hieuluat

Quyết định 2243a/QĐ-BGTVT Thủ tục hành chính được sửa đổi lĩnh vực giao thông vận tải

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Bộ Giao thông Vận tảiSố công báo:Đang cập nhật
    Số hiệu:2243a/QĐ-BGTVTNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Lê Đình Thọ
    Ngày ban hành:28/10/2018Hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Áp dụng:28/10/2018Tình trạng hiệu lực:Còn Hiệu lực
    Lĩnh vực:Hành chính, Giao thông
  • BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
    -------

    Số: 2243a/QĐ-BGTVT

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Hà Nội, ngày 18 tháng 10 năm 2018

     

     

    QUYẾT ĐỊNH

    VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI

    -----------

    BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI

     

    Căn cNghị định số 12/2017/NĐ-CP ngày 10 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;

    Căn cứ Nghị định s 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ v kiểm soát thủ tục hành chính;

    Căn cNghị định s 48/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2013 ca Chính ph sa đi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

    Căn cNghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 3 m 2017 của Chính phsửa đổi, bổ sung một số điu của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

    Theo đnghị của Chánh Văn phòng Bộ.

     

    QUYẾT ĐỊNH:

     

    Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục nh chính được sửa đổi lĩnh vực giao thông vn tải thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải.

    Điều 2. Quyết định này có hiệu lc thi hành ktừ ngày ký.

    Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, các V trưởng, Tổng cục trưởng Tổng cục Đường bộ Việt Nam, Cục trưởng các Cục thuộc Bộ, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

     

    Nơi nhận:
    - Bộ trưởng (để b/c);
    - Như Điều 3;
    - Cục KSTTHC (VPCP);
    - UBND các tỉnh, thành phố thuộc TW;
    - Cổng TTĐT Bộ GTVT,
    - Lưu: VT, KSTTHC (03).

    KT. BỘ TRƯỞNG
    THỨ TRƯỞNG





    Lê Đình Thọ

     

    THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI

    (Ban hành kèm theo Quyết định số 2243a/QĐ-BGTVT Ngày 18 tháng 10 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)

     

    PHẦN I

    DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

     

    Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi lĩnh vực giao thông vận tải thuộc phạm vi chc năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải

    STT

    Số hồ sơ TTHC

    Tên TTHC

    Tên VBQPPL quy định việc sửa đổi thủ tc hành chính

    Lĩnh vực

    Cơ quan thực hiện

    A. Thủ tục hành chính cấp trung ương

    Lĩnh vực Đường bộ

    1

    B-BGT-285318-TT

    Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải đa phương thức quốc tế

    Nghị định số 144/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 sửa đổi, bổ sung các Nghị định về vận tải đa phương thức

    Giao thông vận tải

    Bộ Giao thông vận tải

    2

    B-BGT-285319-TT

    Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải đa phương thức quốc tế

    Nghị định số 144/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 sửa đổi, bổ sung các Nghị định về vận tải đa phương thức

    Giao thông vận tải

    Bộ Giao thông vận tải

     

    PHẦN II

    NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI

     

    A. Thủ tục hành chính cấp trung ương

    I. Lĩnh vực Giao thông vận tải

    1. Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải đa phương thức quốc tế

    1.1. Trình tự thực hiện:

    a) Nộp hồ sơ TTHC:

    - Doanh nghiệp, hợp tác xã nộp hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép kinh doanh vận tải đa phương thức quốc tế gửi Bộ Giao thông vận tải.

    b) Giải quyết TTHC:

    - Trường hợp hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép kinh doanh vận tải đa phương thức quốc tế chưa đầy đủ theo quy định, trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ trực tiếp hoặc ngày đến ghi trên dấu bưu điện, Bộ Giao thông vận tải phải có văn bản trả lời doanh nghiệp và nêu rõ lý do.

    - Trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, Bộ Giao thông vận tải cấp Giấy phép kinh doanh vận tải đa phương thực quốc tế cho doanh nghiệp.

    1.2. Cách thức thực hiện:

    - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu chính hoặc gửi bằng hình thức phù hợp khác theo quy định.

    1.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:

    a) Thành phần hồ sơ:

    - Đối với doanh nghiệp, hợp tác xã, doanh nghiệp nước ngoài đầu tư tại Việt Nam, hồ sơ gồm:

    + Đơn đề nghị cấp Giấy phép kinh doanh vận ti đa phương thức quốc tế theo mẫu quy định;

    + Bản sao từ sổ gốc hoặc bản sao và xuất trình bản chính để đối chiếu hoặc bản sao có chứng thực (trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp), nộp bản sao có chứng thực (trường hợp nộp hồ sơ qua đường bưu chính) đi với Giy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giy chứng nhận đăng ký đầu tư hoặc giy tờ tương đương theo quy định của pháp luật;

    + Báo cáo tài chính được kiểm toán. Trường hợp doanh nghiệp, hợp tác xã không thực hiện kiểm toán thì phải được tổ chức ngân hàng hoặc tổ chức, cá nhân khác bảo lãnh tương đương; hoặc có phương án tài chính thay thế theo quy định của pháp luật.

