hieuluat

Quyết định 2318/QĐ-BGTVT điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch chi tiết tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh đường bộ toàn quốc

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Bộ Giao thông Vận tảiSố công báo:Theo văn bản
    Số hiệu:2318/QĐ-BGTVTNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Lê Đình Thọ
    Ngày ban hành:04/08/2017Hết hiệu lực:15/07/2022
    Áp dụng:04/08/2017Tình trạng hiệu lực:Hết Hiệu lực
    Lĩnh vực:Giao thông
  • BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
    -------

    Số: 2318/QĐ-BGTVT

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Hà Nội, ngày 04 tháng 8 năm 2017

     

     

    QUYẾT ĐỊNH

    ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUY HOẠCH CHI TIẾT TUYẾN VẬN TẢI HÀNH KHÁCH CỐ ĐỊNH LIÊN TỈNH ĐƯỜNG BỘ TOÀN QUỐC ĐẾN NĂM 2020, ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2030

    ------------

    BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI

     

    Căn cứ Luật giao thông đường bộ năm 2008;

    Căn cứ Nghị định số 12/2017/NĐ-CP ngày 10/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;

    Căn cứ Nghị định số 86/2014/NĐ-CP ngày 10/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô;

    Căn cứ Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 7/11/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải hành khách, vận tải hàng hóa bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ;

    Căn cứ Quyết định số 4899/QĐ-BGTVT ngày 24/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải phê duyệt Quy hoạch định hướng phát triển mạng lưới tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh đường bộ đến năm 2020, định hướng đến năm 2030;

    Căn cứ Quyết định số 2288/QĐ-BGTVT ngày 26/6/2015, Quyết định số 3848/QĐ-BGTVT ngày 29/10/2015, Quyết định số 135/QĐ-BGTVT ngày 15/01/2016, Quyết định số 2548/QĐ-BGTVT ngày 16/08/2016, Quyết định số 189/QĐ-BGTVT ngày 19/01/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải phê duyệt Quy hoạch chi tiết tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh đường bộ toàn quốc đến năm 2020, định hướng đến năm 2030;

    Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Vận tải và Tổng cục trưởng Tổng cục Đường bộ Việt Nam,

    QUYẾT ĐỊNH:

     

    Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung và xóa một số tuyến tại các Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 2288/QĐ-BGTVT ngày 26/6/2015, Quyết định số 135/QĐ-BGTVT ngày 15/01/2016, Quyết định số 2548/QĐ-BGTVT ngày 16/08/2016, Quyết định số 189/QĐ-BGTVT ngày 19/01/2017 với các nội dung chủ yếu sau:

    1. Sửa đổi một số tuyến đang khai thác tại Phụ lục 1, Phụ lục 2 của Quyết định số 189/QĐ-BGTVT, Quyết định số 2548/QĐ-BGTVT, Quyết định số 135/QĐ-BGTVT, Phụ lục 2A của Quyết định số 2288/QĐ-BGTVT theo Phụ lục 1 ban hành kèm Quyết định này;

    2. Bổ sung danh mục tuyến đang khai thác vào Phụ lục 1, Phụ lục 2 của Quyết định số 189/QĐ-BGTVT, Quyết định số 2548/QĐ-BGTVT, Quyết định số 135/QĐ-BGTVT, Phụ lục 2A của Quyết định số 2288/QĐ-BGTVT theo Phụ lục 2 ban hành kèm Quyết định này;

    3. Sửa đổi một số tuyến quy hoạch mới tại Phụ lục 3, Phụ lục 4 của Quyết định số 189/QĐ-BGTVT, Quyết định số 2548/QĐ-BGTVT, Quyết định số 135/QĐ-BGTVT, Phụ lục 2B của Quyết định số 2288/QĐ-BGTVT theo Phụ lục 3 ban hành kèm Quyết định này;

    4. Bổ sung danh mục tuyến quy hoạch mới vào Phụ lục 4 của Quyết định số 189/QĐ-BGTVT, Quyết định số 2548/QĐ-BGTVT, Quyết định số 135/QĐ-BGTVT, Phụ lục 2B của Quyết định số 2288/QĐ-BGTVT theo Phụ lục 4 ban hành kèm Quyết định này;

    5. Các tuyến xóa khỏi Phụ lục 5 của Quyết định số 189/QĐ-BGTVT, Quyết định số 2548/QĐ-BGTVT, Quyết định số 135/QĐ-BGTVT, Phụ lục 2A và Phụ lục 2B của Quyết định số 2288/QĐ-BGTVT theo Phụ lục 5 ban hành kèm Quyết định này.

    Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ký.

    Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, các Vụ trưởng, Tổng cục trưởng Tổng cục Đường bộ Việt Nam, Cục trưởng các Cục, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị trực thuộc Bộ, Giám đốc Sở Giao thông vận tải các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

     

    Nơi nhận:
    - Như Điều 3;
    - Bộ trưởng (để báo cáo);
    - Các Bộ: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường;
    - UBND các tỉnh, TP trực thuộc Trung ương;
    - Các Thứ trưởng;
    - Cổng TTĐT Bộ GTVT;
    - Lưu VT, V.Tài (Phong 10b).

    KT. BỘ TRƯỞNG
    THỨ TRƯỞNG




    Lê Đình Thọ

     

    PHỤ LỤC 1: SỬA ĐỔI MỘT SỐ TUYẾN ĐANG KHAI THÁC TẠI PHỤ LỤC 1, PHỤ LỤC 2 TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 189/QĐ-BGTVT, 2548QĐ-BGTVT, 135/QĐ-BGTVT, PHỤ LỤC 2A TẠI QUYẾT ĐỊNH 2288/QĐ-BGTVT

    (Kèm theo Quyết định số 2318 /QĐ-BGTVT ngày   04/8 /2017 của Bộ trưởng Bộ GTVT)

     

    TT toàn quốc

    Mã tuyến

    Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

    Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi và về )

    Cự ly tuyến (km)

    Lưu lượng QH (xe xuất bến / tháng) 2015- 2020

    Phân loại tuyến QH

    Ghi chú

    Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

    Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

    BX nơi đi/đến (và ngược lại)

    BX nơi đi/đến (và ngược lại)

    38

    1149.1114.A

    Cao Bằng

    Lâm Đồng

    Cao Bằng

    Đạ Tẻh

    BX Đạ Tẻh - ĐT721 - QL20 -  QL27 -  QL14 - Đường HCM - QL1 - QL3 - BX Cao Bằng

    1905

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    3920

    1149.1114.B

    Cao Bằng

    Lâm Đồng

    Cao Bằng

    Đạ Tẻh

    <B> BX Cao Bằng - QL3 - QL1 - Đường HCM - QL14 - TL741B - BX Đạ Tẻh

    2000

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    44

    1197.1114.A

    Cao Bằng

    Bắc Kạn

    Cao Bằng

    Ba Bể

    BX Cao Bằng -  QL3 - BX Ba Bể

    140

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    792

    1236.1619.B

    Lạng Sơn

    Thanh Hóa

    Phía Bắc Lạng Sơn

    Cửa Đạt

    BX Phía Bắc - QL1 - QL47 - BX Cửa Đạt <B>

    370

    90

    Tuyến đang khai thác

    Tuyến quy hoạch mới chuyển sang

    141

    1248.1611.A

    Lạng Sơn

    Đắk Nông

    Phía Bắc Lạng Sơn

    Liên tỉnh Đắk Nông

    BX Liên tỉnh Đắk Nông - QL14 - QL14B - Đà Nẵng - QL1A - TP. Vinh - QL 48 - Yên Lý - Thịnh Mỹ - Đường HCM - Thái Hòa - Xuân Mai - Hòa Lạc - Đại lộ Thăng Long  - Nguyễn Xiển - Cầu vượt vành đai III - Cầu Thanh Trì - Cầu Phù Đổng - QL1A - BX Phía Bắc Lạng Sơn <A>

    1507

    15

    Tuyến đang khai thác

     

    3934

    1299.1812.A

    Lạng Sơn

    Bắc Ninh

    Pắc Khuông

    Quế Võ

    BX Pắc Khuông -  QL279 -  Bình Gia -  QL1B -  Văn Quan -  QL279 -  QL1A - QL18 -  BX Quế Võ <A>

    190

    210

    Tuyến đang khai thác

     

    3297

    1416.1215.A

    Quảng Ninh

    Hải Phòng

    Móng Cái

    Vĩnh Bảo

    BX Vĩnh Bảo -  QL10 -  QL18 -  BX Móng Cái

    250

    120

    Tuyến đang khai thác

    Tuyến quy hoạch mới chuyển sang

    884

    1424.1313.A

    Quảng Ninh

    Lào Cai

    Cái Rồng

    Sa Pa

    <A> BX Cái Rồng -  QL18 -  Uông Bí -  Sao Đỏ -  Bắc Ninh - QL1 -  QL2 -  Cao tốc Nội Bài, Lào Cai -  Nút giao IC19 -  QL4D -  BX Sa Pa

    530

    120

    Tuyến đang khai thác

    Tuyến quy hoạch mới chuyển sang

    2520

    1448.1211.A

    Quảng Ninh

    Đắk Nông

    Móng Cái

    Liên tỉnh Đắk Nông

    BX Liên tỉnh Đắk Nông -  QL14 -  QL14B-   QL1A -  QL10 -  QL18 -  BX Móng Cái

    1645

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    412

    1490.1512.A

    Quảng Ninh

    Hà Nam

    Cửa Ông

    Vĩnh Trụ

    BX Vĩnh Trụ -  Đập Phúc Hòa Mạc -  QL38 -  Hưng Yên -  QL38B -  QL37 -  Uông Bí -  QL18 -  BX Cửa Ông

    350

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    444

    1617.1315.A

    Hải Phòng

    Thái Bình

    Cầu Rào

    Thái Thụy

    BX Cầu Rào -  QL10 -  QL37 -  BX Thái Thụy <A>

    85

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    474

    1620.1116.A
    1620.1116.B

    Hải Phòng

    Thái Nguyên

    Niệm Nghĩa

    Trung tâm TP Thái Nguyên

    BX Niệm Nghĩa - QL5 - QL3 - BX Trung Tâm TP Thái Nguyên <A>
    BX Niệm Nghĩa - QL10 - Cao tốc Hà Nội Hải Phòng - QL1A - Cao tốc Hà Nội Thái Nguyên - QL3 - BX Trung tâm TP Thái Nguyên <B>

    185

    450

    Tuyến đang khai thác

     

    476

    1620.1316.A

    Hải Phòng

    Thái Nguyên

    Cầu Rào

    Trung tâm TP Thái Nguyên

    BX Cầu Rào - QL5 - QL3 - BX Trung Tâm Thái Nguyên <A>

    185

    330

    Tuyến đang khai thác

     

    1047

    1620.1612.A

    Hải Phòng

    Thái Nguyên

    Phía Bắc Hải Phòng

    Đại Từ

    BX Phía Bắc Hải Phòng -  QL5 -  QL18 -  QL3 -  QL37 -  BX Đại Từ

    200

    300

    Tuyến đang khai thác

    Tuyến quy hoạch mới chuyển sang

    3976

    1628.2103.A

    Hải Phòng

    Hòa Bình

    Tiên Lãng

    Bình An

    BX Tiên Lãng -  Tứ Kỳ -  TL391 -  TP Hải Dương -  QL5 -  Cầu Thanh Trì - Vành đai 3 trên cao -  Đại lộ Thăng Long - QL21 - QL6 - BX Bình An

    180

    120

    Tuyến đang khai thác

    5046/BGTVT-  VT ngày 12/05/2017 của Bộ GTVT

    3976

    1628.2103.B

    Hải Phòng

    Hòa Bình

    Tiên Lãng

    Bình An

    BX Tiên Lãng -  QL10 -  Cao tốc Hà Nội -  Hải Phòng -  QL5A -  Cầu Thanh Trì - Vành đai 3 trên cao -  Đại lộ Thăng Long - QL21 - QL6 - BX Bình An

     

    Tuyến đang khai thác

    5046/BGTVT-  VT ngày 12/05/2017 của Bộ GTVT

    498

    1629.1312.A
    1629.1312.E

    Hải Phòng

    Hà Nội

    Cầu Rào

    Gia Lâm

    BX Cầu Rào -  QL5 -  BX Gia Lâm <A>
    BX Cầu Rào - Cao tốc Hà Nội - Hải Phòng - BX Gia Lâm <E>

    100

    1860

    Tuyến đang khai thác

     

    3362

    1629.2112.C

    Hải Phòng

    Hà Nội

    Tiên Lãng

    Gia Lâm

    BX Tiên Lãng -  TL354 - TL360 -  QL10 -  Cao tốc (Hà Nội -  Hải Phòng) -  BX Gia Lâm

    98

    600

    Tuyến đang khai thác

    Tuyến quy hoạch mới chuyển sang

    1065

    1629.2116.B

    Hải Phòng

    Hà Nội

    Tiên Lãng

    Yên Nghĩa

    BX Tiên Lãng -  QL10 -  TL391 - Đường cao tốc Hà Nội, Hải Phòng -  BX Yên Nghĩa  <C>

     

    BX Tiên Lãng -  TL354 -  QL37 - QL10 -  TL391 -  Đường cao tốc Hà Nội, Hải Phòng -  BX Yên Nghĩa  <D>

    145

    510

    Tuyến đang khai thác

    Lưu lượng:  (450+60)

    540

    1636.1301.A

    Hải Phòng

    Thanh Hóa

    Cầu Rào

    Cẩm Thủy

    BX Cầu Rào -  QL10 -  QL1A -  QL45 - QL217 -  BX Cẩm Thủy

    220

    90

    Tuyến đang khai thác

    4242/BGTVT-  VT ngày 20/04/2017 của Bộ GTVT

    3368

    1648.2311.A

    Hải phòng

    Đắk Nông

    Thượng Lý

    Liên tỉnh Đắk Nông

    BX Liên tỉnh Đắk Nông -  QL14 -  QL14B - QL1A -  QL10 -  BX Thượng Lý

    1445

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    569

    1650.1111.A

    Hải Phòng

    TP. Hồ Chí Minh

    Niệm Nghĩa

    Miền Đông

    BX Niệm Nghĩa -  QL10 -  QL1 -  BX Miền Đông <A>

    1843

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    584

    1689.1316.A

    Hải Phòng

    Hưng Yên

    Cầu Rào

    La Tiến

    BX Cầu Rào -  QL5 -  QL38B -  ĐT386 -  BX La Tiến

    100

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    585

    1689.1318.A

    Hải Phòng

    Hưng Yên

    Cầu Rào

    Cống Tráng

    BX Cầu Rào -  QL5 -  QL39 -  Cầu Treo -  ĐT376 -  ĐT382 -  BX Cống Tráng

    100

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    587

    1690.1311.A

    Hải Phòng

    Hà Nam

    Cầu Rào

    Trung tâm Hà Nam

    BX Trung tâm Hà Nam -  Phủ Lý -  Nam Định -  QL21 -  QL10 -  BX Cầu Rào <A>

    130

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    588

    1690.1312.A

    Hải Phòng

    Hà Nam

    Cầu Rào

    Vĩnh Trụ

    BX Vĩnh Trụ -  QL38B -  Nam Định -  Thái Bình -  QL10 -  Quán Toan -  BX Cầu Rào

    130

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    589

    1690.1313.A

    Hải Phòng

    Hà Nam

    Cầu Rào

    Hòa Mạc

    BX Hòa Mạc -  QL38 -  Hưng Yên -  QL5 -  BX Cầu Rào

    135

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    593

    1698.1314.B

    Hải Phòng

    Bắc Giang

    Cầu Rào

    Lục Ngạn

    BX Lục Ngạn - QL31 -  TT Đồi Ngô -  QL37 -  QL18 -  BX Cầu Rào

    150

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    638

    1722.1512.A
    1722.1512.B

    Thái Bình

    Tuyên Quang

    Thái Thụy

    Chiêm Hóa

    <A> BX Chiêm Hóa -  QL2 -  Việt Trì -  (Cầu T.Long -  Cầu Đuống) -  QL5 - QL39 -  QL10 -  QL39 -  BX Thái Thụy
    <B> BX Chiêm Hóa - QL2 - (Việt Trì/Cao tốc - Nội Bài, Lào Cai) - Ngã ba Kim Anh - QL18 - QL1A - QL5 - QL39 - BX Thái Thụy

    368

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    647

    1724.1112.A

    Thái Bình

    Lào Cai

    Trung tâm TP. Thái Bình

    Trung tâm Lào Cai

    <A> BX Trung tâm TP Thái Bình -  QL10 -  QL21 -  QL1A -  Đường Vành đai 3 -  Cầu Thanh Trì -  Đường dẫn cầu Thanh Trì -  Đường Nguyễn Văn Linh -  Cầu vượt đường 5 -  Đường 5 kéo dài -  Cầu Đông Trù - Đường 5 kéo dài - Đường Võ Văn Kiệt -  Cao tốc (Nội Bài -  Lào Cai) -  IC18 -  BX Trung tâm Lào Cai

    410

    180

    Tuyến đang khai thác

     

    2616

    1724.2214.B

    Thái Bình

    Lào Cai

    Tiền Hải

    Bắc Hà

    BX Bắc Hà -  ĐT153 -  QL70 -  cầu Cốc Lếu -  đường Nhạc Sơn -  đường Hoàng Liên - QL4D -  Nút giao IC19 -  Cao tốc (Nội Bài -  Lào Cai) -  đường 5 kéo dài -  cầu Đông Trù -  đường 5 kéo dài -  cầu vượt đường 5 -  đường Nguyễn Văn Linh - đường dẫn cầu Thanh Trì -  cầu Thanh Trì -  cao tốc Pháp Vân, cầu Giẽ -  QL21 -  QL10 -  ĐT458 -  QL37B -  BX Tiền Hải

    460

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    2617

    1724.2219.A

    Thái Bình

    Lào Cai

    Tiền Hải

    Phố Lu

    BX Tiền Hải -  QL37B -  ĐT458 -  QL10 -  Ngã 3 thị trấn Đông Hưng -  QL39 -  Phố Nối Hưng Yên -  QL5 -  Cao tốc (Nội Bài -  Lào Cai) -  Nút giao IC17 -  QL4E -  BX Phố Lu <A>

    430

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    3380

    1747.1517.A

    Thái Bình

    Đắk Lắk

    Thái Thụy

    Quảng Phú

    BX Quảng Phú -  ĐT688 -  Đường tránh phía tây BMT -  Đường HCM (QL14 cũ) -  QL1A -  QL10 -  QL39 -  BX Thái Thụy

    1380

    60

    Tuyến đang khai thác

    Tuyến quy hoạch mới chuyển sang

    756

    1748.1111.A

    Thái Bình

    Đắk Nông

    Trung tâm TP. Thái Bình

    Liên tỉnh Đắk Nông

    BX Liên tỉnh Đắk Nông -  QL14 -  QL14B -  QL1 -  QL10 -  Đường Hùng Vương -  Đường Trần Thái Tông -  BX TP. Thái Bình  <A>

    1381

    15

    Tuyến đang khai thác

     

    757

    1748.1511.A

    Thái Bình

    Đắk Nông

    Thái Thụy

    Liên tỉnh Đắk Nông

    BX Liên tỉnh Đắk Nông -  QL14 -  QL14B -  QL1 -  QL10 -  BX Thái Thụy  <A>

    1381

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    758

    1748.1611.A

    Thái Bình

    Đắk Nông

    Đông Hưng

    Liên tỉnh Đắk Nông

    BX Liên tỉnh Đắk Nông -  QL14 -  QL14B -  QL1 -  QL10 –BX Đông Hưng  <A>

    1381

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    760

    1748.2011.A

    Thái Bình

    Đắk Nông

    Hưng Hà

    Liên tỉnh Đắk Nông

    BX Liên tỉnh Đắk Nông -  QL14 -  QL14B -  QL1 -  QL10 -  QL39 -  BX Hưng Hà  <A>

    1381

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    762

    1749.1111.A

    Thái Bình

    Lâm Đồng

    Trung tâm TP. Thái Bình

    Liên tỉnh Đà Lạt

    BX Trung tâm TP. Thái Bình -  QL10 -  QL1 -  QL27 -  QL20 -  BX liên tỉnh Đà Lạt

    1600

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    763

    1749.1112.A

    Thái Bình

    Lâm Đồng

    Trung tâm TP. Thái Bình

    Đức Long Bảo Lộc

    BX Trung tâm TP. Thái Bình -  QL10 -  QL1 -  QL27 -  QL20 -  QL25 -  BX Đức Long Bảo Lộc <A>

    1600

    15

    Tuyến đang khai thác

     

    1213

    1824.2714.A

    Nam Định

    Lào Cai

    Phía Nam TP. Nam Định

    Bắc Hà

    BX Phía Nam TP. Nam Định -  Đường Lê Đức Thọ -  QL10 -  Đại lộ Thiên Trường -  Cao tốc Ninh Bình Cầu Giẽ Pháp Vân -  Đường vành đai 3 -  Cầu Thanh Trì -  Đường dẫn cầu Thanh Trì -  Đường Nguyễn Văn Linh -  Cầu vượt đường 5 kéo dài -  Đường 5 kéo dài -  Cầu Đông Trù -  Đường 5 kéo dài -  Đường Võ Văn Kiệt -  Cao tốc Nội Bài Lào Cai -  Nút giao IC17 -  QL4E -  (Ngã ba Xuân Giao -  Ngã ba Bắc Ngầm) -  TL153 -  BX Bắc Hà

    410

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    3395

    1827.1811.A

    Nam Định

    Điện Biên

    Nghĩa Hưng

    Điện Biên Phủ

    BX Điện Biên Phủ -  QL279 -  Tuần Giáo -  QL6 -  Hà Đông -  Đường 70 -  Văn Điển -  QL1A -  TP Phủ Lý -  QL21 -  Đường Lê Đức Thọ -  TL490C -  BX Nghĩa Hưng

    570

    60

    Tuyến đang khai thác

    Tuyến quy hoạch mới chuyển sang

    875

    1829.1117.A

    Nam Định

    Hà Nội

    Nam Định

    Sơn Tây

    BX Nam Định - Đ. BOT - QL21 - QL21 - Phủ Lý - QL21 - Đường Hồ Chí Minh - Ngã ba Xuân Mai - QL21 - BX Sơn Tây

    131

    120

    Tuyến đang khai thác

    Điều chỉnh hành trình phù hợp tổ chức giao thông trên địa bàn TP Hà Nội (có VB thống nhất của 2 Sở GTVT)

    899

    1829.1817.A

    Nam Định

    Hà Nội

    Nghĩa Hưng

    Sơn Tây

    BX Nghĩa Hưng - TL490C - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - QL21 - Phủ Lý  -  QL21 - Đường Hồ Chí Minh - Ngã ba Xuân Mai - QL21 - BX Sơn Tây

    150

    90

    Tuyến đang khai thác

    Điều chỉnh hành trình phù hợp tổ chức giao thông trên địa bàn TP Hà Nội (có VB thống nhất của 2 Sở GTVT)

    1239

    1829.2717.A

    Nam Định

    Hà Nội

    Phía Nam TP. Nam Định

    Sơn Tây

    BX Phía Nam - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - Phủ Lý - QL21 - Đường Hồ Chí Minh - Ngã ba Xuân Mai - QL21 - BX Sơn Tây

    130

    90

    Tuyến quy hoạch mới

    Điều chỉnh hành trình phù hợp tổ chức giao thông trên địa bàn TP Hà Nội (có VB thống nhất của 2 Sở GTVT)

    3410

    1843.1811.A

    Nam Định

    Đà Nẵng

    Nghĩa Hưng

    Trung tâm Đà Nẵng

    BX Trung tâm Đà Nẵng -  Tôn Đức Thắng -  Nguyễn Văn Cừ -  Tạ Quang Bửu - hầm đèo Hải Vân -  QL1A -  QL10 -  Đường Lê Đức Thọ -  TL490C -  đường Chợ Gạo -  BX Nghĩa Hưng

    720

    120

    Tuyến đang khai thác

    Tuyến quy hoạch mới chuyển sang

    943

    1848.1311.A

    Nam Định

    Đắk Nông

    Hải Hậu

    Liên tỉnh Đắk Nông

    BX Liên tỉnh Đắk Nông -  QL14 -  QL4B -  QL1A -  QL10 -  QL21 -  BX Hải Hậu

    1335

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    4006

    1848.1311.B

    Nam Định

    Đắk Nông

    Hải Hậu

    Liên tỉnh Đắk Nông

    BX Liên tỉnh Đắk Nông -  QL14 -  QL26 -  QL29 -  QL1A -  QL10 -  QL21 -  BX Hải Hậu (B)

    1335

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    2656

    1848.1314.A

    Nam Định

    Đắk Nông

    Hải Hậu

    Krông Nô

    BX Krông Nô -  QL28 nối dài -  QL14 -  QL26 -  QL19C -  QL29 -  ĐT645 -  QL1 -  Thanh Hóa -  QL10 -  Đường Lê Đức Thọ -  QL21 -  BX Hải Hậu

    1.440

    30

    Tuyến đang khai thác

    Tuyến quy hoạch mới chuyển sang

    1276

    1865.2711.A

    Cần Thơ

    Nam Định

    Cần Thơ 36NVL

    Phía Nam TP. Nam Định

    BX Phía Nam -  Đường Lê Đức Thọ -  QL10 -  QL1A -  BX Cần Thơ 91B

    1860

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    1043

    1929.1113.A

    Phú Thọ

    Hà Nội

    Việt Trì

    Mỹ Đình

    BX Mỹ Đình - Phạm Hùng - Phạm Văn Đồng - Cầu Thăng Long - QL2 - BX Việt Trì

    83

    1140

    Tuyến đang khai thác

    Bổ sung hành trình đường cao tốc

     

    1929.1113.B

    Phú Thọ

    Hà Nội

    Việt Trì

    Mỹ Đình

    BX Việt Trì – QL2  – IC7 - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - Võ Văn Kiệt - BX Mỹ Đình

    85

    Tuyến quy hoạch mới

    1047

    1929.1213.A

    Phú Thọ

    Hà Nội

    Phú Thọ

    Mỹ Đình

    BX Mỹ Đình - Phạm Hùng - Phạm Văn Đồng - Cầu Thăng Long - QL2- ... - BX Phú Thọ

    113

    2040

    Tuyến đang khai thác

    Bổ sung hành trình đường cao tốc

    1048

    1929.1213.B

    Phú Thọ

    Hà Nội

    Phú Thọ

    Mỹ Đình

    BX Phú Thọ - ĐT320 - QL32 - BX Mỹ Đình <B>

    121

    Tuyến đang khai thác

    1048

    1929.1213.C

    Phú Thọ

    Hà Nội

    Phú Thọ

    Mỹ Đình

    BX Phú Thọ - ĐT320 - ĐT315B - QL2 - IC 8 -  Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - Võ Văn Kiệt - Phạm Hùng - BX Mỹ Đình

    121

    Tuyến đang khai thác

    1048

    1929.1213.D

    Phú Thọ

    Hà Nội

    Phú Thọ

    Mỹ Đình

    BX Phú Thọ – ĐT320 – Hà Thạch - ĐT325B - ĐT325 - QL32C – QL2 -  Võ Văn Kiệt - BX Mỹ Đình

    121

    Tuyến đang khai thác

     

    1929.1213.E

    Phú Thọ

    Hà Nội

    Phú Thọ

    Mỹ Đình

    BX Phú Thọ – ĐT320 – ĐT315B  – QL2 -  IC9 - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - Võ Văn Kiệt - BX Mỹ Đình

    121

    Tuyến quy hoạch mới

     

    1929.1213.F

    Phú Thọ

    Hà Nội

    Phú Thọ

    Mỹ Đình

    BX Phú Thọ – ĐT320 – ĐT315B  – QL2 -  IC7 - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - Võ Văn Kiệt - BX Mỹ Đình

    121

    Tuyến quy hoạch mới

    1051

    1929.1313.A

    Phú Thọ

    Hà Nội

    Thanh Sơn

    Mỹ Đình

    BX Thanh Sơn - ĐT316 - QL32 - Hồ Tùng Mậu - Phạm Hùng - BX Mỹ Đình

    100

    660

    Tuyến đang khai thác

    Bổ sung hành trình đường cao tốc

    1051

    1929.1313.B

    Phú Thọ

    Hà Nội

    Thanh Sơn

    Mỹ Đình

    BX Thanh Sơn - ĐT316 - ĐT317 - Cầu Đồng Quang - ĐT414 (Hà Nội) - ĐT87A (đường Yên Bài) - đại lộ Thăng Long - đường Phạm Hùng - BX Mỹ Đình

    92

    Tuyến đang khai thác

    1051

    1929.1313.C

    Phú Thọ

    Hà Nội

    Thanh Sơn

    Mỹ Đình

    BX Thanh Sơn – QL32A – Tề Lễ – ĐT315 – Quang Húc – Phương Thịnh – Tứ Mỹ – QL32C – QL32A – BX Mỹ Đình

    100

    Tuyến đang khai thác

    1057

    1929.1513.A

    Phú Thọ

    Hà Nội

    Ấm Thượng

    Mỹ Đình

    BX Mỹ Đình - Phạm Hưng - Cầu Thăng Long - QL2 - ... - BX Ấm Thượng

    145

    780

    Tuyến đang khai thác

    Bổ sung hành trình đường cao tốc

    1058

    1929.1513.B

    Phú Thọ

    Hà Nội

    Ấm Thượng

    Mỹ Đình

    BX Ấm Thượng - ĐT320 - QL70B - ĐT314 - ĐT315B - QL2 - IC8 - Cao tốc NBLC - BX Mỹ Đình

    150

    Tuyến đang khai thác

     

    1929.1513.C

    Phú Thọ

    Hà Nội

    Ấm Thượng

    Mỹ Đình

    BX Ấm Thượng – ĐT320 – ĐT320E - QL70B - ĐT314 - ĐT315 - QL2 - IC9 - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - Võ Văn Kiệt - Phạm văn Đồng - BX Mỹ Đình

    145

    Tuyến quy hoạch mới

    1059

    1929.1516.A

    Phú Thọ

    Hà Nội

    Ấm Thượng

    Yên Nghĩa

    BX Ấm Thượng – ĐT320 – ĐT320E - QL70B - ĐT314 - ĐT315 - QL2 - Phạm văn Đồng - Vành đai 3 - Đại lộ Thăng Long - Đường 70 - Đường 72 - Lê Trọng Tấn - QL6 - BX Yên Nghĩa

    170

    60

    Tuyến đang khai thác

    Bổ sung hành trình đường cao tốc

     

    1929.1516.B

    Phú Thọ

    Hà Nội

    Ấm Thượng

    Yên Nghĩa

    BX Ấm Thượng – ĐT320 – ĐT320E - QL70B - ĐT314 - ĐT315 - QL2 - IC9 - Cao tốc Nội Bài lào Cai - Võ Văn Kiệt - Phạm văn Đồng - Vành đai 3 - Đại lộ Thăng Long - Đường 70 - Đường 72 - Lê Trọng Tấn - QL6 - BX Yên Nghĩa

    160

    Tuyến quy hoạch mới

    1070

    1929.1912.A

    Phú Thọ

    Hà Nội

    Hiền Lương

    Gia Lâm

    BX Hiền Lương – QL32C - QL2 - QL3 - Ngô Gia Tự - Nguyễn Văn Cừ - BX Gia Lâm

    173

    45

    Tuyến đang khai thác

    Bổ sung hành trình đường cao tốc

     

    1929.1912.B

    Phú Thọ

    Hà Nội

    Hiền Lương

    Gia Lâm

    BX Hiền Lương – QL32C - QL2 -Võ Văn Kiệt - QL5 kéo dài - QL3 - Ngô Gia Tự - Nguyễn Văn Cừ - BX Gia Lâm

    173

    Tuyến quy hoạch mới

    1073

    1929.2013.A

    Phú Thọ

    Hà Nội

    Thanh Ba

    Mỹ Đình

    BX Thanh Ba - ĐT314 - ĐT315B - QL2 - Bắc Thăng Long Nội Bài - Phạm Văn Đồng - Phạm Hùng - BX Mỹ Đình

    135

    360

    Tuyến đang khai thác

    Bổ sung hành trình đường cao tốc

     

    1929.2013.B

    Phú Thọ

    Hà Nội

    Thanh Ba

    Mỹ Đình

    BX Thanh Ba – ĐT314 – ĐT315B - QL2 – IC8 - Cao tốc Nội Bài Lào Cai – Võ Văn Kiệt - Phạm Văn Đồng - Phạm Hùng - BX Mỹ Đình

    135

    Tuyến quy hoạch mới

     

    1929.2013.C

    Phú Thọ

    Hà Nội

    Thanh Ba

    Mỹ Đình

    BX Thanh Ba – ĐT314 – ĐT315B – QL2 - IC9 - Cao tốc Nội Bài Lào Cai – Võ Văn Kiệt - Phạm Văn Đồng - Phạm Hùng - BX Mỹ Đình

    135

    Tuyến quy hoạch mới

    1092

    1948.1411.A

    Phú Thọ

    Đắk Nông

    Yên Lập

    Liên tỉnh Đắk Nông

    BX Liên tỉnh Đắk Nông -  QL14 -  QL14B -  Đà Nẵng -  QL1A -  TP. Vinh -  QL 48 -  Yên Lý -  Thịnh Mỹ -  Đường HCM -  Thái Hòa -  Xuân Mai -  Hòa Lạc -  Đại lộ Thăng Long -  QL32 -  QL32C -  ĐT313 -  BX Yên Lập

    1495

    15

    Tuyến đang khai thác

     

    1387

    1948.2511.A

    Phú Thọ

    Đắk Nông

    Mỹ Lung

    Liên tỉnh Đắk Nông

    BX Liên tỉnh Đắk Nông -  QL14 -  QL14B -  Đà Nẵng -  QL1A -  TP.Vinh -  QL48 -  Yên Lý -  Thịnh Mỹ -  Thái Hòa -  Đường HCM -  Xuân Mai -  Hà Nội -  QL2 -  QL32C -  QL70 - BX Mỹ Lung

    1545

    300

    Tuyến đang khai thác

     

    2694

    1975.1111.A

    Phú Thọ

    Thừa Thiên Huế

    Việt Trì

    Phía Bắc Huế

    BX Phía Bắc Huế -  QL1A -  QL48B -  Đường HCM -  Đường Vành đai 3 -  QL2 -  BX Việt trì

    770

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    2734

    2035.1612.C

    Thái Nguyên

    Ninh Bình

    Trung tâm TP Thái Nguyên

    Kim Sơn

    BX Kim Sơn -  QL10 -  QL1 -  Cao tốc (Hà Nội -  Thái Nguyên) -  QL3 -  BX Trung tâm TP Thái Nguyên

    240

    240

    Tuyến đang khai thác

     

    118

    2048.1111.A

    Thái Nguyên

    Đắk Nông

    Thái Nguyên

    Liên tỉnh Đắk Nông

    QL3, Hà Nội, QL1

    1450

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    1464

    2048.1611.B

    Thái Nguyên

    Đắk Nông

    Trung tâm TP Thái Nguyên

    Liên tỉnh Đắk Nông

    BX Trung Tâm TP Thái Nguyên -  QL3 -  Hà Nội -  QL1A -  BX Liên tỉnh Đắk Nông <A>

    1450

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    122

    2065.1611.A

    Thái Nguyên

    Cần Thơ

    Trung tâm TP Thái Nguyên

    Cần Thơ 36NVL

    BX Cần Thơ -  Nguyễn Văn Linh -  Trần Hưng Đạo -  Đường 3/2 -  Cầu Hưng Lợi -  QL1A -  BX Trung Tâm TP Thái Nguyên

    1979

    150

    Tuyến đang khai thác

     

    1471

    2065.1611.B

    Thái Nguyên

    Cần Thơ

    Trung tâm TP Thái Nguyên

    Cần Thơ 36NVL

    BX Trung TâmTP Thái Nguyên -  QL3 -  QL1A -  BX Cần Thơ <A>

    1800

    150

    Tuyến đang khai thác

     

    4045

    2065.1651.A

    Thái Nguyên

    Cần Thơ

    Trung tâm TP Thái Nguyên

    Trung tâm TP Cần Thơ

    <A> BX Trung tâm TP Cần Thơ -  QL1A -  QL5 -  QL18 -  Quảng Ninh -  BX Thái Nguyên

    1800

    150

    Tuyến đang khai thác

     

    1237

    2124.1112.A

    Yên Bái

    Lào Cai

    Yên Bái

    Trung tâm Lào Cai

    BX Yên Bái -  QL37 -  Đường Âu Cơ -  Nút giao IC 12 -  Cao tốc Nội Bài Lào Cai -  Đường Bình Minh -  BX Trung tâm Lào Cai

    150

    1440

    Tuyến đang khai thác

     

    1243

    2124.1312.B

    Yên Bái

    Lào Cai

    Nghĩa Lộ

    Trung tâm Lào Cai

    BX Nghĩa Lộ -  QL32 -  QL37 -  Đường Âu Cơ -  Nút giao IC 12 -  Cao tốc Nội Bài Lào Cai -  Đường Bình Minh -  BX Trung tâm Lào Cai

    215

    240

    Tuyến đang khai thác

     

    1248

    2124.1612.A

    Yên Bái

    Lào Cai

    Nước Mát

    Trung tâm Lào Cai

    BX Nước Mát -  QL37 -  Đường Âu Cơ -  Nút giao IC 12 -  Cao tốc Nội Bài Lào Cai -  Đường Bình Minh -  BX Trung tâm Lào Cai

    150

    120

    Tuyến đang khai thác

     

     

    1245

     

    2125.1111.A

     

    Yên Bái

     

    Lai Châu

     

    Yên Bái

     

    Lai Châu

    QL4D -  Lào Cai -  Cao tốc Nội Bài, Lào Cai -  TP Yên Bái <A>

     

    240

     

     

    120

     

     

    Tuyến đang khai thác

     

    BX Yên Bái -  Tỉnh lộ 163 -  Mậu A -  Nút giao IC 14 -  Cao Tốc Nội Bài Lào Cai -  Nút Giao IC 16 -  QL 279 -  QL 32 -  BX Lai Châu <B>

     

    280

    1293

    2190.1213.A

    Yên Bái

    Hà Nam

    Lục Yên

    Hòa Mạc

    <A> BX Lục Yên -  TL171 -  QL70 -  QL2 -  Bắc Thăng Long Nội Bài - Đường 5 kéo dài -  Cầu Đông Trù -  Cầu vượt đường 5 -  Đường Nguyễn Văn Linh -  Đường dẫn cầu Thanh Trì -  Cầu Thanh Trì -  Đường Vành đai 3 -  Cao tốc Pháp Vân Cầu Giẽ -  Vực Vòng -  BX Hòa Mạc
    <B> BX Lục Yên - TL170 (Đông Hồ) - QL2 - Phù Ninh - Nút giao IC 8 - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - Bắc Thăng Long Nội Bài - Đường 5 kéo dài - Cầu Đông Trù - Cầu vượt đường 5 - Đường Nguyễn Văn Linh - Đường dẫn cầu Thanh Trì - Cầu Thanh Trì - Đường Vành đai 3 - Cao tốc Pháp Vân Cầu Giẽ - Vực Vòng - BX Hòa Mạc

    340

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    2786

    2223.1116.A

    Tuyên Quang

    Hà Giang

    Tuyên Quang

    Đồng Văn

    BX Đồng Văn -  QL4C -  Yên Minh -  Quản Bạ -  QL4C - …TP Hà Giang -  QL2 -  Bắc Quang -  Hàm Yên -  BX Tuyên Quang

    305

    60

    Tuyến đang khai thác

    Tuyến quy hoạch mới chuyển sang

    3494

    2234.1213.A

    2234.1213.B

    Tuyên Quang

    Hải Dương

    Chiêm Hóa

    Ninh Giang

    <A> BX Chiêm Hóa - QL2 -  QL3 - QL5 -  BX Ninh Giang

    <B> BX Chiêm Hóa - QL2 - (Việt Trì/Cao tốc -  Nội Bài, Lào  Cai) -  Ngã ba Kim Anh -  QL18 -  QL1A - Cầu Thanh Trì - QL5 - BX Ninh Giang

    270

    120

    Tuyến quy hoạch mới

     

    1344

    2289.1111.A
    2289.1111.B

    Tuyên Quang

    Hưng Yên

    Tuyên Quang

    Hưng Yên

    <A> BX Hưng Yên -  QL39A -  QL5 -  QL1 -  QL18 -  Nội Bài -  Tp Vĩnh Yên -  Tp Việt Trì -  QL2 -  Phạm Văn Đồng -  BX Tuyên Quang
    <B> BX Tuyên Quang - QL2 - Cầu Đông Trù - QL5 - Bần - BX Hưng Yên

    210

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    4248

    2299.1211.A

    Tuyên Quang

    Bắc Ninh

    Chiêm Hóa

    Bắc Ninh

    <A> BX Chiêm Hóa -  Thị trấn Vĩnh Lộc -  ĐT190 -  QL2 -  QL2, tránh TP Tuyên Quang -  Việt Trì -  Vĩnh Yên -  Phúc Yên -  Nội Bài -  QL18 -  BX Bắc Ninh

    195

    150

    Tuyến đang khai thác

     

     

    2299.1211.C

    Tuyên Quang

    Bắc Ninh

    Chiêm Hóa

    Bắc Ninh

    <C> BX Chiêm Hóa -  Thị trấn Vĩnh Lộc -  QL2 -  QL2, tránh TP Tuyên Quang -  Cao tốc (Nội Bài, Lào Cai) -  QL18 -  BX Bắc Ninh

    195

    150

    Tuyến quy hoạch mới

     

    2806

    2299.1412.B

    Tuyên Quang

    Bắc Ninh

    Sơn Dương

    Quế Võ

    <B> BX Sơn Dương -  QL2C -  Hợp Châu -  Đồng Tĩnh -  ĐT310-  QL2A-  QL18-  QL1A-  BX Quế Võ

    145

    240

    Tuyến đang khai thác

     

    1354

    2329.1112.A

    Hà Giang

    Hà Nội

    Phía Nam Hà Giang

    Gia Lâm

    BX Phía Nam Hà Giang -  QL2 -  Tuyên Quang -  Phú Thọ - Vĩnh Phúc -  Võ Văn Kiệt -  QL5 kéo dài -  Cầu Đông Trù -  BX Gia Lâm

    320

    165

    Tuyến đang khai thác

    2912/BGTVT-  VT ngày 22/03/2017 của Bộ GTVT

    1355

    2329.1113.A

    Hà Giang

    Hà Nội

    Phía Nam Hà Giang

    Mỹ Đình

    <A> BX Phía Nam Hà Giang -  QL2 -  Tuyên Quang -  Bắc Thăng Long Nội Bài -  Cầu Thăng Long -  Phạm Văn Đồng -  Cầu vượt Mai Dịch -  Phạm Hùng -  BX Mỹ Đình
    <B> BX Phía Nam Hà Giang - QL2 - Tuyên Quang (QL2) - Đoan Hùng - Phù Ninh (Phú Thọ) - Cao tốc (Lào Cai - Nội Bài) - Cầu Thăng Long - Phạm Văn Đồng - BX Mỹ Đình
    <C> Hà Giang - QL2 - Tuyên Quang (QL2) - Cầu An Hòa - QL2C - TX Phúc Yên (Vĩnh Phúc) - Cầu Thăng Long - Phạm Văn Đồng - Cầu Vượt Mai Dịch - Đường Phạm Hùng - BX Mỹ Đình
    <D> BX phía Nam Hà Giang - QL2 - Tuyên Quang - Phú Thọ - QL32 - QL21 - Đại lộ Thăng Long- Đường Lê Quang Đạo - Mễ Trì - Phạm Hùng - BX Mỹ Đình

    320

    940

    Tuyến đang khai thác

     

    1359

    2329.1213.A

    Hà Giang

    Hà Nội

    Xín Mần

    Mỹ Đình

    BX Xín Mần -  QL2 -  Tuyên Quang -  Phú Thọ -  Vĩnh Phúc -  Cầu Thăng Long -  Đường Phạm Hùng -  BX Mỹ Đình

    340

    30

    Tuyến đang khai thác

    2912/BGTVT-  VT ngày 22/03/2017 của Bộ GTVT

    1370

    2348.1111.A

    Hà Giang

    Đắk Nông

    Phía Nam Hà Giang

    Liên tỉnh Đắk Nông

    BX Liên tỉnh Đắk Nông - QL14 - QL1A - QL23 -  QL2 – BX Phía nam Hà Giang  <A>

    1666

    15

    Tuyến đang khai thác

     

    1388

    2427.1212.A

    Lào Cai

    Điện Biên

    Trung tâm Lào Cai

    Mường Lay

    BX Trung tâm Lào Cai - QL4D - QL12 - BX Mường Lay <A>

    220

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    1411

    2435.1212.A

    Lào Cai

    Ninh Bình

    Trung tâm Lào Cai

    Kim Sơn

    BX Kim Sơn - QL10 - QL1 -  đường Vành đai 3 -  cầu Thanh Trì - đường dẫn cầu Thanh Trì -  đường Nguyễn Văn Linh -  cầu vượt đường 5 -  đường 5 kéo dài -  cầu Đông Trù -  đường 5 kéo dài -  đường Võ Văn Kiệt -  Cao tốc (Hà Nội -  Lào Cai) -  Nút IC18 -  BX Trung tâm Lào Cai

    370

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    1412

    2435.1217.A

    Lào Cai

    Ninh Bình

    Trung tâm Lào Cai

    Bình Minh

    <A> BX Bình Minh -  QL12B kéo dài -  QL10 -  QL1 -  đường Vành đai 3 -  cầu Thanh Trì -  đường dẫn cầu Thanh Trì -  đường Nguyễn Văn Linh -  cầu vượt đường 5 -  đường 5 kéo dài -  cầu Đông Trù -  đường 5 kéo dài -  đường Võ Văn Kiệt -  cao tốc Nội Bài, Lào Cai -  nút giao IC18 -  BX Trung tâm Lào Cai

    460

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    1421

    2448.1216.A

    Lào Cai

    Đắk Nông

    Trung tâm Lào Cai

    Quảng Khê

    BX Quảng Khê -  QL28 -  QL14 -  Đường HCM -  QL1A -  Cao tốc Hà Nội, Ninh Bình -  Đường Trên cao vành đai 3 -  Đường Phạm Văn Đồng -  QL2 -  Cao tốc Nội Bài, Lào Cai -  Nút giao IC18 -  BX Trung tâm Lào Cai

    1750

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    2826

    2490.1312.A

    Lào Cai

    Hà Nam

    Sa Pa

    Vĩnh Trụ

    BX Vĩnh Trụ -  Câu Tử -  QL37B -  Hòa Mạc -  Vực Vòng -  Cao tốc (Cầu Giẽ -  Pháp Vân) -  Đường vành đai 3 -  Cầu Thanh Trì -  Đường dẫn Cầu Thanh Trì -  Đường Nguyễn Văn Linh -  Cầu Vượt Đường 5 - Đường 5 kéo dài -  Cầu Đông Trù -  Đường 5 kéo dài -  đường Võ Văn Kiệt -  Bắc Thăng Long -  Cao tốc (Nội Bài -  Lào Cai) -  nút giao IC19 -  QL4D -  BX Sa Pa

    420

    150

    Tuyến đang khai thác

     

    4078

    2499.1211.A

    Lào Cai

    Bắc Ninh

    Trung tâm Lào Cai

    Bắc Ninh

    <A> BX Bắc Ninh -  QL1 -  QL18 -  Cao tốc Nội Bài, Lào Cai -  Nút giao IC18 -  BX Trung tâm Lào Cai

    284

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    1451

    2536.1105.A

    Lai Châu

    Thanh Hóa

    Lai Châu

    Phía Bắc Thanh Hóa

    <A> QL4D -  Lào Cai -  Cao tốc Nội Bài, Lào Cai -  QL1A -  Thanh Hoá  -  BX Phía Bắc Thanh Hóa
    <B> BX Phía Bắc Thanh Hóa - TP Thanh Hóa (theo phân luồng của TP) - QL45 - QL217 - Đường HCM - Hòa Bình - Thị xã Sơn Tây - TP Yên Bái - đường cao tốc Nội Bài Lào Cai - TP Lào Cai - QL4D - BX Lai Châu

    550

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    1461

    2629.1116.A

    Sơn La

    Hà Nội

    Sơn La

    Yên Nghĩa

    BX Sơn La -  QL6 -  Mộc Châu -  Hòa Bình -  Xuân Mai -  QL6 -  BX Yên Nghĩa

    290

    660

    Tuyến đang khai thác

     

    1467

    2629.4613.A

    Sơn La

    Hà Nội

    Sông Mã

    Mỹ Đình

    BX Sông Mã -  QL4G -  Nà Ớt -  TL113 -  Ngã ba Cò Nòi -  QL6 -  Mộc Châu -  Yên Nghĩa - BX Mỹ Đình

    418

    30

    Tuyến đang khai thác

    5046/BGTVT-  VT ngày 12/05/2017 của Bộ GTVT

    1468

    2629.4616.A

    Sơn La

    Hà Nội

    Sông Mã

    Yên Nghĩa

    BX Sông Mã -  QL4G -  Nà Ớt -  TL113 -  Ngã ba Cò Nòi -  QL6 -  Mộc Châu -  BX Yên Nghĩa

    387

    30

    Tuyến đang khai thác

    5046/BGTVT-  VT ngày 12/05/2017 của Bộ GTVT

    1471

    2629.8216.A

    Sơn La

    Hà Nội

    Mộc Châu

    Yên Nghĩa

    BX Mộc Châu -  QL6 -  Hòa Bình -  Xuân Mai -  QL6 -  BX Yên Nghĩa

    290

    600

    Tuyến đang khai thác

     

    3520

    2636.1115.A

    Sơn La

    Thanh Hóa

    Sơn La

    Thọ Xuân

    BX Sơn La -  QL6 -  Mãn Đức -  QL12B -  Đường HCM -  TL477 -  TL479 -  QL1A -  Ninh Bình -  QL1A -  Bỉm Sơn, Thanh Hóa -  QL217 -  Nga Sơn -  QL10 -  TP Thanh Hóa -  QL1A -  QL47 -  ĐT506 -  BX Thọ Xuân

    470

    120

    Tuyến đang khai thác

    Tuyến quy hoạch mới chuyển sang

    3522

    2636.5505.A

    Sơn La

    Thanh Hóa

    Sốp Cộp

    Phía Bắc Thanh Hóa

    BX Sốp Cộp -  QL4G -  Nà Ớt -  TL113 -  Ngã ba Cò Nòi -  QL6 -  Mộc Châu -  Mãn Đức (Hòa Bình) -  QL12 -  Vũ Bản -  Đường HCM -  Nho Quan -  Cầu Gián Khuất -  QL1 -  TP Ninh Bình -  Bỉm Sơn -  BX Phía Bắc Thanh Hóa

    590

    120

    Tuyến quy hoạch mới

    5046/BGTVT-  VT ngày 12/05/2017 của Bộ GTVT

    4251

    2689.0111.B

    Sơn La

    Hưng Yên

    Phù Yên

    Hưng Yên

    BX Hưng Yên -  QL39 -  Cầu Vượt Phố Nối -  QL5 -  Cầu Thanh Trì -  đường trên cao vành đai 3 -  Đại lộ Thăng Long -  QL21 -  QL32 (Thanh Sơn -  Sơn Tây) -  QL32B -  QL37 -  BX Phù Yên

    260

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    1462

    2689.0121.A

    Sơn La

    Hưng Yên

    Phù Yên

    Triều Dương

    BX Phù Yên -  QL37 -  QL32B -  QL32 -  QL21 -  Đại lộ Thăng Long -  Đường trên cao vành đai 3 -  Cầu Thanh Trì -  Đường vành đai 3 -  QL5 -  QL39 -  BX Triều Dương

    290

    120

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3524

    2689.1121.A

    Sơn La

    Hưng Yên

    Mường La

    Triều Dương

    BX Mường La -  QL279D -  QL6 -  QL21 -  Đại lộ Thăng Long -  Đường trên cao vành đai 3 -  Cầu Thanh Trì -  Đường vành đai 3 -  QL5 -  Phố Nối -  Cầu Treo -  ĐT.376 (TT Ân Thi -  TT Vương) -  QL39 -  BX Triều Dương

    450

    60

    Tuyến đang khai thác

    Tuyến quy hoạch mới chuyển sang

    2838

    2689.3111.A

    Sơn La

    Hưng Yên

    Bắc Yên

    Hưng Yên

    BX Bắc Yên -  QL37 -  QL32B -  QL32 -  QL21 -  Đại lộ Thăng Long -  Đường trên cao vành đai 3 -  Cầu Thanh Trì -  Đường vành đai 3 -  QL5 -  QL39 -  BX Hưng Yên

