hieuluat

Quyết định 56/2016/QĐ-UBND đơn giá vận tải hành khách bằng xe buýt có trợ giá tỉnh Đồng Nai

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng NaiSố công báo:Đang cập nhật
    Số hiệu:56/2016/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Nguyễn Quốc Hùng
    Ngày ban hành:13/10/2016Hết hiệu lực:01/04/2020
    Áp dụng:01/11/2016Tình trạng hiệu lực:Hết Hiệu lực
    Lĩnh vực:Giao thông
  • ỦY BAN NHÂN DÂN
    TỈNH ĐỒNG NAI
    --------

    Số: 56/2016/QĐ-UBND

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Đồng Nai, ngày 13 tháng 10 năm 2016

     

     

    QUYẾT ĐỊNH

    BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT VÀ ĐƠN GIÁ CHI PHÍ VẬN TẢI HÀNH KHÁCH BẰNG XE BUÝT CÓ TRỢ GIÁ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI

    -----------

    ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI

     

    Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

    Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;

    Căn cứ Luật Giá ngày 20/6/2012;

    Căn cứ Điểm g, Khoản 4, Điều 8 Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

    Căn cứ Quyết định số 13/2015/QĐ-TTg ngày 05/5/2015 của Thủ tướng chính phủ về cơ chế chính sách khuyến khích phát triển vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt;

    Căn cứ Thông tư số 65/2014/TT-BGTVT ngày 10/11/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải ban hành định mức khung kinh tế kỹ thuật áp dụng cho vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt;

    Theo đề nghị của Sở Giao thông Vận tải Đồng Nai tại Tờ trình số 4045/TTr-SGTVT ngày 10/8/2016 và Văn bản số 5088/SGVT-VTPT ngày 29/9/2016.

     

    QUYẾT ĐỊNH:

     

    Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này định mức kinh tế kỹ thuật và đơn giá chi phí vận tải hành khách bằng xe buýt có trợ giá trên địa bàn tỉnh Đồng Nai (phụ lục đính kèm theo).

    Điều 2. Trong quá trình thực hiện nếu có thay đổi về chính sách Nhà nước (tiền lương, phí, bảo hiểm…) và biến động về giá nhiên liệu chính (dầu DO - 0,05S), nhiên liệu phụ (vật liệu bôi trơn, nhớt…), vật tư (săm, lốp, bình điện) được xử lý như sau:

    1. Về thay đổi chính sách của Nhà nước: Giao Sở Giao thông Vận tải chủ trì, phối hợp Sở Tài chính, Sở Kế hoạch và Đầu tư căn cứ vào mức thay đổi để tính toán, tổng hợp báo cáo UBND tỉnh quyết định.

    2. Về giá nhiên liệu chính, nhiên liệu phụ, vật tư

    a) Nếu tăng hoặc giảm dẫn đến tổng chi phí nhiên liệu chính, nhiên liệu phụ, vật tư tăng, giảm dưới 5% so với tổng chi phí nhiên liệu chính, nhiên liệu phụ, vật tư tại Quyết định này thì không tính trượt giá.

    b) Nếu tăng hoặc giảm dẫn đến tổng chi phí nhiên liệu chính, nhiên liệu phụ, vật tư tăng, giảm từ 5% đến dưới 10% so với tổng chi phí nhiên liệu chính, nhiên liệu phụ, vật tư tại Quyết định này: Giao Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Sở Giao thông Vận tải, Sở Kế hoạch và Đầu tư tính toán, quyết định và báo cáo UBND tỉnh.

    c) Nếu tăng hoặc giảm dẫn đến tổng chi phí nhiên liệu chính, nhiên liệu phụ, vật tư tăng, giảm từ 10% trở lên so với tổng chi phí nhiên liệu chính, nhiên liệu phụ, vật tư tại Quyết định này: Giao Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Sở Giao thông Vận tải, Sở Kế hoạch và Đầu tư tính toán, tổng hợp trình UBND tỉnh quyết định.

    Điều 3. Giao Sở Giao thông Vận tải tổ chức triển khai thực hiện Quyết định này.

    Điều 4. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 01/11/2016 và thay thế Quyết định số 51/2013/QĐ-UBND ngày 20/8/2013 của UBND tỉnh Đồng Nai ban hành định mức kinh tế kỹ thuật và đơn giá, chi phí ca xe vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt có trợ giá từ nguồn ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.

