hieuluat

Quyết định 189/QĐ-BGTVT điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh đường bộ

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Bộ Giao thông Vận tảiSố công báo:Đang cập nhật
    Số hiệu:189/QĐ-BGTVTNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Trương Quang Nghĩa
    Ngày ban hành:19/01/2017Hết hiệu lực:15/07/2022
    Áp dụng:19/01/2017Tình trạng hiệu lực:Hết Hiệu lực
    Lĩnh vực:Giao thông
  • BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
    -------

    Số: 189/QĐ-BGTVT

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Hà Nội, ngày 19 tháng 01 năm 2017

     

     

    QUYẾT ĐỊNH

    ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUY HOẠCH CHI TIẾT TUYẾN VẬN TẢI HÀNH KHÁCH CỐ ĐỊNH LIÊN TỈNH ĐƯỜNG BỘ TOÀN QUC ĐẾN NĂM 2020, ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2030

    -------------

    BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI

     

    Căn cứ Luật giao thông đường bộ năm 2008;

    Căn cứ Nghị định số 107/2012/NĐ-CP ngày 20/12/2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;

    Căn cứ Nghị định số 86/2014/NĐ-CP ngày 10/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô;

    Căn cứ Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 7/11/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về tchức, quản lý hoạt động vận tải hành khách, vận tải hàng hóa bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ;

    Căn cứ Quyết định số 4899/QĐ-BGTVT ngày 24/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải phê duyệt Quy hoạch định hướng phát triển mạng lưới tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh đường bộ đến năm 2020, định hướng đến năm 2030;

    Căn cQuyết định số 2288/QĐ-BGTVT ngày 26/6/2015, Quyết định số 3848/QĐ-BGTVT ngày 29/10/2015, Quyết định số 135/QĐ-BGTVT ngày 15/01/2016, Quyết định s 2548/QĐ-BGTVT ngày 16/08/2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải phê duyệt Quy hoạch chi tiết tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh đường bộ toàn quốc đến năm 2020, định hướng đến năm 2030;

    Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Vận tải và Tổng cục trưởng Tổng cục Đường bộ Việt Nam,

     

    QUYẾT ĐỊNH:

     

    Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung và xóa một số tuyến tại các Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 2288/QĐ-BGTVT, Quyết định số 135/QĐ-BGTVT, Quyết định số 2548/QĐ-BGTVT như sau:

    1. Sửa đổi một số tuyến đang khai thác tại Phụ lục 1, Phụ lục 2 của Quyết định số 2548/QĐ-BGTVT, Quyết định số 135/QĐ-BGTVT, Phụ lục 2A của Quyết định số 2288/QĐ-BGTVT theo Phụ lục 1 ban hành kèm Quyết định này;

    2. Bổ sung danh mục tuyến đang khai thác vào Phụ lục 1, Phụ lục 2 của Quyết định số 2548/QĐ-BGTVT, Quyết định số 135/QĐ-BGTVT, Phụ lục 2A của Quyết định số 2288/QĐ-BGTVT theo Phụ lục 2 ban hành kèm Quyết định này;

    3. Sửa đổi một số tuyến quy hoạch mới tại Phụ lục 3, Phụ lục 4 của Quyết định số 2548/QĐ-BGTVT, Quyết định số 135/QĐ-BGTVT, Phụ lục 2B của Quyết định số 2288/QĐ-BGTVT theo Phụ lục 3 ban hành kèm Quyết định này;

    4. Bổ sung danh mục tuyến quy hoạch mới vào Phụ lục 4 của Quyết định số 2548/QĐ-BGTVT, Quyết định số 135/QĐ-BGTVT, Phụ lục 2B của Quyết định số 2288/QĐ-BGTVT theo Phụ lục 4 ban hành kèm Quyết định này;

    5. Các tuyến xóa khỏi Phụ lục 5 của Quyết định số 2548/QĐ-BGTVT, Quyết định số 135/QĐ-BGTVT, Phụ lục 2A và Phụ lục 2B của Quyết định số 2288/QĐ-BGTVT theo Phụ lục 5 ban hành kèm Quyết định này.

    Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ký.

    Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, các Vụ trưởng, Tổng cục trưởng Tổng cục Đường bộ Việt Nam, Cục trưởng các Cục, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị trực thuộc Bộ, Giám đốc Sở Giao thông vận ti các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

     

     Nơi nhận:
    - Như Điều 3;

    - Các Bộ: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường;
    - UBND các tnh, TP trực thuộc Trung ương;
    - Các Thtrưởng;
    - Cổng TTĐT B GTVT;
    - Lưu VT, V.Tải (Phong 10b).

    BỘ TRƯỞNG




    Trương Quang Nghĩa

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    PHỤ LỤC 1: SỬA ĐỔI MỘT SỐ TUYẾN ĐANG KHAI THÁC TẠI PHỤ LỤC 1, PHỤ LỤC 2 TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 2548/QĐ-BGTVT, QUYẾT ĐỊNH SỐ 135/QĐ - BGTVT, PHỤ LỤC 2A TẠI QUYẾT ĐỊNH 2288/QĐ - BGTVT

    (Kèm theo quyết định số 189/QĐ-BGTVT ngày 19 tháng 01 năm 2017)

    TT toàn quốc

    Mã tuyến

    Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

    Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi )

    Cự ly tuyến (km)

    Lưu lượng QH (xe xuất bến/ tháng) 2015-2020

    Phân loại tuyến QH

    Ghi chú

    Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

    Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

    BX nơi đi/đến (và ngược lại)

    BX nơi đi/đến (và ngược lại)

    3

    4386.1113.A

    Đà Nẵng

    Bình Thuận

    Trung tâm Đà Nẵng

    Đức Linh

    BX Đức Linh - ĐT 720 - Ngả ba căn cứ 6 - QL1A - BX Trung tâm Đà Nẵng

    885

    60

    Tuyến đang khai thác

    Tuyến quy hoạch mới chuyển sang đang khai thác

    6

    1118.1114.A

    Cao Bằng

    Nam Định

    Cao Bằng

    Giao Thủy

    BX Cao Bằng - QL3 - Bắc Thăng Long - Đường 5 kéo dài - Cầu Đông Trù - Đường 5 kéo dài - Đường Nguyễn Văn Linh - Đường dẫn cầu Thanh Trì - Cầu Thanh Trì - Đường Vành đai 3 - Cao tốc Pháp Vân Cầu Giẽ - QL1 - BX Giao Thủy

    420

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    8

    1118.1118.A

    Cao Bằng

    Nam Định

    Cao Bằng

    Nghĩa Hưng

    BX Cao Bằng - QL3 - Bắc Thăng Long - Đường 5 kéo dài - Cầu Đông Trù - Đường 5 kéo dài - Đường Nguyễn Văn Linh - Đường dẫn cầu Thanh Trì - Cầu Thanh Trì - Đường Vành đai 3 - Cao tốc Pháp Vân Cầu Giẽ - QL1 - BX Nghĩa Hưng

    410

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    9

    1118.1123.A

    Cao Bằng

    Nam Định

    Cao Bằng

    Xuân Trường

    BX Cao Bằng - QL3 - Bắc Thăng Long - Đường 5 kéo dài - Cầu Đông Trù - Đường 5 kéo dài - Đường Nguyễn Văn Linh - Đường dẫn cầu Thanh Trì - Cầu Thanh Trì - Đường Vành đai 3 - Cao tốc Pháp Vân Cầu Giẽ - QL1 - QL21 - TL489 - BX Xuân Trường

    370

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    17

    1129.1113.A

    Cao Bằng

    Hà Nội

    Cao Bằng

    Mỹ Đình

    Thành phố Cao Bằng - QL3 - Hà Nội

    283

    1.050

    Tuyến đang khai thác

    15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT

    41

    1181.1111.A

    Cao Bằng

    Gia Lai

    Cao Bằng

    Đức Long Gia Lai

    BX Đức Long Gia Lai - Đường Hồ Chí Minh - Đà Nẵng - QL1 - QL3 - BX Cao Bằng

    1.350

    45

    Tuyến đang khai thác

     

    51

    1638.1320.A

    Hải Phòng

    Hà Tĩnh

    Cầu Rào

    Tây Sơn

    BX Tây Sơn - QL8 - QL1 - QL10 - TL360 - Hoàng Quốc Việt - Phan Đăng Lưu - Trần Nhân Tông - Trường Chinh - Đường vòng Cầu Niệm - Nguyễn Văn Linh - Lạch Tray - BX Cầu Rào

    540

    270

    Tuyến đang khai thác

    Tuyến quy hoạch mới chuyển sang tuyến đang khai thác

    52

    1638.1353.A

    Hải Phòng

    Hà Tĩnh

    Cầu Rào

    Kỳ Lâm

    BX Kỳ Lâm - QL12C - QL1 - QL1 dường tránh TP - QL1 - QL10 - TL360 - Hoàng Quốc Việt - Phan Đăng Lưu - Trần Nhân Tông - Trường Chinh - Đường vòng Cầu Niệm - Nguyễn Văn Linh - Lạch Tray - BX Cầu Rào

    530

    150

    Tuyến đang khai thác

    Tuyến quy hoạch mới chuyển sang tuyến đang khai thác

    64

    1729.1115.A

    Thái Bình

    Hà Nội

    Trung tâm TP. Thái Bình

    ớc Ngầm

    BX Trung tâm TP Thái Bình - Trần Thái Tông - Hùng Vương - QL10 - QL21 - QL1 - QL1A - BX Nước Ngầm

    111

    2550

    Tuyến đang khai thác

    Tuyến quy hoạch mới chuyển sang đang khai thác

    82

    1220.1514.A

    Lạng Sơn

    Thái Nguyên

    Đồng Đăng

    Phổ Yên

    QL3 - QL3 đoạn đường tránh Thành phố Thái Nguyên - QL1B - TT Đình Cả - ĐT265 - Bình Long - Hữu Lũng - QL1A <A>

    180

    600

    Tuyến đang khai thác

     

    86

    1220.1613.A

    Lạng Sơn

    Thái Nguyên

    Phía Bắc Lạng Sơn

    Đình C

    BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1A - QL1B - BX Đình C

    130

    480

    Tuyến đang khai thác

     

    90

    1220.1714.A

    Lạng Sơn

    Thái Nguyên

    Đình Lập

    Phổ Yên

    QL3 - Sóc Sơn - QL18 - Bắc Ninh - QL1A <A>

    200

    480

    Tuyến đang khai thác

     

    96

    1229.1215.A

    Lạng Sơn

    Hà Nội

    Hữu Lũng

    ớc Ngầm

    BX Hữu Lũng - QL1A - Cầu Thanh Trì - BX Nước Ngầm

    100

    30

    Tuyến đang khai thác

    7833/BGTVT-VT ngày 07/07/2016 của Bộ GTVT

    105

    1229.1415.A

    Lạng Sơn

    Hà Nội

    Tân Thanh

    ớc Ngầm

    BX Tân Thanh - QL4A - QL1A - Cầu Thanh Trì - BX Nước Ngầm

    190

    150

    Tuyến đang khai thác

    7833/BGTVT-VT ngày 07/07/2016 của Bộ GTVT

    106

    1229.1416.A

    Lạng Sơn

    Hà Nội

    Tân Thanh

    Yên Nghĩa

    BX Tân Thanh - QL4A - QL1A - Cầu Thanh Trì - Yên Sở - Pháp Vân - Đường trên cao vành đai 3 - Đ. Nguyễn Xiển - Đ. Khuất Duy Tiến - Đ. Lê Văn Lương kéo dài - Đ. Lê Trọng Tấn - QL6 - BX Yên Nghĩa

    190

    150

    Tuyến đang khai thác

    7833/BGTVT-VT ngày 07/07/2016 của Bộ GTVT

    111

    1229.1515.A

    Lạng Sơn

    Hà Nội

    Đồng Đăng

    ớc Ngầm

    BX Đồng Đăng - QL1A - QL5 - Cầu Vĩnh Tuy - BX Nước Ngầm

    170

    120

    Tuyến đang khai thác

    7833/BGTVT-VT ngày 07/07/2016 của Bộ GTVT

    118

    1229.1615.A

    Lạng Sơn

    Hà Nội

    Phía Bắc Lạng Sơn

    ớc Ngầm

    BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1A - Cầu Thanh Trì - BX Nước Ngầm

    160

    1110

    Tuyến đang khai thác

    7833/BGTVT-VT ngày 07/07/2016 của Bộ GTVT

    120

    1234.1712.A

    Lạng Sơn

    Hải Dương

    Đình Lập

    Hải Tân

    BX Hải Tân - QL5 - QL1A - BX Đình Lập <A>

    260

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    123

    1234.1411.A

    Lạng Sơn

    Hải Dương

    Tân Thanh

    Hải Dương

    BX Tân Thanh - QL1 - QL5 - Đường Quán Thánh - BX Hải Dương <A>

    270

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    128

    1234.1615.A

    Lạng Sơn

    Hải Dương

    Phía Bắc Lạng Sơn

    Bến Trại

    BX Phía Bắc - QL1A - QL5 - BX Bến Trại <A>

    220

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    135

    1235.1615.A

    Lạng Sơn

    Ninh Bình

    Phía Bắc Lạng Sơn

    Khánh Thành

    BX Phía bắc Lạng Sơn - QL1 - QL10 - ĐT481B - ĐT481C - BX Khánh Thành <A>

    230

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    135

    1235.1615.A

    Lạng Sơn

    Ninh Bình

    Phía Bắc Lạng Sơn

    Khánh Thành

    BX Khánh Thành - ĐT481C - ĐT481B - QL10 - QL1 - BX Phía Bắc Lạng Sơn

    230

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    156

    1288.1513.A

    Lạng Sơn

    Vĩnh Phúc

    Đồng Đăng

    Yên Lạc

    BX Yên Lạc - ĐT305 - QL2 - QL18 - QL1 - BX Đồng Đăng <A>

    225

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    157

    1288.1514.A

    Lạng Sơn

    Vĩnh Phúc

    Đồng Đăng

    Lập Thạch

    BX Đồng Đăng - QL1 - QL2 - QL2C - BX Lập Thạch <A>

    245

    150

    Tuyến đang khai thác

     

    159

    2638.1153.A

    Sơn La

    Hà Tĩnh

    Sơn La

    Kỳ Lâm

    BX Kỳ Lâm - QL12C - Nghệ An - Thanh Hóa - QL1 - QL217 - Đường Hồ Chí Minh - QL12B - Mãn Đức - Mộc Châu - QL6 - BX Sơn La

    650

    210

    Tuyến đang khai thác

    Tuyến quy hoạch mới chuyển sang tuyến đang khai thác

    172

    1293.1615.A

    Lạng Sơn

    Bình Phước

    Phía Bắc Lạng Sơn

    Thành Công

    BX Thành Công - QL14 - đường Hồ Chí Minh - QL14B - QL1A - QL9 - đường Hồ Chí Minh - TL2B - QL1A - QL3 - QL1B - BX Phía Bắc Lạng Sơn <A>

    2.000

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    174

    1297.1613.A

    Lạng Sơn

    Bắc Kạn

    Phía Bắc Lạng Sơn

    Na Rì

    BX Na Rì - QL1B - QL1 - Thiện Hòa - Pác Khuông - QL279 - QL1B-QL1 - BX Phía Bắc Lạng Sơn <A>

    140

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    178

    1298.1523.A

    Lạng Sơn

    Bắc Giang

    Đồng Đăng

    Phía Nam huyện Hiệp Hòa

    BX Phía Nam huyện Hiệp Hòa - QL37 - QL1A - BX Đồng Đăng <A>

    131

    270

    Tuyến đang khai thác

    14322/BGTVT-VT ngày 01/12/2016 của Bộ GTVT

    179

    1299.1311.A

    Lạng Sơn

    Bắc Ninh

    Bắc Sơn

    Bắc Ninh

    BX Bắc Sơn - QL1B - Thái Nguyên - QL37 - QL1A - BX Bắc Ninh <A>

    160

    300

    Tuyến đang khai thác

     

    179

    2936.1506.A

    Hà Nội

    Thanh Hóa

    ớc Ngầm

    Phía Nam Thanh Hóa

    BX Phía Nam Thanh Hóa - Quảng Thịnh - QL1 đường tránh TP - Ninh Bình - Phủ Lý - Pháp Vân - BX Nước Ngầm

    164

    750

    Tuyến đang khai thác

    Tuyến quy hoạch mới chuyển sang đang khai thác

    180

    1299.1311.B

    Lạng Sơn

    Bắc Ninh

    Bắc Sơn

    Bắc Ninh

    BX Bắc Sơn - QL1B - Văn Quan - QL279 - Chợ Bãi - TT. Đồng Mỏ - QL1 - BX Bắc Ninh <B>

    150

    330

    Tuyến đang khai thác

     

    182

    2937.1521.A

    Hà Nội

    Nghệ An

    ớc Ngầm

    Quỳ Hợp

    BX Quỳ Hợp - QL48C - QL48 - QL1A - BX Nước Ngầm

    290

    210

    Tuyến đang khai thác

    15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT

    183

    1416.1114.A

    Quảng Ninh

    Hải Phòng

    Bãi Cháy

    Lạc Long

    BX Lạc Long - QL10 - QL18 - BX Bãi Cháy <A>

    100

    240

    Tuyến đang khai thác

     

    183

    2937.1555.A

    Hà Nội

    Nghệ An

    ớc Ngầm

    Con Cuông

    BX Con Cuông - QL7 - QL1A - BX Nước Ngầm

    290

    240

    Tuyến đang khai thác

    Tuyến quy hoạch mới chuyển sang đang khai thác

    185

    1416.1214.A

    Quảng Ninh

    Hải Phòng

    Móng Cái

    Lạc Long

    BX Lạc Long - QL10 - QL18 - BX Móng Cái <A>

    250

    3180

    Tuyến đang khai thác

     

    188

    1416.1221.A

    Quảng Ninh

    Hải Phòng

    Móng Cái

    Tiên Lãng

    BX Tiên Lãng - Cầu KA - Quán Toan - QL10 - Đ18 - BX Móng Cái

    275

    240

    Tuyến đang khai thác

     

    192

    2938.1711.A

    Hà Nội

    Hà Tĩnh

    Sơn Tây

    Hà Tĩnh

    BX Hà Tĩnh - QL1 đoạn đường tránh TP Hà Tĩnh - QL1- QL46 - QL15 - TT Tân Kỳ - đường Hồ Chí Minh - QL21 - BX Sơn Tây

    400

    60

    Tuyến đang khai thác

    Tuyến quy hoạch mới chuyển sang tuyến đang khai thác

    200

    1417.1315A

    Quảng Ninh

    Thái Bình

    Cái Rồng

    Thái Thụy

    BX Cái Rồng - QL 18 - QL 10 - QL 39 - BX Thái Thụy

    176

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    200

    1417.1315.A

    Quảng Ninh

    Thái Bình

    Cái Rồng

    Thái Thụy

    BX Cái Rồng - QL18 - QL10 - QL39 - BX Thái Thụy

    176

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    209

    1417.1515.A

    Quảng Ninh

    Thái Bình

    Cửa Ông

    Thái Thụy

    BX Thái Thụy - cầu sông Hóa - QL10 - QL18 - BX Cửa Ông <A>

    160

    360

    Tuyến đang khai thác

     

    211

    1417.1517.A

    Quảng Ninh

    Thái Bình

    Cửa Ông

    Quỳnh Côi

    BX Cửa Ông - QL18 - QL10 - ĐT217 - BX Quỳnh Côi

    157

    180

    Tuyến đang khai thác

     

    211

    1417.1517.A

    Quảng Ninh

    Thái Bình

    Cửa Ông

    Quỳnh Côi

    BX Cửa Ông - QL18 - QL10 - ĐT217 - BX Quỳnh Côi

    157

    180

    Tuyến đang khai thác

     

    290

    1429.1112.A

    Quảng Ninh

    Hà Nội

    Bãi Cháy

    Gia Lâm

    BX Gia Lâm - Ngô Gia Khảm - Ngọc Lâm - Nguyễn Văn Cừ - QL5 - QL1 - QL18 - BX Bãi Cháy

    168

    690

    Tuyến đang khai thác

    7833/BGTVT-VT ngày 07/07/2016 của Bộ GTVT

    295

    1429.1212.A

    Quảng Ninh

    Hà Nội

    Móng Cái

    Gia Lâm

    BX Móng Cái - QL18 - Sao Đỏ - QL5 - BX Gia Lâm

    345

    900

    Tuyến đang khai thác

    7833/BGTVT-VT ngày 07/07/2016 của Bộ GTVT

    302

    1429.1412.A

    Quảng Ninh

    Hà Nội

    Cẩm Phả

    Gia Lâm

    BX Gia Lâm - Ngô Gia Khảm - Ngọc Lâm - Nguyễn Văn Cừ - QL5 - QL1 - QL18 - BX Cẩm Phả

    195

    1.110

    Tuyến đang khai thác

    7833/BGTVT-VT ngày 07/07/2016 của Bộ GTVT

    307

    1429.1512.A

    Quảng Ninh

    Hà Nội

    Cửa Ông

    Gia Lâm

    BX Cửa Ông - QL18 - Sao Đỏ - QL5 - BX Gia Lâm

    195

    420

    Tuyến đang khai thác

    7833/BGTVT-VT ngày 07/07/2016 của Bộ GTVT

    315

    1429.2212.A

    Quảng Ninh

    Hà Nội

    Bình Liêu

    Gia Lâm

    BX Bình Liêu - QL 18 - Sao Đỏ - QL 5 - BX Gia Lâm

    290

    60

    Tuyến đang khai thác

    7833/BGTVT-VT ngày 07/07/2016 của Bộ GTVT

    341

    1434.2719.A

    Quảng Ninh

    Hải Dương

    Cẩm Hải

    Thanh Hà

    BX Cẩm Hải - QL18 - QL37 - QL5 - BX Thanh Hà

    170

    180

    Tuyến đang khai thác

     

    344

    1435.1113.A

    Quảng Ninh

    Ninh Bình

    Bãi Cháy

    Nho Quan

    BX Nho Quan - ĐT477 - QL1 - QL10 - QL18 - BX Bãi Cháy <A>

    250

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    366

    1436.1216.A

    Quảng Ninh

    Thanh Hóa

    Móng Cái

    Yên Cát

    BX Móng Cái - QL18 - QL10 - QL1 - QL45 - BX Yên Cát

    550

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    391

    1473.1211.A

    Quảng Ninh

    Quảng Bình

    Móng Cái

    Đồng Hới

    BX Móng Cái - QL18 - QL10 - Ninh Bình - QL1 - BX Đồng Hới

    618

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    394

    1489.1216.A

    Quảng Ninh

    Hưng Yên

    Móng Cái

    La Tiến

    BX La Tiến - ĐT 386 - Đình Cao - ĐH83 - Thụy Lôi - ĐT 378 - Triều Dương - QL39 - Chợ Gạo - QL38B - QL5 - Tiền Trung - TT Sao Đỏ - Uông Bí - QL18 - BX Móng Cái

    320

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    395

    1489.1218.A

    Quảng Ninh

    Hưng Yên

    Móng Cái

    Cống Tráng

    BX Móng Cái - QL18 - Mạo Khê - ĐT388 - TT Phú Thái - QL5 - QL39 - Cầu Treo - ĐT 376 - ĐT382 - BX Cống Tráng

    360

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    418

    1498.1223.A

    Quảng Ninh

    Bắc Giang

    Móng Cái

    Phía Nam huyện Hiệp Hòa

    BX Phía Nam huyện Hiệp Hòa - QL37 - QL1A - QL18 - BX Móng Cái <A>

    191

    30

    Tuyến đang
    khai th
    ác

    14322/BGTVT-VT ngày 01/12/2016 của Bộ GTVT

    431

    4772.1820.A

    Đắk Lắk

    Bà Rịa - Vũng Tàu

    Ea Sup

    Xuyên Mộc

    BX Xuyên Mộc - QL55 - TL328 - đường Mỹ Xuân - QL51 - QL1A - Tp. Biên Hòa - ĐT 760 - ĐT 747 - QL13 - QL14 - TL1 - BX Ea Súp

    600

    60

    Tuyến đang khai thác

    Tuyến quy hoạch mới chuyển sang đang khai thác

    433

    4776.1315.A

    Đắk Lắk

    Quảng Ngãi

    Buôn H

    Bình Sơn

    BX Buôn Hồ - QL1 - QL19 - QL14 - BX Quảng Ngãi <A>

    480

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    442

    1617.1311.A

    Hải Phòng

    Thái Bình

    Cầu Rào

    Trung tâm TP. Thái Bình

    BX Cầu Rào - Lạch Tray - Nguyễn Văn Linh - Cầu Niệm - Trường Chinh - Trần Nhân Tông - Ngã 5 Kiến An - Phan Đăng Lưu - Hoàng Quốc Việt - QL10 - BX Thái Bình <A>

    90

    480

    Tuyến đang khai thác

     

    442

    1617.1311.A

    Hải Phòng

    Thái Bình

    Cầu Rào

    Trung tâm TP. Thái Bình

    BX Trung tâm TP Thái Bình - QL10 - Nút giao Cao tốc An Lão - Cao tốc (Hà Nội - Hải Phòng) - BX Cầu Rào

    70

    390

    Tuyến đang khai thác

     

    467

    1619.1111.A

    Hải Phòng

    Phú Th

    Niệm Nghĩa

    Việt Trì

    BX Niệm Nghĩa - QL5 - QL3 - QL2 - Việt Trì <A>
    BX Ni
    ệm Nghĩa - Trần Nguyễn Hãn - Tôn Đức Thắng - đường Hùng Vương - QL5 - Cầu Đông Trù - QL5 kéo dài - Võ Nguyên Giáp - Võ Văn Kiệt - QL2 - BX Việt Trì <B>

    242

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    494

    5076.1415.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Quảng Ngãi

    An Sương

    Bình Sơn

    BX An Sương - QL1 - QL22 - BX Bình Sơn

    875

    210

    Tuyến đang khai thác

    Tuyến quy hoạch mới chuyển sang đang khai thác

    499

    5079.1411.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Khánh Hòa

    An Sương

    Phía Nam Nha Trang

    BX An Sương - QL13 - QL1A - BX Phía Nam Nha Trang

    490

    240

    Tuyến đang khai thác

    Tuyến quy hoạch mới chuyển sang đang khai thác

    499

    5079.1411.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Khánh Hòa

    An Sương

    Phía Nam Nha Trang

    BX An Sương - QL13 - QL1A - BX Phía Nam Nha Trang

    490

    240

    Tuyến đang khai thác

    Tuyến quy hoạch mới chuyển sang đang khai thác

    511

    6166.1114.B

    Bình Dương

    Đồng Tháp

    Bình Dương

    Tháp Mười

    BX Tháp Mười - ĐT845 - ĐT865 - ĐT869 - QL1 - QL13 - BX Bình Dương

    207

    150

    Tuyến đang khai thác

     

    511

    1629.5112.A
    1629.5112.B

    Hải Phòng

    Hà Nội

    An Lão

    Gia Lâm

    BX An Lão - QL5 - BX Gia Lâm <A>
    BX An Lão - Cao t
    ốc HN-HP - BX Gia Lâm <B>

    95

    660

    Tuyến đang khai thác

    7833/BGTVT-VT ngày 07/07/2016 của Bộ GTVT

    516

    6168.2115.A

    Bình Dương

    Kiên Giang

    Phú Chánh

    Gò Quao

    BX Phú Chánh - Đường Trần Quốc Toàn - Huỳnh Văn Lũy - Đại lộ Bình Dương - Ngã tư Bình Phước - QL1A - Cao tốc Sài Gòn Trung Lương - QL1A - BX Gò Quao

    272

    60

    Tuyến đang khai thác

    Tuyến quy hoạch mới chuyển sang đang khai thác

    558

    1638.1311.A

    Hải Phòng

    Hà Tĩnh

    Cầu Rào

    Hà Tĩnh

    BX Hà Tĩnh - QL1 đường tránh TP - QL1 - QL10 - TL360 - Hoàng Quốc Việt - Phan Đăng Lưu - Trần Nhân Tông - Trường Chinh - Đường Vòng Cầu Niệm - Nguyễn Văn Linh - Lạch Tray - BX Cầu Rào

    500

    150

    Tuyến đang khai thác

     

    559

    1643.1111.A

    Hải Phòng

    Đà Nẵng

    Niệm Nghĩa

    Trung tâm Đà Nẵng

    BX Niệm Nghĩa- QL10 - QL1A -BX Trung tâm Đà Nẵng

    860

    150

    Tuyến đang khai thác

     

    576

    6783.1601.A

    An Giang

    Sóc Trăng

    Tân Châu

    Sóc Trăng

    BX Sóc Trăng - QL1A (Hậu Giang - Cần Thơ - An Giang) - BX Tân Châu <A>

    205

    60

    Tuyến đang khai thác

    Tuyến quy hoạch mới chuyển sang đang khai thác

    576

    6783.1601.A

    An Giang

    Sóc Trăng

    Tân Châu

    Sóc Trăng

    BX Sóc Trăng - QL1A (Hậu Giang - Cần Thơ - An Giang) - BX Tân Châu <A>

    205

    60

    Tuyến đang khai thác

    Tuyến quy hoạch mới sang tuyến đang khai thác

    579

    1681.1514.A

    Hải Phòng

    Gia Lai

    Vĩnh Bảo

    Ayun Pa

    BX Ayun Pa - QL25 - đường HCM - QL14B - Đà Nẵng - QL1 - QL38 - cầu Yên Lệnh - QL39 - QL5 - ĐT 392 - QL37 - Ninh Giang - Cầu Chanh - QL10 - BX Vĩnh Bảo

    1300

    45

    Tuyến đang khai thác

     

    595

    1698.1321.B

    Hải Phòng

    Bắc Giang

    Cầu Rào

    Cầu Gồ

    BX Cầu Gồ - QL17 - QL1A - QL18 - QL5 - BX Cầu Rào

    150

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    604

    1719.2211.A

    Thái Bình

    Phú Th

    Tiền Hải

    Việt Trì

    BX Tiền Hải - QL37B - ĐT458 - QL10 - QL39 - QL5 - Cầu Đông Trù - QL5 kéo dài - Đường Võ Nguyên Giáp - Đường Võ Văn Kiệt - QL2 - BX Việt Trì

    220

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    618

    1720.1816.A

    Thái Bình

    Thái Nguyên

    Kiến Xương

    Trung tâm TP Thái Nguyên

    BX Kiến Xương - TL39B (ĐT458) - TP Thái Bình - QL10 - Thị trấn Đông Hưng - QL39 - Cầu Triều Dương - Hưng Yên - QL5 - QL3 - BX Trung tâm TP Thái Nguyên <A>

    172

    300

    Tuyến đang khai thác

     

    671

    1727.1111.A

    Thái Bình

    Điện Biên

    Trung tâm TP. Thái Bình

    Điện Biên Ph

    BX Điện Biên Phủ - QL279 - Tuần Giáo - QL6 - Sơn La - Mãn Đức - Đường 12B - Nho Quan - Ninh Bình - Nam Định - QL10 - BX Trung tâm Thái Bình <A>

    600

    180

    Tuyến đang khai thác

     

    682

    7585.1211.A

    Thừa Thiên Huế

    Ninh Thuận

    Phía Nam Huế

    Ninh Thuận

    BX Ninh Thuận - QL1 - BX phía Nam Huế

    760

    90

    Tuyến đang khai thác

    Tuyến quy hoạch mới chuyển sang đang khai thác

    683

    1728.2203.B

    Thái Bình

    Hòa Bình

    Tiền Hải

    Bình An

    BX Bình An - TP. Hòa Bình - QL6 - QL70 - QL1 - QL21 - QL10 - ĐT458 - QL37B - BX Tiền Hải

    190

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    684

    1729.1111.A

    Thái Bình

    Hà Nội

    Trung tâm TP. Thái Bình

    Giáp Bát

    BX Trung tâm TP. Thái Bình - Trần Thái Tông - Hùng Vương - QL10 - QL21- QL1 - Pháp Vân Cầu Giẽ - Giải Phóng - BX Giáp Bát

    111

    1.800

    Tuyến đang khai thác

    14322/BGTVT-VT ngày 01/12/2016 của Bộ GTVT

    685

    1729.1112.A

    Thái Bình

    Hà Nội

    Trung tâm TP. Thái Bình

    Gia Lâm

    BX Trung tâm TP Thái Bình - QL10 - Đông Hưng - Vĩnh Bảo - Cầu Quý Cao - Tứ Kỳ - TP Hải Dương - Ngã tư Phúc Duyên - Đ. Lê Thanh Nghị - Ngã tư Cầu Cất - Đ. Điện Biên Phủ - QL5 - BX Gia Lâm <A>

    90

    1.050

    Tuyến đang khai thác

     

    685

    1729.1112.B

    Thái Bình

    Hà Nội

    Trung tâm TP. Thái Bình

    Gia Lâm

    BX Trung tâm TP Thái Bình - QL10 - Quý Cao - An Lão - Cao tốc Hải Phòng Hà Nội (5B) - BX Gia Lâm <B>

    90

    330

    Tuyến quy hoạch mới

     

    689

    1729.1212.A

    Thái Bình

    Hà Nội

    Hoàng Hà

    Gia Lâm

    BX Hoàng Hà - Trần Thái Tông-Hùng Vương - QL10 - QL21 - QL1 - Vành đai 3 trên cao - Cầu Thanh Trì - QL5 - BX Gia Lâm

    107

    1.800

    Tuyến đang khai thác

    7833/BGTVT-VT ngày 07/07/2016 của Bộ GTVT

    692

    1729.1315.A

    Thái Bình

    Hà Nội

    Bồng Tiên

    ớc Ngầm

    BX Bồng Tiên - ĐT220 - QL10 - QL21 - QL1A - Cao tốc Pháp Vân Cầu Giẽ - BX Nước Ngầm

    108

    90

    Tuyến đang khai thác

    15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT

    694

    1729.1515.A

    Thái Bình

    Hà Nội

    Thái Thụy

    ớc Ngầm

    BX Thái Thụy - ĐT218 - QL39 - QL10 - QL21 - QL1 - Pháp Vân Cầu Giẽ - BX Nước Ngầm <A>

    136

    120

    Tuyến đang khai thác

    15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT

    698

    1729.1515.A

    Thái Bình

    Hà Nội

    Thái Thụy

    ớc Ngầm

    BX Thái Thụy - QL39 - QL10 - Long Hưng - Trần Thái Tông - Hùng Vương - QL21 - QL1 - Pháp Vân Cầu Giẽ - BX Nước Ngầm

    141

    240

    Tuyến đang khai thác

    15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT

    699

    1729.1515.B

    Thái Bình

    Hà Nội

    Thái Thụy

    ớc Ngầm

    BX Thái Thụy - QL39 - QL10 - QL39 - cầu Yên Lệnh - cao tốc - BX Nước Ngầm <B>

    141

    Tuyến đang khai thác

    15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT

    700

    1729.1515.C

    Thái Bình

    Hà Nội

    Thái Thụy

    ớc Ngầm

    BX Thái Thụy - QL39 - QL10 - QL39 - cầu Thanh Trì - Yên Sở - BX Nước Ngầm <C>

    141

    Tuyến đang khai thác

    15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT

    707

    1729.1615.A

    Thái Bình

    Hà Nội

    Đông Hưng

    ớc Ngầm

    BX Đông Hưng - QL10 - QL21 - QL1 - Pháp Vân Cầu Giẽ - BX Nước Ngầm

    116

    270

    Tuyến đang khai thác

    15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT

    708

    1729.1615.B

    Thái Bình

    Hà Nội

    Đông Hưng

    ớc Ngầm

    BX Đông Hưng - QL10 - QL39 - QL5 - Cầu Thanh Trì - BX Nước Ngầm <B>

    124

    Tuyến đang khai thác

    15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT

    714

    1729.1715.A

    Thái Bình

    Hà Nội

    Quỳnh Côi

    ớc Ngầm

    BX Quỳnh Côi - TL217 - QL39 - QL5 - Cầu Thanh Trì - Yên Sở - Pháp Vân - BX Nước Ngầm

    123

    420

    Tuyến đang khai thác

    15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT

    715

    1729.1715.B

    Thái Bình

    Hà Nội

    Quỳnh Côi

    ớc Ngầm

    BX Quỳnh Côi - ĐT217 - QL39 - Cầu Yên Lệnh - Cao tốc Cầu Giẽ Pháp Vân - BX Nước Ngầm <B>

    69

    Tuyến đang khai thác

    15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT

    716

    1729.1715.C

    Thái Bình

    Hà Nội

    Quỳnh Côi

    ớc Ngầm

    BX Quỳnh Côi - ĐT224 - QL39 - QL38 - QL1 - Pháp Vân - BX Nước Ngầm <C>

    69

    Tuyến đang khai thác

    15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT

    717

    1729.1715.D

    Thái Bình

    Hà Nội

    Quỳnh Côi

    ớc Ngầm

    BX Quỳnh Côi - ĐT217 - QL10 - QL21 - QL1 - Pháp Vân Cầu Giẽ - BX Nước Ngầm <D>

    69

    Tuyến đang khai thác

    15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT

    721

    1729.1815.A

    Thái Bình

    Hà Nội

    Kiến Xương

    ớc Ngầm

    BX Kiến Xương - ĐT 458 - QL10 - QL21 - QL1 - Pháp Vân Cầu Giẽ - BX Nước Ngầm

    127

    180

    Tuyến đang khai thác

    15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT

    732

    1118.1122.A

    Cao Bằng

    Nam Định

    Cao Bằng

    Trực Ninh

    BX Trực Ninh - QL21 - Đường Lê Đức Thọ - QL10 - QL21B- Cao tốc Ninh Bình Cầu Giẽ Pháp Vân - Đường vành đai 3 - Cầu Thanh Trì - Nguyễn Văn Linh - Đường 5 kéo dài - Cầu Đông Trù - QL5 - QL3 - BX Cao Bằng

    400

    60

    Tuyến đang khai thác

    Tuyến quy hoạch mới chuyển sang đang khai thác

    735

    1729.2215.A

    Thái Bình

    Hà Nội

    Tiền Hải

    ớc Ngầm

    BX Tiền Hải - QL37B - ĐT458 - QL10 - QL21 - QL1 - Pháp Vân Cầu Giẽ - BX Nước Ngầm

    145

    480

    Tuyến đang khai thác

    15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT

    754

    1747.2017.A

    Thái Bình

    Đắk Lắk

    Hưng Hà

    Quảng Phú

    BX Quảng Phú - TL8 - Đường tránh TP BMT - QL14 - QL19 - QL1A - QL10 - QL39 - BX Hưng Hà

    1.365

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    778

    1234.1419.A

    Lạng Sơn

    Hải Dương

    Tân Thanh

    Thanh Hà

    BX Tân Thanh - QL4A - QL1A -
    QL5 - ĐT390 - BX Thanh Hà

    220

    60

    Tuyến đang khai thác

    Tuyến quy hoạch mới chuyển sang đang khai thác

    779

    1234.1419.B

    Lạng Sơn

    Hải Dương

    Tân Thanh

    Thanh Hà

    BX Tân Thanh - QL4A - QL1A - QL18 - QL37 - QL5 - ĐT390 - BX Thanh Hà

    220

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    784

    1781.1111.A

    Thái Bình

    Gia Lai

    Trung tâm TP. Thái Bình

    Đức Long Gia Lai

    BX Trung tâm TP Thái Bình - QL10 - QL1A - QL19 - BX Đức Long Gia Lai <A>

    1.200

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    785

    1781.1618.A

    Thái Bình

    Gia Lai

    Đông Hưng

    Krông Pa

    BX Krông Pa - QL25 - QL14 - QL1 - QL10 - BX Đông Hưng <A>

    1.184

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    819

    1820.2416.A

    Nam Định

    Thái Nguyên

    Ý Yên

    Trung tâm TP Thái Nguyên

    BX Ý Yên - TL485 - QL10 - QL21 - QL1A - QL3 - BX Trung tâm TP Thái Nguyên

    180

    240

    Tuyến đang khai thác

     

    880

    1829.1315.A

    Nam Định

    Hà Nội

    Hải Hậu

    ớc Ngầm

    BX Hải Hậu - QL21 - Lê Đức Thọ - QL10 - QL21 - QL1A - Cầu Giẽ - Pháp Vân - BX Nước Ngầm

    135

    540

    Tuyến đang khai thác

    15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT

    885

    1829.1415.A

    Nam Định

    Hà Nội

    Giao Thủy

    ớc Ngầm

    BX Giao Thủy - ĐT489 - QL21 - Lê Đức Thọ - QL10 - QL21 - QL1A - Cầu Giẽ - Pháp Vân - BX Nước Ngầm

    146

    930

    Tuyến đang khai thác

    15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT

    888

    1427.1111.B

    Quảng Ninh

    Điện Biên

    Bãi Cháy

    Điện Biên Ph

    BX Điện Biên Phủ - QL 279 - Tuần Giáo - QL6 - Sơn La - Hòa Bình -Hà Nội - Cầu Thanh Trì - QL1 - QL18 - Tp Hạ Long - BX Bãi Cháy

    660

    60

    Tuyến đang khai thác

    Tuyến quy hoạch mới chuyển sang đang khai thác

    890

    1829.1515.A

    Nam Định

    Hà Nội

    Thịnh Long

    ớc Ngầm

    BX Thịnh Long - QL21 - Lê Đức Thọ - QL10 - QL21 - QL1A - Cầu Giẽ - Pháp Vân - BX Nước Ngầm

    170

    120

    Tuyến đang khai thác

    15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT

    894

    1829.1715.A

    Nam Định

    Hà Nội

    Quỹ Nhất

    ớc Ngầm

    BX Quỹ Nhất - Chợ Gạo - TL490C - Lê Đức Thọ - QL10 - QL21 - QL1A - Cầu Giẽ - Pháp Vân - BX Nước Ngầm

    160

    180

    Tuyến đang khai thác

    15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT

    897

    1829.1815.A

    Nam Định

    Hà Nội

    Nghĩa Hưng

    ớc Ngầm

    BX Nghĩa Hưng - TL490C - Lê Đức Thọ - QL21 - QL1A - Cầu Giẽ - Pháp Vân - BX Nước Ngầm

    120

    390

    Tuyến đang khai thác

    15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT

    902

    1829.2015.A

    Nam Định

    Hà Nội

    [Nam Trực]

    ớc Ngầm

    BX Nam Giang - TL490C - Lê Đức Thọ - QL10 - QL21 - QL1A - Cầu Giẽ - Pháp Vân - BX Nước Ngầm

    118

    240

    Tuyến đang khai thác

    15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT

    906

    1829.2215.A

    Nam Định

    Hà Nội

    Trực Ninh

    ớc Ngầm

    BX Trực Ninh - QL21 - Lê Đức Thọ - QL10 - QL21 - QL1A - Cầu Giẽ - Pháp Vân - BX Nước Ngầm

    119

    570

    Tuyến đang khai thác

    15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT

    910

    1829.2315.A

    Nam Định

    Hà Nội

    Xuân Trường

    ớc Ngầm

    BX Xuân Trường - TL489 - Cầu Lạc Quần - QL21 - Lê Đức Thọ - QL10 - Đ. BOT - QL21 - QL1A - Cầu Giẽ - Pháp Vân - BX Nước Ngầm

    125

    386

    Tuyến đang khai thác

    15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT

    911

    1829.2315.A

    Nam Định

    Hà Nội

    Xuân Trường

    ớc Ngầm

    TT. Xuân Trường (huyện Xuân Trường)-TL489-QL21-Đ. Lê Đức Thọ-QL10-Đ. BOT-QL21-QL1A-Cầu Giẽ-Pháp Vân-BX Nước Ngầm

    130

    300

    Tuyến đang khai thác

    7833/BGTVT-VT ngày 07/07/2016 của Bộ GTVT

    915

    1829.2415.A

    Nam Định

    Hà Nội

    Ý Yên

    ớc Ngầm

    BX Ý Yên (Lâm) - ĐT485 (Đ57 cũ) - QL10 - QL1A - Cầu Giẽ - Pháp Vân - BX Nước Ngầm

    135

    360

    Tuyến đang khai thác

    15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT

    935

    1837.1812.A

    Nam Định

    Nghệ An

    Nghĩa Hưng

    Chợ Vinh

    BX. Nghĩa Hưng - TL490C - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - QL1A - BX. Chợ Vinh <A>

    260

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    987

    1489.2711.A

    Quảng Ninh

    Hưng Yên

    Cẩm Hải

    Hưng Yên

    BX Cẩm Hải - QL18 - Mạo Khê - TT Phú Thái - QL5 - Hải Dương - QL38B - Chợ Gạo - QL39 - BX Hưng Yên

    210

    180

    Tuyến đang khai thác

    Tuyến quy hoạch mới chuyển sang đang khai thác

    992

    1489.2721.B

    Quảng Ninh

    Hưng Yên

    Cẩm Hải

    Triều Dương

    BX Cẩm Hải - QL18 - Mạo Khê - ĐT 388 - Phú Thái - QL5 - Hải Dương - QL38B - Thị trấn Vương - ĐT 376 - QL39 - BX Triều Dương

    210

    180

    Tuyến đang khai thác

    Tuyến quy hoạch mới chuyển sang đang khai thác

    1005

    1498.2711.B

    Quảng Ninh

    Bắc Giang

    Cẩm Hải

    Bắc Giang

    BX Bắc Giang - Đường Xương Giang - Đường Nguyễn Văn Cừ - Đường Lê Lợi - Đường Hùng Vương - ĐT 293 - QL37 - BX Cẩm Hải

    200

    180

    Tuyến đang khai thác

    Tuyến quy hoạch mới chuyển sang đang khai thác

    1006

    1498.2723.A

    Quảng Ninh

    Bắc Giang

    Cẩm Hải

    Phía Nam huyện Hiệp Hòa

    BX Phía Nam huyện Hiệp Hòa - QL37- QL1A - QL18 - BX Cẩm Hải

    201

    180

    Tuyến quy hoạch mới

    14322/BGTVT-VT ngày 01/12/2016 của Bộ GTVT

    1034

    1619.1311.B

    Hải Phòng

    Phú Th

    Cầu Rào

    Việt Trì

    BX Cầu Rào - QL5 - QL70 - QL32 - QL2C - QL2 - Việt Trì <B>
    BX C
    ầu Rào - Lạch Chay - Nguyễn Văn Linh - Tôn Đức Thắng - Hùng Vương - QL5 - Cầu Đông Trù - Đường 5 kéo dài - Võ Nguyên Giáp - Võ Văn Kiệt - QL2 - BX Việt Trì <D>

    242

    690

    Tuyến đang khai thác

    Tuyến quy hoạch mới chuyển sang đang khai thác

    1047

    1929.1213.A

    Phú Th

    Hà Nội

    Phú Th

    Mỹ Đình

    BX Mỹ Đình - Phạm Hùng - Phạm Văn Đồng - Cầu Thăng Long - QL2- ... - BX Phú Th

    113

    2.040

    Tuyến đang khai thác

    15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT

    1048

    1929.1213.B

    Phú Th

    Hà Nội

    Phú Th

    Mỹ Đình

    BX Phú Thọ - ĐT320 - QL32 - BX Mỹ Đình và ngược lại <B>

    121

    Tuyến đang khai thác

    15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT

    1048

    1929.1213.C

    Phú Th

    Hà Nội

    Phú Th

    Mỹ Đình

    BX Phú Thọ - ĐT320 - ĐT315B - QL2 - IC 8 - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - Võ Văn Kiệt - Phạm Hùng - BX Mỹ Đình

    121

    Tuyến đang khai thác

    15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT

    1051

    1929.1313.A

    Phú Th

    Hà Nội

    Thanh Sơn

    Mỹ Đình

    BX Thanh Sơn - ĐT316 - QL32 - Hồ Tùng Mậu - Phạm Hùng - BX Mỹ Đình

    100

    660

    Tuyến đang khai thác

     

    1051

    1929.1313.B

    Phú Th

    Hà Nội

    Thanh Sơn

    Mỹ Đình

    BX Thanh Sơn - ĐT316 - ĐT 317 - Cầu Đồng Quang - ĐT 414 (Hà Nội) - ĐT 87A (đường Yên Bài) - đại lộ Thăng Long - đường Phạm Hùng - BX Mỹ Đình

    92

    Tuyến quy hoạch mới

     

    1052

    1929.1413.A

    Phú Th

    Hà Nội

    Yên Lập

    Mỹ Đình

    BX Yên Lập - ĐT313 - QL32C - QL2 - Bắc Thăng Long Nội Bài - Phạm Văn Đồng - Phạm Hùng - BX Mỹ Đình

    135

    270

    Tuyến đang khai thác

    14322/BGTVT-VT ngày 01/12/2016 của Bộ GTVT

    1053

    1929.1413.B

    Phú Th

    Hà Nội

    Yên Lập

    Mỹ Đình

    BX Yên Lập - ĐT313 - QL32C - QL32 - Hồ Tùng Mậu - Phạm Hùng - BX Mỹ Đình <B>

    110

    Tuyến đang khai thác

    14322/BGTVT-VT ngày 01/12/2016 của Bộ GTVT

    1054

    1929.1413.C

    Phú Th

    Hà Nội

    Yên Lập

    Mỹ Đình

    BX Yên Lập - ĐT313 - QL32C - cao tốc Nội Bài Lào Cai - Bắc Thăng Long Nội Bài - Phạm Văn Đồng - Phạm Hùng - BX Mỹ Đình <C>

    125

    Tuyến đang khai thác

    14322/BGTVT-VT ngày 01/12/2016 của Bộ GTVT

    1064

    1929.1713.A

    Phú Th

    Hà Nội

    Cẩm Khê

    Mỹ Đình

    BX Cẩm Khê - QL32C - QL32 - Hồ Tùng Mậu - Phạm Hùng - BX Mỹ Đình

    125

    930

    Tuyến đang khai thác

    15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT

    1065

    1929.1713.B

    Phú Th

    Hà Nội

    Cẩm Khê

    Mỹ Đình

    BX Cẩm Khê - QL32C - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - QL2- BX Mỹ Đình và ngược lại <B>

    125

    Tuyến đang khai thác

    15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT

    1066

    1929.1713.C

    Phú Th

    Hà Nội

    Cẩm Khê

    Mỹ Đình

    BX Cẩm Khê - QL32C - QL2 - Bắc Thăng Long Nội Bài - Phạm Văn Đồng - Phạm Hùng - BX Mỹ Đình và ngược lại <C>

    140

    Tuyến đang khai thác

    15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT

    1071

    1929.1913.A

    Phú Th

    Hà Nội

    Hiền Lương

    Mỹ Đình

    BX Hiền Lương - QL32C - QL2 - Bắc Thăng Long Nội Bài - Phạm Văn Đồng- Phạm Hùng - BX Mỹ Đình

    175

    120

    Tuyến đang khai thác

    14322/BGTVT-VT ngày 01/12/2016 của Bộ GTVT

    1072

    1929.1913.B

    Phú Th

    Hà Nội

    Hiền Lương

    Mỹ Đình

    BX Hiền Lương - QL32C - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - Bắc Thăng Long Nội Bài - Phạm Văn Đồng - Phạm Hùng -BX Mỹ Đình và ngược lại <B>

    175

    Tuyến đang khai thác

    14322/BGTVT-VT ngày 01/12/2016 của Bộ GTVT

    1103

    1981.1119.A

    Phú Th

    Gia Lai

    Việt Trì

    Đức Cơ

    BX Đức Cơ - QL19 - QL14 - QL1A - QL2 - BX Việt Trì <A>

    1.350

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    1110

    1961.1411.A

    Phú Th

    Bình Dương

    Yên Lập

    Bình Dương

    <A> BX Bình Dương - QL 13 - Ngã tư BP - QL 1A - TP Vinh - QL48 - Đường Hồ Chí Minh- QL32 - QL32C - BX Yên Lập
    <B> BX Y
    ên Lập - ĐT 313 - QL32C - QL2 - Cầu Thăng Long - Phạm Văn Đồng - Cầu vượt Mai Dịch - Đại lộ Thăng Long - Láng Hòa Lạc - Xuân Mai - Đường Hồ Chí Minh - Thịnh Mỹ - Yên Lý - QL48 - TP Vinh - QL1 - Ngã tư Bình Dương - QL13 - Đ 30/4 - BX Bình Dương

    1.900

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    1119

    2022.1612.A

    Thái Nguyên

    Tuyên Quang

    Trung tâm TP Thái Nguyên

    Chiêm Hóa

    <A> ĐT 190 - QL37 - TT Sơn Dương (QL2 - QL37)
    <B> BX Trung tâm TP Thái Nguyên - QL3 - ĐT268 - ĐT254 - ĐT255 - ĐT176 - QL37 - BX Chiêm Hóa

    145

    300

    Tuyến đang khai thác

     

    1125

    2024.1612.A

    Thái Nguyên

    Lào Cai

    Trung tâm TP Thái Nguyên

    Trung tâm Lào Cai

    BX Trung tâm Lào Cai - Nút giao IC18 - Cao tốc NBLC - QL18 - QL3 - BX Trung tâm TP Thái Nguyên <A>

    340

    540

    Tuyến đang khai thác

     

    1141

    2029.1613.A

    Thái Nguyên

    Hà Nội

    Trung tâm TP Thái Nguyên

    Mỹ Đình

    BX Mỹ Đình - Cầu Thăng Long - Bắc Thăng Long Nội Bài - QL3 - ... - BX Trung tâm TP Thái Nguyên <A>

    78

    2.280

    Tuyến đang khai thác

    15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT

    1142

    2029.1613.B

    Thái Nguyên

    Hà Nội

    Trung tâm TP Thái Nguyên

    Mỹ Đình

    BX Mỹ Đình - Phạm Hùng - Phạm Văn Đồng - Cầu Thăng Long - QL3 - ... - BX Trung tâm TP Thái Nguyên <B>

    80

    Tuyến đang khai thác

     

    1142

    2029.1613.C

    Thái Nguyên

    Hà Nội

    Trung tâm TP Thái Nguyên

    Mỹ Đình

    BX Trung tâm TP Thái Nguyên- QL3 mới (Cao tốc Hà Nội- Thái Nguyên)- Bắc Thăng Long Nội Bài- Cầu Thăng Long- BX Mỹ Đình

    80

    Tuyến quy hoạch mới

     

    1147

    2029.1213.A

    Thái Nguyên

    Hà Nội

    Đại Từ

    Mỹ Đình

    QL37, QL3, Phổ Yên, Sóc Sơn, Cầu Thăng Long, Phạm Văn Đồng

    105

    90

    Tuyến đang khai thác

    15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT

    1153

    2029.1513.A

    Thái Nguyên

    Hà Nội

    Phú Bình

    Mỹ Đình

    BX Phú Bình - Hiệp Hoà, Đình Trám - Bắc Ninh, QL3 - Cầu Thăng Long - BX Mỹ Đình

    95

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    1156

    2029.5313.A

    Thái Nguyên

    Hà Nội

    ịnh Hóa]

    Mỹ Đình

    ĐT268, QL3, TP Thái Nguyên, QL3, Cầu Thăng Long

    160

    60

    Tuyến đang khai thác

    15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016

    1162

    1729.2015.A

    Thái Bình

    Hà Nội

    Hưng Hà

    ớc Ngầm

    BX Hưng Hà - QL39 - QL5 - BX Nước Ngầm

    69

    180

    Tuyến đang khai thác

    Tuyến quy hoạch mới chuyển sang đang khai thác

    1162

    1729.2015.E

    Thái Bình

    Hà Nội

    Hưng Hà

    ớc Ngầm

    BX Hưng Hà - QL39 - Hưng Yên - Cầu Thanh Trì - Yên Sở - Pháp Vân - BX Nước Ngầm <E>

    69

    Tuyến đang khai thác

    Tuyến quy hoạch mới chuyển sang đang khai thác

    1189

    2043.1611.A

    Thái Nguyên

    Đà Nẵng

    Trung tâm TP Thái Nguyên

    Trung tâm Đà Nẵng

    BX Trung tâm TP Thái Nguyên - đường Thống Nhất - Ngã 3 Viên Lao - QL 3 - QL1A - Hầm đèo Hải Vân - BX Trung tâm Đà Nẵng

    850

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    1193

    2081.1611.A

    Thái Nguyên

    Gia Lai

    Trung tâm TP Thái Nguyên

    Đức Long Gia Lai

    BX Trung tâm TP Thái Nguyên- QL3 - QL1A - Đường HCM - BX Đức Long <A>

    1.240

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    1201

    2089.1221.A

    Thái Nguyên

    Hưng Yên

    Đại Từ

    Triều Dương

    BX Triều Dương - QL39A - QL5 - Cầu Chui - Cầu Đuống- QL3 - QL37 - BX Đại Từ

    180

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    1202

    2089.1313.A

    Thái Nguyên

    Hưng Yên

    Đình C

    Ân Thi

    BX Ân Thi - ĐT376 - Thị trấn Ân Thi - QL38 - Trương Xá - QL39 - QL5 - QL1 - QL18 (Quế Võ) - QL3 - Ngã 3 Viện Lao - QL3 tuyến tránh thành phố Thái Nguyên - QL1B - BX Đình C

    150

    180

    Tuyến đang khai thác

     

    1226

    2098.1623.A

    Thái Nguyên

    Bắc Giang

    Trung tâm TP Thái Nguyên

    Phía Nam huyện Hiệp Hòa

    BX Phía Nam huyện Hiệp Hòa - QL37 - BX TT TP Thái Nguyên <A>

    139

    90

    Tuyến đang
    khai th
    ác

    14322/BGTVT-VT ngày 01/12/2016 của Bộ GTVT

    1234

    2099.1611.A

    Thái Nguyên

    Bắc Ninh

    Trung tâm TP Thái Nguyên

    Bắc Ninh

    BX Bắc Ninh - TL286 - QL3 - BX Trung tâm TP Thái Nguyên <A>

    75

    900

    Tuyến đang khai thác

     

    1237

    2124.1112.A

    Yên Bái

    Lào Cai

    Yên Bái

    Trung tâm Lào Cai

    BX Yên Bái - Nút giao IC12 - Cao tốc NBLC - Nút giao IC18 - BX Trung tâm Lào Cai

    170

    1.440

    Tuyến đang khai thác

     

    1237

    1829.2715.A

    Nam Định

    Hà Nội

    Phía Nam TP. Nam Định

    ớc Ngầm

    BX Đò Quan - Vũ Hữu Lợi - Lê Đức Thọ - QL21 - QL1A - Cầu Giẽ - Pháp Vân - BX Nước Ngầm

    90

    1.770

    Tuyến quy hoạch mới

    Tuyến quy hoạch mới chuyển sang đang khai thác

    1243

    2124.1312.B

    Yên Bái

    Lào Cai

    Nghĩa L

    Trung tâm Lào Cai

    <B>: QL32 - QL37 - Nút IC12 - Cao tốc NBLC - Nút giao IC18 - BX Trung tâm Lào Cai

    215

    240

    Tuyến đang khai thác

     

    1248

    2124.1612.A

    Yên Bái

    Lào Cai

    ớc Mát

    Trung tâm Lào Cai

    BX Nước Mát - Nút giao IC12 - Cao tốc NBLC - Nút giao IC18 - BX Trung tâm Lào Cai

    175

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    1264

    2129.1113.A

    Yên Bái

    Hà Nội

    Yên Bái

    Mỹ Đình

    BX Mỹ Đình - Phạm Hùng - Phạm Văn Đồng - Cầu Thăng Long - QL2 - ... - BX Yên Bái và ngược lại

    186

    1.530

    Tuyến đang khai thác

    15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT

    1265

    2129.1113.B

    Yên Bái

    Hà Nội

    Yên Bái

    Mỹ Đình

    <B>BX Yên Bái - QL 37 - QL 2 - Cầu Thăng Long - Phạm Văn Đồng - Phạm Hùng - BX Mỹ Đình

