hieuluat

Quyết định 1460/QĐ-UBND thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ của ngành KHĐT Hà Giang

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Ủy ban nhân dân tỉnh Hà GiangSố công báo:Đang cập nhật
    Số hiệu:1460/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Nguyễn Văn Sơn
    Ngày ban hành:30/07/2019Hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Áp dụng:30/07/2019Tình trạng hiệu lực:Còn Hiệu lực
    Lĩnh vực:Đầu tư, Hành chính
  • ỦY BAN NHÂN DÂN
    TỈNH HÀ GIANG
    -------

    Số: 1460/QĐ-UBND

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Hà Giang, ngày 30 tháng 7 năm 2019

     

     

    QUYẾT ĐỊNH

    CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BỊ BÃI BỎ CỦA NGÀNH KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG

    ------

    CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG

     

    Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

    Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ;

    Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư,

     

    QUYẾT ĐỊNH:

     

    Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ của ngành Kế hoạch và Đầu tư áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang (có danh mục kèm theo).

    Điều 2. Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh; Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

     

    Nơi nhận:
    - Như Điều 2;
    - Văn phòng Chính phủ;
    - Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
    - Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
    - Văn phòng Tỉnh ủy;
    - Lãnh đạo Văn phòng;
    - Lưu: VT, PVHCC.

    CHỦ TỊCH




    Nguyễn Văn Sơn

     

    DANH MỤC

    THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BỊ BÃI BỎ CỦA NGÀNH KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG
    (kèm theo Quyết định số 1460/QĐ-UBND ngày 30 tháng 7 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang)

     

    I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG

    TT

    Mã TTHC và số thứ tự TTHC tại Quyết định công bố

    Tên TTHC

    Thời hạn giải quyết theo quy định của pháp luật

    Thời gian giải quyết thực tế tại tỉnh

    Cách thức thực hiện

    Địa điểm thực hiện

    Phí, lệ phí

    Căn cứ pháp lý cho việc sửa đổi, bổ sung

    (1)

    (2)

    (3)

    (4)

    (5)

    (6)

    (7)

    (8)

    (9)

    A

    THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

    I

    Lĩnh vực: hợp tác xã

    1

    BKH-HGI-271942

    Số TT 01, mục III, phần A tại Quyết định số 1498/QĐ-UBND ngày 16/7/2018

    Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã

    03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

    02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

    Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến mức độ 3.

    Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Hà Giang (số 519, đường Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang).

    300.000đ/01 lần

    Luật Hợp tác xã số 23/2012/QH 13 ngày 20/11/2012 (Luật Hợp tác xã);

    - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã (Nghị định số 193/2013/NĐ-CP);

    - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã (Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT);

    - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26 tháng 5 năm 2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã (Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT).

    - Nghị quyết 79/2017/NQ-HĐND ngày 24/4/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang;

    - Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được quy định tại Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày 08/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư

    2

    BKH-HGI-271943

    Số TT: 02, mục III, phần A tại Quyết định số 1498/QĐ-UBND ngày 16/7/2018

    Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

    03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

    02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

    Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến mức độ 3.

    Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Hà Giang (số 519, đường Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang).

    30.000đ/01 lần

    - Luật Hợp tác xã;

    - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;

    - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;

    - Nghị quyết 79/2017/NQ-HĐND ngày 24/4/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang;

    - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT.

    - Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được quy định tại Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày 08/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư

    3

    BKH-HGl-271944

    Số TT- 03, mục III, phần A tại Quyết định số 1498/QĐ-UBND ngày 16/7/2018

    Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã

    03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

    02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

    Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến mức độ 3.

    Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Hà Giang (số 519, đường Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang).

    30.000đ/01 lần

    - Luật Hợp tác xã;

    - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;

    - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;

    - Nghị quyết 79/2017/NQ-HĐND ngày 24/4/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang;

    - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT

    - Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được quy định tại Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày 08/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư

    4

    BKH-HGI-271954

    Số TT: 13, mục III, phần A tại Quyết định số 1498/QĐ-UBND ngày 16/7/2018

    Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

    03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

    02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

    Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến mức độ 3.

    Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Hà Giang (số 519, đường Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang).

