hieuluat

Quyết định 2049/QĐ-UBND thủ tục hành chính do Sở GDĐT TPHCM quản lý

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Ủy ban nhân dân TP. HCMSố công báo:Đang cập nhật
    Số hiệu:2049/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Nguyễn Thành Phong
    Ngày ban hành:15/05/2019Hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Áp dụng:15/05/2019Tình trạng hiệu lực:Còn Hiệu lực
    Lĩnh vực:Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề, Hành chính
  • ỦY BAN NHÂN DÂN
    THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

    -------

    Số: 2049/QĐ-UBND

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 15 tháng 05 năm 2019

     

     

    QUYẾT ĐỊNH

    VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

    --------

    CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

     

    Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

    Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

    Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;

    Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 1027/TTr-GDĐT-VP ngày 16 tháng 4 năm 2019,

    QUYẾT ĐỊNH:

     

    Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo gồm 18 thủ tục được sửa đổi bổ sung và 07 thủ tục bị bãi bỏ (trong đó có 06 thủ tục bãi bỏ do bị thay thế).

    Danh mục thủ tục hành chính đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố tại địa chỉ http://vpub.hochiminhcity.gov.vn/portal/Home/danh-muc-tthc/default.aspx.

    Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 5 năm 2019.

    Bãi bỏ nội dung công bố cho các thủ tục A.5, A.16, A.17, A.18, A.19, A.20, A.21 ban hành kèm theo Quyết định số 6046/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo.

    Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận - huyện và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

     

    Nơi nhận:
    - Như Điều 3;
    - Cục Kiểm soát TTHC (Văn phòng Chính phủ);

    - TTUB: CT;
    - Trung tâm Tin học; Trung tâm Công báo;
    - Lưu: VT, KSTT/L.

    CHỦ TỊCH




    Nguyễn Thành Phong

     

     

    DANH MỤC

    THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
    (Ban hành kèm theo Quyết định số 2049/QĐ-UBND ngày 15 tháng 5 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh)

     

    A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐI, B SUNG

    I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, B SUNG THUỘC THM QUYN TIP NHẬN CỦA SGIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

    TT

    Tên thủ tục hành chính

    Thời hạn giải quyết

    Địa điểm thực hiện

    Phí, lệ phí

    Căn cứ pháp lý

    Ghi chú

    Lĩnh vực giáo dục

     

    01

    Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên tư thục

    25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

    Sở Giáo dục và Đào tạo

    Không

    - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

    - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

    - Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT ngày 26 tháng 10 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính được hủy bỏ, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

    - Cơ quan tiếp nhận, thực hiện thủ tục: Sở Giáo dục và Đào tạo

    - Cơ quan/người có thẩm quyền: Ủy ban nhân dân thành phố

    02

    Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục

    20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

    Sở Giáo dục và Đào tạo

    Không

    - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

    - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

    - Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT ngày 26 tháng 10 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính được hủy bỏ, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

    - Cơ quan tiếp nhận, thực hiện thủ tục: Sở Giáo dục và Đào tạo

    - Cơ quan/người có thẩm quyền: Ủy ban nhân dân thành phố

    03

    Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông chuyên

    25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

    Sở Giáo dục và Đào tạo

    Không

    - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

    - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

    - Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT ngày 26 tháng 10 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính được hủy bỏ, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

    - Cơ quan tiếp nhận, thực hiện thủ tục: Sở Giáo dục và Đào tạo

    - Cơ quan/người có thẩm quyền: Ủy ban nhân dân thành phố

    04

    Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp

    10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

    Sở Giáo dục và Đào tạo

    Không

    - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

    - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

    - Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT ngày 26 tháng 10 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính được hủy bỏ, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

    - Cơ quan tiếp nhận, thực hiện thủ tục: Sở Giáo dục và Đào tạo

    - Cơ quan/người có thẩm quyền: Ủy ban nhân dân thành phố

    05

    Thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục

    15 ngày làm việc, ktừ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

    Sở Giáo dục và Đào tạo

    Không

    - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

    - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

    - Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT ngày 26 tháng 10 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính được hủy bỏ, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng qun lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

    - Cơ quan tiếp nhận, thực hiện thủ tục: Sở Giáo dục và Đào tạo

    - Cơ quan/người có thẩm quyền: Ủy ban nhân dân thành phố

             

