hieuluat

Quyết định 27/2015/QĐ-UBND mức chi phí đào tạo nghề cho lao động nông thôn tỉnh Long An

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Ủy ban nhân dân tỉnh Long AnSố công báo:Theo văn bản
    Số hiệu:27/2015/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Đỗ Hữu Lâm
    Ngày ban hành:01/07/2015Hết hiệu lực:01/02/2023
    Áp dụng:11/07/2015Tình trạng hiệu lực:Hết Hiệu lực
    Lĩnh vực:Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề, Lao động-Tiền lương
  • ỦY BAN NHÂN DÂN
    TỈNH LONG AN
    -------
    Số: 27/2015/QĐ-UBND
    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------
    Long An, ngày 01 tháng 07 năm 2015
     
     
    QUYẾT ĐỊNH
    BAN HÀNH DANH MỤC NGHỀ VÀ MỨC CHI PHÍ ĐÀO TẠO NGHỀ CHO LAO ĐỘNG NÔNG THÔN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN
    ------------------------
    ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
     
    Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
    Căn cứ Quyết định số 1956/QĐ-TTg ngày 27/11/2009 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt đề án “Đào tạo nghề lao động nông thôn đến năm 2020”;
    Căn cứ Thông tư liên tịch số 112/2010/TTLT-BTC-BLĐTBXH ngày 30/7/2010 của liên Bộ Tài chính, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện Đề án “Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020”;
    Căn cứ Thông tư liên tịch số 128/2012/TTLT-BTC-BLĐTBXH ngày 09/8/2012 của liên Bộ Tài chính, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư liên tịch số 112/2010/TTLT-BTC-BLĐTBXH;
    Xét tờ trình số 1170/TTr-SLĐTBXH ngày 22/6/2015 của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội,
     
    QUYẾT ĐỊNH:
     
    Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục nghề và mức chi phí đào tạo nghề cho lao động nông thôn, như sau:
    1. Quy định về danh mục nghề, thời gian đào tạo, bằng cấp sau tốt nghiệp và định mức chi phí đào tạo nghề tối đa 01 người/khóa học của 134 nghề (nhóm nghề nông nghiệp: 48 nghề; nhóm nghề phi nông nghiệp: 86 nghề) cho lao động nông thôn (đính kèm danh mục).
    2. Đối với người học nghề là lao động nông thôn thuộc diện: Hưởng chính sách ưu đãi người có công với cách mạng, hộ nghèo, người dân tộc thiểu số, người khuyết tật, người bị thu hồi đất canh tác ngoài mức được hỗ trợ chi phí đào tạo theo từng nghề cụ thể này còn được hỗ trợ tiền ăn với mức 15.000 đồng/ngày thực học/người; hỗ trợ tiền đi lại theo giá vé giao thông công cộng với mức tối đa không quá 200.000 đồng/người/khóa học đối với người học nghề xa nơi cư trú từ 15 km trở lên.
    3. Kinh phí thực hiện từ nguồn Chương trình mục tiêu quốc gia Việc làm và dạy nghề (Dự án Đào tạo nghề cho lao động nông thôn) được bố trí hàng năm theo phân cấp ngân sách.
    Điều 2. Giao Sở Lao động - Thương binh và Xã hội chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tổ chức triển khai, hướng dẫn, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện Quyết định này.
    Quyết định này có hiệu lực sau 10 (mười) ngày kể từ ngày ký. Bãi bỏ Quyết định số 1001/QĐ-UBND ngày 01/4/2011 của UBND tỉnh về việc quy định mức chi phí đào tạo nghề cho lao động nông thôn theo Quyết định số 1956/QĐ-TTg ngày 27/11/2009 của Thủ tướng Chính phủ.
    Điều 3. Chánh văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
     

