hieuluat

Quyết định 2998/QĐ-UBND An Giang thủ tục hành chính lĩnh vực đấu thầu, hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Ủy ban nhân dân tỉnh An GiangSố công báo:Đang cập nhật
    Số hiệu:2998/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Vương Bình Thạnh
    Ngày ban hành:28/11/2018Hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Áp dụng:28/11/2018Tình trạng hiệu lực:Còn Hiệu lực
    Lĩnh vực:Doanh nghiệp, Hành chính, Đấu thầu-Cạnh tranh, Nông nghiệp-Lâm nghiệp
  • ỦY BAN NHÂN DÂN
    TỈNH AN GIANG
    --------

    Số: 2998/QĐ-UBND

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    An Giang, ngày 28 tháng 11 năm 2018

     

     

    QUYẾT ĐỊNH

    VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ, HỦY BỎ CÔNG KHAI LĨNH VỰC ĐẤU THẦU, HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA, ĐẦU TƯ VÀO NÔNG NGHIỆP, NÔNG THÔN, THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

    --------

    CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG

     

    Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

    Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về việc kiểm soát thủ tục hành chính;

    Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

    Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;

    Căn cứ Quyết định số 1397/QĐ-BKHĐT ngày 21/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ/hủy bỏ, hủy bỏ công khai lĩnh vực đấu thầu, hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa, đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn, thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư;

    Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh An Giang tại Tờ trình số 229/TTr-SKHĐT ngày 22 tháng 11 năm 2018,

     

    QUYẾT ĐỊNH:

     

    Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ, hủy bỏ công khai lĩnh vực đấu thầu, hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa, đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn, thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư;

    Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký

    - Quyết định này Sửa đổi bổ sung tại Quyết định số 2377/QĐ-UBND gồm:

    + Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

    Mục 1. Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

    Mục 2. Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp xã hội tại số thứ tự 61, 62, 63, 68.

    + Lĩnh vực đấu thầu

    + Lĩnh vực đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn

    - Sửa đổi bổ sung tại Quyết định số 443/QĐ-UBND gồm:

    + Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

    Mục 1. Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

    Mục 2. Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp xã hội tại số thứ tự 1, 2, 3, 8.

    - Hủy công khai tại Quyết định số 2377/QĐ-UBND gồm:

    + Lĩnh vực đấu thầu

    + Mục 3. Đấu thầu, lựa chọn nhà thầu tại số thứ tự 116, 117, 121, 122

    - Hủy công khai tại Quyết định số 443/QĐ-UBND gồm:

    + Mục 1. Lựa chọn nhà thầu tại số thứ tự 1, 2

    + Mục 3. Đấu thầu, lựa chọn nhà thầu tại số thứ tự 1, 2

    Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

     

     Nơi nhận:
    - Website Chính phủ;
    - Cục kiểm soát TTHC – Văn phòng Chính phủ;
    - Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
    - TT.Tỉnh ủy, HĐND tỉnh; (Email)
    - UBMTTQVN tỉnh; (Email)
    - Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh; (Email)
    - Văn phòng UBND tỉnh; (Email)
    - Website tỉnh; (Email)
    - Sở, Ban, ngành tỉnh; (Email)
    - UBND cấp huyện; (Email)
    - Lưu: VT, KSTT.

    CHỦ TỊCH




    Vương Bình Thạnh

     

    DANH MỤC

    THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ, HỦY BỎ CÔNG KHAI LĨNH VỰC ĐẤU THẦU, HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA, ĐẦU TƯ VÀO NÔNG NGHIỆP, NÔNG THÔN, THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
    (Ban hành kèm theo Quyết định số 2998/QĐ-UBND ngày 27/11/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

     

    A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI

    1. Thủ tục hành chính lĩnh vực đấu thầu Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư

    STT

    Tên thủ tục hành chính

    Thời hạn giải quyết

    Địa điểm thực hiện

    Phí, lệ phí

    Căn cứ pháp lý

    1

    Thẩm định phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi điều chỉnh dự án do nhà đầu tư đề xuất

    - Đối với dự án nhóm A: Tối đa 60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ;

    - Đối với dự án nhóm B: Tối đa 30 ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

    (1) Đơn vị thẩm định: Tổ chức, đơn vị được Ủy ban nhân dân cấp tỉnh giao nhiệm vụ tổ chức thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi;

    (2) Cơ quan quyết định chủ trương đầu tư:

    - Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định chủ trương đầu tư các dự án sau đây:

    + Dự án nhóm A không thuộc trường hợp Quốc hội, Thủ tướng Chính phủ quyết định chủ trương đầu tư của địa phương mình;

    + Dự án nhóm B sử dụng vốn đầu tư công;

    + Dự án nhóm B áp dụng loại hợp đồng BT.

    - Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định chủ trương đầu tư dự án không thuộc Quốc hội, Thủ tướng Chính phủ, Hội đồng nhân dân quyết định chủ trương đầu tư của địa phương mình.

    Không có.

    - Luật Đầu tư công;

    - Nghị định số 63/2018/NĐ- CP.

    2. Thủ tục hành chính lĩnh vực hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa

    Mục 1. Thành lập và hoạt động quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo

    2

    Thông báo thành lập quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo

    Thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được thông báo

    Phòng đăng ký kinh doanh – Sở kế hoạch và Đầu tư

    Không

    - Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa;

    - Nghị định số 38/2018/NĐ- CP.

    3

    Thông báo tăng, giảm vốn góp của quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo

    Thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được thông báo

    Phòng đăng ký kinh doanh – Sở kế hoạch và Đầu tư

    Không

    - Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa;

    - Nghị định số 38/2018/NĐ- CP.

    4

    Thông báo gia hạn thời gian hoạt động của quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo

    Thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được thông báo

    Phòng đăng ký kinh doanh – Sở kế hoạch và Đầu tư

    Không

    - Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa;

    - Nghị định số 38/2018/NĐ-CP.

    5

    Thông báo giải thể quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo

    Thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được thông báo

    Phòng đăng ký kinh doanh – Sở kế hoạch và Đầu tư

    Không

    - Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa;

    - Nghị định số 38/2018/NĐ- CP.

    6

    Thông báo chuyển nhượng phần vốn góp của các nhà đầu tư

    Chưa quy định

    Phòng đăng ký kinh doanh – Sở kế hoạch và Đầu tư

    Chưa quy định

    - Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa;

    - Nghị định số 38/2018/NĐ- CP.

    Mục 2. Thủ tục về đề nghị hỗ trợ tư vấn

    7

    Thông báo thủ tục đề nghị hỗ trợ tư vấn tại cơ quan, tổ chức hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa

    Không quy định

    Phòng đăng ký kinh doanh – Sở kế hoạch và Đầu tư

    Không có

    - Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa;

    - Nghị định số 38/2018/NĐ- CP.

    8

    Thông báo đăng ký mạng lưới tư vấn viên

    Trong thời hạn 10 ngày làm việc

    Phòng đăng ký kinh doanh – Sở kế hoạch và Đầu tư

    Không có

    - Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa;

    - Nghị định số 38/2018/NĐ- CP.

    9

    Thông báo thủ tục hỗ trợ tư vấn, hướng dẫn hồ sơ, thủ tục thành lập doanh nghiệp

    Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ

    Phòng đăng ký kinh doanh – Sở kế hoạch và Đầu tư

    Không có

    - Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa;

    - Nghị định số 38/2018/NĐ- CP.

     

    B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG

    1. Lĩnh vực đấu thầu

    STT

    Số hồ sơ TTHC

    Tên TTHC sửa đổi, bổ sung

    Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung

    Lĩnh vực

    Cơ quan thực hiện

    1

    BKH-AGI-271845

    Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án do nhà đầu tư đề xuất

    - Luật Đầu tư công;

    - Nghị định số 63/2018/NĐ-CP;

    Lĩnh vực đấu thầu

    Sở Kế hoạch và Đầu tư.

    2

    BKH-AGI-271846

    Thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án do nhà đầu tư đề xuất

    - Luật Đầu tư công;

    - Nghị định số 63/2018/NĐ-CP;

    Lĩnh vực đấu thầu

    Sở Kế hoạch và Đầu tư.

    2. Lĩnh vực đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn

    3

    BKH-AGI-272036

    Cam kết hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ

    Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp nông thôn (Nghị định số 57/2018/NĐ-CP).

    Lĩnh vực đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn

    Sở Kế hoạch và Đầu tư.

    4

    BKH-AGI-272037

    Nghiệm thu hoàn thành các hạng mục đầu tư hoặc toàn bộ dự án được hỗ trợ đầu tư theo Nghị định số 57/2018/NĐ- CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ.

