hieuluat

Quyết định 01/2018/QĐ-UBND Danh mục số hiệu đường bộ thuộc cấp huyện quản lý tỉnh Tiền Giang

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền GiangSố công báo:Đang cập nhật
    Số hiệu:01/2018/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Phạm Anh Tuấn
    Ngày ban hành:08/01/2018Hết hiệu lực:05/08/2022
    Áp dụng:20/01/2018Tình trạng hiệu lực:Hết Hiệu lực
    Lĩnh vực:Giao thông
  • ỦY BAN NHÂN DÂN
    TỈNH TIỀN GIANG

    -------

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

    ---------------

    Số: 01/2018/QĐ-UBND

    Tiền Giang, ngày 08 tháng 01 năm 2018

     

     

     

    QUYẾT ĐỊNH

    BAN HÀNH DANH MỤC SỐ HIỆU ĐƯỜNG BỘ THUỘC CẤP HUYỆN QUẢN LÝ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG

    ____________

    ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG

     

    Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

    Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

    Căn cứ Luật Giao thông đường bộ ngày 13 tháng 11 năm 2008;

    Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;

    Căn cứ Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ; Nghị định số 100/2013/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2013 và Nghị định số 64/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ;

    Căn cứ Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23 tháng 9 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ;

    Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải.

     

    QUYẾT ĐỊNH:

     

    Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục số hiệu đường bộ thuộc cấp huyện quản lý trên địa bàn tỉnh Tiền Giang.

    Điều 2. Giao Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Mỹ Tho, thị xã Gò Công và thị xã Cai Lậy triển khai, thực hiện Quyết định này trên địa bàn quản lý; tổ chức quản lý, khai thác sử dụng và bảo trì các tuyến đường cấp huyện đúng theo quy định pháp luật.

    Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Thủ trưởng các sở, ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ quyết định thi hành.

    Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 20 tháng 01 năm 2018 và thay thế Quyết định số 17/2012/QĐ-UBND ngày 15/8/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành Danh mục shiệu đường bộ trên địa bàn tỉnh Tiền Giang thuộc cấp huyện quản lý./.

     

     Nơi nhận:
    - Như Điều 3;
    - Bộ Giao thông vận tải;
    - Tổng cục Đường bộ Việt Nam;
    - Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra VB);
    - Website Chính phủ;
    - TT.TU, TT.HĐND tỉnh;
    - Ủy ban Mặt trận tổ quốc VN tỉnh;
    - CT và các PCT. UBND tỉnh;
    - Cổng Thông tin điện tử, Công báo tỉnh;
    - VPUB: CVP, PVP Nguyễn Hữu Đức, các Phòng nghiên cứu;
    - Lưu VT, Nguyên.

    TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
    KT. CHỦ TỊCH
    PHÓ CHỦ TỊCH




    Phạm Anh Tuấn

     

     

    DANH MỤC SỐ HIỆU ĐƯỜNG BỘ

    THUỘC CẤP HUYỆN QUẢN LÝ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG
    (Ban hành kèm theo Quyết định số 01/2018/QĐ-UBND ngày 08 tháng 01 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)

    TT

    Tên đường

    Số hiệu đường bộ

    Điểm đầu

    Điểm cuối

    Chiều dài (Km)

    Ghi chú

     

    TOÀN TỈNH

     

    195 tuyến

    1.181,997

     

    I

    HUYỆN GÒ CÔNG ĐÔNG

     

    12 tuyến

    89,567

     

    1

    Đường liên xã Tân Phước - Tân Trung

    ĐH.01

    Cầu Gò Xoài, giáp ranh thị xã Gò Công (xã Tân Phước)

    Chợ Rạch Già (Ngã tư Rạch Già - ĐH.02, xã Tân Phước)

    5,160

     

    2

    Đường huyện 02

    ĐH.02

    Ngã ba đường Võ Duy Linh - đường 16/2 (thị trấn Tân Hòa)

    Chợ Rạch Già (Ngã tư Rạch Già, xã Tân Phước)

    16,682

     

    3

    Đường Thanh Nhung - xã Phước Trung

    ĐH.03

    ĐT.862 (thị trấn Tân Hòa)

    ĐH.09 (xã Phước Trung)

    4,710

     

    4

    Đường huyện 04

    ĐH.04

    Ngã ba đường Thủ Khoa Huân-đường 30/4 (thị trấn Tân Hòa)

    Bến đò Phước Trung (xã Phước Trung)

    3,755

     

    5

    Đường huyện 05

    ĐH.05

    ĐT.862 (xã Bình Nghị)

    ĐT.871C (xã Bình Ân)

    3,890

     

    6

    Đường liên xã Hiệp Trị - Xóm Mới - Bà Lẫy 2

    ĐH.05B

    ĐH.05 (xã Bình Nghị)

    ĐT.862 (xã Tăng Hòa)

    5,800

     

    7

    Đường huyện 06

    ĐH.06

    ĐT.873B (xã Tân Phước)

    ĐH.02 (xã Gia Thuận)

    2,450

     

    8

    Đường liên xã Tân Thành - Tân Điền - Kiểng Phước

    ĐH.07

    Cống Vàm Kinh, ĐH.08 (xã Tân Thành)

    Đê biển Gò Công (xã Kiểng Phước)

    14,200

     

    9

    Đường đê cửa sông Gò Công 1

    ĐH.08

    Cng Rạch Gốc (xã Tân Thành)

    ĐH.04 (xã Phước Trung)

    5,400

     

    10

    Đường đê cửa sông Gò Công 1 - đê tả sông Cửa Tiểu

    ĐH.08B

    ĐH.04 (xã Phước Trung)

    Cống Long Uông (xã Phước Trung)

    3,510

     

    11

    Đường đê tả sông Cửa Tiểu

    ĐH.09

    Cống Long Uông (xã Phước Trung)

    Công Rạch Già, ranh huyện Gò Công Tây (xã Phước Trung)

    7,510

     

    12

    Đường đê cửa sông Gò Công 1

    ĐH.10

    ĐT.871 (thị trấn Vàm Láng)

    Cống Vàm Tháp (xã Tân Phước)

    16,500

     

    II

    HUYỆN GÒ CÔNG TÂY

     

    25 tuyến

    114,672

     

    1

    Đường huyện 11

    ĐH.11

    ĐT.877 (xã Bình Tân)

    Đường Thi An A - Phú Quới (xã Long Vĩnh)

    7,750

     