    Nơi nhận:
    - Như Điều 3;
    - Bộ LĐTBXH (TCDN);
    - Bộ Tài chính;
    - Bộ Nông nghiệp và PTNT;
    - Cục KTVBQPPL - Bộ Tư pháp;
    - Thường trực Tỉnh ủy;
    - Thường trực HĐND tỉnh;
    - CT, PCT.UBND tỉnh (vx);
    - Phòng NC: KT+VX;
    - Cổng thông tin điện tử tỉnh;
    - Lưu: VT, SLĐTBXH,hg.
    TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
    CHỦ TỊCH




    Đỗ Hữu Lâm
     
     
     
    DANH MỤC
    NGHỀ VÀ MỨC CHI PHÍ ĐÀO TẠO NGHỀ CHO LAO ĐỘNG NÔNG THÔN
    (Kèm theo Quyết định số 27/2015/QĐ-UBND ngày 01/7/2015 của UBND tỉnh)
     

    Stt
    Tên nghề
    Thời gian Đào tạo
    Bằng cấp sau tốt nghiệp
    Mức chi tối đa (đ/người/ khóa học)
    Giờ
    Tháng
     
     
    A.
    Nhóm nghề Nông nghiệp
     
     
     
     
    I.
    Nông, lâm nghiệp:
     
     
     
     
    1.
    Thú y trên gia súc
    170
    1,5
    Chứng chỉ nghề
    1.000.000
    2.
    Thú y trên gia cầm
    170
    1,5
    Chứng chỉ nghề
    1.000.000
    3.
    Kỹ thuật nuôi và phòng trị bệnh cho trâu, bò
    170
    1,5
    Chứng chỉ nghề
    1.000.000
    4.
    Kỹ thuật nuôi và phòng trị bệnh cho bò sữa
    140
    1
    Chứng chỉ nghề
    800.000
    5.
    Kỹ thuật nuôi và phòng trị bệnh cho gà
    170
    1,5
    Chứng chỉ nghề
    1.000.000
    6.
    Kỹ thuật nuôi và phòng trị bệnh cho vịt
    170
    1,5
    Chứng chỉ nghề
    1.000.000
    7.
    Kỹ thuật nuôi dê
    120
    1
    Chứng chỉ nghề
    700.000
    8.
    Kỹ thuật nuôi heo
    120
    1
    Chứng chỉ nghề
    700.000
    9.
    Kỹ thuật nuôi thỏ
    120
    1
    Chứng chỉ nghề
    700.000
    10.
    Kỹ thuật nuôi ong lấy mật
    120
    1
    Chứng chỉ nghề
    700.000
    11.
    Kỹ thuật nuôi trăn
    120
    1
    Chứng chỉ nghề
    700.000
    12.
    Kỹ thuật nuôi rắn
    120
    1
    Chứng chỉ nghề
    700.000
    13.
    Kỹ thuật trồng ớt
    120
    1
    Chứng chỉ nghề
    600.000
    14.
    Kỹ thuật trồng lúa
    120
    1
    Chứng chỉ nghề
    600.000
    15.
    Kỹ thuật luân canh lúa - sen
    120
    1
    Chứng chỉ nghề
    600.000
    16.
    Kỹ thuật luân canh lúa - đay
    120
