hieuluat

Quyết định 3863/QĐ-BGTVT Biểu khung giá dịch vụ bốc dỡ container và dịch vụ lai dắt tại Cảng biển Việt Nam

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Bộ Giao thông Vận tảiSố công báo:Đang cập nhật
    Số hiệu:3863/QĐ-BGTVTNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Trương Quang Nghĩa
    Ngày ban hành:01/12/2016Hết hiệu lực:01/01/2019
    Áp dụng:01/07/2017Tình trạng hiệu lực:Hết Hiệu lực
    Lĩnh vực:Giao thông
  • BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
    -------

    Số: 3863/QĐ-BGTVT

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Hà Nội, ngày 01 tháng 12 năm 2016

    QUYẾT ĐỊNH

    BAN HÀNH BIỂU KHUNG GIÁ DỊCH VỤ BỐC DỠ CONTAINER VÀ DỊCH VỤ LAI DẮT TẠI CẢNG BIỂN VIỆT NAM

    ----------------------------------

    BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI

    Căn cứ Bộ luật Hàng hải Việt Nam ngày 25 tháng 11 năm 2015;

    Căn cứ Luật giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;

    Căn cứ Nghị định số 107/2012/NĐ-CP ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;

    Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;

    Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Vận tải và Cục trưởng Cục Hàng hải Việt Nam,

    Chương I

    QUY ĐỊNH CHUNG

    Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này biểu khung giá dịch vụ tại cảng biển, bao gồm:

    1. Khung giá dịch vụ bốc dỡ container.

    2. Khung giá dịch vụ lai dắt.

    Điều 2. Đối tượng áp dụng

    1. Quyết định này áp dụng đối với tổ chức, cá nhân trong nước và tổ chức, cá nhân nước ngoài liên quan đến giá dịch vụ bốc dỡ container và giá dịch vụ lai dắt.

    2. Đối tượng tính giá dịch vụ là hành khách và tàu thuyn hoạt đng hàng hải quốc tế, bao gồm:

    a) Tàu thuyền xuất cảnh, nhập cảnh hoặc quá cảnh vào, rời, đi qua hoặc neo đậu tại khu vực hàng hải (bao gồm cả khu chế xuất); tàu thuyền nước ngoài vào hoạt động tại vùng biển Việt Nam không thuộc vùng nước cảng biển;

    b) Tàu thuyền hoạt động vận tải hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu, trung chuyển, quá cảnh tại khu vực hàng hải bao gồm cả các khu chế xuất;

    c) Tàu thuyền vận tải hành khách từ Việt Nam đi nước ngoài hoặc từ nước ngoài đến Việt Nam; tàu thuyền chuyên dùng hoạt động trên tuyến quốc tế vào, rời, đi qua hoặc neo đậu tại khu vực hàng hải;

    d) Hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu, quá cảnh, trung chuyển, kể cả hàng hóa ra hoặc vào khu chế xuất được bc dỡ, giao nhận, bảo quản, neo đu tại khu vực hàng hải.

    3. Đối tượng tính giá dịch vụ là tàu thuyền hoạt động hàng hải nội địa, bao gồm:

    a) Tàu thuyền hoạt động hàng hải nội địa vào, rời, đi qua hoặc neo đu tại khu vực hàng hải;

    b) Tàu thuyền vận tải hàng hóa, hành khách hoạt động hàng hải nội địa vào, rời, đi qua hoặc neo đậu tại khu vực hàng hải;

    c) Tàu thuyền hoạt động trên các tuyến vận tải thủy từ bờ ra đảo;

    d) Tàu thuyền chuyên dùng phục vụ du khí hoạt động tại các cảng dầu khí ngoài khơi, cảng chuyên dùng phục vụ dầu khí trong khu vực trách nhim của cảng vụ hàng hải;

    đ) Tàu thuyền của lực lượng vũ trang, hải quan, cảng vụ và tàu thuyền chuyên dùng tìm kiếm cứu nạn của Việt Nam khi thực hiện công vụ không thuộc đối tượng tính giá theo Quyết định này; trường hợp hoạt động thương mi tại Việt Nam thì phải tuân thủ khung giá dịch vụ tại cảng biển theo quy định tại Quyết định này.

    Điều 3. Nguyên tắc xác định khung giá và mức giá dịch vụ cảng biển

    1. Khung giá dịch vụ ban hành kèm theo Quyết định này được xác định bằng phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ theo quy định của pháp luật về giá và các quy định khác của pháp luật có liên quan.

    2. Căn cứ quy định pháp luật hiện hành về quản lý giá dịch vụ tại cảng biển chất lượng dịch vụ và tình hình thị trường, doanh nghiệp cung cấp dịch vụ tại cảng biển quyết định mức giá cụ thể thuộc khung giá được ban hành theo Quyết định này.