    300

    120

    Tuyến đang khai thác

    Tuyến quy hoạch mới chuyển sang

    1491

    2689.3121.A

    Sơn La

    Hưng Yên

    Bắc Yên

    La Tiến

    BX Bắc Yên -  QL37 -  QL32B -  QL32 -  QL21 -  Đại lộ Thăng Long -  Đường Vành đai 3 trên cao -  Cầu Thanh Trì -  QL5 -  QL39 -  Chợ Gạo -  QL38B -  ĐT386 -  BX La Tiến

    310

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    2839

    2689.3121.A

    Sơn La

    Hưng Yên

    Bắc Yên

    Triều Dương

    BX Bắc Yên -  QL37 -  QL32B -  QL32 -  QL21 -  Đại lộ Thăng Long -  Đường trên cao vành đai 3 -  Cầu Thanh Trì -  Đường vành đai 3 -  QL5 -  QL39 -  BX Triều Dương

    320

    120

    Tuyến đang khai thác

    Tuyến quy hoạch mới chuyển sang

    1492

    2689.4611.A

    Sơn La

    Hưng Yên

    Sông Mã

    Hưng Yên

    BX Hưng Yên - QL39A - QL5 - cầu Thanh Trì - đường Vành đai 3 trên cao – Đại lộ Thăng Long-QL21- QL6 – Ngã ba Cò Nòi - TL113 - Nà Ớt - QL4G - BX Sông Mã

    490

    45

    Tuyến đang khai thác

    5046/BGTVT-  VT ngày 12/05/2017 của Bộ GTVT

    1494

    2689.4618.A

    Sơn La

    Hưng Yên

    Sông Mã

    Cống Tráng

    BX Cống Tráng - ĐT 382 - ĐT 376 - QL39A - QL5 - Cầu Thanh Trì - Đường Vành đai 3 trên cao – Đại lộ Thăng Long – QL21 - QL6 – Ngã ba Cò Nòi - TL113 - Nà Ớt - QL4G - BX Sông Mã

    410

    60

    Tuyến đang khai thác

    5046/BGTVT-  VT ngày 12/05/2017 của Bộ GTVT

    1654

    2790.1112.A

    Điện Biên

    Hà Nam

    Điện Biên Phủ

    Vĩnh Trụ

    BX Điện Biên Phủ -  QL279 -  Tuần Giáo -  QL6 -  Hà Đông -  Đường 70 -  Văn Điển -  QL1A -  Cầu Giẽ -  QL1A -  Đồng Văn -  QL38 -  Hòa Mạc -  QL37B -  Câu Tử -  ĐT491 -  BX Vĩnh Trụ <A>

    550

    90

    Tuyến đang khai thác

    Tuyến quy hoạch mới chuyển sang

    1530

    2829.0216.A

    Hòa Bình

    Hà Nội

    Chăm Mát

    Yên Nghĩa

    BX Chăm Mát -  Đường An Dương Vương -  Đường Trần Hưng Đạo -  QL6 -  Xuân Mai -  BX Yên Nghĩa

    65

    480

    Tuyến đang khai thác

     

    1549

    2829.0713.A

    Hòa Bình

    Hà Nội

    Chi Nê

    Mỹ Đình

    BX Chi Nê -  QL21 -  Đường HCM - Xuân Mai -  BX Mỹ Đình

    98

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    1550

    2829.0713.B

    Hòa Bình

    Hà Nội

    Chi Nê

    Mỹ Đình

    BX Chi Nê -  QL21 -  Đường HCM - QL21B -  Vân Đình -  BX Mỹ Đình

    98

    Tuyến đang khai thác

     

    1551

    2829.0716.A

    Hòa Bình

    Hà Nội

    Chi Nê

    Yên Nghĩa

    BX Chi Nê -  QL21 -  Đ. HCM - Xuân Mai -  QL6 -  BX Yên Nghĩa

    81

    330

    Tuyến đang khai thác

     

    1552

    2829.0716.B

    Hòa Bình

    Hà Nội

    Chi Nê

    Yên Nghĩa

    BX Chi Nê -  QL21 -  HCM -  QL21B -  Vân Đình -  BX Yên Nghĩa

    81

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    2858

    2899.0612.B

    Hòa Bình

    Bắc Ninh

    Lạc Sơn

    Quế Võ

    BX Lạc Sơn -  QL12B -  Mãn Đức -  Chợ Lồ -  QL6 -  Xuân Mai -  QL21 -  Đại lộ Thăng Long -  Đường trên cao -  Đường Phạm Văn Đồng -  Bắc Thăng Long Nội Bài -  QL18 -  KCN SamSung -  BX Quế Võ

    154

    60

    Tuyến đang khai thác

    Tuyến quy hoạch mới chuyển sang

    2859

    2899.0612.C

    Hòa Bình

    Bắc Ninh

    Lạc Sơn

    Quế Võ

    BX Lạc Sơn -  QL12B -  Đường HCM -  QL21 -  Đại lộ Thăng Long -  Đường vành đai 3 trên cao -  Đường Phạm Văn Đồng -  Bắc Thăng Long Nội Bài -  QL18 -  KCN Samsung -  BX Quế Võ

    145

    90

    Tuyến đang khai thác

    Tuyến quy hoạch mới chuyển sang

    1645

    2935.1111.A

    Hà Nội

    Ninh Bình

    Giáp Bát

    Ninh Bình

    BX Ninh Bình -  QL1 -  BX Giáp Bát (A),
    BX Ninh Bình - QL1 - Đường Cao tốc Cầu Giẽ Ninh Bình - BX Giáp Bát (B)

    105

    2640

    Tuyến đang khai thác

    7740/BGTVT-  VT ngày 14/7/2017 của Bộ GTVT

    1646

    2935.1112.A

    Hà Nội

    Ninh Bình

    Giáp Bát

    Kim Sơn

    BX Kim Sơn -  QL10 -  Đ.Cao tốc -  BX Giáp Bát <A>

    140

    1230

    Tuyến đang khai thác

    7740/BGTVT-  VT ngày 14/7/2017 của Bộ GTVT

    1647

    2935.1112.B

    Hà Nội

    Ninh Bình

    Giáp Bát

    Kim Sơn

    BX Kim Sơn -  Lai Thành -  QL12B kéo dài -  QL1 -  QL10 -  Đường Cao Tốc -  BX Giáp Bát <B>

    140

    Tuyến đang khai thác

    7740/BGTVT-  VT ngày 14/7/2017 của Bộ GTVT

    1648

    2935.1112.C

    Hà Nội

    Ninh Bình

    Giáp Bát

    Kim Sơn

    BX Kim Sơn -  Lai Thành -  QL12B kéo dài -  QL1 -  BX Giáp Bát <C>

    140

    Tuyến đang khai thác

    7740/BGTVT-  VT ngày 14/7/2017 của Bộ GTVT

    1649

    2935.1112.D

    Hà Nội

    Ninh Bình

    Giáp Bát

    Kim Sơn

    BX Kim Sơn -  QL10 -  Ngã ba Tân Thành -  ĐT480E -  Ngã ba Khánh Ninh -  QL10 -  QL1 -  BX Giáp Bát <D>

    140

    Tuyến đang khai thác

    7740/BGTVT-  VT ngày 14/7/2017 của Bộ GTVT

    1650

    2935.1112.E

    Hà Nội

    Ninh Bình

    Giáp Bát

    Kim Sơn

    BX Kim Sơn -  QL10 -  QL1 -  BX Giáp Bát <E>

    130

    Tuyến đang khai thác

    7740/BGTVT-  VT ngày 14/7/2017 của Bộ GTVT

    1633

    2935.1113.A

    Hà Nội

    Ninh Bình

    Giáp Bát

    Nho Quan

    BX Nho Quan -  ĐT477 -  Ngã ba Gián -  QL1 -  BX Giáp Bát

    128

    1200

    Tuyến đang khai thác

     

    1651

    2935.1113.A

    Hà Nội

    Ninh Bình

    Giáp Bát

    Nho Quan

    BX Nho Quan -  ĐT477 -  Ngã ba Gián -  QL1 -  BX Giáp Bát

    132

    1500

    Tuyến đang khai thác

    7740/BGTVT-  VT ngày 14/7/2017 của Bộ GTVT

    1653

    2935.1113.C

    Hà Nội

    Ninh Bình

    Giáp Bát

    Nho Quan

    BX Nho Quan -  ĐT479 -  Chi Nê -  Phủ Lý -  QL1 -  BX Giáp Bát

    140

    Tuyến đang khai thác

    7740/BGTVT-  VT ngày 14/7/2017 của Bộ GTVT

    1655

    2935.1113.E

    Hà Nội

    Ninh Bình

    Giáp Bát

    Nho Quan

    BX Nho Quan -  QL12B -  Ngã ba Chợ Chiều -  QL1 -  BX Giáp Bát

    150

    Tuyến đang khai thác

    7740/BGTVT-  VT ngày 14/7/2017 của Bộ GTVT

    1684

    2935.1115.A

    Hà Nội

    Ninh Bình

    Giáp Bát

    Khánh Thành

    BX Khánh Thành -  ĐT481C -  ĐT481B -  Ngã ba Khánh Nhạc -  QL10-   QL1 -  BX Giáp Bát (A)
    BX Khánh Thành - ĐT481C - ĐT481B - Ngã ba Khánh Nhạc - QL10- QL1 - QL10 - Đường cao tốc - BX Giáp Bát (B)

    130

    600

    Tuyến đang khai thác

    7740/BGTVT-  VT ngày 14/7/2017 của Bộ GTVT

    1685

    2935.1116.A

    Hà Nội

    Ninh Bình

    Giáp Bát

    Kim Đông

    BX Kim Đông -  QL1 -  BX Giáp Bát  <A>
    BX Kim Đông - QL1 - QL10 - Đường Cao tốc - BX Giáp Bát (B)

    140

    300

    Tuyến đang khai thác

    7740/BGTVT-  VT ngày 14/7/2017 của Bộ GTVT

    1642

    2935.1118.A

    Hà Nội

    Ninh Bình

    Giáp Bát

    [Lai Thành]

    BX Lai Thành -  QL12B kéo dài -  QL1 -  TP Ninh Bình -  Cao tốc (Ninh Bình -  Cầu Giẽ) -  Pháp Vân -  BX Giáp Bát

    135

    390

    Tuyến đang khai thác

     

    1687

    2935.1155.A

    Hà Nội

    Ninh Bình

    Giáp Bát

    Phía Bắc Tam Điệp

    BX phía bắc Tam Điệp -  QL1 -  BX Giáp Bát <A>
    BX phía bắc Tam Điệp - QL1 - QL10 - Đường cao tốc Cầu Giẽ Ninh Bình - BX Giáp Bát <B>

    110

    450

    Tuyến đang khai thác

    7740/BGTVT-  VT ngày 14/7/2017 của Bộ GTVT

    1644

    2935.1155.B

    Hà Nội

    Ninh Bình

    Giáp Bát

    Phía Bắc Tam Điệp

    BX Phía Bắc Tam Điệp -  QL1 -  QL10 -  Đường cao tốc -  BX Giáp Bát <B>

    118

    300

    Tuyến đang khai thác

     

    1652

    2935.1613.B

    Hà Nội

    Ninh Bình

    Yên Nghĩa

    Nho Quan

    BX Nho Quan -  ĐT479 -  Chi nê -  Đ.HCM -  Xuân Mai -  BX Yên Nghĩa <B>

    140

    270

    Tuyến đang khai thác

    7740/BGTVT-  VT ngày 14/7/2017 của Bộ GTVT

    1654

    2935.1613.D

    Hà Nội

    Ninh Bình

    Yên Nghĩa

    Nho Quan

    BX Nho Quan -  QL12B -  Yên Thuỷ -  Đ.HCM -  Xuân Mai -  BX Yên Nghĩa <D>

    150

    Tuyến đang khai thác

    7740/BGTVT-  VT ngày 14/7/2017 của Bộ GTVT

    1672

    2936.1103.A

    Hà Nội

    Thanh Hóa

    Giáp Bát

    Hoằng Hóa

    BX Hoằng Hóa -  QL1 (Ninh Bình -  Phủ Lý -  Pháp vân) -  BX Giáp Bát

    140

    210

    Tuyến đang khai thác

     

    1673

    2936.1104.A

    Hà Nội

    Thanh Hóa

    Giáp Bát

    Phía Tây Thanh Hóa

    BX Phía Tây Thanh Hóa -  Đường Nguyễn trãi TP Thanh Hóa -  Ngã tư Bưu Điện -  Đại lộ Lê Lợi -  QL1 tránh TP Thanh Hóa -  Pháp Vân -  BX Giáp Bát

    155

    464

    Tuyến đang khai thác

     

    1674

    2936.1105.A

    Hà Nội

    Thanh Hóa

    Giáp Bát

    Phía Bắc Thanh Hóa

    BX Phía Bắc Thanh Hóa -  QL1 -  Pháp Vân -  BX Giáp Bát

    153

    891

    Tuyến đang khai thác

     

    1675

    2936.1106.A

    Hà Nội

    Thanh Hóa

    Giáp Bát

    Phía Nam Thanh Hóa

    BX Phía Nam Thanh Hóa -  Quảng Thịnh -  QL1 đường tránh TP -  Ninh Bình -  Phủ Lý -  Pháp Vân -  BX Giáp Bát

    155

    420

    Tuyến đang khai thác

     

    1677

    2936.1108.A

    Hà Nội

    Thanh Hóa

    Giáp Bát

    Bỉm Sơn

    BX Bỉm Sơn -  QL1 -  Pháp Vân -  BX Giáp Bát

    120

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    1680

    2936.1111.A

    Hà Nội

    Thanh Hóa

    Giáp Bát

    Nông Cống

    BX Nông Cống -  QL45 -  Đường tránh TP -  Cầu Nguyệt Viên -  QL1 -  Pháp Vân -  BX Giáp Bát

    180

    473

    Tuyến đang khai thác

     

    1684

    2936.1116.A

    Hà Nội

    Thanh Hóa

    Giáp Bát

    Yên Cát

    BX Yên Cát -  QL1 -  Pháp Vân -  BX Giáp Bát

    220

    233

    Tuyến đang khai thác

     

    1685

    2936.1118.A

    Hà Nội

    Thanh Hóa

    Giáp Bát

    Sầm Sơn

    BX Sầm Sơn -  QL47 -  đường tránh TP -  QL1 -  đường tỉnh -  QL1 -  Pháp Vân -  BX Giáp Bát

    170

    690

    Tuyến đang khai thác

     

    1686

    2936.1119.A

    Hà Nội

    Thanh Hóa

    Giáp Bát

    Cửa Đạt

    BX Cửa Đạt -  QL47 -  TP Thanh Hóa (Theo phân luồng của TP Thanh Hóa) -  QL1 -  BX Giáp Bát

    200

    256

    Tuyến đang khai thác

     

    1687

    2936.1120.A

    Hà Nội

    Thanh Hóa

    Giáp Bát

    Quán Lào

    BX Quán Lào -  QL45 -  TP Thanh Hóa (theo phân luồng của TP Thanh Hóa) -  QL1 -  Pháp Vân -  BX Giáp Bát

    180

    180

    Tuyến đang khai thác

     

    1692

    2936.1502.A

    Hà Nội

    Thanh Hóa

    Nước Ngầm

    Minh Lộc

    BX Minh Lộc -  QL10 -  QL1 (Ninh Bình -  Phủ Lý -  Pháp Vân) -  BX Nước Ngầm

    145

    360

    Tuyến đang khai thác

     

    1693

    2936.1503.A

    Hà Nội

    Thanh Hóa

    Nước Ngầm

    Hoằng Hóa

    BX Hoằng Hóa -  QL1 (Ninh Bình -  Phủ Lý -  Pháp vân) -  BX Nước Ngầm

    130

    180

    Tuyến đang khai thác

     

    179

    2936.1506.A

    Hà Nội

    Thanh Hóa

    Nước Ngầm

    Phía Nam Thanh Hóa

    BX Phía Nam Thanh Hóa -  Quảng Thịnh -  QL1 đường tránh TP -  Ninh Bình -  Phủ Lý -  Pháp Vân -  BX Nước Ngầm

    164

    660

    Tuyến đang khai thác

     

    1698

    2936.1511.A

    Hà Nội

    Thanh Hóa

    Nước Ngầm

    Nông Cống

    BX Nông Cống -  QL45 -  QL1 -  Pháp Vân -  BX Nước Ngầm

    187

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    1705

    2936.1519.A

    Hà Nội

    Thanh Hóa

    Nước Ngầm

    Cửa Đạt

    BX Cửa Đạt -  QL47 -  QL1 - BX Nước Ngầm

    200

    120

    Tuyến đang khai thác

    2912/BGTVT-  VT ngày 22/03/2017 của Bộ GTVT

    1715

    2936.1615.A

    Hà Nội

    Thanh Hóa

    Yên Nghĩa

    Thọ Xuân

    BX Thọ Xuân -  Đường HCM -  Hòa Bình -  QL6 -  BX Yên Nghĩa <A>

    200

    360

    Tuyến đang khai thác

    2912/BGTVT-  VT ngày 22/03/2017 của Bộ GTVT

    1702

    2936.1616.A

    Hà Nội

    Thanh Hóa

    Yên Nghĩa

    Yên Cát

    <A> BX Yên Cát -  Đường HCM -  Hòa Bình -  QL6 -  BX Yên Nghĩa

    220

    120

    Tuyến đang khai thác

    2912/BGTVT-  VT ngày 22/03/2017 của Bộ GTVT

     

    2936.1616.B

    Hà Nội

    Thanh Hóa

    Yên Nghĩa

    Yên Cát

    <B> BX Yên Cát -  QL45 -  TP Thanh Hóa (Theo phân luồng của TP Thanh Hóa) -  QL1 -  Ninh Bình -  Phủ Lý -  Thường Tín -  Ngã Tư Bình Đà -  QL21 -  BX Yên Nghĩa

    220

    120

    Tuyến đang khai thác

    2912/BGTVT-  VT ngày 22/03/2017 của Bộ GTVT

    1703

    2936.1617.A

    Hà Nội

    Thanh Hóa

    Yên Nghĩa

    Quan Sơn

    BX Quan Sơn -  QL217 -  Đường HCM -  Hòa Bình - BX Yên Nghĩa

    200

    90

    Tuyến đang khai thác

    2912/BGTVT-  VT ngày 22/03/2017 của Bộ GTVT

    1716

    2936.1620.A

    Hà Nội

    Thanh Hóa

    Yên Nghĩa

    Quán Lào

    BX Quán Lào -  QL45 -  ĐT518 -  Đường HCM -  Hòa Bình -  QL6 -  BX Yên Nghĩa

    180

    150

    Tuyến đang khai thác

    2912/BGTVT-  VT ngày 22/03/2017 của Bộ GTVT

    1718

    2936.1702.A

    Hà Nội

    Thanh Hóa

    Sơn Tây

    Minh Lộc

    BX Minh Lộc - QL10 - QL1 - Phủ Lý - QL21 - Đường Hồ Chí Minh - Ngã ba Xuân Mai - QL21 - BX Sơn Tây

    170

    30

    Tuyến đang khai thác

    Điều chỉnh hành trình phù hợp tổ chức giao thông trên địa bàn TP Hà Nội (có VB thống nhất của 2 Sở GTVT)

    1719

    2936.1703.A

    Hà Nội

    Thanh Hóa

    Sơn Tây

    Hoằng Hóa

    BX Hoằng Hóa - QL1 - Phủ Lý - QL21 - Đường Hồ Chí Minh - Ngã ba Xuân Mai - QL21 - BX Sơn Tây

    160

    30

    Tuyến đang khai thác

    Điều chỉnh hành trình phù hợp tổ chức giao thông trên địa bàn TP Hà Nội (có VB thống nhất của 2 Sở GTVT)

    1720

    2936.1704.A

    Hà Nội

    Thanh Hóa

    Sơn Tây

    Phía Tây Thanh Hóa

    BX Sơn Tây - QL21 - Đại lộ Thăng Long - Lê Trọng Tấn - Xa La - Đường 70 - Văn Điển - QL1 - BX Phía Tây Thanh Hóa

    200

    30

    Tuyến đang khai thác

    Điều chỉnh hành trình phù hợp tổ chức giao thông trên địa bàn TP Hà Nội (có VB thống nhất của 2 Sở GTVT)

    1721

    2936.1706.A

    Hà Nội

    Thanh Hóa

    Sơn Tây

    Phía Nam Thanh Hóa

    BX Phía Nam Thanh Hóa - Quảng Thịnh - QL1 đường tránh TP - Ninh Bình - Phủ Lý - QL21 - Đường Hồ Chí Minh - Ngã ba Xuân Mai - QL21 - BX Sơn Tây

    220

    90

    Tuyến đang khai thác

    Điều chỉnh hành trình phù hợp tổ chức giao thông trên địa bàn TP Hà Nội (có VB thống nhất của 2 Sở GTVT)

    1722

    2936.1708.A

    Hà Nội

    Thanh Hóa

    Sơn Tây

    Bỉm Sơn

    BX Bỉm Sơn - QL1 - Phủ Lý - QL21-Đường Hồ Chí Minh - Ngã ba Xuân Mai - QL21 - BX Sơn Tây

    140

    30

    Tuyến đang khai thác

    Điều chỉnh hành trình phù hợp tổ chức giao thông trên địa bàn TP Hà Nội (có VB thống nhất của 2 Sở GTVT)

    1723

    2936.1718.A

    Hà Nội

    Thanh Hóa

    Sơn Tây

    Sầm Sơn

    BX Sầm Sơn - QL47 - đường tránh TP - QL1 - QL1 - Phủ Lý - QL21 - Đường Hồ Chí Minh - Ngã ba Xuân  Mai - QL21 - BX Sơn Tây

    218

    90

    Tuyến đang khai thác

    Điều chỉnh hành trình phù hợp tổ chức giao thông trên địa bàn TP Hà Nội (có VB thống nhất của 2 Sở GTVT)

    1749

    2937.1711.A

    Hà Nội

    Nghệ An

    Sơn Tây

    Vinh

    BX Vinh - QL1 - QL48 - Đường Hồ Chí Minh - QL21- BX Sơn Tây

    360

    60

    Tuyến đang khai thác

    Điều chỉnh hành trình phù hợp tổ chức giao thông trên địa bàn TP Hà Nội (có VB thống nhất của 2 Sở GTVT)

    1726

    2937.1512.A

    Hà Nội

    Nghệ An

    Nước Ngầm

    Chợ Vinh

    BX Nước Ngầm -  Pháp Vân Cầu Giẽ -  QL1A -  Đường Cao Xuân Huy -  BX Chợ Vinh

    300

    250

    Tuyến đang khai thác

    Bổ sung lưu lượng

    58 và 1735

    2937.1511.A

    Hà Nội

    Nghệ An

    Nước Ngầm

    Vinh

    BX Nước Ngầm -  Pháp Vân Cầu Giẽ -  QL1A -  BX Vinh

    290

    3.755

    Tuyến đang khai thác

    1.140 + 2.615

    1736

    2937.1514.A

    Hà Nội

    Nghệ An

    Nước Ngầm

    Nghĩa Đàn

    BX Nghĩa Đàn-   QL 48 -  QL1A-   Pháp Vân Cầu Giẽ -  Nước Ngầm <A>

    290

    540

    Tuyến đang khai thác

    Bổ sung lưu lượng

    1736

    2937.1515.A

    Hà Nội

    Nghệ An

    Nước Ngầm

    Đô Lương

    BX Đô Lương-   QL7 -  QL1A -  Pháp Vân Cầu Giẽ -  Nước Ngầm

    295

    960

    Tuyến đang khai thác

    Bổ sung lưu lượng

    182

    2937.1521.A

    Hà Nội

    Nghệ An

    Nước Ngầm

    Quỳ Hợp

    BX Quỳ Hợp -  QL48 -  QL1A - Pháp Vân Cầu Giẽ - BX Nước Ngầm

    290

    330

    Tuyến đang khai thác

    Bổ sung lưu lượng

    65

    2937.1513.A

    Hà Nội

    Nghệ An

    Nước Ngầm

    Cửa Lò

    BX Cửa Lò -  QL46 -  QL1A -  Pháp Vân Cầu Giẽ -  BX Nước Ngầm <A>

    290

    510

    Tuyến đang khai thác

    Bổ sung lưu lượng

    183

    2937.1519.A

    Hà Nội

    Nghệ An

    Nước Ngầm

    Con Cuông

    BX Con Cuông -  QL7 -  QL1A -  Pháp Vân Cầu Giẽ -  BX Nước Ngầm <A>

    290

    450

    Tuyến đang khai thác

    Bổ sung lưu lượng

    62

    2937.1516.A

    Hà Nội

    Nghệ An

    Nước Ngầm

    Nam Đàn

    BX Nam Đàn -  QL 46 - QL1 -  Pháp Vân Cầu Giẽ -  BX Nước Ngầm <A>

    310

    330

    Tuyến đang khai thác

    Bổ sung lưu lượng

    1694

    2937.1517.A

    Hà Nội

    Nghệ An

    Nước Ngầm

    Dùng

    BX Dùng-  QL46-  QL1A -  Pháp Vân Cầu Giẽ -  BX Nước Ngầm <A>

    340

    480

    Tuyến đang khai thác

    Bổ sung lưu lượng

    4111

    2937.1518.A

    Hà Nội

    Nghệ An

    Nước Ngầm

    Tân Kỳ

    BX Tân Kỳ -  Đường HCM -  QL48 -  QL1A -  Pháp Vân Cầu Giẽ -  BX Nước Ngầm

    320

    450

    Tuyến đang khai thác

    Bổ sung lưu lượng

    194

    2947.1611.A

    Hà Nội

    Đắk Lắk

    Yên Nghĩa

    Phía Bắc Buôn Ma Thuột

    BX Phía Bắc Buôn Ma Thuột -  Đường Nguyễn Chí Thanh -  Đường HCM (QL14 cũ) -  QL6 -  BX Yên Nghĩa

    1460

    150

    Tuyến đang khai thác

    Tuyến quy hoạch mới chuyển sang

    1767

    2949.1111.A

    Hà Nội

    Lâm Đồng

    Giáp Bát

    Liên tỉnh Đà Lạt

    BX Liên tỉnh Đà Lạt -  QL20 -  QL27C -  QL1A -  BX Giáp Bát

    1.500

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    1771

    2949.1716.A

    Hà Nội

    Lâm Đồng

    Sơn Tây

    Lâm Hà

    QL27 -  QL20 -  QL27C -  QL1A - QL70 -  QL32 -  QL21

    1.550

    15

    Tuyến đang khai thác

     

    1772

    2949.1723.A

    Hà Nội

    Lâm Đồng

    Sơn Tây

    Tân Hà

    QL27 -  QL20 -  QL27C -  QL1 -  TP Vinh -  QL48 -  Yên Lý -  Thịnh Mỹ -  Đường HCM -  Ngã ba Xuân Mai - QL21

    1.515

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    199

    2975.1611.A

    Hà Nội

    Thừa Thiên Huế

    Yên Nghĩa

    Phía Bắc Huế

    BX Phía Bắc Huế -  QL1 (hoặc Đường HCM) -  BX Yên Nghĩa

    680

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    1804

    2988.1214.A

    Hà Nội

    Vĩnh Phúc

    Gia Lâm

    Lập Thạch

    (A) BX Lập Thạch -  ĐT307 -  QL2C -  QL2A -  QL3 -  BX Gia Lâm

    95

    150

    Tuyến đang khai thác

    5046/BGTVT-  VT ngày 12/05/2017 của Bộ GTVT

    1805

    2988.1214.B

    Hà Nội

    Vĩnh Phúc

    Gia Lâm

    Lập Thạch

    (B) BX Lập Thạch -  ĐT305 -  QL2A -  QL3 -  BX Gia Lâm

    95

    120

    Tuyến đang khai thác

    5046/BGTVT-  VT ngày 12/05/2017 của Bộ GTVT

    1706

    2988.1219.A

    Hà Nội

    Vĩnh Phúc

    Gia Lâm

    Sông Lô

    (A) BX Sông Lô -  ĐT307B -  ĐT 307 -  TT Lập Thạch -  ĐT 305 -  Quán Tiên  -  QL2 -  Phù Lỗ -  QL3 -  Cầu Đuống -  QL1 -  BX Gia Lâm

    95

    246

    Tuyến quy hoạch mới

    5046/BGTVT-  VT ngày 12/05/2017 của Bộ GTVT

    1706

    2988.1219.B

    Hà Nội

    Vĩnh Phúc

    Gia Lâm

    Sông Lô

    (B) BX Sông Lô -  Then -  Yên Thạch -  TT Lập Thạch -  ĐT305 -  QL2A -  QL3 -  BX Gia Lâm

    95

    90

    Tuyến quy hoạch mới

    5046/BGTVT-  VT ngày 12/05/2017 của Bộ GTVT

    1809

    2988.1314.A

    Hà Nội

    Vĩnh Phúc

    Mỹ Đình

    Lập Thạch

    (A) BX Lập Thạch -  ĐT305 -  QL2A -  Cầu Thăng Long -  BX Mỹ Đình;

    85

    450

    Tuyến đang khai thác

    5046/BGTVT-  VT ngày 12/05/2017 của Bộ GTVT

    1810

    2988.1314.B

    Hà Nội

    Vĩnh Phúc

    Mỹ Đình

    Lập Thạch

    (B) BX Lập Thạch -  ĐT307 -  QL2C -  QL2A -  Cầu Thăng Long -  BX Mỹ Đình

    85

    Tuyến đang khai thác

     

     

    2988.1319.A

    Hà Nội

    Vĩnh Phúc

    Mỹ Đình

    Sông Lô

    (A) BX Sông Lô -  Yên Thạch -  Tứ Yên -  Đức Bác -  Đồng Thịnh -  TT Lập Thạch -  ĐT305 -  QL2 -  BX Mỹ Đình

    95

    240

    Tuyến quy hoạch mới

    5046/BGTVT-  VT ngày 12/05/2017 của Bộ GTVT

     

    2988.1319.B

    Hà Nội

    Vĩnh Phúc

    Mỹ Đình

    Sông Lô

    (B) BX Sông Lô -  ĐT307B -  ĐT307 -  TT Lập Thạch -  ĐT 306 -  Tử Du -  Bản Giản -  Cầu Gạo -  ĐT 305 Quán Tiên -  QL2A -  Cầu Thăng Long -  BX Mỹ Đình

    95

    Tuyến quy hoạch mới

     

     

    2988.1319.C

    Hà Nội

    Vĩnh Phúc

    Mỹ Đình

    Sông Lô

    (C) BX Sông Lô -  ĐT307B -  ĐT307 -  TT Lập Thạch -  ĐT 305 -  QL2 -  Cầu Thăng Long -  BX Mỹ Đình

    95

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4112

    2988.1614.A

    Hà Nội

    Vĩnh Phúc

    Yên Nghĩa

    Lập Thạch

    BX Lập Thạch -  ĐT 306 -  Tử Du -  Bản Giản -  Đồng Ích -  ĐT 309 -  TT Hợp Hòa -  QL2C -  QL2 -  (Bắc Thăng Long -  Nội Bài) -  Phạm Văn Đồng -  Phạm Hùng -  Ngã Tư Sở -  BX Yên Nghĩa

    100

    60

    Tuyến đang khai thác

    5046/BGTVT-  VT ngày 12/05/2017 của Bộ GTVT

     

    2988.1619.A

    Hà Nội

    Vĩnh Phúc

    Yên Nghĩa

    Sông Lô

    BX Sông Lô -  ĐT 307B -  ĐT 307 -  TT Lập Thạch -  ĐT 305 -  QL2 -  Cầu Thăng Long -  Phạm Văn Đồng -  Phạm Hùng -  BX Yên Nghĩa

    110

    30

    Tuyến quy hoạch mới

    5046/BGTVT-  VT ngày 12/05/2017 của Bộ GTVT

    1833

    2990.1111.A

    Hà Nội

    Hà Nam

    Giáp Bát

    Trung tâm Hà Nam

    BX Trung tâm Hà Nam -  Đồng Văn -  Cầu Giẽ -  Cao tốc (Cầu Giẽ -  Pháp Vân) -  BX Giáp Bát

    60

    690

    Tuyến đang khai thác

     

    1834

    2990.1112.A

    Hà Nội

    Hà Nam

    Giáp Bát

    Vĩnh Trụ

    BX Vĩnh Trụ -  ĐT491 -  Phủ Lý -  QL1 -  Đồng Văn -  Cầu Giẽ -  Cao tốc Cầu Giẽ Pháp Vân -  BX Giáp Bát

    70

    1050

    Tuyến đang khai thác

     

     

    2990.1112.B

    Hà Nội

    Hà Nam

    Giáp Bát

    Vĩnh Trụ

    BX Vĩnh Trụ -  Đập Phúc -  Hòa Mạc -  Vực Vòng -  Cao tốc (Cầu Giẽ -  Pháp Vân) - BX Giáp Bát

    70

    330

    Tuyến đang khai thác

     

    1835

    2990.1113.A

    Hà Nội

    Hà Nam

    Giáp Bát

    Hòa Mạc

    BX Hòa Mạc -  Vực vòng -  Cao tốc Cầu Giẽ Pháp Vân -  BX Giáp Bát

    60

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    1848

    2990.1712.A

    Hà Nội

    Hà Nam

    Sơn Tây

    Vĩnh Trụ

    BX Vĩnh Trụ -  Phủ Lý -  QL21 -  Chi Lê -  Đường HCM -  Ngã ba Xuân Mai -  QL21 -  BX Sơn Tây

    120

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    1851

    2997.1311.A

    Hà Nội

    Bắc Kạn

    Mỹ Đình

    Bắc Kạn

    BX Bắc Kạn -  QL3 -  Thái Nguyên -  QL3 -  BX Mỹ Đình

    167

    150

    Tuyến đang khai thác

     

    1853

    2997.1313.A

    Hà Nội

    Bắc Kạn

    Mỹ Đình

    Na Rì

    BX Na Rì -  QL3B -  QB3 -  Sóc Sơn -  Võ Văn Kiệt -  Phạm Văn Đồng -  Phạm Hùng  -  BX Mỹ Đình

    210

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    2873

    3498.1513.A

    Hải Dương

    Bắc Giang

    Bến Trại

    Sơn Động

    BX Sơn Động -  QL279 -  QL37 -  QL5 -  ĐT392 -  ĐT392B -  BX Bến Trại

    210

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    1761

    3548.1111.A

    Ninh Bình

    Đắk Nông

    Ninh Bình

    Liên tỉnh Đắk Nông

    BX Ninh Bình -  QL1 -  QL14B -  QL14 -  BX Liên tỉnh Đắk Nông

    1,283

    20

    Tuyến đang khai thác

     

    1765

    3548.1611.A

    Ninh Bình

    Đắk Nông

    Kim Đông

    Liên tỉnh Đắk Nông

    BX Kim Đông -  QL10 -  QL1 -  QL14B -  QL14 -  BX Liên tỉnh Đắk Nông

    1283

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    1997

    3648.0611.A

    Thanh Hóa

    Đắk Nông

    Phía Nam Thanh Hóa

    Liên tỉnh Đắk Nông

    BX Liên tỉnh Đắk Nông -  QL14 -  QL14B -  QL1 -  BX phía nam Thanh Hóa  <A>

    1268

    45

    Tuyến đang khai thác

     

    1998

    3648.1011.A

    Thanh Hóa

    Đắk Nông

    Vĩnh Lộc

    Liên tỉnh Đắk Nông

    BX: Vĩnh Lộc -  QL217 -  QL1 -  QL 14 -  QL14 B –BX Liên tỉnh Đắk Nông <A>

    1400

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    2000

    3648.1211.A

    Thanh Hóa

    Đắk Nông

    Huyên Hồng

    Liên tỉnh Đắk Nông

    BX : Huyên Hồng -  QL47 -  QL1 -  QL14 -  BX Liên tỉnh Đắk Nông <A>

    1350

    15

    Tuyến đang khai thác

     

    4123

    3648.1211.B

    Thanh Hóa

    Đắk Nông

    Huyền Hồng

    Liên tỉnh Đắk Nông

    BX Huyęn Hồng QL 47 -  QL1 QL14 -  QL14B -  Đà Nẵng -  QL14B -  QL14 -  BX Liên tỉnh Đắk Nông

    1200

    12

    Tuyến đang khai thác

     

    2001

    3648.1411.A

    Thanh Hóa

    Đắk Nông

    Ngọc Lặc

    Liên tỉnh Đắk Nông

    BX Ngọc Lặc -  QL47 -  TP. Thanh Hóa -  đường Quang Trung -  BX phía nam -  QL1 -  QL14B -  QL14 –BX Liên tỉnh Đắk Nông <A>

    1268

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    4124

    3648.1411.B

    Thanh Hóa

    Đắk Nông

    Ngọc Lặc

    Liên tỉnh Đắk Nông

    BX Ngọc Lặc -  Đường HCM -  QL47-   QL1 -  QL14 -  BX Đăk Nông

    1250

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    2002

    3648.1511.A

    Thanh Hóa

    Đắk Nông

    Thọ Xuân

    Liên tỉnh Đắk Nông

    BX Liên tỉnh Đắk Nông -  QL14 -  QL14B -  QL1A -  QL47 -  ĐT506 -  BX Thọ Xuân  <A>

    1268

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    2003

    3648.1911.A

    Thanh Hóa

    Đắk Nông

    Cửa Đạt

    Liên tỉnh Đắk Nông

    BX: Cửa Đạt -  QL47 -  QL1 -  QL14 -  BX Liên tỉnh Đắk Nông <A>

    1720

    15

    Tuyến đang khai thác

     

    3603

    3648.2311.A

    Thanh Hóa

    Đắk Nông

    Hồi Xuân

    Liên tỉnh Đắk Nông

    BX Liên tỉnh Đắk Nông -  QL14 -  QL14B - QL1 -  QL47 -  QL15 -  BX Hồi Xuân

    1420

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    2910

    3699.0112.A

    Thanh Hóa

    Bắc Ninh

    Cẩm Thủy

    Quế Võ

    BX Quế Võ -  QL18 -  TL295 -  QL1 -  Pháp Vân -  TL522 -  QL45 -  QL217 -  BX Cẩm Thủy <A>
    BX Cẩm Thủy - Đường HCM - Hòa Bình - Đường Vành đai 3 trên cao - Đường Phạm Văn Đồng - Cầu Thăng Long - QL18 - Khu Công nghiệp Sam Sung - BX Quế Võ <B>

    240

    90

    Tuyến đang khai thác

    Tuyến quy hoạch mới chuyển sang

    2911

    3699.0212.A

    Thanh Hóa

    Bắc Ninh

    Minh Lộc

    Quế Võ

    BX Bắc Ninh -  QL18 -  QL1 -  Ninh Bình -  QL10 -  BX Minh Lộc

    197

    240

    Tuyến đang khai thác

    Tuyến quy hoạch mới chuyển sang

    2053

    3699.1511.A

    Thanh Hóa

    Bắc Ninh

    Thọ Xuân

    Bắc Ninh

    <A> Bến xe Thọ Xuân -  QL47 -  QL1 (Ninh Bình, Phủ Lý, Pháp Vân) -  Đường Vành đai 3 -  Bến xe Bắc Ninh
    <B> BX Thọ Xuân - QL47C - QL47 - đường HCM - QL21 - Đại lộ Thăng Long - QL18 - BX Bắc Ninh
    <C> BX Thọ Xuân - QL47B - QL45 - Cầu Hoành - QL217 - QL1 - Vành đai 3 trên cao - Đại lộ Thăng Long - QL18 - BX Bắc Ninh

    210

    270

    Tuyến đang khai thác

     

    2097

    3748.1111.A

    Nghệ An

    Đắk Nông

    Vinh

    Liên tỉnh Đắk Nông

    BX Liên tỉnh Đắk Nông -  QL14 -  QL14B -  Đà Nẵng -  QL1A -  BX Vinh

    1121

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    2099

    3748.1511.A

    Nghệ An

    Đắk Nông

    Đô Lương

    Liên tỉnh Đắk Nông

    BX Liên tỉnh Đắk Nông -  QL14 -  QL14B -  Đà Nẵng -  QL1A -  QL46 -  BX Đô Lương <A>

    1121

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    1877

    3748.1611.A

    Nghệ An

    Đắk Nông

    Nam Đàn

    Liên tỉnh Đắk Nông

    BX Nam Đàn-  QL 46-  QL1A-  Ql 14B-  QL 14-  BX Liên tỉnh Đắk Nông

    1202

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    1879

    3748.1711.A

    Nghệ An

    Đắk Nông

    Dùng

    Liên tỉnh Đắk Nông

    BX Liên tỉnh Đắk Nông-  QL14-  QL14B-  Đà Nẵng-  QL1A-  BX Dùng <A>

    1198

    15

    Tuyến đang khai thác

     

    2101

    3748.2411.A

    Nghệ An

    Đắk Nông

    Sơn Hải

    Liên tỉnh Đắk Nông

    BX Liên tỉnh Đắk Nông -  QL14 -  QL14B -  Đà Nẵng -  QL1A -  QL48 -  ĐT537B -  BX Sơn Hải

    1121

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    3624

    3748.2611.A

    Nghệ An

    Đắk Nông

    Miền Trung

    Liên tỉnh Đắk Nông

    BX Liên tỉnh Đắk Nông -  QL14 -  QL14B -  Đà Nẵng -  QL1A -  BX Miền Trung

    1121

    15

    Tuyến đang khai thác

     

    1880

    3748.5111.A

    Nghệ An

    Đắk Nông

    Tân Kỳ

    Liên tỉnh Đắk Nông

    BX Tân Kỳ-  Đường 15-  QL 7-  QL1A-  Ql 14-  BX Liên tỉnh Đắk Nông

    1268

    50

    Tuyến đang khai thác

     

    2104

    3748.5511.A

    Nghệ An

    Đắk Nông

    Con Cuông

    Liên tỉnh Đắk Nông

    BX Liên tỉnh Đắk Nông -  QL14 -  QL14B -  Đà Nẵng -  QL1A -  QL48 -  QL15 -  QL7 -  BX Con Cuông <A>

    1195

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    2178

    3848.1111.A

    Hà Tĩnh

    Đắk Nông

    Hà Tĩnh

    Liên tỉnh Đắk Nông

    BX Hà Tĩnh -  Đường tránh TP Hà Tĩnh -  QL 1 -  QL 19 -  QL 14 -  BX Liên tỉnh Đắk Nông

    1107

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    314

    3848.1411.A

    Hà Tĩnh

    Đắk Nông

    Hương Khê

    Liên tỉnh Đắk Nông

    BX Hương Khê -  QL 15 -  Đường tránh  TP Hà Tĩnh -  QL 1 - QL14B -  QL 14 -  BX Liên tỉnh Đắk Nông

    1300

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    1920

    3848.1411.B

    Hà Tĩnh

    Đắk Nông

    Hương Khê

    Liên tỉnh Đắk Nông

    BX Liên tỉnh Đắk Nông -  QL14 - QL14B -  QL1 -  QL15 -  BX Hương Khê

    1,3

    20

    Tuyến đang khai thác

     

    2180

    3848.1511.A

    Hà Tĩnh

    Đắk Nông

    Hương Sơn

    Liên tỉnh Đắk Nông

    BX Liên tỉnh Đắk Nông -  QL14 -  QL19 -  QL1A -  QL8 –BX Hương Sơn <A>

    1107

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    2181

    3848.1911.A

    Hà Tĩnh

    Đắk Nông

    Hồng Lĩnh

    Liên tỉnh Đắk Nông

    BX Hồng Lĩnh -  QL1 -  QL19 -  QL14 -  BX Liên tỉnh Đắk Nông

    1350

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    2183

    3848.2011.A

    Hà Tĩnh

    Đắk Nông

    Tây Sơn

    Liên tỉnh Đắk Nông

    BX Liên tỉnh Đắk Nông -  QL14 -  QL19 -  QL1A -  QL8 –BX Tây Sơn  <A>

    1107

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    315

    3848.5311.A

    Hà Tĩnh

    Đắk Nông

    Kỳ Lâm

    Liên tỉnh Đắk Nông

    BX Kỳ Lâm -  QL12C -  QL 1 -  QL14B -  QL 14 –BX Liên tỉnh Đắk Nông <A>

    1300

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    316

    3848.5611.A

    Hà Tĩnh

    Đắk Nông

    [Kỳ Trinh]

    Liên tỉnh Đắk Nông

    BX Kỳ Trinh -  Đường tránh TT Kỳ Anh -  QL 1 -  QL14B -  QL 14 -  BX Liên tỉnh Đắk Nông <A>

    1300

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    2215

    4347.1111.A

    Đà Nẵng

    Đắk Lắk

    Trung tâm Đà Nẵng

    Phía Bắc Buôn Ma Thuột

    Bến xe Phía Bắc Buôn Ma Thuột -  QL14 -  QL19 -  QL1  -  Bến xe Trung tâm Đà Nẵng và ngược lại.

