hieuluat

Quyết định 25/2005/QĐ-TTg Danh mục giáo dục, đào tạo của hệ thống giáo dục quốc dân

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Thủ tướng Chính phủSố công báo:05&06 - 2/2005
    Số hiệu:25/2005/QĐ-TTgNgày đăng công báo:09/02/2005
    Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Phan Văn Khải
    Ngày ban hành:27/01/2005Hết hiệu lực:01/05/2009
    Áp dụng:24/02/2005Tình trạng hiệu lực:Hết Hiệu lực
    Lĩnh vực:Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề
  • Quyết định

    QUYẾT ĐỊNH

    CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ SỐ 25/2005/QĐ-TTG
    NGÀY 27 THÁNG 01 NĂM 2005 VỀ VIỆC QUY ĐỊNH DANH MỤC
    GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO CỦA HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂ
    n

     

    THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ

     

    Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;

    Căn cứ Luật Giáo dục ngày 02 tháng 12 năm 1998;

    Căn cứ Luật Thống kê ngày 17 tháng 6 năm 2003;

    Xét đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Thống kê,

    QUYẾT ĐỊNH:

     

    Điều 1. Quy định Danh mục giáo dục, đào tạo của hệ thống giáo dục quốc dân gồm 4 cấp.

    - Cấp I: Trình độ giáo dục, đào tạo.

    - Cấp II: Lĩnh vực giáo dục, đào tạo.

    - Cấp III: Nhóm chương trình (nhóm ngành, nhóm nghề) giáo dục, đào tạo.

    - Cấp IV: Chương trình, ngành, nghề giáo dục, đào tạo.

     

    Điều 2. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục giáo dục, đào tạo Việt Nam cấp I (trình độ giáo dục đào tạo) và cấp II (lĩnh vực giáo dục, đào tạo).

     

    Điều 3. Giao Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội căn cứ vào chức năng, nhiệm vụ được giao và quy định tại Điều 1 Quyết định này, phối hợp với Tổng cục Thống kê xây dựng và ban hành Danh mục giáo dục, đào tạo cấp III và cấp IV.

     

    Điều 4. Giao Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội phối hợp với Tổng cục Thống kê hướng dẫn thực hiện Quyết định này.

    Tổng cục Thống kê có trách nhiệm theo dõi, tổng hợp báo cáo Thủ tướng Chính phủ về việc thực hiện các quy định này.

     

    Điều 5. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.

     

    Điều 6. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

     


    DANH MỤC

    GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO VIỆT NAM (CẤP I VÀ CẤP II)

    (Ban hành kèm theo Quyết định số 25/2005/QĐ-TTg
    ngày 27 tháng 01 năm 2005 của Thủ tướng Chính phủ)

     

    PHẦN I
    DANH MỤC

     

    1. DANH MỤC GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO VIỆT NAM
    CẤP I - TRÌNH ĐỘ GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO

     

    STT

    Tên gọi

    Mã số

    1

    Giáo dục mầm non

    00

    2

    Giáo dục tiểu học

    10

    3

    Giáo dục trung học cơ sở

    20

    4

    Dạy nghề ngắn hạn

    22

    5

    Giáo dục trung học phổ thông

    30

    6

    Dạy nghề dài hạn sau trung học cơ sở

    32

    7

    Trung học chuyên nghiệp sau trung học cơ sở

    36

    8

    Dạy nghề dài hạn sau trung học phổ thông

    40

    9

    Trung học chuyên nghiệp sau trung học phổ thông

    42

    10

    Cao đẳng

    50

    11

    Đại học

    52

    12

    Thạc sĩ

    60

    13

    Tiến sĩ

    62


    2. DANH MỤC GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO VIỆT NAM

    CẤP II - LĨNH VỰC GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO

     

    Mã Cấp I

    Mã cấp II

    Tên gọi

    00

     

    Giáo dục mầm non

     

    0001

    Các chương trình cơ bản

    10

     

    Giáo dục tiểu học

     

    1001

    Các chương trình cơ bản

     

    1008

    Các chương trình xoá mù

     

    1009

    Các chương trình giáo dục chuyên biệt

    20

     

    Giáo dục trung học cơ sở

     

    2001

    Các chương trình cơ bản

     

    2009

    Các chương trình giáo dục chuyên biệt

    22

     

    Dạy nghề ngắn hạn

     