    186

    Tuyến đang khai thác

    1266

    2129.1113.C

    Yên Bái

    Hà Nội

    Yên Bái

    Mỹ Đình

    <C>BX Yên Bái - QL 32C - QL 32 - BX Mỹ Đình

    170

    Tuyến đang khai thác

    1269

    2129.1213.A

    Yên Bái

    Hà Nội

    Lục Yên

    Mỹ Đình

    BX Lục Yên - TL171 - QL70 - QL2 - BX Mỹ Đình

    220

    270

    Tuyến đang khai thác

    15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT

    1273

    2129.1413.A

    Yên Bái

    Hà Nội

    Mậu A

    Mỹ Đình

    BX Mậu A - QL 37 - QL 2 - BX Mỹ Đình

    190

    210

    Tuyến đang khai thác

    15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT

    1275

    2129.1515.A

    Yên Bái

    Hà Nội

    Hương Lý

    Mỹ Đình

    BX Mỹ Đình - Đường trên cao vành đai 3 - Đại lộ Thăng Long - QL2 - ... - BX Hương Lý

    200

    30

    Tuyến đang khai thác

    15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT

    1277

    2129.1613.A

    Yên Bái

    Hà Nội

    ớc Mát

    Mỹ Đình

    <A> BX Nước Mát - QL37 - QL2 -Bắc Thăng Long - BX Mỹ Đình
    <B> BX Nư
    ớc Mát - QL37 - QL32C - Sai Nga - Nút giao IC 10 - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - Bắc Thăng Long - BX Mỹ Đình

    186

    150

    Tuyến đang khai thác

    15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT

    1281

    2129.1713.A

    Yên Bái

    Hà Nội

    [Thác Bà]

    Mỹ Đình

    BX Mỹ Đình - Cầu Thăng Long - QL2 - QL37 - BX Thác Bà

    150

    145

    Tuyến đang khai thác

    15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT

    1305

    2229.1113.A

    Tuyên Quang

    Hà Nội

    Tuyên Quang

    Mỹ Đình

    <A> BX Tuyên Quang - QL2 - Thành phố Việt Trì - Cầu Thăng Long - BX Mỹ Đình
    <B> BX Tuyên Quang - QL2 - Phù Ninh - Cao t
    ốc (Nội Bài - Lào Cai) - Cầu Thăng Long - BX Mỹ Đình

    165

    1.980

    Tuyến đang khai thác

    15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT

    1310

    2229.1213.A

    Tuyên Quang

    Hà Nội

    Chiêm Hóa

    Mỹ Đình

    <A> BX Chiêm Hóa - QL2 - Việt Trì - BX Mỹ Đình
    <B> BX Chiêm Hóa - QL2 - Phù Ninh - Cao t
    ốc (Nội Bài - Lào Cai) - BX Mỹ Đình

    227

    270

    Tuyến đang khai thác

    15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT

    1313

    2229.1313.A

    Tuyên Quang

    Hà Nội

    Na Hang

    Mỹ Đình

    <A> BX Na Hang - QL2C - Thị trấn Vĩnh Lộc - ĐT190 - QL2 - Việt Trì - Cầu T.Long - BX Mỹ Đình
    <B> BX Na Hang - QL2C - Th
    ị trấn Vĩnh Lộc - ĐT190 - QL2 - Phù Ninh - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - Cầu T.Long - BX Mỹ Đình

    276

    270

    Tuyến đang khai thác

    15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT

    1318

    2229.1413.A

    Tuyên Quang

    Hà Nội

    Sơn Dương

    Mỹ Đình

    <A> BX Sơn Dương - QL2C - QL2 - TP Vĩnh Yên - BX Mỹ Đình
    <B> BX Sơn Dương - QL2C - QL2 - Cao t
    ốc (Nội Bài - Lào Cai) - BX Mỹ Đình

    135

    360

    Tuyến đang khai thác

    15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT

    1322

    2229.1513.A

    Tuyên Quang

    Hà Nội

    Hàm Yên

    Mỹ Đình

    <A> BX Hàm Yên - QL2 - Việt Trì - Cầu T.Long - BX Mỹ Đình
    <B> BX Hàm Yên - QL2 - Cao t
    ốc (Nội Bài - Lào Cai) - Cầu T.Long - BX Mỹ Đình

    205

    150

    Tuyến đang khai thác

    15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT

    1329

    1923.1811.A

    Phú Th

    Hà Giang

    Thanh Thủy

    Phía Nam Hà Giang

    BX Thanh Thủy - ĐT316 - QL32 - QL32C - ĐT320 - ĐT 315B - QL70B - QL2 - BX Phía Nam Hà Giang
    BX Phía Nam Hà Giang - QL2 - Tuyên Quang - Đoan Hùng - TL315B - TX Phú Th
    ọ - Cầu Ngọc Tháp - TL315 - Cầu Phong Châu - QL32 - Cầu Trung Hà - TL316 - BX Thanh Thủy

    260

    260

    Tuyến đang khai thác

    Tuyến quy hoạch mới chuyển sang đang khai thác

    1349

    2299.1312.A

    Tuyên Quang

    Bắc Ninh

    Na Hang

    [Quế Võ]

    <A> BX Na Hang - QL2C - Thị trấn Vĩnh Lộc - ĐT 190 - QL 2 - Thành phố Tuyên Quang - Cầu Nông Tiến - QL37 - Thị trấn Sơn Dương - Phổ Yên - Thị trấn Sóc Sơn - QL18 - Thị trấn Phố Mới - BX Quế Võ
    <B> BX Na Hang - QL2 - Cao t
    ốc (Nội Bài - Lào Cai) - QL18 - BX Quế Võ

    290

    240

    Tuyến đang khai thác

     

    1351

    2324.1112.A

    Hà Giang

    Lào Cai

    Phía Nam Hà Giang

    Trung tâm Lào Cai

    BX Phía Nam Hà Giang - QL2 - Vị Xuyên - QL279 - QL70 - Cầu Cốc Lếu - đường Nhạc Sơn - Cầu Kim Tân - đường Lê Thanh - đường Phú Thịnh - Đại lộ Trần Hưng Đạo - BX Trung tâm Lào Cai

    210

    180

    Tuyến đang khai thác

     

    1354

    2329.1112.A

    Hà Giang

    Hà Nội

    Phía Nam Hà Giang

    Gia Lâm

    BX phía Nam Hà Giang - QL2 - Tuyên Quang- Phú Thọ -Vĩnh Phúc - Võ Văn Kiệt - QL5 kéo dài - Cầu Đông Trù - BX Gia Lâm

    320

    155

    Tuyến đang khai thác

    7833/BGTVT-VT ngày 07/07/2016 của Bộ GTVT

    1355

    2329.1113.A

    Hà Giang

    Hà Nội

    Phía Nam Hà Giang

    Mỹ Đình

    <A> BX Phía Nam Hà Giang - QL2 - Tuyên Quang - Bắc Thăng Long Nội Bài - Cầu Thăng Long - Phạm Văn Đồng - Cầu vượt Mai Dịch - Phạm Hùng - BX Mỹ Đình
    <B> BX Phía Nam Hà Giang - QL2 - Tuyên Quang (QL2) - Đoan Hùng - Phù Ninh (Phú Th
    ọ) - Cao tốc( Lào Cai - Nội Bài) - Cầu Thăng Long - Phạm Văn Đồng - BX Mỹ Đình
    <C> Hà Giang - QL2 - Tuyên Quang (QL2) - C
    ầu An Hòa - QL2C - TX Phúc Yên (Vĩnh Phúc) - Cầu Thăng Long - Phạm Văn Đồng - Cầu Vượt Mai Dịch - Đường Phạm Hùng - BX Mỹ Đình

    320

    940

    Tuyến đang khai thác

    15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT

    1359

    2329.1213.A

    Hà Giang

    Hà Nội

    Xín Mần

    Mỹ Đình

    Xín Mần - QL2- Tuyên Quang - Phú Thọ - Vĩnh Phúc - Cầu Thăng Long - đường trên cao vành đai 3-BX Nước Ngầm (Hà Nội)

    340

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    1392

    2429.1213.A

    Lào Cai

    Hà Nội

    Trung tâm Lào Cai

    Mỹ Đình

    BX Mỹ Đình - Phạm Hùng - Cầu Thăng Long - QL2 - ... - BX Lào Cai

    290

    870

    Tuyến đang khai thác

    15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT

    1395

    2429.1216.A

    Lào Cai

    Hà Nội

    Trung tâm Lào Cai

    Yên Nghĩa

    BX Yên Nghĩa - QL6 - Quang Trung - Lê Trọng Tấn - ĐL Thăng Long - Vành dai 3 (Phạm Hùng - Cầu vượt Mai Dịch) - Phạm Văn Đồng - Cầu Thăng Long - Võ Văn Kiệt - Cao tốc (Hà Nội - Lào Cai) - Nút giao IC18 - BX Trung tâm Lào Cai

    290

    240

    Tuyến đang khai thác

    7833/BGTVT-VT ngày 07/07/2016 của Bộ GTVT

    1397

    2429.1312.A

    Lào Cai

    Hà Nội

    Sa Pa

    Gia Lâm

    BX Sa Pa - QL4D - Nút giao IC19 - Cao tốc Nội Bài, Lào Cai - QL5 - BX Gia Lâm

    360

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    1398

    2429.1313.A

    Lào Cai

    Hà Nội

    Sa Pa

    Mỹ Đình

    <A> BX Mỹ Đình - Phạm Hùng - Cầu vượt Mai Dịch - Phạm Văn Đồng - Cầu Thăng Long Nội Bài - Võ Văn Kiệt - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - nút giao IC18 - ĐL Trần Hưng Đạo - Phú Thịnh - Lê Thanh - cầu Kim Tân - QL4D - BX Sa Pa

    350

    120

    Tuyến đang khai thác

    15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT

    1401

    2429.1316.A

    Lào Cai

    Hà Nội

    Sa Pa

    Yên Nghĩa

    BX Yên Nghĩa - QL6 - Quang Trung - Lê Trọng Tấn - ĐL Thăng Long - đường Vành dai 3 (Phạm Hùng - Cầu vượt Mai Dịch) - Phạm Văn Đồng - Cầu Thăng Long - Võ Văn Kiệt - Cao tốc HNLC - nút giao IC18 - ĐL Trần Hưng Đạo - Phú Thịnh - Lê Thanh - cầu Kim Tân - QL4D - BX Sa Pa

    350

    120

    Tuyến đang khai thác

    7833/BGTVT-VT ngày 07/07/2016 của Bộ GTVT

    1406

    2429.1513.A

    Lào Cai

    Hà Nội

    Văn Bàn

    Mỹ Đình

    BX Mỹ Đình - Phạm Hùng - Cầu Thăng Long - QL2 - BX Văn Bàn

    300

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    1407

    2429.1513.B

    Lào Cai

    Hà Nội

    Văn Bàn

    Mỹ Đình

    BX Văn Bàn - QL279 - Nút giao IC16 - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - Võ Văn Kiệt - Cầu Thăng Long - Phạm Văn Đồng - Cầu vượt Mai Dịch - Phạm Hùng - BX Mỹ Đình

    250

    Tuyến đang khai thác

     

    1414

    2436.1205.A

    Lào Cai

    Thanh Hóa

    Trung tâm Lào Cai

    Phía Bắc Thanh Hóa

    <A>: BX Trung tâm Lào Cai - Nút giao IC18 - Cao tốc NBLC - đường Võ Văn Kiệt - đường 5 kéo dài - cầu Đông Trù - đường 5 kéo dài - cầu vượt đường 5 - đường Nguyễn Văn Linh - đường dẫn cầu Thanh Trì - cầu Thanh Trì - đường Vành đai 3 - cao tốc Pháp Vân, Cầu Giẽ - QL1A - BX Phía Bắc Thanh Hóa

    450

    300

    Tuyến đang khai thác

     

    1415

    2436.1218.A

    Lào Cai

    Thanh Hóa

    Trung tâm Lào Cai

    Sầm Sơn

    <A>: BX Trung tâm Lào Cai - Nút giao IC18 - Cao tốc NBLC - đường Võ Văn Kiệt - đường 5 kéo dài - cầu Đông Trù - đường 5 kéo dài - cầu vượt đường 5 - đường Nguyễn Văn Linh - đường dẫn cầu Thanh Trì - cầu Thanh Trì - đường Vành đai 3 - cao tốc Pháp Vân, Cầu Giẽ - QL1A - QL47 - BX Sầm Sơn

    470

    240

    Tuyến đang khai thác

     

    1444

    2529.1113.A

    Lai Châu

    Hà Nội

    Lai Châu

    Mỹ Đình

    BX Lai Châu - QL4D - QL32 - Mỹ Đình

    450

    480

    Tuyến đang khai thác

    15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT

    1445

    2529.1113.B

    Lai Châu

    Hà Nội

    Lai Châu

    Mỹ Đình

    BX Lai Châu-QL4D - Lào Cai - Cao tốc Nội Bài, Lào Cai - Mỹ Đình. <B>

    400

    Tuyến đang khai thác

    1449

    2529.1213.A

    Lai Châu

    Hà Nội

    Than Uyên

    Mỹ Đình

    BX Than Uyên - QL32 - QL4D - IC18 - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - Cầu Thăng Long - BX Mỹ Đình

    350

    90

    Tuyến đang khai thác

    15577/BGTVT-VT ngày 28/12/2016 của Bộ GTVT

    1450

    2529.1313.A

    Lai Châu

    Hà Nội

    Nậm Nhùn

    Mỹ Đình

    BX Nậm Nhùn-QL4D - QL32 - Mỹ Đình

    550

    30

    Tuyến đang khai thác

    15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT

    1453

    2627.1111.A

    Sơn La

    Điện Biên

    Sơn La

    Điện Biên Ph

    BX Sơn La - QL6 - Tuần Giáo - QL279 - BX TP Điện Biên Ph

    170

    300

    Tuyến đang khai thác

    Tuyến quy hoạch mới chuyển sang đang khai thác

    1457

    2629.0113.A

    Sơn La

    Hà Nội

    Phù Yên

    Mỹ Đình

    BX Phù Yên- QL 37 - QL32 - Thanh Sơn - QL 21 - Đại Lộ Thăng Long-Lê Quang Đạo-Mẽ Trì-Phạm Hùng - BX Mỹ Đình và ngược lại.

    168

    60

    Tuyến đang khai thác

    Thực hiện từ 01/03/2017

    1460

    2629.1113.A

    Sơn La

    Hà Nội

    Sơn La

    Mỹ Đình

    BX Mỹ Đình - Phạm Hùng-Mễ Trì-Lê Quang Đạo - Đại Lộ Thăng Long -QL21 - QL6 - BX Sơn La và ngược lại.

    300

    690

    Tuyến đang khai thác

    Thực hiện từ 01/03/2017

    1461

    2629.1116.A

    Sơn La

    Hà Nội

    Sơn La

    Yên Nghĩa

    BX Sơn La - QL6 - Mộc Châu - Hòa Bình - Xuân Mai - QL6 - BX Yên Nghĩa

    290

    570

    Tuyến đang khai thác

    15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016

    1462

    2629.1813.A

    Sơn La

    Hà Nội

    ờng La

    Mỹ Đình

    BX Mỹ Đình - Phạm Hùng -Mễ Trì-Lê Quan Đạo- Đại Lộ Thăng Long -QL21- QL6 -ĐT 106 - BX Mường La và ngược lại.

    330

    210

    Tuyến đang khai thác

    Thực hiện từ 01/03/2017

    1464

    2629.3013.A

    Sơn La

    Hà Nội

    Quỳnh Nhai

    Mỹ Đình

    BX Quỳnh Nhai - ĐT 107 - QL 6 - Mộc Châu - Hòa Bình -Xuân Mai-QL21- Đại Lộ Thăng Long -Lê Quang Đạo-Mễ TRì-Phạm Hùng- BX Mỹ Đình và ngược lại.

    281

    30

    Tuyến đang khai thác

    Thực hiện từ 01/03/2017

    1465

    2629.3113.A

    Sơn La

    Hà Nội

    Bắc Yên

    Mỹ Đình

    BX Bắc Yên - QL 37 - QL 32 - Thanh Sơn - QL 21 - Đại Lộ Thăng Long -Lê Quang Đạo-Mễ Trì -Phạm Hùng- BX Mỹ Đình và ngược lại.

    190

    30

    Tuyến đang khai thác

    Thực hiện từ 01/03/2017

    1467

    2629.4613.A

    Sơn La

    Hà Nội

    Sông Mã

    Mỹ Đình

    BX Sông Mã - QL 4G - QL 6 - Mộc Châu -QL6- Xuân Mai-QL21-Đại lộ Thăng Long -Lê Quang Đạo-Phạm-Mễ Trì -Phạm Hùng- BX Mỹ Đình và ngược lại.

    418

    30

    Tuyến đang khai thác

    Thực hiện từ 01/03/2017

    1469

    2629.6113.A

    Sơn La

    Hà Nội

    Mai Sơn

    Mỹ Đình

    BX Mai Sơn - QL6 - Mộc Châu - QL6 - Xuân Mai Ql21- Đại Lộ Thăng Long - Lê Quang Đạo - Mễ Trì - Phạm Hùng - BX Mỹ Đình và ngược lại.

    271

    30

    Tuyến đang khai thác

    Thực hiện từ 01/03/2017

    1470

    2629.8213.A

    Sơn La

    Hà Nội

    Mộc Châu

    Mỹ Đình

    BX Mộc Châu - QL6 - Hòa Bình - Xuân Mai - QL21- Đại lộ Thăng Long - Lê Quang Đạo - Mễ Trì- Phạm Hùng - BX Mỹ Đình và ngược lại.

    200

    60

    Tuyến đang khai thác

    Thực hiện từ 01/03/2017

    1489

    2689.1818.A

    Sơn La

    Hưng Yên

    ờng La

    Cống Tráng

    BX Mường La - ĐT 106 - QL6 - Mộc Châu - QL6 - Ba La - QL21B -Vân Đình - TL428 - QL1 - QL38 - Cầu Yên Lệnh - TP Hưng Yên - QL39 - ĐT 384 - ĐT 377 - TT Khoái Châu - ĐH57 - QL39 - Ngã tư Lực Điền - ĐT382 - BX Cống Tráng

    410

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    1492

    2689.4611.A

    Sơn La

    Hưng Yên

    Sông Mã

    Hưng Yên

    BX Hưng Yên - QL39A - QL5 - Cầu Thanh Trì - Vành đai 3 - QL1A - TL70A - Phan Trọng Tuệ - Cầu Vàng - Lê Trọng Tấn - Quang Trung (Hà Đông) - QL6 - QL4G - BX Sông Mã

    490

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    1498

    2689.8213.A

    Sơn La

    Hưng Yên

    Mộc Châu

    Ân Thi

    BX Mộc Châu - QL6 - Đường Ba La - Đường Quang Trung - Đường Phùng Hưng - Đường Phan Trọng Tuệ - Đường Giải Phóng - Cầu Thanh Trì - QL5 - QL39 - Trương Xá - QL39 - ĐT 376 - BX Ân Thi

    270

    60

     

     

    1505

    2729.1113.A

    Điện Biên

    Hà Nội

    Điện Biên Ph

    Mỹ Đình

    BX Điện Biên Phủ - QL279 - Tuần Giáo - QL6 - Xuân Mai - QL21 - Đại lộ Thăng Long - Lê Quang Đạo - Mễ Trì - Đường Phạm Hùng - BX Mỹ Đình

    500

    270

    Tuyến đang khai thác

    Thực hiện từ 01/03/2017

    1506

    2729.1116.A

    Điện Biên

    Hà Nội

    Điện Biên Ph

    Yên Nghĩa

    BX TP Điện Biên Phủ - QL279 - Tuần Giáo - QL6 (Sơn La - Hòa Bình) - Xuân Mai - QL6 - BX Yên Nghĩa <A>

    480

    450

    Tuyến đang khai thác

    15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT

    1507

    2729.1213.A

    Điện Biên

    Hà Nội

    ờng Lay

    Mỹ Đình

    BX Mường Lay- QL12-Điện Biên- QL279- Tuần Giáo- QL6- Sơn La- Mãn Đức- Hòa Bình-Xuân Mai-QL21-Đại lộ Thăng Long - Lê Quang Đạo - Mễ Trì- Đường Phạm Hùng- BX Mỹ Đình và ngược lại.

    600

    60

    Tuyến đang khai thác

    Thực hiện từ 01/03/2017

    1508

    2729.1213.B

    Điện Biên

    Hà Nội

    ờng Lay

    Mỹ Đình

    BX Mường Lay-QL12-Phong Thổ-QL4D-Lai Châu-QL4D-Lào Cai-Cao tốc Lào Cai_ Hà Nội-Đường Thăng Long, Nội Bài- Đường Phạm Hùng- BX Mỹ Đình

    506

    Tuyến đang khai thác

    Thực hiện từ 01/03/2017

    1508

    2134.1115.A

    Yên Bái

    Hải Dương

    Yên Bái

    Bến Trại

    BX Yên Bái - QL 37 - QL 32C - Sai Nga - Nút Giao IC 10 - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - QL5 - BX Bến Trại

    270

    60

    Tuyến đang khai thác

    Tuyến quy hoạch mới chuyển sang đang khai thác

    1509

    2729.1313.A

    Điện Biên

    Hà Nội

    Tuần Giáo

    Mỹ Đình

    BX Tuần Giáo - QL6 - Xuân Mai - QL21 - Đại lộ Thăng Long - Lê Quang Đạo - Mễ Trì - Phạm Hùng - BX Mỹ Đình

    400

    30

    Tuyến đang khai thác

    Thực hiện từ 01/03/2017

    1511

    2729.1413.A

    Điện Biên

    Hà Nội

    Bản Phủ

    Mỹ Đình

    BX Bản Phủ - TP. Điện Biên Phủ - QL279 - Tuần Giáo - QL6 - Xuân Mai - QL21 - Đại lộ Thăng Long - Lê Quang Đạo - Mễ Trì - Phạm Hùng - BX Mỹ Đình

    500

    30

    Tuyến đang khai thác

    Thực hiện từ 01/03/2017

    1523

    2829.0113.A

    Hòa Bình

    Hà Nội

    Trung tâm Hoà Bình

    Mỹ Đình

    BX Mỹ Đình - Phạm Hùng-Mễ Trì-Lê Quang Đạo-Đại Lộ Thăng Long-QL21- QL6 -BX Trung tâm Hòa Bình và ngược lại.

    70

    840

    Tuyến đang khai thác

    Thực hiện từ 01/03/2017

    1529

    2829.0213.A

    Hòa Bình

    Hà Nội

    Chăm Mát

    Mỹ Đình

    BX Chăm Mát-QL6-QL21-Đại Lộ Thăng Long-Đ.Lê Quang Đạo-Mễ Trì-Đ. Phạm Hùng-BX Mỹ Đình và ngược lại.

    90

    1.140

    Tuyến đang khai thác

    Thực hiện từ 01/03/2017

    1531

    2829.0313.A

    Hòa Bình

    Hà Nội

    Bình An

    Mỹ Đình

    BX Bình An - QL6 - QL21 - Đại Lộ Thăng Long-Lê Quang Đạo-Mễ Trì - Phạm Hùng - BX Mỹ Đình và ngược lại.

    80

    810

    Tuyến đang khai thác

    Thực hiện từ 01/03/2017

    1533

    2829.0413.A

    Hòa Bình

    Hà Nội

    Mai Châu

    Mỹ Đình

    BX Mai Châu-QL15 - QL6-QL21-Đại lộ Thăng Long-Lê Quang Đạo-Mễ Trì-Phạm Hùng-BX Mỹ Đình và ngược lại.

    150

    150

    Tuyến đang khai thác

    Thực hiện từ 01/03/2017

    1535

    2829.0513.A

    Hòa Bình

    Hà Nội

    Tân Lạc

    Mỹ Đình

    BX Tân Lạc-QL6-QL21-Đại lộ Thăng Long-Lê Quang Đạo-Mễ Trì-Phạm Hùng-BX Mỹ Đình và ngược lại.

    115

    120

    Tuyến đang khai thác

    Thực hiện từ 01/03/2017

    1537

    2829.0613.A

    Hòa Bình

    Hà Nội

    Lạc Sơn

    Mỹ Đình

    BX Lạc Sơn-QL12B-QL6-QL21-Đại lộ Thăng Long-Lê Quang Đạo-Mễ Trì-Phạm Hùng-BX Mỹ Đình và ngược lại.

    120

    270

    Tuyến đang khai thác

    Thực hiện từ 01/03/2017

    1538

    2829.0613.B

    Hòa Bình

    Hà Nội

    Lạc Sơn

    Mỹ Đình

    BX Lạc Sơn - Ba Hàng Đồi - Vân Đình (QL21B)-Quang Trung-Lê Trọng Tấn-Đại lộ Thăng Long-Lê Quang Đạo-Mễ Trì-Phạm Hùng - BX Mỹ Đình và ngược lại.

    135

    Tuyến đang khai thác

    Thực hiện từ 01/03/2017

    1539

    2829.0613.C

    Hòa Bình

    Hà Nội

    Lạc Sơn

    Mỹ Đình

    BX Lạc Sơn - QL12B - QL6 - QL21-Đại lộ Thăng Long-Lê Quang Đạo-Mễ Trì-Phạm Hùng- BX Mỹ Đình và ngược lại.

    135

    Tuyến đang khai thác

    Thực hiện từ 01/03/2017

    1540

    2829.0613.D

    Hòa Bình

    Hà Nội

    Lạc Sơn

    Mỹ Đình

    BX Lạc Sơn - QL12B - QL21 -Vân Đình - QL21B- Quang Trung-Lê Trọng Tấn-Đại lộ Thăng Long-Lê Quang Đạo-Mễ Trì-Phạm Hùng- BX Mỹ Đình và ngược lại.

    152

    Tuyến đang khai thác

    Thực hiện từ 01/03/2017

    1541

    2829.0613.K

    Hòa Bình

    Hà Nội

    Lạc Sơn

    Mỹ Đình

    BX Lạc Sơn - QL12B - Đường HCM - Xuân Mai - QL21-Đại lộ Thăng Long - Lê Quang Đạo-Mẽ Trì-Phạm Hùng - BX Mỹ Đình và ngược lại.

    132

    Tuyến đang khai thác

    Thực hiện từ 01/03/2017

    1549

    2829.0713.A

    Hòa Bình

    Hà Nội

    Lạc Thuỷ

    Mỹ Đình

    BX Lạc Thủy - QL21 - Đ. HCM -Xuân Mai -QL21-Đại lộ Thăng Long - Lê Quang Đạo-Mẽ Trì-Phạm Hùng-BX Mỹ Đình và ngược lại.

    98

    120

    Tuyến đang khai thác

    Thực hiện từ 01/03/2017

    1550

    2829.0713.B

    Hòa Bình

    Hà Nội

    Lạc Thuỷ

    Mỹ Đình

    BX Lạc Thủy - QL21 -HCM -21B - Vân Đình -QL21B- Quang Trung-Lê Trọng Tấn-Đại lộ Thăng Long-Lê Quang Đạo-Mễ Trì-Phạm Hùng- BX Mỹ Đình và ngược lại.

    98

    Tuyến đang khai thác

    Thực hiện từ 01/03/2017

    1555

    2829.5113.A

    Hòa Bình

    Hà Nội

    Đà Bắc

    Mỹ Đình

    BX Đà Bắc -ĐT433-QL6-QL21-Đại lộ Thăng Long - Lê Quang Đạo-Mẽ Trì-Phạm Hùng-BX Mỹ Đình và ngược lại.

    95

    60

    Tuyến đang khai thác

    Thực hiện từ 01/03/2017

    1558

    2829.5613.A

    Hòa Bình

    Hà Nội

    Cao Phong

    Mỹ Đình

    BX Cao Phong - QL6 -QL21-Đại lộ Thăng Long - Lê Quang Đạo-Mẽ Trì-Phạm Hùng- BX Mỹ Đình và ngược lại.

    90

    60

    Tuyến đang khai thác

    Thực hiện từ 01/03/2017

    1560

    2829.5713.A

    Hòa Bình

    Hà Nội

    Yên Thủy

    Mỹ Đình

    BX Yên Thủy-ĐHCM-Chợ bến - Vân Đình QL21B- Quang Trung-Lê Trọng Tấn-Đại lộ Thăng Long-Lê Quang Đạo-Mễ Trì-Phạm Hùng- BX Mỹ Đình và ngược lại.

    105

    150

    Tuyến đang khai thác

    Thực hiện từ 01/03/2017

    1561

    2829.5713.B

    Hòa Bình

    Hà Nội

    Yên Thủy

    Mỹ Đình

    BX Yên Thủy - ĐHCM -Xuân Mai- QL21-Đại lộ Thăng Long - Lê Quang Đạo-Mẽ Trì-Phạm Hùng - BX Mỹ Đình và ngược lại.

    110

    Tuyến đang khai thác

    Thực hiện từ 01/03/2017

    1562

    2829.5813.A

    Hòa Bình

    Hà Nội

    Kim Bôi

    Mỹ Đình

    BX Kim Bôi-Đ.12B-TSA-QL21-Đại lộ Thăng Long - Lê Quang Đạo-Mẽ Trì-Phạm Hùng-Mỹ Đình và ngược lại.

    89

    150

    Tuyến đang khai thác

    Thực hiện từ 01/03/2017

    1563

    2829.5813.B

    Hòa Bình

    Hà Nội

    Kim Bôi

    Mỹ Đình

    BX Kim Bôi - Đ.12B.QL21B -QL21B- Quang Trung-Lê Trọng Tấn-Đại lộ Thăng Long-Lê Quang Đạo-Mễ Trì-Phạm Hùng - Mỹ Đình và ngược lại.

    90

    Tuyến đang khai thác

    Thực hiện từ 01/03/2017

    1564

    2829.5813.C

    Hòa Bình

    Hà Nội

    Kim Bôi

    Mỹ Đình

    BX Kim Bôi - Đ.12B - TSA - X2 - Đ.HCM - QL21-Đại lộ Thăng Long - Lê Quang Đạo-Mẽ Trì-Phạm Hùng - Mỹ Đình và ngược lại.

    95

    Tuyến đang khai thác

    Thực hiện từ 01/03/2017

    1573

    2835.0112.A

    Hòa Bình

    Ninh Bình

    Trung tâm Hoà Bình

    Kim Sơn

    BX Kim Sơn - QL10 - QL1 - Ngã ba Gián - ĐT477 - QL12B - QL6 - BX Trung tâm Hoà Bình

    170

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    1592

    2881.0111.A

    Hòa Bình

    Gia Lai

    Trung tâm Hoà Bình

    Đức Long Gia Lai

    BX Trung tâm Hòa Bình - QL6 - QL12B - ĐHCM - QL48 - QL1A - QL14 - BX Đức Long Gia Lai

    1,285

    45

    Tuyến đang khai thác

     

    1614

    2934.1219.A

    Hà Nội

    Hải Dương

    Gia Lâm

    Thanh Hà

    BX Gia Lâm - Ngô Gia Khảm - Ngọc Lâm - Nguyễn Văn Cừ - QL5 - ... - BX Thanh Hà

    80

    1050

    Tuyến đang khai thác

    15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT

    1621

    2934.1619.A

    Hà Nội

    Hải Dương

    Yên Nghĩa

    Thanh Hà

    BX Thanh Hà - ĐT 390 - QL5 - Cầu Thanh Trì - đường trên cao vành đai 3- BX Yên Nghĩa

    90

    60

    Tuyến đang khai thác

    7833/BGTVT-VT ngày 07/07/2016 của Bộ GTVT

    1632

    2638.1853.A

    Sơn La

    Hà Tĩnh

    ờng La

    Kỳ Lâm

    BX Kỳ Lâm - QL12C - QL1 - QL1 đường tránh TP - QL1 (Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh) - QL45 - QL217 - QL12B - Mãn Đức - QL6 - TL106 - BX Mường La

    660

    90

    Tuyến đang khai thác

    Tuyến quy hoạch mới chuyển sang tuyến đang khai thác

    1645

    2935.1512.A

    Hà Nội

    Ninh Bình

    ớc Ngầm

    Kim Sơn

    BX Kim Sơn - QL10 - Đ.Cao tốc – BX Nước Ngầm <A>

    140

    690

    Tuyến đang khai thác

    Tiếp tục điều chỉnh khi UBND TP Hà Nội thống nhất sắp xếp giữa bến xe Giáp Bát và BX Nước Ngầm

    1646

    2935.1512.B

    Hà Nội

    Ninh Bình

    ớc Ngầm

    Kim Sơn

    BX Kim Sơn - Lai Thành - QL12B kéo dài - QL1 - QL10 - Đường Cao Tốc - BX Nước Ngầm <B>

    140

     

    Tuyến đang khai thác

    1647

    2935.1512.C

    Hà Nội

    Ninh Bình

    ớc Ngầm

    Kim Sơn

    BX Kim Sơn - Lai Thành - QL12B kéo dài - QL1 - BX Nước Ngầm <C>

    140

     

    Tuyến đang khai thác

    1648

    2935.1512.D

    Hà Nội

    Ninh Bình

    ớc Ngầm

    Kim Sơn

    BX Kim Sơn - QL10 - Ngã ba Tân Thành - ĐT480E - Ngã ba Khánh Ninh - QL10 - QL1 – BX Nước Ngầm <D>

    140

     

    Tuyến đang khai thác

    1649

    2935.1512.E

    Hà Nội

    Ninh Bình

    ớc Ngầm

    Kim Sơn

    BX Kim Sơn - QL10 - QL1 - BX Nước Ngầm <E>

    130

     

    Tuyến đang khai thác

    1651

    2935.1513.A

    Hà Nội

    Ninh Bình

    ớc Ngầm

    Nho Quan

    Bến xe Nho Quan - ĐT477 - Ngã ba Gián - QL1 - BX Nước Ngầm

    132

    450

    Tuyến đang khai thác

    1653

    2935.1513.C

    Hà Nội

    Ninh Bình

    ớc Ngầm

    Nho Quan

    Bến xe Nho Quan - ĐT479 - Chi Nê - Phủ Lý - QL1 - Bến xe Nước Ngầm

    140

     

    Tuyến đang khai thác

    1655

    2935.1513.E

    Hà Nội

    Ninh Bình

    ớc Ngầm

    Nho Quan

    Bến xe Nho Quan - QL12B - Ngã ba Chợ Chiều - QL1 - Bến xe Nước Ngầm

    150

     

    Tuyến đang khai thác

    1652

    2935.1613.B

    Hà Nội

    Ninh Bình

    Yên Nghĩa

    Nho Quan

    BX Nho Quan - ĐT479 - Chi nê - Đ.HCM - Xuân Mai - BX Yên Nghĩa <B>

    140

    270

    Tuyến đang khai thác

     

    1654

    2935.1613.D

    Hà Nội

    Ninh Bình

    Yên Nghĩa

    Nho Quan

    BX Nho Quan - QL12B - Yên Thuỷ - Đ.HCM - Xuân Mai - BX Yên Nghĩa <D>

    150

     

    Tuyến đang khai thác

     

    1658

    2935.1512.A

    Hà Nội

    Ninh Bình

    ớc Ngầm

    Kim Sơn

    BX Kim Sơn - QL10 - QL1 - BX Nước Ngầm

    130

    30

    Tuyến đang khai thác

    7833/BGTVT-VT ngày 07/07/2016 của Bộ GTVT

    1674

    2934.1620.A

    Hà Nội

    Hải Dương

    Yên Nghĩa

    Kinh Môn (QH)

    BX Kinh Môn - QL5 - BX Yên Nghĩa <A>

    110

    360

    Tuyến quy hoạch mới

    7833/BGTVT-VT ngày 07/07/2016 của Bộ GTVT

    1684

    2935.1515.A

    Hà Nội

    Ninh Bình

    ớc Ngầm

    Khánh Thành

    BX Khánh Thành - ĐT481C - ĐT481B - Ngã ba Khánh Nhạc - QL10- QL1 - BX Nước Ngầm

    120

    210

    Tuyến đang khai thác

    Tiếp tục điều chỉnh khi UBND TP Hà Nội thống nhất sắp xếp giữa bến xe Giáp Bát và BX Nước Ngầm

    1685

    2935.1516.A

    Hà Nội

    Ninh Bình

    ớc Ngầm

    Kim Đông

    BX Kim Đông - QL10 - QL1 - BX Nước Ngầm

    140

    210

    Tuyến đang khai thác

    1687

    2935.1555.A

    Hà Nội

    Ninh Bình

    ớc Ngầm

    Phía Bắc Tam Điệp

    BX phía bắc Tam Điệp - QL1 - BX Nước Ngầm

    100

    180

    Tuyến đang khai thác

    1692

    2936.1502.A

    Hà Nội

    Thanh Hóa

    ớc Ngầm

    Minh Lộc

    BX Minh Lộc - QL10- QL1 (Ninh Bình - Phủ Lý - Pháp Vân) - BX Nước Ngầm

    145

    60

    Tuyến đang khai thác

    15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT

    1693

    2936.1503.A

    Hà Nội

    Thanh Hóa

    ớc Ngầm

    Hoằng Hóa

    BX Hoằng Hóa - QL1 (Ninh Bình - Phủ Lý - Pháp vân) - BX Nước Ngầm

    160

    180

    Tuyến đang khai thác

    15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT

    1694

    2937.1517.A

    Hà Nội

    Nghệ An

    ớc Ngầm

    Dùng

    BX Dùng-QL46-QL1A-…-BX Nước Ngầm <A>

    340

    180

    Tuyến đang khai thác

    Tuyến quy hoạch mới chuyển sang đang khai thác

    1697

    2936.1510.A

    Hà Nội

    Thanh Hóa

    ớc Ngầm

    Vĩnh Lộc

    BX Vĩnh Lộc - QL45 - QL1 (Ninh Bình - Phủ Lý - Pháp Vân) - BX Nước Ngầm

    164

    150

    Tuyến đang khai thác

    15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT

    1698

    2936.1511.A

    Hà Nội

    Thanh Hóa

    ớc Ngầm

    Nông Cống

    BX Nông Cống - QL45 - QL1 - Pháp Vân - BX Nước Ngầm

    187

    30

    Tuyến đang khai thác

    15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT

    1699

    2936.1512.A

    Hà Nội

    Thanh Hóa

    ớc Ngầm

    Huyên Hồng

    BX Huyên Hồng - QL47 - QL1 - Pháp Vân - BX Nước Ngầm

    187

    30

    Tuyến đang khai thác

    15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT

    1700

    2948.1516.A

    Hà Nội

    Đắk Nông

    ớc Ngầm

    Quảng Khê

    BX Quảng Khê - QL28 - QL14 - QL14B- QL1A - BX Nước ngầm

    1421

    20

    Tuyến đang khai thác

    Tuyến quy hoạch mới chuyển sang đang khai thác

    1702

    2936.1616.A

    Hà Nội

    Thanh Hóa

    Yên Nghĩa

    Yên Cát

    BX Yên Cát - Đường HCM - Hòa Bình-QL6 - BX Yên Nghĩa

    220

    120

    Tuyến đang khai thác

    15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT

    1703

    2936.1517.A

    Hà Nội

    Thanh Hóa

    ớc Ngầm

    Quan Sơn

    BX Quan Sơn - QL1 - BX Nước Ngầm

    200

    30

    Tuyến đang khai thác

    15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT

    1704

    2936.1518.A

    Hà Nội

    Thanh Hóa

    ớc Ngầm

    Sầm Sơn

    BX Sầm Sơn - QL47 - đường tránh TP - QL1 - đường tỉnh - QL1 - Pháp Vân - BX Nước Ngầm

    174

    90

    Tuyến đang khai thác

    15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT

    1705

    2936.1519.A

    Hà Nội

    Thanh Hóa

    ớc Ngầm

    Cửa Đạt

    BX Cửa Đạt - QL47 - QL1 - BX Nước Ngầm

    200

    120

    Tuyến đang khai thác

    15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT

    1707

    2936.1502.A

    Hà Nội

    Thanh Hóa

    ớc Ngầm

    Minh Lộc

    BX Minh Lộc - QL10 - QL1 (Ninh Bình - Phủ Lý - Pháp Vân) - BX Nước Ngầm

    150

    120

    Tuyến đang khai thác

    7833/BGTVT-VT ngày 07/07/2016 của Bộ GTVT

    1708

    2936.1518.A

    Hà Nội

    Thanh Hóa

    ớc Ngầm

    Sầm Sơn

    BX Sầm Sơn - QL47 - đường tránh TP - QL1 - đường tỉnh - QL1 - Pháp Vân - BX Nước Ngầm

    180

    30

    Tuyến đang khai thác

    7833/BGTVT-VT ngày 07/07/2016 của Bộ GTVT

    1709

    2936.1507.A

    Hà Nội

    Thanh Hóa

    ớc Ngầm

    Nghi Sơn

    BX Nghi Sơn - ĐT 513 - QL1 - Pháp Vân - BX Nước Ngầm

    234

    150

    Tuyến đang khai thác

    15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT

    1710

    2936.1509.A

    Hà Nội

    Thanh Hóa

    ớc Ngầm

    Nga Sơn

    BX Nga Sơn - ĐT 508 - QL1 - Ninh Bình - Phủ Lý - Pháp Vân - BX Nước Ngầm

    160

    240

    Tuyến đang khai thác

    15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT

    1711

    2936.1601.A

    Hà Nội

    Thanh Hóa

    Yên Nghĩa

    Cẩm Thủy

    BX Cẩm Thủy - Đường HCM - Hòa Bình -QL6- BX Yên Nghĩa

    160

    150

    Tuyến đang khai thác

    15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT

    1714

    2936.1614.A

    Hà Nội

    Thanh Hóa

    Yên Nghĩa

    Ngọc Lặc

    BX Ngọc Lặc - Đường HCM - Hà Bình -QL6- BX Yên Nghĩa

    180

    240

    Tuyến đang khai thác

    15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT

    1715

    2936.1615.A

    Hà Nội

    Thanh Hóa

    Yên Nghĩa

    Thọ Xuân

    BX Thọ Xuân - Đường HCM - Hòa Bình-QL6 - BX Yên Nghĩa <A>

    200

    360

    Tuyến đang khai thác

    15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT

    1716

    2936.1620.A

    Hà Nội

    Thanh Hóa

    Yên Nghĩa

    Quán Lào

    BX Quán Lào - QL45- ĐT518 - Đường HCM - Hòa Bình -QL6- BX Yên Nghĩa

    180

    150

    Tuyến đang khai thác

    15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT

    1726

    2937.1512.A

    Hà Nội

    Nghệ An

    ớc Ngầm

    Chợ Vinh

    BX Nước Ngầm - QL1 - ... - BX Chợ Vinh

    300

    30

    Tuyến đang khai thác

    15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT

    1735

    2937.1511.A

    Hà Nội

    Nghệ An

    ớc Ngầm

    Vinh

    BX Nước Ngầm - Pháp Vân - QL1A - BX Vinh <A>

    293

    1.140

    Tuyến đang khai thác

     

    1735

    2937.1511.A

    Hà Nội

    Nghệ An

    ớc Ngầm

    Vinh

    BX Vinh - QL1 - BX Nước Ngầm <A>

    293

    2.615

    Tuyến đang khai thác

    7833/BGTVT-VT ngày 07/07/2016 của Bộ GTVT

    1736

    2937.1514.A

    Hà Nội

    Nghệ An

    ớc Ngầm

    Nghĩa Đàn

    BX Nghĩa Đàn - QL1 - BX Nước Ngầm

    290

    390

    Tuyến đang khai thác

    15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT

    1737

    2937.1515.A

    Hà Nội

    Nghệ An

    ớc Ngầm

    Đô Lương

    BX Đô Lương - QL1 - BX Nước Ngầm

    295

    660

    Tuyến đang khai thác

    15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT

    1739

    2937.1524.A

    Hà Nội

    Nghệ An

    ớc Ngầm

    Sơn Hải

    BX Sơn Hải - QL48B - QL1 - BX Nước Ngầm

    240

    1.155

    Tuyến đang khai thác

    15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT

    1753

    2938.1511.A

    Hà Nội

    Hà Tĩnh

    ớc Ngầm

    Hà Tĩnh

    BX Nước Ngầm - QL1 - BX Hà Tĩnh

    370

    1.610

    Tuyến đang khai thác

    15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT

    1753

    2938.1511.B

    Hà Nội

    Hà Tĩnh

    ớc Ngầm

    Hà Tĩnh

    BX Hà Tĩnh - Đường tránh TP Hà Tĩnh - QL1 - Diễn Châu - QL48 - Đường HCM - BX Nước Ngầm <B>

    350

    Tuyến đang khai thác

    15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT

    1765

    2947.1511.A

    Hà Nội

    Đắk Lắk

    ớc Ngầm

    Phía Bắc Buôn Ma Thuột

    BX Buôn Mê Thuột - QL14 - QL19 - QL1 - BX Nước Ngầm

    1.410

    120

    Tuyến đang khai thác

    15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT

    1766

    2948.1611.A

    Hà Nội

    Đắk Nông

    Yên Nghĩa

    Gia Nghĩa

    BX Gia Nghĩa - QL14 - QL14B - Đà Nẵng - QL1A - TP Vinh - QL48 - Yên Lý - Thịnh Mỹ - Đường HCM - Thái Hòa - Xuân Mai - QL6 - BX Yên Nghĩa

    1.395

    30

    Tuyến đang khai thác

    15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT

    1775

    2950.1511.A

    Hà Nội

    TP. Hồ Chí Minh

    ớc Ngầm

    Miền Đông

    BX Miền Đông - QL1A - BX Nước Ngầm

    1.725

    405

    Tuyến đang khai thác

    7833/BGTVT-VT ngày 07/07/2016 của Bộ GTVT

    1784

    2972.1612.A

    Hà Nội

    Bà Rịa - Vũng Tàu

    Yên Nghĩa

    Vũng Tàu

    BX Vũng Tàu - NKKN - LHP - Đ 3/2 - QL51 - QL1 - Đ HCM - Xuân Mai - QL6 - BX Yên Nghĩa <A>

    1.855

    120

    Tuyến đang khai thác

    15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT

    1788

    2973.1515.A

    Hà Nội

    Quảng Bình

    ớc Ngầm

    Ba Đồn

    BX Ba Đồn - QL1A - BX Nước Ngầm

    510

    100

    Tuyến đang khai thác

    7833/BGTVT-VT ngày 07/07/2016 của Bộ GTVT

    1791

    2974.1511.A

    Hà Nội

    Quảng Trị

    ớc Ngầm

    Đông Hà

    <A> BX Đông Hà - QL1 - BX Nước Ngầm

    600

    28

    Tuyến đang khai thác

    7833/BGTVT-VT ngày 07/07/2016 của Bộ GTVT

    1793

    2974.1512.A

    Hà Nội

    Quảng Trị

    ớc Ngầm

    Lao Bảo

    <A>: BX Lao Bảo - QL9 - Đường HCM - Ngã Tư Sòng - QL1

    600

    90

    Tuyến đang khai thác

    7833/BGTVT-VT ngày 07/07/2016 của Bộ GTVT

    1799

    2981.1511.A

    Hà Nội

    Gia Lai

    ớc Ngầm

    Đức Long Gia Lai

    BX Đức Long Gia Lai - QL19 - QL1 - BX Nước Ngầm

    1.250

    210

    Tuyến đang khai thác

    15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT

    1803

    2982.1511.A

    Hà Nội

    Kon Tum

    ớc Ngầm

    Kon Tum

    BX Kon Tum - đường Hồ Chí Minh - QL14B - QL1A - Đường tránh TP Vinh - QL1A - BX Nước Ngầm

    1.110

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    1809

    2988.1314.A

    Hà Nội

    Vĩnh Phúc

    Mỹ Đình

    Lập Thạch

    <A>: Lập Thạch - Mỹ Đình I: BX Lập Thạch - ĐT305 - QL2A - Cầu Thăng Long - BX.Mỹ Đình;

    85

    690

    Tuyến đang khai thác

    15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT

    1810

    2988.1314.B

    Hà Nội

    Vĩnh Phúc

    Mỹ Đình

    Lập Thạch

    <B>: Lập Thạch - Mỹ Đình II: BX Lập Thạch - ĐT307 - QL2C - QL2A - Cầu Thăng Long - BX.Mỹ Đình;

    85

    Tuyến đang khai thác

    15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT

    1820

    2989.1216.A

    Hà Nội

    Hưng Yên

    Gia Lâm

    La Tiến

    BX La Tiến - ĐT386 - TT.Trần Cao - QL38 - TT.Vương - ĐT.376 - Chợ Thi (xã Hồng Quang) - TT. Ân Thi - Cầu Treo - Phố Nối - QL5 - Đường Nguyễn Văn Cừ - BX Gia Lâm và ngược lại.

    60

    1.170

    Tuyến đang khai thác

    15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT

    1833

    2990.1111.A

    Hà Nội

    Hà Nam

    Giáp Bát

    Trung tâm Hà Nam

    BX Trung tâm Hà Nam - Đồng Văn - QL1 - BX Giáp Bát

    60

    630

    Tuyến đang khai thác

    15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT

    1834

    2990.1112.A

    Hà Nội

    Hà Nam

    Giáp Bát

    Vĩnh Tr

    BX Vĩnh Trụ - Hòa Mạc - Đồng Văn QL1A- BX Giáp Bát

    67

    1.380

    Tuyến đang khai thác

    15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT

    1835

    2990.1113.A

    Hà Nội

    Hà Nam

    Giáp Bát

    Hòa Mạc

    BX Hòa Mạc - Đồng Văn -QL1A- BX Giáp Bát

    60

    150

    Tuyến đang khai thác

    15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT

    1836

    2990.1114.A

    Hà Nội

    Hà Nam

    Giáp Bát

    Quế

    BX Quế - Đại Cương - Đồng Văn -QL1A- BX Giáp Bát

    70

    240

    Tuyến đang khai thác

    15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT

    1851

    2997.1311.A

    Hà Nội

    Bắc Kạn

    Mỹ Đình

    Bắc Kạn

    BX Bắc Kạn - QL3 - Thái Nguyên - QL3 - Cầu Thăng Long - BX Mỹ Đình

    167

    210

    Tuyến đang khai thác

     

    1852

    2997.1312.A

    Hà Nội

    Bắc Kạn

    Mỹ Đình

    Chợ Đồn

    BX Chợ Đồn - TL257 - QL3 - Đường Bắc Thăng Long - Đường Phạm Văn Đồng - BX Mỹ Đình

    180

    180

    Tuyến đang khai thác

     

    1860

    2998.1123.A

    Hà Nội

    Bắc Giang

    Giáp Bát

    Phía Nam huyện Hiệp Hòa

    BX Phía Nam huyện Hiệp Hòa - QL37 - ĐT295B - QL5 - Cầu Thanh Trì - BX Giáp Bát <A>

    81

    30

    Tuyến đang
    khai th
    ác

    14322/BGTVT-VT ngày 01/12/2016 của Bộ GTVT

    1872

    2998.1323.A

    Hà Nội

    Bắc Giang

    Mỹ Đình

    Phía Nam huyện Hiệp Hòa

    BX Phía Nam huyện Hiệp Hòa - ĐT295 - TT Chờ - QL18 - Đường Bắc Thăng Long Nội Bài - Cầu Thăng Long - Phạm Hùng - BX Mỹ Đình <A>

    66

    60

    Tuyến đang
    khai th
    ác

    14322/BGTVT-VT ngày 01/12/2016 của Bộ GTVT

    1876

    2998.1523.A

    Hà Nội

    Bắc Giang

    ớc Ngầm

    Phía Nam huyện Hiệp Hòa

    BX Hiệp Hòa - QL37 - ĐT 295B - QL1 - Cầu Thanh Trì - BX Nước Ngầm <A>

    66

    300

    Tuyến đang
    khai th
    ác

    14322/BGTVT-VT ngày 01/12/2016 của Bộ GTVT

    1878

    2998.1623.A

    Hà Nội

    Bắc Giang

    Yên Nghĩa

    Phía Nam huyện Hiệp Hòa

    BX Phía Nam huyện Hiệp Hòa - Cầu Vát - Sóc Sơn - Cầu Thăng Long - Phạm Văn Đồng - Vành đai 3 trên cao - Đại lộ Thăng Long - QL70 - BX Yên Nghĩa

    76

    120

    Tuyến đang
    khai th
    ác

    14322/BGTVT-VT ngày 01/12/2016 của Bộ GTVT

    1879

    2998.1623.B

    Hà Nội

    Bắc Giang

    Yên Nghĩa

    Phía Nam huyện Hiệp Hòa

    BX Phía Nam huyện Hiệp Hòa - ĐT 296 -..- Cầu Thăng Long - Phạm Văn Đồng -Vành đai 3 trên cao - Đại lộ Thăng Long - QL70 - BX Yên Nghĩa <B>

    131

    120

    Tuyến đang
    khai th
    ác

    14322/BGTVT-VT ngày 01/12/2016 của Bộ GTVT

    1893

    3436.1205.A

    Hải Dương

    Thanh Hóa

    Hải Tân

    Phía Bắc Thanh Hóa

    BX Hải Tân - Lê Thanh Nghị - QL37- QL38B - QL38 - QL1 - BX Phía Bắc Thanh Hóa

    225

    390

    Tuyến đang khai thác

     

    1899

    3447.1214.A

    Hải Dương

    Đắk Lắk

    Hải Tân

    Ea Kar

    BX Hải Tân - QL5 - QL39 - QL38 -
    QL1A - QL14 - Đư
    ờng Nguyễn Chí Thanh - Đường Nguyễn Văn Cừ - QL26 - BX Eakar

    1.400

    180

    Tuyến đang khai thác

     

    1978

    4770.2415.A

    Đắk Lắk

    Tây Ninh

    M'Đrăk

    Tân Châu

    BX Tân Châu - ĐT 785 - 30/4 - QL22B - QL22A - An Sương - QL1A - Ngã tư Bình Phước - QL13 - QL14 - Đường tránh Tp. BMT - Nguyễn Chí Thanh - Nguyễn Văn Cừ - QL26 - BX M’ĐRăk

    590

    120

    Tuyến đang khai thác

    Tuyến quy hoạch mới chuyển sang đang khai thác

    2026

    4849.1211.A

    Đăk Nông

    Lâm Đồng

    Đắk R'Lấp

    Liên tỉnh Đà Lạt

    BX Đắk R'Lấp - QL14 - QL28 - QL20 - BX Liên tỉnh Đà Lạt

    215

    90

    Tuyến đang khai thác

    Tuyến quy hoạch mới chuyển sang đang khai thác

    2049

    4886.1416.A

    Đăk Nông

    Bình Thuận

    Krông Nô

    La Gi

    BX K rông Nô - QL28 - QL14 - ĐT 741 - ĐT 747 - ĐT 743 - QL1 - QL51 - Đường Châu Pha Hội Bải - Ql56 - Đường Ngãi Giao Hòa Bình - TL328 - QL 55 - BX La Gi

    460

    60

    Tuyến đang khai thác

    Tuyến quy hoạch mới chuyển sang đang khai thác

    2058

    4968.1113.A

    Lâm Đồng

    Kiên Giang

    Liên tỉnh Đà Lạt

    Hà Tiên

    BX Liên tỉnh Đà Lạt - QL20 - QL1A - QL80 - QL21 - BX Hà Tiên

    700

    120

    Tuyến đang khai thác

    Tuyến quy hoạch mới chuyển sang đang khai thác

    2059

    4972.1114.A

    Lâm Đồng

    Bà Rịa Vũng Tàu

    Liên tỉnh Đà Lạt

    Châu Đức

    BX Châu Đức - QL56 - QL1 - QL20 - BX liên tỉnh Đà Lạt

    280

    60

    Tuyến đang khai thác

    Tuyến quy hoạch mới chuyển sang đang khai thác

    2094

    3747.1615.A

    Nghệ An

    Đắk Lắk

    Nam Đàn

    Phước An

    BX Phước An - QL26 - TL3 - QL29 - QL19C - QL1 - QL46 - BX Nam Đàn

    1.130

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    2128

    6164.2112.A

    Bình Dương

    Vĩnh Long

    Phú Chánh

    Bình Minh

    BX Phú Chánh - QL13 - QL1A - Cao tốc Sài Gòn - Trung Lương - Tiền Giang - Vĩnh Long - BX Bình Minh

    221

    60

    Tuyến đang
    khai
    thác

    Tuyến quy hoạch mới chuyển sang đang khai thác

    2129

    6164.2114.A

    Bình Dương

    Vĩnh Long

    Phú Chánh

    Vũng Liêm

    BX Phú Chánh - QL13 - QL1A - Cao tốc Sài Gòn Trung Lương - QL1A - QL53 - ĐT 907 - BX Vũng Liêm

    221

    60

    Tuyến đang
    khai
    thác

    Tuyến quy hoạch mới chuyển sang đang khai thác

    2131

    6164.2116.A

    Bình Dương

    Vĩnh Long

    Phú Chánh

    Trà Ôn (QH)

    BX Phú Chánh - QL13 - QL1A - Cao tốc Sài Gòn Trung Lương - QL1A - QL54 - BX Trà Ôn

    221

    60

    Tuyến đang
    khai
    thác

    Tuyến quy hoạch mới chuyển sang đang khai thác

    2132

    6164.2118.A

    Bình Dương

    Vĩnh Long

    Phú Chánh

    Mang Thít

    BX Phú Chánh - QL13 - QL1A - Cao tốc Sài Gòn Trung Lương - QL1A - QL53 - ĐT 903 - BX Mang Thít

    221

    60

    Tuyến đang
    khai
    thác

    Tuyến quy hoạch mới chuyển sang đang khai thác

    2133

    6164.2120.A

    Bình Dương

    Vĩnh Long

    Phú Chánh

    Tích Thiện

    BX Tích Thiện - QL54 - ĐT907 - ĐT901 - QL53 - QL1A - Cao tốc Trung Lương - QL13 - BX Phú Chánh

    221

    60

    Tuyến đang
    khai
    thác

    Tuyến quy hoạch mới chuyển sang đang khai thác

    2153

    3781.1115.A

    Nghệ An

    Gia Lai

    Vinh

    K'Bang

    BX K'Bang - ĐT 669 - QL19 - QL1 - BX Vinh

    810

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    2155

    3781.1411.A

    Nghệ An

    Gia Lai

    Nghĩa Đàn

    Đức Long Gia Lai

    BX Đức Long Gia Lai - QL19 - QL1 - QL46 - QL15 - BX Nghĩa Đàn

    978

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    2156

    6166.1921.A

    Bình Dương

    Đồng Tháp

    Bến Cát

    Tân Phước

    BX Tân Phước - ĐT831 - QL62 - Đường N2 - Ngã tư Bình Phước - QL13 - BX Bến Cát

    172

    90

    Tuyến đang khai thác

    Tuyến quy hoạch mới chuyển sang đang khai thác

    2156

    3781.1520.A

    Nghệ An

    Gia Lai

    Đô Lương

    Chư Sê

    BX Chư Sê - Đường Hồ Chí Minh - QL1 - QL7 - BX Đô Lương

    950

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    2171

    6166.2313.A

    Bình Dương

    Đồng Tháp

    Bàu Bàng

    TX. Hồng Ngự

    BX Hồng Ngự - QL30 - QL1A - QL13 - BX Bàu Bàng

    290

    60

    Tuyến đang khai thác

    Tuyến quy hoạch mới chuyển sang đang khai thác

    2172

    3847.1115.A

    Hà Tĩnh

    Đắk Lắk

    Hà Tĩnh

    Phước An

    BX Phước An - QL26 - TL3 - QL29 - QL19C - QL1 - BX Hà Tĩnh

    1200

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    2203

    6168.2115.B

    Bình Dương

    Kiên Giang

    Phú Chánh

    Gò Quao

    BX Phú Chánh - Trần Quốc Toản - Huỳnh Văn Lũy - Đại lộ Bình Dương - Ngã Bình Phước - QL1 A - Cao tốc TP HCM - Trung Lương - QL1- QL61 - BX Gò Quao

    290

    30

    Tuyến đang
    khai
    thác

    Tuyến quy hoạch mới chuyển sang đang khai thác

    2219

    4347.1115.A

    Đà Nẵng

    Đắk Lắk

    Trung tâm Đà Nẵng

    Phước An

    BX Phước An - QL26 - TL3 - QL29 - QL19C - QL1 - Đường Trường Chính - Cầu khác mức ngã ba Huế - Đường Tôn Đức Thắng - BX Trung tâm Đà Nẵng