    2

    Đường đê Hòa Thạnh

    ĐH.11B

    ĐT.877 (xã Bình Tân)

    ĐH.11 (xã Bình Tân)

    1,540

     

    3

    Đường đê Thuận Trị

    ĐH.11C

    ĐT.877 (xã Bình Tân)

    ĐH.11 (xã Bình Tân)

    1,879

     

    4

    Đường huyện 12

    ĐH.12

    QL.50 (xã Thạnh Nhựt)

    Cầu Ngang (xã Thạnh Nhựt)

    3,217

     

    5

    Đường huyện 12B

    ĐH.12B

    Đường Nguyễn Hữu Trí (thị trấn Vĩnh Bình)

    ĐH.12 (xã Thạnh Nhựt)

    4,705

     

    6

    Đường Nam đê Xuân Hòa - Cầu Ngang

    ĐH.12C

    ĐH.15 (xã Vĩnh Hựu)

    Đường giao thông nông thôn xã Thnh Nhựt

    1,000

     

    7

    Đường Bắc đê Xuân Hòa - Cầu Ngang

    ĐH.12D

    Rạch Vàm Giồng (xã Thạnh Nhựt)

    Giáp ranh huyện Chợ Gạo (xã Thạnh Nhựt)

    3,500

     

    8

    Đường huyện 13

    ĐH.13

    ĐT.873 (xã Thành Công)

    ĐH.18 (xã Đồng Thạnh)

    6,900

     

    9

    Đường trung tâm xã Bình Phú

    ĐH.13B

    ĐH.13 (xã Bình Phú)

    Đê sông Tra (xã Bình Phú)

    3,900

     

    10

    Đường đê sông Tra - Đê Tây rạch Gò Công

    ĐH.13C

    Bến đò Ninh Đồng, ranh huyện Chợ Gạo (xã Đồng Sơn)

    Cống Rạch Sâu, ranh thị xã Gò Công (xã Bình Phú)

    8,190

     

    11

    Đường đê Khương Thọ

    ĐH.13D

    ĐH.13C (Đê sông tra) (xã Đồng Sơn)

    ĐH.13C (Đê sông tra) (xã Đồng Sơn)

    4,700

     

    12

    Đường đê Ninh Đồng A

    ĐH.13E

    ĐH.13C (Đê sông tra) (xã Đồng Sơn)

    ĐH.13C (Đê sông tra) (xã Đồng Sơn)

    2,500

     

    13

    Đường đê Rạch Tràm - Ninh Đồng

    ĐH.13F

    Cầu Ông Trưởng, ranh huyện Chợ Gạo (xã Đồng Sơn)

    Đê Tây kênh Chợ Gạo (xã Đồng Sơn)

    3,295

     

    14

    Đường huyện 07 cũ

    ĐH.15

    ĐT.877 (Vàm Giồng) (xã Vĩnh Hựu)

    Kênh số 2, ranh thị xã Gò Công (xã Yên Luông)

    15,731

     

    15

    Đường Vàm Giồng

    ĐH.15B

    ĐT.877 (xã Vĩnh Hựu)

    Bến đò Vàm Giồng (xã Vĩnh Hựu)

    0,350

     

    16

    Đường Ao Dương

    ĐH.15C

    ĐT.872 (xã Vĩnh Hựu)

    ĐH.15 (ngã ba Ao Dương) (xã Vĩnh Hựu)

    1,200

     

    17

    Đường huyện 09 cũ

    ĐH.16

    QL.50 (xã Thạnh Trị)

    ĐT.877 + nhánh rẽ vào cầu Long Bình (xã Long Bình)

    8,285

     

    18

    Đường trung tâm xã Yên Luông

    ĐH.16B

    QL.50 (xã Yên Luông)

    Đường Phú Quới - Yên Luông (xã Yên Luông)

    2,050

     

    19

    Đường liên xã Vĩnh Hựu

    ĐH.16C

    ĐT.872 (xã Vĩnh Hựu)

    ĐH.16 (xã Long Bình)

    4,400

     

    20

    Đường huyện 10 và 10B cũ

    ĐH.17

    ĐT.877 (xã Long Bình - Bình Tân)

    Bến phà Tân Long (bờ Bắc) (xã Long Bình - Bình Tân)

    3,500

     

    21

    Đường đê Long Hải

    ĐH.17B

    ĐH.16 (xã Long Bình)

    ĐT.877 (xã Bình Tân)

    9,980

     

    22

    Đường huyện 21 cũ

    ĐH.18

    QL.50 (xã Bình Nhì)

    Bến đò Đồng Sơn (xã Đồng Sơn)

    6,300

     

    23

    Đường huyện Lợi An

    ĐH.19

    ĐT.877 (xã Bình Tân)

    Cầu Việt Hùng (xã Bình Tân)

    3,600

     

    24

    Đường đê tả sông Cửa Tiểu

    ĐH.19B

    ĐH.19 (xã Bình Tân)

    Cống Rạch Già (xã Bình Tân)

    0,900

     

    25

    Đường trục xã Bình Nhì

    ĐH.20

    ĐH.18 (xã Bình Nhì)

    Giáp ranh Chợ Gạo (xã Bình Nhì)

    5,300

     

    III

    HUYỆN CHỢ GẠO

     

    24 tuyến

    135,004

     

    1

    Đường Bình Phan

    ĐH.22

    QL.50 (Đường 30 tháng 4) (thị trấn Chợ Gạo)

    ĐT.877E (xã Bình Phục Nhứt)

    6,179

     

    2

    Đường Hòa Định

    ĐH.23

    QL.50 (Đường 30 tháng 4), (thị trấn Chợ Gạo)

    Cầu Hòa Định - kênh Xuân Hòa (xã Hòa Định)

    3,540

     

    3

    Đường Hòa Định - Bình Ninh

    ĐH.23B

    ĐH.23 (xã Hòa Định)

    Giao ĐT.877 - ĐT.877B (xã Bình Ninh)

    4,497

     

    4

    Đường đê Sông Tiền - nhánh đê Hòa Phú

    ĐH.23C

    Cầu Hòa Định (ĐH.23), (xã Hòa Định)

    ĐT.877 (cống Vàm Giồng) (xã Bình Ninh)

    10,369

     

    5

    Đường Hòa Định - Xuân Đông - Đê Kỳ Hôn

    ĐH.24

    ĐH.23 (xã Hòa Định)

    Đường Lộ Vàm (xã Xuân Đông)