    - Nghị định số 57/2018/NĐ-CP.

    Lĩnh vực đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn

    Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

    5

    BKH-AGI-272038

    Giải ngân khoản vốn hỗ trợ cho doanh nghiệp

    - Nghị định số 57/2018/NĐ-CP.

    Lĩnh vực đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn

    Kho bạc Nhà nước cấp tỉnh.

    3. Lĩnh vực đăng ký và thành lập doanh nghiệp

    6

    BKH-AGI-271833

    Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân

    - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014 (Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13);

    - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2015 về đăng ký doanh nghiệp (Nghị định số 78/2015/NĐ-CP);

    - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2015/NĐ-CP (Nghị định số 108/2018/NĐ-CP);

    - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 hướng dẫn đăng ký doanh nghiệp;

    - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp;

    - Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 sửa đổi, bỗ sung một số điều của Thông tư số 215/2016/TT-BTC

    Lĩnh vực đăng ký và thành lập doanh nghiệp

    Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

    7

    BKH-AGI-271834

    Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên

    - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;

    - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;

    - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP;

    - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;

    - Thông tư số 215/2016/TT-BTC;

    - Thông tư số 130/2017/TT-BTC

    Lĩnh vực đăng ký và thành lập doanh nghiệp

    Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

    8

    BKH-AGI-271835

    Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên

    - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;

    - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;

    - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP;

    - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;

    - Thông tư số 215/2016/TT-BTC;

    - Thông tư số 130/2017/TT-BTC.

    Lĩnh vực đăng ký và thành lập doanh nghiệp

    Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

    9

    BKH-AGI-271884

    Đăng ký thành lập công ty cổ phần

    - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;

    - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;

    - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP;

    - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;

    - Thông tư số 215/2016/TT-BTC;

    - Thông tư số 130/2017/TT-BTC

    Lĩnh vực đăng ký và thành lập doanh nghiệp

    Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

    10

    BKH-AGI-271885

    Đăng ký thành lập công ty hợp danh

    - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;

    - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;

    - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP;

    - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;

    - Thông tư số 215/2016/TT-BTC;

    - Thông tư số 130/2017/TT-BTC

    Lĩnh vực đăng ký và thành lập doanh nghiệp

    Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

    11

    BKH-AGI-271886

    Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

    - Luật Doanh nghiệp;

    - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;

    - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT.

    - Thông tư số 215/2016/TT-BTC.

    - Thông tư số 130/2017/TT-BTC

    Lĩnh vực đăng ký và thành lập doanh nghiệp

    Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

    12

    BKH-AGI-271887-TT

    Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

    - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;

    - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;

    - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;

    - Thông tư số 215/2016/TT-BTC;

    - Thông tư số 130/2017/TT-BTC

    Lĩnh vực đăng ký và thành lập doanh nghiệp

    Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

    13

    BKH-AGI-271888

    Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh

    - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;

    - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;

    - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;

    - Thông tư số 215/2016/TT-BTC;

    - Thông tư số 130/2017/TT-BTC.

    Lĩnh vực đăng ký và thành lập doanh nghiệp

    Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

    14

    BKH-AGI-271889

    Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần

    - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;

    - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;

    - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;

    - Thông tư số 215/2016/TT-BTC;

    - Thông tư số 130/2017/TT-BTC.

    Lĩnh vực đăng ký và thành lập doanh nghiệp

    Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

    15

    BKH-AGI-271890

    Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, thay đổi tỷ lệ vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

    - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;

    - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;

    - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP;

    - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;

    - Thông tư số 215/2016/TT-BTC;

    - Thông tư số 130/2017/TT-BTC.

    Lĩnh vực đăng ký và thành lập doanh nghiệp

    Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

    16

    BKH-AGI-271891

    Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

    - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;

    - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;

    - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;

    - Thông tư số 215/2016/TT-BTC;

    - Thông tư số 130/2017/TT-BTC.

    Lĩnh vực đăng ký và thành lập doanh nghiệp

    Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

    17

    BKH-AGI-271892

    Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên đối với trường hợp chủ sở hữu công ty chuyển nhượng toàn bộ vốn điều lệ cho một cá nhân hoặc một tổ chức

    - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;

    - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;

    - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;

    - Thông tư số 215/2016/TT-BTC;

    - Thông tư số 130/2017/TT-BTC.

