hieuluat

Quyết định 21/2015/QĐ-UBND quy định phí đo đạc, lập bản đồ địa chính tỉnh Đồng Nai

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng NaiSố công báo:Đang cập nhật
    Số hiệu:21/2015/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Võ Văn Chánh
    Ngày ban hành:12/08/2015Hết hiệu lực:01/05/2018
    Áp dụng:22/08/2015Tình trạng hiệu lực:Hết Hiệu lực
    Lĩnh vực:Đất đai-Nhà ở, Thuế-Phí-Lệ phí, Địa giới hành chính
  • ỦY BAN NHÂN DÂN
    TỈNH ĐỒNG NAI
    --------

    Số: 21/2015/QĐ-UBND

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Đồng Nai, ngày 12 tháng 8 năm 2015

     

     

    QUYẾT ĐỊNH

    VỀ VIỆC QUY ĐỊNH PHÍ ĐO ĐẠC, LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI

    ---------------------

    ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI

     

    Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân được Quốc hội thông qua ngày 26/11/2003;

    Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân được Quốc hội thông qua ngày 03/12/2004;

    Căn cứ Pháp lệnh số 38/2001/PL-UBTVQH10 ngày 28/8/2001 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về phí và lệ phí;

    Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và lệ phí;

    Căn cứ Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06/3/2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và lệ phí;

    Căn cứ Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24/7/2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí;

    Căn cứ Thông tư số 45/2006/TT-BTC ngày 25/5/2006 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24/7/2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí;

    Căn cứ Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

    Căn cứ Nghị quyết số 160/2015/NQ-HĐND ngày 16/7/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai về việc quy định mức thu phí đo đạc, lập bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Đồng Nai;

    Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 800/TTr-STNMT ngày 31 tháng 7 năm 2015,

    QUYẾT ĐỊNH:

    Điều 1. Quy định về thu phí đo đạc, lập bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Đồng Nai như sau:

    1. Đối tượng nộp phí

    Cơ quan, tổ chức, hộ gia đình, cá nhân khi có yêu cầu đo đạc lập bản đồ địa chính để phục vụ cho các mục đích về giao đất, cho thuê đất mới hoặc chuyển mục đích sử dụng đất.

    2. Đối tượng miễn, giảm nộp phí

    a) Các hộ nghèo, cận nghèo trên địa bàn tỉnh (theo chuẩn nghèo của tỉnh) và các đối tượng được ưu đãi theo Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng.

    b) UBND các cấp khi có nhu cầu về đo đạc, lập bản đồ địa chính để phục vụ công tác giao đất, cho thuê đất mới hoặc được chuyển mục đích sử dụng đất trên địa bàn để phục vụ công tác quản lý đất đai.

    3. Mức thu phí

    Mức thu phí đo đạc, lập bản đồ cụ thể theo từng loại theo biểu đính kèm.

    4. Đơn vị, tổ chức thu phí

    a) Các đơn vị sự nghiệp thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường

    - Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh Đồng Nai.

    - Trung tâm Kỹ thuật địa chính nhà đất tỉnh Đồng Nai.

    b) Các doanh nghiệp có giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ có đăng ký hoạt động trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.

    5. Mức trích phí để lại cho đơn vị, tổ chức thu phí

    Trích để lại 100% tiền phí thu được để chi hoạt động thường xuyên của hai đơn vị sự nghiệp và các doanh nghiệp.

    6. Tổ chức thu nộp và quản lý sử dụng phí

    a) Chứng từ thu phí

    - Chứng từ thu phí thực hiện theo Thông tư số 26/2015/TT-BTC ngày 27/02/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế giá trị gia tăng và quản lý thuế tại Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các luật về thuế và sửa đổi bổ sung một số điều của các nghị định về thuế và sửa đổi bổ sung một số điều của Thông tư số 39/2014/TT-BTC ngày 31/3/2014 của Bộ Tài chính về hóa đơn bán hàng hóa, cung ứng dịch vụ.

