hieuluat

Quyết định 2103/QĐ-UBND thủ tục hành chính do Sở Tư pháp quản lý được chuẩn hóa tại TPHCM

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Ủy ban nhân dân TP. HCMSố công báo:Theo văn bản
    Số hiệu:2103/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Nguyễn Thành Phong
    Ngày ban hành:28/04/2016Hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Áp dụng:28/04/2016Tình trạng hiệu lực:Hết Hiệu lực một phần
    Lĩnh vực:Hành chính, Tư pháp-Hộ tịch
  • ỦY BAN NHÂN DÂN
    THÀNH PHỐ H CHÍ MINH
    -------

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

    ---------------

    Số: 2103/QĐ-UBND

    Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 28 tháng 04 năm 2016

     

     

     

    QUYẾT ĐỊNH

    VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP ĐƯỢC CHUẨN HÓA TẠI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

    _______________

    CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

     

    Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

    Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

    Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

    Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;

    Căn cứ Quyết định số 08/QĐ-TTg ngày 06 tháng 01 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch đơn giản hóa thủ tục hành chính trọng tâm năm 2015;

    Thực hiện Quyết định số 1050/QĐ-UBND ngày 31/01/2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố ban hành Kế hoạch đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý, thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân Thành phố năm 2015;

    Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 2031/TTr-STP ngày 01 tháng 4 năm 2016,

     

    QUYẾT ĐỊNH:

     

    Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 237 thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp được chuẩn hóa tại thành phố Hồ Chí Minh.

    Danh mục và Nội dung chi tiết của thủ tục hành chính đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố tại địa chỉ http://vpub.hochiminhcity.gov.vn/portal/Home/danh-muc-tthc/default.aspx.

    Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Bãi bỏ các Quyết định công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố công bố trước đây.

    Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận - huyện, Chủ tịch Ủy ban nhân dân phường - xã, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

     

    Nơi nhận:
    - Như Điều 3;
    - Bộ Tư pháp (Cục Kiểm soát TTHC);
    - TT/TU; TT/HĐND.TP; TT/UBND.TP;
    - UBMTTQVN TP và các thành viên (6);
    - VPUB: CPVP; Các phòng NC-TH;
    - Sở Tư pháp (P. Kiểm soát TTHC);
    - Sở Thông tin và Truyền thông;
    - TT Công báo TP; TT Tin học TP;
    - Lưu: VT (CCHC/Đ).

    CHỦ TỊCH




    Nguyễn Thành Phong

     

     

    THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP

    (Ban hành kèm theo Quyết định số 2103/QĐ-UBND ngày 28 tháng 04 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố)

     

    Phần I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

     

    A. Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp

    STT

    Tên thủ tục hành chính

    I. Lĩnh vực Lý lịch Tư pháp

    1

    Thủ tục Cấp Phiếu lý lịch tư pháp số 1, số 2 cho cá nhân

    2

    Thủ tục Cấp Phiếu lý lịch tư pháp số 1 theo yêu cầu của cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội

    3

    Thủ tục Cấp Phiếu lý lịch tư pháp số 2 theo yêu cầu của cơ quan tiến hành tố tụng

    II. Lĩnh vực Hộ tịch

    1

    Thủ tục Đăng ký việc nuôi con nuôi của người nước ngoài thường trú tại Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi

    2

    Thủ tục Đăng ký lại việc nhận nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài

    III. Lĩnh vực Quốc tịch

    1

    Thủ tục Nhập quốc tịch Việt Nam

    2

    Thủ tục Thôi quốc tịch Việt Nam

    3

    Thủ tục Trở lại quốc tịch Việt Nam

    4

    Thủ tục Xác nhận có quốc tịch Việt Nam

    5

    Thủ tục Xác nhận là người gốc Việt Nam

    6

    Thủ tục Thông báo có quốc tịch nước ngoài

    7

    Thủ tục Ghi chú vào sổ khai sinh việc thông báo có quốc tịch nước ngoài

    8

    Thủ tục Ghi vào sổ hộ tịch các việc hộ tịch của người được nhập quốc tịch Việt Nam

    9

    Thủ tục Ghi vào sổ hộ tịch các việc hộ tịch của người được trở lại quốc tịch Việt Nam

