hieuluat

Quyết định 48/2017/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ tỉnh Thừa Thiên Huế

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên HuếSố công báo:Theo văn bản
    Số hiệu:48/2017/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Nguyễn Văn Cao
    Ngày ban hành:21/06/2017Hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Áp dụng:15/07/2017Tình trạng hiệu lực:Hết Hiệu lực một phần
    Lĩnh vực:Đầu tư, Tài chính-Ngân hàng
  • ỦY BAN NHÂN DÂN
    TỈNH THỪA THIÊN HU
    -------

    S: 48/2017/QĐ-UBND

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Thừa Thiên Huế, ngày 21 tháng 06 năm 2017

    QUYẾT ĐỊNH

    QUY ĐỊNH GIÁ DỊCH VỤ SỬ DỤNG DIỆN TÍCH BÁN HÀNG TẠI CHỢ ĐƯỢC ĐẦU TƯ BẰNG NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ

    _________

    ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ

    Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

    Căn cứ Luật phílphí ngày 25 tháng 11 năm 2015;

    Căn cứ Luật giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;

    Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;

    Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;

    Căn cứ Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;

    Căn cứ Thông tư số 233/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 56/2014/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ;

    Căn cứ Thông tư số 25/2014/TT-BTC ngày 17 tháng 02 năm 2014 của Bộ Tài chính quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ;

    Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 1421/TTr-STC ngày 05 tháng 6 năm 2017.

    QUYẾT ĐỊNH:

    Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng

    1. Phạm vi điều chỉnh

    Quyết định này quy định về giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại các chợ được đầu tư bng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.

    2. Đối tượng áp dụng

    Các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến hoạt động cung ứng và sử dụng diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.

    Điều 2. Mức thu giá dịch vụ

    Mức thu giá dịch vụ được quy định tại Phụ lục I, II, III, IV, V, VI, VIIVIII kèm theo Quyết định này, mức giá thu đã bao gồm thuế giá trị gia tăng (10%).

    Điều 3. Đơn vị tổ chức thu

    Căn cứ vào mức giá quy định tại Quyết định này, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã và thành phố Huế chỉ đạo Ủy ban nhân dân các phường, xã, thị trấn phối hợp với Ban Quản lý chợ áp dụng mức thu giá dịch vụ cho phù hợp với từng vị trí, đặc điểm của từng ngành hàng, đảm bảo tính cạnh tranh và công bằng.

    Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn phối hợp với Ban Quản lý chợ tổ chức bộ máy đphục vụ công tác thu giá dịch vụ; có trách nhiệm niêm yết hoặc thông báo công khai tại địa đim thu về khoản mục thu, mức thu, phương thức thu và cơ quan quy định thu.

    Điều 4. Chứng từ thu

    Đơn vị thu sử dụng chứng từ theo quy định hiện hành.

    Điều 5. Quản lý, sử dụng số tiền thu được

    Toàn bộ số tiền thu được, Ban Quản lý chợ có trách nhiệm thực hiện các nghĩa vụ về thuế và các nghĩa vụ tài chính khác (nếu có) theo quy định, số thu còn lại đchi phí phục vụ cho công tác thu giá dịch vụ và thực hiện các nhiệm vụ chi cho công tác của đơn vị.

    Điều 6. Xử lý vi phạm

    Các trường hợp vi phạm Quyết định này sẽ bị xử lý theo quy định của pháp luật hiện hành.

    Điều 7. Trách nhiệm của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã và thành phố Huế

    1. Chỉ đạo Ủy ban nhân dân các phường, xã, thị trấn, các Ban Quản lý chợ tổ chức thu giá dịch vụ tại các chợ trên địa bàn đảm bảo thu đúng, thu đủ theo quy định tại Quyết định này.

    2. Hướng dẫn các đơn vị được giao nhiệm vụ thu giá dịch vụ tổ chức thu, quản lý và sử dụng nguồn thu đúng mục đích, đảm bảo hiệu quả, tiết kiệm.

    3. Phối hợp với Sở Tài chính để chủ động tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh điều chỉnh mức thu, chế độ thu, quản lý và sử dụng giá dịch vụ cho phù hợp với tình hình thực tế.

    Điều 8. Trách nhiệm của các Sở, ban, ngành có liên quan

    1. Sở Tài chính

    Phối hợp với Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã và thành phố Huế hướng dẫn việc xây dựng hồ sơ phương án giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ. Tổ chức rà soát, thẩm định trình Ủy ban nhân dân tỉnh điều chỉnh kịp thời mức giá dịch vụ khi có biến động do Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố Huế có phương án yêu cầu.

    2. Sở Công thương

    Thường xuyên kiểm tra, theo dõi, giám sát tình hình hoạt động của các chợ trên địa bàn, phối hợp với các cơ quan liên quan chỉ đạo, hướng dẫn việc thu giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ theo đúng quy định.

    3. Cục Thuế tỉnh

    Hướng dẫn các thủ tục, vướng mắc trong việc thu giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn liên quan đến lĩnh vực thuế, chứng từ thu và cơ chế thu theo quy định hiện hành.

    4. Ban Quản lý chợ

    Tổ chức thu giá dịch vụ tại các chợ trên địa bàn đảm bảo thu đúng, thu đủ theo quy định tại Quyết định này. Đồng thời có trách nhiệm tuyên truyền, phổ biến công khai các chế đchính sách có liên quan và mức thu giá dịch vụ đến từng tiểu thương được biết, đảm bảo tính trung thực, khách quan và công bng.

    Giải quyết khiếu nại liên quan đến việc thu giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ thuộc phạm vi quản lý. Thực hiện việc theo dõi, hạch toán các khoản thu theo đúng chế độ kế toán hiện hành. Thường xuyên báo cáo tình hình và vướng mắc liên quan đến thu giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ cho cơ quan chức năng được biết.

    5. Ủy ban nhân dân các phường, xã, thị trấn

    Thường xuyên theo dõi, giám sát, chỉ đạo các Ban Quản lý chợ thuộc địa bàn quản lý, hướng dẫn việc tổ chức thu, quản lý và sử dụng nguồn thu đảm bảo đúng quy định của nhà nước.

    Điều 9. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 15 tháng 7 năm 2017, thay thế Quyết định số 4582/2004/QĐ-UB ngày 30 tháng 12 năm 2004 của Ủy ban nhân dân tỉnh về quy định mức thu phí chợ.

    Điều 10. Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Công thương; Giám đốc Kho bạc nhà nước tỉnh, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố Huế và các cơ quan, đơn vị, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

    Nơi nhận:
    - Như Điều 10;
    - Cục KTVBQPPL-B
    Tư pháp;
    - Bộ Tài chính;
    - TT HĐND tỉnh;
    - CT, các PCT UBND tỉnh;
    - Công báo, Cổng TTĐT tỉnh;
    - Lưu: VT, TC.

    TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
    CHỦ TỊCH




    Nguyễn Văn Cao

     

    PHỤ LỤC I

    GIÁ DỊCH VỤ SỬ DỤNG DIỆN TÍCH BÁN HÀNG TẠI CHỢ ĐƯỢC ĐẦU TƯ BẰNG NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HUẾ
    (Kèm theo Quyết định số 48/2017/QĐ-UBND ngày 21 tháng 6 năm 2017 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)

    TT

    Din giải

    Mức thu

    A

    CHỢ ĐÔNG BA

    I

    Hộ đặt cửa hàng cửa hiệu buôn bán cố định, thường xuyên tại ch

    đồng/m2/tháng

    1

    Khu vực Lầu chuông dưới (kim hoàn, tân dược, điện máy, công nghệ phẩm, mỹ nghệ, đồng hồ, gia vị, hoa tươi, kính mắt, tạp hóa, bánh kẹo, dép mũ, hàng lưu niệm)

    - Các lô, quầy hàng có lợi thế kinh doanh tốt nhất

    185.000 - 260.000

    - Các lô, quầy hàng lợi thế kinh doanh trung bình

    40.000 - 175.000

    - Các lô, quầy hàng có lợi thế kinh doanh kém hơn hai vị trí trên

    15.000 - 30.000

    2

    Khu vực Lầu chuông trên (vi sợi, chăn màn, áo quần, túi xách)

    - Các lô, quầy hàng có lợi thế kinh doanh tốt nhất

    100.000 - 112.000

    - Các lô, quầy hàng có lợi thế kinh doanh trung bình

    70.000 - 90.000

    - Các lô, quầy hàng có lợi thế kinh doanh kém hơn hai vị trí trên

    50.000 - 60.000

    3

    Khu vực nhà C (ngũ cốc, gia vị, ớt bột, đường, cá khô, gạo, giấy màu, bao bì, công nghệ phẩm, mì gạo, hương đèn, cẩm lệ, bia rượu, kính mắt, giải khát, kim hoàn)

    - Các lô, quầy hàng có lợi thế kinh doanh tốt nhất

    110.000 - 260.000

    - Các lô, quầy hàng có lợi thế kinh doanh trung bình

    30.000 - 100.000

    - Các lô, quầy hàng có lợi thế kinh doanh kém hơn hai vị trí trên

    15.000 - 20.000

    4

    Khu vực nhà C’ (nan tre, đồng hồ, dép mũ, dép lốp, giải khát, kính mắt, lư đồng, may mặc, ngũ kim, nhôm sành, hàng sơn, vải dầu, áo mưa, điện máy, tân dược, phụ tùng xe đạp)

    - Các lô, quầy hàng có lợi thế kinh doanh tốt nhất

    110.000 - 250.000

    - Các lô, quầy hàng có lợi thế kinh doanh trung bình

    30.000 - 100.000

    - Các lô, quầy hàng có lợi thế kinh doanh kém hơn hai vị trí trên

    15.000 - 20.000

    5

    Khu vực nhà E (ăn uống, bao bì, bún tươi, đồ chay, đường cát, giải khát, gia vị, trà, hạt sen, hương đèn, nón lá, thịt heo bò, trái cây, thùng thiết, tạp hóa)

    - Các lô, quầy hàng có lợi thế kinh doanh tốt nhất

    110.000 - 154.000

    - Các lô, quầy hàng có lợi thế kinh doanh trung bình

    30.000 - 100.000

    - Các lô, quầy hàng có lợi thế kinh doanh kém hơn hai vị trí trên

    15.000 - 20.000

    6

    Khu vực Chương dương (muối hạt, uốn tóc, bột lọc, sành sứ Trung Quốc, cau trầu, chè lá, mắm ruốt, hành tỏi, lagim, gà vịt, rau hành, vải dầu, cá,...)

    - Các lô, quầy hàng có lợi thế kinh doanh tốt nhất

    95.000 - 111.000

    - Các lô, quầy hàng có lợi thế kinh doanh trung bình

    30.000 - 85.000

    - Các lô, quầy hàng có lợi thế kinh doanh kém hơn hai vị trí trên

    15.000 - 20.000

    7

    Các lô bạ (cố định) trong khu vực chợ (không có giấy phép ĐKKD và hợp đồng thuê điểm kinh doanh)

    30.000 - 100.000

    II

    Người buôn bán không thường xuyên không cố định tại chợ

    đồng/lượt

    Giá dịch vụ

    3.000 - 5.000

    B

    CHỢ AN CỰU

    Mức thu

    I

    Hộ đặt cửa hàng cửa hiệu buôn bán cố định, thường xuyên tại chợ

    đồng/m2/tháng

    1

    Các lô, ki ốt đường Hùng Vương - Đặng Văn Ngữ, các lô đầu dãy các ngành hàng (áo quần, vi sợi, dép mũ...)

    208.000

    2

    Các lô, quầy hàng từ vtrí 2 trở vào (áo quần, vi sợi, dép mũ, hương đèn, nón lá, gia vị, rau hành)

    167.000

    3

    Các lô, quầy thuộc ngành hàng: bún lá, thịt

    140.000

    4

    Các lô, quầy thuộc ngành hàng: ăn uống, giải khát, cá

    120.000

    5

    Các lô hàng còn lại bao quanh chợ

    100.000 - 200.000

    II

    Người buôn bán không thường xuyên không cố định tại chợ

    đồng/lượt

    Giá dịch vụ

    2.000 - 5.000

    C

    CHỢ TÂY LỘC

    Mức thu

    I

    Hộ đặt cửa hàng cửa hiệu buôn bán cố định, thường xuyên tại chợ

    đồng/m2/tháng

    1

    Khu A

    - Ki ốt mặt ngoài đường Nguyễn Trãi

    + Địa điểm có lợi thế kinh doanh tốt nhất

    152.000

    + Địa điểm có lợi thế kinh doanh trung bình

    130.000

    + Các địa điểm có lợi thế kinh doanh kém hơn hai vị trí trên

    119.000

    - Ki ốt mặt trong chợ

    + Địa điểm có lợi thế kinh doanh tốt nhất

    98.000

    + Địa điểm có lợi thế kinh doanh trung bình

    87.000

    + Các địa điểm có lợi thế kinh doanh kém hơn hai vị trí trên

    76.000

    2

    Khu B (Áo quần, bánh kẹo, vải, tạp hóa, dép...)

    - Các lô, quầy hàng có lợi thế kinh doanh tốt nhất

    90.000

    - Các lô, quầy hàng lợi thế kinh doanh trung bình

    60.000 - 80.000

    - Các lô, quy hàng có lợi thế kinh doanh kém hơn hai vị trí trên

    46.000

    3

    Khu C (Áo quần, gạo bún, gia vị, uốn tóc...)