    - Đối với các đơn vị khi tổ chức thu phải lập và giao hóa đơn thu cho đối tượng nộp.

    b) Thu nộp phí

    - Quản lý, sử dụng nguồn thu thực hiện theo Luật Thuế thu nhập doanh nghiệp.

    - Các đơn vị, tổ chức có nghĩa vụ nộp thuế theo quy định của pháp luật đối với số phí thu được và được quản lý, sử dụng số tiền thu phí còn lại sau khi đã nộp thuế theo quy định của pháp luật về thuế hiện hành.

    Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký và bãi bỏ Quyết định số 23/2009/QĐ-UBND ngày 03/4/2009 của UBND tỉnh Đồng Nai về quy định phí đo đạc, lập bản đồ địa chính áp dụng khi thực hiện theo yêu cầu người sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.

    Điều 3. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm căn cứ Quyết định này và các văn bản quy phạm pháp luật có liên quan hướng dẫn việc thực hiện thu phí đo đạc, lập bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Đồng Nai, kịp thời báo cáo UBND tỉnh điều chỉnh, bổ sung khi cần thiết và kiểm tra việc thu chi phí đo đạc, lập bản đồ địa chính đối với các đơn vị sự nghiệp thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường.

    Giao cơ quan Tài chính, cơ quan Thuế hướng dẫn thực hiện và kiểm tra việc thu chi mức thu phí đối với các doanh nghiệp hoạt động đo đạc bản đồ trên địa bàn tỉnh

    Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã Long Khánh, thành phố Biên Hòa và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. 

     

    TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
    KT. CHỦ TỊCH
    PHÓ CHỦ TỊCH




    Võ Văn Chánh

     

     

     

    BIỂU PHÍ ĐO ĐẠC, LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH

    (Ban hành kèm theo Quyết định số 21/2015/QĐ-UBND ngày 12 tháng 8 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)

     

    STT

    Tên sản phẩm

    Mức KK

    Đơn vị tính

    Mức phí (đồng)

    A

    LƯỚI TỌA ĐỘ ĐỊA CHÍNH (ĐM 50)

     

     

     

    1

    Mức khó khăn

    01

    Điểm

    1.048.799

    2

    Mức khó khăn

    02

    Điểm

    1.181.907

    3

    Mức khó khăn

    03

    Điểm

    1.315.196

    4

    Mức khó khăn

    04

    Điểm

    1.524.785

    5

    Mức khó khăn

    05

    Điểm

    1.771.654

    B

    LƯỚI ĐỘ CAO

     

     

     

    I

    Chọn điểm và tìm mốc cũ

     

     

     

    I.1

    Hạng 01

     

     

     

    6

    Mức khó khăn

    01

    Điểm

    3.356.696

    7

    Mức khó khăn

    02

    Điểm

    4.313.522

    8

    Mức khó khăn

    03

    Điểm

    5.721.845

    I.2

    Hạng 02

     

     

     

    9

    Mức khó khăn

    01

    Điểm

    3.199.817

    10

    Mức khó khăn

    02

    Điểm

    4.107.304

    11

    Mức khó khăn

    03

    Điểm

    5.478.805

    I.3

    Hạng 03

     

     

     

    12

    Mức khó khăn

    01

    Điểm

    3.103.179

    13

    Mức khó khăn

    02

    Điểm

    3.963.982

    14

    Mức khó khăn

    03

    Điểm

    5.188.403

    I.4

    Hạng 04

     

     

     

    15

    Mức khó khăn

    01

    Điểm

    2.877.050

    16

    Mức khó khăn

    02

    Điểm

    3.701.207

    17

    Mức khó khăn

    03

    Điểm

    4.861.133

    II

    Đổ mốc, chôn mốc, gắn mốc

     

     

     

    II.1

    Mốc cơ bản

     

     

     