    10

    Thủ tục Ghi vào sổ hộ tịch việc thôi quốc tịch Việt Nam

    IV. Lĩnh vực Trợ giúp pháp lý

    1

    Thủ tục Đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý

    2

    Thủ tục Thay đổi nội dung giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý

    3

    Thủ tục Chấm dứt tham gia trợ giúp pháp lý

    V. Lĩnh vực Phổ biến giáo dục pháp luật

    1

    Thủ tục Công nhận báo cáo viên pháp luật Thành phố

    2

    Thủ tục Miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật Thành phố

    VI. Lĩnh vực Luật sư

    1

    Thủ tục Đăng ký hoạt động tổ chức hành nghề luật sư

    2

    Thủ tục Đăng ký hoạt động chi nhánh tổ chức hành nghề luật sư

    3

    Thủ tục Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân

    4

    Thủ tục Thành lập văn phòng giao dịch của tổ chức hành nghề luật sư

    5

    Thủ tục Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư, chi nhánh tổ chức hành nghề luật sư, luật sư hành nghề với tư cách cá nhân

    6

    Thủ tục Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh

    7

    Thủ tục Thay đổi người đại diện theo pháp luật của văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên

    8

    Thủ tục Chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật

    9

    Thủ tục Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh

    10

    Thủ tục Hợp nhất công ty luật

    11

    Thủ tục Sáp nhập công ty luật

    12

    Thủ tục Đăng ký hoạt động chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư nước ngoài, công ty luật nước ngoài tại Việt Nam

    13

    Thủ tục Đăng ký hoạt động chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam

    14

    Thủ tục Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài

    15

    Thủ tục Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài

    16

    Thủ tục Cấp lại Giấy Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài (do bị mất, bị rách, bị cháy hoặc vì lý do khác không cố ý)

    17

    Thủ tục Cấp chứng chỉ hành nghề luật sư trường hợp phải qua tập sự

    18

    Thủ tục Cấp chứng chỉ hành nghề luật sư trường hợp không phải qua tập sự

    VII. Lĩnh vực Thừa phát lại

    1

    Thủ tục Thành lập văn phòng Thừa phát lại

    2

    Thủ tục Đăng ký hoạt động văn phòng Thừa phát lại

    3

    Thủ tục Bổ nhiệm Thừa phát lại

    4

    Thủ tục Cấp Thẻ Thừa phát lại

    5

    Thủ tục Cấp lại Thẻ Thừa phát lại

    VIII. Lĩnh vực Giám định Tư pháp

    1

    Thủ tục Thành lập Văn phòng Giám định Tư pháp

    2

    Thủ tục Đăng ký hoạt động Văn phòng Giám định Tư pháp

    3

    Thủ tục Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng Giám định Tư pháp

    4

    Thủ tục Cấp lại giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng Giám định Tư pháp

    5

    Thủ tục Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng Giám định Tư pháp

    6

    Thủ tục Đăng ký thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng Giám định Tư pháp

    7

    Thủ tục Chuyển đổi loại hình Văn phòng Giám định Tư pháp

    8

    Thủ tục Đăng ký chuyển đổi loại hình Văn phòng Giám định Tư pháp

    IX. Lĩnh vực Trọng tài Thương mại

    1

    Thủ tục Đăng ký hoạt động trung tâm trọng tài

    2

    Thủ tục Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Trung tâm trọng tài

    3

    Thủ tục Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

    4

    Thủ tục Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

    5

    Thủ tục Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

    X. Lĩnh vực Công chứng

    1

    Thủ tục Đăng ký tập sự hành nghề Công chứng

    2

    Thủ tục Thay đổi nơi tập sự hành nghề Công chứng

    3

    Thủ tục Thay đổi Công chứng viên hướng dẫn tập sự

    4

    Thủ tục Chấm dứt tập sự hành nghề Công chứng

    5

    Thủ tục Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề Công chứng

    6

    Thủ tục Bổ nhiệm Công chứng viên

    7

    Thủ tục Bổ nhiệm lại Công chứng viên

    8

    Thủ tục Hợp nhất Văn phòng Công chứng

    9

    Thủ tục Sáp nhập Văn phòng Công chứng

    10

    Thủ tục Chuyển nhượng Văn phòng Công chứng

    11

    Thủ tục Chuyển đổi Văn phòng Công chứng do một Công chứng viên thành lập

    12

    Thủ tục Miễn nhiệm Công chứng viên

    13

    Thủ tục Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng

    14

    Thủ tục Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng

    15

    Thủ tục Cấp lại thẻ công chứng viên

    XI. Lĩnh vực Tư vấn pháp luật

    1

    Thủ tục Đăng ký hoạt động Trung tâm tư vấn pháp luật

    2

    Thủ tục Đăng ký hoạt động chi nhánh Trung tâm tư vấn pháp luật

    3

    Thủ tục Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh Trung tâm tư vấn pháp luật