    650

    700

    Tuyến đang khai thác

     

    2227

    4348.1111.A

    Đà Nẵng

    Đắk Nông

    Trung tâm Đà Nẵng

    Liên tỉnh Đắk Nông

    BX trung tâm Đà Nẵng -  Tôn Đức Thắng -  Cầu vượt khác mức Ngã Ba Huế -  Trường Chinh -  QL 1A -  QL19 -  QL14 -  BX Liên tỉnh Đắk Nông  <A>

    744

    390

    Tuyến đang khai thác

     

    1942

    4348.1211.A

    Đà Nẵng

    Đắk Nông

    Phía Nam Đà Nẵng

    Liên tỉnh Đắk Nông

    BX Phía Nam Đà Nẵng -  QL1A -  QL19 -  QL14 -  BX Liên tỉnh Đắk Nông

    750

    180

    Tuyến đang khai thác

     

    370

    4365.1111.A

    Đà Nẵng

    Cần Thơ

    Trung tâm Đà Nẵng

    Cần Thơ 36NVL

    BX Cần Thơ -  Nguyễn Văn Linh -  Trần Hưng Đạo -  Đường 3/2 -  Cầu Hưng Lợi -  QL 1A -  Trường Chinh -  Cầu vượt Ngã Ba Huế -  Tôn Đức Thắng - BX Trung tâm Đà Nẵng  <A>

    1.031

    120

    Tuyến đang khai thác

    Tuyến quy hoạch mới chuyển sang

    2974

    4365.1211.A

    Đà Nẵng

    Cần Thơ

    Phía Nam Đà Nẵng

    Cần Thơ 36NVL

    BX Phía Nam Đà Nẵng -  QL1A -  Cầu Hưng Lợi -  Đường 3/2 -  Trần Hưng Đạo -  Nguyễn Văn Linh -  BX Cần Thơ 36NVL

    1175

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    375

    4369.1111.A

    Đà Nẵng

    Cà Mau

    Trung tâm Đà Nẵng

    Cà Mau

    BXTrung tâm Đà Nẵng - Cầu Vượt Ngã Ba Huế -  QL 1A -  BX Cà Mau

    1.320

    60

    Tuyến đang khai thác

    Tuyến quy hoạch mới chuyển sang

    2248

    4374.1114.A

    Đà Nẵng

    Quảng Trị

    Trung tâm Đà Nẵng

    Hồ Xá

    BX Hồ Xá -  QL1 -  Đường tránh TP Huế -  Hầm Hải Vân -  BX Trung tâm Đà Nẵng

    230

    600

    Tuyến đang khai thác

     

    2259

    4377.1211.A

    Đà Nẵng

    Bình Định

    Phía Nam Đà Nẵng

    Quy Nhơn

    BX Phía Nam Đà Nẵng -  QL1 -  QL1D -  BX Quy Nhơn

    290

    660

    Tuyến đang khai thác

     

    3

    4386.1113.A

    Đà Nẵng

    Bình Thuận

    Trung tâm Đà Nẵng

    Đức Linh

    BX Đức Linh -  ĐT720 -  Ngả ba căn cứ 6 -  QL1A -  BX Trung tâm Đà Nẵng

    885

    60

    Tuyến đang khai thác

    Tuyến quy hoạch mới chuyển sang

    2296

    4392.1128.A

    Đà Nẵng

    Quảng Nam

    Trung tâm Đà Nẵng

    Hiệp Đức

    BX Trung tâm Đà Nẵng -  Tôn Đức Thắng -  Nút Giao thông Ngã Ba Huế -  Trường Chinh -  QL1A -  QL14E -  BX Hiệp Đức <A>

    80

    540

    Tuyến đang khai thác

     

    2296

    4392.1128.A

    Đà Nẵng

    Quảng Nam

    Trung tâm Đà Nẵng

    Hiệp Đức

    BX Hiệp Đức -  QL14E -  QL1A -  Đường Trường Chinh -  Cầu khác mức Ngã ba Huế -  BX Trung tâm Đà Nẵng

    80

    500

    Tuyến đang khai thác

     

    2301

    4748.1211.A

    Đắk Lắk

    Đắk Nông

    TP. Buôn Ma Thuột

    Liên tỉnh Đắk Nông

    BX Liên tỉnh Đắk Nông -  QL14 -  Ngô gia Tự -  BXBuôn Ma Thuột

    120

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    3659

    4748.1511.a

    Đắk Lắk

    Đắk Nông

    Phước An

    Liên tỉnh Đắk Nông

    BX Liên tỉnh Đắk Nông -  QL14 -  Đường tránh BMT -  Đường Nguyễn Chí Thanh -  Đường Nguyễn Văn Cừ -  QL26 -  BX Phước An

    175

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    1960

    4748.1711.A

    Đăk Lăk

    Đắk Nông

    Quảng Phú

    Liên tỉnh Đắk Nông

    BX Quảng Phú -  ĐT688 -  Đường tránh phía Bắc -  QL14 -  BX Liên tỉnh Đắk Nông

    150

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    3661

    4748.1911.a

    Đắk Lắk

    Đắk Nông

    Krông Ana

    Liên tỉnh Đắk Nông

    BX Liên tỉnh Đắk Nông -  Đường 23/3 -  QL28 - QL14 -  TL2 -  BX  K rông A Na

    120

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    2311

    4748.2011.A

    Đắk Lắk

    Đắk Nông

    Krông Năng

    Liên tỉnh Đắk Nông

    BX Ea Kar -  QL29 -  QL26 -  QL14 -  BX Đắk R'Lấp <A>

    200

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    2312

    4748.2211.A

    Đắk Lắk

    Đắk Nông

    Krông Bông

    Liên tỉnh Đắk Nông

    BX Krông Bông TL 12-   -  QL27 -  QL14 -  -  BX Liên tỉnh Đắk Nông

    180

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    2983

    4748.2411.A

    Đắk Lắk

    Đắk Nông

    M'Đrắk

    Liên tỉnh Đắk Nông

    BX Liên tỉnh Đắk Nông - Đường 23/3 -  ĐT 684 -  QL14 -  Đường tránh BMT -  QL26 - BX M'Đrắk

    230

    300

    Tuyến đang khai thác

     

    2313

    4748.2611.A

    Đắk Lắk

    Đắk Nông

    Phía Nam Buôn Ma Thuột

    Liên tỉnh Đắk Nông

    BX Liên tỉnh Đắk Nông -  Đường 23/3 -  ĐT 684 -  QL14 –BX Phía Nam Buôn Ma Thuột

    128

    180

    Tuyến đang khai thác

     

    2984

    4748.2611.B

    Đắk Lắk

    Đắk Nông

    Phía Nam Buôn Ma Thuột

    Liên tỉnh Đắk Nông

    BX Liên tỉnh Đắk Nông -  QL14 -  BX phía nam BMT

    120

    1200

    Tuyến đang khai thác

     

    2330

    4750.1316.A

    Đắk Lắk

    TP. Hồ Chí Minh

    Buôn Hồ

    Ngã Tư Ga

    BX Buôn Hồ -  Đường HCM (QL14 cũ) -  Đường tránh phía tây TP. BMT -  Đường HCM (QL14 cũ) -  QL13 -  QL1A -  BX Ngã Tư Ga

    410

    150

    Tuyến đang khai thác

     

    4162

    4750.2614.A

    Đắk Lắk

    TP. Hồ Chí Minh

    Phía Nam Buôn Ma Thuột

    An Sương

    BX Phía nam Buôn Ma Thuột -  Đường HCM (QL14 cũ) -  ĐT.741 -  QL13 -  QL1A -  QL22 -  BX An Sương

    367

    240

    Tuyến đang khai thác

     

    2989

    4760.1712.A

    Đắk Lắk

    Đồng Nai

    Quảng Phú

    Biên Hòa

    BX Biên Hòa -  Đ.Nguyễn Ái Quốc -  Đ.Bùi Hữu Nghĩa -  ĐT743 -  ĐT747 -  ĐT741 -  Đ.HCM (QL14 cũ) -  Đ.Tránh phía Tây TP Buôn Ma Thuộc -  ĐT688 (TL8 cũ) -  BX Quảng Phú

    395

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3672

    4760.1722.A

    Đắk Lắk

    Đồng Nai

    Quảng Phú

    Phương Lâm

    BX Phương Lâm -  QL20 -  ĐT721 -  Đ.Cát Tiên Đăng Hà -  Đ.Thống Nhất Sao Bộng -  Đ.HCM (QL14 cũ) -  Đ.Tránh phía Tây TP Buôn Ma Thuộc -  QL14  -  ĐT6 -  ĐT688 (TL.8 cũ) -  BX Quảng Phú

    350

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    1973

    4760.2212.A

    Đắk Lắk

    Đồng Nai

    Krông Bông

    Biên Hòa

    BX Krông Bông -  ĐT692 -  QL27 -  Đường Nguyễn Văn Cừ -  Đường Nguyễn Chí Thanh -  Đường tránh tây BMT -  Đường HCM (QL14 cũ) -  ĐT741 -  ĐT747 -  ĐT743 -  Đường Bùi Hữu Nghĩa -  Đường Nguyễn Ái Quốc -  BX Biên Hòa

    450

    60

    Tuyến đang khai thác

    Tuyến quy hoạch mới chuyển sang

    2428

    4778.1215.A

    Đắk Lắk

    Phú Yên

    TP. Buôn Ma Thuột

    Liên tỉnh Phú Yên

    BX TP. Buôn Ma Thuột -  Đường Ngô Gia Tự -  QL14 -  QL26 -  TL11 -  QL29 -  Đ645 -  BX Liên tỉnh Phú Yên

    194

    250

    Tuyến đang khai thác

     

    2443

    4781.1115.A

    Đắk Lắk

    Gia Lai

    Phía Bắc Buôn Ma Thuột

    K'Bang

    BX Phía bắc Buôn Ma Thuột -  Đường Nguyễn Chí Thanh -  Đường HCM (QL14 cũ) -  QL19 -  ĐT.669 -  BX K'Bang

    290

    200

    Tuyến đang khai thác

     

    2474

    4786.1111.A

    Đắk Lắk

    Bình Thuận

    Phía Bắc Buôn Ma Thuột

    Phía Bắc Phan Thiết

    BX Phía bắc Buôn Ma Thuột -  Đường Nguyễn Chí Thanh -  Đường Nguyễn Văn Cừ -  QL26 -  QL1A -  Đường 19/4 -  BX Phía bắc Phan Thiết

    438

    45

    Tuyến đang khai thác

     

    2494

    4798.2011.A

    Đắk Lắk

    Bắc Giang

    Krông
    Năng

    Bắc Giang

    BX Bắc Giang-   Đường Xương Giang-   ĐT 295B-  QL 17-   QL1A-   Cầu Thanh Trì-   QL1A-   QL19-   Đường HCM (QL14 cũ) -  QL29 –BX Krông Năng

    1300

    45

    Tuyến đang khai thác

     

    2495

    4849.1111.A

    Đắk Nông

    Lâm Đồng

    Liên tỉnh Đắk Nông

    Liên tỉnh Đà Lạt

    BX Liên tỉnh Đắk Nông -  Đường 23/3 -  QL28 -  QL20 -  Đèo Prenn -  Đường ba tháng tư -  Đường Tô Hiến Thành –BX Liên tỉnh Đà Lạt  <A>

    148

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    2496

    4849.1112.A

    Đắk Nông

    Lâm Đồng

    Liên tỉnh Đắk Nông

    Đức Long Bảo Lộc

    BX Liên tỉnh Đắk Nông -  Đường 23/3 -  QL28 -  QL20 -  Đường Trần Phú -  BX Đức Long Bảo Lộc  <A>

    148

    210

    Tuyến đang khai thác

     

    2497

    4849.1113.A

    Đắk Nông

    Lâm Đồng

    Liên tỉnh Đắk Nông

    Di Linh

    BX Liên tỉnh Đắk Nông -  Đường 23/3 -  QL28 -  Đường Hùng Vương -  BX Di Linh  <A>

    148

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    2023

    4849.1116.A

    Đắk Nông

    Lâm Đồng

    Liên tỉnh Đắk Nông

    Lâm Hà

    BX Liên tỉnh Đắk Nông -  QL14 -  QL28 -  QL20 -  QL27 -  BX Lâm Hà

    175

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    2498

    4849.1117.A

    Đắk Nông

    Lâm Đồng

    Liên tỉnh Đắk Nông

    Đức Trọng

    BX Liên tỉnh Đắk Nông -  Đường 23/3 -  QL28 -  QL20 -  BX Đức Trọng

    150

    180

    Tuyến đang khai thác

     

    2024

    4849.1117.B

    Đắk Nông

    Lâm Đồng

    Liên tỉnh Đắk Nông

    Đức Trọng

    BX Liên tỉnh Đắk Nông -  ĐT 684 -  QL27 -  QL 20 -  BX Đức Trọng

    150

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    2025

    4849.1120.A

    Đắk Nông

    Lâm Đồng

    Liên tỉnh Đắk Nông

    Đơn Dương

    BX Liên tỉnh Đắk Nông -  QL14 -  QL28 -  QL20 -  QL27 -  BX Đơn Dương

    170

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    2502

    4850.1111.A

    Đắk Nông

    TP. Hồ Chí Minh

    Liên tỉnh Đắk Nông

    Miền Đông

    BX Liên tỉnh Đắk Nông -  QL14 -  ĐT741 -  QL13 -  Đường Đinh Bộ Lĩnh -  BX Miền Đông  <A>

    264

    1200

    Tuyến đang khai thác

     

    2512

    4860.1114.A

    Đắk Nông

    Đồng Nai

    Liên tỉnh Đắk Nông

    Tân Phú

    BX Liên tỉnh Đắk Nông -  QL28 -  QL20 -  BX Tân Phú <A>

    263

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    2513

    4860.1118.A

    Đắk Nông

    Đồng Nai

    Liên tỉnh Đắk Nông

    Bảo Bình

    BX Liên tỉnh Đắk Nông -  QL 14 -  ĐT 741 -  ĐT 747 - QL 1K -  QL 1 -  BX Bảo Bình <A>

    263

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    3021

    4860.1154.A

    Đắk Nông

    Đồng Nai

    Liên tỉnh Đắk Nông

    Phú Thạnh

    BX Phú Thạnh -  Đường 769 -  Đường 25B -  QL51 -  QL1A -  QL13 -  TL741 -  QL14 -  BX Liên tỉnh Đắk Nông

    372

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    2030

    4863.1131.A

    Đắk Nông

    Tiền Giang

    Liên tỉnh Đắk Nông

    Tiền Giang

    BX Liên tỉnh Đắk Nông -  QL14 -  DDT741 -  QL13 -  QL1 -  QL60 -  Đường Ấp Bắc -  BX Tiền Giang

    362

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    2522

    4867.1111.A

    Đắk Nông

    An Giang

    Liên tỉnh Đắk Nông

    Long Xuyên

    BX Liên tỉnh Đắk Nông -  QL14 -  ĐT741 -  QL13 -  QL1a -  Đường Cao tốc TPHCM, Trung Lương -  ĐT878 -  QL1 -  Cầu Mỹ Thuận -  QL80 -  Phà Vàm Cổng Mới -  Đường Trần Hưng Đạo -  BX An Giang  <A>

    372

    15

    Tuyến đang khai thác

     

    2523

    4869.1111.A

    Đắk Nông

    Cà Mau

    Liên tỉnh Đắk Nông

    Cà Mau

    BX Liên tỉnh Đắk Nông -  QL14 -  ĐT741 -  QL13 -  QL1 –BX Cà Mau <A>

    650

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    2525

    4871.1111.A

    Đắk Nông

    Bến Tre

    Liên tỉnh Đắk Nông

    Bến Tre

    BX Liên tỉnh Đắk Nông -  QL14 -  ĐT741 -  QL13 -  QL1 -  QL60 -  BX Bến Tre <A>

    377

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    2526

    4871.1112.A

    Đắk Nông

    Bến Tre

    Liên tỉnh Đắk Nông

    Ba Tri

    BX Liên tỉnh Đắk Nông -  QL14 -  ĐT741 -  QL13 -  QL1 -  QL60 -  ĐT887 -  BX Ba Tri <A>

    411

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    2527

    4871.1113.A

    Đắk Nông

    Bến Tre

    Liên tỉnh Đắk Nông

    Thạnh Phú

    BX Liên tỉnh Đắk Nông -  QL14 -  ĐT741 -  QL13 -  QL1 -  QL60 -  QL57 -  BX Thạnh Phú <A>

    377

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    442

    4872.1112.A

    Đắk Nông

    Bà Rịa - Vũng Tàu

    Liên tỉnh Đắk Nông

    Vũng Tàu

    BX Liên tỉnh Đắk Nông -  QL14 -  TL741 -  QL13 -  QL1 -  QL51 -  Đường Võ Nguyên Giáp -  Đường 3 tháng 2 -  Đường Lê Hồng Phong -  Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa –BXBà Rịa - Vũng Tàu  <A>

    455

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    2034

    4872.1112.B

    Đắk Nông

    Bà Rịa Vũng Tàu

    Liên tỉnh Đắk Nông

    Vũng Tàu

    BX Liên tỉnh Đắk Nông -  QL14 -  TL741 -  QL13 -  QL1 -  QL51 -  Đường Võ Nguyên Giáp -  Đường 3/2 -  ĐƯờng LHP -  NKKN -  BX Vũng Tàu

    455

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    443

    4873.1111.A

    Đắk Nông

    Quảng Bình

    Liên tỉnh Đắk Nông

    Đồng Hới

    (A): BX Liên tỉnh Đắk Nông -  Trần Hưng Đạo -  QL1 -  BX Đồng Hới

    873

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    444

    4873.1114.A

    Đắk Nông

    Quảng Bình

    Liên tỉnh Đắk Nông

    Hoàn Lão

    BX Liên tỉnh Đắk Nông -  QL1 -  BX Hoàn Lão

    920

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    445

    4873.1115.A

    Đắk Nông

    Quảng Bình

    Liên tỉnh Đắk Nông

    Ba Đồn

    (A): BX Liên tỉnh Đắk Nông -  QL1 -  BX Ba Đồn

    873

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    446

    4873.1116.A

    Đắk Nông

    Quảng Bình

    Liên tỉnh Đắk Nông

    Đồng Lê

    BX Liên tỉnh Đắk Nông -  QL1 -  BX Đồng Lê

    1000

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    447

    4873.1117.A

    Đắk Nông

    Quảng Bình

    Liên tỉnh Đắk Nông

    Quy Đạt

    BX Liên tỉnh Đắk Nông -  QL1 -  BX Quy Đạt

    1020

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    448

    4873.1118.A

    Đắk Nông

    Quảng Bình

    Liên tỉnh Đắk Nông

    Lệ Thủy

    BX Liên tỉnh Đắk Nông -  QL1 -  BX Lệ Thủy

    873

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    449

    4873.1120.A

    Đắk Nông

    Quảng Bình

    Liên tỉnh Đắk Nông

    Tiến Hóa

    BX Liên tỉnh Đắk Nông -  QL1 -  BX Tiến Hoá

    980

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    2038

    4874.1111.A

    Đắk Nông

    Quảng Trị

    Liên tỉnh Đắk Nông

    Đông Hà

    BX Liên tỉnh Đắk Nông -  QL14 -  QL14B -  QL1 -  BX TP.Đông Hà

    970

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    2530

    4875.1112.A

    Đắk Nông

    Thừa Thiên Huế

    Liên tỉnh Đắk Nông

    Phía Nam Huế

    BX Liên tỉnh Đắk Nông -  QL14 -  QL14B -  QL1 -  BX TP .Huế  <A>

    702

    150

    Tuyến đang khai thác

     

    2040

    4875.1117.A

    Đắk Nông

    Thừa Thiên Huế

    Liên tỉnh Đắk Nông

    Quảng Điền (QH)

    BX Liên tỉnh Đắk Nông -  QL14 -  QL14B -  QL1 –Đường tránh Huế -  BX Quảng Điền  <A>

    730

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    2532

    4876.1111.A

    Đắk Nông

    Quảng Ngãi

    Liên tỉnh Đắk Nông

    Quảng Ngãi

    BX Liên tỉnh Đắk Nông -  Quốc lộ 1 -  Quốc lộ 19 -  Quốc lộ 14 -  BX Quảng Ngãi  <A>

    765

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    2535

    4877.1111.A

    Đắk Nông

    Bình Định

    Liên tỉnh Đắk Nông

    Quy Nhơn

    QL1-  QL19-  QL14

    462

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    2536

    4877.1151.A

    Đắk Nông

    Bình Định

    Liên tỉnh Đắk Nông

    [Phù Mỹ]

    QL1-  QL19-  QL14

    500

    50

    Tuyến đang khai thác

     

    2541

    4878.1115.A

    Đắk Nông

    Phú Yên

    Liên tỉnh Đắk Nông

    Liên tỉnh Phú Yên

    <A>: QL29 -  QL26 -  QL14

    323

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    2542

    4879.1111.A

    Đắk Nông

    Khánh Hòa

    Liên tỉnh Đắk Nông

    Phía Nam Nha Trang

    BX Liên tỉnh Đắk Nông -  QL14 -  QL26 -  QL1a -  Đường hai tháng tư -  Đường Trần Quý Cáp -  Đường Hai mươi ba tháng 10 -  BX phía nam Nha Trang <A>

    306

    150

    Tuyến đang khai thác

     

    2543

    4879.1112.A

    Đắk Nông

    Khánh Hòa

    Liên tỉnh Đắk Nông

    Phía Bắc Nha Trang

    BX phía Bắc -  QL1A-  QL26 - BX Đắc Nông  <A>

    260

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    452

    4879.1113.A

    Đắk Nông

    Khánh Hòa

    Liên tỉnh Đắk Nông

    Cam Ranh

    BX Liên tỉnh Đắk Nông -  QL14 -  QL26 -  QL1a -  BX Canm Ranh

    220

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    454

    4882.1111.A

    Đắk Nông

    Kon Tum

    Liên tỉnh Đắk Nông

    Kon Tum

    BX Liên tỉnh Đắk Nông -  QL14 -  Đường Phạm Văn Đồng -  Đường Phan Đình Phùng -  BX Kon Tum  <A>

    350

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    2044

    4882.1113.A

    Đắk Nông

    Kon Tum

    Liên tỉnh Đắk Nông

    Ngọc Hồi

    BX Liên tỉnh Đắk Nông -  QL14 -  BX huyện Ngọc Hồi

    410

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    2544

    4884.1111.A

    Đắk Nông

    Trà Vinh

    Liên tỉnh Đắk Nông

    Trà Vinh

    BX Liên tỉnh Đắk Nông -  QL14 -  ĐT741 -  QL13 -  QL1 -  QL60 -  BX Trà Vinh <A>

    477

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    455

    4885.1111.A

    Đắk Nông

    Ninh Thuận

    Liên tỉnh Đắk Nông

    Ninh Thuận

    BX N.Thuận -  QL1 -  QL26 -  QL14 -  BX Liên tỉnh Đắk Nông

    245

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    3033

    4886.1111.A

    Đắk Nông

    Bình Thuận

    Liên tỉnh Đắk Nông

    Phía Bắc Phan Thiết

    BX Liên tỉnh Đắk Nông -  QL14 -  QL26 -  QL1 -  Đường 19/4 -  Đường Từ Văn Tư -  BX Phía Bắc Phan Thiết

    550

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    3034

    4886.1116.A

    Đắk Nông

    Bình Thuận

    Liên tỉnh Đắk Nông

    La Gi

    BX La Gi -  QL55 -  QL1A -  ĐT720 -  QL55 -  ĐT717 -  ĐT766 -  Đường Me Pu -  Đa Kai -  QL20 -  ĐT721 -  Thị trấn Đa Tỉnh -  ĐT725 -  QL28 -  BX Liên tỉnh Đắk Nông

    260

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    456

    4888.1111.A

    Đắk Nông

    Vĩnh Phúc

    Liên tỉnh Đắk Nông

    Vĩnh Yên

    BX Vĩnh Yên -  QL2 -  QL1 -  QL19 -  QL14 -  BX Liên tỉnh Đắk Nông

    1450

    15

    Tuyến đang khai thác

     

    457

    4889.1121.A

    Đắk Nông

    Hưng Yên

    Liên tỉnh Đắk Nông

    Triều Dương

    BX Triều Dương -  QL 39 -  Đường Chu Mạnh Trinh -  Cầu Yên Lệnh -  QL 38 -  QL 1 -  Đà Nẵng -  QL 14 –BXĐắk Nông

    1600

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    2549

    4898.1111.A

    Đắk Nông

    Bắc Giang

    Liên tỉnh Đắk Nông

    Bắc Giang

    BX Bắc Giang -  Đường Xương Giang -  Đường Hùng Vương -  QL1A -  Cầu Thanh Trì -  Cầu Vượt vành đai 3 -  Đường Nguyễn Xiển -  Đại lộ Thăng Long -  Hòa Lạc -  Xuân Mai -  Thái Hòa -  Đường HCM -  Thịnh Mỹ -  Yên Lý -  QL48 -  QL14B -  QL14 -  BX Liên tỉnh Đắk Nông

    1476

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    3036

    4898.1111.B

    Đắk Nông

    Bắc Giang

    Liên tỉnh Đắk Nông

    Bắc Giang

    BX Bắc Giang -  Đường Xương Giang -  Đường Hùng Vương -  QL1A -  Cầu Giẽ Pháp Vân -  Phủ Lý (Hà Nam) -  Ninh Bình -  QL1A -  Thanh Hóa -  Nghệ An -  Hà Tĩnh -  Quảng Bình -  Quảng Trị -  Thừa Thiên Huế -  QL1A -  Đã Nẵng -  Đường mòn Hồ Chí Minh -  Kon Tum -  Gia Lai -  Đắk Nông -  QL14 -  BX Liên tỉnh Đắk Nông

    1476

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    2551

    4950.1111.A

    Lâm Đồng

    TP. Hồ Chí Minh

    Liên tỉnh Đà Lạt

    Miền Đông

    QL20 -  QL1A -  QL13 <A>

    310

    1170

    Tuyến đang khai thác

     

    2573

    4961.1512.A

    Lâm Đồng

    Bình Dương

    Cát Tiên

    Lam Hồng

    BX Lam Hồng -  QL1A -  QL20 -  ĐT721 -  BX Cát Tiên <A>

    198

    150

    Tuyến đang khai thác

     

    3043

    4965.1151.A

    Lâm Đồng

    Cần Thơ

    Liên tỉnh Đà Lạt

    Trung tâm TP Cần Thơ

    BX Trung tâm TP Cần Thơ -  QL1A -  Đường Cao Tốc -  QL57 -  QL60 -  QL20 -  BX Đà Lạt

    480

    180

    Tuyến đang khai thác

     

    3044

    4965.2251.A

    Lâm Đồng

    Cần Thơ

    Số 5 Lữ Gia Đà Lạt

    Trung tâm TP Cần Thơ

    BX Trung tâm TP Cần Thơ -  QL1A -  QL13 -  Đinh Bộ Lĩnh

    480

    180

    Tuyến đang khai thác

     

    3047

    4968.1118.A

    Lâm Đồng

    Kiên Giang

    Liên tỉnh Đà Lạt

    Vĩnh Thuận

    BX Vĩnh Thuận -  QL63  -  QL61 -  TP Cần Thơ -  QL1A -  TP HCM -  Đồng Nai -  QL20 -  BX Liên tỉnh Đà Lạt

    600

    60

    Tuyến đang khai thác

    Điều chỉnh hành trình (không đi vòng qua Cà Mau)

    478

    4978.1115.A

    Lâm Đồng

    Phú Yên

    Liên tỉnh Đà Lạt

    Liên tỉnh Phú Yên

    BX Liên tỉnh Đà Lạt -  QL20 -  QL27C -  TL652 -  QL1 -  BX Liên tỉnh Phú Yên

    260

    120

    Tuyến đang khai thác

    Tuyến quy hoạch mới chuyển sang

    2605

    4979.1111.B

    Lâm Đồng

    Khánh Hòa

    Liên tỉnh Đà Lạt

    Phía Nam Nha Trang

    BX Phía Nam Nha Trang -  QL1A -  QL27C -  QL20 -  Phan Chu Trinh -  Trần Quý Cáp -  Hùng Vương -  Trần Hưng Đạo -  Đường 3/2 -  BX Liên tỉnh Đà Lạt

    130

    780

    Tuyến đang khai thác

     

    2618

    4984.1417.A

    Lâm Đồng

    Trà Vinh

    Đạ Tẻh

    Trà Cú

    <A> BX huyện Đạ Tẻh -  ĐT721 -  QL20 -  QL1A -  Cao tốc -  QL1A -  Bến Tre -  QL60 -  QL53 -  QL54 -  QL53 -  BX Trà Cú

    420

    90

    Tuyến đang khai thác

     

     

    4984.1417.B

    Lâm Đồng

    Trà Vinh

    Đạ Tẻh

    Trà Cú

    <B> BX huyện Đạ Tẻh -  QL20 -  Cao tốc Long Thành Dầu Giây -  QL1A -  Cao tốc (TP.HCM -  Trung Lương) -  QL1A -  Bến Tre -  QL60 -  QL53 -  QL54 -  QL53 -  BX Trà Cú

    326

    Tuyến đang khai thác

     

    2676

    5063.1212.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Tiền Giang

    Miền Tây

    Cái Bè

    BX Miền Tây -  Đường Kinh Dương Vương -  QL1 -  ĐT875 -  BX Cái Bè

    107

    240

    Tuyến đang khai thác

     

    2678

    5063.1214.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Tiền Giang

    Miền Tây

    Cai Lậy

    BX Miền Tây -  Đường Kinh Dương Vương -  QL1 -  Thị xã Cai Lậy -  BX Cai Lậy

    89

    360

    Tuyến đang khai thác

     

    2679

    5063.1215.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Tiền Giang

    Miền Tây

    Chợ Gạo

    <A> BX Miền Tây -  Đường Kinh Dương Vương -  QL1 -  Tiền Giang -  QL50 -  BX Chợ Gạo
    <B> BX Miền Tây - Đường Kinh Dương Vương - Vòng xoay An Lạc - QL1 - Cao tốc (Trung Lương - HCM) - Đường dẫn vào Cao tốc - Ngã tư Lương Phú - QL1 - QL50 - BX Chợ Gạo

    85

    420

    Tuyến đang khai thác

     

    2683

    5063.1219.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Tiền Giang

    Miền Tây

    Vĩnh Kim

    <A> BX Miền Tây -  Đường Kinh Dương Vương -  QL1 -  Ngã ba Đông Hòa -  ĐT876 -  BX Vĩnh Kim
    <B> BX Miền Tây - Đường Kinh Dương Vương - Vòng xoay An Lạc - QL1 - Cao tốc (Trung Lương - HCM) - Đường dẫn vào Cao tốc - Ngã tư Đồng Tâm - QL1 - Ngã ba Đông Hòa - ĐT876 - BX Vĩnh Kim

    85

    510

    Tuyến đang khai thác

     

    2684

    5063.1226.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Tiền Giang

    Miền Tây

    Gò Công Tây

    <A> BX Miền Tây -  Đường Kinh Dương Vương -  QL1 -  QL50 -  BX Gò Công Tây
    <B> BX Miền Tây - Đường Kinh Dương Vương - Vòng xoay An Lạc - QL1 - Cao tốc (Trung Lương - HCM) - Đường dẫn vào Cao tốc - Ngã tư Lương Phú - QL1 - QL50 - BX Gò Công Tây

    84

    450

    Tuyến đang khai thác

     

    2690

    5063.1243.B

    TP. Hồ Chí Minh

    Tiền Giang

    Miền Tây

    Hưng Long

    BX Miền Tây -  Đường Kinh Dương Vương -  QL1 -  Cai Lậy -  ĐT868 -  BX Hưng Long <B>

    102

    270

    Tuyến đang khai thác

     

    2691

    5063.1243.D

    TP. Hồ Chí Minh

    Tiền Giang

    Miền Tây

    Hưng Long

    BX Hưng Long -  ĐT868 -  Đường huyện 35 -  ĐT874B -  Ngã ba Nhị Quý -  QL1 -  Đường Kinh Dương Vương -  BX Miền Tây <D>

    102

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    2692

    5063.1243.E

    TP. Hồ Chí Minh

    Tiền Giang

    Miền Tây

    Hưng Long

    BX Hưng Long -  ĐT868 -  ĐT864 -  ĐT870 -  Ngã tư Đồng Tâm -  Đường nhánh Cao tốc -  Đường Cao tốc (Trung Lương -  TP Hồ Chí Minh) -  QL1 (huyện Bình Chánh) -  Vòng xoay An Lạc -  Đường Kinh Dương Vương -  BX Miền Tây <E>

    102

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    2714

    5065.1212.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Cần Thơ

    Miền Tây

    Ô Môn

    <A> BX Miền Tây -  Kinh Dương Vương -  QL1 -  Cao Tốc -  QL1 -  QL91 -  BX Ô Môn

    220

    960

    Tuyến đang khai thác

     

    2765

    5070.1415.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Tây Ninh

    An Sương

    Tân Châu

    BX Tân Châu -  ĐT785 -  ĐT790 -  ĐT799 -  ĐT781 -  ĐT784 -  ĐT782 -  QL22A -  BX An Sương <A>

    120

    3600

    Tuyến đang khai thác

     

    2771

    5071.1211.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Bến Tre

    Miền Tây

    Bến Tre

    BX Miền Tây -  Đường Kinh Dương Vương -  QL1A -  Đường Nguyễn Văn Linh -  Cao tốc (TP. Hồ Chí Minh -  Trung Lương) -  ĐT878 -  QL1A -  QL60 -  BX Bến Tre

    95

    2.560

    Tuyến đang khai thác

     

    2773

    5071.1213.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Bến Tre

    Miền Tây

    Thạnh Phú

    BX Miền Tây -  Đường Kinh Dương Vương -  QL1A -  Đường Nguyễn Văn Linh -  Cao tốc (TP. Hồ Chí Minh -  Trung Lương) -  QL62 -  QL1A -  QL60 -  QL57 -  BX Thạnh Phú

    133

    540

    Tuyến đang khai thác

     

    2775

    5071.1215.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Bến Tre

    Miền Tây

    Mỏ Cày Nam

    BX Miền Tây -  Đường Kinh Dương Vương -  QL1A -  Đường Nguyễn Văn Linh -  Cao tốc (TP. Hồ Chí Minh -  Trung Lương) -  QL62 -  QL1A -  QL60 -  QL57 -  BX Mỏ Cày Nam

    103

    510

    Tuyến đang khai thác

     

    2791

    5072.1114.Q

    TP. Hồ Chí Minh

    Bà Rịa - Vũng Tàu

    Miền Đông

    Châu Đức

    BX Miền Đông -  QL13 -  QL1 -  QL51 -  QL56 -  BX Châu Đức

    115

    810

    Tuyến đang khai thác

    4242/BGTVT-  VT ngày 20/04/2017 của Bộ GTVT

    2810

    5073.1615.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Quảng Bình

    Ngã Tư Ga

    Ba Đồn

    BX Ngã Tư Ga -  QL1 -  BX Ba Đồn

    1350

    84

    Tuyến đang khai thác

     

    2841

    5078.1113.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Phú Yên

    Miền Đông

    Phía Nam Tuy Hòa

    <A> QL1 -  QL13

    567

    1300

    Tuyến đang khai thác

     

    2867

    5083.1204.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Sóc Trăng

    Miền Tây

    Trần Đề

    BX Miền Tây -  QL1 -  Cần Thơ -  Sóc Trăng -  TL6 -  BX Trần Đề

    265

    240

    Tuyến đang khai thác

     

    2870

    5083.1208.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Sóc Trăng

    Miền Tây

    Ngã Năm

    BX Miền Tây -  QL1 -  Tiền Giang -  Cần Thơ -  BX Ngã Năm

    288

    240

    Tuyến đang khai thác

     

    2874

    5083.1216.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Sóc Trăng

    Miền Tây

    Thạnh Trị

    BX Miền Tây -  QL1 -  Cần Thơ -  Sóc Trăng -  BX Thạnh Trị

    263

    240

    Tuyến đang khai thác

     

    2875

    5083.1611.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Sóc Trăng

    Ngã Tư Ga

    Kế Sách

    BX Ngã Tư Ga -  QL1A -  QL80 -  BX Kế Sách

    231

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    2904

    5086.1119.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Bình Thuận

    Miền Đông

    Liên Hương

    BX Liên Hương -  QL1A -  QL13 -  BX Miền Đông

    300

    480

    Tuyến đang khai thác

     

    3741

    6067.5428.A

    Đồng Nai

    An Giang

    Phú Thạnh

    Khánh Bình

    BX Phú Thạnh -  Đường 25B -  QL51 -  Ngã 4 Vũng Tàu -  QL1A -  Cao tốc Trung Lương -  Cầu Mỹ Thuận -  Sa Đéc -  ĐT942 -  Phà An Hòa -  Long Xuyên -  Châu Đốc -  QL91C -  BX Khánh Bình

    370

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    3736

    6068.2418.A

    Đồng Nai

    Kiên Giang

    Vĩnh Cửu

    Vĩnh Thuận

    BX Vĩnh Thuận -  QL63 -  QL61 -  TP Cần Thơ -  QL1A -  ĐT767 -  BX Vĩnh Cửu

    320

    120

    Tuyến đang khai thác

    Điều chỉnh hành trình (không đi vòng qua Cà Mau)

    3048

    6083.1207.A

    Đồng Nai

    Sóc Trăng

    Biên Hòa

    Mỹ Tú

    BX Mỹ Tú -  ĐT 939 -  QL1A (Hậu Giang -  Cần Thơ -  Vĩnh Long -  đường cao tốc -  Tiền Giang -  Long An -  TP Hồ Chí Minh -  QL1A -  Đồng Nai -  BX Biên Hòa <A>

    255

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    3049

    6083.1208.A

    Đồng Nai

    Sóc Trăng

    Biên Hòa

    Ngã Năm

    BX Ngã Năm -  ĐT937 -  QL61B -  QL1A (TT.Phú Lộc -  TP.Sóc Trăng -  Hậu Giang -  Cần Thơ -  Vĩnh Long -  Tiền Giang -  Long An -  TPHCM) -  Đường Xuyên Á -  QL1A -  Biên Hòa -  BX Đồng Nai <A>

    290

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    3050

    6083.1209.A

    Đồng Nai

    Sóc Trăng

    Biên Hòa

    Đại Ngãi

    BX Đại Ngãi -  QL Nam Sông Hậu (Hậu Giang -  Cần Thơ) -  QL1A (Vĩnh Long -  Tiền Giang -  Long An -  TPHCM) -  Đường Xuyên Á -  QL1A -  Biên Hòa -  BX Đồng Nai <A>

    246

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    4191

    6083.1215.B

    Đồng Nai

    Sóc Trăng

    Biên Hòa

    Vĩnh Châu

    BX Biên Hòa -  Nguyễn Ái Quốc -  QL1K -  QL1A -  Đường cao tốc TP.Hồ Chí Minh đi Trung Lương - QL1A -  TP.Sóc Trăng (đường Phú Lợi -  Lê Duẩn -  Lê Hồng Phong -  ĐT934 - ĐT935 -  BX Vĩnh Châu

    290

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    3055

    6083.1308.A

    Đồng Nai

    Sóc Trăng

    Đồng Nai

    Ngã Năm

    BX Ngã Năm -  QL61B -  QL1A (TPST -  Hậu Giang -  Cần Thơ -  Vĩnh Long) -  Đường cao tốc (Tiền Giang -  Long An -  TPHCM -  Đồng Nai) -  BX Đồng Nai <A>

    291

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    3056

    6083.1311.A

    Đồng Nai

    Sóc Trăng

    Đồng Nai

    Kế Sách

    BX Kế Sách -  ĐT932 -  QL1A (Hậu Giang -  Cần Thơ -  Vĩnh Long) -  Đường cao tốc (Tiền Giang -  Long An -  TPHCM -  Đồng Nai) -  BX Đồng Nai <A>

    280

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    3057

    6083.1316.A

    Đồng Nai

    Sóc Trăng

    Đồng Nai

    Thạnh Trị

    BX Thạnh Trị -  QL1A (TPST -  Hậu Giang -  Cần Thơ -  Vĩnh Long -  Đường cao tốc, Tiền Giang -  Long An -  TPHCM -  Đồng Nai) -  BX Đồng Nai  <A>

    295

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    3058

    6083.2201.A

    Đồng Nai

    Sóc Trăng

    Phương Lâm

    Sóc Trăng

    BX Sóc Trăng -  QL1A (Hậu Giang -  Cần Thơ -  Vĩnh Long -  Đường cao tốc, Tiền Giang -  Long An -  TPHCM -  QL1A -  QL50 -  Đồng Nai) -  BX Phương Lâm <A>

    291

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    3059

    6083.2401.A

    Đồng Nai

    Sóc Trăng

    Vĩnh Cửu

    Sóc Trăng

    BX Sóc Trăng -  QL1A (Hậu Giang -  Cần Thơ -  Vĩnh Long) -  Đường cao tốc (Tiền Giang -  Long An -  TPHCM -  Đồng Nai) -  BX Vĩnh Cửu <A>

    289

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    3060

    6083.2404.A

    Đồng Nai

    Sóc Trăng

    Vĩnh Cửu

    Trần Đề

    BX Trần Đề -  ĐT934 -  TP.Sóc Trăng (Đ.Lê Hồng Phong -  Đ.Lê Duẩn -  Đ.Phú Lợi) -  QL1A (Hậu Giang -  Cần Thơ -  Vĩnh Long -  Tiền Giang -  Long An -  TPHCM) -  Ngã 4 Sóng Thần -  Đường Xuyên Á -  QL1K -  TP Biên Hòa (Đ.Nguyễn Ái Quốc -  Đ.Huỳnh Văn Nghệ) -  BX Vĩnh Cửu <A>

    312

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    3061

    6083.2602.A

    Đồng Nai

    Sóc Trăng

    Hố Nai

    Trà Men

    BX Trà Men -  QL1A (Hậu Giang -  Cần Thơ -  Vĩnh Long) -  Đường cao tốc (Tiền Giang -  Long An -  TPHCM -  Đồng Nai) -  BX Hố Nai <A>

    284

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    3743

    6083.5416.A

    Đồng Nai

    Sóc Trăng

    Phú Thạnh

    Thạnh Trị

    BX Thạnh Trị -  QL1A -  Hậu Giang -  Cần Thơ -  Vĩnh Long -  Tiền Giang -  Long An -  Cao tốc TP.HCM -  Ngã Tư Bình Phước -  Thủ Đức -  Ngã tư Vũng Tàu -  QL51 -  Đường 25B -  ĐT.769 -  BX Phú Thạnh

    315

    60

    Tuyến đang khai thác

    Tuyến quy hoạch mới chuyển sang

    3108

    6165.1111.A

    Bình Dương

    Cần Thơ

    Bình Dương

    Cần Thơ 36NVL

    <A> BX Bình Dương -  QL13 -  QL1A -  Cao tốc (Trung Lương -  TP HCM) -  QL1A -  BX Cần Thơ 36NVL

    210

    150

    Tuyến đang khai thác

     

    3109

    6165.1112.A

    Bình Dương

    Cần Thơ

    Bình Dương

    Ô Môn

    <A>: BX Ô Môn -  TL918 -  QL91B -  QL1 -  TP HCM -  Ngã Tư Bình Phước -  QL51 -  BX Bình Dương

    230

    300

    Tuyến đang khai thác

     

    3108

    6165.1151.A

    Bình Dương

    Cần Thơ

    Bình Dương

    Trung tâm TP Cần Thơ

    BX Bình Dương -  QL13 -  QL1A -  Cao Tốc (Sài Gòn -  Trung Lương) -  QL1A -  BX Trung tâm TP TP Cần Thơ

    210

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    3113

    6165.1211.A

    Bình Dương

    Cần Thơ

    Lam Hồng

    Cần Thơ 36NVL

    <A> BX Lam Hồng -  QL1A -  BX Cần Thơ 36NVL

    190

    135

    Tuyến đang khai thác

     

    2135

    6165.1912.A

    Bình Dương

    Cần Thơ

    Bến Cát

    Ô Môn

    <A> BX Ô Môn -  TL918 -  QL91B -  QL1 -  TP Hồ Chí Minh -  Ngã Tư Bình Phước -  QL51 -  BX Bến Cát

    230

    150

    Tuyến đang khai thác

    Tuyến quy hoạch mới chuyển sang

    3115

    6165.1915.A

    Bình Dương

    Cần Thơ

    Bến Cát

    Thốt Nốt

    BX Thốt Nốt -  QL91 -  Cầu Cần Thơ -  QL1A -  Bình Dương -  BX Bến Cát <A>

    210

    180

    Tuyến đang khai thác

     

    3116

    6165.1916.A

    Bình Dương

    Cần Thơ

    Bến Cát

    Phong Điền

    BX Phong Điền -  TL923 -  QL91B -  QL1A -  Ngã tư Bình Phước -  QL13 -  BX khách Bến Cát <A>

    210

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    2137

    6165.2111.A

    Bình Dương

    Cần Thơ

    Phú Chánh

    Cần Thơ 36NVL

    BX Phú Chánh -  QL13 -  QL1A -  Cao Tốc Sài Gòn Trung Lương -  QL1A -  BX Cần Thơ 36NVL <A>

    210

    150

    Tuyến đang khai thác

    Tuyến quy hoạch mới chuyển sang

    2138

    6165.2112.A

    Bình Dương

    Cần Thơ

    Phú Chánh

    Ô Môn

    <A> BX Ô Môn -  TL918 -  QL91B -  QL1 -  TP Hồ Chí Minh -  Ngã Tư Bình Phước -  QL13 -  BX Phú Chánh

    210

    150

    Tuyến đang khai thác

     

    2141

    6165.2116.A

    Bình Dương

    Cần Thơ

    Phú Chánh

    Phong Điền

    BX Phú Chánh -  QL13 -  QL1A -  Cao tốc Sài Gòn -  Trung Lương -  Tiền Giang -  Vĩnh Long -  Cần Thơ -  BX Phong Điền

    210

    90

    Tuyến đang khai thác

    Tuyến quy hoạch mới chuyển sang

    2147

    6166.1119.B

    Bình Dương

    Đồng Tháp

    Bình Dương

    Hồng Ngự

    x

    230

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    3128

    6166.1913.A

    Bình Dương

    Đồng Tháp

    Bến Cát

    TX. Hồng Ngự

    BX Bến Cát -  Đại lộ Bình Dương -  Ngã 4 Bình Phước -  QL1A -  QL30  -  BX TX Hồng Ngự <A>

    200

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    3129

    6166.1916.A

    Bình Dương

    Đồng Tháp

    Bến Cát

    An Long

    BX Bến Cát -  Đại lộ Bình Dương -  Ngã 4 Bình Phước -  QL1A -  QL30 -  BX An Long <A>

    200

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    3130

    6166.1919.A

    Bình Dương

    Đồng Tháp

    Bến Cát

    Hồng Ngự

    BX Bến Cát -  Đại lộ Bình Dương -  Ngã 4 Bình Phước -  QL1A -  QL30 -  TL841 -  BX Huyện Hồng Ngự <A>

    200

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    3134

    6166.2019.A

    Bình Dương

    Đồng Tháp

    An Phú

    Hồng Ngự

    BX An Phú -  Đường 22/12 -  QL13 -  QL1A -  Cao tốc Sài gònTrung lương -  Ngã 3 An hữu -  QL30 -  BX Hồng Ngự

    190

    195

    Tuyến đang khai thác

     

    4284

    6166.2020.B

    Bình
    Dương

    Đồng Tháp

    An Phú

    Thanh Bình

    BX Thanh Bình -  ĐT 843 -  
    ĐT 844 - ĐT845 - N2 - Cầu vượt Củ Chi - Tỉnh lộ 8 - Cầu Phú Cường - Huỳnh văn Cù - Đại lộ Bình Dương - Ngã tư Chợ Đình - ĐT743 - Ngã tư Miễu Ông Cù - ĐT743 - BX An Phú

    200

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    2168

    6166.2118.A

    Bình Dương

    Đồng Tháp

    Phú Chánh

    Trường Xuân

    BX Phú Chánh -  QL13 -  Ngã Tư Bình Phước -  QL1A -  ĐT 868 -  ĐT 865 -  ĐT 846 -  ĐT 845 -  ĐT 844 -  BX Trường Xuân

    200

    120

    Tuyến đang khai thác

    Tuyến quy hoạch mới chuyển sang

    3137

    6167.1115.A

    Bình Dương

    An Giang

    Bình Dương

    Chợ Mới

    BX Bình Dương -  QL13 -  QL1A -  Đường Cao Tốc Sài Gòn Trung Lương -  QL1A -  QL80 -  ĐT942 -  BX Chợ Mới  <A>

    230

    210

    Tuyến đang khai thác

     

    3146

    6167.1916.A

    Bình Dương

    An Giang

    Bến Cát

    Tân Châu

    BX Tân Châu -  TL954 -  Phà Thuận Giang -  TL942 -  Sa Đéc -  Mỹ Thuận -  QL1A -  QL13 -  BX khách Bến Cát <A>

    263

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    3147

    6167.1918.A

    Bình Dương

    An Giang

    Bến Cát

    Tịnh Biên

    BX Bến Cát -  QL13 -  QL1A -  Đường Cao Tốc Sài Gòn Trung Lương -  QL1A -  QL91 -  BX Tịnh Biên <A>

    230

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    3150

    6167.1927.A

    Bình Dương

    An Giang

    Bến Cát

    Óc Eo

    BX Óc Eo -  TL943 -  Phà An Hòa -  TL942 -  Sa Đéc -  QL80 -  QL1 -  QL13 -  BX Bến Cát <A>

    257

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    3151

    6167.1928.A

    Bình Dương

    An Giang

    Bến Cát

    Khánh Bình

    BX Bến Cát -  Đại lộ Bình Dương -  Ngã 4 Bình Phước -  QL1A -  QL80 -  QL91 -  BX Khánh Bình <A>

    303

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    3152

    6167.2012.A

    Bình Dương

    An Giang

    An Phú

    Châu Đốc

    BX An Phú -  Đường 22/12 -  QL13 -  QL1A -  Cao tốc Sài Gòn_Trung Lương -  QL91 -  BX Châu Đốc

    230

    410

    Tuyến đang khai thác

     

    3758

    6167.2014.A

    Bình Dương

    An Giang

    An Phú

    Núi Sập

    BX Núi Sập -  ĐT943 -  Phà An Hòa (Vàm Cống) -  Sa Đéc -  QL80 -  Cao tốc Trung lương -  QL1A -  QL13 -  Đường 22/12 -  BX An Phú <A>

    270

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    2181

    6167.2112.A

    Bình Dương

    An Giang

    Phú Chánh

    Châu Đốc

    BX Phú Chánh -  QL13 -  QL1A -  Đường Cao Tốc Sài Gòn Trung Lương -  QL1A -  QL80 -  ĐT 942 -  BX Châu Đốc

    255

    90

    Tuyến đang khai thác

    Tuyến quy hoạch mới chuyển sang

    3162

    6167.2115.A

    Bình Dương

    An Giang

    Phú Chánh

    Chợ Mới

    BX  Phú Chánh -  Đường Trần Quốc Toản -  Huỳnh Văn Lũy -  Đại lộ Bình Dương -  Ngã 4 Bình Phước -  QL1A -  Cao tốc Sài Gòn Trung Lương -  Sa Đéc -  BX Chợ Mới

    230

    150

    Tuyến đang khai thác

     

    2187

    6167.2121.A

    Bình Dương

    An Giang

    Phú Chánh

    Phú Mỹ

    BX Phú Chánh -  QL13 -  QL1A -  Đường Cao Tốc Sài Gòn Trung Lương -  QL1A -  QL80 -  ĐT 942 -  BX Phú Mỹ

    250

    90

    Tuyến đang khai thác

    Tuyến quy hoạch mới chuyển sang đang khai thác

    3166

    6167.2321.A

    Bình Dương

    An Giang

    Bàu Bàng

    Phú Mỹ

    BX Phú Mỹ -  Phà Năng Gù -  QL91 -  Phà Vàm Cống -  Cầu Mỹ Thuận -  Đường Cao Tốc Sài GònTrung Lương -  QL1A -  Ngã tư Bình Phước -  Đại lộ Bình Dương -  BX Bàu Bàng

    280

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    3167

    6168.1111.A

    Bình Dương

    Kiên Giang

    Bình Dương

    Kiên Giang

    <A> BX Kiên Giang - QL61 -  QL80 -  QL1A -  QL13 -  BX Bình Dương

    350

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    3168

    6168.1115.A

    Bình Dương

    An Giang

    Bến Cát

    Gò Quao

    <A> QL61 -  QL1A -  Ngã tư Bình Phước -  Đại lộ Bình Dương -  Đường 30/4

    350

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    3169

    6168.1118.A

    Bình Dương

    An Giang

    Bến Cát

    Vĩnh Thuận

    BX Bình Dương -  QL13 -  Ngã tư BP -  QL 1A -  BX Quãng Ngãi <A>

    290

    150

    Tuyến đang khai thác

     

    3170

    6168.1911.A

    Bình Dương

    Kiên Giang

    Bến Cát

    Kiên Giang

    <A> BX Kiên Giang -  QL61 - QL80 -  QL1A -  QL13 -  BX Bến Cát

    350

    210

    Tuyến đang khai thác

     

    3171

    6168.1913.A

    Bình Dương

    Kiên Giang

    Bến Cát

    Hà Tiên

    <A> BX Hà Tiên -  QL80 -  QL1 -  Cao tốc TP. HCM -  Trung Lương -  QL1A -  Ngã tư Bình Phước -  Đại lộ Bình Dương -  BX Bến Cát

    425

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    3172

    6168.1915.A

    Bình Dương

    Kiên Giang

    Bến Cát

    Gò Quao

    <A> BX Gò Quao -  QL61 -  QL1A -  Ngã tư Bình Phước -  ĐL Bình Dương -  BX Bến Cát

    325

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    3173

    6168.1918.A

    Bình Dương

    Kiên Giang

    Bến Cát

    Vĩnh Thuận

    <A> BX Vĩnh Thuận -  QL63 -  QL61 -  QL80 -  QL91 -  QL1A -  Ngã tư Bình Phước -  Đại lộ Bình Dương  -  QL13 -  BX Bến Cát

    355

    210

    Tuyến đang khai thác

     

    3175

    6168.2015.A

    Bình Dương

    Kiên Giang

    An Phú

    Gò Quao

    BX An Phú -  ĐT743 -  ĐT743C -  QL13 -  QL1A -  Cao Tốc Sài GònTrung Lương -  QL80 -  QL61 -  BX Gò Quao  <A>

    265

    150

    Tuyến đang khai thác

     

    2200

    6168.2111.A

    Bình Dương

    Kiên Giang

    Phú Chánh

    Kiên Giang

    <A> BX tỉnh Kiên Giang  -  QL61 -  QL80 -  QL1A -  QL13 -  BX Phú Chánh

    350

    120

    Tuyến đang khai thác

    Tuyến quy hoạch mới chuyển sang đang khai thác

    2203

    6168.2115.B

    Bình Dương

    Kiên Giang

    Phú Chánh

    Gò Quao

    BX Phú Chánh -  Trần Quốc Toản -  Huỳnh Văn Lũy -  Đại lộ Bình Dương -  Ngã tư Bình Phước -  QL1 A -  Cao tốc TP HCM -  Trung Lương -  QL1-   QL61 -  BX Gò Quao

    290

    60

    Tuyến đang khai thác

    Tuyến quy hoạch mới chuyển sang đang khai thác

    3176

    6168.2118.A

    Bình Dương

    Kiên Giang

    Phú Chánh

    Vĩnh Thuận

    BX Phú Chánh -  Trần Quốc Toản -  Nguyễn Văn Linh -  Huỳnh Văn Lũy -  Đại lộ Bình Dương -  Ngã Tư Bình Phước -  QL1A -  QL91 -  QL80 -  QL61 -  QL63 -  BX Vĩnh Thuận

    336

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    3179

    6168.2314.A

    Bình Dương

    Kiên Giang

    Bàu Bàng

    Kiên Lương

    <A> BX khách Kiên Lương -  QL80 -  QL91 -  QL1A -  Ngã Tư Bình Phước -  Đại lộ Bình Dương -  BX Bàu Bàng

    350

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    3179

    6168.2314.A

    Bình Dương

    Kiên Giang

    Bàu Bàng

    Kiên Lương

    <A> BX Kiên Lương -  QL80 -  QL91 -  QL1A -  Ngã Tư Bình Phước -  Đại lộ Bình Dương -  BX Bàu Bàng

    350

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    2205

    6169.1914.A

    Bình Dương

    Cà Mau

    Bến Cát

    Năm Căn

    BX Năm Căn -  QL1A -  đường 3/2 -  đường Quản lộ Phụng Hiệp -  QL1A -  cao tốc Trung Lương -  TP HCM -  QL1A -  ngã tư Bình Phước -  Đại lộ Bình Dương -  BX Bến Cát

    400

    60

    Tuyến đang khai thác

    Tuyến quy hoạch mới chuyển sang đang khai thác

    3195

    6172.1112.A

    Bình Dương

    Bà Rịa -  Vũng Tàu

    Bình Dương

    Vũng Tàu

    BX Vũng Tàu -  NKKN -  LHP -  Đường 3/2 -  QL51 -  Ngã 3 Vũng Tàu -  QL1A -  Ngã 4 Bình Phước -  Đại lộ Bình Dương -  BX Bình Dương

    125

    210

    Tuyến đang khai thác

     

    2224

    6172.2312.A

    Bình Dương

    Bà Rịa -  Vũng Tàu

    Bàu Bàng

    Vũng Tàu

    BX Bàu Bàng -  Đại lộ Bình Dương -  Ngã 4 Chợ Đình -  ĐT743 -  Ngã 4 Miếu Ông Cù -  ĐT743A -  Nguyễn An Ninh -  Trần Hưng Đạo -  QL1K -  Cầu Vượt Linh Xuân -  QL1A -  Cầu Vượt Trạm II -  QL1 -  QL51 -  BX Vũng Tàu

    180

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    3200

    6183.1104.A

    Bình Dương

    Sóc Trăng

    Bình Dương

    Trần Đề

    BX Bình Dương -  QL13 -  QL1A -  Cao tốc Sài Gòn -  Trung Lương -  Tiền Giang -  Vĩnh Long -  BX Kinh Ba <A>

    275

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    3202

    6183.1116.A

    Bình Dương

    Sóc Trăng

    Bình Dương

    Thạnh Trị

    BX Thạnh Trị -  QL1A (TPST -  Hậu Giang -  Cần Thơ -  Vĩnh Long) -  Đường cao tốc (Tiền Giang -  Long An -  TPHCM) -  Ngã 4 Bình Phước -  QL13 (Bình Dương) -  BX Bình Dương <A>

    294

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    3203

    6183.1208.A

    Bình Dương

    Sóc Trăng

    Lam Hồng

    Ngã Năm

    BX Lam Hồng -  QL1A -  Đường Cao Tốc Sài Gòn Trung Lương -  QL1A -  BX Ngã Năm <A>

    275

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    3204

    6183.1902.A

    Bình Dương

    Sóc Trăng

    Bến Cát

    Trà Men

    BX Bến Cát -  Đại lộ Bình Dương -  Ngă 4 Bình Phước -  QL1A -  Cầu Mỹ Thuận -  Cầu Cần Thơ -  BX Trà Men  <A>

    275

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    3205

    6183.1904.A

    Bình Dương

    Sóc Trăng

    Bến Cát

    Trần Đề

    BX Bến Cát -  Đại lộ Bình Dương -  TNgã tư Chợ Đình -  Ngã tư 550 -  Cầu vượt Sóng Thần -  Ngã tư Bình Phước -  QL1A -  Cao tốc (TP HCM -  Trung Lương) -  QL1 -  Đường Phú Lợi -  Đường Lê Hồng Phong -  TL934 -  BX Trần Đề  <A>

    275

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    3206

    6183.1906.A

    Bình Dương

    Sóc Trăng

    Bến Cát

    Long Phú

    BX Long Phú -  D9T -  TP Sóc Trăng -  QL1A -  Ngã tư Bình Phước -  QL13 -  Bình Dương -  BX Bến Cát  <A>