    1
    Chứng chỉ nghề
    600.000
    17.
    Kỹ thuật trồng bắp
    120
    1
    Chứng chỉ nghề
    600.000
    18.
    Kỹ thuật trồng mè
    120
    1
    Chứng chỉ nghề
    600.000
    19.
    Kỹ thuật trồng đậu phộng
    120
    1
    Chứng chỉ nghề
    600.000
    20.
    Kỹ thuật trồng đay
    120
    1
    Chứng chỉ nghề
    600.000
    21.
    Kỹ thuật trồng sen
    120
    1
    Chứng chỉ nghề
    600.000
    22.
    Kỹ thuật trồng rau an toàn
    120
    1
    Chứng chỉ nghề
    600.000
    23.
    Kỹ thuật trồng mía
    120
    1
    Chứng chỉ nghề
    600.000
    24.
    Kỹ thuật trồng cây ăn quả
    120
    1
    Chứng chỉ nghề
    600.000
    25.
    Kỹ thuật trồng thanh long theo Vietgap
    113
    1
    Chứng chỉ nghề
    600.000
    26.
    Kỹ thuật trồng đu đủ
    120
    1
    Chứng chỉ nghề
    600.000
    27.
    Kỹ thuật trồng dưa hấu
    120
    1
    Chứng chỉ nghề
    600.000
    28.
    Kỹ thuật trồng khóm
    120
    1
    Chứng chỉ nghề
    600.000
    29.
    Kỹ thuật trồng xoài
    120
    1
    Chứng chỉ nghề
    600.000
    30.
    Kỹ thuật trồng chanh
    170
    1,5
    Chứng chỉ nghề
    800.000
    31.
    Kỹ thuật trồng khoai mỡ
    120
    1
    Chứng chỉ nghề
    600.000
    32.
    Kỹ thuật trồng khoai mì
    120
    1
    Chứng chỉ nghề
    600.000
    33.
    Kỹ thuật trồng nấm rơm
    120
    1
    Chứng chỉ nghề
    600.000
    34.
    Kỹ thuật trồng nấm bào ngư an toàn
    110
    1
    Chứng chỉ nghề
    600.000
    35.
    Kỹ thuật trồng nấm linh chi
    120
    1
    Chứng chỉ nghề
    600.000
    36.
    Kỹ thuật trồng nấm đông cô
    120
    1
    Chứng chỉ nghề
    600.000
    37.
    Kỹ thuật trồng cây kiểng
    120
    1
    Chứng chỉ nghề
    600.000
    38.
    Kỹ thuật trồng mai vàng
    120
    1
    Chứng chỉ nghề
    600.000
    39.
    Kỹ thuật trồng hoa kiểng
    120
    1
    Chứng chỉ nghề
    600.000
    40.
    Kỹ thuật trồng hoa lan
    120
    1
    Chứng chỉ nghề
    600.000
    41.
    Kỹ thuật nhân, nuôi nấm xanh phòng trừ rầy nâu tại nông hộ
    100
    1
    Chứng chỉ nghề
    600.000
    II.
    Ngư nghiệp:
     
