I
|
TRANH ẢNH, VIDEO
|
1
|
Bản đồ: Phương tiện thể hiện bề mặt Trái đất
|
1.1
|
|
Lưới kinh vĩ tuyến;
Một số lưới chiếu toàn cầu
|
Học sinh hiểu được về cách biểu diễn hình cầu của Trái đất lên mặt phẳng, có ý niệm về sự biến dạng bản đồ.
|
Lưới kinh vĩ tuyến của 04 lưới chiếu toàn cầu học sinh thường gặp (phép chiếu cực ở Bắc Cực và Nam Cực).
Kích thước (720x1020)mm, dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché định lượng 200g/m2, cán OPP mờ.
|
x
|
|
Tờ
|
1 tờ/GV
|
|
1.2
|
|
Trích mảnh bản đồ thông dụng: Bản đồ địa hình, Bản đồ hành chính, Bản đồ đường giao thông, Bản đồ du lịch.
|
Học sinh phân biệt được các ký hiệu bản đồ, thao tác được một số bài tập: xác định độ cao tuyệt đối và độ cao tương đối, do khoảng cách, xác định phương hướng, tìm đường đi,...
|
Trích mảnh bản đồ (thuộc lãnh thổ Việt Nam): Bản đồ địa hình tỉ lệ 1:50.000 đến 1:100.000. Bản đồ hành chính, bản đồ giao thông và bản đồ du lịch tỉ lệ 1: 200.000.
Kích thước (420x590)mm, dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché định lượng 200g/m2, cán OPP mờ.
|
|
x
|
Tờ
|
8 tờ/GV
|
|
2
|
Trái đất- hành tinh của hệ Mặt Trời
|
2.1
|
|
Sơ đồ Chuyển động của Trái đất quanh Mặt Trời
|
Học sinh có được ý niệm chính xác về Chuyển động của Trái đất quanh trục và quanh Mặt Trời
|
Sơ đồ chuyển động của Trái đất quanh trục và quanh Mặt Trời.
Kích thước (420x590)mm, dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché định lượng 200g/m2, cán OPP mờ.
|
x
|
x
|
Tờ
|
8 tờ/GV
|
|
2.2
|
|
Sơ đồ hiện tượng ngày đêm dài ngắn theo mùa
|
Học sinh trình bày được hiện tượng ngày đêm dài ngắn theo mùa, ở bán cầu Bắc và bán cầu Nam
|
Hình Trái đất để giải thích hiện tượng dài ngan theo mùa ở một vĩ độ trung bình. Hình Trái đất với ghi chú độ dài ngày ngược nhau ở hai bán cầu. Thêm hình ảnh minh họa (ví dụ cảnh đêm trắng ở Saint Peterburg, cảnh quan sát cực quang ở Nauy,...).
Kích thước (420x590)mm, dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché định lượng 200g/m2, cán OPP mờ.
|
|
x
|
tờ
|
8 tờ/GV
|
|
2.3
|
|
Mô phỏng động về ngày đêm luân phiên và ngày đêm dài ngắn theo mùa.
|
|
Video/Phần mềm mô phỏng về:
- Chuyển động của Trái đất quanh Mặt trời;
- Ngày đêm luân phiên và ngày đêm dài ngắn theo mùa.
Video/Phần mềm mô phỏng phải đảm bảo tính khoa học, độ phân giải và tương phản màu sắc tốt. Có phụ đề/ghi chú tiếng Việt.
|
x
|
|
Bộ
|
1 bộ/GV
|
|
3
|
Cấu tạo của Trái đất, vỏ Trái đất
|
3.1
|
|
Tranh về cấu tạo bên trong Trái đất
|
Học sinh hiểu được cấu tạo bên trong Trái đất; cấu tạo của thạch quyển; cơ chế các mảng kiến tạo xô vào nhau và tách ra xa nhau.
|
Tranh thể hiện các nội dung:
- Cấu tạo bên trong Trái đất gồm lõi (lõi trong, lõi ngoài, lớp manti (manti dưới và manti trên), thạch quyển (manti trên cùng và vỏ Trái đất).