    6,722

     

    6

    Đường Lộ Xoài

    ĐH.24B

    QL.50 (xã Song Bình)

    Giáp ranh thành phố Mỹ Tho (xã Song Bình)

    3,456

     

    7

    Đường huyện 24 cũ

    ĐH.24C

    Công viên Chợ Gạo (thị trấn Chợ Gạo)

    QL.50 (xã Long Bình Điền)

    2,962

     

    8

    Đường Tây (Bắc) kênh Chợ Gạo

    ĐH.25

    Đường Dương Văn Khoa (thị trấn Chợ Gạo)

    Ranh xã Đồng Sơn (xã Quơn Long)

    9,014

     

    9

    Đường Óc Eo

    ĐH.25C

    QL.50 (xã Tân Thuận Bình)

    ĐH.26 (xã Tân Thuận Bình)

    3,475

     

    10

    Đường huyện 26/3

    ĐH.26

    ĐT.879C (xã Đăng Hưng Phước)

    ĐT.879D (xã Quơn Long)

    7,769

     

    11

    Đường Cả Quới (Lộ Đất)

    ĐH.26B

    ĐT.879C (xã Đăng Hưng Phước)

    Giáp ranh thành phố Mỹ Tho (xã Song Bình)

    5,136

     

    12

    Đường Ba Cà - Đê Quơn Long - Đê Rạch Tràm - Ninh Đồng - Đ.Long Hiệp

    ĐH.26C

    ĐH.25 (xã Tân Thuận Bình)

    ĐT.879D (xã Quơn Long)

    9,870

     

    13

    Đường huyện 06 cũ

    ĐH.27

    ĐT.879C (xã Đăng Hưng Phước)

    ĐT.879B (xã Thanh Bình)

    4,350

     

    14

    Đường số 7

    ĐH.27B

    QL.50 (xã Long Bình Điền)

    ĐH.27 (xã Đăng Hưng Phước)

    6,276

     

    15

    Đường Lộ Làng

    ĐH.27C

    ĐT.879C (xã Đăng Hưng Phước)

    ĐH.24B (xã Song Bình)

    5,819

     

    16

    Đường 8 tháng 3

    ĐH.27D

    ĐH.27 (xã Đăng Hưng Phước)

    ĐH.24B (xã Song Bình)

    4,605

     

    17

    Đường Kênh Ngang

    ĐH.27E

    ĐH.25C (xã Tân Thuận Bình)

    ĐH.24B (xã Song Bình)

    5,443

     

    18

    Đường huyện 31 cũ

    ĐH.28

    ĐT.879B (xã Thanh Bình)

    ĐT.879 (xã Lương Hòa Lạc)

    5,636

     

    19

    Đường Kênh Nhỏ

    ĐH.28B

    ĐT.879B (xã Thanh Bình)

    ĐT.879 (xã Phú Kiết)

    6,599

     

    20

    Đường Miẽu Điền

    ĐH.28C

    ĐT.879B (xã Mỹ Tịnh An)

    Cầu Bà Thẻ (xã Mỹ Tịnh An)

    5,500

     

    21

    Đường Thạnh Hòa

    ĐH.29

    ĐT.878B (xã Tân Bình Thạnh)

    Cầu Phú Trung (xã Trung Hòa)

    3,610

     

    22

    Đường Trung Thạnh

    ĐH.30

    ĐT.879B (xã Tân Bình Thạnh)

    ĐT.879 (xã Trung Hòa)

    7,641

     

    23

    Đường Lộ Mới

    ĐH.30B

    Đường đan đội 2, ấp Hòa Quới (xã Hòa Tịnh)

    Cầu Hộ Tài, ranh huyện Châu Thành (xã Hòa Tịnh)

    5,678

     

    24

    Đường huyện 12

    ĐH.12

    Cầu Ngang Thạnh Nhựt, ranh huyện Gò Công Tây (xã Bình Ninh)

    ĐT.877 (xã Bình Ninh)

    0,858

    nối ĐH.12 Gò Công Tây

    IV

    HUYỆN CHÂU THÀNH

     

    12 tuyến

    83,240

     

    1

    Đường huyện 18 cũ

    ĐH.31

    QL.1 (xã Tân Hương)

    Cầu Cổ Chi (xã Tân Hội Đông)

    3,400

     

    2

    Đường Thân Cửu Nghĩa

    ĐH.32

    QL.1 (thị trấn Tân Hiệp)

    Ngã ba Thầy Khanh (nối đường nhánh cao tốc) (xã Thân Cửu Nghĩa)

    3,500

     

    3

    Đường Thân Hòa - Quản Thọ

    ĐH.32B

    QL.1 (xã Thân Cửu Nghĩa)

    Đê Quản Thọ (xã Thân Cửu Nghĩa)

    3,000

     

    4

    Đường Giồng Dứa

    ĐH.33

    QL.1 (xã Long Định)

    Kênh Năng (xã Long Định)

    4,100

     

    5

    Đường Long Hưng

    ĐH.34

    QL.1 (xã Long Hưng)

    ĐT.870 (xã Thạnh Phú - Bình Đức)

    12,600

     

    6

    Đường Thạnh Phú - Bàn Long

    ĐH.35

    ĐT.870 (xã Thạnh Phú)

    Giáp ranh huyện Cai Lậy (xã Bàn Long)

    12,000

     

    7

    Đường bờ Tây Kênh Nguyễn Tấn Thành

    ĐH.35B

    QL.1 - cầu Kênh Xáng (xã Long Định)

    ĐT.864 - cầu Kênh Xáng (xã Song Thuận)

    7,800

     

    8

    Đường Dưỡng Điềm - Bình Trưng

    ĐH.36

    QL. 1 (xã Dưỡng Điềm)

    ĐT.876 (xã Bình Trưng)

    9,400

     

    9

    Đường Gò Lũy

    ĐH.37

    QL.1 (xã Nhị Bình)

    Cầu Bến Hải (xã Nhị Bình)

    2,200

     

    10

    Đường Kênh Quản Thọ - Kênh Phủ Chung

    ĐH.38

    ĐT.866B (xã Tân Lý Đông)

    Kênh Xáng Long Định (Kênh Nguyễn Tấn Thành) (xã Long Định)

    14,100

     

    11

    Đường Kênh Kháng Chiến

    ĐH.38B

    ĐT.867 - cầu Chợ (xã Long Định)

    ĐT.874 - cầu số 2 (xã Điềm Hy)