    2221

    Nghệ thuật

     

    2222*

    Nhân văn

     

    2231*

    Khoa học xã hội và hành vi

     

    2232

    Báo chí và thông tin

     

    2234

    Kinh doanh và quản lý

     

    2238*

    Pháp luật

     

    2244*

    Khoa học tự nhiên

     

    2246*

    Toán và thống kê

     

    2248*

    Máy tính

     

    2251

    Công nghệ kỹ thuật

     

    2252

    Kỹ thuật

     

    2253

    Kỹ thuật mỏ

     

    2254

    Chế biến

     

    2258

    Xây dựng và kiến trúc

     

    2262

    Nông, lâm nghiệp và thuỷ sản

     

    2264

    Thú y

     

    2272

    Sức khỏe

     

    2276

    Dịch vụ xã hội

     

    2281

    Khách sạn, du lịch, thể thao và dịch vụ cá nhân

     

    2284

    Vận tải

     

    2285

    Môi trường và bảo vệ môi trường

     

    2286

    An ninh, quốc phòng

     

    2290*

    Khác

    30

     

    Giáo dục trung học phổ thông

     

    3001

    Các chương trình cơ bản

     

    3009

    Các chương trình giáo dục chuyên biệt

    32

     

    Dạy nghề dài hạn sau trung học cơ sở

     

    3214*

    Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên

     

    3221

    Nghệ thuật

     

    3222*

    Nhân văn

     

    3231*

    Khoa học xã hội và hành vi

     

    3232

    Báo chí và thông tin

     

    3234

    Kinh doanh và quản lý

     

    3238*

    Pháp luật

     

    3244*

    Khoa học tự nhiên

     

    3246*

    Toán và thống kê

     

    3248*

    Máy tính

     

    3251

    Công nghệ kỹ thuật

     

    3252

    Kỹ thuật

     

    3253

    Kỹ thuật mỏ

     

    3254

    Chế biến

     

    3258

    Xây dựng và kiến trúc

     

    3262

    Nông, lâm nghiệp và thuỷ sản

     

    3264

    Thú y

     

    3272

    Sức khoẻ

     

    3276

    Dịch vụ xã hội

     

    3281

    Khách sạn, du lịch, thể thao và dịch vụ cá nhân

     

    3284

    Vận tải

     

    3285

    Môi trường và bảo vệ môi trường

     

    3286

    An ninh, quốc phòng

     

    3290*

    Khác

    36

     

    Trung học chuyên nghiệp sau trung học cơ sở

     

    3614

    Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên

     

    3621

    Nghệ thuật

     

    3622

    Nhân văn

     

    3631

    Khoa học xã hội và hành vi

     

    3632

    Báo chí và thông tin

     

    3634

    Kinh doanh và quản lý

     

    3638

    Pháp luật

     

    3644

    Khoa học tự nhiên

     

    3646

    Toán và thống kê

     

    3648

    Máy tính

     

    3651

    Công nghệ kỹ thuật

     

    3652

    Kỹ thuật

     

    3653

    Kỹ thuật mỏ

     

    3654

    Chế biến

     

    3658

    Xây dựng và kiến trúc

     

    3662

    Nông, lâm nghiệp và thuỷ sản

     

    3664

    Thú y

     

    3672

    Sức khoẻ

     

    3676

    Dịch vụ xã hội

     

    3681

    Khách sạn, du lịch, thể thao và dịch vụ cá nhân

     

    3684

    Vận tải

     

    3685

    Môi trường và bảo vệ môi trường

     

    3686

    An ninh, quốc phòng

     

    3690*

    Khác

    40

     

    Dạy nghề dài hạn sau trung học phổ thông

     

    4014*

    Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên

     

    4021

    Nghệ thuật

     

    4022*

    Nhân văn

     

    4031*

    Khoa học xã hội và hành vi

     

    4032

    Báo chí và thông tin

     

    4034

    Kinh doanh và quản lý

     

    4038*

    Pháp luật

     

    4044*

    Khoa học tự nhiên

     

    4046*

    Toán và thống kê

     

    4048

    Máy tính

     

    4051

    Công nghệ kỹ thuật

     

    4052

    Kỹ thuật

     

    4053

    Kỹ thuật mỏ

     

    4054

    Chế biến

     

    4058

    Xây dựng và kiến trúc

     

