hieuluat

Quyết định 2244/QĐ-UBND Quảng Nam thủ tục hành chính được ban hành mới, sửa đổi thuộc quản lý Sở Công Thương

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng NamSố công báo:Đang cập nhật
    Số hiệu:2244/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Hồ Quang Bửu
    Ngày ban hành:14/08/2020Hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Áp dụng:14/08/2020Tình trạng hiệu lực:Còn Hiệu lực
    Lĩnh vực:Công nghiệp, Hành chính, Thương mại-Quảng cáo
  • ỦY BAN NHÂN DÂN
    TỈNH QUẢNG NAM

    ________

    Số: 2244/QĐ-UBND

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

    _______________________

    Quảng Nam, ngày 14 tháng 8 năm 2020

    QUYẾT ĐỊNH

    Về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được ban hành mới, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung/bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Công Thương tỉnh Quảng Nam

    ____________

    CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM

    Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

    Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

    Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

    Căn cứ Quyết định số 8873/QĐ-BCT ngày 24/8/2015 của Bộ Công Thương về việc ban hành danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương đã chuẩn hóa về nội dung;

    Căn cứ Quyết định số 4285/QĐ-BCT ngày 14/11/2017 của Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công Thương;

    Căn cứ Quyết định số 3248A/QĐ-BCT ngày 07/9/2018 của Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực quản lý an toàn đập, hồ chứa thủy điện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương;

    Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 1172/TTr-SCT ngày 31/7/2020.

    QUYẾT ĐỊNH:

    Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục gồm 13 thủ tục hành chính được ban hành mới, 02 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và 01 thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Công Thương tỉnh Quảng Nam.

    (Chi tiết tại Phụ lục đính kèm).

    Điều 2. Tổ chức thực hiện

    1. Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm đăng tải nội dung Quyết định lên Trang văn bản pháp luật của tỉnh theo địa chỉ http://qppl.vpubnd.quangnam.vn để các cơ quan, đơn vị, địa phương truy cập, tải về triển khai thực hiện.

    2. Sở Công Thương có trách nhiệm:

    - Hoàn chỉnh đầy đủ, chính xác nội dung cấu thành của từng thủ tục hành chính, cập nhật lên Trang thông tin điện tử của Sở; đồng thời, gửi về Văn phòng UBND tỉnh, Trung tâm Hành chính công tỉnh, Sở Thông tin và Truyền thông (kèm bản mềm đến địa chỉ email: thaovn@quangnam.gov.vn binhtt@quangnam.gov.vn) chậm nhất là 03 ngày làm việc kể từ khi Quyết định này có hiệu lực để đăng tải công khai và niêm yết dữ liệu đúng theo quy định.

    - Chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan xây dựng, sửa đổi, bổ sung quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt để thiết lập quy trình điện tử lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh.

    3. UBND các huyện, thị xã, thành phố có trách nhiệm chỉ đạo UBND các xã, phường, thị trấn công khai trên trang thông tin điện tử của địa phương; đồng thời, niêm yết đầy đủ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện, cấp xã tại bộ phận một cửa các cấp và tổ chức thực hiện việc giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định của pháp luật.

    Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

    Sửa đổi, bổ sung 02 thủ tục hành chính (số thứ tự 89, 90, Mục X, Phần A) tại Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 2714/QĐ-UBND ngày 07/9/2018 của UBND tỉnh.

    Bãi bỏ 01 thủ tục hành chính (số thứ tự 100, Mục XIV, Phần A) tại Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 2714/QĐ-UBND ngày 07/9/2018 của UBND tỉnh.

    Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương, Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

    Nơi nhận:
    - Như Điều 4;
    - Cục Kiểm soát thủ tục hành chính-VPCP;
    - Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
    - Trung tâm Hành chính công tỉnh (niêm yết);
    - Trung tâm CNTT&TT Quảng Nam (đăng tải);
    - CPVP, các Phòng: KTN, HCTC;
    - Lưu: VT, KSTTHC (2).

    KT. CHỦ TỊCH
    PHÓ CHỦ TỊCH





    Hồ Quang Bửu

     

    ỦY BAN NHÂN DÂN
    TỈNH QUẢNG NAM

    ________

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

    _______________________

     

     

     

    PHỤ LỤC

    Danh mục thủ tục hành chính được ban hành mới, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Công Thương
     (Ban hành kèm theo Quyết định số 2244/QĐ-UBND ngày 14 tháng 8 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam).

    ___________

     

    1. Danh mục thủ tục hành chính được ban hành mới thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Công Thương

    STT

    Mã số TTHC

    Tên TTHC

    Thời hạn giải quyết

    Cách thức/địa điểm thực hiện

    Phí, lệ phí

    Căn cứ pháp lý

    A.

    THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

     

     

    1.

    Lĩnh vực An toàn đập, hồ chứa thủy điện

     

     

    01

    2.001640

    Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22

    Nghị định số 114/2018/NĐ-CP)

    Trong thời hạn từ 07 đến 30 ngày làm việc (tùy theo loại hoạt động), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

    Nộp qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại Trung tâm Hành chính công tỉnh

    Không

    - Luật Thủy lợi ngày 19/6/2017.

    - Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi.

    - Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước.

    - Quyết định số 3248A/QĐ-BCT ngày 07/9/2018 của Bộ Công Thương công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực quản lý an toàn đập, hồ chứa thủy điện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương.

    02

    2.001607

    Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP)

    03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

    Nộp qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại Trung tâm Hành chính công tỉnh

    Không

    03

    2.001587

    Cấp gia hạn, điều chỉnh giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP)

    Trong thời hạn từ 05 đến 15 ngày làm việc (tùy theo loại hoạt động), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

    Nộp qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại Trung tâm Hành chính công tỉnh

    Không

     

    04

    2.001322

    Thẩm định, phê duyệt quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

    Trong thời hạn 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

    Nộp qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại Trung tâm Hành chính công tỉnh

    Không

    - Luật Thủy lợi ngày 19/6/2017.

    - Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước.

    - Thông tư số 09/2019/TT-BCT ngày 08/7/2019 của Bộ Công Thương quy định về quản lý an toàn đập, hồ chứa thủy điện.

    - Quyết định số 3248A/QĐ-BCT ngày 07/9/2018 của Bộ Công Thương công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực quản lý an toàn đập, hồ chứa thủy điện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương.

    05

    2.001292

    Điều chỉnh quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

    Trong thời hạn 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

    Nộp qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại Trung tâm Hành chính công tỉnh

    Không

    06

    2.001313

    Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

    Trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

    Nộp qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại Trung tâm Hành chính công tỉnh

    Không

    07

    2.001300

    Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

    Trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

    Nộp qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại Trung tâm Hành chính công tỉnh

    Không

    08

    2.001384

    Phê duyệt phương án cắm mốc chỉ giới xác định phạm vi bảo vệ đập thủy điện

    Trong thời hạn 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

    Nộp qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại Trung tâm Hành chính công tỉnh

    Không

    - Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước.

    - Quyết định số 3248A/QĐ-BCT ngày 07/9/2018 của Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực quản lý an toàn đập, hồ chứa thủy điện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương.

    2.

    Lĩnh vực Xuất nhập khẩu

     

    1

    1.002939

    Thủ tục đăng ký kinh doanh tại khu (điểm) chợ biên giới

    07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

    Nộp qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại Trung tâm Hành chính công tỉnh

    Không

    - Khoản 2, Điều 4 Hiệp định Thương mại biên giới giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hòa nhân dân Trung Hoa ký ngày 12/9/2016.

    - Thông tư số 17/2017/TT-BCT ngày 19/9/2017 của Bộ Công Thương hướng dẫn thực hiện quy định về khu (điểm) chợ biên giới tại Hiệp định Thương mại biên giới giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hòa nhân dân Trung Hoa.

    - Quyết định số 4285/QĐ-BCT ngày 14/11/2017 của Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công Thương.

    B.

    THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN

     

     

    1.

    Lĩnh vực An toàn đập, hồ chứa thủy điện

     

     

    01

    2.000599

    Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện

    Trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

    Nộp qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện

    Không

    - Luật Thủy lợi ngày 19/6/2017.

    - Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước.

    - Thông tư số 09/2019/TT-BCT ngày 08/7/2019 của Bộ Công Thương quy định về quản lý an toàn đập, hồ chứa thủy điện.

    - Quyết định số 3248A/QĐ-BCT ngày 07/9/2018 của Bộ Công Thương công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực quản lý an toàn đập, hồ chứa thủy điện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương.

    02

    1.00473

    Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện

    Trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

    Nộp qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện

    Không

    C.

    THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ

     

     

    1.

    Lĩnh vực An toàn đập, hồ chứa thủy điện

     

     

    01

    2.000206

    Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã

    Trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

    Nộp qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại Bộ phận một cửa UBND cấp xã

    Không

    - Luật Thủy lợi ngày 19/6/2017.

    - Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước.

    - Thông tư số 09/2019/TT-BCT ngày 08/7/2019 của Bộ Công Thương quy định về quản lý an toàn đập, hồ chứa thủy điện.

    - Quyết định số 3248A/QĐ-BCT ngày 07/9/2018 của Bộ Công Thương công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực quản lý an toàn đập, hồ chứa thủy điện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương.

    02

    2.000184

    Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã

    Trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

    Nộp qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại Bộ phận một cửa UBND cấp xã

    Không

     

     

    2. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Công Thương

    STT

    Mã số TTHC

    Tên TTHC

    Văn bản quy định nội dung sửa đổi, bổ sung

    Nội dung được sửa đổi, bổ sung

    I.