    3. Các mức giá của khung giá quy định tại Quyết định này đã bao gồm thuế giá tr gia tăng.

    Điều 4. Giải thích từ ngữ

    Trong Quyết định này, các từ ngữ dưới đây được hiu như sau:

    1. Tàu thuyền: bao gồm tàu biển, tàu quân sự, tàu công vụ, tàu cá, phương tiện thủy ni địa, thy phi cơ và các phương tiện thủy khác.

    2. Tàu thuyn chuyên dùng: bao gồm tàu thuyền dùng để phục vụ hoạt động thăm dò, khai thác dầu khí (tàu thuyền hoạt động dịch vụ du khí), tàu thuyền phục thi công xây dựng công trình hàng hải, tàu thuyền phục vụ công tác bảo đảm an toàn hàng hi, tàu huấn luyện, nghiên cứu khoa học, tàu công vụ.

    3. Tàu Lash (Lighter Aboard Ship): là tàu chuyên dụng để ch các sà lan Lash phục vụ việc vận chuyển hàng hóa có khả năng hoạt động trên sông, trên biển.

    4. Sà lan Lash: là sà lan chuyên dụng để chở hàng khô, hàng rời, có khả năng hoạt động sâu trong nội thủy, nơi điều kiện kỹ thuật của lung bị hạn chế.

    5. Tổng dung tích - Gross Tonnage (GT): là dung tích toàn phần lớn nhất của tàu thuyền được ghi trong giấy chứng nhận dung tích do cơ quan đăng kim cấp cho tàu thuyền theo quy định.

    6. Khu vực hàng hải: là giới hạn vùng nước thuộc khu vực trách nhiệm của một cảng vụ hàng hải. Một cảng biển có một hoặc nhiều khu vực hàng hải.

    7. Hàng hóa: là hàng hóa được vận chuyển trên tàu thuyền bao gồm cả container có hàng và container rng.

    8. Hàng hóa xuất khu: là hàng hóa có nơi gửi hàng (gốc) ở Việt Nam và có nơi nhận hàng (đích) ở nước ngoài.

    9. Hàng hóa nhập khẩu: là hàng hóa có nơi gửi hàng (gốc) ở nước ngoài và nơi nhận hàng (đích) ở Việt Nam.

    10. Hàng hóa quá cảnh: là hàng hóa có nơi gửi hàng (gốc) và nơi nhận hàng (đích) ở ngoài lãnh thViệt Nam đi thẳng hoặc được xếp dỡ qua cảng bin Việt Nam hoặc nhập kho, bãi để đi tiếp.

    11. Hàng hóa trung chuyển: là hàng hóa được vận chuyển từ nước ngoài đến cảng biển Việt Nam và đưa vào bảo quản tại khu vực trung chuyển của cảng biển trong một thời gian nhất định rồi xếp lên tàu thuyền khác đvận chuyển ra khỏi lãnh thổ Việt Nam.

    12. Khung giá dịch vụ: là dải giá trị từ mức giá dịch vụ tối thiểu đến mức giá dịch vụ tối đa.

    13. Mức giá tối thiểu: là mức giá dịch vụ thấp nhất mà doanh nghiệp cung cấp dịch vụ được thu từ khách hàng.

    14. Mức giá tối đa: là mức giá dịch vụ cao nhất mà doanh nghiệp cung cấp dịch vụ được thu từ khách hàng.

    Điều 5. Đơn vị tính giá dịch vụ và cách làm tròn

    1. Tổng dung tích (GT) là một trong các đơn vị cơ sở để tính giá dịch vụ hàng hải, trong đó:

    a) Đối với tàu thuyền chở hàng lỏng: dung tích toàn phần tính bằng 85% GT lớn nhất ghi trong giấy chứng nhận do cơ quan đăng kiểm cấp cho tàu thuyền theo quy định, không phân biệt tàu có hay không có các két nước dn phân ly;

    b) Đối với tàu thuyền chở khách, tính bằng 50% GT lớn nhất ghi trong giấy chứng nhận do cơ quan đăng kim cấp cho tàu thuyền theo quy định;

    c) Đối với tàu thuyền không ghi GT, được quy đổi như sau:

    - Tàu biển và phương tiện thủy nội địa tự hành: 1,5 tấn trọng tải tính bằng 01 GT;

    - Sà lan: 01 tấn trọng tải toàn phần tính bằng 01 GT;

    - Tàu kéo, tàu đẩy, tàu chở khách (kể cả thủy phi cơ) và cẩu nổi: 01 mã lực (hp, cv) tính bằng 0,5 GT; 01 kW tính bằng 0,7 GT; 01 tấn sức nâng của cẩu đặt trên tàu thuyền tính bằng 06 GT;

    - Tàu thuyền chở khách không ghi công suất máy: 01 ghế ngồi dành cho hành khách tính bằng 0,67 GT; 01 giường nằm tính bng 4 GT;

    - Trường hợp tàu thuyền là đoàn lai kéo, lai đẩy hoặc lai cập mạn: tính bằng tổng dung tích của cả đoàn bao gồm sà lan, đu kéo hoặc đu đy.