    Lĩnh vực đăng ký và thành lập doanh nghiệp

    Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

    18

    BKH-AGI-271893

    Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền về sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước

    - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;

    - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;

    - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;

    - Thông tư số 125/2016/TT-BTC;

    - Thông tư số 130/2017/TT-BTC.

    Lĩnh vực đăng ký và thành lập doanh nghiệp

    Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

    19

    BKH-AGI-271894

    Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do thừa kế

    - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;

    - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;

    - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;

    - Thông tư số 215/2016/TT-BTC;

    - Thông tư số 130/2017/TT-BTC.

    Lĩnh vực đăng ký và thành lập doanh nghiệp

    Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

    20

    BKH-AGI-271895

    Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do có nhiều hơn một cá nhân hoặc nhiều hơn một tổ chức được thừa kế phần vốn của chủ sở hữu, công ty đăng ký chuyển đổi sang loại hình công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

    - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;

    - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;

    - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;

    - Thông tư số 215/2016/TT-BTC;

    - Thông tư số 130/2017/TT-BTC

    Lĩnh vực đăng ký và thành lập doanh nghiệp

    Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

    21

    BKH-AGI-271896

    Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do tặng cho toàn bộ phần vốn góp

    - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;

    - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;

    - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;

    - Thông tư số 215/2016/TT-BTC;

    - Thông tư số 130/2017/TT-BTC

    Lĩnh vực đăng ký và thành lập doanh nghiệp

    Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

    22

    BKH-AGI-271897

    Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do chuyển nhượng, tặng cho một phần vốn điều lệ cho tổ chức hoặc cá nhân khác hoặc công ty huy động thêm vốn góp từ cá nhân hoặc tổ chức khác

    - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;

    - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;

    - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;

    - Thông tư số 215/2016/TT-BTC;

    - Thông tư số 130/2017/TT-BTC

    Lĩnh vực đăng ký và thành lập doanh nghiệp

    Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

    23

    BKH-AGI-271898

    Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất tích

    - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;

    - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;

    - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;

    - Thông tư số 215/2016/TT-BTC;

    - Thông tư số 130/2017/TT-BTC

    Lĩnh vực đăng ký và thành lập doanh nghiệp

    Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

    24

    BKH-AGI-271899

    Đăng ký doanh nghiệp thay thế nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương khác

    - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;

    - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;

    - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;

    - Thông tư số 215/2016/TT-BTC;

    - Thông tư số 130/2017/TT-BTC

    Lĩnh vực đăng ký và thành lập doanh nghiệp

    Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

    25

    BKH-AGI-271900

    Thông báo bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

    - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;

    - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;

    - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;

    - Thông tư số 215/2016/TT-BTC;

    - Thông tư số 130/2017/TT-BTC

    Lĩnh vực đăng ký và thành lập doanh nghiệp

    Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

    26

    BKH-AGI-271901

    Thông báo thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân

    - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;

    - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;

    - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;

    - Thông tư số 215/2016/TT-BTC;

    - Thông tư số 130/2017/TT-BTC

    Lĩnh vực đăng ký và thành lập doanh nghiệp

    Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

    27

    BKH-AGI-271902

    Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần

    - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;

    - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;

    - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;

    - Thông tư số 215/2016/TT-BTC;

    - Thông tư số 130/2017/TT-BTC

    Lĩnh vực đăng ký và thành lập doanh nghiệp

    Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

    28

    BKH-AGI-271903

    Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết

    - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;

    - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;

    - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;

    - Thông tư số 215/2016/TT-BTC;

    - Thông tư số 130/2017/TT-BTC

    Lĩnh vực đăng ký và thành lập doanh nghiệp

    Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

    29

    BKH-AGI-271904

    Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế

    - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;

    - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;

    - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;

    - Thông tư số 215/2016/TT-BTC;

    - Thông tư số 130/2017/TT-BTC

    Lĩnh vực đăng ký và thành lập doanh nghiệp

    Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

    30

    BKH-AGI-271905

    Thông báo thay đổi thông tin người quản lý doanh nghiệp, thông tin người đại diện theo uỷ quyền (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

    - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;

    - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;

    - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;

    - Thông tư số 215/2016/TT-BTC;

