STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm/cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH (59 thủ tục)
|
1
|
286849
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
- Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- 180 ngày đối với trường hợp cần xác minh người được đào tạo ở nước ngoài hoặc có chứng chỉ hành nghề do nước ngoài cấp.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
360.000 đồng
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009.
- Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính Phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh.
- Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám, chữa bệnh.
- Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế.
- Quyết định số 2623/QĐ-BYT ngày 20/6/2017 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ tại Nghị định 109/2016/NĐ-CP.
|
2
|
286848
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh bị mất hoặc hư hỏng chứng chỉ hành nghề hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
150.000 đồng
|
- Luật số 40/2009/QH12.
- Nghị định số 87/2011/NĐ-CP.
- Nghị định số 109/2016/NĐ-CP.
- Thông tư số 278/2016/TT-BTC
- Quyết định số 2623/QĐ-BYT.
|
3
|
286847
|
Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị đề nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng năm sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
150.000 đồng
|
- Luật số 40/2009/QH12.
- Nghị định số 87/2011/NĐ-CP.
- Nghị định số 109/2016/NĐ-CP.
- Thông tư số 278/2016/TT-BTC.
- Quyết định số 2623/QĐ-BYT.
|
4
|
286846
|
Cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
- Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- 180 ngày đối với trường hợp cần xác minh người được đào tạo ở nước ngoài hoặc có chứng chỉ hành nghề do nước ngoài cấp.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
360.000 đồng
|
- Luật số 40/2009/QH12.
- Nghị định số 87/2011/NĐ-CP.
- Nghị định số 109/2016/NĐ-CP.
- Thông tư số 278/2016/TT-BTC.
- Quyết định số 2623/QĐ-BYT.
|
5
|
286845
|
Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
- Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- 180 ngày đối với trường hợp cần xác minh người được đào tạo ở nước ngoài hoặc có chứng chỉ hành nghề do người nước ngoài cấp.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
360.000 đồng
|
- Luật số 40/2009/QH12.
- Nghị định số 87/2011/NĐ-CP.
- Nghị định số 109/2016/NĐ-CP.
- Thông tư số 278/2016/TT-BTC.
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế.
- Quyết định số 358/QĐ-BYT ngày 29/1/2019 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung/ bãi bỏ lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế (tại Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018).
|
6
|
286844
|
Cấp lần đầu chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
- Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- 180 ngày đối với trường hợp cần xác minh người được đào tạo ở nước ngoài hoặc có chứng chỉ hành nghề do người nước ngoài cấp.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
360.000 đồng
|
- Luật số 40/2009/QH12.
- Nghị định số 87/2011/NĐ-CP.
- Nghị định số 109/2016/NĐ-CP.
- Thông tư số 278/2016/TT-BTC.
- Quyết định số 2623/QĐ-BYT.
|
7
|
287050
|
Cấp lại giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Trong thời hạn 60 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không
|
- Luật số 40/2009/QH12.
- Nghị định số 87/2011/NĐ-CP.
- Nghị định số 109/2016/NĐ-CP.
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP.
- Thông tư số 278/2016/TT-BTC.
- Quyết định số 358/QĐ-BYT.
|
8
|
287049
|
Cấp giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Trong thời hạn 60 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
2.500.000 đồng
|
- Luật số 40/2009/QH12 .
- Nghị định số 87/2011/NĐ-CP.
- Nghị định số 109/2016/NĐ-CP.
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
- Thông tư số 278/2016/TT-BTC.
- Quyết định số 358/QĐ-BYT.
|
9
|
286648
|
Cấp lại Giấy chứng nhận là lương y thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
07 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không
|
- Luật số 40/2009/QH12.
- Thông tư số 29/2015/TT-BYT ngày 12/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định cấp, cấp lại Giấy chứng nhận là lương y.
- Quyết định số 4677/QĐ-BYT ngày 04/11/2015 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế.
|
10
|
286647
|
Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 6, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT
|
20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
2.500.000 đồng
|
- Luật số 40/2009/QH12.
- Thông tư số 29/2015/TT-BYT.
- Thông tư số 278/2016/TT-BTC.
- Quyết định số 4677/QĐ-BYT.
|
11
|
286646
|
Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 5, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT
|
20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
2.500.000 đồng
|
- Luật số 40/2009/QH12.
- Thông tư số 29/2015/TT-BYT.
- Thông tư số 278/2016/TT-BTC.
- Quyết định số 4677/QĐ-BYT.
|
12
|
286645
|
Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 4, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT
|
20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
2.500.000 đồng
|
- Luật số 40/2009/QH12.
- Thông tư số 29/2015/TT-BYT.
- Thông tư số 278/2016/TT-BTC.
- Quyết định số 4677/QĐ-BYT.
|
13
|
286644
|
Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 1, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT
|
35 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
2.500.000 đồng
|
- Luật số 40/2009/QH12.
- Thông tư số 29/2015/TT-BYT.
- Thông tư số 278/2016/TT-BTC.
- Quyết định số 4677/QĐ-BYT.
|
14
|
286640
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe lái xe thuộc thẩm quyền Sở Y tế
|
20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến mức độ 4.
|
Không có
|
- Luật Giao thông đường bộ số 23/2008/QH12 ngày 13/11/2008.
- Nghị định số 107/2012/NĐ-CP ngày 20/12/2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải.
- Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 21/8/2012 của Chính phủ Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế.
- Nghị định số 109/2016/NĐ-CP.
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP.
- Thông tư số 14/2013/TT-BYT ngày 06/5/2013 của Bộ Y tế hướng dẫn khám sức khỏe.
Thông tư liên tịch số 24/2015/TTLT-BYT-BGTVT ngày 21/8/2015 của Bộ Giao thông Vận tải và Bộ Y tế quy định về tiêu chuẩn sức khỏe của người lái xe, việc khám sức khỏe định kỳ đối với người lái xe ô tô và quy định về cơ sở y tế khám sức khoẻ cho người lái xe.
- Quyết định số 4759/QĐ-BYT ngày 09/11/2015 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý Bộ Y tế.
|
15
|
286867
|
Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến mức độ 4.
|
Không có
|
- Luật số 40/2009/QH12.
- Nghị định số 87/2011/NĐ-CP.
- Nghị định số 109/2016/NĐ-CP.
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP.
- Quyết định số 358/QĐ-BYT.
|
16
|
263480
|
Phê duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
|
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến mức độ 4.
|
Không có
|
- Luật số 40/2009/QH12.
- Thông tư số 43/2013/TT-BYT ngày 11/12/2013 của Bộ Y tế quy định chi tiết phân tuyến chuyên môn kỹ thuật đối với hệ thống cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
- Quyết định số 4692/QĐ-BYT ngày 04/11/2015 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế trong lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh.
|
17
|
263482
|
Phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
|
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến mức độ 4.
|
Không có
|
- Luật số 40/2009/QH12.
- Thông tư số 43/2013/TT-BYT.
- Quyết định số 4692/QĐ-BYT.
|
18
|
287048
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ y tế thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Trong thời hạn 45 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
4.300.000 đồng
|
- Luật số 40/2009/QH12.
- Nghị định số 87/2011/NĐ-CP.
- Nghị định số 109/2016/NĐ-CP.
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP.
- Thông tư số 278/2016/TT-BTC.
- Quyết định số 358/QĐ-BYT.
|
19
|
286872
|
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất, hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền
|
Trong thời hạn 60 ngày đối với bệnh viện; 45 ngày đối với các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.
|
1.500.000 đồng
|
- Luật số 40/2009/QH12.
- Nghị định số 87/2011/NĐ-CP.
- Nghị định số 109/2016/NĐ-CP.
- Thông tư số 278/2016/TT-BTC.
- Quyết định số 2623/QĐ-BYT.
|
20
|
286871
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Trong thời hạn 60 ngày đối với bệnh viện; 45 ngày đối với các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.
|
1.500.000 đồng
|
- Luật số 40/2009/QH12.