    II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐI, B SUNG THUỘC THM QUYN TIẾP NHẬN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN QUN - HUYN

    TT

    Tên thủ tục hành chính

    Thời hạn giải quyết

    Địa điểm thực hiện

    Phí, lệ phí

    Căn c pháp lý

    Ghi chú

    Lĩnh vực giáo dục

    01

    Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục

    25 ngày làm việc kể từ ngày nhn đủ hsơ hợp lệ

    Ủy ban nhân dân cấp huyện (nếu Phòng giáo dục và đào tạo nằm trong trụ sở UBND) hoặc Phòng Giáo dục và Đào tạo quận - huyện (nếu Phòng giáo dục và đào tạo có trụ sở riêng)

    Không

    - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

    - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

    - Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT ngày 26 tháng 10 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính được hủy bỏ, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo

    Điều chỉnh bước 1 trình tự thực hiện:

    Ủy ban nhân dân cấp xã (đối với trường trung học cơ sở công lập) hoặc tổ chức, cá nhân (đối với các trường trung học cơ sở tư thục) gửi trực tiếp hoặc qua bưu điện 01 bộ hồ sơ theo quy định đến Ủy ban nhân dân cấp huyện (nếu Phòng giáo dục và đào tạo nằm trong trụ sở UBND) hoặc Phòng Giáo dục và Đào tạo quận - huyện (nếu Phòng giáo dục và đào tạo có trụ sở riêng).

    02

    Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục

    20 ngày làm vic kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp l

    Ủy ban nhân dân cấp huyện (nếu Phòng giáo dục và đào tạo nằm trong trụ sở UBND) hoặc Phòng Giáo dục và Đào tạo quận - huyện (nếu Phòng giáo dục và đào tạo có trụ sở riêng)

    Không

    - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

    - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

    - Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT ngày 26 tháng 10 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính được hủy bỏ, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo

    Điều chỉnh bước 1 Trình tự thực hiện:

    Trường trung học cơ sở công lập, đại diện của tổ chức hoặc cá nhân đối với các trường trung học cơ sở tư thục gửi trực tiếp hoặc qua bưu điện 01 bộ hồ sơ theo quy định đến Ủy ban nhân dân cấp huyện (nếu Phòng giáo dục và đào tạo nằm trong trụ sở UBND) hoặc Phòng Giáo dục và Đào tạo quận - huyện (nếu Phòng giáo dục và đào tạo có trụ sở riêng)

    03

    Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục trlại

    20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp l

    y ban nhân dân cấp huyện (nếu Phòng giáo dục và đào tạo nằm trong trụ sở UBND) hoặc Phòng Giáo dục và Đào tạo quận - huyện (nếu Phòng giáo dục và đào tạo có trụ sở riêng)

    Không

    - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

    - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

    - Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT ngày 26 tháng 10 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính được hủy bỏ, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo

    Điều chnh bước 1 Trình tự thực hiện:

    Trường trung học cơ sở công lập, đại diện của tổ chức hoặc cá nhân đối với các trường trung học cơ sở tư thục gửi trực tiếp hoặc qua bưu điện 01 bộ hồ sơ theo quy định đến y ban nhân dân cấp huyện (nếu Phòng giáo dục và đào tạo nằm trong trụ sở UBND) hoặc Phòng Giáo dục và Đào tạo quận - huyện (nếu Phòng giáo dục và đào tạo có trụ sở riêng)

    04

    Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở

    25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

    Ủy ban nhân dân cấp huyện (nếu Phòng giáo dục và đào tạo nằm trong trụ sở UBND) hoặc Phòng Giáo dục và Đào tạo quận - huyện (nếu Phòng giáo dục và đào tạo có trụ sở riêng)

    Không

    - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

    - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

    - Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT ngày 26 tháng 10 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính được hủy bỏ, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo

    Điều chỉnh bước 1 Trình tự thực hiện:

    Ủy ban nhân dân cấp xã đối với trường trung học cơ sở công lập hoặc tổ chức, cá nhân đối với các trường trung học cơ sở tư thục gửi trực tiếp hoặc qua bưu điện 01 bộ hồ sơ theo quy định đến Ủy ban nhân dân cấp huyện (nếu Phòng giáo dục và đào tạo nằm trong trụ sở UBND) hoặc Phòng Giáo dục và Đào tạo quận - huyện (nếu Phòng giáo dục và đào tạo có trụ sở riêng)

