hieuluat

Quyết định 10/2020/QĐ-UBND định mức sử dụng xe chuyên dùng cho cơ quan, tổ chức tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng TàuSố công báo:Đang cập nhật
    Số hiệu:10/2020/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Nguyễn Văn Thọ
    Ngày ban hành:18/06/2020Hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Áp dụng:29/06/2020Tình trạng hiệu lực:Còn Hiệu lực
    Lĩnh vực:Hành chính, Giao thông
  • ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA -VŨNG TÀU
    ________

    Số:  10/2020/QĐ-UBND

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

    _______________________

    Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 18 tháng 6 năm 2020

    QUYẾT ĐỊNH

    Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng trang bị cho cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

    ______________

    ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU

    Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

    Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

    Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21 tháng 6 năm 2017;

    Căn cứ Nghị định số 04/2019/NĐ-CP ngày 11 tháng 01 năm 2019 của Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô;

    Căn cứ Thông báo Kết luận của Ban Thường vụ Tỉnh ủy số 2302-TB/TU ngày 19 tháng 3 năm 2020 về tiêu chuẩn, định mức, phương án sắp xếp xe ô tô phục vụ công tác của các cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh;

    Căn cứ Công văn số 108/HĐND-VP ngày 04 tháng 5 năm 2020 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thống nhất tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh;

    Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 2103/TTr-STC ngày 28  tháng 5 năm 2020 về dự thảo Quyết định quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng trang bị cho cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.

    QUYẾT ĐỊNH:

    Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

    1. Quyết định này quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng trang bị cho cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, không bao gồm xe ô tô chuyên dùng trong lĩnh vực y tế, xe ô tô chuyên dùng khác phục vụ nhiệm vụ đặc thù và xe ô tô chuyên dùng tại đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm chi thường xuyên và chi đầu tư.

    2. Các nội dung về quản lý, sử dụng, xử lý xe ô tô chuyên dùng không thuộc phạm vi quy định tại khoản 1 Điều này được thực hiện theo quy định tại Nghị định số 04/2019/NĐ-CP ngày 11 tháng 01 năm 2019 của Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô và các văn bản sửa đổi, bổ sung (nếu có).

    Điều 2. Đối tượng áp dụng

    1. Cơ quan nhà nước, cơ quan Đảng Cộng sản Việt Nam, tổ chức chính trị - xã hội được ngân sách nhà nước đảm bảo kinh phí hoạt động, đơn vị sự nghiệp công lập (không bao gồm đơn vị tự bảo đảm chi thường xuyên và chi đầu tư), ban quản lý dự án sử dụng vốn nhà nước.

    2. Tổ chức, cá nhân có liên quan khác.

    Điều 3. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng (đối tượng sử dụng, chủng loại, số lượng, mức giá)

    Tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng (đối tượng sử dụng, chủng loại, số lượng, mức giá) trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh được quy định chi tiết tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.

    Điều 4. Nguyên tắc trang bị, quản lý, sử dụng xe ô tô chuyên dùng

    1. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng quy định tại Quyết định này được sử dụng làm căn cứ để: lập kế hoạch và giao dự toán ngân sách; giao, mua sắm, bố trí, khoán kinh phí sử dụng, thuê dịch vụ xe ô tô; quản lý, sử dụng và xử lý xe ô tô.

    2. Các cơ quan, tổ chức, đơn vị đủ điều kiện được trang bị xe ô tô chuyên dùng nhưng chưa được trang bị hoặc xe ô tô chuyên dùng đang quản lý, sử dụng đã quá thời hạn sử dụng theo quy định của pháp luật về chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định hoặc không đủ điều kiện kỹ thuật để tiếp tục sử dụng thì được trang bị theo đúng quy định, chủ trương mua sắm tại từng thời kỳ của Chính phủ, Bộ Tài chính và của Ủy ban nhân dân tỉnh nhưng không vượt quá số lượng xe ô tô chuyên dùng theo Quyết định này.

    3. Đối với các xe ô tô trên 16 chỗ ngồi hiện đang phục vụ hoạt động thường xuyên chở cán bộ, công chức, người lao động, khi hết niên hạn sử dụng hoặc không đủ điều kiện kỹ thuật để tiếp tục sử dụng, các cơ quan, tổ chức, đơn vị thực hiệnthanh lý bán theo quy định của pháp luật về quản lý, sử dụng tải sản công  và không trang bị thay thế.