     
     
     
    1.
    Kỹ thuật nuôi và phòng trị bệnh cho cá lóc
    91
    1
    Chứng chỉ nghề
    600.000
    2.
    Kỹ thuật nuôi và phòng trị bệnh cho cá trê
    120
    1
    Chứng chỉ nghề
    600.000
    3.
    Kỹ thuật nuôi và phòng trị bệnh cho cá rô
    120
    1
    Chứng chỉ nghề
    600.000
    4.
    Kỹ thuật nuôi và phòng trị bệnh cho ếch
    120
    1
    Chứng chỉ nghề
    600.000
    5.
    Kỹ thuật nuôi và phòng trị bệnh cho tôm sú
    100
    1
    Chứng chỉ nghề
    600.000
    6.
    Kỹ thuật nuôi và phòng trị bệnh cho tôm thẻ chân trắng
    100
    1
    Chứng chỉ nghề
    600.000
    7.
    Kỹ thuật nuôi và phòng trị bệnh cho cá cảnh
    120
    1
    Chứng chỉ nghề
    600.000
    B.
    Nhóm nghề Phi nông nghiệp
     
     
     
     
    I
    Công nghiệp, xây dựng:
     
     
     
     
    1.
    Điện công nghiệp
    300
    3
    Chứng chỉ sơ cấp nghề
    2.000.000
    2.
    Điện dân dụng
    360
    3
    Chứng chỉ sơ cấp nghề
    2.000.000
    3.
    Điện tử công nghiệp
    360
    3
    Chứng chỉ sơ cấp nghề
    2.000.000
    4.
    Điện tử dân dụng
    360
    3
    Chứng chỉ sơ cấp nghề
    2.000.000
    5.
    Kỹ thuật điện nông thôn
    360
    3
    Chứng chỉ sơ cấp nghề
    2.000.000
    6.
    Vận hành sửa chữa thiết bị lạnh
    320
    3
    Chứng chỉ sơ cấp nghề
    2.000.000
    7.
    Hàn
    300
    3
    Chứng chỉ sơ cấp nghề
    2.000.000
    8.
    Tiện kim loại
    330
    3
    Chứng chỉ sơ cấp nghề
    2.000.000
    9.
    Phay, bào kim loại
    320
    3
    Chứng chỉ sơ cấp nghề
    2.000.000
    10.
    Rèn
    360
    3
    Chứng chỉ sơ cấp nghề
    2.000.000
    11.
    Đúc gang
    240
    2
    Chứng chỉ nghề
    1.500.000
    12.
    Sửa chữa điện ô tô
    295
    3
    Chứng chỉ sơ cấp nghề
    2.000.000
    13.
    Sửa chữa động cơ xăng, dầu
    400
    4
    Chứng chỉ sơ cấp nghề
    2.000.000
    14.
    Sửa chữa máy nông nghiệp
    360
    3
    Chứng chỉ sơ cấp nghề
    1.500.000
    15.
    Sửa chữa máy thi công xây dựng
    360
    3
    Chứng chỉ sơ cấp nghề
    1.500.000
    16.
    Sửa chữa thiết bị may
    320
    3
    Chứng chỉ sơ cấp nghề
    2.000.000
    17.
    Sửa chữa xe gắn máy
    360
    3
    Chứng chỉ sơ cấp nghề
    1.800.000
    18.
    May công nghiệp
    120
    1
    Chứng chỉ nghề
    700.000
    19.
    May da
    120
    1
    Chứng chỉ nghề
    700.000
    20.
    May giày dép
    170
    1,5
    Chứng chỉ nghề
    750.000
    21.
    Cắt may trang phục nữ
    300
    3
    Chứng chỉ sơ cấp nghề
    2.000.000
    22.
    Chầm nón lá
    120
    1
    Chứng chỉ nghề
    600.000
    23.
    Đan bàng
    120
    1
    Chứng chỉ nghề
    600.000
    24.
    Đan dệt len trên máy
    350
    4
    Chứng chỉ sơ cấp nghề
    2.000.000
    25.
    Đan lục bình
    120
    1
    Chứng chỉ nghề
    600.000
    26.
    Đan mây, tre, lá
    120
    1
    Chứng chỉ nghề
    600.000
    27.
    Đan nhựa
    120
    1
    Chứng chỉ nghề
    600.000
    28.
    Đan thảm
    120
    1
    Chứng chỉ nghề
    600.000
