hieuluat

Công văn 4381/BGDĐT-GDĐH cập nhật cơ sở dữ liệu quản lý về giáo dục đại học và rà soát hiện trạng đào tạo trình độ thạc sĩ, tiến sĩ

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Bộ Giáo dục và Đào tạoSố công báo:Đang cập nhật
    Số hiệu:4381/BGDĐT-GDĐHNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Công vănNgười ký:Nguyễn Văn Phúc
    Ngày ban hành:24/09/2018Hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Áp dụng:24/09/2018Tình trạng hiệu lực:Còn Hiệu lực
    Lĩnh vực:Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề
  • BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
    -------

    Số: 4381/BGDĐT-GDĐH

    V/v: Cập nhật cơ sở dữ liệu quản lý về giáo dục đại học và rà soát hiện trạng đào tạo trình độ thạc sĩ, tiến sĩ

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Hà Nội, ngày 24 tháng 09 năm 2018

    Kính gửi:

    - Các đại học, trường đại học, học viện;
    - Các viện nghiên cứu có đào tạo trình độ tiến sĩ.

    Thực hiện kế hoạch triển khai các nhiệm vụ năm 2018 về giáo dục đại học, Bộ Giáo dục và Đào tạo triển khai thực hiện cập nhật cơ sở dữ liệu quản lý về giáo dục đại học phục vụ công tác quản lý nhà nước nói chung và thực hiện rà soát hiện trạng, đánh giá việc đào tạo trình độ thạc sĩ, trình độ tiến sĩ trong các cơ sở giáo dục đại học nói riêng; cơ sở để xem xét xử lý đối với trường, ngành không đáp ứng các điều kiện đảm bảo chất lượng theo quy định.

    Bộ Giáo dục và Đào tạo yêu cầu các cơ sở giáo dục đại học thực hiện các nội dung sau:

    1. Đăng nhập vào Hệ thống cơ sở dữ liệu về giáo dục đại học của Bộ Giáo dục và Đào tạo (sau đây gọi là Hệ thống cơ sở dữ liệu) tại địa chỉ hemis.moet.edu.vn/csdlqg/login để cập nhật đầy đủ số liệu theo hướng dẫn trong Hệ thng cơ sở dữ liệu trước ngày 15/10/2018.

    2. Gửi công văn báo cáo việc hoàn thành kê khai thông tin trên Hệ thống cơ sở dữ liệu về Bộ Giáo dục và Đào tạo (qua Vụ Giáo dục Đại học) trước ngày 20/10/2018; chịu trách nhiệm về tính chính xác, trung thực của các thông tin kê khai.

    3. Bên cạnh đó, các cơ sở giáo dục đại học có đào tạo trình độ thạc sĩ, trình độ tiến sĩ trích xuất Báo cáo rà soát đào tạo thạc sĩ, tiến sĩ từ Hệ thống cơ sở dữ liệu (theo mu báo cáo kèm theo), có xác nhận của thủ trưởng cơ sở đào tạo (ký và đóng du) và gửi về Bộ Giáo dục và Đào tạo (qua Vụ Giáo dục Đại học) trước ngày 20/10/2018.

    Mọi thông tin chi tiết đề nghị liên hệ với Vụ Giáo dục Đại học (qua chuyên viên Đào Phan Vũ), số điện thoại: 0983218090, E-mail: dpvu@moet.gov.vn.

    Bộ Giáo dục và Đào tạo thông báo để các cơ sở giáo dục đại học biết và tổ chức thực hiện.

    Nơi nhận:
    - Như trên;
    - Bộ trưởng (để báo cáo);
    - Website Bộ GDĐT;
    - Lưu: VT, GDĐH.

    KT. BỘ TRƯỞNG
    THỨ TRƯỞNG




    Nguyễn Văn Phúc

    …. (Tên Cơ sở đào tạo thạc sĩ, tiến sĩ)….