    275

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    3208

    6183.1908.A

    Bình Dương

    Sóc Trăng

    Bến Cát

    Ngã Năm

    BX Ngã Năm -  Sóc Trăng -  Hậu Giang -  Cần Thơ -  Vĩnh Long -  Tiền Giang -  Long An -  TP HCM -  Ngã tư Bình Phước -  QL13 -  BX Bến Cát <A>

    275

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    3209

    6183.1909.A

    Bình Dương

    Sóc Trăng

    Bến Cát

    Đại Ngãi

    BX Đại Ngãi -  QL60 -  QL1 -  TP Sóc Trăng -  TX Ngã Bảy -  TP Cần Thơ -  Vĩnh Long -  Tiền Giang -  Long An -  TP HCM -  Ngã tư Bình Phước -  QL13 -  Khu công nghiệp Mỹ Phước -  BX Bến Cát <A>

    275

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    3210

    6183.1915.A

    Bình Dương

    Sóc Trăng

    Bến Cát

    Vĩnh Châu

    BX Vĩnh Châu -  TL11 -  Mỹ Xuyên -  Sóc Trăng -  QL1A -  Hậu Giang -  Cần Thơ -  Vĩnh Long -  Long An -  TP HCM -  QL13 -  Xã Thuận An -  BX Bến Cát  <A>

    275

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    3211

    6183.1916.A

    Bình Dương

    Sóc Trăng

    Bến Cát

    Thạnh Trị

    BX Thạnh Trị -  QL1 -  TP Sóc Trăng -  TX Ngã Bảy -  Cần Thơ -  Vĩnh Long -  Trung Lương -  Long An -  TP HCM -  Ngã tư Bình Phước -  QL13 -  Khu công nghiệp Mỹ Phước -  BX Bến Cát  <A>

    275

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    3212

    6183.2001.A

    Bình Dương

    Sóc Trăng

    An Phú

    Sóc Trăng

    BXe An Phú -  ĐT743 -  Ngã Tư550 -  QL1 -  dường Cao tốc sài Gòn Trung Lương -  QL1A -  BXe Sóc Trăng  <A>

    250

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    3215

    6183.2008.A

    Bình Dương

    Sóc Trăng

    An Phú

    Ngã Năm

    BX An Phú -  ĐT743 -  Ngã Tư 550 -  Cầu Vượt Sóng thần -  QL1A -  dường Cao tốc sài Gòn Trung Lương -  QL1A -  QL61B -  BX Ngã Năm  <A>

    275

    270

    Tuyến đang khai thác

     

    3220

    6183.2101.A

    Bình Dương

    Sóc Trăng

    Phú Chánh

    Sóc Trăng

    BX Sóc Trăng -  QL1A (Hậu Giang -  Cần Thơ -  Vĩnh Long) -  Cao tốc (Tiền Giang -  Long An -  TPHCM) - Ngã 4 Bình Phước -  QL.13 (Bình Dương) -  BX Phú Chánh <A>

    261

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    3221

    6183.2104.A

    Bình Dương

    Sóc Trăng

    Phú Chánh

    Trần Đề

    BX Trần Đề -  ĐT934 -  QL1A (Hậu Giang -  Cần Thơ -  Vĩnh Long) -  Cao tốc (Tiền Giang -  Long An -  TPHCM)  - Ngã 4 Bình Phước -  QL.13 (Bình Dương) -  BX Phú Chánh <A>

    295

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    3222

    6183.2108.A

    Bình Dương

    Sóc Trăng

    Phú Chánh

    Ngã Năm

    BX Ngã Năm -  QL61B -  QL1A (TPST -  Hậu Giang -  Cần Thơ -  Vĩnh Long) -  Đường cao tốc (Tiền Giang -  Long An -  TPHCM) - Ngã 4 Bình Phước -  QL.13 (Bình Dương) -  BX Phú Chánh <A>

    300

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    2255

    6183.2115.B

    Bình Dương

    Sóc Trăng

    Phú Chánh

    Vĩnh Châu

    BX Vĩnh Châu -  TL11 -  Mỹ Xuyên -  Sóc Trăng -  QL1A -  TP. Hồ Chí Minh -  QL13 -  Xã Thuận An -  BX Phú Chánh  <B>

    275

    60

    Tuyến đang khai thác

    Tuyến quy hoạch mới chuyển sang đang khai thác

    3227

    6183.2304.A

    Bình Dương

    Sóc Trăng

    Bàu Bàng

    Trần Đề

    BX Trần Đề -  ĐT934 -  TP.Sóc Trăng (Đường Lê Hồng Phong -  Đường Lê Duẩn -  Đường Phú Lợi) -  QL1A -  (Hậu Giang -  Cần Thơ -  Vĩnh Long -  Tiền Giang -  Long An -  TP. Hồ Chí Minh -  Ngã tư Bình Phước -  QL13 -  BX Bàu Bàng <A>

    294

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    3228

    6183.2309.A

    Bình Dương

    Sóc Trăng

    Bàu Bàng

    Đại Ngãi

    BX Đại Ngãi -  Quốc lộ Nam Sông Hậu -  (Hậu Giang -  Cần Thơ) -  QL1A (Vĩnh Long -  Tiền Giang -  Long An -  TP.HCM) -  Ngã Tư Bình Phước -  Đại lộ Bình Dương -  BX Bàu Bàng <A>

    310

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    4197

    6183.2309.B

    Bình Dương

    Sóc Trăng

    Bàu Bàng

    Đại Ngãi

    BX Đại Ngãi -  QL Nam sông Hậu -  QL1A -  Cầu vượt Sóng Thần -  ĐL Độc Lập -  ĐT743B -  Ngã tư Miểu Ông Cù -  ĐT747B -  Cây xăng Kim Hằng -  ĐT747 Ngã ba Cổng Xanh -  ĐT741 -  ĐT750 -  Ngã ba Bàu Bàng -  QL13 -  BX Bàu Bàng

    250

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    3137

    6183.2315.A

    Bình Dương

    Sóc Trăng

    Bàu Bàng

    Vĩnh Châu

    BX Bàu Bàng -  QL13 -  Cầu vượt Sóng Thần -  Cao tốc Trung Lương -  Cần Thơ -  QL1A -  ĐT935 -  BX Vĩnh Châu

    315

    90

    Tuyến đang khai thác

    Tuyến quy hoạch mới chuyển sang đang khai thác

    3229

    6184.1111.A

    Bình Dương

    Trà Vinh

    Bình Dương

    Trà Vinh

    BX Bình Dương -  QL13 -  QL1A -  Cao tốc Sài Gòn_Trung Lương -  Tiền Giang -  Vĩnh Long -  QL53 -  BX Trà Vinh

    235

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    3233

    6184.1917.A

    Bình Dương

    Trà Vinh

    Bến Cát

    Trà Cú

    BX Bến Cát -  Đại lộ Bình Dương -  Ngã tư Bình Phước -  QL1 -  Cao tốc (TPHCM -  Trung Lương) -  QL1 -  QL60 -  QL53 -  QL54 -  QL53 -  BX Trà Cú <A>

    295

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    2269

    6184.2114.A

    Bình Dương

    Trà Vinh

    Phú Chánh

    Cầu Kè

    BX Phú Chánh -  QL13 -  QL1A -  Cao tốc Sài Gòn -  Trung Lương -  Tiền Giang -  Vĩnh Long -  BX Cầu Kè

    180

    90

    Tuyến đang khai thác

    Tuyến quy hoạch mới chuyển sang đang khai thác

    2270

    6184.2117.A

    Bình Dương

    Trà Vinh

    Phú Chánh

    Trà Cú

    BX Phú Chánh -  Đại lộ Bình Dương -  Ngã 4 Bình Phước -  QL1A -  QL60 -  QL53 -  BX Trà Cú

    165

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    3241

    6184.2313.A

    Bình Dương

    Trà Vinh

    Bàu Bàng

    Duyên Hải

    BX Duyên Hải -  QL53 -  Nguyễn Đáng -  QL53 -  QL1A -  Ngã 4 Bình Phước -  QL13 -  BX Bàu Bàng

    315

    150

    Tuyến đang khai thác

     

    2263

    61841413A

    Bình Dương

    Trà Vinh

    An Phú

    Duyên Hải

    BX Duyên Hải -  QL53 -  Nguyễn Đáng -  QL53 -  QL60 -  Cầu Rạch Miễu -  QL1A -  QL13 -  ĐT743C -  ĐT743B -  Ngã sáu An Phú -  BX An Phú  <A>

    220

    45

    Tuyến đang khai thác

    Tuyến quy hoạch mới chuyển sang đang khai thác

    3279

    6265.0211.A

    Long An

    Cần Thơ

    Kiến Tường

    Cần Thơ 36NVL

    BX Kiến Tường -  QL62 -  ĐT829 -  ĐT868 -  QL1A -  BX Cần Thơ 36NVL<A>

    150

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    3279

    6265.0251.A

    Long An

    Cần Thơ

    Kiến Tường

    Trung tâm TP Cần Thơ

    BX Kiến Tường -  QL62 -  ĐT829 -  ĐT868 -  QL1A -  BX Trung tâm TP Cần Thơ

    150

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    3286

    6270.0211.A

    Long An

    Tây Ninh

    Kiến Tường

    Tây Ninh

    BX Kiến Tường -  QL62 -  QLN2 - TL8 -  QL22 -  QL22B -  Đường 30/4 - Đường Trưng Nữ Vương -  BX Tây Ninh

    210

    120

     

     

    3296

    6365.1651.A

    Tiền Giang

    Cần Thơ

    Gò Công

    Trung tâm TP Cần Thơ

    BX Trung tâm TP Cần Thơ -  QL1 -  QL50 -  BX Gò Công

    150

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    3297

    6365.3151.A

    Tiền Giang

    Cần Thơ

    Mỹ Tho

    Trung tâm TP Cần Thơ

    BX Mỹ Tho -  Đường Ấp Bắc -  QL60 -  QL1 -  BX Trung tâm TP Cần Thơ

    103

    15

    Tuyến đang khai thác

     

    3308

    6372.1612.A

    Tiền Giang

    Bà Rịa -  Vũng Tàu

    Gò Công

    Vũng Tàu

    <A> BX Gò Công -  QL50 -  QL1 -  QL51 -  Đường 3 tháng 2 -  Đường Lê Hồng Phong -  Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa -  BX Vũng Tàu
    <B> BX Gò Công - QL50 - QL1 - Đường dẫn vào Cao tốc - Đường Cao tốc (Trung Lương - TP Hồ Chí Minh) - Xa lộ Hà Nội - QL51 - Đường 2 tháng 9 - Đường Lê Hồng Phong - Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa - BX Vũng Tàu

    250

    210

    Tuyến đang khai thác

     

    3310

    6372.3112.A

    Tiền Giang

    Bà Rịa -  Vũng Tàu

    Tiền Giang

    Vũng Tàu

    <A> BX Tiền Giang -  Ấp Bắc -  QL60 -  QL1 -  QL51 -  Đường 3 tháng 2 -  Lê Hồng Phong -  Nam Kỳ Khởi Nghĩa -  BX Vũng Tàu
    <B> BX Tiền Giang - Ấp Bắc - QL60 - QL1 Đường dẫn vào Cao tốc - Đường Cao tốc (Trung Lương - Hồ Chí Minh) - Đường Võ Văn Kiệt - Cao tốc (Hồ Chí Minh - Long Thành - Dầu Dây) - QL51 - Đường 3 tháng 2 - Lê Hồng Phong - Nam Kỳ Khởi Nghĩa - BX Vũng Tàu

    195

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    2296

    6566.1112.A

    Cần Thơ

    Đồng Tháp

    Cần Thơ 36NVL

    Sa Đéc

    BX Sa Đéc -  QL80 -  QL1A -  BX Cần Thơ 36NVL

    78

    120

    Tuyến đang khai thác

    Tuyến quy hoạch mới chuyển sang đang khai thác

    2297

    6566.1113.A

    Cần Thơ

    Đồng Tháp

    Cần Thơ 36NVL

    TX. Hồng Ngự

    BX TX Hồng Ngự -  QL30 -  QL1A -  BX Cần Thơ 36NVL

    166

    120

    Tuyến đang khai thác

    Tuyến quy hoạch mới chuyển sang đang khai thác

    552

    6566.1114.A

    Cần Thơ

    Đồng Tháp

    Cần Thơ 36NVL

    Tháp Mười

    <A> BX Tháp Mười -  ĐT846 -  ĐT847 -  QL30 -  QL1 -  BX Cần Thơ 36NVL

    124

    120

    Tuyến đang khai thác

    Tuyến quy hoạch mới chuyển sang đang khai thác

    2298

    6566.1119.A

    Cần Thơ

    Đồng Tháp

    Cần Thơ 36NVL

    Hồng Ngự

    BX Hồng Ngự -  ĐT841 -  QL30 -  QL1A -  BX Cần Thơ 36NVL

    183

    120

    Tuyến đang khai thác

    Tuyến quy hoạch mới chuyển sang đang khai thác

    2299

    6566.1121.A

    Cần Thơ

    Đồng Tháp

    Cần Thơ 36NVL

    Tân Phước

    BX Tân Phước -  ĐT843 -  ĐT842 -  Ngã ba Thanh Bình -  QL30 -  QL1 -  BX Cần Thơ 36NVL

    179

    120

    Tuyến đang khai thác

    Tuyến quy hoạch mới chuyển sang đang khai thác

    2300

    6566.5112.A

    Cần Thơ

    Đồng Tháp

    Trung tâm TP Cần Thơ

    Sa Đéc

    <A> BX Trung tâm TP Cần Thơ -  QL1A -  QL80 -  BX Sa Đéc

    78

    150

    Tuyến đang khai thác

    Tuyến quy hoạch mới chuyển sang đang khai thác

    2301

    6566.5113.A

    Cần Thơ

    Đồng Tháp

    Trung tâm TP Cần Thơ

    TX. Hồng Ngự

    <A> BX Trung tâm TP Cần Thơ -  QL1A -  QL30 -  BX TX Hồng Ngự

    166

    120

    Tuyến đang khai thác

    Tuyến quy hoạch mới chuyển sang đang khai thác

    2303

    6566.5121.A

    Cần Thơ

    Đồng Tháp

    Trung tâm TP Cần Thơ

    Tân Phước

    <A> BX Trung tâm TP Cần Thơ -  QL1A -  QL30 -  ĐT842 -  ĐT843 -  BX Tân Phước

    179

    150

    Tuyến đang khai thác

    Tuyến quy hoạch mới chuyển sang đang khai thác

    3338

    6567.1111.A

    Cần Thơ

    An Giang

    Cần Thơ 36NVL

    Long Xuyên

    <A> BX Cần Thơ 36NVL -  QL91B -  QL91 -  ĐT943 -  BX Long Xuyên

    62

    210

    Tuyến đang khai thác

     

    3342

    6567.1115.B

    Cần Thơ

    An Giang

    Cần Thơ 36NVL

    Chợ Mới

    <B> BX Cần Thơ 36NVL -  QL91 -  Cầu Cần Thơ -  QL1A -  TP Vĩnh Long -  Sa Đét -  Cao Lãnh -  Cái Tàu Thượng -  Mỹ Luôn -  BX Chợ Mới

    115

    150

    Tuyến đang khai thác

     

    3350

    6567.1218.A

    Cần Thơ

    An Giang

    Ô Môn

    Tịnh Biên

    <A> BX Ô Môn -  QL91 -  BX Tịnh Biên

    120

    180

    Tuyến đang khai thác

     

    3340

    6567.5113.A

    Cần Thơ

    An Giang

    Trung tâm TP Cần Thơ

    Bình Khánh

    BX Trung tâm TP Cần Thơ -  QL91B -  QL91 -  BX Bình Khánh

    62

    150

    Tuyến đang khai thác

     

    3341

    6567.5115.A

    Cần Thơ

    An Giang

    Trung tâm TP Cần Thơ

    Chợ Mới

    BX Trung tâm TP Cần Thơ -  QL91B -  QL1A -  Cái Tàu Thượng -  Mỹ Luôn -  BX Chợ Mới

    115

    150

    Tuyến đang khai thác

     

    3344

    6567.5118.A

    Cần Thơ

    An Giang

    Trung tâm TP Cần Thơ

    Tịnh Biên

    BX Trung tâm TP Cần Thơ -  Nguyễn Văn Linh -  QL91B -  QL91 -  BX Tịnh Biên <A>

    142

    165

    Tuyến đang khai thác

     

    4205

    6567.5127.B

    Cần Thơ

    An Giang

    Trung tâm TP Cần Thơ

    Óc Eo

    BX Trung tâm TP Cần Thơ  -  Nguyễn Văn Linh -  QL91 -  Long Xuyên -  TL943 -  BX Óc Eo (Thoại Sơn)

    100

    150

    Tuyến đang khai thác

     

    3354

    6568.1114.A

    Cần Thơ

    Kiên Giang

    Cần Thơ 36NVL

    Kiên Lương

    <A> BX Cần Thơ 36NVL -  QL91 -  Ô Môn -  Lộ Tẻ -  Thốt Nốt -  QL80 -  TP Rạch Giá -  BX Kiên Lương

    179

    210

    Tuyến đang khai thác

     

    3354

    6568.1114.A

    Cần Thơ

    Kiên Giang

    Cần Thơ 36NVL

    Kiên Lương

    <A> BX Kiên Lương -  QL80 -  Thốt Nốt -  Lộ Tẻ -  Ô Môn -  QL91 -  BX Cần Thơ 36 NVL

    179

    210

    Tuyến đang khai thác

     

    3355

    6568.1115.A

    Cần Thơ

    Kiên Giang

    Cần Thơ 36NVL

    Gò Quao

    <A> BX Cần Thơ 36NVL -  QL1A -  QL61 -  BX Gò Quao

    85

    270

    Tuyến đang khai thác

     

    3355

    6568.1115.A

    Cần Thơ

    Kiên Giang

    Cần Thơ 36NVL

    Gò Quao

    <A> BX Gò Quao -  QL61 -  QL1A -  BX Cần Thơ số 36 NVL

    85

    270

    Tuyến đang khai thác

     

    555

    6568.1118.A

    Cần Thơ

    Kiên Giang

    Cần Thơ 36NVL

    Vĩnh Thuận

    <A> BX Hà Tiên -  QL63 -  ĐT963 -  ĐT931 -  QL1 -  Võ Nguyên Giáp -  Nguyễn Văn Linh -  BX Cần Thơ 36NVL

    190

    150

    Tuyến đang khai thác

    Tuyến quy hoạch mới chuyển sang đang khai thác

    3356

    6568.1119.A

    Cần Thơ

    Kiên Giang

    Cần Thơ 36NVL

    An Minh

    <A> BX An Minh -  Đường tỉnh Thứ 7 -  Cán Gáo -  QL63 -  QL61 -  QL80 -  QL91 -  BX Cần Thơ 36NVL

    155

    210

    Tuyến đang khai thác

     

    3356

    6568.1119.A

    Cần Thơ

    Kiên Giang

    Cần Thơ 36NVL

    An Minh

    <A> BX An Minh -  ĐT Thứ 7 -  Cán Gáo -  QL63 -  QL61 -  QL80 -  QL91 -  BX Cần Thơ số 36 NVL

    160

    210

    Tuyến đang khai thác

     

    556

    6568.1119.B

    Cần Thơ

    Kiên Giang

    Cần Thơ 36NVL

    An Minh

    <B> BX An Minh -  QL63 -  QL61 -  ĐT963 -  ĐT931 -  QL1 -  Võ Nguyên Giáp -  Nguyễn Văn Linh -  BX Cần Thơ 36NVL

    170

    150

    Tuyến đang khai thác

    Tuyến quy hoạch mới chuyển sang đang khai thác

    3357

    6568.1120.A

    Cần Thơ

    Kiên Giang

    Cần Thơ 36NVL

    Giồng Riềng

    <A> ĐT963 -  Ngọc Chúc -  Công Binh -  HL Kinh Rinh -  Thới Lai -  Ô Môn -  QL91

    80

    135

    Tuyến đang khai thác

     

    3358

    6569.1105.A

    Cần Thơ

    Cà Mau

    Cần Thơ 36NVL

    Sông Đốc

    BX Sông Đốc -  Sông Đốc Tắc Thủ -  Ngô Quyền -  Nguyễn Trãi -  Phan Ngọc Hiển -  Lý thường Kiệt -  QL1A -  Võ Nguyên Giáp -  Nguyễn Văn Linh -  BX Cần Thơ 36NVL<A>

    240

    270

    Tuyến đang khai thác

     

    3359

    6569.1111.A

    Cần Thơ

    Cà Mau

    Cần Thơ 36NVL

    Cà Mau

    BX Cà Mau -  QL1A -  Võ Nguyên Giáp -  Nguyễn Văn Linh -  BX Cần Thơ 36NVL <A>

    178

    1680

    Tuyến đang khai thác

     

    3359

    6569.5111.A

    Cần Thơ

    Cà Mau

    Trung tâm TP Cần Thơ

    Cà Mau

    BX Cà Mau -  QL1A -  Võ Nguyên Giáp -  Nguyễn Văn Linh - BX Trung tâm TP Cần Thơ

    178

    1680

    Tuyến đang khai thác

     

    3375

    6583.1101.A

    Cần Thơ

    Sóc Trăng

    Cần Thơ 36NVL

    Sóc Trăng

    BX Sóc Trăng -  QL1A -  Võ Nguyên Giáp -  Nguyễn Văn Linh -  BX Cần Thơ 36 NVL <A>

    62

    555

    Tuyến đang khai thác

     

    3377

    6583.1104.A

    Cần Thơ

    Sóc Trăng

    Cần Thơ 36NVL

    Trần Đề

    BX Trần Đề -  ĐT934 -  QL1A -  Võ Nguyên Giáp -  Nguyễn Văn Linh -  BX Cần Thơ 36 NVL<A>

    95

    165

    Tuyến đang khai thác

     

    3379

    6583.1108.A

    Cần Thơ

    Sóc Trăng

    Cần Thơ 36NVL

    Ngã Năm

    BX Ngã Năm -  Quản lộ Phụng Hiệp -  QL1A -  BX Cần Thơ 36 NVL <A>

    78

    165

    Tuyến đang khai thác

     

    558

    6583.1111.A

    Cần Thơ

    Sóc Trăng

    Cần Thơ 36NVL

    Kế Sách

    <A> BX Cần Thơ 36NVL -  QL Nam Sông Hậu -  BX Kế Sách

    50

    150

    Tuyến đang khai thác

     

    3380

    6583.1115.A

    Cần Thơ

    Sóc Trăng

    Cần Thơ 36NVL

    Vĩnh Châu

    BX Vĩnh Châu -  ĐT935 -  ĐT934 -  QL1A -  BX Cần Thơ 36 NVL <A>

    98

    135

    Tuyến đang khai thác

     

    3375

    6583.5101.A

    Cần Thơ

    Sóc Trăng

    Trung tâm TP Cần Thơ

    Sóc Trăng

    BX Sóc Trăng -  QL1A -  Võ Nguyên Giáp -  Nguyễn Văn Linh -  BX Trung tâm TP Cần Thơ

    62

    585

    Tuyến đang khai thác

     

    3377

    6583.5104.A

    Cần Thơ

    Sóc Trăng

    Trung tâm TP Cần Thơ

    Trần Đề

    BX Trần Đề -  ĐT934 -  QL1A -  Võ Nguyên Giáp -  Nguyễn Văn Linh -  BX Trung tâm TP Cần Thơ

    95

    165

    Tuyến đang khai thác

     

    3379

    6583.5108.A

    Cần Thơ

    Sóc Trăng

    Trung tâm TP Cần Thơ

    Ngã Năm

    BX Ngã Năm -  Quản lộ Phụng Hiệp -  QL1A -  BX Trung tâm TP Cần Thơ

    78

    165

    Tuyến đang khai thác

     

    3380

    6583.5115.A

    Cần Thơ

    Sóc Trăng

    Trung tâm TP Cần Thơ

    Vĩnh Châu

    BX Vĩnh Châu -  ĐT935 -  ĐT934 -  QL1A -  BX Trung tâm TP Cần Thơ

    98

    135

    Tuyến đang khai thác

     

    3381

    6584.1111.A

    Cần Thơ

    Trà Vinh

    Cần Thơ 36NVL

    Trà Vinh

    BX Cần Thơ 36NVL -  QL1A -  QL53 -  BX Trà Vinh<A>

    100

    330

    Tuyến đang khai thác

     

    3382

    6584.1111.B

    Cần Thơ

    Trà Vinh

    Cần Thơ 36NVL

    Trà Vinh

    BX Cần Thơ 36NVL -  QL1A -  QL54 -  TL907 -  Hương lộ 2 -  QL53 -  BX Trà Vinh <B>

    85

    165

    Tuyến đang khai thác

     

    3383

    6584.1113.A

    Cần Thơ

    Trà Vinh

    Cần Thơ 36NVL

    Duyên Hải

    <A> BX Cần Thơ 36NVL -  QL1A -  QL53 -  BX Duyên Hải

    157

    480

    Tuyến đang khai thác

     

    3384

    6584.1113.B

    Cần Thơ

    Trà Vinh

    Cần Thơ 36NVL

    Duyên Hải

    <B> BX Cần Thơ 36NVL -  Nguyễn Văn Linh -  Võ Nguyên Giáp -  QL1 -  QL54 -  Trà Cú -  QL53 Ngã Ba Đại An -  TL914 -  Ngã Ba Long Hữu -  QL53 -  BX Duyên Hải

    152

    300

    Tuyến đang khai thác

     

    3385

    6584.1117.A

    Cần Thơ

    Trà Vinh

    Cần Thơ 36NVL

    Trà Cú

    <A> BX Cần Thơ 36NVL -  QL1A -  QL53 -  QL60 -  QL53 -  BX Trà Cú

    157

    210

    Tuyến đang khai thác

     

    3386

    6584.1151.A

    Cần Thơ

    Trà Vinh

    Cần Thơ 36NVL

    Tiểu Cần

    <A> BX Tiểu Cần -  QL60 -  QL53 -  QL1A -  BX Cần Thơ số 36 NVL

    70

    180

    Tuyến đang khai thác

     

    3382

    6584.5111.B

    Cần Thơ

    Trà Vinh

    Trung tâm TP Cần Thơ

    Trà Vinh

    BX Trung tâm TP Cần Thơ -  QL1A -  QL54 -  TL907 -  Hương lộ 2 -  QL53 -  BX Trà Vinh

    85

    180

    Tuyến đang khai thác

     

    3383

    6584.5113.A

    Cần Thơ

    Trà Vinh

    Trung tâm TP Cần Thơ

    Duyên Hải

    BX Trung tâm TP Cần Thơ -  QL1A -  QL53 -  BX Duyên Hải

    157

    180

    Tuyến đang khai thác

     

    3386

    6584.5115.A

    Cần Thơ

    Trà Vinh

    Trung tâm TP Cần Thơ

    Tiểu Cần

    BX Tiểu Cần -  QL60 -  QL53 -  QL1A -  BXTrung tâm TP Cần Thơ

    70

    105

    Tuyến đang khai thác

     

    3385

    6584.5117.A

    Cần Thơ

    Trà Vinh

    Trung tâm TP Cần Thơ

    Trà Cú

    BX Trung tâm TP Cần Thơ -  QL1A -  QL53 -  QL60 -  QL53 -  BX Trà Cú

    157

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    3387

    6590.1112.A

    Cần Thơ

    Hà Nam

    Cần Thơ 36NVL

    Vĩnh Trụ

    BX Vĩnh Trụ -  Phủ Lý -  QL1 -  Võ Nguyên Giáp -  Nguyễn Văn Linh -  BX Cần Thơ 36NVL <A>

    1950

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    3387

    6590.5112.A

    Cần Thơ

    Hà Nam

    Trung tâm TP Cần Thơ

    Vĩnh Trụ

    BX Vĩnh Trụ -  Phủ Lý -  QL1 -  Võ Nguyên Giáp -  Nguyễn Văn Linh -  BX Trung tâm TP Cần Thơ

    1950

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    3150

    6593.1111.A

    Cần Thơ

    Bình Phước

    Cần Thơ 36 NVL

    Trường Hải BP

    BX Cần Thơ 36NVL -  Võ Nguyên Giáp -  QL1A -  Cao tốc (TP Hồ Chí Minh -  Trung Lương) -  QL1A -  QL13 -  ĐT741 -  BX Trường Hải BP

    274

    150

    Tuyến đang khai thác

     

    3388

    6593.1113.A

    Cần Thơ

    Bình Phước

    Cần Thơ 36NVL

    Lộc Ninh

    <A> BX Lộc Ninh -  QL13 -  Ngã tư Bình Phước -  QL1A -  Long An -  Tiền Giang -  Cầu Mỹ Thuận -  Vĩnh Long -  Cần Thơ -  BX Cần Thơ 36NVL

    290

    150

    Tuyến đang khai thác

     

    3151

    6593.5111.A

    Cần Thơ

    Bình Phước

    Trung tâm TP. Cần Thơ

    Trường Hải BP

    BX Trung tâm TP Cần Thơ -  QL1A -  Đường cao tốc (TP Hồ Chí Minh -  Trung Lương) -  QL1A -  QL13 -  ĐT741 -  BX Trường Hải BP

    273

    150

    Tuyến đang khai thác

     

    3152

    6593.5113.A

    Cần Thơ

    Bình Phước

    Trung tâm TP Cần Thơ

    Lộc Ninh

    BX Trung tâm TP Cần Thơ -  QL1A -  Cao tốc (TP Hồ Chí Minh -  Trung Lương) -  QL1A -  QL13 -  BX Lộc Ninh

    290

    150

    Tuyến đang khai thác

     

    2719

    6650.1312.A

    Đồng Tháp

    TP. Hồ Chí Minh

    TX Hồng Ngự

    Miền Tây

    BX TX Hồng Ngự -  QL 30 -  Ngã ba An Hữu -  QL1A -  Cao tốc (Trung Lương -  TP Hồ Chí Minh) -  Đường Kinh Dương Vương -  BX Miền Tây

    214

    1,650

    Tuyến đang khai thác

     

    4211

    6783.1215.B

    An Giang

    Sóc Trăng

    Châu Đốc

    Vĩnh Châu

    BX Vĩnh Châu -  QL Nam Sông Hậu -  Cần Thơ -  QL91B (Long Xuyên -  Châu Đốc) -  BX Châu Đốc

    216

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    576

    6783.1601.A

    An Giang

    Sóc Trăng

    Tân Châu

    Sóc Trăng

    BX Sóc Trăng -  QL1A (Hậu Giang -  Cần Thơ -  An Giang) -  BX Tân Châu  <A>

    205

    90

    Tuyến đang khai thác

    Tuyến quy hoạch mới chuyển sang đang khai thác

    3480

    6783.1802.A

    An Giang

    Sóc Trăng

    Tịnh Biên

    Trà Men

    BX Trà Men -  QL1A (Hậu Giang -  Cần Thơ) -  QL91 (Long Xuyên -  Châu Đốc -  Tịnh Biên) -  BX Tịnh Biên <A>

    210

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    3481

    6783.2306.A

    An Giang

    Sóc Trăng

    Chi Lăng

    Long Phú

    BX Long Phú -  QL.Nam Sông Hậu (Hậu Giang -  Cẩn Thơ) -  QL91B -  Ô Môn -  Thốt Nốt -  Long Xuyên -  Châu Đốc -  Chi Lăng -  BX Chi Lăng <A>

    220

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    605

    6871.1313.A

    Kiên Giang

    Bến Tre

    Hà Tiên

    Thạnh Phú

    <A> BX Hà Tiên -  QL80 -  QL91 -  QL91B -  QL1A -  QL60 -  BX Thạnh Phú

    325

    120

    Tuyến đang khai thác

    Tuyến quy hoạch mới chuyển sang đang khai thác

    3517

    6883.0101.A

    Kiên Giang

    Sóc Trăng

    Rạch Sỏi

    Sóc Trăng

    BX Sóc Trăng -  QL1A (Hậu Giang, Cần Thơ, An Giang, Kiên Giang) -  BX Rạch Sỏi

    172

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    3518

    6883.1301.A

    Kiên Giang

    Sóc Trăng

    Hà Tiên

    Sóc Trăng

    <A> QL80 -  QL91 -  QL1A

    263

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    3518

    6883.1301.A

    Kiên Giang

    Sóc Trăng

    Hà Tiên

    Sóc Trăng

    <A> BX Hà Tiên -  QL80 -  QL91 -  QL1A -  BX Sóc Trăng

    263

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    3797

    6886.1816.A

    Kiên Giang

    Bình Thuận

    Vĩnh Thuận

    La Gi

    <A> BX Vĩnh Thuận -  QL63 -  QL61 -  TP. Cần Thơ -  QL1A -  QL51 -  QL55 -  Thống Nhất -  BX La Gi

    508

    120

    Tuyến đang khai thác

    Tuyến quy hoạch mới chuyển sang đang khai thác

    614

    6894.1111.A

    Kiên Giang

    Bạc Liêu

    Kiên Giang

    Bạc Liêu

    <A> BX Kiên Giang -  QL61 -  ĐT Lộ Quẹo Gò Quao -  ĐT930 -  Phú Lộc -  QL1A -  BX Bạc Liêu

    160

    180

    Tuyến đang khai thác

    Tuyến quy hoạch mới chuyển sang đang khai thác

    3599

    7095.1111.A

    Tây Ninh

    Hậu Giang

    Tây Ninh

    Vị Thanh

    BX Vị Thanh -  QL61 -  QL1 -  QL22 -  BX Tây Ninh <A>

    330

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    3624

    7194.1311.A

    Bến Tre

    Bạc Liêu

    Thạnh Phú

    Bạc Liêu

    BX Thạnh Phú -  Mỏ Cày -  QL.57 -  Vĩnh Long -  Cần Thơ -  Bạc Liêu -  QL1A -  BX Hộ Phòng (Bạc Liêu) <A>

    255

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    3818

    7283.1204.A

    Bà Rịa -  Vũng Tàu

    Sóc Trăng

    Vũng Tàu

    Trần Đề

    BX Vũng Tàu -  Nam Kỳ Khởi Nghĩa -  Lê Hồng Phong -  đường 3/2 -  Võ Nguyên Giáp -  QL51 -  QL1 -  Cao tốc TP HCM -  Trung Lương (Vĩnh Long -  Cần Thơ -  Hậu Giang) -  ĐT 934 -  BX Trần Đề

    330

    60

    Tuyến đang khai thác

    Tuyến quy hoạch mới chuyển sang đang khai thác

    4219

    7283.1206.A

    Bà Rịa - Vũng Tàu

    Sóc Trăng

    Vũng Tàu

    Long Phú

    BX Long Phú -  QL Nam Sông Hậu (Hậu Giang Cần Thơ ) -  QL1A  -  QL1 -  QL51 -  Võ Nguyên Giáp Đ 3/2 -  LHP -  NKKN -  BX Khách Vũng Tàu  <A>

    350

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    2360

    7283.1206.B

    Bà Rịa - Vũng Tàu

    Sóc Trăng

    Vũng Tàu

    Long Phú

    BX Long Phú -  QL Nam Sông Hậu (Hậu Giang -  Cần Thơ) -  QL1A (Vĩnh Long) -  Đường cao tốc (Tiền Giang -  Long An -  TPHồ Chí Minh -  Đồng Nai -  Ngã 4 Vũng Tàu) -  QL51 -  BX Vũng Tàu  <B>

    350

    120

    Tuyến đang khai thác

    Tuyến quy hoạch mới chuyển sang đang khai thác

    3641

    7283.1215.A

    Bà Rịa - Vũng Tàu

    Sóc Trăng

    Vũng Tàu

    Vĩnh Châu

    BX Vũng Tàu -  NKKN -  LHP -  Đường3/2 -  QL51 -  QL1 -  Cần Thơ Ô Môn -  Cờ Đỏ Ô Môn -  BX Vĩnh Châu

    340

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    3819

    7283.1804.A

    Bà Rịa -  Vũng Tàu

    Sóc Trăng

    Long Điền

    Trần Đề

    BX Long Điền -  TL44 -  QL51 -  QL1 -  Cao tốc TP HCM -  Trung Lương (Vĩnh Long -  Cần Thơ -  Hậu Giang) -  ĐT934 -  BX Trần Đề

    310

    60

    Tuyến đang khai thác

    Tuyến quy hoạch mới chuyển sang đang khai thác

    3642

    7283.2015.A

    Bà Rịa - Vũng Tàu

    Sóc Trăng

    Xuyên Mộc

    Vĩnh Châu

    <A> BX Xuyên Mộc -  QL55-   TL328 -  đường Mỹ Xuân -  QL51 -  QL1A -  BX Vĩnh Châu

    400

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    3664

    7293.1212.A

    Bà Rịa -  Vũng Tàu

    Bình Phước

    Vũng Tàu

    Thành Công Phước Long

    BX Vũng Tàu -  NKKN -  LHP -  Đường3/2 -  QL51 -  Ngã tư Vũng Tàu -  QL1A -  Ngã 3 Tân Vạn -  Bùi Hữu Nghĩa -  ĐT743 -  ĐT747 -  ĐT741 -  BX Thành Công Phước Long <A>

    275

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    3702

    7576.1211.A

    Thừa Thiên Huế

    Quảng Ngãi

    Phía Nam Huế

    Quảng Ngãi

    BX Quảng Ngãi -  QL1A -  BX Phía Nam Huế

    260

    240

    Tuyến đang khai thác

     

    3711

    7592.1211.A

    Thừa Thiên Huế

    Quảng Nam

    Phía Nam Huế

    Tam Kỳ

    BX Tam Kỳ -  QL1A -  BX Phía Nam Huế

    175

    240

    Tuyến đang khai thác

     

    3714

    7592.1224.A

    Thừa Thiên Huế

    Quảng Nam

    Phía Nam Huế

    Bắc Trà My

    BX Bắc Trà My -  QL40B -  Đường Nguyễn Hoàng -  QL1A -  BX Phía Nam Huế

    226

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    3823

    7592.1224.B

    Thừa Thiên Huế

    Quảng Nam

    Phía Nam Huế

    Bắc Trà My

    BX Phía Nam Huế -  QL1A -  Đường Nguyễn Hoàng -  QL40B -  BX Bắc Trà My

    225

    120

    Tuyến đang khai thác

    Tuyến quy hoạch mới chuyển sang đang khai thác

    3810

    7881.1114.A

    Phú Yên

    Gia Lai

    Tuy Hòa

    Ayun Pa

    BX Tuy Hòa -  QL25 -  BX Ayun Pa

    120

    240

    Tuyến đang khai thác

     

    3809

    7881.1511.B

    Phú Yên

    Gia Lai

    Liên tỉnh Phú Yên

    Đức Long Gia Lai

    BX Đức Long Gia Lai -  QL14 -  QL25 -  Đường HCM -  BX Liên tỉnh Phú Yên <A>

    220

    210

    Tuyến đang khai thác

     

    3869

    8493.1314.A

    Trà Vinh

    Bình Phước

    Duyên Hải

    Bù Đốp

    BX Bù Đốp -  ĐT759B -  QL13 -  QL1A -  BX Duyên Hải <A>

    438

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    4222

    9098.1114.A

    Hà Nam

    Bắc Giang

    Trung tâm Hà Nam

    Lục Ngạn

    BX Trung tâm Hà Nam -  Đường Lê Duẩn -  QL1A -  Đồng Văn -  Cao tốc Cầu Giẽ, Pháp Vân -  Cầu Thanh Trì -  ĐT293 -  QL37 -  TT.Đồi Ngô -  QL31 -  BX Lục Ngạn

    160

    15

    Tuyến đang khai thác

     

     

    Ghi chú: Quy định viết tắt các cụm từ trong Phụ lục này như sau: Bến xe: BX; thành phố: TP; Quốc lộ: QL; X.: xã; thị trấn: TT; các ký hiệu <A>, <B>, … <Đ> phân biệt các tuyến theo hành trình khác nhau; các ký hiệu <A1>, <A2> phân biệt các hành trình khác nhau trong cùng một tuyến có chung Bến xe nơi đi và Bến xe nơi đến; các ký hiệu <E>, <F>: phân biệt các tuyến khác nhau đi theo đường cao tốc.

     

     

     

     

     

     

     

    PHỤ LỤC 2: BỔ SUNG MỘT SỐ TUYẾN ĐANG KHAI THÁC VÀO PHỤ LỤC 1, PHỤ LỤC 2 TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 189/QĐ-BGTVT, 2548QĐ-BGTVT, 135/QĐ-BGTVT, PHỤ LỤC 2A TẠI QUYẾT ĐỊNH 2288/QĐ-BGTVT

    (Kèm theo Quyết định số    2318   /QĐ-BGTVT ngày 04  /  8  /2017 của Bộ trưởng Bộ GTVT)

     

    TT toàn quốc

    Mã tuyến

    Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

    Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi và về)

    Cự ly tuyến (km)

    Lưu lượng QH (xe xuất bến / tháng) 2015-2020

    Phân loại tuyến QH

    Ghi chú

    Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

    Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

    BX nơi đi/đến (và ngược lại)

    BX nơi đi/đến (và ngược lại)

    4287

    1293.1613.A

    Lạng Sơn

    Bình Phước

    Phía Bắc Lạng Sơn

    Lộc Ninh

    BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1A - Vành đai 3 trên cao - Láng Hòa Lạc - Xuân Mai - Đường HCM - QL48 - Vinh - Đà Nẵng - QL1 - QL3 - BX Lộc Ninh

    2000

    15

    Tuyến đang khai thác

    2912/BGTVT-VT ngày 22/03/2017 của Bộ GTVT

    4288

    1418.1818.A

    Quảng Ninh

    Nam Định

    Uông Bí

    Nghĩa Hưng

    BX Nghĩa Hưng - TL490C - Đường Lê Đức Thọ - QL10 - Quý Cao - TL391 - TP Hải Dương - QL37 - QL18 - BX Uông Bí

    200

    120

    Tuyến đang khai thác

    4242/BGTVT-VT ngày 20/04/2017 của Bộ GTVT

    4289

    1490.1412.B

    Quảng Ninh

    Hà Nam

    Cẩm Phả

    Vĩnh Trụ

    BX Vĩnh Trụ - QL38B - Hữu Bị - Nam Định - Thái Bình - QL10 - Hải Phòng - Uông Bí - Hòn Gai - BX Cẩm Phả

    180

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    4290

    1490.1612.B

    Quảng Ninh

    Hà Nam

    Mông Dương

    Vĩnh Trụ

    BX Vĩnh Trụ - QL38B - Hữu Bị - Nam Định - Thái Bình - QL10 - Hải Phòng - Uông Bí - Hòn Gai - BX Mông Dương

    230

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    4291

    1829.2417.A

    Nam Định

    Hà Nội

    Ý Yên

    Sơn Tây

    BX Ý Yên - QL38B - Cát Đằng - QL10 - Cầu Non Nước - Thành phố Ninh Bình - QL1A - QL21B – Đường Hồ Chí Minh - Xuân Mai - QL21 - BX Sơn Tây

    145

    240

    Tuyến đang khai thác

    4242/BGTVT-VT ngày 20/04/2017 của Bộ GTVT

    4292

    1899.2211.B

    Nam Định

    Bắc Ninh

    Trực Ninh

    Bắc Ninh

    BX Trực Ninh - QL21 - Đường Lê Đức Thọ - QL10 - QL21B - Cao tốc Ninh Bình - Cầu Giẽ - Pháp Vân Cầu Thanh Trì - BX Bắc Ninh

    150

    120

    Tuyến đang khai thác

    4242/BGTVT-VT ngày 20/04/2017 của Bộ GTVT

    4293

    1936.1103.A

    Phú Thọ

    Thanh Hóa

    Thanh Sơn

    Hoằng Hóa

    BX Thanh Sơn - QL32 - TL70A - Đại lộ Thăng Long - Vành Đai 3 trên cao - Đường cao tốc Pháp Vân Cầu rẽ - QL1A - QL10 - BX Hoằng Hóa

    242

    60

    Tuyến đang khai thác

    2912/BGTVT-VT ngày 22/03/2017 của Bộ GTVT

    4294

    2238.1111.A

    Tuyên Quang

    Hà Tĩnh

    Tuyên Quang

    Hà Tĩnh

    BX Tuyên Quang - QL2 - TP Việt Trì - Đường Võ Văn Kiệt - QL5 - QL1A - TP Phủ Lý - TP Ninh Bình - TP Thanh Hóa - TX Cửa Lò - TP Vinh - TX Hồng Lĩnh - BX Hà Tĩnh

    570

    150

    Tuyến đang khai thác

    4242/BGTVT-VT ngày 20/04/2017 của Bộ GTVT

    4295

    2435.1212.B

    Lào Cai

    Ninh Bình

    Trung tâm Lào Cai

    Kim Sơn

    <B> BX Kim Sơn - QL10 - QL1 - đường Vành đai 3 - cầu Thanh Trì - đường dẫn cầu Thanh Trì - đường Nguyễn Văn Linh - cầu vượt đường 5 - đường 5 kéo dài - cầu Đông Trù - đường 5 kéo dài - đường Võ Văn Kiệt - cao tốc NBLC - nút giao IC18 - BX Trung tâm Lào Cai

    370

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    4296

    2936.1515.A

    Hà Nội

    Thanh Hóa

    Nước Ngầm

    Thọ Xuân

    BX Thọ Xuân - QL47C - QL47 - QL1 - Pháp Vân - BX Nước Ngầm

    190

    120

    Tuyến đang khai thác

    2912/BGTVT-VT ngày 22/03/2017 của Bộ GTVT

    4297

    2936.1516.A

    Hà Nội

    Thanh Hóa

    Nước Ngầm

    Yên Cát

    BX Yên Cát - QL45 - QL1 - Pháp Vân - BX Nước Ngầm

    210

    90

    Tuyến đang khai thác

    2912/BGTVT-VT ngày 22/03/2017 của Bộ GTVT

    4298

    2936.1520.A

    Hà Nội

    Thanh Hóa

    Nước Ngầm

    Quán Lào

    BX Quán Lào - QL45 - QL1 - Pháp Vân - BX Nước Ngầm

    180

    60

    Tuyến đang khai thác

    2912/BGTVT-VT ngày 22/03/2017 của Bộ GTVT

    4299

    2936.1619.A

    Hà Nội

    Thanh Hóa

    Yên Nghĩa

    Cửa Đạt

    BX Cửa Đạt - QL47 - Đường HCM - Hòa Bình - BX Yên Nghĩa

    180

    180

    Tuyến đang khai thác

    2912/BGTVT-VT ngày 22/03/2017 của Bộ GTVT

    4300

    5067.1215.B

    TP. Hồ Chí Minh

    An Giang

    Miền Tây

    Chợ Mới

    BXMiền Tây - Cao tốc - Long An - QL62 - QLN2 - TL942 - BX Chợ Mới <B>

    213

    300

    Tuyến đang khai thác

     

    4301

    5067.1216.B

    TP. Hồ Chí Minh

    An Giang

    Miền Tây

    Tân Châu

    BX Tân Châu - ĐT954 - Phà Thuận Giang - Chợ Mới - QL30 - QLN2 - QL62 - Long An - Cao Tốc - BXMT <B>

    250

    240

    Tuyến đang khai thác

     

    4302

    5067.1216.C

    TP. Hồ Chí Minh

    An Giang

    Miền Tây

    Tân Châu

    BX Tân Châu - Phà Tân Châu - QLN2 - QL62 - Long An - Cao Tốc - BXMT <C>

    250

    240

    Tuyến đang khai thác

     

    4303

    5067.1221.B

    TP. Hồ Chí Minh

    An Giang

    Miền Tây

    Phú Mỹ

    BX Phú Mỹ - Phà Thuận Giang - Chợ Mới - QL30 - QLN2 - QL62 - Long An - Cao Tốc - BXMT <B>

    220

    240

    Tuyến đang khai thác

     

    4304

    5069.1117.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Cà Mau

    Miền Đông

    Đồng Tâm

    BX Đồng Tâm - đường 3/2 - QL1A - Cao tốc Trung Lương - TP. Hồ Chí Minh - QL1A - Kinh Dương Vương - BX Miền Tây

    350

    360

    Tuyến đang khai thác

    5046/BGTVT-VT ngày 12/05/2017 của Bộ GTVT

    4305

    5072.1112.B

    TP. Hồ Chí Minh

    Bà Rịa - Vũng Tàu

    Miền Đông

    Vũng Tàu

    BX Vũng Tàu - NKKN - LHP - Đường 3/2 - QL51 - Đường cao tốc TP HCM - Long Thành - Dầu Giây - Đ. Mai Chí Thọ - Nút giao thông Cát Lái - Xa lộ HN– Đ. Điện Biên Phủ - Đ. Xô Viết Nghệ Tĩnh - Đ. Bạch Đằng - Đinh Bộ Lĩnh - QL13 - BX Miền Đông

    125

    1320

    Tuyến đang khai thác

    4242/BGTVT-VT ngày 20/04/2017 của Bộ GTVT

    4306

    5072.1114.R

    TP. Hồ Chí Minh

    Bà Rịa - Vũng Tàu

    Miền Đông

    Châu Đức

    BX Châu Đức - QL56 - Suối Nghệ - Châu Pha - Hội Bài - QL51 - QL1 - QL13 - BX Miền Đông

    115

    480

    Tuyến đang khai thác

    4242/BGTVT-VT ngày 20/04/2017 của Bộ GTVT

    4307

    5072.1114.S

    TP. Hồ Chí Minh

    Bà Rịa - Vũng Tàu

    Miền Đông

    Châu Đức

    BX Châu Đức - Đ. Ngãi Giao - Mỹ Xuân - QL51 - Cao tốc TPHCM - Long thành - Đ. Mai Chí Thọ - Nút giao thông Cát Lái - Xa lộ HN - Đ. Điện Biên Phủ - Đ. Xô Viết Nghệ Tĩnh  - Đ. Bạch Đằng - Đ. Đinh Bộ Lĩnh - QL13 - BX Miền Đông

    100

    480

    Tuyến đang khai thác

    4242/BGTVT-VT ngày 20/04/2017 của Bộ GTVT

    4308

    5072.1114.T

    TP. Hồ Chí Minh

    Bà Rịa - Vũng Tàu

    Miền Đông

    Châu Đức

    BX Châu Đức - QL56 - Suối Nghệ - Châu Pha - Hội Bài - QL51 - Cao tốc TPHCM - Long Thành - Đ. Mai Chí Thọ - Nút giao thông Cát Lái - Xa lộ HN - Đ. Điện Biên Phủ - Đ. Xô Viết Nghệ Tĩnh - Đ. Bạch Đằng - Đ. Đinh Bộ Lĩnh - QL13 - BX Miền Đông

    115

    480

    Tuyến đang khai thác

    4242/BGTVT-VT ngày 20/04/2017 của Bộ GTVT

    4309

    5072.1414.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Bà Rịa - Vũng Tàu

    An Sương

    Châu Đức

    BX An Sương - QL22 - QL1 - QL51 - Cù Bị - QL56 - Quảng Thành - Hòa Bình - Đường Mỹ Xuân - BX Châu Đức

    112

    400

    Tuyến đang khai thác

    2912/BGTVT-VT ngày 22/03/2017 của Bộ GTVT

    4310

    5072.1614.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Bà Rịa - Vũng Tàu

    Ngã Tư Ga

    Châu Đức

    BX Ngã Tư Ga - QL1 - QL51 - Cù Bị - QL56 - Quảng Thành - Hòa Bình - Đường Mỹ Xuân - BX Châu Đức

    112

    400

    Tuyến đang khai thác

    2912/BGTVT-VT ngày 22/03/2017 của Bộ GTVT

    4311

    6569.5117.A

    Cần Thơ

    Cà Mau

    Trung tâm TP Cần Thơ

    Đồng Tâm

    BX Đồng Tâm - đường 3/2 - QL1A -  BX Trung tâm TP Cần Thơ

    180

    360

    Tuyến đang khai thác

    5046/BGTVT-VT ngày 12/05/2017 của Bộ GTVT

    4312

    6569.5117.B

    Cần Thơ

    Cà Mau

    Trung tâm TP Cần Thơ

    Đồng Tâm

    BX Đồng Tâm - đường Quản lộ Phụng Hiệp - QL1A - BX Trung tâm TP Cần Thơ

    155

    360

    Tuyến đang khai thác

    5046/BGTVT-VT ngày 12/05/2017 của Bộ GTVT

    4313

    6769.1117.A

    An Giang

    Cà Mau

    Long Xuyên

    Đồng Tâm

    BX Đồng Tâm - đường Quản lộ Phụng Hiệp - QL61 - ĐT922 - QL80 - QL91 - BX Long Xuyên

    240

    60

    Tuyến đang khai thác

    5046/BGTVT-VT ngày 12/05/2017 của Bộ GTVT

    4314

    6983.1701.A

    Cà Mau

    Sóc Trăng

    Đồng Tâm

    Sóc Trăng

    BX Đồng Tâm - đường 3/2 - QL1A - BX Sóc Trăng

    115

    360

    Tuyến đang khai thác

    5046/BGTVT-VT ngày 12/05/2017 của Bộ GTVT

    4315

    6993.1711.A

    Cà Mau

    Bình Phước

    Đồng Tâm

    Trường Hải BP

    BX Đồng Tâm - Quản lộ Phụng Hiệp - QL1A - Cao tốc Trung Lương - TP. HCM - QL1A - QL13 - ĐT 741 - BX Trường Hải Bình Phước

    430

    60

    Tuyến đang khai thác

    5046/BGTVT-VT ngày 12/05/2017 của Bộ GTVT

    4316

    6995.1719.A

    Cà Mau

    Hậu Giang

    Đồng Tâm

    Cái Tắc

    BX Đồng Tâm - đường Quản lộ Phụng Hiệp - QL1A - BX Cái Tắc

    124

    120

    Tuyến đang khai thác

    5046/BGTVT-VT ngày 12/05/2017 của Bộ GTVT

     

    Ghi chú: Quy định viết tắt các cụm từ trong Phụ lục này như sau: BX: Bến xe; TP: thành phố; Quốc lộ: QL; X.: xã; các ký hiệu <A>, <B>, … <Đ> phân biệt các tuyến theo hành trình khác nhau; các ký hiệu <A1>, <A2> phân biệt các hành trình khác nhau trong cùng một tuyến có chung Bến xe nơi đi và Bến xe nơi đến; các ký hiệu <E>, <F>: phân biệt các tuyến khác nhau đi theo đường cao tốc.

