hieuluat

Thông tư 25/2017/TT-BGDĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ thạc sĩ, tiến sĩ

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Bộ Giáo dục và Đào tạoSố công báo:821&822-11/2017
    Số hiệu:25/2017/TT-BGDĐTNgày đăng công báo:11/11/2017
    Loại văn bản:Thông tưNgười ký:Bùi Văn Ga
    Ngày ban hành:10/10/2017Hết hiệu lực:22/07/2022
    Áp dụng:25/11/2017Tình trạng hiệu lực:Hết Hiệu lực
    Lĩnh vực:Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề
  •  

    BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
    -------
    Số: 25/2017/TT-BGDĐT
    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------
    Hà Nội, ngày 10 tháng 10 năm 2017
     
     
    THÔNG TƯ
    BAN HÀNH DANH MỤC GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO CẤP IV TRÌNH ĐỘ THẠC SĨ, TIẾN SĨ
     
     
    Căn cứ Luật Giáo dục ngày 14 tháng 6 năm 2005; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giáo dục ngày 25 tháng 11 năm 2009;
    Căn cứ Luật Giáo dục Đại học ngày 18 tháng 6 năm 2012;
    Căn cứ Nghị định số 123/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 9 năm 2016 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
    Căn cứ Nghị định số 69/2017/NĐ-CP ngày 25 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
    Căn cứ Quyết định số 01/2017/QĐ-TTg ngày 17 tháng 01 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Danh mục giáo dục, đào tạo của hệ thống giáo dục quốc dân;
    Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Giáo dục đại học;
    Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Thông tư ban hành Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ thạc sĩ, tiến sĩ.
    Điều 1.Ban hành kèm theo Thông tư này Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ thạc sĩ, tiến sĩ.
    Điều 2.Bộ Giáo dục và Đào tạo thực hiện phân loại, thống kê, bổ sung các ngành mới vào Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ thạc sĩ, tiến sĩ. Căn cứ các ngành được phép đào tạo, các cơ sở giáo dục đại học chủ động phát triển các chuyên ngành đào tạo để đáp ứng nhu cầu xã hội.
    Điều 3.Thông tư này có hiệu lực kể từ ngày 25 tháng 11 năm 2017 và thay thế Thông tư số 04/2012/TT-BGDĐT ngày 15 tháng 2 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ thạc sĩ, tiến sĩ; Thông tư số 33/2013/TT-BGDĐT ngày 05 tháng 8 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo sửa đổi, bổ sung Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ thạc sĩ, tiến sĩ ban hành kèm theo Thông tư số 04/2012/TT-BGDĐT ngày 15 tháng 2 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
    Điều 4.Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Giáo dục đại học, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo, Giám đốc các đại học, học viện, Hiệu trưởng các trường đại học, Viện trưởng các viện nghiên cứu khoa học đào tạo trình độ tiến sĩ, các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.
     
     Nơi nhận:
    - Văn phòng Chủ tịch nước;
    - Văn phòng Chính phủ;
    - Văn phòng Quốc hội;
    - Ban Tuyên giáo Trung ương;
    - Ủy ban VHGDTNTN-NĐ của Quốc hội;
    - Kiểm toán Nhà nước;
    - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ;
    - Cục Kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp);
    - Công báo;
    - Website Chính phủ;
    - Website Bộ Giáo dục và Đào tạo;
    - Hội đồng Quốc gia GD&PTNNL;
    - Bộ trưởng (để báo cáo);
    - Như Điều 4 (để thực hiện);
    - Lưu: VT, Vụ GDĐH, Vụ PC.
    KT. BỘ TRƯỞNG
    THỨ TRƯỞNG




    Bùi Văn Ga
     
     
    DANH MỤC

    (Ban hành kèm theo Thông tư số 25/2017/TT-BGDĐT ngày 10 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO CẤP IV TRÌNH ĐỘ THẠC SĨ, TIẾN SĨ
     
    1. Ngành đào tạo là tập hợp những kiến thức, kỹ năng chuyên môn liên quan đến một lĩnh vực khoa học hay một lĩnh vực hoạt động nghề nghiệp nhất định. Khối lượng kiến thức ngành trong mỗi chương trình đào tạo trình độ thạc sĩ phải đảm bảo tối thiểu 30 tín chỉ. Đối với các chương trình đào tạo trình độ tiến sĩ, trừ một số học phần bổ sung, phần còn lại là kiến thức ngành và chuyên ngành.
    2. Mã ngành là chuỗi số liên tục gồm bảy chữ số, trong đó từ trái sang phải được quy định như sau: chữ số đầu tiên quy định mã trình độ đào tạo; hai chữ số thứ hai và thứ ba quy định mã lĩnh vực đào tạo; hai chữ số thứ tư và thứ năm quy định mã nhóm ngành đào tạo; hai chữ số cuối quy định mã ngành đào tạo.
    3. Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ thạc sĩ, tiến sĩ
    Trình độ Thạc sĩ
    Trình độ Tiến sĩ
    Mã số
    Tên tiếng Việt
    Mã số
    Tên tiếng Việt
    814
    Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên
    914
    Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên
    81401
    Khoa học giáo dục
    91401
    Khoa học giáo dục
    8140101
    Giáo dục học
    9140101
    Giáo dục học
     