    MẪU SỐ 1

    BÁO CÁO TỔNG HỢP

    (Kèm theo công văn số 4381/BGDĐT-GDĐH ngày 24 tháng 9 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)

    Dùng cho việc báo cáo đào tạo trình độ thạc sĩ, tiến sĩ

    (Mỗi cơ sở đào tạo lập một báo cáo tổng hợp)

    Địa chỉ CSĐT:

    Thủ trưởng đơn vị:

    Điện thoại thủ trưởng đơn vị:

    Người liên hệ:

    Điện thoại người liên hệ:

    E-mail người liên hệ:

    Tỉnh / Thành phố - 2018

    1. THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ ĐÀO TẠO

    Bảng 1. Thông tin chung về sở đào tạo

    TT

    Nội dung

    Số lượng

    1.

    Tổng số giảng viên, cán bộ quản lý, cán bộ khoa học, nhân viên phục vụ trong sổ lương của Cơ sở đào tạo (cơ hữu)

    2.

    Tổng số GS, GS.TSKH, GS.TS cơ hữu

    3.

    Tổng số PGS, PGS.TSKH, PGS.TS cơ hữu

    4.

    Số TS cơ hữu (chưa có chức danh GS hoặc PGS)

    5.

    Tng số thư viện điện tử ở nước ngoài được kết nối với thư viện của Cơ sở đào tạo

    6.

    Tng số thư viện điện tử ở trong nước được kết nối với thư viện của Cơ sở đào tạo

    Chú ý: Số liệu thuộc các nội dung từ thứ 2 đến thứ 4 không được trùng lắp.

    Bảng 1.1: Minh chứng cho Bảng 1, nội dung 1, 2, 3, 4: Lập danh sách giảng viên cơ hữu có chức danh khoa học hoặc trình độ tiến sĩ vào bảng sau:

    TT

    Họ và tên

    Ngày/tháng/sinh

    Chức danh giảng viên (GS, PGS)

    Trình độ

    Chuyên môn được đào tạo

    Tham gia chủ trì ngành đào tạo trình độ thạc sĩ

    Tham gia chủ trì ngành đào tạo trình độ tiến sĩ

    1

    2

    3

    2. THÔNG TIN CHUNG VỀ ĐÀO TẠO THẠC SĨ, TIẾN SĨ

    Bảng 2. Thông tin chung về đào tạo thạc sĩ, tiến sĩ

    TT

    Nội dung

    Năm/số lượng

    1.

    Năm bắt đầu đào tạo trình độ thạc sĩ

    2.

    Năm bắt đầu đào tạo trình độ tiến sĩ

    3.

    Số ngành thạc sĩ đang được phép đào tạo

    4.

    Sngành tiến sĩ đang được phép đào tạo

    5.

    Số tạp chí khoa học do Cơ sở đào tạo xuất bản

    Bảng 2.1: Danh sách các ngành đào tạo trình đthc sĩ đang đào tạo

    TT

    Tên ngành đào tạo

    Mã s

    Số quyết định mở ngành

    Ngày/tháng/năm ban hành

    1

    Bảng 2.2: Danh sách các ngành đào tạo trình độ tiến sĩ đang đào tạo

    TT

    Tên ngành đào tạo

    Mã số

    Số quyết định mở ngành

    Ngày/tháng/năm ban hành

    1

    Ghi chú: Bảng 2.1, 2.2 thống kê các ngành đào tạo trình độ thạc sĩ đã được cấp có thẩm quyền cho phép đào tạo hoặc tự chủ mở ngành (ghi theo trình tự thời gian), tên ngành và mã số ghi theo quy định tại Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ thạc sĩ, tiến sĩ ban hành kèm theo Thông tư số 25/2017/TT-BGDĐT ngày 10/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.