    29.
    Dệt chiếu
    240
    2
    Chứng chỉ nghề
    1.000.000
    30.
    In lụa
    240
    2
    Chứng chỉ nghề
    1.000.000
    31.
    Kết cườm
    240
    2
    Chứng chỉ nghề
    700.000
    32.
    Móc len
    240
    2
    Chứng chỉ nghề
    730.000
    33.
    Se nhang
    120
    1
    Chứng chỉ nghề
    500.000
    34.
    Kỹ thuật làm mành trúc
    170
    1,5
    Chứng chỉ nghề
    750.000
    35.
    Thêu máy
    240
    2
    Chứng chỉ nghề
    1.000.000
    36.
    Thêu tay
    240
    2
    Chứng chỉ nghề
    700.000
    37.
    Chạm trổ, điêu khắc
    350
    3
    Chứng chỉ sơ cấp nghề
    2.000.000
    38.
    Mộc dân dụng
    360
    3
    Chứng chỉ sơ cấp nghề
    2.000.000
    39.
    Kỹ thuật bê tông cốt thép
    100
    1
    Chứng chỉ nghề
    1.500.000
    40.
    Kỹ thuật nề
    100
    1
    Chứng chỉ nghề
    1.500.000
    41.
    Kỹ thuật ốp, lát tường và sàn
    100
    1
    Chứng chỉ nghề
    1.500.000
    42.
    Khai thác, sản xuất than bùn
    170
    1,5
    Chứng chỉ nghề
    750.000
    43.
    Làm trống
    240
    2
    Chứng chỉ nghề
    1.500.000
    44.
    Sơn mài
    360
    3
    Chứng chỉ sơ cấp nghề
    2.000.000
    45.
    Sản xuất đồ chơi trẻ em
    170
    1,5
    Chứng chỉ nghề
    750.000
    46.
    Sản xuất sản phẩm từ ván nhân tạo
    360
    3
    Chứng chỉ sơ cấp nghề
    2.000.000
    47.
    Sản xuất gạch, ngói
    240
    2
    Chứng chỉ nghề
    1.500.000
    48.
    Sản xuất ống cống
    240
    2
    Chứng chỉ nghề
    1.500.000
    49.
    Sản xuất phân bón hữu cơ
    240
    2
    Chứng chỉ nghề
    1.000.000
    50.
    Sản xuất phân bón vô cơ
    240
    2
    Chứng chỉ nghề
    1.000.000
    51.
    Sản xuất than củi
    170
    1,5
    Chứng chỉ nghề
    750.000
    52.
    Sản xuất than tổ ong
    170
    1,5
    Chứng chỉ nghề
    750.000
    53.
    Sản xuất thiết bị lọc nước
    170
    1,5
    Chứng chỉ nghề
    800.000
    54.
    Kỹ thuật nấu rượu
    170
    1,5
    Chứng chỉ nghề
    750.000
    55.
    Chế biến hạt điều
    120
    1
    Chứng chỉ nghề
    600.000
    56.
    Kỹ thuật làm mắm, nước mắm
    120
    1
    Chứng chỉ nghề
    600.000
    57.
    Làm bánh in
    120
    1
    Chứng chỉ nghề
    600.000
    58.
    Làm bánh tráng, bún
    120
    1
    Chứng chỉ nghề
    600.000
    59.
    Làm cốm
    120
    1
    Chứng chỉ nghề
    600.000
    60.
    Sản xuất đậu phụ
    120
    1
    Chứng chỉ nghề
    600.000
    61.
    Sản xuất tương hột, chao
    120
    1
    Chứng chỉ nghề
    600.000
    62.
    Vận hành máy gặt đập liên hợp
    120
    1
    Chứng chỉ nghề
    900.000
    63.
    Thợ máy hạn hai phương tiện thủy nội địa
    100
    1
    Chứng chỉ nghề
    1.000.000
    64.
    Thợ máy phương tiện thủy nội địa
    335
    2,5
    Chứng chỉ nghề
    2.000.000
    65.
    Điều khiển hạn chế phương tiện thủy nội địa
    120
    1
    Chứng chỉ nghề
    1.000.000
    66.
    Điều khiển phương tiện thủy nội địa
    335
    3
    Chứng chỉ nghề
    2.000.000
    II.
    Thương mại, dịch vụ:
     