    Đối với việc quy đổi theo quy định tại điểm c khoản 1 Điều này: chọn phương thức quy đổi có dung tích GT lớn nht.

    2. Đơn vị tính công suất máy: Công suất máy chính của tàu thuyền được tính theo hp, cv hoặc kW; phần lẻ dưới 01 hp, 01 cv hoặc 01 kw được tính tròn 01 hp, 01 cv và 01 kW.

    3. Đơn vị thời gian:

    a) Đối với đơn vị thời gian là ngày: 01 ngày tính là 24 giờ; phần lẻ của ngày từ 12 giờ trở xuống tính bằng 1/2 ngày, trên 12 giờ tính bng 01 ngày;

    b) Đối với đơn vị thời gian là giờ: 01 giờ tính bng 60 phút; phần lẻ từ 30 phút trở xuống tính bằng 1/2 giờ, trên 30 phút tính bng 01 giờ.

    4. Đơn vị khối lượng tính giá dịch vụ bốc dỡ container bao gồm:

    a) Container dưới 20 feet và container 20 feet;

    b) Container dưới 40 feet và container 40 feet;

    c) Container trên 40 feet.

    Điều 6. Phân chia khu vực cảng biển

    Khu vực cảng biển Việt Nam được chia thành 03 khu vực:

    1. Khu vực I: các cảng biển từ vĩ tuyến 20 độ trở lên phía Bắc, bao gồm các cảng biển khu vực Quảng Ninh, Hải Phòng, Thái Bình, Nam Đnh.

    2. Khu vực II: các cảng biển từ vĩ tuyến 11,5 độ đến dưới vĩ tuyến 20 độ, bao gồm các cảng biển khu vực Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Qung Bình, Qung Tr, Thừa Thiên Huế, Đà Nng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Quy Nhơn, Nha Trang, Bình Thuận.

    3. Khu vực III: các cảng biển từ dưới vĩ tuyến 11,5 độ trở vào phía Nam, bao gồm các cảng biển khu vực Thành phố Hồ Chí Minh, Vũng Tàu, Cần Thơ, Mỹ Tho, Đồng Nai, An Giang, Kiên Giang, Đng Tháp, Cà Mau.

    Điều 7. Đồng tiền thu giá dịch vụ

    1. Đồng tiền thu giá dịch vụ là đồng Việt Nam hoặc đô la Mỹ đối với dịch vụ bốc dỡ container xuất khẩu, nhập khẩu, quá cnh, trung chuyển, tạm nhập, tái xuất và dịch vụ lai dắt của tàu thuyền hoạt động vận tải quốc tế.

    2. Đồng tiền thu giá dịch vụ là đồng Việt Nam đối với dịch vụ bốc dỡ container nội địa và dịch vụ lai dắt của tàu thuyền hoạt động vận tải nội địa.

    3. Trường hợp chuyển đổi từ đô la Mỹ sang đồng Việt Nam thì quy đổi theo t giá giao dịch bán chuyển khoản do Ngân hàng Thương mại Cổ phần Ngoại thương Việt Nam công btại thời điểm thanh toán.

    Chương II

    BIỂU KHUNG GIÁ DỊCH VỤ BỐC DỠ CONTAINER VÀ DỊCH VỤ LAI DẮT

    Điều 8. Khung giá dịch vụ bốc dỡ container

    1. Khung giá dịch vụ bốc dỡ container tại khu vực I

    a) Khung giá dịch vụ bốc dỡ container nội địa

    Đơn vị tính: đồng/container

    Loại container

    Khung giá dịch vụ

    Tàu (Sà lan)Bãi cảng

    Tàu (Sà lan) Sà lan, ô tô, toa xe tại cầu cảng

    Tối thiểu

    Tối đa

    Tối thiu

    Tối đa

    Container 20 feet

    Có hàng

    350.000

    500.000

    273.000

    390.000

    Rỗng

    182.000

    260.000

    140.000

    200.000

    Container 40 feet

    Có hàng

    539.000

    770.000

    427.000

    610.000

    Rỗng

    280.000

    400.000

    203.000

    290.000

    Container > 40 feet

    Có hàng

    623.000

    890.000

    483.000

    690.000

    Rỗng

    315.000

    450.000

    245.000

    350.000

    b) Khung giá dịch vụ bốc dỡ container nhập khẩu, xuất khẩu, tạm nhập, tái xuất (không áp dụng cho khu vực cảng nước sâu Lạch Huyện)