    Bảng 2.3: Tổng số thạc sĩ, tiến sĩ tốt nghiệp t2015 đến 31/8/2018

    TT

    Năm

    Số thạc sĩ tốt nghiệp

    Số tiến sĩ tốt nghiệp

    Tổng số tốt nghiệp

    Nữ

    Dân tc ít người

    Người nước ngoài

    Tổng số tốt nghiệp

    Nữ

    Dân tộc ít người

    Người nước ngoài

    1

    2015

    2

    2016

    3

    2017

    4

    2018 (tính đến 31/8/2018)

    Tổng số

    Bảng 2.4: Danh mục tạp chí khoa học do cơ sở đào tạo xuất bản

    TT

    Tên tạp chí

    Thloại xuất bản (in/điện tử/cả in và điện tử)

    Năm bt đầu phát hành

    Số kỳ xuất bản/năm

    Số điểm tối đa được tính bởi HĐCDGSNN

    ISBN

    3. KẾT QUẢ CHUNG VỀ ĐÀO TẠO TIN SĨ

    Bảng 3.1. Số liệu về đào tạo trình độ thạc sĩ của Cơ sở đào tạo trong thời gian 2015 - 2018

    TT

    Năm

    2015

    2016

    2017

    31/8/2018

    1

    Chỉ tiêu

    2

    Tổng số học viên cao học tuyển mới trong năm

    3

    Tổng số học viên cao học của CSĐT trong năm

    4

    Tổng số học viên cao học tốt nghiệp trong năm

    4.1

    Trong đó:

    Nữ

    4.2

    Dân tộc ít người

    4.3

    Người nước ngoài

    Bng 3.2. Số liệu về đào tạo trình độ tiến sĩ của Cơ sở đào tạo trong thi gian 2015 - 2018

    TT

    Năm

    2015

    2016

    2017

    31/8/2018

    1

    Chỉ tiêu

    2

    Tổng số NCS tuyển mới trong năm

    3

    Tổng số NCS của CSĐT trong năm

    4

    Tổng số tiến sĩ tốt nghiệp trong năm

    4.1

    Trong đó:

    Nữ

    4.2

    Dân tộc ít người

    4.3

    Người nước ngoài

    4. CƠ SỞ VẬT CHẤT PHỤC VỤ ĐÀO TẠO

    Bảng 4.1. Cơ svật chất, trang thiết bị và tài liệu phục vụ cho các ngành đào tạo

    Nội dung

    Số lưng

    1. Số phòng thí nghiệm/cơ sở nghiên cứu

    2. Số đầu sách tham khảo phục vụ các ngành đào tạo:

    - Dạng in

    - Dạng điện tử

    3. Số tạp chí phục vụ các ngành đào tạo:

    - Dạng in

    - Dạng điện tử

    - Dạng in và điện tử

    Bảng 4.2: Danh sách phòng thí nghiệm/cơ sở nghiên cứu

    TT

    Tên phòng thí nghiệm

    Số lưng

    Năm đưa vào sử dụng

    Phục vụ các ngành đào tạo trình độ thạc sĩ

    Phục vụ các ngành đào tạo trình độ tiến sĩ

    5. HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ, HỢP TÁC QUỐC TẾ

    Bảng 5.1. Đề tài khoa học do Cơ sở đào tạo chủ trì đã hoàn thành từ năm 2014 đến 31/8/2018

    Nội dung

    Số lưng

    1. Số đề tài cấp Nhà nước do CSĐT chủ trì đã hoàn thành

    2. Số đề tài nghị định thư do CSĐT chủ trì đã hoàn thành

    3. Số đề tài cấp Bộ/tỉnh do CSĐT chủ trì đã hoàn thành

    4. Số đề tài cấp Cơ sở đã hoàn thành

    5. Số chương trình dự án hợp tác quốc tế

    Bảng 5.2 Bài báo khoa học, hội nghị, hội thảo của Cơ sở đào tạo tnăm 2014 đến 31/8/2018

    Nội dung

    Số lượng

    1. Tổng sbài báo khoa học đăng trên tạp chí quốc tế thuộc danh mục ISI Scopus

    2. Tng sbài báo khoa học đăng trên tạp chí quốc tế có phản biện độc lập khác

    3. Tổng số bài báo khoa học đăng trên tạp chí trong nước có phản biện

    4. Số hội thảo, hội nghị khoa học cấp quốc gia do CSĐT chủ trì tổ chức

    5. Số hội thảo, hội nghị khoa học cấp quốc tế do CSĐT chủ trì tổ chức

    6. CÁC KHÓ KHĂN, VƯỚNG MẮC CỦA CƠ SỞ ĐÀO TẠO TRONG TỔ CHỨC TUYỂN SINH ĐÀO TẠO

    6.1. Trình độ thạc sĩ

    ...........................................................................................................................................