     
    9140102
    Lý luận và lịch sử giáo dục
    8140110
    Lý luận và phương pháp dạy học
    9140110
    Lý luận và phương pháp dạy học
    8140111
    Lý luận và phương pháp dạy học bộ môn
    9140111
    Lý luận và phương pháp dạy học bộ môn
    8140114
    Quản lý giáo dục
    9140114
    Quản lý giáo dục
    8140115
    Đo lường và đánh giá trong giáo dục
    9140115
    Đo lường và đánh giá trong giáo dục
    8140116
    Thiết kế phương tiện giáo dục, giảng dạy
    9140116
    Thiết kế phương tiện giáo dục, giảng dạy
    8140117
    Giáo dục quốc tế và so sánh
    9140117
    Giáo dục quốc tế và so sánh
    8140118
    Giáo dục đặc biệt
    9140118
    Giáo dục đặc biệt
    81490
    Khác
    91490
    Khác
    821
    Nghệ thuật
    921
    Nghệ thuật
    82101
    Mỹ thuật
    92101
    Mỹ thuật
    8210101
    Lý luận và lịch sử mỹ thuật
    9210101
    Lý luận và lịch sử mỹ thuật
    8210102
    Mỹ thuật tạo hình
     
     
    82102
    Nghệ thuật trình diễn
    92102
    Nghệ thuật trình diễn
    8210201
    Âm nhạc học
    9210201
    Âm nhạc học
    8210202
    Nghệ thuật âm nhạc
     
     
    8210221
    Lý luận và lịch sử sân khấu
    9210221
    Lý luận và lịch sử sân khấu
    8210222
    Nghệ thuật sân khấu
     
     
    8210231
    Lý luận và lịch sử điện ảnh, truyền hình
    9210231
    Lý luận và lịch sử điện ảnh, truyền hình
    8210232
    Nghệ thuật điện ảnh, truyền hình
     
     
    82104
    Mỹ thuật ứng dụng
    92104
    Mỹ thuật ứng dụng
    8210401
    Lý luận và lịch sử mỹ thuật ứng dụng
     
     
    8210402
    Thiết kế công nghiệp
     
     
    8210403
    Thiết kế đồ họa
     
     
    8210404
    Thiết kế thời trang
     
     
    8210406
    Thiết kế mỹ thuật sân khấu, điện ảnh
     
     
    8210410
    Mỹ thuật ứng dụng
     
     
    82190
    Khác
    92190
    Khác
    822
    Nhân văn
    922
    Nhân văn
    82201
    Ngôn ngữ, văn học và văn hóa Việt Nam
    92201
    Ngôn ngữ, văn học và văn hóa Việt Nam
    8220102
    Ngôn ngữ Việt Nam
    9220102
    Ngôn ngữ Việt Nam
    8220104
    Hán Nôm
    9220104
    Hán Nôm
    8220109
    Ngôn ngữ các dân tộc thiểu số Việt Nam
    9220109
    Ngôn ngữ các dân tộc thiểu số Việt Nam
    8220120
    Lý luận văn học
    9220120
    Lý luận văn học
    8220121
    Văn học Việt Nam
    9220121
    Văn học Việt Nam
    8220125
    Văn học dân gian
    9220125
    Văn học dân gian
    82202
    Ngôn ngữ, văn học và văn hóa nước ngoài
    92202
    Ngôn ngữ, văn học và văn hóa nước ngoài
    8220201
    Ngôn ngữ Anh
    9220201
    Ngôn ngữ Anh
    8220202
    Ngôn ngữ Nga
    9220202
    Ngôn ngữ Nga
    8220203
    Ngôn ngữ Pháp
    9220203
    Ngôn ngữ Pháp
    8220204
    Ngôn ngữ Trung Quốc
    9220204
    Ngôn ngữ Trung Quốc
    8220205
    Ngôn ngữ Đức
    9220205
    Ngôn ngữ Đức
    8220209
    Ngôn ngữ Nhật
    9220209
    Ngôn ngữ Nhật
    8220210
    Ngôn ngữ Hàn Quốc
    9220210
    Ngôn ngữ Hàn Quốc
    6022024
    Ngôn ngữ học so sánh, đối chiếu
    6222024
    Ngôn ngữ học so sánh, đối chiếu
    8220242
    Văn học nước ngoài
    9220242
    Văn học nước ngoài
    82290
    Khác
    92290
    Khác
    8229001
    Triết học
    9229001
    Triết học
     
     
    9229002
    Chủ nghĩa duy vật biện chứng và duy vật lịch sử
     
     
    9229004
    Logic học
     
     
    9229006
    Đạo đức học
     
     
    9229007
    Mỹ học
    8229008
    Chủ nghĩa xã hội khoa học
    9229008
    Chủ nghĩa xã hội khoa học
    8229009
    Tôn giáo học
    9229009
    Tôn giáo học
    8229011
    Lịch sử thế giới
    9229011
    Lịch sử thế giới
    8229012
    Lịch sử phong trào cộng sản, công nhân quốc tế và giải phóng dân tộc
    9229012
    Lịch sử phong trào cộng sản, công nhân quốc tế và giải phóng dân tộc
    8229013
    Lịch sử Việt Nam
    9229013
    Lịch sử Việt Nam
    8229015
    Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam
    9229015
    Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam
    8229017
    Khảo cổ học
    9229017
    Khảo cổ học
    8229020
    Ngôn ngữ học
    9229020
    Ngôn ngữ học
    8229030
    Văn học
    9229030
    Văn học
    8229031
    Văn học so sánh
     
     
    8229040
    Văn hóa học
    9229040
    Văn hóa học
    8229041
    Văn hóa dân gian
    9229041
    Văn hóa dân gian
    8319042
    Quản lý văn hóa
    9319042
    Quản lý văn hóa
    8319043
    Văn hóa so sánh
     