    4062

    Nông, lâm nghiệp và thuỷ sản

     

    4064

    Thú y

     

    4072

    Sức khoẻ

     

    4076

    Dịch vụ xã hội

     

    4081

    Khách sạn, du lịch, thể thao và dịch vụ cá nhân

     

    4084

    Vận tải

     

    4085

    Môi trường và bảo vệ môi trường

     

    4086

    An ninh, quốc phòng

     

    4090*

    Khác

    42

     

    Trung học chuyên nghiệp sau trung học phổ thông

     

    4214

    Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên

     

    4221

    Nghệ thuật

     

    4222

    Nhân văn

     

    4231

    Khoa học xã hội và hành vi

     

    4232

    Báo chí và thông tin

     

    4234

    Kinh doanh và quản lý

     

    4238

    Pháp luật

     

    4244

    Khoa học tự nhiên

     

    4246

    Toán và thống kê

     

    4248

    Máy tính

     

    4251

    Công nghệ kỹ thuật

     

    4252

    Kỹ thuật

     

    4253

    Kỹ thuật mỏ

     

    4254

    Chế biến

     

    4258

    Xây dựng và kiến trúc

     

    4262

    Nông, lâm nghiệp và thuỷ sản

     

    4264

    Thú y

     

    4272

    Sức khoẻ

     

    4276

    Dịch vụ xã hội

     

    4281

    Khách sạn, du lịch, thể thao và dịch vụ cá nhân

     

    4284

    Vận tải

     

    4285

    Môi trường và bảo vệ môi trường

     

    4286

    An ninh, quốc phòng

     

    4290*

    Khác

    50

     

    Cao đẳng

     

    5014

    Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên

     

    5021

    Nghệ thuật

     

    5022

    Nhân văn

     

    5031

    Khoa học xã hội và hành vi

     

    5032

    Báo chí và thông tin

     

    5034

    Kinh doanh và quản lý

     

    5038

    Pháp luật

     

    5042

    Khoa học sự sống

     

    5044

    Khoa học tự nhiên

     

    5046

    Toán và thống kê

     

    5048

    Máy tính

     

    5051

    Công nghệ kỹ thuật

     

    5052

    Kỹ thuật

     

    5053

    Kỹ thuật mỏ

     

    5054

    Chế biến

     

    5058

    Xây dựng và kiến trúc

     

    5062

    Nông, lâm nghiệp và thuỷ sản

     

    5064

    Thú y

     

    5072

    Sức khoẻ

     

    5076

    Dịch vụ xã hội

     

    5081

    Khách sạn, du lịch, thể thao và dịch vụ cá nhân

     

    5084

    Vận tải

     

    5085

    Môi trường và bảo vệ môi trường

     

    5086

    An ninh, quốc phòng

     

    5090*

    Khác

    52

     

    Đại học

     

    5214

    Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên

     

    5221

    Nghệ thuật

     

    5222

    Nhân văn

     

    5231

    Khoa học xã hội và hành vi

     

    5232

    Báo chí và thông tin

     

    5234

    Kinh doanh và quản lý

     

    5238

    Pháp luật

     

    5242

    Khoa học sự sống

     

    5244

    Khoa học tự nhiên

     

    5246

    Toán và thống kê

     

    5248

    Máy tính

     

    5251

    Công nghệ kỹ thuật

     

    5252

    Kỹ thuật

     

    5253

    Kỹ thuật mỏ

     

    5254

    Chế biến

     

    5258

    Xây dựng và kiến trúc

     

    5262

    Nông, lâm nghiệp và thuỷ sản

     

    5264

    Thú y

     

    5272

    Sức khoẻ

     

    5276

    Dịch vụ xã hội

     

    5281

    Khách sạn, du lịch, thể thao và dịch vụ cá nhân

     

    5284

    Vận tải

     

    5285

    Môi trường và bảo vệ môi trường

     

    5286

    An ninh, quốc phòng

     

    5290*

    Khác

    60

     

    Thạc sĩ

     

    6014

    Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên

     

    6021

    Nghệ thuật

     

    6022

    Nhân văn

     

    6031

    Khoa học xã hội và hành vi

     

    6032

    Báo chí và thông tin

     

    6034

    Kinh doanh và quản lý

     

    6038

    Pháp luật

     

    6042

    Khoa học sự sống

     

    6044

    Khoa học tự nhiên

     