     
     
     
    1.
    Nghiệp vụ lễ tân
    220
    2
    Chứng chỉ nghề
    1.000.000
    2.
    Nghiệp vụ phục vụ phòng khách sạn
    200
    2
    Chứng chỉ nghề
    1.000.000
    3.
    Nghiệp vụ phục vụ nhà hàng
    200
    2
    Chứng chỉ nghề
    1.000.000
    4.
    Nghiệp vụ pha chế cocktail
    200
    2
    Chứng chỉ nghề
    1.000.000
    5.
    Bếp Âu - Á
    200
    2
    Chứng chỉ nghề
    1.000.000
    6.
    Kỹ năng tổ chức tour du lịch địa phương
    240
    2
    Chứng chỉ nghề
    1.000.000
    7.
    Nấu ăn
    240
    2
    Chứng chỉ nghề
    1.000.000
    8.
    Du lịch nông thôn
    240
    2
    Chứng chỉ nghề
    1.000.000
    9.
    Trang điểm thẩm mỹ
    450
    4
    Chứng chỉ sơ cấp nghề
    2.000.000
    10.
    Cắt uốn tóc, làm móng
    450
    4
    Chứng chỉ sơ cấp nghề
    2.000.000
    11.
    Tiếp thị và bán hàng
    120
    1
    Chứng chỉ nghề
    600.000
    12.
    Giết mổ gia súc
    240
    2
    Chứng chỉ nghề
    1.000.000
    13.
    Giết mổ gia cầm
    240
    2
    Chứng chỉ nghề
    1.000.000
    14.
    Chăm sóc sức khỏe
    240
    2
    Chứng chỉ nghề
    1.000.000
    15.
    Người giúp việc cho gia đình công sở
    180
    1,5
    Chứng chỉ nghề
    800.000
    16.
    Làm hoa vải
    290
    2,5
    Chứng chỉ nghề
    1.200.000
    17.
    Làm bánh kem
    240
    2
    Chứng chỉ nghề
    1.000.000
    18.
    Nhiếp ảnh
    240
    2
    Chứng chỉ nghề
    1.000.000
    19.
    Cấp dưỡng
    180
    1,5
    Chứng chỉ nghề
    800.000
    20.
    Chăm sóc trẻ, nuôi dạy trẻ
    240
    2
    Chứng chỉ nghề
    1.000.000
     
    Tổng cộng có: 134 nghề, trong đó:
    - Nông, lâm nghiệp: 41 nghề,
    - Ngư nghiệp: 07 nghề,
    - Công nghiệp, xây dựng: 66 nghề,
    - Thương mại, dịch vụ: 20 nghề./.
     
  • Loại liên kết văn bản
    01
    Luật Tổ chức Chính phủ
    Ban hành: 25/12/2001 Hiệu lực: 25/12/2001 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    02
    Quyết định 1956/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án "Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020"
    Ban hành: 27/11/2009 Hiệu lực: 27/11/2009 Tình trạng: Đã sửa đổi
    Văn bản căn cứ
    03
    Thông tư liên tịch 112/2010/TTLT-BTC-BLĐTBXH của Bộ Tài chính và Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện Đề án "Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020" ban hành theo Quyết định số 1956/QĐ-TTg ngày 27/11/2009 của Thủ tướng Chính phủ
    Ban hành: 30/07/2010 Hiệu lực: 15/08/2010 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    04
    Thông tư liên tịch 128/2012/TTLT-BTC-BLĐTBXH của Bộ Tài chính, Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư liên tịch 112/2010/TTLT-BTC-BLĐTBXH ngày 30/07/2010 của Bộ Tài chính, Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về hướng dẫn quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện Đề án “Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020” theo Quyết định 1956/QĐ-TT ngày 27/11/2009 của Thủ tướng Chính phủ
    Ban hành: 09/08/2012 Hiệu lực: 24/09/2012 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    05
    Quyết định 1001/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Long An về việc quy định mức chi phí đào tạo nghề cho lao động nông thôn theo Quyết định 1956/QĐ-TTg ngày 27/11/2009 của Thủ tướng Chính phủ
    Ban hành: 01/04/2011 Hiệu lực: Đang cập nhật Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản hết hiệu lực
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản chưa có liên quan hiệu lực
  • Văn bản đang xem

    Quyết định 27/2015/QĐ-UBND mức chi phí đào tạo nghề cho lao động nông thôn tỉnh Long An

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Ủy ban nhân dân tỉnh Long An
    Số hiệu:27/2015/QĐ-UBND
    Loại văn bản:Quyết định
    Ngày ban hành:01/07/2015
    Hiệu lực:11/07/2015
    Lĩnh vực:Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề, Lao động-Tiền lương
    Ngày công báo:Đang cập nhật
    Số công báo:Theo văn bản
    Người ký:Đỗ Hữu Lâm
    Ngày hết hiệu lực:01/02/2023
    Tình trạng:Hết Hiệu lực
  • File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X