    05

    Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường)

    20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

    Ủy ban nhân dân cấp huyện (nếu Phòng giáo dục và đào tạo nằm trong trụ sở UBND) hoặc Phòng Giáo dục và Đào tạo quận - huyện (nếu Phòng giáo dục và đào tạo có trụ sở riêng)

    Không

    - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

    - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

    - Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT ngày 26 tháng 10 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính được hủy bỏ, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo

    Điều chỉnh bước 1 Trình tự thực hiện:

    Phòng Giáo dục và Đào tạo (đối với trường trung học cơ sở công lập); tổ chức, cá nhân (đối với các trường trung học cơ stư thục) gửi trực tiếp hoặc qua bưu điện 01 bộ hồ sơ theo quy định đến Ủy ban nhân dân cấp huyện (nếu Phòng giáo dục và đào tạo nằm trong trụ Sở UBND) hoặc Phòng Giáo dục và Đào tạo quận - huyện (nếu Phòng giáo dục và đào tạo có trụ sở riêng)

    06

    Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục

    20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

    Ủy ban nhân dân cấp huyện (nếu Phòng giáo dục và đào tạo nm trong trụ sở UBND) hoặc Phòng Giáo dục và Đào tạo quận - huyện (nếu Phòng giáo dục và đào tạo có trụ sở riêng)

    Không

    - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

    - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

    - Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT ngày 26 tháng 10 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính được hủy bỏ, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo

    Điều chỉnh bước 1 Trình tự thực hiện:

    Trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ gửi trực tiếp hoặc qua bưu điện 01 bộ hồ sơ theo quy định đến Ủy ban nhân dân cấp huyện (nếu Phòng giáo dục và đào tạo nằm trong trụ sở UBND) hoặc Phòng Giáo dục và Đào tạo quận - huyện (nếu Phòng giáo dục và đào tạo có trụ sở riêng)

    07

    Cho phép trường mu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại

    20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp l

    Ủy ban nhân dân cấp huyện (nếu Phòng giáo dục và đào tạo nằm trong trụ sở UBND) hoặc Phòng Giáo dục và Đào tạo quận - huyện (nếu Phòng giáo dục và đào tạo có trụ s riêng)

    Không

    - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

    - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

    - Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT ngày 26 tháng 10 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính được hủy bỏ, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo

    Điều chỉnh bước 1 Trình tự thực hiện:

    Sau thời hạn đình chỉ, nếu trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ khắc phục được những nguyên nhân dẫn đến việc đình chỉ trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trgửi trực tiếp hoặc qua bưu điện 01 bộ hồ sơ theo quy định đến Ủy ban nhân dân cấp huyện (nếu Phòng giáo dục và đào tạo nằm trong trụ sở UBND) hoặc Phòng Giáo dục và Đào tạo quận - huyện (nếu Phòng giáo dục và đào tạo có trụ sở riêng)

    08

    Công nhận trường mầm non đạt chuẩn Quốc gia

    3 tháng và 20 ngày làm việc, trong đó:

    - Phòng Giáo dục và Đào tạo: 01 tuần

    - Sở Giáo dục và đào tạo: 11 tuần

    - Ủy ban nhân dân thành phố: 20 ngày làm việc

    Ủy ban nhân dân cấp huyện (nếu Phòng giáo dục và đào tạo nm trong trụ sở UBND) hoặc Phòng Giáo dục và Đào tạo quận huyện (nếu Phòng giáo dục và đào tạo có trụ sở riêng)

    Không

    - Thông tư số 19/2018/TT-BGDĐT ngày 22 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành quy định về kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường mầm non.