    6,800

     

    12

    Đường vào Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao

    ĐH.39

    Đường dẫn cao tốc Đồng Tâm (xã Tam Hiệp)

    Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao (xã Tam Hiệp)

    4,340

     

    V

    HUYỆN TÂN PHƯỚC

     

    15 tuyến

    147,200

     

    1

    Đường Bắc Đông

    ĐH.40

    Rạch Láng Cát (xã Tân Hòa Đông)

    Kênh 1 (xã Thạnh Hòa)

    21,300

     

    2

    Đường Nam Tràm Mù

    ĐH.41

    Rạch Láng Cát (xã Tân Hòa Đông)

    Kênh 1 (xã Thạnh Hòa)

    21,700

     

    3

    Đường Nam Trương Văn Sanh

    ĐH.42

    Rạch Láng Cát (xã Tân Hòa Đông)

    Kênh 1 (xã Thạnh Hòa)

    26,500

     

    4

    Đường Kênh 3

    ĐH.43

    Kênh Năng (xã Tân Lập 2)

    Kênh Xáng Long Định (kênh Nguyễn Tấn Thành) (xã Phước Lập)

    8,000

     

    5

    Đường Tây Kênh Năng

    ĐH.44

    Kênh Tháp Mười số 2 (kênh Nguyễn Văn Tiếp) (xã Hưng Thạnh)

    Kênh 1 (xã Tân Lập 1)

    7,500

     

    6

    Đường Tây Sáu Ầu

    ĐH.44B

    Kênh Tháp Mười số 2 (Kênh Nguyễn Văn Tiếp) (xã Phước Lập)

    Kênh 1 (xã Phước Lập)

    7,000

     

    7

    Đường Chín Hấn

    ĐH.45

    ĐT.865 (xã Hưng Thạnh)

    Đường Bắc Đông (xã Tân Hòa Đông)

    7,500

     

    8

    Đường Láng Cát

    ĐH.45B

    ĐT.866 (xã Phú Mỹ)

    Đường Bắc Đông (xã Tân Hòa Đông)

    7,500

     

    9

    Đường Đông Rạch Đào

    ĐH.45C

    ĐT.865 (xã Mỹ Phước)

    Kênh Trương Văn Sanh (xã Mỹ Phước)

    4,900

     

    10

    Đường Tây Kênh Mới

    ĐH.46

    ĐT.865 (xã Tân Hòa Tây)

    Kênh Trương Văn Sanh (xã Tân Hòa Tây)

    4,500

     

    11

    Đường Tây Kênh Tây

    ĐH.47

    ĐT.865 (xã Tân Hòa Tây)

    Đường Bắc Đông (xã Thạnh Tân)

    9,500

     

    12

    Đường Cặp Rằn Núi

    ĐH.48

    ĐT.865 (xã Tân Hòa Tây)

    Kênh Trương Văn Sanh (xã Tân Hòa Tây)

    4,000

     

    13

    Đường Kênh 1

    ĐH.48B

    ĐT.865 (xã Tân Hòa Tây)

    Đường Bắc Đông (xã Thạnh Hòa)

    9,500

     

    14

    Đường Thanh Niên

    ĐH.49

    Chợ Tân Phước (thị trấn Mỹ Phước)

    Giáp ranh thị xã Cai Lậy (xã Phước Lập)

    1,600

     

    15

    Đường Lộ Đất

    ĐH.50

    ĐT.866 (xã Tân Hòa Thành)

    Kênh Năng (xã Tân Lập 2)

    6,200

     

    VI

    HUYỆN CAI LẬY

     

    20 tuyến

    164,657

     

    1

    Đường Phú Quí

    ĐH.54

    Kênh Tám Thêm, ranh thị xã Cai Lậy (xã Mỹ Long)

    Kênh Ban Lợi, cầu Vàm Kênh Ông Mười (xã Mỹ Long)

    2,000

     

    2

    Đường Đông Ba Rài

    ĐH.54B

    Giáp ranh thị xã Cai Lậy (xã Cẩm Sơn)

    Sông Năm Thôn (ấp Hội Tín, xã Hội Xuân)

    11,500

     

    3

    Đường Tây Ba Rài

    ĐH.54C

    Giáp ranh thị xã Cai Lậy (xã Cẩm Sơn)

    Sông Năm Thôn (ấp Hội Nhơn, xã Hội Xuân)

    11,708

     

    4

    Đường Ấp 5 Tân Bình - Nam Ban Chón

    ĐH.57B

    ĐH.65 (xã Bình Phú)

    Cầu Kênh Tổng, ranh thị xã Cai Lậy (xã Bình Phú)

    2,765

     

    5

    Đường Nam Nguyễn Văn Tiếp

    ĐH.59B

    Cầu Kênh 9, ranh huyện Cái Bè (xã Mỹ Thành Bắc)

    Cầu Kênh Năm, ranh thị xã Cai Lậy (xã Phú Cường)

    13,190

     

    6

    Đường Thanh niên Long Khánh - Cẩm Sơn

    ĐH.60

    Cầu Văn U, ranh thị xã Cai Lậy (xã Cẩm Sơn)

    ĐT.875B - đường Giồng Tre (xã Cẩm Sơn)

    3,086

     

    7

    Đường Long Tiên - Mỹ Long

    ĐH.35

    ĐT.868 (xã Long Tiên)

    Giáp ranh huyện Châu Thành (xã Mỹ Long)

    9,529

    Cùng mã hiệu đường Thạnh Phú - Bàn Long, C.Thành

    8

    Đường Ba Dừa

    ĐH.62

    ĐT.868 (xã Long Tiên - Long Trung)

    Chợ Ba Dừa (xã Long Trung)

    0,930

     

    9

    Đường Long Tiên - Tam Bình

    ĐH.62B

    ĐH.35 (xã Long Tiên)

    ĐT.864 (xã Tam Bình)

    5,070

     

    10

    Đường Thanh Hòa - Phú An

    ĐH.63

    Cầu Cả Nứa, ranh thị xã Cai Lậy (xã Bình Phú)

    QL.1 (xí nghiệp chăn nuôi 30/4) (xã Phú An)

    5,074

     

    11

    Đường trung tâm xã Tân Phong

    ĐH.64

    Bến phà BOT Hiệp Đức (bờ xã Tân Phong)

    Bến phà Tân Phong - Ngũ Hiệp (nhánh sông Cồn Tròn, xã Tân Phong)