     
    831
    Khoa học xã hội và hành vi
    931
    Khoa học xã hội và hành vi
    83101
    Kinh tế học
    93101
    Kinh tế học
    8310101
    Kinh tế học
    9310101
    Kinh tế học
    8310102
    Kinh tế chính trị
    9310102
    Kinh tế chính trị
    8310104
    Kinh tế đầu tư
    9310104
    Kinh tế đầu tư
    8310105
    Kinh tế phát triển
    9310105
    Kinh tế phát triển
    8310106
    Kinh tế quốc tế
    9310106
    Kinh tế quốc tế
    8310107
    Thống kê kinh tế
    9310107
    Thống kê kinh tế
    8310108
    Toán kinh tế
    9310108
    Toán kinh tế
    8340410
    Quản lý kinh tế
    9340410
    Quản lý kinh tế
    83102
    Khoa học chính trị
    93102
    Khoa học chính trị
    8310201
    Chính trị học
    9310201
    Chính trị học
    8310202
    Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước
    9310202
    Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước
    8310204
    Hồ Chí Minh học
    9310204
    Hồ Chí Minh học
    8310206
    Quan hệ quốc tế
    9310206
    Quan hệ quốc tế
    83103
    Xã hội học và Nhân học
    93103
    Xã hội học và Nhân học
    8310301
    Xã hội học
    9310301
    Xã hội học
    8310302
    Nhân học
    9310302
    Nhân học
    8310310
    Dân tộc học
    9310310
    Dân tộc học
    8310313
    Phát triển bền vững
     
     
    8310315
    Phát triển con người
     
     
    8310317
    Quyền con người
     
     
    83104
    Tâm lý học
    93104
    Tâm lý học
    8310401
    Tâm lý học
    9310401
    Tâm lý học
    83105
    Địa lý học
    93105
    Địa lý học
    8310501
    Địa lý học
    9310501
    Địa lý học
    83106
    Khu vực học
    93106
    Khu vực học
    8310601
    Quốc tế học
    9310601
    Quốc tế học
    8310602
    Châu Á học
     
     
    8310608
    Đông phương học
    9310608
    Đông phương học
    8310612
    Trung Quốc học
    9310612
    Trung Quốc học
    8310613
    Nhật Bản học
    9310613
    Nhật Bản học
    8310620
    Đông Nam Á học
    9310620
    Đông Nam Á học
    8310630
    Việt Nam học
    9310630
    Việt Nam học
    83190
    Khác
    93190
    Khác
    832
    Báo chí và thông tin
    932
    Báo chí và thông tin
    83201
    Báo chí và truyền thông
    93201
    Báo chí và truyền thông
    8320101
    Báo chí học
    9320101
    Báo chí học
    8320105
    Truyền thông đại chúng
    9320105
    Truyền thông đại chúng
    8320108
    Quan hệ công chúng
     
     
    83202
    Thông tin - Thư viện
    93202
    Thông tin - Thư viện
    8320202
    Thông tin học
    9320202
    Thông tin học
    8320203
    Khoa học thư viện
    9320203
    Khoa học thư viện
    83203
    Văn thư - Lưu trữ - Bảo tàng
    93203
    Văn thư - Lưu trữ - Bảo tàng
    8320303
    Lưu trữ học
    9320303
    Lưu trữ học
    8320305
    Bảo tàng học
    9320305
    Bảo tàng học
    83204
    Xuất bản - Phát hành
    93204
    Xuất bản - Phát hành
    8320401
    Xuất bản
    9320401
    Xuất bản
    83290
    Khác
    93290
    Khác
    834
    Kinh doanh và quản lý
    934
    Kinh doanh và quản lý
    83401
    Kinh doanh
    93401
    Kinh doanh
    8340101
    Quản trị kinh doanh
    9340101
    Quản trị kinh doanh
    8340121
    Kinh doanh thương mại
    9340121
    Kinh doanh thương mại
    83402
    Tài chính - Ngân hàng Bảo hiểm
    93402
    Tài chính - Ngân hàng Bảo hiểm
    8340201
    Tài chính - Ngân hàng
    9340201
    Tài chính - Ngân hàng
    8340204
    Bảo hiểm
    9340204
    Bảo hiểm
    83403
    Kế toán - Kiểm toán
    93403
    Kế toán - Kiểm toán
    8340301
    Kế toán
    9340301
    Kế toán
    83404
    Quản trị - Quản lý
    93404
    Quản trị - Quản lý
    8340401
    Khoa học quản lý
     
     
    8340402
    Chính sách công
    9340402
    Chính sách công
    8340403
    Quản lý công
    9340403
    Quản lý công
    8340404
    Quản trị nhân lực
    9340404
    Quản trị nhân lực
    8340405
    Hệ thống thông tin quản lý
    9340405
    Hệ thống thông tin quản lý
    8340406
    Quản trị văn phòng
     
     
    8340412
    Quản lý khoa học và công nghệ
    9340412
    Quản lý khoa học và công nghệ
    8340417
    Quản lý an toàn và sức khỏe nghề nghiệp
     
     
    83490
    Khác
    93490
    Khác
    838
    Pháp luật
    938
    Pháp luật
    83801
    Luật
    93801
    Luật
    8380102
    Luật hiến pháp và luật hành chính
    9380102
    Luật hiến pháp và luật hành chính
    8380103
    Luật dân sự và tố tụng dân sự
    9380103
    Luật dân sự và tố tụng dân sự
    8380104
    Luật hình sự và tố tụng hình sự
    9380104
    Luật hình sự và tố tụng hình sự
    8380105
    Tội phạm học và phòng ngừa tội phạm
    9380105
    Tội phạm học và phòng ngừa tội phạm
    8380106
    Lý luận và lịch sử nhà nước và pháp luật
    9380106
    Lý luận và lịch sử nhà nước và pháp luật
    8380107
    Luật kinh tế
    9380107
    Luật kinh tế
    8380108
    Luật quốc tế
    9380108
    Luật quốc tế
    83890
    Khác
    93890
    Khác
    842
    Khoa học sự sống
    942
    Khoa học sự sống
    84201
    Sinh học
    94201
    Sinh học
    8420101
    Sinh học
    9420101
    Sinh học
    8420102
    Nhân chủng học
    9420102
    Nhân chủng học
    8420103
    Động vật học
    9420103
    Động vật học
     
