hieuluat

Quyết định 1902/QĐ-UBND Danh mục thủ tục hành chính, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Công Thương

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Ủy ban nhân dân TP. Hà NộiSố công báo:Đang cập nhật
    Số hiệu:1902/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Nguyễn Đức Chung
    Ngày ban hành:11/05/2020Hết hiệu lực:19/05/2023
    Áp dụng:11/05/2020Tình trạng hiệu lực:Hết Hiệu lực
    Lĩnh vực:Công nghiệp, Hành chính, Thương mại-Quảng cáo
  • ỦY BAN NHÂN DÂN

    THÀNH PHỐ HÀ NỘI

    _________

    Số: 1902/QĐ-UBND

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

    ________________________

    Hà Nội, ngày 11 tháng 5 năm 2020

    QUYẾT ĐỊNH

    Về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Công Thương thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, UBND cấp huyện trên địa bàn thành phố Hà Nội

    _______________

    CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

    Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

    Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

    Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

    Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 1698/TTr-SCT ngày 28 tháng 4 năm 2020.

    QUYẾT ĐỊNH:

    Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 35 thủ tục hành chính lĩnh vực Công Thương, trong đó 26 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, 09 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện; Bãi bỏ 38 thủ tục hành chính, trong đó 26 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương và 12 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện.

    (Chi tiết tại phụ lục kèm theo).

    Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

    Các thủ tục hành chính số 1; 13; 19; số 32 đến số 37; số 53 đến số 61; số 73 đến số 78; 114; 115 Mục A; số 2 đến số 13 Mục B tại danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 4658/QĐ-UBND ngày 29/8/2019 của Chủ tịch UBND Thành phố hết hiệu lực.

    Sở Công Thương rà soát, xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố phê duyệt theo quy định.

    Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các Ban, Ngành; Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã trên địa bàn thành phố Hà Nội và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

    Nơi nhận:

    - Như Điều 3;

    - Cục KSTTHC - Văn phòng Chính phủ;

    - Bí thư Thành ủy, các PBT Thành ủy;

    - Chủ tịch, các PCT HĐND Thành phố;

    - Chủ tịch, các PCT UBND Thành phố;

    - VPUBTP: CVP, PCVP; L.T. Lực, các phòng: TKBT, KSTTHC, TH-CB;

    - Cổng giao tiếp điện tử Thành phố;

    - Lưu: VT, KSTTHC.

    CHỦ TỊCH

    Nguyễn Đức Chung

     
     
     

    Phụ lục

    DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG, UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

    (Ban hành kèm theo Quyết định số 1902/QĐ-UBND ngày 11 tháng 5 năm 2020 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội)

    ___________________

     

    A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG.

    TT

    Tên thủ tục hành chính

    Thời hạn giải quyết

    Địa điểm thực hiện

    Cách thức thực hiện

    Căn cứ pháp lý

    I

    Lĩnh vực An toàn thực phẩm

    1

    Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện

    Trong thời gian 05 ngày làm việc kể từ khi có kết quả thẩm định thực tế tại cơ sở là “Đạt”.

    Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Sở Công Thương.

    Địa chỉ: số 331 Cầu Giấy, quận Cầu Giấy, Hà Nội

    Lựa chọn một trong các cách thức:

    - Gửi trực tiếp;

    - Gửi qua hệ thống bưu chính.

    - Nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ công trực tuyến.

    1. Luật An toàn thực phẩm năm 2010.

    2. Nghị định số 77/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh trong lĩnh vực mua bán hàng hóa quốc tế, hóa chất, vật liệu nổ công nghiệp, phân bón, kinh doanh khí, kinh doanh thực phẩm thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.

    3. Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ về việc sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.

    4. Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm.

    5. Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.

    6. Thông tư số 43/2018/TT-BCT ngày 15/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về quản lý an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm của Bộ Công Thương.