    4. Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, đơn vị được trang bị xe ô tô chuyên dùng thực hiện chế độ quản lý và sử dụng xe ô tô theo quy định của pháp luật về tài sản công.

    5. Các cơ quan, tổ chức, đơn vị khi được thành lập mới hoặc đủ tiêu chuẩn sử dụng xe chuyên dùng theo quy định của pháp luật hoặc phát sinh thêm chức năng, nhiệm vụ có nhu cầu sử dụng xe chuyên dùng ngoài quy định tại Quyết định này thì cơ quan chủ quản có văn bản gửi về Sở Tài chính tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xin ý kiến Ban Thường vụ Tỉnh ủy, Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh trước khi quyết định.

    Điều 5. Điều khoản thi hành

    1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày  29 tháng 6 năm 2020.

    2. Bãi bỏ các văn bản sau:

    a) Quyết định số 1306/QĐ-UBND ngày 19 tháng 5 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định tiêu chuẩn, định mức xe chuyên dùng trang bị cho các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu;

    b) Quyết định số 3481/QĐ-UBND ngày 01 tháng 12 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bổ sung tiêu chuẩn, định mức xe chuyên dùng trang bị cho các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu;

    c) Quyết định số 3732/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bổ sung Quyết định số 161/QĐ-UBND ngày 24/01/2017 về tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng và Quyết định số 1306/QĐ-UBND ngày 19 tháng 5 năm 2017.

    3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh, Chánh Văn phòng Tỉnh ủy, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, đơn vị, Ban Quản lý dự án, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

     

    PHỤ LỤC

    Tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng trên địa bàn tỉnh

    (Kèm theo Quyết định số 10/2020/QĐ-UBND ngày 18 tháng 6 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)

     

    Phụ lục

    Tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng  trên địa bàn tỉnh

    (Kèm theo Tờ trình số           /STC-TTr  ngày         tháng        năm          của Sở Tài chính)

    STT

    Cơ quan
    chủ quản

    Tên đơn vị

    Chủng loại xe

    Số lượng

    Giá mua tối đa (triệu đồng/01 xe)

    Ghi chú

    1

    2

    3

    4

    5

     6

     7

    TỔNG CỘNG

    257

    A

    CƠ QUAN TRỰC THUỘC TỈNH ỦY

    3

    1

    Trường Chính trị tỉnh

    Ô tô trên 16 chỗ ngồi

    1

                2,500

     giữ nguyên TCĐM theo QĐ 1306/QĐ-UBND ngày 19/5/2017

    2

    Báo Bà Rịa - Vũng Tàu

    Ô tô bán tải

    2

    800

    bổ sung 02 xe bán tải theo văn bản số 6681-CV/TU ngày 21/11/2019 của Thường trực tỉnh ủy

    B

    SỞ BAN NGÀNH VÀ
    TỔ CHỨC TƯƠNG ĐƯƠNG

    28

    1

    Văn phòng UBND tỉnh

    Ô tô bán tải

    2

    800

    Bổ sung TCĐM

    2

    Sở Xây dựng

    Ô tô bán tải

    1

    800

    giữ nguyên TCĐM theo QĐ 1306/QĐ-UBND ngày 19/5/2017

    3

    Sở Y tế

    Xe gắn thiết bị chuyên dùng; biển hiệu nhận biết

    1

                1,500

    giữ nguyên TCĐM theo QĐ 3481/QĐ-UBND ngày 01/12/2017

    4

    Sở Giao thông Vận tải

    Xe gắn thiết bị chuyên dùng; biển hiệu nhận biết

    9

                1,500

    giữ nguyên TCĐM theo QĐ 1306/QĐ-UBND ngày 19/5/2017

    5

    Đài Phát thanh truyền hình tỉnh

    Xe gắn thiết bị chuyên dùng; biển hiệu nhận biết

    9

                1,500

    08 xe giữ nguyên TCĐM theo QĐ 1306/QĐ-UBND ngày 19/5/2017; 01 xe giữ nguyên TCĐM theo QĐ 3732/QĐ-UBND ngày 28/12/2017