- Sơ đồ thạch quyển thể hiện độ dày mỏng khác nhau giữa lục địa và đại dương.
- Sơ đồ hai mảng xô vào nhau.
- Sơ đồ hai mảng tách xa nhau.
Kích thước (720x1020)mm, dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché định lượng 200g/m2, cán opp mờ
|
x
|
|
Tờ
|
1 tờ/GV
|
|
3.2
|
|
Tranh về sơ đồ cấu tạo núi lửa
|
Học sinh hiểu được cấu tạo núi lửa, tại sao có hiện tượng núi lửa phun trào.
|
Tranh về Sơ đồ cấu tạo bên trong núi lửa và sơ đồ giải thích về sự hoạt động núi lửa do va chạm các mảng kiến tạo.
Kèm thêm ảnh của một số núi lửa nổi tiếng trên thế giới, núi lửa đã tắt trong nước.
Kích thước (720x1020)mm, dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché định lượng 200g/m2, cán OPP mờ.
|
x
|
|
Tờ
|
1 tờ/GV
|
|
3.3
|
|
Tranh về các dạng địa hình trên Trái đất
|
Học sinh hiểu được các dạng địa hình chính trên lục địa và đại dương. Liên hệ giữa hình dạng (trên tranh, ảnh) với trên bản đồ.
|
Tranh thể hiện các dạng địa hình chính: núi, cao nguyên, đồng bằng; thềm lục địa, sườn lục địa, vực biển.
Kích thước (720x1020)mm, dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché định lượng 200g/m2, cán OPP mờ.
|
x
|
|
Tờ
|
1 tờ/GV
|
|
3.4
|
|
Tranh về hiện tượng tạo núi
|
Học sinh hiểu được các quá trình nội sinh và quá trình ngoại sinh trong tạo núi.
|
Tranh thể hiện các nội dung:
- Sơ đồ khối (3D) mô tả các quá trình nội sinh: uốn nếp và đứt gãy.
- Các hình ảnh mô tả các quá trình ngoại sinh, thành tạo địa hình do gió, do nước chảy, do hòa tan (karst), do sóng biển,...
Kích thước (420x590)mm, dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché định lượng 200g/m2, cán OPP mờ.
|
|
x
|
Tờ
|
8 tờ/GV
|
|
3.5
|
|
Mô phỏng động về các địa mảng xô vào nhau
|
|
Video/Phần mềm mô phỏng 3D, mô tả về sự chuyển động của dòng vật chất bên trong manti, làm cho các mảng đại dương và lục địa xô vào nhau. Kết quả là tạo núi, hiện tượng núi lửa phun, hình thành trũng đại dương.
Video/Phần mềm mô phỏng có độ dài khoảng 3 phút, đảm bảo tính khoa học, độ phân giải và tương phản màu sắc tốt để sử dụng khi chiếu Projector. Có phụ đề/ghi chú tiếng Việt.
|
x
|
|
Bộ
|
1 bộ/GV
|
|
3.6
|
|
Video/clip về hoạt động phun trào của núi lửa. Cảnh quan vùng núi lửa.
|
Học sinh hiểu được hoạt động núi lửa và cảnh quan vùng núi lửa
|
Video/Clip dài khoảng 3 phút, bao gồm track về núi lửa phun trào và các track về cảnh quan núi lửa (thu hút con người đến sinh sống và hoạt động kinh tế,...)
Video/Clip có màu sắc, độ phân giải và âm thanh phải đảm bảo chất lượng tốt. Có phụ đề/ghi chú tiếng Việt.
|
x
|
|
Bộ
|
1 bộ/GV
|
|
4
|
Khí hậu và biến đổi khí hậu
|
4.1
|
|
Sơ đồ các tầng khí quyển.