    Đơn vị tính: USD/container

    Loại container

    Khung giá dịch vụ

    Tàu (Sà lan) Bãi cảng

    Tàu (Sà lan) Sà lan, ô tô, toa xe tại cầu cảng

    Tối thiểu

    Tối đa

    Tối thiểu

    Tối đa

    Container 20 feet

    Có hàng

    30

    53

    18

    23

    Rỗng

    18

    29

    12

    15

    Container 40 feet

    Có hàng

    45

    81

    27

    35

    Rỗng

    26

    43

    17

    22

    Container > 40 feet

    Có hàng

    52

    98

    30

    39

    Rỗng

    31

    62

    20

    26

    c) Khung giá dịch vụ bốc dỡ container quá cảnh, trung chuyển (không áp dụng cho khu vực cảng nước sâu Lạch Huyện)

    Đơn vị tính: USD/container

    Loại container

    Khung giá dịch vụ

    Tàu (Sà lan) Bãi cảng

    Tàu (Sà lan) Sà lan, ô tô, toa xe tại cầu cảng

    Tối thiểu

    Tối đa

    Tối thiểu

    Tối đa

    Container 20 feet

    Có hàng

    23

    38

    14

    17

    Rỗng

    14

    21

    9

    11

    Container 40 feet

    Có hàng

    34

    60

    20

    26

    Rỗng

    20

    32

    13

    17

    Container > 40 feet

    Có hàng

    39

    73

    23

    29

    Rỗng

    23

    46

    15

    20

    d) Khung giá dịch vụ bốc dỡ container quá cảnh, trung chuyển áp dụng cho khu vực cảng nước sâu Lạch Huyện

    Đơn vị tính: USD/container

    Loại container

    Khung giá dịch vụ
    Tàu ↔ Bãi cảng

    Tối thiểu

    Tối đa

    Container 20 feet

    Có hàng

    46

    60

    Rỗng

    29

    40

    Container 40 feet

    Có hàng

    68

    88

    Rỗng

    43

    56

    Container > 40 feet

    Có hàng

    75

    98

    Rỗng

    48

    62

    đ) Khung giá dịch vụ bốc dỡ container quá cảnh, trung chuyển áp dụng cho khu vực cảng nước sâu Lạch Huyện

    Đơn vị tính: USD/container

    Loại container

    Khung giá dịch vụ
    Tàu (Sà lan) ↔  Bãi cảng

    Tối thiểu

    Tối đa

    Container 20 feet

    Có hàng

    34

    45

    Rỗng

    22

    30

    Container 40 feet

    Có hàng

    51

    66

    Rỗng

    32

    42

    Container > 40 feet

    Có hàng

    56

    73

    Rỗng

    36

    46

    e) Khung giá dịch vụ bốc dỡ container từ sà lan sang bãi cảng và ngược lại quy định tại điểm này chỉ áp dụng cho bốc dỡ container phục vụ vận chuyển qua lại giữa các cảng để xuất hàng, chuyển cảng đích.