- Nghị định số 87/2011/NĐ-CP.
- Nghị định số 109/2016/NĐ-CP.
- Thông tư số 278/2016/TT-BTC.
- Quyết định số 2623/QĐ-BYT.
|
21
|
286870
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Trong thời hạn 60 ngày đối với bệnh viện, 45 ngày đối với các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.
|
Phí thẩm định cấp GPHĐ khi thay đổi quy mô giường bệnh, cơ cấu tổ chức bệnh viện 10.500.000 đồng.
- Phí thẩm định cấp GPHĐ khi thay đổi quy mô giường bệnh, cơ cấu tổ chức Phòng khám đa khoa, nhà hộ sinh, bệnh xá thuộc lực lượng Công an nhân dân, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y học gia đình (hoặc cơ sở khám bệnh, chữa bệnh theo nguyên lý y học gia đình) 5.700.000 đồng.
- Phí thẩm định cấp GPHĐ khi thay đổi quy mô giường bệnh, cơ cấu tổ chức Phòng khám chuyên khoa, Phòng khám, tư vấn và Điều trị dự phòng, Phòng khám, Điều trị bệnh nghề nghiệp, Phòng chẩn đoán hình ảnh, phòng X quang, Phòng xét nghiệm, Cơ sở dịch vụ y tế, Các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác 4.300.000 đồng.
- Thẩm định cấp GPHĐ khi thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn 4.300.000 đồng.
|
- Luật số 40/2009/QH12.
- Nghị định số 87/2011/NĐ-CP.
- Nghị định số 109/2016/NĐ-CP.
- Thông tư số 278/2016/TT-BTC.
- Quyết định số 2623/QĐ-BYT.
|
22
|
286868
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
-Trong thời hạn 60 ngày đối với bệnh viện; 45 ngày đối với các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực
|
- Phí thẩm định Bệnh viện 10.500.000 đong.
- Phí thẩm định Phòng khám đa khoa, nhà hộ sinh, bệnh xá thuộc lực lượng Công an nhân dân, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y học gia đình (hoặc cơ sở khám bệnh, chữa bệnh theo nguyên lý y học gia đình) 5.700.000 đồng.
- Phí thẩm định Phòng khám chuyên khoa, Phòng khám, tư vấn và Điều trị dự phòng, Phòng khám, Điều trị bệnh nghề nghiệp, Phòng chẩn đoán hình ảnh, phòng X quang, Phòng xét nghiệm, Cơ sở dịch vụ y tế, Các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác 4.300.000 đồng.
- Phí thẩm định Phòng chẩn trị y học cổ truyền, Trạm y tế cấp xã, trạm xá và tương đương 3.100.000 đồng.
|
- Luật số 40/2009/QH12.
- Nghị định số 87/2011/NĐ-CP.
- Nghị định số 109/2016/NĐ-CP.
- Thông tư số 278/2016/TT-BTC.
- Quyết định số 2623/QĐ-BYT.
|
23
|
286869
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Trong thời hạn 60 ngày đối với bệnh viện, 45 ngày đối với các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.
|
1.500.000 đồng
|
- Luật số 40/2009/QH12.
- Nghị định số 87/2011/NĐ-CP.
- Nghị định số 109/2016/NĐ-CP.
- Thông tư số 278/2016/TT-BTC.
- Quyết định số 2623/QĐ-BYT
|
24
|
286865
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm xá, trạm y tế xã
|
Trong thời hạn 45 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.
|
3.100.000 đồng
|
- Luật số 40/2009/QH12.
- Nghị định số 87/2011/NĐ-CP.
- Nghị định số 109/2016/NĐ-CP.
- Thông tư số 278/2016/TT-BTC.
- Quyết định số 2623/QĐ-BYT.
|
25
|
286855
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Trong thời hạn 45 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.
|
5.700.000 đồng
|
- Luật số 40/2009/QH12.
- Nghị định số 87/2011/NĐ-CP.
- Nghị định số 109/2016/NĐ-CP.
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP.
- Thông tư số 278/2016/TT-BTC.
- Quyết định số 358/QĐ-BYT.
|
26
|
286850
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập
|
Trong thời hạn 60 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.
|
10.500.000 đồng
|
- Luật số 40/2009/QH12.
- Nghị định số 87/2011/NĐ-CP.
- Nghị định số 109/2016/NĐ-CP.
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP.
- Thông tư số 278/2016/TT-BTC.
- Quyết định số 358/QĐ-BYT.
|
27
|
286851
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Trong thời hạn 45 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
5.700.000 đồng
|
- Luật số 40/2009/QH12.
- Nghị định số 87/2011/NĐ-CP.
- Nghị định số 109/2016/NĐ-CP.
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP.
- Thông tư số 278/2016/TT-BTC.
- Quyết định số 358/QĐ-BYT.
|
28
|
286852
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Trong thời hạn 45 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
4.300.000 đồng
|
- Luật số 40/2009/QH12.
- Nghị định số 87/2011/NĐ-CP.
- Nghị định số 109/2016/NĐ-CP.
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP.
- Thông tư số 278/2016/TT-BTC.
- Quyết định số 358/QĐ-BYT.
|
29
|
286689
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo
|
10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo dấu tiếp nhận công văn đến của cơ quan tiếp nhận hồ sơ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.
|
Không
|
- Luật Quảng cáo số 16/2012/QH13 ngày 21/6/2012.
-Luật số 40/2009/QH12.
- Thông tư số 09/2015/TT-BYT ngày 25/5/2015 của Bộ Y tế quy định về xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đặc biệt thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Y tế.
- Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quảng Cáo.
- Quyết định số 3904/QĐ-BYT ngày 18/9/2015 về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế.
|
30
|
286688
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
05 ngày kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị theo dấu tiếp nhận công văn đến của cơ quan tiếp nhận hồ sơ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không
|
- Luật số 16/2012/QH13.
- Luật số 40/2009/QH12.
- Thông tư số 09/2015/TT-BYT.
- Nghị định số 181/2013/NĐ-CP.
- Quyết định số 3904/QĐ-BYT.
|
31
|
286687
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo dấu tiếp nhận công văn đến của cơ quan tiếp nhận hồ sơ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không có
|
- Luật số 16/2012/QH13.
- Luật số 40/2009/QH12.
- Thông tư số 09/2015/TT-BYT.
- Nghị định số 181/2013/NĐ-CP.
- Quyết định số 3904/QĐ-BYT.
|
32
|
279263
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn
|
Trong thời hạn 90 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không có
|
- Luật Hoạt động chữ thập đỏ số 11/2008/QH12 ngày 03/6/2008.
- Luật số 40/2009/QH12.
- Nghị định số 03/2011/NĐ-CP ngày 07/01/2011 quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hoạt động chữ thập đỏ.
- Thông tư số 30/2014/TT-BYT ngày 28/9/2014 của Bộ Y tế quy định về khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo.
- Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011 của Bộ Y tế về việc hướng dẫn cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
- Quyết định số 327/QĐ-BYT ngày 30/01/2015 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tề (Thông tư 30/2014/TT- BYT).
|
33
|
279262
|
Cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền
|
Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến mức độ 4.
|
Không có
|
-Luật số 11/2008/QH12.
- Luật số 40/2009/QH12.
- Nghị định số 03/2011/NĐ-CP.
- Thông tư số 41/2011/TT-BYT.
- Thông tư số 30/2014/TT-BYT.
- Quyết định số 327/QĐ-BYT.
|
34
|
279261
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám chữa bệnh
|
Trong thời hạn 90 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến mức độ 4.
|
Không có
|
- Luật số 11/2008/QH11.
- Luật số 40/2009/QH12.
- Nghị định số 03/2011/NĐ-CP.
- Thông tư số 30/2014/TT-BYT.
- Thông tư số 41/2011/TT-BYT.