    2

    Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện

    a) Trường hợp cấp lại do Giấy chứng nhận bị mất hoặc bị hỏng:

    Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được Đơn đề nghị hợp lệ.

    b) Trường hợp đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận do cơ sở thay đổi địa điểm sản xuất, kinh doanh; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh hoặc khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực:

    Trong vòng 05 ngày làm việc kể từ khi có kết quả thẩm định thực tế tại cơ sở là “Đạt”.

    c) Trường hợp cơ sở thay đổi tên cơ sở nhưng không thay đổi chủ cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất; mặt hàng kinh doanh:

    Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị cấp lại hợp lệ.

    d) Trường hợp cơ sở thay đổi chủ cơ sở nhưng không thay đổi tên cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh:

    Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị cấp lại hợp lệ.

    Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Sở Công Thương.

    Địa chỉ: số 331 Cầu Giấy, quận Cầu Giấy, Hà Nội

    Lựa chọn một trong các cách thức:

    - Gửi trực tiếp;

    - Gửi qua hệ thống bưu chính.

    - Nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ công trực tuyến.

    1. Luật An toàn thực phẩm năm 2010.

    2. Nghị định số 77/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ.

    3. Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01 /2018 của Chính phủ.

    4. Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ.

    5. Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ.

    6. Thông tư số 43/2018/TT-BCT ngày 15/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương.

    II

    Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước

    3

    Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá

    Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ

    Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Sở Công Thương.

    Địa chỉ: số 331 Cầu Giấy, quận Cầu Giấy, Hà Nội

    Lựa chọn một trong các cách thức:

    - Gửi trực tiếp;

    - Gửi qua hệ thống bưu chính.

    - Nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ công trực tuyến.

    1. Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá.

    2. Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá.

    3. Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá.

    4. Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ về sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.

    5. Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ.

    6. Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về quy định chi tiết một số điều của các nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá.

    7. Thông tư số 28/2019/TT-BCT ngày 15/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá.

    4

    Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá

    Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ

    Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Sở Công Thương.

    Địa chỉ: số 331 Cầu Giấy, quận Cầu Giấy, Hà Nội

    Lựa chọn một trong các cách thức:

    - Gửi trực tiếp;

    - Gửi qua hệ thống bưu chính.

    - Nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ công trực tuyến.

    1. Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá.

    2. Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ.

    3. Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ.

    4. Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ.

    5. Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ.

    6. Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương.

    7. Thông tư số 28/2019/TT-BCT ngày 15/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương

    5

    Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá

    Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ

    Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Sở Công Thương.

    Địa chỉ: số 331 Cầu Giấy, quận Cầu Giấy, Hà Nội

    Lựa chọn một trong các cách thức:

    - Gửi trực tiếp;

    - Gửi qua hệ thống bưu chính.

    - Nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ công trực tuyến.

    1. Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá.

    2. Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ.

    3. Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ.

    4. Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ.

    5. Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ.

    6. Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương.

    7. Thông tư số 28/2019/TT-BCT ngày 15/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Công thương.

    6

    Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

    Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ

    Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Sở Công Thương.

    Địa chỉ: số 331 Cầu Giấy, quận Cầu Giấy, Hà Nội

    Lựa chọn một trong các cách thức:

    - Gửi trực tiếp;

    - Gửi qua hệ thống bưu chính.

    - Nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ công trực tuyến.

    1. Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá.

    2. Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ.

    3. Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ.

    4. Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ.

    5. Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ.

    6. Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương.

    7. Thông tư số 28/2019/TT-BCT ngày 15/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Công thương.

    7

    Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

    Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ

    Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Sở Công Thương.

    Địa chỉ: số 331 Cầu Giấy, quận Cầu Giấy, Hà Nội

    Lựa chọn một trong các cách thức:

    - Gửi trực tiếp;

    - Gửi qua hệ thống bưu chính.

    - Nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ công trực tuyến.

    1. Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá.

    2. Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ.

    3. Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 4/9/2017 của Chính phủ.;

    4. Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ.

    5. Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ.

    6. Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Công thương.

    7. Thông tư số 28/2019/TT-BCT ngày 15/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương.

    8

    Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

    Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ

    Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Sở Công Thương.

    Địa chỉ: số 331 Cầu Giấy, quận Cầu Giấy, Hà Nội

    Lựa chọn một trong các cách thức:

    - Gửi trực tiếp;

    - Gửi qua hệ thống bưu chính.

    - Nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ công trực tuyến.

    1. Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá.

    2. Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ.

    3. Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ.

    4. Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ.