    Điều 5. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các Sở: Giao thông Vận tải, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Kho bạc Nhà nước tỉnh, Trung tâm Quản lý điều hành vận tải hành khách công cộng, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

     

     

    TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
    KT. CHỦ TỊCH
    PHÓ CHỦ TỊCH




    Nguyễn Quốc Hùng

     

    PHỤ LỤC I

    ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT
    (Ban hành kèm theo Quyết định số 56/2016/QĐ-UBND ngày 13/10/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)

     

    STT

    Danh mục

    Đơn vị tính

    Xe có thời gian sử dụng dưới 05 năm

    Xe có thời gian sử dụng từ 05 - 10 năm

    Buýt lớn

    Buýt trung bình

    Buýt nhỏ

    Buýt lớn

    Buýt trung bình

    Buýt nhỏ

    I

    Thời gian làm việc của nhân viên và phương tiện

    1

    Thời gian làm việc 01 ca xe

    Giờ/ngày

    7

    7

    7

    7

    7

    7

    2

    Số ngày làm việc trong tháng (Tlđ)

    Ngày/tháng

    24

    24

    24

    24

    24

    24

    3

    Số ngày làm việc trong năm = (2) x 12

    Ngày/năm

    288

    288

    288

    288

    288

    288

    4

    Vận tốc xe chạy bình quân

    Km/h

    27

    31

    32

    27

    31

    32

    5

    Hệ số ca xe bình quân/ngày

    Ca xe/ngày

    2

    2

    2

    2

    2

    2

    6

    Hành trình bình quân 01 ca xe

    Km/ca xe

    100

    100

    100

    100

    100

    100

    7

    Số lao động lái xe

    Người/ca xe

    1

    1

    1

    1

    1

    1

    8

    Số lao động bán vé

    Người/ca xe

    1

    1

    1

    1

    1

    1

    9

    Hệ số vận doanh

     

    0,9

    0,9

    0,9

    0,9

    0,9

    0,9

    10

    Quãng đường lái xe và nhân viên bán vé làm việc 01 tháng (10)=(2) x (6)

    Km/người/tháng

    2.400

    2.400

    2.400

    2.400

    2.400

    2.400

    11

    Quãng đường 01 xe chạy 01 tháng
    (11)=(5) x (6) x (9) x 30

    Km/xe/tháng

    5.400

    5.400

    5.400

    5.400

    5.400

    5.400

    12

    Quãng đường 01 xe chạy 01 năm
    (12)=(11) x 12

    Km/xe/năm

    64.800

    64.800

    64.800

    64.800

    64.800

    64.800

    II

    Nhiên liệu

    1

     Nhiên liệu chính (Dầu DO-0,05S)

     

     

     

     

     

     

     

    a

     Xe có sử dụng máy lạnh

     Lít/100 km

    29,7

    20,5

    18,1

    30,6

    23,2

    19,7

    b

     Xe không sử dụng máy lạnh

     Lít/100 km

    25,5

    17,4

    15,1

    27,2

    19,4

    15,7

    2

     Hệ số nhiên liệu phụ (dầu bôi trơn)

     

    1,05

    1,05

    1,05

    1,05

    1,05

    1,05

    III

     Vật tư

     

     

     

     

     

     

     

    1

     Săm lốp

     Km

    50.000

    50.000

    50.000

    50.000

    50.000

    50.000

    2

     Bình điện

     Tháng

    12

    12

    12

    12

    12

    12

     Km

    80.000

    70.000

    60.000

    80.000

    70.000

    60.000

    IV

    Khấu hao, bảo dưỡng sửa chữa 

    1

     Khấu hao cơ bản

     %/năm

    10%

    10%

    10%

    10%

    10%

    10%

    2

     Bảo dưỡng sửa chữa phương tiện

     VNĐ/km

    2.478

    2.367

    1.842

    2.629

    2.522

    1.970

    V

    Nhân công

    1

    Lái xe

    Công/ca xe

    1

    1

    1

    1

    1

    1

    Cấp bậc lương

    3/4

    3/4

    3/4

    3/4

    3/4

    3/4

    Hệ số lương

    3,64

    3,44

    3,25

    3,64

    3,44

    3,25

    2

    Nhân viên bán vé

    Công/ca xe

    1

    1

    1

    1

    1

    1

    Cấp bậc lương

    3/5

    2/5

    2/5

    3/5

    2/5

    2/5

    Hệ số lương

    2,73

    2,33

    2,33

    2,73

    2,33

    2,33

    VI

    Chi phí quản lý = % (I+II+III+IV+V)