    - Các lô, quầy hàng có lợi thế kinh doanh tốt nhất

    90.000

    - Các lô, quầy hàng có lợi thế kinh doanh trung bình

    60.000 - 80.000

    - Các lô, quầy hàng có lợi thế kinh doanh kém hơn hai vị trí trên

    46.000

    4

    Khu D (Ngũ kim, sành sứ, chiếu...)

    - Các lô, quy hàng có lợi thế kinh doanh tốt nhất

    90.000

    - Các lô, quầy hàng có lợi thế kinh doanh trung bình

    60.000 - 80.000

    - Các lô, quy hàng có lợi thế kinh doanh kém hơn hai vị trí trên

    46.000

    5

    Khu E (Mắm ruốc, cá tôm, thịt lòng...)

    - Các lô, quy hàng có lợi thế kinh doanh tốt nhất

    81.000

    - Các lô, quy hàng có lợi thế kinh doanh trung bình

    75.000

    - Các lô, quầy hàng có lợi thế kinh doanh kém hơn hai vị trí trên

    72.000

    6

    Khu F (Rau hành, khuôn đậu, bột...)

    - Các lô, quầy hàng có lợi thế kinh doanh tốt nhất

    73.000

    - Các lô, quầy hàng có lợi thế kinh doanh trung bình

    61.000

    - Các lô, quầy hàng có lợi thế kinh doanh kém hơn hai vị trí trên

    45.000

    7

    Khu G (phế liệu, bông, chuối, ăn ung, cơm, hàng mã, may mặc...)

    - Các lô, quầy hàng có lợi thế kinh doanh tốt nhất

    90.000

    - Các lô, quầy hàng có lợi thế kinh doanh trung bình

    52.000 - 72.000

    - Các lô, quầy hàng có lợi thế kinh doanh kém hơn hai vị trí trên

    31.000 - 40.000

    8

    Các lô ngoài sân (Nước mía, tạp hóa, heo giống, gia cầm sạch...)

    - Địa điểm có lợi thế kinh doanh tốt nhất

    69.000 - 76.000

    - Địa điểm có lợi thế kinh doanh trung bình

    48.000 - 65.000

    - Các địa điểm có lợi thế kinh doanh kém hơn hai vị trí trên

    28.000

    II

    Người buôn bán không thường xuyên không cố định tại chợ

    (đồng/lượt)

    Giá dịch vụ

    2.000 - 5.000

    D

    CHỢ BẾN NGỰ

    Mức thu

    I

    Hộ đặt cửa hàng cửa hiệu buôn bán cố định, thường xuyên tại chợ

    đồng/m2/tháng

    1

    Các lô ki ốt tại chợ

    - Địa điểm có lợi thế kinh doanh tốt nhất

    108.000

    - Địa điểm có lợi thế kinh doanh trung bình

    86.000

    - Các địa điểm có lợi thế kinh doanh kém hơn hai vị trí trên

    82.000

    2

    Các lô hàng cđịnh trong chợ

    - Lô có lợi thế kinh doanh tốt nhất

    73.000

    - Lô có lợi thế kinh doanh trung bình

    67.000

    - Các lô có lợi thế kinh doanh kém hơn hai vị trí trên

    48.000

    II

    Người buôn bán không thường xuyên không cố định tại chợ

    đồng/lượt

    Giá dịch vụ

    2.000 - 5.000

    Đ

    CHỢ HAI BÀ TRƯNG

    Mức thu

    I

    Hộ đặt cửa hàng cửa hiệu buôn bán cố định, thường xuyên tại ch

    đồng/m2/tháng

    1

    Các lô ki ốt tại chợ

    - Địa điểm có lợi thế kinh doanh tốt nhất

    148.000

    - Địa điểm có lợi thế kinh doanh trung bình

    137.000

    - Các địa điểm có lợi thế kinh doanh kém hơn hai vị trí trên

    126.000

    2

    Các lô hàng cđịnh trong chợ

    - Lô có lợi thế kinh doanh tốt nhất

    222.000

    - Lô có lợi thế kinh doanh trung bình

    82.000

    - Các lô có lợi thế kinh doanh kém hơn hai vị trí trên

    79.000

    II

    Người buôn bán không thường xuyên không cố định tại chợ

    đồng/lượt

    Giá dịch vụ

    2.000 - 5.000

    E

    CÁC CHỢ CÒN LẠI TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HUẾ

    Mức thu

    I

    Hộ đặt cửa hàng cửa hiệu buôn bán cố định, thường xuyên tại chợ

    đồng/m2/tháng

    1

    - Các lô, quầy hàng có lợi thế kinh doanh tốt nhất

    70.000 - 146.000

    2

    - Các lô, quầy hàng có lợi thế kinh doanh trung bình

    35.000 - 65.000

    3

    - Các lô, quầy hàng có lợi thế kinh doanh kém hơn hai vị trí trên

    10.000 - 30.000

    II

    Người buôn bán không thường xuyên không cđịnh tại chợ

    đồng/lượt

    Giá dịch vụ

    1.000 - 4.000

     

    PHỤ LỤC II

    GIÁ DỊCH VỤ SỬ DỤNG DIỆN TÍCH BÁN HÀNG TẠI CHỢ ĐƯỢC ĐẦU TƯ BẰNG NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN A LƯỚI, TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
    (Kèm theo Quyết định số 48/2017/QĐ-UBND ngày 21 tháng 6 năm 2017 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)

    A. Giá dịch vụ theo lượt

    TT

    ĐƠN VỊ

    Giá dịch vụ theo lượt đồng/lượt/ngày

    Ghi chú

    I

    Chợ A Lưới , thị trấn A Lưới

    1

    Các mặt hàng tươi sống (cá, gà, vịt...)

    5.000

    2

    Các mặt hàng rau, củ, quả các loại

    3.000

    3

    Quảng cáo các mặt hàng, bày bán các mặt hàng với số lượng nhiều

    50.000

    4

    Phí đối với phương tiện vận chuyển hàng hóa vào chợ, bến xe

    Xe có tải trọng từ 1 đến 1,5 tấn

    15.000

    Xe có tải trọng từ 2 đến 5 tấn

    20.000

    II

    Chợ Bốt Đỏ, xã Phú Vinh

    1

    Các mặt hàng tươi sống (cá, gà, vịt...)