- Quyết định số 327/QĐ-BYT.
|
35
|
279260
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm
|
Trong thời hạn 90 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không có
|
- Luật số 40/2009/QH12.
- Nghị định số 03/2011/NĐ-CP.
- Thông tư số 30/2014/TT-BYT.
- Thông tư số 41/2011/TT-BYT.
- Quyết định số 327/QĐ-BYT.
|
36
|
279259
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo với trạm xá, trạm y tế cấp xã
|
Trong thời hạn 90 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không có
|
- Luật số 40/2009/QH12.
- Nghị định số 03/2011/NĐ-CP.
- Thông tư số 30/2014/TT-BYT.
- Thông tư số 41/2011/TT-BYT.
- Quyết định số 327/QĐ-BYT.
|
37
|
279258
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh
|
Trong thời hạn 90 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không có
|
- Luật số 40/2009/QH12.
- Nghị định số 03/2011/NĐ-CP.
- Thông tư số 30/2014/TT-BYT.
- Thông tư số 41/2011/TT-BYT.
- Quyết định số 327/QĐ-BYT.
|
38
|
279257
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc
|
Trong thời hạn 90 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không có
|
- Luật số 40/2009/QH12.
- Nghị định số 03/2011/NĐ-CP.
- Thông tư số 30/2014/TT-BYT.
- Thông tư số 41/2011/TT-BYT.
- Quyết định số 327/QĐ-BYT.
|
39
|
279256
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khoể tại nhà
|
Trong thời hạn 90 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không có
|
- Luật số 40/2009/QH12.
- Nghị định số 03/2011/NĐ-CP.
- Thông tư số 30/2014/TT-BYT.
- Thông tư số 41/2011/TT-BYT.
- Quyết định số 327/QĐ-BYT.
|
40
|
279255
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả
|
Trong thời hạn 90 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không có
|
- Luật số 40/2009/QH12.
- Nghị định số 03/2011/NĐ-CP.
- Thông tư số 30/2014/TT-BYT.
- Thông tư số 41/2011/TT-BYT
- Quyết định số 327/QĐ-BYT.
|
41
|
279254
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp
|
Trong thời hạn 90 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không có
|
- Luật số 40/2009/QH12.
- Nghị định số 87/2011/NĐ-CP.
- Thông tư số 30/2014/TT-BYT.
- Thông tư số 41/2011/TT-BYT.
- Quyết định số 327/QĐ-BYT.
|
42
|
279253
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Trong thời hạn 90 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không có
|
-Luật số 11/2008/QH11.
- Luật số 40/2009/QH12.
- Nghị định số 03/2011/NĐ-CP.
- Thông tư số 30/2014/TT-BYT.
- Thông tư số 41/2011/TT-BYT.
- Quyết định số 327/QĐ-BYT.
|
43
|
279252
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Trong thời hạn 90 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không có
|
-Luật số 11/2008/QH11.
- Luật số 40/2009/QH12.
- Nghị định số 03/2011/NĐ-CP.
- Thông tư số 30/2014/TT-BYT.
- Thông tư số 41/2011/TT-BYT.
- Quyết định số 327/QĐ-BYT.
|
44
|
279251
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Nhà Hộ Sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Trong thời hạn 90 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không có
|
-Luật số 11/2008/QH11.
- Luật số 40/2009/QH12.
- Nghị định số 03/2011/NĐ-CP.
- Thông tư số 30/2014/TT-BYT.
- Thông tư số 41/2011/TT-BYT.
- Quyết định số 327/QĐ-BYT.
|
45
|
279250
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng chẩn tri y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Trong thời hạn 90 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không có
|
-Luật số 11/2008/QH11.
- Luật số 40/2009/QH12.
- Nghị định số 03/2011/NĐ-CP.
- Thông tư số 30/2014/TT-BYT.
- Thông tư số 41/2011/TT-BYT.
- Quyết định số 327/QĐ-BYT.
|
46
|
279249
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Trong thời hạn 90 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không có
|
-Luật số 11/2008/QH11.
- Luật số 40/2009/QH12.
- Nghị định số 03/2011/NĐ-CP.
- Thông tư số 30/2014/TT-BYT.
- Thông tư số 41/2011/TT-BYT.
- Quyết định số 327/QĐ-BYT.
|
47
|
279248
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Trong thời hạn 90 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không có
|
-Luật số 11/2008/QH11.
- Luật số 40/2009/QH12.
- Nghị định số 03/2011/NĐ-CP.
- Thông tư số 30/2014/TT-BYT.
- Thông tư số 41/2011/TT-BYT.
- Quyết định số 327/QĐ-BYT.
|
48
|
279247
|
Cấp giấy phép hoạt động khám, chữa bệnh nhân đạo đối với bệnh viện trên địa bàn quản lý của Sở Y tế (trừ các bệnh viện thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế và Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập
|
Trong thời hạn 90 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không có
|
-Luật số 11/2008/QH11.
- Luật số 40/2009/QH12.
- Nghị định số 03/2011/NĐ-CP.
- Thông tư số 30/2014/TT-BYT.
- Thông tư số 41/2011/TT-BYT.
- Quyết định số 327/QĐ-BYT.
|
49
|
279246
|
Cho phép Đội khám bệnh, chữa bệnh chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến mức độ 4.
|
Không có
|
-Luật số 11/2008/QH11.
- Luật số 40/2009/QH12.
- Nghị định số 03/2011/NĐ-CP.
- Thông tư số 30/2014/TT-BYT.
- Quyết định số 327/QĐ-BYT.
|
50
|
279245
|
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến mức độ 4.
|
Không có
|
-Luật số 11/2008/QH11.
- Luật số 40/2009/QH12.
- Nghị định số 03/2011/NĐ-CP.
- Thông tư số 30/2014/TT-BYT.
- Quyết định số 327/QĐ-BYT.
|
51
|
279244
|
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh ttong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến mức độ 4.
|
Không có
|
-Luật số 11/2008/QH11.
- Luật số 40/2009/QH12.
- Nghị định số 03/2011/NĐ-CP.
- Thông tư số 30/2014/TT-BYT.
- Quyết định số 327/QĐ-BYT.
|
52
|
279243
|
Cho phép cá nhân trong nước, nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến mức độ 4.
|
Không có
|
-Luật số 11/2008/QH11.
- Luật số 40/2009/QH12.
- Nghị định số 03/2011/NĐ-CP.
- Thông tư số 30/2014/TT-BYT.
- Quyết định số 327/QĐ-BYT.
|
53
|
265331
|
Cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Trong thời hạn 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không có
|
- Thông tư số 35/2013/TT-BYT ngày 30/10/2013 của Bộ Y tế quy định về thu hồi chứng chỉ hành nghề, giấy phép hoạt động và đình chỉ hoạt động chuyên môn của người hành nghề, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
- Quyết định số 4692/QĐ-BYT.
|
54
|
265329
|
Cho phép người hành nghề được tiếp tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Trong thời hạn 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.
|
Không có
|
- Thông tư số 35/2013/TT-BYT.
- Quyết định số 4692/QĐ-BYT.
|
55
|
262878
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ do mất, rách, hỏng
|
Trong thời hạn 20 ngày, kể từ ngày nhận được đơn đề nghị cấp lại Giấy phép hoạt động của trạm, điểm sơ cấp cứu.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không có
|
-Luật số 11/2008/QH11.
- Nghị định số 03/2011/NĐ-CP.
- Thông tư số 17/2014/TT-BYT ngày 02/6/2014 của Bộ Y tế về việc quy định việc cấp giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ và việc huấn luyện sơ cấp cứu chữ thập đỏ.
- Quyết định số 4692/QĐ-BYT.
|
56
|
262874
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm
|
30 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không có
|
-Luật số 11/2008/QH11.
- Nghị định số 03/2011/NĐ-CP.
- Thông tư số 17/2014/TT-BYT.
- Quyết định số 4692/QĐ-BYT.
|
57
|
262871
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ
|
30 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không có
|
-Luật Số 11/2008/QH11.