    7,885

     

     

    + Đoạn 1: (5,633km)

     

    Bến phà BOT Hiệp Đức (bờ xã Tân Phong)

    Bến phà Tân Phong - Ngũ Hiệp (nhánh sông Cồn Tròn)

     

     

     

    + Đoạn 2: (2,252km)

     

    Bến phà BOT Tân Phong - Cái Bè (bờ xã Tân Phong)

    ĐH.64 (Cổng ấp văn hóa Tân Luông A)

     

     

    12

    Đường Bình Phú - Bình Thạnh

    ĐH.65

    QL.1 (xã Bình Phú)

    ĐH.59B - đường Nam Nguyễn Văn Tiếp (xã Phú Cường)

    8,421

     

    13

    Đường Đông kênh Chà Là

    ĐH.65B

    ĐH.66 (xã Phú Nhuận)

    Đường Nam Hai Hạt (xã Thạnh Lộc)

    10,200

     

     

    + Đoạn 1: Đ.Đông kênh Chà Là (8,0km)

     

    ĐH.66 (xã Phú Nhuận)

    ĐT.865 (xã Thạnh Lộc)

     

     

     

    + Đoạn 2: Đ.Đông kênh Thầy Cai (2,2km)

     

    ĐT.865 (cầu Thầy Cai)

    Đường Nam Hai Hạt

     

     

    14

    Đường Phú Nhuận - Kinh 10

    ĐH.66

    QL.1 - cầu Phú Nhuận (xã Phú Nhuận)

    ĐH.59B - đường Nam kênh Nguyễn Văn Tiếp (xã Mỹ Thành Bắc)

    12,060

     

    15

    Đường Phú An

    ĐH.67

    ĐT.875 (xã Phú An)

    ĐH.62 - Chợ Ba Dừa (xã Long Trung)

    10,740

     

    16

    Đường Cả Gáo

    ĐH.68

    ĐH.66 (Ngã 5 xã Mỹ Thành Nam)

    Kênh 9, ranh huyện Cái Bè (xã Mỹ Thành Bắc)

    7,729

     

    17

    Đường Nam kênh Một Thước

    ĐH.68B

    ĐH.69 (xã Mỹ Thành Bắc)

    Giáp ranh thị xã Cai Lậy (xã Phú Cường)

    9,600

     

    18

    Đường 1/5

    ĐH.69

    ĐH.68 - Đường Cả Gáo (xã Mỹ Thành Bắc)

    ĐH.59B - đường Nam kênh Nguyễn Văn Tiếp (xã Mỹ Thành Bắc)

    3,570

     

    19

    Đường liên ấp Hòa An - Long Quới, xã Ngũ Hiệp

    ĐH.70

    Đầu ấp Hòa An (xã Ngũ Hiệp)

    Cuối ấp Long Quới (xã Ngũ Hiệp)

    16,200

     

    20

    Đường liên ấp Ngũ Hiệp

    ĐH.70B

    Đầu ấp Hòa An (xã Ngũ Hiệp)

    Cuối ấp Long Quới (xã Ngũ Hiệp)

    13,400

     

    VII

    HUYỆN CÁI BÈ

     

    20 tuyến

    187,855

     

    1

    Đường Chợ Giồng + Đường 23B

    ĐH.71

    QL.1 (xã Hội Cư)

    QL.1 (xã Hòa Khánh)

    9,100

     

     

    + Đoạn 1: Đ.Chợ Giồng (2,8km)

     

    QL.1 (xã Hội Cư)

    Đường 23B (xã Hội Cư)

     

     

     

    + Đoạn 2: Đường 23B (6,3km)

     

    Đường Chợ Giồng (23 B), (xã Hội Cư)

    QL.1 (xã Hòa Khánh)

     

     

    2

    Đường huyện 23 (Cái Thia)

    ĐH.71B

    QL.1 (xã Hòa Khánh)

    Sông Cái Cối - chợ Cái Thia (xã Mỹ Đức Đông)

    4,200

     

    3

    Đường đê Kênh 8 - xã An Cư

    ĐH.71C

    QL.1 -Km 2005+650 (xã An Cư)

    ĐH 71 (xã An Cư)

    3,935

     

    4

    Đường Kênh 8

    ĐH.72

    Đường Chợ Giồng (23 B), (xã Hội Cư)

    ĐT.869 (xã Hậu Mỹ Bắc A)

    12,800

     

    5

    Đường Kênh 200

    ĐH.73

    ĐT.865 (xã Hậu Mỹ Bắc B)

    Kênh Hai Hạt (xã Hậu Mỹ Bc B)

    2,200

     

    6

    Đường Đông Hòa Hiệp

    ĐH.74

    QL. 1 (xã Hòa Khánh)

    ĐT.875 (thị trấn Cái Bè)

    5,000

     

    7

    Đường Xẻo Mây ven sông Tiền

    ĐH.74B

    ĐT.875 (thị trấn Cái Bè)

    QL.1 - cầu Mỹ Thuận (xã Hòa Hưng)

    23,100

     

    8

    Đường Lộ Gòn

    ĐH.74C

    QL.1 - đối diện Phòng Cảnh sát PCCC (xã An Cư)

    ĐH.74 (thị trấn Cái Bè)

    4,000

     

    9

    Đường Làng nghề bánh phồng

    ĐH.74D

    QL.1 (Bến xe tải An Cư)

    ĐT.875 - cầu Cái Bè (thị trấn Cái Bè)

    4,800

     

    10

    Đường Hòa Khánh - Miễu Cậu

    ĐH.75

    QL.1 (xã Hòa Khánh)

    Sông Tiền (xã Hòa Khánh)

    3,970

     

    11

    Đường Thiện Trí - Thiện Trung

    ĐH.76

    QL.1 (xã Thiện Trí)

    Kênh 28 (xã Thiện Trung)

    8,000

     

    12

    Đường Kênh 6 Bằng Lăng

    ĐH.77

    QL.1 (xã Mỹ Đức Đông)

    Đường Nguyễn Văn Tiếp B (xã Mỹ Trung)

    15,600

     

    13

    Đường Mỹ Lương

    ĐH.78

    QL.1 (xã An Thái Đông)

    Ngã ba sông Cái Thia (xã Mỹ Lương)

    4,960

     

    14

    Đường p Bình - p Hòa, xã Mỹ Lương

    ĐH.78B

    QL.1 (xã Hòa Hưng)