    6046

    Toán và thống kê

     

    6048

    Máy tính

     

    6051

    Công nghệ kỹ thuật

     

    6052

    Kỹ thuật

     

    6053

    Kỹ thuật mỏ

     

    6054

    Chế biến

     

    6058

    Xây dựng và kiến trúc

     

    6062

    Nông, lâm nghiệp và thuỷ sản

     

    6064

    Thú y

     

    6072

    Sức khoẻ

     

    6081

    Khách sạn, du lịch, thể thao và dịch vụ cá nhân

     

    6084

    Vận tải

     

    6085

    Môi trường và bảo vệ môi trường

     

    6086

    An ninh, quốc phòng

     

    6090*

    Khác

    62

     

    Tiến sĩ

     

    6214

    Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên

     

    6221

    Nghệ thuật

     

    6222

    Nhân văn

     

    6231

    Khoa học xã hội và hành vi

     

    6232

    Báo chí và thông tin

     

    6234

    Kinh doanh và quản lý

     

    6238

    Pháp luật

     

    6242

    Khoa học sự sống

     

    6244

    Khoa học tự nhiên

     

    6246

    Toán và thống kê

     

    6248

    Máy tính

     

    6251

    Công nghệ kỹ thuật

     

    6252

    Kỹ thuật

     

    6253

    Kỹ thuật mỏ

     

    6254

    Chế biến

     

    6258

    Xây dựng và kiến trúc

     

    6262

    Nông, lâm nghiệp và thuỷ sản

     

    6264

    Thú y

     

    6272

    Sức khoẻ

     

    6281

    Khách sạn, du lịch thể thao và dịch vụ cá nhân

     

    6284

    Vận tải

     

    6285

    Môi trường và bảo vệ môi trường

     

    6286

    An ninh, quốc phòng

     

    6290*

    Khác

     

    Ghi chú: Mã số có dấu (*) chỉ áp dụng cho công tác thống kê

    PHẦN II
    NỘI DUNG CHỦ YẾU
    CẤP II - LĨNH VỰC GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO

     

    1. Các chương trình cơ bản: gồm các chương trình chung cho trẻ trước khi đến trường, chương trình tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông.

    2. Các chương trình xóa mù: gồm các chương trình rèn luyện kỹ năng đọc, viết và tính toán đơn giản.

    3. Các chương trình giáo dục chuyên biệt: gồm các chương trình nâng cao kỹ năng cá nhân như năng lực đối xử, năng lực trí tuệ, khả năng tổ chức cá nhân, các chương trình định hướng cuộc sống.

    4. Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên: gồm nội dung chủ yếu sau:

    * Đào tạo giáo viên cho trẻ trước khi đến trường, tiểu học, nghề, thực hành, các môn không phải nghề nghiệp, giáo dục người lớn, những người đào tạo giáo viên và giáo viên cho trẻ khuyết tật. Các chương trình đào tạo giáo viên chung và chuyên môn;

    * Khoa học giáo dục: phát triển nội dung các môn nghề và không phải nghề, kiểm tra và đánh giá chương trình, nghiên cứu giáo dục, khoa học giáo dục khác.

    5. Nghệ thuật: gồm nội dung chủ yếu sau:

    * Mỹ thuật: vẽ, đồ hoạ, điêu khắc;

    * Nghệ thuật trình diễn: âm nhạc, kịch, múa, xiếc;

    * Nghệ thuật nghe nhìn: chụp ảnh, phim, sản xuất âm nhạc, sản xuất các chương trình phát thanh và truyền hình, in ấn và xuất bản;

    * Thiết kế, kỹ năng thủ công.

    6. Nhân văn: gồm nội dung chủ yếu sau:

    * Tôn giáo và thần học, văn hoá và ngôn ngữ nước ngoài, nghiên cứu văn hoá vùng;

    * Các ngôn ngữ bản xứ: ngôn ngữ chính thống và các ngôn ngữ của các dân tộc và văn hoá của chúng;

    * Nhân văn khác: diễn giải và dịch thuật, ngôn ngữ học, văn hoá so sánh, lịch sử, khảo cổ, triết học, đạo đức học.

    7. Khoa học xã hội và hành vi: gồm nội dung chủ yếu sau:

    * Kinh tế học, lịch sử kinh tế, khoa học chính trị, xã hội học, nhân khẩu học, nhân chủng học, dân tộc học, tương lai học, tâm lý học, địa lý học (loại trừ địa lý tự nhiên), nghiên cứu hòa bình và đấu tranh, nhân quyền.