     
    9420104
    Sinh lý học người và động vật
     
     
    9420105
    Ký sinh trùng học
     
     
    9420106
    Côn trùng học
    8420107
    Vi sinh vật học
    9420107
    Vi sinh vật học
    8420108
    Thủy sinh vật học
    9420108
    Thủy sinh vật học
    8420111
    Thực vật học
    9420111
    Thực vật học
     
     
    9420112
    Sinh lý học thực vật
    8420114
    Sinh học thực nghiệm
     
     
     
     
    9420115
    Lý sinh học
    8420116
    Hóa sinh học
    9420116
    Hóa sinh học
    8420120
    Sinh thái học
    9420120
    Sinh thái học
    8420121
    Di truyền học
    9420121
    Di truyền học
    84202
    Sinh học ứng dụng
    94202
    Sinh học ứng dụng
    8420201
    Công nghệ sinh học
    9420201
    Công nghệ sinh học
    84290
    Khác
    94290
    Khác
    844
    Khoa học tự nhiên
    944
    Khoa học tự nhiên
    84401
    Khoa học vật chất
    94401
    Khoa học vật chất
    8440101
    Thiên văn học
    9440101
    Thiên văn học
    8440103
    Vật lý lý thuyết và vật lý toán
    9440103
    Vật lý lý thuyết và vật lý toán
    8440104
    Vật lý chất rắn
    9440104
    Vật lý chất rắn
    8440105
    Vật lý vô tuyến và điện tử
    9440105
    Vật lý vô tuyến và điện tử
    8440106
    Vật lý nguyên tử và hạt nhân
    9440106
    Vật lý nguyên tử và hạt nhân
    8440107
    Cơ học vật rắn
    9440107
    Cơ học vật rắn
    8440108
    Cơ học chất lỏng và chất khí
    9440108
    Cơ học chất lỏng và chất khí
    8440109
    Cơ học
    9440109
    Cơ học
    8440110
    Quang học
    9440110
    Quang học
    8440111
    Vật lý địa cầu
    9440111
    Vật lý địa cầu
    8440112
    Hóa học
    9440112
    Hóa học
    8440113
    Hóa vô cơ
    9440113
    Hóa vô cơ
    8440114
    Hóa hữu cơ
    9440114
    Hóa hữu cơ
     
     
    9440117
    Hóa học các hợp chất thiên nhiên
    8440118
    Hóa phân tích
    9440118
    Hóa phân tích
    8440119
    Hóa lí thuyết và hóa lí
    9440119
    Hóa lí thuyết và hóa lí
    8440120
    Hóa môi trường
    9440120
    Hóa môi trường
    8440122
    Khoa học vật liệu
    9440122
    Khoa học vật liệu
     
     
    9440123
    Vật liệu điện tử
     
     
    9440125
    Vật liệu cao phân tử và tổ hợp
     
     
    9440127
    Vật liệu quang học, quang điện tử và quang tử
     
     
    9440129
    Kim loại học
    84402
    Khoa học trái đất
    94402
    Khoa học trái đất
    8440201
    Địa chất học
    9440201
    Địa chất học
    8440205
    Khoáng vật học và địa hóa học
    9440205
    Khoáng vật học và địa hóa học
    8440210
    Địa vật lí
    9440210
    Địa vật lí
    8440212
    Bản đồ học
    9440212
    Bản đồ học
    8440214
    Bản đồ, viễn thám và hệ thông tin địa lý
    9440214
    Bản đồ, viễn thám và hệ thông tin địa lý
    8440217
    Địa lí tự nhiên
    9440217
    Địa lí tự nhiên
    8440218
    Địa mạo và cổ địa lý
    9440218
    Địa mạo và cổ địa lý
    8440220
    Địa lý tài nguyên và môi trường
    9440220
    Địa lý tài nguyên và môi trường
     
     
    9440221
    Biến đổi khí hậu
    8440222
    Khí tượng và khí hậu học
    9440222
    Khí tượng và khí hậu học
    8440224
    Thủy văn học
    9440224
    Thủy văn học
    8440228
    Hải dương học
    9440228
    Hải dương học
    84403
    Khoa học môi trường
    94403
    Khoa học môi trường
    8440301
    Khoa học môi trường
    9440301
    Khoa học môi trường
     
     
    9440303
    Môi trường đất và nước
     
     
    9440305
    Độc học môi trường
    84490
    Khác
    94490
    Khác
    846
    Toán và thống kê
    946
    Toán và thống kê
    84601
    Toán học
    94601
    Toán học
    8460101
    Toán học
    9460101
    Toán học
    8460102
    Toán giải tích
    9460102
    Toán giải tích
    8460103
    Phương trình vi phân và tích phân
    9460103
    Phương trình vi phân và tích phân
    8460104
    Đại số và lí thuyết số
    9460104
    Đại số và lí thuyết số
    8460105
    Hình học và tôpô
    9460105
    Hình học và tôpô
    8460106
    Lí thuyết xác suất và thống kê toán học
    9460106
    Lí thuyết xác suất và thống kê toán học
    8460107
    Khoa học tính toán
     
     
    8460110
    Cơ sở toán học cho tin học
    9460110
    Cơ sở toán học cho tin học
    8460112
    Toán ứng dụng
    9460112
    Toán ứng dụng
    8460113
    Phương pháp toán sơ cấp
     
     
    8460117
    Toán tin
    9460117
    Toán tin
    84602
    Thống kê
    94602
    Thống kê
    8460201
    Thống kê
    9460201
    Thống kê
    84690
    Khác
    94690
    Khác
    848
    Máy tính và công nghệ thông tin
    948
    Máy tính và công nghệ thông tin
    84801
    Máy tính
    94801
    Máy tính
    8480101
    Khoa học máy tính
    9480101
    Khoa học máy tính
    8480102
    Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
    9480102
    Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
    8480103
    Kỹ thuật phần mềm
    9480103
    Kỹ thuật phần mềm
    8480104
    Hệ thống thông tin
    9480104
    Hệ thống thông tin
    8480106
    Kỹ thuật máy tính
    9480106
    Kỹ thuật máy tính
    84802
    Công nghệ thông tin
    94802
    Công nghệ thông tin
    8480201
    Công nghệ thông tin
    9480201
    Công nghệ thông tin
    8480202
    An toàn thông tin
    9480202
    An toàn thông tin
    8480204
    Quản lý công nghệ thông tin
     