    680

    180

    Tuyến đang khai thác

     

    2221

    4347.1117.A

    Đà Nẵng

    Đắk Lắk

    Trung tâm Đà Nẵng

    Quảng Phú

    BX Quảng Phú - TL8 - Đường tránh TP.BMT - QL14 - QL19 - QL1A - Đường Trường Chinh - Cầu khác mức ngã ba Huế - Đường Tôn Đức Thắng - BX Trung tâm Đà Nẵng

    670

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    2223

    4347.1119.A

    Đà Nẵng

    Đắk Lắk

    Trung tâm Đà Nẵng

    Krông Ana

    BX Krông Ana - TL2 - QL14 - Đường tránh TP. BMT - QL14 - QL19 - QL1A - Đường Trường Chinh - Cầu khác mức ngã ba Huế - Đường Tôn Đức Thắng - BX trung tâm Đà Nẵng

    680

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    2231

    4349.1112.A

    Đà Nẵng

    Lâm Đồng

    Trung tâm Đà Nẵng

    Đức Long Bảo Lộc

    BX trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút Giao thông Ngã Ba Huế - Trường Chinh - QL1A - QL27 - QL20 - BX Đức Long Bảo Lộc <A>

    800

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    2272

    4381.1120.A

    Đà Nẵng

    Gia Lai

    Trung tâm Đà Nẵng

    Chư Sê

    BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút giao thông Ngã 3 Huế - Trường Chinh - QL 1A - QL19 - QL 14 - BX Chư Sê

    500

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    2331

    4750.1411.A

    Đắk Lắk

    TP. Hồ Chí Minh

    Ea Kar

    Miền Đông

    BX Ea Kar - QL26 - Đường Nguyễn Văn Cừ - Đường Nguyễn Chí Thanh - Đường tránh TP.BMT - QL14 - ĐT741 - QL13 - BX Miền Đông

    411

    450

    Tuyến đang khai thác

     

    2333

    4750.1516.A

    Đắk Lắk

    TP. Hồ Chí Minh

    Phước An

    Ngã Tư Ga

    BX Phước An - QL26 - Đường Nguyễn Văn Cừ - Đường Nguyễn Chí Thanh - Đường tránh TP.BMT - QL14 - ĐT741 - QL13 - QL1A - BX Ngã tư ga

    390

    180

    Tuyến đang khai thác

     

    2336

    6768.1613.A

    An Giang

    Kiên Giang

    Tân Châu

    Hà Tiên

    BX Hà Tiên - Tám Ngàn - Tri Tôn - QL91 - Phà Châu Giang - ĐT 953 - BX Tân Châu

    118

    120

    Tuyến đang khai thác

    Tuyến quy hoạch mới chuyển sang đang khai thác

    2342

    4750.2211.A

    Đắk Lắk

    TP. Hồ Chí Minh

    Krông Bông

    Miền Đông

    BX Brông Bông - TL12 - TL9 - QL26 - QL14 - ĐT741 -QL13 - BX Miền đông

    405

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    2343

    4750.2211.B

    Đắk Lắk

    TP. Hồ Chí Minh

    Krông Bông

    Miền Đông

    BX Brông Bông - ĐT12 - QL27 - QL14 - ĐT741 -QL13 - BX Miền Đông

    405

    15

    Tuyến đang khai thác

     

    2344

    6894.1313.A

    Kiên Giang

    Bạc Liêu

    Hà Tiên

    Gành Hào

    BX Hà Tiên - QL80 - QL61 - QL63 - TL967 - Hành lang ven biển phía nam - Lý Thường Kiệt - QL1A - Giá Rai - BX Gành Hào

    270

    120

    Tuyến đang khai thác

    Tuyến quy hoạch mới chuyển sang đang khai thác

    2347

    4750.2611.A

    Đắk Lắk

    TP. Hồ Chí Minh

    Phía Nam Buôn Ma Thuột

    Miền Đông

    BX Phía Nam Buôn Ma Thuột - QL14 - ĐT 741 - QL13 - BX Miền Đông

    353

    2.000

    Tuyến đang khai thác

     

    2360

    7283.1206.B

    Bà Rịa Vũng Tàu

    Sóc Trăng

    Vũng Tàu

    Long Phú

    BX Long Phú - QL Nam Sông Hậu (Hậu Giang - Cần Thơ) - QL1A (Vĩnh Long) - Cao tốc (Tiền Giang - Long An - TPHCM - Đồng Nai - Ngã 4 Vũng Tàu) - QL51 - BX Vũng Tàu và ngược lại <B>

    350

    120

    Tuyến đang khai thác

    Tuyến quy hoạch mới chuyển sang đang khai thác

    2363

    7295.1220.A

    Bà Rịa Vũng Tàu

    Hậu Giang

    Vũng Tàu

    Châu Thành A

    BX Châu Thành A - QL61C - QL1 - BX Vũng Tàu

    347

    30

    Tuyến đang khai thác

    Tuyến quy hoạch mới chuyển sang đang khai thác

    2365

    7295.2011.A

    Bà Rịa Vũng Tàu

    Hậu Giang

    Xuyên Mộc

    Vị Thanh

    <A> BX Xuyên Mộc - QL55 - QL1 - QL61 - Võ Nguyên Giáp - BX Vị Thanh
    <B> BX Xuy
    ên Mộc - QL55 - QL51 - QL1A - Cao tốc - QL61 - Võ Nguyên Giáp - BX Vị Thanh

    350

    90

    Tuyến đang khai thác

    Tuyến quy hoạch mới chuyển sang đang khai thác

    2367

    4770.1815.A

    Đắk Lắk

    Tây Ninh

    Ea Sup

    Tân Châu

    BX Ea Súp - TL1 - QL14 - Dầu tiếng - Bến củi - Ngã ba đất sét - ĐT784 - ĐT781 - ĐT799 - ĐT790 - ĐT785 - BX Tân Châu

    620

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    2415

    9398.1223.A

    Bình Phước

    Bắc Giang

    Thành Công Phước Long

    Phía Nam huyện Hiệp Hòa

    BX Phía Nam huyện Hiệp Hòa - QL37 - QL1A - Cầu Thanh Trì - QL1A - QL14 - ĐT741 - CN BX TX Phước Long

    1.791

    8

    Tuyến quy hoạch mới

    14322/BGTVT-VT ngày 01/12/2016 của Bộ GTVT

    2423

    4777.1712.A

    Đắk Lắk

    Bình Định

    Quảng Phú

    Bồng Sơn

    BX Quảng phú - TL8 - Đường tránh Phía bắc - QL14 - QL19 - QL1A - BX Bồng Sơn

    380

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    2428

    1129.1112.A

    Cao Bằng

    Hà Nội

    Cao Bằng

    Gia Lâm

    <A> BX Cao Bằng - QL3 - QL5 kéo dài - Cầu Đông Trù - BX Gia Lâm

    300

    150

    Tuyến đang khai thác

    Tuyến quy hoạch mới chuyển sang đang khai thác

    2429

    4779.1111.A

    Đắk Lắk

    Khánh Hòa

    Phía Bắc Buôn Ma Thuột

    Phía Nam Nha Trang

    BX phía Nam Nha Trang - QL1A -QL26 - QL14 - BX phía Bắc Buôn Ma Thuột

    180

    900

    Tuyến đang khai thác

     

    2433

    4779.1212.A

    Đắk Lắk

    Khánh Hòa

    TP. Buôn Ma Thuột

    Phía Bắc Nha Trang

    BX TP.Buôn Ma Thuột - Đường Ngô Gia Tự - QL14 - QL26 - QL1A - BX Bắc Nha Trang <A>

    198

    900

    Tuyến đang khai thác

     

    2434

    4779.1251.A

    Đắk Lắk

    Khánh Hòa

    TP. Buôn Ma Thuột

    Ninh Hòa

    BX TP. Buôn Ma Thuột - Đường Ngô Gia Tự - QL14 - QL26 - BX Ninh Hoà

    151

    360

    Tuyến đang khai thác

     

    2436

    4779.1311.A

    Đắk Lắk

    Khánh Hòa

    Buôn H

    Phía Nam Nha Trang

    BX phía Nam Nha Trang - QL1A -QL26 - TL3 - QL29 - QL14 - BX Buôn H

    220

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    2442

    4781.1113.A

    Đắk Lắk

    Gia Lai

    Phía Bắc Buôn Ma Thuột

    An Khê

    BX An Khê - QL19 - Đường Hồ Chí Minh - BX Phía Bắc Buôn Ma Thuột

    290

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    2454

    1227.1611.A

    Lạng Sơn

    Điện Biên

    Phía Bắc Lạng Sơn

    Điện Biên Ph

    BX Điện Biên Phủ - QL279 - Tuần Giáo - QL6 - Hà Đông - Đường 70 - Đường Giải phóng - QL1 - Cầu Thanh Trì - QL1 - BX Phía Bắc Lạng Sơn

    650

    60

    Tuyến đang khai thác

    Tuyến quy hoạch mới chuyển sang đang khai thác

    2455

    4781.1511.A

    Đắk Lắk

    Gia Lai

    Phước An

    Đức Long Gia Lai

    BX Phước An - QL26 - Đường Nguyễn Văn Cừ - Đường Nguyễn Chí Thanh - QL14 - BX Đức Long Gia Lai

    230

    150

    Tuyến đang khai thác

     

    2455

    1234.1312.A

    Lạng Sơn

    Hải Dương

    Bắc Sơn

    Hải Tân

    BX Hải Tân - QL5 - QL1A - QL18 - QL3 - QL1B - BX Bắc Sơn và ngược lại <A>

    230

    150

    Tuyến đang khai thác

    Tuyến quy hoạch mới chuyển sang đang khai thác

    2456

    4781.1520.A

    Đắk Lắk

    Gia Lai

    Phước An

    Chư Sê

    BX Phước An - QL26 - Đường Nguyễn Văn Cừ - Đường Nguyễn Chí Thanh - QL14 - BX Chư Sê

    200

    150

    Tuyến đang khai thác

     

    2458

    4781.1919.A

    Đắk Lắk

    Gia Lai

    Krông Ana

    Đức Cơ

    BX Đức Cơ - QL19 - Đường Hồ Chí Minh - ĐT 2 - BX Krông Ana

    190

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    2459

    4781.1920.A

    Đắk Lắk

    Gia Lai

    Krông Ana

    Chư Sê

    BX Krông Ana - TL2 - QL14 - BX Chư Sê

    180

    75

    Tuyến đang khai thác

     

    2463

    1238.1653.A

    Lạng Sơn

    Hà Tĩnh

    Phía Bắc Lạng Sơn

    Kỳ Lâm

    BX Kỳ Lâm - Kỳ Anh - QL1 - Pháp Vân - Cầu Thanh Trì - QL1 - BX Phía Bắc Lạng Sơn

    650

    120

    Tuyến đang khai thác

    Tuyến quy hoạch mới chuyển sang tuyến đang khai thác

    2466

    4782.1113.A

    Đắk Lắk

    Kon Tum

    Phía Bắc Buôn Ma Thuột

    Ngọc Hồi

    BX Phía Bắc Buôn Ma Thuột - QL14 (Đường HCM) - BX Ngọc Hồi

    290

    200

    Tuyến đang khai thác

     

    2474

    4786.1111.A

    Đắk Lắk

    Bình Thuận

    Phía Nam Buôn Ma Thuột

    Phía Bắc Phan Thiết

    BX Phía Bắc Phan Thiết - Đường 19/4 - QL1A - QL26- BX Phía Nam Buôn Ma Thuột

    438

    210

    Tuyến đang khai thác

     

    2489

    1417.1211.A

    Quảng Ninh

    Thái Bình

    Móng Cái

    Trung tâm TP. Thái Bình

    BX Móng Cái - QL18 - QL10 - BX Trung tâm TP Thái Bình

    288

    240

    Tuyến đang khai thác

    Tuyến quy hoạch mới chuyển sang đang khai thác

    2491

    4798.1423.A

    Đắk Lắk

    Bắc Giang

    Ea Kar

    Phía Nam huyện Hiệp Hòa

    BX Ea Kar - QL26 - QL14 - QL14B - QL1 - BX Phía Nam huyện Hiệp Hòa <A>

    1.401

    30

    Tuyến đang
    khai th
    ác

    14322/BGTVT-VT ngày 01/12/2016 của Bộ GTVT

    2493

    4798.1523.A

    Đắk Lắk

    Bắc Giang

    Phước An

    Phía Nam huyện Hiệp Hòa

    BX Phía Nam huyện Hiệp Hòa - QL37 - QL1A - Cầu Thanh Trì - QL1A - QL14 - QL26 - BX Phước An

    1.551

    30

    Tuyến đang
    khai th
    ác

    14322/BGTVT-VT ngày 01/12/2016 của Bộ GTVT

    2503

    1422.1214.A

    Quảng Ninh

    Tuyên Quang

    Móng Cái

    Sơn Dương

    <A> BX Móng Cái - QL18 - Sao Đỏ - Bắc Ninh - cao tốc Hà Nội Thái Nguyên - Thái Nguyên - QL3 - QL37 - BX Sơn Dương
    <B> BX Móng Cái - QL18 - QL17 - QL38 - QL1 - Hi
    ệp Hòa - QL37 - Phú Bình - QL3 - QL37 - BX Sơn Dương

    450

    180

    Tuyến đang khai thác

    Tuyến quy hoạch mới chuyển sang đang khai thác

    2516

    1438.1111.A

    Quảng Ninh

    Hà Tĩnh

    Bãi Cháy

    Hà Tĩnh

    BX Hà Tĩnh - QL1 đoạn đường tránh TP Hà Tĩnh - QL1 - QL10 - QL18 - BX Bãi Cháy

    550

    270

    Tuyến đang khai thác

    Tuyến quy hoạch mới chuyển sang tuyến đang khai thác

    2520

    1448.1211.A

    Quảng Ninh

    Đắk Nông

    Móng Cái

    Gia Nghĩa

    BX Gia Nghĩa - QL14 - ĐT681 - QL14C - QL14 - QL14B - QL1A - QL10 - QL18 - BX Móng Cái

    1.645

    60

    Tuyến đang khai thác

    Tuyến quy hoạch mới chuyển sang đang khai thác

    2535

    4877.1111.A

    Đắk Nông

    Bình Định

    Gia Nghĩa

    Quy Nhơn

    BX Gia Nghĩa - QL14 - QL19 - QL1 - QL1D - BX Quy Nhơn

    462

    150

    Tuyến đang khai thác

     

    2536

    7277.1213.A

    Bà Rịa Vũng Tàu

    Bình Định

    Vũng Tàu

    Bình Dương Phù M

    BX Vũng Tàu - NKKN - LHP - QL51 - QL55 - QL1 - BX Bình Dương Phù M

    767

    60

    Tuyến đang khai thác

    Tuyến quy hoạch mới chuyển sang đang khai thác

    2537

    4877.1211.A

    Đắk Nông

    Bình Định

    Đắk R'Lấp

    Quy Nhơn

    BX Đắk R'Lấp - QL14 - QL19 - QL1 - QL1D - BX Quy Nhơn

    490

    100

    Tuyến đang khai thác

     

    2540

    1618.1211.A

    Hải Phòng

    Nam Định

    Cát Bà

    Nam Định

    BX Cát Bà - TL360 - QL10 - BX Nam Định

    140

    120

    Tuyến đang khai thác

    Tuyến quy hoạch mới chuyển sang đang khai thác

    2542

    4879.1111.A

    Đắk Nông

    Khánh Hòa

    Gia Nghĩa

    Phía Nam Nha Trang

    BX Phía Nam Nha Trang - QL1A - QL26 - QL14 - BX Gia Nghĩa

    306

    300

    Tuyến đang khai thác

     

    2543

    4879.1112.A

    Đắk Nông

    Khánh Hòa

    Gia Nghĩa

    Phía Bắc Nha Trang

    BX Phía Bắc Nha Trang - QL1A - QL26 - QL14 - BX Gia Nghĩa

    300

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    2559

    4950.2016.A

    Lâm Đồng

    TP. Hồ Chí Minh

    Đơn Dương

    Ngã Tư Ga

    QL27 - QL20 - QL1A <A>

    293

    300

    Tuyến đang khai thác

     

    2560

    4950.2211.A

    Lâm Đồng

    TP. Hồ Chí Minh

    Số 5 Lữ Gia Đà Lạt

    Miền Đông

    Trần Quý Cáp - Hùng Vương - QL20 - QL1A - QL13 - Đinh Bộ Lĩnh <A>

    313

    180

    Tuyến đang khai thác

     

    2587

    4972.1112.A

    Lâm Đồng

    Bà Rịa - Vũng Tàu

    Liên tỉnh Đà Lạt

    Vũng Tàu

    BX Vũng Tàu - NKKN - LHP - Đường 3/2 - QL51 - QL56 - QL1A - QL20 - BX Liên tỉnh Đà Lạt <A>

    375

    240

    Tuyến đang khai thác

     

    2590

    4972.1218.A

    Lâm Đồng

    Bà Rịa - Vũng Tàu

    Đức Long Bảo Lộc

    Long Điền

    BX Đức Long Bảo Lộc - QL20 - QL1A - QL56 - Nguyễn Tất Thành - CMT8 - ĐT44 - BX Long Điền

    270

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    2595

    4976.1211.A

    Lâm Đồng

    Quảng Ngãi

    Đức Long Bảo Lộc

    Quảng Ngãi

    BX Đức Long Bảo Lộc - ĐT721 - QL20 - QL27 - QL1 - BX Quảng Ngãi <A>

    720

    180

    Tuyến đang khai thác

     

    2606

    4979.1211.A

    Lâm Đồng

    Khánh Hòa

    Đức Long Bảo Lộc

    Phía Nam Nha Trang

    BX Phía Nam Nha Trang - Đường 23/10 - QL1A - QL27 - QL20 - BX Đức Long Bảo Lộc

    230

    240

    Tuyến đang khai thác

     

    2607

    4979.1211.B

    Lâm Đồng

    Khánh Hòa

    Đức Long Bảo Lộc

    Phía Nam Nha Trang

    BX Phía Nam Nha Trang - Đường 23/10 - QL1- TL2 - Khánh Lê - ĐT723 - BX Đức Long Bảo Lộc <B>

    190

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    2608

    4979.1312.A

    Lâm Đồng

    Khánh Hòa

    Di Linh

    Phía Bắc Nha Trang

    BX Phía Bắc Nha Trang - QL1C - QL1A - QL20 - QL27 - BX Di Linh

    270

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    2611

    4981.1211.A

    Lâm Đồng

    Gia Lai

    Đức Long Bảo Lộc

    Đức Long Gia Lai

    BX Đức Long Gia Lai - Đường Hồ Chí Minh - QL27 - QL20 - BX Đức Long Bảo Lộc

    465

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    2612

    4981.1411.A

    Lâm Đồng

    Gia Lai

    Đạ Tẻh

    Đức Long Gia Lai

    BX Đạ Tẻh - ĐT721 - QL14 - BX Đức Long Gia Lai

    430

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    2645

    4998.1223.A

    Lâm Đồng

    Bắc Giang

    Đức Long Bảo Lộc

    Phía Nam huyện Hiệp Hòa

    BX Phía Nam huyện Hiệp Hòa - QL37 - QL1A - BX Đức Long <A>

    1.651

    15

    Tuyến đang
    khai th
    ác

    14322/BGTVT-VT ngày 01/12/2016 của Bộ GTVT

    2691

    1938.1120.A

    Phú Th

    Hà Tĩnh

    Việt Trì

    Tây Sơn

    BX Tây Sơn - QL8 - QL1A - Cao tốc Ninh Bình, Cầu Giẽ - Đường vành đai 3 - Cầu Thanh Trì - đường dẫn Cầu Thanh Trì - đường Nguyễn Văn Linh - cầu vượt đường 5 - đường 5 kéo dài - Cầu Đông Trù - Võ Văn Kiệt - QL2 - BX Việt Trì

    425

    180

    Tuyến đang khai thác

    Tuyến quy hoạch mới chuyển sang tuyến đang khai thác

    2720

    5066.1214.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Đồng Tháp

    Miền Tây

    Tháp Mười

    BX Tháp Mười - ĐT 846 - ĐT 865 - ĐT 866 - QL 62 - Cao tốc (Trung Lương - TP Hồ Chí Minh - QL1 - Đường Kinh Dương Vương - BX Miền Tây

    175

    810

    Tuyến đang khai thác

     

    2730

    5066.1222.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Đồng Tháp

    Miền Tây

    Thanh M

    BX Thanh Mỹ - Đường 79 - ĐT 861 - QL1 - Cao tốc Trung Lương - QL1 - Đường Kinh Dương Vương - BX Miền Tây

    130

    180

    Tuyến đang khai thác

     

    2757

    5069.1214.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Cà Mau

    Miền Tây

    Năm Căn

    BX Năm Căn - QL1A - Cao tốc Trung Lương - Tp. Hồ Chí Minh - QL1A - Kinh Dương Vương - BX Miền Tây

    497

    720

    Tuyến đang khai thác

     

    2786

    2223.1116.A

    Tuyên Quang

    Hà Giang

    Tuyên Quang

    Đồng Văn

    BX Đồng Văn-QL4C-Yên Minh- Quản Bạ - QL4C-…TP Hà Giang-QL2- Bắc Quang-Hàm Yên - BX Tuyên Quang

    305

    180

    Tuyến đang khai thác

    Tuyến quy hoạch mới chuyển sang đang khai thác

    2822

    2489.1221.A

    Lào Cai

    Hưng Yên

    Trung tâm Lào Cai

    Triều Dương

    BX Trung tâm Lào Cai - Nút giao IC18 - Cao tốc (Nội Bài- Lào Cai) - Đường Võ Văn Kiệt - đường Phạm Văn Đồng - Đường Vành đai 3 - Cầu Thanh Trì - ĐT379 - QL39 - BX Triều Dương

    360

    90

    Tuyến đang khai thác

    Tuyến quy hoạch mới chuyển sang đang khai thác

    2823

    5076.1411.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Quảng Ngãi

    An Sương

    Quảng Ngãi

    BX An Sương - QL1 - QL22 - BX Quảng Ngãi

    860

    300

    Tuyến đang khai thác

     

    2841

    5078.1113.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Phú Yên

    Miền Đông

    Phía Nam Tuy Hòa

    <A>: QL1 - QL13

    567

    1.000

    Tuyến đang khai thác

     

    2842

    5078.1114.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Phú Yên

    Miền Đông

    Sông Hinh

    <A>: QL29 - ĐT645 - QL1 - QL13

    630

    360

    Tuyến đang khai thác

     

    2848

    5079.1113.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Khánh Hòa

    Miền Đông

    Cam Ranh

    BX Miền Đông - QL13 - QL1 - BX Cam Ranh

    390

    360

    Tuyến đang khai thác

     

    2849

    5079.1151.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Khánh Hòa

    Miền Đông

    Ninh Hòa

    BX Miền Đông - QL13 - QL1 - BX Ninh Hòa

    467

    540

    Tuyến đang khai thác

     

    2860

    5081.1119.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Gia Lai

    Miền Đông

    Đức Cơ

    BX Đức Cơ - QL19 - Đường Hồ Chí Minh (QL14 cũ) - Ngã tư Đồng Xoài - Đường tỉnh 741 - Ngã tư Sở Sao - Đại Lộ Bình Dương (QL13) - Ngã tư Bình Phước - Đường Đinh Bộ Lĩnh - BX Miền Đông

    570

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    2862

    2998.1511.A

    Hà Nội

    Bắc Giang

    ớc Ngầm

    Bắc Giang

    BX Bắc Giang - Đường Xương Giang - Đường Nguyễn Văn Cừ - Đường Lê Lợi - Đường Hùng Vương - QL1A - Cầu Thanh Trì - BX Nước Ngầm

    65

    2.160

    Tuyến quy hoạch mới

    7833/BGTVT-VT ngày 07/07/2016 của Bộ GTVT

    2868

    3438.1611.A

    Hải Dương

    Hà Tĩnh

    Nam Sách

    Hà Tĩnh

    BX Hà Tĩnh - QL1 đoạn đường tránh TP Hà Tĩnh - QL1 - QL38 - QL38B - ĐT392 - QL5 - QL37 - BX Nam Sách

    380

    60

    Tuyến đang khai thác

    Tuyến quy hoạch mới chuyển sang tuyến đang khai thác

    2869

    3438.1620.A

    Hải Dương

    Hà Tĩnh

    Nam Sách

    Tây Sơn

    BX Tây Sơn - QL8 - QL1 -
    QL38 - QL38B - ĐT392 - QL5 - QL37 - BX Nam Sách

    380

    60

    Tuyến đang khai thác

    Tuyến quy hoạch mới chuyển sang đang khai thác

    2914

    5089.1121.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Hưng Yên

    Miền Đông

    Triều Dương

    BX Triều Dương - QL39A - đường Nguyễn Văn Linh - Đường Chu Mạnh Trinh - Cầu Yên Lệnh - Hà Nam - QL1A - QL13 - BX Miền Đông

    1.800

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    2922

    5092.1613.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Quảng Nam

    Ngã Tư Ga

    Nam Phước

    BX Nam Phước - QL1A - BX Ngã tư Ga

    950

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    2951

    5098.1623.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Bắc Giang

    Ngã Tư Ga

    Phía Nam huyện Hiệp Hòa

    BX Phía Nam huyện Hiệp Hòa - QL1A (mới) - BX Ngã Tư Ga

    1.851

    15

    Tuyến đang
    khai th
    ác

    14322/BGTVT-VT ngày 01/12/2016 của Bộ GTVT

    2956

    3850.2016.A

    Hà Tĩnh

    TP. Hồ Chí Minh

    Tây Sơn

    Ngã Tư Ga

    BX Tây Sơn - QL8 - QL1 - Đà Nẵng - QL14B - Quảng Nam - Đường Hồ Chí Minh - Kon Tum - Gia Lai - Đăk Lăk - Đăk Nông - Bình Phước - QL13 - Bình Dương - BX H24Ngã Tư Ga

    1.520

    270

    Tuyến đang khai thác

    Tuyến quy hoạch mới chuyển sang tuyến đang khai thác

    2964

    3873.1116.A

    Hà Tĩnh

    Quảng Bình

    Hà Tĩnh

    Đồng Lê

    BX Đồng Lê - QL12 - QL1 - QL1 đường tránh TP - BX Hà Tĩnh

    60

    180

    Tuyến đang khai thác

    Tuyến quy hoạch mới chuyển sang tuyến đang khai thác

    2965

    3874.1112.A

    Hà Tĩnh

    Quảng Trị

    Hà Tĩnh

    Lao Bảo

    BX Hà Tĩnh - QL1 đoạn đường tránh TP - QL1 - Ngã ba Sòng - QL9 - BX Lao Bảo

    300

    270

    Tuyến đang khai thác

    Tuyến quy hoạch mới chuyển sang tuyến đang khai thác

    2969

    3888.2011.A

    Hà Tĩnh

    Vĩnh Phúc

    Tây Sơn

    Vĩnh Yên

    BX Tây Sơn - QL8 - Hồng Lĩnh - Vinh - Thanh Hóa - Ninh Bình theo QL1A - Cao tốc Pháp Vân, Cầu Giẽ - Vành đai 3 - Cầu Thanh Trì - đường dẫn cầu Thanh Trì - Nguyễn Văn Linh - Cầu vượt đường 5 - Đường 5 kéo dài - Cầu Đông Trù - Đường 5 kéo dài - Võ Văn Kiệt - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - QL2B - QL2 - BX Vĩnh Yên

    380

    120

    Tuyến đang khai thác

    Tuyến quy hoạch mới chuyển sang tuyến đang khai thác

    2992

    4768.1811.A

    Đắk Lắk

    Kiên Giang

    Phía Nam Buôn Ma Thuột

    Vĩnh Thuận

    BX Vĩnh Thuận - QL63 - QL61 - QL80 - QL91 - QL1A - QL13 - QL14 - BX Phía Nam Buôn Ma Thuột

    680

    60

    Tuyến đang khai thác

    Tuyến quy hoạch mới chuyển sang đang khai thác

    2998

    6067.1216.B

    Đồng Nai

    An Giang

    Biên Hòa

    Tân Châu

    BX Biên Hòa - Đường Nguyễn Ái Quốc - QL1K - QL1A - QL80 - Sa Đéc - Phà An Hòa (Vàm Cống) - QL91 - Phà Năng Gù - ĐT951 - ĐT953 - BX Tân Châu <B>

    284

    150

    Tuyến đang khai thác

     

    3002

    4776.1511.A

    Đắk Lắk

    Quảng Ngãi

    Phước An

    Quảng Ngãi

    BX Phước An - QL1 - QL19 - QL14 - BX Quảng Ngãi <A>

    460

    90

    Tuyến đang khai thác

    Tuyến quy hoạch mới chuyển sang đang khai thác

    3009

    4781.1114.A

    Đắk Lắk

    Gia Lai

    Phía Bắc Buôn Ma Thuột

    Ayun Pa

    BX Ayun Pa - QL25 - Đường Hồ Chí Minh - BX phía Bắc Buôn Ma Thuột

    210

    60

    Tuyến đang khai thác

    Tuyến quy hoạch mới chuyển sang đang khai thác

    3053

    5060.1111.B

    TP. Hồ Chí Minh

    Đồng Nai

    Miền Đông

    Long Khánh

    BX Long Khánh - QL1 - Cao tốc TP.HCM - Long Thành - Dầu Giây - Đ.Mai Chí Thọ - XL. Hà Nội - Cầu Cát Lái - Đ.Điện Biên Phủ - BX Miền Đồng

    75

    720

    Tuyến đang khai thác

    Tuyến quy hoạch mới chuyển sang đang khai thác

    3100

    6164.1112.A

    Bình Dương

    Vĩnh Long

    Bình Dương

    Bình Minh

    BX Bình Dương - QL13 - QL1 - Cao tốc Trung Lương - QL1 - BX Bình Minh

    221

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    3101

    6164.1114.A

    Bình Dương

    Vĩnh Long

    Bình Dương

    Vũng Liêm

    BX Bình Dương - QL13 - QL1 - Cao tốc Trung Lương - QL1 - QL53 - ĐT 907 - BX Vũng Liêm

    221

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    3103

    6164.1118.A

    Bình Dương

    Vĩnh Long

    Bình Dương

    Mang Thít

    BX Bình Dương - QL13 - QL1A - Cao tốc Sài Gòn Trung Lương - QL1A - QL53 - ĐT 909 -ĐT 902 - BX Mang Thít

    221

    150

    Tuyến đang khai thác

    `

    3104

    6164.1120.A

    Bình Dương

    Vĩnh Long

    Bình Dương

    Tích Thiện

    BX Bình Dương - QL13 - QL1A - Cao tốc Sài Gòn Trung Lương - QL1A - QL 53 - ĐT 901 - QL 54 - BX Tích Thiện

    221

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    3105

    6164.2014.A

    Bình Dương

    Vĩnh Long

    An Phú

    Vũng Liêm

    BX An phú - ĐT 743 - ĐT 743C - QL13 - QL1 - Cao tốc Trung Lương - QL1 - QL53 - ĐT 907 - BX Vũng Liêm

    220

    180

    Tuyến đang khai thác

     

    3106

    6164.2015.A

    Bình Dương

    Vĩnh Long

    An Phú

    Tam Bình

    BX An Phú - ĐT 743 - ĐT 743C - QL13 - QL1A - Cao tốc Trung Lương - QL1A - QL53 - ĐT 904 - BX Tam Bình

    220

    75

    Tuyến đang khai thác

     

    3107

    6164.2020.A

    Bình Dương

    Vĩnh Long

    An Phú

    Tích Thiện

    BX An phú - ĐT 743 - Ngã tư 550 - QL1A - Cao tốc (Sài gòn - Trung lương) - QL1A - QL53 - ĐT 901 - QL54 - BX Tích Thiện

    220

    400

    Tuyến đang khai thác

     

    3123

    6166.1116.A

    Bình Dương

    Đồng Tháp

    Bình Dương

    An Long

    BX An Long - QL30 - QL1A - QL13 - BX Bình Dương và ngược lại <A>

    232

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    3124

    6166.1117.A

    Bình Dương

    Đồng Tháp

    Bình Dương

    Tam Nông

    BX Tam Nông - ĐT843 - QL30 - Ngã 3 An Hữu - QL1A - Ngã tư Bình Phước - QL13 - BX Bình Dương và ngược lại

    232

    270

    Tuyến đang khai thác

     

    3125

    3128

    6166.1118.A

    Bình Dương

    Đồng Tháp

    Bình Dương

    Trường Xuân

    BX Trường Xuân - ĐT 844 - ĐT 845 - ĐT 846 - ĐT 865 - ĐT 868 - QL1A - Ngã tư Bình Phước - QL13 - BX Bình Dương

    200

    150

    Tuyến đang khai thác

     

    6166.1913.A

    Bình Dương

    Đồng Tháp

    Bến Cát

    TX. Hồng Ngự

    BX Bến Cát - Đại lộ Bình Dương - Ngã Bình Phước - QL1 - QL30 - BX thị xã Hồng Ngự

    290

    30

    Tuyến đang
    khai
    thác

     

    3129

    3133

    6166.1916.A

    Bình Dương

    Đồng Tháp

    Bến Cát

    An Long

    BX Bến Cát - QL13 - Đại lộ Bình Dương - Ngã 4 Bình Phước - QL1A - QL30 - BX An Long

    200

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    6166.2017.A

    Bình Dương

    Đồng Tháp

    An Phú

    Tam Nông

    BX Tam Nông - ĐT843 - QL30 - Ngã 3 An Hữu - QL1A - Cầu vượt Sóng Thần - Ngã tư 550 - ĐT743 - BX An Phú

    230

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    3137

    6183.2315.A

    Bình Dương

    Sóc Trăng

    Bàu Bàng

    Vĩnh Châu

    BX Bàu Bàng - QL13 - Cầu vượt Sóng Thần - Cao tốc Trung Lương - Cần Thơ - QL1A - ĐT935 - BX Vĩnh Châu

    315

    30

    Tuyến đang khai thác

    Tuyến quy hoạch mới sang tuyến đang khai thác

    3140

    6198.1923.B

    Bình Dương

    Bắc Giang

    Bến Cát

    Phía Nam huyện Hiệp Hòa

    BX Phía Nam huyện Hiệp Hòa - QL37 - Đình Trám - QL1A - Cao tốc (Pháp Vân - Cầu Rẽ) - Phủ Lý (Hà Nam) - Ninh Bình - QL1A - Đã Nẵng - Đường Hồ Chí Minh - Kon Tum - Gia Lai - Đắk Nông - Bình Phước - QL14 - BX Bến Cát

    1.800

    30

    Tuyến quy hoạch mới

    14322/BGTVT-VT ngày 01/12/2016 của Bộ GTVT

    3163

    6869.1114.A

    Kiên Giang

    Cà Mau

    Kiên Giang

    Năm Căn

    BX Kiên Giang - QL61 - QL63 - Đường Nguyễn Trãi - Phan Ngọc Hiển - Hùng Vương - Nguyễn Tất Thành - QL1A - BX Năm Căn

    190

    240

    Tuyến đang khai thác

    Tuyến quy hoạch mới chuyển sang đang khai thác

    3171

    6168.1913.A

    Bình Dương

    Kiên Giang

    Bến Cát

    Hà Tiên

    BX Bến Cát - Đại lộ Bình Dương - Ngã Bình Phước - QL1 - Cao tốc TPHCM - Trung Lương - QL1 - QL80 - BX Hà Tiên

    425

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    3171

    6993.1412.A

    Cà Mau

    Bình Phước

    Năm Căn

    CN Bến xe TX Phước Long

    CN BX TX Phước Long (Thành Công Phước Long) - ĐT741 - QL13 - QL1A - Cao Tốc (TP Hồ Chí Minh - Trung Lương) - QL1A - Lý Thường Kiệt - Hùng Vương - Nguyễn Tất Thành - QL1A - BX Năm Căn

    560

    120

    Tuyến đang khai thác

    Tuyến quy hoạch mới chuyển sang đang khai thác

    3178

    7098.1123.B

    Tây Ninh

    Bắc Giang

    Tây Ninh

    Phía Nam huyện Hiệp Hòa

    BX Phía Nam Hiệp Hòa - QL37 - QL1A - Cao tốc Pháp Vân Cầu Rẽ - QL1A - QL22 - BX Tây Ninh

    1.900

    45

    Tuyến quy hoạch mới

    14322/BGTVT-VT ngày 01/12/2016 của Bộ GTVT

    3195

    6172.1112.A

    Bình Dương

    Bà Rịa - Vũng Tàu

    Bình Dương

    Vũng Tàu

    BX Bình Dương - Đại Lộ Bình Dương - Ngã 4 Bình Phước - QL1A - Ngã 3 Vũng Tàu - QL51 - Đường 3/2 - LHP - NKKN - QL1A - BX Vũng Tàu

    125

    150

    Tuyến đang khai thác

     

    3196

    6176.1111.A

    Bình Dương

    Quảng Ngãi

    Bình Dương

    Quảng Ngãi

    BX Bình Dương - QL13 - QL1 - BX Quảng Ngãi

    850

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    3203

    6183.1208.A

    Bình Dương

    Sóc Trăng

    Lam Hồng

    Ngã Năm

    BX Lam Hồng - QL1A - Cao tốc Sài Gòn Trung Lương - QL1A - BX Ngã Năm

    275

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    3208

    6183.1908.A

    Bình Dương

    Sóc Trăng

    Bến Cát

    Ngã Năm

    BX Ngã Năm - Sóc Trăng - Hậu Giang - Cần Thơ - Vĩnh Long - Tiền Giang - Long An - TP HCM - Ngã tư Bình Phước - QL13 - BX Bến Cát <A>

    275

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    3211

    7692.1212.A

    Quảng Ngãi

    Quảng Nam

    Phía Bắc Quảng Ngãi

    Phía Bắc Quảng Nam

    BX Phía Bắc Quảng Nam - QL1A - Đường Lê Thánh Tôn - BX Phía Bắc Quảng Ngãi

    100

    160

    Tuyến đang khai thác

    Tuyến quy hoạch mới chuyển sang đang khai thác

    3214

    6183.2006.A

    Bình Dương

    Sóc Trăng

    An Phú

    Long Phú

    BX An Phú - ĐT743 - Ngã Tư550 - Cầu Vượt Sóng thần - QL1A - dường Cao tốc Sài Gòn Trung Lương - QL1A - ĐT933 - BX Long Phú <A>

    275

    150

    Tuyến đang khai thác

     

    3215

    6183.2008.A

    Bình Dương

    Sóc Trăng

    An Phú

    Ngã Năm

    BX An Phú - ĐT743 - Ngã Tư 550 - Cầu Vượt Sóng thần - QL1A - dường Cao tốc sài Gòn Trung Lương - QL1A - TL933 - TL935 - BX Ngã Năm <A>

    275

    240

    Tuyến đang khai thác

     

    3217

    6183.2011.A

    Bình Dương

    Sóc Trăng

    An Phú

    Kế Sách

    BX An Phú - ĐT743 - Ngã Tư550 - QL1 - Cao tốc sài Gòn Trung Lương - QL1A - QL91C - TL932 - BX Kế Sách <A>

    230

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    3226

    8285.1311.A

    Kon Tum

    Ninh Thuận

    Ngọc Hồi

    Ninh Thuận

    BX Ngọc Hồi - QL14 (Đường Hồ Chí Minh) - Buôn Hồ - QL26 - QL1A - BX Ninh Thuận

    595

    120

    Tuyến đang khai thác

    Tuyến quy hoạch mới chuyển sang đang khai thác

    3233

    6184.1917.A

    Bình Dương

    Trà Vinh

    Bến Cát

    Trà Cú

    BX Bến Cát - Đại lộ Bình Dương - Ngã Bình Phước - QL1 - Cao tốc TPHCM - Trung Lương - QL1 - QL60 - QL53 - BX Trà Cú

    295

    60

    Tuyến đang
    khai
    thác

     

    3234

    6184.1951.A

    Bình Dương

    Trà Vinh

    Bến Cát

    Tiểu Cần

    BX Bến Cát - Đại lộ Bình Dương - Ngã Bình Phước - QL1 - Cao tốc TPHCM-Trung Lương - QL1 - QL60 - QL53 - BX Tiểu Cần

    280

    60

    Tuyến đang
    khai
    thác

     

    3253

    6195.1111.A

    Bình Dương

    Hậu Giang

    Bình Dương

    Vị Thanh

    BX Bình Dương - QL13 - QL1A - Cao Tốc Trung Lương - Tiền Giang - Vĩnh Long - Cần Thơ - Hậu Giang - BX Ngã Bảy <A>

    250

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    3254

    6195.1112.A

    Bình Dương

    Hậu Giang

    Bình Dương

    Ngã Bảy

    BX Bình Dương - QL13 - QL1A - Cao Tốc Trung Lương - Tiền Giang - Vĩnh Long - Cần Thơ - Hậu Giang - BX Ngã Bảy và ngược lại <A>

    250

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    3257

    6195.1911.A

    Bình Dương

    Hậu Giang

    Bến Cát

    Vị Thanh

    BX Bến Cát - Đại Lộ Bình Dương - Ngã Tư Bình Phước - QL1 - BX Vị Thanh và ngược lại <A>

    250

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    3259

    6195.2011.A

    Bình Dương

    Hậu Giang

    An Phú

    Vị Thanh

    BX An Phú - ĐT 743 - Ngã Tư 550 - ĐT 743C - QL1A - QL13 - QL1 - Cao tốc Trung Lương - QL1 - QL61 - BX Vị Thanh và ngược lại <A>

    250

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    3265

    6195.2112.A

    Bình Dương

    Hậu Giang

    Phú Chánh

    Ngã Bảy

    BX Phú Chánh - ĐT742 - Lê Hồng Phong - Ngã 4 Địa chất - ĐL Bình Dương - QL13 - Ngã 4 Bình Phước - QL1A - Ngã 3 Trung Lương - Cầu Mỹ Thuận - Cần Thơ - BX Ngã Bảy <A>

    250

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    3270

    6198.1923.A

    Bình Dương

    Bắc Giang

    Bến Cát

    Phía Nam huyện Hiệp Hòa

    BX Phía Nam huyện Hiệp Hòa - QL37 Đình Trám - QL1A - Cầu Thanh Trì - Vành đai 3 trên cao - Nguyễn Xiển - Khuất Duy Tiến - Đại lộ Thăng Long - Đường Hồ Chí Minh - QL1A - Đại lộ Bình Dương - BX Bến Cát

    1.801

    15

    Tuyến đang
    khai th
    ác

    14322/BGTVT-VT ngày 01/12/2016 của Bộ GTVT

    3279

    6265.0211.A

    Long An

    Cần Thơ

    Kiến Tường

    Cần Thơ 36NVL

    BX Kiến Tường - QL62 - ĐT829 - ĐT868 - QL1A - BX Cần Thơ 36NVL

    123

    60

    Tuyến đang
    khai th
    ác

     

    3308

    6372.1612.A

    Tiền Giang

    Bà Rịa -Vũng Tàu

    Gò Công

    Vũng Tàu

    BX Vũng Tàu - NKKN - LHP - Đường 2/9 - QL 51 - Xa lộ Hà Nội - Cao tốc Trung Lương - QL1A - Ngã 3 Trung Lương - QL50 - BX TX Gò Công và ngược lại

    250

    210

    Tuyến đang khai thác

     

    3309

    6372.2612.A

    Tiền Giang

    Bà Rịa -Vũng Tàu

    Gò Công Tây

    Vũng Tàu

    BX Gò Công Tây - QL 50 - QL 1 - QL 51 - Đường 3 tháng 2 - đường Lê Hồng Phong - Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa - BX thành phố Vũng Tàu <A>

    225

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    3320

    6467.1412.A

    Vĩnh Long

    An Giang

    Vũng Liêm

    Châu Đốc

    BX Vũng Liêm - ĐT 907 - QL53 - QL1 - QL91B - QL91 - BX Châu Đốc

    184

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    3326

    6472.1412.A

    Vĩnh Long

    Bà Rịa -Vũng Tàu

    Vũng Liêm

    Vũng Tàu

    BX Vũng Tàu - NKKN - LHP - Đ 3/2 - QL51 - Xa Lộ Hà Nội - Cao tốc Trung Lương - QL1A - QL53 - BX Vũng Liêm

    221

    30

    Tuyến đang khai thác

    -

    3332

    6493.1416.A

    Vĩnh Long

    Bình Phước

    Vũng Liêm

    Bình Long

    BX Bình Long - QL13 - QL1 - QL53 - ĐT 907 - BX Vũng Liêm

    250

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    3333

    6493.1417.A

    Vĩnh Long

    Bình Phước

    Vũng Liêm

    Chơn Thành

    BX Chơn Thành - QL13 - QL1 - QL53 - ĐT 907 - BX Vũng Liêm

    280

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    3335

    6566.1115.A

    Cần Thơ

    Đồng Tháp

    Cần Thơ 36NVL

    Tân Hồng

    BX Tân Hồng - QL30 - QL1A - BX Cần Thơ số 36 NVL

    178

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    3362

    6570.1111.A

    Cần Thơ

    Tây Ninh

    Cần Thơ 36NVL

    Tây Ninh

    BX Tây Ninh - 30/4 - Lạc Long Quân - Phạm Văn Đồng - Phạm Hùng - QL22 - Củ Chi - TL8 - TL823 - TL824 (Long An) - QL1A - BX Cần Thơ <A>

    271

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    3374

    6579.5111.A

    Cần Thơ

    Khánh Hòa

    Trung tâm TP Cần Thơ

    Phía Nam Nha Trang

    BX Phía Nam Nha Trang - QL1A - TP.HCM - BX Trung tâm TP Cần Thơ

    630

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    3374

    6579.1111.A

    Cần Thơ

    Khánh Hòa

    Cần Thơ 36NVL

    Phía Nam Nha Trang

    BX Phía Nam Nha Trang - QL1 - TP.HCM - BX Cần Thơ 36NVL

    710

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    3408

    6670.1515.A

    Đồng Tháp

    Tây Ninh

    Tân Hồng

    Tân Châu

    BX Tân Hồng - QL30 - QL1A - QL22 - QL22B - đường Phạm Hùng - đường Phạm Văn Đồng - đường Lạc Long Quân - đường 30/4 - ĐT 785 - BX Tân Châu

    331

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    3441

    6768.1111.A

    An Giang

    Kiên Giang

    Long Xuyên

    Kiên Giang

    QL91 + QL80

    70

    240

    Tuyến đang khai thác

     

    3442

    6768.1113.A

    An Giang

    Kiên Giang

    Long Xuyên

    Hà Tiên

    QL80 - Tám Ngàn - TL941 - QL91

    160

    330

    Tuyến đang khai thác

     

    3443

    6768.1113.B

    An Giang

    Kiên Giang

    Long Xuyên

    Hà Tiên

    QL80 - N1 - TL941 - QL91

    160

    330

    Tuyến đang khai thác

     

    3444

    6768.1114.A

    An Giang

    Kiên Giang

    Long Xuyên

    Kiên Lương

    <A> QL80 - TL Tri Tôn - Vàm Rầy - TL941 - QL92

    117

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    3445

    6768.1119.A

    An Giang

    Kiên Giang

    Long Xuyên

    An Minh

    <A> ĐT Thứ 7 - Cán Gáo - QL63 - QL61 - QL80 - QL91

    125

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    3446

    6768.1122.A

    An Giang

    Kiên Giang

    Long Xuyên

    Giang Thành

    <A> QLN1 - TL55A - TL55B - TL941 - QL91

    115

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    3466

    6772.1118.A

    An Giang

    Bà Rịa -Vũng Tàu

    Long Xuyên

    Long Điền

    <A> Bến xe Long Điền - ĐT44 - QL51 - QL1A - QL80 - ĐT94 - ĐT87 - Bến xe Long Xuyên
    <B> BX Long Đi
    ền- ĐT44 - QL51 - QL1A - Cao tốc Trung Lương - QL1A - QL80 - ĐT94 - ĐT87 - BX Long Xuyên

    325

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    3476

    6779.1211.A

    An Giang

    Khánh Hòa

    Châu Đốc

    Phía Nam Nha Trang

    BX Phía Nam Nha Trang - QL1 - Cao tốc - QL1 - QL30 Phà Cao Lãnh - ĐT.848 - ĐT.942 - Phà An Hòa - QL91 - BX Châu Đốc <A>

    670

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    3478

    6783.1201.A

    An Giang

    Sóc Trăng

    Châu Đốc

    Sóc Trăng

    BX Sóc Trăng - Đ.Phú Lợi 1 - Quốc lộ IA (Hậu Giang - Cần Thơ) - Quốc lộ 91B - Long Xuyên - Châu Đốc -BX Châu Đốc <A>

    180

    210

    Tuyến đang khai thác

     

    3479

    6783.1215.A

    An Giang

    Sóc Trăng

    Châu Đốc

    Vĩnh Châu

    BX Vĩnh Châu - ĐT.935 - ĐT.934 - QL1A (Hậu Giang - Cần Thơ) - QL91B - Long Xuyên - Châu Đốc - BX Châu Đốc <A>

    216

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    3491

    6869.1105.A

    Kiên Giang

    Cà Mau

    Kiên Giang

    Sông Đốc

    BX Sông Đốc - Đường Sông Đốc Tắc Thủ - Đường Võ Văn Kiệt - Đường hành lang ven biển phía Nam - QL63 - QL61 - BX Kiên Giang

    165

    300

    Tuyến đang khai thác

     

    3502

    6872.1112.A

    Kiên Giang

    Bà Rịa Vũng Tàu

    Kiên Giang

    Vũng Tàu

    <A> BX Vũng Tàu - QL51 - QL1A - QL91 - QL80 - QL61 - BX Kiên Giang
    <B> BX Vũng Tàu - NKKN - LHP - Đ 3/2 - Võ Nguyên Giáp - QL51 - cao t
    ốc Long Thành - QL1A - QL91 - QL80 - QL61 - BX Kiên Giang

    336

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    3506

    6872.1312.A

    Kiên Giang

    Bà Rịa -Vũng Tàu

    Hà Tiên

    Vũng Tàu

    BX Hà Tiên - QL80 - Ngã ba Lộ Tẻ - Phà Vàm Cống - QL91 - QL1A - QL51 - BX Vũng Tàu

    464

    240

    Tuyến đang khai thác

     

    3511

    6872.1818.A

    Kiên Giang

    Bà Rịa Vũng Tàu

    Vĩnh Thuận

    Long Điền

    <A> BX Long Điền - QL51 - QL1 - QL80 - QL61 - QL63 - BX Vĩnh Thuận
    <B> BX Long Điền - QL51 - cao tốc Long Th
    ành - QL1 - QL80 - QL63 - BX Vĩnh Thuận

    387

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    3512

    6876.1111.A

    Kiên Giang

    Quảng Ngãi

    Kiên Giang

    Quảng Ngãi

    BX Kiên Giang - QL80 - QL91 - QL1 - BX Quảng Ngãi

    1.050

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    3514

    6879.1111.A

    Kiên Giang

    Khánh Hòa

    Kiên Giang

    Phía Nam Nha Trang

    BX Phía Nam Nha Trang - QL1 - QL91- QL80 - QL61 - BX Kiên Giang

    707

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    3516

    6879.1311.A

    Kiên Giang

    Khánh Hòa

    Hà Tiên

    Phía Nam Nha Trang

    BX Phía Nam Nha Trang - QL1 - QL91 - QL80 - BX Hà Tiên

    790

    180

    Tuyến đang khai thác

     

    3524

    6889.1113.A

    Kiên Giang

    Hưng Yên

    Kiên Giang

    Ân Thi

    BX Ân Thi - ĐT 376 - Chợ Thi - TT Vương - QL38B - Chợ Gạo - Phạm Bạch Hổ - Cầu Yên Lệnh - QL38B - TT Đồng Văn - QL1A - QL80 - QL61 - BX Kiên Giang

    1.993

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    3525

    6889.1118.A

    Kiên Giang

    Hưng Yên

    Kiên Giang

    Cống Tráng

    BX Cống Tráng - ĐT 382 - ĐT 376 - Phố Giác - QL38B - đường Phạm Bạch Hổ - Cầu Yên Lệnh - QL1A - QL80 - QL61 - BX Kiên Giang

    2.100

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    3540

    6970.1111.A

    Cà Mau

    Tây Ninh

    Cà Mau

    Tây Ninh

    BX Tây Ninh - Trưng Nữ Vương - 30/4 - Lạc Long Quân - Phạm Văn Đồng - Phạm Hùng - QL22B - QL22A - QL1A - Cao tốc TP Hồ Chí Minh - Trung Lương - QL1A - BX Cà Mau

    447

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    3541

    6970.1114.A

    Cà Mau

    Tây Ninh

    Cà Mau

    Tân Biên

    BX Tân Biên - QL22B - Tua Hai - Trương Quyền - Trưng Nữ Vương - 30/4 - Lạc Long Quân - CMT8 - ĐT 781 - ĐT 784 - ĐT 782 - QL22A - QL1A - BX Cà Mau

    495

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    3542

    6970.1115.A

    Cà Mau

    Tây Ninh

    Cà Mau

    Tân Châu

    BX Tân Châu - ĐT 785 - 30/4 - QL22B - QL22A - QL1A - BX Cà Mau

    495

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    3543

    6970.1411.A

    Cà Mau

    Tây Ninh

    Năm Căn

    Tây Ninh

    BX Tây Ninh - Trưng Nữ Vương - 30/4 - Lạc Long Quân - Phạm Văn Đồng - Phạm Hùng - QL22B - QL22A - QL1A - Cao tốc (TP Hồ Chí Minh - Trung Lương) - QL1A - BX Năm Căn

    500

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    3544

    6971.1111.A

    Cà Mau

    Bến Tre

    Cà Mau

    Bến Tre

    BX Cà Mau - QL1A - QL60 - BX Bến Tre

    300

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    3545

    6971.1112.A

    Cà Mau

    Bến Tre

    Cà Mau

    Ba Tri

    BX Cà Mau - QL1A - QL60 - Cầu Rạch Miễu - QL885 - BX Ba Tri

    334

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    3585

    7076.1111.A

    Tây Ninh

    Quảng Ngãi

    Tây Ninh

    Quảng Ngãi

    BX Tây Ninh - ĐT785 - Đường 30/4 - QL22B - QL22A - QL1 - BX Quảng Ngãi <A>

    940

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    3601

    7098.1123.A

    Tây Ninh

    Bắc Giang

    Tây Ninh

    Phía Nam huyện Hiệp Hòa

    BX Phía Nam huyện Hiệp Hòa - QL1 - BX Tây Ninh <A>

    1,891

    45

    Tuyến đang
    khai th
    ác

    14322/BGTVT-VT ngày 01/12/2016 của Bộ GTVT

    3630

    7277.1212.A

    Bà Rịa -Vũng Tàu

    Bình Định

    Vũng Tàu

    Bồng Sơn

    BX Bà Rịa -Vũng Tàu - NKKN - LHP - Đường3/2 - QL51 - QL55 -Q L1 - BX Bồng Sơn

    785

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    3631

    7277.1214.A

    Bà Rịa- Vũng Tàu

    Bình Định

    Vũng Tàu

    Phù Cát

    BXBà Rịa - Vũng Tàu - NKKN - LHP - Đường3/2 - QL51 - QL55 - QL1 - BX Phù Cát

    755

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    3637

    7281.1211.A

    Bà Rịa -Vũng Tàu

    Gia Lai

    Vũng Tàu

    Đức Long Gia Lai

    BX Đức Long Gia Lai - QL14 - QL1 - BX Vũng Tàu

    680

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    3642

    7283.2015.A

    Bà Rịa -Vũng Tàu

    Sóc Trăng

    Xuyên Mộc

    Vĩnh Châu

    <A> BX Xuyên Mộc - QL55 - TL328 - đường Mỹ Xuân - QL51 - QL1A - BX Vĩnh Châu
    <B> BX Xuyên M
    ộc - QL55 - TL328 - đường Mỹ Xuân - QL51 - QL1A - Cao tốc - QL1A - BX Vĩnh Châu

    400

    60

    Tuyến đang khai thác

    -

    3644

    7284.1811.A

    Bà Rịa -Vũng Tàu

    Trà Vinh

    Long Điền

    Trà Vinh

    <A> BX Long Điền - Bà Rịa - QL55 - QL1A - QL60 - BX Trà Vinh
    <B> BX Long Đi
    ền - BR - QL55 - QL1A - Cao tốc Trung Lương - QL1A - QL53 - QL60 - BX Trà Vinh

    335

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    3645

    7284.1814.A

    Bà Rịa -Vũng Tàu

    Trà Vinh

    Long Điền

    Cầu Kè

    <A> BX Long Điền - TT 44 - QL 51 - QL 1A - QL 53 - 60 - 54 - Bến xe Cầu Kè
    <B> BX Long Điền - ĐT44 - QL51- QL1A - Cao tốc Trung Lương - QL1A - QL53 - QL60 - QL54 - BX Cầu K
    è & ngược lại

    348

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    3661

    7289.1211.A

    Bà Rịa - Vũng Tàu

    Hưng Yên

    Vũng Tàu

    Hưng Yên

    BX Bà Rịa - Vũng Tàu - Nam Kỳ Khởi Nghĩa -Lê Hồng Phong - QL51 - QL1 - Thị trấn Đồng Văn - QL38 - Cầu Yên Lệnh - đường Chu Mạnh Trinh - đường Nguyễn Văn Linh - BX Hưng Yên

    1.842

    8

    Tuyến đang khai thác

     

    3677

    7298.1223.A

    Bà Rịa -Vũng Tàu

    Bắc Giang

    Vũng Tàu

    Phía Nam huyện Hiệp Hòa

    BX Phía Nam huyện Hiệp Hòa - QL37 - QL1A - Cầu Thanh Trì - Vành đai 3 trên cao - Nguyễn Xiển - Khuất Duy Tiến - Đại lộ Thăng Long - Hòa Lạc - Xuân Mai - Thái Hòa - Đường Hồ Chí Minh - Thịnh Mỹ - Yên Lý - QL48 - TP Vinh - QL1 - QL51 - BX Vũng Tàu <A>

    1.901

    15

    Tuyến đang
    khai th
    ác

    14322/BGTVT-VT ngày 01/12/2016 của Bộ GTVT

    3702

    7576.1211.A

    Thừa Thiên Huế

    Quảng Ngãi

    Phía Nam Huế

    Quảng Ngãi

    BX Phía Nam Huế - QL1 - BX Quảng Ngãi <A>

    260

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    3704

    7579.1211.A

    Thừa Thiên Huế

    Khánh Hòa

    Phía Nam Huế

    Phía Nam Nha Trang

    BX Phía Nam Nha Trang - QL1A - BX Phía Nam Huế

    650

    180

    Tuyến đang khai thác

     

    3706

    7581.1219.A

    Thừa Thiên Huế

    Gia Lai

    Phía Nam Huế

    Đức Cơ

    BX Đức Cơ - QL19 - QL14 - Đường Hồ Chí Minh - QL1 - BX phía Nam Huế <A>

    505

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    3707

    7581.1211.A

    Thừa Thiên Huế

    Gia Lai

    Phía Nam Huế

    Đức Long Gia Lai

    BX Đức Long Gia Lai - Đường Hồ Chí Minh - QL1 - BX phía Nam Huế <A>

    458

    180

    Tuyến đang khai thác

     

    3708

    7581.1220.A

    Thừa Thiên Huế

    Gia Lai

    Phía Nam Huế

    Chư Sê

    BX Chư Sê - QL14 - Đường Hồ Chí Minh - QL1 - BX phía Nam Huế <A>

    430

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    3710

    7585.1212.A

    Thừa Thiên Huế

    Ninh Thuận

    Phía Nam Huế

    Ninh Sơn

    BX Phía nam Huế - QL1A - QL27 - BX Ninh Sơn

    805

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    3723

    7681.1111.A

    Quảng Ngãi

    Gia Lai

    Quảng Ngãi

    Đức Long Gia Lai

    BX Đức Long - QL19 - QL1 - BX Quảng Ngãi

    310

    260

    Tuyến đang khai thác

     