    - Đối với doanh nghiệp của các quốc gia là thành viên Hiệp định khung ASEAN về vận tải đa phương thức hoặc là doanh nghiệp của quốc gia đã ký điều ước quốc tế với Việt Nam về vận tải đa phương thức, hồ sơ gồm:

    + Đơn đề nghị cấp Giấy phép kinh doanh vận tải đa phương thức quốc tế theo mẫu quy định;

    + Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh vận tải đa phương thức quốc tế hoặc giấy tờ tương đương do Cơ quan có thẩm quyền nước đó cấp và đã được hp pháp hóa lãnh sự;

    + Hợp đồng bảo hiểm trách nhiệm nghề nghiệp vận tải đa phương thức hoặc có bảo lãnh tương đương.

    b) Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ.

    1.4. Thời hạn giải quyết:

    - Trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

    1.5. Đối tưng thực hiện TTHC:

    - Tổ chức.

    1.6. Cơ quan thực hiện TTHC:

    a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Bộ Giao thông vận tải;

    b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không có;

    c) Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Bộ Giao thông vận tải;

    d) Cơ quan phối hợp: Không có.

    1.7. Kết quả thực hiện TTHC:

    - Giấy phép kinh doanh vận tải đa phương thức quốc tế.

    1.8. Phí, lệ phí, giá: Không có.

    1.9. Tên mẫu đơn, tờ khai hành chính:

    - Đơn đề nghị cấp Giấy phép kinh doanh vận tải đa phương thức quốc tế.

    1.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC: Không có.

    1.11. Căn cứ pháp lý của TTHC:

    - Nghị định số 144/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 sửa đổi, bổ sung các Nghị định về vận tải đa phương thức.

     

    Mu: Đơn đề nghị cấp Giấy phép kinh doanh vận tải đa phương thức quốc tế

     

    (Tên doanh nghiệp)
    -------

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

     

    …………, ngày ….. tháng ….. năm……..

     

    ĐƠN XIN CP GIẤY PHÉP KINH DOANH

    VẬN TẢI ĐA PHƯƠNG THỨC

     

    Kính gửi: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI

     

    (Tên doanh nghiệp) có trụ sở tại .........................................................................................

    Điện thoại: ……………………………….Fax: …………………………, E-mail: .....................

    Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh s do …………………………………..(Tên cơ quan cấp) cấp ngày ………………tháng……. năm

    Đại diện pháp lý tại Việt Nam (nếu có): Tên đại diện, trụ sở chính, Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số …………….cấp ngày ………tháng ……năm …….)

    Kính đề nghị Bộ Giao thông vận tải xem xét và cấp Giấy phép kinh doanh vận tải đa phương thức cho (Tên doanh nghiệp).

    (Tên doanh nghiệp) cam kết việc kinh doanh vận tải đa phương thức thực hiện theo đúng các quy định hiện hành của Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.

     

     

    Chức danh người đại diện
    Ký, đóng dấu

     

    2. Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải đa phương thức quốc tế

    2.1. Trình tự thực hiện :

    a) Nộp hồ sơ TTHC:

    - Doanh nghiệp, hợp tác xã nộp hồ sơ đề nghị cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải đa phương thức quốc tế gửi Bộ Giao thông vận tải

    - Giấy phép kinh doanh vận tải đa phương thức quốc tế được cấp lại trong trường hợp:

    + Trường hợp có thay đổi một trong những nội dung ghi trong Giấy phép kinh doanh vận tải đa phương thức quốc tế trong thời hạn có hiệu lực;

    + Giấy phép kinh doanh vận tải đa phương thức quốc tế hết hạn, bị mất, bị hủy hoại hoặc bị hư hỏng.

    b) Giải quyết TTHC:

    - Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, Bộ Giao thông vận tải cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải đa phương thức quốc tế cho doanh nghiệp. Giy phép kinh doanh vận tải đa phương thức quốc tế này có giá trị 05 (năm) năm kể từ ngày cấp.

    - Trường hợp hồ sơ đề nghị cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải đa phương thức quốc tế chưa hợp lệ, trong thời hạn 02 (hai) ngày làm việc, ktừ ngày nhận được hồ sơ trực tiếp hoặc ngày đến ghi trên dấu bưu điện, Bộ Giao thông vận tải phải có văn bản trả lời doanh nghiệp và nêu rõ lý do.