    5. Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ.

    6. Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương.

    7. Thông tư số 28/2019/TT-BCT ngày 15/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Công thương

    9

    Cấp giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

    15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

    Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Sở Công Thương.

    Địa chỉ: số 331 Cầu Giấy, quận Cầu Giấy, Hà Nội

    Lựa chọn một trong các cách thức:

    - Gửi trực tiếp;

    - Gửi qua hệ thống bưu chính.

    - Nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ công trực tuyến.

    1. Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá.

    2. Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ.

    3. Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ.

    4. Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ.

    5. Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ.

    6. Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương.

    7. Thông tư số 28/2019/TT-BCT ngày 15/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Công thương.

    10

    Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

    15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

    Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Sở Công Thương.

    Địa chỉ: số 331 Cầu Giấy, quận Cầu Giấy, Hà Nội

    Lựa chọn một trong các cách thức:

    - Gửi trực tiếp;

    - Gửi qua hệ thống bưu chính.

    - Nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ công trực tuyến.

    1. Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá.

    2. Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ.

    3. Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ.

    4. Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ.

    5. Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ.

    6. Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương.

    7. Thông tư số 28/2019/TT-BCT ngày 15/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Công thương.

    11

    Cấp lại giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

    15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

    Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Sở Công Thương.

    Địa chỉ: số 331 Cầu Giấy, quận Cầu Giấy, Hà Nội

    Lựa chọn một trong các cách thức:

    - Gửi trực tiếp;

    - Gửi qua hệ thống bưu chính.

    - Nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ công trực tuyến.

    1. Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá.

    2. Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ.

    3. Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ.

    4. Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ.

    5. Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ.

    6. Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương.

    7. Thông tư số 28/2019/TT-BCT ngày 15/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương.

    12

    Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)

    13 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

    Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Sở Công Thương.

    Địa chỉ: số 331 Cầu Giấy, quận Cầu Giấy, Hà Nội

    Lựa chọn một trong các cách thức:

    - Gửi trực tiếp;

    - Gửi qua hệ thống bưu chính.

    - Nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ công trực tuyến.

    1. Luật Phòng, chống tác hại của rượu, bia.

    2. Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu.

    3. Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ.

    4. Nghị định số 24/2020/NĐ-CP ngày 24/02/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống tác hại của rượu, bia.

    13

    Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất  rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)

    07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

    Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Sở Công Thương.

    Địa chỉ: số 331 Cầu Giấy, quận Cầu Giấy, Hà Nội

    Lựa chọn một trong các cách thức:

    - Gửi trực tiếp;

    - Gửi qua hệ thống bưu chính.

    - Nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ công trực tuyến.

    1. Luật Phòng, chống tác hại của rượu, bia.

    2. Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ.

    3. Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ.

    4. Nghị định số 24/2020/NĐ-CP ngày 24/02/2020 của Chính phủ.

    14

    Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)

    07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

    Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Sở Công Thương.

    Địa chỉ: số 331 Cầu Giấy, quận Cầu Giấy, Hà Nội

    Lựa chọn một trong các cách thức:

    - Gửi trực tiếp;

    - Gửi qua hệ thống bưu chính.

    - Nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ công trực tuyến.

    1. Luật Phòng, chống tác hại của rượu, bia.

    2. Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ.

    3. Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ.

    4. Nghị định số 24/2020/NĐ-CP ngày 24/02/2020 của Chính phủ.

    15

    Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

    15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

    Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Sở Công Thương.

    Địa chỉ: số 331 Cầu Giấy, quận Cầu Giấy, Hà Nội

    Lựa chọn một trong các cách thức:

    - Gửi trực tiếp;

    - Gửi qua hệ thống bưu chính.

    - Nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ công trực tuyến.

    1. Luật Phòng, chống tác hại của rượu, bia.

    2. Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ.

    3. Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ.

    16

    Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

    07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

    Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Sở Công Thương.

    Địa chỉ: số 331 Cầu Giấy, quận Cầu Giấy, Hà Nội

    Lựa chọn một trong các cách thức:

    - Gửi trực tiếp;

    - Gửi qua hệ thống bưu chính.

    - Nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ công trực tuyến.

    1. Luật Phòng, chống tác hại của rượu, bia.

    2. Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ.