    30.000đ/01 lần

    - Luật Hợp tác xã;

    - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;

    - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;

    - Nghị quyết 79/2017/NQ-HĐND ngày 24/4/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang;

    - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT

    - Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được quy định tại Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày 08/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư

    5

    BKH-HGI-271945

    Số TT: 4, mục III, phần A tại Quyết định số 1498/QĐ-UBND ngày 16/7/2018

    Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia

    03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

    02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

    Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến mức độ 3.

    Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Hà Giang (số 519, đường Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang).

    30.000đ/01 lần

    - Luật Hợp tác xã;

    - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;

    - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;

    - Nghị quyết 79/2017/NQ-HĐND ngày 24/4/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang;

    - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT

    - Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được quy định tại Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày 08/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư

    6

    BKH-HG1-271946

    Số TT: 5, mục III, phần A tại Quyết định số 1498/QĐ-UBND ngày 16/7/2018

    Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách

    03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

    02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

    Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến mức độ 3.

    Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Hà Giang (số 519, đường Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang).

    30.000đ/01 lần

    - Luật Hợp tác xã;

    - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;

    - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;

    - Nghị quyết 79/2017/NQ-HĐND ngày 24/4/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang;

    - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT

    - Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được quy định tại Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày 08/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư

    7

    BKH-HGI-271947

    Số TT: 6, mục III, phần A tại Quyết định số 1498/QĐ-UBND ngày 16/7/2018

    Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất

    03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

    02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

    Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến mức độ 3.

    Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Hà Giang (số 519, đường Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang).

    30.000đ/01 lần

    - Luật Hợp tác xã;

    - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;

    - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;

    - Nghị quyết 79/2017/NQ-HĐND ngày 24/4/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang;

    - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT

    - Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được quy định tại Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày 08/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư

    8

    BKH-HGI-271948

    Số TT: 7, mục III, phần A tại Quyết định số 1498/QĐ-UBND ngày 16/7/2018

    Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập

    03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

    02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

    Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến mức độ 3.

    Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Hà Giang (số 519, đường Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang).

    30.000đ/01 lần

    - Luật Hợp tác xã;

    - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;

    - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;

    - Nghị quyết 79/2017/NQ-HĐND ngày 24/4/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang;

    - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT

    - Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được quy định tại Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày 08/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư

    9

    BKH-HGI-272072

    Số TT: 8,9,10,11,  mục III, phần A tại Quyết định số 1498/QĐ-UBND ngày 16/7/2018

    Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng)

    03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

    02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

    Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến mức độ 3.

    Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Hà Giang (số 519, đường Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang).

    30.000đ/01 lần

    - Luật Hợp tác xã;

    - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;

    - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;

    - Nghị quyết 79/2017/NQ-HĐND ngày 24/4/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang;

    - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT

    - Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được quy định tại Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày 08/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư

    10

    BKH-HGI-271953

    Số TT: 12, mục III, phần A tại Quyết định số 1498/QĐ-UBND ngày 16/7/2018

    Giải thể tự nguyện liên hiệp hợp tác xã

    05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

    03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

    Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến mức độ 3.

    Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Hà Giang (số 519, đường Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang).

    Không

    - Luật Hợp tác xã;

    - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;

    - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;

    - Nghị quyết 79/2017/NQ-HĐND ngày 24/4/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang;

    - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT

    - Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được quy định tại Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày 08/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư

    11

    BKH-HGI-271955

    Số TT: 14, mục III, phần A tại Quyết định số 1498/QĐ-UBND ngày 16/7/2018

    Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã

    03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

    02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

    Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến mức độ 3.

    Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Hà Giang (số 519, đường Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang).

    30.000đ/01 lần

    - Luật Hợp tác xã;

    - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;

    - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;

    - Nghị quyết 79/2017/NQ-HĐND ngày 24/4/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang;

    - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT

    - Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được quy định tại Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày 08/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư

    12

    BKH-HGI-271956

    Số TT: 15, mục III, phần A tại Quyết định số 1498/QĐ-UBND ngày 16/7/2018

    Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã

    03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

    02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

    Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến mức độ 3.

    Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Hà Giang (số 519, đường Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang).

    Không

    - Luật Hợp tác xã;

    - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;

    - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;

    - Nghị quyết 79/2017/NQ-HĐND ngày 24/4/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang;

    - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT

    - Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được quy định tại Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày 08/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư

    13

    BKH-HGI- 271957

    Số TT: 16, mục III, phần A tại Quyết định số 1498/QĐ-UBND ngày 16/7/2018

    Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

    03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

    02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

    Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến mức độ 3.

    Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Hà Giang (số 519, đường Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang).

    Không

    - Luật Hợp tác xã;

    - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;

    - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;

    - Nghị quyết 79/2017/NQ-HĐND ngày 24/4/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang;

    - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT

    - Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được quy định tại Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày 08/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư

    14

    BKH-HGI- 271958

    Số TT: 17, mục III, phần A tại Quyết định số 1498/QĐ-UBND ngày 16/7/2018

    Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

    03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

    02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

    Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến mức độ 3.

    Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Hà Giang (số 519, đường Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang).

    Không

    - Luật Hợp tác xã;

    - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;

    - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;

    - Nghị quyết 79/2017/NQ-HĐND ngày 24/4/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang;

    - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT

    - Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được quy định tại Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày 08/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư

    15

    BKH-HGI- 271959

    Số TT: 18, mục III, phần A tại Quyết định số 1498/QĐ-UBND ngày 16/7/2018

    Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã

    03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

    02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

    Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến mức độ 3.

    Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Hà Giang (số 519, đường Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang).

    30.000đ/01 lần

    - Luật Hợp tác xã;

    - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;

    - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;

    - Nghị quyết 79/2017/NQ-HĐND ngày 24/4/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang;

    - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT

    - Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được quy định tại Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày 08/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư

    II

    Lĩnh vực: Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa

    16

    BKH-HGI- 272062 Số thứ tự 6 mục I tại Quyết định số 606/QĐ-UBND ngày 09/4/2019

    Đề nghị hỗ trợ sử dụng dịch vụ tư vấn

    Không quy định

    Không quy định

    Trực tiếp

    Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Hà Giang (số 519, đường Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang).

    Không

    - Luật hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa;

    - Nghị định số 39/2018/NĐ-CP ngày 11/03/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa (Nghị định số 39/2018/NĐ-CP):

    - Thông tư số 06 2019/TT-BKHĐT ngày 29/3/2019 hướng dẫn quy chế tổ chức và hoạt động của mạng lưới tư vấn viên, hỗ trợ tư vấn cho doanh nghiệp nhỏ và vừa thông qua mạng lưới tư vấn viên

    - Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được quy định tại Quyết định số 585/QĐ-BKHĐT ngày 22/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư

    B

    THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN

    I

    Lĩnh vực: Hợp tác xã

    1

    BKH-HGI-271961

    Số TT: 01, mục I, phần B tại Quyết định số 1498/QĐ-UBND ngày 16/7/2018

    Đăng ký thành lập hợp tác xã

    03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

    03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

    Trực tiếp hoặc trực tuyến mức độ 3.

    Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại cấp huyện

    150.000 đồng/01 lần

    - Luật hợp tác xã;

    - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;

    - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;

    - Nghị quyết 79/2017/NQ-HĐND ngày 24/4/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang;

    - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT

    - Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được quy định tại Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày 08/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư

    2

    BKH-HGI-271962

    Số TT: 02, mục I, phần B tại Quyết định số 1498/QĐ-UBND ngày 16/7/2018

    Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

    03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

    03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

    Trực tiếp hoặc trực tuyến mức độ 3.

    Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại cấp huyện

    30.000 đồng/01 lần cấp

    - Luật hợp tác xã;

    - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;

    - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;

    - Nghị quyết 79/2017/NQ-HĐND ngày 24/4/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang;

    - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT

    - Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được quy định tại Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày 08/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư

    3

    BKH-HGI-271963

    Số TT: 03, mục I, phần B tại Quyết định số 1498/QĐ-UBND ngày 16/7/2018

    Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã

    03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

    03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

    Trực tiếp hoặc trực tuyến mức độ 3.

    Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại cấp huyện

    30.000 đồng/01 lần cấp

    - Luật hợp tác xã;

    - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;

    - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;

    - Nghị quyết 79/2017/NQ-HĐND ngày 24/4/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang;

    - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT

    - Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được quy định tại Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày 08/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư

    4

    BKH-HGI-271973

    Số TT: 13, mục I, phần B tại Quyết định số 1498/QĐ-UBND ngày 16/7/2018

    Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

    03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

    03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

    Trực tiếp hoặc trực tuyến mức độ 3.

    Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại cấp huyện

    30.000 đồng/01 lần cấp

    - Luật hợp tác xã;

    - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;

    - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;

    - Nghị quyết 79/2017/NQ-HĐND ngày 24/4/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang;

    - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT

    - Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được quy định tại Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày 08/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư

    5

    BKH-HGI-271964

    Số TT: 04, mục I, phần B tại Quyết định số 1498/QĐ-UBND ngày 16/7/2018

    Đăng ký khi hợp tác xã chia

    03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

    03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

    Trực tiếp hoặc trực tuyến mức độ 3.

    Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại cấp huyện

    30.000 đồng/01 lần cấp

    - Luật hợp tác xã;

    - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;

    - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;

    - Nghị quyết 79/2017/NQ-HĐND ngày 24/4/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang;

    - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT

    - Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được quy định tại Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày 08/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư

    6

    BKH-HGI-271965

    Số TT: 05, mục I, phần B tại Quyết định số 1498/QĐ-UBND ngày 16/7/2018

    Đăng ký khi hợp tác xã tách

    03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

    03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

    Trực tiếp hoặc trực tuyến mức độ 3.

    Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại cấp huyện

    30.000 đồng/01 lần cấp

    - Luật hợp tác xã;

    - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;

    - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;

    - Nghị quyết 79/2017/NQ-HĐND ngày 24/4/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang;

    - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT

    - Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được quy định tại Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày 08/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư

    7

    BKH-HGI-271966

    Số TT: 06, mục I, phần B tại Quyết định số 1498/QĐ-UBND ngày 16/7/2018

    Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất

    03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

    03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

    Trực tiếp hoặc trực tuyến mức độ 3.

    Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại cấp huyện

    30.000 đồng/01 lần cấp

    - Luật hợp tác xã;

    - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;

    - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;

    - Nghị quyết 79/2017/NQ-HĐND ngày 24/4/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang;

    - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT

    - Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được quy định tại Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày 08/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư

    8

    BKH-HGI-271967

    Số TT: 07, mục I, phần B tại Quyết định số 1498/QĐ-UBND ngày 16/7/2018

    Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập

    03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

    03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

    Trực tiếp hoặc trực tuyến mức độ 3.

    Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại cấp huyện

    30.000 đồng/01 lần cấp

    - Luật hợp tác xã;

    - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;

    - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;

    - Nghị quyết 79/2017/NQ-HĐND ngày 24/4/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang;

    - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT

    - Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được quy định tại Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày 08/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư

    9

    BKH-HGI-271968

    Số TT: 08, 09, 10 11, mục I, phần B tại Quyết định số 1498/QĐ-UBND ngày 16/7/2018

    Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng)

    03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

    03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

    Trực tiếp hoặc trực tuyến mức độ 3.

    Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại cấp huyện

    30.000 đồng/01 lần cấp

    - Luật hợp tác xã;

    - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;

    - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;

    - Nghị quyết 79/2017/NQ-HĐND ngày 24/4/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang;

    - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT

    - Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được quy định tại Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày 08/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư

    10

    BKH-HGI-271972

    Số TT: 12, mục I, phần B tại Quyết định số 1498/QĐ-UBND ngày 16/7/2018

    Giải thể tự nguyện hợp tác xã

    05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

    05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

    Trực tiếp hoặc trực tuyến mức độ 3.

    Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại cấp huyện

    Không

    - Luật hợp tác xã;

    - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;

    - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;

    - Nghị quyết 79/2017/NQ-HĐND ngày 24/4/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang;

    - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT

    - Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được quy định tại Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày 08/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư

    11

    BKH-HGI-271974

    Số TT: 14, mục I, phần B tại Quyết định số 1498/QĐ-UBND ngày 16/7/2018

    Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã

    03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

    03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

    Trực tiếp hoặc trực tuyến mức độ 3.

    Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại cấp huyện

    30.000 đồng/01 lần cấp

    - Luật hợp tác xã;

    - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;

    - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;

    - Nghị quyết 79/2017/NQ-HĐND ngày 24/4/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang;

    - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT

    - Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được quy định tại Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày 08/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư

    12

    BKH-HGI-271975

    Số TT: 15, mục I, phần B tại Quyết định số 1498/QĐ-UBND ngày 16/7/2018

    Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã

    03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

    03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

    Trực tiếp hoặc trực tuyến mức độ 3.

    Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại cấp huyện

    Không

    - Luật hợp tác xã;

    - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;

    - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;

    - Nghị quyết 79/2017/NQ-HĐND ngày 24/4/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang;

    - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT

    - Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được quy định tại Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày 08/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư

    13

    BKH-HGI-271976

    Số TT: 16, mục I, phần B tại Quyết định số 1498/QĐ-UBND ngày 16/7/2018

    Tạm ngừng  hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

    03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

    03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

    Trực tiếp hoặc trực tuyến mức độ 3.

    Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại cấp huyện

    Không

    - Luật hợp tác xã;

    - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;

    - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;

    - Nghị quyết 79/2017/NQ-HĐND ngày 24/4/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang;

    - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT

    - Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được quy định tại Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày 08/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư

    14

    BKH-HGI-271977

    Số TT: 17, mục I, phần B tại Quyết định số 1498/QĐ-UBND ngày 16/7/2018

    Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

    03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

    03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

    Trực tiếp hoặc trực tuyến mức độ 3.

    Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại cấp huyện

    Không

    - Luật hợp tác xã;

    - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;

    - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;

    - Nghị quyết 79/2017/NQ-HĐND ngày 24/4/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang;

    - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT

    - Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được quy định tại Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày 08/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư

    15

    BKH-HGI-271978

    Số TT: 18, mục I, phần B tại Quyết định số 1498/QĐ-UBND ngày 16/7/2018

    Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã

    03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

    03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

    Trực tiếp hoặc trực tuyến mức độ 3.

    Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại cấp huyện

    30.000 đồng/01 lần cấp

    - Luật hợp tác xã;

    - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;

    - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;

    - Nghị quyết 79/2017/NQ-HĐND ngày 24/4/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang;

    - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT

    - Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được quy định tại Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày 08/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư

    16

    BKH-HGI-271979

    Số TT: 19, mục I, phần B tại Quyết định số 1498/QĐ-UBND ngày 16/7/2018

    Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã

    05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

    05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

    Trực tiếp hoặc trực tuyến mức độ 3.

    Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại cấp huyện

    30.000 đồng/01 lần cấp

    - Luật hợp tác xã;

    - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;

    - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;

    - Nghị quyết 79/2017/NQ-HĐND ngày 24/4/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang;

    - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT

    - Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được quy định tại Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày 08/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư

    II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH HỦY BỎ

    Số TT

    Mã TTHC và số thứ tự TTHC tại Quyết định công bố

    Tên thủ tục hành chính

    Căn cứ pháp lý cho việc bãi bỏ thủ tục hành chính

    (1)

    (2)

    (3)

    (4)

    A

    Thủ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

    I

    Lĩnh vực Hợp tác xã

    1

    Mã: BKH-HGI-271960

    Số TT: 19 mục I, phần A tại Quyết định số 1498/QĐ-UBND ngày 16/7/2018

    Thay đổi cơ quan đăng ký liên hiệp hợp tác xã

    Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày 08/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư

    2

    Mã: BKH-HGI-271949

    Số TT: 8 mục I, phần A tại Quyết định số 1498/QĐ-UBND ngày 16/7/2018

    Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất)

    - Gộp 4 TTHC vào thành 1 TTHC, đổi tên TTHC và dùng lại Mã: BKH-HGI-272072;

    - Hủy bỏ 04 TTHC

    Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày 08/5/20/9 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư

    3

    Mã: BKH-HGI-271951

    Số TT: 10 mục I, phần A tại Quyết định số 1498/QĐ-UBND ngày 16/7/2018

    Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng)

    4

    Mã: BKH-HGI-271950

    Số TT: 9 mục I, phần A tại Quyết định số 1498/QĐ-UBND ngày 16/7/2018

    Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất)

    5

    Mã: BKH-HGI-271952

    Số TT: 11 mục I, phần A tại Quyết định số 1498/QĐ-UBND ngày 16/7/2018

    Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng)

    B

    THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN

    1

    Lĩnh vực: Hợp tác xã

    1

    Mã: BKH-HGI-271968

    Số TT: 8 mục I, phần B tại Quyết định số 1498/QĐ-UBND ngày 16/7/2018

    Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị mất)