    2.2. Cách thức thực hiện:

    - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu chính hoặc gửi bằng hình thức phù hợp khác theo quy định.

    2.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:

    a) Thành phần hồ sơ:

    - Đơn đề nghị cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải đa phương thức quốc tế theo mẫu quy định;

    - Bản sao từ sổ gốc hoặc bản sao và xuất trình bản chính để đối chiếu hoặc bản sao có chứng thực (trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp); nộp bản sao có chứng thực (trường hợp nộp hồ sơ qua đường bưu chính) đối với Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc giấy tờ tương đương theo quy định của pháp luật (nếu có thay đổi);

    - Báo cáo tài chính được kiểm toán hoặc có phương án tài chính thay thế theo quy định của pháp luật hoặc bảo lãnh tương đương (nếu có thay đổi).

    b) Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ.

    2.4. Thời hạn giải quyết:

    - Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

    2.5. Đối tượng thực hiện TTHC:

    - Tổ chức.

    2.6. Cơ quan thực hiện TTHC:

    a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Bộ Giao thông vận tải;

    b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không có;

    c) Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Bộ Giao thông vận tải;

    d) Cơ quan phối hợp: Không có.

    2.7. Kết quả thực hiện TTHC:

    - Giấy phép kinh doanh vận tải đa phương thức quốc tế.

    2.8. Phí, lệ phí, giá: Không có.

    2.9. Tên mẫu đơn, tờ khai hành chính:

    - Đơn đề nghị cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải đa phương thức quốc tế.

    2.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC: Không có.

    2.11. Căn cứ pháp lý của TTHC:

    - Nghị định số 144/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 sửa đổi, bổ sung các Nghị định về vận tải đa phương thức.

     

    Mu: Đơn đề nghị cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải đa phương thức quốc tế

    (Tên doanh nghiệp)
    -------

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

     

    …………, ngày ….. tháng ….. năm……..

     

    ĐƠN XIN CẤP LẠI GIẤY PHÉP KINH DOANH
    VẬN TẢI ĐA PHƯƠNG THỨC

    Kính gửi: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI

    (Tên doanh nghiệp) có Giấy phép kinh doanh vận tải đa phương thức số .../GP-GTVT ngày …..tháng ……năm ……..có hiệu lực đến ngày……. tháng ……năm .....

    Trụ sở hiện tại

    .............................................................................................................................................

    Điện thoại: …………………………, Fax: …………………………, E-mail: ...........................

    Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số do ………………………….(Tên cơ quan cấp) cấp ngày…………… tháng …………năm

    Đại diện pháp lý tại Việt Nam là: (Tên đại diện, trụ sở chính, Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số ………..cấp ngày……….. tháng………… năm ………..)

    Kính đề nghị Bộ Giao thông vận tải xem xét và cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải đa phương thức cho (Tên doanh nghiệp) vì: ……………………………………(nêu lý do).

    Những thay đổi về:

    Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đầu tư

    Không

    Tài sản tối thiểu của doanh nghiệp

    Không

     

    (Tên doanh nghiệp) cam kết tiếp tục kinh doanh vận tải đa phương thức thực hiện theo đúng các quy định hiện hành của Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.

     

     

    Chức danh người đại diện
    Ký, đóng dấu

     

  • Loại liên kết văn bản
    01
    Nghị định 63/2010/NĐ-CP của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính
    Ban hành: 08/06/2010 Hiệu lực: 14/10/2010 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    02
    Nghị định 48/2013/NĐ-CP của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
    Ban hành: 14/05/2013 Hiệu lực: 01/07/2013 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    03
    Nghị định 12/2017/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông Vận tải
    Ban hành: 10/02/2017 Hiệu lực: 26/03/2017 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    04
    Nghị định 92/2017/NĐ-CP của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
    Ban hành: 07/08/2017 Hiệu lực: 25/09/2017 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    05
    Nghị định 144/2018/NĐ-CP của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung các Nghị định về vận tải đa phương thức
    Ban hành: 16/10/2018 Hiệu lực: 16/10/2018 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản chưa có liên quan hiệu lực
  • Văn bản đang xem

    Quyết định 2243a/QĐ-BGTVT Thủ tục hành chính được sửa đổi lĩnh vực giao thông vận tải

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Bộ Giao thông Vận tải
    Số hiệu:2243a/QĐ-BGTVT
    Loại văn bản:Quyết định
    Ngày ban hành:28/10/2018
    Hiệu lực:28/10/2018
    Lĩnh vực:Hành chính, Giao thông
    Ngày công báo:Đang cập nhật
    Số công báo:Đang cập nhật
    Người ký:Lê Đình Thọ
    Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Tình trạng:Còn Hiệu lực
  • Tải văn bản tiếng Việt

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X