    Rạch Mù U (xã Mỹ Lương)

    11,490

     

    15

    Đường Mỹ Lợi A - B

    ĐH.79

    ĐT.861 (xã Mỹ Lợi A)

    Đường Nguyễn Văn Tiếp B (xã Mỹ Lợi B)

    7,720

     

    16

    Đường Kênh Kho

    ĐH.79B

    ĐT.861 (xã Mỹ Lợi B)

    ĐH.79 (xã Mỹ Lợi B)

    5,000

     

    17

    Đường Mỹ Tân

    ĐH.80

    ĐT.861 (xã Mỹ Tân)

    ĐH.77 (xã Mỹ Đức Đông)

    5,020

     

    18

    Đường Giữa huyện

    ĐH.80B

    QL.30 (xã Tân Hưng)

    Cầu Xoài Tư, giáp huyện Cai Lậy (xã Hậu Mỹ Trinh)

    31,600

     

    19

    Đường Tân Hưng

    ĐH.81

    QL.30 (xã Tân Hưng)

    UBND xã Tân Hưng

    1,360

     

    20

    Đường Nguyễn Văn Tiếp B

    ĐH.82

    Đường Tân Hưng (xã Tân Hưng)

    UBND xã Hậu Mỹ Bắc A (xã Hậu Mỹ Bắc A)

    24,000

     

    VIII

    HUYỆN TÂN PHÚ ĐÔNG

     

    14 tuyến

    62,680

     

    1

    Đường đê cặp sông Cửa Tiểu

    ĐH.83

    Rạch Lồ Ồ (xã Tân Phú)

    Rạch Bà Từ (xã Phú Đông)

    15,600

     

    2

    Đường đê cặp sông Cửa Trung

    ĐH.83B

    ĐT.877B (xã Phú Thạnh)

    ĐH.85C (xã Phú Đông)

    8,800

     

    3

    Đường trung tâm xã Tân Thạnh

    ĐH.83C

    Ấp Tân Đông - xã Tân Thnh

    Ấp Tân Hòa - xã Tân Thạnh

    15,740

     

    4

    Đường đê 3

    ĐH.83D

    ĐH.85 (xã Phú Đông)

    ĐH.85C (xã Phú Đông)

    3,300

     

    5

    Đường huyện 84

    ĐH.84

    Sông Cửa Trung (xã Tân Thi)

    ĐT.877B (xã Tân Thi)

    2,350

     

    6

    Đường Bến phà Vàm Giồng

    ĐH.84B

    Bến phà Vàm Giồng (xã Tân Thi)

    ĐT.877B (xã Tân Thi)

    1,200

    Đoạn ĐH.15B cũ

    7

    Đường Bến phà Rạch Vách

    ĐH.84C

    Bến phà Rạch Vách (xã Tân Phú)

    ĐT.877B (xã Tân Phú)

    0,420

     

    8

    Đường Tân Phú - Tân Thạnh

    ĐH.84D

    ĐT.877B (xã Tân Phú)

    ĐH.83C (xã Tân Thạnh)

    1,650

     

    9

    Đường huyện 84E

    ĐH.84E

    Bến phà Tân Long (xã Phú Thạnh)

    ĐT.877B (xã Phú Thạnh)

    1,000

    Đoạn ĐH.17 cũ

    10

    Đường Bến Lở

    ĐH.84F

    ĐT.877B (xã Tân Thi)

    ĐH.83C (xã Tân Thạnh)

    0,770

     

     

    + Đoạn 1: dài 0,420 km

     

    ĐT.877B

    Sông Cửa Trung

     

     

     

    + Đoạn 2: dài 0,350 km

     

    Sông Cửa Trung

    ĐH.83C

     

     

    11

    Đường huyện 85

    ĐH.85

    Bến phà Phú Đông - Phước Trung

    ĐT.877B (xã Phú Đông)

    2,980

    ĐH.07 cũ

    12

    Đường đê p Gảnh

    ĐH.85C

    ĐH.83D (xã Phú Đông)

    ĐH.83B (xã Phú Đông)

    4,400

     

    13

    Đường Pháo Đài

    ĐH.85D

    Sông Cửa Tiểu (ấp Pháo Đài, xã Phú Tân)

    ĐT.877B (ấp Pháo Đài, xã Phú Tân)

    3,390

     

    14

    Đường Lý Quàn 2

    ĐH.85E

    ĐT.877B (xã Phú Đông)

    ĐH.83B (xã Phú Đông)

    1,080

     

    IX

    THÀNH PHỐ MỸ THO

     

    23 tuyến

    50,397

     

    1

    Đường Lộ Vàm Tân Mỹ Chánh

    ĐH.86

    QL.50 (xã Tân Mỹ Chánh)

    Sông Tiền (xã Tân Mỹ Chánh)

    0,650

     

    2

    Đường N5 xã Tân Mỹ Chánh

    ĐH.86B

    QL.50 (xã Tân Mỹ Chánh)

    Đường Lộ Làng (xã Tân Mỹ Chánh)

    1,600

     

    3

    Đường Lộ Đài Tân Mỹ Chánh

    ĐH.86C

    QL.50 (xã Tân Mỹ Chánh)

    Đường Lộ Làng (xã Tân Mỹ Chánh)

    1,850

     

    4

    Đường Tổ 1-2 Phong Thuận A, Tân Mỹ Chánh

    ĐH.86D

    QL.50 (xã Tân Mỹ Chánh)

    Sông Tiền (xã Tân Mỹ Chánh)

    0,600

     

    5

    Đường Lộ Làng Tân Mỹ Chánh

    ĐH.87

    ĐT.879B (cầu Gò Cát, Phường 9)

    Đường Lộ Xoài (xã Tân Mỹ Chánh)

    2,800

     

    6

    Đường Bình Phong

    ĐH.87B

    Cầu Bình Phong (xã Tân Mỹ Chánh)

    Đường Lộ Xoài (xã Tân Mỹ Chánh)

    2,100

     

    7

    Đường cặp Kênh Nổi - xã Tân Mỹ Chánh

    ĐH.87C

    QL.50 (Phường 9)

    Đường Lộ Xoài (xã Tân Mỹ Chánh)

    2,900

     

    8

    Đường Lộ Nghĩa Trang

    ĐH.88

    ĐT.879B (xã Mỹ Phong)

    Giáp xã Song Bình, huyện Chợ Gạo (xã Mỹ Phong)

    1,300

     