    3748

    7779.1113.A

    Bình Định

    Khánh Hòa

    Quy Nhơn

    Cam Ranh

    BX Quy Nhơn - QL1D - QL1 - BX Cam Ranh

    250

    180

    Tuyến đang khai thác

     

    3755

    7781.1113.A

    Bình Định

    Gia Lai

    Quy Nhơn

    An Khê

    BX An Khê - QL19 - QL1 - QL1D - BX Quy Nhơn

    80

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    3757

    7781.1115.A

    Bình Định

    Gia Lai

    Quy Nhơn

    K'Bang

    BX K'bang - ĐT 669 - QL19 - QL1 - QL1D - BX Quy Nhơn

    125

    350

    Tuyến đang khai thác

     

    3758

    7781.1117.A

    Bình Định

    Gia Lai

    Quy Nhơn

    Đăk Đoa

    BX Đăk Đoa - QL19 - QL1 - QL1D - BX Quy Nhơn

    130

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    3759

    7781.1118.A

    Bình Định

    Gia Lai

    Quy Nhơn

    Krông Pa

    BX Krông Pa - QL25 - Đường Hồ Chí Minh - QL1 - QL1D - BX Quy Nhơn

    200

    150

    Tuyến đang khai thác

     

    3760

    7781.1119.A

    Bình Định

    Gia Lai

    Quy Nhơn

    Đức Cơ

    BX Đức Cơ - QL19 - Đường Hồ Chí Minh - QL19 - QL1 - QL1D - BX Quy Nhơn

    249

    210

    Tuyến đang khai thác

     

    3761

    7781.1120.A

    Bình Định

    Gia Lai

    Quy Nhơn

    Chư Sê

    BX Chư Sê - Đường Hồ Chí Minh - QL19 - QL1 - QL1D - BX Quy Nhơn

    245

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    3763

    7781.1211.A

    Bình Định

    Gia Lai

    Bồng Sơn

    Đức Long Gia Lai

    BX Đức Long - Đường Lý Nam Đế - Đường Lê Duẫn (rẽ phải) - QL19 - QL1 - BX Bồng Sơn

    230

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    3767

    7781.1311.A

    Bình Định

    Gia Lai

    Bình Dương Phù M

    Đức Long Gia Lai

    BX Đức Long - Đường Lý Nam Đế - Đường Lê Duẩn (rẽ phải) - QL19 - QL1 - BX Bình Dương Phù M

    210

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    3769

    7781.1315.A

    Bình Định

    Gia Lai

    Bình Dương Phù M

    K'Bang

    BX Kbang - ĐT 669 - QL19 - QL1 - BX Bình Dương

    135

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    3804

    7879.1412.A

    Phú Yên

    Khánh Hòa

    Sông Hinh

    Phía Bắc Nha Trang

    BX Phía Bắc Nha Trang - QL1A - BX Sông Hinh

    180

    240

    Tuyến đang khai thác

     

    3805

    7879.1511.A

    Phú Yên

    Khánh Hòa

    Liên tỉnh Phú Yên

    Phía Nam Nha Trang

    BX Phía Nam Nha Trang - QL1A - BX Liên Tỉnh Phú Yên

    120

    540

    Tuyến đang khai thác

     

    3806

    7879.1512.A

    Phú Yên

    Khánh Hòa

    Liên tỉnh Phú Yên

    Phía Bắc Nha Trang

    BX Phía Bắc Nha Trang - QL1A - BX Liên tỉnh Phú Yên

    128

    960

    Tuyến đang khai thác

     

    3812

    7881.1511.A

    Phú Yên

    Gia Lai

    Liên tỉnh Phú Yên

    Đức Long Gia Lai

    QL1,QL19 <A>

    256

    210

    Tuyến đang khai thác

     

    3814

    7881.1520.A

    Phú Yên

    Gia Lai

    Liên tỉnh Phú Yên

    Chư Sê

    QL25 <A>

    180

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    3816

    7981.1111.A

    Khánh Hòa

    Gia Lai

    Phía Nam Nha Trang

    Đức Long Gia Lai

    BX Đức Long - QL14 - QL26 - QL1 - BX phía Nam Nha Trang <A>

    370

    480

    Tuyến đang khai thác

     

    3817

    7981.1115.A

    Khánh Hòa

    Gia Lai

    Phía Nam Nha Trang

    K'Bang

    BX Kbang - ĐT 669 - QL19 - QL1 - BX Phía Nam Nha Trang

    300

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    3818

    7981.1211.A

    Khánh Hòa

    Gia Lai

    Phía Bắc Nha Trang

    Đức Long Gia Lai

    BX Đức Long Gia Lai - Đường Hồ Chí Minh - ĐT 683 - QL26 - QL1 - BX phía Bắc Nha Trang

    345

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    3819

    7981.1311.A

    Khánh Hòa

    Gia Lai

    Cam Ranh

    Đức Long Gia Lai

    BX Đức Long Gia Lai - Đường Hồ Chí Minh - QL26 - QL1 - BX Cam Ranh

    400

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    3820

    7982.1111.A

    Khánh Hòa

    Kon Tum

    Phía Nam Nha Trang

    Kon Tum

    BX Phía Nam Nha Trang - QL1A - QL26 - QL14 - Buôn Hồ - BX Kon Tum

    390

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    3824

    7984.1113.A

    Khánh Hòa

    Trà Vinh

    Phía Nam Nha Trang

    Duyên Hải

    BX Phía Nam Nha Trang - Đường 23/10 - QL1A - QL53 - BX Duyên Hải

    710

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    3829

    7986.1116.A

    Khánh Hòa

    Bình Thuận

    Phía Nam Nha Trang

    La Gi

    BX phía Nam Nha Trang - Đường 23/10 - QL1A - QL55 - BX La Gi

    315

    180

    Tuyến đang khai thác

     

    3831

    7986.1119.A

    Khánh Hòa

    Bình Thuận

    Phía Nam Nha Trang

    Liên Hương

    BX phía Nam Nha Trang - Đường 23/10 - QL1A - BX Liên Hương

    150

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    3832

    7986.1211.A

    Khánh Hòa

    Bình Thuận

    Phía Bắc Nha Trang

    Phía Bắc Phan Thiết

    BX phía Bắc Nha Trang - QL1C - QL1A - BX phía Bắc Phan Thiết

    260

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    3838

    8182.1113.A

    Gia Lai

    Kon Tum

    Đức Long Gia Lai

    Ngọc Hồi

    BX Đức Long - Đường Lý Nam Đế - Đường Lê Duẫn (rẽ trái) - Đường Nguyễn Tất Thành - Đường Phạm Văn Đồng - Đường Hồ Chí Minh - Đường Phạm Văn Đồng (Kon Tum) - Đường Phan Đình Phùng - Đường HCM - Đường Hoàng Văn Thụ - BX Ngọc Hồi

    110

    300

    Tuyến đang khai thác

     

    3844

    8188.1911.A

    Gia Lai

    Vĩnh Phúc

    Đức Cơ

    Vĩnh Yên

    BX Đức Cơ - QL19 - Đường Hồ Chí Minh - QL1 - QL2 - BX Vĩnh Yên

    1.150

    45

    Tuyến đang khai thác

     

    3845

    8188.1914.A

    Gia Lai

    Vĩnh Phúc

    Đức Cơ

    Lập Thạch

    BX Đức Cơ - QL19 - QL14B - Đà Nẵng - QL1 - Tp Vinh - QL 48 - Yên Lý - Thịnh Mỹ - Đường HCM - Hòa Lạc - Đại lộ Thăng Long - Phạm Hùng - Phạm Văn Đồng - Cầu Thăng Long - QL2 - BX Lập Thạch

    1.225

    45

    Tuyến đang khai thác

     

    3926

    1235.1613.B

    Lạng Sơn

    Ninh Bình

    Phía Bắc Lạng Sơn

    Nho Quan

    BX Nho Quan - QL12B - QL1 - Cao tốc - QL1 - Pháp Vân - QL1 - BX phía bắc Lạng Sơn

    260

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    3934

    1299.1812.A

    Lạng Sơn

    Bắc Ninh

    Pắc Khuông

    Quế Võ (QH)

    BX Pắc Khuông - QL279 - Bình Gia - QL1B - Văn Quan - QL279 - QL1 - QL18 - BX Quế Võ <A>

    190

    270

    Tuyến đang khai thác

     

    3935

    1416.1223.A

    Quảng Ninh

    Hải Phòng

    Móng Cái

    Thượng Lý

    BX Cầu Rào - QL5 - QL10 - QL18 - BX Móng Cái

    250

    1.530

    Tuyến đang khai thác

    12178/BGTVT-VT ngày 17/10/2016 của Bộ GTVT

    4020

    2021.1412.A

    Thái Nguyên

    Yên Bái

    Phổ Yên

    Lục Yên

    <A> BX khách Phổ Yên - QL3 - Ngã 3 viện Lao - QL3 tuyến tránh TP Thái Nguyên - Ngã tư Tân Long - QL3 - Đại Từ - QL37 -Tuyên Quang - QL2 - Thị trấn Cáo - BX Lục Yên
    <B> BX Ph
    ổ Yên - QL3 - Ngã 3 viện Lao - QL3 tuyến tránh TP Thái Nguyên - Ngã tư Tân Long - QL3 - Đại Từ - QL37 -Tuyên Quang - Thác Bà - TL170 (Đông Hồ) - BX Lục Yên

    190

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    4047

    2081.1211.A

    Thái Nguyên

    Gia Lai

    Đại Từ

    Đức Long Gia Lai

    BX Đức Long - đường Hồ Chí Minh - QL1A - QL3 - QL37 - BX Đại Từ

    1.320

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    4052

    2098.1223.A

    Thái Nguyên

    Bắc Giang

    Đại Từ

    Phía Nam huyện Hiệp Hòa

    BX Đại Từ - QL37 - Phú Bình - BX Phía Nam Hiệp Hòa

    120

    120

    Tuyến đang
    khai th
    ác

    14322/BGTVT-VT ngày 01/12/2016 của Bộ GTVT

    4069

    2426.1211.C

    Lào Cai

    Sơn La

    Trung tâm Lào Cai

    Sơn La

    <C> BX Sơn La - QL6 - QL279 - TP Điện Biên - QL12 - TP Lai Châu - Bình Lư - QL4D - Cầu Kim Tân - Đường Lê Thanh - Đường Phú Thịnh - Đại lộ Trần Hưng Đạo - BX Trung tâm Lào Cai

    420

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    4105

    2936.1521.A

    Hà Nội

    Thanh Hóa

    ớc Ngầm

    Triệu Sơn

    BX Triệu Sơn -QL 47 - QL1 - Pháp Vân - BX Nước Ngầm

    180

    120

    Tuyến đang khai thác

    15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT

    4111

    2937.1551.A

    Hà Nội

    Nghệ An

    ớc Ngầm

    Tân K

    BX Tân Kỳ - Đường HCM - QL48 - QL1A - Pháp Vân Cầu Giẽ - BX Nước Ngầm

    320

    240

    Tuyến đang khai thác

     

    4120

    3581.1714.A

    Ninh Bình

    Gia Lai

    Bình Minh

    Ayun Pa

    BX TT Bình Minh - QL10 - QL1 - QL14 - QL25 - BX Ayun Pa

    1.250

    45

    Tuyến đang khai thác

     

    4126

    3681.1411.B

    Thanh Hóa

    Gia Lai

    Ngọc Lặc

    Đức Long Gia Lai

    BX Ngọc Lặc - Đường Hồ Chí Minh - QL48 - QL1 - Đường HCM - BX Đức Long Gia Lai

    1.200

    45

    Tuyến đang khai thác

     

    4128

    3698.1711.A

    Thanh Hóa

    Bắc Giang

    Quan Sơn

    Bắc Giang

    BX Bắc Giang - ĐT 295B - QL17 - QL1A - QL18 - QL21 - QL217 - BX Quan Sơn <A>

    210

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    4130

    3699.1611.A

    Thanh Hóa

    Bắc Ninh

    Yên Cát

    Bắc Ninh

    BX Yên Cát - QL45 - TP Thanhh Hóa (đường Võ Nguyên Giáp - đường chánh TP - Cầu Nguyện Viên) - QL1 - Pháp Vân - Vàng Đai 3 - BX Bắc Ninh

    240

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    4144

    4372.1112.B

    Đà Nẵng

    Bà Rịa - Vũng Tàu

    Trung tâm Đà Nẵng

    Vũng Tàu

    BX Trung tâm Đà Nẵng - Nút ngã 3 Huế - QL1A - QL51 - Võ Nguyễn Giáp - Đường 3 tháng 2 - Lê Hồng Phong - Nam Kỳ Khởi Nghĩa - BX Vũng Tàu

    860

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    4145

    4372.1212.A

    Đà Nẵng

    Bà Rịa Vũng Tàu

    Phía Nam Đà Nẵng

    Vũng Tàu

    BX Phía Nam Đà Nẵng - QL1A - QL51 - Võ Nguyên Giáp - Đ. 3/2 - LHP - NKKN - BX Vũng Tàu

    850

    60

    Tuyến đang khai thác

    Chuyển sang tuyến quy hoạch mới

    4146

    4376.1211.A

    Đà Nẵng

    Quảng Ngãi

    Phía Nam Đà Nẵng

    Quảng Ngãi

    BX Phía Nam Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút Giao thông Ngã Ba Huế - Trường Chinh - QL1A - BX Quảng Ngãi

    116

    330

    Tuyến đang khai thác

     

    4177

    4972.1112.B

    Lâm Đồng

    Bà Rịa Vũng Tàu

    Liên tỉnh Đà Lạt

    Vũng Tàu

    BX Liên tỉnh Đà Lạt - QL20 - QL1A - ĐT769 - QL51 - BX Vũng Tàu

    335

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    4193

    6164.1120.B

    Bình Dương

    Vĩnh Long

    Bình Dương

    Tích Thiện

    BX Bình Dương - QL13 - QL1 - Cao tốc Trung Lương - QL53 - ĐT904 - QL54 - BX Tích Thiện

    250

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    4194

    6164.1120.C

    Bình Dương

    Vĩnh Long

    Bình Dương

    Tích Thiện

    BX Tích Thiện - QL54 - ĐT907 - ĐT901 - QL53 - QL1 - Cao tốc Trung Lương - QL13 - BX Bình Dương và ngược lại

    250

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    4216

    6166.1118.B

    Bình Dương

    Đồng Tháp

    Bình Dương

    Trường Xuân

    BX Trường Xuân - ĐT 844 - ĐT 845 - ĐT 846 - ĐT 847 - QL30 - QL1A - Cao tốc Sài Gòn Trung Lương - QL1A - Ngã tư Bình Phước - Đại lộ Bình Dương - Đường 30/4 - BX Bình Dương

    250

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    4231

    1489.1613.A

    Quảng Ninh

    Hưng Yên

    Mông Dương

    Ân Thi

    BX Ân Thi - ĐT376 - TT Ân Thi - QL38 - Quán Gỏi - QL5 - Tp Hải Dương - TT Phú Thái - ĐT388 - TT Mạo Khê - QL18 - BX Mông Dương

    200

    50

    Tuyến đang khai thác

     

    4239

    1622.1322.A

    Hải Phòng

    Tuyên Quang

    Cầu Rào

    Na Hang

    BX Cầu Rào - QL5 - cầu Đuống - ngã tư Đông Anh - Phúc Yên - Vĩnh Yên - Việt Trì - QL2 - đường tránh TP Tuyên Quang - ĐT 190 - Vĩnh Lộc - QL2C - BX Na Hang

    367

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    4244

    2098.1614.A

    Thái Nguyên

    Bắc Giang

    Trung tâm TP Thái Nguyên

    Lục Ngạn

    BX Lục Ngạn - QL31- Đường Giáp Hải - Xương Giang - Cầu Mỹ Độ - Đa Mai - QL17 - Cao Thượng - ĐT294 - Nhã Nam - QL37 - Cầu Ca - BX Trung tâm TP Thái Nguyên

    93

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    4245

    2098.1619.B

    Thái Nguyên

    Bắc Giang

    Trung tâm TP Thái Nguyên

    Lục Nam

    BX Lục Nam - QL31 - Dĩnh Trì - Đường Giáp Hải - Xương Giang - Cầu Mỹ Độ - QL17 - Nhã Nam - ĐT294 - QL37- BX Trung tâm TP Thái Nguyên

    95

    180

    Tuyến đang khai thác

     

    4247

    2297.1314.A

    Tuyên Quang

    Bắc Kạn

    Na Hang

    Ba B

    <A> BX Na Hang - QL279 - QL32 - BX Ba B
    <B> BX Na Hang - QL279 - BX Ba Bể

    90

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    4248

    2299.1211.A

    Tuyên Quang

    Bắc Ninh

    Chiêm Hóa

    Bắc Ninh

    <A> BX Chiêm Hóa - Thị trấn Vĩnh Lộc - ĐT190 - QL2 - QL2, tránh TP Tuyên Quang - Việt Trì - Vĩnh Yên - Phúc Yên - Nội Bài - QL18 - BX Bắc Ninh
    <B> BX Chi
    êm Hóa - ĐT190 - QL2 - cầu Nông Tiến - QL37 - QL18 - BX Bắc Ninh

    195

    150

    Tuyến đang khai thác

     

    4251

    2689.0111.B

    Sơn La

    Hưng Yên

    Phù Yên

    Hưng Yên

    BX Hưng Yên - QL39 - Cầu Vượt Phố Nối - QL5 - Cầu Thanh Trì - Nguyễn Xiển - Khuất Duy Tiến - Phạm Hùng - Hồ Tùng Mậu - QL32 (Thanh Sơn - Sơn Tây - Phùng - Cầu Diễn) - QL32B - QL37 - BX Phù Yên

    260

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    Ghi chú: Quy định viết tắt các cụm từ trong Phụ lục này như sau: BX: Bến xe; TP: thành phố; Quốc lộ: QL; X.: xã; các ký hiệu <A>, <B>, … <Đ> phân biệt các tuyến theo hành trình khác nhau; các ký hiệu <A1>, <A2> phân biệt các hành trình khác nhau trong cùng một tuyến có chung Bến xe nơi đi và Bến xe nơi đến; các ký hiệu <E>, <F>: phân biệt các tuyến khác nhau đi theo đường cao tốc.

     

    PHỤ LỤC 2: BỔ SUNG CÁC TUYẾN VÀO PHỤ LỤC 1, PHỤ LỤC 2 CỦA QUYẾT ĐỊNH SỐ 135/QĐ-BGTVT, QUYẾT ĐỊNH SỐ 2548/QĐ-BGTVT, PHỤ LỤC 2A CỦA QUYẾT ĐỊNH SỐ 2288/QĐ-BGTVT

    (Kèm theo quyết định số 189/QĐ-BGTVT ngày 19 tháng 01 năm 2017)

    TT toàn quốc

    Mã tuyến

    Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

    Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi )

    Cự ly tuyến (km)

    Lưu lượng QH (xe xuất bến / tháng) 2015-2020

    Phân loại tuyến QH

    Ghi chú

    Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

    Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

    BX nơi đi/đến (và ngược lại)

    BX nơi đi/đến (và ngược lại)

    4265

    1429.1312.A

    Quảng Ninh

    Hà Nội

    Cái Rồng

    Gia Lâm

    BX Cái Rồng - QL18 - Sao Đỏ - QL5 - BX Gia Lâm

    175

    30

    Tuyến đang khai thác

    7833/BGTVT-VT ngày 07/07/2016 của Bộ GTVT

    4266

    1429.1415.A

    Quảng Ninh

    Hà Nội

    Cẩm Phả

    ớc Ngầm

    BX Nước Ngầm - Cầu Thanh Trì - QL1 - QL18 - ... - BX Cẩm Phả

    205

    90

    Tuyến đang khai thác

    7833/BGTVT-VT ngày 07/07/2016 của Bộ GTVT

    4267

    1429.1612.A

    Quảng Ninh

    Hà Nội

    Mông Dương

    Gia Lâm

    BX Mông Dương - QL18 - Sao Đỏ - QL5 - BX Gia Lâm

    290

    30

    Tuyến đang khai thác

    7833/BGTVT-VT ngày 07/07/2016 của Bộ GTVT

    4268

    1629.1115.A

    Hải Phòng

    Hà Nội

    Niệm Nghĩa

    ớc Ngầm

    BX Niệm Nghĩa - QL5 - Cầu Thanh Trì - BX Nước Ngầm (A);
    BX Niệm Nghĩa - Cao tốc (H
    à Nôi - Hải Phòng) - Cầu Thanh Trì - BX Nước Ngầm (B)

    104

    1,410

    Tuyến đang khai thác

    7833/BGTVT-VT ngày 07/07/2016 của Bộ GTVT

    4269

    1629.1116.A

    Hải Phòng

    Hà Nội

    Niệm Nghĩa

    Yên Nghĩa

    BX Niệm Nghĩa - Bạch Đằng - QL5 - Cầu Thanh Trì - Vành đai 3 trên cao - BX Yên Nghĩa (A)
    BX Ni
    ệm Nghĩa - Cao tốc (Hà nội - Hải Phòng) -Cầu Thanh Trì - Đường trên cao vành đai 3 - BX Yên Nghĩa (B)

    104

    1,290

    Tuyến đang khai thác

    7833/BGTVT-VT ngày 07/07/2016 của Bộ GTVT

    4270

    1689.1111.C

    Hải Phòng

    Hưng Yên

    Niệm Nghĩa

    Hưng Yên

    BX Hưng Yên - QL39A - QL5 - Tôn Đức Thắng - Trần Nguyên Hãn - BX Niệm Nghĩa

    110

    80

    Tuyến đang khai thác

    Khai thác từ ngày 5/6/2015

    4271

    1924.1112.B

    Phú Th

    Lào Cai

    Việt Trì

    Trung tâm Lào Cai

    BX Việt Trì - QL2 - QL32C - IC10 - Cao tốc NBLC - TP Lào Cai - BX Trung tâm Lào Cai

    215

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    4272

    1924.1112.B

    Phú Th

    Lào Cai

    Việt Trì

    Trung tâm Lào Cai

    BX Việt Trì - QL2 - QL32C - IC10 - Cao tốc (Nội Bài – Lào Cai) - TP Lào Cai - BX Trung tâm Lào Cai

    215

    120

    Tuyến đang khai thác

    Khai thác từ năm 2014

    4273

    2250.1411.A

    Tuyên Quang

    TP. Hồ Chí Minh

    Sơn Dương

    Miền Đông

    BX Sơn Dương - QL2C - QL2 - QL1A - QL19 - QL14 - QL13 - BX Miền Đông

    1850

    9

    Tuyến đang khai thác

     

    4274

    2250.1411.A

    Tuyên Quang

    TP. Hồ Chí Minh

    Sơn Dương

    Miền Đông

    BX Sơn Dương - QL2C - QL2 - QL1A - QL19 - QL14 - QL13 - BX Miền Đông

    1850

    9

    Tuyến đang khai thác

     

    4275

    2298.1111.B

    Tuyên Quang

    Bắc Giang

    Tuyên Quang

    Bắc Giang

    BX Bắc Giang - Đường Xương Giang - Đường Nguyễn Văn Cừ - Đường Lê Lợi - Đường Hùng Vương - QL1A - QL37 - BX Tuyên Quang

    150

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    4276

    2299.1211.A

    Tuyên Quang

    Bắc Ninh

    Chiêm Hóa

    Bắc Ninh

    BX Chiêm Hóa - ĐT190 - QL2 - Cầu Nông Tiến - QL37 - QL18 - BX Bắc Ninh

    215

    180

    Tuyến đang khai thác

     

    4277

    2429.1516.A

    Lào Cai

    Hà Nội

    Văn Bàn

    Yên Nghĩa

    <A> BX Văn Bàn - QL279 - Nút giao IC16 - cao tốc NBLC - Võ Văn Kiệt - cầu Thăng Long - Phạm Văn Đồng - Vành đai 3 trên cao - Đại lộ Thăng Long - Lê Trọng Tấn - Quang Trung - QL6 - BX Yên Nghĩa

    250

    120

    Tuyến đang khai thác

    VB số 12178/BGTVT-VT ngày 17/10/2016 của Bộ GTVT

    4278

    2429.1713.A

    Lào Cai

    Hà Nội

    ờng Khương

    Mỹ Đình

    BX Mỹ Đình - Phạm Hùng - Cầu vượt Mai Dịch - Phạm Văn Đồng - Cầu Thăng Long - Võ Văn Kiệt - Cao tốc Nội Bài - Lào Cai - BX Mường Khương

    350

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    4279

    2898.0111.B

    Hòa Bình

    Bắc Giang

    Trung tâm Hòa Bình

    Bắc Giang

    BX Bắc Giang - Đường Xương Giang - Đường Nguyễn Văn Cừ - Đường Lê Lợi - Đường Hùng Vương - QL1A - Cầu Thanh Trì - QL6 - Hòa Bình - ….- BX Trung tâm Hòa Bình

    160

    120

    Tuyến đang khai thác

    Khai thác từ năm 2014

    4280

    2936.1502.B

    Hà Nội

    Thanh Hóa

    ớc Ngầm

    Minh Lộc

    BX Minh Lộc - QL47 - QL1 - BX Nước Ngầm

    145

    30

    Tuyến đang khai thác

    15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT

    4281

    2998.1217.B

    Hà Nội

    Bắc Giang

    Gia Lâm

    Xuân Lương

    BX Xuân Lương - TT Cầu Gồ - Bố Hạ - Nhã Nam - Cao Thượng - QL17 - Ngã tư Yên Dũng - QL1A - QL5 - BX Gia Lâm

    120

    240

    Tuyến đang khai thác

    Khai thác từ năm 2011

    4282

    3899.1111.B

    Hà Tĩnh

    Bắc Ninh

    Hà Tĩnh

    Bắc Ninh

    BX Hà Tĩnh - QL1 đoạn đường tránh TPHT - QL1 - Cao tốc Pháp Vân, Cầu Giẽ - Cầu Thanh Trì - Cầu Phù Đổng - Cầu Phù Chẩn - Từ Sơn - TL295B - BX Bắc Ninh

    370

    400

    Tuyến đang khai thác

    Khai thác từ năm 2015

    4283

    3899.2011.B

    Hà Tĩnh

    Bắc Ninh

    Tây Sơn

    Bắc Ninh

    BX Tây Sơn - QL8 - QL1 - Cao tốc Pháp Vân, Cầu Giẽ - Cầu Thanh Trì - Cầu Phù Đổng - Cầu Phù Chẩn - Từ Sơn - TL295B - BX Bắc Ninh

    400

    300

    Tuyến đang khai thác

    Khai thác từ năm 2015

    4284

    6166.1120.A

    Bình Dương

    Đồng Tháp

    Bình Dương

    Thanh Bình

    BX Thanh Bình – ĐT 843 –
    ĐT 844 – ĐT845 – N2 – C
    ầu vượt Củ Chi – Tỉnh lộ 8 – Cầu Phú Cường – Huỳnh văn Cù – Đại lộ Bình Dương – Ngã tư Chợ Đình – ĐT 743 – Ngã tư Miễu Ông Cù – ĐT 743 – BX An Phú

    200

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    4285

    8995.1811.A

    Hưng Yên

    Hậu Giang

    Cống Tráng

    Vị Thanh

    BX Cống Tráng - ĐT 376 - Phố Giác - QL38B - QL1A - Cầu Bắc Mỹ Thuận - QL80 - Vĩnh Long - Cần Thơ - Hậu Giang - BX Vị Thanh

    2050

    5

    Tuyến đang khai thác

    Khai thác từ ngày 12/9/2013

    4286

    9799.1112.A

    Bắc Kạn

    Bắc Ninh

    Bắc Kạn

    Quế Võ

    BX Quế Võ - QL18 - (Cao tốc Hà Nội - Thái Nguyên) - QL3 - BX Bắc Kạn

    180

    120

    Tuyến đang khai thác

    Khai thác từ năm 2013

    Ghi chú: Quy định viết tắt các cụm từ trong Phụ lục này như sau: BX: Bến xe; TP: thành phố; Quốc lộ: QL; X.: xã; các ký hiệu <A>, <B>, … <Đ> phân biệt các tuyến theo hành trình khác nhau; các ký hiệu <A1>, <A2> phân biệt các hành trình khác nhau trong cùng một tuyến có chung Bến xe nơi đi và Bến xe nơi đến; các ký hiệu <E>, <F>: phân biệt các tuyến khác nhau đi theo đường cao tốc.

     

    PHỤ LỤC 3: SỬA ĐỔI MỘT SỐ TUYẾN QUY HOẠCH MỚI TẠI PHỤ LỤC 3, PHỤ LỤC 4 TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 135/Q-BGTVT, QUYẾT ĐỊNH 2548/QĐ-BGTVT VÀ PHỤ LỤC 2B TẠI QUYẾT ĐỊNH 2288/QĐ-BGTVT

    (Kèm theo quyết định số 189/QĐ-BGTVT ngày 19 tháng 01 năm 2017)

    TT toàn quốc

    Mã tuyến

    Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

    Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi )

    Cự ly tuyến (km)

    Lưu lượng QH (xe xuất bến / tháng) 2015-2020

    Phân loại tuyến QH

    Ghi chú

    Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

    Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

    BX nơi đi/đến (và ngược lại)

    BX nơi đi/đến (và ngược lại)

    63

    1690.2311.A

    Hải Phòng

    Hà Nam

    Thượng Lý

    Trung tâm Hà Nam

    BX Thượng Lý - Cầu Niệm - QL10 - BX Trung tâm Hà Nam

    90

    90

    Tuyến quy hoạch mới

     

    130

    2089.1313.B

    Thái Nguyên

    Hưng Yên

    Đình C

    Ân Thi

    BX Ân Thi - ĐT 376 - TT Ân Thi - QL38 - Quán Gỏi - QL5 - QL1 - QL18 - QL3 - QL1B - BX Đình C

    100

    90

    Tuyến quy hoạch mới

     

    540

    6270.0113.A

    Long An

    Tây Ninh

    Long An

    Hoà Thành

    BX Long An - Hùng Vương - QL62 - Đường tránh TP Tân An - QL1 - QL22 - QL22B - Phạm Hùng - BX Hòa Thành

    40

    150

    Tuyến quy hoạch mới

     

    543

    6272.0412.A

    Long An

    Bà Rịa -Vũng Tàu

    Vĩnh Hưng

    Vũng Tàu

    BX Vĩnh Hưng - ĐT831 - QL62 - N2 - QL62 - Đường tránh TP.Tân An - QL1A - QL51 – Đường 3/2 – Đường Lê Hồng Phong - Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa - BX Vũng Tàu

    95

    120

    Tuyến quy hoạch mới

     

    714

    8189.1111.A

    Gia Lai

    Hưng Yên

    Đức Long Gia Lai

    Hưng Yên

    BX Hưng Yên - QL39 - QL38B - Cao Tốc (Cầu Giẽ - Ninh Bình) - QL1 - QL19 - BX Đức Long Gia Lai

    93

    120

    Tuyến quy hoạch mới

    Tuyến đang khai thác chuyển sang

    715

    8189.1121.A

    Gia Lai

    Hưng Yên

    Đức Long Gia Lai

    Triều Dương

    BX Triều Dương - QL39 - QL38B - QL1 - QL19 - BX Đức Long Gia Lai

    349

    349

    Tuyến quy hoạch mới

     

    810

    1289.1516.A

    Lạng Sơn

    Hưng Yên

    Đồng Đăng

    La Tiến

    BX Đồng Đăng - QL1A - QL5 - QL39 - Ngã tư Chợ Gạo - QL38B - Thị trấn Trần Cao - ĐT 386 - BX La Tiến

    195

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    986

    1489.1521.D

    Quảng Ninh

    Hưng Yên

    Cửa Ông

    Triều Dương

    BX Triều Dương - QL39A - ĐT 376 - TT Vương - QL38B - TP Hải Dương - QL5 - TT Phú Thái - ĐT 388 - TT Mạo Khê - QL18 - BX Cửa Ông

    180

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    987

    1489.2711.A

    Quảng Ninh

    Hưng Yên

    Cẩm Hải

    Hưng Yên

    BX Cẩm Hải - QL18 - Mạo Khê - ĐT 388 - Phú Thái - QL5 - Hải Dương - QL38B - Chợ Gạo - QL39 - BX Hưng Yên

    210

    180

    Tuyến quy hoạch mới

     

    992

    1489.2721.B

    Quảng Ninh

    Hưng Yên

    Cẩm Hải

    Triều Dương

    BX Cẩm Hải - QL18 - Mạo Khê - ĐT 388 - Phú Thái - QL5 - Hải Dương - QL38B - Thị trấn Vương - ĐT 376 - QL39 - BX Triều Dương

    210

    180

    Tuyến quy hoạch mới

     

    1007

    1498.2713.A

    Quảng Ninh

    Bắc Giang

    Cẩm Hải

    Sơn Động

    Bx Cẩm Hải - QL18 - QL279 - TT An Châu - QL31 - BX Sơn Động

    140

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    1228

    2098.1614.A

    Thái Nguyên

    Bắc Giang

    Trung tâm TP Thái Nguyên

    Lục Ngạn

    BX Lục Ngạn - QL31 - QL1A - QL17 - ĐT294 - QL37 - BX Trung tâm TP Thái Nguyên

    90

    150

    Tuyến quy hoạch mới

     

    1228

    2098.1614.B

    Thái Nguyên

    Bắc Giang

    Trung tâm TP Thái Nguyên

    Lục Ngạn

    BX Lục Ngạn - QL31 - QL1A - QL17 - ĐT294 - QL37 - BX Trung tâm TP Thái Nguyên

    920

    45

    Tuyến quy hoạch mới

     

    1423

    2028.1606.A

    Thái Nguyên

    Hòa Bình

    Trung tâm TP Thái Nguyên

    Lạc Sơn

    BX Lạc Sơn - QL12B - Đường Hồ Chí Minh - QL6 - Sóc Sơn - QL3 - BX Trung TâmTP Thái Nguyên

    920

    45

    Tuyến quy hoạch mới

     

    1488

    2098.1211.A

    Thái Nguyên

    Bắc Giang

    Đại Từ

    Bắc Giang

    BX Bắc Giang - ĐT 295B - QL37- BX Đại Từ

    265

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    1492

    2098.1311.A

    Thái Nguyên

    Bắc Giang

    Đình C

    Bắc Giang

    BX Bắc Giang - ĐT 295B - QL37 - QL1B - BX Đình C

    110

    90

     Tuyến quy hoạch mới

     

    1494

    2098.1411.A

    Thái Nguyên

    Bắc Giang

    Phổ Yên

    Bắc Giang

    BX Bắc Giang - ĐT 295B - QL37 - Cầu Vát - QL3 - BX Phổ Yên

    585

    180

    Tuyến quy hoạch mới

     

    1496

    2098.1414.A

    Thái Nguyên

    Bắc Giang

    Phổ Yên

    Lục Ngạn

    BX Phổ Yên - QL3 - Cầu Vát - QL37 - QL1A - ĐT 293 - QL37 - TT Đồi Ngô - QL31 - BX Lục Ngạn

    150

    180

    Tuyến quy hoạch mới

     

    1524

    2199.1112.B

    Yên Bái

    Bắc Ninh

    Yên Bái

    Quế Võ (QH)

    BX Yên Bái - QL37 - QL70 - QL2 - Nút giao IC 8 - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - QL18 - Bắc Ninh - BX Quế Võ

    140

    120

    Tuyến quy hoạch mới

     

    1576

    2398.1111.A

    Hà Giang

    Bắc Giang

    Phía Nam Hà Giang

    Bắc Giang

    BX Phía Nam Hà Giang - QL2 - Tuyên Quang - Vĩnh Phúc - QL18 - QL1A - QL17 - ĐT 295B - Đường Xương Giang - BX Bắc Giang

    495

    120

    Tuyến quy hoạch mới

     

    1748

    3489.1421.A

    Hải Dương

    Hưng Yên

    Phía Đông Sao Đỏ (QH)

    Triều Dương

    BX Phía Đông Sao Đỏ - QL37- QL5 - QL38B - QL39 - BX Triều Dương

    379

    60

    Tuyến quy hoạch mới

    Tuyến đang khai thác chuyển sang

    2127

    6164.1915.A

    Bình Dương

    Vĩnh Long

    Bến Cát

    Tam Bình

    BX Tam Bình - ĐT 904 - QL53 - QL1 - đường cao tốc Trung Lương - QL13 - BX Bến Cát

    229

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    2128

    6164.2112.A

    Bình Dương

    Vĩnh Long

    Phú Chánh

    Bình Minh

    BX Phú Chánh - QL13 - QL1 - đường cao tốc Trung Lương – QL1 - BX Bắc Bình Minh

    229

    90

    Tuyến quy hoạch mới

     

    2129

    6164.2114.A

    Bình Dương

    Vĩnh Long

    Phú Chánh

    Vũng Liêm

    BX Phú Chánh - QL13 - QL1 - Đường Cao Trung Lương - QL1 - QL 53 - ĐT 907 - BX Vũng Liêm

    221

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    2130

    6164.2115.A

    Bình Dương

    Vĩnh Long

    Phú Chánh

    Tam Bình

    BX Tam Bình - ĐT 904 - QL53 - QL1 - đường cao tốc Trung Lương - QL13 - BX Phú Chánh và ngược lại

    220

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    2132

    6164.2118.A

    Bình Dương

    Vĩnh Long

    Phú Chánh

    Mang Thít

    BX Phú Chánh - QL13 - QL1 - Đường Cao Tốc Sài Gòn Trung Lương - QL1 - QL53 - ĐT 903 - BX Mang Thít

    221

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    2601

    1638.1320.B

    Hải Phòng

    Hà Tĩnh

    Cầu Rào

    Tây Sơn

     BX Tây Sơn - QL8 - QL46 - QL7 - QL1A - QL10 - TL360 - Hoàng Quốc Việt - Phan Đăng Lưu - Trần Nhân Tông - Trường Chinh - Đường vòng Cầu Niệm - Nguyễn Văn Linh - Lạch Tray - BX Cầu Rào

    185

    90

    Tuyến quy hoạch mới

     

    2719

    2028.1606.B

    Thái Nguyên

    Hòa Bình

    Trung tâm TP Thái Nguyên

    Lạc Sơn

    BX Lạc Sơn - Yên Thủy - Đường Hồ Chí Minh - Xuân Mai - QL 6 - Yên Nghĩa - Đường Lê Trọng Tấn kéo dài - Đại lộ Thăng Long - Cầu Thanh Trì - QL 18 - Đường cao tốc Hà Nội - Thái Nguyên - BX Thái Nguyên

    180

    120

    Tuyến quy hoạch mới

     

    2742

    2036.1601.A

    Thái Nguyên

    Thanh Hóa

    Trung Tâm TP Thái Nguyên

    Cẩm Thủy

    BX Trung tâm TP Thái Nguyên - QL3 - QL1 - QL21 - Đường HCM - BX Cẩm Thủy

    120

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    2743

    2036.1610.A

    Thái Nguyên

    Thanh Hóa

    Trung Tâm TP Thái Nguyên

    Vĩnh Lộc

    BX Trung tâm TP Thái Nguyên - QL1 - QL3 - QL1 - QL217 - Cầu Hoành - QL45 - BX Vĩnh Lộc

    175

    150

    Tuyến quy hoạch mới

     

    2744

    2036.1611.A

    Thái Nguyên

    Thanh Hóa

    Trung tâm TP Thái Nguyên

    Nông Cống

    BX Trung tâm TP Thái Nguyên - QL3 - QL1 -QL45 - BX Nông Cống

    195

    150

    Tuyến quy hoạch mới

     

    2745

    2036.1615.A

    Thái Nguyên

    Thanh Hóa

    Trung Tâm TP Thái Nguyên

    Thọ Xuân

    BX Trung tâm TP Thái Nguyên - QL1 - QL3 - QL1 - QL217 - QL45 - QL47B - BX Thọ Xuân

    190

    150

    Tuyến quy hoạch mới

     

    2746

    2036.1616.A

    Thái Nguyên

    Thanh Hóa

    Trung tâm TP Thái Nguyên

    Yên Cát

    BX Trung tâm TP Thái Nguyên - QL3 - QL1 -QL45 - BX Yên Cát

    235

    150

    Tuyến quy hoạch mới

     

    2785

    2199.1212.A

    Yên Bái

    Bắc Ninh

    Lục Yên

    Quế Võ

    <A> BX Lục Yên - TL171 - QL70 - QL2 - Nút giao IC 9 - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - QL18 - Bắc Ninh - BX Quế Võ
    <B> BX L
    ục Yên - TL170 (đường Đông Hồ) - Thác Bà - QL2 - Phù Ninh - Nút giao IC 8 - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - QL18 - Bắc Ninh - BX Quế Võ

    280

    150

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3131

    6162.1110.A

    Bình Dương

    Long An

    Bình Dương

    Hậu Thạnh

    BX Hậu Thạnh - ĐT 837 - QL62 - N2 - TL8 - BX Bình Dương

    235

    150

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3136

    6178.1113.A

    Bình Dương

    Phú Yên

    Bình Dương

    Phía Nam Tuy Hòa

    QL1, QL13

    280

    150

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3170

    6970.1114.B

    Cà Mau

    Tây Ninh

    Cà Mau

    Tân Biên

    <B> BX Tân Biên - QL22B - Tua Hai - Trương Quyền - Trưng Nữ Vương - 30/4 - QL22A - QL22 - Củ Chi - TL8 - Đức Lập - Đức Hòa Thượng - TL10 - Cao tốc Trung Lương - QL1A - BX Cà Mau

    93

    120

    Tuyến quy hoạch mới

    Tuyến đang khai thác chuyển sang

    3495

    6870.1115.A

    Kiên Giang

    Tây Ninh

    Kiên Giang

    Tân Châu

    BX Tân Châu - ĐT 785 - ĐT 790 - ĐT 799 - ĐT 781 - ĐT 784 - ĐT 782 - QL22A - QL1A - QL61 – BX Kiên Giang <A>

    420

    90

    Tuyến quy hoạch mới

     

    Ghi chú: Quy định viết tắt các cụm từ trong Phụ lục này như sau: BX: Bến xe; TP: thành phố; Quốc lộ: QL; X.: xã; các ký hiệu <A>, <B>, … <Đ> phân biệt các tuyến theo hành trình khác nhau; các ký hiệu <A1>, <A2> phân biệt các hành trình khác nhau trong cùng một tuyến có chung Bến xe nơi đi và Bến xe nơi đến; các ký hiệu <E>, <F>: phân biệt các tuyến khác nhau đi theo đường cao tốc.

     

    PHỤ LỤC 4: BỔ SUNG CÁC TUYẾN VÀO PHỤ LỤC 4 CỦA QUYẾT ĐỊNH SỐ 135/QĐ - BGTVT, QUYẾT ĐỊNH SỐ 2548/QĐ-BGTVT VÀ PHỤ LUC 2B CỦA QUYẾT ĐỊNH SỐ 2288/QĐ-BGTVT

    (Kèm theo quyết định số 189 /QĐ-BGTVT ngày 19 tháng 01 năm 2017)

    TT toàn quốc

    Mã tuyến

    Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

    Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi )

    Cự ly tuyến (km)

    Lưu lượng QH (xe xuất bến / tháng) 2015-2020

    Phân loại tuyến QH

    Ghi chú

    Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

    Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

    BX nơi đi/đến (và ngược lại)

    BX nơi đi/đến (và ngược lại)

    3237

    1116.1113.C

    Cao Bằng

    Hải Phòng

    Cao Bằng

    Cầu Rào

    BX Cầu Rào - Lạch Tray - Nguyễn Văn Linh - Trần Nguyên Hãn - Tôn Đức Thắng - QL5 - QL1A - Cao tốc (Hà Nội - Thái Nguyên) - QL3 - Bắc Kạn - BX Cao Bằng

    400

    60

    Tuyến quy hoạch mới

    12178/BGTVT-VT ngày 17/10/2016 của Bộ GTVT

    3238

    1119.1125.A

    Cao Bằng

    Phú Th

    Cao Bằng

    Mỹ Lung

    BX Mỹ Lung - ĐT 313 - QL32C - QL2 - QL3 - BX Cao Bằng

    300

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3239

    1119.1125.B

    Cao Bằng

    Phú Th

    Cao Bằng

    Mỹ Lung

    BX Mỹ Lung - ĐT 313 - QL32C - IC10 Cao tốc NBLC - QL3 - BX Cao Bằng.

    280

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3240

    1135.1116.B

    Cao Bằng

    Ninh Bình

    Cao Bằng

    Kim Đông

    BX Kim Đông - QL12B kéo dài - QL10 - QL1 - Đường vành đai 3 - Cầu Thanh Trì - QL1 - Lạng Sơn - QL4A - BX Cao Bằng

    400

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3241

    1136.1105.B

    Cao Bằng

    Thanh Hóa

    Cao Bằng

    Phía Bắc Thanh Hóa

    BX Phía Bắc Thanh Hóa - TP Thanh Hóa - QL47 - đường HCM - QL3 - BX Cao Bằng

    350

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3242

    1149.1116.A

    Cao Bằng

    Lâm Đồng

    Cao Bằng

    Lâm Hà

    QL27 - QL14 - QL14B - TP Vinh - QL48 – ĐHCM - Đại lộ TL -TLNB - QL3 - Cao Bằng

    1.800

    15

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3243

    1214.1311.A

    Lạng Sơn

    Quảng Ninh

    Bắc Sơn

    Bãi Cháy

    BX Bắc Sơn - QL1B - Văn Quan - QL1 - QL4B - Lộc Bình - Tiên Yên - QL18 - BX Bãi Cháy <A>

    190

    180

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3244

    1214.1312.A

    Lạng Sơn

    Quảng Ninh

    Bắc Sơn

    Móng Cái

    BX Bắc Sơn - QL1B - Văn Quan - QL1A - QL4B - Lộc Bình - Tiên Yên - QL18 - BX Móng Cái <A>

    190

    180

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3245

    1214.1613.A

    Lạng Sơn

    Quảng Ninh

    Phía Bắc Lạng Sơn

    Cẩm Hải

    BX Cẩm Hải - QL18 - QL4B - BX Phía Bắc Lạng Sơn

    195

    150

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3246

    1214.1912.A

    Lạng Sơn

    Quảng Ninh

    BX, trạm trung chuyển hành khách quốc tế tại cửa khẩu Hữu Nghị

    Móng Cái

    BX, trạm trung chuyển hành khách quốc tế tại cửa khẩu Hữu Nghị - QL1 - QL4B - Tiên Yên - QL18 - BX Móng Cái <A>

    201

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3247

    1216.1923.A

    Lạng Sơn

    Hải Phòng

    BX, trạm trung chuyển hành khách quốc tế tại cửa khẩu Hữu Nghị

    Thượng Lý

    BX, trạm trung chuyển hành khách quốc tế tại cửa khẩu Hữu Nghị - QL1 - QL18- QL5- BX Thượng Lý <A>

    290

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3248

    1217.1311.A

    Lạng Sơn

    Thái Bình

    Bắc Sơn

    Trung tâm TP. Thái Bình

    BX Bắc Sơn - QL1B - Đình Cả - QL3 mới - Từ Sơn - QL1 - CT Pháp Vân Cầu Giẽ - CT Cầu Giẽ Ninh Bình - QL21B - QL10 - BX Trung tâm TP Thái Bình <A>

    250

    180

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3249

    1217.1311.B

    Lạng Sơn

    Thái Bình

    Bắc Sơn

    Trung tâm TP. Thái Bình

    BX Bắc Sơn - QL1B - ĐT241 - ĐT243 - QL1 - CT Pháp Vân Cầu Giẽ - CT Cầu Giẽ Ninh Bình - QL21B - QL10 - BX TTTP Thái Bình <B>

    250

    180

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3250

    1217.1322.A

    Lạng Sơn

    Thái Bình

    Bắc Sơn

    Tiền Hải

    BX Bắc Sơn - QL1B - ĐT241 - ĐT243 - QL1 - QL5 - QL39 - QL10 - ĐT458 - QL37B - BX Tiền Hải <B>

    250

    180

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3251

    1218.1311.A

    Lạng Sơn

    Nam Định

    Bắc Sơn

    Nam Định

    BX Bắc Sơn - QL1B - Đình Cả - QL 3 mới - Từ Sơn - QL1 - Pháp Vân Cầu Giẽ - Cao tốc Hà Nội Nam Định - BX Nam Định và ngược lại <A>

    240

    180

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3252

    1218.1311.B

    Lạng Sơn

    Nam Định

    Bắc Sơn

    Nam Định

    BX Bắc Sơn - QL 1B - ĐT.241 - ĐT.243 - Hữu Liên - Hữu Lũng - QL 1A - Bắc Giang - Pháp Vân Cầu Giẽ - Cao tốc Hà Nội Nam Định - BX Nam Định và ngược lại <A>

    240

    180

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3253

    1219.1413.A

    Lạng Sơn

    Phú Th

    Tân Thanh

    Thanh Sơn

    BX Thanh Sơn - QL32 - Cầu Thăng Long - Quốc 18 - QL1 - BX Tân Thanh

    290

    120

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3254

    1219.1425.A

    Lạng Sơn

    Phú Th

    Tân Thanh

    Mỹ Lung

    BX Mỹ Lung - QL70-ĐT 313-QL32C - QL2 - Q18 - QL1 - BX Tân Thanh

    250

    240

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3255

    1219.1525.A

    Lạng Sơn

    Phú Th

    Đồng Đăng

    Mỹ Lung

    BX Mỹ Lung - ĐT 313 - QL32C - IC10 Cao tốc NBLC - QL2 - QL1 - BX Đồng Đăng

    260

    240

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3256

    1219.1525.B

    Lạng Sơn

    Phú Th

    Đồng Đăng

    Mỹ Lung

    BX Mỹ Lung - ĐT 313 - QL32C - QL2 - QL1 - BX Đồng Đăng

    280

    240

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3257

    1219.1912.A

    Lạng Sơn

    Phú Th

    BX, trạm trung chuyển hành khách quốc tế tại cửa khẩu Hữu Nghị

    Phú Th

    BX, trạm trung chuyển hành khách quốc tế tại cửa khẩu Hữu Nghị - QL1 - QL18 - QL2 - BX Phú Thọ <A>

    240

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3258

    1220.1314.B

    Lạng Sơn

    Thái Nguyên

    Bắc Sơn

    Phổ Yên

    BX Băc Sơn - QL1B - QL3 tuyến tránh TP Thái Nguyên - đường Thống Nhất - QL3 - BX Phổ Yên

    100

    180

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3259

    1220.1414.B

    Lạng Sơn

    Thái Nguyên

    Tân Thanh

    Phổ Yên

    BX Phổ Yên - QL3 - QL1B - QL4A - BXTân Thanh

    175

    150

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3260

    1220.1414.C

    Lạng Sơn

    Thái Nguyên

    Tân Thanh

    Phổ Yên

    BX Phổ Yên - QL3 - ĐT 261 - QL37 - QL1 - QL4A - BXTân Thanh

    165

    150

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3261

    1220.1616.C

    Lạng Sơn

    Thái Nguyên

    Đình Lập

    Trung tâm TP Thái Nguyên

    BX Trung TâmTP Thái Nguyên - QL37 - QL31 - BX Đình Lập

    240

    120

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3262

    1220.1616.D

    Lạng Sơn

    Thái Nguyên

    Đình Lập

    Trung tâm TP Thái Nguyên

    BX Trung Tâm TP Thái Nguyên - QL3 - Cao tốc (Hà Nội - Thái Nguyên) - QL18 - QL1A - QL4B - BX Đình Lập

    250

    150

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3263

    1220.1714.C

    Lạng Sơn

    Thái Nguyên

    Đình Lập

    Phổ Yên

    BX Phổ Yên - QL3 - QL3 mới (Cao tốc Hà Nội - Thái Nguyên) - QL18 - QL 1A - ĐT 293 - QL31 - BX Đình Lập

    260

    90

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3264

    1220.1916.A

    Lạng Sơn

    Thái Nguyên

    BX, trạm trung chuyển hành khách quốc tế tại cửa khẩu Hữu Nghị

    Trung tâm TP Thái Nguyên

    BX, trạm trung chuyển hành khách quốc tế tại cửa khẩu Hữu Nghị - QL1B - Bắc Sơn - Võ Nhai - La Hiên - BX Thái Nguyên <A>

    150

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3265

    1220.1916.B

    Lạng Sơn

    Thái Nguyên

    BX, trạm trung chuyển hành khách quốc tế tại cửa khẩu Hữu Nghị

    Trung tâm TP Thái Nguyên

    BX, trạm trung chuyển hành khách quốc tế tại cửa khẩu Hữu Nghị - QL1 - QL37 - BX Thái Nguyên <B>

    184

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3266

    1221.1611.A

    Lạng Sơn

    Yên Bái

    Phía Bắc Lạng Sơn

    Yên Bái

    BX phía bắc Lạng Sơn - QL1A - QL2 - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - Nút Giao IC8 - Phù Ninh - QL 2 - QL70 - QL37 - BX Yên Bái

    270

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3267

    1221.1611.B

    Lạng Sơn

    Yên Bái

    Phía Bắc Lạng Sơn

    Yên Bái

    BX phía bắc Lạng Sơn - QL1A - QL2 - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - Nút Giao IC10 - QL32 C - QL37 - BX Yên Bái

    270

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3268

    1221.1616.A

    Lạng Sơn

    Yên Bái

    Phía Bắc Lạng Sơn

    ớc Mát

    BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1A - QL2 - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - Nút Giao IC 8 - Phù Ninh - QL2 - QL70 - QL37 - BX Nước Mát

    275

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3269

    1221.1616.B

    Lạng Sơn

    Yên Bái

    Phía Bắc Lạng Sơn

    ớc Mát

    BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1A - QL2 - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - Nút Giao IC10 - QL32C - QL37 - BX Yên Bái

    275

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3270

    1224.1512.A

    Sơn La

    Lào Cai

    Đồng Đăng

    Trung tâm Lào Cai

    BX Trung tâm Lào Cai - Nút giao IC18 - Cao tốc NBLC - QL18 - QL1 - BX Đồng Đăng

    450

    120

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3271

    1234.1311.A

    Lạng Sơn

    Hải Dương

    Bắc Sơn

    Hải Dương

    BX Bắc Sơn - QL 1B - ĐT.241 - ĐT.243 - Hữu Liên - Hữu Lũng - QL1 - Bắc Giang - QL5 - BX Hải Dương và ngược lại <A>

    220

    180

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3272

    1234.1311.B

    Lạng Sơn

    Hải Dương

    Bắc Sơn

    Hải Dương

    BX Bắc Sơn - QL1B - Đình Cả - QL3 mới - Từ Sơn - QL1 - QL5 - BX Hải Dương <B>

    220

    180

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3273

    1234.1311.C

    Lạng Sơn

    Hải Dương

    Bắc Sơn

    Hải Dương

    BX Bắc Sơn - QL 1B - Văn Quan - QL279 - Chợ Bãi - Chi Lăng - QL 1A - Hữu Lũng - Bắc Giang - QL 5 - BX Hải Dương <C>

    220

    180

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3274

    1234.1312.B

    Lạng Sơn

    Hải Dương

    Bắc Sơn

    Hải Tân

    BX Bắc Sơn - QL1B - Đình Cả - QL3 mới - Từ Sơn - QL1 - QL5 - BX Hải Tân <B>

    220

    150

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3275

    1234.1911.A

    Lạng Sơn

    Hải Dương

    BX, trạm trung chuyển hành khách quốc tế tại cửa khẩu Hữu Nghị

    Hải Dương

    BX, trạm trung chuyển hành khách quốc tế tại cửa khẩu Hữu Nghị - QL1 - QL5 - Đường Quán Thánh - Hải Dương <A>

    284

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3276

    1235.1419.A

    Lạng Sơn

    Ninh Bình

    Tân Thanh

    Nam Thành

    BX Nam Thành - QL1A - BX Tân Thanh

    270

    120

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3277

    1235.1619.A

    Lạng Sơn

    Ninh Bình

    Phía Bắc Lạng Sơn

    Nam Thành

    BX Nam Thành - QL1 - BX Phía Bắc Lạng Sơn

    252

    120

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3278

    1236.1123.A

    Lạng Sơn

    Thanh Hóa

    Phía Bắc Lạng Sơn

    Hồi Xuân

    BX Hồi Xuân - QL15- đường HCM - QL47 - QL1 - Pháp Vân - Vành đai 3 - Cao Tốc QL1 - BX Phía Bắc Lạng Sơn

    400

    120

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3279

    1236.1905.A

    Lạng Sơn

    Thanh Hóa

    BX, trạm trung chuyển hành khách quốc tế tại cửa khẩu Hữu Nghị

    Phía Bắc Thanh Hóa

    BX, trạm trung chuyển hành khách quốc tế tại cửa khẩu Hữu Nghị - QL1- Pháp Vân - QL1 - BX TP Lạng Sơn. <A>

    329

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3280

    1237.1626.A

    Lạng Sơn

    Nghệ An

    Phía Bắc Lạng Sơn

    Miền Trung

    BX PB Lạng Sơn - QL1 – PVCG - QL1 - BX Miền Trung (Tp Vinh) <A>

    420

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3281

    1238.1611.A

    Lạng Sơn

    Hà Tĩnh

    Phía Bắc Lạng Sơn

    Hà Tĩnh

    BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1 - BX Hà Tĩnh <A>

    577

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3282

    1238.1911.A

    Lạng Sơn

    Hà Tĩnh

    BX, trạm trung chuyển hành khách quốc tế tại cửa khẩu Hữu Nghị

    Hà Tĩnh

    BX, trạm trung chuyển hành khách quốc tế tại cửa khẩu Hữu Nghị - QL1 - BX Hà Tĩnh <A>

    590

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3283

    1238.1953.A

    Lạng Sơn

    Hà Tĩnh

    BX, trạm trung chuyển hành khách quốc tế tại cửa khẩu Hữu Nghị

    Kỳ Lâm

    BX, trạm trung chuyển hành khách quốc tế tại cửa khẩu Hữu Nghị - QL1 - BX Kỳ Lâm <A>

    663

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3284

    1243.1911.A

    Lạng Sơn

    Đà Nẵng

    BX, trạm trung chuyển hành khách quốc tế tại cửa khẩu Hữu Nghị

    Trung tâm Đà Nẵng

    BX, trạm trung chuyển hành khách quốc tế tại cửa khẩu Hữu Nghị - QL1 - Pháp Vân - Hầm Hải Vân - Tạ Quang Bửu - Tôn Đức Thắng - BX trung tân Đà Nẵng <A>

    813

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3285

    1243.1912.A

    Lạng Sơn

    Đà Nẵng

    BX, trạm trung chuyển hành khách quốc tế tại cửa khẩu Hữu Nghị

    Phía Nam Đà Nẵng

    BX, trạm trung chuyển hành khách quốc tế tại cửa khẩu Hữu Nghị - QL1 - Pháp Vân - Hầm Hải Vân - Tạ Quang Bửu - Tôn Đức Thắng - BX trung tân Đà Nẵng <A>

    820

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3286

    1275.1611.A

    Lạng Sơn

    Thừa Thiên Huế

    Phía Bắc Lạng Sơn

    Phía Bắc Huế

    BX Bắc Lạng Sơn - QL1A - Cầu Thanh Trì - Pháp Vân - QL1A - BX Phía bắc TP Huế

    800

    120

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3287

    1275.1612.A

    Lạng Sơn

    Thừa Thiên Huế

    Phía Bắc Lạng Sơn

    Phía Nam Huế

    BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1A - Đường vành đai 3 - QL1A - Đường Hồ Chí Minh - QL48 - QL1A - BX Phía Nam Huế

    800

    120

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3288

    1289.1311.A

    Lạng Sơn

    Hưng Yên

    Bắc Sơn

    Hưng Yên

    BX Bắc Sơn - QL1B - Đình Cả - QL3 mới - Từ Sơn - QL1A - QL5 - QL39 - BX Hưng Yên <A>