Các loại mây
|
Học sinh hiểu được cấu trúc theo chiều cao của khí quyển, tầm quan trọng đặc biệt của tầng đối lưu; Các loại mây theo độ cao và liên quan đến thời tiết
|
Sơ đồ các tầng khí quyển: chú ý độ cao của các tầng và có sự thay đổi độ dày khí quyển từ xích đạo đến cực. Sơ đồ có các đối tượng để tạo sự liên tưởng trong tư duy học sinh.
Hỉnh ảnh các loại mây thường quan sát được theo độ cao.
Kích thước (720x1020)mm, dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché định lượng 200g/m2, cán OPP mờ.
|
x
|
|
Tờ
|
1 tờ/GV
|
|
4.2
|
|
Các đai khí áp và các loại gió thường xuyên trên Trái đất
Gió đất - gió biển
|
Học sinh trình bày được các đai khí áp và các loại gió thường xuyên trên Trái đất, hướng gió thịnh hành. Hiểu được gió đất - gió biển và việc sử dụng năng lượng gió trong cuộc sống.
|
Sơ đồ Trái đất với các đai áp cao, đai áp thấp, gió thổi từ đai áp cao đến đai áp thấp; có thể bổ sung các vòng hoàn lưu khí quyển.
Sơ đồ gió đất - gió biển.
Kích thước (420x590)mm, dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché định lượng 200g/m2, cán OPP mờ.
|
x
|
|
Tờ
|
1 tờ/GV
|
|
4.3
|
|
Biểu đồ, lược đồ về biến đổi khí hậu
|
Học sinh hiểu được các biểu hiện của biến đổi khí hậu, tác động của nó đến thiên nhiên và cuộc sống trên Trái đất ở những vùng khác nhau.
Cách ứng phó với biến đổi khí hậu.
|
- Biểu đồ về hiện tượng nóng lên toàn cầu (so sánh với nhiệt độ trung bình Trái đất thời kỳ tiền công nghiệp).
- Lược đồ về các khu vực bị ảnh hưởng mạnh do biến đổi khí hậu (thiên tai, nước biển dâng,...).
- Một số hình ảnh về tác động của biến đổi khí hậu và ứng phó với biến đổi khí hậu.
Kích thước (720x1020)mm, dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché định lượng 200g/m2, cán OPP mờ.
|
x
|
|
Tờ
|
1 tờ/GV
|
|
4.4
|
|
Video/clip về sự nóng lên toàn cầu (Global warming)
|
|
Video/clip về sự nóng lên toàn cầu từ cuối thế kỷ XIX đến nay.
Video/clip có thời lượng không quá 3 phút, âm thanh rõ, hình ảnh đẹp, sinh động, phụ đề và thuyết minh bằng tiếng Việt
|
x
|
|
Bộ
|
1 bộ/GV
|
|
4.5
|
|
Video/Clip về tác động của nước biển dâng
|
Học sinh hiểu Việt Nam là nước chịu tác động mạnh của biến đổi khí hậu
|
Video/Clip về tác động của nước biển dâng đến đồng bằng sông Cửu Long, nội dung dựa trên kịch bản biến đổi khí hậu mới nhất mà Chính phủ Việt Nam công bố.
Video/clip có thời lượng không quá 3 phút, âm thanh rõ; hình ảnh đẹp, sinh động; phụ đề và thuyết minh bằng tiếng Việt
|
x
|
|
Bộ
|
1 bộ/GV
|
|
4.6
|
|
Video/clip về thiên tai và ứng phó với thiên tai ở Việt Nam
|
Học sinh có nhận thức đúng và hành động đúng trong ứng phó với thiên tai
|
Video/clip về thiên tai và ứng phó với thiên tai ở Việt Nam, lựa chọn các thiên tai có liên quan đến thời tiết, khí hậu như bão, lụt, lũ quét, lũ ống, sạt lở đất ở miền núi, sạt lở bờ sông, xâm nhập mặn, hạn hán.