- Nghị định số 03/2011/NĐ-CP.
- Thông tư số 17/2014/TT-BYT.
- Quyết định số 4692/QĐ-BYT.
|
58
|
262867
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ
|
30 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không có
|
-Luật số 11/2008/QH11.
- Nghị định số 03/2011/NĐ-CP.
- Thông tư số 17/2014/TT-BYT.
- Quyết định số 4692/QĐ-BYT.
|
59
|
047062
|
Cho phép thành lập ngân hàng mô trực thuộc Sở Y tế, và thuộc bệnh viện trực thuộc Sở Y tế, ngân hàng mô tư nhân, ngân hàng mô thuộc bệnh viện tư nhân, trường đại học y, dược tư thục trên địa bàn quản lý.
|
30 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không có
|
-Luật số 11/2008/QH11.
- Nghị định số 03/2011/NĐ-CP.
- Thông tư số 17/2014/TT-BYT.
- Quyết định số 4692/QĐ-BYT.
|
LĨNH VỰC DƯỢC PHẨM (44 thủ tục)
|
60
|
287045
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
- 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đối với trường hợp không phải đi đánh giá cơ sở.
- 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đối với trường hợp phải đi đánh giá cơ sở.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
- Thẩm định điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn (GDP): 4.000.000 đồng/hồ sơ.
- Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) hoặc tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề dược đối với các cơ sở bán lẻ thuốc chưa bắt buộc thực hiện nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt nhà thuốc theo lộ trình: 1.000.000 đồng/cơ sở.
- Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) đối với cơ sở bán lẻ tại các địa bàn thuộc vùng khó khăn, miền núi, hải đảo: 500.000 đồng/cơ sở.
|
- Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016.
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP.
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành một số điều của Luật Dược.
- Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm.
- Quyết định số 7867/QĐ-BYT ngày 28/12/2018 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/được sửa đổi, bổ sung/thay thế/bị bãi bỏ trong lĩnh vực Dược phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế.
|
61
|
287031
|
Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm d, đ và e Khoản 1 Điều 11 Thông tư 03/2018/TT-BYT
|
10 ngày kể từ ngày nhận được văn bản thông báo.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không
|
- Luật số 105/2016/QH13
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP
- Thông tư số 03/2018/TT-BYT ngày 09/02/2018 của Bộ Y tế quy định về thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc.
- Quyết định số 5229/QĐ-BYT ngày 29/8/2018 của Bộ Y tế công bố thủ tục hành chính mới ban hành/ bị bãi bỏ lĩnh vực Dược phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế.
|
62
|
287027
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở phân phối thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực, không vì mục đích thương mại
|
30 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
- Phí thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn phân phối thuốc GDP: 4.000.000 đồng/cơ sở.
|
- Luật số 105/2016/QH13.
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP.
- Thông tư số 03/2018/TT-BYT.
- Thông tư số 277/2016/TT-BTC.
- Quyết định số 5229/QĐ-BYT.
|
63
|
287026
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất không vì mục đích thương mại
|
30 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
- Phí thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn phân phối thuốc GDP: 4.000.000 đồng/cơ sở.
|
-Luật SỐ 105/2016/QH13.
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP.
- Thông tư số 03/2018/TT-BYT.
- Thông tư số 277/2016/TT-BTC.
- Quyết định số 5229/QĐ-BYT.
|
64
|
287025
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh doanh không vì mục đích thương mại
|
30 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Phí thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn phân phối thuốc GDP: 4.000.000 đồng/cơ sở.
|
- Luật số 105/2016/QH13.
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP.
- Thông tư số 03/2018/TT-BYT.
- Thông tư số 277/2016/TT-BTC.
- Quyet định số 5229/QĐ-BYT.
|
65
|
287024
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở bán buôn thuốc có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực
|
30 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Phí thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn phân phối thuốc GDP: 4.000.000 đồng/cơ sở.
|
- Luật số 105/2016/QH13.
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP.
- Thông tư số 03/2018/TT-BYT.
- Thông tư số 277/2016/TT-BTC.
- Quyết định số 5229/QĐ-BYT.
|
66
|
287023
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc có kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất
|
30 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Phí thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn phân phối thuốc GDP: 4.000.000 đồng/cơ sở.
|
- Luật số 105/2016/QH13.
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP.
- Thông tư số 03/2018/TT-BYT.
- Thông tư số 277/2016/TT-BTC.
- Quyết định số 5229/QĐ-BYT.
|
67
|
287022
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc
|
30 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Phí thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn phân phối thuốc GDP: 4.000.000 đồng/cơ sở.
|
- Luật số 105/2016/QH13.
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP.
- Thông tư số 03/2018/TT-BYT.
- Thông tư số 277/2016/TT-BTC.
- Quyet định số 5229/QĐ-BYT.
|
68
|
287015
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc
|
30 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
- Phí thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn bán lẻ thuốc GPP: 1.000.000 đồng/cơ sở.
- Phí thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn bán lẻ thuốc GPP đối với các cơ sở bán lẻ tại cơ sở các địa bàn thuộc vùng khó khăn, miền núi, hải đảo: 500.000 đồng/cơ sở.
|
- Luật số 105/2016/QH13.
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP.
- Thông tư số 02/2018/TT-BYT ngày 22/01/2018 quy định về thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc.
- Thông tư số 277/2016/TT-BTC.
- Quyết định số 5229/QĐ-BYT.
|
69
|
286993
|
Công bố cơ sở kinh doanh có tổ chức kệ thuốc
|
05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tình Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến mức độ 4.
|
Không
|
-Luật số 105/2016/QH13.
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP.
- Thông tư số 277/2016/TT-BTC.
- Quyết định số 3949/QĐ-BYT ngày 28/6/2018 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực dược phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế tại Thông tư số 07/2018/TT-BYT ngày 12/4/2018.
|
70
|
286957
|
Kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước
|
07 (bảy) ngày kể từ ngày tiếp nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến mức độ 4.
|
100.000 đồng/hồ sơ
|
- Luật số 105/2016/QH13.
- Thông tư số 277/2016/TT-BTC.
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP.
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP.
- Quyết định số 7867/QĐ-BYT.
|
71
|
286942
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh hoặc phạm vi kinh doanh dược mà có thay đổi điều kiện kinh doanh; thay đổi địa điểm kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
- 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đối với trường hợp không phải đi đánh giá cơ sở;
- 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đối với trường hợp phải đi đánh giá cơ sở.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến mức độ 4.
|
- Thẩm định điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn (GDP): 4.000.000 đồng/hồ sơ.
- Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) hoặc tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề dược đối với các cơ sở bán lẻ thuốc chưa bắt buộc thực hiện nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt nhà thuốc theo lộ trình: 1.000.000 đồng/cơ sở.
- Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) đối với cơ sở bán lẻ tại các địa bàn thuộc vùng khó khăn, miền núi, hải đảo: 500.000 đồng/cơ sở.
|
- Luật số 105/2016/QH13.
- Thông tư số 277/2016/TT-BTC.
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP.
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP.
- Quyết định số 7867/QĐ-BYT.
|
72
|
286937
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1,2,4, 5,6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược) theo hình thức xét hồ sơ
|
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến mức độ 4.
|
500.000 đồng/hồ sơ
|
- Luật số 105/2016/QH13.
- Thông tư số 277/2016/TT-BTC.
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP.
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP.
- Quyết định số 7867/QĐ-BYT.
|
73
|
286951
|
Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược
|
Sau 07 ngày làm việc kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không
|
- Luật số 105/2016/QH13.
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP.
- Quyết định số 2416/QĐ-BYT ngày 9/6/2017 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được ban hành tại Nghị định số 54/2017/NĐ-CP.
|
74
|
286953
|
Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh
|
Trong thời hạn 07 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến mức độ 4.
|
Chưa có quy định
|
- Luật số 105/2016/QH13.