    ...........................................................................................................................................

    6.2. Trình độ tiến sĩ

    ...........................................................................................................................................

    ...........................................................................................................................................

    7. ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ THẠC SĨ, TIẾN SĨ

    7.1. Trình độ thạc sĩ

    ...........................................................................................................................................

    ...........................................................................................................................................

    7.2. Trình độ tiến sĩ

    ...........................................................................................................................................

    ...........................................................................................................................................

    … … …, ngày    tháng    năm 2018

    THỦ TRƯỞNG CƠ SỞ ĐÀO TẠO

    (ký tên, đóng dấu)

    ….. (Tên Cơ sở đào tạo thạc sĩ) …..

    MẪU SỐ 2

    BÁO CÁO NGÀNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ THẠC SĨ

    (Kèm theo công văn số 4381/BGDĐT-GDĐH ngày 24/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)

    (Mỗi ngành lập một báo cáo riêng)

    Tên ngành đào tạo :..........................................................................................................

    Mã số :...............................................................................................................................

    Tỉnh / Thành phố - 2018

    1. Năm được giao ngành đào tạo:………………………………………., theo văn bản số : ……………………………………………………….

    (Kcả các ngành thí điểm, liên kết đào tạo với nước ngoài có văn bản cho phép của cơ quan có thẩm quyền)

    2. Số quyết định chuyển đổi tên ngành (gần nhất): ………………………………..; ngày quyết định : …………………………….

    3. Báo cáo vđội ngũ giảng viên cơ hữu

    Bảng 1. Đội ngũ giảng viên hữu đang tham gia chủ trì ngành đào tạo

    GIÁO SƯ

    PHÓ GIÁO SƯ

    TIẾN SĨ

    Bảng 1.1. Minh chứng cho Bảng 1

    TT

    Họ và tên

    Ngày/tháng/năm

    sinh

    Chức danh giảng viên (GS, PGS)

    Trình độ

    Năm tuyển dụng

    Hình thức hợp đồng lao động

    Thời hạn Hợp đồng lao động

    Chuyên môn được đào tạo

    Số học viên cao học đang hướng dẫn

    1

    2

    3

    4

    *Chú ý: Hình thức hợp đồng lao động là (Công chức/Viên chức/hợp đồng lao động)

    4. Tuyển sinh, quy mô đào tạo và số lượng tốt nghiệp

    Bảng 2. Số lượng nhập học, số học viên cao học (HVCH) tốt nghiệp trong năm của ngành đào tạo

    Tổng số HVCH nhập học trong năm thuộc ngành đào tạo

    Tổng sHVCH trong năm thuộc ngành đào tạo (Quy mô)

    Tổng số HVCH tốt nghiệp trong năm thuộc ngành đào tạo

    Tổng số nhập học trong năm

    Nữ nhập học trong năm

    Dân tộc ít người nhập học trong năm

    Người nước ngoài nhập học trong năm

    Tổng số tốt nghiệp trong thời hạn 2 năm

    Tổng số tốt nghiệp quá thời hạn 2 năm

    2015

    2016

    2017

    31/8/2018

    Tổng số

    Bảng 2.1. Danh sách học viên cao học thuộc ngành đào tạo hiện có tại cơ sở đào tạo

    TT

    Họ và tên

    Ngày/tháng/năm sinh

    Cơ quan công tác

    Năm trúng tuyển

    Địa điểm đào tạo

    1

    2

    3

    … … … … …, ngày    tháng    năm 2018
    THỦ TRƯỞNG CƠ SỞ ĐÀO TẠO
    (ký tên, đóng dấu)

    ….. (Tên Cơ sở đào tạo tiến sĩ) …..