Video/clip có thời lượng không quá 3 phút, âm thanh rõ; hình ảnh đẹp, sinh động; phụ đề và thuyết minh bằng tiếng Việt
|
x
|
|
Bộ
|
1 bộ/GV
|
|
5
|
Nước trên Trái đất
|
5.1
|
|
Sơ đồ tuần hoàn nước và biểu đồ thành phần của thủy quyển
|
Học sinh hiểu được vòng tuần hoàn lớn của nước trên Trái đất (còn gọi là chu trình thủy văn
|
Tranh thể hiện Sơ đồ khối, trên đó thể hiện sự tuần hoàn của nước từ đại dương, ngưng kết (mây), chuyển vận do gió, giáng thủy (tuyết và mưa), các nguồn trữ nước (băng tuyết vĩnh viễn, nước ngầm, sông hồ, thực vật,.. .kể cả các công trình thủy lợi) và trở lại biển.
Kích thước (720x1020)mm, dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché định lượng 200g/m2, cán OPP mờ
|
x
|
|
Tờ
|
1 tờ/GV
|
|
5.2
|
|
Video/clip về giáo dục tiết kiệm nước
|
Học sinh thay đổi nhận thức và hành vi trong sử dụng tiết kiệm nước
|
Video/Clip sử dụng những hành ảnh chân thực, kết hợp với các tài liệu sơ đồ, biểu đồ để học sinh hiểu được nước là tài nguyên hữu hạn, thậm chí là quý hiếm. Sử dụng tiết kiệm nước bao gồm cả việc tái sử dụng nước.
Video/clip có thời lượng không quá 3 phút âm thanh rõ; hình ảnh đẹp, sinh động; phụ đề và thuyết minh bằng tiếng Việt
|
x
|
|
Bộ
|
1 bộ/GV
|
|
6
|
Đất và sinh vật trên Trái đất
|
6.1
|
|
Tranh minh họa phẫu diện một số loại đất chính
|
Học sinh có ý niệm về các tầng đất của một số loại đất chính trên thế giới
|
Tranh mô tả phẫu diện tiêu biểu cho các loại đất chính, đại diện cho các đới cảnh quan chính trên thế giới.
Kích thước (420 x 590)mm, dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché định lượng 200g/m2, cán OPP mờ.
|
|
x
|
Tờ
|
8 tờ/ GV
|
|
6.2
|
|
Tranh về hệ sinh thái rừng nhiệt đới
|
Học sinh hiểu được về hệ sinh thái rừng nhiệt đới
|
Tranh thể hiện những nét đặc trưng tiêu biểu của cấu trúc, thành phần của hệ sinh thái rừng nhiệt đới (rừng mưa).
Kích thước (420 x 590)mm, dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché định lượng 200g/m2, cán OPP mờ.
|
|
x
|
Tờ
|
8 tờ/ GV
|
|
6.3
|
|
video/clip về đới sông của động vật hoang dã, vấn đề bảo vệ đa dạng sinh học
|
Học sinh thêm yêu động vật hoang dã, nâng cao nhận thức về bảo vệ đa dạng sinh học
|
Video/clip chọn giới thiệu một số loài động vật hoang dã (nên chọn loài thú), giới thiệu về sự phụ thuộc của loài này vào sinh cảnh. Việc bảo vệ đa dạng sinh học theo nhiều cấp độ (loài, gen, sinh cảnh, hệ sinh thái,...).
Video/clip có thời lượng không quá 3 phút âm thanh rõ; hình ảnh đẹp, sinh động; phụ đề và thuyết minh bằng tiếng Việt
|
x
|
|
Bộ
|
1 bộ/GV
|
|
7
|
Con người và thiên nhiên
|
|
|
Một số hình ảnh về con người làm thay đổi thiên nhiên Trái đất
|
Học sinh hiểu được rằng nhân loại là lực lượng to lớn đang làm thay đổi bộ mặt của hành tinh,
|
Tranh thể hiện Các hình ảnh tiêu biểu, thể hiện tác động tích cực và tiêu cực của con người lên thiên nhiên ở quy mô lớn (liên quan đến việc sử dụng và khai thác tài nguyên) và thay đổi cảnh quan.