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP.
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP.
- Quyết định số 7867/QĐ-BYT.
|
75
|
286952
|
Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải là nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt
|
Trong thời hạn 07 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Chưa có quy định
|
- Luật số 105/2016/QH13.
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP.
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP.
- Quyềt định số 7867/QĐ-BYT.
|
76
|
286949
|
Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
30 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến mức độ 4.
|
Chưa có quy định
|
- Luật số 105/2016/QH13.
- Thông tư số 20/2017/TT-BYT ngày 10/5/2017 của Bộ Y tế quy định chi tiết một số điều của luật dược và nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ về thuốc và nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt.
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP.
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP.
- Quyết định số 7867/QĐ-BYT.
|
77
|
286946
|
Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc huớng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền Sở Y tế (Áp dụng với cơ sở có sử dụng, kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc trừ cơ sở sản xuất, xuất khẩu, nhập khẩu)
|
20 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.
|
Chưa có quy định
|
- Luật số 105/2016/QH13.
- Thông tư số 20/2017/TT-BYT.
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP.
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP.
- Quyết định số 7867/QĐ-BYT.
|
78
|
286945
|
Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo của cơ sở tổ chức bán lẻ thuốc lưu động.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến mức độ 4.
|
Chưa có quy định
|
- Luật số 105/2016/QH13.
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP.
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP.
- Quyềt định số 7867/QĐ-BYT.
|
79
|
286944
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
15 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến mức độ 4.
|
Chưa có quy định
|
- Luật số 105/2016/QH13.
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP.
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP.
- Quyềt định số 7867/QĐ-BYT.
|
80
|
286943
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
- Đối với trường hợp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược bị mất, hư hỏng là 15 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ.
- Đối với trường hợp cấp lại do lỗi của cơ quan cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược là 7 ngày làm việc kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến mức độ 4.
|
Chưa có quy định
|
- Luật số 105/2016/QH13.
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP.
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP.
- Quyềt định số 7867/QĐ-BYT.
|
81
|
286941
|
Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
- Đối với trường hợp không phải đi đánh giá cơ sở là 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
- Đối với trường hợp phải đi đánh giá cơ sở là 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến mức độ 4.
|
- Thẩm định điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn (GDP): 4.000.000 đồng/hồ sơ.
- Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) hoặc tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề dược đối với các cơ sở bán lẻ thuốc chưa bắt buộc thực hiện nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt nhà thuốc theo lộ trình: 1.000.000 đồng/cơ sở.
- Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) đối với cơ sở bán lẻ tại các địa bàn thuộc vùng khó khăn, miền núi, hải đảo: 500.000 đồng/cơ sở.
|
- Luật số 105/2016/QH13.
- Thông tư số 277/2016/TT-BTC.
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP.
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP.
- Quyềt định số 7867/QĐ-BYT.
|
82
|
286940
|
Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ
|
05 ngày làm việc kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến mức độ 4.
|
Không có quy định
|
- Luật số 105/2016/QH13.
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP.
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP.
- Quyềt định số 7867/QĐ-BYT.
|
83
|
286939
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất)
|
05 ngày làm việc kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến mức độ 4.
|
Không có quy định
|
- Luật số 105/2016/QH13.
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP.
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP.
- Quyết định số 7867/QĐ-BYT.
|
84
|
286938
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược
|
05 ngày làm việc kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến mức độ 4.
|
Không có quy định
|
- Luật số 105/2016/QH13.
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP.
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP.
- Quyềt định số 7867/QĐ-BYT.
|
85
|
287021
|
Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm c và d Khoản 1 Điều 11 Thông tư 02/2018/TT-BYT
|
10 ngày kể từ ngày nhận được văn bản thông báo.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không
|
- Luật số 105/2016/QH13.
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP.
- Thông tư số 02/2018/TT-BYT.
- Quyết định số 5229/QĐ-BYT.
|
86
|
287017
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở bán lẻ thuốc có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực
|
30 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Phí thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn bán lẻ thuốc GPP: 1.000.000 đồng/cơ sở.Phí thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn bán lẻ thuốc GPP đối với các cơ sở bán lẻ tại cơ sở các địa bàn thuộc vùng khó khăn, miền núi, hải đảo: 500.000 đồng/cơ sở.
|
- Luật số 105/2016/QH13.
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP.
- Thông tư số 277/2016/TT-BTC.
- Thông tư số 02/2018/TT-BYT.
- Quyết định số 5229/QĐ-BYT.
|
87
|
287016
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở bán lẻ kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất, thuốc phóng xạ
|
30 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
- Phí thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn bán lẻ thuốc GPP: 1.000.000 đồng/cơ sở.
- Phí thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn bán lẻ thuốc GPP đối với các cơ sở bán lẻ tại cơ sở các địa bàn thuộc vùng khó khăn, miền núi, hải đảo: 500.000 đồng/cơ sở.
|
- Luật số 105/2016/QH13.
- Thông tư số 277/2016/TT-BTC.
- Thông tư số 02/2018/TT-BYT
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP.
- Quyềt định số 5229/QĐ-BYT.
|
88
|
286954
|
Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc
|
10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến mức độ 4.
|
1.600.000/hồ sơ
|
- Luật số 105/2016/QH13.
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP.
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP.
- Thông tư số 277/2016/TT-BTC.
- Thông tư số 114/2017/TT-BTC ngày 24/10/2017 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung biểu mức thu phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm ban hành kèm theo Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm.
- Quyết định số 7867/QĐ-BYT.
|
89
|
286950
|
Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược
|
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
- Thẩm định điều kiện, tiêu
chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) hoặc tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề dược đối với các cơ sở bán lẻ thuốc chưa bắt buộc thực hiện nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt nhà thuốc theo lộ trình:
1.000.000đ/cờ sở.
- Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) đối với cơ sở bán lẻ tại các địa bàn thuộc vùng khó khăn, miền núi, hải đảo: 500.000đ/cơ sở.
|
-Luật số 105/2016/QH13.
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP.
- Quyềt định số 2416/QĐ-BYT.
|
90
|
286729
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán lể dược liệu
|
20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.
|
Không
|
- Luật số 105/2016/QH13.
- Thông tư số 03/2016/TT-BYT ngày 21/1/2016 của Bộ Y tế quy định về kinh doanh Dược liệu.
- Nghị định số 89/2012/NĐ-CP ngày 24/10/2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 79/2006/NĐ-CP ngày 09/8/2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Dược.
- Nghị định số 79/2006/NĐ-CP ngày 09/8/2006 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Dược.
- Quyết định số 1371/QĐ-BYT ngày 14/4/2016 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được ban hành trong Thông tư số 03/2016/TT-BYT ngày 21/01/2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về hoạt động kinh doanh dược liệu.
|
91
|
286726
|
Bổ sung phạm vi kinh doanh trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán lẻ dược liệu
|
20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.
|
Theo quy định hiện hành
|
- Luật số 105/2016/QH13.
- Thông tư số 03/2013/TT-BTC.
- Thông tư số 03/2016/TT-BYT.
- Nghị định số 89/2012/NĐ-CP.
- Nghị định số 79/2006/NĐ-CP.
- Quyết định số 1371/QĐ-BYT.
|
92
|
286725
|
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán lẻ dược liệu
|
20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.
|
Theo quy định hiện hành
|
- Luật số 105/2016/QH13.
- Luật số 34/2005/QH11.
- Thông tư số 03/2013/TT-BTC.
- Thông tư số 03/2016/TT-BYT.
- Nghị định số 89/2012/NĐ-CP.
- Nghị định số 79/2006/NĐ-CP.
- Quyet định số 1371/QĐ-BYT.
|
93
|
286724
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán lẻ dược liệu
|
20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Theo quy định hiện hành
|
- Luật số số 105/2016/QH13.
- Thông tư số 03/2013/TT-BTC.
- Thông tư số 03/2016/TT-BYT.