    4

    Thủ tục Cấp lại Thẻ tư vấn viên pháp luật

    XII. Lĩnh vực Đấu giá tài sản

    1

    Thủ tục Đăng ký danh sách đấu giá viên, thay đổi, bổ sung danh sách đấu giá viên

    XIII. Lĩnh vực Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản

    1

    Thủ tục đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân

    2

    Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

    3

    Thủ tục Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

    4

    Thủ tục Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản của Quản tài viên

    5

    Thủ tục Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

     

    B. Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan khác tại Thành phố

    STT

    Tên thủ tục hành chính

    I. Lĩnh vực Trợ giúp pháp lý

    1

    Thủ tục Yêu cầu trợ giúp pháp lý

    2

    Thủ tục Thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý

    3

    Thủ tục Công nhận, cấp Thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý

    4

    Thủ tục Cấp lại Thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý

    5

    Thủ tục Thu hồi Thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý

    6

    Thủ tục Đề nghị thanh toán chi phí thực hiện việc trợ giúp pháp lý

    II. Lĩnh vực Đăng ký giao dịch bảo đảm

    1

    Thủ tục Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hoặc thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai

    2

    Thủ tục Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai

    3

    Thủ tục Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất trong trường hợp chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất đồng thời là người sử dụng đất

    4

    Thủ tục Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất trong trường hợp chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất không đồng thời là người sử dụng đất

    5

    Thủ tục Đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký

    6

    Thủ tục Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp trong trường hợp đã đăng ký thế chấp

    7

    Thủ tục Yêu cầu sửa chữa sai sót nội dung đăng ký thế chấp do lỗi của người thực hiện đăng ký

    8

    Thủ tục Xóa đăng ký thế chấp

    9

    Thủ tục Đăng ký thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai lần đầu

    10

    Thủ tục Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai

    11

    Thủ tục Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp là nhà ở hình thành trong tương lai

    12

    Thủ tục Yêu cầu sửa chữa sai sót nội dung đăng ký thế chấp do lỗi của cơ quan đăng ký đối với nhà ở hình thành trong tương lai

    13

    Thủ tục Xóa đăng ký thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai

    14

    Thủ tục Chuyển tiếp đăng ký thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai

    15

    Thủ tục Cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

    III. Lĩnh vực Công chứng

    1

    Thủ tục Công chứng hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất

    2

    Thủ tục Công chứng hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất

    3

    Thủ tục Công chứng hợp đồng chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp

    4

    Thủ tục Công chứng hợp đồng mua bán nhà

    5

    Thủ tục Công chứng hợp đồng tặng cho nhà

    6

    Thủ tục Công chứng hợp đồng đổi nhà ở

    7

    Thủ tục Công chứng văn bản chuyển nhượng quyền sử dụng đất trong cụm công nghiệp, khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu kinh tế

    8

    Thủ tục Công chứng văn bản chuyển nhượng hợp đồng mua bán nhà

    9

    Thủ tục Công chứng hợp đồng cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất trong khu công nghiệp, khu kinh tế, khu công nghệ cao.

    10

    Thủ tục Công chứng hợp đồng sửa đổi, bổ sung hợp đồng cho thuê, cho thuê lại

    11

    Thủ tục Công chứng hợp đồng cho thuê quyền sử dụng đất

    12

    Thủ tục Công chứng hợp đồng cho thuê lại quyền sử dụng đất

    13

    Thủ tục Công chứng hợp đồng cho thuê nhà

    14

    Thủ tục Công chứng hợp đồng cho mượn nhà

    15

    Thủ tục Công chứng hợp đồng cho ở nhờ

    16

    Thủ tục Công chứng hợp đồng thế chấp tàu biển, tàu bay

    17

    Thủ tục Công chứng hợp đồng thế chấp nhà ở

    18

    Thủ tục Công chứng hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất, thế chấp quyền sử dụng đất của người khác

    19

    Thủ tục Công chứng hợp đồng thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai (trong các dự án nhà ở thương mại).