    - Thông tư số 130/2017/TT-BTC

    Lĩnh vực đăng ký và thành lập doanh nghiệp

    Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

    31

    BKH-AGI-271906

    Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

    - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;

    - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;

    - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;

    - Thông tư số 215/2016/TT-BTC;

    - Thông tư số 130/2017/TT-BTC

    Lĩnh vực đăng ký và thành lập doanh nghiệp

    Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

    32

    BKH-AGI-271907

    Thông báo sử dụng, thay đổi, huỷ mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

    - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;

    - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;

    - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;

    - Thông tư số 215/2016/TT-BTC;

    - Thông tư số 130/2017/TT-BTC

    Lĩnh vực đăng ký và thành lập doanh nghiệp

    Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

    33

    BKH-AGI-271908

    Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện trong nước (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

    - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;

    - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;

    - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;

    - Thông tư số 215/2016/TT-BTC;

    - Thông tư số 130/2017/TT-BTC

    Lĩnh vực đăng ký và thành lập doanh nghiệp

    Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

    34

    BKH-AGI-271909

    Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

    - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;

    - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;

    - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;

    - Thông tư số 215/2016/TT-BTC;

    - Thông tư số 130/2017/TT-BTC

    Lĩnh vực đăng ký và thành lập doanh nghiệp

    Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

    35

    BKH-AGI-271910

    Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)

    - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;

    - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;

    - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;

    - Thông tư số 215/2016/TT-BTC;

    - Thông tư số 130/2017/TT-BTC

    Lĩnh vực đăng ký và thành lập doanh nghiệp

    Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

    36

    BKH-AGI-271911

    Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện thay thế cho nội dung đăng ký hoạt động trong Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động

    - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;

    - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;

    - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;

    - Thông tư số 215/2016/TT-BTC;

    - Thông tư số 130/2017/TT-BTC

    Lĩnh vực đăng ký và thành lập doanh nghiệp

    Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

    37

    BKH-AGI-271912

    Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

    - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;

    - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;

    - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;

    - Thông tư số 215/2016/TT-BTC;

    - Thông tư số 130/2017/TT-BTC

    Lĩnh vực đăng ký và thành lập doanh nghiệp

    Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

    38

    BKH-AGI-271913

    Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)

    - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;

    - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;

    - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;

    - Thông tư số 215/2016/TT-BTC;

    - Thông tư số 130/2017/TT-BTC

    Lĩnh vực đăng ký và thành lập doanh nghiệp

    Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

    39

    BKH-AGI-271914

    Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

    - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;

    - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;

    - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;

    - Thông tư số 215/2016/TT-BTC;

    - Thông tư số 130/2017/TT-BTC

    Lĩnh vực đăng ký và thành lập doanh nghiệp

    Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

    40

    BKH-AGI-271915

    Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)

    - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;

    - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;

    - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;

    - Thông tư số 215/2016/TT-BTC;

    - Thông tư số 130/2017/TT-BTC

    Lĩnh vực đăng ký và thành lập doanh nghiệp

    Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

    41

    BKH-AGI-271916

    Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)

    - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;

    - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;

    - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;

    - Thông tư số 215/2016/TT-BTC;

    - Thông tư số 130/2017/TT-BTC

    Lĩnh vực đăng ký và thành lập doanh nghiệp

    Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

    42

    BKH-AGI-271918

    Thông báo cập nhật thông tin cổ đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo uỷ quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần)

    - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;

    - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;

    - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;

    - Thông tư số 215/2016/TT-BTC;

    - Thông tư số 130/2017/TT-BTC

    Lĩnh vực đăng ký và thành lập doanh nghiệp

    Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

    43

    BKH-AGI-271919

    Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân

    - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;

    - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;

    - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;

    - Thông tư số 215/2016/TT-BTC;

    - Thông tư số 130/2017/TT-BTC

    Lĩnh vực đăng ký và thành lập doanh nghiệp

    Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

    44

    BKH-AGI-271920

    Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc chia doanh nghiệp

    - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;

    - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;

    - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;

    - Thông tư số 215/2016/TT-BTC;

    - Thông tư số 130/2017/TT-BTC

    Lĩnh vực đăng ký và thành lập doanh nghiệp

    Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

    45

    BKH-AGI-271921

    Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc chia doanh nghiệp

    - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;

    - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;

    - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;

    - Thông tư số 215/2016/TT-BTC;