Kích thước (720x1020) mm, dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché định lượng 200g/m2, cán OPP mờ.
|
x
|
|
Tờ
|
1 tờ/GV
|
|
II
|
BẢN ĐỒ
|
1
|
Bản đồ: phương tiện thể hiện bề mặt Trái đất
|
1.1
|
|
Tập bản đồ Địa lí đại cương
|
Học sinh khai thác các nội dung liên quan đến lưới kinh vĩ, các yếu tố bản đồ, phương pháp thể hiện bản đồ.
|
Tập bản đồ có cấu trúc nội dung logic, đầy đủ, phù hợp với CT2018.
|
|
x
|
Tập
|
10 tập/ trường
|
Trang bị cho thư viện trường để dùng chung
|
2
|
Trái đất - hành tinh của hệ Mặt Trời
|
2.1
|
|
Lược đồ múi giờ trên Thế giới, Bản đồ Các khu vực giờ GMT
|
Học sinh hiểu được hệ quả địa lý do Trái đất quay quanh trục. Vận dụng vào việc theo dõi các sự kiện trên thế giới.
|
Bản đồ treo tường. Bản đồ có thể hiện các quốc gia để học sinh làm bài tập.
Gồm 2 nội dung:
- Lược đồ Múi giờ (15°).
- Bản đồ giờ GMT (UTC).
Kích thước (720x1020)mm, dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché định lượng 200g/m2, cán OPP mờ.
|
x
|
|
Tờ
|
1 tờ/GV
|
|
3
|
Cấu tạo của Trái đất. Vỏ Trái đất
|
3.1
|
|
Bản đồ các mảng kiến tạo, vành đai động đất, núi lửa
|
Học sinh nẳm được kiến thức cơ bản về các mảng kiến tạo và quy luật phân bố động đất, núi lừa trên thế giới
|
Bản đồ treo tường. Nền lục địa nên có vờn bóng địa hình, nhất là các mạch núi chính (Himalaya, Andes, Rockie, Alps,...). Thể hiện rõ các mảng kiến tạo, hướng dịch chuyển (xô vào nhau, tách xa nhau), các khu vực có động đất, núi lửa, sóng thần.
Kích thước (720x1020)mm, dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché định lượng 200g/m2, cán OPP mờ.
|
x
|
|
Tờ
|
1 tờ/GV
|
|
3.2
|
|
Bản đồ hình thể bán cầu Tây
|
Học sinh hiểu được đặc điểm của địa hình hành tinh.
|
Bản đồ treo tường. Nội dung thể hiện rõ yêu cầu của bản đồ hình thể bán cầu Tây. Có bản đồ nhỏ miền Cực Nam.
Kích thước (720x1020)mm, dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché định lượng 200g/m2, cán OPP mờ.
|
x
|
|
Tờ
|
1 tờ/GV
|
Dùng cho lớp 6, 7.
|
3.3
|
|
Bản đồ hình thể bán cầu Đông
|
Học sinh hiểu được đặc điểm của địa hình hành tinh.
|
Bản đồ treo tường. Nội dung thể hiện rõ yêu cầu của bản đồ hình thể bán cầu Đông. Có bản đồ nhỏ miền Cực Bắc.
Kích thước (720x1020)mm, dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché định lượng 200g/m2, cán OPP mờ.
|
x
|
|
Tờ
|
1 tờ/GV
|
Dùng cho tóp 6, 7.
|
4
|
Khí hậu và biến đổi khí hậu
|
4.1
|
|
Bản đồ lượng mưa trung bình năm trên thế giới.
|
Học sinh trình bày được sự phân bố mưa trên thế giới, các vùng mưa nhiều và các vùng mưa ít, ảnh hưởng của địa hình và dòng biển.
|
Bản đồ treo tường, phân tầng màu lượng mưa. Trên đại dương có các dòng biển nóng và dòng biển lạnh ven bờ. Có kèm theo một số biểu đồ mưa ở một số địa diem
Kích thước (720x1020)mm, dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché định lượng 200g/m2, cán OPP mờ.