    %

    5%

    5%

    5%

    5%

    5%

    5%

    VII

    Chi phí khác = % (I+II+III+IV+V+VI)

    %

    2%

    2%

    2%

    2%

    2%

    2%

    VIII

    Lợi nhuận định mức = % (I+II+ III+ IV +V+VI +VII)

    %

    5%

    5%

    5%

    5%

    5%

    5%

     

    PHỤ LỤC II

    ĐƠN GIÁ CHI PHÍ CỐ ĐỊNH VÀ CHI PHÍ BIẾN ĐỔI
    (Ban hành kèm theo Quyết định số 56/2016/QĐ-UBND ngày 13/10/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)

     

    TT

    Danh mục

    Đơn vị tính

    Định mức

    Căn cứ xác định

    Xe buýt lớn

    Xe buýt trung bình

    Xe buýt nhỏ

     

    I

    Các chi phí theo quy định

     

     

     

     

     

    1

    Mức lương cơ sở

    Đồng

    1.210.000

    1.210.000

    1.210.000

    Nghị quyết số 99/2015/QH13 ngày 11/11/2015

    2

    Mức lương tối thiểu vùng

    Đồng

    3.500.000

    3.500.000

    3.500.000

    Nghị định số 122/2015/NĐ-CP ngày 14/11/2015

    3

    Hệ số điều chỉnh tăng thêm

     

    1,2

    1,2

    1,2

    Thông tư số 26/2015/TT-BLĐTBXH ngày 14/7/2015

    4

    Hệ số phụ cấp nặng nhọc, độc hại

     

    0,4

    0,4

    0,4

    Thông tư số 26/2015/TT-BLĐTBXH ngày 14/7/2015

    5

    Bảo hiểm

     

     

     

     

     

    a

    Tỷ lệ mức trích đóng phí cho người lao động

    %

    24

    24

    24

    Quyết định số 959/2015/QĐ-BHXH ngày 09/9/2015

    b

    Mức lương cơ sở áp dụng tính mức lương đóng bảo hiểm

    Đồng/tháng

    1.210.000

    1.210.000

    1.210.000

    Quyết định số 959/2015/QĐ-BHXH ngày 09/9/2015

    c

    Mức lương tối thiểu đóng bảo hiểm bắt buộc

    Đồng/tháng

    3.920.000

    3.920.000

    3.920.000

    Quyết định số 959/2015/QĐ-BHXH ngày 09/9/2015

    d

    Bảo hiểm trách nhiệm dân sự

    Đồng/xe/năm

    2.007.500

    2.007.500

    2.007.500

    Thông tư số 22/2016/TT-BTC ngày 16/02/2016

    6

    Ăn ca 

    a

    Lái xe

    Đồng/người/ca

     25.000

     25.000

     25.000

    Thông tư số 10/2012/TT-BLĐTBXH ngày 26/4/2012

    b

    Nhân viên bán vé

    Đồng/người/ca

    25.000

    25.000

    25.000

    Thông tư số 10/2012/TT-BLĐTBXH ngày 26/4/2012

    7

    Phí bảo trì đường bộ

    Đồng/xe/tháng

    180.000

    180.000

    180.000

    Thông tư số 133/2014/TT-BTC ngày 11/9/2014

    8

    Phí đăng kiểm

    Đồng/xe/06 tháng

    350.000

    350.000

    350.000

    Thông tư số 114/2013/TT-BTC ngày 20/8/2013

    9

    Phí xuất bến

    Đồng/chỗ/chuyến

    100

    100

    100

    Quyết định số 15/2014/QĐ-UBND ngày 08/5/2014 của UBND tỉnh

    II

    Các chi phí theo giá thị trường

     

     

     

     

     

    1

    Đơn giá nhiên liệu chính (dầu DO-0,05S)

    Đồng/lít

    12.290

    12.290

    12.290

    Giá dầu diesel ngày 30/6/2016

    2

    Đơn giá lốp nội

    Đồng/bộ

    3.708.000

    3.300.000

    1.971.000

    Caosumina và Cao su Đà Nẵng:

    - Xe buýt lớn: 8.25-20/18pr/X

    - Xe buýt trung bình: 7.50-20/16pr

    - Xe buýt nhỏ: 7.00 - 16/14pr/X

    3

    Đơn giá bình điện

    Đồng/bộ

    3.753.750

    2.858.500

    2.357.850

    Ắc quy Đồng Nai

    - Xe buýt lớn: N200

    - Xe buýt trung bình: N150

    - Xe buýt nhỏ: N120

    4

    Đơn giá phương tiện có thời gian sử dụng từ 05 đến 10 năm

    Đồng

    600.000.000

    580.000.000

    430.000.000

    Đơn giá phương tiện (giữ nguyên theo Quyết định số 51/2013/QĐ-UBND ngày 20/8/2013 của UBND tỉnh)

    5

    Đơn giá phương tiện có thời gian sử dụng dưới 05 năm

    Đồng

    1.645.600.000

    1.380.000.000

    1.210.000.000

    Giá phương tiện đầu năm 2016 của Xí nghiệp Cơ khí ô tô An Lạc

    6

    Phí bảo trì thiết bị giám sát hành trình

    Đồng/xe/tháng

    120.000

    120.000

    120.000

     

    7

    Phí cầu đường

    Đồng/xe/tháng/trạm

    600.000

    600.000

    600.000

     

     

    PHỤ LỤC III

    ĐƠN GIÁ MỘT CA XE CHO CÁC TUYẾN KHÔNG CHẠY MÁY LẠNH VÀ KHÔNG PHÍ CẦU ĐƯỜNG
    (Ban hành kèm theo Quyết định số 56/2016/QĐ-UBND ngày 13/10/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)

    Đơn vị: Đồng/km

    STT

    Danh mục

    Xe có thời gian sử dụng dưới 05 năm

    Xe có thời gian sử dụng từ 05 đến 10 năm

    Nhóm xe lớn

    Nhóm xe trung bình

    Nhóm xe nhỏ

    Nhóm xe lớn

    Nhóm xe trung bình

    Nhóm xe nhỏ

    1

    Nhân công

    7.341

    6.727

    6.532

    7.341

    6.727

    6.532

    a

    Lái xe

    4.136

    3.932

    3.737

    4.136

    3.932

    3.737

    b

    Nhân viên bán vé

    3.205

    2.795

    2.795

    3.205

    2.795

    2.795

    2

    Bảo hiểm

    863

    839

    816

    863

    839

    816

    a

    Bảo hiểm cho người lao động

    832

    808

    785

    832

    808

    785

    b

    Bảo hiểm TNDS

    31

    31

    31

    31

    31

    31

    3

    Ăn ca

    500

    500

    500

    500

    500

    500

    4

    Nhiên liệu

    3.291

    2.245

    1.949

    3.510

    2.503

    2.026

    5

    Vật tư

    539

    478

    315

    539

    478

    315

    a

    Săm lốp

    445

    396

    237

    445

    396

    237

    b

    Bình điện

    94

    82

    79

    94

    82

    79

    6

    Khấu hao, bảo dưỡng sửa chữa

    5.018

    4.497

    3.709

    3.555

    3.417

    2.634

    a

    Khấu hao cơ bản

    2.540

    2.130

    1.867

    926

    895

    664

    b

    Bảo dưỡng sửa chữa

    2.478

    2.367

    1.842

    2.629

    2.522

    1.970

    7

    Một số lệ phí khác

    439

    342

    333

    439

    342

    333

    a

    Phí bảo trì đường bộ

    33

    33

    33

    33

    33

    33

    b

    Phí đăng kiểm

    11

    11

    11

    11

    11

    11

    c

    Phí xuất bến

    373

    276

    267

    373

    276

    267

    d

    Phí bảo trì thiết bị giám sát hành trình

    22

    22

    22

    22

    22

    22

    8

    Tổng (8 = 1 + 2 +… + 7)

    17.990

    15.628

    14.154

    16.747

    14.806

    13.156

    9

    Chi phí quản lý (9 = 8 x 5%)

    900

    781

    708

    837

    740

    658

    10

    Chi phí khác (10 = (8 + 9) x 2%)

    378

    328

    297

    352

    311

    276

    11

    Lợi nhuận định mức (11 = (8 + 9 + 10) x 5%)

    963

    837

    758

    897

    793

    705

    I

    Đơn giá trên 1 km xe chạy (I = 8 + 9 + 10 + 11)

    20.230,96

    17.573,92

    15.917,30

    18.832,91

    16.650,13

    14.794,69

    II

    Đơn giá 01 ca xe (VNĐ/ca xe) (II = I x 100 km)