    8. Báo chí và thông tin: gồm nội dung chủ yếu sau:

    * Báo chí; khoa học và kỹ thuật viên thư viện; kỹ thuật viên trong bảo tàng và các nơi bảo quản tương tự;

    * Kỹ thuật tư liệu;

    * Khoa học văn thư.

    9. Kinh doanh và quản lý: gồm nội dung chủ yếu sau:

    * Bán buôn, bán lẻ, tiếp thị, các quan hệ công cộng, bất động sản;

    * Tài chính, ngân hàng, bảo hiểm, phân tích đầu tư;

    * Kế toán, kiểm toán;

    * Quản lý, quản trị hành chính, quản trị cơ sở, quản trị nhân sự;

    * Thư ký và công việc văn phòng.

    10. Pháp luật: gồm nội dung chủ yếu sau:

    * Luật địa phương, công chứng, luật (luật chung, luật quốc tế, luật lao động, luật hàng hải, v.v...), xét xử, lịch sử luật.

    11. Khoa học sự sống: gồm nội dung chủ yếu sau:

    * Sinh vật học, thực vật học, vi khuẩn học, chất độc học, vi sinh, động vật học, vi trùng học, điểu loại học, di truyền học, hoá sinh, lý sinh, khoa học có liên quan khác, không bao gồm khoa học vệ sinh và y tế.

    12. Khoa học tự nhiên: gồm nội dung chủ yếu sau:

    * Thiên văn học và khoa học không gian, vật lý học, các môn có liên quan khác, hoá học, các môn có liên quan khác, địa chất học, địa vật lý, khoáng vật học, nhân chủng học hình thái, địa lý tự nhiên và khoa học địa lý khác, khí tượng học và khoa học khí quyển bao gồm nghiên cứu về khí hậu, khoa học về biển, núi lửa, cổ sinh thái.

    13. Toán và thống kê: gồm nội dung chủ yếu sau:

    * Toán học, nghiên cứu điều hành, phân tích số, khoa học tính toán bảo hiểm, thống kê và các lĩnh vực có liên quan khác.

    14. Máy tính: gồm nội dung chủ yếu sau:

    * Khoa học máy tính: thiết kế hệ thống, lập trình máy tính, xử lý số liệu, mạng, phát triển phần mềm - hệ thống điều hành (phát triển phần cứng phân vào mã kỹ thuật).

    15. Công nghệ kỹ thuật: gồm nội dung chủ yếu sau:

    * Công nghệ kỹ thuật kiến trúc; công nghệ kỹ thuật xây dựng, công nghệ điện, điện tử và viễn thông; công nghệ cơ điện và bảo trì; công nghệ môi trường; công nghệ sản xuất công nghiệp; công nghệ quản lý chất lượng; công nghệ có liên quan đến kỹ thuật cơ khí; công nghệ dầu khí và khai thác; công nghệ kỹ thuật máy tính, công nghệ kỹ thuật vẽ thiết kế, công nghệ kỹ thuật hạt nhân, công nghệ có liên quan đến kỹ thuật khác.

    16. Kỹ thuật: gồm nội dung chủ yếu sau:

    * Vẽ kỹ thuật, cơ khí, luyện kim, điện, điện tử, viễn thông, kỹ thuật năng lượng và kỹ thuật hoá, trắc địa.

    17. Kỹ thuật mỏ: gồm nội dung chủ yếu sau:

    * Kỹ thuật khai thác mỏ và kỹ thuật tuyển khoáng.

    18. Chế biến: gồm nội dung chủ yếu sau:

    * Chế biến thực phẩm và đồ uống, dệt, may, giầy dép, da, các vật liệu (gỗ, giấy, nhựa, thuỷ tinh...).

    19. Xây dựng và kiến trúc: gồm nội dung chủ yếu sau:

    * Kiến trúc và quy hoạch đô thị: kiến trúc kết cấu, kiến trúc phong cảnh, quy hoạch cộng đồng, đồ bản.

    * Xây dựng nhà cửa, công trình (như công trình giao thông, thủy lợi...).