    20

    Thủ tục Công chứng hợp đồng thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai không phải là nhà ở trong dự án đầu tư xây dựng nhà ở

    21

    Thủ tục Công chứng hợp đồng thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng

    22

    Thủ tục Công chứng hợp đồng bảo lãnh

    23

    Thủ tục Công chứng hợp đồng cầm cố tài sản

    24

    Thủ tục Công chứng hợp đồng góp vốn

    25

    Thủ tục Công chứng hợp đồng hợp tác kinh doanh

    26

    Thủ tục Công chứng văn bản thỏa thuận xác lập chế độ tài sản của vợ chồng

    27

    Thủ tục Công chứng văn bản thỏa thuận phân chia tài sản chung của vợ chồng

    28

    Thủ tục Công chứng văn bản thỏa thuận nhập tài sản riêng vào tài sản chung của vợ chồng

    29

    Thủ tục Công chứng văn bản thỏa thuận chấm dứt hiệu lực của việc chia tài sản chung của vợ chồng

    30

    Thủ tục Công chứng văn bản thỏa thuận phân chia tài sản chung sau khi ly hôn

    31

    Thủ tục Công chứng hợp đồng ủy quyền của vợ, chồng cho nhau về việc mang thai và nhờ mang thai hộ

    32

    Thủ tục Công chứng văn bản thỏa thuận mang thai vì mục đích nhân đạo

    33

    Thủ tục Công chứng văn bản thỏa thuận về việc cấp dưỡng

    34

    Thủ tục Công chứng di chúc

    35

    Thủ tục Công chứng sửa đổi, bổ sung di chúc

    36

    Thủ tục Nhận lưu giữ di chúc

    37

    Thủ tục Công chứng hủy bỏ di chúc

    38

    Thủ tục Công chứng văn bản từ chối nhận di sản

    39

    Thủ tục Công chứng văn bản thỏa thuận phân chia di sản

    40

    Thủ tục Công chứng văn bản khai nhận di sản

    41

    Thủ tục Công chứng hợp đồng mua bán tài sản bán đấu giá

    42

    Thủ tục Công chứng hợp đồng mua bán tài sản

    43

    Thủ tục Công chứng hợp đồng mượn tài sản

    44

    Thủ tục Công chứng hợp đồng thuê tài sản

    45

    Thủ tục Công chứng hợp đồng thế chấp tài sản

    46

    Thủ tục Công chứng hợp đồng đặt cọc

    47

    Thủ tục Công chứng hợp đồng chuyển nhượng phần vốn góp

    48

    Thủ tục Công chứng hợp đồng ủy quyền quản lý nhà ở

    49

    Thủ tục Công chứng hợp đồng ủy quyền

    50

    Thủ tục Công chứng bản dịch

    51

    Thủ tục Cấp bản sao văn bản công chứng

    52

    Thủ tục Công chứng hợp đồng sửa đổi, bổ sung hợp đồng, giao dịch

    53

    Thủ tục Công chứng văn bản hủy bỏ hợp đồng giao dịch

    54

    Thủ tục Công chứng văn bản chấm dứt hợp đồng giao dịch

    IV. Lĩnh vực Chng thực

    1

    Thủ tục Cấp bản sao từ sổ gốc

    2

    Thủ tục Chứng thực bản sao từ bản chính các giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận

    3

    Thủ tục Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (thủ tục này cũng được áp dụng trong trường hợp chứng thực điểm chỉ khi người yêu cầu chứng thực chữ ký không ký được và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, điểm chỉ được)

    V. Lĩnh vực trách nhiệm bồi thường của Nhà nước trong hoạt động quản lý hành chính

    1

    Thủ tục Giải quyết bồi thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường

    2

    Thủ tục Cấp và chi trả tiền bồi thường

    3

    Thủ tục Trả lại tài sản

     

    C. Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân quận, huyện

    STT

    Tên thủ tục hành chính

    I. Lĩnh vực Hộ tịch

    1

    Thủ tục Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài

    2

    Thủ tục Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài

    3

    Thủ tục Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài

    4

    Thủ tục Đăng ký việc nhận, cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài

    5

    Thủ tục Đăng ký giám hộ cử có yếu tố nước ngoài

    6

    Thủ tục Đăng ký giám hộ đương nhiên có yếu tố nước ngoài

    7

    Thủ tục Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài

    8

    Thủ tục Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài

    9

    Thủ tục Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài

    10

    Thủ tục Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài

    11

    Thủ tục Đăng ký thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc

    12

    Thủ tục Ghi vào sổ hộ tịch việc khai sinh đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

    13

    Thủ tục Ghi vào sổ hộ tịch việc khai tử đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

    14

    Thủ tục Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

    15

    Thủ tục Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

    16

    Thủ tục Ghi vào sổ hộ tịch việc nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

    17

    Thủ tục Ghi vào sổ hộ tịch việc giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

    18

    Thủ tục Ghi vào sổ hộ tịch việc thay đổi hộ tịch đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

    19

    Thủ tục Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

    II. Lĩnh vực Chứng thực

    1

    Thủ tục Cấp bản sao từ sổ gốc

    2

    Thủ tục Chứng thực bản sao từ bản chính các giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận

    3

    Thủ tục Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (thủ tục này cũng được áp dụng trong trường hợp chứng thực điểm chỉ khi người yêu cầu chứng thực chữ ký không ký được và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, điểm chỉ được)

    4

    Thủ tục Chứng thực chữ ký người dịch là cộng tác viên của Phòng Tư pháp

    5

    Thủ tục Chứng thực chữ ký đối với người không phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp

    6

    Thủ tục Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch

    7

    Thủ tục Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực

    8

    Thủ tục Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực

    III. Lĩnh vực Hòa giải ở cơ sở

    1

    Thủ tục Thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải

    IV. Lĩnh vực Phổ biến giáo dục, pháp luật

    1

    Thủ tục Công nhận báo cáo viên pháp luật

    2

    Thủ tục Miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật

    V. Lĩnh vực trách nhiệm bồi thường của Nhà nước trong hoạt động quản lý hành chính

    1

    Thủ tục Giải quyết bồi thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường

    2

    Thủ tục cấp và chi trả tiền bồi thường

    3

    Thủ tục Trả lại tài sản

     

    D. Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân phường, xã-thị trấn

    STT

    Tên thủ tục hành chính

    I. Lĩnh vực Hộ tịch

    1

    Thủ tục Đăng ký khai sinh

    2

    Thủ tục Đăng ký khai tử

    3

    Thủ tục Đăng ký kết hôn

    4

    Thủ tục Đăng ký việc nhận cha, mẹ, con

    5

    Thủ tục Đăng ký thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc

    6

    Thủ tục Đăng ký việc giám hộ cử

    7

    Thủ tục Đăng ký việc giám hộ đương nhiên

    8

    Thủ tục Đăng ký chấm dứt việc giám hộ

    9

    Thủ tục Đăng ký lại khai sinh

    10

    Thủ tục Đăng ký lại khai tử

    11

    Thủ tục Đăng ký lại kết hôn

    12

    Thủ tục Đăng ký khai sinh cho trẻ bị bỏ rơi

    13

    Thủ tục Đăng ký khai sinh cho trẻ em chưa xác định được cha, mẹ

    14

    Thủ tục Đăng ký khai sinh cho trẻ em sinh ra do mang thai hộ

    15

    Thủ tục Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân

    16

    Thủ tục Đăng ký khai sinh lưu động

    17

    Thủ tục Đăng ký khai tử lưu động

    18

    Thủ tục Đăng ký kết hôn lưu động

    19

    Thủ tục Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

    20

    Thủ tục Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước

    21

    Thủ tục Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước

    II. Lĩnh vực Chứng thực

    1

    Thủ tục Cấp bản sao từ sổ gốc

    2

    Thủ tục Chứng thực bản sao từ bản chính các giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận

    3

    Thủ tục Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (thủ tục này cũng được áp dụng trong trường hợp chứng thực điểm chỉ khi người yêu cầu chứng thực chữ ký không ký được và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, điểm chỉ được)

    4

    Thủ tục Chứng thực chữ ký Giấy bán, cho, tặng xe máy chuyên dùng (áp dụng cả trong trường hợp chứng thực điểm chỉ khi người yêu cầu chứng thực chữ ký không ký được và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, điểm chỉ được)