|
x
|
|
Tờ
|
1 tờ/GV
|
|
4.2
|
|
Bản đồ các đới khí hậu trên Trái đất
|
Học sinh chỉ ra được sự phân bố các đới khí hậu trên Trái đất ở hai bán cầu
|
Bản đồ treo tường. Chia ra 3 đới (nóng, ôn hòa, lạnh) và có chi tiết về; đới nóng (xích đạo cận xích đạo, nhiệt đới), đới ôn hòa (cận nhiệt đới, ôn đới, cận cực), đới lạnh (hàn đới). Có các biểu đồ nhiệt, mưa ở một số địa điểm đại diện cho các đới khí hậu.
Kích thước (720x1020)mm, dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché định lượng 200g/m2, cán OPP mờ.
|
x
|
|
Tờ
|
1 tờ/GV
|
Dùng cho lớp 6, 7.
|
5
|
Nước trên Trái đất
|
5.1
|
|
Bản đồ hải lưu ở đại dương thế giới
|
Học sinh hiểu được các dòng biển, sự tuần hoàn nước trong đại dương thế giới
|
Bản đồ treo tường. Nội dung thể hiện các dòng biển trên mặt do gió, gồm các dòng biển nóng và các dòng biển lạnh.
Bản đồ phải thể hiện rõ ràng để học sinh nhận biết được các vòng tuần hoàn trong đại dương thế giới.
Kích thước (720x1020)mm, dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché định lượng 200g/m2, cán OPP mờ.
|
x
|
|
Tờ
|
1 tờ/ GV
|
Dùng cho lớp 6, 7.
|
6
|
Đất và sinh vật trên Trái đất
|
6.1
|
|
Bản đồ các loại đất chính trên Trái đất
|
Học sinh nắm được sự phân bố của các loại đất chính, tiêu biểu của các đới cảnh quan trên thế giới
|
Bản đồ heo tường. Thể hiện các loại đất chính của các đới cảnh quan thiên nhiên trên Trái đất. Kích thước (720x1020)mm, dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché định lượng 200g/m2, cán OPP mờ.
|
x
|
|
Tờ
|
1 tờ/GV
|
Dùng cho lớp 6, 7.
|
6.2
|
|
Bản đồ các đới thiên nhiên trên Trái đất
|
Học sinh nắm được sự phân bố các đới thiên nhiên, các đặc điểm chính của các đới thiên nhiên này.
|
Bản đồ treo tường. Thể hiện các đới thiên nhiên. Ngoài khung bản đồ có một số ảnh minh họa về các đới thiên nhiên này.
Kích thước (720 x 1020)mm, dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché định lượng 200g/m2, cán OPP mờ.
|
x
|
|
Tờ
|
1 tờ/GV
|
Dùng cho lớp 6, 7.
|
7
|
Con người và thiên nhiên
|
7.1
|
|
Bản đồ phần bố các chủng tộc trên thế giới
|
Học sinh hiểu được các chủng tộc chính trên thế giới. Các chủng người lai.
|
Bản đồ treo tường, thể hiện rõ ràng sự phân bố của các chủng tộc trên thế giới, các khu vực chủ yếu là các chủng người lai.
Bản đồ có kèm hình ảnh về các chủng tộc.
Kích thước (720 x 1020)mm, dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché định lượng 200g/m2, cán OPP mờ.
|
x
|
|
Tờ
|
1 tờ/GV
|
|
7.2
|
|
Bản đồ phân bố dân cư thế giới
|
Học sinh hiểu được tại sao có sự phân bố dân cư rộng khắp, nhưng không đều trên địa cầu.
|
Bản đồ treo tường, thể hiện mật độ dân số theo các vùng (không phải mật độ dân số theo quốc gia), chú ý các yếu tố địa lý chung và các thành phố lớn.
Bản đồ có kèm thêm biểu đồ.