- Nghị định số 89/2012/NĐ-CP.
- Nghị định số 79/2006/NĐ-CP.
- Quyềt định số 1371/QĐ-BYT.
|
94
|
286723
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn dược liệu
|
20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Theo quy định hiện hành
|
-Luật số 105/2016/QH13.
- Thông tư số 03/2013/TT-BTC.
- Thông tư số 03/2016/TT-BYT.
- Nghị định số 89/2012/NĐ-CP.
- Nghị định số 79/2006/NĐ-CP.
- Quyềt định số 1371/QĐ-BYT.
|
95
|
286722
|
BỔ sung phạm vi kinh doanh trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn dược liệu
|
20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.
|
Theo quy định hiện hành
|
- Luật số 105/2016/QH13.
- Thông tư số 03/2016/TT-BYT.
- Nghị định số 89/2012/NĐ-CP.
- Nghị định số 79/2006/NĐ-CP.
- Quyết định số 1371/QĐ-BYT.
|
96
|
286721
|
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn dược liệu
|
21 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.
|
Theo quy định hiện hành
|
- Luật số 105/2016/QH13.
- Thông tư số 03/2013/TT-BTC.
- Thông tư số 03/2016/TT-BYT.
- Nghị định số 89/2012/NĐ-CP.
- Nghị định số 79/2006/NĐ-CP.
- Quyềt định số 1371/QĐ-BYT.
|
97
|
286720
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn dược liệu
|
20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Theo quy định hiện hành
|
- Luật số 105/2016/QH13.
- Thông tư số 03/2013/TT-BTC.
- Thông tư số 03/2016/TT-BYT.
- Nghị định số 89/2012/NĐ-CP.
- Nghị định số 79/2006/NĐ-CP.
- Quyết định số 1371/QĐ-BYT.
|
98
|
287028
|
Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc
|
30 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.
|
- Phí thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn phân phối thuốc GDP: 4.000.000 đồng/cơ sở.
|
- Luật số 105/2016/QH13.
- Thông tư số 03/2018/TT-BYT.
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP.
- Quyết định số 5229/QĐ-BYT.
|
99
|
287029
|
Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc có kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất
|
30 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.
|
- Phí Thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn phân phối thuốc GDP: 4.000.000 đồng/cơ sở.
|
-Luật số 105/2016/QH13.
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP.
- Thông tư số 03/2018/TT-BYT.
- Quyết định số 5229/QĐ-BYT.
|
100
|
287019
|
Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt bán lẻ thuốc đối với cơ sở có kinh doanh thuốc chất gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất
|
30 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.
|
- Phí thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn bán lẻ thuốc GPP: 1.000.000 đồng/cơ sở.
- Phí thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn bán lẻ thuốc GPP đối với các cơ sở bán lẻ tại cơ sở các địa bàn thuộc vùng khó khăn, miền núi, hải đảo: 500.000 đồng/cơ sở.
|
- Luật số 105/2016/QH13.
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP.
- Thông tư số 02/2018/TT-BYT.
- Quyết định số 5229/QĐ-BYT.
|
101
|
287030
|
Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực
|
30 ngày kể từ ngày ghi hên Phiếu tiếp nhận hồ sơ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.
|
- Thẩm định điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn (GDP): 4.000.000 đồng/hồ sơ
- Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) hoặc tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề dược đối với các cơ sở bán lẻ thuốc chưa bắt buộc thực hiện nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt nhà thuốc theo lộ trình: 1.000.000 đồng/cơ sở
- Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) đối với cơ sở bán lẻ tại các địa bàn thuộc vùng khó khăn, miền núi, hải đảo: 500.000 đồng/cơ sở.
|
- Luật số 105/2016/QH13.
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP.
- Thông tư số 03/2018/TT-BYT.
- Quyết định số 5229/QĐ-BYT.
|
102
|
287020
|
Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực
|
30 ngày kể từ ngày ghi hên Phiếu tiếp nhận hồ sơ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.
|
- Thẩm định điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn (GDP): 4.000.000 đồng/hồ sơ.
- Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) hoặc tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề dược đối với các cơ sở bán lẻ thuốc chưa bắt buộc thực hiện nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt nhà thuốc theo lộ trình: 1.000.000 đồng/cơ sở.
- Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) đối với cơ sở bán lẻ tại các địa bàn thuộc vùng khó khăn, miền núi, hải đảo: 500.000 đồng/cơ sở.
|
- Luật số 105/2016/QH13.
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP.
- Thông tư số 02/2018/TT-BYT.
- Quyết định số 5229/QĐ-BYT.
|
103
|
287018
|
Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc
|
30 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.
|
- Phí thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn bán lẻ thuốc GPP: 1.000.000 đồng/cơ sở.
- Phí thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn bán lẻ thuốc GPP đối với các cơ sở bán lẻ tại cơ sở các địa bàn thuộc vùng khó khăn, miền núi, hải đảo: 500.000 đồng/cơ sở.
|
-Luật Số 105/2016/QH13.
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP.
- Thông tư số 02/2018/TT-BYT.
- Quyết định số 5229/QĐ-BYT.
|
LĨNH VỰC MỸ PHẨM (08 thủ tục)
|
104
|
286779
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.
|
Không
|
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014.
- Nghị định số 93/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện sản xuất mỹ phẩm.
- Quyết định số 4708/QĐ-BYT ngày 31/8/2016 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành tại Nghị định số 93/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện sản xuất mỹ phẩm.
|
105
|
286778
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.
|
Không
|
- Luật số 67/2014/QH13.
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP.
- Nghị định số 93/2016/NĐ-CP.
- Quyết định số 7866/QĐ-BYT ngày 28/12/2018 về việc công bố TTHC mới ban hành/được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực mỹ phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế (Nghị định 155/2018/NĐ-CP).
|
106
|
286678
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo
|
10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo dấu tiếp nhận công văn đến của cơ quan tiếp nhận hồ sơ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến mức độ 4.
|
Không
|
- Luật số 16/2012/QH13.
-Luật số 34/2005/QH11.
- Nghị định số 181/2013/NĐ-CP.
- Thông tư số 09/2015/TT-BYT.
- Quyết định số 3904/QĐ-BYT.
|
107
|
286677
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT
|
05 ngày kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị theo dấu tiếp nhận công văn đến của cơ quan tiếp nhận hồ sơ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phô Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến mức độ 4.
|
Không
|
- Luật số 16/2012/QH13.
- Luật số 34/2005/QH11.
- Nghị định số 100/2014/NĐ-CP ngày 06/11/2014 của Chính phủ quy định về kinh doanh và sử dụng sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ nhỏ, bình bú và vú ngậm nhân tạo.
- Nghị định số 181/2013/NĐ-CP.
- Thông tư số 09/2015/TT-BYT.
- Quyết định số 3904/QĐ-BYT.
|
108
|
286676
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
05 ngày kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị theo dấu tiếp nhận công văn đến của cơ quan tiếp nhận hồ sơ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến mức độ 4.
|
Không
|
- Luật số 16/2012/QH13.
- Luật số 34/2005/QH11.
- Nghị định số 181/2013/NĐ-CP.
- Thông tư số 09/2015/TT-BYT.
- Quyết định số 3904/QĐ-BYT.
|
109
|
286675
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm
|
10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo dấu tiếp nhận công văn đến của cơ quan tiếp nhận hồ sơ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
1.600.000 đồng
|
- Luật số 16/2012/QH13.
- Luật số 34/2005/QH11.
- Nghị định số 181/2013/NĐ-CP.
- Thông tư số 09/2015/TT-BYT.
- Thông tư số 114/2017/TT-BTC.
- Quyết định số 3904/QĐ-BYT.
|
110
|
286777
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm
|
30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
6.000.000 đồng
|
- Luật số 67/2014/QH13.
- Thông tư số 277/2016/TT-BTC.
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP.
- Nghị định số 93/2016/NĐ-CP.
