hieuluat

Quyết định 1603/QĐ-BTP thủ tục hành chính trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công của Bộ Tư pháp

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Bộ Tư phápSố công báo:Đang cập nhật
    Số hiệu:1603/QĐ-BTPNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Nguyễn Khánh Ngọc
    Ngày ban hành:17/07/2019Hết hiệu lực:03/11/2020
    Áp dụng:17/07/2019Tình trạng hiệu lực:Hết Hiệu lực
    Lĩnh vực:Hành chính, Tư pháp-Hộ tịch
  • BỘ TƯ PHÁP
    -------

    Số: 1603/QĐ-BTP

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Hà Nội, ngày 17 tháng 7 năm 2019

     

     

    QUYẾT ĐỊNH

    CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRỰC TUYẾN TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG CỦA BỘ TƯ PHÁP

    -------------------------

    BỘ TRƯỞNG BỘ TƯ PHÁP

     

    Căn cứ Nghị định số 96/2017/NĐ-CP ngày 16 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tư pháp;

    Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

    Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

    Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Bộ Tư pháp,

     

    QUYẾT ĐỊNH:

     

    Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công của Bộ Tư pháp (tại địa chỉ https://dichvucong.moj.gov.vn).

    Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

    Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

     

    Nơi nhận:
    - Như Điều 3 (để thực hiện);
    - Bộ trưởng (để báo cáo);
    - Văn phòng Chính phủ (để biết);
    - Các Thứ trưởng (để biết, chỉ đạo thực hiện);
    - Lưu: VT, VP (TH&KSTTHC)
    .

    KT. BỘ TRƯỞNG
    THỨ TRƯỞNG




    Nguyễn Khánh Ngọc

     

     

    DANH MỤC

    THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRỰC TUYẾN TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG CỦA BỘ TƯ PHÁP
    (Ban hành kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-BTP ngày 17 tháng 7 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp)

     

    Stt

    Tên thủ tục hành chính

    Mức độ thực hin

    Lĩnh vực

    Đơn vị giải quyết

    Ghi chú

    1.

    Đăng ký thế chấp bằng tài sản là động sản khác

    4

    Đăng ký biện pháp bảo đảm

    Trung tâm Đăng ký giao dịch, tài sản

     

    2.

    Đăng ký bảo lưu quyền sở hữu trong trường hợp mua bán tài sản là động sản khác có bảo lưu quyền sở hữu

    4

    Đăng ký biện pháp bảo đảm

    Trung tâm Đăng ký giao dịch, tài sản

     

    3.

    Đăng ký thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm đã đăng ký bng tài sản là động sản khác

    4

    Đăng ký biện pháp bảo đảm

    Trung tâm Đăng ký giao dịch, tài sản

     

    4.

    Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản bảo đảm bằng tài sản là động sản khác

    4

    Đăng ký biện pháp bảo đảm

    Trung tâm Đăng ký giao dịch, tài sản

     

    5.

    Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng tài sản là động sản khác

    4

    Đăng ký biện pháp bảo đảm

    Trung tâm Đăng ký giao dịch, tài sản

     

    6.

    Cung cấp thông tin về biện pháp bảo đảm bằng tài sản là động sản khác

    4

    Đăng ký biện pháp bảo đảm

    Trung tâm Đăng ký giao dịch, tài sản

     

    7.

    Cấp bản sao văn bản chứng nhận đăng ký biện pháp bảo đảm bằng tài sản là động sản khác

    4

    Đăng ký biện pháp bảo đảm

    Trung tâm Đăng ký giao dịch, tài sản

     

    8.

    Sửa chữa sai sót nội dung biện pháp bảo đảm đã đăng ký do lỗi của cơ quan đăng ký bằng tài sản là động sản khác

    2

    Đăng ký biện pháp bảo đảm

    Trung tâm Đăng ký giao dịch, tài sản

     

    9.

    Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam không xác định được nơi thường trú hoặc nơi tạm trú, người nước ngoài đã cư trú tại Việt Nam)

    3

    Lý lịch tư pháp

    Trung tâm lý lịch tư pháp quốc gia

     

    10.

    Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam không xác định được nơi thường trú hoặc nơi tạm trú)

    3

    Lý lịch tư pháp

    Trung tâm lý lịch tư pháp quốc gia

     

    11.

    Thủ tục cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho người nước ngoài đã cư trú tại Việt Nam, công dân Việt Nam mà không xác định được nơi thường trú hoặc nơi tạm trú

    3

    Lý lịch tư pháp

    Trung tâm lý lịch tư pháp quốc gia

     

    12.

    Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động cho tổ chức con nuôi nước ngoài tại Việt Nam

    3

    Nuôi con nuôi

    Cục con nuôi

     

    13.

    Thủ tục Gia hạn giấy phép hoạt động cho tổ chức nuôi con nuôi nước ngoài tại Việt Nam

    3

    Nuôi con nuôi

    Cục con nuôi

     

    14.

    Thủ tục Sửa đổi giấy phép hoạt động cho tổ chức con nuôi nước ngoài tại Việt Nam

    3

    Nuôi con nuôi

    Cục con nuôi

     

    15.

    Thủ tục Cấp giấy xác nhận công dân Việt Nam ở trong nước đủ điều kiện nhận trẻ em nước ngoài làm con nuôi

    3

    Nuôi con nuôi

    Cục con nuôi

     

    16.

    Thủ tục Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trẻ em sống ở cơ sở nuôi dưỡng

    3

    Nuôi con nuôi

    Cục con nuôi

     

    17.

    Thủ tục Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trường hợp cha dượng, mẹ kế nhận con riêng của vợ hoặc chng; cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cháu ruột làm con nuôi

    3

    Nuôi con nuôi

    Cục con nuôi

     

    18.

    Thủ tục cấp Chứng chỉ hành nghề Quản tài viên đối với luật sư, kiểm toán viên, người có trình độ cử nhân luật, kinh tế, kế toán, tài chính, ngân hàng và có thời gian công tác trong lĩnh vực được đào tạo từ 05 năm trở lên

    3

    Quản tài viên

    Cục Bổ trợ tư pháp

     

    19.

    Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề Quản tài viên đối với luật sư nước ngoài đã được cấp Giấy phép hành nghề luật sư tại Việt Nam theo quy định của pháp luật về luật sư, kiểm toán viên là người nước ngoài theo quy định của pháp luật về kiểm toán

    3

    Quản tài viên

    Cục Bổ trợ tư pháp

     

    20.

    Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề Quản tài viên

    2

    Quản tài viên

    Cục Bổ trợ tư pháp

     

    21.

    Thủ tục thu hồi chứng chỉ hành nghề Quản tài viên

    2

    Quản tài viên

    Cục Bổ trợ tư pháp

     

    22.

    Bổ nhiệm công chứng viên

    2

    Công chứng

    Cục Bổ trợ tư pháp

     

    23.

    Bổ nhiệm lại công chứng viên

    2

    Công chứng

    Cục Bổ trợ tư pháp

     

    24.

    Miễn nhiệm công chứng viên (trường hợp được miễn nhiệm)

    2

    Công chứng

    Cục Bổ trợ tư pháp

     

    25.

    Miễn nhiệm công chứng viên (trường hợp bị miễn nhiệm)

    2

    Công chứng

    Cục Bổ trợ tư pháp

     

    26.

    Công nhận tương đương đối với người được đào tạo nghề công chứng ở nước ngoài

    2

    Công chứng

    Cục Bổ trợ tư pháp

     

    27.

    Phê duyệt Điều lệ Hiệp hội công chứng viên Việt Nam

    2

    Công chứng

    Cục Bổ trợ tư pháp

     

    28.

    Cấp giấy phép thành lập Trung tâm Trọng tài

    3

    Trọng tài thương mại

    Cục Bổ trợ tư pháp

     

    29.

    Thay đổi nội dung Giấy phép thành lập của Trung tâm Trọng tài

    2

    Trọng tài thương mại

    Cục Bổ trợ tư pháp

     

    30.

    Thu hồi giấy phép thành lập của Trung tâm trọng tài

    2

    Trọng tài thương mại

    Cục Bổ trợ tư pháp

     

    31.