     

     

     

     

     

    PHỤ LỤC 3: SỬA ĐỔI MỘT SỐ TUYẾN QUY HOẠCH MỚI TẠI PHỤ LỤC 3, PHỤ LỤC 4 TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 189/QĐ-BGTVT, 2548QĐ-BGTVT, 135/QĐ-BGTVT, PHỤ LỤC 2B TẠI QUYẾT ĐỊNH 2288/QĐ-BGTVT

    (Kèm theo Quyết định số 2318 /QĐ-BGTVT ngày  04/8 /2017 của Bộ trưởng Bộ GTVT)

     

    TT toàn quốc

    Mã tuyến

    Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

    Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi và về)

    Cự ly tuyến (km)

    Lưu lượng QH (xe xuất bến / tháng) 2015-2020

    Phân loại tuyến QH

    Ghi chú

    Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

    Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

    BX nơi đi/đến (và ngược lại)

    BX nơi đi/đến (và ngược lại)

    736

    1122.1111.B

    Cao Bằng

    Tuyên Quang

    Cao Bằng

    Tuyên Quang

    <A> BX Cao Bằng - QL3 - QL1 -BX Tuyên Quang
    <B> BX Cao Bằng - QL3 -TP Bắc Kạn - Thị trấn Vĩnh Lộc - BX Tuyên Quang

    296

    90

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3250

    1217.1322.A

    Lạng Sơn

    Thái Bình

    Bắc Sơn

    Tiền Hải

    BX Bắc Sơn - QL1B - Đình Cả - QL3 mới - QL1 - QL5 - QL39 - QL10 - Cầu Bo - ĐT458 - BX Tiền Hải

    250

    180

    Tuyến quy hoạch mới

     

    793

    1237.1655.A

    Lạng Sơn

    Nghệ An

    Phía Bắc Lạng Sơn

    Con Cuông

    BX Con Cuông - QL7 - QL1A - BX Phía Bắc Lạng Sơn

    503

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3285

    1243.1912.A

    Lạng Sơn

    Đà Nẵng

    BX, trạm trung chuyển hành khách quốc tế tại cửa khẩu Hữu Nghị

    Phía Nam Đà Nẵng

    BX, trạm trung chuyển hành khách quốc tế tại cửa khẩu Hữu Nghị - QL1 - Pháp Vân - Hầm Hải Vân - đường tránh Nam Hải Vân - Cầu Vượt Hòa Cầm - QL 1 - BX phía Nam Đà Nẵng <A>

    820

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    795

    1248.1515.A

    Lạng Sơn

    Đăk Nông

    Đồng Đăng

    Cư Jút

    BX Cư Jút - QL14 - QL26 - QL29 - Phú Yên - QL1 - Pháp Vân - Cầu Thanh Trì - QL1 - BX Đồng Đăng

    1520

    10

    Tuyến quy hoạch mới

     

    801

    1265.1511.A

    Lạng Sơn

    Cần Thơ

    Đồng Đăng

    Cần Thơ 36NVL

    BX Đồng Đăng - QL1 - Cầu Thanh Trì - Pháp Vân - QL1 - BX Cần Thơ 36NVL

    2013

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    815

    1293.1515.A

    Lạng Sơn

    Bình Phước

    Đồng Đăng

    CN BX H.Bù Đăng

    CN BX H.Bù Đăng - QL14 - đường Hồ Chí Minh - QL14B - QL1 - BX Đồng Đăng

    1995

    15

    Tuyến quy hoạch mới

     

    989

    1489.2716.B

    Quảng Ninh

    Hưng Yên

    Cẩm Hải

    La Tiến

    BX Cẩm Hải - QL18 - TT Mạo Khê - ĐT388 - TT Phú Thái - QL5 - Tp. Hải Dương - QL38B - TT Trần Cao - ĐT386 - BX La Tiến

    200

    180

    Tuyến quy hoạch mới

     

    2530

    1498.1221.B

    Quảng Ninh

    Bắc Giang

    Móng Cái

    Cầu Gồ

    BX Cầu Gồ - ĐT292 - Kép - QL37 - ĐT293 - QL37 - QL18 - BX Móng Cái

    320

    120

    Tuyến quy hoạch mới

     

    1117

    1689.2311.A

    Hải Phòng

    Hưng Yên

    Thượng Lý

    Hưng Yên

    BX Hưng Yên - QL39 - ngã tư Chợ Gạo - QL38B - Hải Dương - QL5 - BX Thượng Lý

    115

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    1118

    1689.2316.A

    Hải Phòng

    Hưng Yên

    Thượng Lý

    La Tiến

    BX La Tiến - ĐT386 - Trần Cao - QL38B - Hải Dương - QL5 - BX Thượng Lý

    100

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    1119

    1689.2318.A

    Hải Phòng

    Hưng Yên

    Thượng Lý

    Cống Tráng

    BX Cống Tráng - ĐT382 – ĐT376 - Ngã tư Cầu Treo - QL39 - QL5 - BX Thượng Lý

    100

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    63

    1690.2311.A

    Hải Phòng

    Hà Nam

    Thượng Lý

    Trung tâm Hà Nam

    BX Trung tâm Hà Nam - QL21 - Nam Định - Thái Bình - QL10 - Cầu Niệm - BX Thượng Lý

    120

    150

    Tuyến quy hoạch mới

     

    1213

    1824.2714.A

    Nam Định

    Lào Cai

    Phía Nam TP. Nam Định

    Bắc Hà

    BX Phía Nam TP. Nam Định - Đường Lê Đức Thọ - QL10 - QL21B - Cầu Giẽ Ninh Bình - Cao tốc Pháp Vân - đường Vành đai 3 - cầu Thanh Trì - đường dẫn cầu Thanh Trì - đường Nguyễn Văn Linh - cầu vượt đường 5 - đường 5 kéo dài - cầu Đông Trù - đường 5 kéo dài - đường Võ Văn Kiệt - Cao tốc Lào Cai Nội Bài - nút giao IC17 - QL4E (ngã 3 Xuân Giao - ngã 3 Bắc Ngầm) - TL153 - BX Bắc Hà

    410

    90

    Tuyến quy hoạch mới

     

    92

    1943.1111.A

    Phú Thọ

    Đà Nẵng

    Việt Trì

    Trung tâm Đà Nẵng

    BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nguyễn văn cừ - Tạ Quang Bửu - Hầm đèo Hải Vân - QL1 - Cao tốc Tháp Vân - đường vành đai 3 - cầu Thanh Trì - đường dẫn Cầu Thanh Trì - đường Nguyễn Văn Linh - cầu vượt đường 5 - đường 5 kéo dài - cầu Đông Trù - đường 5 kéo dài - Bắc Thăng Long - QL2 - BX Việt Trì

    840

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3480

    2090.1612.B

    Thái Nguyên

    Hà Nam

    Trung tâm TP Thái Nguyên

    Vĩnh Trụ

    BX Trung tâm TP Thái Nguyên - QL3 - Cầu Đuống - QL5 - Cầu Thanh Trì - Cao tốc Cầu Giẽ, Pháp Vân - QL1 - TP.Phủ Lý - QL21 - H.Bình Lục - QL37B - ĐT491 - BX Vĩnh Trụ

    165

    150

    Tuyến quy hoạch mới

     

    1488

    2098.1211.A

    Thái Nguyên

    Bắc Giang

    Đại Từ

    Bắc Giang

    BX Bắc Giang - ĐT 295B - QL37 - BX Đại Từ

    90

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    137

    2098.1219.A

    Thái Nguyên

    Bắc Giang

    Đại Từ

    Lục Nam

    BX Lục Nam - QL31 - TT Đồi Ngô - QL37 - ĐT293 - QL1A - QL37 - BX Đại Từ

    120

    90

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4052

    2098.1223.A

    Thái Nguyên

    Bắc Giang

    Đại Từ

    Phía Nam huyện Hiệp Hòa

    BX Phía Nam Hiệp Hòa - QL37 - BX Đại Từ

    63

    120

    Tuyến quy hoạch mới

    Tuyến đang khai thác chuyển sang quy hoạch mới

    1493

    2098.1319.A

    Thái Nguyên

    Bắc Giang

    Đình Cả

    Lục Nam

    BX Lục Nam - QL31 - TT Đồi Ngô - QL37 - ĐT293 - QL1A - QL37 - QL1B - BX Đình Cả

    170

    120

    Tuyến quy hoạch mới

     

    1494

    2098.1411.A

    Thái Nguyên

    Bắc Giang

    Phổ Yên

    Bắc Giang

    BX Bắc Giang - ĐT 295B - QL37 - Cầu Vát - QL3 - BX Phổ Yên

    55

    180

    Tuyến quy hoạch mới

     

    1496

    2098.1414.A

    Thái Nguyên

    Bắc Giang

    Phổ Yên

    Lục Ngạn

    BX Lục Ngạn - QL31 - TT Đồi Ngô - QL37 - ĐT293 - QL1A - QL37 - Cầu Vát - QL3 - BX Phổ Yên

    116

    180

    Tuyến quy hoạch mới

     

    1228

    2098.1614.B

    Thái Nguyên

    Bắc Giang

    Trung tâm TP Thái Nguyên

    Lục Ngạn

    BX Lục Ngạn - QL31 - QL1A - QL17 - ĐT294 - QL37 - BX Trung tâm TP Thái Nguyên

    90

    150

    Tuyến quy hoạch mới

     

    1486

    2098.1614.C

    Thái Nguyên

    Bắc Giang

    Trung tâm TP Thái Nguyên

    Bắc Giang

    BX Bắc Giang- QL1A - QL18 - Cao tốc (Hà Nội - Thái Nguyên) - BX Trung tâm TP Thái Nguyên

    120

    120

    Tuyến quy hoạch mới

     

    1229

    2098.1619.A

    Thái Nguyên

    Bắc Giang

    Trung tâm TP Thái Nguyên

    Lục Nam

    BX Lục Nam - QL31 - TT Đồi Ngô -  QL37 - ĐT293 - QL1A - QL37 - BX Trung tâm TP Thái Nguyên

    93

    180

    Tuyến quy hoạch mới

    Tuyến đang khai thác chuyển sang quy hoạch mới

    1226

    2098.1623.A

    Thái Nguyên

    Bắc Giang

    Trung tâm TP Thái Nguyên

    Phía Nam huyện Hiệp Hòa

    BX Phía Nam Hiệp Hòa - QL37 - BX Trung tâm TP Thái Nguyên

    40

    90

    Tuyến quy hoạch mới

    Tuyến đang khai thác chuyển sang quy hoạch mới

    2836

    2689.0121.A

    Sơn La

    Hưng Yên

    Phù Yên

    Triều Dương

    BX Phù Yên - QL37 - QL32B - QL32 - Hà Nội (Đại lộ Thăng Long - đường Vành đai 3 trên cao - Cầu Thanh Trì) - QL5 - QL39 - BX Triều Dương

    290

    120

    Tuyến quy hoạch mới

     

    2838

    2689.3111.A

    Sơn La

    Hưng Yên

    Bắc Yên

    Hưng Yên

    BX Bắc Yên - QL37 - QL32B - QL21 - Đại lộ Thăng Long - Đường Vành đai 3 trên cao - Cầu Thanh Trì - QL5 - QL39 - BX Hưng Yên

    300

    120

    Tuyến quy hoạch mới

     

    2839

    2689.3121.A

    Sơn La

    Hưng Yên

    Bắc Yên

    Triều Dương

    BX Bắc Yên - QL37 - QL32B - QL21 - Đại lộ Thăng Long - Đường Vành đai 3 trên cao - Cầu Thanh Trì - QL5 - QL39 - BX Triều Dương

    320

    120

    Tuyến quy hoạch mới

     

    1869

    3743.1711.B

    Đà Nẵng

    Nghệ An

    Trung tâm Đà Nẵng

    Dùng

    BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nguyễn văn cừ - Tạ Quang Bửu - Hầm đèo Hải Vân - QL1 - BX Dùng

    500

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    272

    3743.5511.B

    Nghệ An

    Đà Nẵng

    Con Cuông

    Trung tâm Đà Nẵng

    BX Con Cuông - QL7 - QL1A - Hầm đèo Hải Vân - BX Trung tâm Đà Nẵng

    530

    120

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4146

    4376.1211.A

    Đà Nẵng

    Quảng Ngãi

    Phía Nam Đà Nẵng

    Quảng Ngãi

    BX Phía Nam Đà Nẵng - QL1A - BX Quảng Ngãi

    116

    330

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3015

    4798.1121.A

    Đắk Lắk

    Bắc Giang

    Phía Bắc Buôn Ma Thuột

    Cầu Gồ

    BX Cầu Gồ - ĐT292 - TT Kép - QL1A - Cao tốc Pháp Vân Cầu Rẽ - Ninh Bình - QL1A - Đường HCM (QL14 cũ) - BX Phía Bắc Buôn Ma Thuột

    1350

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    2491

    4798.1423.A

    Đắk Lắk

    Bắc Giang

    Ea Kar

    Phía Nam huyện Hiệp Hòa

    BX Phía Nam Hiệp Hòa - QL37 - QL1A - QL14B - Đường HCM (QL14 cũ) - Đường Nguyễn Chí Thanh - Đường Nguyễn Văn Cừ - QL26 - BX Eakar

    1315

    30

    Tuyến quy hoạch mới

    Tuyến đang khai thác chuyển sang quy hoạch mới

    2022

    4798.1711.A

    Đắk Lắk

    Bắc Giang

    Quảng Phú

    Bắc Giang

    BX Bắc Giang - ĐT295B - QL17 - QL1A - Cầu Thanh Trì - QL1 - Đường HCM (QL14 cũ) Đường tránh phía tây BMT - ĐT688 (TL8 cũ) - BX Quảng Phú

    1300

    45

    Tuyến quy hoạch mới

     

    2037

    4872.1820.A

    Đắk Nông

    Bà Rịa -Vũng Tàu

    Tuy Đức

    Xuyên Mộc

    BX Tuy Đức - ĐT681 - QL14 - ĐT741 - ĐT747 - ĐT743 - Bùi Hữu Nghĩa - Nguyễn Ái Quốc - QL1 - ĐT765 - TL328 - QL55 - BX Xuyên Mộc

    455

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    2049

    4886.1416.A

    Đắk Nông

    Bình Thuận

    Krông Nô

    La Gi

    BX Krông Nô - QL28 (ĐT684 cũ) - Cư Jút - QL14 - QL14C - ĐT681 - QL14 - ĐT741 - ĐT747 - ĐT743 - QL1 - QL51 - Đường số 1( hội bài châu pha) - QL56 - Đường ngãi giao hoà bình - TL328 - TL329 - QL55 - Thống nhất - BX La Gi

    460

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3059

    5070.1419.C

    TP. Hồ Chí Minh

    Tây Ninh

    An Sương

    Châu Thành

    BX Châu Thành - ĐT781 - Ngã tư Trãng Lớn - QL22B - Ngã tư Thanh Điền - ĐT786 - Bến Cầu - KKT cửa khẩu Mộc Bài - Đường xuyên Á - QL22A - BX An Sương

    110

    1.800

    Tuyến quy hoạch mới

     

    501

    5082.1411.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Kon Tum

    An Sương

    Kon Tum

    BX KonTum - Đường Hồ Chí Minh - TL741 - QL13- QL1 - QL22 - BX An Sương

    540

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3269

    6198.1114.A

    Bình Dương

    Bắc Giang

    Bình
    Dương

    Lục Ngạn

    BX Lục Ngạn - QL31- TT Đồi Ng- QL37 - ĐT293 - QL1A - Cầu Thanh Trì - Cao tốc Pháp Vân Cầu Giẽ - QL1 - BX Bình Dương

    1860

    15

    Tuyến quy hoạch mới

    Tuyến đang khai thác chuyển sang quy hoạch mới

    3767

    6272.0212.A

    Long An

    Bà Rịa - Vũng Tàu

    Kiến Tường

    Vũng Tàu

    <A> BX Kiến Tường - QL62 - QLN2 - QL62 - Đường tránh TP.Tân An - QL1A - QL51 - Đường 3/2 - Đường Lê Hồng Phong - Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa - BX Vũng Tàu

    230

    60

     

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3767

    6272.0212.B

    Long An

    Bà Rịa - Vũng Tàu

    Kiến Tường

    Vũng Tàu

    <B> BX Kiến Tường - QL62 - QLN2 - QL62 - Đường cao tốc (Sài Gòn - Trung Lương) - QL1A - QL51 - Đường 3/2 - Đường Lê Hồng Phong - Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa - BX Vũng Tàu

    230

    Tuyến quy hoạch mới

     

    2305

    6575.1112.A

    Cần Thơ

    Thừa Thiên Huế

    Cần Thơ 36NVL

    Phía Nam Huế

    BX Phía nam  -  QL1A  -  BX TP Cần Thơ 36 NVL

    1.265

    120

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3808

    7072.1914.A

    Tây Ninh

    Bà Rịa -Vũng Tàu

    Châu Thành

    Châu Đức

    BX Châu Thành - ĐT781 - Trương Quyền - Trưng Nữ Vương - 30/4 - QL22B - QL22 - QL1A - QL51 - QL56 - BX Châu Đức

    180

    120

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4222

    9098.1114.A

    Hà Nam

    Bắc Giang

    Trung tâm Hà Nam

    Lục Ngạn

    BX Lục Ngạn - QL31 - TT Đồi Ngô - QL37 - ĐT293 - QL1A - BX Trung tâm Hà Nam

    160

    15

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3897

    9398.1214.A

    Bình Phước

    Bắc Giang

    CN BX TX Phước Long

    Lục Ngạn

    BX Lục Ngạn - QL31 - TT Đồi Ngô - QL37 - ĐT293 - QL1A - Cầu Thành Trì - Cao tốc Pháp Vân, Cầu Giẽ - QL1 - BX Bình Dương - QL1A - QL14 - ĐT741 - BX TX Phước Long

    1800

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3910

    9899.1413.A

    Bắc Giang

    Bắc Ninh

    Lục Ngạn

    Lương Tài

    BX Lục Ngạn - QL31- TT Đồi Ngô - QL37 - ĐT293 - QL1A - ĐT282 - BX Lương Tài

    95

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

     

    Ghi chú: Quy định viết tắt các cụm từ trong Phụ lục này như sau: BX: Bến xe; TP: thành phố; Quốc lộ: QL; X.: xã; các ký hiệu <A>, <B>, … <Đ> phân biệt các tuyến theo hành trình khác nhau; các ký hiệu <A1>, <A2> phân biệt các hành trình khác nhau trong cùng một tuyến có chung Bến xe nơi đi và Bến xe nơi đến; các ký hiệu <E>, <F>: phân biệt các tuyến khác nhau đi theo đường cao tốc.

     

     

    PHỤ LỤC 4: BỔ SUNG MỘT SỐ TUYẾN QUY HOẠCH MỚI VÀO PHỤ LỤC 4 TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 189/QĐ-BGTVT, 2548QĐ-BGTVT, 135/QĐ-BGTVT, PHỤ LỤC 2B TẠI QUYẾT ĐỊNH 2288/QĐ-BGTVT

    (Kèm theo Quyết định số  2318/QĐ-BGTVT ngày 04/8/2017 của Bộ trưởng Bộ GTVT)

     

    TT toàn quốc

    Mã tuyến

    Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

    Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi và về )

    Cự ly tuyến (km)

    Lưu lượng QH (xe xuất bến / tháng) 2015-2020

    Phân loại tuyến QH

    Ghi chú

    Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

    Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

    BX nơi đi/đến (và ngược lại)

    BX nơi đi/đến (và ngược lại)

    3868

    1116.1115.A

    Cao Bằng

    Hải Phòng

    Cao Bằng

    Vĩnh Bảo

    BX Vĩnh Bảo - QL10 - QL4 - BX Cao Bằng (A)

    380

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3869

    1120.1116.B

    Cao Bằng

    Thái Nguyên

    Cao Bằng

    Trung tâm TP Thái Nguyên

    BX Trung tâm TP Thái Nguyên - QL1B - Bấc Sơn - Bình Gia - Văn Mịch - QL4 - Thất Khê - Đông Khê - BX Cao Bằng

    215

    300

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3870

    1193.1114.A

    Cao Bằng

    Bình Phước

    Cao Bằng

    Bù Đốp

    BX Cao Bằng - QL3 - QL1A - QL14B - đường HCM (QL14) - ĐT759 - ĐT759B - BX Bù Đốp

    1.955

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3871

    1214.1111.A

    Lạng Sơn

    Quảng Ninh

    Phía Nam Lạng Sơn

    Bãi Cháy

    BX Phía Nam Lạng Sơn - QL1 - Bắc Giang  - QL18 - BX Bãi Cháy <A>

    175

    90

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3872

    1216.1123.A

    Lạng Sơn

    Hải Phòng

    Phía Nam Lạng Sơn

    Thượng Lý

    BX Phía Nam Lạng Sơn - QL1 - QL18- QL5 - BX Thượng Lý <A>

    270

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3873

    1217.1111.A

    Lạng Sơn

    Thái Bình

    Phía Nam Lạng Sơn

    Trung tâm TP Thái Bình

    BX Phía Nam - QL1 - CT Pháp Vân Cầu Giẽ - CT Cầu Giẽ Ninh Bình - QL21B - QL10 - BX Trung tâm TP Thái Bình <A>

    230

    180

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3874

    1217.1122.A

    Lạng Sơn

    Thái Bình

    Phía Nam Lạng Sơn

    Tiền Hải

    BX Phía Nam - QL1 - QL5 - QL39 - QL10 - ĐT458 - QL37B - BX Tiền Hải <A>

    240

    180

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3875

    1218.1111.A

    Lạng Sơn

    Nam Định

    Phía Nam Lạng Sơn

    Nam Định

    BX Phía Nam Lạng Sơn - QL1 - Cầu Thanh Trì - Đường Vành đai 3 trên cao - Cao tốc (Hà Nội - Ninh Bình) - Đại lộ Thiên Trường - BX Nam Định  <A>

    230

    180

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3876

    1218.1112.A

    Lạng Sơn

    Ninh Bình

    Phía Nam Lạng Sơn

    Kim Sơn

    BX Phía Nam Lạng Sơn - QL1 - Cầu Thanh Trì - Pháp Vân - QL1 - QL10 - BX Kim Sơn

    240

    90

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3877

    1218.1115.A

    Lạng Sơn

    Nam Định

    Phía Nam Lạng Sơn

    Thịnh Long

    BX Phía Nam Lạng Sơn - QL1 - Cầu Thanh Trì - Đường Vành đai 3 trên cao - Cao tốc (Hà Nội - Ninh Bình) - Đại lộ Thiên Trường - QL10 - Đường Lê Đức Thọ - QL21 - BX Thịnh Long  <A>

    310

    90

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3878

    1218.1122.A

    Lạng Sơn

    Nam Định

    Phía Nam Lạng Sơn

    Trực Ninh

    BX phía Nam - QL1 - Cầu Thanh Trì - Đường Vành đai 3 trên cao - Cao tốc (Hà Nội - Ninh Bình) - Đại lộ Thiên Trường - QL10 - Đường Lê Đức Thọ - QL21 - BX Trực Ninh  <A>

    250

    90

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3879

    1218.1123.A

    Lạng Sơn

    Nam Định

    Phía Nam Lạng Sơn

    Xuân Trường

    BX phía Nam - QL1 - Cầu Thanh Trì - Đường Vành đai 3 trên cao - Cao tốc (Hà Nội - Ninh Bình) - Đại lộ Thiên Trường - QL10 - Đường Lê Đức Thọ - QL21 - TL489 - BX Xuân Trường  <A>

    280

    90

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3880

    1218.1124.A

    Lạng Sơn

    Nam Định

    Phía Nam Lạng Sơn

    Ý Yên

    BX phía Nam - QL1 - Cầu Thanh Trì - Pháp Vân - Cao tốc (Hà Nội - Ninh Bình) - QL1A - QL21 - QL37B - Thị trấn Gôi - QL10 - QL38B - BX Ý Yên <A>

    235

    90

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3881

    1218.1127.A

    Lạng Sơn

    Nam Định

    Phía Nam Lạng Sơn

    Phía Nam TP. Nam Định

    BX Phía Nam Lạng Sơn - QL1 - Cầu Thanh Trì - Đường Vành đai 3 trên cao - Cao tốc (Hà Nội - Ninh Bình) - Đại lộ Thiên Trường - QL10 - Đường Lê Đức Thọ - BX Phía Nam  TP. Nam Định <A>

    230

    180

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3882

    1219.1112.A

    Lạng Sơn

    Phú Thọ

    Phía Nam Lạng Sơn

    Phú Thọ

    BX Phía Nam Lạng Sơn - QL1 - QL18 - QL2 - BX Phú Thọ <A>

    220

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3883

    1220.1616.C

    Lạng Sơn

    Thái Nguyên

    Phía Bắc Lạng Sơn

    Trung tâm TP Thái Nguyên

    BX  Phía Bắc Lạng Sơn - QL1 - QL18 - Nút Giao cao tốc Hà Nội Thái Nguyên - QL3 - BX Trung tâm TP Thái Nguyên <C>

    190

    120

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3884

    1220.1716.E

    Lạng Sơn

    Thái Nguyên

    Đình Lập

    Trung tâm TP Thái Nguyên

    BX Đình Lập - QL4B - QL1A -Bắc Giang - Đình Trám - QL37 - QL3 - BX Trung Tâm TP Thái Nguyên

    195

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3885

    1222.1513.A

    Lạng Sơn

    Tuyên Quang

    Đồng Đăng

    Na Hang

    BX Na Hang - QL2C - TT Vĩnh Lộc -   ĐT190 - TP Tuyên Quang - QL37 - Cầu Nông Tiến - Sơn Dương - Thái Nguyên - QL1B - Đình Cả - Bắc Sơn - Lạng Sơn - TT Đồng Đăng - BX Đồng Đăng

    300

    120

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3886

    1223.1911.A

    Lạng Sơn

    Hà Giang

    BX, trạm trung chuyển hành khách quốc tế tại cửa khẩu Hữu Nghị

    Phía Nam Hà Giang

    BX Phía Nam Hà Giang - QL2 - QL37 - QL3 (cũ) - QL1 (cũ) - QL1 (mới) - BX trạm trung chuyển hành khách quốc tế tại cửa khẩu Hữu Nghị

    390

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3887

    1224.1112.A

    Lạng Sơn

    Lào Cai

    Phía Nam Lạng Sơn

    Trung tâm Lào Cai

    BX Phía Nam Lạng Sơn - QL1 - QL18 - Cao tốc (Hà Nội - Lào Cai) - BX TT Lào Cai  <A>

    430

    120

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3888

    1224.1612.A

    Lạng Sơn

    Lào Cai

    Phía Bắc Lạng Sơn

    Trung tâm Lào Cai

    BX Trung tâm Lào Cai - Nút giao IC18 - Cao tốc NBLC - QL18 - QL1 - BX Phía Bắc  <A>

    440

    120

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3889

    1228.1457.A

    Lạng Sơn

    Hòa Bình

    Tân Thanh

    Yên Thủy

    BX Yên Thủy - QL12B - TL477 - QL1A - Cầu Thanh Trì - QL1A - BX Tân Thanh

    270

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3890

    1234.1111.A

    Lạng Sơn

    Hải Dương

    Phía Nam Lạng Sơn

    Hải Dương

    BX Phía Nam Lạng Sơn - QL1 - QL5 - Đường Quán Thánh - BX Hải Dương <A>

    260

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3891

    1234.1112.A

    Lạng Sơn

    Hải Dương

    Phía Nam Lạng Sơn

    Hải Tân

    BX phía Nam - QL1 - QL5 - Đ. Trần Hưng Đạo - Đ. Thanh Niên - BX Hải Tân  <A>

    220

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3892

    1234.1113.A

    Lạng Sơn

    Hải Dương

    Phía Nam Lạng Sơn

    Ninh Giang

    BX phía Nam - QL1 - QL5 - Đường 62m -  QL37 - BX Ninh Giang  <A>

    250

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3893

    1234.1114.A

    Lạng Sơn

    Hải Dương

    Phía Nam Lạng Sơn

    Phía Đông Sao Đỏ

    BX phía Nam - QL1 - QL18 - BX Phía Đông Sao Đỏ  <A>

    200

    90

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3894

    1234.1115.A

    Lạng Sơn

    Hải Dương

    Phía Nam Lạng Sơn

    Bến Trại

    BX phía Nam - QL1 - QL5 - ĐT.392 - ĐT.392B - BX Bến Trại  <A>

    220

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3895

    1234.1120.A

    Lạng Sơn

    Hải Dương

    Phía Nam Lạng Sơn

    Nam Sách

    BX phía Nam - QL1 - QL5 - QL37 - BX Nam Sách  <A>

    230

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3896

    1236.1105.A

    Lạng Sơn

    Thanh Hóa

    Phía Nam Lạng Sơn

    Phía Bắc Thanh Hóa

    BX Phía Nam - QL1- Pháp Vân - QL1 - BX Phía Bắc TP Thanh Hóa <A>

    310

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3897

    1237.1111.A

    Lạng Sơn

    Nghệ An

    Phía Nam Lạng Sơn

    Vinh

    BX Phía Nam - QL1 - PVCG - QL1 - BX  Vinh  <A>

    415

    90

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3898

    1237.1126.A

    Lạng Sơn

    Nghệ An

    Phía Nam Lạng Sơn

    Miền Trung

    BX Phía Nam - QL1 - PVCG - QL1 -  BX Miền Trung  <A>

    415

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3899

    1237.1155.A

    Lạng Sơn

    Nghệ An

    Phía Nam Lạng Sơn

    Con Cuông

    BX Phía Nam - QL1 - PVCG - QL1 -  QL7  -  BX Con Cuông  <A>

    495

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3900

    1238.1111.A

    Lạng Sơn

    Hà Tĩnh

    Phía Nam Lạng Sơn

    Hà Tĩnh

    BX Phía Nam – Q\L1 - Cầu Thanh Trì - Pháp Vân - QL1 - BX Hà Tĩnh <A>

    570

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3901

    1238.1121.A

    Lạng Sơn

    Hà Tĩnh

    Phía Nam Lạng Sơn

    Kỳ Lâm

    BX Phía Nam - QL1 - Cầu Thanh Trì - Pháp Vân - QL1 - đoạn đường tránh TP. Hà Tĩnh - QL1 - QL12C - BX Kỳ Lâm <A>

    640

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3902

    1247.1111.A

    Lạng Sơn

    Đắk Lắk

    Phía Nam Lạng Sơn

    Phía Bắc Buôn Ma Thuột

    BX Phía Nam - QL1 - QL26 - Đường Nguyễn Văn Cừ - Đường Nguyễn Chí Thanh - BX  Phía Bắc Buôn Ma Thuột  <A>

    1670

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3903

    1247.1115.A

    Lạng Sơn

    Đắk Lắk

    Phía Nam Lạng Sơn

    Phước An

    BX Phía Nam - QL1 - QL26 - BX  Phước Án  <A>

    1990

    15

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3904

    1247.1617.A

    Lạng Sơn

    Đắk Lắk

    Phía Bắc Lạng Sơn

    Quảng Phú

    BX Quảng Phú - ĐT688 - Đường tránh phía tây BMT - Đường HCM (QL14 cũ) - QL1A - BX Phía bắc Lạng Sơn

    1.690

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3905

    1248.1111.A

    Lạng Sơn

    Đắk Nông

    Phía Nam Lạng Sơn

    Liên tỉnh Đắk Nông

    BX Gia Nghĩa - QL14 - QL14B - Đà Nẵng - QL1 - Pháp Vân - Cầu Thanh Trì - Cầu Phù Đổng - QL1 - BX Phía Nam <A>

    1500

    15

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3906

    1248.1112.A

    Lạng Sơn

    Đắk Nông

    Phía Nam Lạng Sơn

    Đắk R'Lấp

    BX Đắk R'Lấp - QL14 - Đà Nẵng - QL1 - Pháp Vân - Cầu Thanh Trì - Cầu Phù Đổng - QL1 - BX Phía Nam  <A>

    1500

    15

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3907

    1248.1113.A

    Lạng Sơn

    Đắk Nông

    Phía Nam Lạng Sơn

    Đắk Mil

    BX Đắk Mil - QL14 - QL14B - Đà Nẵng - QL1 - Pháp Vân - Cầu Thanh Trì - Cầu Phù Đổng - QL1 - BX Phía Nam  <A>

    1500

    15

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3908

    1248.1114.A

    Lạng Sơn

    Đắk Nông

    Phía Nam Lạng Sơn

    Krông Nô

    BX Krông Nô - QL14 - QL14B - Đà Nẵng - QL1 - Pháp Vân - Cầu Thanh Trì - Cầu Phù Đổng - QL1 - BX Phía Nam  <A>

    1500

    15

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3909

    1248.1115.A

    Lạng Sơn

    Đắk Nông

    Phía Nam Lạng Sơn

    Cư Jút

    BX Cư Jút - QL14 - QL26 - QL29 - Phú Yên - QL1 - Pháp Vân - Cầu Thanh Trì - Cầu Phù Đổng - QL1 - BX Phía Nam  <A>

    1500

    15

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3910

    1248.1611.B

    Lạng Sơn

    Đắk Nông

    Phía Bắc Lạng Sơn

    Liên tỉnh Đắk Nông

    BX Gia Nghĩa - QL14 - QL14B - Đà Nẵng - QL1 - Pháp Vân - Cầu Thanh Trì - Cầu Phù Đổng - QL1 - BX Phía Bắc Lạng Sơn  <B>

    1510

    15

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3911

    1248.1612.B

    Lạng Sơn

    Đắk Nông

    Phía Bắc Lạng Sơn

    Đắk R'Lấp

    BX Đắk R'Lấp - QL14 - QL14B - Đà Nẵng - QL1 - Pháp Vân - Cầu Thanh Trì - Cầu Phù Đổng - QL1A - BX Phía bắc Lạng Sơn  <B>

    1510

    15

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3912

    1248.1613.B

    Lạng Sơn

    Đắk Nông

    Phía Bắc Lạng Sơn

    Đắk Mil

    BX Đắk Mil - QL14 - QL14B - Đà Nẵng - QL1 - Pháp Vân - Cầu Thanh Trì - Cầu Phù Đổng - QL1 - BX Phía bắc Lạng Sơn  <B>

    1510

    15

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3913

    1248.1614.B

    Lạng Sơn

    Đắk Nông

    Phía Bắc Lạng Sơn

    Krông Nô

    BX Krông Nô - QL14 - QL14B - Đà Nẵng - QL1 - Pháp Vân - Cầu Thanh Trì - Cầu Phù Đổng - QL1 - BX Phía bắc Lạng Sơn  <B>

    1510

    15

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3914

    1248.1615.B

    Lạng Sơn

    Đắk Nông

    Phía Bắc Lạng Sơn

    Cư Jút

    BX Cư Jút - QL14 - QL26 - QL29 - Phú Yên - QL1 - Pháp Vân - Cầu Thanh Trì - Cầu Phù Đổng - QL1 - BX Phía bắc Lạng Sơn  <B>

    1510

    15

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3915

    1250.1116.A

    Lạng Sơn

    TP. Hồ Chí Minh

    Phía Nam Lạng Sơn

    Ngã Tư Ga

    BX Phía Nam - QL1 - BX Ngã Tư Ga  <A>

    1640

    10

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3916

    1265.1111.A

    Lạng Sơn

    Cần Thơ

    Phía Nam Lạng Sơn

    Cần Thơ

    BX phía Nam - QL1 - Cầu Phù Đổng - Cầu Thanh Trì - Pháp Vân - QL1 - BX  thành phố Cần Thơ Số 36 Nguyễn Văn Linh   <A>

    2005

    45

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3917

    1265.1611.B

    Lạng Sơn

    Cần Thơ

    Phía Bắc Lạng Sơn

    Cần Thơ

    BX phía Bắc Lạng Sơn- QL1A - Cầu Phù Đổng - Cầu Thanh Trì - Pháp Vân - QL1 - BX  thành phố Cần Thơ Số 36 Nguyễn Văn Linh  <B>

    2015

    45

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3918

    1288.1712.A

    Lạng Sơn

    Vĩnh Phúc

    Đình Lập

    Vĩnh Tường

    BX Đình Lập - QL4B - QL1 - QL18 - QL2 - BX Vĩnh Tường <A>

    260

    90

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3919

    1289.1111.A

    Lạng Sơn

    Hưng Yên

    Phía Nam Lạng Sơn

    Hưng Yên

    BX Phía Nam - QL1 - QL5 - QL39 - BX Hưng Yên

    202

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3920

    1289.1413.A

    Lạng Sơn

    Hưng Yên

    Ân Thi

    Tân Thanh

    BX Ân Thi - ĐT376 - Cầu treo (Yên Mỹ) - ĐT380 - Ngã tư Phố Nối - QL5 - QL1 - BX Tân Thanh

    200

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3921

    1290.1313.A

    Lạng Sơn

    Hà Nam

    Bắc Sơn

    Hòa Mạc

    BX Bắc Sơn - QL1B - Đình Cả - QL3 mới - QL1 - cầu Thanh Trì - Pháp Vân - QL1 - BX Hoà Mạc  <A>

    220

    120

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3922

    1293.1113.A

    Lạng Sơn

    Bình Phước

    Phía Nam Lạng Sơn

    Lộc Ninh

    BX Phía Nam - QL1 - Đường trên cao VĐ3 -  Pháp Vân - QL1 - Đà Nẵng - QL14B - QL14 - QL13 - BX Lộc Ninh <A>

    1990

    15

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3923

    1293.1115.A

    Lạng Sơn

    Bình Phước

    Phía Nam Lạng Sơn

    CN BX H.Bù Đăng

    Chi nhánh BX huyện Bù Đăng - QL14 - đường Hồ Chí Minh - QL14B - QL1 - BX Phía Nam  <A>

    1992

    90

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3924

    1293.1515.A

    Lạng Sơn

    Bình Phước

    Đồng Đăng

    Bù Đốp

    BX Đồng Đăng - QL1 - Cầu Thanh trì - Pháp Vân - QL1 - QL14B - QL14 - BX Bù Đốp  <A>

    2010

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3925

    1293.1613.B

    Lạng Sơn

    Bình Phước

    Phía Bắc Lạng Sơn

    Lộc Ninh

    BX Phía Bắc - QL1 - Đường trên cao VĐ3 -  Pháp Vân - QL1 - Đà Nẵng - QL14B- QL14 -  QL13 - BX Lộc Ninh <A>

    2000

    15

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3926

    1293.1615.B

    Lạng Sơn

    Bình Phước

    Phía Bắc Lạng Sơn

    CN BX H.Bù Đăng

    Chi nhánh BX huyện Bù Đăng - QL14 - đường Hồ Chí Minh - QL14B - QL1 - BX Phía Bắc Lạng Sơn   <B>

    2000

    90

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3927

    1297.1613.B

    Lạng Sơn

    Bắc Kạn

    Phía Bắc Lạng Sơn

    Na Rì

    BX Phía Bắc - QL1 - QL4A - Thị trấn Thất Khê - QL3B - BX Na Rì  <B>

    130

    120

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3928

    1299.1111.A

    Lạng Sơn

    Đà Nẵng

    Phía Nam Lạng Sơn

    Trung tâm Đà Nẵng

    BX Phía Nam - QL1 - Pháp Vân- Hầm Hải Vân- Tạ Quang Bửu- Tôn Đức Thắng- BX trung tân Đà Nẵng <A>

    815

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3929

    1411.2711.A

    Quảng Ninh

    Cao Bằng

    Cẩm Hải

    Cao Bằng

    BX Cẩm Hải - QL18 - Tiên Yên - QL4B - QL4A  - BX Cao Bằng

    300

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3930

    1416.1123.A

    Quảng Ninh

    Hải Phòng

    Bãi Cháy

    Thượng Lý

    BX Thượng Lý - QL10 - QL18 - BX Bãi Cháy

    70

    210

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3931

    1417.1312.A

    Quảng Ninh

    Thái Bình

    Cái Rồng

    Hoàng Hà

    BX Cái Rồng - QL18 - Uông Bí - QL10 - Cầu Nghìn - BX Hoàng Hà

    177

    750

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3932

    1418.1422.A

    Quảng Ninh

    Nam Định

    Cẩm Phả

    Trực Ninh

    BX Trung tâm Cẩm Phả - QL18 - QL10 - QL21 - BX Trực Ninh

    210

    180

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3933

    1418.2716.A

    Quảng Ninh

    Nam Định

    Cẩm Hải

    Quất Lâm

    BX Quất Lâm - QL37B - TL489 (TL51B cũ) - Cầu Thức Hóa - Ngã tư Hải Hậu - QL21 - Ngã ba Cầu Lạc Quần - Cầu Lạc quần - QL21 - Đường Lê Đức Thọ - QL10 - QL18 - BX Cẩm Hải

    260

    120

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3934

    1420.1216.C

    Quảng Ninh

    Thái Nguyên

    Móng Cái

    Trung tâm TP Thái Nguyên

    BX Trung Tâm TP Thái Nguyên  - QL37 - Phú Bình - QL31 - Đình Lập - QL4B - QL18 - BX Móng Cái  <C>

    330

    210

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3935

    1420.1216.D

    Quảng Ninh

    Thái Nguyên

    Móng Cái

    Trung tâm TP Thái Nguyên

    BX Trung Tâm TP Thái Nguyên  -QL1B - Đồng Đăng - QL4B - Tiên Yên - QL18 - BX Móng Cái - BX Móng Cái  <D>

    340

    210

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3936

    1420.2715.A

    Quảng Ninh

    Thái Nghuyên

    Cẩm Hải

    Phú Bình

    BX Cẩm Hải - QL18 - Sao Đỏ - Bắc Ninh - QL1A - Ql37 -  BX Phú Bình

    230

    120

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3937

    1421.2716.A

    Quảng Ninh

    Yên Bái

    Cẩm Hải

    Nước Mát

    BX Cẩm Hải - QL18 - Sao Đỏ - Bắc Thăng Long Nội Bài - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - Nút giao IC 10 - Sai Nga - QL32C - QL37 - BX Nước Mát

    370

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3938

    1421.2716.B

    Quảng Ninh

    Yên Bái

    Cẩm Hải

    Nước Mát

    BX Cẩm Hải - QL18 - Sao Đỏ  - Cao tốc Nội bài Lào Cai - Nút giao IC 8 - Phù Ninh - QL2 - QL70 - QL37 - BX Nước Mát

    370

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3939

    1422.2713.A

    Quảng Ninh

    Tuyên Quang

    Cẩm Hải

    Na Hang

    BX Cẩm Hải - QL18 - Sao Đỏ - Bắc Ninh - QL1A - QL32 - BX Na Hang

    460

    120

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3940

    1422.2715.A

    Quảng Ninh

    Tuyên Quang

    Cẩm Hải

    Hàm Yên

    BX Cẩm Hải - QL18 - Sao Đỏ - Bắc Ninh - QL1A - QL2 - đoạn tránh TT Tuyên Quang - BX Hàm Yên

    430

    120

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3941

    1426.2711.A

    Quảng Ninh

    Sơn La

    Cẩm Hải

    Sơn La

    BX Cẩm Hải - QL18 - Uông Bí - QL10 - Quán Toan - QL5 - Hải Dương - Cầu Thanh Trì - Vành đai 3 trên cao (Đoạn từ cầu Thanh Trì đến nút giao Big C) - Đại lộ Thăng Long - QL21 - Xuân Mai - QL6 - Hòa Bình - Mộc Châu - BX Sơn La

    480

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3942

    1426.2711.B

    Quảng Ninh

    Sơn La

    Cẩm Hải

    Sơn La

    BX Cẩm Hải - QL18 - Uông Bí - Sao Đỏ - Bắc Ninh - QL1 - Cầu Thanh Trì - Vành đai 3 trên cao (Đoạn từ cầu Thanh Trì đến nút giao Big C) - Đại lộ Thăng Long - QL21 - Xuân Mai - QL6 - Hòa Bình - Mộc Châu - BX Sơn La

    480

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3943

    1434.1214.A

    Quảng Ninh

    Hải Dương

    Móng Cái

    Phía Đông
    Sao Đỏ

    BX Phía Đông Sao Đỏ - QL18 - BX Móng Cái

    300

    120

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3944

    1435.2719.A

    Quảng Ninh

    Ninh Bình

    Cẩm Hải

    Nam Thành

    BX Nam Thành - QL1 - QL10 - QL18 - BX Cẩm Hải

    255

    210

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3945

    1436.2701.A

    Quảng Ninh

    Thanh Hóa

    Cẩm Hải

    Cẩm Thủy

    BX Cẩm Hải - QL18 - QL10 - QL1 - QL217B - QL45 - QL217 - BX Cẩm Thủy

    300

    120

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3946

    1443.2711.A

    Quảng Ninh

    Đà Nẵng

    Cẩm Hải

    Đà Nẵng

    BX TT Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nguyễn Văn Cừ - Tạ Quang Bửu - Hầm Đèo Hải Vân - QL1A - QL1 - QL10 - QL18 - BX Cẩm Hải

    990

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3947

    1477.1111.A

    Quảng Ninh

    Bình Định

    Bãi Cháy

    Quy Nhơn

    BX Bãi Cháy - QL1 - QL1D - BX Quy Nhơn

    1200

    100

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3948

    1489.1411.A

    Quảng Ninh

    Hưng Yên

    Cẩm Phả

    Hưng Yên

    BX TT Cẩm Phả - QL18 - TT Mạo Khê - ĐT388 - TT Phú Thái - QL5 - Tp. Hải Dương - QL38B - Chợ Gạo - QL39 - BX Hưng Yên

    160

    150

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3949

    1490.1112.A

    Quảng Ninh

    Hà Nam

    Bãi Cháy

    Vĩnh Trụ

    BX Vĩnh Trụ - ĐT491 - Phủ Lý - QL1 - Đồng Văn - Hòa Mạc - Cầu Yên Lệnh - Hưng Yên - QL38 - QL5 - Chí Linh - QL18 - Mạo Khê - Uông Bí - BX Bãi Cháy

    200

    120

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3950

    1490.2712.B

    Quảng Ninh

    Hà Nam

    Cẩm Hải

    Vĩnh Trụ

    BX Cẩm Hải - QL18 - QL 10 - Thái Bình - Nam Định - QL38B -  BX Vĩnh Trụ

    240

    120

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3951

    1525.1214.A

    Lai Châu

    Nam Định

    Than Uyên

    Giao Thủy

    BX Than Uyên - QL32 - QL4D - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - TP Việt Trì - QL2 - Đường Võ Nguyên Giáp - QL5 - Phố Nối - TP Hưng Yên - QL39 - TP Thái Bình - QL10 - Đường Lê Đức Thọ - QL21 - TL489 - BX Giao Thủy

    560

    120

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3952

    1620.1316.B

    Hải Phòng

    Thái Nguyên

    Cầu Rào

    Trung tâm TP Thái Nguyên

    BX Cầu Rào - Cao tốc (Hà Nội - Hải Phòng) - Cao tốc (Hà Nội - Thái Nguyên) - BX Trung Tâm TP Thái Nguyên <B>

    175

    300

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3953

    1620.2316.A

    Hải Phòng

    Thái Nguyên

    Thượng Lý

    Trung tâm TP Thái Nguyên

    BX Thượng Lý - QL10 - Cao tốc Hà Nội Hải Phòng - Cầu vượt Thanh Trì - QL1A - Cao tốc Hà Nội Thái Nguyên - QL3 - BX Trung tâm TP Thái Nguyên

    180

    240

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3954

    1621.1511.A

    Hải Phòng

    Yên Bái

    Vĩnh Bảo

    Yên Bái

    BX Vĩnh Bảo - QL5 - Cầu Thanh Trì - Đường 5 kéo dài - Cầu Đông Trù - Bắc Thăng Long Nội Bài - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - Nút giao IC 7 - QL2 - QL70 - QL37 - BX Yên Bái

    280

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3955

    1623.1511.A

    Hải Phòng

    Hà Giang

    Vĩnh Bảo

    Phía Nam Hà Giang

    BX Vĩnh Bảo - QL5 - Tuyên Quang -QL2 - BX Phía Nam Hà Giang  <A>

    415

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3956

    1623.1511.B

    Hải Phòng

    Hà Giang

    Vĩnh Bảo

    Phía Nam Hà Giang

    BX Vĩnh Bảo - QL10 - Cao tốc Hà Nội - Hải Phòng - Cầu vượt đường 5 - Cầu vượt Đông Trù - Bắc THăng Long - Cao tốc Nội Bài - Lào Cai - Phù Ninh - QL2 - Tuyên Quang - QL2 - BX Phía Nam Hà Giang <B>

    415

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3957

    1623.2311.A

    Hải Phòng

    Hà Giang

    Thượng Lý

    Phía Nam Hà Giang

    BX Thượng Lý - QL5 - QL2 - BX Phía Nam Hà Giang

    410

    45

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3958

    1623.2311.B

    Hải Phòng

    Hà Giang

    Thượng Lý

    Phía Nam Hà Giang

    BX Thượng Lý - QL10 - Cao tốc Hà Nội - Hải Phòng - Cầu vượt đường 5 - Cầu vượt Đông Trù - Bắc THăng Long - Cao tốc Nội Bài - Lào Cai - Phù Ninh - QL2 -  Tuyên Quang - QL2 - BX Phía Nam Hà Giang <B>

    410

    45

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3959

    1624.2113.A

    Hải Phòng

    Lào Cai

    Cát Bà

    Sa Pa

    BX Sa Pa - QL4D - nút giao IC19 - cao tốc Nội Bài, Lào Cai - Võ Văn Kiệt - Đường Trường Sa - Đường Hoàng Sa - cầu Đông Trù - QL5 - ĐT356 - Cát Hải - BX Cát Bà

    500

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3960

    1625.1511.A

    Hải Phòng

    Lai Châu

    Vĩnh Bảo

    Lai Châu

    BX Vĩnh Bảo - QL10 - QL5 - Đường cao tốc Nội Bài, Lào Cai - QL4D - BX Lai Châu<A>

    500

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3961

    1626.1511.A

    Hải Phòng

    Sơn La

    Vĩnh Bảo

    Sơn La

    BX Sơn La - QL6 - QL21 - Đại lộ Thăng Long - Đường Vành đai 3 trên cao - Cầu Thanh Trì - QL39 - TL391 - QL37 - QL10 - BX Vĩnh Bảo

    410

    120

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3962

    1626.1511.B

    Hải Phòng

    Sơn La

    Vĩnh Bảo

    Sơn La

    BX Sơn La - QL6 - QL21 - Đại lộ Thăng Long - Đường Vành đai 3 trên cao - Cầu Thanh Trì - QL5 - QL10 - BX Vĩnh Bảo

    390

    120

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3963

    1627.2311.A

    Hải Phòng

    Điện Biên

    Thượng Lý

    Điện Biên Phủ

    BX. Thượng Lý - QL5 - Cầu Thanh Trì  -  Đường Vành đai 3 trên cao - Đại lộ Thăng Long - QL21 - Xuân Mai -  QL6 - Tuần Giáo - QL279 - BX Điện Biên Phủ <A>