    4.000

    2

    Các mặt hàng rau, củ, quả các loại

    2.000

    3

    Quảng cáo các mặt hàng, bày bán các mặt hàng với số lượng nhiều

    40.000

    4

    Phí đối với phương tiện vận chuyển hàng hóa vào chợ, bến xe

    Xe có tải trọng từ 1 đến 1,5 tấn

    15.000

    Xe có tải trọng từ 2 đến 5 tấn

    20.000

    B. Giá dịch vụ theo diện tích

    TT

    ĐƠN VỊ

    Giá dịch vụ đồng/m2/tháng

    Ghi chú

    I

    Chợ A Lưới, thị trấn A Lưới

    1

    Vị trí 1 (Các hộ kinh doanh phía mặt trước các tuyến đường Hồ Chí Minh, đường Đinh núp, đường Konhư)

    50.000

    2

    Vị trí 2 (Các hộ kinh doanh che mái lợp khuôn viên đất trống của 04 cổng đi vào chợ: 02 cổng đường Động Tiên Công; 02 cổng đường Đinh núp, đường Konhư)

    40.000

    3

    Vị trí 3 (các hộ kinh doanh sạp đình trong, đình ngoài chợ và tiền sảnh bao quanh chợ)

    30.000

    II

    Chợ tạm (Bến xe A Lưới)

    1

    Trong bến xe

    15.000

    2

    Ngoài bến xe

    20.000

     

    PHỤ LỤC III

    GIÁ DỊCH VỤ SỬ DỤNG DIỆN TÍCH BÁN HÀNG TẠI CHỢ ĐƯỢC ĐẦU TƯ BẰNG NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ HƯƠNG TRÀ, TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
    (Kèm theo Quyết định số 48/2017/QĐ-UBND ngày 21 tháng 6 năm 2017 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)

    TT

    HẠNG CHỢ

    GIÁ DỊCH VỤ

    Ghi chú

    đồng/hộ/tháng

    đồng/lượt

    I

    Chợ hạng 2

    Mức 1

    80.000

    3.000

    Mức 2

    90.000

    4.000

    Mức 3

    100.000

    5.000

    II

    Chợ hạng 3

    1

    Đối với chợ dưới 100 hộ

    Mức 1

    30.000

    1.000

    Mức 2

    40.000

    2.000

    Mức 3

    50.000

    2

    Đối với chợ từ 100 đến 200 hộ

    Mức 1

    60.000

    2.000

    Mức 2

    70.000

    3.000

    Mức 3

    80.000

    4.000

     

    PHỤ LỤC IV

    GIÁ DỊCH VỤ SỬ DỤNG DIỆN TÍCH BÁN HÀNG TẠI CHỢ ĐƯỢC ĐẦU TƯ BẰNG NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN NAM ĐÔNG, TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
    (Kèm theo Quyết định số 48/2017/QĐ-UBND ngày 21 tháng 6 năm 2017 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)

    A. CHỢ KHE TRE

    I. GIÁ DỊCH VỤ SỬ DỤNG DIỆN TÍCH

    TT

    NGÀNH HÀNG

    GIÁ DỊCH VỤ (đồng/m2/tháng)

    Ghi chú

    Hàng gia vị

    1

    Mức 1

    48.600

    Mức 2

    60.000

    Hàng thịt

    2

    Mức 1

    60.000

    Mức 2

    73.000

    Hàng cá

    3

    Mức 1

    48.600

    Mức 2

    60.000

    Hàng rau hành

    4

    Mức 1

    48.600

    Mức 2

    60.000

    Hàng ăn ngoài

    5

    Mức 1

    36.460

    Mức 2

    42.530

    Hàng tạp hóa, lương thực

    Mức 1

    52.500

    6

    Mức 2

    63.000

    Mức 3

    73.500

    Mức 4

    84.000

    Hàng vải, áo quần, may mặc

    Mức 1

    52.500

    7

    Mức 2

    63.000

    Mức 3

    73.500

    Mức 4

    84.000

    Hàng ăn trong đình

    8

    Mức 1

    52.500

    Mức 2

    63.000

    9

    Dãy kinh doanh hai tầng

    Mức 1

    17.941

    Mức 2

    19.604

    Mức 3

    20.115

    Mức 4

    22.992

    Mức 5

    26.735

    10

    Giá dịch vụ lô bạ, mặt bằng

    Mức 1

    15.000

    Mức 2

    20.000

    Mức 3

    25.000

    Mức 4

    30.000

    Mức 5

    35.000

    11

    Giá dịch vụ môi trường, quản lý chợ (chưa tính vào hợp đồng)

    Mức 1

    15.000

    Mức 2

    20.000

    Mức 3

    25.000

    Mức 4

    30.000

    Mức 5

    40.000

    II. GIÁ DỊCH VỤ LƯU ĐỘNG

    TT

    LOẠI DỊCH VỤ

    GIÁ DỊCH VỤ
    (đồng/lượt)

    Ghi chú

    1

    Giá dịch vụ lưu động (xe bỏ hàng)

    Mức 1

    Mức 2

    10.000

    20.000

    2

    Giá dịch vụ lưu động(nơi khác đến)

    Mức 1

    Mức 2

    10.000

    20.000

    B. CHỢ NAM ĐÔNG

    I. GIÁ DỊCH VỤ SỬ DỤNG DIỆN TÍCH THEO DIỆN TÍCH

    TT

    NGÀNH HÀNG

    GIÁ DỊCH VỤ (đồng/m2/tháng)

    Ghi chú

    1

    Hàng gia vị

    Mức 1

    5.000

    Mức 2

    20.000

    2

    Hàng ăn

    Mức 1

    5.000

    Mức 2

    6.000

    Mức 3

    8.000

    Mức 4

    9.000

    Mức 5

    10.000

    Mức 6

    11.000

    Mức 7

    12.000

    Mức 8

    13.000

    Mức 9

    15.000

    3

    Hàng rau hành

    Mức 1

    6.000

    Mức 2

    9.000

    Mức 3

    10.000

    Mức 4

    12.000

    Mức 5

    25.000

    Mức 6

    16.000

    4

    Hàng áo quần, may mặc

    Mức 1

    13.000

    Mức 2

    15.000

    Mức 3

    20.000

    5

    Hàng cá

    Mức 1

    20.000

    Mức 2

    23.000

    Mức 3

    26.000

    6

    Hàng mã

    7.000

    7

    Hàng tạp hóa, lương thực

    11.000

    8

    Hàng trứng

    15.000

    9

    Hàng sửa xe đạp

    10.000

    II. GIÁ DỊCH VỤ SỬ DỤNG DIỆN TÍCH THEO LƯỢT

    TT

    NGÀNH HÀNG

    GIÁ DỊCH VỤ (đồng/lượt)

    Ghi chú

    1

    Thu vãng lai các hộ kinh doanh (phần diện tích phía sau chợ mới)

    20.000

    2

    Thu vãng lai các hộ kinh doanh (phần diện tích bãi đỗ xe)

    30.000

     

    PHỤ LỤC V

    GIÁ DỊCH VỤ SỬ DỤNG DIỆN TÍCH BÁN HÀNG TẠI CHỢ ĐƯỢC ĐẦU TƯ BẰNG NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN PHONG ĐIỀN, TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
    (Kèm theo Quyết định số 48/2017/QĐ-UBND ngày 21 tháng 6 năm 2017 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)