     
    8480205
    Quản lý Hệ thống thông tin
     
     
    84890
    Khác
    94890
    Khác
    851
    Công nghệ kỹ thuật
    951
    Công nghệ kỹ thuật
    85106
    Quản lý công nghiệp
    95106
    Quản lý công nghiệp
    8510601
    Quản lý công nghiệp
    9510601
    Quản lý công nghiệp
    8510602
    Quản lý năng lượng
     
     
    8510605
    Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
    9510605
    Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
    85190
    Khác
    95190
    Khác
    852
    Kỹ thuật
    952
    Kỹ thuật
    85201
    Kỹ thuật cơ khí và cơ kỹ thuật
    95201
    Kỹ thuật cơ khí và cơ kỹ thuật
    8520101
    Cơ kỹ thuật
    9520101
    Cơ kỹ thuật
    8520103
    Kỹ thuật cơ khí
    9520103
    Kỹ thuật cơ khí
    8520114
    Kỹ thuật cơ điện tử
     
     
    8520115
    Kỹ thuật nhiệt
    9520115
    Kỹ thuật nhiệt
    8520116
    Kỹ thuật cơ khí động lực
    9520116
    Kỹ thuật cơ khí động lực
    8520117
    Kỹ thuật công nghiệp
     
     
    8520118
    Kỹ thuật hệ thống công nghiệp
    9520118
    Kỹ thuật hệ thống công nghiệp
    8520120
    Kỹ thuật hàng không
     
     
    8520121
    Kỹ thuật không gian
    9520121
    Kỹ thuật không gian
    8520122
    Kỹ thuật tàu thủy
    9520122
    Kỹ thuật tàu thủy
    8520130
    Kỹ thuật ô tô
    9520130
    Kỹ thuật ô tô
    8520135
    Kỹ thuật năng lượng
     
     
    8520137
    Kỹ thuật in
    9520137
    Kỹ thuật in
    85202
    Kỹ thuật điện, điện tử và viễn thông
    95202
    Kỹ thuật điện, điện tử và viễn thông
    8520201
    Kỹ thuật điện
    9520201
    Kỹ thuật điện
    8520203
    Kỹ thuật điện tử
    9520203
    Kỹ thuật điện tử
    8520204
    Kỹ thuật rađa - dẫn đường
    9520204
    Kỹ thuật rađa - dẫn đường
    8520208
    Kỹ thuật viễn thông
    9520208
    Kỹ thuật viễn thông
    8520209
    Kỹ thuật mật mã
    9520209
    Kỹ thuật mật mã
    8520212
    Kỹ thuật y sinh
    9520212
    Kỹ thuật y sinh
    8520216
    Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
    9520216
    Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
    85203
    Kỹ thuật hóa học, vật liệu, luyện kim và môi trường
    95203
    Kỹ thuật hóa học, vật liệu, luyện kim và môi trường
    8520301
    Kỹ thuật hóa học
    9520301
    Kỹ thuật hóa học
    8520305
    Kỹ thuật hóa dầu và lọc dầu
    9520305
    Kỹ thuật hóa dầu và lọc dầu
    8520309
    Kỹ thuật vật liệu
    9520309
    Kỹ thuật vật liệu
    8520320
    Kỹ thuật môi trường
    9520320
    Kỹ thuật môi trường
    85204
    Vật lý kỹ thuật
    95204
    Vật lý kỹ thuật
    8520401
    Vật lý kỹ thuật
    9520401
    Vật lý kỹ thuật
    8520402
    Kỹ thuật hạt nhân
    9520402
    Kỹ thuật hạt nhân
    85205
    Kỹ thuật địa chất, địa vật lý và trắc địa
    95205
    Kỹ thuật địa chất, địa vật lý và trắc địa
    8520501
    Kỹ thuật địa chất
    9520501
    Kỹ thuật địa chất
    8520502
    Kỹ thuật địa vật lý
    9520502
    Kỹ thuật địa vật lý
    8520503
    Kỹ thuật trắc địa - bản đồ
    9520503
    Kỹ thuật trắc địa - bản đồ
    85206
    Kỹ thuật mỏ
    95206
    Kỹ thuật mỏ
    8520602
    Kỹ thuật thăm dò và khảo sát
    9520602
    Kỹ thuật thăm dò và khảo sát
    8520603
    Khai thác mỏ
    9520603
    Khai thác mỏ
    8520604
    Kỹ thuật dầu khí
    9520604
    Kỹ thuật dầu khí
    8520607
    Kỹ thuật tuyển khoáng
    9520607
    Kỹ thuật tuyển khoáng
    85290
    Khác
    95290
    Khác
    854
    Sản xuất và chế biến
    954
    Sản xuất và chế biến
    85401
    Chế biến lương thực, thực phẩm và đồ uống
    95401
    Chế biến lương thực, thực phẩm và đồ uống
    8540101
    Công nghệ thực phẩm
    9540101
    Công nghệ thực phẩm
    8540104
    Công nghệ sau thu hoạch
    9540104
    Công nghệ sau thu hoạch
    8540105
    Công nghệ chế biến thủy sản
    9540105
    Công nghệ chế biến thủy sản
    8540106
    Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm
     