    2.023.096

    1.757.392

    1.591.730

    1.883.291

    1.665.013

    1.479.469

     

    PHỤ LỤC IV

    ĐƠN GIÁ MỘT CA XE CHO CÁC TUYẾN KHÔNG CHẠY MÁY LẠNH VÀ CÓ 01 TRẠM THU PHÍ CẦU ĐƯỜNG
    (Ban hành kèm theo Quyết định số 56/2016/QĐ-UBND ngày 13/10/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)

    Đơn vị: Đồng/km

    STT

    Danh mục

    Xe có thời gian sử dụng dưới 05 năm

    Xe có thời gian sử dụng từ 05 đến 10 năm

    Nhóm xe lớn

    Nhóm xe trung bình

    Nhóm xe nhỏ

    Nhóm xe lớn

    Nhóm xe trung bình

    Nhóm xe nhỏ

    1

    Nhân công

    7.341

    6.727

    6.532

    7.341

    6.727

    6.532

    a

    Lái xe

    4.136

    3.932

    3.737

    4.136

    3.932

    3.737

    b

    Nhân viên bán vé

    3.205

    2.795

    2.795

    3.205

    2.795

    2.795

    2

    Bảo hiểm

    863

    839

    816

    863

    839

    816

    a

    Bảo hiểm cho người lao động

    832

    808

    785

    832

    808

    785

    b

    Bảo hiểm TNDS

    31

    31

    31

    31

    31

    31

    3

    Ăn ca

    500

    500

    500

    500

    500

    500

    4

    Nhiên liệu

    3.291

    2.245

    1.949

    3.510

    2.503

    2.026

    5

    Vật tư

    539

    478

    315

    539

    478

    315

    a

    Săm lốp

    445

    396

    237

    445

    396

    237

    b

    Bình điện

    94

    82

    79

    94

    82

    79

    6

    Khấu hao, bảo dưỡng sửa chữa

    5.018

    4.497

    3.709

    3.555

    3.417

    2.634

    a

    Khấu hao cơ bản

    2.540

    2.130

    1.867

    926

    895

    664

    b

    Bảo dưỡng sửa chữa

    2.478

    2.367

    1.842

    2.629

    2.522

    1.970

    7

    Một số lệ phí khác

    550

    453

    444

    550

    453

    444

    a

    Phí bảo trì đường bộ

    33

    33

    33

    33

    33

    33

    b

    Phí đăng kiểm

    11

    11

    11

    11

    11

    11

    c

    Phí xuất bến

    373

    276

    267

    373

    276

    267

    d

    Phí bảo trì thiết bị giám sát hành trình

    22

    22

    22

    22

    22

    22

    đ

    Phí cầu đường

    111

    111

    111

    111

    111

    111

    8

    Tổng (8 =1 +2 + ...+ 7)

    18.101

    15.739

    14.265

    16.858

    14.917

    13.267

    9

    Chi phí quản lý (9 = 8 x 5%)

    905

    787

    713

    843

    746

    663

    10

    Chi phí khác (10 = (8 + 9) x 2%)

    380

    331

    300

    354

    313

    279

    11

    Lợi nhuận định mức (11 = (8 + 9 + 10) x 5%)

    969

    843

    764

    903

    799

    710

    I

    Đơn giá trên 1 km xe chạy (I= 8 + 9 + 10 +11)

    20.355,91

    17.698,87

    16.042,25

    18.957,86

    16.775,08

    14.919,64

    II

    Đơn giá 01 ca xe (VNĐ/ca xe) (II = I x 100 km)

    2.035.591

    1.769.887

    1.604.225

    1.895.786

    1.677.508

    1.491.964

     

    PHỤ LỤC V

    ĐƠN GIÁ MỘT CA XE CHO CÁC TUYẾN KHÔNG CHẠY MÁY LẠNH VÀ CÓ 02 TRẠM THU PHÍ CẦU ĐƯỜNG
    (Ban hành kèm theo Quyết định số 56/2016/QĐ-UBND ngày 13/10/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)