    - Thông tư số 130/2017/TT-BTC

    Lĩnh vực đăng ký và thành lập doanh nghiệp

    Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

    46

    BKH-AGI-271922

    Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc chia doanh nghiệp

    - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;

    - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;

    - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;

    - Thông tư số 215/2016/TT-BTC;

    - Thông tư số 130/2017/TT-BTC

    Lĩnh vực đăng ký và thành lập doanh nghiệp

    Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

    47

    BKH-AGI-271923

    Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc tách doanh nghiệp

    - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;

    - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;

    - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;

    - Thông tư số 215/2016/TT-BTC;

    - Thông tư số 130/2017/TT-BTC

    Lĩnh vực đăng ký và thành lập doanh nghiệp

    Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

    48

    BKH-AGI-271924

    Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc tách doanh nghiệp

    - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;

    - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;

    - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;

    - Thông tư số 215/2016/TT-BTC;

    - Thông tư số 130/2017/TT-BTC

    Lĩnh vực đăng ký và thành lập doanh nghiệp

    Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

    49

    BKH-AGI-271925

    Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc tách doanh nghiệp

    - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;

    - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;

    - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;

    - Thông tư số 215/2016/TT-BTC;

    - Thông tư số 130/2017/TT-BTC

    Lĩnh vực đăng ký và thành lập doanh nghiệp

    Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

    50

    BKH-AGI-271926

    Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh)

    - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;

    - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;

    - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;

    - Thông tư số 215/2016/TT-BTC;

    - Thông tư số 130/2017/TT-BTC

    Lĩnh vực đăng ký và thành lập doanh nghiệp

    Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

    51

    BKH-AGI-271927

    Sáp nhập doanh nghiệp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh)

    - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;

    - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;

    - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;

    - Thông tư số 215/2016/TT-BTC;

    - Thông tư số 130/2017/TT-BTC

    Lĩnh vực đăng ký và thành lập doanh nghiệp

    Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

    52

    BKH-AGI-271928

    Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần

    - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;

    - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;

    - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;

    - Thông tư số 215/2016/TT-BTC;

    - Thông tư số 130/2017/TT-BTC

    Lĩnh vực đăng ký và thành lập doanh nghiệp

    Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

    53

    BKH-AGI-271929

    Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

    - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;

    - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;

    - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;

    - Thông tư số 215/2016/TT-BTC;

    - Thông tư số 130/2017/TT-BTC

    Lĩnh vực đăng ký và thành lập doanh nghiệp

    Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

    54

    BKH-AGI-271930

    Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

    - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;

    - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;

    - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;

    - Thông tư số 215/2016/TT-BTC;

    - Thông tư số 130/2017/TT-BTC

    Lĩnh vực đăng ký và thành lập doanh nghiệp

    Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

    55

    BKH-AGI-271931

    Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn

    - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;

    - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;

    - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;

    - Thông tư số 215/2016/TT-BTC;

    - Thông tư số 130/2017/TT-BTC

    Lĩnh vực đăng ký và thành lập doanh nghiệp

    Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

    56

    BKH-AGI-271937

    Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp

    - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;

    - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;

    - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;

    - Thông tư số 215/2016/TT-BTC;

    - Thông tư số 130/2017/TT-BTC

    Lĩnh vực đăng ký và thành lập doanh nghiệp

    Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

    57

     

    Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế

    - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;

    - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;

    - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;

    - Thông tư số 215/2016/TT-BTC;

    - Thông tư số 130/2017/TT-BTC

    Lĩnh vực đăng ký và thành lập doanh nghiệp

    Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

    58

    BKH-AGI-271938

    Cập nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp

    - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;

    - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;

    - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;

    - Thông tư số 215/2016/TT-BTC;

    - Thông tư số 130/2017/TT-BTC

    Lĩnh vực đăng ký và thành lập doanh nghiệp

    Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

    Mục 2. Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp xã hội

    59

    BKH-AGI-271601

    Thông báo Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường

    - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;

    - Nghị định số 96/2015/NĐ-CP ngày 19 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều Luật Doanh nghiệp (Nghị định số 96/2015/NĐ-CP);

    - Thông tư số 04/2016/TT-BKHĐT ngày 17 tháng 5 năm 2016 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định các biểu mẫu văn bản sử dụng trong đăng ký doanh nghiệp xã hội theo Nghị định số 96/2015/NĐ-CP ngày 19 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều Luật Doanh nghiệp (Thông tư số 04/2016/TT-BKHĐT);