    18

    Mức khó khăn

    01

    Điểm

    15.300.391

    19

    Mức khó khăn

    02

    Điểm

    18.219.490

    20

    Mức khó khăn

    03

    Điểm

    21.138.589

    II.2

    Mốc thường

     

     

     

    21

    Mức khó khăn

    01

    Điểm

    5.570.599

    22

    Mức khó khăn

    02

    Điểm

    6.363.944

    23

    Mức khó khăn

    03

    Điểm

    8.390.685

    II.3

    Mốc tạm thời

     

     

     

    24

    Mức khó khăn

    01

    Điểm

    2.223.691

    25

    Mức khó khăn

    02

    Điểm

    2.556.986

    26

    Mức khó khăn

    03

    Điểm

    3.382.916

    II.4

    Mốc gắn

     

     

     

    27

    Mức khó khăn

    01

    Điểm

    785.192

    28

    Mức khó khăn

    02

    Điểm

    847.261

    29

    Mức khó khăn

    03

    Điểm

    994.089

    III

    Đo nối độ cao

     

     

     

    III.1

    Hạng 01

     

     

     

    30

    Mức khó khăn

    01

    Km

    1.423.089

    31

    Mức khó khăn

    02

    Km

    1.760.355

    32

    Mức khó khăn

    03

    Km

    2.250.313

    III.2

    Hạng 02

     

     

     

    33

    Mức khó khăn

    01

    Km

    827.516

    34

    Mức khó khăn

    02

    Km

    1.030.278

    35

    Mức khó khăn

    03

    Km

    1.422.162

    III.3

    Hạng 03

     

     

     

    36

    Mức khó khăn

    01

    Km

    452.379

    37

    Mức khó khăn

    02

    Km

    643.837

    38

    Mức khó khăn

    03

    Km

    829.902

    III.4

    Hạng 04

     

     

     

    39

    Mức khó khăn

    01

    Km

    433.969

    40

    Mức khó khăn

    02

    Km

    543.761

    41

    Mức khó khăn

    03

    Km

    695.732

    III.5

    Độ cao kỹ thuật

     

     

     

    42

    Mức khó khăn

    01

    Km

    265.391

    43

    Mức khó khăn

    02

    Km

    311.063

    44

    Mức khó khăn

    03

    Km

    381.274

    IV

    Tính toán bình sai lưới độ cao

     

     

     

    IV.1

    Hạng 01

     

     

     

    45

    Mức khó khăn

    01

    Điểm

    237.447

    46

    Mức khó khăn

    02

    Điểm

    237.447

    47

    Mức khó khăn

    03

    Điểm

    237.447

    IV.2

    Hạng 02

     

     

     

    48

    Mức khó khăn

    01

    Điểm

    228.593

    49

    Mức khó khăn

    02

    Điểm

    228.593

    50

    Mức khó khăn

    03

    Điểm

    228.593

    IV.3

    Hạng 03

     

     

     

    51

    Mức khó khăn

    01

    Điểm

    213.414

    52

    Mức khó khăn

    02

    Điểm

    213.414

    53

    Mức khó khăn

    03

    Điểm

    213.414

    IV.4

    Hạng 04

     

     

     

    54

    Mức khó khăn

    01

    Điểm

    189.751

    55

    Mức khó khăn

    02

    Điểm

    189.751

    56

    Mức khó khăn

    03

    Điểm

    189.751

    IV.5

    Độ cao kỹ thuật

     

     

     

    57

    Mức khó khăn

    01

    Điểm

    175.564

    58

    Mức khó khăn

    02

    Điểm

    175.564

    59

    Mức khó khăn

    03

    Điểm

    175.564

    V

    Xây tường vây bảo vệ lưới độ cao

     

     

     

    V.1

    Mốc thường

     

     

     