    Đơn vị: Đồng/km

    TT

    Danh mục

    Xe có thời gian sử dụng dưới 05 năm

    Xe có thời gian sử dụng từ 05 đến 10 năm

    Nhóm xe lớn

    Nhóm xe trung bình

    Nhóm xe nhỏ

    Nhóm xe lớn

    Nhóm xe trung bình

    Nhóm xe nhỏ

    1

    Nhân công

    7.341

    6.727

    6.532

    7.341

    6.727

    6.532

    a

    Lái xe

    4.136

    3.932

    3.737

    4.136

    3.932

    3.737

    b

    Nhân viên bán vé

    3.205

    2.795

    2.795

    3.205

    2.795

    2.795

    2

    Bảo hiểm

    863

    839

    816

    863

    839

    816

    a

    Bảo hiểm cho người lao động

    832

    808

    785

    832

    808

    785

    b

    Bảo hiểm TNDS

    31

    31

    31

    31

    31

    31

    3

    Ăn ca

    500

    500

    500

    500

    500

    500

    4

    Nhiên liệu

    3.291

    2.245

    1.949

    3.510

    2.503

    2.026

    5

    Vật tư

    539

    478

    315

    539

    478

    315

    a

    Săm lốp

    445

    396

    237

    445

    396

    237

    b

    Bình điện

    94

    82

    79

    94

    82

    79

    6

    Khấu hao, bảo dưỡng sửa chữa

    5.018

    4.497

    3.709

    3.555

    3.417

    2.634

    a

    Khấu hao cơ bản

    2.540

    2.130

    1.867

    926

    895

    664

    b

    Bảo dưỡng sửa chữa

    2.478

    2.367

    1.842

    2.629

    2.522

    1.970

    7

    Một số lệ phí khác

    661

    564

    555

    661

    564

    555

    a

    Phí bảo trì đường bộ

    33

    33

    33

    33

    33

    33

    b

    Phí đăng kiểm

    11

    11

    11

    11

    11

    11

    c

    Phí xuất bến

    373

    276

    267

    373

    276

    267

    d

    Phí bảo trì thiết bị giám sát hành trình

    22

    22

    22

    22

    22

    22

    đ

    Phí cầu đường

    222

    222

    222

    222

    222

    222

    8

    Tổng (8 = 1 +2 + ...+ 7)

    18.212

    15.850

    14.377

    16.969

    15.028

    13.378

    9

    Chi phí quản lý (9 = 8 x 5%)

    911

    792

    719

    848

    751

    669

    10

    Chi phí khác (10 = (8 + 9) x 2%)

    382

    333

    302

    356

    316

    281

    11

    Lợi nhuận định mức (11 = (8 + 9 + 10) x 5%)

    975

    849

    770

    909

    805

    716

    I

    Đơn giá trên 1 km xe chạy (I= 8 + 9 + 10 +11)

    20.480,86

    17.823,82

    16.167,20

    19.082,81

    16.900,03

    15.044,59

    II

    Đơn giá 01 ca xe (VNĐ/ca xe) (II = I x 100 km)

    2.048.086

    1.782.382

    1.616.720

    1.908.281

    1.690.003

    1.504.459

     

    PHỤ LỤC VI

    ĐƠN GIÁ MỘT CA XE CHO CÁC TUYẾN CHẠY MÁY LẠNH VÀ KHÔNG CÓ PHÍ CẦU ĐƯỜNG
    (Ban hành kèm theo Quyết định số 56/2016/QĐ-UBND ngày 13/10/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)