    9

    Đường Lộ Me - Mỹ Phong

    ĐH.89

    ĐT.879 (xã Mỹ Phong)

    Giáp ranh huyện Chợ Gạo (xã Tân Mỹ Chánh)

    4,697

     

    10

    Đường Kinh Nổi (Mỹ Phong)

    ĐH.90

    Đường Lộ Me (xã Mỹ Phong)

    Giáp ranh huyện Chợ Gạo (xã Mỹ Phong)

    3,750

     

    11

    Đường Dọc Kênh Ngang Một

    ĐH.90B

    ĐT.879B (xã Mỹ Phong)

    Đường Kênh Nổi (xã Mỹ Phong)

    1,350

     

    12

    Đường Dọc Kênh Ngang Hai

    ĐH.90C

    ĐT.879B (xã Mỹ Phong)

    Ranh Ấp Mỹ Lương (xã Mỹ Phong)

    1,900

     

    13

    Đường Dọc Kênh Ngang Ba

    ĐH.90D

    Đường Lộ Me (xã Mỹ Phong)

    Ranh p Mỹ Hưng (xã Mỹ Phong)

    2,000

     

    14

    Đường Dọc Kênh Ngang Sáu

    ĐH.90E

    ĐT.879B (xã Mỹ Phong)

    Ranh Ấp Mỹ Lương (xã Mỹ Phong)

    2,300

     

    15

    Đường Dọc Kênh Lộ Đình

    ĐH.91

    Kênh Ngang 1 (xã Mỹ Phong)

    Rạch Gò Cát (xã Mỹ Phong)

    2,200

     

    16

    Đường xã Đạo Thạnh

    ĐH.92

    QL.1 (Phường 10)

    Đường Nguyễn Minh Đường (xã Đạo Thạnh)

    3,300

     

    17

    Đường Hóc Đùn

    ĐH.92B

    Đường xã Đạo Thạnh

    Bia Thành Đội (xã Đạo Thạnh)

    1,200

     

    18

    Đường Bến đò Nhà Thiếc

    ĐH.92D

    Cầu Đạo Thạnh (xã Đạo Thạnh)

    QL.50 (xã Đạo Thạnh)

    1,050

     

    19

    Đường Lộ Dừa Bị

    ĐH.92E

    ĐH.92 (xã Đạo Thạnh)

    Sông Bảo Định (xã Đạo Thạnh)

    1,100

     

    20

    Đường Miểu Cây Dông

    ĐH.93

    QL.1 (Phường 10 - xã Trung An)

    Đường Chùa Lương Phước (xã Trung An)

    1,650

     

    21

    Đường Kinh Kháng Chiến

    ĐH.94

    ĐT.870B (xã Trung An)

    Rạch Cái Ngang (xã Trung An)

    1,500

     

    22

    Đường trung tâm xã Thới Sơn

    ĐH.94C

    Ấp Thới Thạnh (xã Thới Sơn)

    Ấp Thới Bình (xã Thới Sơn)

    7,600

     

    23

    Đường cầu Ván xã Trung An

    ĐH.95

    Đường Chùa Lương Phước (xã Trung An)

    Rạch Cái Ngang (xã Trung An)

    1,000

     

    X

    THỊ XÃ GÒ CÔNG

     

    16 tuyến

    79,725

     

    1

    Đường huyện 14

    ĐH.14

    Cầu Bình Thành - ĐT.873 (xã Bình Xuân)

    Đường đê - Bến đò Cả Nhồi cũ (xã Bình Xuân)

    2,065

     

    2

    Đường huyện 15

    ĐH.15

    ĐT.862 (Đường Trần Công Tường) (xã Long Hòa)

    Giáp ranh huyện Gò Công Tây (xã Long Hòa)

    1,700

    Đường huyện 07 cũ

    3

    Đường Việt Hùng

    ĐH.19

    ĐT.862 (xã Long Hòa)

    Cầu Lợi An (xã Long Hòa)

    1,650

    Cùng số hiệu Đ.Lợi An Gò Công Tây

    4

    Đường Võ Duy Linh

    ĐH.96

    ĐT.862 (Đường Trần Công Tường) (Phường 5)

    Cầu Tân Cương (xã Long Hòa)

    1,660

     

    5

    Đường Tân Xã - xã Long Hòa

    ĐH.96B

    ĐT.862 (Đ.Thủ Khoa Huân) (Phường 5 - xã Long Hòa)

    ĐH.19 (Đường Việt Hùng) (xã Long Hòa)

    1,830

     

    6

    Đường Tân Đông cầu Bà Trà

    ĐH.97

    ĐT.871C (xã Long Thuận)

    QL.50 (Đường Hồ Biểu Chánh) (xã Long Hưng)

    7,490

     

    7

    Đường Hai Cây Liêm - xã Long Hưng

    ĐH.97B

    Đường Từ Dũ (xã Long Hưng)

    ĐT.871 (Đường Mạc Văn Thành) (xã Long Hưng)

    2,120

     

    8

    Đường Đê bao trong

    ĐH.98

    ĐT.873 (xã Long Chánh)

    ĐT.873B (xã Long Chánh)

    1,800

     

    9

    Đường hẻm 3, Phường 4 - Long Chánh

    ĐH.98B

    Đường Đồng Khởi (Phường 4)

    ĐT.873B (đường Phùng Thanh Vân) (xã Long Chánh)

    3,080

     

    10

    Đường Rạch Rô

    ĐH.98C

    ĐT.873B (xã Long Chánh)

    ĐH.98B (xã Long Chánh)

    1,410

     

    11

    Đường đê Long Chánh

    ĐH.98D

    ĐT.873B (xã Long Chánh)

    ĐT.873 (xã Long Chánh)

    2,740

     

    12

    Đường liên ấp 4, 5, 6 - xã Bình Xuân

    ĐH.99

    ĐT.873 (xã Bình Xuân)

    Đường đê (xã Bình Xuân)

    2,950

     

    13

    Đường đê Soài Rạp - đê Đông rạch Gò Công

    ĐH.99B

    Cống Vàm Tháp, giáp H.Gò Công Đông (xã Tân Trung)

    ĐT.873B (xã Tân Trung)

    33,360

     

    14

    Đường đê Tây rạch Gò Công

    ĐH.99C

    Cống Rạch Sâu, giáp H.Gò Công Tây (xã Bình Xuân)

    ĐT.873 (xã Bình Xuân)

    12,330

     