    60

    Mức khó khăn

    01

    Điểm

    2.993.945

    61

    Mức khó khăn

    02

    Điểm

    3.368.945

    62

    Mức khó khăn

    03

    Điểm

    3.743.945

    V.2

    Mốc cơ bản

     

     

     

    63

    Mức khó khăn

    01

    Điểm

    3.564.624

    64

    Mức khó khăn

    02

    Điểm

    4.033.374

    65

    Mức khó khăn

    03

    Điểm

    4.502.124

    C

    ĐO ĐẠC LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH

     

     

     

    I

    Bản đồ địa chính 1/5.000

     

     

     

    66

    Mức khó khăn

    01

    Ha

    86.922

    67

    Mức khó khăn

    02

    Ha

    99.023

    68

    Mức khó khăn

    03

    Ha

    114.268

    69

    Mức khó khăn

    04

    Ha

    133.141

    II

    Bản đồ địa chính 1/2.000

     

     

     

    70

    Mức khó khăn

    01

    Ha

    416.232

    71

    Mức khó khăn

    02

    Ha

    476.840

    72

    Mức khó khăn

    03

    Ha

    543.665

    73

    Mức khó khăn

    04

    Ha

    628.689

    III

    Bản đồ địa chính 1/1.000

     

     

     

    74

    Mức khó khăn

    01

    Ha

    1.061.583

    75

    Mức khó khăn

    02

    Ha

    1.223.265

    76

    Mức khó khăn

    03

    Ha

    1.431.352

    77

    Mức khó khăn

    04

    Ha

    1.776.823

    IV

    Bản đồ địa chính 1/500

     

     

     

    78

    Mức khó khăn

    01

    Ha

    3.461.911

    79

    Mức khó khăn

    02

    Ha

    3.867.835

    80

    Mức khó khăn

    03

    Ha

    4.339.432

    81

    Mức khó khăn

    04

    Ha

    4.909.804

    D

    ĐỐI SOÁT BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH

     

     

     

    I

    Bản đồ địa chính 1/5.000

     

     

     

    82

    Mức khó khăn

    01

    Ha

    10.472

    83

    Mức khó khăn

    02

    Ha

    12.486

    84

    Mức khó khăn

    03

    Ha

    14.755

    85

    Mức khó khăn

    04

    Ha

    17.483

    II

    Bản đồ địa chính 1/2.000

     

     

     

    86

    Mức khó khăn

    01

    Ha

    37.864

    87

    Mức khó khăn

    02

    Ha

    44.369

    88

    Mức khó khăn

    03

    Ha

    52.003

    89

    Mức khó khăn

    04

    Ha

    83.994

    III

    Bản đồ địa chính 1/1.000

     

     

     

    90

    Mức khó khăn

    01

    Ha

    103.637

    91

    Mức khó khăn

    02

    Ha

    122.498

    92

    Mức khó khăn

    03

    Ha

    144.778

    93

    Mức khó khăn

    04

    Ha

    227.579

    IV

    Bản đồ địa chính 1/500

     

     

     

    94

    Mức khó khăn

    01

    Ha

    238.515

    95

    Mức khó khăn

    02

    Ha

    280.174

    96

    Mức khó khăn

    03

    Ha

    353.507

    97

    Mức khó khăn

    04

    Ha

    450.791

    E

    CHỈNH LÝ BIẾN ĐỘNG BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH

     

     

     

    I

    Bản đồ địa chính 1/5.000

     

     

     

    98

    Mức khó khăn

    01

    Ha

    147.696

    99

    Mức khó khăn

    02

    Ha

    176.762

    100

    Mức khó khăn

    03

    Ha

    212.779

    101

    Mức khó khăn

    04

    Ha

    372.449

    II

    Bản đồ địa chính 1/2.000

     

     

     

    102

    Mức khó khăn

    01

    Ha

    854.154

    103

    Mức khó khăn

    02

    Ha

    877.146

    104

    Mức khó khăn

    03

    Ha

    1.411.443

    105

    Mức khó khăn

    04

    Ha

    2.300.373

    III

    Bản đồ địa chính 1/1.000

     

