hieuluat

Quyết định 6293/QĐ-UBND phê duyệt Danh mục các tuyến đê do Thành phố đầu tư và quản lý sau đầu tư

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Ủy ban nhân dân TP. Hà NộiSố công báo:Theo văn bản
    Số hiệu:6293/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Nguyễn Văn Sửu
    Ngày ban hành:15/11/2016Hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Áp dụng:15/11/2016Tình trạng hiệu lực:Còn Hiệu lực
    Lĩnh vực:Đầu tư
  • ỦY BAN NHÂN DÂN
    THÀNH PHỐ HÀ NỘI
    -------
    Số:6293/QĐ-UBND
    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------
    Hà Nội, ngày 15 tháng 11 năm 2016
     
     
    QUYẾT ĐỊNH
    PHÊ DUYỆT DANH MỤC CÁC TUYẾN ĐÊ DO THÀNH PHỐ ĐẦU TƯ VÀ QUẢN LÝ SAU ĐẦU TƯ QUY ĐỊNH TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 41/2016/QĐ-UBND NGÀY 19/9/2016 CỦA UBND THÀNH PHỐ
    ------------------
    ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
     
    Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
    Căn cứ Luật Đê điều ngày 29/11/2006;
    Căn cứ Nghị định số 113/2007/NĐ-CP ngày 28/6/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đê điều;
    Căn cứ Quyết định số 2207/QĐ-BNN-TCTL ngày 13/9/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc phân loại, phân cấp đê trên địa bàn thành phố Hà Nội;
    Căn cứ Quyết định số 41/2016/QĐ-UBND ngày 19/9/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc Ban hành quy định phân cấp quản lý nhà nước một số lĩnh vực hạ tầng, kinh tế - xã hội trên địa bàn thành phố Hà Nội;
    Xét đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 225/TTr-SNN ngày 17/10/2016,
     
    QUYẾT ĐỊNH:
     
    Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục các tuyến đê do Thành phố đầu tư và quản lý đầu tư theo quy định tại Quyết định số 41/2016/QĐ-UBND ngày 19/9/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố.
    Điều 2. Quyết định này thay thế Quyết định số 6135/QĐ-UBND ngày 07/11/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố.
    Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành Thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
     

    Nơi nhận:
    - Như Điều 2;
    - Bộ Nông nghiệp và PTNT;
    - Thường trực Thành ủy;
    - Thường trực HĐND Thành phố;
    - Chủ tịch UBND Thành phố;
    - Các PCT UBND Thành phố;
    - VPUB: Các PCVP, các phòng CV, TT Tin học Công báo Thành phố;
    - Lưu: VT, KTGiang.
    TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
    KT. CHỦ TỊCH
    PHÓ CHỦ TỊCH




    Nguyễn Văn Sửu
     
     
    DANH MỤC
    CÁC TUYẾN ĐÊ DO THÀNH PHỐ ĐẦU TƯ VÀ QUẢN LÝ SAU ĐẦU TƯ QUY ĐỊNH TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 41/2016/QĐ-UBND ngày 19/9/2016
    (Kèm theo Quyết định số 6293/QĐ-UBND ngày 15/11/2016 của UBND Thành phố)
     

    TT
    Sông
    Tuyến đê
    Vị trí Km - Km
    Chiều dài (m)
    Quận, huyện, thị xã
    Ghi chú
    I
    Đê cấp đặc biệt
     