    600

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3964

    1628.1501.A

    Hải Phòng

    Hòa Bình

    Vĩnh Bảo

    Trung tâm Hoà Bình

    BX Vĩnh Bảo - QL10 - QL5 - Cầu Thanh Trì - Đường vành đai 3 trên cao - Đại lộ Thăng Long - QL21 - Xuân Mai (hoặc đường cao tốc Hòa Lạc - Hòa Bình) - QL6 - BX Hoà Bình <A>

    180

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3965

    1634.1715.A

    Hải Phòng

    Hải Dương

    Đồ Sơn

    Bến Trại

    BX Bến Trại - ĐT396 - ĐT391 -
    QL10 - BX Đồ Sơn

    70

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3966

    1635.1513.A

    Hải Phòng

    Ninh Bình

    Vĩnh Bảo

    Nho Quan

    BX Nho Quan - QL10 - BX Vĩnh Bảo

    160

    150

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3967

    1635.1755.A

    Hải Phòng

    Ninh Bình

    Đồ Sơn

    Phía Bắc Tam Điệp

    BX Tam Điệp - QL1 - QL10 - BX Đồ Sơn

    160

    150

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3968

    1636.1501.A

    Hải Phòng

    Thanh Hóa

    Vĩnh Bảo

    Cẩm Thủy

    BX Vĩnh Bảo - QL10 - QL1 - QL217B - QL45 - QL217 - BX Cẩm Thủy

    220

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3969

    1636.1507.A

    Hải Phòng

    Thanh Hóa

    Vĩnh Bảo

    Nghi Sơn

    BX Vĩnh Bảo - QL10 - QL1- TP Thanh Hóa (Theo phân luồng của TP Thanh Hóa) - QL1 - ĐT513 - BX Nghi Sơn

    220

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3970

    1636.1701.A

    Hải Phòng

    Thanh Hóa

    Đồ Sơn

    Cẩm Thủy

    BX Đồ Sơn - đường Phạm Văn Đồng - TL355 - Ngã 5 Kiến An - QL10 - QL1 - QL217B - QL45 - QL217 - BX Cẩm Thủy

    230

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3971

    1636.1702.A

    Hải Phòng

    Thanh Hóa

    Đồ Sơn

    Minh Lộc

    BX Đồ Sơn - đường Phạm Văn Đồng - TL355 - Ngã 5 Kiến An - QL10 - BX Minh Lộc

    190

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3972

    1636.1714.A

    Hải Phòng

    Thanh Hóa

    Đồ Sơn

    Ngọc Lặc

    BX Đồ Sơn - đường Phạm Văn Đồng - TL355 - Ngã 5 Kiến An -  QL10 - QL1 - QL217B - QL45 - QL217 - Đường HCM - BX Ngọc Lặc

    230

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3973

    1638.1511.A

    Hải Phòng

    Hà Tĩnh

    Vĩnh Bảo

    Hà Tĩnh

    BX Vĩnh Bảo - QL10 - QL1 - QL1 đoạn đường tránh TP Hà Tĩnh - BX Hà Tĩnh <A>

    500

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3974

    1647.2311.A

    Hải Phòng

    Đắk Lắk

    Thượng Lý

    Phía Bắc Buôn Ma Thuột

    BX Thượng Lý - QL5 - QL10 - QL1A - Đường HCM (QL14 cũ) - đường Nguyễn Chí Thành - BX PB.Buôn Mê thuột <A>

    1600

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3975

    1647.2317.A

    Hải Phòng

    Đắk Lắk

    Thượng Lý

    Quảng Phú

    BX Thượng Lý - QL10 - QL1A - Đường HCM (QL14 cũ) - đường tránh phía tây TP Buôn Mê Thuột - ĐT688 (TL8 cũ) - QL14 - BX Quảng Phú <A>

    1615

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3976

    1649.1512.A

    Hải Phòng

    Lâm Đồng

    Vĩnh Bảo

    Đức Long Bảo Lộc

    BX Vĩnh Bảo - QL10 - QL1 - QL27 - QL20 - BX Đức Long Bảo Lộc <A>

    1700

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3977

    1673.2311.A

    Hải Phòng

    Quảng Bình

    Thượng Lý

    Đồng Hới

    BX Thượng Lý - QL10 - QL1 - BX Đồng Hới

    540

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3978

    1675.2311.A

    Hải Phòng

    Thừa Thiên Huế

    Thượng Lý

    Phía Bắc Huế

    BX Thượng Lý - QL10 - QL1A - BX Phía bắc Huế

    700

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3979

    1676.2311.A

    Hải Phòng

    Quảng Ngãi

    Thượng Lý

    Quảng Ngãi

    BX Thượng Lý - QL10 - QL1A - QL14 - BX Quảng Ngãi

    990

    90

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3980

    1688.1511.A

    Hải Phòng

    Vĩnh Phúc

    Vĩnh Bảo

    Vĩnh Yên

    BX Vĩnh Bảo - QL10 - Cao tốc HP,HN - Đường Hoàng Sa - Đường Võ Văn Kiệt - QL2 - BX Vĩnh Yên <A>

    180

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3981

    1689.1111.D

    Hải Phòng

    Hưng Yên

    Niệm Nghĩa

    Hưng Yên

    BX Niệm Nghĩa - Cao tốc Hà Nội _ Hải Phòng - QL38B - QL39 - BX Hưng Yên

    130

    90

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3982

    1689.1313.A

    Hải Phòng

    Hưng Yên

    Cầu Rào

    Ân Thi

    BX Ân Thi - ĐT376 - QL38 - Quán Gỏi - QL5 - Đ Tôn Đức Thắng (Hải Phòng) - Đường Nguyễn Văn Linh -  Đường Trần Quốc Toản (Lạch Tray) - BX Cầu Rào

    80

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3983

    1689.1511.A

    Hải Phòng

    Hưng Yên

    Vĩnh Bảo

    Hưng Yên

    BX Vĩnh Bảo - QL10 - QL5 - QL39 - BX Hưng Yên

    130

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3984

    1720.1115.D

    Thái Bình

    Thái Nguyên

    Trung tâm TP. Thái Bình

    Phú Bình

    BX Phú Bình - QL37 - Hiệp Hòa - Cầu Đông Xuyên - Từ Sơn - Cầu Đuống - QL5A - Phố Nối - QL39 - Hưng Yên - Hưng Hà - QL10 - Đông Hưng - BX Trung tâm TP Thái Bình <D>

    165

    120

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3985

    1720.1316.B

    Thái Bình

    Thái Nguyên

    Bồng Tiên

    Trung tâm TP Thái Nguyên

    BX Bồng Tiên - ĐT463 - QL10 - ĐT454 - Cầu Tịnh Xuyên - ĐT454 - QL39 - Cầu Triều Dương - Hưng Yên - QL5 - QL3 mới - BX Trung tâm TP Thái Nguyên  <B>

    190

    150

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3986

    1720.2216.B

    Thái Bình

    Thái Nguyên

    Tiền Hải

    Trung tâm TP Thái Nguyên

    BX Tiền Hải - QL37B - ĐT458 - QL10 - QL21 - Cao tốc Cầu Giẽ Ninh Bình - Cao tốc Pháp Vân Cầu Giẽ - Cầu Thanh Trì - QL1 - QL3 mới (Cao tốc Hà Nội Thái Nguyên) - BX Trung tâm TP Thái Nguyên <B>

    220

    150

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3987

    1722.2211.A

    Thái Bình

    Tuyên Quang

    Tiền Hải

    Tuyên Quang

    BX Tiền Hải - ĐT458 - QL10 - QL21 - Cao tốc Cầu Giẽ Ninh Bình - Cao tốc Pháp Vân Cầu Giẽ - Cầu Thanh Trì - Cao tốc Hà Nội Thái Nguyên (QL3 mới) - QL37 - BX Tuyên Quang <A>

    290

    90

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3988

    1722.2211.B

    Thái Bình

    Tuyên Quang

    Tiền Hải

    Tuyên Quang

    BX Tiền Hải - ĐT458 - QL10 - QL21 - Cao tốc Cầu Giẽ Ninh Bình - Cao tốc Pháp Vân Cầu Giẽ - Cầu Thanh Trì - Cao tốc Hà Nội Thái Nguyên (QL3 mới) - QL2 - BX TP Tuyên Quang  <B>

    290

    90

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3989

    1724.1512.A

    Thái Bình

    Lào Cai

    Thái Thụy

    Trung tâm Lào Cai

    <A> BX Trung tâm Lào Cai - Nút giao IC18 - Cao tốc Nội Bài, Lào Cai - đường Võ Văn Kiệt - đường 5 kéo dài - cầu Đông Trù - đường 5 kéo dài - cầu vượt đường 5 - đường Nguyễn Văn Linh - đường dẫn cầu Thanh Trì - cầu Thanh Trì - đường Vành đai 3 trên cao - QL5 - cầu Triều Dương - QL39 - QL10 - QL39 - BX Thái Thụy

    460

    120

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3990

    1726.1618.A

    Thái Bình

    Sơn La

    Đông Hưng

    Mường La

    BX Đông Hưng - QL 10 - ĐT 391 - QL5 - Cầu Thanh Trì - ĐT70 - QL6 - ĐT106 - QL 279D - BX Mường La <A>

    520

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3991

    1727.1511.B

    Thái Bình

    Điện Biên

    Thái Thụy

    Điện Biên Phủ

    BX Điện Biên Phủ - QL279 - Tuần Giáo - QL6 - Kim Bôi - ĐT12B - QL21 - Lạc Thủy - QL21 - Đường Hồ Chí Minh - ĐT76 - Mỹ Đức - QL21B - QL38 - Đồng Văn - Cầu Yên Lệnh - QL39 - QL10 - QL39 - BX Thái Thụy

    650

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3992

    1734.1814.A

    Thái Bình

    Hải Dương

    Kiến Xương

    Phía Đông
    Sao Đỏ

    BX Kiến Xương - ĐT458 - QL10 - ĐT391 - QL5 - QL37 - BX Phía Đông Sao Đỏ

    100

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3993

    1734.1816.A

    Thái Bình

    Hải Dương

    Kiến Xương

    Nam Sách

    BX Kiến Xương - ĐT458 - QL10 - ĐT391 - QL5 - QL37 - BX Nam Sách

    90

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3994

    1737.1126.A

    Thái Bình

    Nghệ An

    Trung tâm TP. Thái Bình

    Miền Trung

    BX Thái Binh - QL10 - QL1A - BX Miền Trung <A>

    256

    90

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3995

    1738.2053.A

    Thái Bình

    Hà Tĩnh

    Hưng Hà

    Kỳ Lâm

    BX Hưng Hà - QL39 - QL10 - QL1A - BX Kỳ Lâm  <A>

    400

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3996

    1748.1117.A

    Thái Bình

    Đắk Nông

    Trung tâm TP. Thái Bình

    Quảng Sơn

    BX Quảng Sơn - QL28 - Cư Jút - QL14 - QL19- QL1A - QL10 - BX Trung tâm TP. Thái Bình

    1300

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3997

    1749.1612.A

    Thái Bình

    Lâm Đồng

    Hưng Hà

    Đức Long Bảo Lộc

    BX Hưng Hà - QL39 - QL10 - QL1 - QL27 - QL20 - BX Đức Long Bảo Lộc <A>

    1660

    15

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3998

    1782.1111.B

    Thái Bình

    Kon Tum

    Trung tâm TP. Thái Bình

    Kon Tum

    BX KonTum - QL14 (Đường Hồ Chí Minh) - QL14B - QL1A - Đường tránh Thành phố Vinh - Thanh Hóa -  QL10 - BX Trung tâm TP. Thái Bình

    1.030

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3999

    1819.1316.A

    Nam Định

    Phú Thọ

    Hải Hậu

    Đề Ngữ

    BX Đề Ngữ - QL70B - QL32 - QL21 - Đại lộ Thăng Long - Vành đai 3 trên cao - QL1A - QL21B - QL10 - QL21 - BX Hải Hậu

    285

    90

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4000

    1822.1313.A

    Nam Định

    Tuyên Quang

    Hải Hậu

    Na Hang

    BX Hải Hậu - QL21 - Đường Lê Đức Thọ - QL10 - QL21B - Cao tốc Ninh Bình Cầu Giẽ Pháp Vân - Cầu Thanh Trì - QL2 - TL190 - BX Na Hang

    270

    120

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4001

    1824.1513.A

    Nam Định

    Lào Cai

    Thịnh Long

    Sa Pa

    <A> BX Sa Pa - QL4D - nút giao IC19 - cao tốc Nội Bài, Lào Cai - đường Võ Văn Kiệt -  đường 5 kéo dài - cầu Đông Trù - đường 5 kéo dài - cầu vượt đường 5 - đường Nguyễn Văn Linh - đường dẫn cầu Thanh Trì - cầu Thanh Trì - đường Vành đai 3 trên cao - Cao tốc (Cầu Giẽ - Pháp Vân) - Cao tốc (Ninh Bình - Cầu Giẽ) - Nút giao Liêm Tuyền - QL21B - QL10 - đường Lê Đức Thọ - QL21 - BX Thịnh Long

    455

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4002

    1825.1114.B

    Lai Châu

    Nam Định

    Lai Châu

    Giao Thủy

    BX Lai Châu - QL4D - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - Nút giao IC10 - Sơn Tây - Xuân Mai - QL6 - QL21B - Vân Đình - Phủ Lý - QL21 - QL10 - Đường Lê Đức Thọ - QL21 - TL489 - BX Giao Thủy

    550

    120

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4003

    1828.1101.C

    Nam Định

    Hòa Bình

    Nam Định

    Trung tâm Hoà Bình

    BX Trung tâm Hòa Bình - QL6 - ĐT70 - QL1 - Xuân Mai  Yên Nghĩa - QL 21B - Tế Tiêu - Kim Bảng - Phủ Lý - BX Nam Định

    160

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4004

    1828.1303.C

    Nam Định

    Hòa Bình

    Hải Hậu

    Bình An

    BX Hải Hậu - QL21 - QL10 - Ninh Bình - QL1A - Nho Quan - QL12B - Mãn Đức - QL6 - Cao Phong - BX Bình An

    200

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4005

    1834.1115.A

    Nam Định

    Hải Dương

    Nam Định

    Bến Trại

    BX Bến Trại - Cầu Hiệp - QL10 - BX Nam Định

    65

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4006

    1834.1413.A

    Nam Định

    Hải Dương

    Thịnh Long

    Ninh Giang

    BX Ninh Giang - ĐT396 - Cầu Hiệp - QL10 - BX Thịnh Long

    115

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4007

    1836.1515.A

    Nam Định

    Thanh Hóa

    Thịnh Long

    Thọ Xuân

    BX Thịnh  Long - QL21 - Đường Lê Đức Thọ - QL10 - Ninh Bình - QL1 - TP Thanh Hóa (Theo Phân luồng của TP Thanh Hóa) - QL47 - BX Thọ Xuân

    180

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4008

    1837.2026.A

    Nam Định

    Nghệ An

    [Nam Trực]

    Miền Trung

    BX Nam Trực - TL490C - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - QL1A - BX Miền Trung <A>

    245

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4009

    1850.1614.A

    Nam Định

    TP. Hồ Chí Minh

    Quất Lâm

    An Sương

    BX Quất Lâm - QL37B - ĐT489 - Cầu Thức Hóa - Ngã tư Hải Hậu - QL21 - Ngã ba cầu Lạc Quần - Cầu Lạc Quần - QL21 - Đường Lê Đức Thọ - QL10 - QL1A - QL22 - BX An Sương

    1730

    90

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4010

    1850.1714.A

    Nam Định

    TP. Hồ Chí Minh

    Quỹ Nhất

    An Sương

    BX Quỹ Nhất - Đường Chợ Gạo - TL490C - Đường Lê Đức Thọ - QL10 - QL1A - QL22 - BX An Sương

    1720

    90

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4011

    1850.1814.A

    Nam Định

    TP. Hồ Chí Minh

    Nghĩa Hưng

    An Sương

    BX Nghĩa Hưng - TL490C - Đường Lê Đức Thọ - QL10 - QL1A - QL22 - BX An Sương

    1700

    90

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4012

    1870.1820.A

    Nam Định

    Tây Ninh

    Nghĩa Hưng

    Tân Hà

    BX Tân Hà - Đường Kà Tum Tân Hà - ĐT785 - ĐT790 - ĐT799 - ĐT781 - ĐT784 - ĐT782 - QL22 - QL1 - QL10 - Lê Đức Thọ - TL490C - BX Nghĩa Hưng

    1740

    90

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4013

    1872.1611.A

    Nam Định

    Bà Rịa - Vũng Tàu

    Quất Lâm

    Bà Rịa

    BX Quất Lâm - QL37B - TL489 (TL51B cũ) - Cầu Thức Hóa - Ngã tư Hải Hậu - QL21 - Ngã ba cầu Lạc Quần - QL21- Đ Lê Đức Thọ - QL10 - QL1A - QL51 - BX Bà Rịa

    1745

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4014

    1872.1612.A

    Nam Định

    Bà Rịa - Vũng Tàu

    Quất Lâm

    Vũng Tàu

    BX Quất Lâm - QL37B - TL489 (TL51B cũ) - Cầu Thức Hóa - Ngã tư Hải Hậu - QL21 - Ngã ba cầu Lạc Quần - QL21- Đ Lê Đức Thọ - QL10 - QL1A - QL51 - BX Vũng Tàu

    1760

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4015

    1889.1116.A

    Nam Định

    Hưng Yên

    Nam Định

    La Tiến

    BX La Tiến - ĐT 386 - QL 38B - Đường Phạm Bạch Hổ - Cầu Yên Lệnh - QL 38 - QL 21 - BX Nam Định

    70

    150

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4016

    1935.1213.B

    Phú Thọ

    Ninh Bình

    Phú Thọ

    Nho Quan

    BX Nho Quan - ĐT477 - QL1 - QL2 - BX Phú Thọ

    200

    150

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4017

    1935.1612.A

    Phú Thọ

    Ninh Bình

    Đề Ngữ

    Kim Sơn

    BX Đề Ngữ - QL70B - QL32 - QL21 - Đại lộ Thăng Long - Vành đai 3 trên cao - QL1A - QL10 - BX Kim Sơn

    258

    90

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4018

    1936.6005.A

    Phú Thọ

    Thanh Hóa

    Tân Sơn

    Phía Bắc
    Thanh Hóa

    BX Tân Sơn - QL32 - QL21 - Đại lộ Thăng Long - Vành đai 3 trên cao - QL1 - BX Phía Bắc Thanh Hóa

    285

    120

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4019

    1936.6006.A

    Phú Thọ

    Thanh Hóa

    Tân Sơn

    Phía Nam
    Thanh Hóa

    BX Tân Sơn - QL23 - QL21 - Đại lộ Thăng long - Vành đai 3 trên cao - QL1 - TP Thanh hóa - BX Phía Nam Thanh Hóa

    280

    120

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4020

    1936.6018.A

    Phú Thọ

    Thanh Hóa

    Tân Sơn

    Sầm Sơn

    BX Tân Sơn - QL23 - QL21 - Đại lộ Thăng Long - Vành đai 3 trên cao - QL1 - TP Thanh Hóa - QL47 - BX Sầm Sơn

    300

    120

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4021

    1937.1126.A

    Phú Thọ

    Nghệ An

    Việt Trì

    Miền Trung

    BX Miền Trung - QL1 - Cao tốc (Ninh Bình, Cầu Giẽ) - đường Vành đai 3 trên cao - Cầu Thanh Trì - đường dẫn Cầu Thanh Trì - Cầu vượt đường 5 đường Nguyễn Văn Linh - Đường 5 kéo dài - Cầu Đông Trù - Võ Văn Kiệt - QL2 - BX Việt Trì <A>

    393

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4022

    1937.1226.A

    Phú Thọ

    Nghệ An

    Phú Thọ

    Miền Trung

    BX Miền Trung - QL1 - Cao tốc (Ninh Bình, Cầu Giẽ) - đường Vành đai 3 trên cao - Cầu Thanh Trì - đường dẫn Cầu Thanh Trì - Cầu vượt đường 5 đường Nguyễn Văn Linh - Đường 5 kéo dài - Cầu Đông Trù - Võ Văn Kiệt - QL2 - Đ T315B - Đ T320 - BX Phú Thọ <A>

    390

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4023

    1937.1826.A

    Phú Thọ

    Nghệ An

    Thanh Thủy

    Miền Trung

    BX Thanh Thủy - TL316 - QL32 - QL21 - đại lộ Thăng Long - Vành đai 3 trên cao - Cầu Thanh trì – Cao tốc (Cầu Giẽ - Ninh Bình) - QL1 – BX Miền Trung <A>

    380

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4024

    1938.1211.A

    Phú Thọ

    Hà Tĩnh

    Phú Thọ

    Hà Tĩnh

    BX Hà Tĩnh - QL1 đoạn đường tránh Tp Hà Tĩnh - QL1 - Cao tốc Ninh Bình, Cầu Giẽ - đường Vành đai 3 trên cao - Cầu Thanh Trì - đường dẫn Cầu Thanh Trì - Cầu vượt đường 5 đường Nguyễn Văn Linh - Đường 5 kéo dài - Cầu Đông Trù - Võ Văn Kiệt - QL2 - ĐT325B - ĐT320 - BX Phú Thọ

    534

    180

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4025

    1974.1212.A

    Phú Thọ

    Quảng Trị

    Phú Thọ

    Lao Bảo

    BX Lao Bảo - QL9 - Đường HCM nhánh Đông - Ngã tư Sòng - QL1 - đến địa phận tỉnh Nghệ An đi đường HCM - QL1- Cao tốc Cầu Giẽ - Pháp Vân - Vành đai 3 trên cao - Cầu Thanh Trì - đường dẫn Cầu Thanh Trì - Đường Nguyễn Văn Linh - Cầu Vượt đường 5 - đường 5 kéo dài - Cầu Đông Trù - đường 5 kéo dài - đường Võ Văn Kiệt - QL2 - ĐT315B - ĐT 320 - BX Phú Thọ

    770

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4026

    1981.1419.A

    Phú Thọ

    Gia Lai

    Yên Lập

    Đức Cơ

    BX Đức Cơ - QL19 - Đường Hồ Chí Minh –Đà Nẵng - Đường Hồ Chí Minh - QL1  - cao tốc (Pháp Vân - Cầu Giẽ) - Pháp Vân - Vành đai 3 trên cao - Cầu Thanh Trì -  QL5 - Cầu đồng Trù - Đường Trường xa  - Đường Hoàng xa  - Đường Võ Văn Kiệt - QL2 - QL32 - Đường tỉnh 313 - BX Yên Lập

    1400

    45

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4027

    1993.1812.A

    Phú Thọ

    Bình Phước

    Thanh Thủy

    CN Bến xe TX Phước Long

    BX Thanh Thủy - TL316 - QL32 - QL21 - đại lộ Thăng Long - QL1 - Đà Nẵng - Đg Hồ Chí Minh - QL14 - Đồng Xoài - ĐT741 - BX Phước Long

    1890

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4028

    1998.1511.A

    Phú Thọ

    Bắc Giang

    Ấm Thượng

    Bắc Giang

    BX Ấm Thượng - ĐT320 - ĐT314C - ĐT315B - QL2 - IC8 - Cao tốc Nội bài Lào Cai - QL18 - TP Bắc Ninh - ĐT295B - BX Bắc Giang

    220

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4029

    1998.1511.B

    Phú Thọ

    Bắc Giang

    Ấm Thượng

    Bắc Giang

    BX Ấm Thượng - ĐT320 - ĐT320E - QL70B - ĐT314 - ĐT315B - QL2 - Cao tốc Nội bài Lào Cai - QL18 - TP Bắc Ninh - ĐT295B - BX Bắc Giang

    220

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4030

    1999.2512.A

    Phú Thọ

    Bắc Ninh

    Mỹ Lung

    Quế Võ

    BX Quế Võ - QL18 - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - Nút giao IC10 - QL32C - ĐT313 - QL70B - BX Mỹ Lung

    190

    120

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4031

    2022.1415.B

    Thái Nguyên

    Tuyên Quang

    Phổ Yên

    Hàm Yên

    BX Phổ Yên - QL3 - QL3 tuyến tránh TP Thái Nguyên - QL3 - QL37 - Sơn Dương - Cầu cảng An Hòa - QL2 - thành phố Tuyên Quang - QL2 - BX Hàm Yên

    180

    300

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4032

    2026.1211.B

    Thái Nguyên

    Sơn La

    Đại Từ

    Sơn La

    BX Sơn La - QL6 - Mộc Châu - Hòa Bình - QL21 - Đại lộ Thăng Long - Đường Vành đai 3 trên cao - Cầu Thanh Trì - QL1A - Cao tốc Hà Nội Thái Nguyên - QL3 - Ngã ba Bờ Đậu - QL37 - BX Đại Từ

    420

    120

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4033

    2026.1611.B

    Thái Nguyên

    Sơn La

    Trung tâm TP Thái Nguyên

    Sơn La

    BX Sơn La - QL6 - Mộc Châu - Hòa Bình - Xuân Mai - Sơn Tây - Cầu Vĩnh Thịnh - QL2 - Vĩnh Yên - Phúc Yên - QL3 - Sóc Sơn - Phổ Yên - BX Trung tâm TP Thái Nguyên

    385

    120

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4034

    2027.1111.C

    Thái Nguyên

    Điện Biên

    Thái Nguyên

    Điện Biên Phủ

    BX Trung tâm TP Thái nguyên - QL37 - Tuyên Quang - Yên Bái - Nút giao IC12 - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - QL4D - Thông Thổ - QL12 - BX Điện Biên Phủ

    610

    150

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4035

    2035.1613.B

    Thái Nguyên

    Ninh Bình

    Trung tâm TP Thái Nguyên

    Nho Quan

    BX Nho Quan - QL1 - Cao tốc (Hà Nội - Thái Nguyên) - BX TT TP Thái Nguyên

    180

    210

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4036

    2035.1613.C

    Thái Nguyên

    Ninh Bình

    Trung tâm TP Thái Nguyên

    Nho Quan

    BX Nho Quan - QL12B - QL1 - Cao tốc (Ninh Bình - Hà Nội) - Cao tốc (Hà Nội- Thái Nguyên) - BX Trung tâm TP Thái Nguyên

    180

    210

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4037

    2035.1616.B

    Thái Nguyên

    Ninh Bình

    Trung tâm TP Thái Nguyên

    Kim Đông

    BX Kim Đông - QL1 - Cao tốc (Ninh Bình - Hà Nội) - Cao tốc (Hà Nội - Thái Nguyên) - BX Trung tâm TP Thái Nguyên

    230

    210

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4038

    2035.1617.B

    Thái Nguyên

    Ninh Bình

    Trung tâm TP Thái Nguyên

    Bình Minh

    BX Bình Minh - QL1 - Cao tốc (Ninh Bình - Hà Nội) - Cao tốc (Hà Nội - Thái Nguyên) - BX Trung tâm TP Thái Nguyên

    230

    210

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4039

    2035.1618.B

    Thái Nguyên

    Ninh Bình

    Trung tâm TP Thái Nguyên

    Lai Thành

    BX Lai Thành - QL1 - Cao tốc (Ninh Bình - Hà Nội) - Cao tốc (Hà Nội - Thái Nguyên) - BX Trung tâm TP Thái Nguyên

    200

    210

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4040

    2049.1616.A

    Thái Nguyên

    Lâm Đồng

    Trung tâm TP Thái Nguyên

    Lâm Hà

    BX Lâm Hà - QL27 - QL20 - QL1A - QL3 - BX Trung tâm TP Thái Nguyên

    1660

    90

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4041

    2074.1112.A

    Thái Nguyên

    Quảng Trị

    Trung tâm TP Thái Nguyên

    Lao Bảo

    BX Lao Bảo - QL9 - Đường HCM nhánh đông - Ngã tư Sòng - QL1A - QL3 - BX Trung tâm TP Thái Nguyên

    700

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4042

    2089.1311.B

    Thái Nguyên

    Hưng Yên

    Đình Cả

    Hưng Yên

    BX Hưng Yên - QL39 - Đường Chu Mạnh Trinh - Cầu Yên Lệnh - QL38  - Cao tốc Pháp Vân. Cầu Giẽ - Cầu Thanh Trì - QL1 - Cao tốc Hà Nội Thái Nguyên - QL1B - BX Đình Cả

    175

    300

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4043

    2089.1411.A

    Thái Nguyên

    Hưng Yên

    Phổ Yên

    Hưng Yên

    BX Hưng Yên - QL39 - QL5 - Cổ Bi - TL20 - QL3 - BX Phổ Yên

    140

    240

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4044

    2089.1413.A

    Thái Nguyên

    Hưng Yên

    Phổ Yên

    Ân Thi

    BX Ân Thi  - ĐT376 - QL38 - Quán Gỏi  - QL5 - QL1 - Cao tốc Hà Nội Thái Nguyên - QL3  - BX Phổ Yên

    130

    150

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4045

    2089.1418.A

    Thái Nguyên

    Hưng Yên

    Phổ Yên

    Cống Tráng

    BX Cống Tráng - ĐT376 - QL39 - QL5 - QL1 - QL18 - QL3 - BX Phổ Yên

    110

    150

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4046

    2089.1421.A

    Thái Nguyên

    Hưng Yên

    Phổ Yên

    Triều Dương

    BX Triều Dương - QL39 - Cao tốc Hà Nội. Hải Phòng - QL1 - Cao tốc Hà Nội. Thái Nguyên - QL3 - BX Phổ Yên

     

    150

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4047

    2089.1611.C

    Thái Nguyên

    Hưng Yên

    Trung tâm TP Thái Nguyên

    Hưng Yên

    BX Hưng Yên - QL39 - QL5 - đường Ngô Gia Tự - Cầu Đuống - QL3 mới (Cao tốc Hà Nội - Thái Nguyên) - BX Trung tâm TP Thái Nguyên

    145

    300

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4048

    2089.1621.B

    Thái Nguyên

    Hưng Yên

    Trung tâm TP Thái Nguyên

    Triều Dương

    BX Triều Dương - QL39 - QL5 - QL1 - Cao tốc Hà Nội _ Thái Nguyên -  Nút giao  Yên Bình - QL3  - BX TT Thành phố Thái Nguyên

    150

    90

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4049

    2089.1621.B

    Thái Nguyên

    Hưng Yên

    Trung tâm TP Thái Nguyên

    Triều Dương

    BX Triều Dương  - QL.39  - QL5 - QL1 - Cao tốc Hà Nội. Thái Nguyên - Nút giao Yên Bình - QL.3  - BX Trung tâm TP Thái Nguyên

    150

    150

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4050

    2098.1621.A

    Thái Nguyên

    Bắc Giang

    Trung tâm TP Thái Nguyên

    Cầu Gồ

    BX Cầu Gồ - ĐT292 - TT Kép - QL1A - QL18 - QL3- BX Trung tâm TP Thái Nguyên

    155

    120

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4051

    2124.1113.A

    Yên Bái

    Lào Cai

    Yên Bái

    Sa Pa

    BX Yên Bái - QL37 - Đường Âu Cơ - Nút giao IC 12 - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - Nút giao IC 18 - QL4D - BX Sa Pa

    190

    120

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4052

    2124.1114.A

    Yên Bái

    Lào Cai

    Yên Bái

    Bắc Hà

    BX Yên Bái - QL37 - Đường Âu Cơ - Nút giao IC 12 - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - Nút giao IC 17 - QL4E - QL70 - QL153 - BX Bắc Hà

    190

    120

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4053

    2125.1211.A

    Yên Bái

    Lai Châu

    Lục Yên

    Lai Châu

    BX Lục Yên - TL171 - QL70 - Lào Cai - QL4D - BX Lai Châu

    220

    120

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4054

    2126.1311.B

    Yên Bái

    Sơn La

    Nghĩa Lộ

    Sơn La

    BX Sơn La - QL6 - QL279D - Nậm Păn - ĐT 109 - Mường Chiến - ĐT 175B - Ngã ba Kim - QL32 - BX Nghĩa Lộ

    180

    120

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4055

    2136.1105.A

    Yên Bái

    Thanh Hóa

    Yên Bái

    Phía Bắc Thanh Hóa

    BX Yên Bái - QL37 - QL2 - Phù Ninh - Nút giao IC 8 - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - Bắc Thăng Long Nội Bài - Cầu Đông Trù - Đường 5 kéo dài - Cầu Thanh Trì - Pháp Vân Cầu Giẽ - QL1 - BX Phía Bắc Thanh Hóa

    340

    120

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4056

    2190.1113.A

    Yên Bái

    Hà Nam

    Yên Bái

    Hòa Mạc

    BX Hòa Mạc - Vực Vòng - Cao tốc Cầu Giẽ Pháp Vân - Đương Vành đai 3 trên cao - Cầu Thanh Trì - Đường dẫn Cầu Thanh Trì - Đường Nguyễn Văn Linh - Cầu Vượt đường 5 - Cầu Đông Trù - đường 5 kéo dài - Bắc Thăng Long - QL2 - QL37 -  BX Yên Bái

    260

    120

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4057

    2198.1711.A

    Yên Bái

    Bắc Giang

    Thác Bà

    Bắc Giang

    BX Thác Bà - Cát Lem - Tây Cốc - QL70 - Gia Điền - Chu Hưng - Hạ Hòa - TL314 - QL32C - Sai Nga - Nút giao IC 10 - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - QL17 - Quế Vĩ - BX Bắc Giang

    170

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4058

    2223.1216.A

    Tuyên Quang

    Hà Giang

    Chiêm Hóa

    Đồng Văn

    BX Đồng Văn - Yên Minh - Quản Bạ - QL34 - TP Hà Giang - (Đường Trần Phú - Trần Hưng Đạo - ngã tư Đài PTHT rẽ trái) - Nguyễn Thái Học - Cầu Yên Biên 2 - QL2 - Vị Xuyên - Bắc Quang - Km31 - QL2 - BX Chiêm Hóa

    305

    90

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4059

    2224.1113.A

    Tuyên Quang

    Lào Cai

    Tuyên Quang

    Sa Pa

    BX Sa Pa - QL4D - nút giao IC19 - cao tốc Nội Bài, Lào Cai - nút giao IC12 - QL70 - TT Đoan Hùng - QL2 - BX Tuyên Quang

    280

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4060

    2224.1113.B

    Tuyên Quang

    Lào Cai

    Tuyên Quang

    Sa Pa

    BX Sa Pa - QL4D - đường Hàm Nghi - đường Hoàng Liên - đường Nhạc Sơn <đoạn qua Tỉnh Đội cũ> - cầu Cốc Lếu - QL70 - ĐT153 - QL4 - Xín Mần - QL2 - BX Tuyên Quang

    280

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4061

    2234.1213.B

    Tuyên Quang

    Hải Dương

    Ninh Giang

    Chiêm Hóa

    BX Ninh Giang - QL37 - QL5 - QL1A - QL18 - Ngã ba Kim Anh - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - QL2 - BX Chiêm Hóa

    270

    90

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4062

    2289.1411.A

    Tuyên Quang

    Hưng Yên

    Sơn Dương

    Hưng Yên

    BX Sơn Dương - QL2C - Cầu Đông Trù - QL5 - QL39 - BX Hưng Yên

    210

    120

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4063

    2298.1221.A

    Tuyên Quang

    Bắc Giang

    Chiêm Hóa

    Cầu Gồ

    BX Cầu Gồ - QL17 - ĐT 295B - Bắc Ninh - QL18- Cao tốc Hà Nội Lào Cai - TP Tuyên Quang - QL37 - QL2 - BX Chiêm Hóa

    260

    90

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4064

    2298.1221.B

    Tuyên Quang

    Bắc Giang

    Chiêm Hóa

    Cầu Gồ

    BX Chiêm Hóa - QL2 - QL37- TP Tuyên Quang - Cao tốc Hà Nội Lào Cai - QL18 - QL1A - QL37 - Đình Trám - ĐT295B - QL17- BX Cầu Gồ

    255

    90

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4065

    2298.1311.A

    Tuyên Quang

    Bắc Giang

    Na Hang

    Bắc Giang

    BX Bắc Giang - ĐT295B - QL17- QL1A - QL18 - Cao tốc Hà Nội Lào Cai - TP Tuyên Quang - QL37 - QL2 - Chiêm Hóa - BX Na Hang

    280

    120

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4066

    2298.1321.A

    Tuyên Quang

    Bắc Giang

    Na Hang

    Cầu Gồ

    BX Cầu Gồ - ĐT292 - TT Kép - QL1A - QL18 - Cao tốc Hà Nội Lào Cai - TP Tuyên Quang - QL37 - QL2 - Chiêm Hóa - BX Na Hang

    310

    120

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4067

    2298.1421.A

    Tuyên Quang

    Bắc Giang

    Sơn Dương

    Cầu Gồ

    BX Cầu Gồ - QL17 - ĐT295B - QL37 - Ban QLDA KCN - QL1A - Cao tốc Hà Nội Thái Nguyên - QL3 - QL37 - BX Sơn Dương

    190

    90

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4068

    2299.1512.A

    Tuyên Quang

    Bắc Ninh

    Hàm Yên

    Quế Võ

    BX Hàm Yên - QL2 - Sơn Dương - QL2C - Cao tốc Nội Bài, Lào Cai - QL18 - QL1A - BX Quế Võ

    195

    180

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4069

    2324.1112.B

    Hà Giang

    Lào Cai

    Phía Nam Hà Giang

    Trung tâm Lào Cai

    <A> BX Trung tâm Lào Cai - Đại lộ Trần Hưng Đạo - đường Phú Thịnh - đường Lê Thanh - Cầu Kim Tân - đường Nhạc Sơn - Cầu Cốc Lếu - QL70 - Khánh Hòa - ĐT152 - Lục Yên - Đồng Yên - Vĩnh Tuy - Bắc Quang - QL2 - BX Phía Nam Hà Giang

    230

    180

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4070

    2360.1113.A

    Hà Giang

    Đồng Nai

    Phía Nam Hà Giang

    Đồng Nai

    BX Phía nam Hà Giang - QL2 - QL1A - Ngã Tư Vũng Tàu - Xa lộ Hà Nội - BX Đồng Nai

    2300

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4071

    2427.1411.A

    Lào Cai

    Điện Biên

    Bắc Hà

    Điện Biên Phủ

    BXTP Điện Biên Phủ - QL 12 - Phong Thổ- QL 4D - Đường tránh TP Lào Cai - QL 70 - TT Phong Hải - Bảo Nhai - BX H. Bắc Hà <A>

    400

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4072

    2427.1711.A

    Lào Cai

    Điện Biên

    Mường Khương

    Điện Biên Phủ

    <A> BX Mường Khương - QL4D - QL70 - cầu Cốc Lếu - đường Nhạc Sơn - đường Hoàng Liên <đoạn qua Tỉnh đội cũ> - đường Hàm Nghi - QL4D - QL12 - BX Điện Biên Phủ

    365

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4073

    2450.1216.A

    Lào Cai

    TP. Hồ Chí Minh

    Trung tâm Lào Cai

    Ngã Tư Ga

    <A> BX Trung tâm Lào Cai - Nút giao IC18 - Cao tốc Nội Bài, Lào Cai - đường Võ Văn Kiệt - đường 5 kéo dài - cầu Đông Trù - đường 5 kéo dài - cầu vượt đường 5 - đường Nguyễn Văn Linh - đường dẫn cầu Thanh Trì - cầu Thanh Trì - đường Vành đai 3 trên cao - QL1A - Đà Nẵng - QL14 - QL13 - QL1A - BX Ngã Tư Ga

    2.100

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4074

    2489.1216.A

    Lào Cai

    Hưng Yên

    Trung tâm Lào Cai

    La Tiến

    BX Trung tâm Lào Cai - nút giao IC18 - cao tốc Nội Bài, Lào Cai - cầu Đông Trù - QL5 - QL39 - QL38B - ĐT386 - BX La Tiến

    400

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4075

    2526.1812.A

    Lai Châu

    Sơn La

    Than Uyên

    Mường La

    BX Mường La - QL279D - Chiềng Lao - Huội Quảng - QL279 - Mường Kim - BX Than Uyên

    95

    120

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4076

    2527.1611.B

    Lai Châu

    Điện Biên

    Mường Tè

    Điện Biên Phủ

    BXK Mường Tè - QL4H - Mường Chà - QL12 - BXK Điện Biên Phủ

    250

    120

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4077

    2535.1116.B

    Lai Châu

    Ninh Bình

    Lai Châu

    Kim Đông

    BX Kim Đông - QL1 - ĐT477 - QL12B - Yên Thủy - Đường Hồ Chí Minh - Xuân Mai - Cao tốc (Hà Nội - Lào Cai) - QL4D - BX Lai Châu

    650

    150

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4078

    2536.1105.B

    Lai Châu

    Thanh Hoá

    Lai Châu

    Phía Bắc Thanh Hoá

    BX Phía Bắc Thanh Hoá  -  TP Thanh Hoá - QL45 - QL217 - Đường HCM - Hoà Bình - Sơn Tây - TP yên Bái - Cao tốc Nội Bài, Lào Cai - QL4D - BX TP Lai Châu

    550

    120

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4079

    2536.1123.A

    Lai Châu

    Thanh Hoá

    Lai Châu

    Triệu Sơn

    BX Lai Châu - QL4D - Cao tốc Nội Bài, Lào Cai - Nút giao IC10 - QL32 - ĐT313 - QL70B - QL32 - QL1A - QL21 - QL21 - Nút giao Liêm Tuyền - Cao tốc Cầu Giẽ, Ninh Bình - QL1A - TP Thanh Hoá - BX Triệu Sơn

    600

    120

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4080

    2538.1111.A

    Lai Châu

    Hà Tĩnh

    Lai Châu

    Hà Tĩnh

    BX Lai Châu - QL4D - Đường Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - Nút giao Sai Nga - Cẩm Khê - Cổ Tiết - Sơn Tây - Vành đai 3 trên cao - Pháp Vân - QL1A - Ninh Bình - BX Hà Tĩnh

    740

    120

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4081

    2590.1113.B

    Lai Châu

    Hà Nam

    Lai Châu

    Hòa Mạc

    BX Hòa Mạc - Đồng Văn - QL38 - QL21B - ĐT76 - QL21B - Xuân Mai - QL6 - BX Lai Châu

    550

    120

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4082

    2598.1121.A

    Lai Châu

    Bắc Giang

    Lai Châu

    Cầu Gồ

    BX Cầu Gồ - QL17 - QL1A - QL18 - Cao tốc Hà Nội Lào Cai - TP Lào Cai - QL4D - BX Lai Châu

    450

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4083

    2599.1211.A

    Lai Châu

    Bắc Ninh

    Than Uyên

    Bắc Ninh

    BXK Than Uyên - QL279 - Cao tốc Nội Bài, Lào Cai - QL2 - QL3 - Đường 5 kéo dài - Cầu Đông Trù - Nguyễn Văn Cừ - Cầu Đuống - Từ Sơn - BX TP Bắc Ninh

    500

    120

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4084

    2627.5511.A

    Sơn La

    Điện Biên

    Sốp Cộp

    Điện Biên Phủ

    BX Điện Biên Phủ - QL12 - QL279 - Sam Mứn - QL12 - Mường Luân - QL12 - Sông Mã - QL4G - BX Sốp Cộp <A>

    210

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4085

    2627.5530.A

    Sơn La

    Điện Biên

    Sốp Cộp

    Mường Luân

    BX Sốp Cộp - QL4G - QL12 - Mường Lầm - Bó Sinh - QL279 - BX Mường Luân <A>

    110

    120

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4086

    2627.6113.A

    Sơn La

    Điện Biên

    Mai Sơn

    Tuần Giáo

    BX Mai Sơn - QL6 - TP Sơn La - Thuận Châu - BX Tuần Giáo

    110

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4087

    2629.5516.A

    Sơn La

    Hà Nội

    Sốp Cộp

    Yên Nghĩa

    BX Sốp Cộp - QL4G - km34+400, QL4G - QL37 - QL6 - Mộc Châu - Hòa Bình - Xuân Mai - QL6 - BX Yên Nghĩa

    390

    120

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4088

    2629.6116.A

    Sơn La

    Hà Nội

    Mai Sơn

    Yên Nghĩa

    BX Mai Sơn - QL6 - Hòa Bình - Xuân Mai - QL6 - BX Yên Nghĩa

    270

    150

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4089

    2634.0115.A

    Sơn La

    Hải Dương

    Phù Yên

    Bến Trại

    Bến Trại - ĐT392B - QL38 - QL39 -  QL5 - Đường Vành đai 3 trên cao - Đại lộ Thăng Long - QL6 - QL21 - QL32 - QL32B - BX Phù Yên

    450

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4090

    2634.3115.A

    Sơn La

    Hải Dương

    Bắc Yên

    Bến Trại

    BX Bến Trại - ĐT392B - QL38 - QL39 -  QL5 - Đường Vành đai 3 trên cao - Đại lộ Thăng Long - QL6 - BX Bắc Yên

    450

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4091

    2634.5511.A

    Sơn La

    Hải Dương

    Sốp Cộp

    Hải Dương

    BX Hải Dương - Đường Quán Thánh - An Định - Trần Hưng Đạo - Thanh Niên - QL37 - QL38B - QL39 - QL5 -  Đường Vành đai 3 trên cao - Đại lộ Thăng Long - QL6 - Sốp Cộp

    460

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4092

    2634.5511.B

    Sơn La

    Hải Dương

    Sốp Cộp

    Hải Dương

    BX Hải Dương - Đường Quán Thánh - QL5 - Cầu Thanh Trì - Vành đai 3 trên cao - Đại lộ Thăng Long - QL6 - BX Sốp Cộp

    460

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4093

    2634.8213.A

    Sơn La

    Hải Dương

    Mộc Châu

    Ninh Giang

    BX Ninh Giang - QL37 - QL5 - Đường Vành đai 3 trên cao - Đại lộ Thăng Long - QL6 - BX Mộc Châu

    300

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4094

    2634.8215.A

    Sơn La

    Hải Dương

    Mộc Châu

    Bến Trại

    BX Bến Trại - ĐT392B - QL38 - QL39 - QL5 - Đường Vành đai 3 trên cao - Đại lộ Thăng Long - QL6 - BX Mộc Châu

    300

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4095

    2636.3005.C

    Sơn La

    Thanh Hóa

    Quỳnh Nhai

    Phía Bắc Thanh Hóa

    BX Quỳnh Nhai - QL279D - QL6 - Mãn Đức - QL12B - Đường HCM - TL477 - TL479 - QL1A - Ninh Bình - QL1A - QL10 - Nga Sơn - ĐT.508 - QL1A - BX Phía Bắc Thanh Hóa

    470

    120

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4096

    2689.5511.A

    Sơn La

    Hưng Yên

    Sốp Cộp

    Hưng Yên

    BX Sốp Cộp - QL4G  - QL6 - Hòa Bình - Hà Nội (Đường Lê Trọng Tấn - Đại lộ Thăng Long) - Đường Vành đai 3 trên cao - Cầu Thanh Trì - QL5 - QL39 - BX Hưng Yên

    500

    120

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4097

    2689.5516.A

    Sơn La

    Hưng Yên

    Sốp Cộp

    La Tiến

    BX Sốp Cộp - QL4G - Sông Mã - QL6 - Hòa Bình - Hà Nội ( Đường Lê Trọng Tấn - Đường Ngọc Hồi ) - Cầu Thanh Trì - QL5 - QL39 - Chợ Gạo - QL38B -  Thị trấn Trần Cao - ĐT386 - BX La Tiến

    500

    120

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4098

    2689.5516.B

    Sơn La

    Hưng Yên

    Sốp Cộp

    La Tiến

    BX Sốp Cộp - QL4G - Sông Mã - QL6 - Hòa Bình - Thị trấn Xuân Mai - Đường Hồ Chí Minh - Đại lộ Thăng Long - Đường Vành đai 3 trên cao - Cầu Thanh Trì - QL5 - QL39  - Cầu Treo - ĐT376 - Thị trấn Vương  - QL38B -  Thị trấn Trần Cao - ĐT386 - BX La Tiến

    500

    120

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4099

    2689.5521.A

    Sơn La

    Hưng Yên

    Sốp Cộp

    Triều Dương

    BX Triều Dương - QL39 - QL5 - Cầu Thanh Trì - Phan Trọng Tuệ - Cầu Bươu - Đường Lê Trọng Tấn - Quang Trung (Hà Đông) - QL6 - Ngã ba Cò Nòi - QL37 - Nà Ớt - QL4G - BX Sốp Cộp

    480

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4100

    2698.1111.D

    Sơn La

    Bắc Giang

    Sơn La

    Bắc Giang

    BX Sơn La - QL6 - Mộc Châu - Hòa Bình - Xuân Mai - QL21 - QL2 - QL3 - Bắc Ninh - QL1 - QL17 - ĐT.295B - Đường Xương Giang - BX Bắc Giang

    355

    120

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4101

    2698.5511.A

    Sơn La

    Bắc Giang

    Sốp Cộp

    Bắc Giang

    BX Sốp Cộp - QL4G - km34+400, QL4G - QL37 - QL6 - Mộc Châu - Hòa Bình - Xuân Mai - QL21 - Đại lộ Thăng Long - Vành đai 3 trên cao - Cầu Thanh trì - QL1 - BX Bắc Giang

    530

    120

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4102

    2698.5511.B

    Sơn La

    Bắc Giang

    Sốp Cộp

    Bắc Giang

    BX Sốp Cộp - QL4G - km34+400, QL4G - QL37 - QL6 - Mộc Châu - Hòa Bình - QL21 - QL32 (Sơn Tây) - QL3 - QL1A - QL17 - ĐT.295B - Đường Xương Giang - BX Bắc Giang

    455

    120

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4103

    2699.5512.A

    Sơn La

    Bắc Ninh

    Sốp Cộp

    Quế Võ

    BX Sốp Cộp - QL4G - km34+400, QL4G - QL37 - QL6 - Mộc Châu - Hòa Bình - Xuân Mai - Hà Đông - Văn Phú - Lê Trọng Tấn - Vành đai 3 trên cao - Cầu Thanh trì - QL1- Phố Mới - BX Quế Võ

    415

    120

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4104

    2729.1216.A

    Điện Biên

    Hà Nội

    Mường Lay

    Yên Nghĩa

    BX Mường Lay - QL12- Tp. Điện Biên Phủ - QL279- Tuần Giáo - QL6 - BX Yên Nghĩa <A>

    580

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4105

    2729.1616.A

    Điện Biên

    Hà Nội

    Mường Nhé

    Yên Nghĩa

    BX Mường Nhé - QL4H - Mường Chà - QL12- Tp. Điện Biên Phủ - QL279- Tuần Giáo - QL6 - BX Yên Nghĩa <A>

    680

    90

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4106

    2734.1313.A

    Điện Biên

    Hải Dương

    Tuần Giáo

    Ninh Giang

    BX Ninh Giang - QL37 - ĐT 392 - ĐT391 - Đường Thanh Niên - Trần Hưng Đạo - QL5 - Đường Vành đai 3 trên cao - Đại lộ Thăng Long - QL6 - BX Tuần Giáo

    455

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4107

    2734.1315.A

    Điện Biên

    Hải Dương

    Tuần Giáo

    Bến Trại

    BX Bến Trại - ĐT392B - QL38B  -QL37 - Đường Lê Thanh Nghị - Đường Thanh Niên - Trần Hưng Đạo - QL5 - Đường Vành đai 3 trên cao - Đại lộ Thăng Long - QL6 - BX Tuần Giáo

    455

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4108

    2737.1111.C

    Điện Biên

    Nghệ An

    Điện Biên Phủ

    Vinh

    BX Điện Biên Phủ - QL279 - Tuần Giáo - QL6 - Mãn Đức - Tân Lạc - QL12B - Nho Quan - Đường tránh TP Ninh Bình - QL10 - Kim Sơn - Đường tránh TP Thanh Hóa - QL45 - Nông Cống - QL1A - Tĩnh Gia - TX Hoàng Mai - Đường tránh cầu Bến Thủy - BX Vinh

    816

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4109

    2861.5711.A

    Hòa Bình

    Bình Dương

    Yên Thủy

    Bình Dương

    BX Yên Thủy - QL12B - TL47 - QL1 - QL13 - BX Bình Dương

    1800

    9

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4110

    2861.5720.A

    Hòa Bình

    Bình Dương

    Yên Thủy

    An Phú

    BX Yên Thủy - QL12 - QL1 - QL13 - ĐT743 - Cao tốc Mỹ Phước, Tân Vạn - BX An Phú

    1.750

    8

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4111

    2899.0112.A

    Hòa Bình

    Bắc Ninh

    Trung tâm Hoà Bình

    Quế Võ

    BX Trung tâm Hòa Bình - QL6 - Đường 12B - Đường HCM - QL21 - Đại lộ Thăng Long - Vành đai 3 trên cao - Cầu Thanh Trì - QL1 - KCN Samsung - Cầu Đa Phúc - KCN Quế Võ - BX Quế Võ