    Ô tô bán tải

    2

    800

    01 xe giữ nguyên TCĐM theo QĐ 1306/QĐ-UBND ngày 19/5/2017; bổ sung 01 xe từ xe công tác

    Ô tô trên 16 chỗ ngồi

    1

                2,500

    giữ nguyên TCĐM theo QĐ 3732/QĐ-UBND ngày 28/12/2017

    6

    Trường cao đẳng Kỹ thuật công nghệ

    Ô tô trên 16 chỗ ngồi

    1

                2,500

    giữ nguyên TCĐM theo QĐ 3481/QĐ-UBND ngày 01/12/2017

    Ô tô bán tải

    1

    800

    7

    Ban Quản lý Vườn Quốc gia Côn Đảo

    Ô tô tải

    1

    500

    giữ nguyên TCĐM theo QĐ 3481/QĐ-UBND ngày 01/12/2017

    ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC CƠ QUAN NHÀ NƯỚC VÀ TƯƠNG ĐƯƠNG

    145

    1

    Sở Xây dựng

    Trung tâm kiểm định

    Ô tô bán tải

    1

    800

    giữ nguyên TCĐM theo QĐ 3481/QĐ-UBND ngày 01/12/2017

    2

    Sở Công thương

    Trung tâm Xúc tiến thương mại

    Ô tô bán tải

    1

    800

    3

    Sở Y tế

    Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm

    Xe gắn thiết bị chuyên dùng; biển hiệu nhận biết

    1

                1,500

    giữ nguyên TCĐM theo QĐ 3481/QĐ-UBND ngày 01/12/2017

    4

    Sở Văn hóa
    - Thể thao

    Bảo tàng tỉnh

    Ô tô tải

    1

    500

    giữ nguyên TCĐM theo QĐ 3481/QĐ-UBND ngày 01/12/2017

    5

    Trung tâm văn hóa tỉnh

    Ô tô bán tải

    4

    800

    giữ nguyên TCĐM theo QĐ 3481/QĐ-UBND ngày 01/12/2017

    Ô tô trên 16 chỗ ngồi

    1

                2,500

    6

    Thư viện tỉnh

    Ô tô trên 16 chỗ ngồi

    1

                2,500

    giữ nguyên TCĐM theo QĐ 3481/QĐ-UBND ngày 01/12/2017

    7

    Sở Văn hóa
    - Thể thao

    Trung tâm huấn luyện và Thi đấu thể dục thể thao

    Ô tô trên 16 chỗ ngồi

    2

                2,500

    giữ nguyên TCĐM theo QĐ 3481/QĐ-UBND ngày 01/12/2017

    8

    Đoàn ca múa nhạc tỉnh

    Ô tô trên 16 chỗ ngồi

    1

                2,500

    giữ nguyên TCĐM theo QĐ 3481/QĐ-UBND ngày 01/12/2017

    Ô tô tải

    1

    500

    9

    Ban Quản lý di tích Côn Đảo

    Ô tô tải

    1

    500

    giữ nguyên TCĐM theo QĐ 3481/QĐ-UBND ngày 01/12/2017

    10

    Sở Lao động-Thương binh và Xã hội

    Cơ sở tư vấn và điều trị nghiện ma túy

    Ô tô tải

    1

    500

    giữ nguyên TCĐM theo QĐ 3481/QĐ-UBND ngày 01/12/2017

    Xe kết cấu đặc biệt

    1

                2,500

    Cơ sở tư vấn và điều trị nghiện ma túy

    Ô tô tải

    1

    500

    Bổ sung TCĐM xe tải Suzuki 72A-001.29, tải trọng 0,62 tấn thuộc Dự án xây dựng văn phòng làm việc

    11

    Trung tâm xã hội

    Xe kết cấu đặc biệt

    1

                2,500

    giữ nguyên TCĐM theo QĐ 3481/QĐ-UBND ngày 01/12/2017

    Ô tô tải

    1

    500

    12

    Trung tâm dịch vụ việc làm

    Ô tô tải

    1

    500

    13

    Trung tâm điều dưỡng người có công

    Ô tô trên 16 chỗ ngồi

    1

                2,500

    giữ nguyên TCĐM theo QĐ 3481/QĐ-UBND ngày 01/12/2017; Không được trang bị thay thế khi thanh lý