    - Quyết định số 3778/QĐ-BGDĐT ngày 21 tháng 9 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

    1. Điều chỉnh bước 1 trình tự thực hiện:

    Trường mầm non gửi hồ sơ đến Ủy ban nhân dân cấp huyện (nếu Phòng giáo dục và đào tạo nằm trong trụ sở UBND) hoặc Phòng Giáo dục và Đào tạo quận - huyện (nếu Phòng giáo dục và đào tạo có trụ sở riêng)

    2. Cơ quan thực hiện thủ tục:

    - Cơ quan tiếp nhận hồ sơ: Ủy ban nhân dân cấp huyện (nếu Phòng giáo dục và đào tạo nằm trong trụ sở UBND) hoặc Phòng Giáo dục và Đào tạo quận - huyện (nếu Phòng giáo dục và đào tạo có trụ sở riêng)

    - Cơ quan thực hiện: Sở Giáo dục và Đào tạo

    - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân thành phố

    09

    Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn Quốc gia

    3 tháng và 20 ngày làm việc, trong đó:

    - Phòng Giáo dục và Đào tạo: 01 tuần

    - Sở Giáo dục và đào tạo: 11 tuần

    - Ủy ban nhân dân thành phố: 20 ngày làm việc

    Ủy ban nhân dân cấp huyện (nếu Phòng giáo dục và đào tạo nằm trong trụ sở UBND) hoặc Phòng Giáo dục và Đào tạo quận - huyện (nếu Phòng giáo dục và đào tạo có trụ sở riêng)

    Không

    - Thông tư số 17/2018/TT-BGDĐT ngày 22 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành quy định về kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường tiểu học.

    - Quyết định số 3780/QĐ-BGDĐT ngày 21 tháng 9 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

    1. Điều chỉnh bước 1 trình tự thực hiện:

    Trường tiểu học gửi hồ sơ đến Ủy ban nhân dân cấp huyện (nếu Phòng giáo dục và đào tạo nằm trong trụ sở UBND) hoặc Phòng Giáo dục và Đào tạo quận - huyện (nếu Phòng giáo dục và đào tạo có trụ sở riêng)

    2. Cơ quan thực hiện thủ tục:

    - Cơ quan tiếp nhận hồ sơ: Ủy ban nhân dân cấp huyện (nếu Phòng giáo dục và đào tạo nằm trong trụ sở UBND) hoặc Phòng Giáo dục và Đào tạo quận - huyện (nếu Phòng giáo dục và đào tạo có trụ sở riêng)

    - Cơ quan thực hiện: Sở Giáo dục và Đào tạo

    - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân thành phố

    10

    Công nhận trường trung học đạt chuẩn Quốc gia

    3 tháng và 20 ngày làm việc, trong đó:

    - Phòng Giáo dục và Đào tạo: 01 tuần

    - Sở Giáo dục và đào tạo: 11 tuần

    - Ủy ban nhân dân thành phố: 20 ngày làm việc

    y ban nhân dân cấp huyện (nếu Phòng giáo dục và đào tạo nm trong trụ sở UBND) hoặc Phòng Giáo dục và Đào tạo quận - huyện (nếu Phòng giáo dục và đào tạo có trụ sở riêng)

    Không

    - Thông tư số 18/2018/TT-BGDĐT ngày 22 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành quy định về kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học.

    - Quyết định số 3779/QĐ-BGDĐT ngày 21 tháng 9 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

    Cơ quan thực hiện thủ tục

    - Cơ quan tiếp nhận hồ sơ: Ủy ban nhân dân cấp huyện (nếu Phòng giáo dục và đào tạo nằm trong trụ sở UBND) hoặc Phòng Giáo dục và Đào tạo quận - huyện (nếu Phòng giáo dục và đào tạo có trụ sở riêng)

    - Cơ quan thực hiện: Sở Giáo dục và Đào tạo

    - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: y ban nhân dân thành phố

    11

    Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục

    3 tháng và 20 ngày làm việc, trong đó:

    - Phòng Giáo dục và Đào tạo: 01 tuần

    - Sở Giáo dục và đào tạo: 11 tuần và 20 ngày làm việc

    y ban nhân dân cấp huyện (nếu Phòng giáo dục và đào tạo nằm trong trụ sở UBND) hoặc Phòng Giáo dục và Đào tạo quận - huyện (nếu Phòng giáo dục và đào tạo có trụ sở riêng)

    Không

    - Thông tư số 19/2018/TT-BGDĐT ngày 22 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành quy định về kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường mầm non.

    - Quyết định số 3778/QĐ-BGDĐT ngày 21 tháng 9 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

    1. Điều chỉnh bước 1 trình tự thực hiện:

    Trường mầm non gửi hồ sơ đến Ủy ban nhân dân cấp huyện (nếu Phòng giáo dục và đào tạo nằm trong trụ sở UBND) hoặc Phòng Giáo dục và Đào tạo quận - huyện (nếu Phòng giáo dục và đào tạo có trụ sở riêng).

