hieuluat

Quyết định 266/QĐ-BNN-TC dự toán kinh phí thực hiện cải cách hành chính, ISO năm 2011

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thônSố công báo:Theo văn bản
    Số hiệu:266/QĐ-BNN-TCNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Phan Ngọc Thủy
    Ngày ban hành:11/03/2011Hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Áp dụng:11/03/2011Tình trạng hiệu lực:Còn Hiệu lực
    Lĩnh vực:Hành chính
  • BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
    --------------------
    Số: 266/QĐ-BNN-TC
    CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
    ------------------------
    Hà Nội, ngày 11 tháng 03 năm 2011
     
     
    QUYẾT ĐỊNH
    PHÊ DUYỆT DỰ TOÁN CHI TIẾT KINH PHÍ THỰC HIỆN CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH, ISO NĂM 2011
     CỦA CỤC KINH TẾ HỢP TÁC VÀ PTNT
    -------------------------
    BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
     
     
    Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Nghị định số 75/2009/NĐ-CP ngày 10/9/2009 của Chính phủ về việc sửa đổi Điều 3 Nghị định số 01/2008/NĐ-CP;
    Căn cứ Quyết định số 09/2008/QĐ-BNN-TC ngày 28/01/2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Vụ Tài chính;
    Căn cứ Quyết định số 58/QĐ-BNN-TC ngày 21/01/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2011 (lần 1) cho Cục Kinh tế hợp tác và PTNT;
    Xét đề nghị của Cục Kinh tế hợp tác và PTNT tại Tờ trình số 46/TTr-KTHT-KH ngày 17/02/2011 về việc xin phê duyệt dự toán chi tiết kinh phí không tự chủ tài chính nguồn quản lý hành chính năm 2011 của Cục Kinh tế hợp tác và PTNT và hồ sơ kèm theo;
    Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tài chính,
     
     
    QUYẾT ĐỊNH:
     
     
    Điều 1. Phê duyệt dự toán chi tiết kinh phí không tự chủ tài chính nguồn quản lý hành chính năm 2011 của Cục Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn, chi tiết:
    1. Nguồn kinh phí: Chi quản lý hành chính (loại 460-463) – Không tự chủ tài chính
    2. Tổng dự toán: 140.000.000 đồng (Một trăm bốn mươi triệu đồng chẵn) (Chi tiết theo biểu đính kèm)
    Điều 2. Căn cứQuyết định này, Cục trưởng Cục Kinh tế hợp tác và PTNT tổ chức thực hiện các nhiệm vụ và thanh quyết toán theo quy định hiện hành.
    Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Tài chính, Cục trưởng Cục Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
     

    Nơi nhận:
    - Như Điều 3;
    - KBNN nơi giao dịch;
    - Lưu: VT, TC.
    TL. BỘ TRƯỞNG
    KT. VỤ TRƯỞNG VỤ TÀI CHÍNH
    PHÓ VỤ TRƯỞNG




    Phan Ngọc Thủy
      
     
    DỰ TOÁN KINH PHÍ
    THỰC HIỆN CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH, ISO NĂM 2011
    (Kèm theo Quyết định số 266/QĐ-BNN-TC ngày 11 tháng 3 năm 011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
    Đơn vị: Cục Kinh tế Hợp tác và Phát triển nông thôn

    STT
    Nội dung
    ĐVT
    S.lượng
    Đơn giá
    Thành tiền (đồng)
     