    Đơn vị tính: USD/container

    Loại Container

    Khung giá dịch vụ Sà lan  ↔ Bãi cảng

    Tối thiểu

    Tối đa

    Container 20 feet

    Có hàng

    6

    10

    Rỗng

    6

    10

    Container 40 feet

    Có hàng

    10

    17

    Rỗng

    10

    17

    Container > 40 feet

    Có hàng

    10

    17

    Rỗng

    10

    17

    2. Khung giá dịch vụ bốc dỡ container tại khu vực II

    a) Khung giá dịch vụ bốc dỡ container nội địa

    Đơn vị tính: đồng/container

    Loại container

    Khung giá dịch vụ

    Tàu (Sà lan) ↔ Bãi cảng

    Tàu (Sà lan) ↔ Sà lan, ô tô, toa xe tại cầu cảng

    Tối thiểu

    Tối đa

    Tối thiểu

    Tối đa

    Container ≤ 20 feet

    Có hàng

    420.000

    600.000

    315.000

    450.000

    Rỗng

    213.000

    305.000

    160.000

    229.000

    Container 40 feet

    Có hàng

    630.000

    900.000

    472.000

    675.000

    Rỗng

    322.000

    460.000

    241.000

    345.000

    Container > 40 feet

    Có hàng

    756.000

    1.080.000

    567.000

    810.000

    Rỗng

    386.000

    552.000

    290.000

    414.000

    b) Khung giá dịch vụ bốc dỡ container nhập khẩu, xuất khẩu và tạm nhập, tái xuất

    Đơn vị tính: USD/container

    Loại container

    Khung giá dịch vụ

    Tàu (Sà lan) ↔ Bãi cảng

    Tàu (Sà lan) ↔ Sà lan, ô tô, toa xe tại cầu cảng

    Tối thiểu

    Tối đa

    Tối thiểu

    Tối đa

    Container ≤ 20 feet

    Có hàng

    45

    59

    34

    44

    Rỗng

    27

    35

    21

    27

    Container ≤ 40 feet

    Có hàng

    68

    89

    51

    67

    Rỗng

    36

    47

    27

    35

    Container > 40 feet

    Có hàng

    102

    132

    77

    99

    Rỗng

    54

    70

    41

    52

    c) Khung giá dịch vụ bốc dỡ container quá cảnh, trung chuyển

    Đơn vị tính: USD/container

    Loại Container

    Khung giá dịch vụ

    Tàu (Sà lan) ↔ Bãi cảng

    Tàu (Sà lan) ↔ Sà lan, ô tô, toa xe tại cầu cảng

    Tối thiểu

    Tối đa

    Tối thiểu

    Tối đa

    Container ≤ 20 feet

    Có hàng

    34

    44

    26

    33

    Rỗng

    20

    26

    16

    20

    Container ≤ 40 feet

    Có hàng

    51

    67

    38

    50

    Rỗng

    27

    35

    20

    26

    Container > 40 feet

    Có hàng

    76

    99

    58

    75

    Rỗng

    41

    52

    30

    39

    3. Khung giá dịch vụ bốc dỡ container tại khu vực III

    a) Khung giá dịch vụ bốc dỡ container nội địa

    Đơn vị tính: Đồng/container

    Loại container

    Khung giá dịch vụ

    Tàu (Sà lan) ↔ Bãi cảng

    Tàu (Sà lan) ↔ Sà lan, toa xe tại cầu cảng

    Tối thiểu

    Tối đa

    Tối thiểu

    Tối đa

    Container ≤ 20 feet

    Có hàng

    287.000

    470.000

    191.000

    273.000

    Rỗng

    168.000

    240.000

    135.800

    194.000

    Container ≤ 40 feet

    Có hàng

    483.000

    690.000

    316.400

    452.000

    Rỗng

    255.500

    365.000

    169.400

    242.000

    Container > 40 feet

    Có hàng

    724.500

    1.035.000

    474.600

    678.000

    Rỗng

    383.600

    548.000

    254.000

    363.000

    b) Khung giá dịch vụ bốc dỡ container nhập khẩu, xuất khẩu và tạm nhập, tái xuất (không áp dụng cho khu vực Cái Mép, Thị Vải)

    Đơn vị tính: USD/container

    Loại container

    Khung giá dịch vụ

    Tàu (Sà lan) ↔ Bãi cảng

    Tàu (Sà lan) ↔ Sà lan, toa xe tại cầu cảng

    Tối thiểu

    Tối đa

    Tối thiểu

    Tối đa

    Container ≤ 20 feet

    Có hàng

    41

    53

    31

    40

    Rỗng

    22

    29

    21

    27

    Container ≤ 40 feet

    Có hàng

    62

    81

    47

    61

    Rỗng

    33

    43

    25

    33

    Container > 40 feet

    Có hàng

    75

    98

    56

    73

    Rỗng

    48

    62

    36

    47

    c) Khung giá dịch vụ bốc dỡ container trung chuyển, quá cảnh (không áp dụng cho khu vực Cái Mép, Thị Vải)

    Đơn vị tính: USD/container

    Loại container

    Khung giá dịch vụ

    Tàu (Sà lan) ↔ Bãi cảng

    Tàu (Sà lan) ↔ Sà lan, toa xe tại cầu cảng

    Tối thiểu

    Tối đa

    Tối thiểu

    Tối đa

    Container ≤ 20 feet

    Có hàng

    28

    40

    21

    30

    Rỗng

    15

    21

    14

    20

    Container ≤ 40 feet

    Có hàng

    42

    60

    32

    46

    Rỗng

    22

    32

    17

    24

    Container > 40 feet

    Có hàng

    51

    73

    38

    55

    Rỗng

    32

    47

    24

    35

    d) Khung giá dịch vụ bốc dỡ container nhập khu, xut khu, tạm nhp, tái xuất áp dụng cho khu vực Cái Mép - Thị Vải

    Đơn vị tính: USD/container

    Loại Container

    Khung giá dịch vụ
     Tàu ↔ Bãi cảng

    Tối thiểu

    Tối đa

    Container ≤ 20 feet

    Có hàng

    46

    60

    Rỗng

    29

    38

    Container ≤ 40 feet

    Có hàng

    68

    88

    Rỗng

    43

    56

    Container > 40 feet

    Có hàng

    75

    98

    Rỗng

    48

    62

    đ) Khung giá dịch vụ bốc dỡ container trung chuyển, quá cảnh áp dụng cho khu vực Cái Mép, Thị Vải

    Đơn vị tính: USD/container

    Loại container

    Khung giá dịch vụ

    Tàu (Sà lan) ↔ Bãi cảng

    Tối thiểu

    Tối đa

    Container ≤ 20 feet

    Có hàng

    34

    45

    Rỗng

    22

    28

    Container ≤ 40 feet

    Có hàng

    51

    66

    Rỗng

    32

    42

    Container > 40 feet

    Có hàng

    56

    73

    Rỗng

    36

    46

    e) Khung giá dịch vụ bốc dỡ container từ sà lan sang bãi cảng và ngược lại quy định tại điểm này chỉ áp dụng cho bốc dỡ container phục vụ vận chuyển qua lại giữa các cảng để xuất hàng, chuyển cảng đích.