    Chấm dứt hoạt động của Trung tâm trọng tài

    2

    Trọng tài thương mại

    Cục Bổ trợ tư pháp

     

    32.

    Cấp Giấy phép thành lập Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

    2

    Trọng tài thương mại

    Cục Bổ trợ tư pháp

     

    33.

    Cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

    2

    Trọng tài thương mại

    Cục Bổ trợ tư pháp

     

    34.

    Thay đổi nội dung Giấy phép thành lập của Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

    2

    Trọng tài thương mại

    Cục Bổ trợ tư pháp

     

    35.

    Thu hồi Giấy phép thành lập Chi nhánh, Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

    2

    Trọng tài thương mại

    Cục Bổ trợ tư pháp

     

    36.

    Chấm dứt hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

    2

    Trọng tài thương mại

    Cục Bổ trợ tư pháp

     

    37.

    Chấm dứt hoạt động Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

    2

    Trọng tài thương mại

    Cục Bổ trợ tư pháp

     

    38.

    Cấp lại Giấy phép thành lập của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam, Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

    2

    Trọng tài thương mại

    Cục Bổ trợ tư pháp

     

    39.

    Thông báo lập Chi nhánh/Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài tại nước ngoài

    2

    Trọng tài thương mại

    Cục Bổ trợ tư pháp

     

    40.

    Thông báo Thay đi Trưởng Văn phòng đại diện, địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

    2

    Trọng tài thương mại

    Cục Bổ trợ tư pháp

     

    41.

    Thông báo thay đổi Trưởng Chi nhánh, địa điểm đặt trụ sở của Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

    2

    Trọng tài thương mại

    Cục Bổ trợ tư pháp

     

    42.

    Thông báo thay đổi người đại diện theo pháp luật, địa điểm đặt trụ sở của Trung tâm trọng tài trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

    2

    Trọng tài thương mại

    Cục Bổ trợ tư pháp

     

    43.

    Công bố danh sách trọng tài viên

    2

    Trọng tài thương mại

    Cục Bổ trợ tư pháp

     

    44.

    Thông báo thay đổi danh sách trọng tài viên

    2

    Trọng tài thương mại

    Cục Bổ trợ tư pháp

     

    45.

    Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người được đạt yêu cầu kiểm tra kết quả tập sự hành nghề luật sư

    2

    Luật sư

    Cục Bổ trợ tư pháp

     

    46.

    Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người được miễn đào tạo nghề luật sư, miễn tập sự hành nghề luật sư

    2

    Luật sư

    Cục Bổ trợ tư pháp

     

    47.

    Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với những trường hợp bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư quy định tại các điểm a, b, c, e và k khoản 1 Điều 18 của Luật luật sư

    2

    Luật sư

    Cục Bổ trợ tư pháp

     

    48.

    Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với những trường hợp bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư quy định tại các điểm d và đ khoản 1 Điều 18 của Luật luật sư

    2

    Luật sư

    Cục Bổ trợ tư pháp

     

    49.

    Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với những trường hợp bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư quy định tại các điểm g, h và i khoản 1 Điều 18 của Luật luật sư

    2

    Luật sư

    Cục Bổ trợ tư pháp

     

    50.

    Thu hồi chứng chỉ hành nghề luật sư

    2

    Luật sư

    Cục Bổ trợ tư pháp

     

    51.

    Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư trong trường hợp bị mất, bị rách, bị cháy hoặc vì lý do khác không cố ý

    2

    Luật sư

    Cục Bổ trợ tư pháp

     

    52.

    Cấp giấy phép thành lập Công ty luật nước ngoài

    2

    Luật sư

    Cục Bổ trợ tư pháp

     

    53.

    Cấp Giấy phép thành lập chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư nước ngoài tại Việt Nam

    2

    Luật sư

    Cục Bổ trợ tư pháp

     

    54.

    Cấp Giấy phép thành lập chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam

    2

    Luật sư

    Cục Bổ trợ tư pháp

     

    55.