    5

    Thủ tục Chứng thực chữ ký Giấy bán, cho, tặng xe của cá nhân (áp dụng cả trong trường hợp chứng thực điểm chỉ khi người yêu cầu chứng thực chữ ký không ký được và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, điểm chỉ được)

    6

    Thủ tục Chứng thực chữ ký Giấy lĩnh thay lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội hàng tháng bằng tiền mặt (áp dụng cả trong trường hợp chứng thực điểm chỉ khi người yêu cầu chứng thực chữ ký không ký được và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, điểm chỉ được)

    7

    Thủ tục Chứng thực chữ ký Giấy ủy quyền về việc đứng tên kê khai hưởng chính sách theo Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ngày 08 tháng 11 năm 2005 của Thủ tướng Chính phủ về chế độ, chính sách đối với một số đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng và Nhà nước (áp dụng cả trong trường hợp chứng thực điểm chỉ khi người yêu cầu chứng thực chữ ký không ký được và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, điểm chỉ được)

    8

    Thủ tục Chứng thực di chúc

    9

    Thủ tục Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản là động sản

    10

    Thủ tục Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch

    11

    Thủ tục Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực

    12

    Thủ tục Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực

    III. Lĩnh vực Hòa giải ở cơ sở

    1

    Thủ tục Bầu hòa giải viên

    2

    Thủ tục Bầu tổ trưởng tổ hòa giải

    3

    Thủ tục Thôi làm hòa giải viên

    4

    Thủ tục Thanh toán thù lao cho hòa giải viên

    IV. Lĩnh vực Phổ biến giáo dục pháp luật

    1

    Thủ tục Công nhận tuyên truyền viên

    2

    Thủ tục Cho thôi làm tuyên truyền viên

    V. Lĩnh vực trách nhiệm bồi thường của Nhà nước trong hoạt động quản lý hành chính

    1

    Thủ tục Giải quyết bồi thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường

    2

    Thủ tục Cấp và chi trả tiền bồi thường

    3

    Thủ tục Trả lại tài sản

     

     

     

    FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN

     

     

     

     

  • Loại liên kết văn bản
    01
    Nghị định 63/2010/NĐ-CP của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính
    Ban hành: 08/06/2010 Hiệu lực: 14/10/2010 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    02
    Nghị định 48/2013/NĐ-CP của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
    Ban hành: 14/05/2013 Hiệu lực: 01/07/2013 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    03
    Thông tư 05/2014/TT-BTP của Bộ Tư pháp về việc hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính
    Ban hành: 07/02/2014 Hiệu lực: 24/03/2014 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    04
    Quyết định 08/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Kế hoạch đơn giản hóa thủ tục hành chính trọng tâm năm 2015
    Ban hành: 06/01/2015 Hiệu lực: 06/01/2015 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    05
    Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13
    Ban hành: 19/06/2015 Hiệu lực: 01/01/2016 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    06
    Quyết định 2700/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, thay thế và bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp
    Ban hành: 29/06/2018 Hiệu lực: 29/06/2018 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản quy định hết hiệu lực một phần
    07
    Quyết định 6048/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp
    Ban hành: 28/12/2018 Hiệu lực: 28/12/2018 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản quy định hết hiệu lực một phần
    08
    Quyết định 468/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về việc công bố Thủ tục hành chính trong lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp
    Ban hành: 01/02/2019 Hiệu lực: 01/02/2019 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản quy định hết hiệu lực một phần
    09
    Quyết định 1727/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp
    Ban hành: 20/05/2020 Hiệu lực: 20/05/2020 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản quy định hết hiệu lực một phần
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản quy định hết hiệu lực một phần (06)
  • Văn bản đang xem

    Quyết định 2103/QĐ-UBND thủ tục hành chính do Sở Tư pháp quản lý được chuẩn hóa tại TPHCM

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Ủy ban nhân dân TP. HCM
    Số hiệu:2103/QĐ-UBND
    Loại văn bản:Quyết định
    Ngày ban hành:28/04/2016
    Hiệu lực:28/04/2016
    Lĩnh vực:Hành chính, Tư pháp-Hộ tịch
    Ngày công báo:Đang cập nhật
    Số công báo:Theo văn bản
    Người ký:Nguyễn Thành Phong
    Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Tình trạng:Hết Hiệu lực một phần
  • Tải văn bản tiếng Việt

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X