    Lĩnh vực Dịch vụ thương mại

     

    01

    1.005190

    Thủ tục đăng ký dấu nghiệp vụ của thương nhân kinh doanh dịch vụ giám định thương mại (TTHC số 89, Mục X, Phần A, Quyết định số 2714/QĐ-UBND ngày 07/9/2018 của UBND tỉnh).

    Quyết định 8873/QĐ-BCT ngày 24/8/2015 của Bộ Công Thương ban hành danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương.

    - Điều chỉnh tên TTHC thành:“Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại” để chính xác với tên TTHC được Bộ Công Thương công bố.

    - Điều chỉnh Lĩnh vực giám định thương mại” thành “Lĩnh vực dịch vụ thương mại” để chính xác với tên lĩnh vực được Bộ Công Thương công bố.

    02

    2.000110

    Thủ tục đăng ký thay đổi, bổ sung dấu nghiệp vụ của thương nhân kinh doanh dịch vụ giám định thương mại (TTHC số 90, Mục X, Phần A, Quyết định số 2714/QĐ-UBND ngày 07/9/2018 của UBND tỉnh).

    Quyết định 8873/QĐ-BCT ngày 24/8/2015 của Bộ Công Thương ban hành danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương.

    - Điều chỉnh tên TTHC thành: Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại” để chính xác với tên TTHC được Bộ Công Thương công bố.

    - Điều chỉnh Lĩnh vực giám định thương mại” thành “Lĩnh vực dịch vụ thương mại” để chính xác với tên lĩnh vực được Bộ Công Thương công bố.

     

    3. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Công Thương

    STT

    Tên TTHC

    Văn bản quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ TTHC

    I.

    Lĩnh vực Xuất nhập khẩu

     

    01

    Thủ tục xác nhận bản cam kết của thương nhân nhập khẩu thép để trực tiếp phục vụ sản xuất, gia công (TTHC số 100, Mục XIV, Phần A, Quyết định số 2714/QĐ-UBND ngày 07/9/2018 của UBND tỉnh).

    Thông tư số 14/2017/TT-BCT ngày 28/8/2017 của Bộ Công Thương bãi bỏ Thông tư số 12/2015/TT-BCT ngày 12/6/2015 của Bộ Công Thương quy định việc áp dụng chế độ cấp giấy phép nhập khẩu tự động đối với một số sản phẩm thép

     

     

  • Loại liên kết văn bản
    01
    Nghị định 63/2010/NĐ-CP của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính
    Ban hành: 08/06/2010 Hiệu lực: 14/10/2010 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    02
    Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13
    Ban hành: 19/06/2015 Hiệu lực: 01/01/2016 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    03
    Quyết định 8873/QĐ-BCT của Bộ Công Thương về việc ban hành Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương đã chuẩn hóa về nội dung
    Ban hành: 24/08/2015 Hiệu lực: 24/08/2015 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    04
    Thông tư 02/2017/TT-VPCP của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính
    Ban hành: 31/10/2017 Hiệu lực: 15/12/2017 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    05
    Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 47/2019/QH14
    Ban hành: 22/11/2019 Hiệu lực: 01/07/2020 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    06
    Luật Thủy lợi của Quốc hội, số 08/2017/QH14
    Ban hành: 19/06/2017 Hiệu lực: 01/07/2018 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản dẫn chiếu
    07
    Thông tư 14/2017/TT-BCT của Bộ Công Thương về việc bãi bỏ Thông tư 12/2015/TT-BCT ngày 12/06/2015 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định việc áp dụng chế độ cấp Giấy phép nhập khẩu tự động đối với một số sản phẩm thép
    Ban hành: 28/08/2017 Hiệu lực: 01/09/2017 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    08
    Thông tư 17/2017/TT-BCT của Bộ Công Thương về việc hướng dẫn thực hiện quy định về khu (điểm) chợ biên giới tại Hiệp định Thương mại biên giới giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hòa nhân dân Trung Hoa
    Ban hành: 19/09/2017 Hiệu lực: 01/12/2017 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    09
    Nghị định 67/2018/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi
    Ban hành: 14/05/2018 Hiệu lực: 01/07/2018 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản dẫn chiếu
    10
    Nghị định 114/2018/NĐ-CP của Chính phủ về việc quản lý an toàn đập, hồ chứa nước
    Ban hành: 04/09/2018 Hiệu lực: 04/09/2018 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản chưa có liên quan hiệu lực
  • Văn bản đang xem

    Quyết định 2244/QĐ-UBND Quảng Nam thủ tục hành chính được ban hành mới, sửa đổi thuộc quản lý Sở Công Thương

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam
    Số hiệu:2244/QĐ-UBND
    Loại văn bản:Quyết định
    Ngày ban hành:14/08/2020
    Hiệu lực:14/08/2020
    Lĩnh vực:Công nghiệp, Hành chính, Thương mại-Quảng cáo
    Ngày công báo:Đang cập nhật
    Số công báo:Đang cập nhật
    Người ký:Hồ Quang Bửu
    Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Tình trạng:Còn Hiệu lực
  • Tải văn bản tiếng Việt

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X