    Thay đổi nội dung giấy phép thành lập của chi nhánh, công ty luật nước ngoài tại Việt Nam

    2

    Luật sư

    Cục Bổ trợ tư pháp

     

    56.

    Hợp nhất công ty luật nước ngoài

    2

    Luật sư

    Cục Bổ trợ tư pháp

     

    57.

    Sáp nhập công ty luật nước ngoài

    2

    Luật sư

    Cục Bổ trợ tư pháp

     

    58.

    Chuyển đổi chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư nước ngoài thành công ty luật trách nhiệm hữu hạn 100% vốn nước ngoài tại Việt Nam

    2

    Luật sư

    Cục Bổ trợ tư pháp

     

    59.

    Chuyển đổi công ty luật nước ngoài thành công ty luật Việt Nam

    2

    Luật sư

    Cục Bổ trợ tư pháp

     

    60.

    Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài trong trường hợp tự chấm dứt hoạt động

    2

    Luật sư

    Cục Bổ trợ tư pháp

     

    61.

    Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp bị thu hồi Giấy phép thành lập

    2

    Luật sư

    Cục Bổ trợ tư pháp

     

    62.

    Thu hồi Giấy phép thành lập chi nhánh, công ty luật nước ngoài

    2

    Luật sư

    Cục Bổ trợ tư pháp

     

    63.

    Cấp Giấy phép hành nghề tại Việt Nam cho luật sư nước ngoài

    2

    Luật sư

    Cục Bổ trợ tư pháp

     

    64.

    Gia hạn Giấy phép hành nghề luật sư tại Việt Nam cho luật sư nước ngoài

    2

    Luật sư

    Cục Bổ trợ tư pháp

     

    65.

    Thu hồi Giấy phép hành nghề tại Việt Nam của luật sư nước ngoài

    2

    Luật sư

    Cục Bổ trợ tư pháp

     

    66.

    Thành lập cơ sở đào tạo nghề luật sư của Liên đoàn luật sư Việt Nam

    2

    Luật sư

    Cục Bổ trợ tư pháp

     

    67.

    Phê duyệt Điều lệ Liên đoàn luật sư Việt Nam

    2

    Luật sư

    Cục Bổ trợ tư pháp

     

    68.

    Công nhận Giấy Chứng nhận tốt nghiệp đào tạo nghề luật sư ở nước ngoài

    2

    Luật sư

    Cục Bổ trợ tư pháp

     

    69.

    Giải quyết khiếu nại về việc kiểm tra kết quả tập sự hành nghề luật sư trong trường hợp không đng ý với quyết định giải quyết khiếu nại của Chủ tịch Hội đồng kiểm tra

    2

    Luật sư

    Cục Bổ trợ tư pháp

     

    70.

    Giải quyết khiếu nại đối với quyết định, hành vi của Chủ tịch Liên đoàn luật sư Việt Nam trong trường hợp không đng ý với quyết định giải quyết khiếu nại của Ban thường vụ Liên đoàn luật sư Việt Nam

    2

    Luật sư

    Cục Bổ trợ tư pháp

     

    71.

    Cấp lại Giấy phép thành lập chi nhánh, công ty luật nước ngoài

    2

    Luật sư

    Cục Bổ trợ tư pháp

     

    72.

    Cấp lại Giấy phép hành nghề tại Việt Nam của luật sư nước ngoài

    2

    Luật sư

    Cục Btrợ tư pháp

     

    73.

    Thu hồi chứng chỉ hành nghề đấu giá

    2

    Đấu giá tài sản

    Cục Bổ trợ tư pháp

     

    74.

    Cấp chứng chỉ hành nghề đấu giá

    2

    Đấu giá tài sản

    Cục Btrợ tư pháp

     

    75.

    Cấp lại chứng chỉ hành nghề đấu giá

    2

    Đấu giá tài sản

    Cục Bổ trợ tư pháp

     

    76.

    Cấp Giấy phép thành lập Trung tâm hòa giải thương mại

    2

    Hòa giải thương mại

    Cục Bổ trợ tư pháp

     

    77.

    Cấp lại Giấy phép thành lập Trung tâm hòa giải thương mại

    2

    Hòa giải thương mại

    Cục Bổ trợ tư pháp

     

    78.