    2. Cơ quan thực hiện thủ tục:

    - Cơ quan tiếp nhận hồ sơ: Ủy ban nhân dân cấp huyện (nếu Phòng giáo dục và đào tạo nằm trong trụ sở UBND) hoặc Phòng Giáo dục và Đào tạo quận - huyện (nếu Phòng giáo dục và đào tạo có trụ sở riêng)

    - Cơ quan có thm quyền: Sở Giáo dục và Đào tạo

    12

    Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục

    3 tháng và 20 ngày làm việc, trong đó:

    - Phòng Giáo dục và Đào tạo: 01 tuần

    - Sở Giáo dục và đào tạo: 11 tuần và 20 ngày làm việc

    y ban nhân dân cấp huyện (nếu Phòng giáo dục và đào tạo nằm trong trụ sở UBND) hoặc Phòng Giáo dục và Đào tạo quận - huyện (nếu Phòng giáo dục và đào tạo có trụ sở riêng)

    Không

    - Thông tư số 18/2018/TT-BGDĐT ngày 22 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành quy định về kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường tiểu học.

    - Quyết định số 3780/QĐ-BGDĐT ngày 21 tháng 9 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

    1. Điều chỉnh bước 1 trình tự thực hiện:

    Trường tiểu học gửi hồ sơ đến Ủy ban nhân dân cấp huyện (nếu Phòng giáo dục và đào tạo nm trong trụ sở UBND) hoặc Phòng Giáo dục và Đào tạo quận - huyện (nếu Phòng giáo dục và đào tạo có trụ sở riêng)

    2. Cơ quan thực hiện thtục:

    - Cơ quan tiếp nhận hồ sơ: Ủy ban nhân dân cấp huyện (nếu Phòng giáo dục và đào tạo nằm trong trụ sở UBND) hoặc Phòng Giáo dục và Đào tạo quận - huyện (nếu Phòng giáo dục và đào tạo có trụ sở riêng)

    - Cơ quan có thẩm quyền: Sở Giáo dục và Đào tạo

    13

    Cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục

    3 tháng và 20 ngày làm việc, trong đó:

    - Phòng Giáo dục và Đào tạo: 01 tuần

    - Sở Giáo dục và đào tạo: 11 tuần và 20 ngày làm việc

    Ủy ban nhân dân cấp huyện (nếu Phòng giáo dục và đào tạo nằm trong trụ sở UBND) hoặc Phòng Giáo dục và Đào tạo quận - huyện (nếu Phòng giáo dục và đào tạo có trụ sở riêng)

    Không

    - Thông tư số 18/2018/TT-BGDĐT ngày 22 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành quy định về kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học.

    - Quyết định số 3779/QĐ-BGDĐT ngày 21 tháng 9 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

    - Cơ quan tiếp nhận hồ sơ: Ủy ban nhân dân cấp huyện (nếu Phòng giáo dục và đào tạo nằm trong trụ sở UBND) hoặc Phòng Giáo dục và Đào tạo quận - huyện (nếu Phòng giáo dục và đào tạo có trụ sở riêng)

    - Cơ quan có thẩm quyền: Sở Giáo dục và Đào tạo

    B. DANH MỤC THỦ TỤC BỊ BÃI BỎ THUỘC THM QUYỀN TIP NHẬN CỦA SGIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

    TT

    Tên thủ tục hành chính

    Văn bản quy định việc bãi bỏ

    01

    Tiếp nhận lưu học sinh nước ngoài diện học bổng khác và tự túc vào học tại Vit Nam

    Thông tư số 30/2018/TT-BGDĐT ngày 24 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế quản lý người nước ngoài học tập tại Việt Nam

    02

    Công nhận trường trung học cơ sở đạt chuẩn quốc gia

    Căn cứ Thông tư số 18/2018/TT-BGDĐT ngày 22 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành quy định về kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học

    (do thay đổi thm quyền tiếp nhận)

    03

    Công nhận trường trung học phổ thông đạt chuẩn quốc gia

    Căn cứ Thông tư số 18/2018/TT-BGDĐT ngày 22 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành quy định về kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học

    (do thay đổi thm quyền tiếp nhận)