     
    85402
    Sản xuất, chế biến sợi, vải, giày, da
    95402
    Sản xuất, chế biến sợi, vải, giày, da
    8540203
    Công nghệ vật liệu dệt, may
    9540203
    Công nghệ vật liệu dệt, may
    8540204
    Công nghệ dệt, may
    9540204
    Công nghệ dệt, may
    85490
    Khác
    95490
    Khác
    8549001
    Kỹ thuật chế biến lâm sản
    9549001
    Kỹ thuật chế biến lâm sản
    858
    Kiến trúc và xây dựng
    958
    Kiến trúc và xây dựng
    85801
    Kiến trúc và quy hoạch
    95801
    Kiến trúc và quy hoạch
    8580101
    Kiến trúc
    9580101
    Kiến trúc
    8580103
    Kiến trúc nội thất
     
     
    8580105
    Quy hoạch vùng và đô thị
    9580105
    Quy hoạch vùng và đô thị
    8580106
    Quản lý đô thị và công trình
    9580106
    Quản lý đô thị và công trình
    8580408
    Thiết kế nội thất
     
     
    8580112
    Đô thị học
     
     
    85802
    Xây dựng
    95802
    Xây dựng
    8580201
    Kỹ thuật xây dựng
    9580201
    Kỹ thuật xây dựng
    8580202
    Kỹ thuật xây dựng công trình thủy
    9580202
    Kỹ thuật xây dựng công trình thủy
    8580203
    Kỹ thuật xây dựng công trình biển
    9580203
    Kỹ thuật xây dựng công trình biển
    8580204
    Kỹ thuật xây dựng công trình ngầm
    9580204
    Kỹ thuật xây dựng công trình ngầm
    8580205
    Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
    9580205
    Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
    8580206
    Kỹ thuật xây dựng công trình đặc biệt
    9580206
    Kỹ thuật xây dựng công trình đặc biệt
    8580210
    Kỹ thuật cơ sở hạ tầng
    9580210
    Kỹ thuật cơ sở hạ tầng
    8580211
    Địa kỹ thuật xây dựng
    9580211
    Địa kỹ thuật xây dựng
    8580212
    Kỹ thuật tài nguyên nước
    9580212
    Kỹ thuật tài nguyên nước
    8580213
    Kỹ thuật cấp thoát nước
    9580213
    Kỹ thuật cấp thoát nước
    85803
    Quản lý xây dựng
    95803
    Quản lý xây dựng
    8580301
    Kinh tế xây dựng
     
     
    8580302
    Quản lý xây dựng
    9580302
    Quản lý xây dựng
    85890
    Khác
    95890
    Khác
    862
    Nông, lâm nghiệp và thủy sản
    962
    Nông, lâm nghiệp và thủy sản
    86201
    Nông nghiệp
    96201
    Nông nghiệp
    8620103
    Khoa học đất
    9620103
    Khoa học đất
    8620105
    Chăn nuôi
    9620105
    Chăn nuôi
     
     
    9620107
    Dinh dưỡng và thức ăn chăn nuôi
     
     
    9620108
    Di truyền và chọn giống vật nuôi
    8620110
    Khoa học cây trồng
    9620110
    Khoa học cây trồng
    8620111
    Di truyền và chọn giống cây trồng
    9620111
    Di truyền và chọn giống cây trồng
    8620112
    Bảo vệ thực vật
    9620112
    Bảo vệ thực vật
    8620115
    Kinh tế nông nghiệp
    9620115
    Kinh tế nông nghiệp
    8620116
    Phát triển nông thôn
    9620116
    Phát triển nông thôn
    8620118
    Hệ thống nông nghiệp
     
     
    86202
    Lâm nghiệp
    96202
    Lâm nghiệp
    8620201
    Lâm học
     
     
    8620205
    Lâm sinh
    9620205
    Lâm sinh
     
     
    9620207
    Di truyền và chọn giống cây lâm nghiệp
     
     
    9620208
    Điều tra và quy hoạch rừng
    8620211
    Quản lý tài nguyên rừng
    9620211
    Quản lý tài nguyên rừng
    86203
    Thủy sản
    96203
    Thủy sản
    8620301
    Nuôi trồng thủy sản
    9620301
    Nuôi trồng thủy sản
    8620302
    Bệnh học thủy sản
    9620302
    Bệnh học thủy sản
    8620304
    Khai thác thủy sản
    9620304
    Khai thác thủy sản
    8620305
    Quản lý thủy sản
    9620305
    Quản lý thủy sản
    86290
    Khác
    96290
    Khác
    864
    Thú y
    964
    Thú y
    86401
    Thú y
    96401
    Thú y
    8640101
    Thú y
    9640101
    Thú y
     