    37,709
     
     
    1
    Sông Hồng
    Hữu Hồng
    K47+980÷K56+140
    8,160
    Bắc Từ Liêm
     
    2
    K56+140÷K63+650
    7,510
    Tây Hồ
     
    3
    K63+650÷K65+200
    1,550
    Ba Đình
     
    4
    K65+200÷K67+980
    2,780
    Hoàn Kiếm
     
    5
    K67+980÷K70+500
    2,520
    Hai Bà Trưng
     
    6
    K70+500÷K78+910
    8,410
    Hoàng Mai
     
    7
    K78+910÷K85+689
    6,779
    Thanh Trì
     
    II
    Đê cấp I
     
    249,187
     
     
    1
    Sông Hồng
    Hữu Hồng
    K0+000÷K26+600
    26,600
    Ba Vì
     
    2
    K26+600÷K32+000
    5,400
    Sơn Tây
     
    3
    K32+000-K36+200
    4,200
    Phúc Thọ
     
    4
    K40+350÷K47+980
    7,630
    Đan Phượng
     
    5
    K85+689÷K101+300
    15,611
    Thường Tín
     
    6
    K101+300÷K117+850
    16,550
    Phú Xuyên
     
    7
    Tả Hồng
    K28+503÷K48+165
    19,662
    Mê Linh
     
    8
    K48+165÷K64+126
    15,961
    Đông Anh
     
    9
    K64+126÷K73+555
    9,429
    Long Biên
     
    10
    K73+555÷K77+284
    3,729
    Gia Lâm
     
    11
    Vân Cốc
    K0+000÷K8+500
    8,500
    Phúc Thọ
     
    12
    K8+500÷K15+160
    6,660
    Đan Phượng
     
    13
    Sông Đáy
    Tả Đáy
    K0+000÷K3+300
    3,300
    Đan Phượng
     
    14
    K3+300÷K19+800
    16,500
    Hoài Đức
     
    15
    K19+800-K26+650
    6,850
    Hà Đông
     
    16
    K26+650÷K43+700
    17,050
    Thanh Oai
     
    17
    K43+700÷K65+350
    21,650
    Ứng Hòa
     
    18
    Sông Đuống
    Tả Đuống
    K0+000÷K8+212
    8,212
    Đông Anh
     
    19
    K8+212÷K22+458
    14,246
    Gia Lâm
     
    20
    Hữu Đuống
    K0+000÷K10+982
    10,982
    Long Biên
     
    21
    K10+982÷K21+447
    10,465
    Gia Lâm
     
    III
    Đê cấp II
     
    45,006
     
     
    1
    Sông Đà
    Hữu Đà
    K0+000÷K9+700
    9,700
    Ba Vì
     
    2
    Sông Đáy
    Ngọc Tảo
    K0+000÷K14+134
    14,134
    Phúc Thọ
     
    3
    La Thạch
    K0+000÷K6+500
    6,500
    Đan Phượng
     
    4
    Tả Đáy
    K6+350÷K80+022
    14,672
    Ứng Hòa
     
    IV
    Đê cấp III
     
    72,165
     
     
    1
    Sông Đáy
    Hữu Đáy
    K0+000÷K5+762
    5,762
    Phúc Thọ
     
    2
    K5+762÷K18+300
    12,538
    Quốc Oai
     
    3
    K18+300÷K18+420
    120
    Chương Mỹ
     
    4
    Tiên Tân
    K0+000÷K7+000
    7,000
    Đan Phượng
    Đê bao
    5
    Sông Cà Lồ
    Hữu Cà Lồ
    K0+000÷K9+065
    9,065
    Đông Anh
     
    6
    Tả Cà Lồ
    K0+000÷K20+252
    20,252
    Sóc Sơn
     
    7
    Sông Cầu
    Hữu Cầu
    K17+000÷K28+828
    11,828
    Sóc Sơn
     
    8
    Sông Hồng
    Liên Trung
    K0+000÷K4+000
    4,000
     
     
    Thượng lưu: K0÷K3+962
    Hạ lưu: K0÷K3+870
     
    Đan Phượng
     
    Thượng lưu: K3+962÷K4
    Hạ lưu: K3+870÷K4
     
    Bắc Từ Liêm
     
    9
    Quang Lãng
    K0+000÷K1+600
    1,600
    Phú Xuyên
    Đê bao
     
    Tổng chiều dài các tuyến đê từ cấp III trở lên
    404,067
     
     
  • Không có văn bản liên quan.

  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản chưa có liên quan hiệu lực
  • File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X