    04

    Công nhận trường phổ thông có nhiều cấp học đạt chuẩn quốc gia

    Căn cứ Thông tư số 18/2018/TT-BGDĐT ngày 22 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành quy định về kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học do thay đổi thẩm quyền tiếp nhận)

    05

    Cấp Giấy chứng nhận kiểm định chất lượng Giáo dục Mầm non

    Căn cứ Thông tư số 19/2018/TT-BGDĐT ngày 22 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành quy định về kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học

    (do thay đổi thẩm quyền tiếp nhận)

    06

    Cấp giấy chng nhận chất lượng giáo dục đối với trường tiểu học

    Căn cứ Thông tư số 17/2018/TT-BGDĐT ngày 22 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành quy định về kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học

    (do thay đổi thẩm quyền tiếp nhận)

    07

    Cấp giấy chng nhận chất lượng giáo dục đối với trường trung học (Bao gồm trường trung học cơ sở; trường trung học phổ thông; trường phổ thông có nhiều cấp học; trường phổ thông dân tộc nội trú cấp huyện; trường phổ thông dân tộc nội trú cấp tỉnh; trường phổ thông dân tộc nội trú trực thuộc Bộ; trường phổ thông dân tộc bán trú trường chuyên thuộc các loại hình trong hệ thống giáo dục quốc dân)

    Căn cứ Thông tư số 18/2018/TT-BGDĐT ngày 22 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành quy định về kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học

    (do thay đổi thẩm quyền tiếp nhận)

     

     

     

  • Loại liên kết văn bản
    01
    Nghị định 63/2010/NĐ-CP của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính
    Ban hành: 08/06/2010 Hiệu lực: 14/10/2010 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    02
    Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13
    Ban hành: 19/06/2015 Hiệu lực: 01/01/2016 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    03
    Nghị định 92/2017/NĐ-CP của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
    Ban hành: 07/08/2017 Hiệu lực: 25/09/2017 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    04
    Thông tư 02/2017/TT-VPCP của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính
    Ban hành: 31/10/2017 Hiệu lực: 15/12/2017 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    05
    Nghị định 46/2017/NĐ-CP của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục
    Ban hành: 21/04/2017 Hiệu lực: 21/04/2017 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản dẫn chiếu
    06
    Thông tư 19/2018/TT-BGDĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Quy định về kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường mầm non
    Ban hành: 22/08/2018 Hiệu lực: 10/10/2018 Tình trạng: Đình chỉ một phần hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    07
    Thông tư 18/2018/TT-BGDĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Quy định về kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học
    Ban hành: 22/08/2018 Hiệu lực: 10/10/2018 Tình trạng: Đình chỉ một phần hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    08
    Thông tư 17/2018/TT-BGDĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Quy định về kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường tiểu học
    Ban hành: 22/08/2018 Hiệu lực: 10/10/2018 Tình trạng: Đình chỉ một phần hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    09
    Nghị định 135/2018/NĐ-CP của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/04/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục
    Ban hành: 04/10/2018 Hiệu lực: 20/11/2018 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    10
    Quyết định 4632/QĐ-BGDĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính được hủy bỏ, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo
    Ban hành: 26/10/2018 Hiệu lực: 26/10/2018 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    11
    Thông tư 30/2018/TT-BGDĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Quy chế quản lý người nước ngoài học tập tại Việt Nam
    Ban hành: 24/12/2018 Hiệu lực: 08/02/2019 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    12
    Quyết định 6046/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo
    Ban hành: 28/12/2018 Hiệu lực: 28/12/2018 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản hết hiệu lực một phần
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản chưa có liên quan hiệu lực
  • Văn bản đang xem

    Quyết định 2049/QĐ-UBND thủ tục hành chính do Sở GDĐT TPHCM quản lý

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Ủy ban nhân dân TP. HCM
    Số hiệu:2049/QĐ-UBND
    Loại văn bản:Quyết định
    Ngày ban hành:15/05/2019
    Hiệu lực:15/05/2019
    Lĩnh vực:Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề, Hành chính
    Ngày công báo:Đang cập nhật
    Số công báo:Đang cập nhật
    Người ký:Nguyễn Thành Phong
    Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Tình trạng:Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu (7)
  • Tải văn bản tiếng Việt

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X