    - Thông tư số 215/2016/TT-BTC;

    - Thông tư số 130/2017/TT-BTC

    Lĩnh vực đăng ký và thành lập doanh nghiệp

    Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

    60

    BKH-AGI-271602

    Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường

    - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;

    - Nghị định số 96/2015/NĐ-CP;

    - Thông tư số 04/2016/TT-BKHĐT;

    - Thông tư số 215/2016/TT-BTC;

    - Thông tư số 130/2017/TT-BTC

    Lĩnh vực đăng ký và thành lập doanh nghiệp

    Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

    61

    BKH-AGI-271603

    Thông báo chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường

    - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;

    - Nghị định số 96/2015/NĐ-CP;

    - Thông tư số 04/2016/TT-BKHĐT;

    - Thông tư số 215/2016/TT-BTC;

    - Thông tư số 130/2017/TT-BTC

    Lĩnh vực đăng ký và thành lập doanh nghiệp

    Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

    62

    BKH-AGI-271607

    Chuyển cơ sở bảo trợ xã hội, quỹ xã hội, quỹ từ thiện thành doanh nghiệp xã hội

    - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;

    - Nghị định số 96/2015/NĐ-CP;

    - Thông tư số 04/2016/TT-BKHĐT;

    - Thông tư số 215/2016/TT-BTC;

    - Thông tư số 130/2017/TT-BTC

    Lĩnh vực đăng ký và thành lập doanh nghiệp

    Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

            

     

    C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỀ NGHỊ BÃI BỎ VÀ HỦY BỎ CÔNG KHAI THUỘC LĨNH VỰC ĐẤU THẦU

    STT

    Số hồ sơ TTHC

    Tên thủ tục hành chính

    Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC

    Cơ quan thực hiện

    1. Đầu tư theo hình thức đối tác công tư (PPP)

    1

    BKH-AGI-271847

    Cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

    - Luật Đầu tư công;

    - Nghị định số 15/2015/NĐ-CP;

    - Thông tư số 06/2016/TT-BKHĐT.

    Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

    2

    BKH-AGI-271848

    Điều chỉnh giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

    - Luật Đầu tư công;

    - Nghị định số 15/2015/NĐ-CP;

    - Thông tư số 06/2016/TT-BKHĐT.

    Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

    3

    BKH-AGI-271849

    Thu hồi giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

    - Luật Đầu tư công;

    - Nghị định số 15/2015/NĐ-CP;

    - Thông tư số 06/2016/TT-BKHĐT.

    Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

    2. Đấu thầu, lựa chọn nhà đầu tư

    4

    BKH-AGI-271843

    Giải quyết kiến nghị trong quá trình lựa chọn nhà đầu tư

    - Luật Đấu thầu;

    - Nghị định số 30/2015/NĐ-CP;

    - Thông tư số 15/2016/TT-BKHĐT.

    -Bên mời thầu (cơ quan thuộc UBND cấp tỉnh được giao nhiệm vụ làm bên mời thầu),

    -Người có thẩm quyền (Chủ tịch UBND cấp tỉnh)

    5

    BKH-AGI-271844

    Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà đầu tư

    - Luật Đấu thầu;

    - Nghị định số 30/2015/NĐ-CP;

    - Thông tư số 15/2016/TT-BKHĐT.

    -Bên mời thầu (cơ quan thuộc UBND cấp tỉnh được giao nhiệm vụ làm bên mời thầu),

    -Người có thẩm quyền (Chủ tịch UBND cấp tỉnh)

    3. Đấu thầu, lựa chọn nhà thầu

    6

    BKH-AGI-271854

    Giải quyết kiến nghị về các vấn đề liên quan trong quá trình lựa chọn nhà thầu

    - Luật đấu thầu;

    - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP.

    -Bên mời thầu (cơ quan thuộc sở được giao nhiệm vụ làm bên mời thầu) trong trường hợp mua sắm thường xuyên,

    -Chủ đầu tư (sở, cơ quan thuộc tỉnh được giao nhiệm vụ làm chủ đầu tư)

    -Người có thẩm quyền (Chủ tịch UBND tỉnh)

    7

    BKH-AGI-271855

    Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà thầu

    - Luật đấu thầu;

    - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP.