    230

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3289

    1298.1414.A

    Lạng Sơn

    Bắc Giang

    Tân Thanh

    Lục Ngạn

    BX Tân Thanh - QL4A - Đồng Đăng - QL1 - QL4B - QL31 - BX Lục Ngạn <A>

    180

    120

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3290

    1299.1311.C

    Lạng Sơn

    Bắc Ninh

    Bắc Sơn

    Bắc Ninh

    BX Bắc Sơn - QL 1B - Đình Cả - Thái Nguyên - QL3 mới - QL18 - BX Bắc Ninh và ngược lại <C>

    150

    150

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3291

    1299.1311.D

    Lạng Sơn

    Bắc Ninh

    Bắc Sơn

    Bắc Ninh

    BX Bắc Sơn - QL 1B - ĐT.241 - ĐT.243 - Hữu Liên - Hữu Lũng - QL1 - BX Bắc Ninh <D>

    150

    120

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3292

    1299.1312.A

    Lạng Sơn

    Bắc Ninh

    Bắc Sơn

    Quế Võ

    BX Bắc Sơn - QL1B - Văn Quan - QL279 - Chợ Bãi - TT. Đồng Mỏ - QL1 - BX Quế Võ <A>

    160

    150

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3293

    1299.1312.B

    Lạng Sơn

    Bắc Ninh

    Bắc Sơn

    Quế Võ

    BX Bắc Sơn - QL1B - Đình Cả - Thái Nguyên - QL3 mới - QL18 - BX Quế Võ <B>

    150

    150

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3294

    1299.1312.C

    Lạng Sơn

    Bắc Ninh

    Bắc Sơn

    Quế Võ

    BX Bắc Sơn - ĐT241 - ĐT243 - Mẹt - QL1A - Bắc Giang - Bắc Ninh - QL18 - BX Quế Võ

    160

    120

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3295

    1299.1512.A

    Lạng Sơn

    Bắc Ninh

    Đồng Đăng

    Quế Võ

    BX Đồng Đăng - QL1 - QL18 - BX Quế Võ

    145

    120

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3296

    1299.1911.A

    Lạng Sơn

    Bắc Ninh

    BX, trạm trung chuyển hành khách quốc tế tại cửa khẩu Hữu Nghị

    Bắc Ninh

    BX, trạm trung chuyển hành khách quốc tế tại cửa khẩu Hữu Nghị- QL1- TP Bắc Giang - Đình Trám- BX Bắc Ninh <A>

    150

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3297

    1416.1215.A

    Quảng Ninh

    Hải Phòng

    Móng Cái

    Vĩnh Bảo

    BX Vĩnh Bảo - QL10 - QL18 - BX Móng Cái

    250

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3298

    1416.1217.A

    Quảng Ninh

    Hải Phòng

    Móng Cái

    Đồ Sơn

    BX Đồ Sơn - QL 10 - QL 18 - BX Móng Cái

    250

    300

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3299

    1416.2717.A

    Quảng Ninh

    Hải Phòng

    Cẩm Hải

    Đồ Sơn

    BX Cẩm Hải - QL18 - QL10 - BX Đồ Sơn

    110

    90

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3300

    1416.2718.A

    Quảng Ninh

    Hải Phòng

    Cẩm Hải

    Kiến Thụy

    BX Cẩm Hải - QL18 - QL10 - BX Kiến Thụy

    110

    90

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3301

    1416.2723.A

    Quảng Ninh

    Hải Phòng

    Cẩm Hải

    Thượng Lý

    BX Cẩm Hải - QL18 - QL10 - BX Thượng Lý

    110

    180

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3302

    1417.1811.A

    Quảng Ninh

    Thái Bình

    Uông Bí

    Trung tâm TP. Thái Bình

    BX Uông Bí - QL18 - QL10 - BX Trung tâm TP Thái Bình

    90

    90

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3303

    1417.1822.A

    Quảng Ninh

    Thái Bình

    Uông Bí

    Tiền Hải

    BX Uông Bí - QL18 - QL10 - BX Tiền Hải

    110

    90

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3304

    1417.2711.A

    Quảng Ninh

    Thái Bình

    Cẩm Hải

    Trung tâm TP. Thái Bình

    BX Cẩm Hải - QL18 - QL10 - BX Trung tâm TP. Thái Bình

    190

    300

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3305

    1417.2715.B

    Quảng Ninh

    Thái Bình

    Cẩm Hải

    Thái Thụy

    BX Cẩm Hải - QL 18 - QL10 - QL39 - BX Thái Thụy

    190

    120

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3306

    1417.2717.A

    Quảng Ninh

    Thái Bình

    Cẩm Hải

    Quỳnh Côi

    BX Cẩm Hải - QL18 - QL10 - Hải Phòng - BX Quỳnh Côi

    190

    90

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3307

    1417.2717.B

    Quảng Ninh

    Thái Bình

    Cẩm Hải

    Quỳnh Côi

    BX Cẩm Hải - QL18 - QL10 - ĐT 217 - BX Quỳnh Côi

    190

    90

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3308

    1417.2718.B

    Quảng Ninh

    Thái Bình

    Cẩm Hải

    Kiến Xương

    BX Cẩm Hải - QL18 - QL10 - ĐT 458 - BX Thái Bình

    200

    90

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3309

    1418.1216.A

    Quảng Ninh

    Nam Định

    Móng Cái

    Quất Lâm

    BX Quất Lâm - QL37B - TL489 (TL51B cũ) - Cầu Thức Hóa - Ngã tư Hải Hậu - QL21 - Ngã ba cầu Lạc Quần - Cầu Lạc Quần - QL21 - Đường Lê Đức Thọ - QL10 - QL18 - BX Móng Cái

    380

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3310

    1418.1316.A

    Quảng Ninh

    Nam Định

    Cái Rồng

    Quất Lâm

    BX Quất Lâm - QL37B - TL489 (TL51B cũ) - Cầu Thức Hóa - Ngã tư Hải Hậu - QL21 - Ngã ba cầu Lạc Quần - Cầu Lạc Quần - QL21 - Đường Lê Đức Thọ - QL10 - QL18 - BX Cái Rồng

    265

    90

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3311

    1418.1516.A

    Quảng Ninh

    Nam Định

    Cửa Ông

    Quất Lâm

    BX Quất Lâm - QL37B - TL489 (TL51B cũ) - Cầu Thức Hóa - Ngã tư Hải Hậu - QL21 - Ngã ba cầu Lạc Quần - Cầu Lạc Quần - QL21 - Đường Lê Đức Thọ - QL10 - QL18 - BX Cửa Ông

    250

    120

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3312

    1418.1616.A

    Quảng Ninh

    Nam Định

    Mông Dương

    Quất Lâm

    BX Quất Lâm - QL37B - TL489 (TL51B cũ) - Cầu Thức Hóa - Ngã tư Hải Hậu - QL21 - Ngã ba cầu Lạc Quần - Cầu Lạc Quần - QL21 - Đường Lê Đức Thọ - QL10 - QL18 - BX Mông Dương

    250

    120

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3313

    1419.2712.B

    Quảng Ninh

    Phú Th

    Cẩm Hải

    Phú Th

    BX Cầm Hải - QL18 - QL2 - ĐT 315B - ĐT 320 - BX Phú Th

    320

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3314

    1419.2725.A

    Quảng Ninh

    Phú Th

    Cầm Hải

    Mỹ Lung

    BX Mỹ Lung - QL70B - QL32C - QL2 - QL1 - QL18 - BX Cầm Hải

    380

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3315

    1420.2716.A

    Quảng Ninh

    Thái Nguyên

    Cẩm Hải

    Trung tâm TP Thái Nguyên

    BX Cẩm Hải - QL18 - Bắc Ninh - Đình Trám - Văn Yên - Bích Động - Hiệp Hòa - Phú Bình - QL37 - BX Trung tâm TP Thái Nguyên

    210

    180

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3316

    1420.2716.B

    Quảng Ninh

    Thái Nguyên

    Cẩm Hải

    Trung tâm TP Thái Nguyên

    BX Trung tâm TP Thái Nguyên - QL3 - QL3 mới (Cao tốc Hà Nội - Thái Nguyên) - QL18 - BX Cẩm Hải

    210

    180

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3317

    1421.1114.A

    Quảng Ninh

    Yên Bái

    Bãi Cháy

    Mậu A

    BX Bãi Cháy - QL18 - Uông Bí - QL10 - Cao tốc (Hà Nội - Hải Phòng) - Cầu Thanh Trì - Đường dẫn cầu Thanh Trì - Đường Nguyễn Văn Linh - Cầu vượt đường 5 - Cầu Đông Trù - Đường 5 kéo dài - Bắc Thăng Long - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - Nút Giao IC 14 - BX Mậu A

    340

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3318

    1421.1116.A

    Quảng Ninh

    Yên Bái

    Bãi Cháy

    ớc Mát

    BX Bãi cháy - QL18 - Sao Đỏ - Bắc Thăng Long - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - Nút Giao IC 10 - QL32C - QL37 - BX Nước Mát

    340

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3319

    1421.1116.B

    Quảng Ninh

    Yên Bái

    Bãi Cháy

    ớc Mát

    BX Bãi Cháy - QL18 - Sao Đỏ - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - Nút giao IC 8 - Phù Ninh - QL2 - QL70 - QL37 - BX Nước Mát

    330

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3320

    1421.1216.A

    Quảng Ninh

    Yên Bái

    Móng Cái

    ớc Mát

    BX Móng Cái - QL18 - Sao Đỏ - Bắc Thăng Long - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - Nút Giao IC 10 - QL32 C - QL37 - BX Nước Mát

    500

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3321

    1423.2711.B

    Quảng Ninh

    Hà Giang

    Cẩm Hải

    Phía Nam Hà Giang

    BX Cẩm Hải - QL18 - Cao Tốc (Hải Phòng - Hà Nội - Hạ Long) - QL1 - Cao Tốc (Nội Bài - Lào Cai) - QL2 - BX Phía Nam Hà Giang

    470

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3322

    1434.2711.B

    Quảng Ninh

    Hải Dương

    Cẩm Hải

    Hải Dương

    BX Cẩm Hải - QL18 - Sao Đỏ - QL37 - QL5 - BX Hải Dương

    160

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3323

    1434.2712.B

    Quảng Ninh

    Hải Dương

    Cẩm Hải

    Hải Tân

    BX Cẩm Hải - QL18 - QL17B (ĐT 388 cũ) - QL5 - BX Hải Tân

    150

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3324

    1434.2713.B

    Quảng Ninh

    Hải Dương

    Cẩm Hải

    Ninh Giang

    BX Cẩm Hải - QL18 - QL10 - Quý Cao - ĐT 391 - BX Ninh Giang

    180

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3325

    1435.1117.A

    Quảng Ninh

    Ninh Bình

    Bãi Cháy

    Bình Minh

    BX TT Bình Minh - QL12B kéo dài - QL10 - QL1 - Cầu Yên Lệnh - QL38 - QL39 - QL10 - QL18 - BX Bãi Cháy

    230

    120

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3326

    1435.1119.A

    Quảng Ninh

    Ninh Bình

    Bãi Cháy

    Nam Thành

    BX Nam Thành - QL10 - QL18
    - BX Bãi Cháy

    230

    120

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3327

    1435.1213.B

    Quảng Ninh

    Ninh Bình

    Móng Cái

    Nho Quan

    BX Nho Quan - QL12B - QL1 - QL10 - QL18 - BX Móng Cái

    480

    120

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3328

    1435.1219.A

    Quảng Ninh

    Ninh Bình

    Móng Cái

    Nam Thành

    BX Nam Thành - QL1 - QL10 - QL18 - BX Móng Cái

    430

    120

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3329

    1435.1319.A

    Quảng Ninh

    Ninh Bình

    Cái Rồng

    Nam Thành

    BX Nam Thành - QL10 - QL18
    - BX Cái R
    ồng

    250

    120

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3330

    1435.1519.A

    Quảng Ninh

    Ninh Bình

    Cửa Ông

    Nam Thành

    BX Nam Thành - QL10 - QL18 -BX Cửa Ông

    255

    120

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3331

    1435.1713.A

    Quảng Ninh

    Ninh Bình

    Uông Bí

    Nho Quan

    BX Nho Quan - ĐT.477 - QL1 - QL10 - QL18 - BX Uông Bí

    180

    120

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3332

    1435.2013.B

    Quảng Ninh

    Ninh Bình

    Quảng Yên

    Nho Quan

    BX Nho Quan - QL12B - QL1 - QL10 - QL18 - BX Quảng Yên

    220

    120

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3333

    1435.2712.A

    Quảng Ninh

    Ninh Bình

    Cẩm Hải

    Kim Sơn

    BX Kim Sơn - QL10 - QL18 - BX Cẩm Hải

    285

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3334

    1435.2713.A

    Quảng Ninh

    Ninh Bình

    Cẩm Hải

    Nho Quan

    BX Nho Quan - ĐT.477 - QL1 - Phủ Lý - QL21 - Nam Định - QL10 - QL18 - BX Cẩm Hải

    240

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3335

    1435.2715.A

    Quảng Ninh

    Ninh Bình

    Cẩm Hải

    Khánh Thành

    BX Khánh Thành - QL10 - QL18 - BX Cẩm Hải

    210

    90

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3336

    1435.2717.A

    Quảng Ninh

    Ninh Bình

    Cẩm Hải

    Bình Minh

    BX TT Bình Minh - QL12B kéo dài - QL10 - QL18 - BX Cẩm Hải

    230

    90

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3337

    1436.1210.A

    Quảng Ninh

    Thanh Hóa

    Móng Cái

    Vĩnh Lộc

    BX Móng Cái - QL18 - QL10 - QL1 - QL217B - QL45 - BX Vĩnh Lộc

    500

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3338

    1436.2703.A

    Quảng Ninh

    Thanh Hóa

    Cẩm Hải

    Hoằng Hóa

    BX Cẩm Hải - QL18 - QL10 - QL1 - BX Hoằng Hóa

    350

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3339

    1436.2721.A

    Quảng Ninh

    Thanh Hóa

    Cẩm Hải

    Triệu Sơn

    BX Cẩm Hải - QL18 - QL 10 - QL1 - QL47 - BX Triệu Sơn

    430

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3340

    1437.1126.A

    Quảng Ninh

    Nghệ An

    Bãi Cháy

    Miền Trung

    BX Miền Trung (Tp Vinh) - QL1A - Đường 10 - QL 18 - BX Bãi Cháy <A>

    440

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3341

    1437.1226.A

    Quảng Ninh

    Nghệ An

    Móng Cái

    Miền Trung

    BX Miền Trung (Tp Vinh) - QL1A - Đường 10 - QL18 - BX Móng Cái <A>

    610

    510

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3342

    1437.1426.A

    Quảng Ninh

    Nghệ An

    Cẩm Phả

    Miền Trung

    BX Miền Trung (Tp Vinh) - QL1A - Đường 10 - QL 18 - BX Cẩm Phả <A>

    480

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3343

    1437.1526.A

    Quảng Ninh

    Nghệ An

    Cửa Ông

    Miền Trung

    BX Miền Trung (Tp Vinh) - QL1A - Đường 10 - QL 18 - BX Cửa Ông <A>

    580

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3344

    1448.1214.A

    Quảng Ninh

    Đắk Nông

    Móng Cái

    Krông Nô

    BX Krông Nô - QL28 - QL14 - QL14B- QL1A - QL10 - QL18 - BX Móng Cái

    1.500

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3345

    1450.1211.A

    Quảng Ninh

    TP. Hồ Chí Minh

    Móng Cái

    Miền Đông

    QL18 - QL10 - QL1 - QL13

    1.950

    30

    Tuyến quy hoạch mới

    12178/BGTVT-VT ngày 17/10/2016 của Bộ GTVT

    3346

    1468.1213.A

    Quảng Ninh

    Kiên Giang

    Móng Cái

    Hà Tiên

    <A>: BX Hà Tiên - QL80 - QL91 - QL1A - QL10 - BX Móng Cái

    2.178

    15

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3347

    1488.2711.A

    Quảng Ninh

    Vĩnh Phúc

    Cẩm Hải

    Vĩnh Yên

    BX Cẩm Hải - QL18 - QL1 - QL2 - BX Vĩnh Yên

    230

    90

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3348

    1489.2713.B

    Quảng Ninh

    Hưng Yên

    Cẩm Hải

    Ân Thi

    BX Cẩm Hải - QL18 - Mạo Khê - ĐT 388 - Phú Thái - QL5 - Phố Nối - ĐT 380 - Cầu Treo - ĐT 376 - BX Ân Thi

    190

    90

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3349

    1498.1222.A

    Quảng Ninh

    Bắc Giang

    Móng Cái

    Tân Sơn

    BX Tân Sơn - QL279 - QL31 - Đình Lập - QL4B - QL18 - BX Móng Cái

    320

    150

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3350

    1498.1222.B

    Quảng Ninh

    Bắc Giang

    Móng Cái

    Tân Sơn

    BX Tân Sơn - QL279 - ĐT 290 - QL31 - TT Đồi Ngồ - QL37 - QL18 - BX Móng Cái

    320

    150

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3351

    1498.2715.A

    Quảng Ninh

    Bắc Giang

    Cẩm Hải

    Nhã Nam

    BX Cẩm Hải - QL4B - QL1A - Kép - ĐT 292 - ĐT 294 - BX Nhã Nam

    180

    90

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3352

    1498.2721.B

    Quảng Ninh

    Bắc Giang

    Cẩm Hải

    Cầu Gồ

    BX Cầu Gồ - QL17 - QL1A - ĐT 293 - QL37 - QL18 - BX Cẩm Hải

    170

    120

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3353

    1498.2721.C

    Quảng Ninh

    Bắc Giang

    Cẩm Hải

    Cầu Gồ

    BX Cầu Gồ - ĐT 292 - Kép - QL1A - ĐT 293 - QL37 - QL18 - BX Cẩm Hải

    170

    120

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3354

    1499.2712.A

    Quảng Ninh

    Bắc Ninh

    Cẩm Hải

    Quế Võ

    BX Cẩm Hải - QL18 - Uông Bí - Sao Đỏ - BX Quế Võ

    120

    90

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3355

    1618.1327.A

    Hải Phòng

    Nam Định

    Cầu Rào

    Phía Nam TP. Nam Định

    BX Phía Nam TP. Nam Định - Đường Lê Đức Thọ - QL10 - Đường Hùng Vương - Ngã ba Phúc Khánh - Trần Thái Tông - Lý Bôn - BX Cầu Rào

    130

    1,500

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3356

    1620.1316.C

    Thái Nguyên

    Hải Phòng

    Trung tâm TP Thái Nguyên

    Cầu Rào

    BX Trung TâmTP Thái Nguyên - QL3 - Cao tốc Hà Nội. Thái Nguyên - QL1A - QL5 - BX Cầu Rào

    185

    300

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3357

    1620.1912.A

    Thái Nguyên

    Hải Phòng

    Đại Từ

    Tiên Lãng

    BX Đại Từ - QL37 - QL3 - Cầu Đuống - Hải Dương - QL5 - BX Tiên Lãng

    180

    300

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3358

    1622.1514.A

    Hải Phòng

    Tuyên Quang

    Vĩnh Bảo

    Sơn Dương

    BX Vĩnh Bảo - QL10 - TL391 - QL5 - QL38 - QL1 - QL18 - QL2 - BX Sơn Dương

    230

    120

    Tuyến quy hoạch mới

    12178/BGTVT-VT ngày 17/10/2016 của Bộ GTVT

    3359

    1622.1712.A

    Hải Phòng

    Tuyên Quang

    Đồ Sơn

    Chiêm Hóa

    BX Chiêm Hóa - ĐT190 - QL2 - QL5 - Cầu An Dương - Đường Vòng Cầu Niệm - Đường Nguyễn Văn Linh - Đường Lạch Tray - BX Đồ Sơn <A>

    345

    120

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3360

    1622.1713.A

    Hải Phòng

    Tuyên Quang

    Đồ Sơn

    Na Hang

    BX Na Hang - QL2C - ĐT190 - QL2 - QL5 - Cầu An Dương - Đường Vòng Cầu Niệm - Đường Nguyễn Văn Linh - Đường Lạch Tray - BX Đồ Sơn <A>

    400

    120

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3361

    1628.1306.A

    Hải Phòng

    Hòa Bình

    Cầu Rào

    Lạc Sơn

    BX Cầu Rào - Lạch Tray - Trần Nguyên Hãn - Cầu Niệm - QL10 - QL1A - Ngã ba Tam Điệp - TL12B - BX Lạc Sơn

    400

    30

    Tuyến quy hoạch mới

    14322/BGTVT-VT ngày 01/12/2016 của Bộ GTVT

    3362

    1629.2112.C

    Hải Phòng

    Hà Nội

    Tiên Lãng

    Gia Lâm

    BX Tiên Lãng - TL354 - TL360 - QL10 - Cao tốc (Hà Nội - Hải Phòng) - Cầu Thanh Trì - BX Gia Lâm

    135

    600

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3363

    1635.2319.A

    Hải Phòng

    Ninh Bình

    Thượng Lý

    Nam Thành

    BX Nam Thành - QL1 - QL10 - BX Thượng Lý

    120

    120

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3364

    1636.1805.A

    Hải Phòng

    Thanh Hóa

    Kiến Thụy

    Phía Bắc Thanh Hóa

    BX Kiến Thụy - Cầu Rào 1 - Nguyễn Văn Linh - Cầu Niệm - Trần Nhân Tông - Hoàng Quốc Việt - QL10 - QL1 - Cầu Nguyệt Viên - đường BOT - Nguyễn Chí Thanh - BX Phía Bắc Thanh Hóa

    210

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3365

    1636.1807.A

    Hải Phòng

    Thanh Hóa

    Kiến Thụy

    Nghi Sơn

    BX Kiến Thụy - Cầu Rào 1 - Nguyến Văn Linh - Cầu Niệm - Trần Nhân Tông - Hoàng Quốc Việt - QL10 - QL1 - Cầu Nguyệt Viên - đường tránh TP Thanh Hóa - QL1 - ĐT 513 - BX Nghi Sơn

    280

    120

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3366

    1637.1126.A

    Hải Phòng

    Nghệ An

    Niệm Nghĩa

    Miền Trung

    BX Niệm Nghĩa - QL10 - QL1A - BX Miền Trung (Tp Vinh) <A>

    350

    390

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3367

    1637.1326.A

    Hải Phòng

    Nghệ An

    Cầu Rào

    Miền Trung

    BX Cầu Rào-QL10-QL1-BX Miền Trung (Tp Vinh) <A>

    350

    600

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3368

    1648.2311.A

    Hải Phòng

    Đắk Nông

    Thượng Lý

    Gia Nghĩa

    BX Gia Nghĩa - QL14 - QL14B- QL1A - QL10 - BX Thượng Lý

    1.445

    120

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3369

    1675.1611.A

    Hải Phòng

    Thừa Thiên Huế

    Phía Bắc Hải Phòng

    Phía Bắc Huế

    BX PB Hải Phòng - QL10 - QL1A - BX Phía Bắc Huế

    690

    180

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3370

    1689.1316.B

    Hải Phòng

    Hưng Yên

    Cầu Rào

    La Tiến

    BX Cầu Rào - QL5 - QL10 - TL391 - TL396 - QL38B - Thị trấn Trần Cao - ĐT386 - BX La Tiến

    85

    60

    Tuyến quy hoạch mới

    12178/BGTVT-VT ngày 17/10/2016 của Bộ GTVT

    3371

    1719.1125.B

    Thái Bình

    Phú Th

    Trung tâm TP. Thái Bình

    Mỹ Lung

    BX Mỹ Lung - QL70 - ĐT321C - QL32C - IC10 - CT. Nội Bài Lào Cai - QL2 - Đường Võ Văn Kiệt - Đường Võ Nguyên Giáp - QL5 kéo dài - Cầu Đông Trù - CT. Pháp Vân Cầu Giẽ - QL1 - QL21 - QL10 - BX Trung tâm TP Thái Bình

    255

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3372

    1719.2211.B

    Thái Bình

    Phú Th

    Tiền Hải

    Việt Trì

    BX Tiền Hải - QL37B - ĐT458 - QL10 - QL39 - QL5 - Cầu Đông Trù - QL5 kéo dài - Đường Võ Nguyên Giáp - Đường Võ Văn Kiệt - QL2 - BX Việt Trì <B>

    295

    120

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3373

    1720.1116.B

    Thái Bình

    Thái Nguyên

    Trung tâm TP. Thái Bình

    Trung tâm TP. Thái Nguyên

    BX Trung tâm TP Thái Bình - QL10 - QL39 - QL5 - QL1 - QL3 mới - Phổ Yên - QL3 - BX Trung tâm TP Thái Nguyên

    159

    300

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3374

    1720.1514.A

    Thái Bình

    Thái Nguyên

    Thái Thụy

    Phổ Yên

    BX Thái Thụy - QL39 - QL10 -QL39 - QL5 - QL3 - BX Phổ Yên

    143

    150

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3375

    1720.2016.A

    Thái Bình

    Thái Nguyên

    Hưng Hà

    Trung tâm TP. Thái Nguyên

    BX Hưng Hà - QL39 - QL5 - QL3 - BX Phổ Yên

    140

    240

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3376

    1721.0112.A

    Thái Bình

    Yên Bái

    Thái Bình

    Lục Yên

    BX Thái Bình - QL39 - QL10 - QL5 - QL2 - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - Nút giao IC 8 - Phù Ninh - QL2 - QL70 - TL171 - BX Lục Yên

    380

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3377

    1721.1112.A

    Thái Bình

    Yên Bái

    Trung tâm TP. Thái Bình

    Lục Yên

    BX Trung tâm TP Thái Bình - QL10 - QL39 - QL5 - QL2 - CT. Nội Bài Lào Cai - Nút giao IC 8 - Phù Ninh - QL2 - QL70 - TL171 - BX Lục Yên

    380

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3378

    1721.1116.A

    Thái Bình

    Yên Bái

    Trung tâm TP. Thái Bình

    ớc Mát

    BX Trung tâm Thái Bình - Cao tốc Pháp Vân Cầu Giẽ - Đường Vành Đai 3 - QL5 kéo dài - Cầu Đông Trù - Bắc Thăng Long Nội Bài - Cao Tốc Nội Bài Lào Cai - Nút giao IC 10 - Sai Nga - QL32C - QL37 - BX Nước Mát

    300

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3379

    1729.1115.B

    Thái Bình

    Hà Nội

    Trung tâm TP. Thái Bình

    ớc Ngầm

    BX Trung tâm TP. Thái Bình - QL10 - Đại lộ Thiên Trường - QL21 - QL1A - Cao tốc (Pháp Vân - Cầu Giẽ) - BX Nước Ngầm

    111

    600

    Tuyến quy hoạch mới

    14322/BGTVT-VT ngày 01/12/2016 của Bộ GTVT

    3380

    1747.1517.A

    Thái Bình

    Đắk Lắk

    Thái Thụy

    Quảng Phú

    BX Quảng phú - TL8 - Đường tránh TP BMT - QL14 - QL19 - QL1A - QL10 - QL39 - BX Thái Thụy

    1.380

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3381

    1797.2212.A

    Thái Bình

    Bắc Kạn

    Tiền Hải

    Chợ Đồn

    BX Chợ Đồn - QL3B - ĐT257B - ĐT254 - ĐT268 - QL3 - Thái Nguyên - QL3 mới - Cầu Thanh Trì - QL1A - QL21 - QL10 - Đường Lý Thường Kiệt - QL39 - BX Tiền Hải

    370

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3382

    1798.1114.A

    Thái Bình

    Bắc Giang

    Trung tâm TP. Thái Bình

    Lục Ngạn

    BX Lục Ngạn - QL31 - TT Đồi Ngô - QL37 - QL10 - BX Trung tâm TP. Thái Bình

    200

    120

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3383

    1819.1125.A

    Nam Định

    Phú Th

    Nam Định

    Mỹ Lung

    BX Mỹ Lung - QL70 - QL 32C - IC 10 - QL2 - QL1 - BX Nam Định

    250

    240

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3384

    1820.1616.A

    Thái Nguyên

    Nam Định

    Trung tâm TP Thái Nguyên

    Quất Lâm

    BX Quất Lâm - ĐT 51B- QL21 - QL21B - TP. Phủ Lý - QL1A - QL3 mới (Cao tốc Hà Nội - Thái Nguyên)- Phổ Yên- QL3 - BX Trung Tâm TP Thái Nguyên <A>

    200

    240

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3385

    1821.1711.A

    Nam Định

    Yên Bái

    Nam Định

    Thác Bà

    BX Nam Định - QL21 - QL1A - QL2 - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - Nút giao IC 8 - Phù Ninh - QL2 - BX Thác Bà

    240

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3386

    1822.1112.A

    Nam Định

    Tuyên Quang

    Nam Định

    Chiêm Hóa

    BX Chiêm Hóa - QL2- TP Việt Trì - Cầu Đông Trù - QL5 kéo dài - QL5- QL37-QL10 - BX thành phố Nam Định

    315

    120

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3387

    1822.1412.A

    Nam Định

    Tuyên Quang

    Giao Thủy

    Chiêm Hóa

    BX Chiêm Hóa - QL2 - TP Việt Trì - Cầu Đông Trù - QL5 kéo dài - QL5- QL37-QL10 - Thành phố Nam Định - BX huyện Giao Thủy

    340

    120

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3388

    1822.1512.A

    Nam Định

    Tuyên Quang

    Thịnh Long

    Chiêm Hóa

    BX Chiêm Hóa - QL2- Cầu Nông Tiến - QL37 - QL2B - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - Bắc Thăng Long - Cầu Đông Trù - QL1A - QL21- Phủ Lý - Giao Thủy - Quất Lâm - Hải Hậu - BX Thịnh Long

    410

    120

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3389

    1822.1513.A

    Nam Định

    Tuyên Quang

    Thịnh Long

    Na Hang

    BX Na Hang - TL176 - TT. Vĩnh Lộc - ĐT190 - QL2 - TP. Tuyên Quang - Cầu Nông Tiến - QL37 - QL2C - Sơn Nam - Hợp Châu - Đồng Tĩnh - QL2B - Cao tốc Hà Nội Lào Cai - Ngã 3 Kim Anh - Đ. Võ Văn Kiệt - QL5 kéo dài - Cầu Đông Trù - QL1A - QL21 - Phủ Lý - Nam Định - Cổ Lễ - Lạc Quần - Giao Thủy - Quất Lâm - Hải Hậu - BX Thịnh Long.

    420

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3390

    1823.1711.A

    Nam Định

    Hà Giang

    Quỹ Nhất

    Phía Nam Hà Giang

    BX Quỹ Nhất - Đường Chợ Gạo - Đường Giây Nhất - TL490C - Đường Lê Đức Thọ - QL10 - QL21 - Cao tốc (Ninh Bình - Pháp Vân Cầu giẽ) - Vành đai 3 - Cầu Thanh Trì - QL5 kéo dài - Cầu Đông Trù - Võ Văn Kiệt - QL2 - Vĩnh Phúc - Việt Trì - Phú Thọ - Tuyên Quang - QL2 - BX Phía Nam Hà Giang

    400

    30

    Tuyến quy hoạch mới

    15577/BGTVT-VT ngày 28/12/2016 của Bộ GTVT

    3391

    1826.1611.B

    Nam Định

    Sơn La

    Quất Lâm

    Sơn La

    BX Quất Lâm - QL37B - TL489 (TL51B cũ) - Cầu Thức Hóa - Ngã tư Hải Hậu - QL21 - Ngã ba cầu Lạc Quần - Cầu Lạc Quần- QL21 - Đường Lê Đức Thọ - QL10 - Ninh Bình - Nho Quan - QL6 - Mộc Châu - BX Sơn La

    380

    120

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3392

    1826.1618.A

    Nam Định

    Sơn La

    Quất Lâm

    ờng La

    BX Quất Lâm - QL37B - TL489 (TL51B cũ) - Cầu Thức Hóa - Ngã tư Hải Hậu - QL21 - Ngã ba cầu Lạc Quần - Cầu Lạc Quần - QL21 - Đường Lê Đức Thọ - QL10 - Ninh Bình - Nho Quan - QL6 - Mộc Châu - TL106 - BX Mường La

    425

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3393

    1826.1630.A

    Nam Định

    Sơn La

    Quất Lâm

    Quỳnh Nhai

    BX Quất Lâm - QL37B - TL489 (TL51B cũ) - Cầu Thức Hóa - Ngã tư Hải Hậu - QL21 - Ngã ba cầu Lạc Quần - Cầu Lạc Quần - QL21 - Đường Lê Đức Thọ - QL10 - Ninh Bình - Nho Quan - QL6 - Mộc Châu - TL107 - BX Quỳnh Nhai

    475

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3394

    1826.1682.A

    Nam Định

    Sơn La

    Quất Lâm

    Mộc Châu

    BX Quất Lâm - QL37B - TL489 (TL51B cũ) - Cầu Thức Hóa - Ngã tư Hải Hậu - QL21 - Ngã ba cầu Lạc Quần - Cầu Lạc Quần - QL21 - Đường Lê Đức Thọ - QL10 - Ninh Bình - Nho Quan - QL6 - BX Mộc Châu

    275

    45

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3395

    1827.1811.A

    Nam Định

    Điện Biên

    Nghĩa Hưng

    Điện Biên Ph

    BX Điện Biên Phủ - QL279 - Tuần Giáo - QL6 - Ngã ba Mãn Đức - QL12B - QL1A - TP Ninh Bình - QL10 - Đường Lê Đức Thọ - TL490C - BX Nghĩa Hưng

    570

    60

    Tuyến quy hoạch mới

    15577/BGTVT-VT ngày 28/12/2016 của Bộ GTVT

    3396

    1828.1457.A

    Nam Định

    Hòa Bình

    Giao Thủy

    Yên Thủy

    BX Yên Thủy - Nho Quan - Me - TP Ninh Bình - Đường 10 - TP Nam Định - Cổ Lễ - Lạc Quần - BX Giao Thủy

    140

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3397

    1828.2403.A

    Nam Định

    Hòa Bình

    Ý Yên

    Bình An

    BX Bình An - QL6 - QL1 - BX Ý Yên

    156

    56

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3398

    1834.1612.A

    Nam Định

    Hải Dương

    Quất Lâm

    Hải Tân

    BX Quất Lâm - QL37B -TL489 (TL51B cũ) - Cầu Thức Hóa - Ngã tư Hải Hậu - QL21 - Ngã ba cầu Lạc Quần - Cầu Lạc Quần - QL21 - Đường Lê Đức Thọ - QL10 - Quý Cao - TL391 - BX Hải Tân

    155

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3399

    1834.1614.A

    Nam Định

    Hải Dương

    Quất Lâm

    Phía Đông Sao Đ

    BX Quất Lâm - QL37B - TL489 (TL51B cũ) - Cầu Thức Hóa - Ngã tư Hải Hậu - QL21 - Ngã ba cầu Lạc Quần - Cầu Lạc Quần - QL21 - Đường Lê Đức Thọ - QL10 - QL18 - BX phía Đông Sao Đ

    175

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3400

    1835.1119.A

    Nam Định

    Ninh Bình

    Nam Định

    Nam Thành

    BX Nam Thành - QL10 - BX Nam Định

    35

    120

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3401

    1836.2619.A

    Nam Định

    Thanh Hóa

    Phía Nam TP. Nam Định

    Cửa Đạt

    BX Phía Nam - Đường Lê Đức Thọ - QL10 - QL1A Cầu Nguyệt Viên - Đường BOT - Nguyễn Chí Thanh - Dương Nghệ kéo dài
    Chi
    ều về: Cầu Nguyệt Viên - Đại lộ Lê Lợi - Trần Phú - Nguyễn Trãi) - QL47 - BX Cửa Đạt

    140

    120

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3402

    1837.1126.A

    Nam Định

    Nghệ An

    Nam Định

    Miền Trung

    BX Nam Định - QL10 - QL1A - BX Vinh

    247

    270

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3403

    1837.1311.A

    Nam Định

    Nghệ An

    Hải Hậu

    Vinh

    BX Hải Hậu - QL21 - QL10 - QL1A - BX Vinh

    290

    30

    Tuyến quy hoạch mới

    390/BGTVT-VT ngày 12/01/2018

    3404

    1837.1426.A

    Nam Định

    Nghệ An

    Giao Thủy

    Miền Trung

    BX Giao Thủy - TL489 - QL21 - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - QL1A - BX.TTTP Vinh <A>

    275

    120

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3405

    1837.1826.A

    Nam Định

    Nghệ An

    Nghĩa Hưng

    Miền Trung

    BX Nghĩa Hưng - TL490C - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - QL1A - BX. TTTP Vinh <A>

    260

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3406

    1838.1611.A

    Nam Định

    Hà Tĩnh

    Quất Lâm

    Hà Tĩnh

    BX Quất Lâm - QL37B - TL489 (TL51B cũ) - Cầu Thức Hóa - Ngã tư Hải Hậu - QL21 - Ngã ba cầu Lạc Quần - Cầu Lạc Quần - QL21 - Đường Lê Đức Thọ - QL10 - QL1A đoạn tránh TP Hà Tĩnh - BX TP. Hà Tĩnh

    345

    45

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3407

    1843.1312.A

    Nam Định

    Đà Nẵng

    Hải Hậu

    Phía Nam Đà Nẵng

    BX phía Nam Đà Nẵng - QL1 - QL10 - QL21 - BX Hải Hậu

    745

    120

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3408

    1843.1611.A

    Nam Định

    Đà Nẵng

    Quất Lâm

    Trung tâm Đà Nẵng

    BX Quất Lâm - QL37B - TL489 (TL51B cũ) - Cầu Thức Hóa - Ngã tư Hải Hậu - QL21 - Ngã ba cầu Lạc Quần - Cầu Lạc Quần - QL21 - Đường Lê Đức Thọ - QL10 - QL1A - BX Trung tâm Đà Nẵng

    765

    45

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3409

    1843.1612.A

    Nam Định

    Đà Nẵng

    Quất Lâm

    Phía Nam Đà Nẵng

    BX phía Nam Đà Nẵng - QL1 - QL10 - TL489 - QL21 - BX Quất Lâm

    750

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3410

    1843.1811.A

    Nam Định

    Đà Nẵng

    Nghĩa Hưng

    Trung tâm Đà Nẵng

    BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nguyễn Văn Cừ - Tạ Quang Bửu - hầm đèo Hải Vân - QL1A - QL10 - đường Lê Đức Thọ - TL490C - đường Chợ Gạo - BX Nghĩa Hưng

    720

    60

    Tuyến quy hoạch mới

    390/BGTVT-VT ngày 12/01/2017

    3411

    1849.1116.A

    Nam Định

    Lâm Đồng

    Nam Định

    Lâm Hà

    BX Nam Định - QL10 - QL1A - QL27C - QL20 - QL27 - BX Lâm Hà

    1400

    15

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3412

    1861.1519.A

    Nam Định

    Bình Dương

    Thịnh Long

    Bến Cát

    BX Thịnh Long - QL21 - Đường Lê Đức Thọ - QL10 - QL1A - TL763 - QL20 - QL13 - BX Bến Cát

    1740

    60

    Tuyến quy hoạch mới

    15577/BGTVT-VT ngày 28/12/2016 của Bộ GTVT

    3413

    1875.1611.A

    Nam Định

    Thừa Thiên Huế

    Quất Lâm

    Phía Bắc Huế

    BX Quất Lâm - QL37B - TL489 (TL51B cũ) - Cầu Thức Hóa - Ngã tư Hải Hậu - QL21 - Ngã ba cầu Lạc Quần - Cầu Lạc Quần - QL21 - Đường Lê Đức Thọ - QL10 - QL1A - BX Phía Bắc Huế

    665

    45

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3414

    1888.1312.A

    Nam Định

    Vĩnh Phúc

    Hải Hậu

    Vĩnh Tường

    BX Hải Hậu - QL21 - Cao tốc Ninh Bình - Pháp Vân - Đường vành đai 3 - Cầu Thanh Trì - Cầu Đông Trù - QL2A - BX Vĩnh Tường

    220

    60

    Tuyến quy hoạch mới

    390/BGTVT-VT ngày 12/01/2019

    3415

    1888.1615.A

    Nam Định

    Vĩnh Phúc

    Quất Lâm

    Phúc Yên

    BX Quất Lâm - QL37B - TL48 (TL51B cũ) - Cầu Thức Hóa - Ngã tư Hải Hậu - QL21 - Ngã ba cầu Lạc Quần - Cầu Lạc Quần - QL21 - Đường Lê Đức Thọ - QL10 - QL21B - Cầu Giẽ Ninh Bình - Cao tốc Pháp Vân - Đường vành đai 3 - Cầu Thanh Trì - Cầu Đông Trù - QL2 - BX Phúc Yên

    200

    120

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3416

    1888.1715.A

    Nam Định

    Vĩnh Phúc

    Quỹ Nhất

    Phúc Yên

    BX Phúc Yên - QL2 - Cầu Đông Trù - Võ Văn Kiệt - QL1A - QL21A - QL10 - Lê Đức Thọ - TL490C - Giây Nhất - Chợ Gạo - BX Quỹ Nhất

    170

    60

    Tuyến quy hoạch mới

    15577/BGTVT-VT ngày 28/12/2016 của Bộ GTVT

    3417

    1888.2415.A

    Nam Định

    Vĩnh Phúc

    Ý Yên

    Phúc Yên

    BX Ý Yên - QL38B- QL10 - QL1A - Đường vành đai 3 trên cao - Cầu Thanh Trì - Cầu Đông Trù - QL2 - BX Phúc Yên

    150

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3418

    1893.1612.A

    Nam Định

    Bình Phước

    Quất Lâm

    Thành Công Phước Long

    BX Quất Lâm - QL37B - TL489 (TL51B cũ) - Cầu Thức Hóa - Ngã tư Hải Hậu - QL21 - Ngã ba cầu Lạc Quần - Cầu Lạc Quần - QL21 - Đường Lê Đức Thọ - QL10 - QL1A - QL14 - BX. Thành Công Phước Long

    1.755

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3419

    1893.1614.A

    Nam Định

    Bình Phước

    Quất Lâm

    Bù Đốp

    BX Quất Lâm - QL37B - TL489 (TL51B cũ) - Cầu Thức Hóa - Ngã tư Hải Hậu - QL21 - Ngã ba cầu Lạc Quần - Cầu Lạc Quần - QL21 - Đường Lê Đức Thọ - QL10 - QL1A - QL 13 - QL14 - BX. Bù Đốp

    1.765

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3420

    1897.1112.A

    Nam Định

    Bắc Kạn

    Nam Định

    Chợ Đồn

    BX Chợ Đồn - QL3B - ĐT246B -ĐT254 - QL3 - QL3 mới - Cầu Thanh Trì - Pháp Vân - QL1A - QL21 - BX Nam Định

    290

    120

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3421

    1897.1611.A

    Nam Định

    Bắc Kạn

    Quất Lâm

    Bắc Kạn

    BX Quất Lâm - QL37B - TL489 (TL51B cũ) - Cầu Thức Hóa - Ngã tư Hải Hậu - QL21 - Ngã ba cầu Lạc Quần - Cầu Lạc Quần - QL21 - Đường Lê Đức Thọ - QL10 - QL21B - Cầu Giẽ - Pháp Vân - Cầu Thanh Trì - Cao tốc Hà Nội Thái Nguyên - QL3 - BX Bắc Kạn

    330

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3422

    1897.1615.A

    Nam Định

    Bắc Kạn

    Quất Lâm

    Pắc Nặm

    BX Quất Lâm - QL37B - TL489 (TL51B cũ) - Cầu Thức Hóa - Ngã tư Hải Hậu - QL21 - Ngã ba cầu Lạc Quần - Cầu Lạc Quần - QL21 - Đường Lê Đức Thọ - QL10 - QL21B - Cầu Giẽ - Pháp Vân - Cầu Thanh Trì - Cao tốc Hà Nội Thái Nguyên - QL3 - TL258 - BX Pắc Nặm

    340

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3423

    1898.1611.A

    Nam Định

    Bắc Giang

    Quất Lâm

    Bắc Giang

    BX Quất Lâm - QL37B - TL489 (TL51B cũ) - Cầu Thức Hóa - Ngã tư Hải Hậu - QL21 - Ngã ba cầu Lạc Quần - Cầu Lạc Quần - QL21 - Đường Lê Đức Thọ - QL10 - QL21B - Cầu Giẽ - Pháp Vân - QL1A - QL17 - ĐT295B - Đường Xương Giang - BX. Bắc Giang

    195

    150

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3424

    1924.2517.A

    Phú Th

    Lào Cai

    Mỹ Lung

    ờng Khương

    BX Mỹ Lung - QL70B - ĐT313 - QL32C - Nút giao IC10 - Cao tốc NBLC - Nút giao IC19 - QL4D - BX Mường Khương

    250

    120

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3425

    1929.2513.A

    Phú Th

    Hà Nội

    Mỹ Lung

    Mỹ Đình

    BX Mỹ Lung - QL70B - ĐT 313 - QL32C - QL32 - Hồ Tùng Mậu - Phạm Hùng - BX Mỹ Đình

    150

    600

     

     

    Tuyến quy hoạch mới

    Tuyến quy hoạch mới

    Tuyến quy hoạch mới

    14322/BGTVT-VT ngày 01/12/2016 của Bộ GTVT

     

     

    3426

    1929.2513.B

    Phú Th

    Hà Nội

    Mỹ Lung

    Mỹ Đình

    BX Mỹ Lung - QL70B - ĐT 313 - QL32C - QL32 - Võ Văn Kiệt - Phạm Văn Đồng - Phạm Hùng - BX Mỹ Đình

    180

    3427

    1929.2513.C

    Phú Th

    Hà Nội

    Mỹ Lung

    Mỹ Đình

    BX Mỹ Lung - QL70B - ĐT 313 - QL32C - IC10 - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - QL2 - Võ Văn Kiệt - Phạm Văn Đồng - Phạm Hùng - BX Mỹ Đình

    150

    3428

    1934.1419.A

    Phú Th

    Hải Dương

    Yên Lập

    Thanh Hà

    BX Yên Lập - ĐT 313 - QL32C - QL2 - QL3 - QL5 - ĐT 390 - BX Thanh Hà và ngược lại

    250

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3429

    1934.2511.A

    Phú Th

    Hải Dương

    Mỹ Lung

    Hải Dương

    BX Mỹ Lung - QL70-ĐT 313-QL32C - QL2 - QL5 - BX Hải Dương

    230

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3430

    1934.2511.B

    Phú Th

    Hải Dương

    Mỹ Lung

    Hải Dương

    BX Mỹ Lung - QL70-ĐT 313-QL32C - IC 10- QL2 - QL5 - BX Hải Dương

    220

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3431

    1934.2519.A

    Phú Th

    Hải Dương

    Mỹ Lung

    Thanh Hà

    BX Mỹ Lung - QL70 - QL32C - QL 2 -QL5-ĐT390 - BX Thanh Hà

    240

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3432

    1935.1119.A

    Phú Th

    Ninh Bình

    Việt Trì

    Nam Thành

    BX Nam Thành - QL1 - Đường vành đai 3 - đường dẫn cầu Thanh Trì - Đ.Nguyễn Văn Linh - Cầu vượt QL5 - QL5 kéo dài - Cầu Đông Trù - Đường 5 kéo dài - Bắc Thăng Long - QL2 - BX Việt Trì

    172

    120

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3433

    1936.1104.C

    Phú Th

    Thanh Hóa

    Việt Trì

    Phía Tây Thanh Hóa

    BX Việt Trì -đường Hùng Vương - QL2- QL32C - QL32- QL21 - đường HCM ( Cẩm Thủy) - QL217 - TP. Thanh Hóa - BX phía tây Thanh Hóa và ngược lại

    250

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3434

    1936.1104.D

    Phú Th

    Thanh Hóa

    Việt Trì

    Phía Tây Thanh Hóa

    BX Việt Trì - đường Hùng Vương - QL2 - QL32C - QL32 - QL21 - đường HCM - QL217 - QL45 - BX Phía Tây Thanh Hóa

    245

    120

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3435

    1936.1211.B

    Phú Th

    Thanh Hóa

    Phú Th

    Nông Cống

    BX thị xã Phú Thọ - ĐT 320 - ĐT 315B - QL2 - IC8 - Cao tốc NBLC - IC6 - ĐT 305C - ĐT 307 - QL2C - QL2B - ĐT 310 - QL2 - đường Võ Văn Kiệt - đường 5 kéo dài - Cầu Đông Trù - Cầu Thanh Trì - Cao tốc (Pháp Vân - Cầu giẽ) - QL1 - BX Nông Cống

    256

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3436

    1936.1305.B

    Phú Th

    Thanh Hóa

    Thanh Sơn

    Phía Bắc Thanh Hóa

    BX Thanh Sơn - QL32 - QL21 - đường HCM-QL1 - BX Phía Bắc Thanh Hóa

    231

    90

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3437

    1936.1306.B

    Phú Th

    Thanh Hóa

    Thanh Sơn

    Phía Nam Thanh Hóa

    BX Thanh Sơn- QL32- QL21 - đường HCM - QL1 - BX Phía Nam Thanh Hóa

    234

    90

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3438

    1936.1718.A

    Phú Th

    Thanh Hóa

    Cẩm Khê

    Sầm Sơn

    BX Cẩm Khê - QL2 - QL1 - QL47 - BX Sầm Sơn

    300

    120

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3439

    1936.2518.A

    Phú Th

    Thanh Hóa

    Mỹ Lung (QH)

    Sầm Sơn

    BX Mỹ Lung - QL70B - QL32C - QL2 - QL1 - QL47 - BX Sầm Sơn

    300

    120

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3440

    1948.2511.A

    Phú Th

    Đắk Nông

    Mỹ Lung

    Gia Nghĩa

    BX Gia Nghĩa - QL 14 - QL 14B - QL 1 - TP Vinh -QL 48 - Yên Lý - Thịnh Mỹ - Thái Hòa - Đường Hồ Chí Minh - Xuân Mai - Hà Nội - QL 2 - QL 32C - QL70 - BX Mỹ Lung

    1.700

    240

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3441

    1948.2517.A

    Phú Th

    Đắk Nông

    Mỹ Lung

    Quảng Sơn

    BX Mỹ Lung - QL70 - QL32 - QL2 - QL48 -QL1A - Đà Nẵng - QL14B - QL14 - ĐT 684 - BX Quảng Sơn

    1.600

    240

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3442

    1948.2517.B

    Phú Th

    Đắk Nông

    Mỹ Lung

    Quảng Sơn

    BX Mỹ Lung - QL70 - QL32 - IC10 - QL2 - QL48 - QL1A - Đà Nẵng - QL14B - QL14 - ĐT 684 - BX Quảng Sơn

    1.600

    240

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3443

    1961.1711.B

    Phú Th

    Bình Dương

    Cẩm Khê

    Bình Dương

    BX Cẩm Khê - QL32C - QL2 - Đường 5 kéo dài - Cầu Đông Trù - Pháp Vân Cầu Rẽ - QL1 - Nghệ An - Đà Nẵng - Ngã 3 Cam Ranh - QL27- Lâm Đồng- QL20 - Ngã 3 dầu giây - QL13- BX Bình Dương

    1.900

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3444

    1989.2511.A

    Phú Th

    Hưng Yên

    Mỹ Lung (QH)

    Hưng Yên

    BX Hưng Yên - QL39 - QL 5 - Cao tốc Nội Bài_Lào Cai - QL2 - QL32C- QL70B- BX Mỹ Lung

    190

    240

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3445

    1990.1111.A

    Phú Th

    Hà Nam

    Việt Trì

    Trung tâm Hà Nam

    BX Trung tâm Hà Nam - Đồng Văn - Cao tốc Cầu Giẽ Pháp Vân - Đường vành đai 3 -Cầu Thanh Trì - Đường dẫn Cầu Thanh Trì - Đường Nguyễn Văn Linh - Cầu Vượt Đường 5 - Đường 5 kéo dài - QL3 - QL2 - BX Việt Trì

    170

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3446

    1997.2512.A

    Phú Th

    Bắc Kạn

    Mỹ Lung

    Chợ Đồn

    BX Mỹ Lung - ĐT 313 - QL32C - IC10 Cao tốc NBLC - QL3 - ĐT 257 - BX Chợ Đồn

    200

    240

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3447

    1998.2514.A

    Phú Th

    Bắc Giang

    Mỹ Lung

    Lục Ngạn

    BX Lục Ngạn - QL31 - TT Đồi Ngô - QL37 - ĐT 293 - QL1A - QL18 - QL2 - QL32C - ĐT 313 - QL70B - BX Mỹ Lung

    250

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3448

    1999.1612.A

    Phú Th

    Bắc Ninh

    Đề Ngữ

    Quế Võ

    BX Quế Võ - QL18 - QL2 - QL2C - QL32 - ĐT316 - ĐT 317C - QL70B - BX Đề Ngữ

    145

    120

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3449

    2021.1412.B

    Thái Nguyên

    Yên Bái

    Phổ Yên

    Lục Yên

    BX Phổ Yên - QL3 - Ngã 3 viện Lao - QL3 Tuyến tránh TP Thái Nguyên - Ngã tư Tân Long - QL3 - Đại Từ - QL37 - Tuyên Quang - Thác Bà - Đường Đông Hồ - BX Lục Yên

    220

    120

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3450

    2022.1612.B

    Thái Nguyên

    Tuyên Quang

    Trung tâm TP Thái Nguyên

    Chiêm Hóa

    BX Trung tâm TP Thái Nguyên - QL3 - ĐT 268 - ĐT 254 - ĐT 255 - ĐT 176 - BX Chiêm Hóa

    145

    120

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3451

    2024.1220.A

    Thái Nguyên

    Lào Cai

    Đại Từ

    Bảo Yên

    BX Đại Từ - QL37 - QL2 - QL70 - TP Yên Bái - Cao tốc Nội Bài - Lào Cai - QL279 - BX Bảo Hà

    225

    120

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3452

    2024.1414.A

    Thái Nguyên

    Lào Cai

    Phổ Yên

    Bắc Hà

    BX Phổ Yên - QL3 - QL37 - QL2 - QL70 - TP Yên Bái - Cao tốc Nội Bài - Lào Cai - Nút giao IC17 - QL4E - ĐT153 - BX Bắc Hà

    295

    120

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3453

    2024.1614.C

    Thái Nguyên

    Lào Cai

    Trung tâm TP Thái Nguyên

    Bắc Hà

    BX Trung tâm TP Thái Nguyên - QL3 - QL37 - QL2 - QL70 - TP Yên Bái - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - Nút giao IC17 - QL4E - ĐT153 - BX Bắc Hà

    325

    150

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3454

    2024.1620.A

    Thái Nguyên

    Lào Cai

    Trung tâm TP Thái Nguyên

    Bảo Yên

    BX Trung tâm TP Thái Nguyên - QL3- QL37 - QL2- QL70- QL279- BX Bảo Yên

    260

    120

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3455

    2024.1620.B

    Thái Nguyên

    Lào Cai

    Trung tâm TP Thái Nguyên

    Bảo Yên

    BX Trung tâm TP Thái Nguyên - QL3 - QL37 - QL2 - QL70 - TP Yên Bái - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - QL279 - BX Bảo Yên

    265

    150

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3456

    2024.1621.A

    Thái Nguyên

    Lào Cai

    Trung tâm TP Thái Nguyên

    Si Ma Cai

    BX Trung tâm TP Thái Nguyên - QL3- QL37 - QL2 - QL70 - TP Yên Bái - Cao tốc Nội Bài. Lào Cai- Nút giao IC17 - QL4E - ĐT153 - BX Si Ma Cai

    350

    150

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3457

    2025.1614.A

    Thái Nguyên

    Lai Châu

    Trung tâm TP Thái Nguyên

    Tam Đường

    BX Trung Tâm TP Thái Nguyên - QL3 - Phổ Yên - QL3 mới (Cao tốc Hà Nội - Thái Nguyên) - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - QL4E - QL4D - BX Tam Đường

    385

    150

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3458

    2026.1611.A

    Thái Nguyên

    Sơn La

    Trung tâm TP Thái Nguyên

    Mộc Châu

    BX Trung Tâm TP Thái Nguyên - QL3 - Cao tốc Hà Nội. Thái Nguyên- QL1A- Pháp Vân- QL6- BX Mộc Châu

    271

    210

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3459

    2027.1612.A

    Thái Nguyên

    Điện Biên

    Trung tâm TP Thái Nguyên

    ờng Lay

    BX Mường Lay - QL12 - QL6 (Sơn La - Hoà Bình) - Ngã Ba Xuân Mai - QL21 - Sơn Tây - QL32 - Ngã Tư Mai Dịch - Cầu Thăng Long - QL3 - BX Trung Tâm TP Thái Nguyên<A>

    530

    120

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3460

    2028.1603.A

    Thái Nguyên

    Hòa Bình

    Trung tâm TP Thái Nguyên

    Bình An

    BX Trung tâm TP Thái Nguyên - QL3 - Phổ Yên - Sóc Sơn - Cầu Thanh Trì -Vành đai 3 trên cao - Đại lộ Thăng Long - Cao tốc (Hà Nội - Hòa Bình) - BX Bình An <A>

    156

    300

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3461

    2028.1604.B

    Thái Nguyên

    Hòa Bình

    Trung tâm TP Thái Nguyên

    Mai Châu

    BX Trung tâm TP Thái Nguyên- QL3 - QL3 mới (Cao tốc Hà Nội - Thái Nguyên) - QL1 - Cầu Thanh Trì - Pháp Vân - Xuân Mai - QL6 - BX Mai Châu

    250

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3462

    2028.1657.A

    Thái Nguyên

    Hòa Bình

    Trung tâm TP Thái Nguyên

    Yên Thủy

    BX Yên Thủy - QL12B - Đường Hồ Chí Minh - QL1A - QL3 mới (Cao tốc Hà Nội - Thái Nguyên) - Phổ Yên - QL3 - BX Trung Tâm TP Thái Nguyên

    180

    300

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3463

    2034.1219.A

    Thái Nguyên

    Hải Dương

    Đại Từ

    Thanh Hà

    BX Thanh Hà - QL5 - QL38 -
    QL18 - QL3 m
    ới - BX Đại Từ

    230

    120

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3464

    2035.1418.A

    Thái Nguyên

    Ninh Bình

    Phổ Yên

    Lai Thành

    BX Lai Thành - QL12B kéo dài - QL1 - QL3 - BX Phổ Yên

    180

    120

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3465

    2035.1516.A

    Thái Nguyên

    Ninh Bình

    Phú Bình

    Kim Đông

    BX Kim Đông - QL12B kéo dài - QL1 - QL3 - BX Phú Bình

    180

    120

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3466

    2035.1613.B

    Thái Nguyên

    Ninh Bình

    Trung tâm TP Thái Nguyên

    Nho Quan

    BX Nho Quan - QL12B - QL38B - QL1 - Cầu Thanh Trì - QL3 - BX TT Thái Nguyên

    210

    120

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3467

    2035.1615.A

    Thái Nguyên

    Ninh Bình

    Trung tâm TP Thái Nguyên

    Khánh Thành

    BX Khánh Thành - QL10 - QL1 - Cầu Thanh Trì - Cao tốc Hà Nội, Thái Nguyên - BX Trung tâm TP Thái Nguyên

    200

    120

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3468

    2035.1615.B

    Thái Nguyên

    Ninh Bình

    Trung tâm TP Thái Nguyên

    Khánh Thành

    BX Trung tâm TP Thái Nguyên - Cao tốc Hà Nội. Thái Nguyên - QL1A - Cao tốc Pháp Vân. Cầu Giẽ - Cao tốc Cầu Giẽ. Ninh Bình - QL 10 - BX Khánh Thành