    Bổ sung hoạt động hòa giải thương mại cho Trung tâm trọng tài

    2

    Hòa giải thương mại

    Cục Bổ trợ tư pháp

     

    79.

    Thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở Trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

    2

    Hòa giải thương mại

    Cục Bổ trợ tư pháp

     

    80.

    Tự chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại

    2

    Hòa giải thương mại

    Cục Bổ trợ tư pháp

     

    81.

    Cấp Giấy phép thành lập chi nhánh/văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam

    2

    Hòa giải thương mại

    Cục Bổ trợ tư pháp

     

    82.

    Cấp lại Giấy phép thành lập chi nhánh/văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam

    2

    Hòa giải thương mại

    Cục Bổ trợ tư pháp

     

    83.

    Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh, địa chỉ trụ sở của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

    2

    Hòa giải thương mại

    Cục Bổ trợ tư pháp

     

    84.

    Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam

    2

    Hòa giải thương mại

    Cục Bổ trợ tư pháp

     

    85.

    Giải quyết tố cáo về THADS (cấp Trung ương)

    2

    Thi hành án dân sự

    Tổng cục Thi hành án dân sự

     

    86.

    Thủ tục giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần đầu trong hoạt động thi hành án dân sự (cấp trung ương)

    2

    Thi hành án dân sự

    Tổng cục Thi hành án dân sự

     

    87.

    Thủ tục giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần hai trong hoạt động thi hành án dân sự (cấp trung ương)

    2

    Thi hành án dân sự

    Tổng cục Thi hành án dân sự

     

    88.

    Thủ tục xác định cơ quan có trách nhiệm bồi thường trong hoạt động thi hành án dân sự

    2

    Bồi thường nhà nước

    Tổng cục Thi hành án dân sự

     

    89.

    Thủ tục giải quyết bồi thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường trong hoạt động thi hành án dân sự

    2

    Bồi thường nhà nước

    Tổng cục Thi hành án dân sự

     

    90.

    Thủ tục chuyển giao quyết định giải quyết bồi thường trong hoạt động thi hành án dân sự

    2

    Bồi thường nhà nước

    Tổng cục Thi hành án dân sự

     

    91.

    Thủ tục trả lại tài sản trong hoạt động thi hành án dân sự

    2

    Bồi thường nhà nước

    Tổng cục Thi hành án dân sự

     

    92.

    Thủ tục chi trả tiền bồi thường trong hoạt động thi hành án dân sự

    2

    Bồi thường nhà nước

    Tổng cục Thi hành án dân sự

     

    93.

    Thủ tục xác định cơ quan giải quyết bồi thường

    2

    Bồi thường nhà nước

    Cơ quan, đơn vị trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại

     

    94.

    Thủ tục giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại

    2

    Bồi thường nhà nước

    Cơ quan, đơn vị trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại

     

    95.

    Thủ tục công nhận báo cáo viên pháp luật (cấp Trung ương)

    2

    Phổ biến giáo dục pháp luật

    Vụ Phổ biến giáo dục pháp luật

     

    96.

    Thủ tục miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật (cấp Trung ương)

    2

    Phổ biến giáo dục pháp luật

    Vụ Phổ biến giáo dục pháp luật

     

     

     

  • Loại liên kết văn bản
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

  • Văn bản đang xem

    Quyết định 1603/QĐ-BTP thủ tục hành chính trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công của Bộ Tư pháp

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Bộ Tư pháp
    Số hiệu:1603/QĐ-BTP
    Loại văn bản:Quyết định
    Ngày ban hành:17/07/2019
    Hiệu lực:17/07/2019
    Lĩnh vực:Hành chính, Tư pháp-Hộ tịch
    Ngày công báo:Đang cập nhật
    Số công báo:Đang cập nhật
    Người ký:Nguyễn Khánh Ngọc
    Ngày hết hiệu lực:03/11/2020
    Tình trạng:Hết Hiệu lực
  • Tải văn bản tiếng Việt

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X