    20. Nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản: gồm nội dung chủ yếu sau:

    * Nông học, trồng trọt, chăn nuôi, làm vườn, lâm nghiệp và kỹ thuật sản phẩm rừng, vườn quốc gia, sinh vật hoang dã, nuôi trồng và khai thác thủy sản.

    21. Thú y: gồm nội dung chủ yếu sau:

    * Y học thú y và trợ giúp thú y.

    22. Sức khoẻ: gồm nội dung chủ yếu sau:

    * Y học: giải phẫu, truyền nhiễm học, tế bào học, sinh lý học, miễn dịch học, bệnh lý học, gây mê, nhi khoa, sản khoa, nội khoa, thần kinh học, tâm thần học, phóng xạ học, nhãn khoa;

    * Y tế cổ truyền;

    * Dịch vụ y tế: y tế công cộng, vệ sinh, vật lý trị liệu, hồi sức, hình ảnh xét nghiệm, thay thế và ghép mới cơ quan nội tạng;

    * Bào chế, bảo quản và dược học;

    * Điều dưỡng, hộ sinh;

    * Răng - Hàm - Mặt: nha khoa, vệ sinh, kỹ thuật viên thí nghiệm.

    23. Dịch vụ xã hội: gồm nội dung chủ yếu sau:

    * Chăm sóc người khuyết tật, chăm sóc trẻ em, dịch vụ thanh niên, chăm sóc người già;

    * Công tác xã hội: tư vấn, phúc lợi v.v...

    24. Khách sạn, du lịch, thể thao và dịch vụ cá nhân: gồm nội dung chủ yếu sau:

    * Khách sạn và dịch vụ, tham quan và du lịch, thể thao và thư giãn, làm đầu, chăm sóc sắc đẹp và các dịch vụ cá nhân khác, các dịch vụ thẩm mỹ, khoa học nội trợ.

    25. Vận tải: gồm nội dung chủ yếu sau:

    * Thuỷ thủ và sĩ quan tàu, khoa học hàng hải, các nhân viên hàng không, kiểm soát không lưu, điều hành đường sắt, điều khiển ô tô, xe, máy, dịch vụ bưu chính.

    26. Môi trường và bảo vệ môi trường: gồm nội dung chủ yếu sau:

    * Kiểm soát và bảo vệ môi trường, bảo vệ và an toàn lao động.

    27. An ninh, quốc phòng: gồm nội dung chủ yếu sau:

    * An ninh và trật tự xã hội: gồm việc của cảnh sát và các lực lượng pháp luật có liên quan, tội phạm học, phòng cháy và chữa cháy, an toàn công dân.

    * Quân sự.

  • Loại liên kết văn bản
    01
    Luật giáo dục số 11/1998/QH10
    Ban hành: 02/12/1998 Hiệu lực: 01/06/1999 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    02
    Luật Tổ chức Chính phủ
    Ban hành: 25/12/2001 Hiệu lực: 25/12/2001 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    03
    Luật Thống kê số 04/2003/QH11 của Quốc hội
    Ban hành: 17/06/2003 Hiệu lực: 01/01/2004 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    04
    Quyết định 38/2009/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Bảng danh mục giáo dục, đào tạo của hệ thống giáo dục quốc dân
    Ban hành: 09/03/2009 Hiệu lực: 01/05/2009 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản thay thế
    05
    Thông tư 17/2010/TT-BLĐTBXH của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội ban hành Bảng danh mục nghề đào tạo trình độ trung cấp nghề, trình độ cao đẳng nghề
    Ban hành: 04/06/2010 Hiệu lực: 09/07/2010 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    06
    Quyết định 1878/QĐ-BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Bộ Kế hoạch và Đầu tư năm 2014
    Ban hành: 24/12/2014 Hiệu lực: 24/12/2014 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

  • Văn bản đang xem

    Quyết định 25/2005/QĐ-TTg Danh mục giáo dục, đào tạo của hệ thống giáo dục quốc dân

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Thủ tướng Chính phủ
    Số hiệu:25/2005/QĐ-TTg
    Loại văn bản:Quyết định
    Ngày ban hành:27/01/2005
    Hiệu lực:24/02/2005
    Lĩnh vực:Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề
    Ngày công báo:09/02/2005
    Số công báo:05&06 - 2/2005
    Người ký:Phan Văn Khải
    Ngày hết hiệu lực:01/05/2009
    Tình trạng:Hết Hiệu lực
  • File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X