    190

    210

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3469

    2035.1616.A

    Thái Nguyên

    Ninh Bình

    Trung tâm TP Thái Nguyên

    Kim Đông

    BX Kim Đông - QL12B kéo dài - QL1 - QL3 - BX TT Thái Nguyên

    200

    120

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3470

    2035.1618.A

    Thái Nguyên

    Ninh Bình

    Trung tâm TP Thái Nguyên

    Lai Thành

    BX Lai Thành - QL10 - QL1 - QL3 - BX Trung Tâm TP Thái Nguyên<A>

    195

    300

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3471

    2035.1619.A

    Thái Nguyên

    Ninh Bình

    Trung tâm TP Thái Nguyên

    Nam Thành

    BX Nam Thành - QL1 - Cao tốc Hà Nội, Thái Nguyên - BX Trung tâm Thái Nguyên

    193

    121

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3472

    2036.1609.A

    Thái Nguyên

    Thanh Hóa

    Trung tâm TP Thái Nguyên

    Nga Sơn

    BX Trung tâm TP Thái Nguyên - QL3 - QL5 - Cầu Thanh Trì - QL1 - Nình Bình - QL10 - BX Nga Sơn

    205

    240

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3473

    2036.1622.A

    Thái Nguyên

    Thanh Hóa

    Trung tâm TP Thái Nguyên

    Lang Chánh

    BX Lang Chánh - QL15A - đường Hồ Chí Minh - Hòa Bình - Vành đai 3 trên cao - Đại lộ Thăng Long - QL3 - đường Thống Nhất - BX Trung tâm TP Thái Nguyên

    230

    150

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3474

    2036.1623.A

    Thái Nguyên

    Thanh Hóa

    Trung tâm TP Thái Nguyên

    Hồi Xuân

    BX Hồi Xuân - QL15 - đường Hồ Chí Minh - Hòa Bình - Vành đai 3 trên cao - Đại lộ Thăng Long - QL3 - đường Thống Nhất - BX Trung tâm TP Thái Nguyên

    260

    120

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3475

    2036.1623.B

    Thái Nguyên

    Thanh Hóa

    Trung tâm TP Thái Nguyên

    Hồi Xuân

    BX Hồi Xuân - QL15 - đường Hồ Chí Minh - Hòa Bình - đường vành đai 3 trên cao - Đại lộ Thăng Long - Cao tốc (Hà Nội - Thái Nguyên) - đường Thống Nhất - BX Trung tâm TP Thái Nguyên

    260

    120

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3476

    2036.1624.A

    Thái Nguyên

    Thanh Hóa

    Trung tâm TP Thái Nguyên

    Quan Hóa

    BX Quan Hóa - QL15A - đường Hồ Chí Minh - Hòa Bình - Vành đai 3 trên cao - Đại lộ Thăng Long - QL3 - đường Thống Nhất - BX Trung tâm TP Thái Nguyên

    250

    150

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3477

    2037.1226.A

    Thái Nguyên

    Nghệ An

    Đại Từ

    Miền Trung

    BX Miền Trung (Tp Vinh) - QL1A - QL3 - BX Đại Từ <A>

    380

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3478

    2037.1626.A

    Thái Nguyên

    Nghệ An

    Trung tâm TP Thái Nguyên

    Miền Trung

    BX Trung tâm TP Thái Nguyên - QL3 - QL1 - (Gia Lâm, Phủ Lý, Thanh Hóa, Vinh) - BX Miền Trung (Tp Vinh) <A>

    380

    270

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3479

    2089.1611.B

    Thái Nguyên

    Hưng Yên

    Trung tâm TP Thái Nguyên

    Hưng Yên

    BX Hưng Yên - QL39A - QL5 mới (Cao tốc Hà Nội - Hải Phòng) - QL1 - QL3 mới (Cao tốc Hà Nội - Thái Nguyên) - Phổ Yên - QL3 - BX Trung tâm TP Thái Nguyên

    145

    300

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3480

    2090.1612.B

    Thái Nguyên

    Hà Nam

    Trung tâm TP Thái Nguyên

    Vĩnh Tr

    BX Trung tâm TP Thái Nguyên - QL3 - Cầu Đuống - QL5 - Cầu Thanh Trì - Cao tốc (Pháp Vân - Cầu Giẽ) - QL1 - TP Phủ Lý - QL21 - H. Bình Lục - ĐT 975 - ĐT 972 - BX Vĩnh Trụ

    165

    150

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3481

    2090.1612.C

    Thái Nguyên

    Hà Nam

    Trung tâm TP Thái Nguyên

    Vĩnh Tr

    BX Vĩnh Trụ - ĐT491 - Phủ Lý - QL1 - Đồng Văn - Cao tốc Cầu Giẽ, Pháp Vân - Cầu Thanh Trì - QL5 - Cầu Đuống - QL3 - BX Trung tâm TP Thái Nguyên

    155

    120

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3482

    2097.1411.B

    Thái Nguyên

    Bắc Kạn

    Phổ Yên

    Bắc Kạn

    BX Bắc Kạn - QL3 - QL3 mới -
    BX Phổ Y
    ên

    111

    150

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3483

    2097.1413.B

    Thái Nguyên

    Bắc Kạn

    Phổ Yên

    Na Rì

    BX Na Rì - QL3B - QL3 - BX Phổ Yên

    171

    150

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3484

    2097.1413.C

    Thái Nguyên

    Bắc Kạn

    Phổ Yên

    Na Rì

    BX Na Rì - QL3B - QL279 - QL3 - QL3 mới - BX Phổ Yên

    201

    150

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3485

    2098.1622.B

    Thái Nguyên

    Bắc Giang

    Trung tâm TP Thái Nguyên

    Tân Sơn

    BX Tân Sơn - QL279 - ĐT 290 - QL31 - TT Đồi Ngô - ĐT 293 - QL1A - QL17 - QL37 - BX Trung tâm TP Thái Nguyên

    120

    150

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3486

    2124.1712.A

    Yên Bái

    Lào Cai

    Thác Bà

    Trung tâm Lào Cai

    BX Thác Bà - QL2 - QL70 - QL37 - Đường Âu Cơ - Nút giao IC 12 - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - Nút giao IC 18 - BX Trung tâm Lào Cai

    120

    120

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3487

    2128.1401.A

    Yên Bái

    Hòa Bình

    Mậu A

    Trung tâm Hòa Bình

    BX Mậu A - TL163 - QL37 - Đường Âu Cơ - QL32C - QL32 - QL6 - BX Trung tâm Hòa Bình

    230

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3488

    2128.1511.A

    Yên Bái

    Hòa Bình

    Hương Lý

    Trung tâm Hòa Bình

    BX Hương Lý - QL37 - Đường Âu Cơ - QL32C - QL32 - QL6 - BX Trung tâm Hòa Bình

    190

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3489

    2223.1311.A

    Tuyên Quang

    Hà Giang

    Na Hang

    Phía Nam Hà Giang

    BX Na Hang - QL2C - ĐT190 - QL2 - Hàm Yên - Bắc Quang - BX Phía nam TP Hà Giang <A>

    180

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3490

    2223.1311.B

    Tuyên Quang

    Hà Giang

    Na Hang

    Phía Nam Hà Giang

    BX Na Hang - QL2C-ĐT188- QL279 - QL2 - BX Phía nam TP Hà Giang <B>

    170

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3491

    2224.1412.A

    Tuyên Quang

    Lào Cai

    Sơn Dương

    Trung tâm Lào Cai

    BX Sơn Dương - Cầu Kim Xuyên - Đoan Hùng - Yên Bái - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - BX Trung tâm Lào Cai

    250

    120

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3492

    2228.1401.A

    Tuyên Quang

    Hòa Bình

    Sơn Dương

    Trung tâm Hoà Bình

    BX Sơn Dương - QL2 - QL2C - Thành phố Vĩnh Yên - Thị xã Sơn Tây - Ba Vì - TL 317- BX Hòa Bình

    185

    120

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3493

    2234.1112.A

    Tuyên Quang

    Hải Dương

    Tuyên Quang

    Hải Tân

    BX Hải Tân - Thanh Niên - Trần Hưng Đạo - QL5 - QL3 - QL2 - QL2C - BX Tuyên Quang

    270

    90

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3494

    2234.1213.A

    Tuyên Quang

    Hải Dương

    Chiêm Hóa

    Ninh Giang

    BX Chiêm Hóa - QL2- QL3 - QL5 - BX Ninh Giang

    270

    120

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3495

    2235.1119.A

    Tuyên Quang

    Ninh Bình

    Tuyên Quang

    Nam Thành

    BX Nam Thành - QL1 - Đường vành đai 3 - đường dẫn cầu Thanh Trì - Đ.Nguyễn Văn Linh - Cầu vượt đường 5 - Đường 5 kéo dài - Cầu Đông Trù - Đường 5 kéo dài - Đ.Bắc Thăng Long - QL2 - BX Tuyên Quang

    230

    120

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3496

    2235.1219.A

    Tuyên Quang

    Ninh Bình

    Chiêm Hóa

    Nam Thành

    BX Nam Thành - QL1- Đường vành đai 3 - đường dẫn cầu Thanh Trì - Đ.Nguyễn Văn Linh - Cầu vượt đường 5 - Đường 5 kéo dài - Cầu Đông Trù - Đường 5 kéo dài - Đ.Bắc Thăng Long - QL2 - BX Chiêm Hóa

    294

    120

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3497

    2235.1312.A

    Tuyên Quang

    Ninh Bình

    Na Hang

    Kim Sơn

    BX Kim Sơn - QL10 - QL1 - Đường vành đai 3 - đường dẫn cầu Thanh Trì - Đ.Nguyễn Văn Linh - Cầu vượt đường 5 - Đường 5 kéo dài - Cầu Đông Trù - Đường 5 kéo dài - Đ.Bắc Thăng Long - QL2 - BX Na Hang

    295

    120

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3498

    2235.1313.A

    Tuyên Quang

    Ninh Bình

    Na Hang

    Nho Quan

    BX Nho Quan - ĐT.477 - QL1 - Đường vành đai 3 - đường dẫn cầu Thanh Trì - Đ.Nguyễn Văn Linh - Cầu vượt đường 5 - Đường 5 kéo dài - Cầu Đông Trù - Đường 5 kéo dài - Đ.Bắc Thăng Long - QL2 - BX Na Hang

    285

    120

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3499

    2235.1317.A

    Tuyên Quang

    Ninh Bình

    Na Hang

    Bình Minh

    BX TT Bình Minh - QL12B kéo dài - QL10 - QL1 - Đường vành đai 3 - đường dẫn cầu Thanh Trì - Đ.Nguyễn Văn Linh - Cầu vượt đường 5 - Đường 5 kéo dài - Cầu Đông Trù - Đường 5 kéo dài - Đ.Bắc Thăng Long - QL2 - BX Na Hang

    315

    120

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3500

    2235.1419.A

    Tuyên Quang

    Ninh Bình

    Sơn Dương

    Nam Thành

    BX Nam Thành - QL1 - Đường vành đai 3 - đường dẫn cầu Thanh Trì - Đ.Nguyễn Văn Linh - Cầu vượt đường 5 - Đường 5 kéo dài - Cầu Đông Trù - Đường 5 kéo dài - Đ.Bắc Thăng Long - QL2 - BX Sơn Dương

    205

    120

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3501

    2235.1519.A

    Tuyên Quang

    Ninh Bình

    Hàm Yên

    Nam Thành

    BX Nam Thành - QL1 - Đường vành đai 3 - đường dẫn cầu Thanh Trì - Đ.Nguyễn Văn Linh - Cầu vượt đường 5 - Đường 5 kéo dài - Cầu Đông Trù - Đường 5 kéo dài - Đ.Bắc Thăng Long - QL2 - BX Hàm Yên

    320

    120

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3502

    2236.1318.A

    Tuyên Quang

    Thanh Hóa

    Na Hang

    Sầm Sơn

    BX Na Hang - QL2C - Thị trấn Vĩnh Lộc - ĐT190 - QL2 - Cao tốc Nội Bài Lào Cai (Km 54+400 - Km00) - QL1 - TP Thanh Hóa - QL47 - BX Sầm Sơn

    440

    120

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3503

    2238.1153.A

    Tuyên Quang

    Hà Tĩnh

    Tuyên Quang

    Kỳ Lâm

    BX Tuyên Quang - QL2 - Thị xã Sơn Tây - QL1 - QL1 đoạn đường tránh thành phố Hà Tĩnh - QL1 - QL12C - BX Kỳ Lâm <A>

    590

    90

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3504

    2297.1315.A

    Tuyên Quang

    Bắc Kạn

    Na Hang

    Pắc Nặm

    BX Pác Nặm - ĐT258B - QL279 - QL32 - BX Na Hang

    80

    120

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3505

    2334.1113.B

    Hà Giang

    Hải Dương

    Phía Nam Hà Giang

    Ninh Giang

    BX Ninh Giang - ĐT 391 - Đường Thanh Niên - Đường Trần Hưng Đạo - QL5 - QL2 - BX Phía Nam Hà Giang <B>

    385

    90

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3506

    2335.1119.A

    Hà Giang

    Ninh Bình

    Phía Nam Hà Giang

    Nam Thành

    BX Nam Thành - QL1A - Đường vành đai 3 - đường dẫn cầu Thanh Trì - Đ.Nguyễn Văn Linh - Cầu vượt đường 5 - Đường 5 kéo dài - Cầu Đông Trù - Đường 5 kéo dài - Bắc Thăng Long - QL2 - BX phía Nam Hà Giang

    380

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3507

    2398.1111.B

    Hà Giang

    Bắc Giang

    Phía Nam Hà Giang

    Bắc Giang

    BX Bắc Giang - ĐT 295B - QL17 - QL1A - QL37 - BX Phía Nam Hà Giang

    350

    180

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3508

    2398.1121.A

    Hà Giang

    Bắc Giang

    Phía Nam Hà Giang

    Cầu Gồ

    BX Cầu Gồ - QL17 - QL1A - QL37 - QL2 - BX Phía Nam Hà Giang

    400

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3509

    2429.1516.A

    Lào Cai

    Hà Nội

    Văn Bàn

    Yên Nghĩa

    BX Văn Bàn - QL279 - Nút giao IC16 - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - Võ Văn Kiệt - Cầu Thăng Long - Phạm Văn Đồng - Vành đai 3 - Đại lộ Thăng Long - Lê Trọng Tấn - Quang Trung - QL6 - BX Yên Nghĩa

    250

    120

    Tuyến quy hoạch mới

    12178/BGTVT-VT ngày 17/10/2016 của Bộ GTVT

    3510

    2435.1219.A

    Lào Cai

    Ninh Bình

    Trung tâm Lào Cai

    Nam Thành

    BX Trung tâm Lào Cai - Nút giao IC18 - Cao tốc NBLC - QL1A - BX Nam Thành

    376

    120

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3511

    2435.1319.A

    Lào Cai

    Ninh Bình

    Sa Pa

    Nam Thành

    BX Nam Thành - QL1A - Đường vành đai 3 - đường dẫn cầu Thanh Trì - Đ.Nguyễn Văn Linh - Cầu vượt đường 5 - Đường 5 kéo dài - Cầu Đông Trù - Đường 5 kéo dài - Đ.Bắc Thăng Long - Cao tốc Hà Nội, Lào Cai - BX SaPa

    413

    120

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3512

    2529.1513.A

    Lai Châu

    Hà Nội

    ờng Tè

    Mỹ Đình

    BX Mường Tè - Pa Tần - Mường Tè - QL12 - QL4D - C18 - Cao tốc (Nội bài - Lào Cai) Cầu Thăng Long - BX Mỹ Đình

    530

    30

    Tuyến quy hoạch mới

    15577/BGTVT-VT ngày 28/12/2016 của Bộ GTVT

    3513

    2535.1119.A

    Lai Châu

    Ninh Bình

    Lai Châu

    Nam Thành

    BX Nam Thành - QL1A - Đường vành đai 3 - đường dẫn cầu Thanh Trì - Đ.Nguyễn Văn Linh - Cầu vượt đường 5 - Đường 5 kéo dài - Cầu Đông Trù - Đường 5 kéo dài - Đ.Bắc Thăng Long - Cao tốc (Hà Nội - Lào Cai) - BX Lai Châu

    595

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3514

    2536.1123.A

    Lai Châu

    Thanh Hóa

    Lai Châu

    Hồi Xuân

    BX Hồi Xuân - QL15 - QL6 - BX Lai Châu

    400

    120

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3515

    2537.1126.A

    Lai Châu

    Nghệ An

    Lai Châu

    Miền Trung

    BX Lai Châu - QL4D - QL32 - QL1A - BX Miền Trung (Tp Vinh) <A>

    747

    90

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3516

    2590.1113.A

    Lai Châu

    Hà Nam

    Lai Châu

    Hòa Mạc

    BX Hòa Mạc - Vực Vòng - Cao tốc Cầu Giẽ Pháp Vân - Đường vành đai 3 - cầu Thanh Trì - QL5 - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - IC18 - QL4D - Sa Pa - QL4D - BX Lai Châu

    500

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3517

    2627.4611.A

    Sơn La

    Điện Biên

    Sông Mã

    Điện Biên Ph

    BX Điện Biên Phủ - QL12 - QL279 - Sam Mứn - QL12 - Mường Luân - ĐT 115 - BX Sông Mã <A>

    180

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3518

    2634.1112.A

    Sơn La

    Hải Dương

    Sơn La

    Hải Tân

    Hải Tân-QL5-Cầu Thanh Trì-
    Đư
    ờng vành đai 3-QL6-Sơn La và ngược lại;

    350

    120

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3519

    2635.1816.A

    Sơn La

    Ninh Bình

    ờng La

    Kim Đông

    BX Mường La - TL106 - QL6 - Đường Vành đai 3 - QL10 - QL12B - BX Kim Đông

    400

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3520

    2636.1115.A

    Sơn La

    Thanh Hóa

    Sơn La

    Thọ Xuân

    BX TP. Sơn La - QL6 - Mãn Đức - QL12B - TL477 - QL1A - TP. Ninh Bình - QL1A - Thanh Hóa - QL45 - Cầu Quan - ĐT506 - Triệu Sơn - BX Thọ Xuân

    470

    120

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3521

    2636.1123.A

    Sơn La

    Thanh Hóa

    Sơn La

    Hồi Xuân

    BX TP Sơn La - QL6 - QL12B - Đường HCM - QL15 - BX Hồi Xuân

    250

    120

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3522

    2636.5505.A

    Sơn La

    Thanh Hóa

    Sốp Cộp

    Phía Bắc Thanh Hóa

    BX Sốp Cộp - QL4G - Ngã ba Mai Sơn - QL6 - Mộc Châu - Mãn Đức (Hòa Bình) - QL12 - Vũ Bản - Đường Hồ Chí Minh - Nho Quan - Cầu Gián Khuất - QL1 - TP Ninh Bình - Bỉm Sơn - BX Phía Bắc Thanh Hóa

    590

    120

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3523

    2637.1126.A

    Sơn La

    Nghệ An

    Sơn La

    Miền Trung

    BX Sơn La - QL6 - QL12B - Đường HCM - QL1 - Thanh Hóa - BX Miền Trung (Tp Vinh)

    520

    90

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3524

    2689.1121.A

    Sơn La

    Hưng Yên

    ờng La

    Triều Dương

    BX Mường La - TL106 - QL6 - Mộc Châu - Hòa Bình - Hà Đông - Phan Trọng Tuệ - Cầu Thanh Trì - QL5 - Phố Nối - Cầu Treo - Cống Tráng - TL376 - TT Ân Thi - Chợ Thi - Phố Vương - QL39B - Chợ Gạo - QL39A - BX Triều Dương

    450

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3525

    2689.1821.B

    Sơn La

    Hưng Yên

    ờng La

    Triều Dương

    BX Mường La - TL106 - QL6 - Hòa Bình - Hà Đông - Đường Phan Trọng Tuệ - Cầu Thanh Trì - QL5 - QL39 - ĐH 57 - ĐT383 - ĐT378 - QL39 - BX Triều Dương

    460

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3526

    2698.8221.B

    Sơn La

    Bắc Giang

    Mộc Châu

    Cầu Gồ

    BX Cầu Gồ - ĐT 292 - QL1A - Cầu Thanh Trì - QL6 - BX Mộc Châu

    350

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3527

    2699.0112.C

    Sơn La

    Bắc Ninh

    Phù Yên

    Quế Võ

    BX Phù Yên - QL37 - Q 32B - Thanh Sơn - Cầu Trung Hà - Sơn Tây - QL32 - QL2C - Cầu Vĩnh Thịnh - Vĩnh Phúc - Phúc Yên - Nội Bài - Mê Linh - QL18 - QL1 - BX Quế Võ

    230

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3528

    2736.1107.A

    Điện Biên

    Thanh Hóa

    Điện Biên Ph

    Nghi Sơn

    BX Điện Biên Phủ - QL279 - Tuần Giáo - QL6 - Mãn Đức - QL 12B - Nho Quan - TL477 - Ngã ba Gián - QL1A - TP Ninh Bình - QL1A - TP Thanh Hóa - QL1A - BX Nghi Sơn <A>

    601

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3529

    2737.1126.A

    Điện Biên

    Nghệ An

    Điện Biên Ph

    Miền Trung

    BX TP Điện Biên Phủ - QL279 - QL6A - Mãn Đức - QL12B - Đường Hồ Chí Minh - Vĩnh Lộc - QL45 - Bễn xe Phía tâyTP Thanh Hóa - QL1A - BX Miền Trung (Tp Vinh) <A>

    760

    180

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3530

    2798.1121.A

    Điện Biên

    Bắc Giang

    Điện Biên Ph

    Cầu Gồ

    BX Cầu Gồ - ĐT 292 - Kép - QL1A - Cầu Thanh Trì - BX Điện Biên Ph

    430

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3531

    2819.5711.A

    Hòa Bình

    Phú Th

    Yên Thủy

    Việt Trì

    BX Yên Thủy - Gia Viễn - Ngã ba Gián - QL 1A - Phủ Lý - Pháp Vân - Đường Phạm Hùng - Ngã tư Nội Bài - QL 2A - Phúc Yên - Việt Yên - BX Việt Trì

    195

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3532

    2835.0119.A

    Hòa Bình

    Ninh Bình

    Trung tâm Hoà Bình

    Nam Thành

    BX Nam Thành - QL1A - Ngã ba Gián - ĐT.477 - QL12B - QL6 - BX TT Hòa Bình

    125

    120

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3533

    2835.0219.A

    Hòa Bình

    Ninh Bình

    Chăm Mát

    Nam Thành

    BX Nam Thành - QL1A - Ngã ba Gián - ĐT.477 - QL12B - QL6 - BX Chăm Mát

    121

    120

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3534

    2835.0319.A

    Hòa Bình

    Ninh Bình

    Bình An

    Nam Thành

    BX Nam Thành - QL1A - Ngã ba Gián - ĐT.477 - QL12B - QL6 - BX Bình An

    129

    120

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3535

    2889.0121.A

    Hòa Bình

    Hưng Yên

    Trung tâm Hòa Bình

    Triều Dương

    BX trung tâm Hòa Bình - QL6 - Cầu Thanh Trì - TL379 - QL39 - BX Triều Dương

    185

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3536

    2890.0111.C

    Hòa Bình

    Hà Nam

    Trung tâm Hoà Bình

    Trung tâm Hà Nam

    BX Trung tâm Hà Nam - Đồng Văn -Cao Tốc Cầu Giẽ Pháp Vân - Thường Tín - QL1A - Văn Điển - QL70 - QL6 - Xuân Mai - QL6 - BX Trung tâm Hoà Bình

    125

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3537

    2890.0112.B

    Hòa Bình

    Hà Nam

    Trung tâm Hoà Bình

    Vĩnh Tr

    BX Vĩnh Trụ - Phủ Lý -Đồng Văn-Cao Tốc Cầu Giẽ Pháp Vân - Thường Tín - QL1A - Văn Điển - QL70 - QL6 - Xuân Mai - QL6 - BX Trung tâm Hoà Bình

    135

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3538

    2890.0112.C

    Hòa Bình

    Hà Nam

    Trung tâm Hoà Bình

    Vĩnh Tr

    BX Vĩnh Trụ - Câu Tử - Hòa Mạc -Vực Vòng-Cao Tốc Cầu Giẽ Pháp Vân - Thường Tín - QL1A - Văn Điển - QL70 - QL6 - Xuân Mai - QL6 - BX Trung tâm Hoà Bình

    135

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3539

    2898.0121.A

    Hòa Bình

    Bắc Giang

    Trung tâm Hòa Bình

    Cầu Gồ

    BX Cầu Gồ - ĐT 292 - Kép - QL1A - QL6 - BX Trung tâm Hòa Bình

    170

    90

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3540

    2898.0711.A

    Hòa Bình

    Bắc Giang

    Lạc Thuỷ

    Bắc Giang

    BX Bắc Giang - ĐT 295B - QL17 - QL1A - QL18 - QL6 - QL21 - BX Lạc Thủy

    195

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3541

    2898.5721.A

    Hòa Bình

    Bắc Giang

    Yên Thủy

    Cầu Gồ

    BX Cầu Gồ - QL17 - QL1A - Cầu Thanh Trì - QL6 - Kim Bôi - Đường Hồ Chí Minh - BX Yên Thủy

    260

    120

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3542

    2899.0113.A

    Hòa Bình

    Bắc Ninh

    Trung tâm Hòa Bình

    Lương Tài

    BX trung tâm Hòa Bình - QL6 - Mỹ Đình - Cầu Thăng Long - QL18 - QL1A - Bắc Ninh - QL38 - QL17 - BX Lương Tài

    155

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3543

    2899.0412.A

    Hòa Bình

    Bắc Ninh

    Mai Châu

    Quế Võ

    BX Mai Châu - QL15 - QL6 - Xuân Mai - QL21 – Đại lộ Thăng Long - Vành đai 3 trên cao - Cầu Thăng Long - QL18 - Bắc Ninh - BX Quế Võ

    245

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3544

    2899.5712.A

    Hòa Bình

    Bắc Ninh

    Yên Thủy

    Quế Võ

    BX Yên Thủy - Nho Quan - Me - QL1A - Phủ Lý - Cầu Thanh Trì - QL18 - BX Quế Võ

    180

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3545

    2899.5712.B

    Hòa Bình

    Bắc Ninh

    Yên Thủy

    Quế Võ

    BX Quế Võ - QL18 - Cầu Thanh Trì - Pháp Vân - Phủ Lý - Nga ba Gián - QL477 - Nho Quan - QL12B - BX Yên Thủy

    190

    90

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3546

    3435.1119.A

    Hải Dương

    Ninh Bình

    Hải Dương

    Nam Thành

    BX Nam Thành - QL1 - Cầu Yên Lệnh - QL38 - QL39 -QL5 - BX Hải Dương

    121

    120

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3547

    3435.1213.A

    Hải Dương

    Ninh Bình

    Hải Tân

    Nho Quan

    BX Nho Quan - ĐT.477 - QL1 - Cầu Thanh Trì - QL5 - BX Hải Tân

    190

    120

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3548

    3435.1213.B

    Hải Dương

    Ninh Bình

    Hải Tân

    Nho Quan

    BX Nho Quan - ĐT.477 - QL1 - Đồng Văn - QL38 - QL39 - QL5 - BX Hải Tân

    170

    120

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3549

    3435.1215.A

    Hải Dương

    Ninh Bình

    Hải Tân

    Khánh Thành

    BX Khánh Thành - QL10 - QL1 - Cầu Thanh Trì - QL5 - BX Hải Tân

    190

    120

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3550

    3435.1215.B

    Hải Dương

    Ninh Bình

    Hải Tân

    Khánh Thành

    BX Khánh Thành - QL10 - QL1 - Đồng Văn - QL38 - QL39 - QL5 - BX Hải Tân

    170

    120

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3551

    3435.1219.A

    Hải Dương

    Ninh Bình

    Hải Tân

    Nam Thành

    BX Nam Thành - QL1 - Cầu Yên Lệnh - QL38 - QL39 -QL5 - BX Hải Tân

    114

    120

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3552

    3435.1417.A

    Hải Dương

    Ninh Bình

    [Phía Đông Sao Đỏ]

    Bình Minh

    BX TT Bình Minh - QL12B kéo dài - QL10 - QL1 - QL38 - QL39 - QL5 - BX Sao Đ

    220

    120

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3553

    3435.1419.A

    Hải Dương

    Ninh Bình

    [Phía Đông Sao Đỏ]

    Nam Thành

    BX Nam Thành - QL1 - QL18 - BX Phía Đông Sao Đ

    130

    120

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3554

    3436.1205.B

    Hải Dương

    Thanh Hóa

    Hải Tân

    Phía Bắc
    Thanh H
    óa

    BX Hải Tân - Lê Thanh Nghị - QL37 - QL38B - QL38 - QL1A - BX Phía Bắc Thanh Hóa

    225

    90

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3555

    3436.1214.A

    Hải Dương

    Thanh Hóa

    Hải Tân

    Ngọc Lặc

    BX Hải Tân - QL5 - QL1 - QL217B - QL45 - QL217 - Đường Hồ Chí Minh - BX Ngọc Lặc

    260

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3556

    3437.1226.A

    Hải Dương

    Nghệ An

    Hải Tân

    Miền Trung

    BX Hải Tân - QL5 - QL1A - BX Miền Trung (Tp Vinh) <A>

    360

    210

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3557

    3481.1919.A

    Hải Dương

    Gia Lai

    Thanh Hà

    Đức Cơ

    BX Đức Cơ - QL19 - Đường HCM - QL14B - QL1 - QL10 - Đường tỉnh 391 - ĐT 390 - BX Thanh Hà

    1280

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3558

    3493.1112.B

    Hải Dương

    Bình Phước

    Hải Dương

    CN BX TX Phước Long

    BX Hải Dương - QL5 - ĐT392 - QL38B - QL1A - QL14 - QL14C - ĐT686 - QL14 - ĐT759 - CN BX TX Phước Long (Thành Công Phước Long)

    1950

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3559

    3497.1311.A

    Hải Dương

    Bắc Kạn

    Ninh Giang

    Bắc Kạn

    BX Bắc Kạn - QL3 - QL3 mới - QL5 - Cầu vượt tây Phú Lương - QL38 - BX Ninh Giang

    250

    90

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3560

    3536.1318.A

    Ninh Bình

    Thanh Hóa

    Nho Quan

    Sầm Sơn

    BX Nho Quan - ĐT.477 - QL1 - BX Sầm Sơn

    135

    120

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3561

    3536.1905.A

    Ninh Bình

    Thanh Hóa

    Nam Thành

    Phía Bắc Thanh Hóa

    BX Nam Thành - QL1A - BX phía Bắc Thanh Hóa

    63

    120

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3562

    3536.1905.A

    Ninh Bình

    Thanh Hóa

    Nam Thành

    Phía Bắc Thanh Hóa

    BX: Nam Thành - QL1 - BX Phía Bắc TP Thanh Hóa

    63

    120

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3563

    3536.1906.A

    Ninh Bình

    Thanh Hóa

    Nam Thành

    Phía Nam Thanh Hóa

    BX Nam Thành - QL1A - BX phía nam Thanh Hóa

    66

    120

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3564

    3536.1918.A

    Ninh Bình

    Thanh Hóa

    Nam Thành

    Sầm Sơn

    BX Nam Thành - QL1A - BX Sầm Sơn Thanh Hóa

    73

    120

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3565

    3536.1923.A

    Ninh Bình

    Thanh Hóa

    Nam Thành

    Hồi Xuân

    BX Nam Thành - QL1 - QL47 - Đ.HCM - QL15 - BX Hồi Xuân

    180

    120

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3566

    3537.1911.A

    Ninh Bình

    Nghệ An

    Nam Thành

    Vinh

    BX Nam Thành - QL1- TX Cửa Lò - BX Vinh

    210

    120

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3567

    3537.1915.A

    Ninh Bình

    Nghệ An

    Nam Thành

    Đô Lương

    BX Nam Thành - QL1 - TX Cửa Lò - BX Đô Lương

    195

    120

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3568

    3537.1926.A

    Ninh Bình

    Nghệ An

    Nam Thành

    Miền Trung

    BX Ninh Bình - QL1 - BX Miền Trung (Tp Vinh) <A>

    200

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3569

    3543.1911.A

    Ninh Bình

    Đà Nẵng

    Nam Thành

    Trung tâm Đà Nẵng

    BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nguyễn Văn Cừ - Tạ Quang Bửu - hầm đèo Hải Vân - QL1A- BX Nam Thành

    570

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3570

    3543.1912.A

    Ninh Bình

    Đà Nẵng

    Nam Thành

    Phía Nam Đà Nẵng

    BX phía Nam Đà Nẵng - QL 1 - Cầu Vượt Hòa Cầm - đường tránh Nam Hải Vân - hầm đèo Hải Vân - QL1 - BX Nam Thành

    678

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3571

    3547.1911.A

    Ninh Bình

    Đắk Lắk

    Nam Thành

    Phía Bắc Buôn Mê Thuột

    BX Nam Thành - QL1A - Đường HCM - QL14 - Đường Nguyễn Chí Thanh - BX phía Bắc Buôn Mê Thuật

    1.280

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3572

    3549.1911.A

    Ninh Bình

    Lâm Đồng

    Nam Thành

    Liên tỉnh Đà Lạt

    BX Nam Thành - QL1A - QL27C - QL20 - BX Liên tỉnh Đà Lạt

    1.324

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3573

    3549.1912.A

    Ninh Bình

    Lâm Đồng

    Nam Thành

    Đức Long Bảo Lộc

    BX Nam Thành- QL1A - QL27 - QL20 - BX Đức Long Bảo Lộc

    1.430

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3574

    3572.1911.A

    Ninh Bình

    Bà Rịa-Vũng Tàu

    Nam Thành

    Vũng Tàu

    BX Nam Thành - QL1 - BX Vũng Tàu

    1.615

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3575

    3575.1911.A

    Ninh Bình

    Thừa Thiên Huế

    Nam Thành

    Phía Bắc Huế

    BX Nam Thành - QL1A - BX phía bắc TP Huế

    575

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3576

    3582.1911.A

    Ninh Bình

    Kon Tum

    Nam Thành

    Kon Tum

    BX Nam Thành - QL1A - BX Kon Tum

    949

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3577

    3582.1913.A

    Ninh Bình

    Kon Tum

    Nam Thành

    Ngọc Hồi

    BX Nam Thành - QL1A - BX Ngọc Hồi

    890

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3578

    3589.1911.A

    Ninh Bình

    Hưng Yên

    Nam Thành

    Hưng Yên

    BX Nam Thành - QL1A - Đồng Văn - Cầu Yên Lệnh - QL38 - QL39 - BX Hưng Yên

    70

    120

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3579

    3598.1911.A

    Ninh Bình

    Bắc Giang

    Nam Thành

    Bắc Giang

    BX Nam Thành - QL1- BX Bắc Giang

    180

    120

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3580

    3599.1212.B

    Ninh Bình

    Bắc Ninh

    Kim Sơn

    Quế Võ

    BX Kim Sơn - Lai Thành - QL12B kéo dài - QL1 - BX Quế Võ

    170

    120

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3581

    3599.1311.C

    Ninh Bình

    Bắc Ninh

    Nho Quan

    Bắc Ninh

    BX Nho Quan - ĐT.477 - ĐT.479 - Chi Nê - Phủ Lý - QL1 - BX Bắc Ninh

    160

    120

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3582

    3599.1312.C

    Ninh Bình

    Bắc Ninh

    Nho Quan

    Quế Võ

    BX Nho Quan - ĐT.477 - ĐT.479 - Chi Nê - Đ.HCM - Xuân Mai - QL6 - Cầu Thăng Long - QL18 - BX Quế Võ

    180

    120

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3583

    3599.1612.A

    Ninh Bình

    Bắc Ninh

    Kim Đông

    Quế Võ

    BX Kim Đông - QL12B kéo dài -QL10- QL1 - BX Quế Võ

    180

    120

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3584

    3599.1711.B

    Ninh Bình

    Bắc Ninh

    Bình Minh

    Bắc Ninh

    BX TT Bình Minh - QL12B kéo dài - QL1 - BX Bắc Ninh

    180

    120

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3585

    3599.1712.A

    Ninh Bình

    Bắc Ninh

    Bình Minh

    Quế Võ

    BX TT Bình Minh - QL12B kéo dài -QL10- QL1 - BX Quế Võ

    180

    120

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3586

    3599.1811.A

    Ninh Bình

    Bắc Ninh

    Lai Thành (QH)

    Bắc Ninh

    BX Lai Thành - QL12B kéo dài - QL1 - BX Bắc Ninh

    160

    120

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3587

    3599.1812.A

    Ninh Bình

    Bắc Ninh

    Lai Thành (QH)

    Quế Võ

    BX Lai Thành - QL12B kéo dài - QL1 - BX Quế Võ

    160

    120

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3588

    3599.1911.A

    Ninh Bình

    Bắc Ninh

    Nam Thành

    Bắc Ninh

    BX Nam Thành - QL1 - Đường vành đai 3 - QL18 - BX Bắc Ninh

    170

    120

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3589

    3599.1911.B

    Ninh Bình

    Bắc Ninh

    Nam Thành

    Bắc Ninh

    BX Nam Thành - QL1 - Cầu Thanh Trì - QL1 - BX Bắc Ninh

    150

    120

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3590

    3637.0126.A

    Thanh Hóa

    Nghệ An

    Cẩm Thủy

    Miền Trung

    BX: Cẩm Thủy - QL217 - QL45 - QL1 - TP Vinh - BX Miền Trung (Tp Vinh) <A>

    220

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3591

    3637.0626.A

    Thanh Hóa

    Nghệ An

    Phía Nam Thanh Hóa

    Miền Trung

    BX Miền Trung (Tp Vinh) - QL1 - BX Phía Nam TP Thanh Hóa <A>

    183

    210

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3592

    3637.0726.A

    Thanh Hóa

    Nghệ An

    Nghi Sơn

    Miền Trung

    BX Nghi Sơn - QL1 - BX Miền Trung (Tp Vinh) <A>

    60

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3593

    3637.0926.A

    Thanh Hóa

    Nghệ An

    Nga Sơn

    Miền Trung

    BX Nga Sơn - QL10 - đường tỉnh (ĐT 508) - QL1 - BX Miền Trung (Tp Vinh) <A>

    190

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3594

    3637.1226.A

    Thanh Hóa

    Nghệ An

    Huyên Hồng

    Miền Trung

    BX Huyên Hồng - QL47 - QL1 - BX Miền Trung (Tp Vinh) <A>

    180

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3595

    3637.1426.A

    Thanh Hóa

    Nghệ An

    Ngọc Lặc

    Miền Trung

    BX Ngọc Lặc - Đường HCM - QL47 - QL1 - BXTTP Vinh <A>

    220

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3596

    3637.1626.A

    Thanh Hóa

    Nghệ An

    Yên Cát

    Miền Trung

    BX Yên cát - QL45 - QL1 - BX Miền Trung (Tp Vinh) <A>

    210

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3597

    3637.1926.A

    Thanh Hóa

    Nghệ An

    Cửa Đạt

    Miền Trung

    BX Cửa Đạt - QL47 - QL1 - BX Miền Trung (Tp Vinh) <A>

    220

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3598

    3637.2311.A

    Thanh Hóa

    Nghệ An

    Hồi Xuân

    Vinh

    BX: Hồi Xuân - QL15- đường HCM - QL47 - QL1 - BX Vinh

    250

    120

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3599

    3637.2311.A

    Thanh Hóa

    Nghệ An

    Hồi Xuân

    Vinh

    BX Hồi Xuân - QL15 - đường HCM - QL47 - QL1 - BX Vinh <A>

    220

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3600

    3637.2312.A

    Thanh Hóa

    Nghệ An

    Hồi Xuân

    Chợ Vinh

    BX Hồi Xuân - QL15- đường HCM - QL47 - QL1 - BX Chợ Vinh <A>

    220

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3601

    3643.2311.A

    Thanh Hóa

    Đà Nẵng

    Hồi Xuân

    Trung tâm Đà Nẵng

    BX Hồi Xuân - QL15- đường HCM - QL1 - Hầm Hải Vân - Tạ Quang Bửu - Tông Đức Tháng - BX Trung tâm Đà Nẵng

    720

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3602

    3647.2312.A

    Thanh Hóa

    Đắk Lắk

    Hồi Xuân

    TP. Buôn Ma Thuột

    BX Hồi Xuân - QL15 - đường HCM - QL47 - QL1 - QL19- QL19 - Đường Nguyễn Chí Thanh - BX Buôn Mê Thuật

    1.450

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3603

    3648.2311.A

    Thanh Hóa

    Đắk Nông

    Hồi Xuân

    Gia Nghĩa

    BX Hồi Xuân -QL 15 - QL47 - QL1 - QL14B - QL14 - BX Gia Nghĩa và ngược lại.

    1.420

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3604

    3681.2311.A

    Thanh Hóa

    Gia Lai

    Hồi Xuân

    Đức Long Gia Lai

    BX Hồi Xuân - QL15 - Đường Hồ Chí Minh - QL1 - QL14 - BX Gia Lai

    1.240

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3605

    3698.2311.A

    Thanh Hóa

    Bắc Giang

    Hồi Xuân

    Bắc Giang

    BX Hồi Xuân - QL15 - đường HCM - Đường Hồ Chí Minh - Hòa Bình - QL21 - Đại Lộ Thăng Long - QL18 - QL1A - QL17 - ĐT.295B - BX Bắc Giang

    290

    120

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3606

    3699.0312.A

    Thanh Hóa

    Bắc Ninh

    Hoằng Hóa

    Quế Võ

    BX Quế Võ - QL18 - QL1 - Pháp Vân - QL1 - QL10 - BX Hoằng Hóa

    200

    120

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3607

    3699.2311.A

    Thanh Hóa

    Bắc Ninh

    Hồi Xuân

    Bắc Ninh

    BX: Hồi Xuân - QL15- đường HCM - Đường Hồ Chí Minh - Hòa Bình - QL21 - Đại Lộ Thăng Long - QL18 - BX Bắc Ninh

    280

    120

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3608

    3738.2114.A

    Nghệ An

    Hà Tĩnh

    Quỳ Hợp

    Hương Khê

    BX Quỳ Hợp - QL48C - QL48 - QL1- QL1 đoạn đường tránh TP Hà Tĩnh - ĐT 550 - QL15 - BX Hương Khê

    220

    180

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3609

    3738.2611.A

    Nghệ An

    Hà Tĩnh

    Miền Trung

    Hà Tĩnh

    BX Hà Tĩnh - QL1 - BX Miền Trung (Tp Vinh) <A>

    50

    600

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3610

    3738.2612.A

    Nghệ An

    Hà Tĩnh

    Miền Trung

    Kỳ Anh

    BX Miền Trung (Tp Vinh) - QL1A - BX Kỳ Anh <A>

    90

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3611

    3738.2613.A

    Nghệ An

    Hà Tĩnh

    Miền Trung

    Đức Thọ

    BX Đức Thọ - QL1 - BX Miền Trung (Tp Vinh) <A>

    60

    480

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3612

    3738.2614.A

    Nghệ An

    Hà Tĩnh

    Miền Trung

    Hương Khê

    BX Hương Khê - QL 1 - BX Miền Trung (Tp Vinh) <A>

    120

    390

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3613

    3738.2615.A

    Nghệ An

    Hà Tĩnh

    Miền Trung

    Hương Sơn

    BX Hương Sơn - QL 8 - QL 1 - BX Miền Trung (Tp Vinh) <A>

    86

    940

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3614

    3738.2620.A

    Nghệ An

    Hà Tĩnh

    Miền Trung

    Tây Sơn

    BX Miền Trung (Tp Vinh) - QL1A - BX Tây Sơn <A>

    90

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3615

    3738.2651.A

    Nghệ An

    Hà Tĩnh

    Miền Trung

    Cẩm Xuyên

    BX Cẩm Xuyên - QL 1 - BX Miền Trung (Tp Vinh) <A>

    60

    390

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3616

    3743.2611.A

    Nghệ An

    Đà Nẵng

    Miền Trung

    Trung tâm Đà Nẵng

    BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nguyễn Văn Cừ - Tạ Quảng Bửu - Hầm đèo Hải Vân - QL1A - BX BX Miền Trung (Tp Vinh) <A>

    460

    450

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3617

    3743.2612.A

    Nghệ An

    Đà Nẵng

    Miền Trung

    Phía Nam Đà Nẵng

    BX Miền Trung (Tp Vinh) - QL1A - Hầm đèo Hải Vân - Đường tránh nam Hải Vân - Cầu Vượt Hòa Cầm - QL1 - BX phía Nam Đà Nẵng

    480

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3618

    3747.2611.A

    Nghệ An

    Đắk Lắk

    Miền Trung

    Phía Bắc Buôn Ma Thuột

    BX PB BMT - QL14 - QL19 - QL1 - BX Miền Trung (Tp Vinh)

    1.010

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3619

    3747.2613.A

    Nghệ An

    Đắk Lắk

    Miền Trung

    Buôn H

    BX Buôn Hồ - QL14 - QL19 - QL1A - BX Miền Trung (Tp Vinh)

    1.200

    15

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3620

    3747.2615.A

    Nghệ An

    Đắk Lắk

    Miền Trung

    Phước An

    BX Phước An - QL26 - QL14 - QL19 - QL1A - BX Miền Trung (Tp Vinh)

    1.180

    15

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3621

    3747.2617.A

    Nghệ An

    Đắk Lắk

    Miền Trung

    Quảng Phú

    BX Miền Trung (Tp Vinh) - QL1 - BX Quảng Phú <A>

    1.152

    45

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3622

    3747.2620.A

    Nghệ An

    Đắk Lắk

    Miền Trung

    Krông Năng

    BX Krông Năng - QL29 - QL14 - QL19 - QL1A - BX Miền Trung (Tp Vinh) <A>

    1.100

    15

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3623

    3747.2625.A

    Nghệ An

    Đắk Lắk

    Miền Trung

    Quyết Thắng

    BX Quyết thắng - QL26 - QL14 - QL14B - QL1A - BX Miền Trung (Tp Vinh)

    1.200

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3624

    3748.2611.A

    Nghệ An

    Đắk Nông

    Miền Trung

    Gia Nghĩa

    BX Gia Nghĩa - QL14 - QL14B - Đà Nẵng - QL1A - BX Miền Trung (Tp Vinh) <A>

    1.121

    15

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3625

    3748.2613.A

    Nghệ An

    Đắk Nông

    Miền Trung

    Đăk Mil

    BX Đắk Mil - QL14 - QL14B - Đà Nẵng - QL1A - BX BX Miền Trung (Tp Vinh) <A>

    1.121

    15

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3626

    3748.2616.A

    Nghệ An

    Đắk Nông

    Miền Trung

    Quảng Khê

    BX Miền Trung (Tp Vinh) - QL1 - QL14B - QL14 - Đ 23/3 - QL28 - BX Quảng Khê <A>

    1.150

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3627

    3749.2612.A

    Nghệ An

    Lâm Đồng

    Miền Trung

    Đức Long Bảo Lộc

    BX Miền Trung (Tp Vinh) - QL1 - BX Đức Long Bảo Lộc <A>

    1.150

    15

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3628

    3772.2612.A

    Nghệ An

    Bà Rịa - Vũng Tàu

    Miền Trung

    Vũng Tàu

    BX Khách Vũng Tàu - NKKN - LHP - Đường 3/2 - QL51 - QL1A - BX Miền Trung (Tp Vinh) <A>

    1.560

    45

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3629

    3773.2611.A

    Nghệ An

    Quảng Bình

    Miền Trung

    Đồng Hới

    BX Miền Trung (Tp Vinh) - Trần Hưng Đạo - QL1 - BX Đồng Hới <A>

    207

    1,110

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3630

    3773.2616.A

    Nghệ An

    Quảng Bình

    Miền Trung

    Đồng Lê

    BX Miền Trung (Tp Vinh) - QL12A - QL1 - BX Tiến Hóa

    207

    120

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3631

    3773.2617.A

    Nghệ An

    Quảng Bình

    Miền Trung

    Quy Đạt

    BX Miền Trung (Tp Vinh) - QL1 - BX Quy Đạt <A>

    207

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3632

    3773.2618.A

    Nghệ An

    Quảng Bình

    Miền Trung

    Lệ Thủy

    BX Lệ Thủy - QL1 - BX Miền Trung (Tp Vinh)

    207

    180

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3633

    3773.2620.A

    Nghệ An

    Quảng Bình

    Miền Trung

    Tiến Hóa

    BX Miền Trung (Tp Vinh) - QL12A - QL1 - BX Tiến Hóa

    207

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3634

    3774.1160.A

    Nghệ An

    Quảng Trị

    Vinh

    Cửa Việt

    BX Vinh - QL1A - QL9 - BX Cửa Việt

    290

    120

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3635

    3774.2611.A

    Nghệ An

    Quảng Trị

    Miền Trung

    Đông Hà

    BX Đông Hà - QL1 - BX Miền Trung <A>

    290

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3636

    3774.2612.A

    Nghệ An

    Quảng Trị

    Miền Trung

    Lao Bảo

    BX Miền Trung (Tp Vinh) - QL1A - … - BX Lao Bảo <A>

    350

    45

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3637

    3775.2311.A

    Nghệ An

    Thừa Thiên Huế

    Quế Phong

    Phía Bắc Huế

    BX Phía Bắc Huế - QL1A - QL48 - BX Quế Phong

    580

    90

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3638

    3775.2611.A

    Nghệ An

    Thừa Thiên Huế

    Miền Trung

    Phía Bắc Huế

    BX phía Bắc Huế - QL1A - BX Miền Trung (Tp Vinh)

    365

    1,260

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3639

    3775.2613.A

    Nghệ An

    Thừa Thiên Huế

    Miền Trung

    Vinh Hưng

    BX Vinh Hưng - QL49 - TL18 - Đường tránh Huế - QL1A - BX Miền Trung (Tp Vinh) <A>

    490

    45

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3640

    3775.5311.A

    Nghệ An

    Thừa Thiên Huế

    Cửa Lò

    Phía Bắc Huế

    BX Phía Bắc Huế - QL1A - QL46 - BX Cửa Lò

    400

    90

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3641

    3777.2611.A

    Nghệ An

    Bình Định

    Miền Trung

    Quy Nhơn

    BX Miền Trung (Tp Vinh) - QL1-QL1D-BX Quy Nhơn

    764

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3642

    3781.1420.A

    Nghệ An

    Gia Lai

    Nghĩa Đàn

    Chư Sê

    BX Chư Sê - Đường HCM - QL14B - QL1 - QL46 - QL15 - Đường HCM - BX Nghĩa Đàn

    1.020

    45

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3643

    3781.2611.A

    Nghệ An

    Gia Lai

    Miền Trung

    Đức Long Gia Lai

    BX Đức Long - QL 19 - QL 1 - BX BX Miền Trung (Tp Vinh) và ngược lại. <A>

    920

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3644

    3781.2613.A

    Nghệ An

    Gia Lai

    Miền Trung

    An Khê

    BX An Khê- QL 19 - QL 1-BX Miền Trung (Tp Vinh)

    780

    90

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3645

    3781.2615.A

    Nghệ An

    Gia Lai

    Miền Trung

    K'Bang

    BX Đức Long - TL 669 - QL 19 - QL 1 - BX Miền Trung (Tp Vinh). <A>

    810

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3646

    3781.2619.A

    Nghệ An

    Gia Lai

    Miền Trung

    Đức Cơ

    BX Đức Cơ - QL 19 - QL 1 - BX BX Miền Trung (Tp Vinh) và ngược lại. <A>

    970

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3647

    3781.2620.A

    Nghệ An

    Gia Lai

    Miền Trung

    Chư Sê

    Chư Sê - QL14 - QL1-BX Miền Trung (Tp Vinh)

    920

    90

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3648

    3782.2611.A

    Nghệ An

    Kon Tum

    Miền Trung

    Kon Tum

    BX KonTum - đường Hồ Chí Minh - QL 14B - QL 1A - BX Miền Trung (Tp Vinh) <A>

    780

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3649

    3793.2617.A

    Nghệ An

    Bình Phước

    Miền Trung

    Chơn Thành

    BX Miền Trung (Tp Vinh) - QL1A - … - BX Chơn Thành <A>

    1.520

    15

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3650

    3793.5112.A

    Nghệ An

    Bình Phước

    Tân K

    CN BX TX Phước Long

    BX Tân Kỳ-QL15A-QL7-QL1A-đường HCM-QL14-ĐT741-CN BXe TX Phước Long

    1.198

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3651

    3798.2611.A

    Nghệ An

    Bắc Giang

    Miền Trung

    Bắc Giang

    BX Bắc Giang - ĐT 295B - QL 5 - Cầu Thanh Trì - BX BX Miền Trung (Tp Vinh) <A>

    350

    15

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3652

    3850.1111.B

    Hà Tĩnh

    TP. Hồ Chí Minh

    Hà Tĩnh

    Miền Đông

    BX Hà Tĩnh - QL1 - Đà Nẵng - QL14B - QL14 - QL13 - BX Miền Đông

    1.300

    240

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3653

    3850.1114.A

    Hà Tĩnh

    TP. Hồ Chí Minh

    Hà Tĩnh

    An Sương

    BX Hà Tĩnh - QL1 - QL22 - BX An Sương

    1.400

    120

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3654

    4347.1122.B

    Đà Nẵng

    Đắk Lắk

    Trung tâm Đà Nẵng

    Krông Bông

    BX Krông Bông - TL9 - QL26 - TL3 - QL29 - QL19C - QL1A - Đường Trường Chinh - Cầu vượt khác mức ngã ba Huế - Đường Tôn Đức Thắng - BX Trung tâm Đà Nẵng

    700

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3655

    4360.1120.A

    Đà Nẵng

    Đồng Nai

    Phía Nam Đà Nẵng

    Nam Cát Tiên

    Bến xe Nam Cát Tiên - đường 600A - đường Tà Lài Núi Tượng - QL20 - ĐT 723 - QL1A - đến bến xe Phía Nam Đà Nẵng

    886

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3656

    4377.1120.A

    Đà Nẵng

    Bình Định

    Trung tâm Đà Nẵng

    An Lão

    BX trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Cầu vượt ngã ba Huế - Trường Chinh - QL1-ĐT 629-BX An Lão

    255

    150

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3657

    4377.1220.A

    Đà Nẵng

    Bình Định

    Phía Nam Đà Nẵng

    An Lão

    BX phía Nam Đà Nẵng - QL 1 - ĐT 629-BX An Lão và ngược lại.

