STT
|
TÊN TTHC
|
Thời gian thực hiện
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Thực hiện tiếp nhận, trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích
|
Văn bản QPPL quy định việc sửa đổi, bổ sung
|
CƠ QUAN
THỰC HIỆN
|
Ghi chú
|
Tiếp nhận
|
Trả kết quả
|
*
|
LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP
|
1
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân
|
03 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hòa Bình
|
- Lệ phí ĐKKD: 50.000 đồng/lần tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp
- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh (Thông tư số 47/2019/TT-BTC)
|
x
|
x
|
- Nghị định số 122/2020/NĐ-CP ngày 15/10/2020 của Chính phủ
|
Phòng Đăng ký kinh doanh -Sở Kế hoạch và
Đầu tư
|
- Mã hồ sơ: 2.001610
Sửa đổi biểu mẫu Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp theo quy định tại Nghị định số 122/2020/NĐ-CP
|
2
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên
|
03 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Hòa Bình
|
- Lệ phí ĐKKD: 50.000 đồng/lần tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp
- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh (Thông tư số 47/2019/TT-BTC)
|
x
|
x
|
- Nghị định số
122/2020/NĐ-CP ngày 15/10/2020 của Chính phủ
|
Phòng Đăng ký kinh doanh -Sở Kế hoạch và
Đầu tư
|
- Mã hồ sơ: 2.001583 Sửa đổi biểu mẫu Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp theo quy định tại Nghị định số 122/2020/NĐ-CP
|
3
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên
|
03 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hòa Bình
|
- Lệ phí ĐKKD: 50.000 đồng/lần tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp
- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh (Thông tư số
47/2019/TT-BTC)
|
x
|
x
|
- Nghị định số
122/2020/NĐ-CP ngày 15/10/2020 của Chính phủ
|
Phòng Đăng ký kinh doanh -Sở Kế hoạch và
Đầu tư
|
- Mã hồ sơ: 2.001199
Sửa đổi biểu mẫu Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp theo quy định tại Nghị định số 122/2020/NĐ-CP
|
4
|
Đăng ký thành lập công ty cổ phần
|
03 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Hòa Bình
|
- Lệ phí ĐKKD: 50.000 đồng/lần tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp
- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh (Thông tư số 47/2019/TT-BTC)
|
x
|
x
|
- Nghị định số
122/2020/NĐ-CP ngày 15/10/2020 của Chính phủ
|
Phòng Đăng ký kinh doanh -Sở Kế hoạch và
Đầu tư
|
- Mã hồ sơ: 2.002043
Sửa đổi biểu mẫu Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp theo quy định tại Nghị định số 122/2020/NĐ-CP
|
5
|
Đăng ký thành lập công ty hợp danh
|
03 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm
Phục vụ hành
chính công tỉnh Hòa Bình
|
- Lệ phí ĐKKD: 50.000 đồng/lần tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp
- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh (Thông tư số 47/2019/TT-BTC)
|
x
|
x
|
- Nghị định số
122/2020/NĐ-CP ngày 15/10/2020 của Chính phủ
|
Phòng Đăng ký kinh doanh -Sở Kế hoạch và
Đầu tư
|
- Mã hồ sơ:
2.002042
Sửa đổi biểu mẫu Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp theo quy định tại Nghị định số 122/2020/NĐ-CP
|
6
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện trong nước (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
03 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Hòa Bình
|
- Lệ phí ĐKKD: 50.000 đồng/lần tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp
- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh (Thông tư số
47/2019/TT-BTC)
|
x
|
x
|
- Nghị định số
122/2020/NĐ-CP ngày 15/10/2020 của Chính phủ
|
Phòng Đăng ký kinh doanh -Sở Kế hoạch và
Đầu tư
|
- Mã hồ sơ: 2.002069
Sửa đổi biểu mẫu Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp theo quy định tại Nghị định số 122/2020/NĐ-CP
|
7
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
03 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Hòa Bình
|
- Lệ phí ĐKKD: 50.000 đồng/lần tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp
- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh (Thông tư số
47/2019/TT-BTC)
|
x
|
x
|
- Nghị định số
122/2020/NĐ-CP ngày 15/10/2020 của Chính phủ
|
Phòng Đăng ký kinh doanh -Sở Kế hoạch và
Đầu tư
|
- Mã hồ sơ: 2.002079
Sửa đổi biểu mẫu Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp theo quy định tại Nghị định số 122/2020/NĐ-CP
|
8
|
Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
03 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hòa Bình
|
- Lệ phí ĐKKD: 50.000 đồng/lần tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp
- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh (Thông tư số 47/2019/TT-BTC)
|
x
|
x
|
- Nghị định số
122/2020/NĐ-CP ngày 15/10/2020 của Chính phủ
|
Phòng Đăng ký kinh doanh -Sở Kế hoạch và
Đầu tư
|
- Mã hồ sơ: 2.002072
Sửa đổi biểu mẫu Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp theo quy định tại Nghị định số 122/2020/NĐ-CP
|
9
|
Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
03 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hòa Bình
|
- Lệ phí ĐKKD: 50.000 đồng/lần tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp
- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh (Thông tư số 47/2019/TT-BTC)
|
x
|
x
|
- Nghị định số
122/2020/NĐ-CP ngày 15/10/2020 của Chính phủ
|
Phòng Đăng ký kinh doanh -Sở Kế hoạch và
Đầu tư
|
- Mã hồ sơ: 2.002084
Sửa đổi biểu mẫu Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp theo quy định tại Nghị định số 122/2020/NĐ-CP
|