    3. Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ.

    17

    Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

    15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (cấp lại do hết hạn hiệu lực giấy phép cũ).

    07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trường hợp cấp lại do bị mất, bị hỏng).

    Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Sở Công Thương.

    Địa chỉ: số 331 Cầu Giấy, quận Cầu Giấy, Hà Nội

    Lựa chọn một trong các cách thức:

    - Gửi trực tiếp;

    - Gửi qua hệ thống bưu chính.

    - Nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ công trực tuyến.

    1. Luật Phòng, chống tác hại của rượu, bia.

    2. Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ.

    3. Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ.

    III

    Lĩnh vực Hóa chất

    18

    Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

    12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

    Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Sở Công Thương.

    Địa chỉ: số 331 Cầu Giấy, quận Cầu Giấy, Hà Nội

    Lựa chọn một trong các cách thức:

    - Gửi trực tiếp;

    - Gửi qua hệ thống bưu chính.

    - Nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ công trực tuyến.

    1. Luật Hóa chất số 06/2007/QH12 ngày 21/11/2007.

    2. Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất.

    3. Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ.

    4. Thông tư số 32/2017/TT-BCT ngày 28/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định cụ thể và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất và Nghị định số 113/2017/NĐ-CP.

    19

     

    Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

    05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

    Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Sở Công Thương.

    Địa chỉ: số 331 Cầu Giấy, quận Cầu Giấy, Hà Nội

    Lựa chọn một trong các cách thức:

    - Gửi trực tiếp;

    - Gửi qua hệ thống bưu chính.

    - Nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ công trực tuyến.

    1. Luật Hóa chất 2007.

    2. Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của Chính phủ.

    3. Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ.

    4. Thông tư số 32/2017/TT-BCT ngày 28/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương.

    20

    Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

    12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

    Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Sở Công Thương.

    Địa chỉ: số 331 Cầu Giấy, quận Cầu Giấy, Hà Nội

    Lựa chọn một trong các cách thức:

    - Gửi trực tiếp;

    - Gửi qua hệ thống bưu chính.

    - Nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ công trực tuyến.

    1. Luật Hóa chất 2007.

    2. Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của Chính phủ.

    3. Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ.

    4. Thông tư số 32/2017/TT-BCT ngày 28/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương.

    21

    Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

    12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

    Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Sở Công Thương.

    Địa chỉ: số 331 Cầu Giấy, quận Cầu Giấy, Hà Nội

    Lựa chọn một trong các cách thức:

    - Gửi trực tiếp;

    - Gửi qua hệ thống bưu chính.

    - Nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ công trực tuyến.

    1. Luật Hóa chất 2007.

    2. Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của Chính phủ.

    3. Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ.

    4. Thông tư số 32/2017/TT-BCT ngày 28/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương.

    22

    Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

    05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

    Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Sở Công Thương.

    Địa chỉ: số 331 Cầu Giấy, quận Cầu Giấy, Hà Nội

    Lựa chọn một trong các cách thức:

    - Gửi trực tiếp;

    - Gửi qua hệ thống bưu chính.

    - Nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ công trực tuyến.

    1. Luật Hóa chất 2007.

    2. Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của Chính phủ.

    3. Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ.

    4. Thông tư số 32/2017/TT-BCT ngày 28/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương.

    23

    Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

    12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

    Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Sở Công Thương.

    Địa chỉ: số 331 Cầu Giấy, quận Cầu Giấy, Hà Nội

    Lựa chọn một trong các cách thức:

    - Gửi trực tiếp;

    - Gửi qua hệ thống bưu chính.

    - Nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ công trực tuyến.

    1. Luật Hóa chất 2007.

    2. Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của Chính phủ.

    3. Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ.

    4. Thông tư số 32/2017/TT-BCT ngày 28/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương.

    IV

    Lĩnh vực Kinh doanh Khí

    24

    Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG

    15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

    Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Sở Công Thương.

    Địa chỉ: số 331 Cầu Giấy, quận Cầu Giấy, Hà Nội

    Lựa chọn một trong các cách thức:

    - Gửi trực tiếp;

    - Gửi qua hệ thống bưu chính.

    - Nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ công trực tuyến.