Kích thước (720 x 1020)mm, dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché định lượng 200g/m2, cán OPP mờ.
|
x
|
|
Tờ
|
1 tờ/GV
|
|
8
|
Bản đồ dùng cho nhiều chủ đề
|
8.1
|
|
Tập bản đồ Địa lí đại cương
|
|
Nội dung đáp ứng theo các chủ đề lớp 6 của CT 2018.
|
|
x
|
Tập
|
10/ trường
|
Trang bị cho thư viện để dùng chung
|
8.2
|
|
Tập bản đồ thế giới và các châu lục
|
|
Đáp ứng các chủ đề lớp 6, 7 của CT2018.
|
|
x
|
Tập
|
10/trường
|
8.3
|
|
Atlat địa lí Việt Nam
|
|
Đáp ứng các chủ đề lớp 6, 7, 8 và lớp 9 của CT2018.
|
|
x
|
Tập
|
10/trường
|
III
|
THIẾT BỊ DÙNG CHUNG
|
1
|
|
Quả địa cầu (tự nhiên và chính trị)
|
|
Quả địa cầu kích thước tối thiểu D=30cm.
|
|
x
|
Chiếc
|
1 chiếc/5 lớp
|
Dùng cho lớp 6, 7.
|
2
|
|
Địa bàn
|
|
Địa bàn thông dụng.
|
|
x
|
Chiếc
|
1 chiếc/5 lớp
|
Dùng cho lớp 6, 8, 9.
|
3
|
|
Hộp quặng và khoáng sản chính của Việt Nam
|
|
Gồm các mẫu quặng và khoáng sản chính của Việt Nam
|
x
|
|
Hộp
|
1 hộp/5 lớp
|
Dùng cho lớp 6, 8, 9.
|
4
|
|
Nhiệt kế
|
|
Nhiệt kế đo nhiệt độ không khí loại thông dụng.
|
|
x
|
chiếc
|
1 chiếc/5
lớp
|
Dùng cho lớp 6, 8.
|
5
|
|
Nhiệt - ẩm kế treo tường
|
|
Đo nhiệt độ và ẩm độ trong phòng loại thông dụng.
|
|
x
|
chiếc
|
1 chiếc/5 lớp
|
Dùng cho lớp 6, 8.
|
6
|
|
Thước dây
|
|
Loại thước cuộn có độ dài tối thiểu 10m.
|
|
x
|
chiếc
|
1 chiếc/5 lớp
|
Dùng cho lớp 6, 8, 9.
|
7
|
Bộ học liệu điện tử hỗ trợ giáo viên
|
|
|
Bộ học liệu điện tử hỗ trợ giáo viên
|
Giúp giáo viên xây dựng kế hoạch dạy học (giáo án) điện tử, chuẩn bị bài giảng điện tử, chuẩn bị các học liệu điện tử, chuẩn bị các bài tập, bài kiểm tra, đánh giá điện tử phù hợp với Chương trình
|
Bộ học liệu điện tử được xây dựng theo Chương trình môn học Lịch sử và Địa lý (CT 2018), có hệ thống học liệu điện tử (hình ảnh, bản đồ, sơ đồ, lược đồ, âm thanh, video, các câu hỏi, đề kiểm ưa,...) đi kèm và được tổ chức, quản lý thành hệ thống thư viện điện tử, thuận lợi cho tra cứu và sử dụng. Bộ học liệu sử dụng được trên máy tính trong môi trường không kết nối internet. Phải đảm bảo tối thiểu các chức năng:
- Chức năng hỗ trợ soạn giáo án điện tử;
- Chức năng hướng dẫn chuẩn bị bài giảng điện tử;
- Chức năng hướng dẫn và chuẩn bị và sử dụng học liệu điện tử (hình ảnh, bản đồ, sơ đồ, lược đồ, âm thanh, hình ảnh ,...);
- Chức năng hướng dẫn và chuẩn bị các bài tập;
- Chức năng hỗ trợ chuẩn bị công tác kiểm tra, đánh giá.
|
x
|
|
Bộ
|
1 bộ/GV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|