    190

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4112

    2936.1610.A

    Hà Nội

    Thanh Hóa

    Yên Nghĩa

    Vĩnh Lộc

    BX Vĩnh Lộc - QL45 - QL217 - Đường HCM - Hòa Bình - BX Yên Nghĩa

    200

    90

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4113

    2936.1622.A

    Hà Nội

    Thanh Hóa

    Yên Nghĩa

    Lang Chánh

    BX Lanh Chánh - QL15 - đường HCM - Hòa Bình - BX Yên Nghĩa

    180

    120

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4114

    2936.1623.A

    Hà Nội

    Thanh Hóa

    Yên Nghĩa

    Hồi Xuân

    BX Hồi Xuân - QL15 - đường HCM - Hòa Bình - BX Yên Nghĩa

    200

    120

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4115

    2937.1526.A

    Hà Nội

    Nghệ An

    Nước Ngầm

    Miền Trung

    BX Miền Trung - QL1A - Cao tốc (Hà Nội - Ninh Bình) - BX Nước Ngầm <A>

    293

    600

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4116

    2937.1626.A

    Hà Nội

    Nghệ An

    Yên Nghĩa

    Miền Trung

    BX Miền Trung - QL1A - Đường Hồ Chí Minh - Xuân Mai - QL6 - BX Yên Nghĩa <A>

    310

    150

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4117

    2947.1611.B

    Hà Nội

    Đắk Lắk

    Yên Nghĩa

    Phía Bắc Buôn Ma Thuột

    BX Phía bắc Buôn Ma Thuột - Đường Nguyễn Chí Thanh - Đường HCM (QL14 cũ) - QL6 - BX Yên Nghĩa

    1500

    300

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4118

    2948.1511.A

    Hà Nội

    Đắk Nông

    Nước Ngầm

    Liên tỉnh Đắk Nông

    BX liên tỉnh Đắk Nông - Đường HCM (QL14 cũ) QL1A - Cao tốc (Hà Nội - Ninh Bình) - BX Nước Ngầm

    1.370

    120

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4119

    2972.1512.B

    Hà Nội

    Bà Rịa - Vũng Tàu

    Nước Ngầm

    Vũng Tàu

    BX Vũng Tàu -  NKKN -  LHP -  Đường 3/2 -  QL51 -  Đường CMT8 -  QL55 -  QL1A - Đường tránh Vinh - Thanh Hóa - Ninh Bình - Cầu Giẻ -  Pháp Vân - BX Nước Ngầm

    1800

    210

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4120

    2981.1518.A

    Hà Nội

    Gia Lai

    Nước Ngầm

    Krông Pa

    BX Krông Pa - QL25 - Đường Hồ Chí Minh - QL19 - QL1 - Cao tốc Pháp Vân - Cầu Giẽ - BX Nước Ngầm

    1395

    60

    Tuyến đang khai thác

    2912/BGTVT-VT ngày 22/03/2017 của Bộ GTVT

    4121

    2981.1570.A

    Hà Nội

    Gia Lai

    Nước Ngầm

    Phú Thiện

    BX Phú Thiện - QL25 - Đường Hồ Chí Minh (QL14 cũ) - QL19 - QL1 - Ngã 3 Yên Mỗ (Ninh Bình) - Đường tỉnh 480 - Huyện Yên Khánh - QL10 - Cầu vượt Ninh Bình - Cao tốc Pháp Vân Cầu Giẽ - Đường Giải Phóng - BX Nước Ngầm

    1330

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4122

    2982.1611.A

    Hà Nội

    Kon Tum

    Yên Nghĩa

    Kon Tum

    BX Kon Tum - QL14 (Đường Hồ Chí Minh) - QL14B - QL1A - Đường tránh Thành phố Vinh - QL48 - Yên Lý - Thịnh Mỹ - Thái Hoà - Đường Hồ Chí Minh - Xuân Mai - Hoà Lạc - Đại lộ Thăng Long - BX Yên Nghĩa

    1050

    90

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4123

    2989.1616.B

    Hà Nội

    Hưng Yên

    Yên Nghĩa

    La Tiến

    BX La Tiến - ĐT 386 - QL38B - Đường Phạm Bạch Hổ - Cầu Yên Lệnh - QL38 - QL1  - Phan Trọng Tuệ - Cầu Bươu - Đường Lê Trọng Tấn - Quang Trung (Hà Đông) -  BX Yên Nghĩa

    90

    450

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4124

    3436.1905.A

    Hải Dương

    Thanh Hóa

    Thanh Hà

    Phía Bắc
    Thanh Hóa

    BX Thanh Hà - ĐT390 - QL5 - Đường Trần Hưng Đạo - Thanh Niên - Lê Thanh Nghị - QL37 - QL38B - QL38 - QL1A - BX Phía Bắc Thanh Hóa

    220

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4125

    3437.1226.A

    Hải Dương

    Nghệ An

    Hải Tân

    Miền Trung

    BX Hải Tân - QL5 - QL1A - BX Miền Trung <A>

    360

    210

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4126

    3447.1614.A

    Hải Dương

    Đắk Lắk

    Nam Sách

    Ea Kar

    BX Nam Sách - QL37 - QL18 -
    QL1 - QL14 - BX Ea Kar

    1400

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4127

    3450.1411.A

    Hải Dương

    TP. Hồ Chí Minh

    Phía Đông
    Sao Đỏ

    Miền Đông

    BX Phía Đông Sao Đỏ - QL18 - QL1A - BX Miền Đông

    1850

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4128

    3450.1611.A

    Hải Dương

    TP. Hồ Chí Minh

    Nam Sách

    Miền Đông

    BX Nam Sách - QL37 - QL5 - QL1A - BX Miền Đông

    1850

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4129

    3450.1616.A

    Hải Dương

    TP. Hồ Chí Minh

    Nam Sách

    Ngã Tư Ga

    BX Nam Sách - QL37 - QL5 - QL39 - QL38 - QL1A - BX Ngã Tư Ga

    1850

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4130

    3461.1511.A

    Hải Dương

    Bình Dương

    Bến Trại

    Bình Dương

    BX Bến Trại - ĐT392B - ĐT392 - QL5 - QL1A - QL13 - BX Bình Dương

    1900

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4131

    3470.1220.A

    Hải Dương

    Tây Ninh

    Hải Tân

    Tân Hà

    BX Tân Hà - Đường Kà Tum Tân Hà - ĐT785 - ĐT790 - ĐT799 - ĐT781 - ĐT784 - ĐT782 - QL22 - QL1 - QL5 - BX Hải Tân

    1990

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4132

    3569.1514.A

    Ninh Bình

    Cà Mau

    Khánh Thành

    Năm Căn

    BX Khánh Thành - QL10 - QL1 - BX Năm Căn

    2080

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4133

    3569.1614.A

    Ninh Bình

    Cà Mau

    Kim Đông

    Năm Căn

    BX Kim Đông - QL12B kéo dài -  QL1A - BX Năm Căn

    2080

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4134

    3569.1714.A

    Ninh Bình

    Cà Mau

    Bình Minh

    Năm Căn

    BX TT Bình Minh - QL12B kéo dài -  QL1A - BX Năm Căn

    2080

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4135

    3569.1814.A

    Ninh Bình

    Cà Mau

    Lai Thành

    Năm Căn

    BX Lai Thành - QL1A - BX Năm Căn

    2060

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4136

    3581.1219.A

    Ninh Bình

    Gia Lai

    Kim Sơn

    Đức Cơ

    BX Kim Sơn - QL10 - QL1 - Đường Hồ Chí Minh - QL19 - BX Đức Cơ

    1100

    45

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4137

    3589.1916.A

    Ninh Bình

    Hưng Yên

    Nam Thành

    La Tiến

    BX La Tiến - ĐT 386 - QL38B - QL39 - QL10 - QL1 - BX Nam Thành

    80

    450

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4138

    3643.0612.A

    Thanh Hóa

    Đà Nẵng

    Phía Nam Thanh Hóa

    Phía Nam Đà Nẵng

    BX Phía Nam TP Thanh Hóa - QL1 - đèo Hải Vân - đường tránh Hải Vân- Cầu vượt Cẩm Hòa - QL1 - BX Phía Nam Đà Nẵng

    610km

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4139

    3647.2218.A

    Thanh Hóa

    Đắk Lắk

    Lang Chánh

    Ea Sup

    BX Ea Súp - ĐT697 - Đường tránh phía tây BMT - Đường HCM (QL14 cũ) - QL1A - TL21 - BX Lang Chánh

    1.250

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4140

    3649.0116.A

    Thanh Hóa

    Lâm Đồng

    Cẩm Thủy

    Lâm Hà

    BX Lâm Hà - QL27 - QL20 - QL27C - QL1A - TP Thanh Hóa (theo phân luồng của TP Thanh Hóa) - QL45 - QL217 - BX Cẩm Thủy

    1470

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4141

    3650.2216.A

    Thanh Hóa

    TP. Hồ Chí Minh

    Lang Chánh

    Ngã Tư Ga

    BX Lang Chánh - QL15 - đường HCM - QL47 - QL1 - BX Ngã Tư Ga

    1750

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4142

    3650.2316.A

    Thanh Hóa

    TP. Hồ Chí Minh

    Hồi Xuân

    Ngã Tư Ga

    BX Hồi Xuân - QL15 - đường HCM - QL47 - QL1 - BX Ngã Tư Ga

    1800

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4143

    3661.1023.A

    Thanh Hóa

    Bình Dương

    Vĩnh Lộc

    Bàu Bàng

    BX Vĩnh Lộc - QL45 - TP Thanh Hóa (Theo phân luồng TP Thanh Hóa) - QL1 - BX Bàu Bàng

    1750

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4144

    3661.1623.A

    Thanh Hóa

    Bình Dương

    Yên Cát

    Bàu Bàng

    BX Yên Cát - QL45 - QL1 - QL13 - BX Bàu Bàng

    1800

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4145

    3672.0212.A

    Thanh Hóa

    Bà Rịa - Vũng Tàu

    Minh Lộc

    Vũng Tàu

    BX Minh Lộc - Đ Hồ Chí Minh - QL47 - TP Thanh Hóa (Theo Phân luồng thành phố Thanh Hóa) - QL1– QL51 - Đ 3/2 - Lê Hồng Phong - Nam Kỳ Khởi Nghĩa - BX Vũng Tàu

    1900

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4146

    3672.2512.A

    Thanh Hóa

    Bà Rịa - Vũng Tàu

    Ngọc Lặc

    Vũng Tàu

    BX Ngọc Lặc - Đ Hồ Chí Minh - QL47C - QL45 - QL47 - TP Thanh Hóa - QL1 - Đồng Nai - QL51 - Đ 2/9 - Lê Hồng Phong - Nam Kỳ Khởi Nghĩa - BX Vũng Tàu

    1700

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4147

    3677.1611.A

    Thanh Hóa

    Bình Định

    Yên Cát

    Quy Nhơn

    BX Yên Cát - QL45 - QL1 - BX Quy Nhơn

    980

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4148

    3688.1012.A

    Thanh Hóa

    Vĩnh Phúc

    Vĩnh Lộc

    Vĩnh Tường

    BX Vĩnh Lộc  - QL217 - QL1 - QL21B - ĐT 76 - QL21B - Xuân Mai - QL21 - QL32 - Cầu Vĩnh Thịnh - BX Vĩnh Tường

    220

    90

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4149

    3689.0111.A

    Thanh Hóa

    Hưng Yên

    Cẩm Thủy

    Hưng Yên

    BX Cẩm Thủy - QL217 - QL45 - QL217B - QL1 - QL10 -  Ngã ba đông Hưng (Thái Bình ) - QL39 - BX Hưng Yên

    180

    90

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4150

    3698.2111.A

    Thanh Hóa

    Bắc Giang

    Cửa Đạt

    Bắc Giang

    BX Cửa Đạt - QL47 - TP Thanh Hóa (Theo phâm luồng TP Thanh Hóa)- QL1 - Cao tốc pháp vân Cầu Giẽ - Cầu Thanh Trì - BX Bắc Giang

    270

    120

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4151

    3750.2611.A

    Nghệ An

    TP. Hồ Chí Minh

    Miền Trung

    Miền Đông

    BX. Miền Đông - QL13 - QL1A - BX Miền Trung <A>

    1.480

    50

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4152

    3750.2616.A

    Nghệ An

    TP. Hồ Chí Minh

    Miền Trung

    Ngã Tư Ga

    BX Miền Trung - QL1A - BX Ngã Tư Ga <A>

    1.488

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4153

    3760.2612.A

    Nghệ An

    Đồng Nai

    Miền Trung

    Biên Hòa

    BX Miền Trung - QL1A - BX Đồng Nai <A>

    1.450

    15

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4154

    3761.2611.A

    Nghệ An

    Bình Dương

    Miền Trung

    Bình Dương

    BX Miền Trung - QL1A - BX Bình Dương <A>

    1.500

    15

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4155

    3761.2612.A

    Nghệ An

    Bình Dương

    Miền Trung

    Lam Hồng

    BX Miền Trung - QL1A - BX Lam Hồng <A>

    1.500

    15

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4156

    3761.2619.A

    Nghệ An

    Bình Dương

    Miền Trung

    Bến Cát

    BX Bến Cát - QL13 - Ngã Tư BP - QL1A - BX Miền Trung

    1.290

    15

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4157

    3761.2623.A

    Nghệ An

    Bình Dương

    Miền Trung

    Bàu Bàng

    BX Bàu Bàng  - QL 13 - Ngã tư Bình Phước - QL1A - BX Miền Trung <A>

    1.190

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4158

    3774.1160.A

    Nghệ An

    Quảng Trị

    Vinh

    Cửa Việt

    BX Vinh - QL1 - QL9 -  BX Cửa Việt

    290

    120

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4159

    3774.2611.A

    Nghệ An

    Quảng Trị

    Miền Trung

    Đông Hà

    BX Miền Trung - QL1 - BX Đông Hà

    290

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4160

    3774.2612.A

    Nghệ An

    Quảng Trị

    Miền Trung

    Lao Bảo

    BX Miền Trung - QL1 - QL9 - BX Đông Hà

    350

    45

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4161

    3792.2613.A

    Nghệ An

    Quảng Nam

    Miền Trung

    Nam Phước

    BX Nam Phước - QL1A - BX Miền Trung <A>

    500

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4162

    3799.2611.A

    Nghệ An

    Bắc Ninh

    Miền Trung

    Bắc Ninh

    BX Miền Trung  - QL1 - Đường cao tốc (Ninh Bình - Hà Nội) - Cầu Thanh trì - QL1 - BX Bắc Ninh <A>

    340

    90

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4163

    3873.1217.A

    Hà Tĩnh

    Quảng Bình

    Kỳ Anh

    Quy Đạt

    BX Kỳ Anh - Đường Xuyên Á - BX Quy Đạt

    70

    120

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4164

    3874.1160.A

    Hà Tĩnh

    Quảng Trị

    Hà Tĩnh

    Cửa Việt

    BX Cửa Việt - QL9 - QL1 - QL1 đoạn tránh TP Hà Tĩnh - BX Hà Tĩnh

    300

    120

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4165

    3875.1411.B

    Hà Tĩnh

    Thừa Thiên Huế

    Hương Khê

    Phía Bắc Huế

    BX Phía Bắc - QL1A - Cầu Quán Hàu - Đường HCM - BX Hương Khê

    270

    270

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4166

    4347.1118.B

    Đà Nẵng

    Đắk Lắk

    Trung tâm Đà Nẵng

    Ea Sup

    BX Ea Súp - ĐT697 - Đường tránh phía tây BMT - Đường Nguyễn Chí Thanh - Đường Nguyễn Văn Cừ - QL26 - Đường nối QL26 với QL29 (TL11 cũ) - QL1A - BX Trung tâm Đà Nẵng

    720

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4167

    4348.1117.A

    Đà Nẵng

    Đắk Nông

    Trung tâm Đà Nẵng

    Quảng Sơn

    BX Quảng Sơn - QL28 - Cư Jút - QL14 - QL19- QL1A - Trường Chinh - Nút giao ngã ba Huế - Tôn Đức Thắng - BX Trung tâm Đà Nẵng

    760

    120

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4168

    4376.1111.B

    Đà Nẵng

    Quảng Ngãi

    Trung tâm Đà Nẵng

    Quảng Ngãi

    BX Trung tâm Đà Nẵng -Cầu khác mức Ngã ba Huế - Trường Chinh - QL1A– cao tốc Đà Nẵng Quảng Ngãi - QL1  - đường Trần Khánh Dư - BX Quảng Ngãi

    126

    300

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4169

    4376.1211.C

    Đà Nẵng

    Quảng Ngãi

    Phía Nam Đà Nẵng

    Quảng Ngãi

    BX Phía Đà Nẵng - QL1A - cao tốc Đà Nẵng Quảng Ngãi - QL1 - đường Trần Khánh Dư - BX Quảng Ngãi

    116

    300

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4170

    4377.1113.A

    Đà Nẵng

    Bình Định

    Trung tâm Đà Nẵng

    Bình Dương
    Phù Mỹ

    BX Trung tâm Đà Nẵng -  Tôn Đức Thắng - Cầu vượt khác mức Ngã Ba Huế - QL1 - BX Bình Dương Phù Mỹ

    235

    100

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4171

    4386.1114.A

    Đà Nẵng

    Bình Thuận

    Trung tâm Đà Nẵng

    Tánh Linh

    BX Tánh Linh - ĐT720 - Ngả ba căn cứ 6 - QL1A - Cầu vượt ngả ba Huế - đường Tôn Đức Thắng - BX Trung tâm Đà Nẵng

    852

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4172

    4392.1121.B

    Đà Nẵng

    Quảng Nam

    Trung tâm Đà Nẵng

    Nông Sơn

    BX Nông Sơn - Đèo Vượng Rạch - Duy Hòa - Cầu Giao Thủy - Ngã tư Vĩnh Điện - QL1A - Đường Trường Chinh - Cầu khác mức Ngã ba Huế - BX Trung tâm Đà Nẵng

    90

    200

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4173

    4392.1122.F

    Đà Nẵng

    Quảng Nam

    Trung tâm Đà Nẵng

    Tiên Phước

    BX Tiên Phước - ĐT616 - Ngã ba Cụ Huỳnh - ĐT617 - Ngã ba An Lau - Tam Lãnh - Tam Dân - Trường Tiểu học Nguyễn Văn Cừ - ĐT616 - Đường Nguyễn Hoàng - QL1A - Đường Trường Chinh - Cầu khác mức Ngã ba Huế - BX Trung tâm Đà Nẵng

    100

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4174

    4392.1128.B

    Đà Nẵng

    Quảng Nam

    Trung tâm Đà Nẵng

    Hiệp Đức

    BX Hiệp Đức - Việt An - Bình Lâm - Bình Trị - Ngã tư Hà Lam - QL1A - Đường Trường Chinh - Cầu khác mức Ngã ba Huế - BX Trung tâm Đà Nẵng

    82

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4175

    4392.1211.A

    Đà Nẵng

    Quảng Nam

    Phía Nam Đà Nẵng

    Tam Kỳ

    BX Tam Kỳ - QL1A - BX Phía Nam Đà Nẵng

    56

    2.400

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4176

    4395.1111.A

    Đà Nẵng

    Hậu Giang

    Trung tâm Đà Nẵng

    Vị Thanh

    BX Trung tâm Đà Nẵng -Cầu khác mức Ngã ba Huế - Trường Chinh - QL1A -Đường Cao Tốc - QL1 - QL6 - đường Trần Hưng Đạo - BX Vị Thanh

    1.250

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4177

    4395.1112.A

    Đà Nẵng

    Hậu Giang

    Trung tâm Đà Nẵng

    Ngã Bảy

    BX Trung tâm Đà Nẵng -Cầu khác mức Ngã ba Huế - Trường Chinh - QL1A -Đường Cao Tốc - QL1 - - BX Ngã Bảy

    1.220

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4178

    4748.1513.A

    Đắk Lắk

    Đắk Nông

    Phước An

    Đắk Mil

    BX Đắk Mil - Đường HCM - Đường tránh phía tây TP.BMT - Đường Nguyễn Chí Thanh - Đường Nguyễn Văn Cừ - QL26 - BX Phước An

    101

    120

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4179

    4748.1912.A

    Đắk Lắk

    Đắk Nông

    Krông Ana

    Đắk R'Lấp

    BX Krông Ana - ĐT698 - Đường HCM (QL14 cũ) - BX Đắk R'Lấp

    140

    120

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4180

    4748.1916.A

    Đắk Lắk

    Đắk Nông

    Krông Ana

    Quảng Khê

    BX Quảng Khê - QL28 - Đường HCM - ĐT698 - BX Krông Ana

    170

    120

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4181

    4748.1917.A

    Đắk Lắk

    Đắk Nông

    Krông Ana

    Quảng Sơn

    BX Quảng Sơn - QL28 - Cư Jút - Đường HCM - ĐT698 - BX Krông Ana

    140

    120

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4182

    4748.2212.A

    Đắk Lắk

    Đắk Nông

    Krông Bông

    Đắk R'Lấp

    BX Krông Bông - ĐT692 - QL27 - Đường Nguyễn Văn Cừ - Đường Nguyễn Chí Thanh - Đường tránh phía tây BMT - Đường HCM (QL14 cũ) - BX Đắk R'Lấp

    210

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4183

    4749.1116.A

    Đắk Lắk

    Lâm Đồng

    Phía Bắc Buôn Ma Thuột

    Lâm Hà

    BX Lâm Hà - QL27 - Nguyễn Văn Cừ - Nguyễn Chí Thanh - BX Phía Bắc Buôn Ma Thuột

    200

    150

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4184

    4750.1712.A

    Đắk Lắk

    TP. Hồ Chí Minh

    Quảng Phú

    Miền Tây

    BX Quảng Phú - ĐT.688 - Đường tránh phía tây BMT - Đường HCM (QL14 cũ) - ĐT.741 - QL13 - QL1A - BX Miền Tây

    400

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4185

    4750.2214.A

    Đắk Lắk

    TP. Hồ Chí Minh

    Krông Bông

    An Sương

    BX Krông Bông - ĐT.692 - QL27 - Đường Nguyễn Văn Cừ - Đường Nguyễn Chí Thanh - Đường tránh phía tây BMT - Đường HCM (QL14 cũ) - ĐT741 - QL13 - QL1A - QL22 - BX An Sương

    400

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4186

    4760.1415.A

    Đắk Lắk

    Đồng Nai

    Ea Kar

    Xuân Lộc

    BX Ea Kar - QL26 - Đường Nguyễn Văn Cừ - Đường Nguyễn Chí Thanh - Đường tránh phía tây BMT - Đường HCM (QL14 cũ) - ĐT741 - QL13 - Đường Xuyên Á - QL1A - ĐT766 - BX Xuân Lộc

    500

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4187

    4770.1320.A

    Đắk Lắk

    Tây Ninh

    Buôn Hồ

    Tân Hà

    BX Tân Hà - Đường Kà Tum Tân Hà - ĐT785 - ĐT790 - ĐT799 - ĐT781 - ĐT784 - Ngã ba Đất Sét - Bến Củi - Dầu Tiếng - Đường HCM (QL14 cũ) - Đường tránh phía Tây TP. BMT - Đường HCM (QL14 cũ) - BX Buôn Hồ

    590

    150

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4188

    4770.1820.A

    Đắk Lắk

    Tây Ninh

    Ea Súp

    Tân Hà

    BX Tân Hà - Đường Kà Tum Tân Hà - ĐT785 - ĐT790 - ĐT799 - ĐT781 - ĐT784 - Ngã ba Đất Sét - Bến Củi - Dầu Tiếng - Đường HCM (QL14 cũ) - Đường tránh phía Tây TP. BMT - ĐT697 - BX Ea súp

    620

    150

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4189

    4772.1414.A

    Đắk Lắk

    Bà Rịa - Vũng Tàu

    Ea Kar

    Châu Đức

    BX Ea Kar - QL26 - Đường Nguyễn Văn Cừ - Đường Nguyễn Chí Thanh - Đường tránh phía tây BMT - Đường HCM (QL14 cũ) - ĐT743 - ĐT741 - ĐT747 - ĐT760 - ĐT16 - QL1A - QL56 - BX Châu Đức

    490

    90

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4190

    4772.1720.A

    Đắk Lắk

    Bà Rịa - Vũng Tàu

    Quảng Phú

    Xuyên Mộc

    BX Xuyên Mộc - QL55 - QL1A - QL26 - QL14 - Đường tránh Buôn Ma Thuột - TL8 - BX Quảng Phú

    540

    30

    Tuyến quy hoạch mới

    4242/BGTVT-VT ngày 20/04/2017 của Bộ GTVT

    4191

    4788.1111.A

    Đắk Lắk

    Vĩnh Phúc

    Phía Bắc Buôn Ma Thuột

    Vĩnh Yên

    BX Phía bắc Buôn Ma Thuột - Đường Nguyễn Chí Thanh - Đường HCM (QL14 cũ) - QL1A - Cao tốc Ninh Bình - Cầu Giẽ Pháp Vân - Vành đai 3 trên cao - Đại lộ Thăng Long - QL21 - Cầu Vĩnh Thịnh - BX Vĩnh Yên

    1.550

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4192

    4792.1111.A

    Đắk Lắk

    Quảng Nam

    Phía Bắc Buôn Ma Thuột

    Tam Kỳ

    BX Tam Kỳ - QL1A - QL19 - Đ. HCM (QL19 cũ) - Đ. Nguyễn Chí Thanh - BX Phía Bắc Buôn Ma Thuột

    250

    250

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4193

    4792.1711.A

    Đắk Lắk

    Quảng Nam

    Quảng Phú

    Tam Kỳ

    BX Tam Kỳ - QL1A - QL19 - Đ. HCM (QL19 cũ) -  Đ. Tránh phía Tây TP BMT - ĐT688 - BX Quảng Phú

    250

    250

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4194

    4797.1715.A

    Đắk Lắk

    Bắc Kạn

    Quảng Phú

    Bắc Kạn

    BX Quảng Phú - ĐT.688 - Đường tránh phía tây BMT - Đường HCM (QL14 cũ) - QL1A - QL3 - BX Bắc Kạn

    1.640

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4195

    4849.1217.A

    Đắk Nông

    Lâm Đồng

    Đắk R'Lấp

    Đức Trọng

    QL20 - Ngã ba Lộc Sơn (Bảo Lộc) - ĐT725 - QL28 - QL14

    180

    120

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4196

    4850.1114.A

    Đắk Nông

    TP. Hồ Chí Minh

    Liên tỉnh Đắk Nông

    An Sương

    BX liên tỉnh Đắk Nông - QL14 - ĐT741 - QL13 - QL1 - BX An Sương

    230

    600

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4197

    4850.1116.A

    Đắk Nông

    TP. Hồ Chí Minh

    Liên tỉnh Đắk Nông

    Ngã Tư Ga

    BX liên tỉnh Đắk Nông - QL14 - ĐT741 - QL13 - QL1 - BX Ngã Tư Ga

    220

    600

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4198

    4850.1216.A

    Đắk Nông

    TP. Hồ Chí Minh

    Đắk R'Lấp

    Ngã Tư Ga

    BX Đắk R'Lấp - QL14 - ĐT741 - QL13 - QL1 - BX Ngã Tư Ga

    200

    300

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4199

    4850.1316.A

    Đắk Nông

    TP. Hồ Chí Minh

    Đắk Mil

    Ngã Tư Ga

    BX Đắk Mil - QL14 - ĐT741 - QL13 - QL1 - BX Ngã Tư Ga

    280

    300

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4200

    4850.1416.A

    Đắk Nông

    TP. Hồ Chí Minh

    Krông Nô

    Ngã Tư Ga

    BX Krông Nô - QL28 - QL14 - ĐT741 - QL13 - QL1 - BX Ngã Tư Ga

    315

    300

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4201

    4850.1516.A

    Đắk Nông

    TP. Hồ Chí Minh

    Cư Jút

    Ngã Tư Ga

    BX Cư Jút - QL14 - ĐT741 - QL13 - QL1 - BX Ngã Tư Ga

    250

    300

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4202

    4850.1816.A

    Đắk Nông

    TP. Hồ Chí Minh

    Quảng Sơn

    Ngã Tư Ga

    BX Quảng Sơn - QL28 - Đường 23/3 - QL14 - ĐT741 - QL13 - QL1 - BX Ngã Tư Ga

    250

    300

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4203

    4868.1611.A

    Đắk Nông

    Kiên Giang

    Quảng Khê

    Kiên Giang

    BX Quảng Khê - QL28 - QL14 -ĐT 741 - QL13 - QL1 - QL61C - QL61 - BX Kiên Giang

    500

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4204

    4874.1611.A

    Đắk Nông

    Quảng Trị

    Quảng Khê

    Đông Hà

    BX Quảng Khê - QL28 - Đường 23/3 - QL14 - Đường HCM - QL1 - BX Đông Hà

    970

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4205

    4878.1615.A

    Đắk Nông

    Phú Yên

    Quảng Khê

    Liên tỉnh Phú Yên

    BX Quảng Khê - QL28 - QL14 - QL26 - QL29 - ĐT645 - BX Liên tỉnh Phú Yên

    350

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4206

    4881.1314.A

    Đắk Nông

    Gia Lai

    Đắk Mil

    Ayun Pa

    BX Ayun Pa - QL25 - Đường tỉnh 668 - Đường Hồ Chí Minh - BX Đăk Mil

    186

    120

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4207

    4881.1711.A

    Đắk Nông

    Gia Lai

    Quảng Sơn

    Đức Long Gia Lai

    BX Quảng Khê - QL28 - QL28 - Cư Jút - QL14 - BX Đức Long

    277

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4208

    4882.1711.A

    Đắk Nông

    Kon Tum

    Quảng Sơn

    Kon Tum

    BX Quảng Sơn - QL28 - Cư Jút - QL14 - BX Kon Tum

    330

    90

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4209

    4886.1111.A

    Đắk Nông

    Bình Thuận

    Liên tỉnh Đắk Nông

    Phía Bắc Phan Thiết

    BX liên tỉnh Đắk Nông - Đường HCM (QL14 cũ) - Đường 23/3 - QL28 - ĐT711 - QL1 - BX Phía Bắc Phan Thiết

    210

    120

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4210

    4886.1114.A

    Đắk Nông

    Bình Thuận

    Liên tỉnh Đắk Nông

    Tánh Linh

    BX liên tỉnh Đắk Nông - Đường HCM (QL14 cũ) - Đường 23/3 - QL28 - QL20 - QL55 - BX Tánh Linh

    230

    120

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4211

    4892.1411.A

    Đắk Nông

    Quảng Nam

    Krông Nô

    Tam Kỳ

    BX Tam Kỳ - QL1A - QL19 - QL14 - QL28 - BX Krông Nô

    650

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4212

    4892.1713.A

    Đắk Nông

    Quảng Nam

    Quảng Sơn

    Nam Phước

    BX Quảng Sơn - QL28 - Cư Jút - QL14 - QL19- QL1A - BX Nam Phước

    705

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4213

    4950.1512.A

    Lâm Đồng

    TP. Hồ Chí Minh

    Cát Tiên

    Miền Tây

    BX Cát Tiên - ĐT721 - QL20 - QL1 - Kinh Dương Vương - BX Miền Tây <A>

    210

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4214

    4950.1514.A

    Lâm Đồng

    TP. Hồ Chí Minh

    Cát Tiên

    An Sương

    BX Cát Tiên - ĐT721 - QL20 - QL1 - QL22 - BX An Sương <A>

    200

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4215

    4950.2212.A

    Lâm Đồng

    TP. Hồ Chí Minh

    Số 5 Lữ Gia Đà Lạt

    Miền Tây

    BX Số 5 Lữ Gia Đà Lạt - Trần Quý Cáp - Hùng Vương - đường 3/4 - QL20 - QL1 - Kinh Dương Vương - BX Miền Tây

    350

    900

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4216

    4961.1111.C

    Lâm Đồng

    Bình Dương

    Liên tỉnh Đà Lạt

    Bình Dương

    BX Liên tỉnh Đà Lạt - QL20 - ĐT721 - QL14 - ĐT741 - QL13 - đường 30/4 - BX Bình Dương

    390

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4217

    4961.1119.A

    Lâm Đồng

    Bình Dương

    Liên tỉnh Đà Lạt

    Bến Cát

    BX Liên tỉnh Đà Lạt - QL20 - QL1 - QL13 - BX Bến Cát

    320

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4218

    4961.1412.A

    Lâm Đồng

    Bình Dương

    Đạ Tẻh

    Lam Hồng

    BX Lam Hồng - QL1A - QL20 - ĐT721 - BX Đạ Tẻh

    178

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4219

    4961.1511.A

    Lâm Đồng

    Bình Dương

    Cát Tiên

    Bình Dương

    BX Bình Dương - QL13 - QL1A - QL20 - ĐT721- BX Cát Tiên

    198

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4220

    4966.2613.A

    Đắk Lắk

    Đồng Tháp

    Phía Nam Buôn Ma Thuột

    TX. Hồng Ngự

    BX TX Hồng Ngự - QL30 - QL1A - QL13 - QL14 - Đường HCM - BX Phía Nam BMT

    564

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4221

    4968.2211.A

    Lâm Đồng

    Kiên Giang

    Số 5 Lữ Gia Đà Lạt

    Kiên Giang

    BX Số 5 Lữ Gia Đà Lạt - Trần Quý Cáp - đường Hùng Vương - đường 3/4 - QL20 - QL1 - QL80 - QL61 - BX Kiên Giang

    605

    150

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4222

    4970.2211.A

    Lâm Đồng

    Tây Ninh

    Số 5 Lữ Gia Đà Lạt

    Tây Ninh

    BX Số 5 Lữ Gia Đà Lạt - Trần Quý Cáp - Hùng Vương - Đường 3/4 - QL20 - QL1 - QL22A - QL22B - đường 30/4 - Trương Nữ Vương - BX Tây Ninh

    415

    90

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4223

    4970.2220.A

    Lâm Đồng

    Tây Ninh

    Số 5 Lữ Gia Đà Lạt

    Tân Hà

    BX Tân Hà - Đường Kà Tum Tân Hà - ĐT785 - ĐT790 - ĐT799 - ĐT781 - ĐT784 - ĐT782 - QL22 - QL1 - QL20 - Đ. 3/4 - Đ. Hùng Vương - Đ. Trần Quý Cáp - BX Số 5 Lữ Gia, P9 Đà Lạt

    460

    90

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4224

    4971.1112.A

    Lâm Đồng

    Bến Tre

    Liên tỉnh Đà Lạt

    Ba Tri

    BX Ba Tri - ĐT885 -Đường Nguyễn Thị Định - QL60 - QL1A - QL62 - Đường cao tốc (Trung Lương -TPHCM) - QL20 - BX Liên tỉnh Đà Lạt

    385

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4225

    4977.1113.A

    Lâm Đồng

    Bình Định

    Liên tỉnh Đà Lạt

    Bình Dương Phù Mỹ

    BX LT Đà Lạt - QL20 - QL27C - QL1 - QL1D- QL1- BX Bình Dương Phù Mỹ

    415

    100

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4226

    4978.1113.A

    Lâm Đồng

    Phú Yên

    Liên tỉnh Đà Lạt

    Phía Nam Tuy Hòa

    BX Phía Nam Tuy Hòa - QL1 - TL652 - QL27C - QL20 - BX Liên tỉnh Đà Lạt

    257

    90

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4227

    4979.1113.A

    Lâm Đồng

    Khánh Hòa

    Liên tỉnh Đà Lạt

    Cam Ranh

    BX Cam Ranh - QL1A - TL2 - Đường Khánh Lê - Lâm Đồng - Đường tỉnh 723 - Đường Ngô Gia Tự - Phan Chu Trinh - Trần quy Cáp - Hùng Vương - Trần hưng Đạo - Đường 3/2 - BX liên tỉnh Đà Lạt

    170

    120

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4228

    4992.1111.A

    Lâm Đồng

    Quảng Nam

    Liên tỉnh Đà Lạt

    Tam Kỳ

    BX Tam Kỳ - QL1A - QL27C - QL20 - BX Liên tỉnh Đà Lạt

    650

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4229

    5062.1202.B

    TP. Hồ Chí Minh

    Long An

    Miền Tây

    Kiến Tường

    BX Kiến Tường - QL62 - ĐT817 (Huyện Mộc Hóa) - QLN2 (huyện Thạnh Hóa) - ĐT818 (huyện Thủ Thừa) - QL1A - BX Miền Tây

    105

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4230

    5067.1214.A

    TP. Hồ Chí Minh

    An Giang

    Miền Tây

    Châu Thành

    BXMiền Tây - Kinh Dương Vương - QL1 - Cao tốc - QL1 - BX Châu Thành

    196

    2000

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4231

    5068.1418.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Kiên Giang

    An Sương

    Vĩnh Thuận

    <A> BX Vĩnh Thuận - QL63 - QL61 - Tp. Cần Thơ - QL1A - QL22 - BX An Sương

    403

    240

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4232

    5069.1417.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Cà Mau

    An Sương

    Đồng Tâm

    BX Đồng Tâm - đường 3/2 - QL1A - Cao tốc Trung Lương - Tp. Hồ Chí Minh - QL1A - BX An Sương

    350

    180

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4233

    5070.1420.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Tây Ninh

    An Sương

    Tân Hà

    BX Tân Hà - Đường Kà Tum Tân Hà - ĐT785 - ĐT790 - ĐT799 - ĐT781 - ĐT784 - ĐT782 - QL22 - BX An Sương

    140

    1800

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4234

    5071.1616.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Bến Tre

    Ngã Tư Ga

    Giồng Trôm

    BX Giồng Trôm - ĐT885 - Đường Nguyễn Đình Chiểu - Đại lộ Đồng Khởi - QL60 - QL1A - ĐT878 - Đường Cao tốc (Trung Lương - TP HCM) - Đường Nguyễn Văn Linh - QL1A - BX Ngã Tư Ga

    115

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4235

    5072.1111.C

    TP. Hồ Chí Minh

    Bà Rịa - Vũng Tàu

    Miền Đông

    Bà Rịa

    BX Bà Rịa - QL51 - Đường cao tốc TP HCM - Long Thành - Dầu Giây - Đ. Mai Chí Thọ - Nút giao thông Cát Lái - Xa lộ HN - cầu Sài Gòn - Đ. Điện Biên Phủ - Vòng xoay Hàng Xanh - Đ. Xô Viết Nghệ Tĩnh - QL13 - Đinh Bộ Lĩnh - BX Miền Đông

    100

    480

    Tuyến quy hoạch mới

    4242/BGTVT-VT ngày 20/04/2017 của Bộ GTVT

    4236

    5072.1118.D

    TP. Hồ Chí Minh

    Bà Rịa - Vũng Tàu

    Miền Đông

    Long Điền

    BX Long Điền - TL44 Long Hải - QL51 - Cao tốc TPHCM - Long thành - Đ. Mai Chí Thọ - Nút giao thông Cát Lái - Xa lộ HN - Đ. Điện Biên Phủ - Đ. Xô Viết Nghệ Tĩnh  - Đ. Bạch Đằng - Đ. Đinh Bộ Lĩnh - QL13 - BX Miền Đông

    120

    480

    Tuyến quy hoạch mới

    4242/BGTVT-VT ngày 20/04/2017 của Bộ GTVT

    4237

    5072.1120.M

    TP. Hồ Chí Minh

    Bà Rịa - Vũng Tàu

    Miền Đông

    Xuyên Mộc

    BX Xuyên Mộc - QL55 - Trường Chinh - QL51 - Cao tốc TPHCM - Long thành - Đ. Mai Chí Thọ - Nút giao thông Cát Lái - Xa lộ HN - Đ. Điện Biên Phủ - Đ. Xô Viết Nghệ Tĩnh - Đ. Bạch Đằng - Đ. Đinh Bộ Lĩnh - QL13 - BX Miền Đông

    120

    480

    Tuyến quy hoạch mới

    4242/BGTVT-VT ngày 20/04/2017 của Bộ GTVT

    4238

    5073.1611.A

    TP.Hồ Chí Minh

    Quảng Bình

    Ngã Tư Ga

    Đồng Hới

    BX Đồng Hới - QL1 - QL14 - QL1 - BX Ngã Tư Ga

    1300

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4239

    5073.1616.A

    TP.Hồ Chí Minh

    Quảng Bình

    Ngã Tư Ga

    Đồng Lê

    BX Đồng Lê - QL12 - QL1 - QL14 - QL1 - BX Ngã Tư Ga

    1350

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4240

    5073.1617.A

    TP.Hồ Chí Minh

    Quảng Bình

    Ngã Tư Ga

    Quy Đạt

    BX Quy Đạt - Đường Hồ Chí Minh - QL1 - QL14 - QL1 - BX Ngã Tư Ga

    1365

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4241

    5075.1413.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Thừa Thiên Huế

    An Sương

    Vinh Hưng

    BX An Sương - QL22 - QL1A - QL49 - BX Vinh Hưng

    1100

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4242

    5077.1413.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Bình Định

    An Sương

    Bình Dương
    Phù Mỹ

    BX An Sương - QL22 - QL1 - QL1D - QL1 - BX Bình Dương Phù Mỹ

    760

    100

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4243

    5081.1170.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Gia Lai

    Miền Đông

    [Phú Thiện]

    BX Phú Thiện - QL25 - Đường Hồ Chí Minh (QL14 cũ) - Ngã tư Đồng Xoài - Đường tỉnh 741 - Ngã tư Sở Sao - Đại lộ Bình Dương (QL13) - Ngã tư Bình Phước - BX Miền Đông

    535

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4244

    5081.1411.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Gia Lai

    An Sương

    Đức Long Gia Lai

    BX Đức Long -  Đường Hồ Chí Minh (QL14 cũ) - Ngã tư Đồng Xoài - Đường tỉnh 741 - Ngã tư Sở Sao - Đại lộ Bình Dương (QL13) - QL1 - QL22 - BX An Sương

    580

    45

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4245

    5081.1417.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Gia Lai

    An Sương

    Đăk Đoa

    BX Đăk Đoa - QL19 - Đường Hồ Chí Minh (QL14 cũ) - Ngã tư Đồng Xoài - Đường tỉnh 741 - Ngã tư Sở Sao - Đại lộ Bình Dương (QL13) - QL1 - QL22 - BX An Sương

    600

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4246

    5082.1412.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Kon Tum

    An Sương

    Đăk Hà

    BX Đăk Hà - Đường Hồ Chí Minh - TL741 - QL13 - QL1 - QL22 - BX An Sương

    570

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4247

    5082.1413.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Kon Tum

    An Sương

    Ngọc Hồi

    BX Ngọc Hồi - Đường Hồ Chí Minh - TL741 - QL13- QL1 - QL22 - BX An Sương

    600

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4248

    5089.1111.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Hưng Yên

    Miền Đông

    Hưng Yên

    BX Hưng Yên - QL39 - Đường Chu Mạnh Trinh - Cầu Yên Lệnh - QL38 - QL1 - QL13 - BX Miền Đông

    1600

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4249

    5092.1411.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Quảng Nam

    An Sương

    Tam Kỳ

    BX Tam Kỳ - QL1A - QL22 - BX An Sương

    910

    720

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4250

    5092.1412.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Quảng Nam

    An Sương

    Phía Bắc Quảng Nam

    BX Bắc Quảng Nam - QL1A - QL22 - BX An Sương

    955

    180

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4251

    5092.1413.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Quảng Nam

    An Sương

    Nam Phước

    BX Nam Phước - QL1A - BX An Sương

    950

    120

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4252

    5097.1611.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Bắc Kạn

    Ngã Tư Ga

    Bắc Kạn

    BX Bắc Kạn - QL3 - QL1A - Đường Hồ Chí Minh - QL14 - QL13 - QL1A - BX Ngã Tư Ga

    1900

    48

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4253

    6063.2031.A

    Đồng Nai

    Tiền Giang

    Nam Cát Tiên

    Tiền Giang

    BX Nam Cát Tiên - Đường 600A - Đường Tà Lài Núi Tượng - QL20 - QL1 - Đường Nguyễn Văn Linh - Đường Cao tốc Trung Lương - TP Hồ Chí Minh - Đường dẫn vào Cao tốc (Ngã tư Lương Phú) - QL1 - QL60 - Đường Ấp Bắc - BX Tiền Giang

    225

    120

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4254

    6065.1112.A

    Đồng Nai

    Cần Thơ

    Long Khánh

    Ô Môn

    BX Long Khánh - QL1A - Ngã 4 Dầu Giây - QL1A - Đ.Nguyễn Ái Quốc - QL1K - QL1A - Cao tốc Trung Lương - QL1A - QL91B - BX Ô Môn

    290

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4255

    6065.5412.A

    Đồng Nai

    Cần Thơ

    Phú Thạnh

    Ô Môn

    BX Phú Thạnh - ĐT769 - Đ.25B - KCN Nhơn Trạch - QL51 - Đ.Bùi Văn Hòa - Đ.Phạm Văn Thuận - Đ.Nguyễn Ái Quốc - QL1K - QL1A - QL91B - BX Ô Môn

    290

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4256

    6066.2215.A

    Đồng Nai

    Đồng Tháp

    Phương Lâm

    Tân Hồng

    BX Phương Lâm - QL20 - QL1A - Đ.Nguyễn Văn Linh - Cao tốc Trung Lương - ĐT878 - QL1A - QL30 - BX Tân Hồng

    370

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4257

    6067.1214.A

    Đồng Nai

    An Giang

    Biên Hòa

    Châu Thành

    BX Châu Thành - Phà An Hòa - TL942 - Sa Đéc - QL80 - Mỹ Thuận - QL1A - Cao tốc - QL1A - BX Đồng Nai <A>

    275

    120

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4258

    6067.5418.A

    Đồng Nai

    An Giang

    Phú Thạnh

    Tịnh Biên

    BX Tịnh Biên - ĐT948 - ĐT941 - QL91 - Phà An Hòa - Sa Đéc - Cao tốc Trung lương - QL1A - Ngã 4 Vũng tàu - QL51 - Đ.25B - ĐT769 - Đ.25C - BX Phú Thạnh

    355

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4259

    6067.5427.A

    Đồng Nai

    An Giang

    Phú Thạnh

    Óc Eo

    BX Óc Eo - ĐT943 - Đường tránh Núi Sập - ĐT943 - Phà AN Hòa - ĐT944 - Sa Đéc - Cao tốc Trung lương - QL1A - Ngã 4 Vũng tàu - QL51 - ĐT769 - ĐT25C - BX Phú Thạnh

    400

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4260

    6068.2118.A

    Đồng Nai

    Kiên Giang

    Trị An

    Vĩnh Thuận

    BX Trị An - ĐT767 - Ngã 3 Trị An - QL1A - XL.Hà Nội - Ngã 4 Vũng Tàu - QL1A - Cao tốc Trung Lương - QL1A - QL80 - QL61 - QL63 - BX Vĩnh Thuận

    370

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4261

    6069.1414.A

    Đồng Nai

    Cà Mau

    Tân Phú

    Năm Căn

    BX Năm Căn - QL 1A - Cao tốc Trung Lương - Tp. HCM - QL1A - ngã 4 Vũng Tàu - XL. Hà Nội - QL 1A - ngã 4 Dầu Giây - QL 20 - BX Tân Phú

    512

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4262

    6069.2117.A

    Đồng Nai

    Cà Mau

    Trị An

    Đồng Tâm

    BX Đồng Tâm - đường 3/2 - QL 1A - Cao tốc Trung Lương - Tp. HCM - QL 1A - ngã 4 Vũng Tàu - XL. Hà Nội - QL1A - ngã 3 Trị An - ĐT.767 - BX Trị An

    400

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4263

    6069.2314.A

    Đồng Nai

    Cà Mau

    Sông Ray

    Năm Căn

    BX Năm Căn - QL 1A - Cao tốc Trung Lương - Tp. HCM - QL1A - ngã 4 Vũng Tàu - XL. Hà Nội - QL 1A - QL 56 - ĐT.764 - BX Sông Ray

    470

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4264

    6071.1914.A

    Đồng Nai

    Bến Tre

    Định Quán

    Bình Đại

    BX Định Quán - QL20 - QL1A - QL60 - ĐT883 - BX Bình Đại

    240

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4265

    6072.2218.A

    Đồng Nai

    Bà Rịa - Vũng Tàu

    Phương Lâm

    Long Điền

    BX Phương Lâm - QL20 - QL1A - Ngã 4 Tân Phong - QL36 - Đ.Nguyễn Tất Thành - Đ.CMT8 - TL44 - BX Long Điền

    155

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4266

    6072.2611.A

    Đồng Nai

    Bà Rịa - Vũng Tàu

    Hố Nai

    Vũng Tàu

    BX Hố Nai - QL1A - Ngã 3 Trị An - TT.Trảng Bom - Đ.Xã Đồi 61 - Đ.Phùng Hưng (Xã An Phước) - Ngã 3 Thái Lan - QL51 - Trung tâm TP.Bà Rịa - TL44A - Ngã 3 Lò Vôi - Thị trấn Long Hải - Vòng Xoay Phước Tỉnh - Đ.3/2 - BX Bà Rịa Vũng Tàu

    120

    360

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4267

    6081.2215.A

    Đồng Nai

    Gia Lai

    Phương Lâm

    K’Bang

    BX Phương Lâm - QL20 - Đ.Nguyễn Văn Cừ - Bảo Lâm - TL725 - QL28 - Thủy điện Đồng Nai 4 - QL28 - QL1A - QL19 - ĐT669 - ĐT669B - BX K’Bang

    700

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4268

    6081.2218.A

    Đồng Nai

    Gia Lai

    Phương Lâm

    Krông Pa

    BX Phương Lâm - QL20 - ĐT762 - ĐT767 - QL1A - Đ.Bùi Hữu Nghĩa - ĐT743 - ĐT747 - ĐT741 - QL14 - QL25 - BX Krông Pa

    675

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4269

    6081.2619.A

    Đồng Nai

    Gia Lai

    Hố Nai

    Đức Cơ

    BX Hố Nai - QL1A - Đ.Nguyễn Ái Quốc - Đ.Bùi Hữu Nghĩa - ĐT743 - ĐT747 - ĐT741 - QL14 - QL19 - BX Đức Cơ

    600

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4270

    6081.2919.A

    Đồng Nai

    Gia Lai

    Cẩm Mỹ

    Đức Cơ

    BX Cẩm Mỹ - QL56 - Đ.Ngãi Giao Hòa Bình - TL328 - Đ.Hòa Bình Bình Châu - TL329 - QL55 (La Gi) - QL1A - QL55B (Căn cứ 6)  - TL720 - TL713 - (Mê Pu Đa Kai) - QL20 - ĐT725 - Đ.Sao Bọng Đăng Hà - QL14 - QL19 - BX Đức Cơ

    650

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4271

    6083.2315.A

    Đồng Nai

    Sóc Trăng

    Sông Ray

    Vĩnh Châu

    BX Sông Ray - ĐT765 - QL1A - Cao tốc Trung Lương - QL1A - TP.Sóc Trăng - ĐT934 - ĐT935 - BX Vĩnh Châu

    365

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4272

    6084.2117.A

    Đồng Nai

    Trà Vinh

    Trị An

    Trà Cú

    BX Trị An - ĐT767 - Ngã 3 Trị An - QL1A - XL.Hà Nội - XL.Đại Hàn - QL1A - KCN Sóng Thần - QL1A - Ngã 3 Trung Lương - Cầu Rạch Miễu - QL60 - Cầu Cổ Chiên - ĐT911 - QL60 - QL54 - QL53 - BX Trà Cú

    350

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4273

    6084.2514.A

    Đồng Nai

    Trà Vinh

    Dầu Giây

    Cầu Kè

    BX Dầu Giây - QL1A - Đ.Nguyễn Văn Linh - Cao tốc Trung Lương - QL62 - QL1A - QL53 - QL60 - QL54 - BX Cầu Kè

    295

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4274

    6092.1311.A

    Đồng Nai

    Quảng Nam

    Đồng Nai

    Tam Kỳ

    BX Tam Kỳ - QL1A - BX Đồng Nai

    580

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4275

    6093.2014.A

    Đồng Nai

    Bình Phước

    Nam Cát Tiên

    Bù Đốp

    BX Nam Cát Tiên - Đ.600A - Đ Tà Lài Núi Tượng - QL20 - QL1A - Đ.Phạm Văn Thuận - Đ.Nguyễn Ái Quốc - QL1K - Đ.Mỹ Phước Tân Vạn - ĐT741 - QL13 - Đ.Lộc Tấn Hoàng Diệu (ĐT759) - BX Bù Đốp