    TỔNG CỘNG
    140.000.000
    1
    Rà soát sửa đổi, hệ thống hóa, đơn giản hóa, công khai hóa thủ tục hành chính
    33.950.000
    1.1
    Báo cáo đơn giản hóa thủ tục hành chính
    Bcáo
    6
    250.000
    1.500.000
    1.2
    Khảo sát đánh giá thủ tục hành chính tại Thanh Hóa; Thái Bình 
    17.000.000
    -
    Công tác phí (5 ng * 4 ngày/tỉnh * 2 tỉnh)
    Ngày
    40
    100.000
    4.000.000
    -
    Tiền ngủ (5 người * 3 đêm * 2 tỉnh)
    Đêm
    30
    200.000
    6.000.000
    -
    Thuê xe ô tô (02 chuyến x 500km/chuyến)
    Km
    1000
    7.000
    7.000.000
    1.3
    Hội thảo rà soát thủ tục (2 cuộc)
    3.450.000
    -
    Chủ trì (1 người * 2 cuộc)
    Người
    2
    200.000
    400.000
    -
    Đại biểu (15 người * 2 cuộc)
    Người 
    30
    70.000
    2.100.000
    -
    Nước uống (15 người * 2 cuộc)
    Người
    30
    15.000
    450.000
    -
    Báo cáo tham luận
    Báo cáo
    2
    250.000
    500.000
    1.4
    XD báo cáo cải cách hành chính hàng tháng
    Báo cáo
    12
    250.000
    3.000.000
    1.5
    Kiểm tra văn bản theo định kỳ hàng quý, 6 tháng, cả năm (5 người/lần * 4 lần)
    Người
    20
    100.000
    2.000.000
    1.6
    Thống kê văn bản, TTHC Lquan đến phạm vi QLNN của Cục (5 người/lần * 4 lần)
    Người
    20
    100.000
    2.000.000
    1.7
    Xây dựng củng cố tủ sách pháp luật
    5.000.000
    2
    Tổ chức thực hiện ISO
    53.115.000
    2.1
    Quán triệt hệ thống QLCL theo TCVN 9001:2000 tại Cơ quan
    3.615.000
    -
    Chủ trì
    Người
    1
    200.000
    200.000
    -
    Người tham gia
    Người
    40
    70.000
    2.800.000
    -
    Nước uống
    Người
    41
    15.000
    615.000
    2.2
    Tổ chức đoàn đi thăm quan, học tập tại các địa phương (Phú Thọ và Hải Phòng)
    12.600.000
    -
    Công tác phí (5 người x 6 ngày)
    Ngày
    30
    100.000
    3.000.000
    -
    Tiền ngủ (5 người x 4 đêm)
    Đêm
    20
    200.000
    4.000.000
    -
    Thuê xe ô tô
    Km
    800
    7.000
    5.600.000
    2.3
    Quản lý điều hành Ctrình CCHC (4 người x 12 tháng)
    Người
    48
    300.000
    14.400.000
    2.4
    Hợp đồng giám sát, đánh giá ISO
    4.500.000
    2.5
    Tổ chức đánh giá nội bộ (2 lần)
    3.180.000
    -
    Chủ trì (1 người * 2 lần)
    Người
    2
    200.000
    400.000
    -
    Thư ký (1 người * 2 lần)
    Người
    2
    100.000
    200.000
    -
    Đại biểu (15 người * 2 lần)
    Người
    30
    70.000
    2.100.000
    -
    Nước uống (16 người * 2 lần)
    Người
    32
    15.000
    480.000
    2.6
    Họp tổng kết áp dụng TCVN ISO 9001:2000
    2.880.000
    -
    Chủ trì
    Người
    1
    200.000
    200.000
    -
    Thư ký
    Người
    1
    100.000
    100.000
    -
    Đại biểu tham dự
    Người
    30
    70.000
    2.100.000
    -
    Nước uống
    Người
    32
    15.000
    480.000
    2.7
    Sửa đổi bổ sung quy trình
    Quy trình
    4
    1.000.000
    4.000.000
    2.8
    Mua VPP, vật tư, thiết bị cải cách hành chính
    7.940.000
    3
    Cải cách tổ chức bộ máy
    (Lập bảng mô tả công việc của Công chức, phân công nhiệm vụ, xác định nhu cầu tuyển dụng CBCC 2011)
    Báo cáo
    1
    4.000.000
    4.000.000
    4
    Hiện đại hóa nền hành chính
    41.015.000
    4.1
    Duy trì hoạt động văn phòng điện tử và cập nhật thông tin (3 người x 12 tháng)
    Tháng
    36
    200.000
    7.200.000
    4.2
    Xây dựng Thư viện điện tử để lưu trữ, quản lý và sử dụng các tư liệu về ngành KTHT và PTNT
    33.815.000
    4.2.1
    Thuê tư vấn thiết kế và chuyển giao
    Phần mềm
    1
    31.900.000
    31.900.000
    4.2.2
    Tập huấn sử dụng
    1.915.000
    -
    Chủ trì tập huấn, sử dụng
    Người
    1
    200.000
    200.000
    -
    Đại biểu tham dự
    Người
    20
    70.000
    1.400.000
    -
    Nước uống
    Người
    21
    15.000
    315.000
    5
    Chi khác: Làm thêm giờ, văn phòng phẩm...
    7.920.000
     
     
     
  • Không có văn bản liên quan.

  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản chưa có liên quan hiệu lực
  • File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X