    MẪU SỐ 3

    BÁO CÁO NGÀNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ TIẾN SĨ

    (Kèm theo công văn số 4381/BGDĐT-GDĐH ngày 24/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)

    (Mi ngành lập một o cáo riêng)

    Tên ngành đào tạo : ........................................................................................................

    Mã số : .............................................................................................................................

    Tỉnh / Thành phố - 2018

    1. Năm được giao ngành đào tạo: …………………………………., theo văn bản số: …………………………………………………………..

    (Kể cả các ngành thí điểm, liên kết đào tạo với nước ngoài có văn bản cho phép của cơ quan có thẩm quyền)

    2. Số quyết định chuyển đổi tên ngành (gần nhất): ………………………………………..; ngày quyết định: ………………………………

    3. Báo cáo về đội ngũ giảng viên cơ hữu

    Bảng 1. Đội ngũ giảng viên hữu đang tham gia chủ trì ngành đào tạo

    GIÁO SƯ

    PHÓ GIÁO SƯ

    TIN SĨ

    Bảng 1.1: Minh chứng cho bảng 1

    TT

    Họ và tên

    Ngày/tháng/năm

    sinh

    Chức danh giảng viên (GS, PGS)

    Trình độ

    Năm tuyển dụng

    Hình thức hợp đồng lao động

    Thời hạn Hợp đồng lao động

    Chuyên môn được đào tạo

    Số học NCS đang hướng dẫn

    1

    2

    3

    4

    *Chú ý: Hình thức hợp đng lao động là (Công chức/Viên chức/Hợp đồng lao động)

    4. Tuyn sinh, quy mô đào tạo và slượng tốt nghiệp

    Bảng 2. Slượng nhập học, số tiến sĩ tốt nghiệp trong năm của ngành đào tạo

    Tổng số NCS nhập học trong năm thuộc ngành đào tạo

    Tổng sNCS trong năm thuộc ngành đào tạo (Quy mô)

    Tổng số tiến sĩ tốt nghiệp trong năm thuộc ngành đào tạo

    Tổng số nhập học trong năm

    Nữ nhập học trong năm

    Dân tộc ít người nhập học trong năm

    Người nước ngoài nhập học trong năm

    Tổng số tốt nghiệp đúng hạn theo QĐ công nhận NCS

    Tổng số tt nghiệp quá hạn theo QĐ công nhận NCS

    2015

    2016

    2017

    31/8/2018

    Tổng số

    Bảng 2.1. Danh sách nghiên cứu sinh thuộc ngành đào tạo hiện có tại cơ sở đào tạo (bao gồm cả các NCS đã trả về cơ quan công tác, nhưng còn trong hạn 7 năm)

    TT

    Họ và tên

    Ngày/tháng/năm sinh

    Cơ quan công tác

    Năm công nhận NCS

    Thời gian đào tạo

    Người hướng dẫn 1

    Người hướng dẫn 2

    Họ và tên

    Cơ quan công tác

    Họ và tên

    Cơ quan công tác

    1

    2

    3

    … … … … …, ngày    tháng    năm 2018
    THỦ TRƯỞNG CƠ SĐÀO TẠO
    (ký tên, đóng dấu)

  • Không có văn bản liên quan.

  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản chưa có liên quan hiệu lực
  • Văn bản đang xem

    Công văn 4381/BGDĐT-GDĐH cập nhật cơ sở dữ liệu quản lý về giáo dục đại học và rà soát hiện trạng đào tạo trình độ thạc sĩ, tiến sĩ

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Bộ Giáo dục và Đào tạo
    Số hiệu:4381/BGDĐT-GDĐH
    Loại văn bản:Công văn
    Ngày ban hành:24/09/2018
    Hiệu lực:24/09/2018
    Lĩnh vực:Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề
    Ngày công báo:Đang cập nhật
    Số công báo:Đang cập nhật
    Người ký:Nguyễn Văn Phúc
    Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Tình trạng:Còn Hiệu lực
  • Tải văn bản tiếng Việt

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X