    245

    200

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3658

    4748.1316.A

    Đắk Lắk

    Đắk Nông

    Buôn H

    Quảng Khê

    BX Quảng Khê - QL28 - Đường 23/3 - QL14 - Đường tránh TP. Buôn Ma Thuột - Đường Nguyễn Văn Linh - QL14 - BX Buôn H

    180

    120

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3659

    4748.1511.A

    Đắk Lắk

    Đắk Nông

    Phước An

    Gia Nghĩa

    BX Gia Nghĩa - QL14 - Đường tránh TP.BMT - Đường Nguyễn Chí Thanh - Đường Nguyễn Văn Cừ - QL26 - BX Phước An

    175

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3660

    4748.1512.A

    Đắk Lắk

    Đắk Nông

    Phước An

    Đắk R'Lấp

    BX Đắk R'Lấp - QL14 - Đường tránh TP.BMT - Đường Nguyễn Chí Thanh - Đường Nguyễn Văn Cừ - QL26 - BX Phước An

    190

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3661

    4748.1911.A

    Đắk Lắk

    Đắk Nông

    Krông Ana

    Gia Nghĩa

    BX Krông Ana - TL2 - QL14 - QL28 - Đường 23/3 - BX Gia Nghĩa

    120

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3662

    4748.2016.A

    Đắk Lắk

    Đắk Nông

    Krông Năng

    Quảng Khê

    BX Quảng Khê - QL28 - Đường 23/3 - QL14 - Đường tránh TP. Buôn Ma Thuột - Đường Nguyễn Chí Thanh - Đường Nguyễn Văn Cừ - QL26 - TL3 - QL29 - BX Krông Năng

    220

    120

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3663

    4748.2416.A

    Đắk Lắk

    Đắk Nông

    M' Đrắk

    Quảng Khê

    BX Quảng Khê - QL28 - Đường 23/3 - QL14 - Đường tránh TP. Buôn Ma Thuột - Đường Nguyễn Chí Thanh - Đường Nguyễn Văn Cừ - QL26 - BX M’ĐRắk

    220

    120

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3664

    4749.1112.B

    Đắk Lắk

    Lâm Đồng

    Phía Bắc Buôn Ma Thuột

    Đức Long Bảo Lộc

    BX PB BMT - QL26 - QL14 - QL28 - Thủy điện Đồng Nai 4 - ĐT725 - Ngã ba lộc Sơn (bảo Lộc) - QL20 - BX Đức Long Bảo Lộc

    270

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3665

    4749.1216.A

    Đắk Lắk

    Lâm Đồng

    TP. Buôn Ma Thuột

    Lâm Hà

    QL27 - đường Nguyễn Văn Cừ - đường Nguyễn Tất Thành - đường Ngô Gia T

    200

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3666

    4749.1217.A

    Đắk Lắk

    Lâm Đồng

    TP. Buôn Ma Thuột

    Đức Trọng

    QL20 - QL27 - đường Nguyễn Văn Cừ - đường Nguyễn Tất Thành - đường Ngô Gia T

    220

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3667

    4749.1414.A

    Đắk Lắk

    Lâm Đồng

    Ea Kar

    Đạ Tẻh

    BX Trung tâm huyện Đạ Tẻh - ĐT721 - ĐT22B - QL14 - đường tránh TP.BMT - đường Nguyễn Chí Thanh - đường Nguyễn Văn Cừ- QL26- BX Ea Kar

    320

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3668

    4749.2514.A

    Đắk Lắk

    Lâm Đồng

    Quyết Thắng

    Đạ Tẻh

    BX Trung tâm huyện Đạ Tẻh - ĐT721 - ĐT22B - QL14 - đường tránh TP.BMT - đường Nguyễn Chí Thanh - đường Nguyễn Văn Cừ- QL26- BX Quyết Thắng

    332

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3669

    4760.1412.A

    Đắk Lắk

    Đồng Nai

    Ea Kar

    Biên Hòa

    BX Ea Kar - QL26 - Đường Nguyễn Văn Cừ - Đường Nguyễn Chí Thanh - Đường tránh TP.BMT - QL14 - QL13 - ĐT741 - ĐT474 - QL1K - Đường Nguyễn Ái Quốc - BX Biên Hoà

    430

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3670

    4760.1513.A

    Đắk Lắk

    Đồng Nai

    Phước An

    Đồng Nai

    BX Đồng Nai - Đường Phạm Văn Thuận - Đường Phan Trung - Đường Đồng Khởi - Đường Nguyễn Ái Quốc - QL1K - ĐT 743 - QL13 - ĐT741 - QL14 - QL26 - BX Phước An

    380

    90

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3671

    4760.1554.A

    Đắk Lắk

    Đồng Nai

    M’Đrắk

    Phú Thạnh

    BX Phú Thạnh - ĐT.769 - Đ.Tôn Đức Thắng - QL.51 - Đ.Bùi Văn Hòa - Đ.Phạm Văn Thuận - Đ.Nguyễn Ái Quốc - Đ.Bùi Hữu Nghĩa - ĐT.747 - ĐT.741 - QL.14 - QL.26 - BX M’Đrắk

    480

    120

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3672

    4760.1722.A

    Đắk Lắk

    Đồng Nai

    Quảng Phú

    Phương Lâm

    BX Phương Lâm - QL20 - ĐT 721 - đường Sao Bộng - QL14 - đường Phan Chu Trinh - TL8 - BX Quảng Phú

    325

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3673

    4760.1854.A

    Đắk Lắk

    Đồng Nai

    Ea Súp

    Phú Thạnh

    BX Phú Thạnh - Đường 769 - đường 25B - QL51 - Ngã 4 Vũng Tàu - QL1A - ĐT 743 - QL13 - ĐT741 - QL14 - Đường tránh Buôn Mê Thuột - TL1 - BX Ea Súp

    490

    90

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3674

    4770.2411.A

    Đắk Lắk

    Tây Ninh

    M'Đrắk

    Tây Ninh

    BX Tây Ninh - Đường Trưng Nữ Vương - Đường Lạc Long Quân - Đường 30/4 - ĐT 781 - ĐT 784 - QL22 - An Sương - QL1A - Ngã tư Bình Phước - Dầu Tiếng - QL13 - QL 14 - Đường tránh TP.BMT - Đường Nguyễn Chí Thanh - Đường Nguyễn Văn Cừ - QL26 - BX M'Đrắk

    600

    90

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3675

    4772.1411.A

    Đắk Lắk

    Bà Rịa - Vũng Tàu

    Ea Kar

    Bà Rịa

    BX Bà Rịa - QL51 - QL1 - TL6 - ĐT760 -TL11 - ĐT742 - ĐT741 - QL13 - QL14 - Đường tránh TP.BMT - Đường Nguyễn Chí Thanh - Đường Nguyễn Văn Cừ - QL26 - BX Ea Kar

    500

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3676

    4772.1511.A

    Đắk Lắk

    Bà Rịa - Vũng Tàu

    Phước An

    Bà Rịa

    BX Bà Rịa - QL51 - QL1 - TL6 - ĐT760 -TL11 - ĐT742 - ĐT741 - QL13 - QL14 - Đường tránh TP.BMT - Đường Nguyễn Chí Thanh - Đường Nguyễn Văn Cừ - QL26 - BX Phước An

    480

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3677

    4775.1113.A

    Đắk Lắk

    Thừa Thiên Huế

    Phía Bắc Buôn Ma Thuột

    Vinh Hưng

    BX Phía Bắc Buôn Ma Thuột - Đường HCM - QL1A - TL18 - QL49A - BX Vinh Hưng

    820

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3678

    4775.1412.A

    Đắk Lắk

    Thừa Thiên Huế

    Ea Kar

    Phía Nam Huế

    BX Ea Kar - QL26 - Đường Nguyễn Văn Cừ - Đường Nguyễn Chí Thanh - QL14 - Đường HCM - QL1A - BX Phía Nam Huế

    800

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3679

    4777.1120.A

    Đắk Lắk

    Bình Định

    Phía Bắc Buôn Ma Thuột

    An Lão

    BX Phía Bắc Buôn Ma Thuột - QL14 - QL19 - QL1 - ĐT629 - BX An Lão

    490

    200

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3680

    4777.1320.A

    Đắk Lắk

    Bình Định

    Buôn H

    An Lão

    BX Buôn Hồ - QL14 - QL19 - QL1 - ĐT629 - BX An Lão

    360

    200

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3681

    4777.1713.A

    Đắk Lắk

    Bình Định

    Quảng Phú

    Bình Dương Phú M

    BX Quảng Phú - TL8 - Đường tránh TP.BMT - QL14 - QL19 - QL1A - BX Bình Dương (Phù Mỹ)

    400

    90

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3682

    4777.1911.A

    Đắk Lắk

    Bình Định

    Krông Ana

    Quy Nhơn

    BX Krông Ana - TL2 - QL14 - QL19 - QL1A - QL1D - BX Quy Nhơn

    330

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3683

    4779.1912.A

    Đắk Lắk

    Khánh Hòa

    Krông Ana

    Phía Bắc Nha Trang

    BX Krông Ana - TL2 - QL14 - Đường tránh TP.BMT - Đường Nguyễn Chí Thanh - Đường Nguyễn Văn Cừ - QL26 - QL1A - BX Phía Bắc Nha Trang

    210

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3684

    4781.1118.A

    Đắk Lắk

    Gia Lai

    Phía Bắc Buôn Ma Thuột

    Krông Pa

    BX Phía bắc Buôn Ma Thuột - QL14 - QL25 - BX Krông Pa

    220

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3685

    4781.1218.A

    Đắk Lắk

    Gia Lai

    TP. Buôn Ma Thuột

    Krông Pa

    BX Krông Pa - QL 25 - Đường Hồ Chí Minh - Đường Ngô Gia Tự - Đường Nguyễn Chí Thanh (Đăk Lăk) - Đường Chu Văn An - Đường Ngô Quyền - Đường Ngô Gia Tự - BX TP Buôn Ma Thuột

    240

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3686

    4781.1714.A

    Đắk Lắk

    Gia Lai

    Quảng Phú

    Ayun Pa

    BX Quảng Phú - TL8 - Đường tránh TP.BMT - QL14 - QL25 - BX Ayunpa

    220

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3687

    4792.2212.A

    Đắk Lắk

    Quảng Nam

    Krông Bông

    Phía Bắc Quảng Nam

    BX Krông Bông - TL9 - QL26 - Đường Nguyễn Văn Cừ - Đường Nguyễn Chí Thanh - QL14 - Đường HCM - QL1A - BX Phía Bắc Quảng Nam

    650

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3688

    4797.2011.A

    Đắk Lắk

    Bắc Kạn

    Krông Năng

    Bắc Kạn

    BX Bắc Kạn - QL3 - QL3 mới - QL1A - QL14B - QL14 - QL29 - BX Krông Năng

    1.600

    8

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3689

    4797.2015.A

    Đắk Lắk

    Bắc Kạn

    Krông Năng

    Pắc Nặm

    BX Pác Nặm - ĐT258B - ĐT258 - QL3 - QL3 mới - QL1A - QL14B - QL14 - QL29 - BX Krông Năng

    1.690

    8

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3690

    4849.1211.A

    Đắk Nông

    Lâm Đồng

    Đắk R'Lấp

    Liên tỉnh Đà Lạt

    BX Đắk R'Lấp - QL14 - Đường 23/3 - QL28 - ĐT725 - QL27 - QL20 - BX Liên tỉnh Đà Lạt

    230

    90

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3691

    4850.1816.A

    Đắk Nông

    TP. Hồ Chí Minh

    Tuy Đức

    Ngã Tư Ga

    BX Tuy Đức - ĐT681 - QL14 - ĐT741 - QL13 - QL1 - BX Ngã Tư Ga

    250

    120

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3692

    4860.1720.A

    Đắk Nông

    Đồng Nai

    Quảng Sơn

    Nam Cát Tiên

    Bến xe Nam Cát Tiên - 600A - đường Tà Lài Núi Tượng - QL20 - ĐT721 - đường Sao Bộng - QL14 - QL28 - TL684 - bến xe Quảng Sơn

    295

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3693

    4866.1815.A

    Đắk Nông

    Đồng Tháp

    Tuy Đức

    Tân Hồng

    BX Tuy Đức - QL 14 - ĐT 741 - QL13 - QL1A - QL30 - BX Tân Hồng

    520

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3694

    4874.1611.A

    Đắk Nông

    Quảng Trị

    Quảng Khê

    Đông Hà

    BX Quảng Khê - QL28 - Đường 23/3 - QL14 - Đường HCM - QL1 - BX Đông Hà

    970

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3695

    4876.1811.A

    Đắk Nông

    Quảng Ngãi

    Tuy Đức

    Quảng Ngãi

    BX Tuy Đức - QL14 - QL19 - QL1 - BX Quảng Ngãi

    580

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3696

    4876.1812.A

    Đắk Nông

    Quảng Ngãi

    Tuy Đức

    Phía Bắc Quảng Ngãi

    BX Tuy Đức - ĐT681 - QL14 - QL19 - QL1 - BX Phía Bắc Quảng Ngãi

    578

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3697

    4877.1220.A

    Đắk Nông

    Bình Định

    Đắk R'Lấp

    An Lão

    BX Đắk R'Lấp - QL14 - QL19 - QL1 - ĐT629 - BX An Lão

    547

    150

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3698

    4877.1611.A

    Đắk Nông

    Bình Định

    Quảng Khê

    Quy Nhơn

    BX Quảng Khê - QL28 - Đường 23/3 - QL14 - QL19 - QL1 - BX Quy Nhơn

    510

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3699

    4881.1114.A

    Đăk Nông

    Gia Lai

    Gia Nghĩa

    Ayun Pa

    BX Ayun Pa - QL25 - Đường tỉnh 668 - Đường Hồ Chí Minh - BX Gia Nghĩa

    250

    45

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3700

    4881.1611.A

    Đắk Nông

    Gia Lai

    Quảng Khê

    Đức Long Gia Lai

    BX Quảng Khê - QL28 - Đường 23/3 - Đường Hồ Chí Minh (QL14 cũ) - Đường Trường Chinh - Đường Nguyễn Chí Thanh - Đường Lý Nam Đế - BX Đức Long

    400

    120

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3701

    4881.1619.A

    Đắk Nông

    Gia Lai

    Quảng Khê

    Đức Cơ

    BX Quảng Khê - QL28 - Đường 23/3 - QL14 - QL19 - BX Đức Cơ

    400

    120

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3702

    4882.1611.A

    Đắk Nông

    Kon Tum

    Quảng Khê

    Kon Tum

    BX Quảng Khê - QL28 - Đường 23/3 - QL14 - BX Kon Tum

    450

    120

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3703

    4950.1611.A

    Lâm Đồng

    TP. Hồ Chí Minh

    Lâm Hà

    Miền Đông

    QL27 - QL20 - QL1 - QL13 - đường Đinh Bộ Lĩnh <A>

    306

    300

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3704

    4950.1612.A

    Lâm Đồng

    TP. Hồ Chí Minh

    Lâm Hà

    Miền Tây

    QL27 - QL20 - QL1 - đường Kinh Dương Vương <A>

    325

    300

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3705

    4950.1614.A

    Lâm Đồng

    TP. Hồ Chí Minh

    Lâm Hà

    An Sương

    QL27 - QL20 - QL1 - QL22 <A>

    325

    300

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3706

    4950.2011.A

    Lâm Đồng

    TP. Hồ Chí Minh

    Đơn Dương

    Miền Đông

    QL27 - QL20 - QL1 - QL13 - đường Đinh Bộ Lĩnh <A>

    290

    300

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3707

    4961.1111.A

    Lâm Đồng

    Bình Dương

    Liên tỉnh Đà Lạt

    Bình Dương

    BX Bình Dương - Đường 30 tháng 4 - đường Phú Lợi - ĐT 743 - Ngã tư Miễu ông Cù - ĐT 743A - ĐT 743C - Ngã ba Tân Vạn - QL1 - QL20 - BX Liên tỉnh Đà Lạt

    390

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3708

    4961.1111.B

    Lâm Đồng

    Bình Dương

    Liên tỉnh Đà Lạt

    Bình Dương

    BX Bình Dương - QL 13 - QL 1A - QL 20 - BX LT Đà Lạt

    325

    90

    Tuyến QH mới

     

    3709

    4961.1211.A

    Lâm Đồng

    Bình Dương

    Đức Long Bảo Lộc

    Bình Dương

    BX Bình Dương - QL 13 - QL 1A - QL 20 - BX Đức Long Bảo Lộc

    225

    60

    Tuyến QH mới

     

    3710

    4961.1711.A

    Lâm Đồng

    Bình Dương

    Đức Trọng

    Bình Dương

    BX Bình Dương - QL 13 - QL 1A - QL 20 - BX Đức Trọng

    280

    120

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3711

    4962.1501.A

    Lâm Đồng

    Long An

    Cát Tiên

    Long An

    ĐT721 - QL20 - QL1A - đường tránh TP Tân An - QL62 - đường Hùng Vương

    240

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3712

    4970.1114.A

    Lâm Đồng

    Tây Ninh

    Liên tỉnh Đà Lạt

    Tân Biên

    BX Tân Biên - QL22B - Ngã tư Bình Minh - Ngã tư Thanh Điền - ĐT 786-Đường xuyên Á - QL22 - Củ Chi - TL8 - Huỳnh Văn Cù - Đại lộ Bình Dương - Đường Phú Lợi - Đường Bình Chuẩn - ĐT 747B - ĐT 743 - Bùi Hữu Nghĩa - Nguyễn Ái Quốc - QL1A - QL20 - BX Liên tỉnh Đà Lạt

    460

    120

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3713

    4977.1211.A

    Lâm Đồng

    Bình Định

    Đức Long
    Bảo Lộc

    Quy Nhơn

    BX Đức Long Bảo Lộc - QL20 - QL27 - QL1 - QL1D - BX Quy Nhơn và ngược lại

    500

    150

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3714

    4977.1213.A

    Lâm Đồng

    Bình Định

    Đức Long
    Bảo Lộc

    Bình Dương Phù M

    BX Đức Long Bảo Lộc - QL20 - QL27 - QL 1 - QL1D - QL1 - BX Bình Dương Phù Mỹ và ngược lại

    570

    150

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3715

    4981.1213.A

    Lâm Đồng

    Gia Lai

    Đức Long Bảo Lộc

    An Khê

    BX Đức Long Bảo Lộc - QL20 - QL27 - QL14 - QL19 - BX An Khê

    500

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3716

    4986.1217.B

    Lâm Đồng

    Bình Thuận

    Đức Long Bảo Lộc

    Bắc Bình

    BX Bắc Bình - QL1A - QL27 - (Phan Rang - Sông Pha) - QL20 - BX Đức Long Bảo Lộc

    259

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3717

    4988.1213.A

    Lâm Đồng

    Vĩnh Phúc

    Đức Long Bảo Lộc

    Yên Lạc

    QL20 - QL27 - QL1A - đường HCM - QL21 - QL32 - Cầu Vĩnh Thịnh - QL2C

    1.570

    15

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3718

    4997.1411.A

    Lâm Đồng

    Bắc Kạn

    Đạ Tẻh

    Bắc Kạn

    BX Bắc Kạn - QL3 - QL3 mới - QL1 - QL14 - Bù Đăng - ĐT721 - BX Đạ Tẻh

    1.737

    8

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3719

    5060.1115.F

    TP. Hồ Chí Minh

    Đồng Nai

    Miền Đông

    Xuân Lộc

    BX Xuân Lộc - QL.1A - Cao tốc TP.HCM - Long Thành - Dầu Giây - Đ.Mai Chí Thọ - XL.Hà Nội - Cầu Cát Lái - Đ.Điện Biên Phủ - BX Miền Đồng

    130

    420

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3720

    5060.1122.B

    TP. Hồ Chí Minh

    Đồng Nai

    Miền Đông

    Phương Lâm

    BX Phương Lâm - QL.20 - QL.1A - Cao tốc TP.HCM-Long Thành-Dầu Giây - Đ.Mai Chí Thọ - XL.Hà Nội - Cầu Cát Lái - Đ.Điện Biên Phủ - BX Miền Đồng

    170

    420

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3721

    5061.1123.C

    TP. Hồ Chí Minh

    Bình Dương

    Miền Đông

    Bàu Bàng

    BX Bàu Bàng - Đại lộ Bình Dương - Ngã ba Trừ Văn Thố - ĐT 750 - Long Hòa - ĐT 744 - Nguyễn Chí Thanh - Đại lộ Bình Dương - Ngã Bình Phước - QL13 - BX Miền Đông

    100

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3722

    5061.1123.D

    TP. Hồ Chí Minh

    Bình Dương

    Miền Đông

    Bàu Bàng

    BX Bàu Bàng - Đại lộ Bình Dương - Ngã 3 Trừ Văn Thố - ĐT 750 - Long Hòa - ĐT 240 - Ngã Chợ Bến Cát - Đường Hùng Vương - Ngã 3 Bến Cát - Đại lộ Bình Dương - Ngã Bình Phước - QL13 - BX Miền Đông

    100

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3723

    5069.1217.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Cà Mau

    Miền Tây

    Đồng Tâm

    BX Đồng Tâm - Quãng lộ Phụng Hiệp - QL1A - Cao tốc Trung Lương - Tp. Hồ Chí Minh - QL 1A - Kinh Dương Vương - BX Miền Tây

    310

    360

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3724

    5071.1812.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Bến Tre

    Cần Giờ

    Ba Tri

    BX Cần Giờ - Đào Cử - Lê Hùng Yên - Duyên Hải - Rừng Sác - Bình Khánh - Huỳnh Tấn Phát - Nguyễn Bình - Nguyễn Hữu Thọ - Nguyễn Văn Linh - Cao tốc - TL878 - QL1 - QL60 - Đồng Văn Cống - TL887 - BX Ba Tri

    171

    120

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3725

    5071.1813.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Bến Tre

    Cần Giờ

    Thạnh Phú

    BX Cần Giờ - Đào Cử - Lê Hùng Yên - Duyên Hải - Rừng Sác - Bình Khánh - Huỳnh Tấn Phát - Nguyễn Bình - Nguyễn Hữu Thọ - Nguyễn Văn Linh - Cao tốc - TL878 - QL1 - QL60 - QL57 - BX Thạnh Phú

    183

    120

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3726

    5077.1120.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Bình Định

    Miền Đông

    An Lão

    BX Miền Đông - QL13 - QL1 - QL1D - QL1 - ĐT629 - BX An Lão

    790

    200

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3727

    5077.1620.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Bình Định

    Ngã Tư Ga

    An Lão

    BX Ngã Tư Ga - QL1 - QL1D - QL1 - ĐT629 - BX An Lão

    793

    200

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3728

    5081.1113.B

    TP. Hồ Chí Minh

    Gia Lai

    Miền Đông

    An Khê

    BX Miền Đông - QL13 - ĐT 741 - QL14 - QL25 - TL622 - Đường Trường Sơn Đông - TL667 - QL19 - BX An Khê

    586

    120

    Tuyến quy hoạch mới

    12178/BGTVT-VT ngày 17/10/2016 của Bộ GTVT

    3729

    5081.1115.B

    TP. Hồ Chí Minh

    Gia Lai

    Miền Đông

    K'Bang

    BX Miền Đông - QL13 - ĐT 741 - QL14 - ĐT687B - ĐT 668 - QL25 - TL622 - Đường Trường Sơn Đông - TL667 - QL19 - TL669 - BX K'Bang

    554

    120

    Tuyến quy hoạch mới

    12178/BGTVT-VT ngày 17/10/2016 của Bộ GTVT

    3730

    5081.1115.C

    TP. Hồ Chí Minh

    Gia Lai

    Miền Đông

    K'Bang

    BX Miền Đông - QL13 - ĐT 741 - QL14 - QL25 - TL622 - Đường Trường Sơn Đông - TL667 - QL19 - TL669 - BX K'Bang

    620

    120

    Tuyến quy hoạch mới

    12178/BGTVT-VT ngày 17/10/2016 của Bộ GTVT

    3731

    6061.2221.A

    Đồng Nai

    Bình Dương

    Phương Lâm

    Phú Chánh

    Bến xe Phương Lâm - QL20 - QL1A - Ngã tư Bình Phước - QL12 - Đại lộ Bình Dương - đường Huỳnh Văn Lũy - bến xe Phú Chánh

    165

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3732

    6062.1304.A

    Đồng Nai

    Long An

    Đồng Nai

    Vĩnh Hưng

    BX Vĩnh Hưng - ĐT 831 - QL62 - QLN2 - TL8 - ĐT 743 - QL1A - BX Đồng Nai

    170

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3733

    6067.5415.A

    Đồng Nai

    An Giang

    Phú Thạnh

    Chợ Mới

    BX Chợ Mới - ĐT942 - Sa Đéc - Cao tốc Trung lương - QL1A - Ngã tư Vũng Tàu - QL51 - Đường 25B - BX Phú Thạnh <A>

    370

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3734

    6067.5416.A

    Đồng Nai

    An Giang

    Phú Thạnh

    Tân Châu

    BX Tân Châu - ĐT953 - ĐT954 - Phà Thuận Giang - ĐT942 - Sa Đéc - Cao tốc Trung lương - QL1A - Ngã tư Vũng Tàu - QL51 - Đường 25B - BX Phú Thạnh <A>

    370

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3735

    6067.5428.A

    Đồng Nai

    An Giang

    Phú Thạnh

    Khánh Bình

    BX Phú Thạnh - Đường 25B - QL.51 - Ngã 4 Vũng Tàu - QL.1A - Cao tốc Trung Lương - Cầu Mỹ Thuận - Sa Đéc - ĐT.942 - Phà An Hòa - Long Xuyên - Châu Đốc - QL.91C - BX Khánh Bình

    370

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3736

    6068.2418.A

    Đồng Nai

    Kiên Giang

    Vĩnh Cửu

    Vĩnh Thuận

    BX Vĩnh Cửu - ĐT 768 - ĐT 767 - QL1A - QL63 - BX Vĩnh Thuận

    420

    120

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3737

    6068.5418.A

    Đồng Nai

    Kiên Giang

    Phú Thạnh

    Vĩnh Thuận

    BX Phú Thạnh - ĐT 769 - Đường 25B - QL51 - Ngã 4 Vũng Tàu - QL1A - Ngã 4 Bình Phước - QL1A - Cao tốc Trung Lương - QL80 - QL61 - QL63 - BX Vĩnh Thuận

    410

    240

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3738

    6071.1213.B

    Đồng Nai

    Bến Tre

    Biên Hòa

    Thạnh Phú

    BX Biên Hòa - Đường Nguyễn Ái Quốc - Đường Bùi Hữu Nghĩa - ĐT 743 Ngã 3 Tân Hạnh - Ngã 3 Miếu Ông Cù - Ngã tư 550 - QL1A - QL60 - QL62 - QL57 - BX Thạnh Phú

    180

    120

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3739

    6071.2216.A

    Đồng Nai

    Cần Thơ

    Phương Lâm

    Giồng Trôm

    BX Phương Lâm - QL20 - QL1A - XL Hà Nội - Ngã 4 Vũng Tàu - QL1A - Nguyễn Văn Linh - Cao tốc Trung Lương - ĐT 878 - QL1A - QL60 - ĐL Đồng Khởi - Nguyễn Thị Định - BX Giồng Trôm

    250

    120

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3740

    6075.5412.A

    Đồng Nai

    Thừa Thiên Huế

    Phú Thạnh

    Phía Nam Huế

    BX Phú Thạnh - ĐT. 769 - Đ. 25B - QL51 - Đ.Võ Nguyên Giáp (Đ. Tránh QL1A) - QL1A - BX Phía Nam Huế

    1.091

    120

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3741

    6081.2511.A

    Đồng Nai

    Gia Lai

    Dầu Giây

    Đức Long Gia Lai

    BX Đức Long Gia Lai - Đường Hồ Chí Minh (QL14 cũ) - QL13 - QL1 - BX Dầu Giây

    590

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3742

    6083.5406.A

    Đồng Nai

    Sóc Trăng

    Phú Thạnh

    Long Phú

    BX Long Phú - QL Nam Sông Hậu - QL1A - Ngã tư Vũng Tàu - QL51 - Đường 25B - ĐT.769 - BX Phú Thạnh

    250

    120

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3743

    6083.5416.A

    Đồng Nai

    Sóc Trăng

    Phú Thạnh

    Thạnh Trị

    BX Thạnh Trị - QL1A - Hậu Giang - Cần Thơ - Vĩnh Long - Tiền Giang - Long An - Cao tốc TP.HCM - Ngã Tư Bình Phước - Thủ Đức - Ngã tư Vũng Tàu - QL51 - Đường 25B - ĐT.769 - BX Phú Thạnh

    315

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3744

    6084.2551.A

    Đồng Nai

    Trà Vinh

    Dầu Giây

    Tiểu Cần

    Bến xe Dầu Giây - QL1A - đường nguyễn Văn Linh - đường cao tốc Trung Lương TP HCM - QL62 - QL1A - QL53 - QL60 - Bến xe Tiểu Cần

    295

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3745

    6084.5417.A

    Đồng Nai

    Trà Vinh

    Phú Thạnh

    Trà Cú

    BX Phú Thạnh- đường 769 - đường 25B - QL 51 - QL1A - QL53 - Nguyễn Đáng - QL54 - BX Trà Cú

    315

    90

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3746

    6095.1111.A

    Đồng Nai

    Hậu Giang

    Long Khánh

    Vị Thanh

    BX Vị Thanh - QL61 - QL1A - Cầu Vượt Lương Xuân - đường Nguyễn Ái Quốc - Xa Lộ Hà Nội - đường 30/4 - Ngã 3 Dầu Giây - QL1A - BX Long Khánh và ngược lại <A>

    295

    90

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3747

    6150.1323.B

    TP. Hồ Chí Minh

    Bình Dương

    Miền Đông

    Bàu Bàng

    BX Bàu Bàng - Đại lộ Bình Dương - Ngã tư Chơn Thành - ĐT 751 - Minh Tân - ĐT 751 - Đại lộ Bình Dương - Ngã Bình Phước - QL13 - BX Miền Đông

    150

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3748

    6164.1920.A

    Bình Dương

    Vĩnh Long

    Bến Cát

    Tích Thiện

    BX Bến Cát - Đại lộ Bình Dương - QL13 (Ngã Bình Phước) - QL1A - Cao tốc (Sài Gòn - Trung Lương) - QL53 - ĐT 901 - QL54 - BX Tích Thiện

    145

    160

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3749

    6164.2312.A

    Bình
    Dương

    Bến Tre

    Bàu Bàng

    Ba Tri

    Bến xe Bàu Bàng - Đại lộ Bình Dương - Ngã tư Sân Banh - 30 tháng 4 - Ngã ba Nam Sanh - Đường Phú Lợi - Ngã miễu Ông Cù - ĐT 743 - Ngã tư 550 - Đại lộ Độc lập - Cầu vượt Sóng Thần - QL 1 - Ngã Bình Phước - QL 60 - Đại lộ Đồng Khởi - Nguyễn Thị Định - ĐT 885 - Bến xe Ba Tri.

    230

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3750

    6166.2020.B

    Bình Dương

    Đồng Tháp

    An Phú

    Thanh Bình

    BX An phú - Mỹ phước Tân vạn - Cầu Phú cường -TL8 - ĐT823 - ĐT825 - QL62 - N2 - ĐT844 - Đường Trần Hưng Đạo - ĐT844 - Ngã 3 Thanh bình - QL30 - BX Thanh Bình

    230

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3751

    6166.2115.B

    Bình Dương

    Đồng Tháp

    Phú Chánh

    Tân Hồng

    BX Tân Hồng - ĐT 843 - ĐT844
    ĐT837 - QL62 -QLN2 - ĐT823 - ĐT8 - Cầu Ph
    ú Cường - TX. Thủ Dầu Một - BX Phú Chánh A

    190

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3752

    6167.2014.A

    Bình Dương

    An Giang

    An Phú

    Núi Sập

    BX Núi Sập - ĐT 943 - Phà An Hòa (Vàm Cống) - Sa Đéc - QL80 - Cao tốc Trung lương - QL1A - QL13 - Đường 22/12 - BX An Phú <A>

    270

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3753

    6169.1911.B

    Bình Dương

    Cà Mau

    Bến Cát

    Cà Mau

    BX Cà Mau - QL1A - Cao tốc Trung Lương - TP HCM - QL1A - Ngã tư Bình Phước - Đại lộ Bình Dương - Thủ Khoa Huân - Ngã tư Bình Chuẩn - ĐT 746 - Ngã tư Cây xăng Kim Hằng - ĐT 747B - Đường Tạo Lực II - ĐT 741 - Ngã tư Sở Sao - Đại lộ Bình Dương - BX Bến Cát

    395

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3754

    6170.1118.A

    Bình Dương

    Tây Ninh

    Bình Dương

    Châu Thành

    BX Châu Thành - ĐT 781 - Trương Quyền - Trưng Nữ Vương - 30/4 - Lạc Long Quân - CMT8 - ĐT 781 - ĐT 784 - Đường Đất Sét Bến Củi - Dầu Tiếng - ĐT 750 - ĐT 744 - QL13 - BX Bình Dương

    110

    120

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3755

    6170.1913.A

    Bình Dương

    Tây Ninh

    Bến Cát

    Hòa Thành

    BX Hòa Thành - Phạm Hùng - Lý Thường Kiệt - ĐT 781 - ĐT 784 - Đường Đất Sét Bến Củi - Dầu Tiếng - ĐT 750 - ĐT 744 - QL13 - BX Bến Cát

    120

    120

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3756

    6172.1120.B

    Bình Dương

    Bà Rịa - Vũng Tàu

    Bình Dương

    Xuyên Mộc

    BX Xuyên Mộc - QL55 - QL51 - QL1A - QL13 - BX Bình Dương

    110

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3757

    6172.2012.A

    Bình Dương

    Bà Rịa - Vũng Tàu

    An Phú

    Vũng Tàu

    BX An phú - DDT743 - Ngã tư 550 -ĐT743C - QL13 - Ngã tư Bình phước - QL1A - QL51 - Đường 30/4 - Đường Nguyễn An Ninh - Đường Trương Công Định - Đường Lê Hồng Phong - Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa - BX Vũng tàu

    110

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3758

    6177.1111.A

    Bình Dương

    Bình Định

    Bình Dương

    Quy Nhơn

    BX Bình Dương - QL 13 - Ngã Tư Bình Phước - QL1 - QL1D - BX Quy Nhơn

    625

    200

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3759

    6177.1920.A

    Bình Dương

    Bình Định

    Bến Cát

    An Lão

    BX Bến Cát - Đại Lộ Bình Dương - QL 13 - Ngã Tư Bình Phước - QL1 - QL1D - BX An Lão

    775

    200

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3760

    6178.1914.A

    Bình Dương

    Phú Yên

    Bến Cát

    Sông Hinh

    QL29 - QL26 - QL14

    600

    180

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3761

    6183.2308.A

    Bình Dương

    Sóc Trăng

    Bàu Bàng

    Ngã Năm

    BX Bàu Bàng - QL13 - Cầu vượt Sóng Thần - Tp.Hồ Chí Minh - Vĩnh Long - Cần Thơ - QL1A - QL61B - BX Ngã Năm

    340

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3762

    6184.2313.B

    Bình Dương

    Trà Vinh

    Bàu Bàng

    Duyên Hải

    BX Duyên Hải - QL53 - ĐT 914 - QL53 - QL54 - Nguyễn Đáng - QL53 - QL1A - Cao tốc TP.HCM - Trung Lương - QL1A - QL13 - BX Bàu Bàng <B>

    380

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3763

    6186.1916.A

    Bình Dương

    Bình Thuận

    Bến Cát

    La Gi

    BX La Gi - đường Thống Nhất - QL55 - QL1A - QL13 - BX Bến Cát

    190

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3764

    6266.0221.A

    Long An

    Đồng Tháp

    Kiến Tường

    Tân Phước

    BX Tân Phước - ĐT831 - QL62 - BX Kiến Tường

    60

    90

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3765

    6267.0212.A

    Long An

    An Giang

    Kiến Tường

    Châu Đốc

    BX Kiến Tường - QL62 - ĐT 829 - Đường N2 - QL30 - Hùng Vương - Đường HCM - Nguyễn Trãi - QL30 - Nguyễn Huệ - Phạm Hữu Lầu - Phà Cao Lãnh - ĐT 848 (Chợ Mới) - ĐT 944 - Phà An Hoà (An Giang) - TP. Long Xuyên - Lý Thái Tổ - Hùng Vương - Trần Hưng Đạo - QL91 - BX Châu Đốc

    168

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3766

    6270.0411.A

    Long An

    Tây Ninh

    Vĩnh Hưng

    Tây Ninh

    BX Tây Ninh - Trưng Nữ Vương - 30/4 - QL22B - QL22 - TL8 - QLN2 - QL62 - ĐT 831 - BX Vĩnh Hưng

    177

    120

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3767

    6272.0212.A

    Long An

    Bà Rịa - Vũng Tàu

    Kiến Tường

    Vũng Tàu

    BX Kiến Tường - QL62- QLN2- QL62 - Đường tránh TP.Tân An - QL1A- QL51- Đường 3/2 - Đường Lê Hồng Phong - Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa - BX Vũng Tàu

    230

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3768

    6370.1611.A

    Tiền Giang

    Tây Ninh

    Gò Công

    Tây Ninh

    BX Tây Ninh - Trưng Nữ Vương - 30/4 - QL22B - QL22 - Củ Chi - TL8 - TL9 - QL1A - QL50 - BX Gò Công

    206

    120

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3769

    6376.3111.A

    Tiền Giang

    Quảng Ngãi

    Tiền Giang

    Quảng Ngãi

    BX Tiền Giang - đường Ấp Bắc - QL60 - QL1 - QL29 - QL19C - QL1 - BX Quảng Ngãi

    890

    90

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3770

    6469.1414.A

    Vĩnh Long

    Cà Mau

    Vũng Liêm

    Năm Căn

    BX Vũng Liêm - ĐT 907 - QL53 - QL1A - BX Năm Căn

    298

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3771

    6476.1111.A

    Vĩnh Long

    Quảng Ngãi

    Vĩnh Long

    Quảng Ngãi

    BX Quảng Ngãi - QL1 - QL1 cao tốc Trung Lương - QL1 - QL53 - BX Vĩnh Long

    930

    90

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3772

    6584.1111.A

    Cần Thơ

    Trà Vinh

    Cần Thơ 36NVL

    Cầu Ngang

    BX Cầu Ngang - QL53 - QL1A - BX Cần Thơ 36NVL

    130

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3773

    6670.2111.A

    Đồng Tháp

    Tây Ninh

    Tân Phước

    Tây Ninh

    BX Tân Phước - ĐT 842 - ĐT 843 - ĐT 844 - ĐT 845 - QLN2 - ĐT 825 - ĐT 823 - TL8 - Củ Chi - QL22A - QL22B - Đường 30/4 - Đường Trưng Nữ Vương - BX Tây Ninh

    235

    120

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3774

    6672.1412.A

    Đồng Tháp

    Bà Rịa - Vũng Tàu

    Tháp Mười

    Vũng Tàu

    BX Tháp Mười - ĐT 846 - DDT 865 - ĐT 869 - QL 1A - Đ. Cao tốc Long Thành - QL 1A - QL 51 - LHP - NKKN và ngược lại

    228

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3775

    6672.1412.A

    Đồng Tháp

    Bà Rịa - Vũng Tàu

    Tháp Mười

    Vũng Tàu

    BX Tháp Mười - ĐT 846 - DDT 865 - ĐT 869 - QL 1A - Đ. Cao tốc Long Thành - QL 1A - QL 51 - LHP - NKKN và ngược lại

    228

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3776

    6672.1812.A

    Đồng Tháp

    Bà Rịa - Vũng Tàu

    Trường Xuân

    Vũng Tàu

    BX Trường Xuân - Đường Võ Văn Kiệt - ĐT 837 - QL62 - ĐT 836 - QLN2 - QL62 - QL1A - Hầm Thủ Thiêm - Cao tốc TP Hồ Chí Minh - Long Thành - Dầu Giây - BX Vũng Tàu

    222

    90

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3777

    6672.1812.B

    Đồng Tháp

    Bà Rịa - Vũng Tàu

    Trường Xuân

    Vũng Tàu

    BX Trường Xuân - ĐT 844 - ĐT 845 - ĐT 846 - ĐT 865 - ĐT 868 - QL1A - Cao tốc Trung Lương - TP Hồ Chí Minh - QL1A - QL51 - Đường 3/2 - Đường Lê Hồng Phong - Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa - BX Vũng Tàu

    242

    90

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3778

    6672.2312.A

    Đồng Tháp

    Bà Rịa - Vũng Tàu

    Huyện Lai Vung

    Vũng Tàu

    BX H. Lai Vung - QL 80 - QL 1A - Cao tốc Trung Lương - TP Hồ Chí Minh - Cao tốc Long Thành - Dầu Dây - Đường 3/2 - BX Vũng Tàu

    275

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3779

    6695.2111.A

    Đồng Tháp

    Hậu Giang

    Tân Phước

    Vị Thanh

    BX Tân Phước - ĐT842 - QL 30 - QL 1A - BX Vị Thanh

    196

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3780

    6768.1411.A

    An Giang

    Kiên Giang

    Châu Thành

    Kiên Giang

    QL91 - QL80 - QL61

    70

    240

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3781

    6768.1419.A

    An Giang

    Kiên Giang

    Châu Thành

    An Minh

    ĐT Thứ 7 - Cán Gáo - QL63 - QL61 -QL80 - QL91

    125

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3782

    6769.1611.A

    An Giang

    Cà Mau

    Tân Châu

    Cà Mau

    BX Tân Châu - ĐT954 - Phà Năng Gù - QL91 - QL91B - QL1A - BX Cà Mau <A>

    310

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3783

    6771.2812.A

    An Giang

    Bến Tre

    Khánh Bình

    Ba Tri

    BX Khánh Bình - QL91C - QL91 - Phà An Hòa - ĐT942 - Sa Đéc - QL80 - QL1A - QL60 - Đại lộ Đồng Khởi - ĐT855 - BX Ba Tri

    274

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3784

    6771.2813.A

    An Giang

    Bến Tre

    Khánh Bình

    Thạnh Phú

    BX Khánh Bình - QL91C - QL91 - QL91B - Đường Nguyễn văn Linh - QL1A - cầu Cần Thơ - QL57 - Phà Đình Khao - QL60 - Mõ Cày - BX Thạnh Phú

    280

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3785

    6772.1412.A

    An Giang

    Bà Rịa -Vũng Tàu

    Châu Thành

    Vũng Tàu

    BX Vũng Tàu Nam Kỳ Khởi Nghĩa Lê Hồng Phong QL51 - QL1 - QL80 BX Châu Thành <A>

    356

    15

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3786

    6772.1418.A

    An Giang

    Bà Rịa -Vũng Tàu

    Châu Thành

    Long Điền

    Bến xe Long Điền - TL 44 - QL51 - QL1A - QL80 - TL94 - TL87 - Bến xe Châu Thành <A>

    310

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3787

    6784.1213.A

    An Giang

    Trà Vinh

    Châu Đốc

    Duyên Hải

    BX Duyên Hải - QL53 - Nguyễn Đáng - QL53 - QL1A - QL80 - Vàm Cống - QL91 - BX Châu Đốc <A>

    233

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3788

    6784.1213.B

    An Giang

    Trà Vinh

    Châu Đốc

    Duyên Hải

    BX Duyên Hải - đường 19/5 - QL53 - QL54 - QL1A - QL91 - QL80 - QL91 - BX Châu Đốc <B>

    239

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3789

    6784.1613.A

    An Giang

    Trà Vinh

    Tân Châu

    Duyên Hải

    BX Duyên Hải - QL53 - Nguyễn Đáng - QL53 - QL1A - QL80 - ĐT 848 - ĐT 942 - Phà Thuận An - ĐT 954 - BX Tân Châu <A>

    265

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3790

    6784.1813.A

    An Giang

    Trà Vinh

    Tịnh Biên

    Duyên Hải

    BX Duyên Hải - đường 19/5 - QL53 - QL54 - QL1A - QL91B - QL91 - ĐT 941 - ĐT 948 - BX Tịnh Biên <A>

    252

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3791

    6869.1314.A

    Kiên Giang

    Cà Mau

    Hà Tiên

    Năm Căn

    BX Năm Căn - QL1A - Nguyễn Tất Thành - Hùng Vương - Phan Ngọc Hiển - Nguyễn Trãi - Ngô Quyền - Võ Văn Kiệt - Hành lang ven biển phía Nam - QL63 - QL61 - QL80 - BX Hà Tiên

    260

    240

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3792

    6872.1120.A

    Kiên Giang

    Bà Rịa - Vũng Tàu

    Kiên Giang

    Xuyên Mộc

    <A> BX Xuyên Mộc - QL55 - QL51 - cao tốc Long Thành - QL1A - QL91 - QL80 - QL61 - BX Kiên Giang

    360

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3793

    6879.1353.A

    Kiên Giang

    Khánh Hòa

    Hà Tiên

    Vạn Giã

    BX Vạn Giã - QL1 - QL91 - QL80 - BX Hà Tiên

    850

    120

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3794

    6881.1311.A

    Kiên Giang

    Gia Lai

    Hà Tiên

    Đức Long Gia Lai

    BX Hà Tiên - QL80 - QL91 - QL1A - QL13 (Đại lộ Bình Dương ) - Ngã tư Sở Sao - ĐT 741 - Ngã tư Đồng Xoài - Đường Hồ Chí Minh (QL14 cũ) - BX Đức Long Gia Lai

    900

    120

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3795

    6884.1311.B

    Kiên Giang

    Trà Vinh

    Hà Tiên

    Trà Vinh

    BX Hà Tiên - QL80 - QL91 - QL1A - (Vĩnh Long) - ĐT 905 - ĐT 904 - QL54 - BX Trà Vinh <B>

    294

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3796

    6884.1317.A

    Kiên Giang

    Trà Vinh

    Hà Tiên

    Trà Cú

    BX Trà Cú - QL 53 - QL54 - Nguyễn Đáng - QL53 - QL1A - QL91B - QL91 - QL80 - BX Hà Tiên và ngược lại <A>

    390

    120

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3797

    6886.1816.A

    Kiên Giang

    Bình Thuận

    Vĩnh Thuận

    La Gi

    BX Vĩnh Thuận - QL63 - QL1A - QL51 - QL55 - BX La Gi

    608

    120

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3798

    6894.1311.B

    Kiên Giang

    Bạc Liêu

    Hà Tiên

    Bạc Liêu

    <B>: BX Hà Tiên - QL 80 - QL 61 - QL 63 - ĐT 967 - đường Hành lang ven biển Phía Nam - Khí Điện Đạm - Ngô Quyền - Nguyễn Trãi - (Cà Mau) - Phan Ngọc Hiển - QL 1A - BX Bạc Liêu và ngược lại

    290

    240

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3799

    6971.1412.A

    Cà Mau

    Bến Tre

    Năm Căn

    Ba Tri

    BX Năm Căn - QL1A - Q 60 - Cầu Rạch Miễu - QL885 - BX Ba Tri

    385

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3800

    6979.1151.A

    Cà Mau

    Khánh Hòa

    Cà Mau

    Ninh Hòa

    BX Ninh Hòa - QL1A - Cao tốc Trung Lương (HCM) - QL1A - BX Cà Mau

    830

    120

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3801

    6979.1151.A

    Cà Mau

    Khánh Hòa

    Cà Mau

    Ninh Hòa

    BX Ninh Hòa - QL1A - Cao tốc Trung Lương (HCM) - QL1A - BX Cà Mau

    830

    120

    Tuyến quy hoạch mới

    15577/BGTVT-VT ngày 28/12/2016 của Bộ GTVT

    3802

    6979.1411.A

    Cà Mau

    Khánh Hòa

    Năm Căn

    Phía Nam Nha Trang

    BX Phía Nam Nha Trang - QL1A - Cao tốc Trung Lương - QL1A - BX Năm Căn

    860

    120

    Tuyến quy hoạch mới

    15577/BGTVT-VT ngày 28/12/2016 của Bộ GTVT

    3803

    6995.1412.A

    Cà Mau

    Hậu Giang

    Năm Căn

    Ngã Bảy

    BX Ngã Bảy - QL1A - BX Năm Căn <A>

    220

    90

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3804

    6995.1511.A

    Cà Mau

    Hậu Giang

    Sông Đốc

    Vị Thanh

    BX Vị Thanh - đường THĐ - Võ Nguyên Giáp - QL61 - QL1 - đường Nguyễn Trãi - đường Ngô Quyền - đường Sông Đốc Tắc Thủ - BX Sông Đốc và ngược lại <A>

    220

    90

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3805

    6995.1711.A

    Cà Mau

    Hậu Giang

    Đồng Tâm

    Vị Thanh

    BX Vị Thanh - đường THĐ - Võ Nguyên Giáp - QL61 - QL61B - Vòng xoay Ngã 5 - Quãng Lộ Phụng Hiệp - BX Đồng Tâm <A>

    110

    90

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3806

    6995.1713.A

    Cà Mau

    Hậu Giang

    Đồng Tâm

    Long M

    BX Long Mỹ - QL61B - Vòng xoay Ngã 5 - QL1A - đường 3/2 - BX Đồng Tâm và ngược lại <A>

    125

    90

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3807

    7072.1412.A

    Tây Ninh

    Bà Rịa-Vũng Tàu

    Tân Biên

    Vũng Tàu

    BX Tân Biên - QL22B - Tua Hai - Trương Quyền - Trưng Nữ Vương - 30/4 - Lạc Long Quân - CMT8 - ĐT 781 - ĐT 784 - ĐT 782 - QL22 - QL1A - QL51 - Võ Nguyên Giáp - 3/2 - Lê Hồng Phong - Nam Kỳ Khởi Nghĩa - BX Vũng Tàu

    245

    120

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3808

    7072.1814.A

    Tây Ninh

    Bà Rịa -Vũng Tàu

    Châu Thành

    Châu Đức

    BX Châu Thành - ĐT 781 - Trương Quyền - Trưng Nữ Vương - 30/4 - QL22B - QL22 - QL1A - QL51 - QL56 - BX Châu Đức

    180

    120

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3809

    7093.1314.A

    Tây Ninh

    Bình Phước

    Hòa Thành

    Bù Đốp

    BX Hòa Thành - Đ Phạm Hùng - Đ Lý Thường Kiệt - CMT8 - 30/4 - ĐT 785 - ĐT 794 - ĐT 752 (Tống Lê Chân) - QL13 - ĐT 759B - BX Bù Đốp

    170

    120

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3810

    7193.1415.A

    Bến Tre

    Bình Phước

    Bình Đại

    CN BX H.Bù Đăng

    CN BX H.Bù Đăng - QL14 - ĐT 741 - QL13 - QL1A - QL60 - TL883 - BX Bình Đại

    270

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3811

    7273.1211.A

    Bà Rịa - Vũng Tàu

    Quảng Bình

    Vũng Tàu

    Đồng Hới

    BX Đồng Hới - QL1A - QL51 - Đ 3/2 - LHP - NKKN - BX Vũng Tàu

    1.900

    180

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3812

    7273.1214.A

    Bà Rịa - Vũng Tàu

    Quảng Bình

    Vũng Tàu

    Hoàn Lão

    BX Hoàn Lão - QL1A - QL51 - Đ. 3/2 - LHP - NKKN - BX Vũng Tàu

    1.900

    180

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3813

    7273.1215.A

    Bà Rịa - Vũng Tàu

    Quảng Bình

    Vũng Tàu

    Ba Đồn

    BX Ba Đồn - QL1A - QL 51 - Đ. 3/2 - LHP - NKKN - BX Vũng Tàu

    1.900

    180

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3814

    7273.1216.A

    Bà Rịa - Vũng Tàu

    Quảng Bình

    Vũng Tàu

    Đồng Lê

    BX Đồng Lê - QL12 - QL1A - QL 51 - Đ. 3/2 - LHP - NKKN - BX Vũng Tàu

    1.900

    180

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3815

    7273.1217.A

    Bà Rịa - Vũng Tàu

    Quảng Bình

    Vũng Tàu

    Quy Đạt

    BX Quy Đạt - Đ. HCM - QL 1A - QL 51 - Đ. 3/2 - LHP - NKKN - BX Vũng Tàu

    1.900

    180

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3816

    7273.1218.A

    Bà Rịa - Vũng Tàu

    Quảng Bình

    Vũng Tàu

    Lệ Thủy

    BX Lệ Thủy - QL1 - QL1A - QL51 - Đ. 3/2 - LHP - NKKN - BX Vũng Tàu

    1.900

    180

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3817

    7273.1220.A

    Bà Rịa - Vũng Tàu

    Quảng Bình

    Vũng Tàu

    Tiến Hóa

    BX Hoàn Lão - QL12 - QL1A - QL51 - Đ. 3/2 - LHP - NKKN - BX Vũng Tàu

    1.900

    180

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3818

    7283.1204.A

    Bà Rịa - Vũng Tàu

    Sóc Trăng

    Vũng Tàu

    Trần Đề

    BX Vũng Tàu - Nam Kỳ Khởi Nghĩa - Lê Hồng Phong - đường 3/2 - Võ Nguyên Giáp - QL51 - QL 1 - cao tốc TP HCM - Trung Lương ( Vĩnh Long- Cần Thơ- Hậu Giang) - đường tỉnh 934 - BX Trần Đề

    330

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3819

    7283.1804.A

    Bà Rịa - Vũng Tàu

    Sóc Trăng

    Long Điền

    Trần Đề

    BX Long Điền - TL 44 - QL51 - QL 1 - cao tốc TP HCM - Trung Lương (Vĩnh Long - Cần Thơ- Hậu Giang) - đường tỉnh 934 - BX Trần Đề

    310

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3820

    7285.2011.A

    Bà Rịa -Vũng Tàu

    Ninh Thuận

    Xuyên Mộc

    Ninh Thuận

    BX Xuyên Mộc - QL55 - QL1A - BX Ninh Thuận

    234

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3821

    7298.1221.A

    Bà Rịa -Vũng Tàu

    Bắc Giang

    Vũng Tàu

    Cầu Gồ

    BX Cầu Gồ - ĐT 292 - QL1A - Cầu Thanh Trì - Cầu Vượt vành đai 3 - Đường Nguyễn Xiển - Khuất Duy Tiến - Đại lộ Thăng Long - Hòa Lạc - Xuân Mai - Thái Hòa - Đường Hồ Chí Minh - Thịnh Mỹ - Yên Lý - QL48 - TP Vinh - QL1 - QL51 - BX Vũng Tàu <A>

    1.950

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3822

    7375.1514.B

    Quảng Bình

    Thừa Thiên Huế

    Ba Đồn

    A Lưới

    BX Ba Đồn - QL1A - Đông Hà - QL9D - QL9 - Cầu Đắc rông - Đường HCM - BX A Lưới

    270

    90

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3823

    7592.1224.B

    Thừa Thiên Huế

    Quảng Nam

    Phía Nam Huế

    Bắc Trà My

    BX Phía Nam Huế - QL1A - Đường Nguyễn Hoàng - QL40B - BX Bắc Trà My

    225

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3824

    7692.1112.A

    Quảng Ngãi

    Quảng Nam

    Quảng Ngãi

    Phía Bắc Quảng Nam

    BX Quảng Ngãi - QL1A - BX Bắc Quảng Nam

    100

    150

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3825

    7692.1114.A

    Quảng Ngãi

    Quảng Nam

    Quảng Ngãi

    Hội An

    BX Quảng Ngãi - QL1A - BX Hội An

    90

    150

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3826

    7779.1213.A

    Bình Định

    Khánh Hòa

    Bồng Sơn

    Cam Ranh

    BX Bồng Sơn - QL 1 - QL 1D - BX Cam Ranh và ngược lại

    340

    180

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3827

    7779.1313.A

    Bình Định

    Khánh Hòa

    Bình Dương Phù M

    Cam Ranh

    BX Bình Dương Phù Mỹ - QL 1 - QL 1D - BX Cam Ranh và ngược lại

    320

    180

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3828

    7781.1155.A

    Bình Định

    Gia Lai

    Quy Nhơn

    Kông Chro

    BX Kông Chro - TL667 - QL19 - QL1 - QL1D - BX Quy Nhơn

    110

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3829

    7781.1218.A

    Bình Định

    Gia Lai

    Bồng Sơn

    Krông Pa

    BX Krông Pa - QL25 - QL1 - BX Bồng Sơn

    290

    90

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3830

    7781.2011.A

    Bình Định

    Gia Lai

    An Lão

    Đức Long Gia Lai

    BX An Lão - ĐT629 - QL1 - QL19 - Đường Lê Duẩn - Đường Lý Nam Đế - BX Đức Long

    255

    200

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3831

    7781.2014.A

    Bình Định

    Gia Lai

    An Lão

    Ayun Pa

    BX An Lão - ĐT629 - QL1 - QL19 - QL14 - QL25 - BX Ayunpa

    315

    200

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3832

    7781.2014.B

    Bình Định

    Gia Lai

    An Lão

    Ayun Pa

    BX An Lão - ĐT629 - QL1 - QL19 - ĐT667 - Đường Đông Trường Sơn - ĐT662 - QL25 - BX Ayunpa

    255

    200

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3833

    7781.2019.A

    Bình Định

    Gia Lai

    An Lão

    Đức Cơ

    BX An Lão - ĐT629 - QL1 - QL19 - QL14-BX Đức Cơ

    320

    200

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3834

    7782.1212.A

    Bình Định

    Kon Tum

    Phù Cát

    Đắk Hà

    BX Phù Cát - QL 1 - QL 19 - QL 14 - BX Đắk Hà và ngược lại

    275

    150

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3835

    7782.2011.A

    Bình Định

    Kon Tum

    An Lão

    Kon Tum

    BX An Lão - ĐT629 - QL1 - QL19 - đường Hồ Chí Minh - BX Kon Tum

    315

    200

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3836

    7782.2013.A

    Bình Định

    Kon Tum

    An Lão

    Ngọc Hồi

    BX An Lão - ĐT629 - QL1 - QL19 - đường Hồ Chí Minh - BX Ngọc Hồi

    370

    200

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3837

    7786.1716.A

    Bình Định

    Bình Thuận

    An Nhơn

    La Gi

    BX La Gi - QL55 - QL1A - QL1D - BX An Nhơn

    544

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3838

    7879.1113.A

    Phú Yên

    Khánh Hòa

    Tuy Hòa

    Cam Ranh

    BX Cam Ranh - QL1A - BX Nam Tuy Hòa

    170

    180

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3839

    7879.1513.A

    Phú Yên

    Khánh Hòa

    Liên tỉnh Phú Yên

    Cam Ranh

    BX Cam Ranh - QL1A - BX Liên tỉnh Phú Yên

    180

    180

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3840

    7879.1912.A

    Phú Yên

    Khánh Hòa

    La Hai

    Phía Bắc Nha Trang

    BX Phía Bắc Nha Trang - QL1A - BX La Hai

    170

    180

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3841

    7881.1519.A

    Phú Yên

    Gia Lai

    Liên tỉnh Phú Yên

    Đức Cơ

    BX Liên tỉnh Phú Yên - QL25 - QL14 - QL19 - BX Đức Cơ

    270

    120

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3842

    7992.1111.A

    Khánh Hòa

    Quảng Nam

    Phía Nam Nha Trang

    Tam K

    BX Phía Nam Nha Trang - đường 23/10 - QL1A - BX Tam Kỳ

    480

    240

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3843

    7992.1112.A

    Khánh Hòa

    Quảng Nam

    Phía Nam Nha Trang

    Phía Bắc Quảng Nam

    BX Phía Nam Nha Trang - đường 23/10 - QL1A - BX Phía Bắc Quảng Nam

    500

    240

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3844

    7992.1113.A

    Khánh Hòa

    Quảng Nam

    Phía Nam Nha Trang

    Nam Phước

    BX Phía Nam Nha Trang - đường 23/10 - QL1A - BX Nam Phước

    500

    240

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3845

    7992.1211.A

    Khánh Hòa

    Quảng Nam

    Phía Bắc Nha Trang

    Tam K

    BX Phía Bắc Nha Trang - QL1C - QL1A - BX Tam Kỳ

    470

    240

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3846

    7992.1212.A

    Khánh Hòa

    Quảng Nam

    Phía Bắc Nha Trang

    Phía Bắc Quảng Nam

    BX Phía Bắc Nha Trang - QL1C - QL1A - BX Phía Bắc Quảng Nam

    500

    240

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3847

    7992.1213.A

    Khánh Hòa

    Quảng Nam

    Phía Bắc Nha Trang

    Nam Phước

    BX Phía Bắc Nha Trang - QL1C - QL1A - BX Nam Phước

    500

    240

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3848

    7992.1311.A

    Khánh Hòa

    Quảng Nam

    Cam Ranh

    Tam K

    BX Cam Ranh - QL1A - BX Tam K

    530

    120

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3849

    7992.1312.A

    Khánh Hòa

    Quảng Nam

    Cam Ranh

    Phía Bắc Quảng Nam

    BX Cam Ranh - QL1A - BX Phía Bắc Quảng Nam

    500

    120

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3850

    7992.1313.A

    Khánh Hòa

    Quảng Nam

    Cam Ranh

    Nam Phước

    BX Cam Ranh - QL1A - BX Nam Phước

    500

    120

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3851

    8189.1511.A

    Gia Lai

    Hưng Yên

    K'bang

    Hưng Yên

    BX Kbang - ĐT 669 - QL19 - QL1 - QL10 - QL39 - BX Hưng Yên

    1200

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3852

    8190.1511.A

    Gia Lai

    Hà Nam

    K'Bang

    Trung tâm Hà Nam

    BX K'bang - TL669 - QL19 - QL1A - BX Trung tâm Hà Nam <A>

    1500

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    3853

    8193.1911.A

    Gia Lai

    Bình Phước

    Đức Cơ

    Trường Hải BP

    BX Đức Cơ - QL19 - Đường Hồ Chí Minh - ĐT 741 - BX Trường Hải

    520

    45

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3854

    8292.1111.E

    Kon Tum

    Quảng Nam

    Kon Tum

    Tam K

    BX Tam Kỳ - ĐT 609 - Cầu Hà Nha - Thị trấn Thành Mỹ - Đường Hồ Chí Minh - BX Kon Tum

    390

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3855

    8493.1313.A

    Trà Vinh

    Bình Phước

    Duyên Hải

    Lộc Ninh

    BX Duyên Hải - QL53 - Nguyễn Đáng - QL53 - QL1A - Cao tốc (TP.HCM - Trung Lương) - QL1A - QL13 - BX Lộc Ninh <A>

    398

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3856

    8692.1311.A

    Bình Thuận

    Quảng Nam

    Đức Linh

    Tam K

    BX Đức Linh - ĐT 720- Ngả ba Căn cứ 6 - QL1A - BX Tam Kỳ

    813

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3857

    8697.1111.A

    Bình Thuận

    Bắc Kạn

    Tánh Linh

    Bắc Kạn

    BX Bắc Kạn - QL3 - QL37 - QL1A - TL652 - TL723 - QL20 - TL713 - ĐT171 - QL55 - BX Tánh Linh

    1787

    8

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3858

    8697.1111.B

    Bình Thuận

    Bắc Kạn

    Tánh Linh

    Bắc Kạn

    BX Bắc Kạn- QL3 (đến Thái Nguyên) - QL37 - QL1A - QL55 - BX Tánh Linh

    1739

    8

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3859

    8898.1111.A

    Vĩnh Phúc

    Bắc Giang

    Vĩnh Yên

    Bắc Giang

    BX Bắc Giang- ĐT 295 B- Bắc Ninh- QL 18- BX Vĩnh Yên

    120

    120

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3860

    8997.2114.A

    Hưng Yên

    Bắc Kạn

    Triều Dương

    Ba B

    BX Ba Bể - ĐT258 - QL3 - Cao tốc Thái Nguyên Hà Nội - TT Sóc Sơn - QL3 - Cầu Đuống - Đường Ngô Gia Tự (HN) - QL5 - QL1 (đường dẫn cầu Thanh Trì) - ĐT379 - QL39 - BX Triều Dương

    272

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3861

    9798.1511.A

    Bắc Kạn

    Bắc Giang

    Pắc Nặm

    Bắc Giang

    BX Pác Nặm - ĐT258B - ĐT258 - QL3 - QL37 - QL1A - QL17 - ĐT295B - BX Bắc Giang

    235

    120

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3862

    9798.1511.B

    Bắc Kạn

    Bắc Giang

    Pắc Nặm

    Bắc Giang

    BX Pác Nặm - ĐT258B - ĐT258 - QL3 - QL3 mới - QL18 - QL1A -QL17 - ĐT295B - BX Bắc Giang

    280

    120

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3863

    9799.1112.A

    Bắc Kạn

    Bắc Ninh

    Bắc Kạn

    Quế Võ

    BX Bắc Kạn - QL3 - Thái Nguyên - Cao tốc (Hà Nội - Thái Nguyên) - QL18 - BX Quế Võ

    170

    120

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3864

    9799.1312.A

    Bắc Kạn

    Bắc Ninh

    Na Rì

    Quế Võ

    BX Na Rì - QL3B - QL3 - Thái Nguyên - Cao tốc (Hà Nội - Thái Nguyên) - QL18 - BX Quế Võ

    230

    120

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3865

    9799.1312.B

    Bắc Kạn

    Bắc Ninh

    Na Rì

    Quế Võ

    BX Na Rì - TL279 - QL3- Thái Nguyên - Cao tốc Hà Nội Thái Nguyên - QL18 - BX Quế Võ

    240

    120

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3866

    9799.1412.A

    Bắc Kạn

    Bắc Ninh

    Ba B

    Quế Võ

    BX Ba Bể - ĐT258 - QL3 - Thái Nguyên - Cao tốc (Hà Nội - Thái Nguyên) - QL18 - BX Quế Võ

    240

    120

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3867

    9799.1512.A

    Bắc Kạn

    Bắc Ninh

    Pắc Nặm

    Quế Võ

    BX Pác Nặm - ĐT258B - ĐT258 - QL3 - Thái Nguyên - Cao tốc (Hà Nội - Thái Nguyên) - QL18 - BX Quế Võ

    260

    120

    Tuyến quy hoạch mới

     

    Ghi chú: Quy định viết tắt các cụm từ trong Phụ lục này như sau: BX: Bến xe; TP: thành phố; Quốc lộ: QL; X.: xã; các ký hiệu <A>, <B>, … <Đ> phân biệt các tuyến theo hành trình khách nhau; các ký hiệu <A1>, <A2> phân biệt các hành trình khác nhau trong cùng một tuyến có chung Bến xe nơi đi và Bến xe nơi đến; các ký hiệu <E>, <F>: phân biệt các tuyến khác nhau đi theo đường cao tốc.