    Xe kết cấu đặc biệt

    1

                2,500

    14

    Sở Khoa học-Công nghệ

    Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng

    Ô tô bán tải

    1

    800

    giữ nguyên TCĐM theo QĐ 3481/QĐ-UBND ngày 01/12/2017

    15

    Trung tâm Kỹ thuật TCĐLCL

    Xe kết cấu đặc biệt

    1

                2,500

    giữ nguyên TCĐM theo QĐ 3481/QĐ-UBND ngày 01/12/2017

    Ô tô bán tải

    1

    800

    Xe ô tô bán tải có BKS 72A – 003.30, vận chuyển thiết bị chuyên dùng phục vụ kiểm định, thử nghiệm.

    16

    Trung tâm Ứng dụng tiến bộ KH&CN

    Xe gắn thiết bị chuyên dùng; biển hiệu nhận biết

    1

                1,500

    Xe ô tô có thiết bị chuyên dụng, BKS 72A-002.37 dùng chở người, thiết bị và nguồn phóng xạ

    17

    Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

    Chi cục Thú y

    Ô tô tải

    1

    500

    giữ nguyên TCĐM theo QĐ 3481/QĐ-UBND ngày 01/12/2017

    Ô tô bán tải

    1

    800

    Xe ô tô bán tải hiệu Isuzu, BKS 72C-1052 phục vụ nhiệm vụ phòng chống dịch bệnh

    18

    Trung tâm Quản lý khai thác công trình
    thủy lợi

    Ô tô bán tải

    1

    800

    giữ nguyên TCĐM theo QĐ 3481/QĐ-UBND ngày 01/12/2017

    Ô tô tải

    1

    500

    19

    Chi cục Kiểm lâm

    Ô tô bán tải

    6

    800

    giữ nguyên TCĐM theo QĐ 3481/QĐ-UBND ngày 01/12/2017

    20

    Trung tâm Khuyến nông

    Ô tô bán tải

    1

    800

    giữ nguyên TCĐM theo QĐ 3481/QĐ-UBND ngày 01/12/2017

    21

    Ban Quản lý rừng phòng hộ

    Ô tô bán tải

    1

    800

    giữ nguyên TCĐM theo QĐ 3481/QĐ-UBND ngày 01/12/2017

    22

    BQL Khu Bảo tồn thiên nhiên Bình Châu - Phước Bửu

    Ô tô bán tải

    1

    800

    giữ nguyên TCĐM theo QĐ 3481/QĐ-UBND ngày 01/12/2017

    23

    Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm thủy sản

    Xe gắn thiết bị chuyên dùng; biển hiệu nhận biết

    1

                1,500

    giữ nguyên TCĐM theo QĐ 3481/QĐ-UBND ngày 01/12/2017

    24

    Sở Giao thông vận tải

    Trường Trung cấp nghề Giao thông vận tải

    Xe gắn thiết bị chuyên dùng; biển hiệu nhận biết

    95

                1,500

    Bổ sung thêm 31 xe gắn thiết bị chuyên dùng do tăng nhu cầu học lái xe

    25

    BQL Bảo trì và Kiểm định chất lượng công trỉnh giao thông

    Ô tô tải

    1

    500

    xe ô tô tải nhãn hiệu Isuzu, 1,4 tấn, có BKS 72A-003.35 được sử dụng từ năm 2008  để thực hiện nhiệm vụ vận chuyển máy móc, thiết bị chuyên dùng.