    15

    Đường đê, nhánh ĐT.873B

    ĐH.99D

    ĐT.873B (xã Tân Trung)

    Đường đê (xã Tân Trung)

    0,650

     

    16

    Đường đê Gò Xoài

    ĐH.99E

    QL.50 (xã Tân Trung)

    Cầu Vàm Tháp (xã Tân Trung)

    2,890

     

    XI

    THỊ XÃ CAI LẬY

     

    14 tuyến

    67,000

     

    1

    Đường Nhị Quí - Phú Quí

    ĐH.51

    Giáp ranh huyện Châu Thành (xã Nhị Quý)

    ĐH.54 (Đường Phú Quý) (xã Phú Quý)

    3,650

     

    2

    Đường Bến Cát (Dây Thép)

    ĐH.52

    ĐT.874 (xã Tân Phú)

    ĐH.53 (xã Tân Hội)

    3,850

     

    3

    Đường Tân Hội - Mỹ Hạnh Đông

    ĐH.53

    QL.1 (phường Nhị Mỹ)

    ĐH.59 (Đường Sông Cũ) (xã Mỹ Hạnh Đông)

    7,200

     

    4

    Đường Phú Quý

    ĐH.54

    Hết ranh phường Nhị Mỹ (cầu Ba Dép)

    Hết ranh xã Phú Quý

    3,500

     

    5

    Đường Đông Ba Rài

    ĐH.54B

    Đường Hà Tôn Hiến (ranh phường 5, thị xã Cai Lậy)

    Hết ranh xã Thanh Hòa

    4,200

     

    6

    Đường Tây Ba Rài

    ĐH.54C

    Đường Nguyễn Công Bằng (ranh phường 2, thị xã Cai Lậy)

    Hết ranh xã Thanh Hòa

    3,900

     

    7

    Đường Ấp 5 Tân Bình - Nam Ban Chón

    ĐH.57B

    Cầu Vĩ - ĐH.53 (xã Tân Hội)

    Cầu Kênh Tổng (xã Tân Bình)

    6,240

     

    8

    Đường Mỹ Phước Tây

    ĐH.58

    ĐT.868 - cầu Kênh 12 (xã Mỹ Hạnh Trung)

    Kênh Tháp Mười số 2 (kênh Nguyễn Văn Tiếp) (xã Mỹ Phước Tây)

    4,300

     

    9

    Đường liên 4 xã

    ĐH.58B

    Kênh Láng Cò (Phường 3)

    Kênh Tháp Mười số 2 (Kênh Nguyễn Văn Tiếp) (xã Mỹ Phước Tây)

    6,320

     

    10

    Đường Sông Cũ

    ĐH.59

    Cầu Kênh Xáng Ngang (ĐH.58) - đường Mỹ Phước Tây (xã Mỹ Hạnh Trung)

    Giáp ranh huyện Tân Phước (xã Mỹ Hạnh Đông)

    6,974

     

    11

    Đường Nam Nguyễn Văn Tiếp

    ĐH.59B

    Giáp ranh huyện Tân Phước (xã Mỹ Hạnh Đông)

    Kênh 12 - ĐT.868 (xã Mỹ Phước Tây)

    9,200

     

    12

    Đường Thanh niên Long Khánh - Cẩm Sơn

    ĐH.60

    ĐT.868 - cầu Thanh Niên (xã Long Khánh)

    Giáp ranh huyện Cai Ly (xã Long Khánh)

    3,150

     

    13

    Đường Cây Trâm

    ĐH.61

    ĐT.868 (xã Long Khánh)

    Trụ sở ấp Mỹ Vĩnh (xã Long Khánh)

    1,816

     

    14

    Đường Thanh Hòa - Phú An

    ĐH.63

    Cầu Trừ Văn Thố (Phường 2 - xã Thanh Hòa)

    Giáp ranh huyện Cai Lậy (xã Thanh Hòa)

    2,700

     

     

     

  • Loại liên kết văn bản
    01
    Luật Giao thông đường bộ số 23/2008/QH12 của Quốc hội
    Ban hành: 13/11/2008 Hiệu lực: 01/07/2009 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    02
    Nghị định 11/2010/NĐ-CP của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
    Ban hành: 24/02/2010 Hiệu lực: 15/04/2010 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    03
    Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13
    Ban hành: 19/06/2015 Hiệu lực: 01/01/2016 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    04
    Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 80/2015/QH13
    Ban hành: 22/06/2015 Hiệu lực: 01/07/2016 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    05
    Thông tư 50/2015/TT-BGTVT của Bộ Giao thông Vận tải về việc hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
    Ban hành: 23/09/2015 Hiệu lực: 01/01/2016 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    06
    Nghị định 34/2016/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
    Ban hành: 14/05/2016 Hiệu lực: 01/07/2016 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    07
    Nghị định 64/2016/NĐ-CP của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
    Ban hành: 01/07/2016 Hiệu lực: 01/07/2016 Tình trạng: Đã sửa đổi
    Văn bản căn cứ
    08
    Quyết định 16/2018/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang về việc sửa đổi, bổ sung một số Danh mục số hiệu đường bộ, Quy định phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với hệ thống đường tỉnh, đường huyện ban hành kèm theo Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang
    Ban hành: 18/09/2018 Hiệu lực: 01/10/2018 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản quy định hết hiệu lực một phần
    09
    Quyết định 24/2020/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang về việc sửa đổi, bổ sung một số Danh mục số hiệu đường bộ, Quy định phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với hệ thống đường tỉnh, đường huyện ban hành kèm theo Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang
    Ban hành: 03/11/2020 Hiệu lực: 20/11/2020 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản quy định hết hiệu lực một phần
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản quy định hết hiệu lực một phần (03)
    Văn bản thay thế (01)
  • Văn bản đang xem

    Quyết định 01/2018/QĐ-UBND Danh mục số hiệu đường bộ thuộc cấp huyện quản lý tỉnh Tiền Giang

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang
    Số hiệu:01/2018/QĐ-UBND
    Loại văn bản:Quyết định
    Ngày ban hành:08/01/2018
    Hiệu lực:20/01/2018
    Lĩnh vực:Giao thông
    Ngày công báo:Đang cập nhật
    Số công báo:Đang cập nhật
    Người ký:Phạm Anh Tuấn
    Ngày hết hiệu lực:05/08/2022
    Tình trạng:Hết Hiệu lực
  • Tải văn bản tiếng Việt

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X