    TT

    Tên ch

    Giá theo lượt (đồng/lượt/ngày)

    Giá theo diện tích (đồng/m2/tháng)

    Ghi chú

    1

    Chợ Phong Mỹ, xã Phong Mỹ

    9.000

    24.000

    2

    Chợ Phong Xuân, xã Phong Xuân

    3.000

    33.000

    3

    Chợ Phong Sơn, xã Phong Sơn

    3.500

    17.000

    4

    Chợ Phù Ninh, xã Phong An

    4.000

    15.000

    5

    Chợ An Lỗ

    2.000

    34.000

    6

    Chợ Phò Trạch, thị trấn Phong Điền

    15.000

    37.000

    7

    Chợ Ưu Điềm, xã Phong Hòa

    11.000

    35.000

    8

    Chợ Phong Chương, xã Phong Chương

    3.500

    3.000

    9

    Chợ Điền Hương, xã Điền Hương

    3.000

    30.000

    10

    Chợ Điền Môn, xã Điền Môn

    5.000

    11

    Chợ Điền Lộc, xã Điền Lộc

    15.000

    18.000

    12

    Chợ Điền Hòa, xã Điền Hòa

    18.000

    13

    Chợ Điền Hải, xã Điền Hải

    11.000

    18.000

    14

    Chợ Phong Hải, xã Phong Hải

    9.000

    24.000

     

    PHỤ LỤC VI

    GIÁ DỊCH VỤ SỬ DỤNG DIỆN TÍCH BÁN HÀNG TẠI CHỢ ĐƯỢC ĐẦU TƯ BẰNG NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN PHÚ LỘC, TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
    (Kèm theo Quyết định số 48/2017/QĐ-UBND ngày 21 tháng 6 năm 2017 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)

    TT

    Tên chợ/ Loại hình kinh doanh

    Đơn vị tính

    Lô ki ốt quanh đình chợ

    Lô, ki ốt trong chợ

    Lô tại đình chợ phụ (cá, rau hành..)

    I

    CHỢ CẦU HAI

    1

    Hộ kinh doanh cố định

    Các lô, quy hàng có lợi thế kinh doanh tốt nhất có 02 mặt tiền

    Đồng/m2/tháng

    50.000

    20.000

    10.000

    Các lô, quầy hàng có lợi thế kinh doanh tốt

    Đồng/m2/tháng

    40.000

    16.000

    8.000

    Các lô, quầy hàng có lợi thể kinh doanh trung bình

    Đồng/m2/tháng

    30.000

    12.000

    6.000

    Các lô, quầy hàng có lợi thế kinh doanh kém hơn 3 vị trí trên

    Đồng/m2/tháng

    20.000

    8.000

    4.000

    2

    Hkinh doanh không cố định (buôn bán nhỏ)

    Đồng/lượt

    2.000 - 5.000

    Hkinh doanh không c đnh (buôn bán lớn)

    Đồng/lượt

    10.000 - 15.000

    II

    CHỢ TRUỒI LỘC AN

    1

    Hộ kinh doanh cđịnh

    Các lô, quầy hàng có lợi thế kinh doanh tt nht có 02 mặt tiền

    Đồng/m2/tháng

    40.000

    20.000

    Các lô, quầy hàng có lợi thể kinh doanh tốt

    Đồng/m2/tháng

    -

    32.000

    16.000

    Các lô, quầy hàng có lợi thế kinh doanh trung bình

    Đồng/m2/tháng

    -

    24.000

    12.000

    Các lô, quầy hàng lợi thế kinh doanh kém hơn 3 vị trí trên

    Đồng/m2/tháng

    -

    16.000

    8.000

    2

    Hkinh doanh không cđịnh (buôn bán nhỏ)

    Đồng/lượt

    2.000 - 5.000

    3

    H kinh doanh không cđịnh (buôn bán lớn)

    Đồng/lượt

    10.000 - 15.000

    III

    CH LĂNG CÔ

    1

    Hộ kinh doanh cố định

    Các lô, quầy hàng lợi thế kinh doanh tốt nht có 02 mặt tiền

    Đồng/m2/tháng

    50.000

    25.000

    Các lô, quầy hàng có lợi thế kinh doanh tốt

    Đồng/m2/tháng

    40.000

    20.000

    Các lô, quầy hàng có lợi thế kinh doanh trung bình

    Đ/m2/tháng

    30.000

    15.000

    Các lô, quầy hàng có lợi thế kinh doanh kém hơn 3 vị trí trên

    Đ/m2/tháng

    20.000

    10.000

    2

    Hkinh doanh không cố đnh (buôn bán nhỏ)

    Đồng/lượt

    2.000 - 5.000

    3

    H kinh doanh không cđịnh (buôn bán lớn)

    Đồng/lượt

    10.000 - 20.000

    IV

    CHLỘC SƠN

    1

    Hkinh doanh cố đnh

    Các lô, quầy hàng có lợi thế kinh doanh tốt nhất 02 mặt tiền

    Đ/m2/tháng

    7.000

    5.000

    Các lô, quầy hàng lợi thế kinh doanh tốt

    Đ/m2/tháng

    -

    6.000

    4.000

    Các lô, quầy hàng có lợi thế kinh doanh trung bình

    Đ/m2/tháng

    -

    4.000

    3.000

    Các lô, quầy hàng có lợi thế kinh doanh kém hơn 3 vị trí trên

    Đ/m2/tháng

    -

    3.000

    2.000

    2

    Hộ kinh doanh không cđịnh

    Đồng/lượt

    2.000 -5.000

    V

    CHỢ VINH HIN

    1

    Hộ kinh doanh cđịnh

    Các lô, quầy hàng có lợi thế kinh doanh tốt nhất có 02 mặt tiền

    Đ/m2/tháng

    70.000

    Các lô, quầy hàng có lợi thế kinh doanh tốt

    Đ/m2/tháng

    -

    -

    65.000

    Các lô, quầy hàng lợi thế kinh doanh trung bình

    Đ/m2/tháng

    -

    -

    60.000

    Các lô, quầy hàng có lợi thế kinh doanh kém hơn 3 vị trí trên

    Đ/m2/tháng

    -

    -

    40.000

    2

    Hộ kinh doanh không cđịnh (buôn bán nhlẻ)

    Đồng/lượt

    2.000 - 5.000

    3

    Hộ kinh doanh không cố đnh (buôn bán lớn)