    26

    Tỉnh đoàn

    Nhà Văn hóa thanh niên

    Ô tô trên 16 chỗ ngồi

    1

                2,500

    giữ nguyên TCĐM theo QĐ 3481/QĐ-UBND ngày 01/12/2017

    27

    Nhà Văn hóa thiếu nhi

    Ô tô trên 16 chỗ ngồi

    1

                2,500

    giữ nguyên TCĐM theo QĐ 3481/QĐ-UBND ngày 01/12/2017

    28

    Ban Quản lý các khu công nghiệp Bà Rịa - Vũng Tàu

    Công ty đầu tư và khai thác hạ tầng KCN Đông Xuyên và Phú Mỹ 1 (IZICO)

    Ô tô bán tải

    2

    800

    giữ nguyên TCĐM theo QĐ 3481/QĐ-UBND ngày 01/12/2017

    Xe kết cấu đặc biệt

    3

                2,500

    29

    Sở Tài nguyên và Môi trường

    Trung tâm Quan trắc tài nguyên và  môi trường

    Ô tô bán tải

    1

    800

    Xe ô tô bán tải hiệu Toyota 05 chỗ ngồi, sản xuất 2014, biển số 72M-000.41 (xe công tác chung) thuộc Dự án Quản lý ô nhiễm các Khu công nghiệp thuộc lưu vực sông Đồng Nai, sông Nhuệ Đáy

    D

    ĐƠN VỊ CẤP HUYỆN

    81

    1

    Thành phố
    Vũng Tàu

    Văn phòng Thành ủy Vũng Tàu

    Ô tô trên 16 chỗ ngồi

    1

                2,500

    giữ nguyên TCĐM theo QĐ 3481/QĐ-UBND ngày 01/12/2017

    Văn phòng UBND và HĐND thành phố Vũng Tàu

    Xe kết cấu đặc biệt

    1

                2,500

    Ô tô bán tải

    3

    800

    Trật tự đô thị các phường thành phố Vũng Tàu

    Ô tô bán tải

    6

    800

    giữ nguyên TCĐM theo QĐ 3481/QĐ-UBND ngày 01/12/2017

    Ban Quản lý các khu du lịch thành phố Vũng Tàu

    Xe kết cấu đặc biệt

    1

                2,500

    giữ nguyên TCĐM theo QĐ 3481/QĐ-UBND ngày 01/12/2017

    Ô tô tải

    2

    500

    2

    Thành phố Bà Rịa

    Văn phòng HĐND và UBND Thành phố Bà Rịa

    Ô tô tải

    2

    500

    giữ nguyên TCĐM theo QĐ 3481/QĐ-UBND ngày 01/12/2017

    Phường, xã thuộc UBND TP.Bà Rịa

    Ô tô tải

    11

    500

    giữ nguyên TCĐM theo QĐ 3481/QĐ-UBND ngày 01/12/2017

    Ô tô tải

    1

    500

    xe ô tô hiệu THACO, 1,25 tấn, sử dụng năm 2007 có BKS 72A – 0947 phục vụ công tác trật tự đô thị của Ban quản lý chợ Bà Rịa