    Đơn vị: Đồng/km

    STT

    Danh mục

    Xe có thời gian sử dụng dưới 05 năm

    Xe có thời gian sử dụng từ 05 đến 10 năm

    Nhóm xe lớn

    Nhóm xe trung bình

    Nhóm xe nhỏ

    Nhóm xe lớn

    Nhóm xe trung bình

    Nhóm xe nhỏ

    1

    Nhân công

    7.341

    6.727

    6.532

    7.341

    6.727

    6.532

    a

    Lái xe

    4.136

    3.932

    3.737

    4.136

    3.932

    3.737

    b

    Nhân viên bán vé

    3.205

    2.795

    2.795

    3.205

    2.795

    2.795

    2

    Bảo hiểm

    863

    839

    816

    863

    839

    816

    a

    Bảo hiểm cho người lao động

    832

    808

    785

    832

    808

    785

    b

    Bảo him TNDS

    31

    31

    31

    31

    31

    31

    3

    Ăn ca

    500

    500

    500

    500

    500

    500

    4

    Nhiên liệu

    3.833

    2.645

    2.336

    3.949

    2.994

    2.542

    5

    Vật tư

    539

    478

    315

    539

    478

    315

    a

    Săm lốp

    445

    396

    237

    445

    396

    237

    b

    Bình điện

    94

    82

    79

    94

    82

    79

    6

    Khấu hao, bảo dưỡng sửa chữa

    5.018

    4.497

    3.709

    3.555

    3.417

    2.634

    a

    Khấu hao cơ bản

    2.540

    2.130

    1.867

    926

    895

    664

    b

    Bảo dưỡng sửa chữa

    2.478

    2.367

    1.842

    2.629

    2.522

    1.970

    7

    Một số lệ phí khác

    439

    342

    333

    439

    342

    333

    a

    Phí bảo trì đường bộ

    33

    33

    33

    33

    33

    33

    b

    Phí đăng kiểm

    11

    11

    11

    11

    11

    11

    c

    Phí xuất bến

    373

    276

    267

    373

    276

    267

    d

    Phí bảo trì thiết bị giám sát hành trình

    22

    22

    22

    22

    22

    22

    8

    Tổng (8 = 1 + 2 +… + 7)

    18.532

    16.028

    14.542

    17.186

    15.296

    13.672

    9

    Chi phí quản lý (9 = 8 x 5%)

    927

    801

    727

    859

    765

    684

    10

    Chi phí khác (10 = (8 + 9) x 2%)

    389

    337

    305

    361

    321

    287

    11

    Lợi nhuận định mức (11 = (8 + 9 + 10) x 5%)

    992

    858

    779

    920

    819

    732

    I

    Đơn giá trên 1 km xe chạy (I = 8 + 9 + 10 + 11)

    20.840,45

    18.023,79

    16.352,65

    19.326,31

    17.201,58

    15.375,16

    II

    Đơn giá 01 ca xe (VNĐ/ca xe) (II = I x 100 km)

    2.084.045

    1.802.379

    1.635.265

    1.932.631

    1.720.158

    1.537.516

     

    PHỤ LỤC VII

    ĐƠN GIÁ MỘT CA XE CHO CÁC TUYẾN CHẠY MÁY LẠNH VÀ CÓ 01 TRẠM THU PHÍ CẦU ĐƯỜNG
    (Ban hành kèm theo Quyết định số 56/2016/QĐ-UBND ngày 13/10/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)

    Đơn vị: Đồng/km

    STT

    Danh mục

    Xe có thời gian sử dụng dưới 05 năm

    Xe có thời gian sử dụng từ 05 đến 10 năm

    Nhóm xe lớn

    Nhóm xe trung bình

    Nhóm xe nhỏ

    Nhóm xe lớn

    Nhóm xe trung bình

    Nhóm xe nhỏ

    1

    Nhân công

    7.341

    6.727

    6.532

    7.341

    6.727

    6.532

    a

    Lái xe

    4.136

    3.932

    3.737

    4.136

    3.932

    3.737

    b

    Nhân viên bán vé

    3.205

    2.795

    2.795

    3.205

    2.795

    2.795

    2

    Bảo hiểm

    863

    839

    816

    863

    839

    816

    a

    Bảo hiểm cho người lao động

    832

    808

    785

    832

    808

    785

    b

    Bảo him TNDS

    31

    31

    31

    31

    31

    31

    3

    Ăn ca

    500

    500

    500

    500

    500

    500

    4

    Nhiên liệu

    3.833

    2.645

    2.336

    3.949

    2.994

    2.542

    5

    Vật tư

    539

    478

    315

    539

    478

    315

    a

    Săm lốp

    445

    396

    237

    445

    396

    237

    b

    Bình điện

    94

    82

    79

    94

    82

    79

    6

    Khấu hao, bảo dưỡng sửa chữa

    5.018

    4.497

    3.709

    3.555

    3.417

    2.634

    a

    Khấu hao cơ bản

    2.540

    2.130

    1.867

    926

    895

    664

    b

    Bảo dưỡng sửa chữa

    2.478

    2.367

    1.842

    2.629

    2.522

    1.970

    7

    Một số lệ phí khác

    550

    453

    444

    550

    453

    444

    a

    Phí bảo trì đường bộ

    33

    33

    33

    33

    33

    33

    b

    Phí đăng kiểm

    11

    11

    11

    11

    11

    11

    c

    Phí xuất bến

    373

    276

    267

    373

    276

    267

    d

    Phí bảo trì thiết bị giám sát hành trình

    22

    22

    22

    22

    22

    22

    đ

    Phí cầu đường

    111

    111

    111

    111

    111

    111

    8

    Tổng (8 = 1 +2 + ...+ 7)