    1. Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí.

    2. Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ.

    25

    Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG

    15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

    Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Sở Công Thương.

    Địa chỉ: số 331 Cầu Giấy, quận Cầu Giấy, Hà Nội

    Lựa chọn một trong các cách thức:

    - Gửi trực tiếp;

    - Gửi qua hệ thống bưu chính.

    - Nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ công trực tuyến.

    1. Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ.

    2. Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ.

    26

    Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG

    15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

    Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Sở Công Thương.

    Địa chỉ: số 331 Cầu Giấy, quận Cầu Giấy, Hà Nội

    Lựa chọn một trong các cách thức:

    - Gửi trực tiếp;

    - Gửi qua hệ thống bưu chính.

    - Nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ công trực tuyến.

    1. Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ.

    2. Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ.

             
     
     

    B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI.

    TT

    Tên thủ tục hành chính

    Thời hạn giải quyết

    Địa điểm thực hiện

    Cách thực thực hiện

    Căn cứ pháp lý

    I. Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước

    1

    Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

    10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

    UBND cấp huyện

    Địa chỉ: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp huyện

    Lựa chọn một trong các cách thức:

    - Gửi trực tiếp;

    - Gửi qua hệ thống bưu chính.

    - Nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ công trực tuyến.

    1. Luật phòng, chống tác hại của rượu, bia.

    2. Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ.

    3. Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ.

    4. Nghị định số 24/2020/NĐ-CP ngày 24/02/2020 của Chính phù.

    2

    Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

    10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (cấp lại do hết hiệu lực giấy phép cũ) 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trường hợp cấp lại do bị mất, bị hỏng)

    UBND cấp huyện

    Địa chỉ: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp huyện

    Lựa chọn một trong các cách thức:

    - Gửi trực tiếp;

    - Gửi qua hệ thống bưu chính.

    - Nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ công trực tuyến.

    1. Luật phòng, chống tác hại của rượu, bia.

    2. Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ.

    3. Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ.

    4. Nghị định số 24/2020/NĐ-CP ngày 24/02/2020 của Chính phủ.

    3

    Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

    07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

    UBND cấp huyện

    Địa chỉ: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp huyện

    Lựa chọn một trong các cách thức:

    - Gửi trực tiếp;

    - Gửi qua hệ thống bưu chính.

    - Nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ công trực tuyến.

    1. Luật phòng, chống tác hại của rượu, bia.

    2. Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ.

    3. Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ.

    4. Nghị định số 24/2020/NĐ-CP ngày 24/02/2020 của Chính phủ.

    4

    Cấp Giấy phép bán lẻ rượu

    10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

    UBND cấp huyện

    Địa chỉ: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp huyện

    Lựa chọn một trong các cách thức:

    - Gửi trực tiếp;

    - Gửi qua hệ thống bưu chính.

    - Nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ công trực tuyến.

    1. Luật phòng, chống tác hại của rượu, bia.

    2. Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ.

    3. Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ.

    5

    Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu

    07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

    UBND cấp huyện

    Địa chỉ: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp huyện

    Lựa chọn một trong các cách thức:

    - Gửi trực tiếp;

    - Gửi qua hệ thống bưu chính.

    - Nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ công trực tuyến.

    1. Luật phòng, chống tác hại của rượu, bia.

    2. Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ.

    3. Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ.

    6

    Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu

    07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (cấp lại do hết hạn hiệu lực giấy phép cũ)

    07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (cấp lại do mất hoặc hỏng)

    UBND cấp huyện

    Địa chỉ: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp huyện

    Lựa chọn một trong các cách thức:

    - Gửi trực tiếp;

    - Gửi qua hệ thống bưu chính.

    - Nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ công trực tuyến.

    1. Luật phòng, chống tác hại của rượu, bia.

    2. Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ.

    3. Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ.

    7

    Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

    15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

    UBND cấp huyện Địa chỉ: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp huyện

    Lựa chọn một trong các cách thức:

    - Gửi trực tiếp;

    - Gửi qua hệ thống bưu chính.

    - Nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ công trực tuyến.

    1. Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá.

    2. Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ.

    3. Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ.

    4. Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ.

    5. Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ.

    6. Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương.