    3

    Thị xã Phú Mỹ

    Văn phòng HĐND và UBND TX Phú Mỹ

    Ô tô trên 16 chỗ ngồi

    1

                2,500

    giữ nguyên TCĐM theo QĐ 3481/QĐ-UBND ngày 01/12/2017

    Ô tô bán tải

    1

    800

    Ô tô tải

    2

    500

    Phường, xã thuộc TX Phú Mỹ

    Ô tô tải

    5

    500

    giữ nguyên TCĐM theo QĐ 3481/QĐ-UBND ngày 01/12/2017

    4

    Huyện Đất Đỏ

    Văn phòng HĐND và UBND huyện Đất Đỏ

    Ô tô trên 16 chỗ ngồi

    1

                2,500

    giữ nguyên TCĐM theo QĐ 3481/QĐ-UBND ngày 01/12/2017

    Ô tô tải

    4

    500

    Ban Quản lý các Khu du lịch huyện Đất Đỏ

    Xe gắn thiết bị chuyên dùng; biển hiệu nhận biết

    1

                1,500

    giữ nguyên TCĐM theo QĐ 3481/QĐ-UBND ngày 01/12/2017

    Công ty Công trình Đô thị huyện Đất Đỏ

    Xe kết cấu đặc biệt

    6

                2,500

    5

    Huyện Châu Đức

    Văn phòng HĐND và UBND huyện Châu Đức

    Ô tô trên 16 chỗ ngồi

    1

                2,500

    giữ nguyên TCĐM theo QĐ 3481/QĐ-UBND ngày 01/12/2017

    Ô tô tải

    2

    500

    6

    Huyện Xuyên Mộc

    Văn phòng HĐND và UBND
    huyện Xuyên Mộc

    Ô tô trên 16 chỗ ngồi

    2

                2,500

    giữ nguyên TCĐM theo QĐ 3481/QĐ-UBND ngày 01/12/2017

    Ô tô bán tải

    1

    800

    Ban Quản lý các Khu du lịch huyện Xuyên Mộc

    Xe gắn thiết bị chuyên dùng; biển hiệu nhận biết

    1

                1,500

    giữ nguyên TCĐM theo QĐ 3481/QĐ-UBND ngày 01/12/2017

    7

    Huyện Côn Đảo

    Văn phòng HĐND và UBND huyện Côn Đảo

    Ô tô bán tải

    3

    800

    giữ nguyên TCĐM theo QĐ 3481/QĐ-UBND ngày 01/12/2017

    Ban Quản lý dự án huyện Côn Đảo

    Ô tô bán tải

    1

    800

    giữ nguyên TCĐM theo QĐ 3481/QĐ-UBND ngày 01/12/2017

    Ban Quản lý Cảng Bến Đầm

    Ô tô trên 16 chỗ ngồi

    1

                2,500

    giữ nguyên TCĐM theo QĐ 3481/QĐ-UBND ngày 01/12/2017

    Xe kết cấu đặc biệt

    1

                2,500

    Ô tô tải

    4

    500

    Ban Quản lý công trình công cộng huyện Côn Đảo

    Xe kết cấu đặc biệt

    13

                2,500

    giữ nguyên TCĐM theo QĐ 3481/QĐ-UBND ngày 01/12/2017

    Trạm cung cấp nước Côn Đảo

    Ô tô bán tải

    1

    800

    giữ nguyên TCĐM theo QĐ 3481/QĐ-UBND ngày 01/12/2017

    Ban Quản lý các Khu du lịch huyện Côn Đảo

    Xe gắn thiết bị chuyên dùng; biển hiệu nhận biết

    1

                1,500

    giữ nguyên TCĐM theo QĐ 3481/QĐ-UBND ngày 01/12/2017

     

  • Loại liên kết văn bản
    01
    Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13
    Ban hành: 19/06/2015 Hiệu lực: 01/01/2016 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    02
    Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 80/2015/QH13
    Ban hành: 22/06/2015 Hiệu lực: 01/07/2016 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    03
    Luật Quản lý, sử dụng tài sản công của Quốc hội, số 15/2017/QH14
    Ban hành: 21/06/2017 Hiệu lực: 01/01/2018 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    04
    Nghị định 04/2019/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô
    Ban hành: 11/01/2019 Hiệu lực: 25/02/2019 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    05
    Quyết định 1306/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc quy định tiêu chuẩn, định mức xe chuyên dùng trang bị cho các cơ quan Nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
    Ban hành: 19/05/2017 Hiệu lực: 19/05/2017 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản hết hiệu lực
    06
    Quyết định 3481/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc bổ sung tiêu chuẩn, định mức xe chuyên dùng trang bị cho các cơ quan Nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
    Ban hành: 01/12/2017 Hiệu lực: 01/12/2017 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản hết hiệu lực
    07
    Quyết định 3732/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc bổ sung Quyết định 161/QĐ-UBND ngày 24/01/2017 về tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng và Quyết định 1306/QĐ-UBND ngày 19/5/2017
    Ban hành: 28/12/2017 Hiệu lực: Đang cập nhật Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản hết hiệu lực
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản chưa có liên quan hiệu lực
  • Văn bản đang xem

    Quyết định 10/2020/QĐ-UBND định mức sử dụng xe chuyên dùng cho cơ quan, tổ chức tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
    Số hiệu:10/2020/QĐ-UBND
    Loại văn bản:Quyết định
    Ngày ban hành:18/06/2020
    Hiệu lực:29/06/2020
    Lĩnh vực:Hành chính, Giao thông
    Ngày công báo:Đang cập nhật
    Số công báo:Đang cập nhật
    Người ký:Nguyễn Văn Thọ
    Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Tình trạng:Còn Hiệu lực
  • Tải văn bản tiếng Việt

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X