoạt nông thôn

    Triệu đồng/tấn.ngày

     

     

    9.1

    Công nghệ chế biến phân vi sinh công suất <300 tấn/ngày

     

     

    Chi phí bao gồm nghiên cứu công nghệ, chế tạo, lắp đặt thiết bị; xây dựng cơ sở xử lý chất thải rắn sinh hoạt (gồm cả chi phí xây dựng hạ tầng kỹ thuật trong phạm vi của cơ sở xử lý, chi phí đầu tư hệ thống xử lý nước rỉ rác, chi phí đầu tư hệ thống quan trắc bảo vệ môi trường trực tuyến,…)

     

    Công nghệ, thiết bị nước ngoài

     

    336

     

    Công nghệ, thiết bị trong nước

     

    240

    9.2

    Công nghệ đốt công suất <50 tấn/ngày

     

     

     

    Công nghệ, thiết bị nước ngoài

     

    510

     

    Công nghệ, thiết bị trong nước

     

    380

    9.3

    Công nghệ chế biến phân vi sinh kết hợp đốt công suất <300 tấn/ngày

     

     

     

    Công nghệ, thiết bị nước ngoài

     

    348

     

    Công nghệ, thiết bị trong nước

     

    288

    9.4

    Công nghệ công nghệ chôn lấp hợp vệ sinh công suất <100 tấn/ngày

     

    120

    10

    Dự án nuôi trồng thủy sản có quy mô tối thiểu 05 ha trở lên

    Triệu đồng/ha

    200

    Diện tích tăng lên thì mức hỗ trợ tăng tương ứng nhưng không quá 10 tỷ đồng/dự án

    11

    Xây dựng bến cảng phục vụ vận chuyển sản phẩm nông lâm thủy sản

    Triệu đồng/dự án

    20.000

    Đây là mức hỗ trợ tối đa, mức hỗ trợ cụ thể được tính bằng 50% tổng kinh phí xây dựng dự án nhưng không lớn hơn mức hỗ trợ tối đa

    12

    Dự án xây dựng khu neo đậu tàu thuyền

    Triệu đồng/dự án

    20.000

    Đây là mức hỗ trợ tối đa, mức hỗ trợ cụ thể được tính bằng 50% tổng kinh phí xây dựng dự án nhưng không lớn hơn mức hỗ trợ tối đa

    13

    Công trình xây dựng hệ thống tưới tiên tiến tiết kiệm nước

    1.000 đồng/m2

    30

    Mức hỗ trợ tối đa không quá 20 tỷ đồng/dự án

    14

    Công trình nhà kính, nhà lưới/nhà màng

    1.000 đồng/m2

    100

    Mức hỗ trợ tối đa không quá 02 tỷ đồng/dự án

    15

    Xây dựng nhà ở xã hội cho người lao động

    Triệu đồng/m2 sàn xây dựng

     

     

     

    Nhà cấp IV

     

    1

     

     

    Nhà 2 tầng trở lên (bê tông, cốt thép)

     

    2

     

    Áp dụng định mức hỗ trợ:

    - Chỉ hỗ trợ các hạng mục, công trình được quy định tại Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ.

    - Định mức hỗ trợ theo quy định này là định mức tối đa, trường hợp doanh nghiệp đầu tư các hạng mục, công trình có tiêu chuẩn hoặc giá trị thấp hơn theo quy định này thì áp dụng theo tiêu chuẩn và giá trị thực tế đó. Trường hợp tiêu chuẩn hoặc giá trị cao hơn quy định này thì áp dụng định mức hỗ trợ quy định này. Riêng các dự án, công trình không có quy định trong định mức này thì áp dụng theo dự án được cấp thẩm quyền phê duyệt nhưng không vượt mức trần hỗ trợ của Nghị định 57/2018/NĐ-CP đối với từng hạng mục hoặc công trình.

    Trường hợp tổng mức đầu tư công trình hoặc hạng mục công trình nhận hỗ trợ nhân với tỷ lệ hỗ trợ cụ thể theo quy định của Nghị định 57/2018/NĐ-CP nhỏ hơn mức hỗ trợ tối đa thì doanh nghiệp được nhận hỗ trợ bằng với mức hỗ trợ đó. Trường hợp tổng mức đầu tư công trình hoặc hạng mục công trình nhận hỗ trợ nhân với tỷ lệ hỗ trợ lớn hơn mức hỗ trợ tối đa thì doanh nghiệp được nhận hỗ trợ bằng với mức hỗ trợ tối đa.

    Doanh nghiệp được áp dụng định mức hỗ trợ phải đáp ứng đầy đủ các tiêu chí và điều kiện hỗ trợ theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ và các quy định của pháp luật liên quan./.

     

     

     

  • Loại liên kết văn bản
    01
    Luật Đất đai của Quốc hội, số 45/2013/QH13
    Ban hành: 29/11/2013 Hiệu lực: 01/07/2014 Tình trạng: Đã sửa đổi
    Văn bản căn cứ
    02
    Luật Đầu tư công của Quốc hội, số 49/2014/QH13
    Ban hành: 18/06/2014 Hiệu lực: 01/01/2015 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    03
    Luật Xây dựng của Quốc hội, số 50/2014/QH13
    Ban hành: 18/06/2014 Hiệu lực: 01/01/2015 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    04
    Luật Đầu tư của Quốc hội, số 67/2014/QH13
    Ban hành: 26/11/2014 Hiệu lực: 01/07/2015 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    05
    Luật Doanh nghiệp của Quốc hội, số 68/2014/QH13
    Ban hành: 26/11/2014 Hiệu lực: 01/07/2015 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    06
    Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13
    Ban hành: 19/06/2015 Hiệu lực: 01/01/2016 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    07
    Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 80/2015/QH13
    Ban hành: 22/06/2015 Hiệu lực: 01/07/2016 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    08
    Thông tư 26/2016/TT-BXD của Bộ Xây dựng về việc quy định chi tiết một số nội dung về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng
    Ban hành: 26/10/2016 Hiệu lực: 15/12/2016 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    09
    Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa của Quốc hội, số 04/2017/QH14
    Ban hành: 12/06/2017 Hiệu lực: 01/01/2018 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    10
    Nghị định 57/2018/NĐ-CP của Chính phủ về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn
    Ban hành: 17/04/2018 Hiệu lực: 17/04/2018 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    11
    Nghị định 67/2018/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi
    Ban hành: 14/05/2018 Hiệu lực: 01/07/2018 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    12
    Thông tư 04/2018/TT-BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc hướng dẫn thực hiện Nghị định 57/2018/NĐ-CP ngày 17/04/2018 của Chính phủ về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn
    Ban hành: 06/12/2018 Hiệu lực: 21/01/2019 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản chưa có liên quan hiệu lực
  • Văn bản đang xem

    Quyết định 17/2019/QĐ-UBND An Giang Định mức hỗ trợ từng loại dự án đối với doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang
    Số hiệu:17/2019/QĐ-UBND
    Loại văn bản:Quyết định
    Ngày ban hành:20/06/2019
    Hiệu lực:01/07/2019
    Lĩnh vực:Đầu tư, Doanh nghiệp, Nông nghiệp-Lâm nghiệp
    Ngày công báo:Đang cập nhật
    Số công báo:Đang cập nhật
    Người ký:Lê Văn Nưng
    Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Tình trạng:Còn Hiệu lực
  • Tải văn bản tiếng Việt

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X