    Đơn vị tính: USD/container

    Loại container

    Khung giá dịch vụ Sà lan ↔ Bãi cảng

    Tối thiểu

    Tối đa

    Container ≤ 20 feet

    Có hàng

    6

    10

    Rỗng

    6

    10

    Container40 feet

    Có hàng

    10

    17

    Rỗng

    10

    17

    Container > 40 feet

    Có hàng

    10

    17

    Rỗng

    10

    17

    Điều 9. Khung giá dịch vụ lai dắt

    1. Nguyên tắc điều động tàu lai dt hỗ trợ

    a) Doanh nghiệp cung cấp dịch vụ lai dắt có trách nhiệm điều đng tàu lai dắt hỗ trợ với số lượng và công suất theo quy định tại nội quy cảng biển khu vực;

    b) Trường hợp cung cấp tàu lai dắt hỗ trợ với số lượng và công suất lớn hơn mức quy định tại nội quy cảng biển của cảng vụ hàng hải khu vực, doanh nghiệp căn cứ số lượng và công suất tàu lai hỗ trợ quy định tại nội quy cảng biển của cng vụ hàng hải khu vực và khung giá để tính giá dịch vụ lai dắt;

    c) Trường hợp cung cấp tàu lai dắt hỗ trợ với slượng và công suất ln hơn mc quy đnh tại nội quy cảng biển của cảng vụ hàng hải khu vực theo yêu cu của cảng vụ, hoa tiêu, thuyền trưởng hoặc hãng tàu, doanh nghiệp căn cứ slượng công suất tàu lai hỗ trợ thực tế và khung giá để tính giá dịch vụ lai dắt.

    d) Trên cơ sở khung giá dịch vụ lai dắt quy định tại Quyết đnh này, doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lai dắt có trách nhiệm niêm yết và gi kê khai giá dịch vụ lai dắt lượt vào, ra theo chiều dài toàn bộ của tàu tại từng khu vực cảng biển.

    đ) Đối với trường hợp phải điều động tàu lai nơi khác đến vị trí dẫn tàu, giá điều đng tàu lai do hai bên tự thỏa thuận nhưng không vượt quá 70% khung giá dịch vụ lai dắt dẫn tàu quy định tại Quyết định này.

    e) Đối với tàu lai chuyên dụng Azimuth được áp dụng mức giá tối đa bằng 150% mức giá quy định tại khoản 2, khoản 3 và khoản 4 Điều này.