    7. Thông tư số 28/2019/TT-BCT ngày 15/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương

    8

    Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

    15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

    UBND cấp huyện

    Địa chỉ: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp huyện

    Lựa chọn một trong các cách thức:

    - Gửi trực tiếp;

    - Gửi qua hệ thống bưu chính.

    - Nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ công trực tuyến.

    1. Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá.

    2. Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ.

    3. Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ.

    4. Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01 /2018 của Chính phủ.

    5. Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ.

    6. Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương.

    7. Thông tư số 28/2019/TT-BCT ngày 15/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương.

    9

    Cấp lại giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

    15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

    UBND cấp huyện

    Địa chỉ: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp huyện

    Lựa chọn một trong các cách thức:

    - Gửi trực tiếp;

    - Gửi qua hệ thống bưu chính.

    - Nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ công trực tuyến.

    1. Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá.

    2. Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ.

    3. Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ.

    4. Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ.

    5. Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ.

    6. Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương.

    7. Thông tư số 28/2019/TT-BCT ngày 15/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Công thương.

     

    C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THUỘC THẦM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG, UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

    TT

    Thứ tự TTHC bị bãi bỏ tại Quyết định công bố Danh mục TTHC của Chủ tịch UBND Thành phố

    Tên TTHC

    Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ

    DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG

    I

    Lĩnh vực Kinh doanh khí

    1

    Số 1 - Mục A danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 4658/QĐ-UBND ngày 29/8/2019 của Chủ tịch UBND Thành phố

    Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG

    Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ

    2

    Số 13 - Mục A danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 4658/QĐ-UBND ngày 29/8/2019 của Chủ tịch UBND Thành phố

    Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG

    3

    Số 19 - Mục A danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 4658/QĐ-UBND ngày 29/8/2019 của Chủ tịch UBND Thành phố

    Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG

    II

    Lĩnh vực Hóa chất

    4

    Số 32 - Mục A danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 4658/QĐ-UBND ngày 29/8/2019 của Chủ tịch UBND Thành phố

    Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

    Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ

    5

    Số 33 - Mục A danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 4658/QĐ-UBND ngày 29/8/2019 của Chủ tịch UBND Thành phố

    Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

    6

    Số 34 - Mục A danh mục ban hành kèm theo Quyết  định số 4658/QĐ-UBND ngày 29/8/2019 của Chủ tịch UBND Thành phố

    Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

    7

    Số 35 - Mục A danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 4658/QĐ-UBND ngày 29/8/2019 của Chủ tịch UBND Thành phố

    Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

    8

    Số 36 - Mục A danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 4658/QĐ-UBND ngày 29/8/2019 của Chủ tịch UBND Thành phố

    Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

    9

    Số 37 - Mục A Quyết định số 4658/QĐ-UBND ngày 29/8/2019

    Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

    III

    Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước

    10

    Số 53 - Mục A danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 4658/QĐ-UBND ngày 29/8/2019 của Chủ tịch UBND Thành phố

    Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

    Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ

    11

    Số 54 - Mục A danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 4658/QĐ-UBND ngày 29/8/2019 của Chủ tịch UBND Thành phố

    Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

    12

    Số 55 - Mục A danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 4658/QĐ-UBND ngày 29/8/2019 của Chủ tịch UBND Thành phố

    Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

    13

    Số 56 - Mục A danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 4658/QĐ-UBND ngày 29/8/2019 của Chủ tịch UBND Thành phố

    Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

    14

    Số 57 - Mục A danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 4658/QĐ-UBND ngày 29/8/2019 của Chủ tịch UBND Thành phố

    Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

    15

    Số 58 - Mục A danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 4658/QĐ-UBND ngày 29/8/2019 của Chủ tịch UBND Thành phố

    Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

    16

    Số 59 - Mục A danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 4658/QĐ-UBND ngày 29/8/2019 của Chủ tịch UBND Thành phố

    Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá

    17

    Số 60 - Mục A danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 4658/QĐ-UBND ngày 29/8/2019 của Chủ tịch UBND Thành phố

    Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá

    18

    Số 61 - Mục A danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 4658/QĐ-UBND ngày 29/8/2019 của Chủ tịch UBND Thành phố

    Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá

    19

    Số 73 - Mục A danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 4658/QĐ-UBND ngày 29/8/2019 của Chủ tịch UBND Thành phố

    Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

    20

    Số 74 - Mục A danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 4658/QĐ-UBND ngày 29/8/2019 của Chủ tịch UBND Thành phố

    Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

    21

    Số 75 - Mục A danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 4658/QĐ-UBND ngày 29/8/2019 của Chủ tịch UBND Thành phố

    Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

    22

    Số 76 - Mục A danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 4658/QĐ-UBND ngày 29/8/2019 của Chủ tịch UBND Thành phố

    Cấp giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)

    23

    Số 77 - Mục A danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 4658/QĐ-UBND ngày 29/8/2019 của Chủ tịch UBND Thành phố

    Cấp lại giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)

    24

    Số 78 - Mục A danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 4658/QĐ-UBND ngày 29/8/2019 của Chủ tịch UBND Thành phố

    Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)

    IV

    Lĩnh vực An toàn thực phẩm

    25-

    Số 114 - Mục A danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 4658/QĐ-UBND ngày 29/8/2019 của Chủ tịch UBND Thành phố

    Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện.

    Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ

    26

    Số 115 - Mục A danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 4658/QĐ-UBND ngày 29/8/2019 của Chủ tịch UBND Thành phố

    Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện.

    DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN

    I.

    Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước

    1

    Số 02 - Mục B danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 4658/QĐ-UBND ngày 29/8/2019 của Chủ tịch UBND Thành phố

    Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

    Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ

    2

    số 03 - Mục B danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 4658/QĐ-UBND ngày 29/8/2019 của Chủ tịch UBND Thành phố

    Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

    3

    Số 04 - Mục B danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 4658/QĐ-UBND ngày 29/8/2019 của Chủ tịch UBND Thành phố

    Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

    4

    Số 05 - Mục B danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 4658/QĐ-UBND ngày 29/8/2019 của Chủ tịch UBND Thành phố

    Cấp Giấy phép bán lẻ rượu

     

    5

    Số 06 - Mục B danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 4658/QĐ-UBND ngày 29/8/2019 của Chủ tịch UBND Thành phố

    Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu

    6

    Số 07 - Mục B danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 4658/QĐ-UBND ngày 29/8/2019 của Chủ tịch UBND Thành phố

    Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu

    7

    Số 08 - Mục B danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 4658/QĐ-UBND ngày 29/8/2019 của Chủ tịch UBND Thành phố

    Cấp Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

    8

    Số 09 - Mục B danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 4658/QĐ-UBND ngày 29/8/2019 của Chủ tịch UBND Thành phố

    Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

    9

    Số 10 - Mục B danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 4658/QĐ-UBND ngày 29/8/2019 của Chủ tịch UBND Thành phố

    Cấp lại Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

    10

    Số 11 - Mục B danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 4658/QĐ-UBND ngày 29/8/2019 của Chủ tịch UBND Thành phố

    Cấp giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

    11

    Số 12 - Mục B danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 4658/QĐ-UBND ngày 29/8/2019 của Chủ tịch UBND Thành phố

    Cấp lại giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

    12

    Số 13 - Mục B danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 4658/QĐ-UBND ngày 29/8/2019 của Chủ tịch UBND Thành phố

    Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

    Tổng số: 38 thủ tục hành chính

     

     