    250

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4276

    6093.2314.A

    Đồng Nai

    Bình Phước

    Sông Ray

    Bù Đốp

    BX Sông Ray - ĐT765 - TL328 - Xuân Sơn Bình Giả - Ngãi Giao Mỹ Xuân - QL51 - Đ.Bùi Văn Hòa - Đ.Phạm Văn Thuận - QL1K - QL1A - QL13 - Đ.Lộc Tấn Hoàng Diệu (ĐT759) - BX Bù Đốp

    250

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4277

    6095.1111.A

    Đồng Nai

    Hậu Giang

    Long Khánh

    Vị Thanh

    BX Vị Thanh - QL61 - Cầu vượt Lương Xuân - QL1A Cao tốc Trung Lương - Ngã tư Bình Phước - QL1A - Đường Xuyên Á - QL1A - Ngã tư Vũng Tàu - Xa Lộ Hà Nội - Công viên 30/4 - QL1A - BX Long Khánh <A>

    330

    90

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4278

    6166.2123.A

    Bình Dương

    Đồng Tháp

    Phú Chánh

    Huyện Lai Vung

    BX Phú Chánh - Trần Quốc Toản - Huỳnh Văn Lũy - ĐT 743 - Ngã tư 550 - Cầu vượt Sóng thần - QL1A - Ngã tư Bình Phước - QL1A - QL80 - BX H. Lai Vung

    230

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4279

    6166.2311.A

    Bình Dương

    Đồng Tháp

    Bàu Bàng

    Cao Lãnh

    BX Cao Lãnh - Đường Điện Biên Phủ - ĐT846 - Đường Hồ Chí Minh - Đường N2 - QL62 - Long An - Cao Tốc Sài Gòn - Trung Lương - Ngã 4 Bình Phước - QL13 - BX Bàu Bàng

    216

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4280

    6166.2317.A

    Bình Dương

    Đồng Tháp

    Bàu Bàng

    An Long

    BX An Long - QL30 - QL1A - QL13 - BX Bàu Bàng

    266

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4281

    6167.2316.A

    Bình Dương

    An Giang

    Bàu Bàng

    Tân Châu

    BX Tân Châu - ĐT954 - Phà Thuận Giang - ĐT942 - Sa Đéc - Mỹ Thuận - QL1A - QL13 - BX Bàu Bàng

    279

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4282

    6167.2327.A

    Bình Dương

    An Giang

    Bàu Bàng

    Ba Thê

    BX Ba Thê - TL943 - Phà An Hòa - TL942 - Sa Đéc - QL80 - QL1A - QL13 - BX Bàu Bàng

    273

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4283

    6167.2328.A

    Bình Dương

    An Giang

    Bàu Bàng

    Khánh Bình

    BX Bàu Bàng - QL13 - Ngã 4 Bình Phước - QL1A - QL80 - QL91 - BX Khánh Bình

    337

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4284

    6168.2311.A

    Bình Dương

    Kiên Giang

    Bàu Bàng

    Kiên Giang

    BX Kiên Giang - QL80 - QL61A - QL13 - BX Bàu Bàng

    366

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4285

    6168.2311.B

    Bình Dương

    Kiên Giang

    Bàu Bàng

    Kiên Giang

    <A> BX Kiên Giang - QL61 - TP Cần Thơ  - QL1 - QL13 - BX Bàu Bàng

    366

    90

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4286

    6168.2313.A

    Bình Dương

    Kiên Giang

    Bàu Bàng

    Hà Tiên

    BX Bàu Bàng - QL13 - QL1A - QL80 - BX Hà Tiên

    366

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4287

    6168.2318.A

    Bình Dương

    Kiên Giang

    Bàu Bàng

    Vĩnh Thuận

    BX. Bàu Bàng - QL13 - Ngã 4 Bình Phước - QL1A - QL61 - QL63 - BX Vĩnh Thuận

    324

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4288

    6172.1112.B

    Bình Dương

    Bà Rịa -Vũng Tàu

    Bình Dương

    Vũng Tàu

    BX Bình Dương - ĐT743 - Ngã tư Miếu Ông Cù - QL1K - Vòng xoay Tam Hiệp - QL15 - QL51 - Đ 2/9 - Đ LHP - Đ NKKN - BX Vũng Tàu

    120

    120

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4289

    6172.1620.A

    Bình Dương

    Bà Rịa Vũng Tàu

    Phú Chánh

    Xuyên Mộc

    BX Phú Chánh - Trần Quốc Toản - Huỳnh Văn Lũy - QL13 - QL1 - QL51 - Trường Chinh - QL55 - BX Xuyên Mộc

    170

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4290

    6177.1111.B

    Bình Dương

    Bình Định

    Bình Dương

    Quy Nhơn


    <B> BX Bình Dương - QL13 - QL14 - QL19 - QL1 - QL1D - BX Quy Nhơn

    680

    100

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4291

    6178.1913.A

    Bình Dương

    Phú Yên

    Bến Cát

    Phía Nam Tuy Hòa

    QL1 - QL13

    600

    120

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4292

    6183.2008.B

    Bình Dương

    Sóc Trăng

    An Phú

    Ngã Năm

    BX An Phú - ĐT743 - Ngã Tư 550 - Cầu Vượt Sóng thần - QL1A - Cao tốc sài Gòn Trung Lương - Tiền Giang-Vĩnh Long - Cần Thơ - Quản lộ Phụng Hiệp - BX Ngã Năm <A>

    275

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4293

    6183.2311.A

    Bình Dương

    Sóc Trăng

    Bàu Bàng

    Kế Sách

    BX Kế Sách - QL Nam Sông - QL1A - Cao tốc Tp.HCM - D9T - QL13 - BX Bàu Bàng

    257

    90

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4294

    6184.2351.A

    Bình Dương

    Trà Vinh

    Bàu Bàng

    Tiểu Cần

    BX Bàu Bàng - QL13 - Ngã 4 Bình Phước - QL1A - QL60 - QL53 - BX Tiểu Cần

    185

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4295

    6194.2011.A

    Bình Dương

    Bạc Liêu

    An Phú

    Bạc Liêu

    BX Bạc Liêu - QL1A - QL13 -  ĐT743C -  ĐT743A - BX An Phú

    290

    120

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4296

    6194.2312.A

    Bình Dương

    Bạc Liêu

    Bàu Bàng

    Hộ Phòng

    BX Hộ Phòng - QL1A - QL13 - Ngã Tư sở Sao - BX Bàu Bàng

    400

    120

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4297

    6198.2311.B

    Bình Dương

    Bắc Giang

    Bàu Bàng

    Bắc Giang

    BX Bàu Bàng - Đại lộ Bình Dương - đường Hồ Chí Minh - QL1 - đường Hùng Vương - đường Xương Giang - BX Bắc Giang

    1.870

    15

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4298

    6198.2323.A

    Bình Dương

    Bắc Giang

    Bàu Bàng

    Phía Nam huyện Hiệp Hòa

    BX Phía Nam huyện Hiệp Hòa - QL37 - QL1A - cầu Thanh Trì - cầu vượt Vành đai 3 trên cao - Nguyễn Xiển - Khuất Duy Tiến - Đại lộ Thăng Long - Đường Hồ Chí Minh - QL1A - Đại lộ Bình Dương - BX Bàu Bàng <A>

    1.834

    15

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4299

    6278.0113.A

    Long An

    Phú Yên

    Long An

    Phía Nam Tuy Hòa

    BX Phía Nam Tuy Hòa - QL1 - Đường tránh thành phố Tân An - QL62 - Hùng Vương - BX Long An

    588

    90

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4300

    6279.1111.A

    Long An

    Khánh Hòa

    Hậu Nghĩa

    Phía Nam Nha Trang

    BX Hậu Nghĩa - ĐT825 - QL1A - QL51 - QL20 - ĐT723 - ĐT653 - BX Phía Nam Nha Trang

    470

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4301

    6289.0411.A

    Long An

    Hưng Yên

    Vĩnh Hưng

    Hưng Yên

    BX Hưng Yên - QL39 - Đường Chu Mạnh Trinh - Cầu Yên Lệnh - QL38 - QL1 - Đường tránh thành phố Tân An - QL62 - QLN2 - QL62 - ĐT831 - BX Vĩnh Hưng

    1900

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4302

    6294.1116.A

    Long An

    Bạc Liêu

    Hậu Nghĩa

    Ngan Dừa

    BX Ngan Dừa - Long Mỹ - QL1A - Ngã Tư An Sương - Củ Chi - BX Hậu Nghĩa

    280

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4303

    6368.1613.A

    Tiền Giang

    Kiên Giang

    Gò Công

    Hà Tiên

    <A> BX Hà Tiên - QL80 - Tuyến Tránh Rạch Giá - QL80 - QL1 -  QL50 - BX Gò Công

    280

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4304

    6368.2711.A

    Tiền Giang

    Kiên Giang

    Vàm Láng

    Kiên Giang

    <A> BX Kiên Giang - QL61 - QL80 - QL91 - Phà Vàm Cống - QL1A - QL50 - Hồ Biểu Chánh - Nguyễn Trọng Dân - Nguyễn Trãi - Nguyễn Văn Côn - Mạc Văn Thành - ĐT871 - BX Vàm Láng

    291

    90

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4305

    6368.2713.A

    Tiền Giang

    Kiên Giang

    Vàm Láng

    Hà Tiên

    <A> BX Hà Tiên - QL80 - Ngã ba Lộ Tẻ - QL91 - QL1A - QL50 - Hồ Biểu Chánh - Nguyễn Trọng Dân - Nguyễn Trãi - Nguyễn Văn Côn - Mạc Văn Thành - ĐT871 - BX Vàm Láng

    298

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4306

    6372.4312.A

    Tiền Giang

    Bà Rịa - Vũng Tàu

    Hưng Long

    Vũng Tàu

    BX Vũng Tàu - Nam Kỳ Khởi Nghĩa - Lê Hồng Phong - đường 29/ - Võ Nguyên Giáp - QL51 - QL1 - Bến Lức - Long An - TP Mỹ Tho - QL60 - TL864 - ĐT868  - BX Hưng Long

    265

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4307

    6383.3104.A

    Tiền Giang

    Sóc Trăng

    Tiền Giang

    Trần Đề

    BX Trần Đề - QL91C (QL Nam Sông Hậu) - QL1A - QL60 - Đ Ấp Bắc - BX Tiền Giang

    176

    90

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4308

    6566.2419.A

    Cần Thơ

    Đồng Tháp

    Ô Môn

    Hồng Ngự

    BX Ô Môn - QL30 - QL1A - BX Hồng Ngự

    188

    90

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4309

    6567.1114.A

    Cần Thơ

    An Giang

    Cần Thơ 36NVL

    Châu Thành

    BX Châu Thành - QL91 - QL91B - BX Cần Thơ 36NVL <A>

    75

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4310

    6569.5105.B

    Cần Thơ

    Cà Mau

    Trung tâm TP Cần Thơ

    Sông Đốc

    BX Sông Đốc - đường Sông Đốc Tắc Thủ - đường Ngô Quyền - đường Nguyễn Trãi - đường Phan Ngọc Hiển - đường Trần Hưng Đạo - đường Quản lộ Phụng Hiệp - QL1A - BX Trung tâm TP Cần Thơ

    184

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4311

    6668.1511.A

    Đồng Tháp

    Kiên Giang

    Tân Hồng

    Kiên
    Giang

    BX Tân Hồng - QL30 - TL848 - TL942 - TL944 - QL91 - QL80 - BX Kiên Giang

    200

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4312

    6679.1311.B

    Đồng Tháp

    Khánh Hòa

    TX. Hồng Ngự

    Phía Nam Nha
    Trang

    BX TX Hồng Ngự - ĐT842 - ĐT843 - ĐT844 - Đường N2 - QL62 - Đường cao tồc - QL1A - BX Phía Nam Nha Trang

    835

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4313

    6679.1511.A

    Đồng Tháp

    Khánh Hòa

    Tân Hồng

    Phía Nam Nha
    Trang

    BX Phía Nam - QL1 - TPHCM - QL1 - QL30 - BX Tân Hồng

    820

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4314

    6683.1101.A

    Đồng Tháp

    Sóc Trăng

    Cao Lãnh

    Sóc Trăng

    BX Sóc Trăng - Đ.Phú Lợi - QL1A - Ql30 - Đ.Võ Thị Sáu (TP.Cao Lãnh) - BX Cao Lãnh

    140

    90

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4315

    6683.1104.A

    Đồng Tháp

    Sóc Trăng

    Cao Lãnh

    Trần Đề

    BX Trần Đề - QL91C (QL Nam Sông Hậu) - QL1A - QL30 - BX Cao Lãnh

    154

    90

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4316

    6683.1201.A

    Đồng Tháp

    Sóc Trăng

    Sa Đéc

    Sóc Trăng

    BX Sóc Trăng - Đ.Phú Lợi - QL1A - QL80 - Đ.Nguyễn Sinh Sắc - BX Sa Đéc

    115

    90

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4317

    6683.1204.A

    Đồng Tháp

    Sóc Trăng

    Sa Đéc

    Trần Đề

    BX Trần Đề - QL91C (QL Nam Sông Hậu) - QL1A - QL80 - BX Sa Đéc

    129

    90

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4318

    6684.1911.A

    Đồng Tháp

    Trà Vinh

    Hồng Ngự

    Trà Vinh

    BX Trà Vinh - Đ.Nguyễn Chí Thanh - Đ.Nguyễn Đáng - QL53 - QL1A - QL30 - BX Hồng Ngự

    180

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4319

    6768.1413.A

    An Giang

    Kiên Giang

    Châu Thành

    Hà Tiên

    <A> BX Hà Tiên - QL80 - Tám Ngàn - ĐT941 - QL91 - BX Châu Thành

    160

    330

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4320

    6768.1413.B

    An Giang

    Kiên Giang

    Châu Thành

    Hà Tiên

    <B> BX Hà Tiên - QL80 - N1 - ĐT941 - QL91 - BX Châu Thành

    160

    330

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4321

    6768.1421.A

    An Giang

    Kiên Giang

    Châu Thành

    Hòn Chông

    <A> QL80 - Tám Ngàn - TL941 - QL91

    160

    330

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4322

    6768.1613.B

    An Giang

    Kiên Giang

    Tân Châu

    Hà Tiên

    <A> BX Hà Tiên - QL80 - QLN1 - Tịnh Biên - Nhà Bàng - Châu Đốc - QL91 - Phà Châu Giang - BX Tân Châu

    120

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4323

    6768.2011.A

    An Giang

    Kiên Giang

    Núi Sập

    Kiên Giang

    BX Núi Sập - ĐT943 - Xã Diễu (Thoại Giang) - BX Rạch Giá

    45

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4324

    6768.2013.A

    An Giang

    Kiên Giang

    Núi Sập

    Hà Tiên

    <A> BX Hà Tiên - QL80 - N1 - ĐT955B - ĐT943 - BX Núi Sập

    140

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4325

    6769.1914.A

    An Giang

    Cà Mau

    Tri Tôn

    Năm Căn

    BX Năm Căn - QL1A - QL91 - ĐT948 - BX Tri Tôn

    345

    90

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4326

    6793.1515.A

    An Giang

    Bình Phước

    Chợ Mới

    CN BX H.Bù Đăng

    BX CN BX H . Bù Đăng - QL14 - ĐT741 - QL13 - QL1A - QL80 - ĐT942 - BX Chợ Mới

    345

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4327

    6869.1305.A

    Kiên Giang

    Cà Mau

    Hà Tiên

    Sông Đốc

    <A> BX Hà Tiên - QL80 - QL61 - QL63 - ĐT967 - Hành lang ven biển Phía Nam - Võ Văn Kiệt - Sông Đốc Tắc Thủ - BX Sông Đốc

    260

    150

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4328

    6870.1115.B

    Kiên Giang

    Tây Ninh

    Kiên Giang

    Tân Châu

    BX Tân Châu - ĐT785 - ĐT790 - ĐT799 - ĐT781 - ĐT784 - ĐT782 - QL22 - Hóc Môn - Đ. Nguyễn Văn Bứa - TL 9 - ĐT824 (Long An) - Cao tốc Tp. Hồ Chí Minh - Trung Lương - QL1A - Sa Đéc - QL80 - QL61 - BX Kiên Giang

    379

    120

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4329

    6870.1511.A

    Kiên Giang

    Tây Ninh

    Gò Quao

    Tây Ninh

    BX Tây Ninh - Trưng Nữ Vương - 30/4 - QL22 - Hóc Môn - Nguyễn Văn Bứa - ĐT824 - ĐT830 - Cao tốc Trung Lương - QL1A - Cần Thơ - QL61 - Hậu Giang - BX Gò Quao

    340

    120

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4330

    6871.1312.A

    Kiên Giang

    Bến Tre

    Hà Tiên

    Ba Tri

    BX Ba Tri - ĐT 885 - Đường Nguyễn Thị Định - Đại lộ Đồng Khởi - QL60 -QL1A - QL80 - BX Hà Tiên

    358

    120

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4331

    6871.1314.A

    Kiên Giang

    Bến Tre

    Hà Tiên

    Bình Đại

    <A> BX Hà Tiên - QL80 - QL61 - QL1A - QL60 - ĐT883 - BX Bình Đại

    294

    120

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4332

    6872.1811.A

    Kiên Giang

    Bà Rịa - Vũng Tàu

    Vĩnh Thuận

    Bà Rịa

    BX Bà Rịa - QL51 - QL1 - QL61 - QL61B  - BX Vĩnh Thuận

    430

    90

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4333

    6877.1113.A

    Kiên Giang

    Bình Định

    Kiên Giang

    Bình Dương Phù Mỹ

    <A> BX Kiên Giang - QL61 - QL80 - QL91 - QL1A - QL1D - QL1 - BX Bình Dương Phù Mỹ

    950

    90

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4334

    6879.1311.A

    Kiên Giang

    Khánh Hòa

    Hà Tiên

    Ninh Hòa

    <A> BX Hà Tiên - QL80 - QL91 - QL1A -  BX Ninh Hòa

    820

    120

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4335

    6883.1104.A

    Kiên Giang

    Sóc Trăng

    Rạch Giá

    Trần Đề

    BX Trần Đề - ĐT.934 - QL1A - Hậu Giang - Cần Thơ - Đường 3/2 - Nguyễn Văn Ling - Thốt Nốt - Kinh B - Rạch Sỏi - BX Rạch Giá

    220

    90

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4336

    6883.1215.A

    Kiên Giang

    Sóc Trăng

    Rạch Giá

    Vĩnh Châu

    BX Vĩnh Châu - QL91C (QL Nam Sông Hậu) - QL1A - QL61B - QL61 - BX Rạch Giá

    166

    90

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4337

    6883.1216.A

    Kiên Giang

    Sóc Trăng

    Rạch Giá

    Thạnh Trị

    BX Thạnh Trị - QL61B - QL61 - TP.Rạch Giá (Đ.Trần Phú, Đ.Nguyễn Bỉnh Khiêm) - BX Rạch Giá

    120

    90

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4338

    6883.1315.A

    Kiên Giang

    Sóc Trăng

    Hà Tiên

    Vĩnh Châu

    BX Vĩnh Châu - ĐT935 - QL1A - QL61B - QL80 - BX Hà Tiên

    278

    90

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4339

    6883.1316.A

    Kiên Giang

    Sóc Trăng

    Hà Tiên

    Thạnh Trị

    BX Thạnh Trị - QL61B - AL61 - QL80 - BX Hà Tiên

    210

    90

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4340

    6889.1111.A

    Kiên Giang

    Hưng Yên

    Kiên Giang

    Hưng Yên

    BX Hưng Yên - QL39 - Đường Chu Mạnh Trinh - Cầu Yên Lệnh - QL38 - QL1 - QL80 - QL61 - BX Kiên Giang

    2100

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4341

    6893.1312.A

    Kiên Giang

    Bình Phước

    Hà Tiên

    CN BX TX Phước Long

    BX CN BX TX Phước Long - ĐT741 - ĐT759 - ĐT759B - QL13 - QL1A - Đường cao tốc (Thành phố Hồ Chí Minh - Trung Lương) - QL1A - Ngã ba An Thái Trung - QL30 - Phà An Hòa - Long Xuyên - QL91 - QL N1 - QL80 - BX Hà Tiên

    550

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4342

    6894.1113.A

    Kiên Giang

    Bạc Liêu

    Kiên Giang

    Gành Hào

    <A> BX Kiên Giang - QL80 - QL61 - QL63 - ĐT967 - Hành lang ven biển Phía Nam - Lý Thường Kiệt - QL1A - Đường Giá Rai - BX Gành Hào

    190

    120

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4343

    6983.1104.A

    Cà Mau

    Sóc Trăng

    Cà Mau

    Trần Đề

    BX Trần Đề - QL91C (QL Nam Sông Hậu) - QL1A - BX Cà Mau

    136

    90

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4344

    6983.1115.A

    Cà Mau

    Sóc Trăng

    Cà Mau

    Vĩnh Châu

    BX Vĩnh Châu - QL91C (QL Nam Sông Hậu) - QL1A - BX Cà Mau

    96

    90

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4345

    6986.1716.A

    Cà Mau

    Bình Thuận

    Đồng Tâm

    La Gi

    BX Đồng Tâm - đường 3/2 - QL1A - Cao tốc Trung Lương - Tp. HCM - QL1A - QL55 - đường Thống Nhất -  BX La Gi

    508

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4346

    6994.1711.A

    Cà Mau

    Bạc Liêu

    Đồng Tâm

    Bạc Liêu

    BX Đồng Tâm - Đường 3/2 - QL1A - BX Bạc Liêu

    70

    360

    Tuyến quy hoạch mới

    5046/BGTVT-VT ngày 12/5/2017 của Bộ GTVT

    4347

    7071.1116.A

    Tây Ninh

    Bến Tre

    Tây Ninh

    Giồng Trôm

    BX Giồng Trôm - ĐT885 - Đường Nguyễn Thị Định - Đại lộ Đồng Khởi - QL60 - QL1A - ĐT878 - Đường Cao tốc (Trung Lương - TP HCM) - Đường Nguyễn Văn Linh - QL1A - QL22 - QL22B - Đường 30/4 - Đường Trưng Nữ Vương - BX Tây Ninh

    203

    90

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4348

    7071.1517.A

    Tây Ninh

    Bến Tre

    Tân Châu

    Chợ Lách

    BX Chợ Lách - QL57 - QL60 - QL1A - Đường cao tốc (Trung Lương -TPHCM) - TL824 - TL830 - TL8 - QL22 - ĐT782 - ĐT784 - ĐT781 - ĐT799 - ĐT790 - ĐT785 - BX Tân Châu

    245

    90

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4349

    7072.2012.A

    Tây Ninh

    Bà Rịa-Vũng Tàu

    Tân Hà

    Vũng Tàu

    BX Tân Hà - Đường Kà Tum Tân Hà - ĐT785 - ĐT790 - ĐT799 - ĐT781 - ĐT784 - ĐT782 - QL22 - QL1 - QL51 - Võ Nguyên Giáp - Đường 3 tháng 2 - Lê Hồng Phong - Nam Kỳ Khởi Nghĩa - BX Vũng Tàu

    265

    90

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4350

    7079.2012.A

    Tây Ninh

    Khánh Hòa

    Tân Hà

    Phía Bắc Nha Trang

    BX Tân Hà - Đường Kà Tum Tân Hà - ĐT785 - ĐT790 - ĐT799 - ĐT781 - ĐT784 - ĐT782 - QL22 - QL1 - QL1C (Đường 2/4) - BX Phía Bắc Nha Trang

    590

    90

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4351

    7081.1511.A

    Tây Ninh

    Gia Lai

    Tân Châu

    Đức Long Gia Lai

    BX Đức Long - QL19 - Đường Hồ Chí Minh - Ngã tư Chơn Thành - Ngã ba Đất Sét - ĐT784 - ĐT781 - ĐT799 - ĐT790 - ĐT785 - BX Tân Châu

    560

    120

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4352

    7083.1106.A

    Tây Ninh

    Sóc Trăng

    Tân Hà

    Long Phú

    BX Tân Hà - Đ. Kà Tum Tân Hà - ĐT785 - ĐT790 - ĐT799 - ĐT791 - ĐT781 - ĐT784 - ĐT782 - QL22 - QL1 - Củ Chi - Đức Hòa - Cao tốc Trung Lương - QL1 - QL Nam Sông Hậu - BX Long Phú

    370

    90

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4353

    7083.1106.A

    Tây Ninh

    Sóc Trăng

    Tây Ninh

    Long Phú

    BX Tây Ninh - Đ.Trưng Nữ Vương - Đ.30/4 - QL22B - QL22 - QL1 (TP.HCM, Long An, Tiền Giang, Vĩnh Long) - QL Nam Sông Hậu - BX Long Phú

    330

    90

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4354

    7083.2006.A

    Tây Ninh

    Sóc Trăng

    Tân Hà

    Long Phú

    BX Tân Hà - Đường Kà Tum Tân Hà - ĐT785 - ĐT790 - ĐT799 - ĐT781 - ĐT784 - ĐT782 - QL22 - QL1 - Củ Chi - Đức Hòa - Cao tốc Trung Lương - QL1 - QLNam Sông Hậu - BX Long Phú

    370

    90

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4355

    7086.2011.A

    Tây Ninh

    Bình Thuận

    Tân Hà

    Phía Bắc Phan Thiết

    BX Tân Hà - Đường Kà Tum Tân Hà - ĐT785 - ĐT790 - ĐT799 - ĐT781 - ĐT784 - ĐT782 - QL22 - QL1 - Đ. 19/4 - Đ. Từ Văn Tư - BX Bắc Phan Thiết

    340

    90

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4356

    7089.1111.A

    Tây Ninh

    Hưng Yên

    Tây Ninh

    Hưng Yên

    BX Hưng Yên - QL39 - Đường Chu Mạnh Trinh - Cầu Yên Lệnh - QL38 - QL1  - QL22 - 30/4 - Trưng Nữ Vương - BX Tây Ninh

    1800

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4357

    7098.2023.A

    Tây Ninh

    Bắc Giang

    Tân Hà

    Phía Nam huyện Hiệp Hòa

    BX Tân Hà - Đường Kà Tum Tân Hà - ĐT785 - ĐT790 - ĐT799 - ĐT781 - ĐT784 - ĐT782 - QL22 - QL1 - Cao tốc Pháp Vân Cầu Giẽ - Cầu Thanh Trì - QL1A - Ngã tư Đình Trám - QL37 - BX Phía Nam huyện Hiệp Hòa

    1940

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4358

    7099.2011.A

    Tây Ninh

    Bắc Ninh

    Tân Hà

    Bắc Ninh

    BX Tân Hà - Đường Kà Tum Tân Hà - ĐT785 - ĐT790 - ĐT799 - ĐT781 - ĐT784 - ĐT782 - QL22 - QL1 - BX Bắc Ninh

    1800

    90

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4359

    7172.1612.B

    Bến Tre

    Bà Rịa - Vũng Tàu

    Giồng Trôm

    Vũng Tàu

    BX Giồng Trôm - ĐT 885 - Đường Nguyễn Thị Định - Đại lộ Đồng Khởi -QL60 - QL1A - ĐT878 - Đường Cao tốc (Trung Lương - TP HCM) - Đường Nguyễn Văn Linh - QL1A - Ngã tư Vũng Tàu - QL51 - Đường 3/2 - Đường Lê Hồng Phong - Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa - BX Vũng Tàu

    233

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4360

    7186.1311.A

    Bến Tre

    Bình Thuận

    Thạnh Phú

    Phía Bắc Phan Thiết

    BX Phía Bắc Phan Thiết - Từ Văn Tư - Đường 19/4 - QL1A - QL60 - QL57 - BX Thạnh Phú

    334

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4361

    7193.2113.A

    Bến Tre

    Bình Phước

    Chợ Lách

    Lộc Ninh

    BX Chợ Lách - QL57 - QL60 - QL1A - QL62 - Đường cao tốc (Trung Lương -TP. Hồ Chí Minh) - Đường Tân Tạo -Chợ Đệm - QL1A - QL13 - BX Lộc Ninh

    280

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4362

    7194.1213.A

    Bến Tre

    Bạc Liêu

    Ba Tri

    Gành Hào

    BX Gành Hào - đường ĐT980 - QL1 - QL60 - ĐT885 - BX Ba Tri

    330

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4363

    7194.1313.A

    Bến Tre

    Bạc Liêu

    Thạnh Phú

    Gành Hào

    BX Gành Hào - QL1A - đường 23/8 - QL1A - Sóc Trăng - Cần Thơ - Đinh Tiên Hoàng (Vĩnh Long) - Phó Cơ Điều - Phà Đình Khao - BX Thạnh Phú

    280

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4364

    7275.1215.A

    Bà Rịa -Vũng Tàu

    Thừa Thiên Huế

    Vũng Tàu

    Quảng Điền

    BX Vũng tàu - Nam Kỳ Khởi Nghĩa - Lê Hồng Phong - 3/2 - QL51 - QL1A - Đường tránh TP Huế - QL1 - ĐT11A - BX Quảng Điền

    1.200

    120

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4365

    7281.1219.A

    Bà Rịa - Vũng Tàu

    Gia Lai

    Vũng Tàu

    Đức Cơ

    BX Đức Cơ - QL19 - Đường Hồ Chí Minh (QL14 cũ) - Ngã tư Đồng Xoài - Đường tỉnh 741 - Đường tỉnh 747 - Đường Bùi Hữu Nghĩa - Đường Nguyễn Ái Quốc - Đường Bùi Văn Hòa - QL51 - Đường 3/2 - Đường Lê Hồng Phong - Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa - BX Vũng Tàu

    680

    45

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4366

    7292.1211.A

    Bà Rịa - Vũng Tàu

    Quảng Nam

    Vũng Tàu

    Tam Kỳ

    BX Tam Kỳ - QL1A - QL51 - Đ.3/2 - Đ. Lê Hồng Phong - Đ.Nam Kỳ Khởi Nghĩa - BX Vũng Tàu

    760

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4367

    7293.1211.A

    Bà Rịa - Vũng Tàu

    Bình Phước

    Vũng Tàu

    Trường Hải BP

    BX Trường Hải BP - ĐT741 - Ngã 3 Cổng Xanh - ĐT747 - Tân Uyên - TP Biên Hòa - QL51 - Đường Võ Nguyên Giáp - Đường 3/2 - Đường Lê Hồng Phong - Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa - BX Vũng Tàu

    220

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4368

    7374.1160.A

    Quảng Bình

    Quảng Trị

    Đồng Hới

    Cửa Việt

    BX Cửa Việt - QL9 - QL1 - BX  Đồng Hới

    90

    120

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4369

    7381.1119.A

    Quảng Bình

    Gia Lai

    Đồng Hới

    Đức Cơ

    BX Đức Cơ - QL19 - Đường Hồ Chí Minh - QL1 - BX Đồng Hới

    590

    45

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4370

    7381.1419.A

    Quảng Bình

    Gia Lai

    Hoàn Lão

    Đức Cơ

    BX Đức Cơ - QL19 - Đường Hồ Chí Minh - QL1 - BX Hoàn Lão

    740

    45

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4371

    7381.1519.A

    Quảng Bình

    Gia Lai

    Ba Đồn

    Đức Cơ

    BX Đức Cơ - QL19 - Đường Hồ Chí Minh - QL1 - BX Ba Đồn

    718

    45

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4372

    7381.1619.A

    Quảng Bình

    Gia Lai

    Đồng Lê

    Đức Cơ

    BX Đức Cơ - QL19 - Đường Hồ Chí Minh - QL1 - BX Đồng Lê

    810

    45

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4373

    7381.1819.A

    Quảng Bình

    Gia Lai

    Lệ Thủy

    Đức Cơ

    BX Đức Cơ - QL19 - Đường Hồ Chí Minh - QL1 - BX Lệ Thủy

    560

    45

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4374

    7381.2019.A

    Quảng Bình

    Gia Lai

    Tiến Hóa

    Đức Cơ

    BX Đức Cơ - QL19 - Đường Hồ Chí Minh (QL14 cũ) - QL14B - QL1 - QL12 - BX Tiến Hóa

    760

    60

    Tuyến đang khai thác

    4242/BGTVT-VT ngày 20/04/2017 của Bộ GTVT

    4375

    7492.1214.A

    Quảng Trị

    Quảng Nam

    Lao Bảo

    Hội An

    BX Lao Bảo - QL9 - QL1A - Đường tránh TP Huế - QL1 - Hầm Hải Vân - Đường tránh TP Đà Nẵng - Cầu vượt Hòa Cầm - QL1 - BX Hội An

    280

    240

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4376

    7493.1113.A

    Quảng Trị

    Bình Phước

    Đông Hà

    Lộc Ninh

    BX Đông Hà - QL1A - Đường tránh TP Huế - QL1 - Hầm Hải Vân - QL1 - QL19 - QL14 - Ngã tư Đồng Xoài - ĐT741 - ĐT759 - ĐT 759B - QL13 - BX Lộc Ninh

    970

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4377

    7577.1120.A

    Thừa Thiên Huế

    Bình Định

    Phía Nam Huế

    An Lão

    BX Phía Nam Huế - QL1 - ĐT629 - BX An Lão

    350

    120

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4378

    7592.1212.A

    Thừa Thiên Huế

    Quảng Nam

    Phía Nam Huế

    Phía Bắc Quảng Nam

    BX Phía Bắc Quảng Nam - QL1A - BX Phía Nam Huế

    130

    180

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4379

    7592.1221.A

    Thừa Thiên Huế

    Quảng Nam

    Phía Nam Huế

    Nông Sơn

    BX Nông Sơn - Ngã ba Huơng An - QL1A - BX Phía Nam Huế

    200

    120

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4380

    7597.1111.A

    Thừa Thiên Huế

    Bắc Kạn

    Phía Bắc Huế

    Bắc Kạn

    BX Phía Bắc - QL1A - Pháp Vawn Cầu Giẽ - Cầu Thanh trì - QL1 - QL3  - BX TP Bắc Cạn

    700

    120

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4381

    7598.1211.A

    Thừa Thiên Huế

    Bắc Giang

    Phía Nam Huế

    Bắc Giang

    BX Phía Bắc - QL1A - Pháp Vân Cầu Giẽ - Cầu Thanh trì - QL1 - Hùng Vương - BX Bắc Giang

    700

    120

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4382

    7682.1112.B

    Quảng Ngãi

    Kon Tum

    Quảng Ngãi

    Đăk Hà

    BX Đăk Hà - đường Hồ Chí Minh - QL14E - QL1A - BX Quảng Ngãi

    330

    90

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4383

    7682.1113.B

    Quảng Ngãi

    Kon Tum

    Quảng Ngãi

    Ngọc Hồi

    BX Ngọc Hồi - đường Hồ Chí Minh - QL14E - QL1A - BX Quảng Ngãi

    300

    90

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4384

    7779.1151.A

    Bình Định

    Khánh Hòa

    Quy Nhơn

    Ninh Hòa

    BX Ninh Hoà - QL1A - QL1D - BX  trung tâm Quy Nhơn

    180

    120

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4385

    7779.1313.A

    Bình Định

    Khánh Hòa

    Bình Dương
    Phù Mỹ

    Cam Ranh

    BX Bình Dương Phù Mỹ - QL1 - QL1D - QL1 - BX Cam Ranh

    320

    120

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4386

    7786.1211.A

    Bình Định

    Bình Thuận

    Bồng Sơn

    Phía Bắc Phan Thiết

    BX Bồng Sơn - QL1 - QL1D - QL1 - BX Bắc Phan Thiết

    570

    100

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4387

    7786.1311.A

    Bình Định

    Bình Thuận

    Bình Dương
    Phù Mỹ

    Phía Bắc Phan Thiết

    BX Bình Dương Phù Mỹ - QL1 - QL1D - QL1 - BX Bắc Phan Thiết

    550

    100

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4388

    7892.1511.A

    Phú Yên

    Quảng Nam

    Liên tỉnh Phú Yên

    Tam Kỳ

    BX Liên tỉnh Phú Yên - QL1 - BX Tam Kỳ

    320

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4389

    7981.1219.A

    Khánh Hòa

    Gia Lai

    Phía Bắc Nha Trang

    Đức Cơ

    BX Đức Cơ - QL19 - Đường Hồ Chí Minh - QL25 - QL1 - QL1C - (đường 2/4 Nha Trang) - BX phía Bắc Nha Trang

    390

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4390

    7981.1319.A

    Khánh Hòa

    Gia Lai

    Cam Ranh

    Đức Cơ

    BX Đức Cơ - QL19 - Đường Hồ Chí Minh (QL14 cũ) - QL26 - QL1 - BX Cam Ranh

    450

    90

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4391

    7981.1411.A

    Khánh Hòa

    Gia Lai

    Ninh Hòa

    Đức Long Gia Lai

    BX Ninh Hoà - QL1A - QL26 - QL14 - BX Đức Long Gia Lai

    270

    120

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4392

    8192.1911.A

    Gia Lai

    Quảng Nam

    Đức Cơ

    Tam Kỳ

    BX Tam Kỳ - QL1A - QL19 - Đ. Lê Duẩn - Đ. Nguyễn Chí Thanh - Đ. Trường Chinh - QL19 - BX Đức Cơ

    400

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4393

    8199.1911.A

    Gia Lai

    Bắc Ninh

    Đức Cơ

    Bắc Ninh

    BX Đức Cơ - QL19 - Đường Hồ Chí Minh (QL14 cũ) - Đà Nẵng - QL1 - Tp Vinh - QL48 - Yên Lý - Thịnh Mỹ - Đường Hồ Chí Minh - Đại lộ Thăng Long - Vành đai 3 trên cao - Cầu Thanh Trì - QL1 - BX Bắc Ninh

    1204

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4394

    8286.1111.A

    Kon Tum

    Bình Thuận

    Kon Tum

    Phía Bắc Phan Thiết

    BX Kon Tum - đường Hồ Chí Minh - QL29 - đường Trần Phú - QL26 - QL1A - đường 19/4 - đường Từ Văn Tư - BX Phía Bắc Phan Thiết

    584

    90

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4395

    8286.1211.A

    Kon Tum

    Bình Thuận

    Đăk Hà

    Phía Bắc Phan Thiết

    BX Đăk Hà - đường Hồ Chí Minh - QL29 - đường Trần Phú - QL26 - QL1A - đường 19/4 - đường Từ Văn Tư - BX Phía Bắc Phan Thiết

    614

    90

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4396

    8286.1311.A

    Kon Tum

    Bình Thuận

    Ngọc Hồi

    Phía Bắc Phan Thiết

    BX Ngọc Hồi - đường Hồ Chí Minh - QL29 - đường Trần Phú - QL26 - QL1A - đường 19/4 - đường Từ Văn Tư - BX Phía Bắc Phan Thiết

    644

    90

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4397

    8384.0111.A

    Sóc Trăng

    Trà Vinh

    Sóc Trăng

    Trà Vinh

    BX Sóc Trăng - Đ.Phú Lợi - QL1A - QL54 - QL53 - BX Trà Vinh

    140

    90

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4398

    8384.0411.A

    Sóc Trăng

    Trà Vinh

    Trần Đề

    Trà Vinh

    BX Trần Đề - QL91C (QL Nam Sông Hậu) - QL1A - QL54 - ĐT911 - QL60 - QL53 - QL54 - BX Trà Vinh

    148

    90

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4399

    8384.1511.A

    Sóc Trăng

    Trà Vinh

    Vĩnh Châu

    Trà Vinh

    BX Vĩnh Châu - ĐT935 - QL1A - QL54 - ĐT911 - QL60 - QL53 - BX Trà Vinh

    173

    90

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4400

    8394.0411.A

    Sóc Trăng

    Bạc Liêu

    Trần Đề

    Bạc Liêu

    BX Trần Đề - QL91C (QL Nam Sông Hậu) - QL1A - BX Bạc Liêu

    70

    90

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4401

    8394.1511.A

    Sóc Trăng

    Bạc Liêu

    Vĩnh Châu

    Bạc Liêu

    BX Bạc Liêu - Đ.Trần Phú - Đ.Nguyễn Thị Minh Khai - QL Nam Sông Hậu - BX Vĩnh Châu

    32

    120

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4402

    8394.1513.A

    Sóc Trăng

    Bạc Liêu

    Vĩnh Châu

    Gành Hào

    BX Gành Hào - Đ.Giá Rai - QL1A - BX Bạc Liêu - QL.Nam Sông Hậu - BX Vĩnh Châu

    88

    120

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4403

    8395.0111.A

    Sóc Trăng

    Hậu Giang

    Sóc Trăng

    Vị Thanh

    BX Sóc Trăng - Đ.Phú Lợi - QL1A - QL61 - BX Vị Thanh

    90

    90

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4404

    8395.0113.A

    Sóc Trăng

    Hậu Giang

    Sóc Trăng

    Long Mỹ

    BX Sóc Trăng - Đ.Phú Lợi - QL1A - QL61 - QL61B - BX Long Mỹ

    84

    90

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4405

    8395.0113.B

    Sóc Trăng

    Hậu Giang

    Sóc Trăng

    Long Mỹ

    BX Sóc Trăng - Đ.Phú Lợi - QL1A - QL61B - BX Long Mỹ

    78

    90

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4406

    8493.1714.A

    Trà Vinh

    Bình Phước

    Trà Cú

    Bù Đốp

    BX Trà Cú - QL53 - QL54 - Đ.Nguyễn Chí Thanh - Đ.Nguyễn Đáng - QL53 - QL1A - Cao tốc (TP.HCM - Trung Lương) - QL1A - QL13 - Đ.Lộc Tấn Hoàng Diệu (ĐT 759B) - BX Bù Đốp

    366

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4407

    8890.1111.A

    Vĩnh Phúc

    Hà Nam

    Vĩnh Yên

    Trung tâm Hà Nam

    BX Trung tâm Hà Nam - QL1 - Đồng Văn - Cầu Giẽ - Cao tốc Cầu Giẽ pháp Vân - Đường Vành đai 3 trên cao - Cầu Thanh Trì - QL5 - Cầu Đuống - QL2 - BX Vĩnh Yên

    130

    90

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4408

    8898.1513.A

    Vĩnh Phúc

    Bắc Giang

    Vĩnh Tường

    Sơn Động

    BX Vĩnh Tường - QL2C - Cầu Vĩnh Thịnh - QL32 - QL21 - Đại lộ Thăng Long - Vành đai 3 trên cao - Cầu Thanh trì - QL1 - Siêu thị BigC - ĐT 293 - QL37 - TT Đồi Ngô - QL31 - BX Sơn Động

    185

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4409

    8995.1113.A

    Hưng Yên

    Hậu Giang

    Hưng Yên

    Vị Thanh

    BX Hưng Yên - QL39 - Đường Chu Mạnh Trinh - Cầu Yên Lệnh - QL38 - QL1  - QL61 - Đường Trần Hưng Đạo - BX Vị Thanh

    2000

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4410

    9098.1211.A

    Hà Nam

    Bắc Giang

    Vĩnh Trụ

    Bắc Giang

    BX Vĩnh Trụ - ĐT491 - Phủ Lý - QL1 - Đồng Văn - Cầu Giẽ - Cao tốc Cầu Giẽ pháp Vân - Đường Vành đai 3 trên cao - Cầu Thanh Trì - QL5 - Cầu Đuống - Bắc Ninh - ĐT295B - BX Bắc Giang

    126

    120

    Tuyến quy hoạch mới

     

     

    Ghi chú: Quy định viết tắt các cụm từ trong Phụ lục này như sau: BX: Bến xe; TP: thành phố; Quốc lộ: QL; X.: xã; các ký hiệu <A>, <B>, … <Đ> phân biệt các tuyến theo hành trình khác nhau; các ký hiệu <A1>, <A2> phân biệt các hành trình khác nhau trong cùng một tuyến có chung Bến xe nơi đi và Bến xe nơi đến; các ký hiệu <E>, <F>: phân biệt các tuyến khác nhau đi theo đường cao tốc; IC: (viết tắt của từ tiếg Anh: interchange; Tiếng việt: nút giao thông khác mức); TL: tỉnh lộ.

     

     

     

     

    PHỤ LỤC 5: CÁC TUYẾN XÓA BỎ KHỎI PHỤ LỤC 5 TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 189/QĐ-BGTVT, 2548QĐ-BGTVT, 135/QĐ-BGTVT, PHỤ LỤC 2A VÀ 2B TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 2288/QĐ-BGTVT

    (Kèm theo Quyết định số  2318/QĐ-BGTVT ngày 04 / 8 /2017 của Bộ trưởng Bộ GTVT)

     

    TT toàn quốc

    Mã tuyến

    Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

    Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi và về)

    Cự ly tuyến (km)

    Lưu lượng QH (xe xuất bến / tháng) 2015-2020

    Phân loại tuyến QH

    Ghi chú

    Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

    Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

    BX nơi đi/đến (và ngược lại)

    BX nơi đi/đến (và ngược lại)

    2439

    1218.1313.A

    Lạng Sơn

    Nam Định

    Bắc Sơn

    Hải Hậu

    BX Hải Hậu - QL21 - QL1A - QL1B - BX Bắc Sơn <A>

    300

    120

    Tuyến quy hoạch mới

     

    507

    1629.2116.A

    Hải Phòng

    Hà Nội

    Tiên Lãng

    Yên Nghĩa

    BX Tiên Lãng - QL10 - QL5 - BX Yên Nghĩa <B>

    145

     

    Tuyến đang khai thác

    Xóa tuyến và bổ sung lưu lượng vào tuyến STT 1065 PL3

    1174

    1789.1111.A

    Thái Bình

    Hưng Yên

    Trung tâm TP. Thái Bình

    Hưng Yên

    BX Trung tâm TP. Thái Bình - QL10 - QL39 - Cầu Triều Dương - QL39 - BX Hưng Yên <A>

    55

    900

    Tuyến quy hoạch mới

     

    1333

    1924.2512.A

    Phú Thọ

    Lào Cai

    Mỹ Lung

    Trung tâm Lào Cai

    BX Mỹ Lung - QL70B - ĐT313 - QL32C - IC10 - Cao tốc NB-LC - IC18 - BX TT Lào Cai

    225

    300

    Tuyến quy hoạch mới

     

    1334

    1924.2513.A

    Phú Thọ

    Lào Cai

    Mỹ Lung

    Sa Pa

    BX Mỹ Lung - QL70B - ĐT313 - QL32C - IC10 Cao tốc NB-LC - IC18 - Đại lộ Trần Hưng Đạo - QL4D - BX Sa Pa

    265

    300

    Tuyến quy hoạch mới

     

    1335

    1924.2554.A

    Phú Thọ

    Lào Cai

    Mỹ Lung

    Bát Xát (QH)

    BX Mỹ Lung - QL70B - ĐT313 - QL32C - IC10 Cao tốc (NB-LC) - IC18 - Đại lộ Trần Hưng Đạo - ĐT 156 - 158 - BX Bát Xát

    280

    300

    Tuyến quy hoạch mới

     

    1400

    1998.5714.A

    Phú Thọ

    Bắc Giang

    Lâm Thao

    Lục Ngạn

    BX Lục Ngạn - QL31 - QL1A - QL18 - QL3 - QL2 - QL32C - BX Lâm Thao

    178

    300

    Tuyến quy hoạch mới

     

    1940

    2098.1213.A

    Thái Nguyên

    Bắc Giang

    Đại Từ

    Sơn Động

    BX Đại Từ, QL37, Phú Bình, TP Bắc Giang, QL 31, BX Sơn Động

    170

    90

    Tuyến quy hoạch mới

     

    1491

    2098.1214.A

    Thái Nguyên

    Bắc Giang

    Đại Từ

    Lục Ngạn

    BX Đại Từ, QL37, Phú Bình, BX Lục Ngạn (A)

    165

    120

    Tuyến quy hoạch mới

     

    1495

    2098.1413.A

    Thái Nguyên

    Bắc Giang

    Phổ Yên

    Sơn Động

    BX Phổ Yên, QL3, Cầu Vát, QL37, QL31, BX Sơn Động

    125

    120

    Tuyến quy hoạch mới

     

    2823

    2489.1221.A

    Lào Cai

    Hưng Yên

    Trung tâm Lào Cai

    Triều Dương

    BX Trung tâm Lào Cai - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) -Đại lộ Võ Văn Kiệt - Đường Phạm Văn Đồng - Đường Vành đai 3 - Cầu Thanh trì - ĐT379 - QL39 - BX Triều Dương

    360

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    1642

    2689.0121.A

    Sơn La

    Hưng Yên

    Phù Yên

    Triều Dương

    BX Phù Yên - QL37 - QL32B - QL32 - đường Hồ Tùng Mậu - đường Phạm Hùng - đường Khuất Duy Tiến - đường Nguyễn Xiển - đường Pháp Vân - Cầu Thanh Trì - QL5- QL39 - BX Triều Dương

    280

    90

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4182

    6065.1551.A

    Đồng Nai

    Cần Thơ

    Xuân Lộc

    Trung tâm TP Cần Thơ

    <A>:  Bến xe Trung tâm thành phố Cần Thơ - QL 1A - BX Xuân Lộc và ngược lại

    215

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    3051

    6083.1210.A

    Đồng Nai

    Sóc Trăng

    Biên Hòa

    Châu Thành

    BX Châu Thành - QL1A (Hậu Giang - Cần Thơ - Vĩnh Long - Tiền Giang - Long An - TPHCM) - Đường Xuyên Á - QL1A - Biên Hòa - BX Đồng Nai <A>

    290

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    3775

    6672.1412.A

    Đồng Tháp

    Bà Rịa Vũng Tàu

    Tháp Mười

    Vũng Tàu

    BX Tháp Mười - ĐT 846 - ĐT 865 - ĐT 869 - QL1A - Đường Cao tốc Long Thành - QL1A - QL51 - LHP - NKKN

    228

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3526

    6889.1218.A

    Kiên Giang

    Hưng Yên

    Rạch Giá

    Cống Tráng

    <A>: BX Cống Tráng - ĐT.376 - QL.38 - QL.1A - QL.80 - BX Rạch Giá

    2.100

    45

    Tuyến đang khai thác

     

     

    Ghi chú: Quy định viết tắt các cụm từ trong Phụ lục này như sau: BX: Bến xe; TP: thành phố; Quốc lộ: QL; X.: xã; các ký hiệu <A>, <B>, … <Đ> phân biệt các tuyến theo hành trình khác nhau; các ký hiệu <A1>, <A2> phân biệt các hành trình khác nhau trong cùng một tuyến có chung Bến xe nơi đi và Bến xe nơi đến; các ký hiệu <E>, <F>: phân biệt các tuyến khác nhau đi theo đường cao tốc. 

  • Loại liên kết văn bản
    01
    Quyết định 317/QĐ-BGTVT của Bộ Giao thông Vận tải về việc điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch chi tiết tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh đường bộ toàn quốc đến năm 2020, định hướng đến năm 2030
    Ban hành: 08/02/2018 Hiệu lực: 08/02/2018 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản quy định hết hiệu lực một phần
    02
    Quyết định 1888/QĐ-BGTVT của Bộ Giao thông Vận tải về việc điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch chi tiết tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh đường bộ toàn quốc đến năm 2020, định hướng đến năm 2030
    Ban hành: 24/08/2018 Hiệu lực: 24/08/2018 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản quy định hết hiệu lực một phần
    03
    Quyết định 1725/QĐ-BGTVT của Bộ Giao thông Vận tải về việc điều chỉnh, bổ sung Danh mục chi tiết tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh đường bộ toàn quốc đến năm 2020, định hướng đến năm 2030
    Ban hành: 19/09/2019 Hiệu lực: 19/09/2019 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản quy định hết hiệu lực một phần
    04
    Quyết định 542/QĐ-BGTVT của Bộ Giao thông Vận tải về việc công bố điều chỉnh, bổ sung Danh mục chi tiết mạng lưới tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh đường bộ toàn quốc đến năm 2020, định hướng đến năm 2030
    Ban hành: 03/04/2020 Hiệu lực: 03/04/2020 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản quy định hết hiệu lực một phần
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản quy định hết hiệu lực một phần (05)
    Văn bản thay thế (01)
  • Văn bản đang xem

    Quyết định 2318/QĐ-BGTVT điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch chi tiết tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh đường bộ toàn quốc

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Bộ Giao thông Vận tải
    Số hiệu:2318/QĐ-BGTVT
    Loại văn bản:Quyết định
    Ngày ban hành:04/08/2017
    Hiệu lực:04/08/2017
    Lĩnh vực:Giao thông
    Ngày công báo:Đang cập nhật
    Số công báo:Theo văn bản
    Người ký:Lê Đình Thọ
    Ngày hết hiệu lực:15/07/2022
    Tình trạng:Hết Hiệu lực
  • Tải văn bản tiếng Việt

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X