     
    9640102
    Bệnh lý học và chữa bệnh vật nuôi
     
     
    9640104
    Ký sinh trùng và vi sinh vật học thú y
     
     
    9640106
    Sinh sản và bệnh sinh sản gia súc
     
     
    9640108
    Dịch tễ học thú y
    86490
    Khác
    96490
    Khác
    872
    Sức khỏe
    972
    Sức khoẻ
    87201
    Y học
    97201
    Y học
    8720101
    Khoa học y sinh
    9720101
    Khoa học y sinh
    8720102
    Gây mê hồi sức
    9720102
    Gây mê hồi sức
    8720103
    Hồi sức cấp cứu và chống độc
    9720103
    Hồi sức cấp cứu và chống độc
    8720104
    Ngoại khoa
    9720104
    Ngoại khoa
    8720105
    Sản phụ khoa
    9720105
    Sản phụ khoa
    8720106
    Nhi khoa
    9720106
    Nhi khoa
    8720107
    Nội khoa
    9720107
    Nội khoa
    8720108
    Ung thư
    9720108
    Ung thư
    8720109
    Bệnh truyền nhiễm và các bệnh nhiệt đới
    9720109
    Bệnh truyền nhiễm và các bệnh nhiệt đới
    8720111
    Điện quang và y học hạt nhân
    9720111
    Điện quang và y học hạt nhân
    8720113
    Y học cổ truyền
    9720113
    Y học cổ truyền
    8720117
    Dịch tễ học
    9720117
    Dịch tễ học
    8720118
    Dược lý và độc chất
    9720118
    Dược lý và độc chất
    8720119
    Phẫu thuật tạo hình, tái tạo và thẩm mỹ
    9720119
    Phẫu thuật tạo hình, tái tạo và thẩm mỹ
    8720155
    Tai - Mũi - Họng
    9720155
    Tai - Mũi - Họng
    8720157
    Mắt (Nhãn khoa)
    9720157
    Mắt (Nhãn khoa)
    8720158
    Khoa học thần kinh
    8720159
    Khoa học thần kinh
    8720163
    Y học dự phòng
    9720163
    Y học dự phòng
    87202
    Dược học
    97202
    Dược học
    8720202
    Công nghệ dược phẩm và bào chế thuốc
    9720202
    Công nghệ dược phẩm và bào chế thuốc
    8720203
    Hóa dược
    9720203
    Hóa dược
    8720205
    Dược lý và dược lâm sàng
    9720205
    Dược lý và dược lâm sàng
    8720206
    Dược liệu - Dược học cổ truyền
    9720206
    Dược liệu - Dược học cổ truyền
    8720208
    Hóa sinh dược
    9720208
    Hóa sinh dược
    8720210
    Kiểm nghiệm thuốc và độc chất
    9720210
    Kiểm nghiệm thuốc và độc chất
    8720412
    Tổ chức quản lý dược
    6272041
    Tổ chức quản lý dược
    87203
    Điều dưỡng, hộ sinh
    97203
    Điều dưỡng, hộ sinh
    8720301
    Điều dưỡng
    9720301
    Điều dưỡng
    8720302
    Hộ sinh
    9720302
    Hộ sinh
    87204
    Dinh dưỡng
    97204
    Dinh dưỡng
    8720401
    Dinh dưỡng
    9720401
    Dinh dưỡng
    87205
    Răng - Hàm - Mặt
    97205
    Răng - Hàm - Mặt
    8720501
    Răng - Hàm - Mặt
    9720501
    Răng - Hàm - Mặt
    87206
    Kỹ thuật Y học
    97206
    Kỹ thuật Y học
    8720601
    Kỹ thuật xét nghiệm y học
    9720601
    Kỹ thuật xét nghiệm y học
    8720602
    Kỹ thuật hình ảnh y học
    9720602
    Kỹ thuật hình ảnh y học
    8720603
    Kỹ thuật phục hồi chức năng
    9720603
    Kỹ thuật phục hồi chức năng
    87207
    Y tế công cộng
    97207
    Y tế công cộng
    8720701
    Y tế công cộng
    9720701
    Y tế công cộng
    87208
    Quản lý Y tế
    97208
    Quản lý Y tế
    8720801
    Quản lý Y tế
    9720801
    Quản lý Y tế
    8720802
    Quản lý bệnh viện
    9720802
    Quản lý bệnh viện
    87290
    Khác
    97290
    Khác
    8729001
    Y học gia đình
     
     
    8729002
    Giáo dục y học
     
     
    8729003
    Y học Quân sự
     
     
    8729004
    Y học biển
     
     
    876
    Dịch vụ xã hội
    976
    Dịch vụ xã hội
    87601
    Công tác xã hội
    97601
    Công tác xã hội
    8760101
    Công tác xã hội
    9760101
    Công tác xã hội
    87690
    Khác
    97690
    Khác
    881
    Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân
    981
    Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân
    88101
    Du lịch
    98101
    Du lịch
    8810101
    Du lịch
    9810101
    Du lịch
    8810103
    Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
     
     
    88103
    Thể dục, thể thao
     
     
    8810301
    Quản lý thể dục thể thao
     
     
    88190
    Khác
    98190
    Khác
    884
    Dịch vụ vận tải
    984
    Dịch vụ vận tải
    88401
    Khai thác vận tải
    98401
    Khai thác vận tải
    8840103
    Tổ chức và quản lý vận tải
    9840103
    Tổ chức và quản lý vận tải
    8840106
    Khoa học hàng hải
    9840106
    Khoa học hàng hải
    88490
    Khác
    98490
    Khác
    885
    Môi trường và bảo vệ môi trường
    985
    Môi trường và bảo vệ môi trường
    88501
    Quản lý tài nguyên và môi trường
    98501
    Quản lý tài nguyên và môi trường
    8850101
    Quản lý tài nguyên và môi trường
    9850101
    Quản lý tài nguyên và môi trường
    8850103
    Quản lý đất đai
    9850103
    Quản lý đất đai
    8850104
    Quản lý biển đảo và đới bờ
     
     
    88590
    Khác
    98590
    Khác
    886
    An ninh - Quốc phòng
    986
    An ninh - Quốc phòng
    88601
    An ninh và trật tự xã hội
    98601
    An ninh và trật tự xã hội
    8860101
    Trinh sát an ninh
    9860101
    Trinh sát an ninh
    8860102
    Trinh sát cảnh sát
    9860102
    Trinh sát cảnh sát
    8860104
    Điều tra hình sự
    9860104
    Điều tra hình sự
    8860108
    Kỹ thuật hình sự
    9860108
    Kỹ thuật hình sự
    8860109
    Quản lý nhà nước về an ninh trật tự
    9860109
    Quản lý nhà nước về an ninh trật tự
    8860110
    Quản lý trật tự an toàn giao thông
    9860110
    Quản lý trật tự an toàn giao thông
    8860111
    Thi hành án hình sự và hỗ trợ tư pháp
    9860111
    Thi hành án hình sự và hỗ trợ tư pháp
    8860112
    Tham mưu, chỉ huy công an nhân dân
    9860112
    Tham mưu, chỉ huy công an nhân dân
    8860113
    Phòng cháy chữa cháy và cứu nạn cứu hộ
    9860113
    Phòng cháy chữa cháy và cứu nạn cứu hộ
    8860116
    Hậu cần công an nhân dân
    9860116
    Hậu cần công an nhân dân
    8860117
    Tình báo an ninh
    9860117
    Tình báo an ninh
    88602
    Quân sự
    98602
    Quân sự
    8860208
    Nghệ thuật quân sự
     