  • Loại liên kết văn bản
    01
    Nghị định 63/2010/NĐ-CP của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính
    Ban hành: 08/06/2010 Hiệu lực: 14/10/2010 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    02
    Nghị định 48/2013/NĐ-CP của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
    Ban hành: 14/05/2013 Hiệu lực: 01/07/2013 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    03
    Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13
    Ban hành: 19/06/2015 Hiệu lực: 01/01/2016 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    04
    Nghị định 92/2017/NĐ-CP của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
    Ban hành: 07/08/2017 Hiệu lực: 25/09/2017 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    05
    Thông tư 02/2017/TT-VPCP của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính
    Ban hành: 31/10/2017 Hiệu lực: 15/12/2017 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    06
    Luật Hóa chất số 06/2007/QH12 của Quốc hội
    Ban hành: 21/11/2007 Hiệu lực: 01/07/2008 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản dẫn chiếu
    07
    Luật An toàn thực phẩm của Quốc hội, số 55/2010/QH12
    Ban hành: 17/06/2010 Hiệu lực: 01/07/2011 Tình trạng: Đã sửa đổi
    Văn bản dẫn chiếu
    08
    Luật Phòng chống tác hại của thuốc lá của Quốc hội, số 09/2012/QH13
    Ban hành: 18/06/2012 Hiệu lực: 01/05/2013 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản dẫn chiếu
    09
    Nghị định 67/2013/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá
    Ban hành: 27/06/2013 Hiệu lực: 15/08/2013 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản dẫn chiếu
    10
    Nghị định 77/2016/NĐ-CP của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh trong lĩnh vực mua bán hàng hóa quốc tế, hóa chất, vật liệu nổ công nghiệp, phân bón, kinh doanh khí, kinh doanh thực phẩm thuộc phạm vi quản lý Nhà nước của Bộ Công Thương
    Ban hành: 01/07/2016 Hiệu lực: 01/07/2016 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản dẫn chiếu
    11
    Nghị định 106/2017/NĐ-CP của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 67/2013/NĐ-CP ngày 27/06/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá
    Ban hành: 14/09/2017 Hiệu lực: 01/11/2017 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản dẫn chiếu
    12
    Nghị định 105/2017/NĐ-CP của Chính phủ về kinh doanh rượu
    Ban hành: 14/09/2017 Hiệu lực: 01/11/2017 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản dẫn chiếu
    13
    Nghị định 113/2017/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất
    Ban hành: 09/10/2017 Hiệu lực: 25/11/2017 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản dẫn chiếu
    14
    Thông tư 32/2017/TT-BCT của Bộ Công Thương về việc quy định cụ thể và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất và Nghị định 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất
    Ban hành: 28/12/2017 Hiệu lực: 28/12/2017 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản dẫn chiếu
    15
    Nghị định 08/2018/NĐ-CP của Chính phủ về việc sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý Nhà nước của Bộ Công Thương
    Ban hành: 15/01/2018 Hiệu lực: 15/01/2018 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản dẫn chiếu
    16
    Nghị định 15/2018/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm
    Ban hành: 02/02/2018 Hiệu lực: 02/02/2018 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản dẫn chiếu
    17
    Thông tư 43/2018/TT-BCT của Bộ Công Thương quy định về quản lý an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm của Bộ Công Thương
    Ban hành: 15/11/2018 Hiệu lực: 01/01/2019 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản dẫn chiếu
    18
    Thông tư 57/2018/TT-BCT của Bộ Công Thương về việc quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá
    Ban hành: 26/12/2018 Hiệu lực: 19/02/2019 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản dẫn chiếu
    19
    Luật Phòng, chống tác hại của rượu, bia của Quốc hội, số 44/2019/QH14
    Ban hành: 14/06/2019 Hiệu lực: 01/01/2020 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    20
    Thông tư 28/2019/TT-BCT của Bộ Công Thương về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 57/2018/TT-BCT ngày 26/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá
    Ban hành: 15/11/2019 Hiệu lực: 01/01/2020 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản dẫn chiếu
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

  • Văn bản đang xem

    Quyết định 1902/QĐ-UBND Danh mục thủ tục hành chính, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Công Thương

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Ủy ban nhân dân TP. Hà Nội
    Số hiệu:1902/QĐ-UBND
    Loại văn bản:Quyết định
    Ngày ban hành:11/05/2020
    Hiệu lực:11/05/2020
    Lĩnh vực:Công nghiệp, Hành chính, Thương mại-Quảng cáo
    Ngày công báo:Đang cập nhật
    Số công báo:Đang cập nhật
    Người ký:Nguyễn Đức Chung
    Ngày hết hiệu lực:19/05/2023
    Tình trạng:Hết Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu (17)
  • Tải văn bản tiếng Việt

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X