- Quyết định số 7867/QĐ-BYT.
|
111
|
287037
|
Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước
|
- 03 ngày làm việc từ ngày nhận được hồ sơ công bố hợp lệ và phí công bố theo quy định (đối với trường hợp cấp số tiếp nhận).
- 05 ngày làm việc từ ngày nhận được hồ sơ công bố hợp lệ và phí công bố theo quy định (đối với trường hợp chưa cấp số tiếp nhận).
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
500.000 đồng
|
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP.
- Nghị định số 93/2016/NĐ-CP.
- Thông tư số 277/2016/TT-BTC.
- Thông tư số 06/2011/TT-BYT của Bộ Y tế quy định về Quản lý mỹ phẩm.
- Quyết định số 7867/QĐ-BYT.
|
LĨNH VỰC TỔ CHỨC CÁN BỘ (02 thủ tục)
|
112
|
255293
|
Miễn nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến mức độ 4.
|
Không
|
- Luật Giám định Tư pháp số 13/2012/QH13.
- Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ngày 29/7/2013 của Chính phủ Quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật giám định Tư pháp.
- Thông tư số 02/2014/TT-BYT ngày 15/01/2014 của Bộ Y tế Quy định tiêu chuẩn, hồ sơ, thủ tục bổ nhiệm, miễn nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần.
- Quyết định số 731/QĐ-BYT ngày 04/3/2014 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế.
|
113
|
255289
|
Bổ nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Trong thời hạn 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến mức độ 4.
|
Không
|
- Luật số 13/2012/QH13.
- Nghị định số 85/2013/NĐ-CP.
- Thông tư số 02/2014/TT-BYT.
- Quyết định số 731/QĐ-BYT .
|
LĨNH VỰC ĐÀO TẠO, NGHIÊN CỨU KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (01 thủ tục)
|
114
|
286875
|
Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám, chữa bệnh thuộc Sở Y tế và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn tỉnh, thành phố
|
15 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến mức độ 4.
|
Không
|
- Nghị định số 111/2017/NĐ-CP ngày 05/10/2017 của Chính phủ Quy định về tổ chức đào tạo thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe.
- Quyết định số 5125/QĐ-BYT ngày 10/11/2017 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế.
|
LĨNH VỰC TRANG THIẾT BỊ VÀ CÔNG TRÌNH Y TẾ (05 thủ tục)
|
115
|
287079
|
Điều chỉnh thông tin trong hồ sơ công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế loại B, C, D
|
Sau 03 ngày làm việc kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phổ Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến mức độ 4
|
Không
|
- Luật số 67/2014/QH13.
- Nghị định số 36/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ Nghị định về quản lý trang thiết bị y tế.
- Nghị định số 169/2018/NĐ-CP ngày 31/12/2018 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 36/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ về quản lý trang thiết bị y tế.
- Quyết định số 745/QĐ-BYT ngày 28/02/2019 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/bị bãi bỏ lĩnh vực trang thiết bị y tế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế.
|
116
|
287078
|
Điều chỉnh thông tin trong hồ sơ công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế
|
Sau 03 ngày làm việc kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến mức độ 4.
|
Không
|
- Luật số 67/2014/QH13.
- Nghị định số 36/2016/NĐ-CP.
- Nghị định số 169/2018/NĐ-CP.
- Quyết định số 745/QĐ-BYT.
|
117
|
286776
|
Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D
|
Sau 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến mức độ 4.
|
3.000.000đồng/l hồ sơ
|
- Luật số 67/2014/QH13.
- Nghị định số 36/2016/NĐ-CP.
- Nghị định số 169/2018/NĐ-CP.
- Thông tư số 278/2016/TT-BTC.
- Quyết định số 745/QĐ-BYT.
|
118
|
286775
|
Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A
|
Sau 03 ngày làm việc kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến mức độ 4.
|
1.000.000 đồng/1 hồ sơ
|
- Luật số 67/2014/QH13.
- Nghị định số 36/2016/NĐ-CP.
- Nghị định số 169/2018/NĐ-CP.
- Thông tư số 278/2016/TT-BTC.
- Quyết định số 745/QĐ-BYT.
|
119
|
286774
|
Công bố đủ điều kiện sản xuất hang thiết bị y tế
|
Sau 03 ngày làm việc kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến mức độ 4.
|
3.000.000 đồng
|
- Luật số 67/2014/QH13.
- Nghị định số 36/2016/NĐ-CP.
- Nghị định số 169/2018/NĐ-CP.
- Thông tư số 278/2016/TT-BTC.
- Quyết định số 745/QĐ-BYT.
|
LĨNH VỰC Y TẾ DỰ PHÒNG (18 thủ tục)
|
120
|
286960
|
Thủ tục xác định trường hợp bồi thường do xảy ra tai biến trong tiêm chủng
|
Trong 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không có
|
- Luật Phòng, chống bệnh truyền nhiễm số 03/2007/QH12 ngày 21/11/2007.
- Luật số 67/2014/QH13.
- Nghị định số 104/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về hoạt động tiêm chủng.
- Quyết định số 1273/QĐ-BYT ngày 04/4/2017 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung quy định tại Nghị định 103/2016/NĐ-CP ngáy 01/7/2016 của Chính phủ quy định bảo đảm an toàn sinh học tại phòng xét nghiệm và Nghị định số 104/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về hoạt động tiêm chủng.
|
121
|
286959
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng
|
Cơ sở được thực hiện hoạt động tiêm chủng sau khi đã thực hiện việc công bố đủ điều kiện tiêm chủng.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến mức độ 4.
|
Không có
|
- Luật số 03/2007/QH12.
- Luật số 67/2014/QH13.
- Nghị định số 104/2016/NĐ-CP.
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
- Quyết định số 433/QĐ-BYT ngày 31/01/2019 về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/bãi bỏ trong lĩnh vực Y tế dự phòng thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế.
|
122
|
286958
|
Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II
|
Các cơ sở xét nghiệm được tiến hành xét nghiệm trong phạm vi chuyên môn sau khi tự công bố đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến mức độ 4.
|
Không có
|
- Luật số 03/2007/QH12.
- Luật số 67/2014/QH13.
- Nghị định số 103/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về bảo đảm an toàn sinh học tại phòng xét nghiệm.
-Nghị định số 155/2018/NĐ-CP.
- Quyết định số 433/QĐ-BYT.
|
123
|
286805
|
Công bố đủ điều kiện thực hiện hoạt động quan trắc môi trường lao động thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến mức độ 4.
|
Không có
|
- Luật An toàn, vệ sinh lao động số 84/2015/QH13 ngáy 25/6/2015.
- Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật an toàn, vệ sinh lao động về hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động, huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động và quan trắc môi trường lao động.
- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ quy định về việc sửa đổi bổ sung các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
- Quyết định số 7540/QĐ-BYT ngày 28/12/2016 của Bộ Y tế về việc công bố một số thủ tục hành chính được ban hành tại Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ về hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động, huân luyện an toàn vệ sinh lao động và quan trắc môi trường lao động thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế.
|
124
|
286804
|
Công bố đủ điều kiện huấn luyện cấp chứng chỉ, chứng nhận về y tế lao động đối với cơ sở y tế thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không có
|
-Luậtsố 84/2015/QH13.
- Nghị định số 44/2016/NĐCP.
- Nghị định số 140/2018/NĐCP.
- Quyết định số 7540/QĐ-BYT.
|
125
|
286757
|
Công bố đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm
|
Trong ngày tiếp nhận hồ sơ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến mức độ 4.
|
Không có
|
- Luật Thương mại số 36/2005/QH11 ngày 14/6/2005.
- Luật Hóa chất số 06/2007/QH12 ngày 21/11/2007.
- Luật số 67/2014/QH13.
- Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa số 05/2007/QH12 ngày 21/11/2007.
Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014.