     
    8860209
    Lịch sử nghệ thuật quân sự
    9860209
    Lịch sử nghệ thuật quân sự
    8860210
    Chiến lược quân sự
    9860210
    Chiến lược quân sự
    8860211
    Chiến lược quốc phòng
    9860211
    Chiến lược quốc phòng
    8860212
    Nghệ thuật chiến dịch
    9860212
    Nghệ thuật chiến dịch
    8860213
    Chiến thuật
    9860213
    Chiến thuật
    8860215
    Biên phòng
    9860215
    Biên phòng
    8860216
    Quản lý biên giới và cửa khẩu
    9860216
    Quản lý biên giới và cửa khẩu
    8860217
    Tình báo quân sự
    9860217
    Tình báo quân sự
    8860218
    Hậu cần quân sự
    9860218
    Hậu cần quân sự
    8860220
    Chỉ huy, quản lý kỹ thuật
    9860220
    Chỉ huy, quản lý kỹ thuật
    8860221
    Trinh sát quân sự
    9860221
    Trinh sát quân sự
    88690
    Khác
    98690
    Khác
    890
    Khác
    990
    Khác
    8900103
    Bảo hộ lao động
     
     
  • Loại liên kết văn bản
    01
    Luật Giáo dục số 38/2005/QH11 của Quốc hội
    Ban hành: 14/06/2005 Hiệu lực: 01/01/2006 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    02
    Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giáo dục của Quốc hội, số 44/2009/QH12
    Ban hành: 25/11/2009 Hiệu lực: 01/07/2010 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    03
    Luật Giáo dục đại học của Quốc hội, số 08/2012/QH13
    Ban hành: 18/06/2012 Hiệu lực: 01/01/2013 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    04
    Nghị định 123/2016/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ, cơ quan ngang Bộ
    Ban hành: 01/09/2016 Hiệu lực: 15/10/2016 Tình trạng: Đã sửa đổi
    Văn bản căn cứ
    05
    Quyết định 01/2017/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Danh mục giáo dục, đào tạo của hệ thống giáo dục quốc dân
    Ban hành: 17/01/2017 Hiệu lực: 05/03/2017 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    06
    Nghị định 69/2017/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo
    Ban hành: 25/05/2017 Hiệu lực: 25/05/2017 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    07
    Thông tư 04/2012/TT-BGDĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ thạc sĩ, tiến sĩ
    Ban hành: 15/02/2012 Hiệu lực: 02/04/2012 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản hết hiệu lực
    08
    Thông tư 33/2013/TT-BGDĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc sửa đổi, bổ sung Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ thạc sĩ, tiến sĩ ban hành kèm theo Thông tư 04/2012/TT-BGDĐT ngày 15/02/2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
    Ban hành: 05/08/2013 Hiệu lực: 20/09/2013 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản hết hiệu lực
    09
    Thông tư 09/2022/TT-BGDĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo về quy định Danh mục thống kê ngành đào tạo của giáo dục đại học
    Ban hành: 06/06/2022 Hiệu lực: 22/07/2022 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản thay thế
    10
    Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giáo dục của Quốc hội, số 44/2009/QH12
    Ban hành: 25/11/2009 Hiệu lực: 01/07/2010 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản được hướng dẫn
    11
    Quyết định 01/2017/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Danh mục giáo dục, đào tạo của hệ thống giáo dục quốc dân
    Ban hành: 17/01/2017 Hiệu lực: 05/03/2017 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản được hướng dẫn
    12
    Quyết định 322/QĐ-BGDĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố các Danh mục văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Bộ Giáo dục và Đào tạo hết hiệu lực năm 2017
    Ban hành: 30/01/2018 Hiệu lực: 30/01/2018 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    13
    Quyết định 287/QĐ-BGDĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố kết quả hệ thống văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Bộ Giáo dục và Đào tạo kỳ 2014-2018
    Ban hành: 31/01/2019 Hiệu lực: 31/01/2019 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    14
    Thông tư 32/2022/TT-BCA của Bộ Công an quy định về giám định viên lĩnh vực kỹ thuật hình sự; tiêu chuẩn bổ nhiệm chức danh giám định viên lĩnh vực kỹ thuật hình sự, pháp y trong Công an nhân dân; công bố tổ chức, người giám định theo vụ việc trong Công an nhân dân
    Ban hành: 12/09/2022 Hiệu lực: 27/10/2022 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    15
    Quyết định 740/QĐ-BGDĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc đính chính Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ đại học ban hành kèm theo Thông tư 24/2017/TT-BGDĐT và Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ thạc sĩ, tiến hành ban hành kèm theo Thông tư 25/2017/TT-BGDĐT
    Ban hành: 09/03/2018 Hiệu lực: 09/03/2018 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản đính chính
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

  • Văn bản đang xem

    Thông tư 25/2017/TT-BGDĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ thạc sĩ, tiến sĩ

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Bộ Giáo dục và Đào tạo
    Số hiệu:25/2017/TT-BGDĐT
    Loại văn bản:Thông tư
    Ngày ban hành:10/10/2017
    Hiệu lực:25/11/2017
    Lĩnh vực:Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề
    Ngày công báo:11/11/2017
    Số công báo:821&822-11/2017
    Người ký:Bùi Văn Ga
    Ngày hết hiệu lực:22/07/2022
    Tình trạng:Hết Hiệu lực
  • File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X