    2. Khung giá dịch vụ lai dắt dẫn tàu biển tại khu vực I

    a) Khung giá dịch vụ lai dắt đối với tàu thuyền hoạt động vận tải nội địa

    Đơn vị tính: đồng/giờ dẫn tàu

    Công suất tàu lai hỗ trợ

    Khung giá dịch vụ

    Giá tối thiểu

    Giá tối đa

    Từ 500 hp đến dưới 800 hp

    3.330.000

    4.329.000

    Từ 800 hp đến dưới 1300 hp

    4.860.000

    6.318.000

    Từ 1300 hp đến dưới 1800 hp

    6.480.000

    8.424.000

    Từ 1800 hp đến dưới 2200 hp

    10.890.000

    14.157.000

    Từ 2200 hp đến dưới 3000 hp

    12.150.000

    15.795.000

    Từ 3000 hp đến dưới 4000 hp

    13.680.000

    17.784.000

    Từ 4000 hp đến dưới 5000 hp

    18.540.000

    24.102.000

    Từ 5000 hp trở lên

    26.640.000

    34.632.000

    b) Khung giá dịch vụ lai dắt đối với tàu thuyền hoạt động vận tải quốc tế

    Đơn vị tính: USD/giờ dẫn tàu

    Công suất tàu lai hỗ trợ

    Khung giá dịch vụ

    Giá tối thiểu

    Giá tối đa

    Từ 500 hp đến dưới 800 hp

    207

    298

    Từ 800 hp đến dưới 1300 hp

    273

    473

    Từ 1300 hp đến dưới 1800 hp

    311

    702

    Từ 1800 hp đến dưới 2200 hp

    415

    877

    Từ 2200 hp đến dưới 3000 hp

    630

    975

    Từ 3000 hp đến dưới 4000 hp

    792

    1.230

    Từ 4000 hp đến dưới 5000 hp

    1.080

    1.620

    Từ 5000 hp trở lên

    1.620

    2.430

    3. Khung giá dịch vụ lai dắt tàu biển tại khu vực II

    a) Khung giá dịch vụ lai dắt đối với tàu thuyền hoạt động vận tải nội địa

    Đơn vị tính: đồng/giờ dẫn tàu

    Công suất tàu lai hỗ trợ

    Khung giá dịch vụ

    Giá tối thiểu

    Giá tối đa

    Từ 500 hp đến dưới 800 hp

    3.618.000

    4.703.000

    Từ 800 hp đến dưới 1300 hp

    6.660.000

    8.658.000

    Từ 1300 hp đến dưới 1800 hp

    8.415.000

    10.939.500

    Từ 1800 hp đến dưới 2200 hp

    10.080.000

    13.104.000

    Từ 2200 hp đến dưới 3000 hp

    13.500.000

    17.550.000

    Từ 3000 hp đến dưới 4000 hp

    14.625.000

    19.012.500

    Từ 4000 hp đến dưới 5000 HP

    19.890.000

    25.857.000

    Từ 5000 hp trở lên

    24.570.000

    31.941.000

    b) Khung giá dịch vụ lai dắt đối với tàu thuyền hoạt động vận tải quốc tế

    Đơn vị tính: USD/giờ dẫn tàu

    Công suất tàu lai hỗ trợ

    Khung giá dịch vụ

    Giá tối thiểu

    Giá tối đa

    Từ 500 hp đến dưới 800 hp

    307

    399

    Từ 800 hp đến dưới 1300 hp

    444

    577

    Từ 1300 hp đến dưới 1800 hp

    634

    824

    Từ 1800 hp đến dưới 2200 hp

    855

    1.112

    Từ 2200 hp đến dưới 3000 hp

    1.143

    1.486

    Từ 3000 hp đến dưới 4000 hp

    1.323

    1.720

    Từ 4000 hp đến dưới 5000 hp

    1.503

    1.954

    Từ 5000 hp trở lên

    1.683

    2.188

    4. Khung giá dịch vụ lai dắt tàu biển tại khu vực III

    a) Khung giá dịch vụ lai dắt đối với tàu thuyền hoạt động vận tải nội địa

    Đơn vị tính: đồng/giờ dẫn tàu

    Công suất tàu lai hỗ trợ

    Khung giá dịch vụ

    Giá tối thiểu

    Giá tối đa

    Từ 500 hp đến dưới 800 hp

    3.600.000

    4.680.000

    Từ 800 hp đến dưới 1300 hp

    6.750.000

    8.775.000

    Từ 1300 hp đến dưới 1800 hp

    8.325.000

    10.823.000

    Từ 1800 hp đến dưới 2200 hp

    10.350.000

    13.455.000

    Từ 2200 hp đến dưới 3000 hp

    12.150.000

    15.790.000

    Từ 3000 hp đến dưới 4000 hp

    13.140.000

    17.082.000

    Từ 4000 hp đến dưới 5000 hp

    16.470.000

    21.411.000

    Từ 5000 hp trở lên

    24.930.000

    32.409.000

    b) Khung giá dịch vụ lai dắt đối với tàu thuyền hoạt động vận tải quốc tế

    Đơn vị tính: USD/giờ dẫn tàu

    Công suất tàu lai hỗ trợ

    Khung giá dịch vụ

    Giá tối thiểu

    Giá tối đa

    Từ 500 hp đến dưới 800 hp

    230

    298

    Từ 800 hp đến dưới 1300 hp

    300

    473

    Từ 1300 hp đến dưới 1800 hp

    350

    702

    Từ 1800 hp đến dưới 2200 hp

    450

    878

    Từ 2200 hp đến dưới 3000 hp

    650

    975

    Từ 3000 hp đến dưới 4000 hp

    820

    1.231

    Từ 4000 hp đến dưới 5000 hp

    1.080

    1.620

    Từ 5000 hp trở lên

    1.620

    2.430

    Chương III

    TỔ CHỨC THỰC HIỆN

    Điều 10. Cơ quan tiếp nhận và đối tượng thực hiện kê khai giá

    1. Cục Hàng hải Việt Nam chủ trì tiếp nhận, rà soát văn bản kê khai giá dịch vụ tại cảng biển quy định tại khoản 1 Điều 1 Quyết định này.

    2. Doanh nghiệp cung cấp dịch vụ bốc dỡ container, dịch vụ lai dắt tàu biển có trách nhiệm thực hiện kê khai giá theo quy định của pháp luật về giá.