- Nghị định số 91/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ về quản lý hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lìhh vực gia dụng và y tế.
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP.
- Quyết định số 4508/QĐ-BYT ngày 22/8/2016 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ tại nghị định số 91/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của chính phủ về quản lý hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế.
|
126
|
286756
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế
|
Trong ngày tiếp nhận hồ sơ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến mức độ 4.
|
Không có
|
- Luật số 36/2005/QH11.
- Luật số 06/2007/QH12.
- Luật số 67/2014/QH13.
- Luật số 05/2007/QH12.
- Luật SỐ 68/2014/QH13.
- Luật Tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật số 68/2006/QH11 ngày 29/6/2006.
- Nghị định số 91/2016/NĐ-CP.
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP.
- Quyết định số 4508/QĐ-BYT.
|
127
|
279279
|
Cấp giấy phép vận chuyển hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không có
|
- Luật số 23/2008/QH12.
- Nghị định số 104/2009/NĐ-CP ngày 09/11/2009 của Chính phủ quy định danh mục hàng nguy hiểm và vận chuyển hàng nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ.
- Thông tư số 08/2012/TT-BYT ngày 17/5/2012 của Bộ Y tế hướng dẫn việc vận chuyển hàng nguy hiểm trong lĩnh vực y tế bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ.
- Quyết định số 4695/QĐ-BYT ngày 04/11/2015 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế trong lĩnh vực y tế dự phòng.
|
128
|
184579
|
Cấp giấy chứng nhận bị phơi nhiễm với HIV, nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp.
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không có thông tin
|
- Luật Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS) số 64/2006/QH11 ngày 29/06/2006.
- Quyết định số 120/2008/QĐ-TTg ngày 29/8/2008 của Thủ tướng Chính phủ về việc quy định điều kiện xác định người bị phơi nhiễm với HIV, bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp.
- Quyết định số 4695/QĐ-BYT.
|
129
|
247994
|
Thông báo hoạt động đối với tổ chức tư vấn về phòng, chống HIV/AIDS.
|
10 ngày làm việc tính từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến mức độ 4.
|
Không có thông tin
|
- Luật số 64/2006/QH11.
- Thông tư số 06/2012/TT-BYT ngày 20/4/2012 của Bộ Y tế quy định về điều kiện thành lập và nội dung hoạt động đối với tổ chức tư vấn về phòng, chống HIV/AIDS.
- Quyết định số 4695/QĐ-BYT.
|
130
|
286623
|
Duyệt dự trù và phân phối thuốc Methadone thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế.
|
15 ngày làm việc tính từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến mức độ 4.
|
Không có thông tin
|
-Luật số 34/2005/QH11.
- Nghị định số 96/2012/NĐ-CP ngày 15/11/2012 của Chính phủ quy định về điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế.
- Thông tư số 14/2015/TT-BYT ngày 25/6/2015 của Bộ Y tế về việc quản lý thuốc Methadone.
- Quyết định số 4308/QĐ-BYT ngày 19/10/2015 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế.
|
131
|
287118
|
Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính
(155/2018/NĐ-CP)
|
40 ngày làm việc tính từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.
|
Không có thông tin
|
- Luật số 64/2006/QH11.
- Nghị định số 75/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định điều kiện thực hiện xét nghiệm HIV.
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP.
- Quyết định số 360/QĐ-BYT ngày 29/01/2019 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/được sửa đổi, bổ sung/thay thế/bị bãi bỏ trong lĩnh vực phòng chống HIV/AIDS thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế.
|
132
|
286780
|
Điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính
|
15 ngày làm việc tính từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến mức độ 4.
|
Không có thông tin
|
- Luật số 64/2006/QH11.
- Luật số 67/2014/QH13.
- Nghị định số 75/2016/NĐ-CP.
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP.
- Quyết định số 360/QĐ-BYT.
|
133
|
286781
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính
|
10 ngày làm việc tính từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến mức độ 4.
|
Không có thông tin
|
- Luật số 64/2006/QH11.
- Luật số 67/2014/QH13.
- Nghị định số 75/2016/NĐ-CP.
- Quyết định số 6708/QĐ-BYT ngày 10/11/2016 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 75/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định điều kiện thực hiện xét nghiệm HIV.
|
134
|
286798
|
Công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện
|
05 ngày làm việc tính từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến mức độ 4.
|
Không có thông tin
|
-Luật số 64/2006/QH11.
- Nghị định số 90/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều trị nghiện các dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế.
- Quyết định số 7678/QĐ-BYT ngày 30/12/2016 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được ban hành kèm theo Nghị định số 90/2016/NĐ- CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế.
|
135
|
286799
|
Công bố lại đối với cơ sở đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi có thay đổi về tên, địa chỉ, về cơ sở vật chất, trang thiết bị và nhân sự
|
05 ngày làm việc, tính từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến mức độ 4.
|
Không có thông tin
|
-Luật số 64/2006/QH11.
- Nghị định số 90/2016/NĐ-CP.
- Quyết định số 7678/QĐ-BYT.
|
136
|
286800
|
Công bố lại đối với cơ sở công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng phương thức điện tử khi hồ sơ công bố bị hư hỏng hoặc bị mất
|
05 ngày làm việc, tính từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến mức độ 4.
|
Không có thông tin
|
- Luật số 64/2006/QH11.
- Nghị định số 90/2016/NĐ-CP.
- Quyềt định số 7678/QĐ-BYT.
|
137
|
286801
|
Công bố lại đối với cơ sở điều trị sau khi hết thời hạn bị tạm đình chỉ
|
05 ngày làm việc, tính từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến mức độ 4.
|
Không có thông tin
|
- Luật Số 64/2006/QH11.
- Nghị định số 90/2016/NĐ-CP.
- Quyết định số 7678/QĐ-BYT.
|
LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM VÀ DINH DƯỠNG (04 thủ tục)
|
138
|
287064
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
|
20 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
- Đối với cơ sở sản xuất nhỏ lẻ được cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm: 500.000 đồng /lần/cơ sở
- Đối với cơ sở sản xuất khác được giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm: 2.500.000 đồng/lần/cơ sở
- Đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống phục vụ dưới 200 suất ăn: 700.000 đồng /lần/cơ sở
- Đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống phục vụ từ 200 suất ăn trở lên: 1.000.000 đồng /lần/cơ sở
|
- Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12 ngày 17/6/2010.
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP.
- Thông tư số 279/2016/TT-BTC.
- Quyết định số 135/QĐ-BYT ngày 15/01/2019 của Bộ Y tế về việc sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực an toàn thực phẩm và dinh dưỡng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế.
|
139
|
286968
|
Đăng ký nội dung quảng cáo đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi.
|
Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
1.200.000 đồng /lần/sản phẩm.
|
- Luật số 55/2010/QH12.
- Luật số 16/2012/QH13.
- Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018.
- Nghị định số 181/2013/NĐ-CP.
- Nghị định số 100/2014/NĐ-CP.
- Thông tư số 279/2016/TT-BTC.
- Thông tư số 09/2015/TT-BYT.
- Quyết định số 2318/QĐ-BYT ngày 06/4/2018 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/bị bãi bỏ lĩnh vực an toàn thực phẩm và dinh dưỡng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế.
|
140
|
286967
|
Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi.
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
1.500.000 đồng/lần/sản phẩm.
|
- Luật số 55/2010/QH12.
- Nghị định số 15/2018/NĐ-CP.
- Thông tư số 279/2016/TT-BTC.
- Quyết định số 2318/QĐ-BYT.
|
141
|
286966
|
Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi.
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
1.500.000 đồng/lần/sản phẩm.
|
- Luật số 55/2010/QH12.
- Nghị định số 15/2018/NĐ-CP.
- Thông tư số 279/2016/TT-BTC.
- Quyết định số 2318/QĐ-BYT.
|
|
|
|
|
|
|
|
|