    18.643

    16.139

    14.653

    17.297

    15.408

    13.783

    9

    Chi phí quản lý (9 = 8 x 5%)

    932

    807

    733

    865

    770

    689

    10

    Chi phí khác (10 = (8 + 9) x 2%)

    392

    339

    308

    363

    324

    289

    11

    Lợi nhuận định mức (11 = (8 + 9 + 10) x 5%)

    998

    864

    785

    926

    825

    738

    I

    Đơn giá trên 1 km xe chạy (I = 8 + 9 + 10 +11)

    20.965,40

    18.148,74

    16.477,60

    19.451,26

    17.326,53

    15.500,11

    II

    Đơn giá 01 ca xe (VNĐ/ca xe) (II = I x 100 km)

    2.096.540

    1.814.874

    1.647.760

    1.945.126

    1.732.653

    1.550.011

     

    PHỤ LỤC VIII

    ĐƠN GIÁ MỘT CA XE CHO CÁC TUYẾN CHẠY MÁY LẠNH VÀ CÓ 02 TRẠM THU PHÍ CẦU ĐƯỜNG
    (Ban hành kèm theo Quyết định số 56/2016/QĐ-UBND ngày 13/10/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)

    Đơn vị: Đồng/km

    STT

    Danh mục

    Xe có thời gian sử dụng dưới 05 năm

    Xe có thời gian sử dụng từ 05 đến 10 năm

    Nhóm xe lớn

    Nhóm xe trung bình

    Nhóm xe nhỏ

    Nhóm xe lớn

    Nhóm xe trung bình

    Nhóm xe nhỏ

    1

    Nhân công

    7.341

    6.727

    6.532

    7.341

    6.727

    6.532

    a

    Lái xe

    4.136

    3.932

    3.737

    4.136

    3.932

    3.737

    b

    Nhân viên bán vé

    3.205

    2.795

    2.795

    3.205

    2.795

    2.795

    2

    Bảo hiểm

    863

    839

    816

    863

    839

    816

    a

    Bảo hiểm cho người lao động

    832

    808

    785

    832

    808

    785

    b

    Bảo hiểm TNDS

    31

    31

    31

    31

    31

    31

    3

    Ăn ca

    500

    500

    500

    500

    500

    500

    4

    Nhiên liệu

    3.833

    2.645

    2.336

    3.949

    2.994

    2.542

    5

    Vật tư

    539

    478

    315

    539

    478

    315

    a

    Săm lốp

    445

    396

    237

    445

    396

    237

    b

    Bình điện

    94

    82

    79

    94

    82

    79

    6

    Khấu hao, bảo dưỡng sửa chữa

    5.018

    4.497

    3.709

    3.555

    3.417

    2.634

    a

    Khấu hao cơ bản

    2.540

    2.130

    1.867

    926

    895

    664

    b

    Bảo dưỡng sửa chữa

    2.478

    2.367

    1.842

    2.629

    2.522

    1.970

    7

    Một số lệ phí khác

    661

    564

    555

    661

    564

    555

    a

    Phí bảo trì đường bộ

    33

    33

    33

    33

    33

    33

    b

    Phí đăng kiểm

    11

    11

    11

    11

    11

    11

    c

    Phí xuất bến

    373

    276

    267

    373

    276

    267

    d

    Phí bảo trì thiết bị giám sát hành trình

    22

    22

    22

    22

    22

    22

    đ

    Phí cầu đường

    222

    222

    222

    222

    222

    222

    8

    Tổng (8 = 1 + 2 + ...+ 7)

    18.754

    16.250

    14.764

    17.408

    15.519

    13.894

    9

    Chi phí quản lý (9 = 8 x 5%)

    938

    812

    738

    870

    776

    695

    10

    Chi phí khác (10 = (8 + 9) x 2%)

    394

    341

    310

    366

    326

    292

    11

    Lợi nhuận định mức (11 = (8 + 9 + 10) x 5%)

    1.004

    870

    791

    932

    831

    744

    I

    Đơn giá trên 1 km xe chạy (I = 8 + 9 + 10 + 11)

    21.090,35

    18.273,69

    16.602,55

    19.576,21

    17.451,48

    15.625,06

    II

    Đơn giá 01 ca xe (VNĐ/ca xe) (II = I x 100 km)

    2.109.035

    1.827.369

    1.660.255

    1.957.621

    1.745.148

    1.562.506

     

     

     

  • Loại liên kết văn bản
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

  • Tải văn bản tiếng Việt

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X