    - Gộp 4 TTHC vào thành 1 TTHC, đổi tên TTHC và dùng lại Mã: BKH-HGI-271968

    2

    Mã: BKH-HGI-271969

    Số TT: 9 mục I, phần B tại Quyết định số 1498/QĐ-UBND ngày 16/7/2018

    Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị mất)

    - Hủy bỏ 03 TTHC

    Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày 08/5/20/9 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư

    3

    Mã: BKH-HGI-271970

    Số TT: 10 mục I, phần B tại Quyết định số 1498/QĐ-UBND ngày 16/7/2018

    Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị hư hỏng)

    4

    Mã: BKH-HGI-271971

    Số TT: 11 mục I, phần B tại Quyết định số 1498/QĐ-UBND ngày 16/7/2018

    Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị hư hỏng)

    * Ghi chú: Phần in nghiêng là nội dung được sửa đổi, bổ sung.

    * Thống kê tóm tắt danh mục TTHC:

    Cấp tỉnh: 16 TTHC

    Cấp huyện: 16 TTHC

    Cấp xã: 0 TTHC

    - Số TTHC mới ban hành: 0 TTHC; TTHC sửa đổi, bổ sung: 32 TTHC; TTHC thay thế: 0 TTHC; TTHC bị bãi bỏ: 9 TTHC.

    - Số TTHC rút ngắn thời gian giải quyết so với quy định: 15 TTHC

    - Cách thức thực hiện (tiếp nhận hồ sơ của khách hàng): tiếp nhận qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3: 31 TTHC; tiếp nhận trực tiếp tại trung tâm phục vụ hành chính công: 16 TTHC; tiếp nhận qua bưu chính: 15 TTHC; tiếp nhận trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện: 16 TTHC

    - Số TTHC có liên thông giữa các cơ quan tham gia giải quyết (xây dựng quy trình liên thông): 0 TTHC

     

     

  • Loại liên kết văn bản
    01
    Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13
    Ban hành: 19/06/2015 Hiệu lực: 01/01/2016 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    02
    Thông tư 02/2017/TT-VPCP của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính
    Ban hành: 31/10/2017 Hiệu lực: 15/12/2017 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    03
    Thông tư 01/2018/TT-VPCP của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
    Ban hành: 23/11/2018 Hiệu lực: 06/01/2019 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    04
    Luật Hợp tác xã của Quốc hội, số 23/2012/QH13
    Ban hành: 20/11/2012 Hiệu lực: 01/07/2013 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    05
    Nghị định 193/2013/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã
    Ban hành: 21/11/2013 Hiệu lực: 27/01/2014 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản dẫn chiếu
    06
    Thông tư 03/2014/TT-BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã
    Ban hành: 26/05/2014 Hiệu lực: 01/08/2014 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản dẫn chiếu
    07
    Thông tư 06/2019/TT-BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc hướng dẫn quy chế tổ chức và hoạt động của mạng lưới tư vấn viên, hỗ trợ tư vấn cho doanh nghiệp nhỏ và vừa thông qua mạng lưới tư vấn viên
    Ban hành: 29/03/2019 Hiệu lực: 12/05/2019 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    08
    Thông tư 07/2019/TT-BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/05/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã
    Ban hành: 08/04/2019 Hiệu lực: 28/05/2019 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    09
    Quyết định 585/QĐ-BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
    Ban hành: 22/04/2019 Hiệu lực: 22/04/2019 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    10
    Quyết định 654/QĐ-BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã và hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
    Ban hành: 08/05/2019 Hiệu lực: 08/05/2019 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    11
    Quyết định 1498/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính của ngành Kế hoạch và Đầu tư áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang
    Ban hành: 16/07/2018 Hiệu lực: 16/07/2018 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản hết hiệu lực một phần
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản chưa có liên quan hiệu lực
  • Văn bản đang xem

    Quyết định 1460/QĐ-UBND thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ của ngành KHĐT Hà Giang

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang
    Số hiệu:1460/QĐ-UBND
    Loại văn bản:Quyết định
    Ngày ban hành:30/07/2019
    Hiệu lực:30/07/2019
    Lĩnh vực:Đầu tư, Hành chính
    Ngày công báo:Đang cập nhật
    Số công báo:Đang cập nhật
    Người ký:Nguyễn Văn Sơn
    Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Tình trạng:Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu (7)
  • Tải văn bản tiếng Việt

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X