    Đồng/lượt

    10.000 - 15.000

    VI

    CHỢ LỘC BN

    1

    Hộ kinh doanh cđịnh

    Các lô, quầy hàng có lợi thế kinh doanh tốt nhất có 02 mặt tiền

    Đ/m2/tháng

    25.000

    Các lô, quầy hàng có lợi thế kinh doanh tốt

    Đ/m2/tháng

    -

    -

    20.000

    Các lô, quy hàng có lợi thế kinh doanh trung bình

    Đ/m2/tháng

    -

    -

    15.000

    Các lô, quầy hàng có lợi thế kinh doanh kém hơn 3 vị trí trên

    Đ/m2/tháng

    -

    -

    10.000

    2

    Hộ kinh doanh không cố định (buôn bán nhỏ lẻ)

    Đồng/lượt

    1.000 - 5.000

    VII

    CHỢ XUÂN LC

    1

    Hộ kinh doanh cố định

    Các lô, quầy hàng có lợi thế kinh doanh tốt nhất có 02 mặt tiền

    Đ/m2/tháng

    12.000

    10.000

    Các lô, quầy hàng có lợi thế kinh doanh tốt

    Đ/m2/tháng

    -

    10.000

    8.000

    Các lô, quy hàng lợi thế kinh doanh trung bình

    Đ/m2/tháng

    -

    8.000

    6.000

    Các lô, quầy hàng lợi thế kinh doanh kém hơn 3 vị trí trên

    Đ/m2/tháng

    -

    6.000

    5.000

    2

    Hộ kinh doanh không cđịnh

    Đồng/lượt

    2.000 - 5.000

    VIII

    CHỢ VINH MỸ

    1

    Hộ kinh doanh cố định

    Các lô, quầy hàng có lợi thế kinh doanh tốt nhất có 02 mặt tiền

    Đ/m2/tháng

    50.000

    30.000

    Các lô, quy hàng có lợi thế kinh doanh tốt

    Đ/m2/tháng

    -

    45.000

    25.000

    Các lô, quầy hàng lợi thế kinh doanh trung bình

    Đ/m2/tháng

    -

    35.000

    20.000

    Các lô, quầy hàng có lợi thể kinh doanh kém hơn 3 vị trí trên

    Đ/m2/tháng

    -

    25.000

    15.000

    2

    Hộ kinh doanh không cđịnh (buôn bán nhỏ lẻ)

    Đồng/lượt

    2.000 - 5.000

    3

    Hộ kinh doanh không cđịnh (buôn bán lớn)

    Đồng/lượt

    10.000 - 15.000

    IX

    CÁC CHLỘC TIẾN, LỘC THỦY

    1

    Hộ kinh doanh cđịnh

    Các lô, quầy hàng có lợi thế kinh doanh tốt nhất 02 mặt tiền

    Đ/m2/tháng

    40.000

    30.000

    Các lô, quy hàng có lợi thế kinh doanh tốt

    Đ/m2/tháng

    -

    32.000

    24.000

    Các lô, quầy hàng có lợi thế kinh doanh trung bình

    Đ/m2/tháng

    -

    24.000

    18.000

    Các lô, quầy hàng có lợi thế kinh doanh kém hơn 3 vị trí trên

    Đ/m2/tháng

    -

    16.000

    12.000

    2

    Hkinh doanh không cố định (buôn bán nhỏ lẻ)

    Đng/lượt

    2.000 - 5.000

    3

    Hkinh doanh không cố định (buôn bán lớn)

    Đồng/lượt

    10.000 - 20.000

    X

    CÁC CHỢ LỘC ĐIỀN, LỘC VĨNH

    1

    Hộ kinh doanh cố định

    Các lô, quầy hàng lợi thế kinh doanh tốt nhất có 02 mặt tiền

    Đ/m2/tháng

    15.000

    5.000

    Các lô, quầy hàng có lợi thế kinh doanh tốt

    Đ/m2/tháng

    -

    12.000

    4.000

    Các lô, quầy hàng lợi thế kinh doanh trung bình

    Đ/m2/tháng

    -

    9.000

    3.000

    Các lô, quầy hàng có lợi thế kinh doanh kém hơn 3 vị trí trên

    Đ/m2/tháng

    -

    6.000

    2.000

    2

    Hộ kinh doanh không cố định (buôn bán nhỏ lẻ)

    Đng/lượt

    2.000 - 5.000

    3

    Hộ kinh doanh không c đnh (buôn bán lớn)

    Đồng/lượt

    10.000 - 15.000

     
     
     

    PHỤ LỤC VII

    GIÁ DỊCH VỤ SỬ DỤNG DIỆN TÍCH BÁN HÀNG TẠI CHỢ ĐƯỢC ĐẦU TƯ BẰNG NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN PHÚ VANG, TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
    (Kèm theo Quyết định số 48/2017/QĐ-UBND ngày 21 tháng 6 năm 2017 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)

    TT

    Nội dung

    Đơn vị tính

    Giá dch v

    Ghi chú

    I

    CÁC CHỢ TRÊN ĐỊA BÀN XÃ VINH THANH:

    A

    Giá sử dụng diện tích lô hàng cố định: Đình số 1, 2 chợ sáng

    1

    Đơn giá lô hàng loại 1

    đồng/m2/tháng

    41.000

    2

    Đơn giá lô hàng loại 2

    đồng/m2/tháng

    37.000

    3

    Đơn giá lô hàng loại 3

    đồng/m2/tháng

    37.000

    4

    Đơn giá lô hàng tạm bợ

    đồng/m2/tháng

    2.000

    B

    Đơn giá thu khách vãng lai theo lượt hoặc theo ngày:

    1

    Theo lượt

    đồng/lượt

    2.000

    2

    Theo ngày

    đồng/ngày

    5.000

    II

    CÁC CHỢ TRÊN ĐỊA BÀN THỊ TRẤN THUẬN AN:

    CHỢ THUẬN AN

    A

    Giá sử dụng diện tích ki t

    1

    Đơn giá Kiot loại 1

    đồng/m2/tháng

    140.000

    2

    Đơn giá Kiot loại 2

    đồng/m2/tháng

    91.000

    B

    Giá sử dụng diện tích lô đình 1

    1

    Đơn giá lô hàng loại 1

    đồng/m2/tháng

    84.000

    2

    Đơn giá lô hàng loại 2

    đồng/m2/tháng

    78.000

    3

    Đơn giá lô hàng loại 3

    đồng/m2/tháng

    62.000

    4

    Đơn giá lô hàng loại 4

    đồng/m2/tháng

    38 000

    C

    Giá sử dụng diện tích lô đình 2

    1

    Đơn giá lô hàng loại 1

    đồng/m2/tháng

    114.000

    2

    Đơn giá lô hàng loại 2

    đồng/m2/tháng

    66.000

    D

    Giá sử dụng diện tích lô cá, thịt

    1

    Đơn giá lô hàng loại

    đồng/m2/tháng

    117.000

    E

    Giá sử dụng diện tích lô rau, gia vị

    1

    Đơn giá lô hàng loại 1

    đồng/m2/tháng

    55.000

    2

    Đơn giá lô hàng loại 2

    đồng/m2/tháng

    44.000

    CHỢ PHÚ TÂN

    1

    Đơn giá Kiot

    đồng/m2/tháng

    122.000

    2

    Đơn giá lô hàng loại 1

    đồng/m2/tháng

    76.000

    3

    Đơn giá lô hàng loại 2

    đồng/m2/tháng

    66.000

    4

    Đơn giá lô hàng loi 3

    đồng/m2/tháng

    60.000

    III

    CÁC CHỢ TRÊN ĐỊA BÀN THỊ TRẤN PHÚ ĐA:

    A

    Giá sử dụng diện tích lô hàng cố định: Đình s 1

    1

    Đơn giá lô hàng loại 1

    2

    Đơn giá lô hàng loại 2

    đồng/m2/tháng

    37.000

    3

    Đơn giá lô hàng loại 3

    đồng/m2/tháng

    24.000

    4

    Đơn giá lô hàng loại 4

    đồng/m2/tháng

    17.000

    5

    Đơn giá lô hàng loại 5

    đồng/m2/tháng

    13.000

    6

    Đơn giá lô hàng loại 6

    đồng/m2/tháng

    11.000

    B

    Giá sử dụng diện tích lô hàng cố định: Đình số 2

    1

    Đơn giá lô hàng loại 1

    đồng/m2/tháng

    37.000

    2

    Đơn giá lô hàng loại 2

    đồng/m2/tháng

    21.000

    3

    Đơn giá lô hàng loại 3

    đồng/m2/tháng

    19.000

    4

    Đơn giá lô hàng loại 4

    đồng/m2/tháng

    14.000

    5

    Đơn giá lô hàng tạm bợ

    đồng/m2/tháng

    3.000

    C

    Đơn giá thu khách vãng lai theo lượt hoặc theo ngày:

    1

    Theo lượt

    đồng/lượt

    2.000

    2

    Theo ngày

    đồng/ngày

    5.000

    IV

    CÁC CHỢ TRÊN ĐỊA BÀN XÃ PHÚ DƯƠNG:

    A

    Giá sử dụng diện tích lô hàng cố định:

    1

    Đơn giá lô hàng loại 1

    đồng/m2/tháng

    189.000

    2

    Đơn giá lô hàng loại 2

    đồng/m2/tháng

    127.000

    3

    Đơn giá lô hàng loại 3

    đồng/m2/tháng

    75.000

    4

    Đơn giá lô hàng loại 4

    đồng/m2/tháng

    50.000

    5

    Đơn giá lô hàng loại 5

    đồng/m2/tháng

    41.000

    B

    Đơn giá thu khách vãng lai theo lượt hoặc theo ngày:

    Theo lượt

    đồng/lượt

    3.000

    V

    CÁC CHỢ TRÊN ĐỊA BÀN XÃ VINH PHÚ:

    Giá sử dụng diện tích lô hàng cố định:

    1

    Đơn giá lô hàng loại 1

    đồng/m2/tháng

    3.000

    2

    Đơn giá lô hàng loi 2

    đồng/m2/tháng

    1.000

    VI

    CÁC CHỢ TRÊN ĐỊA BÀN XÃ PHÚ AN:

    A

    Giá sử dụng diện tích lô hàng cố định:

    1

    Đơn giá lô hàng loại 1

    đồng/m2/tháng

    18.000

    2

    Đơn giá lô hàng loại 2

    đồng/m2/tháng

    16.000

    3

    Đơn giá lô hàng tm bợ

    đồng/m2/tháng

    15.000

    B

    Đơn giá thu khách vãng lai theo lượt hoặc theo ngày:

    1

    Theo lượt

    đồng/lượt

    2.000

    2

    Theo ngày

    đồng/ngày

    5.000

    VII

    CÁC CHỢ TRÊN ĐỊA BÀN XÃ PHÚ THƯỢNG:

    A

    Giá sử dụng diện tích lô hàng cố định:

    1

    Đơn giá lô hàng loại 1

    đồng/m2/tháng

    64.000

    2

    Đơn giá lô hàng loại 2

    đồng/m2/tháng

    57.000

    3

    Đơn giá lô hàng loại 3

    đồng/m2/tháng

    44.000

    B

    Đơn giá thu khách vãng lai theo lượt hoặc theo ngày:

    1

    Theo lượt

    đồng/lượt

    1.000

    2

    Theo ngày

    đồng/ngày

    2.000

    VIII

    CÁC CHỢ TRÊN ĐỊA BÀN XÃ PHÚ XUÂN:

    Đơn giá thu khách vãng lai theo lượt hoặc theo ngày:

    1

    Theo lượt

    đồng/lượt

    2.000

    2

    Theo ngày

    đồng/ngày

    5.000

    IX

    CÁC CHỢ TRÊN ĐỊA BÀN XÃ PHÚ MẬU:

    Giá sử dụng diện tích lô hàng cố định:

    1

    Đơn giá lô hàng loại 1

    đồng/m2/tháng

    9.000

    2

    Đơn giá lô hàng loại 2

    đồng/m2/tháng

    2.000

    3

    Đơn giá lô hàng tạm bợ

    đồng/m2/tháng

    1.000

    III

    Đơn giá thu khách vãng lai theo lượt hoặc theo ngày:

    1

    Theo lượt

    đồng/lượt

    2.000

    2

    Theo ngày

    đồng/ngày

    5.000

    X

    CÁC CHỢ TRÊN ĐỊA BÀN XÃ PHÚ THANH:

    A

    Giá sử dụng diện tích lô hàng cố định:

    1

    Đơn giá lô hàng loại 1

    đồng/m2/tháng

    9.000

    2

    Đơn giá lô hàng loại 2

    đồng/m2/tháng

    6.000

    3

    Đơn giá lô hàng tạm bợ

    đồng/m2/tháng

    2.000

    B

    Đơn giá thu khách vãng lai theo lượt hoặc theo ngày:

    1

    Theo lượt

    đồng/lượt

    2.000

    2

    Theo ngày

    đồng/ngày

    3.000

    XI

    CÁC CHỢ TRÊN ĐỊA BÀN XÃ PHÚ HẢI:

    Đơn giá thu khách vãng lai theo lượt hoặc theo ngày:

    Theo lượt/ngày

    đồng/lượt

    5.000

    XII

    CÁC CHỢ TRÊN ĐỊA BÀN XÃ PHÚ THUẬN:

    A

    Giá sử dụng diện tích lô hàng cố định: An Dương

    1

    Đơn giá Ki ốt:

    đồng/m2/tháng

    58.000

    2

    Đơn giá lô hàng loại 1

    đồng/m2/tháng

    52.000

    3

    Đơn giá lô hàng loại 2

    đồng/m2/tháng

    49.000

    4

    Đơn giá lô hàng loại 3

    đồng/m2/tháng

    44.000

    5

    Đơn giá lô hàng loại 4

    đồng/m2/tháng

    42.000

    6

    Đơn giá lô hàng loại 5

    đồng/m2/tháng

    32.000

    7

    Đơn giá lô hàng tạm bợ

    đồng/m2/tháng

    24.000

    B

    Đơn giá thu khách vãng lai theo lượt hoặc theo ngày:

    1

    Theo lượt

    đồng/lượt

    2.000

    2

    Theo ngày

    đồng/ngày

    5.000

    XIII

    CÁC CHỢ TRÊN ĐỊA BÀN XÃ PHÚ MỸ:

    A

    Giá sử dụng diện tích lô hàng cố định:

    1

    Đơn giá lô hàng loại 1

    đồng/m2/tháng

    27.000

    2

    Đơn giá lô hàng loại 2

    đồng/m2/tháng

    23.000

    3

    Đơn giá lô hàng loại 3

    đồng/m2/tháng

    18.000

    4

    Đơn giá lô hàng tạm bợ

    đồng/m2/tháng

    9.000

    B

    Đơn giá thu khách vãng lai theo lượt hoặc theo ngày:

    1

    Theo lượt

    đồng/lượt

    3.000

    2

    Theo ngày

    đồng/ngày

    5.000

     

    PHỤ LỤC VIII

    GIÁ DỊCH VỤ SỬ DỤNG DIỆN TÍCH BÁN HÀNG TẠI CHỢ ĐƯỢC ĐẦU TƯ BẰNG NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN QUẢNG ĐIỀN, TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
    (Kèm theo Quyết định số 48/2017/QĐ-UBND ngày 21 tháng 6 năm 2017 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)

     

    I. Giá theo lượt

    TT

    ĐƠN VỊ

    Giá dịch vụ theo lượt (đồng/lượt/ngày)

    Ghi chú

    I

    Thị trấn Sịa (TTTM huyện)

     

     

    1

    Các mặt hàng tươi sống (cá, gà, vịt...)

    5.000

     

    2

    Các mặt hàng rau, củ, quả các loại

    3.000

     

    3

    Quảng cáo các mặt hàng, bày bán các loại mặt hàng với số lượng nhiều

    10.000

     

    II

    Chợ Quảng Thọ

     

     

    1

    Các mặt hàng tươi sống (cá, gà, vịt...)

    3.000

     

    2

    Các mặt hàng rau, củ, quả các loại

    2.000

     

    3

    Quảng cáo các mặt hàng, bày bán các loại mặt hàng với số lượng nhiều

    5.000

     

    III

    Chợ Quảng Vinh

     

     

    1

    Các mặt hàng tươi sống (cá, gà, vịt...)

    3.000

     

    2

    Các mặt hàng rau, củ, quả các loại

    2.000

     

    3

    Quảng cáo các mặt hàng, bày bán các loại mặt hàng với số lượng nhiều

    5.000

     

    IV

    Chợ Cồn Gai, xã Quảng Công

     

     

    1

    Các mặt hàng tươi sống (cá, gà, vịt...)

    3.000

     

    2

    Các mặt hàng rau, củ, quả các loại

    2.000

     

    3

    Quảng cáo các mặt hàng, bày bán các loại mặt hàng với số lượng nhiều

    5.000

     

    V

    Chợ Quảng Phú

     

     

    1

    Các mặt hàng tươi sống (cá, gà, vịt...)

    4.000

     

    2

    Các mặt hàng rau, c, quả các loại

    2.000

     

    3

    Quảng cáo các mặt hàng, bày bán các loại mặt hàng với số lượng nhiều

    10.000

     

    4

    Phí đối với phương tiện vận chuyển hàng hóa vào chợ

     

     

     

    Xe tập kết hàng tại chợ

    30.000

     

     

    Xe chở hàng vào bán tại chợ

    50.000

     

    II. Giá theo diện tích sử dụng

    TT

    ĐƠN VỊ

    Giá dịch vụ (đồng/m2/tháng)

    Ghi chú

    I

    Chợ Cồn Gai, xã Quảng Công

     

     

    1

    Các lô hàng loại 1

    55.000

     

    2

    Các lô hàng loại 2

    45.000

     

    3

    Các lô hàng loại 3

    35 000

     

    II

    Chợ Quảng Li

     

     

     

    Lô hàng tạm

    5.000

     

    III

    Chợ Quảng Thọ

     

     

     

    Lô hàng tự sản, tự tiêu

    11.000

     

    IV

    Chợ Qung Vinh

     

     

     

    Lô hàng tự sản, tự tiêu

    47.000

     

     

     

  • Loại liên kết văn bản
    01
    Luật Giá của Quốc hội, số 11/2012/QH13
    Ban hành: 20/06/2012 Hiệu lực: 01/01/2013 Tình trạng: Đã sửa đổi
    Văn bản căn cứ
    02
    Nghị định 177/2013/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá
    Ban hành: 14/11/2013 Hiệu lực: 01/01/2014 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    03
    Thông tư 25/2014/TT-BTC của Bộ Tài chính về việc quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ
    Ban hành: 17/02/2014 Hiệu lực: 15/04/2014 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    04
    Thông tư 56/2014/TT-BTC của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện Nghị định 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá
    Ban hành: 28/04/2014 Hiệu lực: 14/06/2014 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    05
    Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13
    Ban hành: 19/06/2015 Hiệu lực: 01/01/2016 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    06
    Luật Phí và lệ phí của Quốc hội, số 97/2015/QH13
    Ban hành: 25/11/2015 Hiệu lực: 01/01/2017 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    07
    Nghị định 149/2016/NĐ-CP của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá
    Ban hành: 11/11/2016 Hiệu lực: 01/01/2017 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    08
    Thông tư 233/2016/TT-BTC của Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 56/2014/TT-BTC ngày 28/04/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá
    Ban hành: 11/11/2016 Hiệu lực: 01/01/2017 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    09
    Quyết định 4582/2004/QĐ-UB của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về quy định mức thu phí chợ
    Ban hành: 30/12/2004 Hiệu lực: 01/01/2005 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản hết hiệu lực
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản quy định hết hiệu lực một phần (03)
    Văn bản sửa đổi, bổ sung (06)
  • Văn bản đang xem

    Quyết định 48/2017/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ tỉnh Thừa Thiên Huế

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế
    Số hiệu:48/2017/QĐ-UBND
    Loại văn bản:Quyết định
    Ngày ban hành:21/06/2017
    Hiệu lực:15/07/2017
    Lĩnh vực:Đầu tư, Tài chính-Ngân hàng
    Ngày công báo:Đang cập nhật
    Số công báo:Theo văn bản
    Người ký:Nguyễn Văn Cao
    Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Tình trạng:Hết Hiệu lực một phần
  • Tải văn bản tiếng Việt

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X