    3. Định kỳ vào ngày 01 tháng 07 hàng năm hoặc theo yêu cầu của Bộ Giao thông vận tải, Cục Hàng hải Việt Nam có trách nhiệm rà soát danh sách các doanh nghiệp kê khai giá dịch vụ tại cảng biển.

    4. Danh sách các doanh nghiệp kê khai giá dịch vụ tại cảng biển theo quy định tại Quyết định này được đăng tải công khai trên Trang thông tin điện tử của Cục Hàng hải Việt Nam (www.vinamarine.gov.vn).

    Điều 11. Hiệu lực thi hành

    1. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 7 năm 2017.

    2. Việc xử lý giai đoạn chuyển tiếp kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành được xử lý như sau:

    a) Dịch vụ cung cấp cho các tàu đến cảng trước ngày Quyết định này có hiệu lực thì thực hiện mức giá do các bên thỏa thuận trong hợp đồng;

    b) Dịch vụ cung cấp cho các tàu đến cảng sau ngày Quyết định này có hiệu lực thì thực hiện khung giá theo Quyết định này.

    Điều 12. Tổ chức thực hiện

    1. Sau 06 tháng thực hiện quy định về khung giá tại Quyết định này, các cơ quan chuyên môn, các doanh nghiệp cung cấp dịch vụ tại cảng biển báo cáo tình hình thực hiện khung giá quy định tại khoản 1 Điều 1 Quyết định này.

    2. Cục Hàng hải Việt Nam hướng dẫn doanh nghiệp cung cấp dịch vụ tại cảng biển tổ chức thực hiện khung giá do Nhà nước quy định; chỉ đạo Cảng vụ hàng hải phối hợp với cơ quan tài chính, thuế địa phương kiểm tra tình hình thực hiện khung giá, xử lý nghiêm các hành vi vi phạm pháp luật về quản lý giá.

    3. Trong trường hợp doanh nghiệp áp dụng mức giá không nằm trong biểu khung giá dịch vụ tại cảng biển theo quy định tại Quyết định này thì phải báo cáo Cục Hàng hải Việt Nam trình Bộ Giao thông vận tải xem xét, quyết định từng trường hợp cụ thể phù hợp với thực tế.

    4. Chánh Văn phòng, Chánh Thanh tra Bộ, các Vụ trưởng, Cục trưởng Cục Hàng hải Việt Nam, Thủ trưởng các cơ quan, doanh nghiệp, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

    Nơi nhận:
    - Như Điều 12;
    - Các Thứ trư
    ng;
    - Cục Quản lý Giá (BTC);
    - Tổng cục Thuế (BTC);
    - Lưu: VT, VTải (10).

    KT. BỘ TRƯỞNG
    THỨ TRƯỞNG





    Trương Quang Nghĩa

  • Loại liên kết văn bản
    01
    Luật Giá của Quốc hội, số 11/2012/QH13
    Ban hành: 20/06/2012 Hiệu lực: 01/01/2013 Tình trạng: Đã sửa đổi
    Văn bản căn cứ
    02
    Nghị định 107/2012/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông Vận tải
    Ban hành: 20/12/2012 Hiệu lực: 15/02/2013 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    03
    Bộ luật Hàng hải Việt Nam của Quốc hội, số 95/2015/QH13
    Ban hành: 25/11/2015 Hiệu lực: 01/07/2017 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    04
    Nghị định 149/2016/NĐ-CP của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá
    Ban hành: 11/11/2016 Hiệu lực: 01/01/2017 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    05
    Thông tư 54/2018/TT-BGTVT của Bộ Giao thông Vận tải về việc ban hành Biểu khung giá dịch vụ hoa tiêu, dịch vụ sử dụng cầu, bến, phao neo, dịch vụ bốc dỡ container và dịch vụ lai dắt tại cảng biển Việt Nam
    Ban hành: 14/11/2018 Hiệu lực: 01/01/2019 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản thay thế
    06
    Bộ luật Hàng hải Việt Nam của Quốc hội, số 95/2015/QH13
    Ban hành: 25/11/2015 Hiệu lực: 01/07/2017 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản được hướng dẫn
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

  • Văn bản đang xem

    Quyết định 3863/QĐ-BGTVT Biểu khung giá dịch vụ bốc dỡ container và dịch vụ lai dắt tại Cảng biển Việt Nam

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Bộ Giao thông Vận tải
    Số hiệu:3863/QĐ-BGTVT
    Loại văn bản:Quyết định
    Ngày ban hành:01/12/2016
    Hiệu lực:01/07/2017
    Lĩnh vực:Giao thông
    Ngày công báo:Đang cập nhật
    Số công báo:Đang cập nhật
    Người ký:Trương Quang Nghĩa
    Ngày hết hiệu lực:01/01/2019
    Tình trạng:Hết Hiệu lực
  • Tải văn bản tiếng Việt

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X