     

     

    106

    Mức khó khăn

    01

    Ha

    1.069.086

    107

    Mức khó khăn

    02

    Ha

    1.090.188

    108

    Mức khó khăn

    03

    Ha

    1.705.647

    109

    Mức khó khăn

    04

    Ha

    3.523.801

    IV

    Bản đồ địa chính 1/500

     

     

     

    110

    Mức khó khăn

    01

    Ha

    3.037.035

    111

    Mức khó khăn

    02

    Ha

    4.115.980

    112

    Mức khó khăn

    03

    Ha

    5.721.479

    113

    Mức khó khăn

    04

    Ha

    8.200.399

    F

    ĐO ĐẠC LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA HÌNH

     

     

     

    I

    Bản đồ địa hình 1/1.000

     

     

     

    I.1

    KCĐ 0,5m

     

     

     

    114

    Mức khó khăn

    01

    Ha

    452.415

    115

    Mức khó khăn

    02

    Ha

    563.705

    116

    Mức khó khăn

    03

    Ha

    771.037

    117

    Mức khó khăn

    04

    Ha

    1.019.066

    118

    Mức khó khăn

    05

    Ha

    1.271.598

    I.2

    KCĐ 01m

     

     

     

    119

    Mức khó khăn

    01

    Ha

    398.220

    120

    Mức khó khăn

    02

    Ha

    492.634

    121

    Mức khó khăn

    03

    Ha

    659.667

    122

    Mức khó khăn

    04

    Ha

    842.422

    123

    Mức khó khăn

    05

    Ha

    1.136.179

    I.3

    KCĐ 02m

     

     

     

    124

    Mức khó khăn

    01

    Ha

    351.947

    125

    Mức khó khăn

    02

    Ha

    430.090

    126

    Mức khó khăn

    03

    Ha

    570.544

    127

    Mức khó khăn

    04

    Ha

    745.949

    128

    Mức khó khăn

    05

    Ha

    971.942

    II

    Bản đồ địa hình 1/2.000

     

     

     

    II.1

    KCĐ 0,5m

     

     

     

    129

    Mức khó khăn

    01

    Ha

    278.828

    130

    Mức khó khăn

    02

    Ha

    352.276

    131

    Mức khó khăn

    03

    Ha

    494.749

    132

    Mức khó khăn

    04

    Ha

    664.217

    133

    Mức khó khăn

    05

    Ha

    843.124

    II.2

    KCĐ 01m

     

     

     

    134

    Mức khó khăn

    01

    Ha

    240.578

    135

    Mức khó khăn

    02

    Ha

    302.868

    136

    Mức khó khăn

    03

    Ha

    416.509

    137

    Mức khó khăn

    04

    Ha

    540.621

    138

    Mức khó khăn

    05

    Ha

    742.214

    II.3

    KCĐ 02m

     

     

     

    139

    Mức khó khăn

    01

    Ha

    209.441

    140

    Mức khó khăn

    02

    Ha

    260.378

    141

    Mức khó khăn

    03

    Ha

    355.658

    142

    Mức khó khăn

    04

    Ha

    474.665

    143

    Mức khó khăn

    05

    Ha

    629.348

    G

    CÁC DỊCH VỤ KHÁC

     

     

     

    I

    Trích đo thửa đất tại khu vực đô thị

     

     

     

    144

    Hồ sơ có diện tích từ 0m2 đến 500m2

     

    Thửa

    1.500 đồng/m2

    145

    Hồ sơ có diện tích từ >500 - 600m2

     

    Thửa

    839.081

    146

    Hồ sơ có diện tích từ >601 - 1.000m2

     

    Thửa

    1.027.964

    147

    Hồ sơ có diện tích từ >1.000 - 3.000m2

     