    -Bên mời thầu (cơ quan thuộc sở được giao nhiệm vụ làm bên mời thầu) trong trường hợp mua sắm thường xuyên,

    -Chủ đầu tư (sở, cơ quan thuộc tỉnh được giao nhiệm vụ làm chủ đầu tư)

    -Người có thẩm quyền (Chủ tịch UBND tỉnh),

    - Hội đồng tư vấn giải quyết kiến nghị do Giám đốc Sở KHĐT thành lập

     

  • Loại liên kết văn bản
    01
    Nghị định 63/2010/NĐ-CP của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính
    Ban hành: 08/06/2010 Hiệu lực: 14/10/2010 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    02
    Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13
    Ban hành: 19/06/2015 Hiệu lực: 01/01/2016 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    03
    Nghị định 92/2017/NĐ-CP của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
    Ban hành: 07/08/2017 Hiệu lực: 25/09/2017 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    04
    Thông tư 02/2017/TT-VPCP của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính
    Ban hành: 31/10/2017 Hiệu lực: 15/12/2017 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    05
    Quyết định 2347/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư
    Ban hành: 27/09/2019 Hiệu lực: 27/09/2019 Tình trạng: Đã sửa đổi
    Văn bản sửa đổi, bổ sung
    06
    Luật Đầu tư công của Quốc hội, số 49/2014/QH13
    Ban hành: 18/06/2014 Hiệu lực: 01/01/2015 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    07
    Luật Doanh nghiệp của Quốc hội, số 68/2014/QH13
    Ban hành: 26/11/2014 Hiệu lực: 01/07/2015 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    08
    Nghị định 78/2015/NĐ-CP của Chính phủ về việc đăng ký doanh nghiệp
    Ban hành: 14/09/2015 Hiệu lực: 01/11/2015 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    09
    Thông tư 20/2015/TT-BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp
    Ban hành: 01/12/2015 Hiệu lực: 15/01/2016 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    10
    Thông tư 215/2016/TT-BTC của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp
    Ban hành: 10/11/2016 Hiệu lực: 01/01/2017 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    11
    Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa của Quốc hội, số 04/2017/QH14
    Ban hành: 12/06/2017 Hiệu lực: 01/01/2018 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản dẫn chiếu
    12
    Thông tư 130/2017/TT-BTC của Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp
    Ban hành: 04/12/2017 Hiệu lực: 20/01/2018 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    13
    Nghị định 38/2018/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết về đầu tư cho doanh nghiệp nhỏ và vừa khởi nghiệp sáng tạo
    Ban hành: 11/03/2018 Hiệu lực: 11/03/2018 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    14
    Nghị định 57/2018/NĐ-CP của Chính phủ về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn
    Ban hành: 17/04/2018 Hiệu lực: 17/04/2018 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    15
    Nghị định 63/2018/NĐ-CP của Chính phủ về đầu tư theo hình thức đối tác công tư
    Ban hành: 04/05/2018 Hiệu lực: 19/06/2018 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    16
    Nghị định 108/2018/NĐ-CP của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 78/2015/NĐ-CP ngày 14/09/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp
    Ban hành: 23/08/2018 Hiệu lực: 10/10/2018 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    17
    Quyết định 443/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh An Giang
    Ban hành: 05/03/2018 Hiệu lực: 05/03/2018 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản hết hiệu lực một phần
    18
    Quyết định 2377/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận tại Trung tâm hành chính công tỉnh An Giang
    Ban hành: 27/09/2018 Hiệu lực: 27/09/2018 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản hết hiệu lực một phần
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản chưa có liên quan hiệu lực
  • Văn bản đang xem

    Quyết định 2998/QĐ-UBND An Giang thủ tục hành chính lĩnh vực đấu thầu, hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang
    Số hiệu:2998/QĐ-UBND
    Loại văn bản:Quyết định
    Ngày ban hành:28/11/2018
    Hiệu lực:28/11/2018
    Lĩnh vực:Doanh nghiệp, Hành chính, Đấu thầu-Cạnh tranh, Nông nghiệp-Lâm nghiệp
    Ngày công báo:Đang cập nhật
    Số công báo:Đang cập nhật
    Người ký:Vương Bình Thạnh
    Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Tình trạng:Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu (11)
  • Tải văn bản tiếng Việt

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X