     

    PHỤ LỤC 5: CÁC TUYẾN XÓA BỎ KHỎI PHỤ LỤC 5 TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 135/QĐ-BGTVT, QUYẾT ĐỊNH SÓ 2548/QĐ-BGTVT, PHỤ LỤC 2A VÀ 2B TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 2288/QĐ-BGTVT

    (Kèm theo quyết định số 189/QĐ-BGTVT ngày 19 tháng 01 năm 2017)

    TT toàn quốc

    Mã tuyến

    Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

    Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi)

    Cự ly tuyến (km)

    Lưu lượng QH (xe xuất bến / tháng) 2015-2020

    Phân loại tuyến QH

    Ghi chú

    Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

    Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

    BX nơi đi/đến (và ngược lại)

    BX nơi đi/đến (và ngược lại)

    18

    1129.1114.A

    Cao Bằng

    Hà Nội

    Cao Bằng

    Lương Yên

    BX Cao Bằng - QL3 - BX Lương Yên

    280

    135

    Tuyến đang khai thác

    7833/BGTVT-VT ngày 07/07/2016 của Bộ GTVT

    104

    1229.1414.A

    Lạng Sơn

    Hà Nội

    Tân Thanh

    Lương Yên

    BX Tân Thanh - QL4A - Đồng Đăng - QL1A - QL5 - Cầu Vĩnh Tuy - BX Lương Yên

    188

    180

    Tuyến đang khai thác

    7833/BGTVT-VT ngày 07/07/2016 của Bộ GTVT

    117

    1229.1614.A

    Lạng Sơn

    Hà Nội

    Phía Bắc Lạng Sơn

    Lương Yên

    BX Phía Bắc - QL1A - QL5 - Cầu Vĩnh Tuy – BX Lương Yên

    163

    1,740

    Tuyến đang khai thác

    7833/BGTVT-VT ngày 07/07/2016 của Bộ GTVT

    134

    2098.1614.A

    Thái Nguyên

    Bắc Giang

    Trung tâm TP Thái Nguyên

    Lục Ngạn

    QL37, Phú Bình

    130

    120

    Tuyến quy hoạch mới

     

    158

    2629.1112.A

    Sơn La

    Hà Nội

    Sơn La

    Gia Lâm

    Sơn La - QL6 - Cầu Thanh Trì - BX Gia Lâm

    315

    150

    Tuyến quy hoạch mới chuyển sang đang khai thác

    15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT

    256

    3698.1711.A

    Thanh Hóa

    Bắc Giang

    Quan Sơn

    Bắc Giang

    BX Bắc Giang - QL1A - QL18 - QL21 - QL217 – BX Quan Sơn <A>

    210

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    292

    1429.1114.A

    Quảng Ninh

    Hà Nội

    Bãi Cháy

    Lương Yên

    BX Bãi Cháy - QL 18 - Sao Đỏ - QL 5 - cầu Vĩnh Tuy - BX Lương Yên

    175

    390

    Tuyến đang khai thác

    7833/BGTVT-VT ngày 07/07/2016 của Bộ GTVT

    297

    1429.1214.A

    Quảng Ninh

    Hà Nội

    Móng Cái

    Lương Yên

    BX Lương Yên - Nguyễn Khoái - Cầu Vĩnh Tuy - QL5 - QL1 - QL18 - BX Móng Cái và ngược lại

    365

    660

    Tuyến đang khai thác

    7833/BGTVT-VT ngày 07/07/2016 của Bộ GTVT

    304

    1429.1414.A

    Quảng Ninh

    Hà Nội

    Cẩm Phả

    Lương Yên

    BX Lương Yên - Nguyễn Khoái - Cầu Vĩnh Tuy - QL5 - QL1 - QL18 - BX Cẩm Phả và ngược lại

    205

    960

    Tuyến đang khai thác

    7833/BGTVT-VT ngày 07/07/2016 của Bộ GTVT

    309

    1429.1514.A

    Quảng Ninh

    Hà Nội

    Cửa Ông

    Lương Yên

    BX Cửa Ông - QL18 - Sao Đỏ - QL5 - cầu Vĩnh Tuy – BX Lương Yên

    200

    450

    Tuyến đang khai thác

    7833/BGTVT-VT ngày 07/07/2016 của Bộ GTVT

    424

    4395.1113.A

    Đà Nẵng

    Hậu Giang

    Trung tâm Đà Nẵng

    Long M

    BX Trung Tâm Đà Nẵng - Cầu vượt ngã ba Huế - QL1A - đường cao tốc - QL1A - QL61 - QL 61B - BX Long Mỹ và ngược lại

    1.235

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    496

    1629.1114.A
    1629.1114.E

    Hải Phòng

    Hà Nội

    Niệm Nghĩa

    Lương Yên

    Bến xe Tam Bạc - Bạch Đằng - QL5 - Bến xe Lương Yên <A> Bên xe Niệm Nghĩa - Cao tốc Hải Phòng, Hà Nội - Bến xe Lương Yên <E>

    104

    2,670

    Tuyến đang khai thác

    7833/BGTVT-VT ngày 07/07/2016 của Bộ GTVT

    512

    1629.5114.A
    1629.5114.B

    Hải Phòng

    Hà Nội

    An Lão

    Lương Yên

    BX An Lão - QL10 - QL5 - BX Lương Yên <A>. BX An Lão - QL10 - Cao tốc HN-HP - BX Lương Yên <B>

    125

    180

    Tuyến đang khai thác

    7833/BGTVT-VT ngày 07/07/2016 của Bộ GTVT

    686

    1729.1113.A

    Thái Bình

    Hà Nội

    Trung tâm TP. Thái Bình

    Mỹ Đình

    Trần Thái Tông-Hùng Vương-QL10-QL21-QL1-QL1A

    114

    2,490

    Tuyến đang khai thác

    15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT

    726

    1729.2013.A

    Thái Bình

    Hà Nội

    Hưng Hà

    Mỹ Đình

    QL39-QL5

    69

    180

    Tuyến đang khai thác

    15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT

    727

    1729.2013.E

    Thái Bình

    Hà Nội

    Hưng Hà

    Mỹ Đình

    QL39 - Hưng Yên - Cầu Thanh Trì - Yên Sở - Pháp Vân - cầu vượt vành đai 3 <E>

    69

     

    Tuyến đang khai thác

    15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT

    878

    1829.1213.A

    Nam Định

    Hà Nội

    Đò Quan

    Mỹ Đình

    BX Đò Quan-Đ. Vũ Hữu Lợi-Đ. Lê Đức Thọ-QL21-QL1A-Cầu Giẽ-Pháp Vân-Vành đai 3 trên cao-BX. Mỹ Đình

    95

    1,170

    Tuyến đang khai thác

    15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT

    985

    1489.1521.C

    Quảng Ninh

    Hưng Yên

    Cửa Ông

    Triều Dương

    BX Triều Dương - ĐT 378- Dốc Xuôi - ĐH83 – ĐH92 – ĐH82 - Cầu Cáp - QL38B - Hải Dương - QL5 - Thị trấn Phú Thái - ĐT 388 - TT Mạo Khê - QL18 - BX Cửa Ông <B>

    180

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    998

    1498.1214.A

    Quảng Ninh

    Bắc Giang

    Móng Cái

    Lục Ngạn

    BX Lục Ngạn - QL31 - QL37 - QL18 - BX Móng Cái <A>

    310

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    1045

    1929.1211.A

    Phú Th

    Hà Nội

    Phú Th

    Giáp Bát

    BX Phú Thọ - ĐT320 - ĐT315B - QL2 - Bắc Thăng Long Nội Bài - Phạm Văn Đồng - Đường trên cao vành đai 3 - Giải Phóng - BX Giáp Bát

    135

    240

    Tuyến đang khai thác

    15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT

    1049

    1929.1214.A

    Phú Th

    Hà Nội

    Phú Th

    Lương Yên

    BX Phú Thọ - QL2 - Cầu TL - Yên Phụ - BX Lương Yên

    120

    30

    Tuyến đang khai thác

    7833/BGTVT-VT ngày 07/07/2016 của Bộ GTVT

    1049

    1929.1215.A

    Phú Th

    Hà Nội

    Phú Th

    ớc Ngầm

    BX Phú Thọ - QL2 - Cầu TL - Yên Phụ - BX Lương Yên

    120

    30

    Tuyến đang khai thác

    15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT

    1062

    1929.1711.A

    Phú Th

    Hà Nội

    Cẩm Khê

    Giáp Bát

    BX Cẩm Khê - QL32C - QL2 - Bắc Thăng Long Nội Bài - Phạm Văn Đồng - Đường trên cao vành đai 3 - Giải Phóng - BX Giáp Bát

    145

    150

    Tuyến đang khai thác

    15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT

    1063

    1929.1711.B

    Phú Th

    Hà Nội

    Cẩm Khê

    Giáp Bát

    BX Cẩm Khê - QL32C - QL32 - Giải Phóng –BX Giáp Bát và ngược lại <B>

    160

     

    Tuyến đang khai thác

    15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT

    1069

    1929.1911.A

    Phú Th

    Hà Nội

    Hiền Lương

    Giáp Bát

    BX Hiền Lương - QL32C - Nút giao Sai Nga (IC10) - Đường cao tốc Hà Nội Lào Cai - Nút giao Phù Ninh (IC8) - QL2 - BX Giáp Bát

    193

    30

    Tuyến đang khai thác

    15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT

    1122

    1690.2311.B

    Hải Phòng

    Hà Nam

    Thượng Lý

    Trung tâm Hà Nam

    TL - Cầu Niệm - QL10 – Hà Nam <A>

    120

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    1148

    2029.1215.A

    Thái Nguyên

    Hà Nội

    Đại Từ

    ớc Ngầm

    BX Nước Ngầm - Pháp Vân - Đường trên cao vành đai 3 - Phạm Hùng - Cầu Thăng Long - Bắc Thăng Long Nội Bài - QL3 - ... - BX Đại Từ

    130

    300

    Tuyến đang khai thác

    15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT

    1157

    2029.5315.A

    Thái Nguyên

    Hà Nội

    ịnh Hóa]

    ớc Ngầm

    BX Nước Ngầm - Pháp Vân - QL1 - ... - BX Định Hóa

    126

    300

    Tuyến đang khai thác

    15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT

    1260

    2129.1111.A

    Yên Bái

    Hà Nội

    Yên Bái

    Giáp Bát

    <A>BX Yên Bái - QL37 - QL 2 - Bắc Thăng long Nội Bài - Phạm Văn Đồng - Phạm Hùng –BX Giáp Bát

    188

    210

    Tuyến đang khai thác

    15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT

    1261

    2129.1111.B

    Yên Bái

    Hà Nội

    Yên Bái

    Giáp Bát

    <B>BX Yên Bái - Nút giao IC 12 - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - Nút giao IC 0 - Bắc Thăng long Nội Bài - Phạm Văn Đồng - Phạm Hùng - BX Giáp Bát

    188

     

    Tuyến đang khai thác

    15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT

    1270

    2129.1215.A

    Yên Bái

    Hà Nội

    Lục Yên

    ớc Ngầm

    <A> BX Lục Yên - TL170 - QL2 - Bắc Thăng Long - Đường 5 kéo dài - Cầu Đông Trù - Đường 5 kéo dài - Cầu vượt đường 5 - Đường Nguyễn Văn Linh - Đường dẫn cầu Thanh Trì - Đường vành đai 3 - BX Nước Ngầm
    <B> BX Lục Y
    ên - TL171 - QL70 - QL2 - Bắc Thăng Long - Đường 5 kéo dài - Cầu Đông Trù - Đường 5 kéo dài - Cầu vượt đường 5 - Đường Nguyễn Văn linh - Đường dẫn cầu Thanh Trì - Đường vành đai 3 - BX Nước Ngầm
    <C> BX Lục Y
    ên - TL171 - QL70 - Đường tránh ngập - Nút giao IC 12 - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - Bắc Thăng Long - Đường 5 kéo dài - Cầu Đông Trù - Đường 5 kéo dài - Cầu vượt đường 5 - Đường Nguyễn Văn Linh - Đường dẫn cầu Thanh Trì - Đường vành đai 3 - BX Nước Ngầm

    280

    150

    Tuyến đang khai thác

    15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT

    1274

    2129.1415.A

    Yên Bái

    Hà Nội

    Mậu A

    ớc Ngầm

    BX Mậu A - TL 152 - QL37 - QL 2 - Bắc Thăng long Nội Bài - Phạm Văn Đồng - Phạm Hùng –BX Nước Ngầm

    200

    60

    Tuyến đang khai thác

    15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT

    1276

    2129.1611.A

    Yên Bái

    Hà Nội

    ớc Mát

    Giáp Bát

    BX Nước Mát - QL37 - QL 2 - Bắc Thăng long Nội Bài - Phạm Văn Đồng - Phạm Hùng - BX Giáp Bát

    200

    60

    Tuyến đang khai thác

    15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT

    1278

    2129.1615.A

    Yên Bái

    Hà Nội

    ớc Mát

    ớc Ngầm

    <A> BX Nước Mát - QL37 - QL2 -Bắc Thăng Long - Đường 5 kéo dài - Cầu Đông Trù - Đường 5 kéo dài - Cầu vượt đường 5 - Đường Nguyễn Văn linh - Đường dẫn cầu Thanh Trì - Đường vành đai 3 - BX Nước Ngầm
    <B> BX Nước M
    át - QL37 - QL32C - Sai Nga - Nút giao IC 10 - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - Bắc Thăng Long - Đường 5 kéo dài - Cầu Đông Trù - Đường 5 kéo dài - Cầu vượt đường 5 - Đường Nguyễn Văn linh - Đường dẫn cầu Thanh Trì - Đường vành đai 3 - BX Nước Ngầm

    200

    120

    Tuyến đang khai thác

    15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT

    1280

    2129.1711.A

    Yên Bái

    Hà Nội

    [Thác Bà]

    Giáp Bát

    QL6- Vành đai 3

    165

    60

    Tuyến đang khai thác

    15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT

    1294

    1875.2712.A

    Nam Định

    Thừa Thiên Huế

    Phía Nam TP. Nam Định

    Phía Nam Huế

    BX. Phía Nam - Đường Lê Đức Thọ - QL10 - QL1A - BX. Phía Nam Huế

    615

    45

    Tuyến quy hoạch mới

     

    1303

    2229.1111.A

    Tuyên Quang

    Hà Nội

    Tuyên Quang

    Giáp Bát

    <A> BX Tuyên Quang - QL2 - thành phố Việt Trì - Cầu Thăng Long - BX Giáp Bát
    <B> BX Tuyên Quang - QL2 - Phù Ninh - Cao t
    ốc (Nội Bài - Lào Cai) - Cầu Thăng Long - Đường Phạm Văn Đồng - Cầu Vượt Mai Dịch - Vành đai 3 trên cao - BX Giáp Bát

    170

    390

    Tuyến đang khai thác

    15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT

    1306

    2229.1115.A

    Tuyên Quang

    Hà Nội

    Tuyên Quang

    ớc Ngầm

    <A> BX Tuyên Quang - QL2 - thành phố Việt Trì - Cầu Thăng Long - BX Nước Ngầm
    <B> BX Tuy
    ên Quang - QL2 - Phù Ninh - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - Cầu Thăng Long - Đường Phạm Văn Đồng - Cầu Vượt Mai Dịch - Đường Phạm Hùng - Vành đai 3 trên cao - BX Nước Ngầm
    <C> BX Tuy
    ên Quang - QL2 - Phù Ninh - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - Cầu Đông Trù - BX Nước Ngầm

    188

    270

    Tuyến đang khai thác

    15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT

    1308

    2229.1211.A

    Tuyên Quang

    Hà Nội

    Chiêm Hóa

    Giáp Bát

    <A> BX Chiêm Hóa-QL2-Việt Trì - Cầu T.Long – BX Giáp Bát
    <B> BX Chiêm Hóa - ĐT190-QL2- Phù Ninh - Cao t
    ốc (Nội Bài - Lào Cai) - Cầu Thăng Long - BX Giáp Bát

    243

    90 [30]

    Tuyến đang khai thác

    15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT

    1311

    2229.1215.A

    Tuyên Quang

    Hà Nội

    Chiêm Hóa

    ớc Ngầm

    <A> BX Chiêm Hóa - QL2 - Việt Trì - Cầu T.Long – BX Nước Ngầm
    <B> BX Chi
    êm Hóa - QL2 - Phù Ninh - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - BX Nước Ngầm

    244

    120

    Tuyến đang khai thác

    15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT

    1314

    2229.1315.A

    Tuyên Quang

    Hà Nội

    Na Hang

    ớc Ngầm

    <A> BX Na Hang - QL2 - Thành phố Việt Trì - Cầu Thăng Long - BX Nước Ngầm
    <B> BX Na Hang - QL2 - Ph
    ù Ninh - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - Cầu Thăng Long - BX Nước Ngầm

    286

    120

    Tuyến đang khai thác

    15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT

    1316

    2229.1411.A

    Tuyên Quang

    Hà Nội

    Sơn Dương

    Giáp Bát

    <A> BX Sơn Dương - QL2C - QL2 - TP Vĩnh Yên - TX Phúc Yên - Cầu Thăng Long - BX Giáp Bát
    <B> BX Sơn Dương - QL2C - QL2 - Cao t
    ốc (Nội Bài - Lào Cai) - Cầu Thăng Long - BX Giáp Bát

    150

    60[90]

    Tuyến đang khai thác

    15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT

    1320

    2229.1511.A

    Tuyên Quang

    Hà Nội

    Hàm Yên

    Giáp Bát

    <A> BX Hàm Yên - QL2 - Việt Trì - Cầu T.Long - BX Giáp Bát
    <B> BX Hàm Yên - QL2 - Cao t
    ốc (Nội Bài - Lào Cai) - Cầu T.Long - BX Giáp Bát

    211

    60

    Tuyến đang khai thác

    15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT

    1323

    2229.1515.A

    Tuyên Quang

    Hà Nội

    Hàm Yên

    ớc Ngầm

    <A> BX Hàm Yên - QL2 - Việt Trì - Cầu T.Long – BX Nước Ngầm
    <B> BX H
    àm Yên - QL2 - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - Cầu T.Long/Cầu Đông Trù - BX Nước Ngầm

    200

    150

    Tuyến đang khai thác

    15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT

    1353

    2329.1111.A

    Hà Giang

    Hà Nội

    Phía Nam Hà Giang

    Giáp Bát

    Hà Giang - QL2 - Tuyên Quang - Phú Thọ - Vĩnh Phúc - Giáp Bát (Hà Nội)

    320

    60

    Tuyến đang khai thác

    15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT

    1356

    2329.1114.A

    Hà Giang

    Hà Nội

    Phía Nam Hà Giang

    Lương Yên

    BXK phía Nam Hà Giang - QL2 - Tuyên Quang- Phú Thọ -Vĩnh Phúc- Bắc Thăng Long Nội Bài - Cầu Thăng Long- Phạm Văn Đồng- Cầu vượt Mai Dịch- Đường trên cao vành đai 3 - Yên Sở- Tam trinh - Minh Khai- Nguyễn Khoải - BX Lương Yên và ngược lại;

    340

    90

    Tuyến đang khai thác

    7833/BGTVT-VT ngày 07/07/2016 của Bộ GTVT

    1356

    2329.1115.A

    Hà Giang

    Hà Nội

    Phía Nam Hà Giang

    ớc Ngầm

    BXK phía Nam Hà Giang - QL2 - Tuyên Quang- Phú Thọ -Vĩnh Phúc- Bắc Thăng Long Nội Bài - Cầu Thăng Long- Phạm Văn Đồng- Cầu vượt Mai Dịch- Đường trên cao vành đai 3 - Yên Sở- Tam trinh - Minh Khai- Nguyễn Khoải - BX Nước Ngầm

    340

    90

    Tuyến đang khai thác

    15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT

    1359

    2329.1215.A

    Hà Giang

    Hà Nội

    Xín Mần

    ớc Ngầm

    Xín Mần - QL2- Tuyên Quang - Phú Thọ - Vĩnh Phúc - Nước Ngầm

    340

    30

    Tuyến đang khai thác

    15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT

    1390

    2429.1211.A

    Lào Cai

    Hà Nội

    Trung tâm Lào Cai

    Giáp Bát

    BX Giáp Bát - Giải Phóng - Vành đai 3 (Pháp Vân - Phạm Hùng) - Cầu vượt Mai Dịch - Phạm Văn Đồng - Cầu Thăng Long - Võ Văn Kiệt - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - Nút giao IC18 - BX Trung tâm Lào Cai

    290

    30

    Tuyến đang khai thác

    15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT

    1393

    2429.1214.A

    Lào Cai

    Hà Nội

    Trung tâm Lào Cai

    Lương Yên

    (A): Bến xe Lương Yên – Nguyễn Khoái – nút giao Lĩnh Nam- Đường vành đai 3 (trên cao đoạn Yên Sở - Phạm Hùng) - Phạm Văn Đồng - Cầu Thăng Long Nội Bài - Võ Văn Kiệt - Cao tốc Nội Bài, Lào Cai - nút giao IC18 - Bến xe Trung Tâm Lào Cai và ngược lại

    290

    120

    Tuyến đang khai thác

    7833/BGTVT-VT ngày 07/07/2016 của Bộ GTVT

    1394

    2429.1215.A

    Lào Cai

    Hà Nội

    Trung tâm Lào Cai

    ớc Ngầm

    (A): Bến xe Nước Ngầm - Pháp Vân - Đường vành đai 3 (trên cao đoạn Pháp Vân - Phạm Hùng) - Cầu vượt Mai Dịch - Phạm Văn Đồng - Cầu Thăng Long - Võ Văn Kiệt - Cao tốc Nội Bài, Lào Cai - nút giao IC18 - Bến xe Trung Tâm Lào Cai và ngược lại.

    290

    390

    Tuyến đang khai thác

    15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT

    1399

    2429.1314.A

    Lào Cai

    Hà Nội

    Sa Pa

    Lương Yên

    BX Lương Yên - Nguyễn Khoái - nút giao Lĩnh Nam - đường Vành đai 3 (đoạn Yên Sở - Phạm Hùng) - cầu vượt Mai Dịch - Phạm Văn Đồng - cầu Thăng Long - Võ Văn Kiệt - cao tốc NBLC - nút giao IC18 - ĐL Trần Hưng Đạo - Phú Thịnh - Lê Thanh - cầu Kim Tân - QL4D - BX Sa Pa

    350

    60

    Tuyến đang khai thác

    7833/BGTVT-VT ngày 07/07/2016 của Bộ GTVT

    1400

    2429.1315.A

    Lào Cai

    Hà Nội

    Sa Pa

    ớc Ngầm

    BX Nước Ngầm - Phạm Hùng - cầu vượt Mai Dịch - Phạm Văn Đồng - cầu Thăng Long - Võ Văn Kiệt - Cao tốc NBLC - nút giao IC18 - ĐL Trần Hưng Đạo - Phú Thịnh - Lê Thanh - Cầu Kim Tân - QL4D - BX Sa Pa

    350

    60

    Tuyến đang khai thác

    15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT

    1428

    2029.1615.A

    Thái Nguyên

    Hà Nội

    Trung tâm TP Thái Nguyên

    ớc Ngầm

    Bến xe khách Thái Nguyên-
    QL3- Sóc Sơn- QL18- C
    ầu Thăng Long- Đường Phạm Văn Đồng- Đường trên cao- Bến xe Nước Ngầm (A)

    80

    300

    Tuyến quy hoạch mới

    15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT

    1435

    2029.1515.A

    Thái Nguyên

    Hà Nội

    Phú Bình

    ớc Ngầm

    BX Phú Bình, QL 37, QL3, BX Nước Ngầm (A)

    80

    120

    Tuyến quy hoạch mới

    15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT

    1441

    2529.1111.A

    Lai Châu

    Hà Nội

    Lai Châu

    Giáp Bát

    QL4D - QL32 - Giáp Bát

    455

    90

    Tuyến đang khai thác

    15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT

    1442

    2529.1111.B

    Lai Châu

    Hà Nội

    Lai Châu

    Giáp Bát

    QL4D - Lào Cai - Cao tốc Nội Bài, Lào Cai - Giáp Bát <B>

    400

     

    Tuyến đang khai thác

    15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT

    1446

    2529.1115.A

    Lai Châu

    Hà Nội

    Lai Châu

    ớc Ngầm

    QL4D - QL32 - Nghĩa Lộ - QL32 - Sơn Tây - Nước Ngầm <A>

    450

    120

    Tuyến đang khai thác

    15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT

    1447

    2529.1115.B

    Lai Châu

    Hà Nội

    Lai Châu

    ớc Ngầm

    QL4D - Lào Cai - Cao tốc Nội Bài, Lào Cai - Nước Ngầm. <B>

    420

    240

    Tuyến đang khai thác

    15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT

    1459

    2629.1111.A

    Sơn La

    Hà Nội

    Sơn La

    Giáp Bát

    BX Sơn La – QL6 – Nguyễn Trãi - BX Giáp Bát

    300

    30

    Tuyến đang khai thác

    15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT

    1504

    2729.1111.A

    Điện Biên

    Hà Nội

    Điện Biên Ph

    Giáp Bát

    BX TP Điện Biên Phủ-QL279- Tuần Giáo- QL6 (Sơn la- Hòa Bình)-Hà Đông- Văn Điển- Đường Giải Phóng- BX Giáp Bát

    500

    420

    Tuyến đang khai thác

    15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT

    1617

    2934.1263.A

    Hà Nội

    Hải Dương

    Gia Lâm

    [Tứ Kỳ]

    QL5

    73

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    1619

    2934.1319.A

    Hà Nội

    Hải Dương

    Mỹ Đình

    Thanh Hà

    Thanh Hà - ĐT 390 - QL5 - Cầu Thanh trì - Đường trên cao vành đai 3-Mỹ Đình và ngược lại

    100

    240

    Tuyến đang khai thác

    15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT

    1620

    2934.1319.B

    Hà Nội

    Hải Dương

    Mỹ Đình

    Thanh Hà

    Thanh Hà - ĐT 390 - QL5 - Cầu Thanh trì - Đường trên cao vành đai 3 - Mỹ Đình <B>

    100

     

    Tuyến đang khai thác

    15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT

    1622

    2934.1420.A

    Hà Nội

    Hải Dương

    Lương Yên

    [Kinh Môn]

    Kinh Môn-ĐT 388-QL5-Lương Yên và ngược lại

    100

    60

    Tuyến đang khai thác

    7833/BGTVT-VT ngày 07/07/2016 của Bộ GTVT

    1642

    2689.0121.A

    Sơn La

    Hưng Yên

    Phù Yên

    Triều Dương

    BX Phù Yên - QL37 - QL32B - QL32 - đường Hồ Tùng Mậu - đường Phạm Hùng - đường Khuất Duy Tiến - đường Nguyễn Xiển - đường Pháp Vân - Cầu Thanh Trì - QL5- QL39 - BX Triều Dương

    280

    90

    Tuyến quy hoạch mới

     

    1645

    2935.1311.A

    Hà Nội

    Ninh Bình

    Mỹ Đình

    Ninh Bình

    BX Ninh Bình - QL1 - Cầu Thanh Trì - BX Mỹ Đình

    105

    330

    Tuyến đang khai thác

     

    1656

    2935.1315.A

    Hà Nội

    Ninh Bình

    Mỹ Đình

    Khánh Thành

    Khánh Thành - ĐT481C - ĐT481B - Ngã ba Khánh Nhạc - QL10- QL1 - QL10 - Đường cao tốc - Đường vành đai 3 –BX Mỹ Đình

    130

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    1657

    2935.1355.A

    Hà Nội

    Ninh Bình

    Mỹ Đình

    Phía Bắc Tam Điệp

    BX phía bắc Tam Điệp - QL1 - BX Mỹ Đình <A>

    110

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    1683

    2935.1513.A

    Hà Nội

    Ninh Bình

    ớc Ngầm

    Nho Quan

    BX Nho Quan - QL1 - BX Nước Ngầm

    120

     

    Tuyến quy hoạch mới

     

    1689

    2935.1613.C

    Hà Nội

    Ninh Bình

    Yên Nghĩa

    Nho Quan

    BX Nho Quan - QL1 - BX Yên Nghĩa

    100

     

    Tuyến quy hoạch mới

     

    1691

    2936.1301.A

    Hà Nội

    Thanh Hóa

    Mỹ Đình

    Cẩm Thủy

    BX Cẩm Thủy - Đường HCM - Hòa Bình - BX Mỹ Đình

    160

    90

    Tuyến đang khai thác

    15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT

    1695

    2936.1307.A

    Hà Nội

    Thanh Hóa

    Mỹ Đình

    Nghi Sơn

    BX Nghi Sơn - 513- QL1 - Pháp Vân - Vành đai 3 –BX Mỹ Đình

    234

    60

    Tuyến đang khai thác

    15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT

    1696

    2936.1309.A

    Hà Nội

    Thanh Hóa

    Mỹ Đình

    Nga Sơn

    BX Nga Sơn-đường tỉnh 508 - QL1 - Ninh Bình - Phủ Lý - Pháp Vân - BX Giáp Bát , Mỹ Đình TP Hà Nội

    160

    150

    Tuyến đang khai thác

    15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT

    1700

    2936.1314.A

    Hà Nội

    Thanh Hóa

    Mỹ Đình

    Ngọc Lặc

    BX Ngọc Lặc - Đường HCM - Hà Bình – Đại Lộ Thăng Long - BX Mỹ Đình

    180

    120

    Tuyến đang khai thác

    15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT

    1701

    2936.1315.A

    Hà Nội

    Thanh Hóa

    Mỹ Đình

    Thọ Xuân

    BX Thọ Xuân - Đường HCM - Hòa Bình – Đại Lộ Thăng Long - BX Mỹ Đình <A>

    200

    270

    Tuyến đang khai thác

    15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT

    1706

    2936.1320.A

    Hà Nội

    Thanh Hóa

    Mỹ Đình

    Quán Lào

    BX Quán Lào - QL45- Đưởng tỉnh 518 - Đường HCM - Hòa Bình - BX Mỹ Đình

    180

    120

    Tuyến đang khai thác

    15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT

    1719

    2998.1614.A

    Hà Nội

    Bắc Giang

    Yên Nghĩa

    Lục Ngạn

    BX Lục Ngạn- QL31- QL1A- QL18- Cầu Thăng Long- Yên Nghĩa <A>

    110

    1200

    Tuyến quy hoạch mới

     

    1725

    2937.1311.A

    Hà Nội

    Nghệ An

    Mỹ Đình

    Vinh

    Vinh - QL1 - Mỹ Đình

    297

    1,560

    Tuyến đang khai thác

    15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT

    1727

    2937.1314.A

    Hà Nội

    Nghệ An

    Mỹ Đình

    Nghĩa Đàn

    Nghĩa Đàn - QL1 - Mỹ Đình

    295

    30

    Tuyến đang khai thác

    15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT

    1728

    2937.1315.A

    Hà Nội

    Nghệ An

    Mỹ Đình

    Đô Lương

    Đô Lương - QL1 - Mỹ Đình

    290

    330

    Tuyến đang khai thác

    15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT

    1729

    2937.1317.A

    Hà Nội

    Nghệ An

    Mỹ Đình

    Dùng

    BX Dùng - QL46 - QL1A - đường Vành đai - đường Phạm Hùng - BX Mỹ Đình

    330

    30

    Tuyến đang khai thác

    15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT

    1730

    2937.1321.A

    Hà Nội

    Nghệ An

    Mỹ Đình

    Quỳ Hợp

    BX Quỳ Hợp - QL 48C - QL48 - QL1A - Đường vành đai - đường Phạm Hùng - BX Mỹ Đình

    290

    120

    Tuyến đang khai thác

    15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT

    1731

    2937.1324.A

    Hà Nội

    Nghệ An

    Mỹ Đình

    Sơn Hải

    Sơn Hải-QL48B-QL1-Mỹ Đình

    240

    30

    Tuyến đang khai thác

    15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT

    1732

    2937.1351.A

    Hà Nội

    Nghệ An

    Mỹ Đình

    Tân K

    BX Tân Kỳ - QL 15 - QL 7 - QL 1 - Đ. Phạm Hùng - BX Mỹ Đình

    320

    120

    Tuyến đang khai thác

    15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT

    1733

    2937.1355.A

    Hà Nội

    Nghệ An

    Mỹ Đình

    Con Cuông

    BX Con Cuông - QL7 - QL 1 - Đg. Phạm Hùng - BX Mỹ Đình

    290

    150

    Tuyến đang khai thác

    15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT

    1734

    2937.1411.A

    Hà Nội

    Nghệ An

    Lương Yên

    Vinh

    Vinh - QL1 – BX Lương Yên

    290

    60

    Tuyến đang khai thác

    7833/BGTVT-VT ngày 07/07/2016 của Bộ GTVT

    1751

    2938.1311.A

    Hà Nội

    Hà Tĩnh

    Mỹ Đình

    Hà Tĩnh

    BX Mỹ Đinh - Phạm Hùng - đường trên cao vành đai 3 - QL1- ... - BX Hà Tĩnh

    370

    140

    Tuyến đang khai thác

    15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT

    1752

    2938.1311.B

    Hà Nội

    Hà Tĩnh

    Mỹ Đình

    Hà Tĩnh

    BX TP Hà Tĩnh - Đường tránh TP Hà Tĩnh - QL 1- Diễn Châu - QL 48 - Đường HCM - BX Mỹ Đình <B>

    350

     

    Tuyến đang khai thác

    15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT

    1766

    2948.1511.A

    Hà Nội

    Đắk Nông

    ớc Ngầm

    Gia Nghĩa

    BX Gia Nghĩa - QL14 - QL14B - Đà Nẵng - QL1A - TP Vinh - QL48 - Yên Lý - Thịnh Mỹ - Đường HCM - Thái Hòa - Xuân Mai - Hòa Lạc - Đại Lộ Thăng Long - Cầu vượt vành đai III - Pháp Vân - Đường Giải Phóng –BX Nước Ngầm

    1,395

    60

    Tuyến đang khai thác

    15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT

    1774

    2950.1411.A

    Hà Nội

    TP. Hồ Chí Minh

    Lương Yên

    Miền Đông

    BX Miền Đông - QL1A - BX Lương Yên (Hà Nội)

    1,719

    585

    Tuyến đang khai thác

    7833/BGTVT-VT ngày 07/07/2016 của Bộ GTVT

    1783

    2972.1512.A

    Hà Nội

    Bà Rịa - Vũng Tàu

    ớc Ngầm

    Vũng Tàu

    BX Vũng Tàu - NKKN - Lê Hồng Phong - Đường 3/2 - QL51 Đường CMT8 - QL55 -QL1A TP Vinh - QL48 - Yên Lý - Thịnh Mỹ - ĐườngHCM - Thái Hòa Xuân Mai - Hòa Lạc - Đại Lộ Thăng Long - Khuất Duy Tiến Nguyễn Xiển - Cầu Vượt Vành Đai III -Đường Giải Phóng - BX Nước Ngầm và ngược lại

    1,800

    210

    Tuyến đang khai thác

    15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT

    1785

    2973.1411.A

    Hà Nội

    Quảng Bình

    Lương Yên

    Đồng Hới

    BX Đồng Hới - QLIA - BX Lương Yên

    500

    30

    Tuyến đang khai thác

    7833/BGTVT-VT ngày 07/07/2016 của Bộ GTVT

    1785

    2973.1411.A

    Hà Nội

    Quảng Bình

    Lương Yên

    Đồng Hới

    BX Đồng Hới - QLIA - BX Lương Yên

    500

    30

    Tuyến đang khai thác

    7833/BGTVT-VT ngày 07/07/2016 của Bộ GTVT

    1786

    2973.1415.A

    Hà Nội

    Quảng Bình

    Lương Yên

    Ba Đồn

    BX Lương Yên - QL1 - BX Ba Đồn <A>

    500

    45

    Tuyến đang khai thác

    7833/BGTVT-VT ngày 07/07/2016 của Bộ GTVT

    1792

    2974.1412.A

    Hà Nội

    Quảng Trị

    Lương Yên

    Lao Bảo

    (A): BX Lao Bảo - QL9 - Đường HCM - Ngã tư sòng - QL1 - BX Lương Yên

    680

    45

    Tuyến đang khai thác

    7833/BGTVT-VT ngày 07/07/2016 của Bộ GTVT

    1798

    2981.1311.A

    Hà Nội

    Gia Lai

    Mỹ Đình

    Đức Long Gia Lai

    BX Đức Long – QL 19 – QL 1 – BX Mỹ Đình và ngược lại.

    1,250

    30

    Tuyến đang khai thác

    15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT

    1816

    2988.1514.A

    Hà Nội

    Vĩnh Phúc

    ớc Ngầm

    Lập Thạch

    BX Lập Thạch - ĐT307 - QL2C - QL2A - Cầu Thăng Long -BX.Nước Ngầm;

    90

    120

    Tuyến đang khai thác

    15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT

    1822

    2989.1316.A

    Hà Nội

    Hưng Yên

    Mỹ Đình

    La Tiến

    BX La Tiến - ĐT.386 - ĐT.376 (Đa Lộc) - TT Ân Thi - QL.38 - QL.39 - QL.5 - Cầu Vĩnh Tuy - Mai Động - Tam Trinh - Yên Sở - Pháp Vân - Nguyễn Xiển - Khuất Duy Tiến - Phạm Hùng - BX Mỹ Đình

    98

    60

    Tuyến đang khai thác

    15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT

    1823

    2989.1316.B

    Hà Nội

    Hưng Yên

    Mỹ Đình

    La Tiến

    BX La Tiến - ĐT386 - ĐT376 (Đa Lộc) - TT.Ân Thi - QL38 - QL39 - QL5 - Cầu Vĩnh Tuy - Mai Động - Tam Trinh - Yên Sở - Pháp Vân - Nguyễn Xiển - Khuất Duy Tiến - Phạm Hùng - BX Mỹ Đình

    68

     

    Tuyến đang khai thác

     

    1823

    2989.1316.B

    Hà Nội

    Hưng Yên

    Mỹ Đình

    La Tiến

    Bến xe La Tiến - ĐT386 - ĐT376 (Đa Lộc) - TT.Ân Thi - QL38 - QL39 - QL5 - Cầu Vĩnh Tuy - Mai Động - Tam Trinh - Yên Sở - Pháp Vân - Nguyễn Xiển - Khuất Duy Tiến - Phạm Hùng - Bến xe Mỹ Đình và ngược lại.

    68

     

    Tuyến đang khai thác

    15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT

    1824

    2989.1316.C

    Hà Nội

    Hưng Yên

    Mỹ Đình

    La Tiến

    Bến xe La Tiến - ĐT386 - QL38 - QL39 - QL5 - Cầu Thanh Trì - Pháp Vân (đường trên cao) - Khuất Duy Tiến - Phạm Hùng - Bến xe Mỹ Đình và ngược lại.

    110

     

    Tuyến đang khai thác

    15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT

    1825

    2989.1416.A

    Hà Nội

    Hưng Yên

    Lương Yên

    La Tiến

    <A>: BX La Tiến - ĐT.386 - QL.39 - QL.5 - đường Nguyễn Văn Cừ - cầu Chương Dương - BX Lương Yên

    85

    24

    Tuyến đang khai thác

    7833/BGTVT-VT ngày 07/07/2016 của Bộ GTVT

    1826

    2989.1418.A

    Hà Nội

    Hưng Yên

    Lương Yên

    Cống Tráng

    Bến xe Cống Tráng - ĐT376 - TT.Ân Thi - QL38 - Trương Xá - QL39 - QL5 - cầu Vĩnh Tuy - đường Nguyễn Khóai - Bến xe Lương Yên

    65

    27

    Tuyến đang khai thác

    7833/BGTVT-VT ngày 07/07/2016 của Bộ GTVT

    1839

    2990.1311.A

    Hà Nội

    Hà Nam

    Mỹ Đình

    Trung tâm Hà Nam

    BX. Trung tâm Hà Nam – Đồng Văn QL1 – BX.Mỹ Đình

    60

    210

    Tuyến đang khai thác

    15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT

    1840

    2990.1312.A

    Hà Nội

    Hà Nam

    Mỹ Đình

    Vĩnh Tr

    Vĩnh Trụ - Hòa Mạc - Đồng Văn - Mỹ Đình

    85

    300

    Tuyến đang khai thác

    15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT

    1841

    2990.1313.A

    Hà Nội

    Hà Nam

    Mỹ Đình

    Hòa Mạc

    Hòa Mạc- Đồng Văn-Mỹ Đình

    60

    60

    Tuyến đang khai thác

    15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT

    1842

    2990.1314.A

    Hà Nội

    Hà Nam

    Mỹ Đình

    Quế

    Quế- Đại Cương-Đồng Văn-Mỹ Đình

    68

    90

    Tuyến đang khai thác

    15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT

    1856

    2997.1411.A

    Hà Nội

    Bắc Kạn

    Lương Yên

    Bắc Kạn

    BX Bắc Kạn – QL3 Thái Nguyên Hà Nội – BX Lương Yên

    162

    30

    Tuyến đang khai thác

    7833/BGTVT-VT ngày 07/07/2016 của Bộ GTVT

    1857

    2997.1412.A

    Hà Nội

    Bắc Kạn

    Lương Yên

    Chợ Đồn

    BX Chợ Đồn, Theo Đường tỉnh 257, đi đường 254B, đi đường 254A, đi đường 254 QL 3, QL 5, Cầu Vĩnh Tuy, đường Nguyễn Khoái, BX Lương Yên

    200

    30

    Tuyến đang khai thác

    7833/BGTVT-VT ngày 07/07/2016 của Bộ GTVT

    1875

    2998.1411.A

    Hà Nội

    Bắc Giang

    Lương Yên

    Bắc Giang

    BX Bắc Giang - Đường Xương Giang - Đường Nguyễn Văn Cừ - Đường Lê Lợi - Đường Hùng Vương - QL 1A - QL 5 - Cầu Vĩnh Tuy - BX Lương Yên <A>

    55

    1,140

    Tuyến đang khai thác

    7833/BGTVT-VT ngày 07/07/2016 của Bộ GTVT

    2131

    6164.2116.A

    Bình Dương

    Vĩnh Long

    Phú Chánh

    Trà Ôn (QH)

    BX Phú Chánh - QL13 - QL1A - Đường Cao Tốc Sài Gòn Trung Lương - QL1A TL 930 - BX Trà Ôn

    221

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    2237

    4372.1112.A

    Đà Nẵng

    Bà Rịa - Vũng Tàu

    Trung tâm Đà Nẵng

    Vũng Tàu

    BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Ngã ba Huế - Tạ Quảng Bửu - Hầm đèo Hải Vân - QL 1A –BX Vinh Hưng. <A>

    860

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    2342

    6795.2320.A

    An Giang

    Hậu Giang

    Chi Lăng

    Châu Thành A

    Bx Châu Thành - Bốn Tổng Một Ngàn - TL922 - QL91 - TL 941 - TL948 - Bx Chi Lăng

    320

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    2363

    7295.1120.A

    Vũng Tàu

    Hậu Giang

    Vũng Tàu

    Châu Thành A

    BX Vũng Tàu - NKKN - LHP - đường 3/2 - Võ Nguyên Giáp - QL51 - QL1 - Võ Nguyên Giáp - BX Vị Thanh

    347

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    2429

    1129.1115.A

    Cao Bằng

    Hà Nội

    Cao Bằng

    ớc Ngầm

    BX Cao Bằng - QL3 - QL1A - Cầu Thanh Trì - BX Nước Ngầm

    285

    300

    Tuyến đang khai thác

    Tuyến quy hoạch mới chuyển sang đang khai thác

    2429

    1129.1115.A

    Cao Bằng

    Hà Nội

    Cao Bằng

    ớc Ngầm

    Tp.Cao Bằng - QL3 - QL1A - Cầu Thanh Trì - BX Nước Ngầm

    285

    210

    Tuyến đang khai thác

    Tuyến quy hoạch mới chuyển sang đang khai thác

    2467

    1298.1121.A

    Lạng Sơn

    Bắc Giang

    Lạng Sơn

    Cầu Gồ

    BX Cầu Gồ - QL17 - Nhã Nam - Cao Thượng - Ngã tư Yên Dũng - QL1A- BX Lạng Sơn

    130

    120

    Tuyến quy hoạch mới

     

    2622

    1738.1554.A

    Thái Bình

    Hà Tĩnh

    Thái Thụy

    [Kỳ Phương]

    BX Thái Thụy - QL39 - QL10 - QL1 - BX Kỳ Phương

    450

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    2706

    2023.1612.A

    Thái Nguyên

    Hà Giang

    Trung Tâm TP Thái Nguyên

    Xín Mần

    BX Trung tâm TP Thái Nguyên- QL37- QL2 - QL279-ĐT178- BX Xín Mần

    265

    240

    Tuyến quy hoạch mới

     

    2782

    2129.1715.A

    Yên Bái

    Hà Nội

    Thác Bà

    ớc Ngầm

    BX Thác Bà - QL 37 - QL 2 - Phù Ninh - IC 8 - cao tốc Nội Bài Lào Cai - Cầu Đông Trù - Đường 5 kéo dài - QL 1 - BX Nước Ngầm và ngược lại

    170

    90

    Tuyến quy hoạch mới

    15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT

    2823

    2489.1221.A

    Lào Cai

    Hưng Yên

    Trung tâm Lào Cai

    Triều Dương

    BX Trung tâm Lào Cai - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) -Đại lộ Võ Văn Kiệt - Đường Phạm Văn Đồng - Đường Vành đai 3 - Cầu Thanh trì - ĐT379 - QL39 - BX Triều Dương

    360

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    2823

    2489.1221.A

    Lào Cai

    Hưng Yên

    Trung tâm Lào Cai

    Triều Dương

    BX Trung tâm Lào Cai - Nút giao IC18 - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - Đường Võ Văn Kiệt - đường Phạm Văn Đồng - Đường Vành đai 3 - Cầu Thanh Trì - ĐT379 - QL39 - BX Triều Dương

    360

     

    Tuyến đang khai thác

     

    2866

    2998.1613.A

    Hà Nội

    Bắc Giang

    Yên Nghĩa

    Sơn Động

    Bến xe Sơn Động - QL31 - QL37 - ĐT 293 - QL1A - QL18 - Cầu Thăng Long - Bến xe Yên Nghĩa

    170

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3051

    4995.1119.A

    Lâm Đồng

    Hậu Giang

    Liên tỉnh Đà Lạt

    Cái Tắc

    BX Cái Tắc - QL1 - Cao tốc Trung Lương - QL27 - BX Liên tỉnh Đà Lạt

    617

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3102

    6164.1116.A

    Bình Dương

    Vĩnh Long

    Bình Dương

    [Trà Ôn]

    Bến Xe Bình Dương - QL13 - QL1A - Cao tốc Sài Gòn Trung Lương - QL1A - ĐT930 - Bến xe Trà Ôn và ngược lại.

    221

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    3128

    6095.2213.A

    Đồng Nai

    Hậu Giang

    Phú Lâm

    Long M

    BX Phương Lâm - QL20 - QL1A - đường Nguyễn Văn Linh - Cao tốc Trung Lương - ĐT 878 - QL1A - QL61 - QL 61B - đường TRần Hưng Đạo - đường Nước Đục - BX Long Mỹ

    353

    120

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3177

    7095.1113.A

    Tây Ninh

    Hậu Giang

    Tây Ninh

    Long M

    Bx Long Mỹ - QL61B - QL61 - QL1 - Cao Tốc Trung Lương Tp. HCM - QL1 - QL22 - đường Phạm Hùng, đường Phạm Văn Đồng - đường Lạc Long Quân - đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa - đường 30/4 - đường Trưng Nữ Vương - Bx Tây Ninh và ngược lại <A>

    324

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3184

    6169.2211.A

    Bình Dương

    Cà Mau

    Quang Vinh 3

    Cà Mau

    BX khách Cà Mau - QL1A - Ngã 4 Xuân Hiệp - TL743 - Ngã 4 Bình Thung - ĐT 743 - ĐT 747 –BX khách Quang Vinh 3 và Ngược lại <A>

    390

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3219

    7995.1119.A

    Khánh Hòa

    Hậu Giang

    Phía Nam Nha Trang

    Cái Tắc

    BX Cái Tắc - QL1 - Cao tốc Trung Lương TP.HCM - QL1A - đường AH1 - BX phía Nam Nha Trang

    656

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3223

    6183.2204.A

    Bình Dương

    Sóc Trăng

    Quang Vinh 3

    Trần Đề

    BX Trần Đề - QL Nam Sông Hậu - QL60 ( Phà Đại Ngãi - Cù Lao Dung - Trà Vinh "Cầu Quan" - QL53(Vĩnh Long) - QL1A (Tiền giang - Long An - TP.HCM) - Ngã 4 Bình Phước - Cầu Vượt Sóng Thần - ĐT743 - Ngã 4 Chùa Thầy Thỏ - ĐT747B - Cây Xăng Kim Hằng - ĐT747 - BX Quang Vinh 3

    291

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    3224

    6183.2208.A

    Bình Dương

    Sóc Trăng

    Quang Vinh 3

    Ngã Năm

    BX Quang Vinh 3 - ĐT746 - Ngã 3 Tân Ba - Ngã 4 Chùa Thầy Thỏ - Ngã 5 An Phú - Đường 22/12 - ĐL Bình Dương - Ngã 4 Bình Phước - QL1A - TP.HCM - Long An - Tiền Giang - Vĩnh Long - Hậu Giang - TP. Sóc Trăng - TT Phú lộc - ĐT937 - BX Ngã Năm <A>

    285

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    3225

    6183.2211.A

    Bình Dương

    Sóc Trăng

    Quang Vinh 3

    Kế Sách

    BX Kế Sách - QL 1A - (Hậu Giang - Cần Thơ - Vĩnh Long - Tiền Giang - Long An - TP.HCM) - Ngã 4 Bình Phước - QL 1 (khu công nghiệp Sóng Thần) - DDT (Khu công nghiệp Nam Tân Uyên) –BX Quang Vinh 3 <A>

    287

    45

    Tuyến đang khai thác

     

    3226

    6183.2215.A

    Bình Dương

    Sóc Trăng

    Quang Vinh 3

    Vĩnh Châu

    BX Vĩnh Châu - ĐT935 - ĐT934 - TP. Sóc Trăng (Đ. Lê Hồng Phong - Đ. Lê Duẩn - Đ. Phú Lợi) - QL1A ( Hậu Giang - Cần Thơ - Vĩnh Long - Tiền Giang - Long An ) - Ngã 4 Bình Phước - Cầu vượt Sóng Thần - ĐT743B - Ngã 4 Miễu Ông Cù - Ngã 4 Cây xăng Kim Hằng – BX Quang Vinh 3 <A>

    301

    15

    Tuyến đang khai thác

     

    3398

    6595.1113.B

    Cần Thơ

    Hậu Giang

    Cần Thơ 36 NVL

    Trà Lồng

    BX Cần Thơ 36 NVL QL1A - BX Trà Lồng

    75

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3674

    7295.1213.A

    Bà Rịa Vũng Tàu

    Hậu Giang

    Vũng Tàu

    Long M

    BX Vũng Tàu - NKKN - LHP - Đường 3/2 - QL51 - QL1 Long Mỹ - 61B - QL61 - BX Long Mỹ (A)

    351

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    4192

    6164.1116.B

    Bình Dương

    Vĩnh Long

    Bình Dương

    Trà Ôn (QH)

    BX Bình Dương - QL13 - QL1A - Cao tốc (Sài gòn - Trung Lương) - Tiền Giang - Vĩnh Long - QL53 - ĐT904 - QL54 - BX Trà Ôn

    200

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    4208

    6595.1117.A

    Cần Thơ

    Hậu Giang

    Cần Thơ 36 NVL

    Lương Nghĩa

    BX khách Cần Thơ số 36 Nguyễn Văn Linh - QL1 - QL61 - TL 930 - BX Lương Nghĩa

    83

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    4210

    6783.1201.B

    An Giang

    Sóc Trăng

    Châu Đốc

    Sóc Trăng

    BX Sóc Trăng - Đ.Phú Lợi - QL1 - QL60 - QL Nam Sông Hậu - Cần Thơ - QL 91b (Long Xuyên - Châu Đốc) - BX Châu Đốc

    180

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    4210

    6783.1201.B

    An Giang

    Sóc Trăng

    Châu Đốc

    Sóc Trăng

    BX Sóc Trăng - Đ.Phú Lợi - QL1 - QL60 - QL Nam Sông Hậu - Cần Thơ - QL 91b (Long Xuyên - Châu Đốc) - BX Châu Đốc

    180

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    4212

    6783.1802.B

    An Giang

    Sóc Trăng

    Tịnh Biên

    Trà Men

    BX Trà Men - QL1A (Hậu Giang - Cần Thơ) - QL 91b (Long Xuyên - Châu Đốc - Tinh Biên)- BX Tịnh Biên

    210

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    4212

    6783.1802.B

    An Giang

    Sóc Trăng

    Tịnh Biên

    Trà Men

    BX Trà Men - QL1A (Hậu Giang - Cần Thơ) - QL 91b (Long Xuyên - Châu Đốc - Tinh Biên)- BX Tịnh Biên

    210

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    4213

    6783.2306.B

    An Giang

    Sóc Trăng

    Chi Lăng

    Long Phú

    BX khách Long Phú - QL Nam Sông Hậu (Hậu Giang - Cần Thơ) - QL91B - Ô Môn - Thốt Nốt - Long Xuyên - Châu Đốc - Chi Lăng - BX Chi Lăng

    220

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    4213

    6783.2306.B

    An Giang

    Sóc Trăng

    Chi Lăng

    Long Phú

    BX Long Phú - QL Nam Sông Hậu (Hậu Giang - Cần Thơ) - QL91B - Ô Môn - Thốt Nốt - Long Xuyên - Châu Đốc - Chi Lăng - BX Chi Lăng

    220

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    1616

    2934.1262.A

    Hà Nội

    Hải Dương

    Gia Lâm

    [Cẩm Bình]

    QL5

    90

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    Ghi chú: Quy định viết tắt các cụm từ trong Phụ lục này như sau: BX: Bến xe; TP: thành phố; Quốc lộ: QL; X.: xã; các ký hiệu <A>, <B>, … <Đ> phân biệt các tuyến theo hành trình khác nhau; các ký hiệu <A1>, <A2> phân biệt các hành trình khác nhau trong cùng một tuyến có chung Bến xe nơi đi và Bến xe nơi đến; các ký hiệu <E>, <F>: phân biệt các tuyến khác nhau đi theo đường cao tốc.

     

     

  • Loại liên kết văn bản
    01
    Luật Giao thông đường bộ số 23/2008/QH12 của Quốc hội
    Ban hành: 13/11/2008 Hiệu lực: 01/07/2009 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    02
    Nghị định 107/2012/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông Vận tải
    Ban hành: 20/12/2012 Hiệu lực: 15/02/2013 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    03
    Nghị định 86/2014/NĐ-CP của Chính phủ về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô
    Ban hành: 10/09/2014 Hiệu lực: 01/12/2014 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    04
    Thông tư 63/2014/TT-BGTVT của Bộ Giao thông Vận tải quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ
    Ban hành: 07/11/2014 Hiệu lực: 01/01/2015 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    05
    Quyết định 2288/QĐ-BGTVT của Bộ Giao thông Vận tải về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết vận tải hành khách cố định liên tỉnh đường bộ toàn quốc đến năm 2020, định hướng đến năm 2030
    Ban hành: 26/06/2015 Hiệu lực: 01/08/2015 Tình trạng: Đã sửa đổi
    Văn bản căn cứ
    06
    Quyết định 3848/QĐ-BGTVT của Bộ Giao thông Vận tải về việc điều chỉnh, bổ sung Quyết định 2288/QĐ-BGTVT ngày 26/06/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải phê duyệt Quy hoạch chi tiết tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh đường bộ toàn quốc đến năm 2020, định hướng đến năm 2030
    Ban hành: 29/10/2015 Hiệu lực: 29/10/2015 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    07
    Quyết định 135/QĐ-BGTVT của Bộ Giao thông Vận tải về việc điều chỉnh, bổ sung Quyết định 2288/QĐ-BGTVT ngày 26/6/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải phê duyệt Quy hoạch chi tiết tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh đường bộ toàn quốc đến năm 2020, định hướng đến năm 2030
    Ban hành: 15/01/2016 Hiệu lực: 15/01/2016 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    08
    Quyết định 2548/QĐ-BGTVT của Bộ Giao thông Vận tải về việc điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch chi tiết tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh đường bộ toàn quốc đến năm 2020, định hướng đến năm 2030
    Ban hành: 16/08/2016 Hiệu lực: 16/08/2016 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    09
    Quyết định 2288/QĐ-BGTVT của Bộ Giao thông Vận tải về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết vận tải hành khách cố định liên tỉnh đường bộ toàn quốc đến năm 2020, định hướng đến năm 2030
    Ban hành: 26/06/2015 Hiệu lực: 01/08/2015 Tình trạng: Đã sửa đổi
    Văn bản hết hiệu lực một phần
    10
    Quyết định 135/QĐ-BGTVT của Bộ Giao thông Vận tải về việc điều chỉnh, bổ sung Quyết định 2288/QĐ-BGTVT ngày 26/6/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải phê duyệt Quy hoạch chi tiết tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh đường bộ toàn quốc đến năm 2020, định hướng đến năm 2030
    Ban hành: 15/01/2016 Hiệu lực: 15/01/2016 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản hết hiệu lực một phần
    11
    Quyết định 2548/QĐ-BGTVT của Bộ Giao thông Vận tải về việc điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch chi tiết tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh đường bộ toàn quốc đến năm 2020, định hướng đến năm 2030
    Ban hành: 16/08/2016 Hiệu lực: 16/08/2016 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản hết hiệu lực một phần
    12
    Quyết định 317/QĐ-BGTVT của Bộ Giao thông Vận tải về việc điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch chi tiết tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh đường bộ toàn quốc đến năm 2020, định hướng đến năm 2030
    Ban hành: 08/02/2018 Hiệu lực: 08/02/2018 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản quy định hết hiệu lực một phần
    13
    Quyết định 1888/QĐ-BGTVT của Bộ Giao thông Vận tải về việc điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch chi tiết tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh đường bộ toàn quốc đến năm 2020, định hướng đến năm 2030
    Ban hành: 24/08/2018 Hiệu lực: 24/08/2018 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản quy định hết hiệu lực một phần
    14
    Quyết định 1725/QĐ-BGTVT của Bộ Giao thông Vận tải về việc điều chỉnh, bổ sung Danh mục chi tiết tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh đường bộ toàn quốc đến năm 2020, định hướng đến năm 2030
    Ban hành: 19/09/2019 Hiệu lực: 19/09/2019 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản quy định hết hiệu lực một phần
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản quy định hết hiệu lực một phần (04)
    Văn bản thay thế (01)
  • Văn bản đang xem

    Quyết định 189/QĐ-BGTVT điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh đường bộ

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Bộ Giao thông Vận tải
    Số hiệu:189/QĐ-BGTVT
    Loại văn bản:Quyết định
    Ngày ban hành:19/01/2017
    Hiệu lực:19/01/2017
    Lĩnh vực:Giao thông
    Ngày công báo:Đang cập nhật
    Số công báo:Đang cập nhật
    Người ký:Trương Quang Nghĩa
    Ngày hết hiệu lực:15/07/2022
    Tình trạng:Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ (8)
  • Tải văn bản tiếng Việt

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X