    Thửa

    1.411.328

    148

    Hồ sơ có diện tích từ >3.000 - 10.000m2

     

    Thửa

    2.167.061

    149

    >10.000m2 (lớn hơn 1 ha)

     

    Thửa

    Áp dụng phí đo tập trung

    II

    Trích đo thửa đất ngoài khu vực đô thị

     

     

     

    150

    Hồ sơ có diện tích từ 0m2 đến 500m2

     

    Thửa

    1.500 đồng/m2

    151

    Hồ sơ có diện tích từ >500 - 600m2

     

    Thửa

    565.679

    152

    Hồ sơ có diện tích từ >601 - 1.000m2

     

    Thửa

    688.867

    153

    Hồ sơ có diện tích từ >1.000 - 3.000m2

     

    Thửa

    943.706

    154

    Hồ sơ có diện tích từ >3.000 - 10.000m2

     

    Thửa

    1.456.102

    155

    >10.000m2 (lớn hơn 1 ha)

     

    Thửa

    Áp dụng phí đo tập trung

    III

    Cắm mốc

     

     

     

    156

    Cắm mốc ranh giới giao đất (0,15 x 0,15 x 0,8) có đế ngang

     

    Mốc

    339.364

    157

    Cắm mốc ranh giới giao đất (0,15 x 0,15 x 0,8) không có đế ngang

     

    Mốc

    333.114

    158

    Lập hồ sơ, mô tả mốc (mốc ranh giới đất)

     

    Mốc

    201.864

    159

    Cắm mốc ranh giới giao đất (mốc của chủ)

     

    Mốc

    240.821

    160

    Cắm mốc xác định vị trí từng thửa (0,07 x 0,07 x 0,6)

     

    Mốc

    104.966

    161

    Xác định chỉ giới, đánh dấu sơn từng nhà, thửa

     

    Mốc

    31.000

    IV

    Biên vẽ hồ sơ kỹ thuật, bản đồ địa chính

     

     

     

    162

    Xuất hồ sơ kỹ thuật thửa đất

     

    Thửa

    34.762

    IV.1

    Biên vẽ hồ sơ kỹ thuật, bản đồ địa chính tỷ lệ 1/5.000

     

     

     

    163

    Diện tích dưới 1 ha

     

    Hồ sơ

    101.159

    164

    Đơn giá 1 ha (tính cho hồ sơ >1 ha)

     

    Ha

    17.972

    IV.2

    Biên vẽ hồ sơ kỹ thuật, bản đồ địa chính tỷ lệ 1/2.000

     

     

     

    165

    Diện tích dưới 4 ha

     

    Hồ sơ

    101.159

    166

    Đơn giá 1 ha (tính cho hồ sơ >4 ha)

     

    Ha

    102.710

    IV.3

    Biên vẽ hồ sơ kỹ thuật, bản đồ địa chính tỷ lệ 1/1.000

     

     

     

    167

    Diện tích dưới 2 ha

     

    Hồ sơ

    101.159

    168

    Đơn giá 1 ha (tính cho hồ sơ >2 ha)

     

    Ha

    205.651

    IV.4

    Biên vẽ hồ sơ kỹ thuật, bản đồ địa chính tỷ lệ 1/500

     

     

     

    169

    Diện tích dưới 1 ha

     

    Hồ sơ

    101.159

    170

    Đơn giá 1 ha (tính cho hồ sơ >1 ha)

     

    Ha

    277.885

    H

    ĐO ĐẠC LẬP BẨN ĐỒ ĐỊA CHÍNH THEO TUYẾN

     

     

     

     

    (không xuất hồ sơ kỹ thuật thửa đất)

     

     

     

    171

    Đo theo tuyến, tỷ lệ 1/500

     

    Ha

    4.909.804

    172

    Đo theo tuyến, tỷ lệ 1/1.000

     

    Ha

    1.776.823

    173

    Đo theo tuyến, tỷ lệ 1/2.000

     

    Ha

    628.689

    174

    Đo theo tuyến, tỷ lệ 1/5.000

     

    Ha

    133.141

    I

    CÔNG TRÌNH ĐO CHỈNH LÝ LẬP BĐĐC THEO TUYẾN

     

     

     

    I

    Không xuất hồ sơ kỹ thuật thửa đất

     

     

     

    175

    Đo chỉnh lý theo tuyến, tỷ lệ 1/500

     

    Ha

    8.200.399

    176

    Đo chỉnh lý theo tuyến, tỷ lệ 1/1.000

     

    Ha

    3.523.801

    177

    Đo chỉnh lý theo tuyến, tỷ lệ 1/2.000

     

    Ha

    2.300.373

    178

    Đo chỉnh lý theo tuyến, tỷ lệ 1/5.000

     

    Ha

    372.449

    II

    Chuyển thiết kế quy hoạch lên bản đồ địa chính

     

     

     

    179

    Chuyển thiết kế quy hoạch lên bản đồ địa chính tỷ lệ 1/500

     

    Ha

    1.361.027

    180

    Chuyển thiết kế quy hoạch lên bản đồ địa chính tỷ lệ 1/1.000

     

    Ha

    340.257

    181

    Chuyển thiết kế quy hoạch lên bản đồ địa chính tỷ lệ 1/2.000

     

    Ha

    156.121

    182

    Đo đạc, phân lô ngoài đất theo thiết kế (trường hợp cắm mốc thêm 02 mốc cho lô ngoài bìa chỉ tính thêm chi phí đúc mốc 25.000 đồng/01 mốc)

     

    Ha

    217.414

    III

    Chuyển thiết kế quy hoạch lên bản đồ địa chính khu đất

     

     

     

    183

    Hồ sơ có diện tích dưới 5.000m2

     

    Hồ sơ

    680.513

    184

    Hồ sơ có diện tích từ 5.001m2 - 7.000m2

     

    Hồ sơ

    952.719

    185

    Hồ sơ có diện tích từ 7.001 m2 - 9.990m2

     

    Hồ sơ

    1.224.924

    186

    Hồ sơ có diện tích từ trên 9.990m2 - 9.999m2 tính bằng ha, từ 1 ha trở lên tính theo phí tập trung

    J

    CHI PHÍ VẬN CHUYỂN

     

     

     

    -

    Không được tính chi phí vận chuyển đối với đo đạc, lập bản đồ địa chính trong phạm vi đơn vị hành chính cấp huyện mà thuộc trong địa bàn đơn vị thực hiện đo đạc

     

     

     

    -

    Chi phí vận chuyển được áp dụng trong các trường hợp đo đạc, lập bản đồ địa chính các dự án có quy mô lớn, thời gian thực hiện kéo dài hoặc được tính trong trường hợp có vận chuyển mốc để cắm mốc khu đất. Mức thu chi phí vận chuyển căn cứ theo giá thẩm định của Công ty có chức năng thẩm định giá

     

     

     

    -

    Ghi chú: Mức phí trên chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng 10%

     

     

     

     

     

     

  • Loại liên kết văn bản
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

  • Văn bản đang xem

    Quyết định 21/2015/QĐ-UBND quy định phí đo đạc, lập bản đồ địa chính tỉnh Đồng Nai

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai
    Số hiệu:21/2015/QĐ-UBND
    Loại văn bản:Quyết định
    Ngày ban hành:12/08/2015
    Hiệu lực:22/08/2015
    Lĩnh vực:Đất đai-Nhà ở, Thuế-Phí-Lệ phí, Địa giới hành chính
    Ngày công báo:Đang cập nhật
    Số công báo:Đang cập nhật
    Người ký:Võ Văn Chánh
    Ngày hết hiệu lực:01/05/2018
    Tình trạng:Hết Hiệu lực
  • Tải văn bản tiếng Việt

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X